CHƢƠNG 2. MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY
HỌC ĐẶC TRƢNG CÁC MÔN HỌC VỀ TỰ NHIÊN - XÃ HỘI Ở TIỂU
HỌC
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-
2. Kỹ năng
-
-
- Rè ẻ
tác
3. Thái độ
- Sinh
ẻ ;
-
- ù
ừ
B. NỘI DUNG BÀI GIẢNG
I. Định hƣớng đổi mới các phƣơng pháp dạy học các môn về Tự nhiên -
Xã hội ở tiểu học
1. Bối cảnh chung
- :
ừ
ừ
:
- :
- :
- : g ù
2. Những định hƣớng đổi mới phƣơng pháp dạy học
-
-
ừ ừ ù
-
-
-
-
-
-
II. Một số phƣơng pháp dạy học đặc trƣng các môn học về Tự nhiên –
Xã hội ở Tiểu học
1. Phƣơng pháp quan sát
1.1. Khái niệm
-
1. . ác d n
-
–
- XH.
-
-
quanh
-
-
-
-
-
1. . ách i n h nh
* Bƣớc 1: Xác định m c đích quan sá
- õ
ằ
- ừ ắ
*Bƣớc 2: Lựa chọn đối ượn quan sá
- ù ù
- :
-
t ;
quát cao
*Bƣớc 3: ổ chức v hướn dẫn HS quan sá
- ù
- ù
-
ừ ừ
ừ
ù
*Bƣớc 4: ổ chức cho HS báo cáo k quả quan sá
- ằ ằ
- é
-
1.4. Mộ số điểm cần chú ý
- ù
ù
- ù
-
ắ :
ừ ừ
ừ
ù
- Ở õ ù
õ
- ù
yê é ; é
-
-
2. Phƣơng pháp hỏi đáp (đàm thoại)
.1. Khái niệm
-
ằ
ắ
* h i:
sau:
- Đàm th i tái hiệ :
ù ắ
ừ
- Đàm th i giải thích - mi h h : ằ
è
he nhìn .
- Đàm th i tìm tòi: ù ắ
ắ ừ
. . ác d n
-
-
;
ằ
-
ừ ắ ắ
-
: HS ; HS HS .
. . ách i n h nh
g án sau :
- : ừ
- : è
ừ
- : è ằ
ừ
.4. Mộ số điểm cần ưu ý
:
õ ắ
ù
ù
+ Câu
è ù ừ
Rè
3. Phƣơng pháp thực hành
.1. Khái niệm
ằ õ
. . ác d n
- è
ắ ắ è
-
- è
. . ách i n h nh
Bước 1:
khác.
Bước 2: ừ
ừ
õ ừ ừ ch cách
thao tác.
Bước 3:
ỳ ù
hóng phát
Bước 4: :
.4. Mộ số điểm cần ưu ý
-
è
-
-
4. Phƣơng pháp điều tra
4.1. Khái niệm
4.2. Tác dụng
- ắ
ằ
-
ũ ằ
-
này.
4.3. Cách tiến hành
Bước 1: Xác đị h mục đích, ội du g và đối tượ g điều tra
: ằ ?
: ắ ù
Bước 2: T chức ch HS điều tra
ỳ
;
õ ừ
nhóm và xác
:
/ :
ằ / :
é
Bước 3: T chức ch HS á cá kết quả điều tra
ù é
sung
4.4. Một số điểm cần lưu ý
-
é
-
- õ
5. Phƣơng pháp thí nghiệm
5.1. Khái niệm
-
Ở
5.2. Tác dụng và yêu cầu sƣ phạm của phƣơng pháp thí nghiệm
:
- ắ ắ
-
-
-
;
-
Y :
- ừ : ù
- Rõ : õ
- : õ
Thí
- A :
5.3. Các bƣớc hƣớng dẫn học sinh làm thí nghiệm
* ách 1: – –
:
* ách 2: – –
–
:
* ách 3: – –
:
* ách 4: –
–
:
:
-
-
? ? ? ?
:
-
- :
- HS gh
:
-
GV )
-
-
:
* ách 5: –
–
:
:
: ù
ù
:
:
: ừ
é :
5.4. Một số điểm cần chú ý
- ù ừ ù
-
ừ
- ừ
-
:
- ẻ
- :
ù
:
õ
6. Phƣơng pháp kể chuyện
6.1. Khái niệm:
ù
ù
6.2. Tác dụng của phƣơng pháp kể chuyện
- –
- Ở
- ù ũ
ũ
ắ
- ù -
:
- – –
:
- ‘ é
- è
:
-
6.3. Cách tiến hành
* Bước 1: T chức ch HS tìm hiểu truyệ (4 cách )
-
-
-
- ắ
* Bước 2: HS kể i c u chuyệ ằ g gô gữ của mì h dựa trê kết quả tìm
hiểu truyệ tr g hóm
-
- GV bao q
*Bước 3: Đ i diệ hóm kể i c u chuyệ trước ớp
- ằ
- é
- é
6.4. Một số điểm cần chú ý
-
- é
ừ ừ
ằ
HS
- ù :
-
-
-
é –
: –
:
7. Phƣơng pháp dạy học phát hiện và giải quyết v n đề
7.1. Khái niệm
- ừ 9 " "
ằ
" "
" " ằ " "
ừ
ù
ù " " "
" " "
- :
è
,
- "
" " ắ "
(Rubinstein).
- là gì?
ắ ằ
7.2. Tác dụng
- è
duy
é
- é
è
-
-
" " ù
- Rè
–
7.3. Các bƣớc tiến hành G m hai phần
*Phần y dựng t nh huống c v n đề
Bƣớc 1
Bƣớc 2:
Bƣớc 3:
* Phần giải quyết v n đề
Bƣớc 4
Bƣớc 5:
Bƣớc 6:
Bƣớc 7 é
7.4. Những điểm cần lƣu ý
-
-
-
: "
é é
"
- ằ : "
ằ rúc
"
không
ằ
ũ
ù
:
ũ
- /
:
ù
ù HS
/ ũ
/ ằ
/ ừ
/
- / :
ù / các
/ ỳ
õ
-
* là:
é
é
+ Khái quát hóa
ũ
ằ
:
. Phƣơng pháp thảo luận
.1. Khái niệm
-
ằ
* :
:
: ừ ừ
Các nhóm
è ù
:
:
Á
.2. Tác dụng
-
:
:
cao.
-
ắ
-
-
.3. Cách tiến hành
.3.1. Thảo luận cả lớp
Bước 1: huẩ ị ội du g thả uậ
-
ày
Bước 2: Tiế hà h thả uậ
-
-
ù
- õ
Bước 3: T g kết và đá h giá thả uậ
-
..
- é
.3.2. Thảo luận nh m
Bước 1: Xác đị h chủ đề thả uậ
-
Bước 2: hia hóm: ù ẻ
ù
Bước 3: T chức thả uậ
-
-
ù
õ
Bước 4: Bá cá kết quả thả uậ
é
Bước 5: T g kết
-
- é
.4. Một số điểm cần chú ý
- õ ừ
ù
- ũ ũ
- ù / /
é
-
ù
- é
Ý ù
- é ỳ
1 . Phƣơng pháp tranh luận
1 .1. Khái niệm
-
-
ù
ù
ắ
1 .2. Tác dụng Giúp HS
-
-
-
-
-
1 .3. Cách tiến hành
Bước 1: h đề tài tra h uậ
Bước 2: Xác đị h các qua điểm
Bước 3: hia HS thà h các phe
/
Bước 4: Tiế hà h tra h uậ :
ừ ừ ắ
ừ
Bước 5 Đá h giá và t g kết:
1 .4. Một số điểm lƣu ý
11. Phƣơng pháp đ ng vai
11.1. Khái niệm
ắ ằ
11.2. Tác dụng
-
-
-
è
-
:
;
;
;
11.3. Cách tiến hành
Bước 1: Lựa ch tì h huố g
- ù õ
trong tình ằ
Bước 2: h gười tham gia
vai.
Bước 3: huẩ ị diễ xuất
khi
Bước 4: Thể hiệ vai diễ : õ
Bước 5: Đá h giá kết quả
-
-
-
11.4. Một số điểm cần chú ý
- ù
quá
-
- ừ ắ
- ù
12. Phƣơng pháp Bàn tay nặn bột
12.1. Khái niệm
- " "
pâte - ắ A A ; A -
-
99
-
ừ
cho mình.
-
ừ
ù
:
è
-
ừ
ũ
ắ
) Bả chất của ghiê cứu kh a h c tr g phươ g pháp BTNB
- Ti
õ
;
;
;
; ù
;
c) Lựa ch kiế thức kh a h c tr g phươ g pháp BTNB
- ù
:
? ?
?
õ
d) ách thức h c tập của h c si h
- é
õ
e) Qua iệm a đầu của h c si h
-
"
" ũ
-
f) Nhữ g guyê tắc cơ ả của d y h c dựa trê cơ sở tìm tòi - ghiê cứu
- D y h c the phươ g pháp BTNB khác
nhau phụ thuộc và trì h độ của h c si h.
ắt uộc giá viê phải ă g độ g,
+ Giáo viên được quyề iê s tiế trì h giả g d y ù
ừ ừ để giả g d y the phươ g pháp
BTNB cũ g cầ phải đảm ả các guyê tắc cơ ả sau:
- õ
ắ
- õ
-
-
;
- ù -
-
g) Một số phươ g pháp tiế hà h thí ghiệm tìm tòi - ghiê cứu
* : Quan sát được sử dụ g để:
- ; m ; x ;
k
* : Một thí ghiệm yêu cầu h c si h trì h
ày ê đảm ả 4 phầ chí h:
- ;
- ;
-
-
*
*
12.2. Các nguyên t c cơ bản của PP Bàn tay nặn bột (1 Nguyên t c)
* 6 Nguyên tắc về tiế trì h sư ph m
ũ
ằ
ũ
ừ
ẻ nên.
ắ
;
ằ
/
ắ
é em.
é
ừ
ũ
ù é
è
" "
è nói.
f
è nói.
Ở ắ è
ằ
ắ ũ
ắ
* 4 Nguyê tắc về hữ g đối tượ g tham gia
/ c khu ph c khuy n khích th c hi n các công vi c
c a l p h c.
ắ
b. Ở i tác khoa h i h ng, vi n
nghiên c ho ng c a l p theo kh a mình.
c. Ở i
h m) giúp các giáo viên kinh nghi ng d y.
d. Giáo viên có th tìm th y trên internet các website có n i dung v nh ng
n th c (bài h c th c hi n, nh ng v các ho ng,
nh ng gi i pháp thắc mắ ũ tham gia ho ng t p th bằng
i v ng nghi p, v m và v i các nhà khoa h c. Giáo
i ch u trách nhi m giáo d xu t nh ng ho ng c a l p mình
ph trách.
12.3. Tiến tr nh dạy học theo phƣơng pháp BTNB
Bƣớc 1 T nh huống u t phát và c u hỏi nêu v n đề
viên
ắ ũ ằ
é õ
ù ừ
ừ
ù
ằ
ù ù
thành công.
Bƣớc 2 Bộc lộ biểu tƣợng ban đầu
-
ắ ũ
ằ
ằ
õ
Bƣớc 3 Đề u t c u hỏi và phƣơng án thí nghiệm
ừ
viên giúp ừ
Ở é é
ừ
ằ ừ
hó
ằ
ằ
: "E ?"; "A
?"; " ừ ?" ý
ừ kích thích các sinh có ý khác
ù
ằ
é
A A
A A
ù
các và khi có gian. gian
nhân.
* :
- Không hoàn toàn các ban
-
- Nên l a ch n các bi ng vừ ừa sai, ch c n ch n m t bi ng
i câu h i (n các bi u sai so v i
ki n th c vì h c h c ki n th c.
- Tuy i không có bình lu n hay nh n xét gì v a các ý ki n
u (bi u) c a h c sinh.
- Khi vi i v i bi u bằng l i), v hay gắn hình v c a h c
i v i các bi u bi u di n bằng hình v ) lên b ng, giáo viên
nên ch n m t v trí thích h p, d m b o không n các ph n
ghi chép khác. Gi nguyên các bi u i chi u và so sánh sau
khi hình thành ki n th c cho h c sinh c 5 c a ti pháp.
é
ằ ắ
é é
ừ
õ
t
* :
- Phân nhóm bi u ch i.
- t vì càng chi ti t thì càng m t th i gian và
các bi u c a h c sinh n u không nhì vi t (hay v ) chắc
chắn s có nh ng chi ti t khác nhau.
- Giáo viên nên g ng cho h c sinh th y nh m khác bi t
gi a các ý ki n các ki n th c chu n b h c.
- Giáo viên, tùy tình hình th c t ý ki n phát bi u, nh n xét c a h
quy nh phân nhóm bi ng ban u.
- Từ các câu h xu t, giáo viên nêu câu h i cho h ngh
xu t thí nghi m tìm tòi - nghiên c tìm câu tr l i cho các câu h i
i có th là: "Theo các em làm thế à để chúng ta tìm câu trả lời
cho các câu hỏi nói trên?"; "Bây giờ các em hãy suy ghĩ để tìm phươ g á giải
quyết các câu hỏi mà lớp mì h đặt ra!"
- Tùy theo ki n th c hay v t ra trong câu h i mà h c sinh có th
xu g án thí nghi m tìm tòi - nghiên c m mà
h xu t có th r t ph c t p và không th th c hi
ũ n xét tiêu c tránh làm h c sinh ng i phát bi u. N u ý ki n
i cho c l p, giáo viên c i thích cho c l p hi u c n tôn
tr ng và lắng nghe ý ki n c i khác N u ý ki n c a h c sinh nêu lên có ý
ừ n xác ho c di õ i ý
và từ c giúp h c sinh hoàn thi n di ũ yêu c u các
h c sinh khác ch nh s õ t v quan tr ng trong vi c rèn
luy n ngôn ng cho h c sinh.
- ng h p h m tìm tòi - nghiên c
n còn nhi thi thì giáo viên nên ti p t c h i các h c
l i. Giáo viên có th nh n xét
tr c ti u các h c sinh khác cho ý ki n v c sinh
n khích h c sinh t
ki n c a giáo viên nh n xét.
- Sau khi h xu m tìm tòi - nghiên c u, giáo
viên nêu nh n xét chung và quy nh ti n b
s ng h p h c sinh không m tìm tòi -
nghiên c u thích h p, giáo viên có th g i ý ho xu t c th u g i
ý mà h ra.
- ằ m tìm tòi - nghiên c u c hi u là
tìm ra câu tr l i. Có nhi c hành
- thí nghi m, nghiên c u tài li m -
tìm tòi nghiên c u).
Bƣớc 4 Tiến hành thí nghiệm t m tòi - nghiên cứu
ừ -
é é é Ư
õ
sát).
õ
?
;
;
ù
không
thí
ừ
é
ằ
é
é
ừ
ắ
cho
ừ
nhóm th ũ
ũ
ắ
Bƣớc 5 Kết luận, hợp thức h a kiến thức
ìm tòi -
ắ
ắ
ằ
ừ
tòi
-
é
ắ
ắ
é
chép,
Những lƣu ý
* B trí v t d ng trong l p h c
theo nhóm.
- ắ ;
-
õ ;
- ắ
hính, màn
j (overhead);
-
;
- sinh;
-
- ù
é ắ
* Không khí làm vi c trong l p h c
ẻ
ằ
è
dám trình bày.
* Kỹ thuật đặt c u hỏi của giáo viên
-
ừ
ừ
ừ
- " " õ
- " " ắ :
? ? ừ
? ù
" "
ắ
" "
* sinh
- t câu h m t th i gian ngắn cho h c có
th i nhanh v i các h c sinh khác, từ c sinh t
trình bày và trình bày m ch l i gian chu n b ;
- Tuy i ko c g i tên h t câu h i;
- Khi nêu câu h i, giáo viên c n nói to, rõ
- Câu h y h c sinh s không th nắm bắt yêu
c u c a câu h i.
- i v i các câu h i g t câu h i ngắn, yêu c u trong
m t ph m vi hẹp mà mình mu n g i ý cho h c sinh.
- u khi n ti t h c, n t câu h i mà h c sinh không
hi u, hi u sai ý ho c câu h i d n nhi khác nhau, giáo viên nh t
thi t ph t l i câu h i cho phù h p. Tuy c c ch p ti n t i vì
y s phá v d y h c c ti p theo.
thu n th c trong vi t câu h i và có nh ng câu h i "t " c bi t là câu
h i nêu v , giáo viên ph i rèn luy n, chu n b k nh ng câu h i có th xu t
cho h c sinh. Giáo viên nên làm vi i, th o lu n v i các giáo viên khác
ù ng ho ng nghi y cùng kh i l tham kh o
ý ki t câu h y s t c giáo viên t i vì có
th do ch c ch ng - Thông qua quá
trình d y h c, giáo viên có th rút ra kinh nghi m trong vi t câu h i. Giáo viên
nên ghi chú l i câu h i "t " ng rõ ràng cho h c sinh và th c hi n thành
công trong các ti t h làm tài li u gi mg d y cho riêng mình ho c chia sẻ cho
các giáo viên khác.
* Đánh giá học sinh trong dạy học theo phƣơng pháp BTNB
- c sinh qua quá trình th o lu n, trình bày, phát bi u ý ki n t i l p
h c: Trong các ti t h c khuy n khích phát
bi u ý ki i ý ki n trong nhóm nh c toàn th l p h c. Trong
m t s ng h c nh n xét tính chính xác ý ki n c a h c
sinh (ví d i h c sinh ý ki xu t câu h
nghi Tuy nhiên, giáo viên có th khuy n khích h c sinh phát bi u ý ki n
bằng cách ghi chú l i s l n phát bi u ý ki ũ ti n b
c a h c sinh trong m t ti t h c hay m t s ti t h c nh nh. Từ
th m h m ki m tra mi ng (ki ũ n
th ng).
- c sinh trong quá trình làm thí nghi m: S tích c ng,
tinh th n trách nhi m, tính nghiêm túc trong h c t p và th c hi n các ho ng
h c yêu c u b i giáo viên.
- c sinh thông qua s ti n b nh n th c c a h c sinh trong v thí
nghi m: Giáo viên có th quan sát trong quá trình h c sinh ghi chép l p ho c thu
v thí nghi m 1 l n/tháng (vào cu i tháng) hay cu i kỳ h xem s ti n b c a
h c sinh.
=>Nói tóm l i, d y h c sinh rèn
luy n các k i quy t cho các v t ra, hi u ki n th c
c làm rõ hay giúp h c sinh ghi nh ki n th c. Chính vì v y vi
h ũ ng ki m tra k c nh n
th c (s hi ghi nh ki n th c.
13. Phƣơng pháp động não
13 1 Khái iệm
ù
ắ
13 2 Tác dụ g
:
-
- ắ
-
-
13 3 ách sử dụ g tr g d y h c TN-XH
-XH nói chung.
:
ẻ;
: 8 - Ă
:
ngày.
: 8 - Ă
: Ai có ?
: 9 -
- - o
ẻ;
13.4. ác ước tiế hà h
- :
-
-
- ừ
trùng l
- õ õ
ắ ắ
- :
13 4 Một số điểm cầ chú ý
- Các ắ ằ
ừ ừ ắ
-
sai.
-
-
14. Phƣơng pháp truyền đạt
14.1. Khái niệm
è ằ
14.2. Tác dụng: ắ ắ
f
14.3. Cách tiến hành và những lƣu ý
-
é
:
- õ è
HS
-
ắ
15. Sử dụng trò chơi học tập
15.1. Khái niệm: ắ
15 2 Tác dụ g của trò chơi h c tập
-
:
- ;
-
n;
- ;
- ẹ ;
- ;
-
15 3 ác yêu cầu của trò chơi h c tập
- ;
- ;
- ;
-
khác;
-
15 4 ách x y dự g một trò chơi h c tập
ằ :
- ;
-
- õ ;
-
ừ
* : ù
* :
* :
- Cho HS
-
* : é
- é
ắ é
- :
16. Lựa chọn và sử dụng phối hợp các phƣơng pháp dạy học
-
ù ừ
ù
III. Một số h nh thức tổ chức dạy học các môn học về Tự nhiên - Xã hội
1. T m hiểu các hƣớng đổi mới các h nh thức tổ chức dạy học các môn về
Tự nhiên - ã hội
- –
*
-
-
-
-
- :
-
2. Các h nh thức tổ chức dạy học chủ yếu trong dạy học các môn học về
Tự nhiên - Xã hội
2.1. Dạy học cả lớp
-
-
* Ư :
- ù
-
-
the
- ắ
* :
-
-
-
* Nhữ g điểm cầ chú ý:
-
theo nhóm và cá nhân.
-
:
2.2. Dạy học theo nh m nhỏ
:
ỷ
:
-
õ
- ừ :
nhà
é ừ
:
- ừ
ù ừ
GV. H
- ằ õ
-
- õ
:
- Á ẹ
-
:
- Ở ừ
è
è
ù
-
- ừ
ừ theo
õ ừ
:
-
- Ô
- tài.
-
-
- é
2.3. Dạy học cá nh n
:
ắ ừ ũ
ừ ù
ừ
* - XH vì:
.
Tuy nhiên, ắ ắ
này.
:
:
é
ừ
ừ
ũ ù
é
:
:
:
ù
2.3. Dạy học ngoài lớp (vƣờn trƣờng, s n trƣờng...)
ắ
nhi
:
- - ẹ
(quan sát thiên nhiên, các
-
õ
ừ ừ
- ũ ừ
-
:
-
- ẻ
HS.
-
:
- ẻ
HS (không é
-
ù ắ
- ù
ù
;
-
2.4. Tham quan
:
-
ừ ừ
ũ
- ắ
trong c
-
:
-
- g.
- :
- ừ
ẹ
2.4. :
- :
ừ
:
ù :
-
é
:
-
é
ẻ
- Tron é
: :
- ắ ắ
-
-
:
-
- ù ừ
:
-
- ừ
: ũ
C. CÂU HỎI, BÀI TẬP, THẢO LUẬN
1. So sánh trò ch i h c t p và ph ng pháp óng vai.
2. Theo anh (ch ) có nh ng u i m và nh c i m gì khi th c hi n trò ch i h c
t p trong d y h c T nhiên – Xã h i Ti u h c ?
3. S óng vai v i óng k ch, óng ti u ph m ?
4. Anh õ
?
5 ; ;
? Vì sao
6. Vì sao khi các môn nhiên và xã giáo viên và
?
gì?
7. Bài tập thực hành
-
và hãy phân tích
pháp khác
8. A ng c a ph trong d y h c T
nhiên – Xã h i Ti u h c ?
9. ?
– ?
10. A ?
11. – ?
12. ?
?
13. ?
?
14.
15. ? pháp
– ?
16. ?
– ?
17 ?
?
18 ?
19. ?
?
Phụ lục tài liệu học tập
1. Giáo tr nh b t buộc
[1] - hươ g pháp d y h c các mô h c
về Tự hiê và Xã hội,
[2] 7 Tự hiê Xã hội và hươ g pháp d y
h c Tự hiê - Xã hội
2. Tài liệu tham khảo
[3] – –
;
[4] hươ g pháp à tay ặ ột tr g d y
h c các mô kh a h c cấp tiểu h c và cấp tru g h c cơ sở n), Hà
[5] Georger Charpak - 999 La mai a a pate , Bà tay ặ ột-
Kh a h c ở trườ g tiểu h c
[6] 997 hươ g pháp d y h c Tự hiê và Xã hội, Nxb
[8] - hươ g pháp d y h c Địa í, Nxb GD,
[9] 998 hươ g pháp d y h c Tự hiê và Xã hội,
Top Related