ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 2369 /QĐ-UBND An Giang, ngày 01 tháng 10 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu “Đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc
Chương trình 135 năm 2019” của Ban Dân tộc
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ
Tài chính Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì
hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang,
đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức
chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn và danh mục chi tiết nguồn vốn
ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quôc gia giảm nghèo bền
vững trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 (đợt 1);
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực
cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2019.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm định số
1282/BC-STC ngày 18 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Đào tạo, bồi
dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thuộc Chương trình
135 năm 2019” của Ban Dân tộc như sau:
1. Tên gói thầu: “Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở
và cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2019”.
2
2. Giá gói thầu: Tổng giá trị gói thầu: 699.797.175 đồng (giá đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng, chi phí ăn, ở, đi lại)
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
3. Bên mời thầu: Ban Dân tộc.
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chào hàng cạnh tranh thông thường
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn một túi hồ sơ.
6. Nguồn kinh phí: Vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 (dự án nâng cao năng lực cán bộ cơ
sở và cộng đồng).
7. Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu: Quý III, IV/2019
8. Loại hợp đồng: Trọn gói.
9. Thời gian thực hiện hợp đồng: 40 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu
lực.
Điều 2. Ban Dân tộc chịu trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo Kế
hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành
của pháp luật về đấu thầu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám
đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Trưởng ban Ban Dân tộc và Thủ trưởng của các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- - Như Điều 3 ;
- - TT. UBND tỉnh;
- - Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- - Phòng: KGVX, KTTH;
- - Lưu: VT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
PHỤ LỤC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CÁN BỘ CƠ SỞ
VÀ CỘNG ĐỒNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2019 CỦA BAN DÂN TỘC
(ban hành kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng.
TT Nội dung đào tạo Địa điểm tổ chức
Thời
gian
(ngày)
Số lượng
học viên
(người)
Số lớp Tổng kinh phí Ghi chú
1
Hướng dẫn nghiệp vụ giám sát
cộng đồng dự án cơ sở hạ tầng
thuộc Chương trình 135
Huyện Tri Tôn 3 252 3 303.181.200 Chi tiết theo phụ lục số 01
2 Huyện Tịnh Biên 3 186 3 251.516.475 Chi tiết theo phụ lục số 02
3 Huyện An Phú 3 96 2 145.099.500 Chi tiết theo phụ lục số 03
Tổng cộng 534 8 699.797.175
4
PHỤ LỤC 01 HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT CỘNG ĐỒNG DỰ ÁN
CƠ SỞ HẠ TẦNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 TẠI HUYỆN TRI TÔN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức
1. Nội dung:
2. Số lượng học viên: 252 học viên (Số lớp: 3 lớp; mỗi lớp: 84 học viên)
- 32 ấp x 6 người /ấp = 192 người (31 ấp thuộc huyện Tri Tôn và 1 ấp thuộc huyện Thoại Sơn)
- 10 xã x 6 người/ xã = 60 người (9 xã thuộc huyện Tri Tôn và 1 thị trấn thuộc huyện Thoại Sơn)
3. Thời gian: 3 ngày/lớp
4. Địa điểm tổ chức: Tại Huyện Tri Tôn - Tỉnh An Giang
B. Chi tiết:
Đơn vị tính: Đồng.
TT Nội dung chi Đơn vị
tính
Số
lượng Đơn giá
Thành
Tiền 1 lớp
Thành Tiền
3 lớp Ghi chú
I Chi phí giảng viên 45.849.000
1 Chi thù lao giảng viên
600.000 đồng/buổi x 6 buổi/lớp x 1 lớp Buổi 6 600.000 3.600.000 10.800.000
Điểm a Khoản 2 Điều 5
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018
2
Phụ cấp lưu trú cho giảng viên (đến trước 1
ngày) 200.000 đồng/ngày x 4 ngày/lớp x 1
người
Ngày 4 200.000 800.000 2.400.000
Điểm a Khoản 2 Điều 2
Nghị quyết số 27/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017
3
Vé máy bay cho giảng viên (HN<=>Cần
Thơ)
6.000.000 đồng/người x 1 người
Người 1 6.000.000 6.000.000 18.000.000 Điểm a Khoản 1 Điều 2
Nghị quyết số 27/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017 4 Đưa đón giảng viên Cần Thơ <=> Tri Tôn Km/lượt 232 12.000 2.784.000 8.352.000
5
116 km x 12,000đ/km x 2 lượt đi và về
5 Đưa đón giảng viên đến chỗ nghỉ
1 km x 12.000đ/km x 4 lượt/ngày x 3 ngày Km/lượt 12 12.000 144.000 432.000
6 Tiền phòng nghỉ giáo viên
350.000đ/người /đêm x 4 đêm/lớp x 1 người Đêm 4 350.000 1.400.000 4.200.000
Điểm a Khoản 3 Điều 2
Nghị quyết số 27/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017
7 Nước uống giảng viên
40.000đ/người/ngày x 3 ngày x 1 người Ngày 3 40.000 120.000 360.000
Khoản 3 Điều 3 Nghị quyết
số 27/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
8 VPP thực hành nhóm tại lớp
145.000đ/bộ x 1 bộ/ngày x 3 ngày Ngày 3 145.000 435.000 1.305.000
Điểm a Khoản 3 Điều 4
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018
II Chi phí cho lớp học
91.695.000
1 Photo tài liệu cho học viên
84 bộ x 80 tờ (190 trang) x 350 đồng/tờ Bộ 84 26.250 2.205.000 6.615.000 Điểm a Khoản 3 Điều 4
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018 2 Đóng quyền
84 bộ x 5.000đ/bộ Bộ 84 5.000 420.000 1.260.000
3 VPP phát học viên
84 bộ x 15.000đ/bộ Bộ 84 15.000 1.260.000 3.780.000
Khoản 2 Điều 11 Thông tư
số 40/2017/TT-BTC ngày
28/4/2017
4 Thuê hội trường
3 ngày x 4.000.000đ/ngày Ngày 3 4.000.000 12.000.000 36.000.000
5 Máy chiếu, màn chiếu
3 ngày x 1.000.000đ/ngày Ngày 3 1.000.000 3.000.000 9.000.000
6 Khánh tiết khai giảng + bế giảng
500.000đ/lần x 2 lần Lần 2 500.000 1.000.000 3.000.000
7 Nước uống học viên: 84 người x 40.000
đồng/người/ngày x 3 ngày Người 84 120.000 10.080.000 30.240.000
Điều 3 khoản 3 Nghị quyết
số 27/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
8 Khen thưởng cho học viên giỏi, xuất sắc:
200.000đồng/học viên x 3 học viên Người 3 200.000 600.000 1.800.000
Điểm g Khoản 2 Điều 5
Thông tư số 36/2018/TT-
6
BTC ngày 30/3/2018
III Chi cho học viên
151.200.000
1
Phụ cấp lưu trú cho đại biểu không thuộc
diện hưởng lương (đến trước 1 ngày): 84
người x 4 ngày x 50.000đ/ngày/người
Người 84 200.000 16.800.000 50.400.000
Khoản 6 Điều 3 Nghị quyết
số 27/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
2
Hỗ trợ tiền nghỉ cho đại biểu là khách mời
không hưởng lương
84 người x 01 đêm x 300.000đ/đêm/người
Người 84 300.000 25.200.000 75.600.000
Điểm a Khoản 3 Điều 2
Nghị quyết số 27/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017
3 Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên
50.000đ/lượt x 2 lượt x 84 người Người 84 100.000 8.400.000 25.200.000
Điều 2 khoản 1
NQ số 27/2017/NQ-HĐND
tỉnh An Giang
TỔNG CỘNG( I+II+III) để tính chi phí
quản lý trực tiếp công tác đào tạo 288.744.000
IV Chi các hoạt động quản lý trực tiếp công
tác đào tạo (5% tổng chi lớp học) 14.437.200
Điểm m Khoản 2 Điều 5
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018
Tổng cộng ( I+II+III+IV)
303.181.200
7
PHỤ LỤC 02 HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT CỘNG ĐỒNG DỰ ÁN
CƠ SỞ HẠ TẦNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 TẠI HUYỆN TỊNH BIÊN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 01 /10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức
1. Nội dung:
2. Số lượng: 186 học viên (Số lớp: 3 lớp; mỗi lớp: 62 học viên)
- 22 ấp huyện Tịnh Biên x 6 người/ấp = 132 người
- 9 xã huyện Tịnh Biên x 6 người/xã = 54 người
3. Thời gian: 3 ngày/lớp
4. Địa điểm tổ chức: Tại Huyện Tịnh Biên - Tỉnh An Giang
B. Chi tiết:
Đơn vị tính: Đồng.
TT Nội dung chi Đơn vị
tính
Số
lượng Đơn giá
Thành Tiền
1 lớp
Thành Tiền
3 lớp Ghi chú
I Chi phí giảng viên
47.217.000
1 Chi thù lao giảng viên
600.000 đồng/buổi x 6 buổi/lớp x 1 lớp Buổi 6 600.000 3.600.000 10.800.000
Điểm a Khoản 2 Điều 5
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018
2
Phụ cấp lưu trú cho giảng viên (đến trước 1
ngày)
200.000 đồng/ngày x 4 ngày/lớp x 1 người
Ngày 4 200.000 800.000 2.400.000
Điểm a Khoản 2 Điều 2
Nghị quyết số
27/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
3 Vé máy bay cho giảng viên (HN<=>Cần Thơ)
6.000.000 đồng/người x 1 người Người 1 6.000.000 6.000.000 18.000.000
Điểm a Khoản 1 Điều 2
Nghị quyết số
27/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
8
4 Đưa đón giảng viên Cần Thơ <=> Tịnh Biên
135 km x 12,000đ/km x 2 lượt đi và về Km/lượt 270 12.000 3.240.000 9.720.000
5 Đưa đón giảng viên đến chỗ nghỉ
1 km x 12.000đ/km x 4 lượt/ngày x 3 ngày Km/lượt 12 12.000 144.000 432.000
6 Tiền phòng nghỉ giáo viên
350.000đ/người /đêm x 4 đêm/lớp x 1 người Đêm 4 350.000 1.400.000 4.200.000
Điểm a Khoản 3 Điều 2
Nghị quyết số
27/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
7 Nước uống giảng viên
40.000đ/người/ngày x 3 ngày x 1 người Ngày 3 40.000 120.000 360.000
Khoản 3 Điều 3 Nghị
quyết số 27/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017
8 VPP thực hành nhóm tại lớp
145.000đ/bộ x 1 bộ/ngày x 3 ngày Ngày 3 145.000 435.000 1.305.000
Điểm a Khoản 3 Điều 4
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018
II Chi phí cho lớp học
80.722.500
1 Photo tài liệu cho học viên
62 bộ x 75 tờ (150 trang) x 350 đồng/tờ Bộ 62 26.250 1.627.500 4.882.500 Điểm a Khoản 3 Điều 4
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018 2 Đóng quyền
62 bộ x 5.000đ/bộ Bộ 62 5.000 310.000 930.000
3 VPP phát học viên
62 bộ x 16.000đ/bộ Bộ 62 15.000 930.000 2.790.000
Khoản 2 Điều 11 Thông
tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28/4/2017
4 Thuê hội trường
3 ngày x 4.000.000đ/ngày Ngày 3 4.000.000 12.000.000 36.000.000
5
Máy chiếu, màn chiếu
3 ngày x 1.000.000đ/ngày Ngày 3 1.000.000 3.000.000 9.000.000
6 Khánh tiết khai giảng + bế giảng
500.000đ/lần x 2 lần Lần 2 500.000 1.000.000 3.000.000
7 Nước uống học viên
62 người x 40.000 đồng/người/ngày x 3 ngày Người 62 120.000 7.440.000 22.320.000
Điều 3 khoản 3 Nghị
quyết số 27/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017
9
8 Khen thưởng cho học viên giỏi, xuất sắc
200.000đồng/học viên x 3 học viên Người 3 200.000 600.000 1.800.000
Điểm g Khoản 2 Điều 5
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018
III Chi cho học viên 111.600.000
1
Phụ cấp lưu trú cho đại biểu không thuộc diện
hưởng lương (đến trước 1 ngày)
62 người x 4 ngày x 50.000đ/ngày/người
Người 62 200.000 12.400.000 37.200.000
Khoản 6 Điều 3 Nghị
quyết số 27/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017
2
Hỗ trợ tiền nghỉ cho đại biểu là khách mời
không hưởng lương
62 người x 01 đêm x 300.000đ/đêm/người
Người 62 300.000 18.600.000 55.800.000
Điểm a Khoản 3 Điều 2
Nghị quyết số
27/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
3 Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên
50.000đ/lượt x 2 lượt x 62 người Người 62 100.000 6.200.000 18.600.000
Điều 2 khoản 1
NQ số 27/2017/NQ-
HĐND tỉnh An Giang
TỔNG CỘNG( I+II+III) để tính chi phí
quản lý trực tiếp công tác đào tạo 239.539.500
IV
Chi các hoạt động quản lý trực tiếp công
tác đào tạo
(5% tổng chi lớp học)
11.976.975 Điểm m Khoản 2 Điều 5
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018
Tổng cộng ( I+II+III+IV) 251.516.475
10
PHỤ LỤC 03 HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT CỘNG ĐỒNG DỰ ÁN
CƠ SỞ HẠ TẦNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 TẠI HUYỆN AN PHÚ
(ban hành kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 01 /10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Nội dung, thời gian, địa điểm tổ chức
1. Nội dung:
2. Số lượng: 96 học viên (Số lớp: 2 lớp, mỗi lớp: 48 hoc viên)
- 11 ấp thuộc huyện An Phú x 6 người/ấp = 66 người
- 5 xã thuộc huyện An Phú xã x 6 người = 30 người
3. Thời gian: 3 ngày/lớp
4. Địa điểm tổ chức: Tại Huyện An Phú - Tỉnh An Giang
B. Chi tiết:
Đơn vị tính: Đồng.
TT Nội dung chi Đơn vị
tính Số
lượng Đơn giá
Thành
Tiền 1 lớp
Thành tiền
2 lớp Ghi chú
I Chi phí giảng viên 31.430.000
1 Chi thù lao giảng viên
600.000 đồng/buổi x 6 buổi/lớp x 1 lớp Buổi 6 600.000 3.600.000 7.200.000
Điểm a Khoản 2 Điều 5
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018
2
Phụ cấp lưu trú cho giảng viên (đến trước 1
ngày)
200.000 đồng/ngày x 4 ngày/lớp x 1 người
Ngày 4 200.000 800.000 1.600.000
Điểm a Khoản 2 Điều 2
Nghị quyết số 27/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017
3 Vé máy bay cho giảng viên (HN<=>Cần Thơ)
6.000.000 đồng/người x 1 người Người 1 6.000.000 6.000.000 12.000.000 Điểm a Khoản 1 Điều 2
Nghị quyết số 27/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017 4
Đưa đón giảng viên Cần Thơ <=> An Phú
134 km x 12,000đ/km x 2 lượt đi và về Km/lượt 268 12.000 3.216.000 6.432.000
11
5 Đưa đón giảng viên đến chỗ nghỉ
1 km x 12.000đ/km x 4 lượt/ngày x 3 ngày Km/lượt 12 12.000 144.000 288.000
6 Tiền phòng nghỉ giáo viên
350.000đ/người /đêm x 4 đêm/lớp x 1 người Đêm 4 350.000 1.400.000 2.800.000
Điểm a Khoản 3 Điều 2
Nghị quyết số 27/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017
7 Nước uống giảng viên
40.000đ/người/ngày x 3 ngày x 1 người Ngày 3 40.000 120.000 240.000
Khoản 3 Điều 3 Nghị quyết
số 27/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
8 VPP thực hành nhóm tại lớp
145.000đ/bộ x 1 bộ/ngày x 3 ngày Ngày 3 145.000 435.000 870.000
Điểm a Khoản 3 Điều 4
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018
II Chi phí cho lớp học
49.160.000
1 Photo tài liệu cho học viên
48 bộ x 75 tờ (150 trang) x 350 đồng/tờ Bộ 48 26.250 1.260.000 2.520.000 Điểm a Khoản 3 Điều 4
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018 2 Đóng quyền (bìa +công)
48 bộ x 5.000đ/bộ Bộ 48 5.000 240.000 480.000
3 VPP phát học viên
48 bộ x 15.000đ/bộ Bộ 48 15.000 720.000 1.440.000
Khoản 2 Điều 11 Thông tư
số 40/2017/TT-BTC ngày
28/4/2017
4 Thuê hội trường
3 ngày x 4.000.000đ/ngày Ngày 3 4.000.000 12.000.000 24.000.000
5
Máy chiếu, màn chiếu
3 ngày x 1.000.000đ/ngày Ngày 3 1.000.000 3.000.000 6.000.000
6 Khánh tiết khai giảng + bế giảng
500.000đ/lần x 2 lần Lần 2 500.000 1.000.000 2.000.000
7 Nước uống học viên
48 người x 40.000 đồng/người/ngày x 3 ngày Người 48 120.000 5.760.000 11.520.000
Điều 3 khoản 3 Nghị quyết
số 27/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
8 Khen thưởng cho học viên giỏi, xuất sắc
200.000 đồng/học viên x 3 học viên Người 3 200.000 600.000 1.200.000
Điểm g Khoản 2 Điều 5
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018
12
III Chi cho học viên
57.600.000
1
Phụ cấp lưu trú cho đại biểu không thuộc diện
hưởng lương (đến trước 1 ngày)
48 người x 4 ngày x 50.000đ/ngày/người
Người 48 200.000 9.600.000 19.200.000
Khoản 6 Điều 3 Nghị quyết
số 27/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
2
Hỗ trợ tiền nghỉ cho đại biểu là khách mời
không hưởng lương
48 người x 01 đêm x 300.000đ/đêm/người
Người 48 300.000 14.400.000 28.800.000
Điểm a Khoản 3 Điều 2
Nghị quyết số 27/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017
3 Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên
50.000đ/lượt x 2 lượt x 48 người Người 48 100.000 4.800.000 9.600.000
Điều 2 khoản 1
NQ số 27/2017/NQ-HĐND
tỉnh An Giang
TỔNG CỘNG( I+II+III) để tính chi phí
quản lý trực tiếp công tác đào tạo 138.190.000
IV Chi các hoạt động quản lý trực tiếp công
tác đào tạo (5% tổng chi lớp học) 6.909.500
Điểm m Khoản 2 Điều 5
Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018
Tổng cộng ( I+II+III+IV) 145.099.500
Top Related