Hành trình
Chương 4: Amin – Aminoaxit - Protein
Luật chơi Có 5 nhóm lần lượt chọn các ô số, mỗi lượt gồm
2 bạn hợp tác trả lời, đảm bảo mọi thành viên trong nhóm đều tham gia ít nhất một lần.
Mỗi đội có 10 giây để suy nghĩ trả lời. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm và ô số sẽ được lật mở để hé lộ nội dung hình ảnh. Trả lời sai không có điểm và ô số không biến mất.
Đoán được nội dung hình ảnh khi lật mở 2 ô số ghi được 80 điểm; 5 ô số ghi được 60 điểm; 10 ô ghi được 40 điểm; lật nhiều hơn ghi được 20 điểm
Khi đoán được nội dung hình ảnh, đội sẽ giơ tay giành quyền trả lời. Trả lời sai nội dung sẽ bị trừ 50 điểm.
541 2 31096 7 8
1411 12 13201916 17 18252421 22 23
15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp gốc chức:
Butyletylmetylamin
Ô SỐ 1
H3C CH2 CH2 CH2 N CH2 CH3
CH3
000001020304050607080910
Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. Đúng hay
sai?
Sai. Anilin không màu
Ô SỐ 2
000001020304050607080910
Cho các dung dịch: H2SO4 loãng, FeCl3, AlCl3, HNO2.
CH3NH2 có thể tác dụng được với bao nhiêu dung dịch?
4 dung dịch
Ô SỐ 3
000001020304050607080910
Sắp xếp theo thứ tự tính bazo tăng dần: CH3NHCH3 (1), CH3NH2 (2), C6H5NH2 (3),
C2H5NH2 (4), NH3 (5)
(3) < (5) < (2) < (4) < (1)
Ô SỐ 4
000001020304050607080910
Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Chất nào phản ứng được với dung
dịch NaOH?
Phenol, phenylamoni clorua
Ô SỐ 5
000001020304050607080910
Axit 2 – amino – 3 – phenylpropionic
Ô SỐ 6
Tên gọi của hợp chất: C6H5 CH2 CH(NH3) COOH
000001020304050607080910
Hợp chất aminoaxit đơn giản nhất?
Ô SỐ 7
Glyxin
000001020304050607080910
Phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala bằng thuốc thử nào? Tên gọi
của phản ứng?
Ô SỐ 8
Cu(OH)2/OH- ; phản ứng màu biure
000001020304050607080910
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:
C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2),
H2NCH2COOH (3), HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (4),
H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH (5)
(2), (5)
Ô SỐ 9
000001020304050607080910
-aminoaxit có nhóm amino gắn ở cacbon thứ mấy?
2
Ô SỐ 10
000001020304050607080910
Peptit sau có tên gọi là gì?
Ala – Gly - Val
Ô SỐ 11
NH2 CH CO NH CH2 CO NH CH COOH
CH(CH3)2CH3
000001020304050607080910
Sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần:(1) CH3OCH3; (2) CH3CH3;
(3) CH3COOH; (4) H2N-CH2COOH;
(5) C2H5OH
Ô SỐ 12
(2)<(1)<(5)<(3)<(4)
000001020304050607080910
Khi thủy phân protein đến cùng, thu được bao nhiêu
aminoaxit khác nhau?
20
Ô SỐ 13
000001020304050607080910
Sự đông tụ
Ô SỐ 14
Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua là do?
000001020304050607080910
Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là?
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Ô SỐ 15
000001020304050607080910
Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm Alanin và
Glyxin là?
4
Ô SỐ 16
000001020304050607080910
Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Chất nào tác dụng với axit aminoaxetic?
HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl
Ô SỐ 17
000001020304050607080910
14000
Ô SỐ 18
Một Hemoglobin (hồng cầu) chứa 0,4% Fe (mỗi phân tử
hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe). Phân tử khối gần đúng
của hemoglobin trên là?
000001020304050607080910
1. Có tính chọn lọc rất cao.2. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác
enzim rất lớn.
Ô SỐ 19
Đặc điểm của xúc tác enzim?
000001020304050607080910
Axit photphoric và pentozo
Ô SỐ 20
Axit nucleic là polieste của?
000001020304050607080910
Axit glutamic
Ô SỐ 21
Bột ngọt là muối mononatri của axit nào?
000001020304050607080910
Cu(OH)2/OH-
Ô SỐ 22
Thuốc thử để phân biệt các dung dịch: glucozo, glixerol, etanol và lòng trắng trứng?
000001020304050607080910
Quỳ tím
Ô SỐ 23
Phân biệt H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3[CH2]3NH2
000001020304050607080910
Nhận xét hiện tượng
Ô SỐ 24
Dung dịch anilin
Dung dịch brom
000001020304050607080910
Khi đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào HCl đặc vào miệng lọ đựng
CH3NH2 có hiện tượng gì?
Có khói trắng xuất hiện (giống NH3)
Ô SỐ 25
000001020304050607080910
Top Related