ĐẢM BẢO TÍNH LOGIC VÀ HỢP LÝ
CỦA THUYẾT MINH ĐỀ TÀI NCKH
Báo cáo: TS. Trần Thị Mỹ HạnhPhòng Khoa học và Công nghệ
THUYẾTMINHĐỀTÀIKHOAHỌCCÔNGNGHỆ
Thuyết minh đề tài nghiêncứu khoa học
thường có
18-20 đềmục
Xây dựngthuyết minh đề tài NCKH ?
Đánh giáthuyết minh đề tài NCKH ?
ĐÁNHGIÁ THUYẾTMINHĐỀTÀIKHOAHỌCCÔNGNGHỆStt Nội dung đánh giá
1 Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực đề tài2 Tính cấp thiết của đề tài3 Mục tiêu đề tài4 Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu5 Nội dung nghiên cứu và tiến độ thực hiện6 Sản phẩm của đề tài7 Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả
năng ứng dụng8 Kinh nghiệm nghiên cứu, những thành tích nổi bật và năng lực
quản lý của chủ nhiệm đề tài và những người tham gia đề tài9 Tiềm lực của đơn vị chủ trì đề tài
10 Tính hợp lý của dự toán kinh phí
TÍNHLOGICVÀTHỐNGNHẤT
ü1.Tên đề tài
ü13.Mục tiêu đề tài
ü14.Đối tượng,phạm vinghiên cứu
ü15.Cách tiếp cận,phương pháp nghiên cứu
ü16.Nội dungnghiên cứu và tiến độ nghiên cứu
Mục 1- 13– 14-15– 16:PHẢI PHÙHỢP
3
14. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu 14.1. Đối tượng nghiên cứu 14.2. Phạm vi nghiên cứu 15. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu 15.1. Cách tiếp cận: 15.2. Phương pháp nghiên cứu: 16. Nội dung nghiên cứu và tiến độ thực hiện - Nội dung 1: - Nội dung 2: - Nội dung 3: - Nội dung 4: …………….
STT Các nội dung, công việc thực hiện
Sản phẩm Thời gian
Người thực hiện
1 2 3 4
….
17. Sản phẩm 17.1. Loại sản phẩm
Mẫu Vật liệu Thiết bị máy móc Giống cây trồng Giống vật nuôi Quy trình công nghệ Tiêu chuẩn Quy phạm Sơ đồ, bản thiết kế Tài liệu dự báo Đề án Luận chứng kinh tế Phương pháp Chương trình máy tính Bản kiến nghị Dây chuyền công nghệ Báo cáo phân tích Bản kiến nghị
17.2. Tên sản phẩm, số lượng và yêu cầu khoa học đối với sản phẩm STT Tên sản phẩm Số lượng Yêu cầu khoa học
1
1
Mẫu 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA/VIỆN:.............................. ------------------------------
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN
1. Tên đề tài
2. Mã số
3. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU Tự nhiên Kỹ thuật Môi trường Kinh tế; XH-NV
Nông Lâm-Ngư
ATLĐ
Giáo dục Y Dược Sở hữu trí tuệ
4. LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU Cơ bản
Ứng dụng
Triển khai
5. Thời gian thực hiện từ tháng năm 2019 đến tháng năm 2020 6. Đơn vị chủ trì đề tài Tên đơn vị (khoa, viện): Điện thoại: Email: Họ và tên trưởng đơn vị: 7. Chủ nhiệm đề tài Họ và tên: Năm sinh: Lớp: Điện thoại: Email: Chỗ ở:
8. Cán bộ hướng dẫn Họ và tên: Chức danh khoa học: Học vị: Điện thoại: Email: Địa chỉ nhà riêng:
9. Thành viên tham gia thực hiện đề tài STT Họ và tên Địa chỉ học tập, công tác và
lĩnh vực chuyên môn Nội dung nghiên cứu cụ thể được giao
Chữ ký
1 Nguyễn A Chủ nhiệm đề tài
2 Phạm B Thành viên
3 Trần C Thành viên
4
10. Đơn vị phối hợp Tên đơn vị Nội dung phối hợp nghiên cứu Họ và tên trưởng đơn vị
Sản phẩm trong 16phải trùng khớp với mục sản phẩm trongmục 17.2
3
14. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu 14.1. Đối tượng nghiên cứu 14.2. Phạm vi nghiên cứu 15. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu 15.1. Cách tiếp cận: 15.2. Phương pháp nghiên cứu: 16. Nội dung nghiên cứu và tiến độ thực hiện - Nội dung 1: - Nội dung 2: - Nội dung 3: - Nội dung 4: …………….
STT Các nội dung, công việc thực hiện
Sản phẩm Thời gian
Người thực hiện
1 2 3 4
….
17. Sản phẩm 17.1. Loại sản phẩm
Mẫu Vật liệu Thiết bị máy móc Giống cây trồng Giống vật nuôi Quy trình công nghệ Tiêu chuẩn Quy phạm Sơ đồ, bản thiết kế Tài liệu dự báo Đề án Luận chứng kinh tế Phương pháp Chương trình máy tính Bản kiến nghị Dây chuyền công nghệ Báo cáo phân tích Bản kiến nghị
17.2. Tên sản phẩm, số lượng và yêu cầu khoa học đối với sản phẩm STT Tên sản phẩm Số lượng Yêu cầu khoa học
1
4
17.2. Tên sản phẩm, số lượng và yêu cầu khoa học đối với sản phẩm STT Tên sản phẩm Số lượng Yêu cầu khoa học
1 2 3
….. Báo cáo khoa học tổng kết đề tài 01 Tổng hợp đầy đủ các nội dung
nghiên cứu của đề tài 18. Hiệu quả (về giáo dục và đào tạo, kinh tế - xã hội) 18.1. Về giáo dục và đào tạo:
18.2. Về kinh tế-xã hội:
19. Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và địa chỉ ứng dụng
19.1. Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
19.2. Địa chỉ ứng dụng:
Mục 16.Nội dungvà tiến độ NC• Nội dungnghiên cứu trongmục 16phải tương đương các nội dung,
công việc thực hiện trong TOÀNTHUYẾTMINHvà mục 9(Những
thành viên tham gia nghiên cứu đề tài.)
• Sản phẩm trong 16phải trùng khớp với mục sản phẩm trong mục 17
• Người thực hiện trong mục 16phải được liệt kê đầy đủ vào mục 9
(Những thành viên tham gia nghiên cứu đề tài)
èè Do đó, phải xây dựng mục 16 đầy đủ rồi mới
hoàn thiện mục số 9
DỰTOÁNKINHPHÍCHOĐỂTÀI
5
Chú ý: 1. Căn cứ để xây dựng dự toán kinh phí của đề tài: Quyết định số 291/QĐ-ĐHNT ngày 06/4/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang về quy định mức chi đối với đề tài cấp trường và sinh viên 2. Mục nào không có thì để số 0 à Xoá bỏ phần chú ý (bôi màu vàng, chữ đỏ) sau khi hoàn thành xây dựng thuyết minh
Phụ lục: DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI CHO ĐỀ TÀI
I- Dự toán chung các khoản chi
STT Nội dung các khoản chi Kinh phí (triệu đồng) Tổng số Từ NSNN Khác Ghi chú
1 Công lao động trực tiếp thực hiện đề tài 2 Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu, thiết bị 3 Chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định 4 Chi khác
Tổng số
II- Diễn giải các khoản chi
Khoản 1: Công lao động trực tiếp thực hiện đề tài (Đơn vị tính: triệu đồng)
Nội dung công việc Họ và tên
Chức danh
Lương cơ sở
Hệ số tiền công
Số ngày công
Thành tiền
Nguồn vốn Từ
NSNN Khác
Cộng (1)
MỤC16 MỤC16VÀMỤC9
DỰTOÁNKINHPHÍCHOĐỂTÀI
7
Khoản 2: - Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu, thiết bị (Đơn vị tính: triệu đồng)
TT Khoản, nội dung chi Đơn vị tính
Số lượng Đơn giá Tổng kinh
phí
Nguồn kinh phí
Từ NSNN Nguồn khác
Cộng (2)
- Chi điều tra : Theo Quyết định số 291/QĐ-ĐHNT (trang 10)
TT Nội dung Kinh phí Nguồn vốn
NSNN Khác Ghi chú 1 Lập mẫu phiếu điều tra mẫu 2 Chi cho đối tượng cung cấp thông tin và tự điền vào phiếu điều tra ( số phiếu * số tiền/ phiếu.) Cộng (2)
Khoản 3. Chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định (Đơn vị tính: triệu đồng)
TT Khoản, nội dung chi Đơn vị Số Đơn giá Tổng kinh Nguồn kinh phí
DỰTOÁNKINHPHÍCHOĐỂTÀI
8
Khoản 3. Chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định (Đơn vị tính: triệu đồng)
TT Khoản, nội dung chi Đơn vị tính
Số lượng Đơn giá Tổng kinh
phí
Nguồn kinh phí Từ NSNN
Nguồn khác
Cộng (3)
Khoản 4: Chi khác
TT Nội dung Kinh phí
Nguồn vốn NSNN Khác Ghi chú
1 Văn phòng phẩm, in ấn 2 Thù lao cán bộ hướng dẫn
….. Cộng (4)
Đơn vị chủ trì
Cán bộ hướng dẫn
Ngày tháng năm 2019 Chủ nhiệm đề tài
DỰTOÁNKINHPHÍCHOĐỂTÀI
5
Chú ý: 1. Căn cứ để xây dựng dự toán kinh phí của đề tài: Quyết định số 291/QĐ-ĐHNT ngày 06/4/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang về quy định mức chi đối với đề tài cấp trường và sinh viên 2. Mục nào không có thì để số 0 à Xoá bỏ phần chú ý (bôi màu vàng, chữ đỏ) sau khi hoàn thành xây dựng thuyết minh
Phụ lục: DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI CHO ĐỀ TÀI
I- Dự toán chung các khoản chi
STT Nội dung các khoản chi Kinh phí (triệu đồng) Tổng số Từ NSNN Khác Ghi chú
1 Công lao động trực tiếp thực hiện đề tài 2 Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu, thiết bị 3 Chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định 4 Chi khác
Tổng số
II- Diễn giải các khoản chi
Khoản 1: Công lao động trực tiếp thực hiện đề tài (Đơn vị tính: triệu đồng)
Nội dung công việc Họ và tên
Chức danh
Lương cơ sở
Hệ số tiền công
Số ngày công
Thành tiền
Nguồn vốn Từ
NSNN Khác
Cộng (1)
SAUKHITHỰCHIỆNXONGMỤCIIDiễn giả các khoản chi
ĐÁNHGIÁ THUYẾTMINHĐỀTÀIKHOAHỌCCÔNGNGHỆStt Nội dung đánh giá
1 Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực đề tài2 Tính cấp thiết của đề tài3 Mục tiêu đề tài4 Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu5 Nội dung nghiên cứu và tiến độ thực hiện6 Sản phẩm của đề tài: Sản phẩm khoa học (sách chuyên khảo, bài
báo, sách, giáo trình,...); Sản phẩm đào tạo (hướng dẫn cao học,hướng dẫn nghiên cứu sinh, sinh viên...); Sản phẩm ứng dụng
7 Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khảnăng ứng dụng
8 Kinh nghiệm nghiên cứu, những thành tích nổi bật và năng lựcquản lý của chủ nhiệm đề tài và những người tham gia đề tài
9 Tiềm lực của đơn vị chủ trì đề tài10 Tính hợp lý của dự toán kinh phí
14
Top Related