Bài giải - Đáp số - Chỉ dẫn
4.1. 1. a) Với đồ thị hình 4.23. thì đây là một hàm chẵn nên bk=0.Xung đầu tiên có biểu thức giải tích:
Ttt
khi
tt
tkhih
ttTkhi
)t(u
x
xx
x
20
22
20
(*)T
htA
Tht
hdtT
dt)t(uT
a xx
t
t
T
T
X
X
0
2
2
2
2
0222
(**)..,,k;Tt
ksinkh
Tt
k
Tt
ksin
Thtt
Tksin
TTk
h
T
tksin
Tkh
)]t
ksin(t
k[sinTk
h
t
t
tksinTk
htdtkcos
Th
tdtkcos)t(uT
a
x
x
x
xx
xxx
x
xt
t
T
Tk
X
X
32122
2
22
22
22
22
22
2
2
2222
11
111
1
11
2
2
1
2
2
1
u(t)
ttX
h
0T
H×nh 4.23
tX/2-tX/2
139
b) Tìm phổ theo k
.C :
Tt
ksinkh
Tt
k
Tt
ksin
Tht
k
tksin
Th
kee
Th
kee
Th
t
t
ke
Th
dteTh
dte)t(uT
C
x
x
x
x
xtjk
tjk
tjk
tjk
x
xtjk
t
t
tjk
T
T
tjkk
XX
XXX
X
.
1
1
1
22
1
22
1
2
2
2
2
22
2
21
11
111
11
Theo biểu thức cuối:
(*)T
htCA x 00
(**)
Tt
k
Tt
ksin
Tht
CAx
x
xkk
22
Như vậy cả hai cách cho cùng một kết quả. Pha k của các hài bằng 0 nếu Ak>0, bằng nếu Ak<0.
4
Ak [V]
7,484
6,055
4,036
1,872
1,247
1,730,832
1,5131,01 0,93
10 111111 1111 11
0,68
H×nh 4.24
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
[rad]
1,01 0,93
10 111111 1111 11
0,68
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
a)
b)
2. Từ đó có:
110
kkk )tkcos(AA)t(u
140
111
1121k
tjk
x
x
x
k x
x
x )e
Tt
k
Tt
ksin(
Tht
)tkcos
Tt
k
Tt
ksin(
Tht
(***)
3. Với tX=1 S, T=5S, độ cao h= 20 [V] thì 205
1,
SS
Ttx
Tính theo công thức:
12311202
200 .....,,k;k,sinkh
A;h,A k
Kết quả tính cho trong bảng 4.2 Bảng
4.2.k 0 1 2 3 4 5 6
AK 4. 7,484. 6,055. 4,036. 1,871. 0 -1,247.IAkI 4 7,484 6,055 4,036 1,871 0 1,247k 0 0 0 0 0 0
k 7 8 9 10 11 12 13 AK -1,73 -1,513 -0,832 0 0,680 1,01 0,931
IAkI 1,73 1,513 0,832 0 0,680 1,01 0,931k 0 0 0 0
Từ kết quả bảng 4.2 có đồ thị phổ biên độ hình 4.24.a), phổ pha hình 4.24b) (với 1=2/T=1 256 737 rad/s, F1= 200Khz.)
4.2. Theo tính chất trễ trong miền thời gian: Nếu u(t) có phổ là k.A thì phổ của
tín hiệu bị trễ u(t ± ) sẽ có phổ là k.A e±jk1 nên:
-Tín hiệu hình 4.4a) vượt trước so với tín hiệu trong BT4.1 là tX/2 phổ sẽ
là biểu thức (**) trong BT(4.1) nhân với 12k
tj x
e (thành phần A0 giữ nguyên như
(*) vì e0=1.) -Tín hiệu hình 4.4b) chậm so với tín hiệu trong BT4.1 là t X/2 phổ sẽ là
biểu thức (**) trong BT (4.1) nhân với 12 k
tj x
e
Như vậy phổ biên độ không thay đổi, chỉ thay đổi phổ pha so với BT(4.1).4.3. Hàm lẻ.
0112
12
4
4
01
2
k
k
t)ksin()k(
E)t(u
lÎkkhikE
n½chkkhi)kcos(
kE
b
141
4.4. Trong chu kỳ đầu thì u(t)=At nên dtteAT
CT t
Tjk
k.
0
21
Lấy tích phân từng phần:
u=t; du=Adt; dV=
Tjk
eV;dte
tT
jkt
Tjk
2
22
2
0
2
22
2
0
22
2202221
02
j
tT
jkjkT tT
jkt
Tjk
k ekAT
jkATT
)T
jk(
ejk
eT
TA
dte
Tjk
T
Tjk
et
TA
C.
Chuỗi Fourrie ở dạng phức:
k
)tT
k(je
kAT
)t(u 2
2
2
Chuỗi Fourrie ở dạng thực: ở đây phải tính các A k qua k.C ,lúc đó chú ý là
từ biểu thức của k.C trên, khi k =0 thì k
.C = nên tính riêng C0:
202
11 2
00
ATTAtT
AtdtT
CT.
;
Với k=1,2,3,4.. 22
jkk e
kAT
CA..
u(t)=
11 2
2211
22
2
2 kk)t
Tkcos(
kAT
)tT
kcos(kATAT
4.5. Chỉ thay A=50 mA, T=2 S vào các biểu thức phổ trong BT(4.4) vừa xét để tính các vạch phổ A0A13.
4.6.Theo hình 4.25 thì đây là hàm lẻ nên ak=0. có T=2 S=2.10-6S.Tính bk với k=1,2,3,4…
S
H×nh 4.25
0 t[ ]1 2 3-1
-4
4s(t)
Chu kỳ đầu tiên có biểu thức:]mA[t.At)t(s 6104 với -10-6 S t 10-6 S
142
;tdtksinAtT
b
T
Tk 1
2
2
2
Đặt t = u du=dt ; dv=sink1tdt v=1
1
ktkcos
;dtk
tkcosT
T
ktkcos
tTA
b
T
Tk
2
21
1
1
1
2
22
Thành phần thứ nhất trong tổng:
...,,,k;kT
)(Ab)lÎkvíikT
;n½chkvíikT
kcoskT
kcoskT
)]T
Tkcos()
T(
TT
kcosT
[k
kkk 43211
222
2
22
2
2
1
1
1
111
11
Thành phần thứ hai trong tổng:
022
21
21
21
21
2121
2
22
1
1
)k(
ksin
)k(
ksin
)k(
ksin(ksin
)k(
tksinT
)TT
T
T
Vậy
kAT
)(
Tk
T.
TA
)(kT
.TA
)(b kkkk
11
1
1 12
21
21
. (*)
Với A=4,T=2.10-6 thì
k)(bA k
kk4
1 1 2.10-6
s(t)=
.n½chkkhi
.lÎkkhivíi)tksin(
k.
kk
k0108
11
6
So sánh modun của biểu thức bk trong (*) với mondun Ak trong bài giải của BT4.4 thì thấy chúng là một (!) vì các dãy xung có cùng cấu trúc,chỉ khác nhau ở quan hệ pha.4.7. Xung xạ tần (tần số phát xạ được vào không gian) sử dụng trong kỹ thuật rada.ở dãy xung này cần phân biệt các thông số:
- U0m biên độ xung điều hoà cao tần.
- f0=0
1
T ,f0 – tần số của dao động điều hoà cao tần (T0-chu kỳ của dao
động điều hoà cao tần)
- F=T1
, F- tần số lặp của dãy xung (T- chu kỳ lặp của dãy xung);
- động rộng của mỗi xunga) Biểu thức phổ:
143
2
2
2
2
0
2
2
02
2
00
0101
100
1
2
2
1
dtedteT
U
dteee
T
UdttecosU
T
.C
t)k(jt)k(jm
tjktjtj
mtjkmk
Tính riêng từng tích phân trong dấu ngoặc:
Tích phân thứ nhất:
)k(
)ksin(
)k(jee
)k(jee
dte
)k(j)k(j)k(j)k(j
t)k(j
01
01
01
22
01
222
2
2201010101
01
Thành phần này xấp xỉ bằng 0 vì trong thực tế tần số phát xạ rất lớn nên (k1+0) >>1. Tích phân thứ 2:
;.)k(
)ksin(
T
U
)k(
)ksin(
T
UC
)k(
)ksin(
)k(j
)ksin(j
)k(jee
)k(jee
)k(je
dte
mmk
.
)k(j)k(j)k(j)k(jt)k(jt)k(j
01
010
01
010
01
01
01
01
01
22
01
22
01
2
2
22
2222
2
201010101
0101
Để tiện biểu thức thường đưa về dạng x
xsin:
2
22
2
22
2
22
10
100
10
100
10
100
)k(
)ksin(.
T
.UCA
)k(
)ksin(
T
U
)k(
)ksin(
T
UC
mk
.
k
.
mmk
.
b) Tính phổ: Với T0=10-6 S ; =5T0 -mỗi xung hình sin có 5 chu kỳ dao động cao tần.
144
U0m=100V
;S/rad.;Mhz,HzT
f
;,T
;STT;S.T;S/rad.;Mhzf
51
51
50
60
6060
10210101
50101021055102110
1
01052
105102
2
0
60
0
66
0
0
00
00
.sinT
U.
..sin
T
Usin
T
UCA mmm.
AK với k=1,2,3,4…:
)]k(,[)]k(,sin[
.U.,.
).k.(
].
).k.sin[.
T.UA mmk
1050
105050
2
105102102
2
105102102
0656
656
0
Với 0=101 thì k=10 hay A10 sẽ được tính theo công thức 10
x
xsinlimx
và
đạt max nên A10=0,5U0m.Ta tính được Aktheo công thức cuối với k=020 ở bảng 4.3. Bảng 4.3.k 0 1 2 3 4 5 6 7Ak[V] 0 3,535 0 4,545 0 6,365 0 10,61k 8 9 10 11 12 13 14 15Ak[V] 0 31,83 50 31,83 0 10,61 0 6,365k 16 17 18 19 20 21 22 23Ak[V] 0 4,545 0 3,535 0 2,89 0 2,445
Từ bảng dựng đồ thị phổ biên độ hình 4.26
145
H×nh 4.26.
1
50
40
30
20
10
0
13 5 7 9 1 113 15 17 191121 23 25
1111 1 1 1 1 1
3,535 4,5456,365
10,61
31,83 31,83
2,122,4452,945
50
10,61
6,3654,545 3,535
4.8.
tsin)k(
A)(
A)tcos(
)k(
A)(
A)t(s
e)k(
)(ACA
AC
k
k
k
k
jk
K.
..,,k.
.
11
21
11
21
22
1
321
0
1412
21412
14
122
4.9.
22220
22
0000
4
4
2
2
Tk(
TU
k)T
(
TU
A;T
UCA k
4.10. Biểu thức giải tích trong một chu kỳ:
S.tS.khiE
S.tSkhiE)t(
;StSkhiE
StS.khiE)t(
;S.tS.khiE
)t(u
66
666
66
666
66
104103
10310210
1010
10103210
103104
T=8 s = 8.10-6 S.; 1=2/T=2.0,125.106 rad/S. Từ đồ thị đã cho ở hình 4.27.ta thấy tín hiệu thuộc hàm chẵn nên chỉ có ak còn bk =0.
146
Thành phần a0=
6
6
104
104
.
.dt)t(u chính là phần diện tích được bôi trên đồ thị
nên sẽ bằng 0. Chỉ xác định ak với k=1,2,3,4… Biểu thức giải tích của một chu kỳ là:
u(t)
t
H×nh 427
0
E
-E
1 2 50-1-2-52
T2
T-
8
T4
T
4
T-8
T3-3
8
T
S[ ]
8
T8
T-
-3 3
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
104
103
6103
10
66
10
103
10
10
666
103
104
66
2
2
1
101250211012502210
10125021012502210
10125021108
22
.
.
.
.
.
.
T
Tk
dt)t.,.k(cos)(dt)t.,.kcos()t(
dt)t.,.k(cosdt)t.,.kcos()t(
dt)t.,.k(cos)(.
Etdtkcos)t(u
Ta
Tính riêng từng tích phân: trong dấu ngoặc:+Tích phân thứ nhất:
)]...,.k(sin)...,.k([sin.,.k
.,.k
)t.,.k(sindt)t.,.k(cos
.
..
.
66666
6104
61036
6103
104
6
104101250210310125021012502
1
1012502
10125021012502
6
6
666 10125024
3
10125024
3
4125023125021012502
1
.,.k
ksin
.,.k
ksinksin].,.k(sin).,.k([sin
.,.k
+Tích phân thứ 2:
11
10
103
6
10
103
6610
103
66
6
6
6
6
6
6
10125022
1012502101012502210
BAdt)t.,.kcos(
dt)t.,.kcos(.t(dt)t.,.kcos()t(
.
..
147
]NM[dt.,.k
)t.,.k(sin
.,.k
)t.,.k(sin.t
.,.k
)t.,.k(sinv
dt)t.,.kcos(dv
dtdutu
dt)t.,.kcos(.tA
.
.
116
10
1036
6
6
66
6
6
610
103
661
101012502
1012502
1012502
101250210
1012502
1012502
1012502101250210
6
6
6
6
6
666
6
666
11012502
3101012502103
1012502
10101250210
.,.k
)..,.k(sin).(
.,.k
)..,.k(sin).(M
6
6
10125024
33250
10.,.k
)ksin()k,(sin
626
26666
116
1
2626
6666
6103
61026
610
1036
6
1
10125024
3250
10125024
33250
10125024
3250
10125024
33250
101010
10125024
3250
1012502
1031012502101012502
1012502
1012502
1012502
10125026
6
..),.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
)ksin()k,(sin
).,.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
)ksin()k,(sin]NM[A
).,.k(
)k(cos)k,(cos
).,.k(
)...,.k(cos)..,.k(cos
).,.k(
)t.,.k(cosdt
.,.k
)t.,.k(sinN
..
62611
6
10
103
61
10125024
3250
10125024
33250
10125024
32520
2101250226
6
..),.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
)ksin()k,(sinBA
.,.k
)ksin()k,sin(dt)t.,.kcos(B
.
6626 10125024
3250
10125024
3250
10125024
32520
2.,.k
)ksin()k,(sin
..),.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
)ksin()k,sin(
+Tích phân thứ 3:
6610
6106
610
10
6
1012502
2502
1012502
10125021012502
6
6 .,.k
k,sin
.,.k
)t.,.k(sindt)t.,.k(cos
:
+Tích phân thứ 4
148
6
6
6103
10
662
22
103
10
6
103
10
66103
10
66
1012502
1012502
1012502101250210
10125022
1012502101012502210
6
6
6
6
6
6
6
6
.,.k
)t.,.ksin(v
dt)t.,.kcos(dv
dtdutu
dt)t.,.kcos(tA
BAdt)t.,.kcos(
dt)t.,.kcos(t(dt)t.,.kcos()t(
.
.
..
]NM[dt.,.k(
)t.,.ksin(
.,.k
)t.,.ksin(.t
..
226
103
106
6
610
61036
66 10
1012502
1012502
1012502
101250210
6
6
..),.k(
)k,cos()kcos(
.,.k
k,sin
.,.k
.ksin
]).,.k(
)k,cos()kcos(
.,.k
k,sin
.,.k
.ksin.[A
).,.k(
)k,cos()kcos(dt
).,.k(
)t.,.ksin(N
.,.k
k,sin
.,.k
.ksin.
.,.k
)..,.ksin(
.,.k
)...,.ksin(.M
.
6266
2666
666
2
26
103
106
6
2
66
66
6
666
6
666
2
1012502
2504
3
1012502
250
10125024
3
3
1012502
2504
3
1012502
252010
10125024
3
10310
1012502
2504
3
1012502
1012502
1012502
252010
10125024
3
103
1012502
10101250210
1012502
1031012502103
6
6
).,.k(
)..,.ksin(
).,.k(
)...,.ksin(
).,.k(
)t.,.ksin(dt)t.,.kcos(B
..
6
66
6
66
103
10610
61036
66
2
1012502
101012502
1012502
10310125022
1012502
1012502210125022
6
6
).,.k(
)k,sin(
).,.k(
)ksin(
66 1012502
250
10125024
32
2
149
).,.k(
)k,sin(
.,.k
.ksin
.),.k(
)k,cos()kcos(
).,.k(
)k,sin(
.,.k
.ksin
.),.k(
)k,cos()kcos(
.,.k
k,sin
.,.k
.ksinBA
6
66266
626622
1012502
250
10125024
3
1012502
2504
3
1012502
2502
10125024
3
2
1012502
2504
3
1012502
2520
10125024
3
3
+Tích phân thứ 5:
).,.k(
)k(sin
).,.k(
)k(sin.)k(sindt)t.,.k(cos
.
.66
104
103
6
10125024
3
10125024
3
10125026
6
Tổng của 5 tích phân:
626
66626
66626
10125024
3250
21012502
4
3
1012502
250
10125024
3
1012502
2504
3
1012502
2502
10125024
3
1012502
250
10125024
3250
10125024
3
..),.k(
)k(cos)k,(cos
).,.k(
)k(sin
).,.k(
)k,sin(
.,.k
.ksin
.),.k(
)k,cos()kcos(
.,.k
k,sin
.,.k
)ksin(
.,.k
)k,(sin
..),.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
ksin
Kết quả bk:
2626 250
4
3250
210125024
3250
2108
2
)k,(
)k(cos)k,(cosE
..),.k(
)k(cos)k,(cos
.
Ebk
4.11.Hãy so sánh dãy xung này với dãy xung trong BT4.3 để tìm lời giải.
4.12.Hàm chẵn nên tìm được 220
32100
012
2
22 )k(
UA;
UaA ..,,k
4.13. Biểu diễn tín hiệu qua biến đổi Fourrie ngược ở dạng phức.
.....,,kkkTB
*A
.A
*A
.A
p321
00
2
4.14.
jj esin
A)j(.S)ce
sinA)j(
.S)b
sinA)j(
.S)a
2
2
2
2
2
2
150
4.15.
tgjarc)(;A
)j(S;eA
jA
e)j(S)j(Stgjarc
)(j.
2222
4.16.
)(j
j)j(t)j(t)j(tjt
eNM
A)j(
sinje)cose(A
)j(e.e
A)j(
eA
)j(e
AdteAdte.eA)j(S.
1
11
000
1
211 22222
cose
sinetgarctgarc)(
N;cosee)sine()cose(MVíi
4.17. Theo BT.4.14 thì phổ của xung thứ nhất là:
a)
21
2
2xtj
x
x
x et
tsin
At)j(S.
Theo tính chất trễ thì phổ của xung thứ hai:
jT
tj
x
x
x eet
tsin
At)j(Sx.22
2
2
Phổ của xung thứ ba:
Tj
tj
x
x
x eet
tsin
At)j(Sx.
223
2
2
……………………………. Phổ của xung thứ n:
T)n(j
tj
x
x
xn eet
tsin
At)j(Sx.
12
2
2
Theo tính chất tổng của phổ:
151
jT
tj
x
xtj
x
x
xn eet
tsin
et
tsin
[At)]j(S...)j(S)j(S[)j(Sxx....22
21
2
2
2
2
jT
jnTtj
x
x
xT)n(jTjjT
tj
x
x
x
T)n(jt
j
x
x
Tjt
j
x
x
e
ee
t
tsin
At]*e.....ee[et
tsin
At
]eet
tsin
...eet
tsin
xx
xx
1
1
2
21
2
2
2
2
2
2
2122
1222
221
2
2
2
2
2
22
222
22
222
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
2
2
]t
T)n[(
x
x
x
tj
jT
jnT
x
x
x
jT
jnT
jTjT
jnTjnTtj
x
x
xjTjT
jnTjnT
jT
jnTtj
x
x
x
Xx
xx
eTsin
nTsin.
t
tsin
Ate
e
e
Tsin
nTsin.
t
tsin
At
e
e
ee
eee
t
tsin
At
e.e
e.e
e
.ee
t
tsin
At
Chú ý:(*) được áp dụng công thức tổng Sn của cấp số nhân.
b) Để vẽ phổ biên độ S(j)=
2
2
2
2
Tsin
nTsin.
t
tsin
Atx
x
x cần chú ý:
-Với =0 thì cần biểu diễn các biểu thứ sin 0 về dạng hàm sinx/x như sau:
2
22
2
22
2
2
2
2
2
200
T
TsinT
nT
nTsin.nT
.t
tsin
AtTsin
nTsin.
t
tsin
At)j(S)(Sx
x
xx
x
x
152
56 103210408
2
2
2
2
2
2
...nAt
T
Tsin
nT
nTsin
.t
tsin
nAt xx
x
x
- Với 0 có thể tính theo công thức:
S(j)=
2
28
2
2
2
2
2
2
Tsin
Tsin.
tsin
A
Tsin
nTsin.
t
tsin
At x
x
x
x .
Để tính nên khử bỏ mẫu số trong công thức này bằng cách dùng công thức sin2a=2sinacosa biến đổi tử số cho đến khi khử được mẫu số. Sau đó thay số vào để tính( khoảng 20 điểm từ =0 đến =2/tx =2.106 rad/S) rồi vẽ đồ thị.
4.18. Hình 4.28.
a)
tkhi
tkhitcosU
khi
)t(u m
20
22
200
00
Chuyển hàm cos0t về hàm mũ(Xem BT4.7) để chứng minh
2
22
0
00
)(
)sin(U)j(S m
..
u(t)
t
U0m
H×nh 4.28
2
2
_
T0
153
b)Khi thay số để tính thì:
Tại =0 có 20
0
mU)j(S
..
Khi 0 thì 20
0
0
)sin(
U)j(S m
.
4.19. Thực hiện tương tự như BT7.17. để tìm phổ của n xung:
)n(mT.kj
m e)mT.ksin(
)mT.k.nsin(.
mT)(
mT)sin(mT
U)j(.S
12
0
0
00
00
00
0
2
2
2
22
4.20.
)(j
)(A)j(
.S
212
21
12
4.21. Hạ bậc cos20t rồi tìm phổ )j(.S
4.22. Lấy tích phân Fourrie ngược
de)j(S)t(s tj.
2
1
4.23. Trước hết tìm phổ: Theo BT4.15.: 22
A
)j(Sj
A)j(S
.
Theo định lý Parsevall thì năng lượng của tín hiệu tính theo phổ:
22
22
A)j(SW (*).Đường cong (*)
hình 4.29. cho thấy 100% năng lượng chính là phần diện tích giớ hạn bởi nó với trục
hoành,tức: ;A
dA
2
2
022
2
90%năng lượng ứng với m.
.Mhzf;S/rad.,tg.,arctg
;arctgA
dA
mmm
mm
10106345010450
π
α
67
2
022
2
2A
0,92
4.24. Phổ của tín hiệu theo BT 4.15. Giải tương tự như BT.4.23. ĐS 97,4 %.
4.25. m=0,733 ; U0m= 75 [V]
4.26. Khảo sát hàm số đường bao cho Umãx= 20 [V], Umin 7 [ V].
4.27. m1=0,8 ; m2=0,6, m=1.
H×nh 4.29
2
2
A
154
4.28. m=0,6.
4.29. Min[ ]V[,]U m 18110
4.30. Pmax=2,75625 W ; Pmin = 0,50625 W.
4.31. a)Tần số sóng mang là 0 =106rad/s.,bề rộng phổ = 2max= 20 000 rad/s. Phải chọn khung cộng hưởng:
- Cộng hưởng ở đúng tần số sóng mang. .mHLLC
1101 6
-Có dải thông đặc tính tần số của khung cộng hưởng là 0,7 lớn hơn và xấp xỉ bề rộng phổ của tín hiệu.:
.K
.,.C.
RRCCRQ
. ,
5000050
10501000020
1
00020
1100020 5
90
0070
Giá trị R tối ưu là R=50 K.b) Phổ của tín hiệu vào iđb(t)=10[1+0,8cos100t+0,6cos10 000t) cos106t [mA] có m1=0,8, m2=0,6 nên có các vạch phổ như ở hình 4.30a) Vạch phổ ứng với tần số sóng mang có biên độ I 0m = 10 mA. Các vạch biên
ứng với các tần số 0 ± i tính theo công thức 2
0mi Im được là 4 mA và 3 mA.
Phổ của điện áp điều biên ở đầu ra có cấu tạo như ở hình 4.30.b với các vạch được tính theo công thức:
Um(i)=Im(i)IZ(i)I.
2211
1
1111
LC
R
Z
;)
LC(j
RY
Z
H×nh 4.30
10 [mA]
4 [mA] 4 [mA]3 [mA] 3 [mA]
106999 900990 000 1 000 1001 010 000
500 [V]
200 [V] 200 [V]100,58 [V]
106999 900990 000 1 000 1001 010 000
a)
b)
100,58 [V]
155
]V[K].mA[)(Z.IU mm 5005010000
]V[K].mA[)(Z).(I)(U mm 20050410010010 610
]V[,K,].mA[)(Z).(I)(U mm 58100526733300010100001010 6620
4.32. a) 0=107 rad/s ; 1=107-0,9997.107=3000 rad/s ;2 =107-0,9995.107=5000
rad/s;=22 =10 000 rad/s.
b) ;,mmm;,m;m
;,mm
905040
2010
2
40750
40
3015
2
40 22
212
21
1
c)
K...C
R;CR
;nFF.
C;.CC..LC
50100001010
1
00010
1100010
1101010
110
10
1
1010
11
59
9145
7
56
d) Tính tương tự như b) của BT4.32.
4.33. (t)=108+3.106cos 106t+1,4.105sin 105t [rad/s]4.35.Nếu u(t) là aUm cosmaxt thì sẽ có: -Tần số của dao động: là 0+ aUm cosmaxt =0+m cosmaxt
-Pha của dao động: (t) =0t+ tsin maxmax
m
+0= 0t+msinmaxt+0.
max
mm
.Để triệt hết sóng mang trong phổ tín hiệu điều tần thì cần chọn
m2,45 max= s/rad,.
948244052
106 4
.
4.36. Hình 4.31.
.Mhz,Khz.F
FF
Fm
m
m
max
m
max
m
05110507015
1570
Khi không có điều chế(không phát tín hiệu sơ cấp,chỉ phá sóng mang) thì khung cộng hưởng sẽ cộng hưởng ở tần số sóng mang.
H×nh 4.31
M¹ch ®iÒu tÇn cñam y ph t FM
L
C(t)
156
2.82,25.106 =0
1
LC 0
26 11025822
LC).,.(
H,H.,..).,.(C).,.(
L
4680106841081025822
1
1025822
1 71226
026
Khi có điều chế ứng với fminfmax thì:
.pF,,C;pF,F.,).,.(.,
CC
)CC(L).,.,(
;)CC(L)CC(L
)ff(
mm
m
mmmaxmin
2087887108710383210684
1
1100511025822
112
122670
0
66
00
Hết chương 4
157
Top Related