Post on 22-Feb-2020
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lí 12_ Ôn thi THPT QUỐC GIA.
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA1. + vận tốc sớm pha so li độ; gia tốc sớm pha so vận tốc
+ li độ và gia tốc ngược pha nhau2. Con lắc lò xo (lò xo treo thẳng đứng):
+ vận tốc góc: ω = = => k=ω m= lmax= l0 + +A; lmax= l0 + - A
- gắn vật m thì vật dao động với chu kì T- gắn vật m thì vật dao động với chu kì T
- gắn vật m + m chu kì T= + Lực kéo về: F = -kx = -m2x+ Lực đàn hồi: Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống
Fđh = kl - x với chiều dương hướng lên - Cực đại : FMax = k(l + A) (VT thấpnhất) - Cực tiểu:* Nếu A < l FMin = k(l - A) * Nếu A ≥ l FMin = 0 (Lò xo không biến dạng)3. Con lắc đơn ω = ;
Lực căng dây: F = mg(3cosα – 2cos )- chiều dài dây l thì vật dao động với chu kì T- chiều dài l thì vật dao động với chu kì T- chiều dài l + l chu kì T=
4. CT liên hệ:
5. Động năng: w = mv6. Thế năng: w = m 2x (lắcđơn W = mgl(1-cos ))7. Cơ năng: w =w + w = m 2A
8. Biên độ tổng hợp:∆φ=|φ2 – φ1|= => A = ;
∆φ = 0 => A = ; ∆φ = π => A = | |
Trường hợp khác: A =
9. =>
10. Thời gian đi từ : t = T
11. Quãng đường CĐ: t = nT + S = n.4A+
12. Độ nhanh chậm trong 1 ngày đêm: ∆t = 86400.
TH1: Thay đổi độ cao: ( R là bán kính trái đất)
TH2 : Chiều dài con lắc dãn nở vì nhiệt: l =lo(1 + )
( là hệ số dãn nở vì nhiệt )
TH3: Lực phụ không đổi tác dụng. ;
Gia tốc hiệu dụng: Chu kì
TH4: Trong HQC phi quán tính.
Gia tốc hiệu dụng: Chu kì
13. DĐ Tắt dần chậm: Mối lần qua VTCB:
Đến lúc dừng lại là: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
1. i dao động sớm pha hơn q góc ; q và u dđ cùng pha
2. NL điệntrường: ;NL từtrường:
3. NL điện từ: w = WC + WL =
4. i,q dao động với chu kì T tần số f
5. dao động với chu kì T/2 và 2f
6. ; Io = .q0 ; qo= C.Uo
7. ; ; f =
8. = ; = ; ;
9. Cung cấp NL duy trì:
10. Bước sóng: λ = 2π.c.
//
λ =
f =
C = C =
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Z = ; I =
2. P = = .R =
3. Tanφ = ; Hệ số công suất: k = cosφ =
4. Điều chỉnh L or C để : ↔
; ;
5. Điều chỉnh R để Pmax:
R = | |; Z = R. ; =
6. Điều chỉnh L để :
;
7. Điều chỉnh C để :
;
8. Khi L = or L = thì có cùng giá trị:
GV: Nguyễn Văn Tỉnh _ THPT NBK
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lí 12_ Ôn thi THPT QUỐC GIA.
để thì L =
9. Khi C = or C = thì có cùng giá trị:
để thì C =
10. Khi ω = or ω = thì or I or P có cùng giá trị:
để or thì ω =
11. Máy biến áplí tưởng: ; H = P2/P1 =100%
12. Truyền tải: ; ; I.R = U – U’
13. Máy phát: f = np; Mạch sao: Ud = Up; Id = Ip
e = NBSω cos ; 14. Hai điện áp:TH1: =
TH2: ; tan =
SÓNG CƠ HỌC
1. Phương trình sóng
Nguồn: uO = A cosωt
Tại N: uN = Acos = Acos
2. Tổng hợp sóng: u = u1M + u2M (cộng hàm số)3. ĐK sóng dừng :
2 đầu cố định: l = k ( số bụng k ; số nút k+ 1)
1 CĐ 1 tự do: l = ( k + ) ( số bụng = số nút = k +1 )
4. Giao thoa sóng : Độ lệch pha: ∆φ =
5. Số dao động cực đại trên s1s2: (Tính cả hai đầu)+ s1s2 / < m,5 (m nguyên) Số cực đại 2m+1
Số cực tiểu 2m+ s1s2 / m,5 Số cực đại 2m+1
Số cực tiểu 2m+2
SÓNG ÂM
1. Cường độ âm: I =
E: năng lượng phát âm ( J )P: công suất phát âm ( W )
S: diện tích
“ nếu mặt cầu thì S = 4π ”
2. Mức cường độ âm: = or
( = W/ )
3. = 10.a ( dB ) →
SÓNG ÁNH SÁNG1. Lăng kính : sin i1 = nsin r1 ; sin i2 = nsin r2
A = r1 + r2 ; D = i1 + i2 – A Trường hợp góc nhỏ: D = A ( n-1)Góc lệch cực tiểu Dmin = 2i – A; i = i1 = i2 =(D+A)/2
2. Chiết suất môi trường n :
v = ; (chân không n =1)
3. Khoảng vân i = ; xs = ki; xt = (k+0,5)i
4. Trường giao thoa L L/2i = m,n + L/2i < m,25 (m nguyên) Số vân sáng 2m+1
Số vân tối 2m+ L/2i > m,25 (m nguyên) Số vân sáng 2m+1
Số vân tối 2m+25. Vị trí 2 vân sáng trùng nhau trên màn
xs1 = xs2 (với k1; k2 nguyên)6. Tìm khoảng cách ngắn nhất 2 vân sáng trùng nhau:
Tính = ; lập tỉ lệ được kết quả :
=> khoảng cách min = = (k1 , k2 min)
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. E = = = A ( J )
Nếu muốn kết quả có đơn vị eV: E =
2. Công thoát: A = = ( J )
3. Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: λ ≤
4. Khi bão hoà Ibh = nee; P = ; H = ne/n
5. U.|e| = ( U: hiệu điện thế hãm )
6. Mẫu nguyên tử Bo: ( = 5,3. )
( )
7. Sự bức xạ và hấp thụ năng lượng : En – Em = hf
8. Định luật về sự hấp thụ ánh sáng: I = Io
Io : cường độ của chùm sáng tới môi trường.
GV: Nguyễn Văn Tỉnh _ THPT NBK
Vạch K L M N O Pn 1 2 3 4 5 6
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lí 12_ Ôn thi THPT QUỐC GIA.
: hệ số hấp thụ của môi trường. d: đường đi tia sáng trong môi trường.
HẠT NHÂN
1. Độ hụt khối:
2. Năng lượng liên kết của hạt nhân : Wlk =
3. Năng lượng liên kết riêng :
4. Số hạt ban đầu:
5. Số hạt còn lại: N = =
6. Số hạt phân rã: ∆N = – N = .( 1 -
= ( 1 -
7. Khối lượng còn lại: m =
8. Khối lượng phân rã:
∆m =
Khối lượng hạt mới sinh ra:
9. Độ phóng xạ đầu: =
10. H = = =
11. Thời điểm thì khối lượng là
Thời điểm thì khối lượng là → =
12. Tỉ số giữa : = k →
13. Phần trăm số hạt còn lại: a% →
14. Hạt nhân bền vững có số khối : 50 < A < 7015. Năng lượng trong phản ứng hạt nhân : A+B C+D
mt = mA + mB ; ms = mC + mD
* m t > m s: tỏa năng lượng W =
* m t < m s : thu năng lượng.
BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ. I. Con lắc đơn:Dạng 1: Lực căng dây. v =
F = = mg(3cos -2cos )
Dạng 2:Thời gian nhanh chậm trong 1 ngày đêm
t = =
* = T’ – T > 0 Chậm hơn.* = T’ – T < 0 Nhanh hơn.
TH1: Thay đổi độ cao: g = go
= ( R là bán kính trái đất)
TH2 : Chiều dài con lắc dãn nở vì nhiệt: l =lo(1 + )
= ( là hệ số dãn nở vì nhiệt )
TH3: Lực phụ không đổi tác dụng. VD: Lực điện trường: ; Lực đẩy Ác si mét: (thẳng đứng)
Gia tốc hiệu dụng:
Chu kì
TH4: Con lắc dao động trong HQC phi quán tính.Lực quán tính
Gia tốc hiệu dụng:
Chu kì
II. Dao động tắt dần chậm (Lực cản Fms = )* Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là:
* Độ giảm biên độ sau mối lần qua vị trí cân bằng:
* Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là:
2
* Số dao động thực hiện được:
* Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại:
III. Lò xo treo thẳngđứng
lCB = l0 + l =(lMin + lMax)/2lMin = l0 + l – AlMax = l0 + l + ALực kéo về: F = -kx = -m2xLực đàn hồi: Fđh = kx* * Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống
GV: Nguyễn Văn Tỉnh _ THPT NBK
l
giãnO
xA
-Anénl
giãnO
x
A
-A
Hình a (A < l)
Hình b (A > l)
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lí 12_ Ôn thi THPT QUỐC GIA.
* Fđh = kl - x với chiều dương hướng lên + Lực đàn hồi cực đại : FMax = k(l + A) (thấpnhất) + Lực đàn hồi cực tiểu: * Nếu A < l FMin = k(l - A) * Nếu A ≥ l FMin = 0 (lò xo không biến dạng) + Lực nén đàn hồi cực đại: FNmax = k(A - l) (cao nhất)BÀI TẬP MẠCH RLCDạng 1. Giải các bài toán cực trị 1/ Hiện tượng cộng hưởng: (L, C, f thay đổi, R không đổi)+ Điều kiện : hay ZL = ZC
+ Các hệ quả kéo theo : - Zmin = R; u và I cùng pha với nhau
- Imax = ; Pmax= ; kmax = cos = 1;UR(max) =
U
2/ Công suất cực đại khi R thay đổi ( L, C, f không đổi) + Điều kiện : R = + Hệ quả kéo theo :
; ; .
+ Khi mạch có r không đổi: Công suất trên điện trở R cực đại Pmax khi
3/. Khi f thay đổi: Với = 1 hoặc = 2 thì I hoặc P hoặc UR không đổi: IMax hoặc PMax hoặc URMax=>
tần số 4/ Cực trị liên quan đến điện áp cực đại
+ Khi L thay đổi, UL cực đại thì .
+ Khi C thay đổi, UC cực đại thì .
+ Khi tần số f thay đổi,UC cực đại thì
để UL cực đại
Dạng 2: Bài toán liên quan độ lệch pha giữa hai điện ápTh1: = =
TH2:
tan =
GV: Nguyễn Văn Tỉnh _ THPT NBK