SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 1 of 59
PPAARRTT 11 -- GGEENNEERRAALL PPHHẦẦNN 11 -- TTỔỔNNGG QQUUÁÁTT 1.1 DESCRIPTION 1.1 MÔ TẢ This Section specifies the general requirements
of switchgear and associated equipment
operating at low voltages, which may be
assembled on site from individual items of
components.
Chương này nêu rõ các yêu cầu chung ñối với
bộ chuyển mạch và các thiết bị liên quan vận
hành ở cấp ñiện áp hạ thế, ñược lắp ráp tại công
trường từ những chi tiết ñộc lập.
1.2 RELATED WORK 1.2 CÁC CHƯƠNG LIÊN QUAN Refer to the following worksections:
- Section: 4001
- Section: 4041
- Section: 4071
- Section: 4073
Tham khảo tới các chương :
- Chương: 4001
- Chương: 4041
- Chương: 4071
- Chương: 4073
1.3 STANDARDS 1.3 TIÊU CHUẨN The switchgear and associated equipment shall
be manufactured to the relevant current
International Electrotechnical Commission (IEC)
Standards as indicated below:
IEC 61439 Type-tested and partially type-tested
assemblies
Additional and specific requirements for type-
tested low-voltage switchgear and controlgear
assemblies (TTA) as described in IEC 61439
shall be given in this Specification, the Drawings
and other documents issued by the Project
Manager.
Thiết bị chuyển mạch và các bộ phận liên quan
phải ñược sản xuất dựa vào các tiệu chuẩn IEC
hiện hành như ñược liệt kê dưới ñây:
IEC 61439 Kiểm tra ñiển hình và kiểm tra ñiển
hình từng phần
Các yêu cầu bổ sung và cụ thể cho từng loại
thiết bị chuyển mạch và ñiều khiển như ñược mô
tả trong IEC 61439 và ñưa ra trong yêu cầu kỹ
thuật này, Các bản vẽ và tài liệu khác ñược cấp
bởi quản lý dự án.
IEC 61439 Low-voltage switchgear and
controlgear assemblies
IEC 61439 Các thiết bị chuyển mạch hạ thế và
bộ phận ñiều khiển.
IEC 60947-1:2007 : Low voltage switchgear and
control gear
• Part 1: General rules
• Part 2: Circuit-Breakers
• Part 3: Switches, Disconnectors, Switch-
Disconnectors and Fuse-Combination
Units
• Part 4-1: Contactors and Motor-Starters
– Electromechanical Contactors and
Motor-Starters
IEC 60947-1:2007: Thiết bị chuyển mạch hạ thế
và các dụng cụ ñiều khiển
• Phần 1: Các nguyên tắc chung
• Phần 2: Circuit-Breakers
• Phần 3: Các thiết bị ñóng cắt, cầu chì kết
hợp
• Phần 4 : Contactor và các bộ khởi ñộng
ñộng cơ
IEC 61008-1:2006 Residual current operated
circuit-breakers without integral overcurrent
protection for household and similar uses
IEC 61008-1:2006 Bộ ngắt mạch dòng ñiện dư
không kèm bảo vệ quá dòng ñiện cho hộ gia
ñình và các mục ñích sử dụng tương tự (RCCB)
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 2 of 59
(RCCBs) – Part 1: General rules – Phần 1: Các luật chung
IEC 61009-1:2006 Residual current operated
circuit-breakers with integral overcurrent
protection for household and similar uses
(RCBO’s) Part 1: General rules
IEC 61009-1:2006 Thiết bị bảo vệ dòng rò kết
hợp với bảo vệ quá tải sử dụng trong dân dụng
và tương ñương (RCBO’s) Phần 1: Các quy tắc
chung
IEC 60529:2001 Degrees of Protection Provided
by Enclosures (IP Code)
IEC 60529:2001 Cấp ñộ bảo vệ vỏ tủ (IP Code)
IEC 60269-1:2006 Low-Voltage Fuses IEC 60269-1:2006 Cầu chì hạ thế
IEC 60044-1:2003 Instrument transformers IEC 60044-1:2003 Biến áp thiết bị
IEC 60755:1992 General Requirements for
Residual Current Operated Protective Devices
IEC 60755:1992 Yêu cầu tổng quát cho thiết bị
bảo vệ dòng rò
IEC 60898-1:2003 Electrical Accessories -
Circuit-Breakers for Overcurrent Protection for
Household and Similar Installations
IEC 60898-1:2003 Các thiết bị ñiện – thiết bị
ñóng cắt bảo vệ quá tải cho dân dụng và lắp ñặt
tương tự
BS 88:1994 Cartridge Fuses for Voltages up to
and Including 1000 V a.c. and 1500 V d.c.
BS 88:1994 Cầu chì ống cho cấp ñiện áp tới
1000V AC và 1500V DC
IEC 60364:2005 Low-voltage electrical
installations
IEC 60364:2005 Lắp ñặt hệ thống ñiện hạ thế
IEC 61000:2001 Electromagnetic Compatibility
(EMC)
IEC 61000-4-2:2001 Tương thích ñiện từ
IEC 61643-1:2005 Low-voltage surge protective
devices – Part 1: Surge protective devices
connected to low-voltage power distribution
systems – Requirements and tests
IEC 61643-1:2005 Thiết bị bảo vệ quá áp hạ thế
– phần 1: Thiết bị bảo vệ xung nối với hệ thống
phân phối ñiện hạ thế - Các yêu cầu và kiểm tra.
IEC 60068-2-6:1995 Environmental Testing - IEC 60068-2-6:1995 Kiểm tra môi trường
BS EN 61800-3:2005 Adjustable speed electrical
power drive systems Part 3: EMC requirements
and specific test methods
BS EN 61800-3:2005 Hệ thống ñiện ñộng lực
ñiều chỉnh ñược tốc ñộ - phần 3 : Những yêu cầu
tương thích ñiện từ và phương pháp kiểm tra.
BS 7430:1998 Code of Practice for Earthing BS 7430:1998 Tiêu chuẩn tiếp ñịa
IEC 60950-1:2005 Information technology
equipment – Safety – Part 1: General
requirements
IEC 60950-1:2005 Các thiết bị kỹ thuật – An toàn
– phần 1: Những yêu cầu chung.
IEC 61951-2:2003 Secondary Cells and Batteries
Containing Alkaline or Other Non-Acid
Electrolytes - Portable Sealed Rechargeable
Single Cells - Part 2 Nickel-Metal Hydride
IEC 61951-2:2003 Pin thứ cấp chứa kiểm hoặc
các chất ñiện phân không axit - tấm pin sạc lại
loại cầm tay – phần 2 – Hydrua kim loại mạ kền
IEC 61204:2001 Low-Voltage Power Supply
Devices, D.C. Output - Performance
Characteristics
IEC 61204:2001 Thiết bị cấp ñiện hạ thế, ñầu ra
D.C – Các ñặc tính hoạt ñộng
BS EN 60831-2:1996 Shunt Power Capacitors of
the Self-Healing Type for a.c. Systems Having a
IEC 60981-1:1996 Tụ ñiện loại tự phục hồi cho
hệ thống xoay chiều có ñiện áp ñịnh mức tới
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 3 of 59
Rated Voltage up to and Including 1 kV Part 2:
Ageing Test, Self-Healing Test and Destruction
Test
1000V – Phần 2: Các hoạt ñộng tổng quát, yêu
cầu kiểm tra và ñịnh mức an toàn cho lắp ñặt và
hoạt ñộng
IEC 60931-1:1996 Shunt power capacitors of the
non-self-healing type for a.c. systems having a
rated voltage up to and including 1000 V Part 1:
General Performance, testing and rating Safety
requirements Guide for installation and operation
IEC 60931-1:1996 Tụ ñiện loại không tự phục hồi
cho hệ thống xoay chiều có ñiện áp ñịnh mức tới
1000V – Phần 1: Các hoạt ñộng tổng quát, yêu
cầu kiểm tra và ñịnh mức an toàn cho lắp ñặt và
hoạt ñộng
IEC 60255-22:1996 Electrical Relays
• Part 6: Measuring relays and protection
equipment
• Part 21: Vibration, shock, bump and
seismic tests on measuring relays and
protection equipment
• Part 22: Electrical Disturbance Tests for
Measuring Relays and Protection
Equipment
• Part 25:Electromagnetic Emission Tests
for Measuring Relays and Protection
Equipment
• Part 26: Electromagnetic compatibility
requirements for measuring relays and
protection equipment
IEC 60255-22:1996 Rơ lay ñiện
• Phần 6: Rơ le ño lường và bảo vệ thiết
bị
• Phần 21 : Các kiểm tra rung, sốc , lắc
trên rơ le ño lường và bảo vệ thiết bị
• Phần 22: Các kiểm tra cho rơle ño lường
và các bảo vệ thiết bị
• Phần 25: Các kiểm tra phát ñiện từ cho
rơle ño lường và bảo vệ thiết bị
• Phần 26 : Các yêu cầu tương thích ñiện
từ cho rơ le ño lường và bảo vệ thiết bị
IEC 60034-5:2006 Rotating Electrical Machines
• Part 1: Rating and performance
• Part 5: Degrees of Protection Provided
by the Integral Design of Rotating
Electrical Machines (IP Code)
• Part 9: Noise Limits
IEC 60034-5:2006 Máy ñiện xoay
• Phần 1: Định mức và hoạt ñộng
• Phần 5: cấp ñộ bảo vệ (IP Code)
• Phần 9: Giới hạn ñộ ồn
IEC 60085:2004 Electrical insulation – Thermal
classification
IEC 60085:2004 Cách ñiện – Cấp cách nhiệt
ISO 9001:2000 Quality Management Systems -
Requirements
ISO 9001:2000 Hệ thống quản lý chất lượng –
Yêu cầu
1.4 SUBMITTALS 1.4 TRÌNH DUYỆT Shop drawings
Submit drawings and schedules showing the
layout and details of the component, including:
- Single Line Diagram
- Mechanical Drawing
- Installation drawing
Bản vẽ thi công
Trình duyệt bản vẽ và bảng kê thể hiện bố trí và
chi tiết các thiết bị, bao gồm:
- Bản vẽ sơ ñồ một sợi
- Bản vẽ cơ khí
- Bản vẽ lắp ñặt
Materials Vật tư
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 4 of 59
The contractor should submit Manufacture
relative Certificate and product technical data and
sample of material if possible.
Nhà thầu phải trình duyệt chứng chỉ của nhà sản
xuất, các thông số kỹ thuật của các sản phẩm,
mẫu vật tư nếu có thể
PPAARRTT 22 -- PPRROODDUUCCTT PPHHẦẦNN 22 -- SSẢẢNN PPHHẨẨMM 2.1 SERVICE CONDITION 2.1 ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH The following service conditions shall apply:
(a) Ambient temperature - peak from minus 0°C
to plus 45°C for 4-hours continuously with an
average from 5°C to plus 40°C over only 24
hours period;
(b) Altitude - up to 1000 m above sea level;
(c) Relative humidity - up to 98%;
(d) Pollution Degree 3 - Conductive pollution
occurs, or dry, nonconductive pollution occurs
which becomes conductive due to condensation;
and
(e) Climatic condition – Tropical (Hanoi).
Các ñiều kiện vận hành sau ñược chấp nhận:
(a) Nhiệt ñộ môi trường – cao nhất từ 0 °C ñến
hơn 45 °C trong liên t ục 4h với một giá trị trung
bình từ 5 °C ñến hơn 40 °C trong m ột khoảng
24h.
(b) Độ cao – ñến 1000m so với mặt nước biển
(c) Độ ẩm môi trường – lên ñến 98%
(d) Mức ñộ ô nhiễm 3 – Tồn tại ô nhiễm cao,
hoặc khô hạn, hoặc ô nhiễm thấp trở nên dẫn
ñiện cao khi ngưng tụ
(e) Điều kiện khí hậu – nhiệt ñới (Hà Nội)
2.2 SHORT-CIRCUIT RATING AND CONTINUOUS CURRENT RATING
2.2 ĐỊNH MỨC NGẮN MẠCH VÀ ĐỊNH MỨC DÒNG ĐIỆN LIÊN TỤC
Switchgear shall be suitably rated for the
specified prospective short circuit current which
can occur at the point of its installation. It shall
also be rated for uninterrupted duty when
carrying continuously the specified full load
current. For non-automatic switching devices, the
rated short-time withstanding current shall be at
least 12 times of the maximum rated operational
current for 1 second.
Where equipment components are installed in
enclosures, they shall be suitable for operation at
the actual maximum temperatures which will be
reached within the enclosures under normal
loaded conditions when the ambient temperature
is 40°C.
Các thiết bị chuyển mạch phải có già trị ñịnh
mức phù hợp với dòng ñiện ngắn mạch có thể
xuất hiện tại ñiểm lắp ñặt. Và cũng phải thích
hợp cho hoạt ñộng liên tục khi tải ñầy. Đối với
các thiết bị chuyển mạch không tự ñộng, dòng
ñiện ngắn mạch chịu ñựng phải ít nhất là gấp 12
lần dòng ñiện làm việc trong 1 giây.
Khi các bộ phận của thiết bị ñược lắp ñặt trong
lớp vỏ, phải thích hợp cho vận hành ở nhiệt ñộ
tối ña có thể ñạt tới khi vận hành với ñiều kiện tải
bình thường khi nhiệt ñộ môi trường xung quanh
là 40 °C.
2.3 DEGREE OF PROTECTION FOR ENCLOSURE
2.3 CẤP ĐỘ BẢO VỆ ĐỐI VỚI PHẦN VỎ BỌC
Enclosures for switchgear and associated
equipment shall be of totally enclosed type. For
indoor applications, the enclosure shallhave an
ingress protection (IP), in accordance with IEC
Vỏ bọc của thiết bị chuyển mạch và các thiết bị
liên quan phải là loại ñược bao bọc hoàn toàn.
Đối với các dụng cụ sử dụng trong nhà, phần vỏ
phải có ingress protection (IP), dựa vào tiêu
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 5 of 59
60529:2003, of at least IP 41 for the top surface
and IP 31 for the other surfaces of the enclosure.
For outdoor applications, the enclosure shall be
of at least IP 54.
chuẩn IEC 60529:2003, hoặc ít nhất IP 41 ñối
với bề mặt ngoài cùng và IP 31 ñối với bề mặt
khác của phẩn vỏ bọc. Đối với các dụng cụ sử
dụng ngoài trời, phần vỏ phải ít nhất là loãi IP 54
2.4 MATERIAL 2.4 VẬT LIỆU Unless otherwise specified, switchgear and
associated equipment except MCCB and MCB
shall be of metal clad. All ferrous metal parts
shall be galvanised or chrome plated unless the
final finish has been painted or enamelled in the
manufacturer's factory.
All extraneous conductive parts shall be
electrically continuous.
Trừ khi có quy ñịnh khác, thiết bị chuyển mạch
và các thiết bị liên quan ngoại trừ MCCB và MCB
là loại ñược phủ kim loại. Tất cả các bộ phận
bằng sắt phải ñược mạ kẽm hay mạ crôm trừ khi
các phần hoàn thiện ñã ñược sơn hay tráng men
từ nhà máy sản xuất.
Các phần dẫn ñiện không liên quan khác phải là
loại dẫn ñiện liên tục.
2.5 ON AND OFF INDICATION 2.5 CHỈ THỊ ĐÓNG MỞ The design of a switching device shall
incorporate positive means to indicate clearly and
reliably the ON (or CLOSE) and the OFF (or
OPEN) positions of the contacts. Indication of
either position shall only occur when the ON or
OFF position on every pole has been attained.
Such indication shall be provided on the outside
of the device and shall be prominently visible to
an operator when the device is installed in the
normal manner.
When the switching device is also used for
isolation purpose, then an indication of the OFF
position shall occur only when all contacts are
also in the OFF position and the isolating
distance between contacts in every pole has
attained a clearance not less than those specified
for disconnectors according to IEC 60947-
3:2005.
Thiết kế của các thiết bị chuyển mạch phải kết
hợp các phương pháp hiển thị rõ ràng và ñáng
tin vị trí ON ( hay Đóng) và OFF ( hay mở) của
chi tiết liên kết. Chỉ thị của các vị trí chỉ hiển thị
khi mỗi cực của vị trí on hay off ñược chạm tới.
Các chỉ thị phải ñược hiển thị bên ngoài của thiết
bị và ñặt nổi ñể người vận hành dễ quan sát khi
thiết bị ñược lắp ñặt theo cách thông thường.
Khi thiết bị chuyển mạch ñược sử dụng cho mục
ñích cách ñiện, khi có một chỉ thị vị trí OFF và
khoảng cách cách ñiện giữa các ñiểm tiếp xúc
mỗi cực sẽ cách xa nhau không nhỏ hơn chỉ ñịnh
trong IEC 60947-3:2005
2.6 IDENTIFICATION OF CIRCUIT 2.6 NHẬN BIẾT MẠCH Labels or other means of identification shall be
provided for every item of switchgear and
associated equipment to indicate the purpose of
the item. The labels shall either be fixed at the
front cover of the equipment or at the inside
surface of the hinged front cover.
Các tấm nhãn hay cách nhận biết khác phải
ñược sử dụng cho mỗi chi tiết của thiết bị
chuyển mạch và các thiết bị liên quan ñể hiển thị
chức năng của từng chi tiết. Các tấm nhãn ñược
ñặt cố ñịnh tại bề mặt phía trước các thiết bị hay
bề mặt bên trong mặt trước có bản lể.
2.7 DISCRIMINATION 2.7 SỰ CHỌN LỌC
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 6 of 59
Select protective devices to grade and coordinate
for overcurrent and earth faults, and to
automatically disconnect the supply in the event
of touch potentials exceeding the limits
prescribed by BS 7671
Lựa chọn thiết bị bảo vệ theo cấp và phối hợp
với nhau ñể ñảm bảo bảo vệ quá tải và chạm
ñất, và tự ñộng cắt nguồn trong trường hợp ñiện
áp tiếp xúc lớn hơn giới hạn cho phép trong tiêu
chuẩn BS 7671
2.8 SWITCH, DISCONNECTOR, FUSE-SWITCH AND SWITCH-FUSE
2.8 CÔNG TẮC, BỘ NGẮT MẠCH, CÔNG TẮC CÓ CẦU CHÌ AND SWITCH-FUSE
Scope of Switch Phạm Vi
All reference to switches in this and subsequent
Clauses shall include also fuse-switches or
switch-fuses.
Tất cả các tham khảo vể công tắc trong chương
này và chương sau phải bao gồm cả fuse-
switches or switch-fuses.
General Tổng quát
Switches, disconnectors, fuse-switches and
switch-fuses shall comply with and be tested to
IEC 60947-3:2005 and shall have air-break type
contacts which are designed for uninterrupted
duties. They shall be either three pole with
switched neutral (four-pole), triple-pole with
neutral link, double-pole, or single pole with
neutral link as specified, and shall each be fitted
with earthing facilities. All live parts shall be
efficiently shrouded with insulating materials.
Cam switches or disconnectors shall not be used
for circuits of 50A or above.
Each switch shall be supplied in complete unit
consisting of a basic unit contained within an
enclosure. Adequate space shall be provided in
the enclosure for proper cable termination,
otherwise cable boxes shall be provided. Fuse
carriers, when required, shall be included.
Các công tắc, bộ ngắt mạch, fuse-switches or
switch-fuses phải tuân theo và và kiểm nghiệm
theo tiêu chuẩn IEC 60947-3:2005 và có các tiếp
ñiểm là loại cắt không khí ñược thiết kế ñể hoạt
ñộng không gián ñoạn. Có thể là loại 3 cực với
trung tính cắt ñược hoặc 3 cực với trung tính cố
ñịnh hoặc 1 cực với trung tính như ñã chỉ ñịnh và
ñược gắn cố ñịnh các bộ phận ñể nối ñất. Các
phần lộ ra ngoài phải ñược bọc với vật liệu cách
ñiện. Cam switches or disconnectors không
ñược sử dụng cho mạch ñiện có dòng ñiện từ
50A trở lên.
Mỗi công tắc phải ñược cung cấp chi tiết hoàn
chỉnh bao gồm các chi tiết cơ bản trong lớp vỏ.
Khoảng không gian thích hợp của phần vỏ phải
ñược chừa ra ñể ñấu nối, hoặc các hộp cáp khác
phải ñược cung cấp. Bao gồm giá ñỡ cầu chì khi
có yêu cầu.
Operating Mechanism Cơ cấu vận hành
Switches and disconnectors shall be of the quick-
make and quick break type. The switching
mechanism shall be of independent manual
operation with suitable means such as
accelerating springs.
For switches and isolators with switched neutral,
the neutral pole shall open after the phase pole
contacts and shall close before or at the same
time as the phase pole contacts.
Các công tắc và bộ ngắt mạch là loại ñóng
nhanh và cắt nhanh. Cơ cấu ñóng cắt là loại vận
hành thủ công ñộc lập với nguyên lý hoạt ñộng
thích hợp như là lò xo tăng tốc.
Đối với các công tắc và dao cách ly có trung tính
có thể chuyển mạch, cực trung tình sẽ mở ra sau
các tiếp ñiểm pha và sẽ ñóng lại trước khi hay
cùng thời ñiểm với tiếp ñiểm pha.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 7 of 59
Construction Cấu trúc
The enclosure shall be of totally enclosed type,
made up of heavy gauge sheet metal, adequately
rust and dust protected, and finished in enamel.
An earthing terminal shall be provided. The
enclosure shall be suitable for conduit, trunking
and armoured cable entries and also for
connection to busbar chamber from top or
bottom. Frame sizes for the range of switches
shall be kept to a minimum.
Switches and isolators shall be constructed with
an interlocked front cover to prevent access to
the interior parts of the equipment when the
contacts are in the CLOSE position, and to
prevent the contacts from being switched to close
when the front cover is opened. However,
facilities shall be provided to allow the checking
of the contact alignments. The fastening devices
for the front cover shall be of captive type.
Insulation material used shall be of non-
hygroscopic and nonignitable type. The contacts
shall be self-aligning so that contact pressure can
be maintained at all times. All live parts shall be
adequately shielded from the front of the unit but
easily accessible for maintenance by using a tool.
Phần vỏ phải là loại khép kín hoàn toàn, ñược
làm từ kim loại tấm, chống ăn mòn thích hợp và
chống bụi và tráng một lớp men. Một ñầu nối ñất
ñược cung cấp sẵn. Vỏ bọc phải thích hợp cho
các ống dây, ống cáp hoặc cáp vỏ cứng ñấu vào
và cũng thích hợp với buồng thanh cái phía trên
và dưới. Các kích thước phần khung phải ñược
giữ ở mức nhỏ nhất.
Các công tắc và dao cách ly phải có chốt ở bề
mặt bên ngoài ñể chống chạm vào các linh kiện
bên trong của thiết bị khi tiếp ñiểm ñang ñóng, và
ñể ngăn không cho các tiếp ñiểm chuyển sang
ñóng khi mặt trước ñang mở ra. Tuy nhiên một
số thiết bị phải ñược cung cấp ñể cho phép kiểm
tra sự ñồng ñều của các tiếp ñiểm. Thiết bị kẹp
chặt mặt trước phải là loại cố ñịnh.
Vật liệu cách ñiện ñược sử dụng và loại chống
ẩm và chống cháy. Các tiếp ñiểm là loại tự ñồng
ñều do ñó áp lực ñặt trên tiếp ñiểm sẽ luôn ñược
duy trì. Tất cả các phần lộ ra ngoài phải ñược
bọc thích hợp ở bề mặt bên ngoài của chi tiết vả
dễ dàng ñể bảo trì bằng một dụng cụ.
Operating Performance Đặc tính vận hành
The operating performance of the switches and
disconnectors shall be tested in accordance with
IEC 60947-3:2005. The number of operating
cycles corresponding to the rated operational
current shall not be less than the values given in
Table IV of IEC 60947-3:2005.
Đặc tính vận hành của các công tắc và bộ ngắt
mạch phải ñược kiểm tra dựa theo tiêu chuẩn
IEC 60947-3:2005. Số chu kỳ ñáp ứng dòng ñiện
vận hành ñịnh mức không ñược nhỏ hơn giá trị
ñã cho sẵn trong bảng IV của tiêu chuẩn IEC
60947-3:2005
Utilization Category Danh mục sử dụng
Switches shall be to utilization categories of AC-
22A or AC-22B for general applications and AC-
23A or AC-23B for electrical motor circuits;
unless otherwise specified.
Các bộ chuyển mạch phải ñược phân loại danh
mục sử dụng AC-22A hay AC-22B ñối với các
thiết bị chung và AC-23A hay AC23B ñối với các
mạch ñộng cơ ñiện trừ khi có chỉ ñịnh khác.
Padlocking Facility Bộ phận khóa
Switches and disconnectors shall be fitted with
padlocking facilities so that they can be
padlocked in either ON or OFF position.
Các bộ chuyển mạch và ngắt mạch phải ñược cố
ñịnh bằng các bộ phận khóa ñể chúng chỉ có thể
ở vị trí on hoặc vị trí off.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 8 of 59
2.9 CIRCUIT BREAKER - GENERAL 2.9 THIẾT BỊ CẮT MẠCH (CB) – TỔNG QUÁT
Scope of Circuit Breaker Phạm vi
This Clause covers the general requirements of
ACB, MCCB, MCB, and RCCB and RCBO.
Chương này bao gồm các yêu cầu chung ñối với
ACB, MCCB, MCB và RCCB và RCBO.
Number of Poles Số lượng pha
Circuit breakers shall be of tri-pole with switched
neutral (fourpole), three-pole, double-pole or
single-pole, as specified, and shall have air-break
contacts. All poles, except the neutral poles, shall
be designed to have their contacts open or close
simultaneously.
CB phải là loại 3 pha với trung tính có thể
chuyển mạch , 3 cực, hai cực hay ñơn cực, như
ñược chỉ ñịnh, và có các tiếp ñiểm cắt không khí.
Tất cả các cực, trừ cực trung tính phải ñược thiết
kế ñể các tiếp ñiểm có thể ñóng cắt ñồng thời.
Operating Mechanism Cơ cấu vận hành
The operating mechanism of a circuit breaker
shall be trip-free.
When a MCCB, MCB, RCCB or RCBO trips and
opens its contacts, the operating toggle shall
automatically resume the OFF or TRIPPED
position.
Cơ cấu vận hành của CB là loại nhả tự do.
Khi một MCCB, MCB, RCCB hay RCBO nhả và
mở tiếp ñiểm ra, operating toggle sẽ tự ñộng
phục hồi về vị trí OFF hay ‘Đã Nhả’
Casing
The casing of an ACB shall be metalclad.
The casing of a MCCB, MCB, RCCB or RCBO
shall be formed from insulating material. The
construction shall be capable of withstandingthe
appropriate rated short circuit current and
reasonably rough use without fracture or
distortion.
Vỏ của ACB là loại ñúc bằng kim loại.
Vỏ của MCCB, MCB, RCCB hay RCBO bằng vật
liệu cách ñiện. Cấu trúc phải có khả năng chịu
ñựng giá trị dòng ñiện ngắn mạch tương thích
mà không bị hư hỏng.
Current Rating Định mức dòng ñiện
The rated current of a circuit breaker shall be
taken as that rated continuous current when the
circuit breaker is installed in the enclosure
together with other equipment if any under
normal operating conditions as specified in the
Particular Specification.
Dòng ñiện ñịnh mức của một CB phải ñược chọn
giống với dòng ñiện liên tục ñịnh mức khi CB
ñược lắp ñặt cùng các thiết bị khác dưới ñiều
kiện làm việc bình thường như ñã chỉ dẫn trong
CÁc yêu cầu kỹ thuật chung.
2.10 AIR CIRCUIT BREAKER 2.10 MÁY CẮT KHÔNG KHÍ (ACB) General Tổng quát
All circuit breakers shall not be of moulded case
type. The neutral pole shall have cross-sectional
areas not less than that of respective phase pole.
Máy cắt không khí không phải là loại có vỏ ñược
ñúc khuôn sẵn. Cực trung tính phải có diện tích
mặt cắt ngang không nhỏ hơn cực riêng của
từng pha.
ACB shall be of triple-pole with switched neutral ACB là loại 3 cực với trung tính loại chuyển
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 9 of 59
(four pole) or triplepole with bolted neutral, as
specified, fully metalclad with earth terminals. It
shall be of horizontally withdrawable type having
spring assisted closing and, where specified,
motorised spring charger and push-button
electrical control.
ACB shall comply with and be type tested to IEC
60947-2:2006.
Unless otherwise specified, ACB shall have built-
in overload protection with IDMT characteristics
and instantaneous short circuit interruption.
Where an ACB is used as the main incomer, the
IDMT characteristics shall be compatible with
those of the Electricity Supplier.
mạch (4 cực) hoặc loại 3 cực với trung tính cố
ñịnh, như ñã chỉ ñịnh ñược bọc thép hoàn toàn
với các ñầu ñể nối ñất. Là loại có thể tháo ra
theo hiều ngang dưới sự trợ giúp của lò xo và
theo chỉ ñịnh có ñộng cơ với nút nhấn ñiều khiển
sử dụng ñiện.
ACB tuân theo cac kiểm tra dựa theo tiêu chuẩn
IEC 60947-2:2006
Trừ khi có chỉ ñịnh khác, ACB ñược tích hợp một
bộ phận bảo vệ chống quá tải theo ñặc tính
IDMT và chống ngắn mạch tức thời. Khi ACB
ñược dùng như thiết bị ngõ vào chính, các ñặc
tính IDMT phải tương thích với các ñặc tính của
nhà cung cấp thiết bị ñiện.
Performance Characteristic Các ñặc tính vận hành
ACB shall be certified, in accordance with IEC
60947-2:2006, to have the following performance
characteristics:
(a) Rated short-circuit breaking capacity - not
less than 50 kA;
(b) Rated short-circuit making capacity - not less
than 105 kA; and
(c) Rated short-time withstanding current - not
less than 50 kA for 1 second.
ACB phải ñược chứng nhận dựa theo tiêu chuẩn
IEC 60947-2:2006 và phải có các ñặc tính vận
hành sau ñây:
(a) Khả năng cắt ngắn mạch ñịnh mức – không
nhỏ hơn 50 kVA
(b) Khả năng chịu ngắn mạch ñịnh mức – không
nhỏ hơn 105 kVA
(c) Dòng ñiện chịu ngắn hạn ñịnh mức – không
nhỏ hơn 50 kA trong 1 giây
Closing and Tripping Operation Hoạt ñộng ñóng và cắt
Unless otherwise specified, ACB shall be suitable
for independent manual operation utilizing energy
stored in a spring. For automatic
closing ACB, the spring mechanism shall be
wound by a universal motor fitted with limiting
switches. In addition, the spring mechanism shall
have manual charging facilities for emergency
use.
Unless otherwise specified, trip coil of 24V or 30V
d.c. shall be fitted for local, remote or relay
tripping.
"Trip" push buttons shall be provided on the front
plate of each ACB.
These buttons shall be direct acting
mechanically.
When automatic closing is specified, the control
Trừ khi có chỉ ñịnh khác ACB phải thích hợp vận
hành ñộc lập sử dụng năng lượn trữ trong lò xo.
Đối với ACB ñóng tự ñộng, bộ truyền ñộng lò xo
ñược kéo bằng một ñộng cơ cố ñịnh. Bộ truyền
ñộng lò xo này có bộ phận sạc ñiện ñể sử dụng
trong trường hợp khẩn cấp.
Trừ khi có chỉ ñịnh khác, cuộn dây có ñiện áp DC
24V hay 30V, và ñặt cố ñịnh ñể nhả tại chỗ, từ
xa hoặc qua rơ-le.
Nút nhấn “Trip” ñược lắp ở phía trước mỗi ACB
Các nút nhấn này là loại tác ñộn cơ khí trực tiếp.
Khi loại ñóng tự ñộng ñược chỉ ñịnh, mạch ñiều
khiển ACB phải ñặt cố ñịnh và phù hợp với bộ
phận chống giã giò.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 10 of 59
circuit of the ACB shall be fitted with suitable anti-
pumping devices.
Racking Gear Các khớp lắp ñặt
The enclosure shall be fitted with a set of racking
gear which shall lock the ACB to the runner rails
in three distinct positions, i.e.CONNECTED,
TEST and ISOLATED. The ACB can only be
closed fully when it is in the CONNECTED
position. In the TEST position, it shall be possible
to operate the ACB to close and test the
secondary and auxiliary contacts, but not the
main isolating contacts.
Phần vỏ phải ñược gắn cố ñịnh một bộ các khớp
ñể khóa chặt ACB trên ñường ray tại 3 vị trí khác
nhau, như là: ñã kết nối, kiểm tra và cách ly.
ACB chỉ có thể ñóng lại hoàn toàn khi nó ở vị trí
‘ñã liên kết’. Ở vị trí ‘kiểm tra’ có thể vận hành
ACB ñể ñóng và kiểm tra các ñiểm tiếp xúc phụ
nhưng ñiểm tiếp xúc chính thì không ñược.
The racking gear shall consist of rollers fitted to
the ACB frame. All parts shall be accurately
aligned and adjusted so that the ACB can be
moved freely along the runner rails within the
enclosure between the two extreme positions, i.e.
CONNECTED and ISOLATED. Facilities shall be
provided to padlock the ACB in its CONNECTED,
TEST or ISOLATED position.
Position indicators and breaker-condition
indicators shall be provided.
These indicators shall be arranged so as to be
prominently visible when the ACB is in its
normally installed position.
Các khớp này bao gồm các con lăn cố ñịnh vào
khung của ACB. Tất cả các bộ phận phải cân
chỉnh chính xác và ñiều chỉnh sao cho ACB có
thể di chuyển tự do dọc theo ñường ray trong vỏ
giữa 2 vị trí, như : ‘ñã liên kết’ và ‘cách ly’. Các
dụng cụ cần thiết ñược cung cấp ñể khóa ACB
vào những vị trí của nó.
Các chỉ thị vị trí cà các chỉ thị ñiều kiện cắt phải
ñược cung cấp.
Các chỉ thị phải ñược sắp xếp ñể dễ dàng quan
sát khi ACB ñược lắp ñặt tại vị trí bình thường.
Interlocking Facility Bộ phận chốt
Suitable interlocking facilities shall be provided
such that:
(a) the ACB cannot be plugged in or withdrawn
when it has been closed;
(b) the ACB cannot be closed until it is fully
engaged in either the CONNECTED or the TEST
position;
(c) the ACB cannot be slowly closed except in the
TEST or ISOLATED position;
(d) it shall not be possible to initiate the closing
action of the energy stored spring mechanism
until the spring has been fully charged; and
(e) Where key interlocking is employed, tripping
of a closed ACB shall occur if an attempt is made
to remove the trapped key from the mechanism.
Dụng cụ chốt thích hợp ñược sử dụng ñể
(a) ACB không ñược ngắt ñiện hoặc tháo ra khi
ñang ñóng
(b) ACB không thể ñóng lại cho tới khi nó hoàn
toàn ñược gắn vào ở cả hai vị trí ‘ñã liên kết’ và ‘
kiểm tra’.
(c) ACB không ñược ñóng chậm trừ trường hợp
ở vị trí Kiểm tra và Được Cách Ly
(d) Không ñược bắt ñầu việc ñòng lại bằng bộ
truyền ñộng lò xo khi nó chưa ñược sạc ñầy
hoàn toàn.
(e) Khi chìa khóa của chốt ñược lắp vào, ACB
ñang ñóng sẽ nhả ra khi rút chìa khóa này ra
khỏi bộ truyền ñộng.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 11 of 59
Main Isolating Contacts and Safety Shutter Điểm tiếp xúc cách ñiện chính và chốt an toàn.
The main isolating contacts shall be self-aligning
and shall be protected by insulated barriers
forming the safety shutter.
Two sets of safety shutters shall be provided for
every ACB, one for the incoming terminals of the
main isolating contacts and the other for the
outgoing terminals. Each set shall be capable of
being operated individually.
When the ACB is not in the CONNECTED
position, the safety shutters shall close
automatically, screening off the main isolating
contacts. When the ACB is being racked into the
CONNECTED position, the safety shutters shall
automatically open the insulating barrier, thereby
allowing the entry of the movable isolating
contacts but without lowering the degree of
protection.
Safety shutters shall be fitted with properly
designed and securely fixed warning labels. In
addition, facilities shall be provided to padlock the
safety shutters after the ACB has been withdrawn
from the enclosure.
Điểm tiếp xúc chính phải là loại tự cân bằng và
ñược bảo vệ bởi những lớp rào cách ñiện.
Hai bộ chốt an toàn ñược cấp cho mỗi ACB, một
cho các ñấu nối ñầu vào với tiếp ñiểm cách ly
chính và một cho ñấu nối ñầu ra. Mỗi bộ có khả
năng vận hành ñộc lâp với nhau.
Khi ACB không ở vị trí ‘ñã kết nối’, các chốt an
toàn sẽ tự ñộng ñóng ñể che tiếp ñiểm cách ly
chính. Khi ACB ñược chuyển sang vị trí KẾT
NỐI, Chốt an toàn tự ñộng mở lớp cách ñiện ra
cho phép kết nối các tiếp ñiểm mà không làm
giảm ñi cấp ñộ bảo vệ.
Các chốt an toàn phải ñược cố ñịnh với thiết kế
chắc chắn và an toàn với các tấm nhãn cảnh
báo. Các bộ phận phải ñược khóa sau khi ACB
ñược rút ra khỏi lớp vỏ.
Contact Tiếp ñiểm
All contacts shall be self-aligning, provided with
spring accelerated opening mechanism.
Main contacts shall be fitted with detachable arc
chutes for each pole.
Sufficient auxiliary contacts shall be provided for
connection of secondary wiring. These auxiliary
contacts shall remain engaged when the ACB is
in the TEST or CONNECTED position and shall
be disengaged when the ACB is in the
ISOLATED position.
All ACB shall be fitted with the maximum number
of auxiliary contacts as the manufacturer's
standard provision. In any event, not less than
two pairs of normally-closed auxiliary switches
and two pairs of normally-open auxiliary switches
shall be provided. All auxiliary contacts and
switches shall be wired to an easily accessible
Tất cả các tiếp ñiểm phải bố trí thẳng hàng,
ñược cung cấp cơ cấu mở với lò xo.
Các tiếp ñiểm chính ñược cố ñịnh bởi các rãnh ỡ
mỗi cực
Các tiếp ñiểm phụ phải ñược cung cấp ñầy ñủ
ñể kết nối các dây dẫn phụ. Các tiếp ñiểm phụ
phải duy trì liên kết khi ACB ở vị trí KIỂM TRA
hay vị trí ĐÃ LIÊN KẾT và ngắt kết nối khi ACB ở
vị trí CÁCH LY.
Các ACB phải ñược cố ñịnh với tối ña số lượng
các tiếp ñiểm phụ theo như tiêu chuẩn của nhà
sản xuất. Trong bất cứ sự kiện nào, không ít hơn
2 cặp tiếp ñiểm thường ñóng và 2 cặp tiếp ñiểm
thường mở phải ñược cung cấp. Tất cả các tiếp
ñiểm phụ và công tắc phải ñược ñấu dây ñể ñể
nhả ra cho liên kết bên ngoài.
Các ñiểm ñấu nối cho các liên kết bên ngoài ở
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 12 of 59
terminal strip for external connection.
Terminals for external connections of the
secondary/auxiliary contacts and switches shall
be of clamping yoke type for wires of minimum
CSA of 1.0mm². All terminals shall be clearly
labelled to identify the function of the circuits
connected to the terminals.
Terminals for each ACB for secondary/auxiliary
contacts shall be separated from all other
terminals by means of a spacer of 20 mm width.
các tiếp ñiểm phụ và công tắc phải là loại yoke
type ñể nối dây có tiết diện ít nhất là 1.0mm². TẤt
cả các ñầu ñấu nối phải ñược ghi nhãn ñể nhận
biết chức năng rõ ràng.
Các ñiểm ñấu nối của ACB cho tiếp diem063 phụ
phải ñược tách riêng với các ñầu ñấu nối khác
với khoảng cách dày 20mm.
2.11 MOULDED CASE CIRCUIT BREAKER (MCCB)
2.11 CB KHỐI (MCCB)
General Tổng quát:
MCCB shall be of four-pole, triple-pole or double-
pole as specified.
It shall comply with and be type-tested to IEC
60947-2:2006. It shall be totally enclosed in a
moulded casing formed from an
insulatingmaterial. The construction of the casing
shall be capable of withstanding the appropriate
rated short circuit current and reasonably rough
use without fracture or distortion. The moulded
casing shall have an ingress of protection not
less than IP 30. Utilization category for those
MCCB with built-in protection and rated at 400A
or above shall be class B, unless otherwise
specified in the Particular Specification or on
Drawings or the Contractor can substantiate with
calculations to the satisfaction of the Architect
that class A MCCBs are suitable for ensuring
discrimination under overload and short circuit
conditions for the circuits concerned.
MCCB shall incorporate overcurrent and earth
fault protection as specified with shunt trip coil
operated by protection relays, and shallbe
suitable for use as an isolator.
MCCB là loại 4 cực, 3 cực hay 2 cực như qui
ñịnh.
Chúng phải tuân theo các kiểm tra dựa vào ñiều
khoản IEC 60947-2:2006. Phải hoàn toàn ñược
bao bọc bằng vỏ ñúc làm từ vật liệu cách ñiện.
Cấu trúc của vỏ phải thích hợp ñể chịu ñựng
dòng ngắn mạch mà không bị tổn hại. Vỏ ñúc
phải có mức bảo vệ không nhỏ hơn IP 30. Phân
loại mục ñích sử dụng ñối với các MCCB có tích
hợp bảo vệ và ñịnh mức 400A hay lớn hơn thuộc
loại B, trừ khi có chỉ ñịnh khác trong Các Yêu
Cầu Kỹ Thuật Chung hoặc trên bản vẽ hoặc từ
phía nhà thầu, MCCB loại A thích hợp ñảm bảo
cắt dưới các ñiều kiện quá tải và ngắn mạch liên
quan tới mạch ñiện.
MCCB phải kết hợp bảo vệ quá dòng và bảo vệ
chống chạm ñất như ñược chỉ ñịnh bằng các
cuộn dây song song hoặc ñộng bởi các rơ-le bảo
vệ và cũng có thể thích hợp ñể sử dụng như một
bộ cách ly.
Operating Characteristic Đặc tính vận hành
MCCB with built-in protection shall have thermal-
magnetic or solid state tripping device which
features a fixed, stable, inverse timecurrent
MCCB với các bảo vệ ñược tích hợp sẵn là loại
từ-nhiệt hoặc thiết bị nhả bán dẫn có ñặc ñiểm
ổn ñịnh các ñặc tính dòng ñiện – thời gian. Các
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 13 of 59
characteristic. The operating characteristic shall
be such that:
(a) the time delay on overload tripping shall be
inversely proportional to the overcurrents up to a
threshold value of approximately 7 times the
rated current; and
(b) there shall be no intentional time-delay on
overcurrent tripping due to short-circuit or heavy
overcurrent exceeding the threshold value (i.e.
approximately 7 times the rated current).
The operating characteristics shall be calibrated
at 40°C.
When MCCB is specified to be completed with
earth leakage tripping device, the tripping current
shall be as specified in the Particular
Specification or on the Drawings. The earth
leakage relay and the zero-sequence current
transformer, if any, shall comply with the IEC
60255-6:1988 & IEC 60755:1992 and IEC 60044-
1:2003 respectively.
ñặc tính vận hành như sau:
(a) Thời gian trễ cắt quá tải phải tỷ lệ nghịch với
quá dòng ñiện có giá trị xấp xĩ 7 lần dòng ñiện
ñịnh mức
(b) Không ñược có thời gian trễ cho cắt quá
dòng do ngắn mạch hay quá dòng với cường ñộ
lớn vượt quá giá trị ngưỡng (VD: xấp xũ 7 lần
dòng ñiện ñịnh mức)
Các ñặc tính vận hành phải ñược hiệu chỉnh ở
nhiệt ñộ là 40°C.
Khi MCCB ñược chỉ ñịnh sử dụng cắt dòng rò,
dòng cắt như chỉ ñịnh trong Các yêu cầu kỹ thuật
chung hoặc trên bản vẽ. Rơ-le dòng rò và máy
biến áp zero-sequence current phải tuân theo
tiêu chuẩn IEC 60255-6:1988 và IEC 60755:1992
và IEC 60044-1:2003.
Performance Characteristic
MCCB shall be certified, according to IEC 60947-
2:2006, to have the following performance
characteristics:
Rated short circuit breaking capacity - not less
than the values given in the following Table
MCCB phải ñược chứng nhận dựa vào tiêu
chuẩn IEC 60947-2:2006 va 2 có các tính năng
sau:
Khả năng cắt ngắn mạch ñịnh mức không ñược
nhỏ hơn các giá trị cho trong bảng.
FFrame
size
Tested short-circuit
breaking capacity
Tested at power factor of:
100A 23 kA not exceeding 0.30 lagging
225A 23 kA not exceeding 0.25 lagging
400A 23 kA not exceeding 0.25 lagging
> 400A 40 kA not exceeding 0.25 lagging
Shunt Trip Release Ngắt cuộn sun
Where shunt trip release is specified, this shall
operate correctly at all values of supply voltage
between 70% and 110% of the nominal supply
voltage under all operating conditions of the
MCCB up to the rated short-circuit breaking
capacity of this MCCB. MCCB incorporating
shunt release shall be provided with block
Tại các vị trí có cuộn dây ngắt xác ñịnh, chúng
phải hoạt ñộng chính xác tại tất cả các giá trị ñiện
áp giữa 70% & 110 % của ñiện áp ñịnh mức
dưới mọi ñiều kiện hoạt ñộng của MCCB tới khả
năng cắt ngắn mạch ñịnh mức của MCCB. CÁc
MCCB bao gồm cuộn shunt phải ñược cung cấp
kèm với các khối ñiện cực và cáp cho cuộn
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 14 of 59
terminals and shunt release lead cables. shunt.
Locking Facility Bộ phận khóa
MCCB shall be provided with facility for
padlocking in either the "ON" or "OFF" position.
MCCB phải có các bộ phận ñể khóa lại ở vị trí
ON và OFF
2.12 MINIATURE CIRCUIT BREAKER (MCB)
2.12 THIẾT BỊ NGẮT MẠCH LOẠI NHỎ (MCB)
General Tổng quát
MCB shall be of four-pole, triple-pole, double-
pole or single-pole as specified. It shall comply
with and be type tested to IEC 60898-1:2003. It
shall be totally enclosed in a moulded insulating
case for safe use by unskilled people and also
designed to be maintenance free.
Overall dimensions and fixing centres for the
same range of MCB shall be identical and
suitable for fixing individually to a metal back
plate or directly mounted inside a manufacturer's
designed distribution metal box.
Cable terminals of the MCB shall be at top and
bottom of the units with access from front, and
suitable for terminating the size of solid or
stranded conductor in accordance with Table 5 of
IEC 60898- 1:2003.
MCB with current carrying contacts of plug-in
type shall not be accepted.
Contacts of the MCB shall be of non-weld type.
MCB là loại 4 cực, 3 cực, 2 cực hay ñơn cực như
ñã chỉ ñịnh . Và phải tuân theo các kiểm tra theo
ñiều khoản IEC 60898-1:2003. Được bọc hoàn
toàn bằng lớp vỏ ñúc cách ñiện ñể sử dụng an
toàn bới những người không chuyên và cũng
ñược thiết kế ñể dễ dàng bảo trì.
Các kích thước tổng thể và tâm cố ñịnh phải dễ
nhận biết và thích hợp ñể cố ñịnh MCB vào một
tấm kiem loại gắn bẹn trong hộp phân phối ñược
thiết kế bởi nhà sản xuất.
Các ñiểm ñấu nối của MCB ở phía trên vào dưới
của chi tiết với ngõ vào ở phía trước mặt và thích
hợp ñể nối dây cứng hay dây có lõi quấn theo
bảng 5 trong IEC 60898-1:2003
MCB with current carrying contacts of plug-in
type shall not be accepted.
Các tiếp ñiểm của MCB không thể là loại mối
hàn.
Operating Characteristic Các ñặc tính hoạt ñộng
The operating mechanism of a MCB shall be
thermal-magnetic, designed to give a fixed,
stable, inverse time-current characteristic in
accordance with Table 7 of IEC 60898-1:2003.
The calibration temperature shall be 30°C. The
classification according to rated instantaneous
tripping current shall be Type B, except for motor
circuit application where Type C shall be
provided and 6A circuits in which either Type B
or Type C may be acceptable.
Cơ cấu hoạt ñộng của MCB là loại từ nhiệt, ñược
thiết kế ñể có những ñặc tính cố ñịnh, ổn ñịnh,
ñặc tính dòng ñiện – thời gian theo bảng 7 của
IEC 60898-1:2003. Nhiệt ñộ hiệu chỉnh là 30°C.
Sự phân loại dựa vào dòng cắt ñịnh mức tức thời
thuộc loại B, các mạch ñiện sử dụng ñộng cơ sẽ
dùng loại C, các mạch 6A có thể dùng loại B hay
loại C ñều ñược.
Short Circuit Breaking Capacity Khả năng cắt ngắn mạch
The rated short circuit breaking capacity shall be
certified, in accordance with IEC 60898-1:2003,
to have at least 6000A of rated short circuit
Khả năng cắt ngắn mạch phải ñược chứng nhận
dựa vào tiêu chuẩn IEC 60898-1:2003, ñể chịu
ñược dòng ngắn mạch tối thiểu là 6000A hoặc
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 15 of 59
capacity. In addition, energy limiting class of
MCB shall be of class 3 in accordance with table
ZA1 and ZA2 of IEC 60898-1:2003. MCB shall
be capable of being connected in cascade with
fuse to IEC 60269-1:2006 or BS 88:1994 up to a
rating of 160A in situation where the prospective
short circuit current at the supply side is up to 22
kA.
dòng ngắn mạch ñịnh mức. Cấp giới hạn công
suất của MCB phải là cấp 3 theo bảng ZA1 và
ZA2 của IEC 60898-1:2003. MCB phải có khả
năng liên kết theo bậc với cầu chì theo tiêu
chuẩn IEC 60269-1:2006 hay BS 88:1994 cho tới
giá trị ñịnh mức là 160A trong trường hợp dòng
ngắn mạch ở hướng cung cấp ñạt ñến 22kA
2.13 RESIDUAL CURRENT-OPERATED CIRCUIT BREAKER WITHOUT INTEGRAL OVERCURRENT PROTECTION (RCCB) AND RESIDUAL CURRENT-OPERATED CIRCUIT BREAKER WITH INTEGRAL OVERCURRENT PROTECTION (RCBO)
2.13 THIẾT BỊ BẢO VỆ CHỐNG DÒNG RÒ KHÔNG CÓ BẢO VỆ QUÁ DÒNG (RCCB) VÀ BẢO VỆ CHỐNG DÒNG RÒ CÓ BẢO VỆ QUÁ DÒNG (RCBO)
RCCB - General TỐNG QUÁT RCCB Residual Current-operated Circuit Breaker
without Integral Overcurrent Protection (RCCB)
shall be double-pole or four-pole as specified,
type tested to IEC 61008-1:2006. The casing of
RCCB shall be constructed of totally enclosed
moulded-case insulating material to withstand
the fault level as certified to IEC 61008-1:2006.
The RCCB shall be suitable for use at ambient
temperature between -5oC and +40oC. It shall
be designed to the rail mounting method inside
the distribution board with the other protective
devices side by side.
RCCB phải là loại 2 cực hay 4 cực như ñã chỉ
ñịnh, kiểm tra theo tiêu chuẩn IEC 61008-1:2006.
Phần vỏ của RCCB phải ñược ñúc kín hoàn toàn
bằng vật liệu cách ñiện ñể chịu ñựng ñược các
mức ñộ sự cố như trong tiêu chuẩn IEC 61008-
1:2006.
RCCB phải thích hợp ñể vận hành ở nhiệt ñộ
bình môi trường xung quanh trong khoảng từ -5
ñến 40 oC. Được thiết kế là loại gắn trên ray bên
trong tủ phân phối bên cạnh các thiết bị bảo vệ
khác.
RCCB - Electrical and Operating Characteristics
RCCB – Các ñặc tính về ñiện và vận hành.
The nominal rated current of RCCB shall be 10A,
13A, 16A, 20A, 25A, 32A, 40A, 63A and 80A as
shown on the Particular Specification or
Drawings. Unless otherwise specified, the rated
residual operating current shall be 30mA.
RCCB shall have minimum conditional short
circuit making and breaking capacity of 3000A
with rated residual making and breaking capacity
to be ten (10) times the rated current of RCCB or
500A, whichever is the greater.
Tripping operation of RCCB shall not involve
amplification of operating residual current and
Dòng ñiện bình thường ñịnh mức phải là 10A,
13A, 16A, 20A, 25A, 32A, 40A, 63A và 80A như
trong phần Yêu Cầu Kỹ Thuật Chung hay trên
bản vẽ. Trừ khi có các chỉ ñịnh khác dòng ñiện
dư ñịnh mức là 30 mA.
RCCB phải có khả năng cắt ngắn mạch là 3000A
với khả năng cắt dòng ñiện dư lên ñến 10 lần
dòng ñiện ñịnh mức của RCCV hoặc là 500A, sẽ
sử dụng giá trị nào lớn hơn.
Quá trình cắt của RCCB phải không ảnh hưởng
ñến sự khuyết ñại của dòng ñiện dư và phải ñộc
lập với ñiện áp dây.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 16 of 59
shall be independent of the line voltage.
Operating characteristic of RCCB shall be of
Type AC as specified in IEC 61008-1:2006 for
which tripping is ensured for residual sinusoidal
alternating current, whether suddenly applied or
slowly rising. Type A RCCB shall be provided as
specified in case of residual currents with d.c.
components.
RCCB shall be instantaneous tripping type
without time delay function.
Multi-pole RCCB shall be interlocked internally
such that an earth leakage current through any
one phase shall trip all the poles of the RCCB
simultaneously.
ĐẶc tính hoạt ñộng của RCCB phải là loại AC
như ñã chỉ ñịnh trong IEC 61008-1:2006 ñối với
which tripping is ensured for residual sinusoidal
alternating current, whether suddenly applied or
slowly rising. Type A RCCB shall be provided as
specified in case of residual currents with d.c.
components.
RCCB phải là loại cắt tức thời và không có thời
gian trễ.
RCCB nhiều pha phải ñược khóa bên trong do
ñó các dòng ñiện rò xuống ñất sẽ làm cắt tất cả
các pha của RCCB ñồng thời.
RCCB - Test Device RCCB – Thiết bị kiểm tra An integral test device shall be provided on the
front of every RCCB to enable automatic tripping
operation be tested. Operation of the test device
shall create “out-of-balance” condition simulating
an earth fault.
Một thiết bị kiểm tra ñược ñặt ở phía ngoài của
mỗi RCCB ñể chế ñộ cắt tự ñộng ñược kiểm tra.
Sự vận hành của thiết bị kiểm tra sẽ tạo ra một
ñiều kiện không cân bằng khi xãy ra sự cố chạm
ñất.
RCBO – General RCBO – TỔng quát Residual current operated circuit-breaker with
integral overcurrent protection (RCBO) shall be
single-pole, double-pole or four-pole current
operated circuit breaker as specified and housed
in a totally enclosed moulded-case type tested to
IEC 61009:2006. The RCBO shall be suitable for
use at ambient temperature between -5oC and
+40oC. It shall be designed to the rail mounting
method inside the distribution board.
Máy ngắt dòng ñiện dư có bảo vệ quá dòng
(RCBO) là loại cắt dòng làm việc 1 cực, 2 cực
hay 4 cực như ñược chỉ ñịnh và nằm trong một
bộ vỏ ñúc kín hoàn toàn như trong ñiều khoản
IEC 61009:2006. RCBO phải thích hợp ñể hoạt
ñộng ở nhiệt ñộ môi trường xung quanh trong
khoảng từ -5 ñến 40 oC. Được thiết kế ñể gắn
trên ray bên trong tủ phân phối.
RCBO – Electrical and Operating Characteristics
RCBO – Các ñặc tính về ñiện và vận hành
Technical requirement of RCBO shall refer to
Clause C5.7.2 “RCCB – Electrical and Operating
Characteristic”, in addition to the overcurrent
requirement as detailed in this Clause.
RCBO shall have minimum short circuit making
and breaking capacity of 6000A with rated
residual making and breaking capacity to be ten
(10) times the rated current of RCBO or 500A,
whichever is the greater. In addition, energy
Các yêu cầu kỹ thuật của RCBO có thể ñược
tham khảo ở chươngC5.7.2 “RCCB – Các ñặc
tính về ñiện và vận hành” Phần yêu cầu về quá
dòng ñiện ñược chỉ dẫn chi tiết trong chương
này.
RCBO Phải có khả năng cắt ngắn mạch ít nhất là
6000A với khả năng cắt dư gấp 10 lần dòng ñiện
ñịnh mức của RCBO hoặc bằng 500A, tùy giá trị
nào lớn hơn. Thêm vào ñó, cấp giới hạn công
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 17 of 59
limiting class shall be of class 3 in accordance
with table ZD1 and ZD2 of IEC 61009-1:2006.
Unless otherwise specified, RCBO shall have
instantaneous tripping characteristic of type B,
except for application of motor circuit or high
inrush current situation where type C shall be
provided. The calibration temperature shall be
30°C.
Multi-pole RCBO shall be interlocked internally
such that an earth leakage current through any
one phase shall trip all the poles of the RCBO
simultaneously.
suất phải là loại 3 theo bảng ZD1 và ZD2 trong
IEC 61009-1:2006.
Trừ khi có chỉ ñịnh khác, RCBO phải có ñặc tính
cắt nhanh loại B, trừ trường hợp mạch có ñộng
cơ hoặc hoặc trường hợp có dòng ñiện khởi
ñộng cao khi có loại C sẽ ñược sử dụng. Nhiệt
ñộ hiệu chỉnh là 30°C.
RCBO nhiều cực sẽ ñược khóa bên trong do ñó
d@ng ñiện rò xuống ñất ở bất cứ pha nào sẽ làm
cắt ñồng thời các pha của RCBO.
RCBO - Test Device RCBO – Thiết bị kiểm tra An integral test device shall be provided on the
front of every RCBO to enable automatic tripping
operation be tested. Operation of the testdevice
shall create “out-of-balance” condition simulating
an earth fault.
Một thiết bị kiểm tra ñược lắp ở mặt ngoài của
mỗi RCBO ñể cho phép kiểm tra sự cắt tự ñộng.
Sự vận hành của thiết bị kiểm tra sẽ tạo ra ñiều
kiện “không cân bằng” khi có sự cố chạm ñất.
2.14 FUSE 2.14 CẦU CHÌ Scope of Fuse Phạm vị của cầu chì All references to fuses shall include fuses
forming part of a fuseswitch, or a switch-fuse.
Các tham khảo bao gồm tất cả các dạng của
cầu chì.
General Tổng quát: Fuse shall comply with, and be type tested to
IEC 60269-1:2006 - Low-voltage fuses.
Các cầu chì phải tuân theo các kiểm tra chủng
loại trong IEC 60269-1:2006 – Các cầu chì cấp
hạ thế
Fuse Carrier and Holder Bộ phận giữ và chống ñỡ cầu chì Fuse carrier and fuse holder shall be constructed
of ceramic porcelain or thermoplastic. Plastic
units shall be unaffected by heat generated by an
overloaded fuse or by a blown fuse. Fuse carrier
shall be so designed that there is no risk of
touching live parts when the fuse is being
withdrawn.
The maximum rating of a fuse inserted in a fuse
holder shall not be greater than the rating for
which the holder is designed.
Bộ phận giữ và chống ñỡ cầu chì ñược cấu tạo
bằng gốm sứ hay nhựa chịu nhiệt. Các chi tiết
bằng nhựa phải không bị ảnh hưởng bởi nhiệt
sinh ra từ cầu chỉ bảo vệ quá dòng hoặc cầu chì
nhảy. Bộ phận ñỡ cầu chì phải ñược thiết kế ñể
không có nhuy hiểm khi chạm vào cá phần hở
khi cầu chì ñược rút ra.
Giá trị ñịnh mức lớn nhất của cầu chì gắn vào giá
phải không lớn hơn giá trị ñịnh mức của giá.
Fuse Ratings and Dimensions Định mức và kích thước cầu chì Cartridge fuses to IEC 60269-1:2006 shall have
a rated breaking capacity of 50kA at rated
Các hộp cầu chi theo IEC 60269-1:2006 phải có
khả năng cắt ngắn mạch ñịnh mức là 50kA ở
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 18 of 59
voltage and the Utilisation Category shall be of
"gG" unless otherwise specified. All dimensions
shall be standardized in accordance with Figure
1 of IEC 60269-2-1:2004.
ñiện áp ñịnh mức và danh mục sử dung là loại
“gG” trừ khi có chỉ ñịnh khác. Tất cả các kích
thước phải ñạt tiêu chuẩn dựa vào Hình 1 trong
IEC 60269-2-1:2004
2.15 BUSBAR CHAMBER 2.15 NGĂN THANH CÁI General Tổng quát Busbar chambers shall comply with, and be type
tested to IEC 61439
Busbar chambers with rated operational currents
above 400A shall betyped tested to a short time
current capacity equivalent at least to that of the
incoming switchgear and type tested to the rated
operational current.
Các ngăn thanh cái phải tuân theo các kiểm tra
chủng loại dựa vào ñiều khoản IEC 61439
Cac ngăn thanh cái với dòng ñiện vận hành ñịnh
mức lớn hơn 400A vả ñược kiểm tra khả năng
cắt dòng ngắn mạch ít nhất phải tương ñương
với các thiết bị chuyển mạch ngõ vào và ñược
kiểm tra với dòng vận hành ñịnh mức.
Construction Kết cấu A busbar chamber shall contain 4 sets of fully
sized, hard drawn, high conductivity, solid
electro-tinned copper busbars and supported on
epoxy resin or other approved insulators. The
busbar chamber shall be totally enclosed and
manufactured from sheet steel suitably
rustproofed and painted or hot-dip galvanised.
The thickness of sheetsteel shall not be less than
1.5 mm for current rating not exceeding 500A,
and not less than 2 mm for current rating of 500A
and above.
The front cover and end plates shall be
removable and normally held in position by non-
ferrous metal screws.
Buồng thanh cái chứa 4 bộ thanh cái ñồng kích
thước ñủ, ñược cán nguội, dẫn ñiện cao và ñược
chống ñỡ bằng các cách ñiện. Các Ngăn thanh
cái ñược bao bọc hoàn toàn và sản xuất từ các
tấm thép không gỉ ñược sơn và mạ nóng. Độ dày
của tấm thép không ñược nhỏ hơn 1.5mm ñối
với dòng ñiện ñịnh mức không quá 500A, và
không quá 2mm ñối với dòng ñiện ñịnh mức từ
500A trở lên.
Mặt trước và mặt sau có thể tháo rời ñược và
giữ ñúng vị trí bằng các ñinh ốc thép.
Color Identification of Busbar Nhận biết màu sắc của thanh cái Each busbar shall be colored to indicate the
phase to which it is connected. Coloring shall
comprise a band of paint on the busbar
atintervals of not more than 600 mm, but the
busbar shall not be painted throughout its length.
Mỗi thanh cái có màu sắc biểu thị pha kết nối với
chúng. Sơn một vạch màu ở mỗi ñoạn thanh cái
không xa hơn 600mm và không ñược sơn lên
toàn bộ thanh cái.
Interconnection to Other Equipment Liên kết với các thiết bị khác Items of switchgear or associated equipment
shall be connected or jointed to a busbar
chamber by means of properly designed
connection flanges having similar material and
finish of the busbar chamber, or by means of
conduit couplers and bushes complying
Các bộ phận của bộ chuyển mạch hay các thiết
bị liên quan phải ñược liên kết hay nối với ngăn
thanh cái thông qua một mép nối ñược thiết kế
chính xác có cùng loại vật liệu với ngăn thanh cái
hoặc bằng một cái nối ống và lót như quy ñịnh
trong chương B2.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 19 of 59
withSection B2.
Interconnection cables between a busbar
chamber and other items of switchgear or
associated equipment shall be of copper
conductors and shall be sized in accordance with
IEC 61439 or IEC 60364:2005.
Liên kết giữa cáp và ngăn thanh cái và các chi
tiết khác phải có lõi ñồng và kích thước phù hợp
với IEC 61439 hoặc IEC 60364:2005
2.16 DISTRIBUTION BOARD - GENERAL
2.16 TỦ PHÂN PHỐI – TỔNG QUÁT
Scope of Distribution Board Phạm vi của tủ phân phối This Clause covers the general requirements of
MCCB distribution boards and MCB distribution
boards. Additional requirements relevant to a
particular type of distribution board shall be given
in Clauses C5.11 and C5.12 inclusive.
Chương này bao gồm các yêu cầu chung về tủ
phân phối MCCB và tủ phân phối MCB. Các yêu
cầu liên quan khác ñối với một loại tủ phân phối
chung phải ñược cho trong chương C5.11 và
C5.12.
Construction of Enclosure Cấu trúc của lớp vỏ The enclosure of a distribution board shall be
constructed from sheet steel, rust proofed and
epoxy powder painted or baked enamelled finish
to a color approved by the Architect. Conduit
knock-outs shall be provided on the top and
bottom.
The construction shall be of robust design,
capable of withstanding the mechanical,
electrical and thermal stresses under all working
conditions, including fault conditions.
Vỏ của tủ phân phối phải ñược cấu tạo từ các
tấm thép, không gỉ và ñược sơn hắc ín hoặc
tráng mem với màu sắc ñược kiến trúc sư chấp
thuận. Các hộp nối ống phải có ở trên và dưới.
Cấu trúc phải có thiết kết chắc chắn, có khả năng
chịu ñược các tác dụng cơ, ñiện, nhiệt dưới ñiều
kiện làm việc bình thường và cả khi sự cố.
Arrangement of Component Parts Sự sắp xếp của các bộ phận Distribution board shall include all necessary
components and accessories to form a complete
assembly. Components and accessories shall be
firmly fixed in position in the distribution board,
and shall be assembled in such a way that it
shall be possible to remove or replace any
component parts and to carry out cable
connection from the front. Ample space shall be
allowed for cabling.
MCCB, MCB, RCCB, RCBO or fuses shall be
arranged neatly in a row or rows. All components
shall be totally concealed. Only the toggles of the
MCCB, MCB, RCCB or RCBO shall protrude
through the cover plate of the distribution board.
Tủ phân phối bao gồm các bộ phận cần thiết và
các chi tiết ñể lắp ráp hoàn thiện. Các bộ phận và
chi tiết phải cố ñịnh ở các vị trí bên trong tủ ñiện
và có khả năng tháo rời hay thay thế các bộ phận
và thực hiện việc nối cáp vào từ mặt phía trước.
Khoảng không gian phải ñược chừa sẵn ñể nối
cáp.
MCCB, MCB, RCCB, RCBO hoặc cầu chì phải
ñược sắp xếp gọn gàng theo hàng hoặc nhiều
hàng. Tất cả các bộ phận phải ñược che hoàn
toàn. Chỉ có cần gạt cùa MCCB, MCB, RCCB,
hoặc RCBO ñược nhô ra qua lớp vỏ của tủ phân
phối.
Busbar Thanh Cái
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 20 of 59
All busbar shall be of hard drawn copper having
ratings as specified, and shall be electro-tinned.
Neutral busbars shall have CSA not smaller than
that of the phase busbars, and shall have
adequate number of terminals for all outgoing
circuits including spare ways.
Tất cả thanh cái là loại bằng ñồng ñược cán
nguội và có giá trị ñịnh mức như ñược chỉ ñịnh,
và ñược mạ ñiện. Thanh cái trung tính phải có
diện tích mặt cắt ngang không nhỏ hơn thanh cái
pha và có số lượng ñầu ñấu nối thích hợp cho tất
cả các mạnh ñiện ra ngoài tính luôn cả ñường dự
phòng.
Earthing Terminal Đầu nối ñất Every distribution board shall be provided with an
external earthing terminal. In addition, a multi-
terminal connector shall be provided within the
distribution board for connection of protective
conductors of all outgoing circuits including spare
ways.
Both the external earthing terminal and the multi-
terminal connector for protective conductor shall
be of hard drawn, electro-tinned copper and shall
be labelled in accordance with the requirement of
IEC 61439
Mỗi tủ phân phối phải có một ñầu nối ñất bên
ngoài. Ngoài ra một ñầu liên kết ña ñiểm ñược
sử dụng bên trong tủ phân phối ñể liên kết với
các dây bảo vệ từ các mạch ngoài kể cả mạch
dự phòng.
Các ñiểm ñấu nối ñất và các hộp liên kết các dây
bảo vệ ñược làm bằng ñồng cán nguội, mạ ñiện
và ñược gắn nhãn dựa vào các yêu cầu trong
ñiều khoản IEC 61439
Provision of Spare Ways Các mạch dự phòng Each distribution board shall be provided with
spare ways for future expansion. For new
installations, the number of spare ways shall
notbe less than 20% of the total number of
outgoing ways in the distribution boards. Each
spare way shall be blanked off with a suitable
blanking plate having a finish comparable to that
of the distribution board.
Mỗi tủ phân phối có một mạch dự phòng ñể mở
rộng sử dụng trong tương lai. Khi số lượng các
mạch dự phòng không ñược ít hơn 20% tổng số
mạch ngõ ra của tủ phân phối. Mỗi mạch dự
phòng phải ñược blanked off bẳng một blanking
plate thích hợp và có bề mặt so sánh ñược với
bề mặt của tủ phân phối.
Shrouding of Live Part Sự che chắn các bộ phận hở All conductive parts shall be properly shrouded
against accidental contact by means of rigid
barriers, partitions of insulating materialssuch
that accidental contact can be prevented during
operation of component replacement or cable
connection.
All conductive structural parts of the distribution
boards shall complywith the protective circuit
requirements of IEC 61439
Các bộ phận vỏ phải ñược che chắn ñể tránh các
trường hợp vô tình chạm bằng lớp ngăn cách
cứng bằng vật liệu cách ñiện do ñó các va chạm
vô tình ñược ngăn cản trong khi thay thế thiết bị
hay ñấu nối cáp.
Các bộ phận kết cấu dẫn ñiện của tủ phân phối
phải tuân theo các yêu cầu bảo vệ mạch trong
IEC 61439
2.17 MCCB DISTRIBUTION BOARD 2.17 CÁC TỦ PHÂN PHỐI MCCB General Tổng Quát The enclosure of an MCCB distribution board Vỏ của tủ phân phối MCCB phải có kết cấu từ
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 21 of 59
shall be constructed from sheet steel having a
thickness of not less than 1.5 mm, and shallbe
designed for general commercial and light
industrial applications.
The enclosure shall be designed with ingress
protection not less than IP 41.
The design, construction and testing
specifications of the distribution board shall
comply with IEC 60439-1:2004 and IEC 60439-
3:2001.
thép tấm phải có ñộ dày không nhỏ hơn 1.5mm
và ñược thiết kế cho các thiết bị ñiện công nghệp
chung và công nghiệp nhẹ.
Vỏ phải ñược thiết kế ñể có cấp bảo vệ không
nhỏ hơn IP41.
Thiết kế, kết cấu và các yêu cầu kỹ thuật của tủ
phân phối phải tuân theo tiêu chuẩn IEC 60439-
1:2004 và IEC 60439-3:2001
Type of MCCB Distribution Board Loại tủ phân phối MCCB MCCB distribution board shall be of two types,
viz. Type A and Type B. Type A MCCB
distribution board shall be suitable for
accommodating, in any combination, the double-
pole and triple-pole MCCB of 100A and 250A
frame size respectively. Type B MCCB
distribution board shall be suitable for
accommodating triple-pole MCCB of 250A frame
size.
MCCB distribution board shall each be provided
with a moulded-case isolating switch having a
current rating not less than that of the supply side
protective device. Moulded-case isolating switch
shall meet the relevant requirements of Clauses
2.9 Switch, disconetor, fuse-switch and switch-
fuse.
Tủ phân phối MCCB gồm 2 loại. Loại A thích hợp
ñể chứa và kết hợp các MCCB 2 cực, 3 cực kích
thước khung 100A và 250A . Loại B thích hợp
chứa MCCB 3 cực kích thước khung 250A.
Tủ phân phối MCCB phải có các công tắc cách
ñiện vỏ ñúc có dòng ñiện ñịnh mức không nhỏ
hơn thiết bị bảo vệ phía nguồn. Công tắc cách
ñiện vỏ ñúc phải ñáp ứng ñược các yêu cầu liên
quan trong ñiều khoản 2.9
Busbar Thanh cái MCCB distribution board shall be provided with
vertical triple-pole and neutral copper busbars of
rating not less than that of the supply side
protective device subject to a minimum of 250A.
The configuration of the busbars, busbar
supports and busbar mounting arrangement shall
be type tested to a short-time withstand current
in accordance with following table 1at a voltage
of not less than 380V.
Table 1: Bus bar short-time withstand current for
MCCB distribution board.
Tủ phân phối MCCB ñược lắp ñặt với 3 thanh cái
pha và một thanh cái hướng thẳng ñứng có giá
trị ñịnh mức không nhỏ hơn các thiết bị bảo vệ ở
phía nguồn với giá trị nhỏ nhất là 250A. CÁc cài
ñặt của thanh cái và các chống ñỡ của thanh cái
phải ñược kiểm tra dòng ngắn mạch chịu ñựng
dựa vào bảng 1 với ñiện áp không nhỏ hơn
380V.
Bảng 1: Dòng ñiện ngắn mạch chịu ñựng ñối với
tủ phân phối MCCB
Type of
board
No. of outgoing
circuits
Busbar rated
current
Busbar rated S.C.
withstand current
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 22 of 59
A up to 12 250 A 23 kA for 0.2s
A up to 36 400 A 23 kA for 0.2s
B up to 12 400 A 23 kA for 0.2s
B up to 36 630 A 43 kA for 0.2s
Outgoing MCCB shall be mounted horizontally
on both sides of the vertical busbars. The
connection between the MCCB and the phase
busbars shall be by means of copper tapes and
bolted joints.
Các MCCB ngõ ra ñược gắn ngang 2 bên của
thanh cái hướng dọc. Liên kết giữa MCCB và
thanh cái pha bằng thanh ñồng và các mối nối
bằng bu-lông.
2.18 MCB DISTRIBUTION BOARD 2.18 TỦ PHÂN PHỐI MCB General Tổng quát The enclosure of a MCB distribution board shall
be constructed from sheet steel having a
thickness of not less than 1.2 mm, and shall be
designed for general commercial and light
industrial applications.
The ingress protection for the enclosure with the
functional units and blanking plates fitted shall be
at least IP 41. The design and construction of
MCB distribution boards shall comply with and be
type tested to IEC 60439-3:2001.
Vỏ của tủ phân phối MCB phải ñược làm bằng
các là thép có ñộ dày không nhỏ hơn 1.2 mm và
ñược thiết kế cho các thiết bị thương mại và
công nghiệp nhẹ.
Cấp cách ñiện ñối với vỏ với các chi tiết và tấm
bảng trống phải ít nhất là IP 41. Thiết kế và cấu
trúc của tủ phân phối MCB phải tuân theo các
kiểm tra trong IEC 60439-3:2001.
Construction Cấu trúc The moulded back plate assembly shall be of
substantial thickness and attached to the back of
the enclosure for mounting of MCB, RCCB,
RCBO and double pole or triple pole all insulated
switch as specified.
MCB distribution board shall be provided with a
moulded-case, all insulated, double-pole or
three-pole incoming switch-disconnector
(isolating switch) having a current rating of not
less than that of the supply side protective
device. This incoming switch-disconnector shall
meet the relevant requirements of Clauses C5.1
and C5.2 with a Utilization Category of AC-22A.
However, switch-disconnector of Category
AC23A shall be provided in event of any one of
theoutgoing circuits being fed for motor circuit.
Ferrules shall be provided for wires, including
earthing, phase and neutral conductors,
The moulded back plate assembly shall be of
substantial thickness and attached to the back of
the enclosure for mounting of MCB, RCCB,
RCBO and double pole or triple pole all insulated
switch as specified.
Tủ phân phối MCCB phải có vỏ ñúc, cách ñiện
hoàn toàn, dao cách ly ngõ vào 2 hoặc 3 cực có
dòng ñiện ñịnh mức không nhỏ hơn của thiết bị
bảo vệ ngõ vào. Dao cách ly này phải ñáp ứng
ñược các yêu cầu trong các ñiều khoảng C5.1 và
C5.2 với danh mục sử dụng AC-22A. Tuy nhiên
dao cách ly của danh mục AC23A phải ñược sử
dụng cho các mạch ngõ ra nhận ñiện từ mạch
của ñộng cơ.
Các ông nối ñược dùng cho dây dẫn, nối ñất, dây
pha và dây trung tính, và trong suốt tủ phân phối
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 23 of 59
throughout the distribution board internally for
circuit identification.
The metal front plate shall be screwed onto the
metal box, making the assembly suitable for
surface or flush mounting, and shall be supplied
with a hinged cover to conceal all operating
handles of the circuit breakers and isolating
switch. The front plate shall be affixed with phase
color labels and circuit identification chart, and
shall be supplied with moulded single way
blanking plates.
MCB distribution board shall be provided with
phase, neutral and earthing terminals for the
incoming cables. There shall be one neutral and
one earthing terminal for each outgoing MCB
circuit and spare ways.
ñể nhận biết mạch.
Tấm chắn mặt trước ñược bắt vít vào hộp kim
loại, làm cho các bộ phận lắp ráp thích hợp gắn
âm bằng phẳng và ñược gắn một vỏ có bản lề ñể
che chắn các CB và công tắc cách ly. Tấm chắn
mặt trước phải phải có gắn thêm vào các nhãn
mảu của pha và sơ ñố mạch, và ñược supplied
with moulded single way blanking plates.
Tủ phân phối MCB phải có các ñầu ñấu nối pha,
trung tính và nối ñất cho cáp vào. Phải có ñiểm
ñấu nối trung tính và nối ñất cho mỗi mạch MCB
ngõ ra và mạch dự phòng.
Method of Mounting Phương pháp lắp MCB distribution board shall be suitable for flush
or surface mounting as specified. Flush mounting
shall be so arranged that the assembly is flush
with the surface of the wall and shall not cause
any adverse effect to the heat dissipation of
internal devices.
Tủ phân phối MCB phải thích hợp cho lắp bằng
phẳng và trên bề mặt như ñã ñược chỉ ñịnh. Lắp
bằng phẳng phải ñảm bảo các bộ phận bằng
phẳng với bề mặt tường và không gây ra các
bảnh hưởng bất lợi ñến tản nhiệt của các thiết bị
bên trong.
2.19 ELECTROMECHANICAL CONTACTORS
2.19 CÔNG TẮC ĐIỆN – CƠ
General Tổng quát Electromechanical contactor shall comply with
and be type tested to IEC 60947-4-1:2005. Each
shall be of double air-break type with four pole,
triple-pole, double-pole or single pole contacts as
specified.
Both the main and auxiliary contacts shall be
rated for uninterrupted and intermittent duty. The
main contact of a contactor shall be silver or
silver-faced.
Contactor shall have utilization category suitable
for the particular application as shown in Table I
of IEC 60947-4-1:2005.
Công tắc ñiện cơ phải tuân theo và ñược kiểm
tra dựa vào IEC 60947-4:2005. Là loại cắt không
khí ñôi với 4 cực, 3 cực, 2 cực hay 1 cực tiếp
ñiểm như ñã chỉ ñịnh.
Các tiếp ñiểm chính và tiếp ñiểm phụ và có ñịnh
mức cho các nhiệm vụ liên tục và gián ñoạn.
Tiếp ñiểm chính bằng bạc hoặc ñược mạ bạc.
CÁc công tắc phải có danh mục sử dụng phù
hợp với các thiết bị chung như ñược thể hiện
trong bảng 1 của IEC 60947-4-1:2005
Performance Requirements Các yêu cầu hoạt ñộng Contactor shall each be capable of making and
breaking currents without failure under the
Công tắc phải có khả năng cắt dòng ñiện mà
không có sự cố dưới các ñiều kiện như trong
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 24 of 59
conditions stated in Table VII and VIII of IEC
60947-4-1:2005 for the required Utilization
Categories and the number of operation cycle
indicated.
bảng VII và VIII của IEC 60947-4-1:2005 ñối với
danh mục sử dụng cần thiết và số lượng các chu
kỳ hoạt ñộng ñược chỉ ra.
Co-ordination with Short-circuit Protective
Devices
Sự phối hợp với thiết bị bảo vệ ngắn mạch
Contactor shall comply with the requirements for
performance under short-circuit conditions
stipulated in IEC 60947-4-1:2005. Type of co-
ordination shall be Type “1” unless otherwise
specified.
Công tắc phải tuân theo các yêu cầu về hoạt
ñộng trong ñiều kiện ngắn mạch như ñược quy
ñịnh trong IEC 60947-4-1:2005. Loại phối hợp là
loại 1 trừ khi có chỉ ñịnh cụ thể khác.
Control Circuit Mạch ñiều khiển Rated control circuit voltage of a contactor shall
be the same as that of the main circuit;
otherwise, it shall be 24V, 30V or 110V d.c. as
specified.
Điện áp ñịnh mức của mạch ñiều khiển của công
tắc phải giống với mạch ñiện chính. Các trường
hợp khác có thể là 24V, 30V, hoặc 110C DC như
ñược chỉ ñịnh.
2.20 AUTOMATIC CHANGEOVER SWITCH
2.20 CÔNG TẮC THAY ĐỔI TRẠNG THÁI TỰ ĐỘNG
Changeover switch shall be electromagnetically
controlled at mains voltage, double air-break,
four-pole type and tested to IEC 60947-4-1:2005.
Changeover switch shall be rated in Utilization
Categories AC-3 and capable of making,
breaking and carrying continuously the rated
current and making on fault without overheating,
damage or deterioration.
Changeover switch shall be electrically and
mechanically interlocked in operation. Unless
specified otherwise, the changeover action shall
be automatic in response to the failure or
resumption of supply mains.
Illuminated indicator for “Mains On” and
“Essential Supply On” shall be provided at the
cover of the compartment housing a changeover
switch.
Công tắc thay ñổi trang thái ñược ñiều khiển ñiện
từ dưới ñiện áp lưới, cắt không khí, loại 4 cực và
ñược kiểm tra dựa vào IEC 60947-4-1:2005.
CÔng tắc thay ñổi trang thái ñược ñịnh mức
trong Danh Mục Sử Dụng AC-3 và có khã năng
chịu dòng liên tục ở ñịnh mức và cắt dòng sự cố
mà không bị hư hỏng do quá nhiệt.
Công tắc thay ñổi trạng thái phải ñược khóa ñiện
và cơ khi ñang vận hành. Trừ khi có yêu cầu
khác, sự thay ñổi trạng thái phải ñược tự ñộng
khi có sự cố hay sự phục hồi của lưới ñiện.
Các bảng chỉ thị cho trường hợp “nối lưới” hay
“nguồn phụ” sẽ ñược lắp ở ngoài vỏ của buồng
ñặt công tắc chuyển mạch này.
2.21 ACTIVE HARMONIC FILTER 2.21 BỘ LỌC SÓNG HÀI General Requirements Các yêu cầu chung Active harmonic filter (hereinafter referred to as
“AHF”) shall be used to eliminate harmonic
currents circulating across the installation so that
the Total Harmonic Distortion (THD) may be
Bộ lọc sóng hài (AHF) ñược dùng ñể dập các
dòng ñiện ñiều hòa dọc theo công trình lắp ñặt
do ñó Tổn hao sóng hài tổng ñược giới hạn ở
một tỷ lệ phần trăm cho phép như ñược chỉ ñịnh
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 25 of 59
limited to a given percentage as specified in the
Code of Practice for Energy Efficiency of
Electrical Installations or Particular Specification.
trong chương Hiệu suất năng lượng của phần
lắp ñặt ñiện trong các yêu cầu kỹ thuật chung.
AHF shall be installed in parallel with the
distribution system, i.e. shunt connected,
wherever attenuation of harmonic current is
needed. Preferably, AHF shall be located close
to those loads generating harmonic currents in
order to avoid circulation of the harmonic
currents along the cables.
AHF ñược lắp song song với hệ thống phân phối
ở nơi cần giảm sóng hài. AHF có thể ñược ñặt ở
vị trí gần với các tãi gây ra sóng hài ñể tránh tính
trang sóng hài chay dọc theo cáp.
AHF shall conform to IEC 61000-4-2:2001, IEC
61000-4-3:2006, IEC 61000-4-4:2004 and IEC
61000-4-5:2005 or other similar recognised
international standards on Electromagnetic
Compatibility (EMC) compliance for industrial or
commercial applications and shall be
manufactured to ISO 9001:2000.
Certificate of compliance shall be issued for each
standard rating of AHF after being fully tested at
the manufacturing facility.
AHF phải tương thích với IEC 61000-4-2:2001,
IEC 61000-4-4:2004 và IEC 61000-4-5:2005 hay
các tiêu chuẩn quốc tế ñược công nhận khác
trong Sự tương thích ñiện từ ñối với các thiết bị
ñiện công nghiệp và thương mại và ñược sản
xuất phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001:2000
Giấy phép chấp thuận phải ñược ban hành cho
mỗi tiêu chuẩn ñánh giá sau khi ñược kiểm tra
toàn bộ tại cơ sở của nhà sản xuất.
AHF shall be manufactured by a reputable
manufacturer which has continuously
manufactured AHF for at least 5 years and their
manufacturing facility shall have a local agent to
provide full technical support which includes
adequate spares holding and technical expertise
in testing, commissioning and troubleshooting.
Training shall be provided by the manufacturer’s
representatives for government staff on operation
and maintenance aspects including essential
trouble-shooting techniques.
AHF ñược sản xuất bởi một nhà sản xuất có
tiếng và ñã liên tục sản xuất AHF trong vòng 5
năm, cơ sở sản xuất phải có nhân viên ñịa
phương ñể hỗ trợ kỹ thuật bao gồm khoảng
không gian trống cần chừa và các chuyên môn
trong kiểm tra, nghiệm thu và giải quyết vấn ñề.
Quá trình ñào tạo cho các nhân viên phải ñược
thực hiện bởi ñại diện của nhà sản xuất trong
quá trình vận hành cũng như giải quyết sự cố kỹ
thuật.
Full technical details of the AHF as submitted by
the manufacturer shall be provided for the
Architect’s approval and shall cover the following:
(i) technical guide on its applications;
(ii) schematic and wiring drawings down to circuit
board level released by the manufacturer;
(iii) shop drawings and as-fitted drawings;
(iv) operation manuals with commissioning guide;
(v) maintenance manuals with trouble-shooting
guide; and
Các chi tiết kỹ thuật ñầy ñủ phải ñược trình bởi
nhà sản xuất ñể ñược chấp thuận bởi kiến trúc
sư, bao gồm các ñiều sau:
(i) Hướng dẫn kỹ thuật cho các ứng dụng
(ii) Bản vẽ ñộng lực và ñấu nối về bản mạch bởi
nhà sản xuất
(iii) Bản vẽ thi công và vản vẽ as-fitted
(iv) SỔ tay vận hành và hướng dẫn nghiệm thu.
(v) Sổ tay bảo trì với hướng dẫn xử lý sự cố.
(vi) Danh sách bộ phận và các bộ phận dự
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 26 of 59
(vi) parts list and recommended spare parts with
price.
phòng ñề nghị với giá.
Unless otherwise specified, the rated operational
voltage and services condition shall be as
specified in Clause C1.2 and Clause C1.1.3. The
following technical requirements shall also apply:
Trừ khi có chỉ ñịnh khác, ñiện áp vận hành ñịnh
mức và các ñiều kiện khác phải như ñược chỉ
ñịnh tronc chương C12 và chương C1.1.3. Các
yêu cầu kỹ thuật sau phải ñược áp dụng:
(i) No. of phases : 3-phase without/with neutral,
3/4 wires as specified in the Particular
Specification;
(ii) Unit capacity : as specified in the Particular
Specification;
(iii) Harmonic orders : 2nd order to 25th order or
more compensation;
(iv) Filtering efficiency : 85% or more;
(v) Power factor correction : up to 0.98 lagging or
more;
(vi) Steady state response : 40 ms or less;
(vii) Ventilation : Forced air cooled;
(viii) Noise level : 65 dBA or less; and
(ix) Heat losses : 8% of rated capacity or less.
(i) Số lượng pha: 3-pha với trung tính hay không
có trung tính, 3 / 4 dây phải như ñược chỉ ñịnh
trong các yêu cầu kỹ thuật chung
(ii) Công suất các chi tiết: như ñược chỉ ñịnh
trong các yêu cầu kỹ thuật chung
(iii) Harmonic orders : 2nd order to 25th order or
more compensation;
(iv) HIệu suất lọc: 85% hoặc hơn
(v) Sự hiệu chỉnh hệ số công suất: lên ñến 0.98
trễ pha hoặc hơn
(vi) Thời gian ổn ñịnh trạng thái: 40ms hay nhỏ
hơn
(vii) Giải nhiệt: Đối lưu không khí cưỡng bức
(ix) TỔn hao nhiệt: 8% công suất ñịnh mức hoặc
nhỏ hơn
Performance Requirements Các yêu cầu vận hành
The operating principle of AHF shall be based
upon the injection of a harmonic current with
appropriate phase shift corresponding to the
harmonic current drawn by the load which shall
be analysed by the AHF continuously.
Consequently, the current supplied by the source
shall remain sinusoidal under the effective
operating range of the AHF.
Nguyên lý hoạt ñộng của AHF dựa vào injection
of a harmonic current with appropriate phase shift
corresponding to the harmonic current drawn by
the load which shall be analysed by the AHF
continuously.
Do ñó, dòng ñiện cung cấp bới nguồn phải duy trì
dạng sin ñiều hòa trong giới hạn hoạt ñộng của
AHF.
AHF shall be compatible with any type of load,
and shall guarantee efficient compensation, even
when changes are made to the installation. The
AHF shall also be capable of delivering its rated
output harmonic current to the point of
connection irrespective of load condition.
AHF phải tương thích với tất cả các loại tải và
ñảm bảo sự bù hiệu quả, ngay cả khi công trình
lắp ñặt có thay ñổi. AHF cũng sẽ có khả năng
chuyển các sóng hài của nó ñến ñiểm liên kết bất
chấp ñiều kiện tải.
If the compensation of neutral harmonic current
is required, in the neutral conductor, the AHF
shall be capable of compensating the harmonic
current three times greater than the phase
current, particularly to compensate harmonic
Nếu sự bù dòng diện sóng hài cho trung tính là
cần thiết thì AHF sẽ có khả năng bù gấp 3 lần
dòng ñiện pha particularly to compensate
harmonic current of order 3 and its multiples.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 27 of 59
current of order 3 and its multiples.
Start-up and shut down of AHF shall be initiated
by control push buttons or other means as
specified in the Particular Specification. After a
main power break-down, start-up ofAHF shall be
automatic.
Khởi ñộng và tắt AHF sẽ ñược kích hoạt bằng
nút ấn ñiều khiển hay một phương pháp khác
như ñược chỉ ñịnh trong Phần Yêu Cầu Kỹ
Thuật Chung. Sau một sự cố ñiện chính, AHF sẽ
ñược khởi ñộng tự ñộng.
Should the AHF be overloaded during transient
operation of certain loads or permanently, this
should not affect the reliability of its operation.
Under such circumstance, the AHFshall operate
in a current limiting mode and still deliver to the
network its rated harmonic current.
Khi AHF bị quá tải trong quá trình chuyển tải nào
ñó hoặc cố ñịnh, nó sẽ không làm ảnh hưởng
ñến hoạt ñộng của AHF. Trong các ñiều kiện
trên, AHF sẽ vận hành ở chế ñộ giới hạn dòng và
vận tiếp tục chuyển vào mạng ñiện sóng hài ñịnh
mức của nó.
For better adaptation to any installation, AHF
shall be capable of operating in association with
other harmonic reduction systems. For ease of
expansion, it shall be modular type or bepossible
to associate 2 or more AHF’s in parallel to
increase the compensation capacity and to
enhance dependability, i.e. redundant operation.
Để tương thích các lắp ñặt, AHF phải có khả
năng vận hành kết hợp với các hệ thống giảm
sóng hài khác. Để dễ dàng cho việc mở rộng,
AHF là loại mô-ñun hoặc có thể kết hợp 2 hay
nhiểu bộ AHF song song ñể giảm công suất bù
và tăng ñộ tin cậy, có nghĩa là vận hành dư.
To compensate the harmonics at different levels
in the distribution network, it shall be possible to
connect the AHF at any point in the distribution
network, or to connect several AHF’s at different
points in the installation for maximum
effectiveness.
Để bù sóng hài ở các mức ñộ khác nhau trong
mạng lưới phân phối, phải có thể liên kết với
AHF tại bất cứ ñiểm nào trong mạng lưới phân
phối, hoặc ñể liên kết một số AHF tại những ñiểm
khác nhau trong lắp ñặt nhằm làm tăng tối ña
hiệu suất.
Construction Cấu trúc
AHF shall use an isolated gate bipolar transistor
(IGBT) bridge or other similar technique to inject
the proper harmonic current on the network, and
will be controlled by a microprocessor based
system.
AHF sử dụng một cầu IGBT hoặc một kỹ thuật
khác ñể lan truyền sóng hài trên mạng lưới, và
ñược ñiều khiển bằng một hệ thống có nền tảng
vi xử lý.
AHF shall be housed in an industrial grade
cabinet constructed from high quality steel sheet
of minimum 1.2 mm thick side and back plate
and 1.5 mm thick hinged front door with key lock.
Protection class of the cabinet shall be not less
than IP44 for indoor and IP55 for outdoor
application. The entiresurface shall be applied
with chemical rust inhibitor, rust resisting primer
coat and topcoat to give maximum corrosion
protection.
AHF ñược ñặt trong một khoang công nghiệp
làm bằng các tấm thép chất lượng cao có ñộ dày
nhỏ nhất ở mỗi bên là 1.2 mm ñược lắp bản lề ở
cửa trước với ổ khóa chìa. Cấp bảo vệ của
khoang không nhỏ hơn IP44 khi ñặt trong nhà và
IP5 khi ñặt ngoài trời. Toàn bộ bề mặt phải ñược
phủ hóa chất chống gỉ ñể chống ẩm tối ña.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 28 of 59
The dimension of AHF shall be as small as
possible.
Particularly, it will be preferable to have the AHF
fitted in low voltage cubicle switchboard or in
motor control centre.
Kích thước của AHF phải càng nhỏ càng tốt
Đặc biệt, AHF nên ñược cố ñịnh trong hộp
chuyển mạch hạ thế hoặc tại trung tâm ñiều
khiển ñộng cơ.
AHF shall at least include the following kinds of
protection:
(i) thermal overload protection;
(ii) internal short circuit protection; and
(iii) invertor bridge abnormal operation protection.
AHF phải có ít nhất các sự bảo vệ sau:
(i) Bảo vệ chống quá tải
(ii) Bảo vệ chống ngắn mạch bên trong
(iii) Bảo vệ hoạt ñộng bất thường của cầu nghịch
lưu.
A three or four poles circuit breaker shall be
installed close to the point of the connection to
the system to protect the connection cables. It
shall be selected according to generalselection
practice for circuit breakers and the manufacturer
recommendation.
Một bộ cắt mạch 3 hoặc 4 cực phải ñược lắp ở
gần ñiểm liên kết với hệ thống ñể bảo vệ các dây
liên kết. Được chọn theo quy chuẩn tổng thể cho
CB và sự hướng dẫn của nhà sản xuất.
As a minimum the AHF shall include the
following read-out:
(i) an indicator for each phase of the incoming
power supply;
(ii) an indicator for normal operating condition;
(iii) an indicator for AHF shut down; and
(iv) an indicator for fault condition.
Also a diagnostics panel shall be accessible from
the front of the unit to help the operator to identify
the origin of abnormal situation and control push
buttons will be provided for ON/OFF operation
and alarm reset.
AHF phải bao gồm ít nhất các bộ phận sau:
(i) Một bộ chỉ thị nguồn cung cấp ngõ vào của
mỗi pha
(ii) Một bộ chỉ thị ñiều kiện làm việc bình thường.
(iii) Một bộ chỉ thị Đóng AHF
(iv) Một bộ chỉ thị tình trạng sự cố
Một bảng phân tích ở phía trước cũng ñược
cung cấp ñể giúp cho người vận hành nhận biết
tình trạng nguồn gốc và bất thường và các nút
nhấn ñiều khiển ñể vận hành Đóng/Cắt và cài ñặt
lại chuông báo ñộng.
AHF shall be equipped with built-in RS 485/232
serial communication ports for control,
programming and monitoring of the AHF by PC
or other user interface.
AHF ñược trang bị các cổng giao tiếp 485/232 ñể
ñiều khiển, lập trình và giám sát AHF bằng máy
tính hoặc thiết bị giao tiếp khác.
2.22 SURGE PROTECTION DEVICE 2.22 BẢO VỆ QUÁ ÁP General Requirements Các yêu cầu chung Unless otherwise specified, surge protection
device shall be suitable for the rated operational
voltage as specified in Clause C1.2.
The operation of surge protection device shall
base on the use of metal oxide varistor or other
similar technique to effectively limit over-voltage
under surge conditions and to safely divert the
Trừ khi ñược chỉ ñịnh khác, thiết bị bảo vệ quá
áp phải thích hợp cho ñiện áp vận hành như ñã
ñược chỉ ñịnh trong ñiều khoảng C1.2
Sự hoạt ñộng của thiết bị này dựa vào biến trở
oxit kim loại hoặc kỹ thuật tương tự ñể giới hạn
ñiện áp hiệu quá trong các ñiều kiện ñột biến
ñiện và và chuyển hướng an toàn các dòng ñiện
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 29 of 59
excessive surge energy to ground.
Surge protection device shall be manufactured
by a reputable manufacturer which has been
continuously manufacturing surge protection
products preferably for at least 5 years and the
manufacturer shall have a local agent to provide
full technical support and after sales services.
Type test certificate for the surge protection
device shall be submitted for approval by the
Architect. The certificate shall, unless otherwise
specified, demonstrate that the equipment can
fulfill the requirements stipulated in IEC 61643-
1:2005 with the following performance:
(i) Surge protection device at the main LV
switchboard shall be able to perform under a
standard test wave of 20kV 1.2/50µs voltage
impulse and 10 kA 8/20µs current impulse;
(ii) Surge protection device at the electrical
distribution system shall be able to perform under
a standard test wave of 6kV 1.2/50µs voltage
impulse and 3kA 8/20µscurrent impulse. It shall
limit the transient voltage to below equipment
susceptibility levels; and
(iii) Surge protection device at sub-main
distribution boardshall be able to perform under a
standard test wave of 6kV 1.2/50µs voltage
impulse and 0.5kA 8/20µs current impulse.
dư xuống ñất.
Thiết bị bảo vệ quá áp phải ñược sản xuất bởi
nhà sản xuất có tiếng ñã có hoạt ñộng sản xuất
liên tục trong 5 năm trở lại và nhà sản xuất phải
có nhân viên ñịa phương ñể hỗ trợ kỹ thuật ñầy
ñủ sau khi mua bán.
Các chứng nhận chủng loại cho thiết bị bảo vệ
quá áp phải ñược trình duyệt bởi kiến trúc sư.
Chứng nhận phải chứng minh rằng các thiết bị
có thể ñáp ứng các yêu cầu như ñược quy ñịnh
trong IEC 61643-1:2005 với các ñặc tính sau:
(i) Thiết bị bảo vệ ở tủ hạ thế chính và có khả
năng hoạt ñộng dưới một xung ñiện áp thử
nghiệm là 20kV 1.2/50 µs và xung dòng ñiện 10
kA/20 µs.
(ii) Thiết bị bảo vệ ở hệ thống phân phối có khả
năng hoạt ñộng dưới xung ñiện áp 6kV 1.2/50 µs
và xung dòng ñiện 3 kA 8/20 µs. Nó sẽ giới hạn
ñiện áp tức thời dưới mức nhạy của thiết bị và
(iii) Thiết bị bảo tại tủ phân phối phụ có thể hoạt
ñộng dưới xung ñiện áp 6kV 1.2/50 µs và xung
dòng ñiện 0.5 kA 8/20 µs.
Surge protection device shall be shunt or series
connected to the concerned electrical installation
to achieve maximum protection as recommended
by the manufacturer. It shall be installed in strict
compliance with manufacturer’s
installationinstructions and relevant safety
standards and regulations.
Thiết bị bảo vệ có thể ñược mắc song song hay
nối tiếp với các thiết bị ñiện liên quan ñể ñạt sự
bảo vệ tối ña như ñã ñược chỉ dẫn từ nhà sản
xuất. Nó phải ñược lắp ñặt nghiêm ngặt phù hợp
với các hướng dẫn lắp ñặt của nhà sản xuất và
các tiêu chuẩn và quy ñịnh an toàn liên quan.
Except for the panel mounted surge protection
device, all components and circuits of the surge
protection device shall be contained in a metal
enclosure suitable for wall mounting.
The enclosure shall be electrically earthed. In
case of floor mounting is required because of its
size and weight, the device shall be installed and
Trừ thiết bị có bảng gắn âm tường, tất cả bộ
phận và mạch ñiện của thiết bị bị phải chứa trong
các vỏ kim loại ñể thích hợp gắn vào tường.Vỏ
phải ñược nối ñất. Trong trường hợp ñặt trên sàn
là cần thiết do kích thước và cân nặng thì thiết bị
sẽ ñược lắp trên bệ bê tông ñã ñược chuẩn bị
sẵn.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 30 of 59
mounted on concrete plinth provided forthis
purpose.
Detailed installation instructions and manuals
from the surge protection device manufacturer
shall be submitted to the Architect for approval.
Các hướng dẫn lắp ñặt và sổ tay từ nhà sản xuất
phải ñược trình duyệt cho kiến trúc sư.
Performance Requirements Các yêu cầu về hoạt ñộng The device shall be able to give protective
performance in all modes, including Phase and
Neutral, Phase and Earth, and Neutral and Earth.
The device shall be designed in such a way that
its performance shall not be easily affected by
field wiring practice.
The let-through voltage, i.e. the transient
overvoltage which isallowed through a surge
protection device, shall be clearly specified for
the acceptance by the Architect. Unless
otherwise specified, the let through voltage shall
not exceed the impulse withstand voltage of the
equipment to be protected specified in IEC
60364-4-44:2006. The reaction time between the
start of the surge and the time the surge
protection device initiates the protective action
shall be less than 1 nanosecond.
Surge protection device shall be able to
withstand repeated electrical surges appeared in
the electrical system without undue degradation
of its surge protection performance under healthy
condition.
Thiết bị phải có thể cho khả năng bảo vệ cho tất
cả các chế ñộ, bao gồm pha và trung tính, pha
và ñất, và trung tính và ñất.
Thiết bị phải ñược thiết kế ñể có thể vận hành
mà không dễ chịu ảnh hưởng khi thực hiện việc
ñi dây ngoài công trường.
Điện áp let-through nghĩa là ñiện áp quá mức tức
thời ñược cho phép qua thiết bị bảo vệ phải
ñược chỉ ñịnh rõ ràng cho sự chấp nhận của kiến
trúc sư. Trừ khi có chỉ ñịnh khác, ñiện áp let-
through không ñược quá giá trị xung ñiện áp có
thể chịu của thiết bị ñược bảo vệ theo chỉ ñịnh
trong ñiều khoản IEC 60364-4-44:2006. Thời
gian ñáp ứng giữa bắt ñầu quá áp với thời gian
khởi ñộng sự bảo vệ phải nhỏ hơn 1 nano giây.
Thiết bị bảo vệ quá áp phải có khả năng chịu
ñựng các xung ñiện lặp lại xuất hiện trong hệ
thống ñiện mà không bị giảm sút bất thường ñặc
tính bảo vệ của nó trong ñiều kiện
Construction Cấu trúc Surge protection device shall incorporate both
high energy clamping devices and special
filtering circuitry to reduce any electrical surge
appearing in the connected electrical system to
an acceptable level without causing any damage
to the connected electrical and electronic
equipment.
Thiết bị bảo vệ quá áp ñược kết hợp cả thiết bị
có giữ năng lượng cao và mạch lọc ñể giảm các
xung ñiện xuất hiện khi nối hệ thống ñiện với các
mức ñộ cho phép mà không gây tổn hại cho các
thiết bị ñiện và ñiện tử liên kết ñến.
For panel mounting, the installation method and
construction of the surge protection device shall
refer to the manufactruer’s instruction and
recommendation. For wall mounting and floor
mounting, surge protection device shall be
Khi ñược gắn trên bảng, phương pháp lắp ñặt và
cấu trúc của thiết bị phải dựa vào hướng dẫn và
khuyến cáo của nhà sản xuất. Khi ñược gắn trên
tường hay trên sàn, thiết bị bảo vệ quá áp phải
ñược ñặt trong một khoang có bảng lề và có thể
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 31 of 59
housed in an industrial grade cabinet with hinged
and lockable front door made of high quality 1.5
mm thick steel sheet. The device and the
enclosure shall be electrically earthed. The entire
cabinet shall also conform to the requirement of
the manufacturer of the surge protection device.
khóa lại ñược và ñược làm bằng các lá thép dày
1.5 mm. Thiết bị và lớp vỏ phải ñược nối ñất.
Toàn bộ khoang phải tương thích với các yêu
cầu của nhà sản xuất.
Surge protection device shall be equipped with
monitoring facilities so that whenever its surge
protection performance is reduced to a pre-
determined level below its original rating after a
number of incident surges it has been subjected
to, an audible and visual alarm shall be given off
to indicate that the device requires servicing or
replacement. The audible and visual alarm may
be given through a build-in facility inside the
device or by activating an electrical dry contact to
which an indicator and an alarm bell are
connected. As an option, a surge counter shall
be required if specified in the Particular
Specification.
Thiết bị bảo vệ quá áp ñược trang bị các bộ phận
giám sát nhờ vậy khi ñặc tính bảo vệ của nó
giảm xuống tới một mức ñộ ñã xác ñịnh trước
dưới giá trị ñịnh mức qua một số lần hoạt ñộng,
một báo ñộng bẳng âm thanh và hình ảnh sẽ
ñược xuất hiện ñể chỉ thị thiết bị cần ñược bảo trì
hoặc thay thế. Báo ñộng âm thanh và hình ảnh
này phải ñược phát ra từ một bộ phận ñược tích
hợp bên trong thiết bị bằng cách kích hoạt tiếp
ñiểm ñiện ñến bảng chỉ thị và chuông báo ñộng
mà nó nối tới. Một bộ ñếm xung quá áp sẽ ñược
yêu cầu nếu ñã ñược chỉ ñịnh trong phần Yêu
Cầu Kỹ Thuật Chung.
2.23 DIGITAL MULTIFUNCTION POWER METER
2.23 BỘ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT SỐ ĐA CHỨC NĂNG
General Requirements Các yêu cầu chung The microprocessor based Digital Multifunction
Power Meter shall measure the electrical
parameters including current, voltage, power
factor, active and reactive power and frequency
by means of microprocessor technology. The
meter shall be able to communicate with PC-
based Building Management System via a
common network protocol (e.g. RS232/RS485)
by means of plugging in communication module
and without further modification of the basic unit.
Bộ ño lường kỹ thuật số ña chức năng dùng vi
xử lý sẽ ño các thông số về ñiện bao gồm dòng
ñiện, ñiện áp, hệ số công suất, công suất tác
dụng, công suất phản kháng và tần số các công
nghệ vi xử lý. Bộ ño cũng có thể giao tiếp với hệ
thống BMS thông quá một giao thức mạng
(RS232/RS485) bằng một mô-ñun giao tiếp loại
cắm vào .
Digital Multifunction Power Meter shall be
housed in a single front access industrial grade
enclosure designed and built as an integral part
of the meter by the original manufacturer. The
meter shall then be panel mounted in the L.V.
switchboard cubicles. Alternatively, the meter
can be configurated for DIN rail mounting. The
display shall either be L.E.D. or L.C.D. with
Bộ ño lường ña chức năng ñược ñặt trong lớp vỏ
có mặt giao tiếp phía trước ñược thiết kế và chế
tạo như một phẩn nguyên khối với bộ ño bởi nhà
sản xuất. Bộ ño sẽ ñược gắn trên bảng trong
khoang tủ hạ thế. Bộ ño cũng có thể ñược ñiều
chỉnh ñể láp trên ray. Màn hình hiển thị có thể là
loại LED hoặc LCD chiếu sáng ngược với chức
năng tự ñộng nhấp nháy ñể kéo dài thời gian
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 32 of 59
backlight, with auto blinking function for
prolonging the life of the display.
hiển thị.
The meter shall be so arranged that the
replacement of meter shall not require the
switching off of the respective switchgear.
All wiring shall be routed to allow easy removal of
the cable connectors in the event that the meter
requires replacement.
Current transformers shorting block shall be
provided such that current inputs can be
disconnected without open circuiting the current
transformers. The shorting block shall be wired
so as not to affect the operation of protective
relays.
Bộ ño phải ñược sắp xếp ñể khi thay thế không
cần thiết ngắt các cơ cấu chuyển mạch liên quan
khác.
Tất cả dây dẫn phải ñược phân tuyến ñể dễ
dàng tháo các ñấu nối cáp ra khi cẩn thay thế.
Current transformers shorting block phải ñược
cung cấp sao cho dòng ñiện ngõ vào có thể
ñược ngắt mà không cần mở mạch biến dòng
ñiện. shorting block ñược ñi dây ñể không ảnh
hưởng ñến hoạt ñộng của các rơ-le bảo vệ.
Manufacturer’s calibration certificate shall be
issued for every meter.
Chứng nhận sư hiệu chỉnh của nhà sản xuất phải
ñược cấp cho mỗi bộ ño.
Technical Requirements Các yêu cầu kỹ thuật Digital Multifunction Power Meter shall comply
with the following technical requirements:
(i) Voltage input – Minimum:
380V a.c. between phase direct voltage;
(ii) Current input (In): On current transformers,
In/5A (secondary);
(iii) Measurement :
- True RMS value of line current for each phase
and neutral current
- True RMS value of phaseneutral voltage for
each phase
- True RMS value of line voltage for each phase
- Active power, kW
- Reactive power, kVAr
- Apparent power, kVA
- Frequency, Hz
- Power factor
- Energy, kWh;
(iv) Accuracy
-Voltage: ±0.5%
-Current: ±0.5%
-Power±1%
-Power factor:±2%
-Frequency: ±1%
Bộ ño lường ña chức nắng phải tuân theo các
yêu cầu kỹ thuật sau:
(i) Điện áp ngõ vào – Nhỏ nhất: 380VAC giữa
ñiện áp trực tiếp pha
(ii) Dòng ñiện ngõ vào(In): Trên biến dòng In/5A
(iii) Đo lường:
- Giá trị hiệu dụng cho dòng ñiện trên dây của
mỗi pha và trung tính
- Giá trị hiệu dụng ñiện áp pha của mỗi pha.
- Giá trị hiệu dụng của ñiện áp dây của mổi pha
- Công suất tác dung. kW
- Công suất phản kháng, kVAr
- Công suất , kVA
- Tần số, Hz
- Hệ số công suất
- Điện năng tiêu thụ, kWh
(iv) Cấp chính xác:
- Điện áp: ±0.5%
- Dòng ñiện: ±0.5%
- Công suất: ±1%
- Hệ số công suất: ±2%
- Tần số: ±1%
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 33 of 59
-Energy: ±1%;
(v) Service condition
- Temperature: 0° to 50°C
- Relative: Up to 80%; and humidity
(vi) Communication
- Numeric ::
Series link RS-232 or RS-485 4-20 mA output
Analog communication can be regarded as an
optional feature.
- Điện năng tiêu thụ: ±1%
(v) Điều kiện nhiệt ñộ
- Nhiệt ñộ từ 0° ñến 50°C
- Độ ẩm tương ñối: lên ñến 80%
(vi) Giao tiếp
- Số hóa:
Các cổng giao tiếp liên kết nối tiếp RS-232 hoặc
RS-485 có thể ñược ñể ý như một ñặc ñiểm ñể
chọn lựa.
Digital Multifunction Power Meter shall store in
memory the maximum and minimum values of
the each parameter measured by the unit. The
values in memory shall be recalled and displayed
upon pressing of a switch on the meter. Either
using lithium battery or non volatile flash memory
for data storage shall be adopted on condition
that the memory shall be backup not less than 3
years.
Bộ ño lường ña chức năng sẽ lưu trữ trong bộ
nhớ các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cho mỗi
thông số ño ñược bởi thiết bị. Các giá trị trong bộ
nhớ sẽ ñược gợi nhắc lại và hiển thị khi ấn một
công tắc trên bộ ño lường.
Việc sử dụng pin lithium hoặc bộ nhớ flash cho
việc lưu trữ dữ liệu có thể ñược chọn trong ñiều
kiện bộ nhớ ñược backup trong vòng không ñến
3 năm.
2.24 CHARGER AND BATTERY SET 2.24 BỘ SẠC VẢ BỘ PIN General Requirements Các yêu cầu tổng thể Battery charger set shall be a solid state
secondary d.c. power supply unit operating in
parallel with a battery bank. The maximum rated
capacity referred to herein this specification shall
be 3kVA. The exact rated capacity shall be
designed by the Contractor to supply a constant
voltage current for the combined standing load
and alarm / switch tripping load , if applicable, or
not less than 15 Amperes or as specified in the
Particular Specification, as well as recharging
and restoring the battery bank back to its
constant potential voltage setting within the
specified time limit after fully discharge.
Bộ sạc pin là loại nguồn cung cấp dự phòng hoạt
ñộng song song với giàn pin. Công suất ñịnh
mức lớn nhất ñược tham khảo trong tài liệu kỹ
thuật này là 3 kVA. Giá trị công suất ñịnh mức
chính xác phải ñược thiết kế bởi nhà thầu ñể
cung cấp dòng ñiện và ñiện áp cố ñịnh cho tải
kết hợp và báo ñộng/ switch tripping load, nếu
ñược áp dung hoặc không dòng ñiện không nhỏ
hơn 15 A hoặc như ñược chỉ ñịnh trong ñiều
khoản trong yêu cầu kỹ thuật chung, tương tự
phần sạc và phục hồi pin trở về các giá trị ñặt
sạn trong khoảng thời gian nhất ñịnh ñược giới
hạn từ lúc hết pin hoàn toàn.
The charger unit shall consist of a rectifier bridge
which has the a.c. mains input supplied via the
isolation transformer and has the ripples of its
d.c. output smoothed by a d.c. filter before
supplying connected load under normal
operation or the battery after discharging in a.c.
mains failure. The rectifier shall be equipped with
two voltage levels output, trickle charge and high
Bộ phận sạc phải chứa một cầu chỉnh lưu có ngõ
vào là ñiện áp lưới AC ñược cung cấp qua một
biến áp cách ly, ngõ ra DC ñược qua một bộ lọc
trước khi nối với tải hoặc với giàn pin trong ñiều
kiện làm việc bình thường hoặc sau khi xã pin khi
có sự cố trên lưới ñiện. Bộ chỉnh lưu ñược trang
bị ñể cấp 2 mức ñiện áp ngõ ra, nạp chậm hoặc
nạp nhanh ñược ñiều khiển tự ñộng và chuyển
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 34 of 59
rate charge (hereinafter called boost charge)
which shall be fully automatically controlled and
switched by a control logic unit comprising the
printed circuit boards (hereinafter called PCB).
mạch bằng một bộ ñiều khiển thuật toán gồm có
một bo mạch in.
Battery charger set shall be manufactured to
conform to the currently-in-forced editions of the
relevant standards as indicated below:
BS EN 61204:1995: Specification for
Performance Characteristics and Safety
Requirements of Low-voltage Power Supply
Devices, d.c. Output;
Specification for Stabilized Power Supplies,
d.c.110 Output;
IEC 60478-1:1974 Terms and Definitions;
IEC 61204 :2001 Rating and Performance;
BS 7430:1998 Code of Practice for Earthing; and
IEC 60950- 1:2005 Specification for Safety of IT
Equipments, including Electrical Business
Equipment.
Bộ nap pin ñược sản xuất ñể phù hợp với các ấn
bản hiện hành của các tiêu chuẩn liên quan như
ñược chỉ dẫn bên dưới:
BS EN 61024:1995: Tài liêu kỹ thuật cho các ñặc
tính vận hành và các yêu cầu an toàn cho thiết bị
cung cấp hạ thế;
Yêu cầu kỹ thuật cho Nguồn ñiện ổn ñịnh
Ngõ ra DC 110
IEC 60478-1:1974 Các ñiều khoản và ñịnh nghĩa
IEC 61204:2001 Định mức và ñặc tính
BS 7430:1998 Quy trình kỹ thuật cho việc nối ñất
IEC 60950-1:2005 Yêu cầu kỹ thuật cho an toàn
và các thiết bị IT, bao gồm Các thiết bị ñiện
thương mại.
The unit shall be able to recharge and restoring
the battery bank back to its constant potential
voltage setting in not more than twenty-four (24)
hours unless otherwise specified after fully
discharged.
Thiết bị sẽ có khả năng nạp và phục hồi pin trở
về trang thái ñiện áp cố ñịnh của nó với thời gian
không hơn 24 giờ sau khi xã hoàn toàn trừ khi
ñược chỉ ñịnh.
The battery bank shall have sufficient voltage
and rated capacity in ampere-hour rating to
maintain the connected load at the rated output
capacity for the duration specified below.
The Contractor shall submit calculation to
demonstrate that the offered capacity of the
battery and charger unit is able to cope with the
power demand of the whole system. In any case,
the ampere-hour rating shall be not less than 10
ampere-hour if it is not specified in the Particular
Specification. The battery shall be sealed, high
rate maintenance free nickel-metal hydride type,
or a type of better functions and performance
and approved by the Architect and shall have a
proven life expectancy of at least 4 years. It shall
not have any memory effect to affect its usable
life or performance. The nickel-metal hydride
Giàn pin phải có ñủ ñiện áp và công suất ñịnh
mức tính theo Ampe giờ ñể duy trì tải liên kết ở
công suất ngõ ra ñịnh mức như ñược chỉ ñịnh
bên dưới.
Nhà thầu phải trình duyệt các tính toán ñể
chứng minh công suất ñưa ra cho bộ pin và bộ
nạp có khả năng ñáp ứng yêu cầu của toàn bộ
hệ thống. Trong bất cứ trường hợp nào, giá trị
ampe giờ ñịnh mức không nhỏ hơn 10 Ah, nếu
không có chỉ ñịnh trong phần yêu cầu kỹ thuật
chung. Pin phải là loại hydrat niken có tuổi thọ
cao, loại kín, hoặc là một loại có tính năng và ñặc
tính tốt hơn ñược chấp thuận bởi kiến trúc sư và
có tuổi thọ ñược chứng minh là lớn hơn 4 năm.
Phải không có bất cứ ảnh hưởng bộ nhớ nào liên
quan ñến tuổi thọ và ñặc tính vận hành. Pin
hydrat niken phải tuân theo ñiều khoản IEC
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 35 of 59
battery shall comply with IEC 61951-2: 2003
where applicable.
61951-2:2003 nếu ñược áp dụng.
Battery charger set shall be designed and
manufactured by a reputable manufacturer which
has continuously manufactured battery set to
work in conjunction with a wide range of
applications for at least 5 years and their
manufacturing facility shall have a local agent to
provide full technical support which includes
adequate spare holding and technical expertise
in testing, commissioning and trouble-shooting.
Bộ nạp pin phải ñược thiết kế và sản xuất bởi
nhà sản xuất uy tính ñã có qua trình sản xuất pin
liên tục trong vòng 5 năm và cơ sở sản xuất phải
có nhân viên nhằm tiến hành các hỗ trợ kỹ thuật
bao gổm khoảng không gian và các kiểm tra kỹ
thuật, nghiệm thu và xử lý sự cố.
The following technical information shall be
submitted to the Architect for approval prior to
ordering of equipment:
(i) Technical catalogues and specification,
calculation sheet for charger and battery
capacity;
(ii) Power supply unit circuit diagram;
(iii) Circuit diagram of control and battery
disconnected;
(iv) Printed circuit board diagram;
(v) Power supply unit front plate layout; and
(vi) Power supply unit console detail.
Các thông tin kỹ thuật sau phải ñược cấp cho
kiến trúc sư ñể phê duyệt trước khi ñặt hàng các
thiết bị
(i) Các catolo kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật, các
bảng tính toán cho công suất bộ sạc và pin.
(ii) Sơ ñồ mạch cấp nguồn
(iii) Sơ ñồ mạch ñiều khiển và ngắt pin
(iv) Sơ ñồ mạch in
(v) Bố trí mặt trước bộ cấp nguồn
(vi) Chi tiết bản ñiều khiển cấp nguồn
Technical Requirements Các yêu cầu kỹ thuật
The following technical requirements shall apply:
(a) Input voltage : 220V a.c. +10%;
(b) Frequency : 50 Hz +5%;
(c) Output ripple voltage : +5% of d.c. output;
(d) Output voltage : 12V/24V/30V/48V (+1%) or
to suit application;
(e) Overcurrent protection : Mains fuse, charger
fuse, battery fuse against overload and short
circuit conditions;
(f) Control : Manual boost charge, automatic
trickle charge and boost charge;
(g) Indication :
Mains and charger healthy;
Charger short-circuit;
Battery connected;
Battery low-volt; and
Boost charge;
Các yêu cầu kỹ thuật sau phải ñược áp dụng:
(a) Điện áp ngõ vào: 220V AC + 10%
(b) Tần số: 50 Hz +5%
(c) Điện áp gợn sóng ngõ ra: +5% của giá trị ngõ
ra
(d) Điện áp ngõ ra: 12V/24V/30V/48V(+1%) hoặc
thích hợp với thiết bị
(e) Bảo vệ quá dòng: cầu chì lưới, cầu chì bộ
sạc, cầu chì pin chống lại ñiều kiện quá tải và
ngắn mạch.
(f) Điều khiển: Nạp pin nhanh thủ công, Nạp
nhanh và chậm tự ñộng
(g) Sự chỉ thị:
Sức khỏa lưới ñiện và bộ nạp
Ngắn mạch bộ nạp
ĐIện áp pin thấp; và
Sạc nhanh
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 36 of 59
(h) Voltage-free contact : Voltage-free contacts
for “load on battery” and “battery low voltage”
should be provided if specified in Particular
Specification for remote monitoring; and
(i) Input connection : 13 A fused a.c. supply.
(h) Tiếp ñiểm không ñiện áp: Các tiếp ñiểm
không ñiện áp cho “tải ñang trên nguồn pin” và
“Điện áp pin thấp” sẽ ñược cung cấp nếu như có
chỉ ñịnh trong yêu cầu kỹ thuật chung cho giám
sát từ xa và
(i) Liên kết ngõ vào: nguồn AC 13A có cầu chì
Construction Cấu Trúc The charger and battery set shall be housed in
an industrial grade cabinet constructed from high
quality steel sheet of minimum 1.2mm thick side
and back plate and 1.5mm thick hinged front
door with key lock. Protection class of the cabinet
shall be not less than IP31 for indoor and IP55
for outdoor application as specified in BS EN
60529:1992. The entire enclosure surface shall
be applied with chemical rust inhibitor, rust
resisting primer coat and top coat to give
maximum corrosion protection.
Bộ nạp và bộ pin phải ñược ñặt trong khoang
công nghiệp có cấu trúc là các lá thép có bề dày
không nhỏ hơn 1.2mm ở mỗi bên và mặt sau là
1.5mm, cửa trước bản lề với ổ khóa chìa. Cấp
bảo vệ của khoang này không nhỏ hơn IP31 khi
ñặt trong nhà và IP5 khi ñặt ngoài trời như ñược
chỉ ñịnh trong ñiều khoản BS EN 60529:1992.
Toàn bộ bề mặt vỏ phải ñược phủ lới hóa chất
chống ăn mòn ñể có sự bảo vệ tối ña.
The logic PCB, together with the isolation
transformer and fused mains input terminals,
shall be factory assembled on a plate located at
the rear of the case. The power transistors are
mounted on heatsinks, separately from the PCB,
on the back plate. The instruments and LED
indicators are mounted on the front door of the
cabinet. A lower ventilated compartment inside
the cabinet provides adequate space for
accommodation of the storage battery bank and
ventilation.
Bản mạch in cùng với máy biến áp cách ly và các
ñiểm ñấu nối ngõ vào với lưới phải qua kiểm
nghiệm ở nhà máy trên một tấm bảng ñặt phía
sau bộ vỏ. Các transitor công suất ñược gắn trên
tản nhiệt, cách ly khỏi bản mạch, trên tấm cắn
phía sau. Các công cụ và bộ chỉ thị ñèn LED
ñược gắn trên cửa trước của khoang. Một buồng
thọng gió bên trong ñể tạo khoảng trống thích
hợp lắp pin và thông gió.
The cabinet shall be suitable for wall-mount or
installation inside a switch cubicle where
appropriate.
Khoang phải thích hợp ñể gắn âm tường hoặc
lắp ñặt bên trong buồng tương thích.
Selection Criteria Chỉ tiêu lựa chọn The rated kVA capacity, voltage, current of the
rectifier charger and the storage capacity,
terminal voltage, amperehour rating of the
battery bank shall be designed by the
manufacturer and selected by the Contractor that
it is suitable to work in conjunction with a range
of application in switch tripping / fire alarm and
protection system / gas detection system /
Công suất kVA ñịnh mức, ñiện áp, dòng ñiện của
bộ nạp chỉnh lưu và chông suất lưu trữ, ñiện áp
ñầu nối, giá trị Ampe giờ ñịnh mức cho giàn pin
phải ñược thiết kế bởi nhà sản xuất và lựa chọn
bởi nhà thầu ñể ñảm bảo cho hoạt ñộng liên kết
với nhiều thiết bị trong ngắt chuyển mạch/ báo
cháy và hệ thống bảo vệ/ hệ thống phát hiện gas
/ hệ thống an ninh / hệ thống ñịa chỉ và âm
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 37 of 59
security system / PA and audio system. thanh.
For the switch tripping of cubicle switchboards,
the selected charger and battery set shall satisfy
the following criteria:
(i) Output voltage : 24V, 30V, 48V or operating
voltage of tripping coil as specified in the
Particular Specification;
(ii) Output current and re-charge time: 15A or 20
times operating current of tripping coil for air
circuit breaker and upon mains restoration,
adequate to re-charge the battery from fully
discharge to fully charge within 24 hours as
specified in the Particular Specification; and
(iii) Ampere-hour rating : 10 Amp-hour or Upon
mains failure, adequate to discharge the tripping
current of the associated air circuit breaker(s)
consecutively at least 20 times up to twenty air
circuit breaker(s) simultaneously or as specified
in the Particular Specification.
Với các công tắc ngắt mạch của thiết bị tủ ñiện,
Bộ nạp và bộ pin ñược chọn phải thỏa mãn các
chỉ tiêu sau:
(i) Điện áp ngõ ra: 24V, 30V, 48V hoặc ñiện áp
của cuộn dây ngắt như ñược chỉ ñịnh trong yêu
cầu kỹ thuật chung
(ii) Dòng ñiện ngõ ra và thời gian nạp: 15A hoặc
20 lần dòng ñiện vận hành của cuộn dây cắt
hoặc ACB và theo sự phục hồi của lưới ñiện,
thích hợp cho sự nạp pin từ cạn ñến ñầy trong
vòng 24h như ñược chỉ ñịnh trong yêu cầu kỹ
thuật chung; và
(iii) Định mức Ampe giờ: 10 ampe giờ hoặc tùy
thuộc vào sự cố lưới, bằng với dòng ngắt của
ACB tương ứng lien tục tại ít nhất 20 lần của
dòng ACB tức thời hoặc như chỉ ñịnh trong thuết
minh riêng của thiết bị.
When used in conjunction with in fire alarm and
protection system / gas detection system, the
selected charger and battery set shall satisfy the
following criteria:
(i) Output voltage : 24V;
(ii) Output current and re-charge time: 15A or
output current for combined standing load at
normal condition and alarm load at maximum
alarm condition and upon mains restoration,
adequate to re-charge the battery from discharge
to fully charge within 24 hours or as specified in
the Particular Specification; and
(iii) Ampere-hour rating: 10 Amp-hour or Upon
mains failure, adequate to discharge the
operating current for the connected standing load
at normal condition for 24 hours and then the
connected alarm load at maximum alarm
condition for at least 60 minutes or as specified
in the Particular Specification. If the fire alarm
control system is connected by an alternative
standby supply such as an automatically started
Khi ñược sử dụng kết hợp với hệ thống báo cháy
và bảo vệ / hệ thống phát hiện gas, các bộ nạp
và bộ pin phải thỏa mãn các chỉ tiêu sau:
(i) ĐIện áp ngõ ra: 24V;
(ii) Dòng ñiện ngõ ra và thời gian nạp: 15A hoặc
dòng ñầu ra cho tải kết hợp tại ñiều kiện hoạt
ñộng bình thường và tải báo ñộng tại ñiều kiện
báo ñộng lớn nhất và với ñiều kiện hồi pục lại
trạng thái chính, bằng với ñiều kiện nạp lại pin từ
lúc xả tới khi xạc ñầy trong vòng 24h hoặc như
trong mô tả thiết bị và
(iii) ĐỊnh mức Ampe- giờ: 10 Amp-hour hoặc
theo ñiều kiện sự cố chính, tương ứng với xả
dòng hoạt ñộng của tải chính tại ñiều kiện hoạt
ñộng bình thường trong 24h và sau ñó tải báo
ñộng ñược nối trong ñiều ikiện cảnh báo lớn nhất
trong ít nhất 60 phút hoặc theo chỉ dẫn riêng của
thiết bị. Nếu hệ thống cảnh báo cháy ñược nối
bởi 1 nguồn dự phòng khác như 1 hệ thống tự
ñộng hởi ñộng máy phát ñược phê duyệt bởi
FSD, dung lượng của bộ pin và bộ sạc có thể
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 38 of 59
emergency generator approved by the FSD, the
capacity of the battery and charger unit may be
reduced to that capable of maintaining the
system in normal operation for eighteen (18)
hours and thereafter capable of operating in
maximum alarm condition for at least thirty (30)
minutes and/or capable of actuating the fire
service installation as required.
giảm xuống dung lượng tại ñó có khả năng duy
trì hệ thống trong ñiều iện hoạt ñộng bình thường
cho 18h và trong ñiều kiện cảnh báo cho ít nhất
30 phút và/ hoặc có khả năng kích hoạt hệ thống
ngăn cháy như yêu cầu.
When used in conjunction with in security
system/ PA and audio system, the selected
charger and battery set shall satisfy the following
criteria:
(i) Output voltage : 12V or 24V or as specified in
the Particular Specification;
(ii) Output current and re-charge time : 15A or
output current for combined standing load at
normal condition and alarm load at maximum
alarm condition and upon mains restoration,
adequate to re-charge the battery from discharge
to fully charge within 24 hours or as specified in
the Particular Specification; and
(iii) Ampere-hour rating: 10 Amp-hour or Upon
mains failure, adequate to discharge the
operating current for the connected standing load
at normal condition for 24 hours and then the
connected alarm load at maximum alarm
condition for at least 60 minutes or as specified
in the Particular Specification.
Khi ñược sử dụng kết hợp với hệ thống an ninh/
PA, bộ sạc ñược chọn lựa và bộ pin sẽ phải thỏa
mãn các ñiều kiện quy ñịnh sau:
(i) Điện áp ñầu ra: 12V or 24V hoặc như trong
mô tả riêng.
(ii) Dòng ñiện ñầu ra và thời gian sạc lại: 15A
hoắck dòng ñiện ñầu ra cho kết hợp giữa tải chịu
ñựng tại ñiều kiện bình thường và tả cảnh báo tại
ñiều iện ccảnh báo lớn nhất, tương ứng với việc
sạc lại pin từ thời gian xả của pin ñược xạc ñầy
trong vòng 24 h hoặc như mô tả riêng, và
(iii) Ampe – giờ ñịnh mức: 10 Amp-hour hoặc
theo ñiều kiện sự cố chính, tương ứng với xả
dòng hoạt ñộng của tải chính tại ñiều kiện hoạt
ñộng bình thường trong 24h và sau ñó tải báo
ñộng ñược nối trong ñiều ikiện cảnh báo lớn nhất
trong ít nhất 60 phút hoặc theo chỉ dẫn riêng của
thiết bị
2.25 POWER FACTOR CORRECTION EQUIPMENT
2.25 THIẾT BỊ HIỆU CHỈNH HỆ SỐ CÔNG SUẤT
General Requirements Các yêu cầu chung The power factor correction equipment (hereafter
referred to as “the equipment” in this section)
shall include capacitors, protective devices,
contactors, control relays, current transformers,
cabinet, cables, cable glands, trunkings, control
wirings, necessary accessories, etc. For
capacitors to be installed in system where the
5th, 7th, 11th ...harmonics are anticipated, the
normal de-tuning factor is around 7% which will
tune the resonance frequency fLC to 189 Hz. For
Thiết bị hiệu chỉnh hệ số công suất phải bao gồm
các tụ bù, thiết bị bảo vệ, rơ-le ñiều khiển, biến
dòng ñiện, khoang chứa, dây cáp, kẹp cáp, ống
máng cáp, dây ñiều khiển, các linh kiện cần thiết,
v.v... Đối với các tụ bù ñược lắp ñặt trong hệ
thống tai các ñiểm có xuất hiện hài bậc 5,7,11 …
, hệ số hiệu chỉnh bình thường trong khoảng 7%
sẽ ñiều chỉnh tần số cộng hưởng fLC ñến 189 Hz.
Đối với các tụ bù ñược lắp trong hệ thống có tồn
tại sóng hài bậc 3, hệ số de-tuning bình thường
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 39 of 59
capacitors to be installed in system where 3rd
harmonic is also present, the normal de-tuning
factor is around 12.5% which will tune the
resonance frequency fLC to 141 Hz. The de-
tuning reactor shall be rated to handle 110% of
the capacitor fundamental current continuously to
compensate for capacitor tolerance and aging.
The overall power factor at the main switchboard
and motor control switchboard shall be improved
to not less than 0.9.
Additional and specific requirements for the
equipment shall be given in the Particular
Specifications, the Drawings or other documents
issued by the Architect.
trong khoảng 12.5% sẽ ñiều chỉnh tần số cộng
hưởng fLC ñến 141Hz. ĐIện trở chỉnh ñịnh ñược
ñịnh mức ñể chịu ñược 110% dòng ñiện có tính
dung liên tục ñể bù cho sự thay ñổi của tụ ñiện.
Hệ số công suất tổng thể ở tủ chuyển mạch
chính và tủ ñiều khiển ñộng cơ phải ñược tăng
lên giá trị không nhỏ hơn 0.9.
Các yêu cầu bổ sung và cụ thể cho thiết bị phải
ñược chỉ ra trong phần yêu cầu kỹ thuật chung,
trên bản vẽ hoặc tài liệu khác ñược cấp bởi kiến
trúc sư.
Requirements of the Components Các yêu cầu ñối với các bộ phận Capacitor Units
The capacitors shall be of low loss dry-type,
metallized polypropylene (MPP) film type with
self-healing properties and fitted in a sheet steel
plate enclosure filled with noninflammable
medium. The capacitor units shall be
hermetically sealed and manufactured from
continuous metal foil and low loss high quality
dielectric material. The total capacitor losses
shall not exceed 0.5 Watt per kVAr. The
capacitors shall comply with the requirement of
IEC 60931-1:1996 and BS EN 60831-2:1996. Oil
type capacitors shall be rejected.
The capacitors shall be provided with directly
connected discharge resistors which shall reduce
the residual voltage from the rated peak
alternating voltage to 75V or less measured at
the capacitor bank terminals within 3 minutes
after disconnection from the source of supply.
The discharge resistors shall be protected by an
insulating cover.
The capacitor shall have the following
characteristics:
(i) Rated voltage : 380 V;
(ii) Frequency : 50 Hz;
(iii) Insulation level : 3 kV rms/15 kV crest;
Tụ bù
Tụ bù là loại MPP, ít tổn hao, khô, có tính chất
self-healing và cố ñịnh trên một lớp vỏ bằng các
tấm thép với ñiều iện không dễ bắt cháy. Tụ bù
phải là loại niêm phong kín và ñược sản xuất từ
các là kin loại bằng vật liệu cách ñiện chất lượng
cao. Tổn hao tổng cộng không ñược quá 0.5
W/kVAr. Tụ bù phải tuân theo các yêu cầu trong
ñiều khoản IEC 60931-1:1996 và BS EN 60831-
1:1996. Không ñược dùng tụ ñiện loại dầu.
Bộ tụ ñiện phải ñược nối trực tiếp với ñiện trở xả,
ñiện trở này sẽ làm giảm ñiện áp dư từ ñiện áp
xoay chiều ñịnh mức cao nhất ñến 75 V hay ít
hơn ñược ño tại ñiểm ñấu nối giàn tụ ñiện trong
vòng 3 phút sau khi ngắt kết nối với nguồn ñiện.
Điện trở xả này sẽ ñược bảo vệ bằng một lớp vỏ
bọc cách ñiện:
Bộ tụ phải có các ñặc tính sau:
(i) Điện áp ñịnh mức: 380 V;
(ii) Tần số: 50 Hz;
(iii) Cấp cách ñiện 3kV RMS/ 15 kV trị ñỉnh;
(iv) Điện môi: poly-propylen
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 40 of 59
(iv) Dielectric : Polypropylene;
(v) Discharge resistors : Fitted;
(vi) Total capacitor losses : < 0.5 W/kVAr;
(vii) Maximum voltage Overload : 1.1 times rated
voltage;
(viii) Maximum current Overload : 1.3 times rated
current;
(ix) Power tolerance : - 5/+10 %; and
(x) Residual voltage at Energization : < 10% of
rated voltage.
(v) Điện trở xả: cố ñịnh
(vi) Tổn hao ñiện dung tổng cộng: <0.5 W/kVAr;
(vii) Điên áp quá tải lớn nhất: 1.1 lần ñiện áp ñịnh
mức;
(viii) Dòng ñiện quá tải lớn nhất: 1.3 lần dòng
ñiện ñịnh mức;
(ix) Độ sai lệch công suất: - 5/+10 %;
(x) ĐIện áp dư khi cấp ñiện: <10% ñiện áp ñịnh
mức.
Protection Units
The capacitor units shall be fed by fuse-switch or
MCCB for protection against high fault currents.
Besides, an overpressure disconnection device
for protection against low fault currents shall be
provided.
Thiết bị bảo vệ
Các tụ bù ñược cấp nguồn bởi công tắc cầu chì
hoặc MCCB ñể bảo vệ chống dòng ñiện sư cố
lớn. Bên cạnh ñó một thiết bị ngắt quá áp suất ñể
bảo vệ chống các dòng sự cố nhỏ phải ñược
cung cấp.
Control Relays
The capacitors in each bank shall be controlled
by an automatic multi-step capacitor control relay
capable of switching the appropriate amount of
capacitors “IN” or “OUT” so as to achieve the
best average power factor. A no-volt resetting
feature shall be incorporated to ensure that, in
the event of power interruption lasting for a
period over 50ms, all capacitors involved shall be
disconnected from the L.V. installation and re-
connected in accordance with the
aforementioned arrangement upon supply
resumption.
The relay shall be commanded by a
microprocessor which measures the reactive
power of an installation and gives the necessary
instructions to the relay for connecting or
disconnecting the capacitors in order to maintain
the desired power factor. The microprocessor
shall be capable to ensure an uniform aging of
contactors and capacitors by using a circular
connection sequence which takes into account
the time that each capacitor has been switched
on (First-In-First-Out (FIFO) System). The control
relay shall include a fully operational alarm
Các rơ-le ñiều khiển
Tụ bù của mỗi giàn phải ñược ñiều khiển bằng
rơ-le ñiều khiển ña bậc tự ñộng có khả năng ñiều
chỉnh lượng lượng bù “vào” và “ra” ñể ñạt hệ số
công suất tốt nhất. Một ñặc tính hiệu chỉnh không
áp sẽ ñược kết hợp ñể ñảm bảo khi có sự cố
ñiện trong khoảng thời gian 50ms, tất cả tụ bù có
liên kết phải ñược ngắt ra khỏa hệ thống hạ thế
và liên kết lại dựa vào sắp xếp ñã nói trên khi
nguồn ñiện chính ñược phục hồi.
Rơ-le ñược ñiều khiển bằng bộ vi xử lý, sẽ ño
công suất tác dụng của hệ thống và gửi các chỉ
dẫn ñến rơ-le ñể kết nối và ngắt kết nối với các
tụ bù ñể duy trì hệ số công suất mong muốn. Bộ
vi xử lý có khả năng ñảm bảo một ñiều kiện hóa
già ñều của các công tắc tơ và tụ bù bằng cách
sử dụng một ñấu nối tròn giữa trên thời gian mỗi
tự bù ñược bật ( hệ thống FIFO ). Rơ-le ñiều
khiển bao gồm một hệ thống báo ñộng sẽ hoạt
ñộng khi thiết bị không ñạt ñược hệ số công suất
yêu cầu. Các bộ chỉ thị LED/LCD sẽ ñược sử
dụng ñể hiển thị các tụ bù nào ñang ñược kết
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 41 of 59
system which shall operate in case the
equipment cannot reach the required power
factor. LED/LCD indicator shall be provided to
show which step the capacitors are connected.
nối.
The control relay shall have the following
characteristics:
(i) Dual voltage : 220 or 380 V;
(ii) Control current: Can be connected without
any additional adaptor to C.T. 2500/5A burden
5VA min. Class 1;
(iii) Contacts for contactor switching : Control
relay capable of withstanding 2500V a.c., 5 A
and 1200VA;
(iv) Test voltage : Supply connecting cable and
contactor connecting cable: 1500V, 50 Hz; C.T.
Contactor: 500V 50Hz;
(v) Harmonics filtering : A filter shall be
incorporated to avoid falsified measuring results.
Not to be confused with the filter circuits for the
equipment;
(vi) Response current (C/K setting range):
Adjustable from 0.05 to 1A;
(vii) C/K setting : Manual or Automatic;
(viii) Power factor reversal point: Adjustable from
0.85 lagging to 1 and prevent leading P.F. during
light load condition;
(ix) Power factor setting : 0.85 inductance to 0.95
capacitance;
(x) Switching time from one step to another :
Adjustable from 10s to 3 minutes according to
reactive load;
(xi) Indicator for operating and steps : LED/LCD;
(xii) No-voltage release : If voltage fails, the no-
voltage release operates automatically due to
drop-out of control relay;
(xiii) Alarm relay : Yes;
(xiv) Manual switching : Two push-buttons for
manual operation, suitable to check functioning
of relay;
(xv) Connection : Plug-in connector; and
(xvi) Mounting : With angle brackets and
Rơ-le ñiều khiển phải có các ñặc tính sau:
(i) Điện áp ñôi: 220 hoặc 380 V
(ii) Dòng ñiện ñiều khiển: Có thể ñược kết nối mà
không cần qua một bộ biến ñiện ñến biến dòng
2500/5A với công suất là 5VA. Cấp 1;
(iii) Các tiếp ñiểm cho contactor switching: Rơ-le
ñiều khiển có khả năng chịu ñựng 2500 VAC, 5A
và 1200VA;
(iv) Điện áp thử nghiệm: Cung cấp các cáp liên
kết và cáp nối tiếp ñiểm: 1500V, 50Hz, Tiếp ñiểm
biến dòng: 500V 50Hz;
(v) Lọc sóng hài: Một bộ lọc phải ñược kết hợp
ñể tránh sai sót ño lường. Không ñược cản trở
cho các mạch lọc cho các thiết bị;
(vi) Dòng ñiện ñáp ứng (khoảng cài ñặt C/K): Có
thể hiệu chỉnh từ 0.05 ñến 1A;
(vii) Cài ñặt C/K: Thủ công hoặc tự ñộng;
(viii) Điểm ñảo hệ số công suất: Có thể ñiều
chỉnh từ 0.85 ñến 1 và ngăn hệ số công suất
nhanh pha trong ñiều kiện tải nhẹ;
(ix) Cài ñặt hệ số công suất: 0.85 tính cảm ñến
0.95 tính dung;
(x) Thời gian chuyển ñổi từ 1 bậc sang một bậc
khác: ñiều chỉnh ñược từ 10s ñến 3 phút tùy vào
ñáp ứng của tải;
(xi) Bộ chỉ thị cho hoạt ñộng và các bước:
LED/LCD
(xii) Nhả khi mất ñiện: Khi ñiện áp găp sự cố bộ
nhả sẽ sẽ hoạt ñộng tự ñộng nhờ sự nhả ra của
rơ-le ñiều khiển;
(xiii) Rơ-le báo ñộng: Có;
(xiv) Chuyển mạch thủ công: Hai nút ấn cho hoạt
ñộng thủ công; thích hợp ñể kiểm tra sự vận
hành của rơ-le;
(xv) Kết nối: Bộ nối cắm vào; và
(xvi) Cách gắn: Với các angle brackets và bu-
lông có ren.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 42 of 59
threaded bolts.
Contactors
The equipment shall be equipped with special
contactors for limiting over-current on itself from
high inrush current at capacitor switching. The
contactors are characterized for having auxiliary
contacts equipped with pre-charge resistors.
These auxiliary contacts shall be closed before
the power contacts such that the connection
peak is strongly limited by the effect of the
resistors.
Contactors shall be adequately rated to make
and break the capacitive current at low power
factor. This current limitation increases the life of
all the components of the equipment, in particular
that of the protective devices and capacitors. The
contactors shall comply with the requirement of
BS EN 60947-4-1:2001.
The contactor shall have the following
characteristics:
(i) Prospective peak current at Switch-on : 100
times rated current;
Maximum operating rate : 150 operations/hour;
(iii) Electrical life at rated load : 100,000 –
200,000 operations; and
(iv) Utilization category : AC6b.
Các bộ ñóng ngắt
Thiết bị phải ñược trang bị các bộ ñóng ngắt ñặc
biệt ñể giới hạn quá dòng của dòng ñiện xâm
nhập cao khi chuyển mạch. Các bộ ñóng ngắt
phải có ñặc ñiểm có nhiều tiếp ñiểm phụ trang bị
các ñiện trở nạp ñiện sẵn.
Các tiếp ñiểm phụ này sẽ ñóng trước các tiếp
ñiểm có ñiện do ñó giá trị ñỉnh khi liên kết ñược
giới hạn mạnh bởi các ñiện trở.
Các bộ ñóng ngắt phải ñược chọn ñịnh mức
thích hợp ñể ñóng và cắt các dòng ñiện bù ở hệ
số công suất tháp. Giới hạn dòng ñiện này sẽ
làm tăng tuổi thọ của các bộ phận của thiết bị.
Các bộ ñóng ngắt phải tuân theo yêu cầu của
tiêu chuẩn BS EN 60947-4-1:2001.
Bộ ñóng ngắt phải có các ñặc tính sau:
(i) Giá trị ñỉnh của dòng ñiện khi mở lên: bằng
100 lần dòng ñiện ñịnh mức;
Tần suất hoạt ñộng tối ña: 150 hoạt ñộng/ giờ;
(iii) Tuổi thọ ñiện ở tải ñịnh mức: 100,000 -
200,000 hoạt ñộng; và
(iv) Danh mục sử dụng: AC6b
Cabinet
The equipment shall be of cabinet type of at least
IP31 (Indoor) and contained in a separate cubicle
with control switchgear and all other necessary
accessories and shall comprise multiple identical
capacitor units connected and easily
dismountable for its replacement. Integrated
cubicle with the LV Switchboard installation is not
acceptable. The equipment shall be installed in
separate compartment segregated from the rest
of the LV
Switchboard such that failure of the equipment
will not affect the operation of the LV
Switchboard. The equipment shall be housed in
a front-access industrial grade enclosure with
Ngăn chứa
Thiết bị là loại có ngăn chứa ở mức bảo vệ thấp
nhất là IP31 (trong nhà) và chứa trong một
khoang với các thiết bị ñiều khiển chuyển mạch
và tất cả các công cụ cần thiết và phải bao gồm
các bộ tụ ña bậc liên kết với nhau và dễ dàng
tháo ra ñể thay thế. Các khoang kết hợp với t ủ
chuyển mạch không ñược chấp nhận. Thiết bị
ñược lắp trong các gian riêng biệt và ñược tách
hoàn toàn ra khỏi các phần hạ thế
Tủ chuyển mạch do ñó khi xãy ra sự cố sẽ không
làm ảnh hưởng ñến tủ hạ thế. Các thiết bị ñược
ñặt trong một vỏ có cấp bảo vệ công nghiệp giao
tiếp ở mặt trước và ñược sơn epoxy hắc ín.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 43 of 59
epoxy powder coating.
All exposed ferrous metal surfaces of the
capacitor bank where applicable shall be treated
with rust-inhibiting primer paint, undercoat and
finished to a colour approved by the Arhitect.
Các bề mặt kim loại chứa sắt lộ ra ngoài của giàn
tụ bù phải ñược xử lý bằng lớp sơn lót chống tỉ,
ñược hoàn thiện với màu ñược chấp thuận bởi
kiến trúc sư.
Blocking Filter or De-tuning Reactor
Each power factor correction capacitor bank/step
shall be equipped with series connected blocking
filter or de-tuning reactors if specified in the
Particular Specification to suppress harmonic
and inrush currents to the equipment. The
equipment here refers to the power factor
correction equipment. The reactors shall be
constructed to IEC 62271-200:2003 and shall be
rated to handle 110% of the capacitor
fundamental current continuously to compensate
for capacitor tolerance and aging.
The reactor shall be rated to handle 5th harmonic
current of a magnitude equal to 15% of the
capacitor current rating. The nameplate on the
de-tuning capacitor bank shall indicate the rated
fundamental and harmonic currents and
frequencies. The reactors shall be copper
wounded with class H (180 ° C) insulation
system and shall be suitable for an ambient
temperature of 40°C and a maximum
temperature rise of 100°C. Power loss of the
reactor shall be less than 1% of the capacitor
kVAr rating. Reactors shall be manufactured in
flat or round copper wire technology. They shall
be dried and impregnated in a vacuum, which
ensures they can withstand high voltages and
maintain a long operating life.
2.26 DIGITAL PROTECTION RELAY 2.26 RƠ-LE BẢO VỆ KỸ THUẬT SỐ General Requirements Các yêu cầu chung This digital protection relay is used as standalone
type. The microprocessor-based digital
protection relay shall accept three-phase inputs
from industrial standard current transformers with
nominal secondary current of 1 or 5 Amperes
and shall sense the true RMS current values.
Rơ-le bảo vệ kỹ thuật số ñược sử dụng như loại
ñộc lập. Rơ-le bảo vệ kỹ thuật số dùng vi xử lý sẽ
nhận nguồn ñiện 3 pha từ máy biến dòng chuẩn
công nghiệp với dòng ñiện dự phòng bình
thường là 1 hoặc 5 Ampe và sẽ và sẽ cảm ứng
giá trị dòng ñiện hiệu dụng thực.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 44 of 59
The digital relay shall provide time delayed three-
phase overcurrent protection and earth fault
protection and shall allow a variety of selectable
time-current IDMT characteristic curves
according to IEC 60255-26:2004 and associated
requirements.
The digital relay shall have remote operation
feature and shall be able to communicate with
PC-based Building Management System via a
common network protocol such as
Modbus/Lonworks via RS232/RS485/Ethernet
communication link by means of plugging in
communication module and without further
modification of the basic unit.
Rơ-le kỹ thuật số sẽ cung cấp thời gian trễ bảo
vệ quá dòng 3 pha và cho phép lực chọn các ñặc
tính IDMT thời gian – dòng ñiện khác nhau dựa
vào ñiều khoản IEC 60255-26:2004 và các yêu
cầu liên quan.
Rơ-le kỹ thuật số phải có ñặc ñiểm vận hành từ
xa và có thể giao tiếp với hệ thống BMS thông
qua một giao thức mạng RS232/RS485/Ethernet
bằng một mô-ñun cắm vào mà không phải sửa
ñổi gì trên thiết bị cơ bản.
The digital relay shall be suitable for protection at
main incoming circuit breaker in low voltage
electrical system and the tripping characteristics
of the relay shall match with the power supply
companies' breaker/fuse tripping characteristics
for discrimination. The protection scheme and
tripping characteristics of the digital relay shall be
approved by the power supply companies.
Rơ-le kỹ thuật số phải thích hợp ñể bảo vệ cầu
dao ngõ vào trong hệ thống ñiện hạ thế và các
ñặc tính cắt của rơ-le phải tương thích ñặc tính
với máy cắt hoặc cầu chì của ñiện lực.
Biểu ñồ bảo vệ và ñặc tính cắt của rơ-le kỹ thuật
số phải ñược chấp thuận bởi ñiện lực.
The digital relay shall have continuous self-
supervision feature to monitor the control circuit.
Fault recording function shall be triggered upon
fault detection or tripping operation for diagnostic
use. The monitoring information and relay setting
shall be recallable and programmable by means
of front panel keypad or remote access by
software. The digital relay shall have security
password feature to protect access to relay
parameter settings and remote tripping.
Rơ-le kỹ thuật số phải có ñặc ñiểm tự kiểm tra
liên tục ñể giám sát mạch ñiều khiển. Chức năng
ghi lại các sự cố sẽ ñược thực hiện nhanh ngay
khi phát hiện sự cố hoặc sự hoạt ñộng nhanh
cho việc chuẩn ñoán. Thông tin giám sát và cài
ñặt của rơ-le phải có mật khẩu ñể bảo vệ các
thông số cài ñặt của rơ-le và hoạt ñộng từ xa.
The digital relay shall be type tested for
Electromagnetic Compatibility (EMC) and other
relevant requirements in accordance with the
following international standards:
IEC 60255-22-2:1996 Electrostatic discharge
tests;
IEC 60255-22-3:2007 Radiated electromagnetic
field disturbance test;
IEC 60255-22-4:2002 Electrical fast
Rơ-le kỹ thuật số phải ñược kiểm tra mẫu về Khả
năng tương thích ñiện từ (EMC) và các yêu cầu
liên quan khác dựa cào các tiêu chuẩn quốc tế
sau:
IEC 60255-22-2:1996 Kiểm tra xả tĩnh ñiện
IEC 60255-22-3:2007 Kiễm tra nhiễu do các bức
xạ ñiện từ
IEC 60255-22-4:2002 Electrical fast
transient/burst immunity test;
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 45 of 59
transient/burst immunity test;
IEC 60255-22-5:2002 Surge immunity test;
IEC 60255-25:2000 Electromagnetic emission
tests;
IEC 60255-21-1:1988 Vibration tests; and
IEC 60255-21-2:1988 Shock and bump test.
Manufacturer’s calibration certificate shall be
issued for every digital relay.
IEC 60255-22-5:2002 Surge immunity test;
IEC 60255-25:2000 Các kiểm tra xâm nhập ñiện
trường
IEC 60255-21-1:1988 Các kiểm tra ñộ rung
IEC 60255-21-2:1988 Kiểm tra sự va chạm và
nãy.
Các chứng nhận tính toán của nhà sản xuất phải
ñược cấp cho mỗi rơ-le kỹ thuật số.
Technical Requirements Các yêu cầu kỹ thuật The digital protection relay shall comply with the
following technical requirements:
Current input: 1A or 5A via standard protection
current transformer;
Overcurrent setting: 50% to 200% in step of 5%
of nominal current In;
Earth fault setting: 10% to 40% in step of 5% of
In;
Time multiple setting: 0.1 to 1.0 in step of 0.05;
AC burden (maximum): 0.25VA at In = 1A
0.50VA at In = 5A; andService condition:
Temperature range: 0° to 40°C
Relative humidity: Up to 95%.
Rơ-le kỹ thuật số phải tuân theo các yêu cầu kỹ
thuật sau ñây:
Dòng ñiện ngõ vào: 1A hay 5A thông qua máy
biến dòng bảo vệ
Cài ñặt quá dòng: 50% ñến 200% theo bước
nhảy 5% cùa dòng ñiện bình thường (In)
Cài ñặt sự cố chạm ñất: 10% ñến 40% theo
bước nhảy 5% của In
Cài ñặt thời gian nhiều cấp: 0.1 ñến 1.0 với bước
nhảy là 0.05
Công suất AC (tối ña): 0.25VA ở In = 1 A 0.50VA
ở In = 5A; và các ñiều kiện :
Khoảng nhiệt ñộ: 0° ñến 40°C
Độ ẩm tương ñối: lên ñến 95%
The monitoring and fault records of the digital
relay shall be stored in nonvolatile memory and
retained in the event of control power
interruption. Either using lithium battery or non
volatile flash memory for data storage shall be
adopted on condition that the memory shall be
backup not less than 3 years. Each fault/event
record shall include at least the type of
faults/alarms, current values, date & time of
tripping, etc. The memory shall be capable of
storing minimum 5 fault records.
Các ghi nhận giám sát và sự cố của rơ-le kỹ
thuật số phải ñược lưu trữ trong bộ nhớ cố ñịnh
và ñược ghi lại khi có sự gián ñoạn cấp ñiện.
Hoặc là dùng pin lithium hoặc bộ nhớ cố ñịnh ñể
lưu trữ dữ liệu trong ñiều kiện là bộ nhớ ñược
backup trong thời gian không quá 3 năm. Mỗi ghi
nhận sự cố hay sự kiện phải bao gồm giá trị,
ngày giờ và thời gian cắt, v.v.. Bộ nhớ phải có
khả năng lưu trứ ít nhất 5 ghi nhận sự cố.
The digital relay shall be accommodated in a
dust-proof case to IP51 and shall be draw-out
type flush mounted on the front panel of
switchboard cubicle. Facility shall be provided for
automatic short-circuiting the associated current
transformers upon withdrawal of the module.
The digital relay shall be able to receive auxiliary
Rơ-le kỹ thuật số phải phải ñược ñặt trong bộ vỏ
chống bụi và là loại gắn âm trên mặt trước của
buồng tủ chuyển mạch. Các bộ phận phải ñược
cung cấp ñể tự ñộng nối tắt các máy biến dòng
liên qua khi mô-ñun ñược tháo rời ra.
Rơ-le kỹ thuật số có thể nhận nguồn ñiện phụ ở
30V hay 48V ñể vận hành ñiều khiển. Một bộ pin
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 46 of 59
d.c. power supply at 30V or 48V for control
operation. A battery set and charger shall be
provided for digital relay operation.
The digital relay shall provide at least 4 auxiliary
contacts for the input/output of other functions
such as remote tripping, alarms, blocking logic,
watchdog, etc.
Trip indicators shall be provided for identification
of the type of fault condition.
và bộ nạp phải ñược sử dụng cho hoạt ñộng của
rơ-le kỹ thuật số.
Rơ-le kỹ thuật số phải ñược cung cấp ít nhất 4
tiếp ñiểm phụ cho ngõ vào và ra của các chức
năng khác như cắt từ xa, báo ñộng, blocking
logic, watchdog, etc
Các bộ chỉ thị cắt phải ñược cung cấp ñể nhận
biết loại của sự cố
2.27 DIGITAL POWER ANALYZER 2.27 BỘ PHÂN TÍCH CÔNG SUẤT KỸ THUẬT SỐ
General Requirements Các yêu cầu chung The microprocessor based digital power analyzer
shall measure and monitor the electrical
parameters including current, voltage, power
factor, energy, frequency and power quality
parameters by means of microprocessor
technology. The digital power analyzer shall be
able to communicate with PC-based Building
Management System via a common network
protocol such as Modbus/Lonworks via
RS232/RS485/Ethernet communication link by
means of plugging in communication module and
without further modification of the basic unit.
The digital power analyzer shall continuously
monitor the power system and trigger
alarm/event logging for power monitoring and
analysis. The stored and instantaneous
measurement data shall be recalled and
displayed on the front panel upon pressing of
keypad on the digital power analyzer and
alternatively monitored by PC-based application
software supplied together with the analyzer.
Bộ phân tích nguồn kỹ thuật số dùng vi xử lý sẽ
ño lường và giám sát các thông số ñiện bao gồm
dòng ñiện, ñiện áp, hệ số công suất, ñiện năng
tiêu thụ, tần số và chất lượng ñiện năng bằng
công nghệ vi xử lý. Bộ phân tích nguồn kỹ thuật
số có thể giao tiếp với hệ thống BMS thông qua
một giao thức mạng như là Modbus/Lonworks
qua ñường truyền RS232/RS485/Ethernet bằng
các mô-ñun cắm vào mà thông phải chỉnh sữa
các chi tiết cơ bản.
Bộ phân tích nguồn kỹ thuật số sẽ liên tục giám
sát nguồn ñiện và tiến hành ghi nhận lại các báo
ñộng/sự kiện ñể giám sát và phân tích nguồn.
Các dữ liệu ñược lưu trữ và các giá trị ño tức
thời phải ñược nhắc lại và hiển thị trên mặt trước
khi ấn một nút trên bộ phân tích nguồn và có thể
giám sát thông qua một ứng dụng phần mềm
trên máy tính ñược cung cấp kèm theo với bộ
phân tích.
The digital power analyzer shall have waveform
capture capability which shall be either initiated
from the software or by the power analyzer as a
user defined response to an alarm condition. The
captured waveform samples shall be able to
transmit over the network to PC-based
workstation for display, archival and analysis.
The digital power analyzer shall comply with the
Bộ phân tích nguồn kỹ thuật số phải có khả năng
thu thập dạng sóng ñược thực hiện bằng chương
trình hoặc qua bộ phân tích như một tín hiệu ñáp
ứng cho tình trạng báo ñộng. Mẫu của dạng
sóng thu thập ñuộc phải có thể chuyển ñi qua hệ
thống mạng thông qua một trạm làm việc ñể hiển
thị, lưu lại và phân tích.
Bộ phân tích nguồn kỹ thuật số phải phù hợp với
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 47 of 59
Electromagnetic Compatibility (EMC)
requirements in accordance with the following
international standards:
IEC 61000-4-2:2001 Electrostatic discharge
immunity test;
IEC 61000-4-4:2004 Electrical fast tansient/burst
immunity test;
IEC 61000-4-5:2005 Surge immunity test; and
IEC 61000-3-2:2005 Limits for harmonic current
emissions.
Manufacturer’s calibration certificate shall be
issued for every digital power analyzer.
các yêu cầu tương thích Điện từ (EMC) dựa trên
các tiêu chuẩn quốc tế sau:
IEC 61000-4-2:2001 Electrostatic discharge
immunity test;
IEC 61000-4-4:2004 Electrical fast tansient/burst
immunity test;
IEC 61000-4-5:2005 Surge immunity test; and
IEC 61000-3-2:2005 Limits for harmonic current
emissions.
Các chứng nhận tính toán của nhà sản xuất phải
ñược cung cấp cho mỗi bộ phân tích nguồn.
Technical Requirements Các yêu cầu kỹ thuật
The digital power analyzer shall comply with the
following technical requirements:
(i) Voltage input – Maximum direct voltage : 600V
a.c. between phase
- Other voltages : Through potential
transformers;
(ii) Current input (In) : On current transformer,
In/5A (secondary); and
(iii) Measurement :
- True RMS value of line current for each phase
- Neutral current
- % current unbalance
- True RMS value of phaseneutral voltage for
each phase
- True RMS value of line voltage for each phase
- % voltage unbalance
- Active power, kW for each phase and three-
phase total
- Reactive power, kVAr for each phase and
three-phase total
- Apparent power, kVA for each phase and three-
phase total
- Frequency, Hz
- Power factor
- Active energy, kWh for threephase total with
instantaneous and accumulated values
- Demand current for each phase and three-
phase average
Bộ phân tích nguồn kỹ thuật số phải tuân theo
các yêu cầu kỹ thuật sau:
(i) Điện áp ngõ vào – Điện áp trực tiếp tối ña:
600VAC giữa các pha
- Các ñiện áp khác: Thông qua các máy biến
ñiện áp;
(ii) Dòng ñiện ngõ vào (In): Trong biến dòng ñiện,
In/5A (phụ); và
(III) Đo lường:
- Giá trị hiệu dụng thực của dòng ñiện dây cho
mỗi pha
- Dòng trên dây trung tính
- % không cân bằng của dòng ñiện
- Giá trị hiệu dụng thực của ñiện áp pha cho mỗi
pha
- Giá trị hiệu dụng thực của ñiện áp dây cho mỗi
pha
- % không cân bằng của ñiện áp
- Công suất tác dụng, kW cho mỗi pha và tổng 3
pha
- CÔng suất biểu kiến, kVA cho mỗi pha và tổng
3 pha
- Tần số, Hz
- Hệ số công suất
- ĐIện năng tác dụng, kWh cho tổng 3 pha với
các giá trị tức thời và tích lũy
- Dòng ñiện yêu cầu cho từng pha và trung bình
3 pha
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 48 of 59
- Demand active power, threephase total
- Demand apparent power, three-phase total
- Harmonic distortion for voltage and current, up
to 30th harmonic orders
- Total harmonic distortion for voltage and
current;
-Công suất tác dụng yêu cầu cho tổng 3 pha
- Công suât biểu kiến yêu cầu cho tổng 3 pha.
- Độ méo sóng hài của ñiện áp và dòng ñiện lên
ñến bậc thứ 30
- Độ méo sóng hài tổng cộng cho ñiện áp và
dòng ñiện
Accuracy
- Voltage : ± 0.5%
- Current : ± 0.5%
- Power : ± 0.5%
- Power factor : ± 0.5%
- Frequency : ± 0.5%
- Energy : ± 0.5%
- Harmonic : ± 1.0%;
Độ chính xác
- ĐIện áp : ± 0.5%
- Dòng ñiện : ± 0.5%
- Công suất : ± 0.5%
- Hệ số công suất : ± 0.5%
- Tần số : ± 0.5%
- Điện năng : ± 0.5%
- Sóng hài : ± 1.0%;
Services Condition
- Temperature : 0° to 40°C
- Relative: Up to 95% humidity; and
Điều kiện bên ngoài
- Nhiệt ñộ 0° ñến 40°C
- Độ ẩm tương ñối: lên ñến 95%
Communication
- Digital : Serial link RS-232 or RS-485
- Analog : 4 – 20mA output.
Giao tiếp:
- Kỹ thuật số: ñường truyền nối tiếp RS232 hay
RS485
- Analog: ngõ ra 4-20mA
The digital power analyzer shall provide date and
time stamped event log. The type of alarm
events and size of the event log shall be user
definable. The following classes of events shall
be available as alarm events:
(i) Over /under voltage;
(ii) Over /under current;
(iii) Current or voltage unbalance;
(iv) Phase loss, voltage or current;
(v) Over /under frequency;
(vi) Overall/total kVA, kW or kVAr into /out of
load;
(vii) Under power factor, true or displacement;
(viii) Over THD;
(ix) Over demand, current or power;
(x) Phase reversal; and
(xi) Voltage or current sag /swell.
Bộ phân tích nguồn kỹ thuật số phải cung cấp
ngày giờ của ghi nhận sự kiện. Các loại sự kiện
có báo ñộng với kích thước ghi nhận sự kiện
phải ñược quy ñịnh bới người dùng. Các mức sự
kiện sau phải thuộc mức báo ñộng:
(i) Quá hoặc thiếu ñiện áp
(ii) Quá hoặc thiếu dòng
(iii) Mất pha, ñiện áp hay dòng ñiện;
(v) Quá hay thiếu tần số;
(vi) Overall/total kVA, kW or kVAr into /out of
load;
(vii) Hệ số công suất thấp, chính xác hay dich
chuyển ;
(viii) Quá THD
(ix) Quá tải, dòng hoặc công suất;
(x) Đảo pha; và
(xi) Chùng ñiện áp hoặc dòng.
All setup parameters required by the digital
power analyzer shall be stored in nonvolatile
Tất cả các thông số cài ñặt ñược ñòi hỏi bởi bộ
phân tích nguồn phải ñược lưu trữ trong bộ nhớ
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 49 of 59
memory and retained in the event of control
power interruption. The memory shall maintain
the maximum and minimum values of each
parameter measured by the unit. Either using
lithium battery or non volatile flash memory for
data storage shall be adopted on condition that
the memory shall be backup not less than 3
years.
cố ñịnh và ñược xuất ra khi có sự cố nguồn ñiện
ñiều khiển. Bộ nhớ sẽ lưu các giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của mỗi thông số ño ñược của thiết bị.
Hoặc là dùng pin lithium hoặc bộ nhớ cố ñịnh ñể
ñảm bảo hệ thống ñược back up không nhỏ hơn
3 năm.
2.28 CURRENT TRANSFORMERS (METERING)
2.28 BIẾN DÒNG (ĐO LƯỜNG)
Accuracy classification
Energy measurements: Class 0.5M.
Indicating instruments: Class 2M.
Cấp ñộ chính xác
Đo lường ñiện năng: cấp 0.5M.
Khí cụ chỉ thị: cấp 2M.
Ratings:
Rated short time current: At least the short time
withstand current equivalent of the circuit in
which the transformer is installed.
Rated primary current: At least equal to the
current rating of the functional unit.
Secondary windings: Rated at 5 A, burden of 0.4
ohm (10 VA) with star point earthed.
Định mức
Dòng ngắn mạch ñịnh mức: Ít nhất tương ñương
dòng chịu thời gian ngắn mạch trên ñó biến dòng
ñược mắc vào.
Dòng sơ cấp: Ít nhất tương ñương dòng ñịnh
mức của thiết bị chức năng.
Cuộn dây sơ cấp: Định mức 5 A, ñiện trở 0.4 (10
VA) với ñiểm sao nối ñất.
Type
If practicable, cast resin encapsulated window-
type with busbar clamping devices. Otherwise
wound-primary type with mounting feet.
Loại
Nếu có thể thực hiện ñược, là loại vỏ ñúc dạng
cửa sổ với dụng cụ kẹp vào thanh cái. Hay cách
khác là loại quấn dây sơ cấp với chân ñế gắn.
2.29 CURRENT TRANSFORMERS (PROTECTION)
2.29 MÁY BIẾN DÒNG (BẢO VỆ)
Type
Cast resin encapsulated window type with
busbar clamping devices
Loại
Là loại cửa sổ ñúc kín với dụng cụ kẹp thanh cái.
Rated short time current
At least the short time current equivalent to the
assembly fault level.
Dòng ng ắn mạch ñịnh mức
Tối thiểu dòng ngắn mạch tương ñương với mức
ñộ ngắn mạch của tủ.
Rated short-time
At least the maximum time setting of the related
protective relay. Minimum 1 s.
Thời gian ng ắn mạch ñịnh mức
Tối thiểu cài ñặt thời gian lớn nhất cho các rơ le
bảo vệ liên quan. Nhỏ nhẩt 1s
Rated primary current
Equal to assigned current rating of the
associated functional unit.
Dòng ñịnh mức sơ cấp
Tương ñương với ñịnh mức dòng ấn ñịnh của
các cấu kiện chức năng kết hợp.
Rated secondary current Định mức dòng th ứ cấp
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 50 of 59
5 A. Connect star point to earth. 5A Nối ñiểm sao vào ñất.
Interposing transformers:
As recommended by the protective relay
manufacturer.
Biến dòng ñặt vào gi ữa
Theo yêu cầu của nhà sản xuất rơ le bảo vệ.
Characteristics
As recommended by the protective relay
manufacturer.
Đặc tính
Theo yêu cầu của nhà sản xuất rơ le bảo vệ.
2.30 INDICATOR LIGHTS 2.30 ĐÈN BÁO General
Colour: Provide ON (green) and FAULT (red)
pilot lights on the fascia of the control panel for
all motors.
Tổng quát
Màu: Đèn chỉ thị vị trí ĐÓNG (màu xanh) và LỖI
(màu ñỏ) cho tất cả các mặt tủ ñiều khiển ñộng
cơ.
Degree of protection
At least that of the assembly/operating face.
Cấp ñộ bảo vệ
Tối thiểu theo bề mặt lắp ñặt/ vận hành
Incandescent indicators
Type: Incandescent oil tight type minimum 22
mm diameter or 22 x 22 mm.
Lamps: Changeable from front of panel without
removing the holder.
Lamp rating: 1.2 - 5 W.
Đèn ch ỉ th ị bóng nung sáng
Loại: Loại bóng nung sáng không thấm dầu
ñường kính tối thiểu 22 mm hay kích thước tối
thiểu 22 x 22 mm.
Bóng ñèn: Có thể thay thế ñược từ phía trước
mặt tủ mà không phải tháo rời ñế ñèn.
Công suất ñèn: 1.2 – 5 W.
Neon indicators
240 V, 12 mm diameter with in-built resistor.
Đèn nê-ông
240V, ñường kính 12 mm có gắn ñiện trở bên
trong.
LED indicators
12 or 24 V as necessary, in corrosion-resistant
bezel, nominal 5 mm diameter.
Đèn ñiốt phát quang LED
12 hay 24V khi cần thiết, trong khung không ăn
mòn, ñường kính 5 mm.
Press-to-test
Compartments/subsections with < 5 indicating
lights: Provide each indicating light with a fitted
integral press-to-test lamp actuator.
Compartments/subsections with 5 indicating
lights: Provide? a common press-to-test lamp
push-button.
Nút nh ấn ñể kiểm tra.
Các tiểu khu/ngăn có số ñèn chỉ thị < 5: Cung
cấp mỗi ñèn một nút nhấn gắn bên trong ñể nhấn
kiểm tra ñèn.
5: Cung?Các tiểu khu/ngăn có số ñèn chỉ thị
cấp một nút nhấn chung nhấn ñể kiểm tra ñèn.
2.31 CIRCUIT BREAKER INTEGRAL PROTECTIVE RELAYS
2.31 MÁY CẮT TÍCH HỢP VỚI RƠ LE BẢO VỆ
General
Provide integral protective relays which provide
for tripping in the event of relay operation, and for
manually resetting. Provide operation indicators
with a set of change over voltage free alarm
Tổng quát
Cung cấp rơ le bảo vệ tích hợp có chức năng
ngắt khi rơ le hoạt ñộng, và cho reset bằng tay.
Cung cấp các ñèn chỉ thị hoạt ñộng có bộ tiếp
ñiểm chuyển ñổi báo ñộng không phụ thuộc ñiện
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 51 of 59
contacts, for connection to an alarm circuit. áp do, ñể kết nối vào mạch báo ñộng.
Mounting
Integral type: Readily accessible for viewing and
adjustment with doors and covers in position.
External type: Flush.
Gắn
Kiểu kết hợp chung: Dễ dàng tiếp cận ñể quan
sát và cân chỉnh với khi các cửa và nắp ñang
ñóng.
Loại bên ngoài: Gắn phẳng mặt.
2.32 CONTROL AND TEST SWITCHES 2.32 CÔNG TẮC KIỂM TRA VÀ ĐIỀU KHIỂN.
Degree of protection
At least the degree of protection for the
assembly.
Cấp ñộ bảo vệ
Tối thiểu theo cấp ñộ bảo vệ cho tủ.
Push-buttons
Type: Oil-tight, minimum 22 mm diameter, or 22
x 22 mm.
Rated operational current: At least 4 A at 240 V
a.c.
Marking: Identify functions of each push-button.
For latched “STOP” or “EMERGENCY STOP”
push-buttons, state instructions for releasing
latches.
Illuminated push-buttons: Comply with Indicator
lights, in the Measurement accessories
subsection
Nút nh ấn
Loại: Không lọt dầu, ñường kính tối thiểu 22 mm,
hay 22 x 22 mm.
Dòng hoạt ñộng ñịnh mức: Ít nhất 4 A, 240V ac.
Đánh dấu: nhận biết chức năng của mỗi nút-
nhấn. Cho các nút-nhấn “DỪNG KHẨN CẤP”
hay “DỪNG” bị gài, chỉ ra cách nhả trạng thái
gài.
Nút nhấn có ñèn sáng: Tuân theo tiêu chẩn phần
Phụ kiện ño lường và Đèn chỉ thị.
Rotary switches
Provision: Provide rotary action AUTO-OFF-
MANUAL switch for each item of equipment.
Mount on the fascia of the control panel
underneath the relevant pilot lights.
Type: Cam operated type with switch positions
arranged with displacement of 60º.
Off position: Locate at the 12 o’clock position.
Test positions must spring return to off position.
Rated operational current: At least 6 A at 230 V
a.c.
Escutcheon plates: Provide rectangular plates
securely fixed to the assembly panel. Identify
switch position and function.
Công t ắc xoay
Cung cấp: Cung cấp các công tắc xoay các vị trí
TỰ ĐỘNG-NGẮT-BẰNG TAY cho mỗi hạng mục
thiết bị. Gắn trên mặt tủ phía dưới ñèn chỉ thị liên
quan.
Loại: Loại vận hành cam với vị trí công tắc ñược
bố trí góc quay 60º.
Vị trí ngắt: Đặt tại vị trí 12 giờ. Vị trí thử nghiệm
bắt buộc phải quay về vị trí ngắt bằng lò xo.
Dòng hoạt ñộng ñịnh mức: Tối thiểu 6 A, 230V
ac.
Nắp che: Cung cấp các bảng hình chữ nhật
ñược gắn chắc chắn vào tủ ñiện, Ghi rõ vị trí
ñóng ngắt và chức năng
Time switches - dial type
Operation: 7 day with synchronous motor or
electronically controlled drive from 240 V 50 Hz
supply. Provide day omit and manual override
Công t ắc thời gian - lo ại mặt số.
Hoạt ñộng: Trong 7 ngày với ñộng cơ hoạt ñộng
ñồng bộ hoặc ñiều khiển ñiện tử từ nguồn 240 V,
50 Hz. Cung cấp những ngày bị bỏ qua và tiện
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 52 of 59
facilities.
Mains failure operation: Either by
- 24 hour spring; or
- Battery with 100 hour minimum operating
capacity and guaranteed 10 year minimum
life.
Contact rating: 16 A at 240 V a.c.
Construction: Provide readily accessible means
of adjustment. Provide operational settings which
are clearly visible when switch cover is fitted.
Dial: Either analogue with 2 hands, or digital with
hour and minute display.
ích ghi chồng bằng tay.
Vận hành khi mất nguồn chính: Bằng một trong
hai cách
- Lò xo 24 giờ; hay
- Có ắc quy vận hành ít nhất 100 giờ và bảo
hành tối thiểu 10 năm.
Định mức công tắc: 16A ở 240Vac
Cấu trúc: Cung cấp tiện ích ñể ñiều chỉnh dễ
dàng tiếp cận. Giá trị cài ñặt ñược nhìn thấy rõ
ràng khi nắp tủ ñược gắn.
Mặt số: Một trong hai: tín hiệu analogue bằng 2
kim, hay tín hiệu số với hiển thị giờ và phút.
2.33 INDICATING COUNTERS 2.33 BỘ ĐO ĐẾM General
Provide the following:
- At least 6 digits.
- Digits at least 3.5 mm high.
- Continuous duty rated.
- Non-reset type.
- 500 V surge diverters.
Tổng quát
Cung cấp như sau:
- Ít nhất 6 chữ số.
- Chiều cao chữ ít nhất 3.5mm.
- Mức ñộ chịu tải liên tục.
- Loại không reset.
- Có bộ xả xung ñiện áp 500 V.
2.34 EXTRA-LOW VOLTAGE TRANSFORMERS
2.34 MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP THẤP ĐẶC BIỆT
General
Provide the following:
- Centre tap on secondary winding.
- Primary and secondary windings wired out
on opposite sides of transformer case.
- Primary and secondary windings separated
by means of an earthed screen wired out to
an insulated terminal.
- Output loading 80% of transformer
continuous? rating, taking account of degree
of ventilation and ambient temperature within
assembly, and supplied load.
Tổng quát
Cung cấp như sau:
- Đầu chỉnh ñiện áp ở giữa cuộn dây thứ cấp.
- Nối ñầu dây cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp
trên vị trí ñối nhau của vỏ máy biến áp.
- Cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp ñược
tách riêng biệt bằng một màng tiếp ñất nối ra
ñến một ñầu cách ñiện.
- Tải ñầu ra ≤ 80% của ñịnh mức liên tục của
máy biến áp, có tính ñến cấp ñộ thông gió và
nhiệt ñộ môi trường bên trong thiết bị, và tải
nguồn.
2.35 ALARM ANNUNCIATORS 2.35 BẢNG BÁO ĐỘNG General
Provide the following:
- Labelled annunciator illuminated windows, to
indicate status and alarm conditions.
Tổng quát
Cung cấp như sau:
- Các cửa sổ phát sáng bảng thông báo có ghi
nhãn, ñể chỉ tình trạng và ñiều kiện báo
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 53 of 59
- Lamp test acknowledge-mute and reset
individual push-buttons.
- Audible alarm and associated logic circuitry.
ñộng.
- Đèn kiểm tra thông báo-câm và nút nhấn
riêng trả lại trạng thái cũ.
- Báo ñộng có thể nghe thấy ñược và mạch
lôgic kết hợp.
Mode of operation
General: Provide the following functions:
- Fault conditions: To initiate flashing of
appropriate annunciator lamps and sounding
of audible alarms.
- Operation of acknowledge mute buttons: To
silence audible alarms and change
annunciator lamps to the steady state on
condition.
- Window: To extinguish only when fault
condition has been cleared and alarm reset
push-button has been activated.
- Subsequent alarms on other inputs: To
reactivate the audible alarm and flash the
appropriate annunciator lamp.
- Resetting: After correction of the fault
condition, provide on-site choice of either
automatic resetting or manual resetting at the
annunciator panel.
Chế ñộ vận hành
Tổng quát: Cung cấp các chức năng như sau:
- Điều kiện ngắn mạch: Bắt ñầu chớp ñèn của
các ñèn thông báo tương ứng và phát ra báo
ñộng có thể nghe thấy ñược.
- Hoạt ñộng của các nút nhấn thông báo câm:
ñể tắt các âm thanh báo ñộng và chuyển ñèn
thông báo sang ñiều kiện ổn ñịnh.
- Cửa sổ: Chỉ tắt ñi khi ñiều kiện ngắn mạch
ñã hết và nút nhấn reset báo ñộng ñã ñược
bấm.
- Báo ñộng tiếp theo ñến các ñầu vào khác:
Để khôi phục lại âm thanh báo ñộng và làm
chớp các ñèn báo ñộng tương ứng.
Cài ñặt lại: Sau khi chỉnh sửa các ñiều kiện ngắn
mạch, cung cấp sự lựa chọn tại chỗ một trong
hai: tự ñộng cài ñặt lại hay cài ñặt lại bằng tay tại
bảng báo ñộng.
Type
Extra-low voltage, solid state, flush mounted,
window type.
Loại
Loại cửa sổ, gắn phẳng, bán dẫn, ñiện áp thấp-
ñặc biệt.
Lamps
General: Provide annunciators with 2 extra-low
voltage lamps per window.
Rated voltage of lamps: 5% greater than
annunciator system voltage.
Replacing: Changeable from front of panel
without affecting condition of annunciator.
Vibration: Provide lamps which do not disconnect
due to vibration.
Đèn
Tổng quát: Cung cấp các bảng báo ñộng với hai
ñèn ñiện áp thấp ñặc biệt cho mỗi cửa sổ.
Định mức ñiện áp của ñèn: Lớn hơn 5% ñiện áp
hệ thống bảng thông báo.
Thay thế: Dễ dàng thay thế ñèn từ trước mặt tủ
mà không ảnh hưởng ñến bảng báo ñộng.
Rung ñộng: sử dụng ñèn không bị ngắt do rung
ñộng
Extra-low voltage power supply
Provide an extra-low voltage power supply for
the alarm annunciator.
Nguồn ñiện áp th ấp-ñặc biệt
Cung cấp nguồn ñiện áp thấp-ñặc biệt cho các
bộ thông báo báo ñộng.
Windows
Nominal size: 15 x 35 mm.
Cửa sổ
Kích thước danh ñịnh: 15 x 35 mm.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 54 of 59
Engraving: Filled in black.
- Background colours: White for status
monitoring, red for alarms and shutdown
functions.
Chạm khắc: Sơn ñen
- Màu nền: Màu trắng cho trạng thái giám sát,
Đỏ cho báo ñộng và chức năng tắt máy.
2.36 AUDIBLE ALARM DEVICES 2.36 DỤNG CỤ BÁO ĐỘNG ÂM THANH Sound level
At least 65 dB (A) at 1 m and at least 15 dB (A)
above ambient sound levels in designated areas.
Mức âm thanh
Tối thiểu 65 dB(A) ở khoảng cách 1 m và và tối
thiểu 15 dB(A) cao trên mức âm thanh xung
quanh trong khu vực chỉ thị.
PPAARRTT 33 -- EEXXEECCUUTTIIOONN PPHHẦẦNN 33 -- TTHHII CCÔÔNNGG 3.1 POWER FACTOR CORRECTION 3.1 ĐIỀU CHỈNH HỆ SỐ CÔNG SUẤT Condensers are to be earthed.
Circuit protection is to be provided for individual
condensers.
A single switch or circuit breaker is to be
provided to disconnect all condensers.
A means of condenser discharge via an
appropriately sized dissipation resistor is to be
installed, which is connected in series when now
power is available.
Lắp ñặt
Tụ ñiện ñược tiếp ñất.
Mạch bảo vệ ñược cung cấp cho mỗi tụ riêng
biệt.
Một cầu dao hay một máy ngắt ñược cung cấp
ñể ngắt tất cả các tụ ñiện.
Một tiện ích xả tụ ngang qua một ñiện trở tiêu
hao công suất tương ñương ñược lắp ñặt, các
ñiện trở này ñược mắc nối tiếp khi nguồn có thể
có.
3.2 CURRENT TRANSFORMERS (PROTECTION)
3.2 MÁY BIẾN DÒNG (BẢO VỆ)
Installation
General: Install transformers to permit easy
removal.
Removable links: Provide removable links of
minimum lengths for transformers fitted on
busbar systems.
Markings: Mount transformers in the assembly
enclosure, so that polarity markings and
nameplate details are readily viewed right side
up without removing the transformers.
Lắp ñặt
Tổng quát: Lắp ñặt máy biến dòng sao cho dễ
dàng cho phép tháo rời.
Liên kết có thể tháo rời: Cung cấp những liên kết
có thể tháo rời ñược với chiều dài ngắn nhất ñể
gắn vào hệ thống thanh cái.
Đánh dấu: Các máy biến dòng gắn trên bề mặt
trong vỏ lắp ráp, nhờ ñó các ñánh dấu cực tính,
chi tiết tên ñược xem dễ dàng mà không cần
tháo rời máy biến dòng.
3.3 INSTRUMENTS AND METERS 3.3 DỤNG CỤ VÀ ĐỒNG HỒ ĐO Mounting
Flush mount meters on hinged panels. Wire with
multi stranded flexible cables
Gắn
Gắn ñồng hồ phẳng mặt trên cửa bản lề. Với dây
nối mềm nhiều lõi.
3.4 CURRENT TRANSFORMERS (METERING)
3.4 MÁY BIẾN DÒNG (BẢO VỆ)
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 55 of 59
Installation
General: Install transformers to permit easy
removal.s
Removable links: Provide removable links of
minimum lengths for transformers fitted on
busbar systems.
Lắp ñặt
Tổng quát: Lắp ñặt máy biến dòng sao cho dễ
dàng cho phép tháo rời.
Liên kết có thể tháo rời: Cung cấp những liên kết
có thể tháo rời ñược với chiều dài ngắn nhất ñể
gắn vào hệ thống thanh cái.
Đánh dấu: Gắn biến dòng trên vỏ tủ, sao cho chi
tiết nhãn và ñánh dấu cực ñược dễ dàng nhìn
thấy từ phía trên mà không phải lật biến dòng.
PPAARRTT 44 -- CCOOMMPPLLEETTIIOONN PPHHẦẦNN 44 -- HHOOÀÀNN TTHHIIỆỆNN 4.1 MARKING AND LABELLING 4.1 ĐÁNH DẤU VÀ DÁN NHÃN General
Provide labels including control and circuit
equipment ratings, functional units, notices for
operational and maintenance personnel,
incoming and outgoing circuit rating, sizes and
origin of supply and kW ratings of motor starters.
Tổng quát
Cung cấp nhãn bao gồm ñịnh mức cho thiết bị
ñiều khiển và mạch ñiện, thiết bị chức năng, các
ghi chú cho nhân viên vận hành và bảo trì, ñịnh
mức dòng ñiện vào và dòng ñiện ra, kích cỡ và
nguồn cấp, và ñịnh mức kW cho bộ khởi ñộng
ñộng cơ.
Identifying labels
Provide labels fixed to access panels, doors,
covers and escutcheon panels and internal
equipment, indicating the relevant worksection
and component
Nhãn nhận dạng
Cung cấp nhãn gắn trên lối vào tủ, cửa tủ, nắp
che, trên mặt tủ ñiện và các thiết bị bên trong, chỉ
ra các cấu kiện trong và các cấu kiện làm việc.
Minimum lettering heights
Main assembly designation: 25 mm.
Distribution assembly designations: 15 mm.
Small proprietary distribution boards: 10 mm.
Main switches: 10 mm.
Outgoing functional units: 8 mm.
Identifying labels (on outside of cabinet rear
covers): 4 mm.
Danger, warning and caution notices: 10 mm for
main heading, 5 mm for remainder.
Other labels including equipment labels within
cabinets: 3 mm.
Chiều cao chữ nhỏ nhất
Tên thiết bị chính: 25 mm.
Tên thiết bị phân phối: 15 mm.
Tủ phân phối nhỏ sản xuất ñộc quyền: 10 mm.
Dao cắt chính: 10 mm.
Thiết bị chức năng ñầu ra: 8 mm.
Dán nhãn nhận dạng (Bên ngoài mặt bên của
tủ): 4 mm.
Ghi chú nguy hiểm, báo hiệu và cảnh báo: 10
mm cho tiêu ñề, 5 mm cho phần còn lại.
Các nhãn khác bao gồm nhãn cho thiết bị bên
trong tủ ñiện: 3 mm.
Label colours
Generally: Black lettering on white background.
Main switch and caution labels: Red lettering on
white background.
Danger, warning labels: White lettering on red
background.
Màu nhãn
Tổng quát: Chữ ñen trên nền trắng.
Nhãn ghi chú và dao cắt chính: Chữ ñỏ trên nền
trắng.
Nhãn cảnh báo, nguy hiểm: Chữ trắng trên nền
ñỏ.
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 56 of 59
Fixing
General: Fix labels securely.
Method: Select from the following:
- Screws and double-sided adhesive.
- Fixed in extruded aluminium sections fixed to
panels with rivets or countersunk screws.
Aluminium labels: Aluminium or monel rivets.
Restrictions: Do not provide self-tapping or
thread-cutting screws.
Gắn nhãn
Tổng quát: Gắn nhãn chắc chắn.
Phương pháp: Lựa chọn sau ñây:
- Bắt vít và dán dính hai mặt
- Gắn trên miếng nhôm bắt vào tủ ñiện bằng
ñinh vít hay vít chìm.
Nhãn bằng nhôm: Đinh tán bằng hợp kim monel
hay nhôm.
Giới hạn: Không ñược dùng băng kéo-dán hay
vít cắt ren vào tủ.
Set-out
Align horizontally and vertically with adjacent
labels.
Sắp ñặt
Cân chỉnh nhãn ngay ngắn theo hàng ngang và
dọc.
Labels on assembly exteriors
Manufacturer’s name: Required.
Assemblies: Label with essential markings.
Designation labels: For other than main
assemblies, provide designation label stating
source of electrical supply. Identify separate
sections of enclosures.
Assembly controls: Label controls and fault
current limiters, including the following:
- Circuit designation for main switches, main
controls and submains controls.
- Details of consumers’ mains and submains.
- Incoming busbar or cable rating to first tee-
off.
- Fuse link size.
Dán nhãn cho bên ngoài tủ.
Tên nhà sản xuất: Yêu cầu
Tủ: Dán nhãn với các ñánh dấu chính.
Nhãn ñặt tên: Cho các thiết bị chính khác, cung
cấp nhãn ñặt tên chỉ ra nguồn cung cấp chính.
Dán nhãn tên các ngăn riêng của vỏ tủ.
Tủ ñiều khiển : Dán nhãn cho bộ giới hạn dòng
ngắn mạch và ñiều khiển, bao gồm như sau:
- Tên mạch cho dao ngắt chính, mạch ñiều
khiển chính và mạch ñiều khiển phụ.
- Chi tiết nguồn tải và nguồn phụ.
- Định mức dây cáp hay thanh cái vào ñến bộ
chia nguồn ñầu tiên.
- Kích cỡ dây cầu chì.
Labels on assembly interiors
General: Provide labels for equipment within
assemblies. Locate so that it is clear which
equipment is referred to, and lettering is not
obscured by equipment or wiring.
Moulded case circuit breakers: If circuit breaker
manufacturer’s markings are obscured by
operating handle mechanisms or motor
operators, provide additional markings open to
view on or next to the circuit breaker.
Dán nhãn cho các c ấu kiện bên trong
Tổng quát: Cung cấp các nhãn cho các thiết bị
bên trong cấu kiện lắp ráp. Lắp ñặt bên trong
thiết bị ñược nói ñến, và chữ thì không ñược che
khuất bởi thiết bị hay dây dẫn.
Máy ngắt MCCB: Nếu nhãn của nhà sản xuất
máy ngắt bị che khuất bởi cơ cấu tay cầm vận
hành hay người vận hành ñộng cơ, thì cung cấp
nhãn phụ mở ra ñến tầm nhìn trên máy ngắt kế
cạnh.
Danger, warning and caution notices
Busbars: If polymer membrane coating is used
without further insulation, provide warning
Thông báo nhắc nhở, cảnh báo và nguy hiểm
Thanh cái: Nếu thanh cái ñược phủ lớp pôlime
mà không dùng thêm cách ñiện, thì cung cấp các
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 57 of 59
notices on the front cover near the main switch or
local main switch, and on rear covers, indicating
that busbars are not insulated.
Fault current limiters: In assembly sections
containing fault current limiter fuses provide
caution notices fixed next to the fault current
limiters, stating that replacement fuse links are to
match as-installed fuse link ratings, make and
characteristics. Provide separate label stating
fault current limiting fuse ratings.
Externally controlled equipment: To prevent
accidental contact with live parts, provide
warning notices for equipment on assemblies not
isolated by main switch or local main switch.
Stand-by power: Provide warning notices stating
that assemblies may be energised from the
stand-by supply at any time.
Anti-condensation heaters: To prevent accidental
switching off, provide caution notices for anti-
condensation heaters.
Custom-built assemblies: For insulation or
shrouding requiring removal during normal
assembly maintenance, provide danger notices
with appropriate wording for replacement of
insulation shrouding before re-energising
assemblies.
Positioning: Locate notices so that they can be
readily seen, next to or, if impracticable, on
busbar chamber covers of functional units, and
behind the front cover of functional units. Provide
circuit identification labels in the cabling chamber
of each functional unit, located next to external
terminations.
nhãn cảnh báo trên mặt trước gần dao cắt chính
hay dao cắt cục bộ, và trên mặt sau chỉ ra rằng
thanh cái không ñược cách ñiện.
Bộ giới hạn dòng ngắn mạch lớn nhất: Trên cấu
kiện lắp ráp có chứa cầu chì giới hạn dòng ngắn
mạch cung cấp những thông báo nhắc nhở cho
bộ giới hạn dòng ngắn mạch, ghi ra rằng việc
thay thế cầu chì phải tương ñương với ñịnh mức
và ñặc tính cầu chì ñã ñược lắp ñặt. Cung cấp
các nhãn riêng chỉ ra ñịnh mức cầu chì của bộ
giới hạn dòng ngắn mạch.
Thiết bị ñiều khiển ngoài: Để ngăn ngừa các tiếp
xúc nguy hiểm với các phần tử có ñiện, cung cấp
các nhãn cảnh báo cho các thiết bị trong tủ
không ñược cách ly bởi dao cắt chính hay bởi
dao cắt cục bộ.
Công suất dự phòng: Cung cấp nhãn cảnh báo
rõ trên các cấu kiện có thể có ñiện vào tủ từ
nguồn dự phòng tại bất kỳ lúc nào.
Bộ sấy chống ngưng tụ: Nhằm ngăn ngừa rủi ro
tắt nguồn cấp, cung cấp nhãn cảnh báo cho bộ
sấy chống ngưng tụ.
Các thiết bị lắp ráp theo sự ñặt hàng riêng: Đối
với cách ñiện hay sự bao bọc ñược yêu cầu tháo
ra trong khi bảo trì thông thường, cung cấp các
bảng cảnh báo nguy hiểm với các từ ngữ diễn tả
phù hợp chỉ ra rằng phải thay thế cách ñiện
trước khi ñóng ñiện trở lại các cấu kiện.
Vị trí: Đặt các cảnh báo sao cho chúng dễ dàng
ñược nhìn thấy, gần với hay là, nếu không thể thi
hành ñược, trên nắp buồng thanh cái của các
thiết bị chức năng, và phía sau nắp ñậy phía
trước của các thiết bị chức năng. Cung cấp nhãn
ñáng dấu tên mạch trên buồng ñi cáp của mỗi
thiết bị chức năng, ñặt gần ñầu cáp bên ngoài.
Signage
Allow for co-ordination with the Architect &
Interior Designer for the following signage:
- "DANGER" notice, to be positioned on the
Main LV switchboards.
- "NO ADMITTANCE" notice, to be positioned
Biển tín hi ệu
Cho phép phối hợp với Kiến trúc sư & Nhà thầu
trang trí nội thất cho các biển tín hiệu sau:
- Ghi chú "NGUY HIỂM", ñựoc gắn trên tủ
ñiện tổng.
- Ghi chú “KHÔNG ĐUỢC VÀO”, ñược gắn
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 58 of 59
on the outside face of the door to the
switchrooms and electrical risers.
Provide 1 no., Shock Treatment Card, to be hung
in prominent position on the wall of the
switchrooms.
trên mặt ngoài cửa vào phòng tủ ñiện hay
trục ñiện thông tầng.
Cung cấp một Bảng Xử Lý Điện Giật ñược treo ở
vị trí dễ thấy trên tường của phòng tủ ñiện.
Schedule cards
General: For general light and power distribution
boards, provide schedule cards of minimum size
200 x 150 mm, with typewritten text showing the
following as-installed information:
- Submain designation, rating and short-circuit
protective device.
- Light and power circuit numbers and current
ratings, cable sizes and type and areas
supplied.
Mounting: Mount schedule cards in a holder fixed
to the inside of the assembly or cupboard door,
next to the distribution circuit switches. Protect
with hard plastic transparent covers.
Bảng sơ ñồ mạch
Tổng quát: Cho tất cả tủ phân phối ñộng lực và
tủ chiếu sáng, cung cấp bảng sơ ñồ kích cỡ 200
x 150 mm, với chữ ñánh máy chỉ ra các thông tin
ñược lắp ñặt như sau:
- Tên, ñịnh mức và dụng cụ bảo vệ ngắn-
mạch mạch nhánh, .
- Định mức dòng và số thứ tự mạch ñộng lực
và chiếu sáng, loại và kích cỡ dây cáp và
khu vực ñược cung cấp.
Gắn: Gắn bản sơ ñồ mạch trên giá giữ sơ ñồ
mạch ñược gắn bên trong các cấu kiện hay cửa
tủ tường, gần với dao cắt của tủ phân phối. Bảo
vệ trong vỏ nhựa dẻo cứng trong suốt.
Single-line diagrams
Custom-built assemblies: Provide single-line
diagrams.
Format: Non-fading print, at least A3 size,
showing the as-installed situation.
Mounting: Enclose in a non-reflective glazed
metal frame and wall mount close to assembly.
Sơ ñồ ñơn tuy ến
Các cấu kiện lắp ráp theo ñơn ñặt hàng riêng:
Cung cấp các sơ ñồ ñơn tuyến.
Định dạng: Chữ in không bị mờ, tối thiểu khổ A3,
chỉ ra tình trạng ñã ñược lắp ñặt.
Gắn: Gắn trên khung kim loại không bị chói và
ñược gắn trên tường gần vị trí thiết bị.
Marking cables
Identify the origin of all wiring by means of legible
indelible marking.
Identification labels: Provide durable labels fitted
to each core and sheath, permanently marked
with numbers, letters or both to suit the
connection diagrams.
Multicore cables and trefoil groups: Identify
multicore cables and trefoil groups at each end
with durable non-ferrous tags clipped around
each cable or trefoil group.
Đánh d ấu cáp
Đánh dấu nguồn gốc của tất cả các dây dẫn
bằng chữ rõ ràng không tẩy xóa.
Nhãn ñặt tên: Cung cấp các nhãn lâu bền gắn
vào mỗi lõi và vỏ dây dẫn với chữ, số hay cả chữ
số phù hợp với sơ ñồ nối dây.
Cáp nhiều lõi và nhóm cáp tre-foil: Đánh dấu cáp
nhiều lõi hay nhóm cáp tre-foil tại mỗi ñầu bằng
nhãn không-kim loại kẹp xung quanh mỗi lõi dây
cáp hay nhóm cáp lắp ñặt dạng tre-foil.
4.2 TRAINING 4.2 ĐÀO TẠO Programmable logic controllers
Make available one programmer and submit
associated instruction manual 5 days before start
Điều khiển logic có thể lập trình ñược PLC
Chuẩn bị sẵn một thiết bị lập trình và cung cấp
cùng với sổ tay hýớng dẫn 5 ngày trýớc khi bắt
SSSPPPEEECCCIIIFFFIIICCCAAATTTIIIOOONNNSSS
Division 04 – Rev. A
Quyển 04 – Phiên bản A
SSG TOWER - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG
GÓI THẦU SỐ 10
LOW VOLTAGE SWITCHGEAR
& ASSOCIATED EQUIPMENT
CƠ CẤU ĐÓNG CẮT HẠ THẾ VÀ CÁC THIẾT BỊ KÈM THEO
Document - 4072
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
Page 59 of 59
of operator training. ðầu chýõng trình huấn luyện.
4.3 COMPLETION TESTS 4.3 THỬ NGHIỆM HOÀN TẤT General
Carry out the following tests:
- Electrical operation.
- Dielectric.
Tổng quát
Thực hiện các thử nghiệm sau:
- Hoạt ñộng ñiện.
- Chất cách ñiện.
4.4 MAINTENANCE 4.4 BẢO TRÌ General
General: Carry out the following:
- Monthly inspections and maintenance work
to maintain the assembly, including battery
systems.
- Rectify faults, make adjustments, and
replace consumable and faulty materials and
equipment within 24 hours of notification.
Tổng quát
Tổng quát: Thực hiện như sau:
- Thực hiện bảo trì và kiểm tra hàng tháng ñể
duy trì tốt các thiết bị, bao gồm cả hệ thống
ắc quy.
- Sửa chữa các lỗi, thực hiện ñiều chỉnh và
thay thế những vật liệu bị lỗi hay hết hạn sử
dụng trong vòng 24 giờ khi nhận thông báo.
Operate each switched and circuit breaker at
least once every six months.
• Tests the operation of earth leakage trips
weekly.
• Replace damaged wiring accessories
immediately on notification of damage.
• Check and inspect all flexible cable for damage
and wear at least once every three months.
• Lubricate and service larger items of equipment
in accordance with manufactures
recommendations.
• All portable appliances should be tested at least
at yearly intervals.
Vận hành mỗi công tắc và CB ít nhất 6 tháng 1
lần
• Kiểm tra hoạt ñộng của bộ phận chống rò hàng
tuần.
• Thay thế ngay các linh kiện dây dẫn khi ñược
báo cáo có hư hỏng.
• Kiểm tra và kiểm nghiệm các cáp mềm và bọc ít
nhất 1 lần 3 tháng.
• Dầu nhờn và các thiết bị phục vụ lớn phải tuân
thủ theo những khuyến cáo từ nhà sản xuất thiết
bị.
• Tất cả các thiết bị cầm tay phải ñược kiểm tra ít
nhất hằng năm.
Top Related