· Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 9888-2:2013. IEC 62305-2:2010. BẢO VỆ...
Transcript of · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 9888-2:2013. IEC 62305-2:2010. BẢO VỆ...
TIÊU CHU N QU C GIAẨ ỐTCVN 9888-2:2013
IEC 62305-2:2010
B O V CH NG SÉTẢ Ệ Ố - PH NẦ 2: QU N LÝ R I ROẢ ỦProtection against lightning – Part 2: Risk management
L i nói đ uờ ầTCVN 9888-2:2013 hoàn toàn t ng đ ng v i IEC 62305-2:2010;ươ ươ ớTCVN 9888-2:2013 do Ban kỹ thu t tiêu chu n qu c giaậ ẩ ố TCVN/TC/E1 Máy đi n và khí c đi nệ ụ ệ biên so n, ạT ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng đ ngh , B Khoa h c và Công ngh công b .ổ ụ ẩ ườ ấ ượ ề ị ộ ọ ệ ốB tiêu chu nộ ẩ TCVN 9888 (IEC 62305) B o v ch ng sétả ệ ố g m các ph n sau:ồ ầTCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Ph n 1: Nguyên t c chungầ ắTCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), Ph n 2: Qu n lý r i roầ ả ủTCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), Ph n 3: Thi t h i v t ch t đ n k t c u và nguy hi m tính m ngầ ệ ạ ậ ấ ế ế ấ ể ạTCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), Ph n 4: H th ng đi n và đi n t bên trong các k t c uầ ệ ố ệ ệ ử ế ấ
B O V CH NG SÉTẢ Ệ Ố - PH NẦ 2: QU N LÝ R I ROẢ ỦProtection against lightning – Part 2: Risk management
1. Ph m vi áp d ngạ ụTiêu chu n này áp d ng đ đánh giá r i ro đ i v i m t k t c u do sét đánh xu ng trái đ t.ẩ ụ ể ủ ố ớ ộ ế ấ ố ấTiêu chu n này đ a ra quy trình đánh giá r i ro nh v y. Khi đã ch n đ c m t gi i h n trên ch p nh n ẩ ư ủ ư ậ ọ ượ ộ ớ ạ ấ ậđ c cho r i ro, quy trình này cho phép l a ch n các bi n pháp b o v thích h p đ đ m b o gi m thi u ượ ủ ự ọ ệ ả ệ ợ ể ả ả ả ểr i ro xu ng b ng ho c th p h n gi i h n ch p nh n đ c.ủ ố ằ ặ ấ ơ ớ ạ ấ ậ ượ2. Tài li u vi n d nệ ệ ẫCác tài li u vi n d n d i đây là c n thi t đ áp d ng tiêu chu n này. Đ i v i các tài li u có ghi năm côngệ ệ ẫ ướ ầ ế ể ụ ẩ ố ớ ệ b , ch áp d ng các b n đ c nêu. Đ i v i các tài li u không ghi năm công b , áp d ng b n m i nh t (k ố ỉ ụ ả ượ ố ớ ệ ố ụ ả ớ ấ ểc các s a đ i).ả ử ổTCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), B o v ch ng sét- Ph n 1: Nguyên t c chungả ệ ố ầ ắTCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), B o v ch ng sét - Ph n 3: Thi t h i v t ch t đ n k t c u và ả ệ ố ầ ệ ạ ậ ấ ế ế ấnguy hi m tính m ngể ạTCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), B o v ch ng sét - Ph n 4: H th ng đi n và đi n t bên trong ả ệ ố ầ ệ ố ệ ệ ửcác k t c uế ấ3. Thu t ng , đ nh nghĩa, ký hi u và các ch vi t t tậ ữ ị ệ ữ ế ắTrong tiêu chu n này, áp d ng các thu t ng , đ nh nghĩa, ký hi u và ch vi t t t d i đây.ẩ ụ ậ ữ ị ệ ữ ế ắ ướ3.1. Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ị3.1.1. K t c u c n b o vế ấ ầ ả ệ (structure to be protected)
K t c u đ c yêu c u b o v ch ng l i các nh h ng c a sét phù h p v i tiêu chu n này.ế ấ ượ ầ ả ệ ố ạ ả ưở ủ ợ ớ ẩCHÚ THÍCH: K t c u c n b o v có th là m t ph n c a m t k t c u l n h n.ế ấ ầ ả ệ ể ộ ầ ủ ộ ế ấ ớ ơ3.1.2. K tế c u có r i ro nấ ủ ổ (structures with risk of explosion)
K t c u cóế ấ các v t li u n d ng r n ho c các khu v c nguy hi m đ c xác đ nh theo IEC 60079-10-1ậ ệ ổ ạ ắ ặ ự ể ượ ị [2] và IEC 60079-10-2[3].
3.1.3. K t c u nguy hi m t i môi tr ngế ấ ể ớ ườ (structures dangerous to the environment)
K t c u có th gây ra phát th i sinh h c, hóa h c và phóng x do h u qu c a sét (ví d nh các nhà máy ế ấ ể ả ọ ọ ạ ậ ả ủ ụ ưhóa ch t, hóa d u, nguyên t , v.v...)ấ ầ ử3.1.4. Môi tr ng đô thườ ị (urban environment)
Khu v c có m t đ xây d ng cao ho c các c ng đ ng dân c đông đúc v i các tòa nhà cao t ng.ự ậ ộ ự ặ ộ ồ ư ớ ầCHÚ THÍCH: ‘Trung tâm thành ph ’ là m t ví d v môi tr ng đô th .ố ộ ụ ề ườ ị3.1.5. Môi tr ng ngo i thànhườ ạ (suburban environment)
Khu v c có m t đ xây d ng trung bình.ự ậ ộ ựCHÚ THÍCH: ‘Ngo i ô’ạ là m t ví d v môi tr ng ngo i thành.ộ ụ ề ườ ạ
3.1.6. Môi tr ng nông thônườ (rural environment)
Khu v c có m t đ xây d ng th p.ự ậ ộ ự ấCHÚ THÍCH: ‘Mi n quê’ề là m t víộ d v môi tr ng nông thôn.ụ ề ườ3.1.7. M c đi n áp ch u xung danh đ nhứ ệ ị ị (rated impulse withstand voltage level)
UW
Đi n áp ch u xung do nhà ch t o n đ nh cho thi t b ho c cho m t ph n c a thi t b , đ c tr ng cho khệ ị ế ạ ấ ị ế ị ặ ộ ầ ủ ế ị ặ ư ả năng ch u quá đi n áp (quá đ ) qui đ nh c a cách đi n.ị ệ ộ ị ủ ệ[IEC 60664-1:2007, đ nh nghĩa 3.9.2, có s a đ i]ị ử ổ [4]
CHÚ THÍCH: Tiêu chu n này chẩ ỉ xét đ n đi n áp ch u xung gi a các v t d n mang đi n và trái đ t.ế ệ ị ữ ậ ẫ ệ ấ3.1.8. H th ng đi nệ ố ệ (electrical system)
H th ng có các thành ph n c p đi n h áp.ệ ố ầ ấ ệ ạ3.1.9. H th ng đi n tệ ố ệ ử (electronic system)
H th ng có các thành ph n đi n t nh y nh thi t b vi n thông, máy vi tính, các h th ng đo l ng và ệ ố ầ ệ ử ạ ư ế ị ễ ệ ố ườđi u khi n, h th ng vô tuy n đi n, h th ng đi n tề ể ệ ố ế ệ ệ ố ệ ử công su t.ấ3.1.10. H th ng bên trongệ ố (internal systems)
H th ng đi n và đi n t n m bên trong k t c u.ệ ố ệ ệ ử ằ ế ấ3.1.11. Đ ng dâyườ (line)
Đ ng dây t i đi n ho c đ ng dây vi n thông n i t i k t c u c n b o v .ườ ả ệ ặ ườ ễ ố ớ ế ấ ầ ả ệ3.1.12. Đ ng dây vi n thôngườ ễ (telecommunication lines)
Các dây đ cượ dùng cho vi c truy n thông gi a các thi t b có th đ c đ t trong các k t c u riêng bi t, víệ ề ữ ế ị ể ượ ặ ế ấ ệ dụ đ ng dây đi n tho i và đ ng dây d li u.ườ ệ ạ ườ ữ ệ3.1.13. Đ ng dây đi nườ ệ (power lines)
Đ ng dây phân ph i đ a năng l ng đi n vào m t k t c u đườ ố ư ượ ệ ộ ế ấ ể c p ngu n cho thi t b đi nvàấ ồ ế ị ệ đi n ệtử đ t trong đó, ví d nh các l i đi n h áp (LV) ho c cao áp (HV).ặ ụ ư ướ ệ ạ ặ3.1.14. Tr ng h p nguy hi mườ ợ ể (dangerous event)
Sét đánh t i ho c g n k t c u c n b o v , ho c đánh t i ho c g n m t đ ngớ ặ ầ ế ấ ầ ả ệ ặ ớ ặ ầ ộ ườ dây đ cn iượ ố đ nế k tế c u ấc n b o v mà có th gây thi t h i.ầ ả ệ ể ệ ạ3.1.15. Sét đánh vào k t c uế ấ (lightning flash to a structure)
Sét đánh t i m t k t c u c n b o v .ớ ộ ế ấ ầ ả ệ3.1.16. Sét đánh g n k t c uầ ế ấ (lightning flash near a structure)
Sét đánh t i đ g n m t k t c u c n b o v mà có th gây quá đi n áp nguy hi m.ớ ủ ầ ộ ế ấ ầ ả ệ ể ệ ể3.1.17. Sét đánh vào đ ng dâyườ (lightning flash to a line)
Sét đánh t i m t đ ng dây đ c n i v i k t c u c n b o v .ớ ộ ườ ượ ố ớ ế ấ ầ ả ệ3.1.18. Sét đánh g n đ ng dâyầ ườ (lightning flash near a line)
Sét đánh t i đ g n m t đ ng dây đ c n i v i k t c u c n b o v mà có th gây quá đi n áp nguy ớ ủ ầ ộ ườ ượ ố ớ ế ấ ầ ả ệ ể ệhi m.ể3.1.19. S l ng tr ng h p nguy hi m do sét đánh vào k t c uố ượ ườ ợ ể ế ấ (number of dangerous events due to flashes to a structure)
ND
S l ng tr ng h p nguy hi m d ki n trung bình hàng năm do sét đánh t i m t k t c u.ố ượ ườ ợ ể ự ế ớ ộ ế ấ3.1.20. S l ng tr ng h p nguy hi m do sét đánh vào đ ng dâyố ượ ườ ợ ể ườ (number of dangerous events due to flashes to a line)
NL
Số l ng tr ng h p nguy hi m d ki n trung bình hàng năm do sét đánh t i m t đ ng dây.ượ ườ ợ ể ự ế ớ ộ ườ3.1.21.
S l ng tr ng h p nguy hi m do sét đánh g n k t c uố ượ ườ ợ ể ầ ế ấ (number of dangerous events due to flashes near a structure)
NM
S l ng tr ng h p nguy hi m d ki n trung bình hàng năm do sét đánh g n m t k t c u.ố ượ ườ ợ ể ự ế ầ ộ ế ấ
3.1.22.
S l ng tr ng h p nguy hi m do sét đánh g n đ ng dâyố ượ ườ ợ ể ầ ườ (number of dangerous events due to flashes near a line)
Nl
S l ng tr ng h p nguy hi m d ki n trung bình hàng năm do sét đánh g n đ ng dây.ố ượ ườ ợ ể ự ế ầ ườ3.1.23. Xung sét đi n tệ ừ (lightning electromagnetic impulse)
LEMP
T t c các hi u ng đi n t c a dòng đi n sét thông qua ghép n i ki u đi n tr , đi n c m và đi n dung ấ ả ệ ứ ệ ừ ủ ệ ố ể ệ ở ệ ả ệsinh ra các đ t bi n và tr ng đi n t b c x .ộ ế ườ ệ ừ ứ ạ3.1.24. Đ t bi nộ ế (surge)
Quá đ gây ra b i LEMP xu t hi n nh m t quá đi n áp và/ho c quá dòng đi nộ ở ấ ệ ư ộ ệ ặ ệ3.1.25. Đi m nútể (node)
Đi m trên đ ng dây mà t đó tr đi lan truy n đ t bi n có th đ c gi thi t là không đáng k .ể ườ ừ ở ề ộ ế ể ượ ả ế ểCHÚ THÍCH: Các ví d v các đi m nút là m t đi m trên đ ng dây t i đi n rẽ nhánh phân ph i t i m t ụ ề ể ộ ể ườ ả ệ ố ớ ộmáy bi n áp caoế áp/h áp ho c trên tr m bi n áp, tr m vi n thông ho c thi t b (ví d nh m t thi t b ạ ặ ạ ế ạ ễ ặ ế ị ụ ư ộ ế ịphân kênh ho c tr m xDSL) trên đ ng dây vi n thông.ặ ạ ườ ễ3.1.26. Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ (physical damage)
Thi t h i t i m t k t c u (ho c các th bên trong k t c u) do các hi u ng v c , nhi t, hóa ho c n ệ ạ ớ ộ ế ấ ặ ứ ế ấ ệ ứ ề ơ ệ ặ ổtừ sét.
3.1.27. T n th ng sinh v tổ ươ ậ (injury to living beings)
Các t n th ng vĩnh vi n k c sinh m ng c a ng i ho c đ ng v t khi b đi n gi t do đi n áp ti p xúc ổ ươ ễ ể ả ạ ủ ườ ặ ộ ậ ị ệ ậ ệ ếvà đi n áp b c gây ra b i sét.ệ ướ ởCHÚ THÍCH: M c dù sinh v t có th b th ng theo các cách khác nhau, nh ng trong tiêu chu n này, ặ ậ ể ị ươ ư ẩthu t ng "t n th ng sinh v t" đ c gi i h n các m i đe d a do đi n gi t (ki u thi t h i D1).ậ ữ ổ ươ ậ ượ ớ ạ ở ố ọ ệ ậ ể ệ ạ3.1.28. H ng h th ng đi n và đi n tỏ ệ ố ệ ệ ử (failure of electrical and electronic systems)
Thi t h i vĩnh vi n c a các h th ng đi n và đi n t do xung sét đi n t (LEMP).ệ ạ ễ ủ ệ ố ệ ệ ử ệ ừ3.1.29. Xác su t thi t h iấ ệ ạ (probability of damage)
Px
Xác su t mà m i tr ng h p nguy hi m sẽ gây ra thi t h i t i ho c trong m t k t c u c n b o v .ấ ỗ ườ ợ ể ệ ạ ớ ặ ộ ế ấ ầ ả ệ3.1.30. T n th tổ ấ (loss)
LX
L ng trung bình c a t n th t (v ng i và hàng hóa) làượ ủ ổ ấ ề ườ h u qu c a m t ki u thi t h i quy đ nh do ậ ả ủ ộ ể ệ ạ ịm t tr ng h p nguy hi m gây ra, liên quan đ n giá tr (v ng i và hàng hóa) c a k t c u c n b o v .ộ ườ ợ ể ế ị ề ườ ủ ế ấ ầ ả ệ3.1.31. R i roủ (risk)
R
Giá tr t n th t trung bình hàng năm có th x y ra (v ng i và hàng hóa) do sét, liên quan đ n t ng giá ị ổ ấ ể ả ề ườ ế ổtr (v ng i và hàng hóa) c a k t c u c n b o v .ị ề ườ ủ ế ấ ầ ả ệ3.1.32. Thành ph n r i roầ ủ (risk component)RX
R i ro riêng ph n ph thu c vào ngu n và ki u thi t h i.ủ ầ ụ ộ ồ ể ệ ạ3.1.33. R i ro cho phépủ (tolerable risk)RT
Giá tr r i ro t i đa có th ch p nh n đ c đ i v i k t c u c n b o v .ị ủ ố ể ấ ậ ượ ố ớ ế ấ ầ ả ệ3.1.34. Vùng c a m t k t c uủ ộ ế ấ (zone of a structure)Zs
Ph n k t c u có các đ c tr ng đ ng nh t, trong đó ch liên quan đ n m t t p các tham s khi đánh giá ầ ế ấ ặ ư ồ ấ ỉ ế ộ ậ ốm t thành ph n r i ro.ộ ầ ủ3.1.35. Đo n dâyạ (section of a line)
SL
Ph n c a m t đ ng dây có các đ c tr ng đ ng nh t, trong đó chầ ủ ộ ườ ặ ư ồ ấ ỉ liên quan đ n m t t p các tham s khiế ộ ậ ố đánh giá m t thành ph n r i ro.ộ ầ ủ3.1.36. Vùng b o v ch ng sétả ệ ố (lightning protection zone)
LPZ
Vùng mà trong đó môi tr ng sét đi n t đ c xác đ nh.ườ ệ ừ ượ ịCHÚ THÍCH: Ranh gi i c a m t vùng b o v ch ng sét LPZ không nh t thi t là ranh gi i v t lý (ví d nh ớ ủ ộ ả ệ ố ấ ế ớ ậ ụ ưt ng, sàn và tr n).ườ ầ3.1.37. M c b o v ch ng sétứ ả ệ ố (lightning protection level)
LPL
Ch s liên quan đ n m t t p các giá tr tham s dòng đi n sét liên quan đ n xác su t mà các giá tr t i ữ ố ế ộ ậ ị ố ệ ế ấ ị ốđa và t i thi u k t h p theo thi t k sẽ không b v t quá khi sét xu t hi n t nhiên.ố ể ế ợ ế ế ị ượ ấ ệ ựCHÚ THÍCH: M c đ b o v ch ng sét đ c s d ng đ thi t k các bi n pháp b o v theo t p h p ứ ộ ả ệ ố ượ ử ụ ể ế ế ệ ả ệ ậ ợt ng ng c a các tham s dòng đi n sét.ươ ứ ủ ố ệ3.1.38. Bi n pháp b o vệ ả ệ (protection measures)
Bi n pháp c n đ c áp d ng trong k t c u c n b o v nh m gi m r i ro.ệ ầ ượ ụ ế ấ ầ ả ệ ằ ả ủ3.1.39. B o v ch ng sétả ệ ố (lightning protection)
LP
H th ng b o v ch ng sét hoàn ch nh cho các k t c u, bao g m h th ng l p đ t và các ph n bên trong, ệ ố ả ệ ố ỉ ế ấ ồ ệ ố ắ ặ ầcũng nh con ng i, nói chung g m m t LPS và SPM.ư ườ ồ ộ3.1.40. H th ng b o v ch ng sétệ ố ả ệ ố (lightning protection system)
LPS
H th ng hoàn ch nh đ c s d ng đ gi m thi t h i v t ch t do sét đánh vào k t c u.ệ ố ỉ ượ ử ụ ể ả ệ ạ ậ ấ ế ấCHÚ THÍCH: H th ng b o v ch ng sét bao g m h th ng b o v ch ng sét bên trong và bên ngoài.ệ ố ả ệ ố ồ ệ ố ả ệ ố3.1.41. Bi n pháp b o v ch ng xung sét đi n tệ ả ệ ố ệ ừ (LEMP protection measures)
SPM
Các bi n pháp th c hi n đ b o v các h th ng bên trong ch ng l i các nh h ng c a LEMP.ệ ự ệ ể ả ệ ệ ố ố ạ ả ưở ủCHÚ THÍCH: H th ng b o v ch ng xung sét đi n t là m t ph n b o v ch ng sét toàn ph n.ệ ố ả ệ ố ệ ừ ộ ầ ả ệ ố ầ3.1.42. Màn ch n tắ ừ (magnetic shield)
Màn ch n khép kín, b ng kim lo i, d ng l i ho c d ng t m bao ph k t c u c n b o v , ho c m t ph nắ ằ ạ ạ ướ ặ ạ ấ ủ ế ấ ầ ả ệ ặ ộ ầ c a k t c u, đ c s d ng đ gi m các h ng hóc c a các h th ng đi n và đi n t .ủ ế ấ ượ ử ụ ể ả ỏ ủ ệ ố ệ ệ ử3.1.43. Cáp có b o v ch ng sétả ệ ố (lightning protective cable)
Cáp đ c bi t có đ b n đi n môi đ c tăng c ng và có v b c kim lo i luôn ti p đ t m t cách tr c ti p ặ ệ ộ ề ệ ượ ườ ỏ ọ ạ ế ấ ộ ự ếho c ti p đ t b ng cách s d ng v b c b ng ch t d o d n đi n.ặ ế ấ ằ ử ụ ỏ ọ ằ ấ ẻ ẫ ệ3.1.44. ng cáp b o v ch ng sétỐ ả ệ ố (lightning protective cable duct)
ng cáp đi n tr th p ti p xúc v i đ t.Ố ệ ở ấ ế ớ ấVí d :ụ ng bê tông có c t thép n i liên k t v i nhau ho c ng kim lo i.Ố ố ố ế ớ ặ ố ạ3.1.45. Thi t b b o v ch ng đ t bi nế ị ả ệ ố ộ ế (surge protective device)
SPD
Thi t b đ c dùng đ h n ch quá đi n áp quá đ và thoát dòng đ t bi n; ch a t i thi u m t ph n t ế ị ượ ể ạ ế ệ ộ ộ ế ứ ố ể ộ ầ ửphi tuy n.ế3.1.46. H th ng SPD ph i h pệ ố ố ợ (coordinated SPD system)
Các SPD đ c l a ch n, ph i h p và l p đ t thích h p t o thành m t h th ng nh m gi m h ng hóc c a ượ ự ọ ố ợ ắ ặ ợ ạ ộ ệ ố ằ ả ỏ ủcác h th ng đi n và đi n t .ệ ố ệ ệ ử3.1.47. Giao di n cách lyệ (isolating interfaces)
Các thi t b có kh năng làm gi m đ t bi n d n trên đ ng dây đi vào LPZ.ế ị ả ả ộ ế ẫ ườCHÚ THÍCH 1: Giao di n cách ly bao g m c máy bi n áp cách ly có màn ch n n i đ t gi a các cu n dây, ệ ồ ả ế ắ ố ấ ữ ộcáp s i quang phi kim lo i và b cách ly quang.ợ ạ ộCHÚ THÍCH 2: Các đ c tính ch u đ ng c a cách đi n trong thi t b có th phù h p cho ng d ng này do tặ ị ự ủ ệ ế ị ể ợ ứ ụ ự nó ho c thông qua SPD.ặ3.1.48. Liên k t đ ng th ch ng sétế ẳ ế ố (lightning equipotential bonding)
EB
Liên k t đ n LPS c a các b ph n kim lo i riêng rẽ b ng cách ghép n i d n đi n tr c ti p ho c thông ế ế ủ ộ ậ ạ ằ ố ẫ ệ ự ế ặqua các thi t b b o v ch ng đ t bi n, đ gi m chênh l ch đi n th do dòng đi n sét.ế ị ả ệ ố ộ ế ể ả ệ ệ ế ệ3.1.49. Vùng 0 (zone 0)
N i có khí quy n n ch a h n h p không khí và các ch t d cháy d ng khí, h i ho c s ng có m t liên ơ ể ổ ứ ỗ ợ ấ ễ ở ạ ơ ặ ươ ặt c ho c trong kho ng th i gian dài ho c th ng xuyên.ụ ặ ả ờ ặ ườ(IEC 60050-426:2008, 426-03-03, có s a đ i)ử ổ [5]
3.1.50. Vùng 1 (zone 1)
N i có khí quy n n ch a h n h p không khí và các ch t d cháy d ng khí, h i ho c s ng th nh ơ ể ổ ứ ỗ ợ ấ ễ ở ạ ơ ặ ươ ỉtho ng xu t hi n trong làm vi c bình th ng.ả ấ ệ ệ ườ(IEC 60050-426:2008, 426-03-04, có s a đ i)ử ổ [5]
3.1.51.
Vùng 2 (zone 2)
N i ít có kh năng xu t hi n khí quy n n ch a h n h p không khí và các ch t d cháy d ng khí, h i ơ ả ấ ệ ể ổ ứ ỗ ợ ấ ễ ở ạ ơho c s ng trong làm vi c bình th ng nh ng n u xu t hi n khí quy n này chặ ươ ệ ườ ư ế ấ ệ ể ỉ t n t i trong m t ồ ạ ộkho ng th i gian ng n.ả ờ ắCHÚ THÍCH 1: Theo đ nh nghĩa này, t "t n t i" có nghĩa là t ng th i gian mà khíị ừ ồ ạ ổ ờ quy n d cháy sẽ t n ể ễ ồt i. Đi u này th ng sẽ bao g m toàn b th i gian thoát khí, c ng v i th i gian làm cho khíạ ề ườ ồ ộ ờ ộ ớ ờ quy n d ể ễcháy tiêu tán sau khi d ng thoát khí.ừCHÚ THÍCH 2: Các chỉ d n v t n su t và th i gian xu t hi n đ u có th tra c u t các qui ph m liên ẫ ề ầ ấ ờ ấ ệ ề ể ứ ừ ạquan đ n các ngành công nghi p ho c các ng d ng c th .ế ệ ặ ứ ụ ụ ể(IEC 60050-426:2008, 426-03-05, có s a đ i)ử ổ [5]
3.1.52. Vùng 20 (zone 20)
N i có khí quy n n , d ng m t đám mây b i d cháy trong không khí, xu t hi n liên t c ho c trong ơ ể ổ ở ạ ộ ụ ễ ấ ệ ụ ặkho ng th i gian dài ho c th ng xuyên.ả ờ ặ ườ(IEC 60079-10-2:2009, 6.2, có s a đ i)ử ổ [3]
3.1.53. Vùng 21 (zone 21)
N i có khí quy n n , d ng m t đám mây b i d cháy trong không khí, th nh tho ng xu t hi n trong ơ ể ổ ở ạ ộ ụ ễ ỉ ả ấ ệlàm vi c bình th ng.ệ ườ(IEC 60079-10-2:2009, 6.2, có s a đ i)ử ổ [3]
3.1.54. Vùng 22 (zone 22)
N i mà khí quy n n , d ng m t đám mây b i d cháy trong không khí,ơ ể ổ ở ạ ộ ụ ễ ít có kh năng xu t hi n trong ả ấ ệlàm vi c bình th ng nh ng n u xu t hi n khí quy n này sẽ ch t n t i trong m t th i gian ng n.ệ ườ ư ế ấ ệ ể ỉ ồ ạ ộ ờ ắ(IEC 60079-10-2:2009, 6.2, có s a đ i)ử ổ [3]
3.2. Ký hi u và các t vi t t tệ ừ ế ắa Su t kh u hao............................................................................................ Ph l c Dấ ấ ụ ụAD Di nệ tích thu sét đánh vào k t c u bi t l p........................................................ A.2.1.1ế ấ ệ ậ
ADJ Di nệ tích thu sét đánh vào k t c u lân c n.......................................................... A.2.5ế ấ ậAD’ Di n tích thu sét do ph n nhô cao trên mái....................................................... A.2.1.2ệ ầAl Di nệ tích thu sét đánh g nầ đ ng dây................................................................... A.5ườAL Di nệ tích thu sét đánh vào đ ng dây................................................................... A.4ườAM Di n tích thu sét đánh g n k t c u........................................................................ A.3ệ ầ ế ấB Tòa nhà.............................................................................................................. A.2
CD H sệ ố v trí.................................................................................................. B ng A.1ị ảCDJ H s v trí c a k t c u lân c n.......................................................................... A.2.5ệ ố ị ủ ế ấ ậCE H s môi tr ng........................................................................................ B ng A.4ệ ố ườ ảCI H s l p đ t đ ng dây............................................................................. B ng A.2ệ ố ắ ặ ườ ảCL Chi phí hàng năm v t ng t n th t trong tr ng h p không có bi n pháp b o về ổ ổ ấ ườ ợ ệ ả ệ
........................................................................................................... 5.5;Ph l c Dụ ụCLD H s ph thu c các đi u ki n v b c,ệ ố ụ ộ ề ệ ỏ ọ n i đ t vàố ấ cách ly c a đ ngủ ườ dây khi sét đánh t i ớ
đ ng dây................................................................................................. Ph l c Bườ ụ ụCLI H s ph thu c các đi u ki n v b c,ệ ố ụ ộ ề ệ ỏ ọ n i đ t vàố ấ cách ly c a đ ngủ ườ dây khi sét đánh g n ầ
đ ng dây................................................................................................. Ph l c Bườ ụ ụCLZ Chi phí t n th t trong m t khu v c............................................................... Ph l c Dổ ấ ộ ự ụ ụCP Chi phí cho các bi n pháp b o v ................................................................. Ph l c Dệ ả ệ ụ ụCPM Chi phí hàng năm cho các bi n pháp b oệ ả v đã ch n................................ 5.5;Ph l c Dệ ọ ụ ụCRL Chi phí hàng năm cho t n th t còn l i..................................................... 5.5;Ph l c Dổ ấ ạ ụ ụCRLZ Chi phí cho t n th t còn l i trong m t khu v c...............................................ổ ấ ạ ộ ự Ph l c Dụ ụCT H s v ki u đ ng dây dùng cho máy bi n áp HV/LV trên đ ng dây.......... B ng A.3ệ ố ề ể ườ ế ườ ảca Giá tr c a đ ng v t trong khu v c, quy ra ti n........................................................ C.6ị ủ ộ ậ ự ềcb Giá tr tòa nhà liên quan đ n khu v c, quy ra ti n................................................... C.6ị ế ự ềcc Giá tr các th trong khu v c, quy ra ti n............................................................... C.6ị ứ ự ềce T ng giá tr hàng hóa n i nguy hi mổ ị ở ơ ể bên ngoài k t c u, quy ra ti n....................... C.6ế ấ ềcs Giá tr c a các h th ng bên trong (bao g m các ho t đ ng c a nó) trong vùng, quy ra ị ủ ệ ố ồ ạ ộ ủ
ti n.......................................................................................................................... C.6ềct T ng giá tr c a k t c u, quy ra ti n................................................................. C.5;C.6ổ ị ủ ế ấ ềcz Giá tr c a các di s n văn hóa trong khu v c, quy ra ti n......................................... C.5ị ủ ả ự ềD1 T n th ng sinh v t do đi n gi t......................................................................... 4.1.2ổ ươ ậ ệ ậD2 Thi t h i v t ch t............................................................................................... 4.1.2ệ ạ ậ ấD3 H ng các h th ng đi n và đi n t ...................................................................... 4.1.2ỏ ệ ố ệ ệ ửhz H s tăng t n th t khi có nguy hi m đ c bi t............................................... B ng C.6ệ ố ổ ấ ể ặ ệ ảH Chi u cao c a k t c u.................................................................................... A.2.1.1ề ủ ế ấHJ Chi u cao c a k t c u lân c n........................................................................... A.2.5ề ủ ế ấ ậi Lãi su t..................................................................................................... Ph l c Dấ ụ ụKMS H s liên quan đ nệ ố ế vi c th c hi n các bi n pháp b o v ch ngệ ự ệ ệ ả ệ ố xung LEMP............. B.5
KS1 H s liên quan đ nệ ố ế hi u quệ ả c a màn ch n trong k t c u...................................... B.5ủ ắ ế ấKS2 H s liên quan đ nệ ố ế hi u qu c a màn ch n c a các v bên trong k tệ ả ủ ắ ủ ỏ ế c u................ B.5ấKS3 H s liên quan đ nệ ố ế các đ c tr ng c a đi dây bên trong......................................... B.5ặ ư ủKS4 H s liên quan đ nệ ố ế đi n áp ch u xung c a h th ng............................................... B.5ệ ị ủ ệ ố
L Chi u dài c a k t c u..................................................................................... A.2.1.1ề ủ ế ấLJ Chi u dài c a k t c u lân c n............................................................................ A.2.5ề ủ ế ấ ậLA T nổ th t do đi n gi t làm t n th ng sinh v t (sét đánh t i k t c u)......................... 6.2ấ ệ ậ ổ ươ ậ ớ ế ấLB T nổ th t trong m t k t c u liên quan đ n thi t h i v t ch t (sét đánh vào k t c u)...... 6.2ấ ộ ế ấ ế ệ ạ ậ ấ ế ấLL Chi u dài phân đo n đ ng dây........................................................................... A.4ề ạ ườLC T nổ th t liên quan đ n h h ng các h th ng bên trong (sét đánh vào k t c u).......... 6.2ấ ế ư ỏ ệ ố ế ấLE T n th t khác khi thi t h i liên quan đ n các k t c u xung quanh..................... C.3; C.6ổ ấ ệ ạ ế ế ấLF T n th t trong m t k t c u do thi t h i v t ch t........................ B ng C.2, C8, C10, C12ổ ấ ộ ế ấ ệ ạ ậ ấ ảLFE T n th t do thi t h i v t ch t bên ngoài k t c u............................................... C.3; C.6ổ ấ ệ ạ ậ ấ ế ấLFT T ng t n th t do thi t h i v t ch t bên trong và bên ngoài k t c u..................... C.3; C.6ổ ổ ấ ệ ạ ậ ấ ế ấLM T nổ th t liên quan đ n h h ng các h th ng bên trong (sét đánh g n k t c u).......... 6.3ấ ế ư ỏ ệ ố ầ ế ấLO T n th t trong m t k t c u do h ng các h th ng bên trong............... B ng C.2, C8, C12ổ ấ ộ ế ấ ỏ ệ ố ảLT T n th t do đi n gi t làm t n th ng..................................................... B ng C.2, C12ổ ấ ệ ậ ổ ươ ảLU T nổ th t do đi n gi t làm t n th ng sinh v t (sét đánh vào đ ng dây)................... 6.4ấ ệ ậ ổ ươ ậ ườLV T nổ th t trong k t c u do thi t h i v t ch t (sét đánh vào đ ng dây)....................... 6.4ấ ế ấ ệ ạ ậ ấ ườLW T nổ th t liên quan đ n h h ng các h th ng bên trong (sét đánh vào đ ng dây)ấ ế ư ỏ ệ ố ườ 6.4
LX T n th t do các thi t h i liên quan đ n k t c u....................................................... 6.1ổ ấ ệ ạ ế ế ấLZ T nổ th t liên quan đ n h h ng các h th ng bên trong (sét đánh g n đ ng dây).... 6.5ấ ế ư ỏ ệ ố ầ ườL1 T nổ th t ch t ng i........................................................................................... 4.1.3ấ ế ườL2 T nổ th t v d ch v công c ng............................................................................. 4.1.3ấ ề ị ụ ộL3 T nổ th t v các di s n văn hóa............................................................................ 4.1.3ấ ề ảL4 T n th t v giá tr kinh t .................................................................................... 4.1.3ổ ấ ề ị ếm Ti n đ b o d ng..................................................................................... Ph l c Dế ộ ả ưỡ ụ ụNx Số l ng các tr ng h pượ ườ ợ nguy hi m hàng năm..................................................... 6.1ểND S l ngố ượ các tr ng h pườ ợ nguy hi m do sét đánh vào k t c u.............................. A.2.4ể ế ấNDJ S l ngố ượ các tr ng h pườ ợ nguy hi m do sét đánh g n k t c u lân c n.................. A.2.5ể ầ ế ấ ậNG M t đ sét đánh ti p đ t....................................................................................... A.1ậ ộ ế ấNI S l ngố ượ các tr ng h pườ ợ nguy hi m do sét đánh g n đ ng dây........................... A.5ể ầ ườNL S l ngố ượ các tr ng h pườ ợ nguy hi m do sét đánh vào đ ng dây........................... A.4ể ườNM S l ngố ượ các tr ng h pườ ợ nguy hi m do sét đánh g n k t c u................................ A.3ể ầ ế ấnz S ng i có th b đe d aố ườ ể ị ọ (n n nhân và ng i s d ng không đ c h tr )..... C.3; C.4ạ ườ ử ụ ượ ỗ ợnt T ng s ng i d ki n (ho c ng i s d ng không đ c h tr ).................... C.3; C.4ổ ố ườ ự ế ặ ườ ử ụ ượ ỗ ợP Xác su t thi t h i........................................................................................ Ph l c Bấ ệ ạ ụ ụPA Xác su t đi n gi t làm t n th ng sinh v t (sét t i k t c u).............................. 6.2; B.2ấ ệ ậ ổ ươ ậ ớ ế ấPB Xác su t thi t h i v t ch t t i m t k t c u (sét t i k t c u)............................. B ng B.2ấ ệ ạ ậ ấ ớ ộ ế ấ ớ ế ấ ảPC Xác su t h h ng h th ng bên trong (sét t i k t c u)...................................... 6.2; B.4ấ ư ỏ ệ ố ớ ế ấPEB Xác su t gi m Pấ ả U và PV ph thu c vào các đ c tính c a đ ng dây vàụ ộ ặ ủ ườ đi n áp ch u đ ng c a ệ ị ự ủ
thi t b khi EB đ c l p đ t................................................................... B ng B.7ế ị ượ ắ ặ ảPLD Xác su t gi m Pấ ả U, PV và PW ph thu c vào các đ c tính c a đ ng dây vàụ ộ ặ ủ ườ đi n áp ch u đ ng ệ ị ự
c a thi t b (sét đánh vào đ ng dây đ c n i).................................... B ng B.8ủ ế ị ườ ượ ố ảPLI Xác su t gi m Pấ ả Z ph thu c vào các đ c tr ng đ ng dây vàụ ộ ặ ư ườ đi n áp ch u đ ng c a thi t b ệ ị ự ủ ế ị
(sét đánh g n đ ng dây đ c n i).......................................................... B ng B.9ầ ườ ượ ố ả
PM Xác su t h h ng h th ng bên trong (sét đánh g n k t c u)............................ 6.3; B.5ấ ư ỏ ệ ố ầ ế ấPMS Xác su t gi m Pấ ả M ph thu c vào v b c, đi dây và đi n áp ch u đ ng c a thi t b ...... B.5ụ ộ ỏ ọ ệ ị ự ủ ế ịPSPD Xác su t gi m Pấ ả C, PM PW và PZ khi l p đ tắ ặ m t h th ng SPD ph i h p........... B ng B.3ộ ệ ố ố ợ ảPTA Xác su t gi m Pấ ả A phụ thu c vào các ph ngộ ươ pháp b o vả ệ đ i v i đi n áp ti p xúc và đi n ố ớ ệ ế ệ
áp b c..................................................................................................... B ng B.1ướ ảPU Xác su t đi n gi t làm t nấ ệ ậ ổ th ng sinh v t (sét đánh vào đ ng dây đ c n i).. 6.4; B.6ươ ậ ườ ượ ốPV Xác su t thi t h i v t ch t t i m t k t c u (sét đánh vào đ ng dây đ c n i).. 6.4; B.7ấ ệ ạ ậ ấ ớ ộ ế ấ ườ ượ ốPW Xác su t h h ng h th ng bên trong (sét đánh vào đ ng dây đ c n i)......... 6.4; B.8ấ ư ỏ ệ ố ườ ượ ốPX Xác su t thi t h i liên quan đ n k t c u................................................................. 6.1ấ ệ ạ ế ế ấPZ Xác su t h h ng h th ng bên trong (sét đánh g n đ ng dây đ c n i)......... 6.5; B.9ấ ư ỏ ệ ố ầ ườ ượ ốrt Hệ s suy gi mố ả k t h pế ợ v i lo i b m t................................................................. C.3ớ ạ ề ặrf Hệ s suy gi mố ả t n th tổ ấ ph thu c vào r i roụ ộ ủ cháy.................................................. C.3
rp Hệ s suy gi mố ả t n th tổ ấ do quy đ nh ch ng cháy.................................................... C.3ị ốR R i ro.................................................................................................................. 4.2ủRA Thành ph nầ r i ro (t n th ng sinh v t - sét đánh vào k t c u).............................. 4.2.2ủ ổ ươ ậ ế ấRB Thành ph nầ r i ro (thi t h t v t lý cho m t k t c u - sét đánh vàoủ ệ ạ ậ ộ ế ấ k t c u).............. 4.2.2ế ấRC Thành ph nầ r i ro (h ngủ ỏ hóc các h th ng bên trong - sét đánh vào k t c u)........... 4.2.2ệ ố ế ấRM Thành ph nầ r i ro (h ngủ ỏ hóc các h th ng bên trong - sét đánh g n k t c u)........... 4.2.3ệ ố ầ ế ấRS Tr kháng v b c trên m i đ n v chi u dài cáp.............................................. B ng B.8ở ỏ ọ ỗ ơ ị ề ảRT R i ro cho phép....................................................................................... 5.3; B ng 4ủ ảRU Thành ph nầ r i ro (t n th ng sinh v t - sét đánh vào đ ng dây đ c n i)........... 4.2.4ủ ổ ươ ậ ườ ượ ốRV Thành ph nầ r i ro (thi tủ ệ h i v t ch t t i k t c u - sét đánh vào đ ng dâyạ ậ ấ ớ ế ấ ườ đ c n i)ượ ố
........................................................................................................................ 4.2.4
RW Thành ph n r i ro (h h ng h các h th ng bên trong - sét đánh vào đ ng dây đ c ầ ủ ư ỏ ệ ệ ố ườ ượn i)........................................................................................................................ 4.2.4ố
RX Thành ph nầ r i ro đ i v i k t c u........................................................................... 6.1ủ ố ớ ế ấRZ Thành ph nầ r i ro (h h ng các h th ng bên trong - sét đánh g n đ ng dây đ c ủ ư ỏ ệ ố ầ ườ ượ
n i)........................................................................................................................ 4.2.5ốR1 R i ro t n th t v cu c s ng con ng i trong k t c u........................................... 4.2.1ủ ổ ấ ề ộ ố ườ ế ấR2 R i ro t n th t vủ ổ ấ ề d ch v công c ng trong k t c u................................................ 4.2.1ị ụ ộ ế ấR3 R i ro t n th t v di s n văn hóa trong k t c u..................................................... 4.2.1ủ ổ ấ ề ả ế ấR4 R i ro t n th t v giá tr kinh t trong k t c u....................................................... 4.2.1ủ ổ ấ ề ị ế ế ấR’4 R i ro Rủ 4 khi áp d ng các bi n pháp b o v .......................................................... 4.2.1ụ ệ ả ệS K t c u............................................................................................................ A.2.2ế ấSM Ti n ti t ki m hàng năm..............................................................................ề ế ệ Ph l c Dụ ụSL Đo n dây............................................................................................................. 6.8ạS1 Ngu n thi t h i - sét đánh vào k t c u................................................................. 4.1.1ồ ệ ạ ế ấS2 Ngu n thi t h i - sét đánh g n k t c u................................................................ 4.1.1ồ ệ ạ ầ ế ấS3 Ngu n thi t h i - đánh vào đ ng dây................................................................. 4.1.1ồ ệ ạ ườS4 Ngu n thi t h i - sét đánh g n đ ng dây........................................................... 4.1.1ồ ệ ạ ầ ườte S gi m i năm con ng iố ờ ỗ ườ có m t n i nguyặ ở ơ hi m bên ngoài k t c u.................... C.3ể ế ấtz S gi m i năm con ng iố ờ ỗ ườ có m t n i nguyặ ở ơ hi m............................................... C.2ể
TD S ngàyố có bão hàng năm.................................................................................... A.1
UW Đi n áp ch u xung danh đ nh c a h th ng............................................................. B.5ệ ị ị ủ ệ ốWm Chi u r ng m t l i............................................................................................. B.5ề ộ ắ ướW Chi u r ng k t c u......................................................................................... A.2.1.1ề ộ ế ấWJ Chi u r ng c a k t c uề ộ ủ ế ấ lân c n.......................................................................... A.2.5ậX Ch s d i xác đ nhỉ ố ướ ị thành ph n r i ro liên quan..................................................... 6.1ầ ủZS Vùng c a m t k t c u.......................................................................................... 6.7ủ ộ ế ấ4. Gi i thích các thu t ngả ậ ữ4.1. Thi t h i và t n th tệ ạ ổ ấ4.1.1. Ngu n thi t h iồ ệ ạDòng đi n sét là ngu n gây thi t h i chính. Các ngu n sau đây đ c phân bi t b i đi m sét đánh (xem ệ ồ ệ ạ ồ ượ ệ ở ểB ng 1);ảS1: sét đánh vào k t c u,ế ấS2: sét đánh g n k t c u,ầ ế ấS3: sét đánh vào đ ng dây,ườS4: sét đánh g n đ ng dây.ầ ườ4.1.2. Ki u thi t h iể ệ ạSét đánh có th gây thi t h i ph thu c vào các đ c tr ng c a k t c u c n b o v . M t s đ c tr ng ể ệ ạ ụ ộ ặ ư ủ ế ấ ầ ả ệ ộ ố ặ ưquan tr ng nh t là: lo i công trình, các th bên trong và ng d ng, lo i d ch v và các bi n pháp b o v ọ ấ ạ ứ ứ ụ ạ ị ụ ệ ả ệđ c trang b .ượ ịV i các ng d ng th c ti n đánh giá r i ro này, r t h u ích đ phân bi t gi a ba ki u thi t h i c b n có ớ ứ ụ ự ễ ủ ấ ữ ể ệ ữ ể ệ ạ ơ ảth xu t hi n nh h u qu do sét đánh. Các ki u thi t h i g m (xem B ng 1):ể ấ ệ ư ậ ả ể ệ ạ ồ ảD1: t n th ng sinh v t do đi n gi t,ổ ươ ậ ệ ậD2: thi t h i v t ch t,ệ ạ ậ ấD3: h ng các h th ng đi n và đi n t .ỏ ệ ố ệ ệ ửThi t h i c a k t c u do sét có th đ c gi i h n m t ph n c a k t c u ho c toànệ ạ ủ ế ấ ể ượ ớ ạ ở ộ ầ ủ ế ấ ặ b ộk tế c u.ấ Thi tệ h i cũng có th liên quan đ n các k t c u xung quanh ho cạ ể ế ế ấ ặ môi tr ng (ví d nh phát ườ ụ ưth iả hóa ch tấ ho c phóng x ).ặ ạ4.1.3. Ki u t n th tể ổ ấM i ki u thi t h i, m t mình ho c k t h p v i nh ng ki u khác, có th t o ra h u qu t n th t khác ỗ ể ệ ạ ộ ặ ế ợ ớ ữ ể ể ạ ậ ả ổ ấnhau trong k t c u c n b o v . Ki u t n th t có th xu t hi n, ph thu c vào các đ c tr ng c a b n ế ấ ầ ả ệ ể ổ ấ ể ấ ệ ụ ộ ặ ư ủ ảthân k t c u và các th bên trong nó. Các ki u t n th t sau đây ph i đ c tính đ n (xem B ng 1):ế ấ ử ể ổ ấ ả ượ ế ảL1: t n th t v s s ng c a con ng i (bao g m t n th ng vĩnh vi n);ổ ấ ề ự ố ủ ườ ồ ổ ươ ễL2: t n th t v các d ch v công c ng;ổ ấ ề ị ụ ộL3: t n th t v cácổ ấ ề di s n văn hóa;ảL4: t n th t v giá tr kinh t (k t c u, ki n trúc, và t n th t vổ ấ ề ị ế ế ấ ế ổ ấ ề ho t đ ng).ạ ộ
B ng 1 - Các ngu n thi t h i, ki u thi t h i và ki u t n th t theo đi m sét đánhả ồ ệ ạ ể ệ ạ ể ổ ấ ểSét đánh K t c uế ấ
Đi m sét đánhể Ngu n thi t h iồ ệ ạ Ki u thi t h iể ệ ạ Ki u t n th tể ổ ấS1 D1
D2
D3
L1, L4a
L1, L2, L3, L4
L1b, L2, L4
S2 D3 L1b, L2, L4
S3 D1
D2
D3
L1, L4a
L1, L2, L3, L4
L1b, L2, L4
S4 D3 L1b, L2, L4
a Ch đ i v i các tài s n n i mà đ ng v t có th b m t.ỉ ố ớ ả ở ơ ộ ậ ể ị ấb Chỉ đ i v i các k t c u có r i ro n và đ i v i các b nh vi n ho c các k t c u khác mà vi c h ng ố ớ ế ấ ủ ổ ố ớ ệ ệ ặ ế ấ ệ ỏcác h th ng bên trong gây nguy hi m ngay đ n tính m ng con ng i.ệ ố ể ế ạ ườ
4.2. R i ro và các thành ph n r i roủ ầ ủ4.2.1. R i roủR i ro, R, là giá tr t ng đ i c a t n th t trung bình có th có h ng năm. Đ i v i m i ki u t n th t mà ủ ị ươ ố ủ ổ ấ ể ằ ố ớ ỗ ể ổ ấcó thể xu t hi n trong m t k t c u, ph i đánh giá r i ro t ng ng.ấ ệ ộ ế ấ ả ủ ươ ứCác r i ro c n đ c đánh giá trong m t k t c u có th là g m:ủ ầ ượ ộ ế ấ ể ồR1: r i ro t n th t v tính m ng con ng i (bao g m t n th ng vĩnh vi n),ủ ổ ấ ề ạ ườ ồ ổ ươ ễR2: r i ro t n th t v d ch v công c ng,ủ ổ ấ ề ị ụ ộR3: r i ro t n th t v di s n văn hóa,ủ ổ ấ ề ảR4: r i ro t n th t v giá tr kinh t .ủ ổ ấ ề ị ếĐ đánh giá các r i ro, R, ph i xác đ nh và tính toán các thành ph n r i ro liên quan (các r i ro riêng ể ủ ả ị ầ ủ ủph n ph thu c vào ngu n thi t h i và ki u thi t h i).ầ ụ ộ ồ ệ ạ ể ệ ạM i r i ro, R, là t ng các thành ph n r i ro. Khi tính r i ro, các thành ph n r i ro có th đ c t o nhóm ỗ ủ ổ ầ ủ ủ ầ ủ ể ượ ạtheo ngu n thi t h i và ki u thi t h i.ồ ệ ạ ể ệ ạ4.2.2. Thành ph nầ r i ro đ i v i m t k t c u do sét đánh vào k t c uủ ố ớ ộ ế ấ ế ấ
RA: Thành ph nầ liên quan đ n t n th ng sinh v t do đi n gi t vì đi n áp ti p xúc và đi n ế ổ ươ ậ ệ ậ ệ ế ệáp b cướ bên trong k t c u và bên ngoài các khu v c r ng đ n 3 m xung quanhế ấ ự ộ ế dây d nẫ sét xu ng đ t.ố ấ T n th t ki u L1, trong tr ng h p các k t c u nh t gia ổ ấ ể ườ ợ ế ấ ốsúc, và t nổ th tấ ki uể L4 cũng có thể phát sinh do có th m t đ ng v t.ể ấ ộ ậCHÚ THÍCH: Trong các k t c u đ c bi t, con ng i có th b đe d a do sét đánh tr c ti p ế ấ ặ ệ ườ ể ị ọ ự ế(ví d t ng cao nh t c a bãi đ xe ho c sân v n đ ng). Các tr ng h p này cũng có th ụ ầ ấ ủ ỗ ặ ậ ộ ườ ợ ểđ c xem xét s d ng các nguyên t c c a tiêu chu n này.ượ ử ụ ắ ủ ẩ
RB: Thành ph nầ liên quan đ n thi t h i v t ch t do phát tia l a nguy hi m bên trong k t c uế ệ ạ ậ ấ ử ể ế ấ kích ho t cháy ho c n mà cũng có th gây nguy hi m cho môi tr ng. T t c các ki u ạ ặ ổ ể ể ườ ấ ả ểt n th t (L1, L2, L3 và L4) đ u có th phát sinh.ổ ấ ề ể
RC: Thành ph nầ liên quan đ n h h ng h th ng bên trong do LEMP. T n th t ki u L2 và L4 ế ư ỏ ệ ố ổ ấ ểcó thể x y ra trongả t t cấ ả các tr ng h p cùng v i ki u L1 trong tr ng h p các k t c u ườ ợ ớ ể ườ ợ ế ấcó r i ro n ,ủ ổ và các b nhệ vi n ho c các k t c u khác mà h ng h th ng bên trong gây ệ ặ ế ấ ỏ ệ ốnguy hi m ngay đ nể ế tính m ng con ng i.ạ ườ
4.2.3. Thành ph nầ r i ro đ i v i m t k t c u do sét đánh g n k t c uủ ố ớ ộ ế ấ ầ ế ấRM: Thành ph nầ liên quan đ n h ng các h th ng bên trong do LEMP. T n th t L2 và L4 có ế ỏ ệ ố ổ ấ
th x yể ả ra trong t t c các tr ng h p cùng v i ki u L1 trong tr ng h p các k t c u có ấ ả ườ ợ ớ ể ườ ợ ế ấr i ro n , vàủ ổ các b nh vi n ho c các k t c u khác mà h ng c a h th ng bên trong gây ệ ệ ặ ế ấ ỏ ủ ệ ốnguy hi m ngay đ n tính m ng con ng i.ể ế ạ ườ
4.2.4. Thành ph n r i ro đ i v i m t k t c u do chùm sét đánh vào đ ng dây n i v i k t c uầ ủ ố ớ ộ ế ấ ườ ố ớ ế ấRU: Thành ph n liên quan đ n t n th ng sinh v t do đi n gi t khi ti p xúc v i đi n áp bên ầ ế ổ ươ ậ ệ ậ ế ớ ệ
trong k t c u. T n th t ki u L1, trong tr ng h p các thu c tính nông nghi p, các t n ế ấ ổ ấ ể ườ ợ ộ ệ ổth t ki u L4 cũng có th x y ra t n th t có th v đ ng v t.ấ ể ể ả ổ ấ ể ề ộ ậ
RV: Thành ph n liên quan đ n thi t h i v t ch t (cháy, n b kích ho t do nguy hi m phát tiaầ ế ệ ạ ậ ấ ổ ị ạ ể l aử gi a các b ph n kim lo i và vi c l p đ t bên ngoài, th ng t i đi m đ u vào c a ữ ộ ậ ạ ệ ắ ặ ườ ạ ể ầ ủđ ng dây đ a vào k t c u) do dòng sét truy n qua ho c d c theo các đ ng dây ườ ư ế ấ ề ặ ọ ườvào. T t c các ki u t n th t (L1, L2, L3, L4) có th x y ra.ấ ả ể ổ ấ ể ả
RW: Thành ph n liên quan đ n h ng các h th ng bên trong do quá đi n áp c m ng trên ầ ế ỏ ệ ố ệ ả ứcác đ ng dây đi vào và đ c truy n t i k t c u. T n th t ki u L2 và L4 có th x y ra ườ ượ ề ớ ế ấ ổ ấ ể ể ảtrong t t c các tr ng h p, cùng v i ki u L1 trong tr ng h p k t c u có r i ro n , và ấ ả ườ ợ ớ ể ườ ợ ế ấ ủ ổcác b nh vi n ho c các k t c u khác, n i mà h h ng c a h th ng bên trong gây nguy ệ ệ ặ ế ấ ơ ư ỏ ủ ệ ốhi m ngay đ n tính m ng con ng i.ể ế ạ ườ
CHÚ THÍCH 1: Các đ ng dây đ c tính đ n trong đánh giá này ch là các đ ng dây đi vào k t c u.ườ ượ ế ỉ ườ ế ấCHÚ THÍCH 2: Chùm sét t i ho c g n các đ ng ng không đ c coi là ngu n thi t h i d a vào liên k t ớ ặ ầ ườ ố ượ ồ ệ ạ ự ếgi a các đ ng ng đ n thanh liên k t đ ng th . N u không có thanh liên k t đ ng th , cũng nên xét đ nữ ườ ố ế ế ẳ ế ế ế ẳ ế ế m i đe d a này.ố ọ4.2.5. Thành ph n r i ro đ i v i m t k t c u do chùm sét đánh g n đ ng dây n i v i k t c uầ ủ ố ớ ộ ế ấ ầ ườ ố ớ ế ấ
RZ: Thành ph n liên quan đ n h h ng c a h th ng bên trong do quá áp c m ng trên các ầ ế ư ỏ ủ ệ ố ả ứđ ngườ dây đ u vào và truy n t i k t c u. T n th t ki u L2 và L4 có th x y ra trong m iầ ề ớ ế ấ ổ ấ ể ể ả ọ tr ng h p, cùng v i ki u L1 trong tr ng h p k t c u có r i ro n , và các b nh vi n ườ ợ ớ ể ườ ợ ế ấ ủ ổ ệ ệho c các k t c u khác, n i mà khi h ng h th ng bên trong gây nguy hi m ngay đ n tính ặ ế ấ ơ ỏ ệ ố ể ếm ng con ng i.ạ ườ
CHÚ THÍCH 1: Các đ ng dây đ c tính đ n trong đánh giá này chườ ượ ế ỉ là các đ ng dây đi vào k t c u.ườ ế ấCHÚ THÍCH 2: Chùm sét t i ho c g n các đ ng ng không đ c coi là ngu n thi t h i d a vào liên k t ớ ặ ầ ườ ố ượ ồ ệ ạ ự ếgi a các đ ng ng đ n thanh liên k t đ ng th . N u không có thanh liên k t đ ng th , cũng nên xét đ nữ ườ ố ế ế ẳ ế ế ế ẳ ế ế m i đe d a này.ố ọ4.3. K t c u c a các thành ph n r i roế ấ ủ ầ ủCác thành ph n r i ro đ c xem xét cho m i ki u t n th t trong m t k t c u đ c li t kê d i đây:ầ ủ ượ ỗ ể ổ ấ ộ ế ấ ượ ệ ướR1: R i ro c a t n th t v cu c s ng con ng i:ủ ủ ổ ấ ề ộ ố ườ
R1 = RA1 + RB1 + RC11) + RM1
1) + RU1 + RV1 + RW11) + RZ1
1) (1)1) Ch v i các k t c u có r i ro n và v i các b nh vi n có thi t b đi n c u sinh ho c các k t c u khác khiỉ ớ ế ấ ủ ổ ớ ệ ệ ế ị ệ ứ ặ ế ấ h ng các h th ng bên trong gây nguy hi m ngay đ n tính m ng con ng i.ỏ ệ ố ể ế ạ ườR2: R i ro c a t n th t v d ch v công c ng:ủ ủ ổ ấ ề ị ụ ộ
R2 = RB2 + RC2 + RM2 + RV2 + RW2 + RZ2 (2)
R3: R i ro c a t n th t v di s n văn hóa:ủ ủ ổ ấ ề ảR3 = RB3 + RV3 (3)
R4: R i ro c a t n th t v giá tr kinh t :ủ ủ ổ ấ ề ị ếR4 = RA4
2) + RB4 + RC4 + RM4 + RU42) + RV4 + RW4 + RZ4 (4)
2) Chỉ v i các thu c tính mà đ ng v t có th bớ ộ ộ ậ ể ị t n th t.ổ ấCác thành ph n r i ro t ng ng v i m i ki u t n th t cũng đ c k t h p trong B ng 2.ầ ủ ươ ứ ớ ỗ ể ổ ấ ượ ế ợ ả
B ng 2 - Các thành ph n r i ro đ c xem xét đ i v i m i ki u t n th t trong m t k t c uả ầ ủ ượ ố ớ ỗ ể ổ ấ ộ ế ấ
Ngu n thi t h iồ ệ ạSét t i k t c uớ ế ấ Sét đánh g nầ
k t c uế ấSét đánh vào
đ ng dây n iườ ố v i k t c uớ ế ấ
Sét đánh g nầ đ ngdây n i v iườ ố ớ
k t c uế ấS1 S2 S3 S4
Thành ph n r i roầ ủ RA RB RC RM RU RV RW RZ
R i ro đ i v i m iủ ố ớ ỗ ki u t n th tể ổ ấ
R1 * * *a *a * * *a *a
R2 * * * * * *
R3 * *
R4 *b * * * *b * * *
a Ch v i các k t c u có r i ro n , và v i các b nh vi n ho c các k t c u khác mà vi c h ng các h ỉ ớ ế ấ ủ ổ ớ ệ ệ ặ ế ấ ệ ỏ ệth ng bên trong gây nguy hi m ngay đ n tính m ng con ng i.ố ể ế ạ ườ b Ch v i các tài s n mà đ ng v t có th b m t.ỉ ớ ả ộ ậ ể ị ấ
Các đ c tr ng c a k t c u và c a các bi n pháp b o v có th nh h ng đ n các thành ph n r i ro v i ặ ư ủ ế ấ ủ ệ ả ệ ể ả ưở ế ầ ủ ớm t k t c u đ c đ a ra trong B ng 3.ộ ế ấ ượ ư ả
B ng 3 - Các y u t nh h ng đ n các thành ph n r i roả ế ố ả ưở ế ầ ủCác đ c tr ng c a k t c uặ ư ủ ế ấ ho cặ h th ng bênệ ố
trong
Các bi n pháp b o vệ ả ệRA RB RC RM RU RV RW RZ
Di n tích thuệ X X X X X X X X
Đi n tr su t c a đ t b m tệ ở ấ ủ ấ ề ặ X
Đi n tr su t c a sànệ ở ấ ủ X X
H n ch v v t lý, v t li u cách đi n, thông báo ạ ế ề ậ ậ ệ ệc nh báo, thi t b đ ng th đ tả ế ị ẳ ế ấ X X
LPS X X X Xa Xb Xb
SPD liên k tế X X X X
Giao di n cách lyệ Xc Xc X X X X
H th ng SPD ph i h pệ ố ố ợ X X X X
Màn ch n không gianắ X X
B c kim lo i đ ng dây bên ngoàiọ ạ ườ X X X X
B c kim lo i đ ng dây bên trongọ ạ ườ X X
Các bi n pháp phòng ng a cho tuy n đ ng dâyệ ừ ế ườ X X
M ng liên k tạ ế X
Các bi n pháp phòng cháyệ X X
Đ nh y cháyộ ạ X X
Nguy c đ c bi tơ ặ ệ X X
Đi n áp ch u xungệ ị X X X X X X
a Chỉ đ i v i LPS bên ngoài d ng l i.ố ớ ạ ướb Do liên k t đ ng th .ế ẳ ếc Ch khi chúng thu c v thi t b .ỉ ộ ề ế ị
5. Qu n lý r i roả ủ5.1. Qui trình c b nơ ảÁp d ng qui trình sau:ụ
- nh n bi t các k t c u c n b o v và đ c tr ng c a nó;ậ ế ế ấ ầ ả ệ ặ ư ủ- nh n bi t t t c các ki u t n th t trong k t c u và r i ro liênậ ế ấ ả ể ổ ấ ế ấ ủ quan R (R1đ nế R4);
- đánh giá r i ro R cho m i ki u t n th t t Rủ ỗ ể ổ ấ ừ 1 đ n Rế 4;
- đánh giá nhu c u b o v , b ng cách so sánh r i ro Rầ ả ệ ằ ủ 1, R2 và R3 v iớ r iủ ro có th ch p nh nể ấ ậ đ c Rượ T;
- đánh giá hi u qu v chi phí b oệ ả ề ả vệ b ngằ cách so sánh các chi phí c aủ toàn bộ t nổ th t cóấ và không có bi n pháp b o v . Trong tr ngệ ả ệ ườ h pợ này, vi cệ đánh giá các thành ph nầ r i roủ R4 ph iả đ c th c hi n đ ượ ự ệ ểđánh giá các chi phí này (xem Ph l c D).ụ ụ5.2. K t c u c n xét đ n khi đánh giá r i roế ấ ầ ế ủK t c u c n xét đ n bao g m:ế ấ ầ ế ồ- b n thân k t c u;ả ế ấ- h th ng l p đ t bên trong k t c u;ệ ố ắ ặ ế ấ- các th bên trong c a k t c u;ứ ủ ế ấ- ng i bên trong k t c u ho c trong các khu v c xung quanh đ n 3 m bên ngoài k t c u;ườ ế ấ ặ ự ế ế ấ- môi tr ng b nh h ng b i thi t h i t i k t c u.ườ ị ả ưở ở ệ ạ ớ ế ấB o v không bao g m các đ ng dây đ c n i bên ngoài k t c u.ả ệ ồ ườ ượ ố ế ấCHÚ THÍCH: K t c u c n xét đ n có th đ c chia thành nhi u khu v c (xem 6.7).ế ấ ầ ế ể ượ ề ự5.3. R i ro cho phép Rủ T
T ch c có th m quy n có trách nhi m đánh giá đổ ứ ẩ ề ệ ể xác đ nh giá tr c a r i ro cho phép.ị ị ủ ủGiá tr đ i di n c a r i ro cho phép Rị ạ ệ ủ ủ T, trong tr ng h p chùm sét liên quan đ n t n th t cu c s ng con ườ ợ ế ổ ấ ộ ống i ho c t n th t các giá tr xã h i, văn hóa, đ c nêu trong B ng 4.ườ ặ ổ ấ ị ộ ượ ả
B ng 4 - Các giá tr đ i di n c a r i ro cho phép Rả ị ạ ệ ủ ủ T
Các ki u t n th tể ổ ấ RT (y-1)
L1 T n th t đ n cu c s ng con ng i ho c các t n th ng vĩnh vi nổ ấ ế ộ ố ườ ặ ổ ươ ễ 10-5
L2 T n th t v d ch v công c ngổ ấ ề ị ụ ộ 10-3
L3 T n th t v di s n văn hóaổ ấ ề ả 10-4
V nguyên t c, v i t n th t v giáề ắ ớ ổ ấ ề tr kinh t (L4), l trình c n tuân th là so sánh v chi phí/l i ích cho ị ế ộ ầ ủ ề ợtrong Ph l c D. N u không có s n d li u cho phân tích này, có th s d ng giá tr đ i di n c a r i ro ụ ụ ế ẵ ữ ệ ể ử ụ ị ạ ệ ủ ủcho phép RT = 10-3.
5.4. Qui trình c th đụ ể ể đánh giá nhu c u b o vầ ả ệTheo TCVN 9888-1 (IEC 62305-1), các r i ro Rủ 1, R2 và R3 ph iả đ c xét đ n khi đánh giá nhu c u b o v ượ ế ầ ả ệch ng sét.ốV i m i r i ro đ c xem xét, th c hi n các b c sau đây:ớ ỗ ủ ượ ự ệ ướ- nh n bi t các thành ph n Rậ ế ầ X t o nên r i ro;ạ ủ- tính các thành ph n r i ro đ nh n bi t Rầ ủ ể ậ ế X;
- tính t ng r i ro R (xem 4.3);ổ ủ- nh n bi t r i ro cho phép Rậ ế ủ T;
- so sánh r i ro R v i giá tr cho phép Rủ ớ ị T.
Khi R ≤ RT, không c n b o v ch ng sét.ầ ả ệ ốKhi R > RT, áp d ng các bi n pháp b o v nh m gi m R ≤ Rụ ệ ả ệ ằ ả T cho t t c các r i ro đ i v i m i k t c u ph iấ ả ủ ố ớ ỗ ế ấ ả ch u.ịQui trình đánh giá nhu c u b o v đ c đ a ra trên Hình 1.ầ ả ệ ượ ưCHÚ THÍCH 1: Trong tr ng h p không th gi m r i ro t i m c cho phép thì ch s h u t i ch ph i ườ ợ ể ả ủ ớ ứ ủ ở ữ ạ ỗ ảđ c thông báo và cung c p m c b o v cao nh t cho vi c l p đ t.ượ ấ ứ ả ệ ấ ệ ắ ặ
CHÚ THÍCH 2: Tr ng h p c quan có th m quy n yêu c u có b o v ch ng sét cho các k t c u có r i ro ườ ợ ơ ẩ ề ầ ả ệ ố ế ấ ủn thì t i thi u c n áp d ng h th ng LPS c p II. Tr ng h p ngo i l không s d ng m c b o v ch ng ổ ố ể ầ ụ ệ ố ấ ườ ợ ạ ệ ử ụ ứ ả ệ ốsét c p II thì ph i có lu n ch ng kỹ thu t và ph i đ c c quan có th m quy n cho phép. Ví d : cho phépấ ả ậ ứ ậ ả ượ ơ ẩ ề ụ s d ng m c b o v ch ng sét c p I trong t t c các tr ng h p, đ c bi t trong các tr ng h p mà t i đóử ụ ứ ả ệ ố ấ ấ ả ườ ợ ặ ệ ườ ợ ạ môi tr ng ho c các th bên trong k t c u đ c bi t nh y v i tác đ ng c a sét. Ngoài ra, các c quan có ườ ặ ứ ế ấ ặ ệ ạ ớ ộ ủ ơth m quy n có th l a ch n cho phép h th ng b o v ch ng sét c p III khi ho t đ ng c a sét không ẩ ề ể ự ọ ệ ố ả ệ ố ấ ạ ộ ủth ng xuyên và/ho c đ không nh y c a các th trong k t c u đ m b o vi c này.ườ ặ ộ ạ ủ ứ ế ấ ả ả ệCHÚ THÍCH 3: Khi các thi t h i c a m t k t c u do sét cũng có th liên quan đ n các k t c u vàệ ạ ủ ộ ế ấ ể ế ế ấ môi tr ng xung quanh (ví d nh phát th i hóa ch t ho c phóng x ), các bi n pháp b o v b sung cho k t ườ ụ ư ả ấ ặ ạ ệ ả ệ ổ ếc u và các bi n pháp thích h p cho các khu v c này có th đ c t ch c có th m quy n yêu c u.ấ ệ ợ ự ể ượ ổ ứ ẩ ề ầ5.5. Qui trình đánh giá hi u qu v chi phí c a vi c b o vệ ả ề ủ ệ ả ệBên c nh s c n thi t b o v ch ng sét c a m t k t c u, cũng có th h u ích đạ ự ầ ế ả ệ ố ủ ộ ế ấ ể ữ ể xác đ nh nh ng l i ích ị ữ ợkinh t c a các bi n pháp b o v đang l p đ t nh m gi m t n th t kinh t L4.ế ủ ệ ả ệ ắ ặ ằ ả ổ ấ ếĐánh giá các thành ph n r i ro Rầ ủ 4 cho phép ng i s d ngườ ử ụ đánh giá chi phí t nổ th tấ kinh t có vàế không áp d ng các bi n pháp b o v (xem Ph l c D).ụ ệ ả ệ ụ ụQui trình đ xác đ nh hi u qu v chi phí b o v yêu c u:ể ị ệ ả ề ả ệ ầ- nh n bi t các thành ph n Rậ ế ầ X t o nên r i ro R4;ạ ủ- tính các thành ph n r i ro đ c nh n bi t Rầ ủ ượ ậ ế X khi không có bi nệ pháp b oả vệ m i/b sung;ớ ổ- tính chi phí t n th t hàng năm do m i thành ph n r i ro Rổ ấ ỗ ầ ủ X gây ra;
- tính chi phí CL hàng năm c a t ng t n th t trong tr ng h p không có các bi n pháp b o v ;ủ ổ ổ ấ ườ ợ ệ ả ệ- áp d ng các bi n pháp b o v đ c l a ch n;ụ ệ ả ệ ượ ự ọ- tính các thành ph n r i ro Rầ ủ X v i các bi n pháp b o v đ c ch n hi n th i;ớ ệ ả ệ ượ ọ ệ ờ- tính chi phí t n th t hàng năm do áp d ng bi n pháp b o v đ i v i m i thành ph n r i ro Rổ ấ ụ ệ ả ệ ố ớ ỗ ầ ủ X trong k t ếc u đ c b o v ;ấ ượ ả ệ- tính t ng chi phí Cổ RL hàng năm c a t n th t khi đã có bi n pháp b o v đ c ch n;ủ ổ ấ ệ ả ệ ượ ọ- tính chi phí CPM hàng năm c a bi n pháp b o v đ c ch n;ủ ệ ả ệ ượ ọ- so sánh các chi phí.
N u Cế L < CRL + CPM, ch ng sét có th coi là không hi u qu v chi phí.ố ể ệ ả ềN u Cế L ≥ CRL + CPM, bi n pháp b o v có th ch ng minh ti t ki m chi phí theo tu i th c a k t c u.ệ ả ệ ể ứ ế ệ ổ ọ ủ ế ấQuy trình đánh giá hi u qu v chi phíệ ả ề c a vi c b o v đ c phác h a trên Hình 2.ủ ệ ả ệ ượ ọCó th h u ích n u đánh giá m t s bi n th k t h p các bi n pháp b o v đ tìm gi i pháp t i u v ể ữ ế ộ ố ế ể ế ợ ệ ả ệ ể ả ố ư ềhi u qu chi phí.ệ ả
a Khi RA + RB < RT, không c n m t LPS hoàn ch nh; trong tr ng h p này, các SPD phù h p v iầ ộ ỉ ườ ợ ợ ớ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) là đ .ủb Xem B ng 3.ả
Hình 1 - Qui trình quy t đ nh nhu c u b o v và l a ch n các bi nế ị ầ ả ệ ự ọ ệ pháp b o vả ệ
Hình 2 - Qui trình đ đánh giá các hi u qu v chi phí c a các bi n pháp b o vể ệ ả ề ủ ệ ả ệ5.6. Các bi n pháp b o vệ ả ệCác bi n pháp b o v tr c ti p gi m thi u r i ro theo ki u thi t h i.ệ ả ệ ự ế ả ể ủ ể ệ ạCác bi n pháp b o v đ c coi là hi u qu ch khi chúng phù h p v i các yêu c u c a các tiêu chu n ệ ả ệ ượ ệ ả ỉ ợ ớ ầ ủ ẩt ng ng sau đây:ươ ứ- TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) đ i v i b o v ch ng t n th ng sinh v t và thi t h i v t ch t trong m t ố ớ ả ệ ố ổ ươ ậ ệ ạ ậ ấ ộk t c u;ế ấ- TCVN 9888-4 (IEC 62305-4) đ i v i b o v ch ng h ng các h th ng đi n và đi n t .ố ớ ả ệ ố ỏ ệ ố ệ ệ ử5.7. L a ch n các bi n pháp b o vự ọ ệ ả ệ
Vi c l a ch n các bi n pháp b o v thích h p nh t đ c th c hi n b i nhà thi t k theo s góp ph n ệ ự ọ ệ ả ệ ợ ấ ượ ự ệ ở ế ế ự ầc a m i thành ph n r i ro trong t ng r i ro R và theo các khía c nh kỹ thu t và kinh t c a các bi n ủ ỗ ầ ủ ổ ủ ạ ậ ế ủ ệpháp b o v khác nhau.ả ệThông s quan tr ng ph i đ c nh n bi t đ xác đ nh bi n pháp hi u qu h n nh m gi m r i ro R.ố ọ ả ượ ậ ế ể ị ệ ệ ả ơ ằ ả ủV i m i ki u t n th t, có m t s bi n pháp b o v , tách r i ho c k t h p, th c hi n đi u ki n Rớ ỗ ể ổ ấ ộ ố ệ ả ệ ờ ặ ế ợ ự ệ ề ệ ≤ RT. Gi i pháp đ c thông qua sẽ đ c l a ch n có tính đ n các khía c nh kỹ thu t và kinh t . M t qui trình ả ượ ượ ự ọ ế ạ ậ ế ộđ n gi n đơ ả ể l a ch n các bi n pháp b o v đ c đ a ra trong s đ Hình 1. Trong m i tr ng h p, ự ọ ệ ả ệ ượ ư ơ ồ ọ ườ ợng i cài đ t ho c ng i l p k ho ch k ho ch c n xác đ nh các thành ph n r i ro quan tr ng nh t và ườ ặ ặ ườ ậ ế ạ ế ạ ầ ị ầ ủ ọ ấgi m thi u chúng, cũng có tính đ n các khía c nh kinh t .ả ể ế ạ ế6. Đánh giá các thành ph n r i roầ ủ6.1. Công th c c b nứ ơ ảM i thành ph n r i ro Rỗ ầ ủ A, RB, RC, RM, RU, RV, RW và RZ, nh mô tư ả trong 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4 và 4.2.5 có thể đ c bi u di n b ng công th c t ng quát sau:ượ ể ễ ằ ứ ổ
RX = NX x PX x LX (5)
trong đó:
NX là s l ng tr ng h p nguy hi m hàng năm (xem Ph l c A);ố ượ ườ ợ ể ụ ụPX là xác su t thi t h i t i m t k t c u (xem Ph l c B);ấ ệ ạ ớ ộ ế ấ ụ ụLX là h u qu t n th t (xem Ph l c C).ậ ả ổ ấ ụ ụS l ng tr ng h p nguy hi m Nố ượ ườ ợ ể X ch u nh h ng do m tị ả ưở ậ đ chùm sét xu ng đ t (Nộ ố ấ G) và các đ cặ tính v t lý c a k t c u c n b o v , môi tr ng xung quanh, các đ ng dây đ c n i và đ t.ậ ủ ế ấ ầ ả ệ ườ ườ ượ ố ấXác su t thi t h iấ ệ ạ PX ch u nh h ng b i các đ c tr ng c a k t c u c n b o v , các đ ng dây đ c n i ị ả ưở ở ặ ư ủ ế ấ ầ ả ệ ườ ượ ốvà các bi n phápệ b o v đ c cung c p.ả ệ ượ ấH u qu t n th tậ ả ổ ấ LX ch u nh h ng b i vi c s d ng mà k t c u ch đ nh, s góp m t c a con ng i, ị ả ưở ở ệ ử ụ ế ấ ỉ ị ự ặ ủ ườlo i d ch v công c ng đ c cung c p, giá tr hàng hóa b nh h ng b i thi t h i và các bi n pháp đ c ạ ị ụ ộ ượ ấ ị ị ả ưở ở ệ ạ ệ ượcung c p đ h n ch t ng t n th t.ấ ể ạ ế ổ ổ ấCHÚ THÍCH: Khi thi t h i t i m t k t c u do sét cũng có th liên quan đ n các k t c u ho c môi tr ng ệ ạ ớ ộ ế ấ ể ế ế ấ ặ ườxung quanh (nh phát th i phóng x ho c hóa ch t), h u qu t n th t c n thêm vào giá tr c a Lư ả ạ ặ ấ ậ ả ổ ấ ầ ị ủ X.
6.2. Đánh giá các thành ph n r i ro do chùm sét t i k t c u (S1)ầ ủ ớ ế ấĐ đánh giá các thành ph n r i ro liên quan đ n chùm sét t i k t c u, áp d ng m i t ng quan sau:ể ầ ủ ế ớ ế ấ ụ ố ươ- thành ph n liên quan đ n t n th ng sinh v t do đi n gi t (D1)ầ ế ổ ươ ậ ệ ậ
RA = ND x PA x LA (6)
- thành ph n liên quan đ n thi t h i v t ch t (D2)ầ ế ệ ạ ậ ấRB = ND x PB x LB (7)
- thành ph n liên quan đ n h ng các h th ng bên trong (D3)ầ ế ỏ ệ ốRC = ND x PC x LC (8)
Các thông s đ đánh giá các thành ph n r i ro này đ c nêu trong B ng 5.ố ể ầ ủ ượ ả6.3. Đánh giá thành ph n r i ro do chùm sét đánh g n k t c u (S2)ầ ủ ầ ế ấĐ đánh giá thành ph n r i ro liên quan đ n chùm sét đánh g n k t c u, áp d ng m i t ng quan sau:ể ầ ủ ế ầ ế ấ ụ ố ươ- thành ph n liên quan đ n h ng các h th ng bên trong (D3)ầ ế ỏ ệ ố
RM = NM x PM x LM (9)
Các thông s đ đánh giá các thành ph n r i ro này đ c đ a ra trong B ng 5.ố ể ầ ủ ượ ư ả6.4. Đánh giá thành ph n r i ro do chùm sét đánh vào đ ng dây n i v i k t c u (S3)ầ ủ ườ ố ớ ế ấĐ đánh giá thành ph n r i ro liên quan đ n chùm sét đánh vào đ ng dây đi vào k t c u, áp d ng m i ể ầ ủ ế ườ ế ấ ụ ốt ng quan sau:ươ- thành ph n liên quan đ n t n th ng sinh v t do đi n gi t (D1)ầ ế ổ ươ ậ ệ ậ
RU = (NL + NDJ) x PU x LU (10)
- thành ph n liên quan đ n thi t h i v t ch t (D2)ầ ế ệ ạ ậ ấRV = (NL + NDJ) x PV x LV (11)
- thành ph n liên quan đ n h h ng các h th ng bên trong (D3)ầ ế ư ỏ ệ ốRW = (NL + NDJ) x PW x LW (12)
CHÚ THÍCH 1: Trong nhi u tr ng h p choề ườ ợ phép b qua Nỏ DJ.
Các thông s đ đánh giá các thành ph n r i ro này đ c nêu trong B ng 5.ố ể ầ ủ ượ ảKhi đ ng dây có nhi u đo n (xem 6.8),ườ ề ạ các giá tr Rị U, RV và RW là t ng c a các giá tr Rổ ủ ị U, RV và RW có liên quan đ n m i đo n dây. Các đo n dây đ c xem nh là nh ng đo n n i gi a k t c u và nút đ u tiên.ế ỗ ạ ạ ượ ư ữ ạ ố ữ ế ấ ầTrong tr ng h p m t k t c u có nhi u đ ng dây đ c n i theo tuy n khác nhau, các tính toán đ c ườ ợ ộ ế ấ ề ườ ượ ố ế ượth c hi n cho m i đ ng dây.ự ệ ỗ ườTrong tr ng h p c a m t k t c u có nhi u đ ng dây đ c n i v i các tuy n gi ng nhau, các tính toán ườ ợ ủ ộ ế ấ ề ườ ượ ố ớ ế ốch đ c th c hi n cho đ ng dây có đ c tr ng kém nh t, t c là đ ng dây có các giá tr Nỉ ượ ự ệ ườ ặ ư ấ ứ ườ ị L và Nl cao nh t đ c n i v i h th ng bên trong có giá tr Uấ ượ ố ớ ệ ố ị Wth p nh t (đ ng dây vi n thông so v i đ ng dây ấ ấ ườ ễ ớ ườđi n, đ ng dây tr n do v i đ ng dây có vệ ườ ầ ớ ườ ỏ b c, đ ng dây đi n h áp so v i đ ng dây đi n cao áp có ọ ườ ệ ạ ớ ườ ệbi n áp HV/LV, v.v...)ếCHÚ THÍCH 2: Trong tr ng h p các đ ng dây có di n tích thu nh n ch m lên nhau, di n tích ch m lên ườ ợ ườ ệ ậ ờ ệ ờnày chỉ đ c xét đ n m t l n.ượ ế ộ ầ6.5. Đánh giá thành ph n r i ro do chùm sét đánh g n đ ng dây n i v i k t c u (S4)ầ ủ ầ ườ ố ớ ế ấĐ đánh giá thành ph n r i ro liên quan đ n chùm sét đánh g n đ ng dây n i v i k t c u, áp d ng m i ể ầ ủ ế ầ ườ ố ớ ế ấ ụ ốt ng quan sau:ươ- thành ph n liên quan đ n h ng h th ng bên trong (D3)ầ ế ỏ ệ ố
RZ = Nl x PZ xLZ (13)
Các thông s đ đánh giá các thành ph n r i ro này đ c nêu trong B ng 5.ố ể ầ ủ ượ ảKhi đ ng dây có nhi u đo n (xem 6.8), giá tr Rườ ề ạ ị Z là t ng c a các thành ph n Rổ ủ ầ Z liên quan đ n m i đo n ế ỗ ạdây. Các đo n dây đ c coi là nh ng đo n n i gi a k t c u và nút đ u tiên.ạ ượ ữ ạ ố ữ ế ấ ầ
B ng 5 - Các thông s liên quan đ n đánh giá các thành ph n r i roả ố ế ầ ủKý hi uệ Tên g iọ Giá tr theo đi uị ề
S l ng tr ng h p nguy hi m trung bình hàng năm do chùm sétố ượ ườ ợ ểND - t i k t c uớ ế ấ A.2
NM - g n k t c uầ ế ấ A.3
NL - t i đ ng dây đi vào k t c uớ ườ ế ấ A.4
Nl - g n đ ng dây đi vào k t c uầ ườ ế ấ A.5
NDJ - t i k t c u lân c n (xem Hình A.5)ớ ế ấ ậ A.2
Kh năng chùm sét t i k t c u sẽ gây raả ớ ế ấPA - t n th ng sinh v t do đi n gi tổ ươ ậ ệ ậ B.2
PB - thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ B.3
PC - h ng các h th ng bên trongỏ ệ ố B.4
Kh năng chùm sét đánh g n k t c u sẽ gây raả ầ ế ấPM - h ng các h th ng bên trongỏ ệ ố B.5
Kh năng chùm sét đánh vào đ ng dây sẽ gây raả ườPU - t n th ng sinh v t do đi n gi tổ ươ ậ ệ ậ B.6
PV - thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ B.7
PW - h ng các h th ng bên trongỏ ệ ố B.8
Kh năng chùm sét đánh g n đ ng dây sẽ gây raả ầ ườPZ - h ng các h th ng bên trongỏ ệ ố B.9
T n th t doổ ấLA= LU - t n th ng sinh v t do đi n gi tổ ươ ậ ệ ậ C.3
LB= LV - thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ C.3, C.4, C.5, C.6
LC = LM = LW = LZ - h ng các h th ng bên trongỏ ệ ố C.3, C.4, C.6
Trong tr ng h p m t k t c u có nhi u đ ng dây n i theo các tuy n khác nhau, các tính toán sẽ đ c ườ ợ ộ ế ấ ề ườ ố ế ượth c hi n cho m i đ ng dây.ự ệ ỗ ườTrong tr ng h p m t k t c u có nhi u đ ng dây n i cùng m t tuy n, các tính toán ch th c hi n cho ườ ợ ộ ế ấ ề ườ ố ộ ế ỉ ự ệđ ng dây có đ c tr ng kém nh t, nghĩa là đ ng dây có các giá tr Nườ ặ ư ấ ườ ị L và Nl cao nh t đ c n i t i h ấ ượ ố ớ ệth ng bên trong có giá tr Uố ị W th p nh t (đ ng dây vi n thông so v i đ ng dây đi n, đ ng dây tr n soấ ấ ườ ễ ớ ườ ệ ườ ầ v i đ ng dây có v b c, đ ng dây đi n h áp so v i đ ng dây đi n cao áp có bi n áp HV/LV, v.v...)ớ ườ ỏ ọ ườ ệ ạ ớ ườ ệ ế6.6. T ng h p các thành ph n r i roổ ợ ầ ủCác thành ph n r i ro đ i v i các k t c u đ c t ng h p trong B ng 6 theo các ki u thi t h i khác nhau ầ ủ ố ớ ế ấ ượ ổ ợ ả ể ệ ạvà theo các ngu n thi t h i khác nhauồ ệ ạ
B ng 6 - Các thành ph n r i ro đ i v i các ki u thi t h i và ngu n thi t h i khác nhauả ầ ủ ố ớ ể ệ ạ ồ ệ ạ
Thi t h iệ ạ
Ngu nồ thi t h iệ ạ
S1
Sét t i k t c uớ ế ấ
S2
Sét đánh g n k tầ ế c uấ
S3
Sét đánh vào đ ngườ dây đi vào
S4
Sét đánh g nầ đ ng dây điườ
vào
D1
T n th ng sinhổ ươ v t do đi n gi tậ ệ ậ
RA = ND x PA xLA RU=(NL+NDJ)xPUxLU
D2
Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấRB = ND x PB x LB RV=(NL+NDJ)xPVxLV
D3
H ng các h th ngỏ ệ ố đi n và đi n tệ ệ ử
RC = ND x PCx LC RM = NM x PM xLM RW=(NL+NDJ)xPWxLW RZ = Nl x PZ xLZ
N u k t c u đ c phân chia theo các khu v c Zế ế ấ ượ ự S (xem 6.7), m i thành ph n r i ro ph i đ c đánh giáỗ ầ ủ ả ượ cho m i khu v c Zỗ ự S.
T ng các r i ro R c a k t c u là t ng các thành ph n r i ro liên quan đ n các khu v c Zổ ủ ủ ế ấ ổ ầ ủ ế ự Sc u thành ấk tế c u.ấ6.7. Phân vùng k t c u theo các khu v c Zế ấ ự S
Đ đánh giá m i thành ph n r i ro, m t k t c u có th đ c chia thành các khu v c Zể ỗ ầ ủ ộ ế ấ ể ượ ự S, m i khu v c có ỗ ựcác đ c tr ng đ ng nh t. Tuy nhiên, m t k t c u có th là ho c đ c cho là m t khu v c đ n.ặ ư ồ ấ ộ ế ấ ể ặ ượ ộ ự ơCác khu v c Zự S đ c đ nh nghĩa chượ ị ủ y u theo:ế- lo i đ t ho c sàn (các thành ph n r i ro Rạ ấ ặ ầ ủ A và RU);
- các khoang ch ng cháy (các thành ph n r i ro Rố ầ ủ B và RV);
- các v không gian (các thành ph n r i ro Rỏ ầ ủ C và RM).
Ngoài ra, các khu v c cũng có th đ c đ nh nghĩa theoự ể ượ ị- ki n trúc các h th ng bên trong (các thành ph n r i ro Rế ệ ố ầ ủ C và RM),
- các bi n pháp b o v hi n có ho c đ c trang b (t t c các thành ph n r i ro),ệ ả ệ ệ ặ ượ ị ấ ả ầ ủ
- các giá tr t n th t Lị ổ ấ X (t t c các thành ph n r i ro).ấ ả ầ ủPhân vùng k t c u trong các khu v c Zế ấ ự S ph i tính đ n tính kh thi c a vi c th c hi n các bi n pháp b o ả ế ả ủ ệ ự ệ ệ ảv thíchệ h p nh t.ợ ấCHÚ THÍCH: Các khu v c Zự S theo tiêu chu n này có th là LPZ theoẩ ể TCVN 9888-4 (IEC 62305-4). Tuy nhiên chúng cũng có th khác v i LPZ.ể ớ6.8. Phân chia các đ ng dây thành các phân đo n Sườ ạ L
Đ đánh giá các thành ph n r i ro do sét đánh t i ho c g n m t đ ng dây, đ ng dây cũng có th đ c ể ầ ủ ớ ặ ầ ộ ườ ườ ể ượchia thành các phân đo n Sạ L. Tuy nhiên, m t đ ng dây có th là ho c có th đ c coi là m t đo n đ n.ộ ườ ể ặ ể ượ ộ ạ ơĐ i v i t t c các thành ph n r i ro, các phân đo n Số ớ ấ ả ầ ủ ạ L đ c đ nh nghĩa ch y u theoượ ị ủ ế- lo i đ ng dây (trên không hay chôn ng m),ạ ườ ầ- các y u t nh h ng đ n các di n tích thu nh n (Cế ố ả ưở ế ệ ậ D, CE, CT),
- các đ c tr ng c a đ ng dây (ch n nhi u hay không ch n nhi u, tr kháng ch n nhi u).ặ ư ủ ườ ắ ễ ắ ễ ở ắ ễN u t n t i nhi u giá tr thông s trên m t phân đo n thì giá tr d n t i r i ro cao nh t đ c xem xét.ế ồ ạ ề ị ố ộ ạ ị ẫ ớ ủ ấ ượ6.9. Đánh giá các thành ph n r i ro trong m t k t c u có các khu v cầ ủ ộ ế ấ ự ZS
6.9.1. Tiêu chu n chungẩĐể đánh giá các thành ph n r i ro và l a ch n các thông s liên quan tham gia vào, áp d ng các quy t c ầ ủ ự ọ ố ụ ắsau:
- các thông s liên quan đ n s l ng tr ng h p nguy hi m N ph i đ c đánh giá theo Ph l c A;ố ế ố ượ ườ ợ ể ả ượ ụ ụ- các thông s liên quan đ n xác su t thi t h iố ế ấ ệ ạ P ph i đ c đánh giá theo Ph l c B.ả ượ ụ ụNgoài ra:
- đ i v i các thành ph n Rố ớ ầ A, RB, RU, RV, RW và RZ, ch có m t giá tr đ c c đ nh cho m i khu v c đ i v i ỉ ộ ị ượ ố ị ỗ ự ố ớm i tham s tham gia. Trong tr ng h p có th áp d ng nhi u giá tr thì ch n giá tr cao nh t.ỗ ố ườ ợ ể ụ ề ị ọ ị ấ- đ i v i các thành ph n Rố ớ ầ C và RM, n u trong m t khu v c có nhi u h th ng bên trong, các giá trế ộ ự ề ệ ố ị PC và PM đ c đ a ra b i công th c:ượ ư ở ứ
PC = 1 - (1 – PC1) x (1 - PC2) x (1 - PC3) (14)
PM = 1 - (1 - PM1) x (1-PM2) x (1 - PM3) (15)
Trong đó PCi, và PMi là các thông s liên quan đ n h th ng bên trong i =1, 2, 3,...ố ế ệ ố- các thông s liên quan đ n t ng t n th t L đ c đánh giá theo Ph l cố ế ổ ổ ấ ượ ụ ụ C.
Ngo i tr đ i v i Pạ ừ ố ớ C và PM, n u trong m t khu v c có nhi u thông s khác nhau b t kỳ t n t i thìế ộ ự ề ố ấ ồ ạ giá tr ịc a thông s d n đ n r i ro cao nh t đ c xem xét.ủ ố ẫ ế ủ ấ ượ6.9.2. K t c u khu v c đ nế ấ ự ơTrong tr ng h p xác đ nh đ c ch m t khu v c Zườ ợ ị ượ ỉ ộ ự S hình thành toàn b k t c u thì r i ro R là t ng các ộ ế ấ ủ ổthành ph n r i ro Rầ ủ X trong khu v c này.ựXác đ nh k t c u có m t khu v c đ n có th d n đ n các bi n pháp b o v t n kém vìị ế ấ ộ ự ơ ể ẫ ế ệ ả ệ ố m i bi n pháp ỗ ệph i mả ở r ng cho toàn b k t c uộ ộ ế ấ6.9.3. K t c u nhi u khu v cế ấ ề ựTrong tr ng h p này, k t c u đ c chia thành nhi u khu v c Zườ ợ ế ấ ượ ề ự S. R i ro v i k t c u là t ng các r i ro ủ ớ ế ấ ổ ủliên quan đ n t t c các khu v c c a k t c u, trong t ng khu v c, r i ro là t ng c a t t c các thành ế ấ ả ự ủ ế ấ ừ ự ủ ổ ủ ấ ảph n r i ro liên quan trong khu v c.ầ ủ ựChia m t k t c u thành các khu v c cho phép nhà thi t k tính đ n các đ c tr ng c a t ng ph n k t c u ộ ế ấ ự ế ế ế ặ ư ủ ừ ầ ế ấkhi đánh giá các thành ph n r i ro và l a ch n các bi n pháp b o v thích h p nh t khu v c đi u ch nh ầ ủ ự ọ ệ ả ệ ợ ấ ự ề ỉtheo khu v c, gi m chi phí t ng th c a b o v ch ng sét.ự ả ổ ể ủ ả ệ ố6.10. Phân tích chi phí-l i ích đ i v i t n th t kinh t (Lợ ố ớ ổ ấ ế 4)
C n ho c không c n xác đ nh b o v đ gi m thi u các r i ro Rầ ặ ầ ị ả ệ ể ả ể ủ 1, R2 và R3, r t h u ích đ đánh giá bi n ấ ữ ể ệch ng kinh t khi áp d ng các bi n pháp b o v đ gi m r i ro t n th t kinh t Rứ ế ụ ệ ả ệ ể ả ủ ổ ấ ế 4
Các m c mà vi c đánh giá r i ro Rụ ệ ủ 4 ph i th c hi n đ c xác đ nh theoả ự ệ ượ ị
- k t c u t ng th ,ế ấ ổ ể- m t ph n c a k t c u,ộ ầ ủ ế ấ- l p đ t bên trong,ắ ặ- m t ph n c a m t l p đ t bên trong,ộ ầ ủ ộ ắ ặ- m t b ph n c a thi t b ,ộ ộ ậ ủ ế ị- ki n trúc bên trong k t c u.ế ế ấChi phí t n th t, chi phí c a các bi n pháp b o v vàổ ấ ủ ệ ả ệ ti t ki m có th đ c đánh giá theo Ph l c D. Có ế ệ ể ượ ụ ụth s d ng Rể ử ụ T = 10-3, n u d li u cho phân tích này không có s n giá tr đ i di n cho r i ro cho phép.ế ữ ệ ẵ ị ạ ệ ủ
Ph l c Aụ ụ(tham kh o)ả
Đánh giá s l ng các tr ng h p nguy hi m hàng nămố ượ ườ ợ ểA.1. Qui đ nh chungịS l ng các tr ng h p nguy hi m trung bình hàng năm N do sét gây nh h ng đ n k t c u c n b o ố ượ ườ ợ ể ả ưở ế ế ấ ầ ảv ph thu c vào ho t đ ng bão c a khu v c n i đ t k t c u và vào đ c tr ng v t lý c a k t c u. Đ ệ ụ ộ ạ ộ ủ ự ơ ặ ế ấ ặ ư ậ ủ ế ấ ểtính toán s l ng N, c n nhân m t đ sét xu ng đ t Nố ượ ầ ậ ộ ố ấ G v i di n tích thu nh n t ng đ ng c a k t c u,ớ ệ ậ ươ ươ ủ ế ấ có tính đ n các h s hi u ch nh cho các đ c tr ng v t lý c a k t c u.ế ệ ố ệ ỉ ặ ư ậ ủ ế ấM t đ sét đánh xu ng đ t Nậ ộ ố ấ G là s các chùm sét trên m t kmố ộ 2 m i năm. Giá tr này có s n t các m ng ỗ ị ẵ ừ ạl i đ nh v sét xu ng đ t nhi u khu v c trên th gi i.ướ ị ị ố ấ ở ề ự ế ớCHÚ THÍCH: N u không có s n b n đ Nế ẵ ả ồ G, vùng ôn đ i có th c tính theo:ở ớ ể ướ
NG » 0,1 TD (A.1)
Trong đó TD là nh ng ngày có bão hàng năm (mà có th thu đ c tữ ể ượ ừ b n đ c ng đ ho t đ ng c a bão ả ồ ườ ộ ạ ộ ủIsokeraunic).
Các tr ng h p có th coi là nguy hi m cho m t k t c u c n b o v làườ ợ ể ể ộ ế ấ ầ ả ệ- t i k t c u,ớ ế ấ- g n k t c u,ầ ế ấ- t i đ ng dây đi vào k t c u,ớ ườ ế ấ- g n đ ng dây đi vào k t c u,ầ ườ ế ấ- t i k t c u khác mà đ ng dây đ c n i.ớ ế ấ ườ ượ ốA.2. Đánh giá s l ng tr ng h p nguy hi m trung bình hàng năm Nố ượ ườ ợ ể D do sét t i k t c u và Nớ ế ấ DJ t i ớk t c u lân c nế ấ ậA.2.1. Xác đ nh di n tích thu nh n Aị ệ ậ D
Đ i v i các k t c uố ớ ế ấ đ c cách ly trên đ t ph ng, di n tích thu nh n Aượ ấ ẳ ệ ậ D là di n tích đ c xác đ nh b i giaoệ ượ ị ở tuy n gi a m t đ t và đ ng th ng có đ d c 1/3 đi t ph n trên c a k t c u (đi m ti p xúc v i k t ế ữ ặ ấ ườ ẳ ộ ố ừ ầ ủ ế ấ ể ế ớ ếc u) và quay xung quanh k t c u. Xác đ nh giá tr Aấ ế ấ ị ị D có th th c hi n b ng đ h a ho c toán h c.ể ự ệ ằ ồ ọ ặ ọA.2.1.1. K t c u hình ch nh tế ấ ữ ậĐ i v i k t c u hình ch nh t đ c cách ly có chi u dài L, chi u r ngố ớ ế ấ ữ ậ ượ ề ề ộ W và chi u cao H so v i m t đ t, ề ớ ặ ấdi n tích thu nh n nh sau:ệ ậ ư
AD = L x W + 2 x (3 x H) x (L + W) + p x (3 x H)2 (A.2)
Trong đó L, W và H đ c tính b ng mét (xem Hình A.1).ượ ằ
Hình A.1 - Di n tích thu nh n Aệ ậ D c a k t c u đ c cách lyủ ế ấ ượA.2.1.2. K t c u có hình d ng ph c t pế ấ ạ ứ ạN u k t c u có hình dáng ph c t p nh các ph n nhô ra trên mái đ c nâng cao (xem Hình A.2), s d ngế ế ấ ứ ạ ư ầ ượ ử ụ ph ng pháp đ h a đ đánh giá Aươ ồ ọ ể D (xem Hình A.3).
Giá tr di n tích thu nh n x p x ch p nh n đ c sẽ l n h n gi a di n tích thu nh n Aị ệ ậ ấ ỉ ấ ậ ượ ớ ơ ở ữ ệ ậ DMIN đ c đánh ượgiá theo công th c (A.2) có tính đ n chi u cao t i thi uứ ế ề ố ể Hmin c a k t c u, và di n tích thu nh n đ c tr ng ủ ế ấ ệ ậ ặ ưcho ph n nhô ra c a mái nhà đ c nâng cao Aầ ủ ượ D’. AD’ có th đ c tính b ng:ể ượ ằ
AD’ = p x (3 x HP)2 (A.3)
Trong đó HP là chi u cao c a ph n nhô ra.ề ủ ầKích th c tính b ng métướ ằ
Hình A.2 - K t c u có hình d ng ph c t pế ấ ạ ứ ạ
K t c u hình ch nh t có H = Hế ấ ữ ậ MIN công th c (A.2)ứ
Ph n nhô ra có H = Hầ P = HMAX công th c (A.3)ứ
Di n tích thu nh nệ ậ đ c xác đ nh b ng ph ng pháp đ h aượ ị ằ ươ ồ ọHình A.3 - Các bi n pháp khác nhau đ xác đ nh di n tích thu nh n đ i v i k t c u cho tr cệ ể ị ệ ậ ố ớ ế ấ ướ
A.2.2. K t c u nh m t ph n c a tòa nhàế ấ ư ộ ầ ủTrong tr ng h p k t c u S c n xét ch là m t ph n c a tòa nhàườ ợ ế ấ ầ ỉ ộ ầ ủ B, kích th c c a k t c u S có th đ c ướ ủ ế ấ ể ượs d ng khi đánh giá Aử ụ D v i đi uớ ề ki n đáp ng các đi u ki n sau (xem Hình A.4):ệ ứ ề ệ- k t c u S là ph n th ng đ ng tách r i c a tòa nhà B;ế ấ ầ ẳ ứ ờ ủ- tòa nhà B không có r i ro n ;ủ ổ- lan truy n l a gi a k t c u S và các ph n khác c a tòa nhà B đ c h n ch b ng các t ng có kh năng ề ử ữ ế ấ ầ ủ ượ ạ ế ằ ườ ảch u cháy t i 120 min (REI 120) ho c b ng các bi n pháp b o v t ng đ ng khác;ị ớ ặ ằ ệ ả ệ ươ ươ- lan truy n quá đi n áp d c theo các d ng dây chung, n u có, đ c h n ch b ng SPD l p t i đi m đi ề ệ ọ ườ ế ượ ạ ế ằ ắ ạ ểvào k t c u c a các đ ng dây đó ho c b ng bi n pháp b o v t ng đ ng khácế ấ ủ ườ ặ ằ ệ ả ệ ươ ươCHÚ THÍCH: Đ nh nghĩa và thông tin v REI, xemị ề [6].
Khi không đáp ng các đi u ki n này, s d ng kích th c c a toàn b tòa nhà B.ứ ề ệ ử ụ ướ ủ ộ
Hình A.4 - K t c u đ c xét đ n đ đánh giá di n tích thu nh n Aế ấ ượ ế ể ệ ậ D
A.2.3. V trí t ng đ i c a k t c uị ươ ố ủ ế ấV trí t ng đ i c a k t c u, bù cho các k t c u xung quanh ho c v trí đ h , sẽ đ c tính đ n b i h s ị ươ ố ủ ế ấ ế ấ ặ ị ể ở ượ ế ở ệ ốv trí Cị D (xem B ng A.1).ảM t đánh giá chính xác h n v nh h ng c a các đ i t ng xung quanh có th thu đ c khi xem xét ộ ơ ề ả ưở ủ ố ượ ể ượchi u cao t ng đ i c a k t c u liên quan đ n các đ i t ng xung quanh ho c m t đ t trong kho ng ề ươ ố ủ ế ấ ế ố ượ ặ ặ ấ ảcách 3 x H t k t c u v i gi thi từ ế ấ ớ ả ế CD = 1.
B ng A.1 - H s v trí k t c uả ệ ố ị ế ấ CD
V trí t ng đ iị ươ ố CD
K t c u đ c bao xung quanh b i các đ i t ng cao h nế ấ ượ ở ố ượ ơ 0,25
K t c u đ c bao xung quanh b i các đ i t ng có cùng chi u cao ho c th p h n.ế ấ ượ ở ố ượ ề ặ ấ ơ 0,5
K t c u đ c cách ly: không có các đ i t ng khác trong vùng lân c nế ấ ượ ố ượ ậ 1
K t c u đ c cách ly trên m t đ nh đ i ho c gòế ấ ượ ộ ỉ ồ ặ 2
A.2.4. S l ng tr ng h p nguy hi m đ i v i k t c u Nố ượ ườ ợ ể ố ớ ế ấ D
ND Có th đ c đánh giá theo tích:ể ượND = NG x AD x CD x 10-6 (A.4)
trong đó
NG là m t đ sét xu ng đ t (1/kmậ ộ ố ấ 2 x năm);
AD là di n tích thu nh n c a k t c u (mệ ậ ủ ế ấ 2) (xem Hình A.5);
CD là h s v trí c a k t c u (xem B ng A.1).ệ ố ị ủ ế ấ ả
A.2.5. S l ng tr ng h p nguy hi m đ i v i k t c u lân c n Nố ượ ườ ợ ể ố ớ ế ấ ậ DJ
S l ng các tr ng h p nguy hi m trung bình hàng năm do sét t i k t c u đ c n i đi m cu i c a ố ượ ườ ợ ể ớ ế ấ ượ ố ở ể ố ủđ ng dây Nườ DJ (xem 6.5 và Hình A.5) có thể đ c đánh giá theo tích:ượ
NDJ = NG x ADJ x CDJ x CT x 10-6 (A.5)
trong đó
NG là m t đ sét xu ng đ t (1/kmậ ộ ố ấ 2 x năm);
ADJ là di n tích thu nh n c a k t c u lân c n (mệ ậ ủ ế ấ ậ 2) (xem Hình A.5);
CDJ là h s v trí c a k t c u lân c n (xem B ng A.1).ệ ố ị ủ ế ấ ậ ảCT là h s lo i đ ng dây (xem B ng A.3);ệ ố ạ ườ ảA.3. Đánh giá s l ng tr ng h p nguy hi m trung bình hàng năm do sét đánh g n k t c u Nố ượ ườ ợ ể ầ ế ấ M
NM có th đ c đánh giá theo tích:ể ượNM = NG x AM x 10-6 (A.6)
trong đó
NG là m t đ sét xu ng đ t (1/kmậ ộ ố ấ 2 x năm);
AM là di n tích thu nh n các chùm sét đánh g n k t c u (mệ ậ ầ ế ấ 2);
Di n tích thu nh n Aệ ậ M mở r ng t i đ ng dây đ c đ nh v t i kho ng cách 500 m tính t vành đai c a ộ ớ ườ ượ ị ị ạ ả ừ ủk t c u (xem Hình A.5):ế ấ
AM = 2 x 500 x (L + W) + p x 5002 (A.7)A.4. Đánh giá s l ng tr ng h p nguy hi m trung bình hàng năm do sét đánh vào đ ng dâyố ượ ườ ợ ể ườ NL
Đ ng dây có th g m nhi u phân đo n khác nhau. Đ i v i m i đo n c a đ ng dây, giá tr Nườ ể ồ ề ạ ố ớ ỗ ạ ủ ườ ị L có th ểđ c đánh giá b ng:ượ ằ
NL = NG x AL x Cl x CE x CT x 10-6 (A.8)
trong đó
NL là s các quá biên đ đi n áp không th p h n 1 kV (1/năm) trên đo n dây)ố ộ ệ ấ ơ ạNG là m t đ sét xu ng đ t (1/kmậ ộ ố ấ 2 x năm);
AL là di n tích thu nh n các chùm sét đánh vào đ ng dây (mệ ậ ườ 2) (xem Hình A.5);
Cl là h s l p đ t c a đ ng dây (xem B ng A.2);ệ ố ắ ặ ủ ườ ảCT là h s lo i đ ng dây (xem B ng A.3);ệ ố ạ ườ ảCE là h s môi tr ng (xem B ng A.4);ệ ố ườ ảv i di n tích thu nh n đ i v i các chùm sét đánh vào đ ng dây:ớ ệ ậ ố ớ ườ
AL = 40 x LL (A.9)
LL là chi u dài c a đo n dây (m).ề ủ ạKhi chi u dài c a m t đo n dây ch a xác đ nh, gi thi tề ủ ộ ạ ư ị ả ế LL = 1000 m.
CHÚ THÍCH 1: y ban qu c gia có th c i ti n thông tin này đ đáp ng t t h n các đi u ki n qu c gia Ủ ố ể ả ế ể ứ ố ơ ề ệ ốcho các đ ng dây vi n thông và đ ng dây đi n.ườ ễ ườ ệ
B ng A.2 - H s l p đ t đ ng dây Cả ệ ố ắ ặ ườ l
Tuy nế Cl
Trên không 1
Chôn ng mầ 0,5
Cáp chôn ng m ch y hoàn toàn trong đ u n i đ t m ch vòng ầ ạ ầ ố ấ ạ(5.2 c a IEC 62305-4:2010)ủ
0,01
B ng A.3 - H s lo i đ ng dâyả ệ ố ạ ườ CT
L p đ tắ ặ CT
Đ ng dây h áp, đ ng dây vi n thông và dây d li u,ườ ạ ườ ễ ữ ệ 1
Đ ng dây đi n cao áp (có bi n áp HV/LV)ườ ệ ế 0,2
B ng A.4 - H s vả ệ ố ề môi tr ng đ ng dây Cườ ườ E
Môi tr ngườ E
Nông thôn 1
Ngo i ôạ 0,5
Đô thị 0,1
Đô th có các tòa nhà cao t ngị ầ a 0,01
a Đ c xây d ng cao h n 20 m.ượ ự ơ
CHÚ THÍCH 2: Đi n tr su t c a đ t nh h ng đ n di n tích thu nh n c a các đo n dây chôn ng m Aệ ở ấ ủ ấ ả ưở ế ệ ậ ủ ạ ầ L. Nhìn chung, đi n trệ ở su t c a đ t càng l n thì di n tích thu nh n cũng càng l n (Aấ ủ ấ ớ ệ ậ ớ L t lỷ ệ thu n ậv iớ Ö r). H s l pệ ố ắ đ tặ trong B ng A.2 đ c d a trên giá trả ượ ự ị r = 400 Wm.
CHÚ THÍCH 3: Thông tin thêm n a v các di n tích thu nh n Aữ ề ệ ậ l đ i v i các đ ng dây vi n thông có th ố ớ ườ ễ ểcó trong khuy n ngh ITU-T K.47ế ị [7].
A.5. Đánh giá s l ng tr ng h p nguy hi m trung bình hàng năm do sét đánh g n đ ng dây Nố ượ ườ ợ ể ầ ườ l
Đ ng dây có th g m nhi u đo n. V i m i đo n, giá tr Nườ ể ồ ề ạ ớ ỗ ạ ị l có th đ c đánh giá b ng công th c:ể ượ ằ ứNl = NG x Al x Cl x CE x CT x 10-6 (A.10)
trong đó
Nl là s quá đi n áp có biên đ không l n h n 1 kV (1/year) trênố ệ ộ ớ ơ đo n dây;ạNG là m t đ sét xu ng đ t (1/kmậ ộ ố ấ 2 x năm);
Al là di n tích thu nh n các chùm sét xu ng đ t g n đ ng dây (mệ ậ ố ấ ầ ườ 2) (xem Hình A.5);
Cl là h s l p đ t (xem B ng A.2);ệ ố ắ ặ ảCT là h s lo i đ ng dây (xem B ng A.3);ệ ố ạ ườ ảCE là h s môi tr ng (xem B ng A.4).ệ ố ườ ảV i di n tích thu nh n đ i v i các chùm sét đánh g n đ ng dâyớ ệ ậ ố ớ ầ ườ
Al = 4 000 x LL (A.11)
Trong đó LL là chi u dài c a đo n dây (m).ề ủ ạKhi chi u dài c a m t đo n dây ch a xác đ nh thì gi thi t Lề ủ ộ ạ ư ị ả ế L = 1 000 m.
CHÚ THÍCH 1: y ban qu c gia có th c i thi n thông tin này đ đáp ng t t h n các đi u ki n qu c gia Ủ ố ể ả ệ ể ứ ố ơ ề ệ ốc a các đ ng dây truy n đi n và vi n thông.ủ ườ ề ệ ễCHÚ THÍCH 2: Đánh giá chính xác h n c a Aơ ủ l cũng có th có trong Electra n. 161ể [8] và 162[9], 1995 đ i v i ố ớcác đ ng dây đi n và trong khuy n ngh ITU-T K.46ườ ệ ế ị [10] đ i v i các đ ng dây vi n thông.ố ớ ườ ễ
Hình A.5 - Các di n tích thu nh n (Aệ ậ D, AD, AI, AL)
Ph l c Bụ ụ(tham kh o)ả
Đánh giá xác su t thi t h i Pấ ệ ạ X
B.1. Qui đ nh chungịXác su t đ c đ a ra trong ph l c này là h p l n u các bi n pháp b o v phù h p v i:ấ ượ ư ụ ụ ợ ệ ế ệ ả ệ ợ ớ- TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) v các bi n pháp b o v đ gi m t n th ng sinh v t và v các bi n pháp ề ệ ả ệ ể ả ổ ươ ậ ề ệb o v đ gi m thi t h i v t ch t;ả ệ ể ả ệ ạ ậ ấ- TCVN 9888-4 (IEC 62305-4) v các bi n pháp b o v đ gi m h ng các h th ng bên trong.ề ệ ả ệ ể ả ỏ ệ ốGiá tr khác có th đ c ch n, n u h p lý.ị ể ượ ọ ế ợCác giá tr xác su t Pị ấ X nh h n 1 có th đ c l a ch n ch khi bi n pháp ho c các đ c tr ng có giá tr cho ỏ ơ ể ượ ự ọ ỉ ệ ặ ặ ư ịtoàn b k t c u ho c vùng k t c u (Zộ ế ấ ặ ế ấ S) đ c b o v và cho t t c các thi t b có liên quan.ượ ả ệ ấ ả ế ịB.2. Xác su t Pấ A mà chùm sét t i k t c u sẽ gây t n th ng sinh v t do đi n gi tớ ế ấ ổ ươ ậ ệ ậCác giá tr c a xác su t Pị ủ ấ A c a đi n gi t t i sinh v t do đi n áp ti p xúc và đi n áp b c t chùm sét t i ủ ệ ậ ớ ậ ệ ế ệ ướ ừ ớk t c u, tùy thu c vào h th ng b o v ch ng sét LPS đ c s d ng và các bi n pháp b o v b sung ế ấ ộ ệ ố ả ệ ố ượ ử ụ ệ ả ệ ổđ c trang b :ượ ị
PA = PTA xPB (B.1)
trong đó
PTA ph thu c vào các bi n pháp b o v b sung ch ng đi n áp ti p xúc và đi n áp b c, nhụ ộ ệ ả ệ ổ ố ệ ế ệ ướ ư bi nệ pháp đ c li t kêượ ệ trong B ng B.1. Các giá tr Pả ị TA đ c nêu trong B ng B.1.ượ ảPB ph thu c vào m c đ b o v ch ng sét (LPL) mà h th ng LPS đ c thi t k theoụ ộ ứ ộ ả ệ ố ệ ố ượ ế ế TCVN 9888-3 (IEC 62305-3). Giá tr c a Pị ủ B đ c nêu trong B ng B.2.ượ ảB ng B.1 - Các giá tr xác su t Pả ị ấ TA mà m t chùm sét đánh t i m t k t c u sẽ gây ra đi n gi t t i sộ ớ ộ ế ấ ệ ậ ớ ự
s ng do các nguy hi m c a đi n áp ti p xúc vàố ể ủ ệ ế đi n áp b c.ệ ướBi n pháp b o v bệ ả ệ ổ sung PTA
Không có các bi n pháp b o vệ ả ệ 1
Các thông báo c nh báoả 10-1
Cách ly đi n (ví d t i thi u là 3mm polyethylene liên k t ệ ụ ố ể ếngang) các b ph n d nộ ậ ễ ổ (ví d các đ u d n xu ng)ụ ầ ẫ ố
10-2
Đ ng th đ t hi u quẳ ế ấ ệ ả 10-2
Các h n ch v t lý ho c khuôn kh xây d ng đ c s d ng ạ ế ậ ặ ổ ự ượ ử ụnh m t h th ng dây d n xu ng.ư ộ ệ ố ẫ ố
0
N u th c hi n nhi u h n m t bi n pháp, giá tr Pế ự ệ ề ơ ộ ệ ị TA là tích c a các giá tr t ng ng.ủ ị ươ ứCHÚ THÍCH 1: Các bi n pháp b o v ch có hi u qu trong vi c gi m thi u Pệ ả ệ ỉ ệ ả ệ ả ể A trong k t c u c n b o v ế ấ ầ ả ệb ng m t h th ng LPS ho c các k t c u có khung kim lo i đ c ho c khung bê tông c t thép ho t đ ng ằ ộ ệ ố ặ ế ấ ạ ặ ặ ố ạ ộnh m t h th ng LPS t nhiên, mà t i đóư ộ ệ ố ự ạ th a mãn các thi t b liên k t và n i đ t theoỏ ế ị ế ố ấ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3).CHÚ THÍCH 2: Đ bi t thêm thông tin xem 8.1 và 8.2 c aể ế ủ TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010).B.3. Xác su t Pấ B mà chùm sét t i thi t b sẽ gây thi t h i v t ch tớ ế ị ệ ạ ậ ấLPS thích h p làm bi n pháp b o v đ gi m xác su t Pợ ệ ả ệ ể ả ấ B.
Các giá tr c a xác su t Pị ủ ấ B c a thi t h i v t ch t do chùm sét t i k t c u, là hàm c a m c b o v ch ng ủ ệ ạ ậ ấ ớ ế ấ ủ ứ ả ệ ốsét (LPL) đ c nêu trong B ng B.2.ượ ả
B ng B.2 - Các giá tr xác su t Pả ị ấ B ph thu c vào bi n pháp b o v đ gi m thi t h i v t ch tụ ộ ệ ả ệ ể ả ệ ạ ậ ấĐ c tr ng c a k t c uặ ư ủ ế ấ Lo i h th ng LPSạ ệ ố PB
K t c u không đ c b o v b ng h th ng LPSế ấ ượ ả ệ ằ ệ ố - 1
K t c u c n b o v b ng h th ng LPSế ấ ầ ả ệ ằ ệ ố IV 0,2
III 0,1
II 0,05
I 0,02
K t c u có m t h th ng c t thu lôi thích h p v i h th ng LPS I và m t khung bê ế ấ ộ ệ ố ộ ợ ớ ệ ố ộtông c t thép ho c kim lo i li n kh i ho t đ ng nh m t hố ặ ạ ề ố ạ ộ ư ộ ệ th ng d n xu ng đ t tố ẫ ố ấ ự nhiên.
0,01
K t c u có mái b ng kim lo i và m t h th ng c t thu lôi, có th bao g m các thành ế ấ ằ ạ ộ ệ ố ộ ể ồph n t nhiên, b o v hoàn ch nh c a b t kỳ các l p đ t mái nhà ch ng sét đánh ầ ự ả ệ ỉ ủ ấ ắ ặ ốtr c ti p và m t khung kim lo i li n kh i ho c bê tông c t thép ho t đ ng nh m t ự ế ộ ạ ề ố ặ ố ạ ộ ư ộh th ng d n xu ng đ t t nhiên.ệ ố ẫ ố ấ ự
0,001
CHÚ THÍCH 1: Có th có các giá trể ị PB khác v i các giá tr cho trong B ng B.2 n u khi d a trên nghiên c u ớ ị ả ế ự ứchi ti t có tính đ n các yêu c u v kích c và tiêu chíế ế ầ ề ỡ ch n xác đ nh trongắ ị TCVN 9888-1 (IEC 62305-1).CHÚ THÍCH 2: Các đ c tr ng c a LPS, k c các đ c tr ng c a SPD đ i v i liên k t đ ng th ch ng sét, ặ ư ủ ể ả ặ ư ủ ố ớ ế ẳ ế ốđ c báo cáo trongượ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3).B.4. Xác su t Pấ C mà chùm sét t i k t c u sẽ gây h ng các h th ng bên trongớ ế ấ ỏ ệ ốH th ng SPD k t h p thích h p cho vi c b o v đ gi m xác su tệ ố ế ợ ợ ệ ả ệ ể ả ấ PC.
Xác su tấ PC mà chùm sét t i k t c u sẽ gây ra h ng h th ng bên trong đ c đ a ra b i công th c:ớ ế ấ ỏ ệ ố ượ ư ở ứPC = PSPD x CLD (B.2)
PSPD ph thu c vào h th ng SPD k t h p phù h p v iụ ộ ệ ố ế ợ ợ ớ TCVN 9888-4 (IEC 62305-4) và theo m c b o v ứ ả ệch ng sét (LPL) mà SPD đ c thi t k . Các giá tr xác su tố ượ ế ế ị ấ PSPDđ c nêu trong B ng B.3.ượ ảCLD là h s ph thu c vào các đi u ki n ch n nhi u, n i đ t và cách ly c a đ ng dây n i v i h th ng ệ ố ụ ộ ề ệ ắ ễ ố ấ ủ ườ ố ớ ệ ốbên trong. Các giá tr Cị LD đ c nêu trong B ng B.4.ượ ả
B ng B.3 - Giá tr xác su tả ị ấ PSPD là hàm c a LPL mà SPD đ c thi t kủ ượ ế ếLPL PSPD
Không có h th ng SPD k t h pệ ố ế ợ 1
III - IV 0,05
II 0,02
I 0,01
CHÚ THÍCH 2 0,005 - 0,01CHÚ THÍCH 1: M t h th ng SPD k t h p chộ ệ ố ế ợ ỉ có hi u qu trong vi c gi m xác su tệ ả ệ ả ấ PCtrong k t c u đ c ế ấ ượb o v nh LPS ho c các k t c u kim lo i li n ho c khung bê tông c t thép ho t đ ng nh m t LPS t ả ệ ờ ặ ế ấ ạ ề ặ ố ạ ộ ư ộ ựnhiên đáp ng các yêu c u v liên k t và n i đ t c aứ ầ ề ế ố ấ ủ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3).CHÚ THÍCH 2: Cho phép gi m các giá tr xác su tả ị ấ PSPD đ i v i SPD có đ c tr ng b o v t t h n (dòng đi n ố ớ ặ ư ả ệ ố ơ ệdanh nghĩa càng cao IN, m c b o v càng th p Uứ ả ệ ấ P, v.v...) so v i yêu c u xác đ nh đ i v i LPL I t i các v trí ớ ầ ị ố ớ ạ ịl p đ t t ng ng (xem B ng A.3ắ ặ ươ ứ ả c aủ TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010) đ có thông tin v xác su tể ề ấ dòng đi n sét, và Ph l c E c aệ ụ ụ ủ TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Ph l c D c aụ ụ ủ TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010) v chia dòng di n sét). Cho phép s d ng các ph l c này cho các SPD có xác ề ệ ử ụ ụ ụsu tấ PSPD cao h n.ơ
B ng B.4 - Giá tr c a các h s Cả ị ủ ệ ố LD và CLI ph thu c vào đi u ki n ch n nhi u, n i đ t và cách lyụ ộ ề ệ ắ ễ ố ấLo i đ ng dây bên ngoàiạ ườ Đ u n i t iấ ố ạ đ u vàoầ CLD CLI
Đ ng dây trên không không có ch n ườ ắnhi uễ
Không xác đ nhị 1 1
Đ ng dây chôn ng m không có ch n ườ ầ ắnhi uễ
Không xác đ nhị 1 1
Dây trung tính n i đ t nhi u đi mố ấ ề ể Không 1 0,2
Đ ng dây chôn ng m có ch n nhi u (dây ườ ầ ắ ễđi n ho c dây vi n thông)ệ ặ ễ
Màn ch n không đ c liên k t v i cùng ắ ượ ế ớm t thanh liên k t nh thi t b .ộ ế ư ế ị
1 0,3
Đ ng dây trên không có ch n nhi u (dây ườ ắ ễđi n ho c dây vi n thông)ệ ặ ễ
Màn ch n không đ c liên k t v i cùng ắ ượ ế ớm t thanh liên k tộ ế nh thi t b .ư ế ị
1 0,1
Đ ng dây chôn ng m có ch n nhi u (dây ườ ầ ắ ễđi n ho c dây vi n thông)ệ ặ ễ
Màn ch n đ c liên k t v i cùng m t ắ ượ ế ớ ộthanh liên k t nh thi t b .ế ư ế ị
1 0
Đ ng dây trên không có ch n nhi u (dây ườ ắ ễđi n ho cệ ặ dây vi n thông)ễ
Màn ch n đ c liên k t v i cùng m t ắ ượ ế ớ ộthanh liên k t nh thi t b .ế ư ế ị
1 0
Cáp ho c dây b o v ch ng sét trong các ặ ả ệ ống cáp b o v ch ng sét, đ ng ng kim ố ả ệ ố ườ ố
lo i ho c ng kim lo i.ạ ặ ố ạ
Màn ch n đ c liên k t v i cùng m t ắ ượ ế ớ ộthanh liên k t nh thi t b .ế ư ế ị
0 0
(Không có đ ng dây bên ngoài)ườ Không đ u n i v i các đ ng dây bên ấ ố ớ ườngoài (các h th ng đ c l p)ệ ố ộ ậ
0 0
Lo i b t kỳạ ấ Giao di n cách ly theoệ TCVN 9888-4(IEC 62305-4) 0 0
CHÚ THÍCH 3: Khi đánh giá xác su tấ PC, các giá tr c a Cị ủ LD trong B ng B.4 đ c p đ n các h th ng bên ả ề ậ ế ệ ốtrong có ch n nhi u; đ i v i các h th ng không có ch n nhi u, c n gi thi t Cắ ễ ố ớ ệ ố ắ ễ ầ ả ế LD = 1.
CHÚ THÍCH 4: Đ i v i các h th ng bên trong không đ c che ch nố ớ ệ ố ượ ắ- không n i v i các đ ng dây bên ngoài (các h th ng đ c l p), ho cố ớ ườ ệ ố ộ ậ ặ- n i v i các đ ng dây bên ngoài thông qua các giao di n cách ly, ho cố ớ ườ ệ ặ- n i v i các đ ng dây bên ngoài là cáp ho c h th ng b o v ch ng sét có dây n i trong ng cáp b o v ố ớ ườ ặ ệ ố ả ệ ố ố ố ả ệch ng sét, đ ng ng kim lo i ho c ng kim lo i, đ c liên k t v i cùng m t thanh liên k t nh thi t b .ố ườ ố ạ ặ ố ạ ượ ế ớ ộ ế ư ế ịKhông c n h th ng SPD ph i h p phù h p v iầ ệ ố ố ợ ợ ớ TCVN 9888-4 (IEC 62305-4) đ gi m xác su tể ả ấ PC, v i đi uớ ề ki n là đi n áp c m ngệ ệ ả ứ Ul không l n h n đi n áp ch u xungớ ơ ệ ị UW c a h th ng bên trong (Uủ ệ ố l ≤ UW). Đ ểđánh giá đi n áp c m ng Uệ ả ứ l xem Ph l c A c aụ ụ ủ TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010).
B.5. Xác su t Pấ M mà chùm sét đánh g n k t c u sẽ gây h ng các h th ng bên trongầ ế ấ ỏ ệ ốH th ngệ ố LPS d ng l i, màn ch n, phòng ng a đ nh tuy n, đi n ápạ ướ ắ ừ ị ế ệ ch uị xung đ c tăng lên, các ượgiao di n cáchệ ly và các hệ th ng SPD ph i h p đ uố ố ợ ề thích h p choợ b o v đ gi mả ệ ể ả PM.
Xác su t Pấ M mà chùm sét đánh g n k t c u sẽ gây ra h ng cho các h th ng bên trong ph thu c vào các ầ ế ấ ỏ ệ ố ụ ộbi n pháp SPM đ c áp d ng.ệ ượ ụKhi không có h th ng SPD k t h p đáp ng các yêu c u c aệ ố ế ợ ứ ầ ủ TCVN 9888-4 (IEC 62305-4) thì giá tr ịPM b ng v i giá tr Pằ ớ ị MS.Khi có h th ng SPD k t h p phù h p v iệ ố ế ợ ợ ớ TCVN 9888-4 (IEC 62305-4), giá tr Pị M đ c cho b i công th c:ượ ở ứ
PM = PSPD x PMS (B.3)
Đ i v i các h th ng bên trong có thi t b không phù h p v i m c đi n áp ch u đ ng ho c đi n tr su t ố ớ ệ ố ế ị ợ ớ ứ ệ ị ự ặ ệ ở ấcho trong các tiêu chu n s n ph m liên quan thì gi thi t Pẩ ả ẩ ả ế M = 1.
Các giá tr Pị MS có đ c t tích sau:ượ ừPMS = (KS1 x KS2 x KS3 x KS4)2 (B.4)
trong đó
KS1 có tính đ n hi u qu che ch n c a k t c u, h th ng LPSế ệ ả ắ ủ ế ấ ệ ố ho cặ màn ch nắ khác vùngở biên LPZ 0/1;
KS2 có tính đ n hi u qu che ch n c a các màn ch n bên trong k t c u vùng biên LPZ X/Y (X>0, Y>1);ế ệ ả ắ ủ ắ ế ấ ởKS3 có tính đ n các đ c tr ng c a dây d n bên trong (xem B ngế ặ ư ủ ẫ ả B.5);
KS4 có tính đ n đi n áp ch u xung c a h th ng c n b o v .ế ệ ị ủ ệ ố ầ ả ệCHÚ THÍCH 1: Khi thi t b có giao di n cách ly là máy bi n áp cách ly cóế ị ệ ế màn ch nắ n iđ tố ấ gi aữ các cu nộ dây, ho c s d ng cáp s i quang ho c các b ghép quang, thì gi thi t Pặ ử ụ ợ ặ ộ ả ế MS = 0.
Bên trong LPZ, kho ng cách an toàn t màn ch n t i biên t i thi u b ng v i chi u r ng m t l iở ả ừ ắ ạ ố ể ằ ớ ề ộ ắ ướ wm, các h s Kệ ố S1 và KS2 đ i v i LPS ho c các màn ch n không gian d ng l i có th đ c đánh giá theo công ố ớ ặ ắ ạ ướ ể ượth c:ứ
KS1 = 0,12 x wm1 (B.5)
KS2 = 0,12 x wm2 (B.6)
trong đó wm1 (m) và wm2 (m) là các chi uề r ng m t l iộ ắ ướ c a cácủ mành ch nắ không giand ng l i ho cạ ướ ặ là chi uề r ng c aộ ủ v t d nậ ẫ đi xu ngố LPS lo i m t l i,ạ ắ ướ ho c làặ kho ngả cáchgi aữ các c c kim lo i c aọ ạ ủ k t ếc u, ho c là kho ng cách gi a khung bê tông c t thép đóng vai trò nh LPS t nhiên.ấ ặ ả ữ ố ư ựĐ i v i các màn ch n kim lo i li n có chi u dày không nhố ớ ắ ạ ề ề ỏ h n 0,1 mm thì Kơ S1 = KS2 = 10-4.CHÚ THÍCH 2: Khi m t m ng liên k t d ng m t l i đ c cung c p phù h p v iộ ạ ế ạ ắ ướ ượ ấ ợ ớ TCVN 9888-4 (IEC 62305-4), các giá tr Kị S1 và KS2 có th đ c gi m m t n a.ể ượ ả ộ ửKhi m ch vòng c m ng ch y sát v i các v t d n đi n c a màn ch n biên LPZ kho ng cách t màn ạ ả ứ ạ ớ ậ ẫ ệ ủ ắ ở ả ừch n ng n h n kho ng cách an toàn, thì các giá tr c a Kắ ắ ơ ả ị ủ S1 và KS2 sẽ l n h n. Ví d ,ớ ơ ụ các giá tr c a Kị ủ S1 và KS2 c n đ c tăng g p đôi khi kho ng cách đ n các màn ch n n m trong ph mầ ượ ấ ả ế ắ ằ ạ vi từ 0,1 wm đ nế 0,2 wm.
Đ i v i m i t ng LPZ, k t qu Kố ớ ỗ ầ ế ả S2 là tích c a các giá tr Kủ ị S2 liên quan c a m i LPZ.ủ ỗCHÚ THÍCH 3: Giá tr t i đa c a Kị ố ủ S1 và KS2 đ c gi i h n 1.ượ ớ ạ ở
B ng B.5 - Giá tr c a h s Kả ị ủ ệ ố S3 ph thu c vào dây n i bên trongụ ộ ốLo i dây n i bên trongạ ố KS3
Cáp không có ch n nhi u - không d phòng theo tuy n đ tránh các vòng l pắ ễ ự ế ể ặ a 1
Cáp không có ch n nhi u - d phòng theo tuy n đ tránh các vòng l p l nắ ễ ự ế ể ặ ớ b 0,2
Cáp không có ch n nhi u - d phòng theo tuy n đ tránh các vòng l pắ ễ ự ế ể ặ c 0,01
Các cáp có ch n nhi u và cáp đi trong các đ ng ng kim lo iắ ễ ườ ố ạ d 0,0001
a Các vòng d n đi n có đ nh tuy n khác nhau trong các tòa nhà l n (di n tích khép kín c 50 mẫ ệ ị ế ớ ệ ỡ 2)b Các vòng d n đi n có đ nh tuy n trong cùng đ ng ng ho c các vòng d n đi n có đ nh tuy n khác ẫ ệ ị ế ườ ố ặ ẫ ệ ị ếnhau trong các tòa nhà nh (di n tích khép kín c 10 mỏ ệ ỡ 2).c Các vòng d n đi n có đ nh tuy n trong cùng m t cáp (di n tích khép kín c 0,5 mẫ ệ ị ế ộ ệ ỡ 2).d Các màn ch n và đ ng ng kim lo i đ c liên k t v i thanh liên k t đ ng th c hai đ u và thi t ắ ườ ố ạ ượ ế ớ ế ẳ ế ở ả ầ ếb đ c n i v i cùng m t thanh liên k t.ị ượ ố ớ ộ ế
H s Kệ ố S4 đ c đánh giá theo:ượKS4 = 1/Uw (B.7)
trong đó:
Uw là đi n áp ch u xung danh đ nh c a h th ng c n b o v , tính b ng kV.ệ ị ị ủ ệ ố ầ ả ệ ằCHÚ THÍCH 4: Giá tr l n nh t c a Kị ớ ấ ủ S4 đ c gi i h n 1.ượ ớ ạ ởN u thi t b có các m c ch u xung khác nhau trong m t hế ế ị ứ ị ộ ệ th ngố bên trong, c nầ ch n h sọ ệ ố KS4 liên quan đ n m c ch u xung th p nh t.ế ứ ị ấ ấB.6. Xác su t Pấ U mà chùm sét đánh vào đ ng dâyườ sẽ gây t nổ th ng sinh v t do đi nươ ậ ệ gi tậCác giá tr xác su t Pị ấ U gây t n th ng sinh v t bên trong k t c u do đi n áp ti p xúc t m t chùm sét ổ ươ ậ ế ấ ệ ế ừ ộđánh vào đ ng dây bên trong k t c u ph thu c vào các đ c tr ng c a màn ch n đ ng dây, đi n áp ườ ế ấ ụ ộ ặ ư ủ ắ ườ ệch u xung c a các h th ng bên trong n i v i đ ng dây, các bi n pháp b o v nh nh ng h n chị ủ ệ ố ố ớ ườ ệ ả ệ ư ữ ạ ế v t lýậ ho c thông báo c nh báo và các giao di n cách ly ho c các SPD cung c p liên k t đ ng th l i vào c a ặ ả ệ ặ ấ ế ẳ ế ở ố ủđ ng dây phù h p v iườ ợ ớ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3).CHÚ THÍCH 1: Không c n h th ng SPD ph i h p phù h p v iầ ệ ố ố ợ ợ ớ TCVN 9888-4 (IEC 62305-4) đ gi m ể ảPU; trong tr ng h p này, các SPD phù h p v iườ ợ ợ ớ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) là đ .ủCác giá tr Pị U đ c cho theo công th c:ượ ứ
PU = PTU x PEB x PLD x CLD (B.8)
trong đó:
PTU ph thu c vào các bi n pháp b o v ch ng các đi n áp ti p xúc,ụ ộ ệ ả ệ ố ệ ế nh các gi ih n v tư ớ ạ ậ lý ho cặ các chú ý c nh báo. Các giá tr Pả ị U đ c cho trong B ng B.6;ượ ả
PEBph thu c vào liên k t đ ng th sét (EB) phù h p v iụ ộ ế ẳ ế ợ ớ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) và vào m c b o v ch ng sét (LPL) mà SPD đ c thi t k . Các giá tr PEB đ c cho trong B ng ứ ả ệ ố ượ ế ế ị ượ ảB.7;
PLD là xác su t h ng các h th ng bên trong do chùm sét đánh vào đ ng dây n i vào tùy ấ ỏ ệ ố ườ ốthu c vào các đ c tr ng c a đ ng dây. Các giá tr Pộ ặ ư ủ ườ ị LD đ c cho trongượ B ng B.8.ả
CLD là h s ph thu c vào các đi u ki n màn ch n, n i đ t và cáchệ ố ụ ộ ề ệ ắ ố ấ ly c a đ ngdây.ủ ườ Các giá trị CLD đ c cho trong B ng B.4.ượ ả
CHÚ THÍCH 2 : Khi các SPD phù h p v iợ ớ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) đ c trang b cho liên k t đ ng th ượ ị ế ẳ ết i đ u vào c a đ ng dây, vi c n i đ t và n i liên k t phù h p v iạ ầ ủ ườ ệ ố ấ ố ế ợ ớ TCVN 9888-4 (IEC 62305-4) có th ểc i thi n vi c b o v .ả ệ ệ ả ệ
B ng B.6 - Các giá tr Pả ị TU mà chùm sét đánh vào đ ng dây đi vào sẽ gây raườ đi n gi t cho sinhệ ậ v tậ do các đi n áp ti p xúc nguy hi mệ ế ể
Bi n pháp b o vệ ả ệ PTU
Không có các bi n pháp b o vệ ả ệ 1
Thông báo c nh báoả 10-1
Cách ly đi nệ 10-2
Các h n ch v t lýạ ế ậ 0
CHÚ THÍCH 3: N u th c hi n nhi u h n m t bi n pháp b o v , giá tr Pế ự ệ ề ơ ộ ệ ả ệ ị TU là tích c a các giá tr t ng ủ ị ương.ứ
B ng B.7 - Giá tr xác su t Pả ị ấ EB là hàm c a LPL mà SPD đ c thi t kủ ượ ế ếM c b o v ch ng sét LPLứ ả ệ ố PEB
Không dùng thi t b SPDế ị 1
III - IV 0,05
II 0,02
I 0,01
CHÚ THÍCH 3 0,005 - 0,001CHÚ THÍCH 4: Cho phép giam các giá tr Pị EB đ i v i các thi t b SPD có các đ c tr ng b o v t t h n (dòngố ớ ế ị ặ ư ả ệ ố ơ danh đ nhị IN càng cao, m c b o v Uứ ả ệ P càng th p, v.v...) so v i các yêu c u xác đ nh cho m c b o v ch ng ấ ớ ầ ị ứ ả ệ ốsét LPL c p I t i các v trí l p đ t liên quan (xem B ng A.3 c aấ ạ ị ắ ặ ả ủ TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010) để có thông tin v các xác su t dòng di n sét, và Ph l c E c aề ấ ệ ụ ụ ủ TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Ph ụl c D c aụ ủ TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010) 0 v vi c chia dòng đi n sét). Cho phép s d ng các ề ệ ệ ử ụph l c này cho các SPD có xác su t cao h n Pụ ụ ấ ơ EB.
B ng B.8 - Các giá tr xác su t Pả ị ấ LD ph thu c vào tr kháng Rụ ộ ở S c a màn ch n cáp và đi n ápủ ắ ệ ch uị xung UW c a thi t bủ ế ị
Ki uể đ ng dâyườ Các đi u ki n chia tuy n, liên k t và ch n nhi uề ệ ế ế ắ ễ
Đi n áp ch u đ ng Uệ ị ự W tính theo kV
1 1,5 2,5 4 6
Đ ng dâyườ đi n ho cệ ặ đ ng dâyườ vi n thôngễ
Đ ng dây trên không ho c chôn ng m, đ c b o v ườ ặ ầ ượ ả ệho c không đ c b o v mà màn ch n không đ c ặ ượ ả ệ ắ ượliên k t v i cùng thanh n i nh thi t b .ế ớ ố ư ế ị
1 1 1 1 1
Dây trên không ho c chôn ặng m đ c b o v mà màn ầ ượ ả ệch n đ c liên k t v i cùng ắ ượ ế ớthanh n i nh thi t b .ố ư ế ị
5W/km < RS ≤ 20W/km 1 1 0,95 0,9 0,8
1W/km < RS ≤ 5W/km 0,9 0,8 0,6 0,3 0,1
RS ≤ 1W/km 0,6 0,4 0,2 0,04 0,02
CHÚ THÍCH 5: Trong khu v c ngo i thành/đô th , m t đ ng dây hự ạ ị ộ ườ ạ áp th ng s d ng cáp chôn ng m ườ ử ụ ầkhông đ c b o v trong khi m t đ ng dây vi n thông s d ng cáp chôn ng m đ c b o v (có t i ượ ả ệ ộ ườ ễ ử ụ ầ ượ ả ệ ốthi u 20 đ u d n, tr kháng màn ch n 5ể ầ ẫ ở ắ W/km, đ ng kính dây đ ng 0,6 mm). Trong khu v c nông thôn,ườ ồ ự đ ng dây đi n h áp s d ng cáp trên không không có ch n nhi u trong khi đ ng dây vi n thông s ườ ệ ạ ử ụ ắ ễ ườ ễ ửd ng cáp trên không không có ch n nhi u (đ ng kính dây đ ng: 1 mm). Đ ng dây cao áp chôn ng m ụ ắ ễ ườ ồ ườ ầth ng s d ng cáp có ch n nhi u có tr kháng màn ch n c t 10W/km đ n 5W/km.ườ ử ụ ắ ễ ở ắ ỡ ừ ếB.7. Xác su t Pấ V mà chùm sét đánh vào đ ng dây sẽ gây thi t h i v t ch tườ ệ ạ ậ ấCác giá tr xác su t Pị ấ V v thi t h i v t ch t do sét đánh vào đ ng dây đi vào k t c u ph thu c vào đ c ề ệ ạ ậ ấ ườ ế ấ ụ ộ ặtr ng c a màn ch n đ ng dây, đi n áp ch u xung c a h th ng bên trong n i v i đ ng dây và các giao ư ủ ắ ườ ệ ị ủ ệ ố ố ớ ườ
di n cách ly ho c các SPD đ c cung c p cho liên k t đ ng th t i đ u vào c a đ ng dây phù h p ệ ặ ượ ấ ế ẳ ế ạ ầ ủ ườ ợv iớ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3).CHÚ THÍCH: Không c n h th ng SPD k t h p theoầ ệ ố ế ợ TCVN 9888-4 (IEC 62305-4) đ gi m xác su t Pể ả ấ V; trong tr ng h p này, s d ng SPD theoườ ợ ử ụ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) là đ .ủGiá tr Pị V đ c cho theo công th c:ượ ứ
PV = PEB x PLD x CLD (B.9)
trong đó
PEBph thu c vào liên k t đ ng th sét (EB) phù h p v iụ ộ ế ẳ ế ợ ớ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) và vào m c b o v ch ng sét (LPL) mà SPD đ c thi t k . Các giá tr Pứ ả ệ ố ượ ế ế ị EB đ c cho trong B ng ượ ảB.7;
PLD là xác su t h ng h th ng bên trong do m t chùm sét đánh vào đ ng dây n i tùy thu c ấ ỏ ệ ố ộ ườ ố ộvào các đ c tr ng c a đ ng dây. Các giá trặ ư ủ ườ ị PLD đ c cho trong B ng B.8.ượ ả
CLD là m t h s ph thu c vào các đi u ki n màn ch n, n i đ t và cách ly c a đ ng dây. ộ ệ ố ụ ộ ề ệ ắ ố ấ ủ ườCác giá tr Cị LD đ c cho trong B ng B.4.ượ ả
B.8. Xác su t Pấ W mà chùm sét đánh vào đ ng dây sẽ gây h ng các h th ng bên trongườ ỏ ệ ốCác giá tr xác su t Pị ấ W mà chùm sét đánh vào đ ng dây đi vào k t c u sẽ gây h ng các h th ng bên ườ ế ấ ỏ ệ ốtrong ph thu c vào các đ c tr ng c a màn ch n đ ng dây, đi n áp ch u xung c a các h th ng bên ụ ộ ặ ư ủ ắ ườ ệ ị ủ ệ ốtrong đ c n i v i đ ng dây và các giao di n cách ly ho c h th ng thi t b SPD ph i h p đ c cài đ t.ượ ố ớ ườ ệ ặ ệ ố ế ị ố ợ ượ ặGiá tr xác su t Pị ấ W đ c cho theo công th cượ ứ
PW = PSPD x PLD x CLD (B.10)
trong đó
PSPDph thu c vào h th ng thi t b SPD ph i h p theo tiêu chu nụ ộ ệ ố ế ị ố ợ ẩ TCVN 9888-4(IEC 62305-4) và m c b o v ch ng sét (LPL) đ i v i m i thi t b SPD c a nó đã đ c thi t k . Các ứ ả ệ ố ố ớ ỗ ế ị ủ ượ ế ếgiá trị PSPD đ c đ a ra trong B ng B.3;ượ ư ả
PLD là xác su t h ng các h th ng bên trong do m t chùm sét đánh t i đ ng dây n i tùy ấ ỏ ệ ố ộ ớ ườ ốthu c vào các đ c tr ng c a đ ng dây. Các giá tr xác su tộ ặ ư ủ ườ ị ấ PLDđ c cho trong B ng B.8.ượ ả
CLD là m t h sộ ệ ố ph thu c vào các đi u ki n màn ch n, n i đ t và cách ly c a đ ng dây. ụ ộ ề ệ ắ ố ấ ủ ườCác giá tr Cị LD đ c cho trong B ng B.4.ượ ả
B.9. Xác su tấ PZ mà chùm sét đánh g n đ ng dây đi vào sẽ gây h ng các h th ng bên trongầ ườ ỏ ệ ốCác giá tr xác su tị ấ PZ mà m t chùm sét đánh g n m t đ ng dây đi vào k t c u sẽ gây ra h h ng các h ộ ầ ộ ườ ế ấ ư ỏ ệth ng bên trong ph thu c vào các đ c tr ng c a màn ch n đ ng dây, đi n áp ch u xung c a các h ố ụ ộ ặ ư ủ ắ ườ ệ ị ủ ệth ng đ c n i v i đ ng dây và các giao di n cách ly ho c h th ng thi t b SPD ph i h p đ c cung ố ượ ố ớ ườ ệ ặ ệ ố ế ị ố ợ ược p.ấGiá tr xác su tị ấ PZ đ c đ a ra theo công th cượ ư ứ
PZ = PSPD x PLI x CLI (B.11)
trong đó:
PSPDph thu c vào h th ng thi t b SPD ph i h p theo tiêu chu nụ ộ ệ ố ế ị ố ợ ẩ TCVN 9888-4(IEC 62305-4) và m c b o v ch ng sét (LPL) mà SPD đ c thi t k . Các giá trứ ả ệ ố ượ ế ế ị PSPD đ c cho trong ượB ng B.3;ả
PLI là xác su t h h ng các h th ng bên trong do m t chùm sét đánh g n đ ng dây n i tùyấ ư ỏ ệ ố ộ ầ ườ ố thu c vào các đ c tr ng c a đ ngộ ặ ư ủ ườ dây và thi t b . Các giá tr xác su t Pế ị ị ấ LI đ c cho trongượ B ng B.9;ả
CLI là m t h s ph thu c vào các đi u ki n màn ch n, n i đ t và cách ly c a đ ng dây. ộ ệ ố ụ ộ ề ệ ắ ố ấ ủ ườCác giá tr Cị LI đ c cho trong B ng B.4.ượ ả
B ng B.9 - Giá tr Pả ị LI ph thu c vào lo i đ ng dây và đi n áp ch u xungụ ộ ạ ườ ệ ị Uw c a thi t bủ ế ịLo i đ ng dâyạ ườ Đi n áp ch u đ ng Uệ ị ự w theo đ n v kVơ ị
1 1,5 2,5 4 6
Đ ng dây đi nườ ệ 1 0,6 0,3 0,16 0,1
Đ ng dây vi n thôngườ ễ 1 0,5 0,2 0,08 0,04
CHÚ THÍCH: Đánh giá xác su tấ PLI chính xác h n có thơ ể có trong IEC/TR 62066:2002 đ i v i các đ ng ố ớ ườdây đi nệ [11] và trong khuy n cáo ITU-T K.46ế [10] đ i v i các đ ng dây vi n thông.ố ớ ườ ễ
Ph l cụ ụ C
(tham kh o)ảĐánh giá t ng t n th t Lổ ổ ấ X
C.1. Qui đ nh chungịCác giá tr c a t ng t n th t Lị ủ ổ ổ ấ X c n đ c đánh giá và c đ nh b i các nhà thi t k b o v ch ng sét (ho c ầ ượ ố ị ở ế ế ả ệ ố ặch sủ ở h u k t c u). Giá tr trung bình tiêu bi u c a t n th t Lữ ế ấ ị ể ủ ổ ấ X trong m t k t c u đ c đ a ra trong ộ ế ấ ượ ưph l c này chụ ụ ỉ là các giá tr do ban kỹ thu t đ xu t. Các giá tr khác có th đ c ch đ nh theo m i y ị ậ ề ấ ị ể ượ ỉ ị ỗ ủban qu c gia ho c sau khi đi u tra chi ti t.ố ặ ề ếCHÚ THÍCH 1: Khi thi t h i cho m t k t c u do sét đánh cũng có th bao g m c các k t c u xung quanh ệ ạ ộ ế ấ ể ồ ả ế ấho c môi tr ng (ví d các khí th i hóa h c ho c phóng x ), ph i th c hi n đánh giá chi ti t h n t n ặ ườ ụ ả ọ ặ ạ ả ự ệ ế ơ ổth t Lấ X mà tính đ n t n th t b sung này.ế ổ ấ ổCHÚ THÍCH 2: Khuy n cáo các công th c đ c đ a ra trong ph l c này đ c s d ng nh ngu n s c p ế ứ ượ ư ụ ụ ượ ử ụ ư ồ ơ ấc a các giá tr t n hao Lủ ị ổ X.
C.2. T ng t n th t t ng đ i trung bình trên m i tr ng h pổ ổ ấ ươ ố ỗ ườ ợ nguy hi mểT n th t Lổ ấ X đ c p đ n t ng ki u thi t h i c th t ng đ i trung bình đ i v i m t tr ng h p nguy ề ậ ế ổ ể ệ ạ ụ ể ươ ố ố ớ ộ ườ ợhi m do m t chùm sét đánh, xét c m c đ và nh h ng c a nó.ể ộ ả ứ ộ ả ưở ủGiá tr t n th t Lị ổ ấ X bi n đ ng theo ki u t n th t đ c xét.ế ộ ể ổ ấ ượ- L1 (T n th t t i cu c s ng con ng i, bao g m t n th ng vĩnh vi n): s ng i b nguy hi m (n n ổ ấ ớ ộ ố ườ ồ ổ ươ ễ ố ườ ị ể ạnhân);
- L2 (T nổ th t t i d ch v công c ng): s ng i không đ c ph c v ;ấ ớ ị ụ ộ ố ườ ượ ụ ụ- L3 (T nổ th t t i di s n văn hóa): giá tr kinh t c a k t c u và n i dung bên trong b đe d a;ấ ớ ả ị ế ủ ế ấ ộ ị ọ- L4 (T nổ th t t i kinh t ): giá tr kinh t v các đ ng v t, k t c u (bao g m các tính năng c a ấ ớ ế ị ế ề ộ ậ ế ấ ồ ủnó), k tế c u bênấ trong và các h th ng bên trong b đe d a, và đ i v i m i ki u t n th t, có ệ ố ị ọ ố ớ ỗ ể ổ ấki uể thi tệ h iạ (D1, D2 và D3) gây ra t n th t.ổ ấT n th t Lổ ấ X ph i đ c xác đ nh cho m i khu v c c a k t c u bên trong n u nó b phân chia.ả ượ ị ỗ ự ủ ế ấ ế ịC.3. T n th t t i cu c s ng con ng i (L1)ổ ấ ớ ộ ố ườGiá tr t n th t Lị ổ ấ X đ i v i m i khu v cố ớ ỗ ự có thể đ c xác đ nh theo B ng C.1, xem xét t i:ượ ị ả ớ- t n th t t i cu c s ng con ng i ch u nh h ng b i các đ c tr ng khu v c. Các t n th t này đ c tính ổ ấ ớ ộ ố ườ ị ả ưở ở ặ ư ự ổ ấ ượtheo các h s tăng (hệ ố z) và gi m (rả t, rp, rf);
- giá tr t n th t l n nh t trong khu v c ph i đ c gi mị ổ ấ ớ ấ ự ả ượ ả theo tỷ số gi aữ s ng i trongố ườ khuv cự (nz) đ i ốv i t ng s ng i bên trong k t c u (nớ ổ ố ườ ở ế ấ t);
- th i gian tính theo giờ ờ hàng năm mà con ng iườ có m t bênặ trong khu v cự (tz), n u th p h nế ấ ơ 8 760 h m t ộnăm thì cũng sẽ gi m t n th t.ả ổ ấ
B ng C.1 - Ki u t n th t L1: Các giá tr t n th t cho m i khu v cả ể ổ ấ ị ổ ấ ỗ ựKi u thi t h iể ệ ạ T n th t tiêu bi uổ ấ ể Công th cứ
D1 LA = rt x LT x nz/nt x tz/8760 (C.1)
D2 LU = rt x LT x nz/nt x tz/8760 (C.2)
D3 LB = LV= rp x rf x hz x LF x nz/nt x tz/8760 (C.3)
D4 LC = LM = LW = LZ = LD = LO x nz/nt x tz/8760 (C.4)
trong đó
LT là s đ i di n các n n nhân trung bình t ng đ i b th ng do đi n gi t (D1) do m t ố ạ ệ ạ ươ ố ị ươ ệ ậ ộtr ngườ h p nguy hi m (xem B ng C.2);ợ ể ả
LF là số đ i di n cho các n n nhân trung bình t ng đ i ch u thi t h i v t ch t (D2) do m tạ ệ ạ ươ ố ị ệ ạ ậ ấ ộ
tr ngườ h p nguy hi m (xem B ng C.2);ợ ể ảLO là s đ i di n các n n nhân trung bình t ng đ i do h h ng h th ng bên trong (D3) doố ạ ệ ạ ươ ố ư ỏ ệ ố
m tộ tr ng h p nguy hi m (xem B ng C.2);ườ ợ ể ảrt là h s gi m t n th t t i cu c s ng con ng i ph thu c vào lo i sàn nhà và đ t (xem ệ ố ả ổ ấ ớ ộ ố ườ ụ ộ ạ ấ
B ngả C.3);
rp là h s gi m t n th t do thi t h i v t ch t ph thu c vào các d phòng đ c th c hi n ệ ố ả ổ ấ ệ ạ ậ ấ ụ ộ ự ượ ự ệđ gi mể ả h u qu c a cháy (xem B ng C.4);ậ ả ủ ả
rf là h s gi m t n th t do thi t h i v t ch t ph thu c vào r i ro cháy ho c vào r i ro nệ ố ả ổ ấ ệ ạ ậ ấ ụ ộ ủ ặ ủ ổ c a k tủ ế c u (xem B ng C.5);ấ ả
hz là h sệ ố tăng t n th t do thi t h i v t lý khiổ ấ ệ ạ ậ m t nguyộ hi m đ cể ặ bi t hi nệ ệ di n (xem ệB ng C.6);ả
nz là s ng i trong khu v c;ố ườ ựnt là t ng s ng i có trong k t c u;ổ ố ườ ế ấtz là th i gian tính b ng gi m i năm mà conờ ằ ờ ỗ ng i cóườ m t bên trong khuặ v c.ự
B ng C.2 – Ki u t n th t L1: Giá tr trung bình tiêu bi u Lả ể ổ ấ ị ể T, LF và LO
Ki u thi t h iể ệ ạ Giá tr t n th tị ổ ấ tiêu bi uể Lo i k t c uạ ế ấ
D1
Các t n th ngổ ươLT 10-2 T t c các lo iấ ả ạ
D2
Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ
LF 10-1 R i ro nủ ổ
10-1 B nh vi n, khách s n, tr ng h c, tòa nhà th chínhệ ệ ạ ườ ọ ị
5x10-2 Khu vui ch i gi i tríơ ả công c ng, nhà th , b o tàngộ ờ ả
2x10-2 Khu công nghi p, khu th ng m iệ ươ ạ
10-2 Các lo i khácạ
D3
H h ng h th ng bênư ỏ ệ ố trong
LO 10-1 R i ro nủ ổ
10-3 Phòng chăm sóc chuyên sâu và phòng m trongb nh vi nổ ệ ệ
10-3 Các khu v c khác trong b nh vi nự ệ ệ
CHÚ THÍCH 1: Các giá tr c a B ng C.2 đ c p đ n s tham gia liên t c c a con ng i bên trong k t c u.ị ủ ả ề ậ ế ự ụ ủ ườ ế ấCHÚ THÍCH 2: Trong tr ng h p k t c u có r i ro n , các giá tr Lườ ợ ế ấ ủ ổ ị F và LO có th c n đánh giá chi ti t h n, ể ầ ế ơxem xét lo i k t c u, r i ro n , khái ni m khu v c c a các di n tích nguy hi m và các bi n pháp phù h p ạ ế ấ ủ ổ ệ ự ủ ệ ể ệ ợv i r i ro.ớ ủKhi thi t h i c a k t c u do sét g m c các k t c u ho c môi tr ng xung quanh (nh các phát th i hóa ệ ạ ủ ế ấ ồ ả ế ấ ặ ườ ư ảh c ho c phóng x ), c n tính đ n t n th t b sung (Lọ ặ ạ ầ ế ổ ấ ổ E) đ đánh giá t ng t n th t (Lể ổ ổ ấ FT):
LFT = LF + LE (C.5)
trong đó:
LE = LFE x te/8760 (C.6)
LFE là t n th t do thi t h i v t ch t bên ngoài k t c u;ổ ấ ệ ạ ậ ấ ế ấte là th i gian có m t c a con ng i v trí nguy hi m bênờ ặ ủ ườ ở ị ể ngoài k t c u.ế ấCHÚ THÍCH: N u giá tr Lế ị FE và te không xác đ nh, thì c l ng Lị ướ ượ FE x te/8760=1.
B ng C.3 - H s gi m rả ệ ố ả t là hàm c a lo i b m t sàn nhà ho c đ tủ ạ ề ặ ặ ấLo i b m tạ ề ặ b Tr kháng ti p xúcở ế
kW art
B m t nông nghi p, bê tôngề ặ ệ ≤ 1 10-2
Đá c m th ch, g m sẩ ạ ố ứ 1 - 10 10-3
S i, v i nhung dày, th mỏ ả ả 10 - 100 10-4
Nh a đ ng, lót v i s n, gự ườ ả ơ ỗ ≥ 100 10-5
a Các giá tr đ c đo gi a đi n c c 400 cmị ượ ữ ệ ự 2 b ép v i m t l c đ ng đ u 500 N và m t đi m vôị ớ ộ ự ồ ề ộ ể cùngb M t l p v t li u cách đi n, ví d nh a đ ng, dày 5cm (ho c m t l p s i dày 15 cm) nói chung gi mộ ớ ậ ệ ệ ụ ự ườ ặ ộ ớ ỏ ả nguy hi m đ n m t m c để ế ộ ứ ộ cho phép.
B ng C.4 - H s gi m rả ệ ố ả p là hàm c a các d phòng c n th c hi n đ gi m h u qu do cháyủ ự ầ ự ệ ể ả ậ ảCác d phòngự rp
Không có d phòngự 1
M t trong nh ng d phòng sau: bình ch a cháy, các l p đ t h th ng ch a cháy c ộ ữ ự ữ ắ ặ ệ ố ữ ốđ nh đ c v n hành b ng tay, các l p đ t báo đ ng b ng tay; các vòi n c, các khoang ị ượ ậ ằ ắ ặ ộ ằ ướch ng cháy, các l i thoát hi m.ố ố ể
0,5
M t trong nh ng d phòng sau: l p đ t h th ng ch a cháy c đ nh đ c v n hành tộ ữ ự ắ ặ ệ ố ữ ố ị ượ ậ ự đ ng, l p đ t báo đ ng t đ ngộ ắ ặ ộ ự ộ
0,2
a Ch khi đ c b o v ch ng quá áp và các thi t h i khác và khi lính c u h a có th đ n trong vòng ỉ ượ ả ệ ố ệ ạ ứ ỏ ể ếch a đ y 10 min.ư ầ
N u th c hi n nhi u h n m t d phòng thì giá tr rế ự ệ ề ơ ộ ự ị p đ c l y theo các giá tr liên quan th p nh t. Trong ượ ấ ị ấ ấcác k t c u có r i ro n , rế ấ ủ ổ p =1 cho t t c các tr ng h p.ấ ả ườ ợ
B ng C.5 - H s gi mả ệ ố ả rf là hàm c a r i ro cháy ho c n c a k t c uủ ủ ặ ổ ủ ế ấR i roủ T ng các r i roổ ủ rf
Nổ
Các khu v c 0, 20 và ch t n r nự ấ ổ ắ 1
Các khu v c 1, 21ự 10-1
Các khu v c 2, 22ự 10-3
Cháy
Cao 10-1
Thông th ngườ 10-2
Th pấ 10-3
N ho c cháyổ ặ Không 0
CHÚ THÍCH 4: Trong tr ng h p k t c u có r i ro n , có thườ ợ ế ấ ủ ổ ể c n đánh giá giá tr rầ ị f chi ti t h n.ế ơCHÚ THÍCH 5: Các k t c u có r i ro cháy m c cao có th đ c gi đ nh là các k t c u ch t o t các v t ế ấ ủ ứ ể ượ ả ị ế ấ ế ạ ừ ậli u d b t l a ho c các k t c u có mái đ c chệ ễ ắ ử ặ ế ấ ượ ế t o tạ ừ các v t li u d b t l a ho c các k t c u có s c ậ ệ ễ ắ ử ặ ế ấ ứcháy c th l n h n 800MJ/mụ ể ớ ơ 2.
CHÚ THÍCH 6: Các k t c u có r i ro cháy bình th ng có th đ c gi đ nh là các k t c u có s c cháy c ế ấ ủ ườ ể ượ ả ị ế ấ ứ ụth t 800 MJ/mể ừ 2 và 400 MJ/m2.
CHÚ THÍCH 7: Các k t c u có r i ro cháy th p có th đ c gi đ nhế ấ ủ ấ ể ượ ả ị là các k t c u có s c cháy c th nh ế ấ ứ ụ ể ỏh n 400 MJ/mơ 2, ho c các k t c u ch ch a m t s l ng nhặ ế ấ ỉ ứ ộ ố ượ ỏ v t li u d b t l a.ậ ệ ễ ắ ửCHÚ THÍCH 8: S c cháy c th làứ ụ ể t s c a năng l ng t ng s l ng v t li u d b t l a trong m t k t ỷ ố ủ ượ ổ ố ượ ậ ệ ễ ắ ử ộ ếc u và t ng b m t c a k t c u.ấ ổ ề ặ ủ ế ấCHÚ THÍCH 9: V i các m c đích c a ph n này trong IEC 62305, các k t c u có ch a các khu v c nguy ớ ụ ủ ầ ế ấ ứ ựhi m ho c có các v t li u n r n không nên gi đ nh là các k t c u có r i ro n khi b t khi đi u ki n nào ể ặ ậ ệ ổ ắ ả ị ế ấ ủ ổ ấ ề ệsau đây đ c th c hi n:ượ ự ệa) th i gian hi n di n các v t ch t n th p h n 0,1h/năm;ờ ệ ệ ậ ấ ổ ấ ơb) thể tích khí quy n n khôngể ổ đáng k theo IEC 60079-10-1ể [2] và IEC 60079-10-2[3];
c) khu v c không th b sét đánh tr c ti p và tránh đ c phát tia l a nguy hi m trong khu v cự ể ị ự ế ượ ử ể ự
CHÚ THÍCH 10: Đ i v i các khu nguy hi m g n các mái che b ng kim lo i, đi u ki n c) đ c th c hi n ố ớ ể ầ ằ ạ ề ệ ượ ự ệkhi mái che, như m t h th ng đ u thu lôi t nhiên, ho t đ ng an toàn mà không th ng ho c t a nhi t, ộ ệ ố ầ ự ạ ộ ủ ặ ỏ ệvà các h th ng bên trong mái che,ệ ố n u có, đ c b o v ch ng quá áp đế ượ ả ệ ố ể tránh làm phát l a nguy hi m.ử ể
B ng C.6 - H s hả ệ ố z tăng t ng t n th t t ng đ i khi có m t nguy hi m đ c bi tổ ổ ấ ươ ố ặ ể ặ ệLo i nguy hi m đ c bi tạ ể ặ ệ hz
Không có nguy hi m đ c bi tể ặ ệ 1
Áp l c m c th p (ví d m t k t c u đ c gi i h n trong hai t ng và s l ng ng i ự ứ ấ ụ ộ ế ấ ượ ớ ạ ầ ố ượ ườkhông l n h n 100)ớ ơ
2
Áp l c m c trung bình (ví d m t k t c u đ c thi t k cho các tr ng h p th thao ự ứ ụ ộ ế ấ ượ ế ế ườ ợ ểho c văn hóa có s ng i tham gia t 100 đ n 1000)ặ ố ườ ừ ế
5
M c đ khó khăn c a vi c di t n (ví d m t k t c u có nh ng ng i b t đ ng, b nh ứ ộ ủ ệ ả ụ ộ ế ấ ữ ườ ấ ộ ệvi n)ệ
5
Áp l c m c cao (ví d m t k t c u đ c thi t k cho các tr ng h p văn hóa và th ự ứ ụ ộ ế ấ ượ ế ế ườ ợ ểthao có s ng i tham gia l n h n 1 000 ng i)ố ườ ớ ơ ườ
10
C.4. T n th t t i d ch v công c ng không th ch p nh n (L2)ổ ấ ớ ị ụ ộ ể ấ ậGiá tr t n th t Lị ổ ấ X đ i v i m i khu v c có th đ c xác đ nh theo B ng B.7, xem xét t i:ố ớ ỗ ự ể ượ ị ả ớ- t n th t t i d ch v công c ng b nh h ng b i các đ c tr ng c a khu v c c a k t c u. Các t n th t ổ ấ ớ ị ụ ộ ị ả ưở ở ặ ư ủ ự ủ ế ấ ổ ấnày đ c tính theo các h s suy gi m (rượ ệ ố ả f, rp);
- giá tr t n th t t i đa do thi t h i trong khu v c ph i gi m theo tị ổ ấ ố ệ ạ ự ả ả ỷ s gi a s ng i s d ng đ c ph c ố ữ ố ườ ử ụ ượ ụv trong khu v c (nụ ự z) đ i v i t ng s ng i s d ng (nố ớ ổ ố ườ ử ụ t) đ c ph c v trong c k t c u.ượ ụ ụ ả ế ấ
B ng C.7 - Ki u t n th t L2: Các giá tr t n th t đ i v i m i khu v cả ể ổ ấ ị ổ ấ ố ớ ỗ ựKi u thi t h iể ệ ạ T n th t tiêu bi uổ ấ ể Công th cứ
D2 LB = LV = rp x rf x LF x nz/nt (C.7)
D3 LC = LM = LW = LZ = LO x nz/nt (C.8)
trong đó
LF là s đ i di n cho ng i s d ng trung bình t ng đ i không đ c ph c v , d n đ n ố ạ ệ ườ ử ụ ươ ố ượ ụ ụ ẫ ếthi t h iệ ạ v t ch t (D2) do m t tr ng h p nguy hi m (xem B ng C.8);ậ ấ ộ ườ ợ ể ả
LO là s đ i di n cho ng i s d ng trung bình t ng đ i không đ c ph c v d n đ n h ố ạ ệ ườ ử ụ ươ ố ượ ụ ụ ẫ ế ưh ngỏ h th ng bên trong (D3) do m t tr ng h p nguy hi m (xem B ng C.8);ệ ố ộ ườ ợ ể ả
rp là hệ s gi m t n th t do thi t h i v t ch t ph thu c vào các d phòng đ c th c hi n ố ả ổ ấ ệ ạ ậ ấ ụ ộ ự ượ ự ệđ gi mể ả h u qu c a cháy (xem B ng C.4);ậ ả ủ ả
rf là hệ s gi m t n th t do thi t h i v t ch t ph thu c vào r i ro cháy (xem B ng C.5);ố ả ổ ấ ệ ạ ậ ấ ụ ộ ủ ảnz là số ng i dùng đ c ph c v trong khu v c;ườ ượ ụ ụ ựnt là t ng s ng i dùng đ c ph c v theo k t c u;ổ ố ườ ượ ụ ụ ế ấ
B ng C.8 – Ki u t n th t L2: Các giá tr trung bình tiêu bi u c aả ể ổ ấ ị ể ủ LF và LO
Ki u thi t h iể ệ ạ Giá tr t n th tị ổ ấ tiêu bi uể
Lo i d ch vạ ị ụ
D2
Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấLF
10-1 Khí đ t, n c, ngu n cung c pố ướ ồ ấ
10-2 Các đ ng dây truy n hình, vi n thôngườ ề ễ
D3
H h ng các h th ng bên trongư ỏ ệ ốLO
10-2 Khí đ t, n c, ngu n cung c pố ướ ồ ấ
10-3 Các đ ng dây truy n hình, vi n thôngườ ề ễC.5. T n th t di s n văn hóa không th thay th (L3)ổ ấ ả ể ếGiá tr t n th t Lị ổ ấ X đ i v i m i khu v c có th đ c xác đ nh theo B ng C.9, xem xét t i:ố ớ ỗ ự ể ượ ị ả ớ- t n th t t i di s n văn hóa ch u nh h ng b i các đ c tr ng c a khu v c. Các t nổ ấ ớ ả ị ả ưở ở ặ ư ủ ự ổ th t nàyấ đ cượ tính theo các h s gi m (rệ ố ả f, rp);
- giá tr t n th t t i đa do các thi t h i c a khu v c ph i đ c gi m theo t s gi aị ổ ấ ố ệ ạ ủ ự ả ượ ả ỷ ố ữ giá tr c aị ủ khu v c (cự z) đ i v i t ng giá tr (cố ớ ổ ị t) c a c k t c u (xây d ng và ki n trúc)ủ ả ế ấ ự ế
B ng C.9 - Ki u t n th t L3: Các giá tr t n th t cho m i khu v cả ể ổ ấ ị ổ ấ ỗ ựKi u thi t h iể ệ ạ Giá tr t n th t tiêu bi uị ổ ấ ể Công th cứ
D2
Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấLB = LV = rp x rf x LF x cz/ct (C.9)
trong đó
LF là s đ i di n cho giá tr c a t t c các hàng hóa trung bình t ng đ i ch u thi t h i b i ố ạ ệ ị ủ ấ ả ươ ố ị ệ ạ ởthi t h i v t ch t (D2) do m t tr ng h p nguy hi m (xem B ng C.10);ệ ạ ậ ấ ộ ườ ợ ể ả
rp là h s gi m t n th t do thi t h iệ ố ả ổ ấ ệ ạ v t ch t phậ ấ ụ thu c vàoộ các d phòng đ c th c hi n ự ượ ự ệđ gi mể ả h u qu c a cháy (xem B ng C.4);ậ ả ủ ả
rt là h s gi m t n th t do thi t h iệ ố ả ổ ấ ệ ạ v t ch t phậ ấ ụ thu c vàoộ r i ro cháy (xem B ng C.5);ủ ảcz là giá tr c a di s n văn hóa trongị ủ ả khu v c;ựct là t ng giá tr xây d ng và ki n trúc c a k t c u (t ng c ng trong toàn b các khu v c);ổ ị ự ế ủ ế ấ ổ ộ ộ ự
B ng C.10 - Ki u t n th t L3: Giá tr trung bình tiêu bi u c a Lả ể ổ ấ ị ể ủ F
Ki u thi t h iể ệ ạ Giá tr t n th t tiêu bi uị ổ ấ ể Lo i k t c u ho c khu v cạ ế ấ ặ ựD2
Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấLF 10-1 B o tàng, phòng tr ng bàyả ư
C.6. T n th t v kinh t (L4)ổ ấ ề ếGiá tr t n th t Lị ổ ấ x đ i v i m i khu v c có th đ c xác đ nh theo B ng C.11, có xét đ n:ố ớ ỗ ự ể ượ ị ả ế- t n th t v các giá tr kinh t ch u nh h ng b i các đ c tr ng c a khu v c. Các t n th t này đ c tínhổ ấ ề ị ế ị ả ưở ở ặ ư ủ ự ổ ấ ượ theo các h s gi m (rệ ố ả f, rp, rt);
- giá tr t n th t t i đa do các thi t h i c a khu v c ph i đ c gi m theo t s gi a giá tr liên quan trongị ổ ấ ố ệ ạ ủ ự ả ượ ả ỷ ố ữ ị khu v c đ i v i t ng giá tr (cự ố ớ ổ ị t) c a c k t c u (các đ ng v t, xây d ng, ki n trúc và các h th ng bên ủ ả ế ấ ộ ậ ự ế ệ ốtrong bao g m c các ho t đ ng c a chúng). Giá tr liên quan c a khu v c ph thu c vào ki u thi t h i:ồ ả ạ ộ ủ ị ủ ự ụ ộ ể ệ ạ
D1 (t n th ng t i đ ng v t do đi n gi t):ổ ươ ớ ộ ậ ệ ậ ca (giá tr ch c a đ ng v t)ị ỉ ủ ộ ậD2 (thi t h i v t ch t):ệ ạ ậ ấ ca + cb + cc + cs (giá tr c a t t c các hàng hóa)ị ủ ấ ảD3 (h h ng các h th ng bên trong)ư ỏ ệ ố cs(giá tr ch c a cácị ỉ ủ h th ng bên trong và ho t ệ ố ạ
đ ng)ộB ng C.11 - Ki u t n th t L4: Các giá tr t n th t cho m i khu v cả ể ổ ấ ị ổ ấ ỗ ự
Ki u thi t h iể ệ ạ Giá tr t n th t tiêu bi uị ổ ấ ể Công th cứD1 LA = rt x LT x ca/ct a (C.10)
D1 LU = rt x LT x ca/ct a (C.11)
D2 LB = LV= rp x rt x LF x (ca + cb + cc + cs)/ct a (C.12)
D3 LC = LM = LW = LZ = LO x cs/ct a (C.13)
a Các t sỷ ố ca/ct và (ca + cb + cc + cs)/ct và cs/ct ch có khi xem xét trong công th c t (C.10) đ n (C.13), khi ỉ ứ ừ ếvi c đánh giá r i ro đ c ti n hành theo 6.10, s d ng Ph l c D. Trong tr ng h p s d ng m t giá tr ệ ủ ượ ế ử ụ ụ ụ ườ ợ ử ụ ộ ịđ i di n cho r i ro cho phép R4 theo B ng 4, không ph i tính đ n các t s . Trong các tr ng h p này, ạ ệ ủ ả ả ế ỷ ố ườ ợcác t s ph i đ c thay b ng 1.ỷ ố ả ượ ằ
trong đó
LT là đ iạ di n giá tr c a t tệ ị ủ ấ c các hàng hóa trung bình t ng đ i b thi tả ươ ố ị ệ h i do đi n ạ ệgi tậ (D1) do m t tr ng h p nguy hi m (xem B ng C.12);ộ ườ ợ ể ả
LF là đ i di n giá tr c a t tạ ệ ị ủ ấ c các hàng hóa trung bình t ng đ iả ươ ố b thi tị ệ h i do thi t ạ ệh iạ v t ch tậ ấ (D2) do m t tr ng h p nguy hi m (xem B ng C.12);ộ ườ ợ ể ả
LO là đ i di n giá tr c a t t c các hàng hóa trung bình t ng đ i b thi t h i do h h ng ạ ệ ị ủ ấ ả ươ ố ị ệ ạ ư ỏ
h th ng bên trong (D3) do m t tr ng h p nguy hi m (xem B ng C.12);ệ ố ộ ườ ợ ể ảrt là h s gi m t n th t do thi t h iệ ố ả ổ ấ ệ ạ v t ch t phậ ấ ụ thu c vàoộ lo i sàn nhà và đ t(xem B ngạ ấ ả
C.3);
rp là h s gi m t n th t do thi t h iệ ố ả ổ ấ ệ ạ v t ch t phậ ấ ụ thu c vàoộ các d phòng đ c th c hi n ự ượ ự ệđ gi mể ả h u qu c a cháy (xem B ng C.4);ậ ả ủ ả
rf là hệ s gi m t n th t do thi t h i v t ch t ph thu c vào r i ro cháyố ả ổ ấ ệ ạ ậ ấ ụ ộ ủ ho c vào r i ro nặ ủ ổ c a k t c uủ ế ấ (xem B ng C.5);ả
ca là giá tr c a đ ng v t trong khu v c;ị ủ ộ ậ ựcb là giá tr xây d ng liên quan đ n khu v c;ị ự ế ựcc là giá tr ki n trúc trong khu v c;ị ế ựcs là giá tr các h th ng bên trong bao g m cị ệ ố ồ ả các ho t đ ngạ ộ c a chúngủ trong khu v c.ựct là t ng giá tr c a k t c u (t ngổ ị ủ ế ấ ổ c ng trênộ toàn bộ khu v cự cả về đ ng v t,ộ ậ xây d ng, ự
ki n trúcế và các h th ng bên trong g m các ho t đ ng c a chúng).ệ ố ồ ạ ộ ủB ng C.12ả - Ki u t n th t L4: Các giá tr trung bình tiêu bi u c a Lể ổ ấ ị ể ủ T, LF và LO
Ki u thi t h iể ệ ạ Giá trị t n th tổ ấ tiêu bi uể Lo i k t c uạ ế ấ
D1
T n th ng do đi n gi tổ ươ ệ ậLT 10-2 T t c các lo i mà n i đó chấ ả ạ ơ ỉ có các đ ng v t hi n di nộ ậ ệ ệ
D2
Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấLF
1 R i ro nủ ổ
0,5B nh vi n, khu công nghi p, b o tàng, công trình nông ệ ệ ệ ảnghi pệ
0,2Khách s n, tr ng h c,ạ ườ ọ văn phòng, nhà th , khu vui ờch i công c ng, khu th ng m i.ơ ộ ươ ạ
10-1 Các k t c u khácế ấ
D3
H h ng các h th ng bênư ỏ ệ ố trong
LO
10-1 R i ro nủ ổ
10-2 B nh vi n, khu công nghi p, khách s n, văn phòng, khuệ ệ ệ ạ th ng m iươ ạ
10-3 B o tàng, công trình nông nghi p, tr ng h c, nhà th , ả ệ ườ ọ ờkhu vui ch i công c ng.ơ ộ
10-4 Các k t c u khácế ấ
CHÚ THÍCH 1: Trong các k t c u có r i ro n , các giá tr Lế ấ ủ ổ ị F và LO c n ph i đánh giá chi ti t h n, trong đó ầ ả ế ơt p trung xem xét t i lo i k t c u, r i ro n , khái ni m khu v c c a di n tích nguy hi m và các bi n phápậ ớ ạ ế ấ ủ ổ ệ ự ủ ệ ể ệ đ đáp ng cho r i ro,ể ứ ủ vv...
Khi thi t h i cho m t k t c u do sét bao g m c các k t c u ho c ệ ạ ộ ế ấ ồ ả ế ấ ặmôi tr ngườ xung quanh(ví dụ các ch tấ th i hóa h c ho c phóng x ), c n tính đ n các t n th t b ả ọ ặ ạ ầ ế ổ ấ ổsung (LE) đ đánhể giá t ngổ t nổ th tấ (LFT):
LFT = LF + LE (C.14)
trong đó:
LE = LFT x ce/ct (C.15)
LFT là t n th t do thi t h i v t ch t bên ngoài k t c u;ổ ấ ệ ạ ậ ấ ế ấce là t ng giá tr hàng hóa v trí nguy hi m bên ngoài k t c u.ổ ị ở ị ể ế ấCHÚ THÍCH 2: N u giá tr Lế ị FT không xác đ nh, thì c l ng Lị ướ ượ FT = 1.
Ph l c Dụ ụ
(tham kh o)ả
Đánh giá chi phí t n th tổ ấChi phí t n th t Cổ ấ LZ trong m t khu v c có th đ c tính theo công th c sau:ộ ự ể ượ ứ
CLZ = R4Z x ct (D.1)
trong đó
R4Z là r i ro liên quan đ n giá tr t n th t trong khu v c, không có các bi n pháp b o v ;ủ ế ị ổ ấ ự ệ ả ệct là t ng giá tr c a k t c u (đ ng v t, xây d ng, ki n trúc và các h th ng bên trong g m cácổ ị ủ ế ấ ộ ậ ự ế ệ ố ồ ho t đ ng ạ ộhi n th i c a chúng).ệ ờ ủChi phí t ng t n th tổ ổ ấ CL trong k t c u có th đ c tính theo công th c sau:ế ấ ể ượ ứ
CL = åCLZ = R4 x ct (D.2)
trong đó
R4 = åR4Z là r i ro liên quan đ n giá tr t n th t, không có các bi n pháp b o vủ ế ị ổ ấ ệ ả ệChi phí CRLZ c a t n th t còn l i trong m t khu v c m c dù có th tính các bi n pháp b o v theo công ủ ổ ấ ạ ộ ự ặ ể ệ ả ệth cứ
CRLZ = R’4Z x ct (D.3)
trong đó
R’4Z là r i ro liên quan đ n giá tr t n th t trong khu v c, có các bi n pháp b o vủ ế ị ổ ấ ự ệ ả ệT ng chi phí Cổ RL c a giá tr t n th t còn l i trong k t c u m c dù có th tính toán các bi n pháp b o v ủ ị ổ ấ ạ ế ấ ặ ể ệ ả ệb ngằ công th cứ
CRL = å CRLZ = R’4 x ct (D.4)
trong đó
R’4 = å R’4Z là r i ro liên quan đ n giá tr t n th t trong k t c u, có các bi n pháp b o vủ ế ị ổ ấ ế ấ ệ ả ệT ng chi phí Cổ PM hàng năm c a các bi n pháp b o v có th tính toán b ng công th c:ủ ệ ả ệ ể ằ ứ
CPM = CP x (i + a + m) (D.5)
trong đó
CP là chi phí c a các bi n pháp b o vủ ệ ả ệi là lãi su tấa là t c đ hao mònố ộm là t s b o trìỷ ố ảThành ti n ti t ki m hàng năm làề ế ệ
SM = CL - (CPM + CRL) (D.6)
Vi c b o v đ c h p lý n u thành ti n ti t ki m hàng năm Sệ ả ệ ượ ợ ế ề ế ệ M > 0
Ph l c Eụ ụ(tham kh o)ả
Phân tích các tr ng h pườ ợE.1. Qui đ nhịTrong Ph l c E tr ng h p nghiên c u liên quan đ n nhàụ ụ ườ ợ ứ ế ngo i thành, m t tòa nhà văn phòng, m t ở ạ ộ ộb nh vi n vàệ ệ m t chung c đ c xây d ng v i m c đích ch rõộ ư ượ ự ớ ụ ỉ- cách tính toán r i ro và xác đ nh nhu c u b o v ;ủ ị ầ ả ệ- đóng góp c a các thành ph n r i ro khác t i toàn b r i ro;ủ ầ ủ ớ ộ ủ- nh h ng c a các bi n pháp b o v khác đ gi m r i ro;ả ưở ủ ệ ả ệ ể ả ủ- ph ng pháp l a ch n trong s các gi i pháp b o v khác tính đ n hi u qu v chi phí.ươ ự ọ ố ả ả ệ ế ệ ả ề
CHÚ THÍCH: Ch ng này trình bày d li u gi đ nh cho t t c các tr ng h p. Nó đ c dùng đ cung c pươ ữ ệ ả ị ấ ả ườ ợ ượ ể ấ thông tin v đánh giá r i ro nh m minh h a các nguyên lý có trong tiêu chu n này này. Nó không đ c ề ủ ằ ọ ẩ ượdùng đ gi i quy t các khía c nh duy nh t c a các đi u ki n t n t i trong t t c các ph ng ti n ho c ể ả ế ạ ấ ủ ề ệ ồ ạ ấ ả ươ ệ ặh th ng.ệ ốE.2. Nhà ngo i thànhạTr ng h p nghiên c u đ u tiên, m t nhà ngo i thành đ c xem xét.ườ ợ ứ ầ ộ ạ ượT n th t v cu c s ng con ng i (L1) và t n th t kinh t (L4) có liên quan t i lo i k t c u này.ổ ấ ề ộ ố ườ ổ ấ ế ớ ạ ế ấYêu c u đánh giá nhu c u b o v . Đi u này có nghĩa ch c n thi t xác đ nh r i ro Rầ ầ ả ệ ề ỉ ầ ế ị ủ 1 cho t n th t v cu c ổ ấ ề ộs ng con ng i (L1) có các thành ph n r i ro Rố ườ ầ ủ A, RB, RU và RV (theoB ng 2) và soả sánh nó v iớ r i ro cho ủphép RT = 10-5 (theo B ng 4). Các bi n pháp b o v thíchả ệ ả ệ h pợ để gi m thi uả ể r iủ ro như v yậ sẽ đ c l a ượ ựch n.ọQuy t đ nh ti p theo c a ch sế ị ế ủ ủ ở h u mà không yêu c u đánh giá kinh t thì không xét t i r i ro Rữ ầ ế ớ ủ 4 v t nề ổ th t kinh t (L4).ấ ế
CHÚ D NẪ :
Z1 bên ngoài
Z2 các phòng
Hình E.1 - Nhà ngo i thànhở ạE.2.1. D li u và các đ c tr ng liên quanữ ệ ặ ưNhà ngo i thành n m trong lãnh th b ng ph ng không có các k t c u lân c n. M t đ sét đánh là Nở ạ ằ ổ ằ ẳ ế ấ ậ ậ ộ G = 4 trên m i kmỗ 2 hàng năm. Năm ng i s ng trong nhà. Đây cũng là t ng s ng i đ c xem xét, gi đ nh ườ ố ổ ố ườ ượ ả ịr ng không có ng i bên ngoài ngôi nhà khi có bão.ằ ườD li u cho ngôi nhà và môi tr ng xung quanh c a nó đ c đ a ra trong B ng E.1.ữ ệ ườ ủ ượ ư ảD li u cho các đ ng dây đ u vào và các h th ng bên trong c a chúng đ c n i t i đ ng dây đi n ữ ệ ườ ầ ệ ố ủ ượ ố ớ ườ ệđ c đ a ra trong B ng E.2 và t i đ ng dây vi n thông đ c đ a ra trong B ng E.3.ượ ư ả ớ ườ ễ ượ ư ả
B ng E.1 - Nhà ngo i thành: Các đ c tr ng v môi tr ng và k t c uả ở ạ ặ ư ề ườ ế ấThông s đ u vàoố ầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
M t đ sét đánh xu ng đ t ậ ộ ố ấ(1/km2/năm)
NG 4,0
Kích th c c a k t c u (m)ướ ủ ế ấ L, W, H 15, 20, 6
Y u t vế ố ị trí c a k t c uủ ế ấ K t c u đ c cách lyế ấ ượ CD 1 B ng A.1ả
H th ng LPSệ ố Không PB 1 B ng B.2ả
Liên k t đ ng thế ẳ ế Không PEB 1 B ng B.7ả
Màn ch n ngoài không gianắ Không KS1 1 Công th c (B.5)ứ
B ng E.2 - Nhà ngo i thành: Đ ng dây đi nả ạ ườ ệThông s đ u vàoố ầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
Chi u dài (m)ề a LL 1000
Y u t l p đ tế ố ắ ặ Chôn ng mầ Cl 0,5 B ng A.2ả
Y u t lo i đ ng dâyế ố ạ ườ Dây h ápạ CT 1 B ng A.3ả
Y u t môi tr ngế ố ườ Nông thôn CE 1 B ng A.4ả
Màn ch n đ ng dâyắ ườ Không đ c b o vượ ả ệ RS - B ng B.8ả
B o v , n i đ t, cách lyả ệ ố ấ Không cóCLD 1
B ng B.4ảCLI 1
K t c u lân c nế ấ ậ Không có LJ, WJ, HJ -
H s v trí c a k t c uệ ố ị ủ ế ấ Không có CDJ - B ng A.1ả
Đi n áp ch u đ ng c a h th ngệ ị ự ủ ệ ố bên trong (kV)
UW 2,5
Các thông s k t quố ế ả
KS4 0,4 Công th c (B.7)ứ
PLD 1 B ng B.8ả
PLI 0,3 B ng B.9ảa Khi chi u dài Lề L c a đo n dây không xác đ nh, gi đ nh Lủ ạ ị ả ị L = 1000m (Đi u A.4 và Đi u A.5)ề ề
B ng E.3 - Nhà ngo i thành: Đ ng dây vi n thông (TLC)ả ạ ườ ễThông s đ u vàoố ầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
Chi u dài (m)ề a LL 1000
Y u t l p đ tế ố ắ ặ Trên không Cl 0,5 B ng A.2ả
Y u t lo i đ ng dâyế ố ạ ườ Dây vi n thôngễ CT 1 B ng A.3ả
Y u t môi tr ngế ố ườ Nông thôn CE 1 B ng A.4ả
Màn ch n đ ng dâyắ ườ Không đ c b o vượ ả ệ RS - B ng B.8ả
B o v , n i đ t, cách lyả ệ ố ấ Không cóCLD 1
B ng B.4ảCLI 1
K t c u lân c nế ấ ậ Không có LJ, WJ, HJ -
H s v trí c a k t c uệ ố ị ủ ế ấ K t c u đ c cách lyế ấ ượ CDJ - B ng A.1ả
Đi n áp ch u đ ng c a h ệ ị ự ủ ệth ng bên trong (kV)ố UW 1,5
Các thông s k t quố ế ả
KS4 0,67 Công th c (B.7)ứ
PLD 1 B ng B.8ả
PLI 0,5 B ng B.9ảa Khi chi u dài Lề L c a đo n dây không xác đ nh, gi đ nh Lủ ạ ị ả ị L = 1000m (Đi u A.4 và Đi u A.5)ề ề
E.2 .2. Đ nh nghĩa các khu v c trong nhàị ự ngo i thànhạCác khu v c chính sau đây có th đ c đ nh nghĩa:ự ể ượ ị- Z1 (bên ngoài tòa nhà);
- Z2 (bên trong tòa nhà).
Đ i v i khu v c Zố ớ ự 1 gi đ nh r ng không có ng i bên ngoài tòa nhà. Do đóả ị ằ ườ ở r iủ ro bị đi ngi t c aệ ậ ủ ng i ườRA = 0. Vì RA ch là thành ph n r i ro bên ngoài tòa nhà, khu v c Zỉ ầ ủ ự 1 có th đ cể ượ bỏ qua hoàn toàn.
Bên trong tòa nhà ch có m t khu v cỉ ộ ự Z2 đ c xác đ nh tính đ nượ ị ế- C hai h th ng bên trong (đi n và vi n thông) mả ệ ố ệ ễ ở r ng kh p tòa nhà,ộ ắ- Không có b o v không gian,ả ệ- K t c u là m t khoang ch ng cháy duy nh t,ế ấ ộ ố ấ
- Các t n th t đ c cho là không thay đ i trong t t c tòa nhà và t ng ng v i các giá tr trung bình đi nổ ấ ượ ổ ấ ả ươ ứ ớ ị ể hình c a B ng C.1.ủ ảCác y u t k t qu có giá tr đ i v i khu v cế ố ế ả ị ố ớ ự Z2 đ c báo cáo trong B ng E.4.ượ ả
B ng E.4 - Nhà ngo i thành: Các y u t có giá tr trong khu v cả ạ ế ố ị ự Z2 (bên trong tòa nhà)
Thông số đ u vàoầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oảLo i sànạ V i s n lót sànả ơ rt 10-5 B ng C.3ả
B o v ch ng đi n gi t (sét đánh t i k t ả ệ ố ệ ậ ớ ếc u)ấ Không có PTA 1 B ng B.1ả
B o v ch ng đi n gi t (sét đánh t i ả ệ ố ệ ậ ớđ ng dây)ườ Dây vi n thôngễ PTU 1 B ng B.6ả
R i ro cháyủ Th pấ Rf 10-3 B ng C.5ả
B o v cháyả ệ Không có rp 1 B ng C.4ả
Màn ch n không gian bên trongắ Không có KS2 1 Công th c (B.6)ứ
Đ ngđiườ ện
Dây bên trongKhông đ c b o v (cácượ ả ệ đ u d n kín m ch trongầ ẫ ạ cùng ng d n)ố ẫ
KS3 0,2 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ph i h pế ị ố ợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
Đ ng ườvi n ễthông
Dây bên trongKhông đ c b o v ượ ả ệ(M ch vòng l n > 10mạ ớ 2)
KS3 1 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ph i h pế ị ố ợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
L1: T n th t v cu c s ng con ng iổ ấ ề ộ ố ườ
Nguy hi m đ c bi t: ể ặ ệKhông có
hz 1 B ng C.6ả
D1: Do đi n áp ti p xúc ệ ếvà đi n áp b cệ ướ LT 10-2
B ng C.2ảD2: do t n th ng v t ổ ươ ậlý
LF 10-1
D3: do h h ng các h ư ỏ ệth ng bên trongố LO -
Y u t v ng i trong khu v cế ố ề ườ ự nz/nt x tz/8760= 5/5 x 8760/8760
- 1
Các thông s d n đ nố ẫ ế LA 10-7 Công th c (C.1)ứ
LU 10-7 Công th c (C.2)ứ
LB 10-4 Công th c (C.3)ứ
LV 10-4 Công th c (C.3)ứ
E.2.3. Tính toán các s l ng có liên quanố ượCác phép tính toán đ c đ a ra trong B ng E.5 đ i v i các di n tích thu nh n và trong B ng E.6 đ i v i ượ ư ả ố ớ ệ ậ ả ố ớs các tr ng h p nguy hi m d ki n.ố ườ ợ ể ự ế
B ng E.5 - Nhà ngo i thành: Các di n tích thu nh n c a k t c u và các đ ng dâyả ạ ệ ậ ủ ế ấ ườ
Ký hi uệK t quế ả
m2
Tham kh oảCông th cứ
Công th cứ
K t c uế ấAD 2,58 x 103 (A.2) AD=L x W + 2 x (3 x H) x (L + W) + p x(3 x H)2
AM - (A.7) Không liên quan
Đ ng dây ườ AL/P 4,00 x 104 (A.9) AL/P = 40 x LL
đi nệAl/P 4,00 x 106 (A.11) Al/P = 4000 x LL
ADJ/P 0 (A.2) Không có k t c u lân c nế ấ ậ
Đ ngườ dây vi n thôngễ
AL/T 4,00 x 104 (A.9) AL/P = 40 x LL
Al/T 4,00 x 106 (A.11) Al/P = 4000 x LL
ADJ/T 0 (A.2) Không có k t c u lân c nế ấ ậ
B ng E.6 - Nhà ngo i thành:ả ạ S các tr ng h p nguy hi m d ki n hàng nămố ườ ợ ể ự ế
Ký hi uệK t quế ả
m2
Tham kh oảCông th cứ
Công th cứ
K t c uế ấND 1,03 x 10-2 (A.4) ND = NG x AD x CD x 10-6
NM - (A.6) Không liên quan
Đ ng dây ườđi nệ
NL/P 8 x 10-2 (A.8) NL/P = NG x AL/P x CI/P x CE/P x CT/Px 10-6
Nl/P 8,00 (A.10) NI/P = NG x AI/P x CI/P x CE/P x CT/P x 10-6
NDJ/P 0 (A.5) Không có k t c u lân c nế ấ ậ
Đ ng dây ườvi n thôngễ
NL/T 1,60 x 10-1 (A.8) NL/T = NG x AL/T x CI/T x CE/T x CT/T x 10-6
Nl/T 16 (A.10) NI/T = NG x AI/T x CI/T x CE/T x CT/T x 10-6
NDJ/T 0 (A.5) Không có k t c u lân c nế ấ ậ
E.2.4. R i ro Rủ 1 - Xác đ nh nhu c u b o vị ầ ả ệR i ro Rủ 1 có th đ c bi u di nể ượ ể ễ theo ph ng trình (1) b ng t ngươ ằ ổ c a các thànhủ ph nầ sau đây:
R1 = RA + RB + RU/P + RV/P + RU/T + RV/T
Các thành ph n r i ro đ c đánh giá theo B ng 6.ầ ủ ượ ảCác thành ph n có liên quan vàầ đánh giá r i ro t ng c ng đ c đ a ra trong B ng E.7ủ ổ ộ ượ ư ả
B ng E.7 - Nhà ngo i thành: R i ro Rả ạ ủ 1 đ i v i k t c u không đ c b o v (các giá tr x 10ố ớ ế ấ ượ ả ệ ị -5)
Ký hi uệ Z1 Z2 K t c uế ấ
D1 - T n th ngổ ươRA » 0 » 0
RU = RU/P + RU/T 0,002 0,002
D2 - Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấRB 0,103 0,103
RV = RV/P + RV/T 2,40 2,40
T ng c ngổ ộ - 2,51 RT = 2,51
Cho phép R1 > RT: B o v ch ng sét đ c yêuả ệ ố ượ c uầ
RT = 1
Vì R1 = 2,51 x 10-5 cao h n giá tr cho phép Rơ ị T = 10-5, nên yêu c u b o v ch ng sét cho k t c u.ầ ả ệ ố ế ấE.2.5. R i ro Rủ 1 - L a ch n các bi n pháp b o vự ọ ệ ả ệTheo B ng E.7 nh ng đóng góp chính vào giá tr r i ro đ c xác đ nh b i:ả ữ ị ủ ượ ị ở- Thành ph n Rầ V là 96% (sét đánh vào các đ ng dây);ườ- Thành ph n Rầ B là 4% (sét đánh vào k t c u).ế ấĐ gi m r i ro Rể ả ủ 1 t i giá tr cho phép, các bi n pháp b o v nh h ng đ n các thành ph n Rớ ị ệ ả ệ ả ưở ế ầ V và RB c n ầđ c xem xét. Các bi n pháp thích h p bao g m:ượ ệ ợ ồa) L p thi t b SPD c a m c b o v ch ng sét LPL c p IV đ u vào đ ng dây (liên k t đ ng th sét) đ ắ ế ị ủ ứ ả ệ ố ấ ở ầ ườ ế ẳ ế ểb o v c đ ng dây đi n và vi n thông trong nhà. Theo B ng B.7 đi u này gi m giá tr Pả ệ ả ườ ệ ễ ả ề ả ị EB (do thi t b ế ịSPD n i trên đ ng dây) t 1 xu ng 0,05 và các giá tr sau cùng c a Pố ườ ừ ố ị ủ U và PV theo cùng h s ;ệ ố
b) L p m t h th ng LPS c p IV (g m liên k t ch ng sét đ ng th b t bu c). Theo B ng B.2 và B.7, vi c ắ ộ ệ ố ấ ồ ế ố ẳ ế ắ ộ ả ệnày làm gi m giá trả ị PB t 1 xu ng 0,2 và giá tr Pừ ố ị EB (do n i các thi t b SPD trên đ ng dây) tố ế ị ườ ừ 1 xu ng ố0,05 và cu i cùng các giá tr Pố ị U và PV theo cùng h s .ệ ốĐ a các giá tr này vào các công th c, thu đ c nh ng giá tr m i c a các thành ph n r i ro, nh th hi nư ị ứ ượ ữ ị ớ ủ ầ ủ ư ể ệ trong B ng E.8 .ả
B ng E.8 - Nhà ngo i thành: Thành ph n r i ro liên quan r i ro Rả ạ ầ ủ ủ 1 cho k t c u c n b o vế ấ ầ ả ệKi u thi t h iể ệ ạ Ký hi uệ K t quế ả tr ng h p a)ườ ợ
x (10-5)K t qu tr ng h p b)ế ả ườ ợ
x (10-5)
D1
T n th ng do đi nổ ươ ệ gi tậ
RA » 0 » 0
RU’=RU/P+RU/T » 0 » 0
D2
Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấRB 0,103 0,021
RV 0,120 0,120
T ng c ngổ ộ R1 0,223 0,141
L a ch n gi i pháp đ c quy t đ nh vào các y u t kinh t và kỹ thu t.ự ọ ả ượ ế ị ế ố ế ậE.3. Tòa nhà văn phòng
Nghiên c u tr ng h p th hai, m t tòa nhà văn phòng có kho, văn phòng và trung tâm máy tính đ c xétứ ườ ợ ứ ộ ượ t i (Hình E.2 ).ớT n th t v cu c s ng con ng i (L1) và t n th t kinh t (L4) có liên quan v i lo i k t c u.ổ ấ ề ộ ố ườ ổ ấ ế ớ ạ ế ấĐ c yêu c u đánh giá nhu c u b o v . Đi u này có nghĩa ch c n xác đ nh r i ro Rượ ầ ầ ả ệ ề ỉ ầ ị ủ 1 đ i v i t n th t v ố ớ ổ ấ ềcu c s ng con ng i (L1) có các thành ph n r i ro Rộ ố ườ ầ ủ A, RB, RU và RV(theo B ng 2) và so sánh nó v i r i ro ả ớ ủcho phép RT = 10-5 (theo B ng 4). Các bi n pháp b o v phù h p sẽ đ c l a ch n đ gi m r i ro b ng ả ệ ả ệ ợ ượ ự ọ ể ả ủ ằho c th p h n r i ro cho phép.ặ ấ ơ ủQuy t đ nh ti p theo c a ch sế ị ế ủ ủ ở h u mà không yêu c u đánh giá kinh t thì không xét t i r i ro Rữ ầ ế ớ ủ 4 v t nề ổ th t kinh t (L4).ấ ế
CHÚ D N:Ẫ- Z1: l i vào (bên ngoài)ố- Z2: v n (bên trong)ườ- Z3: kho
- Z4: văn phòng
- Z5: trung tâm máy tính
Hình E.2 - Tòa nhà văn phòng
E.3.1. Các đ c tr ng và d li u liên quanặ ư ữ ệTòa nhà văn phòng n m trong lãnh th b ng ph ng mà không có b t kỳ k t c u lânằ ổ ằ ẳ ấ ế ấ c n.M t đậ ậ ộ sét đánh xu ng là Nố G = 4 m i kmỗ 2 hàng năm.
D li u v tòa nhà và môi tr ng xung quanh c a nó đ c đ a ra trong B ng E.9.ữ ệ ề ườ ủ ượ ư ả
D li u v các đ ng dây đ u vào và các h th ng bên trong đ c n i c a chúng đ cđ aữ ệ ề ườ ầ ệ ố ượ ố ủ ượ ư ra về các đ ng dây đi n trong B ng E.10 và v đ ng dây vi n thông trong B ng E.11.ườ ệ ả ề ườ ễ ả
B ng E.9 - Tòa nhà văn phòng: Các đ c tr ng v k t c u và môi tr ngả ặ ư ề ế ấ ườThông số đ u vàoầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
M t đ sét đánh xu ng đ t ậ ộ ố ấ(1/km2/năm)
NG 4,0
Kích th c c a k t c u (m)ướ ủ ế ấ L, W, H 20, 40, 25
Y u t v trí c a k t c uế ố ị ủ ế ấ K t c u đ c cách lyế ấ ượ CD 1 B ng A.1ả
H th ng LPSệ ố Không PB 1 B ng B.2ả
Liên k t đ ng thế ẳ ế Không PEB 1 B ng B.7ả
Màn ch n ngoài không gianắ Không KS1 1 Công th c (B.5)ứ
B ng E.10 - Tòa nhà văn phòng: Đ ng dây đi nả ườ ệThông số đ u vàoầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
Chi u dài (m)ề LL 200
Y u t l p đ tế ố ắ ặ Trên không CI 1 B ng A.2ả
Y u t lo i đ ng dâyế ố ạ ườ Dây h ápạ CT 1 B ng A.3ả
Y u t môi tr ngế ố ườ Nông thôn CE 1 B ng A.4ả
Màn ch n đ ng dây (W/km)ắ ườ Không đ c b o vượ ả ệ RS B ng B.8ả
B o v , n i đ t, cách lyả ệ ố ấ Không cóCLD 1
B ng B.4ảCLI 1
K t c u lân c nế ấ ậ Không có LJ, WJ, HJ
H s v tríệ ố ị c a k t c uủ ế ấ Không có CDJ B ng A.1ả
Đi n áp ch u đ ng c a h th ng ệ ị ự ủ ệ ốbên trong (kV)
UW 2,5
Các thông s k t quố ế ả
KS4 0,4 Công th c (B.7)ứ
PLD 1 B ng B.8ả
PLI 0,3 B ng B.9ả
B ng E.11 - Tòa nhà văn phòng: Đ ng dây vi n thôngả ườ ễThông số đ u vàoầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
Chi u dài (m)ề LL 1000
Y u t l p đ tế ố ắ ặ Chôn ng mầ CI 0,5 B ng A.2ả
Y u t lo i đ ngế ố ạ ườ dây Dây vi n thôngễ CT 1 B ng A.3ả
Y u t môi tr ngế ố ườ Nông thôn CE 1 B ng A.4ả
Màn ch n đ ng dây (W/km)ắ ườ Không đ c b o vượ ả ệ RS - B ng B.8ả
B o v , n i đ t, cách lyả ệ ố ấ Không cóCLD 1
B ng B.4ảCLI 1
K t c u lân c nế ấ ậ Không có LJ, WJ, HJ -
H s vệ ố ị trí c a k t c uủ ế ấ K t c u đ c cách lyế ấ ượ CDJ - B ng A.1ả
Đi n áp ch u đ ng c a h th ng ệ ị ự ủ ệ ốbên trong (kV)
UW 1,5
Các thông s k t quố ế ả
KS4 0,67 Công th c (B.7)ứ
PLD 1 B ng B.8ả
PLI 0,5 B ng B.9ả
E.3.2. Đ nh nghĩa các khu v c trong tòa nhà văn phòngị ựCác khu v c sau đây đ c đ nh nghĩaự ượ ịZ1 (Bên ngoài khu v c l i vào)ự ốZ2 (V n cây bên ngoài)ườZ3 (Kho)
Z4 (Văn phòng)
Z5: (Trung tâm máy tính)
có tính đ nế- lo i b m t khác nhau bên ngoài khu v c l i vào, bên ngoài v n và bên trong k t c u;ạ ề ặ ở ự ố ườ ế ấ- k t c u đ c chia thành hai khu v c ch u l a tách bi t: Khu v c đ u là kho (Zế ấ ượ ự ị ử ệ ự ầ 3) và khu v cự th haiứ là các khu văn phòng cùng v i trung tâm máy tính (Zớ 4 và Z5);- trong t t c các khu v c bên trong, Zấ ả ự 3, Z4 và Z5, các h th ng bên trong đ c n i t i cácệ ố ượ ố ớ đ ngườ dây đi n ệcũng nh t i các đ ng dây vi n thông hi n có;ư ớ ườ ễ ệ- không có các màn ch n không gian.ắTrong các khu v c khác nhau bên trong và bên ngoài tòa nhà văn phòng, xem xét s ng i t ng c ng là ự ố ườ ổ ộ200 ng i.ườS ng i liên quan đ n m i khu v c là khác nhau. Phân b bên trong các khu v c riêng đ c ch trong ố ườ ế ỗ ự ố ự ượ ỉB ng E.12. Các giá tr này đ c sả ị ượ ử d ng sau đó chia nh t ng các giá tr t n th t bên trong các ph n đ i ụ ỏ ổ ị ổ ấ ầ ốv i m i khu v c.ớ ỗ ự
B ng E.12 - Tòa nhà văn phòng: Phân b s ng i bên trong các khu v cả ố ố ườ ựKhu v cự S ng iố ườ Th i gian có m tờ ặ
Z1 (Bên ngoài khu v c l i vào)ự ố 4 8760
Z2 (V n cây bên ngoài)ườ 2 8760
Z3 (Kho) 20 8760
Z4:(Văn phòng) 160 8760
Z5: (Trung tâm máy tính) 14 8760
T ng c ngổ ộ nt = 200 -
Theo đánh giá c a các nhà thi t k ch ng sét, các giá tr trung bình tiêu bi u c a t ng t n th t t ng đ i ủ ế ế ố ị ể ủ ổ ổ ấ ươ ốhàng năm liên quan đ n r i ro Rế ủ 1 (xem B ng C.1) cho c k t c u làả ả ế ấ- LT = 10-2 (bên ngoài k t c u)ế ấ- LT = 10-2 (bên trong k t c u)ế ấ- LF = 0,02 đ c phân lo i nh “tòaượ ạ ư nhà th ng m i"ươ ạCác giá tr t ng quát này đ i v i m i khu v c theo sị ổ ố ớ ỗ ự ố ng i b nguy hi m trong khu v c riêng liên quan ườ ị ể ựđ n t ng s ng i đ c xét.ế ổ ố ườ ượCác đ c tr ng k t qu c a các khu v c t Zặ ư ế ả ủ ự ừ 1 đ n Zế 5 đ c đ a ra trong B ng E.13 đ n E.17.ượ ư ả ế
B ng E.13 - Tòa nhà văn phòng: Các y u t có giá tr trong khu v c Zả ế ố ị ự 1 (bên ngoài khu l i vào)ốThông số đ u vàoầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
B m t đ tề ặ ấ Đá c m th chẩ ạ rf 10-3 B ng C.3ả
B o v ch ng đi n gi tả ệ ố ệ ậ Không có PTA 1 B ngả B.1
R i ro cháyủ Không rf 0 B ng C.5ả
B o v cháyả ệ Không có rp 1 B ng C.4ả
Màn ch n không gian bên ắtrong
Không có KS2 1 Công th c (B.6)ứ
L1: T n th t v cu c s ng ổ ấ ề ộ ốcon ng iườ
Nguy hi m đ c bi t: Không cóể ặ ệ hz 1 B ng C.6ả
D1: Do đi n áp ti p xúc và đi n áp ệ ế ệb cướ LT 10-2
B ng C.2ảD2: do t n th ng v t lýổ ươ ậ LF -
D3: do h h ng các h th ng bên ư ỏ ệ ốtrong
LO -
Y u t v ng i trong khuế ố ề ườ v cự nz/nt x tz/8760= 4/2x 8760/8760 - 0,02
B ng E.14 - Tòa nhà văn phòng: Các y u t có giá tr trong khu v c Zả ế ố ị ự 2 (v n bên ngoài)ườThông số đ u vàoầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
B m t đ tề ặ ấ Th m cả ỏ rf 10-2 B ng C.3ả
B o v ch ng đi n gi tả ệ ố ệ ậ Hàng rào PTA 0 B ng B.1ả
R i ro cháyủ Không rf 0 B ng C.5ả
B o v cháyả ệ Không có rp 1 B ng C.4ả
Màn ch n không gian bên ắtrong
Không có KS2 1 Công th c (B.6)ứ
L1: T n th t v cu c s ng ổ ấ ề ộ ốcon ng iườ
Nguy hi m đ c bi t: Không cóể ặ ệ hz 1 B ng C.6ả
D1: Do đi n áp ti p xúc và đi n áp ệ ế ệb cướ LT 10-2
B ng C.2ảD2: do t n th ng v t lýổ ươ ậ LF -
D3: do h h ng các h th ng bên trongư ỏ ệ ố LO -
Y u t v ng i trong khu ế ố ề ườv cự nz/nt x tz/8760 =2/200x8760/8760 - 0,01
B ng E.15 - Tòa nhà văn phòng: Các y u t có giá tr trong khu v c Zả ế ố ị ự 3 (kho)
Thông số đ u vàoầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oảLo i sànạ V i s n lót sànả ơ rf 10-5 B ng C.3ả
B o v ch ng đi n gi t (sét ả ệ ố ệ ậđánh t i k t c u)ớ ế ấ Không có PTA 1 B ng B.1ả
B o v ch ng đi n gi t (sét ả ệ ố ệ ậđánh t i đ ngớ ườ dây)
Không có PTU 1 B ng B.6ả
R i ro cháyủ Cao rf 10-1 B ng C.5ả
B o v cháyả ệ Không có rp 1 B ng C.4ả
Màn ch n không gian bên trongắ Không có KS2 1 Công th c (B.6)ứ
Đ ngđiườ ện
Dây bên trongKhông đ c b o v (các ượ ả ệđ u d n kín m ch trong ầ ẫ ạcùng ng d n)ố ẫ
KS3 0,2 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ph iế ị ố h pợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
Đ ng ườvi n ễ
Dây bên trong Không đ c b o v (M ch ượ ả ệ ạvòng l n >10mớ 2)
KS3 1 B ng B.5ả
thôngCác thi t b SPD ph iế ị ố h pợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
L1: T n th t vổ ấ ề cu c s ng con ộ ống iườ
Nguy hi m đ c bi t: L c ép ể ặ ệ ựth pấ hz 2 B ng C.6ả
D1: Do đi n áp ti p xúc và ệ ếđi n áp b cệ ướ LT 10-2
B ng C.2ảD2: do t n th ng v t lýổ ươ ậ LF 0,02
D3: do h h ng các h ư ỏ ệth ng bên trongố LO -
Y u t v ng i b nguy hi mế ố ề ườ ị ể nz/nt x tz/8760 = 20/100 x 8760/8760
- 0,10
B ng E.16 - Tòa nhà văn phòng: Các y u tả ế ố có giá tr trong khu v c Zị ự 4 (văn phòng)
Thông số đ u vàoầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oảLo i sànạ V i s n lót sànả ơ rf 10-5 B ng C.3ả
B o v ch ng đi n gi t ả ệ ố ệ ậ(sétđánh t i k t c u)ớ ế ấ Không có PTA 1 B ng B.1ả
B o v ch ng đi n gi t (sét ả ệ ố ệ ậđánh t i đ ng dây)ớ ườ Không có PTU 1 B ng B.6ả
R i ro cháyủ Cao rf 10-1 B ng C.5ả
B o v cháyả ệ Không có rp 1 B ng C.4ả
Màn ch n khôngắ gian bên trong Không có KS2 1 Công th c (B.6)ứ
Đ ngđiườ ện
Dây bên trongKhông đ c b o v (các ượ ả ệđ u d n kín m ch trong ầ ẫ ạcùng ng d n)ố ẫ
KS3 0,2 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ph iế ị ố h pợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
Đ ng ườvi n ễthông
Dây bên trongKhông đ c b o v (M ch ượ ả ệ ạvòng l n > 10mớ 2)
KS3 1 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ph iế ị ố h pợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
L1: T n th t v cu c s ng con ổ ấ ề ộ ống iườ
Nguy hi m đ c bi t: L c épể ặ ệ ự th pấ hz 2 B ng C.6ả
D1: Do đi n áp ti p xúc và ệ ếđi n áp b cệ ướ LT 10-2
B ng C.2ảD2: do t n th ng v t lýổ ươ ậ LF 0,02
D3: do h h ng các h ư ỏ ệth ng bên trongố LO -
Y u t v ng i b nguy hi mế ố ề ườ ị ể nz/nt x tz/8760 = 160/200 x 8760/8760
- 0,80
B ng E.17 - Tòa nhà văn phòng: Các y u t có giá tr trong khu v cả ế ố ị ự Z5 (trung tâm máy tính)
Thông số đ u vàoầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oảLo i sànạ V i s n lót sànả ơ rf 10-5 Bàng C.3
B o v ch ng đi n gi t (sét ả ệ ố ệ ậđánh t i k t c u)ớ ế ấ Không có PTA 1 B ng B.1ả
B o v ch ng đi n gi t (sét ả ệ ố ệ ậ Không có PTU 1 B ng B.6ả
đánh t i đ ngớ ườ dây)
R i ro cháyủ Th pấ rf 10-3 B ng C.5ả
B o v cháyả ệ Không có rp 1 B ng C.4ả
Màn ch n không gian bên trongắ Không có KS2 1 Công th c (B.6)ứ
Đ ngđiườ ện
Dây bên trongKhông đ c b o v (các ượ ả ệđ uầ d n kín m ch trong ẫ ạcùng ng d n)ố ẫ
KS3 0,2 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ph iế ị ố h pợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
Đ ng ườvi n ễthông
Dây bên trongKhông đ c b o v (M ch ượ ả ệ ạvòng l n > 10mớ 2)
KS3 1 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ph iế ị ố h pợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
L1: T n th t v cu c s ng con ổ ấ ề ộ ống iườ
Nguy hi m đ c bi t: l c ép ể ặ ệ ựth pấ hz 2 B ng C.6ả
D1: Do đi n áp ti p xúc và ệ ếđi n áp b cệ ướ LT 10-2
B ng C.2ảD2: do t n th ng v t lýổ ươ ậ LF 0,02
D3: do h h ng các h ư ỏ ệth ng bên trongố LO -
Y u t v ng i b nguy hi mế ố ề ườ ị ể nz/nt x tz/8760 = 14/200 x 8760/8760
- 0,07
E.3.3. Tính toán các s l ng liên quanố ượCác tính toán đ c đ a ra trong B ng E.18 đ i v i các di n tích thu nh n và trong B ng E.19 đ i v i s ượ ư ả ố ớ ệ ậ ả ố ớ ốcác tr ng h p nguy hi m d ki n.ườ ợ ể ự ế
B ng E.18 - Tòa nhà văn phòng: Các di n tích thu nh n c a k t c u và các đ ng dâyả ệ ậ ủ ế ấ ườ
Ký hi uệK t quế ả
m2
Tham kh oảCông th cứ
Công th cứ
K t c uế ấAD 2,75 x 104 (A.2) AD=L x W + 2 x (3 x H) x (L + W) + p x (3 xH)2
AM - (A.7) Không liên quan
Đ ng dây ườđi nệ
AL/P 8,00 x 103 (A.9) AL/P = 40 x LL
AI/P 8,00 x 105 (A.11) Không liên quan
ADA/P 0 (A.2) Không có k t c u lân c nế ấ ậ
Đ ng dây ườvi n thôngễ
AL/T 4,00 x 104 (A.9) AL/P = 40 x LL
AI/T 4,00 x 106 (A.11) Không liên quan
ADA/T 0 (A.2) Không có k t c u lân c nế ấ ậ
B ng E.19ả - Tòa nhà văn phòng: S các tr ng h p nguy hi m d ki n hàng nămố ườ ợ ể ự ế
Ký hi uệK t quế ả
m2
Tham kh oảCông th cứ
Công th cứ
K tế c uấND 1.10 x 10-1 (A.4) ND = NG x AD x CD x 10-6
NM - (A.6) Không liên quan
Đ ng dây ườ NL/P 3.2 x 10-2 (A.8) NL/P = NG x AL/P x CI/P x CE/P x CT/P x 10-6
đi nệNI/P 3,20 (A.10) Không liên quan
NDA/P 0 (A.5) Không có k t c u lân c nế ấ ậ
Đ ng dây ườvi n thôngễ
NL/T 8,00 x 10-2 (A.8) NL/T = NG x AL/T x CI/T x CE/T x CT/T x 10-6
NI/T 8.00 (A.10) Không liên quan
NDA/T 0 (A.5) Không có k t c u lân c nế ấ ậ
E.3.4. R i ro Rủ 1- Xác đ nh nhu c u b o vị ầ ả ệGiá tr các thành ph n r i ro đ i v i k t c u không đ c b o v đ c báo cáo trong B ng E.20.ị ầ ủ ố ớ ế ấ ượ ả ệ ượ ả
B ng E.20 - Tòa nhà văn phòng: R i ro Rả ủ 1 đ i v i k t c u không đ c b o v (các giá tr x 10ố ớ ế ấ ượ ả ệ ị -5)
Ki u thi t h iể ệ ạ Ký hi uệ Z1 Z2 Z3 Z4 Z5 K t c uế ấ
D1 - T n th ngổ ươRA 0,002 0 » 0 0,001 » 0 0,003
RU = RU/P +RU/T » 0 0,001 » 0 0,001
D2 - Thi t h i v t ệ ạ ậch tấ
RB 4,395 0,352 0,031 4,778
RV = RV/P +RV/T 4,480 0,358 0.031 4,870
T ng c ngổ ộ 0,002 0 8,876 0,712 0,062 RT1 = 9,65
Cho phép R1 > RT: B o v ch ng sét đ c yêu c uả ệ ố ượ ầ RT = 1
Vì R1 = 9,65 x 10-5 cao h n giá tr cho phép Rơ ị T= 10-5 ,nên yêu c u b o v ch ng sét cho k t c u.ầ ả ệ ố ế ấE.3.5. R i ro Rủ 1 - L a ch n các bi n pháp b o vự ọ ệ ả ệR i ro Rủ 1 trong k t c u đ c t p trung ch y u vào khu v c Zế ấ ượ ậ ủ ế ự 3 do thi t h i v t ch t gây ra khi sét đánh ệ ạ ậ ấl a k t c u ho c các đ ng dây đ c n i (các thành ph n Rử ế ấ ặ ườ ượ ố ầ B » 49% và RV » 50% cùng v i r i ro t ng th ớ ủ ổ ểbao trùm là 99%) (xem B ng E.20)ảCác thành ph n r i ro ch y u này có th gi m b ng cách:ầ ủ ủ ế ể ả ằ- cung c p cho toàn b tòa nhà m t h th ng ch ng sét LPS tuân theo IEC 62305-2 gi m thành ph n ấ ộ ộ ệ ố ố ả ầRB thông qua xác su tấ PB. Liên k t đ ng th ch ng sét đ u vào - yêu c u b t bu c c a h th ng LPS - ế ẳ ế ố ở ầ ầ ắ ộ ủ ệ ốcũng gi m các thành ph n Rả ầ V và RU thông qua xác su t Pấ EB;
- cung c p cho khu v c Zấ ự 3 (kho) các bi n pháp b o v ch ng các h u qu cháy (nh các bình c u h a, h ệ ả ệ ố ậ ả ư ứ ỏ ệth ng phát hi n cháy t đ ng,ố ệ ự ộ vv). Đi uề này sẽ gi m các thành ph n Rả ầ Bvà RV b ng cách gi m h s rằ ả ệ ố P;- cung c p liên k t đ ng th ch ng sét theoấ ế ẳ ế ố TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) t i đ u vào c a tòa nhà. Đi u ạ ầ ủ ềnày sẽ ch gi m các thành ph n Rỉ ả ầ V và RU qua xác su t Pấ EB.
K t h p các y u t khác nhau c a các bi n pháp b o v này, các gi i pháp sau đây sẽ đ c áp d ng:ế ợ ế ố ủ ệ ả ệ ả ượ ụGi i pháp a)ả- B o v tòa nhà b ng h th ng LPS c p III theoả ệ ằ ệ ố ấ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3), đ gi m thành ph n ể ả ầRB (PB = 0,1).
- H th ng LPS này g m có liên k t đ ng th ch ng sét b t bu c t i đ u vào b ng các thi t b SPD đ c ệ ố ồ ế ẳ ế ố ắ ộ ạ ầ ằ ế ị ượthi t k cho m c LPL III (xác su t Pế ế ứ ấ EB= 0,05) và gi m các thành ph n Rả ầ V và RU.
Gi i pháp b)ả- B o v tòa nhà b ng m t h th ng LPS c p IV tuân theoả ệ ằ ộ ệ ố ấ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) đ gi m thành ể ảph n Rầ B (PB=0,2).
- H th ng LPS này g m có liên k t đ ng th ch ng sét b t bu c t i đ u vào b ng các thi t b SPD đ c ệ ố ồ ế ẳ ế ố ắ ộ ạ ầ ằ ế ị ượthi t k cho m c LPL c p IV (xác su t Pế ế ứ ấ ấ EB = 0,05) và gi m các thành ph n Rả ầ V và RU.
- S d ng các h th ng c u h a (ho c phát hi n) đ gi m các thành ph n Rử ụ ệ ố ứ ỏ ặ ệ ể ả ầ B và RV. L p đ t m t h th ngắ ặ ộ ệ ố đi u khi n b ng tay trong khu v c Zề ể ằ ự 3 (kho) (rP = 0,5).
Đ i v i các gi i pháp, các giá tr r i ro t B ng E.20 sẽ thay đ i các giá tr đ c gi m báo cáo trongố ớ ả ị ủ ừ ả ổ ị ượ ả B ng ảE.21.
B ng E.21 - Tòa nhà văn phòng: R i ro Rả ủ 1 cho k t c u c n b o v (giá tr x 10ế ấ ầ ả ệ ị -5)
Z1 Z2 Z3 Z4 Z5 T ng c ngổ ộ Cho phép K t quế ả
Gi i pháp a)ả » 0 0 0,664 0,053 0,005 R1 = 0,722 RT= 1 R1 ≤ RT
Gi i pháp b)ả » 0 0 0,552 0,089 0,008 R1 = 0,648 RT =1 R1 ≤ RT
C hai gi i pháp đ u gi m r i ro d i giá tr cho phép. Gi i pháp sẽ đ c áp d ng là gi i pháp có c gi i ả ả ề ả ủ ướ ị ả ượ ụ ả ả ảpháp ph m vi kỹ thu t t t nh t và hi u qu v chi phí nh t.ạ ậ ố ấ ệ ả ề ấE.4. B nh vi nệ ệTr ng h p ph c t p h n, nghiên c u này xem xét công trình b nh vi n tiêu chu n có khu phòng b nh, ườ ợ ứ ạ ơ ứ ệ ệ ẩ ệkhu ph u thu t và khu chăm sóc chuyên sâu.ẫ ậT n th t vổ ấ ề cu c s ng con ng i (L1) vàộ ố ườ t n th t kinh t (L4) có liên quan v i lo i công trình này. Đ c ổ ấ ế ớ ạ ượyêu c u đánh giá nhu c u b o v và các hi u qu v chi phí c a các bi n pháp b o v ; đi u này yêu c u ầ ầ ả ệ ệ ả ề ủ ệ ả ệ ề ầđánh giá các r i ro Rủ 1 và R4.
CHÚ D NẪZ1: bên ngoài
Z2: các phòng b nhệZ3: kh i phòng ph u thu tố ẫ ậZ4: phòng chăm sóc chuyên sâu
Hình E.3 - B nh vi nệ ệE.4.1. Các đ c tr ng và d li u liên quanặ ư ữ ệB nh vi n n m trong lãnh th b ng ph ng không có b t kỳ k t c u lân c n. M t đ sét đánh xu ng là ệ ệ ằ ổ ằ ẳ ấ ế ấ ậ ậ ộ ốNG = 4 m i kmỗ 2 hàng năm.
D li u v tòa nhà và môi tr ng xung quanh đ c đ a ra trong B ng E.22.ữ ệ ề ườ ượ ư ảD li u v các đ ng dây đ u vào và các h th ng bên trong đ c n i c a chúng đ c đ a ra v các ữ ệ ề ườ ầ ệ ố ượ ố ủ ượ ư ềđ ng dây đi n trong B ng E.23 và vườ ệ ả ề đ ng dây vi n thông trong B ng E.24.ườ ễ ả
B ng E.22 - B nh vi n: Các đ c tr ng v k t c u t ng th và môi tr ngả ệ ệ ặ ư ề ế ấ ổ ể ườThông số đ u vàoầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
M t đ sét đánh xu ng đ t ậ ộ ố ấ(1/km2/năm)
NG 4,0
Kích th c c a k t c u (m)ướ ủ ế ấ L, W, H 50, 150, 10
Y u t v trí c a k t c uế ố ị ủ ế ấ K t c u đ c cách lyế ấ ượ CD 1 B ng A.1ả
H th ng LPSệ ố Không PB 1 B ng B.2ả
Liên k t đ ng thế ẳ ế Không PEB 1 B ng B.7ả
Màn ch n ngoài không gianắ Không KS1 1 Công th c (B.5)ứ
B ng E.23 - B nh vi n: Đ ng dây đi nả ệ ệ ườ ệThông số đ u vàoầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
Chi u dài (m)ề LL 500
Y u t l p đ tế ố ắ ặ Chôn ng mầ Cl 0,5 B ng A.2ả
Y u t lo i đ ng dâyế ố ạ ườ Dây hạ áp (có bi n áp ếHV/LV)
CT 0,2 B ng A.3ả
Y u t môi tr ngế ố ườ Ngo i thànhạ CE 0,5 B ng A.4ả
Màn ch n đ ngắ ườ dây (W/km)Màn ch n đ ng dây đ c ắ ườ ượghép n i v i thanh ghép n i ố ớ ốnh thi t bư ế ị
RS RS ≤1 B ng B.8ả
B o v , n i đ t, cách lyả ệ ố ấMàn ch n đ ng dây đ c ắ ườ ượghép n i v i thanh ghép n i ố ớ ốnh thi t bư ế ị
CLD 1B ng B.4ả
CLI 0
K t c u lân c n (m)ế ấ ậ Không có LJ, WJ, HJ -
H s v trí c a k t c u lân ệ ố ị ủ ế ấc nậ Không có CDJ - B ng A.1ả
Đi n áp ch u đ ng c a h ệ ị ự ủ ệth ng bên trong (kV)ố UW 2,5
Các thông s k t quố ế ả
KS4 0,4 Công th c (B.7)ứ
PLD 0,2 B ng B.8ả
PLI 0,3 B ng B.9ả
B ng E.24- B nh vi n: Đ ng dây vi n thôngả ệ ệ ườ ễThông s đ u vàoố ầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
Chi u dài (m)ề LL 300
Y u t l p đ tế ố ắ ặ Chôn ng mầ Cl 0,5 B ng A.2ả
Y u t lo i đ ng dâyế ố ạ ườ Dây vi n thôngễ CT 1 B ng A.3ả
Y u t môi tr ngế ố ườ Ngo i thànhạ CE 0,5 B ng A.4ả
Màn ch n đ ngắ ườ dây (W/km)
Màn ch n đ ng dây đ c ắ ườ ượghép n i v i thanh ghép n i ố ớ ốnh thi t bư ế ị
RS 1≤ RS≤ 5 B ng B.8ả
B o v , n i đ t, cách lyả ệ ố ấMàn ch n đ ng dây đ c ắ ườ ượghép n i v i thanh ghép n i ố ớ ốnh thi t bư ế ị
CLD 1B ng B.4ả
CLI 0
K t c u lân c n (m)ế ấ ậ Dài, r ng, caoộ LJ, WJ, HJ 20, 30, 5
H s v trí c a k t c u lân ệ ố ị ủ ế ấc nậ K t c u đ c cách lyế ấ ượ CDJ 1 B ng A.1ả
Đi n áp ch u đ ng c a h ệ ị ự ủ ệth ng bên trong (kV)ố UW 1,5
Các thông s k t quố ế ả
KS4 0,67 Công th c (B.7)ứ
PLD 0,8 B ng B.8ả
PLI 0,5 B ng B.9ả
E.4.2. Đ nh nghĩa các khu v c trong b nh vi nị ự ệ ệCác khu v c sau đây đ c đ nh nghĩaự ượ ịZ1 (Bên ngoài tòa nhà)
Z2 (các phòng)
Z3 (khu ph u thu t)ẫ ậZ4 (phòng chăm sóc chuyên sâu)
có tính đ nế- lo i b m t khác nhau bên ngoài k t c u tính t l i vào k t c u;ạ ề ặ ở ế ấ ừ ố ế ấ- k t c u đ c chia thành hai khu v c ch u l a tách bi t: Khu v c đ u là khu phòng b nh (Zế ấ ượ ự ị ử ệ ự ầ ệ 2) và khu v c ựth hai là các khu ph u thu t cùng v i khu chăm sóc chuyên sâu (Zứ ẫ ậ ớ 2 và Z4);
- trong t t c các khu v c bên trong, Zấ ả ự 2, Z3 và Z4, các h th ng bên trong đ c n i t i các đ ng dây đi n ệ ố ượ ố ớ ườ ệcũng nh t i các đ ngư ớ ườ dây vi n thông hi n có;ễ ệ- không có các màn ch n không gian;ắ- khu chăm sóc chuyên sâu có các h th ng đi n t đ c bi t nh y vàệ ố ệ ử ặ ệ ạ m t màn ch n không gian có th áp ộ ắ ểd ng nh bi n pháp b o v ;ụ ư ệ ả ệTrong các khu v c khác nhau bên trong và bên ngoài b nh vi n, xem xét s ng i t ng c ng là 1 000 ự ệ ệ ố ườ ổ ộng i.ườS ng i, th i gian có m t và các giá tr kinh t liên quan đ n m i khu v c là khác nhau. Phân b bên ố ườ ờ ặ ị ế ế ỗ ự ốtrong các khu v c riêng và các giá tr t ng th đ c chự ị ổ ể ượ ỉ trong B ng E.25. Các giá tr này đ c s d ng sau ả ị ượ ử ụđó đ chia nh t ng các giá tr t n th t bên trong các ph n đ i v i m i khu v c.ể ỏ ổ ị ổ ấ ầ ố ớ ỗ ự
B ng E.25 - B nh vi n: Phân b s ng i và các giá tr kinh t bên trong các khu v cả ệ ệ ố ố ườ ị ế ự
Khu v cự S ngố ưiờ
Th i gianờ có m tặ
Các giá tr kinh t $ x 10ị ế 6
Đ ng v tộ ậ Xây d ngự Ki n trúcế H th ng bênệ ố trong T ngổ
(h/y) ca cb cc cs ct
Z1 (Bên ngoài tòa nhà)
10 8760 - - - - -
Z2 (Khu phòng) 950 8760 - 70 6 3,5 79,5
Z3 (khu ph u thu t)ẫ ậ 35 8760 - 2 0,9 5,5 8,4
Z4: (phòng chăm sóc chuyên sâu)
5 8760 - 1 0,1 1,0 2,1
T ngổ nt = 1000 - 0 73 7 10 90,0
Đ i v i r i ro Rố ớ ủ 1, theo đánh giá c a các nhà thi t k ch ng sét, các giá tr t n th t c b n (giá tr trung ủ ế ế ố ị ổ ấ ơ ả ịbình đi n hình c a t ng t n th t t ng đ i m i năm) theo B ng C.2 và các y u t gia tăng đ i v i các ể ủ ổ ổ ấ ươ ố ỗ ả ế ố ố ớnguy hi m đ c bi t theo B ng C.6 nh sau:ể ặ ệ ả ư- LT = 10-2 trong khu v c Zự 1, bên ngoài k t c u;ế ấ- LT = 10-2 trong khu v c Zự 2, Z3, Z4 bên trong k t c u;ế ấ- LF = 10-1 trong khu v c Zự 2, Z3, Z4 bên trong k t c u;ế ấ- hz = 5 trong khu v c Zự 2, Z3, Z4 bên trong k t c u do khó khăn khi s tán;ế ấ ơ- LO = 10-3 trong khu v c Zự 2 (khu phòng b nh);ệ- LO = 10-2 trong khu v c Zự 3 (khu ph u thu t) và khu v c Zẫ ậ ự 4 (khu chăm sóc chuyên sâu).
Nh ng giá tr t n th t c b n này đã đ c gi m đ i v i t ng khu v c theo công th c t (C.1) đ n (C.4) cóữ ị ổ ấ ơ ả ượ ả ố ớ ừ ự ứ ừ ế tính đ n s l ng ng i b đe d a trong khu v c riêng liên quan đ n t ng s ng i đ c xét và th i gian ế ố ượ ườ ị ọ ự ế ổ ố ườ ượ ờcon ng i có m t.ườ ặĐ i v i r i ro Rố ớ ủ 4 các giá tr t n th t c b n theo B ng C.12 nh sau:ị ổ ấ ơ ả ả ư- LT = 0 không có đ ng v t b đe d a;ộ ậ ị ọ- LF = 0,5 trong khu v c Zự 2, Z3, Z4 bên trong k t c u;ế ấ- LO = 10-2 trong khu v c Zự 2, Z3, Z4 bên trong k t c u.ế ấNh ng giá tr t n th t c b n này đã đ c gi m đ iữ ị ổ ấ ơ ả ượ ả ố v i m i khu v c theo các công th c t (C.11) đ n ớ ỗ ự ứ ừ ế(C.13) có tính đ n xem xét giá tr b đe d a trong khu v c riêng liên quan đ n t ng giá tr c a k t c u ế ị ị ọ ự ế ổ ị ủ ế ấ
(đ ng v t, xây d ng, ki n trúc, h th ng bên trong và các ho t đ ng). Giá tr b đe d a trong khu v c ộ ậ ự ế ệ ố ạ ộ ị ị ọ ựriêng ph thu c vào ki u thi t h i:ụ ộ ể ệ ạ
- D1 (T n th ng do đi n gi t):ổ ươ ệ ậ chỉ có giá tr v i các đ ng v t cị ớ ộ ậ a;
- D2 (Thi t h i v t ch t):ệ ạ ậ ấ t ng t t c các giá trổ ấ ả ị ca + cb + cc + cs;
- D3 (hư h ngỏ h th ng bên trong):ệ ố ch có giá tr v i h th ngỉ ị ớ ệ ố bên trong và các ho t ạđ ngộ c a nóủ cs.
Các đ c tr ngặ ư k t qu c a các khu v c t Zế ả ủ ự ừ 1 đ n Zế 4 đ c đ a raượ ư trong các B ng t E.26 đ nả ừ ế E.29.
B ng E.26 - B nh vi n: Các y u t có giá tr trong khu v c Zả ệ ệ ế ố ị ự 1 (bên ngoài tòa nhà)
Thông s đ u vàoố ầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oảB m t đ tề ặ ấ Bê tông rf 10-2 B ng C.3ả
B o v ch ng đi n gi tả ệ ố ệ ậ Không có PTA 1 B ng B.1ả
R i ro cháyủ Không rf 0 B ng C.5ả
B o v cháyả ệ Không có rp 1 B ng C.4ả
Màn ch n không gian bên ắtrong
Không có KS2 1 Công th c (B.6)ứ
L1: T n th t v cu c s ng ổ ấ ề ộ ốcon ng iườ
Nguy hi m đ c bi t: Không cóể ặ ệ hZ 1 B ng C.6ả
D1: Do đi n áp ti p xúc và ệ ếđi n áp b cệ ướ LT 10-2
B ng C.2ảD2: do t n th ng v t lýổ ươ ậ LF 0
D3: do h h ng các h th ng ư ỏ ệ ốbên trong
LO 0
Y uế t v ng i trong khu ố ề ườv cự
nz/nt x tz/8760= 10/1000 x 8760/8760
- 0,01
B ng E.27 - B nh vi n: Các y u t có giá tr trong khu v cả ệ ệ ế ố ị ự Z2 (khu phòng)
Thông s đ u vàoố ầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oảLo i sànạ V i s n lót sànả ơ rf 10-5 B ng C.3ả
B o v ch ng đi n gi t (sét ả ệ ố ệ ậđánh t i k t c u)ớ ế ấ Không có PTA 1 B ng B.1ả
B o v ch ng đi n gi t (sét ả ệ ố ệ ậđánh t i đ ng dây)ớ ườ Không có PTU 1 B ng B.6ả
R i ro cháyủ Thông th ngườ rf 10-2 B ng C.5ả
B o v cháyả ệ Không có rp 1 B ng C.4ả
Màn ch n không gian bên ắtrong
Không có KS2 1 Công th c (B.6)ứ
Đ ngđiườ ện
Dây bên trongKhông đ c b o v (các đ u d n kín ượ ả ệ ầ ẫm ch trong cùng ng d n)ạ ố ẫ KS3 0,2 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ế ịph i h pố ợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
Đ ng ườvi n ễthông
Dây bên trongKhông đ c b o v (các đ u d n kín ượ ả ệ ầ ẫm ch trong cùng cáp)ạ KS3 0,01 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ế ịph i h pố ợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
L1: T n th t v cu c s ng ổ ấ ề ộ ốcon ng iườ
Nguy hi m đ c bi t: khó s tánể ặ ệ ơ hZ 5 B ng C.6ả
D1: Do đi n áp ti p xúc và đi n áp ệ ế ệ LT 10-2 B ng C.2ả
b cướ
D2: do thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ LF 10-1
D3: do h h ng các h th ng bên ư ỏ ệ ốtrong
LO 10-3
Y u t v ng i b nguy ế ố ề ườ ịhi mể
nz/nt x tz/8760= 950/1000 x 8760/8760
- 0,95
L4: T n th t v kinh tổ ấ ề ế
D2: Do thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ LF 0,5
B ng C.12ảD2: H sệ ố (ca + cb + cc + cs)/ct= 79,5/90 - 0,883
D3: do h h ng các hư ỏ ệ th ng bên ốtrong
LO 10-2
D3: H sệ ố cs/ct = 3,5/90 - 0,039
B ng E.28 - B nh vi n: Các y u t có giá tr trong khu v cả ệ ệ ế ố ị ự Z3 (khu ph u thu t)ẫ ậThông s đ u vàoố ầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
Lo i sànạ V i s n lót sànả ơ rf 10-5 B ng C.3ả
B o v ch ng đi n gi t (sét ả ệ ố ệ ậđánh t i k t c u)ớ ế ấ Không có PTA 1 B ng B.1ả
B o v ch ng đi n gi t (sét ả ệ ố ệ ậđánh t i đ ng dây)ớ ườ Không có PTU 1 B ng B.6ả
R i ro cháyủ Th pấ rf 10-3 B ng C.5ả
B o v cháyả ệ Không có rp 1 B ng C.4ả
Màn ch n không gian bên ắtrong
Không có KS2 1 Công th c (B.6)ứ
Đ ngđiườ ện
Dây bên trongKhông đ c b o v (các đ u d n kín ượ ả ệ ầ ẫm ch trong cùng ng d n)ạ ố ẫ KS3 0,2 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ế ịph i h pố ợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
Đ ng ườvi n ễthông
Dây bên trongKhông đ c b o v (các đ u d n kín ượ ả ệ ầ ẫm ch trong cùng cáp)ạ KS3 0,01 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ế ịph i h pố ợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
L1: T n th t v cu c s ng ổ ấ ề ộ ốcon ng iườ
Nguy hi m đ c bi t: khó s tánể ặ ệ ơ hZ 5 B ng C.6ả
D1: Do đi n áp ti p xúc và đi n áp ệ ế ệb cướ LT 10-2
B ng C.2ảD2: do thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ LF 10-1
D3: do h h ng các h th ng bên trongư ỏ ệ ố LO 10-2
Y u t v ng i b nguy hi mế ố ề ườ ị ể nz/nt x tz/8760= 35/1000 x 8760/8760 - 0,35
L4: T n th t v kinh tổ ấ ề ế
D2: Do thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ LF 0,5
B ng C.12ảD2: H sệ ố (ca + cb + cc + cs)/ct= 8,4/90 - 0,093
D3: do h h ng các hư ỏ ệ th ng bên trongố LO 10-2
D3: H sệ ố cs/ct = 5,5/90 - 0,061
B ng E.29 - B nh vi n: Các y u t có giá tr trong khu v cả ệ ệ ế ố ị ự Z4 (khu chăm sóc chuyên sâu)
Thông s đ u vàoố ầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
Lo i sànạ V i s n lót sànả ơ rf 10-5 B ng C.3ả
B o v ch ng đi n gi t (sét ả ệ ố ệ ậđánh t i k t c u)ớ ế ấ Không có PTA 1 B ng B.1ả
B o v ch ng đi n gi t (sét ả ệ ố ệ ậđánh t i đ ng dây)ớ ườ Không có PTU 1 B ng B.6ả
R i ro cháyủ Th pấ rf 10-3 B ng C.5ả
B o v cháyả ệ Không có rp 1 B ng C.4ả
Màn ch n không gian bên ắtrong
Không có KS2 1 Công th c (B.6)ứ
Đ ngđiườ ện
Dây bên trongKhông đ c b o v (các đ u d n kín ượ ả ệ ầ ẫm ch trong cùng ng d n)ạ ố ẫ KS3 0,2 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ế ịph i h pố ợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
Đ ng ườvi n ễthông
Dây bên trongKhông đ c b o v (các đ u d n kín ượ ả ệ ầ ẫm ch trong cùng cáp)ạ KS3 0,01 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ế ịph i h pố ợ Không có PSPD 1 B ng B.3ả
L1: T n th t v cu c s ng conổ ấ ề ộ ố ng iườ
Nguy hi m đ c bi t: khó s tánể ặ ệ ơ hZ 5 B ng C.6ả
D1: Do đi n áp ti p xúc và đi n áp ệ ế ệb cướ LT 10-2
B ng C.2ảD2: do thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ LF 10-1
D3: do h h ng các h th ng bên trongư ỏ ệ ố LO 10-2
Y u t v ng i b nguy hi mế ố ề ườ ị ể nz/nt x tz/8760= 5/1000 x 8760/8760 - 0,005
L4: T n th t v kinh tổ ấ ề ế
D2: Do thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ LF 0,5
B ng C.12ảD2: H sệ ố (ca + cb + cc + cs)/ct= 2,1/90 - 0,023
D3: do h h ng các hư ỏ ệ th ng bên trongố LO 10-2
D3: H sệ ố cs/ct = 1,0/90 - 0,011
E.4.3. Tính toán các s l ng liên quanố ượCác tính toán đ c đ a ra trong B ng E.30 đ i v i các di n tích thu nh n và trong B ng E.31 đ i v i s ượ ư ả ố ớ ệ ậ ả ố ớ ốcác tr ng h p nguy hi m d ki n.ườ ợ ể ự ế
B ng E.30 - B nh vi n: Các di n tích thu nh n c a k t c u và các đ ng dâyả ệ ệ ệ ậ ủ ế ấ ườ
Ký hi uệK t quế ả
m2
Tham kh oảCông th cứ
Công th cứ
K t c uế ấAD 2,23 x 104 (A.2) AD=L x W + 2 x (3 x H) x (L + W) + p x (3 x H)2
AM 9,85 x 105 (A.7) Không liên quan
Đ ng dây ườđi nệ
AL/P 2,00 x 104 (A.9) AL/P = 40 x LL
Al/P 2,00 x 106 (A.11) Al/P = 4000 x LL
ADJ/P 0 (A.2) Không có k t c u lân c nế ấ ậ
Đ ng dây ườvi n thôngễ
AL/T 1,20 x 104 (A.9) AL/P = 40 x LL
Al/T 1,20 x 106 (A.11) Al/P = 4000 x LL
ADJ/T 2,81 x 103 (A.2) ADJ/T= LJ x WJ + 2x(3xHJ) x (LJ+WJ) + px (3xHJ)2
B ng E.31 - B nh vi n: s các tr ng h p nguy hi m d ki n hàng nămả ệ ệ ố ườ ợ ể ự ế
Ký hi uệK t quế ả
m2
Tham kh oảCông th cứ
Công th cứ
K t c uế ấND 8,93 x 10-2 (A.4) ND = NG x AD/B x CD/B x 10-6
NM 3,94 (A.6) NM = NG x AM x 10-6
Đ ng dây ườđi nệ
NL/P 4,00 x 10-3 (A.8) NL/P = NG x AL/P x CI/P x CE/P x CT/Px 10-6
Nl/P 4,00 x 10-1 (A.10) NL/P = NG x AL/P x CI/P x CE/P x CT/P x 10-6
NDJ/P 0 (A.5) Không có k t c u lân c nế ấ ậ
Đ ng dây ườvi n thôngễ
NL/T 1,20 x 10-2 (A.8) NL/T = NG x AL/T x CI/T x CE/T x CT/Tx 10-6
Nl/T 1,20 (A.10) NL/T = NG x AL/T x CI/T x CE/T x CT/Tx 10-6
NDJ/T 1,20 x 10-2 (A.5) NDJ/T = NG x ADJ/T x CDJ/T x CT/T x 10-6
E.4.4. R i ro Rủ 1 - Xác đ nh nhu c u b o vị ầ ả ệGiá tr c a xác su t Pị ủ ấ X đ c đ a ra trong B ng E.32 và các thành ph n r i ro đ i v i k t c u không đ c ượ ư ả ầ ủ ố ớ ế ấ ượb o v đ c báo cáo trong B ng E.33.ả ệ ượ ả
B ng E.32 - B nh vi n: R i ro Rả ệ ệ ủ 1 - Các giá tr xácị su tấ P đ i v i k t c u không đ c b o vố ớ ế ấ ượ ả ệ
Ki u thi t h iể ệ ạ Ký hi uệ Z1 Z2 Z3 Z4
Tham kh oả
Công th cứCông th cứ
D1
T n th ng doổ ươ đi n gi tệ ậ
PA 1 1
PU/P 0,2
PU/I 0,8
D2
Thi t h i v tệ ạ ậ ch tấ
PB 1
PV/B 0,2
PV/T 0,8
D3
H h ng các hư ỏ ệ th ng bênố
trong
PC 1 (14) PC=1-(1-PC/P)x(1-PC/T) =1-(1-1)x(1-1)
PM 0,0064 (15) PM = 1 - (1 - PM/P) x (1-PM/T)= 1 - (1 - 0,0064) x (1 - 0,00004)
PW/P 0,2
PW/T 0,8
PZ/P 0
PZ/T 0
B ng E.33 - B nh vi n: R i ro Rả ệ ệ ủ 1 đ i v i k t c u không đ cố ớ ế ấ ượ b o v (các giá tr x 10ả ệ ị -5)
Ki u thi t h iể ệ ạ Ký hi uệ Z1 Z2 Z3 Z4 K t c uế ấD1
T n th ng do đi n gi tổ ươ ệ ậRA 0,009 0,0009 » 0 »0 0,010
RU = RU/P +RU/T » 0 » 0 » 0 »0
D2
Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấRB 42,4 0,156 0,022 42,6
RV = RV/P +RV/T 9,21 0,034 0,005 9,245
D3
H h ng h th ng bên trongư ỏ ệ ốRC 8,484 3,126 0,447 12,057
RM 2,413 0,889 0,127 3,429
RW = RW/P +RW/T 1,841 0,678 0,097 2,616
RZ = RZ/P +RZ/T
T ng c ngổ ộ 0,009 64,37 4,89 0,698 RT1 = 69,96
Cho phépR1 > RT: B o v ch ng sét đ c yêuả ệ ố ượ
c uầ RT = 1
Vì R1 = 69,96 x 10-5 cao h n giá tr cho phép Rơ ị T = 10-5, nên yêu c u b o v ch ng sét cho k t c u.ầ ả ệ ố ế ấE.4.5. R i ro Rủ 1 - L a ch n các bi n pháp b o vự ọ ệ ả ệR i ro Rủ 1 ch u nh h ng ch y u (xem B ng E.33):ị ả ưở ủ ế ả- do thi t h i v t ch t khu v cệ ạ ậ ấ ở ự Z2 (các thành ph nầ RB »61% và RV » 13% t ng r i ro);ổ ủ- do các h h ng h th ng bên trong khu v cư ỏ ệ ố ở ự Z2 và Z3 (các thành ph n Rầ C »12% t ng ng Rươ ứ C » 5%) t ng r i ro.ổ ủCác thành ph n r i ro ch y u này cóầ ủ ủ ế th gi m b ng cách:ể ả ằ- trang b cho toàn b tòa nhà m t h th ng ch ng sét LPS tuân theoị ộ ộ ệ ố ố TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) gi m ảthành ph n Rầ B thông qua xác su t Pấ B. B t bu c có liên k t đ ng th ch ng sét đ u vào cũng gi m các ắ ộ ế ẳ ế ố ở ầ ảthành ph n Rầ V và RU thông qua xác su t Pấ EB;
- trang b cho khu v cị ự Z2 các bi n pháp b o v ch ng các h u qu cháy (nh các bình c u h a, h th ng ệ ả ệ ố ậ ả ư ứ ỏ ệ ốphát hi n cháy t đ ng, v.v...). Đi u này gi m các thành ph n Rệ ự ộ ề ả ầ B và RV b ng cách gi m h s rằ ả ệ ố p;- trang b cho các khu v cị ự Z3 và Z4 m t thi t b SPD ph i h p b o v theoộ ế ị ố ợ ả ệ TCVN 9888-4(IEC 62305- 4) đ i ốv i các h th ng đi n và vi n thông bên trong. Đi u này gi m các thành ph n Rớ ệ ố ệ ễ ề ả ầ C, RM, RW qua xác su tấ PSPD.- trang b cho các khu v cị ự Z3 và Z4 m t màn ch n không gian d ng l i thích h p theoộ ắ ạ ướ ợ TCVN 9888- 4 (IEC 62305-4). Đi u này sẽ gi m thành ph n Rề ả ầ M qua xác su t Pấ M.
K t h p các y u t khác nhau c a các bi n pháp b o v này, các gi i pháp sau đây sẽ đ c áp d ng:ế ợ ế ố ủ ệ ả ệ ả ượ ụGi i pháp a)ả- B o v tòa nhà b ng h th ng LPS c p I (Pả ệ ằ ệ ố ấ B = 0,02 cũng có PEB= 0,01);
- L p đ t thi t b SPD k t h p b o v các h th ng đi n và vi n thôngắ ặ ế ị ế ợ ả ệ ệ ố ệ ễ đ đ tể ạ đ c (1,5ượ x) t t h nố ơ m c ứb o v LPL c p I (Pả ệ ấ SPD = 0,005) trong các khu v cự Z2, Z3 và Z4.
- Trang b cho khu v cị ự Z2 m t h th ng b o v cháy t đ ng (rộ ệ ố ả ệ ự ộ p = 0,2 chỉ đ iố v i khu v cZớ ự 2);
- Trang b cho khu v cị ự Z3 và Z4 m t màn ch n m t l i có wộ ắ ắ ướ m = 0,5m.
S d ng gi i pháp này, các giá tr r i ro t B ng E.33 sẽ thay đ i các giá tr gi m xu ng đ c báo ử ụ ả ị ủ ừ ả ổ ị ả ố ượcáo trong B ng E.34.ả
B ng E.34ả - B nh vi n: R i ro Rệ ệ ủ 1 đ i v i k t c u c n b o v theo gi i pháp a)ố ớ ế ấ ầ ả ệ ả(các giá tr x 10ị -5)
Ki u thi t h iể ệ ạ Ký hi uệ Z1 Z2 Z3 Z5 K t c uế ấ
D1
T n th ng do đi n gi tổ ươ ệ ậ
RA » 0 » 0 » 0 » 0 » 0
RU = RU/P +RU/T » 0 » 0 » 0 » 0
D2
Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ
RB 0,170 0,003 » 0 0,173
RV = RV/P +RV/T 0,018 » 0 » 0 0,018
D3
H h ng h th ng bên trongư ỏ ệ ố
RC 0,085 0,031 0,004 0,12
RM 0,012 » 0 » 0 0,012
RW = RW/P +RW/T 0,009 0,003 » 0 0,004
RZ = RZ/P +RZ/T
T ng c ngổ ộ » 0 0,294 0,038 0,005 RT1 = 0,338
Cho phép R1 > RT: B o v ch ng sét yêu c uả ệ ố ầ RT = 1
Giái pháp b)
- B o v tòa nhà b ng m t hả ệ ằ ộ ệ th ng LPS c p I (PB = 0,02 cũng bao g m Pố ấ ồ EB = 0,01).
- L p đ t thi t b SPD k t h pắ ặ ế ị ế ợ b o v các h th ng đi n và vi n thông đ đ t đ c (3 x) t t ả ệ ệ ố ệ ễ ể ạ ượ ốh nơ m cứ b o v LPL c p I (Pả ệ ấ SPD = 0,001) trong các khu v cự Z2, Z3 và Z4.
- Trang b cho khu v cị ự Z2 m tộ h th ng b o v cháy t đ ng (rệ ố ả ệ ự ộ p = 0,2 chỉ đ i v i khu v cZố ớ ự 2)
S d ng gi i pháp này, các giáử ụ ả tr r i ro t B ng E.33 sẽ thay đ i nh các giá tr đ c gi mị ủ ừ ả ổ ư ị ượ ả báo cáo trong B ng E.35ả
B ng E.35 - B nh vi n: R i ro Rả ệ ệ ủ 1 đ i v i k t c u c n b o v theo gi i pháp b)ố ớ ế ấ ầ ả ệ ả(các giá tr x 10ị -5)
Ki u thi t h iể ệ ạ Ký hi uệ Z1 Z2 Z3 Z5 K t c uế ấ
D1
T n th ng do đi n gi tổ ươ ệ ậ
RA » 0 » 0 » 0 » 0 » 0
RU = RU/P +RU/T » 0 » 0 » 0 » 0
D2
Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ
RB 0,170 0,003 0,001 0,174
RV = RV/P +RV/T 0,018 » 0 »0 0,018
D3
H h ng h th ng bên trongư ỏ ệ ố
RC 0,017 0,006 0,001 0,024
RM 0,002 0,001 » 0 0,003
RW = RW/P +RW/T 0,002 0,001 » 0 0,003
RZ = RZ/P +RZ/T
T ng c ngổ ộ » 0 0,209 0,011 0,002 RT1 = 0,222
Cho phép R1 > RT: B o v ch ng sét đ c yêuả ệ ố ượ c uầ RT = 1
Gi i pháp c)ả- B o v tòa nhà b ng m t h th ng LPS c p I (Pả ệ ằ ộ ệ ố ấ B = 0,02 cũng bao g m Pồ EB = 0,01).
- L p đ t thi t b SPD k t h p b o v các h th ng đi n và vi n thông đ đ t đ c (2 x) t t h n m c ắ ặ ế ị ế ợ ả ệ ệ ố ệ ễ ể ạ ượ ố ơ ứb o v LPL c p I (Pả ệ ấ SPD = 0,002) trong các khu v cự Z2, Z3 và Z4.
- Trang b cho khu v cị ự Z2 m tộ h th ng b o v cháy t đ ng (rệ ố ả ệ ự ộ p = 0,2 chỉ đ i v i khu v cZố ớ ự 2)
- Trang b cho khu v cị ự Z3 và Z4 m t màn ch n m t l i có wộ ắ ắ ướ m = 0,1 m.
Sử d ng gi i pháp này, các giá tr r i ro t B ng E.33 sẽ thay đ i nh các giá tr đ c gi m báo cáo trong ụ ả ị ủ ừ ả ổ ư ị ượ ảB ng E.36.ả
B ng E.36 - B nh vi n: R i ro Rả ệ ệ ủ 1 đ i v i k t c u c n b o v theo gi i pháp c)ố ớ ế ấ ầ ả ệ ả(các giá tr x 10ị -5)
Ki u thi t h iể ệ ạ Ký hi uệ Z1 Z2 Z3 Z5 K t c uế ấ
D1
T n th ng do đi n gi tổ ươ ệ ậ
RA » 0 » 0 » 0 » 0 » 0
RU = RU/P +RU/T » 0 »0 » 0 » 0
D2
Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ
RB 0,170 0,003 » 0 0,173
RV = RV/P +RV/T 0,018 » 0 » 0 0,018
D3
H h ng h th ng bênư ỏ ệ ố trong
RC 0,034 0,012 0,002 0,048
RM » 0 » 0 » 0 »0
RW = RW/P +RW/T 0,004 0,001 »0 0,005
RZ = RZ/P +RZ/T
T ng c ngổ ộ » 0 0,226 0,016 0,002 RT1 = 0,244
Cho phép R1 > RT: B o v ch ng sét yêu c uả ệ ố ầ RT = 1
T t c các gi i pháp gi m r i ro xu ng d i m c cho phép. Gi i pháp đ c áp d ng là gi i pháp ch y u ấ ả ả ả ủ ố ướ ứ ả ượ ụ ả ủ ếnh m t i c gi i h n kỹ thu t t t nh t và hi u qu v chi phí nh t.ắ ớ ả ớ ạ ậ ố ấ ệ ả ề ấE.4.6. R i ro Rủ 4 - Phân tích l i ích chi phíợĐ i v i t n th t kinh t L4, r i ro Rố ớ ổ ấ ế ủ 4 t ng ng có th đ c đánh giá theo cùng cách nh trên. T t c ươ ứ ể ượ ư ở ấ ảcác thông s đ c yêu c u đ đánh giá các thành ph n r i ro đ c đ a ra t B ng E.22 đ n B ng E.29, ố ượ ầ ể ầ ủ ượ ư ừ ả ế ảtrong đó các giá tr t n th t Lị ổ ấ X riêng v i t n th t kinh t L4 là có giá tr . Do đó ch các khu ớ ổ ấ ế ị ỉv cự Z2, Z3 và Z4 là thích h p, trong khi khu v c Zợ ự 1 b bị ỏ qua (ch có th thích h p khi có t n th t v đ ng ỉ ể ợ ổ ấ ề ộv t).ậCác giá tr kinh t (đ ng v t, xây d ng, các h th ng bên trong và ho t đ ng) đ c đ a ra trong B ng ị ế ộ ậ ự ệ ố ạ ộ ượ ư ảE.25 trên cho m i khu v c và t ng th .ở ỗ ự ổ ểT các giá tr r i ro Rừ ị ủ 4 ho c R'ặ 4 và t giá tr t ng c ng c a c u trúc cừ ị ổ ộ ủ ấ t = 90 x 106$ (B ng E.25) thì chi phí ảt n th t hàng năm Cổ ấ L = R4 x ct cho k t c u không đ c b o v và Cế ấ ượ ả ệ RL = R’4 x ct cho k t c u c n b o v có ế ấ ầ ả ệth đ c tính toán (xem công th c (D.2) và (D.4)). Các k t quể ượ ứ ế ả đ c bi u di n trong B ng E.37.ượ ể ễ ả
B ng E.37 - B nh vi n: Chi phí t n th tả ệ ệ ổ ấ CL (không đ c b o v ) và Cượ ả ệ RL (đ c b o v )ượ ả ệB o vả ệ R i ro Rủ 4
Các giá tr x 10ị -5
Chi phí t n th tổ ấ$
Z1 Z2 Z3 Z4 K t c uế ấ CL và CRL
Không b o vả ệ - 53,2 8,7 1,6 63,5 57185
Gi i pháp a)ả - 0,22 0,07 0,01 0,30 271
Gi i pháp b)ả - 0,18 0,02 0,005 0,21 190
Gi i pháp c)ả - 0,19 0,03 0,007 0,23 208
Các giá tr đ c c l ng theo các lãi su t, m c đ kh u hao và h sị ượ ướ ượ ấ ứ ộ ấ ệ ố b o trì liên quan đ n các bi n ả ế ệpháp b o v đ c đ a trong B ng E.38.ả ệ ượ ư ả
B ng E.38 - B nh vi n: M c đ liên quan đ n các bi n pháp b o vả ệ ệ ứ ộ ế ệ ả ệM c đứ ộ Ký hi uệ Giá trị
Lãi su tấ I 0,04
Kh u haoấ a 0,05
B o trìả m 0,01
Danh sách các chi phí CP đ i v i các bi n pháp b o v có s n và chi phí hàng năm Cố ớ ệ ả ệ ẵ PMc a các bi n pháp ủ ệb o v đ c áp d ng trong các gi i pháp a), b) ho c c) đ c đ a ra B ng E.39 (xem côngả ệ ượ ụ ả ặ ượ ư ở ả th c (D.5)).ứ
B ng E.39 - B nh vi n: Chi phí Cả ệ ệ P và CPM c a các bi n pháp b o v (các giá tr tính theo $)ủ ệ ả ệ ị
Bi n pháp b o vệ ả ệChi phí
CP
Chi phí hàng năm CPM = CP (i + a + m)
Gi i phápả a)
Gi i phápả b)
Gi i phápả c)
H th ng LPS c p Iệ ố ấ 100000 10000 10000 10000
B o v cháy t đ ng trong khu v cả ệ ự ộ ự Z2 50000 5000 5000 5000
Màn ch n khu v cắ ự Z3 và Z4 (w = 0,5m) 100000 10000
Màn ch n khu v cắ ự Z3 và Z4 (w = 0,1m) 110000 11000
Thi t b SPD trên h th ng đi n (1,5 x LPL I)ế ị ệ ố ệ 20000 2000
Thi t b SPD trên h th ng đi n (2 x LPL I)ế ị ệ ố ệ 24000 2400
Thi t b SPD trên h th ng đi n (3 x LPL I)ế ị ệ ố ệ 30000 3000
Thi t b SPD trên h th ng vi n thông (1,5 x LPL I)ế ị ệ ố ễ 10000 1000
Thi t b SPD trên h th ng vi n thông (2 x LPL I)ế ị ệ ố ễ 12000 1200
Thi t b SPD trên h th ng vi n thông (3 x LPL I)ế ị ệ ố ễ 15000 1500
Chi phí t ng c ng hàng năm Cổ ộ PM 28000 19500 29600
S ti n ti t ki m hàng năm Số ề ế ệ M có th đ c đánh giá b ng cách so sánh v i chi phí t n th t hàng năm ể ượ ằ ớ ổ ấCL cho các k t c u không đ c b o v v i t ng chi phí t n th t hàng năm còn l i Cế ấ ượ ả ệ ớ ổ ổ ấ ạ RL cho các k t c u c n ế ấ ầb o v và chi phí hàng năm c a các bi n pháp b o v Cả ệ ủ ệ ả ệ PM. Các k t qu cho gi i phápế ả ả a), b) và c) đ c đ a ượ ưra trong B ng E.40.ả
B ng E.40 - B nh vi n: Ti n ti t ki m hàng năm (giá tr tính theo $)ả ệ ệ ề ế ệ ịKý hi uệ Gi i pháp a)ả Gi i pháp b)ả Gi i pháp c)ả
T n th t v i k t c u không đ c b o vổ ấ ớ ế ấ ượ ả ệ CL 57185 57185 57185
T n th t còn l i v i k t c u đãổ ấ ạ ớ ế ấ đ c b o vượ ả ệ CRL 271 190 208
Chi phí b o v hàng nămả ệ CPM 28000 19500 29600
Ti t ki m hàng năm Sế ệ M = CL - (CRL + CPM) SM 28914 37495 27377
E.5. Nhà chung cưNghiên c u tr ng h p này, so sánh các gi i pháp khác nhau đ ch ng sét cho m t chung c . K t qu choứ ườ ợ ả ể ố ộ ư ế ả th y m t s gi i pháp có th không đ , trong khi đó nhi u gi i pháp phù h p có th đ c ch n t các ấ ộ ố ả ể ủ ề ả ợ ể ượ ọ ừk t h p khác nhau c a các bi n pháp b o v .ế ợ ủ ệ ả ệChỉ r i ro R1ủ v i t n th t v cu c s ng con ng i (L1) có các thành ph n r i ro Rớ ổ ấ ề ộ ố ườ ầ ủ A, RB, RU và RV (theo B ng 2) sẽ đ c xác đ nh và so sánh v i giá tr cho phép Rả ượ ị ớ ị T = 10-5 (theo B ng 4). Đánh giá kinh t không ả ếđ c yêu c u, do đó r i ro Rượ ầ ủ 4 cho t n th t kinh t (L4) không đ c xem xét.ổ ấ ế ượ
CHÚ D N:ẪZ1: Bên ngoài
Z2: Bên trong
Hình E.4 - Nhà chung cưE.5.1. Các đ c tr ng và d li u liên quanặ ư ữ ệNhà chung c n m trong lãnh th b ng ph ng mà không có b t kỳ k t c u lân c n. M t đ sét đánh ư ằ ổ ằ ẳ ấ ế ấ ậ ậ ộxu ng là Nố G = 4 m i kmỗ 2 hàng năm. Có 200 ng i s ng trong tòa nhà. Đây cũng là t ng s ng i đ c xemườ ố ổ ố ườ ượ xét vì bên ngoài tòa nhà đ c gi đ nh là không có ng i khi có bão.ượ ả ị ườD li u v tòa nhà và môi tr ng xung quanh c a nó đ c đ a ra trong B ng E.41.ữ ệ ề ườ ủ ượ ư ảD li u v các đ ng dây đ u vào và các h th ng bên trong đ c n i c a chúng đ c đ a ra v các ữ ệ ề ườ ầ ệ ố ượ ố ủ ượ ư ềđ ng dây đi n trong B ng E.42 và v đ ng dây vi n thông trong B ng E.43.ườ ệ ả ề ườ ễ ả
B ng E.41ả - Chung c : Các đ c tr ng v k t c u t ng th và môi tr ngư ặ ư ề ế ấ ổ ể ườThông s đ u vàoố ầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
M tậ đ sét đánh xu ng đ t ộ ố ấ(1/km2/năm)
NG 4,0
Kích th c c a k t c u (m)ướ ủ ế ấ L, W 30, 20
Y u t v trí c a k t c uế ố ị ủ ế ấ K t c u đ c cách lyế ấ ượ CD 1 B ng A.1ả
H th ng LPSệ ố Bi n đ ng (xem B ng ế ộ ảE.45)
PB 1 B ng B.2ả
Liên k t đ ng thế ẳ ế Không có PEB 1 B ng B.7ả
Màn ch n ngoài không gianắ Không có KS1 1 Công th c (B.5)ứ
B ng E.42 - Chung c : Đ ng dây đi nả ư ườ ệThông s đ u vàoố ầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
Chi u dài (m)ề LL 200
Y u t l p đ tế ố ắ ặ Chôn ng mầ Cl 0,5 B ng A.2ả
Y u t lo i đ ng dâyế ố ạ ườ Dây h ápạ CT 1 B ng A.3ả
Y u t môi tr ngế ố ườ Ngo i thànhạ CE 0,5 B ng A.4ả
Màn ch n đ ng dây (W/km)ắ ườ Không có màn ch nắ RS - B ng B.8ả
B o v . n i đ t, cách lyả ệ ố ấ Không cóCLD 1
B ng B.4ảCLI 1
K t c u lân c n (m)ế ấ ậ Không có LJ, WJ, HJ -
H s v trí c a k t c u lân c nệ ố ị ủ ế ấ ậ Không có CDJ - B ng A.1ả
Đi n áp ch u đ ng c a h ệ ị ự ủ ệth ng bên trong (kV)ố UW 2,5
Các thông s k t quố ế ả
KS4 0,4 Công th c (B.7)ứ
PLD 1 B ng B.8ả
PLI 0,3 B ng B.9ả
B ng E.43 - Chung c : Đ ng dây vi n thôngả ư ườ ễThông s đ u vàoố ầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oả
Chi u dài (m)ề LL 100
Y u t l p đ tế ố ắ ặ Chôn ng mầ Cl 0,5 B ng A.2ả
Y u t lo i đ ng dâyế ố ạ ườ Dây vi n thôngễ CT 1 B ng A.3ả
Y u t môi tr ngế ố ườ Ngo i thànhạ CE 0,5 B ng A.4ả
Màn ch n đ ng dây (W/km)ắ ườ Không có màn ch nắ RS - B ng B.8ả
B o v . n i đ t, cách lyả ệ ố ấ Không cóCLD 1
B ng B.4ảCLI 1
K t c u lân c n (m)ế ấ ậ Không có LJ, WJ, HJ -
H s v trí c a k t c u lân c nệ ố ị ủ ế ấ ậ Không có CDJ - B ng A.1ả
Đi n áp ch u đ ng c a h ệ ị ự ủ ệth ng bên trong (kV)ố UW 1,5
Các thông s k t quố ế ả
KS4 0,67 Công th c (B.7)ứ
PLD 1 B ng B.8ả
PLI 0,5 B ng B.9ả
E.5.2. Đ nh nghĩa các khu v c trong chung cị ự ư
Các khu v c sau đây đ c đ nh nghĩaự ượ ịZ1 (Bên ngoài tòa nhà)
Z2 (Bên trong tòa nhà)
Đ i v i khu v c Zố ớ ự 1, gi thi t r ng không có ng i bên ngoài tòa nhà. Do đó r i ro đi n gi t t i ng i ả ế ằ ườ ở ủ ệ ậ ớ ườRA = 0. Vì RA chỉ là thành ph n r i ro bên ngoài tòa nhà, khu v c Zầ ủ ở ự 1 có th đ c b qua hoàn toàn.ể ượ ỏKhu v c Zự 2 đ c xác đ nh tính đ n các y u t sau:ượ ị ế ế ố- k t c u đ c phân lo i nh m t "tòa nhà dânế ấ ượ ạ ư ộ s ";ự- c hai h th ng bên trong (đi n và vi nả ệ ố ệ ễ thông) t n t i trong khu v c này;ồ ạ ự- không có màn ch n không gian;ắ- k t c u là m t ngăn ch ng cháy đ n;ế ấ ộ ố ơ- các t n th t đ c gi thi t t ng ng v i giá tr trung bình đi n hình c a B ng C.1.ổ ấ ượ ả ế ươ ứ ớ ị ể ủ ảCác y u tế ố k t qu có giá tr đ i v i khu v c Zế ả ị ố ớ ự 2 đ c báo cáo trong B ng E.44.ượ ả
B ng E.44 - Chung c : Các y u t có giá tr trong khu v c Zả ư ế ố ị ự 2 (bên trong tòa nhà)
Thông s đ u vàoố ầ Chú thích Ký hi uệ Giá trị Tham kh oảLo i sànạ Gỗ rf 10-5 B ng C.3ả
B o v ch ng đi n gi t (sét ả ệ ố ệ ậđánh t i k t c u)ớ ế ấ
Không cóPTA
1 B ng B.1ả
B o v ch ng đi n gi t (sét ả ệ ố ệ ậđánh t i đ ng dây)ớ ườ
Không cóPTU
1 B ng B.6ả
R i ro cháyủ Bi n đ ng (xem B ng E.45)ế ộ ả rf - B ng C.5ả
B o v cháyả ệ Bi n đ ng (xem B ng E.45)ế ộ ả rp - B ng C.4ả
Màn ch n không gian bên trongắ Không có KS2 1 Công th c (B.6)ứ
Đ ngđiườ ện
Dây bên trong Không đ c b o v (các đ u ượ ả ệ ầd n kín m ch trong cùng ng ẫ ạ ốd n)ẫ
KS3
0,2 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ph i ế ị ốh pợ
Không cóPSPD
1 B ng B.3ả
Đ ng ườvi n ễthông
Dây bên trong Không đ c b o v (m ch vòng ượ ả ệ ạl n > 10 mớ 2)
KS31 B ng B.5ả
Các thi t b SPD ph i ế ị ốh pợ
Không có PSPD 1 B ng B.3ả
L1: T n th t v cu c s ng con ổ ấ ề ộ ống iườ
Nguy hi m đ c bi t: Khôngcóể ặ ệ hZ 1 B ng C.6ả
D1: Do đi n áp ti p xúc và đi n ệ ế ệáp b cướ LT
10-2 B ng C.2ả
D2: do thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ LF 10-1
Y u t v ng i trong khu v cế ố ề ườ ự nz/nt x tz/8760= 200/200 x 8760/8760
-1
E.5.3. R i ro Rủ 1 - L a ch n các bi n pháp b o vự ọ ệ ả ệGiá tr r i ro Rị ủ 1 và các bi n pháp b o v đ c ch n đ gi m thi u r i ro đ n m c cho phép Rệ ả ệ ượ ọ ể ả ể ủ ế ứ T = 10-
5 đ c cho trong B ng E.45, tùy thu c vào các thông s sau:ượ ả ộ ố- chi u cao c a tòa nhà H;ề ủ- h s gi mệ ố ả rf đ i v i r i ro cháy;ố ớ ủ- h s gi m rệ ố ả P gi m h u qu cháy;ả ậ ả- xác su t Pấ B ph thu c vào c p h th ng LPS đ c áp d ng.ụ ộ ấ ệ ố ượ ụ
B ng E.45 - Chung c : R i ro Rả ư ủ 1 đ i v i chung c ph thu c vào các bi n pháp b o vố ớ ư ụ ộ ệ ả ệ
Chi u cao Hềm
R i roủ cháy H th ng LPSệ ố B o v cháyả ệ R i ro Rủ 1K t c u c n b oế ấ ầ ả
vệLo iạ rf C pấ PB Lo iạ rP Giá tr x 10ị -5 R1 ≤ RT
20 Th pấ 0,001 Không 1 Không 1 0,837 Có
Thôngth nườg
0,01 Không 1 Không 1 8,364 Không
III 0,1 Không 1 0,776 Có
IV 0,2 B ng tayằ 0,5 0,747 Có
Cao 0,1 Không 1 Không 1 83.64 Không
II 0,05 T đ ngự ộ 0,2 0,764 Có
I 0,02 Không 1 1,553 Không
I 0,02 B ng tayằ 0,5 0,776 Có
40 Th pấ 0,001 Không 1 Không 1 2,436 Không
Không 1 T đ ngự ộ 0,2 0,489 Có
IV 0,2 Không 1 0,469 Có
Thôngth nườg
0,01 Không 1 Không 1 24,34 Không
IV 0,2 T đ ngự ộ 0,2 0,938 Có
I 0,02 Không 1 0,475 Có
Cao 0,1 Không 1 Không 1 243,4 Không
I 0,02 T đ ngự ộ 0,2 0,949 Có
TH M C TÀI LI U THAM KH OƯ Ụ Ệ Ả[1] IEC 61000-4-5:1995, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-5: Testing and measuring techniques - Surge immunity test (T ng thích đi n t - Ph n 4-5: Các kỹ thu t th nghi m và đo l ng - th nghi m ươ ệ ừ ầ ậ ử ệ ườ ử ệmi n tr đ t bi n đi n)ễ ừ ộ ế ệ[2] IEC 60079-10-1, Explosive atmospheres - Part 10-1: Classification of areas - Explosive gas atmospheres (Khí quy n n - Ph n 10-1: Phân lo i khu v c - Khí quy n khí n )ể ổ ầ ạ ự ể ổ[3] IEC 60079-10-2:2009, Explosive atmospheres - Part 10-2: Classification of areas - Combustible dust atmospheres (Khí quy n nể ổ - Ph n 10-1: Phân lo i khu v c - Khí quy n b i d cháy)ầ ạ ự ể ụ ễ[4] IEC 60664-1:2007, Insulation coordination for equipment within low-voltage systems - Part 1: Principles, requirements and tests (Ph i h p cách nhi t cho thi t b trong h th ng đi n h áp - Ph n 1: Các nguyên ố ợ ệ ế ị ệ ố ệ ạ ầt c, yêu c u và th nghi m)ắ ầ ử ệ[5] IEC 60050-426:2008, International Electrotechnical Vocabulary - Part 426: Equipment for explosive atmospheres (T v ng kỹ thu t đi n qu c t - Ph n 426: Thi t b dùng cho khí quy n n )ừ ự ậ ệ ố ế ầ ế ị ể ổ[6] Official Journal of European Union, 1994/28/02, n. C 62/63. (T p chíạ chính th c c a liên minh Châu Âu,ứ ủ 1994/28/02, n. C 62/63)
[7] ITU-T Recommendation K.47, Protection of telecommunication lines using metallic conductors against direct lightning discharges (B o v đ ng dây vi n thông s d ng dây d n kim lo i ch ng sét tr c ti p)ả ệ ườ ễ ử ụ ẫ ạ ố ự ế[8] NUCCI C.A., Lightning induced overvoltages on overhead power lines. Part I: Returnstroke current models with specfied channel-base current for the evaluation of return stroke electromagnetic fields. CIGRE Electra No 161 (August 1995) (Sét gây quá áp trên đ ng đi n trên không. Ph n I: Các ki u dòng d i vườ ệ ầ ể ộ ề v i dòng ớđi n kênh c s đ c quy đ nh đ i v i vi c đánh giá các tr ng đi n t d i v ).ệ ơ ở ượ ị ố ớ ệ ườ ệ ừ ộ ề[9] NUCCI C.A., Lightning induced overvoltages on overhead power lines. Part II: Coupling models for the evaluation of the induced voltages. CIGRE Electra No 162 (October 1995) (Sét gây quá áp trên đ ng đi n ườ ệtrên không. Ph n II: Các ki u ghép c p đầ ể ặ ể đánh giá các đi n áp c m ng)ệ ả ứ
[10] ITU-T Recommendation K.46, Protection of telecommunication lines using metallic symmetric conductors against lightning-induced surges (B o v đ ng dây vi n thông s d ng các dây kim lo i đ i ả ệ ườ ễ ử ụ ạ ốx ng ch ng các đ t bi n c m ng t sét)ứ ố ộ ế ả ứ ừ[11] IEC/TR 62066:2002, Surge overvoltages and surge protection in low-voltage a.c. power systems - General basic information (Các quá áp đ t bi n và b o v đ t bi n trong các h th ng đi n xoay chi u h ộ ế ả ệ ộ ế ệ ố ệ ề ạáp - Thông tin c sơ ở t ng quan)ổ
M C L CỤ ỤL i nói đ uờ ầ1. Ph m vi áp d ngạ ụ2. Tài li u vi n d nệ ệ ẫ3. Thu t ng , đ nh nghĩa, kýậ ữ ị hi u và các ch vi t t tệ ữ ế ắ4. Gi i thích các thu t ngả ậ ữ5. Qu n lý r i roả ủ6. Đánh giá các thành ph n r i roầ ủPh l c A (tham kh o) - Đánh giá s l ng các tr ng h p nguy hi m hàng nămụ ụ ả ố ượ ườ ợ ểPh l c B (tham kh o) - Đánh giá xác su t thi t h iụ ụ ả ấ ệ ạ Px
Ph l cụ ụ C (tham kh o) - Đánh giá t ng t n th t Lả ổ ổ ấ x
Ph l c D (tham kh o) - Đánh giá chi phí t n th tụ ụ ả ổ ấPh l c E (tham kh o) - Phân tích các tr ng h pụ ụ ả ườ ợTh m c tài li u tham kh oư ụ ệ ả
--------------------------