vietjack.com · Web viewĐỀ SỐ 1 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì...

29
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official ĐỀ SỐ 1 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng: A.1 B. 13 C. 42 D. 48 Câu 2: 8m2cm = …..cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A.82 B. 802 C. 820 D. 8200 Câu 3: Kết quả của dãy tính là: A.95 B. 24 C. 65 D. 55 Câu 4: Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là: A.12 B. 25 C. 30 D. 35 Câu 5: của 48m là: A.8m B. 42m C. 54m D. 65 Câu 6: Số bảy trăm linh bảy viết là: A.770 B. 707 C. 777 D. 700 PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính 635 + 218 426 – 119 Câu 2: Tính: Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

Transcript of vietjack.com · Web viewĐỀ SỐ 1 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì...

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ SỐ 1

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng:

1. 1B. 13C. 42D. 48

Câu 2: 8m2cm = …..cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

1. 82B. 802C. 820D. 8200

Câu 3: Kết quả của dãy tính là:

1. 95B. 24C. 65D. 55

Câu 4: Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:

1. 12B. 25C. 30D. 35

Câu 5: của 48m là:

1. 8mB. 42mC. 54mD. 65

Câu 6: Số bảy trăm linh bảy viết là:

1. 770B. 707C. 777D. 700

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính

635 + 218426 – 119

Câu 2: Tính:

Câu 3: Tìm

Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?

ĐỀ SỐ 2

1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số:

1. 909B. 99C . 990D. 999

Câu 2: Bình tính có kết quả là?

1. 7B. 1C. 0D. 10

Câu 3: Số liền trước số 300 là:

1. 200B. 299C. 400D. 301

Câu 4: Số tròn trăm lớn hơn 500 có tất cả:

1. 2 số B. 5 số C. 3 số D. 4 số

1. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính

701 – 490 211 + 569

Bài 2 (2 điểm): Tính

Bài 3 (1 điểm): Tìm

1.

(dư 4)b) (dư 5)

Bài 4: (2 điểm) Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?

Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900.

ĐỀ SỐ 3

1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:

1. 6B. 60C. 600

Câu 2: Giá trị của biểu thức là:

1. 54B. 55C. 56

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m8cm = …… cm

1. 38B. 380C. 308

Câu 4: Hình ABCD có số góc vuông là:

1. 2

1. 3

1. 4

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

1. 362B. 372C. 374

Câu 6: Gấp số 5 lên 4 lần ta được số:

1. 20B. 25C. 30

1. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 7: Đặt tính rồi tính

1.

b) 424 – 81 c) d)

Câu 8: Một quyển sách truyện dày 128 trang, An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?

Câu 9: Tính nhanh

1.

b)

Câu 10: Tìm

1.

b)

ĐỀ SỐ 4

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: có kết quả là:

1. 360B. 350C. 123D. 160

Câu 2: giá trị của là:

1. 70B. 73C. 80D. 83

Câu 3: giá trị của là:

1. 57B. 75C. 70D. 15

Câu 4: Số liền sau của 249 là:

1. 250B. 150C. 248D. 247

Câu 5: Chữ số 5 trong số 125 có giá trị là:

1. 500B. 250C. 5D. 15

Câu 6: Trong một chuồng gà, người ta đếm được tất cả 30 chân gà. Số con gà có trong chuồng là:

1. 30 con

1. 60 con

1. 45 con

1. 15 con

PHẦN 2: BÀI TẬP (6 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

192 + 246837 – 685 378 : 5

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

6m 2dm = 62dm

3 giờ 10 phút = 310 phút

4m 5cm = 45cm

2 giờ 30 phút = 150 phút

7dm 4mm = 704mm

7km 12hm = 712hm

Câu 3: Lớp 3A có ba tổ, mỗi tổ có 12 học sinh. Lớp 3B có 40 học sinh. Hỏi cả hai lớp 3A và 3B có bao nhiêu học sinh?

Câu 4: Bạn Uyên có một quyển sách dày 351 trang. Uyên đã đọc được quyển sách. Hỏi Uyên còn phải đọc bao nhiêu trang sách nữa thì hết quyển?

ĐỀ SỐ 5

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chữ số 7 trong số 567 có giá trị là:

1. 7B. 70C. 700D. 7 chục

Câu 2: của 117 lít mật ong = …..lít mật ong. Số cần điền vào chỗ chấm là:

1. 9 B. 126C. 13D. 108

Câu 3: 5m 5dm = …..55dm. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

1. >B. = C. <D. Không dấu

Câu 4: Đồng hồ chỉ 2 giờ 10 phút. Kim phút chỉ vào số:

1. 1B. 10C. 12D. 2

Câu 5: Giảm 24m đi 4 lần được: …..m. Số cần điền là:

1. 28B, 20C. 6D. 4

Câu 6: Số dư của phép chia 40 : 6 là:

1. 5

1. 4

1. 3

1. 2

PHẦN 2: BÀI TẬP (6 điểm)

Câu 1: Tìm :

Câu 2: Năm nay Thảo 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Thảo. Hỏi mẹ hơn Thảo bao nhiêu tuổi ?

Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng 22m. Tính chu vi mảnh đất đó ?

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a)

b)

ĐỀ SỐ 6

Bài 1: (2 điểm)

a) Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :

4; 8; 12; …... ; …... ; …... ;25; 30; 35; …... ; …... ; …... ;

16; 16; 32; …... ; …... ; …... ;27; 36; 45; …... ; …... ; …... ;

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

7 8 = ………27 : 9 = ………8 6 = ………

56 : 8 = ………9 7 = ………42 : 6 = ………

7 3 = ………72 : 9 = ………7 8 = ………

72 : 9 = ………8 9 = ………56 : 7 = ………

4 4 = ………56 : 8 = ………9 3 = ………

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :

67 4128 3548 : 436 : 5

Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức :

14 3 : 7204 (73 – 68) 457 – 20 5

42 (18 : 6) 120 + 66 : 2 (48 + 48 ) 2

Bài 4: (1 điểm)

Trong tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?

……………………………………………………………………

a) Viết tên đỉnh các góc vuông ?

…………………………………………………………………………………....

b) Viết tên đỉnh các góc không vuông ?

……………………………………………………………………………………

Bài 5: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 6 cm là :

A. 24 cmB. 108 cmC. 48 cm

b) Đồng hồ chỉ :

A. 4 giờ 37 phútC. 7 giờ 23 phút

B. 4 giờ 40 phútD. 7 giờ 20 phút

c) Hình bên có số góc vuông là:

A. 2B. 4 C. 3

d) A. 3 m 50 cm < 345 cm

B. 6 hm 3 m = 603 m

C. 8 m 8 cm = 880 cm

Bài 6: (1 điểm) Giải toán:

a) Trong đợt góp quần áo ủng hộ các bạn biên giới, lớp 2A góp được 48 bộ quần áo. Lớp 3A góp được gấp 3 lần số quần áo của lớp 2A. Hỏi lớp 3A góp được bao nhiêu bộ quần áo ?

b) Lớp 3B có 48 bạn, bạn là học sinh giỏi. Hỏi lớp 3B còn bao nhiêu bạn chưa đạt học sinh giỏi ?

Bài 7: (1 điểm) Điền dấu thích hợp để được dãy tính đúng :

3……3……33……3 = 31

ĐỀ SỐ 7

Bài 1: (2 điểm) Tính:

5 × 7 =

6 × 8 =

9 × 6 =

42 : 6 =

56 : 8 =

45 : 5 =

8 × 8 =

7 × 4 =

7 × 6 =

72 : 8 =

63 : 9 =

49 : 7 =

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

122 × 4

247 × 4

261 : 3

845 : 7

Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:

Bài 4: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 5: (2 điểm) Có 360 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.

Bài 6: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 18cm là:

1. 38cmB. 29cmC. 56cmD. 76cm

1. Hình tứ giác bên có số góc vuông là:

1. 1

1. 2

1. 3

ĐỀ SỐ 8

Bài 1: (2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :

Bài 3: (2 điểm) Khoanh tròn chữ trước phép tính có kết quả đúng

1.

c)

1.

A.

1.

B.

1.

d)

1.

A.

1.

B.

Bài 4: (1 điểm)

Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?

a) Viết tên đỉnh các góc vuông ?

b) Viết tên đỉnh các góc không vuông ?

Bài 5: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 9 cm là :

1.

1.

1.

1. Tính chu vi hình vuông biết độ dài của cạnh là 12 cm.

1.

1.

1.

Bài 6: (1,5 điểm) Giải toán:

Người ta xếp 480 chiếc cốc vào các hộp, mỗi hộp có 6 chiếc cốc. Sau đó xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng?

Bài 7: (0,5 điểm)

Hình bên có ............... hình chữ nhật.

ĐỀ SỐ 9

Bài 1: (2 điểm) Tính

Bài 2: (3 điểm) Tìm x:

Bài 3: (2 điểm) 24 học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi có 56 học sinh sẽ xếp được bao nhiêu hàng như thế?

Bài 4: (1 điểm) Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.

ĐỀ SỐ 10

Bài 1: (2 điểm)

1. Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :

1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

Bài 2: (1,5 điểm ) Đặt tính rồi tính :

Bài 3: (2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức :

Bài 4: (1 điểm) Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông.

1. Viết tên đỉnh các góc vuông.

1. Viết tên đỉnh các góc không vuông.

Bài 5: ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

1. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 5 cm là :

A. 22 cmB. 77 cmC. 40 cm

1. Đồng hồ chỉ :

A. 10 giờ 10 phút B. 2 giờ 5 phút

C. 2 giờ 20 phút D. 10 giờ 20 phút

1. Hình bên có số góc vuông là :

A. 2 B. 5 C. 3

1. A. 6 hm 3m > 603 m

B. 6 hm 3m < 603 m

C. 6 hm 3m = 603 m

Bài 6: (2 điểm) giải toán :

1. Minh làm được 8 đồ chơi. Hải làm được gấp 3 lần số đồ chơi của Minh. Hỏi Hải làm được bao nhiêu đồ chơi ?

1.

Bác Toàn nuôi được 128 con vịt, bác đã bán được số vịt đó. Hỏi bác Toàn còn lại bao nhiêu con vịt ?

Bài 7: ( 0,5 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng :

ĐỀ SỐ 11

Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. Đồng hồ chỉ

A. 4 giờ 40 phút C. 9 giờ 25 phút

B. 8 giờ 22 phút D. 8 giờ 20 phút

1. Số đo độ dài nhỏ hơn 7m 17 cm là:

A. 707 cmB. 717 cmC. 770 cmD. 771 cm

1. Số đo góc vuông trong hình bên là:

A. 3 B. 4

C. 5 D. 6

1. x : 5 = 145; x có kết quả là:

A. 29B. 137C. 725D. 147

Bài 2: (1 điểm ) Tính nhẩm:

Bài 3: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính:

Bài 4: ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức :

Bài 5: ( 2,5 điểm ) Một thùng dầu có 284 lít dầu. Đã bán đi số lít dầu đó. Hỏi thùng dầu đó còn lại bao nhiêu lít dầu ?

Tóm tắt

Bài giải

Bài 6: (0,5 điểm) Tìm x:

( dư 5 ).

ĐỀ SỐ 12

1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1: (1 điểm)

1. Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:

1. 24B. 4C. 8

1.

Cho giờ = .......... phút.

1. 10B. 20C. 30

Bài 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức

1. 15B. 60C. 62

Bài 3: (1 điểm) Chu vi của hình tứ giác ABCD là:

1. 15cmB. 14cmC. 13cm

Bài 4: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

1.

1. >B. <C. =

1.

1. >B. <C. =

1. Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Tìm x:

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

Bài 3: (2 điểm) Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang của quyển truyện đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa An chưa đọc?

Tóm tắtBài giải

Bài 4: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống để được biểu thức có giá trị bằng 80.

ĐỀ SỐ 13

1. Phần I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Năm 2013 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2013 có:

1. 52 tuần lễB. 5 tuần lễ và 15 ngày

C. 52 tuần lễ và 1 ngàyD. 52 tuần lễ và 15 ngày

Câu 2. Một hình vuông có chu vi là 44m. Cạnh của hình vuông đó là:

1. 10mB. 12mC. 4mD. 11m

Câu 3. Ba số được điền vào dãy số 21; 28; 35; …;…;…; 63; 70 là:

1. 43; 44; 45B. 42; 49; 56C. 56; 49; 42D. 47; 43; 49

Câu 4. 9dam 8dm = …dm. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

1. 98B. 908C. 980D. 9080

Câu 5. Năm nay cháu 8 tuổi, bà 56 tuổi. Hỏi tuổi bà gấp mấy lần tuổi cháu?

1. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần

Câu 6. Một số chia cho 7 được thương là 14 và số dư là 5. Số đó là:

1. 106B. 115C. 103D. 136

Câu 7. Số góc vuông có trong hình vẽ là:

1. 5C. 6

1. 7D. 4

B. Phần II. TỰ LUẬN (6,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Đặt tính và tính:

………....

…………

…………

…………

…………

…………

………..

………..

………..

…………….

…………….

…………….

…………….

…………….

Câu 2 (1 điểm). Tìm

1.

………………….

………………….

………………….

1.

…………………

…………………

…………………

Câu 3 (1 điểm). Tính giá trị biểu thức:

1.

…………….

= ……………..

1.

……………….

= ………………...

Câu 4 (2 điểm): Một cửa hàng có 135kg đường, đã bán số ki – lô – gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?

Câu 5 (0,5 điểm)

Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau và tính để được kết quả là 22

ĐỀ SỐ 14

Phần I (3 điểm): Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng)

Bài 1: Giá trị biểu thức 274 – 17 x 5 =?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

1. 189

1. 190

1. 685

Bài 2: Số?

2km 5dam = ……………dam

1. 25dam

1. 250dam

1. 205dam

Bài 3: Tìm x

49 : x = 8 (dư 1)

1. 7

1. 5

1. 6

Bài 4: Tìm 72 giảm 8 lần

1. 72 – 8 = 64

1. 72 : 8 = 9

1. 72 : 8 = 8

Bài 5: Tìm 7 gấp 6 lần

1. 7 x 6 = 42

1. 7 x 6 = 36

1. 7 + 6 = 13

Bài 6: Một tấm vải dài 56m, chia thành 8 mảnh bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh dài mấy mét?

1. 48m

1. 7 mảnh

1. 7m

Phần II (7 điểm): Tự luận

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

375 + 286

830 – 542

138 x 4

424 : 5

…………….…………… …………..……………

…………….…………… …………..……………

…………….…………… …………..……………

Bài 2 (2 điểm): Tìm x

X : 8 = 7 (dư 4) X x 6 = 243 x 2

………………………………..………………………………...

………………………………..………………………………...

………………………………..………………………………...

Bài 3 (2 điểm): Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Bài 4 (1 điểm): Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24.

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

ĐỀ SỐ 15

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước các đáp án đúng

1. của 54 phút là :

A. 9 phút

B. 8 phút

C. 7 phút

D. 6 phút

2. Kết quả của biểu thức: 200 - 105 : 5 là:

A. 21

B. 19

C. 179

D. 189

3. Trong vườn có 6 cây cam, số cây cam kém số cây chanh là 24 cây. Hỏi số cây chanh gấp mấy lần số cây cam?

A. 3 lần

B. 4 lần

C. 5 lần

D. 6 lần

4. 6 m 8 cm … 680 cm? Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu nào

Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

1. Quả bí ngô ở hình dưới nặng ..… g. b. Góc có đỉnh ………… là góc vuông.

Góc có đỉnh ………… là góc không vuông.

600 g

300 g

100 g

D

C

B

A

Bài 3: (1 điểm) Điền Đ trước ý đúng, S trước ý chưa đúng.

Phép chia có số chia là 8 thì số dư lớn nhất là 7

Chiều dài quyển sách Toán 3 dài khoảng 24 dm

Muốn tìm số chia ta lấy thương nhân với số bị chia.

Chiếc ê - ke có 1 góc vuông.

Phần II: (6 điểm) : Tự luận

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 297 + 156

b) 875 – 318

c) 188 × 8

d) 864 : 6

Bài 2: (1 điểm) Tìm X:

a. b)

Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 161 kg đường, đã bán đi 89 kg. Số đường còn lại người ta chia đều vào các túi, mỗi túi 9 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu túi đường ?

Bài 4: (1 điểm) Cho phép chia có số chia là 6, số dư là 5. Hỏi phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để thương tăng 1 đơn vị và phép chia không còn dư ?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

1

6

´

´

´

´

1

3

564

´

1573–78

´

(

)

222180:6

+

1hm102m

K

8dam7m1m

+

K

950kg50g1kg

+

K

345cm15cm4m

+

K

9m3dm39m

K

450g500g40g

-

K

78

´=

456

´

27:9

=

86

´=

72:9

=

69

´=

56:8

=

97

´=

42:6

=

48

´=

81:9

=

67

´=

5518

´+

63:7

=

95

´=

36:6

=

73

´=

48:8

=

1244

´

533

´

845:6

652:5

141535

´-=

5723

´-

5286

50535470

-=

606360

´=

70535670

-=

5248100

+=

1154750

´+=

8424:3

-

46075535

+=

84876

-=

44075515

+=

772

´´

60:320

=

(

)

15924m

+=

(

)

(

)

159248m

+´=

(

)

159233m

+´=

(

)

121224cm

+=

(

)

12444cm

´=

(

)

12448cm

´=

87

´=

K

72:9

=

K

x

49

´=

K

42:6

=

K

83:6

´=

K

2772

´+=

K

56:68

´=

K

45:59

´=

K

9x63

´=

32:x4

=

x:648:6

=

24;30;36;......;......;......;

16;24;32;......;......;......;

84:2

x

=

35;42;49;......;......;......;

27;36;45;......;......;......;

67.............

81:9.............

73.............

72:9............

94.............

49:7............

´=

=

´=

=

´=

=

18:6.............

85.............

36:9.............

99............

48:8.............

=

´=

=

´=

=

66.............

56:7.............

58.............

63:7............

83.............

´=

=

´=

=

´=

534

´

2183

´

956:4

736:5

364:2

´

132(7370)

´-

:436

x

=

654104

36(4:2)

´

8038:2

+

(7218)2

........................................

........................................

......

1

4

630

:124

´=

=

1

3

76..............

87..............

49..............

56:7..............

´=

´=

´=

=

81:9..............

68..............

72:8..............

36:6..............

=

´=

=

=

634287

+

467159

-

3514

´

968:8

a)23464:8

-

b)67235

0:71

´

1

2

x:724

=

1

3

5624:6

+

4m3dm..........43dm

260g610g..........1kg

+

x:7127

=

x496

´=

758

´

1036

´

297

´

96:3

618:5

1

4

(

)

;;;:

+-´

126880

=

486303

+

670261

-

1069

´

872:4

x

36:5

238137

x

+=-

100:4

x

=

14148:2

-=

10(145123)

´-=

1

5

3842

+´-

1

6

79308

´+

X:937

=

5X50045

´=-

36:36

´

x

:714

x

=

636

x

´=

27:345

+

1243.......

´=

125238

+

1068

´

486:6

1

4

412625

´´

(9812512)(12345)

´--´´++++

x

5237137

x

´=-

91833

x

´=´

1203

´

59416

y

+=-

y

53144

y

´=+

y

3193

´

1545

´+

1

3

1

9

y

:715

y

=

:763:7

y

=

7348

y

´=+

23498237766

+++++

123456789

++++++++

´