Bài tập Thống kê DN
Chương 7: Thống kê kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh của DN
Bài tập 1: Có số liệu về tình hình sản xuất của nhà máy điện cơ trong tháng báo
cáo như sau:
• Động cơ điện các loại Kế hoạch Thực hiện
• Công suất 3 Kw 110 110
• Công suất 6 Kw 42 23
• Công suất 18 Kw 24 25
• Công suất 54 Kw 10 11
Yeâu caàu: a. Tính sản lượng hiện vật quy ước của tất cả các động cơ trên
theo kế hoạch và thực tế, lấy điện cơ công suất 3kw làm chuẩn.
b. Đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch sản lượng động cơ điện theo 2
phương pháp
Bài tập 2: Theo tài liệu thống kê về tình hình sản xuất của 1 xí nghiệp chế biến
xà phòng trong năm 2009 như sau:
Theo kế hoạch năm 2009 xí nghiệp phải sản xuất 500 tấn xà phòng bột, 300 tấn
xà phòng thơm hương chanh và 200 tấn xà phòng thơm hương táo. Sản lượng
thực tế xí nghiệp đã sản xuất được 600 tấn xà phòng bột, 320 tấn xà phòng
thơm hương chanh và 180 tấn xà phòng thơm hương táo. Tỷ lệ axit béo trong xà
phòng bột là 75%. Xà phòng hương chanh 60%, xà phòng hương táo 40%.
Yêu cầu:
a. Tính sản lượng hiện vật quy ước của tất cả các sản phẩm trên theo kế hoạch
và thực tế, lấy xà phòng bột làm sản phẩm chuẩn.
b. Đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch sản xuất theo hai đơn vị hiện vật và
hiện vật quy ước.
Bài tập 3: Có tài liệu thống kê của một đơn vị như sau:
Lĩnh vựcChi phí trung
gianTiền công
Khấu hao
TSCĐ
Thu nhập của
DN
Công nghiệp 100 2 1 20
Xây dựng 50 1 1 10
Dịch vụ 20 1 1 5
Yêu cầu: Tính VA, NVA của DN theo 2 phương pháp sản xuất và phân phối
Bài tập 4: Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp như sau:
Các lĩnh vực hoạt
động SXKD
GTSX Chi phí trung gian Khấu hao TSCĐ
Công nghiệp 900 400 100
Nông nghiệp 250 100 50
Xây dựng cơ bản 450 250 80
Giao thông vận tải 300 100 70
Thương mại 300 100 20
Các hoạt động SX
vật chất khác350 150 80
Các hoạt động SX
không vật chất200 100 60
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu thống kê sản xuất kinh doanh của công ty trong năm
báo cáo:
a. Giá trị SX
b. Giá trị gia tăng
c. Giá trị gia tăng thuần.
Bài tập 5: Tình hình tiêu thụ hàng hoá của 1 công ty trong quý 2 như
sau:
Loại SP
Bán ra
Lượng SP bán ra Giá bán (tr.đ)
KH TH KH TH
X (cái) 50 45 2 2,3
Y (mét) 800 800 0.8 0,7
X (kg) 400 440 3 3.1
Yêu cầu: Đánh giá tình hình hoàn thành kế họach mặt hàng
Bài tập 6: Có số liệu về tình hình bán hàng trong năm của một DN như sau:
Loại
SP bán
ra
Lượng SP bán raGiá bán
(tr.đ)
Giá thành
(tr.đ)
Mức thuế/SP
(tr.đ)
KH
qk
TH
q1
KH
pk
TH
p1
KH
zk
TH
z1
KH
Tk
TH
t1
A(tấn) 400 500 4 3,8 2,5 2,4 0,06 0,05
B(lít) 800 720 3 3,45 2,6 2,3 0,04 0,02
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu
Chương 8: Thống kê lao động và tiền lương trong DN
Bài tập 1: Có tài liệu về tình hình lao động trong danh sách của 1 Dn trong 2
tháng 9 và 10 năm báo cáo như sau:
- Số lao động quản lý: Ngày 1/9 có 40 người, ngày 5/9 tăng thêm 4 người,
ngày 13/9 tăng thêm 6 người, ngày 10/10 có 2 người xin chuyển công tác đi
nơi khác.
- Số lao động SXKD: Ngày 1/9 có 1.120 người, ngày 10/9 tuyển thêm 200
người, ngày 20/10 cho thôi việc 60 người.
- Số lao động phục vụ: Ngày 1/9 có 20 người, ngày 6/10 có 4 người xin
thôi việc, ngày 15/10 tuyển thêm 10 người.
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu sau trong từng tháng:
a. Số lao động trong danh sách bình quân
b. Kết cấu lao động trong danh sách bình quân
Bài tập 2: Có số lượng lao động của một DN vào các ngày đầu tháng:
Tháng: 1 2 3 4 5 6 7
Số LĐ có đầu tháng: 500 510 510 515 520 520 530
Yêu cầu:
a- Tính số LĐ bình quân từng tháng
b- Tính số LĐ bình quân quý I
c- Tính số LĐ bình quân quý II
d- Tính số LĐ bình quân 6 tháng đầu năm.
Bài tập 3: Có tình hình phản ánh biến động LĐ của DN A như sau:
Đầu năm có 180 lao động
Biến động LĐ trong năm như sau: Tuyển dụng 50 người; chuyển sang DN
khác 25 người; chuyển công tác đến 20 người; cấp trên điều động về 10
người; cho nghỉ việc do vi phạm kỷ luật 3 người; cho nghỉ hưu 7 người; tự ý
bỏ việc 5 người; trong năm tổ chức lại SX có 6 người trình độ thấp, DN cho
chuyển công tác nhưng không chuyển được.
Số LĐ bình quân của năm trước là 160 người.
Yêu cầu:
a.Tính số LĐ cuối kỳ
b.Tính số LĐ BQ trong kỳ
c.Tính 5 chỉ tiêu biến động LĐ trong kỳ
Bài tập 4: Có tài liệu về tình hình SX và sử dụng LĐ của Cty A năm 2007 như sau:
Chỉ tiêu Kỳ kế hoạch Kỳ thực hiện
Giá trị SX (trđ) 4.000 6.000
Số LĐ (người) 200 240
Yêu cầu: Hãy kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng LĐ của DN theo 2
phương pháp
Bài tập 5: Có số lượng về tình hình sản xuất và sử dụng lao động của xí nghiệp
X trong kỳ báo cáo như sau:
1. Sản phẩm sản xuất:
Sản phẩmSố lượng sản phẩm sản xuất (cái) Đơn giá cố định
(1.000 đồng/cái)Kế hoạch Thực tế
A 1.200 800 20
B 1.400 1.300 25
C 1.800 2.200 15
2. Lượng lao động sử dụng:
Số công nhân trong danh sách BQ: kế hoạch: 540 người, thực tế: 530 người
Yêu cầu: Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng lao động của xí nghiệp
X theo 2 phương pháp, cho nhận xét.
Bài tập 6: Có tài liệu về tình hình sản xuất của một công ty cơ khí trong tháng 2
và tháng 3 năm 2006 như sau:
1. Tình hình sản xuất:
Sản phẩmSản lượng sản xuất (cái) Đơn giá cố định
(1.000 đồng/cái)Tháng 2 Tháng 3
A 30.000 50.000 100
B 60.000 65.000 100
C 80.000 90.000 80
2. Tình hình biến động số lượng lao động trong danh sách:
- Ngày 01/02/1006: Có 50 người đang làm việc thực tế
- Ngày 06/02/2006: Tăng 24 người
- Ngày 16/02/2006: Giàm 12 người
- Ngày 21/02/2006: Tăng 2 người
Từ đó đến cuối tháng 3 số lượng lao động không đổi
Yêu cầu:
a. Tính giá trị sản xuất công nghiệp của công ty tháng 2 và tháng 3
b. Tính số lượng lao động bình quân trong tháng 2 và tháng 3
c. Kiểm tra tình hình sử dụng lao động của công ty theo 2 phương pháp giản
đơn và kết hợp với kết quả sản xuất
Bài tập 7: Có số liệu tình hình SD LĐ và kết quả SX của DN A năm N như sau:
Chỉ tiêu Tháng 11 Tháng 12
Số ngày công LVTT 5.000 5.760
NSLĐ ngày (trđ/người) 0,8 0,9
Số ngày LVTT BQ tháng 25 24
Yêu cầu: Tính NSLĐ tháng
Bài tập 8: Có tình hình SX của 1 DN dệt như sau
PX Giá trị SX (trđ) Số LĐ BQ
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2
Dệt 1 600 864 100 144
Dệt 2 640 806,4 80 90
May 700 624 70 60
Yêu cầu:
a. Tính NSLĐ từng PX tháng 1 và 2
b. Tính NSLĐ BQ chung của DN.
c. Tính chỉ số NSLĐ BQ chung.
Bài tập 9: Kết quả SX của công ty dệt qua 2 năm như sau:
Phân
xưởng
Năm 2007 Năm 2008
Số LĐ NSLĐ (m/người) Số LĐ NSLĐ (m/người)
1 40 400 50 500
2 160 500 200 550
Yêu cầu: Tính chỉ số NSLĐ bình quân của DN?
Bài tập 10: Có tình hình sử dụng LĐ và KQSX của Cty C như sau:
Chỉ tiêu Tháng 9 Tháng 10
NSLĐ tháng (trđ/người), W 26 27.5
Số ngày công LVTT (ngày công) 5.000 5.700
NSLĐ BQ ngày (trđ/người), Wn 1,0 1,1
Số ngày LVTT BQ tháng (ngày), n 26 25
Yêu cầu: Phân tích 2 nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ tháng: NSLĐ ngày và số
ngày làm việc thực tế bình quân tháng.
Bài tập 11: Có số liệu về số lượng công nhân trong danh sách của công ty M
ngày 01/01/2006 là 700 người. Ngày 20/01 công ty tuyển thêm 20 người. Ngày
15/02 tuyển thêm 30 người. Ngày 01/3 công ty cho đi học dài hạn và đi bộ đội 10
người. Ngày 15/3 tuyển thêm 5 người. Giả sử tổng quỹ lương mà công ty đã sử
dụng trong quý I là 1.000 triệu đồng.
Yêu cầu:
a. Tính số lao động bình quân trong quý I của công ty
b. Xác định mức thu nhập bình quân của một lao động trong quý I
Bài tập 12: Có số liệu về tình hình sản xuất và lao động của công ty A trong hai
tháng báo cáo như sau:
Chỉ tiêu Đvt Tháng 5 Tháng 6
Giá trị sản xuất công nghiệp (GO) Triệu đồng 28.791,2 36.254,4
Số công nhân trong danh sách bình quân Người 200 240
Số ngày công làm việc thực tế trong chế độ Ngày 5.200 6.240
Số ngày công làm thêm Ngày 600 480
Số giờ công làm việc thực tế trong chế độ Giờ 46.400 53.760
Số giờ công làm them Giờ 2.900 2.016
Chi phí vật chất thường xuyên và dịch vụ Triệu đồng 10.791,2 16.054,4
Chi phí khấu hao tài sản cố định Triệu đồng 5.000 6.000
Yêu cầu:
a. Xác định các chỉ tiêu sau trong từng tháng:
- Giá trị gia tăng
- Giá trị gia tăng thuần
- Năng suất lao động
b. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của công
nhân sản xuất trong từng tháng
Bài tập 13: Có số liệu về tình hình sx và LĐ của DN Y trong 2 quý đầu năm 2006
như sau:
Chỉ tiêu Đvt Quý I Quý II
1. Giá trị sx (GO) Tr.đồng 7.000 8.030
2. Số LĐ bình quân Người 400 440
3. Số ngày công làm việc thực tế Ngày 32.400 34.320
Trong đó: Ngày công làm them Ngày 1.200
4. Số giờ công làm việc thực tế Giờ 267.400 291.720
Trong đó: Giờ công làm them Giờ 8.200 17.160
5. Tổng quỹ lương Tr.đồng 500 528
Yêu cầu:
a. Tính toán các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian LĐ của công
nhân sx
b. Kiểm tra tình hình sử dụng tổng quỹ lương của DN là tiết kiệm hay lãng
phí? Xác định cụ thế mức tiết kiệm hay lãng phí đó.
c. Tính toán các chỉ tiêu năng suất LĐ (giờ, ngày, quý)
d. Tính toán các chỉ tiêu tiền lương bình quân
e. Phân tích biến động của NSLĐ do ảnh hưởng của 3 nhân tố: NSLĐ giờ,
số giờ làm việc thực tế bình quân trong 1 ngày, số ngày làm việc thực tế
bình quân 1 công nhân trong kỳ.
Bài tập 14: Có số liệu thống kê về LĐ và thu nhập của người LĐ tại một DN:
Phân xưởng
Thu nhập bình quân 1 LĐ
(tr.đồng)
Số LĐ bình quân
(người)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
1
2
3
10
11
12
8
10
13
50
40
10
10
40
80
Yêu cầu:
a. Tính thu nhập bình quân của 1 LĐ toàn DN ở kỳ gốc và kỳ báo cáo
b. Phân tích tình hình biến động của thu nhập bình quân 1 LĐ toàn DN kỳ
báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng của các nhân tố: Thu nhập của từng
bộ phận và kết cấu về lượng LĐ hao phí
c. Phân tích tình hình biến động của tổng thu nhập do ảnh hưởng của các
nhân tố: thu nhập bình quân 1 LĐ và số lượng LĐ
Chương 9: Thống kê tài sản của DN
Bài tập 1: Đầu kỳ giá trị TSCĐ của DN là 20 tỷ đồng. Trong kỳ đã thanh lý một
số TSCĐ có nguyên giá 2 tỷ, bán ra bên ngoài một TSCĐ không cần sử dụng có
nguyên giá 1 tỷ, đồng thời mua thêm 1 TSCĐ có nguyên giá 6 tỷ, cơ quan chủ
quản cấp trên điều về cho DN 1 số TSCĐ có nguyên giá 5 tỷ.
Yêu cầu:
a. Tính giá trị TSCĐ cuối kỳ?
b. Tính giá trị TSCĐ bình quân trong kỳ
c. Tính hệ số tăng (giảm) TSCĐ
Bài tập 2: Quy mô TSCĐ của một DN trong tháng 7/2008 như sau:
- Giá trị TSCĐ có từ ngày 1/7 là: 270 triệu đồng
- Ngày 7/7 mua thêm số TSCĐ, trị giá 15 triệu đồng
- Ngày 20/7 mua thêm 1 số TSCĐ, trị giá 32,5 triệu đồng
- Ngày 24/7 thanh lý một số TSCĐ trị giá 37,5 triệu đồng
Và số liệu này không đổi cho đến cuối tháng.
Yêu cầu: Tính giá trị TSCĐ bình quân tháng 7 của DN
Bài tập 3: Vào đầu kỳ tổng nguyên giá TSCĐ của một DN là 21 tỷ đồng. Trong
kỳ DN đã thanh lý 2 máy tiện cũ với nguyên giá 80 trđồng/máy. DN còn mua
thêm 4 máy mài mới với giá 90 trđồng/máy và nhận từ một DN cùng ngành 2
máy tiện và 3 máy bào đã SD với nguyên giá là 150 trđ/máy tiện và
250trđồng/máy bào.
Yêu cầu:
a. Tính giá trị TSCĐ cuối kỳ?
b. Tính giá trị TSCĐ bình quân trong kỳ
c. Tính hệ số tăng (giảm) TSCĐ
d. Hệ số đổi mới TSCĐ
Bài tập 4: Có số liệu sau đây về tình hình sử dụng TSCĐ của doanh nghiệp A
trong năm 2007. Đầu năm, giá ban đầu hoàn toàn của toàn bộ TSCĐ là 8 tỷ
đồng. Trong năm, doanh nghiệp thanh lý 10 máy tiện cũ hỏng, mỗi máy có giá
ban đầu hoàn toàn là 16.000.000đ/máy. Trong năm doanh nghiệp còn mua thêm
15 máy hàn mới với giá ban đầu hoàn toàn là 18.500.000đ/máy, và nhận từ một
xí nghiệp trong ngành đã giải thể 5 máy tiện và 3 máy bào với giá ban đầu hoàn
toàn là 14.800.000đ/máy tiện và 17.500.000đ/máy bào.
Yêu cầu: Tính các hệ số phản ánh tình hình biến động TSCĐ trong năm của
doanh nghiệp
Bài tập 5: Có số liệu sau về tình hình sử dụng gạch của một đơn vị xây lắp:
Chỉ tiêu Định mức Thực tế
1. Khối lượng công tác xây tường (m3)
2. Số lượng gạch sử dụng (viên)
1.000
460.000
1.200
540.000
Yêu cầu:
a. Kiểm tra tình hình sử dụng khối lượng gạch trong kỳ theo 2 phương pháp
b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình sử dụng khối lượng gạch
trong kỳ
Bài tập 6: Có tài liệu về tình hình sx và sử dụng NVL của một xí nghiệp đồ gốm trong 2
quý đầu năm 2006 như sau:
Sản phẩmKhối lượng sp sx (cái)
Mức hao phí NVL cho 1
đơn vị sp (kg/cái)
Đơn giá cố
định
(1.000đ/cái)Quý I Quý II Quý I Quý II
A
B
C
500
800
1.000
520
820
1.200
2,2
2,8
3,0
2,0
3,0
2,6
20
25
30
Yêu cầu: Kiểm tra tình hình sử dụng NVL của xí nghiệp theo 2 phương pháp
giản đơn và kết hợp với kết quả sx
Bài tập 7: Có số liệu về tình hình sử dụng NVL của xí nghiệp Xây lắp X trong 2
kỳ báo cáo như sau:
Công
việc
NVL sử
dụngĐvt
Mức hao phí
NVL cho 1 đv
sp
Đơn giá NVL
(1.000đ)
Khối lượng
công việc hoàn
thành
KH TT KH TT KH TT
Xây
tường
110
(m3)
Gạch
Cát
XM
Viên
m3
kg
460
0,2
35
450
0,22
35
0,5
30
1
0,45
28
0,9
1.000 1.200
Yêu cầu: Phân tích tình hình biến động của tổng khối lượng NVL kỳ báo cáo so
với kỳ gốc do ảnh hưởng của các nhân tố: Đơn giá từng loại NVL, mức tiêu hao
NVL cho 1 đơn vị sp và khối lượng SP SX
Bài tập 8: Có số liệu về tình hình sử dụng nguyên vật liệu của xí nghiệp xây lắp
A trong 2 kỳ báo cáo như sau:
Công
việc
NVL sử
dụng
Đơn
vị tính
Mức hao phí NVL
cho 1 đơn vị sp
Đơn giá NVL
(đ)
Khối lượng công
việc
Kế
hoạchThực tế
Kế
hoạch
Thực
tế
Kế
hoạchThực tế
Đổ bê
tong
Xi măng
Sắt
Đá (1x2)
Kg
Kg
m3
200
130
0,6
190
125
0,55
800
6.000
50.000
800
5.800
50.000
100 m3 120 m3
Yêu cầu: Dùng phương pháp hệ thống chỉ số phân tích ảnh hưởng của các
nhân tố đến tình hình sử dụng tổng khối lượng nguyên vật liệu của xí nghiệp.
Bài tập 9: Có tài liệu sau đây về tình hình sử dụng NVL của một xí nghiệp Cơ
khí trong kỳ báo cáo như sau:
SP SXSL thực tế
(cái)
NVL sử
dụngĐvt
Hao phí NVL cho 1 đv
SPĐơn giá NVL
(1.000đ/kg)Định mức Thực tế
A10
X Kg 250 220 120
Y - 300 280 250
Z - 100 90 400
B 12
X Kg 300 280 120
Y - 150 150 250
Z - 8 6 400
C 15
X Kg 100 110 120
Y - 5 6 250
Z - 6 5 400
Yêu cầu: Hãy xác định tình hình biến động mức hao phí NVL cho một đơn vị sp
(tính chung cho cả 3 loại SP) thực tế so với định mức
Chương 10: Thống kê giá thành của sản phẩm và
hiệu quả kd của DN
Bài tập 1: Có tình hình giá thành sp của một nhà máy sx đồ chơi trẻ em như
sau:
SP
Sản lượng (Cái) Giá thành 1 sp (đ)
Kế hoạch
kỳ báo cáo
Thực hiện
kỳ báo cáoKỳ gốc
Kế hoạch
kỳ báo cáo
Thực hiện
kỳ báo cáo
A 450 520 3.400 4.300 4.000
B 900 850 4.300 4.100 4.200
C 440 560 2.500 2.100 2.000
D 600 520 11.600 11.200 11.200
Yêu cầu: Tính các chỉ số cho các loại sp
a. Tính chỉ số giá thành kế hoạch
b. Tính chỉ số giá thành thực tế
c. Tính chỉ số hoàn thành kế hoạch giá thành
Bài tập 2: Có số liệu thống kê của 1 DN như sau:
SPKhối lượng sp (sản phẩm) Giá thành đơn vị sp (1.000đ)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
X 100 150 3.800 3.600
Y 110 120 5.700 5.800
Yêu cầu: Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tổng giá thành sp của DN.
Bài tập 3: Có số liệu thống kê của một DN như sau:
SP
Giá
thành
đơn vị
sp năm
2005
(1.000đ
)
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Giá
thành
đơn vị
sp
(1.000đ
)
Khối
lượng
sp (cái)
Giá
thành
đơn vị
sp
(1.000đ
)
Khối
lượng
sp (cái)
Giá
thành
đơn vị
sp
(1.000đ
)
Khối
lượng
sp (cái)
A 2.500 2.400 300 2.200 500 2.000 800
B 2.800 3.000 50 2.800 70 2.600 120
Yêu cầu: Phân tích tình hình biến động giá thành sản phẩm theo thời gian.
Bài tập 4: Có số liệu thống kê về tình hình giá thành sản phẩm của DN như sau:
SP
Giá
thành
đơn vị
sp năm
2003
(1.000đ
)
Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006
Giá
thành
đơn vị
sp
(1.000đ
)
Sản
lượng
sp (sp)
Giá
thành
đơn vị
sp
(1.000đ
)
Sản
lượng
sp (sp)
Giá
thành
đơn vị
sp
(1.000đ
)
Sản
lượng
sp (sp)
A 15.000 14.000 200 13.000 180 12.500 220
B 11.000 10.000 100 9.000 120 8.000 150
C 5.000 50 4.000 70 4.000 100
Yêu cầu: Phân tích tình hình biến động giá thành sản phẩm theo thời gian.
Bài tập 5: Có tài liệu sau đây về tình hình giá thành sản phẩm của doanh nghiệp
A biến động qua các năm như sau:
SP
Giá thành
đơn vị SP
năm gốc
(1.000đ/sp)
Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3
Giá thành
đơn vị SP
(1.000đ/sp)
Sản
lượng
SX
(cái)
Giá thành
đơn vị SP
(1.000đ/sp)
Sản
lượng
SX
(cái)
Giá thành
đơn vị SP
(1.000đ/sp)
Sản
lượng
SX
(cái)
A 150 140 500 130 620 120 700
B 110 100 800 90 1.000 88 900
C 80 100 75 150 70 120
D 400 50 410 50
E 200 10
Yêu cầu: Phân tích tình hình biến động giá thành sản phẩm theo thời gian.
Bài tập 6: Có số liệu về tình hình sử dụng nguyên vật liệu vào sản xuất sản phẩm của
một DN như sau:
Loại
sp
(cái)
Sản
lượng
thực tế
Giá
thành
một sp
(1.000đ)
Loại
nguyên
liệu
dùng
vào sx
Mức hao phí
nguyên liệu cho
một đơn vị sp
(kg)
Đơn giá nguyên
liệu dùng vào sx
(1.000đ)
Kế
hoạchThực tế
Kế
hoạchThực tế
X 500 5.000PE
FC
200
150
180
120
1,8
2,5
1,6
2,4
Y 400 3.500PE
FC
150
120
130
120
1,8
2,5
1,6
2,4
Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng của chi phí nguyên vật liệu đến sự biến động của
giá thành sản phẩm
Bài tập 7: Có số liệu về tình hình lao động và tiền lương của công nhân tại một doanh
nghiệp như sau:
Loại sp
Sản
lượng
thực tế
(Cái)
Giá
thành
đvsp kế
hoạch
(1.000đ)
Thời gian lao động
hao phí để sx một đv
sp (giờ)
Đơn giá tiền lương
cho một đv thời gian
lao động (1.000đ/giờ)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A
B
1.200
800
600
200
60
40
50
36
4
3.6
3.6
3.2
Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng của khoản mục tiền lương công nhân đến biến
động giá thành sản phẩm
Chương 11: Thống kê vốn và hoạt động tài chính
của DN
Bài tập 1 : Có số liệu thống kê về tình hình sử dụng vốn lưu động của một
doanh nghiệp như sau:
- Doanh thu tiêu thụ trong năm: 600 triệu đồng
- Vốn lưu động có ở các thời điểm (triệu đồng)
Ngày 01/01: 920;
Ngày 01/4: 900;
Ngày 01/7: 880;
Ngày 01/10: 890;
Ngày 31/12: 850
Yêu cầu: Xác định:
a. Số vòng quay của vốn lưu động trong năm
b. Độ dài bình quân của 1 vòng quay vốn
c. Mức độ đảm nhiệm vốn lưu động
Bài tập 2: Có tài liệu thống kê của 1 doanh nghiệp như sau:
- Tổng doanh thu bán hàng năm 2008 là: 3,6 tỷ đồng
- Tổng doanh thu bán hàng năm 2009 là: 4,8 tỷ đồng
- Vốn lưu động bình quân năm 2008 là: 0,7 tỷ đồng
- Vốn lưu động có vào các ngày đầu các tháng trong năm 2009 là: (triệu đồng)
Ngày 01/01: 1.200; Ngày 01/02: 1.400; Ngày 01/3: 1.400; Ngày 01/4: 1.350
Ngày 01/5: 800; Ngày 01/6: 900; Ngày 01/7: 600; Ngày 01/8: 600
Ngày 01/9: 800; Ngày 01/10: 900; Ngày 01/11: 1.000; Ngày 01/12: 1.100
Ngày 01/01/2010: 800
Yêu cầu:
a. Tính các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong từng
năm. So sánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động giữa 2 năm và nhận xét.
b. Phân tích sự biến động chỉ tiêu tổng doanh thu bán hàng năm 2009 so
với năm 2008 do ảnh hưởng của các nhân tố: Số vòng quay vốn và vốn
lưu động bình quân.
Bài tập tổng hợp: Có số liệu thống kê về tình hình sản xuất kinh doanh của
tổng công ty X trong năm 2007 như sau:
Chỉ tiêu Kế hoạchThực
hiện
Giá trị sản xuất (tỷ đồng) (tính theo giá hiện hành) 140 160
Số lao động 1.000 1.200
Tiền lương bình quân năm (tỷ đồng/người) 12 14
Giá trị nguyên vật liệu dùng cho sản xuất trong năm (tỷ
đồng)90 100
Giá trị TSCĐ bình quân (tỷ đồng) 2050 2200
Yêu cầu: Bằng các phương pháp thống kê hãy đánh giá và phân tích các số liệu
trên của tổng công ty X trong năm 2007