Download - S3 body language - taking notes - ending presentation

Transcript
Page 1: S3   body language - taking notes - ending presentation

1

Dùng ngay & truyền đạt lại người khácDùng ngay & truyền đạt lại người khác

Thực hànhThực hành

Thảo luận nhómThảo luận nhóm

Âm thanh, Hình ảnhÂm thanh, Hình ảnh

ĐọcĐọc

NgheNghe 5 %5 %

10 %10 %

20 %20 %

30 %30 %

50 %50 %

75 %75 %

90 %90 %

Minh họaMinh họa

HIỆU QUẢ TIẾP THUHIỆU QUẢ TIẾP THU

Page 2: S3   body language - taking notes - ending presentation

Nghe Nghe QuênQuên

Nhìn Nhìn NhớNhớ

Trải nghiệm Trải nghiệm Thấu hiểuThấu hiểu

Page 3: S3   body language - taking notes - ending presentation

GIAO TIẾP GIAO TIẾP

PHI NGÔN TỪPHI NGÔN TỪ(Non v(Non vererbal bal

language)language)

Page 4: S3   body language - taking notes - ending presentation

SO SSO SÁNÁNHH

Ngôn từNgôn từ Phi ngôn từPhi ngôn từ

Đơn kênhĐơn kênh Đa kênhĐa kênh

Không liên tụcKhông liên tục Liên tụcLiên tục

Kiểm soát đượcKiểm soát được Khó kiểm soátKhó kiểm soát

Rõ ràngRõ ràng Khó hiểuKhó hiểu

Page 5: S3   body language - taking notes - ending presentation

SSỨỨC MC MẠNHẠNH TH THÔÔNG NG ĐĐIIỆPỆP

Ng«n tõ7%

Giäng nãi38%

H×nh ¶nh55%

Page 6: S3   body language - taking notes - ending presentation

PHPHƯƠƯƠNG TING TIỆNỆN GIAO TI GIAO TIẾPẾP PHI NGPHI NGÔÔN TN TỪỪ

Giọng nóiGiọng nói

Dáng điệu, cử chỉDáng điệu, cử chỉ

Trang phụcTrang phục

MặtMặt

MắtMắt

TayTay

Động chạmĐộng chạm

Chuyển độngChuyển động

MùiMùi

Khoảng cáchKhoảng cách

Page 7: S3   body language - taking notes - ending presentation

Mắt là Mắt là

cửa sổ tâm hồncửa sổ tâm hồn

Page 8: S3   body language - taking notes - ending presentation

TAY BTAY BẮT MẶT MỪNGẮT MẶT MỪNG

Page 9: S3   body language - taking notes - ending presentation

Hơn Hơn nhau nhau

tấm áo tấm áo manh manh quần.quần.

Thả ra, Thả ra, bóc bóc

trần... Ai trần... Ai đã hơn đã hơn

ai?ai?

Page 10: S3   body language - taking notes - ending presentation

Gần nể bụng, nể dạGần nể bụng, nể dạLạ nể áo, nể quầnLạ nể áo, nể quần

Chó Chó cắn cắn áo áo rách!rách!

Page 11: S3   body language - taking notes - ending presentation

Nhất dáng, Nhất dáng,

nhì da, nhì da,

thứ ba nét thứ ba nét

mặtmặt

Page 12: S3   body language - taking notes - ending presentation
Page 13: S3   body language - taking notes - ending presentation

SỨC MẠNH CỦASỨC MẠNH CỦANGÔN NGỮ CỬ CHỈNGÔN NGỮ CỬ CHỈ

Page 14: S3   body language - taking notes - ending presentation

Bạn cảm thấy thế nào khi đồng nghiệpBạn cảm thấy thế nào khi đồng nghiệp

đứng quá gần bạn trong khi nói chuyệnđứng quá gần bạn trong khi nói chuyện

Không thoải mái, cảm thấy bối rối?

Cảm thấy thân thiện và tin cậy

nhau?

Ở mỗi nền văn hóa khác nhau ngôn ngữ cử chỉ sẽ có những ý nghĩa khác nhau

Page 15: S3   body language - taking notes - ending presentation

Ý nghĩa của ngôn ngữ cử chỉ ở một số Ý nghĩa của ngôn ngữ cử chỉ ở một số nền văn hóanền văn hóa

Nhìn thẳng

vào mắt

khi giao

tiếp

Người Nhật: được xem là bất lịch sự, nhất là

đối với người mới quen hoặc có chức vụ cao hơn

Người Mỹ: nếu không nhìnvào mắt sẽ bị xem là thô lỗ,thiếu tôn trọng hoặc nói dối

1

Page 16: S3   body language - taking notes - ending presentation

Gật Đầu

Ở hầu hết các quốc gia: Tôi đồng ý

Ở Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ, Bungari:

Tôi không đồng ý

2

Page 17: S3   body language - taking notes - ending presentation

Ngón trỏ gõ nhẹ lên mũiNgón trỏ gõ nhẹ lên mũi

Ở Anh: Bí mật đó nha!

Ở Ý: Cẩn thậnCoi chừng đó

3

Page 18: S3   body language - taking notes - ending presentation

Dùng Ngón Trỏ Chỉ Trỏ

Người ta thường dùng cả bàn tay để chỉ ai đó hoặc vấn đề gì đó

4

Bắc Mỹ, Châu Âu: điều bình thường

Nhật Bản, Trung Quốc: Bất kính, bất lịch sự

Page 19: S3   body language - taking notes - ending presentation

Mắt lim dim

Ở Mỹ: “Chán quá!”

Nhật, Thái, Trung Quốc:

“Tôi đang lắng nghe!”

5

Page 20: S3   body language - taking notes - ending presentation

Dấu Hiệu OK

“Tốt đẹp” hay “Ổn cả” ở hầu hết các nước

“Số 0” hoặc “Vô dụng” tại một số nước châu Âu

“Tiền” ở Nhật Bản

Là sự sỉ nhục người khác ở Hy Lạp, Braxin, Ý, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga và một số quốc gia khác

6

Page 21: S3   body language - taking notes - ending presentation

Mẩu bút chì Mẩu bút chì hơn trí nhớ tốthơn trí nhớ tốt

Trí nhớ đậmkhông bằng nét mực mờ

Page 22: S3   body language - taking notes - ending presentation

TẤM THẺ GHI ÝTẤM THẺ GHI Ý

Đề cươngĐề cương

Lời giới thiệuLời giới thiệu

Thành ngữThành ngữ

Lời kếtLời kết

Kích cỡ:Kích cỡ:

1/3 1/3 tờtờ A4 A4

O

U

T

L

I

N

E

I

N

T

R

O

C

O

N

C

L

U

Q

U

O

T

E

Q

U

O

T

E

Page 23: S3   body language - taking notes - ending presentation
Page 24: S3   body language - taking notes - ending presentation

KISSKISSKeep It Short & Simple

Hãy nói đơn giản và ngắn gọn

Page 25: S3   body language - taking notes - ending presentation

SOSSOSSignificance Of Simplicities

Giá trị của sự đơn giản

Page 26: S3   body language - taking notes - ending presentation

Biết nhiều Biết nhiều

không bằng biết điềukhông bằng biết điều

Page 27: S3   body language - taking notes - ending presentation

KKẾẾT LUT LUẬNẬN

Thông báo trước khi kết thúc Thông báo trước khi kết thúc

Tóm tắt điểm chínhTóm tắt điểm chính

Thách thức và kêu gọiThách thức và kêu gọi

Page 28: S3   body language - taking notes - ending presentation

Điều cuối cùng Điều cuối cùng

sẽ sống cùngsẽ sống cùng

Page 29: S3   body language - taking notes - ending presentation

THANKS FOR WATCHINGTHANKS FOR WATCHING

THE END!THE END!