B ệnh uốn ván (Tetanus)

36
B B ệnh uốn ván ệnh uốn ván (Tetanus) (Tetanus)

description

B ệnh uốn ván (Tetanus). Gi ới thiệu chung. L à bệnh chung cho nhiều loài súc vật và người Do nhi ễm trùng vết thương M ầm bệnh sản sinh ngoại độc tố (NĐT thần kinh) phá huỷ các noron vận động làm cho con vật có triệu chứng đặc trưng là co cứng cơ vân. L ịch sử và địa dư bệnh. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of B ệnh uốn ván (Tetanus)

Page 1: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

BBệnh uốn ván ệnh uốn ván (Tetanus)(Tetanus)

Page 2: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

GiGiới thiệu chungới thiệu chung

LLà bệnh chung cho nhiều loài súc vật và à bệnh chung cho nhiều loài súc vật và ngườingười

Do nhiDo nhiễm trùng vết thươngễm trùng vết thương MMầm bệnh sản sinh ngoại độc tố (NĐT ầm bệnh sản sinh ngoại độc tố (NĐT

thần kinh) phá huỷ các noron vận động thần kinh) phá huỷ các noron vận động làm cho con vật có triệu chứng đặc trưng làm cho con vật có triệu chứng đặc trưng là co cứng cơ vânlà co cứng cơ vân

Page 3: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

LLịch sử và địa dư bệnhịch sử và địa dư bệnh

LLà một trong ít bệnh được phát hiện đầu tiênà một trong ít bệnh được phát hiện đầu tiên NNăm 1884 Carle và Rattone đã mô tả bệnh uốn ăm 1884 Carle và Rattone đã mô tả bệnh uốn

ván điển hình ở thỏ. Sau đó Nicolaier đã chứng ván điển hình ở thỏ. Sau đó Nicolaier đã chứng minh rằng bệnh là do 1 loại VKcó nha bào, nha minh rằng bệnh là do 1 loại VKcó nha bào, nha bào ở đầu trông như dùi trốngbào ở đầu trông như dùi trống

NNăm 1889 Kitasato lần đầu tiên đã phân lập ăm 1889 Kitasato lần đầu tiên đã phân lập được trực khuẩn, tìm ra độc tố và đã gây bệnh được trực khuẩn, tìm ra độc tố và đã gây bệnh thực nghiệm thành công cho động vậtthực nghiệm thành công cho động vật

Địa dư : bệnh có ở nhiều nơi trên thế giớiĐịa dư : bệnh có ở nhiều nơi trên thế giới

Page 4: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

I. CI. Căn bệnhăn bệnh Vi khuVi khuẩn Clostridium tetaniẩn Clostridium tetani LLà một trực khuẩn to, ngắn, thẳng hoặc hơi cong, à một trực khuẩn to, ngắn, thẳng hoặc hơi cong,

kích thước 0,5 – 0,8 x 3 – 4µmkích thước 0,5 – 0,8 x 3 – 4µm Gram (+)Gram (+) YYếm khí triệt đểếm khí triệt để Sinh nha bSinh nha bào (nha bào nằm ở một đầu của ào (nha bào nằm ở một đầu của

VK, kích thước lớn hơn bề ngang của VK, VK, kích thước lớn hơn bề ngang của VK, quan sát thấy giống hình dùi trống, cái vợt)quan sát thấy giống hình dùi trống, cái vợt)

VK cVK có khả năng di động do có nhiều lông nhỏ ở ó khả năng di động do có nhiều lông nhỏ ở xung quanh thânxung quanh thân

CCó 10 serotyp, dựa vào KN lông, một số liên ó 10 serotyp, dựa vào KN lông, một số liên quan đến vùng địa lý phân lập, nhưng các quan đến vùng địa lý phân lập, nhưng các serotyp có độc tố thần kinh giống nhauserotyp có độc tố thần kinh giống nhau

Page 5: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

I. CI. Căn bệnhăn bệnh

Page 6: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

I. CI. Căn bệnhăn bệnh

Page 7: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

I. CI. Căn bệnhăn bệnh TTính chất nuôi cấy :ính chất nuôi cấy :

PhPhát triển tốt trên các môi trường nuôi cấy yếm át triển tốt trên các môi trường nuôi cấy yếm

khíkhí NhiNhiệt độ thích hợp 37°C, pH 7,2 – 7,6ệt độ thích hợp 37°C, pH 7,2 – 7,6

Trong mTrong môi trường nước thịt gan yếm khí, sau 24 giờ ôi trường nước thịt gan yếm khí, sau 24 giờ

môi trường vẩn đục đều, có mùi thối hay mùi sừng môi trường vẩn đục đều, có mùi thối hay mùi sừng

cháy, để lâu đóng cặn ở dưới, nước bên trên trong. cháy, để lâu đóng cặn ở dưới, nước bên trên trong.

Nếu môi trường có óc VK làm đen ócNếu môi trường có óc VK làm đen óc

MMôi trường thạch máu gluco : VK làm dung huyết, ôi trường thạch máu gluco : VK làm dung huyết,

khuẩn lạc nhám (dạng R)khuẩn lạc nhám (dạng R)

MMôi trường thạch đứng VF (viande foie) : VK sinh hơi ôi trường thạch đứng VF (viande foie) : VK sinh hơi

làm rạn nứt thạchlàm rạn nứt thạch

Page 8: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

KhuÈn l¹c C.tetani trªn m«i tr êng th¹ch KhuÈn l¹c C.tetani trªn m«i tr êng th¹ch m¸um¸u

Page 9: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

I. CI. Căn bệnhăn bệnh SSức đề khángức đề kháng

Vi khuVi khuẩn có sức đề kháng không caoẩn có sức đề kháng không cao Nha bNha bào có sức đề kháng rất cao :ào có sức đề kháng rất cao :

• Không bKhông bị diệt sau khi đun sôi 1,5 giị diệt sau khi đun sôi 1,5 giờờ• HHấp ướt 121ấp ướt 12100C/10 phútC/10 phút• Vi khuẩn cVi khuẩn có thể bị diệt bởi Iod 3% ó thể bị diệt bởi Iod 3% trong vài trong vài

giờ, nhưng phenol, lysol, formalin với nồng độ giờ, nhưng phenol, lysol, formalin với nồng độ thông thường không có tác dụngthông thường không có tác dụng

• Độc tố của C.tetani bị phá hủy ở 65°C/15’, 60°C/20’, Độc tố của C.tetani bị phá hủy ở 65°C/15’, 60°C/20’, Asmt/15-18giờAsmt/15-18giờ

• CCồn, formol , iod làm mất độc tính của độc tố nhưng ồn, formol , iod làm mất độc tính của độc tố nhưng vẫn giữ được tính KN; do đó người ta dùng formol vẫn giữ được tính KN; do đó người ta dùng formol 4%o để giải độc tố uốn ván trong vòng 1 tháng 4%o để giải độc tố uốn ván trong vòng 1 tháng giải độc tố, dùng để chế vacxingiải độc tố, dùng để chế vacxin

Page 10: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

II. TruyII. Truyền nhiễm họcền nhiễm học LoLoài vật mắc bệnhài vật mắc bệnh

Trong thiTrong thiên nhiên, tất cả các loài động vật có ên nhiên, tất cả các loài động vật có vú đều mắc bệnh, mẫn cảm nhất là ngựa, trâu, vú đều mắc bệnh, mẫn cảm nhất là ngựa, trâu, bò, dê, cừu, lợnbò, dê, cừu, lợn

MMọi lứa tuổi đều mắcọi lứa tuổi đều mắc Gia sGia súc non mẫn cảm hơn gia súc trưởng thànhúc non mẫn cảm hơn gia súc trưởng thành Trong phTrong phòng thí nghiệm : thường dùng chuột òng thí nghiệm : thường dùng chuột

lang, thỏ hoặc chuột bạchlang, thỏ hoặc chuột bạch• TiTiêm độc tố uốn ván vào dưới da, bắp thịt với liều chưa đến êm độc tố uốn ván vào dưới da, bắp thịt với liều chưa đến

mức gây chết, sau 2 ngày con vật cứng đuôi, chân và móng mức gây chết, sau 2 ngày con vật cứng đuôi, chân và móng duỗi thẳng , các bắp thịt co quắp, nếu tiêm đủ liều sau 3 duỗi thẳng , các bắp thịt co quắp, nếu tiêm đủ liều sau 3 ngày chuột sẽ chếtngày chuột sẽ chết

• TiTiêm độc tố cho thỏ con, thỏ sẽ chết sau 5-10 ngàyêm độc tố cho thỏ con, thỏ sẽ chết sau 5-10 ngày

Page 11: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

Thö C. tetani trªn chuétThö C. tetani trªn chuét

Page 12: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

II. TruyII. Truyền nhiễm họcền nhiễm học Đường xâm nhậpĐường xâm nhập

ChChủ yếu nha bào xâm nhập vào cơ thể qua vết ủ yếu nha bào xâm nhập vào cơ thể qua vết thương, khi có đủ 2 điều kiện sẽ “nảy mầm” thành thương, khi có đủ 2 điều kiện sẽ “nảy mầm” thành vi khuẩn :vi khuẩn :• YYếm khíếm khí• KhKhông bị thực bàoông bị thực bào

CCơ chế sinh bệnhơ chế sinh bệnh Nha bNha bào xâm nhập vào cơ thể, sau khi “nảy mầm” ào xâm nhập vào cơ thể, sau khi “nảy mầm”

thành VK sẽ nhanh chóng sinh sản và tiết độc tố thành VK sẽ nhanh chóng sinh sản và tiết độc tố (đặc biệt ngoại độc tố TK); phá huỷ các noron thần (đặc biệt ngoại độc tố TK); phá huỷ các noron thần kinh vận động ngay tại các cơ bắp, ngăn cản sự kinh vận động ngay tại các cơ bắp, ngăn cản sự phân huỷ Axetylcholin, làm cho cơ bắp chỉ co, phân huỷ Axetylcholin, làm cho cơ bắp chỉ co, không duỗi đượckhông duỗi được

Do cDo cơ co, cản trở hô hấp, con vật chết trong tình ơ co, cản trở hô hấp, con vật chết trong tình trạng ngạt thởtrạng ngạt thở

Gia sGia súc nhai lại có biểu hiện chướng hơiúc nhai lại có biểu hiện chướng hơi

Page 13: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

Độc tố gồm hai thành phần :Độc tố gồm hai thành phần : 1 . Một phần có tác dụng gây tan máu, gọi là 1 . Một phần có tác dụng gây tan máu, gọi là

tetanolysintetanolysin, không có ý nghĩa về lâm sàng., không có ý nghĩa về lâm sàng. 2 . Một phần gây co giật các cơ, gọi là 2 . Một phần gây co giật các cơ, gọi là

tetanospasmintetanospasmin. Các triệu chứng cơ bản của . Các triệu chứng cơ bản của bệnh uốn ván như cứng hàm, lưng uốn cong, co bệnh uốn ván như cứng hàm, lưng uốn cong, co giật đau đớn là do tetanospasmin gây ra. Chất giật đau đớn là do tetanospasmin gây ra. Chất độc này đi từ vết thương có trực khuẩn, qua độc này đi từ vết thương có trực khuẩn, qua máu hoặc bạch huyết vào các đầu mút dây thần máu hoặc bạch huyết vào các đầu mút dây thần kinh ngoại vi rồi bám vào trung tâm thần kinh kinh ngoại vi rồi bám vào trung tâm thần kinh gây ra triệu chứng uốn ván.gây ra triệu chứng uốn ván.

Page 14: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

III. TriIII. Triệu chứngệu chứng

NgNgựa :ựa : Thời gian nung bệnh 5 - 7 ngàyThời gian nung bệnh 5 - 7 ngày Ủ rũ, mệt mỏi, kém ăn, không sốtỦ rũ, mệt mỏi, kém ăn, không sốt Ba triBa triệu chứng đặc trưng :ệu chứng đặc trưng :

• HiHiện tượng co cứng cơ vânện tượng co cứng cơ vân• PhPhản xạ quá mẫnản xạ quá mẫn • RRối loạn cơ năngối loạn cơ năng

Page 15: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

III. TriIII. Triệu chứngệu chứng NgNgựa :ựa :

HiHiện tượng co cứng cơ vân :ện tượng co cứng cơ vân :• CCơ bắp hằn lên rõơ bắp hằn lên rõ• BBốn chân thẳng đứng, không đi lại được, đặc ốn chân thẳng đứng, không đi lại được, đặc

biệt đi vòng tròn, nếu ngã không gượng dậy biệt đi vòng tròn, nếu ngã không gượng dậy đượcđược

• Đầu duỗi thẳng ra, 2 tai vểnh lên không ve vẩy Đầu duỗi thẳng ra, 2 tai vểnh lên không ve vẩy được, môi mím chặtđược, môi mím chặt

• LLưng uốn cong như tấm ván phơi ngoài trời ưng uốn cong như tấm ván phơi ngoài trời nắng hoặc vồng lên như tàu lá chuốinắng hoặc vồng lên như tàu lá chuối

• Đuôi vòng về phía lưng hoặc quặp chặt vào bẹnĐuôi vòng về phía lưng hoặc quặp chặt vào bẹn• LLỗ mũi mở rộng, mắt không chớp, mi nháy trễ ỗ mũi mở rộng, mắt không chớp, mi nháy trễ

hẳn xuốnghẳn xuống

Page 16: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

III. TriIII. Triệu chứngệu chứng

NgNgựa :ựa : PhPhản xạ quá mẫn : mọi tác động nhẹ đến ản xạ quá mẫn : mọi tác động nhẹ đến

xúc giác hoặc kích thích nhẹ đều làm cho xúc giác hoặc kích thích nhẹ đều làm cho con vật hoảng hốt, ngã lăn ra, sợ sệtcon vật hoảng hốt, ngã lăn ra, sợ sệt

RRối loạn cơ năng : ối loạn cơ năng : • LLúc đầu con vật không sốt, khi gần chết thân úc đầu con vật không sốt, khi gần chết thân

nhiệt tăng caonhiệt tăng cao• RRối loạn tuần hoàn : tim đập nhanh, yếuối loạn tuần hoàn : tim đập nhanh, yếu• VVã mồ hôi khắp cơ thểã mồ hôi khắp cơ thể• CCơ vòng hậu môn dãn, phân tự chảy ra ngoàiơ vòng hậu môn dãn, phân tự chảy ra ngoài

Page 17: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

III. TriIII. Triệu chứngệu chứng Trâu, bò, cừuTrâu, bò, cừu : :

TriTriệu chứng đa phần giống ngựa, tiến ệu chứng đa phần giống ngựa, tiến triển chậm hơntriển chậm hơn

Con vCon vật mất khả năng nhai lạiật mất khả năng nhai lại

Page 18: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

III. TriIII. Triệu chứngệu chứng

NgNgười :ười : Khi Khi có vết thương, đặc biệt vết thương bầm, dậpcó vết thương, đặc biệt vết thương bầm, dập Giai Giai đoạn đầu bị sưng tấy (kéo dài 3-4 ngày), lúc sốt, đoạn đầu bị sưng tấy (kéo dài 3-4 ngày), lúc sốt,

lúc không, các phản xạ bình thường, khả năng tiêu lúc không, các phản xạ bình thường, khả năng tiêu hoá bình thườnghoá bình thường

NgNgày thứ 5-6, xuất hiện hiện tượng cứng hàm: ăn, ày thứ 5-6, xuất hiện hiện tượng cứng hàm: ăn, uống, nói khó hơn. Lúc này toàn bộ cơ thể bị nhiễm uống, nói khó hơn. Lúc này toàn bộ cơ thể bị nhiễm ngoại độc tố, hầu như khó cứu chữangoại độc tố, hầu như khó cứu chữa

Khi cKhi có tiếng động, có hiện tượng co giật dữ dội, ó tiếng động, có hiện tượng co giật dữ dội, hoảng loạn, co cứng cơhoảng loạn, co cứng cơ

HiHiện tượng này phát triển nhanh trong 2-3 ngày, bệnh ện tượng này phát triển nhanh trong 2-3 ngày, bệnh nhân chếtnhân chết

Page 19: B ệnh uốn ván  (Tetanus)
Page 20: B ệnh uốn ván  (Tetanus)
Page 21: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

TriTriệu chứng bệnh uốn vánệu chứng bệnh uốn ván

Page 22: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

TriTriệu chứng bệnh uốn vánệu chứng bệnh uốn ván

Page 23: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

TriTriệu chứng bệnh uốn vánệu chứng bệnh uốn ván

Page 24: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

TriTriệu chứng bệnh uốn vánệu chứng bệnh uốn ván

Page 25: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

TriTriệu chứng bệnh uốn vánệu chứng bệnh uốn ván

Page 26: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

IV. BIV. Bệnh tíchệnh tích

KhKhông đặc trưngông đặc trưng TrTrạng thái tụ máu, tím bầm các niêm ạng thái tụ máu, tím bầm các niêm

mạc do con vật chết trong tình trạng mạc do con vật chết trong tình trạng ngạt thởngạt thở

Page 27: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

V. ChV. Chẩn đoánẩn đoán

ChChẩn đoán dựa vào triệu chứng, bệnh ẩn đoán dựa vào triệu chứng, bệnh tíchtích

ChChẩn đoán dịch tễ họcẩn đoán dịch tễ học ChChẩn đoán phân biệtẩn đoán phân biệt

BBệnh dại : con vật biểu hiện điên cuồng, ệnh dại : con vật biểu hiện điên cuồng, lồng lộn, rối loạn tâm lý (sợ nước, sợ gió)lồng lộn, rối loạn tâm lý (sợ nước, sợ gió)

BBệnh viêm màng não : có triệu chứng thần ệnh viêm màng não : có triệu chứng thần kinh, biến đổi tâm lý, có những cơn co giật kinh, biến đổi tâm lý, có những cơn co giật

HiHiện tượng ngộ độc Strichnin : con vật co ện tượng ngộ độc Strichnin : con vật co giật từng cơngiật từng cơn

Page 28: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

VI. VI. Điều trịĐiều trị

NguyNguyên tắc : ên tắc : Điều trị căn nguyênĐiều trị căn nguyên Điều trị triệu chứngĐiều trị triệu chứng

Page 29: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

Điều trị căn nguyênĐiều trị căn nguyên NguNguyên tắc :yên tắc :

TiTiêu diệt căn nguyênêu diệt căn nguyên Không cho sản sinh độc tố mớiKhông cho sản sinh độc tố mới Trung hoTrung hoà độc tố đã cóà độc tố đã có

BiBiện pháp :ện pháp : MMở rộng vết thương, tạo điều kiện hiếu khí bất lợi cho ở rộng vết thương, tạo điều kiện hiếu khí bất lợi cho

vi khuẩnvi khuẩn GGạt bỏ tổ chức dập nát, tổ chức lạ tại vết thươngạt bỏ tổ chức dập nát, tổ chức lạ tại vết thương SSát trùng vết thương bằng các chất sát trùng giàu Oát trùng vết thương bằng các chất sát trùng giàu O2 2

như thuốc tím, oxy giànhư thuốc tím, oxy già DDùng kháng độc tốùng kháng độc tố Kháng sinh Kháng sinh

Page 30: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

Điều trị căn nguyênĐiều trị căn nguyên

NgNgày 1 : dùng kháng huyết thanhày 1 : dùng kháng huyết thanh• LiLiều lượng : ều lượng :

trâu bò 80.000-100.000UI/contrâu bò 80.000-100.000UI/con bbê, nghé, gia súc nhỏ: 40.000-50.000UI/conê, nghé, gia súc nhỏ: 40.000-50.000UI/con

NgNgày 2, 3, 4 : sử dụng kháng sinh ày 2, 3, 4 : sử dụng kháng sinh tiêu tiêu diệt tận gốc tế bào thực vật là nguồn sản sinh diệt tận gốc tế bào thực vật là nguồn sản sinh ra độc tố. ra độc tố.

- Penicillin 10 – 12 triệu UI /ngày x 10 ngày; - Penicillin 10 – 12 triệu UI /ngày x 10 ngày;

- Metronidazol 500mg/6 giờ hoặc clindamycin, - Metronidazol 500mg/6 giờ hoặc clindamycin, erythromycin. erythromycin.

- Đồng thời phải điều trị đặc hiệu với nhiễm khuẩn do - Đồng thời phải điều trị đặc hiệu với nhiễm khuẩn do các vi khuẩn khác gây ra.các vi khuẩn khác gây ra.

Page 31: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

Điều trị căn nguyênĐiều trị căn nguyên• TiTiêm giải độc tố : sau khi tiêm KHT 1 êm giải độc tố : sau khi tiêm KHT 1

tuần, tiêm 3-4 mũi giải độc tố uốn vántuần, tiêm 3-4 mũi giải độc tố uốn ván• TiTiêm dưới daêm dưới da• TiTiêm cách nhậtêm cách nhật

Tốt nhất là nên tiêm kháng độc tố trước khi điều Tốt nhất là nên tiêm kháng độc tố trước khi điều trị vết thương.trị vết thương.

Page 32: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

Điều trị triệu chứngĐiều trị triệu chứng

Đưa con vật vào nơi yên tĩnhĐưa con vật vào nơi yên tĩnh Dùng cDùng các thuốc làm dịu thần kinh ác thuốc làm dịu thần kinh

nhưnhư UUống Chloralhydratống Chloralhydrat TiTiêm MgSOêm MgSO44

TrTrợ sức, trợ lực : vitamin Bợ sức, trợ lực : vitamin B11, vitamin , vitamin C, CafeinNatribenzoatC, CafeinNatribenzoat

Page 33: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

Điều trị triệu chứngĐiều trị triệu chứng

Kiểm soát các cơn co cứng: Kiểm soát các cơn co cứng:

Dùng một hay phối hợp các thuốc sau đây: diazepam Dùng một hay phối hợp các thuốc sau đây: diazepam được sử dụng phổ biến: lorazepam, barbiturat, được sử dụng phổ biến: lorazepam, barbiturat, chlorpromazin. Thuốc phong bế thần kinh cơ kết hợp với chlorpromazin. Thuốc phong bế thần kinh cơ kết hợp với thở máy để điều trị các cơn co cứng không đáp ứng với thở máy để điều trị các cơn co cứng không đáp ứng với thuốc hoặc các cơn co cứng đe dọa ngừng thở.thuốc hoặc các cơn co cứng đe dọa ngừng thở.

Page 34: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

Điều trị triệu chứngĐiều trị triệu chứng

Điều trị hỗ trợ: Điều trị hỗ trợ: - Mở khí quản có thể kết hợp hoặc không kết hợp với - Mở khí quản có thể kết hợp hoặc không kết hợp với thở máythở máy

- Bù nước và điện giải- Bù nước và điện giải

- Tăng cường dinh dưỡng bằng truyền dịch hoặc cho ăn - Tăng cường dinh dưỡng bằng truyền dịch hoặc cho ăn qua ống thông vào dạ dàyqua ống thông vào dạ dày

- Vật lý trị liệu để đề phòng cứng cơ- Vật lý trị liệu để đề phòng cứng cơ

- Dùng heparin và các chất kháng đông khác để đề - Dùng heparin và các chất kháng đông khác để đề phòng tắc mạch phổiphòng tắc mạch phổi

Dùng vaccin gây miễn dịch chủ động (với người) Dùng vaccin gây miễn dịch chủ động (với người)

Tất cả bệnh nhân phải được tiêm vaccin sau khi bệnh đã Tất cả bệnh nhân phải được tiêm vaccin sau khi bệnh đã phục hồi. phục hồi.

Page 35: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

VII. PhVII. Phòng bệnhòng bệnh Đề phòng không cho con vật bị thương, Đề phòng không cho con vật bị thương,

xây xát. Nếu bị thương, xây xát phải xử lý xây xát. Nếu bị thương, xây xát phải xử lý theo nguyên tắc trên theo nguyên tắc trên

VVệ sinh chuồng trạiệ sinh chuồng trại TrTrước, trong và sau khi thiến, hoạn, phẫu ước, trong và sau khi thiến, hoạn, phẫu

thuật phải đảm bảo vô trùngthuật phải đảm bảo vô trùng Vacxin phòng bệnh :Vacxin phòng bệnh :

Gia súc : không tiêm đại trà, áp dụng với gia Gia súc : không tiêm đại trà, áp dụng với gia súc trước vụ cày kéo (vùng uốn ván) 7-15 ngàysúc trước vụ cày kéo (vùng uốn ván) 7-15 ngày

Người : tiêm bắt buộc cho bà mẹ có thai, trẻ sơ Người : tiêm bắt buộc cho bà mẹ có thai, trẻ sơ sinh sinh

Page 36: B ệnh uốn ván  (Tetanus)

Bar-Vac CD/TCl. Perfringens, Types C & D Tetanus Toxoid (Boehringer) Vaccine for immunizing sheep, goats & cattle against tetanus & overeating disease caused by Cl. Perfringens & Types C & D Tetanus Toxoid. Safe for pregnant cows. Inject SQ. Dosage:Sheep & goats: 2 mlCattle: 5 ml Repeat in 21-28 days and once annually.  A9-B7  Bar-Vac CD/T, 50 ml $6.49 A9-B8  Bar-Vac CD/T, 250 ml $28.67