VẬT LIỆU CẦM MÁUTỰ TIÊU
2020BIO
Nhiều loại vật liệu cầm máu và thiếu tiêu chuẩntrong việc sử dụng vật liệu cầm máu
23
FlowableGelatin
FlowableGelatin
VascularSealantVascularSealant
FibrinPatchFibrinPatch
ORC*ORC*
FibrinSealantFibrin
Sealant
Các tiêu chí để phẫu thuật viên lựa chọn VLCM:Vị trí và tình trạng chảy máu
Chảy máurỉ rả
Sẽ không ngưng chảy máungay bằng chèn ép/cácphương pháp đơn giản.Giải pháp cho tình trạngchảy máu này mất nhiều thờigian hơn là khó cầm máu
Chảy máu cóvấn đề
Có thể tiếp cận được vị tríchảy máu, nhưng khánglại với các phươngpháp cầm máu thườngqui. Đòi hỏi PTV phải chúý ngay & làm gián đoạncuộc mổ
Khó tiếp cận vị tríchảy máuXảy ra ở phẫu trườngchật và bất thườngKhông thể thấy chínhxác vị trí chảy máu. PTVlo ngại việc tiếp cậnphẫu trường chật nhưvậy có thể gây hại nhiềuhơn
Nguy cơ tái chảymáu tiềm ẩn
Chảy máu đã được giảiquyết trong cuộc mổ,nhưng khả năng pháttriển nhiều biến chứngnghiêm trọng hơn vềsau, đặc biệt ở các BNnguy cơ cao
Chảy máu ở mạchmáu có áp lực cao
Một sự rò rỉ ở các mạchmáu có áp lực cao(Động mạch chủ hoặcđường chỉ khâu mạchmáu ngoại vi) đã đượccầm máu, nhưng có thểgây ra rò rỉ nặng nề saumổ
Cellulose Oxy hóa táitổ hợp (ORC)
Cung cấp cấu trúc cho tiểucầu dính vào và ngưng kết,thúc đẩy quá trình cầm máudẫn tới hình thành cục máuđông nhanh hơn
Fibrin Patch
Cung cấp cơ chế cơ họcvà hỗ trợ cho việc hìnhthành cục máu đông màkhông phụ thuộc vào tiềnsử đông máu của BN, ởnhững BN có chỉ định
Flowable Gelatine
Dạng bọt, chảy vào vị tríchảy máu và cung cấpcấu trúc cho tiểu cầu kếtdính và có thể kết hợp vớiThrombin thúc đẩy việchình thành cục máu đông
Fribin sealant
Fibrinogen và Thrombinkhi kết hợp với nhau hìnhthành cục Fibrin, khôngphụ thuộc vào tiền sửđông máu của BN
Vascular Sealant
Là 1 chất kết dính ngoạikhoa, bảo đảm đườngchỉ khâu và cung cấpmối hàn cơ học
“Các sản phẩm này hiện chưa được cấp phép lưu hành ở Việt Nam”
Ethicon là công ty có đầy đủ các loại sản phẩm cầm máu
VẬT LIỆU CẦM MÁU SINH HỌC & KEOVẬT LIỆU CẦM MÁU SINH HỌC & KEO
SYNTHETICSSYNTHETICSTHROMBINTHROMBIN FIBRINFIBRINFLOWABLE w/ THROMBINFLOWABLE w/ THROMBIN
ORCORC GELATINGELATIN
EVICEL®
Fibrin Sealant (Human)SURGIFLO®
Hemostatic Matrix
EVITHROM®
Thrombin, Topical (Human)
COLLAGENCOLLAGEN
VẬT LIỆU CẦM MÁU TẠI CHỖVẬT LIỆU CẦM MÁU TẠI CHỖ
INSTAT® MCH Microfibrillar Collagen Hemostat
SURGICEL® Family of Absorbable Hemostats
SPONGOSTAN® Family of Absorbable Hemostats
ETHICON™ OMNEX™Surgical Sealant
“Các sản phẩm vật liệu cầm máu sinh học và keo của Johnson hiện chưa được cấp phép lưu hành ở Việt Nam”
26
Hemostat is a surgical tool used in many surgical procedures to control bleeding.
• Họ sản phẩm SURGICEL• Spongostan Standard & Anal
Ngành hàng Ethicon Việt Nam cung cấp các giải pháp để hỗ trợ cầm máu hiệu quả
Cellulose oxy hóa tái tổ hợp (ORC)
TRUYỀN THỐNG THAO TÁCL INH HOẠT
Họ sản phẩm SURGICEL® - Vật liệu cầm máu tại chỗ, phù hợp cho nhu cầu đa dạng của phẫu thuậtviên
KỲ CỰU TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU CẦM MÁU
29
…không ngừng cải tiến cho ra đời những sản phẩm mới
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Data on file. Ethicon, Inc
TÍNH NĂNG DIỆT KHUẨN ĐỘC ĐÁO
Họ sản phẩm SURGICEL
• Tên nhóm sản phẩm• Vật liệu cầm máu tự tiêu cellulose oxy hóa tái tổ hợp SURGICEL®
• Đặc điểm• Có nguồn gốc từ thực vật: giảm thiểu phản ứng của mô, tránh được các biến chứng liên
quan đến nguồn gốc động vật của một số vật liệu cầm máu1
• Có ba dạng, đáp ứng các yêu cầu lâm sàng đa dạng của phẫu thuật viên• Tự tiêu trong 7-14 ngày• Khả năng diệt khuẩn in vitro phổ rộng đối với nhiều loại vi sinh gây bệnh gram dương và
gram âm, bao gồm các vi khuẩn hiếu khí, kỵ khí và các vi khuẩn đề kháng kháng sinh1
• Trái với các tác nhân cầm máu khác, các nghiên cứu được tiến hành trên động vật cho thấy vật liệu cầm máu tự tiêu SURGICEL không làm gia tăng nhiễm khuẩn thực nghiệm1
1. SURGICEL®Full Prescribing Information 2. Spangler D, Rothenburger S, Nguyen K, Jampani H, Weiss S, Bhende S. In vitro antimicrobial activity of oxidized regenerated cellulose against antibiotic‐resistant microorganisms. Surg Infect. 2003;4(3):255‐262. 3. Data on file. ETHICON, INC
Tại sao SURGICEL® diệt khuẩn?
• SURGICEL® khi ở dạng khô không có pH
• Khi tiếp xúc với độ ẩm, cellulose bị phân hủy và giải phóng ra axitglucoronic
• Axit glucoronic có pH thấp (2.4)
• Độ pH của máu là 7.4 – môi trường lý tưởng cho vi khuẩn sống vàphát triển (độ pH lý tưởng cho vi khuẩn là 4.4 – 9)
• Trong môi trường axit, vi khuẩn trở nên kém hoạt động và nhiều vi khuẩn không sống được ở môi trường pH thấp hơn 4.4
Data on file. Ethicon, Inc
Bằng chứng về tính diệt khuẩn
Họ sản phẩmSURGICEL® tiêudiệt hiệu quả các vi khuẩn kháng khángsinh trongmôitrường vitro
Vật liệu cầm máu tự tiêu SURGICEL® là vật liệu cầm máu đầu tiên và duy nhất được chứng minh có tính diệt khuẩn in vitro đối với, vi khuẩn gram dương và gram âm, bao gồm cả những vi khuẩn kháng kháng sinh, phổ biến gây ra nhiễm khuẩn vếtmổ (E.coli, MRSA, VRE, PRSP, MRSE)* 1-3
1. SURGICEL® Absorbable Hemostat Full Prescribing Information 2. Data on file, in vivo study, Ethicon, Inc. 3. Spangler D, et al. In Vitro Antimicrobial Activity of Oxidized Regenerated Cellulose against antibiotic‐resistant microorganisms. Surgical Infection.2003: 4(3):255‐262.
��MRSA, (methicillin‐resistant Staphylococcus aureus); MRSE (methicillin‐resistant Staphylococcus epidermis) ;VRE (vancomycin‐resistant Enterococcus); PRSP (penicillin‐resistant Streptococcus pneumoniae)
Họ sản phẩm SURGICEL® diệt được các vi khuẩn sau:
• Methicillin‐resistant Staphylococcus aureus (MRSA) ‐ Tụ cầuvàng kháng methicillin
• Penicillin‐resistant Streptococcus pneumoniae (PRSP) ‐ Phếcầu kháng penicillin
• Vancomycin‐resistant Enterococcus (VRE) ‐ Liên cầu đường ruột kháng vancomycin
• Methicillin‐resistant Staphylococcus epidermidis (MRSE) – Tụcầu thượng bì kháng Methicillin
• Staphylococcus aureus• Staphylococcus epidermidis• Micrococcus luteus• Streptococcus pyogenes Group A• Streptococcus pyogenes Group B• Streptococcus salivarius• Branhamella catarrhalis• Escherichia coli• Klebsiella aerogenes• Lactobacillus sp.
• Salmonella enteritidis• Shigella dysenteriae• Serratia marcescens• Bacillus subtilis• Proteus vulgaris• Corynebacterium xerosis• Mycobacterium phlei• Clostridium tetani• Clostridium perfringens• Bacteriodes fragilis• Enterococcus• Enterobacter cloacae• Pseudomonas aeruginosa• Pseudomonas stutzeri• Proteus mirabilis
SOURCE: SURGICEL® Absorbable Hemostat Full Prescribing Information
4 chủng vi khuẩn kháng kháng sinh thường gặp nhất trong nhiễm trùng vết mổ
HIỆU QUẢ CAO
Quy trình sản xuất – FIBRILLAR™
Tái tổ hợp
Dệt
Oxy hóa
SURGICEL® FIBRILLAR™Hemostat
Chải sợiChuyển hóa
Quy trình sản xuất – Surgicel Fibrillar
Giúp có thể xé làm nhiều lớp, dễđặt vào các vị trí giải phẫu khó
ĐÁP ỨNG CÁC NHU CẦU ĐA DẠNG CỦA PHẪU THUẬT VIÊN
• Cầm máu nhanh hơn 33% so với SURGICEL® Original1
• Có thể tách thành nhiều lớp, cắt, xé hoặc cuộn lại• Bám tốt vào mô chảy máu như một lớp gel mỏng• Phù hợp dùng trong phẫu thuật tim mạch, ngoại tiêu hóa, niệu
khoa, sản phụ khoa, đặc biệt trong phẫu thuật chỉnh hình/cộtsống và thần kinh
1. Data on file. Ethicon, Inc.
LINH HOẠT
Hiệu quả cầm máu của SURGICEL FIBRILLAR so với SURGICEL ORIGINAL
Hiệu quả cầm máu đạt đượcsau 4 lớp
Hiệu quả cầm máu đạt đượcsau 1 lớp duy nhất
Data on file. Ethicon, Inc ( PSE Accession No. 14-0194)
SURGICEL® FIBRILLAR™Một số ứng dụng lâm sàng
Phẫu thuậtSọ Não
Phẫu thuậtCột Sống
Đặt lớp mỏng Surgicel Fibrillar để cầmmáu nhanh chóng tại giường khối u
Kiểm soát chảy máu hoặc rỉ máu ở màng cứng và các khu vực phẫu tích
Cắt hoặc cuộn thành viên để cầm máu ở màng nhện và các hốc sâu khó tiếp cận
For internal training purpose only
LỢI ÍCH KINH TẾ
Giảmtổng chi phíđiều trị
trung bình*
Lợi ích của việc sử dụng vật liệu cầm máu cao cấp (Surgicel Fibrillar/Snow-SAP)
Giảmthời giannằm viên
trung bình*
1 2Giảm
gánh nặngkinh tế*
3
*Martyn D, Kocharian R, Lim S, et al. Journal of Medical Economics 2015; 18; 474–81.
Giảm chi phí và nguồn lực bệnh viện với việc sử dụng vật liệu cầmmáu tại chỗ cao cấptrong phẫu thuật cho bệnh nhân nội trú*
SAP: Advanced Surgicel Products
PT cắt bỏ nội mạc mạchcảnhP<0.001
PT nãoP=0.013
PT tim mạchP<0.001
• Sử dụng SAP trong phẫu thuật cho bệnh nhânnội giúp giảm đáng kể thời gian nằm việntrung bình so với dùng Surgicel Original (SO)* PT não: giảm 14% thời gian PT tim mạch: giảm 16% thời gian PT cắt bỏ nội mạc mạch cảnh: giảm 14%
thời gian
• Số ngày điều trị ở khoa ICU của bệnh nhânđược thủ thuật não của nhóm SAP thấp hơn đáng kể so với nhóm SO (p<0.017).*
*Martyn D, Kocharian R, Lim S, et al. Journal of Medical Economics 2015; 18; 474–81.
Bảng 2: Tổng chi phí trung bình (USD) của 2 nhóm sử dụngSurgicel cao cấp và Surgicel Original theo loại thủ thuật
Nhóm SO Nhóm SAP
Tổng chi phí trung bình (USD) của 2 nhóm sử dụngSurgicel cao cấp và Surgicel Original theo loại thủ thuật
1. Giảm thời gian nằm viện trung bình*
Lợi ích của việc sử dụng vật liệu cầm máu cao cấp (Surgicel Fibrillar/Snow-SAP)
• Sử dụng SAP trong phẫu thuật cho bệnh nhânnội giúp giảm đáng kể tổng chi phí điều trịtrung bình so với dùng Surgicel Original (p<0.001)* PT não: giảm 18% chi phí PT tim mạch: giảm 17% chi phí PT cắt bỏ nội mạc mạch cảnh: giảm 12%
chi phí
*Martyn D, Kocharian R, Lim S, et al. Journal of Medical Economics 2015; 18; 474–81.
PT nãoP<0.001
PT tim mạchP<0.001
PT cắt bỏ nội mạc mạchcảnhP<0.001
Tổng chi phí trung bình (USD) của 2 nhóm sử dụngSurgicel cao cấp và Surgicel Original theo loại thủ thuật
Nhóm SO Nhóm SAP
2. Giảm tổng chi phí điều trị trung bình
Lợi ích của việc sử dụng vật liệu cầm máu cao cấp (Surgicel Fibrillar/Snow-SAP)
• Chi phí trung bình liên quan đến chăm sóc tăng cường của nhóm sử dụng Surgicelcao cấp giảm đáng kể so với nhóm Surgicel Original:* PT não: giảm 20% (p<0.01) PT tim mạch: giảm 19% (p<0.01)
• Chi phí truyền máu trung bình thấp hơn 38% ở nhóm SAP so với SO trong phẫu thuật tim mạch (p=0.029).*
• Chi phí giảm được có thể lên đến 7000 USD cho phẫu thuật não và tim mạch, nhiều hơn chi phí tăng thêm do sử dụng Surgicel cao cấp so với Surgicel Original(50‐150 USD tùy theo kích cỡ đơn vị vật liệu cầm máu).*
*Martyn D, Kocharian R, Lim S, et al. Journal of Medical Economics 2015; 18; 474–81.
2. Giảm tổng chi phí điều trị trung bình*
Lợi ích của việc sử dụng vật liệu cầm máu cao cấp (Surgicel Fibrillar/Snow-SAP)
Kích thước & Mã sản phẩm
KÍCH THƯỚC MÃ ĐÓNG GÓI BẢO QUẢN
SURGICEL® Original Absorbable HemostatNhiệt độ phòng
15-30C10 cm x 20 cm W1912 12 miếng/hộp
5 cm x 7.5 cm W1913T 24 miếng/hộp
SURGICEL® FIBRILLAR™ Absorbable HemostatNhiệt độ phòng
15-30C2.5 cm x 5.1 cm 1961 10 miếng/hộp
5.1 cm x 10.2 cm 1962 10 miếng/hộp
SURGICEL® SNoW® Absorbable HemostatNhiệt độ phòng
15-30C2.5 cm x 5.1 cm 2081 10 miếng/hộp
5.1 cm x 10.2 cm 2082 10 miếng/hộp
Top Related