TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
1
TRY! 日本語能力試験 N4 文法から伸ばす日本語
語彙リスト[ベトナム語版]
このリストは、『TRY! 日に
本ほん
語ご
能のう
力りょく
試し
験けん
N4 文ぶん
法ぽう
から伸の
ばす日に
本ほん
語ご
』の見み
本ほん
文ぶん
、例れい
文ぶん
、
「やってみよう!」「まとめの問もん
題だい
」に出で
て
きたN4レベルの語ご
彙い
をあいうえお順じゅん
にし、
ベトナム語ご
訳やく
をつけたものです。
必かなら
ず本ほん
冊さつ
とあわせてご使し
用よう
ください。
『TRY! 日本語能力試験 N4
文法から伸ばす日本語 ベトナム語版』
2013年 10月 20日初版発行
著者:ABK(財団法人 アジア学生文化協会)
発行:株式会社 アスク出版
あ あいさつ chào hỏi, lời chào
あいさつ(を)する chào hỏi
アイス đá (trong từ “cà phê đá”)
赤ちゃん em bé
上あ
がる tăng, (thang máy, giá cả…) lên
秋あき
mùa thu
開あ
ける mở (tha động từ)
上あ
げる nâng lên, đưa lên, nâng cao
味あじ
vị, mùi vị
アジア Châu Á
頭あたま
がいい giỏi, thông minh
あつい nóng
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
2
集あつ
まる tập trung, tụ tập (tự động từ)
集あつ
める thu thập, tập trung, tập hợp (tha động từ)
アドレス(=メールアドレス) địa chỉ email
あなた:相手あ い て
を呼よ
ぶときのていねいな言い
い
方かた
。 bạn (cách nói lịch sự khi gọi ai đó)
アフリカ Châu Phi
あまい ngọt
あまいもの đồ ngọt
あまり~ない không ~ lắm
雨あめ
の日ひ
ngày mưa
アメリカ Mỹ
アルバイト việc làm thêm
アンケート phiếu câu hỏi, bảng khảo sát
安心あんしん
an tâm
安全あんぜん
an toàn
案内あんない
(を)する hướng dẫn, thông báo, cho thông tin
い ~以下い か
dưới ~
~以外い が い
ngoài ~
生い
き物もの
sinh vật sống
意見い け ん
suy nghĩ, ý kiến
~以上い じ ょ う
trên ~
急いそ
ぎ vội vã
一度い ち ど
một lần
いっしょうけんめい cố gắng hết sức
いっぱい đầy, nhiều
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
3
~以内い な い
trong phạm vi ~
今いま
すぐ sớm, ngay bây giờ
意味い み
ý nghĩa, nghĩa
イラスト hình ảnh minh họa, tranh minh họa
入口い りぐち
lối vào, cửa vào
色いろ
えんぴつ bút chì màu
いんかん con dấu (để đóng dấu các tài liệu)
いんたい(を)する giải nghệ (một môn thể thao, môn nghệ
thuật), rút lui
インド Ấn độ
う 植う
える trồng
うけつけ bàn tiếp tân, nơi tiếp nhận
(授業じゅぎょう
を)受う
ける tham dự (giờ học)
(試験し け ん
を)受ける làm (kiểm tra), dự thi
動う ご
かす di chuyển (tha động từ)
動う ご
く cử động, chuyển động (tự động từ)
うすい mỏng
内側うちがわ
bên trong
打う
つ đánh
美うつく
しい đẹp
売う
れる bán, bán chạy (tự động từ)
運転うんてん
lái xe
運転うんてん
(を)する lái xe
運動会うんどうかい
hội thi thể thao (hội khỏe phù đổng)
運動う ん ど う
(を)する vận động, tập thể dục
え エアコン máy điều hòa, máy lạnh
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
4
笑顔え が お
gương mặt tươi cười
駅員えきいん
nhân viên nhà ga
駅前えきまえ
trước nhà ga
えさ thức ăn (cho động vật), mồi
えらぶ chọn, lựa
エレベーター thang máy
えんりょ(を)する khách sáo, ngần ngại
お 追お
いかける đuổi theo
おいのり cầu nguyện
おいわい chúc mừng
おうえん cổ vũ, ủng hộ
おうえん(を)する cổ vũ, ủng hộ
大おお
きな:「大おお
きい」の な形容詞け い よ う し
。 lớn (tính từな của "大おお
きい")
大阪城おおさかじょう
thành Osaka
オーストラリア nước Úc
おおぜい nhiều (ví dụ "nhiều người")
おかげ nhờ vào
おくさま:「おくさん」のていねいな言い
い方かた
。 phu nhân (cách nói lịch sự của "おくさん")
遅お く
れる trễ
起お
こす đánh thức (tha động từ)
行おこな
う tổ chức, tiến hành
お先さ き
に失礼しつれい
します。 Tôi xin phép về/đi trước.
教おし
える dạy, bảo
押お
す đẩy
おすすめ giới thiệu, mời
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
5
遅おそ
い chậm, trễ
おちる rơi
おつり tiền thối
お手伝て つ だ
い phụ giúp
音おと
âm thanh
おとす làm rớt/rơi
おどろく kinh ngạc, ngạc nhiên
お願ねが
い(を)する nhờ vả, yêu cầu
おふろに入はい
る tắm bồn, vào bồn tắm
おぼえている nhớ, thuộc
思おも
い出で
kỉ niệm
(お)湯ゆ
nước nóng
降お
りる xuống (xe, cầu thang…), rơi xuống
お礼れい
cảm ơn, đáp lễ
おれる gãy
か カーテン màn cửa
カード(=クレジットカード) thẻ (cách nói ngắn của "thẻ tín dụng")
カードキー chìa khóa thẻ
海外かいがい
hải ngoại, nước ngoài
会議か い ぎ
室しつ
phòng họp
外出がいしゅつ
(を)する đi ra ngoài
ガイドブック sách hướng dẫn
返かえ
す trả lại (tha động từ)
帰かえ
りが遅おそ
い quay về trễ, đường đi về trễ
帰かえ
り道みち
đường về
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
6
変か
える đổi (tha động từ)
係かかり
の人ひと
người phụ trách
(かぎが)かかる bị khóa
学園祭がくえんさい
lễ hội ở trường, hội trường
(ソースを)かける chan (nước sốt)
(かぎを)かける khóa (ổ khóa)
かざる trang trí
火事か じ
hỏa hoạn, cháy
貸か
す cho mượn
かぜ cảm, (trúng) gió
風かぜ
gió
ガソリン xăng
かたい cứng
片付か た づ
く dọn dẹp (tự động từ)
片付か た づ
ける dọn dẹp (tha động từ)
カタログ catalogue, ca-ta-lô
課長かち ょ う
trưởng ban, trưởng phòng
かつ thắng
がっかりする thất vọng
カップ cúp, cái ly/tách
かならず phải, nhất định
かなり khá là
カニ con cua
彼女かのじょ
:第だい
三者さん しゃ
の女性じょせい
をさすときに使つか
う。
恋人こいびと
の女性じょせい
のことをさすことも多おお
い。
cô ấy (dùng chỉ phụ nữ ở ngôi thứ 3;
nhiều khi dùng chỉ bạn gái, người yêu)
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
7
花か
びん bình hoa
歌舞伎か ぶ き
kabuki (một loại kịch sân khấu)
かべ bức tường, tường
かみ tóc, giấy
(動物どうぶつ
が)かむ (động vật) cắn
かめ con rùa
通かよ
う đi lại
カラー màu sắc
彼かれ
:第だい
三者さん しゃ
の男性だんせい
をさすときに使つか
う。 anh ấy (dùng chỉ người đàn ông ở ngôi
thứ 3)
カレーライス cơm cà ri
(食た
べ物もの
の)かわ vỏ, da (của đồ ăn)
~側がわ
phía (trái, phải...)
かわいい dễ thương
かわかす làm khô (tha động từ)
かわく khô (tự động từ)
変か
わる thay đổi (tự động từ)
がんばる cố gắng
き 黄色き い ろ
い màu vàng
消き
える biến mất, bị xóa, tắt
気温き お ん
nhiệt độ
きかい dịp, cơ hội
きかい máy móc
気き
がつく nhận ra, để ý
危険き け ん
nguy hiểm
聞き
こえる nghe thấy
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
8
帰国き こ く
(を)する về nước
切手き っ て
con tem
きっと chắc chắn
記入きに ゅ う
(を)する ghi vào, điền vào
気分き ぶ ん
が悪わる
い cảm thấy khó chịu
気持き も
ち cảm giác, tâm trạng
着物き も の
kimono
キャンプ cắm trại
キャンプ場じょう
khu cắm trại
きゅうりょう lương
ぎょうざ gyoza (há cảo)
きょうみがある quan tâm, hứng thú
曲きょく
ca khúc
きれい đẹp
キロ(=km、kg、km/h など) kilo- (ví dụ: "kilometer" hoặc "kilogram")
禁止き ん し
cấm
く 空気く う き
が悪わる
い không khí dơ bẩn
くばる phát, phân phát
くもっている đang có mây chuyển mưa
くもり mây đen
暗く ら
い tối
クラス lớp
クリーニング (tiệm) giặt ủi
くわしい tường tận, chi tiết
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
9
~くん:男おとこ
の子こ
を呼よ
ぶとき名前な ま え
のあとにつけ
る。 kun (gắn sau tên khi gọi bé trai)
け けいけん kinh nghiệm
けいざい kinh tế
けいさつ cảnh sát
けいたい(=けいたい電話で ん わ
) cầm tay, di động (điện thoại di động)
ケーキ屋や
tiệm bánh
けが vết thương
けが(を)する bị thương
景色け し き
cảnh sắc, phong cảnh
結果け っ か
kết quả
けっこん式し き
lễ cưới
原因げんいん
nguyên nhân
けんか sự cãi vã
けんか(を)する cãi nhau, gây gổ
見学けんがく
(を)する dự giờ, thực tập, tham quan
研究室けんきゅうしつ
phòng nghiên cứu
研究けんきゅう
(を)する nghiên cứu
けんこう sức khỏe
けんさく(を)する tìm kiếm
こ 恋人こいびと
người yêu
校外こうがい
学習がくしゅう
dã ngoại học tập, buổi học thực tế
合格ご う か く
(を)する thi đậu/đỗ
工場こうじょう
công trường, nhà máy
交通こ う つ う
giao thông
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
10
紅葉こ う よ う
lá đỏ
声こ え
giọng nói
コース course, khóa
コーチ huấn luyện viên
ごきぼうの nguyện vọng
国際こ く さ い
quốc tế
ご自由じ ゆ う
に tự do, thoải mái
こしょう hư, hỏng, sự cố
午前中ごぜんちゅう
suốt buổi sáng
ごちそう(を)する mời, đãi ăn uống
国歌こ っ か
quốc ca
コップ cái ly, cốc
言葉こ と ば
từ vựng
子こ
どものころ thời thơ ấu, thuở nhỏ
この間あいだ
dạo gần đây
コピー phôtôcopy, sao chép
コピー機き
máy photo
困こ ま
る gặp rắc rối, gặp khó khăn
ごみ rác
ごみばこ thùng rác
こむ đông đúc
米こめ
lúa, gạo
米こめ
作づ く
り trồng lúa
これから sau này, từ giờ trở đi
こわい sợ
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
11
こわす làm hư (tha động từ)
こわれる hư (tự động từ)
今回こんかい
lần này
今月こんげつ
tháng này
今週こんしゅう
tuần này
今夜こ ん や
tối nay
さ 最近さいきん
gần đây
最後さ い ご
cuối cùng
最高さ い こ う
気温き お ん
nhiệt độ cao nhất
サイズ kích cỡ
さいふ cái ví
材料ざいりょう
tài liệu
サイン chữ ký
さがす tìm
下さ
がる hạ xuống, giảm xuống (tự động từ)
さくねん năm ngoái
桜さくら
hoa anh đào
(かさを)さす bật/giương (dù)
さそう mời, rủ
さとう đường
~さま:人ひと
の名前な ま え
を呼よ
ぶときの、「~さん」よ
りもさらにていねいな言い
い方かた
。
ngài/ông/bà ~(cách nói lịch sự hơn của
"~さん" khi gọi tên người khác.)
(お)皿さ ら
cái dĩa/đĩa
さわぐ làm ồn
さわる sờ, chạm
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
12
参加さ ん か
sự tham gia
参加さ ん か
(を)する tham gia
し しあわせ hạnh phúc
シートベルト dây an toàn
しかる la, mắng
事故じ こ
sự cố, tai nạn
じこしょうかい tự giới thiệu
実じつ
は Sự thật là…
失礼しつれい
thất lễ, vô phép, bất lịch sự
自転車じ て ん し ゃ
置お
き場ば
bãi đậu xe đạp
自動車じ ど う し ゃ
xe hơi
しばらく một lúc, lâu
自分じ ぶ ん
tự mình
(物もの
を)しまう cất (đồ)
閉し
まる đóng (tự động từ)
事務じ む
所し ょ
văn phòng
閉し
める đóng (tha động từ)
社員しゃいん
nhân viên
社会しゃかい
xã hội
市役所し や く し ょ
ủy ban thành phố
ジャズ jazz
社長しゃちょう
giám đốc
じゃま gây trở ngại, cản trở, quấy nhiễu
シャワー vòi sen/vòi nước tắm
習慣しゅうかん
tập quán
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
13
自由じ ゆ う
に tự do, thoải mái
週末しゅうまつ
cuối tuần
修理し ゅ う り
(を)する sửa chữa
首相しゅしょう
thủ tướng
出場しゅつじょう
(を)する xuất hiện
出席しゅっせき
(を)する có mặt, tham gia
出張しゅっちょう
công tác
出張しゅっちょう
(を)する đi công tác
しゅみ sở thích
じゅんばんに theo thứ tự
じゅんび sự chuẩn bị
じゅんび(を)する chuẩn bị
使用し よ う
sử dụng
しょうかい(を)する giới thiệu
しょうがく金きん
học bổng
少々しょうしょう
:「少すこ
し」のていねいな言い
い方かた
。 một ít (cách nói lịch sự của "少す こ
し")
小説しょうせつ
tiểu thuyết
しょうたい lời mời
しょうたい(を)する mời
しょうたいじょう thiệp mời
将来しょうらい
tương lai
ジョギング chạy bộ
女性じょせい
phụ nữ, phái nữ
ショパン(1810-1849):ポーランドのピアニス
ト、作曲家さ っ き ょ く か
。
Chopin (1810-1849): một nhà soạn nhạc,
nghệ sĩ piano người Balan.
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
14
書類し ょ るい
giấy tờ
新幹線しんかんせん
Shinkansen, xe điện cao tốc
信号し ん ご う
đèn giao thông, tín hiệu
人口じ ん こ う
dân số
神じん
社じ ゃ
điện thờ đạo Shinto, đền
新しん
せいひん sản phẩm mới
しんぱい(を)する lo lắng
す 水道すいどう
đường nước, nước máy
スープ súp
スカート cái váy
少す く
ない ít
スケジュール lịch trình, thời gian biểu
すごく rất, dữ dội
すごす trải qua
すし món sushi
ずっと hẳn, suốt
ずっと前まえ
trước đây rất lâu
すてき tuyệt, đẹp
すてる ném
スノーボード ván trượt tuyết
すばらしい tuyệt vời, xuất sắc
スピーチ bài phát biểu
スピーチ(を)する phát biểu
すべる trợt, trơn
スポーツ新聞しんぶん
báo thể thao
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
15
スリッパ dép mang trong nhà
せ 生活せいかつ
cuộc sống, sinh hoạt
政治家せ い じ か
nhà chính trị, chính trị gia
世界せ か い
thế giới
世界一せかいいち
nhất thế giới
世界せ か い
旅行り ょ こ う
du lịch vòng quanh thế giới
背せ
が高たか
い dáng cao
席せき
chỗ ngồi
石油せ き ゆ
dầu hỏa
ぜったい tuyệt đối
説明せつめい
thuyết minh, giải thích
説明せつめい
(を)する thuyết minh, giải thích
説明会せつめいかい
buổi giới thiệu, giải thích
ゼミ seminar, hội thảo
線せん
đường kẻ
先月せんげつ
tháng trước
せんしゅ tuyển thủ, cầu thủ
洗濯機せ ん た く き
máy giặt
洗濯せんたく
(を)する giặt đồ
全日本ぜんにほん
toàn Nhật bản
先輩せんぱい
đàn anh/chị (trong lớp học/công ty…)
専門せんもん
学校がっこ う
trường cao đẳng nghề
そ そうだん thảo luận, bàn bạc
育そだ
つ lớn lên, khôn lớn, phát triển
育そだ
てる nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
16
卒業そつぎょう
式し き
lễ tốt nghiệp
卒業そつぎょう
(を)する tốt nghiệp
そのまま cứ như thế, giữ nguyên
ソフト(=ソフトウェア) phần mềm
それで vì thế
それとも hoặc là
それに và, hơn nữa
そろそろ sắp sửa, gần đến
そんなに ~ như thế
そんなに~ない không ~ đến như thế
た タイ Thái lan
体育館たいいくかん
phòng tập thể dục
大会たいかい
đại hội
大だい
学が く
院いん
cao học
大学生だいがくせい
sinh viên
タイ語ご
tiếng Thái
大切たいせつ
quan trọng
台風たいふう
bão
たおす làm đổ/ngã, xô ngã, quật ngã
たおれる đổ, ngã, xỉu, bất tỉnh, gục ngã
だから vì vậy
タクシー乗の
り場ば
bãi xe taxi
たしかめる xác nhận
(服ふ く
をクリーニングに)出だ
す giao, đưa (đồ giặt ra tiệm giặt ủi)
助たす
け合あ
う giúp đỡ lẫn nhau
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
17
助たす
ける giúp đỡ
ただ今いま
bây giờ
卓球たっきゅう
ping pong, bóng bàn
建物たてもの
tòa nhà
建た
てる xây
立た
てる dựng đứng, dựng lên
たとえ~ても dẫu/cho dù ~
楽たの
しみ trông đợi, háo hức
頼たの
む dựa vào, nhờ vào
たまに thỉnh thoảng
足た
りる đủ
たんじょう日び
sinh nhật
男性だんせい
đàn ông, phái nam
だんだん dần dần
ち チーム đội
遅刻ち こ く
sự chậm trễ
ちこく(を)する trễ, muộn
地図ち ず
bản đồ
チャリティー tổ chức từ thiện, từ thiện
ちゃんと:「しっかり」のカジュアルな言い
い方かた
。 đàng hoàng, chỉnh tề (cách nói thường
ngày của “しっかり”)
注意ちゅ うい
(を)する cẩn thận, chú ý, lưu ý
中学ちゅうがく
(=中学校ちゅうがっこう
) trường trung học cơ sở, trường cấp hai
中止ち ゅ う し
hủy/dừng lại giữa chừng, đình chỉ
中止ち ゅ う し
する hủy, dừng lại
駐車ちゅうしゃ
đậu xe
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
18
中心ちゅうしん
tập trung, trung tâm
調子ち ょ う し
tình trạng, tình hình
ちょうどいい vừa đúng, vừa phải
ちょきん để dành tiền, tiết kiệm
ちょきん(を)する để dành tiền, tiết kiệm
チョコレートケーキ bánh sô cô la
つ つうやく thông dịch
付つ
き合あ
う hẹn hò, giao tiếp
次つぎ
の tiếp theo, kế tiếp
(電気で ん き
が)つく (đèn) sáng, bật
(会社かいしゃ
を)作つ く
る tạo ra, lập (công ty)
つごうがいい sắp xếp được thời gian, thuận tiện
伝つた
える truyền, nhắn lại
続つづ
く tiếp tục (tự động từ)
続つづ
ける tiếp tục (tha động từ)
勤つと
める làm việc
強つよ
い mạnh
(魚さかな
を)つる câu (cá)
連つ
れていく dẫn đi
連つ
れてくる dẫn đến
て ていねい lịch sự
データ dữ liệu
テキスト giáo trinh
できるだけ nếu có thể
出口で ぐ ち
cửa ra
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
19
デザート tráng miệng
デザイン thiết kế
手伝て つ だ
う phụ, giúp
手て
をつなぐ nắm tay
~点てん
~ điểm
店員てんいん
nhân viên trong tiệm
電気で ん き
điện, đèn điện
天気て ん き
予報よ ほ う
dự báo thời tiết
てんきん(を)する chuyển công tác
電車でんしゃ
xe điện
てんぷ(を)する đính kèm (gửi mail có kèm file)
てんぷら tempura (tôm, rau củ lăn bột rồi chiên)
と ドイツ nước Đức
トイレ nhà vệ sinh, toa-lét
どういう cái gì, thế nào
どうぞ。:人ひと
に物もの
事ごと
をすすめたり、してもいい
と言い
うときに使つか
う。
Xin mời, anh/chị cứ tự nhiên. (Dùng khi
khuyến khích ai đó làm gì hoặc cho phép
làm gì đó cũng được.)
どうぞ Xin mời (dùng để khuyến khích, không
phải đưa ra đề nghị)
どうも dường như
遠とお
い xa
ところが nhưng, tuy nhiên
ところで tiện thể
途中と ち ゅ う
giữa chừng
どちらさま:名前な ま え
をていねいに聞き
くときの言い
い
方かた
。
ai vậy ạ (cách nói khi hỏi tên một cách
lịch sự)
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
20
とどける giao, trình báo, đưa đến
どのくらい/どれくらい
※「くらい」の代か
わりに「ぐらい」も使つか
われる。
mức độ nào, bao lâu, bao nhiêu
※có thể dùng “ぐらい” thay cho “くらい”.
とぶ bay
泊と
まる trọ, ở lại (khách sạn, nhà nghỉ…)
(車くるま
が)止と
まる (xe) dừng (tự động từ)
(車くるま
を)止と
める dừng (xe; tha động từ)
トラブル rắc rối, vấn đề
とる lấy, cầm lấy
(よごれが)取と
れる (vết dơ) được tẩy đi, được lấy ra
どろぼう ăn trộm, ăn cướp
な (作文さ く ぶん
を)直なお
す sửa (bài tập làm văn)
(病気び ょ う き
を)なおす trị, chữa (bệnh)
直なお
る được chữa, được sửa, chuyển biến tốt
(病気び ょ う き
が)なおる khỏi, lành (bệnh)
なかなか~ない mãi mà không ~
仲間な か ま
bè bạn, bạn
泣な
く khóc
なくす làm mất
なぜなら bởi vì là, nếu nói là do sao thì…
夏なつ
mùa hè
なっとう natto (đậu nành để lên men)
夏目漱石なつめ そ う せ き
(1867-1916):日本に ほ ん
の小説家しょうせつか
、
評論家ひょうろんか
。
Natsume Soseki (1867-1916): một tiểu
thuyết gia, bình luận gia người Nhật
並なら
ぶ được xếp, được bài trí (tự động từ)
並なら
べる xếp, bày, sắp (tha động từ)
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
21
に におい mùi
にがい đắng
肉に く
thịt
2、3日にち
2, 3 ngày
日時に ち じ
ngày giờ
似に
ている giống nhau
日本酒に ほ ん し ゅ
sake (rượu Nhật)
入院にゅういん
(を)する nhập viện
入学式にゅうがくしき
lễ nhập học
入場料にゅうじょうりょう
phí vào cửa
ニュース tin tức
人気に ん き
がある nổi tiếng, được yêu thích, ưa chuộng
人形にんぎょう
búp bê
ぬ ぬらす làm ướt
ぬれる ướt
ね ネクタイ cà vạt
ねだん giá cả
ねつ nóng sốt
ネックレス vòng cổ, dây đeo cổ
ねっしん nhiệt tình
ねむい buồn ngủ
の 能力のうりょ く
năng lực
のこす để lại (tha động từ)
のこる còn lại
のど cổ họng
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
22
のばす kéo dài, duỗi ra
(山やま
に)登のぼ
る leo (núi)
飲の
み水みず
nước uống
は 歯は
răng
ハイキング đi chơi, dã ngoại
歯医者は い し ゃ
nha sĩ
バイト(=アルバイト) việc làm thêm
はかる đo
運はこ
ぶ chuyển, vận chuyển, bốc vác
橋はし
cầu
はじめ trước tiên, ban đầu, mở đầu
始はじ
める bắt đầu
走はし
る chạy
パスポート passport, hộ chiếu
パズル xếp hình, đố chữ
発見はっけん
(を)する phát hiện, khám phá
発表はっぴょう
phát biểu, công bố
発明はつめい
(を)する phát minh
はで nổi bật, lòe loẹt
(お)花はな
hoa
花火は な び
pháo hoa, pháo bông
ハノイ Hà nội
速はや
い nhanh
早はや
く sớm (phó từ)
(お金かね
を)はらう trả (tiền)
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
23
パレード tuần tra, diễu hành
バレーボール bóng chuyền
はれる trời nắng
ハワイ Hawaii
~番ばん
thứ ~, số ~
番号ばんごう
số hiệu, số
バンコク Bangkok
パンフレット pamphlet, tờ bướm
半分はんぶん
phân nửa
ひ 火ひ
lửa
ピアニスト nghệ sĩ piano
冷ひ
える lạnh (tự động từ)
引ひ
き出だ
し ngăn kéo
(かぜを)ひく mắc, trúng (cảm lạnh, gió)
(いすが)低ひ く
い (ghế) thấp
ビザ visa
ひさしぶりに lâu ngày không gặp, một thời gian lâu
びっくりする ngạc nhiên
ひっこす chuyển nhà
必要ひつよう
cần thiết
ビデオ video
ひどい ghê, tệ
冷ひ
やす ướp lạnh, làm lạnh (tha động từ)
(パーティーを)開ひら
く mở (tiệc)
広場ひ ろ ば
quảng trường
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
24
ピンポン ping pong, bóng bàn
ふ ファン fan hâm mộ
フェスティバル festival, lễ hội
ふえる tăng (tự động từ)
(風かぜ
が)ふく (gió) thổi
ふくざつ phức tạp
復習ふくしゅう
(を)する ôn bài, ôn tập
部長ぶ ちょ う
trưởng phòng
ふつう thông thường
ぶっか giá cả, vật giá
不便ふ べ ん
bất tiện
ふむ giẫm, đạp
ふやす làm tăng (tha động từ)
ブラジル Brazil
フランス語ご
tiếng Pháp
プリント in, bài in, bản in
フルーツソース sốt trái cây
プレー chơi, bắt đầu chuyển động
文ぶん
câu văn
文化ぶ ん か
văn hóa
文法ぶんぽう
ngữ pháp, văn phạm
へ ベッド cái giường
ベル(1847-1922):スコットランド出身しゅっしん
の
発明家はつめいか
。
Bell (1847-1922), một nhà phát minh
người Scôt-len
返事へ ん じ
trả lời, phản hồi, đáp lại
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
25
ほ ぼうえき ngoại thương, mậu dịch
ほうそう phát thanh
ほうそう(を)する phát thanh
ほうもん(を)する thăm
ボーナス tiền thưởng, thưởng
ホーム(=プラットホーム) nhà chờ, khu vực đợi tàu đến trong ga
ホームゲート:駅えき
ホームの線路せ ん ろ
際ぎわ
に設置せ っ ち
さ
れた仕切し き
り。
cổng chặn ở thềm sân ga (vách ngăn được
đặt dọc theo đường rày trong khu vực đợi
lên tàu của nhà ga)
ボール trái banh
ポケット cái túi
ボタン cái nút
ホット nóng (nước)
ほとんど~ない hầu như không
ほめる khen
ボランティア tình nguyện
ホワイトチョコレート sô-cô-la trắng
本日ほんじつ
hôm nay
ほんやく phiên dịch
ま マーク dấu hiệu, kí hiệu
毎年まいとし
mỗi năm
前まえ
から từ trước đây
(右みぎ
に/角かど
を)曲ま
がる quẹo (phải; ngã ba)
負ま
ける thua
まじめ chăm chỉ, nghiêm túc
まず đầu tiên, trước tiên
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
26
混ま
ぜる trộn
まちがい lỗi, sai
まど cửa sổ
学まな
ぶ học
間ま
に合あ
う kịp, đủ
まよう lạc đường, bối rối
マラソン ma-ra-tông
回まわ
す xoay, chuyền vòng quanh (tha động từ)
まわり xung quanh
回まわ
る xoay, quay (tự động từ)
み 見み
える nhìn thấy
(歯は
を)みがく đánh, chải (răng)
ミカン mikan (trái quýt)
湖みずうみ
cái hồ
見み
つかる tìm thấy, phát hiện, tìm ra
見み
つける tìm, tìm kiếm, tìm ra, bắt gặp
みなさま mọi người (dùng khi gọi một nhóm
người)
ミュージカル âm nhạc
ミルク sữa
む むかえに行い
く đi đón
昔むかし
ngày xưa
むく gọt/lột vỏ
難むずか
しい khó
むすこ con trai tôi
むり quá sức, không thể
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
27
め ~名
めい
:人数にんずう
をていねいに数かぞ
えるときに使つか
う。 ~người (dùng khi đếm số người một
cách lịch sự)
メートル mét
メール thư điện tử
メール(を)する gửi thư điện tử
目め
が悪わる
い hư mắt, mắt kém
メッセージ tin nhắn
メニュー menu, thực đơn
めんきょ(=運転うんてん
めんきょ) bằng lái
めんせつ phỏng vấn
面接官めんせつかん
người phỏng vấn, phỏng vấn viên
メンバー thành viên
も 申も う
し込こ
み việc đăng ký
申込書もうしこみしょ
mẫu đăng ký, giấy/đơn đăng ký
申も う
し込こ
む đăng ký
申も う
し訳わけ
ございません。 Thật tình xin lỗi.
もうすぐ sắp sửa, ngay
もえる cháy
もし nếu
モスクワ Matxcơva, thủ đô nước Nga
持も
っていく mang đi
や 約や く
~ khoảng ~
やく nướng (tha động từ)
やくそく lời hứa
やくそく(を)する hứa
役や く
に立た
つ có ích, có lợi
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
28
やける cháy, rán/nướng chín (tự động từ)
やさしい hiền lành, dễ, tốt
休やす
み nghỉ ngơi
休やす
みの日ひ
ngày nghỉ
屋台や た い
gánh/quầy bán hàng rong
やっと cuối cùng
やぶれる rách, tan vỡ, thua, bị đánh bại
山登やまのぼ
り leo núi
やめる ngừng, dừng, từ bỏ
やわらかい mềm
ゆ 遊園地ゆ う え ん ち
công viên giải trí
ゆうしょう chiến thắng, đoạt giải
ゆうしょう(を)する chiến thắng, đoạt giải
夕飯ゆうはん
bữa tối
郵便局ゆうびんきょく
bưu điện
有名人ゆうめいじん
người nổi tiếng
ゆか sàn nhà
雪ゆき
まつり:毎年まいとし
2月がつ
に北海道ほっかいどう
札幌さっぽろ
市し
で開ひら
か
れる祭まつ
り。
Lễ hội Tuyết (tổ chức mỗi năm vào tháng
2 tại thành phố Sapporo thuộc Hokkaido)
ゆしゅつ xuất khẩu
ゆしゅつ(を)する xuất khẩu
ユニクロ:日本に ほ ん
の安やす
い衣料品い りょ うひん
チェーン。 UNIQLO (một chuỗi cửa hàng kinh
doanh quần áo giá rẻ của Nhật bản)
ゆめ ước mơ, giấc mơ
よ ~用よ う
dùng cho ~
用紙よ う し
tờ giấy (làm bài, đề thi…)
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
29
用事よ う じ
việc riêng
洋室よ う し つ
phòng kiểu Tây
(病気び ょ う き
が)よくなる (bệnh) khá hơn
よごす làm dơ/bẩn
よごれ vết dơ/bẩn
よてい表ひょう
lịch làm việc, bảng dự định
よやく đặt trước, hẹn trước
よやく(を)する đặt trước, hẹn trước
よろこぶ vui vẻ, hài lòng
よろしい:「いい」のていねいな言い
い方かた
。 được không ạ (cách nói lịch sự của "いい
")
(~さんに)よろしく:別べつ
の人ひと
にあいさつを伝つた
え
てほしいときに使つか
う。
Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến (anh/chị
~). (sử dụng khi nhờ đối phương chuyển
giùm lời thăm hỏi đến người khác).
弱よわ
い yếu
ら ラーメン屋や
tiệm ramen
楽ら く
thoải mái, dễ dàng
ラジオ radio, đài
ラッシュ(=通勤つうきん
ラッシュ) kẹt xe (kẹt xe giờ đi làm)
ランチ bữa trưa
ランナー vận động viên chạy bộ
り 留学りゅうがく
việc du học
留学りゅうがく
(を)する du học
留学生りゅうがくせい
du học sinh
りょう ký túc xá
量りょう
lượng
利用り よ う
(を)する sử dụng
TRY! 日本語能力試験 N4 語彙リスト [ベトナム語版]
30
旅館り ょかん
khách sạn/nhà nghỉ kiểu Nhật
る ルームメイト bạn chung phòng
ルール luật
留守電る す で ん
(=留守番る す ば ん
電話で ん わ
) máy điện thoại trả lời tự động khi vắng
nhà
れ レオナルド・ダ・ヴィンチ(1452-1519)
:イタリアの芸術家げいじゅつか
、建築家け ん ち く か
、科学者か が く し ゃ
。
Leonardo da Vinci (1452-1519), một nhà
mỹ thuật, nhà kiến trúc và nhà khoa học
người Ý
れんらく sự liên lạc
れんらく(を)する liên lạc
ろ ロープウェイ đường dây cáp treo
ロシア nước Nga
ロボット robot
わ ワールドカップ World Cup, cúp thế giới
若わか
い人ひと
lớp trẻ, thanh niên
(お湯ゆ
を)わかす đun sôi (nước)
(お湯ゆ
が)わく (nước) sôi
分わ
ける chia
和室わ し つ
phòng kiểu Nhật
忘わす
れ物もの
đồ bỏ quên
(物もの
を)渡わた
す trao (đồ)
(橋はし
/道みち
を)渡わた
る băng qua (cầu/đường)
笑わら
う cười
わる làm bể, làm vỡ (tha động từ)
われる bể, vỡ (tự động từ)