Phụ lục 01: HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH
I. Cách tính các loại chi phí:
1. Chi phí trực tiếp:
Chi phí
trực
tiếp
=
Chi phí
vật liệu
(a)
+
CP công
cụ, dụng cụ
(b)
+
Chi phí
nhân công
(c)
+
Chi phí
khấu hao
(d)
+
Chi phí
năng lượng
(e)
Phương pháp xác định được quy định tại Thông tư 04/2007/TTLT- BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007
của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính. Chi phí trực tiếp thay đổi khi có 01(một) hay các chi phí khác cấu
thành thay đổi và là cơ sở để xác định chi phí chung và chi phí khác.
1.1. Chi phí nhân công (a):
Chi phí lao động kỹ thuật được tính theo công thức:Chi phí lao
động công nghệ=
Số công lao động theo
định mức x Đơn giá ngày công lao động
Trang 26
Trong đó:
- Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật bao gồm: tiền lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp lương, các khoản
đóng góp và các chế độ khác cho người lao động theo quy định hiện hành:
+ Lương phụ: Tiền lương chi trả cho các ngày lễ tết, hội họp, học tập (34/313 ngày), mức tính 11% lương cấp
bậc kỹ thuật, theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007.
+ Phụ cấp lương: Phụ cấp trách nhiệm mức tính 0.2 lương tối thiểu cho tổ trưởng (Tổ bình quân 05 người)
theo Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.
+ Định mức lao động: Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một đơn vị sản phẩm (thực hiện bước
công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc;
một tháng làm việc là 26 ngày.
Đơn giá ngày công
lao động=
Tiền lương 1 tháng theo
cấp bậc lao động quy định
trong định mức
+Các khoản phụ cấp
1 tháng theo chế độ
26 ngày
Trang 27
- Nội dung và phương pháp xác định đơn giá công lao động kỹ thuật theo phụ lục số 01 Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT- BTNMT- BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn lập dự toán kinh phí.
1.2. Chi phí dụng cụ công cụ: (b)
Chi phí
dụng cụ=
Định mức sử dụng
dụng cụ/01 cax
Đơn giá sử dụng dụng cụ
phân bổ cho 1 ca
Trong đó:
Đơn giá sử dụng công
cụ, dụng cụ cho 1 ca=
Nguyên giá dụng cụ
Thời hạn sử dụng dụng cụ x 26 ca định mức (tháng)
- Số ca sử dụng và thời hạn sử dụng dụng cụ theo quy định trong tại Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25
tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
- Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng cụ. (quy định tại
Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT - Phần Quy định chung Mục 3.2. Định mức vật tư và thiết bị ).
Trang 28
Chi phí này được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định tại Thông tư số 33/2013/TT-
BTNMT ).
1.3. Chi phí vật liệu: (c)
Chi phí
vật liệu=
∑ (Số lượng từng loại
vật liệu theo định mứcx
Đơn giá
từng liệu loại vật liệu
- Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu được quy định tại Thông tư số
33/2013/TT-BTNMT.
- Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu tại bảng định mức vật liệu (quy định tại
Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT - Phần Quy định chung Mục 4.2. Định mức vật tư và thiết bị ).
Chi phí này sẽ được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định tại Thông tư 33/2013/TT-
BTNMT).
1.4. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị (d):
Chi phí khấu hao = Số ca máy theo định mức x Mức khấu hao một ca máy
Trong đó:
Trang 29
Mức khấu hao
một ca máy=
Nguyên giá
Số ca máy sử dụng một năm x Số năm sử dụng
- Số năm sử dụng cho từng nhóm thiết bị quy định tại Phụ lục số 02 thời gian sử dụng thiết bị theo Thông tư
liên tịch số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 2 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai,
1.5. Chi phí năng lượng (e):
Chi phí
năng lượng=
Năng lượng tiêu hao
theo định mứcx
Đơn giá
do Nhà nước quy định
- Giá điện năng tiêu thụ được tính theo Quyết định số 4887/QĐ-BCT ngày 30/5/2014 của Bộ Công thương Quy
định về giá bán điện. Mục 3. Áp dụng bán lẻ điện cho kinh doanh. Khoản 3.3. Cấp điện áp dưới 6 Kv.
Đơn giá bình quân (Giờ bình thường + Giờ thấp điểm + Giờ cao điểm) là: 2.700 đồng.
- Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị;
tính theo 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
2. Chi phí chung:
Là chi phí có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện như: chi phí tiền lương và các khoản có tính chất
lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn) cho bộ máy quản lý; chi phí điện, nước, điện thoại, xăng
Trang 30
xe, công tác phí, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ cho bộ máy quản lý; chi phí sửa chữa thiết bị, công cụ, dụng cụ
đối với đơn vị sự nghiệp (hoặc chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ bộ máy quản lý đối với doanh nghiệp); chi
hội nghị triển khai, tổng kết công tác, chi phí chuyển quân, chi phí làm nhà tạm (hoặc thuê nhà trọ) cho lực lượng thi
công, chi phí nghiệm thu, bàn giao sản phẩm của đơn vị sản xuất và các chi phí khác mang tính chất quản lý có liên
quan đến việc sản phẩm.
- Đối chiếu quy định tại Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC thì các bước công việc trong đơn giá
theo Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Các
công việc về quản lý đất đai thuộc nhóm III, nội nghiệp. Do đó, chi phí chung sẽ được tính cho phần nội nghiệp =
15% chi phí trực tiếp.
3. Giải thích từ ngữ và quy định các chữ viết tắt
3.1. Giải thích từ ngữ
a) Tài liệu rời lẻ là tài liệu chưa được lập hồ sơ còn trong tình trạng bó gói, lộn xộn;
b) Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ là tài liệu đã được đưa về từng vấn đề, tương ứng với 01 hồ sơ nhưng chưa hoàn chỉnh theo yêu cầu của nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu;
c) Bộ tài liệu là tập hợp các tài liệu có liên quan đến việc tác nghiệp chuyên môn đất đai theo đơn vị hành chính (cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và cấp cả nước) của một sản phẩm giao nộp vào lưu trữ;
d) Mét giá tài liệu là đơn vị đo lường tính số lượng tài liệu lưu trữ bằng mét xếp trên giá trong kho lưu trữ, có chiều dài 01 mét tài liệu (khổ A4) được xếp đứng hoặc xếp ngang gáy xuống sát vào nhau trên giá (hoặc tủ); có thể
Trang 31
quy đổi bằng 10 cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó) có độ dày 10 cm; mét giá tài liệu ở đây được tính là mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý.
3.2. Quy định các chữ viết tắt:
Nội dung viết tắt Viết tắt
Kinh tế - kỹ thuật KT-KT
Số thứ tự TT
Bảo hộ lao động BHLĐ
Lưu trữ viên bậc 1, bậc 2, bậc 3 LTV1, LTV2, LTV3
Kỹ thuật viên bậc 1, bậc 2, bậc 6KTV1, KTV2, KTV6
Kỹ sư bậc 3, kỹ sư bậc 4 KS3, KS4
Đơn vị tính ĐVT
Mét giá tài liệu Mét giá
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất GCN
Biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất BĐQSDĐ
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp tỉnh
Trang 32
Nội dung viết tắt Viết tắt
Huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp huyện
Xã, phường, thị trấn Cấp xã
4. Quy định quy đổi đơn vị sản phẩm các tài liệu giấy sang mét giá:
TT Danh mục tài liệuĐơn vị tài liệu
Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét
giá tài liệu
1 Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) Mét giá
2 Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất Hồ sơ 100 hồ sơ
3 Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai Hồ sơ 130 hồ sơ
4 Hồ sơ đo đạc địa chính
4.1 Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) Điểm 20 điểm
4.2 Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
a Bản đồ địa chính, bản đồ gốc Mảnh 400 mảnh
b Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất Mét giá
cCác loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
Mét giá
5 Hồ sơ địa chính
Trang 33
TT Danh mục tài liệuĐơn vị tài liệu
Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét
giá tài liệu
5.1 Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất Hồ sơ 200 hồ sơ
5.2 Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN Hồ sơ 300 hồ sơ
5.3Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu
5.4Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
Quyển 30 quyển
5.5 Bản lưu GCN Giấy 2.000 giấy
5.6 Bản đồ địa chính sau đăng ký Mảnh 400 mảnh
6 Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
6.1 Hồ sơ thống kê đất đai
aHồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Bộ tài liệu 8 bộ tài liệu
bHồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Bộ tài liệu 7 bộ tài liệu
c Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh
Bộ tài liệu 6 bộ tài liệu
Trang 34
TT Danh mục tài liệuĐơn vị tài liệu
Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét
giá tài liệu
thống kê đất đai)
dHồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu
6.2 Hồ sơ kiểm kê đất đai
aHồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Bộ tài liệu 6 bộ tài liệu
bHồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu
cHồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Bộ tài liệu 4 bộ tài liệu
dHồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Bộ tài liệu 3 bộ tài liệu
7 Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Trang 35
TT Danh mục tài liệuĐơn vị tài liệu
Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét
giá tài liệu
7.1 Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
aHồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu
bHồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Bộ tài liệu 4 bộ tài liệu
cHồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Bộ tài liệu 3 bộ tài liệu
dHồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Bộ tài liệu 2 bộ tài liệu
7.2 Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
aHồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)
Bộ tài liệu 7 bộ tài liệu
bHồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)
Bộ tài liệu 6 bộ tài liệu
cHồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)
Bộ tài liệu 5 bộ tài liệu
Trang 36
TT Danh mục tài liệuĐơn vị tài liệu
Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét
giá tài liệu
dHồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)
Bộ tài liệu 4 bộ tài liệu
8Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Bộ tài liệu 3 bộ tài liệu
9Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)
Bộ tài liệu 3 bộ tài liệu
10 Hồ sơ thẩm định và bồi thường Mét giá
11Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
Mét giá
Trang 37
5. ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG
Mức lương cơ bản: 1.150.000
SỐTT
BẬCLƯƠNG
HỆSỐ
LƯƠNGCẤP BẬC
LƯƠNGPHỤ 11%
BHXH-YTKPCĐ-24%
LƯƠNGTHÁNG
LƯƠNGNGÀY
2- Nội nghiệp A Kỹ sư
1 2.34 2.691.000 296.010 645.840 3.632.850
139.725
2 2,65 3.047.500 335.225 731.400 4.114.125
158.236
3 2,96 3.404.000 374.440 816.960 4.595.400
176.746
4 3,27 3.760.500 413.655 902.520 5.076.675
195.257
B Kỹ thuật viên
3 2,18 2.507.000 275.770 601.680 3.384.450
130.171
4 2,37 2.725.500 299.805 654.120 3.679.425
141.516
5 2,56 2.944.000 323.840 706.560 3.974.400
152.862
6 2,75 3.162.500 347.875 759.000 4.269.37 164.20
Trang 38
5 7
6. DANH MỤC DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT TƯ (Đơn giá các loại vật liệu, thiết bị, dụng cụ do đơn vị tư vấn khảo sát và đã được hội đồng thẩm định Bộ
đơn giá thông qua):
STT Danh mục dụng cụ ĐVT Đơn giá
1 Áo blu (áo BHLĐ) Cái 80.000
2 Bàn dập gim loại nhỏ Cái 15.700
3 Bàn dập gim loại to Cái 87.000
4 Bàn làm việc Cái 900.000
5 Bàn tu bổ Cái 800.000
6 Bộ đèn neon 0,04 kW Bộ 67.000
7 Bút bi Cái 1.500
8 Bút xóa Cái 16.500
9 Cây lau nhà Cái 40.000
10 Chổi lông mềm Cái 60.000
Trang 39
11 Chổi quét nhà Cái 30.000
12 Chuột máy tính Cái 120.000
13 Con lăn Cái 120.000
14 Đèn neon 0,04kW Cái 67.000
15 Đèn neon 0,04kW Bộ 67.000
16 Dép đi trong phòng Đôi 10.000
17 Điện năng kW 2.700
18 Đồng hồ treo tường Cái 90.000
19 Găng tay Đôi 15.500
20 Ghế tựa Cái 550.000
21 Giá đựng hồ sơ, bản đồ Cái 1.300.000
22 Hộp đèn Cái 56.000
23 Khăn lau Cái 2.000
24 Khẩu trang Cái 1.000
25 Kính BHLĐ Cái 100.000
26 Lưu điện cho máy tính Cái 1.500.000
27 Máy hút ẩm 1,5kW Cái 13.530.000
Trang 40
28 Máy hút bụi 2 kW Cái 3.600.000
29 Máy tính tay Cái 168.000
30 Máy xén giấy 1 kW Cái 3.950.000
31 Mũ BHLĐ Cái 20.000
32 Ổn áp dùng chung 10 KVA Cái 6.000.000
33 Quạt thông gió 0,04kW Cái 400.000
34 Quạt trần 0,1kW Cái 500.000
35 Thảm chùi chân Cái 40.000
36 Thang nhôm Cái 100.000
37 Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm Cái 300.000
38 Tủ đựng tài liệu Cái 1.300.000
39 Xe đẩy Cái 1.350.000
40 Xô nhựa Cái 32.000
II. DANH MỤC VẬT LIỆU
STT Danh mục vật liệu ĐVT Đơn giá
1 Bông lau Kg 15.000
2 Bút bi Cái 1.500
Trang 41
3 Bút chì Cái 3.000
4 Bút dạ Cái 8.000
5 Cặp clear Cái 5.000
6 Cặp tài liệu Cái 25.000
7 Dao xén Cái 480.000
8 Dây buộc Cuộn 26.000
9 Đĩa CD Cái 7.000
10 Đĩa DVD Cái 9.000
11 Ghim dập Hộp 4.200
12 Ghim vòng Hộp 2.700
13 Giấy A0 tờ 10.000
14 Giấy A4 Gram 66.000
15 Giấy dó Tờ 10.000
16 Kéo Cái 14.500
17 Kéo cắt giấy Cái 14.500
18 Keo dán (hồ dán) chuyên dụng Gram 3.000
19 Mực dấu Lọ 60ml 10.000
Trang 42
20 Mực in áp dụng in mầu A0 4 hộp 2.000.000
21 Mực in áp dụng in mầu A4 Hộp 350.000
22 Mực in laser đen trắng A4 Hộp 1.100.000
23 Mực máy photocopy Hộp 800.000
24 Mực photo áp dụng photo A0 Hộp 1.000.000
25 Mực photo áp dụng photo A4 Hộp 800.000
26 Nước máy m3 10.000
27 Nước tẩy Lít 10.000
28 Sổ ghi chép Cuốn 20.000
29 Thước kẻ 40cm Cái 15.000
30 Thước nhựa 100cm Cái 85.000
31 Thước nhựa 30cm Cái 10.000
32 Vải màn Mét 5.500
33 Xà phòng Kg 44.000
34 Băng dính loại 5cm Cuộn 8.500
35 Băng dính nhỏ Cuộn 3.000
36 Bìa hồ sơ Tờ 3.000
Trang 43
37 Bút bi Cái 1.500
38 Bút chì Cái 5.000
39 Bút ký Cái 1.500
40 Bút xóa Cái 14.000
41 Ghim vòng nhựa Hộp 3.900
42 Giấy đóng gói Tờ 2.900
43 Giấy mục lục văn bản Tờ 1.000
44 Gọt chì Cái 5.000
45 Hồ dán nhãn Lọ 3.000
46 Hồ dán nhãn hộp Lọ 3.000
47 Hộp đựng tài liệu Cái 10.000
48 Kìm gỡ ghim Cái 40.000
49 Sổ thống kê Quyển 14.500
50 Tẩy Cục 3.600
51 Túi nilon đựng hồ sơ Cái 3.500
III. DANH MỤC THIẾT BỊ1 Máy điều hòa nhiệt độ Cái 13.000.000
Trang 44
2 Máy vi tính PC Cái 15.000.000
3 Máy photocopy Cái 47.000.000
4 Máy photocopy A0 Cái 345.000.000
5 Máy in Laser Cái 3.500.000
Máy in Laser A4 Cái 3.500.000
6 Máy in Plotter HP500 Cái 49.200.000
7 Ổ cứng ngoài (1TB) Cái 1.200.000
8 Bộ SAN Bộ 110.982.000
9 Đầu ghi DVD, CD Cái 750.000
10 Ổ cứng ngoài Cái 1.200.000
11 Điện năng kW 2.700
Ghi chú: SAN (Storage Area Networking) hay còn gọi là mạng lưu trữ
Trang 45