BÀI 4: ĐỘT BiẾN GEN
04/13/23 1
SVTH: Nguyễn Thị Huệ GVHD: ThS. Lê Phan Quốc
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Đột biến gen:
a. Khái niệm:
• Đột biến gen là những biến đổi trong cấu
trúc gen.
*Đột biến điểm: là những biến đổi liên quan
đến 1 cặp nuclêôtit trong gen.
04/13/23 2
Làm thay đổi trình tự nuclêôtit
Tất cả các gen đều có thể bị đột biến nhưng với tần số rất thấp ( 10-6 – 104)
Đột biến gen có thể xảy ra trong tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
Cá thể mang gen đột biến gọi là thể đột biến.
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN1. Đột biến gen:b. Đặc điểm của đột biến gen:
04/13/23 3
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
2. Các dạng đột biến gen:
Hãy kể tên các dạng đột biến điểm.
04/13/23 4
ADN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
mARN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
pôlipeptit aamđ aa1 aa2 aa3
ADN 1 2 3 4 5 6’ 7 8 9 10 11 12 13 14
mARN 1 2 3 4 5 6’ 7 8 9 10 11 12 13 14
pôlipeptit aamđ aa1' aa2 aa3
a. Đột biến thay thế một cặp nu
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN2. Các dạng đột biến gen:
04/13/23 5
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
2. Các dạng đột biến gen:
a. Đột biến thay thế một cặp nu:
Khái niệm: là đột biến làm thay thế một
cặp nuclêôtit này thành cặp nuclêôtit khác
trong gen.
04/13/23 6
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
2. Các dạng đột biến gen:
a. Đột biến thay thế một cặp nu:
Ví dụ: Bệnh hồng cầu
hình lưỡi liềm gây thiếu
máu do đột biến gen
thay thế cặp A –T
thành T – A.
04/13/23 7
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
2. Các dạng đột biến gen:
a. Đột biến thay thế một cặp nu:
Hậu quả: làm thay đổi trình tự axit amin
trong prôtêin => thay đổi chức năng của
prôtêin.
04/13/23 8
ADN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
mARN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
pôlipeptit aamđ aa1 aa2 aa3
b. Đột biến thêm hoặc mất một cặp nu
ADN 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 13 14
mARN 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 13 14
pôlipeptit aamđ aa1 aa2’ aa3’
Mất
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN2. Các dạng đột biến gen:
04/13/23 9
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN2. Các dạng đột biến gen:
ADN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
mARN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
pôlipeptit aamđ aa1 aa2 aa3
b. Đột biến thêm hoặc mất một cặp nu
Thêm
ADN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9’ 10 11 12 13 14
mARN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9’ 10 11 12 13 14
pôlipeptit aamđ aa1 aa2 aa3’ aa4’
04/13/23 10
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
2. Các dạng đột biến gen:
b. Đột biến thêm hoặc mất một cặp nu:
Khái niệm: là đột biến làm thêm hoặc mất
một cặp nuclêôtit trong gen.
04/13/23 11
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
2. Các dạng đột biến gen:
b. Đột biến thêm hoặc mất một cặp nu:
Hậu quả: mã di truyền bị đọc sai kể từ vị
trí xảy ra đột biến dẫn đến làm thay đổi
trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit và
làm thay đổi chức năng của prôtêin.
04/13/23 12
II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN
1. Nguyên nhân:
04/13/23 13
II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen:
a.Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN:
Các bơzơ nitơ thường tồn tại hai dạng cấu trúc:
Dạng thường Dạng hiếm ( hỗ biến)
04/13/23 14
II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen:
a.Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN:
04/13/23 15
G*
XT
G*
A
T
Nhân đôi
Nhân đôi
II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen:
a.Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN:
Cơ chế: bazơ nitơ thuộc dạng hiếm, có
những vị trí liên kết hiđrô bị thay đổi khiến
chúng kết cặp không đúng trong quá trình
nhân đôi dẫn đến phát sinh đột biến gen.
04/13/23 16
II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN
2. Cơ chế phát sinh đột biến
gen:
b. Tác động của các tác nhân
gây đột biến:
Tác nhân vật lí (tia tử
ngoại): có thể làm cho hai
bazơ timin trên cùng một
mạch ADN liên kết với nhau
→phát sinh đột biến gen.
04/13/23 17
II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen:
a.Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN:
Tác nhân hoá học:
Ví dụ: 5-brôm uraxin (5BU) là chất đồng đẳng
của timin gây thay thế A-T bằng G-X.
04/13/23 18
04/13/23 19
A
T5BU
G
G
X
A
5BU
Nhân đôi
Nhân đôi
Nhân đôi
Đột biến A –T thành G-X do tác động của 5BU
II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN
2. Cơ chế phát sinh đột
biến gen:
a. Sự kết cặp không đúng
trong nhân đôi ADN:
Tác nhân sinh học: do
một số virus cũng gây đột
biến gen như virut viêm
gan B, virut hecpet…
04/13/23 20
virut viêm gan B
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả của đột biến gen:
• Đa số có hại, giảm sức sống, gen đột biến
làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp
prôtêin.
• Một số có lợi hoặc trung tính.
04/13/23 21
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
04/13/23 22
1. Hậu quả của đột biến gen
Em bé bị bạch tạng Nạn nhân chất độc Điôxin
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
2. Vai trò và ý nghĩa của đột biến gen:
a. Đối với tiến hóa:
• Làm xuất hiện alen mới.
• Cung cấp nguyên liệu di truyền cho tiến hoá.
b. Đối với thực tiễn:
• Cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống, tạo ra các giống mới.
04/13/23 23
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
04/13/23 24
2. Vai trò và ý nghĩa của đột biến gen:
GIỐNG LÚA TN 128 (TN 100)Được chọn tạo bằng phương pháp đột biến gen Tài Nguyên mùa
nhờ chiếu xạ Côban 60
Củng cố
Câu 1: Đột biến gen là gì?
A. Rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một
số gen.
B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen.
C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nuclêôtit của ADN.
D. Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể.
04/13/23 25
Củng cố
Câu 2 : Đột biến gen phát sinh do các nguyên nhân
sau:
A. Tia tử ngoại, tia phóng xạ.
B. Sốc nhiệt, hoá chất.
C. Rối loạn quá trình sinh lý, sinh hoá trong tế bào,
cơ thể.
D. Cả 3 câu A. B và C.
04/13/23 26
Củng cố
Câu 3: Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc
của prôtêin tương ứng nhiều nhất?
A. Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu.
B. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc.
C. Thay thế 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc.
D. Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở
giữa gen.
04/13/23 27
Top Related