Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty...

50
1 | Page Xin chào Anh/ch. Tôi là phng vn viên ca Công ty nghiên cu thtrường TNS Vit Nam. Chúng tôi tiến hành ly ý kiến người dân Vit Nam vvic nước ta được điu hành và nn kinh tế được qun lý như thế nào. Mi thông tin thu được schđược dùng vào mc đích nghiên cu. Anh/chđược chn mt cách ngu nhiên để trli phng vn. Cuc phng vn này sđược tiến hành trong khong 60 phút. Vic tham gia vào cuc phng vn này sgiúp chúng tôi hiu rõ hơn vcm nhn ca người dân vnhng vn đề mà Vit Nam đang phi đối mt. Vic tham gia vào cuc điu tra này là hoàn toàn tnguyn. Nếu có câu hi nào mà Anh/chkhông mun trli thì anh chcó thbqua. Anh/chcũng có thdng không tham gia vào cuc điu tra này bt ckhi nào Anh/chmun. Nếu Anh/chcó câu hi nào vcuc điu tra này, Anh/chcó thliên lc vi công ty chúng tôi, hstrli bt ccâu hi nào mà Anh/chyêu cu. Chúng tôi rt cm ơn stham gia ca Anh/ch.

Transcript of Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty...

Page 1: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

1 | P a g e

Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị trường TNS Việt Nam. Chúng tôi tiến hành lấy ý kiến người dân Việt Nam về việc nước ta được điều hành và nền kinh tế được quản lý như thế nào. Mọi thông tin thu được sẽ chỉ được dùng vào mục đích nghiên cứu. Anh/chị được chọn một cách ngẫu nhiên để trả lời phỏng vấn. Cuộc phỏng vấn này sẽ được tiến hành trong khoảng 60 phút. Việc tham gia vào cuộc phỏng vấn này sẽ giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về cảm nhận của người dân về những vấn đề mà Việt Nam đang phải đối mặt. Việc tham gia vào cuộc điều tra này là hoàn toàn tự nguyện. Nếu có câu hỏi nào mà Anh/chị không muốn trả lời thì anh chị có thể bỏ qua. Anh/chị cũng có thể dừng không tham gia vào cuộc điều tra này bất cứ khi nào Anh/chị muốn. Nếu Anh/chị có câu hỏi nào về cuộc điều tra này, Anh/chị có thể liên lạc với công ty chúng tôi, họ sẽ trả lời bất cứ câu hỏi nào mà Anh/chị yêu cầu. Chúng tôi rất cảm ơn sự tham gia của Anh/chị.

Page 2: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

2 | P a g e

THÔNG TIN CUỘC PHỎNG VẤN D1 Tháng phỏng vấn (1-12) D2 Ngày phỏng vấn (1-31) D3 Ngày trong tuần (Thứ 2- Chủ Nhật) D4.1 Vùng (Mã sẵn)

Trung du và miền núi phía Bắc: 1 Đồng bằng sông Hồng: 2 Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung: 3 Tây Nguyên: 4 Đông Nam Bộ: 5 Đồng Bằng sông Cửu Long: 6

D4. 2 Tỉnh (Mã sẵn) D5.1 Quận/Huyện D5.2 Phường/Xã D6 Thành thị/Nông thôn D7.1 Mã số PVV D7.2 Giới tính PVV D8 Mã số Giám sát viên D9 ID Mã số Quản lý thực địa D10 ID Mã số Nhân viên nhập liệu D11 Thời gian bắt đầu (0000-2359) D12 Thời gian kết thúc (0000-2359) D13 Thời gian phỏng vấn (tính bằng phút)

Anh/chị vui lòng cho biết có bao nhiêu người từ 18 tuổi trở lên đang sống trong tại hộ gia đình anh/chị, tính cả anh/chị? Hộ gia đình: Bao gồm tất cả các thành viên gia đình sống cùng ít nhất 5 ngày/tuần; cùng phụ thuộc tài chính của nhau.

Ma trận Kish-Grid Để lựa chọn một cách ngẫu nhiên và khách quan đáp viên tham gia khảo sát này, chúng tôi sử dụng ma trận Kish-Grid. Vui lòng cho biết tên và tuổi của từng thành viên trong gia đình anh/chị trong độ tuổi từ 18 tuổi trở lên. Hướng dẫn + Liệt kê tất cả những người đáp ứng được điều kiện tham gia nghiên cứu (tuổi từ 18 tuổi trở lên, sống trong gia đình ít nhất 5 ngày/tuần) theo thứ tự từ ít tuổi nhất tới nhiều tuổi nhất vào cột đầu tiên của ma trận. + Vẽ một đường kẻ ngang từ trái sang phải tại hàng tương ứng với tổng số người phù hợp (18 tuổi trở lên) + Sau đó vẽ một đường kẻ dọc tại cột có số tương ứng với chữ số cuối của mã hộ gia đình (ghi trên bảng câu hỏi) + Số nằm tại giao điểm của hai đường tương ứng với số thứ tự của người mà bạn cần phỏng vấn.

Precision growth

TÊN DỰ ÁN JOB NO. MAIN

QUESTIONNAIRE

BCH #

BAROMETER 2015-204 SP #

TÊN ĐÁP VIÊN

ĐỊA CHỈ ĐÁP VIÊN

SỐ ĐIỆN THOẠI Nhà: __________________Công ty: ______________Di động: ________________

ĐỊA CHỈ EMAIL

Page 3: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

3 | P a g e

Tên đáp viên đủ điều kiện tham gia nghiên cứu

Giới tính Tuổi

Chữ số cuối trên bản câu hỏi Nam Nữ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0

1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 3 1 2 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 5 1 2 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 6 1 2 5 6 1 2 3 4 5 6 1 2 7 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 8 1 2 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 9 1 2 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 Từ 10 trở lên 1 2 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8

Bạn không thể thay đổi người được lựa chọn trên Kish Grid. Nếu người này không có mặt tại nhà, chuyển sang hộ gia đình khác. Nếu người đó từ chối, cảm ơn và chuyển sang hộ gia đình khác.

Page 4: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

4 | P a g e

A. ĐÁNH GIÁ VỀ KINH TẾ 1. Anh/chị đánh giá như thế nào về tình hình kinh tế của nước ta hiện

nay? (SHOWCARD)

Rất tốt ................................................................. 1 Tốt ....................................................................... 2 Bình thường (không tốt cũng không xấu) ............. 3 Xấu ....................................................................... 4 Rất xấu .................................................................. 5 [Không đọc] Không thể chọn ............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ............................... 9

2. Anh/chị nghĩ như thế nào về sự thay đổi tình hình kinh tế của nước ta trong vài năm vừa qua? (SHOWCARD)

Tốt hơn nhiều ........................................................ 1 Tốt hơn 1 chút ....................................................... 2 Vẫn như cũ ............................................................ 3 Xấu hơn 1 chút ...................................................... 4 Xấu hơn nhiều ....................................................... 5 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ............................... 9

3. Anh/chị nghĩ là tình hình kinh tế của nước ta trong vài năm tới sẽ như thế nào? (SHOWCARD)

Tốt hơn nhiều ........................................................ 1 Tốt hơn 1 chút ....................................................... 2 Vẫn như cũ ............................................................ 3 Xấu hơn 1 chút ...................................................... 4 Xấu hơn nhiều ....................................................... 5 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

4. Xét về gia đình của anh/chị, anh/chị đánh giá như thế nào về tình hình kinh tế của gia đình anh/chị hiện nay? (SHOWCARD)

Rất tốt ................................................................... 1 Tốt ......................................................................... 2 Bình thường (không tốt cũng không xấu) ............. 3 Xấu ....................................................................... 4 Rất xấu .................................................................. 5 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

5. Anh/chị nghĩ như thế nào về tình hình kinh tế hiện tại của gia đình anh/chị so với một vài năm trước? (SHOWCARD)

Bây giờ tốt hơn nhiều ............................................ 1 Bây giờ tốt hơn 1 chút ........................................... 2 Vẫn như cũ ............................................................ 3 Bây giờ xấu hơn 1 chút ......................................... 4 Bây giờ xấu hơn nhiều .......................................... 5 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

6. Anh/chị nghĩ là tình hình kinh tế của gia đình anh/chị trong vài

năm tới sẽ như thế nào? (SHOWCARD)

Tốt hơn nhiều ........................................................ 1 Tốt hơn 1 chút ....................................................... 2 Vẫn như cũ ............................................................ 3 Xấu hơn 1 chút ...................................................... 4 Xấu hơn nhiều ....................................................... 5 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

B. NIỀM TIN VÀO CÁC TỔ CHỨC

7-19 Tôi sẽ đọc tên một số tổ chức. Đối với mỗi tổ chức, anh/chị vui lòng cho biết anh/chị tin tưởng ở tổ chức này nhiều như thế nào: rất tin tưởng, khá tin tưởng, hoặc hơi tin tưởng? (Không đọc: Không thể chọn & Từ chối trả lời)

(SHOWCARD) Rất tin tưởng Khá tin

tưởng Hơi tin tưởng

Không thể chọn

Từ chối trả lời

7.

Chủ tịch nước hay thủ tướng 1 2 3 8 9

8. Tòa án 1 2 3 8 9

Page 5: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

5 | P a g e

9. Chính phủ trung ương (tại thủ đô) 1 2 3 8 9

10. Các tổ chức, đoàn thể xã hội 1 2 3 8 9

11. Quốc hội 1 2 3 8 9

12. Tổ chức sự nghiệp 1 2 3 8 9

13. Quân đội (lực lượng vũ trang) 1 2 3 8 9

14. Cảnh sát 1 2 3 8 9

15. Chính quyền địa phương 1 2 3 8 9

16. Báo chí 1 2 3 8 9

17. Truyền hình 1 2 3 8 9

18. Ủy ban bầu cử 1 2 3 8 9

19. Các tổ chức phi chính phủ 1 2 3 8 9

Page 6: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

6 | P a g e

C. VỐN XÃ HỘI 20-22. Anh/chị có phải là thành viên của một tổ chức/đoàn thể hay một nhóm nào không? Nếu có: Hãy kể 3 tổ chức/đoàn

thể hay nhóm quan trọng nhất mà Anh/chị là thành viên 20. Tổ chức thứ 1 ___________________________ Code:___ (01~19)

21. Tổ chức thứ 2 ___________________________ Code:___ (01~19)

22. Tổ chức thứ 3 ___________________________ Code:___ (01~19)

___________________________________________________________________________________________________________ Các tổ chức chính trị .............................................................................................................. 01 Các tổ chức tại cộng đồng dân cư ............................................................................................ 02 Các ổ chức tôn giáo .................................................................................................................. 03 Các câu lạc bộ thể thao/giải trí ................................................................................................. 04 Các tổ chức văn hóa ................................................................................................................. 05 Các tổ chức từ thiện ................................................................................................................. 06 Các nhóm vì lợi ích cộng đồng ............................................................................................... 07 Liên đoàn lao động ................................................................................................................... 08 Hội nông dân ............................................................................................................................ 09 Các tổ chức nghề nghiệp .......................................................................................................... 10 Hiệp hội doanh nghiệp ............................................................................................................. 11 Hội cha mẹ học sinh ................................................................................................................. 12 Hiệp hội người sản xuất ........................................................................................................... 13 Hiệp hội người tiêu dùng .......................................................................................................... 14 Hội cựu sinh viên ..................................................................................................................... 15 Tổ chức giúp đỡ các cử tri ........................................................................................................ 16 Các tổ chức nghề nghiệp khác .................................................................................................. 17 Các tổ chức tự nguyện khác ..................................................................................................... 18 Hội sinh viên học sinh ............................................................................................................ 19 Không là thành viên của bất kỳ nhóm hoặc tổ chức nào cả ...................................................... 90 Khác (ghi rõ)_______________________________________________________________ 98 Từ chối trả lời ......................................................................................................................... 99

23. Nhìn chung thì anh/chị có nghĩ rằng “Hầu hết mọi người đều đáng tin tưởng” hay là “anh/chị phải rất cẩn thận khi tiếp xúc với mọi người”? (SHOWCARD)

Hầu hết mọi người đều đáng tin tưởng ............................................................... 1Anh/chị phải rất cẩn thận khi tiếp xúc với mọi người ........................................ 2[Không đọc] Không hiểu câu hỏi .................................................................... 7[Không đọc] Không thể chọn ……………………………………… …….8 [Không đọc] Từ chối trả lời…. ............................ …………………………….9

24. Nhìn chung, anh/chị rất đồng ý, hơi đồng ý, hơi không đồng ý hay rất không đồng ý với nhận định rằng “Hầu hết mọi người đều đáng tin tưởng”? (SHOWCARD)

Rất đồng ý .......................................................................................................... 1Hơi đồng ý ......................................................................................................... 2Hơi không đồng ý .............................................................................................. 3Rất không đồng ý ............................................................................................... 4[Không đọc] Không hiểu câu hỏi .................................................................... 7[Không đọc] Không thể chọn ............................. …………………………….8 [Không đọc] Từ chối trả lời…………………………………………... 9

25. Anh/chị có cho rằng đa số mọi người sẽ lợi dụng mình nếu họ có cơ hội hay đa số họ đều cố gắng đối xử công bằng?

Hầu hết mọi người đều cố gắng lợi dụng anh/chị khi họ có cơ hội .................... 1Hầu hết mọi người đều cố gắng đối xử công bằng ............................................. 2[Không đọc] Không hiểu câu hỏi .................................................................... 7[Không đọc] Không thể chọn ............................. …………………………….8 [Không đọc] Từ chối trả lời ............................................................................. 9

Page 7: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

7 | P a g e

26-28. Với mỗi nhóm người sau đây, hãy nói Anh/chị tin tưởng vào họ đến mức nào? (Không đọc: Không hiểu, Không biết, Không trả lời)

(SHOWCARD) Rất tin

tưởng Khá tin tưởng

Không tin tưởng lắm

Hoàn toàn

không tin tưởng

Không hiểu câu hỏi

Không thể chọn

Từ chối trả lời

26. Họ hàng 1 2 3 4 7 8 9

27. Hàng xóm 1 2 3 4 7 8 9

28. Những người khác mà anh/chị tiếp xúc

1 2 3 4 7 8 9

29. Trung bình, mỗi ngày Anh/chị trao đổi thông tin với bao

nhiêu người mà anh/chị quen biết (bao gồm nói chuyện trực tiếp, điện thoại, email, Internet)?

0-4 người ............................................................... 1 5-9 người ............................................................... 2 10-19 người ........................................................... 3 20-49 người ........................................................... 4 50 người hoặc hơn ................................................ 5 [Không đọc] Không thích hợp ............................. 0 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ............................... 9

30. Nếu anh/chị có vấn đề khó khăn phải giải quyết, có người nào bên ngoài gia đình có thể giúp đỡ anh/chị không? (SHOWCARD)

Không, không có ai cả .......................................... 1 Có, vài người ........................................................ 2 Có, 1 số người ....................................................... 3 Có, rất nhiều người ............................................... 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ……………7 [Không đọc] Không thể chọn ............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

31. Khi người ngoài gia đình có vấn đề khó khăn, họ có đến nhờ anh/chị giúp đỡ không? (SHOWCARD)

Không, không có ai cả .......................................... 1 Có, vài người ........................................................ 2 Có, 1 số người ....................................................... 3 Có, rất nhiều người ............................................... 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ……………7 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

32. Nếu anh/chị có bạn bè hoặc đồng nghiệp có quan điểm chính trị khác với anh/chị, anh/chị có gặp khó khăn khi đối thoại với họ không? (SHOWCARD) [Lưu ý: Nếu ĐV cho biết họ không có bạn bè hoặc đồng nghiệp nào có quan điểm khác với họ, PVV hãy giải thích: “Thậm khí nếu như người này không có thật, anh/chị vui lòng tưởng tượng xem anh/chị sẽ cảm thấy như thế nào.”]

Rất khó. ................................................................. 1 Hơi khó. ................................................................ 2 Không quá khó ...................................................... 3 Không khó chút nào .............................................. 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi…………….7 [Không đọc] Không thể chọn ............................. 8 [Không đọc] Không trả lời ................................... 9

D. SỰ THAM GIA BẦU CỬ 33. Khi nói chuyện với mọi người về bầu cử, chúng tôi thường thấy rằng

rất nhiều người dân đã không thể bỏ phiếu vì họ ở xa nhà, bị ốm hoặc chỉ là họ không có thời gian. Còn anh/chị thì sao? Anh/chị có đi bầu cử quốc hội lần gần đây nhất không?

(Đáp viên sinh năm 1994, 1995, 1996, 1997 -> chọn auto code 2)

Có ....................................................................... 1 Không ................................................................. 2 [Không đọc] Không thích hợp ............................. 0 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ............................... 9

Page 8: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

8 | P a g e

35-37. Nghĩ về cuộc bầu cử quốc hội vào năm 2011, anh/chị có ….

35. Tham gia các cuộc tiếp xúc cử tri không? Có ....................................................................... 1

Không ................................................................. 2 [Không đọc] Không thích hợp ............................ 0 [Không đọc] Không thể chọn ............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ............................... 9

36. Cố gắng thuyết phục người khác bỏ phiếu cho một ứng cử viên nào đó không?

Có ....................................................................... 1 Không ................................................................. 2 [Không đọc] Không thích hợp ............................. 0 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ............................... 9

37. Anh/chị có làm gì khác để giúp đỡ ứng cử viên tranh cử? Có ....................................................................... 1 Không ................................................................. 2 [Không đọc] Không thích hợp ............................. 0 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ............................... 9

38. Nhin chung, mức độ tự do và công bằng của cuộc bầu cử vừa qua như thế nào? (SHOWCARD)

Hoàn toàn tự do và công bằng ............................... 1 Tự do và công bằng, nhưng có vài vấn đề nhỏ .............................................................................. 2 Tự do và công bằng, với nhiều vấn đề lớn ............ 3 Không tự do và công bằng .................................... 4 [Không đọc] Không thể chọn ............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ............................... 9

Page 9: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

9 | P a g e

E. TIẾP CẬN VỚI CÁC DỊCH VỤ CÔNG CỘNG

39-42. Theo kinh nghiệm của Anh/chị việc thực hiện các việc sau đây khó, dễ đến mức nào? Không đọc: Chưa bao giờ thử, Không biết & Không trả lời). (SHOWCARD)

Rất dễ dàng

Dễ dàng Khó Rất khó

Chưa từng thử

Không thểchọn

Từ chối trảlời

39. Làm các giấy tờ tuỳ thân (ví dụ như giấy khai sinh hay hộ chiếu)

4 3 2 1 5 8 9

40. Nhập học cho con ở trường tiểu học công lập 4 3 2 1 5 8 9

41. Điều trị ở bệnh viện gần nhà 4 3 2 1 5 8 9

42. Yêu cầu công an giúp đỡ khi cần 4 3 2 1 5 8 9

43. Nói chung, tình hình an ninh nơi Anh/chị sinh sống hiện nay

như thế nào? (SHOWCARD)

Rất an toàn ............................................................ 1 An toàn ................................................................. 2 Không an toàn ....................................................... 3 Rất không an toàn ................................................. 4 [Không đọc] Không thể chọn ............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ............................... 9

F. SỰ QUAN TÂM CHÍNH TRỊ 44. Anh/chị quan tâm đến chính trị ở mức nào? (SHOWCARD)

Rất quan tâm ....................................................... 1 Hơi quan tâm ....................................................... 2 Không quan tâm lắm ........................................... 3 Hoàn toàn không quan tâm ................................. 4 [Không đọc] Không thể chọn ............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................ 9

45. Anh/chị theo dõi tin tức về chính trị và hoạt động của chính quyền thường xuyên như thế nào? (SHOWCARD)

Hàngngày ............................................................ 1 Vài lần 1 tuần ...................................................... 2 1 hoặc 2 lần 1 tuần .............................................. 3 Ít hơn 1 lần 1 tuần ............................................... 4 Hầu như không bao giờ ....................................... 5 [Không đọc] Không thể chọn ............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................ 9

46. Khi tụ họp với gia đình hoặc bạn bè, anh/chị bàn về các vấn đề chính trị thường xuyên như thế nào? (SHOWCARD)

Thường xuyên ....................................................... 1 Thỉnh thoảng ......................................................... 2 Không bao giờ ...................................................... 3 [Không đọc] Không thể chọn ............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ............................... 9

Page 10: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

10 | P a g e

G. Internet và Truyền thông xã hội 47. Anh/chị có thể truy cập Internet ở nhà không?

Có ...................................................................... 1 Không ................................................................ 2 [Không đọc] Không thể chọn ............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................ 9

48. Anh/chị có thể truy cập Internet trên điện thoại di động không?

Tôi không có điện thoại di động ....................... 0 Có ...................................................................... 1 Không ................................................................ 2 [Không đọc] Không thể chọn ............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................ 9

49. Anh/chị dùng internet thường xuyên như thế nào? SHOWCARD 【Chuyển tới Q54 nếu “Hầu như không” hoặc “Không bao giờ” được chọn】

Nhiều tiếng 1 ngày ............................................. .1 Khoàng nửa tiếng đến 1 tiếng 1 ngày ................. .2 Ít nhất 1 lần 1 ngày. ............................................ .3 Ít nhất 1 lần 1 tuần .............................................. .4 Ít nhất 1 lần 1 tháng ............................................ .5 Vài lần 1 năm ..................................................... .6 Hầu như không bao giờ ...................................... .7 Không bao giờ .................................................... .8 [Không đọc] Không thể chọn ............................. 9 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................ 0

50. Anh/chị có đang sử dụng các mạng xã hội Facebook, Zalo, Twitter… không?

Có ...................................................................... .1 Không ................................................................ .2 [Không đọc] Không thể chọn .............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

52. Anh/chị sử dụng internet , bao gồm cả mạng xã hội ví dụ như

Facebook, Zalo, Twitter… để thể hiện ý kiến cá nhân về chính trị và chính phủ thường xuyên như thế nào? (SHOWCARD)

Hàng ngày .............................................................1 Vài lần 1 tuần ........................................................2 1 hoặc 2 lần 1 tuần.................................................3 Vài lần 1 tháng ....................................................4 Vài lần 1 năm ........................................................5 Hầu như không bao giờ .........................................6 [Không đọc] Không thể chọn ...............................8 [Không đọc] Từ chối trả lời ..................................9

51. Anh/chị sử dụng internet , bao gồm cả mạng xã hội ví dụ như Facebook, Zalo, Twitter.., để tìm hiểu thông tin về chính trị và chính phủ thường xuyên như thế nào? (SHOWCARD)

Hàng ngày ............................................................ 1 Vài lần 1 tuần ....................................................... 2 1 hoặc 2 lần 1 tuần ................................................ 3 Vài lần 1 tháng ................................................... 4 Vài lần 1 năm ....................................................... 5 Hầu như không bao giờ ........................................ 6 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

Page 11: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

11 | P a g e

H. ĐẢNG CHÍNH TRỊ

54. Anh/chị cảm thấy gần gũi với Đảng Cộng Sản Việt Nam ở mức nào: rất gần gũi, hơi gần gũi, hay ít gần gũi? (SHOWCARD)

Rất gần gũi ........................................................... 1 Hơi gần gũi ........................................................... 2 Ít gần gũi ............................................................ 3 [Không đọc] Không thể chọn .............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

I. SỰ TÔN TRỌNG TRUYỀN THỐNG

55-68. Vui lòng cho tôi biết anh/chị cảm thấy như thế nào về các nhận định sau: rất đồng ý, hơi đồng ý, hơi không đồng ý, hoặc rất không đồng ý? (SHOWCARD) (Không đọc: Không hiểu câu hỏi, Không thể chọn và từ chối trả lời)

Rất đồng

ý

Hơi đồng

ý

Hơi không đồng ý

Rất không đồng ý

Không hiểu

câu hỏi

Không thể

chọn

Từ chối trả lời

55. Vì lợi ích của gia đình, cá nhân nên đặt lợi ích của mình sang một bên

1 2 3 4 7 8 9

56. Trong một nhóm, chúng ta nên hy sinh lợi ích cá nhân vì lợi ích tập thể

1 2 3 4 7 8 9

57. Vì lợi ích quốc gia, cá nhân nên hy sinh lợi ích của mình 1 2 3 4 7 8 9

58. Khi giao thiệp với người khác, phát triển mối quan hệ lâu dài là quan trọng hơn việc đạt lợi ích trước mắt

1 2 3 4 7 8 9

59. Khi giao thiệp với người khác, chúng ta không nên chỉ tập trung vào lợi ích trước mắt mà còn phải thiết lập kế hoạch cho tương lai

1 2 3 4 7 8 9

60. Khi cha mẹ có những yêu cầu không chính đáng thì con cái vẫn phải làm theo

1 2 3 4 7 8 9

61. Khi mẹ chồng nàng dâu có xung đột, ngay cả khi nếu mẹ chồng sai thì người chồng cũng vẫn nên thuyết phục vợ nghe theo lời mẹ

1 2 3 4 7 8 9

62. Là một sinh viên thì phải tuyệt đối nghe theo lời thầy, cô giáo

1 2 3 4 7 8 9

63. Trong một nhóm, chúng ta nên tránh những tranh cãi thẳng thắn để bảo vệ sự hài hòa của nhóm

1 2 3 4 7 8 9

64. Ngay cả khi có bất đồng với người khác chúng ta cũng nên tránh xung đột

1 2 3 4 7 8 9

65. Một người không nên khăng khăng bảo vệ ý kiến của mình nếu đồng nghiệp không đồng ý với mình

1 2 3 4 7 8 9

66. Giàu và nghèo, thành công và thất bại đều là do số phận cả 1 2 3 4 7 8 9

67. Nếu mỗi người chỉ được có một con thì con trai sẽ tốt hơn con gái

1 2 3 4 7 8 9

68. Khi giao thiệp với người khác, chúng ta không nên quan tâm tới cái được và mất nhất thời

1 2 3 4 7 8 9

Page 12: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

12

J. SỰ THAM GIA VÀO CHÍNH TRỊ

69-73. Trong vòng 3 năm qua, Anh/chị đã một lần, nhiều lần hay chưa bao giờ làm những điều sau đây vì những vấn đề cá nhân, những vấn đề gia đình hay những vấn đề với hàng xóm, hay những vấn đề liên quan tới các quan chức và chính sách của chính phủ chưa? (Không đọc: Không biết& Không trả lời)

69. Tiếp xúc với các đại biểu hội đồng nhân dân hay đại biểu quốc hội (SHOWCARD)

Tôi đã làm điều này hơn 1 lần ............................................................................................................................. 1 Tôi đã làm điều này 1 lần..................................................................................................................................... 2 Tôi chưa làm điều này nhưng có thể tôi sẽ làm nếu có việc gì đó quan trọng xảy ra trong tương lai .................. 3 Tôi chưa làm điều này và tôi sẽ không làm cho dù có gì xảy ra đi nữa ………………………………….4 [Không đọc] Không thể chọn .............................................................................................................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................................................................................................................ 9

70. Tiếp xúc với quan chức cấp cao (SHOWCARD)

Tôi đã làm điều này hơn 1 lần ............................................................................................................................. 1 Tôi đã làm điều này 1 lần..................................................................................................................................... 2 Tôi chưa làm điều này nhưng có thể tôi sẽ làm nếu có việc gì đó quan trọng xảy ra trong tương lai .................. 3 Tôi chưa làm điều này và tôi sẽ không làm cho dù có gì xảy ra đi nữa ………………………………….4 [Không đọc] Không thể chọn .............................................................................................................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................................................................................................................ 9

71. Tiếp xúc với các nhà lãnh đạo cộng đồng (SHOWCARD)

Tôi đã làm điều này hơn 1 lần ............................................................................................................................. 1 Tôi đã làm điều này 1 lần..................................................................................................................................... 2 Tôi chưa làm điều này nhưng có thể tôi sẽ làm nếu có việc gì đó quan trọng xảy ra trong tương lai .................. 3 Tôi chưa làm điều này và tôi sẽ không làm cho dù có gì xảy ra đi nữa ………………………………….4 [Không đọc] Không thể chọn .............................................................................................................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................................................................................................................ 9

72. Tiếp xúc với những người có ảnh hưởng khác (SHOWCARD)

Tôi đã làm điều này hơn 1 lần ............................................................................................................................. 1 Tôi đã làm điều này 1 lần..................................................................................................................................... 2 Tôi chưa làm điều này nhưng có thể tôi sẽ làm nếu có việc gì đó quan trọng xảy ra trong tương lai .................. 3 Tôi chưa làm điều này và tôi sẽ không làm cho dù có gì xảy ra đi nữa ………………………………….4 [Không đọc] Không thể chọn .............................................................................................................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................................................................................................................ 9

73. Tiếp xúc với phương tiện thông tin đại chúng (SHOWCARD)

Tôi đã làm điều này hơn 1 lần ............................................................................................................................. 1 Tôi đã làm điều này 1 lần..................................................................................................................................... 2 Tôi chưa làm điều này nhưng có thể tôi sẽ làm nếu có việc gì đó quan trọng xảy ra trong tương lai .................. 3 Tôi chưa làm điều này và tôi sẽ không làm cho dù có gì xảy ra đi nữa ………………………………….4 [Không đọc] Không thể chọn .............................................................................................................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................................................................................................................ 9

74-77. Dưới đây là một số hành động công dân có thể thực hiện. Với mỗi hành động, anh/chị vui lòng cho biết nếu như cá nhân anh/chị chưa bao giờ làm, hay đã từng 1 lần hoặc hơn 1 lần làm những việc này trong 3 năm vừa qua? (Không đọc: Không thể chọn và từ chối trả lời)

74. Tập hợp lại để cố

gắng giải quyết những vấn đề của địa phương (SHOWCARD)

Tôi đã làm điều này hơn 1 lần ............................................................................................................................. 1 Tôi đã làm điều này 1 lần..................................................................................................................................... 2 Tôi chưa làm điều này nhưng có thể tôi sẽ làm nếu có việc gì đó quan trọng xảy ra trong tương lai .................. 3 Tôi chưa làm điều này và tôi sẽ không làm cho dù có gì xảy ra đi nữa ………………………………….4 [Không đọc] Không thể chọn .............................................................................................................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................................................................................................................ 9

Page 13: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

13

75. Tập hợp lại để đưa ra vấn đề hay ký đơn kiến nghị (SHOWCARD)

Tôi đã làm điều này hơn 1 lần ............................................................................................................................. 1 Tôi đã làm điều này 1 lần..................................................................................................................................... 2 Tôi chưa làm điều này nhưng có thể tôi sẽ làm nếu có việc gì đó quan trọng xảy ra trong tương lai .................. 3 Tôi chưa làm điều này và tôi sẽ không làm cho dù có gì xảy ra đi nữa ………………………………….4 [Không đọc] Không thể chọn .............................................................................................................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................................................................................................................ 9

78. Dù Anh/chị đã đi bầu cử hay chưa bao giờ đi kể từ khi Anh/chị đã đủ tuổi, Anh/chị tự coi mình là người: đi bỏ phiếu trong mọi cuộc bầu cử, bỏ phiếu trong hầu hết các cuộc bầu cử, bổ phiếu trong một số cuộc bầu cử hay chưa bao giờ đi bầu cử? (SHOWCARD)

Đi bỏ phiếu trong mọi lần bầu cử............................. …..1 Đi bỏ phiếu trong hầu hết các lần bầu cử ................. …..2 Đi bỏ phiếu trong một số lần bầu cử ........................ …..3 Hầu như không bao giờ đi bầu cử .......................... …..4 [Không đọc] Không thích hợp (chỉ mới đủ tuổi đi bầu cử 1 lần) ........................................................................... …..0 [Không đọc] Không thể chọn ....................................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ......................................... 9

Page 14: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

14

K. THỂ CHẾ MONG MUỐN

79-82. Bây giờ hãy nói về hình thức chính phủ nào mà Anh/chị ưa thích, Anh/chị đồng ý nhất với ý kiến nào sau đây? Chọn ý kiến một hoặc ý kiến hai. [Người phỏng vấn: Hỏi rõ xem người trả lời hoàn toàn đồng ý hay chỉ là đồng ý với ý kiến đã chọn] (Không đọc: Không hiểu câu hỏi, không biết và không trả lời)

79. Ý kiến 1. Các nhà lãnh đạo chính phủ thực hiện những gì mà cử tri mong muốn

Ý kiến 2. Các nhà lãnh đạo chính phủ làm những gì mà họ cho là tốt nhất cho người dân (Code 7: Không hiểu câu hỏi, Code 8: Không thể chọn, Code 9: Từ chối trả lời) 79a. Anh/chị rất đồng ý hay chỉ đồng ý với câu được chọn?

1. Rất đồng ý 2. Đồng ý

80. Ý kiến 1. Chính phủ là người lao động của nhân dân, người dân nên nói với chính phủ cái họ cần làm Ý kiến 2. Chính phủ như là cha mẹ của nhân dân, họ nên quyết định cái gì tốt cho nhân dân

(Code 7: Không hiểu câu hỏi, Code 8: Không thể chọn, Code 9: Từ chối trả lời) 80a. Anh/chị rất đồng ý hay chỉ đồng ý với câu được chọn?

1. Rất đồng ý 2. Đồng ý

81. Ý kiến 1. Phương tiện truyền thông có quyền đưa ra những thông tin và ý kiến mà không cần sự kiểm soát của chính phủ

Ý kiến 2. Chính phủ có quyền cấm truyền thông đưa ra những thông tin gây mất ổn định chính trị

(Code 7: Không hiểu câu hỏi, Code 8: Không thể chọn, Code 9: Từ chối trả lời) 81a. Anh/chị rất đồng ý hay chỉ đồng ý với câu được chọn?

1. Rất đồng ý 2. Đồng ý

82. Ý kiến 1. Các nhà lãnh đạo chính trị được người dân chọn lựa thông qua bầu cử công khai và cạnh tranh Ý kiến 2. Các nhà lãnh đạo chính trị được chọn lựa dựa trên đạo đức và khả năng của họ mà không cần bầu cử

(Code 7: Không hiểu câu hỏi, Code 8: Không thể chọn, Code 9: Từ chối trả lời) 82a. Anh/chị rất đồng ý hay chỉ đồng ý với câu được chọn?

1. Strongly agree/ Rất đồng ý 2. Agree/ Đồng ý

83-86. Bây giờ chúng ta sẽ nói về hình thức chính phủ ở Việt Nam. Những câu hỏi này không hỏi về những nhà lãnh đạo hiện nay mà về hệ thống nói chung, cách thức thành lập chính phủ. Anh/chị hãy cho biết Anh/chị đồng ý hay không đồng ý với mỗi ý kiến sau:

SHOWCARD Rất đồng

ý Đồng

ý Không đồng ý

Rất không đồng ý

Không hiểu

câu hỏi

Không thể

chọn

Từ chối trả lời

83. Về lâu dài, hệ thống chính phủ có khả năng giải quyết những vẫn đề của đất nước

1 2 3 4 7 8 9

84. Nói chung, tôi tự hào về chính phủ ở Việt Nam 1 2 3 4 7 8 9

85. Chính phủ hiện nay, cho dù có vấn đề nhưng vẫn đáng để người dân ủng hộ

1 2 3 4 7 8 9

86. Tôi thích hệ thống chính phủ như ở Việt Nam hơn là bất kỳ hệ thống chính phủ nào khác

1 2 3 4 7 8 9

Page 15: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

15

87. So với các hệ thống chính phủ khác trên thế giới, Anh/chị cho rằng hệ thống chính phủ Việt Nam là tốt hay cần có những thay đổi nhỏ, hay cần phải thay đổi nhiều, hay là cần phải thay thế? (SHOWCARD)

Hệ thống vận hành tốt, không cần phải thay đổi ................................................................... 1 Cần những thay đổi nhỏ......................................................................................................... 2 Cần phải thay đổi nhiều ......................................................................................................... 3 Cần phải thay thế ................................................................................................................. 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi.......................................................................................... 7 [Không đọc] Không biết ....................................................................................................... 8 [Không đọc] Không trả lời ................................................................................................... 9

Page 16: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

16

L. Ý NGHĨA CỦA SỰ DÂN CHỦ

88-91. Mọi người thường có những quan điểm khác nhau về bản chất của dân chủ. Sau đây là bốn tập hợp những điều phản ánh bản chất của dân chủ, nếu phải lựa chọn một nhận định trong mỗi tập hợp này, theo Anh/chị nhận định nào phản ánh những đặc trưng cơ bản nhất của dân chủ.

(Vui lòng đọc lên 4 lựa chọn 1-4) (SHOWCARD) (Không đọc: Không hiểu câu hỏi; Không thể chọn và Từ chối trả lời)

88. 1. Chính phủ có nhiệm vụ giảm khoảng cách giàu nghèo

2. Người dân lựa chọn các nhà lãnh đạo chính phủ thông qua các cuộc bầu cử tự do và công bằng 3. Chính phủ không lãng phí tiền công 4. Người dân tự do bày tỏ quan điểm chính trị của mình

(Code 7: Không hiểu câu hỏi, Code 8: Không thể chọn, Code 9: Từ chối trả lời)

89. 1. Cơ quan lập pháp giám sát chính phủ 2. Người dân được đáp ứng những nhu cầu cơ bản về ăn, mặc, ở 3. Người dân được tự do tổ chức nên các nhóm chính trị 4. Chính phủ cung cấp cho người dân các dịch vụ công có chất lượng

(Code 7: Không hiểu câu hỏi, Code 8: Không thể chọn, Code 9: Từ chối trả lời)

90. 1. Chính phủ duy trì luật pháp và trật tự 2. Truyền thông được tự do chỉ trích những việc chính phủ làm 3. Chính phủ đảm bảo cơ hội việc làm cho tất cả mọi người 4. Nhiều đảng phải cạnh tranh nhau một cách công bằng trong bầu cử

(Code 7: Không hiểu câu hỏi, Code 8: Không thể chọn, Code 9: Từ chối trả lời)

91. 1. Người dân có quyền tự do tham gia biểu tình và phản đối 2. Hệ thống chính trị trong sạch và không tham nhũng 3. Tòa án bảo vệ người dân thường khỏi sự lạm dụng quyền lực của chính phủ 4. Người dân nhận trợ giúp của nhà nước khi họ thất nghiệp

(Code 7: Không hiểu câu hỏi, Code 8: Không thể chọn, Code 9: Từ chối trả lời) M. SỰ HÀI LÒNG VỚI CHÍNH PHỦ VÀ NÊN DÂN CHỦ 92. Nhìn chung thì anh/chị hài lòng hoặc không hài lòng như thế nào với

tình hình dân chủ ở nước ta? (SHOWCARD)

Rất hài lòng ............................................................. 1 Khá hài lòng ............................................................ 2 Không hài lòng lắm ................................................. 3 Hoàn toàn không hài lòng ........................................ 4 [Không đọc] Không thể chọn .................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .................................... 9

93. Theo ý kiến của anh/chị, dân chủ ở nước ta được đánh giá ở mức độ nào? (SHOWCARD)

Hoàn toàn dân chủ ................................................... 1 Dân chủ nhưng còn một số vấn đề nhỏ .................... 2 Dân chủ nhưng còn những vấn đề lớn ..................... 3 Không phải là nền dân chủ ...................................... 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ............................ 7 [Không đọc] Không thể chọn .................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .................................... 9

Page 17: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

17

94-97. Dưới đây là thang điểm với 1 là hoàn toàn không dân chủ và 10 là hoàn toàn dân chủ. (SHOWCARD) (Không đọc: Không hiểu câu hỏi, Không thể chọn và từ chối trả lời)

Hoàn toàn không dân chủ Hoàn toàn dân chủ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Không hiểu câu hỏi = 97 Không thể chọn = 98 Từ chối trả lời = 99

94. Anh/chị xếp Việt Nam hiện nay vào vị trí nào trên thang đo này?

Hoàn toàn không dân chủ Hoàn toàn dân chủ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

95. Anh/chị xếp Việt Nam mười năm trước đây vào vị trí nào trên thang đo này?

Hoàn toàn không dân chủ Hoàn toàn dân chủ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

96. Trong tương lai, Anh/chị mong muốn Việt Nam dân chủ ở mức độ nào trong 10 năm tới?

Hoàn toàn không dân chủ Hoàn toàn dân chủ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

97. Đây là một thang đo tương tự đánh giá mức độ phù hợp của dân chủ ở Việt Nam theo ý kiến người dân.

1 là “dân chủ hoàn toàn không phù hợp đối với Việt Nam ngày nay” và 10 là “dân chủ hoàn toàn phù hợp”. Anh/chị xếp Việt Nam ở vị trí nào?

Nền dân chủ hoàn toàn không phù hợp Nền dân chủ hoàn toàn phù hợp

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Page 18: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

18

N. CÁC VẤN ĐỀ QUAN TRỌNG NHẤT 99. Theo ý kiến của anh/chị, các vấn đề quan trọng nhất đất nước đang phải đối mặt mà Nhà nước cần phải giải quyết là gì? [Không đọc các lựa

chọn. Ghi code từ các câu trả lời. Chấp nhận tối đa một câu trả lời [Các nhóm quốc gia có thể thu thập nhiều hơn một câu trả lời và thêm các câu trả lời khác phù hợp với bối cảnh địa phương.] (Thêm ý thứ hai và thứ ba là tùy chọn) [Ghi nguyên văn câu trả lời và sau đó sử dụng các Codes Dưới đây]

99. Câu trả lời thứ 1: ____________________________ 99a. Câu trả lời thứ 2: _________________________ 99b. Câu trả lời thứ 3: ____________________________ Kinh tế

Quản lý nền kinh tế 1

Tiền công, thu nhập và tiền lương 2

Thất nghiệp 3

Nghèo đói 4

Phí và thuế 5

Các khoản vay/tín dụng 6

Lương thực/ Nông nghiệp

Nông nghiệp 7

Thiếu lương thực / nạn đói 8

Hạn hán 9

Đất đai 10

Cơ sở hạ tầng

Giao thông 11

Truyền thông 12

Cơ sở hạ tầng / đường sá 13

Các dịch vụ công

Giáo dục 14

Nhà ở 15

Điện 16

Cấp nước 17

Trẻ mồ côi / trẻ em đường phố/ trẻ em vô gia cư 18

Các dịch vụ khác 19

Sức khỏe

Sức khỏe 20

AIDS 21

Bệnh 22

Điều hành đất nước

Tội phạm và an ninh trật tự 23

Tham nhũng 24

Bạo lực chính trị 25

Bất ổn chính trị / chia rẽ chính trị / căng thẳng giữa các dân tộc 26

Nạn phân biệt đối xử/ bất bình đẳng 27

Các vấn đề giới / quyền phụ nữ 28

Sự dân chủ / các quyền lợi chính trị 29

Chiến tranh (thế giới) 30

Nội chiến 31

Không có vấn đề gì 0

Không thể chọn 998 Khác, xin nêu rõ _____________________________________________

(Post Code)

100. Trong năm 5 tới, liệu Chính phủ có giải quyết vấn đề

quan trọng nhất mà Anh/chị vừa đưa ra không? (SHOWCARD)

Rất có thể .............................................................. 1 Có thể ....................................................................2 Không có khả năng lắm ........................................ 3 Hoàn toàn không thể ............................................. 4 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ..................................9

Page 19: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

19

O. CHẤT LƯỢNG ĐIỀU HÀNH

101-

109

Bây giờ tôi sẽ đọc lên một số nhận định mô tả cách người dân thường cảm thấy về tình hình nội bộ của Việt Nam. Vui lòng cho tôi biết anh/chị rất đồng ý, hơi đồng ý, hơi không đồng ý, hay rất không đồng ý với từng câu sau? (Không đọc: Không hiểu câu hỏi, Không thể chọn và từ chối trả lời) (SHOWCARD)

Rất đồng

ý

Hơi đồng

ý

Hơi không đồng ý

Rất không đồng ý

Không hiểu

câu hỏi

Không thể

chọn

Từ chối

trả lời

101. Người dân có quyền đề nghị thay đổi chính phủ mà họ không thích.

1 2 3 4 7 8 9

102. Các ứng cử viên ở nước ta có quyền xuất hiện trên các phương tiện thông tin đại chúng như nhau trong các kỳ bầu cử

1 2 3 4 7 8 9

103. Khi chính phủ đã được bầu lên rồi thì người dân không có cách nào để làm chính phủ có trách nhiệm đối với những quyết định của mình.

1 2 3 4 7 8 9

104. Khicác quan chức chính phủ vi phạm pháp luật, thì không thể can thiệp được gì.

1 2 3 4 7 8 9

105. Mọi người không phụ thuộc vào sắc tộc được chính phủ đối xử công bằng.

1 2 3 4 7 8 9

106. Người giàu và người nghèo được chính phủ đối xử công bằng

1 2 3 4 7 8 9

107. Mọi người được đáp ứng những nhu cầu cơ bản về ăn, mặc, ở

1 2 3 4 7 8 9

108. Mọi người được tự do nói những điều họ muốn mà không phải ngại gì cả

1 2 3 4 7 8 9

109. Mọi người có thể gia nhập bất cứ tổ chức nào họ thích mà không ngại gì cả.

1 2 3 4 7 8 9

110. Có các quan chức chính phủ vi phạm pháp luật mà không bị xử phạt không? (SHOWCARD)

Luôn luôn ............................................................. 1 Hầu hết các lần ..................................................... 2 Thỉnh thoảng ......................................................... 3 Hiếm khi ............................................................. 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ......................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

111. Các quan chức chính phủ có thường xuyên giữ kín những thông tin quan trọng đối với công chúng không? (SHOWCARD)

Luôn luôn ............................................................. 1 Hầu hết các lần ..................................................... 2 Thỉnh thoảng ......................................................... 3 Hiếm khi ............................................................. 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ......................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

112. Các quan chức chính phủ có thường xuyên vi phạm pháp luật hay lạm dụng quyền lực không? (SHOWCARD)

Luôn luôn ............................................................. 1 Hầu hết thời gian ................................................ 2 Thỉnh thoảng ......................................................... 3 Hiếm khi ............................................................. 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ......................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8

Page 20: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

20

[Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

113. Anh/chị có nghĩ rằng các cuộc bầu cử ở nước ta cho phép cử tri thực sự lựa chọn các ứng cử viên không? (SHOWCARD)

Luôn luôn ............................................................. 1 Hầu hết các lần ..................................................... 2 Thỉnh thoảng ......................................................... 3 Hiếm khi ............................................................. 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ......................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

114. Anh/chị có luôn nghĩ rằng các cuộc bầu cử ở nước ta cho phép cử tri thực sự lựa chọn các ứng cử viên không? (SHOWCARD)

Rất có khả năng .................................................... 1 Có khả năng .......................................................... 2 Không có khả năng ............................................... 3 Hoàn toàn không có khả năng ............................... 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ......................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

115. Anh/chị nghĩ rằng chính phủ đáp ứng những mong muốn của người dân ở mức độ nào? (SHOWCARD)

Rất đáp ứng ........................................................... 1 Khá đáp ứng ......................................................... 2 Không đáp ứng lắm .............................................. 3 Hoàn toàn không đáp ứng ................................... 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ......................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

116. Anh/chị cảm thấy việc có các cuộc bầu cử làm cho Nhà nước chú ý đến suy nghĩ của người dân nhiều như thế nào? (SHOWCARD)

Rất nhiều ............................................................... 1 Khá nhiều ............................................................. 2 Không nhiều lắm .................................................. 3 Hoàn toàn không ................................................. 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ......................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................... 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

117. Anh/chị nghĩ rằng cán bộ địa phương trong sạch như thế nào?

- Tất cả đều trong sạch và không tham nhũng ………1 - Hầu hết đều trong sạch và không tham nhũng…….. 2 - Một số ít trong sạch và không tham nhũng…………3 - [Không đọc] Không biết ...................... 8 - [Không đọc] Không trả lời .................. 9

118. Anh/chị nghĩ rằng chính phủ trung ương trong sạch như thế nào?

- Tất cả đều trong sạch và không tham nhũng ………1 - Hầu hết đều trong sạch và không tham nhũng…….. 2 - Một số ít trong sạch và không tham nhũng…………3 - [Không đọc] Không biết ...................... 8 - [Không đọc] Không trả lời .................. 9

119. Theo ý kiến của anh/chị, chính phủ có đang hành động chống lại tham nhũng và bài trừ tận gốc nạn nhận hối lộ không? (SHOWCARD)

Đang làm hết sức .......................................................................................................................................................... 1 Làm một số việc ........................................................................................................................................................... 2 Không làm nhiều ........................................................................................................................................................ 3 Không làm gì cả............................................................................................................................................................ 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ..................................................................................................................................7 [Không đọc] Không thể chọn ........................................................................................................................................8 [Không đọc] Từ chối trả lời ..........................................................................................................................................9

Page 21: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

21

P. ĐÁNH GIÁ CHẾ ĐỘ 121-124. Anh/chị hãy nhớ đến thang điểm chúng ta đã sử dụng với 1 là hoàn toàn không dân chủ và 10 là hoàn toàn dân chủ. (SHOWCARD) (Không đọc: Không hiểu câu hỏi, Không thể chọn và từ chối trả lời)

Hoàn toàn không dân chủ Hoàn toàn dân chủ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Không hiểu câu hỏi = 97 Không thể chọn = 98 Từ chối trả lời = 99

121. Trên thang điểm này, anh/chị sẽ đặt nước Trung Quốc ở đâu?

Hoàn toàn không dân chủ Hoàn toàn dân chủ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

122. Trên thang điểm này, anh/chị sẽ đặt nước Mỹ ở đâu? Hoàn toàn không dân chủ Hoàn toàn dân chủ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

123. Trên thang điểm này, anh/chị sẽ đặt nước Nhật Bản ở đâu? Hoàn toàn không dân chủ Hoàn toàn dân chủ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

124. Trên thang điểm này, anh/chị sẽ đặt nước Ấn Độ ở đâu? Hoàn toàn không dân chủ Hoàn toàn dân chủ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Page 22: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

22

Q. TÍNH HỢP PHÁP CỦA NỀN DÂN CHỦ VÀ SỰ ƯA CHUỘNG NỀN DÂN CHỦ

125. Câu nào dưới đây thể hiện gần nhất ý kiến của anh/chị? (SHOWCARD) - Dân chủ luôn luôn thích hợp với bất cứ chính phủ nào………....................................................................1- Trong một số trường hợp, một chính phủ độc tài có thể phù hợp hơn so với một chính phủ dân chủ .….2 - Đối với tôi, chế độ độc tài hay dân chủ không thành vấn đề ……………………………………………..3 - [Không đọc] Không hiểu câu hỏi…………………………………………………………………………7- [Không đọc] Không biết ................................................................................................... ………..……...8 - [Không đọc] Không trả lời ............................................................................................... ……………...9

126. Câu nào dưới đây thể hiện gần nhất quan điểm riêng của anh/chị? (SHOWCARD)

- Dân chủ có thể giải quyết các vấn đề của xã hội chúng ta .............................................. 1 - Dân chủ không thể giải quyết được các vấn đề của xã hội chúng ta ................................. 2 - [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ….………………………………………………..…..7 - [Không đọc] Không biết ................................................................................................... 8 - [Không đọc] Không trả lời ............................................................................................... 9

127. Nếu anh/chị phải lựa chọn giữa dân chủ và phát triển kinh tế, anh/chị thấy điều gì quan trọng hơn? (SHOWCARD)

- Phát triển kinh tế rõ ràng là quan trọng hơn .................................................................. 1 - Phát triển kinh tế quan trọng hơn một chút……….……………………………………...2 - Dân chủ quan trọng hơn một chút ..................................................................................... 3 - Dân chủ rõ ràng là quan trọng hơn .................................................................................. 4 - [Không đọc] Cả hai cái đều quan trọng như nhau ........................................................ 5 - [Không đọc] Không hiểu câu hỏi…………………………………………………… 7 - [Không đọc] Không biết ................................................................................................... 8 - [Không đọc] Không trả lời ............................................................................................... 9

128. Nếu anh/chị phải lựa chọn giữa việc giảm bất bình đẳng về kinh tế và bảo vệ tự do chính trị, anh/chị thấy điều gì quan trọng hơn?

(SHOWCARD)

- Giảm bất bình đẳng kinh tế rõ ràng là quan trọng hơn………………………………..…1 - Giảm bất bình đẳng kinh tế quan trọng hơn một chút……………………………………2 - Bảo vệ tự do chính trị quan trọng hơn một chút…………………………………..……...3

- Bảo vệ tự do chính trị rõ ràng là quan trọng hơn ............................................................ 4 - [Không đọc] Cả hai cái đều quan trọng như nhau ........................................................ 5 - [Không đọc] Không hiểu câu hỏi…………………………………………………………7 - [Không đọc] Không biết ................................................................................................... 8 - [Không đọc] Không trả lời ............................................................................................... 9

129. Anh/chị đồng ý hay không đồng ý với ý kiến sau: “Dân chủ có thể có những vấn đề, nhưng nó vẫn là hình

thức chính phủ tốt nhất” (SHOWCARD)

Rất đồng ý ........................................................................................................................................................... 1 Đồng ý ................................................................................................................................................................. 2 Không đồng ý ...................................................................................................................................................... 3 Rất không đồng ý ................................................................................................................................................. 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ........................................................................................................................ 7 [Không đọc] Không thể chọn .............................................................................................................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................................................................................................................ 9

Page 23: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

23

R. SỰ ĐỒNG Ý/KHÔNG ĐỒNG Ý VỚI CÁC CÂU NHẬN ĐỊNH Anh/chị hãy cho biết mức độ đồng ý với mỗi ý kiến sau đây? Không đọc: Không hiểu câu hỏi, Không biết & Không trả lời). (SHOWCARD)

GIAO QUYỀN CHO CÔNG DÂN VÀ HỖ TRỢ VỀ CHÍNH TRỊ

Rất đồng

ý

Hơi đồng

ý

Hơi không đồng ý

Rất không đồng ý

Không hiểu

câu hỏi

Không thể

chọn

Từ chối trả lời

134. Tôi nghĩ rằng tôi có khả năng tham gia vào chính trị.

1 2 3 4 7 8 9

135. Nhiều khi chính trị và chính phủ dường như phức tạp đến mức mà một người dân như tôi cũng không hiểu được điều gì đang diễn ra.

1 2 3 4 7 8 9

136. Những người như tôi không có một chút ảnh hưởng nào với những gì chính phủ đang làm.

1 2 3 4 7 8 9

137. Nhìn chung, Anh/chị có thể tin tưởng rằng những người đứng đầu chính phủ đang làm những điều đúng đắn.

1 2 3 4 7 8 9

138. Một công dân luôn phải trung thành với đất nước mình, bất kể đất nước mình không hoàn hảo và đang có điều gì đó không ổn.

1 2 3 4 7 8 9

Page 24: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

24

S. SỰ ĐỒNG Ý/KHÔNG ĐỒNG Ý VỚI CÁC CÂU NHẬN ĐỊNH (tiếp tục)

139-149.

Tôi có 1 số nhận định. Đối với mỗi câu, anh/chị vui lòng cho biết anh/chị rất đồng ý, hơi đồng ý, hơi không đồng ý, hoặc rất không đồng ý? (Không đọc: Không hiểu câu hỏi, Không thể chọn và từ chối trả lời). (SHOWCARD)

CÁC GIÁ TRỊ DÂN CHỦ VÀ ĐỘC TÀI Rất đồng

ý

Hơi đồng

ý

Hơi không đồng ý

Rất không đồng ý

Không hiểu

câu hỏi

Không thể

chọn

Từ chối trả lời

139. Phụ nữ không nên tham gia vào chính trị nhiều như đàn ông

1 2 3 4 7 8 9

140. Chính phủ nên tham khảo các nhà lãnh đạo tôn giáo khi thực thi luật

1 2 3 4 7 8 9

141. Mọi người đều được bàn luận về các vấn đề chính trị không phụ thuộc vào trình độ học vấn.

1 2 3 4 7 8 9

142. Các nhà quan chức chính phủ như là người chủ gia đình, tất cả chúng ta nên theo các quyết định của họ.

1 2 3 4 7 8 9

143. Chính phủ nên quyết định xem một số ý tưởng có nên được thảo luận trong xã hội hay không

1 2 3 4 7 8 9

144. Sự hài hoà của cộng đồng sẽ bị phá vỡ nếu người dân lập ra nhiều tổ chức quá

1 2 3 4 7 8 9

145. Khi quyết định các trường hợp quan trọng, thẩm phán nên chấp nhận quan điểm của các cơ quan hành pháp

1 2 3 4 7 8 9

146. Nếu chính phủ bị giám sát thường xuyên bởi cơ quan lập pháp, thì không thể thực thi được những việc lớn

1 2 3 4 7 8 9

147. Nếu chúng ta có những nhà lãnh đạo chính trị chính trực, chúng ta có thể để cho họ quyết định mọi việc

1 2 3 4 7 8 9

148. Nếu con người có quá nhiều cách suy nghĩ, xã hội sẽ hỗn loạn

1 2 3 4 7 8 9

149. Khi đất nước đối mặt với tình hình xấu, chính phủ có thể giải quyết tình hình mà không cần dựa vào pháp luật

1 2 3 4 7 8 9

Page 25: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

25

T. TOÀN CẦU HÓA

150. Anh/chị có theo dõi sát sao những sự kiện chính trên thế giới không? (SHOWCARD)

Rất sát sao ............................................................................................................................ 1 Hơi sát sao ........................................................................................................................... 2 Không sát sao lắm ............................................................................................................... 3 Rất ít .................................................................................................................................... 4 Không theo dõi một chút nào .............................................................................................. 5 [Không đọc] Không biết ..................................................................................................... 8 [Không đọc] Không trả lời ................................................................................................. 9

151. Anh/chị đồng ý hay không đồng ý với ý kiến sau “Việt Nam nên bảo vệ cách sống của chúng ta thay vì trở nên ngày càng giống các nước khác.” (SHOWCARD)

Rất đồng ý ........................................................................................................................................................... 1 Đồng ý ................................................................................................................................................................. 2 Không đồng ý ...................................................................................................................................................... 3 Rất không đồng ý ................................................................................................................................................. 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ....................................................................................... 7 [Không đọc] Không biết ................................................................................................... 8 [Không đọc] Không trả lời ................................................................................................. 9

152. Anh/chị đồng ý hay không đồng ý với ý kiến sau “ Chúng ta nên bảo vệ nông dân và công nhân Việt Nam bằng cách hạn chế nhập khẩu hàng hóa nước ngoài”. (SHOWCARD)

Rất đồng ý ........................................................................................................................................................... 1 Đồng ý ................................................................................................................................................................. 2 Không đồng ý ...................................................................................................................................................... 3 Rất không đồng ý ................................................................................................................................................. 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ........................................................................................................................ 7 [Không đọc] Không thể chọn .............................................................................................................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................................................................................................................ 9

153. Anh/chị có nghĩ rằng chính phủ nên tăng hoặc giảm nguồn dân nhâp cư vào đất nước? (SHOWCARD)

Chính phủ nên tăng nguồn dân nhập cư .............................................................................. 1 Chính phủ nên duy trì nguồn dân nhập cưu hiện tại ............................................................ 2 Chính phủ nên giảm nguồn dân nhập cư ............................................................................. 3 Chính phủ không nên cho phép dân nhập cư vào đất nước nữa .......................................... 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ....................................................................................... 7 [Không đọc] Không biết ................................................................................................... 8 [Không đọc] Không trả lời ................................................................................................. 9

154. Có hai câu nhận định: (1) Bảo vệ môi trường cần được ưu tiên, thậm chí khi điều đó làm chậm tăng trưởng kinh tế và mất việc làm; và (2)

Tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm nên là ưu tiên hàng đầu, ngay cả khi môi trường bị ảnh hưởng ở mức độ nào đó. Nhận định nào gần với quan điểm của anh/chị hơn?

Bảo vệ môi trường cần được ưu tiên, thậm chí khi điều đó làm chậm tăng trưởng kinh tế và mất việc làm ……..… .............................................................................................................................................................. 1 Tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm nên là ưu tiên hàng đầu, ngay cả khi môi trường bị ảnh hưởng ở mức độ nào đó.………..………. ............................................................................................................................................ 2 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ........................................................................................................................ 7 [Không đọc] Không thể chọn .............................................................................................................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................................................................................................................ 9

Page 26: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

26

U. PHÂN BỔ LẠI THU NHẬP

155. Anh/chị nghĩ việc phân bố thu nhập ở nước ta công bằng như thế nào? (SHOWCARD) Rất công bằng .................................................................................................................................................... 1 Công bằng .......................................................................................................................................................... 2 Không công bằng ............................................................................................................................................... 3 Rất không công bằng ......................................................................................................................................... 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ...................................................................................................................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................................................................................................................ 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .............................................................................................................................. 9

156. Anh/chị đồng ý hay không đồng ý với câu sau: “Trách nhiệm của chính phủ là giảm thiểu sự khác biệt giữa những người có thu nhập cao

và những người có thu nhập thấp.” (SHOWCARD) Rất đồng ý ............................................................................................................................................................ 1 Đồng ý ................................................................................................................................................................. 2 Không đồng ý....................................................................................................................................................... 3 Rất không đồng ý ................................................................................................................................................. 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ...................................................................................................................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................................................................................................................ 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .............................................................................................................................. 9

157. Mức độ anh/chị lo lắng về việc mất nguồn thu nhập chính của anh/chị hoặc của gia đình anh/chị trong 12 tháng tới là như thế nào?

(SHOWCARD)

Hoàn toàn không .............................................................................................................................................. 1 1 chút ............................................................................................................................................................... 2 Khá nhiều ........................................................................................................................................................... 3 Rất nhiều .......................................................................................................................................................... 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ...................................................................................................................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................................................................................................................ 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .............................................................................................................................. 9

158. Sau đây là 1 câu hỏi giả định: Nếu chẳng may anh/chị mất đi nguồn thu nhập chính của mình, tình hình sẽ nghiêm trọng đến mức nào đối

với anh/chị và gia đình anh/chị? (SHOWCARD)

Sẽ nghiêm trọng, và chúng tôi sẽ gặp khó khăn đối phó với nó ......................................................................... 1 Sẽ nghiêm trọng, nhưng chúng tôi có thể đối phó với nó ................................................................................... 2 Chúng tôi có thể xoay sở tốt ............................................................................................................................ 3 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ...................................................................................................................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................................................................................................................ 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .............................................................................................................................. 9

159. Với tất cả những nỗ lực của anh/chị và các thành viên trong gia đình trong quá khứ, anh/chị có nghĩ là thu nhập hiện tại của gia đình

anh/chị là công bằng hay không công bằng? (SHOWCARD)

Rất công bằng .................................................................................................................................................... 1 Công bằng .......................................................................................................................................................... 2 Không công bằng ............................................................................................................................................... 3 Rất không công bằng ......................................................................................................................................... 4 [Không đọc] Khó mà nói được.......................................................................................................................... 5 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ...................................................................................................................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................................................................................................................ 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .............................................................................................................................. 9

160. So với thế hệ của ba mẹ tôi, thế hệ của tôi có nhiều hơn hay ít cơ hội hơn để cải thiện mức sống hoặc địa vị xã hội? (SHOWCARD)

Nhiều cơ hội hơn 1 cách đáng kể ....................................................................................................................... 1 Nhiều cơ hội hơn................................................................................................................................................ 2 Cũng như nhau ................................................................................................................................................... 3 Ít cơ hội hơn ....................................................................................................................................................... 4 Ít cơ hội hơn 1 cách đáng kể .............................................................................................................................. 5 Ít cơ hội hơn 1 cách đáng kể [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ...................................................................................................................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................................................................................................................ 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .............................................................................................................................. 9

Page 27: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

27

V. QUYỀN CÔNG DÂN

161. Anh/chị tự hào như thế nào khi là công dân của Việt Nam? (SHOWCARD)

Rất tự hào .............................................................. 1 Hơi tự hào .............................................................. 2 Không tự hào lắm .................................................. 3 Hoàn toàn không tự hào ........................................ 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi......................... 7 [Không đọc] Không thể chọn .............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

162. Nếu có cơ hội, mức độ anh/chị sẵn sàng đến sống và làm việc ở nước khác không? (SHOWCARD)

Rất sẵn sàng ........................................................... 1 Sẵn sàng ................................................................ 2 Không sẵn sàng ..................................................... 3 Hoàn toàn không sẵn sàng ..................................... 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi......................... 7 [Không đọc] Không thể chọn .............................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................. 9

W. QUAN HỆ QUỐC TẾ

163. Quốc gia nào có ảnh hưởng nhất ở Châu Á?

Trung Quốc .......................................................................................................................................................... 1 Nhật Bản ............................................................................................................................................................... 2 Ân độ .................................................................................................................................................................. 3 Mỹ ....................................................................................................................................................................... 4 Khác, xin nêu rõ ................................................................................................................................................. 5 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ........................................................................................................................ 7 [Không đọc] Không thể chọn .............................................................................................................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................................................................................................................ 9

164. Nước Mỹ gây ảnh hưởng tốt hay xấu nhiều hơn đối với khu vực Châu Á? (SHOWCARD)

Tốt nhiều hơn xấu rất nhiều ................................................................................................. 1 Tốt nhiều hơn xấu một chút ................................................................................................. 2 Xấu nhiều hơn tốt một chút ................................................................................................. 3 Xấu nhiều hơn tốt rất nhiều ................................................................................................. 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi........................................................................................ 7 [Không đọc] Không biết ..................................................................................................... 8 [Không đọc] Không trả lời ................................................................................................. 9

165. Trung Quốc gây ảnh hưởng tốt hay xấu nhiều hơn đối với khu vực Châu Á? (SHOWCARD)

Tốt nhiều hơn xấu rất nhiều ................................................................................................. 1 Tốt nhiều hơn xấu một chút ................................................................................................. 2 Xấu nhiều hơn tốt một chút ................................................................................................. 3 Xấu nhiều hơn tốt rất nhiều ................................................................................................. 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi........................................................................................ 7 [Không đọc] Không biết ..................................................................................................... 8 [Không đọc] Không trả lời ................................................................................................. 9

166. Trong 10 năm tới, nước nào sẽ có ảnh hưởng nhất ở Châu Á?

Trung Quốc .......................................................................................................................................................... 1 Nhật Bản ............................................................................................................................................................... 2 Ấn Độ ................................................................................................................................................................. 3 Mỹ ...................................................................................................................................................................... 4 Khác, xin nêu rõ ................................................................................................................................................ 5 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ........................................................................................................................ 7 [Không đọc] Không thể chọn .............................................................................................................................. 8 [Không đọc] Từ chối trả lời ................................................................................................................................ 9

167. Nước nào nên là hình mẫu cho sự phát triển của nước ta trong tương lai?

Page 28: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

28

Mỹ ..................................................................................................................................................................... 1 Trung Quốc ........................................................................................................................................................ 2 Ấn Độ ................................................................................................................................................................. 3 Nhật Bản ............................................................................................................................................................. 4 Singapore ........................................................................................................................................................... 5 Khác, xin nêu rõ ................................................................................................................................................ 6 Chúng ta nên theo hình mẫu riêng của nước ta ................................................................................................. 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................................................................................................................ 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .............................................................................................................................. 9 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ...................................................................................................................... 0

168. Trung Quốc có ảnh hưởng đến nước ta ở mức độ nào? (SHOWCARD)

Ảnh hưởng rất lớn .............................................................................................................................................. 1 Ảnh hưởng một chút ......................................................................................................................................... 2 Không ảnh hưởng nhiều ................................................................................................................................... 3 Hoàn toàn không có ảnh hưởng gì ...................................................................................................................... 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ...................................................................................................................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................................................................................................................ 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .............................................................................................................................. 9

169 Nói chung thì ảnh hưởng của Trung Quốc đối với nước chúng ta là? (SHOWCARD)

Rất tích cực ......................................................................................................................................................... 1 Tích cực ............................................................................................................................................................. 2 Hơi tích cực ........................................................................................................................................................ 3 Hơi tiêu cực ........................................................................................................................................................ 4 Tiêu cực .............................................................................................................................................................. 5 Rất tiêu cực ......................................................................................................................................................... 6 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ...................................................................................................................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................................................................................................................ 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .............................................................................................................................. 9

170. Mỹ có ảnh hưởng đến nước ta ở mức độ nào? (SHOWCARD)

Ảnh hưởng rất lớn .............................................................................................................................................. 1 Ảnh hưởng một chút ......................................................................................................................................... 2 Không ảnh hưởng nhiều ................................................................................................................................... 3 Hoàn toàn không có ảnh hưởng gì ..................................................................................................................... 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ...................................................................................................................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................................................................................................................ 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .............................................................................................................................. 9

171. Nói chung thì ảnh hưởng của Mỹ đối với nước chúng ta là? (SHOWCARD)

Rất tích cực ......................................................................................................................................................... 1 Tích cực .............................................................................................................................................................. 2 Hơi tích cực ........................................................................................................................................................ 3 Hơi tiêu cực ........................................................................................................................................................ 4 Tiêu cực .............................................................................................................................................................. 5 Rất tiêu cực ......................................................................................................................................................... 6 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ...................................................................................................................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................................................................................................................ 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .............................................................................................................................. 9

172. Anh/chị cảm thấy gần gũi với các nước ASEAN như thế nào (Chỉ với các quốc gia ASEAN)? (SHOWCARD) Rất gần gũi ...................................................................................................................................................... 1 Gần gũi ............................................................................................................................................................... 2 Không gần gũi lắm ............................................................................................................................................. 3 Hoàn toàn không gần gũi .................................................................................................................................... 4 [Không đọc] Không hiểu câu hỏi ...................................................................................................................... 7 [Không đọc] Không thể chọn ............................................................................................................................ 8 [Không đọc] Từ chối trả lời .............................................................................................................................. 9

CẢM ƠN ANH/CHỊ RẤT NHIỀU – ĐẾN PHẦN TÌNH TRẠNG KINH TẾ-XÃ HỘI

Page 29: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

29

X. BỐI CẢNH KINH TẾ XÃ HỘI

SE1 MÃ QUỐC GIA

Nhật Bản 01

Hong Kong 02

Đài Loan 03

Hàn Quốc 04

Thái Lan 05

Philippines 06

Trung Hoa Đại Lục 07

Mongolia 08

Indonesia 09

Singapore 10

Vietnam 11

Campuchia 12

Malaysia 13

Myanmar (NEW) 14

SE2 GIỚI TÍNH

Nam 1

Nữ 2

SE3 NĂM SINH VÀ TUỔI

Sử dụng năm sinh, sau đó chuyển đổi qua tuổi [Giới hạn dưới: tuổi bầu cử. Không có giới hạn trên]

SE4 TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN

Tình trạng hôn nhân của anh/chị là gì?

Độc thân/Chưa lập gia đình 1

Đã lập gia đình 2

Chung sống cùng nhau 3

Góa 4

Ly thân/đã lập gia đình nhưng ly thân 5

Ly dị 6

[không đọc] Từ chối trả lời 9

SE5 HỌC VẤN

Trình độ học vấn cao nhất của anh/chị là gì?

Không đến trường 01

Chưa hết tiểu học 02

Tốt nghiệp tiểu học 03

Chưa hết cấp 2/cấp 3: dạng trường nghề/trung cấp kỹ thuật

04

Tốt nghiệp cấp 2/cấp 3: dạng trường nghề/trung cấp kỹ thuật

05

Chưa hết cấp 2/cấp 3 06

Tốt nghiệp cấp 2/cấp 3 07

Chưa hết đại học 08

Tốt nghiệp đại học 09

Bằng sau đại học 10

SE5a Anh/chị đã đi học bao nhiêu năm? (Ngoại trừ lớp mẫu giáo)

(2 chữ số)

SE6 TÔN GIÁO <country specific grid> Tôn giáo của anh/chị là gì? ____ (câu hỏi mở, code sẵn). Các nước có thể thiết kế các code 2 chữ số cụ thể hơn cho từng tôn giáo hoặc các tôn giáo riêng của từng nước dưới dạng code số thập phân. Ví dụ như 71~73

Thiên chúa giáo 10

Tin lành 20

Do thái 30

Hồi giáo 40

Shia 41

Sunni 42

Hindu 50

Phật giáo 60

Các tôn giáo khác ở Châu Á 70

Sikhism 71

Iglesia Ni Cristo 72

Aglipayan 73

Born Again 74

Khác, xin nêu rõ ………………..

KHÔNG CÓ 99

SE7 LÒNG MỘ ĐẠO

Anh/chị thực hiện các nghi lễ tôn giáo với mức độ thường xuyên như thế nào hiện nay? (SHOWCARD)

Vài lần 1 ngày 01

1 lần 1 ngày 02

Vài lần 1 tuần 03

1 lần 1 tuần 04

1 lần 1 tháng 05

Chỉ vào dịp lễ hội (hoặc vài lần 1 năm) 06

Ít thường xuyên hơn 07

Hầu như không bao giờ 08

[Không đọc] Từ chối trả lời 99

[Lưu ý: tập trung vào các hoạt động tôn giáo tự nguyện]

SE7a Anh/chị có tự cho mình là người rất mộ đạo, mộ đạo vừa

phải, ít mộ đạo, hoàn toàn không mộ đạo? [Hỏi câu hỏi này bất kể đáp viên trả lời SE7 như thế nào]

Rất mộ đạo 1

Mộ đạo vừa phải 2

Ít mộ đạo 3

Hoàn toàn không mộ đạo 4

[Không đọc] Từ chối trả lời 9

Page 30: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

30

SE8 KÍCH CỠ HỘ GIA ĐÌNH

SE8a Có bao nhiêu người sống trong hộ gia đình này?

(Ghi chính xác số người)

SE8b Có bao nhiêu thế hệ chung sống cùng nhau trong gia đình anh/chị?

1 thế hệ 1

2 thế hệ 2

3 thế hệ 3

Hơn 3 thế hệ 4

CON SỐ ĐẾM THỰC TẾ (BAO GỒM người giúp việc, người sống tạm/ở thuê)

CON SỐ ĐẾM THỰC TẾ (KHÔNG BAO GỒM ngừơi giúp việc, người sống tạm / ở thuê)

Page 31: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

31

SE9. NGHỀ NGHIỆP CHÍNH (ĐÁP VIÊN)

Anh/chị có đang đi làm không? □1. Có đi làm【tiếp tục hỏi SE9a】 □2. Không đi làm【Bỏ qua đến SE9d】

SE9a. Anh/chị hiện đang tự làm chủ (bao gồm chủ doanh nghiệp), làm việc cho công ty gia đình, hay làm việc cho người ngoài?

□1. Tự làm chủ hoặc là chủ doanh nghiệp □2. Làm việc cho công ty gia đình ─【tiếp tục SE9b】

□3. Làm việc cho người ngoài ─【Chuyển tới SE9c】

SE9b. Doanh nghiệp của anh/chị có bao nhiêu nhân viên?

□1.Không có nhân viên nào □ 2. 1-9 nhân viên □ 3. Trên 10 nhân viên

SE9c. Chức vụ và mô tả công việc của anh/chị là gì? (câu hỏi mở) (PVV hỏi chi tiết)

__________________(PVV ghi nhận theo Phụ lục A <Số code của ISCO>)【Chuyển tới SE10】

SE9d. Anh/chị có đang tìm việc không?

□1. Có (Hiện đang thất nghiệp nhưng đang tìm việc) □2. Không (Hiện không đi làm và không tìm việc)

□3. Chưa bao giờ đi làm

SE9e. Tình trạng hiện tại cùa anh/chị là gì?

□01. Nội trợ □02. Đi học □03. Nghỉ hưu

□04. Người khuyết tật □05. Thất nghiệp □06. Khác _________

SE10. NGHỀ NGHIỆP CHÍNH (NGƯỜI KIẾM THU NHẬP CHÍNH) <Lựa chọn>

Anh/chị có phải là người kiếm thu nhập chính trong gia đình không? □1.Có【Chuyển tới SE11】 □2. Không【Tiếp tục SE10_1】

SE10_1. Người kiếm thu nhập chính trong gia đình hiện có đi làm không?

□1.Có đi làm【tiếp tục SE10a】 □2. Không đi làm【Chuyển tới SE10d】

SE10a. Người này hiện đang tự làm chủ (bao gồm chủ doanh nghiệp), làm việc cho công ty gia đình, hay làm việc cho người ngoài?

□1. Tự làm chủ hoặc là chủ doanh nghiệp □2. Làm việc cho công ty gia đình ─【tiếp tục SE10b】

□3. Làm việc cho người ngoài ─【chuyển tới SE10c 】

SE10b. Doanh nghiệp của người này có bao nhiêu nhân viên?

□1. Không có nhân viên nào □ 2. 1-9 nhân viên □ 3. Trên 10 nhân viên

SE10c. Chức vụ và mô tả công việc của người này là gì? (câu hỏi mở) (PVV hỏi chi tiết)

__________________(PVV ghi nhận theo Phụ lục A <Số code của ISCO>) 【Chuyển tới SE11】

Page 32: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

32

SE10d. Người này có đang tìm việc không?

□1. Có (Hiện đang thất nghiệp nhưng đang tìm việc) □2. Không (Hiện không đi làm và không tìm việc)

□3. Chưa bao giờ đi làm

SE10e. Tình trạng hiện tại cùa người này là gì?

□01. Nội trợ □02. Đi học □03. Nghỉ hưu

□04. Người khuyết tật □05. Thất nghiệp □06. Khác _________

Page 33: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

33

SE11 NGÔN NGỮ

Anh/chị sử dụng ngôn ngữ nào nhiều nhất ở nhà?

Chỉ ngôn ngữ địa phương 1

Hầu hết là ngôn ngữ địa phương 2

Kết hợp giữa ngôn ngữ địa phương và ngôn ngữ chính thức 3

Hầu hết là ngôn ngữ chính thức 4

Chỉ ngôn ngữ chính thức 5

SE11a SẮC TỘC

Anh/chị thuộc dân tộc nào? Nhóm các câu trả lời sẽ được các nhóm địa phương thiết kế (Lưu ý: nếu đáp viên thuộc gia đình đa sắc tộc, PVV hỏivề người cha) Dân tộc Kinh ................................................. ……………….1 Dân tộc khác (ghi rõ) ....................................... ……………….2

SE12 ĐỊA VỊ XÃ HỘI CHỦ QUAN Đôi khi người ta nghĩ địa vị xã hội của gia đình họ cao hay thấp. Hãy tưởng tượng một cầu thang có 10 bậc. Bậc 1 là địa vị xã hội thấp nhất và bậc 10 là địa vị cao nhất. Bạn sẽ đặt gia đình của bạn ở bậc thang nào trong thang này? (SHOWCARD)

Địa vị cao nhất 10

Địa vị thấp nhất 01 [Không đọc] Không thể chọn ....................... 98 [Không đọc] Từ chối trả lời ........................... 99

Thấp nhất Cao nhất

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Không hiểu câu hỏi = 97 Không thể chọn = 98 Từ chối trả lời = 99

Page 34: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

34

SE13 THAY ĐỔI ĐỊA VỊ XÃ HỘI

SE13a-SE13c. Hãy tưởng tượng một cầu thang có 10 bậc với những người nghèo nhất trên bậc đầu tiên và những người giàu nhất trên bậc số 10. (SHOWCARD) (Không đọc: Không hiểu câu hỏi, Không thể chọn và Từ chối trả lời)

SE13a Bạn sẽ đặt mình ở đâu trên thang này?

Nghèo nhất Giàu nhất

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Không hiểu câu hỏi = 97 Không thể chọn = 98 Từ chối trả lời = 99 SE13b Bạn sẽ đặt ba mẹ mình ở đâu trên thang này?

Nghèo nhất Giàu nhất

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Không hiểu câu hỏi = 97 Không thể chọn = 98 Từ chối trả lời = 99 SE13c Bạn nghĩ con cái của bạn sẽ ở đâu trên thang này?

Nghèo nhất Giàu nhất

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Không hiểu câu hỏi = 97 Không thể chọn = 98 Từ chối trả lời = 99

Page 35: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

35

SE14 THU NHẬP HÀNG THÁNG HOẶC HÀNG NĂM CỦA HỘ GIA ĐÌNH Vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của hộ gia đinh anh/chị. Chúng tôi muốn biết trung bình thì gia đình của bạn thuộc mức nào, nếu tính cả tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, cổ tức và các thu nhập khác trước thuế và các khấu trừ khác. [Các nước được yêu cầu sử dụng các nhóm dựa trên số liệu thống kê thu nhập hộ gia đình chính thức. Nếu muốn con số chính xác từ người trả lời, thì cuối cùng vẫn phải chuyển đổi lại theo nhóm.]

Ghi nhận thu nhập:

SE14a Tổng thu nhập của hộ gia đình của bạn có thể đáp ứng hết cho các nhu cầu của bạn 1 cách thỏa đáng không? Tôi sẽ đọc 1 số nhận định về thu nhập của bạn. Xin vui lòng cho tôi biết câu nào sau đây mô tả gần nhất tình trạng của bạn?

“Thu nhập của chúng tôi đáp ứng được cho nhu cầu của gia đình rất tốt, chúng tôi có thể để dành” 1

“Thu nhập của chúng tôi đáp ứng được cho nhu cầu của gia đình, chúng tôi không gặp nhiều khó khăn” 2

“Thu nhập của chúng tôi không đáp ứng được cho nhu cầu của gia đình, chúng tôi gặp khó khăn” 3

“Thu nhập của chúng tôi không đáp ứng được cho nhu cầu của gia đình, chúng tôi gặp nhiều khó khăn” 4

[Không đọc] Không thích hợp 0

[Không đọc] Không hiểu câu hỏi 7

[Không đọc] Từ chối trả lời

9

SE15 Bạn hoặc gia đình bạn có sở hữu những vật dụng sau không? <Lựa chọn> Có Không

a. Xe ô tô/ xe jeep/ xe tải nhỏ (ghi con số chính xác) 1 2 b. Xe máy kéo 1 2 c. TV màu hoặc đen trắng 1 2 d. Truyền hình cáp 1 2 e. Xe gắn máy/ xe tay ga 1 2 f. Điện thoại cố định 1 2 g. Điện thoại di động 1 2 h. Quạt điện 1 2 i. Xe đạp 1 2 j. Đài radio 1 2 k. Máy bơm 1 2 l. Tủ lạnh 1 2 m. Máy chụp hình 1 2 n. Gia cẩm (ghi con số chính xác) 1 2 o. Gia súc (ghi con số chính xác) 1 2

Page 36: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

36

GHI NHẬN CỦA PVV (do PVV điền) IR1. STT PVV: |___|___|___| (6 chữ số) IR2. Đây có phải là BCH đầu tiên bạn đã hoàn thành?

Có ...................................... 1 Không .................................. 2

IR2a. Giới tính của PVV

Nam ................................... 1 Nữ ......................................... 2

IR2b. Tuổi của PVV |___|___| IR2c. Bạn thường sử dụng ngôn ngữ nào ở nhà [Tùy từng quốc

gia]

Tiếng Việt .............................................................. 01 Khác, xin nêu rõ_____________________ ( )

IR3. Trong cuộc PV, ngoài đáp viên, có ai khác có mặt không?

Có ...................................... 1 – Chuyển tới IR3a Không ................................ 2 – Chuyển tới IR4

IR3a. Đó là những ai? (MA)

Vợ, chồng của ĐV ............................................... 01 Con ...................................................................... 02 Bố mẹ ruột hoặc bố mẹ chồng/vợ ........................ 03 Hàng xóm/người qua đường …………………..04 Cán bộ nhà nước/Đảng …………..…………….05 Khác, xin nêu rõ ____________________( )

IR4. Đáp viên có lần nào từ chối tham gia PV trong suốt quá

trình không?

Có, vào lúc đầu cuộc PV ....................................... 1 Có, vào giữa cuộc PV ............................................ 2 Có, vào lúc cuối cuộc PV ...................................... 3 Không có ............................................................. 4

IR5. Đáp viên có lúc nào cảm thấy mất kiên nhẫn trong suốt quá

trình PV không?

Không có ............................................................. 1 Thỉnh thoảng ....................................................... 2 Nhiều lần ........................................................... 3 Luôn luôn ............................................................ 4

IR6. Mức độ hợp tác của đáp viên trong suốt cuộc PV như thế

nào?

IR7. Mức độ thành thật của đáp viên khi trả lời các câu hỏi nhạy

cảm như thế nào?

Rất hợp tác .......................................................... 1 Khá hợp tác ........................................................... 2 Không hợp tác lắm ................................................ 3 Rất thành thật………………………..……………1 Khá thành thật………………………………….….2 Không thành thật lắm……..………..…………….3

IR8. Tỷ lệ các câu hỏi bạn cảm thấy đáp viên gặp khó khăn khi trả lời như thế nào?

Tất cả…………………………………….………1 Hầu hết.………………………………….………2 1 số.……………………………………….….….3 1 vài.…………..…………….………….………..4 Không có ……………………………..…..........0

IR9. Ngày PV 2 0 1 Tháng Ngày Năm

IR10. Ngôn ngữ thực hiện PV:

Tiếng mẹ đẻ của ĐV ............................. …………………………………………………………..…….. 1 Ngôn ngữ chính của quốc gia nhưng không phải là tiếng mẹ đẻ của đáp viên .......……………..2 Ngôn ngữ chính của khu vực/địa phương nhưng không phải là tiếng mẹ đẻ của đáp viên .…...3

IR10a. Cuộc PV có được tiến hành với sự giúp đỡ của thông dịch

viên không?

Có ........................................ 1 Không ................................ 2

IR11. Dựa trên quan sát của bạn (hoặc hỏi nếu cần thiết) IR11a. Tình trạng đường phố dẫn đến khu nhà ở của đáp viên như thế nào?

Đủ rộng cho xe hơi, có trải nhựa, xi măng hoặc nguyên vật liệu nhân tạo ................................... 1 Không đủ rộng cho xe hơi, nhưng có trải nhựa, xi măng hoặc nguyên vật liệu nhân tạ ............... 2 Lát đá ........................................................................................................................................... 3 Không lát/ đường đất.................................................................................................................... 4 Đất bùn ..................................................................................................................................... 5

Page 37: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

37

IR11b. Vui lòng cho biết nguồn cung cấp nước uống chính trong hộ gia đình?

Nước máy có bên trong nhà ................................................... 1 Nước máy dùng chung ở nơi công cộng ................................. 2 Máy bơm máy/tay từ nguồn nước ngầm .................................. 3 Máy bơm máy/tay dùng chung từ nguồn nước ngầm ............... 4 Từ sông, suối hoặc hồ .............................................................. 5

IR11c. Điện có phải là nguồn cung cấp ánh sáng chính trong nhà không?

Có ............................................................................................ 1 Không ...................................................................................... 2

IR11d. Khu vực xung quanh có sóng điện thoại di động không? [NEW]

Có ............................................................................................ 1 Không ........................................................................................ 2 Không biết ................................................................................. 3

IR11e. Tính theo khoảng cách đi bộ thì nhà đáp viên cách bến đỗ giao thông công cộng gần nhất (xe buýt, xe lửa, phà, xe điện) bao xa?

Dưới 10 phút đi bộ ....................................................................... 1 Dưới 20 phút .............................................................................. 2 Dưới 40 phút ................................................................................ 3 Dưới 1 tiếng ................................................................................. 4 Dưới 2 tiếng ................................................................................. 5 Dưới 3 tiếng ................................................................................. 6 Dưới 4 tiếng ................................................................................. 7 Hơn 4 tiếng .................................................................................. 8

IR12. Có những dịch vụ sau ở khu vực lân cận ko (có thể đi bộ đến hoặc lái xe đến dễ dàng)

Có Không Không thể biết A. Bưu điện 1 0 9 B. Trường học 1 0 9

C. Đồn cảnh sát 1 0 9

D. Hệ thống cống thoát nước mà hầu hết các hộ gia đình có thể tiếp cận 1 0 9

E. Phòng khám 1 0 9

F. Tín hiệu cho điện thoại di động 1 0 9

G. Tiện nghi giải trí , ví dụ như sân chơi thể thao 1 0 9

H. Chùa, đền thờ, hoặc bất cứ nơi thờ cúng công cộng nào 1 0 9

I. Tòa thị chính hoặc các tòa nhà cộng đồng được sử dụng để hội họp 1 0 9

K. Sạp chợ (bán tạp hóa và/hoặc quần áo) 1 0 9

IR12a. Ước lượng khoảng cách đến những dịch vụ này bằng: Đi bộ ………………………………………………………………….1 Lái xe .......…………………………………………………………….2

IR13. ĐỊA ĐIỂM ĐỊA LÝ

Đáp viên sống ở khu vực nào?

Phường/Xã có dưới 5,000 dân.……………………………..1 Phường/Xã có từ 5,001 tới 20,000 dân…………..….……...2 Phường/Xã có từ 20,001-35,000 dân..……….….…….……3 Phường/Xã có trên 35,000 dân…………………….……….4

Page 38: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

38

D14. Ghi nhận tỉ lệ tiếp xúc Số thứ tự cuộc tiếp xúc thành công   

Tổng số cuộc tiếp xúc không gặp được đáp viên   

Tổng số vi phạm điều kiện gạn lọc   

Tổng số cuộc tiếp xúc bị từ chối   

Tổng số cuộc phỏng vấn bị ngưng giữa chừng   

Page 39: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

39

PHỤ LỤC NGHỀ NGHIỆP

Original coding Coded by EGP International Standard Classification of Occupations (ISCO) Goldthorpe Scalevalue Description value Description1000 NGƯỜI LÀM TRONG CƠ QUAN LẬP PHÁP, CÁN BỘ VÀ QUẢN LÝ CẤP CAO 1 I 1100 NGƯỜI LÀM TRONG CƠ QUAN LẬP PHÁP, CÁN BỘ CẤP CAO 1 I 1110 NGƯỜI LÀM TRONG CƠ QUAN LẬP PHÁP (gồm thành viên quốc hội, thành viên HĐND) 1 I 1120 CÁN BỘ NHÀ NƯỚC CẤP CAO (TOÀN QUỐC) (gồm Bộ trưởng, Đại sứ) 1 I 1130 CÁN BỘ NHÀ NƯỚC CẤP CAO (ĐỊA PHƯƠNG) (cán bộ nhà nước cấp cao tại địa phương, thị trưởng) 2 II 1140 CÁN BỘ CẤP CAO Ở CÁC TỔ CHỨC LỢI ÍCH ĐẶC BIỆT 2 II 1141 Cán bộ cấp cao của các tổ chức chính trị/Đảng (gồm chính trị viên) 2 II 1142 Cán bộ cấp cao của các tổ chức kinh tế (gồm chủ tịch công đoàn, ban giám đốc) 2 II 1143 Cán bộ cấp cao của các tổ chức lợi ích đặc biệt (cán bộ Nhà ở, cán bộ Hội chữ thập đỏ) 2 II 1200 QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP [DOANH NGHIỆP LỚN] 1 I

1210 [DOANH NGHIỆP LỚN] TỔNG GIÁM ĐỐC & GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH (gồm CEO, chủ doanh nghiệp lớn 251 nhân viên)

1 I

1220 [ĐIỀU HÀNH DOANH NGHIỆP LỚN] TRƯỞNG PHÒNG (gồm quản lý trong doanh nghiệp với 251 nhân viên) 1 I 1221 Trưởng phòng sản xuất - nông nghiệp và ngư nghiệp 11 VIII 1222 Trưởng phòng sản xuất – sản xuất (gồm quản lý nhà máy) 1 I 1223 Trưởng phòng sản xuất – xây dựng 1 I 1224 Trưởng phòng sản xuất – kinh doanh sỉ và lẻ 1 I

1225 Trưởng phòng sản xuất – nhà hàng và khách sạn 1 I 1226 Trưởng phòng sản xuất – giao thông, lưu kho và truyền thông (gồm quản lý bưu điện, quản lý trạm) 1 I 1227 Trưởng phòng sản xuất – dịch vụ (gồm chủ ngân hàng, giám đốc ngân hàng) 1 I

1228 Trưởng phòng sản xuất – chăm sóc/vệ sinh cá nhân 1 I 1229 Các Trưởng phòng sản xuất khác – gồm bầu sô, nhà sản xuất phim, trưởng khoa, hiệu trưởng 1 I 1230 [DOANH NGHIỆP LỚN] – CÁC TRƯỞNG PHÒNG KHÁC 1 I 1231 Trưởng phòng tài chính & Hành chính (gồm thư ký công ty) 1 I 1232 Trưởng phòng nhân sự và quan hệ trong ngành 1 I 1233 Trưởng phòng kinh doanh và marketing 1 I 1234 Trưởng phòng quảng cáo và quan hệ công chúng 1 I 1235 Trưởng phòng cung cấp & phân phối 1 I 1236 Trưởng phòng dịch vụ tin học 1 I 1237 Trưởng phòng nghiên cứu & phát triển 1 I 1239 Các trưởng phòng khác 1 I 1240 TRƯỞNG PHÒNG KHỐI VĂN PHÒNG [gồm Giám sát văn thư) 2 II 1250 SĨ QUAN QUÂN ĐỘI 1 I 1251 Sĩ quan quân đội cấp cao (Đại úy trở lên) 1 I 1252 Sĩ quan quân đội cấp thấp hơn (gồm Trung úy) 2 II

1300 [DOANH NGHIỆP NHỎ] TỔNG GIÁM ĐỐC 2 II 1310 [DOANH NGHIỆP NHỎ] TỔNG GIÁM ĐỐC (gồm Doanh nhân, người kinh doanh, quản lý) 2 II 1311 [Công ty nhỏ] Giám đốc – nông, lâm, ngư nghiệp (gồm quản lý nông trại, tự mở nông trại có thuê nhân công) 11 VIII 1312 [Công ty nhỏ] Giám đốc – sản xuất 2 II 1313 [Công ty nhỏ] Giám đốc – xây dựng (gồm Nhà thầu xây dựng) 2 II 1314 [Công ty nhỏ] Giám đốc – kinh doanh sỉ & lẻ (gồm chủ cửa hàng, chủ cửa hàng bán lẻ, thương nhân) 2 II 1315 [Công ty nhỏ] Giám đốc – khách sạn & nhà hàng (gồm quản lý khu cắm trại, chủ quán bar, chủ nhà hàng) 2 II 1316 [Công ty nhỏ] Giám đốc – giao thông, lưu kho & truyền thông (gồm chủ công ty vận tải nhỏ) 2 II 1317 [Công ty nhỏ] Giám đốc – dịch vụ (gồm giám đốc đại lý bảo hiểm) 2 II 1318 [Công ty nhỏ] Giám đốc – các dịch vụ chăm sóc/vệ sinh cá nhân (gồm chủ tiệm giặt ủi) 2 II 1319 [Công ty nhỏ] Giám đốc khác 2 II 2000 CHUYÊN GIA CÓ TRÌNH ĐỘ 1 I 2100 Chuyên gia về tự nhiên, toán học và khoa học kỹ thuật 1 I 2110 Nhà vật lý, nhà hóa học và các chuyên gia liên quan đến lĩnh vực này 1 I 2111 Nhà vật lý và nhà thiên văn học 1 I

Page 40: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

40

Original coding Coded by EGP International Standard Classification of Occupations (ISCO) Goldthorpe Scale

value Description value Description2112 Nhà khí tượng học 1 I 2113 Nhà hóa học 1 I 2114 Nhà địa chất học và nhà địa vật lý học 1 I 2120 NHÀ TOÁN HỌC, CHUYÊN GIA THỐNG KÊ 1 I 2121 Nhà toán học 1 I 2122 Chuyên gia thống kê [gồm Chuyên viên thống kê bảo hiểm] 1 I 2130 CHUYÊN GIA VỀ TIN HỌC 1 I 2131 Nhà thiết kế và phân tích hệ thống máy tính (gồm Kỹ sư phần mềm) 1 I 2132 Lập trình viên vi tính 2 II 2139 Chuyên gia tin học 2 II 2140 KIẾN TRÚC SƯ, KỸ SƯ 1 I 2141 Kiến trúc sư qui hoạch giao thông và thị trấn (gồm Kiến trúc sư phong cảnh) 1 I 2142 Kỹ sư xây dựng (gồm kỹ sư công trình ) 1 I 2143 Kỹ sư điện 1 I

2144 Kỹ sư điện tử & viễn thông 1 I 2145 Kỹ sư cơ khí 1 I 2146 Kỹ sư hóa học 1 I 2147 Kỹ sư khai thác mỏ, luyện kim 1 I 2148 Chuyên gia vẽ bản đồ & khảo sát 2 II 2149 Các kiến trúc sư, kỹ sư khác (gồm tư vấn) 1 I 2200 CHUYÊN GIA VỀ KHOA HỌC SỰ SỐNG & SỨC KHỎE 1 I 2210 CHUYÊN GIA VỀ KHOA HỌC SỰ SỐNG 1 I 2211 Nhà sinh vật học, thực vật học, động vật học 1 I 2212 Nhà dược lý học, nhà nghiên cứu bệnh học (gồm nhà hóa sinh học) 1 I 2213 Nhà nông học 1 I 2220 CHUYÊN GIA CHĂM SÓC SỨC KHỎE (NGOẠI TRỪ ĐIỀU DƯỠNG) 1 I 2221 Bác sĩ y khoa 1 I 2222 Nha sĩ 1 I 2223 Bác sĩ thú y 1 I

2224 Dược sĩ 1 I 2229 Chuyên gia chăm sóc sức khỏe khác (ngoại trừ điều dưỡng) 1 I

2230 CHUYÊN GIA CHĂM SÓC SỨC KHỎE: Y TÁ + HỘ SINH (gồm y tá có bằng cấp, nữ hộ sinh có bằng cấp, y tá,..)

2 II

2300 CHUYÊN GIA GIẢNG DẠY 2 II 2310 CHUYÊN GIA GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ CAO (gồm Giáo sư đại học) 1 I 2320 CHUYÊN GIA GIẢNG DẠY GIÁO DỤC TRUNG HỌC 2 II 2321 Giáo viên cấp 2, khối học thuật 2 II 2322 Giáo viên cấp 2, khối trường nghề 2 II 2330 CHUYÊN GIA GIẢNG DẠY GIÁO DỤC TIỂU HỌC VÀ MẪU GIÁO 2 II

2331 Giáo viên tiểu học 2 II 2332 Giáo viên mẫu giáo 2 II 2340 CHUYÊN GIA GIẢNG DẠY GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT (gồm GV dạy người mù) 2 II 2350 CÁC CHUYÊN GIA GIẢNG DẠY KHÁC 1 I 2351 Chuyên gia về phương pháp giáo dục (gồm chuyên gia phát triển chương trình) 1 I 2352 Thanh tra trường học 1 I 2359 Các chuyên gia giảng dạy khác 2 II 2400 CÁC CHUYÊN GIA KHÁC (gồm những người có chuyên môn cao, khối hành chính quản trị) 1 I 2410 CHUYÊN GIA TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH 2 II 2411 Kế toán (gồm Kiểm toán) 1 I 2412 Chuyên gia về Nhân sự và Nghề nghiệp (gồm chuyên gia phân tích việc làm, Tư vấn sinh viên) 2 II

2419 Các chuyên gia trong lĩnh vực kinh doanh khác (gồm chuyên viên quảng cáo, chuyên gia cấp bằng sáng chế, nhà kinh tế học gia đình, chuyên viên nghiên cứu thị trường)

2 II

Page 41: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

41

Original coding Coded by EGP International Standard Classification of Occupations (ISCO) Goldthorpe Scale

value Description value Description2420 CHUYÊN GIA VỀ LUẬT 1 I 2421 Luật sư 1 I 2422 Thẩm phán 1 I 2429 Các chuyên gia về luật khác (gồm chuyên viên công chứng) 1 I 2430 CÁC CHUYÊN GIA VỀ THÔNG TIN, CHUYÊN VIÊN LƯU TRỮ, THỦ THƯ, 2 II 2431 Chuyên viên lưu trữ , người phụ trách 2 II 2432 Thủ thư , chuyên gia thông tin [gồm chuyên viên lưu trữ hồ sơ sức khỏe) 2 II 2440 CHUYÊN GIA VỀ KHOA HỌC XÃ HỘI 1 I 2441 Nhà kinh tế học 1 I 2442 Nhà xã hội học, nhân chủng học 1 I 2443 Nhà triết học, nhà sử học và nhà khoa học chính trị 1 I 2444 Nhà ngữ văn, dịch giả, thông dịch viên 2 II 2445 Nhà tâm lý học 1 I 2446 Chuyên viên công tác xã hội (gồm Nhân viên phúc lợi) 2 II

2450 NHÀ VĂN, NHỮNG NGƯỜI LÀM NGHỆ THUẬT TRÌNH DIỄN HOẶC SÁNG TẠO 2 II 2451 Tác giả, nhà báo và các nhà viết văn khác (gồm biên tập viên, ) 2 II 2452 Nhà điêu khắc, họa sĩ 2 II 2453 Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ& ca sĩ 2 II 2454 Biên đạo múa, vũ công 2 II 2455 Diễn viên và đạo diễn phim, sân khấu 2 II 2460 Chuyên gia về tôn giáo (gồm cha sứ, giáo sĩ, nhà thần học, nữ tu,…) 2 II 3000 KỸ THUẬT VIÊN VÀ TRỢ LÝ 2 II 3100 TRỢ LÝ KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ TỰ NHIÊN 2 II 3110 KỸ THUẬT VIÊN VỀ KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ TỰ NHIÊN 2 II 3111 Kỹ thuật viên về khoa học vật lý và hóa học 2 II 3112 Kỹ thuật viên về xây dựng 2 II 3113 Kỹ thuật viên về điện 2 II 3114 Kỹ thuật viên về điện tử & viễn thông 2 II 3115 Kỹ thuật viên cơ khí 2 II

3116 Kỹ thuật viên về hóa học 2 II 3117 Kỹ thuật viên khai thác mỏ, luyện kim 2 II 3118 Kỹ thuật viên thiết kế (gồm nhân viên minh họa kỹ thuật) 2 II 3119 Các kỹ thuật viên về khoa học kỹ thuật và vật lý khác (gồm nhân viên khảo sát số lượng) 2 II 3120 TRỢ LÝ TIN HỌC 2 II 3121 Trợ lý tin học (gồm dịch vụ hỗ trợ người dùng) 2 II 3122 Nhân viên vận hành thiết bị vi tính (gồm Nhân viên vận hành máy in, vi tính) 2 II 3123 Nhân viên điều khiển rô bốt công nghiệp 2 II 3130 NHÂN VIÊN ĐIỀU HÀNH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ VÀ QUANG HỌC 2 II 3131 Nhân viên vận hành thiết bị điện tử và thợ chụp ảnh (gồm thợ quay phim, nhân viên hiệu chỉnh âm thanh) 2 II 3132 Nhân viên vận hành thiết bị viễn thông và phát thanh 2 II 3133 Nhân viên vận hành thiết bị y tế (gồm kỹ thuật viên X-quang) 2 II 3139 Nhân viên vận hành thiết bị điện tử và quang học khác (gồm nhân viên chiếu phim ở rạp, nhân viên điện tín) 2 II 3140 CHUYÊN GIA VÀ KỸ THUẬT VIÊN ĐIỀU KHIỂN MÁY BAY VÀ TÀU THUYỀN 2 II 3141 Kỹ sư tàu thủy 2 II

3142 Phi công và sĩ quan boong tàu (gồm thuyền trưởng tàu chạy trên sông) 2 II 3143 Phi công lái máy bay, trợ lý 1 I 3144 Chuyên viên kiểm soát không lưu 1 I

3145 Kỹ thuật viên an toàn hàng không 2 II 3150 THANH TRA CHẤT LƯỢNG & AN TOÀN 2 II 3151 Thanh tra tòa nhà & cháy nổ 2 II 3152 Thanh tra chất lượng, sức khỏe và an toàn (gồm Thanh tra an toàn nghề nghiệp, thanh tra khác,…) 2 II 3200 TRỢ LÝ VỀ KHOA HỌC SỰ SỐNG & SỨC KHỎE 2 II

Page 42: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

42

Original coding Coded by EGP International Standard Classification of Occupations (ISCO) Goldthorpe Scale

value Description value Description3210 TRỢ LÝ, KỸ THUẬT VIÊN VỀ KHOA HỌC SỰ SỐNG & SỨC KHỎE 2 II

3211 Kỹ thuật viên về khoa học sự sống (gồm trợ lý phòng thí nghiệm y khoa, trợ lý y khoa, trợ lý khoa học sự sống, người nhồi xác động vật)

2 II

3212 Kỹ thuật viên nông học và ngư nghiệp 2 II 3213 Tư vấn viên nông nghiệp và ngư nghiệp 2 II 3220 TRỢ LÝ CHĂM SÓC SỨC KHỎE HIỆN ĐẠI NGOẠI TRỪ ĐIỀU DƯỠNG 2 II

3221 Trợ lý y khoa 2 II 3222 Chuyên viên về vệ sinh phòng bệnh 2 II 3223 Chuyên viên dinh dưỡng 2 II 3224 Chuyên viên đi thị lực và chuyên viên thị lực / kính mắt (gồm chuyên viên kính mắt) 2 II 3225 Trợ lý nha khoa (gồm chuyên viên vệ sinh răng miệng) 2 II 3226 Chuyên viên vật lý trị liệu (gồm nhân viên nắn khớp, chỉnh xương) 2 II 3227 Trợ lý thú ý (nhân viên tiêm phòng thú y) 2 II 3228 Trợ lý dược 2 II

3229 Trợ lý chăm sóc sức khỏe hiện đại khác ngoại trừ điều dưỡng (gồm chuyên viên vi lượng đồng căn, chuyên viên trị liệu ngôn ngữ, nhà trị liệu cơ năng)

2 II

3230 TRỢ LÝ ĐIỀU DƯỠNG & HỘ SINH 3 III 3231 Trợ lý điều dưỡng (gồm y tá tập sự) 3 III 3232 Trợ lý hộ sinh (nữ hộ sinh tập sự) 3 III 3240 THẦY THUỐC ĐÔNG Y 2 II 3241 Thầy thuốc đông y 2 II 3242 Chữa bệnh bằng đức tin 2 II 3300 TRỢ LÝ GIẢNG DẠY 3 III 3310 TRỢ LÝ GIẢNG DẠY GIÁO DỤC TIỂU HỌC (gồm trợ giảng) 3 III 3320 TRỢ LÝ GIẢNG DẠY GIÁO DỤC MẪU GIÁO (gồm trợ giảng) 3 III 3330 TRỢ LÝ GIẢNG DẠY GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT 3 III 3340 TRỢ LÝ GIẢNG DẠY KHÁC 3 III 3400 CÁC TRỢ LÝ KHÁC 2 II 3410 TRỢ LÝ KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH 2 II 3411 Nhân viên môi giới tài chính và chứng khoán 2 II 3412 Nhân viên bảo hiểm 2 II

3413 Nhân viên bất động sản 2 II 3414 Nhân viên tư vấn du lịch và tổ chức du lịch 2 II

3415 Nhân viên dại diện kinh doanh thương mại & kỹ thuật (gồm nhân viên bán hàng lưu động, nhân viên bán hàng kỹ thuật)

2 II

3416 Nhân viên mua hàng 2 II 3417 Nhân viên thẩm định giá trị tài sản và người đấu giá 2 II 3419 Các trợ lý kinh doanh và tài chính khác 2 II 3420 NHÂN VIÊN DỊCH VỤ KINH DOANH VÀ NHÂN VIÊN MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI 2 II 3421 Nhân viên môi giới thương mại 2 II 3422 Nhân viên thanh lý và chuyển tiếp 2 II

3423 Nhân viên trung tâm việc làm & nhà thầu lao động 2 II 3429 Các nhân viên dịch vụ kinh doanh và nhân viên môi giới thương mại (gồm nhân viên đại diện văn học, nhân

viên quảng bá thể thao, quảng cáo) 2 II

3430 TRỢ LÝ HÀNH CHÍNH 3 III 3431 Thư ký hành chính 2 II 3432 Trợ lý luật doanh nghiệp 2 II 3433 Nhân viên giữ sổ sách tài chính 3 III

3434 Trợ lý thống kê, toán học 2 II 3439 TRỢ LÝ HÀNH CHÍNH khác (gồm trợ lý quản lý) 3 III 3440 TRỢ LÝ HẢI QUAN, THUẾ (gồm trợ lý hành chính, viên chức hành chính, quản trị công) 2 II

3441 Thanh tra hải quan & biên giới 2 II

Page 43: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

43

Original coding Coded by EGP International Standard Classification of Occupations (ISCO) Goldthorpe Scale

value Description value Description3442 Nhân viên thuế nhà nước 2 II 3443 Nhân viên phúc lợi xã hội 2 II 3449 Nhân viên cấp giấy phép 2 II 3449 Trợ lý hải quan, thuế khác (gồm thanh tra giá cả, nhân viên bầu cử, viên chức cấp giữa) 2 II 3450 THANH TRA CẢNH SÁT VÀ THÁM TỬ / QUÂN ĐỘI 2 II 3451 Thanh tra cảnh sát & thám tử (gồm cảnh sát điều tra , thám tử tư) 2 II 3452 Lực lượng vũ trang chưa lên sĩ quan (gồm trung sĩ) 7 V 3460 TRỢ LÝ CÔNG TÁC XÃ HỘI 3 III 3470 TRỢ LÝ THỂ THAO, GIẢI TRÍ, NGHỆ THUẬT 2 II

3471 Thiết kế thương mại và trang trí (gồm trang trí cửa sổ, trang trí nội thất, thiết kế đồ gỗ, minh họa sách, người xăm hình)

2 II

3472 Xướng ngôn viên trên đài, TV và khác 2 II 3473 Nhạc công, ca sĩ, vũ công đường phố, hộp đêm (gồm trưởng nhóm , vũ công, ca sĩ hộp đêm) 2 II 3474 Diễn hề, ảo thuật, đi thăng bằng (gồm múa khỏa thân, người tung hứng) 2 II 3475 Vận động viên, người chơi thể thao (huấn luyện viên, trọng tài) 2 II 3480 TRỢ LÝ TÔN GIÁO (gồm người truyền giáo, cứu rỗi) 3 III 4000 NHÂN VIÊN 3 III 4100 NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG (gồm nhân viên, nhân viên văn phòng chính phủ) 3 III 4110 THƯ KÝ & NHÂN VIÊN ĐÁNH MÁY 3 III 4111 Nhân viên tốc ký & đánh máy 3 III 4112 Nhân viên vận hành thiết bị xử lý văn bản 3 III

4113 Nhân viên nhập liệu 3 III 4114 Nhân viên vận hành máy tính 3 III 4115 Thư ký 3 III

4120 NHÂN VIÊN SỐ LIỆU 3 III 4121 Nhân viên kế toán và giữ sổ sách tài chính (gồm nhân viên tính bảng lương) 3 III 4122 Nhân viên tài chính và thống kê (gồm nhân viên tín dụng) 3 III 4130 NHÂN VIÊN VẬN CHUYỂN & GHI NHẬN NGUYÊN VẬT LIỆU 3 III 4131 Nhân viên kho hàng (gồm nhân viên cân đo, nhân viên kho) 3 III 4132 Nhân viên sản xuất (gồm nhân viên kế hoạch) 3 III 4133 Nhân viên vận chuyển (nhân viên gửi hàng, nhân viên xúc tiến) 3 III 4140 NHÂN VIÊN THƯ VIỆN, THƯ TÍN 3 III 4141 Nhân viên thư viện và văn thư 3 III 4142 Nhân viên gửi thư và soạn thư 9 VIIa 4143 nhân viên ghi mã, đọc sửa bản in 3 III 4144 Nhân viên sao chép bản thảo (gồm nhân viên hỗ trợ điền mẫu đơn) 3 III

4190 CÁC NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG KHÁC (gồm nhân viên ghi địa chỉ, nhân viên chấm công, nhân viên chạy việc vặt, nhân viên vận hành máy photocopy)

3 III

4200 NHÂN VIÊN CSKH (gồm nhân viên CSKH) 3 III 4210 THỦ QUĨ, GIAO DỊCH VIÊN 3 III 4211 Thủ quĩ và nhân viên phòng vé (gồm thủ quĩ ngân hàng, thu ngân cửa hàng, nhân viên trạm thu phí) 3 III 4212 Các giao dịch viên và nhân viên quầy thu ngân khác (gồm giao dịch viên ngân hàng, nhân viên bưu điện) 3 III 4213 Nhân viên ghi cược cá ngựa / sòng bài 3 III 4214 Người cầm đồ & người cho vay 3 III 4215 Nhân viên thu nợ 3 III 4220 NHÂN VIÊN THÔNG TIN KHÁCH HÀNG 3 III

4221 Nhân viên đại lý du lịch 3 III 4222 Tiếp tân & nhân viên thông tin (gồm lễ tân y khoa) 3 III 4223 Nhân viên tổng đài điện thoại 3 III 5000 NHÂN VIÊN DỊCH VỤ & CỬA HÀNG & CHỢ 3 III 5100 NHÂN VIÊN DỊCH VỤ BẢO VỆ VÀ CÁ NHÂN 3 III 5110 TRỢ LÝ DU LỊCH 3 III

Page 44: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

44

Original coding Coded by EGP International Standard Classification of Occupations (ISCO) Goldthorpe Scale

value Description value Description5111 Tiếp viên du lịch (gồm tiếp viên hàng không, nhân viên chăm sóc hành khách trên máy bay) 3 III 5112 Người soát vé 3 III 5113 Hướng dẫn viên du lịch, bảo tàng 3 III 5120 NHÂN VIÊN DỊCH VỤ NHÀ HÀNG VÀ QUẢN GIA 3 III 5121 Nhân viên quản gia (gồm quản gia, quản lý ký túc xá, quản lý tòa nhà, quản lý căn hộ,…) 2 II 5122 Đầu bếp 8 VI 5123 Phục vụ bàn & quầy rượu 9 VIIa 5130 NHÂN VIÊN CHĂM SÓC CÁ NHÂN 9 VIIa 5131 Nhân viên giữ trẻ 3 III 5132 Nhân viên chăm sóc cá nhân ở bệnh viện (gồm nhân viên xe cứu thương, nhân viên phục vụ ở bệnh viện) 9 VIIa 5133 Nhân viên chăm sóc cá nhân ở nhà 3 III 5139 Các nhân viên chăm sóc khác (gồm người cho thú ăn) 9 VIIa 5140 NHÂN VIÊN DỊCH VỤ CÁ NHÂN KHÁC 8 VI 5141 Thợ cắt tóc nam, nữ, nhân viên thẩm mỹ viện 8 VI

5142 Companions & valets [incl. Personal Maid] Đồng hành viên & người hầu phòng

9 VIIa

5143 Nhân viên mai táng & tẩm liệm (gồm người điều hành tang lễ) 8 VI 5149 Các nhân viên dịch vụ cá nhân khác (gồm nhân viên hộ tống, bạn nhảy, mại dâm) 9 VIIa 5150 NHÀ CHIÊM TINH HỌC, THẦY BÓI 2 II 5151 Nhà chiêm tinh học 2 II 5152 Thầy bói, người xem chỉ tay 2 II

5160 NHÂN VIÊN DỊCH VỤ BẢO VỆ 9 VIIa 5161 Lính cứu hỏa 8 VI 5162 Cảnh sát 8 VI

5163 Cai ngục 9 VIIa 5164 Lực lượng vũ trang, lính (gồm binh nhì) 8 VI 5169 Nhân viên dịch vụ bảo vệ khác (gồm bảo vệ trực đêm, vệ sĩ, lính bảo vệ bờ biển) 9 VIIa 5200 NHÂN VIÊN BÁN HÀNG, NGƯỜI MẪU VÀ NGƯỜI THUYẾT MINH 3 III 5210 THỜI TRANG & NGƯỜI MẪU KHÁC (gồm người mẫu vẽ tranh, ) 3 III

5220 NHÂN VIÊN BÁN HÀNG TẠI CỬA HÀNG VÀ NGƯỜI THUYẾT MINH (gồm nhân viên bán hàng, nhân viên trạm xăng, nhân viên bán lẻ)

3 III

5230 NHÂN VIÊN BÁN HÀNG Ở QUẦY HÀNG/SẠP VÀ CHỢ 3 III 6000 NHÂN VIÊN NÔNG-NGƯ NGHIỆP CÓ TAY NGHỀ 10 VIIb

6100 NGƯỜI LÀM NÔNG-NGƯ NGHIỆP CÓ TAY NGHỀ (gồm những người nông dân có tay nghề và những người tự mở nông trại không thuê mướn nhân công)

10 VIIb

6110 NGƯỜI LÀM VƯỜN ĐỂ BÁN VÀ TRỒNG VỤ MÙA 10 VIIb 6111 Người trồng vụ mùa & rau 10 VIIb

6112 Người trồng cây vụ mùa (gồm công nhân cao su có tay nghề, người trồng cà phê, trà, người tỉa cành cây ăn trái)

10 VIIb

6113 Người làm vườn, người trồng vườn ươm [gồm người trồng cây có củ, trồng để bán) 10 VIIb 6114 Người trồng vụ hỗn hợp (trồng vụ mùa chung) 10 VIIb 6120 NGƯỜI CHĂN NUÔI ĐỂ BÁN 10 VIIb

6121 Người chăn nuôi và chăn nuôi lấy sữa (gồm người chăn nuôi gia súc, chăn nuôi lấy sữa, nuôi trâu bò để bán, chăn cừu)

10 VIIb

6122 Người chăn nuôi gia cầm (nuôi gà, ấp trứng có tay nghề) 10 VIIb 6123 Người nuôi ong và nuôi tằm 10 VIIb 6124 Người chăn nuôi hỗn hợp 10 VIIb 6129 Người chăn nuôi để bán khác (gồm nuôi chim, giữ chó, huấn luyện chó, người trông nom động vật) 10 VIIb 6130 NGƯỜI CHĂN NUÔI VÀ TRỒNG TRỌT ĐỂ BÁN 10 VIIb 6131 Nông dân hỗn hợp 11 VIII 6132 Quản công/giám sát nông trại 11 VIII 6133 Nông dân 11 VIII

Page 45: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

45

Original coding Coded by EGP International Standard Classification of Occupations (ISCO) Goldthorpe Scale

value Description value Description6134 Người làm nông trại có tay nghề 10 VIIb 6140 NGƯỜI LÀM LÂM NGHIỆP 10 VIIb 6141 Người làm lâm nghiệp & thợ đốn gỗ 10 VIIb 6142 Người đốt than 10 VIIb 6150 Người làm ngư nghiệp, săn bắt và đánh bẫy 10 VIIb 6151 Người chăn nuôi thủy sản (người nuôi hàu, nuôi trai lấy ngọc, ấp trứng cá) 10 VIIb 6152 Người làm ngư nghiệp trên bờ và ven biển (người lặn vớt bọt biển, ngư dân) 10 VIIb 6153 Người làm ngư nghiệp ở vùng biển sâu (ngư dân, ngư dân tàu cá) 10 VIIb 6154 Người săn bắt và đánh bẫy (gồm người săn cá voi) 10 VIIb 6200 NGƯỜI LÀM NÔNG-NGƯ NGHIỆP TỰ CUNG TỰ CẤP 11 VIII 6210 NGƯỜI LÀM NÔNG-NGƯ NGHIỆP TỰ CUNG TỰ CẤP 11 VIII 7000 THỢ THỦ CÔNG 8 VI 7100 NGƯỜI LÀM THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG VÀ KHAI THÁC 9 VIIa 7110 Thợ mỏ, thợ giật mìn, thợ cắt đá, thợ khắc đá 9 VIIa

7111 Thợ mỏ đá 9 VIIa 7112 Thợ giật mìn 9 VIIa 7113 Thợ xẻ đá, cắt đá và khắc đá (gồm người khắc bia mộ) 9 VIIa 7120 Thợ dựng khung 8 VI 7121 Thợ xây – vật liệu truyền thống 9 VIIa 7122 Thợ nề & thợ xây nhà bằng đá (gồm thợ lát đá) 9 VIIa 7123 Thợ đổ bê tông (gồm thợ đổ sàn) 9 VIIa 7124 Thợ mộc 8 VI 7129 Thợ dựng khung (gồm thợ xây công trình, thợ dựng bảng quảng cáo, thợ phá dỡ, thợ làm dàn giáo) 8 VI 7130 THỢ HOÀN CHỈNH CÔNG TRÌNH 8 VI 7131 Thợ lợp mái 9 VIIa 7132 Thợ lót sàn và lát gạch 8 VI 7133 Thợ trát thạch cao 8 VI 7134 Thợ làm cách âm 8 VI 7135 Thợ lắp kính 9 VIIa

7136 Thợ ống nước (gồm thợ đào giếng) 8 VI 7137 Thợ điện công trình 8 VI 7140 THỢ SƠN, VỆ SINH TÒA NHÀ 8 VI 7141 Thợ sơn (thợ sơn công trình, thợ dán giấy dán tường) 8 VI 7142 Thợ đánh bóng (gồm thợ sơn xe ô tô) 9 VIIa 7143 Thợ vệ sinh tòa nhà (vệ sinh ống khói, thổi cát, làm vệ sinh động cơ máy đun) 9 VIIa 7200 THỢ KIM KHÍ, MÁY MÓC 8 VI 7210 THỢ ĐÚC KHUÔN KIM LOẠI, THỢ HÀN, LÀM TẤM KIM LOẠI, KHUNG KIM LOẠI 8 VI 7211 Thợ đúc khuôn kim loại 8 VI 7212 Thợ hàn 8 VI 7213 Thợ làm kim loại tấm (gồm thợ rèn tấm kim loại, thợ đúc đồng, thợ thiếc) 8 VI 7214 Thợ chuẩn bị và dựng dàn khung kim loại (gồm thợ mạ, thợ tán đinh, thợ đóng tàu) 8 VI 7215 Thợ lắp cáp 8 VI 7216 Thợ làm việc dưới nước (gồm người nhái) 8 VI 7220 THỢ RÈN, TẠO RA DỤNG CỤ 8 VI

7221 Thợ rèn, thợ quai búa, thợ ép nén 8 VI 7222 Thợ tạo dụng cụ (gồm thợ khóa) 8 VI

7223 Người xếp đặt và điều chỉnh dụng cụ máy móc & người vận hành các thiết bị này (gồm thợ khoan kim loại, thợ tiện)

8 VI

7224 Thợ mài kim loại, thợ đánh bóng, thợ mài sắc dụng cụ 8 VI 7230 THỢ MÁY VÀ THỢ LẮP ĐẶT MÁY MÓC 8 VI 7231 Thợ lắp ráp và sửa xe máy (gồm thợ sửa xe đạp) 8 VI 7232 Aircraft engine mechanics & fitters 8 VI

Page 46: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

46

Original coding Coded by EGP International Standard Classification of Occupations (ISCO) Goldthorpe Scale

value Description value DescriptionThợ lắp ráp và sửa động cơ máy bay

7233 [Công nghiệp & nông nghiệp] Thợ lắp ráp và sửa máy móc (gồm thiết bị nặng, thợ cối xay) 8 VI 7234 [Thợ sửa xe ko có tay nghề] [gồm thợ thay nhớt/dầu] 9 VIIa 7240 THỢ MÁY VÀ THỢ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ 8 VI 7241 Thợ lắp ráp và sửa thiết bị điện (gồm thợ sửa máy văn phòng) 8 VI 7242 Thợ lắp ráp thiết bị điện tử 8 VI 7243 Thợ lắp ráp và bảo dưỡng/sửa chữa thiết bị điện tử 8 VI 7244 Thợ lắp ráp và bảo dưỡng/sửa chữa điện thoại và điện tín 8 VI 7245 Thợ lắp ráp và bảo dưỡng/sửa chữa đường dây điện và thợ lắp cáp 8 VI 7300 THỢ LÀM TRONG LĨNH VỰC ĐÒI HỎI SỰ CHÍNH XÁC, THỢ IN ẤN, THỢ THỦ CÔNG 8 VI 7310 THỢ LÀM TRONG LĨNH VỰC ĐÒI HỎI SỰ CHÍNH XÁC VỚI VẬT LIỆU KIM LOẠI 8 VI 7311 Thợ làm và sửa chữa các thiết bị đòi hỏi sự chính xác (máy nha khoa, làm đồng hồ) 8 VI 7312 Thợ làm nhạc cụ & chỉnh dây 8 VI 7313 Thợ kim hoàn va thợ làm đá quý (gồm thợ cắt kim cương, thợ vàng) 8 VI

7320 THỢ GỐM, THỢ LÀM KÍNH 9 VIIa 7321 Thợ làm bàn xoay, thợ gốm 9 VIIa 7322 Thợ làm kính, thợ cắt kính, mài kinh và đánh bóng kính 9 VIIa 7323 Thợ khắc kính 8 VI 7324 Thợ trang trí/thợ sơn gốm sứ thủy tinh (gồm thợ sơn trang trí,thợ sơn biển hiệu) 8 VI 7330 THỢ THỦ CÔNG VỚI VẬT LIỆU GỖ, DỆT MAY, DA, ... 9 VIIa 7331 Thợ thủ công với vật liệu gỗ,… (thợ làm nến, thợ làm nón lá) 9 VIIa 7332 Thợ thủ công với dệt may, da…. (gồm thợ dệt thảm) 9 VIIa 7340 THỢ IN ẤN 8 VI 7341 Thợ sắp chữ 8 VI 7342 Thợ đúc bản in 8 VI 7343 Thợ khắc bản in 8 VI 7344 Thợ ảnh (gồm thợ phòng rửa phim) 8 VI 7345 Thợ đóng sách 8 VI 7346 Thợ in lụa, in vải 8 VI

7400 THỢ THỦ CÔNG KHÁC 8 VI 7410 NGƯỜI CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 8 VI 7411 Người bán thịt, bán cá, người chế biến thực phẩm 8 VI 7412 Thợ làm bánh, thợ làm bánh kẹo 8 VI 7413 Thợ làm các sản phẩm từ sữa 8 VI 7414 Người bảo quản trái cây, rau quả 8 VI 7415 Ngừơi thử và phân loại thực phẩm và thức uống 8 VI 7416 Thợ làm thuốc lá và các sản phẩm thuốc lá 8 VI 7420 THỢ XỬ LÝ GỖ, ĐÓNG TỦ 8 VI 7421 Thợ xử lý gỗ (gồm thợ phân loại gỗ) 9 VIIa 7422 Thợ đóng tủ (gồm thợ đóng xe bò, thợ đóng thùng hàng) 8 VI 7423 Người xếp đặt và điều chỉnh máy móc làm gỗ & người vận hành các thiết bị này (gồm thợ tiện gỗ ) 8 VI 7424 Người đan rổ, làm chổi (gồm thợ làm chổi) 9 VIIa 7430 THỢ DỆT MAY , ÁO QUẦN 8 VI 7431 Thợ chuẩn bị sợi 9 VIIa

7432 Thợ đan, dệt 9 VIIa 7433 Thợ may, thợ làm nón 8 VI 7434 Thợ may da thú 8 VI

7435 Thợ tạo kiểu & cắt vải dệt/da 8 VI 7436 Thợ may, thuê 8 VI 7437 Thợ bọc nệm 8 VI 7440 THỢ LÀM GIÀY DA 8 VI 7441 Thợ buôn bán da thú, thợ thuộc da 8 VI

Page 47: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

47

Original coding Coded by EGP International Standard Classification of Occupations (ISCO) Goldthorpe Scale

value Description value Description7442 Thợ đóng giày 8 VI 7500 LAO ĐỘNG CÓ TAY NGHỀ 8 VI 7510 QUẢN ĐỐC LAO ĐỘNG TAY CHÂN – KHÔNG Ở NÔNG TRẠI 7 V 7520 LAO ĐỘNG CÓ TAY NGHỀ (gồm thợ thủ công, nghệ nhân) 8 VI 7530 THỢ HỌC VIỆC CÓ TAY NGHỀ 9 VIIa 8000 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH VÀ LẮP RÁP MÁY MÓC & NHÀ MÁY 9 VIIa 8100 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH NHÀ MÁY TĨNH 9 VIIa 8110 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH NHÀ MÁY KHAI THÁC MỎ VÀ XỬ LÝ KHOÁNG SẢN 9 VIIa 8111 Nhân viên vận hành nhà máy khai thác mỏ 9 VIIa 8112 Nhân viên vận hành nhà máy xử lý khoáng sản-quặng-và đá 9 VIIa 8113 Công nhân khoan và đào giếng 9 VIIa 8120 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ KIM LOẠI 9 VIIa 8121 Nhân viên vận hành lò luyện kim loại và quặng 9 VIIa 8122 Công nhân đun chảy kim loại, đúc kim loại và vận hành nhà máy cán kim loại 9 VIIa

8123 Nhân viên vận hành nhà máy xử lý kim loại bằng nhiệt 9 VIIa 8124 Công nhân đúc ép kim loại 9 VIIa 8130 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY TINH, GỐM SỨ, … 9 VIIa 8131 Nhân viên vận hành máy, lò luyện thủy tinh , gốm sứ 9 VIIa 8139 Nhân viên vận hành nhà máy thủy tinh , gốm sứ 9 VIIa 8140 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ GỖ VÀ LÀM GIẤY 9 VIIa 8141 Nhân viên vận hành nhà máy xử lý gỗ (gồm thợ cưa gỗ) 9 VIIa 8142 Nhân viên vận hành nhà máy bột giấy 9 VIIa 8143 Nhân viên vận hành nhà máy lám giấy 9 VIIa 8150 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ HÓA CHẤT 8 VI 8151 Nhân viên vận hành máy nghiền, xay và trộn hóa chất 8 VI 8152 Nhân viên vận hành nhà máy xử lý hóa chất bằng nhiệt 8 VI 8153 Nhân viên vận hành thiết bị lọc hóa chất và phân tách hóa chất 8 VI 8154 Nhân viên vận hành lò phản ứng và chưng cất hóa chất 8 VI 8155 Nhân viên vận hành nhà máy tinh luyện khí ga tự nhiên và xăng dầu 8 VI

8159 Nhân viên vận hành nhà máy xử lý hóa chất 8 VI 8160 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH NHÀ MÁY SẢN XUẤT NĂNG LƯỢNG 8 VI 8161 Nhân viên vận hành nhà máy sản xuất năng lượng 8 VI 8162 Nhân viên vận hành nồi hơi và động cơ hơi nước (gồm thợ đốt lò, thợ phòng động cơ tàu) 8 VI 8163 Nhân viên vận hành nhà máy xử lý nước , lò đốt rác (gồm nhân viên vận hành hệ thống cống rãnh) 8 VI 8170 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH RÔ BỐT CÔNG NGHIỆP VÀ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TỰ ĐỘNG 8 VI 8171 Nhân viên vận hành dây chuyền sản xuất tự động 8 VI 8172 Nhân viên vận hành rô bốt công nghiệp 8 VI 8200 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH VÀ LẮP RÁP MÁY MÓC 9 VIIa 8210 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH MÁY CHO CÁC SẢN PHẨM KIM LOẠI VÀ KHOÁNG SẢN 9 VIIa 8211 Nhân viên vận hành máy –dụng cụ 9 VIIa 8212 Nhân viên vận hành máy cho các sản phẩm xi măng và các khoáng sản khác 9 VIIa 8220 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH MÁY CHO CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT 9 VIIa 8221 Nhân viên vận hành máy cho dược phẩm và các sản phẩm vệ sinh cá nhân 9 VIIa 8222 Nhân viên vận hành máy cho các sản phẩm gây nổ và đạn dược 9 VIIa

8223 Nhân viên vận hành máy hoàn chỉnh, mạ và phủ 9 VIIa 8224 Nhân viên vận hành máy cho các sản phẩm ảnh 9 VIIa 8229 Nhân viên vận hành máy cho các sản phẩm hóa chất khác 9 VIIa

8230 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH MÁY CHO CÁC SẢN PHẨM CAO SU VÀ NHỰA 9 VIIa 8231 Nhân viên vận hành máy cho các sản phẩm cao su 9 VIIa 8232 Nhân viên vận hành máy cho các sản phẩm nhựa 9 VIIa 8240 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH MÁY CHO CÁC SẢN PHẨM GỖ 9 VIIa 8250 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH MÁY CHO CÁC SẢN PHẨM GIẤY VÀ IN ẤN, ĐÓNG BÌA 9 VIIa

Page 48: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

48

Original coding Coded by EGP International Standard Classification of Occupations (ISCO) Goldthorpe Scale

value Description value Description8251 Nhân viên vận hành máy in 9 VIIa 8252 Nhân viên vận hành máy đóng bìa 9 VIIa 8253 Nhân viên vận hành máy cho các sản phẩm giấy 9 VIIa 8260 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH MÁY CHO CÁC SẢN PHẨM DỆT MAY, LÔNG THÚ, DA 9 VIIa 8261 Nhân viên vận hành máy chuẩn bị sợi, quay và cuốn sợi 9 VIIa 8262 Nhân viên vận hành máy dệt và đan 9 VIIa 8263 Nhân viên vận hành máy may 9 VIIa 8264 Nhân viên vận hành máy tẩy, nhuộm, và giặt (gồm thợ giặt ủi) 9 VIIa 8265 Nhân viên vận hành máy chuẩn bị da và lông thú 9 VIIa 8266 Nhân viên vận hành máy đóng giày 9 VIIa 8269 Nhân viên vận hành máy cho các sản phẩm dệt may, lông thú, da 9 VIIa 8270 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH MÁY CHO THỰC PHẨM 9 VIIa 8271 Nhân viên vận hành máy chế biến thịt, cá 9 VIIa 8272 Nhân viên vận hành máy cho các sản phẩm từ sữa 9 VIIa

8273 Nhân viên vận hành máy xay ngũ cốc và gia vị 9 VIIa 8274 Nhân viên vận hành máy cho các sản phẩm nướng, sôcôla và ngũ cốc 9 VIIa 8275 Nhân viên vận hành máy chế biến rau quả và hạt 9 VIIa 8276 Nhân viên vận hành máy sản xuất đường 9 VIIa 8277 Nhân viên vận hành máy chế biến trà, cà phê và ca cao 9 VIIa 8278 Nhân viên vận hành máy ủ, rượu và các thức uống khác 9 VIIa 8279 Nhân viên vận hành máy sản xuất thuốc lá 9 VIIa 8280 NHÂN VIÊN LẮP RÁP 9 VIIa 8281 Nhân viên lắp ráp máy cơ khí (gồm công nhân dây chuyền lắp ráp ô tô) 9 VIIa 8282 Nhân viên lắp ráp thiết bị điện 9 VIIa 8283 Nhân viên lắp ráp thiết bị điện tử 9 VIIa 8284 Nhân viên lắp ráp sản phẩm kim loại, cao su và nhựa 9 VIIa 8285 Nhân viên lắp ráp sản phẩm gỗ, … 9 VIIa 8286 Nhân viên lắp ráp sản phẩm bìa cứng, dệt may 9 VIIa 8290 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH VÀ LẮP RÁP MÁY MÓC KHÁC 9 VIIa

8300 LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN VẬN HÀNH NHÀ MÁY DI ĐỘNG 9 VIIa 8310 NHÂN VIÊN LÁI ĐẦU MÁY XE LỬA 9 VIIa 8311 Nhân viên lái đầu máy xe lửa 8 VI 8312 Nhân viên ra tín hiệu thắng và bẻ ghi trên đường sắt 9 VIIa 8320 NHÂN VIÊN LÁI XE CƠ GIỚI (gồm tài xế) 9 VIIa 8321 Người lái xe máy 9 VIIa 8322 Người lái xe ô tô, taxi, và xe tải nhỏ (gồm chủ xe taxi) 9 VIIa 8323 Người lái xe buýt và xe điện 9 VIIa 8324 Người lái xe tải hạng nặng 9 VIIa 8330 NHÂN VIÊN VẬN HÀNH NHÀ MÁY NÔNG NGHIỆP VÀ NHÀ MÁY DI ĐỘNG KHÁC 9 VIIa

8331 Nhân viên vận hành nhà máy lâm nghiệp và nông trại cơ giới hóa (gồm người lái máy kéo, người vận hành máy gặt đập liên hợp)

10 VIIb

8332 Nhân viên vận hành nhà máy dọn đất (gồm Người lái xe ủi đất, người vận hành máy nạo vét lòng sông, Người lái xe cán mặt đường)

8 VI

8333 Người vận hành cần cẩu, thang máy 8 VI 8334 Người vận hành xe nâng 9 VIIa 8340 NHÂN VIÊN TRÊN TÀU (gồm người chèo thuyền, thủy thủ,…) 9 VIIa

8400 CÔNG NHÂN BÁN LÀNH NGHỀ (gồm công nhân chế biến sản xuất, công nhân nhà máy) 9 VIIa 9000 NGHỀ NGHIỆP SƠ ĐẲNG 9 VIIa 9100 NGHỀ NGHIỆP SƠ ĐẲNG: DỊCH VỤ VÀ KINH DOANH 3 III

9110 BÁN HÀNG RONG 3 III 9111 Bán thực phẩm rong 3 III 9112 Bán hàng rong không phải thực phẩm (người bán rong, người bán báo, người nhặt rác) 3 III

Page 49: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

49

Original coding Coded by EGP International Standard Classification of Occupations (ISCO) Goldthorpe Scale

value Description value Description9113 Nhân viên bán hàng tận nhà và qua điện thoại 3 III

9120 NGHỀ NGHIỆP SƠ ĐẲNG : DỊCH VỤ ĐƯỜNG PHỐ (DÁN QUẢNG CÁO, ĐÁNH GIÀY, LAU CỬA KÍNH XE Ô TÔ)

9 VIIa

9130 GIÚP VIỆC NHÀ, LAO CÔNG, VÀ GIẶT ỦI 9 VIIa 9131 Giúp việc nhà và người lau dọn (gồm người giúp việc, dọn dẹp phòng) 9 VIIa 9132 Giúp việc và lao công ở các tòa nhà (phụ bếp, dọn phòng) 9 VIIa

9133 Giặt ủi bằng tay 9 VIIa 9140 LAU DỌN TÒA NHÀ, THỢ LAU CỬA SỔ 9 VIIa 9141 Lau dọn tòa nhà 9 VIIa 9142 Lau xe, cửa sổ 9 VIIa 9150 NGƯỜI ĐƯA TIN, KHUÂN VÁC, GIỮ CỬA 9 VIIa

9151 Người đưa tin, người khuân vác và người giao bưu kiện và hành lý (gồm người trực thang máy, người đưa tin, người trực tầng)

9 VIIa

9152 Người giữ cửa (nhân viên công viên giải trí, người thu vé, người chỉ chỗ ngồi, nhân viên công viên) 9 VIIa 9153 Người thu tiền từ máy bán hàng tự động, người đọc đồng hồ đo 9 VIIa 9160 NGƯỜI THU GOM RÁC 9 VIIa

9161 Người thu gom rác 9 VIIa 9162 Người quét rác (gồm người làm những công việc vặt) 9 VIIa 9200 LAO ĐỘNG NÔNG-NGƯ NGHIỆP 9 VIIa 9210 LAO ĐỘNG NÔNG-NGƯ NGHIỆP 10 VIIb 9211 Lao động và người phụ việc trên nông trại (người chăn bò, hái trái cây) 10 VIIb 9212 Lao động lâm nghiệp 10 VIIb 9213 Lao động đánh bắt cá 10 VIIb

9300 LAO ĐỘNG TRONG KHAI THÁC MỎ, XÂY DỰNG, SẢN XUẤT VÀ VẬN TẢI (gồm công nhân không có tay nghề)

9 VIIa

9310 LAO ĐỘNG TRONG KHAI THÁC MỎ, XÂY DỰNG 9 VIIa

9311 Lao động khai thác mỏ 9 VIIa 9312 Lao động trong xây dựng và bảo trì: đường, đập (gồm thợ làm đất, thợ đào đất, công nhân đường ray) 9 VIIa 9313 Lao động xây dựng công trình (thợ hồ) 9 VIIa 9320 LAO ĐỘNG SẢN XUẤT 9 VIIa 9321 Lao động lắp ráp (gồm người phân loại, phân loại bình, kiểm tra,…) 9 VIIa 9322 Thợ đóng gói bằng tay hoặc các lao động sản xuất khác (gồm thợ xếp hàng, thợ dán nhãn) 9 VIIa 9330 LAO ĐỘNG VẬN CHUYỂN 9 VIIa 9331 Dùng các phương tiện thô sơ bằng tay hoặc chân (gồm người kéo xe) 9 VIIa 9332 Dùng các phương tiện do động vật kéo hoặc cơ giới 9 VIIa 9333 Người xử lý hàng hóa chuyển đi 9 VIIa

The EGP Class Categories

Erikson and Goldthorpe classification (occ-gold) Áp dụng mở rộng

Mã Loại Tên Mô tả Lãnh đạo vs. Người dân

Công chức vs Công nhân

1 I Dịch vụ cao hơn Gồm hầu hết những người có chuyên môn, các công ty lớn và quản lý cấp cao (>10 người dưới quyền)

1 lãnh đạo 1 Không lao động tay chân Công chức

2 II Dịch vụ thấp hơn Gồm hầu hết các trợ lý chuyên môn, quản lý cấp thấp hơn (1-10 người dưới quyền), kinh doanh cấp cao

3 III Thư ký thường nhật/kinh doanh

Gồm Thư ký thường nhật và nhân viên bán hàng

2 Người dân 4 IVa Nhà sử dụng lao động nhỏ

Gồm những doanh nghiệp nhỏ (1-10 người dưới quyền)

2 Lao động tay chân Công nhân 5 IVb Độc lập Tự mình làm việc, không thuê nhân

Page 50: Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên ... · PDF file1 | Page Xin chào Anh/chị. Tôi là phỏng vấn viên của Công ty nghiên cứu thị

50

viên 7 V Quản đốc lao động

tay chân Lao động tay chân với chức vụ giám sát (>1 người dưới quyền)

8 VI Lao động tay chân có trình độ

Gồm hầu hết thợ có tay nghề, 1 số dịch vụ có tay nghề, và nhân viên vận hành máy có tay nghề

9 VIIa Lao động tay chân bán lành nghề-không lành nghề

Gồm hầu hết nhân viên vận hành máy, lao động phổ thông, kinh doanh và dịch vụ phổ thông

10 VIIb Người làm việc trên nông trại

Người được thuê làm việc trên nông trại, bất kể trình độ, Người làm việc trên nông trại gia đình

11 IVc Nông dân/chủ nông trại

Người làm việc trên nông trại mình tự làm chủ và giám sát, bất kể trình độ

12 VIII Không làm việc

Note: Roman numerals refer to Erikson and Goldthorpe (1992, pp. 28–39).