www.hoangminhmarine.vn Trang 1/8
LIST OF DOCUMENTS TO BE CARRIED ONBOARD
DANH MỤC TÀI LIỆU PHẢI CÓ TRÊN TÀU
Tên tàu.......................................................... Số phân cấp: ...................................................................... Name of Ship Class No.
* Lưu ý: - Cột Required (yêu cầu): Đánh dấu (X) nếu Giấy chứng nhận, sổ tay/tài liệu yêu cầu phải có trên tàu .Đánh dấu (O) nếu không yêu cầu.
- Cột Provided (đã có): Đánh dấu (X) khi trên tàu đã có Giấy chứng nhận, sổ tay/tài liệu này. Đánh dấu (O) nếu chưa có.
- Các công ước SOLAS, MARPOL nếu không nêu cụ thể năm ấn hành thì được hiểu là ấn phẩm hợp nhất 2002 (2002 Consolidated Edition).
CERTIFICATES, DOCUMENTS AND BOOKS
GIẤY CHỨNG NHẬN, SỔ TAY VÀ TÀI LIỆU
Ref. to
Liên quan đến
Req
uir
ed
Yêu
cầ
u
Pro
vid
ed
Đã
có
Notes
Ghi chú
All ships - Tất cả các tàu
1. Certificate of Registry - Chứng thư (Giấy chứng nhận) quốc tịch VN Maritime Law x Hoặc Giấy chứng nhận Đăng ký tàu biển.
2. Classification Certificate - Giấy chứng nhận cấp tàu. VN Maritime Law
VR Rules x
3. Radio Licence - Giấy phép đài tàu VN Maritime Law x Còn gọi là Radio Station License
4. Engine Log Book - Nhật ký buồng máy VN Maritime Law x
5. Deck (Official) Log Book - Nhật ký boong VN Maritime Law x
6. Intact Stability Information Booklet - Thông báo ổn định nguyên vẹn SOLAS II-1/22
1988 LL Reg.10 x
Được Đăng kiểm duyệt.
7. Damage Control Plan and Booklet()
- Sơ đồ kiểm soát tai nạn. SOLAS II-1/23,
SOLAS II-1/23-1 x
Áp dụng cho các tàu hàng đóng sau 1/02/1992 và
tất cả các tàu khách.
8. Operating, Maintenance Instructions and Engineering drawings – Các
bản vẽ, hướng dẫn vận hành, bảo quản các trang bị, hệ thống trên tàu.
SOLAS II-1/26.10 x
Bằng ngôn ngữ sử dụng trên tàu, bao gồm cả các
bản vẽ hoàn công, sơ đồ của tàu.
9. Manoevering Booklet and Information - Các thông tin liên quan đến
điều động tàu.
SOLAS II-1/28 x
Bảng độ lệch la bàn, trớn tiến, trớn lùi, vòng tròn
quay trở v.v...
10. Fire Control Plan - Sơ đồ kiểm soát cháy SOLAS II-2/15 x
Theo các biểu tượng của IMO trong nghị quyết
A.952(23)
11. Fire Fighting System and Appliances Maintenance Plan - Kế hoạch
bảo dưỡng các trang bị và hệ thống chữa cháy
SOLAS II-2/14 x
12. Fire Safety Operational Booklet - Sổ tay vận hành an toàn phòng
chống cháy
SOLAS II-2/16 x
13. Fire Training Manual - Hướng dẫn huấn luyện chữa cháy SOLAS II-2/15.2.3 x
14. Fire Extinguishers - Hydrostatic test certificate and Records of
Inspection – Biên bản kiểm tra, bảo dưỡng, thử áp lực các bình chữa
cháy.
FSS Code 4/1.2
A.602(15). x
Dạng sơ đồ trên buồng lái chỉ rõ vị trí các vách, boong và cửa kín nước, phương tiện chống nghiêng (bơm dằn, van dằn ... ) cùng với vị trí điều khiển chúng.
www.hoangminhmarine.vn Trang 2/8
15. Fixed Foam Systems for Machinery Spaces - Records of Inspection
and Testing– Biên bản kiểm tra, bảo dưỡng, thử áp lực trạm cứu hoả
bằng bọt trong buồng máy.
FSS Code 6/2.2.1.1
FSS Code 6/2.3.1.1
Áp dụng cho tàu có hệ thống chữa cháy bằng bọt
trong buồng máy
16. Fixed Gas Fire Extinguishing System - Records of Inspection and
Hydrostatic Testing - Biên bản kiểm tra, bảo dưỡng, thử áp lực hệ
thống chữa cháy cố định bằng khí.
FSS Code Ch. 5
Thường là trạm CO2
17. Muster List and Emergency Instructions - Bản phân công nhiệm vụ và
các hướng dẫn trong tình huống khẩn cấp
SOLAS III/8
SOLAS III/37 x
Tại các vị trí dễ thấy trên tàu (hành lang, câu lạc
bộ) và buồng máy, buồng lái.
18. Survival craft operating instructions - Các chỉ dẫn hạ phương tiện cứu
sinh theo A.760(18), và MSC.82(70).
SOLAS III/9
x
Bố trí ở trên hoặc gần các phương tiện cứu sinh,
được chiếu sáng bằng nguồn sự cố.
19. Instruction for Onboard Maintenance of Life Saving Appliances -
Hướng dẫn bảo dưỡng trên tàu các trang bị cứu sinh
SOLAS III/20
SOLAS III/36 x
20. Life Saving Appliances Training Manual - Sổ tay hướng dẫn huấn
luyện cứu sinh
SOLAS III/19
SOLAS III/35 x
Còn gọi là SOLAS Training Manual
21. Log Book with respect to the Records of Life Saving, Fire, Emerg.
steering gear and Abandon Ship Drills - Nhật ký thực tập
SOLAS III/19 x
Thực tập cứu sinh, cứu hoả, máy lái sự cố, bỏ tàu
22. Certificate of Service for Hydrostatic Release, Inflatable Liferafts,
Inflatable Lifejackets, Marine Evacuation Systems and Inflated Rescue
Boats - Giấy chứng nhận bảo dưỡng
SOLAS III/20.8
SOLAS III/20.9 x
Giấy chứng nhận bảo dưỡng bộ nhả thuỷ tĩnh, phao
bè tự thổi, phao áo bơm hơi, hệ thống sơ tán hàng
hải, và xuồng cấp cứu bơm hơi.
23. ITU Publications - Các ấn phẩm về vô tuyến điện theo yêu cầu của
ITU phù hợp với vùng hoạt động của tàu.
Int. Telecom.
Convention x
Thường là bộ ấn phẩm Admiralty List of Radio
Signals của UKHO (Xem thêm mục 100)
24. Radio Log Book - Nhật ký vô tuyến điện SOLAS IV/17 x Có thể là GMDSS Log Book - Nhật ký GMDSS
25. Shore-based Maintenance Contract for GMDSS - Hợp đồng bảo
dưỡng trên bờ các thiết bị vô tuyến điện
SOLAS IV/15 x
Áp dụng cho các tàu sử dụng hình thức bảo dưỡng
trên bờ.
26. Up-to-date Charts - Hải đồ được cập nhật đầy đủ SOLAS V/27
SOLAS V/19.2.4 x
Cùng với các bằng chứng Hải đồ được cập nhật
thường xuyên. (tu chỉnh hải đồ)
27. Nautical publications - Các ấn phẩm hàng hải như: Sailing directions,
Lists of lights, Notices to Mariners, Tide tables v.v...
SOLAS V/27 x
Yêu cầu đủ cho việc lập kế hoạch chuyến đi và
vùng hoạt động của tàu.(Xem thêm mục 101)
28. Operating Instructions of Steering Changeover Procedure - Hướng dẫn
và Qui trình chuyển đổi hệ thống lái.
SOLAS V/26 x
Theo dạng sơ đồ khối, treo trên buồng lái và buồng
máy lái.
29. Minimum Safe Manning Document - Định biên an toàn tối thiểu SOLAS V/14 x
30. International Code of Signals - Bộ luật tín hiệu quốc tế SOLAS V/21 x IMO xuất bản
31. IAMSAR Manual Volume III - Sổ tay phối hợp quốc tế về tìm kiếm
cứu nạn giữa hàng không và hàng hải, tập III
SOLAS V/29 x
IMO xuất bản
32. Illustrated table describing the life-saving signals - Bảng các hình vẽ
minh hoạ các tín hiệu cấp cứu theo IAMSA tập III.
SOLAS V/29 x
Treo trên buồng lái.
33. Voyage Data Recorder Certificate of Compliance - Giấy chứng nhận
phù hợp của thiết bị ghi dữ liệu hành trình VDR
SOLAS V/18.8
HSC Code 13.13.3
Do trạm thử được công nhận cấp sau khi kiểm tra
và thử thiết bị VDR hàng năm.
www.hoangminhmarine.vn Trang 3/8
34. Safety Mananagement Manual & Procedures - Sổ tay và các qui trình
liên quan của Hệ thống quản lý an toàn.
SOLAS IX,
ISM Code x
35. Copy of DOC - Bản sao Giấy chứng nhận phù hợp của Công ty. SOLAS IX
ISM Code x
36. Ship Security Plan - Kế hoạch an ninh của tàu. SOLAS XI-2,
ISPS Code x
Được duyệt, tuy nhiên đây là tài liệu của tàu được
giữ bí mật (kể cả với Đăng kiểm viên)
37. Continuous Synopsis Record - Tóm tắt lý lịch liên tục của tàu SOLAS XI-2 x Cục Hàng hải ban hành
38. International Oil Pollution Prevention Certificate (IOPP) - Giấy chứng
nhận ngăn ngừa ô nhiễm do dầu.
MARPOL I/5 x
Áp dụng cho tàu hàng 400GT và
tàu dầu 150 GT
39. Oil Record Book Part I - Nhật ký dầu phần I, khu vực buồng máy MARPOL I/20 x
Áp dụng cho tàu hàng 400GT và
tàu dầu 150 GT
40. Shipboard Oil Pollution Emergency Plan (SOPEP) - Kế hoạch ứng cứu
chống ô nhiễm do dầu.
MARPOL I/26 x
Được Đăng kiểm duyệt. Lưu ý cập nhật National
Contact List từ http://www.imo.org
41. Type approval Certificates: Giấy chứng nhận duyệt kiểu của các thiết
bị.
MARPOL I
x
Máy lọc/phân ly dầu nước, thiết bị xử lý, thiết bị đo
hàm lượng dầu, thiết bị xác định ranh giới dầu
nước, thiết bị kiểm soát thải dầu v.v...
42. Garbage Mannagement Plan - Kế hoạch quản lý rác MARPOL V/9 x
Áp dụng cho tàu GT 400 hoặc chở từ 15 người trở
lên, Được Đăng kiểm duyệt.
43. Garbage Record Book - Nhật ký rác MARPOL V/9 x GT 400 hoặc chở từ 15 người trở lên.
44. Garbage Placards - Các áp phích về quản lý và thải rác MARPOL V/9 x Bằng ngôn ngữ trên tàu và tiếng Anh.
45. International Sewage Pollution Prevention Certificate (ISPP) - Giấy
chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải.
MARPOL IV/4
Áp dụng cho các tàu 400GT hoặc số người trên
tàu >15, đóng sau 27/9/2003
46. International Air Pollution Prevention Certificate (IAPP)
- Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm không khí .
MARPOL VI/6
Áp dụng cho các tàu 400GT đóng sau
19/05/2005()
.
47. Engine Air Pollution Prevention Certificate (EAPP)
- Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm không khí cho động cơ.
MARPOL VI/13
NOx Code/A2.2.6.
Diesel > 130 KW lắp trên tàu sau 01/01/2000
48. Technical File for Diesel Engines
Hồ sơ kỹ thuật NOx của động cơ
MARPOL VI/13
NOx Code/A2.3.6.
Diesel > 130 KW lắp trên tàu sau 01/01/2000
49. Record Book of Engine Parameters
Nhật ký kỹ thuật các thông số của máy
NOx Code/A6.2.3
Theo mẫu của nhà chế tạo được Đăng kiểm duyệt,
ghi lại các thay đổi, thay thế liên quan đến NOx.
50. Engine Parameter List
Danh mục các thông số và phụ tùng máy
NOx Code/A6.2.3
Theo mẫu của nhà chế tạo được Đăng kiểm duyệt,
ghi các thông số và mã nhận dạng của các chi tiết
máy.
51. Type approval Certificates for Incinerator: Giấy chứng nhận duyệt
kiểu của lò đốt rác.
MARPOL VI/16
Lò đốt rác lắp trên tàu sau 01/01/2000
Các tàu đóng trước 19/05/2005 áp dụng kể từ lần lên đà đầu tiên sau 19/05/2005 nhưng không muộn hơn 19/05/2008.
www.hoangminhmarine.vn Trang 4/8
52. Type approval Certificates for Seawage Treatment Plan : Giấy chứng
nhận duyệt kiểu của thiết bị xử lý nước thải.
MARPOL VI/8
Nếu có trang bị
53. International Load Line Certificate - Giấy chứng nhận mạn khô. ILLC, Art 16
1988 LL Art. 18 x
Áp dụng cho tất cả các tàu 150 GT và tàu đóng
sau 21/07/1968 có L 24m
54. Record On Conditions of Assignment of Freeboard - Bản ghi các điều
kiện định mạn khô.
x
Mẫu LL_CD của Đăng kiểm Việt nam.
55. International Tonnage Certificate - Giấy chứng nhận dung tích quốc tế. 1969 ITC Art. 7 x
56. Cargo Securing Manual - Sổ tay chằng buộc hàng hoá SOLAS VI/5 x Được Đăng kiểm duyệt.
57. Medical Certificates – Các Giấy chứng nhận y tế của thuyền viên. ILO C.73
ISM Code
Cho tất cả thuyền viên trên tàu
58. Certificates for Masters, Officers or Ratings – Các chứng chỉ đào tạo
và huấn luyện thuyền viên.
STCW 1978 (1995)
ISM Code
Cho tất cả thuyền viên trên tàu
59. Exemption Certificate - Giấy chứng nhận miễn giảm. Đi kèm với các GCN
liên quan
ILLC, Article 6; SOLAS Reg. I/12; 1988 SOLAS
Protocol, 1988 LL Protocol
60. Deratting or Deratting Exemption Certificate - Giấy chứng nhận diệt
chuột hoặc miễn diệt chuột.
Facilitation
Convention
Một vài quốc gia tham gia công ước này có thể yêu
cầu. (Indo, Singapore, Thailand ...)
All Cargo ships -Tất cả các tàu hàng
61. Cargo Ship Safety Equipment Certificate - Giấy chứng nhận an toàn
trang thiết bị.
SOLAS I/8
Áp dụng cho tàu hàng 500GT
62. Cargo Ship Safety Radio Certificate - Giấy chứng nhận an toàn vô
tuyến điện.
SOLAS I/9
Áp dụng cho tàu hàng 300GT
63. Cargo Ship Safety Construction Certificate - Giấy chứng nhận an toàn
kết cấu.
SOLAS I/10
Áp dụng cho tàu hàng 500GT
64. Cargo Ship Safety Certificate - Giấy chứng nhận an toàn tàu hàng. SOLAS I/12
Dùng cho tàu hàng thay thế cho các GCN SC, SE
và SR.
65. Loading Manual - Hướng dẫn xếp hàng LL66 Annex I/10
VR Rules 2A/32.1.1
Được Đăng kiểm duyệt. Tàu < 90m có thể được
Đăng kiểm miễn.
66. Record of Approved Cargo Ship Safety Equipment - Danh mục các
trang thiết bị an toàn cho tàu hàng được duyệt
SOLAS x
Mẫu SE_APA cho tàu GT500 chạy tuyến quốc tế,
SE_APB cho tàu nội địa
Ships Carring dangerous goods - các tàu có chở hàng nguy hiểm.
67. Document of compliance with the special requirements for ships
carrying dangerous goods - Giấy chứng nhận phù hợp cho tàu chở
hàng nguy hiểm.
SOLAS II-2/19.4
Áp dụng cho tàu có chở hàng nguy hiểm trong bao
gói, container. (dễ cháy, nổ, độc, ăn mòn v.v...)
68. Dangerous Goods Manifest or Stowage Plan - Danh mục chuyên chở
hoặc Sơ đồ bố trí hàng nguy hiểm.
SOLAS VII/5.5
MARPOL III/4
Tàu có chở hàng nguy hiểm
69. International Certificate of Fitness for the Carriage of INF Cargo -
Giấy chứng nhận phù hợp cho tàu chở nhiên liệu phóng xạ đóng gói
trong các container đặc biệt.
SOLAS VII/16.1
INF Code
Áp dụng cho tàu có chở hàng phóng xạ chứa đóng
gói trong các container đặc biệt. (Packaged
Irradiated Nuclear Fuel)
Solid Bulk Carriers - tàu chở hàng rời.
www.hoangminhmarine.vn Trang 5/8
70. Bulk Carrier Operational Booklet - Sổ tay vận hành tàu hàng rời SOLAS VI/7 Áp dụng cho tàu hàng rời.
71. Grain Loading Stability Booklet - Thông báo ổn định khi xếp hàng hạt. SOLAS VI/9,
Grain Code A/6
Được Đăng kiểm duyệt, áp dụng cho tàu hàng rời
có chở hàng hạt.
72. Grain Loading Manual - Sổ tay hướng dẫn xếp hàng hạt SOLAS VI/9,
Grain Code A/3
Được Đăng kiểm duyệt, áp dụng cho tàu hàng rời
có chở hàng hạt.
Oil Tankers, Liquified Gases Carrier, Chemical tankers - các tàu dầu, tàu chở khí hoá lỏng, tàu chở hoá chất.
73. (International) Certificate of Fitness for the Carriage of Liquified
Gases in Bulk - Giấy chứng nhận (quốc tế) cho tàu phù hợp chở xô khí
hoá lỏng.
IGC Code 1.5
Gas Code 1.6
Áp dụng cho tàu chở khí hoá lỏng.
74. Deck Foam System - Records of Inspection and Testing - Biên bản
kiểm tra và thử hệ thống bọt trên boong.
SOLAS II-2/10.8
Áp dụng cho tàu dầu có hệ thống bọt trên boong
75. Instruction for inert gas systems - Hướng dẫn vận hành hệ thống khí
trơ.
SOLAS II-2/4.5.5
FSS Code Ch. 15
Áp dụng cho tàu có hệ thống khí trơ.
76. Oil Record Book Part II - Nhật ký dầu phần II, khu vực két hàng MARPOL I/20 Áp dụng cho tàu dầu 150 GT
77. Operational Manual for Oil Discharge Monitering and Control System
- Hướng dẫn vận hành hệ thống kiểm soát thải dầu
MARPOL I/15
Áp dụng cho tàu dầu có hệ thống ODMCS, được
Đăng kiểm duyệt.
78. COW Manual Guidance - Hướng dẫn vận hành hệ thống rửa két bằng
dầu thô.
MARPOL I/13B
Áp dụng cho tàu dầu có hệ thống rửa két bằng dầu
thô (COW)
79. Dedicated clean ballast tank operational manual - Hướng dẫn vận hành
két dằn sạch chuyên dụng.
MARPOL I/13A
Áp dụng cho tàu dầu có két dằn sạch chuyên dụng.
80. Cargo Record Book - Nhật ký làm hàng MARPOL II/9.1 Áp dụng cho tàu chở hoá xô chất lỏng độc hại
81. Vapour Emission Control Manual - Sổ tay vận hành hệ thống kiểm
soát hơi hàng
MARPOL VI/15
82. Procedures & Arrangements Manual (P&A) - Sổ tay các Qui trình vận
hành và bố trí cho tàu chở xô hoá chất lỏng độc hại.
MARPOL II/2
Được Đăng kiểm duyệt, áp dụng cho tàu chở hoá
xô chất lỏng độc hại
83. Shipboard Marine Pollution Emergency Plan (SMPEP) - Kế hoạch
ứng cứu chống ô nhiễm môi trường biển
MARPOL II/16
Được Đăng kiểm duyệt, áp dụng cho tàu chở hoá
xô chất lỏng độc hại
84. Certificate of insurance or other financial security in respect of civil
liability for oil pollution damage - Giấy chứng nhận bảo hiểm trách
nhiệm dân sự gây ra bởi ô nhiễm do dầu.
CLC 69, article VII
Các quốc gia tham gia công ước này yêu cầu các
tàu dầu phải có đảm bảo tài chính nếu gây ra ô
nhiễm trong vùng nước của họ.
Passenger ships - tàu khách.
85. Passenger Ship Safety Certificate - Giấy chứng nhận an toàn tàu
khách.
SOLAS I/7
Áp dụng cho tàu khách chạy tuyến quốc tế.
www.hoangminhmarine.vn Trang 6/8
86. Damage Stability Booklet - Thông báo ổn định tai nạn SOLAS II-1/8.7.1
SOLAS II-1/25-8
Áp dụng cho tàu khách, được Đăng kiểm duyệt.
87. Decision Support System for Masters - HÎ thâng trì giîp quyÆt
½Ùnh cða thuyËn trõêng
SOLAS III/29
Áp dụng cho tàu khách chạy tuyến quốc tế
88. SAR Co-operation Plan SOLAS V/7.3 Áp dụng cho tàu khách chạy tuyến quốc tế
89. List of all limitations on the operation of a passenger ship – Danh mục
các hạn chế trong hoạt động của tàu khách.
SOLAS V/30
Áp dụng cho tàu khách chạy tuyến quốc tế
High Speed Craft - tàu cao tốc chạy tuyến quốc tế.
90. High Speed Craft Safety Certificate - Giấy chứng nhận an toàn tàu cao
tốc.
SOLAS X/3
HSC Code I/ 1.8
91. High Speed Craft technical manuals (route, operations, training,
maintenance, etc.) - Tài liệu kỹ thuật tàu cao tốc
HSC 18.2
Liên quan đến: tuyến đường, vận hành, thực tập,
đào tạo và bảo dưỡng
92. Permit to Operate High Speed Craft - Giấy phép khai thác tàu cao tốc. HSC I/1.9
Do chính quyền hành chính cấp cho Công ty có
khai thác tàu cao tốc chạy tuyến quốc tế.
Other documents - các tài liệu khác có thể có trên tàu
93. Cargo Gear Register (Book) Sổ thiết bị nâng hàng. ILO
94. Certificate for Test and Examination of Cargo Gear - Các Giấy chứng
nhận thử và kiểm tra thiết bị nâng hàng.
ILO
95. Suez Canal Tonnage Certificate, Panama Canal Tonnage Certificate–
Các Giấy chứng nhận dung tích qua kênh đào
Egypt and Panama
National Regulation
Áp dụng cho các tàu đi qua các kênh đào Suez và
Panama.
Các mục từ 96 đến 101 xem tiếp trang sau.
www.hoangminhmarine.vn Trang 7/8
List of Reference Publications related to chapter IV and V of SOLAS
Danh mục tham khảo các ấn phẩm liên quan đến chương IV và chương V của SOLAS
96. List of Coast Radio Stations of Vietnam - Danh bạ các đài duyên hải của Việt nam
97. Radio Regulation - Điều lệ vô tuyến điện (Ấn phẩm của ITU)
98. Radio Handbook - Sổ tay nghiệp vụ vô tuyến điện (Tác giả William I. Orr , Butterworth Heinemann xuất bản)
99. Codes of Practice - Các bộ luật thực hành do IMO xuất bản - Code Of Practice For The Safe Loading And Unloading Of Bulk Carriers - Bộ luật thực hành an toàn xếp và dỡ hàng của tàu hàng rời.
- Code Of Practice For Solid Bulk Cargoes (BC Code) - Bộ luật thực hành an toàn đối với tàu chở hàng rời rắn.
- Code Of Safe Practice For Ships Carrying Timber Deck Cargoes - Bộ luật thực hành an toàn cho tàu hàng chở gỗ trên boong.
- Code Of Safe Practice For Cargo Stowage And Securing - Bộ luật thực hành an toàn bố trí và chằng buộc hàng hoá - International Code for the Safe Carriage of Grain in Bulk - Bộ luật thực hành an toàn chở hàng hạt.
100. Admiralty List of Radio Signals - Danh bạ các tín hiệu vô tuyến điện (Admiralty Publications - UKHO xuất bản). VOL.1: List of Coast Radio Stations - Danh bạ các đài duyên hải.
Tập 1: Châu Âu, châu Phi, Châu Á (trừ Viễn đông), tập 2: châu Đại dương, Châu Mỹ và Viễn đông
VOL. 2 - Radio Aids to Navigation, Satellite Navigation Systems, Legal Time, Radio Time Signals and Electronic Position Fixing Systems.
VOL. 3 - Maritime Safety Information Services - Các dịch vụ thông tin an toàn hàng hải. (NAVTEX, MSI Brocast, Maritime Weather Services etc.)
Tập 1: Châu Âu, châu Phi, Châu Á (trừ Viễn đông), tập 2: châu Đại dương, Châu Mỹ và Viễn đông
VOL. 4 - Meteorological Observation Stations - Danh bạ các đài quan sát khí tượng.
VOL. 5 - Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS) - Sổ tay GMDSS
VOL. 6 - Pilot Services, Vessel Traffic Services and Port Operations
Bao gồm 6 tập, trong đó tập 4 cho vùng châu Á và châu Đại dương.
ITU Maritime Publications - Các ấn phẩm do ITU xuất bản. - Manual for use by Maritime Mobile and Maritime Mobile-Satellite Services
- List IV – List of Coast Stations
- List V – List of Ship Stations
- List VI – List of Radiodetermination and Special Service Stations
- List VII A – List of Call Signs and Numerical Identities of Stations Used by the Maritime Mobile and Maritime Mobile-Satellite Services
101. Nautical publications - Các ấn phẩm hàng hải chứa các thông tin theo yêu cầu của SOLAS V/19.2.4. Do nhiều nhà xuất bản ấn hành, có thể có các tên thương mại
khác nhau và có rất nhiều tập, mỗi tập cho một vùng, một khu vực hoặc một quốc gia ven bờ (chỉ cần trang bị cho vùng liên quan) - Admiralty List of Lights and Fog Signals - Danh mục các đèn biển và tín hiệu sương mù (Admiralty Publications - UKHO xuất bản)
Đánh số từ Vol. A → đến Vol. L, trong đó vol. F và K cho vùng Thái Bình Dương và Ấn độ Dương.
- Admiralty Tide Tables - Bảng thuỷ triều quốc tế (Admiralty Publications - UKHO xuất bản)
Gồm 4 tập, trong đó tập 3 và tập 4 cho vùng biển Thái Bình Dương và Ấn độ Dương. - Notices to Mariners - Thông báo cho người đi biển, ấn phẩm hàng tuần của Admiralty Publications, có thể lấy từ Internet http://www.ukho.gov.uk
- Admiralty Sailing Directions (Pilot) - Hướng dẫn hành hải (Admiralty Publications) - Guide to Port Entry - Thông tin ra vào các cảng biển (Shipping Guides Ltd )
- Pilotage books - Thông tin về hoa tiêu ra vào các cảng.
- Guide To Tanker Ports - Thông tin về các cảng dầu (Shipping Guides Ltd ) Các tài liệu này
- Nautical Almanac - Lịch thiên văn hàng hải (Do nhiều tổ chức thiên văn xuất bản).
- Mariner's Handbooks - Sổ tay người đi biển (Admiralty Publications - UKHO xuất bản).
- Bridge Procudure Guide - Hướng dẫn các qui trình trên buồng lái (ISF xuất bản).
www.hoangminhmarine.vn Trang 8/8
Top Related