Post on 27-Apr-2015
Nguyên lý các quá trình cơ bản trong công nghệ vi sinh vậtQ.T Tạo giống
Q.T Tạo giống
Q.T Sản xuất thử
Q.T Sản xuất côngnghiệp
Q.T Thu nhận vàtinh chế sản phẩm
-Phân lập, tuyển chọn, tạo khả năng thích nghi, nâng cao chất lượng giống bằng KTDTvà các pp Bảo quản giống. ( genotype)
- Nghiên cứu các yếu tố tác động vào cơ thể giống- Tối ưu hóa các yếu tố ảnh hưởng đến cơ thể giống
- Tối ưu hóa các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình traođổi chất trong quy mô công nghiệp (fenotype)
-Các pp hóa lý và sinh học để thu nhậnsản phẩmCom
pany
Con
fiden
tial
Nguyên lý trao đổi chất ở tế bào vi sinh vật
Yếu tố ảnhhưởng
V.S.VCác loại sản phẩm
Sản phẩm thừa
Sản phẩm phân giải
Sản phẩm bậc haiBiomass
M.T nuôicấy
Quá trình tổng hợp
Dị hóa trong TB
- Dinhdưỡng
- Yếu tốảnh hưởng
Enzyme nội bào
Dị hóa ngoài tếbào
Compa
ny C
onfid
entia
l
SẢN PHẨM CỦA QUÁ TRÌNH LÊN MEN
1. Phân loại theo tính chất thương mại
- Bản thân các tế bào vi sinh vật (sinh khối) là các sản phẩm mong
muốn.
- Các enzyme do vi sinh vật tạo nên: amylase, protease, lipase...
- Các dược phẩm: các chất kháng sinh và các alcaloit.
Compa
ny C
onfid
entia
l
- Các hoá chất đặc biệt và các chất điều vị thực phẩm: bột ngọt
nhân tạo aspartam là một dipeptide giữa aspartic và
phenylalanin; acid glutamic, lysine và triptophan, một số
vitamin.
- Các hoá chất thông dụng được sản xuất bằng con đường vi
sinh vật bao gồm ethanol, acid acetic, acidlactic và glycerine
Compa
ny C
onfid
entia
l
1.1. Sinh khối tế bào
- Nấm men dùng cho mục đích dinh dưỡng và làm nở bột mỳ
- Dùng làm thức ăn.
- Các vi khuẩn và vi tảo cũng được nuôi cho mục đích dinh dưỡng
Compa
ny C
onfid
entia
l
1.2. Các enzyme do vi sinh vật tạo nên
-Enzyme thương mại được sản xuất ở quy mô công nghiệp:
amylase, protease, lipase…
- Enzyme công nghiệp: gluco-isomerase được sử dụng với số
lượng lớn để sản xuất fructose có độ ngọt cao hơn glucose.
-Enzyme vi sinh vật quan trọng khác là penicillin -acilase
được sử dụng trong công nghệp sản xuất các penicillin tổng
hợp.
Compa
ny C
onfid
entia
l
1.3. Các dược phẩm
- Chất kháng sinh và các alcaloid nằn trong nhóm các sản
phẩm bậc 2.
- Đó là các hợp chất không được tạo thành trong pha sinh
trưởng đâu tiên mà vào lúc sinh trưởng đã bước vào pha cân
bằng. Việc hiểu biết bản chất của sự trao đổi chất bậc hai có
tầm quan trọng trong trong việc phát triển các quá trình sản
xuất mới.
Compa
ny C
onfid
entia
l
1.4. Các hóa chất đặc biệt và các chất điều vị thực phẩm
- Chất điều vị thực phẩm: bột ngọt nhân tạo aspartam là một dipeptide
giữa acid aspartic và phenylalanin, cả hai amino acid này đều được sản
xuất bằng con đường lên men vi sinh vật.
- các amino acids sản xuất bằng con đường này: acid glutamic, lysine và
tryptophan.
- Một số vitamin cũng được sản xuất bằng con đường vi sinh vật, đó là
riboflavin, vitamin B12 và acid ascorbic (vitamin C).
Compa
ny C
onfid
entia
l
1.5. Các hóa chất thông dụng
- Được sản xuất bằng con đường vi sinh vật bao gồm ethanol, acid acetic, acid lactic và glycerol. - Trong số này ethanol là sản phẩm quan trọng nhất.
Compa
ny C
onfid
entia
l
2. Sự phân loại sản phẩm theo sinh lý trao đổi chất
- Vật chất tế bào (sinh khối)
- Các sản phẩm trao đổi chất bao
- Các sản phẩm chuyển hoá
Compa
ny C
onfid
entia
l
2.2. Các sản phẩm trao đổi chất bao gồm
- Các sản phẩm lên men: ethanol, acid lactic, methane, acetol-butanol...
- Các chất trao đổi bậc 1: amino acids, nucleotide, vitamins, đường,....
- Các chất trao đổi bậc 2: chất kháng sinh, alcaloid, gibberellin, IAA...
- Các loại enzyme: các enzyme ngoại bào như protease, amylase; các
enzyme nội bào như asparaginase, penicillinase.
Compa
ny C
onfid
entia
l
3. Sinh trưởng và sự tạo thành sản phẩm
Compa
ny C
onfid
entia
l
4. Sinh tổng hợp thừa
Những nguyên tắc điều hoà trao đổi chất
- Điều hoà hoạt tính enzyme nhờ ức chế bằng sản phẩm cuối cùng hay
còn gọi là sự kìm hãm do liên hệ ngược;
- Sự cảm ứng và ức chế quá trình tổng hợp enzyme;
- Điều hoà tổng hợp enzyme nhờ sự kiềm chế bằng sản phẩm cuối cùng
và sự giải kiềm chế;
- Điều hoà tổng hợp enzyme nhờ sự kiềm chế dị hoá.
Compa
ny C
onfid
entia
l
Câu hỏi ôn tập
1. Trình bày các loại sản phẩm do VSV tổng hợp nên\
2. Nguyên lý sinh tổng hợp thừa
3. Nguyên lý sinh tổng hợp thừa ở VSV
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l
Compa
ny C
onfid
entia
l