Nam Nữ
I
1 QLTT 0014 Nguyễn Thanh Tùng Nam Kinh 10/02/1990 Thạc sĩ Tài chính -
Ngân hàngKSVTT Bắc Giang 67.5 67.5
Dự kiến
trúng
tuyển
2 QLTT 0008 Nguyễn Thị Kiều Oanh Nữ Tày 03/9/1991 Đại học Kế toán
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
CV làm nv
HC - TH Bắc Giang 60 5 65
Dự kiến
trúng
tuyển
3 QLTT 0011 Nguyễn Minh Tân Nam Kinh 27/06/1992 Đại học Luật KSVTT Bắc Giang 60 60
Dự kiến
trúng
tuyển
4 QLTT 0007 Đào Nguyên Hưng Nam Kinh 26/08/1991 Đại học Luật Kinh tế KSVTT Bắc Giang 57.5 57.5 Dự kiến
trúng
tuyển
5 QLTT 0012 Phạm Minh Tuấn Nam Kinh 07/05/1994 Đại họcTài chính -
Ngân hàngKSVTT Bắc Giang 57.5 57.5
Dự kiến
trúng
tuyển
6 QLTT 0006 Ngô Hương Giang Nữ Kinh 19/8/1994 Đại họcLuật Kinh
doanhKSVTT Bắc Giang 45 45
II
7 QLTT 0061 Phạm Hồng Sơn Nam Tày 23/10/1996 Đại họcTư pháp Hình
sự
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Bắc Kạn 55 5 60 Dự kiến
trúng
tuyển
TỔNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2019
KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC ĐỢT 1 NĂM 2019
CỦA TỔNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH BẮC GIANG
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH BẮC KẠN
Page 1
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
8 QLTT 0063 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ Tày 20/8/1994 Thạc sĩLuật HS và
Tố tụng HS
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Bắc Kạn 55 5 60 Dự kiến
trúng
tuyển
9 QLTT 0066 Dương Thị Thu Thủy Nữ Tày 26/7/1996 Đại học Luật
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Bắc Kạn 45 5 50
10 QLTT 0060 Hà Thị Bích Ngọc Nữ Tày 18/8/1995 Đại học Luật
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Bắc Kạn 42.5 5 47.5
III
11 QLTT 0131 Nguyễn Văn Hòa Nam Kinh 19/09/1987 Thạc sĩCông nghệ
thông tin
CV làm nv
HCTH và
CNTT
Bắc Ninh 54.5 54.5 Dự kiến
trúng
tuyển
12 QLTT 0127 Trần Quang Hà Nam Kinh 03/10/1991 Thạc sĩQuản lý kinh
tếKSVTT Bắc Ninh 62.5 62.5
Dự kiến
trúng
tuyển
13 QLTT 0133 Vũ Phương Huấn Nam Kinh 16/10/1992 Đại họcTài chính -
Ngân hàngKSVTT Bắc Ninh 55 55
Dự kiến
trúng
tuyển
14 QLTT 0141 Phạm Anh Tuấn Nam Kinh 23/09/1987 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Bắc Ninh 53.5 53.5
Dự kiến
trúng
tuyển
15 QLTT 0132 Nguyễn Thị Hòa Nữ Kinh 12/01/1991 Đại họcKế toán -
Tiếng Anh KSVTT Bắc Ninh 46.5 46.5
16 QLTT 0139 Tạ Thị Minh Thúy Nữ Kinh 16/11/1987 Thạc sĩQuản trị kinh
doanhKSVTT Bắc Ninh 45 45
IV
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
Page 2
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
17 QLTT 0194 Hoàng Văn Thắng Nam Tày 15/5/1996 Đại học Tài chính
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Cao Bằng 62.5 5 67.5 Dự kiến
trúng
tuyển
18 QLTT 0184 Nông Duy Khánh Nam Tày 28/02/1986 Đại học KTTC DN TM
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Cao Bằng 60 5 65 Dự kiến
trúng
tuyển
19 QLTT 0190 La Thúy Nga Nữ Nùng 29/10/1994 Đại học Luật
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Cao Bằng 47.5 5 52.5
20 QLTT 0181 Lương Đình Hùng Nam Tày 23/11/1997 Đại họcQLNN
về Kinh tế
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả hỏi vòng
2)
KSVTT Cao Bằng 45 5 50
V
21 QLTT 0201 Nguyễn Duy Khánh Nam Tày 03/10/1988 Đại học Kế toán
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả hỏi vòng
2)
KSVTT Hà Giang 60 5 65 Dự kiến
trúng
tuyển
22 QLTT 0207 Nguyễn Xuân Trung Nam Kinh 3/21/1993 Đại họcTài chính ngân
hàng
Bộ đội xuất
ngũ
(Được cộng
2,5 điểm vào
kết quả hỏi
vòng 2)
KSVTT Hà Giang 60 2.5 62.5 Dự kiến
trúng
tuyển
23 QLTT 0200 Nguyễn Mạnh Hoàng Nam Tày 06/5/1995 Đại học CN Kế toán
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả hỏi vòng
2)
KSVTT Hà Giang 52.5 5 57.5 Dự kiến
trúng
tuyển
24 QLTT 0205 Bùi Thị Bích Phương Nữ Kinh 02/10/1991 Đại họcTư tưởng
HCMKSVTT Hà Giang 55 55
Dự kiến
trúng
tuyển
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH HÀ GIANG
Page 3
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
25 QLTT 0202 Lý Văn Lẩy Nam Dao 14/6/1994 Đại học Kế hoạch
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả hỏi vòng
2)
KSVTT Hà Giang 45 5 50
VI
26 QLTT 0580 Phạm Quốc Đạt Nam Kinh 04/12/1996 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Hà Nam 60 60
Dự kiến
trúng
tuyển
27 QLTT 0582 Đinh Mạnh Duy Nam Kinh 03/02/1995 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Hà Nam 60 60
Dự kiến
trúng
tuyển
28 QLTT 0581 Nguyễn Ngọc Đức Nam Kinh 10/18/1993 Đại họcTài chính
Doanh nghiệpKSVTT Hà Nam Không thi 0
VII
29 QLTT 0452 Đỗ Thị Thu Hường Nữ Kinh 29/11/1981 Đại họcLuật Kinh
doanh
Con bệnh binh
2/3
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả hỏi vòng
2)
KSVTT Hà Nội 78 5 83 Dự kiến
trúng
tuyển
30 QLTT 0430 Phạm Trung Hiếu Nam Kinh 23/01/1994 Đại học Luật KSVTT Hà Nội 77 77 Dự kiến
trúng
tuyển
31 QLTT 0432 Lương Trung Hiếu Nam Kinh 23/01/1996 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Hà Nội 74.5 74.5
Dự kiến
trúng
tuyển
32 QLTT 0392 Lê Kim Cương Nam Kinh 08/4/1985 Đại họcXây dựng Cầu
đườngKSVTT Hà Nội 74 74
Dự kiến
trúng
tuyển
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TP. HÀ NỘI
Page 4
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
33 QLTT 0429 Trần Trung Hiếu Nam Kinh 28/7/1994 Thạc sĩ Kế toán KSVTT Hà Nội 72 72 Dự kiến
trúng
tuyển
34 QLTT 0438 Lại Xuân Hoàng Nam Kinh 19/3/1991 Đại họcKinh tế -
TMQTKSVTT Hà Nội 72 72
Dự kiến
trúng
tuyển
35 QLTT 0521 Ngô Duy Sơn Nam Kinh 27/12/1991 Đại họcTài chính -
Ngân hàngKSVTT Hà Nội 72 72
Dự kiến
trúng
tuyển
36 QLTT 0374 Nguyễn Thị Anh Nữ Kinh 31/12/1982 Đại học Luật KSVTT Hà Nội 70 70 Dự kiến
trúng
tuyển
37 QLTT 0478 Trần Mỹ Linh Nữ Kinh 30/12/1993 Đại học Luật KSVTT Hà Nội 70 70 Dự kiến
trúng
tuyển
38 QLTT 0524 Lê Tạ Tấn Nam Kinh 23/8/1990 Đại họcKinh tế và
TMQTKSVTT Hà Nội 70 70
Dự kiến
trúng
tuyển
39 QLTT 0528 Nguyễn Thị Thanh Nữ Kinh 17/7/1992 Đại họcKinh tế đối
ngoạiKSVTT Hà Nội 70 70
Dự kiến
trúng
tuyển
40 QLTT 0563 Nguyễn Trọng Tuấn Nam Kinh 05/5/1987 Đại họcKinh tế đối
ngoạiKSVTT Hà Nội 70 70
Dự kiến
trúng
tuyển
41 QLTT 0564 Vũ Minh Tuấn Nam Kinh 22/7/1992 Đại học Tài chính KSVTT Hà Nội 70 70 Dự kiến
trúng
tuyển
42 QLTT 0576 Nguyễn Phú Vĩnh Nam Kinh 05/9/1994 Đại họcBảo hiểm ngân
hàngKSVTT Hà Nội 70 70
Dự kiến
trúng
tuyển
43 QLTT 0549 Nguyễn Hoàng Kiều Trang Nữ Kinh 29/10/1995 Đại học Luật KSVTT Hà Nội 68 68
44 QLTT 0555 Trần Huyền Trang Nữ Kinh 16/12/1996 Đại họcLuật kinh
doanhKSVTT Hà Nội 68 68
Page 5
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
45 QLTT 0453 Nguyễn Đức Huy Nam Kinh 19/8/1994 Đại học Kiểm toán KSVTT Hà Nội 66 66
46 QLTT 0461 Bùi Công Kiên Nam Kinh 22/01/1977 Đại họcKinh doanh
nông nghiệpKSVTT Hà Nội 66 66
47 QLTT 0471 Nguyễn Thị Hà Linh Nữ Kinh 22/5/1990 Đại họcNgân hàng
thương mạiKSVTT Hà Nội 66 66
48 QLTT 0547 Hoàng Thu Trang Nữ Kinh 3/17/1994 Đại học Luật KSVTT Hà Nội 66 66
49 QLTT 0552 Đinh Ngọc Minh Trang Nữ Kinh 02/12/1997 Đại học Luật kinh tế KSVTT Hà Nội 66 66
50 QLTT 0380 Dương Thị Vân Anh Nữ Kinh 09/5/1989 Thạc sĩ Kế toán KSVTT Hà Nội 61.5 61.5
51 QLTT 0506 Phạm Thị Hà Phương Nữ Kinh 03/10/1992 Đại học Tài chính KSVTT Hà Nội 61 61
52 QLTT 0561 Tạ Thanh Tú Nam Kinh 09/12/1988 Thạc sĩKinh tế và
TC ngân hàngKSVTT Hà Nội 61 61
53 QLTT 0540 Phí Thị Thu Thủy Nữ Kinh 05/11/1993 Thạc sĩTài chính -
Ngân hàngKSVTT Hà Nội 59 59
54 QLTT 0522 Dương Minh Tâm Nam Kinh 17/01/1981 Đại học Luật Kinh tế KSVTT Hà Nội 58.5 58.5
55 QLTT 0575 Trần Đức Vinh Nam Kinh 10/10/1993 Thạc sĩTài chính -
Ngân hàngKSVTT Hà Nội 58.5 58.5
56 QLTT 0527 Nguyễn Thị Thanh Nữ Kinh 01/6/1987 Thạc sĩQuản lý kinh
tếKSVTT Hà Nội 56 56
57 QLTT 0375 Đỗ Hoàng Anh Nam Kinh 26/08/1992 Đại họcTài chính
Doanh nghiệpKSVTT Hà Nội
Không
thi
Khôn
g thi0
58 QLTT 0486 Phạm Nhật Minh Nam Kinh 19/9/1995 Thạc sĩ Kế toán KSVTT Hà Nội Không
thi
Khôn
g thi0
59 QLTT 0417 Nguyễn Thị Thúy Hằng Nữ Kinh 01/5/1990 Đại học Tiếng Anh
Quan hệ QT
CV làm nv
TH, TCHC,
KT, VT…
Hà Nội 64 64 Dự kiến
trúng
tuyển
Page 6
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
60 QLTT 0372 Đỗ Việt An Nam Kinh 10/10/1990 Đại họcQuản trị tài
chính
CV làm nv
TH, TCHC,
KT, VT
Hà Nội 62.5 62.5 Dự kiến
trúng
tuyển
61 QLTT 0373 Đặng Tuấn Anh Nam Kinh 04/10/1993 Đại họcQuản trị du
lịch
CV làm nv
TH, TCHC,
KT, VT
Hà Nội 56.5 56.5 Dự kiến
trúng
tuyển
62 QLTT 0482 Đào Thị Ngọc Mai Nữ Kinh 17/12/1996 Đại họcQuản trị nhân
lực
CV làm nv
TH, TCHC,
KT, VT…
Hà Nội 52.5 52.5 Dự kiến
trúng
tuyển
63 QLTT 0530 Dương Thu Thảo Nữ Kinh 21/8/1996 Đại họcThống kế
KTXH
CV làm nv
TH, TCHC,
KT, VT…
Hà Nội 52.5 52.5 Dự kiến
trúng
tuyển
64 QLTT 0394 Trần Quang Đạo Nam Kinh 15/12/1994 Đại họcQuản trị nhân
lực
CV làm nv
TH, TCHC,
KT, VT..
Hà Nội 50.5 50.5 Dự kiến
trúng
tuyển
65 QLTT 0546 Phạm Thị Thu Trang Nữ Kinh 15/9/1996 Thạc sĩQuản lý và
KDQT
CV làm nv
TH, TCHC,
KT, VT…
Hà Nội 46.5 46.5
66 QLTT 0424 Nguyễn Thị Hiền Nữ Kinh 08/10/1993 Đại học Báo chí
CV làm nv
TH, TCHC,
KT, VT…
Hà Nội 37.5 37.5
67 QLTT 0539 Phạm Thị Thùy Nữ Kinh 16/6/1987 Đại học Ngôn ngữ Anh
CV làm nv
TH, TCHC,
KT, VT…
Hà Nội 37 37
VIII
68 QLTT 0018 Nguyễn Văn Đạt Nam Kinh 06/12/1994 Đại họcTài chính -
Ngân hàng TMKSVTT Hà Tĩnh 84 84
Dự kiến
trúng
tuyển
69 QLTT 0026 Dương Thị Bích Liên Nữ Kinh 25/08/1987 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Hà Tĩnh 81.5 81.5
Dự kiến
trúng
tuyển
70 QLTT 0038 Nguyễn Anh Tuấn Nam Kinh 20/3/1996 Đại họcTài chính -
Ngân hàngKSVTT Hà Tĩnh 81.5 81.5
Dự kiến
trúng
tuyển
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
Page 7
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
71 QLTT 0035 Võ Bằng Thương Nữ Kinh 10/10/1989 Đại họcKinh tế thương
mạiKSVTT Hà Tĩnh 81 81
Dự kiến
trúng
tuyển
72 QLTT 0015 Trần Thị Mai Anh Nữ Kinh 10/12/1993 Đại họcLuật Hành
chính- NNKSVTT Hà Tĩnh 78 78
73 QLTT 0039 Nguyễn Thị Cẩm Vân Nữ Kinh 16/11/1995 Đại họcKinh tế và QL
đô thịKSVTT Hà Tĩnh 68.5 68.5
74 QLTT 0021 Nguyễn Thị Minh Giang Nữ Kinh 28/02/1995 Đại họcLuật Hành
chính- NNKSVTT Hà Tĩnh 59 59
75 QLTT 0028 Phạm Lợi Nam Kinh 03/09/1997 Đại họcTư pháp Hình
sựKSVTT Hà Tĩnh 59 59
IX
76 QLTT 0050 Nguyễn Tiến Thành Nam Kinh 05/01/1990 Đại học Kế toán KSVTT Hải Phòng 67.5 67.5
Dự kiến
trúng
tuyển
77 QLTT 0043 Nguyễn Thị Thanh Hoa Nữ Kinh 09/12/1990 Đại họcTài chính -
Ngân hàngKSVTT Hải Phòng 52.5 52.5
Dự kiến
trúng
tuyển
78 QLTT 0049 Phạm Đức Quý Nam Kinh 22/5/1990 Đại học Kế toán KSVTT Hải Phòng 52.5 52.5 Dự kiến
trúng
tuyển
X
79 QLTT 0280 Bùi Quốc Văn Nam Mường 08/8/1983 Đại họcKinh tế Nông
nghiệp
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Hòa Bình 60 5 65 Dự kiến
trúng
tuyển
80 QLTT 0279 Trịnh Quỳnh Trang Nữ Kinh 2/15/1997 Đại họcTài chính -
Ngân hàngKSVTT Hòa Bình 57.5 57.5
Dự kiến
trúng
tuyển
XI
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TP. HẢI PHÒNG
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
Page 8
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
81 QLTT1601 Nguyễn Thanh Tùng Nam Kinh 24/03/1991 Đại học
Kinh tế và
Thương mại
quốc tế (đt
TẠI Trung
Quốc)
KSVTT Lai Châu 62.5 62.5 Dự kiến
trúng
tuyển
82 QLTT1600 Nguyễn Thảo Phương Nữ Kinh 05/12/1997 Đại học Cử nhân Luật KSVTT Lai Châu 55 55 Dự kiến
trúng
tuyển
83 QLTT1599 Nguyễn Quang Mạnh Nam Kinh 28/11/1991 Đại học
Kinh tế và
Thương mại
quốc tế (ĐT
Tại Trung
Quốc)
KSVTT Lai Châu 32.5 32.5
84 QLTT1597 Nguyễn Thị Lan Anh Nữ Kinh 9/19/1993 Đại họcCử nhân Kế
toánKSVTT Lai Châu
Không
thi 0
85 QLTT1598 Nguyễn Thế Anh Nam Kinh 08/8/1982 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Lai Châu
Không
thi 0
86 QLTT1602 Nguyễn Anh Thư Nữ Kinh 12/2/1997 Đại họcTài chính -
Ngân hàngKSVTT Lai Châu
Không
thi 0
XII
87 QLTT 0165 Trần Hồng Hạnh Nữ Nùng 12/03/1994 Thạc sĩQuản lý kinh
tế
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Lạng Sơn 78 5 83 Dự kiến
trúng
tuyển
88 QLTT 0177 Hồ Thiên Vũ Nam Kinh 10/01/1994 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Lạng Sơn 77.5 77.5
Dự kiến
trúng
tuyển
89 QLTT 0171 Hoàng Thị Thơm Nữ Nùng 30/5/1994 Đại học Luật
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Lạng Sơn 70 5 75
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
Page 9
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
90 QLTT 0169 Phùng Thị Thanh Nhớ Nữ Nùng 04/02/1997 Đại học Luật
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Lạng Sơn 68.5 5 73.5
XIII
91 QLTT 0234 Nguyễn Tiến Nam Nam Kinh 21/10/1994 Đại họcKinh tế đối
ngoạiKSVTT Nam Định 76 76
Dự kiến
trúng
tuyển
92 QLTT 0211 Hà Văn Dương Nam Kinh 24/6/1995 Đại họcCông nghệ
KT hóa họcKSVTT Nam Định 73.5 73.5
Dự kiến
trúng
tuyển
93 QLTT 0210 Nguyễn Thị Kim Dung Nữ Kinh 15/01/1985 Thạc sĩ Thương mại KSVTT Nam Định 68 68 Dự kiến
trúng
tuyển
94 QLTT 0220 Nguyễn Khánh Hoàng Nam Kinh 1/30/1994 Đại họcTài chính ngân
hàngKSVTT Nam Định 66.5 66.5
Dự kiến
trúng
tuyển
95 QLTT 0218 Đặng Thu Hằng Nữ Kinh 4/16/1992 Đại học Kế toán KSVTT Nam Định 66 66 Dự kiến
trúng
tuyển
96 QLTT 0226 Khương Thành Lâm Nam Kinh 3/10/1990 Đại học Kế toán KSVTT Nam Định 65.5 65.5 Dự kiến
trúng
tuyển
97 QLTT 0229 Phạm Khánh Linh Nữ Kinh 27/10/1997 Đại học Luật KSVTT Nam Định 65.5 65.5 Dự kiến
trúng
tuyển
98 QLTT 0215 Hoàng Minh Đức Nam Kinh 29/3/1980 Đại họcQuản lý kinh
tếKSVTT Nam Định 65 65
Dự kiến
trúng
tuyển
99 QLTT 0223 Phạm Văn Hùng Nam Kinh 02/8/1987 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Nam Định 64 64
100 QLTT 0231 Đỗ Thị Mai Nữ Kinh 02/05/1997 Đại họcKinh tế đối
ngoạiKSVTT Nam Định 63 63
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH NAM ĐỊNH
Page 10
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
101 QLTT 0239 Lý Hoàng Quý Nam Nùng 01/11/1996 Đại học Luật kinh tế
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Nam Định 53.5 5 58.5
102 QLTT 0209 Đặng Thành Công Nam Tày 10/25/1979 Đại học Kế toán
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Nam Định 51 5 56
103 QLTT 0247 Nguyễn Thành Trung Nam Thái 08/5/1996 Đại họcTài chính
Doanh nghiệp
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Nam Định 51 5 56
XIV
104 QLTT 0359 Quản Thị Nụ Nữ Kinh 02/7/1989 Đại học Luật KSVTT Ninh Bình 78.5 78.5 Dự kiến
trúng
tuyển
105 QLTT 0360 Chu Đình Phúc Nam Kinh 31/8/1979 Đại học Kế toán
Con đẻ của
người
nhiễm CĐHH
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Ninh Bình 71 5 76 Dự kiến
trúng
tuyển
106 QLTT 0347 Tạ Thị Mai Hương Nữ Kinh 13/3/1995 Đại họcKế toán Doanh
nghiệpKSVTT Ninh Bình 75 75
Dự kiến
trúng
tuyển
107 QLTT 0346 Phạm Quang Hưng Nam Kinh 27/11/1991 Đại học Kế toán Doanh
nghiệpKSVTT Ninh Bình 74 74
Dự kiến
trúng
tuyển
108 QLTT 0328 Nguyễn Thủy Ánh Nữ Kinh 3/11/1991 Thạc sĩQuản trị kinh
doanhKSVTT Ninh Bình 73.5 73.5
Dự kiến
trúng
tuyển
109 QLTT 0331 Nguyễn Minh Dương Nam Kinh 10/10/1988 Thạc sĩ Kế toán KSVTT Ninh Bình 72 72 Dự kiến
trúng
tuyển
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
Page 11
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
110 QLTT 0370 Trần Đức Ước Nam Kinh 10/10/1983 Đại họcQTKD
thương mạiKSVTT Ninh Bình 72 72
Dự kiến
trúng
tuyển
111 QLTT 0366 Vũ Thị Huyền Trang Nữ Kinh 12/11/1997 Đại họcKế toán Doanh
nghiệpKSVTT Ninh Bình 72 72
Dự kiến
trúng
tuyển
112 QLTT 0334 Đặng Long Giang Nam Kinh 23/02/1987 Đại học Kế toán KSVTT Ninh Bình 71 71
Dự kiến
trúng
tuyển
113 QLTT 0368 Nguyễn Anh Tùng Nam Kinh 11/15/1996 Đại học Kế toán KSVTT Ninh Bình 71 71 Dự kiến
trúng
tuyển
114 QLTT 0361 Tạ Thị Phương Nữ 20/4/1993 Thạc sĩ Kinh tế KSVTT Ninh Bình 70 70
115 QLTT 0335 Vũ Thị Trà Giang Nữ Kinh 10/18/1993 Đại họcTài chính -
Ngân hàngKSVTT Ninh Bình 64 64
116 QLTT 0327 Dương Thị Phương Anh Nữ Kinh 07/01/1992 Đại học Kế toán KSVTT Ninh Bình 62 62
117 QLTT 0344 Phạm Quốc Hưng Nam Kinh 8/5/1989 Đại học Luật Kinh tế KSVTT Ninh Bình 40.5 40.5
XV
118 QLTT 0588 Nguyễn Thị Kim Dung Nữ Kinh 10/4/1992 Đại họcHệ thống
thông tin
Chuyên viên
CNTTNghệ An 63 63
Dự kiến
trúng
tuyển
119 QLTT1616 Phạm Bá Vinh Nam Kinh 02/09/1983 Đại học Kế toán KSVTT Nghệ An 53.5 53.5 Dự kiến
trúng
tuyển
120 QLTT 0589 Nguyễn Thị Thùy Dung Nữ Kinh 21/11/1986 Đại học Kế toán KSVTT Nghệ An 52.5 52.5 Dự kiến
trúng
tuyển
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN
Page 12
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
121 QLTT 0592 Tô Mỹ Linh Nữ Kinh 03/8/1993 Đại học Kế toán KSVTT Nghệ An 52.5 52.5 Dự kiến
trúng
tuyển
122 QLTT1610 Nguyễn Ánh Ngọc Nam Kinh 14/12/1991 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Nghệ An 52.5 52.5
Dự kiến
trúng
tuyển
123 QLTT1606 Trần Quốc Dũng Nam Kinh 30/06/1994 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Nghệ An 52 52
Dự kiến
trúng
tuyển
124 QLTT 0597 Nguyễn Hữu Trường Nam Kinh 24/5/1994 Thạc sĩQuản trị KD
quốc tế KSVTT Nghệ An 51.5 51.5
Dự kiến
trúng
tuyển
125 QLTT1603 Hoàng Quyền Anh Nam Kinh 31/01/1994 Thạc sĩ
Quản lý kinh
tế và chính
sách
KSVTT Nghệ An 51 51 Dự kiến
trúng
tuyển
126 QLTT1605 Trần Nguyễn Trung Chính Nam Kinh 15/10/1993 Thạc sĩQuản trị kinh
doanhKSVTT Nghệ An 50.5 50.5
Dự kiến
trúng
tuyển
127 QLTT1607 Ngô Anh Dũng Nam Kinh 16/7/1995 Thạc sĩQuản trị kinh
doanhKSVTT Nghệ An 50.5 50.5
Dự kiến
trúng
tuyển
128 QLTT 0595 Đinh Minh Quyền Nam Kinh 18/4/1997 Đại học Luật kinh tế KSVTT Nghệ An 50 50
129 QLTT1612 Cao Thị Hồng Phượng Nữ Thổ 05/4/1997 Đại học Luật Kinh tế
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Nghệ An 42.5 5 47.5
130 QLTT1608 Hồ Trọng Hiệp Nam Kinh 26/02/1994 Thạc sĩ Ths Luật KSVTT Nghệ An 46.5 46.5
131 QLTT1611 Nguyễn Thị Phương Nữ Kinh 09/09/1994 Đại học Luật học KSVTT Nghệ An 45.5 45.5
Page 13
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
132 QLTT1617 Lại Thị Yến Nữ Kinh 03/09/1982 Đại học Kế toán KSVTT Nghệ An 45.5 45.5
133 QLTT1614 Bùi Văn Sang Nam Kinh 03/12/1992 Thạc sĩ Kinh tế học KSVTT Nghệ An 38 38
134 QLTT1604 Nguyễn Mai Thùy Anh Nữ Kinh 25/6/1992 Thạc sĩQuản lý kinh
tếKSVTT Nghệ An Không thi 0
135 QLTT1609 Tô Mỹ Linh Nữ Kinh 03/08/1993 Đại học Kế toán KSVTT Nghệ An Không thi 0
136 QLTT1613 Nguyễn Thị Quyên Nữ Kinh 24/10/1997 Đại học Luật Kinh tế KSVTT Nghệ An Không thi 0
137 QLTT1615 Nguyễn Công Thành Nam Kinh 12/01/1994 Thạc sĩ
Tài chính DN
và kiểm soát
quản lý (TN ở
nước ngoài)
KSVTT Nghệ An Không thi 0
XVI
138 QLTT 0156 Dương Hồng Nhung Nữ Kinh 07/01/1994 Đại họcTài chính -
NHTMKSVTT Phú Thọ 65 65
Dự kiến
trúng
tuyển
139 QLTT 0143 Đặng Việt Cường Nam Kinh 13/10/1994 Đại học Kế hoạch KSVTT Phú Thọ 60 60 Dự kiến
trúng
tuyển
140 QLTT 0145 Phạm Đình Hà Nam Kinh 15/01/1986 Đại họcCông nghệ
thông tin
Chuyên viên
CNTTPhú Thọ 55 55
Dự kiến
trúng
tuyển
141 QLTT 0147 Đoàn Trung Hiếu Nam Kinh 19/01/1996 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Phú Thọ 55 55
Dự kiến
trúng
tuyển
142 QLTT 0151 Nguyễn Tiến Huy Nam Kinh 10/09/1993 Thạc sĩQuản lý kinh
tếKSVTT Phú Thọ 52.5 52.5
Dự kiến
trúng
tuyển
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH PHÚ THỌ
Page 14
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
143 QLTT 0150 Kiều Thị Hương Nữ Kinh 23/8/1994 Đại học Sư phạm Hóa KSVTT Phú Thọ 47.5 47.5
XVII
144 QLTT 0265 Phạm Thị Tú Quyên Nữ Kinh 09/9/1991 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Quảng Ninh 55 55
Dự kiến
trúng
tuyển
145 QLTT 0254 Mai Xuân Hồng Hà Nam Kinh 22/05/1996 Đại học Kế toán KSVTT Quảng Ninh 52.5 52.5 Dự kiến
trúng
tuyển
146 QLTT 0267 Nguyễn Phương Thảo Nữ Kinh 10/11/1996 Đại học Luật KSVTT Quảng Ninh 52.5 52.5 Dự kiến
trúng
tuyển
147 QLTT 0270 Nguyễn Thế Trung Nam Kinh 19/4/1993 Đại họcTài chính
Doanh nghiệpKSVTT Quảng Ninh 50 50
Dự kiến
trúng
tuyển
148 QLTT 0272 Nguyễn Anh Tuấn Nam Kinh 31/12/1995 Đại học Luật KSVTT Quảng Ninh 50 50 Dự kiến
trúng
tuyển
149 QLTT 0252 Đào Thị Lan Chi Nữ Kinh 01/6/1993 Thạc sĩTài chính và
Đầu tưKSVTT Quảng Ninh 45 45
XVIII
150 QLTT 0117 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ Kinh 26/12/1995 Đại họcLuật thương
mạiKSVTT Sơn La 60 60
Dự kiến
trúng
tuyển
151 QLTT 0113 Cầm Thị Bích Ngọc Nữ Thái 23/02/1994 Đại họcQLNN
về Kinh tế
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Sơn La 55 5 60 Dự kiến
trúng
tuyển
152 QLTT 0104 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ Kinh 01/5/1995 Đại học Luật Kinh tế KSVTT Sơn La 55 55 Dự kiến
trúng
tuyển
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH SƠN LA
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
Page 15
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
153 QLTT 0098 Đặng Linh Chi Nữ Kinh 6/18/1994 Đại học Kế toán KSVTT Sơn La 52.5 52.5 Dự kiến
trúng
tuyển
154 QLTT 0100 Vì Yến Chi Nữ Thái 05/5/1996 Đại học Luật
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Sơn La 45 5 50
XIX
155 QLTT 0283 Đào Thị Ngọc Nữ Kinh 12/6/1989 Đại họcTài chính - Kế
toán
Chuyên viên
Kế toán VPThái Bình 67.5 67.5
Dự kiến
trúng
tuyển
156 QLTT 0284 Đào Ngọc Thắng Nam Kinh 07/10/1989 Đại học Kinh tế KSVTT Thái Bình 57.5 57.5 Dự kiến
trúng
tuyển
157 QLTT 0285 Phạm Công Khánh Linh Nữ Kinh 02/05/1996 Đại học Luật KSVTT Thái Bình 50 50 Dự kiến
trúng
tuyển
158 QLTT 0281 Hoàng Hạnh Minh Châu Nữ Kinh 07/3/1997 Đại học Luật Kinh tế KSVTT Thái Bình 45 45
XX
159 QLTT 0079 Nguyễn Thanh Hường Nữ Kinh 04/12/1997 Đại họcKế toán tổng
hợpKSVTT Thái Nguyên 71 71
Dự kiến
trúng
tuyển
160 QLTT 0069 Nguyễn Tuấn Anh Nam Kinh 18/9/1988 Đại họcQuản lý kinh
tếKSVTT Thái Nguyên 69 69
Dự kiến
trúng
tuyển
161 QLTT 0073 Chu Thị Ngân Hà Nữ Kinh 01/7/1997 Đại họcLuật Kinh
doanhKSVTT Thái Nguyên 65.5 65.5
Dự kiến
trúng
tuyển
162 QLTT 0086 Chu Việt Phong Nam Kinh 12/22/1995 Đại họcQuản lý Kinh
doanhKSVTT Thái Nguyên 65 65
Dự kiến
trúng
tuyển
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH THÁI BÌNH
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
Page 16
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
163 QLTT 0088 Nguyễn Thị Phương Nữ Tày 26/12/1995 Đại học Luật
Người DT
(Được cộng 5
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Thái Nguyên 59 5 64
164 QLTT 0071 Nguyễn Trường Giang Nam Kinh 30/6/1987 Đại họcQuản lý kinh
tếKSVTT Thái Nguyên 63.5 63.5
165 QLTT 0074 Trần Thanh Hải Nam Kinh 01/8/1993 Thạc sĩQuản trị kinh
doanhKSVTT Thái Nguyên 62 62
166 QLTT 0076 Trịnh Xuân Hiển Nam Kinh 26/8/1989 Đại họcQTKD tổng
hợpKSVTT Thái Nguyên 50.5 50.5
XXI
167 QLTT 0319 Nguyễn Thị Thu Nữ Kinh 06/12/1991 Đại họcSư phạm ngữ
văn
Con TB 4/4
(Được cộng 05
điểm vào kết
quả vòng 2)
KSVTT Thanh Hóa 66 5 71
Dự kiến
trúng
tuyển
168 QLTT 0300 Nguyễn Khắc Huy Nam Kinh 20/4/1991 Đại họcChăn nuôi và
Nuôi trồng TS
Người hoàn
thành nghĩa vụ
phục vụ có
thời hạn trong
lực lượng
CAND
(Được cộng
2,5 điểm vào
kết quả vòng
2)
KSVTT Thanh Hóa 66 2.5 68.5 Dự kiến
trúng
tuyển
169 QLTT 0314 Đinh Văn Quyến Nam Kinh 14/5/1993 Đại họcCông nghệ
Kỹ thuật XD
Người hoàn
thành nghĩa vụ
quân sự
(Được cộng
2,5 điểm vào
kết quả vòng
2)
KSVTT Thanh Hóa 66 2.5 68.5 Dự kiến
trúng
tuyển
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
Page 17
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
170 QLTT 0291 Nguyễn Mạnh Cường Nam Kinh 03/11/1994 Đại học Kế toán KSVTT Thanh Hóa 66.5 66.5 Dự kiến
trúng
tuyển
171 QLTT 0307 Nguyễn Hoàng Long Nam Kinh 19/12/1996 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Thanh Hóa 66.5 66.5
Dự kiến
trúng
tuyển
172 QLTT 0316 Lê Hữu Thắng Nam Kinh 02/02/1987 Đại học Kế toán KSVTT Thanh Hóa 66 66
Dự kiến
trúng
tuyển
173 QLTT 0323 Lưu Bách Trường Nam Kinh 26/5/1990 Thạc sỹQuản trị kinh
doanhKSVTT Thanh Hóa 66 66
Dự kiến
trúng
tuyển
174 QLTT 0321 Đặng Thị Trang Nữ Kinh 25/3/1995 Đại học Kế toán KSVTT Thanh Hóa 65.5 65.5 Dự kiến
trúng
tuyển
175 QLTT 0322 Thân Mạnh Trí Nam Kinh 10/5/1988 Thạc sĩQuản lý kinh
tếKSVTT Thanh Hóa 65 65
Dự kiến
trúng
tuyển
176 QLTT 0324 Nguyễn Mạnh Tùng Nam Kinh 29/10/1996 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Thanh Hóa 65 65
Dự kiến
trúng
tuyển
177 QLTT 0311 Đặng Thị Nhung Nữ Kinh 10/02/1991 Đại họcTiếng Anh
TCKTKSVTT Thanh Hóa 64.5 64.5
178 QLTT 0305 Dương Bảo Linh Nam Kinh 12/02/1990 Đại họcKinh tế đối
ngoạiKSVTT Thanh Hóa 64 64
179 QLTT 0306 Nguyễn Thùy Linh Nữ Kinh 06/3/1996 Đại học Kiểm toán KSVTT Thanh Hóa 64 64
180 QLTT 0310 Nguyễn Thị Nhung Nữ Kinh 14/6/1984 Đại họcQuản trị kinh
doanhKSVTT Thanh Hóa 64 64
XXII CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC
Page 18
Nam Nữ
STT Số báo danh Họ và tênGiới tính
Dân
tộc
Năm
sinh
Trình độ
chuyên
môn
Chuyên
ngànhDiện ưu tiên
Vị trí dự
tuyển
Đơn vị đăng
ký dự tuyển
Điểm
phỏng
vấn
Điểm
ưu
tiên
Tổng
điểm Ghi chú
181 QLTT 0584 Lê Nam Hải Nam Kinh 28/08/1994 Đại họcKế toán tổng
hợpCV HC-TH Vĩnh Phúc 50 50
Dự kiến
trúng
tuyển
XXIII
182 QLTT 0607 Nguyễn Đình Hoàng Nam Kinh 05/01/1995 Đại họcTài chính
QTKDKSVTT Yên Bái 60 60
Dự kiến
trúng
tuyển
183 QLTT 0600 Trần Đình Anh Nam Kinh 13/8/1989 Đại học Kế toán KSVTT Yên Bái 57.5 57.5 Dự kiến
trúng
tuyển
184 QLTT 0616 Nguyễn Việt Thanh Nam Kinh 28/5/1997 ĐH Luật Kinh tế KSVTT Yên Bái 57.5 57.5 Dự kiến
trúng
tuyển
185 QLTT 0601 Đỗ Thị Thúy Anh Nữ Kinh 16/4/1987 Đại họcTài chính
Doanh nghiệpKSVTT Yên Bái 50 50
Dự kiến
trúng
tuyển
CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
Page 19
Top Related