Atrungtamtttvnth.vinhuni.edu.vn/DATA/62/upload/493/... · Web viewTr êng ®¹i häc vinh Trung...
Transcript of Atrungtamtttvnth.vinhuni.edu.vn/DATA/62/upload/493/... · Web viewTr êng ®¹i häc vinh Trung...
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTrêng ®¹i häc vinh
Trung t©m th«ng tin -th viÖnNguyÔn thóc hµo
Th môcluËn ¸n luËn v¨n
tËp IIngµnh khoa häc tù nhiªn
Vinh 07 – 2010
1
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
Lêi giíi thiÖu�
Th môc lµ mét trong nhiÒu ph¬ng tiÖn trî gióp tra cøu t×m tin h÷u hiÖu. Víi môc ®Ých cung cÊp th«ng tin cho b¹n ®äc vÒ tµi liÖu cã ë Trung t©m th«ng tin - Th viÖn NguyÔn Thóc Hµo liªn quan ®Õn c¸c ngµnh trªn c¬ së khung ch¬ng tr×nh ®µo t¹o cña Trêng §¹i häc Vinh. Chóng t«i biªn so¹n Th môc luËn ¸n luËn v¨n ngµnh khoa häc Tù nhiªn ( Tµi liÖu ®Õn hÕt n¨m 2009). CÊu tróc cña th môc gåm:
A. Ngµnh To¸n häcB. Ngµnh VËt lÝ C. Ngµnh Ho¸ häcD. Ngµnh Sinh häcE. Ngµnh Gi¸o dôc quèc phßng – Gi¸o
dôc thÓ chÊtF. Ngµnh C«ng nghÖG. Ngµnh C«ng nghÖ th«ng tinH. Ngµnh Kinh tÕK. Ngµnh N«ng L©m Ng
Tµi liÖu trong th môc ®îc s¾p xÕp theo m«n ngµnh khoa häc, trong tõng m«n ngµnh xÕp theo thø tù ch÷ c¸i tªn t¸c gi¶, t¸c phÈm. Th«ng tin vÒ mçi tµi liÖu ®îc cung cÊp qua c¸c yÕu tè c¬ b¶n nh: Tªn tµi liÖu, tªn t¸c gi¶, n¬i xuÊt b¶n, nhµ xuÊt b¶n, sè trang, kÝ hiÖu ph©n lo¹i, kÝ hiÖu xÕp kho, tõ kho¸, sè ®¨ng kÝ c¸ biÖt...qua ®ã nh»m ®¸p øng mäi nhu cÇu t×m kiÕm th«ng tin vÒ tµi liÖu mµ b¹n ®äc quan t©m.
2
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTrong qu¸ tr×nh biªn so¹n th môc mÆc dï
®· rÊt cè g¾ng nhng ch¾c ch¾n kh«ng tr¸nh khái sai sãt. Chóng t«i rÊt mong nhËn ®îc sù ®ãng gãp ý kiÕn tõ quý ®éc gi¶.
Mäi ý kiÕn ®ãng gãp xin liªn hÖ vÒ: Tæ Ph©n lo¹i – Biªn môc Trung t©m Th«ng tin Th viÖn NguyÔn Thóc Hµo (§T 83.557459)
RÊt ch©n thµnh c¶m ¬n! Vinh, ngµy 30 th¸ng 07 n¨m 2010
Ban biªn tËp
3
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
A. Ngµnh to¸n häcI. lÝ luËn vµ Ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
1. Bồi dưỡng các năng lực sáng tạo kiến thức trong dạy học giải bài tập toán ở trường trung học phổ thông (Thể hiện qua dạy học nội dung bất đẳng thức hình học) / Trần Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.07/ TT 3673b/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.004783
2. Bồi dưỡng kỹ năng giải toán theo hướng phát triển tư duy thuật toán và phát huy tính sáng tạo cho học sinh THPT thông qua dạy học phương trình, bất phương trình / Trần Thị Thái Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.071/ TH 6787b/ 09
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Bất Phương trìnhĐKCB: LA.006281
3. Bồi dưỡng một số yếu tố của tư duy sáng tạo cho học sinh THCS khá và giỏi thông qua dạy học giải toán cực trị trong hình học phẳng / Nguyễn Thanh Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.220 71/ NT 9262b/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình họcĐKCB: LA.005877
4. Bồi dưỡng năng lực khái quát hoá thông qua khai thác các bài toán / Từ Hữu Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 73 tr. ; 20 x 27 cm vie - 510.071/ TS 6981b/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.000506
5. Bồi dưỡng năng lực tư duy và trí tưởng tưởng không gian cho học sinh các lớp cuối bậc tiểu học thông qua vịêc dạy - học các đại lượng hình học / Cao Văn Như. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516.071/ CN 5769b/ 01
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình họcĐKCB: LA.000406
4
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN6. Bồi dưỡng tư duy sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông qua dạy học giải bài tập hình học / Phan Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.07/ PH 6335b/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình họcĐKCB: LA.004791
7. Bước đầu đề cập một số nội dung lý thuyết tập hợp giảng dạy ngoại khoá cho học sinh lớp 10 / Cao Xuân Diệp. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1988. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.7/ CD 562b/ 88
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000038 - 40
8. Bước đầu tìm hiểu lí thuyết tình huống và vận dụng vào dạy học một số nội dung chủ đề đại số tổng hợp / Nguyễn Như Ý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ NY 11b/ 05
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đại sốĐKCB: LA.002964
9. Bước đầu vận dụng dạy học chương trình hoá vào việc giảng dạy một số nội dung trong môn đại số lớp 10 trung học phổ thông / Nguyễn Đình Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ NT 3672b/ 05
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đại số, THPTĐKCB: LA.002979
10. Bước đầu vận dụng một số quan điểm biện chứng của tư duy toán học trong dạy học toán ở trường phổ thông (thể hiện qua dạy học hình học 10 THPT) / Trương Xuân Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ TS 6981b/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003946 – 47
11. Các biện pháp tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh thông qua dạy học bài tập phần thể tích hình học không gian lớp 11 - THPT / Trần Nghĩa Công. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ TC 7491c/ 01
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học, THPTĐKCB: LA.000385
5
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN12. Các định hướng lập mối liên hệ giữa hình học phẳng và hình học không gian trong giảng dạy hình học không gian ở trường trung học phổ thông / Đinh Thị Mỹ Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.7/ ĐH 239c/ 04
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học không gianĐKCB: LA.001435
13. Các phương thức gợi động cơ nhằm tăng cường hoạt động nhận thức toán học của hoc sinh( thông qua dạy học hình học lớp 10 THPT ) / Nguyễn Văn Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.071/ NT 3672c/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005882
14. Đánh giá kết quả học tập môn toán của học sinh THCS / Phan Xuân Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ PT 3672đ/ 09
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.007239
15. Dạy học chủ đề giới hạn, đạo hàm, tích phân theo hướng tiếp cận lịch sử phát triển của toán học / Nguyễn Thị Tố Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ NN 5762d/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đạo hàmĐKCB: LA.003274
16. Dạy học chủ đề ứng dụng đạo hàm của hàm số theo hướng tiếp cận lý thuyết kiến tạo nhận thức của J. Piaget và mô hình dạy học khám phá của J. Bruner / Hà Duyên Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ HN 1749d/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đạo hàmĐKCB: LA.003812 – 13
17. Dạy học giải bài tập toán hình học không gian lớp 11 theo định hướng tiếp cận tư tưởng dạy học giải quyết vấn đề: Luận án Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Liên; Ng.hd. TS. Đào Tam.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 79 tr. ; 27 cm. vie - 510.7/ NL 266d/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học không gianĐKCB: LA.000907
6
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN18. Dạy học hình học các lớp cuối cấp trung học cơ sở theo hướng tiếp cận phương pháp khám phá / Lê Võ Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 159 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.07/ LB 6137d/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học cơ sởĐKCB: LA.004823
19. Dạy học môn toán theo hướng tăng cường mối liên hệ giữa môn toán với các môn học khác ở trường THPT / Trần Thị Thanh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ TV2171d/09
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.007240
20. Dạy học sinh vận dụng các yếu tố lôgic vào việc trình bày lời giải bài toán thuộc chủ đề phương trình, bất phương trình / Cao Văn Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ CA 118d/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Bất phương trìnhĐKCB: LA.000718
21. Dạy học thông qua phương pháp xây dựng chuỗi bài toán nhằm nâng cao chất lượng hoạt động nhận thức cho học sinh phổ thông / Phan Đình Thuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.071/ PT 532d/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003309
22. Dự đoán sai lầm phổ biển trong giải toán của học sinh trung học phổ thông và biện pháp hạn chế (Thông qua dạy học giải phương trình lượng giác) / Nguyễn Huyền Trâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.7/ NT 771d/ 04
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.001401
23. Dùng phương pháp hình học để giải một số bài toán bất đẳng thức đại số ở trường PTTH / Nguyễn Đức Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ NN 5769d/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000511
7
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN24. Giảng dạy khái niệm hàm số ở trường phổ thông / Thiều Ánh Dương. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1990. - 54 tr ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ TD 928g/ 90
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000111
25. Giáo dục tư duy biện chứng cho học sinh thông qua dạy học định lý hình học (thể hiện ở dạy học hình học lớp 10) / Nguyễn Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ NT 8831g/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học, THPTĐKCB: LA.003868 – 69
26. Giáo dục tư duy biện chứng cho học sinh thông qua dạy học định lý hình học (thể hiện ở dạy học hình học lớp 10) / Nguyễn Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ NT 8831g/ 06 LA.003868
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học, THPTĐKCB: LA.003869
27. Gợi động cơ hoạt động trong dạy học các khái niệm, định lí, bài tập về hệ thức lượng trong tam giác và trong đường tròn lớp 10 PTTH / Nguyễn Thị Hồng Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 116 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.071/ NN 5762g/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003318
28. Góp phần bồi dưỡng năng lực huy động kiến thức cho học sinh trung học phổ thông theo quan điểm kiến tạo thông qua dạy học giải bài tập toán / Trần Hữu Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. vie - 510.07/ TT 1291g/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.004780
29. Góp phần bồi dưỡng năng lực sáng tạo cho học sinh theo định hướng khai thác tiềm năng SGK - hình học 10,11 THPT / Dương Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.7/ DS 6981g/ 04
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.001441
8
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN30. Góp phần bồi dưỡng năng lực tự học toán cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học hình học lớp 10 (thể hiện qua chương trình 1 và chương 2) (thể hiện qua chương 1 và chương 2) / Lê Đức Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 128 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ LH 9361g/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003944 – 45
31. Góp phần bồi dưỡng năng lực tự học toán cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học hình học lớp 10 (thể hiện qua chương trình 1 và chương 2) (thể hiện qua chương 1 và chương 2) / Lê Đức Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 128 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ LH 9361g/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003944 – 45
32. Góp phần bồi dưỡng tư duy sáng tạo cho học sinh khá giỏi thông qua dạy học giải bài tập về chủ đề phương trình hàm / Nguyễn Công Chuẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.7/ NC 55927g/ 04
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001449
33. Góp phần bồi dưỡng tư duy sáng tạo cho học sinh khá, giỏi thông qua dạy học giải bài tập hình học tổ hợp / Nguyễn Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.071/ NT 547g/ 09
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình họcĐKCB: LA.006292
34. Góp phần nâng cao chất lượng dạy học phần hàm số mũ, hàm số Logarit - Đại số và giải tích 11 THPT ( Sách giáo khoa chỉnh lí hợp nhất năm 2000) thông qua việc xây dựng và sử dụng một số dạng phượng tiện dạy học trực quan / Bùi Hùng Tráng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 109 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ BT 7722g/ 05
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đại số, Giải tíchĐKCB: LA.002978
9
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN35. Góp phần nâng cao hiệu quả dạy học hình học 10 trên cơ sở phối hợp quan điểm dạy học giải quyết vấn đề và dạy học kiến tạo / Đỗ Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.07/ ĐC 92g/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình họcĐKCB: LA.004795
36. Góp phần phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học toán / Nguyễn Trần Lâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 143 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ NL 213g/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005876
37. Góp phần phát triển năng lực tư duy lôgic và sử dụng chính xác ngôn ngữ toán học cho học sinh đầu cấp trung học phổ thông trong dạy học đại số / Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 176 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.007/ NT 532g/ 04
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đại sốĐKCB: LA.001979
38. Góp phần phát triển tư duy thuật giải cho học sinh trung học phổ thông qua dạy học một số nội dung phương trình / Chu Hương Ly. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. vie - 510.07/ CL 981g/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.004784
39. Góp phần phát triển tư duy thuật giải của học sinh THPT thông qua dạy học nội dung "Lượng giác" 11 / Nguyễn Thị Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 91 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510/ NB 6137g/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000906
40. Góp phần rèn luyện cho học sinh khá, giỏi khả năng dự đoán, suy luận có lí trong dạy học toán ở trường phổ thông / Đặng Đoàn Huyền Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 129 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ ĐP 577g/ 05
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002961
10
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN41. Góp phần rèn luyện cho học sinh năng lực lựa chọn ẩn phụ để giải một số bài toán đại số và giải tích ở bậc trung học phổ thông / Nguyễn Thị Sửu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.071/ NS 9678g/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đại số, Giải tíchĐKCB: LA.005214
42. Góp phần rèn luyện cho học sinh năng lực vân dụng kiến thức toán học để giải quyết một số bài toán có nội dụng thực tiễn / Nguyễn Văn Bảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ NB 211g/ 05
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002963
43. Góp phần rèn luyện cho học sinh THPT khả năng liên tưởng và huy động kiến thức trong dạy học đại số và giải tích / Đinh Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ ĐH 957g/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đại số, Giải tíchĐKCB: LA.005886
44. Góp phần rèn luyện học sinh khá, giỏi khả năng dự đoán trong dạy học toán ở trường phổ thông / Nguyễn Thanh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ NT 8838g/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003286
45. Góp phần rèn luyện năng lực giải toán theo định hướng sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông / Phạm Thị Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ PT 3671g/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: DV.009341
LA.004447
46. Hệ thống bài tập đối với việc giảng dạy định nghĩa, định lý phần hình học không gian ở phổ thông trung học (Chương II: Hình học 11 - Phần hình học không gian ) / Phan Thanh Lương. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , [19-?]. - 74 tr ; 20 x 27 cm. vie - 516.071/ PL 429h/ ?
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học không gianĐKCB: LA.000112
11
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN47. Hình thành cho học sinh THPT một số kiến thức về pháp biện chứng duy vật trong quá trình dạy học toán / Ngô Thị Kim Thoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 136tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ NT 449h/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005883
48. Hình thành cho học sinh THPT một số kiến thức về pháp biện chứng duy vật trong quá trình dạy học toán / Ngô Thị Kim Thoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 136tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ NT 449h/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005883
49. Hình thành kỹ năng giải bài toán cực trị hình học cho học sinh THPT qua việc khai thác tri thức giáo khoa về phép biến hình và hình học không gian / Vương Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.071/ VH 239h/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học không gianĐKCB: LA.005213
50. Hoạt động gợi động cơ, hướng đích trong dạy học giải bài tập vectơ cho học sinh lớp 10 THPT / Nguyễn Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.7/ ND 916h/ 03
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.001396
51. Khắc sâu và mở rộng kiến thức sách giáo khoa toán theo hướng giáo dục hứng thú và tự giác học tập cho học sinh (Thể hiện ở sách giáo khoa Hình học 11) / Đặng Thị Quỳnh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ ĐH 6787k/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003872 – 73
52. Khai thác phần mềm Powerpoint và Geomeer's sketchpad vào việc thiết kế bài giảng môn Toán THPT (Thể hiện qua nội dung các phép biến hình trong mặt phẳng) / Trần Trung Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 112 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ TT 5889k/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003948 – 49
12
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN53. Khai thác tiềm năng của một số kiến thức hình học cao cấp vận dụng vào việc dạy học hình học ở trường phổ thông / Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 106 p. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.7/ NT 3671k/ 03
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.001383
54. Khai thác tiềm năng SGK-Hình học 10 THPT hiện hành qua một số dạng bài tập điển hình nhằm phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho học sinh / Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 121 tr. ; 20 x 27 cm vie - 510.71/ PC 55944k/ 01
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000386
55. Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập môn Toán của học sinh THPT bằng phương pháp trắc nghiệm khách quan / Lê Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 119 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ LH 1114k/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003828 – 29
56. Một số biện pháp củng cố kiến thức và bồi dưỡng tư duy cho học sinh dự bị đại học dân tộc sầm sơn trong dạy học môn toán / La Đức Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ LM 6649m/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005874
57. Một số biện pháp sư phạm nhằm tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh trong dạy học giải bài tập toán phần lượng giác lớp 11 THPT / Nguyễn Thị Thanh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ NV 2171m/ 05
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002962
58. Một số mô hình dạy học môn toán theo hướng hình thành và phát triển tư duy kinh tế cho học sinh trung học phổ thông / Hồ Đức Vượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ HV 994m/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005887
13
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN59. Một số phương thức bồi dưỡng hứng thú học tập môn toán cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học chủ đề hình học không gian / Ngô Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ NT 153m/ 09
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học không gianĐKCB: LA.007238
60. Một số vấn đề về nội dung và phương pháp dạy học các hệ thống số ở trường Trung học cơ sở / Hồ Thị Thuý Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ HH 7726m/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học cơ sởĐKCB: LA.005884
61. Nâng cao hiệu quả dạy học khái niệm, định lí hình học 12 thông qua việc khai thác hoạt động nhận dạng, thể hiện và vận dụng / Nguyễn Thị Thanh Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516.071/ NM 2171n/ 01
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình họcĐKCB: LA.000404
62. Nghiên cứu một số sai lầm của học sinh trung học phổ thông khi giải toán đại số - giải tích và quan điểm khắc phục / Nguyễn Hữu Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 137 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ NH 368n/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đại số, Giải tíchĐKCB: LA.003952 – 53
63. Nghiên cứu một số vấn đề về mục đích, nội dung và phương pháp dạy học chủ đề tổ hợp và xác suất trong môn toán ở trường trung học phổ thông / Hoàng Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 120 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519. 07/ HH 239n/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.004774
64. Nghiên cứu sử dụng phương pháp trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn toán của học sinh THPT / Vũ Thị Bích Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 116 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.071/ VP 577n/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005199
14
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN65. Phát hiện tìm tòi lời giải các bài toán hình học bậc trung học cơ sở theo định hướng dạy học gải quyết vấn đề / Vương Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.7/ VH 1114p/ 03
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình họcĐKCB: LA.001381
66. Phát huy tính tích cực của học sinh thông qua dạy học bất đẳng thức ở trường trung học phổ thông / Phan Đăng Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 62 tr. ; 20 x 27 cm vie - 510.71/ PN 5769p/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000510
67. Phát huy tính tích cực của học sinh trung học phổ thông trong dạy học khái niệm toán học / Trịnh Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.7/ TM 2171p/ 04
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.001371
68. Phát triển năng lực chuyển việc giải các bài toán không gian về việc giải các bài toán phẳng cho học sinh các lớp cuối cấp trường PTTH / Nguyễn Thị Quỳnh Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 71 tr. ; 20 x 27 cm vie - 510.71/ NX 8p/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000509
69. Phát triển tư duy linh hoạt cho học sinh THPT thông qua dạy học giải bài tập toán / Nguyễn Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 91tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510. 71/ NT 8838p/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005881
70. Phát triển tư duy sáng tạo của học sinh trung học phổ thông qua dạy học giải bài tập nguyên hàm - tích phân / Bùi Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 109 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.7/ BH 1114p/ 03
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.001382
15
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN71. Phát triển và bồi dưỡng một số năng lực thích nghi trí tuệ cho học sinh thông qua dạy học giải bài tập hình học các lớp bậc trung học phổ thông / Võ Đăng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.07/ VM 6649p/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.004842
72. Phối hợp rèn luyện kĩ năng giải toán phương trình và phát triển tư duy hàm cho học sinh THPT trong dạy học đại số và giải tích / Lê Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 116 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.07/ LM 2171p/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đại số, Giải tíchĐKCB: LA.004797
73. Quan điểm giải tích về các cách tiếp cận khái niệm giới hạn và việc phát huy tính tích cực nhận thức của học sinh trong dạy học chủ đề giới hạn ở bậc THPT / Đào Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515.07/ ĐH 1114q/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.004787
74. Quy trình giải bài toán quỹ tích bằng phương pháp Vectơ / Trần Công Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ TT 3672q/ 03
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001154
75. Rèn luyện các kỹ năng kiến tạo kiến thức cho học sinh thông qua dạy học phương pháp toạ độ / Lê Đăng Khoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 92tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ LK 457r/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.005880
16
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN76. Rèn luyện cho học sinh khá, giỏi kĩ năng giải quyết các vấn đề liên quan đến phương trình và bất phương trình có chứa tham số trong dạy học toán ở trung học phổ thông / Nguyễn Huy Thao. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 123 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ NT 3673r/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003958 – 59
77. Rèn luyện cho học sinh trung học phổ thông kỹ năng tiến hành các hoạt động trí tuệ trong giải toán đại số và giải tích / Nguyễn Văn Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 184 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.07/ NN 15r/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đại số, Giải tíchĐKCB: LA.004814
78. Rèn luyện cho học sinh trung học phổ thông một số kỹ năng cần thiết trong dạy học đại số và giải tích / Nguyễn Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.07/ NM 6649r/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đại số, Giải tíchĐKCB: LA.004841
79. Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập về giới hạn cho học sinh khá giỏi / Trần Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.76TQ 99 r/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004432
80. Rèn luyện kĩ năng suy luận diễn dịch cho học sinh thông qua dạy học ""Hình học 8" trường trung học cơ sở / Trần Thị Cẩm Thơ. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 118 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516.071/ TT 449r/ 98
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình họcĐKCB: LA.000430
81. Rèn luyện kỹ năng giải toán cho học sinh thông qua việc trình bày một số phương pháp giải phương trình vô tỷ / Nguyễn Như Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ NĐ 822n/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.003310
17
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN82. Rèn luyện một số năng lực tư duy độc lập cho học sinh thông qua dạy học giải một số dạng bài toán hình học không gian ở trườngTHPT / Phan Xuân Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.7/ PH
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học không gianĐKCB: LA.000976
83. Rèn luyện năng lực chuyển đổi ngôn ngữ toán học cho học sinh thông qua dạy học giải bài tập hình học không gian bằng phương pháp hình học tổng hợp / Nguyễn Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ ND 916r/ 03
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình họcĐKCB: LA.001135
84. Rèn luyện năng lực giải toán phương trình, hệ phương trình bằng phương pháp dùng ẩn phụ / Phạm Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 68 tr. ; 20 x 27 cm vie - 510.71/ PH 1114r/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Giải Phương trìnhĐKCB: LA.000508
85. Rèn luyện năng lực giải toán theo định hướng phát hiện và giái quyết vấn đề một cách sáng tạo cho học sinh ở trường trung học phổ thông (Thể hiện qua dạy học giải phương trình lượng giác) / Nguyễn Thị Minh Thìn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.07/ NT 4433r/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.004762
86. Rèn luyện năng lực mở rộng bài toán từ hình học phẳng sang hình học không gian bằng phép tương tự / Phạm Anh Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 69 tr. ; 20 x 27 cm vie - 516.071/ PL 8111r/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình họcĐKCB: LA.000507
87. Rèn luyện năng lực tổ chức tri thức tiến hành các hoạt động chiếm lĩnh kiến thức thông qua dạy học giải bài tập hình học không gian / Phạm Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.071/ PH 1491r/ 09
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học không gianĐKCB: LA.006279
18
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN88. Rèn luyện tri thức phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học hình học theo quan điểm hoạt động thông qua dạy học chủ đề vectơ / Hoàng Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.071/ HH 239r/ 09
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình họcĐKCB: LA.006282
89. Rèn luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo cho học sinh thông qua việc hướng dẫn học sinh giải các bài toán về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số / Nguyễn Khánh Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ NN 1741r/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hàm sốĐKCB: LA.000516
90. Sáng tạo bài toán và tìm tòi lời giải bằng phép nghịch đảo từ một số bài toán hình học ở trường phổ thông nhằm bồi dưỡng năng lực sáng tạo cho học sinh khá giỏi / Nguyễn Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 76 tr. ; 20 x 27 cm vie - 510.71/ ND 916s/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000517
91. Sử dụng câu hỏi, bài tập mở nhằm nâng cao hiệu quả dạy học hình học không gian ở trường THPT / Phan Đăng Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.07/ PN 5769s/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học không gianĐKCB: LA.004794
92. Sử dụng hệ thống câu hỏi trong dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề thông qua dạy học toán 9 / Dương Quang Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ DH 9361s/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.005873
19
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN93. Sử dụng phần mềm Cabri làm phương tiện trực quan trong dạy học hình học không gian 11: Thể hiện qua chương 3 - quan hệ vuông góc / Nguyễn Tiến Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.230 71/ NC 9739s/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học không gianĐKCB: LA.005888
94. Sử dụng phần mềm Geometer's Sketchpad làm phương tiện trực quan trong việc dạy học hình học không gian 11 (thể hiện qua chương 3 - quan hệ vuông góc) / Dương Văn Kiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ DK 545s/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học không gianĐKCB: LA.003956 – 57
95. Sử dụng phương pháp dạy học nêu vấn đề vào việc dạy học sinh giải một số bài toán phần " Đạo hàm" / Lê Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 68 tr. ; 20 x 27 cm vie - 510.71/ LH 239s/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000518
96. Tăng cường các hoạt động của học sinh trong dạy học bất đẳng thức - bất phương trình ở lớp 10 THPT / Bùi Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ BH 1114t/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003950 – 51
97. Tăng cường liên hệ với thực tiễn trong quá trình dạy học một số chủ đề giải tích ở trường trung học phổ thông / Nguyễn Văn Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 117 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515.07/ NT 1611t/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Giải tích, THPTĐKCB: LA.004792
98. Thiết kế và huy động các kiến thức trung gian trong dạy học giải bài tập lượng giác / Thái Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 91 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ TD 916t/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Lượng giácĐKCB: LA.003870 – 71
20
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN99. Thực hành dạy học - tích vô hướng của 2 vectơ và ứng dụng theo hướng tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh THPT / Nguyễn Thị Kim Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.071/ NL 7193t/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005885
100. Thực hành dạy học chương II hệ thức lượng trong tam giác và trong hình tròn hình học 10- CCGD theo hướng tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh / Phạm Hồng Đức. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 122 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.071/ PĐ 822t/ 99
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000429
101. Thực hành dạy học giải bài tập biến đổi lượng giác theo hướng gợi động cơ cho học sinh khá, giỏi trung học phổ thông / Phạm Sĩ Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512.071/ PN 1741/ 01
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Lượng giác, THPTĐKCB: LA.000403
102. Thực hành dạy học giải quyết vấn đề thông qua dạy lượng giác 11 trung học phổ thông hiện hành / Nguyễn Thị Mỹ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512.071/ NH 239t/ 01
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Lượng giác, THPTĐKCB: LA.000408
103. Thực hành dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề nhằm tích cực hoá hoạt động của học sinh thông qua dạy học giải các bài tập lượng giác / Trần Thị Anh Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.07/ TT 449t/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Lượng giácĐKCB: LA.004811
21
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN104. Thực hành dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề thông qua dạy học chủ đề giải bài tập phương trình và bất phương trình vô tỷ ở trường trung học phổ thông / Hồ Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ HH 6787t/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.003282
105. Thực hành dạy học về chủ đề phương trình, hệ phương trình ở bậc THCS theo định hướng dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề / Nguyễn Ngọc Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 87 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.7/ NA 596t/ 03
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Thực hành; Phương trìnhĐKCB: LA.001356
106. Tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh lớp 11 THPT qua dạy học giới hạn / Chu Minh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.071/ CH 9361t/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000503
107. Tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh thông qua dạy học khai thác ứng dụng các định lí: Định lí hàm số Cosin, Định lí hàm số Sin, Công thức độ dài đường trung tuyến / Lê Đăng Khoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ LK 457t/ 03
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001147
108. Tổ chức dạy học kiến tạo theo định hướng phát huy năng lực huy động kiến thức và khai thác các bài toán cơ bản / Nguyễn Văn Khoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ NK457t/ 09
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.007241
109. Vận dụng quan điểm hoạt động hoá người học thông qua dạy học chủ đề hệ thức lượng trong tam giác và đường tròn lớp 10 THPT / Nguyễn Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516.071/ NH 957v/ 01
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.000400
22
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN110. Vận dụng quan điểm hoạt động vào dạy hình học ở lớp đầu cấp trung học phổ thông (Thể hiện qua Chương 1 và Chương 2- Hình học 10) / Lê Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ LN 5769v/ 05
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học, THPTĐKCB: LA.002976
111. Vận dụng quan điểm thích nghi trí tuệ vào dạy học bộ môn toán thông qua chủ đề vectơ- toạ độ / Cao Trung Thạch. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 51.071/ CT 358v/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.005879
112. Vận dụng quan điểm trực quan vào việc hình thành khái niệm và định lí hình học không gian (Chương "Quan hệ vuông góc -Hìmh học lớp 11" / Vũ Đoàn Kết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ VK 431v/ 03
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.001168
113. Vận dụng tính kế thừa trong dạy học giải bài tập toán nhằm tổ chức hoạt động nhận thức cho học sinh lớp 11 trường trung học phổ thông (Thể hiện qua dạy học hình học không gian) / Nguyễn Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ NM 2171v/ 05
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.002977
114. Về cấu trúc năng lực toán học và việc bồi dưỡng một số thành tố năng lực toán học cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học đại số và giải tích / Nguyễn Văn Hữu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.71/ NH 985v/ 06
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đại số, Giải tíchĐKCB: LA.003954 – 55
23
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN115. Xây dựng hệ thống các bài tập ứng dụng phép tính vi - tích phân nhằm góp phần phát triển năng lực ứng dụng toán học vào giải quyết các bài toán có nội dung thực tiễn cho sinh viên trường CĐSPKT / Nguyễn Thị Thu Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515.071/ NN 5769x/ 01
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.000534
116. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong chương VI- đại số 10 / Ngô Thế Hoạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 75 tr. ; 20 x 27 cm vie - 510.71/ NH 679x/ 02
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Đại sốĐKCB: LA.000504
117. Xây dựng hệ thống lí thuyết và bài tập giải bằng tích các phép biến hình nhằm rèn luyện năng lực giải toán cho học sinh khá giỏi / Nguyễn Đậu Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.7/ NH 9361x/ 04
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001447
118. Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập ba đường cônic nhằm phát huy tính tích cực của học sinh trung học phổ thông trong dạy học toán / Võ Văn Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 111 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510.07/ VL 981x/ 07
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.004769
119. Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập cực trị có nội dung liên môn và thực tế trong dạy học toán ở bậc trung học phổ thông / Võ Thị Bích Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.71/ VH 1114x/ 03
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.001134
24
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN120. Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập phương trình bậc 2 một ẩn số nhằm phát huy tích cực học tập môn Toán của học sinh lớp 9 PTCS / Trương Sỹ Hoà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 510.071/ TH 6787x/ 98
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học cơ sởĐKCB: LA.000433
121. Xây dựng và tổ chức các tình huống dạy học hợp tác ở trường THPT (trong hình học lớp 11 ban cơ bản) / Nguyễn Trung Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.071/ ND 916x/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Trung học phổ thôngĐKCB: LA.005875
122. Xây dựng và tổ chức các tình huống kiến tạo kiến thức hình học không gian cho học sinh dự bị đại học dân tộc với sự hỗ trợ của phần mềm CABRI 3D / Đõ Hồng Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 125 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.230 71/ ĐT 532x/ 08
Từ khóa: Toán học, Phương pháp giảng dạy, Hình học không gianĐKCB: LA.005878
II. §¹i sè vµ lÝ thuyÕt sè25
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
123. Bậc và số chiều Gorenstein / Lê Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LT 532b/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007319
124. Bài toán dựng trường hữu hạn / Trần Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 25 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ TH 1114b/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại số, Hữu hạnĐKCB: LA.001384
125. Bao đầy đủ của vành và Môđun / Trương Đức Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TT 3672b/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành, Mô đunĐKCB: LA.007305
126. Biểu diễn nhóm hữu hạn bởi nhóm phép thế / Ngô Đức Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 1491b/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại số, Biểu diễn nhómĐKCB: LA.003289
127. Biểu diễn nhóm hữu hạn bởi nhóm phép thế / Nguyễn Huy Thao. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NT 3673b/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại số, Biểu diễn nhóm hữu hạnĐKCB: LA.001163
128. Biểu diễn nửa nhóm và nhóm bởi cấu trúc đại số tự do tương ứng / Hoàng Văn Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HK 454b/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, Biểu diễn nửa nhómĐKCB: LA.005824
129. Biểu diễn thứ cấp của môđun trên vành giao hoán / Đoàn Trọng Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐN 5769b/ 09
26
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Đại số, Mô đun, vànhĐKCB: LA.006265
130. Bổ đề Borel suy rộng và ứng dụng / Phan Thế Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 50 tr. ; 20 x 27 cm vie - 512/ PH 1491b/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000388
131. Bổ đề Siu - yeung trong trường hợp P - ADIC: Luận văn tốt nghiệp đại học / Cao Trường; Ng.hd. TS. Nguyễn Thành Quang.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512/ CT 388b/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001138
132. Các (đen ta) nửa nhóm mũ và RGCn - giao hoán được / Đoàn Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 7726v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006253
133. Các tương tự số học và tính Hyperbolic Brody trong trường hợp p - Adic / Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NH 6335c/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000387
134. Căn của iđêan trong vành đa thức và ứng dụng / Lê Minh Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. vie - 512.7/ LT 9262c/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành đa thứcĐKCB: LA.004771
135. Cấu trúc của nửa nhóm ngược tự do / Nguyễn Thị Quỳnh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 6787c/ 07
27
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Đại số, Cấu trúc nửa nhómĐKCB: LA.004802
136. Cấu trúc ngôn ngữ hữu tỉ và ứng dụng / Trần Văn Thẩm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TT 366c/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, Cấu trúc ngôn ngữ hữu tỉĐKCB: LA.004837
137. Chỉ số thu gọn của iđêan tham số trong vành địa phương / Thiều Đình Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TP 574c/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, VànhĐKCB: LA.004765
138. Chiều của đa tạp Afin / Nguyễn Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NG 433c/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Đa tạp AfinĐKCB: LA.007259
139. Chiều Goldie của Môđun và lớp Môđun đặc biệt / Đỗ Huy Văn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ ĐV 2171 c/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000842
140. Chiều goldie của môđun và ứng dụng / Đặng Tuấn Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐA 596c/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001454
141. Chiều Krull của vành và môđun / Nguyễn Thị Ngọc Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 8831c/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.003321
142. Chuỗi luỹ thừa hình thức và ứng dụng / Nguyễn Hồng Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 1491c/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số
28
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004813
143. Đa thức cực tiểu của toán tử tuyến tính / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 532đ/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại số, Tuyến tínhĐKCB: LA.001390
144. Đặc trung Mô đun theo lớp bởi tính chất M-nội xạ / Nguyễn Bá Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NT 547đ/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000915
145. Đặc trưng một số lớp vành qua lớp Idêan chính xạ / Trần Ngọc Trâm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ TT 771đ/ 96
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000521
146. Đặc trưng một số lớp vành và môđun thông qua điều kiện tổng trực tiếp / Lê Văn An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ LA 531đ/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001378
147. Đặc trưng vành di truyền qua môđun nội xạ và môđun xạ ảnh / Tô Thị Hải Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TH 1114đ/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại số, Mô đun xạ ảnhĐKCB: LA.001395
148. Dàn và đại số Boole: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Huệ; Ng.hd. Ths. Nguyễn Văn Giám. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 512/ TH 397d/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: DV.009332
149. Dãy tựa khớp trong phạm trù môđun / Hoàng Bá Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HP 916đ/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Phạm trù mô đun
29
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006263
150. Định lí kiểu Nevanlinna - Cartan P - Adic và các ứng dụng / Nguyễn Quốc Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NH 1491 đ/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại số, Định LíĐKCB: LA.000975
151. Định lý Hilbert về không điểm / TôThị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TN 5762đ/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, Định lí ĐKCB: LA.005212
152. Đồng điều địa phương của môđun artin / Trần Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 31 tr. ; 19 x 27cm + Thu qua USB vie - 512.7/ TH 7574đ/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.004796
153. Giải thuyết "ABC" và siêu mặt phẳng Hypebolic Brody P - Adic / Phan Đức Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ PT 8838gi/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000488
154. Hàm với đối số nguyên / Nguyễn Thị Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NĐ 211h/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, HàmĐKCB: LA.005845
155. Hệ phương trình trên vị nhóm tự do / Phạm Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PL 981h/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Hệ phương trìnhĐKCB: LA.006285
156. Họ các ngôn ngữ / Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 1119h/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, Ngôn ngữ
30
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005827
157. Họ các siêu mặt xạ ảnh không suy biến / Trần Thị Lệ Thanh.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 512/ TT 3672q/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại số, Xạ ảnhĐKCB: LA.001124
158. Iđêan nguyên tố trong vành giao toán / Lê Thi Mai Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LP 577i/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành giao hoánĐKCB: DV.009343
159. Iđêan nguyên tố và iđêan cực đại trong vành giao hoán / Lê Thị Minh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 28 tr. ; 23 x 27 cm. vie - 512/ LN 5762i/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành giao hoánĐKCB: LA.000489
160. Iđêan nguyên tố và Iđêan nguyên tố liên kết / Nguyễn Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 21 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NP 577i/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001360
161. Không gian các dãy Orlicz / Hồ Đình Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HS 61781k/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.003315
162. Không gian con bất biến / Hoàng Thị Thuỳ Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 22 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ HD 928k/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001156
163. Không gian liên hợp của một số không gian vectơ tôpô / Đặng Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐH 6787k/ 06
31
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Đại số, Không gian véc tơ tô pô ĐKCB: LA.003304
164. Không gian xích / Mai Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NH 6787k/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: DV.009330
LA.004443
165. Linh hóa tử và luỹ linh địa phương của vành / Mai Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 24 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ MT 535l/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại số, VànhĐKCB: LA.001422
166. Lớp Cess - môđun và lớp CS yếu - môđun / Phan Thanh Thuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PT 547l/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006260
167. Lớp CS - môđun có hạng tử trực tiếp nội xạ / Trần Thị Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TT 5889l/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.005871
168. Lý thuyết G - tập và ứng dụng / Lê Thị Thanh Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LH 957l/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Lí thuyếtĐKCB: LA.007260
169. Mêtric - từ và lập liên kết trong ngôn ngữ nhóm / Trần Đình Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TH 957m/ 09
32
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Đại số, NhómĐKCB: LA.006254
170. Mêtric của trường phân thức và nhóm Galois của các mở rộng bậc hữu hạn trên Q / Lưu Thuý Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 31 tr. ; 20 x 27 cm vie - 512/ LH 316m/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại số, NhómĐKCB: LA.000490
171. Mô đun (1-C1) trên vành Nơte / Phan Mạnh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ PH 1114m/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại số, VànhĐKCB: LA.000536
172. Mô đun hầu xạ ảnh - hầu nội xạ / Lê Thị Ngọc Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ LT 547m/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000535
173. Mô đun tựa liên tục và sự phân tích của chúng / Nguyễn Văn Cam. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NC1721 m/ 95
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000432
174. Mở rộng iđêan của các nửa nhóm E- ngược và các nửa nhóm O -ngược / Nguyễn Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 6787m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, NhómĐKCB: LA.006251
175. Mở rộng nguyên của vành giao hoán / Nguyễn Thị Phương Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 6339m/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành giao hoán
33
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001415
176. Môđun các thương suy rộng / Hoàng Văn Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HK 454m/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.003288
177. Môđun đối đồng điệu địa phương trên giá xác định bởi một cặp iđêan / Tạ Ngọc Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TT3672m/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.005825
178. Môđun gần nửa đơn và vành các tự động cấu / Quách Thị Tú Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ QP 577m/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại số, VànhĐKCB: LA.000395
179. Môđun suy biến, suy biến bậc 2 và CS-Môđun / Đặng Thị Minh Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ ĐT 3671m/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000921
180. Môdun với các tính chất ( V ), ( Ve ) mở rộng và áp dụng để đặc trưng vành / Vương Thị Thảo Bình. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ VB 6137m/ 98
Từ khóa: Toán học, Đại số, VànhĐKCB: LA.000431
181. Mối liên hệ giữa vành tựa-morphic và một số lớp vành / Phan Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PT 8838m/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, VànhĐKCB: LA.004838
182. Một số bài toán giải được liên quan đến nhóm con của nhóm tự do / Pham Khắc Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PQ 98m/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm
34
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004819
183. Một số bài toán về IĐÊAN trong vành đa thức / Phạm Thị Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PB 6137m/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành đa thứcĐKCB: LA.001367
184. Một số đặc trưng của đồng cấu mở rộng / Trần Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TH 8871m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007317
185. Một số dạng toán trên vành số nguyên / Nguyễn Văn Tuệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 913m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, VànhĐKCB: LA.006261
186. Một số định lý về dãy nhóm con chuẩn tắc / Bùi Văn Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 10 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ BT 535m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Định lí, NhómĐKCB: LA.007278
187. Một số kết quả về Iđêan và ứng dụng / Nguyễn Thị Phương Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NN 5769m/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.003284
188. Một số kết quả về môđun cấu xạ và môđun tựa cấu xạ / Ngô Hà Châu Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NL 7958m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốKCB: LA.006271
35
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
189. Một số kết quả về phần tử cấu xạ và vành cấu xạ / Nguyễn Thị Hải Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NA 596m/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, VànhĐKCB: LA.005209
190. Một số khái niệm và tính chất cơ bản của các AR, ANR - không gian / Bùi Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 514/ BM 2171m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006286
191. Một số lớp môđun đặc trưng bởi điều kiện cốt yếu / Đỗ Đức Thông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 26 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐT 486m/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.004803
192. Một số lớp ngôn ngữ Lindenmayer nguyên / Lê Thị Diệu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LH 957m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007330
193. Một số lớp nhóm ABEN chia được và nhóm ABEN tuần hoàn / Nguyễn Thanh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NV 2171m/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại số, NhómĐKCB: LA.001140
194. Một số lớp nhóm giải được tổng quát / Hoàng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HH 6335m/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, NhómĐKCB: LA.004822
36
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
195. Một số lớp nửa môđun đơn / Hoàng Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HP 577m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007264
196. Một số lớp nửa nhóm giao hoán yếu / Nguyễn Văn Chương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NC 55999m/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm, Giao hoánĐKCB: LA.005826
197. Một số mở rộng định lý Sylow / Đặng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐH 6335m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Định líĐKCB: LA.007323
198. Một số sai lầm thường gặp của học sinh khi học chủ đề đại số tổ hợp / Phan Thi Hải Trâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PT 771m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006288
199. Một số thuật toán số học và hệ mật mã khoá công khai / Phan Xuân Vọng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ PV 9465m/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001148
200. Một số tính chất ( V), (Ve) của môđun và áp dụng vào đặc trưng V, GV - vành / Hoàng Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HN 5769m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007251
201. Một số tính chất cơ bản của môđun đối đồng điệu địa phương / Nguyễn Hữu Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 8838m/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.004833
37
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
202. Một số tính chất cơ bản của vành và Môđun cohen - macaulay / Hoàng Thị Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 26 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HT 1611m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007276
203. Một số tính chất của dãy chính quy và độ sâu / Lê Quang Bảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LB 221m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007267
204. Một số tính chất của môđun / Huỳnh Tấn Trọng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HT 853m/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, Tính chất mô đunĐKCB: LA.005816
205. Một số tính chất của môđun nội xạ / Nguyễn Xuân Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 9361m/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, Tính chất mô đun nội xạĐKCB: LA.005194
206. Một số tính chất của Môđun nội xạ chính / Lê Thị Hóa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 20 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LH 6787m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Mô đun nội xạĐKCB: LA.007297
207. Một số tính chất của môđun phẳng / Nguyễn Thị Lệ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 239m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Mô đun phẳngĐKCB: LA.007248
208. Một số tính chất của môđun xạ ảnh và môđun nội xạ / Nguyễn Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NC 55944m/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại số, Tính chất mô đunĐKCB: LA.003298
38
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
209. Một số tính chất của nhóm giải được và siêu giải hữu hạn / Đặng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐH 6335m/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại số, NhómĐKCB: LA.003302
210. Một số tính chất của nhóm tôpô giải được địa phương / Nguễn Thị Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 222m/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm Tô pôĐKCB: DV.009334
LA.004446
211. Một số tính chất của nhóm tôpô giải được xạ ảnh / Văn Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ VT 3673m/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm Tô pôĐKCB: LA.005210
212. Một số tính chất của nhóm Tôpô luỹ linh / Lê Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LT 532v/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm Tô pôĐKCB: LA.003279
213. Một số tính chất của nhóm Tôpô luỹ linh / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 514/ NV 2171m/ 06 Từ khoá: Toán học, Đại số, Tô pô ĐKCB: LA.003278
214. Một số tính chất của p-môđun mở rộng / Võ Duy Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ VT 8838m/ 08 Từ khoá: Toán học, Đại số
39
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN ĐKCB: LA.005823
215. Một số tính chất của vành Goldie phải nửa nguyên tố / Đỗ Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐH 239m/ 09
Từ khoá: Toán học, Đại số, Vành ĐKCB: LA.006248
216. Một số tính chất của vành và môđun các thương / Nguyễn Thị Nhã. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NN 5769m/ 09
Từ khoá: Toán học, Đại số, Vành ĐKCB: LA.006302
217. Một số tính chất của vành và môđun phân bạc / Lê Hải Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LN 1741m/ 09
Từ khoá: Toán học, Đại số, Vành ĐKCB: LA.006290
218. Một số tính chất và ứng dụng của hàm đặc trưng / Đoàn Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ ĐH 957m/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại số, HàmĐKCB: LA.001129
219. Một số tính chất về thứ tự từ trong lí thuyết cơ sở grobner / Dương Xuân Giáp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ DG 434m/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.004464
220. Một số tính chất về vành cấu xạ và vành cấu xạ mạnh / Nguyễn Thị Vân Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NK 454m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, VànhĐKCB: LA.007296
40
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
221. Một số tính toán với Maple trong đại số tuyến tính và hàm số số học / Nguyễn Hữu Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 23 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NC 9739m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Đại số tuyến tínhĐKCB: LA.006246
222. Một số tính toán với Maple trong đại số tuyến tính và hàm số số học / Phạm Hồng Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PD 928m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Đại số tuyến tínhĐKCB: LA.006247
223. Một số vấn đề về căn nguyên tố của vành chuỗi luỹ thừa hình thức / Bùi Trọng Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ BT 3671m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, VànhĐKCB: LA.006258
224. Một số vấn đề về đại số đa tuyến tính / Phạm Thị Khang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PK 454m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Đại số tuyến tínhĐKCB: LA.007275
225. Một số vấn đề về đối đống điều nhóm / Lê Văn Nhã. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1981. - 22 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512.2/ LN 5769m/ 81
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm Tô pôĐKCB: LA.000412 – 14
226. Một số vấn đề về lý thuyết trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NK 473m/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000550
227. Một số vấn đề về phương trình nghiệm nguyên / Lê Thị Hồng Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LH 239m/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, Phương trình
41
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005844
228. Một số vấn đề về số học thuật toán / Lê Mạnh Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 513/ LL 7559 m/ 07 DV.009338
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.004451
229. Một số vấn đề về trường chia đường tròn / Phạm Thị Phương Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PT 3672m/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001377
230. Một thuật toán trên đồ thị giải bài toán người du lịch / Lê Thị Tú Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 511/ LA 596m/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001358
231. Ngôn ngữ nhóm aben chính quy / Phan Anh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PH 399n/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001375
232. Ngôn ngữ nhóm cô lập / Nguyễn Thị Bích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512.2/ NB 263n/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm Tô pôĐKCB: LA.000424
233. Ngôn ngữ nhóm Đuybrây và ngôn ngữ nhóm Kroazô / Hồ Tiến Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HD 928n/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại số
42
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000912
234. Ngôn ngữ nhóm Nx và ngôn ngữ P-nhóm hữu hạn / Phan Thị Thu Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ PH 987n/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000917
235. Nhóm các phép thế bắc cầu và nhóm các phép thế nguyên thuỷ / Bạch Tùng Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ BL 7559n/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006278
236. Nhóm các tự đẳng cấu của một nhóm và nhóm hoàn chỉnh / Nguyễn Thị Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NT 532n/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001417
237. Nhóm con Fratxinhi trong một số lớp nhóm / Trương Sỹ Thông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 22 tr. ; 20 x 27 cm. + 14 ed. vie - 512/ TT 486n/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001402
238. Nhóm con giải được không luỹ linh của nhóm hữu hạn / Phan Thị Thu Hiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PH 6335n/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006250
239. Nhóm con tối đại của một nửa nhóm và ngôn ngữ thử được địa phương / Nguyễn Thị Mỹ Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NV 784n/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại số
43
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001455
240. Nhóm galois của đa thức / Dương Minh Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ DN 5763n/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.004825
241. Nhóm giải được thoả mãn điều kiện cực đại hay cực tiểu đối với nhóm con / Lê Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LH 1491n/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.005200
242. Nhóm giải được xạ ảnh địa phương và nhóm hữu hạn địa phương tôpô / Nguyễn Văn Giám. - Nghệ An: Đại học Vinh , 1995. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NG 432n/ 95
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000426
243. Nhóm golois của trường các số đại số / Phạm Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PY 439n/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001374
244. Nhóm hữu hạn địa phương trừu tượng và nhóm hữu hạn địa phương tôpô / Lê Thị Ngọc Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512.2/ LT 8831n/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm hữu hạnĐKCB: LA.000491
245. Nhóm hữu hạn địa phương và tính địa phương của nhóm giải được / Lê Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 20 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LT 366n/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại số
44
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003287
246. Nhóm liên tục các phép biến đổi / Lê Thị Thanh Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LH 957n/ 07 DV.009340
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm liên tụcĐKCB: LA.004448
247. Nhóm luỹ linh các tự đẳng cấu / Trần Thị Hằng Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 26 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TL 4331n/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm luỹ linhĐKCB: LA.003295
248. Nhóm luỹ linh địa phương tôpô / Nguyễn Viết Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NN 1741n/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại số, Tô pôĐKCB: LA.001467
249. Nhóm MÊTABEN và MÊTABEN mở rộng / Trần Minh Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TH 239n/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001366
250. Nhóm phép thế / Nguyễn Thị Thu Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NH 987n/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001412
251. Nhóm phép thế bắc cầu và nhóm phép thế nguyên thuỷ / Trần Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ TT 153n/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001150
252. Nhóm phép thế nguyên thuỷ giải được / Trần Quốc Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TD 916n/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001458
45
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
253. Nhóm tô pô thoả mãn điều kiện chuẩn / Nguyễn Thị Châu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NGI 433n/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000407
254. Nhóm tôpô đày đủ / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NH 266n/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm tô pôĐKCB: DV.009339
LA.004449
255. Nhóm tôpô luỹ linh xạ ảnh địa phương / Nguyễn Thị Ngọc Diệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ND 562n/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm tô pôĐKCB: LA.004816
256. Nhóm tôpô nil-tôpô / Lê Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LD 916n/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, nhóm tô pôĐKCB: LA.004850
257. Nhóm Tôpô sinh bởi tập Compact / Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ TT 871n/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm tô pôĐKCB: LA.000399
258. Nhóm Tôpô thoả mãn điều kiện cực tiểu đối với nhóm con Aben / Nguyễn Văn Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NT 871n/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm tô pôĐKCB: LA.000539
259. Nhóm tự do và định lí Nielsen - Schreier / Trần Thị Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TT 153n/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại số
46
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003267
260. Nhóm với các lớp liên hợp hữu hạn và nhóm có một số hữu hạn lớp liên hợp / Nguyễn Quốc Năm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 18 tr. ; 20 x 27 cm vie - 512/ NN 1741n/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000470
261. Nhóm xyclic tôpô / Nguyễn Cao Đàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NĐ 167n/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại số, tô pôĐKCB: LA.005860
262. Nội suy P - Adic / Bùi Khắc Sơn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1995. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ BS 6981n/ 95
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000529
263. Nửa nhóm các phép biển đổi / Ngô Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 35 tr. ; 20 x 27 cm vie - 512/ NH 957n/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000471
264. P - nhóm / Trịnh Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TT 968p/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại số, NhómĐKCB: LA.001451
265. Phần tử bất khả quy và ứng dụng / Võ Văn Quốc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ VQ 91p/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007309
266. Phép chuyển dịch và nửa nhóm con gần cô lập của nửa nhóm / Nguyễn Văn Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 9361p/ 04
47
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001434
267. Phép nâng nằm ngang các mặt cực tiểu trên phân thớ tiếp xúc của đa tạp Riemann / Trương Chí Trung. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2002. - 46 tr. ; 20 x 27 cm vie - 514/ TT 871p/ 95
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000519
268. Phép nội suy P - Audic và chuỗi luỹ thừa P - Audic / Trần Thị Thuý Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ TM 2171p/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001373
269. Phương pháp giải một số dạng toán về ma trận và định thức / Phan Việt Bắc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PB 116p/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001398
270. Phương pháp R.Y.Sharp nghiên cứu môđun Artin trên vành giao hoán / Nguyễn Đức Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 368p/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006266
271. Phương trình đa thức trên các trường số / Ngô Văn Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NB 6137p/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại số, Phương trình đa thứcĐKCB: LA.001403
272. Pic phạm trù các mô đun xạ ảnh hạng 1. Vành các số nguyên đại số của trường bậc hai / Hồ Anh Minh. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1985. - 24 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ HM 6649p/ 85
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành
48
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000449 – 51
273. Quan hệ thứ tự tương thích trên nửa nhóm Bixclic / Lê Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thuu qua USB vie - 512.7/ LY 451q/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.004778
274. Rèn luyện các thao tác tư duy cho học sinh trung học phổ thông nhằm góp phần bồi dưỡng năng lực giải toán đại số và giải tích / Nguyễn Khắc Sâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 115 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.07/ NS 1871r/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.004776
275. Số học trong vành đa thức A {X} / Nguyễn Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NT 8838s/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại số, Vành đa thứcĐKCB: LA.001162
276. Số P-Adic và phương trình đồng dư một ẩn, hai ẩn trên vành các số nguyên P-Adic Op / Nguyễn Văn Khánh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2001. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NK 454s/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại số, VànhĐKCB: LA.000411
277. Sự phân tích môđun tựa liên tục thành tổng trực tiếp / Hoàng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HH 6335s/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.004804
278. Tam giác hoá và chéo hoá ma trận / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 6335t/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.005224
49
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
279. Tập đại số và Iđêan định nghĩa / Nguyễn Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ N 433t/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.004459
280. Thuật toán hữu hạn giải bài toán quy hoạch tuyến tính với một ràng buộc lồi đảo / Nguyễn Vũ Quốc Hưng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 13 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512.5/ NH 424t/ 84
Từ khóa: Toán học, Đại số, Quy hoạch tuyến tínhĐKCB: LA.000418 – 19
281. Tích trực tiếp và dãy khớp các nhóm / Vũ Thị Quyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 26 tr. ; 20 x 27 cm vie - 512/ VQ 99t/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại số, NhómĐKCB: LA.000472
282. Tìm hiểu thuộc tính nội xạ của các môđun / Nguyễn Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 6787t/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001432
283. Tính chia hết trên miền nguyên và ứng dụng / Nguyễn Tất Cử. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NC 961t/ 08]:
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.005822
284. Tính suy biến của đường cong chỉnh hình trên biến dạng siêu mặt Fermat / Phan Quang Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ PK 454t/ 01
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000538
285. Tổng trực tiếp những môđun con đều / Đinh Đức Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ ĐT 1291t/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại số
50
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001372
286. Tổng trực tiếp trong không gian đối ngẫu / Nguyễn Thị Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NT 1611t/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001123
287. Tổng trực tiếp và modul các đồng cấu của modul chia bậc / Lê Thị Hoài Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ LT 532t/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001128
288. Trường quán tính, mở rộng không phân nhánh của các mở rộng trường các số P - Adic / Ngô Đức Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NV 6661t/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001462
289. Tự đồng cấu luỹ linh trong không gian tuyến tính / Phan Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PT 3672t/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007252
290. Tương đẳng tách - luỹ đẳng trên các nửa nhóm chính quy suy rộng / Đặng Ngọc Giáp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐG 434t/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007251
291. Tương đẳng trên các nửa nhóm *- chính quy / Đậu Quang Tố. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐT 6271t/ 09
51
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006259
292. Tương đẳng trên e - nửa nhóm e - ngược / Nguyễn Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NN 5769t/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007310
293. Tương tự P-Adic của bổ đề Siu - Yeung / Đậu Thị Hương Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ ĐL 243 t/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000922
294. Về bài toán nội suy P-ADIC / Nguyễn Ngọc Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 987v/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001353
295. Về bất đẳng thức số học / Trần Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TN 5769v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Bất đẳng thứcĐKCB: LA.007320
296. Về biểu diễn của nhóm / Nguyễn Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 26 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NP 577v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, NhómĐKCB: LA.007286
297. Về các hàm số số học và ứng dụng / Phạm Thị Phương Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PT 3672v/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, Hàm sốĐKCB: LA.004826
298. Về các mô đun nội xa suy rộng / Hoàng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ HH 6335v/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại số
52
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001125
299. Về các mở rộng bậc hữu hạn của các trường số / Lê Thị Hồng Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 29 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LH 239v/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.003294
300. Về các mở rộng của vành số nguyên / Nguyễn Thị Xuân Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 35 tr. ; 20 x 27 cm vie - 512/ NM 2171v/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000473
301. Về các nửa nhóm P - chính quy / Nguyễn Huy Trọng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 853 v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, NhómĐKCB: LA.006264
302. Về các phần tử chính quy khả nghịch trong vành / Phạm Thị Kim Cúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PC 963v/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.005846
303. Về các phép biến đổi trong không gian vectơ Euclid / Hoàng Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HL7559v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Khônh gian véc tơĐKCB: LA.007263
304. Về cess-môđun và cs-yếu môđun / Nguyễn Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NN 5763v/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.004785
305. Về đại số Lie của một số nhóm Lie cổ điển / Lê Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ LT 3672v/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại số, Nhóm Lie
53
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000971
306. Về đại số Lie và một số ứng dụng / Lê Văn Hiển. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LH 6335v/ 07
Từ khóa: Toán học, Đại số, Đại số LieĐKCB: LA.004458
307. Về dãy chính quy lọc / Nguyễn Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NP 577v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006268
308. Về định chuẩn của trường các số đại số / Nguyễn Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 957v/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001409
309. Về định lí cơ sở của Hilbert / Vũ Thị Ngọc Hân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 26 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ VH 2331v/ 08
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.005201
310. Về định lí Matheron và định lí Choquet cho không gian Metric không Compact địa phương / Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 38 tr ; 20 x 27 cm. vie - 515/ VT 3672v/ 98
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000542
311. Về đường cong phẳng hữu tỉ và ứng dụng / Hoàng Thị Bích Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HN 5763v / 07
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.004835
312. Về hàm độ dài xác định bởi một hệ tham số trong vành giao hoán địa phương / Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 60 tr. ; 20 x27 cm. vie - 512/ NL 7958v/ 98
54
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000528
313. Về iđêan chính quy khả nghịch trong vành / Phan Thanh Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PN 5763v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006257
314. Về không gian hạch của các toán tử đa thức / Trần Thị Ngọc Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TH 1114v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số, Đa thứcĐKCB: LA.006262
315. Về lớp môđun cấu xạ / Đinh Thị Mỹ Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐH 239v/ 09 ư
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006249
316. Về mở rộng hữu hạn của trường các số P-Adic / Lê Anh Chiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LC 5335 v/ 02
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000913
317. Về mở rộng trường bậc hữu hạn và ứng dụng / Lương Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LH 987v/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001430
318. Về môđun nguyên sơ / Cao Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 25 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ CM 2171v/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại số
55
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001433
319. Về một số loại số nguyên tố đặc biệt / Nguyễn Thị Hương Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NA 596v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006245
320. Về một số lớp vành thoả mãn điều kiện mọi idêan nguyên tố đều là iđêan tối đại / Nguyễn Trọng Thiện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 434v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007270
321. Về một số lớp vành thoả nãm điều kiện chuỗi đối với linh hoá tử / Ngô Văn Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NN 5762v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007328
322. Về một số lớp vành và môđun đặc trưng bởi linh hoá tử / Lê Thị Quỳnh Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LM 2171m/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006256
323. Về một số phương trình vô định nghiệm nguyên / Nguyễn Thu Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 7726v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006252
324. Về một vài phương trình Diophantus đặc biệt / Trương Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 368p/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại số
56
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006267
325. Về nhóm các phép dời / Phùng Thị Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 512/ PT 5889v/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001126
326. Về nhóm galois của mở rộng truờng và ứng dụng / Bùi Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ BH 1114v/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001406
327. Về nhóm và nhóm tuyến tính / Cao Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ CH 6787v/ 04
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001444
328. Về phần tử cấu xạ trái trong vành Corner / Trần Đình Chiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 22 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TC 5335v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007308
329. Về phần tử chính quy khả nghịch trong vành Corner / Nguyễn Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NK 454v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.006255
330. Về phương trình nghịch đảo các biến / Hồ Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HT 3672v/ 09
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.007277
331. Về tiêu chuẩn bất khả quy của các đa thức và một số tính chất hình học trên trường Mêtric phi Accsimet / Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1995. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NQ 17v/ 95
Từ khóa: Toán học, Đại số
57
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000524
332. Về tính trơn, nửa trơn của vành và môđun / Đặng Thanh Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐH 9361v/ 06
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.003273
333. Về trường Cummơ / Võ Thị Hồng Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ VV 2171v/ 03
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.001142
334. Về vành các phần tử nguyên của một thể mở rộng bậc hai / Lê Ngọc Công. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ LC 7491v/ 96
Từ khóa: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.000526
III. Gi¶i tÝch
335. Bài toán điều khiển tối ưu đối với một quá trình ngẫu nhiên thảo mãn phương trình vi phân / Nguyễn Hắc Hải. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1983. - 25 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NH 114b/ 83
58
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Giải tích, Phương trình vi phânĐKCB: LA.000420 – 21
336. Bài toán quy hoạch lồi suy rộng / Đàm Xuân Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐH 1491b/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tích, Quy hoạch lồi suy rộngĐKCB: LA.003269
337. Bài toán quy hoạch lõm / Lê Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 239b/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tích, Quy hoạchĐKCB: LA.003271
338. Bán kính ổn định của các hệ dương / Nguyễn Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 46 tr. ; 20 x 27 cm vie - 515/ ND 916b/ 01
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000469
339. Bao lồi đa thức và xấp xỉ đại số các hàm liên tục trên đĩa / Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ KC 5321 b/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000916
340. Bao lồi hữu tỉ và không gian các đồng cấu phức của các đại số đều trên các tập compact trong C / Tống Mỹ Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TT 3672b/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006831
341. Bất đẳng thức biến phân với biến số rời rạc / Đoàn Văn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐT 9262b/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tích, Bất đẳng thứcĐKCB: LA.001346
59
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN342. Biến đổi Laplace và một số ứng dụng / Cao Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ CT 547b/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003301
343. Các anr - không gian thoả mãn một số tính chất đặc biệt / Cao Thị Thoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ CT 449c/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005814
344. Các dạng trên không gian C(k) và cặp các hàm nửa liên tục / Đỗ Văn Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐC 55944c/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007274
345. Các hàm đa điều hoà dưới vét cạn Siciak trong Cn / Trần Thị Quang Vân. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ TV 2171c/ 98
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000531
346. Các hàm dung lượng trong không gian euclid hữu hạn chiều và tích phân choquet của chúng / Lê Xuân Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. vie - 515/ LS 6981c/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004853
347. Các hàm lồi trên R / Lê Hữu Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 1491c/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001369
60
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN348. Các hàm nửa liên tục và đa điều hoà dưới / Phan Trường Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PH 239c/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006816
349. Các không gian banach Lp(X), C(X)" và định lí riesz / Trần Văn Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TT 1291c/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006828
350. Các không gian hoàn toàn bị chặn, Compact và đầy đủ suy rộng / Nguyễn Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2001. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NT 286c/ 01
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000401
351. Các không gian mêtric mờ trực giác / Nguyễn Như Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NĐ 822c/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005872
352. Các không gian Mêtric tuyến tính và một số tính chất của chúng / Trần Hương Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 30 tr. ; 20 x 27 cm vie - 515/ TT 547c/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000505
353. Các không gian tuyến tính n- định chuẩn và n- định chuẩn mờ / Chương Dương Thông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ CT 486c/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006810
61
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
354. Các không gian với sn - lưới và một số bất biến tôpô / Nguyễn Duy Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NN 1741c/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005813
355. Các phản thí dụ trong tôpô / Nguyễn Văn Thuật. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 532c/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004834
356. Các phép toán trên thang thời gian / Trần Văn Kịch. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TK 463c/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006830
357. Các phiếm hàm tuyến tính liên tục trong không gian metric tuyến tính / Trần Nhựt Hoàng Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TN 574p/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006827
358. Các tập compact và tiêu chuẩn compact trong một số không gian các hàm / Nguyễn Ngọc Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 9361c/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006824
359. Các tập tiền mở và tôpô sinh bởi các tập tiền mở / Nguyễn Thị Ánh Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 968c/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005815
62
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
360. Các tính chất của hàm hầu tuần hoàn / Nguyễn Thị Hoài Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NQ 99c/ 01
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000402
361. Các toán tử liên hợp, tự liên hợp, compact, và phổ của chúng / Đoàn Thị Hồng Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐN 5764c/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004433
362. Chiều địa phương của tích chập M lần của đôi đo cantor chuẩn / Nguyễn Ngọc Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NQ 99c/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005833
363. Chiều đường kính và chiều xấp xỉ của không gian lồi địa phương / Phạm Thị Ngọc Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ PH 957c/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001354
364. Chuỗi Phuariê và ứng dụng / Hồ Trung Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ HV 784c/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001161
365. Dạng vi phân trong E / Tạ Thị Hồng Lĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ TL 7559d/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001419
366. Dãy cơ bản yếu và mạnh trong không gian Metric / Hồ Vĩnh Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HG 433d/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003914 – 15
63
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
367. Dãy suy rộng và không gian các dãy / Nguyễn Ánh Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 25 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 968d/ 04 Từ khóa: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.001347
368. Điểm bất động của các ánh xạ co và các ánh xạ không gian / Nguyễn Ngọc Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NQ 99đ/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003320
369. Điều kiện đủ để ổn định mũ của phương trình vi phân phi tuyến theo biến thời gian / Lê Viết Chiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LC 5335đ/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007327
370. Định lí radon - nikodym cho các độ đo / Phùng Thị Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PN 5762đ/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006277
371. Định lí Radon-Nikodym cho các hàm dung lượng và các nửa độ đo / Trần Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ TT 3672đ/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000910
372. Định lý phổ thông trong C*-đại số và một vài ứng dụng / Võ Thị Minh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ VT 153đ/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007322
64
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN373. Độ đo có dấu / Nguyễn Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 8838đ/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004836
374. Độ đo fractal liên kết với bài toán (0,1,a) / La Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 7726đ/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004832
375. Độ đo radon và độ đo biểu diễn đồng cầu phúc / Nguyễn Đăng Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NK 454đ/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006829
376. Độ đo và tích phân Stieljes / Nguyễn Thị Diệu Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NQ 99đ/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001153
377. Góp phần phát triển một số yếu tố tư duy hàm thông qua dạy học phương trình, hệ phương trình, bất phương trình / Nguyễn Thị Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 532g/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004427
378. Góp phần rèn luyện hoạt động toán học cho học sinh khá giỏi các lớp cuối cấp trung học cơ sở thông qua việc sử dụng và khai thác các bài tập hình học điển hình / Mai Xuân Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 154 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ MV 784g/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006807
65
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN379. GRADIENT suy rộng / Đỗ Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ ĐD 916g/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001157
380. Hàm dung lượng xác suất, tích phân choquet và tôpô yếu choquet trên không gian các hàm dung lượng xác suất trong Rd / Hồ Điện Biên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ HB 5881h/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001348
381. Hàm liên tục yếu và hàm khả vi trong không gian định chuẩn / Mai Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 22 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ MN 5769h/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003314
382. Hàm toán tử đúng và sự tồn tại nghiệm hầu tuần hoàn của phương trình vi phân tuyến tính không thuần nhất / Phạm Hoà Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PB 6137h/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005863
383. Hàm tử độ đo xác suất fedorchuk bảo toàn một số tính chất tôpô / Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. vie - 515/ NH 1114h/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004849
384. Hàm vectơ hầu tuần hoàn và sự tồn tại các nghiệm hầu tuần hoàn của phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất trong không gian banach / Trần Thị Thiên Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 957h/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004824
66
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN385. Hàm véctơ tuần hoàn theo nghĩa stepanop và sự tồn tại nghiệp hầu tuần hoàn theo nghĩa stepanop của phương trình vi phân tuyến tính không thuần nhất / Lê Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LL 243h/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004830
386. Hệ thống hàm lặp và độ đo Fractal / Nguyễn Ngọc Phan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NP 535h/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000484
387. Hội tụ theo Muarơ - Smit / Nguyễn Thị An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 23 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NA 531h/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005220
388. Khái niệm và một số tính chất của các không gian khả dịch chuyển / Lê Văn Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LH 1491k/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001355
389. Không điểm của các hàm chỉnh hình và một vài ứng dụng / Hà Văn Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HM 6649b/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006820
390. Không điểm của các hàm chỉnh hình và một vài ứng dụng / Phạm Văn Sáu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PS 2551k/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006821
67
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN391.Không gian các ánh xạ liên tục và k - lưới / Nguyễn Thị Thiều Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 6787k/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001427
392. Không gian các ánh xạ liên tục với tôpô dãy hội tụ-mở và các phủ đếm được theo điểm / Nguyễn Thị Hồng; Ng.hd. PGS. TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 7726k/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004788
393. Không gian các dãy Kothe / Nguyễn Thị Phương Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NL 7958k/ 01
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000423
394. Không gian các dãy Kothe suy rộng và các tính chất... / Kiều Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 20 x 27 cm vie - 515/ KH 9361k/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000485
395. Không gian giả lồi địa phương và không gian bị chặn địa phương / Lê Thái Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ LB 6137k/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000486
396. Không gian giả Mêtric / Lê Thị Phương Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 22 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LL 7193k/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003306
68
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN397. Không gian khả Mêtric, không gian G-trải và ảnh của không gian Mêtric qua các ánh xạ phủ / Đoàn Thị Hồng Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐN 5764k/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007316
398. Không gian liên hợp của một số không gian quen thuộc / Nguyễn Mạnh Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NC 9739k/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004465
399. Không gian montel và không gian schwartz / Nguyễn Ngọc Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 6335k/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006825
400. Không gian O-mêtric và các phủ đếm được theo điểm / Nguyễn Đình Lập. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NL 299k/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006809
401. Không gian O-Mêtric và sự tồn tại điểm bất động của các ánh xạ tương thích yếu / Bùi Thị Thuý Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ BV 784k/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005867
402. Không gian Paracompac / Chu Quốc Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ CH 6361k/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000487
69
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN403. Không gian quỹ đạo của các nhóm hữu hạn tác động tuyến tính lên không gian định chuẩn / Lê Hữu Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 1491k/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007294
404. Không gian Sobolev / Nguyễn Thuỳ Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ N H 957k/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001165
405. Không gian Tôpô đối xứng và nguyên lý ánh xạ co / Nguyễn Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 22 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NN 5769k/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003317
406. Không gian tôpô đối xứng và T-đối xứng / Lê Thị Thu Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 23 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 987k/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006301
407. Không gian tôpô với T- khoảng cách và sự tồn tại điểm bất động / Lê Khánh Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 9361k/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004782
408. Không gian véc tơ tôpô L- mờ hoá và một số tính chất của chúng / Nguyễn Hữu Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 1291k/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006832
70
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
409. Không gian với các giả cơ sở và không gian thuộc loại đếm được yếu / Lê Thị Bắc Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 1114k/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003860 – 61
410. Không gian với cơ sở yếu và cs-ánh xạ phủ compắc / Nguyễn Thị Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NL 4331k/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004789
411. Không gian với sn-lưới б-bảo toàn bao đóng di truyền yếu và một số đặc trưng của không gian sn-khả Metric / Nguyễn Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ND 916k/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007325
412. Không gian với Tôpô thứ tự và định lí Dini / Trần Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TY 451k/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003275
413. Không gian xác định bởi phủ đếm được theo điểm và ứng dụng / Lê Thái Vân Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LT 547k/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001387
414. Không gian y-nửa chính quy và các tiên đề tách yếu / Đặng Xuân Cương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐC 9739k/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003862 – 63
71
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
415. Lí thuyết thặng dư và ứng dụng / Phạm Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PH 1114l/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001436
416. Lưới trong không gian tôpô và một vài ứng dụng / Nguyễn Thị Ngọc Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NT 5763 l/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000480
417. Lưới và khái niệm tích phân / Đinh Văn Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐP 577 l/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000481
418. Mở rộng một bài toán quy hoạt nguyên với thuật toán được giải trong thời gian đa thức / Trần Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 518/ TD 988m/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001166
419. Môđun lồi và môđun trơn trong không gian Banach / Nguyễn Phương Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NN 1741m/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001413
420. Một số bài toán phương trình đạo hàm riêng cấp II giải bằng phương pháp tách biến / Phan Thị Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PL 964m/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003319
421. Một số phương pháp giải các bài tập về ánh xạ nhờ hàm tuyến tính và phân tuyến tính / Trần Thị Minh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 6787m/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001440
72
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
422. Một số phương pháp giải các phương trình đạo hàm riêng cấp 1 / Bùi Đình Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ BT 3671m/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001143
423. Một số tính chất ánh xạ đóng / Bùi Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ BT 3672m/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001146
424. . Một số tính chất Corut tuyệt đối và Corut lân cận tuyệt đối trên lớp các không gian Meric Compact / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NN 5762m/ 01
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000405
425. Một số tính chất của ánh xạ đa trị giải tích / Bành Đức Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ BD 916m/ 01
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000410
426. Một số tính chất của cơ sở Schauder trong không gian Banach / Trần Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 987m/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005219
427. Một số tính chất của đối ngẫu mạnh và mối liên hệ với cơ sở trong không gian Banach / Trần Xuân Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TS 6981m/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007273
73
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN428. Một số tính chất của F-chuẩn trong các F-không gian / Hồ Đình Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HS 61781m/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005864
429. Một số tính chất của hàm giải tích Quaternion / Thái Huy Vinh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ TV 784m/ 96
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000540
430. Một số tính chất của không gian tôpô 0 - chiều / Phạm Công Doan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ PD 6316m/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001426
431. Một số tính chất của nhóm Tôpô luỹ linh / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 514/ NV 2171m/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003278
432. Một số tính chất của phổ nối trong đại số banach giao hoán / Nguyễn Sỹ Đồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NĐ 682m/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006817
433. Một số tính chất liên thông mờ trong không gian tôpô mờ trực giác / Đoàn Chí Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐP 577m/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005865
74
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN434. Một số tính chất nghiệm của phương trình sai phân / Lê Trường Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LG 433m/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005862
435. Một số tính chất suy rộng trong không gian tôpô / Trịnh Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 928m/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004840
436. Một số tính chất về chiều của không gian tô pô / Trần Anh Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ T V 6661m/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001164
437. Một số tính chất về điểm bất động / Đậu Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐT 8831m/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003313
438. Một số tính chất về tính ổn định tiệm cận của các phương trình sai phân có trễ / Võ Công Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ VĐ 682m/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003910 – 11
439. Một số ứng dụng của định lý Hahn - Banach trong giải tích lồi và lí thuyết tối ưu / Trần Xuân Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ TP 577m/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000970
75
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN440. Một số vài ứng dụng của các tập mờ trực giác g- đóng trong không gian tôpô mờ trực giác / Nguyễn Đức Ánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NA 596m/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004764
441. Một số vấn đề về các phủ và các không gian đặc biệt / Nguyễn Trọng Đạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NĐ 2321m/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001158
442. Một số vấn đề về cân bằng tiệm cân của phương trình vi phân / Nguyễn Đình Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NN 5762m/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007324
443. Một số vấn đề về giải tích lồi / Chu Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ CD 916m/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tích` ĐKCB: LA.001359
444. Một số vấn đề về hàm lồi và ứng dụng trong giải tích lồi / Bùi Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ BH 987m/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001429
445. Một số vấn đề về hàm nửa liên tục / Phạm Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 34 tr. ; 20 x 27 cm vie - 515/ PN 5762m/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000512
446. Một số vấn đề về không gian dãy / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 25 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NH 1114m/ 03
76
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001155
447. Một số vấn đề về không gian hạch / Huỳnh Thanh Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HT 871m/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006808
448. Một số vấn đề về không gian L2 / Hoàng Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HT 153m/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005217
449. Một số vấn đề về không gian O-mêtric và O-mêtric mạnh / Phan Anh Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PT 1291m/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006819
450. Một số vấn đề về không gian sn - mêtric hoá dược / Hoàng Thế Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HN 1741m/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005869
451. Một số vấn đề về lí thuyết toán tử / Trịnh Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 957m/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001342
452. Một số vấn đề về mở rộng ánh xạ liên tục và ứng dụng của định lí Hahn-banach / Tăng Văn Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 514/ TQ 17m/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004430
77
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN453. Một số vấn đề về phủ điểm - đếm được và K - lưới / Phan Văn Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ PT 3641 m/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000911
454. Một số vấn đề về phủ điểm đếm được / Trần Văn Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 987m/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001386
455. Một số vấn đề về tập lồi trong Rn và ứng dụng / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 547m/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001437
456. Một số vấn đề về tính ổn định của hệ phương trình vi phân có nhiều trễ / Nguyễn Quang Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NV 784m/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005812
457. Một số vấn đề về tính ổn định và bị chặn của nghiệm phương trình vi phân tuyến tính trong không gian banach / Đặng Văn Nâu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐN 287m/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006823
458. Một số vấn đề về tính ổn định và ổn định hoá các phương trình vi phân và sai phân / Nguyễn Thị Bích Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 239m/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004829
78
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN459. Một vài mở rộng của bài toán co rút / Trương Thị Thuỳ Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ TD 928m/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000482
460. Một vài vấn đề về không gian gf-đếm được / Lại Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 239m/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004848
461. Nghiệm tuần hoàn của phương trình tiến hoá / Trần Thanh Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TT 6279n/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006815
462. Nhóm đồng luân cơ bản và các bất biến của một lớp GR - phạm trù / Nguyễn Văn Sanh. - Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1984. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NS 226n/ 84
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000443 - 45
463. Nhúng và Mêtric hoá / Nguyễn Thị Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 7197n/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006298
464. Phép biến đổi Fourier và một số ứng dụng / Nguyễn Thị Ánh Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 968p/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003316
79
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN465. Phiếm hàm tuyến tính liên tục trong không gian định chuẩn / Phan Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ PH 1114p/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001137
466. Phổ nối điểm xấp xỉ và sự tồn tại đồng cấu phức trong đại số Banach không giao hoán / Nguyễn Ánh Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 968p/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003876 – 77
467. Phổ nối suy rộng và sự tồn tại các đồng cấu phức trên đại số banach / Lê Thị Hương Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LL 8111p/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004827
468. Phổ tổng quát và hàm giá trị tập giải tích / Mạnh Tuấn Hùng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 515/ MH 9361p/ 98
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000527
469. Phổ và tính điều hoà dưới của phổ: Luận án Thạc sĩ / Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NT 532p/ 96
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000544
470. Phương pháp monte - carlo giải bài toán quy hoạch ngẫu nhiên / Thái Doãn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 518/ TA 531p/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005819
80
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN471. Qua giới hạn dưới dấu tích phân / Thái Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 6335q/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001400
472. Shape và không gian co rút cơ bản tuyệt đối, không gian co rút lân cận cơ bản tuyệt đối / Nguyễn Nhân Ái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NA 2881s/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000914
473. Số mũ đặc trưng và tính ổn định các nghiệm của PTVPTT / Nguyễn Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NH 957s/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001344
474. Sự biểu diễn của tập lồi bị chặn bằng bao lồi hữu tỉ của các điểm gamma - cực biến / Lê Thị Mỹ Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 20 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LT 5889s/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006275
475. Sự hội tụ trong không gian Banach / Chu Văn Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ CM 6649s/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001424
476. Sự hội tụ trong không gian Banach / Trần Thị Ánh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TN 5768s/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003312
477. Sự ổn định cơ sở của không gian Hilbert tuỳ ý / Nguyễn Thị Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NL 7559s/ 08
81
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005221
478. Sự ổn định của M - cơ sở trong không gian Banach / Đinh Văn Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐN 5769s/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005850
479. Sự tồn tại các lát cắt đặc biệt của ánh xạ đa trị và khái niệm tích phân Aumann / Nguyễn Huy Chiêu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NC 5339s/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001416
480. T1/2 - không gian / Võ Thị Thuý Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ VV 2171t/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003293
481. Tập con lồi trong không gian R / Ngô Thanh Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NS 6981t/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001405
482. Tập đóng suy rộng và tập mở suy rộng trong không gian tôpô / Huỳnh Ngọc Cảm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HC 1721t/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006822
483. Tập hợp Cantor / Phan Quang Tấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ PT 1611 t/ 01
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000548
484. Thể song song và định lí chọn Balaschke / Mai Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ MG 433t/ 04
82
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001431
485. Tích phân Lơbe của các hàm nhận giá trị trong không gian Banach / Nguyễn Thị Anh Thi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 422t/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001411
486. Tích phân ơle và ứng dụng của nó vào việc tính tích phân / Lưu Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ LT 3671t/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001439
487. Tích phân Riemann trong không gian Banach / Nguyễn Thị Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NN 1741t/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003272
488. Tích phân trên các không gian lồi địa phương và định lý biểu diễn Riesz / Lý Anh Tuấn. - Hà nội: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1982. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ LT 8838t/ 82
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000415 - 17
489. Tích tenxơ của các không gian véc tơ / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ND 916t/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006276
490. Tích vô hạn / Nguyễn Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NN 5762t/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005218
491. Tìm hiểu một số dạng tương đương của định lý Hanbanach / Nguyễn Quốc Đạt. - Hà Nội: Nxb. Hà Nội , 1984. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NĐ 2321t/ 84
83
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000389 - 90
492. Tính B-Chính quy của miền giả lồi / Đậu Hoàng Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ ĐH 9361t/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001464
493. Tính chất xấp xỉ hữu hạn chiều trong không gian điểm nhọn / Ngô Thanh Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NS 6981t/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005866
494. Tô pô yếu trong không gian định chuẩn / Nguyễn Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ N H 9361t/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001144
495. Toán tử chiếu / Lâm Hữu Nhật. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LN 5769t/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006811
496. Toán tử compact / Phan Thị Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PQ 99t/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006299
497. Toán tử tuyến tính trên không gian Mêtric tuyến tính / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 35 tr. ; 20 x 27 cm vie - 515/ NH 1114t/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000513
498. Tôpô yếu trong không gian banach / Nguyễn Minh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 153t/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tích
84
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006826
499. Tôpô yếu và một số tính chất của ánh xạ đóng / Nguyễn Ngọc Tự. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NT 8831t/ 02
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000918
500. Ứng dụng của định lí baire về phạm trù trong giải tích hàm / Phan Văn Công. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PC 7491ư/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006812
501. Về các định lý điểm bất động cho ánh xạ co dựa trên một ánh xạ khác / Lê Anh Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LT 8831v/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007289
502. Về các định lý điểm bất động đối với ánh xạ co kiểu tích phân / Lê Đăng Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 987v/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007295
503. Về các hàm tiền không giải được trong không gian tôpô / Phạm Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PH 1114v/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004847
504. Về các không gian k-nửa phân từng / Lê Thị Chuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LC 564v/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004852
85
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN505. Về các nghiệm Ψ-mờ dần của hệ phương trình vi phân tuyến tính / Nguyễn Mạnh Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NC 9739v/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007280
506. Về các tập *- đóng nửa suy rộng trong không gian Tôpô / Lê Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LN 5768v/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005223
507. Về các tập *- nửa đóng suy rộng trong không gian tô pô / Lê Thị Kim Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 24 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LY 451v/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005225
508. Về các tập đóng suy rộng trong Tôpô / Bùi Minh Tuyển. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 514/ BT 968v/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003285
509. Về các tập nửa đóng suy rộng và các tập đóng nửa suy rộng / Đinh Văn Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐP 577v/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003912 – 13
510. Về các tập sg - đóng và các tập sg - compắc / Nguyễn Hồng Lập. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NL 299v/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006814
86
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN511. Về các tập sg - đóng và các tập sg - compắc / Trần Quang Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TT 449k/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006813
512. Về các tập w-đóng suy rộng chính quy và các tập w-nửa đóng suy rộng chính quy / Đặng Lệ Thúy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐT 547v/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007292
513. Về các tập w-nửa đóng suy rộng và các tập w-đóng suy rộng / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 532v/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005868
514. Về các tiên đề tiền - tách / Nguyễn Trà Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 514/ NGI 433v/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003290
515. Về các tính chất của hội tụ thô / Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NĐ 822v/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001159
516. Về định lý Matheron cho không gian Tôpô / Hoàng Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HT 8835v/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007326
87
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN517. Về định lý Radon-nikodym / Hoàng Thị Hồng Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HT 366v/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007281
518. Về không gian được xác định bởi phủ / Thái Doãn Chương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ TC 192v/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001376
519. Về không gian S-đóng đếm được / Bùi Minh Tuyển. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ BT 968v/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007314
520. Về một lớp đại số các toán tử không bị chặn / Trần Văn Đông. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ TĐ 682 v/ 96
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000545
521. Về một số bất biến tôpô / Lê Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. vie - 515/ LN 5763v/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004770
522. Về một số tính chất của không gian tôpô mờ trực giác / Thái Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 957v/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004821
523. Về một tính chất ổn định tiệm cận của hệ sai phân có thời gian trễ / Phan Trọng Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PH 7726v/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.007288
88
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN524. Về nghiệm hầu tuần hoàn của phương trình vi phân tuyến tính và một vài tính chất cơ bản của toán tử tích phân hàm hầu tuần hoàn trong không gian Banach / Nguyễn Hùng Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NC 9739v/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001456
525. Về phép tính biến thân và tích phân Stingiét / Bùi Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ BN 5769v/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001393
526. Về sự ổn định các nghiệm của hệ vi phân tuyến tính / Trần Thị Thiên Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 957v/ 04
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001368
527. Về sự tiệm cận của nghiệm phương trình vi phân tuyến tính và sự ổn định của nghiệm phương trình sai phân tuyến tính trong không gian Banach / Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ PB 687v/ 00
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000525
528. Về tích LIE các trường Vectơ trên đa tạp RIEMANN / Nguyễn Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NG 433v/ 03
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.001133
529. Về tính ổn định của một lớp hệ phương trình sai phân ngẫu nhiên / Ngô Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 28 tr. ; 20 x 27 cm.Thu qua USB vie - 515/ HH 135v/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004454
89
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN530. Về tính Y - ổn định và tính Y - bị chặn của nghiệm phương trình sai phân tuyến tính / Hoàng Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HT 3672v/ 08
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.005870
531. Về tính Y-bị chặn và tính Y-ổn định của hệ phương trình vi phân tuyến tính / Đoàn Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐH 9361v/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004831
532. Về vấn đề thác triển các ánh xạ liên tục đều, co rút đều và co rút xấp xỉ đều / Nguyễn Hồng Soa. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ NS 676v/ 96
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.000541
533. W-shape và S-shape / Lê Thị Lan Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 6335w/ 06
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.003940 – 41
534. Xấp xỉ giải tích và thác triển giải tích / Hồng Văn Y. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HY 11x/ 09
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.006818
535. Y-Tập và các vấn đề liên quan / Đặng Lệ Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐT 547y/ 07
Từ khóa: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.004431
IV. H×nh häc536. Ánh xạ afin và phép biến đổi afin / Hà Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ HH 9361a/ 04
90
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001388
537. Ánh xạ đẳng cự giữa các đa tạp Riemann / Nguyễn Thị Lệ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NH 239a / 01
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000549
538. Ánh xạ tiếp xúc và liên thông tuyến tính trên đa tạp khả vi / Nguyễn Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NH 957a/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003283
539. Ánh xạ vị tự trên đa tạp nửa Riemann / Nguyễn Thị Tố Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NT 153a/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.007312
540. Ánh xạ xạ ảnh và các vấn đề về đường cônic trong mặt phẳng xạ ảnh thực P2 [R] / Lê Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ LL 7193a/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001389
541. Bậc của ánh xạ và một số ứng dụng / Dương Thị Quỳnh Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ DG 433b/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003918 – 19
542. Biến đổi xạ ảnh đối hợp của đường thẳng và đường cong / Trần Thị Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TT 153b/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003307
91
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
543. Bổ đề Schwarz và các giả khoảng cách bất biến / Trần Đức Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ TL 7193b/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000969
544. Các dạng liên thông và phương trình cấu trúc của siêu mặt trong nhóm LIE / Nguyễn Ngọc Bích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NB 5833c/ 01
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000394
545. Các dạng vi phân trên mặt trong E3 / Hồ Phan Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ HH 957c/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001131
546. Các họ khả tổng và ánh xạ tuyến tính liên tục trong không gian định chuẩn / Đỗ Thị Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.3/ ĐT 513c/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.006291
547. Các nguyên lý tổ hợp và ứng dụng / Từ Đức Thảo. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ TT 167c/ 96
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000532
548. Các phẳng bất biến của tự đồng cấu Afin / Nguyễn Thuý Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NN 5763c/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003299
92
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
549. Các vectơ tiếp xúc và không gian tiếp xúc của S / Nguyễn Văn Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NM 6649c/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001397
550. Chùm - Siêu - Mặt bậc hai / Phan Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1987. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ PH 239c/ 87
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000392
551. Đa tạp con trong không gian Hyperbolic / Trần Thị Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TT 153d/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005853
552. Đa tạp định hướng / Hồ Phương Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 37 tr. ; 20 x 27 cm vie - 516/ HN 1741đ/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000479
553. Đa tạp tích Riemann / Phạm Thanh Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ PT 9262đ/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.007315
554. Đại số định chuẩn 0 với các dạng cỡ trên R8 / Thái Thị Hồng Lam. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 50 tr ; 20 x 27 cm. vie - 516/ TL 213 đ/ 98
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000543
555. Dàn Schubert và một số ứng dụng vào hình học tô pô / Lê Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ LH 1114d/ 98
Từ khóa: Toán học, Hình học
93
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000530
556. Dạng liên kết trên đa tạp hai chiều / Lê Văn Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LH 6339d/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001349
557. Dạng liên thông trên đa tap symplectic / Lê Văn Hiểu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LH 6339d/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004809
558. Dạng vi phân bất biến trái trên nhóm LIE / Lê Minh Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LQ 17d/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005855
559. Đạo hàm dọc đường cong trên đa tạp Riemann / Nguyễn Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NH 957đ/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001442
560. Dạy học bài tập chủ đề quan hệ song song theo hướng phát huy tính tích cực học tập của học sinh / Ngô Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NT 153d/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: DV.009337
LA.004452
561. Dạy học khái niệm toán học theo hướng bồi dưỡng năng lực tư duy biện chứng cho học sinh (thông qua dạy học hình học 10) / Phạm Thị Kim Cúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 121 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ PC 963d/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình học
94
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003311
562. Điểm bất động và các phép thấu xạ / Đào Văn Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ ĐC 5321đ/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001423
563. Diện Riemann và định lí Riemann-Roch / Nguyễn Văn Bồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NB 713d/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003814 – 15
564. Điều khiển tối ưu và quỹ đạo kỳ dị / Hồ Quang Vinh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ HV 784đ/ 99
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000523
565. Định lí Helly cho các tập b-lồi / Hồ Sỹ Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ HD 916đ/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003928 – 29
566. Định lý Engel và ứng dụng / Trần Văn Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TB 6137đ/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005851
567. Độ cong Gauss của đa tạp Rieman hai chiều / Nguyễn Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.3/ NG 433đ/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003296
95
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN568. Độ cong Gauss trên mặt trong E3 / Hoàng Thị Thanh Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 38 tr. ; 20 x 27 cm vie - 516/ HT 3673đ/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000515
569. Độ cong thiết diện của đa tạp Riemann / Trần Thị Quy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TQ 98đ/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.007311
570. Độ cong trung bình của mặt trong E3 / Hồ Trọng Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.3/ HT 8831đ/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.006294
571. Độ cong trung bình của siêu mặt trong không gian Rn / Bùi Diệu Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.23/ BT 547đ/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004460
572. Độ cong và độ xoắn trên đa tạp Riemann / Lê Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LT 452đ/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.007313
573. Đường chính khúc trên mặt trong E3 / Nguyễn Nam Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NS 6981đ/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001151
574. Đường chính khúc và đường tiệm cận trên mặt trong E3 / Tống Thị Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.3/ TT 8831đ/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.006272
96
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN575. Đường chính thức và đường trắc địa trên mặt trong E3 / Vũ Thị Khuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.3/ VK 459đ/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.006296
576. Đường cong trong E5 / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NH 6335đ/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003270
577. Đường cong trong En / Hoàng Thị Kiều Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ HL 7958đ/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001391
578. Đường tiệm cận trên mặt trong E3 / Lê Thị Quỳnh Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ LM 2127đ/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001132
579. Đường trắc địa trên đa tạp Riemann hai chiều / Nguyễn Trung Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 38 tr. ; 20 x 27 cm vie - 516/ NT 3672đ/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000474
580. Đường trắc địa và lưới các đường trắc địa cực tiểu trong toàn cục / Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 34 tr. ; 20 x 27 cm vie - 516/ NQ 17đ/ 01
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000398
581. Đường tròn mật tiếp và mặt cầu mật tiếp của đường cong / Trần Thị Thanh Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TC 55944đ/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005216
97
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN582. Hệ động lực trên mặt xuyến 2 - chiều / Lê Đình Cẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ LC 21211h/ 01
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000422
583 .Hình học giả Ơclit / Võ Thị Chín. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516.9/ VC 5391h/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000496
584. Hình học vi phân của mặt cầu trong E3 / Nguyễn Thị Thu Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NN 5762h/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004786
585. K-dạng vi phân với giá trị véc tơ / Thái Thị Minh Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TT 532k/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004800
586. Khai thác và sử dụng phần mềm Geometer's sketchpad hỗ trợ giảng dạy hình học / Nguyễn Đức Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NT 6279k/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001139
587. Khoảng cách, góc trong En và ứng dụng / Hà Thị Tý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ HT 977k/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005204
588. Khối lượng và đối khối lượng của một số dạng / Lê Na. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ LN 1115k/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001443
98
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN589. Không gian giả Ơclit Lorentz- Minkowski / Đinh Văn Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.2/ ĐT 871k/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005195
590. Không gian TôPô liên thông và những áp dụng các tính chất của nó để giải toán phổ thông / Trần Thị Anh Hoa. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1990. - 45 tr. ; 20 x 27 cm vie - 516/ TH 6787k/ 90
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000391
591. Liên hệ xạ ảnh trong mặt phẳng xạ ảnh và ứng dụng trong loại toán tìm tập hợp điểm, tìm điểm cố định / Phạm Thị Tố Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ PL 7958l/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003280
592 .Liên thông và liên thông tuyến tính trên không gian phân thớ chính / Nguyễn Trung Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NT 3672l/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003880 – 81
593. Mặt kẻ khả triển trong E3 / Nguyễn Viết Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NS 6981m/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001160
594. Mặt kẻ trong E3 / Đặng Thị Tươi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.3/ ĐT 927m/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.006273
99
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN595. Mặt kẻ trong E3 / Nguyễn Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NH 7726 m/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004457
596. Mối liên hệ giữa các bài toán trong mặt phẳng xạ ảnh và mặt phẳng Afin / Đặng Thị Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ ĐD 916m/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003292
597. Mối liên hệ giữa hình học Afin và hình học xạ ảnh / Lê Thị Quỳnh Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 44 tr. ; 20 x 27 cm vie - 516/ LP 577m/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000497
598. Mối liên hệ giữa liên thông Lêvi - Civita và độ cong trung bình của một siêu mặt trong đa tạp Riemann / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ ND 916m/ 01
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000396
599. Mối quan hệ giữa hình học Afin và hình học xạ ảnh / Lê Văn Duy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LD 988m/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001407
600. Một số bất biến của ánh xạ đẳng cự giữa hai đa tạp Riemann hai chiều. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ PC 4961m/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000498
100
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN601. Một số bất biến của đẳng cấu Symplectic / Đỗ Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ ĐT 968m/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.007321
602. Một số đặc trưng của ánh xạ đóng, mở và ánh xạ liên tục / Vũ Đình Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 26 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ VT 3671m/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.006300
603. Một số định lý của hình học lồi và ứng dụng / Đặng Thị Thanh Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ ĐN 5763m/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.007279
604. Một số kết quả về môđun giả nội xạ và giả xạ ảnh / Nguyễn Thị Đức Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NH 6335m/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004434
605. Một số tính chất của hàm 0-lồi / Đinh Thị Kim Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ ĐC 5321m/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001466
606. Một số tính chất của phẳng và của tập lồi trong Rn / Phạm Thị Minh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ PT 153m/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004435
101
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
607. Một số tính chất của tập lồi trong không gian vectơ tôpô / Võ Ngọc Lân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 48 tr. ; 27 cm. vie - 516/ VL 243m/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001459
608. Một số tính chất hình học của không gian banach và sự tồn tại điểm bất động của ánh xạ không giãn / Phạm Thị Mừng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ PM 9661m/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004828
609. Một số tính chất hình học của nhóm SL2 / Nguyễn Thị Lê Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NH 283m/ 01
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000537
610. Một số tính chất hình học của nhóm symplectic: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Vũ Duy Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 45 tr. ; 20 x 27cm. vie - 516/ VN 5769m/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000409
611. Một số tính chất hình học của phép chiếu y - nhị phân / Chu Minh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ CH 9361m/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004808
612. Một số tính chất về đường vectơ độ cong trung bình / Hoàng Thanh Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ HT 9262m/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004807
102
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN613. Một số vấn đề hình học của hệ động lực Afin / Vũ Thế Hải. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ VH 1491m/ 99
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000522
614. Một số vấn đề về đồ thị và mạng luới ô vuông / Lê Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LL 7193m/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.006293
615. Một số vấn đề về tâm tỉ cự-toạ độ tỉ cự trong hình học Afin / Cao Tiến Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 42 tr. ; 20 x 27 cm vie - 516/ CT 871m/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000499
616. Một số vấn đề về tìm bao lồi của tập các điểm trong mặt phẳng / Lê Đình Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LH 368m/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004775
617. Một số yếu tố của hình học vi phân trên phân thớ tiếp xúc / Lê Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.3/ LH 6787m/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003308
618. Một thuật toán hữu hiệu tìm đường ngắn nhất giữa hai đỉnh trong đa giác đơn điệu / Dương Quốc Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ DN 1741m/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005856
103
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN619. Nhóm cơ bản và không gian phủ / Trần Thị Phương Thúy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TT 547n/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004790
620. Nửa phẳng Poincaré và hình học Hyperbolic / Phan Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ PN 5763n/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004766
621. Phân loại siêu mặt bậc hai trong không gian ơclit E2 và E3 nhờ các bất biến của hàm đa thức bậc hai / Trương Thị Hiền Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TV 2171p/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004461
622. Phân loại siêu mặt bậc hai trong không gian Ơclit E2 và E3 nhờ các bất biến của hàm đa thức bậc hai / Trương Thị Hiền Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516.2/ TV 135p/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004440
623. Phân thớ tiếp xúc của S1 / Lê Quang Bảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LB 221p/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001452
624. Phát triển năng lực huy động kiến thức cho học sinh trong dạy học kiến tạo ( Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn toán ) / Lê Đình Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. vie - 516. 07/ LQ 16p/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004777
104
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN625. Phép đặng cự trong không gian ơclít / Hồ Sỹ Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.3/ HH 6788p/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.006280
626. Phép đối hợp trên đường thẳng xạ ảnh và đường Ôvan / Phan Thị Lệ Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ PG 433p/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000483
627. Phép nhân vectơ trong không gian vectơ ơclit / Lê Nhật Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ LQ 17 p/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000475
628. Píc - Phạm trù các Modul xạ ảnh hạng một. Tính chính và ơclid của vành các số nguyên đại số của trường Q / Nguyễn Chính. - Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội 1 , 1985. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516.3/ NC 5399p/ 85
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000446 – 48
629. Pic phạm trù các mô đun hạng 1. Một số ví dụ về vành chính nhưng không có Ơclid / Nguyễn Văn Tuấn. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1985. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NT 8838p/ 85
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000440 – 42
630. Quĩ đạo đối phù hợp của một nhóm lie / Nguyễn Phi Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NH 1491q/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001457
631. Quỹ đạo đối phụ hợp của nhóm tuyến tính đặc biệt / Phạm Trí Nguyễn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 40 tr. ; 20 x 27 cm vie - 516/ PN 5764q/ 02
105
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000476
632. Siêu cầu trong không gian EUCLIDE / Nguyễn Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 30 tr. ; 20 x 27 cm vie - 516/ NA 596s/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000477
633. Siêu nón và siêu trụ trong không gian Afin / Trần Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 33 tr. ; 20 x 27cm. vie - 516/ TT 547s/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001130
634. Số điểm kỳ dị cô lập và số giá trị tới hạn của đa thức thực n biến / Cao Thị Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ CA 596s/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003930 – 31
635. Sự ổn định tổng quát của ánh xạ đẳng cự trên các không gian banach thực / Trần Văn Trí. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.3/ TT 8191s/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.006287
636. Tâm tỉ cự và sự biểu diễn tỉ cự của các hình trong không gian Afin và ơclit / Nguyễn Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NT 8831t/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001438
637. Tập duyệt cho học sinh kiến tạo kiến thức thông qua dạy học hình học không gian lớp 11 / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NH 957 t/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: DV.009335
LA.004439
106
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
638. Tập giới hạn của đạo và một số tính chất của chúng / Lê Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LH 6335t/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005858
639. Tập lồi, đa giác lồi và một số dạng toán phủ đa giác lồi / Nguyễn Bá Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.23/ NB 6137t/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.006270
640. Thực hành dạy học - tích vô hướng của 2 vectơ và ứng dụng theo hướng tích cực hoá hoạt độngnhận thức của học sinh THPT / Nguyễn Thị Kim Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.071/ NL 7193t/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005885
641. Tích ba véc tơ trong không gian véc tơ E4 / Trịnh Thị Nhưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ TN 5769t/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001152
642. Tích phân K - dạng vi phân và một số ứng dụng / Nguyễn Thị Tố Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NT 153t/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001392
643. Tích phân K - dạng vi phân với giá trị véctơ trên đa tạp Riemann / Trần Quỳnh Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TA 596t/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005852
107
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
644. Tìm hiểu hình học Fractal và ứng dụng / Phan Bình Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 39 Tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ PG 433t/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000425
645. Tính chất CF và không gian với k-Lưới o-Bảo tồn bao đóng di truyền yếu / Phan Tất Hiển. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ PH 6335t/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004456
646. Tính nửa liên tục dưới của ánh xạ nghiệm của bất đẳng thức biến không suy rộng chứa tham số trong không gian banach phản xạ / Ngô Thị Miên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.3/ NM 631t/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.006289
647. Tính ổn định của ánh xạ đơn điệu suy rộng theo các tính chất đặc trưng / Chu Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 43 tr. ; 20 x 27 cm vie - 514/ CO 118t/ 99
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000520
648. Tôpô trên không gian các ánh xạ / Lê Việt Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 31 tr. ; 20 x 27 cm vie - 514/ LD 916t/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000514
649. Trường mục tiêu FRÊNÊ và trường mục tiêu DARBOUX dọc đường cong trong E3 / Vũ Thị Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ VT 532t/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001399
108
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
650. Trường vectơ độ cong trung bình và đa tạp con cực tiểu / Trần Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TT 547t/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003820 – 21
651. Ứng dụng ánh xạ xạ ảnh vào hình học sơ cấp / Đỗ Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ ĐN 568ư/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005207
652. Vận dụng quan điểm trực quan vào dạy học HHKG lớp 11 / Lê Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LN 5768v/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: DV.009331
LA.004441
653 .Về ánh xạ cầu trên siêu mặt / Lê Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ LN 5769v/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000972
654. Về ánh xạ liên thông trên đa tạp Riemann / Cao Thị Lan Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ CT 3672 v/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000909
655. Về ánh xạ tiếp xúc và đối tiếp xúc trong Rn / Cao Thị Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ CA 596v/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001446
109
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
656. Về biến đổi xạ ảnh trên đường thẳng và trên cônic / Đặng Thị Khánh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ ĐH 6787v/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005222
657. Về các dạng symplectic và các dạng đa tạp con lagrangian / Thái Hoài Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TS 6981v/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001465
658. Về các điểm rốn của đa tạp con trong không gian Lorentz - Minkowski / Nguyễn Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LA 596v/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005854
659. Về đa tạp Symplectic / Đậu Bình Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ ĐH 957v/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001361
660. Về đại số lie nửa đơn / Đặng Công Huân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ ĐH 8744v/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005857
661. Về đẳng cấu Symplectic và hàm sinh / Lê Thái Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LS 6981v/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.007307
110
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN662. Về dạng vi phân và phương trình cấu trúc của En / Nguyễn Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NH 239v/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003277
663. Về đạo hàm của trường véc tơ dọc đường cong trên đa tạp riemann / Võ Thị Thuỷ Trinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ VT 8332v/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005859
664. Về định lí Gauss - Bonnet và đặc trưng Eulêr / Nguyễn Ánh Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ ND 928 v/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000923
665. Về định lí Meusnier, định lí Euler và ứng dụng / Lê Thái Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LS 6981o/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004424
666. Về độ cong Gauss trên mặt trong không gian E3 / Trần Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.3/ TT 532v/ 09
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.006295
667. Về đường chính khúc trên mặt / Lê Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LT 452o/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004425
111
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN668. Về đường trắc địa trên đa tạp Riemann / Lê Xuân Khoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LK 457v/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004767
669. Về đường trắc địa và phép chuyển dời song song dọc cung trên đa tạp Riêmann hai chiều / Đào Nguyên Sử. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ ĐS 9385v/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001127
670. Về góc hôlônômi trên một số mặt trong E3 / Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NT 3672v/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004455
671. Về hệ nghiệm của một đại số / Thái Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TH 6335v/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004820
672. Về K - Thể tích trong không gian ơclit En / Nguyễn Thị Kim Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NT 547v/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001136
673. Về không gian vectơ Symplectic / Trần Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ TT 547v/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001448
674. Về liên thông lêvi-sivita trên đa tạp riemann / Trần Thị Lan Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TH 957v/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình học
112
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004806
675. Về một số điều kiện ổn định của hệ động lực trong không gian vô hạn chiều / Võ Xuân Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ VL 213 v/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000920
676. Về phép biến đổi xạ ảnh của đường cônic và đường thẳng trong P2 / Nguyễn Việt Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NH 6787v/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003291
677. Về phép chuyển dời song song trên đa tạp Rieman hai chiều / Vũ Thị Như Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ VT 7722v/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000908
678. Về phương trình cấu trúc của đa tạp khả vi / Lê Xuân Khoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ LK 457v/ 04
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001453
679. Về tập lồi trên mặt cầu và mặt xuyến / Nguyễn Đình Cần. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 49 tr ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NC 21211v/ 99
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000533
680. Về thuật toán đường thẳngđịnh hướng tìm bao lồi các điểm trong mặt phẳng / Hoàng Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 27 cm. + Thua qua USB vie - 516/ HN 5762v/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004768
113
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
681. Về thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm trong một đa giác đơn của LEE và PREPARATA / Đoàn Văn Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ ĐT 3672v/ 08
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.005861
682. Về tích phân các dạng vi phân / Nguyễn Mạnh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NH 1114v/ 02
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000919
683. Về tích phân dạng vi phân và tích phân trường vectơ / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NH 6335v/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003816 – 17
684. Về tính xuyên ngang trên đa tạp / Trần Đình Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TH 6508v/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004801
685. Về trường tenxơ trên không gian Rn / NguyễnThị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NH 957v/ 07
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.004810
686. Về trường vectơ và các dạng vi phân trong En / Đỗ Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ ĐT 968v/ 06
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.003300
114
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
687. Xây dựng và sử dụng quy trình dạy học giải một số dạng bài toán hình học phẳng bằng phép đồng dạng / Trần Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ TT 8838x/ 99
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.000439
688. Xuyến cực đại của nhóm lie compacp / Nguyễn Kim Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 516/ NH 1491x/ 03
Từ khóa: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.001461
V. LÝ thuyÕt x¸c suÊt vµ thèng kª
689. Bài toán qui hoạch ngẫu nhiên 2 giai đoạn / Nguyễn Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NC 55944 b/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Quy hoạch ngẫu nhiên
115
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004437
690. Bài toán quy hoạch đa mục tiêu / Lê Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LT 535b/ 06
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Quy hoạch ngẫu nhiênĐKCB: LA.003268
691. Bài toán quy hoạch ngẫu nhiên và các phương pháp tiếp cận / Chung Văn Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ CV 6661b/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Quy hoạch ngẫu nhiênĐKCB: DV.009333
LA.004450
692. Bài toán so sánh tính ổn định của các hệ động lực tuyến tính chịu nhiễu nhỏ / Nguyễn Thị Hồng Ngoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NN 5763b/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.007290
693. Các bất đẳng thức AG-lồi, GG-lồi, GA-lồi và ứng dụng / Lê Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 7726c/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.006297
694. Các định lí giới hạn đối với các biến ngẫu nhiên phụ thuộc âm và liên kết âm / Đào Thị Hồng Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐT 547c/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004839
116
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN695. Các loại tích phân Stieltjes và kỳ vọng của biến ngẫu nhiên / Lê Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LH 6335c/ 06
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Quy hoạch ngẫu nhiênĐKCB: LA.003303
696. Các phương pháp ngẫu nhiên giải bài toán quy hoạch toán học / Bùi Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ BT 3673c/ 02
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Quy hoạch ngẫu nhiênĐKCB: LA.000478
697. Cặp đối ngẫu và tôpô các cặp đối ngẫu / Lê Văn Lâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LL 213c/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Quy hoạch ngẫu nhiênĐKCB: LA.001385
698. Cấu trúc phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị trên không gian Banach khả ly / Hoả Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HH 957c/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004422
699. Cơ sở khoa học của một số kết luận thống kê / Lê Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.5/ LO 288c/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Thống kêĐKCB: LA.004423
700. Định lí kall và ứng dụng trong nghiên cứu quy hoạch ngẫu nhiên hai giai đoạn / Đoàn Văn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐT 262đ/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005820
117
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN701. Định lý hội tụ martingale dưới và ứng dụng / Phan Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ PH 6788đ/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004812
702. Dự báo chuỗi thời gian bằng Wavelet / Nguyễn Thanh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NH 9361d/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.007291
703. Khai thác phần mềm Winstat để xử lý số liệu bằng phương pháp phân tích hồi quy / Phùng Duy Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ PN 5763k/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.007282
704. Không gian Mêtric xác suất mờ và sử dụng lý thuyết mờ vào chẩn đoán bệnh / Nguyễn Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 3673k/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005847
705. Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên / Lê Thị Phương Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 26 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LT 3672k/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.006284
706. Luật mạnh số cho các mảng biến ngẫu nhiên độc lập đôi một / Phạm Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ PT 547l/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005831
118
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN707. Luật mạnh số lớn cho dãy các biến ngẫu nhiên m- phụ thuộc / Vũ Thị Ngọc Ánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ VA 596 l/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005202
708. Luật mạnh số lớn đối với hệ thống khối độc lập và hệ thống khối trực giao / Nguyễn Thị Quỳnh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519.2/ NH 6787l/ 02
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.000973
709. Luật số lớn cho mảng phù hợp các phần tử ngẫu nhiên trong không gian banach / Nguyễn Trần Thuật. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 532l/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.006269
710. Luật số lớn đối với dãy các biến ngẫu nhiên độc lập theo khối và hiệu martingale theo khối / Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 519/ LT 3672l/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.001460
711. Luật số lớn đối với hiệu Martingale trên không gian Banach / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NH 957l/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.007271
712. Luật yếu số lớn cho dãy và mảng các phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị trên không gian Banach / Lê Hồng Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LS 6981l/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.001418
119
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN713. Luật yếu số lớn cho mảng d - chiều các toán tử đo được / Lê Khánh Kiều. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LK 477l/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005811
714. Martingale 2 chỉ số và tính chất hình học của không gian banach / Phan Hải Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ PB 239m/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.007258
715. Martingale khả tích đều / Hoàng Thị Thanh Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HT 3673m/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005809
716. Mô hình markov ẩn và ứng dụng / Phạm Trí Nguyễn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ PN 5764m/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.004845
717. Mô hình phục vụ đám đông / Trần Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ TH 957m/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.001445
718. Mô hình quản lí dự trữ / Nguyễn Thị Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NH 6788m/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.001345
719. Mô hình toán kinh tế / Nguyễn Thị Minh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NT 7722m/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Toán kinh tếĐKCB: LA.001450
120
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN720. Mối quan hệ giữa các loại ổn định các mômen nghiệm của hệ vi phân và sai phân ngẫu nhiên / Lê Lan Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LT 535m/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005817
721. Moment và kỳ vọng có điều kiện của các đại lượng ngẫu nhiên / Lê Thị Hoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LH 6788m/ 06
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.003305
722. Một cách tiếp cận giải bài toán chiếc túi có ràng buộc ngẫu nhiên / Võ Thị Tú Uyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ VU 97m/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.007284
723. Một cách tiếp cận giải bài toán quy hoạch ngẫu nhiên phi tuyến / Nguyễn Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NA 596m/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.007283
724. Một cách tiếp cận tổng quát luật mạnh số lớn / Từ Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 1114m/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004798
725. Một phương pháp giải bài toán quy hoạch tuyến tính có ràng buộc ngẫu nhiên / Lê Thanh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 6787m/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004793
121
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
726. Một số bất đẳng thức cực đại và luật số lớn trong lí thuyết xác suất / Lê Thị Diệu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LH 957m/ 06
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.003276
727. Một số dạng định lí giới hạn trung tâm đối với martingale / Lê Thị Hoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 6788m/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005821
728. Một số định lí giới hạn dạng luật số lớn trong lí thuyết xác suất / Trần Ngọc Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 38 tr ; 20 x 27 cm. vie - 519/ TM 6649m/ 02
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.000492
729. Một số định lí giới hạn đối với dãy hai chỉ số các biến ngẫu nhiên / Trần Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 957 m/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005193
730. Một số định lí hội tụ trung bình của dãy hai chỉ số trong không gian banach / Lê Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LD 916m/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004818
731. Một số định lí Liapunov để nghiên cứu tính ổn định của các hệ vi phân / Tô Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ TV 2171 m/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: DV.009342
122
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNLA.004438
732. Một số định lý giới hạn dạng luật mạnh số lớn. / Trần Anh Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ TN 5762m/ 02
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.000924
733. Một số kết quả về sự hội tụ trong Lp của dãy các biến ngẫu nhiên / Trình Hoài Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TN 115m/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004462
734. Một số luật số lớn và luật mạnh số lớn đối với dãy các biến ngẫu nhiên / Phạm Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 25 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ PH 239m/ 03
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.001145
735. Một số mở rộng của khái niệm khả tích đều / Trương Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 6335m/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.005211
736. Một số phương pháp giải bài toán cái túi / Đặng Đoàn Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ ĐT 8831m/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.005205
737. Một số tính chất của biến cố độc lập và biến ngẫu nhiên độc lập / Lê Thị Thanh Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LT 6279m/ 06
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất
123
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003281
738. Một số tính chất của kỳ vọng điều kiện và martingale / Nguyễn Hữu Học. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ NH 6851m/ 03
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.001167
739. Một số tính chất của mảng độc lập theo hàng / Vũ Đình Lợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ VL 834m/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.001380
740. Một số tính chất của quá trình wiener và các quá trình liên quan / Hoàng Thị Hương Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HH 987m/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005832
741. Một số tính chất của thời điểm Mác-Cốp / Phạm Thị Thu Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ PH 957m/ 02
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.000494
742. Một số tính chất của vành tựa - morphic trái / Lê Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LH 239m/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004815
743. Một số tính chất nghiệm của phương trình vi phân ngẫu nhiên / Nguyễn Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 7722m/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất
124
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005828
744. Một số ứng dụng của phương pháp bayes / Lê Ngọc Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LP 577m/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004846
745. Một số ứng dụng của supermartingale để nghiên cứu tính ổn định của hệ ngẫu nhiên rời rạc hai tham số / Nguyễn Xuân Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 6787m/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005810
746. Một số vấn đề tính ổn định của hệ vi phân ngẫu nhiên có bước nhảy MARKOV / Nguyễn Tiến Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 3672m/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004763
747. Một số vấn đề về kỳ vọng có điều kiện và độc lập có điều kiện / Lê Thị Phi Sương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LS 9589m/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005848
748. Một số vấn đề về lý thuyết thông tin / Nguyễn Viết Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 33 tr. ; 20 x 27 cm vie - 519/ NH 111m/ 02
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.000393
749. Một số vấn đề về quá trình ngẫu nhiên / Lê Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LA 596m/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.006283
125
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
750. Một số vấn đề về quá trình Poisson / Nguyễn Thị Minh Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 22 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NĐ 822m/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.001379
751. Một số vấn đề về tích phân ngẫu nhiên / Trần Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ TH 957m/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.001394
752. Một số vấn đề về xích markov với thời gian rời rạc / Chung Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ CH 1114m/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.001425
753. Nhóm Tôpô sinh bởi một tập compact / Nguyễn Thanh Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NT 9262n/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.001365
754. Phần tử ngẫu nhiên trên không gian trừu tượng Tg / Hoàng Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ HC 55944p/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.001352
755. Phép xấp xỉ qua các quy tắc tuyến tính trong quy hoạch ngẫu nhiên hai giai đoạn / Trần Anh Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TV 6661p/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004844
126
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
756. Phương pháp cân đối liên ngành / Bùi Ngọc Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ BS 6981p/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.001428
757. Phương pháp làm trơn mũ / Nguyễn Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ NN 5762p/ 02
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.000974
758. Phương pháp monte - Carlo và tiến trình giải bài toán tối ưu / Thi Văn Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ TC 55944p/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.001463
759. Quy hoạch ngẫu nhiên phi tuyến / Nguyễn Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519.5/ NA 596q/07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Thống kêĐKCB: LA.004426
760. Quy hoạch ngẫu nhiên phi tuyến và ứng dụng / Phan Trọng Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ PH 9361q/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004773
761. Quy hoạch ngẫu nhiên tuyến tính nguyên / Đậu Thị Ngọc Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐH 2522q/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004436
762. Quy hoạch tham số và ứng dụng / Nguyễn Mạnh Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NC 9739q/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005206
127
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
763. Sử dụng lí thuyết đồ thị giải các bài toán trò chơi / Phạm Thị Mỵ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ PM 9951s/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.005203
764. Sự hội tụ chắc chắn của dãy các đại lượng ngẫu nhiên / Hoàng Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519.2/ HN 5769s/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004421
765. Sự hội tụ của dãy các biến ngẫu nhiên m - phụ thuộc đôi một theo khối / Đoàn Minh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐT 7722s/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.006274
766. Sự hội tụ của tổng các biến ngẫu nhiên trực giao / Hoàng Lê Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HM 6649s/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004851
767. Sự hội tụ theo phân phối của dãy đại lượng ngẫu nhiên / Lại Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 6335s/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: DV.009329
LA.004444
768. Sự hội tụ và tính chính quy của martingale và martingale dưới / Đỗ Thị Minh Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐT 532s/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất
128
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005208
769. Sự hội tụ xác suất của dãy các biến ngẫu nhiên / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 957s/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004463
770. Sự ổn định của dãy các biến ngẫu nhiên và dãy các toán tử đo được / Hồ Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 62 tr. ; 21 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HH 239s/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004772
771. Tập mờ và tối ưu mờ / Đoàn Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ ĐT 547t/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Tối ưuĐKCB: LA.005215
772. Thời điểm dừng và martingales trên không âm / Cao Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ CH 239t/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005196
773. Thuật toán nhánh và cận giải bài toán quy hoạch ngẫu nhiên hai giai đoạn / Đậu Văn Phi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐP 543t/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005829
774. Thuật toán phân tích mẫu ngẫu nhiên giải bài toán quy hoạch ngẫu nhiên nhiều giai đoạn / Thái Duy Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 1491t/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất
129
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.007272
775. Tích phân ngẫu nhiên itô / Nghiêm Đức Văn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NV 2171t/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005197
776. Tính bị chặn với xác suất 1 của các nghiệm của hệ phương trình sai phân ngẫu nhiên / Nguyễn Thị Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 19 x 27 cm.Thu qua USB vie - 519/ NV 784t/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004817
777. Tính bị chặn với xác suất 1 của các nghiệm hệ phương trình vi phân ngẫu nhiên itô tuyến tính / Trần Thị Anh Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TC 5321t/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004799
778. Tính ổn định của hệ phương trình sai phân có trễ với thời gian liên tục / Nguyễn Anh Quyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NQ 99t/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005849
779. Tính ổn định P - Moment của phương trình vi phân ngẫu nhiên với bước nhảy / Hồ Ngọc Hân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ HH 2331t/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.007318
780. Tính ổn định tiệm cận và ổn định mũ của các hệ phương trình vi phân không dừng / Nguyễn Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 957t/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất
130
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005818
781. Tính ổn định vững của hệ vi phân và sai phân ngẫu nhiên itô tuyến tính / Lê Anh Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LP 568t/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004843
782. Toán tử cauchy và ứng dụng để nghiên cứu tính ổn định nghiệm của các hệ vi phân ngấu nhiên nủa tuyến tính / Trịnh Đình Chiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TC 5335t/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004779
783. Tổng của các đại lượng ngẫu nhiên độc lập / Lê Thị Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LT 5889t/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004428
784. Tổng của các đại lượng ngẫu nhiên độc lập và luật số lớn / Phùng Ngọc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ PT 3671t/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005198
785. Ứng dụng lí thuyết giải tích lồi và quy hoạch tham số trong nghiên cứu quy hoạch ngẫu nhiên / Nguyễn Minh Đảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NĐ 182ư/ 08
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.005830
786. Ứng dụng lý thuyết thống kê và mô hình kinh tế lượng phân tích so sánh hiệu quả của các doanh nghiệp ở các vùng kinh tế Việt nam / Lê Khắc Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LP 547u/ 09
131
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Thống kêĐKCB: LA.007329
787. Ứng dụng phần mềm Maple vào phân tích hồi quy / Lê Thị Thùy Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LD 916u/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.007285
788. Về ánh xạ đóng và tập compact / Nguyễn Thị Hằng Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NN 5762v/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.001408
789. Về bài toán quy hoạch ngẫu nhiên hai giai đoạn nửa xác định / Đậu Thị Minh Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐH 2522v/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.004781
790. Về một số tính chất của quá trình Mác - Cốp / Hồ Nhật Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 519/ HT 153v/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.001410
791. Về một số tính chất của quá trình ngẫu nhiên / Lê Thị Lan Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LH 6335v/ 04
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.001343
792. Về tính a-ổn định của hệ phương trình vi phân tuyến tính có nhiều trễ / Đậu Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐH 6335v/ 07
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suất
132
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004805
Về tính ổn định bình phương trung bình của hệ phương trình vi phân ngẫu nhiên có trễ / Nguyễn Thị Lệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NL 4331v/ 09
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.007269
794. Về tính ổn định tiệm cận với xác suất 1 của hệ phương trình vi-tích phân ngẫu nhiên / Lê Thị Hương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519/ LC 5321v/ 06
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụng, Xác suấtĐKCB: LA.003908 – 09
795. Xây dựng phần mềm hỗ trợ dạy học hình học không gian ở trường Phổ thông / Nguyễn Bá Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 59 tr. ; 20 x 27 cm vie - 519/ NP 1865x/ 02
Từ khóa: Toán học, Toán học ứng dụngĐKCB: LA.000495
B. ngµnh VËt lÝI. lÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
133
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN1. Bồi dưỡng năng lực tư duy logic cho học sinh thông qua việc sử dụng bài tập vật lí nghịch lí và nguỵ biện phần "Động học" lớp 10 / Vũ Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ VM 274b/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, Động học, THPTĐKCB: LA.002196
2. Bồi dưỡng phương pháp thực nghiệm cho học sinh phổ thông thông qua các bài tập thí nghiệm phần "Quang hình học " lớp 12 PTTH / Lê Mạnh Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ LC 9739b/ 01
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000591
3. Bồi dưỡng phương pháp thực nghiệm cho học sinh thông qua dạy học phần dao động và sóng cơ học Vật lí 12 / Nguyễn Ngọc Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NH 6339b/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, Động học, THPTĐKCB: LA.004909
4. Các bài tập cơ học để nâng cao chất lượng để rèn luyện và phát triển năng lực tư duy vật lí cho học sinh trung học cơ sở / Bùi Văn Phỏng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 531.71/ BP 574 c/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000606
5. Các bài toán về mắt và các dụng cụ tin học / Phạm Thị Thanh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ PH 6787c/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001481
6. Công tác ngoại khoá về vật lí và thiên văn trong trường phổ thông trung học / Lê Khắc Hoà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1990. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ LH 6787c / 90
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, Vật lí thiên văn, THPTĐKCB: LA.000108
134
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
7. Đánh giá kết quả học tập môn vật lí tại trường đại học Thuỷ Sản nhờ sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan. (Thể hiện qua chương " Vật lí học kinh điển" ) / Lê Phước Lượng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 71 tr. ; 20 X 27 cm. vie - 530.71/ LP 964đ/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000586
8. Dạy học các ứng dụng kỹ thuật ở chương "mắt. các dụng cụ quang " - vật lí 11- nâng cao theo hướng tăng cường tính tích cực , tự lực nhận thức của học sinh / Nguyễn Thị Công Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 85tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NM 2171d/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005952
9. Dụng cụ bán dẫn và ứng dụng trong chương trình vật lí phổ thông trung học / Cao Thanh Lê. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1990. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ CL 4331d/ 90
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000109
10. Giải các bài toán dao động cưỡng bức bằng phương pháp số phức / Trịnh Văn Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 531/ TĐ 211g/ 03
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001192
11. Giáo dục kỹ thuật tổng hợp và hướng nghiệp trong giảng dạy chương: Dòng điện không đổi ở lớp 11 Ban A / Bùi Văn Lý. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ BL 981gi/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000617
12. Góp phần bồi dưỡng thế giới quan duy vật biện chứng cho học sinh thông qua dạy học cơ học lớp 10 THPT chương "Động lực học chất điểm" / Hoàng Thị Minh Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ HT 532g/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT
135
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003794 – 95
13. Góp phần bồi dưỡng tư duy vật lí cho học sinh thông qua bài tập thí nghiệm phần tử trường và cảm ứng điện từ lớp 11 THPT / Nguyễn Trọng Thạch. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ NT358 g/ 01
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000554
14. Góp phần giáo dục kỹ thuật tổng hợp cho học sinh trong dạy học chương "Dao động điện - dòng điện xoay chiều" ở lớp 12 THPT hiện hành / Phan Thị Hải Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ PL 981g/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002199
15. Hệ thống và các phương pháp giải bài tập trường tĩnh điện / Trịnh Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ TM 2171h/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006321
16. Hình thành kĩ năng làm thí nghiệm vật lí cho học sinh lớp 6 trung học cơ sở góp phần nâng cao chất lượng dạy học bộ môn / Võ Hoàng Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 199 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ VN 5763h/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, Trung học cơ sởĐKCB: LA.005226
17. Hình thành kỹ năng vận dụng phương pháp động lực học cho học sinh thông qua việc hướng dẫn một số bài tập cơ học / Lê Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531.071/ LV 2171h/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, Động lực học, THPTĐKCB: LA.003328
136
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
18. Khắc phục quan niệm sai lầm của học sinh thông qua việc sử dụng một số bài toán nghịch lý và nguỵ biện phần cơ học lớp 10 / Vũ Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ VM 6649k/ 02
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000568
19. Khai thác sử dụng phần mềm " Phòng thí nghiệm vật lí đại cương ảo " để nâng cao hiệu quả dạy học Vật lí / Lê Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ LY 451 k/ 02
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000569
20. Khai thác và sử dụng phần mềm crocodile physcis nhằm nâng cao chất lượng dạy học chương "Các định luật bảo toàn" vật lí lớp 10 nâng cao / Nguyễn Đặng Vương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NV 994m/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006861
21. Khai thác và sử dụng phần mềm crocodile physics vào dạy học phần điện học và quang hình học vật lý lớp11 nâng cao trung học phổ thông / Nguyễn Ngọc Lê Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535.07/ NN 1741k/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004902
22. Khai thác và sử dụng phần mềm interactive physics vào dạy học chương "Động học chất điểm" vật lý lớp 10 trung học phổ thông / Ngô Sỹ Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 75 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NH 6788k/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT
137
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.007351
23. Khai thác, xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập định tính theo hường trực quan hoá trogn dạy học chương "Động lực học chất điểm" Vật lý 10 nâng cao / Nguyễn Như Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ ND 577k/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007347
24. Lắp đặt các bài thí nghiệm: Tổng hợp hai dao động điều hoà các phương vuông góc; giao thoa kế michelson / Hoàng Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 24 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.78/ HH 1114l/ 02
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000567
25. Lựa chọn bài tập và hướng dẫn giải bài tập nhằm giúp học sinh củng cố kiến thức Vật lí và rèn luyện kỹ năng giải bài tập chương "Định luật Ôm" ở lớp 9 trường THCS / Hoàng Quang Thắng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1997. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ HT 3671l/ 97
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000620
26. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lí hoạt động dạy học môn vật lí ở trường trung học cơ sở huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An / Hoàng Xuân Luyện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ HL 978m/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003791 – 92
27. Một số giải pháp quản lí hoạt động dạy học môn vật lí ở trường trung học phổ thông huyện Triệu Sơn - tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Đình Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 530.71/ NĐ 562m/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005690
138
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
28. Nâng cao chất lượng dạy học chương " dòng điện xoay chiều" vật lí 12 ban cơ bản ở các trường THPT miền núi, tỉnh Nghệ An với sự trợ giúp của máy tính và các thiết bị ngoại vi / Nguyễn Thành Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NV 784n/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005955
29. Nâng cao chất lượng dạy học phần "Động lực học chất điểm và các định luật bảo toàn" vật lí 10 THPT nhờ sự hỗ trợ Website dạy học / Lê Thị Thuý Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ LV 784n/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003798 – 99
30. Nâng cao chất lượng dạy học phần Quang học lớp 7 bằng phương pháp thực nghiệm / Nguyễn Xuân Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NH 6788n/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003796 – 97
31. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí chương" điện trường" lớp 11 nâng cao trung học phổ thông nhờ việc sử dụng thí nghiệm với sự trợ giúp của máy tính / Nguyễn Đình Khang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NK 545n/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005957
32. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí nhờ việc phát hiện, xử lí quan niệm sai lầm của học sinh: Thể hiện qua chương "Các định luật bảo toàn" vật lí lớp 10 / Ngô Thị Phương Điệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NĐ 562n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006309
139
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN33. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông nhờ việc xây dựng và sử dụng Website hỗ trợ dạy học chương "Tĩnh điện học" vật lí 11 / Phan Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ PD 916n/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002954
34. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông nhờ việc xây dựng và sử dụng website hỗ trợ dạy học chương động lực học chất điểm vật lí 10 - nâng cao / Nguyễn, Khánh Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NT 1611n / 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004912
35. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông nhờ việc xây dựng và sử dụng Website hỗ trợ dạy học thể hiện qua chương "Dao động điện, dòng điện xoay chiều" vật lí 12 / Trần Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ TS 6981n/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003787 – 88
36. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí thông qua khắc phục sai lầm của học sinh khi giải bài tập phần "Dao động và sóng cơ học" / Nguyễn Công Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 79 tr. ; 20 x 27cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NH 6788n/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002200
37. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí thông qua việc khắc phục sai lầm của học sinh khi giải bài tập chương" dao động điện - dòng điện xoay chiều " / Nguyễn Trung Thiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535.07/ NT 434n/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004896
140
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN38. Nâng cao chất lượng dạy học vật lí thông qua việc phát hiện và xử lí sai lầm của học sinh khi giải bài tập phần "Các định luật bảo toàn" ở lớp 10 THPT / Nguyễn Thị Huyền Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NN 5762n/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003810 – 11
39. Nâng cao chất lượng lĩnh hội kiến thức vật lí thông qua việc xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi có tính chất mở để tổng kết, hệ thống hoá kiến thức phần "Quang hình học" vật lí lớp 11 trung học phổ thông / Phan Viết Nhật. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ PN 5769n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007367
40. Nâng cao chất lượng lĩnh hội tri thức vật lí cho học sinh thông qua dạy học bài tập chương "Tĩnh điện học" lớp 11 trung học phổ thông / Hồ Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ HL 7958n/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002958
41. Nâng cao hiệu quả dạy học các định luật chất khí trong chương trình vật lí 10 - THPT bằng phương pháp thực nghiệm / Đặng ngọc Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ ĐT 8831n/ 02
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000578
42. Nâng cao hiệu quả dạy học vật lí bằng việc xây dựng và vận dụng hệ thống bài tập chương mắt và các dụng cụ quang học trong chương trình vật lí trung học phổ thông / Phạm Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ PT 3672n/ 03
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, Quang học, THPTĐKCB: LA.001502
141
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN43. Nâng cao hiệu quả dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông nhờ việc sử dụng máy vi tính và các phương tiện dạy học hiện đại / Mai Văn Trinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 175 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ MT 8332n/ 01
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000585
44. Nâng cao hiệu quả dạy và học vật lí thông qua việc lựa chọn, cải tiến và phối hợp sử dụng một số tổ hợp các phương tiện và thiết bị thí nghiệm / Từ Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ TL 7958n/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000616
45. Nâng cao khả năng tự đọc, tự học của sinh viên qua việc tổ chức cemina phần dòng điện xoay chiều / Bùi Đình Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537.6/ BT 532n/ 02
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000576 – 77
46. Nâng cao tính tích cực nhân thức và bồi dưỡng năng lực tư duy sáng tạo cho học sinh thông qua dạy học giải quyết vấn đề một số bài "quang hình học" vật lý 11 năng cao / Trần Thị Mỹ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ TL 7559n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007331
47. Nghiên cứu cải tiến và tự làm một số thí nghiệm giảng dạy chương "Từ trường" lớp 11 trung học phổ thông / Nguyễn Lê Thăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537/ NT 3671n/ 02
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000943
48. Nghiên cứu dạy học chương " dao động cơ " vật lí 12 chương trình chuẩn theo định hướng dạy học giải quyết vấn đề / Phạm Văn Cường. - Nghệ An: Đại
142
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNhọc Vinh , 2008. - 86tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ PC 9739n/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005954
49. Nghiên cứu dạy học chương "Dao động cơ" vật lí 12 nâng cao theo định hướng giải quyết vấn đề / Trần Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ TT 3672n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007376
50. Nghiên cứu dạy học chương "Dòng điện không đổi" Vật lí 11 nâng cao theo định hướng giải quyết vấn đề / Nguyễn Thị Kiều Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NH 6787n/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004906
51. Nghiên cứu dạy học chương "Dòng điện trong các môi trường" Vật lí 11 chương trình nâng cao theo định hướng dạy học giải quyết vấn đề / Nguyễn Anh Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NĐ 822n/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004911
52. Nghiên cứu dạy học chương "Dòng điện xoay chiều" vật lý 12 chương trình nâng cao theo tinh thần dạy học giải quyết vấn đề / Trần Văn Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ TV 6661n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007369
53. Nghiên cứu dạy học chương "Từ trường" SGK vật lí 11 nâng cao theo định hướng tăng cường sử dụng các thiết bị thí nghiệm vật lí / Lê Văn Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537.071/ LH 1491n/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005235
143
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN54. Nghiên cứu dạy học chương" chất khí " vật lý 10 chương trình chuẩn theo định hướng dạy học giải quyết vấn đề / Võ Kim Phụng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 105r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ VP 577n/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005959
55. Nghiên cứu dạy học chương" động lực học chất điểm " vật lí 10 nâng cao theo định hướng dạy học giải quyết vấn đề / Phan Thị Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ PQ 98n/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005951
56. Nghiên cứu dạy học một số đơn vị kiến thức chương "Điện tích - điện trường" vật lý 11 nâng cao theo định hướng dạy học giải quyết vấn đề / Trần Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ TH 239n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007375
57. Nghiên cứu dạy học một số kiến thức chương "Mắt. Các dụng cụ quang" vật lý 11 chương trình nâng cao theo tình thần dạy học dự án / Mai Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ MH 2522n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007357
58. Nghiên cứu dạy học một số kiến thức phần "Quang hình học" vật lí 11 chương trình nâng cao theo tinh thần dạy học dự án (PBL) / Bùi Thị Ngọc Bích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ BB 5833n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006859
144
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN59. Nghiên cứu dạy và học bài tập chương " điện tích - điện trường " vật lí 11 THPT theo hướng phát triển hoạt động nhận thức tích cực của học sinh / Phạm Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ PH 6788n/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005946
60. Nghiên cứu định hướng hoạt động nhận thức của học sinh và phương pháp giải quyết các bài toán nhận thức trong giảng dạy và học phần "Quang học" ở trường PTTH và trung học nghề / Nguyễn Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1997. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ ND 916n/ 97
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000618
61. Nghiên cứu hệ thống và phương pháp giải các bài tập dao động điều hoà trong chương trình vật lí phổ thông (phần cơ học) / Phan Đình Lai. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ PL 1851 n/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000608
62. Nghiên cứu khả năng và những tình huống vận dụng một số tư duy toán học trong quá trình dạy học bài tập vật lí (Phần Cơ - Điện học) / Đặng Văn Nam. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ ĐN 1741n/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000604
63. Nghiên cứu kỹ thuật điều khiển từ xa vào các thí nghiệm vật lý / Ngô Trí Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ ND 928n/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002515
64. Nghiên cứu lắp ráp và khai thác bộ thí nghiệm quang hình vào dạy học phần "quang hình học" vật lí 11 - THPT - ban cơ bản góp phần nâng cao chất lượng
145
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNdạy học vật lí ở trường phổ thông / Phạm Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.15/ PN 5762n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006314
65. Nghiên cứu lắp ráp và sử dụng bộ thí nghiệm khảo sát mạch R - L - C với dao động kí điện tử vào dạy học chương "dòng điện xoay chiều" vật lí 12- ban KHTN - SGK thí điểm / Lê Thị Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537.071/ LH 8871n/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005237
66. Nghiên cứu phương pháp giảng dạy khái niệm quang phổ cho học sinh lớp 12 THPT / Hoàng Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535.8/ HT 547n/ 02
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000575
67. Nghiên cứu rèn luyện kỹ năng thực hành giảng dạy với thí nghiệm vật lí phần "Nhiệt học" trong chương trình bồi dưỡng giáo viên cấp trung học cơ sở / Hoàng Bá Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 536.071/ HH 9361n/ 01
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000589
68. Nghiên cứu sử dụng lao động kí điện tử dạy học một số kiến thức vật lí trừu tượng lớp 12 THPT theo định hướng dạy học giải quyết vấn đề / Hoàng Danh Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ HT 1291n/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003800 – 01
146
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN69. Nghiên cứu sử dụng phương pháp mô hình trong dạy học chương "Thuyết động học phân tử và chất khí lí tưởng' vật lí lớp 10 / Lê Quốc Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ LT 4436n/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002949
70. Nghiên cứu sử dụng phương pháp mô hình trong dạy học chương "Thuyết động học phân tử và chất khí lí tưởng' vật lí lớp 10 / Lê Quốc Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ LT 4436n/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002949
71. Nghiên cứu sử dụng phương pháp thực nghiệm vật lí vào dạy học chương " chất khí" vật lí 10 ( theo sách giáo khoa vật lí 10 thí điểm ban khoa giáo tự nhiên) / Nguyễn Đình Đạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NĐ 2321n/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001495
72. Nghiên cứu vai trò của thí nghiệm thực hành đối với việc giáo dục kỹ thuật tổng hợp trong dạy học vật lí (vận dụng vào việc phân tích nội dung và phương pháp hướng dẫn các bài thực hành vật lí ở lớp 7 CCGD) / Tạ Ngọc Hoà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1987. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ TH 6787n/ 87
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000107
73. Nghiên cứu vai trò của thí nghiệm vật lí và xây dựng quy trình hướng dẫn thực hành vật lí nhằm giáo dục kỹ thuật tổng hợp cho học sinh lớp 8 trung học cơ sở / Tạ Ngọc Hoà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ TH 6787n/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000614
147
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN74. Nghiên cứu vận dụng dạy học dự án vào dạy học một số kiến thức về "Từ trường và cảm ứng điện từ" vật lí 11 THPT / Nguyễn Văn Kiệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 120 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NK 477n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006852
75. Nghiên cứu vận dụng dạy học giải quyết vấn đề nhằm tích cực hoá hoạt động nhận thức cho học sinh trong dạy học vật lí (Thể hiện ở chương "Chất khí" Vật lí 10 chương trình nâng cao) / Trần Thị Huỳnh Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ TM 2171n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006857
76. Nghiên cứu vận dụng lý thuyết tình huống Didactic vào việc thiết kế và thi công bài học vật lý (Thể hiện qua chương "Từ trường" - Vật lý 11 THPT) / Trần Quý Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ TH 7197n/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002520
77. Nghiên cứu vận dụng một số phương pháp tự học nhằm nâng cao chất lượng học môn Vật lí thông qua chương "Năng lượng" thuộc phần cơ học vật lí đại cương cho sinh viên cao đẳng cộng đồng Đồng Tháp / Lê, Thuận Thái Trung Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ LH 6339n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006854
78. Nghiên cứu vận dụng phương pháp dạy học giải quyết vấn đề vào phần từ trường và cảm ứng điện từ lớp 11 THPT / Đậu Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ ĐH 1114n/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002210
148
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN79. Nghiên cứu vận dụng quan điểm kiến tạo vào dạy học phần " chuyển động thẳng biến đổi đều " thuộc chương " động học chất điểm " vật lí 10nâng cao / Phạm Thị Phương Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 77tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ PL 7193n/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005950
80. Nghiên cứu xây dựng hệ thống bài tập sáng tạo phần cơ học lớp 10 trong dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông / Nguyễn Tố Hữu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NH 985n/ 03
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001499
81. Nghiên cứu xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan phục vụ dạy học phần "Nhiệt học" ở lớp 6 trường trung học cơ sở / Hoàng Thị Huệ Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ HO 118n/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002207
82. Nghiên cứu xây dựng một số phương án dạy học ngoại khoá phần "Điện học" lớp 11 trung học phổ thông / Nguyễn Lâm Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NĐ 822n/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002202
83. Nghiên cứu xây dựng và sử dụng bài tập đồ thị nhằm nâng cao chất lượng dạy học phần cơ học vật lý 10 nâng cao / Chu Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ CC 9739n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007339
149
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN84. Nghiên cứu xây dựng và sử dụng bài tập thí nghiệm Vật lí vào dạy học phần cơ học lớp 10 THPT / Đậu Huy Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ ĐP 577x/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004910
85. Nghiên cứu, lắp ráp và sử dụng các mạch tự động hoá cơ sở vào dạy học vật lí ở trường THPT / Phan Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 76tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ PT 532n/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: DV.009347
LA.004370
86. Phát huy tính tích cực học tập của học sinh thông qua dạy học giải quyết vấn đề chương "Động lực học chất điểm" vật lí 10 theo chương trình chuẩn / Trần Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ TX 8p/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007355
87. Phát triển bài tập chương "Điện tích. Điện trường" Vật lý 11 nâng cao nhằm rèn luyện năng lực sáng tạo cho học sinh / Hoàng Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537.071/ HT 532p/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006323
88. Phát triển năng lực nhận thức cho học sinh qua dạy học bài tập vật lí phần "Tĩnh học" lớp 10 trung học phổ thông / Phan Hoàng Bắc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ PB 116p/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002216
89. Phát triển năng lực tư duy của học sinh thông qua việc nghiên cứu vận dụng các bài toán về cực trị trong phần dòng điện xoay chiều ở trường phổ thông trung học / Lê Sỹ Võ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ LV 8721p/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT
150
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000611
90. Phát triển năng lực tư duy của học sinh thông qua việc vận dụng các định luật bảo toàn để giải các bài tập cơ học lớp 10 - THPT / Nguyễn Thế Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ NT 871 p/ 01
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000557
91. Phát triển năng lực tư duy và khả năng sáng tạo cho học sinh thông qua hệ thống bài tập về tụ điện ở lớp 11 trường PTTH / Mai Sơn Hà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ MH 1114p/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000605
92. Phát triển năng lực tư duy vật lí rèn luyện năng lực vận dụng kiến thức thông qua hệ thống bài tập của phần" Dòng điện xoay chiều trong chương trình lớp 12 PTTH" / Phan Xuân Cát. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ PC 3571 p/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000615
93. Phát triển và bồi dưỡng năng lực nhận thức cho học sinh trong dạy học bài tập vật lí phần định luật ôm lớp 11 THPT / Phạm Ngọc Vĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ PV 784p/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002966
94. Phối hợp câu hỏi trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận trong việc kiểm tra đánh giá chất lượng học tập vật lý ở trường THPT (Thể hiện qua chương: Định luật bảo toàn năng lượng, SGK Vật lý 10 ) / Phạm Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ PN 5762p/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT
151
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002526
95. Phương pháp giảng dạy mẫu nguyên tử Bohr / Lê Xuân Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ LL8481 p/ 01
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000594
96. Phương pháp mô hình trong việc giảng dạy chương " Cấu tạo chất " ở lớp 7 phổ thông cơ sở / Thái Thị Lệ Hằng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1995. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ TH 239p/ 95
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000612
97. Rèn luyện kỹ năng "phân tích-Tổng hợp" cho học sinh lớp 10 THPT qua hệ thống bài tập phần "các định luật bảo toàn" / Phạm Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ PH 239r/ 03
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001194
98. Rèn luyện kỹ năng phân tích - tổng hợp cho học sinh lớp 10 nâng cao qua hệ thống bài tập chương "Động lực học chất điểm" / Trần Thị Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ TT 153r/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007358
99. Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp cho học sinh lớp 10 thông qua hệ thống bài tập chương "chuyển động thẳng biến đổi đều". / Trần Đình Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ TN 6769 r/ 01
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000563
100. Rèn luyện kỹ năng và phát triển tư duy trong việc dạy bài tập chương "từ trường" sách giáo khoa vật lí 11 thí điểm / Ngô Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537.071/ NH 239r/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003332
152
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
101. Rèn luyện năng lực sáng tạo cho học sinh qua việc phát triển bài tập phần "Tính chất sóng của ánh sáng" / Nguyễn Đình Thám. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NT 3671r/ 03
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001500
102. Rèn luyện năng lực tư duy sáng tạo cho học sinh qua việc phát triển bài tập phần lượng tử ánh sáng / Ngô Thị Hoài An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ NA 531r/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002967
103. Rèn luyện năng lực tư duy sáng tạo cho học sinh qua việc phát triển bài tập phần lượng tử ánh sáng / Ngô Thị Hoài An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ NA 531r/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002967
104. Sử dụng bài tập thí nghiệm nhằm phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo cho học sinh trong dạy học phần "Lực và khối lượng" lớp 7 trung học cơ sở / Nguyễn Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.076/ NT 153s/ 02
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000945
105. Sử dụng bài tập thí nghiệm phần cơ học lớp 10 và dao động sóng cơ học lớp 12 trong dạy học vật lý phổ thông / Hoàng Ngọc Viên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ HV 662s/02
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000583
106. Sử dụng bài tập định tính phần vật lí phân tử và nhiệt học để phát triển tư duy Logic cho học sinh THPT / Nguyễn Thị Tám. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 539/ NT 153s/ 03
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001177
153
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN107. Sử dụng bộ thí nghiệm đệm không khí - videocom - máy vi tính để thực hiện một số thí nghiệm phần cơ học thuộc chương trình vật lí 10 - THPT / Nguyễn Duy Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531.071/ NC 9739s/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.0074385
108. Sử dụng các bài tập vật lí theo hướng dạy học nêu vấn đề để củng cố kiến thức cho học sinh phần tĩnh điện lớp 11 - THPT / Đào Văn Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ ĐT1291 s/ 01
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000559
109. Sử dụng các định luật bảo toàn để giải bài tập vật lí lớp 10 PTTH, nhằm nâng cao chất lượng kiến thức vật lí cho học sinh / Châu Ngọc Ánh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ CA 596s/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000607
110. Sử dụng dao động ký điện tử kết hợp với thí nghệm và mô hình trong dạy học chương " Dao động điện, dòng điện xoay chiều" vật lí 12 - trung học phổ thông / Hoàng Danh Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ HT 1291s/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001494
111. Sử dụng đệm không khí thực hiện một số thí nghiệm trong dạy học phần cơ học vật lý 10 SGK thí điểm / Nguyễn Bá Kiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NK 473s/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002511
112. Sử dụng lí thuyết phát triển bài tập vật lí nhằm tăng cường hoạt động tự chủ chiếm lĩnh kiến thức kỹ năng của học sinh / Nguyễn Minh Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 78tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NT 532s/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT
154
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005947
113. Sử dụng lí thuyết phát triển bài tập vật lí vào dạy học bài tập chương "Dao động cơ học" vật lí THPT nhằm tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NH 957s/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003789 – 90
114. Sử dụng máy tính và các thiết bị đa phương tiện để xây dựng bài giảng điện tử hỗ trợ dạy học chương "Thuyết động học phân tử và chất khí lí tưởng" vật lí 10 trung học phổ thông / Hoàng Văn Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ HD 928s/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003804 – 05
115. Sử dụng máy vi tính trong dạy và học phần dao động - sóng cơ học ở chương trình vật lí lớp 12 THPT / Nguyễn Trí Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 62 tr ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ NA 596s/ 01
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000556
116. Sử dụng phương pháp mô hình để dạy học chương "Điện tích" ở lớp 9 - trường THCS / Lương Thị Tú Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ LO 118 s/ 01
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000596
117. Sử dụng phương pháp tương tự nhằm nâng cao hiệu quả dạy học chương "Từ trường" vật lí lớp 11 THPT / Nguyễn Thị Minh Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ NO 118s/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002960
155
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN118. Sử dụng phương pháp tương tự nhằm nâng cao hiệu quả dạy học phần "Điện học" chương trình vật lí đại cương khối các trường CĐSPKT / Đặng Minh Chưởng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537/ ĐC 55999s/ 02
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000944
119. Sử dụng thí nghiệm tự làm để giảng dạy một số bài trong phần "Dao động và sóng" lớp 12 THPT / Nguyễn Hồng Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 531/ NS 6981s/ 01
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, Cơ học chất rắnĐKCB: LA.000597
120. Sử dụng thí nghiệm Vật lý dạy học chương "Chất rắn và chất lỏng" theo sách giáo khoa vật lý 10 thí điểm ban khoa học tự nhiên (Bộ thứ 2) / Hoàng Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ HH 9361s/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002512
121. Thiết kế bài giảng điện tử hỗ trợ dạy học chương " các đinh luật bảo toàn" vật lí lớp 10 - ban cơ bản: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Anh Tuấn; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Nhị. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 64 tr. ; 27 cm. vie - 530.71/ NT 393t/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: DV.009346
122. Thiết kế bài giảng điện tử hỗ trợ dạy học chương " Các định luật Niutơn" vật lí lớp 10 trung học phổ thông / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ NV 2171t/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001493
123. Thiết kế bài giảng điện tử hỗ trợ dạy học chương " các lực cơ học" Vật lí lớp 10 trung học phổ thông / Nguyễn Thị Kim Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.07/ NO 118t/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001489
156
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
124. Thiết kế bài giảng điện tử hỗ trợ dạy học chương " chuyển động thẳng biến đổi đều" vật lí lớp 10 trung học phổ thông / Biện Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ BG 433t/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001475
125. Thiết kế bài giảng điện tử hỗ trợ dạy học chương "Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể" vật lí 10 cơ bản nhằm nâng cao chất lượng dạy học / Nguyễn Thị Thuý Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NN 5762t/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007356
126. Thiết kế bài giảng điện tử hỗ trợ dạy học chương "Sóng cơ và sóng âm" Vật lý 12 cơ bản nhằm nâng cao chất lượng dạy học THPT / Nguyễn Dũng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NM 6649t/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007352
127. Thiết kế bài giảng điện tử hỗ trợ dạy học chương" dao động và sóng điện từ " vật lý 12 nâng cao nhằm nâng cao chất lượng dạy học THPT / Trần Việt Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 103r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ TH 9361t/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005960
128. Thiết kế bài giảng điện tử hỗ trợ dạy học phần " Các định luật bảo toàn" vật lí lớp 10 trung học phổ thông / Thái Thị Hà Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ TP 577t/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001476
157
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN129. Thiết kế bài giảng điện tử hỗ trợ dạy học phần "Các định luật chất khí" vật lí lớp 10 THPT / Phan Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ PD 916t/ 03
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001171
130. Thiết kế và sử dụng bài giảng điện tử hỗ trợ dạy học chương Quang học Vật lí lớp 9 - Trung học cơ sở / Nguyễn Thị Hoàng Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NV 784t/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006862
131. Thông qua việc giảng dạy BTVL chương "Những định luật cơ bản của dòng điện không đổi" lớp 11 - PTTH nhằm phát triển năng lực tư duy học sinh / Võ Thị Hoàng Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ VA 596t/
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000566
132. Tích cực hoá hoạt động nhận thực của học sinh nhờ việc thiết kế và sử dụng website hỗ trợ dạy học chương sóng cơ và sóng âm Vật lý 12 THPT / Nguyễn Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 87 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NT 8838t/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007353
133. Tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh nhờ việc xây dựngvà sử dụng website hỗ trợ dạy học chương động lực học / Trần Quang Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ TT 3672t/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007373
134. Tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh qua dạy học giải bài tập vật lý chương động học chất điểm vật lý 10 chương trình nâng cao / Hà Việt Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 94r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ HP.577t/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005962
158
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
135. Tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh thông qua việc xây dựng một hệ thống bài tập vật lí phần "Dao động và sóng" lớp 12 - PTTH / Tăng Thị Lâm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ TL 213t/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000610
136. Tổ chức hoạt động học tập ở nhà cho học sinh trong quá trình dạy học chương chuyển động thẳng biến đổi đều vật lí lớp 10 trung học phổ thông / Nguyễn Đình Tấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ NT 1611t/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002957
137. Tổ chức hoạt động học tập ở nhà cho học sinh trong quá trình dạy học chương chuyển động thẳng biến đổi đều vật lí lớp 10 trung học phổ thông / Nguyễn Đình Tấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ NT 1611t/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002957
138. Tổ chức hoạt động nhận thức tự lực cho học sinh thông qua việc vận dụng lí thuyết tình huống dạy học (Thể hiện qua chương "Dòng diện trong các môi trường" vật lí 11 THPT) / Phan Xuân Phàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ PP 535t/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003802 – 03
139. Tổ chức học tập theo nhóm cho học sinh dự bị đại học dân tộc với sự trợ giúp của website dạy học (Thể hiện qua phần Quang hình) / Lương Viết Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ LM 27778t/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007370
159
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN140. Ứng dụng công nghệ thông tin vào tổ chức dạy học ngoại khoá chương " dòng điện trong các môi trường " lớp 11trung học phổ thông / Phạm Vĩnh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 82tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ PT 547u/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005949
141. Ứng dụng công nghệ thông tin vào tổ chức dạy học ngoại khoá chương " tử trường" ở lớp 11 trung học phổ thông / Lê Tiến Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ LT 3672ư/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004892
142. Ứng dụng hàm Bessel giải các bài toán truyền sóng và truyền nhiệt / Hoàng Văn Thuỵ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.1/ HT 547ư/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006310
143. Vận dụng bài toán nhận thức trong giảng dạy nêu vấn đề để giảng dạy cơ học lớp 10 PTTH / Nguyễn Ngọc Hoan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ NH 6788v/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000613
144. Vận dụng dạy học dự án trong dạy học chương "Dòng điện không đổi" vật lí 11(NC) / Nguyễn Văn Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NP 577v/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007354
145. Vận dụng dạy học giải quyết vấn đề trong dạy học phần "Quang học" lớp 8 trung học cơ sở / Lê Thị Ngọc Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535.071/ LL 7559v/ 02
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000946
160
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN146. Vận dụng dạy học giải quyết vấn đề vào phần các định luật bảo toàn lớp 10 ban cơ bản THPT / Bùi Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 20 X 27 cm. vie - 530.71/ BT 127u/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004367
147. Vận dụng lí thuyết Triz xây dựng bài tập sáng tạo dạy học "Dao động và sóng cơ" - Vật lý 12 nâng cao / Nguyễn Thị Phương Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ ND 577k/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007348
148. Vận dụng nội dung, phương pháp dạy học Vật lí và các khoa học khác vào môn "Tìm hiểu tự nhiên và xã hội" trong chương trình chuẩn hoá giáo viên tiểu học / Lê Văn Ngọ. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1997. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ LN 5763v/ 97
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000619
149. Vân dụng phương pháp giải quyết vấn đề trong dạy học phần điện tích điện trường và dòng điện không đổi chương trình vật lý lớp 11 - THPT / Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NH 6335v/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007374
150. Vận dụng phương pháp thực nghiệm (Thí nghiệm vật lý phổ thông, thí nghiệm tưởng tượng) để giảng dạy ba định luật Niutơn nhằm nâng cao chất lượng nắm vững kiến thức cơ bản của học sinh THPT / Nguyễn Ngọc Lê Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ NN 1741v/ 01
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000552
161
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
151. Vân dụng phương pháp thực nghiệm dạy học chương "cảm ứng điện từ" vật lý 11 chương trình chuẩn / Phạm Huy Tứ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ PT 8831v/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007368
152. Vận dụng phương pháp thực nghiệm vào dạy học chương dòng điện không đổi - vật lí 11 chương trình cơ bản / Nguyễn Công Nhuần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NN 5769v/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005948
153 . Vận dụng phương pháp thực nghiệm vào dạy học phần quang hình học vật lý 11 chương trình cơ bản / Hoàng Thái Hoá. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ HH 6787v/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007371
154. Vận dụng phương pháp tương tự nhằm nâng cao chất lượng dạy học nọi dung dao động điện và dao động điện từ chương trình vật lí 12 THPT / Ngyễn Thị Hồng Cẩm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ NC 1721v/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002955
155. Vận dụng sự tương tự - so sánh vào dạy học Vật lí 12 ở trường phổ thông trung học / Nguyễn Thành Thư. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ NT 532v/ 98
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000603
156. Vận dụng tư tưởng của lí thuyết kiến tạo vào dạy học vật lí ở THPT: Thể hiện qua chương "Động học chất điểm" vật lí 10 ban KHTN / Nguyễn Thị Như Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NA 596v/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004893
162
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
157. Xây dựng bài giảng điện tử dạy học chương các định luật bảo toàn Vật lí 10 ban cơ bản cho học sinh THPT vùng sâu / Nguyễn Văn Đủ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NĐ 812x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006860
158. Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan MCQ chương "Từ trường không đổi" dùng cho ngân hàng đề thi kết thúc học phần VLĐC 2 Trường Đại học Đồng Tháp / Nguyễn Thị Thanh Trúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NT 865x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006856
159. Xây dựng hệ thống bài tập sáng tạo dùng cho dạy học phần cơ học vật lí 10 chương trình nâng cao / Nguyễn Thị Xuân Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NB 2161x/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005953
160. Xây dựng hệ thống bài tập thí nghiệm vật lí chương "Mắt và các dụng cụ quang học" vật lí 11 THPT dùng cho dạy học nhằm bồi dưỡng dư duy Vật lí cho học sinh / Đặng Minh Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ ĐL 8111x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006853
161. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn chương dao động cơ học - vật lí 12 / Trần Đình Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531/ TT 6279x/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004386
163
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN162. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan phục vụ cho ôn tập, kiểm tra và đánh giá kết quả học tập môn vật lí của học sinh THCS (thể hiện qua chương "Điện học" Vật lí 7) / Đinh Văn Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ ĐN 1741x/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002968
163. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệp khách quan dùng kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn Vật lí của học sinh THPT trong giảng dạy chương "Dao động điện, dòng điện xoay chiều" Vật lí lớp 12 / Ngô Ánh Hiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 102 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NH 6336x/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004246 – 47
164. Xây dựng kế hoạch dạy học chương "Các định luật bảo toàn" Vật lí 10 chương trình chuẩn với việc vận dụng các phương pháp dạy học tích cực nhằm nâng cao năng lực nhận thức và phát triển tư duy học sinh / Nguyễn Vũ Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 115 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NB 6137x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006855
165. Xây dựng một số bài thực hành về mạch điện một chiều nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn "Mạch điện" hệ cao đẳng nghề / Nguyễn Thị Hân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NH 2331x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007345
166. Xây dựng một số video clip thí nghiệm giáo khoa dùng cho dạy học phần "cơ học" vật lí 10 THPT phân ban / Lê Minh Triết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ LT 827x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007372
164
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN167. Xây dựng phần mềm quản lí thiết bị thí nghiệm / Nguyễn Thế Hoạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NH 679x/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001483
168. Xây dựng trang Web hỗ trợ dạy - học chương " Các định luật Niu Tơn " lớp 10 trung học phổ thông / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ NH 957x/ 01
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000555
169. Xây dựng và sử dụng bài giảng điện tử nhằm nâng cao chất lượng dạy học chương "Những định luật cơ bản của dòng điện không đổi" vật lí lớp 11 THPT / Võ Văn Thông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ VT 388x/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003806 – 07
170. Xây dựng và sử dụng bài tập sáng tạo dạy học chương "Dao động điện - dòng điện xoay chiều" lớp 12 THPT / Hồ Sỹ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.071/ HL 7559x/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002973
171. Xây dựng và sử dụng bài tập sáng tạo dạy học phần" dòng điện không đổi " vật lí 11THPT chương trình nâng cao / Phạm Thị Thuỳ Bích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ PB 5833x/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005956
172. Xây dựng và sử dụng bài tập sáng tạo trong dạy học chương Động lực học chất điểm Vật lí lớp 10 nâng cao / Võ Quyết Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ VT 3671x/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004908
165
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN173. Xây dựng và sử dụng bài tập sáng tạo trong dạy học phần quang hình học lớp 11 nâng cao / Nguyễn Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 95r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NN 5762x/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005961
174. Xây dựng và sử dụng bài tập sáng tạo trong dạy học phần quang hình học lớp 11 nâng cao / Nguyễn Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 95r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NN 5762x/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005961
175. Xây dựng và sử dụng bài tập thí nghiệm góp phần bồi dưỡng tư duy sáng tạo cho học sinh ( áp dụng cho chương " dòng điện không đổi " vật lí 11 nâng cao ) / Bùi Danh Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 101r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ BH 2522x/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005958
176. Xây dựng và sử dụng bài tập thí nghiệm góp phần bồi dưỡng tư duy sáng tạo cho học sinh (Áp dụng cho chương "Dao động điện - dòng điện xoay chiều" lớp 12 THPT) / Lê Tùng Lâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ LT 213x/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005080
177. Xây dựng và sử dụng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập chương "Điện học" của học sinh lớp 9 THCS chương trình đổi mới / Nguyễn Hữu Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ NT 449x/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002193
178. Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập chương trình "Thuyết động học phân tử và chất khí lí tưởng" góp phần nâng cao chất lượng dạy học vật lí ở trung học phổ thông / Trần Thị Quỳnh Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 83 tr. ; 30 cm. vie - 530.071/ TL 7193x/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT
166
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002959
179. Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập nhằm nâng cao chất lượng dạy học chương"động lực học vật rắn" vật lý 12 nâng cao / Kiều Thị Hồng Xoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ KX 7x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007332
180. Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập sáng tạo nhằm phát triển tư duy cho học sinh khi dạy học chương "Động lực học chất điểm" thuộc chương trình vật lý 10 / Trần Văn Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ TT 1291x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007377
181. Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập trắc nghiệm tự luận và trắc nghiệm khách quan cho chương "Từ trường" vật lí ban cơ bản / Lê Thị Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537.071/ LT 5889x/ 08
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005236
182. Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn để kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh lớp 12 THPT (Vận dụng vào chương "Dòng điện xoay chiều" Vật lí lớp 12 nâng cao / Nguyễn Thành Nghiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NN 5762x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006864
183. Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn để kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh lớp 12 THPT chương "Dao động cơ học" / Phan Hoàng Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ PD 916x/ 07
167
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004907
184. Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong việc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn Vật lí của học sinh THPT (Thông qua phần "Động lực chất điểm" - lớp 10 ban khoa học tự nhiên) / Nguyễn Sỹ Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NH 2522x/ 07
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004904
185. Xây dựng và sử dụng phối hợp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận để kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của học sinh lớp 12 THPT: Thể hiện ở chương ''Dòng điện xoay chiều" chương trình chuẩn / Nguyễn Xuân Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NV 784x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007333
186. Xây dựng và sử dụng website dạy học chương "Dòng điện trong các môi trường" Vật lí lớp 11 nâng cao / Nguyễn Bích Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ NL 7193x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006863
187. Xây dựng và sử dụng Website hỗ trợ dạy học chương "Từ trường" vật lí lớp 11 trung học phổ thông / Đặng Việt Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ ĐC 9739x/ 06
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003808 – 09
188. Xây dựng và sử dụng website hỗ trợ dạy học phần quang hình học Vật lí lớp 12 trung học phổ thông / Ngô Đức Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.71/ NT 3671x/ 05
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPT
168
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002997
189. Xây dựng và sử dụng website hỗ trợ dạy học vật lí chương "Động lực học chất điểm và hệ chất điểm" vật lí đại cương ở Trường Đại học Đồng Tháp / Trần Thuỵ Như Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ TP 577x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006858
190. Xây dựng video clip thí nghiệm "Khảo sát mạch điện xoay chiều với dao động kí điện tử" và nghiên cứu sử dụng vào dạy học chương "Dòng điện xoay chiều" vật lý 12 THPT - Ban KHTN / Hồ Văn Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ HM 6649x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006320
191. Xây dựng video clip thí nghiệm bài "Cân lực từ" và nghiên cứu sử dụng vào dạy học chương "Từ trường" vật lí 11 nâng cao / Phạm Thị Vui. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.071/ PV 987x/ 09
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006319
192. Xây dựng website hỗ trợ dạy học chương "Tính chất sóng của ánh sáng" vật lí lớp 12 trung học phổ thông / Đặng Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ ĐT 452x/ 03
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001505
193. Xây dựng Website hỗ trợ dạy học phần "Vật lí hạt nhân" chương trình vật lí lớp 12 THPT / Lê Ngọc Đào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.71/ LĐ 211x/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002215
169
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
194. Xây dựng website hỗ trợ dạy học phần lượng tử ánh sáng ở chương trìnhn vật lí lớp 12 THPT / Nguyễn Đức Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.07/ NL 8111x/ 03
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001504
195. Xây dựng wetsite hỗ trợ dạy học phần " Dao động cơ học" vật lí 12 trung học phổ thông / Trương Nho Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TD 916x/ 04
Từ khoá: Vật lí, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001492
II. VËt lÝ lÝ thuyÕt – c¬ häc lîng tö
196. Biểu diễn các trạng thái lượng tử / Vũ Văn Tới. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.12/ VT 6461b/ 08
Từ khoá: Vật lí, Cơ học lượng tử ĐKCB: LA.005240
170
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
197. Bộ đếm trong các thiết bị đo số / Nguyễn Ngọc Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.8/ NT 8838b/ 03
Từ khoá: Vật lí, Vật lí đo lường, Thiết bị đo sốĐKCB: LA.001196
198. Các phương pháp gần đúng tính cấu trúc vùng năng lượng / Đinh Thị Chuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.4/ ĐC 564c/ 07
Từ khoá: Vật lí, Cơ học lượng tửĐKCB: LA.004364
199. Hàm sóng và toán tử trong cơ học lượng tử / Trần Thị Hải Lành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.12/ TL 2878h/ 08
Từ khoá: Vật lí, Cơ học lượng tửĐKCB: LA.005228
200. Hệ mặt trời, quá trình tiến hoá và hình thành sự sống / Nguyễn Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.1/ NT 7722h/ 08
Từ khoá: Vật lí, Vật lí lí thuyếtĐKCB: LA.005249
201. Hệ thống bài tập lượng tử ánh sáng / Trương Thị Bích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.12/ TB 5833h/ 05
Từ khoá: Vật lí, Cơ học lượng tử ĐKCB: LA.002524
202. Hệ thống bài tập thuyết tương đối / Mai Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.11/ MH 2522h/ 07
Từ khoá: Vật lí, Vật lí lí thuyết, thuyết tương đốiĐKCB: LA.004369
171
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN203. Hệ thức bất định heisenberg trong các hiệu ứng lượng tử / Nguyễn Thị Miều. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.12/ NM 632h/ 04
Từ khoá: Vật lí, Cơ học lượng tửĐKCB: LA.001474
204. Lí thuyết tương đối trong một số bài tập vật lí đại cương / Trần Thị Hải Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.11/ TH 1114l/ 08
Từ khoá: Vật lí, Vật lí lí thuyết, Lí thuyết tương đốiĐKCB: LA.005245
205. Ma trận và ứng dụng trong vật lí lượng tử / Lưu Thị Hoàng Ninh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.12/ LN 7149m/ 09
Từ khoá: Vật lí, Cơ học lượng tửĐKCB: LA.006312
206. Nghiên cứu công nghệ vi xử lý IC 8051 chế tạo các dụng cụ đo trong các thí nghiệm vật lí đại cương / Nguyễn Đăng Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530/ NQ 17n/ 04
Từ khoá: Vật lí, Vật lí đại cương, Thí nghiệmĐKCB: LA.001477
207. Nghiên cứu khí điện tử trong kim loại / Lê Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.4/ LT 153n/ 07
Từ khoá: Vật lí, Cơ học lượng tửĐKCB: LA.004365
208. Nghiên cứu lí thuyết vùng năng lượng / Nguyễn Thị Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 530.4/ NT 153n/ 06
Từ khoá: Vật lí, Cơ học lượng tửĐKCB: LA.003330
172
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN209. Ứng dụng phương trình Schrodinger trong một số hiệu ứng lượng tử / Trương Quang Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.12/ TS 6981ư/ 02
Từ khoá: Vật lí, Cơ học lượng tửĐKCB: LA.000581
III. CƠ HỌC CHẤT RẮN
210. Nghiên cứu lí thuyết vùng năng lượng / Nguyễn Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531/ NP 577n/ 04
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắn
173
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001480
211. Nghiên cứu lý thuyết vùng năng lượng của vật rắn và cấu trúc vùng năng lượng của chất bán dẫn / Trương Thị Thuý Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531.2/ TH 6335n/ 05
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắnĐKCB: LA.002513
212. Nghiên cứu tìm hiểu một số tính chất và đặc điểm của vật liệu phản sắt từ, ferit từ và ứng dụng của chúng / Ngô Thị Kim Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531/ NO 118n/ 06
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắnĐKCB: LA.003341
213. Phân loại và giải bài tập động lực học vật rắn / Trần Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531/ TQ 417p/ 05
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắn, Động họcĐKCB: LA.002507
214. Phương pháp động lực học và phương pháp bảo toàn đối với các bài toán chuyển động của vật rắn / Đỗ Thanh Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 531/ ĐT 547p/ 03
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắn, Động họcĐKCB: LA.001169
215. Phương pháp động lực học và phương pháp bảo toàn đối với các bài toán chuyển động vật rắn / Nguyễn Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 531/ NN 5762p/ 01
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắn, Động họcĐKCB: LA.000595
216. Phương pháp giải hai bài toán cơ bản của động lực học chất điểm / Lê Duy Đồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531/ LĐ 682p/ 06
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắn, Động lực họcĐKCB: LA.003334
174
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN217. Phương pháp lí thuyết nhóm trong vật lí lượng tử / Ngô Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531/ NT 547p/ 06
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắn, Lí thuyết nhómĐKCB: LA.003331
218. Pin mặt trời: Công nghệ và vật liệu / Đào Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531/ ĐH 239p/ 09
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắnĐKCB: LA.006316
219. Sự hình thành vũ trụ theo quan điểm vật lí hạt cơ bản / Mai Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531/ MD 916s/ 04
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắnĐKCB: LA.001470
220. Tán xạ Compton của bức xạ gamma đối với một số vật liệu ở các góc khác nhau / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531/ NH 987t/ 06
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắnĐKCB: LA.003348
221. Thuyết tương đối của EINSTEIN dưới hình thức luận của đại số Tenxơ / Nguyễn Thị Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.11/ ND 567t/ 03
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắnĐKCB: LA.001184
222. Tìm hiểu các cấu trúc vùng năng lượng của một số chất bán dẫn / Lê Thị Hồng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 531/ LM 6649t/ 07
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắn, Chất bán dẫnĐKCB: LA.004377
175
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN223. Tìm hiểu các linh kiện bán dẫn jfet, mosfet và khả năng ứng dụng của chúng / Phùng Thị Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531/ PD 928t/ 07
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắnĐKCB: LA.004376
224. Tìm hiểu các tính chất và một số ứng dụng của vật liệu tử cứng Nd - Fe - B / Nguyễn Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531/ NT 6137t/ 09
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắnĐKCB: LA.006311
225. Tìm hiểu hệ phổ kế huỳnh quang tia X và ứng dụng của nó / Nguyễn Thị Như Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531/ NA 596t/ 04
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắnĐKCB: LA.001479
226. Tìm hiểu phương pháp nhiễu xạ điện tử để phân tích cấu trúc vật liệu / Hoàng Thị Lệ Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 531/ HT 547t/ 08
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắnĐKCB: LA.005238
227. Ứng dụng các nguyên lí cơ học đề giải các bài tập động lực học / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 531/ ND 916ư/ 03
Từ khoá: Vật lí, Cơ học chất rắn, Động lực họcĐKCB: LA.001188
IV. Quang häc
228. Ảnh hưởng của bán kính mặt thắt chùm tia laser lên sự ổn định của bẫy quang học sử dụng hai xung Gauss ngược chiều / Nguyễn Quốc Dũng. - Nghệ
176
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNAn: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ ND 916a/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007344
229. Ảnh hưởng của các tham số động học trong hoạt động dừng và không dừng của laser bán dẫn DFB hai ngăn / Nguyễn Văn Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 124 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ NP 577a/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Bán dẫnĐKCB: LA.004361
230.. Ảnh hưởng của chân không ngẫu nhiên trong tương tác của trường laser cộng hưởng với hệ lượng tử ba mức / Phạm Xuân Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PĐ 682a/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang học, LaserĐKCB: LA.007364
231. Ảnh hưởng của độ nhớt lên sự ổn định của bẫy quang học sử dụng hai xung gauss ngược chiều / Đỗ Ích Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ ĐT 5889a/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007362
232. Ảnh hưởng của hiện tượng tán sắc ánh sáng đến hệ thống thông tin quang / Thái Thị Vũ Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TA 596a/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Thông tin quangĐKCB: LA.006307
233. Ảnh hưởng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong quá trình truyền dẫn thông tin quang / Phan Xuân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ PA 596a/ 03
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Thông tin quangĐKCB: LA.001507
177
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
234. Ảnh hưởng của hiện tượng tán sắc trong quá trình truyền dẫn thông tin quang / Cao Thị Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ CN 5762a/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Thông tin quangĐKCB: LA.002523
235. Ảnh hưởng của kích thước hạt điện môi lên độ ổn định của bẫy quang học / Phan Sĩ Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PC 4961a/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007342
236. Ảnh hưởng của môi trường khếch đại lên sự rút ngắn xung khi lan truyền trong buồng cộng hưởng vòng / Trần Thọ Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TQ 17a/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007360
237. Ảnh hưởng của năng lượng đỉnh xung lên độ ổn định của bẫy quang học sử dụng hai xung Gauss ngược chiều / Trương Thanh Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TS 6981a/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007334
238. Ảnh hưởng của quan hệ giữa hấp thụ một photon và hấp thụ hai photon trong hoạt động của laser màu bơm 2 photon / Đỗ Mai Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ ĐT 7722a/ 03
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001501
239. Ảnh hưởng của sự tán sắc lên quá trình truyền thông tin trong sợi quang / Trương Đức Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TQ 99a/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Thông tin quang, sợi quangĐKCB: LA.004891
178
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
240. Ảnh hưởng của thăng giáng tần số trong truyền dẫn thông tin quang / Phạm Văn Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PH 1491a/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Thông tin quangĐKCB: LA.003781 – 82
241. Ảnh hưởng của trường laser lên sự gia tăng phonon trong siêu mạng bán dẫn / Nguyễn Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ ND 916a/ 03
Từ khoá: Vật lí, Quang học, LaserĐKCB: LA.001503
242. Ảnh hưởng của va chạm Boltzmann-Lorentz lên một số thông số của hệ lượng tử / Phạm Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PH 1114a/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007350
243. Bài toán truy hồi cho thiết bị lưỡng ổn định chồng chất nhiều lớp môi trường Kerr kính thước Nano / Võ Đình Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ VH 6787b/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.004894
244. Bản chất quá trình phát quang của phốtpho tinh thế / Lê Văn Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ LQ 16b/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.002525
245. Bẫy quang từ cho nguyên tử Rb85 / Lê Cảnh Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ LT 871b/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Bẫy quang từĐKCB: LA.007335
179
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
246. Biến điện Laser bốn mức năng lượng / Ngô Thị Thanh Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NL 266b/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang học, LaserĐKCB: LA.002517
247. Biến điệu bước sóng laser bán đẫn DBR bằng dòng bơm / Phan Mạnh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PH 1114b/ 03
Từ khoá: Vật lí, Quang học, LaserĐKCB: LA.001506
248. Biến tử quang điện và một số ứng dụng / Nguyễn Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NH 1114b/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.006315
249. Biểu diễn ma trận của hệ phương trình Maxwell / Thái Hồng Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TT 871b/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007349
250. Buồng cộng hưởng quang học và ảnh hưởng của các thông số trong buồng cộng hưởng đến phổ phát xạ của laser màu / Trần Mạnh Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TD 928b/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Quang phổĐKCB: LA.002519
251. Các cơ cấu chỉ thị trong đo lường và những phép đo cơ bản / Mai Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.8/ MH 6787c/ 06
Từ khoá: Vật lí, Đo lường
180
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003326
252. Các đặc trưng tai biến trong máy phát lượng tử và buồng cộng hưởng phi tuyến / Phan Xuân Sanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ PS 226c/ 01
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Buồng cộng hưởngĐKCB: LA.000565
253. Các phương thức truyền dẫn, các cơ cấu bến đổi điện - quang và cơ cấu biến đổi quang - điện trong hệ thống thông tin cáp sơi quang / Lê Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ LA 596c/ 04
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Cáp sợi quangĐKCB: LA.001487
254. Các phương trình cộng hưởng quang trong sự có mặt thăng giáng pha của trường laer / Thái Doãn Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ TT 3672c/ 01
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.000561
255. Cấu trúc phổ nguyên tử của kim loại kiềm và khả năng làm lạnh nguyên tử bằng laser / Trần Doãn Anh Thoại. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TT 449c/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang học, LaserĐKCB: LA.007361
256. Chế độ hoạt động liên tục và xung của laser / Hoàng Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ HM 2171c/ 04
Từ khoá: Vật lí, Quang học, LaserĐKCB: LA.001472
257. Cơ sở lý thuyết phổ khối lượng và ứng dụng / Nguyễn Minh Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NT 532c/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang học
181
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002527
258. Đánh giá sơ bộ tán sắc Mode phân cực trên một số sợi quang đơn Mode / Thái Đình Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TT 871đ/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Sợi quangĐKCB: LA.003016
259. Dao động hồi phục của Laser Cr: Lisaf phát xung ngắn được bơm bằng Laser diode / Lê Đức Sửu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ LS 9678d/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang học, LaserĐKCB: LA.007338
260. Dao động kí điện tử và ứng dụng của nó trong đo lường / Lê Trọng Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.8/ LT 8831d/ 06
Từ khoá: Vật lí, Đo lườngĐKCB: LA.003347
261. Động học của laser màu phát xung ngắn có buồng cộng hưởng quenching / Đậu Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ ĐH 239đ/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang học, LaserĐKCB: LA.005231
262. Động học Laser màu phát xung ngắn có buồng cộng hưởng quenching / Lê Thị Ngọc Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 55tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ LT 8831đ/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang học, LaserĐKCB: LA.005937
263. Động học phát xung ngắn Laser Cr: Lisaf nhờ biến điệu độ phẩm chất của buồng cộng hưởng / Nguyễn Duy Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NC 9739đ/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Laser
182
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.007336
264. Động học xung của laser stokes / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NH 6335đ/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.004898
265. Dùng phương pháp tán xạ ngược tìm nghiệm Soliton của phưowng trình Schrodinger phi tuyến / Hoàng Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ HT3672d/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.005938
266. Giao thoa kế sợi SAGNAC và những ứng dụng trong truyền dần thông tin quang / Ngô Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NH 239g/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.005944
267. Hệ thống ghép kênh đa bước sóng (hệ thống DWDM ) / Nguyễn Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NT 3294h/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.004888
268. Hệ thống thông tin quang soliton / Phạm Đình Diện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PD 562h/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003336
269. Hiện tượng cộng hưởng từ hạt nhân và ứng dụng / Hoàng văn Ba. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ HB 1115h/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang học
183
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002528
270. Hiệu mật độ cư trú của hệ lượng tử hai mức trong sự có mặt của trường kích thích lượng tử / Trần Hoàng Diễn Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TV 784h/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003785 – 86
271. Hiệu suất năng lượng phát của laser stokes bơm xung / Võ Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ VT 547h/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang học, LaserĐKCB: LA.004889
272. Hiệu ứng trong suốt cảm ứng điện từ của hệ nguyên tử Rb85 ba mức năng lương / Đinh Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ ĐP 577h/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007363
273. Hiệu ứng trong suốt cảm ứng điện từ trong cấu hình chữ V của nguyên tử Rb85 / Nguyễn Khắc Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NT 6279h/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007337
274. Hiệu ứng tương đối tính với cấu tạo của các vạch quang phổ nguyên tử / Phạm Việt Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PD 916h/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Quang phổĐKCB: LA.003338
275. Hình thức luận Diarac trong quang học lượng tử / Nguyễn Đức Vĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 60r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NV 784h/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang học
184
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005942
276. Hợp pha cho phát hoà âm bậc hai của Laser màu băng rộng / Trần Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ TG 433h/ 02
Từ khoá: Vật lí, Quang học, LaserĐKCB: LA.000942
277. Huỳnh quang cộng hưởng của nguyên tử hai mức trong sự có mặt thăng giáng pha ngẫu nhiên / Nguyễn Văn Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NP 577h/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003012
278. Jitter thời gian gây bởi sự va chạm Soliton trong hệ thống Soliton ghép kênh phân chia bước sóng / Nguyễn Thành Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NV 784j/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003011
279. Khảo sát ảnh hưởng của các tham số chất hấp thụ bão hoà trong phương pháp biến điệu tiêu thụ động lên hoạt động xung của Laser bốn mức năng lượng / Chu Văn Biên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ CB 5881 k/ 01
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.000599
280. Khảo sát ảnh hưởng của các thông số bơm và hệ số liên kết đến xung phát của Laser màu liên kết phân bố ngược theo nguyên lí nhiễu Bragg / Mai Văn Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ ML 9759 k/ 01
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.000598
281. Khảo sát ảnh hưởng của chân không ngẫu nhiên trong tương tác cộng hưởng giữa trường laser và hệ lượng tử / Trịnh Ngọc Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ TH 6788k/ 04
Từ khoá: Vật lí, Quang học
185
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001987
282. Khảo sát ảnh hưởng của một số hiệu ứng giao thoa lượng tử và tính kết hợp nguyên tử lên các hệ số khúc xạ và hấp thụ / Trần Văn Đạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 50tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TĐ 2321k/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.005933
283. Khảo sát ảnh hưởng của một số tham số phân tử và nguồn bơm lên Laser màu bơm hai Photon / Nguyễn Thị Nhị. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ NN 5769k/ 01
Từ khoá: Vật lí, Quang học, LaserĐKCB: LA.000558
284. Khảo sát ảnh hưởng của suy hao lên quá trình lan truyền Soliton trong sợi quang / Đỗ Thanh Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 535/ ĐT 547k/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003008
285. Khảo sát ảnh hưởng của thời gian trễ và dạng xung lên hiệu suất của phát hoà âm bậc hai / Trần Hải Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TH 9361k/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003777 – 78
286. Khảo sát ảnh hưởng của trường kích thích lên một số thông số của môi trường thông qua phương trình ma trận mật độ / Phạm Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NT 5762k/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.004900
287. Khảo sát ảnh hưởng độ rộng phổ xung bơm lên phổ Raman cưỡng bức / Phạm Thị Thuỳ Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PV 2171k/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang học
186
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005940
288. Khảo sát cường độ tán xạ raman cưỡng bức trong gần đúng một chiều / Lê Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ LH 957k/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.005246
289. Khảo sát đặc trưng tai biến của giao thoa kế Fabrry - Perot với cấu trúc Nano / Nguyễn Công Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NS 6981k/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003015
290. Khảo sát đặc trưng tai biến của giao thoa kế Fabrry - Perot với cấu trúc Nano / Nguyễn Công Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NS 6981k/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003015
291. Khảo sát khả năng điều biến của Laser bán dẫn phản hồi phân bố hai ngăn / Nguyễn Văn Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 50tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NT 449k/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang học, laserĐKCB: LA.005945
292. Khảo sát một số hiệu ứng phi tuyến xuất hiện trong các nguyên tử được làm gần đúng hai mức khi có trường điện từ kích thích mạnh / Trần Hồng Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ HG433k/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.005936
293. Khảo sát một số tính chất của nhiễu trong bộ khuếch đại quang sợi pha tạp ERBIUM / Phan Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PT3673k/ 07
187
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.004890
294. Khảo sát một số tính chất của xung laser biến điệu bằng phương pháp Mode Loking / Lê Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ LY 451k/ 04
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001986
295. Khảo sát quá trình hình thành Soliton không gian trong sợi quang / Trần Thị Hồng Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TP 577k/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003013
296. Khảo sát quá trình lan truyền xung ánh sáng qua môi trường khuếch đại laser / Hoàng Đình Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ HH 1491k/ 04
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001988
297. Khảo sát quá trình lan truyền xung ánh sáng trong môi trường khuyếch đại cộng hưởng / Nguyễn Công Kỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NK 991k/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007359
298. Khảo sát quá trình tán xạ Raman cưỡng bức / Hồ Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ HH 7726k/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.004374
299. Khảo sát sự ảnh hưởng của các tham số lên quá trình trộn hai sóng trong tinh thể GaAs / Nguyễn Văn Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NH 1491k/ 05
188
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003010
300. Khảo sát sự biến thiên cường độ của tán xạ Raman cưỡng bức / Phan Văn Phú Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PC 9739k/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003769 – 70
301. Khảo sát sự lan truyền và tương tác hai soliton trong sợi quang / Thái Đình Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TT 4436k/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Sợi quangĐKCB: LA.007346
302. Khảo sát sự lan truyền xung trong môi trường phi tuyến kiểu Kerr - Soliton quang học / Bùi Đình Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ BT 532k/ 04
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001984
303. Khảo sát sự liên kết giữa các mode trong hai linh kiện dẫn sóng / Trần, Thị Lệ Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TH 987k/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.004913
304. Khảo sát sự mở rộng vạch phổ do va chạm / Phạm Khắc Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ PL 9759k/ 04
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001985
305. Khảo sát sự quay mặt phẳng phân cực ánh sáng / Nguyễn Thị Thanh Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NL 243k/ 06
189
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003335
306. Khảo sát sự suy hao và méo tín hiệu trên sợi dẫn quang đơn Mode / Ngụy Khắc Trí. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NT 8191k/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.004901
307. Khảo sát sự suy hao và méo tín hiệu trong sợi quang / Tô Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TH 239k/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Sợi quangĐKCB: LA.005243
308. Khảo sát sự tương tác của Soliton trong sợi quang / Cao Xuân Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ CP 577k/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003771 – 72
309. Khảo sát sự tương tác giữa trường điện từ với hệ nguyên tử / Hoàng Văn Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ HN 1741k/ 04
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001983
310. Khảo sát thực nghiệm sự truyền tín hiệu số bằng môdul UTF1 / Biện Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ BG 433k/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007343
311. Khảo sát thực nghiệm về sự truyền tín hiệu tương tự qua sợi quang / Hồ Đình Cửu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ HC 991k/ 09
190
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007341
312. Khảo sát trạng thái nén các thăng giáng lượng tử bằng phương pháp đại số dao động tử biến dạng / Ngũ Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ ND 916k/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003779 – 80
313. Khuếch đại bán dẫn trong các dụng cụ đo lường / Nguyễn Thị Thanh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.8/ NH 6787k/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003343
314. Lan truyền của các xung ánh sáng trong môi trường tán sắc phi tuyến / Nguyễn Việt Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 90 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NH 9361l/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003007
315. Laser stockes với công suất bơm khác nhau / Lê Minh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ LT 8838l/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003773 – 74
316. Lưỡng ổn định của các lớp Nano kế tiếp đối với các vật liệu phi tuyến / Mai Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ MD 916l/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003783 – 84
317. Lượng tử hoá trường điện từ và các ứng dụng trong quang học lượng tử / Trịnh Thị Việt Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TH 7726l/ 05
191
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.002533
318. Ma trận suy giảm ngẫu nhiên với thăng giáng độ điều biên tần số và thăng giáng tần số Rabi / Lê Thị Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ LĐ 822m/ 03
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001180
319. Một số tính chất phổ của laser màu băng rộng / Phan Tiến Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535.5/ PT 4436m/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.005241
320. Nghiên cứu ảnh hưởng của các hiệu ứng phi tuyến lên quá trình liên kết sợi quang / Phạm Thiết Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PT 871n/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.005939
321. Nghiên cứu ảnh hưởng của các nhiễu loạn nhỏ lên quá trình lan truyền Soliton trong sợi quang / Đoàn Thế Ngô Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NH 784n/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.004897
322. Nghiên cứu ảnh hưởng của hiệu ứng tán sắc lên quá trình lan truyền xung trong sợi quang / Phan Thị Ngọc Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PL 243n/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.004895
323. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số hiệu ứng phi tuyến lên lời giải soliton lan truyền trong sợi quang / Thái Thị Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TN 5768n/ 09
192
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007366
324. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tham số động học lên xung gauss bị chirp khi lan truyền trong sợi quang / Nguyễn Thị Tú Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NO 118n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007340
325. Nghiên cứu ảnh hưởng của một vài tham số nhiệt đến tần số phát của laser rắn / Nguyễn Đôn Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NH 1114n/ 04
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001990
326. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ và góc hợp pha lên máy phát thông số sử dụng LiNbO3 / Phan Đức Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PN 5762n/ 04
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001989
327. Nghiên cứu ảnh hưởng của thăng giáng lên độ cảm điện môi của hệ nguyên tử ba mức năng lượng trong sự có mặt của trường vi sóng / Mai Văn Quyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 535/ MQ 99n/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003009
328. Nghiên cứu các dụng cụ bán dẫn thu tín hiệu trong hệ thống thông tin quang / Nguyễn Thị Bích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535.8/ NB 5833n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.006305
329. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng lên tính chất phổ tích phân của Laser màu hữu cơ băng rộng / Trần Cao Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TC 9739n/ 07
193
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.004905
330. Nghiên cứu cải tiến hệ laser diode buồng cộng hưởng mở rộng cho bẫy quang từ của nguyên tử 85Rb / Hoàng Minh Đồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ HĐ 682n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.007365
331. Nghiên cứu cấu trúc của vật liệu Manganite tổ hợp bằng các phương pháp quang học (Nhiễu xạ tia X, Sem, và tán xạ Raman) / Phạm Văn Trọng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PT 853n/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003767 – 68
332. Nghiên cứu chuyển động của hạt mạng điện trong điện từ trường / Lê Thị Gấm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535.8/ LG 184n/ 09
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.006303
333. Nghiên cứu hiệu ứng quang nhiệt trong hoạt chất Laser raman / Nguyễn Cảnh Lợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 44r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NL 834n/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang học, LaserĐKCB: LA.005943
334. Nghiên cứu một số bài toán quang học lượng tử bằng lí thuyết nhiễu loạn / Ngô Thị Hoài An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ NA 531n/ 03
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001172
335. Nghiên cứu một số vấn đề cơ bản về liều lượng học và an toàn phóng xạ / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535.8/ NH 239n/ 09
194
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.006304
336. Nghiên cứu sự lan truyền xung Laser trong sợi quang phi tuyến / Trần Mạnh Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TC 9739n/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.005941
337. Nghiên cứu tìm hiểu một số linh kiện thu tín hiệu quang và ứng dụng / Hoàng Trọng Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ HT 9262n/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.002514
338. Nghiên cứu xây dựng hệ thống bài tập sáng tạo phần dao động và sóng cơ học trong dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông / Hoàng Thị Thanh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ HV 2171n/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.004899
339. Nguyên tử hai mức và phương trình Bloch quang học / Lê Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.1/ LH 957n/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.002532
340. Phân bố quang lực của hai chùm Gauss ngược chiều / Trần Hải Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TT 5622p/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.005934
341. Phổ bức xạ của hệ nguyên tử hai mức năng lượng dưói tác dụng của trường ngoài / Lê Hữu Đạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ LĐ 2321p/ 04
195
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001486
342. Phổ công suất huỳnh quang khi có mặt của chân không ngẫu nhiên nén / Lê Thị Thơ An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535.8/ LA 531p/ 01
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.000600
343. Phổ huỳnh quang cộng hưởng của nguyên tử hai mức trong sự có mặt của trường kích thích lượng tử và chân không ngẫu nhiên thường / Lê Minh Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ LQ 16p/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Quang phổĐKCB: LA.003775 – 76
344. Phổ huỳnh quang cộng hưởng khi có thăng giáng cường độ trong tương tác của hệ nguyên tử với trường / Lê Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ LH 239p/ 01
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Quang phổĐKCB: LA.000562
345. Phương pháp ghi đo bức xạ gamma / Lê Trần Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535.8/ LN 1741p/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Quang phổĐKCB: LA.005229
346. Phương trình Bloch trong quang học lượng tử / Nguyễn Thị Kim Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ NT 532p/ 03
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001187
347. Quang học trong các môi trường chuyển động / Trần Thị Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TT 153q/ 08
196
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.005230
348. Sợi quang và các đặc tính truyền dẫn của sợi quang / Lê Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ LT 153s/ 04
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001468
349. Sợi quang và phương thức truyền sóng trong môi trường sợi quang / Trần Hải Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TN 1749s/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Sợi quangĐKCB: LA.003327
350. Soliton không gian trong môi trường phi tuyến bậc hai với độ lệch pha không đồng đều / Bùi Xuân Kiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 535/ BK 473s/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003014
351. Sự lan truyền ánh sáng trong môi trường dị hướng quang học / Tống Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TH 6335s/ 08
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.005248
352. Sự phát quang của phốt pho tinh thể / Hoàng Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 535/ HD 916s/ 03
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001185
353. Sự rút ngắn xung bơm bởi chất hấp thụ bão hoà trong buồng cộng hưởng vòng / Từ Đức Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ TT 6279s/ 08
197
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.005935
354. Sự tồn tại các nghiệm Soliton Từ hệ phương trình liên kết sóng hoạ âm bậc hai và sóng tới / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 65 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 535/ ND 916s/ 05
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003017
355. Tìm hiểu các tính chất quang của chất bán dẫn và một số linh kiện thu, phát quang thông dụng / Lê Thị Cúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ LC 963t/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.003349
356. Tìm hiểu về sự truyền dẫn tín hiệu trong hệ thống thông tin quang UTF1 / Nguyễn Ngọc Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ NH 6788t/ 07
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.004381
357. Truyền dẫn tín hiệu trong hệ thống thông tin quang / Hồ Bá Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ HC 9739t/ 06
Từ khoá: Vật lí, Quang học, Thông tin quangĐKCB: LA.003344
358. Tương tác của bức xạ / Phan Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 535/ PH 239t/ 04
Từ khoá: Vật lí, Quang họcĐKCB: LA.001497
359. Vật lí bán lượng tử theo quan điểm lượng tử / Trần Hồng Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 535/ TG 433v/ 03
Từ khoá: Vật lí, Quang học
198
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001189
V. NhiÖt häc
360. Hệ thống bài tập phương trình truyền sóng và phương trình truyền nhiệt / Lê Thị Thuý Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 536/ LV 784h/ 03
Từ khoá: Vật lí, Nhiệt học, Truyền nhiệtĐKCB: LA.001179
361. Khảo sát ảnh hưởng của cường độ trường bức xạ Laser và thời gian tương tác lên quá trình tán xạ Raman cưỡng bức / Chu Văn Lanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 536/ CL 2879k/ 01
Từ khoá: Vật lí, Nhiệt học, Truyền nhiệtĐKCB: LA.000560
362. Tìm hiểu thiết bị trao đổi nhiệt và ứng dụng trong hệ thống lạnh / Trịnh Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 536/ TC 9739t/ 08
Từ khoá: Vật lí, Nhiệt học, Truyền nhiệtĐKCB: LA.005247
VI. §iÖn tö
199
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN363. Bài toán cực trị của dòng điện xoay chiều / Trần Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537.6/ TT 547b/ 01
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Dòng điện xoay chiềuĐKCB: LA.000553
364. Các phương pháp đo công suất của mạch điện và điện tử / Roãn Văn Huấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.8/ RH 8744c/ 09
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Mạch điệnĐKCB: LA.006306
365. Các phương pháp đo điện cảm và điện dụng / Lê Thị Như Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537/ LH 6787c/ 08
Từ khoá: Vật lí, Điện tửĐKCB: LA.005242
366. Dụng cụ quang bán dẫn / Trần Hải Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537.6/ TH 9361d/ 03
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Dụng bán dẫnĐKCB: LA.001176
367. Giải một số bài toán điện động lực bằng phương pháp ảnh điện và phương pháp ảnh từ / Trịnh Ngọc Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.1/ TH 6788gi/ 02
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Điện động lực họcĐKCB: LA.000571
368. Hệ thống các bài bài tập điện động lực phần tĩnh điện / Phan Thị Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537/ PQ 98h/ 03
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Điện động lực họcĐKCB: LA.001182
369. Khảo sát các đặc tính của diode, tranzito và một vài ứng dụng / Hoàng Trọng Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537.5/ HH 1491k/ 05
200
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Điện tửĐKCB: LA.002529
370. Khảo sát hiệu ứng quang điện trong với quang trở CdS / Trần Thị Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537.6/ TT 153k/ 06
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Hiệu ứng quang điệnĐKCB: LA.003346
371. Khảo sát mạch điện xoay chiều và nâng cao hệ số công suất của mạch điện / Trần Đình Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537.6/ TH 9361k/ 04
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Dòng điện xoay chiềuĐKCB: LA.001488
372. Linh kiện quang điện tử và một số ứng dụng / Vũ Văn Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537/ VQ 98l/ 03
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Quang điện tửĐKCB: LA.001190
373. Lựa chọn và những hướng dẫn giải bài tập chương "Những định luật cơ bản của dòng điện không đổi" / Nguyễn Công Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537/ NL 964l/ 03
Từ khoá: Vật lí, Điện tửĐKCB: LA.001181
374. Mạch dao động và ứng dụng của nó trong các sơ đồ điện tử / Nguyễn Công Nhuần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537/ NN 5769m/ 02
Từ khoá: Vật lí, Điện tửĐKCB: LA.000579
375. Mô phỏng và xử lí số liệu mạch điện xoay chiều ba pha nối tam giác / Nguyễn Công Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537/ NS 6981m/ 03
201
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Điện tử, Dòng điện xoay chiềuĐKCB: LA.001193
376. Một số hiện tượng cơ bản trong quá trình tương tác giữa trường điện từ với các hệ vi mô / Nguyễn Việt Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.14/ NH 9361m/ 03
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Điện từĐKCB: LA.001178
377. Nghiệm lại các định luật Kiêcsốp đối với mạch điện xoay chiều / Mai Văn Quyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537/ MQ 99n/ 03
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Dòng điện xoay chiềuĐKCB: LA.001186
378. Nghiên cứu các bộ điều khiển từ xa của các thiết bị nghe nhìn / Lê Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537.5/ LD 399n/ 07
Từ khoá: Vật lí, Điện tửĐKCB: LA.004373
379. Nghiên cứu các hiệu ứng trong chất bán dẫn AIII Bv / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537.6/ NH 239n/ 08
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Chất bán dẫnĐKCB: LA.005233
380. Nghiên cứu các tính chất của chất điện môi / Đậu Thị Giầu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537/ ĐG 436n/ 06
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Chất điện môiĐKCB: LA.003324
381. Nghiên cứu công nghệ lập trình IC vi xử lí 8051 / Hoàng Thùy Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537/ HL 274n/ 07
202
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Vật lí, Điện tửĐKCB: LA.004382
382. Nghiên cứu khai thác một số bài khó thí nghiệm mức B phần điện / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537/ NH 239n/ 07
Từ khoá: Vật lí, Điện tửĐKCB: LA.004379
383. Phương pháp giải các bài toán hộp đen trong dòng điện xoay chiều / Hồ Ngọc Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537/ HC 4961 p/ 02
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Dòng điện xoay chiềuĐKCB: LA.000584
384. Sử dụng máy tính mô phỏng và xử lí số liệu thí nghiệm mạch điện xoay chiều một pha / Nguyễn Ánh Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537/ NH 7726 s/ 01
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Dòng điện xoay chiềuĐKCB: LA.000629
385. Sự phản xạ và khúc xạ theo quan điểm của thuyết sóng điện từ ánh sáng / Nguyễn Thị Hoè. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537/ NH 6931 s/ 02
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Sóng điện từĐKCB: LA.000582
386. Tìm hiểu cơ chế tạo thành trạng thái nghịch đảo độ tích luỹ trong Laser rắn / Nguyễn Đức Bình. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , [199-?]. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537/ NB 6137 t/ ?
Từ khoá: Vật lí, Điện tửĐKCB: LA.000601
203
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN387. Tìm hiểu một số khái niệm, tính chất cơ bản và ứng dụng của vật liệu bán dẫn / Nguyễn Thị Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 57 tr. ; 27 cm. vie - 537.6/ NT 3672t/ 03
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Vật liệu bán dẫnĐKCB: LA.001175
388. Tìm hiểu và lắp ráp thử nghiệm vôn kế điện tử / Ngô Thị Hương Nhài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537/ NN 5769t/ 07
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Vôn kếĐKCB: LA.004383
389. Tìm hiểu về hệ thống thông tin vệ tinh / Mai Văn Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537.5/ MD 928 t/ 07
Từ khoá: Vật lí, Điện tửĐKCB: LA.004375
390. Tương tác giữa điện tích và trường điện từ / Đỗ Mai Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537.6/ ĐT 7722t/ 01
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Trường điện từĐKCB: LA.000593
391. Ứng dụng IC khuếch đại thuật toán PO-AMP trong thiết kế mạch lọc tín hiệu / Hoàng Minh Đồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537.5/ HĐ 682u/ 07
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Thiết kế mạchĐKCB: LA.004363
DV.009345
392. Ứng dụng vi mạch khuếch đại thuật toán trong điều khiển tốc độ motor bằng độ rộng xung / Trịnh Đức Thi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537/ TT 422 ư/ 07
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Vi mạch khuếch đạiĐKCB: LA.004368
204
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN393. Ứng dụng vi mạch khuyếch đại thuật toán ttrong điều khiển tốc độ motor bằng độ rộng xung / Trịnh Đức Thi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537/ TT 422ư/ 07
Từ khoá: Vật lí, Điện tử, Vi mạch khuếch đạiĐKCB: LA.004378
VII. vËt lÝ hiÖn ®¹i – nguyªn tö – h¹t nh©n
394. Các bài toán về vật lí hạt nhân / Lê Thị Bảy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 539.7/ LB 356c/ 03
Từ khoá: Vật lí, Vật lí hiện đại, Vật lí hạt nhânĐKCB: LA.001191
395. Hệ thống lí thuyết và bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí phần vật lí phân tử và nhiệt học / Võ Thị Lan Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 539/ VP 577h/ 06
Từ khoá: Vật lí, Vật lí hiện đạiĐKCB: LA.003333
396. Liều lượng phóng xạ và môi trường / Cao Doãn Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 539.7/ CL 964 l/ 01
Từ khoá: Vật lí, Vật lí hiện đại, Phóng xạ, Nguyên tửĐKCB: LA.000592
397. Phản ứng quang hạt nhân / Nguyễn Văn Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 539/ NT 449p/ 04
Từ khoá: Vật lí, Vật lí hiện đại, Vật lí Hạt nhânĐKCB: LA.001490
398. Tương tác của bức xạ hạt nhân với vật chất và lí thuyết của quá trình truyền năng lượng / Nguyễn Thị Hoàng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 539.7/ NT 3672t/ 07
Từ khoá: Vật lí, Vật lí hiện đại, Vật lí hạt nhânĐKCB: LA.004384
205
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
VIII. vËt lÝ øng dông
399. Bài toán dao động tử điều hoà trong hình thức luận toán tử sinh và toán tử huỷ / Nguyễn Đức Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.1/ NT 3671b/ 05
Từ khoá: Vật lí, Vật lí toánĐKCB: LA.002509
400. Bài toán Moment động lượng trong hình thức luận đại số Lie / Đỗ Thị Luận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.1/ ĐL 9268b/ 05
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ToánĐKCB: LA.002531
401. Các mạch tạo dao động sử dụng hồi tiếp dương / Đinh Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 621/ ĐT 8838c/ 02
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụngĐKCB: LA.000573
402. Các ứng dụng của phương trình Schrodinger cho hệ nguyên tử / Uông Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.15/ UH 1491c/ 05
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ToánĐKCB: LA.002530
403. Cảm biến và hệ thống đo lưu lượng, đo mức / Nguyễn Khắc Phi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.37/ NP 179c/ 04
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Cảm biếnĐKCB: LA.001498
404. Chỉnh lưu Tiristor và ứng dụng điều khiển dòng kích từ của máy phát điện / Bùi Công Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.31/ BB 6137c/ 06
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điều khiển dòng điệnĐKCB: LA.003322
206
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN405. Cơ sở lí thuyết và ứng dụng của Tiristor / Ngũ Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 621.3/ ND 916c/ 03
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điện từĐKCB: LA.001195
406. Dao động kí điện tử và ứng dụng của nó. / Trịnh Trung Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 621.317/ TT 3672d/ 03
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điện tửĐKCB: LA.001183
407. Điện tử công suất và một số ứng dụng / Nguyễn Văn Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.381/ NN 1749đ/ 06
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điện tửĐKCB: LA.003353
408. Đo các thông số của mạch điện / Lê Thị Kiều Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 621.38/ LN 5762đ/ 02
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điện tửĐKCB: LA.000572
409. Hàm đặc biệt và một số ứng dụng (Vật lí lí thuyết) / Nguyễn Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 621/ ND 916h/ 01
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụngĐKCB: LA.000588
410. Hàm Green và ứng dụng / Nguyễn Minh Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 530.15/ NT 532h/ 02
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụngĐKCB: LA.000570
411. Hệ thống làm lạnh hai cấp dùng hơi amôniắc / Hồ Việt Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.4/ HD 916h/ 04
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụngĐKCB: LA.001469
207
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN412. Hệ mặt trời và cách phân loại mới hệ mặt trời / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 523.2/ NH 6335h/ 08
Từ khoá: Vật lí, Vật lí thiên vănĐKCB: LA.005239
413. Hệ thống thông tin di động GSM / Phạm Quốc Chiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.38/ PC 5335h/ 08
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụngĐKCB: LA.000531
414. Lắp đặt các bài thí nghiệm: Tổng hợp hai dao động điều hoà các phương vuông góc; giao thoa kế michelson / Hoàng Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 24 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 621/ HH 1114l/ 02
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụngĐKCB: LA.000567
415. Mô phỏng thí nghiệm vật lí bằng visual basic / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530/ NL 7958m/ 08
Từ khoá: Vật lí, Vật lí Đại cươngĐKCB: LA.005244
416. Một số bài toán dao động tử điều hoà / Lê Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.15/ LL 7193m/ 07
Từ khoá: Vật lí, Vật lí toánĐKCB: LA.004362
417. Một số phương pháp giải bài toán chuyển động không nhiễu loạn / Thái Đình Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.15/ TT 4436m/ 07
Từ khoá: Vật lí, Vật lí toánĐKCB: DV.009344
LA.004371
208
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN418. Nghiên cứu các đặc trưng của Diode phát quang và Diode laser ứng dụng trong thông tin quang / Phan Đức Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.36/ PT 532n/ 06
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điện tửĐKCB: LA.003351
419. Nghiên cứu lớp chuyển tiếp P - N và ứng dụng lớp chuyển tiếp P - N trong kĩ thuật điện tử / Hoàng Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.381/ HT 535n/ 06
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điện từĐKCB: LA.003342
420. Nghiên cứu phương trình Dirac và phổ nguyên tử trong trường ngoài / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.15/ NH 1114n/ 05
Từ khoá: Vật lí, Vật lí toánĐKCB: LA.002508
421. Nghiên cứu thiết kế mạch khuếch đại công suất dùng tranzito lưỡng cực / Lê Văn Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.38/ LH 1491n/ 06
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điện tửĐKCB: LA.003339
422. Nghiên cứu tìm hiểu một số đặc điểm, tính chất của vật liệu sắt từ và ứng dụng của chúng / Hoàng Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621/ HT 547n/ 05
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụngĐKCB: LA.002516
423. Những tính chất quang học quan trọng của phốt pho tinh thể và sự phát huỳnh quang của phốt pho loại sunfua kẽm / Lưu Đức Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.36/ LH 6788n/ 06
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điện tửĐKCB: LA.003329
209
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN424. Phép biến đổi Laplace với các bài toán dao động và một đề xuất về thí nghiệm con lắc kép / Nguyễn Duy Phiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.15/ NP 543p/ 09
Từ khoá: Vật lí, Vật lí toánĐKCB: LA.006318
425. Sử dụng công cụ toán học để giải các bài tập vật lí / Trần Ngọc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.15/ TT 3671s/ 04
Từ khoá: Vật lí, Vật lí toánĐKCB: LA.001485
426. Sử dụng công cụ toán học thiết lập phương trình cho bài toán vật lý / Lê Hữu Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 530.15/ LH 6339s/ 05
Từ khoá: Vật lí, Vật lí toánĐKCB: LA.002521
427. Sử dụng máy tính như dụng cụ đo trong thí nghiệm vật lí với sự hỗ trợ của Visual basic / Lê Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.38/ LT 547s/ 06
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điện từĐKCB: LA.003325
428. Thí nghiệm kĩ thuật điện trên bảng mạch UEE4 / Mai Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.38/ MM 6649t/ 04
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, điện từĐKCB: LA.001491
429. Thí nghiệm kĩ thuật điện trên môđun UEE1 / Hà Thị Mỹ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 621.3/ HL 7559t/ 04
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, điện từĐKCB: LA.001496
210
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN430. Thí nghiệm kĩ thuật điện trên môđun UEE2 / Hồ Phi Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.3/ HC 9739t/ 04
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, điện từĐKCB: LA.001482
431. Thiết kế, chế tạo và lắp ráp một số dụng cụ thí nghiệm phần quang học THPT / Nguyễn Ngọc Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 621.36/ NH 6339t/ 04
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Công nghệ quang họcĐKCB: LA.000002
432. Thứ nguyên của các đại lượng vật lí và ứng dụng / Cao Thị Bích Hợp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40tr. ; 20 x 27 cm. vie - 621/ CH 7911 t/ 07
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụngĐKCB: DV.009348
LA.004372
433. Tìm hiểu tính chất quang của vật liệu bán dẫn / Trịnh Văn Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.381 5/ TL 8481t/ 06
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điện từĐKCB: LA.003356
434. Tìn hiểu các hiệu ứng vật lí trong chất bán dẫn / Đoàn Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.381 5/ ĐN 5769t/ 06
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điện từĐKCB: LA.003354
435. Tính ổn định của hệ tuyến tính và một vài ứng dụng / Lê Văn Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 621/ LP 574t/ 01
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụngĐKCB: LA.000587
211
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN436. Tốc độ kế và việc xác định các đường đặc tính của động cơ bằng thực nghiệm / Trần Cao Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 621/ TC 9739t/ 01
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụngĐKCB: LA.000590
437. Tổng quan về thiết bị đầu cuối máy điện thoại và sự phối hợp mạng / Chu Đức Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.385/ CH 1491t/ 06
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điện từĐKCB: LA.003355
438. Tương tác của bức xạ gamma với vật chất và ứng dụng trong thiết kế che chắn / Lê Nhất Trưởng Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621/ LT 8838t/ 06
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụngĐKCB: LA.003352
439. Ứng dụng transistor trong khuếch đại tín hiệu điện / Mai Văn Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621.38/ MB 6137ư/ 06
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụng, Điện từĐKCB: LA.003345
440. Vệ tinh địa tĩnh và ứng dụng / Trịnh Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621/ TH 239v/ 09
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụngĐKCB: LA.006308
441. Vệ tinh nhân tạo và ứng dụng / Trần Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 621/ TP 577v/ 09
Từ khoá: Vật lí, Vật lí ứng dụngĐKCB: LA.006313
212
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
C. ngµnh Ho¸ Häc
I. LÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
1. Áp dụng dạy học nêu vấn đề vào việc biên soạn và tổ chức dạy học cho học sinh thông qua các bài tập trắc nghiệm khách quan chương sự điện li và chươn Nitơ - Photpho (hoá học) / Phạm Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 120 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 541.71/ PA 596a/ 08
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạy, Hoá líĐKCB: LA.005261
2. Áp dụng dạy học nêu vấn đề vào việc biên soạn và tổ chức dạy học cho học sinh thông qua các bài tập trắc nghiện khách quan chương kim loại kiềm - kim loại kiềm thổ - nhôm ( hoá học 12) / Nguyễn Thị Phương Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 115 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.071/ NL 7958a/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006340
3. Bài tập hoá học với việc nâng cao tính tích cực nhận thức kiến thức hoá học cơ bản cho học sinh PTTH. / Đặng Công Thiệu. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 540.71/ ĐT 1935b/ 98
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạy, Bài tậpĐKCB: LA.000676
4. Bồi dưỡng năng lực tư duy giải toán hoá học cho học sinh thông qua xây dựng phương pháp giải bài tập xác định tên kim loại / Trần Thị Thu Sương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 128 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.071/ TS 9589b/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006837
213
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN5. Dự đoán và phân tích một số sai lầm thường gặp trong dạy học hoá học vô cơ ở trường Trung học phổ thông / Nguyễn Anh Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ NT 8837d/ 06
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạy, Hoá vô cơĐKCB: LA.003457
6. Góp phần giáo dục môi trường cho học sinh thông qua hệ thống bài tập liên quan đến bài tập thực tế về bảo vệ môi trường chương halogen, chương oxi - lưu huỳnh lớp 10 nâng cao / Trần Thị Thanh Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 540.71/ TL 4331g/ 07
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004420
7. Góp phần giáo dục môi trường cho học sinh thông qua hệ thống bài tập liên quan đến thực tế về bảo vệ môi trường chương nitơ - photpho lớp11 nâng cao / Nguyễn Thị Kim Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua đĩa CD vie - 540.071/ NP 577g/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006341
8. Hệ thống lí thuyết và bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học trường trung học phổ thông (Phần cấu tạo chất) / Phan Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 163 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ PV 2171h/ 06LA.004058
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạy, Lí thuyếtĐKCB: LA.004059
9. Hình thành khái niệm cấu tạo nguyên tử trong chương trình hoá học trung học phổ thông / Phạm Thị Thuỳ Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 541.071/ PN 5769h/ 02
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.000663
214
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN10. Kĩ thuật biên soạn câu nhiễu trong câu trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn môn Hoá học / Trần Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.7/ TN 5762x/ 07
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004882
11. Lựa chọn hệ thống các phương pháp dạy học phù hợp với mục đích, nội dung và đối tượng dạy học để nâng cao hiệu quả bài giảng hoá học (2002 - 2006) / Nguyễn Cẩm Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ NA 596l/ 06
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.003364
12. Nâng cao hiệu quả giảng dạy chương HALOGEN bằng hệ thống các câu hỏi và bài tập phân hoá - nêu vấn đề / Lê Thị Tú Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 540.71/ LN 5763n/ 03
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001292
13. Nâng cao năng lực nhận thức và tư duy cho học sinh qua hệ thống bài tập có sử dụng hình vẽ, sơ đồ, đồ thị [Phần phi kim - Hoá học 10 THPT - nâng cao] / Đậu Đức Đàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 144 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ ĐĐ 167n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.007394
14. Nghiên cứu sử dụng hệ thống bài tập hoá học phần đại cương về Hoá hữu cơ và Hiđrocacbon hoá học 11 THPT theo hướng dạy học tích cực / Nguyễn Thị Hương Quê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 175 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547.007 1/ NQ 311n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạy, Hoá hữu cơĐKCB: LA.006835
215
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN15. Nghiên cứu sử dụng hệ thống bài tập hoá học phần đại cương về Hoá hữu cơ và Hiđrocacbon hoá học 11 THPT theo hướng dạy học tích cực / Nguyễn Thị Hương Quê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 175 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547.007 1/ NQ 311n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạy, Hoá hữu cơĐKCB: LA.006835
16. Nghiên cứu sử dụng hệ thống bài tập hoá học phần kim loại lớp 12 THPT - Nâng cao theo hướng dạy học tích cực / Võ Minh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 173 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ VH 1491n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006836
17. Nghiên cứu sử dụng hệ thống bài tập Hoá học phần vô cơ lớp 11 ban nâng cao theo hướng dạy học tích cực / Hồ Thị Hương Trà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.7/ HT 758n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004883
18. Phân loại và phương pháp giải bài tập phần kim loại: Chương trình lớp 12 - THPT / Hồ Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.071/ HT 366p/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006336
19. Phát triển các thao tác tư duy cho học sinh thông qua bài tập hoá học trắc nghiệm khách quan phần Hiđrocacbon lớp 11 / Nguyễn Văn Quốc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ NP 91p/ 98
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.005264
20. Phát triển năng lực tư duy và rèn trí thông minh cho học sinh THPT thông qua bài tập Hoá học / Quách Văn Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 164 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.7/ QL 8481p/ 07
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004886
216
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN21. Rèn luyện một số kỹ năng thực hành hóa học cho học sinh phổ thông qua việc sử dụng bài tập hoá học thực nghiệm / Hồ Xuân Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ HT 547r/ 05
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.002240
22. Sử dụng bài tập Hoá học để góp phần hình thành một số phẩm chất và năng lực cho học sinh giỏi môn Hoá học ở bậc phổ thông / Võ Văn Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 130 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.7/ VM 2171s/ 07
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004884
23. Sử dụng bài tập trắc khách quan phối hợp với tự luận trong giảng dạy và kiểm tra - đánh giá kiến thức hóa học chương hiđrocacbon của học sinh lớp 11 THPT / Phan Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 540.71/ PT 391s/ 07
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004387
24. Sử dụng bài tập trắc nghiệm khách quan để kiểm tra - đánh giá kiến thức hoá học của học sinh chương hidrocacbon lớp 11 THPT / Lê Đức Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ LM 6649s/ 06
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003372
25. Sử dụng các định luật cơ bản của hoá học để xây dựng phương pháp giải các bài toán hoá học trong chương trình hoá học THPT: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Diễm Hằng; Ng.hd. ThS. Cao Cự Giác.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 86 tr. ; 27 cm. vie - 540.71/ NH 129s/ 01
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000643
217
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN26. Sử dụng dạy học nêu vấn đề để nâng cao chất lượng giảng dạy chương hidrrocacbon không No hoá học 11 / Phùng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.7/ PH 6335s/ 04
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001539
27. Sử dụng dạy học nêu vấn đề để nâng cao hiệu quả giảng dạy các khái niệm, định luật và học thuyết hoá học cơ bản trong chương trình hoá học phổ thông / Trịnh Thị Huyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 111 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.7/ TH 987s/ 04
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001511
28. Sử dụng dạy học nêu vấn đề để nâng cao hiệu quả giảng dạy chương rượu - Phenol - Amin trong chương trình hoá học lớp 12 / Quách Văn Long; Ng.hd. TS. Lê Văn Năm.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ QL 296s/ 05
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.002241
29. Sử dụng dạy học nêu vấn đề ơrixtic để nâng cao hiệu quả khi giảng dạy các bài về nhôm ở chương trình hóa học 12 - THPT / Trần Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ TN 5769 s/ 07
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004418
30. Sử dụng Graph nội dung vào giảng dạy chương HALOGEN ở lớp 10 THPT / Lê Anh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ LD 916s/ 05
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.002256
218
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN31. Sử dụng phương pháp dạy học nêu vấn đề để nâng cao hiệu quả giảng dạy phần kim loại hoá học 12 - trung học phổ thông / Nguyễn Thị Hoài Thi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ NT 422s/ 06
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004060 – 61
32. Sử dụng phương pháp grap và lược đồ tư duy nhằm phát triển năng lực nhận thức và tư duy logic cho học sinh trong giờ ôn tập - luyện tập phần phi kim Hoá học lớp 10 nâng cao / Trần Thị Lan Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 123 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ TP 577s/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.007398
33. Sử dụng phương pháp Graph giảng dạy chương Hydrocacbon không No ở lớp 11 THPT / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 540.7/ NH 239s/ 04
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001549
34. Tách 3'5-dihydroxy - 7 - metoxyflavanol - 3 - glucozit tfư vỏ cây trám trắng (Canarium Album (Lour.)) ở Nghệ An / Lê Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LT 6279t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.002244
35. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ dịch chiết thân cây sài Hồ nam (Pluchea pteropodahemsl. ,) ở Quỳnh Lưu - Nghệ An / Bùi Văn Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ BN 5764t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.002245
219
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN36. Thiết kế bài giảng Hoá học (Phần kim loại - Hoá học 12 nâng cao) theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động sáng tạo của học sinh / Võ Việt Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 185 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ VD 916t/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.007400
37. Thiết kế bài giảng theo hướng sử dụng bài tập để nâng cao chất lượng giảng dạy chương Hiđrocacbon / Lê Thị Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547.071/ LT 532 t/ 02
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.000668
38. Thiết kế bài giảng theo hướng tiếp cận Modun nhằm nâng cao hiệu quả dạy học chương OXI - Lưu huỳnh (Lớp 10 THPT ban cơ bản) / Nguyễn Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ NP 577t/ 08
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.005256
39. Thiết kế bài tập hoá học dựa trên thí nghiệm mô phỏng (Áp dụng cho chương "Halogen" và chương "Oxi - lưu huỳnh" hoá học lớp 10 / Nguyễn Thị Thục Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.7/ NP 557t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001980
40. Thiết kế bài tập trắc nghiệm chương "halogen" và chương "oxi - lưu huỳnh" (Hoá học 10) / Phạm Thị Hồng Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ PH 1114t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.003362
220
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN41. Thiết kế các bài giảng Hoá học chương Halogen (Hoá học 10 nâng cao) theo quy trình lựa chọn phương pháp dạy học phù hợp với mục đích - nội dung và đối tượng dạy học để nâng cao hiệu quả dạy học Hoá học / Hoàng Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 144 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ HN 5769t/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.007395
42. Thiết kế và sử dụng bài tập Hoá học có nội dung liên quan đến thực tiễn trong dạy học ở trường trung học phổ thông / Trần Thị Ngà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 540.71/ TN 5762t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.002995
43. Thiết kế và sử dụng bài tập hoá học thực nghiệm trong giảng dạy ở trường trung học phổ thông / Lê Thị Lệ Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 126 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.7/ LH 7726t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001508
44. Tích hợp giáo dục môi trường cho học sinh thông qua bài tập thực tiễn về môi trường chương Nitơ - Photpho, chương Cacbon - Silic lớp 11 cơ bản / Hoàng Thị Thuỳ Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 133 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ HD 928t/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006833
45. Tích hợp giáo dục vệ sinh an toàn thực phẩm thông qua bài tập thực tiễn về vệ sinh an toàn thực phẩm trong chương trình Hoá học Trung học phổ thông / Trần Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 99 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ TH 9361t/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạy, Hoá thực phẩmĐKCB: LA.007399
221
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN46. Tuyển chọn - xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập nhằm rèn tư duy và trí thông minh cho học sinh trong dạy học phần phi kim chương trình nâng cao ở trường THPT / Hoàng Danh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 169 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.7/ HH 9361t/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.007522
47. Tuyển chọn và xây dựng hệ thống bài tập trắc nghiệm khách quan dùng trong dạy học hoá học phần kim loại lớp 12 - Nâng cao trường THPT / Nguyễn Thị Mỹ Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 147 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ ND 988t/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006834
48. Vận dụng dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ trong dạy học Hoá học lớp 10 Trung học phổ thông nâng cao / Nguyễn Thị Ngọc Quí. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 142 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ NQ 61v/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006839
49. Xây dựng bài tập hóa học có thể giải bằng nhiều cách nhằm phát triển tư duy cho học sinh THPT / Cao Thị Thanh Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 120 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.071/ CN 5769x/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006339
50. Xây dựng bài tập trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn chương Anđehit - Xeton - Axit lớp 11 nâng cao / Phan Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 541/ PA 596a/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.005260
51. Xây dựng các dạng bài tập Hiđrocacbon dùng học sinh giỏi hoá học trung học phổ thông / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 215 tr. : Phụ lục ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ LH 957x/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.007392
222
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN52. Xây dựng hệ thống bài tập hoá học để củng cố và phát triển kiến thức chương nguyên tử cho học sinh lớp 10 THPT: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Nga ; Ng.hd. TS. Lê Văn Năm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 70 tr. ; 27 cm. vie - 540.71/ NN 161x/ 07
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004388
53. Xây dựng hệ thống bài tập Hoá học để củng cố và phát triển kiến thức phần Hiđrôcacbon cho học sinh lớp 11 - THPT / Nguyễn Thị Hồng Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 124 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.7/ NQ 99p/ 07
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004887
54. Xây dựng hệ thông bài tập hoá học để củng cố và phát triển thức cho học sinh lớp 10 THPT / Phan Thanh Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ PN 1741x/ 06
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004056 – 57
55. Xây dựng hệ thống bài tập kim loại chuyển tiếp dùng bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá học Trung học phổ thông / Võ Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 213 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ VT 3672x/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.007396
56. Xây dựng hệ thống bài tập rèn tư duy và trí thông minh cho học sinh trong dạy học phần kim loại thuộc chương trình nâng cao trường THPT / Trần Xuân Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 142 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ TK 454x/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.007397
223
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN57. Xây dựng hệ thống bài tập trắc nghiệm để kiểm tra kiến thức phần hoá học vô cơ của học sinh lớp 9-THCS / Hoàng Thị Tĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 122 tr. : ( 17 trang phụ lục) ; 20 x 27 cm. vie - 546.071/ HT 5889x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạy, Hoá vô cơĐKCB: LA.002996
58. Xây dựng hệ thống bài tập trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn chương dẫn xuất Halogen - Ancol - Phenol lớp 11 nâng cao / Hắc Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546.71/ NT 547x/ 08
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.005262
59. Xây dựng hệ thống bài tập trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn chương Nitơ - photpho (Hoá học lớp 11) / Phạm Thị Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 119 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ PQ 99x/ 07
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004881
60. Xây dựng hệ thống bài tập trắc nghiệm khách quan phần kim loại (Chương trình lớp 12 - THPT) / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ NY 451x/ 07DV.009354
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004390
61. Xây dựng hệ thống bài tập trắc nghiệp loại nhiều lựa chọn để kiểm tra kiến thức hoá học đại cương lớp nâng cao / Phạm Thị Xuân Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 131 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ PH 957x/ 06
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004064 – 65
62. Xây dựng hệ thống bài tập về cách xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ trong chương trình hoá học THPT / Nguyễn Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. + 14 ed. vie - 540.7/ NT 153x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001510
224
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN63. Xây dựng hệ thống bài tập xác định công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ nhằm phát huy tính tích cực của học sinh trong dạy học Hoá học / Hồ Văn Bảo Trân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 116 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547.007 1/ HT 7721x/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006838
64. Xây dựng hệ thống câu hỏi và bài tập hoá nêu vấn đề phần Ni Tơ (Phương trình hoá vô cơ lớp 11 THPT) / Phan Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 124 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546.071/ PH 957x/ 06LA.004062
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004063
65. Xây dựng hệ thống câu hỏi và bài tập phân hoá - Nêu vấn đề phần ôxy - Lưu huỳnh Hoá học 10 chương trình nâng cao / Trần Hoàng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ TM 6649x/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006840
66. Xây dựng hệ thống câu hỏi và bài tập phân hóa nêu vấn đề chương "Sự điện li" / Trần Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ TN 5762x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.002242
67. Xây dựng hệ thống câu hỏi và bài tập phân hoá nêu vấn đề chương Halogen hoá học lớp 10 chương trình hoá học nâng cao / Trần Minh Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 113 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.7/ TS 6981x/ 07
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004885
225
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN68. Xây dựng hệ thống lý thuyết và bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi phần Ancol - Axit cacboxylic - Este: Hoá học 11 - 12 nâng cao THPT / Nguyễn Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 201 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ NH 6335x/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.007421
69. Xây dựng một số dạng bài tập hóa học có thể giải nhanh dựa vào các dấu hiệu đặc biệt / Nguyễn Thiện Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.76/ NĐ 434x/ 07
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004405
70. Xây dựng và giải quyết các tình huống có vấn đề nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy hoá học chương "Sự điện ly" lớp 11 PTTH chuyên ban / Nguyễn Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 70 tr. ; 20 X 27 cm. vie - 547.071/ NH 957x/ 98
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.000678
71. Xây dựng và sử dụng bài táo nhận thức nhằm phát huy tính tích cực trong dạy học chương Nitơ - Photho hoá học 11 THPT / Hắc Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546.71/ HP 977x/ 08
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.005263
72. Xây dựng và sử dụng bài toán nhận thức nhằm phát huy tính tích cực trong dạy học chương 6 nhóm oxy Hoá học 10 nâng cao / Trần Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.071/ TH 1499x/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006338
226
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN73. Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập phần kim loại dùng để bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học ở trường THPT / Nguyễn Hữu Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 245 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.7/ NT 6279x/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.007516
74. Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập trắc nghiệm phần kim loại lớp 12 - THPT / Nguyễn Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 141 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 540.71/ NA 596x/ 09
Từ khoá: Hoá học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.007428
II. Ho¸ lÝ227
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
75. Ảnh hưởng của bản chất ion đến sự quy tụ của một vài hệ keo / Nguyễn Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 541.3/ NT 153a/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.001527
76. Ảnh hưởng của kích thước và cấu tạo phân tử đến tính hoạt động bề mặt của một số chất / Phạm Văn Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 541/ PT 871a/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.001296
77. Ảnh hưởng của một số chất vô cơ, hữu cơ dạng đơn và tổng hợp đến quá trình ăn mòn thép CT3 trong môi trường axit / Nguyễn Hoàng Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 541.3/ NH 2522a/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.003375
78. Beta - cyclodextrin modification and host - guest complexation / Phạm Đức Trực. - Australia: University of adelaide , 2007. - 289r. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB eng - 541/ PT 865b/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.005963
79. Đánh giá chất lượng tẩy rửa của một số bột giặt thông qua độ hoạt động bề mặt của chúng / Lê Ngọc Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 541/ LN 115đ/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.004405
80. Khảo sát một số tính chất hoá lí và cấu trúc dãy dẫn suất Axit para - Benzoic (P - X - C6H4COOH) / Nguyễn Mạnh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 541/ NT 8838k/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá lí
228
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001548
81. Khảo sát một số tính chất hoá lý và cấu trúc của dãy Xeton-........không no chứa dị vòng Pyridin bằng phương pháp tính gần đúng lượng tử / Nguyễn Xuân Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 541.28/ ND 916k/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.000649
82. Mối tương quan giữa tác dụng của các rượu C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH và các iôn Cl, Br, I đến sự ăn mòn thép xây dựng trong môi trường axít và môi trường trung tính với tính hoạt động bề mặt của chúng / Võ Thị Kim Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 541/ VT 3672m/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.000642
83. Nghiên cứu ăn mòn thép CT3 trong môi trường axit với một số chất ức chế vô cơ và hữu cơ dạng đơn và tổng hợp / Trần Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 541/ TT 3672n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.002243
84. Nghiên cứu bảo quản hiện vật chất liệu kim loại ở bảo tàng Quân khu 4 trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm vùng Vinh / Võ Công Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 541/ VD 916n/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.000661
85. Nghiên cứu sự ăn mòn thép CT3 trong môi trường axit với một số chất ức chế vô cơ và hữu cơ / Hà Tuấn Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 541/ HA 596n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.002246
86. Nghiên cứu sự ăn mòn thép CT3 trong môi trường axit với một số chất ức chế vô cơ và hữu cơ / Lê Ngọc Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 541/ LĐ 682n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá lí
229
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002257
87. Nghiên cứu sự ăn mòn thép CT3 trong môi trường axit với một số chất ức chế vô cơ và hữu cơ / Nguyễn Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 541/ NH 6335n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.002265
88. So sánh quang phổ hồng ngoại của Dipenyl và Diphenylamin / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 541/ NH 6335s/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.000636
89. Sự ăn mòn thép xây dựng trong các môi trường nước khác nhau ở thành phố Vinh / Cao Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 541/ CT 547s/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.000660
90. Ứng dụng tin học xác định hằng số cân bằng ở các nhiệt độ khác nhau của phản ứng: 2HCL = H2 + CL2 / Lê Văn Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 541.3/ LT 8831ư/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.002232
91. Ứng dụng tin học xác định hằng số cân bằng ở nhiệt độ khác nhau của phản ứng: NH3 = 1/2H2 + 3/2H2 / Từ Thị Hoài Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 541.3/ TL 213ư/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.002254
92. Xác định hàm số cân bằng của hệ phản ứng phân huỷ H20 ở nhiệt độ cao bằng phương pháp cơ học thống kê / Vũ Quang Đạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 541/ VĐ 2321 x/ 02
230
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Hoá học, Hoá líĐKCB: LA.000669
III. Ho¸ häc ph©n tÝch
93. Biến tính khoáng Bentonit để tăng khả năng hấp phụ ion kim loại của nó / Lê Thế Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LT 153b/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003454
94. Bước đầu khảo sát Asen trong nước ngầm ở KTX - đại học Vinh / Vũ Thị Hằng Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ VN 5762b/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002269
95. Bước đầu nghiên cứu nguyên tố vi lượng BO [B] trong đất Phúc Trạch - Hà Tĩnh / Nguyễn Ái Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NN 5769b/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001519
96. Đánh giá hiệu quả xử lý sắt và mangan trong nước ngầm ở ký túc xá Trường Đại học Vinh / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 543/ NT 547đ/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001525
97. Định lượng Ampicillin bằng phương pháp sắc kí lỏng cao áp / Lê Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LM 6649đ/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích
231
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002276
98. Định lượng chì (II), cadimi (II) trong nước thải nhà máy bia nghệ an bằng phương pháp vôn - ampe hòa tan anốt xung vi phân / Lương Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LN 5768đ/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004403
99. Định lượng Coban(II), Niken(II) trong hỗn hợp bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng / Nguyễn Thị Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NQ 98đ/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001520
100. Định lượng đồng, coban và một số chỉ tiểu khác trong đất trồng trọt nông trường 19/5 huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An / Đặng Đắc Công. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ ĐC 7491đ/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002251
101. Định lượng thuốc tân dược Amoxicylin và Lincomycin trong nang thuốc Amoxicylin và Lincomycin bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp / Cao Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ CH 6787đ/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002255
102. Định lượng trực tiếp đồng thời kẽm (II), cadimi (II), chì (II), đồng (II) trong nước biển cửa lò bằng phương pháp vôn - ampe hòa tan anot xung vi phân (ASV - DPP) / Hoàng Thị Bình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ HM 6649đ/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004401
103. Định lượng Vitamin B12 bằng phương pháp sắc kí lỏng cao áp / Lê Minh Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LĐ 822đ/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tích
232
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003381
104. Epoxy hoá cao su thiên nhiên bằng axit performic và khảo sát tính tan của cao su thiên nhiên epoxy hoá / Lê Văn Thuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LT 547e/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005253
105. Khảo sát khả năng tách loại crôm theo phương pháp hấp phụ trên than hoạt tính / Trần Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TH 957k/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003373
106. Khảo sát phức sắt Salixilat khi có mặt Ion Cu2+, dùng Ion Al3+ làm "Ion đệm" / Trần Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TY 451k/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002236
107. Khảo sát thành phần phức sắt Sunfosalixilat phụ thuộc vào Ph bằng phương pháp phân tích trắc quang / Ngô Thị Lan Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ NP 577k/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.000639
108. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến xác định canxi và magie bằng phương pháp chuẩn độ trắc quang, ứng dụng định lượng chúng trong cây đậu cove / Nguyễn Thị Hà Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NG 433n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003385
109. Nghiên cứu chiết - Trắc quang sự tạo phức đa ligan trong hệ 1 - (2 - Pyridylazo) - 2 - Naphthol (PAN) - Fe(III) - SCN - Và khả năng ứng dụng phân
233
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNtích / Nguyễn Văn Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 79 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 6787n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007418
110. Nghiên cứu chiết - trắc quang sự tạo phức đa ligan trong hệ 1 - (2 - Pyridylazo) - 2 - Naphthol (PAN) - Pb(II) - CHCl2COOH và ứng dụng phân tích / Trịnh Hoàng Nhã. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TN 5769n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007423
111. Nghiên cứu chiết - trắc quang sự tạo phức đa ligan trong hệ 1-(2-Pyridylazo)-2-Naphthol (PAN)-Zr(IV)-CHCl2COOH và ứng dụng phân tích / Nguyễn Quang Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ HQ 3672n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007401
112. Nghiên cứu chiết - trắc quang sự tạo phức đa ligan trong hệ 1-(2-pyridylazo)-2-naphthol (PAN-2)-Co(III)-CCl3COO-và ứng dụng phân tích vitamin B12 / Nguyễn Thị Khánh Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 84 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NQ 99n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007427
113. Nghiên cứu chiết - trắc quang sự tạo phức đa ligan trong hệ 4-(2-pyridylazo) - rezocxin(par) - Sn(VI) - CCI3COOH khả năng ứng dụng phân tích / Trịnh Anh Viên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TV 662n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005897
114. Nghiên cứu chiết - trắc quang sự tạo phức và chiết phức đa ligan bằng tributylphotphat trong hệ 1-(2-pyridylazo)-2-naphthol (PAN)-Y(III)-SCN, ứng
234
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNdụng để phân tích / Nguyễn Anh Thế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NT 3741n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007426
115. Nghiên cứu chiết - trắc quang sự tạo phức và chiết phức đa ligan trong hệ 1- (2-pyridylazo) - 2- naphthol(pan) - Zr(IV) - CCl3COOH và khả năng ứng dụng phân tích / Nguyễn Bá Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NP 577n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005893
116. Nghiên cứu chiết - trắc quang sự tạo phức và chiết phức Đa Ligan trong hệ 1-(2 piridylazo)-2-Naphthol (Pan-2)-Ti(IV)-CCl3COO- và khả năng ứng dụng phân tích / Nguyễn Minh Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NĐ 211n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005930
117. Nghiên cứu chiết - trắc quang sự tạo phức và chiết phức đa ligan trong hệ 1-(2-pyridylazo)-2-naphthol(pan) -Zr(IV) - axitsalixilic và khả năng ứng dụng phân tích / Nguyễn Quốc Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 987n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005896
118. Nghiên cứu chiết trắc quang sự tạo phức đa Ligan trong hệ 1- {2-Pyridylazo} - 2 - Naphthol {Pan} - Bi{III} - CHCl2COOH và ứng dụng phân tích / Nguyễn Ngọc Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NT 1611n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007382
119. Nghiên cứu chiết trắc quang sự tạo phức và chiết phức Đa ligan trong hệ 1-(2- Pyridylazo)- 2- Naphthol(Pan-2)-Bi(III)- CCL3COOH và khả năng ứng
235
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNdung phân tích / Nguyễn Văn Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NP 577n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005902
120. Nghiên cứu định lượng CADIMIN (II), chì (II), đồng (II), MANGAN (II) trong nước thải các phòng thí nghiệm của Đại học Vinh bằng phương pháp Vôn - Ampe hoà tan Anot xung vi phân (ASP - DPP) / Nguyễn Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NT 547n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.006329
121. Nghiên cứu khả năng chiết rút cadimi di động trong đất bằng một số dung dịch chiết rút khác nhau / Hoàng Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ HH 1491n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004406
122. Nghiên cứu khả năng chiết rút Pb, Zn di động trong đất bằng một số dung dịch chiết rút khác nhau / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thi qua USB vie - 543/ NH 6335n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003361
123. Nghiên cứu khả năng định lượng selen trực tiếp và gián tiếp bằng phương pháp von-ampe hoà tan / Nguyễn Thị Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 6339n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005254
236
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN124. Nghiên cứu khả năng tách loại Cadimi trong nước theo phương pháp hấp thụ trên than hoạt tính / Trịnh Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TH 6787n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003374
125. Nghiên cứu khả năng tách loại chì trong nước bằng phương pháp hấp phụ trên than hoạt tính / Phạm Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ PT 547n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: DV.009369
LA.004392
126. Nghiên cứu khả năng tạo phức của Chì (II)với Methyl thylmol xanh bằng phương pháp trắc quang và ứng dụng kết quả nghiên cứ xác định hàm lượng Chì (II)trong nước ngầm / Trần Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TH 957n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004052 – 53
127. Nghiên cứu khả năng tạo phức của Chitin - Chitosan với ion kim loại nặng CU2 / Ngô Thị Mỹ Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ NH 1114n / 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.000658
128. Nghiên cứu khả năng xác định đồng thời sắt(II) và coban(II) trong cùng một hỗn hợp bằng thuốc thử Nitroso - R / Nguyễn Thị Thế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NT 3741n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003365
129. Nghiên cứu khả năng xác định Ni2+ khi có mặt Fe+ với thuốc thừ Đimetylglioxim bằng phương pháp trắc quang / Bùi Thị Phương Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ BL 7958n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002249
237
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN130. Nghiên cứu khả năng xử lí crôm bằng phương pháp dùng chất khử và tạo kết tủa / Lê Thị Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LH 6788n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003462
131. Nghiên cứu khả năng xử lí Phophat trong nước thài sinh hoạt bằng phương pháp keo tụ / Nguyễn Thị Kim Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NN 173n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002277
132. Nghiên cứu một số dunh dịch chiết rút mangan di động trong đất khi phân tích bằng trắc quang và AAS / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LH 957n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004402
133. Nghiên cứu phản ứng của Fe(II) với thuốc thử O - phenantrolin, ứng dụng để xác định hàm lượng sắt trong thực vật bằng phương pháp trắc quang / Bùi Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ BT 547n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003357
134. Nghiên cứu sự hình thành, chiết phức đa Ligan trong hệ Bi(III) - par - Br- và khả năng ứng dụng phản ứng trong phân tích / Nguyễn Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NT 153n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002248
135. Nghiên cứu sự phức đa Ligan trong hệ Xilenol Orange ( XO-TITAN(IV) - Axit Citric ( H3CIT ) trong dung môi nước bằng phương pháp trắc quang và khả năng định lượng TiTan / Trình Thị Thanh Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TH 2522n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007413
238
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN136. Nghiên cứu sự tạo phức của AI[III] với metylthymol xanh bằng phương pháp trắc quang và khả năng ứng dụng phân tích / Vũ Văn Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ VN 5762n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004879
137. Nghiên cứu sự tạo phức của Al(III) với Eriocromxianin R bằng phương pháp trắc quang, ứng dụng định lượng nhôm trong thuốc Maalox của Pháp / PhạmThị Ngọc Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ PN 576n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005250
138. Nghiên cứu sự tạo phức của Bi(3) với Xilen da cam (Xo) trong môi trường nước. Ứng dụng kết quả nghiên cứu để xác định hàm lượng Bitmut trong viên nén Bisnol - dược phẩm Hàn Quốc / Trần Thị Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 93 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TH 1491n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003029
139. Nghiên cứu sự tạo phức của Bi(III) với 1 - (2-Pyridylazo) - 2 Naphthol (pan) và Hx (Hx: Axit Axetic và các dẫn xuất CLO của nó) bằng phương pháp chiết - trắc quang và đánh giá độ nhạy của phương pháp định lượng Bitmut / Mai Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ MH 987n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002220
140. Nghiên cứu sự tạo phức của Bi(III) vối 1-(2-Pyridilazo) -2-Naphtol(Pan) bằng phuơng pháp trắc quang / Hoàng Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ HT 8831n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001553
239
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN141. Nghiên cứu sự tạo phức của Cadimi (II) với Metyl thymol xanh bằng phương pháp trắc quang và khả năng ứng dụng vào phân tích / Bùi Thị Trâm Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ BA 596n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004050 – 51
142. Nghiên cứu sự tạo phức của Chì (II) với 4 - [2 -Pyridylazo] - Rezocxin [Par] bằng phương pháp trắc quang và ứng dụng kết quả nghiên cứu để xác định hàm lượng Chì trong nước ngầm tại xã Nghi Phú - Thành phố Vinh / Nguyễn Văn Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 78 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NL 7193n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003025
143. Nghiên cứu sự tạo phức của chì với thuốc thử PAR bằng phương pháp trắc quang. Ứng dụng nó trong việc xử lí nước thải công ty cổ phần cơ khí ôtô Nghệ An - phân xưởng I / Lê Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ LQ 99n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003387
144. Nghiên cứu sự tạo phức của CO(II) với 4-(2- PYRIDYLAZO) - REZOCXIN (PAR) bằng phương pháp trắc quang, ứng dụng kết quả để xác định hàm lượng COBAN di động trong đất trồng bưởi phúc trạch Hà Tĩnh / Ngô Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NT 547n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.006325
145. Nghiên cứu sự tạo phức của Cr(VI) với natridietyldithiocacbaminat, chiết phức bằng metylizobutylxeton, ứng dụng để xác định đồng thời Cr(VI) và Cr(III) / Phạm Thị Thanh Tuyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ PT 968n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005668
240
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN146. Nghiên cứu sự tạo phức của Cr[VI] với Amoni Pyroliđin Đithiocacbamat, chiết phức bằng Metylizobutylxeton, ứng dụng để xác định đồng thời Cr[III] và Cr[VI] / Phạm Thị Thu Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ PP 577n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005670
147. Nghiên cứu sự tạo phức của Đồng (II) với Xilen da cam bằng phương pháp trắc quang, ứng dụng kết quả nghiên cứu xác định hàm lượng Đồng trong một số đối tượng phân tích / Tô Bá Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 76 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TL 8481n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003024
148. Nghiên cứu sự tạo phức của Fe(III) với Đimêtylglioxim, ứng dụng để xác định hàm lượng Fe(II) trong viên nén Uniperon (B9) bằng phương pháp trắc quang / Lê Thị Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LA 596n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002279
149. Nghiên cứu sự tạo phức của kẽm (II) với Metyl thimol xanh (MTX) bằng phương pháp trắc quang, đánh giá khả năng ứng dụng định lượng kẽm / Lê Thị Thuý Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LV 2171n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004873
150. Nghiên cứu sự tạo phức của Kẽm (II) với Xilin da cam bằng phương pháp trắc quang, ứng dụng kết quả nghiên cứu xác định hàm lượng Kẽm trong một vài đối tượng phân tích / Phạm Trường Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 88 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ PS 6981n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003022
241
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN151. Nghiên cứu sự tạo phức của La(III) với Arizarins và ứng dụng để xác định nồng độ Ion F- / Nguyễn Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NP 1955n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002283
152. Nghiên cứu sự tạo phức của Pb(II) với dietylđithiocacbaminat trong môi trường nước và chiết phức bằng metylizobutylxeton để ứng dụng trong phương pháp F - AAS / Hoàng Hữu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ HGI 433n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004407
153. Nghiên cứu sự tạo phức của Pb(II) với thuốc thử 1 - (2-pyridylazo) - 2 - naphtol (pan) bằng phương pháp trắc quang / Dương Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ DP 577n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004411
154. Nghiên cứu sự tạo phức của sắt (III) với 4 - (2 - PYRIĐILAZO) - REZOCXIN (PAR) bằng phương pháp trắc quang, ứng dụng hàm lượng sắt trong thuốc Tot' Héma - Dược phẩm Pháp / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 239n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.006330
155. Nghiên cứu sự tạo phức của thori (IV) với metyl thymol xanh phương pháp trẵc quang và đấnh giá độ nhạy của nó / Nguyễn Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NT 7722n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004040 – 41
242
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN156. Nghiên cứu sự tạo phức của Thori (IV) Với Xilen da cam bằng phương pháp trắc quang và đánh giá độ nhạy của nó / Nguyễn Phi Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NL 8481n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004048 – 49
157. Nghiên cứu sự tạo phức của zirconi với thuốc thử asenazo III bằng phương pháp trắc quang / Hoàng Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ HN 5762 n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004400
158. Nghiên cứu sự tạo phức của Zn(II), Cu(II) với thuốc thử điphenylthiocacbazon, ứng dụng xác định chúng bằng phương pháp chiết - trắc quang / Trần Anh Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TV 6661n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004397
159. Nghiên cứu sự tạo phức của Zn2+, Ni2+ với thuốc thử Đithizon, ứng dụng xác đoịnh chúng bằng phương pháp chiết - trắc quang / Cao Thị Thân Mến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ CM 534n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001556
160. Nghiên cứu sự tạo phức Đa ligan của Samari(III) với Metylthymol xanh và axit tricioaxetic bằng phương pháp trắc quang và ứng dụng để phân tích / Nguyễn Thị Hà Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NG 433n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005926
243
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN161. Nghiên cứu sự tạo phức đa ligan của titan (IV) với metylthymol xanh và hiđropẽoit bằng phương pháp trắc quang và ứng dụng để phân tích / Hoàng Đình Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ HH 9361n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004854
162. Nghiên cứu sự tạo phức đa Ligan giữa Đồng (II) với 4 -[2-Pyridylazo] Rezõcin [Par] và NaSCN bằng phương pháp chiết - trắc quang, ứng dụng kết quả nghiên cứu xác định hàm lượng Đồng trong viên nang Sidenrfol - dược phẩm Ấn Độ / Nguyễn Trọng Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 94 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NT 1291n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003027
163. Nghiên cứu sự tạo phức đa ligan trong hệ : 1-(2- Pyridylazo)-2- Naphthol (Pan)- Ti(IV)-SCN- bằng phương pháp chiết- trắc quang / Nguyễn Thành Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LV 2171n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004874
164. Nghiên cứu sự tạo phức đa ligan trong hệ : metyl thimol xanh (mtx) - Zr(IV) - Axit salixilic bằng phương pháp trắc quang và khả năng ứng dụng vào phân tích / Phạm Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ PY 451n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004857
165. Nghiên cứu sự tạo phức đa ligan trong hệ 1 - (2 - Pyridylazo) - 2 - Naphthol (Pan) - La(III) - SCN - Bằng phương pháp chiết - Trắc quang và ứng dụng xác định hàm lượng Lantan trong mẫu dược phẩm / Thái Huệ Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TT 153n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007417
244
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN166. Nghiên cứu sự tạo phức đa Ligan trong hệ 1 - (2-Pyridylazo) - 2 Naphthol (pan) - Bi(III) - SCN bằng phương pháp chiết - trắc quang, nghiên cứu ứng dụng chúng xác định hàm lượng Bitmut trong một số đối tượng phân tích / Chu Thị Thanh Lâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ CL 213n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002219
167. Nghiên cứu sự tạo phức đa ligan trong hệ 1- (2- pyridylazo)-2 - Naphthol (par)- Cu(II)- SCN bằng phương pháp chiết- trắc quang và ứng dụng phân tích / Phan Thị Thiều Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ PH 6787n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004863
168. Nghiên cứu sự tạo phức đa ligan trong hệ 1-(2 Pyridylazo)- 2-Naphthol (Pan)- Zr(IV)- SCN- bằng phương pháp chiết - trắc quang / Vương Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ VN 5762n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004872
169. Nghiên cứu sự tạo phức đa ligan trong hệ 1-(2-Pyridylazo)-2-Naphthol (PAN-2)-Sm(III) - CCl3COOH bằng phương pháp chiết - trắc quang và ứng dụng phân tích / Thân Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TH 9361n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007424
170. Nghiên cứu sự tạo phức đa ligan trong hệ 4-(2- Pyridylazo) - Rezõcin( Par) - La(III)- CCL3COOH bằng phương pháp chiết- Trắc quang và ứng dụng để phân tích / Nguyễn Hữu Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NN 5762n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005927 – 29
245
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN171. Nghiên cứu sự tạo phức Đa ligan trong hệ 4-(2- Pyridylazo)- Rezocxin (Par)- y(III)-HSCN Bằng phương pháp chiết- Trắc quang, ứng dụng để phân tích / Bùi Trọng Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ BK 454n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005899
172. Nghiên cứu sự tạo phức đa ligan trong hệ 4-(2-pyridylazo) - rezocxin (par)-La(III) - THIXIANUA (SCN) bằng phương pháp chiết - trắc quang ứng xác định hàmm lượng lantan trong viên nén FOSRENOL - dược phẩm Canađa / Phạm Minh Trí. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ PT 8191n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005914
173. Nghiên cứu sự tạo phức đa ligan trong hệ Metylthimol xanh (MTX) - La(III) - CCl3COOH bằng phương pháp trắc quang, ứng dụng xác định Lantan trong viên nén Fosrenol dược phẩm Canada / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 6787n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007416
174. Nghiên cứu sự tạo phức đa ligan trong hệ metylthimolxanh (MTX) - Ti(IV) - AXIT XITRIC (H3Cit) bằng phương pháp trắc quang và khả năng ứng dụng phân tích / Chu Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ CH 957n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005915
175. Nghiên cứu sự tạo phức đa Ligan trong hệ Xylenol ogange {XO} - Bi{III} - CCI3COOH bằng phương pháp trắc quang và ứng dụng xác định bitmut trong mẫu dược phẩm / Lê Thị Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LH 6788n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007381
246
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN176. Nghiên cứu sự tạo phức Đa ligan trong hệ Xylenol Orange(xo)- La(III)- CCl3COOH bằng phương pháp trắc quang và ứng dụng phân tích / Trần Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TH 957n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005900
177. Nghiên cứu sự tạo phức Đa ligan trong hệ Xylenol Orange(xo)- Sm(III) - CCL3COOH bằng phương pháp trắc quang và ứng dụng phân tích / Nguyễn Thị Thế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NT 374n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005925
178. Nghiên cứu sự tạo phức đa Ligan trong hệ: 4 - (2-Pyridylazo) - Rezocxin (par) - Bi(III) - Hx(Hx: axit Axetic và các chất dẫn xuất CLO của nó) bằng phương pháp chiết - trắc quang, ứng dụng kết quả nghiên cứu để xác định hàm lượng Bitmut trong viên nén Trymo - dược phẩm Ấn Độ / Nguyễn Trung Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ ND 916n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002221
179. Nghiên cứu sự tạo phức đa ligan trong hệ: 4- (2- pyridylazo)- rezocxin (par)- Cu(II)- Tactrat bằng phương pháp trắc quang, ứng dụng xác định hàm lượng đồng trong viên nén Natalvit plus- dược phẩm hoa kỳ / Ngụy Thị Xuân Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 7197n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004859
180. Nghiên cứu sự tạo phức Đa ligan trong hệ: 4(2-Pyridylazo)- Rezocxin (Par)- Sm(III)- SCN- bằng phương pháp trắc quang / Trịnh Quang Thông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TT 486n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005901
247
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN181. Nghiên cứu sự tạo phức đa ligan trong hệ1 - (2 pyridylazo)- 2- Naphthol (pan)- Fe(III) - SCN bằng phương pháp chiết - trắc quang và ứng dụng phân tích / Hồ Xuân Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ HT 547n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004858
182. Nghiên cứu sự tạo phức đa phối tử của Bi (III) với 4 - (2-Pyriđilazo) - Rezocxin (Par) và Iotđua bằng phương pháp trắc quang, ứng dụng kết quả nghiên cứu xác định hàm lượng Bitmut trong nước thải xí nghiệp luyện thiếc Nghệ An / Lê Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LL 243n/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.000925
183. Nghiên cứu sự tạo phức đaligan trong hệ 1 - (2 - Pyridylazo) - 2 - Naphthol (PAN - 2) - Y(III) - CCl3-COOH bằng phương pháp chiết - Trắc quang, ứng dụng để phân tích / Bùi Trọng Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ BP 577n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007422
184. Nghiên cứu sự tạo phức Đaligan trong hệ Metylthymol xanh ( MTX ) - Y ( III ) - CCI3 - Trong môi trường nước bằng phương pháp trắc quang và khả năng ứng dụng để phân tích / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 111n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007411
185. Nghiên cứu sự tạo phức Đaligan trong hệ Metylthymol xanh ( MTX ) - Y ( III ) - SCN - Trong môi trường nước bằng phương pháp trắc quang, đánh giá độ nhạy của phương pháp / Hồ Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ HG 433n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.007410
248
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN186. Nghiên cứu sự tạo phức đơn ligan của Co (II) với 4 - (2 - Pyridylazo) - Rezõcin (Pả) trong môi trường H2 So4 ,1M bằng phương pháp trắc quang, ứng dụng kết quả để xác định hàm lượng CoBan có trong Vitamin B12 / Hoàng Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ HT 8831n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004042 – 43
187. Nghiên cứu sự tạo phức đơn LIGAN của đồng (II) với 4-(2- PYRIDYLAZO) - REZOCXIN (PAR) bằng phương pháp trắc quang, ứng dụng kết quả để xác định hàm lượng đồng trong thuốc OBIMIN / Lê Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LH 9361n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.006326
188. Nghiên cứu sự tạo phức đơn ligan giữa Cu (II) - Pan bằng phương pháp trắc quang, ứng dụng để xác định chỉ tiêu đồng trong đất trồng trọt ở Phúc Trạch - Hương Khê - Hà Tĩnh / Nguyễn Khắc Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 368n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005251
189. Nghiên cứu sự tạo phức đơn Ligan kẽm với 4- (2 - Pyridylazo) - Rezocxin (Par) bằng phương pháp trắc quang , ứng dụng kết quả xác định hàm lượng kẽm trong thuốc chữa viêm da / Trần Ngọc Giao. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TG 434n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004046 – 47
190. Nghiên cứu sự tạo phức đơn phối tử trong hệ Lantan (III) - Asenazo III bằng phương pháp trắc quang / Phạm Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ PH 129n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: DV.009349 – 93
249
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN191. Nghiên cứu sự tạo phức giữa (II) với 1 - (2 - PYRIĐILAZO) - 2 - NAPHTHOL (PAN) bằng phương pháp chiết - trắc quang, ứng dụng phân tích định lượng chì di động trong đất trồng bưởi phúc trạch - Hà Tĩnh / Bùi Nam Kiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ BK 473n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.006331
192. Nghiên cứu sự tạo phức giữa (II) với 1-(2-Pyridylazo)-2-Naphthol (pan) bằng phương pháp chiết- trắc quang, ứng dụng phân tích định lượng chì / Nguyễn Ái Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NN 5769n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004878
193. Nghiên cứu sự tạo phức giữa AL (III) với Xilen da cam bằng phương pháp trắc quang và ứng dụng định lượng nhôm trong thuốc Maalox của pháp / Nguyễn Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 239n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004054 – 55
194. Nghiên cứu sự tạo phức giữa bitmut (III) với xylenol (XO) bằng phương pháp trắc quang, ứng dụng định lượng bitmut trong viên nén trymo - dược phẩm Ấn Độ / Phạm Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ PN 5762n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.006327
195. Nghiên cứu sự tạo phức giữa Fe(3) với thuốc thử 4 - (2-pyridylado) - rezocxin (par) bằng phương pháp trắc quang và ứng dụng kết quả nghiên cứu để xác định hàm lượng sắt trong viên nang ferrovit - dược phẩm Thái Lan / Hồ Sỹ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 92 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 543/ HL 7559n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003028
250
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN196. Nghiên cứu tạo phức đơn Ligan của Hg (II) với 4 - ( 2- Pỷidylazo) - Rezocxin (Par) và bước đầu xem xét khả năng ứng dụng phân tích / Nguyễn Huy Đại. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NĐ 132n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004044 – 45
197. Nghiên cứu trắc quang sự tạo phức đa ligan trong hệ metythymol xanh (MTX) - Nd(III) - CCI3COOH và khả năng ứng dụng để phân tích / Bùi Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ BH 239n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.005898
198. Nghiên cứu ứng dụng phản ứng kẽm(II) với thuốc thử đithizon để định lượng kẽm trong thực vật (cây ngô) bằng phương pháp chiết - trắc quang / Bùi Trọng Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ BK 454n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003377
199. Nghiên cứu ứng dụng sự tạo phức của Fe(III) với 4 - (2-Pyriđilazo) - Rezocxin (Par) và 1 -(2-Pyriđilazo) -2 Naphtol (Pan) trong dung dịch nước để xác định hàm lượng Fe(III) trong nguồn nước ngầm khu vực Đông Vĩnh - Vinh bằng phương pháp trắc quang / Lê Thị Hải Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ LD 988 n/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.000926
200. Nghiên cứu xác định hàm lượng Amilozơ trong một số loại tinh bột bằng phương pháp trắc quang / Nguyễn Thị Khánh Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NQ 99n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004389
251
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN201. Nghiên cứu xác định hàm lượng IOD trong một số thực phẩm - hải sản, ứng dụng kết quả để phân tích một vài loài cá bằng phương pháp chiết quang / Đinh Xuân Tuệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ ĐT 913n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002281
202. Nghiên cứu xác định hàm lượng kẽm trong nước thải nhà máy giấy Sông Lam (Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An) bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử / Nguyễn Lê Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 544.6/ NG 433n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003458
203. Ngyhiên cứu sự tạo phức của Al(III) với 8 = oxiquinolin bằng phương pháp chiết - trắc quang, ứng dụng định lượng nhôm trong thuốc maalox của Pháp / Lê Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LT 366n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004410
DV.009353
204. Phân tích dư lượng thuốc trừ sâu Diazinon trong đất trồng rau ở phường Vĩnh Tân thành phố Vinh - Nghệ An / Phan Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ PD 988p/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002274
205. Phân tích một số chỉ tiêu chất lượng của rượu etylic / Nguyễn Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NN 5769p/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.004409
252
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN206. Phân tích một số chỉ tiêu chung của đất Phúc Trạch: độ hấp thụ, độ mùn, tổng lượng khoáng, độ chua thủy phân và PH đất. Định lượng sắt và nhôm trong đất theo hai phương pháp trắc quang và sắc ký lớp mỏng / Lê Văn Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LH 1114p/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002284
207. Phân tích và thu hồi các kim loại vàng bạc trong phế liệu của công nghiệp điện tử / Nguyễn Khâm Khôi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NK 457p/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003461
208. Qui trình phân tích hàm lượng Mn, Zn, Cu di động trong đất Phúc Trạch bằng hai phương pháp: chiết rút đồng thời và chiết rút riêng rẽ / Phan Viết Nuôi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ PN 973q/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001524
209. Quy trình phân tích hàm lượng Al, Pb di động trong đất Phúc Trạch / Nguyễn Thành Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NL 151q/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002278
210. Quy trình phân tích và thu hồi kim loại bạc từ nước thải của phòng thí nghiệm và nước rửa ảnh / Nguyễn Thị Hiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 6335q/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: DV.009355
LA.004394
253
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN211. Sử dụng yếu tố động học để xác định lượng vết kim loại Cu và Hg trong hỗn hợp bằng phương pháp chiết trắc quang / Bùi Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ BH 957s/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001566
212. Tách 5,7- Đihydroxy - 6,8 -Đimetyl Flavanon từ cây hoa gioi / Hoàng Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ HH 1114t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001563
213. Tách các Secquitecpenoit từ hoa cây Gioi (Eugenia Jambos L. Alston) ở Nghệ An / Nguyễn Thị Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NN 5769t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001557
214. Ứng dụng hiện tượng cộng kết để làm giàu khi xác định vi lượng chì trong nước / Hoàng Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ HM 6649ư/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001521
215. Xác định các chỉ tiêu chung của đất Phúc Trạch: tổng khoáng, dung tích hấp thụ, độ chua thủy phân, tổng lượng mùn và xác định các dạng di động của Cu, Zn, Co, Mn khi chiết rút các nguyên tố này trong đất bằng dung dịch điện Amoni Axêtát / Hoàng Văn Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ HT 379x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002280
216. Xác định dư lượng thuốc trừ sâu DDT và DDE trong đất trong rau ở Vinh Tân - TP. Vinh - Nghệ An bằng phương pháp sắc kí khí / Nguyễn Thị Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NA 596x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002237
254
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN217. Xác định hàm lượng Canxi, magie, sắt trong một số đối tượng thực phẩm / Đinh Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ ĐH 957x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002233
218. Xác định hàm lượng florua trong nước sinh hoạt tại ký túc xá - Đại học Vinh bằng phương pháp trắc quang với thuốc thử zirconi - alizarin / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NT 547x/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001303
219. Xác định hàm lượng kim loại Pb trong nước ngầm khối 7 - phường Bến Thuỷ - TP Vinh - Nghệ An bằng phương pháp chiết trắc quang / Nguyễn Đình Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NK 454x/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003371
220. Xác định hàm lượng Na2B4O7 trong một số thực phẩm bằng phương pháp trắc quang với thuốc thử Cacmin / Nguyễn Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 1114x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001523
221. Xác định hàm lượng NIKEN (II) và CROM (VI) trong nước thải phòng thí nghiệm khoa vật lí, hoá học - trường Đại học Vinh / Trần Tiến Sự. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TS 9385x/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.006328
255
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN222. Xác định hàm lượng Nitrat trong rau dền bằng phương pháp trắc quang và phương pháp sắc kí ion / Trịnh Thị Trâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TT 771x/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.003359
223. Xác định hàm lượng nitrit trong một số thực phẩm bằng phương pháp trắc quang với thuốc thử gries - ilosvay / Phạm Thị Hồng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ PM 6649x/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.000657
224. Xác định hàm lượng Vitamin A bằng phương pháp trắc quang / Nguyễn Văn Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ NH 6339x/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.000641
225. Xác định hàm lượng vitamin B2 bằng phương pháp trắc quang / Nguyễn Văn Thọ. - Vinh: Đại học Vinh , 2002. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 543/ NT 449x/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.000656
226. Xác định hàm lượng vitamin C bằng thuốc thử 2,6 - Diclophenolindophenol / Lê Thị Sen. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ LS 144x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001565
227. Xác định hàm lượng Xianua trong bùn thải của nhà máy sửa chữa ô tô X467 / Cao Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ CT 535x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002275
256
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN228. Xác định hàm lượng Xianua trong nước thải của nhà máy sửa chữa ô tô X467 / Ngụy Thị Xuân Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 7197x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002270
229. Xác định kẽm, molipden và một số chỉ tiêu trong đất canh tác tại nông trường 19/5 Nghĩa Đàn - Nghệ An / Cao Xuân Bắc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ CB 116x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.002268
230. Xác định nguyên tố vi lượng kẽm trong ba địa điểm thuộc đất Thanh - Nghệ - Tĩnh bằng phương pháp chiết trắc quang với thuốc thử Đithizon / Nguyễn Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ NH 239x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001546
231. Xây dựng qui trình định lượng xianua trong nước bằng phương pháp so màu với hai thuốc thử: axit pictric và sắt (III) clorua / Trương Văn Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 543/ TD 928x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học phân tíchĐKCB: LA.001554
257
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
IV. Ho¸ häc v« c¬
232. Biến tính đá ong để tách loại Asen trong nước ngầm ở một số khu vực phía bắc tỉnh Hà Tĩnh / Phan Xuân Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PD 916b/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005913
233. Bước đầu nghiên cứu tách thu hồi bạc từ nước thải rửa phim ảnh / Nguyễn Trung Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ ND 916b/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000665
234. Bước đầu nghiên cứu tro trấu làm phụ gia bê tông / Ngô Thị Thuỷ Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NH 1114b/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001300
235. Bước đầu nghiên cứu xử lí màu nước thải dệt nhuộm - nhà máy dệt kim Hoàng Thị Loan / Phạm Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ PT 547b/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000664
236. Chế tạo thiết bị Jar - Test cho thí nghiệm xử lí nước / Đặng Thị Hồng Soa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ ĐS 676c/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001543
237. Điều chế bột trắng Titan từ tinh quặng inmenit bằng phương pháp ướt / Hoàng Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HT 547đ/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001536
258
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN238. Điều chế Kaliđicromat từ quặng cromit cổ định / Lê Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LL 243đ/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001542
239. Hiệu ứng xúc tác của mangan [IV] Hidroxit đến quá trình tách loại mangan trong nước ngầm Trường Đại học Vinh / Thái Thị Mùi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TM 9531h/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001541
240. Hiệu ứng xúc tác của sắt (III) hidroxit đến sự tách loại sắt khỏi nước ngầm / Lê Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ LN 5762h/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001531
241. Khả năng tái sinh than hoạt tính bằng cách xử lí với axit nitric / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 1114k/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.003360
242. Khả năng tái sinh than hoạt tính bằng dung dịch kiềm / Trương Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TH 239k/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.003367
243. Khả năng tái sinh than hoạt tính bằng dung dịch kiềm và rượu / Phạm Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 239k/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.003370
259
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN244. Khảo sát một số tính chất hoá lí và cấu trúc của dãy dẫn suất axit meta - Benzoic bằng phương pháp tính gần đúng lượng tử / Đậu Thị Phương Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ ĐT 547k/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001538
245. Kiểm tra kiến thức hoá học phần đại cương và vô cơ của học sinh PTTH bằng phương pháp trắc nghiệm khách quan / Nguyễn Thị Hồng Thuý. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NT 547k/ 98
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000677
246. Mô tả tính ổn định của nước và ứng dụng của nó / Nguyễn Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NH 6788m/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001297
247. Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia tới độ bền và độ thấm Ion Cl- của bêtông trong môi trường biển / Phan Thị Hồng Tuyết. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ PT 968n/ 99
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000680
248. Nghiên cứu các phản ứng hấp thụ và xác định hàm lượng SO2CO trong môi trường khí / Phan Văn Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 6787n/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001299
249. Nghiên cứu chế tạo Kit thử xác định độ cứng của nước / Trần Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TL 7193n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005671
260
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN250. Nghiên cứu chế tạo KIT thử xác định nhanh hàm lượng CLO hoạt động trong nước / Hồ Sỹ Vân Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HM 6649n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.006332
251. Nghiên cứu công nghệ làm giàu Bentonit cổ định- Thanh Hoá bằng phương pháp tuyển thuỷ Cyclon và sử dụng sản phẩm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường / Nguyễn Đăng Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NT 547n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005922 – 23
252. Nghiên cứu giảm thiểu nhược điểm của vật liệu xây dựng dùng chất kết dính Magiê trong khí hậu ở nước ta / Lê Thị Thơ. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ LT 212n/ 99
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000681
253. Nghiên cứu khả năng tạo phức của Thiosemicacbazit và dẫn xuất với Cu(II) và Ni (II) / Lê Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LT 7722n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005257
254. Nghiên cứu phản ứng tạo phức giữa sắt(III) với axit Salixilic khi có mặt đòng(II), ứng dụng định lượng sắt bằng phương pháp trắc quang / Phạm Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PY 451n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.002250
255. Nghiên cứu phối hợp sử dụng phụ gia hoạt tính tro trấu và Metacaolanh để nâng cao chất lượng của vật liệu xi măng Pooclăng - cốt sợi tre / Lê Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LN 5762n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004074 – 75
261
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN256. Nghiên cứu quá trình điều chế sét hữu cơ từ bentonit và dodexylamin / Phạm Công Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PM 2778n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005908
257. Nghiên cứu qui trình điều chế bột TiO2 kích thước Nano mét từ tinh quặng inmenit Hà Tĩnh / Nguyễn Văn Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 9361n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005920
258. Nghiên cứu sự tạo phức của Bi(III) với 4 - (2 - Pyriđilazo) - Rezocxin (Par) trong dung dịch nước bằng phương pháp trắc quang / Đinh Thị Trường Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ ĐG 433n/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000648
259. Nghiên cứu sự tạo phức của Fe(II) với Rutin / Phan Thị Minh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 987n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001552
260. Nghiên cứu sự tạo phức của hệ Ce( III) - Phenyl Alanin trong dung dịch / Nguyễn Thị Thuý Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 239n/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001308
261. Nghiên cứu sự tạo phức của maltol với Fe3+ ứng dụng xác định dư lượng streptomycin trong thực phẩm / Lê Thế Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LT 153n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005912
262
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN262. Nghiên cứu sự tạo phức trong hệ Cu (II) - axít DL-2-aminon-butyric / Nguyễn Thị Hạnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NT 7722n/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001291
263. Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu cây cỏ hôi (AGERATUMCONYZOIDESS L.) ở Nghệ An / Trương Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ TH 7726n/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001298
264. Nghiên cứu tổng hợp chất Heteropoli của Ceri (IV) với Molipđen (VI) và tìm hiểu hoạt tính sinh lí của hợp chất đối với sinh vật / Hoàng Thanh Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HP 574n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.002229
265. Nghiên cứu tổng hợp hợp chất heteropoli của thori (IV) với molipđen (VI) và tìm hiểu hoạt tính sinh lý của hợp chất đối với thực vật / Trần Nghĩa Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TH 9361n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004868
266. Nghiên cứu tổng hợp perovskite La1-x CaxMnO3 cấp hạt nano trên nền SiO2 bằng phương pháp SOL- GEL, khảo sát tính chất từ của chúng / Trần Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TH 3672n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004870
267. Nghiên cứu tổng hợp phức đơn và đa phối tử Alanat - Glutamat của Niken(II) thử hoạt tính kháng khuẩn của chúng / Nguyễn Thị Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NQ 17n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.002223
263
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN268. Nghiên cứu tổng hợp Polime Photphat sử dụng để cải tạo đất / Trần Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ TL 7193n/ 98
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000645
269. Nghiên cứu, tổng hợp phức đơn phối tử, đa phối tử của Cu(II) với thiosemicacbazit - Lalanin / Nguyễn Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua đĩa CD vie - 546/ NH 987n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.006342
270. Phân lập và nghiên cứu sự tạo phức của rutin với Cu[II] và Fe[II], thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của nó / Nguyễn Trần Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NĐ 822p/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001517
271. Phương pháp cơ học thống kê nghiên cứu động lực phản ứng đơn phân tử / Võ Công Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ VD 616p/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.002230
272. Sự phân bố hàm lượng một số nguyên tố vi lượng trong đất nông nghiệp xã Nghi Ân - thành phố Vinh / Trần Đình Hợp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TH 7911s/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.007378
273. Tách các este và các axit béo từ hoa cây Gioi / Phạm Văn Tuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ PT 8838t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001537
264
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN274. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ dịch chiết rễ cây Sài Hồ Nam (Pluchea pteroroda hemsl.) ở Diễn Châu - Nghệ An / Nguyễn Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NT 535t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001528
275. Tách và xác định hàm lượng Cloramphenicol trong mẫu thức ăn nuôi tôm / Trần Thị Thu Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TH 987t/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005924
276. Thử nghiệm xử lí màu nước thải dệt nhuộm - nhà máy dệt Hoàng Thị Loan bằng phương pháp keo tụ khi dùng phèn sắt và phèn nhôm / Nguyễn Thị Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NN 5769t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.002282
277. Thực nghiệm nghiên cứu vật liệu chuyển pha dùng tích trữ nhiệt / Nguyễn Thanh Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 1998. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NH 9361t/ 98
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000683
278. Tổng hợp các phức chất bậc ba của Canxi và các nguyên tố đất hiếm với Đibenzoylmetan và O-Phenantrolin / Lưu Thị Châu. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ LC 4961t/ 98
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000647
279. Tổng hợp coban ferit cấp hạt nano bằng phương pháp đồng kết tủa và nghiên cứu cấu trúc, tính chất từ của chúng / Hà Tuấn Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HA 596t/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004866
265
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN280. Tổng hợp dung dịch rắn có cấu trúc spinen CoxZn1-xAl2-yCryO4 theo phương pháp pechini để sử dụng làm chất màu cho đồ gốm / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 6335t/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005911
281. Tổng hợp nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học các phức chất của đồng (II) với phenylalanin và 4 -phenyl thiosemicacbazon octanal / Lê Thị Minh Tin. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LT 587t/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005909
282. Tổng hợp nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học các phức chất của niken (II) với phenylalanin và 4-phenyl thiosemicacbazon octanal / Nguyễn Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LA 596t/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005910
283. Tổng hợp nghiên cứu phức sắt(III) với Thiosemicarzon isatin và thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của phức / Phan Thị Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PT 547t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.002271
284. Tổng hợp niken ferit cấp hạt nano theo phương pháp đồng kết tủa, nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 239t/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004871
266
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN285. Tổng hợp Ni-Zn-Ferrite cấp hạt nano bằng phương pháp Sol-Gel và nghiên cứu cấu trúc, từ tính của chúng / Phan Văn Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 81 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 6787t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.003031
286. Tổng hợp Perovskite La1-x Cax MnO3 cấp hạt Nano bằng phương pháp Sol-Gel, nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ / Phan Thị Minh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 987t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004070 – 71
287. Tổng hợp Perovskite La1-x Srxmno3 cấp hạt Nano bằng phương pháp Sol-Gel, nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ / Bùi Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ BH 957t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004068 – 69
288. Tổng hợp phức chất Coban(III) với thiosemicacbazon benzaldehit - thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của nó / Nguyễn Thị Ngọc Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NT 968t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.003460
289. Tổng hợp phức chất Cu(II) với thiosemicacbazon benzaldehit - thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của nó / Ngô Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NY 451t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.003366
290. Tổng hợp phức chất niken(II) với thiosemicacbazon benzandehit - thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của nó / Nguyễn Thị Hoàng Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NY 451t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.003368
267
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
291. Tổng hợp phức chất sắt(III) với thiosemicacbazon benzandehit - thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của nó / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NO 118t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.003369
292. Tổng hợp và nghiên cứu các phức chất của đồng (II), Niken(II) với thiosemicacbazon và glucozơ / Phan Thị Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PT 547t/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.006334
293. Tổng hợp và nghiên cứu các phức chất của đồng (II),kẽm (II) với thiosemicacbazo glucozơ, thiosemicacbazo 1,3-Điphenyl propanđion-1,3 / PhạmThị Hồng Hoá. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 6787t/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004856
294. Tổng hợp và nghiên cứu các phức chất của đồng(II), niken(II) với thiosemicacbazon glucozơ / Nguyễn Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 6788t/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005892
295. Tổng hợp và nghiên cứu các phức chất đơn phối tử, đa phối tử của Cu(II) với thiosemicacbazit và glyxin / Đỗ Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ ĐD 916t/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.006333
296. Tổng hợp và nghiên cứu các phức đa phối tử Aspartat - Asscorbat của sắt (II), coban (II), đồng (II) thử hoạt tính sinh học của chúng / Lê Thị Vân Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ LH 1114t/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000633
268
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
297. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Ce(III) với Axit L-ASPACTIC / Nguyễn Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NL 981t/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001294
298. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Co (II) với axít L-APRTIC / Nguyễn Thị Hồng Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NV 784t/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001295
299. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Co [III] với L-Phenylanin / Phan Thế Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ PT 871t/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000667
300. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Coban(2), Niken(2) với Thiosemicacbazon Glucozơ / Tạ Hữu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TH 1114t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.003030
301. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của đồng (II) với thosemicacbazon glucozơ / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NM 2171t/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004417
302. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Fe(III) với thiosemicacbazon glucozơ / Nguyễn Thị Kim Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NO 118t/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004414
269
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
303. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Lantan với phenylalanin / Nguyễn Thị Ngư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NN 5763t/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000666
304. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Y[III], La[III} và Ce[III] với L-Phenylalanin, thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của chúng / Lương Tú Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ LN 1741t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001515
305. Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Zn(II) với thíoemicacbazon glucozơ / Trương Thị Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ TT 968t/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004399
306. Tổng hợp và nghiên cứu phức Coban (III) với Thisemicacbazon isatin - Thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của phức / Trần Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TP 1955t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.002259
307. Tổng hợp và nghiên cứu phức Cu (II) với Thisemicacbazon isatin - Thăm dò hoạt tính kháng khuẩn / Trần Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ TM 274t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.002238
308. Tổng hợp và nghiên cứu phức Cu(II) với thiosemicacbazon benzoylaxeton / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 6787t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.003363
270
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
309. Tổng hợp và nghiên cứu phức Cu[II] với axit DL-anpha-amino-n-butyric và o-phenantrolin / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 1114t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.002231
310. Tổng hợp và nghiên cứu phức của axit l-aprartic với Cu(II), La(III), Ce(IV) thăm dò hoạt tính sinh học đối với cây trồng / Phan Minh Vượng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ PV 994 t/ 99
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000673
311. Tổng hợp và nghiên cứu phức đa phối tử alanat - ascorbat của Ni(II), La(III); thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của chúng / Nguyễn Thị Diễm Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NH 239t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001509
312. Tổng hợp và nghiên cứu phức đa phối tử CLUTAMAT - ASCORBAT của Fe (II), Co (II), Cu (II); thử hoạt tính sinh học của chúng / Hùng Khánh Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ HL 7559t/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000644
313. Tổng hợp và nghiên cứu phức đa phối tử của Đồng (II) với Axit Salyxylic và Glyxin / Phạm Văn Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ PH 1114t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.003023
314. Tổng hợp và nghiên cứu phức đơn phối tử, đa phối tử của Co(II) với Glixin và axit L-Aspartic, thử hoạt tính kháng khuẩn của chúng / Cao Thị Hiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ CH 6335t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.002228
271
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
315. Tổng hợp và nghiên cứu phức Niken[II] với Thiosemicacbazon salisilandehit và Thiosemicacbazon isatin - thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của chúng / Ngô Thị Lan Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NP 577t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001516
316. Tổng hợp và thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của phức Co[III] với Thisemicacbazit / Nguyễn Thị Hồng Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ ND 988t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001545
317. Tổng hợp và thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của phức Cu[II] với Thiosemicacbazit / Phan Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 546/ PT 532t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001522
318. Tổng hợp và thăm dò hoạt tính sinh học của phức Ni(II) với Thisemicacbazit / Vũ Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ VT 547t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001535
319. Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh họccủa phức chất Ni(II) với 4 - phenyl thiosemicacbazit / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NL 7958x/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004404
320. Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của Cu{II} với Metyl lsobutyl Xeton Thiosemicarbazon / Nguyễn Thị Hồng Chinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NC 5399t/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.007383
272
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
321. Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của Ni[II] với Metyl Izobutyl Xeton Thiosemicacbazon / Lê Hữu Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LL 8481t/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.007393
322. Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của Niken (II) và đồng (II) với Thíoemmicarbazon citronellal - thăm dò hoạt tính sinh học của chúng / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NT 547t/ 06LA.004072
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004073
323. Xác định các tính chất hoá lí của hệ HF và hệ H2O cân bằng ở nhiệt độ cao bằng phương pháp cơ học thống kê / Nguyễn Văn Lộc. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ NL8111x/ 98
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000682
324. Xác định chỉ tiêu Nitrit và Nitrat trong nước trước và sau khi xử lí của nhà máy nước nước Hồng Lĩnh - tỉnh Hà Tĩnh / Trần Thị Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ TH 1491x/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001288
325. Xác định đồng thời Fe(II) và Fe(III) trong nước ngầm khối 4 và 9 phường Trung Đô - thành phố Vinh bằng phương pháp trắc quang với 4 - [2 - Pyridylazo] - Rezocxin / Đinh Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ ĐN 5769x/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000728
326. Xác định hàm lượng Canxi và vết các kim loại Magiê, Nhôm, Sắt trong đá hoa trắng Châu Cường - Quì Hợp - Nghệ An / Hoàng Thị Thuý Hương. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ HH 957x/ 99
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000674
273
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
327. Xác định hàm lượng một số nguyên tố đất hiếm và kim loại độc chì, cadimi trong đất nông nghiệp xã Nghi Ân - Thành phố Vinh - Nghệ An / Đậu Xuân Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ DDQ 99x/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.007420
328. Xác định hàm lượng một số nguyên tố vi lượng và đất hiếm trong đất trồng cam ở huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An / Hồ Thanh Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HS 6981x/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005921
329. Xác định hàm lượng Photpho và một số nguyên tố vi lượng, đất hiếm đi kèm trong mỏ photphorit Hương Khê / Hoàng Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HM 6649x/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004066 – 67
330. Xác định hàm lượng Sunfu Đioxit trong một số thực phẩm / Bùi Bằng Đoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ BĐ 6316x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.002258
331. Xác định một số nguyên tố vi lượng và đất hiếm trong đất trồng cam xã đoài Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ An / CaoThị Thân Mến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ CM 534x/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.004862
332. Xác định một số vi lượng và đất hiếm trong đất trồng bưởi Phúc Trạch / Ngô Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 61 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NH 1114x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.003018
274
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
333. Xác định một số yếu tố vô cơ ảnh hưởng đến chất lượng nước mắm vùng Diễn Châu - Nghệ An / Lê Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LP 577x/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.007408
334. Xác định thành phần tinh dầu cây Ngũ gia bì chân chim (Schefflera octophyla Harms) ở Nghệ An / Lê Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LH 957x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.001544
335. Xác định vết các kim loại nặng Cu, Pb, Cd trong một số đối tượng môi trường bằng phương pháp chiết trắc quang / Hồ Bích Ngọc. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ HN 5763x/ 98
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000646
336. Xây dựng bộ Kit xác định nhanh hàm lượng Nitrat, Nitrit trong nước / HoàngThị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ HH 6787x/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005258
337. Xây dựng bộ Kit xác định nhanh hàm lượng sắt, Mangan trong nước / Lê Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ LH 1114x/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.005259
338. Xây dựng giản đồ các miền các miền ưu tiên các dạng tồn tại của mangan trong một số nguồn nước ở thành phố Vinh - Đề xuất phương pháp xử lý / Đặng Đình Tám. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ ĐT 153x/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000638
275
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
339. Xây dựng giản đồ các miền ưu tiên các dạng tồn tại của sắt trong một số nguồn nước ở thành phố Vinh - Đề xuất phương pháp xử lí / Nguyễn Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 26 tr. ; 20 x 27 cm vie - 546.6/ NA 596x/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.000637
340. Xử lí bentonit bằng axit HCL để tăng khả năng hấp phụ ion kim loại của nó / Nguyễn Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 546/ NA 596x/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học Vô cơĐKCB: LA.003376
V. Ho¸ häc h÷u c¬276
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
341. Beauveriolide I, một cyclopeptide từ nấm ký sinh côn trùng (Peacilomyces lilacinus (Thom) samson) ở Nghệ An / Trần Duy Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TT 3673b/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.007379
342. Biến tính nhựa Epoxy bằng cao su thiên nhiên lỏng / NguyễnThiết Kế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NK 241b/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004861
343. Biến tính nhựa epoxy bằng cao su thiên nhiên lỏng có nhóm phenylhiđrazin ở cuối mạch / Phan Đình Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ PT 5622b/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004413
344. Bước đầu nghiên cứu thành phần hoá học của đông trùng hạ thảo( cordyceps SP1 ) ở Nghệ An / Đoàn Thị Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ ĐT 968b/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.007412
345. Các hợp chất Aporphin Alkaloit từ cây re trắng mũi mác (PHOEBE LANCEOLAT WALL. EX NESS) NESS) ở Việt Nam / Nguyễn Thị Minh Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 73tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NH 957c/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005932
277
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN346. Các hợp chất Lignan và Flavonoit từ cây chó đẻ răng cưa ( Phyllanthus Urinaria L. ) ở Việt Nam / Nguyễn Cẩm Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NA 596c/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005917
347. Các hợp chất Triterpenoit từ lá cây cách thư Oldham (Fissistigma Oldhami (hemsl.) merr.) ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NT 535c/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.006243
348. Điều chế cao su thiên nhiên lỏng bằng phản ứng Photo-Fenton / Lê Đức Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LM 6649đ/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005916
349. Điều chế cao su thiên nhiên lỏng bằng phương pháp phân huỷ cao su thiên nhiên bởi tá nhân PHENYLHYDRAZIN - Fe2+ / Phan Thị Trâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua đĩa CD vie - 547/ PT 771đ/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.006345
350. Đóng góp vào việc nghiên cứu thành phần hoá học của cây chó đẻ răng cưa (Phyllanthus urinaria L.) ở Nghệ An / Bùi Quang Chính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ BC 5399đ/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004038 – 39
351. Góp phần nghiên cứu thành phần hoá học của cây bưởi sung ( Glycosmis Pentaphylla Corr) ở Nghệ An / Nguyễn Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NS 6981g/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005903
278
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN352. Góp phần nghiên cứu thành phần hoá học của cây lá lốt (piper lolot c.dc) ở Nghệ An / Trịnh Xuân Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TT 547g/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004030 – 31
353. Góp phần nghiên cứu thành phần hoá học của cây muồng truổng (Zanthoxylum avicennae ( Lamk. ) DC.) ở Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NH 6788g/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004028 – 29
354. Khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố đến phản ứng điều chế cao su thiên nhiên lỏng bởi tác nhân Phenylhidrazin/Fe2+ / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NY 451k/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.007384
355. Nghiên cứu ảnh hưởng của PH đến phản ứng phân hủy cao su thiên nhiên bằng tác nhân fenton (Fe2+/H2O2) / Lê Kiều Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LH 9361n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004398
356. Nghiên cứu đặc tính phản ứng của EDTA với Bi[III] và phức Bi[III] - Thioure; ứng dụng phép chuẩn độ trắc quang xác định Bitmut / Trần Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ TH 957n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001529
279
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN376. Nghiên cứu khả năng hấp phụ và giải hấp phụ của CHITIN và CHIOSSAN với kim loại nặng (Cu2+) - ứng dụng trong xử lý nước thải / Tống Thị Ánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TA 1114n/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001301
358. Nghiên cứu khả năng xử lý độ màu và các chất hữu cơ trong nước thải sinh hoạt bằng Clo và một số hợp chất của Clo / Lê Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LD 916n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002263
359. Nghiên cứu một số điều kiện ảnh hưởng đến phản ứng Epoxy hoá cao su tự nhiên lỏng bằng Axit Pefomic / Lê Thị Diệu Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LH 987n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004865
360. Nghiên cứu một số điều kiện ảnh hưởng đến phản ứng phân huỷ cao su thiên nhiên bằng tác nhân fenton / Trần Thị Quỳnh Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TA 596n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004864
361. Nghiên cứu phân lập và xác định cấu trúc một số hợp chất từ rễ cây huyết đằng ( sargentodoxa cuneata (oliv.) rehd. et wils) ở Hà Tĩnh / Lê Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LT 6279n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004860
362. Nghiên cứu phản ứng của cao su thiên nhiên EPOXY hoá với 0 - NITROPHENOL / Nguyễn Văn Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua đĩa CD vie - 547/ NT 3672n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.006343
280
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN363. Nghiên cứu phản ứng của cao su thiên nhiên epoxy hoá với ancol isoamylic / Lê Thị Thu Hiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LH 6336n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005907
364. Nghiên cứu phản ứng tạo phức của Cađim với Đietyldithiocacbaminat trong môi trường nước và chiết phức bằng Clorofom / Bùi Thị Trâm Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ BA 596n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001532
365. Nghiên cứu sự tạo phức của Bi [III] với 4-[2-Pyridilazo]- Rezocxin [Par] và Axit axetic trong dung dịch nước bằng phương pháp trắc quang / Nguyễn Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NT 7722n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001558
366. Nghiên cứu tách và xác định cấu trúc của một số hợp chất trong cây muồng truổng (Zanthoxylum avicennae Lamk. DC.) / Trần Hải Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TN 1741n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001514
367. Nghiên cứu tách và xác định cáu trúc của một số hợp chất từ cây bưởi bung (Glycosmis Pentaphylla Corr) ở Nghệ An / Đặng Văn Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ ĐL 8481n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005905
368. Nghiên cứu tách và xác định cấu trúc của một số hợp chất từ cây cỏ hôi (Ageratum Conyzoides L.) ở thành phố Vinh - Nghệ An / Nguyễn Tường Lân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NL 243n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002218
281
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN369. Nghiên cứu tách và xác định cấu trúc của một số hợp chất từ hoa cây bưởi ( Citrus Maxima( J. Burmal) Merill) ở Nghệ An / Vũ Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ VT 547n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005904
370. Nghiên cứu tách và xác định cấu trúc của một số hợp chất từ rễ cây ba chạc (evodia lepta (spreng) merr.) ở Hà Tĩnh / Trần Đăng Thạch. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 102 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TH 358n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004034 – 35
371. Nghiên cứu tách và xác định cấu trúc của một số hợp chất từ vỏ cây ngũ gia bì chân chim (schefflera octophylla (lour.) harms) ở Nghệ An / Trần Thị Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TT 968n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005889
372. Nghiên cứu tách và xác định cấu trúc một số hợp chất của cây tô mộc (caesalpinia sappan L.) thuộc học vang (caesalpiniacae) ở Nghệ An / Nguyễn Quỳnh Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NA 596n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005891
373. Nghiên cứu tách và xác định cấu trúc một số hợp chất trong thân cây bù Tru (Uvaria grandflora roxb. và Hornem) ở Hà Tĩnh / Tống Thị Mai Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TH 5769n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.007380
282
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN374. Nghiên cứu tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ cây hồng bì (Clausena lansium (Lour.) skeels) ở Nghệ An / Lê Thị Hải Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ LT 3672n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002224
375. Nghiên cứu tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ cây Tô mộc [Caesalpinia sappan L.] thuộc họ vang [Caesalpiniacae] ở Nghệ An / Lê Thanh Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LL 964n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005673
376. Nghiên cứu tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ hoa cây bưởi (CITRUS MAXIMA (J. BURMAL.) MERILL.) ở Nghệ An / NguyễnThị Hoa Cúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NC 963n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004876
377. Nghiên cứu tách và xác định cẩu trúc một số hợp chất từ rễ cây ngũ gia bì chân chim (Schefflera octophylla (lour.) harms) thuộc họ nhân sâm (Araliaceae) ở Nghệ An / Cao Thị Thanh Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ CP 577n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004880
378. Nghiên cứu tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ rễ cây sài hồ nam (Pluchea Pteropoda Hemsl) ở Nghệ An / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 61 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NH 6335n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003032
283
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN379. Nghiên cứu tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ vỏ cây trám trắng (Canarium album (Lour.) Raeruch.) ở Nghệ An / Nguyễn Văn Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NH 6788n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002222
380. Nghiên cứu tách và xác định thành phần hoá học của tinh đầu cây sài đất ( Wedelia Calendulacea(L) Less) / Nguyễn Thị Ngần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ NN 5762n/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000662
381. Nghiên cứu thành phần hoá học cây cối xay (abutilon indicum (L.) sweet) cây hồng bì (clausena lansium (lour.) skeels) cây tràm trắng (canarium album (lour.) raeusch) và cây trám đen (canarium nigrum (lour.) engl) ở Việt Nam / Trần Đình Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 177 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TT 3671n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005674
382. Nghiên cứu thành phần hoá học cây Ngũ gia bì gai (Acanthopanax trifoliatus var. setous H. L. LI) ở Việt Nam / Lê Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LH 6787n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005672
383. Nghiên cứu thành phần hoá học của cây Hồng bì dại (Cláuena excavata burm. F.) / Lê Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LH 6787n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004036 – 37
284
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN384. Nghiên cứu thành phần hoá học của cây Ráy (Alocasia Macrorrhiza (L.) Schott) ở Hà Tĩnh / Trần Hậu Lự. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TL 9261n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003026
385. Nghiên cứu thành phần hóa học của cây sắn thuyền (Syzygium Resinosum (Gagnep) Merr. Et Perry) ở Thanh Hóa / Nguyễn Văn Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NT 449n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.007406
386. Nghiên cứu thành phần hoá học của cây trám trắng [Canarium album [luor.] Raensch] thuộc họ trám [Burseraceae] ở Nghệ An / Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LT 3672n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001512
387. Nghiên cứu thành phần hoá học của cây từ bi biển ( Vitex trifolial) thuộc họ cỏ roi ngựa ( Verbenaceae) / Trần Thị Minh Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ TH 5222n/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000631
388. Nghiên cứu thành phần hoá học của lá cây rau sâng (Zanthoxylum Scabrum Guill.) ở Thanh Hoá / Lê Trung Kiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ LK 473n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002225
389. Nghiên cứu thành phần hoá học của lá cây xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum DC.) ở Thanh Hoá / Lê Hoàng Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LT 9262n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001513
285
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN390. Nghiên cứu thành phần hoá học của một số cây thuộc họ trám (Burrserraceae) ở Nghệ An / Trần Đình Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ TT 3671n/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000650
391. Nghiên cứu thành phần hoá học của quả cây hồng bì (Clausena lansium( lour.) Skeels) ở Nghệ An / Đậu Thị Kim Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ ĐQ 99n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004867
392. Nghiên cứu thành phần hoá học của rễ cây đào rừng (Prunus zippeliana nar. Crassityla ( Card) J. E. Vid.) ở Bắc Cạn / Nguyễn Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NM 6649n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004032 – 33
393. Nghiên cứu thành phần hoá học của rễ cây muồng truổng (Zanthxylum a vicennae (Lamk.) DC.) ở Hà Tĩnh / Trương Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TT 532n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004026 – 27
394. Nghiên cứu thành phần hoá học cuả tinh dầu cây chổi xuể (Baeckea Frutescens.Linn) ở Hà Tĩnh / Phan Thị Mỹ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ PD 916n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002262
395. Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu cây diếp cá (Houttuynia Cordata Thunb) ở Nghệ An / Cao Thuý Trinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ CT 8332n/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003459
286
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN396. Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu cây gioi / Nguyễn Quang Tuệ. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ NT 913n/ 99
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000679
397. Nghiên cứu thành phần hóa học của tinh dầu cây húng quế (ocimum basilicum L.) ở nghệ an và hà tĩnh / Hồ Quốc Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ HV 6661n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004412
398. Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu cây Húng quế (Ocimum Basilicum, L.) ở Nghệ An và Thanh Hoá / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NM 2171n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002261
399. Nghiên cứu thành phần hóa học của tinh dầu cây lá lốt (piper lolotc. DC.) ở nghệ an / Đoàn Thị Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ ĐT 968n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004415
400. Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu cây Mần Tưới Trắng (Eupatorium staechadosmum hance) Ở Thạch Thành - Thanh Hoá / Nguyễn Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NS 6981n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001555
401. Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu cây thìa là (Anethum Grveolens L.) ở Nghệ An và Hà Tĩnh / Đỗ Thị Ninh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ ĐN 7149n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002260
287
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN402. Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu cây thiên niên kiện ở Việt Nam / Nguyễn Thị Hoài An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ NA 631n/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000652
403. Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu lá ổi (Psidium - Guajaval) ở Nghệ An / Hoàng Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ HN 5763n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: DV.009351
LA.004395
404. Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu một số cây thuộc chi Eupatorium ( Họ cúc ) ở Việt Nam / Lê Đức Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ LGI 117n/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000630
405. Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu rễ cây sim ( Rhodomyrtus Tometosa Wicht) ở Nghệ An / Đỗ Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ ĐT 3672n/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001305
406. Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu vỏ cây trám đen ( Canarium nigrum Lour - Engl - ) Ở Thanh Chương Nghệ An / Lê Thị Lệ Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ LH 7726n/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000635
407. Nghiên cứu thành phần hoá học của vỏ thân cây xuyên tiêu ( Zanthoxylum nitidum DC.) ở Thanh Hoá / Nguyễn Quốc Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NV 6661n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.006244
288
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN408. Nghiên cứu thành phần hoá học của vỏ thân cây xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum DC.) ở Thanh Hoá / Đỗ Thị Ninh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 122 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ ĐN 7149n/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004869
409. Nghiên cứu thành phần hoá học của vỏ và rễ cây sắn thuyền (syzygium resinosum (gagnep) merr. et perry) ở Thanh Hoá / Nguyễn Trần An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NA 531n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005890
410. Nghiên cứu thành phần hoá học lá cây Huyền diệp (Polyalthia longifolia var. Pendula (Sonn.) Thw.) ở Việt Nam / Lê Thị Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LT 547n/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.006347
411. Nghiên cứu thành phần hoá học lá cây quần đầu bảo chánh ( Polyalthia Evecta ( Pierre ) Fin. & Gagnep.) ở Việt Nam / Đặng Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 63tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ ĐN 5762n/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.009131
412. Nghiên cứu thành phần hoá học tinh dầu cây ba chạc ở Nghệ An / Ngô Xuân Lương. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ NL 964n/ 99
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000675
413. Nghiên cứu thành phần hoá học tinh dầu cây Bưởi Bung (Glycosmis pentaphylla corr) ở Hà Tĩnh và Nghệ An / Nguyễn Thị Minh Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NH 957n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001564
289
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN414. Nghiên cứu thành phần hoá học tinh dầu cây Hắc Châu (Pittosporum floribundum wight và ARN.) và cây Bời Lời Clemen (Litsea clemensii C.K. Anllen) ở Nghệ An / Hoàng Hải Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ HH 6335n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002235
415. Nghiên cứu thành phần hoá học tinh dầu cây nghệ đen (curcuma zedoaria rosc.) ở Nghệ An và Hà Tĩnh / Trương Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TT 532n/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001551
416. Nghiên cứu thành phần hóa học tinh dầu của cây bời lời đắng (Litsea umbellata (Lour.) merr) và tinh dầu của cây bời lời một cánh hoa Litsea Monopetala (Roxb.) pers.) ở Tĩnh Gia - Thanh Hóa / Lê Thị Thu Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LH 7726n/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002252
417. Nghiên cứu tinh dầu hoa và vỏ bưởi (Citrus maxima (J. Burmal) merrill) ở Phúc Trạch - Hà Tĩnh / Phan Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ PT 167n/ 99
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000684
418. Phân lập và xác định cấu trúc của một số hợp chất từ rễ cây vối (Cleistocalyx operculatus (Roxb) merr. Et perry) ở Nghệ An / Trịnh, Tố Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TL 7958p/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.007419
290
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN419. Phân lập và xác định cấu trúc của một số hợp chất từ vỏ cây vối (Cleistocalyx Operculatus (ROXB ) Merr.et perry ) ở Nghệ An / Trần Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TT 3672p/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.007414
420. Phân lập và xác định cấu trúc một số hợp chất từ cây bọt ếch ( GLochidion Obliquum ) ở Nghệ An / Lô Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LH 987p/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.007409
421. Phân lập và xác định cấu trúc một số hợp chất từ cây dây chân chim núi (Desmos cochinchinensis var. Fulvescens Ban) ở Hà Tĩnh / Nguyễn, Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NH 239p/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.007415
422. Phân lập và xác định cấu trúc một số hợp chất từ rễ cây sắn thuyền (Syzygium Resinosum (Gagnep) Merr. Et Perry) ở Thanh Hóa / Lê Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LD 916p/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.007407
423. Sử dụng thuốc thử 4-(2-PYRIDYLAZO) REZOCXIN (PAR) và THIOURE để định lượng BITMUT trong thiếc bằng phương pháp trắc quang / Trần Thị Ngà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ TN 5762s/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001293
291
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN424. Sự hình thành khái niệm cơ chế phản ứng trong chương trình hoá học hữu cơ ở trường phổ thông / Lê Thị Minh Tin. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LT 587s/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001289
425. Sự hình thành và phát triển khái niệm xúc tác trong hoá học hữu cơ ở trường trung học phổ thông / Đinh Lệ Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ ĐH 6787s/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000659
426. Tách 5 - Hyđrôxy - 7 - Metoxy - 6,8 Đimetyl Flavanon từ hoa cây gioi / Ngô Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NT 547t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001560
427. Tách 6-Metoxy-8-Hydroxy Flavanon và 5,7- Dihydroxy Flavanon từ cây gioi [Eugenia Jambos] ở Nghệ An / Đặng Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ ĐN 5762t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001540
428. Tách Hop - 17 (21) - En - 3B - YL - Axetat từ cây sài hồ nam (Pluchea pteropoda Hemsl) ở Nghệ An / Lê Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LM 2171t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003384
429. Tách n- butyl- B- D- Fructopyranozit từ cây ráy (Alocasia macrorrhiza (L.) Schott) ở Hà Tĩnh / Trịnh Anh Viên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TV 662t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003455
292
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN430. Tách Stigmast - 5, 22 - Dien - 3B - glucopyranozit từ cây sài hồ nam (Pluchea pteropoda Hemsl.) ở Nghệ An / Lê Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LT 532t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003383
434. Tách Stigmast-5-en-3-b-OL từ lá cây trầu không / Nguyễn Thiết Kế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NK 241t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002247
435. Tách và xác định cấu trúc 3,4,5- trimetoxyphenyl-O-B-D-glucopyranozit từ cây trám đen (Canarium nigrum. Lour. Engl.) ở Nghệ An / Vũ Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ VT 547t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003358
436. Tách và xác định cấu trúc B - Amyrin từ cành cây trám đen (Canarium nigrum. Lour. Engl.) ở Nghệ An / Lê Thị Thu Hiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LH 6336t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003380
437. Tách và xác định cấu trúc của flavonoit từ nụ và hoa cây vối Clei'stocalyx operculatus (Roxb) Merr Et Perry / Nguyễn Văn Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NT 3672t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003456
438. Tách và xác định cấu trúc của hợp chất stimast-5, 22-dien-3B-ol từ rễ cây sài hồ nam (Pluchea pteropoda Hemsl.) ở Nghệ An / Trần Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TN 5769t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003463
293
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN439. Tách và xác định cấu trúc hợp chất mangiferin từ lá cây quần đầu bảo chánh( Polyalthia evecta (pierre) fin.& gagnep) ở Việt Nam / Nguyễn Thị Lương Thiện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NT 434t/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005255
440. Tách và xác định cấu trúc hợp chất phenolic từ cây trám trắng [Canarium album [luor.] Raensch] ở Nghệ An / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NO 118t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002239
441. Tách và xác định cấu trúc một số Flavonoit, Tritecpenoit từ nụ và hoa cây Vối (Cleistocalyx operculatus (Roxb). Merr et Perry) ở Nghệ An / Nguyễn Thị Kim Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 93 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NT 968t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003021
442. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất của cây nhãn chày (Dasymaschalon rostratum merr & chun) thuộc họ na (Annonaceae) ở Hà Tĩnh / Nguyễn Mạnh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 78 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NT 8838t/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.007424
443. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất của cây nhãn chày (Dasymaschalon rostratum merr & chun) thuộc họ na (Annonaceae) ở Hà Tĩnh / Nguyễn Mạnh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 78 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NT 8838t/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.007425
294
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN444. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất của vỏ và rễ cây sắn thuyền (Syzygium resinosum (gagnep) merr. et. perry) ở Thanh Hoá / Hoàng Văn Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ HN 1741t/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005895
445. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ cành cây trám trắng (Canarium album (Lour.) Raeruch.) thuộc họ trám (Burseraceae) ở Nghệ An / Lê Văn Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LT 153t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002227
446. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ cành vỏ cây trám đen (Canarium nigrum (Lour.) Engl.) thuộc họ Trám (Burseraceae) ở Nghệ An / Võ Thị Ngọc Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 547/ VT 1611t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003019
447. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ cây hồng bì dại (Clausena axcavata Burm.) ở Nghệ An / Lê Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LH 6851t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002234
448. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ chiết rễ cây Sài Hồ Nam (Pluchea Pteropoda Hemsl) ở Diễn Châu - Nghệ An / Lê Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LH 239t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001530
295
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN449. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ dịch chiết lá và rễ cây trầu không (Piper Betlel) thuộc họ Piperaceac / Đậu Xuân Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 27 cm. vie - 547/ ĐĐ 822t/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002226
450. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ dịch chiết thân cây Sài Hồ Nam (Pluchea pteroroda hemsl.) ở Quỳnh Lưu - Nghệ An / Nguyễn Thị Lợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NL 834t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002266
451. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ hoa cây sim ( Rhodomyrtus Tomentosa Ait. Hassk ) ở Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Minh Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NT 535t/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005918
452. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ rễ cây đào rừng( Prunus Zippelân Var. Crassistyla(Cảd) J.E.VID) ở Bắc Kạn / Trần Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TN 5769t/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005919
453. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ rễ cây ngấy hương ( rubus cochinchinensis tratt ) ở Nghệ An / Hoàng Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ HH 1114t/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004875
454. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ rễ cây sài hồ nam (Pluchea pteropoda Hemsl) ở Thành phố Vinh - Nghệ An / Đào Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ ĐH 1114t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003382
296
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN455. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ rễ cây sài hồ nam (Pluchea pteropoda hemsl) ở thành phố Vinh - Nghệ An / Lê Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LD 916t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003447
456. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ rễ cây Sài Hồ Nam (Pluchea pteroroda hemsl.) ở thành phố Vinh - Nghệ An / Hoàng Thị Hải Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ HS 6981t/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003020
457. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ rễ cây vối( Cleistocalyx Operculatus(Roxb) Merr. Et Perry) Ở Nghệ An / Lương Văn Tường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LT 927t/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005906
458. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ thân cây lõi tiền (Stephania longa lour.) ở chùa hương Hà Tây / Hoàng Hải Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ HH 6335t/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004877
459. Tách và xác định cấu trúc một số hợp chất từ vỏ cây vối cleistocalyx operculatus (roxb) merr.et perry ở Nghệ An / Lê Thị Thanh Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LT 8831t/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005894
460. Tách và xác định cấu trúc PINOSTROBIN từ cây bù tru (UVARIA GRANDIFLORA Roxb. & Hornem) ở Hà Tĩnh / Lê Chí Hoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua đĩa CD vie - 547/ LH 6788t/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.006344
297
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN461. Tách và xác định thành phần hoá học của tinh dầu cây cần tây (Apium Graveolens L.) ở Nghệ An và Thanh Hoá / Nguyễn Thị Ngọc Ánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NA 596t/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003379
462. Tách và xác định thành phần hóa học của tinh dầu cây thủy xương bồ (acorus calamus L.) ở thanh hóa / Lê Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LN 5762t/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004408
463. Tách và xác định thành phần hoá học tinh dầu cây tía tô (Perilla frutescens L.) ở Nghệ An / Lô Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ LH 417t/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: DV.009352
LA.004391
464. Trùng hợp Acrylonitril với Chitin bằng các xúc tác Oxi hoá khử / Nguyễn Thị Bích Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ NN 5763t/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000651
465. Xác định hàm lượng mangan di động trong đất tại Phúc Trạch - Hà Tĩnh / Nguyễn Duy Đại. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NĐ 132x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001526
466. Xác định hàm lượng molipden trong đất Hưng Đông và Nam Đàn / Chu Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ CH 957x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001533
298
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN467. Xác định thành phần hoá học cây Sài Hồ Nam (Pluchea pteropoda hemsl.) ở Diễn Châu - Nghệ An / Nguyễn Văn Phùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NP 577x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001547
468. Xác định thành phần Hoá học của dịch chiết quả Từ bi biển bằng Metanol / Lê Ngọc Diệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ LD 562x/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000655
469. Xác định thành phần hoá học của lá trám hồng (canarium bengalense roxb) ở Nghệ An / Võ Thị Ngọc Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ VT 1611x/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001306
470. Xác định thành phần hoá học của tinh dầu cây bông ổi (Lantana camara L.) ở Nghệ An / Nguyễn Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NH7726x/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005252
471. Xác định thành phần Hoá học của tinh dầu cây cải trời (Blumea Lacera) / Trần Thị Mười. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ TM 9719 x/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000672
472. Xác định thành phần hoá học của tinh dầu cây hồ tiêu (Piper Nigruml) ở Nghệ An / Võ Thị Ánh Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ VQ 99x/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000654
299
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN473. Xác định thành phần hóa học của tinh dầu cây húng dũi (Mentha aquatica L.) ở Nghệ An và Hà Tĩnh / Đỗ Thị Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ ĐH 6339x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002273
474. Xác định thành phần hoá học của tinh dầu cây mùi tàu (Eryngium Foetidum L) Đô Lương - Nghệ An / Đoàn Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ ĐC 9739x/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000640
475. Xác định thành phần hoá học của tinh dầu cây ngãi cứu / Hồ Sỹ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ HL 7559x/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001290
476. Xác định thành phần hoá học của tinh dầu cây nghệ ( Polygonum Hydropiper L) ở Nghệ An / Nguyễn Hữu Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ NT 135x/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000632
477. Xác định thành phần hóa học của tinh dầu cây rau mùi non (Coriandrum sativum L.) ở Nghi Lộc - Nghệ An / Hoàng Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ HT 532x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002267
478. Xác định thành phần hoá học của tinh dầu cây riềng gió (Catimbium latilabre (Ridl) holtt) ở huyện Triệu Hoá - tỉnh Thanh Hoá / Đỗ Văn Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ ĐH 2522x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001518
300
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN479. Xác định thành phần hoá học của tinh dầu cây trầu không (Piperbetlel) ở Nghệ An / Phan Thị Hoa Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ PN 115x/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000653
480. Xác định thành phần hoá học của tinh dầu cây Xương Sông ( Blumea myriocephala DC. ) ở Nghệ An / Phan Thị Lan Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ PP 577x/ 01
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000634
481. Xác định thành phần hóa học của tinh dầu lá cây hồng bì (Clausena lansium (Lour.) skeels) ở Nghệ An và Thanh Hóa / Hà Văn Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NM 6649x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.002272
482. Xác định thành phần Hoá học của tinh dầu nụ cây trám đen (Canarium Nigrum) / Đậu Xuân Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ ĐĐ 822x/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000671
483. Xác định thành phần hoá học của tinh dầu thân củ cây gừng (Zingiber Officinale(W) Rose) ở Đắc Lắc và Nghệ An / Trịnh Xuân Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TT 547x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001534
484. Xác định thành phần hoá học của tinh dầu thân củ nghệ vàng (Curcuma longa linn) ở Hải Dương và Nghệ An / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ NH 1114x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001562
301
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN485. Xác định thành phần hoá học tinh dầu cây cúc tần (Pluchea Indeca (L.) less) ở Hà Tĩnh / Nguyễn Duy Phước. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ NP 577x/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001304
486. Xác định thành phần hoá học tinh dầu cây hương nhu tía (Ocimum Sanctum L.) ở Nghệ An / Nguyễn Quỳnh Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NA 596x/ 06
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003386
487. Xác định thành phần hóa học tinh dầu cây hương nhu trắng ( ocimum gratissmum l.) ở thanh hóa và nghệ an / Trần Thị Bích Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ TT 547x/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004416
488. Xác định thành phần hoá học tinh dầu cây long não (Cinnamomum camphỏa (L) J.S.Presl) ở Nghệ An / Đinh Trọng Vận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ ĐV 2171x/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001302
489. Xác định thành phần hoá học tinh dầu cây sài hồ ( Pluchea Peteropoda Hemsl) ở Nghệ An / Nguyễn Trọng Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ NT 1291x/ 03
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001307
490. Xác định thành phần hoá học tinh dầu cây tràm (Malaleuca leucadendron lin.) ở Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NH 957x/ 08
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.005669
302
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN491. Xác định thành phần hoá học tinh dầu cỏ lào (Eupatorium Odoratum) ở Thanh Hoá và Nghệ An / Tống Thị Mai Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ TN 5769x/ 07LA.004396
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: DV.009350
492. Xác định thành phần hóa học tinh dầu lá bưởi (Citrus maxima ( burm) merr) / Nguyễn Thị Thanh Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NH 8871x/ 07
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.004419
493. Xác định thành phần tinh dầu cây củ gấu (Cyperus Rotundus L) ở Nghệ An / Hà Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ HA 239x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001561
494. Xác định vết các kim loại nặng Cu, Ni, Mn trong hoá chất KBr kỹ thuật bằng phương pháp chiết trắc quang / Nguyễn Phi Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NL 8481x/ 04
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.001559
495. Xây dựng hệ thống câu hỏi và bài tập phân hoá - nêu vấn đề chương Ôxi - lưu huỳnh (Hoá học lớp 10-THPT) / Mai Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 547/ MH 987x/ 02
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.000670
496. Xây dựng hệ thống câu hỏi và bài tập phân hoá - Nêu vấn đề phần rượu và Este (Chương trình hoá hữu cơ lớp 12 THPT) / Nguyễn Thị Thanh Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 126 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 547/ NM 6649x/ 05
Từ khoá: Hoá học, Hoá học hữu cơĐKCB: LA.003005
303
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
VI. Ho¸ häc thùc phÈm
497. Bước đầu nghiên cứu thành phần hoá học của Đông trùng hạ thảo (Cordyceps sp1) một loại thực phẩm chức năng ở Việt Nam / Nguyễn Đức Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 664/ NT 871b/ 09
Từ khoá: Hoá học, Hoá học thực phẩm, Thực phẩm chức năngĐKCB: LA.006354
D. Ngµnh sinh häc
304
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
I. lÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
1. Biện pháp hình thành và phát triển khái niệm chuyển hoá vật chất và năng lượng trong dạy học sinh học 11 - THPT / Nguyễn Tử Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ NC 55944b/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007448
2. Bước đầu tìm hiểu việc giảng dạy lý thuyết gắn với thực nghiệm trong chương V của giáo trình sinh học đại cương lớp 11 tại một số trường PTTH Nghệ Tĩnh - trên cơ sở đó mà góp phần xây dựng, cải tiến nội dung phương pháp và phương tiện trong phạm vi chương trên / Nguyễn Thị Cẩm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1982. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 570.71/ NC 1721b/ 82
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000719 – 22
3. Đánh giá kỹ năng đọc và xây dựng Graph môn sinh học lớp 11 - THPT / Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 116 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ NH 1114đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007455
4. Dạy học các quy luật di truyền sinh học 11 THPT bằng tiếp cận giải quyết vấn đề / Lê Đình Chắt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 570.71/ LC 4921d/ 02
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, Di truyền, THPTĐKCB: LA.000938
5. Dạy học một số bài trong chương " Các quy luật di truyền" sinh học 11 - THPT bằng tiếp cận dạy học giải quyết vấn đề / Hà Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 578.07/ HX 8d/ 04
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, Di truyền, THPTĐKCB: LA.001605
305
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
6. Góp phần nâng cao hiệu quả bài thực hành "Phân bào nguyên phân" trong chương trình thực hành di truyền học đại cương tại khoa sinh học - trường Đại học Vinh / Trần Linh Châm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 576.5/ TC 442g/ 08
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, Di truyền, THPTĐKCB: LA.005274
7. Nâng cao hiệu quả dạy học phần sinh thái học lớp 12 THPT bằng hình thức hoạt động nhóm / Quách Thế Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ QV 2171n/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, Sinh thái học, THPTĐKCB: LA.006841
8. Phương pháp sử dụng tranh vẽ, mô hình động nhằm phát huy tính tích cực của học sinh khi giảng dạy phần vi sinh vật - sinh học 10 cơ bản THPT / Phan Bá Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.7/ PA 596p/ 07
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, Vi sinh vật, THPTĐKCB: LA.004936
9. Rèn luyện kỹ năng thực hành cho học sinh thông qua việc thực hiện các bài thực hành sinh học 10 (chương trình cơ bản CCGD 2006) / Chu Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570/ CD 916r/ 07
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004342
10. Sử dụng đồng thời hai con đường quy nạp và diễn dịch để hình thành các khái niệm trong chương các quy luật di truyền sinh học 11- THPT / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ NT 547s/ 06
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, Di truyền, THPTĐKCB: LA.004088 – 89
306
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
11. Sử dụng hình vẽ, sơ đồ trên bản trong để dạy học sinh học 10 trung học phổ thông / Nguyễn Văn Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 121 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 570.71/ NT164s/ 02
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000939
12. Sử dụng hoạt động khám phá tiền hoá bậc Trung học phổ thông / Huỳnh Văn Miền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ HM 631s/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006843
13. Sử dụng phương pháp hợp tác theo nhóm để giảng dạy một số bài trong chương "Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền" sinh học lớp 11 - THPT / Lê Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ LT 3672s/ 05
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002306
14. Sử dụng phương pháp hợp tác theo nhóm để giảng dạy một số bài trong phần sinh học vi sinh vật - sinh học 10 THPT (Ban cơ bản) / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579/ NN 5762s/ 08
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005271
15. Sử dụng phương pháp hợp tác theo nhóm để giảng dạy một số bài trong chương "Quần xã và Hệ sinh thái" Sinh học 11 THPT / Nguyễn Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ NH 1491s/ 06
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003430
307
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN16. Sử dụng phương pháp hợp tác theo nhóm để giảng dạy một số bài trong chương "Sự sinh sản của sinh vật" Sinh học 10 THPT / Nguyễn Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ NP 577s/ 06
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003431
17. Sử dụng trắc nghiệm khách quan MCQ để dạy học bài mới chương biến dị trong chương trình di truyền học cao đẳng sư phạm / Hoàng Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ HP 577s/ 06LA.004094
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.004095
18. Sưu tầm và sử dụng tư liệu để giảng dạy phần sinh học vi sinh vật lớp 10 Trung học phổ thông / Nguyễn Minh Phụng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ NP 577s/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006842
19. Thăm dò sự lĩnh hội và khắc sâu các khái niệm về sinh lí ở một số bài thí nghiệm chứng minh, trong hai chương: tiêu hoá và hệ thần kinh của giáo trình giải phẫu sinh lí người ở lớp 10 trường PTTH Vinh II - Nghệ Tĩnh / Đỗ Thị Cúc. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.9/ ĐC 963 t/ 81
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000720 – 21
20. Thiết kế và sử dụng bản đồ khái niệm trong dạy học ôn tập, củng cố môn sinh học lớp 12 nâng cao - THPT / Lê Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.1/ LB 6137t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007443
308
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN21. Thiết kế và sử dụng bộ tranh để dạy học chương trình sinh học 9 THCS nhằm nâng cao chất lượng dạy học / Phan Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr.+25 trang phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.7/ PH 239t/ 07
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004924
22. Thiết kế và sử dụng các mô hình động để dạy học phần sinh học tế bào, sinh học 10 THPT / Lê Viết Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ LP 577t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007457
23. Thiết kế và sử dụng các module giáo dục môi trường trong chương "Sinh sản của sinh vật" thuộc chương trình sinh học 10 PTTH / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 363.7/ NH 6335t/ 06
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.003420
24. Thiết kế và sử dụng câu hỏi - bài tập để phát huy tính tích cực hoạt động nhận thức trong tổ chức dạy học các quy luật di truyền - lớp 11 THPT / Nguyễn Đăng Ban. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 116 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ NB 212t/ 06
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004092 – 93
25. Thiết kế và sử dụng graph, mô hình động trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật, sinh học 10 THPT / Ngô Văn Hội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579/ NH 7197t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006491
26. Thiết kế và sử dụng hệ thống phiếu học tập để giảng dạy phần kiến thức sinh thái học Sinh học 12 - THPT / Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 577.071/ NT 3672t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006475
309
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN27. Tiếp cận dạy học giải quyết vấn đề vào giảng dạy chương II, III, V, sinh học 10 THPT / Võ Thị Thuần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 570.71/ VT 532 t/ 02
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000931
28. Ứng dụng phương pháp Graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông / Nguyễn Thị Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.071/ NV 6661u/ 08
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005275
29. Vận dụng giải quyết vấn đề trong dạy học sinh học phần kiến thức chương I: "Chuyển hoá vật chất và năng lượng" Sinh học 11 / Hồ Thanh Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ HT 547v/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006845
30. Vận dụng giải quyết vấn đề trong dạy học sinh học phần kiến thức chương II: "Cảm ứng" Sinh học 11 / Thành Bạch Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ TH 1491v/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006847
31. Vận dụng lý thuyết graph trong dạy học Sinh học 6 THCS nhằm nâng cao chất lượng dạy - học / Lê Hữu Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 111 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ LD 916v/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007429
32. Vận dụng một số phương pháp dạy học tích cực để dạy học chương 1, 2, phần di truyền học sinh học 12 nâng cao THPT / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ NH 239v/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007431
310
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
33. Vận dụng một số phương pháp dạy học tích cực vào giảng dạy phần kiến thức vi sinh vật sinh học 10-THPT / Trần Thị Gái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 69tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579/ TG137v/ 08
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005286
34. Xây dựng câu hỏi - bài tập để tổ chức hoạt động học tập trong dạy học chương 1, 2, 3 phần di truyền, biến dị sinh học 9 THCS / Nguyễn Lâm Vượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 137 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ NV 994x/ 06
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004249
35. Xây dựng hệ thống câu hỏi nhiều lựa chọn để dạy học chương 2, 3: "Cảm ứng và sinh trưởng - Phát triển" Sinh học 11 / Nguyễn Thị Kiều Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 130 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ NL 4331x/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006850
36. Xây dựng hệ thống câu hỏi TNKQ dạng MCQ (Mutillple - Choice - Question) về phần kiến thức di truyền học lớp 11 - THPT / Hoàng Vĩnh Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 112 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 570.71/ HP 577 x/ 02
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000954
37. Xây dựng hệ thống câu hỏi TNKQ dạng MCQ (Mutillple - Choice - Question) về phần kiến thức sinh thái học lớp 11 - THPT / Lê Văn Sách. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 570.71/ LS 1244x/ 02
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000933 – 34
311
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN38. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan dạng MCQ (Multiple Choise Question) về phần kiến thức "Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền" sinh học 11 THPT / Hoàng Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 570.071/ HP 577x/ 02
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000711
39. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan dạng MCQ (Multiptle choice question) về phần kiến thức chương I, II, III, IV - phần di truyền và biến dị, sinh học 9 THCS nhằm nâng cao chất lượng dạy học / Nguyễn Phú Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.7/ NH 6787x/ 07
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004938
40. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan dạng MCQ (Mutiple - Choice - Question) kiến thức phần "Chuyển hoá vật và chất năng lượng" sinh học 11 THPT / Lê Trọng Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570/ LK 454x/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006476
41. Xây dựng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan dạng MCQ [Mutiple -Choice-Question]về phần "Biến dị" lớp 12-THPT / Đào Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 578.07/ ĐH 7726x/ 04
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.001578
42. Xây dựng một số tranh vẽ phục vụ giảng dạy chương " Sinh trưởng và phát triển của sinh vật " ở sinh học lớp 10 - THPT / Nguyễn Thị Hồng Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 46 tr. ; 20 X 27 cm. vie - 570.71/ NV 2171 x/ 01
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000714
312
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN43. Xây dựng và sử dụng bài tập để dạy học một số quy luật di truyền trong chương trình sinh học 11 - THPT hiện hành / Hoàng Thị Song Thao. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ HT 3673x/ 05
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002336
44. Xây dựng và sử dụng bài tập để dạy học sinh học 10 nhằm góp phần đổi mới phương pháp dạy học hiện nay / Lê Văn Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 570.71/ LH 7197 x/ 02
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000927
45. Xây dựng và sử dụng bài toán nhận thức để nâng cao hiệu quả dạy học phần cơ sở vật chất và cơ chế di truyền trong chương trình sinh học bậc phổ thông trung học / Lê Đình Trung. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1994. - 144 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 570.71/ LT 871x/ 94LA.000715
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.000716 – 17
46. Xây dựng và sử dụng câu hỏi - bài tập trong dạy học phần sinh thái học - lớp 12 THPT nhằm phát huy năng lực tự học của học sinh / Bùi Thị Hoa Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ BM 2171x /09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007437
47. Xây dựng và sử dụng câu hỏi trong việc tổ chức nhận thức một số khái niệm trong chương "Sự sinh sản của sinh vật" thuộc chương trình sinh học 10 THPT / Lê Quang Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ LH 6787x/ 05
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.002340
313
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
48. Xây dựng và sử dụng câu hỏi, bài tập để dạy học chương 4, 5 phần di truyền và biến dị - Sinh học 9 THCS / Trần Thị Kim Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 138 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ TP 577x/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006844
49. Xây dựng và sử dụng câu hỏi, bài tập trong dạy học chương "Cấu trúc tế bào" Sinh học 10 THPT nâng cao / Nguyễn Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ NT 3672x/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006848
50. Xây dựng và sử dụng CH - BT để hướng dẫn học sinh tự khám phá kiến thức trong dạy học chương 1, 2, 3 phần di truyền và biến dị sinh học 9 - THCS / Lê Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ LT 532x/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007460
51. Xây dựng và sử dụng Graph trong dạy học môn sinhlý học trẻ em thuộc chương trình đào tạo giáo viên tiểu học / Hoàng Thị Khuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ HK 459x/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006849
52. Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi nhiều lựa chọn (CHNLC) trong dạy học chương 1: "Chuyển hoá vật chất và năng lượng", Sinh học 11 / Đào Thị Lệ Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 157 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ ĐQ 99x/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006851
314
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
53. Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan dạng MCQ (Multiple choice question) phần kiến thức sinh học tế bào thuộc chương trình sinh học 10 THPT nhằm nâng cao chất lượng dạy học / Phan Khắc Nghệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.7/ PN 5762x/ 07
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.004931
54. Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan dạng MCQ (Multiple choice question) phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 THPT nhằm nâng cao chất lượng dạy học / Trần Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.7/ TH 8871x/ 07
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, Vi sinh vật, THPTĐKCB: LA.004939
55. Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan dạng MCQ có phản hồi hướng dẫn để dạy học chương "Cơ chế di truyền và biến dị" sinh học 12 - THPT / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 135 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ NH 6335x/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, Di truyền, THPTĐKCB: LA.007459
56. Xây dựng và sử dụng phiếu học tập để dạy học chương III, IV sinh học 11 nâng cao THPT / Ngô Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ NH 6787x/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.007462
57. Xây dựng và sử dụng phiếu học tập để dạy học phần kiến thức "Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở sinh vật" thuộc chương trình sinh học 11 nâng cao / Trương Tâm Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.071/ TP 577x/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.006846
315
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
58. Xây dựng và sử dụng phiếu học tập để dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật, sinh học 10 THPT / Đặng Thị Liễu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ ĐL 721x/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, Vi sinh vật, THPTĐKCB: LA.007458
59. Xây dựng và sử dụng phiếu học tập để dạy tự học chương 1- phần di truyền học sinh học 12 THPT nâng cao / Nguyễn Viết Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ NT 871x/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, Di truyền, THPTĐKCB: LA.007430
60. Xây dựng và sử dụng phiếu học tập để tổ chức hoạt động dạy học phần sinh thái học lớp 12 THPT / Lê Thị Việt An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 139 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ LA 531x/ 09
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, Sinh thái học, THPTĐKCB: LA.007471
61. Xây dựng và sử dụng phiếu học tập để xây dựng các khái niệm trong chương các quy luật di truyền sinh học 11- THPT / Nguyễn Thị Thanh Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 570.71/ NC 55944x/ 06
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, Di truyền học, THPTĐKCB: LA.004090 – 91
62. Xây dựng, sử dụng phiếu học tập để dạy học một số bài trong chương "sinh trưởng và phát triển" sinh học 11 - THPT (Ban cơ bản) / Lê Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571.8/ LM 6649x/ 08
Từ khoá: Sinh học, Phương pháp giảng dạy, THPTĐKCB: LA.005289
II. Ho¸ sinh
63. Ảnh hưởng của các nguyên tố vi lượng Zn, B, Mo đến sinh trưởng, năng suất và phẩm chất cam quít / Keo Vivon Utthachắc. - H.: Đại học Sư phạm Hà
316
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNNội I , 1994. - 140 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 572/ U 93a/ 94LA.000729 LA.000730
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.000731
64. Bước đầu khảo sát sự có mặt của một số hợp chất thứ cấp trong các loài cây thuốc ở Nghệ An / Nguyễn Thị Hồng Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NN 5763b/ 07
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.004337
65. Bước đầu nghiên cứu sự đa dạng di truyền về hình thái, số lượng nhiễm sắc thể của các giống khoai môn sọ (Colocasia esculenta (L.) schott) ở tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572.8/ NH 6788b/ 08
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.005281
66. Bước đầu nghiên cứu về tinh dầu lá một số giống cam chanh ( citrus sinensis (L). osbeck) ở Nghệ An / Đỗ Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ ĐH 239b/ 07
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.004353
67. Bước đầu nghiên cứu về tinh dầu lá một số loài cây thuộc họ cam (Rutaceae) mọc ở Nghệ An - Hà Tĩnh / Lê Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ LD 988b/ 06
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.003394
68. Bước đầu nghiên cứu vi khuân Nitrat hoá trong hồ chứa nước thải chợ Vinh - Nghệ An / Tống Thị Minh Thuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572.8/ TT 547b/ 05
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.002366
317
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
69. Bước đầu thăm dò chất lượng đất tại một số vùng trồng rau thương phẩm của Nghệ An / Trịnh Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ TT 366b/ 05
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.002361
70. Bước đầu tìm hiểu phạm vi ảnh hưởng của hàm lượng chất hữu cơ, lân tổng số và độ chua thuỷ phân trong đất đối với năng suất lúa huyện Quỳnh Lưu / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , [198-?]. - 30 tr. ; 20 x 24 cm. vie - 572/ NT 532b/ ?
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.000796
71. Các chỉ số hóa sinh - dinh dưỡng của một số giống bầu bí trồng ở Hà Tĩnh / Phạm Thị Tâm; Ng.hd. Ths. Phan Xuân Thiệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ PT 153c/ 07
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.004347
72. Dẫn liệu bước đầu về hợp chất Ancaloit ở một số loài thực vật bậc cao tại địa bàn xã Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NH 1491d/ 08
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.005276
73. Đánh giá hàm lượng Nitrart, Nitrit và Amoni trong rau tại một số vùng sản xuất rau chuyên canh ở Nghệ An / Nguyễn Thị Hoài Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NT 535đ/ 05
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.002321
74. Đánh giá phân hữu cơ sinh học MTX và thăm dò ảnh hưởng của nó đến hàm lượng NO3 trong một số loài rau thực phẩm / Lê Thái Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ LA 596đ/ 07
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.004358
318
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
75. Góp phần điều tra các loài rong biển ở Hà Tĩnh / Nguyễn, Võ Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ ND 916g/ 08
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.005278
76. Góp phần điều tra sự có mặt của hợp chất Ancaloit ở các loại cây thuốc tại Thành phố Vinh - Nghệ An / Trịnh Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ TL 7958g/ 07
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.004334
77. Góp phần tìm hiểu sự có mặt của hợp chất Alcaloit và Glycozit tim ở một số loài cây thuốc trong họ trúc đào trên địa bàn thành phố Vinh - Nghệ An / Phan Thị Hoàng Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ PY 541g/ 08
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.005280
78. Hàm lượng Nitrat, Nitrit trong một số loại rau xanh trên thị trường thành phố Vinh và phụ cận / Trình Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ TH 6787h/ 05
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.002359
79. Một số dẫn liệu về thuỷ lý, thuỷ hoá và thành phần loài tảo silic (Bacilaryophyta) ở thượng nguồn sông Cả Nghệ An / Nguyễn Đức Diện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ ND 562 m/ 01
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.000772
80. Một số dẫn liệu về tinh dầu của cây xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC.) mọc hoang ở Nghệ An và Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NH 6335m/ 06
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.003393
319
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
81. Một số dẫn liệu về tinh dầu lá và quả cây ba chạc (evodialepta (spreng.) merr ) ở NGhệ An / Hồ Đình Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 30 tr. ; 20 x 27cm. + Thu qua USB vie - 572/ HQ 17m/ 07
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.004330
82. Nghiên cứu bổ sung thí nghiệm nhằm nâng cao hiệu quả thực hành quan sát nhiếm sắc thể trong chương trình thực hành di truyền học tại khoa sinh học - Trường Đại học Vinh / Cao Thế Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572.8/ CA 596n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.005284
83. Nghiên cứu các chỉ tiêu hoá sinh của ba giống đậu tương:địa phương Nam đàn, DT84, AK03 trồng tại Nghệ an / Bùi Huy Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 29tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ BH 6339n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.005288
84. Nghiên cứu khả năng cố định nitơ tự do của vi khuẩn azotobacter trong đất trồng mía xã Cẩm Sơn - Nghệ An / Nguyễn Thị Hương Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NL 213n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.004348
85. Phân tích một chỉ tiêu hoá sinh của ba giống lạc cúc, sen lai 75/23 và L14 trồng ở Nghệ an / Nguyễn Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 27tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NH1491p/ 08
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.005287
86. Sản xuất axit acetic từ tinh bột sắn bằng phương pháp lên men vi sinh vật / Phạm Thị Hải Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ PT 532s/ 06
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.003421
320
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
87. Sơ bộ tìm hiểu thành phần dinh dưỡng và ảnh hưởng của các chất bảo quản đối với cam / Phan Thị Chanh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1983. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 572/ PC 45699s/ 83
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.000793 – 94
88. Thăm dò ảnh hưởng của hai chủng vi khuẩn lam cố định Nitơ lên sự nảy mầm và sinh trưởng của giống lạc L20 và sản dầu / Nguyễn Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NT 547t/ 08
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA. 005282
89. Thăm dò công nghệ bảo quản cam sau thu hoạch / Hồ Thị Lan Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ HM 2171t/ 08
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.005277
90. Thăm dò công nghệ bảo quản cam sau thu hoạch / Nguyễn Thị Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NĐ 822t/ 07
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.004328
91. Thành phần cây họ Na ( Annonaceae), họ Thầu dầu (euphorbiaceae), họ Đậu ( Fabaceae) ở xã Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Nguyễn Văn Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NGI 433t/ 08
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.005267
92. Thay thế phương pháp dùng dòng điện cảm ứng kích thích dây thần kinh giao cảm, phó giao cảm và chế phẩm cơ - thần kinh bằng phương pháp kích thích dùng dòng điện sinh học và hoá học đơn giản / Hồ Ngọc Liên. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 572/ HL 7193t/ 84
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinh
321
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000825 – 26
93. Tìm hiểu các đặc điểm sinh lý, hoá sinh của hai giống ớt trồng ở nghệ an / Phan Thị Thu Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ PB 6137t/ 08
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.005270
94. Tổng hợp và thăm dò hoạt tính sinh học của phức Ni(II) với Thisemicacbazit / Vũ Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 546/ VT 547t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.001535
95. Vi sinh vật phân giải xenluloza kỵ khí trong đất / Hắc Bá Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ HT 3672v/ 06
Từ khoá: Sinh học, Hoá sinhĐKCB: LA.003410
III. Thùc VËt
96. Ảnh hưởng của anpha - NAA đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống đậu tương VH12 / Vũ Đình Huân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ VH 8744a/ 06
322
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây đậu tươngĐKCB: LA.003419
97. Ảnh hưởng của các nguyên tố vi lượng đến khả năng tích luỹ tinh bột trong hạt giống lúa NN8 và P1 trắng / Lê Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ LH 239a/ 81
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lúaĐKCB: LA.000752
98. Ảnh hưởng của chế phẩm công nghệ Em đến sự này mầm, sinh trưởng và tích lũy các dạng Nitơ ở đậu xanh / Lương Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581/ LO 118a/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây đậu xanhĐKCB: LA.002348
99. Ảnh hưởng của dịch tảo Chlorella Vulgaris lên một số chỉ tiêu sinh trưởng của hai giống lạc sen Nghệ An và L.V.T ở phòng thí nghiệm / Nguyễn Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579/ NH 9361 a/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạc senĐKCB: LA.000758
100. Ảnh hưởng của dịch tảo Spirulina platensis (nordst ) geitler lên sự sinh trưởng của cá trắm cỏ - Ctenopharyngodon idellus / Lê Trọng Giao. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ LGI 434a/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.005285
101. Ảnh hưởng của dịch tảo spirulina platensis (nordst.) geitler lên sự nảy mầm, sinh trưởng của cây đậu xanh / Đặng Đỗ Hùng Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ ĐV 6661a/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.004341
323
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN102. Ảnh hưởng của dịch vẩn vi khuẩn lam lên sự nảy mầm và một số chỉ tiêu sinh lí sinh trưởng của giống ngô VN2 / Nguyễn Gia Đăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.3/ NĐ 182a/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây ngôĐKCB: LA.004357
103. Ảnh hưởng của dịch vẩn vi khuẩn lam lên sự nảy mầm và sinh trưởng của giống lúa Khải phong và Nhị ưu 838 / Dương Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ DGi 433a/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lúaĐKCB: LA.003414
104. Ảnh hưởng của Kẽm (Zn) đến một số chỉ tiêu sinh lí, sinh trưởng, phát triển của hai giống ngô B919 và nếp nù 177 / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ NH 2171a/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vậtĐKCB: LA.002360
105. Ảnh hưởng của Molipđen (Mo) đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống đậu tương VH12 / Trịnh Ngọc Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ TT 8838a/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Đậu tươngĐKCB: LA.003402
106. Ảnh hưởng của molipđen và gibberellin đến một số chỉ tiêu sinh lí nảy mầm của hai giống đậu tương VH12 và DT84 / Vũ Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ VD 988a/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Đậu tươngĐKCB: LA.003413
107. Ảnh hưởng của một số chủng vi khuẩn lam lên sự nảy mầm và một số chỉ tiêu sinh lí ở giai đoạn cây non của giống lúa Nhị ưu 838 và Nhị ưu 63 / Lê Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ LH 987a/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Lúa
324
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003412
108. Ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường nuôi cấy lên sự sinh trưởng của tảo Isochrysis Sp. và Tetraselmis Sp. / Hồ Thị Thu Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ HH 3673a/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, TảoĐKCB: LA.002313
109. Ảnh hưởng của nguyên tố kẽm [Zn] đến một số chỉ tiêu sinh lí, sinh hoá hai giống ngô B9681 và LVN10 ở giai đoạn nảy mầm và cây con / Phạm Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 584.9/ PH 1114a/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, NgôĐKCB: LA.001571
110. Ảnh hưởng của phân lân hữu cơ sinh học Sông Giang đến khu hệ vi khuẩn và sự sinh trưởng của cây cà chua: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trương Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ TH 6335a/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cà chuaĐKCB: LA.002307
111. Ảnh hưởng của tảo chlorella vulgaris lên một số chỉ tiêu sinh trưởng của hai giống lạc L14 và lạc chùm ở phòng thí nghiệm / Hoàng Văn Thân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ HT 3671a/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, LạcĐKCB: LA.001284
112. Bộ Protococcales ở hồ chứa sông Rác (huyện Kỳ Anh - Hà Anh) / Trần Mộng Lai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ TL 1851b/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000941
325
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN113. Bước đầu đánh giá chất lượng hạt cuả ba giống đậu xanh (Vgna Radiata (L.) Wilczeck) địa phương mốc, mỡ, gié trồng tại tỉnh Thanh Hoá / Phạm Xuân Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581/ PH 957b/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Đậu xanhĐKCB: LA.002332
114. Bước đầu điều tra thực trạng cây xanh trên đường phố, cơ quan, trường học tại thành phố Đà Nẵng / Tạ Văn Viễn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 91 tr ; 20 x 27 cm. vie - 581/ TV 662 b/ 98
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây xanhĐKCB: LA.000763
115. Bước đầu khảo sát một số hợp chất thứ cấp của các loài thực vật dùng làm thuốc của dân tộc Thái ở huuyện Quế Phong tỉnh Nghệ An / Dương Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ DL 243b/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.004339
116. Bước đầu nghiên cứu các hợp chất Flavonoit trong vỏ quả một số loài thuộc citrus trồng ở Hà Tĩnh / Vũ Đình Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582/ VA 596b/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.004333
117. Bước đầu nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của cao chiết từ nấm linh chi ( Ganodesma lucidum karst )đối với một số vi khuẩn gây bệnh ở người / Lê Đình Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571.2/ LV 6661b/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Nấm linh chiĐKCB: LA.005283
118. Bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu hình thái và sinh hoá của các giống bưởi trồng tại Nghệ An - Hà Tĩnh / Đào Thị Minh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582.16/ ĐH 6335b/06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây bưởiĐKCB: LA.003418
326
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
119. Bước đầu nghiên cứu một số chủng nấm mốc có khả ngăng diệt sâu khoang hại lạc tại Nghi Phú - Tp. Vinh - tỉnh Nghệ An / Trần Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ TT 7722b/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốcĐKCB: LA.005279
120. Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm của vi khuẩn clotridium cố định nitơ trong đất trồng ngô ở xã Hưng Lợi - Hưng Nguyên - / Lê Thị Thu Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 20 X 27 cm. vie - 579.3/ LL 243b/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.004360
121. Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm của vi khuẩn cố định nitơ tự do clotridium trong đất trồng lạc xã Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An / Phạm Thị Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ PL 4331b/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.004350
122. Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm hình thái và hoá sinh của bưởi Phúc Trạch (Citrus maxima (J. Burmal) Merrill) trồng ở Hương Khê - Hà Tĩnh / Tôn Thị Bích Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ TH 6788b/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây bưởiĐKCB: LA.000757
123. Bước đầu nghiên cứu sự đa dạng về hình thái, số lượng nhiễm sắc thể của một số loài ráy ở các huyện thuộc tỉnh Thanh Hoá / Phạm Thị Hương Sen. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ PS 4741b/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây ráyĐKCB: LA.006488
327
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
124. Bước đầu nghiên cứu thủy lí, thủy hóa và thành phần tảo lục bộ desmidiales ở hồ chứa nước khe lang - Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh / Tôn Đức Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ TO 118b/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, tảoĐKCB: LA.004345
125. Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng hệ thực vật bậc cao có mạch trên núi đá vôi vườn Quốc gia Bến En - Thanh Hoá / Đỗ Ngọc Đài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 587/ ĐĐ 132b/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc caoĐKCB: LA.004930
126. Bước đầu nghiên cứu về nấm mốc kí sinh trên một số loài côn trùng ở rừng thông thuộc xã Xuân Lĩnh, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh / Trần Thị Kim Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ TH 8871b/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốcĐKCB: LA.003428
127. Bước đầu nghiên cứu vi khuẩn hiếu khí trong bùn đáy ao nuôi tôm tại xã Hưng Hoà - Tp.Vinh - Nghệ An / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ LH 957b/ 09
Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩnĐKCB: LA.006478
128. Bước đầu nghiên cứu về vi sinh vật có khả năng phân giải photphat vô cơ khó tiêu ở rễ và đất trồng lạc của một số vùng thuộc huyện Nghi Lộc và Nam Đàn, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.3/ NB 6137b/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.002363
328
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN129. Bước đầu thăm dò ảnh hưởng của hai hoá chất gây đột biến Trietanolamin và Axetamit lên quá trình sinh trưởng của lạc / Bùi Văn Hạt. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1985. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ BH 3611b/ 85
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, LạcĐKCB: LA.000746
130. Bước đầu thăm dò ảnh hưởng của hai hoá chất gây đột biến Trietanolamin và Axetamit lên sự nẩy mầm và quá trình sinh trưởng phát triển của cây vừng / Lê Đình Hùng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ LH 9361b/ 84
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây vừngĐKCB: LA.000745
131. Bước đầu thăm dò ảnh hưởng của hai hoá chất gây đột biến Trietanolamin và Axetamit lên sự nẩy mầm và quá trình sinh trưởng phát triển của vừng / Nguyễn Lâm Vượng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1983. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ LH 994b/ 83
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây vừngĐKCB: LA.000743
132. Bước đầu thăm dò ảnh hưởng của hoá chất gây đột biến Trietanolamin và Axetamid lên sự sinh trưởng ở giai đoạn nẩy mầm của đậu tằm Phaseoolus Roxb Fabaceac ở phòng thí nghiệm / Nguyễn Thị Mẫu. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1982. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NM 447b/ 82
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Đậu tằmĐKCB: LA.000750
133. Bước đầu thăm dò ảnh hưởng của Trietanolamin và Axetamit lên khả năng nẩy mầm, tốc độ phát triển của mầm và quá trình sinh trưởng phát triển của vừng / Nguyễn Đình Nhâm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NN 5769b/ 84
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây vừngĐKCB: LA.000737
329
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN134. Bước đầu thăm dò khả năng phân giải một số loại tinh bột của chủng mốc xanh ( Asperqillus - Qryzae ) / Nguyễn Thị Mẫu Đơn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.5/ NĐ 6741 b/ 84
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vậtĐKCB: LA.000703 – 04
135. Bước đầu thăm dò quá trình lên men của Sacchromyces Cerevisiae trên dịch bí ngô / Phạm Nghị. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.5/ PN 5762b/ 84
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Bí ngôĐKCB: LA.000724 – 42
136. Bước đầu thăm dò sự phát triển của một số giống vừng trên đất Vinh. Bước đầu thăm dò ảnh hưởng của hai hoá chất Trictanolamin và Axittamin lên sự nẩy mầm và quá trình sinh trưởng phát triển của vừng ở M2 / Trần Văn Đàn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1985. - 22 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ TD 167 b/ 85
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây vừngĐKCB: LA.000748
137. Bước đầu tìm hiểu các đặc điểm sinh thâi của khu hệ thực vật rừng săng lẻ - xã Tam Đình - huyện Tương Dương - vùng đệm vườn quốc gia Pù Mát / Nguyễn Thị Phương Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.7/ NĐ 682b/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Hệ thực vậtĐKCB: LA.002352
138. Bước đầu tìm hiểu chu kì ra hoa của một số họ thực vật bậc cao ở thành phố vinh và vùng phụ cận huyện nghi lộc / Võ Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ VN 5762b/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc caoĐKCB: LA.005785
139. Bước đầu tìm hiểu khả năng cố định nitơ tự do của vi khuẩn azotobacter trong đất lúa ở phường Đông Vĩnh - TP Vinh - Nghệ An / Nguyễn Thị Thủy. -
330
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNNghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ NT 547b/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.004349
140. Bước đầu tìm hiểu khả năng phân giải tinh bột của chủng loại nấm mốc đen (Aspergillus Niger) / Chu Thị Bảo. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.5/ CB 221b/ 84
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốcĐKCB: LA.000709 – 10
141. Bước đầu tìm hiểu một số chỉ tiêu nông hoá đất trồng bưởi Phúc Trạch ở huyện Hương Khê Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Chinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577.4/ NC 5399b/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Chỉ tiêu nông hoá, Cây bưởiĐKCB: LA.000801
142. Bước đầu tìm hiểu một số nhóm xạ khuẩn (Actinomyces) phân lập ở thành phố Vinh / Lê Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.3/ LL 7958b/ 83
Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩnĐKCB: LA.000705
143. Bước đầu xây dựng mô hình năng suất nhằm định mức khoán và cải tạo đất trồng lúa ở HTX Batơ - huyện Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh / Hồ Sóng Hồng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1982. - 47 tr. ; 20 x 24 cm. vie - 577.4/ HH 7726 b/ 82
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000797
144. Chất lượng nước và thành phần loài tảo silic (Bacillariophyta) ở hồ Cửa Nam - Thành phố Vinh - Nghệ An / Hoàng Trọng Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ HN 5763c/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.003398
331
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN145. Chất lượng nước và thành phần loài vi tảo ở hồ chứa nước Bộc Nguyên - Hà Tĩnh / Nguyễn Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ ND 916c/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.007446
146. Chất lượng nước, thành phần loài vi tảo ở hồ công viên trung tâm - thành phố Vinh nghệ An / Tống Thị Minh Thuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ TT 547c/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.004915
147. Đa dạng hệ thực vật bậc cao có mạch ở vùng đệm vườn quốc gia Bến En- Thanh Hoá / Hoàng Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 587/ HH 239đ/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc caoĐKCB: LA.004914
148. Đa dạng thực vật bậc cao có mạch ở vùng Tây Nam khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, Thanh Hoá / Trần Văn Kỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ TK 991đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc caoĐKCB: LA.007450
149. Đặc điểm di truyền của một số giống lạc đang trồng ở Nam Cường và Khánh Sơn Nam Đàn - Nghệ An / Bành Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ BH 7726đ/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.001584
150. Đặc điểm di truyền hai giống lạc L14 và lạc không mấu trồng ở Thạch Sơn - huyện Anh Sơn- Nghệ An / Trần Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ TH 1114đ/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.001597
332
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN151. Đặc điểm hình thái, giải phẫu một số cây họ lúa (Poaceae) ở thành phố Vinh và một số vùng phụ cận / Lê Thị Ngọc Bích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584.9/ LB 5833đ/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Giải phẫu, Câu lúaĐKCB: LA.002324
152. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước và thành phần loại tảo silic [Bacillariophyta] ở các đầm nuôi tôm Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Nguyễn Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.5/ NC 9739đ/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.002330
153. Điều tra cây làm thuốc và kinh nghiệm sử dụng chúng của đồng bào Thái xã Châu thôn -huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An / Trần Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.8/ TH 6787đ/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốcĐKCB: LA.004923
154. Điều tra cây thuốc của dân tộc Thổ ở 3 xã Nghĩa Hồng, Nghĩa Yên, Nghĩa Lâm thuộc huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Kim Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ NC 5321đ/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốcĐKCB: LA.000940
155. Điêù tra cây thuốc của đồng bào dân tộc xã Mường Lống và một số xã lân cận thuộc huyện Kỳ Sơn / Đặng Văn Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ ĐH 6339đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốcĐKCB: LA.007456
156. Điều tra cây thuốc dân tộc Thái của các xã Mường Nọc, Hạnh Dịch, Tiền Phong huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An / Lương Hoài Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 633.88/ LN 1741đ/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốcĐKCB: LA.001623
333
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN157. Điều tra cây thuốc đồng bào dân tộc ở ba xã Châu Lộc, Thọ Hợp, Văn Lợi thuộc huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An / Bùi Hồng Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.88/ BH 1491đ/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốcĐKCB: LA.001621
158. Điều tra cây thuốc ở 3 xã Quỳnh Châu, Quỳnh Tam, Quỳnh Thắng huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NH 239đ/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vậtĐKCB: LA.004106 – 07
159. Điều tra cây thuốc và giá trị sử dụng của đồng bào dân tộc Thái xã Châu Cường - huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.8/ LH 957đ/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốcĐKCB: LA.004929
160. Điều tra chất lượng nước và thành phần loài vi khuẩn lam (Cyanobacteria) tảo mắt (Euglenophyta) trong hồ nuôi cá ở Yên Lý - Nghệ An / Nguyễn Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ NL 7193đ/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.002343
161. Điều tra hợp chất Cumarin vaFlavonoid trong một số loài họ cúc (Asteraceae) và họ hoa tán (Apiaceae) ở thành phố Vinh và các vùng phụ cận / Nguyễn Thị Thu Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582.13/ NL 7958đ/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây hoaĐKCB: LA.001600
162. Điều tra loài thực vật bậc cao của khu di tích Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An / Lê Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ LN 5762đ/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc caoĐKCB: LA.005786
334
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN163. Điều tra một số giống lạc đang trồng tại 2 huyện Hưng Nguyên và Nghi Lộc tỉnh Nghệ An / Phùng Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ PH 1114đ/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.000755
164. Điều tra nghiên cứu một số đặc điểm của các giống vừng trồng ở vùng đất cát ven biển Nghệ An / Lê Quang Vượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ LV 994đ/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây vừngĐKCB: LA.001624
165. Điều tra những loài thực vật chứa Tanin vùng ven biển Nghệ An / Nguyễn Thị Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583.2/ NV 784đ/ 01
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000777
166. Điều tra thành phần loài cây có giá trị cầm máu tại một số địa bàn trong tỉnh Nghệ An / Phạm Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ PT 532n/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.007473
167. Điều tra thành phần loài cây có giá trị cầm máu tại một số địa bàn trong tỉnh Nghệ An / Trần Thị Hà Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 72 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ TP 577đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.007474
168. Điểu tra thành phần loài cây làm cảnh lớp một lá mầm và nghiên cứu cấu trúc giải phẫu một số đại diện điển hình trong thành phố Vinh / Nguyễn, Dương Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ NĐ 822đ/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vật
335
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005269
169. Điều tra thành phần loài cây trồng trong vườn nhà thuộc xã Nghiã Quang - Nghiã Đàn - Nghệ An / Cao Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ CT 532đ/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.001276
170. Điều tra thành phần loài cây làm thuốc của đồng bào dân tộc Thái, xã Bát Mọt, khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, Thanh Hoá / Phạm Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ PH 8871đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây làm thuốcĐKCB: LA.007449
171. Điều tra thành phần loài hệ thực vật rừng nghập mặn và một số nhân tố môi trường tác động đến chúng ở xã Hộ Độ và Xuân Hội - Hà Tĩnh / Trần Hậu Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 581.7/ TK 545đ/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Hệ thực vật, Rừng ngập mặnĐKCB: LA.001277
172. Điều tra thành phần loài thực vật có ích trong vườn nhà và vườn đồi của bà con dân tộc Thái ở bản xiềng - Môn Sơn - Nghệ An / Chu Thị Ngọc Diệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ CD 562đ/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.001281
173. Điều tra thành phần loài thực vật hai lá mầm và xác định một số hợp chất thứ cấp của một số họ thực vật tại lâm viến núi Quyết thành phố Vinh - Nghệ An / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ LX 393đ/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật hai lá mầm
336
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002318
174. Điều tra thành phần loài và hình thái hạt phấn của một số loài cây hai lá mầm trồng làm cảnh trong Thành phố Vinh - Nghệ An / Vũ Thị Gần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ VG 1951đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật hai lá mầmĐKCB: LA.006495
175. Điều tra thành phần loài và một số chỉ tiêu sinh hoá của chi Rong câu (gracilaria) tại Nghệ An và Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 588/ NH 6335đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Rong câuĐKCB: LA.006490
176. Điều tra thành phần loài vi tảo thuộc bộ Chlorococcales ở một số loài thuỷ vực nước ngọt khu vực đèo Hải Vân / Phạm Hồng Phong. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579/ PP 574 / 98
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.000759
177. Điều tra tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và đánh giá dư lượng của nó trong một số loại rau ăn lá tại một số địa phương và trên thị trường thành phố Vinh - Nghệ An / Ngô Thị Hồng Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NV 2171đ/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.002355
178. Điều tra tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và đánh giá dư lượng của nó trong một số loại rau ăn quả, ăn củ tại một số địa phương và trên thị trường thành phố Vinh - Nghệ An / Trần Thị Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ TT 3672đ/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thuốc bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.002350
337
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
179. Điều tra và nghiên cứu cây đại cà dược (Brugmansia) mọc ở huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Đình Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NT 532đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây đại cà dượcĐKCB: LA.007451
180. Điều tra về các loài cây thuốc trong vườn nhà ở phường Bến Thuỷ, thành phố Vinh và xã Nghi Đức, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An / Lê Thị Kim Quy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 615/ LQ 98đ/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốcĐKCB: LA.003417
181. Định loại các loài nấm lón ở thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò / Trần Thị Lệ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 60tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ TH 239đ/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, NấmĐKCB: LA.005789
182. Giải phẫu so sánh các cơ quan dinh dưỡng của cây: rau má, diếp cá, mã đề / Phạm Thị Hoá. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1981. - 47 tr. ; 20 x 24 cm. vie - 571.3/ PH 6787gi/ 81
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Giải phẫuĐKCB: LA.000795
183. Góp phần điều tra thành phần loài cây họ đậu tại vườn quốc gia Pù Mát Nghệ An / Bạch Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ BH 6335g/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.002323
184. Góp phần điều tra thành phần loài dương xỉ khu bảo tồn thiên nhiên Pù Mát- Nghệ An / Nguyễn Thị Quý. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 587/ NQ 98g/ 98
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây dương xỉĐKCB: LA.000762
338
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN185. Góp phần nghiên cứu cây Hoàng Đằng (Fibraurea tinctoria lour) thuộc họ tiết dê (Menispermaceae) mọc hoang ở một số vùng ở Nghệ An / Trần Đức Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.3/ TL 964g/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây Hoàng ĐằngĐKCB: LA.001618
186. Góp phần nghiên cứu hệ thực vật lâm viên núi Quyết thành phố Vinh Nghệ An / Bùi Hồng Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 581/ BH 1491g/ 01
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Hệ thực vậtĐKCB: LA.000773
187. Góp phần nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân nhanh giống hoa đồng tiền bằng công nghệ nuôi cấy mô in - vitro / Trần Nữ Thanh Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582.13/ TX 8g/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nhân giống, Hoa đồng tiềnĐKCB: LA.003407
188. Góp phần nghiên cứu môi trường nuôi cấy nấm mem / Nguyễn Anh Đào. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 23 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.5/ NĐ 211g/ 84
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nuôi cấy, Nấm menĐKCB: LA.000708
189. Hệ thực vật bậc cao có mạch tại xã Hương Điền - Thuộc vườn quốc gia Vũ Quang - Hà Tĩnh / Phan Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ PH 1114h/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vậtĐKCB: LA.004098 – 99
190. Hình thái - giải phẫu so sánh các loài bầu (Lagenaria Siceraria (Molina) Standley), bí đỏ (Cucurbita maxima Duch.Ex.Lam), bí đao (Benincasia Hispida (Thunb) cogn) và gấc (Monordica Cochinchinensis (Lour) Spreng), thuộc họ bầu bí (Cucurbitaceae.) / Võ Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581/ VH 7726h/ 05
339
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.002365
191. Hình thái - giải phẫu so sánh các loài mướp đắng (Momordica charantia L.), su su (Sechium edule (Jacq.) SW.), dưa bở (Melo sinensis L.), dưa lê, thuộc họ bầu bí (Cucurbitaceae) / Lưu Thanh Hợp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ LH 7911h/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.002349
192. Hình thái cấu trúc thảm thực vật ven biển vùng Cửa Lò, Cửa Hội - Nghệ Tĩnh / Nguyễn Kim Nhung. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1983. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 578.77/ NN 5769 h/ 83
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thảm thực vậtĐKCB: LA.000738
193. Hình thái giải phẫu so sánh các loài Mướp ta (Luffa Cylindrica (L.) Roem), dưa chuột (Cucumis Sativus L.), dưa hấu (Citrullus Latanus Mats et Nakai), dưa gang (Citrullus Melo L.) / Vũ Văn Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ VH 987h/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.002339
194. Hình thái hạt phấn một số loài thực vật có hoa thuộc một số họ thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ côn trùng điển hình / Trần Ngọc Lượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582.13/ TL 964h/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.001606
195. Khả năng sử dụng nấm ký sinh côn trùng phòng trừ một số loài sâu cánh vải hại cây trồng / Hàng Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 101Tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ HH 9361k/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.005793
340
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
196. Khảo sát một số chỉ tiêu hình thái, hoá sinh của cam xã đoài trồng tại các xã phụ cận / Vũ Thị Kim Quy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582.16/ VQ 98k/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây camĐKCB: LA.000754
197. Khảo sát một số chỉ tiêu vi sinh vật và dinh dưỡng khoáng trong sản phẩm phân hữu cơ của nhà máy Ceraphin khu công nghiệp Bắc Vinh - Nghệ An / Nguyễn Ngọc Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579/ NO 118k/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.005272
198. Khảo sát một số đặc điểm hình thái và sinh hoá của các giống cam, quýt tại trạm thí nghiệm giống cây ăn quả Phủ Quỳ-Nghĩa Đàn- Nghệ An / Nguyễn Thị Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37tr. ; 20 x 27cm. + Thu qua USB vie - 581.4/ NH 7197k/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây camĐKCB: LA.004331
199. Khảo sát một số đặc điểm hình thái, hoá sinh của cam sông Con và cam Sunkit (Citrus sinensis (L.) Osbeck) trồng tại nông trường sông Con - Tân Kỳ Nghệ An / Võ Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ VH 6335k/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000756
200. Khảo sát thực trạng cây xanh bóng mát và cây cảnh trang trí trên địa bàn thị xã Cửa Lò / Nguyễn Thị Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.959 7/ NT 532k/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.002299
341
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN201. Khu hệ thực vật nổi ở vùng Tây Nam hệ thống sông Lam (Nghệ An - Hà Tĩnh) / Lê Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 167 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577.6/ LH 1114k/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Hệ thực vật nổiĐKCB: LA.001981
202. Một số đặc điểm giống lạc sen lai 75/23 trồng tại Hưng Đông và ảnh hưởng của tảo Chlorella Vulgaris lên sự sinh trưởng và phát triển của chúng / Nguyễn Đình Châu. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NC 4961m/ 98
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.000770
203. Một số đặc điểm hình thái, hoá sinh của cam chanh ( Citrus Sinensis(L.)Osbeck) trồng tại Nông Trường 20/04 Huyện Hương Khê-Hà Tĩnh / Lưu Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582.16/ LT 547m/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây camĐKCB: LA.001270
204. Một số đặc điểm nông hoá của đất trồng cam Bù Hương Sơn - Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577.4/ ND 916m/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000799
205. Một số đặc điểm nông hoá của đất trồng cam Xã Đoài - Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Bá Hoành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577.4/ NH 6789 m/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000798
206. Một số đặc điểm sinh học của một số cây họ Đậu (Fabaceae) ở thành phố Vinh và vùng phụ cận và ý nghĩa của chúng / Phan Thị Ái Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ PV 2171m/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây họ đậuĐKCB: LA.001567
342
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN207. Một số đặc điểm sinh học của một số loại rau dùng làm gia vị ở thành phố Vinh và vùng phụ cận / Phạm Thanh Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571.3/ PN 5763m/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Rau gia vịĐKCB: LA.002311
208. Một số đặc điểm sinh học của một số loài trong họ hoa môi [Lamiaceae] ở thànhphố Vinh và vùng lân cận / Nguyễn Thị Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ NH 6788m/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.001614
209. Một số đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi thu sinh khối trùng bánh xe ( Brachionus plicatilis Muller ) / Lê Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579/ LN 5762m/ 98
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000805
210. Một số dẫn liệu về chất lượng nước và thành phần loài tảo lục [Chlorophyta] trong các ao nuôi cá ở các trại cá Yên Lý, huyện Diễn Châu - Nghệ An: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thanh Tùng; Ng.hd. TS. Nguyễn Đình San.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.5/ LT 9262m/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo lụcĐKCB: LA.002331
211. Một số dẫn liệu về chất lượng nước và thành phần loài vi tảo thuộc cyanobac teria và chlorophyta ở Hồ Goong - Thành Phố Vinh / Trần Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ TH 987m/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.001272
212. Một số dẫn liệu về chất lượng nước và thành phần vi tảo thuộc Cyanobacteria và Chlorophyta tại đầm tôm xã Hưng Hoà - thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An / Bùi Quang Định. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ BĐ 564m/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.001608
343
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
213. Một số dẫn liệu về hình thái và hoá sinh của các giống đậu Côve trên vùng đất xã Diễn Thịnh - Huyện Diễn Châu - Tỉnh Nghệ An / Hoàng Thị Thu Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ HT 7722m/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây đậuĐKCB: LA.006493
214. Một số dẫn liệu về quả và hạt của 3 giống lạc (sán dầu 30, cúc và L14) trồng ở huyện Thanh Chương - Nghệ An / Trần Đình Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ TH 239m/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.006489
215. Một số dẫn liệu về thuỷ lý, thuỷ hoá và thành phần loài tảo silic (Bacilaryophyta) ở thượng nguồn sông Cả Nghệ An / Nguyễn Đức Diện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ ND 562 m/ 01
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.000772
216. Nghiên cứu ảnh hưởng của quang chu kì và Giberelin (GA3) đến sự ra hoa của Lan hồ điệp (Phalaenopsis) / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ NN 5762n/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.006487
217. Nghiên cứu ảnh hưởng của tảo Spirulina platensis (Nordst.) geitler lên sự sinh trưởng của tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei) tại công ty nuôi trồng thủy sản Việt Anh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh / Trần Quốc Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ TD 916n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.005782
218. Nghiên cứu ảnh hưởng của tỉ lệ phân bón (N, P, Si) tỉ lệ thu hoạch đến sự phát triển của hỗn hợp tảo biển và thử nghiệm nuôi tảo Nannochloropsis Oculata (Droop) Hibberd 1981 / Lục Minh Diệp. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ LD 562 n/ 98
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo biển
344
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.000802
219. Nghiên cứu các đặc điểm thực vật và hoá sinh của cam Xã Đoài (Citrus sinensis (L.) Osbeck) trồng ở Nghi Diên - Nghi Lộc- Nghệ An / Phan Xuân Thiệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ PT 439 n/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây camĐKCB: LA.000936
220. Nghiên cứu các đặc điểm thực vật và hoá sinh của một số giống ớt ở Nghệ An / Phan Thị Hiền Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 59tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ PA 596n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.005790
221. Nghiên cứu các đặc điểm thực vật, hoá sinh và phương pháp nhân giống cây Hương bài ( Dianella ensifolia L.) mọc ở Hương Sơn Hà Tĩnh / Bùi Thái Phi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ BP 543n/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nhân giống, Cây hương bàiĐKCB: LA.007441
222. Nghiên cứu các loài cây thuốc của dân tộc Thái ở huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 123 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ NH 239n/ 99
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây thuốcĐKCB: LA.000822
223. Nghiên cứu đa dạng tảo lục (Chlorophyta) ở hạ lưu sông Mã (Thanh Hóa) / Mai Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ MS 6981n/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo lụcĐKCB: LA.007434
345
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN224. Nghiên cứu đặc điểm di truyền của ba giống lạc L08, L20 và V79 được trồng tại Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Đỗ Vũ Thu Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ ĐT 3673n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Di truyền, Cây lạcĐKCB: LA.003408
225. Nghiên cứu đặc điểm di truyền của ba giống lạc sen lai, L14, L08 tại Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Nguyễn Thanh Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NT 547n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Di truyền, Cây lạcĐKCB: LA.002351
226. Nghiên cứu đặc điểm di truyền và một số chỉ tiêu năng suất của 3 giống lạc V79 - L14 - L20 trồng tại Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An / Hoàng Mai Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ HA 596n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.003396
227. Nghiên cứu đặc điểm di truyền và một số chỉ tiêu năng suất của ba giống lạc: sen Nghệ An - L14 - L08 ở Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An / Mai Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm.Thu qua USB vie - 581/ MT 547n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.002346
228. Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh lí và hóa sinh của cam bù, cam đường trồng ở xã Sơn Trung, Sơn Bằng, Sơn Trường huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh / Phạm Thị Như Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582.16/ PQ 99n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây camĐKCB: LA.002301
229. Nghiên cứu đặc điểm thực vật học và một số chỉ tiêu hoá sinh của giống dứa queen và cayen tại huyện quỳnh lưu - Tỉnh nghệ An / Nguyễn Viết Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NH 9361n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vậtĐKCB: LA.004104 – 05
346
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
230. Nghiên cứu đặc điểm thực vật học và một số chỉ tiêu sinh lí, hoá sinh của hai giống dưa hấu đất việt 229 và thuỷ lôi trồng ở xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An / Cao Thanh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ CT 8838n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Dưa hấuĐKCB: LA.005784
231. Nghiên cứu hình thái - giải phẫu một số loài cây họ cúc (Asteraceae) ở thành phố Vinh và một số vùng phụ cận / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 585.13/ LH 957n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.002308
232. Nghiên cứu hình thái - giải phẫu một số loài cây họ đậu (Fabaceae) ở thành phố Vinh và vùng phụ cận / Nguyễn Thị Tiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.3/ NT 266n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vậtĐKCB: LA.002316
233. Nghiên cứu khả năng cố định nitơ của vi khuẩn azotobacter trên đất trồng rau tại phường Đông Vĩnh - Thành phố Vinh - Nghệ An / Lê Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.3/ LH 118đ/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.004359
234. Nghiên cứu một số đặc điểm của cây lạc ảnh hưởng tới sự tạo thành năng suất của chúng / Trần Ngọc Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ TT 6279n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.004937
235. Nghiên cứu một số đặc điểm của khí khổng ỏ các nhóm thực vật hạt kín theo nhu cầu nước và ánh sáng / Pham Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 581.3/ PL 243n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.001569
347
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN236. Nghiên cứu một số đặc điểm di truyền của ba giống lạc L14, sen lai 75/23 trồng tại Nghi Ân, Nghi Lộc, Nghệ An / Nguyễn Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NH 114n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.002322
237. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái - nông sinh học của giống nếp TK106 trên một số loại đất trồng lúa thuộc Tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh trong vụ hè thu 2002 / Nguyễn Thị Kim Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NC 55944n/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.001285
238. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái sinh lí - sinh hóa của ba giống đậu tương DT84, AK03 và địa phương Nghệ An tại xã Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An / Nguyễn Thị Phương Thúy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NT 547n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, cây đậuĐKCB: LA.004340
239. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái sinh lí - sinh hoá của ba giống đậu tương DT84, AK03 và địa phương Nghệ An trồng tại xã Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NT 532n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây đạu tươngĐKCB: LA.003425
240. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái sinh lý - hoá sinh của hai giống đậu tương DT 84 và địa phương Nghệ An tại xã Hưng Xá - huyện Hưng Nguyên - Nghệ An / Phạm Thị Song. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ PS 296n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Đậu tượngĐKCB: LA.002364
241. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái và hoá sinh của các giống Đậu Côve trồng ở xã Tân Sơn - Huyện Quỳnh Lưu - Tỉnh Nghệ An / Hồ Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ HT 3672n/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây đậu
348
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006477
242. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, sinh lí và sinh hoá của 3 giống lạc L14, L18 và Sen lai 75/23 tại Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An / Đào Thị Kim Thiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ ĐT 434n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.003426
243. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, sinh lí, sinh hoá của ba giống lạc L14 - Sen lai 75/23, Trạm dầu trồng tại xã Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NH 957n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, cây lạcĐKCB: LA.003399
244. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, sinh lí, sinh hóa của ba giống lạc V79, L20 và trạm dầu tại Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An / Trần Thị Cúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ TC 963n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.004344
245. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lí sinh trưởng phát triển sinh sản của giống dứa Cayen trồng ở Quỳnh Lưu - Nghệ An / Lê Xuân Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571.2/ LM 2171n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây dứaĐKCB: LA.003427
246. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lí, sinh hóa và một số chỉ tiêu liên quan đến năng suất của ba giống lạc: L14, L20, sen lai 75/23 trồng tại Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An / Lê Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ LD 916n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây lạc
349
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.0004352
247. Nghiên cứu một số đặc điểm thực vật học và chỉ tiêu sinh lí, hoá sinh của giống mía quế đường 93 - 159, Viên Lâm 2, việt đường 95 - 168 tại vùng nguyên liệu mía đường Lam Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá / Lê Văn Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ LT 153n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây míaĐKCB: LA.005783
248. Nghiên cứu một số đặc điểm thực vật và hoa sinh của cây sen (Nelumbo nucifera gaertn.) tại xã Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An / Hồ Thị Ái Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ HV 784n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vậtĐKCB: LA.001610
249. Nghiên cứu một số đặc điểm về khu hệ vi khuẩn trong đất trồng mía ở Thái Hòa và Nghĩa Quang, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An / Ngô Thị Lan Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ NM 2171n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, cây míaĐKCB: LA.002362
250. Nghiên cứu một số đặc điểm về sinh trưởng và năng suất của hai giống lạc V79 và LVT ở huyện Nghi Lộc - Nghệ An / Vũ Văn Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ VT 3672n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.001589
251. Nghiên cứu một số giống hồng (Diospyros kaki L.) trồng ở Nam Đàn - Nghệ An và Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Trịnh Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582.16/ TL 981n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.001615
350
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN252. Nghiên cứu một số giống lạc hiện trồng trên vùng nam - Nghệ An / Đậu Bá Thìn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ ĐT 4433n / 01
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.000775
253. Nghiên cứu sự phân bố và một số đặc điểm sinh học của vi khuẩn Bacillus ở vùng rễ và đất trồng lạc của xã Nghi Liên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An / Cao Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ CT 134n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.002344
254. Nghiên cứu thành phần hoá học tinh dầu hoa quả màng tang (litsea cubeba (lour) pers) thuộc họ long não (lauraceae) mọc hoang ở Hà Tĩnh / Lâm Thị Ngọc Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ LN 5762n/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.001287
255. Nghiên cứu thành phần hoá học tinh dầu hoa quả màng tang (litsea cubeba (lour) pers) thuộc họ long não (lauraceae) mọc hoang ở Hà Tĩnh / Lâm Thị Ngọc Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ LN 5762n/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.001287
256. Nghiên cứu thành phần loài thực vật bậc cao có mạch vùng đông bắc núi Hồng Lĩnh thuộc Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Lê Như Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ MP 577n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc caoĐKCB: LA.005265
257. Nghiên cứu thành phần loài thực vật rừng ngập mặn và ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường đến chúng ở xã Quỳnh Bảng (Quỳnh Lưu) và xã Hưng Hoà (Tp. Vinh) - Nghệ An / Lê Minh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 581.7/ LH 1491n/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.001280
351
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
258. Nghiên cứu thành phần loài và cấu trúc của thảm thực vật núi Hồng Lĩnh - thuộc vùng thị xã Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh / Phạm Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NĐ 682n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thảm thực vậtĐKCB: LA.004356
259. Nghiên cứu thành phần loài và một số chỉ tiêu hóa sinh của rong câu ở Nghệ An và Hà Tĩnh / Trịnh Ngọc Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ TT 8838n/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Rong câuĐKCB: LA.007472
260. Nghiên cứu tính đa dạng hệ thực vật bậc cao có mạch tại xã Môn Sơn, vùng đệm vườn quốc gia Pù Mát - Nghệ An / Nguyễn Anh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ ND 916n/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000937
261. Nghiên cứu tính đa dạng sinh học của hệ sinh thái sau nương rẫy ở vùng Tây Nam Nghệ An / Phạm Hồng Ban. - H.: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 200 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ PB 212 n/ 00
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000778
262. Nghiên cứu về nấm mốc gây bệnh thối nõn dứa tại một số địa phương thuộc xã Quỳnh Thắng và Quỳnh Tân, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An / Hồ Đình Cương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ HC 9739n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốcĐKCB: LA.003429
263. Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật nhân giống hoa cúc CN97 bằng công nghệ nuôi cấy mô in vitro / Trần Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.3/ TH 6335n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nhân giống, Hoa cúcĐKCB: LA.004338
352
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN264. Nhân giống hoa loa kèn bằng công nghệ nuôi cấy mô - tế bào thực vật in vitro / Trần Thị Hà Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584/ TP 577n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nhân giống, Hoa loa kènĐKCB: LA.004336
265. Phân lập một số chủng vi khuẩn lam cố định nitơ trên đát chua mặn và nghiên cứu ảnh hưởng của chúng lên sinh trưởng, phát triển, năng suất thu hoạch của giống lúa mộc tuyền ở xã Hải Châu huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá / Lê Thanh Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ LT 9262p/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.004916
266. Phân lập một số chủng vi khuẩn lam cố định nitơ trên đất trồng ngô huyện Nghi Lộc và nghiên cứu ảnh hưởng của chúng lên giống ngô lai đơn 919 / Đặng Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ ĐH 6335p/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.005788
267. Phân lập một số chủng vi khuẩn lam có tế bào dị hình trong đất trồng lúa huyện Hưng Nguyên và nghiên cứu ảnh hưởng của chúng lên sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa khải phong / Nguyễn Thị Kiều Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 584.9/ NĐ 682p/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.004096 – 97
268. Phân lập và nghiên cứu một số chủng nấm mốc hại sâu trên cây ngô tại phường Đông Vĩnh - Tp.Vinh - Nghệ An / Đỗ Thị Mai Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ ĐK 454p/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốcĐKCB: LA.006473
353
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN269. Phân lập và nghiên cứu một số chủng nấm mốc trên sâu hại cải tại phường Hưng Đông - Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An / Lê Thị Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ LN 1741p/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốcĐKCB: LA.006492
270. Phân lập và nghiên cứu một số chủng nấm mốc trên sâu hại khoai lang tại phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An / Lê Như Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ LT 7722p/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm mốcĐKCB: LA.005266
271. Phát hiện một số loài vi tảo trong nước thải nhiễm kim loại nặng và nghiên cứu khă năng chống chịu, hấp thu một số kim loại nặng từ môi trường nước của vi tảo / Nguyễn Đức Diện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ ND 562p/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.001622
272. Sinh khối nấm mem sacchromyces cerevisiae từ nguyên liệu bột sắn đến tăng trưởng của cá trê lai / Hà Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ HM 2171s/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm menĐKCB: LA.001616
273. Sinh khối nấm men Saccharomyces cevesiae từ nguyên liệu bột sắn đến tăng trưởng của cá rô phi vằn Oreochromí Niloticus / Nguyễn Việt Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.5/ NH 6787s/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nấm menĐKCB: LA.001575
354
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN274. Sinh tổng hợp Axit Xitric bởi ASP. Niger trên dung dịch rỉ đường / Trịnh Xuân Hoạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 580/ TH 679 s/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000712
275. Sơ bộ giám định trùng bánh xe Rotatoria trên hồ Kẻ Gỗ sau hai năm ngập nước / Nguyễn Thị Đào. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577.6/ NĐ 211s/ 81
Từ khoá: Sinh học, Sinh thái họcĐKCB: LA.000707
276. Sơ bộ tìm hiểu về khả năng tích luỹ dầu nhân và một số các chỉ tiêu Hoá - Lý của dầu cọ Hương Sơn-Nghệ Tĩnh / Nguyễn Xuân Viết. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 584/ NV 6661 s/ 81
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây cọĐKCB: LA.000740
277. Sử dụng kỹ thuật hoá sinh và sinh học phân tử góp phần phân loại các giống bưởi trồng tại Nghệ An và Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Thu Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582.16/ NL 7958s/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.004100 – 01
278. Sự phát sinh và di truyền một số đột biến trên lúa nếp do xử lý tia Gamma (60 o) vào hạt nảy mầm / Đào Xuân Tân. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1994. - 160 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ ĐT 1677s/ 94
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lúaĐKCB: LA.000732 – 34
279. Tác động của B và Mo đến tốc độ, năng lực nẩy mầm của đậu xanh và một số chỉ tiêu về giá trị dinh dưỡng của mầm đậu / Nguyễn Thị Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1982. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NN 182t/ 82
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000749
355
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN280. Tác động của B và Mo đến tốc độ, năng lực nẩy mầm, một số chỉ tiêu sinh lý của đậu xanh và ứng dụng vào sản xuất giá ăn: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Quốc Lâm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NL 213 t/ 81
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000751
281. Tảo lục (Bộ Protococcales và desmidiales) ở Hồ chứa Bến En - Thanh Hoá / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NM 2171t/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo lụcĐKCB: LA.004102 – 03
282. Tảo silíc ( bacillariophyceae ) và tảo hai rãnh (dinophyta ) ở ven biển thuộc xã Kỳ Nam huyện Kỳ Anh - tỉnh Hà Tĩnh / Hồ Văn Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ HT 3672t/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.004917
283. Tảo Silic (Bacillariophyta) ở một số thuỷ vực ven biển Huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An / Nguyễn Đình Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ NT 532t/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.001271
284. Tảo silic phù du ( Bacillariophyta Plankton) ở một số cửa sông, cửa lạch ven biển tỉnh Nghệ An / Mai Văn Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ MC 55944 t/ 01
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, tảoĐKCB: LA.000774
285. Tảo Silic trong đất trồng lúa và trồng bông ở huyện Lắk và huyện Buôn Đôn - tỉnh ĐắcLắk / Dương Thị Luân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ DL 9268t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.002309
356
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN286. Thăm dò hàm lượng No3 - trong một số loài rau trên thị trường và đặc điểm ở vài địa phương sản xuất rau cung cấp cho Thành phố Vinh / Hồ Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ HH 8871t/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.001269
287. Thăm dò khả năng làm sạch nước thải của tảo Chlorella Pyrenoidosa chick, 1903 / Lê Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ LT 547t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.001574
288. Thăm dò sự ảnh hưởng P. B. Mo đến tốc độ năng lực nảy mầm của đậu xanh và một số chỉ tiêu sinh lí, sinh hoá của đậu xanh / Nguyễn Thị Mùi. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1983. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NM 9531t/ 83
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Đạu xanhĐKCB: LA.000739
289. Thăm dò tuổi thọ của giống nấm sau hai tháng tuổi và khả năng phân lập giống từ cuống nấm / Phạm Văn Hạp. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1983. - 17 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.6/ PH 2523t/ 83
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, NấmĐKCB: LA.000706
290. Thành phần hoá học và các chỉ tiêu Hoá - Lý của dầu cọ Hương Sơn / Lê Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 584/ LH 1114t/ 81
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000744 – 47
291. Thành phần loài cây trồng trong vườn và đặc điểm giải phẫu cây họ Bông, họ Cà một số địa phương huyện Nam Đàn - Nghệ An / Nguyễn Thị Bích Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NL 7193t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.002287
357
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
292. Thành phần loài cây vườn và đặc điểm giải phẫu một số loài cây leo trong vườn đồng bào xã Bồng Khê, Con Cuông, Nghệ An / Lê Thị Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ LA 596t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vậtĐKCB: LA.002293
293. Thành phần loài tảo lục bộ chlorococcales ở hồ Vị Xuyên - Nam Định / Đỗ Thị Thêu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ ĐT 415t/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.004343
294. Thành phần loài tảo silic ở hồ chứa Bến En - Thanh Hoá / Nguyễn Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ NT 452t/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.003397
295. Thành phần loài thực vật bậc cao có mạch trên núi đá vôi xã Hải Vân - Như Thanh - Thanh Hoá / Phạm Hồng Ban. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NM 212t/ 06
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc caoĐKCB: LA.003411
296. Thành phần loài thực vật bậc cao có mạch trên núi đá vôi xã Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Đỗ Ngọc Đài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ ĐĐ 132t/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc caoĐKCB: LA.002345
297. Thành phần loại thực vật bậc cao có mạch trên núi đá vôi xã Tân Hùng Quỳnh Lưu - Nghệ An / Lê Văn Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ LH 7726t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc caoĐKCB: LA.001581
358
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN298. Thành phần loài thực vật của bộ long đởm ( Gentianales) thuộc thành phố Vinh và các vùng phụ cận / Nguyễn Thị Hồng Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ NT 535t/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Loài thực vậtĐKCB: LA.001279
299. Thành phần loài thực vật của hai họ: họ thầu dầu (tuphorbiaceae) và họ đậu (fabaceae) ở núi Gám xã Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An / Phạm Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ PH 8871t/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Loài thực vậtĐKCB: LA.004354
300. Thành phần loài thực vật của hoa môi (lamiales) thuộc thành phố Vinh và các vùng phụ cận` / Ngô Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 582/ NH 957t/ 03
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.001283
301. Thành phần loài thực vật lớp 2 lá mầm thuộc ngành hạt kín tại khu vực núi Giăng Bùi xã Hương Đại thuộc vườn Quốc gia Vũ Quang - Hà Tĩnh / Nguyễn Văn Hành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NH 239t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Hai lá mầmĐKCB: LA.006485
302. Thành phần loài thực vật Savan trên núi đất xã Quỳnh Thiện - huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An / Vũ Thị Liên Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581/ VP 577t/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.002326
303. Thành phần loài thực vật trên nương rẫy của người H'mông tại xã Nậm Cắn huyện Kỳ Sơn Nghệ An / Hoàng Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 581/ HS 6981 t/ 98
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.000761 – 64
359
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN304. Thành phần loài và giá trị sử dụng của các cây rau làm thuốc ở một số xã huyện Hưng Nguyên - Nghệ An / Nguyễn Thị Thanh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71tr. ; 20 x 27cm. + Thu qua USB vie - 580/ NH 6787t/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.004332
305. Thành phần loài vi tảo trong đất trồng thuộc huyện Krông Pắk, tỉnh Đắc Lắc / Lê Nhân Trí. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ LT 358t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vậtĐKCB: LA.002300
306. Theo dõi một số chỉ tiêu sinh trưởng và phát triển của một số giống lạc đang trồng thử nghiệm tại Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An / Phạm Thị Thanh Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 581.3/ PT 3641 t/ 02
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.000771
307. Thực trạng giống lạc sen lai 75/23 và L14 trồng tại Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NH 1491t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Lạc senĐKCB: LA.001582
308. Thực trạng một số giống lạc đang trồng tại Diễn Châu và Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Thanh Huỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ NH 987t/ 01
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.000820
309. Thực trạng một số giống lạc đang trồng tại Hưng Nguyên và Nam Đàn - Nghệ An / Trịnh Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 583/ TT 547t/ 01
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.000821
360
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN310. Thực trạng một số giống lạc ở Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An / Đỗ Văn Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ ĐT 6279t/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.002317
311. Thực trạng và kỹ thuật trồng của hai loại giống lạc V79 và sen Nghệ An tại xã Hưng Lam - huyện Hưng Nguyên - Nghệ An / Trần Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ TH 957t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.001591
312. Thực vật bậc cao có mạch của ba xã Quỳnh Vinh, Quỳnh Thiện, Tân Thắng huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Mỹ Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NH 6788t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật bậc caoĐKCB: LA.007433
313. Thực vật nổi trong một số ao thuộc địa bàn nuôi tôm thương phẩm "Việt Anh" ở xã Kỳ Nam - Huyện Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh / Phan Đức Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ PH 239t/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Thực vật nổiĐKCB: LA.004935
314. Tìm hiểu ảnh hưởng của một số chủng vi khuẩn lam cố định đạm có tế bào dị hình lên sự nảy mầm và sinh trưởng của lúa mộc truyền ở Tĩnh Gia - Thanh Hóa / Phạm Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ PT 215t/ 07
Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩn lamĐKCB: LA.004355
315. Tìm hiểu ảnh hưởng của N,P,K và Mn lên một số đặc điểm sinh lí nảy mầm, sinh trưởng và phát triển của giống lúa HT1 / Lương Thị Khánh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 584.9/ LH 6787t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, cây lúaĐKCB: LA.001573
361
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
316. Tìm hiểu ảnh hưởng của tỉ lệ phân bón Cn, P, Sd và tỉ lệ phần trăm thu hoạch đến sự phát triển của tảo biển tự nhiên nuôi trong bể ximăng 15 m3 / Huỳnh Minh Khánh. - Khánh Hoà: Đại học Thuỷ sản , 1998. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ HK 454 t/ 98
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Tảo biểnĐKCB: LA.000811
317. Tìm hiểu chất lượng nước và tảo silic [Bacillariophyta] ở một số đầm nuôi tôm xã Hưng Hoà - thành phố Vinh - Tỉnh nghệ An / Lê Thị Hồng Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ LH 1491t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.001613
318. Tìm hiểu hệ sinh thái vườn rừng ở xã Chi Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An và sự tác động của con người đối với nó / Lê Thị Thùy Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 581.7/ LD 988t/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Hệ sinh thái, RừngĐKCB: LA.002312
319. Tìm hiểu mối liên quan giữa chất lượng nước với sự đa dạng của quần xã vi tảo trong một số thuỷ vực ở thành phố Vinh- Nghệ An / Vũ Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 20 x 27cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ VH 239t/ 07
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.004329
320. Tìm hiểu môi truờng sống và một số đặc điểm sinh lí, sinh trưởng của cây sen (Nelumbo nucifera gaertn) ở Nghệ An / Nguyễn Quang Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NT 871t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Sinh lí học thực vật, Cây senĐKCB: LA.001611
362
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN321. Tìm hiểu một số loài cây cho lâm sản phi gỗ tại xã Yên Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Lệ Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 582/ NQ 99t/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Lâm sảnĐKCB: LA.002302
322. Tìm hiểu về chất lượng nước, thành phần loài vi tảo thuộc Cyanobactria và Chlorophyta ở các đầm nuôi tôm Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.8/ NA 596t/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.002357
323. Tuyển chọn và nghiên cứu nhân giống một số cây hoa Cúc trên địa bàn thành phố Vinh / Trần Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ TH 6335t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Nhân giống, Hoa cúcĐKCB: LA.007438
324. Vi khuẩn lam (Cyannobacteria) ở một số ao nuôi ba ba của trại nuôi ba ba Lý Thanh Sắc - thị xã Hà Tĩnh / Lê Thị Hải Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.2/ LL 981v/ 04
Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩn lamĐKCB: LA.001580
325. Vi khuẩn lam (Cyanobacterea) trong đất trồng ở một số vùng thuộc tỉnh Đắk Lắk và mối quan hệ giữa chúng với một số yếu tố sinh thái / Hồ Sỹ Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 178 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ HH 239v/ 07
Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩn lamĐKCB: LA.004327
326. Vi khuẩn lam Microcystis trong một số thuỷ vực nước ngọt ở các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh và Quảng Bình / Lê Thị Thu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.3/ LG 433v/ 09
Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩn lamĐKCB: LA.006474
363
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN327. Vi khuẩn lam trong đất trồng lúa và trồng thuốc lào ở một số xã thuộc huyện Quảng Xương, Thanh Hóa / Viên Đình Hợp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ VH 7911v/ 09
Từ khoá: Sinh học, Vi khuẩn lamĐKCB: LA.007477
328. Vi khuẩn nốt sần ở Lạc và ảnh hưởng của chúng đối với sự nảy mầm của Lạc / Lê Thị Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ LL 7559v/ 05
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Cây lạcĐKCB: LA.002335
329. Vi tảo trong đất trồng lúa bị nhiễm mặn huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An / Đặng Thị Ngọc Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 78 tr. ; 20 X 27 cm. vie - 579.8/ ĐL 1793 v/ 01
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.000776
330. Vi tảo trong một số thuỷ vực bị ô nhiễm ở các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh và vai trò của chúng trong quá trình làm sạch nước / Nguyễn Đình San. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 153 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 579.8/ NS 195v/ 00
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, TảoĐKCB: LA.000779
331. Xác định tên khoa học của các loài thực vật thuộc họ thầu dầu (euphorbiaceae), họ dâu tằm ( moraceae) trong phòng lưu trữ thực vật khô khoa sinh học - Đại học Vinh (Tại 2 điểm VQG Pù Mát và VQG Bạch Mã) / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 580/ NM 2171x/ 08
Từ khoá: Sinh học, Thực vật, Họ thầu dầuĐKCB: LA.005268
IV. §éng vËt332. Ảnh hưởng của mật độ lên sinh trưởng của tôm he chân trắng Penaeus Vannamel, Boone / Đặng Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ ĐT 3672a/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm he
364
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.007440
333. Ảnh hưởng của một số chỉ tiêu thuỷ lý, thuỷ hoá đến khu hệ vi sinh vật nước tại trại nuôi ba ba Lý Thanh Sắc - thị xã Hà Tĩnh / Lê Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579/ LN 5769a/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ba baĐKCB: LA.001583
334. Ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái lên sinh trưởng, năng suất của nghêu Meretrix lyrata ( Sowerby, 1851 ) ở Quỳnh Lưu- Nghệ An / Hồ Bá Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 594/ HN 5769a/ 07
Từ khoá: Sinh học, Động vật, NghêuĐKCB: LA.004918
335. Bước đầu nghiên cứu sinh thái học Kì đà hoa (Varanus salvatorlaurenti, 1976) trong điều kiện nuôi tại thành phố Vinh - Nghệ An / Lê Đức Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ NL 964b/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Kì đàĐKCB: LA.004082 – 83
336. Bước đầu nghiên cứu sinh thái học rắn Ráo trâu [Ptyas Mucosus Linnaeus, 1758] trưởng thành trong điều kiện nuôi / Ông Vĩnh An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ ÔA 531b/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, RắnĐKCB: LA.002290
337. Bước đầu nghiên cứu sinh thái rồng đất (Physignathus cocincins, cuvier, 1982) trong điều kiện nuôi tại nông cống - Thanh Hoá / Lê Đức Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ LB 2161b/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Rồng đấtĐKCB: LA.004084 – 85
338. Bước đầu nghiên cứu sự thích ứng khả năng sản suất của bò sữa nuôi ở Nghệ An / Nguyễn Văn Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.64/ NH 1114b/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Bò sữaĐKCB: LA.002328
365
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN339. Bước đầu tìm hiểu một số vài đặc điểm sinh học của cá chép (Cyprinus Carpio Lin) ở thành phố Vinh / Lê Trọng Bình. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 24 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ LB 6137b/ 84
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đặc điểm sinh học, Cá chépĐKCB: LA.000699
340. Bước đầu tìm hiểu thành phần loài cá rừng ngập mặn Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An / Lê Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.177/ LĐ 822b/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, CáĐKCB: LA.001598
341. Bước đầu tìm hiểu thành phần loại mối - bộ cánh đều (Isoptera) khu vực trồng cây công nghiệp ở vùng Nghĩa Đàn - Nghệ An / Phạm Thị Hồng Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 X 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ PT 547b/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vậtĐKCB: LA.001609
342. Bước đầu tìm hiểu thành phần thức ăn và một vài chỉ tiêu sinh học của cóc nhà ở thành phố Vinh / Hà Văn Thạch. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1980. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ HT 358 b/ 80
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cóc nhàĐKCB: LA.000702
343. Chân khớp ăn thịt, ký sinh của sâu non bộ cánh phấn hại vừng tại huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An năm 2003 - 2004 / Nguyễn Thị Thu Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.76/ NH 957c/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, SâuĐKCB: LA.002295
344. Côn trùng bắt mồi ăn thịt trên ruộng lạc, ruộng ngô và đặc điểm sinh học, sinh thái của chlaenius bimaculatus dejean, eucolliuris fuscipennis ( chaudoir ) ở huyện Nghi Lộc Nghệ An / Trịnh Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ TH 6335c/ 07
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùngĐKCB: LA.004921
366
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
345. Côn trùng kí sinh sâu cuốn lá archips asiaticus walsingham hại lạc ở Nghi Lộc, Nghệ An, vụ xuân 2008 / Hoàng Thị Bích Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ HT 3673c/ 08
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, Sâu cuốn láĐKCB: LA.005780
346. Côn trùng kí sinh sâu khoang (Spodoptera littura fabricius) hại lạc ở lạc ở vùng đồng bằng Nghệ An / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ NT 532c/ 08
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, Sâu khoangĐKCB: LA.005781
347. Côn trùng kí sinh sâu non bộ cánh phấn gây hại vừng tại huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An, vụ hè thu 2004 / Trịnh Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ TH 7726c/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, SâuĐKCB: LA.002353
348. Côn trùng ký sinh của một số loài sâu hại chính trên rau họ hoa thập tự ở thành phố Vinh / Trần Tố Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ TO 118c/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, SâuĐKCB: LA.007452
349. Côn trùng ký sinh của sâu hại lạc bộ cánh phấn ở Nghi Lộc và Diễn Châu tỉnh Nghệ An, năm 2001 / Nguyễn Thị Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.78/ NH 6339c/ 02
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, SâuĐKCB: LA.000800
350. Côn trùng ký sinh của sâu non bộ cánh phấn hại lạc ở Diễn Châu, Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Thị Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.76/ NH 6339c/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, SâuĐKCB: LA.002296
367
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN351. Côn trùng ký sinh và mối quan hệ của chúng với sâu bọ cánh vảy hại lạc, ngô, vừng tại huyện Nghi Lộc - Nghệ An / TrịnhThị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ TH 7726c/ 07
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng kí sinh, SâuĐKCB: LA.004919
352. Đa dạng côn trùng nước ở vườn quốc gia Pù Mát_ Nghệ An / Đỗ Văn Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 107Tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.7/ ĐT 6279đ/ 08
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùngĐKCB: LA.005792
353. Đa dạng sinh học cá khu vực đông bắc Thanh hoá / Lê Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr.+16 trang phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ LS 6981đ/07
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, CáĐKCB: LA.004922
354. Đa dạng sinh học cá lưu vực sông yên Thanh Hoá / Trần Kim Tấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ TT 1611đ/ 08
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, CáĐKCB: LA.005775
355. Đa dạng sinh học cá sông ngàn sâu - Hà Tĩnh / Vũ Thị Liên Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ VP 577đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, CáĐKCB: LA.007447
356. Đa dạng sinh học khu hệ thú ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống tỉnh Nghệ An / Trần Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 93 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ TH 9361đ/ 07
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, ThúĐKCB: LA.004932
357. Đa dạng sinh học lưỡng cư trên hệ sinh thái đồng ruộng Nam Đàn - Nghệ An / Trần Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ TH 9361đ/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, Lưỡng cưĐKCB: LA.002334
368
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN358. Đa dạng sinh học lưỡng cư trên hệ sinh thái đồng ruộng xã Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Trần Văn Ba. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ TB 1115đ/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, Lưỡng cưĐKCB: LA.003395
359. Đa dạng sinh học lưỡng cư, bò sát ở huyện Quỳ hợp, tỉnh Nghệ An / Đậu Quang Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.8/ ĐH 784đ/ 08
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, Lưỡng cư, Bò sátĐKCB: LA.005779
360. Đa dạng sinh học lưỡng cư, bò sát vườn quốc gia Pù Mát / Lê Đông Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 122Tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ LH 6339đ/ 08
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, Lưỡng cư, Bò sátĐKCB: LA.005791
361. Đa dạng sinh học thú ở khu đề xuất bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt tỉnh Nghệ An / Nguyễn Đức Lành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ NL 2878đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Đa dạng sinh học, ThúĐKCB: LA.007432
362. Đặc điểm một số protein trong hệ miễn dịch của cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon Idellus) ở khu vực Hà nội khi bị bệnh đốm đỏ / Vũ Dũng Tiến. - Nha Trang: Đại học Thuỷ sản , 1999. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ VT 5622 đ/ 99
Từ khoá: Sinh học, Động vật, CáĐKCB: LA.000813
363. Đặc điểm sinh học các quần thể thạch sùng đuôi sần (Hemidactylus Frenatus Schlegel, 1836) ở Yên Mô, Nho Quan (Ninh Bình) và Bỉm Sơn (Thanh Hóa) / Đỗ Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ ĐH 239đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vậtĐKCB: LA.007470
364. Đặc điểm sinh học một số loài lưỡng cư trên hệ sinh thái đồng ruộng Yên Thành - Nghệ An / Chu Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ CS 6981đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Lưỡng cưĐKCB: LA.007436
369
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
365. Đặc điểm sinh học nòng nọc một số loài lưỡng cư hệ sinh thái rừng tây Nghệ An / Lê Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ LT 532đ/ 08
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Lưỡng cưĐKCB: LA.005777
366. Đặc điểm sinh học quần thể ngoé Limnonectes limnocharis ( boie, 1834 ) ở Vinh và Nghi Lộc, Nghệ An / Bùi Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ BH 8871đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Quần thể ngoéĐKCB: LA.007442
367. Đặc điểm sinh học sinh sản và một số chỉ tiêu sinh hoá giai đoạn sinh sản của cá ghé ( BAGARIUS RUTILUS Ng & Kottelat, 2000 ) / Hồ Đình Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ HQ 17n/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, CáĐKCB: LA.007464
368. Đặc điểm sinh học, sinh thái của một khuẩn đen Alphitobius diaperinus panzer và đánh giá hiệu lực phòng trừ mọt của một số chế phẩm thảo mộc / Hoàng Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ HD 916đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vậtĐKCB: LA.007453
369. Đặc điểm sinh sản của Nhông cát Rivơ Leiolepis Reevesii (Gray, 1831) ở Nghệ An và Hà Tĩnh / Đặng Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ ĐH 6335đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cátĐKCB: LA.006482
370. Điều tra kinh tế xã hội về hiện trạng và tiềm năng phát triển nghề nuôi tôm sú thương phẩm ở huyện Cam Ranh-Khánh Hoà / Trương Minh Đức. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.3/ TĐ 822 đ/ 98
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm súĐKCB: LA.000809
370
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
371. Điều tra một số đặc điểm sinh học sinh sản của cá Chẻm (Lates Calcarifer (Bloch)) ở đầm Nha Phú Khánh Hoà / Võ Ngọc Thám. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ VT 366đ/ 98
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá chẻmĐKCB: LA.000804
372. Điều tra nghiên cứu côn trùng cánh cứng [Coleoptera] trên đồng ruộng Hưng Dũng - thành phố Vinh - tỉnh nghệ An vụ đông 2003 / Trần Thị Diệu Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.76/ TT 532đ/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng cánh cứngĐKCB: LA.001595
373. Điều tra nghiên cứu đa dạng sinh học cá sông con khu vực Tây Bắc Nghệ An / Lê Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ LĐ 822đ/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, CáĐKCB: LA.004086 – 87
374. Điều tra nghiên cứu đa dạng sinh học các loài thú ăn thịt nhỏ khu vực Tây Bắc Nghệ An (thuộc Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong) / Chu Đình Liệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.7/ CL 721đ/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Thú ăn thịtĐKCB: LA.003401
375. Điều tra nghiên cứu về sâu hại và thiên địch của sâu hại lúa ở xã Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Nguyễn Đức Lành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ NL 2878đ/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, SâuĐKCB: LA.003404
376. Điều tra nguồn lợi động vật không xương sống cỡ lớn vùng cửa sông Cả / Cao Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 592.1/ CT 3671đ/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Động vật không xương sốngĐKCB: LA.002329
377. Góp phần điều tra, nghiên cứu ếch nhái, bò sát các tỉnh Bắc trung bộ( trừ bò sát biển) / Hoàng Xuân Quang. - Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1993. - 206 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ HQ 17g/ 93
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nháiĐKCB: LA.000847 – 49
371
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
378. Góp phần nghiên cứu bộ nhện lớn [Arneida] trên hệ sinh thái ruộng lúa Nghi Phú, thành phố Vinh, Nghệ An vụ hè thu 2004 / Nguyễn Ánh Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.8/ NL 7559g/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, NhệnĐKCB: LA.002338
379. Góp phần nghiên cứu đa dạng côn trùng bộ cánh cứng (Coleoptera) trên hệ sinh thái nông nghiệp tại Nghi Lộc tỉnh Nghệ An, vụ đông 2004 / Lê Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.76/ LT 532g/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng bộ cánh cứngĐKCB: LA.002315
380. Góp phần nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng của Nhông cát - Leiolepis reevesil (Gray, 1831) trong điều kiện tự nhiên và điều kiện nuôi tại thành phố Vinh - Nghệ An và Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Nguyễn Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NT 153g/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cátĐKCB: LA.003406
381. Góp phần nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng và sinh sản của nhông cát Leiolepis Reevesii (Gray, 1831) ở Vinh và Cửa Lò, 2004 - 2005 / Nguyễn Thị Lan; Ng.hd. ThS. Cao Tiến Trung.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.3/ NL 243g/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cátĐKCB: LA.002319
382. Góp phần nghiên cứu đặc điểm hình thái các quần thể nhông cát Rivơ - Leiolepis reevessii (Gray, 1831) ở Hà Tĩnh, Quảng Bình / Trần Thị Kim Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ TN 5762g/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cátĐKCB: LA.002902
383. Góp phần nghiên cứu đặc điểm hình thái và sinh thái của các quần thể Nhông cát Leiolepis Reevesii (Gray 1831) ở vùng cát ven biển Thanh Hoá / Lê Văn Dỵ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ LD 944g/ 02
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cátĐKCB: LA.000935
372
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
384. Góp phần nghiên cứu đặc điểm hình thái và sinh thái của các quần thể Nhông cát Leiolpis Reevesll ( Gray, 1831) ở vùng cát ven biển các tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh / Cao Tiến Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ CT 871g/ 02
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cátĐKCB: LA.000838
385. Góp phần nghiên cứu đặc điểm sinh học hai quần thể loại nhông xanh (Calotes versicolor daudin, 1802) ở Nghĩa Đàn và thành phố Vinh, Nghệ An / Hoàng Ngọc Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ HT 3673 g/ 01
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông xanhĐKCB: LA.000839
386. Góp phần nghiên cứu ếch nhái thiên địch trên đồng ruộng Hà Huy Tập - Vinh - Nghệ An / Nguyễn Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NH 1114g/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nháiĐKCB: LA.002298
387. Góp phần nghiên cứu hoạt động ngày đêm, hoạt động mùa, mối quan hệ giữa nhiệt độ cơ thể với nhiệt độ môi trường của nhông cát Leiolepis Reevesii (Gray, 1831) trong điều kiện nuôi tại thành phố Vinh - Nghệ An / Nguyễn Phương Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NN 1741g/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Nhông cátĐKCB: LA.002304
388. Góp phần nghiên cứu khu hệ cá ngọt Nam Trung Bộ Việt Nam / Nguyễn Hữu Dực. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1995. - 180 tr. ; 20 X 27 cm. vie - 597/ ND 822g/ 95
Từ khoá: Sinh học, Động vật, CáĐKCB: LA.000856 – 58
389. Góp phần nghiên cứu khu hệ cá ở các khe suối khu bảo tồn thiên nhiên Pù Mát và vùng phụ cận / Nguyễn Xuân Khoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 118 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ NK 457g/ 01
Từ khoá: Sinh học, Động vật, CáĐKCB: LA.000841
373
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
390. Góp phần nghiên cứu khu hệ cá sông Mực Thanh Hoá / Lê Viết Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 127 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ LT 3671g/ 01
Từ khoá: Sinh học, Động vật, CáĐKCB: LA.000843
391. Góp phần nghiên cứu kiểu nhân một số loài thường gặp thuộc họ cá Chép (Cyprinidae) ở Việt Nam / Nguyễn Dương Dũng. - Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1992. - 159 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ ND 916 g/ 92
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá chépĐKCB: LA.000853 - 55
392. Góp phần nghiên cứu một số đặc điểm hình thái và sinh thái của rắn sọc dưa Elaphe Radiata (Schlegel 1837) trong điều kiện nuôi tại thành phố Vinh - Nghệ An / Lê Ngọc Tuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.96/ LT 8838g/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, RắnĐKCB: LA.003389
393. Góp phần nghiên cứu sự tăng trưởng và lột xác của nhông cát Leiolepis Reevesii (Gray, 1831) trong điều kiện nuôi tại thành phố Vinh - Nghệ An / Lê Thị Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ LL 8111g/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, nhông cátĐKCB: LA.002310
394. Góp phần tìm hiểu đa dạng sinh học ếch nhái ở hệ sinh thái nông nghiệp thị xã Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Kim Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ NS 6981 g/ 02
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nháiĐKCB: LA.000831
395. Góp phần tìm hiểu đa dạng sinh học lưỡng cư bò sát tại vùng đệm vườn quốc gia Bạch Mã - Thừa Thiên Huế / Bùi Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ BH 8871g/ 03
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Bò sátĐKCB: LA.001275
374
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
396. Góp phần tìm hiểu đặc điểm hình thái và sinh học của các quần thể ếch mép trắng (Rhacoporus Leucommyxtax. Kuhl, Ingravenhorst. 1829) ở Bạch Mã - Con Cuông, Kẻ Gỗ và thành phố Vinh / Lữ Văn Tập. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ LT 172g/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, ẾchĐKCB: LA.001568
397. Góp phần tìm hiểu loài lưỡng cư - bò sát tại vùng đệm vườn quốc gia Pù Mát - Nghệ An / Nguyễn Đức Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NL 964g/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Bò sátĐKCB: LA.001602
398. Kết quả điều tra sâu hại lúa và ong kí sinh của chúng ở Vinh Tân, Nghi Phú - thành phố Vinh, vụ hè thu 2004 / Tô Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595/ TY 439k/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ong kí sinhĐKCB: LA.002320
399. Khu hệ giun đất Quảng Nam Đà Nẵng / Phạm Thị Hồng Hà. - Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1995. - 179 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 592.15/ PH 1114k/ 95
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Giun đấtĐKCB: LA.000850 – 52
400. Mô hình nuôi tôm sú đạt hiệu quả cao ở Nam Trung Bộ / Tạ Khắc Thường. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 140 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.3/ TT 535 m/ 98
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm súĐKCB: LA.000803
401. Mối quan hệ giữa các yếu tố môi trường với sinh truởng, năng suất với tôm sú (Penaeus Môndon Fabricius 1798) trên các đầm nuôi tôm tại Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An / Trần Ngọc Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.3/ TT 6279m/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm sú
375
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001596
402. Mối quan hệ giữa một yếu tố môi trường với sinh trưởng của tôm sú (Penaeus Monodon Fabricius) ở Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Trần Bá Chuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.3/ TC 564m/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm súĐKCB: LA.002337
403. Mối quan hệ giữa thức ăn và sinh trưởng ở cá rô phi / Trần Thị Thu Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.176/ TH 285m/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá rô phiĐKCB: LA.002327
404. Một số đặc điểm của các quần thể meretrix linne và meretrix lusoria (roding) ở vùng cửa sông cửa Sót - tỉnh Hà Tĩnh / Lê Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 594/ LT 3671m/ 03
Từ khoá: Sinh học, Động vậtĐKCB: LA.001282
405. Một số loài sâu hại chính và thiên địch ăn thịt của chúng trên cây mía tại Nghĩa Xuân - huyện Quỳ Hợp - Nghệ An, vụ mía 2003 - 2004 / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ NT 532m/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, SâuĐKCB: LA.001588
406. Một số yếu tố môi trường và sự sinh trưởng của tôm he chân trắng (Penaues Vannamei Bone, 1931) trong ao nuôi tôm trên cát của công ty CNTS Việt - Mỹ ở Thạch Hà - Hà Tĩnh / Phan Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.3/ PG 433m/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm heĐKCB: LA.001572
407. Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại thức ăn công nghiệp khác nhau lên một số chỉ tiêu sinh lí và hiệu quả sản xuất tôm sú (Penaeus monodon, fabricius, 1798) nuôi thương phẩm tại Quỳnh Bảng. Quỳnh Lưu, Nghệ An / Phan Trọng Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.3/ PĐ 682n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm sú
376
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004108 – 09
408. Nghiên cứu ảnh hưởng của các mức thay thế protein bột cá bằng protein nhân hạt cao su lên một số chỉ tiêu sinh lý cá rô phi vằn ( oreochromis niloticus) / Trịnh Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571/ TT 366n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sinh lí học động vậtĐKCB: LA.005796
409. Nghiên cứu các chỉ tiêu sinh lý - sinh trưởng của một số loài cá nuôi trong ao tại trang tại ở địa bàn huyện Hưng Nguyên - Nghệ An / Nguyên Cao Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571.1/ NQ 16n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Động vật, CáĐKCB: LA.005273
410. Nghiên cứu các đặc điểm sinh lí - sinh thái của một số loài cá nước ngọt nuôi trong ruộng lúa theo mô hình "cá - lúa" tại địa bàn huyện Hưng Nguyên / Bùi Bích Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571.3/ BP 577n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá nước ngọtĐKCB: LA.003415
411. Nghiên cứu các đặc điểm sinh lí - sinh thái của một số loài cá nuôi trong ruộng lúa theo mô hình "cá - lúa" ở huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh / Lê Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Luận văn tốt nghiệp Đại học -- Trường Đại học Vinh vie - 571.3/ LH 1114n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, CáĐKCB: LA.003416
412. Nghiên cứư các yếu tố môi trường và một số chỉ tiêu hình thái ,sinh lý của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus,sauvages,1878) nuôi ở Ngệ An / Nguyễn Thuỳ Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 60tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ ND 928n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Động vật, CáĐKCB: LA.005805
413. Nghiên cứu đa dạng sinh học cá rừng ngập mặn và cửa sông Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa / Trần Kim Tấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 591/ TT 1611n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, CáĐKCB: LA.002356
377
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
414. Nghiên cứu đặc điểm hình thái - sinh thái hai quần thể Thạch sùng đuôi sần Hemidactylus Frenatus (Dumeril and bibron, 1836) ở Đông Sơn và Triệu Sơn Thanh Hoá / Nguyễn Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.95/ NH 597n/ 02
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Thạch sùngĐKCB: LA.000830
415. Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh thái ba quần thể thạch sùng đuôi sần ở Tp Vinh, Đô Lương, Con Cuông - Nghệ An / Trần Thị Kim Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.9/ TN 5762n/ 03
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Thạch sùngĐKCB: LA.001286
416. Nghiên cứu đặc điểm sinh học nòng nọc của Cóc nhà (Bufo melanostictusschneider, 1799) và ếch cây mép trắng (Polypedates leucomytaxgravenhorst, 1829) ở Tp.Vinh - Nghệ An / Lê Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ LN 5763n/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, ẾchĐKCB: LA.006481
417. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh sản cá lóc đen (Channa striata BLOCH, 1793) tại khu vực Nghệ An / Phạm Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ PM 2171n/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá lócĐKCB: LA.007466
418. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái quần thể Ngoé - Limnonectes Limnocharis (Boie, 1834) trên hệ sinh thái đồng ruộng Đông Sơn - Thanh Hoá / Nguyễn Thị Hường; Ng.hd. TS. Hoàng Xuân Quang.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ NH 957n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Quần thể ngoéĐKCB: LA.002901
419. Nghiên cứu đánh giá khả năng sản xuất và sinh sản của bò sữa nuôi tại Nghệ An / Lê Đình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.64/ LM 6649n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Bò sữaĐKCB: LA.003391
378
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
420. Nghiên cứu đánh giá khả năng sinh sản của lợn nái Landrace nuôi tại Nam Đàn - Nghệ An / Đỗ Thị Sáng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 591/ ĐS 2251n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Lợn náiĐKCB: LA.002342
421. Nghiên cứu đánh giá tiềm năng di truyền về khả năng sinh sản của giống lợn nái Móng Cái / Đào Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 591.3/ ĐH 129n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, lợnĐKCB: LA.002325
422. Nghiên cứu một số chỉ tiêu hình thái, sinh lí - sinh thái của loài cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita) và loài cá chép (Cyprinus carpio) nuôi tại Nghệ An / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ NH 987n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá trôiĐKCB: LA.002354
423. Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lí của loài cá rô phi đơn tính [Oreochromis niloticus] nuôi tại Nghệ An / Trịnh Quỳnh Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.176/ TA 596n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá rô phiĐKCB: LA.001570
424. Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lí của loài cá trắm cỏ [Stenopharingodon idullus C. &V.) nuôi tại Nghệ An / Nguyễn Văn Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 597.176/ NH 9361n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá trắm cỏĐKCB: LA.001620
425. Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lí và sinh hoá ở hai loài rắn ráo trâu Ptyas mucosus (Linnaeus, 1758) và rắn ráo thường Ptyas korros (Schlegel, 1837) trong điều kiện nuôi dưỡng thực nghiệm ở Nghệ An / Hoàng Thị Quỳnh Như. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.96/ HN 5769n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Rắn ráo
379
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.003409
426. Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý - sinh hoá của cá ghé( Bagarius rutilus NG & Kottelat,2000) và cá lăng chấm( Hemibagrus Guttatus Lacepede,1803) trên lưu vực sông Hiếu - Nghệ An / Nguyễn Văn Hoá. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ NH 6787n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Động vật, CáĐKCB: LA.005797
427. Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý của loài cá chép trắng Việt Nam [Cyprinus carpio L.] nuôi tại Nghệ An / Trần Thế Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.176/ TT 1291n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá chép trắngĐKCB: LA.001599
428. Nghiên cứu một số chỉ tiêu tâm lý của loài cá mè trắng (Hypophthalmichthys Harmandi Sauvage) nuôi tại Nghệ An / Trần Đình Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.176/ TQ 393n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá mè trắngĐKCB: LA.001601
429. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học khă năng sẳn suất và sự thích nghi của bò sữa nuôi tại Nghệ An / Hồ Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.64/ HN 5762n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Bò sữaĐKCB: LA.001619
430. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và cơ sở khoa học của công nghệ nuôi tôm sú (Penaeus Monodon Fabricius 1978) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam / Lê Xân. - Hải Phòng: Nxb Hải Phòng , 1996. - 155 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.3/ LX 2n/ 96
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm súĐKCB: LA.000812
431. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sản suất của lợn nái Móng Cái nuôi tại Nghệ An và Thanh Hoá / Vũ Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 591.3/ VH 6787n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Lợn náiĐKCB: LA.001579
380
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
432. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sinh trưởng của bò lai sind ở Nghệ An / Lê Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.64/ LL 286n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, BòĐKCB: LA.002341
433. Nghiên cứu một số nhóm động vật nổi trong vùng lưu vực sông Cả / Trần Đức Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ TL 964n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vậtĐKCB: LA.004080 – 81
434. Nghiên cứu phân họ Cá Bỗng (Barbinae) ở Khu vực Tây Bắc Nghệ An / Ngô Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597/ NH 6335n/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, CáĐKCB: LA.006480
435. Nghiên cứu sâu hại ngô và thiên địch của chúng ở huyện Nam Đàn - Nghệ An / Dương Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ DA 596n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, SâuĐKCB: LA.004078 – 79
436. Nghiên cứu sâu hại và thiên địch trên cây lạc vụ đông năm 2005 ở xã Nghi Thạch huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Hồng Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ NL 213n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, SâuĐKCB: LA.003403
437. Nghiên cứu sự tăng trưởng của cua biển (Scylla Serrata) ở đầm nước lợ xã Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh trong vụ đông 2005 / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.3/ NH 239n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cua biểnĐKCB: LA.003392
381
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
438. Nghiên cứu sự tăng trưởng của Nghêu (Maretrix lyrata showerby) và mối quan hệ với các yếu tố sinh thái tại bại triều ven biển xã Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Nguyễn Văn Truyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 594/ NT 874n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Động vật, NghêuĐKCB: LA.004335
439. Nghiên cứu sự tích luỹ các axit amin thiết yếu ở tôm sú (p.monodon) giai đoạn nuôi thương phẩm tại Quỳnh bảng, Quỳnh lưu, Nghệ An / Phạm Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595/ PH 957n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm súĐKCB: LA.004927
440. Nghiên cứu tài nguyên đa dạng sinh học chim khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, tỉnh Nghệ An / Hoàng Ngọc Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 598.173/ HT 3673n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, ChimĐKCB: LA.002289
441. Nghiên cứu, đánh giá một số đặc điểm sinh học và khả năng sẳn suất hai giống lợn ngioại landrace và Yorkshire nuôi tại Nghệ An / Trần Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 591.3/ TT 547n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, LợnĐKCB: LA.001592
442. Nguồn lợi động vật không xương sống cỡ lớn và nguyên nhân gây suy giảm nguồn lợi ở vùng cửa Sông Cả / CaoThắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 592/ CT 3671n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Động vật không xương sốngĐKCB: LA.004920
443. Nuôi luân trùng Br. Phcatilis thu sinh khối cao và bước đầu thử nghiệm làm thức ăn cho các giai đoạn ấu trùng tôm sú / Lê Thị Hồng. - Khánh Hoà: Đại học Thuỷ sản Nha Trang , 1997. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.3/ LH 7726 n/ 97
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm súĐKCB: LA.000807
382
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
444. Phân lập và nghiên cứu một số chủng vi sinh vật trong nước và ký sinh trên da ba ba tại trại nuôi ba ba Lý Thanh Sắc - thị xã Hà Tĩnh / Lê Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 576.5/ LT 547p/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ba baĐKCB: LA.001590
445. Sâu hại đậu tương và thiên địch của chúng ở Hưng Nguyên, Nghi Lộc - Nghệ An / Phan Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ PG 433s/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, SâuĐKCB: LA.004076 – 77
446. Sâu hại ngô và thiên địch của chúng trên ngô vụ đông ở xã Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An / Hoàng Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ HH 9361s/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, SâuĐKCB: LA.002347
447. Sâu hại và thiên địch trên cây đậu tương vụ đông 2005 ở thị trấn Hưng Nguyên - Nghệ An / Lê Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.7/ LH 6787s/ 06
Từ khoá: Sinh học, Động vật, SâuĐKCB: LA.003390
448. Sâu hại vừng và chân khớp ăn thịt của chúng ở huyện Nghi Lộc - Tỉnh Nghệ An / Phan Thị Phát. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.7/ PP 5369s/ 05
Từ khoá: Sinh học, Động vật, SâuĐKCB: LA.002903
449. Sâu mọt hại nông sản trong kho ở thành phố vinh và khả năng sử dụng nấm kí sinh côn trùng trong phòng trừ một số loài mọt hại chính / Đào Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 96 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.76/ ĐH 239s/ 08
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sâu mọtĐKCB: LA.005778
383
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
450. Sơ bộ tìm hiểu ảnh hưởng của muối KCL và KCL2 lên hoạt động của tim ếch / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , [198-?]. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ NL 286s/ ?
Từ khoá: Sinh học, Động vật, ẾchĐKCB: LA.000701
451. Sử dụng sinh khối Sacchaomycas cerevisiae từ bột ngô làm thức ăn cho cá trôi Mrigan / Mai Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 576.5/ MS 6981s/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá trôiĐKCB: LA.001604
452. Sự gây bệnh và khả năng phòng trừ mọi hạt nông sản của một số loài nấm ký sinh côn trùng / Hoàng Thị Mai Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 103 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ HA 596s/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùngĐKCB: LA.007435
453. Sưu tầm các tập tính ở bộ gặm nhấm {Rodentia} và bộ thỏ [Lagomorpha]. Thử nghiệm các biện pháp làm thay đổi tập tính trên thỏ nhà [Oryctolagus cuniculus] / Võ Quang Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.3/ VH 6335s/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Bộ gặm nhấmĐKCB: LA.002286
454. Thành phần các loài ếch nhái và mối quan hệ của chúng và sâu hại ở hệ sinh thái đồng ruộng Nghi Phú - Vinh / Nguyễn Xuân Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NH 957t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, ẾchĐKCB: LA.001594
455. Thành phần loài chim của vườn quốc gia tràm chim và đặc điểm sinh học sinh thái của sếu đầu đỏ (Grus antigone sharpii blanford, 1929) / Đỗ Thị Như Uyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 598.3/ ĐU 97t/ 08
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Chim
384
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005776
456. Thành phần loài ếch nhái - bò sát ở vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ - Hà Tĩnh / Đoàn Thị Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ ĐD 988t/ 03
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nháiĐKCB: LA.001268
457. Thành phần loài ếch nhái ở hệ sinh thái đồng ruộng Vinh Tân - Vinh và mối quan hệ giữa chúng với sâu hại / Nguyễn Thị Hồng Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597.8/ NT 3671t/ 03
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nháiĐKCB: LA.001267
458. Thành phần loài ếch nhái và mối quan hệ giữa chúng với các loại sâu hại ở khu vực đồng ruộng xã An Hoà - huyện Nghi Xuân - tỉnh Hà Tĩnh vụ đông 2003 - 2004 / Nguyễn Thanh Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NP 5661t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nháiĐKCB: LA.001603
459. Thành phần loài sâu mọt, côn trùng ăn thịt của chúng trong kho nông sản ở huyện Hương Sơn , huyện Đức Thọ / Trần Anh Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ TĐ 822t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Côn trùng ăn thịtĐKCB: LA.007454
460. Thành phần loài và đăc điểm sinh học, sinh thái của ếch nhái trên đồng ruộng Sầm Sơn- Thanh Hoá / Nguyễn Xuân Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.8/ NH 957t/ 07
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Ếch nháiĐKCB: LA.004925
461. Thành phần sâu mọt hại nông sản bảo quản trong kho ở huyện Hoằng Hóa / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 590/ NH 239t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Sâu mọtĐKCB: LA.007439
385
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
462. Tìm hiểu đa dạng thành phần các loài Rùa tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống / Lê Thanh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 597.92/ LD 916t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Động vật, RùaĐKCB: LA.006479
463. Tìm hiểu một số đặc điểm sinh học và kỹ thuật giam giữ, vận chuyển một số loài cá cảnh biển tại Nha Trang / Trần Thị Thuỳ Trang. - Khánh Hoà: Đại học Thuỷ Sản Nha Trang , 1998. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 597/ TT 7722 t/ 98
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Cá cảnhĐKCB: LA.000806
464. Xác định ảnh hưởng hàm lượng lipid khác nhau và vitamin tan trong mỡ lên tốc độ tăng trưởng, tình trạng sức khoẻ và tỉ lệ sống sót của tôm sú ( P.môndon ) ở giai đoạn Juvenile / Trương Quốc Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.3/ TT 3671 x/ 98
Từ khoá: Sinh học, Động vật, Tôm súĐKCB: LA.000810
V. sinh häc thùc nghiÖm
465. Ảnh hưởng của hải sâm - Rabiton lên các chỉ tiêu thể lực, thể chất và hoạt động thần kinh của sinh viên năng khiếu thể dục thể thao trường Đại học Vinh / Nguyễn Thị Thúy Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.9/ NH 5762a/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người
386
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002297
466. Ảnh hưởng của môi trường nóng khô và nóng ẩm lên một số sinh lý ở người và động vật / Nghiêm Xuân Thăng. - Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội , 1993. - 167 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.93/ NT 3671a/ 93
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.000844 – 46
467. Ảnh hưởng của Rabiton và hải sâm lên một số chỉ tiêu sinh lí, sinh hóa của sinh viên năng khiếu TDTT trường Đại học Vinh / Tôn Thị Bích Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.9/ TH 6788a/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.002292
468. Ảnh hưởng của thiếu hụt iốt lên chức năng hệ yên giáp trạng và sự phát triển năng lực trí tuệ của học sinh tiểu học xã vùng cao Yên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An / Hoàng Thị Minh Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.9/ HT 3671 a/ 02
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Hệ yên giáp, phát triển trí tuệĐKCB: LA.000929
469. Ảnh hưởng của xơ hoá cơ DELTA lên một số chỉ tiêu hình thái ,sinh lý và khả năng phục hồi sau khi phẫu thuật ở trên trẻ em Nghi xuân - Hà Tĩnh / Vũ Đình Huân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571/ VH 8744a/ 08
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Giải phẫu, Cơ DELTAĐKCB: LA.005804
470. Biến đổi, hồi phục thân nhiệt và một số chỉ tiêu tim mạch sau chạy 100m, 400m trong điều kiện nhiệt độ môi trường khác nhau ở nam sinh viên giáo dục thể chất - Đại học Vinh / Phạm Thị Hải Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 612/ PT 532b/ 09
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Hệ tim mạchĐKCB: LA.007467
471. Bước đầu nghiên cứu thể lực học sinh và bệnh học đường ở một số trường tiểu học của thành phố Vinh [Nghệ An] và huyện Nga Sơn [Thanh Hoá] / Hoàng Minh
387
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNKhôi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ HK 457b/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh học đườngĐKCB: LA.001576
472. Bước đầu thăm dò một số chỉ tiêu sinh lí trong các hình thức học tập của sinh viên khoa Sinh - kỹ thuật nông nghiệp - trường ĐHSP Vinh / Nguyễn Thị Cửu. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.93/ NC 991b/ 81
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Chỉ tiêu sinh líĐKCB: LA.000827
473. Bước đầu thăm dò một số chỉ tiêu sinh lý trong các hình thức học tập của sinh viên khoá 21-khoa Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp và học sinh lớp 7C trường PTTH Hưng Bình / Hoàng Thị Dục. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , [?]. - 22 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.93/ HD 396b/?
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Chỉ tiêu sinh líĐKCB: LA.000726 – 27
474. Bước đầu tìm hiểu kháng thuốc của một số vi khuẩn gây bệnh nhiễm qua đường hô hấp ở trẻ em dưới 5 tuổi tại bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa / Lê Thị Vân Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579/ LH 7726b/ 05
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Hô hấpĐKCB: LA.002358
475. Bước đầu tìm hiểu mối liên quan giữa lứa tuổi, giới tính và thời gian với tần suất một số bệnh ở người trong điều kiện sống ở Nghệ Tĩnh / Hoàng Phước Diện. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1983. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.93/ HD 562 b/ 83
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Giới tínhĐKCB: LA.000824
476. Bước đầu tìm hiểu một số chỉ tiêu hình thái của học sinh và các trang thiết bị phòng học ở trường phổ thông / Nguyễn Thị Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.9/ NT 2171b/ 03
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Chỉ tiêu hình tháiĐKCB: LA.001273
477. Bước đầu tìm hiểu sự giao động của các quá trình sinh lý trong cơ thể người và động vật và độ nhạy cảm của chúng đối với Adrenalin qua các chỉ tiêu huyết học và
388
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNtim mạch / Lê Ngọc Hùng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1984. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 571.3/ LH 9361b/ 84
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Tim mạchĐKCB: LA.000700
478. Bước đầu tìm hiểu sự phát triển một số chỉ tiểu hình thái và thể lực của trẻ em lứa tuổi cấp I trong một số điểm thuộc thành phố Vinh và Nghi Lộc / Đào Văn Minh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1982. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.93/ ĐM 6649b/ 82
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Thể lực trẻ em ĐKCB: LA.000828
479. Đánh giá hiệu quả bù dịch sau vận động bằng nước dừa non, Oresol và nước khoáng / Phạm Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 612/ PY 451đ/ 09
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.007469
480. Đánh giá tác dụng của đi bộ sức khoẻ lên một số chỉ tiêu huyết học và sinh máu ở người thừa cân - béo phì độ tuổi 45-60 tại thành phố Vinh - Nghệ An / Nguyễn Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NH 957đ/ 08
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Chỉ tiêu huyết học, Béo phìĐKCB: LA.005800
481. Điều tra bệnh cận thị học đường và một số yếu tố có liên quan ở một số vùng thuộc tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Công Tỉnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ NT 5889đ/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Cận thịĐKCB: LA.001612
482. Điều tra một số chỉ tiêu hình thái - thể lực và cận thị, cong vẹo cột sống của học sinh THCS thuộc thành phố Vinh và vùng phụ cận / Hoàng Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ HH 957đ/ 06
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Cận thị, Công vẹo cột sốngĐKCB: LA.003423
389
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN483. Điều tra một số chỉ tiêu hình thái của học sinh và trang thiết bị học đường ở các trường THCS huyện Yên Thành - Nghệ An / Vũ Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ VH 7726đ/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.001593
484. Điều tra một số chỉ tiêu hình thái và dị tật học đường của thanh thiếu niên thành phố Vinh - Nghệ An / Hồ Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.9/ HH 957đ/ 03 L
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Dị tật học đườngĐKCB: LA.001266
485. Điều tra một số chỉ tiêu hình thái và trang thiết bị học đường trong các trường tiểu học thuộc huyện Yên Thành - Tỉnh Nghệ An / Lê Ánh Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ LT 968đ/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.001607
486. Điều tra một số chỉ tiêu hình thái và trang thiết bị trong các trường THPT huyện Yên Định - tỉnh Thanh Hoá / Thiều Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.9/ TT 153đ/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.001577
487. Điều tra một số chỉ tiêu về di truyền học người của dân cư thuộc địa phận phường Trung Đô - thành phố Vinh - Nghệ An / Nguyễn Thị Ngàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ NN 5762đ/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Di truyền họcĐKCB: LA.001617
488. Điều tra một số chỉ tiêu về di truyền học người ở trong sinh viên khoá 40E, 41A, 41B khoa sinh học của trường Đại học Vinh / Đinh Thị Lệ Hồng;. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ ĐH 7726đ/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Di truyền họcĐKCB: LA.001585
390
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN489. Điều tra một số chỉ tiêu về di truyền, các tật di truyền, ảnh hưởng của chất độc màu da cam trong quần thể người ở xã Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh / Phan Thị Xuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.93/ PX 8đ/ 06
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Chất độc màu da camĐKCB: LA.003432
490. Điều tra một số chỉ tiêu, các tật di truyền, ảnh hưởng của chất độc màu da cam trong quần thể người ở phường Bến Thủy, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ NH 8871đ/ 05
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Chất độc màu da camĐKCB: LA.002314
491. Điều tra một số chỉ tiêu, các tật di truyền, ảnh hưởng của chất độc màu da cam trong quần thể người ở phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An / Lê Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ LS 6981đ/ 05
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Chất độc màu da camĐKCB: LA.002305
492. Điều tra sự phát triển thể lực, cận thị và cong vẹo cột sống của sinh viên trường Đại học Vinh - Nghệ An / Lê Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ LT 3672đ/ 06
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Cận thị, Cong vẹo cột sốngĐKCB: LA.003424
493. Điều tra thể lực, cận thị và cong vẹo cột sống của học sinh ở một số trường tiểu học thuộc thành phố Vinh - Nghệ An / Cao Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ CH 239đ/ 06
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Cận thị, Cong vẹo cột sốngĐKCB: LA.003422
494. Điều tra thực trạng bệnh biếu cổ và ảnh hưởng của nó tới các chỉ tiêu hình thái sinh lý và năng lực trí tuệ của học sinh tiểu học các huyện miền núi tỉnh Nghệ an / Trần Ngọc Hùng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.93/ TH 6361đ/ 98
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Bướu cổĐKCB: LA.000833
391
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN495. Góp phần đánh giá thể lực và dị tật cong vẹo cột sống của học sinh ở một số trường tiểu học và trung học cơ sở thuộc hai tỉnh Nghệ An - Hà Tĩnh / Đinh Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ ĐN 5762g/ 05
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Cong vẹo cột sốngĐKCB: LA.002303
496. Góp phần nghiên cứu một số chỉ tiêu hình thái, sinh lý và tố chất vận động của sinh viên khoá Sinh và khoa Giáo dục thể chất trường Đại học Vinh / Lê Thị Thanh Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ LT 5889g/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.001586
497. Một số chỉ tiêu hình thái của thanh thiếu niên dân tộc Thái miền núi Nghệ An / Tô Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.9/ TN 5762m/ 01
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.000694
498. Một số chỉ tiêu hình thái thể lực ở học sinh từ 12 - 15 tuổi tại trường THCS Minh Khai - T.p Thanh Hoá và THCS Bến Thuỷ - T.p Vinh / Trịnh Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ TP 577m/ 09
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.006483
499. Một số chỉ tiêu hình thái, thể lực của học sinh từ 12 - 15 tuổi tại các trường THCS Đại Sơn - Đô Lương và THCS Bến Thuỷ - Thành phố Vinh - Nghệ An / Võ Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ VT 3673m/ 09
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.006486
500. Nghiên cứu ảnh hưởng của thiếu hụt iốt lên một số chỉ tiêu của hệ máu - tuần hoàn - hô hấp ở học sinh tiểu học xã vùng cao Yên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An / Nguyễn Huy Cao. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.9/ NC 235 n/ 02
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Hệ tuần hoànĐKCB: LA.000930
392
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN501. Nghiên cứu các chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa trong điều trị nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em dưới 5 tuổi bằng Cefotaxime và Amoxicilin - Acid Clavulanic tại khoa nội nhi bệnh viện đa khoa thành phố Thanh Hóa / Cao Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 612/ CT 153n/ 09
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Nhiễm khuẩn, Hệ hô hấpĐKCB: LA.007461
502. Nghiên cứu các trạng thái stress biểu hiện trên công nhân nhà máy sợi Vinh / Võ Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ VY 451n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, StressĐKCB: LA.002288
503. Nghiên cứu một số chỉ tiêu hình thái ,sinh lý của học sinh lứa tuổi 10 - 15 trên điạ bàn thành phố Vinh và huyện Hưng Nguyên / Nguyễn, Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571/ NH 6335n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Sinh lí học lứa tuổiĐKCB: LA.005795
504. Nghiên cứu một số chỉ tiêu hình thái và sinh lí ở lứa tuổi 10 - 15 của học sinh dân tộc Mường, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá / Lê Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.9/ LN 5762 n/ 02
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Sinh lí học lứa tuổiĐKCB: LA.000928
505. Nghiên cứu sự biến đổi một số chỉ tiêu huyết học và hoá sinh máu sau chạy một số cự ly của nam sinh viên khoa giáo dục thể chất Trường Đại học Vinh / Vũ Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ VN 5762n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Chỉ tiêu huyết họcĐKCB: LA.005801
506. Nghiên cứu sự biến đổi một số chỉ tiêu phát triển hình thái của học sinh ở lứa tuổi dậy thì (từ 12 đến 15 tuổi) / Nguyễn Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.9/ NH 1114n/ 01
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Sinh lí học lứa tuổiĐKCB: LA.000693
393
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN507. Nghiên cứu sự biến đổi một số chỉ tiêu phát triển sinh lí ở lứa tuổi dậy thì / Đinh Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.93/ ĐH 957n/ 01
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Sinh lí học lứa tuổiĐKCB: LA.000692
508. Nghiên cứu sự biến đổi một số chỉ tiêu tim mạch sau khi thực hiện một số bài tập thể lực ở nam sinh viên trường Đại học Vinh / Trần Thị Trâm Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ TA 596n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Hệ tim mạchĐKCB: LA.004114 – 15
509. Nghiên cứu sự biến động kích thước trọng lượng theo lứa tuổi ở chung quanh Anodonta - Piscinalisnh / Lê Hữu Mùi. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1976. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.9/ LM 9531n/ 76
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Sinh lí học lứa tuổiĐKCB: LA.000698
510. Nghiên cứu sự biến động về một số chỉ tiêu hình thái ,sinh lý ở độ tuổi 30-50 của một số đối tượng nam nghiện thuốc lá-thuốc lào tại huyện Can lộc, tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Mai Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 114tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571/ NA 596n/ 08
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Sinh lí học lứa tuổiĐKCB: LA.005806
511. Nghiên cứu sự liên quan giữa các nhóm máu hệ ABO lên khí chất, năng lực trí tuệ và một số chỉ tiêu sinh lí trên học sinh trường THPT Nghi Lộc 3 - Nghệ An / Chu Thị Minh Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ CX 393n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.004110 – 11
512. Nghiên cứu sự liên quan giữa các nhóm máu hệ Abo lên một số chỉ tiêu sinh lí, sinh hoá trên sinh viên trường Cao Đẳng y tế Nghệ An / Phan Thị Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.9/ PA 596n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.002905
394
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN513. Nghiên cứu sự phát triển một số chỉ tiêu hình thái sinh lý năng lực học tập của học sinh THCS Quảng Trạch - Quảng Bình / Nguyễn Thị Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.93/ NN 5762 n/ 98
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.000832
514. Nghiên cứu sự phát triển một số chỉ tiêu thể lực, thể chất và trí tuệ của trẻ em nhà trẻ, mẫu giáo thành phố Thanh Hoá / Nguyễn Thị Chiên. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.93/ NC 5335n/ 98
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.000834
515. Nghiên cứu tác dụng của một số bài tập thể lực lên một số chỉ tiêu sinh học ở người thừa cân - béo phì độ tuổi 45-65 tại thành phố Vinh - Nghệ An / Lê Khắc Thục. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 93 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ LT 532n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Béo phìĐKCB: LA.004934
516. Nghiên cứu thực trạng bệnh và một số chỉ số sinh học của người mắc bệnh đái tháo đường ở khu vực thành thị tỉnh Nghệ An / Phạm Thị Bích Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.9/ PT 1114n/ 05
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Đái tháo đườngĐKCB: LA.002906
517. Nghiên cứu thực trạng bệnh xơ hoá cơ delta và ảnh hưởng của nó lên một số chỉ tiêu thể lực, thể chất và sinh lí của trẻ em ở các huyện Đô Lương, Nam Đàn - Nghệ An / Phan Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 79 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ PH 7726n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Cơ DELTAĐKCB: LA.004933
518. Nghiên cứu thực trạng bướu cổ và ảnh hưởng của nó lên sự phát triển hình thái, thể lực, thể chất và năng lực trí tuệ của học sinh tiểu học ở một số huyện đồng bằng - trung du Nghệ An / Lê Nữ Vân Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.93/ LT 3671n/ 01
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Bướu cổĐKCB: LA.000840
395
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
519. Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm bụi, tiếng ồn và độ chiếu sáng cùng những ảnh hưởng của nó đối với học sinh ở một số trường THCS huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Phan Thị Chanh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577/ PC 45699n/ 98
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.000835
520. Nghiên cứu thực trạng stress biểu hiện trên sinh viên trường cao đẳng sư phạm Nghệ An / Nguyễn Thị Kim Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ NT 3672n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.002291
521. Nghiên cứu thực trạng và ảnh hưởng của bệnh biếu cổ, của thiếu hụt iốt lên một số chỉ số sinh học và năng lực trí tuệ của học sinh tiểu học miền núi tỉnh Nghệ An / Trần Ngọc Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 140 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ TH 399n/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Bướu cổĐKCB: LA.002285
522. Nghiên cứu thực trạng và ảnh hưởng của stress lên một số chỉ tiêu sinh lí trên công nhân công ty cổ phần bia Nghệ An / Hồ Thị Bích Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ HH2522n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.004926
524. Nghiên cứu thực trạng và một số chỉ số sinh học ở người thừa cân - béo phì độ tuổi 45-65 tại thành phố Vinh- Nghệ an / Trần Thị Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ TT 3672n/ 07
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Béo phìĐKCB: LA.004928
525. Nghiên cứu trực trạng và ảnh hưởng của stress lên một số chỉ tiêu sinh lí trên học sinh trường PTTH Nghi Lộc 3 - Nghệ An / Cao Thị Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ CL 8481n/ 06
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.004112 – 13
396
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN526. Sơ bộ tìm hiểu ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm và các loại gió mùa lên cường độ thoát mồ hôi, tần số hoạt động tim mạch trên người ở vùng núi và đồng bằng Nghệ Tĩnh / Nguyễn Thị Long. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1982. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 571.7/ NL 8481s/ 82
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.000823
527. Sự biến đổi một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa trong điều trị giai đoạn tấn công ở bệnh nhân lao phổi mới AFB dương tính tại bệnh viện lao - bệnh phổi Nghệ An / Đinh Thị Thanh Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 612/ ĐL 213s/ 09
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.007468
528. Sự biến động một số chỉ tiêu hình thái - sinh lý của sinh viên nghiện thuốc lá khu vực Vinh và Hà Nội / Trần Nữ Thanh Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 85tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571/ TX 8s/ 08
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.005802
529. Sự phát triển một vài chỉ tiêu hình thái, thể lực ở học sinh mầm non tại các trường Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá và Việt Lào - Vinh - Nghệ An / Đỗ Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ ĐH 6335s/ 09
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.006484
530. Tác dụng bổ sung nguồn dinh dưỡng từ sữa lên sự phát triển các chỉ tiêu hình thái - sinh lý và năng lực trí tuệ của trẻ em từ 7 đến 11 tuổi / Nguyễn, Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571/ HV 784t/ 08
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.005794
531. Tác dụng của tập luyện khí công lên một số chỉ tiêu hình thái, sinh lí ở người cao tuổi bị hen phế quản / Nguyễn Thị Lan Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 612/ NH 957t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.007476
397
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN532. Thăm dò ảnh hưởng CACL2 và MGCL2 lên tần số tim và thời gian phản xạ cơ thần kinh theo các nồng độ khác nhau trong môi trường nhiệt khô và nhiệt ẩm / Nguyễn Thị Liễu. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 573.8/ NL 721t/ 81
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Hệ thần kinhĐKCB: LA.000695 – 96
533. Thăm dò ảnh hưởng của KCL và NaCC lên tần số đập của tim và thời gian phản xạ cơ thần kinh / Thái Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1982. - 20 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 573.8/ TL 822t/ 82
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.000725
LA.000741
534. Thăm dò khả năng phòng và chữa ung thư của hoạt chất Scuterbarbalactone VN từ cây bách chi liên trên chuột gây ung thư thực nghiệm / Trần Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571.2/ TM 2171t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Ung thưĐKCB: LA.007475
535. Theo dõi sự biến đổi hàm lượng Glucose và Lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại bệnh viện nội tiết Thanh Hoá / Lê Thị Hồng Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571/ LH 7726t/ 08
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Đái tháo đườngĐKCB: LA.005799
536. Thực trạng bệnh đái tháo đường và ảnh hưởng của nó lên các chỉ số sinh học ở độ tuổi từ 16 đến trên 70 tại một số vùng dân cư thuộc Nghệ An / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 116tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 572/ NO 118t/ 08
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Đái tháo đườngĐKCB: LA.005803
537. Thực trạng cong vẹo cột sống và ảnh hưởng của nó lên một số chỉ tiêu thể lực, thể chất, sinh lí và năng lực trí tuệ của học sinh THCS trên địa bàn thành phố Vinh và huyện Nghi Lộc - Nghệ An / Đinh Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ ĐH 957t/ 06
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.004116 – 17
398
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN538. Thực trạng huyết áp và một số chỉ tiêu sinh học của người tăng huyết áp ở độ tuổi 50-70 tại thành phố Vinh / Hồ Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571/ HX 8t/ 08
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Huyết ápĐKCB: LA.005808
539. Thực trạng mốt số bệnh học đường và ảnh hưởng của chúng lên các chỉ tiêu thể lực, thể chất, sinh lí và năng lực trí tuệ ở học sinh THPT huyện Nam Đàn - Nghệ An / Lê Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.9/ LH 1114t/ 05
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, bệnh học đườngĐKCB: LA.002904
540. Thực trạng một số bệnh tim mạch và mối liên quan của chúng với các chỉ tiêu hình thái, sinh lý, sinh hoá máu ở người trên địa bàn thành phố Vinh - Nghệ An / Nguyễn Thị Như Ý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 612/ NY 11t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh tim mạchĐKCB: LA.007465
541. Thực trạng ô nhiễm tiếng ồn ở một số cơ sở sản xuất, khu dân cư, trường học, đường giao thông tại thành phố Vinh và ảnh hưởng của nó đến một số chỉ tiêu sinh lý / Nguyễn Thị Thanh Liêm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577/ NL 7193t/ 98
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.000836
542. Thực trạng sự thiếu hụt Iốt và ảnh hưởng của nó lên hoạt động hệ thần kinh thông qua hình ảnh điện não đồ ở học sinh tiểu học tỉnh Nghệ An / Tô Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 595.9/ TN 5762t/ 04
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Hệ thần kinhĐKCB: LA.002294
543. Thực trạng sức khoẻ, bệnh đặc trưng và điều kiện ảnh hưởng đến hoạt động của nữ giáo viên trường tiểu học và trung học cơ sở ở thành phố Thanh Hoá / Lê Văn Oánh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 599.93/ LO 118t/ 97
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, sức khoẻĐKCB: LA.000837
399
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN544. Thực trạng suy dinh dưỡng và ảnh hưởng của nó lên một số chỉ tiêu hình thái sinh lý của trẻ em dưới 5 tuổi tại huyện Diễn Châu- Tỉnh Nghệ An / Bùi Bích Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571/ BP 577t/ 08
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Suy dinh dưỡngĐKCB: LA.005798
545. Thực trạng tật cận thị, cong vẹo cột sống và ảnh hưởng của chúng lên các chỉ tiêu hình thái, sinh lí ở học sinh THPT thuộc thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An / Đàm Ngọc An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ ĐA 531t/ 06
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Cận thị, Cong vẹo cột sốngĐKCB: LA.003388
546. Thực trạng và một số chỉ tiêu sinh học của một phụ nữ thời kỳ tiền mãn kinh và mãn kinh ở Nghệ An / Hồ Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 77tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 571/ HN 5762t/ 08
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học ngườiĐKCB: LA.005807
547. Thực trạng và một vài yếu tố liên quan đến bệnh ưng thư ở một số địa phương thuộc tỉnh Hà Tĩnh / Đặng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 616/ ĐH 6335t/ 09
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh ung thưĐKCB: LA.007463
548. Thực trạng xơ hóa cơ Delta ở trường tiểu học và trung học cơ sở Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An / Lê Thị Cẩm Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 599.9/ LGI 433t/ 07
Từ khoá: Sinh học, Sinh lí học người, Bệnh, Cơ DELTAĐKCB: LA.004346
E. Ngµnh Gi¸o dôc quèc phßng
gi¸o dôc thÓ chÊtI. Gi¸o dôc quèc phßng
400
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
1. Các giải pháp nâng cao chất lượng quản lý hoạt động dạy học môn giáo dục quốc phòng, an ninh ở trung tâm giáo dục quốc phòng Thanh Hoá, trường đại học Hồng Đức / Nguyễn Ngọc Quy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.6/ NQ 98c/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục quốc phòngĐKCB: LA.007515
2. Chiến tranh nhân dân - nét đặc sắc của nghệ thuật quân sự việt nam trong cuộc chiến chống mỹ cứu nước 1954 - 1975 / Lê Anh Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 355/ LT 449c/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục quốc phòngĐKCB: LA.005447
3. Công tác đảng - công tác chính trị trong xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, xây dựng lực lượng vũ trang quân khu IV trong thời kỳ đổi mới ( 12/1986 - 12/2000 ) / Nguyễn Văn Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320/ NT 3672c/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục quốc phòngĐKCB: LA.005448
4. Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả dạy học binh khí kỹ thuật cho học sinh trung học phổ thông / Vũ Văn Thể. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ VT 3741m/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục quốc phòngĐKCB: LA.005438
5. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân Việt Nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa / Lê Kim Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 355/ LN 5763n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục quốc phòngĐKCB: LA.006470
6. Vận dụng các quan điểm, nguyên tắc vào dạy học giáo dục quốc phòng - an ninh nhằm nâng cao chất lượng môn học ở trường THPT / Nguyễn Văn Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 355/ NL 8481v/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục quốc phòng, Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.006472
401
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
7. Vận dụng những nội dung cơ bản của các văn bản pháp luật vào giảng dạy môn GDQP - An ninh trong trường THPT / Nguyễn, Ngọc Quyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 355/ NQ 99v/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục quốc phòng, Quản lí hoạt động dạy họcĐKCB: LA.006469
8. Vận dụng những quan điểm, nguyên tắc tiến hành công tác Đảng, công tác chính trị trong quân đội nhân dân Việt Nam vào việc giáo dục chính trị tư tưởng nhằm nâng cao bản lĩnh chính trị cho sinh viên khoa giáo dục quốc phòng / Hồ Ánh Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 320/ HD 928v/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục quốc phòngĐKCB: LA.006471
II. gi¸o dôc thÓ chÊt1. LÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
9. Bước đầu dùng một số chỉ số cơ bản nghiên cứu sự phát triển thể chất cho học sinh lứa tuổi 16-17-18 trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Thạch Hà - Hà Tĩnh / Nguyễn Duy Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 372.07/ NT 8831b/ 04
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001976
402
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN10. Bước đầu dùng một số chỉ số đánh giá hiện trạng về phát triển thể chất của học sinh lứa tuổi từ 11 đến 14 ở cụm trường THCS Thị xã Quảng Bình / Lê Anh Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 24 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 372.86/ LV 986b/ 01
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.000081
11. Đánh giá hiệu quả bước đầu ứng dụng một số bài tập thể dục nhịp điệu vào tập luyện ngoại khoá nhằm góp phần phát triển thể chất cho học sinh nữ 9 tuổi trường Tiểu học Hưng Đông - thành phố Vinh / Trịnh Thị Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796/ TS 6981đ/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.003551
12. Đánh giá hiệu quả ứng dụng một số bài tập thể dục nhịp điệu vào tập luyện ngoại khoá nhằm phát triển thể chất cho học sinh nữ 10 tuổi trường tiểu học Hưng Đông - thành phố Vinh / Trịnh Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.44/ TN 5762đ/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Thể dục nhiệp điệu ĐKCB: LA.004251
13. Đánh giá thực trạng thể lực chung của sinh viên sư phạm hệ không chuyên trường Đại học Vinh / Lê Anh Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796/ LT 5622đ/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.004257
14. Đánh giá thực trạng thể lực theo tiêu chuẩn rèn luyện thân thể của học sinh phổ thông trung học một số trường ở thành phố Thanh Hoá / Vũ Phạm Ngọc Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.07/ VT 1611đ/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001205
15. Hiệu quả xây dựng một số hình thức tập luyện ngoại khoá môn thể dục cho học sinh lớp 10 trường THPT Nguyễn Xuân Ôn / Ngô Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.44/ NT 532h/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.005435
403
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN16. Hiệu quả xây dựng một số hình thức tổ chức dạy học ngoại khoá thể dục cho học sinh trường THPT Triệu Sơn - tỉnh Thanh Hoá / Trịnh Văn Hiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ TH 6336h/ 04
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001975
17. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục thể chất cho sinh viên trường đại học Hồng Đức - Thanh Hoá / Nguyễn Thanh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 378.1/ ND 916m/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.005713
18. Nghiên cứu hiệu quả tác động của các bài tập thể dục thực dụng đến thể chất sinh viên khoá 45 - Giáo dục quốc phòng - Giáo dục thể chất - trường Đại học Vinh / Đoàn Văn Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ ĐT 6279n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.002166
19. Nghiên cứu hiệu quả ứng dụng một số bài tập nhằm phát triển khả năng mềm dẻo cho nam học sinh khối 10 trường THPT Nghĩa Đàn-Nghệ An / Thái Văn Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.07/ TP 577n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001208
20. Nghiên cứu hiệu quả ứng dụng một số bài tập phát triển tố chất sức mạnh tốc độ thân-chi trên nhằm nâng cao hiệu quả tập luyện môn thể dục nhào lộn cho sinh viên K42-Thể dục trường Đại học Vinh / Hà Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.47/ HT 8838n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Thể dục nhào lộn ĐKCB: LA.001206
21. Nghiên cứu hiệu quả ứng dụng việc lồng ghép một số trò chơi vận động nhằm gây hứng thú cho học sinh khi học các nội dung thể dục cơ bản - đội ngũ, đội hình cho học sinh khối 11 trường PTTH Lê Hồng Phong - Hưng Nguyên - Nghệ An / Võ Văn Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ VH 6788n/ 04
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy
404
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001968
22. Nghiên cứu hiệu quả việc sử dụng giáo cụ trực quan gián tiếp trong quá trình giảng dạy bộ môn thể dục trường THPT Tống Duy Tân tỉnh Thanh Hoá / Phạm Văn Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.407 1/ PT 5622n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.006466
23. Nghiên cứu hiệu quả việc sử dụng giáo cụ trực quan trong quá trình giảng dạy bộ môn thể dục trường THPT Yên Định I - tỉnh Thanh Hoá / Trịnh Đình Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796/ TC 9739n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.003549
24. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập Aerobic nhằm phát triển thể lực chung cho học sinh trường THPT Quỳnh Lưu I - Nghệ An / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.440 71/ NL 243n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.006460
25. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập bổ trợ nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện động tác lộn xuôi- tỳ đầu bật ở môn học thể dục nhào lộn cho nam sinh viên K45A- GDTC-GDQP Trường Đại học Vinh / Nguyễn Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.47/ ND 916n/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.004262
26. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập bổ trợ nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện kỹ thuật động tác " lên lăng sau từ treo lăng " ở xà đơn cho nam sinh viên K46A - GDTC trường Đại học Vinh / Dương Trọng Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 21 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ DB 6137n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.005430
27. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập bổ trợ nhằm phát triển khả năng phối hợp vận động khi thực hiện bài tập nhảy dây ngắn cho nam sinh viên K47A khoa GDTC- GDQP trường đại vinh / Nguyễn Thị Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.2/ NT 3672n/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.004250
405
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN28. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập bổ trợ nhằm phát triển thể lực chung khi học thể dục cơ bản và thực dụng cho sinh viên K48A - GDTC Trường Đại học Vinh / Hoàng Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.44/ HT 153n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.005437
29. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập bổ trợ nhằm sửa chữa những sai lầm thường mắc khi thực hiện động tác " chuối vai" trong môn xà kép cho nam sinh viên K47B - Toán - Trường Đại học Vinh / Phan Xuân Duy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.44/ PD 988n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.005445
30. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập dẫn dắt nhằm nâng cao chất lượng học môn Thể dục nhịp điệu cho nữ sinh viên K46 - Tiểu học, trường đại học Vinh / Đặng Cao Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.071/ ĐC 9739n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.003542
31. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập khi học thể dục cơ bản và thực hành nhằm phát triển thể lực chung cho sinh viên K45 khoa GDTC trường Đại học Vinh / Lê Văn Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ LQ 98n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.002165
32. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm góp phần phát triển sức mạnh tốc độ khi học thể dục nhào lộn cho nam sinh viên khoá 46 - khoa giáo dục thể chất - giáo dục quốc phòng- Trường đại học Vinh / Nguyễn Duy Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.47/ NM 2778n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.005446
33. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nhằm phát triển sức mạnh bền cơ cánh tay - cơ lưng bụng cho nam học sinh khoá 43 khoa GDTC trường Đại học Vinh ở môn xà kép / Lê Văn Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ LT 3673n/ 04
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001973
406
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN34. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm phát triển thể chất cho nam sinh viên khoá 44 - Nông học trường Đại học Vinh tại CLB thể dục thể hình / Văn Đình Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 40 tr. ; 20 x 27 cm + Thu qua USB vie - 796.07/ VC 429n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.002161
35. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập thể dục nhào lộn đơn giản nhằm phát triển kỹ năng thăng bằng cho nam sinh viên khoa giáo dục thể chất trường Đại học Vinh / Phan Văn Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.47/ PQ 16n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.005444
36. Nghiên cứu lựa chọn một số biện pháp nhằm đáp ứng nhu cầu học đồng diễn thể dục cho sinh viên K45 khoa Giáo dục quốc phòng - Giáo dục thể chất trường đại học Vinh / Vì Văn Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796/ VH 983n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.003546
37. Nghiên cứu lựa chọn một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng học môn thể dục cơ bản, thể dục thực dụng cho sinh viên K46 - Khoa Giáo dục thể chất trường Đại học Vinh / Nguyễn Hữu Lợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796/ NL 834n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.003553
38. Nghiên cứu lựa chọn một số biện pháp xây dựng ý thức tự học nhằm nâng cao chất lượng môn học thể dục cơ bản và thể dục thực dụng trong đào tạo theo hệ thống tín chỉ cho sinh viên TD1 (108) 1 khoa giáo dục thể chất trường Đại học Vinh / Hồ Bá Thi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.407 1/ HT 422n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.006468
39. Nghiên cứu lựa chọn một số trò chơi vận động nhằm phát triển tố chất thể lực chung cho học sinh trường THPT Quỳnh Lưu II - huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Văn Cảnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ NC 222n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.002169
407
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
40. Nghiên cứu lựa chọn nội dung môn học thể dục tự chọn cho học sinh trường THPT Yên Định I-Yên Đinh-Thanh Hoá / Lê Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.07/ LH 1491n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001210
41. Nghiên cứu một số bài tập bổ trợ nhằm nâng cao chất lượng học động tác "giữ thăng bằng" - "xoạc dọc" trong thể dục tự do cho nữ sinh viên K46B1 - khoa Sử trường Đại học Vinh / Phan Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796/ PL 7193n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.003548
42. Nghiên cứu một số bài tập bổ trợ nhằm sửa chữa những sai lầm thường mắc khi thực hiện động tác lộn nghiêng chống tay tiếp lộn xuôi ôm gối cho nam sinh viên K.47B toán - trường Đại học Vinh / Cao Trọng Tấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.47/ CT 1611n/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.004258
43. Nghiên cứu một số biện pháp nhằm nâng cao hứng thú trong giờ học giáo dục thể chất chính khoá của học sinh lớp 11 trường THPT Thiệu Hoá / Đỗ Văn Liệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796. 071/ ĐL 721n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.006454
44. Nghiên cứu một số giải pháp chính nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy môn thể dục cho nam học sinh trường THPT Nghi Lộc 4 / Mai Thị Quỳnh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.07/ MH 6787n/ 04
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001977
45. Nghiên cứu một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng giáo dục thể chất cho sinh viên hệ Cao đẳng Sư phạm Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hoá / Lê Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.07/ LT 3673n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001200
408
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN46. Nghiên cứu mức độ tác động của bài tập thể dục cơ bản và bài tập thể dục thực dụng khi áp dụng các biện pháp dạy học mới tới thể chất sinh viên K47A khoa giáo dục thể chất trường Đại học Vinh / Đậu Đức Bắc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796/ ĐB 116n/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.004259
47. Nghiên cứu thực trạng thể chất của học sinh lứa tuổi từ 16-18 trường THPT Quỳnh Lưu 1-Nghệ An / Tăng Ngọc Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.07/ TH 1114n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001201
48. Nghiên cứu ứng dụng các bài tập nhằm phát triển tố chất sức bền và tố chất khéo léo-mềm dẻo cho Nam học sinh trường THPT Hồng Lĩnh / Hoàng Đình Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.07/ HT 968n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001204
49. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập bổ trợ nhằm phát triển khả năng mềm dẻo - khéo léo cho nữ sinh viên K44 mầm non trong môn thể dục nhịp điệu / Nguyễn Quốc Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ NH 9361n/ 04
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001971
50. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập bổ trợ nhằm rèn luyện tư thế đúng trong môn thể dục cơ bản cho sinh viên K49A - hệ không chuyên ngành giáo dục thể chất - trường Đại học Vinh / Vương Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.407 1/ VH 957n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.006462
51. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập lồng ghép nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy học môn học thể dục tại trường THPT Triệu Sơn II-Huyện Triệu Sơn-Tỉnh Thanh Hoá / Vũ Văn Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.07/ VL 312n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001207
409
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
52. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập nhằm phát triển tố chất sức mạnh và tố chất sức nhanh cho nam học sinh lớp 11 trường THPT Nguyễn Du Hà Tĩnh / Trần Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.07/ TT 3672n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001209
53. Nghiên cứu và ứng dụng bài tập thể dục chữa cong vẹo cột sống dạng chữ C thuận cho học sinh độ tuổi 12 trường THCS Hưng Bình - Thành phố Vinh / Ngô Thị Như Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 613.7/ NT 449r/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.005443
54. Tìm hiểu nhu cầu học môn thể dục cơ bản của học sinh khối 10 trường THPT Triệu Sơn 4 - Thanh Hoá / Hoàng Thị Gái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ HG 137t/ 04
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.001974
55. Tìm hiểu thực trạng sức bền chung của nam học sinh khối 10 trường phổ thông trung học Lê Lợi, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá / Đinh Chiến Công. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 26 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.071/ ĐC 7491 t/ 02
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Phương pháp giảng dạy ĐKCB: LA.000785
2. ®iÒn kinh56. Nghiên cứu hiệu quả sử dụng phương pháp tập luyện vòng tròn nhằm phát triển thể lực chuyên môn trong chạy 800m cho nữ học sinh lớp 11 trường THPT bán công Nguyễn Thị Lợi / Nguyễn Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.071/ NH 7726n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Điền kinhĐKCB: LA.006459
57. Nghiên cứu lựa chọn các bài tập phát triển sức nhanh nhằm nâng cao thành tích chạy 100m cho nam học sinh khối 11 trường THPT Phan Đăng Lưu - Yên Thành -
410
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNNghệ An / Lê Trần Thành Công. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796/ LC 7491n/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Điền kinhĐKCB: LA.004254
58. Nghiên cứu lựa chọn một số trò chơi vận động phát triển sức nhanh nhằm nâng cao thành tích chạy 100 m cho học sinh trường THPT Quỳnh Lưu I Nghệ An / Nguyễn Nam Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.42/ NH 1491n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Điền kinhĐKCB: LA.005433
59. Nghiên cứu lựa chọn và ứng dụng một số bài tập phát triển sức bền chuyên môn nhằm nâng cao thành tích trong chạy 1500m cho nam học sinh trường THPT Triệu Sơn III Thanh Hoá / Nguyễn Văn Chiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.4/ NC 153n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Điền kinhĐKCB: LA.002160
60. Nghiên cứu sự biến đổi một số chỉ tiêu tim mạch trước và sau chạy 100m và 400m ở nam sinh viên khoa giáo dục quốc phòng / Đặng Đức Thuần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.42/ ĐT 532n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Điền kinhĐKCB: LA.005431
61. Nghiên cứu ứng dụng các bài tập phát triển tốc độ và sức mạnh tốc độ nhằm nâng cao thành tích chạy 100m của nữ học sinh trường THPT Nguyễn Công Trứ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Hải Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.076/ NH 368 n/01
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Điền kinhĐKCB: LA.000781
62. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập nhằm nâng cao sức bền chuyên môn trong chạy cự ly 800m nữ trường THPT Triệu Sơn III Thanh Hoá / Cao Duy Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.6/ CH 424n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Điền kinh
411
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002159
63. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập nhằm phát triển sức nhanh phản ứng vận động trong giai đoạn xuất phát của chạy 100m cho nam học sinh trường THPT Trần Phú - Đức Thọ - Hà Tĩnh / Phạm Ngọc Thạch. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.42/ PT 32n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Điền kinhĐKCB: LA.003556
64. Nghiên cứu ứng dụng một số trò chơi vận động nhằm nâng cao thành tích môn chạy cự li ngắn (1000m) cho nam học sinh khối 11 trường THPT Quảng Xương - Thanh Hoá / Nguyễn Khắc Hành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.42/ NH 239n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Điền kinhĐKCB: LA.003545
65. Ứng dụng một số bài tập bổ trợ nhằm nâng cao kỹ thuật giai đoạn giữa quãng của môn chạy 100m cho nam học sinh khối 11 trường PTTH Triệu Sơn IV - tỉnh Thanh Hoá / Quách Công Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ QB 2161ư/ 04
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Điền kinhĐKCB: LA.001972
3. bãng ®¸ - bãng chuyÒn - bãng ræ66. Đánh giá hiệu quả bước đầu ứng dụng một số bài tập bóng đá vào tập luyện ngoại khoá nhằm tác động tới sự phát triển thể chất cho học sinh nam 8 tuổi trường Tiểu học Hưng Đông - thành phố Vinh / Đậu Xuân Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.334/ ĐV 6782đ/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng đáĐKCB: LA.003544
67. Đánh giá hiệu quả sau 2 năm ứng dụng một số bài tập bóng đá vào tập luyện ngoại khoá nhằm tác động tới sự phát triển thể chất cho học sinh nam 9 tuổi trường tiểu học
412
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNHưng Đông - thành phố Vinh / Nguyễn Văn Thực. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.334/ NT 532đ/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng đáĐKCB: LA.004260
68. Hệ thống một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả di động hai bước ném rổ bằng một tay trên cao cho sinh viên chuyên ngành GDTC - trường Đại học Vinh / Nguyễn Văn Liệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.323/ NL 721h/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng rổĐKCB: LA.003555
69. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai tay trước mặt môn thể thao tự chọn bóng chuyền cho học sinh lớp 10D trường PTTH Nam Đàn I / Nguyễn Văn Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.325/ NL 9759n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng chuyềnĐKCB: LA.005432
70. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai tay trước mặt. Môn thể thao tự chọn bóng chuyền cho học sinh nam lớp 10C3 trường PTTH Diễn Châu III / Nguyễn Đình Lâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.325/ NL 213n/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng chuyềnĐKCB: LA.004255
71. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kĩ thuật đánh cầu trái thấp tay trong môn cầu lông cho sinh viên chuyên ngành GDTC - trường Đại học Vinh / Nguyễn Cao Bắc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796. 307 1/ NB 116n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Cầu lôngĐKCB: LA.006455 – 56
72. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật đánh bóng theo phương lấy đà ở vị trí số 4 cho sinh viên chuyên ngành TDTT trường Đại học Vinh / Phạm Thế Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 24 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.3/ PC 9739n/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng chuyềnĐKCB: LA.004253
413
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
73. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật đập cầu thuận tay môn cầu lông vho sinh viên chuyên ngành GDTC trường Đại học Vinh / Nguyễn Quang Hoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.345/ NH 6788n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Cầu lôngĐKCB: LA.005429
74. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật đệm bóng thấp tay bằng hai tay cơ bản trong môn bóng chuyền cho sinh viên chuyên ngành GDTC - Trường Đại học Vinh / Mai Văn Thông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.325/ MT 486n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng chuyềnĐKCB: LA.005439
75. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật gò công trong môn bóng bàn cho sinh viên chuyên ngành Trường Đại học Vinh / Nguyễn Hà Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.346/ NT 3672n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng bànĐKCB: LA.001202
76. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật phát bóng cao tay trước mặt trong môn bóng chuyền cho sinh viên chuyên ngành GDTC - Trường Đại học Vinh / Nguyễn Đức Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.325/ NH 9361n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng chuyềnĐKCB: LA.005440
77. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao kĩ thuật đá bóng bằng má ngoài bàn chân cho nam sinh viên K47 - GDQP trường Đại học Vinh / Nguyễn Văn Giáp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796. 071/ NG 434n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng đáĐKCB: LA.006453
78. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập phát triển khả năng phối hợp vận động cho nam học sinh, học tự chọn bónh đá lớp 11 trường PTTH Cẩm Thuỷ II / Lê Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.07/ LT 8838n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng đáĐKCB: LA.002157
414
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN79. Nghiên cứu một số bài tập bổ trợ giúp tiếp thu kỹ thuật đá bóng bằng lòng-mu trong bàn chân cho Nam học sinh trường THPH dân tộc nội trú Thanh Hoá / Phạm Vương Kiệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.334/ PK 477n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng đáĐKCB: LA.001198
80. Nghiên cứu một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả líp bóng trái tay trong môn bóng bàn cho sinh viên chuyên ngành trường ĐẠi học Vinh / Trần Trọng Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.3/ TB 2161n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng bànĐKCB: LA.001199
81. Nghiên cứu một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả đập cầu thuận tay trong môn cầu lông cho sinh viên chuyên ngành Giáo dục thể chất trường Đại học Vinh / Trần Hùng Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 25 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.345/ TC 9739n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Cầu lôngĐKCB: LA.003552
82. Nghiên cứu một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kĩ thuật gò bóng thuận tay trong môn bóng bàn cho sinh viên chuyên ngành Đại học Vinh / Phạm Văn Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.34/ PT 8831n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng bànĐKCB: LA.003550
83. Nghiên cứu một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật đánh cầu phải cao tay trong môn cầu lông cho sinh viên chuyên ngành GDTC trường Đại học Vinh / Nguyễn Ngọc Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.345/ NT 8838n/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Cầu lôngĐKCB: LA.004263
84. Nghiên cứu một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả líp bóng thuận tay trong môn bóng bàn cho sinh viên chuyên ngành trường Đại học Vinh / Cao Nguyên Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 33 tr. ; 20 x 27 cm vie - 796.340 76/ CH 9361n/ 02
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng bànĐKCB: LA.000789
415
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN85. Nghiên cứu một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả vụt bóng trái tay trong môn bóng bàn cho học sinh - sinh viên chuyên ngành trường Đại học Vinh / Lê Văn Kim. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm + Thu qua USB vie - 796.07/ LK 491n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng bànĐKCB: LA.002156
86. Nghiên cứu một số bài tập nhằm phát triển sức bền chuyên môn trong môn bóng chuyền cho sinh viên chuyên ngành Thể dục Thể thao - Trường Đại học Vinh / Tống Văn Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.3/ TH 8871n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng chuyềnĐKCB: LA.002171
87. Nghiên cứu ứng dụng một số phương pháp, biện pháp nhằm khắc phục những sai lầm thường mắc trong học kỹ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên cao cho sinh viên chuyên ngành Giáo dục thể chất trường Đại học Vinh / Trịnh Văn Khoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.3/ TK 457n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng rổĐKCB: LA.002158
88. Nghiên cứu và lựa chọn một số bài tập bổ trợ nhằm khắc phục những sai lầm thường mắc trong kĩ thuật đệm bóng thấp tay bằng hai tay cho học sinh khối 11 - trường THPT Nho Quan B - Ninh Bình / Nguyễn Ngọc Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.307 1/ NL 964n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng rổĐKCB: LA.006465
89. Nghiên cứu và lựa chọn một số bài tập bổ trợ nhằm phát triển sức mạnh tốc độ trong môn học tự chọn cầu lông cho học sinh trường THPT Thanh Chương III / Trần Khắc Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.345 071/ TT 3672n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Cầu lôngĐKCB: LA.006464
90. Nghiên cứu và lựa chọn một số bài tập bổ trợ nhằm phát triển sức mạnh tốc độ trong môn học tự chọn cầu lông cho học sinh trường THPT Thanh Chương III / Trần Khắc Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.345 071/ TT 3672n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Cầu lông
416
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006464
91. Nghiên cứu và lựa chọn một số hình thức tổ chức tập luyện nhằm nâng cao hiệu quả môn học tự chọn đá cầu cho học sinh trường THPT Thạch Thành I - Thanh Hoá / Lê Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.330 71/ LL 7958n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Đá cầuĐKCB: LA.006463
92. Những sai lầm thường mắc phải và biện pháp sữa chữa nhằm nâng cao hiệu quả khi học kĩ thuật chuyền bắt bóng bằng hai tay trước ngực trong môn bóng rổ cho học sinh THPT Phan Thúc Trực - Yên Thành - Nghệ An / Vương Đình Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.323 071/ VT 871n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng rổĐKCB: LA.006461
93. Thực trạng những sai lầm thường mắc và phương pháp nâng cao hiệu quả khi thực hiện kĩ thuật hai bước ném rổ bằng một tay trên vai cho học sinh lớp 11A9 trường THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hoá / Lê Thị Lệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.323 071/ LL 4331t/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng rổĐKCB: LA.006458
94. Ứng dụng một số bài tập phát triển sức mạnh - tốc độ trong bóng đá cho nam học sinh lớp 10 trường THPT bán công Nguyễn Mộng Tuân - Thanh Hoá / Nguyễn Văn Kiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.3/ NK 473ư/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Bóng đáĐKCB: LA.002167
95. Xây dựng một số bài tập bổ trợ phát cầu-tâng cầu cho học sinh trường Trung học phổ thông Diễn Châu III-Nghệ An / Chu Thanh Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.3/ TH 6339x/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Đá cầuĐKCB: LA.001197
417
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
4. nh¶y cao – nh¶y xa96. Lựa chọn một số bài tập phát triển sức mạnh tốc độ nhằm nâng cao thành tích môn nhảy xa kiểu ưỡn thân cho nam học sinh lớp 11 trường THPT Nghi lộc III - Nghi lộc - Nghệ An / Nguyễn Hữu Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.43/ NT 9262l/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy xaĐKCB: LA.005434
97. Nghiên cứu áp dụng một số bài tập bổ trợ nhằm nâng cao thành tích môn nhảy xa "Kiểu ngồi" cho học sinh Nam trường THPT Phan Thúc Trực-Yên Thành, Nghệ An / Võ Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.432/ VH 6335n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy xaĐKCB: LA.001203
98. Nghiên cứu hiệu quả ứng dụng các bài tập bổ trợ ở môn xà đơn cho nam sinh viên khoá 40 khoa GDTC trường ĐHSP Vinh / Đặng Phúc Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 17 tr. ; 20 x 27 cm vie - 796/ ĐV 784 n/ 01
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy caoĐKCB: LA.000780
99. Nghiên cứu lựa chọn các bài tập bổ trợ chuyên môn nhằm nâng cao thành tích nhảy cao kiểu nằm nghiêng cho nam học sinh lớp 11 trường THPT Nông Cống I - Thanh Hoá / Lê Thị Thu Cúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.43/ LC 963n/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy caoĐKCB: LA.004256
100. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập dẫn dắt nhằm nâng cao chất lượng khi thực hiện động tác lăng chuối xuống ở môn học xà lệch cho nữ sinh viên K44 khoa Ngữ văn - trường Đại học Vinh / Nguyễn Thị Trầm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ NT 771n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy caoĐKCB: LA.002170
418
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN101. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập dẫn dắt nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện kỹ thuật bay giai đoạn một nhảy dạng chân qua ngựa dọc cho nam sinh viên K46A - GDTC - GDQP Trường Đại học Vinh / Trần Thị Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796/ TC 4961n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chấtĐKCB: LA.005428
102. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao thành tích nhảy xa ưỡn thân cho học sinh nam lớp 11A trường THPT Thiệu Hoá - Thanh Hoá / Lê Thị Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.430 71/ LH 9361n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy xaĐKCB: LA.006467
103. Nghiên cứu lựa chon một số bài tập nhằm phát triển sức mạnh tốc độ khi học thể dục nhào lộn cho nam sinh viên K44 - khoa giáo dục thể dục trường Đại học Vinh / Nguyễn Duy Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ NH 9361n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chấtĐKCB: LA.002164
104. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm sửa chữa những sai lầm thường mắc trong học kĩ thuật nhảy xa ưỡn thân cho nam học sinh lớp 11 trường THPT Thạch Thành I - Thanh Hoá / Lê Thị Thanh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796. 071/ LV 2171n/ 09
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy xaĐKCB: LA.006457
105. Nghiên cứu lựa chọn và ứng dụng một số bài tập bổ trợ nhằm nâng cao thành tích môn nhảy cao kiểu nằm nghiêng cho nữ học sinh lớp 11 - trường THPT bán công Diễn Châu 5 - Nghệ An / Đoàn Văn Nhật. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.43/ ĐN 4999n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy caoĐKCB: LA.003547
106. Nghiên cứu một số bài tập phát triển sức mạnh bột phát nhằm nâng cao thành tích môn nhảy cao kiểu úp bụng cho nữ học sinh lớp 11Trường THPT Nam Đàn 1, huyện Nam Đàn - Tỉnh Nghệ An / Hoàng Văn Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.43/ HT 5889n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy caoĐKCB: LA.005442
419
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN107. Nghiên cứu một số bài tập phát triển sức mạnh bột phát nhằm nâng cao thành tích môn nhảy cao kiểu úp bụng cho nữ học sinh lớp 11Trường THPT Nam Đàn 1, huyện Nam Đàn - Tỉnh Nghệ An / Hoàng Văn Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.43/ HT 5889n/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy caoĐKCB: LA.005442
108. Nghiên cứu ứng dụng các bài tập phát triển sức mạnh tốc độ nhằm nâng cao thành tích nhảy cao của nam học sinh trường PTTH Đức Thọ - Hà Tĩnh / Bùi Đình Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.071/ BC 9739n/ 02
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy caoĐKCB: LA.000787
109. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập bổ trợ nhằm khắc phục những sai lầm thường mắc trong học kỹ giai đoạn trên không của nhảy xa "Ưỡn thân" cho nam học sinh lớp 11 trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Tĩnh / Bùi Hoài An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.4/ BA 531n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy xaĐKCB: LA.002163
120. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập bổ trợ nhằm nâng cao hiệu quả chất lượng học tập môn nhảy xa "Kiểu ưỡn thân" cho nam học sinh trường THPT Phan Đình Phùng-Thị xã Hà Tĩnh / Đặng Hữu Thứ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.432/ ĐT 532n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy xaĐKCB: LA.001211
121. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập bổ trợ phát triển sức mạnh tốc độ nhằm nâng cao thành tích môn nhảy xa kiểu ngồi cho nữ học sinh lớp 11 - trường THPT Yên Định I - Yên Định - Thanh Hoá / Thiều Minh Tuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796/ TT 8838n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy xaĐKCB: LA.003543
122. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập dẫn dắt nhằm nâng cao hiệu qủa thực hiện kĩ thuật động tác lộn sau tỳ vai từ chống cánh tay ở xà kép cho nam sinh viên K44 Khoa Giáo dục thể chất trường Đại học Vinh / Bùi Văn Chương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796/ BC 47298n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy xà képĐKCB: LA.003554
420
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
123. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả học tập giai đoạn chạy đà và giậm nhảy của môn nhảy xa cho nam học sinh khối 11 trường THPT Bỉm Sơn - Thanh Hoá / Đặng Biên Cương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796/ ĐC 9739n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy xaĐKCB: LA.003558
124. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập phát triển sức mạnh tốc độ nhằm nâng cao thành tích nhảy cao úp bụng cho nam học sinh lớp 11 trường THPT Nghèn / Nguyễn Văn Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.43/ NS 61781n/ 06
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy caoĐKCB: LA.003557
125. Nghiên cứu ứng dụng một số trò chơi vận động nhằm phát triển sức mạnh tốc độ để nâng cao thành tích nhảy cao nằm nghiêng của nam học sinh lớp 11 trường PTTH Yên Định II / Trịnh Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ TH 9361n/ 04
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Nhảy caoĐKCB: LA.001970
5. Cö t¹126. Lựa chọn một số bài tập phát triển sức mạnh bột phát để nâng cao thành tích trong môn đẩy tạ cho học sinh lớp 11 Trường THPT Kỳ Anh - Hà Tĩnh / Dương Văn Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.41/ DN 1741e/ 08
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Đẩy tạĐKCB: LA.005436
127. Nghiên cứu áp dụng một số bài tập bổ trợ nhằm nâng cao thành tích môn đẩy tạ lưng hướng ném cho học sinh nam PTTH lứa tuổi 16-17 trường PTTH Phan Thúc Trực - Yên Thành - Nghệ An / Tạ Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.410 71/ TC 9739 n/ 02
421
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Đẩy tạĐKCB: LA.000790
128. Nghiên cứu hiệu quả một số bài tập bổ trợ nhằm khắc phục những sai lầm trong giai đoạn ra sức cuối cùng của kỹ thuật đẩy tạ vai hướng ném cho học sinh nam trường THPT Bình Minh - Ninh Bình / Nguyễn Đức An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.4/ NA 531n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Kỹ thuật Đẩy tạĐKCB: LA.002162
129. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm khắc phục những sai lầm thường mắc phải trong khi học kỹ thuật đẩy tạ lưng hướng ném để nâng cao thành tích cho nam học sinh trường THPT Đông Sơn II Đông sơn - Thanh Hoá / Trịnh Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.43/ TH 957n/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Kỹ thuật Đẩy tạĐKCB: LA.004252
130. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập phát triển sức mạnh nhằm nâng cao thành tích trong môn đẩy tạ lưng hướng ném cho nam học sinh lớp 11 trường THPT Quảng Xương II- Thanh Hoá / Nguyễn Xuân Thuần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 31tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.43/ NT 532n/ 07
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Đẩy tạĐKCB: LA.004261
131. Nghiên cứu một số bài tập, tập luyện theo phương pháp vòng tròn nhằm phát triển sức mạnh tốc độ trong môn đẩy tạ cho nam học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nghệ An / Võ Văn Đăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 796.07/ VĐ 182n/ 04
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Đẩy tạĐKCB: LA.001969
132. Nghiên cứu sự lựa chọn một số bài tập nhằm khắc phục những sai lầm thường mắc trong khi học kỹ thuật đẩy tạ lưng hướng ném để nâng cao thành tích cho học sinh lớp 11 trường PHPT Minh khai / Lê Chí Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.071/ LP 574n/ 02
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Kỹ thuật Đẩy tạĐKCB: LA.000788
422
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN133. Nghiên cứu ứng dụng hiệu quả đẩy tạ theo hình thức 4 nhịp lực hướng ném cho nam học sinh khối 11 trường PTTH Lý Tự Trọng / Hoàng Văn Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm + Thu qua USB vie - 796.4/ HT 3671n/ 05
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Đẩy tạĐKCB: LA.002168
134. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập nhằm phát triển sức mạnh tốc độ để nâng cao thành tích môn đẩy tạ cho nam học sinh trường PTTH Đức Thọ - Hà Tĩnh / Đặng Hữu Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 38 tr. ; 20 x 27 cm + Thu qua USB vie - 796.071/ ĐC 562n/ 02
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Đẩy tạĐKCB: LA.000786
135. Nghiên cứu ứng dụng một số trò chơi vận động phát triển sức mạnh - tốc độ nhằm nâng cao hiệu quả học tập môn đẩy tạ cho nam học sinh trường THPT Sầm Sơn-Thanh Hoá / Bùi Đình Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 796.4/ BD 916n/ 03
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Đẩy tạĐKCB: LA.001212
136. Xây dựng một số bài tập trò chơi vận động nhằm bổ trợ cho việc tiếp thu môn học đẩy tạ - nhảy xa cho học sinh trường PTTH Đức Thọ - Hà Tĩnh / Trần Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 26 tr. ; 20 x 27 cm vie - 796.410 76/ TV 2171x/ 02
Từ khoá: Giáo dục, Giáo dục thể chất, Đẩy tạĐKCB: LA.000784
F. Ngµnh c«ng nghÖI. ngµnh §iÖn tö viÔn th«ng
1. Khảo sát các đặc tính của diode, tranzito và một vài ứng dụng / Hoàng Trọng Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 537.5/ HH 1491k/ 05
Từ khoá: Công nghệ, Điện tử viễn thôngĐKCB: LA.002529
2. Nghiên cứu các bộ điều khiển từ xa của các thiết bị nghe nhìn / Lê Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537.5/ LD 399n/ 07
423
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Công nghệ, Điện tử viễn thông, Bộ điều khiểnĐKCB: LA.004373
3. Tìm hiểu về hệ thống thông tin vệ tinh / Mai Văn Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537.5/ MD 928 t/ 07
Từ khoá: Công nghệ, Điện tử viễn thông, Hệ thống thông tinĐKCB: LA.004375
4. Ứng dụng IC khuếch đại thuật toán PO-AMP trong thiết kế mạch lọc tín hiệu / Hoàng Minh Đồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 537.5/ HĐ 682u/ 07
Từ khoá: Công nghệ, Điện tử viễn thông, Thiết kế mạchĐKCB: DV.009345
LA.004363
G. Ngµnh c«ng nghÖ th«ng tin
I. lÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
1. Hình thành và phát triển năng lực trí tuệ chung cho học sinh THPT thông qua giảng dạy ngôn ngữ lập trình Pascal / Bùi Thị Thu Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ BH 6788h/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.003480
424
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN2. Phát hiện và sửa chữa sai lầm cho học sinh THPT khi lập trình bằng ngôn ngữ Turbo Pascal / Trần Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 004.071/ TD 916p/ 02
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.000686
3. Phát triển tư duy thuật giải cho học sinh thông qua dạy học các cấu trúc điều khiển và các kiểu dữ liệu có cấu trúc Tin học lớp 11 THPT / Nguyễn Thị Lập. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.070/ NL 299p/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006420
4. Phát triển tư duy thuật giải cho học sinh trung học phổ thông thông qua giảng dạy môn tin / Nguyễn Thị Vũ Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 004.071/ NA 596p/ 02
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.000685
5. Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm trong môn Tin học ở trường THPT / Văn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.070/ VH 987p/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006419
6. Rèn luyện kỹ năng lực học tập tin học cho học sinh trung học phổ thông / Nguyễn Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 004.071/ NP 577r/ 01
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.000623
7. Rèn luyện kỹ năng thực hành cho học sinh thông qua việc dạy học các bài thực hành Tin học 11 THPT / Lê Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.070/ LD 916r/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006408
425
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN8. Tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh trong dạy học các cấu trúc điều khiển và các kiểu dữ liệu có cấu trúc ở lớp 11 THPT / Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.071/ NH 6335t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.005341
9. Tìm hiểu về phương pháp dạy học webquest / Vũ Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.070/ VH 957t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006427
10. Ứng dụng công nghệ thông tin nhằm tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh khi dạy chương "Chương trình con và lập trình có cấu trúc" TIn học lớp 11 THPT / Phạm Trà My. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.070/ PM 9951ư/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006421
11. Ứng dụng Công nghệ thông tin vào thiết kế bài giảng điện tử Tin học lớp 11 (Cụ thể chương 3 và chương 5) theo định hướng dạy học giải quyết vấn đề / Lê Thị Hợp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.070/ LH 7911ư/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.006409
12. Ứng dụng phần mềm flash trong giảng dạy tin học 11 - THPT / Lê Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LC 55944u/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.005363
13. Xây dựng phần mềm hỗ trợ dạy học bài sắp xếp và tìm kiếm trong chương trình tin học 11 - trung học phổ thông / Nguyễn Ngọc Huân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 8744x/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phương pháp giảng dạyĐKCB: LA.001329
426
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
II. cÊu tróc m¸y tÝnh – c¬ së d÷ liÖu
14. Chuyển mã Font tiếng việt cho cơ sở dữ liệu / Phạm Quang Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ PT 871c/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính, CSDLĐKCB: LA.005318
15. IPv6 - Tìm hiểu và triển khai / Nguyễn Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ NT 7722i/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.006447
16. Mạng riêng ảo - vpn / Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thanh Đồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.8/ NH 1491m/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.005346
17. Một số kĩ thuật phân tích và thiết kế thuật toán / Hoàng Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.01/ HM 2171m/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.005350
18. Một số phương pháp sắp xếp và lưu trữ tệp tin / Nguyễn Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.74/ NN 5762m/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.005349
19. Một số vấn đề về đồ họa trong Visual Basic / Nguyễn Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 006.6/ NY 451m/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.003505
20. Nghiên cứu và thiết kế các hệ thống tự động / Võ Thế Hoàng, Lê Tư Thành, Nguyễn Thị Cẩm Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.2/ VH 6788n/ 07
427
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.004502
21. Thử nghiệm truyền File trên máy tính dùng giao thức TCP/IP / Nguyễn Thị Hồng Cả. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.65/ NC 1119t/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính, Giao thứcĐKCB: LA.002495
22. Tìm hiểu công nghệ không dây Wimax và ứng dụng / Hồ Sỹ Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ HT 547t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.006425
23. Tìm hiểu công nghệ VPN và các ứng dụng của VPN / Ngô Sỹ Thành, Lê Hữu Bang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ NT 3672t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.006361
24. Tìm hiểu file trên windows ứng dụng thuật toán đối sánh mẫu / Hoàng Đức Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.74/ HT 6279t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.006448
25. Tìm hiểu giao thức SMPP V3.4 và hệ thống cung cấp thông tin theo yêu cầu của mạng di động / Cao Hải Đăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 135 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ CĐ 182t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.004489
26. Tìm hiểu hệ quản trị cơ sở dữ liệu cracle / Lê Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.74/ LT 535t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính, CSDLĐKCB: LA.005356
27. Tìm hiểu hệ thống email và ứng dụng mail mdeamon / Somphone Sulina. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ SS 9492t/ 09
428
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.006442
28. Tìm hiểu lý thuyết tập thô và cơ sở dữ liệu thô / Nguyễn Thị Hồng Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.75/ NA 596t/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính, CSDLĐKCB: LA.002482
29. Tìm hiểu mạng Nơ-Ron truyền thẳng và thử nghiệm trong dự báo lượng tiêu thu khí Gas / Nguyễn Văn Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ NT 3671t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.005367
30. Tìm hiểu mạng Nơ-Ron truyền thẳng và thử nghiệm trong nhận dạng chữ số và chữ cái / Nguyễn Tiến Dậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ ND 235t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.005321
31. Tìm hiểu một số giải thuật song song / Nguyễn Thị Thanh Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.65/ NN 5769t/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.002504
32. Tìm hiểu sự phân tán cơ sở dữ liệu trong Oracle 9i / Triệu Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.75/ TM 2171t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tính, CSDLĐKCB: LA.006372
33. Tìm hiểu vấn đề an toàn và bảo mật trên hệ điều hành Linux / Hoàng Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.8/ HY 451t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.005340
429
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN34. Tìm hiểu về cách thức xây dựng mạng Vlan trên thiết bị Switch / Nguyễn Hồng Nhã. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ NN 5769t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.006423
35. Tìm hiểu về mạng ngang hàng và xây dựng siêu máy tính ảo theo phương thức mạng ngang hàng / Nguyễn Viết Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ NN 1741t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.006398
36. Tìm hiểu về vấn đề phân tán dữ liệu trong môi trường mạng / Nguyễn Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 6787t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cấu trúc máy tínhĐKCB: LA.003501
III. lËp tr×nh - ng«n ng÷ lËp tr×nh
37. Các bài toán tìm đường đi về đồ thị / Lê Thị Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.6/ LT 5889c/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trìnhĐKCB: LA.002484
38. Các phép toán số giải một số bài toán đại số và quy hoạch / Nguyễn Xuân Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.4/ NT 7722c/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trìnhĐKCB: LA.002489
430
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
39. Cài đặt một số thuật toán xử lý ảnh số / Bùi Đức Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 91 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ BH 239c/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.002497
40. Hệ điều hành Linux và lập trình Shell / Lê Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.4/ LT 7722h/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trìnhĐKCB: LA.005325
41. Kế toán trường học / Hoàng Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ HH 8871k/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.005357
42. Lập trình game bằng ngôn ngữ C++ / Nguyễn Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ NM 6649l/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.006443
43. Lập trình Shell trên Opensuse / Nguyễn Thị Ngọc Trúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.26/ NT 865l/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trìnhĐKCB: LA.006428
44. Lập trình Socket trong Linux / Phạm Thị Thuý Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.1/ PG 433l/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trìnhĐKCB: LA.001221
45. Lập trình web bằng Java Sever Page / Lê Thị Cẩm Mỹ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LM 9951l/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trìnhĐKCB: LA.001314
46. Một số phương pháp sẵp xếp và tìm kiếm ngoài / Đinh Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.435/ ĐN 5769m/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trình
431
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001219
47. Ngôn ngữ lập trình Visual Basic và bài toán tìm đường đi ngắn nhất / Nguyễn Văn Nhẫn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ NN 5769n/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.001339
48. Ngôn ngữ PHP, cơ sở dữ liệu MYSQL - Ứng dụng xây dựng trang web cho trung tâm thương mại điện tử Vinh - Incom / Võ Thị Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ VT 532n/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.002498
49. Quản trị email nội bộ với exchange server 2003 / Phan Văn Chính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.4/ PC 5399q/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.006401
50. Sử dụng chương lập trình socket với C# xây dựng chương trình chat room / Phan Vô Song, Nguyễn Chí Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ PS 6984s/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.006367
51. Sử dụng ngôn ngữ HTML và ASP xây dựng webssite giới thiệu và bán sách trên mạng / Nguyễn Thị Thanh Tĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ NT 5889s/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.001319
52. Sử dụng ngôn ngữ visual Basic.net xây dựng chương trình quản lý hệ thông tập tin trên máy PC / Lê Hồng Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ LT 7722s/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.002493
432
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN53. Tìm đạo hàm của biểu thức / Lê Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.1/ LH 957t/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, lập trìnhĐKCB: LA.002483
54. Tìm hiểu chương trình dịch và ngôn ngữ lập trình PLO / Lưu Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 005.13/ LGI 433t/ 01
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.000621
55. Tìm hiểu J2ME và J2ME polish xây dựng từ điển Anh - Việt Evdic / Nguyễn Mạnh Cường, Lường Thanh Hiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.2/ NC 9739t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trìnhĐKCB: LA.006368
56. Tìm hiểu kỹ thuật lập trình trên điện thoại di động / Đỗ Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.1/ ĐH 7726t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trìnhĐKCB: LA.005359
57. Tìm hiểu kỹ thuật lập trình trên điện thoại di động / Đỗ Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.1/ ĐH 7726t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trìnhĐKCB: LA.005359
58. Tìm hiểu một số ứng dụng trong windows server 2003 / Nguyễn Hồng Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.26/ NQ 16t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Hệ điều hànhĐKCB: LA.006377
59. Tìm hiểu ngôn ngữ ASP.NET, phản ứng bài toán quản lí nhân viên trực tuyến / Nguyễn Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ NA 596t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.004522
433
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN60. Tìm hiểu ngôn ngữ C# và ứng dụng trong chương trình quản lí học viên tại trung tâm tin học ngoại ngữ ĐH Vinh / Lê Thuỳ Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ LT 153t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.004475
61. Tìm hiểu ngôn ngữ Delphi. Ứng dụng xây dựng giải thuật mã hoá thông tin / Lê Thị Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ LT 871t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.003508
62. Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình PHP và MySQL xây dựng website bán hàng trực tuyến / Nguyễn Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ NT 449t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.003485
63. Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình PHP và MYSQL xây dựng website bán hàng trực tuyến / Trần Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ TM 2171t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.006378
64. Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình web PHP và MYSQL xây dựng ứng dụng mượn trả sách / Võ Thị Kiều Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ VO 118t/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.001323
65. Tìm hiểu phân tích thiết kế hướng đối tượng với UML / Đoàn Văn Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 117 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.1/ ĐT 449 t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trìnhĐKCB: LA.004496
434
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN66. Tìm hiểu về hệ điều hành Ubuntu / Lê Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.26/ LB 6137t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Hệ điều hànhĐKCB: LA.006381
67. Tìm hiểu về lập trình logic / Nguyễn Thành Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.1/ NN 5762t/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trìnhĐKCB: LA.001218
68. Tìm hiểu về trình biên dịch và xây dựng ngôn ngữ lập trình tiếng Việt / Nguyễn Thị Nha Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ NT 7722t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.003512
69. Tìm hiểu xây dựng chương trình mã hoá và bảo mật thông tin hệ mã chuẩn DES / Dương Khắc Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ DL 7559t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.006432
70. Tìm trị riêng và vectơ riêng của ma trận / Phạm Thị Hồng Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ PQ 99t/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.001215
71. Ứng dụng ASP trong việc tìm kiến thông tin thư viện trên mạng / Cao Thanh Liêm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.13/ CL 7193ư/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.001220
72. Ứng dụng hệ chuyên gia vào chấn đoán một số sự cố đơn giản của máy tính / Nguyễn Thị Tú Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.4/ NA 596ư/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trìnhĐKCB: LA.002490
435
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
73. Ứng dụng ngôn ngữ ASP xây dựng website "du lịch Nghệ An qua bản đồ" / Trần Thị Bích Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ TT 532ư/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.003516
74. Xây dựng cấu trúc cây đỏ đen / Hoàng Đức Hiển. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ HH 6335x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.006440
75. Xây dựng phần mềm quản trị kinh doanh bằng ngôn ngữ lập trình C#2005 / Nguyễn Lê Hoàn, Trần Thị Bé. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.1/ NH 6788x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ lập trìnhĐKCB: LA.004497
76. Xây dựng và quản trị mạng doanh nghiệp / Nguyễn Đình Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.4/ NL 8111
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lập trìnhĐKCB: LA.006407
IV. phÇn mÒm øng dông
77. Áp dụng phân tích hướng đối tượng xây dựng Website du lịch Nghệ an / Trần Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 55tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ TT 8831a/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005291
78. Bài toán quản lý hộ khẩu / Trần Sỹ Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TN 5764b/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụng
436
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001330
79. Bài toán quản lý hộ khẩu / Vũ Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ VY 451b/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005372
80. Bán hàng siêu thị bằng mã vạch / Phan Tùng Nam, Nguyễn Quang Thiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ PN 1741b/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005333
81. Cài đặt một số thuật toán xử lí ảnh số / Lương Xuân Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LP 577c/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001332
82. Chat lan / Nguyễn Thế Anh, Hoàng Thị Mỹ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NA 596c/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004479
83. Chatting Program / Phạm Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PT 3672c/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001227 – 28
84. Chương trình chat lan: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Văn Chung; Ng.hd. Ths. Trương Trọng Cần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 005.3/ NC 179c/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004486
85. Chương trình đánh cờ carô qua mạng / Trịnh Đức Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TT 871đ/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006430
437
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN86. Chương trình học và thi trắc nghiệm luật giao thông đường bộ / Võ Thị Kim Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ VH 6787c/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.002488
87. Chương trình quản lí bán hàng / Nguyễn Thị Yến, Trần Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NY 451c/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005314
88. Chương trình quản lý Cán bộ UBND huyện / Phan Huy Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PC 9739đ/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006383
89. Chương trình quản lý Đoàn viên - Thanh niên trong trường Phổ thông / Lê Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LH 239c/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006402
90. Chương trình thi trắc nghiệm / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 28 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NN 2171c/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004528
91. Chương trình xử lý ảnh kỹ thuật số / Lê Quang Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LH 6787 c/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004538
92. Chương trình: "Quản lý đào tạo" chạy trong môi trường mạng LAN (Local Area Network) / Đặng Quốc Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ĐD 916c/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001318
438
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN93. Công nghệ wimax và mô hình thử nghiệm tại VDC / Lê Quang Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 112 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LC 9739 c/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004537
94. Đại số đa thức và các phương án cài đặt / Trần Thị Lê Na. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TN 1115đ/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003503
95. English dictionary / Hoàng Văn Sỹ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ HS 9799e/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005296
96. Giải thuật di truyền và ứng dụng trong việc tìm đường đi cho robot / Lê Hải Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ LD 928 gi/ 02
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.000689
97. Giám sát thông tin và dữ liệu trên máy tính cá nhân / Tống Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ TH 1114g/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005335
98. Hệ chuyên gia ứng dụng / Nguyễn Thị Minh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ NT 153 h/ 02
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.000736
99. Hệ thống bất động sản nhà ở Home Realty System (thực hành trên Rational Rose) / Trần Thị Gia. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TG 428h/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001225
439
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN100. Hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm / Trịnh Văn Nam, Trần Văn Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ TN 1741h/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005293
101. Hệ thống quản lí tài liệu cho đào tạo tín chỉ khoa công nghệ thông tin / Lê Thị Phương Huyền, Thái Thị Hiền Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LH 987h/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005317
102. Hệ thống quản lý thư viện trên mạng / Trần Xuân Sang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TS 2251h/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001223
103. Hỗ trợ dạy học các cấu trúc điều khiển / Nguyễn Trọng Đại. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ NĐ 132h/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001217
104. Hỗ trợ trẻ học tập / Lê Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LD 916h/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004508
105. Hướng tới một website quản lý các bào báo khoa học / Lê Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LH 957h/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006431
106. IPv6 và công nghệ chuyển đổi / Phan Thanh Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ PN 6649i/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005316
440
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN107. Kế toán doanh nghiệp trên nền tảng 1C: doanh nghiệp 8.0 / Nguyễn Văn Trúc, Phạm Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NT 865k/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005306
108. Kế toán theo dõi và thanh toán công nợ tại công ty mía đường Sông Con / Văn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ VH 6335k/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.002492
109. Kế toán trường học / Hoàng Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HH 8871k/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005357
110. Kinh nghiệm sử dụng Ubuntu và phát triển ứng dụng nguồn mở / Nguyễn Tuấn Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NN 5762k/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006405
111. Kỹ thuật mạng riêng ảo / Phan Xuân Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PH 2522k/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004540
112. Lập thời khoá biểu đại học / Nguyễn Thanh Tuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NT 8838l/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005324
113. Lập trình đệ qui / Nguyễn Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NM 6649l/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001333
441
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN114. Lí thuyết đồ thị và ứng dụng bài toán tìm đường đi ngắn nhất / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NH 6787u/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005352
115. Mạng việc làm / Lê Thuỳ Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LH 6787m/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003478
116. Mô hình mạng xã hội đơn giản / Lê Trọng Sĩ, Hoàng Ngọc Thường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LS 535m/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005292
117. Mô phỏng các thuật toán sắp xếp / Nguyễn Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 597m/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004536
118. Một số bài toán trong lý thuyết đồ thị / Lê Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LD 916m/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006441
119. Một số phương pháp nén cơ bản / Hồ Thị Ngọc Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 005.3/ HL 243m/ 02
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.000687
120. Một số vấn đề trong đồ hoạ hai chiều / Phạm Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 005.3/ PT 452m/ 08 Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụng
ĐKCB: LA.005369
121. Một số vấn đề về bảo mật ứng dụng Web và demo lỗi SQL Injections / Nguyễn Mạnh Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NC 9739m/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006363
442
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
122. Một số vấn đề về lý thuyết trò chơi / Lê Thanh Tươi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LT 927m/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001214
123. Một số vấn đề về xử lý ảnh số / Nguyễn Hải Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NL 9759đ/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.002503
124. Nghiên cứu công nghệ. Net Remoting và xây dựng ứng dụng phân tán (Chương trình Chatting & Send File) / Nguyễn Mạnh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 005.3/ NH 1114n/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004470
125. Nghiên cứu mô hình tính toán song song sử dụng bộ nhớ chia sẻ và ứng dụng song song hoá một số thuật toán trên ma trận / Trần Thị Lan Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LH 957n/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006449
126. Nghiên cứu và ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong nghiên cứu khoa học và quản lý đào tạo / Võ Thị Lan Hương, Phạm Thị Lý, Nguyễn Thị Lợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ VH 957n/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005300
127. Nghiên cứu và viết chương trình hỗ trợ quản lí phòng mạng internet / Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LT 3672n/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005347
128. Nghiên cứu và xây dựng phần mềm sắp xếp lịch thi, tổ chức coi thi kết thúc học phần ở Trường Đại học Vinh / Trần Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ TH 1114n/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001338
443
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
129. Nghiên cứu về giải thuật di truyền và ứng dụng để tìm cực trị của đa thức bậc n / Trần Bình Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TG 433n/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001317
130. Nghiên cứu xây dựng hệ thống phần mềm kế toán doanh nghiệp / Đường Minh Hoá, ...[và những người khác]. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ N 5762/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005320
131. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo robot dò đường sử dụng vi điều khiển AVR / Phan Bùi Hiền, Hoàng Hữu Hùng, Nguyễn Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PH 6335n/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004541
132. Open source security information management / Lê Quang Cường, Hồ Văn Hùng, Phạm Văn Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LC 9739o/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005303
133. Phân hệ quản lí chương trình đào tạo & phân hệ đăng kí dạy-Đăng kí học trong hệ thống đào tạo theo học chế tin chỉ / Hồ Vũ Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HH 1491p/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004529
134. Phân hệ quản lí hồ sơ sinh viên trong hệ thống đào tạo theo học chế tin chỉ / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NY 451p/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004530
135. Phân hệ sắp xếp phòng học & phân hệ quản lí điểm trong hệ thống đào tạo theo học chế tín chỉ / Nguyễn Duy Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ND 916p/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụng
444
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004524
136. Phần mềm quản lí bệnh nhân / Nguyễn Thành Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NB 6137p/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004468
137. Phần mềm quản lí hồ sơ sinh viên / Phan Anh Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ PT 1291p/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005362
138. Phần mềm quản lí trường trung học phổ thông / Bùi Văn Hiệp, Đinh Quang Khả. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ BH 6336p/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004516
139. Phân tích và tối ưu hoá hiệu năng một số mạng máy tính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 126 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ LV 784p/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001335
140. Phương pháp quy hoạch động và một số bài toán điển hình / Tô Hữu Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ TH 9361p/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001312
141. Quản lí bán hàng bằng mã vạch / Lê Thị Hoàng Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LY 451q/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003506
142. Quản lí bán hàng công ty thiết bị máy tính / Hà Hải Đăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HĐ 182q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004543
445
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN143. Quản lí bán máy tính / Kiều Quốc Áng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ KA 5811q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005307
144. Quản lí bảo hiểm xã hội / Nguyễn Thị Tuyết Trinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 8332q/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003514
145. Quản lí bảo hiểm xã hội nông dân / Ngô Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 239q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004507
146. Quản lí bệnh nhân / Cung Đình Đảm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ CĐ 154q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004469
147. Quản lí bệnh nhân tại bệnh viện Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Bùi Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ BT 968q/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: A.003504
148. Quản lí bệnh nhân trong bệnh viện / Trần Thị Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TH 6788q/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003489
149. Quản lí cán bộ / Chu Thị Thu Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ CH 6787q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004481
150. Quản lí công văn điện tử / Nguyễn Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ NH 987q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004493
446
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN151. Quản lí đào tạo sau đại học / Kiều Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ KH 1114q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004525
152. Quản lí đào tạo trung tâm công nghệ thông tin / Trần Thị Thanh Huyền, Phan Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ TH 987q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005313
153. Quản lí đề tài nghiên cứu khoa học / Trần Đình Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TS 6981q/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003490
154. Quản lí điểm ở trường phổ thông trung học trên mạng cục bộ / Đặng Viết Hùng, Lê Thị Quỳnh Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ĐH 399q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004514
155. Quản lí điểm THPT / Nguyễn Phan Quyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NQ 99 q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004535
156. Quản lí điểm trường phổ thông / Đỗ Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ĐH 1114q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004471
157. Quản lí điểm trường phổ thông trung học / Nguyễn Thị Tý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 977q/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003511
447
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN158. Quản lí điểm trường phổ thông trung học trên mạng nội bộ / Trần Xuân Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TT 871q/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001340
159. Quản lí điểm trường PTTH / Phan Văn Giáp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61 tr. ; 20 x 27 cm.Thu qua USB vie - 005.3/ PG 434q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004485
160. Quản lí điểm trường trung học phổ thông / Phan Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PH 1114q/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006386
161. Quản lí Đoàn viên trường Đại học Vinh / Nguyễn Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ND 916q/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006394
162. Quản lí doanh nghiệp dịch vụ thương mại Việt Anh, cửa hàng xe máy - xe đạp Kim Anh / Chu Văn Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ CM 6649q/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001326
163. Quản lí giờ dạy giáo viên ở trường đại học Vinh / Trần Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ TH 957t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005354
164. Quản lý giờ dạy ở trường đại học Vinh trên mạng cục bộ / Phạm Văn Trịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.68/ PT 8332q/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.002500
448
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN165. Quản lí giờ dạy ở trường Đại học Vinh / Phạm Thị Miên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PM 631q/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003484
166. Quản lí hệ thống thư điện tử với exchange server / Ngô Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 130 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 3672q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004488
167. Quản lí hồ sơ sinh viên / Hà Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HH 6788q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004482
168. Quản lí học phí / Bùi Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ BH 957q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004526
169. Quản lí học sinh / Phan Hữu Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ PD 928q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005305
170. Quản lí học viên / Đỗ Trung Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.1/ ĐH 6339q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005358
171. Quản lí khách sạn / Trần Thanh Hiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TH 6336q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004520
172. Quản lí khách sạn / Văn Anh Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ VC 9739q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004487
449
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN173. Quản lí khách sạn theo mô hình server/client / Đường Xuân Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ ĐT 871q/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006360
174. Quản lý điểm trường THPT / Nguyễn Thị Hoàng Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.13/ NL 8111q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005377
175. Quản lý kế toán doanh nghiệp: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Hằng; Ng.hd. ThS. Lê Văn Bằng.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 32 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.4/ PH 129q/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.002485
176. Quản lí khám chữa bệnh tại bệnh viện thành phố Vinh tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Thu Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NL 243q/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003473
177. Quản lí kho dược / Trần Huy Toản. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TT 6279q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004512
178. Quản lí kí túc xá / Trần Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TH 957q/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003466
179. Quản lí lí lịch khoa học / Lê Văn Tấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ LT 1611q/ 01
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.000625
450
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN180. Quản lí mua hàng và thanh toán / Dương Thị Thanh Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ DT 8831q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004498
181. Quản lí sinh viên theo học chế tin chỉ / Hồ Thị Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HT 547q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004491
182. Quản lí tài sản / Lê Thị Thu Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LT 532q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005351
183. Quản lí thi trắc nghiệm trên máy vi tính / Trương Thị Nguyệt Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TT 532q/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003469
184. Quản lí thiết bị giáo dục ở trường phổ thông / Phạm Linh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ DN 5762q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005337
185. Quản lí tiền lương sở giao thông vận tải Nghệ An / Trần Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 29 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ TP 577q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004499
186. Quản lí tín dụng ở ngân hàng công thương Bến Thuỷ / Nguyễn Thị Khánh Tiễn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 5622q/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003497
187. Quản lí trường học phổ thông / Nguyễn Như Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 6787q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004509
451
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
188. Quản lí tư pháp ở xã - phường - thị trấn / Dương Thị Bưởi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ DB 943q/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006384
189. Quản lí tuyển sinh sau đại học / Nguyễn Thị Thu Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 7722q/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003491
190. Quản lí và phân phối phần mềm trong doanh nghiệp / Nguyễn Viết Ánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NA 596q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004501
191. Quản lí vật tư / Nguyễn Thị Mơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 33 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NM 6871 q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004527
192. Quản lý bán điện thoại / Hoàng Thị Hạ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HH 1114q/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006426
193. Quản lý danh bạ cá nhân / Đinh Chí Thanh, Đinh Quang Khả. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ ĐT 3672q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004517
194. Quản lý đào tạo sau đại học / Lê Đức Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ LT 871q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004523
195. Quản lý đoàn viên tại trường Đại học Vinh / Nguyễn, Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NT 547q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005373
452
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN196. Quản lý giờ dạy tổ bộ môn / Lê Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LM 6644q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005375
197. Quản lý hộ khẩu / Trần Ngọc Lâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ TL 213q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005301
198. Quản lý học phí / Phan Thanh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ PT 8838q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005327
199. Quản lý học sinh khối phổ thông trung học / Trần Anh Đức, Phạm Văn Trà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ TĐ 822q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005332
200. Quản lý học sinh THPT / Phan Văn Thế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PT 3741q/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.002499
201. Quản lý khách sạn Bến Thuỷ / Từ Thị Hải Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TH 1114q/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006415
202. Quản lý khách sạn Thiên Minh / Lưu Tùng Mậu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LM 447q/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006434
203. Quản lý khám chữa bệnh trong trường Đại học / Phan Anh Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PT 8831q/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001322
453
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN204. Quản lý khám chữa bệnh trong trường Đại học / Trương Thị Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TT 153q/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.002491
205. Quản lý ký túc xá / Đào Thị Thuỳ Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ ĐD 988q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005374
206. Quản lý ký túc xá / Đào Thị Thuỳ Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ ĐD 988q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005374
207. Quản lý lương trường Đại học Vinh / Lê Thu Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LP 577q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005376
208. Quản lý nhà hàng / Cao Trần Việt Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ CD 916q/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006406
209. Quản lý phòng học / Bùi Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ BH 6787q/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001316
210. Quản lý tài sản / Trần Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TA 596q/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.002506
211. Quản lý tài sản cố định / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NN 5762q/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006382
454
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN212. Quản lý thu tiền điện / Nguyễn Bá Hiếu, Phạm Thị Thanh Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NH 6339q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005371
213. Quản lý Thư viện / Ngô Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 9361q/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006422
214. Quản lý thư viện / Nguyễn Việt Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NH 6787q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005366
215. Quản lý thư viện trên mạng cục bộ / Nguyễn Thị Thu Mây. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ NM 4661q/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001224
216. Quản lý thực hành phòng máy / Lê Hải Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LD 928q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005370
217. Quản lý trường mầm non thị trấn Vĩnh Lộc / Trịnh Thị Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TT 532q/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006412
218. Quản lý tuyển sinh khối PTTH chuyên / Nguyễn Duy Miên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ NM 631q/ 01
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.000624
219. Quản lý vật tư / Đinh Thị Ngọc Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ĐA 596đ/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006417
455
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
220. Quản trị mạng doanh nghiệp và xây dựng fỉrewall trên hệ điều hành windows / Võ Viết Hoàn, Nguyễn Đình Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 109tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ VH 6788q/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004542
221. Số hoá trường học phổ thông / Phạm Minh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PD 916s/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003507
222. Số hóa và khai thác bản đồ địa chính / Nguyễn Sỹ Hiếu, Trần Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 6339s/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.0004495
223. Sử dụng C# xây dựng phần mềm đăng kí học theo mô hình tin chỉ / Đào Thị Như Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ĐH 283s/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004492
224. Thanh toán cước điện thoại qua internet / Ngô Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 239t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003513
225. Thiết kế & xây dựng hệ thống mạng sở bưu chính viễn thông nghệ an / Vương Khả Tuấn Anh, Tạ Hoàng Bảo Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ VA 596t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005299
226. Thiết kế phần mềm dạy học / Lê Tiến Công. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LC 7491t/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụng
456
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001328
227. Tìm đường đi trong thành phố vinh / Nguyễn Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NT 7722t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005361
228. Tìm hiểu ASP.NET xây dựng website tìm kiếm và giới thiệu việc làm / Hoàng Xuân Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ HD 916t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005360
229. Tìm hiểu C#.net và xây dựng phần mềm quản lí thư viện / Thái Viết Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TV 6661t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004483
230. Tìm hiểu chuẩn IEEE 1394 / Vũ Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ VH 239t/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001331
231. Tìm hiểu chuẩn USB / Nguyễn Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ND 916t/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001222
232. Tìm hiểu công nghệ .Net và xây dựng phần mềm quản lí bán hàng / Trần Nguyên Minh, Phan Việt Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TM 6649t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004504
233. Tìm hiểu công nghệ ASP và triển khai ứng dụng thương mại điện tử / Võ Xuân Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ VQ 99t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004484
457
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
234. Tìm hiểu công nghệ Asp.net xây dựng website quản lí thông tin cho công ti 497 / Dương Bằng Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ DL 7959 t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004534
235. Tìm hiểu E - Learning và xây dựng website hỗ trợ ôn thi Đại học / Lê Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LH 6335t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006444
236. Tìm hiểu firewall iptables và viết giao diện cho chương trình iptables / Hồ Ngọc Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HQ 17t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004547
237. Tìm hiểu hệ chuyên gia và ứng dụng xây dựng hệ hỗ trợ chuẩn đoán tình trạng kĩ thuật của động cơ ô tô / Ngô Mạnh Tuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ NT 8838 t/ 02
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.000690
238. Tìm hiểu hình học Fractal và các thuật toán nén ảnh Fractal / Trần Hữu Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TT 153t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003492
239. Tìm hiểu mô hình MVC, Framework cakephp và xây dựng website công ty du lịch Văn Minh / Nguyễn Thị Tố Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NL 7958t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006451
240. Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình web PHP và MYSQL xây dựng ứng dụng thương mại điện tử / Trần Thanh Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TQ 17t/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụng
458
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.001334
241. Tìm hiểu phần mềm nguồn mở và xây dựng thư viện tư liệu giáo dục: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Cao Thị Hạnh; Ng.hd. Ts. Phan Lê Na. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 64tr. ; 27 cm. vie - 005.3/ CH118t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004548
242. Tìm hiểu phương pháp phân tích và thiết kế hướng đối tượng. Áp dụng bài toán trắc nghiệm / Phạm Văn An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005/ PA 531t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004466
243. Tìm hiểu Proxy và triển khai Proxy với Isa / Tưởng Đăng Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TT 871t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006439
244. Tìm hiểu và thiết kế phần mềm học ngoại ngữ và tra cứu từ điển / Nguyễn Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NG 433t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004505
245. Tìm hiểu và thử nghiệm hệ thống quản lí bán hàng / Lê Văn Phi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LP 543t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005364
246. Tìm hiểu và triển khai một số dịch vụ ứng dụng mạng / Phan Sỹ Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 102 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PT 3671t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004518
247. Tìm hiểu và xây dựng phần mềm kế toán tài sản cố định trong kế toán doanh nghiệp / Lê Thị Thanh Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LX 8t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003509
459
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
248. Tìm hiểu về ASP.net và xây dựng Website "Báo điện tử" / Đinh, Thị Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ ĐT 532t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005338
249. Tìm hiểu về công nghệ VPN và ISA 2006 / Trần Bình Thanh, Phạm Tuấn Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TT 3672t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004511
250. Tìm hiểu về công nghệ VPV và đồng bộ trong SQL Server / Võ Tiến Dũng, Nguyễn Văn Tý, Nguyễn Tiến Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005/ VD 916t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005334
251. Tìm hiểu về E- Learning / Mạnh Thiên Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TH 981t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003496
252. Tìm hiểu về hệ quản trị CSDL ORACLE SERVER và xây dựng phần mềm quản lý thi của sinh viên trên mạng / Nguyễn Công Nhật. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NN 5769t/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001226
253. Tìm hiểu về HTML, ASP và xây dựng chương trình quản lí thư viện trên mạng Internt / Lê Tiến Lực. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ LL 931t/ 01
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.000691
254. Tìm hiểu về lý thuyết đồ thị / Ngô Thị Thu Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 987t/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.002480
460
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
255. Tìm hiểu về pocket PC và xây dựng chương trình ứng dụng / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ND 916t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006403
256. Tìm hiểu về TAPI và xây dựng mô hình thử nghiệm trả lời điện thoại tự động bằng máy tính / Nguyễn Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 9631t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003500
257. Tìm hiểu về VPN và triển khai VPN cho doanh nghiệp vừa và nhỏ / Hồ Sỹ Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.67/ HT 3671t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006429
258. Tìm việc làm qua mạng internet / Lê Thị Thuý Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LH 7726t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003495
259. Tra cứu từ điển / Đậu Ngọc Duyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 59tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ĐD 988t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004544
260. Triển khai hệ thống đào tạo trực tuyến (E - Learning) dựa trên mã nguồn mở Moodle / Hoàng Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HS 61781t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006452
261. Triển khai hệ thống Mail Server cho mạng doanh nghiệp / Nguyễn Văn Hiến, Võ Hồng Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 6335t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004539
461
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
262. Triển khai hệ thống mạng doanh nghiệp / Nguyễn Tất Thắng, Tô Trung Hiếu, Võ Mạnh Cường, ...[và những người khác]. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 132 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ T 825/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004503
263. Ứng dụng ASP.NET & VB.NET để xây dựng website ca nhạc / Nguyễn Thị Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NA 596ư/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006414
264. Ứng dụng ASP.NET để xây dựng website ca nhạc / Hoàng Sỹ Quan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ HQ 16u/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005310
265. Ứng dụng ASP.Net xây dựng Website bán hoa trên mạng / Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NT 3672u/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005339
266. Ứng dụng các bộ lọc số trong xử lí File Wave / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ NM 2171ư/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001337
267. Ứng dụng công nghệ Gis trong việc xây dựng bản đồ số thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An / Hoàng Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HT 3672ư/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003476
268. Ứng dụng công nghệ GIS vào công tác giao dịch đất trực tuyến / Đậu Lê Tuấn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ĐD 916 ư/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004519
462
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN269. Ứng dụng giải thuật tô màu đồ thị trong bài toán sắp xếp lịch thi / Lê Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LP 577u/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005353
270. Ứng dụng hệ chuyên gia xây dựng chương trình điều chế hoá học / Trần Anh Giáp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ TG 434u/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005311
271. Ứng dụng HTML và ASP xây dựng website giới thiệu bán hàng trên mạng / Nguyễn Thị Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NH 6788u/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005319
272. Ứng dụng phần mềm flash trong giảng dạy tin học 11 - THPT / Lê Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LC 55944u/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005363
273. Ứng dụng phần mềm webload trong kiểm tra hiệu năng website / Nguyễn Thị Uyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NU 97ư/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006411
274. Ứng dụng vi điều khiển Atmega 90S8515L trong thiết kế và điều khiển bảng LED / Ông Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ OH 9361ư/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003510
275. Ứng dụng Web trong việc tra cứu đường đi trên bản đồ / Hoàng Lương Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ HB 6137ư/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001324
463
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN276. Website liên hệ giữa gia đình và nhà trường / Lê Thị Huyền Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LT 535w/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005336
277. Website quản lí hệ thống khách sạn Nghệ An / Phan Thị Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PL 8481w/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003517
278. Website quản lí hồ sơ một cửa / Vũ Anh Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ VT 8831ư/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005315
279. Website tiền tệ và tín dụng / Nguyễn Thị Quỳnh Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NV 784w/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001311
280. Xây dựng bài giảng điện tử tin học 11 / Lê Thị Mỹ Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LH 239x/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005298
281. Xây dựng bảng thông tin điện tử dựa trên vi điều khiển AVR / Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Đình Phùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NN 5768x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.0004478
282. Xây dựng các mô hình phần mềm để đánh giá hệ thống xếp hàng / Lê Thị Hoa Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LH 8871x/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001216
283. Xây dựng chương trình quản lí khách sạn theo mô hình server/client bằng visual basic / Phan Văn Đệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PĐ 2781x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004533
464
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
284. Xây dựng công cụ Generate code ứng dụng vào chương trình quản lý bệnh viện / Phạm Tuấn Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PT 8831x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006424
285. Xây dựng hệ thống Firewall với Microsoft Isa Server 2004 / Nguyễn Đình Nghĩa, Đặng Xuân Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NN 5762x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004472
286. Xây dựng hệ thống quản lý điểm trường Trung học phổ thông / Hoàng Khiêm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HK 456x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006380
287. Xây dựng hệ thống quản trị nội dung và xuất bản báo điện tử / Lương Thị Hồng Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LS 6981x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003520
288. Xây dựng phần mềm Lịch vạn niên 1900 - 2100 / Vũ Hùng Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ VT 1291x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006410
289. Xây dựng phần mềm quản lí bán hàng cho công ty thương mại công nghệ điện tử tin học G8 / Phạm Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ PH 1114x/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005368
290. Xây dựng phần mềm quản lí bán hàng tại trung tâm phát hành sách giáo dục / Nguyễn Lê Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NQ 99x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004506
465
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
291. Xây dựng phần mềm quản lí Bảo hiểm Nhân thọ / Đặng Thị Hoa Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ĐL 981x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003502
292. ựng phần mềm quản lí giờ dạy tại khoa công nghệ thông tin - Đại học Vinh / Nguyễn Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 7726x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006385
293. Xây dựng phần mềm quản lí khách sạn Á Đông / Hoàng Thị Thoả. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HT 449x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003498
294. Xây dựng phần mềm hỗ trợ đào tạo tin học trực tuyến / Đinh Thị Hoài Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ĐA 596x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003483
295. Xây dựng từ đỉển Anh - Việt Htdict trên nền J2me / Hồ Minh Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HH 6339x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006435
296. Xây dựng phần mềm quản lí phân phối sản phẩm tại xí nghiệp gạch ngói Nam Giang / Hoàng Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HT 968x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004474
297. Xây dựng phần mềm quản lí thư viện / Nguyễn Hạnh Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NP 577x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004532
466
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN298. Xây dựng phần mềm quản lí thư viện / Phạm Thị Thanh Hoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PH 6788x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004521
299. Xây dựng phần mềm quản lý bán hàng bằng mã vạch / Lê Ngọc Định, Phan Ngọc Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LĐ 584x/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005322
300. Xây dựng phần mềm quản lý khách sạn / Lê Hữu Cường, Phạm Văn Danh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LC 9739x/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.005297
301. Xây dựng phần mềm quản lý Thư viện / Nguyễn Thị Hương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 3673x/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001327
302. Xây dựng phần mềm quản lý vật tư / Đỗ Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.4/ ĐP 577x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006370
303. Xây dựng phần mềm thi trắc nghiệm / Nguyễn Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ NT 968x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004473
304. Xây dựng siêu thị sách trên internet / Lê Xuân Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LN 1741x/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.002479
467
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN305. Xây dựng ứng dụng bluetooth trên điện thoại di động bằng công nghệ Java / Lê Văn Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LĐ 682x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.006400
306. Xây dựng ứng dụng thương mại điện tử bằng ASP / Nguyễn Văn Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 33tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 6787 x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004545
307. Xây dựng ứng dụng web giới thiệu quản lí bán vé máy bay / Nguyễn Thị Diệu Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 532x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003467
308. Xây dựng và sử dụng phần mềm hỗ trợ dạy học khảo sát hàm số trong chương trình giải tích 12-THPT / Phạm Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ PD 916x/ 01
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.000551
309. Xây dựng và triển khai các dịch vụ mạng cho doanh nghiệp / Nguyễn Khắc Thành, Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 3672x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004480
310. Xây dựng website cổng thông tin doanh nghiệp / Cao Tuấn Tú, Võ Tất Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ CT 8831x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004494
311. Xây dưng website phỏng vấn và thảo luận / Tạ Danh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TD 916x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004513
468
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN312. Xây dựng website quản lí thư viện điện tử / Phạm Thị Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PT 3641x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003477
313. Xây dựng website trắc nghiệm tiếng anh / Phạm Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PH 1114x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003515
314. Xây dựng website" quản lí thư viện": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Văn Hiếu; Ng.hd. Cao Thanh Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43tr. ; 27 cm. vie - 005.3/ NH 271x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.004549
315. Xử lí ảnh ảo / Hồ Viết Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HT 6279x/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.001336
316. Xử lí tự động phiếu điều tra / Lê Văn Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LV 784x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.003470
317. Xử lý ảnh trên máy tính / Dương Đình Sĩ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ DS 5629x/ 01
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Phần mềm ứng dụngĐKCB: LA.000622
V. M¹ng m¸y tÝnh – thiÕt kÕ trang web
318. Áp dụng Dotnetnuke xây dựng trang website tin tức khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Vinh / Trần Văn Tý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 006.7/ TT 977a/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Thiết kế trang webĐKCB: LA.006379
469
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN319. Áp dụng lí thuyết game xây dựng một số trò chơi / Đinh Thuần Nho. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 006.3/ ĐN 5769a/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Lí thuyết gameĐKCB: LA.003494
320. Bảo mật mạng không dây wireless lan security / Thái Đức Anh, Lê Khắc Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.8/ TA 596b/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, An ninh mạngĐKCB: LA.005345
321. Bảo mật mạng với ISA2006 / Nguyễn Quốc Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NN 5769b/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, An ninh mạngĐKCB: LA.005290
322. Hệ thống quản lí và theo dõi dịch vụ mạng opennms / Lê Thị Vân Anh, Phạm Thị Thu Hiền, Trần Như Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ LA 596h/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Quản lí dịch vụ mạngĐKCB: LA.005304
323. Hệ thống quản trị mạng Opennms / Nguyễn Sỹ Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 6788h/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Quản trị mạngĐKCB: LA.004477
324. Mạng Lan không dây và ứng dụng / Thái Tình, Nguyễn Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ TT 5889m/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Mạng LanĐKCB: LA.006366
325. Mạng riêng ảo - VPN / Nguyễn Quang Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ NM 6649m/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Mạng ĐKCB: LA.006413
470
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN326. Mạng thông tin và dịch vụ du lịch Việt Nam / Lê Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LT 547m/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Mạng thông tinĐKCB: LA.003471
327. Một số dịch vụ cơ bản về quản trị mạng / Trần Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ TM 6649m/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Quản trị mạngĐKCB: LA.005294
328. Một số vấn đề trong đồ hoạ hai chiều / Phạm Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 006.6/ PT 452m/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Thiết kế trang webĐKCB: LA.005369
329. Nghiên cứu và xây dựng siêu thị điện tử qua mạng / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 6335n/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Thiết kế trang webĐKCB: LA.002487
330. Quản lý thi trắc nghiệm trên mạng / Hoàng Trung Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HS 6981q/ 03
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Thiết kế trang webĐKCB: LA.001213
331. Quản trị e-mail nội bộ với exchange server / Phan Sỹ Dũng, Lê Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ PD 916q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Quản trị e-mailĐKCB: LA.005348
332. Quản trị mạng doanh nghiệp và triển khai một số ứng dụng mạng / Phạm Anh Tú, Lê Song Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 197 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ PT 8831q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Ứng dụng mạngĐKCB: LA.005326
333. Thiết kế bài học tin học ở trường THPT trên máy tính điện tử / Nguyễn Thị Ngọc Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 1114t/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Thiết kế trang web
471
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.002501
334. Thiết kế cài đặt và quản trị hệ thống mạng doanh nghiệp / Lê Khánh Việt, Phạm Văn Dương, Nguyễn Văn Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 222 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LV 6661t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Quản trị mạngĐKCB: LA.004510
335. Thiết kế hệ thống mạng Viện ngôn ngữ Quốc tế Đại học Vạn Xuân / Nguyễn Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ NN 5769t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Thiết kế hệ thống mạngĐKCB: LA.006399
336. Thiết kế và xây dựng mạng máy tính cho bưu điện thị xã Cửa Lò / Nguyễn Võ Hải, Đặng Quang Tiến, Nguyễn Mạnh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 136tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.36/ VH 1491t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Thiết kế hệ thống mạngĐKCB: LA.004546
337. Thiết kế và xây dựng siêu thị ảo với ASP / Đậu Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ĐH 957t/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Thiết kế hệ thống mạng ĐKCB: LA.001313
338. Thiết kế và xây dựng và triển khai hệ thống mạng lan và mạng riêng ảo cho cơ quan doanh nghiệp / Nguyễn Trường Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NS 6981t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, mạng lanĐKCB: LA.004500
339. Thiết kế và xây dựng website "nhịp sống sinh viên" / Cao Thị Phương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ CG 433t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Thiết kế trang webĐKCB: LA.003465
340. Thiết kế website bán các loại hoa / Ngô Thị Mai Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 006.7/ NT 7722t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.005355
472
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
341. Thiết kế, cài đặt mạng LAN và quản trị Email nội bộ với Exchange server / Chế Nguyễn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 123 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ CN 5764t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Cài đặt mạng LanĐKCB: LA.006376
342. Thiết kế, xây dựng website nghe nhạc trực tuyến - Music online / Hoàng Trung Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ HĐ 822t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng website ĐKCB: LA.006404
343. Tìm hiểu ASP.NET và xây dựng website phòng trọ sinh viên / Nguyễn Thị Bính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.070/ NB 6137t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.006433
344. Tìm hiểu công nghệ ASP áp dụng xây dựng website thương mại giới thiệu và bán máy tính qua mạng Internet / Lê Thanh Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LT 1611t/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.002502
345. Tìm hiểu công nghệ mạng không dây / Lê Thị Bích Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LN 5763t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Mạng không dâyĐKCB: LA.003487
346. Tìm hiểu dịch vụ mail và nghiên cứu một số vấn đề bảo mật ứng dụng web / Phan Huy Hùng,...[và những người khác]. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ PH 9361t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tinĐKCB: LA.006418
347. Tìm hiểu mô hình 3 lớp và công nghệ ajax xây dựng website / Trần Huy Cường, Lê trung Kiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ TC 973t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.005342
473
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
348. Tìm hiểu một số vấn đề trong thương mại điện tử và thử nghiệm xây dựng Website bán sách / Nguyễn Văn Công. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NC 7491t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.005365
349. Tìm hiểu và khai thác tính năng của hệ điều hành để security cho mạng nội bộ / Nguyễn Thị Xuân Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ NH 6788t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tinĐKCB: LA.006445
350. Tìm hiểu và xây dựng website siêu thị máy tính / Trần Thị Hồng Ánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TA 596t/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng website ĐKCB: LA.003468
351. Tìm hiểu về mô hình E-Learning và xây dựng Website học tiếng anh qua mạng / Nguyễn Thị Thuý Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ NV 784t/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.001321
352. Tìm hiểu về thương mại điện tử và thử nghiệm xây dựng website bán sách trực tuyến / Trần Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TH 1114t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.004476
353. Tìm kiếm thông tin tiếng Việt trên Internet / Nguyễn Ngọc Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005/ NH 6339t/ 02
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tinĐKCB: LA.000688
354. Triển khai Isa-Mail-Web server cho doanh nghiệp / Võ Quốc Dũng, Nguyễn Thị Hồng Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 004.6/ VD 916t/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tinĐKCB: LA.006359
474
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN355. Triển khai một số dịch vụ mạng quản trị hệ thống thư điện tử và xây dựng chương trình Email Client / Trần Quang Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.6/ TH 987t/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Quản trị mạngĐKCB: LA.005323
356. Ứng dụng ASP xây dựng Web về trang thông tin Nghệ An / Nguyễn Thị Mỹ Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 006.3/ NB 6137ư/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.002494
357. Ứng dụng ASP xây dựng website đài truyền hình Nghệ An / Thái Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TH 239ư/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.003481
358. Ứng dụng gói mã nguồn mở để thiết kế website album ảnh khoa Công nghệ thông tin trường Đại học Vinh / Nguyễn Kì Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 3672ư/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Thiết kế trang webĐKCB: LA.006446
359. Ứng dụng ngôn ngữ ASP xây dựng website bán điều hoà trên mạng / Hoàng Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.1/ HH 987ư/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.006416
360. Web nghe nhạc trực tuyến / Đinh Xuân Giáp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ ĐG 434w/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Thiết kế trang webĐKCB: LA.005295
361. Website / Trần Văn Quế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TQ 311w/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tinĐKCB: LA.006362
475
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN362. Website bản đồ trực tuyến thành phố Vinh / Phạm Thị Yến Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PL 151w/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.004467
363. Website bán hàng qua mạng / Trương Đức Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TM 2778w/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.003486
364. Website bán hàng trực tuyến phongthuy.vn / Nguyễn Thị Kim Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NH 8871w/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.003499
365. Website du lịch / Nguyễn Hữu Hồng, Nguyễn Hoàng Hiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NH 7726q/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.005308
366. Website du lịch / Nguyễn Văn Dương, Trương Văn Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ ND 928w/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.005309
367. Website du lịch Quảng Bình / Nguyễn Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NP 577w/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.003482
368. Website giới thiệu mua bán vàng bạc đá quý / Doãn Thị Thu Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thi qua USB vie - 005.3/ DH 6787w/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Giới thiệu websiteĐKCB: LA.003493
369. Website giới thiệu sản phẩm máy tính / Lê Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LL 7193w/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tinĐKCB: LA.006450
476
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN370. Website mạng tuyển dụng trực tuyến / Vũ Mạnh Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ VH 9361w/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Mạng trực tuyếnĐKCB: LA.005343
371. Website mỹ phẩm / Vương Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ VH 897w/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.003488
372. Website nhà đất Thành Vinh / Phạm Thanh Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ PN 1741w/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.002505
373. Website sinh vật cảnh / Nguyễn Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 7722w/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.003474
374. Website thương mại điện tử / Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 532w/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.004515
375. Website thương mại điện tử / Trần Trọng Hiếu, Nguyễn Cảnh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TH 6339t/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.004490
376. Xây dựng ứng dụng web tìm kiếm và giới thiệu việc làm / Cao Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ CT 3673x/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Thiết kế trang webĐKCB: LA.002486
377. Xây dựng và thiết kế website tourist / Nguyễn Thị Sáng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 006.7/ NS 2251x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Thiết kế trang webĐKCB: LA.006371
477
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
378. Xây dựng website bán hàng gạch granite / Đặng Thị Hương Sen. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ ĐS 4741x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.003464
379. Xây dựng Website bán sách trực tuyến / Lương Đình Hiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LH 6336x/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.005330
380. Xây dựng website bán xe máy doanh nghiệp Hùng Vương / Hoàng Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HH 9361x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.003479
381. Xây dựng website báo điện tử / Nguyễn Văn Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 006.7/ NH 6788x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.006374
382. Xây dựng website du lịch tỉnh Thanh Hoá / Lưu Thị Hồng Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 006.7/ LQ 99x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.006373
383. Xây dựng website emobile online / Lê Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LY451x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.003472
384. Xây dựng website giới thiệu nước Lào / Nguyễn Tuấn Anh, Sucsavat Khunnhotha. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 8838x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.006365
478
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN385. Xây dựng website giới thiệu sản phẩm công ty lương thực Thanh - Nghệ - Tĩnh / Nguyễn Thanh Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NM 2171x/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.002481
386. Xây dựng Website giới thiệu sản phẩm và đặt hàng qua mạng cho công ty / Trần Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ TK 454x/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.005331
387. Xây dựng Website giới thiệu sản phẩm và đặt hàng qua mạng cho công ty Hoang Tuấn / Triệu Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ TH 1114x/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.005329
388. Xây dựng Website giới thiệu sản phẩm và đặt hàng qua mạng cho công ty Quang Anh / Ngô Xuân Quản. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NQ 16x/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.005328
389. Xây dựng website giới thiệu và bán cafe trực tuyến / Nguyễn Xuân Quế, Phan Minh Thuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.5/ NQ 311x/ 08
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.005344
390. Xây dựng website hỗ trợ bán hàng qua mạng / Phan Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 006.7/ PA 596x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.006375
391. Xây dựng website khách sạn Phương Đông / Nguyễn Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 3673x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.003519
479
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN392. Xây dựng website Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Nghệ An sử dụng mã nguồn mở Joomla / Lê Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ LA 596x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.006438
393. Xây dựng website quảng cáo du lịch Nghệ An / Trương Thị Thuý Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ TV 2171x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.003475
394. Xây dựng Website siêu thị thời trang / Nguyễn Thị Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NN 5768x/ 05
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.002496
395. Xây dựng website thời trang Shop3D / Cao Thanh Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ CT 9262x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.006436
396. Xây dựng website tin tức cho trung tâm viễn thông Yên Thành sử dụng gói Joola / Nguyễn Thị Sen. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NS 4741x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.006364
397. Xây dựng website tra cứu từ điển trực tuyến / Nguyễn Thị Ngọc Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NT 3672 x/ 07
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.004531
398. Xây dựng website trắc nghiệm trên mạng / Nguyễn Thị Thuỳ Ninh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ NN 7149x/ 06
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.003518
480
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN399. Xây dựng website Trung tâm môi trường và phát triển Nghệ An dựa trên mã nguồn mở Joomla / Hồ Công Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 005.3/ HT 1611x/ 09
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.006437
400. Xây dựng webssite cửa hàng bán thiết bị máy tính trên mạng / Đỗ Kim Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 102 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 005.3/ ĐN 5762x/ 04
Từ khoá: Tin học, Công nghệ thông tin, Xây dựng websiteĐKCB: LA.001320
H. ngµnh Kinh tÕI. KÕ to¸n
1. Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần cảng Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ ND 916h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán bán hàngĐKCB: LA.006718
481
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN2. Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty cổ phần Dịch vụ thương mại tổng hợp Vinh / Nguyễn Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NT 6279h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán bán hàngĐKCB: LA.006703
3. Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần dược và thiết bị y tế đồng tâm / Phạm Thị Kim Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ PY 451h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán bán hàngĐKCB: LA.006698
4. Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Nam Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NG 433h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán bán hàngĐKCB: LA.006693
5. Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty cổ phần Thương mại Sabeco - Bắc Trung Bộ / Lê Quang Nhật. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ LN 5769h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán bán hàngĐKCB: LA.006704
6. Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty lương thực Thanh Nghệ Tĩnh / Tô Thị Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ TĐ 682t/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán bán hàngĐKCB: LA.005426
7. Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần vật tư nông nghiệp Hà Tĩnh / Đậu Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ ĐH 1114h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán bán hàngĐKCB: LA.006697
482
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN8. Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá tại công ty cổ phần thương mại - dịch vụ Hà Tĩnh / Nguyễn Thành Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NC 55944h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán bán hàngĐKCB: LA.006716
9. Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất thương mại Trang Anh / Đậu Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 111 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ ĐH 987h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán bán hàngĐKCB: LA.006709
10. Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần cơ khí và xây dựng Vinaconex / Đậu Thị Thu Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ ĐH 6788h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán bán hàngĐKCB: LA.005414
11. Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần cơ khí Vinh / Lữ Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ LL 243h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán chi phí sản xuấtĐKCB: LA.006711
12. Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần cơ khí Vinh / Trần Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ TH 987h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán chi phí sản xuấtĐKCB: LA.005403
13. Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần dệt may Hoàng Thị Loan / Phan Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ PT 7722h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán chi phí sản xuất ĐKCB: LA.006699
14. Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh / Võ Thị Huyền Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ VT 535h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán chi phí sản xuất ĐKCB: LA.006706
483
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
15. Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty đường bộ 471 / Nguyễn Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NQ 99h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán chi phí sản xuất ĐKCB: LA.006692
16. Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần xây dựng và đầu tư Hà Tĩnh / Trương Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ TA 596h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán chi phí sản xuất ĐKCB: LA.006715
17. Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tinh giá thành sản phẩm xây lắp tại xí nghiệp IV - công ty cổ phần xây dựng và đầu tư số I nghệ an / Nguyễn Thị Hoa Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NH 8871h/ 07
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán chi phí sản xuất ĐKCB: LA.004267
18. Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và chi phí kinh doanh bảo hiểm tại công ty cổ phần bảo hiểm pjico / Phan Lê Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ PH 1491h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán, Kế toán doanh thuĐKCB: LA.005410
19. Hoàn thiện công tác kế toán huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Vinh / Phạm Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ PH 451h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006695
20. Hoàn thiện công tác kế toán nguyên liệu vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty viễn thông Nghệ An / Châu Hoài Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ CT 535h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.005412
484
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN21. Hoàn thiện công tác kế toán nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tại Xí nghiệp toa xe Vinh / Hà Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ HH 957h/ 07
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.004265
22. Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty bia Sài Gòn Nghệ Tĩnh / Hoàng Thị Khánh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ HV 2171h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.005421
23. Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần cơ khí và xây dựng công trình 465 / Kim Thị Liên Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ Q 98h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006710
24. Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển nhà Hà Nội số 30 / Nguyễn Diệu Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NL 7559h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006712
25. Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần dệt may Hoàng Thị Loan / Nguyễn Hoài Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NT 535h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006700
26. Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NL 7559h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006713
27. Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần xây dựng công trình 484 / Võ Thị Kim Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ VL 7193h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006714
485
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN28. Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần xây dựng đầu tư T & T Nnhệ An / Hoàng Thị Luận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ HL 9268h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006691
29. Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại nhà máy Granite Trung Đô / Trần Văn Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ TH 1491h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006701
30. Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần nhựa - bao bì Vinh / Nguyễn Thị Mỹ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NL 7559h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006694
31. Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần xây dựng dịch vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn Nghệ An / Nguyễn Thị Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NH 6788h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006717
32. Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An / Nguyễn Thị Thuý An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NA 531h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006707
33. Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty xi măng Hoàng Mai / Nguyễn Thị Tuyết Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NL 4331h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.005427
34. Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp 2 - công ty cổ phần xây dựng dầu khí Nghệ An / Phạm Thị Ngọc Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ PH 6325h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toán
486
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005407
35. Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Xây dựng công trình giao thông 484 / Dương Thị Thanh Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ DH 2522h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006702
36. Hoàn thiện công tác kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ sản phẩm tại công ty cổ phần thuỷ sản Nghệ An / Nguyễn Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NT 7722h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.005406
37. Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần xây lắp điện Nghệ An / Nguyễn Thị Hương Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NT 532h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006708
38. Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích treo lương tại công ty cổ phần dệt 10/10 / Phan Thị Hồng Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ PP 577h/ 07
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.004264
39. Hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại nhà máy tinh bột sắn INTIMEX / Thái Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ TH 957h/ 07
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.004266
40. Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định bán hàng tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu Nghệ An / Nguyễn Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NT 547h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.005425
487
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN41. Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần vật liệu xây dựng và thương mại Nghệ An / Nguyễn Thị Cẩm Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NV 2171h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.005413
42. Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xi măng Hoàng Mai / Dương Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ DP 577h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.005422
43. Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn / Nguyễn Thị Hạnh An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 96 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NA 596h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.005416
44. Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp 7 công ty cổ phần xây dựng dầu khí Nghệ An / Nguyễn Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ NL 7193h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006696
45. Hoàn thiện kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty cổ phần bia Sài gòn- Nghệ Tĩnh / Trần Thị Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 114tr. ; 20 x 27cm. + Thu qua USB vie - 657/ TH 1491h/ 07
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.004269
46. Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại bưu điện huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Đức Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ LN 239h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.005411
47. Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại điện lực Nghệ An / Hồ Thị Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ HC 5321h/ 07
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.004268
488
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
48. Hoàn thiện kế toán tiêu thụ, chi phí kinh doanh và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại điện tử Vinh - Incom / Phan Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 657/ PM 2171h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Kế toánĐKCB: LA.006705
II. Tµi chÝnh ng©n hµng
49. Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh / Trần Quang Bách. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ TB 1181n/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Huy động vốnĐKCB: LA.005417
50. Nâng cao hiệu quả tín dụng cho hộ nghèo tại Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Nghệ An / Thái Thị Quyên Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ TH 987n/ 09
489
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Tín dụngĐKCB: LA.006727
51. Nâng cao nâng lực cạnh tranh của ngân hàng đầu tư và phát triển Nghệ An / Hoàng Thị Cẩm Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ HT 535n/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Tài chính ngân hàngĐKCB: LA.006731
III. Qu¶n trÞ doanh nghiÖp52. Các giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tại Công ty cổ phần bia Sài Gòn - Nghệ Tĩnh / Hoàng Thị Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658.4/ HD 916c/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản líĐKCB: LA.006724
53. Giải pháp marketing nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần may xuất khẩu thái bình / Nguyễn Đình Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ NV 784g/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, MarketingĐKCB: LA.005404
54. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quảng cáo tại Công ty cổ phần thương mại Sabeco Bắc Trung Bộ / Hà Thị Thu Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ HP 577g/ 09
490
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản líĐKCB: LA.006725
55. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty hoá chất mỏ Trung Trung Đô / Nguyễn Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ NT 8831g/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Kinh doanhĐKCB: LA.006722
56. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty xăng dầu nghệ tĩnh trong giai đoạn hiện nay / Nguyễn Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658.1/ NH 8871g/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Sử dụng vốnĐKCB: LA.006733
57. Giải pháp thúc đẩy hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại công ty cổ phần giống nuôi trồng thuỷ sản Nghệ An / Đặng Thị Cẩm Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ ĐV 2171g 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Tiêu thụ sản phẩmĐKCB: LA.006730
58. Giải pháp thúc đẩy hoạt động xuất khẩu chè của công ty cổ phần chè Hà Tĩnh / Hoàng Thị Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ HH 6788g/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, xuất khẩu chèĐKCB: LA.005420
59. Giải pháp văn hoá công sở tại cục thuế Nghệ An / Ngô Tuấn Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ NM 6649g/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản líĐKCB: LA.005405
60. Giải pháp xây dựng văn hóa kinh doanh tại Công ty chứng khoán Habubank / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ NT 547g/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Kinh doanhĐKCB: LA.006723
491
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN61. Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổ phần thương mại mitraco Hà Tĩnh / Thái Thị Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ TL 981h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Phát triển nhân lựcĐKCB: LA.005409
62. Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần xây dựng và tư vấn thiết kế cầu đường Nghệ An / Lê Thị Liễu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658.4/ LL 721h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Kinh doanhĐKCB: LA.006734
63. Hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược kinh doanh tại Viễn thông Nghệ An giai đoạn 2009 - 2012 / Bùi Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658.4/ BT 547h/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Kinh doanhĐKCB: LA.006729
64. Hoàn thiện công tác hoạch định công tác kinh doanh của công ty cổ phần vật tư tổng hợp Nghệ Tĩnh gia đoạn (2008 - 2012) / Phan Thị Quỳnh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ DT 153h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Kinh doanhĐKCB: LA.005419
65. Hoàn thiện công tác quản trị khoản phải thu tại công ty chế biến thức ăn gia súc Thiên Lộc / Bùi Thị Bích Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ BH 6788h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản líĐKCB: LA.005423
66. Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại khách sạn Sao Mai / Lê Văn Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ LX 8h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản lí nhân lựcĐKCB: LA.005408
67. Hoàn thiện công tác tiêu thụ sản phẩm của công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh / Trần Thị Cẩm Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ TH 1114h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản líĐKCB: LA.005415
492
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
68. Hoàn thiện công tác tuyển mộ và tuyển chọn nhân sự tại công ty cổ phần cơ khí ô tô Nghệ An / Mai Như Ánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ MA 596h/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản líĐKCB: LA.005424
69. Khuyến khích vật chất, tinh thần đối với người lao động tại Công ty cổ phần Xây dựng công trình 484 / Nguyễn Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ NL 7559k/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệpĐKCB: LA.006726
70. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng nông sản tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu Nghệ An / Ngô Thị Trà Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ NG 433m/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Xuất khẩu nông sảnĐKCB: LA.006736
71. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị bán hàng ở Công ty cổ phần công nghệ CTA / Nguyễn Trí Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ NV 784m/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản lí bán hàngĐKCB: LA.006720
72. Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả thu hút vốn đầu tư cho tỉnh Nghệ An giai đoạn 2008 - 2012 / Trần Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 96 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658.1/ TV 2171m/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Thu hút vốn đầu tưĐKCB: LA.006735
73. Một số giải pháp marketing nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty cổ phần nhựa, bao bì vinh / Nguyễn Thị Ngọc Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658.8/ NT 8831m/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, MarketingĐKCB: LA.006732
74. Nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất lượng tại Trung tâm viễn thông Vinh / Nguyễn Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ NT 535n/ 09
493
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản líĐKCB: LA.006721
75. Nâng cao hiệu quả dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex chi nhánh Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Minh Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658.8/ NH 8871n/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệp, Chăm sóc khách hàngĐKCB: LA.006728
76. Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tĩnh trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế / Võ Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658/ VC 5321n/ 08
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệpĐKCB: LA.005418
77. Xây dựng chiến lược cạnh tranh cho Công ty cổ phần xi măng Hoàng Mai giai đoạn 2008 - 2012 / Lê Thị Viên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 658.4/ LV 662x/ 09
Từ khoá: Kinh tế, Quản trị doanh nghiệpĐKCB: LA.006719
K. ngµnh N«ng - l©m - ngI. N«ng häc
1. Trång trät1. Ảnh hưởng của cỏ dại đến sinh trưởng, phát triển và năng suất lạc vụ xuân 2008 tại Nghi Phong - Nghi lộc - Nghệ An / Nguyễn Thị Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NN 5769a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006133
2. Ảnh hưởng của Kali đến sinh trưởng phát triển và năng suất giống Lạc L14 vụ xuân 2008 tại Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Thị Mơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NM 6122a/ 09
494
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006122
3. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống Lạc sen lai L14 trên đất cát pha, vụ xuân 2008 tại trại thực nghiệm nông nghiệp khoa nông lâm ngư Đại học Vinh / Nguyễn Đình Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NH 6339a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006123
4. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lạc sen lai L16 trên đất cát pha ở trại thực nghiệm nông học khoa Nông Lân Ngư - đại học Vinh / Nguyễn Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NM 6649a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006148
5. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống ngô nếp lai MX4 trong vụ đông xuân 2008 tại xã Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NH 1114a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006151
6. Ảnh hưởng của liều lượng Kali đến sinh trưởng, phát triển và năng suất bí đanh - GS560 vụ xuân 2008 tại xã Nghi Phong - huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An / Phạm Thế Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ PC 9739a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006120
7. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến sinh trưởng, phát triển và năng suất Bí đanh - GS560 vụ xuân 2008 tại xã Nghi Phong - huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An / Phạm Thế Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ PC 9739a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006120
8. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống đậu tương DT84 vụ xuân 2008 tại Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Hoàng Thị Hằng. -
495
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNNghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ HH 239a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006183
9. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng giống dưa hấu Hắc Mỹ Nhân trong vụ hè 2008 tại viện KHKTNN Bắc Trung Bộ / Đặng Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ ĐH 8871a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006119
10. Ảnh hưởng của liều lượng lân đến sinh trưởng, phát triển và năng suất Lạc vụ xuân 2007 tại xã Nghi Phong - huyện Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Trung Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NT 5622a/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005192
11. Ảnh hưởng của liều lượng phân đạm khác nhau đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống ngô rau LVN23 trồng trong vụ xuân 2008 / Nguyễn Đình Chuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NC 564a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006168
12. Ảnh hưởng của liều lượng phân lân đến sinh trưởng phát triển, năng suất và hàm lượng dầu giống lạc L08 vụ xuân 2008 tại Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ an / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NV 2171a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006147
13. Ảnh hưởng của lượng lân bón đến hàm lượng đạm tổng số trong thân lá và năng suất giống lạc L14 vụ xuân 2008 / Nguyễn Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NH 957a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006139
14. Ảnh hưởng của lượng lân bón đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống lạc L14 vụ xuân 2008 tại xã Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Kao Tho Zua Na. - Nghệ
496
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNAn: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ K 1689a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006153
15. Ảnh hưởng của mật độ gieo đến sinh trưởng phát triển, sâu bệnh hại và năng suất lạc trên vùng đất cát vụ hè thu 2006 ở Nghi Lộc - Nghệ An / Lê Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.5/ LT 968a/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004230 – 31
16. Ảnh hưởng của mật độ gieo trồng đến sự sinh trưởng - phát triển năng suất giống lạc L14 vụ xuân 2008 / Trần Thị Mỹ Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ TH 239a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006111
17. Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng phát triển và năng suất của giống lạc giống lạc l20 trong điều kiện vụ xuân 2008 trên đất cát pha Nghệ An / Đậu Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ ĐG 433a/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006193
18. Ảnh hưởng của mật dộ trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống ngô rau LVN23 vụ xuân 2008 / Nguyễn Thị Nam Hợp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NH 7911a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006182
19. Ảnh hưởng của mức phân bón khác nhau đến sinh trưởng phát triển và năng suất của giống lạc L8 trên đất cát pha trong vụ xuân / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NH 987a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006176
20. Ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng phát triển, sâu bệnh hại và năng suất của giống lạc L14 trong vụ hè thu 2006 tại xã Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An / Dương
497
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNVăn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.5/ DT 3672a/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004212 – 13
21. Ảnh hưởng của phân đạm đến sự sinh trưởng phát triển và năng suất của cây cà chua hồng trong vụ đong xuân năm 2007 - 2008 tại trại thực nghiệm nông học khoa Nông - Lâm - Ngư đại học Vinh / Nguyễn Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ NY 451a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006157
22. Ảnh hưởng của phân Kali đến cây dưa hấu Thuỷ Lôi trên cát pha ở xã Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An / Nguyễn Thành Công. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ NC 7491a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006115
23. Ảnh hưởng liều lượng phân chuồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của cây bí ngồi vụ xuân 2008 / Bùi Thị Phương Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ BT 3672a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006172
24. Biểu hiện sinh trưởng và đặc điểm sinh lí, năng suất của một số giống đậu tương trên đất cát pha tại trại thực hành nông học - Đại học Vinh ở Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Văn Hiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NH 6336b/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005122
25. Biểu hiện sinh trưởng và đặc điểm sinh lí, năng suất của một số giống đậu tương trên nền đất cát pha tại trại thực hành nông học ở xã Nghi Phong, Nghi Lộc, Nghệ An / Phạm Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ PH 7726b/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005128
498
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN26. Bước đầu đánh giá thực trạng các nguyên tố đa lượng trên vùng đất đỏ bazan Phủ Quỳ / Phan Hoàng Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.4/ PH 1491đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Đất đỏ bazanĐKCB: LA.004214 – 15
27. Bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu nông hoá (Canxi, magiê, lưu huỳnh) trên đất đỏ bazan Nghĩa Đàn / Thái Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.4/ TT 452b/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Chỉ tiêu nông hoá, Đất đỏ bazanĐKCB: LA.004240 – 41
28. Bước đầu nghiên cứu một số chỉ tiêu nông hoá (Mo, Cu, Mn) trên vùng đất đỏ bazan ở Phủ Quỳ / Bùi Thị Sâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.4/ BS 1871b/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Chỉ tiêu nông hoá, Đất đỏ bazanĐKCB: LA.004224 – 25
29. Đặc điểm sinh lí, sinh trưởng và năng suất của một số giống lạc trồng trên đất cát pha tại trại nông học khoa Nông Lâm Ngư trong vụ xuân 2007 / Đậu Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ ĐT 3673đ/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005175
30. Đặc điểm sinh lí,sinh trưởng và năng suất một số giống lạc trên đất cát pha ở trại thực hành nông học-khoa Nông-Lâm-Ngư,Đại học Vinh / Trần Thị Hương Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 63tr.+07tr. phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ TT 547đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005187
31. Đặc điểm sinh lý, sinh trưởng và năng suất của một số giống lạc có triển vọng trồng trên nền đất cát pha tại trại nông học KNLN trong vụ xuân 2008 / Đào Thị Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ DC 5321đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006185
499
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN32. Đặc điểm sinh lý, sinh trưởng và năng suất của một số giống Lạc trên đất cát pha ở trại thực hành nông học - khoa NLN - Đại học Vinh / Phan Văn Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ PS 6178đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005191
33. Đánh giá đặc điểm sinh trưởng, phát triển của một số giống lúa ngắn ngày trồng ttrong vụ hè thu ở Đức Thọ - Hà Tĩnh / Lê Bá Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 55 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ LĐ 822đ/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005110
34. Đánh giá hiện trạng sử dụng cơ cấu cây trồng và hiệu quả kinh tế của chúng trên đất đỏ bazan tại công ty rau quả 19/5 - huyện Nghĩa Đàn / Nguyễn Doãn Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.5/ NP 577đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004216 – 17
35. Đánh giá hiện trạng sử dụng cơ cấu cây trồng và hiệu quả kinh tế của chúng trên đất đỏ bazan tại nông trường Đông Hiếu - huyện Nghĩa Đàn / Đặng Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.5/ ĐD 916đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004204 – 05
36. Đánh giá hiện trạng sử dụng cơ cấu cây trồng và hiệu quả kinh tế của chúng trên đất đỏ bazan tại xã Nghĩa An - huyện Nghĩa Đàn - tỉnh Nghệ An / Văn Thị Xoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.5/ VX 7đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004232 – 33
37. Đánh giá hiện trạng về cơ cấu cây trồng và hiệu quả kinh tế của chúng trên đất đỏ bazan tại nông trường Tây Hiếu I - huyện Nghĩa Đàn - tỉnh Nghệ An / Lê Đăng Dần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.5/ LD 167đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004236 – 37
500
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN38. Đánh giá hiện trạng về cơ cấu cây trồng và hiệu quả kinh tế của chúng trên đất đỏ bazan tại xã Nghĩa Tân - huyện Nghĩa Đàn - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.5/ NC 4961đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004234 – 35
39. Đánh giá hiệu quả của một số mô hình sản xuất trên vùng đất đỏ Bazan huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An / Nguyễn Thị Hồng Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.4/ NV 2171đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Mô hình sản xuấtĐKCB: LA.006162
40. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của mô hình xen canh cam với các loại cây trồng khác trên đất đỏ bazan Nghĩa Đàn - Nghệ An / Lưu Hoài Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ LH 9361đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Mo hình xen canhĐKCB: LA.006774
41. Đánh giá hiệu quả kinh tế cây cao su của nông hộ ở công ty cây ăn quả Nghệ An / Phan Thị Lài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.8/ PL 1851đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006741
42. Đánh giá hiệu quả kinh tế của các cây trồng trên đất cát ở xã Nghi Liên - huyện Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ NĐ 822đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004242 – 43
43. Đánh giá hiệu quả kinh tế của các cây trồng trên đất cát ở xã Nghi Liên - huyện Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ NĐ 822đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004242 - 43
501
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN44. Đánh giá hiệu quả kinh tế của cây hồ tiêu trong vườn nhà ở huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An / Nguyễn Thị Yên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.8/ NY 451đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006747
45. Đánh giá hiệu quả kinh tế của một giống lúa tiến bộ kỹ thuật đang được sử dụng trong sản xuất hiện nay ở huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Bá Chính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NC 5399đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006746
46. Đánh giá hiệu quả kinh tế mô hình sạ lúa theo hàng tại xã Kim Sơn, thành phố Sơn Tây, tỉnh Hà Tây / Nguyễn, Văn Ninh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 63 tr. ; 19 x 27cm + Thu qua USB vie - 633.1/ NN 7149đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005388
47. Đánh giá hiệu quả kinh tế quá trình chuyển đổi sản xuất từ cây lúa sang cây mía ở huyên tân kỳ tỉnh Nghệ An / Phan Đình Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ PP 577đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005400
48. Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất khoai tây vụ đông tại xã Yên Đông huyện Ý Yên tỉnh Nam Định / Nguyễn Văn Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 32 tr. ; 55 + Thu qua USB vie - 635/ NL 8481đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005389
49. Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất lạc thu - đông tại huyện Diễn Châu - Tỉnh Nghệ An / Phan Đình Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ PM 2778đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006749
502
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN50. Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất sắn "Manihot esculenta crantz" trên địa bàn thanh chương - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.6/ NT 3673đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006744
51. Đánh giá hiệu quả kinh tế trên một số loại rau trong sản xuất rau an toàn tại thành phố Vinh / Đặng Thị Uyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 635/ ĐU 97đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005379
52. Đánh giá hiệu quả sử dụng cây đậu mèo trong việc nâng cao độ phì nhiêu của đất đỏ Bazan huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An / Phan Trung Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.4/ PT 3672đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005174
53. Đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển và năng suất của một số giống đậu tương tại trại thực nghiệm nông nghiệp khoa Nông Lâm Ngư - Đại học Vinh / Lê Quang Vịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ LV 784đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006174
54. Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống lúa lai có triển vọng trong vụ hè thu 2006 tại viện Khoa học Kỹ thuật Bắc Miền Trung / Nguyễn Thị Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NH 7197đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004208 – 09
55. Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống lúa ngắn ngày trong vụ đông xuân 2007 - 2008, tại trạm giống cây trồng Bắc Hà Tĩnh / Lê Thị Mai Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ LA 596đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọt
503
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006156
56. Đánh giá một số chỉ tiêu cơ bản của độ phì nhiêu thực tế trên đất trồng lúa tỉnh Nghệ An / Nguyễn Văn Hoá. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.4/ NH 6787đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.003405
57. Đánh giá một số đặc tính lí hoá trên đất bazan trồng cà phê tại huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An / Đặng Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.4/ ĐC 55944đ/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005113
58. Đánh giá sự biến động về hàm lượng các chỉ tiêu nông hoá (Canci, Magie, Lưu Huỳnh) trên các mô hình canh tác của vùng Phủ Quỳ / Hồ Sỹ Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 43 tr. ; 19 x 27cm + Thu qua USB vie - 631.4/ HT 1291đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005384
59. Đánh giá sự phân ly trên một số tính trạng hình thái ở thế hệ con lai F2 giữa các giống lúa chịu hạn địa phương và giống lúa cải tiến Q5 / Phan Lê Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ PD 2171đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006137
60. Đánh giá sự phân ly trên một số tính trạng về các yếu tố các thành năng suất ở thế hệ con lai F2 giữa các giống lúa chụi hạn địa phương và giống lúa cải tiến Q5 / Nguyễn Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NT 3673đ/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006192
61. Đánh giá thực trạng một số chỉ tiêu nông hoá trên đất bazan trồng cây ăn quả và cây công nghiệp tại huyện Nghĩa Đàn - Tỉnh Nghệ An" / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NN 5762đ/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005127
504
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
62. Đánh giá thực trạng sản xuất và hiệu quả kinh tế của cây đậu xanh vụ hè thu ở huyện Hương Khê - Tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NH 6335đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006167
63. Đánh giá thực trạng sản xuất và thị trường lạc tại xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An / Hoàng Nữ Tý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ HT 977đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006751
64. Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển nghề trồng dâu nuôi tằm ở huyện Đô Lương - Tỉnh Nghệ An / Nguyễn Sỹ Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ NH 9361đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006761
65. Đánh giá thực trạng và hiệu quả sản xuất ngô (Zeamays L.) trên địa bàn huyện Nam Đàn - Tỉnh Nghệ An / Nguyễn Cảnh Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NT 1291đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006753
66. Đánh giá trực trạng việc chuyển đổi cơ cấu một số loại cây trồng trên đất màu tại xã Thanh Lĩnh, Thanh Chương, Nghệ An / Hồ Thị Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ HH 6339đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006739
67. Điều tra, đánh giá hiện trạng cơ cấu cây trồng hàng năm và hướng chuyển đổi cơ cấu cây trồng hợp lí tại xã Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ NT 532đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006113
505
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
68. Điều tra, đánh giá hiện trạng cơ cấu cây trồng hàng năm và hướng chuyển đổi hợp lý trên địa bàn thị trấn phố Châu huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh / Phan Duy Giáp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.5/ PG 434đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006140
69. Hiệu quả của công thức lạc trồng xen ngô trên nền đất cát pha tại xã Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An trong vụ xuân 2008 / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ LX 8h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006135
70. Hiệu quả của việc bón phối hợp phân đạm và kali cho cây lạc trong vụ xuân 2008 tại trại thực nghiệm nông nghiệp, khoa Nông Lâm Ngư - Đại học Vinh / Đinh Thị Mơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ ĐM 6871h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006177
71. Khảo nghiệm, đánh giá đặc điểm sinh trưởng và năng suất của một số giống lúa mới trong vụ đông xuân 2007 - 2008 / Nguyễn Đình Vương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NV 994k/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006143
72. Khảo nghiệm, đánh giá một số đặc điểm sinh lý, sinh trưởng và năng suất của một số giống lạc vụ xuân 2008 tại Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Hồng Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NT 547k/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006154
73. Một số chỉ tiêu dinh dưỡng trên đất đỏ Bazan Nghĩa Đàn / Hà Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.4/ HH 7726m/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006141
506
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN74. Năng suất, chất lượng của một số giống lúa lai trong vụ xuân 2009 ở huyện Hưng Nguyên / Nguyễn Thành Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NT 671n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006756
75. Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm sinh học ES-SC đến sinh trưởng phát triển và năng suất giống lạc L20 trong điều kiện / Đinh Văn Thạch. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ ĐT 358n/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005182
76. Nghiên cứu ảnh hưởng của phân đạm đến sự phát sinh, phát triển bệnh hại ngô vụ xuân 2008 tại Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Võ Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ VN 5769n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006187
77. Nghiên cứu ảnh hưởng của thời kỳ bón thúc đạm đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lạc L14 trong vụ xuân 2008 trên đất cát pha xã Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Võ Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ VH 9361n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006159
78. Nghiên cứu ảnh hưởng mật độ trồng đến sinh trưởng phát triển và năng suất giống đậu tương DT96 trong điều kiện vụ xuân 2008 trên đất cát pha Nghệ An / Bùi Thị Ngọc Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ BT 535n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006163
79. Nghiên cứu các đặc điểm sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống ngô nếp lai có triển vọng trong vụ xuân năm 2008 tại xã Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Hữu Công. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NC 7491n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọt
507
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006130
80. Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh trưởng và phát triển của một số giống vừng ở nghệ an / Đặng Thị An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ ĐA 531n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006171
81. Nghiên cứu khả năng ra hoa, đậu quả và đánh giá năng suất của một số xoài tại trung tâm nghiên cứu cây ăn quả và cây công nghiệp Phủ Quỳ - Nghĩa Đàn - Nghệ An trong vụ xuân hè 2007 / Nguyễn Viết Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 634/ NH 6788n/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005181
82. Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống cà chua có triển vọng vụ xuân năm 2008 / Nguyễn Thành Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ NT 871n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006131
83. Nghiên cứu mật độ thích hợp của giống lúa thơm chất lượng cao LT2 trong vụ hè thu 2006 tại xã Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An / Hà Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ HT 418n/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004206 – 07
84. Nghiên cứu một số chế độ phân bón hữu cơ cho cam Xã Đoài ở thời kỳ kinh doanh vùng đất đỏ bazan Phủ Quỳ / Nguyễn Minh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.8/ NH 1491n/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.0050125
85. Nghiên cứu thực trạng sản xuất chè trên địa bàn huyện Anh Sơn - Tỉnh Nghệ An / Nguyễn Văn Tính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.7/ NT 5889n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006771
508
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN86. Nghiên cứu tình hình sản xuất lúa giai đoạn từ năm 2003 đến năm 2007 tại huyện Kim Sơn - Ninh Bình / Nguyễn Thị Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 59 tr. ; 19 x 27cm + Thu qua USB vie - 633.1/ ND 617n/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005387
87. Nghiên cứu tình hình sản xuất và tiêu thụ lạc của các nông hộ ở huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định / Bùi Công Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ BM 2778n/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005390
88. Nghiên cứu xác định dung lượng mẫu thích hợp cho một số tính trạng nông sinh học, sinh trưởng và phát triển của cây vừng (Sesamum indicum L.) trong vụ hè thu 2008 / Lê Quang Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ LP 577n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006160
89. Quy trình nhân nuôi Cordyceps sp1. trên môi trường lên men xốp / Nguyễn Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.5/ ND 916q/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006191
90. So sánh khẳ năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống lúa lai có triển vọng, mới trong vụ đông xuân 2006 - 2007 tại trạm khảo nghiệm giống cây trồng Yên Thành - Nghệ An / Nguyễn, Viết Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NH 9361s/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005180
91. So sánh khung thời vụ đậu tương hè thu năm 2006 tại Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá / Lê Văn Kiệm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 635/ LK 473s/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004226 – 27
509
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
92. So sánh một số giống bí đao vụ xuân năm 2008 tại trại nông học thuộc trường Đại học Vinh, xã Nghi Phong - huyện Nghi Lộc - Nghệ An / Trần Thị Biên Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ TT 7722s/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006126
93. So sánh một số giống đậu tương có triển vọng trong điều kiện vụ hè thu 2006 tại xã Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 635/ NH 987s/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004228 – 29
94. So sánh một số giống đậu tương có triển vọng trong điều kiện vụ xuân 2007 tại viện KHKTNN Bắc trung bộ xa Nghi Kim - huyện Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyên Đức Hữu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NH 985s/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005114
95. So sánh một số giống đậu xanh có triển vọng trong vụ hè thu năm 2006 tại viện Khoa học Kỹ thuật Bắc Miền Trung / Đoàn Thị Minh Khai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 635/ ĐK 451s/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004210 – 11
96. So sánh một số giống lạc có triển vọng tại viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Bắc Trung Bộ vụ xuân năm 2007 / Nguyễn Ngọc Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NT 1291s/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005111
97. So sánh một số giống lạc có triển vọng trong điều kiện vụ xuân năm 2007 tại viện khoa học kĩ thuật nông nghiệp Bắc Trung Bộ / Lưu Văn Tĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ LT 5889s/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005183
510
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN98. So sánh một số giống lạc có ttriển vọng trong điều kiện thâm canh vụ xuân năm 2007 trên đất thịt nhẹ tại Nghệ An / Đinh Thị Thuỳ Mỹ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 55 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ ĐM 9951s/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005179
99. So sánh một số giống lạc mới trong điều kiện vụ xuân 2007 trên đất thịt nhẹ - Nghệ An / Phạm Viết Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ PK 454s/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005119
100. So sánh một số giống lúa lai hai dòng có triển vọng cho năng suất cao trong vụ đông xuân 2007 - 2008 tại trạm khảo nghiệm giống cây trồng Yên Thành - Nghệ An / Nguyễn Tuấn Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NA 596s/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006165
101. So sánh một số giồng lúa năng suất cao trong vụ hè thu năm 2006 tại trạm khảo nghiệm giống cây trồng huyện Yên Thành - Nghệ An / Nguyễn Khắc Tiệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NT 563s/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004218 – 19
102. So sánh một số giống lúa ngắn ngày có triển vọng trong vụ hè thu tại viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Bắc Trung Bộ - thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An / Đinh Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ ĐH 987s/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.004238 – 39
103. So sánh một số giống lúa thuần chất lượng có triển vọng cho trong vụ đông xuân 2007 - 2008 tại trạm khảo nghiệm giống cây trồng Yên Thành - Nghệ An / Đặng Thị Phương Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ ĐT 547s/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọt
511
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006149
104. So sánh một số giống ngô lai triển vọng cho năng suất cao trong vụ xuân 2007 tại xã Nghi Kim - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An / Lê Văn Bốn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ LB 697s/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005129
105. So sánh một số giống ngô nếp có triển vọng trong vụ xuân 2007 trên đất Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ NL 7559s/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.005130
106. Sử dụng một số cây họ đậu trong việc thúc đẩy quá trình phục hồi độ phì nhiêu của đất nương rẫy thoái hoá ở xã Châu Khê - huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An / Trần Thị Minh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.6/ TH 6787s/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006775
107. Sự sinh trưởng và phát triển của giống vừng V2 ở các mức phân đạm khác nhau tại Nghi Phong ,Nghi Lộc, Nghệ An / Nguyễn Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633/ NP577s/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.007481
108. Thực nghiệm khả năng sinh trưởng của cordyceps sp1. trên môi trường lên men xốp và hạt ngũ cốc / Cao Thị Thu Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.1/ CD 916t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006188
109. Thực trạng giống lạc sen lai 75/23 và L14 trồng tại Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 583/ NH 1491t/ 04
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.001582
512
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN110. Thực trạng phát triển cây ăn quả theo định hướng sản xuất hàng hoá ở huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An / Nguyễn Tiến Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 634/ ND 916t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006748
111. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống invitro lan vũ nữ (oncidium) tại Hà Tĩnh / Phạm Minh Chính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.5/ PC 5399ư/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006121
112. Xây dựng qui trình sản xuất rau mầm đậu xanh trên giá thể làm từ các nguyên liệu có sẵn ở Nghệ An / Phạm Thị Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ PT 3672x/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006112
113. Xây dựng quy trình sản xuất rau muống mầm trên giá thể làm từ các nguyên liệu sẵn có ở Nghệ An / Phạm Văn Liêm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 635/ PL 7193x/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Trồng trọtĐKCB: LA.006124
2. ch¨n nu«i114. Ấp trứng bằng nhiệt phôi / Lê Ngọc Nghinh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1981. - 27 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 636/ LN 5762a/ 81
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Chăn nuôi, Gia cầm, Ấp trứngĐKCB: LA.000697
115. Đánh giá hiệu quả kinh tế một số trang trại chăn nuôi ở huyện Nam Đàn - Nghệ An / Đoàn Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 636/ ĐH 8871đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Chăn nuôi, Trang trại
513
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006758
116. Đánh giá thực trạng các trang trại chăn nuôi lợn tại huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An / Chu Văn Hoành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 636.4/ CH 6789đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Chăn nuôi, Gia súc, LợnĐKCB: LA.006745
117. Đánh giá thực trạng chăn nuôi và hoạt động giết mổ gia súc gia cầm với vấn đề ô nhiễm môi trường trên địa bàn thành phố Ninh Bình / Hoàng Xuân Thi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 636/ HT 422đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nông học, Chăn nuôi, Gia súc, Gia cầmĐKCB: LA.005382
II. NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
118. Ảnh hưởng của các tần suất thay nước, các mức Đ mặn khác nhau lên tỷ lệ sống và sự phát triển của ấu trùng nghêu Bến Tre (Mertrix lyrata) từ giai đoạn ấu trùng bơi tự do (Veliger) xuất hiện chân bò (Pediveliger) / Lê Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LT 547a/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, NghêuĐKCB: LA.005170
119. Ảnh hưởng của chất đáy và mật độ nuôi lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của tôm rằn ( Penaeus semisulcatus, de haan 1850 nuôi ) thương phẩm ở Thừa Thiên Huế /
514
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNNguyễn Cảnh Danh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ ND 182a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm rằnĐKCB: LA.006218
120. Ảnh hưởng của chế độ ăn lên tôm sú nuôi thương phẩm tại xã Long Hữu - Duyên Hải - Trà Vinh / Phan Văn Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PT 3671a/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005135
121. Ảnh hưởng của độ mặn lên tốc độ sinh trưởng và tỉ lệ sống của tôm rảo (metapenaeus ensis) ở ba độ tuổi P8, P15, P20 / Nguyễn Thị Lập. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NL 299a/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, TômĐKCB: LA.005144
122. Ảnh hưởng của mật độ nuôi đến sự sinh trưởng và tỷ lệ sống của tôm sú (Penaeus monodon) nuôi thương phẩm tại huyện Kiên Lương - Kiên Giang / Phùng Anh Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PV 986a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006229
123. Ảnh hưởng của mật độ nuôi lên tốc độ sinh trưởng, tỷ lệ sống và hiểu quả kinh tế của tôm thẻ chân trắng ( Penaeus vannamei) tại phước thể - Tuy phong - Bình Thuận / Lê Đức Thiện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LT 434a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, TômĐKCB: LA.006231
124. Ảnh hưởng của mật độ thả nuôi tới nổi sinh trưởng và tỷ lệ sống của Tôm sú (Penaeus monodon) trong quy trình nuôi công nghiệp tại Mỹ Xuyên - Sóc Trăng / Nguyễn Doãn Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 9361a/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005140
515
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN125. Ảnh hưởng của mật độ ương, độ mặn đến tỷ lệ sống và sự phát triển của ấu trùng nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata sowerby, 1851) từ giai đoạn ấu trùng chữ D đến xuất hiện chân bò / Trịnh Thị Phú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ TP 577a/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, nghêuĐKCB: LA.004178 – 79
126. Ảnh hưởng của mật độ và công thức ăn đến tỷ lệ sống của ấu trùng tôm he chân trắng ( Litopennaeus vannamei Boon, 1931 )giai đoạn ZOAE / Phạm Thị Hồng Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PT 5479a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm heĐKCB: LA.006204
127. Ảnh hưởng của mật độ và công thức phối hợp thức ăn đến thời gian biến thái và tỷ lệ sống của ấu trùng Mysis tôm sú (Penaeus monodon) / Nguyễn Thị Luận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NL 9268a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.007484
128. Ảnh hưởng của mật độ và công thức phối hợp thức ăn đến thời gian biến thái và tỷ lệ sống của ấu trùng zoea tôm hê chân trắng (litopenaeus vannamel, boone,1931" / Phạm Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PH 6787a/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm heĐKCB: LA.005136
129. Ảnh hưởng của một số loại thức ăn và mật độ ương lên sinh trưởng, phát triển và tỉ lệ sống của ấu trùng trai ngọc mã thị (Pinctada martensii) giai đoạn trôi nổi / Đinh Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ ĐH 957a/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Ngọc traiĐKCB: LA.004168 – 69
130. Ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường và thức ăn công nghiệp đến sự sinh trưởng và phát triển của tôm sú (Penaues môndon) nuôi thương phẩm / Nguyễn Gia Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NK 454a/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004128 – 29
516
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN131. Ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường và thức ăn công nghiệp đến sự sinh trưởng và phát triển của tôm sú (Penaues môndon) nuôi thương phẩm / Nguyễn Gia Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NK 454a/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004128 – 29
132. Ảnh hưởng của một số yếu tố ngoại cảnh đến tôm sú nuôi trong ao tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng / Bùi Đức Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ BT 8838a/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004172 – 73
133. Ảnh hưởng của nền đáy và mật độ thức ăn đến sự phát triển tuyến sinh dục và hiệu quả sinh sản của nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata) trong điều kiện nhân tạo / Lê Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LT 3672a/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, NghêuĐKCB: LA.005164
134. Ảnh hưởng của nồng độ môi trường nuôi cấy, mật độ nuôi cấy ban đầu và độ mặn lên sự phát triển của tảo Chaetoceros sp. trong nuôi sinh khối / Phạm Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ PH 239a/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sảnĐKCB: LA.004170 – 71
135. Ảnh hưởng của thức ăn đến thời gian biến thái, tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng tôm he chân trắng ( Penaeus vannamei, Boone,1931 ) giai đoạn Zoea / Lê Đăng Dần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ LD 167a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm heĐKCB: LA.007489
136. Ảnh hưởng của thức ăn tới tỷ lệ sống và phát triển của ấu trùng hầu Thái bình dương ( Crassostrea gigas thunberg,1793 ) giai đoạn trôi nổi / Bùi Đăng Chúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ BC 55935a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sảnĐKCB: LA.006220
517
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN137. Ảnh hưởng của thức ăn và độ mặn đến sự tăng trưởng và tỉ lệ sống của bào ngư vành tai (Haliotis asinina linne, 1758) giai đoạn ấu trùng bám / Hoàng Văn Hợi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ HH 7197a/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Bào ngưĐKCB: LA.004162 – 63
138. Ảnh hưởng của thức ăn và mật độ đến tỷ lệ sống và phát triển của ấu trùng hầu Thái bình Dương( Crassostrea gigas, Thun berg, 1973) từ giai đoạn Veliger đến hậu kỳ đỉnh vỏ / Nguyễn Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT3673a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, HàuĐKCB: LA.007485
139. Ảnh hưởng của việc sử dụng hai loại thức ăn ẩm và cá tạp tươi lên tốc độ tăng trưởng, tỷ lệ sống của cá giò ( Rachycentron Canadum ) giai đoạn từ 45 - 120 ngày tuổi ương nuôi trong lồng nổi tại vùng biển ở cửa Hội - Nghệ An / Hoàng Mạnh Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HT 5622đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giòĐKCB: LA.007497
140. Ánh hưởng một số loại vitamin tới sinh trưởng và tỷ lệ sống của cá lóc đen (Channa striata) từ 12 ngày tuổi lên cá giống / Trần Thanh Nam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ TN1741a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá lóc đenĐKCB: LA.007482
141. Bước đầu nghiên cứu các mô hình nuôi ốc hương (Babylonia areolata) trong các ao nuôi tôm cũ tại xã Xuân Phương - Sông Cầu - Phú Yên / Chu Xuân Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ CĐ 822b/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Ốc hươngĐKCB: LA.006242
142. Bước đầu ứng dụng phương pháp single cell pcr để định loại một số mẫu vi tảo độc hại thuộc chi alexandrium thu mẫu tại vùng biển Đồ Sơn, Hải Phòng / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 63 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NV 2171b/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sảnĐKCB: LA.005145
518
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN143. Đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố kỹ thuật đến bệnh đốm trắng trên Tôm sú [Penaeus monodon] trong mô hình nuôi quảng canh cải tiến tại Cà Mau / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 239đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005154
144. Đánh giá hiệu quả bổ sung trùn quế ( Perionyx excavamei) vào thức ăn trong quá trình nuôi tôm thẻ chân trắng ( Penaeus vannamei) thương phẩm tại khu C - Phước Thể - Tuy Phong - Bình Thuận / Nguyễn Doãn Quyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NQ 99đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm ĐKCB: LA.006228
145. Đánh giá hiệu quả chế phẩm sinh học EM trong mô hình nuôi tôm sú ( Penaeus monodon, Fabricius,1798 ) thâm canh theo hệ ít thay nước tại công ty TNHH Minh Phú, Xã Hoà Điền - Kiên Lương - Kiên Giang / Trương Văn Sử. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 66tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TS 9385đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006217
146. Đánh giá hiệu quả của hai nhóm chế phẩm sinh học BZT - Zeobac và pond - clear - zeobac trong ao nuôi công nghiệp tôm sú (Penaeus monodom) thương phẩm / Đinh Công Viết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ ĐV 6661đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004198 – 99
147. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm sinh học lên tôm sú (Penaeus monodon, fabricíu 1798) nuôi thương phẩm tại công ty TNHH Hải Dương - Bạc Liêu / Đặng Đình Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ ĐT 671đ/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005133
148. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng hai loại thức ăn Tomboy (Cty Tomboy) và Novo (Cty cp) trong ao nuôi tôm sú (Penaeus môndon) công nghiệp / Ngô Cao Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NC 9739đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004144 – 45
519
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
149. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng hai loại thức ăn Tomboy (Cty Tomboy) và Novo (Cty cp) trong ao nuôi tôm sú (Penaeus môndon) công nghiệp / Nguyễn Mạnh Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NC 9739a/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004142 – 43
150. Đánh giá hiệu quả của việc thay thế luân trùng bằng ARTEMIA giai đoạn bung dù, trong ương nuôi ấu trùng cá giò( RACHYCENTRON CANADUM, LINNEAUS 1766) giai đoạn từ 3-18 ngày tuổi tại Cát bà - Hải Phòng / Trần Thanh Khiết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ TK 456đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giòĐKCB: LA.007500
151. Đánh giá hiệu quả kinh tế của ba loại thức ăn khác nhau trong quy trình nuôi Tôm sú (Penaeus Monodon) công nghiệp tại Phước Thể - Tuy Phong - Bình Thuận / Nguyễn Bằng Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NV 986đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005159
152. Đánh giá hiệu quả kinh tế nuôi trồng thuỷ sản ở xã diễn đoài huyện Diễn Châu - Tỉnh Nghệ An / Trần Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ TT 532đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sảnĐKCB: LA.006738
153. Đánh giá hiệu quả mô hình nuôi tôm sú ( Penaeus monodon ) ở mật độ 25 con/m2 tại xã Thạnh Thới thuận - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng / Nguyễn Anh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ ND 916đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006223
154. Đánh giá hiểu qủa nuôi tôm sú (Penaeus Môndon) với hai mật độ 30 con/m2 và 40 con/m2 sử dụng thức ăn laone tại liêu tú - long phú - sóc trăng / Nguyễn Gia Hiển. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NH 6335đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004130 – 31
520
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN155. Đánh giá hiệu quả nuôi Tôm sú (Penaeus Monodon) thương phẩm ở hai mật độ giống thả 30 Con/m2 và 35 con/m2 tại Lịch Hội Thượng - Long Phú - Sóc Trăng / Phan Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PB 6137đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005160
156. Đánh giá hiệu quả nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thương phẩm ở hai mật độ nuôi 20 con/m và 35 con/m sử dụng thức ăn up tại Vĩnh Hải - Vĩnh Châu - Sóc Trăng / Trần, Thế Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TA 596đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006226
157. Đánh giá hiệu quả nuôi tôm sú (Penaues monodon) ở hai mật độ thả giống 70con/m2 và 80con/m2 tại phước thể - Tuy Phong - Bình Thuận / Trần Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TH 9361đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005162
158. Đánh giá hiệu quả nuôi tôm sú với hai mật độ 30 con/m2 và 45 con/m2 / Lê Tung Hoành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 38 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LH 6789đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005131
159. Đánh giá hiệu quả quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng ( Penaeus vannamei ) thương phẩm ứng dụng Gap tại Kỳ Anh - Hà Tĩnh / Nguyễn Hữu Sáng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 71 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NS 2251đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, TômĐKCB: LA.007491
160. Đánh giá hiệu quả quy trình ương nuôi ấu trùng tôm sú (P. monodon) tại công ty TNHH Thông Nhuận, Tuy Phong, Bình Thuận / Nguyễn Văn Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NQ 98đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005168
521
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN161. Đánh giá hiệu quả sử dụng các loại thức ăn công nghiệp trong ao nuôi tôm sú (P.monodon) thương phẩm tại công ty Việt Anh - Hà Tĩnh / Trần Thị Kim Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TO 118đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005167
162. Đánh giá hiệu quả sử dụng chế phẩm E.M trong ao nuôi công nghiệp tôm sú (Penaeus monodon) thương phẩm tại công ty TNHH Thông Thuận, xã Phước Thể - Tuy Phong - Bình Thuận / Lê Như Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LM 2778đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005142
163. Đánh giá hiệu quả sử dụng chế phẩm EM trong quy trình nuôi tôm chân trắng( Penaeus vannamei ) tại xí nghiệp nuôi ttôm công nghiệp Thông thuận - Phước thể - Tuy Phong - Bình Thuận / Trương Quang Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TP 577đ/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006209
164. Đánh giá hiệu quả sử dụng chế phẩm sinh học Biobac trong ao nuôi tôm sú ( Penaeus monodon fabricius, 1798) thương phẩm tại xã Vĩnh Hải - Vĩnh Châu - Sóc Trăng / Thái Khắc Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TH 9361đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006224
165. Đánh giá hiệu quả sử dụng của 3 loại thức ăn tổng hợp vita, proton và NRD đến tăng trưởng và tỉ lệ sống của ấu trùng cá giò (Rachycentron canadum) giai đoạn 20-38 ngày tuổi / Hoàng Thị Tuyết Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 61 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HM 6649đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giòĐKCB: LA.005169
166. Đánh giá hiệu quả sử dụng của chế phẩm EM lên tôm thẻ chân trắng ( Penaeus vannamei ) thương phẩm tại xã Hoà Điền - Huyện Kiên Lương - Tỉnh Kiên Giang / Hồ Đức Thiện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ HT 434đ/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, TômĐKCB: LA.006199
522
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
167. Đánh giá hiệu quả sử dụng của hai loại chế phẩm vi sinh Biozyme 100 và Vime - Bacillus trong ao nuôi công nghiệp tôm sú( Penaeus monodon fabricus ,1798 ) thương phẩm tại Bạc Liêu / Nguyễn Thanh Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ ND 916đ/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006206
Đánh giá hiệu quả sử dụng của một số loại chế phẩm sinh học trong nuôi168. Tôm sú công nghiệp tại Khánh Hoà - Vĩnh Châu - Sóc Trăng / Phan Quang Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PĐ 211đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005161
169. Đánh giá hiệu quả sử dụng của một số loại chế phẩm sinh học trong nuôi Tôm sú công nghiệp tại Khánh Hoà - Vĩnh Châu - Sóc Trăng / Phan Quang Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PĐ 211đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005161
170. Đánh giá hiệu quả sử dụng của một số loại thức ăn công nghiệp trong chăn nuôi tôm sú (Penaeus monodom) thương phẩm tại Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Trần Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ TD 916đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004200 – 01
171. Đánh giá hiệu quả sử dụng của một số loại thức ăn công nghiệp trong nuôi Tôm sú (Penaeus monodon) thương phẩm tại Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Trần Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TT 153đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005139
172. Đánh giá hiệu quả sử dụng giun quế làm thức ăn bổ sung trong nuôi tôm thẻ chân trắng ( Penaeus vannameu) tại khu A xã phước thể huyện Tuy Phong, Bình Thuận / Nguyễn Đức Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NS 17đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, TômĐKCB: LA.006240
523
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN173. Đánh giá hiệu quả sử dụng hai loại chế phẩm sinh học Bzt và Super vs đến sinh trưởng và phát triển của tôm sú (Penaeus monodon) nuôi thương phẩm tại Trà Vinh / Trần Đạt Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TH 987đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005148
174. Đánh giá hiệu quả sử dụng hai loại chế phẩm sinh học Bzt và Super vs đến sinh trưởng và phát triển của tôm sú (Penaeus monodon) nuôi thương phẩm tại Trà Vinh / Trần Đạt Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TH 987đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005148
175. Đánh giá hiệu quả sử dụng hai loại thức ăn BS FEED(C.ty Trung Khang) và NOVO(C.ty CP) trong ao nuôi tôm sú thương phẩm tại xã Mỹ Long Nam-Cầu Ngang-Trà Vinh / Nguyễn Công Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr.+20tr.phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 1491đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005138
176. Đánh giá hiệu quả sử dụng thức ăn công nghiệp và thức ăn tự chế trong nuôi cá giò ( Rachycentron canadum) hệ thống nuôi lồng vùng biển mở giai đoạn 60 - 150 ngày tuổi / Thân Hưng Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ TQ99đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giòĐKCB: LA.007493
177. Đánh giá hiệu quả sử dụng thức ăn nhân tạo đến sự phát triển của cá giò ( Rachycentron Cândun) giai đọn từ 15 đến 36 ngày tuổi / Ngô Quốc Văn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NV 2171đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006239
178. Đánh giá hiệu quả từ hai mật độ nuôi tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) 95con/m2 và 130con/m2 tại xí nghiệp nuôi tôm công nghiệp Phước Thể tại huyện Tuy Phong - tỉnh Nghệ An / Lê Khánh Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LT 6279đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, TômĐKCB: LA.006116
524
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN179. Đánh giá hiệu quả từ hai mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng (penaus vannamei) mật độ 100 CON/m2 và 130 CON/m2 tại Gò Công Đông - Tiền Giang / Võ Xuân Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ VT 8838đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, TômĐKCB: LA.005146
180. Đánh giá hiệu quả việc sử dụng chế phẩm sinh học lên Tôm sú [Penaeus monodon] thương phẩm tại xã Đại Hoà Lộc - Bình Đại - Bến Tre / Hoàng Văn Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ HC 9739đ/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005156
181. Đánh giá mức độ nhiễm ký sinh trùng ngoại ký sinh trên cá giò ( Rachycentron canadum ) ưng nuôi tại phân viện nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản Bắc Trung Bộ / Nguyễn Thành Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NT 871đ/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giòĐKCB: LA.006210
182. Đánh giá, phân lập một số chủng vi sinh vật có khả năng hấp thu khí độc NH3, H2S phục vụ cải tạo ao nuôi tôm xuất khẩu / Cao Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ CH 1114đ/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, TômĐKCB: LA.004154 – 55
183. Điều tra khảo sát tình hình dịch bệnh trên tôm sú ( Panaeus monodon fabricius,1798 ) tại Hà Tĩnh và một số biện pháp phòng trị / Phạm Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PH 6335đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006219
184. Điều tra tình hình sử dụng chế phẩm sinh học trong nuôi tôm sú (P.monodon) tại huyện Duyên Hải - tỉnh Trà Vinh / Nguyễn Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 6788đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005151
525
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN185. Điều tra tình hình sử dụng chế phẩm sinh học trong nuôi tôm sú (P.monodon) tại huyện Duyên Hải - tỉnh Trà Vinh / Nguyễn Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 40 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 6788đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005151
186. Điều tra tình hình sử dụng thuốc, hoá chất và chế phẩm sinh học trong nuôi tôm sú công nghiệp tại Bình Đại - Bến Tre / Ngô Trí Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT 871đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005143
187. Hiệu quả mô hình nuôi tôm sú ( Penaeus monodon ) và tôm thẻ chân trắng ( Penaeus vanamei ) tại khu nuôi tôm công nghiệp thuộc công ty TNHH Minh Phú - Kiên Giang / Trần Văn Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TH 6788h/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006201
188. Hiệu quả nuôi tôm he chân trắng (penaeus vannamei) thương phẩm ở hai mật độ thả giống 100CON/m2 tại Kiểng Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang / Nguyễn Ngọc Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NL 9759h/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm heĐKCB: LA.005147
189. Hiệu quả nuôi tôm sú ( Penaeus monodon ) công nghiệp với hai mật độ thả giống 70 con/m2 và 160 con/m2 tại công ty TNHH Minh Phú - Kiên Giang / Ngô Quang Thăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT 639h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006216
190. Hiệu quả nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thương phẩm ở hai mật độ thả giống 25 con/m và 40 con/ m tại Tân Lộc - Thới Bình - Cà Mâu / Phan Xuân Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PL 8481h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006227
526
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN191. Hiệu quả sử dụng các chế phẩm BRF 2 AQUAKIT và AQUAMIX trong ao nuôi công nghiệp tôm sú ở hai mật độ thả giống 25 con/m2 và 40 con/m2 tại Thới bình - Cà Mau / Lê Văn Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LN 5769h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006222
192. Hiệu quả sử dụng các chế phẩm sinh học Super VS và Vibrotech lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng các giai đoạn Protozoea và mysis tôm he chân trắng ( Penaeus vannamei ) / Đậu Bá Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ ĐV986h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm ĐKCB: LA.007494
193. Hiệu quả sử dụng của một số loài tảo bổ sung đối với sinh trưởng và tỉ lệ sống của cá giò (Rachycentron canadum) giai đoạn ương từ bột lên hương / Trần Trọng Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ TL 964h/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giòĐKCB: LA.004148 – 49
194. Khảo nghiệm kĩ thuật nuôi thương phẩm cá Chẽm mõm nhọn Psammoperca waigiensis (Cuvier & valenciennes, 1828) tại Trung tâm nghiên cứu và phát triển nuôi biển sông Lô - Nha Trang / Vũ Hồng Trinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ VT 8332k/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, CáĐKCB: LA.004190 – 91
195. Khảo nghiệm mô hình nuôi ghép cá rô phi vằn (oreochromis niloticus) trong ao nuôi tôm sú (P.monodon) thương phẩm tại Quỳnh Bảng, Quỳnh Lưu - Nghệ An / Hoàng Duy Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HQ 17k/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phiĐKCB: LA.005163
196. Khảo sát một số yếu tố sinh thái tự nhiên và bước đầu nghiên cứu sản xuất nhân tạo giống rươi (TYLORRHYNCHUS HETEROCHAETUS ) tại An lão - Hải Phòng / Phạm Công Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ PT3673k/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, RươiĐKCB: LA.007495
527
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN197. Một số dẫn liệu về chất lượng nước ở các lưu vực nước ương nuôi tôm sú ở Cửa Bé - Nha Trang / Đào Thị Thanh. - Khánh Hoà: Đại học Thuỷ sản Khánh Hoà , 1998. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 577.63/ ĐT 3672 m/ 98
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.000808
198. Nghiên cứu ảnh hưởng của các hệ thống ương nuôi và nền đáy lên sự phát triển của ấu trùng nghêu Bến tre( Meretrix Lyrata Sowerby ,1851) / Hồ Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ HY 451n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, NghêuĐKCB: LA.006203
199. Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại thức ăn đến sự phát triển và tỷ lệ sống của ấu trùng ốc nhảy da vàng ( Strombus canảium linaeus,1758 ) Giai đoạn trôi nổi / Trần Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TH 6335n/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, ỐcĐKCB: LA.006207
200. Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại thức ăn khác nhau đến sự tăng trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng tôm he chân trắng ( P. Vannamei ) / Nguyễn Xuân Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NQ17n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006215
201. Nghiên cứu ảnh hưởng của các mật độ thả giống 50 con/m2 và 70 con/m2 lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống cá tra ( Pangasius hypophthalmus ) thương phẩm / Nguyễn Thành Nhơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NN5769n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá traĐKCB: LA.007508
202. Nghiên cứu ảnh hưởng của các môi trường dinh dưỡng đến sự phát triển của tảo Thalassiosira sp. Trong nuôi sinh khối / Trần Danh Duẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ TD 812n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sảnĐKCB: LA.0007490
203. Nghiên cứu ảnh hưởng của chất đáy và thức ăn lên sự phát triển của ốc nhảy da vàng ( Strombus canarium ) giai đoạn 0,5cm - 3cm / Lương Thị Hoài Thu. - Nghệ An:
528
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐại học Vinh , 2009. - 67 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LT 532n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, ỐcĐKCB: LA.007486
204. Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lá trầu lên một số vi khuẩn có trong chế phẩm EM và xác định tỷ lệ phối trộn tạo chế phẩm Bokashi trầu / Phan Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.9/ PM 6649n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sảnĐKCB: LA.006202
205. Nghiên cứu ảnh hưởng của công thức thức ăn đến sinh trưởng, phát triển và tỷ lệ sống của tôm rằn ( Penaeus semisulcatus de haan, 1850) nuôi thương phẩm / Nguyễn Văn Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT 3641n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm rằnĐKCB: LA.006232
206. Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chẽm (Lates calcarifer) giai đoạn cá hương lên cá giống tại huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà / Phạm Văn Lai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ PL 1851n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá chẽmĐKCB: LA.006234
207. Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của tôm rằn ( Penaeus Semisulcatus de haan, 1850) nuôi bán thâm canh tại Thừa Thiên Huế / Ngô Tiến Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NN 5762n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm rằnĐKCB: LA.006237
208. Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn và thức ăn lên sự phát triển và tỷ lệ sống của ấu trùng hầu Thái Bình Dương( CRASSOSTREA GIGAS) giai đoạn từ ấu trùng chữ D đến ấu trùng có điểm mắt / Phạm Thị Vân Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ PH1114n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, HàuĐKCB: LA.007503
529
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN209. Nghiên cứu ảnh hưởng của độc tố aflatoxin B1 lên cấu trúc tế bào gan và một số chỉ tiêu tăng trưởng của cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus) / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 67 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NH 6335n/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phiĐKCB: LA.005165
210. Nghiên cứu ảnh hưởng của độc tố aflatoxin đến tỷ lệ chết, tốc độ tăng trưởng, cấu trúc tế bào gan và khả năng hạn chế tác hại độc tố aflatoxin của chế phẩm actiso lên tôm càng xanh / Nguyễn Thị Thúy Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ ND 567n/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm càng xanhĐKCB: LA.005152
211. Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ đến tốc độ sinh trưởng và tỷ lệ sống của loài cá chẽm ( LATES CALCARIFER BLOCH ) trong ao nuôi thương phẩm / Bùi Văn Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ BT 3673n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá chẽmĐKCB: LA.007510
212. Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ thức ăn và mật độ ương nuôi đến tốc độ tăng trưởng và tỉ lệ sống ấu trùng cầu gai (Tripneustesgratilla) giai đoạn trôi nổi / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ LH 957n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sảnĐKCB: LA.004164 – 65
213. Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ ương tới sự tăng trưởng, tỷ lệ sống và tiêu hoá giọt dầu của cá chim biển ( Trachinotus carolinus )giai đoạn 1 đến 30 ngày tuổi tại phân viện nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản Bắc Trung Bộ / Trần Văn Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ TT 8838n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá chim biểnĐKCB: LA.007483
214. Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng và mật độ ban đầu đến sự phát triển của tảo Spirulina Platensis nuôi trong nước khoáng / Nguyễn Thị Thanh Xoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NX 7n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản
530
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006118
215. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số công thức ăn tới tỷ lệ sống, tốc độ tăng trưởng và sức sống của ấu trùng cá chim biển (Trachinotus carolinus) giai đoạn 3 - 19 ngày tuổi phân viện nghiên cứu NTTS Bắc Trung Bộ / Nguyễn Cảnh Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NH 678n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá chim biểnĐKCB: LA.006236
216. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại thức ăn đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của ốc hương (Babylonia areolata, link 1807) giai đoạn con non 23 - 45 ngày tuổi / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT 547n/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Ốc hươngĐKCB: LA.005172
217. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại thức ăn tỷ lệ sống và sinh trưởng của tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus) trong nuôi thương phẩm / Nguyễn Bá Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ TT 6279n/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm heĐKCB: LA.004176 – 77
218. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ và độ mặn lên sự phát triển và tỷ lệ sống của ấu trùng hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas) từ giai đoạn veliger đến giai đoạn spat / Đặng Quang Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ ĐT4436n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, HầuĐKCB: LA.007496
219. Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng và tỷ lệ mang trứng của luân trùng ( Brachionus plicatilis) trong nuôi sinh khối / Nguyễn Văn Độ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NĐ 6311n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sảnĐKCB: LA.006233
531
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN220. Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn đến sự tăng sinh khối copepoda và bước đầu đánh giá khả năng sử dụng copepoda trong ương nuôi ấu trùng cá giò / Đồng Thị Sương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ ĐS9569n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giòĐKCB: LA.007488
221. Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn lên sự phát triển và thành thục sinh dục của tôm hùm ( Panulurur ornatus ) nuôi lồng tại vịnh Cam Ranh, Khánh Hoà / Nguyễn Văn Chất. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NC 4921n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm hùmĐKCB: LA.007509
222. Nghiên cứu ảnh hưởng của thúc ăn và mật độ ương đến tốc độ tăng trưởng và tỉ lệ sống của ấu trùng tu hài (Lutraria philippinarum reeve, 1858) giai đoạn sống trôi nổi / Nguyễn Thị Chiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NC 5335n/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tù hàiĐKCB: LA.006194
223. Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn và mật độ ương đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng vẹm xanh ( Perna viridislinnaeus ), từ giai đoạn ấu trùng đỉnh vỏ thắng đến giai đoạn ấu trùng bám / Phạm Thị Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 59 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ PT 532n/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Vẹm xanhĐKCB: LA.006200
224. Nghiên cứu ảnh hưởng cuat thức ăn được làm giàu đến tăng trưởng, tỷ lệ sống và sức sống của ấu trùng cá giò (Rachycentron canadum) trong giai đoạn ương nuôi cá hương / Nguyễn Thị Ngọc Toản. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NT 6279n/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giòĐKCB: LA.004196 – 97
225. Nghiên cứu ảnh hưởng mật độ và độ mặn lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của ốc nhảy da vàng STRUMBUS CANARIUM, LINEAU 1758 giai đoạn giống cấp 1 / Nguyễn Thị Sao. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NS239n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, ỐcĐKCB: LA.007501
532
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
226. Nghiên cứu ảnh hưởng thức ăn lên quá trình chuyển đổi giới tính và sinh sản ở cá song chuột (Cromilêpts Altivelis) / Phạm Văn Lập. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ PL 299n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá songĐKCB: LA.006235
227. Nghiên cứu bệnh rận cá trên cá trắm cỏ Ctenopharyngodon idellus nuôi lồng tại phá Tam Giang - Thừa Thiên Huế / Hồ Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HH957n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá trắm cỏĐKCB: LA.007498
228. Nghiên cứu hiệu quả của VACCINE bất hoạt phòng bệnh đóm đỏ trên cá trắm cỏ CTENOPHARYNGODON IDELLUS tại Thừa Thiên Huế / Nguyễn Thị Khuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NK459n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá trắm cỏĐKCB: LA.007502
229. Nghiên cứu hoàn thiện phản ứng elisa phát hiện độc tố aflatoxin có trong thức ăn nuôi tôm thương phẩm / Võ Thị Mến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ VM 534n/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, TômĐKCB: LA.005149
230. Nghiên cứu một số bệnh do vi khuẩn trên cá song (Epinephelus spp) nuôi lồng tại cát bà - Hải phòng và vân đồn - Quảng ninh / Nguyễn Thị Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NT 535n/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá songĐKCB: LA.004124 – 25
231. Nghiên cứu một số bệnh trên ấu trùng cua xanh (Scylia serrata) do vi khuẩn Vibrio và ký sinh trùng trong các trại sản xuất giống cua ở Hải Phòng / Đậu Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ ĐT 7722n/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cua xanhĐKCB: LA.004182 – 83
533
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN232. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm tạo trứng bào xác ở luân trùng loài Brachionus plicatilismuller, 1786 / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT 547n/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sảnĐKCB: LA.004160 – 61
233. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của cá Dìa (Siganus guttatus bloch. 1787) / Văn Thị Tú Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ VA 596n/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá dìaĐKCB: LA.004186 – 87
234. Nghiên cứu một số phương pháp lưu giữ loài tảo Chroômnas sp và nannochloropsis oculata / Phạm Thị Tố Như. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ PN 5769n/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sảnĐKCB: LA.004122 – 23
235. Nghiên cứu một số phương pháp nuôi vỗ và kích thích sinh sản nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata) trong điều kiện nhân tạo / Ngô Thị Bích Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NT 547n/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, NghêuĐKCB: LA.004194 – 95
236. Nghiên cứu phân lập, tuyển chọn một số chủng vi khuẩn Probiotic để sản xuất chế phẩm sinh học xử lí môi trường nuôi tôm sú và đánh giá bước đầu kết quả thử nghiệm / Phan Văn Kiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ PK 473n/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004156 – 57
237. Nghiên cứu so sánh sự biên động một số chỉ số môi trường giữa các ao nuôi tôm sú ( P. Monodon ) thâm canh và bán thâm canh tại khu nuôi tôm công nghiệp Hưng Hoà - TP. Vinh - Nghệ An / Lê Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LT 547n/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006211
534
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN238. Nghiên cứu sự biến động của vi khuẩn trong môi trường nuôi và mức độ nhiễm vi khuẩn VIBRIO trong mẫu tôm sú ( PENAUS MONODON ) tại một số tỉnh khu vực phía Bắc / Trần Thị Mơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TM 6871n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006212
239. Nghiên cứu sử dụng Axit Amin thuỷ phân từ nhộng tằm tạo chế phẩm bổ sung vào thức ăn nuôi tôm sú (Penaeus monodon ) và cá rô phi ( oreochromis niloticus ) ở giai đoạn thương phẩm / Phạm Trung Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ PD916n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.007505
240. Nghiên cứu sử dụng Axit Amin thuỷ phân từ nhộng tằm tạo chế phẩm bổ sung vào thức ăn nuôi tôm sú(Penaeus monodon ) giai đoạn thương phẩm / Võ,Thị Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ VT4436n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.007504
241. Nghiên cứu sử dụng Protein bột nhân hạt cao su thay thế một phần protein bột cá trong khẩu phần ăn của cá rô phi (Oreochromis niloticus) giai đoạn thương phẩm nuôi trong phẩm nuôi trong bể / Khamsavath Nuonnthasing. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ K 452n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phiĐKCB: LA.006225
242. Nghiên cứu tác dụng của Bokashi trầu lên sự phát triển của vi khuẩn Aeromonas Hydrophyla gây bệnh đốm đỏ trên cá trắm cỏ ( Ctenopharyngodon Idellus ) / Hoàng Thị Thuỳ Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HT 7722n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá trắm cỏĐKCB: LA.006221
243. Nghiên cứu tác dụng của các chế phẩm từ hạt keo giậu ( Leucaena leucocephala ) đến khả năng trị bệnh giun ký sinh trong ruột các loài cá nước ngọt / Nguyễn Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 43tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.34/ NT 547n/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá nước ngọt
535
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006195
244. Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm từ lá Trầu (Piper betle L.) lên sự phát triển của vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh đốm đỏ trên cá trắm cỏ (Ctenophảyngodon idellus) / Nguyễn, Thị Minh Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NC 4961n/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá trắm cỏĐKCB: LA.005157
245. Nghiên cứu thử nghiệm bổ sung chế phẩm axit amin thuỷ phân từ nhộng tằm vào thức ăn cho cá rô phi (Oreochromis niloticus ) giai đoạn thương phẩm / Nguyễn Thị Mơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 46tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NM6871n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phiĐKCB: LA.007507
246. Nghiên cứu thử nghiệm mô hình nuôi ghép tôm sú với tu hài và rong câu nhằm cải thiện môi trường trong ao đất tại sông Cầu - Phú Yên / Nguyễn Quốc Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 9361n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm sú, Tù hàiĐKCB: LA.006214
247. Nghiên cứu thử nghiệm nuôi ghép tu hài (Lutraria philipinnarum) trong ao ốc hương (Babylonia areolataa) thương phẩm tại trung tâm quốc gia giống hải sản miền trung, xã Vạn Hưng- Vạn Ninh - Khánh Hoà / Nguyễn Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 9361n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Ốc hươngĐKCB: LA.006241
248. Nghiên cứu thực nghiệm nuôi Calanus finmarchicus nhằm đề xuất quy trình nuôi sinh khối trong ao đất / Nguyễn Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NG 433n/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sảnĐKCB: LA.004120 – 21
536
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN249. Nghiên cứu thực trạng nhiễm ký sinh trùng trên cá giò ( Rachycentron canadum ) nuôi thương phẩm trong hệ thống nuôi lồng vùng biển mở Hòn Ngư - Cửa Lò - Nghệ An / Hồ Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HD916n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giòĐKCB: LA.007492
250. Nghiên cứu tính kháng khuẩn của lá hẹ (Allium tuberosum) trong việc phòng, trị bệnh nhiễm khuẩn trên cá rô phi ( Oreochromis niloticus) / Bùi Đức Chính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ BC 5399n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phiĐKCB: LA.006230
251. Nghiên cứu xác định tỷ lệ nhiễm độc tố Aflatoxin trong thức ăn nuôi tôm ở một số tỉnh phía Bắc và đánh giá sự tồn dư của chúng trong Tôm sú / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 1114n/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005153
252. Quy trình nuôi tôm sú (Penaeus monodom) công nghiệp với mật độ thả 40 con/ m2 tại Thới Thuận - Bình Đại - Bến Tre / Nguyễn Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NH 2522q/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004132 – 33
253. Quy trình sản xuất nhân tạo giống cua biển loài cua bùn (Scylla paramamosain) tại Nghệ An / Phạm Thị Hiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ PH 6335q/ 06 LA.004146
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cua bùnĐKCB: LA.004147
254. Sử dụng sinh khối Saccharomyces cerevisiae từ bột sắn làm thức ăn cho cá trôi / Lê Thị Nguyệt Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 576.5/ LH 7722s/ 04
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá trôiĐKCB: LA.001587
537
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN255. Thăm dò tác dụng của dịch chiết từ chủng xạ khuẩn A22 và A80 lên một số chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển của tôm sú (P.monodon) giai đoạn nuôi thương phẩm / Nguyễn Thị Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NÂ 531t/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005132
256. Thử nghiệm một số công thức thức ăn trong ương nuôi cá lóc đen (Channa Striata) từ cá bột 12 ngày tuổi lên cá giống / Bùi Văn Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ BT 817t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá lóc đenĐKCB: LA.006238
257. Thử nghiệm nuôi ốc bố mẹ và ương nuôi ấu trùng ốc hương (Babylonia areolata, link 1807) tại trung tâm nghiên cứu thuỷ sản Cam Ranh / Nguyễn Văn Lương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NL 964t/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Ốc hươngĐKCB: LA.004192 – 93
258. Thử nghiệm nuôi vỗ và nuôi ấu trùng cua bùn (Scylla paramamosain, estampado 1949) tại Trung tâm nghiên cứu ứng dụng nuôi trồng thuỷ sản Cam Ranh / Lê Văn Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ LN 5768t/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cua bùnĐKCB: LA.004138 – 39
259. Thử nghiệm quy trình nuôi Tôm sú [Penaeus monodon] công nghiệp sử dụng chế phẩm sinh học tại huyện Giá Rai - Tỉnh Bạc Liêu / Lê Nhân Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ LN 5762t/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005155
260. Thử nghiệm sử dụng Artemia franciscana giai đoạn bung dù phối hợp với thức ăn công nghiệp trong ương nuôi ấu trùng cá giò (Rachycentron canadum) / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NH 987t/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá giò
538
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.004134 – 35
261. Thử nghiệm sử dụng prôtein bột nhân hạt bông thay thế một phần protein bột cá trong khẩu phần ăn của cá rô phi văn (Oreochromis niloticus )giai đoạn nuôi thương phẩm / Hoàng Văn Lực. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HL931t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phiĐKCB: LA.007499
262. Thử nghiệm sử dụng protein bột nhân hạt cao su thay thế một phần protein bột cá trong khẩu phần ăn của cá rô phi ( OROCHROMIS NILOTICUS ) giai đoạn thương phẩm nuôi trong giai / Nguyễn Sỹ Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NH 6339t/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phiĐKCB: LA.006197
263. Thử nghiệm thay thế 30% protein bột nhân hạt cao su cho protein bột cá trong khẩu phần ăn của cá rô phi ( Oreochromis niloticus ) nuôi trong bể composite / Lê Đức Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ LĐ 6661t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phiĐKCB: LA.007487
264. Thử nghiệm thay thế một phần Prôtêin bột cá bằng Protein bột nhân hạt cao su trong khẩu phần ăn cho cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus ) nuôi trong bể composite / Nguyễn Quang Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NT871t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phiĐKCB: LA.007506
265. Thử nghiệm tính kháng nấm Saprolgnia của nước ép lá hẹ ( AALIUM TUBEROSUM ) trên cá chép ( CYPRIUS CAPRPIO ) / Lê Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ LN 5762t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá chép
539
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006213
266. Thực trạng hoạt động khuyến nông trong phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở Nghi Lộc / Trần Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ TH 1114t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sảnĐKCB: LA.006740
267. Thực trạnh nhiễm nấm mốc Aspergillus flavus, độc tố aflatoxin trong thức ăn thủy sản và thử nghiệm chế phẩm mycofix ở tôm sú (Panaeus monodon) và cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus) thương phẩm / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 1114t/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005166
268. Tìm hiểu ảnh hưởng của mật độ nuôi lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của tôm sú nuôi thương phẩm tại Long Hữu - Duyên Hải -Trà Vinh / Trần Văn Thiện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ TT 434t/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005137
269. Tìm hiểu ảnh hưởng của một số loại thức ăn đến sinh trưởng và tỉ lệ sống của cá song chấm nâu epinephlus coioides giai đoạn cá hương / Hoàng Thị Cẩm Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ HN 5769t/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá songĐKCB: LA.004158 – 59
270. Tìm hiểu kỹ thuật ương nuôi cá chẽm mõm nhọn (Psammperca waigiensis, cuvier & valenciennes, 1828) từ khi nở đến cỡ 2- 3 cm / Lê Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ LB 6137t/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá chẽmĐKCB: LA.004166 – 67
271. Tìm hiểu một số đặc điểm sinh học sinh sản của tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus) phân bố vùng ven biển Nghệ An / Đặng Trần Tuấn Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ ĐA 118t/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm heĐKCB: LA.004188 – 89
540
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN272. Tìm hiểu quy trình kỹ thuật nuôi tôm sú thương phẩm theo mô hình công nghiệp của công ty TNHH Uni-president Việt Nam, tại xã Thạch Thới Thuận huyện Mỹ Xuyên - tỉnh Sóc Trăng / Nguyễn Đình Kỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NK 991t/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004126 – 27
273. Tìm hiểu quy trình nuôi tôm sú (Penaeus Monodom) công nghiệp tại Long Phú - Sóc Trăng / Nguyễn Đức Công. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NC 7491t/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004140 – 41
274. Tìm hiểu việc xây dựng và vận hành vùng nuôi tôm an toàn dựa vào cộng đồng tại xã Vinh Hưng - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế / Nguyễn Đình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ NM6649t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, TômĐKCB: LA.007478
275. Ứng dụng kỹ thuật PCR phát hiện virút gây bệnh đốm trắng tôm sú Penaeus monodon / Hoàng Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ HA 596u/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004184 – 85
276. Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử vào việc định tên một số loài vi tảo biến thuộc chi chlorella và dunaliella sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản / Nguyễn Thị Kim. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NK 491ư/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sảnĐKCB: LA.005173
277. Ứng dụng phương pháp sinh học phân tử phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây bệnh phát sáng trên tôm sú / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NT 547u/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004136 – 37
541
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
278. Ứng dụng quy trình công nghệ sản xuất giống cá Rô phi rằn (Oreochromis niloticus) đơn tính trong điều kiện môi trường nước lợ tại Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Phạm Ngọc Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.3/ PT 8831u/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Cá rô phiĐKCB: LA.004174 – 75
279. Ứng dụng quy trình công nghệ sinh học nanogen nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thương phẩm tại xã Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Ngô Thị Bích Việt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NV 6661ư/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005171
280. Ứng dụng quy trình nuôi công nghiệp Tôm sú (Penaeus monodo fabricius, 1978) tại xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Đình Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 51 ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NB 2161ư/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005141
281. Ứng dụng quy trình nuôi công nghiệp tôm sú (Penaeus monodon fabricus. 1798) tại khu nuôi tập trung huyện Long Phú - Sóc Trăng / Nguyễn Xuân Chiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639.8/ NC 5335ư/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.004180 – 81
282. Ứng dụng quy trình nuôi tôm sú (Penaeus môndon) mật độ cao (60 - 70 con/m2) tại khu nuôi tôm phước thể, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận / Nguyễn Lương Huy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NH 987ư/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.005134
283. Ứng dụng quy trình nuôi tôm sú( Penaeus monodon ) thương phẩm bằng công nghệ sinh học tại Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An / Hồ Xuân Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ HH 6787ư/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006198
542
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
284. Ứng dụng quy trình nuôi Tôm thẻ chân trắng [P. Vannamei] mật độ thả nuôi 100 CON/m2 tại Kỳ Nam - Kỳ Anh - Hà Tĩnh / Mai Đình Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ ND 916ư/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm ThẻĐKCB: LA.005158
285. Ứng dụng quy trình nuôi tôm sú ( Penaeus monodon ) với mật độ 60 con/m2 tại công ty TNHH thuỷ hải sản minh Phú - Kiên Giang / Phan Thanh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ PH 1491ư/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Nuôi trồng thuỷ sản, Tôm súĐKCB: LA.006205
III. b¶o vÖ thùc vËt286. Ảnh hưởng của giống đến sự phát sinh phát triển bệnh hại cà chua vụ xuân hè 2008 tại Nghi Phong Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NV 2171a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006161
287. Ảnh hưởng của giống đến sự phát sinh, phát triển bệnh hại đậu tương vụ xuân hè 2008 tại Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Trần Hoài Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TP 557a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006150
543
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
288. Ảnh hưởng của giống đến sự phát sinh, phát triển của bệnh hại đậu xanh vụ xuân hè 2008 tai Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Hoàng Văn Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ HD 567a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006125
289. Ảnh hưởng của liều lượng đạm đến phát sinh, phát triển bệnh hại dưa chuột trong vụ xuân 2008 tại Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Trần Thị Thanh Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TL 981a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006114
290. Ảnh hưởng của phân đạm đến sự phát sinh, phát triển bệnh hại cà chua vụ xuân hè 2008 tại Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An / Chu Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ CH 1114a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006138
291. Ảnh hưởng của thức ăn bổ sung đến thời gian sống và hiệu quả ký sinh của một số loài ong ký sinh sâu cánh vảy / Nguyễn Thị Cẩm Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NN 5769a/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006186
292. Bệnh hại Lạc vụ xuân 2007 tại Nghi Lộc - Nghệ An và biện pháp phòng trừ / Châu Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ CS 6981b/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.005190
293. Các đặc điểm sinh học,sinh thái của sâu tơ (Plutella maculipennis) hại rau họ hoa thập tự và thử nghiệm một số biện pháp phòng trừ ở Nghệ An / Lê Xuân Bảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 53tr.+10tr. phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LB 221c/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sau hại cây trồngĐKCB: LA.005184
544
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN294. Chân khớp ăn thịt, kí sinh của sâu bộ cánh phấn cây hại vừng V6 tại huyện Yên Thành và Nghi Lộc - Tỉnh Nghệ An, năm 2002 / Nguyễn Đình Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 632/ NV 784c/ 03
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.001274
295. Côn trùng ăn thịt, kí sinh sâu bộ cánh phấn hại đậu tương tại xã Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An / Hồ Thị Lệ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ HH 239c/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.004202 – 03
296. Côn trùng gây hại,bắt mồi ăn thịt trên ruộng vừng ruộng lúa ở Nam Đàn và Nghi lộc - Nghệ An vụ hè thu 2007 / Ngô Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NO 118c/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Côn trùng gây hạiĐKCB: LA.005189
297. Côn trùng kí sinh sâu khoang( SPODOPTERA LITURA FABR) hại đậu xanh tại Nghi Xuân-Hà Tĩnh,vụ hè thu năm 2007 / ĐặngThị Như Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 51tr.+03tr. phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ ĐM 2171c/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoangĐKCB: LA.005185
298. Côn trùng ký sinh bộ cánh vảy hại lạc vụ xuân 2008 tại Nghi Lộc, Nghệ An / Nguyễn Thị Thanh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NT 153c/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Côn trùng kí sinhĐKCB: LA.006179
299. Côn trùng ký sinh sâu cuốn lá (archips asiaticus walsingham) hại lạc tại Nghi Lộc - Nghệ An, vụ xuân 2007 / Đặng Thị Lệ Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 55 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ ĐT 547c/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu cuốn láĐKCB: LA.005150
545
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN300. Côn trùng ký sinh sâu khoang( SPODOPTERA LITURA FABR) hại lạc tại Nghi lộc-Nghệ An,năm 2007 / Nguyễn Thị Song Thương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr.+07tr. phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NT 535c/08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoangĐKCB: LA.005186
301. Đa dạng côn trùng gây hại và thiên địch của chúng trên cây rau ở thành phố Vinh và phụ cận / Chu Anh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ CH 9361đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Côn trùng gây hạiĐKCB: LA.006136
302. Đặc điểm sinh học sinh thái của bọ rùa hai vết đỏ (Lemnia biplagiata swartz) / Lê, Sỹ Tám. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LT 153đ/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.005178
303. Đặc điểm sinh học, sinh thái ong Euplectrus SP2. Nội kí sinh sâu cuốn lá hại lạc trong điều kiện thực nghiệm / Võ Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ VN 5769đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu cuốn láĐKCB: LA.005120
304. Đặc điểm sinh học, sinh thái của bọ nhảy (Phyllotreta striolata Fabricius) hại rau họ hoa thập tự / Lê Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LH 987đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006146
305. Đặc điểm sinh học, sinh thái của cánh cứng ba khoang ( Paederus Tamulus Erichson ) vaf thử nghiệm sử dụng chúng phòng trừ rệp hại đậu / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NM2171đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.007479
306. Đặc điểm sinh học, sinh thái của ong kí sinh Microplitis prodeniae kí sinh trên sâu khoang hại lạc trên sinh quần ruộng lạc tại Nghi Lộc - Nghệ An năm 2006 / Lê Ngọc Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 635/ LM 6649đ/ 06
546
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoangĐKCB: LA.004222 – 23
307. Đặc điểm sinh học, sinh thái của sâu xanh bướm trắng pierisrapaelinnaeus hại sâu họ hoa thập tự ở điều kiện đồng ruộng / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 47 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NH 239đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu xanh bướm trắngĐKCB: LA.006178
308. Đặc điểm sinh học, sinh thái ong bracon sp. nội ký sinh sâu cuốn lá hại lạc trong điều kiện thực nghiệm / Lê Thị Thu Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LT 547đ/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu cuốn láĐKCB: LA.005126
309. Đặc điểm sinh học, sinh thái ong euplectrus sp1. ngoại ký sinh sâu khoang hại lạc trong điều kiện thực nghiệm / Nguyễn Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NT 574đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoangĐKCB: LA.005117
310. Đặc điểm sinh học, sinh thái ong Euplectrus SP2. Nội kí sinh sâu cuốn lá hại lạc trong điều kiện thực nghiệm / Võ Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ VN 5769đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu cuốn lá ĐKCB: LA.005120
311. Đặc điểm sinh học, sinh thái ong Habrobracon SP. Nội kí sinh sâu cuốn lá hại lạc trong điều kiện thực nghiệm / Nguyễn Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NH 1491đ/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu cuốn láĐKCB: LA.005121
312. Đặc điểm sinh học, sinh thái sâu xanh bướm trắng (Pieris rapae linnaeus) hại rau họ hoa thập tự / Hoàng Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ HH 957đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu xanh bướm trắngĐKCB: LA.006142
547
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
313. Đặc điểm sinh học, sinh thái và một số biện pháp phòng trừ sâu xanh bướm trắng pierisrapael. hại rau thập tự / Thái Thị Ngọc Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TL 213đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu xanh bướm trắngĐKCB: LA.006170
314. Đặc điểm sinh học, sinh thái và nhân thả ong microplitis manilae ashmead ký sinh sâu non khoang hại lạc trong điều kiện thực nghiệm / Phan Thanh Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ PT 9262đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoangĐKCB: LA.005115
315. Đặc điểm sinh học, sinh thái và thử nghiệm nhân thả ong Euplectrus SP1. ngoại kí sinh sâu non sâu khoang trong điều kiện thực nghiệm / Nguyễn Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 54 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NA 596đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoangĐKCB: LA.005176
316. Điều tra thành phần sâu mọt hại nông sản trong kho ở Nghệ An và Hà Tĩnh / Chu, Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ CH 9361đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu mọtĐKCB: LA.006752
317. Điều tra thành phần, sự biến động của một số loài sâu, bệnh và nhện hại chính trên cây cam vân du và hiệu quả phòng trừ một số thuốc hoá học tại Phủ Quỳ - Nghĩa Đàn / Phan Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ PD 916đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.005124
318. Hiệu lực phòng trừ bọ nhảy (Phyllotrera Striolata Fabricius) của chế phẩm từ cây gia vị / Đinh Thị Sáu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ ĐS 2551h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ bọ nhảy
548
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006132
319. Hiệu lực phòng trừ sâu khoang (Spodopteralitura Fabricius) và bọ Ban Miêu (Epicauta gorhami Marseul) của chế phẩm từ cây gia vị / Phạm Thị Hoa Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ PL 4331h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ sâu khoangĐKCB: LA.006166
320. Hiệu lực phòng trừ sâu mọt hại kho nông sản của một chế phẩm nấm ký sinh côn trùng / Nguyễn Thị Minh Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NT 532h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ sâu mọtĐKCB: LA.006175
321. Hiệu lực phòng trừ sâu xanh ( Heliothis armigera hubner ) của Beauvẻia amorpha ( Hohnel ) Samson & H. C. Evans và Paecilmyces sp1. / Trần Thị Thanh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TH 6787h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ sâu xanhĐKCB: LA.006189
322. Hiệu lực phòng trừ sâu xanh bướm trắng ( Pieris rapae Linnaeus ) của chế phẩm từ cây gia vị / Nguyễn Hải Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NP 577h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ bướm trắngĐKCB: LA.006164
323. Hiệu lực phòng trừ sâu xanh bướm trắng (Pieris rapae linnaeus), sâu khoang (Spodoptera litura F.) và ban mioêu đen sọc trắng (Epiaruta gorhami maseul) của chế phẩm từ nhóm cây gia vị / Lê Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LH 957h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ bướm trắngĐKCB: LA.006144
324. Hiệu quả kí sinh sâu cuốn lá lạc (Arachips asiaticuts Walsingham) của ong Sympiesis sp. trong điều kiện thực nghiệm / Hồ Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ HH 1491h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu cuốn lá
549
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006128
325. Hiệu quả ký sinh sâu khoang (Spodoptera litura F.) của ong Mocroplitis manilae trong điều kiện thực nghiệm / Lê Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LH 987h/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoangĐKCB: LA.006158
326. Khả năng sinh trưởng của Beauveria amorpha ( Hohnel ) Samson & H. C. Evans, paecilomyces sp1. trên môi trường PDA, PDP và thử nghiệm phòng trừ rệp muội hại rau / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NH 6787k/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006190
327. Mối quan hệ giữa ong Euplectrus xanthocephalus Girault ngoại kí sinh với sâu khoang hại lạc Spodoptera litura Fabricius / Nguyễn Thị Thuý Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NH 957m/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu khoang hại lạcĐKCB: LA.006127
328. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại phân hữu cơ đến sinh trưởng phát triển, sâu bệnh hại và năng suất lạc vụ xuân 2008 / Nguyễn Thị Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ NN 5769n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006117
329. Nghiên cứu đánh giá khả năng kháng vi khuẩn gây bệnh của dịch chiết lá trầu và điịnh hướng sử dụng / Phan Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ PX 8n/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Vi khuẩn gây bệnhĐKCB: LA.006196
330. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của một số loài cánh cứng ăn thịt ở Nghệ An / Trần Thị Hoài Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TP 1955n/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.004244 – 45
550
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
331. Nghiên cứu dự tính, dự báo châu chấu lúa Trung Hoa (oxya chinesnis thunberg) hại lúa ở đồng bằng Tỉnh Nghệ An / Nguyễn Hoàng Sơn Phong. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NP 574n/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.005118
332. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sâu đục thân ngô (Ostrinia nubilalis hiibner) trong vụ hè thu năm 2006 tại xã Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An / Nguyễn Anh Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 40 tr. : Minh hoạ ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NM 6649n/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu đục thânĐKCB: LA.004220 – 21
333. Nghiên cứu và sử dụng nấm Beauveveria Amorpha (Hohnel) Samson & H. C. Evans, Paecilomycé SP1. phòng trừ sâu xanh bướm trắng hại rau thập tự / Lê Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 2/ LT 7722n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ sâu xanhĐKCB: LA.006173
334. Quy trình nhân nuôi bọ xít nâu viền trắng Andrallus spinidensf. và thử nghiệm phòng trừ sâu xanh bướm trắng hại rau thập tự / Hồ Đình Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ HT 3671q/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006181
335. Quy trình nhân nuôi sâu khoang ( Spodoptera litura Fabr. ) bằng thức ăn nhân tạo / Nguyễn Thị Sâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 49tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NS1871q/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.007480
336. Sâu hại đậu tương và thiên địch ăn thịt của chúng vụ hè thu 2006 tại xã Nghi Kim - Nghi lộc - Nghệ An / Nguyễn Hà Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NP 577s/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu hại đậu tươngĐKCB: LA.004118 – 19
551
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
337. Sâu hại lạc vụ xuân năm 2007 tại Nghi Lộc - Nghệ An và biện pháp phòng trừ / Phạm Hồng Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ PT 871s/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu hại lạcĐKCB: LA.005116
338. Sâu hại rau và chân khớp ăn thịt , ký sinh của chúng trong vụ rau đông 2002 - 2003 tại xã Hưng Đông, Vinh - Nghệ An và xã Ninh Sơn, Hoa Lư - Ninh Bình / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 595.7/ NL 7958s/ 03
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu hại rauĐKCB: LA.001278
339. Sâu róm hại thông (Dendrolimus punctatuswalker) và côn trùng kí sinh của chúng ở khu rừng thông huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An / Trình Sỹ Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 51 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TL 8481s/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Sâu róm hại thôngĐKCB: LA.005177
340. Sử dụng bọ rùa chữ nhân (coccinella transversalis fabricius) và ruồi ăn rệp (ischiodon scutellaris fabricius) phòng trừ rệp đậu (aphis craccivora koch) trong điều kiện thực nghiệm / Trịnh Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TT 3672s/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ rệp đậuĐKCB: LA.005123
341. Sử dụng bọ xít hoa( Eocanthecona furcellata wolf ) để phòng trừ sâu róm 4u vàng hại lạc ( Orgyia antica walker) trong điều kiện thực nghiệm / Nguyễn Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 50 tr.+10 tr.phụ lục ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ NT 7722s/ 07
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Phòng trừ sâu rómĐKCB: LA.005188
342. Sử dụng bọ xít nâu viền trắng Andrallus spinidens Fabr. phòng trừ sâu xanh bướm trắng hại rau thập tự trong điều kiện thực nghiệm / Trần Thị Như Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TQ 99s/ 09
552
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006184
343. Sử dụng chế phẩm chiết xuất từ tỏi để phòng trừ một số loài sâu hại rau họ thập tự" / Bùi Trọng Đinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ BĐ 584s/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006169
344. Sử dụng nấm Beauveria Amorpha và Paecilomyces Sp1. phòng trừ sâu tơ hại rau thập tự trong điều kiện thực nghiệm / Bùi Thị Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ BL 8481s/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006155
345. Sử dụng ruồi ăn rệp ( Ischiodon scutellaris Fabr. ) đề phòng trừ rệp muội hại rau thập tự trong điều kiện thực nghiệm / Dương Thị Mến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 55 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ DM 534s/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006180
346. Thử nghiệm sử dụng bọ xít nâu viền trắng (andrallus spinidens fabricius) đề phòng trừ sâu xanh (heliothis armigera hiibner) hại lạc ở Nghi Lộc - Nghệ An / Phan Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 60 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ PH 6335t/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.005112
347. Thử nghiệm sử dụng cóc nhà ( Bufo melanostictus) trong phòng trừ sâu hại rau cải ở trại nông nghiệp / Trần Đăng Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TH 1491t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006134
348. Thử nghiệm sử dụng cóc nhà (Bufo melanostictus) trong phòng trừ sâu hại lạc ở trại nông nghiệp / Hoàng Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ HD 916t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006145
553
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN349. Thực trạng áp dụng quản lí dịch hại tổng hợp trong sản xuất rau ở thành phố Vinh và vùng phụ cận / Thái Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TT 3673t/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.005378
350. Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp ở huyện Tân Kỳ - Nghệ An / Bùi Đức Duẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ BD 812t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Thuốc bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.006755
351. Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất rau ở thành phố Vinh ở vùng phụ cận / Trần Xuân Quyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ TQ 99t/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Thuốc bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.005381
352. Thực trạng sử dụng thuốc trừ sâu trong sản xuất rau ở hợp tác xã Hưng Đông, thành phố Vinh / Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LN 5763t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vật, Thuốc trừ sâuĐKCB: LA.006152
353. Xác định vết cắn trên lá và mức độ gây hại của các loài sâu chính hại lá lạc trong điều kiện thực nghiệm / Lê Thị Lan Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 632/ LP 577x/ 06
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Bảo vệ thực vậtĐKCB: LA.004152 – 53
iv. L©m nghiÖp
354. Đánh giá hiệu quả kinh tế của rừng trồng keo lai (Acacia mangium x auriculiformí) làm nguyên liệu tại huyện Hương Sơn / Trần Thị Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 634/ LT 213đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Lâm nghiệp, Trồng keo laiĐKCB: LA.006742
554
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN355. Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc trồng cây keo trên địa bàn huyện Tân Kỳ - Nghệ An / Đào Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 634/ ĐA 596đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Lâm nghiệp, Trồng keo laiĐKCB: LA.006743
356. Đánh giá thực trạng công tác quản lý bảo vệ rừng và sự ảnh hưởng của khả năng tiếp cận nguồn tài nguyên rừng Quốc gia Pù Mát đến sinh kế của người dân / Nguyễn Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 634.9/ NH 1491đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Lâm nghiệp, bảo vệ rừngĐKCB: LA.006777
357. Nghiên cứu đặc điểm địa lí Xã Hưng Hòa-Thành Phố Vinh và đề xuất mô hình sản xuất lâm ngư kết hợp: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Ngân Hà; Ng.hd. TS. Đào Khang.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 634/ NH 111n/ 05
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Lâm nghiệpĐKCB: LA.002113
V. KHUYẾN NÔNG VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
358. Bước đầu sử dụng SPSS để xây dựng bộ phiếu điều tra nghiên cứu nhằm góp phần năng cao hiệu quả công tác nghiên cứu phát triển nông thôn / Nguyễn Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 53 tr. ; 19 x 27cm + Thu qua USB vie - 631.4/ HT 1291đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.005383
555
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN359. Đánh giá hiện trạng công tác khuyến ngư tại tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 62tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 639/ NT 547đ/09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nông, khuyến ngưĐKCB: LA.006208
360. Đánh ghía hiệu quả sản xuất của quá trình dồn điền đổi thửa ở huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An / Lê Đại Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ LH 6335đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.006773
361. Đánh giá dự án phát triển nông thôn - hợp phần dịch vụ tài chính có sự tham gia của người dân tại huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh / Phan, Hữu Tuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 73 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ PT 968đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.005395
362. Đánh giá hiệu quả dự án "sinh kế bền vững cho đồng bào tái định cư" tại huyện Thanh Chương - Nghệ An / Trần Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ TH 6335đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Tái định cưĐKCB: LA.006764
363. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội dự án "hỗ trợ xây dựng cánh đồng 60 - 80 triệu đồng" tại xã thanh lĩnh huyện thanh chương - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.1/ NT 547đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.006757
364. Đánh giá hiệu quả kinh tế của cây chè ở huyện Thanh Chương - tỉnh Nghệ An / Nguyễn Bá Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 71 tr. ; 19 x 27cm + Thu qua USB vie - 633.7/ NT 871đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Phát triển kinh tế, ChèĐKCB: LA.005385
365. Đánh giá hiệu quả kinh tế một số mô hình trình diễn trong khuyến nông ở huyện Nam Đàn - Tỉnh Nghệ An / Đoàn Văn Lộc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 58 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ ĐL 8111đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nông
556
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.006770
366. Đánh giá hiệu quả quản lí thuỷ nông có sự tham gia người dân huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ NH 987đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nông, Thuỷ nôngĐKCB: LA.005397
367. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn vay từ ngân hàng chính sách xã hội cho phụ nữ nghèo xã Văn Sơn - huyện Đô Lương - Tỉnh Nghệ An / Trần Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ TH 239đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.006763
368. Đánh giá nhu cầu khuyến nông của người dân và định hướng công tác tổ chức tại huyện Hà Trung / Phạm Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ PH 987đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nôngĐKCB: LA.005399
369. Đánh giá sinh kế của người dân tái định cư bản Tân Sơn, xã Muôn Sơn, huyện Con Cuông / Hồ Tuệ Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.1/ HV 2171đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Tái định cưĐKCB: LA.006750
370. Đánh giá tác động của việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất phục vụ Công nghiệp hoá đến đời sống sinh kế của dân cư cấp huyện / Nguyễn Thị Kim Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 631.4/ NT 968đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.006760
371. Đánh giá thực trạng công tác khuyến nông tỉnh Hà Nam / Bùi Thị Mỹ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ BL 7559đ/ 08
557
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nôngĐKCB: LA.005394
372. Đánh giá thực trạng phát triển làng nghề chế biến hải sản ở xóm Phú Lợi, xã Quỳnh Dị, Quỳnh Lưu Ngệ An / Nguyễn Thị Khánh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ NK 454đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Phát triển làng nghềĐKCB: LA.006778
373. Đánh giá thực trạng sản xuất và định hướng phát triển nghề sản xuất rượu nếp cẩm ở ba huyện Tương Dương, Con Cuông, Kỳ Sơn - miền tây Nghệ An / Lã Thị Nhíp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ LN 5769đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Sản xuất rượuĐKCB: LA.005402
374. Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh / Trần Văn Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.1/ TS 6981đ/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Trang trạiĐKCB: LA.006765
375. Đánh giá tình hình sản xuất tương và những biện pháp nhằm định hướng phát triển thành lập làng nghề truyền thống ở huyện Nam Đàn / Lê Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 633.3/ LN 5768đ/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Nghề truyền thốngĐKCB: LA.005391
376. Kinh tế hộ nông dân ở huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh sau 15 năm thực hiện chính sách giao đất nông lâm nghiệp / Đào Thị Mạnh Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.1/ ĐL 7559k/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Kinh tế hộ nông dânĐKCB: LA.006768
377. Làng nghề thêu ren truyền thống Thanh Hà trong thời kỳ hội nhập / Lê Ngọc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 52 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 746.4/ LT 3671l/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn
558
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNĐKCB: LA.005380
378. Nghiên cứu ảnh hưởng của khả năng tiếp cận các nguồn lực địa phương đến sự lựa chọn sinh kế của đồng bào tái định cư huyện Thanh Chương - Nghệ An / Giản Viết Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 61 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307/ GP 577n/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Tái định cưĐKCB: LA.005398
379. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển nghề trồng nấm ở huyện Thạch Hà - Hà Tĩnh / Lê Thị Lài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 579.5/ LL 1851n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Nghề trồng nấmĐKCB: LA.006769
380. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp phát triển kinh tế trang trại ở huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh / Phan Thị Cúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.1/ PC 963n/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Kinh tế trang trạiĐKCB: LA.006759
381. Nghiên cứu vai trò công tác thuỷ lợi nhỏ nhìn từ góc độ sinh kế và an ninh lương thực của người dân ở Nghĩa Hưng - Nam Định / Nguyễn Ngọc Tĩnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ NT 5889n/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Công tác thuỷ lợiĐKCB: LA.005401
382. Sinh kế của người dân tái định cư bản Văng Môn - xã Nga My - Tương Dương / Phan Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307/ PH 1114s/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thôn, Tái định cưĐKCB: LA.005392
383. Sự ảnh hưởng của hoạt động tín dụng nông thôn đến phát triển kinh tế - xã hội ở xóm 6 - thôn đội cung - xã Viên Thành - huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An / Lê Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 63 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ LT 153s/ 09
559
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNTừ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.006737
384. Thực trạng đời sống của cộng đồng người Thái tái định cư tại bản Mà - xã Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An / Nguyễn Thị Vui. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.2/ NV 987t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.006766
385. Thực trạng hoạt động câu lạc bộ khuyến nông trên địa bàn huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ NN 5763t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nôngĐKCB: LA.006776
386. Thực trạng hoạt động của hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ làng nghề ngói cừa tại xã Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An / Bùi Thị Thanh Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ BC 55944t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.006779
387. Thực trạng hoạt động khuyến nông trên địa bàn huyện Quan Hoá / Đào Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 90 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ ĐN 5762t/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nôngĐKCB: LA.005393
388. Thực trạng hoạt động tín dụng của hội phụ nữ thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình / Nguyễn Thị Thanh Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ NT 3673t/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.005396
389. Thực trạng hoạt động tín dụng tại xã Tượng Sơn - Huyện Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh / Dương Thị Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 354.2/ DD 916t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.006772
560
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂN
390. Thực trạng sản xuất và hiệu quả kinh tế, xã hội của các giống hoa cúc, hồng, đồng tiền ở xã Tây Tựu -Từ Liêm - Hà Nội / Nguyễn Hải Đăng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 66 tr. ; 19 x 27cm + Thu qua USB vie - 635.9/ NT 182t/ 08
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.005386
391. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp, lao động, vốn vay của hộ nghèo ở xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá / Lê Kim Tiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 54 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 333.76/ LT 5622t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.006754
392. Thực trạng ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn huyện Yên Thành / Nguyễn Văn Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 307.1/ NT 3672t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.006767
393. Thực trạng và khả năng mở rộng của một số mô hình khuyến nông trên địa bàn huyện Yên Thành / Phạm Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 12 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 630/ PM 2171t/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Khuyến nôngĐKCB: LA.006762
394. Xây dựng quy trình sản xuất rau mầm cải củ trên giá thể làm từ các nguyên liệu có sắn ở tỉnh Nghệ An / Nguyễn Văn Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 50 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 635/ NH 6339x/ 09
Từ khoá: Nông Lâm Ngư, Phát triển nông thônĐKCB: LA.006129
561
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNMôc lôc
TrangLêi giíi thiÖu
A.Ngµnh To¸n häcI. LÝ luËn vµ Ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y…………………………………….1II. §¹i sè vµ lÝ thuyÕt sè……….………………………………………....23III. Gi¶i tÝch……………………………………………………………….56IV. H×nhhäc……………………………...
………………………………..88V. LÝ thuyÕt x¸c suÊt vµ thèng kª...……………………………………..113B. Ngµnh VËt lÝI. LÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y.…………………………………..131II. VËt lÝ lÝ thuyÕt – C¬ häc lìng tö.…...…………………………….…168III. C¬ häc chÊt r¾n.…………...………………………………….............171IV. Quang häc…...…...………………………………………………….174V. NhiÖt häc…..……...
…………………………………………………196VI. §iÖn tö…..……..……………………………………………………197VII. VËt lÝ hiÖn ®¹i – Nguyªn tö – H¹t nh©n………...……………...…….202
562
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNVIII. VËt lÝ øng dông……..………………………. ……………...……….203C.Ngµnh Ho¸ HäcI. LÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y…………………………….….....210II. Ho¸ lÝ…………..……………………………………….……….…..225III. Ho¸ häc Ph©n tÝch……………………………………………….….228IV. Ho¸ häc V« c¬……………………..……………………………….255V. Ho¸ häc H÷u c¬………………………….…………………...….….275VI. Ho¸ häc Thùc phÈm……………………………..……………….……301D. Ngµnh Sinh häcI. LÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y……………...…………………...302II. Ho¸ sinh………….……………………………...…………………..314III. Thùc vËt……………….…….…………………………….…………320IV. §éng vËt………………….………………………...……….……….362V. Sinh häc thùc nghiÖm….……………………………………..……….384E. Ngµnh Gi¸o dôc quèc phßng – Gi¸o dôc thÓ chÊtI. Gi¸o dôc Quèc phßng…………..……………………………………..398
563
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNII. Gi¸o dôc ThÓ chÊt………..……………………………………………400
1. LÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y………………………...………..401
2. §iÒn kinh………………………………...…………………………408
3. Bãng ®¸ - Bãng chuyÒn – Bãng ræ…………………………….……410
4. Nh¶y cao - Nh¶y xa………….…………………………………...…415
5. Cö t¹…………………………………………………………….…..419
F. Ngµnh C«ng nghÖI. §iÖn tö viÔn th«ng…………………………..…………………….……421G.Ngµnh C«ng nghÖ th«ng tinI. LÝ luËn vµ ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y………………..……………………422II. CÊu tróc m¸y tÝnh – C¬ së d÷ liÖu…..…………...……………….…....424III. Ng«n ng÷ lËp tr×nh……………………………………………...……..428IV. PhÇn mÒm øng dông…………………………………………..………434V. M¹ng m¸y tÝnh – ThiÕt kÕ trang Web………………………….…..….467H.Ngµnh kinh tÕI. KÕ to¸n………..…………………………………………….…………479
564
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN THƯ MỤC LUẬN ÁN LUẬN VĂNII. Tµi chÝnh ng©n hµng…………………………………………….……...487III. Qu¶n trÞ doanh nghiÖp……………………..…….………….……...….488K. N«ng L©m NgI. N«ng häc…………………...…..……………………………..………..492
1. Trång trät…………..………………......…………………..………..492
2. Ch¨n nu«i…………..……………………...…..……………..……..511II. Nu«i trång thuû s¶n………………..…………………………..…….....512III. B¶o vÖ thùc vËt…………………………………………….……...……541IV. L©m nghiÖp…………………………………………………....……….552V. KhuyÕn n«ng vµ ph¸t triÓn n«ng th«n………………………....……….553
565