PHÂN BỐ CỰC
description
Transcript of PHÂN BỐ CỰC
PHÂN BỐ CỰCHỒI TIẾP TRẠNG THÁI
Cho hệ thống bậc n buAxx
Gỉa sử tất cả các biến trạng thái đều đo được, ta dùng luật điều khiển tuyến tính dạng
u(t) = -k1x1 - k2x2 -…- knxn = - kx
k là ma trận hằng số, độ lợi hồi tiếp
Phương trình trạng thái hệ kín là xbkAbkxAxx )(
Đa thức đặc trưng hệ kín det(sI-A+bk)
Chọn các giá trị của k để các nghiệm cực của đa thức nằm ở các vị trí phù hợp thuộc nửa mặt phẳng trái, lúc đó hệ thống sẽ ổn định, x(t) tiến về 0 bất kỳ giá trị ban đầu x0. Ta gọi là hệ thống điều chỉnh
Trong hệ thống điều chỉnh tín hiệu đặt là r = 0
PHÂN BỐ CỰCMa trận trạng thái dạng đồng hành thứ nhất
Gỉa sử các cực mong muốn là 1 , 2,, …n
Ta có |sI-A+bk| = (s- 1)(s- 2)…(s- n) = 0 (1)
Nếu chọn ma trận A dạng đồng hành thứ nhất
nn
nn
n
kaskakaka
s
s
kkkk
aaaas
s
s
bkAsI
1322110
121
1210
..
1..000
::::::::::
0..10
0..01
..
1
0
:
0
0
..
0..000
::::::::::
0::100
0::010
..000
0..000
::::::::::
0..00
0..00
PHÂN BỐ CỰCMa trận trạng thái dạng đồng hành thứ nhất
Định thức ma trận:
)2(,0)()(..)()( 10212
121
1
kaskaskaskas n
nnn
nnn
Cân bằng (1) và (2) ta được các giá trị của ki
Trường hợp ma trận A không phải dạng chính tắc điều khiển ta phải giải n phương trình bậc nhất để tìm k
Trường hợp u là vectơ p thành phần thì k là ma trận p hàng n cột, do đó có p tập hợp giá trị k để chọn lựa
Ví dụ :ux
1
0
0
321
100
010
Các cực mong muốn là : -3, -4, -5
Phương trình đặc trưng mong muốn s3 +12s2+47s+60 = 0
K thỏa các phương trình k1+1=60, k2-2= 47, k3-3 = 12
k1 = 59, k2 = 49, k3 =15
PHÂN BỐ CỰC
Ví dụ:
PHÂN BỐ CỰCVí dụ:
Hệ thống có phương trình trạng thái
1
0,
00
101
2
21
bA
xy
ux
xx
Phương trình trạng thái hệ kín xkk
xbkAx
21
10)(
Đa thức đặc trưng hệ kín s2 + k2s + k1= 0
Chọn các cực hệ kín là – 4 j4, k thỏa phương trình
s2 + k2 s + k1 = s2 + 8s +32
Suy ra k1=32, k2=8
PHÂN BỐ CỰCCông thức Ackermann
1/ Điều kiện cần và đủ để tìm được k là hệ thống phải điều khiển được, nghĩa là ma trận U=[b Ab…An-1b] có hạng n
2/ Tính đa thức đặc trưng mong muốn
(s) = sn + a1 sn-1 +..+ an-1 s + an
3/ Tính k bằng công thức k = [0 0…0 1]U-1 (A)
Công thức trên thuận tiện khi giải bằng máy tính vì tính toán nhiều trên ma trận
Ví dụ:
1
0,
00
10bA
Đa thức đặc trưng mong muốn (s) = s2+8s+32
832
320
832
01
1010)(10
320
832
10
0132
01
108
01
10
01
10)(
1
AUk
A
01
10
01
10
1U
AbbU
PHÂN BỐ CỰCDùng MATLAB
>> A = [0 1;0 0];
>> b = [0;1];
>> p = [-4+i*4 -4-i*4];
>> k = place (A, b, p)
k =
32.0000 8.0000
>> ka = acker (A, b, p)
ka =
32 8
>> ptttk = ss (A-b*k, [0 ; 0], [1 0], 0);
>> t = 0 : 0.1 : 10;
>> u = zeros (size (t));
>> [y,t] = lsim (ptttk, u, t, [1;1]);
>> plot (t, y)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
QUAN SÁT TRẠNG THÁI
Trường hợp không đo được các biến trạng thái ta phải dùng ước lượng của biến trạng thái
)(ˆ)( txktu
Cho hệ thống cxybuAxx ,
Các biến trạng thái ước lượng thỏa phương trình
xcybuxAx ˆˆ,ˆˆ
Nếu biết chính xác x(0) và cho )0()0(ˆ xx
thì chắc chắn ước lượng đúng
Tuy nhiên không thể biết chính xác x(0)
))(ˆ)((ˆˆ tytymbuxAx Đặt
Sai số ước lượng
)(ˆ)()(~)(ˆ)()(~
txtxtx
txtxtx
QUAN SÁT TRẠNG THÁI)(~)()(~ txmcAtx Suy ra
Nếu chọn vectơ m phù hợp thì ma trận A-mc sẽ có nghiệm riêng bên mặt phẳng trái, do đó sai lệch ước lượng sẽ tiến về 0
det(sI-A+mc)= đa thức đặc trưng mong muốn = (s)
Định thức ma trận và ma trận chuyển vị giống nhau, nên
det(sI-AT+cTmT)= (s)
Như vậy ta có thể dùng công thức Ackermann để tính Mt
mt=acker(A’, c’, p)
PHÂN BỐ CỰC VÀ QUAN SÁT TRẠNG THÁI
Ghép chung phân bố cực và quan sát trạng thái
)ˆ(ˆˆ
)ˆ(ˆˆ
ˆ
xxmcxbkxA
yymbuxAx
xbkAxbuAxx
x
x
mcbkAmc
bkA
x
x
ˆ̂
Kết hợp hai phương trình
Phương trình đặc trưng hệ kín
mcbkAsImc
bkAsIdet
Cộng cột 1 cuả ma trận với cột thứ hai định thức không thay đổi
0det
mcbkAsIbkAsI
bkbkAsI
PHÂN BỐ CỰC VÀ QUAN SÁT TRẠNG THÁI
Lấy hàng 2 trừ hàng 1 00
det
mcAsI
bkbkAsI
Cuối cùng phương trình đặc trưng hệ kín là
det(sI-A+bk) det(sI-A+mc)=0
Điều này có nghĩa cực hệ kín gồm hai tập riêng rẽ từ phân bố cực và quan sát, đây là đặc tính phân ly của hệ thống
Ví dụ: 01,1
0,
00
10
cbA
Chọn cực điều khiển là -4j4, cực quan sát là –10, -10
Đa thức đặc trưng bộ quan sát: (s) = (s+10)2 = s2 +20s+100
10
0111 TTT cAcU
PHÂN BỐ CỰC VÀ QUAN SÁT TRẠNG THÁI
10020
0100
10
01100
01
0020
01
00
01
00)( TA
1002010020
010010
Tm
Phần trước ta đã tính k= [ 32 8]
Phương trình trạng thái hệ kín
1
2
1
2
1
2
1
2
1
ˆ
ˆ
81320100
120020
83200
0010
ˆ
ˆ
xy
x
x
x
x
x
x
x
x
QUAN SÁT GIẢM CẤPThay vì ước lượng x(t) từ y(t) ta có thể giả sử đã đo được thành phần x1(t) =y(t) và phải ước lượng thành phần còn lại xe(t)
e
eeeee
e
e
x
xy
ub
b
x
x
Aa
aa
tx
tx
1
11
1
1111
01
)(
)(
Phương trình động học của xe ubyaxA
ubxaxAx
eeeee
eeeeee
1
11
Phương trình động học của x1
ee
ee
xaubyay
ubxayayx
1111
11111
Áp dụng phương pháp ước lượng như phần trước
)ˆ(ˆˆ 11111 eeeeeeee xaubyaymubyaxAx
Đặt sai số ước lượng eee xxx ˆ~
Phương trình trạng thái của sai số ước lượng là: eeeee xmaAx ~)(~1
Chọn các cực phù hợp để sai số ước lượng tiến nhanh về 0
QUAN SÁT GIẢM CẤPVí dụ
Cho hệ thống
2
1
2
1
2
1
01
1
0
00
10
x
xy
ux
x
x
x
Đo được y = x1, phải ước lượng x2
Phân khối ma trận
1
0,
00
10 1
1
111
eeee
e
b
b
Aa
aa
Phương trình đặc trưng của ước lượng s- (0 - m) = 0
Chọn cực là 10 suy ra m = 10
Luật điều khiển phân bố cực là: 212211 ˆ832ˆ xxxkxku Trong biểu thức của ước lượng ta có số hạng đạo hàm của y, để tránh điều này, đặt biến mới là
myxx ee ˆ,
Phương trình trạng thái mới là :
umbbymaaxmaAx eeeeeee )()(ˆ)( 11111,
myxx ee ,ˆ
ẢNH HƯỞNG CỦA VỊ TRÍ CÁC CỰC HỆ KÍNCho hẽ bậc hai
)2(
2
n
n
ss
_
Phương trình trạng thái 01,0
,20
102
cbAnn
Hàm truyền hệ kín22
2
2 nn
n
s
Cực hệ kín: jjs nn 22,1 1
Đáp ứng với hàm nấc:
10),cossin(1
1)( 1
2
te
tyt
gọi là tỷ số đệm, n là tần số dao động tự nhiên
ẢNH HƯỞNG CỦA VỊ TRÍ CÁC CỰC HỆ KÍNĐồ thị đáp ứng theo , 0 <= <=1
ảnh hưởng đáp ứng hệ kín, khi 0 < < 1 ,vọt lố tối đa là21
max 1
ey
Thời điểm xảy ra vọt lố đầu tiên là2max
1
n
t
ẢNH HƯỞNG CỦA VỊ TRÍ CÁC CỰC HỆ KÍN
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 10
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100Khi > 0.7, độ vọt lố nhỏ hơn 5%
Thời gian xác lập ts là thời gian để y đạt từ 0.95 đến 1.05 trị xác lập.
17.0,5.4
7.03.0,2.3
ns
ns
t
t
ẢNH HƯỞNG CỦA VỊ TRÍ CÁC CỰC HỆ KÍN Trường hợp cực thật
Hàm truyền hệ kín: ))(( bsas
ab
Đáp ứng nấc: btat ebaa
eabb
ty
1)(
Thời gian xác lập càng nhỏ
khi cực càng âm
Nếu hai cực trùng nhau ateatty )1(1)(
ẢNH HƯỞNG CỦA VỊ TRÍ CÁC CỰC HỆ KÍN Trường hợp hệ bậc ba
Ví dụ: xét hệ có hàm truyền hở, hồi tiếp đơn vị
)3008)(26,400(10*5.1
)000.204.13,3408(
10*5.1)(
7
2
7
sssK
sss
KsG
Hàm truyền vòng kín:
Ksss
KsGk 723
7
10*5.1000.204.13,3408
10*5.1)(
Nghiệm phương trình đặc trưng thay đổi theo K
K=7,248 s1 = -156,21 s2 = -230,33 s3 = -3021,8
K=14.5 s1 = -186,53 +j 192 s2= - 186,53- j 192 s3 = - 3035,2
K=181.2 s1 = -57,49 +j906,6 s2= - 57,49 –j 906,6 s3 = -3293,3
K=273.7: s1= j 1097.3 s2=-j 1097.3, s3=-3408.3
Ba trường hợp đầu , nghiệm s3 gấp khoảng 10 lần hai nghiệm kia (phần thực), đáp ứng chủ yếu là do s1 và s2, các cực âm gần trục ảo hơn gọi là cực chủ yếu
ẢNH HƯỞNG CỦA VỊ TRÍ CÁC CỰC HỆ KÍN Trường hợp hệ bậc ba
Nhìn chung thêm một cực âm vào phương trình đặc trưng hệ kín làm giảm vọt lố và thời gian xác lập khi cực đó càng gần trục ảo
Nhìn chung thêm một cực âm vào hàm truyền hệ hở làm tăng vọt lố và thời gian xác lập khi cực đó càng gần trục ảo
Nhìn chung thêm một zero âm vào phương trình đặc trưng hệ kín làm tăng vọt lố và giảm thời gian xác lập khi zero đó càng gần trục ảo
Nhìn chung thêm một zero âm vào hàm truyền hệ hở làm giảm vọt lố và giảm thời gian xác lập khi zero đó càng gần trục ảo
PHÂN BỐ CỰC VỚI TÍN HIỆU VÀO
)()(
)()()(
tcxty
tbutAxtx
s
s
s
ytyty
xtxtx
ututu
)()(~)()(~)()(~
ss
ss
s
buAxubxA
uubxxA
uubAxtxtx
~~)~()~(
)~()()(~
Cho hệ thống
Dùng điều khiển đặt cực u(t) = - kx(t) để y(t) → r, t → ∞ với r = hằng số
Khi y đạt giá trị r thì x đạt giá trị xác lập xs. y = cxs = r
Ta có thể coi như vấn đề điều khiển là duy trì hệ thống ở giá trị xs ứng với luật điều khiển là us
Đặt các biến mới
Suy ra
Mà ss buAx 0
Nên ubxAtx ~~)(~
ss
ss
kxutkxtu
xtxkutu
xku
)()(
))(()(
~~
PHÂN BỐ CỰC VỚI TÍN HIỆU VÀO
Tính us+kxs và u(t)
Nrtkxtu
NrrbbkAckxu
kxubbkAccxr
kxubbkAx
kxubxbkA
bubkxbkxAxbuAx
ss
sss
sss
sss
ssssss
)()(
])([
)()(
)()(
)()(
0
11
1
1
PHÂN BỐ CỰC VỚI TÍN HIỆU VÀOVí dụ:
832
,01,1
0,
00
101
k
rrcbA
121
1
11
1
11
32832)(
3232
1
]032
101[]
1
0
832
10[01[
]1
0]832
1
0
00
10[01[
rxxtu
N
Phương trình trạng thái hệ kín
cxy
bNrxbkAx
)(
PHÂN BỐ CỰC VỚI TÍN HIỆU VÀODùng Matlab vẽ đáp ứng
>> a=[0 1;0 0];
>> b=[0;1];
>> c=[1 0];
>> k=[32 8];
>> N=32;
>> r=3;
>> t=0:0.1:10;
>> u=r*ones(size(t));
>> htk=ss(a - b*k, b*N, c, 0);
>> x0=[1; 1];
>> [y, t, x]=lsim (htk, u, t, x0);
>> plot(t,y)
Sai số xác lập bằng 0
PHÂN BỐ CỰC VỚI TÍN HIỆU VÀO THAY ĐỔI
Với tín hiệu vào là hàm dốc
>> u=t;
>> [y, t, x]=lsim (htk, u, t, x0);
>> plot (t, y)
>> grid on; hold on;
>> plot (t, t)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 100
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Có sai số xác lập giữa r và t
PHÂN BỐ CỰC VỚI TÁC ĐỘNG NHIỄU
Hệ thống đã khảo sát có sơ đồ khối sau:
r y(t)1/sN 1/s
k2
k1
x2
x1
_ _
uv w+ +
v và w là nhiễu tác động vào hệ thống
328
)()()(32)( 2
ss
ssWsVsRsY
k2
Sai lệch:328
)()()8)(()()()( 2
2
ss
ssWsVsssRsRsYsE
PHÂN BỐ CỰC VỚI TÁC ĐỘNG NHIỄU- Đối với tín hiệu vào r(t)
r(t) =1(t), e() = 0
r(t) = t, e() = 0.25
0},328
)8)((*lim{)( 2
2
sss
sssRse
- Đối với nhiễu v(t) 0},328
)(*lim{)( 2
s
ss
sVse
v(t) = 1(t), e() = 1/32
- Đối với nhiễu w(t) 0},328
)(*lim{)( 2
s
ss
ssWse
w(t) = 1(t), e() = 0
Kết luận:
-sai số đối với tác động vào r(t) tùy thuộc loại tín hiệu và hàm truyền hở hệ thống, thể hiện ở số tích phân (số cực ở gốc zero)
-Sai số đối với nhiễu phụ thuộc hàm truyền hở hệ thống và vị trí tác động của nhiễu
THÊM KHÂU TÍCH PHÂN VÀO HÀM TRUYỀNĐể giảm sai số ta cần phải đưa thêm khâu tích phân vào hệ thống
Sai số r(t) – y(t) sẽ được tích phân để tạo u(t) khác không
Biến trạng thái là x, n*1. Đưa thêm biến mới là xn+1 vào hệ thống, ngoài ra hệ thống bị tác động của nhiễu n(t)
dtyrktKx
xktKxtu
tCxty
tytrtx
tEntButAxtx
n
nn
n
)()(
)()(
)()(
)()()(
)()()()(
1
11
1
Cxty
rCxx
EnxBkBKxAxx
n
nn
)(1
11
Phương trình trạng thái
1
11
0
01
0
00
0
n
nn
x
xCy
nE
ruB
x
x
C
A
x
x
THÊM KHÂU TÍCH PHÂN VÀO HÀM TRUYỀN
1
1
1
1
0
01
0
0
n
n
n
n
x
xCy
nE
rx
x
C
BkBKA
x
x
Ta tính phân bố cực cho hệ thống bậc n+1
0
,0
0 BB
C
AA
Tìm K=[k1 k2…kn] và kn+1
Phương trình trạng thái hệ kín
THÊM KHÂU TÍCH PHÂN VÀO HÀM TRUYỀNVí dụ
2
1
2
1
2
1
01
1
0
1
0
00
10
x
xy
nux
x
x
x
Thêm khâu tích phân
yrx
x
x
x
y
nu
x
x
x
x
x
x
3
3
2
1
3
2
1
3
2
1
001
0
1
0
0
1
0
001
000
010
Chọn cực – 4 j4 và –2, suy ra k1= 48, k2 = 10, k3 = - 64
THÊM KHÂU TÍCH PHÂN VÀO HÀM TRUYỀNVí dụ>> a = [0 1 0; 0 0 0; -1 0 0];
>> b = [0 ; 1; 0];
>> p = [-4+i*4 -4-i*4 -2];
>> K = place (a, b, p);
>> c = [1 0 0];
Tính đáp ứng với tín hiệu vào>> pthk = ss (a-b*K, [0; 0; 1], c, 0)
>> t = 0:0.1:10;
>> r = ones (size (t));
>> [y, t, x] = lsim (pthk, r, t, [0 0 0]);
>> plot (t, y)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 100
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
Tính đáp ứng với nhiễu
>> pthk = ss (a-b*K, [0; 1; 0], c, 0)
>> [y, t, x] = lsim (pthk, r, t, [0 0 0]);
>> plot (t, y) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 100
0.002
0.004
0.006
0.008
0.01
0.012
0.014
0.016
0.018
0.02
THÊM KHÂU TÍCH PHÂN VÀO HÀM TRUYỀN