Cẩm nang thi tuyển Vietcombank
Phần 1: Thông tin chung về Vietcombank
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam trước đây, nay là Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam (Vietcombank) chính thức đi vào hoạt động ngày 01/4/1963, với
tổ chức tiền thân là Cục Ngoại hối (trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam). Là
ngân hàng thương mại nhà nước đầu tiên được Chính phủ lựa chọn thực hiện thí
điểm cổ phần hoá, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chính thức hoạt động với tư
cách là một Ngân hàng TMCP vào ngày 02/6/2008 sau khi thực hiện thành công kế
hoạch cổ phần hóa thông qua việc phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng. Ngày
30/6/2009, cổ phiếu Vietcombank (mã chứng khoán VCB) chính thức được niêm
yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán TPHCM.
Trải qua 50 năm xây dựng và phát triển, Vietcombank đã có những đóng góp quan
trọng cho sự ổn định và phát triển của kinh tế đất nước, phát huy tốt vai trò của
một ngân hàng đối ngoại chủ lực, phục vụ hiệu quả cho phát triển kinh tế trong
nước, đồng thời tạo những ảnh hưởng quan trọng đối với cộng đồng tài chính khu
vực và toàn cầu.
Từ một ngân hàng chuyên doanh phục vụ kinh tế đối ngoại, Vietcombank ngày nay
đã trở thành một ngân hàng đa năng hoạt động đa lĩnh vực, cung cấp cho khách
hàng đầy đủ các dịch vụ tài chính hàng đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế;
trong các hoạt động truyền thống như kinh doanh vốn, huy động vốn, tín dụng, tài
trợ dự án…cũng như mảng dịch vụ ngân hàng hiện đại: kinh doanh ngoại tệ và các
công vụ phái sinh, dịch vụ thẻ, ngân hàng điện tử…
Sở hữu hạ tầng kỹ thuật ngân hàng hiện đại, Vietcombank có lợi thế rõ nét trong
việc ứng dụng công nghệ tiên tiến vào xử lý tự động các dịch vụ ngân hàng, phát
triển các sản phẩm, dịch vụ điện tử dựa trên nền tảng công nghệ cao. Các dịch vụ:
VCB Internet Banking, VCB Money, SMS Banking, VCB Cyber Bill
Payment,…đã, đang và sẽ tiếp tục thu hút đông đảo khách hàng bằng sự tiện lợi,
nhanh chóng, an toàn, hiệu quả, dần tạo thói quen thanh toán không dùng tiền mặt
(qua ngân hàng) cho khách hàng.
Sau gần nửa thế kỷ hoạt động trên thị trường, Vietcombank hiện có trên 13.560 cán
bộ nhân viên, với gần 400 Chi nhánh/Phòng Giao dịch/Văn phòng đại diện/Đơn vị
thành viên trong và ngoài nước, gồm 1 Hội sở chính tại Hà Nội, 1 Sở Giao dịch, 1
Trung tâm Đào tạo, 78 chi nhánh và hơn 300 phòng giao dịch trên toàn quốc, 3
công ty con tại Vi ệt Nam, 2 công ty con tại nước ngoài, 1 văn phòng đại diện tại
Singapore, 5 công ty liên doanh, liên kết. Bên cạnh đó, Vietcombank còn phát triển
một hệ thống Autobank với 1.835 ATM và 32.178 điểm chấp nhận thanh toán thẻ
(POS) trên toàn quốc. Hoạt động ngân hàng còn được hỗ trợ bởi mạng lưới hơn
1.300 ngân hàng đại lý tại 100 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Với bề dày hoạt động và đội ngũ cán bộ có chuyên môn vững vàng, nhạy bén với
môi trường kinh doanh hiện đại, mang tính hội nhập cao…Vietcombank luôn là sự
lựa chọn hàng đầu của các tập đoàn, các doanh nghiệp lớn và của đông đảo khách
hàng cá nhân.
Bằng trí tuệ và tâm huyết, các thế hệ cán bộ nhân viên Vietcombank đã, đang và sẽ
luôn nỗ lực để xây dựng Vietcombank xứng đáng với vị thế là ngân hàng hàng đầu
Việt Nam.
Các mốc lịch sử và thành tựu
Năm Sự kiện
1962
Ngày 30/10/1962, Ngân hàng Ngoại Thương (NHNT - Vietcombank)
được thành lập theo Quyết định số 115/CP của Hội đồng Chính phủ trên
cơ sở tách ra từ Cục quản lý Ngoại hối trực thuộc Ngân hàng Trung
ương (nay là NHNN)
1963 Ngày 01/04/1963, chính thức khai trương hoạt động NHNT như là một
ngân hàng đối ngoại độc quyền
1978 Thành lập Công ty Tài chính ở Hồng Kông – Vinafico Hong Kong
1990
Ngày 14/11/1990, NHNT chính thức chuyển từ một ngân hàng chuyên
doanh, độc quyền trong hoạt động kinh tế đối ngoại sang một NHTM
nhà nước hoạt động đa năng theo Quyết định số 403-CT ngày
14/11/1990 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng.
1993 NHNT được Nhà nước trao tặng Huân chương Lao động hạng Nhì.
NHNT thành lập ngân hàng liên doanh với đối tác Hàn Quốc - First Vina
Bank, nay là ShinhanVina Bank.
1994 Thành lập Công ty Thuê mua và Đầu tư trực thuộc NHNT (Công ty
Quản lý Nợ và Khai thác Tài sản).
1995 NHNT được Tạp chí Asia Money – Tạp chí Tiền tệ uy tín của Châu Á -
bình chọn là Ngân hàng hạng nhất tại Vi ệt Nam.
1996
Ngày 21/09/1996, Thống đốc NHNN ra Quyết định số 286/QĐ-NH5 về
việc thành lập lại NHNT trên cơ sở Quyết định số 68/QĐ-NH5 ngày 27
tháng 3 năm 1993 của Thống đốc NHNN. Theo đó, NHNT được hoạt
động theo mô hình Tổng công ty 90, 91 quy định tại Quyết định số
90/QĐ-TTg ngày 07/03/1994 của Thủ tướng Chính phủ với tên giao dịch
quốc tế: Bank for Foreign Trade of Viet Nam, tên viết tắt là
Vietcombank.
Thành lập VPĐD tại Paris (Pháp) và tại Moscow (Cộng hòa Liên bang
Nga)
Khai trương Công ty liên doanh Vietcombank Tower 198 với đối tác
Singapore.
1997
Thành lập VPĐD tại Singapore.
NHNT đăng ký nhãn hiệu kinh doanh độc quyền tại Cục sở hữu Công
Nghiệp, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
1998 Thành lập Công ty cho thuê tài chính NHNT – VCB Leasing
2002 Thành lập Công ty TNHH Chứng khoán NHNT – VCBS
2003
Vietcombank được Nhà nước trao tặng Huân chương Độc lập hạng Ba.
Được tạp chí EUROMONEY bình chọn là ngân hàng tốt nhất tại Vi ệt
Nam
Sản phẩm thẻ Connect 24 của Vietcombank là sản phẩm ngân hàng duy
nhất được trao giải thưởng "Sao vàng Đất Việt".
2004 Vietcombank được tạp chí The Banker bình chọn là "Ngân hàng tốt nhất
Việt Nam" năm thứ 5 liên tiếp.
2005
Vietcombank là ngân hàng duy nhất được trao giải thưởng Sao Khuê
(Giải thưởng do Hiệp hội doanh nghiệp phần mềm Việt Nam (VINASA)
tổ chức dưới sự bảo trợ của Ban chỉ đạo quốc gia về công nghệ thông tin
và Bộ Bưu chính Viễn thông.
Vietcombank chi nhánh Đồng Nai vinh dự là chi nhánh đầu tiên của hệ
thống NHNT được Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu cao quý "Anh
hùng lao động" vì đã có thành tích đặc biệt xuất sắc trong thời kỳ đổi
mới từ năm 1995-2004, góp phần vào sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã
hội và bảo vệ Tổ quốc.
Góp vốn thành lập Công ty liên doanh quản lý Quỹ đầu tư Chứng khoán
– VCBF.
2006
Tổng Giám đốc Vietcombank nhận giải thưởng "Nhà lãnh đạo ngân hàng
châu Á tiêu biểu".
Vietcombank vinh dự là 1 trong 4 đơn vị được trao danh hiệu "Điển hình
sáng tạo" trong Hội nghị quốc gia về thúc đẩy sáng tạo cho Việt Nam.
Tổng Giám đốc Vietcombank được bầu giữ chức Phó Chủ tịch Hiệp hội
Ngân hàng Châu Á.
Vietcombank - lần thứ 3 liên tiếp - được trao tặng giải thưởng Thương
hiệu mạnh Việt Nam. Đặc biệt, thương hiệu Vietcombank lọt vào Top
Ten thương hiệu mạnh nhất trong số 98 thương hiệu đạt giải.
2007
Tháng 1/2007, Vietcombank và NHTMCP Sea Bank ký kết Hợp đồng
với đối tác Cardif thành lập Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ
Vietcombank – Cardif (VCLI).
Vietcom,bank được bầu chọn là "Ngân hàng cung cấp dịch vụ ngoại hối
cho doanh nghiệp tốt nhất năm 2007" do tạp chí Asia Money bình chọn
2008
01/2008, Vietcombank được trao Giải thưởng Ngôi sao kinh doanh năm
2007 và là 1 trong 10 doanh nghiệp tiêu biểu lớn nhất VN
- 4/2008, Vietcombank vinh dự được Đảng, Nhà nước tặng thưởng Huân
chương Hồ Chí Minh, đúng vào dịp ngân hàng tổ chức kỷ niệm 45 năm
ngày thành lập (1/4/2008).
- 4/2008, Vietcombank là đơn vị duy nhất thuộc lĩnh vực tài chính ngân
hàng được lựa chọn tham gia chương trình Thương hiệu Quốc gia.
02/6/2008, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chính thức chuyển đổi
thành Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam theo Giấy phép thành
lập và hoạt động Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN số 138/GP –
NHNN ngày 23/5/2008 của Thống đốc NHNN VN và Giấy Chứng nhận
đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 0103024468 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư Tp.Hà Nội cấp ngày 02/6/2008.
07/2008, Vietcombank nhận danh hiệu Ngân hàng trong nước tốt nhất tại
Việt Nam năm 2008. Đây là Giải thưởng thường niên được bình chọn
bởi Asiamoney và năm 2008 là năm đầu tiên Việt Nam được tạp chí đưa
vào danh sách bình chọn với 01 giải thưởng duy nhất cho danh hiệu này
8/2008, Vietcombank nhận giải thưởng “Ngân hàng Quản lý tiền mặt tốt
nhất tại Vi ệt Nam năm 2008” do các doanh nghiệp bình chọn thông qua
tạp chí Asiamoney.
10/2008, ông Nguyễn Phước Thanh - Tổng Giám đốc Vietcombank -
được trao tặng Danh hiệu Doanh nhân Việt Nam tiêu biểu năm 2008 và
Giải thưởng Nhà lãnh đạo xuất sắc trong lĩnh vực bán lẻ năm 2008.
10/2008, Vietcombank được trao tặng Giải thưởng – Cúp vàng “Công ty
cổ phần hàng đầu Việt Nam”.
12/2008, Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen cho Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam theo Quyết định số 1697/QĐ-TTg vì đã có
thành tích trong việc thực hiện các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định
kinh tế vĩ mô, đáp ứng nhu cầu vốn cho phát triển sản xuất, xuất khẩu,
đảm bảo an sinh xã hội.
2009
11/06/2009, chính thức khai trương hoạt động công ty TNHH Bảo hiểm
Nhân thọ Vietcombank – Cardif.
30/6/2009, cổ phiếu Vietcombank (mã chứng khoán VCB) chính thức
được niêm yết tại Sở giao dịch Chứng khoán TPHCM.
7/2009, Vietcombank đạt Giải thưởng Ngân hàng nội địa tốt nhất Việt
Nam về Tài trợ thương mại năm 2009 do độc giả tạp chí Trade Finance
Magazine (TFM) bình chọn. Vietcombank là ngân hàng duy nhất tại Vi ệt
Nam lần thứ hai liên tiếp nhận giải thưởng này.
9/2009, Vietcombank được tạp chí Asiamoney trao 06 giải thưởng quan
trọng trên các lĩnh vực kinh doanh ngoại tệ, quản lý tiền mặt và giao dịch
điện tử.
10/2009, ông Nguyễn Hoà Bình - Chủ tịch HĐQT Vietcombank - nhận
danh hiệu Doanh nhân việt Nam tiêu biểu năm 2009.
10/2009, Vietcombank đạt Giải thưởng “Thương hiệu Chứng khoán uy
tín 2009” và “Top 20 Doanh nghiệp niêm yết hàng đầu Việt Nam”.
10/2009, Vietcombank nhận giải thưởng Thành viên đấu thầu trái phiếu
Chính phủ tiêu biểu. Đây là hoạt động nằm trong khuôn khổ Lễ tôn vinh
Doanh nghiệp và thành viên tiêu biểu trên Sở giao dịch Chứng kháon hà
Nội (HNX) năm 2009 do HNX và báo Đầu tư tổ chức.
11/2009, Vietcombank là đơn vị đồng tổ chức Hội nghị thường niên các
nhà lãnh đạo tài chính khu vực châu Á
2010
01/2010, Vietcombank nhận Giải thưởng “Thương hiệu Kinh tế đối
ngoại uy tín năm 2009” và ông Nguyễn Hoà Bình - Chủ tịch HĐQT
Vietcombank - được trao giải thưởng “Nhà hoạt động kinh tế đối ngoại
tiêu biểu năm 2009”.
4/2010, Vietcombank lần thứ 2 liên tiếp được lựa chọn tham gia chương
trình Thương hiệu Quốc gia.
7/2010, Vietcombank nhận giải thưởng “Ngân hàng nội địa cung cấp
cung cấp dịch vụ tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam năm 2010” do tạp
chí Trade Finance trao tặng. Đây là năm thứ 3 liên tiếp, Vietcombank
(đại diện duy nhất của Việt Nam) nhận được giải thưởng này.
29/7/2010, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam đã có quyết định số
1148/QĐ-CTN tặng thưởng Huân chương Lao động cho nhiều tập thể và
cá nhân Vietcombank.
8/2010, Vietcombank được trao danh hiệu “Thương hiệu bền vững toàn
quốc”
9/2010, Vietcombank nhận danh hiệu “Thương hiệu Chứng khoán uy
tín”.
10/2010, bà Nguyễn Thị Tâm - Uỷ viên HĐQT, nguyên Phó Tổng Giám
đốc và bà Nguyễn Thu Hà – Phó Tổng Giám đốc Vietcombank được trao
tặng giải thưởng “Bông hồng vàng thủ đô”.
10/2010, Vietcombank là 1 trong 4 doanh nghiệp nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam và cũng là ngân hàng nộp thuế lớn nhất
Việt Nam thuộc khối tài chính, ngân hàng
2011
7/4/2011, Vietcombank được The Asian Banker - Tạp chí hàng đầu thế
giới về cung cấp thông tin chiến lược trong lĩnh vực dịch vụ tài chính -
trao tặng giải thưởng “Ngân hàng nội địa tốt nhất Việt Nam trong lĩnh
vực tài trợ thương mại năm 2011” (The Best Domestic Trade Finance
Bank, VietNam) và giải thưởng “Phát triển tài năng và lãnh đạo” (The
Asian Banker Talent and Leadership Development Award). Ông Phạm
Quang Dũng – Phó Tổng giám đốc Vietcombank - cũng đã vinh dự nhận
giải thưởng “Nhà Lãnh đạo Ngân hàng trẻ và triển vọng năm 2011” khu
vực Châu Á – Thái Bình Dương (The Asian Banker Promising Young
Banker Award, 2011) .
10/4/2011, Vietcombank được trao biểu trưng Top Ten “Thương hiệu
mạnh Việt Nam 2011”. Đây là năm thứ 9 liên tiếp Vietcombank nhận
danh hiệu này.
Ngày 30/9/2011, Vietcombank đã ký kết thành công thoả thuận hợp tác
chiến lược với Ngân hàng TNHH Mizuho (MHCB) - một thành viên của
Tập đoàn tài chính Mizuho (Nhật Bản) – thông qua việc bán cho đối tác
15% vốn cổ phần.
2012 Ngày 05/07/2012, Tạp chí Trade Finance đã trao tặng Vietcombank giải
thưởng “Ngân hàng cung cấp dịch vụ thanh toán thương mại tốt nhất
Phần 2: Yêu cầu về hồ sơ tuyển dụng:
� Đơn xin dự tuyển viết tay ghi rõ mã số vị trí xin dự tuyển.
� Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu ( nhận tại nơi nộp hồ sơ hoặc
download tại đây).
� Bản gốc: Sơ yếu lý lịch tự thuật khai trong năm hiện tại có chứng nhận
của cơ quan có thẩm quyền; Giấy chứng nhận sức khoẻ năm hiện tại.
� Bản sao công chứng: Bằng tốt nghiệp Đại học/Cao học; Bảng kết quả
học tập Đại học/Cao học; Chứng chỉ ngoại ngữ Anh văn C hoặc tương
đương; Chứng chỉ tin học B; Giấy khai sinh; Các chứng chỉ về thành
tích đặc biệt trong học tập (nếu có).
� 02 ảnh 4x6 gần nhất (không nhận ảnh kỹ thuật số).
� 02 phong bì dán sẵn tem, địa chỉ, điện thoại liên hệ.
Ngoài ra, tuỳ thuộc vị trí đặc thù sẽ có yêu cầu bổ sung thêm các hồ sơ khác.
Ghi chú:
� Yêu cầu ứng viên trực tiếp đến nộp hồ sơ, không liên hệ qua điện thoại.
� Chỉ những hồ sơ đủ tiêu chuẩn mới được gọi tham gia thi tuyển.
� Không hoàn trả hồ sơ.
Phần 3 Các Vòng thi:
Đề thi GDV Vietcombank 2012
Việt Nam năm 2012” (Best Vietnamese Trade Bank in 2012).
Vietcombank là đại diện duy nhất của Việt Nam lần thứ 5 liên tiếp nhận
được giải thưởng này (2008 - 2012).
2013
Ngày 7/01/2013, lần thứ 3 liên tiếp Vietcombank được Hội đồng
Thương hiệu Quốc gia công nhận và trao tặng biểu trưng Thương hiệu
Quốc gia.
1 DN có sản phẩm dc ưa thích hơn so với các DN khác thì DN này có: A. Lợi thế
cạnh tranh, b. lợi thế so sánh,....----> chọn A
2. Mục đích hợp lệ khi xin vay" ---> chọn B
A. Vay trả lãi cho chính ngân hàng cho vay.
B. Vay trả lương cho nhân viên
C. Vay trả thưởng cho nhân viên
D. Vay trả cổ tức cho cổ đông
3. Các nước đang phát triển muốn vay vốn xây dựng cơ sở hạ tầng truyền thông thì
nên vay ở tổ chức nào với lãi suất thấp: WB, IMF, GATT, ...----> chọn WB
4. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, luồng tiền nào quan trọng nhất: ---> chọn C
A. Luồng tiền kinh doanh
B. Luồng tiền đầu tư
C. Luồng tiền tài chính
D. .....
5. Phân tích hiệu quả về dự án đầu tư ----> chọn C
A. Dựa trên số liệu định tính
B. Dựa trên phân tích định lượng
C. Dựa trên phân tích giá trị tăng thêm trên cả 2 yếu tố định tính, định lượng,....
6. Mô hình tổ chức ma trận trong một doanh nghiệp
A. Phù hợp với mọi loại hình DN----> chọn C
B. Với DN có quy mô nhỏ
C. Với DN có nhiều dự án
D. Với DN tập trung quyền lực lãnh đạo
7. Tiểu thuyết văn xuôi tiêu biểu: -----> câu này còn phân vân C hay D vì 2 cái kia
là thơ rồi
A. Truyện Kiều
B. Chinh phụ ngâm
C. Tắt đèn
D. Tố Tâm
E.......
Đề thi lấy ngẫu nhiên trong ngân hàng đề thi nên cùng 1 ca thi nhưng mỗi người 1
đề khác nhau, chỉ trùng vài câu thôi, nhưng có đầy đủ IQ, EQ, kiến thức vĩ mô,
tiếng anh, kiến thức chuyên ngành, hiểu biết xã hội.
- IQ tính toán khá dễ tầm 6-7 câu , các bạn cứ chủ động nháp và viết nhé vì như
phòng tớ không phát nháp đâu.
- EQ hỏi về cách chọn nghề của bạn, cách bạn xử lý tình huống trong những giai
đoạn khó khăn, cách tiếp cận khách hàng, cách làm việc nhóm,.... - theo tớ những
câu này không có đáp án chính xác vì mỗi người có 1 quan điểm.
- Kiến thức xã hội thì vô biên, ai biết nhiều thì càng tốt, đủ thể loại từ văn học, địa
lý, lịch sử, chính trị, xã hội,.... nhưng chỉ 5-6 câu thôi.
- Kiến thức vĩ mô: Nghiệp vụ OMO, lợi thế cạnh tranh, so sánh,
- Kiến thức chuyên ngành: cho vay, bảo lãnh, thanh toán quốc tế (Điều kiện thương
mại quốc tế,...),...
- Tiếng Anh: 4-5 câu cơ bản về ngữ pháp: thời thì, câu điều kiện,...
- Đề GDV thì không có định khoản nghiệp vụ gì cả, có lẽ sẽ để giành khi phỏng
vấn.
Đề thi GDV (2012.10.11) - Bắc Giang - Bắc Ninh
Đề thi Vietcombank tại Bắc Giang - Bắc Ninh (11/10/2012)
-----------------------------------
Đây là một số câu mình nhớ được trong đề thi VCB ngày 11/10 vừa rồi. Một
nhớ được hết các đáp án a,b,c,d nữa. Cóbạn nào cũng thi nhớ được thì bổ sung thêm nhé!
1. Hiện nay các NHTM tại Vi ệt Nam
a. Được phép Mở sàn giao dịch vàng, huy động và cho vay vàng
b. Được phép Mở sàn giao dịch vàng, không được huy động cho vay bằng vàng
c. Không được phép mở sàn giao dịch , được huy động cho vay bằng vàng
d. Không được phép mở sàn giao dịch vàng, huy động cho vay bằng vàng.
2. VCB có 1000 nhân viên. Số năm kinh nghiệm trung bình là 10 năm. Đ
1 năm. Số nhân viên tối thiểu có kinhnghiệm từ 8 đến 12 năm là bao nhiêu?
3. Dự kiến trong năm nay khả năng nền kinh tế tăng trưởng nhanh là 70%, khả năng nền
30%. Nếu kinh tếtăng trưởng nhanh: VCB trả cổ tức 3000 là 80%, tr
20%. Nền kinh tế tăng trưởng chậm: VCB trả cổ tức 3000 là 50%,trả cổ tức 1000 là
tức 3000. Hỏi xác suất nền kinh tế tăng trưởng nhanh là bao nhiêu?
4. Khi cung tiền tăng thì điều nào sau đây ko xảy ra trong ngắn hạn
a. Giá cả tăng
b. Thất nghiệp giảm
c. Tổng sản phẩm quốc dân tăng
d. Lãi suất giảm
5. Đặc điểm của cho vay thấu chi
a. Không cần TSĐB, phục vụ nhu cầu vốn lưu động
b. Không cần TSĐB, lãi suất cao hơn ls cho vay thông thường
c. Có TSĐB, lãi suất cao hơn ls cho vay thông thường
6. Thư bảo lãnh và thư tín dụng giống nhau ở chỗ
a. Ngân hàng phát hành dung uy tín của mình thay cho khách hàng
b. …
7. Standby L/C có đặc điểm gì trong các đáp án sau:
8. Cấu trúc khoản vay, xác định lãi suất cho vay, hồ sơ thẩm định được thực hiện nhằm:
9. Nếu NHTW áp dụng chế độ tỉ giá cố dịnh thì:
a. Chính sách tiền tệ sẽ mất tác dụng
b. Lãi suất đồng nội tệ thay đổi trong phạm vi nhất định
c. …
10. Nguyên tắc thận trọng:
11. Các loại nguồn lực vô hình: chi phí giai đoạn nghiên cứu, lợi thế thương mại tạo ra từ
thế thương mại tạo ra từviệc chuyển nhượng sáp nhập DN
12. Khi ngân hàng cho vay trả góp, hình thức nào sau đây ngân hàng có lợi nhất
a. Gốc trả cố định từng kì, lãi hàng kì tính theo số dư gốc ban đầu
b. Gốc trả cố định từng kì, lãi hàng kì tính theo số dư gốc hàng kì
c. Gốc và lãi chia đều cho mỗi kì hạn trả nợ
13. Trong thanh toán L/C trong hai ngày sau cần quy định ngày nào trước
a. Ngày giao hàng muộn nhất
b. Ngày hết hạn L/C
14. Lợi nhuận hoạt động là lợi nhuận nào sau đây
a. Lợi nhuận sau khi trừ đi giá vốn hàng bán
b. Phần có sẵn sau khi trừ đi giá vốn và chi phí hoạt động
c. Lợi nhuận còn lại sau khi trừ đi giá vốn,chí phí hoạt động, thuế và lãi vay
15. Lợi nhuận gộp được xác định là
a. Lợi nhuận sau khi trừ đi giá vốn hàng bán
b. Lợi nhuận …
16. Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức nào đơn giản, nhanh chóng
nhất
a. Tín dụng chứng từ b. Chuyển tiền
c. Nhờ thu
17. Bancassurance là gì?
a. Công ty bảo hiểm chào bán các sản phẩm dịch vụ tài chính và ngân hàng thông qua
bảo hiểm.
b. Các ngân hàng tham gia cung cấp các sản phẩm bảo hiểm cho khách
hàng của mình
c. …
18. Cái nào sau đây không phải là tài sản có của tổ chức tín dụng
a. Tiền gửi tại TCTD khác
b. Cho vay
c. Giấy tờ có giá do chính tổ chức tín dụng phát hành
d. Đầu tư chứng khoán
19. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới quyết định đầu tư vào một loại chứng khoán của nhà đầu t
20. Yếu tố ảnh hưởng tới giao dịch kiều hổi của khách hàng cá nhân tại ngân hàng
a. Thái độ phục vụ của nhân viên, sự thuận tiên, phí giao dịch
b. Phí giao dịch, sự thuận tiện, …….
21. Biến động lãi suất
a. Trong dài hạn có xu hướng cao hơn ngắn hạn
b. …
22. Khách hàng có 1 sổ tiết kiệm có kì hạn muốn đến rút tiền trước hạn thì lãi suất sẽ được tính như
a. Theo như lãi suất trên số tiết kiệm với số ngày gửi thực tế
b. Áp dụng lãi suất thấp hơn lãi suất trên sổ tiết kiệm
c. Áp dụng lãi suất 0%
d. Tùy theo chính sách của ngân hàng
23. Khách hàng tới ngân hàng chuyển tiền ra nước ngoài cần
a. Có văn bản chấp thuận của NHNN
b. Có mục đích cụ thể c. ……
24. Tài sản đảm bảo trong cho vay
25. Nguồn tra nợ chính khi cho vay mua sắm tài sản cố định
a. Giá trị thanh lý
b. Dòng tiền tạo ra từ TSCĐ
c. Khấu hao TSCĐ
d. …….
26. Phương pháp định giá theo giá trị thị trường
a. Ít được sử dụng trong thực tế
b. Là kết hợp của định giá theo phương pháp chi phí và phương pháp theo thu
nhập
c. …
Đề thi Tín Dụng va GDV (2012.07.07) - Vĩnh Phúc
Đây là đề thi nghiệp vụ chung cho cả tín dụng và GDV vào VCB Vĩnh Phúc- Việt Trì mình thi ngày 07/07/2012 v
thi có 40 câu trắc no, hỏi đủ các kiến thức vi mô, vĩ mô, marketing ngân hàng, TCDN, các luật củ ạ ẩ ị
thi tham khảo nhá :
1 Giả sử mức tiêu dùng cận biên là 0,8. Khi Chính Phủ tăng chi tiêu 2000 thì tổng cầu
A Tăng 2000
B Giảm 2000
C Tăng 10000
D Giảm 10000
2 Nếu Chính phủ tăng chi tiêu và thuế cung 1 lượng thì
A Tổng cung dài hạn tăng
B Tổng cung ngăn hạn tăng
C Tổng cầu giảm
D Tổng cầu tăng
3 Khi thâm hụt ngân sách, Chính phủ phát hành trái phiếu CP cho các NHTM sẽ làm cho
A Cung tiền tăng
B Cung tiền giảm
C Lãi suất tăng
D Lãi suất giảm
4. Chính sách điều hành tỷ giá hiện nay
A Chính sách thả nổi tất cả các loại tỷ giá
B Chính sách giao dịch biên độ với tất cả các loại tỷ giá
C Chính sách giao dịch biên độ với USD/VND và thả nổi với các tỷ giá khác
D Chính sách tỷ giá cố định với tất cả các loại tỷ giá
5. Chính sách lãi suất cho vay và huy động của NHNN áp dụng cho NHTM hiện nay
A Trần lãi suât đối cả cho vay và huy động
B Trần lãi suất đối với cho vay và tự thỏa thuận với huy động
C Tự thỏa thuận với cho vay và trần lãi suất với huy động
D Tự thỏa thuận với cả cho vay và huy động
6.Loại thất nghiệp nào sau đây là thất nghiệp cơ cấu
A Do cty chứng khoán đổi mới quy trình công nghệ sang khớp lệnh tự động nên Nam bị sa thải do ko đủ
B Do kinh tế suy thoái nên cty đã sa thải Nam
C Tuy tốt no đại học với bằng giỏi nhưng Nam phải chờ đến đợt thi tuyển của VCB vào tháng tới
D Cả 3 phương án trên
7. Ở mức thất nghiệp tự nhiên sẽ không có
A Thất nghiệp cơ cấu
B Thất nghiệp tạm thời
C Cả A và B
D Thất nghiệp chu kỳ
8. Khoản mục nào sau đây sẽ không đc ghi vào BCĐKT của DN
A Doanh thu
B Hàng tồn kho
C Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
D Phải trả người bán
9. Nếu doanh nghiệp bán một phần lớn sản phẩm của mình cho 1 người mua thì sẽ có sức mạ đặ ỏ
thuận với người mua
A Đúng
B Sai
10. Hiện tại các đơn vị thanh toán của VCB đã chấp nhận các loại thẻ tín dụng quốc tế nào
A Visa, Master, American Express
B Visa, Master, American Express, Diners Club
C Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB
D Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB, CUP
11. VCB trở thành thành viên chính thức của tổ chức thẻ MasterCard, Visa, Amex lần lượt v
A 1993 1994 2000
B 1994 1995 2001
C 1995 1996 2002
D 1996 1997 2003
12. Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở
A Mục đích sử dụng
B Thời gian tiêu thụ
C Độ bền trong quá trình sử dụng
D Cả 3 câu đều đúng
13. Chỉ tiêu nào sau đây tăng trưởng tỉ lệ nghịch với tốc độ tăng trưởng kinh tế
A Lạm phát
B Thất nghiệp
C Chỉ số giá tiêu dùng
D Cả A B C
14. Nếu đường cầu tiền hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất thì khi NHNN t ăng cung tiền
A Cầu tiền ko đổi, lãi suất ko đổi
B Cầu tiền giảm, lãi suất giảm
C Cầu tiền tăng, lãi suất giảm
D Cầu tiền giảm, lãi suất tăng
Câu 15> 28 ở #8 page 1 nha mọi ng`
Nữa nè, lúc nãy tưởng xong rùi, hóa ra là 1 post nó giới hạn độ dài, bi h là từ câu 15 đến 30
15. Chi phí nào sau đây không đc tính vào nguyên giá TSCĐ
A Chi phí nâng cấp thiết bị để máy móc hoạt động với công suất như thời điểm mới mua
B Chi phí sửa chữa thiết bị để tăng thời gian sử dụng hiệu quả của máy móc
C Chi phí nâng cấp thiết bị để tăng năng suất của máy móc
16. Mục tiêu của Marketing ngân hàng theo thứ tự
A Nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới, đa dạng hóa sản phẩm
B Đa dạng hóa sản phẩm, nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới
C Đa dạng hóa sản phẩm, phát triển sản phẩm mới
D Nghiên cứu sản phẩm hiện có, đa dạng hóa sản phẩm
17. Kết quả đạt đc nhờ Maketing sắp xếp theo thứ tự
A Tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng cạnh tranh
B Tăng chất lượng sản phẩm , tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng kinh doanh an toàn
C Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng kinh doanh an toàn
D Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh
18. Mục tiêu cuối cùng của Marketing ngân hàng
A Chất lượng sản phẩm, dịch vụ tăng
B Khả năng quảng bá sản phẩm, cạnh tranh với đối thủ đc nâng cao
C D ko nhớ :d
19. Quy mô vs cấu trúc ti ền gửi chịu ảnh hưởng của các nhân tố
A Lãi suất, Mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm
B Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), lãi suất, mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm
C Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm
20. Khi cung tiền tăng và vòng quay của tiền giảm thì
A GDP tăng, lạm phát tăng
B GDP giảm, lạm phát tăng
C GDP tăng, lạm phát giảm
D GDP giảm, lảm phát giảm
21.Theo luật các TCTD hiện hành, phát biểu nào sau đây là đúng
A Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có của tổ ứ ụ
B Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có củ ngân h
C tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không được vượt quá 50% vố ự ủ
hàng thương mại
D Cả A B C
22. NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây
A Thành viên Hội đồng quản trị
B thành viên Ban kiểm soát
C thành viên Hội đồng thành viên
D Cả A B C
23 NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây
A Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng
B Giám đốc chi nhánh của tổ chức tín dụng
C Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng
D Cả A B C
24 Chủ thẻ VCB Conect24 có thể chuyển khoản
A cho chủ thể VCB khác
B có thể chuyển khoản ngoại mạng nếu cùng trong hệ thống chuyển mạch thẻ Việt Nam
C A B đều đúng
D A B đều sai
25. Sản phẩm ngân hàng bán lẻ được áp dụng với
A Cá nhân, hộ gia đình
B Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp siêu nhỏ
C Cá nhân hộ gia đinh, doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ
D Doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ
26 Khi số ngày phải thu của doanh nghiệp tăng lên có nghĩa là
A Phải thu của DN đối với khách hàng tăng lên
B Phải thu của DN đối với khách hàng giảm xuống
C DN tăng khả năng thu hồi nợ
D Cả A B C đều sai
27 Tỉ suất lãi gộp (gross margin) được xác định như sau
A Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho doanh thu thuần
B Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho giá vốn hàng bán
C Lấy giá vốn hàng bán chia cho doanh thu
D Lấy doanh thu chia cho giá vốn hàng bán
28 Lợi nhuận gộp được xác định như sau
A Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động
B Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý
C Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý, lãi
vay
D Chính là lợi nhuận sau thuế ghi trên BCTC
ĐỀ Số 1
PHẦN 1: sử dụng ngôn ngữ (30 điểm) :
Khoanh tròn câu trả lời đúng
1. Trong dài hạn ........... là do sự gia tăng giá nguyên liệu. Đây là tình huống mà
giá cả tăng lên để theo kịp với chi phí sản xuất tăng lên.
một. giảm giá
b. lạm phát
c. suy thoái kinh tế
d. khủng hoảng
2. Trong một phù hợp với điều kiện thông thường của chúng tôi, thanh toán có thể
bằng ............ Đây là một lá thư từ một ngân hàng thanh toán cho phép của một số
tiền nhất định để một người hay một công ty.
một. kiểm tra
b. dự thảo của ngân hàng
c. thư tín dụng
d. tiền mặt khi giao hàng
3. Chúng tôi gửi kèm theo của chúng tôi ..........., mà là một yêu cầu chính thức để
thanh toán.
một. nhận
b. báo giá
c. hoá đơn thương mại
d. vận đơn
4. Ngành công nghiệp và xây dựng ........... đang đối mặt với khó khăn do hiệu quả
thấp và khả năng cạnh tranh.
một. thiết lập
b. ngành
c. phần
d. phần
5. Nó được phàn nàn rằng điện thoại và cuối Communicatios Công ty đang hoạt
động trong một môi trường rất thuận lợi mà không có bất kỳ ...........
một. độc quyền
b. biến động
c. xúc tiến
d. cạnh tranh
6. Chúng tôi tự hào về mức độ rất cao của các dịch vụ chúng tôi cung cấp và quen
với việc tổ chức hội nghị ........... hai ngàn đại biểu.
một. ra để
b. lên đến
c. từ đến
d. từ đến
7. Khách sạn Sofitel Plaza có một loạt tiện và không có nghi ngờ bạn sẽ được biết
.......... thực tế là địa phương có nhiều lợi ích văn hóa.
một. cho b. c. d. về
8. Khi chúng tôi nhận được xác nhận ngân hàng của bạn của L / C, đặt hàng của
bạn sẽ được thực hiện ...........
một. cho b. hơn c. lên d. với
9. Impex là một công ty quốc tế trong đó đề .......... nhiều loại hàng hóa.
một. cho b. trong c. d. về
10. Một giảm giá có thể dẫn đến những khó khăn nghiêm trọng cho nhiều nhà sản
xuất và có thể làm cho chúng đi ........... kinh doanh hoàn toàn.
một. thông qua
b. ra
c. ra khỏi
d. trong
11. MD hỏi ông Green ...........
một. rằng ông đã hoàn thành báo cáo
b. cho dù ông đã hoàn thành báo cáo
c. đã cô đã hoàn thành báo cáo
d.if đã ông đã hoàn thành báo cáo
12. ĐBSCL cũng muốn biết .............
một. khi ông Green sẽ trình bản báo cáo
b. khi ông Green sẽ nộp báo cáo
c. khi ông Green sẽ nộp báo cáo
d. khi ông Green sẽ gửi báo cáo
13. Bạn có muốn .......... cà phê? Vâng, làm ơn.
một. bất kỳ
b. các
c. 0
d. một
14. Hàng hoá trong danh mục này có các ............. giá trị tuyệt vời. Tôi sẽ đặt một
số.
một. các
b. 0
c. một
d. một
15. Các Bộ phận Sales & Marketing sẽ được chia thành hai ............, Sở Dịch vụ
Quản lý mới sẽ được tạo ra.
một. Hơn nữa
b. Do đó
c. Mặc dù
d. Nếu không
16. ............ Ngày ra mắt là do, các sản phẩm mới chưa sẵn sàng. Vì vậy, các công
nhân shopfloor đang làm việc bây giờ.
một. Tuy nhiên
b. Tuy nhiên
c. Mặc dù
d. Mặc dù có
17. Biến động trong tỷ giá hối đoái gây ra sự bất ổn. ........, Nó làm cho dự báo khó
khăn hơn.
một. Ngoài ra
b. Vì vậy,
c. Để mà
d. Để
18. Sản xuất phần mềm mới không nhất thiết phải đắt tiền, ......... đổi mới trong
phần cứng máy tính chắc chắn liên quan đến chi phí khổng lồ.
một. nơi
b. trong khi
c. khi
d. như
19. Ông Green, .............. là một doanh nhân có kinh nghiệm là rất mong muốn mở
rộng kinh doanh của mình ở Trung Đông.
một. mà
b. mà
c. người
d. b và c
20. Một trong những tai nạn họ đã là khá nghiêm trọng. Một thợ ........... 20 feet so
với mặt đất khi ông đột ngột giảm.
một. được làm việc
b. làm việc
c. đã làm việc
d. đã làm việc
21. Số lượng trên biển Việt nhà đi s ......... 8,9% trong năm nay.
một. tăng
b. là tăng
c. đã tăng lên
d. tăng
22. Thời hạn cho vay của ngân hàng sẽ tốt hơn so với những người thuê mua, vì
vậy tôi ............... các khoản vay ngân hàng.
một. đang lựa chọn
b. đã chọn
c. được lựa chọn
d. sẽ được lựa chọn
23. Ông chủ của tôi đã đi vào và .......... bạn trong một vài phút.
một. sẽ thấy
b. đã nhìn thấy
c. sẽ thấy
d. sẽ thấy
24. Tuần tới, John đang trở về nhà cho Giáng sinh. Ông hy vọng gia đình của mình
.............. tại sân bay.
một. sẽ chờ đợi
b. đã được chờ đợi
c. sẽ chờ đợi
d. đang chờ đợi
25. Bạn có thể nói với ông Blake rằng ông Ali là đây? Ông .......... tôi.
một. sẽ mong đợi
b. đã mong
c. dự kiến
d. đã dự kiến
Hoàn thành mỗi câu với từ đúng của từ trong ngoặc đơn.
26. (LỢI) Hệ thống mới cũng là .......... cho tất cả nhân viên.
27. (Thương mại) Thành phố Hồ Chí Minh là lớn nhất ....... trung tâm trong cả
nước.
28. (THÂN) Nguy cơ đầu tư vào hàng hóa lâu bền là ........ thấp.
29. (Thay đổi), giá đã không thể hiện nhiều ............ năm nay.
30. (QUẢN LÝ) Tốt ............ phải có khả năng lãnh đạo cũng như quản lý.
PHẦN 2: sử dụng ngôn ngữ (70 điểm)
2.1 Chọn MỘT từ thích hợp cho mỗi câu từ danh sách dưới đây (20 điểm)
đo lường được ~ ~ ~ xấu đi ~ ~ ~ ~ ~ ~ hàng tiền
tố ~ ~ ~ thanh toán ~ ~ ~ ~ ~ ~ giảm sản xuất
vốn ~ ~ ~ ~ ~ ~ kinh tế tài nguyên ~ ~ ~ công ty
giá trị ~ ~ ~ ~ ~ ~ có sẵn nguy cơ
1. Như họ ......... dễ dàng, dễ hư hỏng phải được đưa ra thị trường càng nhanh càng
tốt.
2. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đã góp phần đáng kể vào việc thực hiện
..........
3. Dự án FDI chiếm 12% GDP và 35% của công nghiệp ..........
4. Hơn 2.500 dự án FDI đã được cấp phép với tổng số ......... 40 tỷ đô la.
5. Kinh tế học nghiên cứu về các xã hội sử dụng khan hiếm của mình ............ để
sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
6. Tiền được sử dụng để tiết kiệm cho tương lai, đó là một cửa hàng của .............
7. Cung cấp vốn cho một doanh nghiệp luôn luôn liên quan đến một phần tử của
............
8. Kiểm soát các doanh nghiệp và phối hợp khác nhau .......... sản xuất.
9. Các econnomist là chỉ quan tâm đến dịch vụ mà là ............ về tiền bạc.
10. Thay đổi về giá kết quả làm thay đổi số lượng của một mặt hàng cụ thể ............
cho người tiêu dùng.
2.2. Đọc hiểu (30 điểm)
Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và sau đó làm các nhiệm vụ theo
Có vẻ như dễ dàng để nói rằng bạn đang sử dụng nếu bạn làm việc cho một người
khác và bạn đang tự - sử dụng nếu bạn làm việc cho chính mình! Nhưng cuộc sống
là không hoàn toàn đơn giản như vậy. Là lao động tự do không bị giới hạn cho
những người hoạt động kinh doanh của mình, trong ý nghĩa vật lý của việc sở hữu
bất động sản và chứng khoán và có thể sử dụng nhân viên của mình. Một số lượng
lớn người làm việc tại nhà trong một loạt các ngành nghề và nhiều người trong số
họ được phân loại như là lao động tự do. Ví dụ như các thợ làm tóc đã thiết lập cửa
hàng trong một căn phòng của ngôi nhà, tự do sách thủ môn người không tài khoản
cho các doanh nghiệp nhỏ khác, người phụ nữ giữ quần áo hoặc Tupperware bên,
và các nghệ sĩ có công việc tự do từ xuất bản khác nhau các công ty.
Những người làm việc trên một cơ bản tự do "thuê ngoài" kỹ năng của mình cho
bất cứ ai sẽ trả tiền cho họ.Một nhiếp ảnh gia tự do, chẳng hạn, hoặc có thể được
ký hợp đồng để làm một công việc cụ thể cho một tờ báo hoặc thậm chí có thể
chụp ảnh các sự kiện về việc thay đổi mà anh / cô ấy có thể bán chúng.
Số lượng người ở Anh, người được xếp vào diện lao động tự do tăng 52% giữa
năm 1981 và 1991 2.200.000-3.300.000 người - và hầu hết trong số họ làm việc
riêng của họ (tức là họ không tuyển dụng những người khác) trong nhiều trường
hợp các những người đã phải đối mặt với khả năng dự phòng và đã sử dụng tiết
kiệm hoặc thanh toán dự phòng của họ, hoặc lấy lợi thế của một trong những
chương trình chính phủ thiết lập của chính mình.
Khoanh tròn câu trả lời đúng
11. Mà trong những đề nghị sau đây là một tiêu đề phù hợp cho đoạn văn?
một. Tự - việc làm
b. Có việc làm hoặc tự - việc làm không?
c. Anh làm thị trường
d. Loại việc làm
12. Một người tự làm chủ
một. phải thực hiện hướng dẫn
b. công trình cho một số người sử dụng lao
c. được trả lương hoặc tiền lương
d. là chủ nhân của
13. Việc thông qua cho thấy
một. Các mô hình của việc làm không thay đổi ở Anh
b. Nếu bạn đang ở trong một công việc, bạn sẽ có nó mãi mãi.
c. Nó là tiêu chuẩn cho nhiều người ở Anh phải nghỉ học và làm việc cho mình.
d. Ở Anh người có thể có cơ hội hay tài chính để bắt đầu trong kinh doanh cho
chính mình
Những gì từng nhấn mạnh sau đây từ / cụm từ tham khảo?
14. "........ Và nhiều người trong số họ được phân loại như là tự làm chủ." (Đoạn 1)
15. "52% giữa năm 1981 và 1991 2.200.000-3.300.000 người - và hầu hết trong số
họ làm việc riêng của họ." (Khoản 3)
Mà từ trong đoạn văn có nghĩa là sau?
16. việc làm ..........
17. để phân loại ...........
18. tình trạng bị không còn cần thiết cho bất kỳ công việc có sẵn ........
Điền vào những chỗ trống với MỘT từ thích hợp từ hành lang
19. ................. Trở nên phổ biến hơn ở những bà mẹ của trẻ nhỏ khi họ không phải
làm việc tiêu chuẩn 08:00-17:00 mỗi ngày.
20. Tự - có thể làm chủ ........... người khác để giúp họ với kinh doanh của họ.
2.3. Viết (20 điểm)
đã đọc thẻ lời mời này và viết một mô tả ngắn về Hội chợ sách cho một cuốn sách
nhỏ
• MỜI 2002 SÁCH HỘI CHỢ
• Trung tâm văn hóa thanh thiếu niên
• Triển lãm Sách bằng tiếng Việt và nước ngoài
• Bản sao miễn phí của danh mục sản phẩm
• Miễn phí sử dụng Internet
ĐỀ SO 2 PHẦN 1: sử dụng ngôn ngữ (30 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng
1. Chúng tôi tin rằng các kênh thông tin liên lạc trong công ty sẽ được đơn giản
hóa, ........ việc ra quyết định của chúng tôi sẽ được sắp xếp hợp lý hơn.
một. để
b. để
c. để
d. mà
2. Không đặt phòng nghỉ sẽ được chấp nhận ........ nó được đi kèm với các khoản
tiền gửi cần thiết.
một. nếu
b. liệu
c. trừ khi
d. khi
3. Những người đàn ông nhiều hơn phụ nữ là lao động tự do ........... công việc này
cũng rất phổ biến trong số các bà mẹ có con nhỏ.
một. tuy nhiên
b. mặc dù
c. Tuy nhiên
d. Mặc dù có
4. Dịch vụ du lịch đang mở rộng kinh doanh sang Việt Nam, .............. là một thị
trường đang phát triển nhanh.
một. mà
b. người
c. mà
d. 0
5. Nhân viên Coca-Cola hưởng lương cao. .............., Họ có thể yêu cầu bồi thường
chi phí đi du lịch.
một. Ngoài ra
b. Tuy nhiên
c. Do đó
d. Để
6. Sau khi xem xét những ưu điểm và nhược điểm của chuyến đi đến Chicago, ông
Green muốn sửa đổi mình ................
một. kế hoạch
b. chương trình nghị sự
c. hành trình
d.list
7. Xuất khẩu của công ty ........... khí đốt tự nhiên, bông, và dệt may.
một. bao gồm
b. có
c. bao gồm
d. soạn
8. .................. Tiền tệ là đồng đô la Mỹ.
một. đơn vị
b. tiền
c. đo
d. thiết bị
9. Có một sự phát triển rất nhanh chóng trong thị trường xử lý máy tính và dữ liệu,
đặc biệt là trong các ngân hàng
một. phần
b. ngành
c. phần
d. ban
10. Một nhóm các công ty nhất định ............ thị trường khi họ đã hoàn toàn kiểm
soát trên các mặt hàng cụ thể.
một. góc
b. quảng cáo
c. độc quyền
d. động viên
11. Chúng tôi đang có kế hoạch ............... loạt các cuộc đàm phán đi vào nơi nghỉ
dưỡng khác nhau. Nói chuyện đầu tiên được gọi là "Khám phá Việt Nam"
một. các
b. một
c. một
d. 0
12. Các dấu hiệu trên cửa nói "................. thực đơn ăn trưa sẽ có sẵn từ
12:30 chúng tôi hy vọng bạn sẽ có thể tham dự "
một. các
b. một
c. một
d. 0
13. Các nhà tài trợ sẽ được ............. những nhân viên có thành tích công việc.
một. cho
b. trên
c. với
d. trong
14. Thùng loa cần chú ................. thư.
một. để
b. cho
c. với
d. trong
15. Alison đã hoàn thành dự án của mình ........... quản lý nhân sự.
một. trong
b. về
c. để
d. trên
16. Các nhân viên văn phòng sẽ sử dụng hệ thống trên bàn .................. xử lý văn
bản.
một. như
b. giống như
c. như
d. tương tự như
17. Đồng đô la chúng tôi đã tăng ................. đồng Việt Nam.
một. để
b. bởi
c. chống lại
d. đối diện
18. Các công ty đa quốc gia ................ nhanh chóng kể từ khi chiến tranh thế giới
2, và ngày nay một số có hoạt động tại hơn 100 quốc gia.
một. được phát triển
b. đã phát triển
c. đã phát triển
d. tăng
19. Một vụ nổ lớn gây ra thiệt hại lớn đêm qua tại nhà máy nhiều triệu đô la mới
của Perfecta Ltd, nhà thiết kế thời trang nổi ............ phụ nữ '.
một. biết
b. biết
c. biết
d. biết
20. "Tôi xin lỗi ông Dent sẽ không thể nhìn thấy bạn vào ngày mai. Ông ...............
một cuộc họp vào ngày mai 9:30.
một. sẽ tham dự
b. đang theo học
c. sẽ tham dự
d. tham dự
21. Dịch vụ du lịch đang thảo luận ............... văn phòng tại Vi ệt Nam để mở rộng
kinh doanh tại Đông Nam Á.
một. để mở
b. mở
c. mở
d. mở
22. Khách du lịch được khuyến khích mạnh mẽ .......... đi du lịch bảo hiểm cho giai
đoạn của cuộc hành trình của họ.
một. đưa ra khỏi
b. để đưa ra
c. được đưa ra khỏi
d. đưa ra khỏi
23. Người quản lý là quan tâm để biết ..........
một. nếu nhân viên hài lòng với sự sắp xếp mới trong công việc.
b. dù là nhân viên hài lòng với sự sắp xếp mới trong công việc.
c. là nhân viên hài lòng với sự sắp xếp mới trong công việc.
d. những gì nhân viên hài lòng với sự sắp xếp mới trong công việc.
24. Người quản lý đến gặp tôi và hỏi ".............".
một. Những thay đổi khác với các điều kiện làm việc bạn có nghĩ rằng chúng ta
nên thực hiện?
b. Những gì khác thay đổi các điều kiện làm việc, bạn nghĩ chúng ta nên thực
hiện?
c. Nếu bạn nghĩ rằng chúng ta nên thay đổi khác với các điều kiện làm việc?
d. Nếu thay đổi khác mà bạn nghĩ rằng chúng ta nên thực hiện với điều kiện làm
việc
25. .................. Sẽ có một bữa tiệc năm mới vào lúc 8:00 vào buổi tối. Nó sẽ được
tổ chức tại khách sạn Continental.
một. Có
b. Nó
c. Này
d. Mà
Hoàn thành mỗi câu với hình thức đúng của từ trong ngoặc
26. (VIỆC LÀM) Hệ thống mới cũng là vì lợi ích của tất cả .............
27. (Thay đổi) Công ty sẽ tăng ......... các sản phẩm chào bán.
28. (LỢI NHUẬN) Nó sẽ được nhiều hơn ......... để thiết lập một công ty con.
29. (Tài chính) HSBC cung cấp ............. Dịch vụ trên toàn thế giới.
30. (EXTREME) Các số liệu cho thấy một .............. năm tốt cho công ty.
PHẦN 2: sử dụng ngôn ngữ (70 điểm)
2.1. Chọn một từ thích hợp cho mỗi câu từ danh sách dưới đây (20 điểm)
cạnh tranh ~ ~ ~ ~ ~ ~ giảm tăng ~ ~ ~ ~ ~ ~ quản lý nền kinh tế
bán hàng ~ ~ ~ ~ ~ ~ giảm biện pháp ~ ~ ~ gấu ~ ~ ~ đặc biệt
trung bình ~ ~ ~ ~ ~ ~ kế hoạch độc quyền ~ ~ ~ ~ ~ ~ tốc độ kinh tế
1. Bên cạnh mặt hàng thiết yếu, người ta cũng mua các mặt hàng không thiết yếu,
cung cấp một số ............... sự hài lòng của cá nhân.
2. Tiện ích có liên quan đến quyết định của chúng tôi về những ưu tiên trong sản
xuất, đặc biệt là trong một nền kinh tế tập trung ......................
3. Kinh tế Việt Nam đã tăng trưởng hàng năm .............. 8% từ năm 1991 đến năm
1998.
4. Trong năm 1999, ............ tăng trưởng chậm lại với mức tăng 5% trong GDP.
5. Tăng trưởng GDP của ......... đứng ở mức 6% trong năm 2000 - 2001 và dự kiến
là 7% trong năm nay.
6. Kinh tế ............ các dịch vụ mà người dân cung cấp cho phần thưởng tài chính.
7. Các doanh nghiệp đưa ra quyết định về sản xuất và ............. nguy cơ thành công
hay thất bại.
8. ............... Giữa các người bán những mặt hàng giống nhau có ảnh hưởng đến giá
cả thị trường của nó.
9. Hầu hết các quốc gia tổ chức một .............. trên mặt hàng thiết yếu như điện,
nước.
10. Mong muốn của người tiêu dùng đối với một mặt hàng có xu hướng
................ Như anh nhận được nhiều đơn vị của hàng hóa đó.
2.2 Đọc hiểu (30 điểm)
Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và sau đó làm các nhiệm vụ theo
Số lượng người làm việc bán thời gian đã tăng lên đáng kể trong mười năm qua,
không chỉ ở Anh mà còn trên khắp các cộng đồng châu Âu. Trong nhiều trường
hợp các công ty đang chuyển đổi việc làm toàn thời gian vào các vị trí bán thời
gian. Ví dụ, vào cuối năm 1992 Burtons thông báo rằng năm 1000 công việc cửa
hàng toàn thời gian đã được thay thế bằng lên đến 3000 bài viết bán thời gian.
Sự khác biệt chính, tất nhiên, giữa làm việc bán thời gian và làm việc toàn thời
gian trong các số giờ làm việc.Một nhân viên bán thời gian sẽ làm việc ít hơn so
với giờ mở cửa tiêu chuẩn của công ty. Trong một số trường hợp hai nhân viên bán
thời gian có thể chia sẻ công việc một công việc toàn thời gian - tức là họ làm công
việc giữa chúng.
Sử dụng lao động có thể thích nhân viên bán thời gian bởi vì hóa đơn tiền lương
của công ty giảm. Sử dụng lao động cũng tiết kiệm được khoản thanh toán bảo
hiểm quốc gia nếu nhân viên bán thời gian kiếm được ít hơn giới hạn thu nhập thấp
hơn. Nhân viên bán thời gian linh hoạt hơn. Chúng có thể được sử dụng để trang
trải cho nhân viên vắng mặt và làm việc thêm giờ khi công ty đang bận hoặc muốn
mở nhiều giờ hơn. Ngoài ra, nhân viên bán thời gian không có quyền pháp lý như
nhau trong luật lao động như nhân viên toàn thời gian, trừ khi họ làm việc hơn 16
giờ một tuần. Những người làm việc ít hơn tám giờ một tuần có thể không bao giờ
được bảo vệ. Điều này có nghĩa họ không thể yêu cầu bồi thường sa thải bất công
và không nhận được các lợi ích khác như quyền thai sản, hưu trí.
Khoanh tròn câu trả lời đúng
11. Mà trong những đề nghị sau đây là một tiêu đề phù hợp cho đoạn văn?
một. Toàn thời gian hoặc bán thời gian
b. Sử dụng lao động bán thời gian nhân viên
c. Làm việc bán thời gian
d. Chuyển đổi công ăn việc làm toàn thời gian vào các vị trí bán thời gian
12. Người làm việc bán thời gian
một. được quyền làm việc tương tự như ở các nước châu Âu khác.
b. không có được những lợi ích tương tự như nhân viên toàn thời gian trong việc
làm.
c. có thể mong đợi sử dụng lao động phải trả tiền cho đào tạo của họ.
d. không có sẵn cho các công ty khi họ cần chúng.
13. Việc thông qua cho thấy
một. Các công ty Anh có xu hướng sử dụng nhân viên hơn trên một cơ sở bán thời
gian.
b. Các công ty ở Anh có thể phát triển nhanh hơn nếu họ tăng nhân viên bán thời
gian.
c. việc làm bán thời gian lợi ích người lao động.
d. làm việc bán thời gian cho phép một người để kiếm được một số tiền và chưa có
nhiều thời gian để giải trí.
Những gì từng nhấn mạnh sau đây từ / cụm từ tham khảo?
14. "......... Chúng có thể được sử dụng để trang trải cho nhân viên vắng mặt và làm
việc thêm giờ .........." (Khoản 3)
15. ".......... Điều này có nghĩa họ không thể yêu cầu bồi thường sa thải bất công và
......" (Khoản 3)
Mà từ trong đoạn văn có nghĩa như sau
16. thay đổi từ dạng này sang dạng khác .........
17. nhân viên làm công việc giữa chúng ...........
18. bị mất việc làm ...............
Điền vào những chỗ trống với MỘT từ thích hợp từ hành lang
19. Làm việc bán thời gian là một cách hữu ích để kiếm thêm thu nhập cho những
người không thể làm việc ............. (ví dụ như sinh viên, người về hưu, những
người muốn bổ sung lương hưu).
20. Ông đã dành tất cả của mình ............... mà không suy nghĩ về thế nào là khó
cho anh ta để kiếm tiền này.
2.3. Viết (20 điểm)
Đọc thẻ lời mời này và viết một thư luân lưu để cuốn sách xuất bản
MỜI 2002 SÁCH HỘI CHỢ
Thanh niên Trung tâm Văn hóa
Triển lãm Sách trong tiếng Việt và tiếng nước ngoài
bản sao miễn phí của danh mục sản phẩm
Miễn phí sử dụng Internet
Các nhà xuất bản từ trên toàn quốc và Đại học Oxford
21 - 28 tháng 2 năm 2002
ĐỀ SO 3
PHẦN 1: sử dụng ngôn ngữ (30 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời tốt nhất
1. Tôi ........... trong kết nối với thư của bạn ngày 10 tháng 11 2000.
một. am writin
b. viết
c. sẽ viết
d. đã viết
2. Chúng tôi ............. cả hai doanh nghiệp 1 & 2, và bây giờ đã sẵn sàng cho kỳ thi
cuối cùng.
một. đã nghiên cứu
b. nghiên cứu
c. đã nghiên cứu
d. đã nghiên cứu
3. John Hartz .......... một bài giảng khi bị gián đoạn
một. giao
b. có deliverd
c. là deliverd
d. được cung cấp
4. Chúng tôi bị chậm .......... các sản phẩm do các vấn đề kỹ thuật
một. được đưa ra
b. tung ra
c. khởi động
d.to ra mắt
5. Chuyên gia tư vấn khuyên chúng ta ......... một công ty con ở miền Bắc.
một. thiết lập
b. thiết lập
c. thiết lập d
. a và b là chính xác
6. Cảm ơn bạn, tôi đã vượt qua kỳ thi. Nếu không có sự giúp đỡ của bạn tôi
...........
một. sẽ không
b. không
c. sẽ thất bại
d. đã thất bại
7. Nhân viên tiếp tân hỏi Alison ..............
một. rằng cô đã thực hiện một đặt phòng
b. nếu cô ấy đã bảo lưu.
c. đã cô bảo lưu.
d. cho dù cô ấy đã bảo lưu
8. Các quản lý muốn biết ................
một. bao nhiêu doanh thu của họ đã tăng lên.
b. doanh thu của họ đã tăng lên. bao nhiêu
c. rằng doanh thu của họ đã tăng lên. bao nhiêu
d. có bao nhiêu doanh thu của họ đã tăng lên.
9. Trong năm 1999, P & G dành 30.000.000 £ ........ nghiên cứu và phát triển.
một. trên
b. về
c. với
d.to
10. Doanh thu cho thấy sự gia tăng ............ 5%.
một. bởi
b. để
c. của
d. trên
11. Nhu cầu ............. sản phẩm này đang tăng nhanh.
một. trên
b. cho
c. của
d. trong
12. ..............., Chúng ta nên quảng cáo công việc này tại địa phương.
một. trong quan điểm của tôi
b. theo tôi
c. trên quan điểm của tôi
d. theo ý kiến của tôi
13. Tất cả các nhà đầu tư nước ngoài phải tuân thủ ........... của pháp luật về đầu tư
nước ngoài.
một. với
b. trong
c. về
d. trên
14. Bạn đã bao lâu trong ngành công nghiệp dầu ...........?
một. một
b. các
c. một
d. Không có bài viết
15. .................. Không được hút thuốc trong thư viện.
một. một
b. các
c. một
d. Không có bài viết
16. Chúng tôi đang chuẩn bị thâm ........... các sản phẩm mới có thể được đưa ra
trước Tết.
một. để
b. với mục đích
c. để
d. để
17. ĐBSCL ............ sẽ nghỉ hưu, đã đề nghị ông Blake là người kế nhiệm ông.
một. người
b. mà
c. người
d. , Mà
18. Hiệu quả hoạt động kinh doanh không được cải thiện .......... việc bổ nhiệm của
ĐBSCL mới.
một. khi
b. cho đến khi
c. từ
d. đâu
19. Doanh số bán nhà đã thể hiện một hiệu suất mạnh mẽ, ............... xuất khẩu là
thấp hơn mục tiêu.
một. tuy nhiên
b. nhưng
c. Tuy nhiên
d. và
20. ............... Chúng tôi đầu tư vào R & D, chúng ta có thể sẽ rơi vào phía sau đối
thủ cạnh tranh của chúng tôi.
một. Nếu
b. Khi
c. Trừ khi
d. Liệu
21. Chúng tôi đã bắt đầu một gia .............. chương trình với một công ty của
Canada.
một. dự án
b. công ty
c. liên doanh
d. công ty
22. Với các kế hoạch lương hưu mới nhân viên có thể ............. nghỉ hưu sớm.
một. đủ khả năng
b. cho phép
c. nhu cầu
d. nghi
23. Kế toán trưởng đã từ chức từ các công ty cho ............ lý do.
một. nhân viên
b. cá nhân
c. cá nhân
d. tất cả là chính xác
24. Chúng tôi đã dành một phần lớn của chúng tôi ......... trên quảng cáo.
một. mạnh
b. hơi
c. ổn định
d. đáng kể
25. Chúng tôi đã dành một phần lớn của chúng tôi ............. trên quảng cáo.
một. ngân sách
b. chi phí
c. Chi phí
d. số lượng
Hoàn thành mỗi câu với hình thức đúng của từ trong ngoặc
26. (Cung cấp) Giá bao gồm ......... phí.
27. (Thành công) Chúng tôi hy vọng sản phẩm mới sẽ ........... trong thị trường nội
địa.
28. (Tham dự) Tại sao không giáo viên kiểm tra ............... của sinh viên hiện nay?
29. (Ấn tượng) Hầu hết người tiêu dùng ............. bởi sản phẩm mới của chúng tôi.
30. (Cứng) Bạn nên làm việc ........... để bù đắp cho thiếu của trí thông minh.
PHẦN 2: sử dụng ngôn ngữ (70 điểm)
2.1. Chọn một từ thích hợp cho mỗi câu từ danh sách dưới đây (20 điểm)
đúng ~ ~ ~ ~ ~ ~ thanh toán không đàn hồi ~ ~ ~ ~ ~ ~ độ có xu hướng tích lũy
thưởng ~ ~ ~ ~ ~ ~ đáp ứng nghiên cứu ~ ~ ~ ~ ~ ~ đàn hồi pha cứu bóng
ngân sách ~ ~ ~ vốn ~ ~ ~ ~ ~ ~ kinh tế khá ~ ~ ~ nhân công
1. Các nhà kinh tế không quan tâm đến các dịch vụ mà người dân cung cấp cho
không có tài chính ..........
2. Lợi nhuận là thặng dư mà ........... là kết quả của việc sản xuất.
3. Luôn luôn có một số ........... tham gia tài trợ cho kinh doanh.
4. Hàng hóa các loại ............. muốn của chúng ta theo những cách khác nhau.
5. Theo luật của cung, sự tăng giá ......... để tăng nguồn cung cấp
6. Cung cấp là .......... khi nó có thể được tăng hoặc giảm nhanh chóng để đáp ứng
với giá thị trường.
7. Phương pháp của kinh tế học phải được ........... khách quan và khoa học.
8. Các .......... cải cách ở Việt Nam đã đạt được những kết quả đáng kể.
9. Việt Nam không chỉ giàu tài nguyên quốc gia, nhưng cũng có một sự phong phú
của ...........
10. Nâng cao ............. phát triển là một trong những ưu tiên hàng đầu của Việt
Nam.
2.2 Đọc hiểu (30 điểm)
Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và sau đó làm các nhiệm vụ mà theo
kinh doanh là một từ thường được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ khác
nhau. Nhưng chính xác những gì nó có nghĩa là gì? Các khái niệm và các hoạt
động kinh doanh đã tăng lên trong thời hiện đại. Theo truyền thống, kinh doanh chỉ
đơn giản có nghĩa là trao đổi thương mại cho những người muốn và cần. Ngày nay,
có một định nghĩa kỹ thuật hơn. Một định nghĩa của kinh doanh là sản xuất, phân
phối, bán hàng hoá và dịch vụ cho một porfit. Để kiểm tra định nghĩa này, chúng ta
sẽ xem xét các phần khác nhau của nó.
Đầu tiên, sản xuất là việc tạo ra các dịch vụ hoặc thay đổi của vật liệu vào sản
phẩm. Một ví dụ là việc chuyển đổi bằng sắt hoặc vào các bộ phận xe hơi kim
loại. Tiếp theo, các sản phẩm này cần phải được di chuyển từ nhà máy đến thị
trường. Này được gọi là phân phối. Một chiếc xe có thể được chuyển từ một nhà
máy ở Detroit đến một đại lý xe hơi tại Miami.
Thứ ba là việc bán hàng hoá và dịch vụ. Bán là trao đổi một sản phẩm hoặc dịch vụ
với tiền bỏ ra. Một chiếc xe được bán cho một người nào đó để đổi lấy tiền. Hàng
hóa là sản phẩm mà mọi người có cần hoặc muốn. Ví dụ xe có thể được phân loại
như hàng hóa. Dịch vụ, mặt khác, là những hoạt động mà một người hay một nhóm
thực hiện cho người khác hoặc tổ chức. Ví dụ, một thợ cơ khí tự động thực hiện
một dịch vụ khi sửa chữa một chiếc xe hơi. Một bác sĩ cũng thực hiện một dịch vụ
bằng cách chăm sóc của mọi người khi họ bị bệnh.
Kinh doanh sau đó là sự kết hợp của tất cả các hoạt động: sản xuất, phân phối và
bán. Tuy nhiên, có một yếu tố quan trọng khác. Yếu tố này là việc tạo ra lợi nhuận
hoặc thặng dư kinh tế. Một vai trò quan trọng trong chức năng của một công ty
kinh doanh Mỹ là tạo ra lợi nhuận. Lợi nhuận là số tiền còn lại sau khi tất cả các
chi phí được thanh toán. Tạo ra một thặng dư kinh tế hay lợi nhuận, do đó, mục
đích chính của hoạt động kinh doanh.Khoanh tròn câu trả lời đúng
1. Mà trong những đề nghị sau đây là một tiêu đề phù hợp cho đoạn văn?
một. Yếu tố quan trọng của kinh doanh là gì?
b. Làm thế nào là hàng hóa sản xuất?
c. Kinh doanh là gì?
d. Làm thế nào quan trọng là kinh doanh?
2. Phát biểu nào sau đây là SAI?
một. Hôm nay kinh doanh có nghĩa là trao đổi hàng hóa với tiền bỏ ra.
b. Người sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
c. Kinh doanh liên quan đến các hoạt động khác nhau.
d. Thặng dư kinh tế là một yếu tố quan trọng trong kinh doanh.
3. "Ngày nay, có một định nghĩa kỹ thuật" (đoạn 1). Các câu có nghĩa là
một. Nó có liên quan đến kỹ thuật.
b. Đó là định nghĩa của công nghệ
c. Định nghĩa là chuyên biệt hơn
d. Định nghĩa đề cập đến một chủ đề kỹ thuật
Các từ được gạch dưới có nghĩa là
4. "Theo truyền thống, kinh doanh có nghĩa là trao đổi thương mại cho những thứ
....." (đoạn 1)
một. Theo truyền thống của chúng tôi b. Trong quá khứ
c. Về truyền thống d. Như một tùy chỉnh
5. "......... Từ một nhà máy ở Destroit đến một đại lý xe hơi" (Khoản 2)
một. b một triển lãm. một phòng trưng bày
c. một nhà để xe d. một cửa hàng
Mà từ trong đoạn văn có nghĩa là
6. thay đổi
7. thực hiện
8. thường
9. quan trọng nhất / chính
Điền vào những chỗ trống với MỘT từ thích hợp từ hành lang.
10. Giá chơi một điều cần thiết .......... trên thị trường.
11. Một cái nhìn cận cảnh bộ phận khác nhau của doanh nghiệp sẽ giúp đỡ tốt hơn
.......... định nghĩa của nó.
Viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi sau đây.
12. Phân phối là gì?
13. Tại sao người ta tiến hành kinh doanh?
Những gì hiện các từ được gạch dưới tham khảo?
14. "Để kiểm tra định nghĩa này ......" (đoạn 1)
15. "Ngày nay, có một định nghĩa kỹ thuật" (đoạn 1)
2.3 Viết (20 điểm)
Viết một bức thư cho ông Nguyễn Văn Nam, Giám đốc kinh doanh của Coca-Cola
Việt Nam. 142/B1 Điện Biên Phủ Rd. Bình Thạnh ***, TP Hồ Chí Minh. Sắp xếp
một cuộc họp với ông trên 01 tháng 2, lúc 10:30 trong văn phòng của ông. Bạn
muốn đổi mới .......... hợp đồng.
ĐỀ SO 4 PHẦN 1: sử dụng ngôn ngữ (30 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời tốt nhất
1. Alison là trong văn phòng của MD. Cô ấy là ............. cho đăng bài của trợ lý.
một. phỏng vấn
b. được phỏng vấn
c. phỏng vấn
d. khi phỏng vấn
2. Alison trông hạnh phúc bây giờ. Cô ............... cũng tại buổi phỏng vấn.
một. thực hiện
b. đã thực hiện
c. đã thực hiện
d. được thực hiện
3. Giáo viên bước vào lớp học khi một số sinh viên của mình ....... niềm vui của
lính mới.
một. đã làm cho
b. làm
c. đã được thực hiện
d. đã thực hiện
4. Quản lý đang xem xét .......... một chi nhánh mới tại Hà Nội.
một. để mở
b. mở
c. mở
d. được mở ra
Thông tin 5.This giúp quản lý ........ một quyết định cuối cùng về danh sách ngắn
để phỏng vấn.
một. làm
b. để làm cho
c. làm
d. a & b
6. Nhờ cung cấp thông tin. Tôi .......... báo cáo mà không có nó.
một. không hoàn thành
b.would không đã hoàn thành
c. đã không hoàn thành
d. đã không hoàn thành
7. Người quản lý muốn biết ......
một. nếu theo thứ tự đã được chuyển giao
b. rằng trật tự đã được deliverd
c. cho dù thứ tự đã được chuyển giao
d. đã trình tự được giao
8. Nhân viên tiếp tân hỏi Alison .........
một. cô sẽ bao lâu để ở lại.
b. rằng cô sẽ bao lâu để ở lại.
c. bao lâu bạn sẽ ở lại.
d. rằng cô ấy sẽ ở lại bao lâu.
9. Người đứng đầu bộ phận đồng ý ........ đề nghị mở rộng sản xuất.
một. để
. với
c. cho
d. về
10. Thật không may, có một giảm ........ 2% lợi nhuận.
một. bởi
b. trên
c.in
d. của
11. Thứ tự ........... sản phẩm này đang gia tăng.
một. cho
b. trong
c. với
d. trên
12. .............. Bán hàng, chiến dịch đã thành công.
một. Theo các điều khoản của
b. Đối với các điều khoản của
c. Trong dài với
d. Trong thời hạn
13. Chợ Lớn là một trong những nhà bán buôn lớn nhất tại Vi ệt Nam. Nó đề
.......... nhiều loại hàng hóa.
một. với
b. trên
c.in
d. về
14. Người trong ........... kinh doanh để kiếm lợi nhuận.
một. Không có bài viết
b. một
c. các
d. một.
15. ............... Chiến dịch quảng cáo đã resuted trong doanh số bán hàng cao hơn
cho các công ty.
một. Không có bài viết
ba
c. các
d. một
16. Các nhân viên phải làm việc thêm giờ .......... đạt được mục tiêu của công ty.
một. để mà
b. để
c. để
d. cho mục đích này
17. Coca-Cola ......... là một trong những công ty đa quốc lớn nhất, bán 1,6 tỷ lít
mỗi năm.
một. mà
b. mà
c. mà
d. , Mà
18. Bạn có muốn một công việc thú vị như ......... bạn nhảy trên máy bay và bay
hạng nhất trên thế giới.
một. mà
b. mà
c. nơi
d. khi
19. Không có công ty muốn làm cho lao động dôi dư. ............ Đôi khi họ phải.
một. và
b. nhưng
c. Tuy nhiên
d. song le
20. ............... Một nhà đầu tư sau các thủ tục tiêu chuẩn, ứng dụng của mình không
có khả năng được chấp thuận.
một. nếu
b. liệu
c. trừ khi
d. khi
21. Chúng tôi chạy một quảng cáo mùa hè ......... và doanh số tăng đều đặn.
một. hành động
b. hoạt động
c. xúc tiến
d. chiến dịch
22. Chúng tôi ........ để gửi phần còn lại của đội ngũ nhân viên của chúng tôi về các
khóa học đào tạo năm tiếp theo.
một. nghĩ
b. đề nghị
c. kế hoạch
d. xem xét
23. Thay đổi đang được thực hiện cho các .......... chính sách của công ty.
một. cá nhân
b. tin
c. nhân viên
d. cá nhân
24. Mặc dù thị trường không phát triển, tôi hy vọng doanh số bán hàng tăng lên
....... ít nhất cho đến cuối thế kỷ này.
một. đáng kể
b. trung bình
c. ổn định
d. khá
25. Người lao động có quyền yêu cầu kinh doanh của họ ...........
một. ngân sách
b. chi
c. Chi phí
d. số lượng
Hoàn thành mỗi câu với đúng của từ trong ngoặc
26. (Nâng cao) có một ổn định .......... vào tháng
27. (Thành công) Các sản phẩm mới đã được một thực tế .....
28. (Phàn nàn) Chúng ta phải làm một ............. đến trụ sở chính.
29. (Ấn tượng) Công ty có ............ thị trường với các sản phẩm mới nhất.
30. (Cơ bản) .........., dự án đi theo kế hoạch. PHẦN 2: sử dụng ngôn ngữ (70
điểm)
2.1. Chọn một từ thích hợp cho mỗi câu từ danh sách dưới đây (20 điểm)
độc quyền ~ ~ ~ biến động ~ ~ ~ ~ ~ ~ biện pháp đo lường được ~ ~ ~ thay đổi
công việc ~ ~ ~ ~ ~ ~ kinh tế đầu tư ~ ~ ~ ~ ~ ~ lao động điều chỉnh
thị trường bất động ~ ~ ~ ~ ~ ~ giá cả phải chăng có sẵn ~ ~ ~ thiếu ~ ~ ~ giảm
1. Các nhà kinh tế là quan tâm đến dịch vụ mà là .......... trong điều khoản thanh
toán tiền.
2. ........... giá có ảnh hưởng lớn đến cung và cầu.
3. Tự nhiên ............ phát sinh khi một quốc gia có quyền kiểm soát các nguồn tài
nguyên thiên nhiên.
4. Mong muốn của người tiêu dùng đối với một mặt hàng sẽ ......... như ông có
nhiều đơn vị của hàng hóa đó.
5. Trong sản xuất hàng hóa nào có thể tạo ra khó khăn bởi vì nó có thể dẫn đến một
....... trên thị trường.
6. Nguồn cung cấp nhiều mặt hàng nói chung có thể được ...... cho phù hợp với
điều kiện thị trường.
7. Các tiện ích của một mặt hàng có liên quan đến số lượng .......... cho người tiêu
dùng.
8. Các công ty nằm trong Khu chế exprot (KCX) có thể được hưởng lợi từ giá rẻ
...... và thấp hơn tiền thuê nhà.
9. Mỹ ......... đã tăng lên kể từ khi Mỹ - Hiệp định thương mại Vi ệt Nam đã được
ký kết năm ngoái.
10. Nhiều chuyên gia cho rằng Việt Nam có tiềm năng rất lớn ..........
. 2.2 Đọc hiểu (30 điểm)
Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và làm các nhiệm vụ theo
Việc bán hàng hoá và dịch vụ không bị giới hạn thị trường địa phương, khu vực
hoặc quốc gia, nó thường diễn ra trên cơ sở quốc tế. Các quốc gia nhập khẩu hàng
hóa mà họ thiếu hoặc không có thể sản xuất một cách hiệu quả như các quốc gia
khác, và họ xuất khẩu hàng hóa mà họ có thể sản xuất hiệu quả hơn. Việc trao đổi
hàng hóa và dịch vụ trên thế giới, hoặc toàn cầu, được gọi là thương mại quốc
tế. Có ba lợi ích chính của loại ngoại tệ.
Thương mại quốc tế đầu tiên làm cho hàng hóa khan hiếm cung cấp cho các quốc
gia cần hoặc mong muốn họ. Khi một quốc gia thiếu các nguồn lực cần thiết để sản
xuất hàng hóa trong nước, nó được nhập khẩu từ nước khác.
Thứ hai, thương mại quốc tế cho phép một quốc gia chuyên sản xuất các mặt hàng
mà nó đặc biệt phù hợp.Điều này thường dẫn đến tăng sản lượng, giảm chi phí, và
tiêu chuẩn quốc gia cao hơn của cuộc sống. Nguồn nhân lực và kỹ thuật tự nhiên
giúp
xác định sản phẩm quốc gia sẽ chuyên nhập
Lợi ích thứ ba của thương mại quốc tế là ảnh hưởng chính trị của mình. Các quốc
gia thương mại cùng nhau phát triển lợi ích chung có thể giúp họ vượt qua những
khác biệt chính trị. Hợp tác kinh tế là nền tảng cho nhiều liên minh chính trị, chẳng
hạn như Cộng đồng châu Âu, được thành lập vào năm 1957.
Thương mại quốc tế đã thực hiện nhiều cải thiện điều kiện toàn cầu. Nó cho phép
nhập khẩu hàng hóa nước họ thiếu hoặc không có thể sản xuất trong nước. Nó cho
phép các quốc gia chuyên về hàng hóa nhất định với tăng sản lượng và giá
giảm. Cuối cùng, nó sẽ mở ra các kênh thông tin liên lạc giữa các quốc gia.
Khoanh tròn câu trả lời đúng
1. Mà trong những đề nghị sau đây là một tiêu đề thích hợp của đoạn văn?
một. Tại sao các quốc gia thương mại.
b. Làm thế nào các quốc gia thương mại.
c. Khi các quốc gia thương mại.
d. Những gì các quốc gia thương mại.
2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
một. Thương mại quốc tế dẫn đến chi phí cao hơn và mức sống.
b. Thương mại quốc tế có lợi cho nền kinh tế thế giới.
c. Thương mại quốc tế không ảnh hưởng đến chính trị.
d. Thương mại quốc tế có nghĩa là xuất khẩu hàng hoá.
3. "Có ba lợi ích chính thu được từ loại ngoại tệ" (đoạn 1)
một. lợi nhuận b. lợi thế c. các khoản phụ cấp d. tiền thưởng
Các từ được gạch dưới có nghĩa là
4. "Thương mại quốc tế làm cho hàng hóa khan hiếm cung cấp cho các quốc gia
......" (Khoản 2)
một. b chất lượng cao. nước ngoài thực hiện c. nổi tiếng d. không dễ dàng mua
5. "Nó cho phép các nước nhập khẩu hàng hóa họ thiếu hoặc không có thể sản xuất
trong nước" (khoản 5)
một. trên b riêng của họ. hiệu quả c. với nguồn lực trong nước d. với giá rẻ
Mà từ trong đoạn văn có nghĩa là
6. không có đủ
7. quyết định
8. chia sẻ
9. của toàn thế giới
Điền vào những chỗ trống với MỘT từ thích hợp từ hành lang.
10. Hàng hóa công nghệ cao hiện nay có .......... thị trường Việt Nam.
11. Tăng trưởng kinh tế đã giúp .......... điều kiện sống của người dân.
Viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi sau đây.
12. Thương mại quốc tế là gì?
13. Làm thế nào để thương mại quốc tế ảnh hưởng đến chính trị?
Những gì hiện các từ được gạch dưới tham khảo?
14. "Điều này thường dẫn đến sản lượng tăng và chi phí giảm và tiêu chuẩn quốc
gia sống cao hơn" (Khoản 3)
15. "Finaly, nó sẽ mở ra các kênh thông tin liên lạc giữa các dân tộc" (Khoản 3)
2.3 Viết (20 điểm)
Đọc thẻ lời mời sau đây và sau đó viết một thư luân lưu để các nhà cung cấp.
MỜI NĂM 2001 HÀNG TIÊU DÙNG CÔNG BẰNG
mời Trung tâm Triển lãm
Hồ Chí Minh
Hiển thị các sản phẩm mới nhất
ngày 12-ngày 14 Tháng Hai năm 2001
Thi giao dịch viên
VCB Tây Nam Bộ ngày 23/09/2012
Đề thi nghiệp vụ có 45 câu, thời gian làm bài trong 50′. đề trải rộng, nghiệp
vụ ngân hàng không tới 5 câu : tính lãi, có 1 câu là chiết khấu giấy tờ có giá, trả lãi
trước,lãi sau,tóm lại là dễ. 3 câu xác xuất thống kê. đa phần còn lại là lý thuyết về
vĩ mô, vi mô.
*/ 1 người gửi ti ền mỗi na8m là 10tr, lãi suất 10%/ năm.gửi trong 10 năm.hỏi
vào ngày 31/12 của 10 năm sau người này rút được bao nhiêu tiền. ( câu này
hình như mình tính ra hơn 175 triệu )
*/ lạm phát tăng,thị trường tín dụng đen tăng thì ảnh hưởng như thế nào :
a. lượng tiền cơ sở tăng
b. lượng tiền cơ sở giảm
c. cung tiền tăng
d. cung tiền giảm
*/ với vai trò là 1 thu ngân đang kiểm đếm tiền,thì bạn phải tuên thủ nguyên
tắc gì, trừ khi:
a. tuyệt đối không được rời khỏi vị trí
b. nếu phải ra ngoài thì giao lại cho thu ngân khác
c. nếu ra ngoài phải được sự đồng ý của người quản lý
d. trước khi ra ngoài phải cất tiền vào két sắt….( chỗ này mình quên rùi)
*/ khi b ạn đang kiểm tiền của khách hàng nếu có sự thiếu hụt hay dư tiền
trước sự chứng kiến của khách hàng thì việc đầu tiên bạn nên làm là gì ?
a. thông báo cho khách hàng số tiền tiếu để khách hàng bù vào hay trả số tiền dư
cho khách hàng
b. kiểm dếm tiền lại lần nữa
c. báo cáo cấp trên,lập biên bản thiếu ( or dư)
d. không nhớ
*/ khi b ạn đã kiểm tiền và cuối ngày giao cho ngân quỹ, nhưng trong đó lại có
tiền giả thì bạn nên làm gì:
a. yêu cầu khách hàng đổi lại
b.
c. đền bù số tiền giả đó,lập biên bản thu hồi tiền giả và nhận trách nhiệm về
mình…(không nhớ rõ lắm nhưng mình chọn câu này)
d. xin lỗi khách hàng và yêu cầu khách hàng đổi lại tiền
*/ dự đoán thị trường phát triển nhanh là 70%, phát triển bình thường là
30%.khi th ị trường phát triển mạnh thì VCB tr ả cổ tức là 80% là 3000, 20%
là 1000; khi thị trường phát triển chậm thì VCB tr ả cổ tức là 50% là 3000,
50% là 1000. hỏi nếu với thị trường phát triển thì VCB tr ả cổ tức 3000 là bao
nhiêu phần trăm?
a. 70%
b. 75,6% ( 76.5% ) – một trong 2 vì mình quên mất rồi
c. 80%
d. 78.8%
*/ chính phủ dùng công cụ nào để điếu hành thị trường
a. lãi suất
b. chi tiêu chính phủ
c. mức lãi suất và lượng cung tiền
d. mức lãi suất hoặc lượng cung tiền
*/ một người gửi 80 trd với lãi suất tr ả trước là ? % và trả sau là ?%, hỏi
người đó gửi cái nào có lợi hơn
a. trả lãi trước
b. trả lãi sau
*/ theo bạn ngân hàng áp dụng hình thức nào thì có lợi nhất cho ngân hàng
a. gốc trả đều mỗi kỳ,lãi trả theo dư nợ ban đầu
b. gốc trả đều mỗi kỳ, lãi trả theo dư nợ giảm dần
Đề thi vào Vietcombank khu vực Hà Nội (môn Nghiệp vụ Tín dụng –
8/8/2012)
VCB khu vực Hà Nội sáng nay vừa tổ chức thi xong. Sơ lược tình hình năm nay
như sau: Năm nay thi tập trung: Hội sở ra đề, tổ chức thi tập trung và chấm thi
tập trung. Kết quả sẽ được gửi về các chi nhánh.
Đề thi:
+ Trắc nghiệm (50 câu nghiệp vụ trong 60p, 70 câu tiếng Anh trong 60p). Đề phù
hợp với các SV mới ra trường.
+ Tiếng Anh: toàn liên quan đến ngữ pháp, cấu trúc câu là chính. Rất ít nghiệp vụ
(ai học khá TA cấp 3 chắc thi tốt vì mọi người đều xuýt xoa dễ quá)
+ Nghiệp vụ: nhiều câu liên quan đến tín dụng, kế toán NH. TTQT chỉ có 3 câu thì
phải. Phải làm rất nhanh mới kịp nên mình chỉ nhớ 1 số câu sau:
1. Trường hợp nào không được cho vay:
a. Ban kiểm soát
b. Kế toán trưởng
c. Nhân viên thẩm định món vay
(Không nhớ chính xác lắm nhưng tốt nhất là các bạn nên nhớ những trường hợp
không được cho vay trong Quy chế Tín dụng)
2. Tổ chức TD không được cho vay quá bao nhiêu % vốn tự có (15%/ 25%/
50%/ 100%) Đáp án là 15% nhé ( Chắc chắn luôn – Luật các tổ chức tín dụng và
các văn bản của ngân hàng nhà nc ban hành đều nói đến cái này)
3. Khách hàng mỗi năm gửi ti ết ki ệm 10 triệu đồng bắt đầu từ 1/1, lãi suất
10% năm. Hỏi ngày 31/12 của năm thứ 10 được lĩnh bao nhiêu tiền?
4. Khách hàng có 80 triệu đồng. Nếu gửi TK 6 tháng tr ả trước lãi 9.5%/năm,
tr ả sau 11%/năm. Hỏi khách hàng chọn hình thức gửi TK tr ả trước hay trả
sau?
5. Thanh toán Visa có thể bằng:
a. Tiền mặt
b. Chuyển khoản
c. Tự động ghi nợ
d. Tất cả đáp án
6. Ngày hết hạn của L/C và ngày giao hàng muộn nhất ngày nào xảy ra trước?
7. Điểm chung nhất giữa Stanby L/C và L/C là gì?
8. Đặc điểm của thấu chi? (đại loại là chủ động, số dư luôn biến đổi và tính lãi
từng ngày)
9. Thư tín dụng dự phòng
10. Khoản mục nào sau đây ko phải là Tài sản có của NH:
a. Tiền gửi TCTD khác
b. Giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành
c. Chứng khoán đầu tư
d. Quên rùi
11. Khoản mục nào ko đc ghi nhận trong BCĐKT: (chỉ nhớ đáp án mình chọn
là Doanh thu tài chính)
12. Khái niệm TSCĐ: giá trị lớn và thời gian sử dụng trên 1 năm
13. Thẻ tín dụng của VCB có tài khoản chính và phụ, khi thực hiện giao dịch
thì sẽ bị trừ vào tài khoản nào:
a. chính
b. phụ
c. do khách hàng yêu cầu
d. cả chính và phụ
14. Ngày 1/1 đầu năm gửi 10tr vào NH. Hỏi 31/12 năm thứ 10 đc bao nhiêu
tiền? chỉ nhớ đáp án t tính ra là hơn 175tr
15. NH mua 120tr tiền trái phi ếu vào ngày 1/4/2005 (đây cũng là ngày phát
hành), mua đúng mệnh giá, chi phí mua= 0; ls 13/năm; tr ả lãi 6th 1 lần. Hỏi
31/12/2005 kế toán ghi nhận lãi năm đó là bao nhiêu?: 7.8tr 11.7tr 13tr hay
15.6tr
16. Đặc điểm của NH bán lẻ: a, lượng khách hàng lớn; b, rủi ro cao c, sản phẩm
đa dạng; d, A&C đúng; e, tất cả đúng
17. Khi ls giảm, NH sẽ thu hút đc: a, tiền gửi; b, KH đến vay; c d ko nhớ
18. Dự đoán ls sẽ tăng, NH có xu hướng: a, cho vay ngắn hạn, ls cố đinh b, cho
vay ngắn hạn ls thả nổi c, ls thả nổi, và có điều chỉnh thường xuyên (câu này t nhớ
ko chính xác lắm)
19. Nền kinh tế ổn định: ls trong ngắn hạn có xu hướng thế nào so với ls dài hạn:
cao hơn/ thấp hơn/ có thể cao hơn hoặc thấp hơn
20. Lí do nào giải thích cho xu hướng tăng vốn CSH của NH
21. Bảo hiểm tiền gửi: a, là sp bảo vệ thuần túy; b, tiết kiệm thuần túy; c, kết hợp
bảo vệ và tiết kiệm
22. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán
23. L/C giống bảo lãnh nguyên tắc nào nhất: cam kết trả tiền của ngân hàng
24. D/A rủi ro hơn D/P vì: a) ko kiểm soát được hàng hóa
25. Không được cho vay với: hội đồng quản trị và người xét duyêt tín dụng
26. GDV với KH: là CV tư vấn
27. Ủy thác đầu tư đc thực hiện với cả USD và VNĐ
28. Điều kiện chuyển USD ra nước ngoài ..
29. Sắp xếp các khoản TSĐB giảm dần: chứng chỉ tiền gửi, BĐS, tài sản hình
thành từ vốn vay
30. NHTM là: kênh dẫn tiền tệ chính
31. Có 1 câu hỏi về thẻ VCB Connect 24 được dùng làm gì (thanh toán tiền mặt,
chuyển khoản, trích nợ tự động, hay cả 3)
32. Trong các loại sau, đâu không phải là nguồn vốn của NH trên thị trường
tiền tệ? : Tín phiếu công ty, Tín phiếu kho bạc, cổ phiếu do NH phát hành với 1
đáp án nữa không nhớ
33. Phương thức TTQT nào sau đây nhanh gọn, dễ dàng, ít tốn chi phí: a.
Chuyển tiền; b Nhờ thu; c. L/C
Đề thi vị trí Tín dụng vào Vietcombank tại Bắc Giang – Bắc Ninh (Ngày
11/10/2012)
Đây là một số câu mình nhớ được trong đề thi VCB ngày 11/10/2012 vừa rồi.
Một số câu mình không nhớ được hết các đáp án a, b, c, d nữa. Có bạn nào
cũng thi nhớ được thì bổ sung thêm nhé!
1. Hiện nay các NHTM tại Vi ệt Nam
a. Được phép Mở sàn giao dịch vàng, huy động và cho vay vàng
b. Được phép Mở sàn giao dịch vàng, không được huy động cho vay bằng vàng
c. Không được phép mở sàn giao dịch, được huy động cho vay bằng vàng
d. Không được phép mở sàn giao dịch vàng, huy động cho vay bằng vàng.
2. VCB có 1000 nhân viên. Số năm kinh nghiệm trung bình là 10 năm. Độ lệch
chuẩn là 1 năm. Số nhân viên tối thi ểu có kinh nghiệm từ 8 đến 12 năm là bao
nhiêu?
3. Dự kiến trong năm nay khả năng nền kinh tế tăng trưởng nhanh là 70%,
khả năng nền kinh tế tăng trưởng chậm là 30%. Nếu kinh tế tăng trưởng
nhanh: VCB tr ả cổ tức 3000 là 80%, trả cổ tức 1000 là 20%. Nền kinh tế tăng
trưởng chậm: VCB tr ả cổ tức 3000 là 50%, trả cổ tức 1000 là 50%. Cuối năm
VCB tr ả cổ tức 3000. Hỏi xác suất nền kinh tế tăng trưởng nhanh là bao
nhiêu?
4. Khi cung tiền tăng thì điều nào sau đây ko xảy ra trong ngắn hạn
a. Giá cả tăng
b. Thất nghiệp giảm
c. Tổng sản phẩm quốc dân tăng
d. Lãi suất giảm
5. Đặc điểm của cho vay thấu chi
a. Không cần TSĐB, phục vụ nhu cầu vốn lưu động
b. Không cần TSĐB, lãi suất cao hơn ls cho vay thông thường
c. Có TSĐB, lãi suất cao hơn ls cho vay thông thường
6. Thư bảo lãnh và thư tín dụng giống nhau ở chỗ
a. Ngân hàng phát hành dung uy tín của mình thay cho khách hàng
b.
7. Standby L/C có đặc điểm gì trong các đáp án sau:
8. Cấu trúc khoản vay, xác định lãi suất cho vay, hồ sơ thẩm định được thực
hiện nhằm:
9. Nếu NHTW áp dụng chế độ tỉ giá cố dịnh thì:
a. Chính sách tiền tệ sẽ mất tác dụng
b. Lãi suất đồng nội tệ thay đổi trong phạm vi nhất định
c.
10. Nguyên tắc thận trọng:
11. Các loại nguồn lực vô hình: chi phí giai đoạn nghiên cứu, lợi thế thương mại
tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp. lợi thế thương mại tạo ra từ việc chuyển nhượng sáp
nhập DN
12. Khi ngân hàng cho vay trả góp, hình thức nào sau đây ngân hàng có lợi
nhất
a. Gốc trả cố định từng kì, lãi hàng kì tính theo số dư gốc ban đầu
b. Gốc trả cố định từng kì, lãi hàng kì tính theo số dư gốc hàng kì c. Gốc và lãi chia
đều cho mỗi kì hạn trả nợ
13. Trong thanh toán L/C trong hai ngày sau cần quy định ngày nào trước
a. Ngày giao hàng muộn nhất
b. Ngày hết hạn L/C
14. Lợi nhuận hoạt động là lợi nhuận nào sau đây
a. Lợi nhuận sau khi trừ đi giá vốn hàng bán
b. Phần có sẵn sau khi trừ đi giá vốn và chi phí hoạt động
c. Lợi nhuận còn lại sau khi trừ đi giá vốn, chí phí hoạt động, thuế và lãi vay
15. Lợi nhuận gộp được xác định là?
a. Lợi nhuận sau khi trừ đi giá vốn hàng bán
b. Lợi nhuận
16. Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức nào đơn giản, nhanh
chóng nhất
a. Tín dụng chứng từ
b. Chuyển tiền
c. Nhờ thu
17. Bancassurance là gì?
a. Công ty bảo hiểm chào bán các sản phẩm dịch vụ tài chính và ngân hàng thông
qua kênh phân phối của công ty bảo hiểm.
b. Các ngân hàng tham gia cung cấp các sản phẩm bảo hiểm cho khách hàng của
mình
c.
18. Cái nào sau đây không phải là tài sản có của tổ chức tín dụng
a. Tiền gửi tại TCTD khác
b. Cho vay
c. Giấy tờ có giá do chính tổ chức tín dụng phát hành
d. Đàu tư chứng khoán
19. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới quyết định đầu tư vào một loại chứng
khoán của nhà đầu tư?
20. Yếu tố ảnh hưởng tới giao dịch kiều hổi của khách hàng cá nhân tại ngân
hàng
a. Thái độ phục vụ của nhân viên, sự thuận tiện, phí giao dịch
b. Phí giao dịch, sự thuận tiện,
21. Biến động lãi suất
a. Trong dài hạn có xu hướng cao hơn ngắn hạn
b.
22. Khách hàng có 1 sổ tiết ki ệm có kì hạn muốn đến rút ti ền trước hạn thì lãi
suất sẽ được tính như thế nào:
a. Theo như lãi suất trên số tiết kiệm với số ngày gửi thực tế
b. Áp dụng lãi suất thấp hơn lãi suất trên sổ tiết kiệm
c. Áp dụng lãi suất 0%
d. Tùy theo chính sách của ngân hàng
23. Khách hàng tới ngân hàng chuyển tiền ra nước ngoài cần
a. Có văn bản chấp thuận của NHNN
b. Có mục đích cụ thể
c.
24. Tài sản đảm bảo trong cho vay?
25. Nguồn trả nợ chính khi cho vay mua sắm tài sản cố định
a. Giá trị thanh lý
b. Dòng tiền tạo ra từ TSCĐ
c. Khấu hao TSCĐ
d.
26. Phương pháp định giá theo giá trị thị trường
a. Ít được sử dụng trong thực tế
b. Là kết hợp của định giá theo phương pháp chi phí và phương pháp theo thu nhập
Đề thi nghiệp vụ Giao dịch viên / Tín dụng vào Vietcombank ngày 7/7/2012
Đây là đề thi nghiệp vụ chung cho cả vị trí tín dụng và GDV vào VCB Vĩnh
Phúc – Việt Trì mình (thi ngày 07/07/2012 vừa rùi). Đề thi có 40 câu trắc
nghiệm, hỏi đủ các kiến thức vi mô, vĩ mô, marketing ngân hàng, TCDN, các
luật của NHNN. Các bạn chuẩn bị thi vào VCB thì tham khảo nhá :
1. Giả sử mức tiêu dùng cận biên là 0,8. Khi Chính Phủ tăng chi tiêu 2000 thì
tổng cầu:
A Tăng 2000
B Giảm 2000
C Tăng 10000
D Giảm 10000
2. Nếu Chính phủ tăng chi tiêu và thuế cung 1 lượng thì:
A Tổng cung dài hạn tăng
B Tổng cung ngăn hạn tăng
C Tổng cầu giảm
D Tổng cầu tăng
3. Khi thâm hụt ngân sách, Chính phủ phát hành trái phiếu CP cho các
NHTM sẽ làm cho:
A Cung tiền tăng
B Cung tiền giảm
C Lãi suất tăng
D Lãi suất giảm
4. Chính sách điều hành tỷ giá hiện nay:
A Chính sách thả nổi tất cả các loại tỷ giá
B Chính sách giao dịch biên độ với tất cả các loại tỷ giá
C Chính sách giao dịch biên độ với USD/VND và thả nổi với các tỷ giá khác
D Chính sách tỷ giá cố định với tất cả các loại tỷ giá
5. Chính sách lãi suất cho vay và huy động của NHNN áp dụng cho NHTM
hiện nay:
A Trần lãi suât đối cả cho vay và huy động
B Trần lãi suất đối với cho vay và tự thỏa thuận với huy động
C Tự thỏa thuận với cho vay và trần lãi suất với huy động
D Tự thỏa thuận với cả cho vay và huy động
6.Loại thất nghiệp nào sau đây thất nghiệp cơ cấu:
A Do cty chứng khoán đổi mới quy trình công nghệ sang khớp lệnh tự động nên
Nam bị sa thải do ko đủ trình độ IT
B Do kinh tế suy thoái nên cty đã sa thải Nam
C Tuy tốt no đại học với bằng giỏi nhưng Nam phải chờ đến đợt thi tuyển của
VCB vào tháng tới
D Cả 3 phương án trên
7. Ở mức thất nghiệp tự nhiên sẽ không có:
A Thất nghiệp cơ cấu
B Thất nghiệp tạm thời
C Cả A và B
D Thất nghiệp chu kỳ
8. Khoản mục nào sau đây sẽ không đc ghi vào BCĐKT của DN:
A Doanh thu
B Hàng tồn kho
C Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
D Phải trả người bán
9. Nếu doanh nghiệp bán một phần lớn sản phẩm của mình cho 1 người mua
thì sẽ có sức mạnh áp đặt trong các thỏa thuận với người mua:
A Đúng
B Sai
10. Hiện tại các đơn vị thanh toán của VCB đã chấp nhận các loại thẻ tín dụng
quốc tế nào:
A Visa, Master, American Express
B Visa, Master, American Express, Diners Club
C Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB
D Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB, CUP
11. VCB trở thành thành viên chính thức của tổ chức thẻ MasterCard, Visa,
Amex lần lượt vào các năm:
A 1993 1994 2000
B 1994 1995 2001
C 1995 1996 2002
D 1996 1997 2003
12. Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở:
A Mục đích sử dụng
B Thời gian tiêu thụ
C Độ bền trong quá trình sử dụng
D Cả 3 câu đều đúng
13. Chỉ tiêu nào sau đây tăng trưởng tỉ lệ nghịch với tốc độ tăng trưởng kinh
tế:
A Lạm phát
B Thất nghiệp
C Chỉ số giá tiêu dùng
D Cả A B C
14. Nếu đường cầu tiền hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất thì khi NHNN
tăng cung tiền:
A Cầu tiền ko đổi, lãi suất ko đổi
B Cầu tiền giảm, lãi suất giảm
C Cầu tiền tăng, lãi suất giảm
D Cầu tiền giảm, lãi suất tăng
15. Chi phí nào sau đây không đc tính vào nguyên giá TSCĐ:
A Chi phí nâng cấp thiết bị để máy móc hoạt động với công suất như thời điểm
mới mua
B Chi phí sửa chữa thiết bị để tăng thời gian sử dụng hiệu quả của máy móc
C Chi phí nâng cấp thiết bị để tăng năng suất của máy móc
16. Mục tiêu của Marketing ngân hàng theo thứ tự:
A Nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới, đa dạng hóa sản phẩm
B Đa dạng hóa sản phẩm, nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới
C Đa dạng hóa sản phẩm, phát triển sản phẩm mới
D Nghiên cứu sản phẩm hiện có, đa dạng hóa sản phẩm
17. Kết quả đạt đc nhờ Maketing sắp xếp theo thứ tự:
A Tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng cạnh tranh
B Tăng chất lượng sản phẩm , tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng kinh doanh an
toàn
C Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng kinh doanh an
toàn
D Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh
18. Mục tiêu cuối cùng của Marketing ngân hàng:
A Chất lượng sản phẩm, dịch vụ tăng
B Khả năng quảng bá sản phẩm, cạnh tranh với đối thủ đc nâng cao
C Khách hàng sử dụng sản phẩm/ dịch vụ của ngân hàng
D Khách hàng ghi nhớ các chương trình quảng cáo
19. Quy mô vs cấu trúc ti ền gửi chịu ảnh hưởng của các nhân tố:
A Lãi suất, Mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm
B Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), lãi suất, mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng
của sản phẩm
C Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản
phẩm
20. Khi cung tiền tăng và vòng quay của tiền giảm thì:
A GDP tăng, lạm phát tăng
B GDP giảm, lạm phát tăng
C GDP tăng, lạm phát giảm
D GDP giảm, lảm phát giảm
21.Theo luật các TCTD hiện hành, phát biểu nào sau đây là đúng:
A Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá
15% vốn tự có của tổ chức tín dụng
B Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá 15%
vốn tự có củ ngân hàng thương mại
C tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan
không được vượt quá 50% vốn tự có của ngân hàng thương mại
D Cả A B C
22. NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây:
A Thành viên Hội đồng quản trị
B thành viên Ban kiểm soát
C thành viên Hội đồng thành viên
D Cả A B C
23. NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây:
A Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng
B Giám đốc chi nhánh của tổ chức tín dụng
C Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng
D Cả A B C
24. Chủ thẻ VCB Conect24 có thể chuyển khoản:
A cho chủ thể VCB khác
B có thể chuyển khoản ngoại mạng nếu cùng trong hệ thống chuyển mạch thẻ Việt
Nam
C A B đều đúng
D A B đều sai
25. Sản phẩm ngân hàng bán lẻ được áp dụng với:
A Cá nhân, hộ gia đình
B Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp siêu nhỏ
C Cá nhân hộ gia đinh, doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ
D Doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ
26. Khi số ngày phải thu của doanh nghiệp tăng lên có nghĩa là:
A Phải thu của DN đối với khách hàng tăng lên
B Phải thu của DN đối với khách hàng giảm xuống
C DN tăng khả năng thu hồi nợ
D Cả A B C đều sai
27. Tỉ suất lãi gộp (gross margin) được xác định như sau:
A Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho doanh thu thuần
B Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho giá vốn hàng bán
C Lấy giá vốn hàng bán chia cho doanh thu
D Lấy doanh thu chia cho giá vốn hàng bán
28. Lợi nhuận gộp được xác định như sau:
A Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động
B Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí
quản lý
C Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí
quản lý, lãi vay
D Chính là lợi nhuận sau thuế ghi trên BCTC
Đề thi Vietcombank Thành Công năm 2008, đề
chung cho vị trí Tín dụng và Kế toán, các bạn
tham khảo nha!
I. Trắc nghiệm
1.1. Rủi ro tín dụng được thể hiện qua các tiêu chí:
a) Nợ nhóm 2,3,4,5; b) Tỉ lệ VCSH của người vay thấp; c) Tỉ lệ sinh lời của
người vay thấp hơn mức trung bình của ngành; d) Tất cả
1.2. Hệ số an toàn vốn chủ sở hữu của NHTM là:
a) VCSH/ Tổng TS; b) VCSH/ Tổng TS nội bảng và ngoại bảng đã điều chỉnh
theo hệ số rủi ro; (QD457) c) VCSH loại 1/ Tổng TS nội bảng và ngoại đã điều
chỉnh theo hệ số rủi ro; d) Không câu nào đúng hoàn toàn
1.3. Trong hồ sơ đề nghị vay vốn của KH là Dn có: Giấy đề nghị vay vốn/ bảo
lãnh/ mở LC, biên bản họp hội đồng quản trị, p.á kinh doanh/ trả nợ
a) Đã đủ; b) Còn thiếu
1.4. Tín dụng NHTM (theo luật các tổ chức tín dụng VN) gồm:
a) Cho vay, chiết khấu , cho thuê, bảo lãnh; b) Cho vay, chiết khấu, cho thuê,
bảo lãnh, đi vay; c)Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, cho thuê, đi vay, huy động tiết
kiệm
1.5. Theo QĐ 493, nợ nhóm 3 (nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm:
a) Các khoản nợ quá hạn từ 90 đến 180 ngày và các khoản nợ cơ cấu lại thời
hạn trả nợ quá hạn 90 ngày theo thời hạn đã cơ cấu lại; b) các khoản nợ quá
hạn từ 181 đến 360 ngày có TSBĐ và các khoản nợ cơ cấu lại; c) nợ khoanh
chờ CP xử lý
1.6. Yếu tố nào sau đây không thuộc nội dung của phân tích tín dụng của NHTM:
a) TSBĐ của người vay; b) Mối quan hệ tín dụng của người đi vay với các TCTD
khác; c) Chính sách TD của NHTM; d) P.á kinh doanh của người vay
1.7. NHNN quy định: Những trường hợp TCTD hạn chế cho vay. TCTD không
được cho vay không có bảo đảm, cho vay với những điều kiện ưu đãi về lãi suất,
về mức cho vay với: Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên có trách nhiệm kiểm toán
lại TCTD cho vay; Thanh tra viên thực hiện nhiệm vụ thanh tra lại TCTD cho vay,
kế toán trưởng của TCTD cho vay; Các cổ đông lớn của TCTD; DN có 1 trong
những đối tượng thuộc nhóm không được giải ngân cho vay sở hữu trên 10%
vốn điều lệ của DN đó.
a) Đúng; b) Sai
1.8. Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất cho NH ngoài dự kiến khi:
a) Thiên tai xảy ra làm KH thất thu; b) Tỉ giá hối đoái tăng làm KH thua lỗ; c) Cán
bộ NH biển thủ số tiền thu nợ; d) Cả 3 câu trên; e) Chỉ a và b
1.9. Lọai hàng trong kho nào dưới đây là đối tượng tài trợ của NH:
a) Hàng của DN, chất lượng tốt, tiêu thụ đúng kế hoạch; b)Hàng của DN xong
tồn kho đã lâu, chậm tiêu thụ; c) Hàng DN khác gửi bán
Chọn nhóm: 1(a, c) 2(a)
1.10. Khi cho vay hộ nông dân, NHTM VN thường áp dụng phương pháp cho
vay:
a) chiết khấu bộ chứng từ; b) Cho vay theo HMTD; c) Cho vay từng lần (Cho vay
theo món); d) Cho vay theo chỉ định của CP; e) Cho vay lưu vụ
II. Lý thuyết
Trong thanh toán quốc tế, tất cả các chi nhánh của 1 NHTM có nên mở TK tiền
gửi ngoại tệ ở nước ngoài hay không? Tại sao?
III. Bài tập Tín dụng
Lập bảng cân đối kế toán dự tính của c.ty Tiến Đạt năm 2008
Biết rằng: Doang thu dự tính cho năm kế hoạch (2008) là 40000 triệu tăng 35%
so với năm trước.
1. Số dư tiền mặt tối thiểu là 2500 triệu đồng
2. Các giấy tờ có giá ngắn hạn không thay đổi so với thời điểm cuối năm trước là
1500 triệu đồng.
3. Khoản phải thu trung bình là 45 ngày bán hàng.
4. Hàng tồn kho cuối kỳ là 6000 triệu, trong đó 35% là NVL, 65% là thành phẩm.
5. TSCĐ ròng hiện tại là 16000 triệu đồng và đầu tư mới máy móc thiết bị trong
năm kế hoạch là 1800 triệu đồng với tổng số tiền khấu hao trong năm là 600
triệu đồng.
6. Các khoản mua sắm chiếm 30% doanh thu hàng năm, và c.ty dự tính mất 60
ngày để trả các khoản phải trả.
7. Các khoản thuế phải trả chiếm ¼ khoản thếu của năm kế hoạch. (Theo báo
cáo thu nhập dự tính năm 2008, giá trị thuế thu nhập phải nộp là 306 triệu).
8. Các giấy nợ ngắn hạn vẫn là 1980 triệu đồng
9. Các khoản nợ khác vẫn không đổi là 980 triệu đồng
10. Nợ dài hạn và cổ phiếu thường vẫn ở mức 5400 triệu và 9000 triệu đồng
tương ứng vì không có việc mua lại hay phát hành thêm cổ phiếu mới.
11. Lợi nhuận để lại lũy kế đến năm 2007 là 6600 triệu đồng. Biết rằng lợi nhuận
để lại để tái đầu tư dự kiến của năm 2008 là 1800 triệu đồng.
Yêu cầu: Lập bảng cân đối kế toán dự tính năm 2008 của c.ty Tiến Đạt bằng
phương pháp phán đoán. Cho biết để đáp ứng mức tăng doanh thu lên 40000
triệu đồng thì c.ty cần nguồn tài trợ từ bên ngoài là bn?
VI. Bài tập kế toán
Ngày 15/08/0X tại NHTM X – Hà Nội có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Ngiệp vụ huy động vốn:
a) Bà Hà đến xin rút sổ tiết kiệm không kì hạn, gốc 10 triệu, gửi tròn 2 tháng
trước, lãi suất 0,3%/tháng.
b) NH thanh toán số kỳ phiếu tổng mệnh giá 1000 trđ, loại trả lãi trước. Lãi suất
12%/năm, kỳ hạn 12 tháng. NH phân bổ nốt lãi và chiết khấu kỳ cuối cùng. Số
chiết khấu phân bổ là 0,5 trđ.
2. NH nhận được các chứng từ trong thanh toán vốn sau:
a) Bảng kí nộp séc kèm tờ séc 56 triệu từ NHCT Đống Đa. Tờ séc này do C.ty
Đức Linh phát hành ngày 01/07/200X. NH kiểm tra thấy c.ty Đức Linh đã có
thông báo đình chỉ thanh toán séc, nhưng số dư vẫn đủ để thanh toán séc.
b) Báo có từ NHNN 30 triệu về việc thanh toán UNC do c.ty Thu Nga trả tiền cho
c.ty Thanh Xuân.
c) LCN trong chuyển tiền điện tử, nội dung thanh toán SBC 46 triệu đồng. Người
trả tiền là c.ty Ngọc Sơn.
d) Bảng KQ thanh toán bù trừ từ NHNN Hà Nội, số chênh lệch phải thu là 550
triệu.
3. Nghiệp vụ tín dụng sau:
a) Giải ngân cho c.ty Bảo Ngọc 250 triệu bằng tiền mặt. Khách hàng đã hoàn
thành thủ tục thế chấp nhà xưởng 400 triệu.
b) NH phân bổ 1 triệu phí nghiệp vụ bảo lãnh.
4. NH tính lãi kinh doanh ngoại tệ USD là 10 triệu. Số lãi kinh doanh EUR là 5
triệu. Giả sử NH chỉ chi 2 loại USD và EUR. Tính hạch toán VAT.
Yêu cầu: Xử lý hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trên. Giải thích những trường
hợp cần thiết
Biết rằng:
- NH tính và hạch toán lãi cho các khoản tiết kiệm có kỳ hạn vào ngày KH gửi
tiền ở tháng kế tiếp, vào đầu ngày.
- NH áp dụng phương thức thanh toán chuyển tiền điên tử với các chi nhánh
trong hệ thống, phương thức thanh toán bù trừ điện tử với các chi nhánh NH
trong cùng địa bàn HN, phương thức thanh toán qua TKTG tại NHNN với các NH
khác địa bàn, khác hệ thống.
Top Related