3주차 Đất nước và con người Việt Nam -...
Transcript of 3주차 Đất nước và con người Việt Nam -...
Hoa ơi, ở Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?
Ở Việt Nam có tất cả 54 dân tộc.
Min-ho
Hoa
Dân tộc nào đông dân nhất? Min-ho
Min-ho
Hoa
Đó là dân tộc Kinh, chiếm khoảng 86% dân số
Việt Nam.
Tất cả các dân tộc đều nói tiếng Việt à?
Hoa
Không, tiếng Việt là tiếng phổ thông, nhưng hầu
như các dân tộc đều có ngôn ngữ riêng của mình.
Bộ phim nào bạn thích nhất?
Hùng cao nhất lớp.
Ví dụ
Dân tộc nào đông dân nhất?
• nhất: 최상급 표현은 ‘형용사 + nhất’의 문형
Số học sinh nữ chiếm khoảng 1/3 số học
sinh cả lớp.
Đồi núi chiếm khoảng ¾ diện tích Việt Nam.
Ví dụ
Đó là dân tộc Kinh, chiếm khoảng 86% dân số
Việt Nam.
• chiếm khoảng…: …정도 차지하다
Tất cả các dân tộc đều nói tiếng Việt à?
Không, tiếng Việt là tiếng phổ thông, nhưng hầu
như các dân tộc đều có ngôn ngữ riêng của mình.
• tiếng phổ thông: 표준말
• hầu như: 대부분
Hoa ơi, ở Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?
Ở Việt Nam có tất cả 54 dân tộc.
Dân tộc nào đông dân nhất?
화야, 베트남에는 모두 얼마나 많은 민족이 있니?
베트남에는 모두 54개의 민족이 있어.
어떤 민족이 인구가 가장 많으니?
Min-ho
Hoa
Min-ho
Đó là dân tộc Kinh, chiếm khoảng 86% dân số
Việt Nam.
Tất cả các dân tộc đều nói tiếng Việt à?
그것은 낑족이야, 베트남 인구의 약 86%를 차지하고 있어.
모든 민족이 다 베트남어를 하니?
Không, tiếng Việt là tiếng phổ thông, nhưng hầu
như các dân tộc đều có ngôn ngữ riêng của mình. 아니, 베트남어가 표준어 이기는 하지만 대부분의 민족들이 모두 자신의 개별 언어를 갖고 있어.
Min-ho
Hoa
Hoa
Min-ho: Hoa ơi, ở Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?
Hoa : _______________________________________
Min-ho: Dân tộc nào đông dân nhất?
Hoa : _______________________________________
_______________________________________
Min-ho: Tất cả các dân tộc đều nói tiếng Việt à?
Hoa : _______________________________________
_______________________________________
대화의 문형에 기초하여, 다음 대화를 완성해 보세요.
Ở Việt Nam có tất cả 54 dân tộc.
Đó là dân tộc Kinh, chiếm khoảng 86% dân
số Việt Nam.
Không, tiếng Việt là tiếng phổ thông, nhưng hầu
như các dân tộc đều có ngôn ngữ riêng của mình.
Mấy hôm nay thời tiết lạnh đến mức không ai
muốn đi ra ngoài.
Ừ, đúng là lạnh thật.
Ở Việt Nam thời tiết thế nào?
Hùng
Min-ju
Min-ju
Miền Bắc Việt Nam cũng có bốn mùa rõ rệt như
Hàn Quốc. Tuy mùa đông ở đó không lạnh như
Hàn Quốc nhưng thỉnh thoảng nhiệt độ cũng xuống
dưới 10 độ đấy.
Cũng lạnh nhỉ. Vậy thời tiết miền Nam thì sao?
Hùng
Min-ju
Miền Nam Việt Nam chỉ có hai mùa.Đó là mùa
mưa và mùa khô.
Vì địa hình Việt Nam dài nên khí hậu cũng đa
dạng nhỉ.
Đúng thế!
Hùng
Min-ju
Hùng
Mấy hôm nay thời tiết lạnh đến mức không ai
muốn đi ra ngoài.
• đến mức: … 만큼, 정도로
Anh ấy ăn nhiều đến mức không đi nổi.
Cô ấy xinh đẹp đến mức ai cũng phải nhìn.
Ví dụ
Miền Bắc Việt Nam cũng có bốn mùa rõ rệt như Hàn
Quốc. Tuy mùa đông ở đó không lạnh như Hàn Quốc
nhưng thỉnh thoảng nhiệt độ cũng xuống dưới 10 độ đấy.
• (Tuy) A nhưng B: 앞뒤 내용이 반대되는 경우에 쓰며, ‘(Tuy) A nhưng B’로 ‘A 하지만
B하다.’라는 의미
Tuy bạn Lan bị ốm nhưng bạn ấy vẫn đi học.
Tuy trời mưa nhưng mọi người vẫn đi xem trận
bóng đá.
Ví dụ
Cũng lạnh nhỉ. Vậy thời tiết miền Nam thì sao?
Miền Nam Việt Nam chỉ có hai mùa. Đó là mùa
mưa và mùa khô.
Mấy hôm nay thời tiết lạnh đến mức không ai
muốn đi ra ngoài.
Ừ, đúng là lạnh thật.
Ở Việt Nam thời tiết thế nào?
요 며칠 날씨가 아무도 밖에 나가고 싶지 않을 만큼 춥다.
응, 정말 진짜 춥지.
베트남에서는 날씨가 어때?
Hùng
Min-ju
Min-ju
Miền Bắc Việt Nam cũng có bốn mùa rõ rệt như
Hàn Quốc. Tuy mùa đông ở đó không lạnh như
Hàn Quốc nhưng thỉnh thoảng nhiệt độ cũng xuống
dưới 10 độ đấy.
Cũng lạnh nhỉ. Vậy thời tiết miền Nam thì sao?
Hùng
Min-ju
베트남 북쪽지방은 한국처럼 분명한 4계절이 있어. 비록 그곳의 겨울이 한국처럼 춥지는 않지만 때때로 온도가 10도 이하로 내려가기도 해.
역시 춥구나. 그러면 남쪽지역의 날씨는 어때?
Miền Nam Việt Nam chỉ có hai mùa.Đó là mùa
mưa và mùa khô.
Vì địa hình Việt Nam dài nên khí hậu cũng đa
dạng nhỉ.
베트남 남부 지방은 두 개의 계절이 있어. 그것은 건기와 우기야.
베트남의 지형은 길기 때문에 기후 또한 다양해.
Đúng thế! 맞아.
Hùng
Min-ju
Hùng
본문에 기초하여 다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.
____________________________________________
2 chỉ / Việt Nam / hai / miền Nam / mùa / có
Miền Nam Việt Nam chỉ có hai mùa.
cũng / Hàn Quốc / rõ rệt / Việt Nam / bốn / như / miền
Bắc/ mùa / có. 1
____________________________________________
____________________________________________
Miền Bắc Việt Nam cũng có bốn mùa rõ rệt như Hàn
Quốc.
dài / đa dạng / nhỉ / Việt Nam / vì / khí hậu / địa hình /
nên / cũng 3
____________________________________________ Vì địa hình Việt Nam dài nên khí hậu cũng đa dạng nhỉ.
본문에 기초하여 다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.
오늘의 표현
• Trong sách viết Việt Nam là một đất nước có tài
nguyên thiên nhiên dồi dào ạ.
• Đúng thế, Việt Nam là nước xuất khẩu gạo đứng
thứ 2 thế giới.
Em đang đọc sách gì thế?
Em đang đọc sách nói về đất nước và con người
Việt Nam ạ.
Thầy giáo
Min-ji
Trong sách có những nội dung gì? Thầy giáo
Min-ji
Thầy giáo
Min-ji
Trong sách viết Việt Nam là một đất nước có tài
nguyên thiên nhiên dồi dào ạ.
Đúng thế, Việt Nam là nước xuất khẩu gạo đứng thứ
2 thế giới, còn cà phê thì xuất khẩu số 1 Châu Á đó.
Vâng ạ, trong sách còn viết rằng Việt Nam có rất
nhiều cảnh đẹp du lịch ạ.
Em đang đọc sách gì thế?
• Đang + động từ: …중이다
Hoa đang ăn cơm tối với bạn.
Bố Lan đang đi công tác ở Trung Quốc.
Ví dụ
Trong sách viết Việt Nam là một đất nước có tài
nguyên thiên nhiên dồi dào ạ.
• tài nguyên thiên nhiên: 천연자원
• dồi dào: 풍부하다
Đúng thế, Việt Nam là nước xuất khẩu gạo đứng thứ
2 thế giới, còn cà phê thì xuất khẩu số 1 Châu Á đó.
• thứ: 서수는 ‘thứ + 기수’임 단 1, 4의 경우에는 ‘thứ nhất’, ‘thứ tư’로 써야 함
Bạn Hùng cao thứ 2 trong lớp.
Về thể thao, lớp mình đứng thứ nhất trong
khoa đấy.
Ví dụ
Em đang đọc sách gì thế?
Em đang đọc sách nói về đất nước và con người
Việt Nam ạ.
Trong sách có những nội dung gì?
너 무슨 책을 그렇게 읽고 있니?
저는 베트남 국가와 사람에 관해 말하고 있는 책을 읽고 있는 중이에요.
그 책 안에는 무슨 내용들이 있니?
Thầy giáo
Min-ji
Thầy giáo
Trong sách viết Việt Nam là một đất nước có tài
nguyên thiên nhiên dồi dào ạ.
Đúng thế, Việt Nam là nước xuất khẩu gạo đứng thứ
2 thế giới, còn cà phê thì xuất khẩu số 1 Châu Á đó.
Vâng ạ, trong sách còn viết rằng Việt Nam có rất
nhiều cảnh đẹp du lịch ạ.
책 속에는 베트남이 천연자원을 풍부하고 갖고 있는 나라라고 쓰여있어요.
맞아, 베트남은 전세계에서 2번째 쌀 수출국이고, 커피는 아시아의 1등 수출국이야.
네, 책 속에는 베트남에 여행하기 위한 아름다운 경치가 매우 많다라고 쓰여있어요. Min-ji
Thầy giáo
Min-ji
<보기>에서 알맞은 단어를 찾아 대화를 완성해 보세요.
Min-ji : Em đang đọc sách nói về ________ và con
người Việt Nam ạ.
Thầy giáo: Trong sách có những ________ gì?
xuất khẩu nội dung Châu Á
dồi dào đất nước 보기
đất nước
nội dung
<보기>에서 알맞은 단어를 찾아 대화를 완성해 보세요.
Min-ji : Trong sách viết Việt Nam là một đất nước
có tài nguyên thiên nhiên ________ạ.
Thầy giáo: Đúng thế, Việt Nam là nước _________ gạo
đứng thứ 2 thế giới, còn cà phê thì xuất
khẩu số 1 _______đó.
xuất khẩu nội dung Châu Á
dồi dào đất nước 보기
dồi dào
xuất khẩu
Châu Á
Sang-ho: Hùng ơi, ở Việt Nam có tất cả ___________dân tộc?
Hùng : Ở Việt Nam có tất cả ____ dân tộc.
Sang-ho: Dân tộc nào _________ nhất?
Hùng : Đó là dân tộc Kinh, chiếm khoảng _____ dân số Việt Nam.
Sang-ho: Tất cả các dân tộc đều nói __________ à?
Hùng : Không, tiếng Việt là tiếng phổ thông, nhưng hầu như các
dân tộc đều có _________ riêng của mình.
대화를 듣고 빈칸에 알맞은 말을 넣어 대화를 완성해 보세요.
bao nhiêu
54
đông dân
86%
tiếng Việt
ngôn ngữ
<보기>에서 알맞은 말을 찾아 대화를 완성해 보세요.
Min-ju: Ở Việt Nam thời tiết thế nào?
Hùng : Miền Bắc Việt Nam cũng có bốn mùa _____ như
Hàn Quốc. Tuy mùa đông ở đó không lạnh như
Hàn Quốc nhưng nhiệt độ __________ cũng
xuống dưới 10 độ đấy.
mùa mưa rõ rệt khí hậu thỉnh thoảng 보기
rõ rệt
thỉnh thoảng
<보기>에서 알맞은 말을 찾아 대화를 완성해 보세요.
Min-ju: Cũng lạnh nhỉ. Vậy thời tiết miền Nam thì sao ?
Hùng : Miền Nam Việt Nam chỉ có hai mùa. Đó là
_________và mùa khô.
Min-ju: Vì địa hình Việt Nam dài nên ________cũng đa
dạng nhỉ.
mùa mưa thời tiết khí hậu thỉnh thoảng 보기
mùa mưa
khí hậu
다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.
đọc/ Việt Nam / đang / ạ / đất nước / em / nói /con
người / và / sách / về. 1
____________________________________________
____________________________________________
Em đang đọc sách nói về đất nước và con người Việt
Nam ạ.
tài nguyên / viết / dồi dào / sách / ạ / đất nước
/ thiên nhiên / trong / Việt Nam / một / là / có 2
____________________________________________
____________________________________________
Trong sách viết Việt Nam là một đất nước có tài
nguyên thiên nhiên dồi dào ạ.