3주차 Đất nước và con người Việt Nam -...

55
클립1 Đất nước và con người Việt Nam (베트남과 베트남 사람) 3주차.

Transcript of 3주차 Đất nước và con người Việt Nam -...

클립1

Đất nước và con người Việt Nam

(베트남과 베트남 사람)

3주차.

오늘의 표현

• Hoa ơi, ở Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?

• Ở Việt Nam có tất cả 54 dân tộc.

“이번 시간에 살펴볼 대화를

원어민 음성과 함께

들어 보세요.”

Hoa ơi, ở Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?

Ở Việt Nam có tất cả 54 dân tộc.

Min-ho

Hoa

Dân tộc nào đông dân nhất? Min-ho

Min-ho

Hoa

Đó là dân tộc Kinh, chiếm khoảng 86% dân số

Việt Nam.

Tất cả các dân tộc đều nói tiếng Việt à?

Hoa

Không, tiếng Việt là tiếng phổ thông, nhưng hầu

như các dân tộc đều có ngôn ngữ riêng của mình.

Hoa ơi, ở Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?

• dân tộc: 민족

Ở Việt Nam có tất cả 54 dân tộc.

Bộ phim nào bạn thích nhất?

Hùng cao nhất lớp.

Ví dụ

Dân tộc nào đông dân nhất?

• nhất: 최상급 표현은 ‘형용사 + nhất’의 문형

Số học sinh nữ chiếm khoảng 1/3 số học

sinh cả lớp.

Đồi núi chiếm khoảng ¾ diện tích Việt Nam.

Ví dụ

Đó là dân tộc Kinh, chiếm khoảng 86% dân số

Việt Nam.

• chiếm khoảng…: …정도 차지하다

Tất cả các dân tộc đều nói tiếng Việt à?

Không, tiếng Việt là tiếng phổ thông, nhưng hầu

như các dân tộc đều có ngôn ngữ riêng của mình.

• tiếng phổ thông: 표준말

• hầu như: 대부분

“학습한 내용을 생각하며

원어민 음성과 함께

다시 들어 보세요.”

Hoa ơi, ở Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?

Ở Việt Nam có tất cả 54 dân tộc.

Dân tộc nào đông dân nhất?

화야, 베트남에는 모두 얼마나 많은 민족이 있니?

베트남에는 모두 54개의 민족이 있어.

어떤 민족이 인구가 가장 많으니?

Min-ho

Hoa

Min-ho

Đó là dân tộc Kinh, chiếm khoảng 86% dân số

Việt Nam.

Tất cả các dân tộc đều nói tiếng Việt à?

그것은 낑족이야, 베트남 인구의 약 86%를 차지하고 있어.

모든 민족이 다 베트남어를 하니?

Không, tiếng Việt là tiếng phổ thông, nhưng hầu

như các dân tộc đều có ngôn ngữ riêng của mình. 아니, 베트남어가 표준어 이기는 하지만 대부분의 민족들이 모두 자신의 개별 언어를 갖고 있어.

Min-ho

Hoa

Hoa

“학습한 내용을 바탕으로

연습문제를 풀어 보세요.”

Min-ho: Hoa ơi, ở Việt Nam có tất cả bao nhiêu dân tộc?

Hoa : _______________________________________

Min-ho: Dân tộc nào đông dân nhất?

Hoa : _______________________________________

_______________________________________

Min-ho: Tất cả các dân tộc đều nói tiếng Việt à?

Hoa : _______________________________________

_______________________________________

대화의 문형에 기초하여, 다음 대화를 완성해 보세요.

Ở Việt Nam có tất cả 54 dân tộc.

Đó là dân tộc Kinh, chiếm khoảng 86% dân

số Việt Nam.

Không, tiếng Việt là tiếng phổ thông, nhưng hầu

như các dân tộc đều có ngôn ngữ riêng của mình.

클립2

Đất nước và con người Việt Nam

(베트남과 베트남 사람)

3주차.

오늘의 표현

• Ở Việt Nam thời tiết thế nào?

• Miền Bắc Việt Nam cũng có bốn mùa rõ rệt

như Hàn Quốc.

“이번 시간에 살펴볼 대화를

원어민 음성과 함께

들어 보세요.”

Mấy hôm nay thời tiết lạnh đến mức không ai

muốn đi ra ngoài.

Ừ, đúng là lạnh thật.

Ở Việt Nam thời tiết thế nào?

Hùng

Min-ju

Min-ju

Miền Bắc Việt Nam cũng có bốn mùa rõ rệt như

Hàn Quốc. Tuy mùa đông ở đó không lạnh như

Hàn Quốc nhưng thỉnh thoảng nhiệt độ cũng xuống

dưới 10 độ đấy.

Cũng lạnh nhỉ. Vậy thời tiết miền Nam thì sao?

Hùng

Min-ju

Miền Nam Việt Nam chỉ có hai mùa.Đó là mùa

mưa và mùa khô.

Vì địa hình Việt Nam dài nên khí hậu cũng đa

dạng nhỉ.

Đúng thế!

Hùng

Min-ju

Hùng

Mấy hôm nay thời tiết lạnh đến mức không ai

muốn đi ra ngoài.

• đến mức: … 만큼, 정도로

Anh ấy ăn nhiều đến mức không đi nổi.

Cô ấy xinh đẹp đến mức ai cũng phải nhìn.

Ví dụ

Ừ, đúng là lạnh thật.

Ở Việt Nam thời tiết thế nào?

Miền Bắc Việt Nam cũng có bốn mùa rõ rệt như Hàn

Quốc. Tuy mùa đông ở đó không lạnh như Hàn Quốc

nhưng thỉnh thoảng nhiệt độ cũng xuống dưới 10 độ đấy.

• (Tuy) A nhưng B: 앞뒤 내용이 반대되는 경우에 쓰며, ‘(Tuy) A nhưng B’로 ‘A 하지만

B하다.’라는 의미

Tuy bạn Lan bị ốm nhưng bạn ấy vẫn đi học.

Tuy trời mưa nhưng mọi người vẫn đi xem trận

bóng đá.

Ví dụ

Cũng lạnh nhỉ. Vậy thời tiết miền Nam thì sao?

Miền Nam Việt Nam chỉ có hai mùa. Đó là mùa

mưa và mùa khô.

Vì địa hình Việt Nam dài nên khí hậu cũng đa

dạng nhỉ.

Đúng thế!

“학습한 내용을 생각하며

원어민 음성과 함께

다시 들어 보세요.”

Mấy hôm nay thời tiết lạnh đến mức không ai

muốn đi ra ngoài.

Ừ, đúng là lạnh thật.

Ở Việt Nam thời tiết thế nào?

요 며칠 날씨가 아무도 밖에 나가고 싶지 않을 만큼 춥다.

응, 정말 진짜 춥지.

베트남에서는 날씨가 어때?

Hùng

Min-ju

Min-ju

Miền Bắc Việt Nam cũng có bốn mùa rõ rệt như

Hàn Quốc. Tuy mùa đông ở đó không lạnh như

Hàn Quốc nhưng thỉnh thoảng nhiệt độ cũng xuống

dưới 10 độ đấy.

Cũng lạnh nhỉ. Vậy thời tiết miền Nam thì sao?

Hùng

Min-ju

베트남 북쪽지방은 한국처럼 분명한 4계절이 있어. 비록 그곳의 겨울이 한국처럼 춥지는 않지만 때때로 온도가 10도 이하로 내려가기도 해.

역시 춥구나. 그러면 남쪽지역의 날씨는 어때?

Miền Nam Việt Nam chỉ có hai mùa.Đó là mùa

mưa và mùa khô.

Vì địa hình Việt Nam dài nên khí hậu cũng đa

dạng nhỉ.

베트남 남부 지방은 두 개의 계절이 있어. 그것은 건기와 우기야.

베트남의 지형은 길기 때문에 기후 또한 다양해.

Đúng thế! 맞아.

Hùng

Min-ju

Hùng

“학습한 내용을 바탕으로

연습문제를 풀어 보세요.”

본문에 기초하여 다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.

____________________________________________

2 chỉ / Việt Nam / hai / miền Nam / mùa / có

Miền Nam Việt Nam chỉ có hai mùa.

cũng / Hàn Quốc / rõ rệt / Việt Nam / bốn / như / miền

Bắc/ mùa / có. 1

____________________________________________

____________________________________________

Miền Bắc Việt Nam cũng có bốn mùa rõ rệt như Hàn

Quốc.

dài / đa dạng / nhỉ / Việt Nam / vì / khí hậu / địa hình /

nên / cũng 3

____________________________________________ Vì địa hình Việt Nam dài nên khí hậu cũng đa dạng nhỉ.

본문에 기초하여 다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.

클립3

Đất nước và con người Việt Nam

(베트남과 베트남 사람)

3주차.

오늘의 표현

• Trong sách viết Việt Nam là một đất nước có tài

nguyên thiên nhiên dồi dào ạ.

• Đúng thế, Việt Nam là nước xuất khẩu gạo đứng

thứ 2 thế giới.

“이번 시간에 살펴볼 대화를

원어민 음성과 함께

들어 보세요.”

Em đang đọc sách gì thế?

Em đang đọc sách nói về đất nước và con người

Việt Nam ạ.

Thầy giáo

Min-ji

Trong sách có những nội dung gì? Thầy giáo

Min-ji

Thầy giáo

Min-ji

Trong sách viết Việt Nam là một đất nước có tài

nguyên thiên nhiên dồi dào ạ.

Đúng thế, Việt Nam là nước xuất khẩu gạo đứng thứ

2 thế giới, còn cà phê thì xuất khẩu số 1 Châu Á đó.

Vâng ạ, trong sách còn viết rằng Việt Nam có rất

nhiều cảnh đẹp du lịch ạ.

Em đang đọc sách gì thế?

• Đang + động từ: …중이다

Hoa đang ăn cơm tối với bạn.

Bố Lan đang đi công tác ở Trung Quốc.

Ví dụ

Em đang đọc sách nói về đất nước và con người

Việt Nam ạ.

Trong sách có những nội dung gì?

Trong sách viết Việt Nam là một đất nước có tài

nguyên thiên nhiên dồi dào ạ.

• tài nguyên thiên nhiên: 천연자원

• dồi dào: 풍부하다

Đúng thế, Việt Nam là nước xuất khẩu gạo đứng thứ

2 thế giới, còn cà phê thì xuất khẩu số 1 Châu Á đó.

• thứ: 서수는 ‘thứ + 기수’임 단 1, 4의 경우에는 ‘thứ nhất’, ‘thứ tư’로 써야 함

Bạn Hùng cao thứ 2 trong lớp.

Về thể thao, lớp mình đứng thứ nhất trong

khoa đấy.

Ví dụ

Vâng ạ, trong sách còn viết rằng Việt Nam có rất

nhiều cảnh đẹp du lịch ạ.

“학습한 내용을 생각하며

원어민 음성과 함께

다시 들어 보세요.”

Em đang đọc sách gì thế?

Em đang đọc sách nói về đất nước và con người

Việt Nam ạ.

Trong sách có những nội dung gì?

너 무슨 책을 그렇게 읽고 있니?

저는 베트남 국가와 사람에 관해 말하고 있는 책을 읽고 있는 중이에요.

그 책 안에는 무슨 내용들이 있니?

Thầy giáo

Min-ji

Thầy giáo

Trong sách viết Việt Nam là một đất nước có tài

nguyên thiên nhiên dồi dào ạ.

Đúng thế, Việt Nam là nước xuất khẩu gạo đứng thứ

2 thế giới, còn cà phê thì xuất khẩu số 1 Châu Á đó.

Vâng ạ, trong sách còn viết rằng Việt Nam có rất

nhiều cảnh đẹp du lịch ạ.

책 속에는 베트남이 천연자원을 풍부하고 갖고 있는 나라라고 쓰여있어요.

맞아, 베트남은 전세계에서 2번째 쌀 수출국이고, 커피는 아시아의 1등 수출국이야.

네, 책 속에는 베트남에 여행하기 위한 아름다운 경치가 매우 많다라고 쓰여있어요. Min-ji

Thầy giáo

Min-ji

“학습한 내용을 바탕으로

연습문제를 풀어 보세요.”

<보기>에서 알맞은 단어를 찾아 대화를 완성해 보세요.

Min-ji : Em đang đọc sách nói về ________ và con

người Việt Nam ạ.

Thầy giáo: Trong sách có những ________ gì?

xuất khẩu nội dung Châu Á

dồi dào đất nước 보기

đất nước

nội dung

<보기>에서 알맞은 단어를 찾아 대화를 완성해 보세요.

Min-ji : Trong sách viết Việt Nam là một đất nước

có tài nguyên thiên nhiên ________ạ.

Thầy giáo: Đúng thế, Việt Nam là nước _________ gạo

đứng thứ 2 thế giới, còn cà phê thì xuất

khẩu số 1 _______đó.

xuất khẩu nội dung Châu Á

dồi dào đất nước 보기

dồi dào

xuất khẩu

Châu Á

클립4

Đất nước và con người Việt Nam

(베트남과 베트남 사람)

3주차.

“대화를 다시 한번

원어민 음성과 함께

들어 보세요.”

Sang-ho: Hùng ơi, ở Việt Nam có tất cả ___________dân tộc?

Hùng : Ở Việt Nam có tất cả ____ dân tộc.

Sang-ho: Dân tộc nào _________ nhất?

Hùng : Đó là dân tộc Kinh, chiếm khoảng _____ dân số Việt Nam.

Sang-ho: Tất cả các dân tộc đều nói __________ à?

Hùng : Không, tiếng Việt là tiếng phổ thông, nhưng hầu như các

dân tộc đều có _________ riêng của mình.

대화를 듣고 빈칸에 알맞은 말을 넣어 대화를 완성해 보세요.

bao nhiêu

54

đông dân

86%

tiếng Việt

ngôn ngữ

<보기>에서 알맞은 말을 찾아 대화를 완성해 보세요.

Min-ju: Ở Việt Nam thời tiết thế nào?

Hùng : Miền Bắc Việt Nam cũng có bốn mùa _____ như

Hàn Quốc. Tuy mùa đông ở đó không lạnh như

Hàn Quốc nhưng nhiệt độ __________ cũng

xuống dưới 10 độ đấy.

mùa mưa rõ rệt khí hậu thỉnh thoảng 보기

rõ rệt

thỉnh thoảng

<보기>에서 알맞은 말을 찾아 대화를 완성해 보세요.

Min-ju: Cũng lạnh nhỉ. Vậy thời tiết miền Nam thì sao ?

Hùng : Miền Nam Việt Nam chỉ có hai mùa. Đó là

_________và mùa khô.

Min-ju: Vì địa hình Việt Nam dài nên ________cũng đa

dạng nhỉ.

mùa mưa thời tiết khí hậu thỉnh thoảng 보기

mùa mưa

khí hậu

다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.

đọc/ Việt Nam / đang / ạ / đất nước / em / nói /con

người / và / sách / về. 1

____________________________________________

____________________________________________

Em đang đọc sách nói về đất nước và con người Việt

Nam ạ.

tài nguyên / viết / dồi dào / sách / ạ / đất nước

/ thiên nhiên / trong / Việt Nam / một / là / có 2

____________________________________________

____________________________________________

Trong sách viết Việt Nam là một đất nước có tài

nguyên thiên nhiên dồi dào ạ.

본문에 기초하여 다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.

Việt Nam / còn / du lịch / trong /rằng / có / cảnh đẹp/

sách / viết /rất nhiều. 3

____________________________________________

____________________________________________

Trong sách còn viết rằng Việt Nam có rất nhiều cảnh

đẹp du lịch.