VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …
Transcript of VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …
VIỆT NAM: CHUÂN BI ĐON TRANG THAI BINH THƯƠNG MƠI
28 Tháng 9, 2021
NỘI DUNG
2
01. Cập nhật tình hình Covid: vắc xin và lộ trình mở cửa
02. Kinh tế trong bối cảnh Covid: lao động, sản xuất, và dịch vụ
03. Kinh tế vĩ mô ổn định: lạm phát, lãi suất và thị trường tiền tệ
04. Kế hoạch phụ hồi kinh tế
CẬP NHẬT TÌNH HÌNH COVID: VẮC XIN VÀ LỘ TRÌNH MỞ CỬA
3
CẬP NHẬT DIỄN BIẾN DỊCH COVID (27/9/2021)
Nguồn: Bộ Y Tế, Dragon Capital Việt Nam4
0-1,000
1,000-10,000
10,000+
Hà Nội
TP.HCM
Số ca ghi nhận:
Nguồn:
https://vnexpress.n
et/covid-19
761,528
30.9m
Người18,758
2.4%
ÁP DỤNG CHỈ THỊ 161 ÁP DỤNG CHỈ THỊ 16+2
SỐ CA NHIỄM3 SỐ CA ĐÃ HỒI PHỤC4
TỬ VONG5 TỔNG SỐ LƯỢNG VẮC XIN6
538,454
9/63 14/63Tỉnh thành Tỉnh thành
VIỆT NAM: DỊCH COVID ĐÃ ĐẠT ĐỈNH? | 4
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
0
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
1,600
8/Mar 31/Mar 23/Apr 16/May 8/Jun 1/Jul 24/Jul 16/Aug 8/Sep
No. of Daily Injections (LHS)
% of Population with at least One Dose
% of Population Fully Vaccinated
TIÊM CHỦNG VẮC XIN ĐANG ĐƯỢC ĐẨY MẠNH
Ngàn
liều
%Dân số
HƯƠNG TƠI MỤC TIÊU 70% DÂN SỐ ĐƯỢC TIÊM 2 LIỀU VÀO 1Q22
% dân số được tiêm 2 liều
Bắt đầu tập trung
vào vắc xin
Đạt 1.5 triệu liều/ ngày% dân số được tiêm ít nhất 1 liều
Số liều tiêm chủng 1 ngày (LHS)
VIỆT NAM: DỊCH COVID ĐÃ ĐẠT ĐỈNH? | 5Nguồn: Bộ Y Tế, Dragon Capital Việt Nam
CHIẾN LƯỢC TẬP TRUNG ƯU TIÊN VẮC XIN
100%
79%
99%
101%
98%
21%
7%
4%
19%
41%
TP. HỒ CHÍ MINH
HÀ NỘI
BÌNH DƯƠNG
ĐỒNG NAI
LONG AN
17.5
12.8
4.9
4.6
1.5
ĐÓNG GÓP GDP (%)TỶ LỆ TIÊM VẮC XIN – TRÊN 18 TUỔI(%)
Chỉ tiêm 1 mũiTiêm đủ 2 mũi
0.7
48.9
Chiến lược tập trung ưu tiên tiêm vắc xin của Việt Nam dành cho
khu vực (1) Có số ca nhiễm cao và (2) Đóng góp lớn vào GDP
25.8
5.7
4.7
TỔNG CA NHIỄM (%) GDP
HÀ NỘI
TP.HỒ CHÍ MINH
BÌNH DƯƠNG
LONG AN
ĐỒNG NAI
Nguồn: Bộ Y Tế, Dragon Capital Việt Nam
TRIỂN VỌNG NGUỒN CUNG VẮC XIN DỒI DÀO
TỐC ĐỘ NHẬP KHÂU VẮC XIN TĂNG MANH TỪ THANG 9
(triệu liều)
NGOAI GIAO VẮC XIN HIỆU QUẢ (17 triệu liều)
6.0
3.0
*2.5
*2.0
*1.5
*0.8
0.5
0.3
0.3
0.1
15.512.511.610.61.52.00.80.00.1 18.0
Feb-21 Mar-21 Apr-21 May-21 Jun-21 Jul-21 Aug-21 Sep-21 Oct-21 > Mar-22
Dự
kiế
n s
ố liề
u tru
ng b
ình
/th
án
g đ
ến
th
án
g 3
, 2
02
2
Nguồn: Bộ Y Tế đến 15/09/2021, Dragon Capital Việt Nam
LOW IMMUNITY - STRICT LOCKDOWN CONDITIONAL REOPENING FULL REOPENING
US
Spain
Italy
Singapore
UK
India
Malaysia
Indonesia
Điểm Nóng Việt Nam – HIỆN TAI
Japan
South Korea
Australia
Philippines
Vietnam – HIỆN TAI
Điểm Nóng Việt Nam – 10/2021
Việt Nam – 10/2021
Việt Nam – 1/2022
0
10
20
30
40
50
60
70
80
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%
Ch
ỉ s
ố “
Đó
ng
cử
a” (
Cà
ng
ca
o =
Cà
ng
ng
hiê
m t
rọn
g)
Tỷ lệ tiêm chủng(%Dân số))
VIỆT NAM – TOÀN CẢNH TIÊM CHỦNG VÀ MỞ CỬA (15/9/21)
8
TỶ LỆ TIÊM CHỦNG THẤP – PHONG TỎA NGHIÊM NGẶT MỞ CỬA CO ĐIỀU KIỆN MỞ CỬA HOÀN TOÀN
Nguồn: Dragon Capital Việt Nam
Việt Nam
3/2022
Công ty Số liều 1Q21 2Q21 3Q21 4Q21 2022
Công nghệ và sản xuất
độc quyền
Công nghệ và sản xuất
độc quyền
Chuyển giao công nghệ
Chuyển giao công nghệ
HẬU COVID: CHỦ ĐỘNG NGUỒN CUNG
NGUỒN CUNG MƠI TỪ CÔNG TY NỘI ĐIA VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
25
triệu
Chuyển giao công nghệ Sputnik
Chuyển giao công nghệ
Arcturus
100-
200
triệu
20
triệu
6
triệu
9
GĐ 2 GĐ 3GĐ 1
GĐ 2 GĐ 3GĐ 1 GĐ cuối
Nguồn: Dragon Capital Việt Nam
DIỄN BIẾN COVID: HƯỚNG TỚI MỞ CỬA TRỞ LẠI
10
Thay đổi chiến lược từ “Không có Covid” sang “Sống chung với Covid”
Dự kiến 65-70% dân số sẽ được tiêm đủ 2 liều vào Quý 1 năm 2022
Các tỉnh thành có diễn biến dịch nặng nề nhất đã đạt được độ phủ vaccine để dần nới lỏng giãn cách
Hoạt động kinh tế bước vào “bình thường mới” từ tháng 10, gỡ bỏ giãn cách hoàn toàn tháng 12
ẢNH HƯỞNG CỦA COVID ĐẾN NỀN KINH TẾ
11
CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ THIỆT HẠI NẶNG NHẤT
12
SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP MƠI: -36% SO VƠI NĂM NGOAI NGÀNH DICH VỤ CHIẾM ĐẾN 72% DOANH NGHIỆP TAM DỪNG HOAT ĐỘNG
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
2016 2017 2018 2019 2020 2021
SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP NGỪNG HOAT ĐỘNG: +37% YOY
28,664
34,823 35,126 36,489
40,328
25,815
0
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
2016 2017 2018 2019 2020 2021
Số lượng doanh nghiệp
Số lượng doanh nghiệp
Công nghiệp & Xây dựng
: 26.9%
Dịch vụ: 71.7%
11.347Doanh nghiệp
Nguồn: Tổng cục Thống kê, Dragon Capital Việt Nam
LAO ĐỘNG – TIÊU CỰC NHẤT TRONG NHIỀU NĂM
13
TỶ LỆ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NHỮNG KHU VỰC KHAC NHAU THỐNG KÊ VỀ LAO ĐỘNG TRONG THƠI ĐIỂM COVID
46.3
77.7
96.7107.3
0
20
40
60
80
100
120
Strict Lockdown Lockdown Social Distancing NormalBình thườngChỉ thị 15Chỉ thị 16Chỉ thị 16+
1.3TrNgười thất nghiệp mới
(Tỷ lệ thất nghiệp: 4,8% )
Tổng lực lượng lao động
(Từ 15 tuổi trở lên)
Tỷ lệ thất nghiệp trước thời
điểm Covid lần thứ 4
Lao động nhận trợ cấp thất
nghiệp
2.5%
57Tr
3.6Tr
Nguồn: Tổng cục Thống kê, Dragon Capital Việt Nam
SẢN XUẤT: CÁC MẢNG MÀU ĐỐI LẬP
14
TĂNG TRƯỞNG CAC NGÀNH CƯƠNG ĐỘ SỬ DỤNG VỐN CAO
THANG 8 SO VƠI CÙNG KỲ NĂM NGOAI
-10 0 10 20 30 40 50 60 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0% %
Bia & đồ uống có cồn
Sữa
Giày dép
Quần áo
Thủy & Hải sảnLinh kiện điện tử
Hóa dầu
Nhôm
Sắt thép
Điện thoại và Di động
-35.2
-33.6
-17.9
-11.8
-10.5
52.1
27.2
7.2
-0.6
-3.9
TĂNG TRƯỞNG CAC NGÀNH CƯƠNG ĐỘ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CAO
THANG 8 SO VƠI CÙNG KỲ NĂM NGOAI
Nguồn: Tổng cục Thống kê, Dragon Capital Việt Nam
DỊCH VỤ: GIẢM MẠNH NHẤT TRONG NHIỀU NĂM QUA
-21.3
-34.9-40
-30
-20
-10
0
10
20
30
40
Feb-18 Aug-18 Feb-19 Aug-19 Feb-20 Aug-20 Feb-21 Aug-21
TĂNG TRƯỞNG BAN LẺ (YOY): GIẢM MANH
32%
16%0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2
1.4
Feb-19 Aug-19 Feb-20 Aug-20 Feb-21 Aug-21
DI CHUYỂN TRONG NƯƠC: CHỈ 16% SO VƠI MỨC TRƯƠC DICH
316
22
1
51
101
151
201
251
301
351
401
Jan-21 Feb-21 Mar-21 Apr-21 May-21 Jun-21 Jul-21 Aug-21 Sep-21
-49.67
-60
-50
-40
-30
-20
-10
0
10
20
Jan-21 Feb-21 Mar-21 Apr-21 May-21 Jun-21 Jul-21 Aug-21
SỐ LƯỢNG CHUYẾN BAY TƠI HCM: CHỈ 7% SO VƠI MỨC TRƯƠC DICH CHỈ SỐ DI CHUYỂN VN (GOOGLE): 50% MỨC TRƯƠC COVID
Nguồn: Tổng cục Thống kê, Dragon Capital Việt Nam
-10.6
3.6
-12
-8
-4
0
4
8
8M 2020 8M 2021
GÓI HỖ TRỢ
CAC GOI HỖ TRỢ:
16
THẶNG DƯ NGÂN SÁCH & NỢ NƯƠC NGOÀI THẤP
Tỷ USD
KÍCH THÍCH TÀI CHÍNH – ĐẦU TƯ CÔNG ( tỷ USD)
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug
2020 2021
~ 56%
TỶ LỆ
NỢ/ GDPHỖ TRỢ TIỀN TRỰC TIẾP
1,5 triệu / người/ tháng
GIẢM HÓA ĐƠN SINH HOẠT
Giảm giá cước viễn thông
GIẢM 10% GIÁ ĐIỆN
Giảm 10% giá điện cho hộ gia đình
GÓI HỖ TRỢ TRỰC TIẾP COVID-19
Hỗ trợ trực tiếp cho những người nhiễm bệnh$1.2B
$0.45B
Nguồn: Dragon Capital Việt Nam
KINH TẾ VĨ MÔ ỔN ĐỊNH
17
LẠM PHÁT THẤP DÙ CHUỖI CUNG ỨNG ĐỨT GÃY
LAM PHAT 8 THANG 2021– THẤP MẶC DÙ CHUỖI CUNG ỨNG ĐỨT GÃY
Oil
Price Core
CPI
2.8
1.4
1.2
0.2
0.9
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
CPI Transport F&B Others Core CPI
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
4.5
5.0
Aug-16 Aug-17 Aug-18 Aug-19 Aug-20 Aug-21
Headline CPI
Core Inflation
LAM PHAT TOÀN PHẦN VÀ LAM PHAT LÕI TIẾP TỤC THẤP
Lạm phát toàn phần
Lạm phát lõi
Giá
dầu Lạm
phát lõi
Vận tải Khác Lạm
phát lõi
Nguồn: Tổng cục Thống kê, Dragon Capital Việt Nam
-
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Aug-11 Nov-12 Feb-14 May-15 Aug-16 Nov-17 Feb-19 May-20 Aug-21
1M Interbank
6M Deposit Rate
Liên ngân hàng, 1 tháng
Huy động, 6 tháng
RỦI RO QUỐC GIA VÀ LÃI SUẤT
%
ĐIỀU NÀY CẦN THIẾT ĐỂ DUY TRI LÃI SUẤT
THẤP VÀ ỔN ĐINH
CHỈ SỐ CDS KỲ HAN 5 NĂM ĐANG PHẢN ANH RỦI
RO QUỐC GIA CỦA VIỆT NAM ĐANG Ở MỨC THẤP
19
-
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
Aug-11 Nov-12 Feb-14 May-15 Aug-16 Nov-17 Feb-19 May-20 Aug-21
450
100
Điểm phần trăm
VỊ THẾ KINH TẾ VÀ TIỀN TỆ
20
0.8
1.0
1.2
1.4
1.6
1.8
2.0
2.2
2.4
2.6
2.8
3.0
Feb-11 Aug-12 Feb-14 Aug-15 Feb-17 Aug-18 Feb-20 Aug-21
ĐỒNG TIỀN VND: ỔN ĐINH
CHIN
THAI
PHIL
VIET
MALAY
INDO
SRIL
RUS
TKY
BRZ
CAN CÂN VÃNG LAI TAM THƠI BI THÂM HỤT (TỶ USD)
-10.0
-7.5
-5.0
-2.5
0.0
2.5
5.0
7.5
10.0
12.5
15.0
-12
-9
-6
-3
0
3
6
9
12
15
18
07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21F
Current Account $bn (LHS)
Current Account/ GDP (RHS)
DỰ TRỮ NGOAI HỐI VẪN Ở MỨC CAO KỶ LỤC (TỶ USD)
$ tỷTháng
-10
0
10
20
30
40
50
60
Feb-20 May-20 Aug-20 Nov-20 Feb-21 May-21 Aug-21
Export Growth
Import Growth
9.8 10.3 11.3 12.0 11.4 11.6
14.4
23.4 24.4 22.6
19.5 19.1
2016 2017 2018 2019 2020 2021
8M FDI Registered 8M FDI Disbursed
-20
-10
0
10
20
30
40
50
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21F
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
4.5
5.0
Feb-11 Aug-12 Feb-14 Aug-15 Feb-17 Aug-18 Feb-20 Aug-21
Mo's of Imports (LHS)
FX Reserves (RHS)
COVID LÀM XUẤT KHÂU TĂNG TRƯỞNG CHẬM HƠN
NHẬP KHÂUVIỆT NAM VẪN HẤP DẪN ĐỐI VƠI DOANH NGHIỆP FDI NẰM TRONG TOP NHỮNG NƯƠC XUẤT KHÂU Ở CHÂU A
INDIA
VIET
CHIN
PHIL
MALAY
INDO
THAI
$bn
Cán cân vãng lai, $ tỷ (LHS)
Cán cân vãng lai/GDP (RHS)
Tăng trưởng xuất khẩu
Tăng trưởng nhập khẩu
Tháng nhập khẩu (LHS)
Dự trữ ngoại hối (RHS)
FDI đăng ký 8 tháng FDI giải ngân 8 tháng
KẾ HOẠCH PHỤC HỒI KINH TẾ
21
PHỤC HỒI KINH TẾ NĂM 2020 – CHIẾN LƯỢC ZERO COVID
22
-14%-16%
7% 6%
4%
14%
9%
13%
-20%
-15%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
3M 6M 9M 12M
80
85
90
95
100
105
110
115
120
Pre-Lockdown 2Q20 3Q20 4Q20 1Q21
Sản xuất
Dịch vụ
Nguồn: 600 Doanh nghiệp niêm yết trên sàn, Dragon Capital Việt Nam
SẢN XUẤT: PHỤC HỒI MANH MẼ
DICH VỤ: THẤP HƠN MỨC Q1/2020
Index (100 = Trước giãn cách)
Dịch vụ Sản xuất
TỐC ĐỘ PHỤC HỒI THEO NHOM NGÀNH
DICH VỤ BIẾN ĐỘNG TRONG KHI SẢN XUẤT PHỤC HỒI TỐT
Trước giãn cách
DỰ BÁO PHỤC HỒI
23
DICH VỤ: 2021 THẤP HƠN NHIỀU SO VƠI MỨC TRƯƠC
GIÃN CÁCH- MỞ LAI ĐƯƠNG BAY QUỐC TẾ LÀ ĐỘNG LỰC
CHO NĂM 2022
SẢN XUẤT: PHỤC HỒI MANH HƠN SO VƠI COIVD ĐỢT 1 KHI
KINH TẾ TOÀN CẦU PHỤC HỒI
3Q21
4Q21
1Q22
2Q22
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
90.0
100.0
110.0
120.0
Pre-Lockdown 3M 6M 9M 12M
Covid lần 1
Covid lần 4
Trước giãn cách
Index (100 = Trước giãn cách)
3Q21
4Q21
1Q22
2Q22
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
90.0
100.0
110.0
120.0
Pre-Lockdown 3M 6M 9M 12M
Covid lần 4
Covid lần 1
Trước giãn cách
Số tháng sau giãn cách Số tháng sau giãn cách
Nguồn: 600 Doanh nghiệp niêm yết trên sàn, Dragon Capital Việt Nam
DỰ BÁO PHỤC HỒI
24
80
85
90
95
100
105
110
115
120
Pre-Lockdown 2Q20 3Q20 4Q20 1Q21
Big corp
SME
DOANH NGHIỆP LƠN SUY GIẢM ÍT HƠN VÀ PHỤC HỒI NHANH HƠN
Doanh nghiệp lớn
Nguồn: 600 Doanh nghiệp niêm yết trên sàn, Dragon Capital Việt Nam
Trước giãn cách
NGÀNH DỊCH VỤ PHỤC HỒI THẦN TỐC NĂM NGOÁI
6,843,988
5,613,945
3,300,814
359,579
3,675,510
6,194,340
8,741,640
0
1,000,000
2,000,000
3,000,000
4,000,000
5,000,000
6,000,000
7,000,000
8,000,000
9,000,000
10,000,000
Jan-20 Feb-20 Mar-20 Apr-20 May-20 Jun-20 Jul-20
TỔNG SỐ CHUYẾN BAY NỘI ĐIA:
SAU ĐỢT DICH LẦN THỨ NHẤT THANG 3 NĂM NGOAI– CAO HƠN THƠI ĐIỂM TẾT NGUYÊN ĐAN
TẾT NGUYÊN
ĐAN
“THƠI ĐIỂM
ZERO-COVID”
Nguồn: Cục Hàng không Việt Nam, Dragon Capital Việt Nam
VIETNAM: PANDEMIC SPEED BUMP? | 26
KINH TẾ VĨ MÔ
Chỉ tiêu Đơn vị 2019 2020 2021F 2022F
GDP Tỷ USD 335.2 343.1 351.3 385.0
► Tăng trưởng % 7.0 2.9 2.4 9.6
Xuất khẩu Tỷ USD 264.2 282.5 331.9 431.5
► Tăng trưởng % 9.1 6.9 17.5 30.0
Nhập khẩu Tỷ USD 253.1 262.7 337.1 424.8
► Tăng trưởng % 7.7 3.8 28.3 26.0
Cán cân thương mại Tỷ USD 11.1 19.8 (5.2) 6.7
Lạm phát % 2.7 3.2 3.1 3.5
Dự trữ ngoại hối Tỷ USD 80 98 101 109
VND $1 23,150 23,080 22,735 22,410
Tăng/giảm VND % +0.35 +0.65 +1.5 +1.0
DỰ BAO SỐ LIỆU KINH TẾ VĨ MÔ, 2019-21F
Nguồn: Dragon Capital Việt Nam
KẾT LUẬN
27
01. Tình hình Covid: 70% dân số được tiêm 3 mũi vắc xin, bước qua giai đoạn bình thường mới kể từ tháng 10, hướngđến nới lỏng giãn cách hoàn toàn vào tháng 12
02. Kinh tế trong bối cảnh dịch bệnh: nhóm ngành dịch vụ chịu ảnh hưởng nhiều nhất
03. Tình hình kinh tế vĩ mô vẫn được duy trì ổn định
04. Kế hoạch phục hồi kinh tế: sản suất phục hồi về mức trước giãn cách vào cuối quý 4, trong khi đó nhóm ngành dịch vụ phục hồi chậm hơn
TỔNG QUAN CÁC ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG
5 ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
1
Tăng trưởng
kinh tế ổn
định
2
Dịch chuyển
chuỗi cung
ứng
3
Lãi suất thấpĐộng lực mới
Động lực cũ
5
Tăng trưởng
tầng lớp trung
lưu
4
Đầu tư công Động lực mới
Động lực cũ Động lực cũ
Nguồn: Dragon Capital Việt Nam
TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
0
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
1,600
650
750
850
950
1050
1150
1250
1350
1450
Aug-18 Feb-19 Aug-19 Mar-20 Sep-20 Mar-21 Sep-21
Mill
ions
Volume
VNI
Thanh khoản
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG
THI TRƯƠNG TĂNG MANH VÀ CHAM ĐỈNH 1420, VÀ ĐANG ĐI NGANG Ở THƠI ĐIỂM HIỆN TAI
COVID
Lần 1
-11.1%
$mĐỉnh mới: VNI 1420
Index
COVID
Lần 4
+8.5%COVID
Lần 3
+11.6%
COVID
Lần 2
+55.6%
Nguồn: Bloomberg, Dragon Capital Việt Nam
VIETNAM: PANDEMIC SPEED BUMP? | 3131
2010 Hiện tại
Vốn hóa thị trường (tỷ USD) 40 290
# số công ty niêm yết 756 1,662
# số công ty > 1 tỷ USD 8 42
# số công ty > 10 tỷ USD 0 3
Thanh khoản (triệu USD/ngày) 130 825
Sản phẩm • 2 quỹ ETFs ngoại
• 8 quỹ ETFs nội địa
• Quỹ ETFs niêm yết đa quốc gia
• Chứng quyền có đảm bảo
• Phái sinh chỉ số
• Quỹ hưu trí
• Giao dịch T+0 sắp được triển khai
Nguồn: Bloomberg, DC
THẬP KỶ TĂNG TRƯỞNG – KÊNH TÍCH SẢN?
EQUITY MARKET INFRASTRUCTURE DEVELOPMENT
2.00
2.25
2.50
2.75
3.00
3.25
3.50
3.75
0
25
50
75
100
125
150
May-17 Sep-17 Jan-18 May-18 Oct-18 Feb-19 Jun-19 Oct-19 Mar-20 Jul-20 Nov-20 Mar-21
New Accounts (LHS)
Total Accounts (RHS)
Số tài khoản mới (LHS)
Tổng số tài khoản (RHS)
SỐ TÀI KHOẢN NĐT CÁ NHÂN TĂNG MẠNH
Ngàn Triệu
eKYC từ
tháng 8/2020
SỐ TÀI KHOẢN MỞ MƠI TĂNG MANH NHƠ TRIỂN KHAI EKYC
Aug-21
Nguồn: Trung tâm Lưu ký Việt Nam, Dragon Capital Việt Nam
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
1985 1988 1991 1994 1997 2000 2003 2006 2009 2012 2015 2018
Brokerage Accounts (LHS)
% of Population (RHS)
Triệu
VIỆT NAM
ĐANG Ở ĐÂY
THI TRƯƠNG ĐÀI LOAN, 1985 - 2018
TĂNG TRƯỞNG NĐT CẢ NHÂN CHỈ MỚI BẮT ĐẦU
Nguoofin:
Yuanta
Securities
%
% Dân số (RHS)
Số tài khoản chứng khoán (LHS)
LẠM PHÁT THẤP LÀ TÍN HIỆU TÍCH CỰC CHO TT CỔ PHIẾU
34
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
4.5
5.0
Aug-16 Aug-17 Aug-18 Aug-19 Aug-20 Aug-21
Headline CPI
Core Inflation
Lạm phát toàn phần
Lạm phát cơ bản
LAM PHAT TOÀN PHẦN VÀ CƠ BẢN DUY TRI THẤP
-
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Aug-11 Nov-12 Feb-14 May-15 Aug-16 Nov-17 Feb-19 May-20 Aug-21
1M Interbank 6M Deposit Rate
Lãi suất liên ngân hàng
1 tháng6 tháng
ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ LÃI SUẤT THẤP VÀ ỔN ĐINH
13/09/2021 Đơn vị 2019 2020 2021F 2022F
PER Lần 11.9 14.1 13.6 10.8
Tăng trưởng EPS % 11.7 5.5 40.6 25.1
Tăng trưởng DT % 10.0 2.2 24.2 19.4
Tăng trưởng LNST % 12.9 5.9 42.5 25.1
Nợ/ VCSH Lần 0.6 0.7 0.6 0.6
PB Lần 2.1 2.3 2.5 2.1
ROE % 19.2 17.6 20.4 20.8
Lợi suất cổ tức % 1.7 1.4 0.8 0.9
Nguồn:
Blo
om
berg
, D
C
DỰ BÁO VÀO ĐỊNH GIÁ
LỢI NHUẬN DC TOP60, 2019-22F
VIỆT NAM: DỊCH COVID ĐÃ ĐẠT ĐỈNH? | 35
1 DC Top60 represents the top 60 biggest names across the three exchanges, of which it is 70%, and its VNI stocks are 85% of that benchmark2, Historic PER and EPS numbers are fixed, per prices, earnings and share counts at year-end; and all valuations are adjusted for free floats
THỊ TRƯỜNG: ĐỊNH GIÁ SO SÁNH
2021F PER VS 2020-21 EPS CAGR – 13 Tháng 9, 2021
Nguồn:
DC
, B
loom
berg
, C
S / R
efin
itiv
–all
adju
ste
d f
or
free f
loat
PER (x)
Tăng trưởng EPS (% LCY)
VIETNAM
PHILIPPINES
INDONESIA
INDIA
THAILAND
MALAYSIA
CHINA
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
-12 -10 -8 -6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
VIỆT NAM: DỊCH COVID ĐÃ ĐẠT ĐỈNH? | 36
HIỆU SUẤT ĐẦU TƯ BÌNH QUÂN VÀO VNINDEX
37Việt Nam: Vững vàng vượt qua Covid
0
300
600
900
1,200
1,500
200
300
400
500
600
700
800
900
1,000
1,100
1,200
1,300
1,400
Jan-06 Apr-07 Jul-08 Oct-09 Jan-11 Apr-12 Jul-13 Oct-14 Jan-16 Apr-17 Jul-18 Oct-19 Jan-21
Triệu USDChỉ số VN-Index
Tháng 3, 2007:
VND 10 triệu/tháng
Tháng 1, 2021:
4,0 tỷHiệu Suất Đầu Tư = 11,5%/ năm
Nguồn: DC, Bloomberg
KẾT LUẬN
38
Thị trường Việt Nam rất tiềm năng và hấp dẫn:
Tăng trưởng lợi nhuận tích cực - định giá hấp dẫn là động lực tăng trưởng kép của thị trường
Nhà đầu tư không nên quá chú trọng vào thời điểm tham gia Thị Trường
Số lượng NDT trong nước ngày càng phát triển mạnh mẽ là nền tảng vững chắc để thị trường
tăng trưởng trong dài hạn
Kỷ luật và thời gian đầu tư là yếu tố quyết định đến hiệu quả đầu tư
HIỆU QUẢ CÁC KÊNH ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
39Nguồn: DC, Bloomberg
Cổ phiếu
Trái phiếu
Vàng
BĐS
Chung Cư
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
5 năm
Cổ phiếu: 19.2%
BĐS: 12.1%
Trái phiếu: 9.8%
Vàng: 6.1%
USD: 0.2%
10 năm
Cổ phiếu: 15.8%
BĐS: 8.9%
Trái phiếu: 9.9%
Vàng: 1.7%
USD: 0.9%
15 năm
Cổ phiếu: 10.8%
BĐS: 11.5%
Trái phiếu: 9.1%
Vàng: 7.2%
USD: 2.4%
21 năm
Cổ phiếu: 15.9%
BĐS: 11.9%
Trái phiếu: 9.4%
Vàng: 9.0%
USD: 2.2%
Triệu VND
Đô la Mỹ
Việt Nam: Vững vàng vượt qua Covid
40
THANK YOU
CHI NHANH HÀ NỘI
Phòng 903, Tầng 9, Tòa nhà BIDV,
194 Trần Quang Khải, Quận Hoàn
Kiếm, TP. Hà Nội
Tel: (+84-24) 3942 8168
Fax: (+84-24) 3942 8169
TRỤ SỞ CHÍNH
Tầng 15, Tòa nhà Mê Linh Point,
02 Ngô Đức Kế, Phường Bến Nghé,
Quận 1, TP. HCM.
Tel: (+84-28) 3825 1488
Fax: (+84-28) 3825 1489
Email: [email protected]: 1800 1203 ✉✆
➲
CÂP NHÂT HOAT ĐÔNG CAC
QUY MƠ
Quy Doanh Nghiêp Hang Đâu DC (DCBC)
NAVPS (VND)Lơi nhuân binh quân hang năm (%)
YTD 1 Năm 3 Năm 5 Năm 10 Năm
DCBC 27,247.87 31.9 66.6 14.8 15.8 14.7
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
Hiêu qua đâu tư 10 năm
1m
3.9m
Banks, 37.4%
Real Estate, 19.0%
Materials, 15.8%
Diversified Financials,
10.8%
Retailing, 7.9%
Software & Services, 4.4%
Cash & cash equivalents, 3.7% Energy, 1.0%
Phân bô danh muc
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
Hiêu qua đâu tư 10 năm
Quy Chưng Khoan Năng Đông DC (DCDS)
NAVPS (VND)Lơi nhuân binh quân hang năm (%)
YTD 1 Năm 3 Năm 5 Năm 10 Năm
DCDS 70,752.97 38.6 78.4 20.5 19.3 15.7
1m
4.3m
Large Cap Stocks, 56.9%Mid Cap
Stocks, 22.9%
Cash & CDs, 20.2%
Phân bô danh muc
0
50
100
150
200
250
6/10/2013 6/10/2014 6/10/2015 6/10/2016 6/10/2017 6/10/2018 6/10/2019 6/10/2020 6/10/2021
Hiêu qua đâu tư tư khi thanh lâp
Quy Trai Phiêu DC (DCBF)
NAVPS (VND)
Lơi nhuân binh quân hang năm (%)
YTD 1 Năm 3 Năm 5 NămTư khi thanh lâp
(6/10/2013)
DCBF 21,726.74 4.7 7.1 7.7 10.2 9.9
1m
2.1m
TĂNG TRƯỞNG CÁC QUỸ DC
DCBF DCDS DCBC
2016 9.37% 19.50% 16.40%
2017 15.94% 44.80% 46.20%
2018 11.25% -9.60% -11.70%
2019 9.15% 10.60% 8.40%
2020 6.84% 25.20% 17.80%
Trung bình 10.51% 18.10% 15.42%
5
Hiêu qua hoạt động qua các năm.
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
010,00020,00030,00040,00050,00060,00070,00080,000
Tăng trưởng DCDS - Qũy Cân Bằng
Biến động giá % Tăng trưởng
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
0.00
5,000.00
10,000.00
15,000.00
20,000.00
25,000.00
30,000.00
35,000.00
Tăng trưởng DCBC - Qũy Cổ Phiếu
Biến động giá % Tăng trưởng
+36% YTD
+42% YTD
0.00%
1.00%
2.00%
3.00%
4.00%
5.00%
6.00%
20,200 20,400 20,600 20,800 21,000 21,200 21,400 21,600 21,800 22,000
Tăng trưởng DCBF - Qũy Trái Phiếu
Biến động giá % Tăng trưởng
+4.86% YTD
Ngày lập báo cáo 15/09/2021. Nguồn: Uỷ ban chứng khoán, Dragon Capital Việt Nam