Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng...

44
Tất cả nh ng g ì bạn cần Van bướm cho nước A V K I N T E R N A T I O N A L A / S

Transcript of Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng...

Page 1: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

T ấ t c ả n hữn g g ì b ạ n c ầ n

V a n b ư ớ m c h o n ư ớ c

A V K I N T E R N A T I O N A L A / S

Page 2: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

2 | Van bướm cho nước uống

Khi đếm chất lượng, bạn có thể

đếm trên các sản phẩm của AVK

Tất cả là chất lượng

AVK đã đặt rất nhiều cố gắng trong việc tối ưu

hóa ngay cả những chi tiết thiết kế nhỏ nhất.

Đỉnh cao chống ăn mòn, đệm làm kín đĩa hoàn hảo và chất

lượng sản phẩm không thay đổi là những đặc tính nổi bật

của van bướm AVK

Page 3: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Van bướm cho nước uống | 3

Sự phân loại đầy đủ cho trạm xử lý nước, trạm

phân phối và tuyến ống phân phối

Giới thiệu, chất lượng sơn và cao su 4-7

Van bướm lệch tâm đôi 8-17

Van bướm đồng tâm lớp lót cao su lưu hóa 18-25

Van bướm đồng tâm lớp lót cao su rời 26-38

Phụ lục kỹ thuật 38-43

Page 4: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

4 | Van bướm cho nước uống

Mở rộng phạm vi của van bướm

AVK được sáng lập vào năm 1969 và trong những năm đầu tiên chúng tôi tập chung chủ yếu vào van cổng. Từ những

năm 90, chúng tôi bắt đầu cung cấp các loại van bướm. AVK đã trở thành nhà phân phối van bướm đồng tâm cao su lưu

hóa từ Wouter Witzel, một nhà sản xuất hàng đầu được sáng lập vào năm 1966 tại Hà Lan và trở thành thành viên trong

tập đoàn AVK từ năm 2005.

Cùng thời gian đó, AVK đã giới thiệu một nhánh mới đó là van bướm lệch tâm đôi. Với DN 1400-2200 đã được thêm vào

từ vài năm trước và được chế tạo sản xuất tại Glenfield ở vương quốc Anh, là chuyên gia trong lĩnh vực van với đường

kính lớn. Năm 2008, AVK đã mua lại World Valve, một nhà sản xuất nhỏ nhưng có thế mạnh trong các loại van bướm

được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.

Năm 2010 InterApp Armaturen Holding AG đã trở thành thành viên của tập đoàn AVK. InterApp được sáng lập vào năm

1969 và là nhà sản xuất có uy tín các sản phẩm van bướm đồng tâm cao su rời ở Tây Ban Nha và Thụy Sỹ. Ngày nay,

với hơn 2200 người trong tập đoàn AVK đang làm việc hết mình để đảm bảo rằng AVK vẫn là một trong các nhà sản xuất

van hàng đầu thế giới cho các lĩnh vực ứng dụng: nước, nước thải, gas và cứu hỏa.

Tập đoàn AVK nổi tiếng trên toàn thế giới về

chất lượng và độ tin cậy

Page 5: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Van bướm cho nước uống | 5

The AVK Group is renowned worldwide

for qual i t y and rel iabi l i t y

Sự hiện diện toàn cầu và cung cấp dịch vụ

Để đóng hàng và bán các sản phẩm toàn diện của

AVK, tập đoàn AVK đã có mặt ở hơn 85 quốc gia

trên toàn thế giới. Việc bán hàng và phân phối được

thực hiện bởi các công ty bán hàng của AVK, đại lý

và nhà phân phối.

Chúng tôi đánh giá tầm quan trọng của khách hàng

địa phương được phục vụ bởi các tổ chức bán hàng

địa phương. Nó cho phép chúng tôi cung cấp một

dịch vụ hoàn hảo cho người sử dụng cuối cùng trên

toàn thế giới. Hơn nữa, nó rất quan trọng cho việc

tiếp tục phát triển của chúng tôi khi chúng tôi duy trì

được sự gần gũi với khách hàng. Chỉ bằng cách lắng

nghe khách hàng, chúng tôi sẽ có khả năng tồn tại

trong sự kỳ vọng của thị trường.

Chất lượng là nguyên tắc dẫn đường trong hệ

thống cung cấp của chúng tôi

Van AVK được sản xuất tại các nhà máy hiện đại với

mức độ tự động hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam

kết đảm bảo chất lượng kể cả những bộ phận tích

hợp trong dây truyền sản xuất. Trong suốt quy trình,

việc quản lý chất lượng và thử áp lực được thực hiện

một cách tỉ mỉ đảm bảo đội bền và hoạt động tin cậy

đối với các sản phẩm của chúng tôi. Hệ thống đảm

bảo chất lượng của chúng tôi được nhận chứng chỉ

theo ISO 9001.

Luôn luôn có công ty AVK hoặc đối

tác của AVK gần bạn

Page 6: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

6 | Van bướm cho nước uống

Sơn epoxy cả trong lẫn ngoài theo tiêu chuẩn DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK

Tất cả các sản phẩm đúc đều được phun bi làm sạch theo DIN 55928 phần 4. Bề mặt sản phẩm được làm sạch và

phẳng để cung cấp độ bám dính hoàn hảo khi sơn phủ. Áp dụng sơn epoxy tĩnh điện trong buồng kín, ở đó bột sơn được

nóng chảy và kết dính chặt trên vật đúc. Thông qua việc kiểm soát bằng đo đếm để đảm bảo khả năng chống ăn mòn là

tối ưu. Van bướm lệch tâm đôi từ DN 1400 trở lên sẽ được sơn epoxy hai lần, và van bướm đồng tâm lớp lót cao su rời

từ DN 450 trở lên được cung cấp với sơn 250 my polyurethane.

State-of-the-ar t rubber technology

gives highest safety

Bảo vệ chống ăn mòn phù hợp với

các yêu cầu khắc nghiệt

Page 7: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Van bướm cho nước uống | 7

Khả năng trở lại hình dáng ban đầu hoàn hảo

AVK GUMMI A/S đã chú trọng đặc biệt vào tỉ lệ

nén cao su điều đó giúp cho cao su có khả năng

trở lại hình dáng ban đầu. Ngay cả sau nhiều năm

hoạt động, cao su đã bị nén nhiều lần nhưng nó

vẫn sẽ trở lại hình dáng ban đầu và đảm bảo làm

kín. Các tạp chất sẽ không ảnh hưởng lên bề mặt

cao su hoặc độ kín của van do tạp chất sẽ bị nén

hút vào trong cao su khi van ở vị trí đóng.

Hơn nữa, với công thức chế tạo cao su bao gồm tập

trung giảm thiểu việc xây dựng các lớp màng sinh học

để ngăn chặn sự tạo thành nơi sinh sản cho vi khuẩn.

Tập trung vào nguồn gốc và độ bền

Vật liệu cao su cho lớp lót và gioăng làm kín được

phát triển và chế tạo bởi công ty AVK GUMMI A/S

với việc sử dụng các công nghệ tiên tiến nhất.

Dữ liệu được liên tục thu nhập và tổng hợp trong suốt

quá trình sản xuất và bảo đảm nguồn gốc của từng

thành phần, từng hợp chất và từng bộ phận sau khi

hoàn thiện. Đánh số kiểm tra để chắc chắn về độ nén,

độ bền kéo và độ kháng với nước xử lý hóa chất theo

yêu cầu được xác định trước.

C ông nghệ cao su t i ên t i ến cho

độ an toàn cao nhất

Corrosion protect ion in compliance

with tough requirements

Page 8: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

8 | Van bướm cho nước uống

Van bướm lệch tâm đôi

cho ứng dụng chôn vù i

Đĩa nghiêng và gắn chặt giúp kéo dài thời gian phục vụ và hoạt động dễ dàng

Sức căng của đĩa sẽ được giải thoát sau khi mở vài độ giúp cho sự hao mòn của đệm làm kín đĩa

là không đáng kể. Hơn nữa, việc thiết kế đệm làm kín có độ nén là nhỏ nhất giúp cho mô men hoạt

động van chắc chắn là thấp nhất. Đĩa được gắn chặt bởi hai vít để ngăn chặn khả năng mài mòn

của rãnh then do đó tránh bị rung động bởi vận tốc dòng chảy và sự dịch chuyển giữa then và rãnh then.

Với van có kích thước lớn thì đĩa van được gắn chặt bởi hai chốt dẫn động bằng thép không gỉ với

then và rãnh then có tác dụng dự trữ. Chốt được gắn chặt giúp cho đĩa được gắn chặt trên thân van

Nguyên lý lệch tâm đôiTrục van được đặt lệch đường trung tâm theo cả hai hướng. Lệch tâm liên quan đến tâm của đường ống. Lệch tâm liên quan đến tâm của van (khoảng 3-5mm). Đĩa van lật mở/đóng như cửa.

Do

ub

le e

cc

en

tric

Page 9: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Van bướm cho nước uống | 9

Thiết kế đĩa van và mặt tựa

theo lựa chọn của bạn

Tối ưu hóa đệm đĩa cho hiệu năng cao

Đệm đĩa được định hình để bảo đảm cố định ở vị trí

chính xác nhằm cung cấp chức năng tin cậy. Chất

lượng hoàn hảo của cao su giúp giảm số lượng cao

su do đó mô men đóng van thấp. Đệm làm kín EPDM

được chứng nhận bởi DVGW, KIWA và WRAS.

Vòng chặn bằng thép không gỉ giúp giữ đệm đĩa ở

đúng vị trí. Nó được gắn chặt bởi các bu lông bằng

thép không gỉ được sơn lót 80 nhằm ngăn chặn khả

năng lỏng của bu lông. Lỗ ren bu lông trong đĩa được

bảo vệ ăn mòn bởi các gioăng cao su chữ O.

Thiết kế hai kiểu mặt tựa

AVK cung cấp van bướm lệch tâm đôi với thiết kế hai

mặt tựa khác nhau. Thiết kế mặt tựa liền thân có mặt tựa

trên thân bằng gang dẻo được gia công bằng máy và

sơn epoxy. Thiết kế mặt tựa bằng thép không gỉ có vòng

tựa bằng thép không gỉ có thể thay thế được và được

làm kín bởi gioăng cao su chữ O. Cho van DN 200-600

vòng tựa được nén vào trong thân van, với van có đường

kính lớn thì vòng tựa được cố định bởi bu lông và sơn

epoxy làm kín.

Thiết kế hai kiểu đĩa van

Thiết kế hai kiểu đĩa van khác nhau - thiết kế dạng tấm

và thiết kế cho dòng chảy đi qua - có sẵn để cung cấp

với tất cả yêu cầu của thị trường trên toàn thế giới.

Thiết kế cho dòng chảy đi qua Thiết kế này là ít nhạy cảm với bọt khí ở vật tốc dòng chảy cao. Cung cấp với van bướm DN 700-1200

Page 10: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

10 | Van bướm cho nước uống

Bảo vệ chống ăn mòn

cao cấp lõi van

Thiết kế của ≥DN 700 Đầu trục được bao bọc trong đĩa van và cố định bởi các chốt. Trên từng chốt sẽ có hai gioăng cao su chữ O làm kín và được bảo vệ bởi tấm thép không gỉ cố định bởi bu lông thép không gỉ.

Khu vực đầu trục được bảo vệ để đảm bảo độ bền

Không có bề mặt gang dẻo nào không được sơn mà tiếp xúc với

môi trường. Với van DN 200-600, đầu trục được bảo vệ bởi tấp thép

không gỉ và gioăng cao su. Sau khi lắp đặt và thử áp lực thành công,

tấm thép sẽ được sơn phủ thêm một lớp epoxy làm kín. Với đường

kính lớn, đầu trục được bao bọc trong đĩa van và cố định bởi các chốt.

The safe choice with bui l t- in

user benef its

Do

ub

le e

cc

en

tric

Page 11: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Van bướm cho nước uống | 11

Sự lựa chọn an toàn với việc xây

dựng lợi ích cho người sử dụng

Đệm trục có khả năng thay thế và lựa chọn khóa

Đệm trục có khả năng thay thế dưới áp lực giúp

bảo dưỡng dễ dàng. Gioăng cao su EPDM đảm bảo

làm kín từ trong ra ngoài, và gioăng NBR bảo vệ

ngăn chặn chất bẩn từ bên ngoài.

•DN 200-600: Gioăng EPDM trên vòng chặn thép

không gỉ, gioăng dự trữ EPDM trên vỏ, gioăng cao

su phẳng EPDM, và gioăng NBR.

•DN 700-2200: Hai gioăng EPDM trên từng bên

của ống lót bằng đồng, và gioăng cao su phẳng

NBR.

Cho đường kính lớn, chúng tôi cung cấp với lựa chọn

khóa để có thể khóa đĩa ở vị trí mở/đóng. Thiết bị

khóa nhằm tăng độ an toàn trong suốt quá trình bảo

dưỡng và sửa chữa.

Để thêm vào tất cả các thiết kế về đặc điểm và lợi ích,

chúng tôi đã giảm thiểu trọng lượng xuống tối đa giúp

cho việc vân chuyển và lắp đặt dễ dàng cũng như ít

ảnh hưởng đến môi trường.

Van cho dòng chảy đi qua hai hướng kể cả van từ DN

700 được đánh dấu mũi tên chỉ hướng dòng chảy.

Thử áp lực luôn được thực hiện cho cả hai hướng

theo tiêu chuẩn EN 1074-1&2 / EN 12266.

AVK có thể cung cấp bất kỳ các loại động cơ truyền

động van. Tiêu chuẩn lựa chọn của chúng tôi là hộp

số IP67 kèm tay quay cho lắp đặt trên mặt đất, hộp số

IP68 cho lắp đặt ngầm, và hộp số ISO phù hợp để lắp

đặt động cơ điện. Hơn nữa, chúng tôi cung cấp ty nối

dài, khớp nối và tay quay.

Van được chứng nhận bởi DVGW, KIWA và WRAS

tới DN 1200. Cho đường kính lớn hơn thì tất cả các

bộ phận đều đạt chứng nhận.

Page 12: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

12 | Butterfly valves for drinking water

Van bướm lệch tâm đôi, cho nước ở max. 70° C. Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy 14. Mặt bích khoan theo tiêu chuẩn EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266.Đạt chứng nhận theo DIN-DVGW Certificate NW-6201BR0451.

Van bướm lệch tâm đôi được thiết kế theo EN 593. Van bướm hai mặt bích kiểu dài với đĩa phẳng, mặt tựa liền thân và hộp số gắn tay quay IP 67. Mặt tựa mềm với vòng đệm làm kín bằng cao su EPDM đạt chứng nhận bởi NF, hay đạt chứng nhận bởi WRAS.Vòng chặn kín bằng thép không gỉ AISI 420. Thân và đĩa van bằng gang dẻo GJS-400-7/10 (GGG-40) được sơn phủ epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - cả trong lẫn ngoài. Trục van bằng thép không gỉ AISI 431 với một cặp vòng đệm chữ O, back lót và ống lót bằng hợp kim nhôm đồng và các đinh vít bằng thép không gỉ để cố định then hoa.

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM ĐÔI, MẶT TỰA LIỀN THÂN 756/100IP 67 HỘP SỐ GẮN TAY QUAY, DN 200-600

1. Then hoa2. Trục van3. Ống lót4. Bộ đinh vít

5. Gioăng6. Nắp trục7. Đĩa van8. Vòng đệm

9. Vòng chặn kín10. Đệm đĩa11. Thân van12. Ống lót

13. Trục van14. Gioăng15. Vòng đệm 16. Đinh vít

17. Nắp trục18. Tấm chặn19. Gioăng20. Đinh vít

H2W2

W1

W5

D

AA

L

1

2

3

4

5

6

7

11

12

13

10

9

8 L1

L2

W3

W414

15

16

17

18

19

20

DN PN D L L1 L2 H2 W1 W2 W3 W4 W5 Theoretical AVK ref. nos.*) mm drilling mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm weight kg

756-0200-1-06 200 10 250 230 - - 200 182 279 - - 276 51756-0200-1-16 200 16 250 230 - - 200 182 279 - - 276 51756-0250-1-06 250 10 250 250 - 1 234 215 313 - 6 276 71756-0250-1-16 250 16 250 250 - 1 234 215 313 - 6 276 71756-0300-1-06 300 10 250 270 1 12 264 242 343 6 104 276 100756-0300-1-16 300 16 400 270 1 12 264 242 343 6 104 306 106756-0350-1-06 350 10 250 290 20 26 290 272 369 151 173 276 128756-0350-1-16 350 16 400 290 20 26 290 272 369 151 173 306 134756-0400-1-06 400 10 400 310 35 41 321 302 403 215 232 306 166756-0400-1-16 400 16 400 310 35 41 321 302 403 215 232 306 166756-0450-1-06 450 10 400 330 48 55 358 332 440 267 284 306 211756-0450-1-16 450 16 500 330 48 55 358 332 440 267 284 416 219756-0500-1-06 500 10 400 350 63 69 386 338 468 322 335 306 206756-0500-1-16 500 16 500 350 63 69 395 370 477 322 335 416 282756-0600-1-06 600 10 500 390 94 100 445 393 536 426 437 416 285756-0600-1-16 600 16 600 390 94 100 467 435 556 426 437 456 425

*) V�Û i ���Ù kín đạt chứng nhận NF

Do

ub

le e

cc

en

tric

Page 13: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Butterfly valves for drinking water | 13

Van bướm lệch tâm đôi, cho nước ở max. 70° C.Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy 14. Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2) Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266.Đạt chứng nhận cho nước uống.

Van bướm lệch tâm đôi được thiết kế theo EN 593. Van bướm hai mặt bích kiểu dài với đĩa phẳng, mặt tựa liền thân và hộp số gắn tay quay IP 67. Mặt tựa mềm với vòng đệm làm kín đạt chứng nhận bởi WRAS, hay chứng nhận bởi DVGW/KTW. Vòng chặn kín bằng thép không gỉ AISI 420/304. Thân và đĩa van bằng gang dẻo GJS-500-7, theo EN1563. Trục van bằng thép không gỉ AISI 431 với một cặp vòng đệm chữ O, bạc lót tự bôi trơn, ống lót bằng đồng, và bốn chốt truyền động gắn trục với đĩa van. Then phụ được gắn có tác dụng dự phòng. Các chốt bằng thép không gỉ A2. Sơn Epoxy: DN 700-1200: Sơn nóng chảy epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK RAL5017, cả trong lẫn ngoài theo WRASDVGW/W270/UBA, 250 microns. DN 1400-2200: Sơn epoxy hai lần RAL 5017 bên ngoài và ribbon xanh mã BS-18-E-50 theo BS 4800 bên trong theo WRAS, 250 microns.

DN PN D L L1 L2 H2 W1 W2 W3 W4 W5 Theoretical AVK ref. nos.*) mm drilling mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm weight kg

756-0700-1-04 700 10 700 430 127 133 550 448 641 533 543 449 444756-0700-1-14 700 16 700 430 127 133 550 455 641 533 543 449 523756-0800-1-04 800 10 700 470 156 162 620 508 711 627 636 449 592756-0800-1-14 800 16 700 470 156 162 620 513 711 627 636 449 669756-0900-1-04 900 10 700 510 186 192 690 558 791 722 730 499 751756-0900-1-14 900 16 700 510 186 192 690 563 791 722 730 499 881756-1000-1-04 1000 10 700 550 216 222 770 615 871 816 824 499 995756-1000-1-14 1000 16 700 550 216 222 770 628 871 816 824 499 1120756-1200-1-04 1200 10 700 630 269 275 855 728 956 986 993 581 1449756-1200-1-14 1200 16 700 630 269 275 855 743 956 986 993 581 1683756-1400-1-04 1400 10 700 710 333 339 970 838 1071 1182 1189 581 2166756-1400-1-14 1400 16 700 710 333 339 970 843 1119 1182 1189 606 2477756-1500-1-04 1500 10 700 750 363 369 1070 893 1171 1274 1281 581 2622756-1500-1-14 1500 16 700 750 363 369 1070 913 1219 1274 1281 606 3006756-1600-1-04 1600 10 700 790 390 396 1145 958 1294 1359 1366 606 3192756-1600-1-14 1600 16 700 790 390 396 1145 965 1294 1359 1366 606 3473756-1800-1-04 1800 10 700 870 448 454 1220 1058 1369 1540 1547 606 3799756-1800-1-14 1800 16 700 870 448 454 1220 1065 1398 1540 1547 831 4217756-2000-1-04 2000 10 700 950 521 527 1382 1180 1547 1753 1760 766 5287756-2000-1-14 2000 16 700 950 521 527 1382 1180 1560 1753 1760 866 5755756-2200-1-04 2200 10 700 1030 576 582 1472 1275 1650 1926 1932 866 6534

*) V�Û i ���Ù kín đạt chứng nhận WRAS

1. Then hoa2. Trục van3. Hộp � � � Ç m kín4. Vòng đệm

5. Bạc lót6. Thân van7. Đĩa van8. Tấm bảo vệ

9. Đinh vít10. Chốt truyền động11. Đinh vít12. Vòng đệm

13. Bu lông 14. Vòng đệm15. Vòng chặn kín16. Đệm đĩa

17. Bạc lót trục18. Nắp trục19. Trục ngắn20. Then an toàn

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM ĐÔI, MẶT TỰA LIỀN THÂN 756/100IP 67 HỘP SỐ GẮN TAY QUAY, DN 700-2200

L

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

161514

SECTION C

11 12

13

19 20

18

17

4

W2

W1

H2

D

W5

C

C

D

D

W3

L1

L2

W4

Page 14: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

14 | Butterfly valves for drinking water

Van bướm lệch tâm đôi, cho nước ở max. 70° C. Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy 14. Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266.Đạt chứng nhận theo DIN-DVGW Certificate NW-6201BR0451 và KIWA Certificate K 6320/07.

Van bướm lệch tâm đôi được thiết kế theo EN 593. Van bướm hai mặt bích kiểu dài với đĩa phẳng, mặt tựa thép không gỉ và hộp số tay quay IP 67. Mặt tựa mềm với vòng đệm làm kín EPDM đạt chứng nhận bởi DVGW/KTW, hay đạt chứng nhận bởi WRAS. Vòng mặt tựa và vòng chặn kín bằng thép không gỉ AISI 420. Thân và đĩa van bằng gang dẻo GJS-400-7/10 (GGG-40) được sơn phủ epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK - cả trong lẫn ngoài. Trục van bằng thép không gỉ AISI 431 với một cặp vòng đệm cao su chữ O, bạc lót và ống lót bằng hợp kim nhôm đồng, và các đinh vít bằng thép không gỉ để cố định then hoa.

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM ĐÔI, MẶT TỰA THÉP KHÔNG G�È , 756/100IP 67 HỘP SỐ GẮN TAY QUAY, DN 200-600

DN PN D L L1 L2 H2 W1 W2 W3 W4 W5 Theoretical AVK ref. nos.*) mm drilling mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm weight kg

756-0200-1-0700009 200 10 250 230 - - 200 182 279 - - 276 51756-0200-1-1700009 200 16 250 230 - - 200 182 279 - - 276 51756-0250-1-0700009 250 10 250 250 - 1 234 215 313 - 6 276 71756-0250-1-1700009 250 16 250 250 - 1 234 215 313 - 6 276 71756-0300-1-0700009 300 10 250 270 1 12 264 242 343 6 104 276 100756-0300-1-1700009 300 16 400 270 1 12 264 242 343 6 104 276 106756-0350-1-0700009 350 10 250 290 20 26 290 272 369 151 173 276 128756-0350-1-1700009 350 16 400 290 20 26 290 272 369 151 173 276 134756-0400-1-0700009 400 10 400 310 35 41 321 302 403 215 232 306 166756-0400-1-1700009 400 16 400 310 35 41 321 302 403 215 232 306 166756-0450-1-0700009 450 10 400 330 48 55 358 332 440 267 284 306 211756-0450-1-1700009 450 16 500 330 48 55 358 332 440 267 284 306 219756-0500-1-0700009 500 10 400 350 63 69 386 338 468 322 335 306 206756-0500-1-1700009 500 16 500 350 63 69 395 370 477 322 335 306 282756-0600-1-0700009 600 10 500 390 94 100 445 393 536 426 437 416 285756-0600-1-1700009 600 16 600 390 94 100 467 435 556 426 437 416 425

*) V�Û i ���Ù kín ���¡ t ch�é ng nh�­ n b�ß i DVGW/KTW

1. Then hoa2. Trục van3. Ống lót4. Bộ đinh vít

5. Gioăng6. Nắp trục7. Đĩa van8. Vòng đệm

9. Vòng chặn kín10. Đệm đĩa11. Thân van12. Ống lót

13. Trục van14. Gioăng15. Vòng đệm 16. Đinh vít

17. Nắp trục18. Tấm chặn19. Vòng đệm20. Vòng mặt tựa

21. Vòng đệm22. Đinh vít

H2W2

W1

W5

D

AA

L

1

2

3

4

5

6

7

11

12

13

10

9

8 L1

L2

W3

W414

10

21

9 7 8

2219 20

15

16

17

18

Do

ub

le e

cc

en

tric

Page 15: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Butterfly valves for drinking water | 15

Van bướm lệch tâm đôi, cho nước ở max. 70° C.Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy 14. Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2) Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266.Đạt chứng nhận cho nước uống.

Van bướm lệch tâm đôi được thiết kế theo EN 593. Van bướm hai mặt bích kiểu dài với đĩa phẳng, mặt tựa thép không gỉ hộp số gắn tay quay IP 67. Mặt tựa mềm với vòng đệm làm kín đạt chứng nhận bởi WRAS, hay chứng nhận bởi DVGW/KTW. Vòng mặt tựa và vòng chặn kín bằng thép không gỉ AISI 420/304. Trục van bằng thép không gỉ AISI 431 với một cặp vòng đệm chữ O, bạc lót tự bôi trơn, ống lót bằng đồng, và bốn chốt truyền động gắn trục với đĩa van. Then phụ được gắn có tác dụng dự phòng. Các chốt bằng thép không gỉ A2. Sơn Epoxy: DN 700-1200: Sơn nóng chảy epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn GSK RAL5017, cả trong lẫn ngoài theo WRASDVGW/W270/UBA, 250 microns. DN 1400-2200: Sơn epoxy hai lần RAL 5017 bên ngoài và ribbon xanh mã BS-18-E-50 theo BS 4800 bên trong theo WRAS, 250 microns.

DN PN D L L1 L2 H2 W1 W2 W3 W4 W5 Theoretical AVK ref. nos.*) mm drilling mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm weight kg

756-0700-1-0700009 700 10 700 430 127 133 550 448 641 533 543 449 444756-0700-1-1700009 700 16 700 430 127 133 550 455 641 533 543 449 523756-0800-1-0700009 800 10 700 470 156 162 620 508 711 627 636 449 592756-0800-1-1700009 800 16 700 470 156 162 620 513 711 627 636 449 669756-0900-1-0700009 900 10 700 510 186 192 690 558 791 722 730 499 751756-0900-1-1700009 900 16 700 510 186 192 690 563 791 722 730 499 881756-1000-1-0700009 1000 10 700 550 216 222 770 615 871 816 824 499 995756-1000-1-1700009 1000 16 700 550 216 222 770 628 871 816 824 499 1120756-1200-1-0700009 1200 10 700 630 269 275 855 728 956 986 993 581 1449756-1200-1-1700009 1200 16 700 630 269 275 855 743 956 986 993 581 1683756-1400-1-0700009 1400 10 700 710 333 339 970 838 1071 1182 1189 581 2166756-1400-1-1700009 1400 16 700 710 333 339 970 843 1119 1182 1189 606 2477756-1500-1-0700009 1500 10 700 750 363 369 1070 893 1171 1274 1281 581 2622756-1500-1-1700009 1500 16 700 750 363 369 1070 913 1219 1274 1281 606 3006756-1600-1-0700009 1600 10 700 790 390 396 1145 958 1294 1359 1366 606 3192756-1600-1-1700009 1600 16 700 790 390 396 1145 965 1294 1359 1366 606 3473756-1800-1-0700009 1800 10 700 870 448 454 1220 1058 1369 1540 1547 606 3799756-1800-1-1700009 1800 16 700 870 448 454 1220 1065 1398 1540 1547 831 4217756-2000-1-0700009 2000 10 700 950 521 527 1382 1180 1547 1753 1760 766 5287756-2000-1-1700009 2000 16 700 950 521 527 1382 1180 1560 1753 1760 866 5755756-2200-1-0700009 2200 10 700 1030 576 582 1472 1275 1650 1926 1932 866 6534

*) Với độ kín đạt chứng nhận DVGW/KTW

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM ĐÔI, MẶT TỰA THÉP KHÔNG GỈ 756/100IP 67 HỘP SỐ GẮN TAY QUAY, DN 700-2200

1. Then hoa2. Trục van3. Hộp đệm kín4. Vòng đệm

5. Bạc lót6. Thân van7. Đĩa van8. Tấm bảo vệ

9. Đinh vít10. Chốt truyền động11. Đinh vít12. Vòng đệm

13. Bu lông14. Đinh vít15. Vòng đệm16. Vòng ch�· n kín

17. Vòng mặt tựa18. Đệm đĩa19. Bạc lót trục20. Tấm chặn

21. Trục ngắn22. Then an toàn

L

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

15 17 181614

SECTION C

11 12 13

SECTION D

21 22

20

19

4

W2

W1

H2

D

W5

C

C

D

D

W3

L1

L2

W4

Page 16: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

16 | Butterfly valves for drinking water

DN PN AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm drilling Integral seat Stainless steel seat

NF approved sealing DVGW/KTW approved sealing

200 10 756-0200-1-06006 756-0200-1-0700609 200 16 756-0200-1-16006 756-0200-1-1700609 250 10 756-0250-1-06006 756-0250-1-0700609 250 16 756-0250-1-16006 756-0250-1-1700609 300 10 756-0300-1-06006 756-0300-1-0700609 300 16 756-0300-1-16006 756-0300-1-1700609 350 10 756-0350-1-06006 756-0350-1-0700609 350 16 756-0350-1-16006 756-0350-1-1700609 400 10 756-0400-1-06006 756-0400-1-0700609 400 16 756-0400-1-16006 756-0400-1-1700609 450 10 756-0450-1-06006 756-0450-1-0700609 450 16 756-0450-1-16006 756-0450-1-1700609 500 10 756-0500-1-06006 756-0500-1-0700609 500 16 756-0500-1-16006 756-0500-1-1700609 600 10 756-0600-1-06006 756-0600-1-0700609 600 16 756-0600-1-16006 756-0600-1-1700609

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM ĐÔI GẮN HỘP SỐ IP 68 756/106CHO MỤC ĐÍCH CHÔN VÙI

DN PN AVK ref. nos. AVK ref. nos. AVK ref. nos AVK ref. nos mm drilling Integral seat Integral seat Stainless steel seat Stainless steel seat

WRAS approved sealing DVGW/KTW approved sealing WRAS approved sealing DVGW/KTW approved sealing

700 10 756-0700-1-04006 756-0700-1-07006 756-0700-1-0400609 756-0700-1-0700609 700 16 756-0700-1-14006 756-0700-1-17006 756-0700-1-1400609 756-0700-1-1700609 800 10 756-0800-1-04006 756-0800-1-07006 756-0800-1-0400609 756-0800-1-0700609 800 16 756-0800-1-14006 756-0800-1-17006 756-0800-1-1400609 756-0800-1-1700609 900 10 756-0900-1-04006 756-0900-1-07006 756-0900-1-0400609 756-0900-1-0700609 900 16 756-0900-1-14006 756-0900-1-17006 756-0900-1-1400609 756-0900-1-1700609 1000 10 756-1000-1-04006 756-1000-1-07006 756-1000-1-0400609 756-1000-1-0700609

1000 16 756-1000-1-14006 756-1000-1-17006 756-1000-1-1400609 756-1000-1-17006091200 10 756-1200-1-04006 756-1200-1-07006 756-1200-1-0400609 756-1200-1-07006091200 16 756-1200-1-14006 756-1200-1-17006 756-1200-1-1400609 756-1200-1-17006091400 10 756-1400-1-04006 756-1400-1-07006 756-1400-1-0400609 756-1400-1-07006091400 16 756-1400-1-14006 756-1400-1-17006 756-1400-1-1400609 756-1400-1-1700609 1500 10 756-1500-1-04006 756-1500-1-07006 756-1500-1-0400609 756-1500-1-07006091500 16 756-1500-1-14006 756-1500-1-17006 756-1500-1-1400609 756-1500-1-17006091600 10 756-1600-1-04006 756-1600-1-07006 756-1600-1-0400609 756-1600-1-07006091600 16 756-1600-1-14006 756-1600-1-17006 756-1600-1-1400609 756-1600-1-17006091800 10 756-1800-1-04006 756-1800-1-07006 756-1800-1-0400609 756-1800-1-07006091800 16 756-1800-1-14006 756-1800-1-17006 756-1800-1-1400609 756-1800-1-17006092000 10 756-2000-1-04006 756-2000-1-07006 756-2000-1-0400609 756-2000-1-0700609

2000 16 756-2000-1-14006 756-2000-1-17006 756-2000-1-1400609 756-2000-1-1700609 2200 10 756-2200-1-04006 756-2200-1-07006 756-2200-1-0400609 756-2200-1-0700609

Do

ub

le e

cc

en

tric

Page 17: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Butterfly valves for drinking water | 17

DN PN ISO 5210 AVK ref. nos. AVK ref. nos. mm drilling flange Integral seat Stainless steel seat

NF approved sealing DVGW/KTW approved sealing

200 10 F10 756-0200-1-06002 756-0200-1-0700209 200 16 F10 756-0200-1-16002 756-0200-1-1700209 250 10 F10 756-0250-1-06002 756-0250-1-0700209 250 16 F10 756-0250-1-16002 756-0250-1-1700209 300 10 F10 756-0300-1-06002 756-0300-1-0700209 300 16 F10 756-0300-1-16002 756-0300-1-1700209 350 10 F10 756-0350-1-06002 756-0350-1-0700209 350 16 F10 756-0350-1-16002 756-0350-1-1700209 400 10 F10 756-0400-1-06002 756-0400-1-0700209 400 16 F10 756-0400-1-16002 756-0400-1-1700209 450 10 F10 756-0450-1-06002 756-0450-1-0700209 450 16 F14 756-0450-1-16002 756-0450-1-1700209 500 10 F10 756-0500-1-06002 756-0500-1-0700209 500 16 F14 756-0500-1-16002 756-0500-1-1700209 600 10 F14 756-0600-1-06002 756-0600-1-0700209 600 16 F14 756-0600-1-16002 756-0600-1-1700209

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM ĐÔI GẮN HỘP SỐ ISO 756/102

DN PN ISO 5210 AVK ref. nos. AVK ref. nos. AVK ref. nos AVK ref. nos mm drilling flange Integral seat Integral seat Stainless steel seat Stainless steel seat

WRAS approved sealing DVGW/KTW approved sealing WRAS approved sealing DVGW/KTW approved sealing

700 10 F10 756-0700-1-04002 756-0700-1-07002 756-0700-1-0400209 756-0700-1-0700209 700 16 F10 756-0700-1-14002 756-0700-1-17002 756-0700-1-1400209 756-0700-1-1700209 800 10 F10 756-0800-1-04002 756-0800-1-07002 756-0800-1-0400209 756-0800-1-0700209 800 16 F10 756-0800-1-14002 756-0800-1-17002 756-0800-1-1400209 756-0800-1-1700209 900 10 F10 756-0900-1-04002 756-0900-1-07002 756-0900-1-0400209 756-0900-1-0700209 900 16 F10 756-0900-1-14002 756-0900-1-17002 756-0900-1-1400209 756-0900-1-1700209 1000 10 F10 756-1000-1-04002 756-1000-1-07002 756-1000-1-0400209 756-1000-1-0700209 1000 16 F10 756-1000-1-14002 756-1000-1-17002 756-1000-1-1400209 756-1000-1-1700209 1200 10 F10 756-1200-1-04002 756-1200-1-07002 756-1200-1-0400209 756-1200-1-0700209 1200 16 F10 756-1200-1-14002 756-1200-1-17002 756-1200-1-1400209 756-1200-1-1700209 1400 10 F10 756-1400-1-04002 756-1400-1-07002 756-1400-1-0400209 756-1400-1-0700209 1400 16 F10 756-1400-1-14002 756-1400-1-17002 756-1400-1-1400209 756-1400-1-1700209 1500 10 F10 756-1500-1-04002 756-1500-1-07002 756-1500-1-0400209 756-1500-1-0700209 1500 16 F10 756-1500-1-14002 756-1500-1-17002 756-1500-1-1400209 756-1500-1-1700209 1600 10 F14 756-1600-1-04002 756-1600-1-07002 756-1600-1-0400209 756-1600-1-0700209 1600 16 F14 756-1600-1-14002 756-1600-1-17002 756-1600-1-1400209 756-1600-1-1700209 1800 10 F14 756-1800-1-04002 756-1800-1-07002 756-1800-1-0400209 756-1800-1-0700209 1800 16 F14 756-1800-1-14002 756-1800-1-17002 756-1800-1-1400209 756-1800-1-1700209 2000 10 F14 756-2000-1-04002 756-2000-1-07002 756-2000-1-0400209 756-2000-1-0700209 2000 16 F14 756-2000-1-14002 756-2000-1-17002 756-2000-1-1400209 756-2000-1-1700209 2200 10 F14 756-2200-1-04002 756-2200-1-07002 756-2200-1-0400209 756-2200-1-0700209

Page 18: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

18 | Van bướm cho nước uống

Van bướm đồng tâm với lớp

lót cao su lưu hóa

Ý tưởng mặt tựa là trái tim của van hiệu năng cao

Wouter Witzel là một trong vài nhà sản xuất van bướm với lớp lót cao su đúc. Cao su được phun đúc

trực tiếp lên thân van tạo thành một liên kết vĩnh cửu nhằm tối ưu hóa độ cứng của thành cao su. Do đó

không có nguy cơ biến dạng hoặc sai lệch vị trí của lớp lót giúp van phù hợp dưới điều kiện chân không.

Đĩa van có thiết kế lưỡi đĩa nghiêng với yêu cầu độ biến dạng của lớp lót là nhỏ nhất để giúp van đạt

được độ kín hoàn toàn. Điều này cho phép độ mài mòn của lớp lót và mô men hoạt động là thấp nhất. Vì

vậy, van bướm này là sự lựa chọn cuối cùng cho các ứng dụng với hoạt động tần suất cao.

Kin hoàn toàn ngay cả sau hàng ngàn chu kỳ hoạt động Sự kết hợp giữa đĩa van và hợp chất cao su AVK độc đáo nhằm đảm bảo độ bền hoàn hảo. Hợp chất cao su có khả năng trở lại hình dáng ban đầu hoàn hảo sau khi bịnén và thiết kế đĩa yêu cầu độ biến dạng của lớp lót là tối thiểu.

Overal l cost ef f ic iency with

high qual i t y valves

Ce

ntr

ic,

fixe

d l

ine

r

Page 19: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Van bướm cho nước uống | 19

H iệu quả toàn bộ chi ph í

với van chất lượng cao

Mô men hoạt động thấp cho phép giảm tổng chi phí

Van bướm Wouter Witzel EuroValve là sự lựa chọn hiệu

quả về chi phí, đặc biệt khi sử dụng van đường kính lớn

với thiết bị truyền động.

Lớp lót cao su lưu hóa với thiết kế đĩa và bạc lót trục cho

phép mô men hoạt động thấp. Điều này cho phép nó sử

dụng phù hợp với động cơ nhỏ và khi đó chi phí của van

sẽ không đáng kể so với chi phí của động cơ, và không

có lý do ảnh hưởng đến chất lượng của van.

Đĩa động lực học giúp giảm chi phí năng lượng

Đĩa van hình động lực học giúp khả năng cản dòng

chảy là thấp khi van ở vị trí mở. Do đó, van sẽ

không là nguyên nhân gây ra sự chuyển động

không đều của dòng chảy, áp suất rơi hay van bị

rung giật, và sẽ giảm chi phí năng lượng cho người

sử dụng. Việc tiết kiệm chi phí năng lượng có thể

được hơn nhiều lần so với chi phí đầu tư ban đầu

của van.

Van được thiết kế trên cơ sở của kiến thức

chuyên sâu

Đĩa van được cố định trên trục qua chốt hình nón.

Cả hai trục đều được cung cấp với bạc lót tự bôi

trơn bằng thép không gỉ phủ PTFE góp phần giúp

mô men hoạt động thấp. Trên đỉnh van có ống lót

bằng đồng gắn gioăng cao su để ngăn chặn chất

bẩn từ bên ngoài lọt vào trong van.

Van bướm đạt chứng nhận của DVGW, KIWA,

WRAS và SVGW.

Page 20: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

20 | Butterfly valves for drinking water

Van bướm theo EN 593, cho nước ở max. 70° C. Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 5 dãy 20. Đầu kết nối theo EN 1092-2 PN 6/10/16, ASME B16.5 Cl. 150. Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266.Đạt chứng nhận theo DIN-DVGW Certificate NW-6201AP2412 và KIWA Certificate K 6070/05.

Van bướm wafer đồng tâm với lớp lót cao su EPDM cố địnhThân bằng gang dẻo JL1030/GJS-400-15 (GGG-40) được sơn phủ 200 my epoxy xanh RAL 5017. DN <=200: Đĩa van, trục van và chốt nón bằng thép không gỉ duplex. DN >=250: Đĩa van bằng gang dẻo phủ rilsan, trục van và chốt nón bằng thép không gỉ. Bạc lót trên và dưới bằng thép phủ PTFE. Đệm trục trên DN <=350: Ống lót bằng đồng với hai vòng đệm EPDM chữ O, DN >=400: Vòng đệm EPDM chữ O gắn trong ống lót với đinh vít chìm bằng thép mạ kẽmĐệm trục dưới: DN <=350: Chốt bằng thép mạ kẽm với vòng làm kín bằng đồng, DN >=400: bạc lót trục, vòng chặn bằng hợp kim nhôm đồng và vòng đệm EPDM chữ O, được bảo vệ bởi tấm chặn bằng thép mạ kẽm.

AVK VAN BƯỚM WAFER, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU CỐ ĐỊNH, PN 10/16 75/10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

17

18

14

13

15

16

1

2

3

DN > 350

DN > 350

L

H2

H1

L5

F2

ISO flange

1. Trục van2. Ống lót3. Vòng đệm4. Thân van

5. Bạc lót6. Chốt nón 7. Đĩa van8. Trục van

9. Lớp lót10. Bạc lót 11. Vòng chặn kín12. Chốt

13. Vít 14. Vòng chặn 15. Vòng đệm 16. Bạc lót trục

17. Tấm chặn 18. Vít

DN PN class L L5 H1 H2 F2 ISO flange Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm mm weight kg

75-0040-102030026142 40 16 43 12 118 63 34 90 2.6 75-0050-102030026142 50 16 43 12 118 63 34 90 2.675-0065-102030026142 65 16 46 12 126 71 34 90 3.275-0080-102030026142 80 16 46 12 133 78 34 90 3.575-0100-102030026142 100 16 52 12 147 98 34 90 4.575-0125-102030026142 125 16 56 12 160 109 34 90 6.375-0150-102030026142 150 16 56 14 180 133 34 90 8.875-0200-102030013142 200 10 60 14 204 158 34 90 1375-0250-102051013142 250 10 68 15 245 194 45 125 2275-0300-102051013142 300 10 78 15 270 219 45 125 3275-0350-102051013142 350 10 78 15 315 256 45 125 4075-0400-102051013142 400 10 102 25 363 308 50 175 7575-0450-102051013142 450 10 114 25 388 334 50 175 9075-0500-102051013142 500 10 127 25 413 360 50 175 12075-0600-102051013142 600 10 154 25 510 426 50 175 18075-0700-102051013142 700 10 165 25 560 480 60 210 29575-0800-102051013142 800 10 190 25 610 525 60 210 34575-0900-102051013142 900 10 203 30 690 635 90 300 47575-1000-102051013142 1000 10 216 30 740 685 90 350 63575-1200-102051013142 1200 10 254 35 855 870 85 415 150075-1400-102051013142 1400 10 250 35 955 980 85 415 1900

Ce

ntr

ic,

fixe

d l

ine

r

Page 21: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Butterfly valves for drinking water | 21

Van bướm theo EN 593, cho nước ở max. 70° C.Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 5 dãy 20. Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266.Đạt chứng nhận theo DIN-DVGW Certificate NW-6201AP2412 và KIWA Certificate K 6070/05.

Van bướm semi lug đồng tâm với lớp lót cao su EPDM cố định.Thân van bằng gang dẻo JL1030/GJS-400-15 (GGG-40) được sơn phủ 200 my epoxy xanh RAL 5017. Đĩa van, trục van và chốt nón bằng thép không gỉ duplex. Bạc lót trên và dưới bằng thép phủ PTFE. Đệm trục trên bao gồm ống lót bằng đồng với hai vòng đệm EPDM chữ O, và bạc lót trục dưới gồm chốt bằng thép mạ kẽm với vòng chặn kín bằng đồng.

AVK VAN BƯỚM SEMI LUG, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU CỐ ĐỊNH, PN 10/16 75/31

1. Trục van2. Ống lót3. Vòng đệm4. Thân van

5. Bạc lót6. Chốt nón7. Đĩa van8. Trục van

9. Lớp lót10. Bạc lót 11. Vòng chặn kín12. Chốt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

L

H2

H1

L5

F2

ISOflange

DN PN class L L5 H1 H2 F2 ISO flange Theoretical AVK ref. nos. mm mm mm mm mm mm mm weight kg

75-0050-312030026142 50 16 43 12 152 63 34 90 3.175-0065-312030026142 65 16 46 12 160 71 34 90 3.975-0080-312030026142 80 16 46 12 167 78 34 90 4.275-0100-312030026142 100 16 52 12 189 98 34 90 5.575-0125-312030026142 125 16 56 12 202 109 34 90 7.575-0150-312030026142 150 16 56 14 224 133 34 90 1075-0200-312030013142 200 10 60 14 248 158 34 90 14

Page 22: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

22 | Butterfly valves for drinking water

Van bướm theo EN 593, cho nước ở max. 70° C. Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 5 dãy 20. Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2) Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266.Đạt chứng nhận theo DIN-DVGW Certificate NW-6201AP2412 và KIWA Certificate K 6070/05.

Van bướm full lug đồng tâm với lớp lót cao su EPDM cố định.Thân van bằng gang dẻo JL1030/GJS-400-15 (GGG-40) được sơn phủ 200 my epoxy xanh RAL 5017. DN <=200: Đĩa van, trục van và chốt nón bằng thép không gỉ duplex. DN >=250: Đĩa van bằng gang dẻo phủ rilsan, trục van và chốt nón bằng thép không gỉ. Bạc lót trên và dưới bằng thép phủ PTFE. Đệm trục trên DN <=350: Ống lót bằng đồng với hai vòng đệm EPDM chữ O, DN >=400: Vòng đệm cao su EPDM chữ O gắn trong ống lót với đinh vít chìm bằng thép mạ kẽm. Đệm trục dưới: DN <=350: Chốt bằng thép mạ kẽm với vòng chặn kín bằng đồng, DN >=400: Bạc lót trục, vòng chặn bằng hợp kim nhôm đồng và vòng đệm EPDM chữ O, được bảo vệ bởi tâm chặn bằng thép mạ kẽm.

AVK VAN BƯỚM FULL LUG, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU CỐ ĐỊNH, 75/41PN 10/16

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

17

18

14

13

15

16

1

2

3

DN > 350

DN > 350

L

H2

H1

L5

F2

ISO flange

1. Trục van2. Ống lót3. Vòng đệm4. Thân van

5. Bạc lót6. Chốt nón 7. Đĩa van8. Trục van

9. Lớp lót10. Bạc lót 11. Vòng chặn kín12. Chốt

13. Vít 14. Vòng chặn 15. Vòng đệm 16. Bạc lót trục

17. Tấm chặn 18. Vít

DN Product PN PN L L5 H1 H2 F2 ISO flange Theoretical AVK ref. nos. mm drilling mm mm mm mm mm mm weight kg

75-0050-412030026142 50 16 16 43 12 118 63 34 90 8.075-0065-412030026142 65 16 16 46 12 126 71 34 90 9.075-0080-412030026142 80 16 16 46 12 133 78 34 90 1075-0100-412030026142 100 16 16 52 12 147 98 34 90 1275-0125-412030026142 125 16 16 56 12 160 109 34 90 1675-0150-412030026142 150 16 16 56 14 180 133 34 90 2075-0200-412030013142 200 10 10 60 14 204 158 34 90 2575-0250-412051013142 250 10 10 68 15 245 194 45 125 2875-0300-412051013142 300 10 10 78 15 270 219 45 125 3675-0350-412051013142 350 10 10 78 15 315 256 45 125 5075-0400-412051013142 400 10 10 102 25 363 308 50 175 8575-0450-412051013142 450 10 10 114 25 388 334 50 175 10575-0500-412051013142 500 10 10 127 25 413 360 50 175 13075-0600-412051013142 600 10 10 154 25 510 426 50 175 20575-0700-412051013142 700 10 10 165 25 560 480 60 210 32575-0800-412051013142 800 10 10 190 25 610 525 60 210 62575-0900-412051013142 900 10 10 203 30 690 635 90 300 62575-1000-412051013142 1000 10 10 216 30 740 685 90 350 95075-1200-412051013142 1200 10 10 254 35 855 870 85 415 1400

Ce

ntr

ic,

fixe

d l

ine

r

Page 23: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Butterfly valves for drinking water | 23

Van bướm theo EN 593, cho nước ở max. 70° C.Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 4 dãy 13. Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2) Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266.Đạt chứng nhận theo DIN-DVGW Certificate NW-6201AP2412 và KIWA Certificate K 6070/05.

Van bướm hai mặt bích loại ngắn đồng tâm với lớp lót cao su EPDM cố định.Thân van bằng gang dẻo JL1030/GJS-400-15 (GGG-40) được sơn phủ 200 my epoxy xanh RAL 5017. DN <=200: Đĩa van, trục van và chốt nón bằng thép không gỉ duplex. DN >=250: Đĩa van bằng gang dẻo phủ rilsan, trục van và chốt nón bằng thép không gỉ. Bạc lót trên và dưới bằng thép phủ PTFE. Đệm trục trên DN <=350: Ống lót bằng đồng với hai vòng đệm EPDM chữ O, DN >=400: Vòng đệm cao su EPDM chữ O gắn trong ống lót với đinh vít chìm bằng thép mạ kẽm. Đệm trục dưới: DN <=350: Chốt bằng thép mạ kẽm với vòng chặn kín bằng đồng, DN >=400: Bạc lót trục, vòng chặn bằng hợp kim nhôm đồng và vòng đệm EPDM chữ O, được bảo vệ bởi tâm chặn bằng thép mạ kẽm.

AVK VAN BƯỚM HAI MẶT BÍCH, NGẮN, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT 75/20CAO SU CỐ ĐỊNH, PN 10/16

1. Trục van2. Ống lót3. Vòng đệm4. Thân van

5. Bạc lót6. Chốt nón 7. Đĩa van8. Trục van

9. Lớp lót10. Bạc lót 11. Vòng chặn kín12. Chốt

13. Vít 14. Vòng chặn 15. Vòng đệm 16. Bạc lót trục

17. Tấm chặn 18. Vít

L

H2

H1

L5

F2

ISOFlange

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

17

18

14

13

15

16

1

2

3

DN > 350

DN > 350

DN PN class PN L L5 H1 H2 F2 ISO flange Theoretical AVK ref. nos. mm drilling mm mm mm mm mm mm weight kg

75-0050-202030026142 50 16 16 108 12 118 63 34 90 8.075-0065-202030026142 65 16 16 112 12 126 71 34 90 9.075-0080-202030026142 80 16 16 114 12 133 78 34 90 1175-0100-202030026142 100 16 16 127 12 147 98 34 90 1375-0125-202030026142 125 16 16 140 12 160 109 34 90 1775-0150-202030026142 150 16 16 140 14 180 133 34 90 2375-0200-202030013142 200 10 10 152 14 204 158 34 90 3275-0250-202051013142 250 10 10 165 15 245 194 45 125 5075-0300-202051013142 300 10 10 178 15 270 219 45 125 6575-0350-202051013142 350 10 10 190 15 315 256 45 125 9575-0400-202051013142 400 10 10 216 25 363 308 50 175 13075-0450-202051013142 450 10 10 222 25 388 334 50 175 15075-0500-202051013142 500 10 10 229 25 413 360 50 175 20075-0600-202051013142 600 10 10 267 25 510 426 50 175 30075-0700-202051013142 700 10 10 292 25 560 480 60 210 38075-0800-202051013142 800 10 10 318 25 610 525 60 210 50075-0900-202051013142 900 10 10 330 30 690 635 90 300 66075-1000-202051013142 1000 10 10 410 30 740 685 90 350 90075-1200-202051013142 1200 10 10 470 35 855 870 85 415 130075-1400-202051013142 1400 10 10 530 35 955 970 85 415 170075-1500-202051013142 1500 10 10 600 50 1029 1037 100 475 2100 75-1600-202051013142 1600 10 10 600 50 1079 1096 100 475 2500 75-1800-202051013142 1800 10 10 670 50 1176 1187 120 475 350075-2000-202051013142 2000 10 10 760 50 1276 1287 140 475 4000

Page 24: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

24 | Butterfly valves for drinking water

Van bướm theo EN 593, cho nước ở max. 70° C.Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 2 dãy 14. Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2) Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266.Đạt chứng nhận theo DIN-DVGW Certificate NW-6201AP2412 và KIWA Certificate K 6070/05.

Van bướm hai mặt bích loại dài đồng tâm với lớp lót cao su EPDM cố định.Thân van bằng gang dẻo JL1030/GJS-400-15 (GGG-40) được sơn phủ 200 my epoxy xanh RAL 5017. DN <=200: Đĩa van, trục van và chốt nón bằng thép không gỉ duplex. DN >=250: Đĩa van bằng gang dẻo phủ rilsan, trục van và chốt nón bằng thép không gỉ. Bạc lót trên và dưới bằng thép phủ PTFE. Đệm trục trên DN <=350: Ống lót bằng đồng với hai vòng đệm EPDM chữ O, DN >=400: Vòng đệm cao su EPDM chữ O gắn trong ống lót với đinh vít chìm bằng thép mạ kẽm. Đệm trục dưới: DN <=350: Chốt bằng thép mạ kẽm với vòng chặn kín bằng đồng, DN >=400: Bạc lót trục, vòng chặn bằng hợp kim nhôm đồng và vòng đệm EPDM chữ O, được bảo vệ bởi tâm chặn bằng thép mạ kẽm.

AVK VAN BƯỚM HAI MẶT BÍCH, DÀI, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT 75/21CAO SU CỐ ĐỊNH, PN 10/16

1. Trục van2. Ống lót3. Vòng đệm4. Thân van

5. Bạc lót6. Chốt nón 7. Đĩa van8. Trục van

9. Lớp lót10. Bạc lót 11. Vòng chặn kín12. Chốt

13. Vít 14. Vòng chặn 15. Vòng đệm 16. Bạc lót trục

17. Tấm chặn 18. Vít

L

H2

H1

L5

F2

ISO Flange

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

17

18

14

13

15

16

1

2

3

DN > 350

DN > 350

DN PN class PN L L5 H1 H2 F2 ISO flange Theoretical AVK ref. nos. mm drilling mm mm mm mm mm mm weight kg

75-0050-212030026142 50 16 16 150 12 118 63 34 90 1175-0065-212030026142 65 16 16 170 12 126 71 34 90 1375-0080-212030026142 80 16 16 180 12 133 78 34 90 1775-0100-212030026142 100 16 16 190 12 147 98 34 90 2075-0125-212030026142 125 16 16 200 12 160 109 34 90 2675-0150-212030026142 150 16 16 210 14 180 133 34 90 3175-0200-212030013142 200 10 10 230 14 204 158 34 90 4575-0250-212051013142 250 10 10 250 15 245 194 45 125 7075-0300-212051013142 300 10 10 270 15 270 219 45 125 9075-0350-212051013142 350 10 10 290 15 315 256 45 125 12075-0400-212051013142 400 10 10 310 25 363 308 50 175 16575-0450-212051013142 450 10 10 330 25 388 334 50 175 20075-0500-212051013142 500 10 10 350 25 413 360 50 175 23075-0600-212051013142 600 10 10 390 25 510 426 50 175 32075-0700-212051013142 700 10 10 430 25 560 480 60 210 42075-0800-212051013142 800 10 10 470 30 690 635 90 210 61075-0900-202051013142 900 10 10 510 30 690 635 90 300 82075-1000-212051013142 1000 10 10 550 30 740 685 90 350 113075-1200-212051013142 1200 10 10 630 35 855 870 85 415 160075-1400-212051013142 1400 10 10 710 35 955 970 85 415 210075-1500-212051013142 1500 10 10 750 50 1029 1037 100 475 2500

Ce

ntr

ic,

fixe

d l

ine

r

Page 25: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

THIẾT BỊ TRUYỀN ĐỘNG CHO VAN BƯỚM 75

Tay gạtCho vận hành van bằng tay nhanhVận hành nâng và quay với lò xo tự khóa. Tay gạt song song với đĩa. Tấm Notch với 10 vị trí. Cho van tới DN 300.

Hộp sốCho vận hành van bằng tay dễ dàng.Hộp số tự động khóa với tay quay hoặc khóa T. Điều chỉnh điểm dừng cuối và chỉ thị vị trí.Cho van tới DN 2200.

Động cơ khí nénLoại hoạt động đôi, lò xo đóng hoặc lò xo mở.Cung cấp các kiểu khác nhau: -Kết cấu thanh răng bánh răng, nguyên khối và hành trình ngắn. -Thực hiện điều kiện khắc nghiệt với kết cấu thanh răng bánh răng hành trình dài. Bao gồm chỉ thị vị trí.Cho van tới DN 2200.

Động cơ điệnMô tơ điện AC hoặc DC với bánh răng tự khóa. Giới hạn hành trình cho việc điều chỉnh hành trình đóng và mở. Bao gồm chỉ thị vị trí.Vận hành khẩn cấp với tay quay

Butterfly valves for drinking water| 25

Page 26: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

26 | Van bướm cho nước uống

A wide range of standard

and special opt ions

Van bướm đồng tâm

với lớp lót cao su rời

Loại cơ bản - loại 76• Thân van được sơn hoàn toàn (80 my) với cổ

kéo dài cho việc cách ly• Trục thép không gỉ chống nứt nổ• Sự kết nối đĩa/trục bằng chốt lục giác• Đĩa bằng thép carbon mạ niken• Lớp lót cao su rời EPDM với bề mặt gioăng

nghiêng và mặt tựa được gia cường• Bạc lót ma sát thấp phủ PTFE• Bạc lót POM và gioăng cao su EPDM

Phạm vi rộng của van bướm đồng tâm lớp lót cao su rời

Thiết kế lớp lót cao su rời có ưu điểm hơn so với lớp lót cao su đúc. Lợi ích về giá thành là có giá

thành rẻ hơn, đặc biệt với van có đường kính nhỏ. Thêm vào đó, lớp lót cao su rời làm nó có thể

ứng dụng sơn cả trong lẫn ngoài đảm bảo chống ăn mòn tối xung quanh lớp lót. AVK cung cấp với

hai loại: loại 76 là loại cơ bản với kiểu wafer và lug cho DN 50-200 kèm tay gạt và DN 250-300 kèm

hộp số. Loại 820 là loại mới từ InterApp cung cấp với kiểu wafer, lug và U-section ở DN 25-1600

kèm với bất kỳ thiết bị truyền động nào.

Ce

ntr

ic,

loo

se l

ine

r

Page 27: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Van bướm cho nước uống | 27

Phạm vi rộng theo t iêu chuẩn

và lựa chọn đặc biệt

Lựa chọn đĩa và lớp lót dồi dào

Cấu hình tiêu chuẩn cho ứng dụng nước uống có

đĩa bằng thép không gỉ chống axit và lớp lót cao su

EPDM đạt chứng nhận cho nước uống. Tuy nhiên

loại 820, chúng tôi có thể cung cấp dồi dào

vật liệu đĩa và lớp lót cho bạn lựa chọn

Đầy đủ kiểu - loại 820• Thân van được sơn hoàn toàn (200-250 my)

với cổ dài cho việc cách ly• Trục thép không gỉ chống nứt nổ• Đĩa thép không gỉ chống axit hoặc lựa chọn

vật liệu đĩa• Lớp lót cao su rời EPDM với bề mặt gioăng

nghiêng.• Gioăng cao su NBR • Long đen và bu lông bằng thép không gỉ.• Van trên DN 450 có bạc lót trục bằng

hợp kim nhôm đồng.

Hiệu quả đã được chứng minh trên toàn thế giới

Các công ty dẫn đầu thế giới hài lòng vì được hưởng lợi

từ chuyên môn của InterApp trong việc thiết kế và quản

lý dự án trong lĩnh vực công nghiệp xử lý nước thải. Hệ

thống sản xuất kiểu mô-đun trong một thời gian giúp nó

thích nghi với các yêu cầu kỹ thuật riêng của khách

hàng.

Các loại thiết bị truyền động

Cho loại 820 chúng tôi có thể cung cấp với bất kỳ kiểu

thiết bị truyền động với chất lượng cao. Lựa chọn tiêu

chuẩn là tay gạt, hộp số, động cơ khí nén hoạt động

đơn và đôi, và động cơ điện. InterApp có kiến thức

chuyên môn cao trong việc chọn và lắp ráp

thiết bị truyền động cho tất cả ứng dụng

và sẽ giúp bạn về vấn đề đó để có sự

lựa chọn hiệu quả chi phí tốt nhất.

Page 28: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

28 | Butterfly valves for drinking water

Van bướm đồng tâm với lớp lót cao su rời theo EN 593, cho nước uống ở max. 70° C.Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 5 dãy 20. Mặt kết nối theo EN 1092-2 PN 6/10/16, ASME B16.5 Cl. 150. Thử áp lực theo EN 12266-1, P10/P12.Đạt chứng nhận cho nước uống.

Van bướm wafer với lug trung tâm, đồng tâm kiểu lớp lót cao su rời EPDM đạt chứng nhận cho nước uống. Thân van cổ dài nguyên khối bằng gang dẻo JS 1050/GJS-500-7 (GGG-50) được sơn phủ epoxy.Hai đoạn trục chống bật nổ bằng thép không gỉ AISI 420 được bảo vệ bằng một tấm POM ở trên đỉnh và bu lông thép ở đáy van. Hai bạc lót POM và một vòng đệm EPDM chữ O ở trên đỉnh. Đĩa van bằng thép carbon mạ niken được cố định vào bạc lót bằng thép phủ PTFE mỗi bên.DN 50 - 200 PN 10/16, với tay gạtDN 250 - 300 PN 10, với hộp số

AVK VAN BƯỚM WAFER, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU RỜI, PN 10/16 76/7020

H2

H

F2

Dh

D1

Ds

1

9

5

7

8

6

L

WF1

DN2L1

2

3

4

1. Trục van2. Tấm chống bật nổ3. Bạc lót Plastic

4. Vòng đệm5. Thân van6. Lớp lót cao su

7. Đĩa van8. Trục van9. Bạc lót thép

DN DN 2 PN L H H2 dh d1 ds W F1 F2 Theoretical AVK ref. nos. mm mm class mm mm mm mm mm mm mm mm mm weight kg

76-0050-70-817002690205 50 48 10/16 43 125 63 50 12 7 67 9 16 2.576-0065-70-817002690205 65 62 10/16 46 150 76 50 12 7 67 9 16 3.076-0080-70-817002690205 80 76 10/16 46 157 83 50 12 7 67 9 16 4.076-0100-70-817002690205 100 95 10/16 52 182 96 70 14 9 92 11 19 5.076-0125-70-817002690205 125 120 10/16 56 201 113 70 18 9 92 14 25 6.076-0150-70-817002690205 150 145 10/16 56 214 126 70 18 9 92 14 25 9.076-0200-70-817002690205 200 195 10/16 60 245 155 102 22 11 92 17 30 1376-0250-70-817001390203 *) 250 245 10 68 283 195 102 28 11 130 22 39 2576-0300-70-817001390203 *) 300 295 10 78 308 220 102 28 11 130 22 39 34

*) Với hộp số

Ce

ntr

ic,

loo

se l

ine

r

Page 29: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Butterfly valves for drinking water | 29

Van bướm đồng tâm với lớp lót cao su rời theo EN 593, cho nước uống ở max. 70° C.Khoảng cách bề mặt theo EN 558 bảng 5 dãy 20. Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo EN 12266-1, P10/P12.Đạt chứng nhận cho nước uống.

Van bướm lug, đồng tâm kiểu lớp lót cao su rời EPDM đạt chứng nhận cho nước uống.Thân van cổ dài nguyên khối bằng gang dẻo JS 1050/GJS-500-7 (GGG-50) được sơn phủ epoxy.Hai đoạn trục chống bật nổ bằng thép không gỉ AISI 420 được bảo vệ bằng một tấm POM ở trên đỉnh và bu lông thép ở đáy van. Hai bạc lót POM và một vòng đệm EPDM chữ O ở trên đỉnh. Đĩa van bằng thép carbon mạ niken được cố định vào bạc lót bằng thép phủ PTFE mỗi bên.DN 50 - 200 PN 10/16, với tay gạtDN 250 - 300 PN 10, với hộp số

AVK VAN BƯỚM LUG, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU RỜI, PN 10/16 76/71 30

1. Trục van2. Tấm chống bật nổ3. Bạc lót Plastic

4. Vòng đệm5. Thân van6. Lớp lót cao su

7. Đĩa van8. Trục van9. Bạc lót thép

Dh

H2

H

F2

D1Ds

1

9

5

7

8

6

L

WF1

DN2L1

2

3

4

DN DN 2 PN L H H2 dh d1 ds W F1 F2 Theoretical AVK ref. nos. mm mm class mm mm mm mm mm mm mm mm mm weight kg

76-0050-71-837002690205 50 48 10/16 43 125 63 50 12 7 67 9 16 3.676-0065-71-837002690205 65 62 10/16 46 157 76 50 12 7 67 9 16 4.476-0080-71-837002690205 80 76 10/16 46 157 83 50 12 7 67 9 16 5.976-0100-71-837002690205 100 95 10/16 52 182 96 70 14 9 92 11 19 8.676-0125-71-837002690205 125 120 10/16 56 201 113 70 18 9 92 14 25 1176-0150-71-837002690205 150 145 10/16 56 214 126 70 18 9 92 14 25 1276-0200-71-837002690205 200 195 10/16 60 245 155 70 22 9 92 17 30 1676-0250-71-837001390203 *) 250 245 10 68 283 195 102 28 11 130 22 39 2876-0300-71-837001390203 *) 300 295 10 78 308 220 102 28 11 130 22 39 38

*) Với hộp số

Page 30: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

30 | Butterfly valves for drinking water

Van bướm wafer đồng tâm với lớp lót cao su rời, cho nước uống ở max. 70° C. Được thiết kế theo EN 593.Khoảng cách bề mặt theo DIN/EN 558-1, dãy 20 (K1). Mặt kết nối theo EN 1092-2 PN 6/10/16, ASME B16.5 Cl. 150. Thử áp lực theo EN 12266-1, P10/P12. Đạt chứng nhận theo DIN-DVGW Certificate NW-6201BS0394, ACS Certific-ate 10 ACC LI 038 và SVGW Certificate No. 9901-4048.

Van bướm wafer với lug trung tâm, đồng tâm với lớp lót cao su rời EPDM đạt chứng nhận bởi DVGW, SVGW và ACS.Thân van cổ dài nguyên khối bằng gang dẻo GJS-450-15 (GGG-40) được sơn phủ 200 μm epoxy tới DN 400 và 250 μm polyurethane từ DN 450 tới DN 900.Trục van bằng thép không gỉ AISI 420 và đĩa van bằng thép không gỉ chống axit 1.4408. Từ DN 450 được gắn với hai bạc lót trục bằng đồng tự bôi trơn. Vòng đệm NBR chữ O và bu lông bằng thép không gỉ A2.Áp lực làm việc: 16 hoặc 10 bar.Thep PED 97/23/EC phụ lục 1.

AVK VAN BƯỚM WAFER, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU RỜI, 820/00PN 10/16, TRỤC TRƠN 025

Top flange to ISO 5211

DN mm DN mmF2: 25-150: 19 F: 25-40: 8

200: 25 50-100: 11250-300: 32 125-150: 14350-400: 40 200: 17450-500: 65 250-350: 22600-800: 80 400: 27900: 100 450-500: Ø45

600-800: Ø70 L5: 25-200: 12 900: Ø80

250-400: 18 450-700: 25 800-900: 30 DN Flange

ISO: 25-200: F07DS: 25-200: 9 250: F10

250 10 300-400: F12 300-400: 13 450-500: F14 450-500: 18 600: F16600: 22 700-800: F25 700-800: 18 900: F30900: 22

1

3

5

6

4

L

W4

2

7

L1

ds

W1W

WF

L5

F2

1. Bu lông2. Long đen3. Vòng đệm

4. Trục van5. Thân van6. Lớp lót cao su

7. Đĩa van

R

SHAFTNº

DISCLINER

BODY

FIG.

1 0 2 7 PNPS (bar) at 20º

TS IN °C

DN

InterApp

H2

W2

L2

DN 25-65 DN 80-100 DN 125-150 DN 200-900

W3

L2 L2 L2

DN PN L L2 H2 W2 W3 L1 W4 W W1 Theoretical AVK ref. nos. mm class mm mm mm mm mm mm mm mm mm weight kg

820-0025-00-04020160002 25 16 30 101 51 110 129 3 19 90 70 1.4820-0032-00-04020160002 32 16 30 101 51 110 129 3 19 90 70 1.4820-0040-00-04020160002 40 16 33 108 54 130 149 6 28 90 70 2.0820-0050-00-04020160002 50 16 43 120 72 135 154 6 32 90 70 3.0820-0065-00-04020160002 65 16 46 138 82 150 169 11 50 90 70 3.6820-0080-00-04020160002 80 16 46 142 92 160 179 19 69 90 70 4.0820-0100-00-04020160002 100 16 52 162 102 180 199 26 88 90 70 5.5820-0125-00-04020160002 125 16 56 189 120 195 214 36 115 90 70 7.5820-0150-00-04020160002 150 16 56 214 133 210 229 48 141 90 70 8.6820-0200-00-04020130002 200 10 60 270 163 240 265 72 194 90 70 13820-0250-00-04020130002 250 10 68 324 196 279 311 91 240 155 125 22820-0300-00-04020130002 300 10 78 378 232 315 347 112 290 155 125 31820-0350-00-04020130002 350 10 80 425 257 330 370 130 330 155 125 42820-0400-00-04020130002 400 10 102 475 292 365 375 145 377 155 125 57820-0450-00-04060031002 *) 450 10 113 538 355 397 462 164 425 175 140 95820-0500-00-04060031002 *) 500 10 126 595 393 437 502 182 474 175 140 125820-0600-00-04060031002 *) 600 10 153 695 464 522 602 218 569 220 165 180820-0700-00-04060031002 *) 700 10 168 800 503 565 645 257 660 300 254 280820-0800-00-04060031002 *) 800 10 190 908 577 627 707 304 774 300 254 387820-0900-00-04060031002 *) 900 10 204 1015 643 696 776 337 855 350 298 502

*) với sơn 250 my PUR

Ce

ntr

ic,

loo

se l

ine

r

Page 31: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Butterfly valves for drinking water | 31

AVK VAN BƯỚM WAFER, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU RỜI 820/00

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với tay gạt mm class mm mm mm weight kg

820-0025-00-040201600 25 16 151 231 46 1.8820-0032-00-040201600 32 16 151 231 46 1.8820-0040-00-040201600 40 16 171 234 46 2.4820-0050-00-040201600 50 16 176 240 46 3.4820-0065-00-040201600 65 16 191 249 46 4.0820-0080-00-040201600 80 16 203 314 46 4.5820-0100-00-040201600 100 16 223 324 46 6.0820-0125-00-040201600 125 16 246 435 46 8.1820-0150-00-040201600 150 16 261 447 46 9.2820-0200-00-040200300 200 10 291 475 46 14820-0250-00-04020030001 250 10 319 662 78 24820-0300-00-04020030001 300 10 355 689 78 32

W

W3

W1

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với hộp số mm class mm mm mm weight kg

820-0025-00-04020160003 25 16 187 172 141 2.2820-0032-00-04020160003 32 16 187 172 141 2.2820-0040-00-04020160003 40 16 207 175 141 2.8820-0050-00-04020160003 50 16 212 181 141 3.8820-0065-00-04020160003 65 16 227 190 141 4.4820-0080-00-04020160003 80 16 237 192 141 4.8820-0100-00-04020160003 100 16 257 202 141 6.3820-0125-00-04020160003 125 16 272 216 141 8.3820-0150-00-04020160003 150 16 317 287 171 9.5820-0200-00-04020130003 200 10 347 315 171 14820-0250-00-04020130003 250 10 432 371 231 24820-0300-00-04020130003 300 10 468 398 231 32820-0350-00-04020130003 350 10 570 589 363 47820-0400-00-04020130003 400 10 705 634 463 63820-0450-00-04060031004 *) 450 10 795 615 565 117820-0500-00-04060031004 *) 500 10 792 685 573 157 820-0600-00-04060031004 *) 600 10 827 795 604 212820-0700-00-04060031004 *) 700 10 920 847 654 325 820-0800-00-04060031004 *) 800 10 936 954 683 457 820-0900-00-04060031004 *) 900 10 1005 1008 683 572

*) với sơn 250 my PUR

W

W3

W1

W1

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với động cơ khí nén mm class mm mm mm weight kg hoạt động đôi

820-0025-00-04020160005 25 16 215 92 154 3.1820-0032-00-04020160005 32 16 215 92 154 3.1820-0040-00-04020160005 40 16 235 92 154 3.7820-0050-00-04020130005 50 10 240 92 154 4.7820-0065-00-04020130005 65 10 255 92 154 5.3820-0080-00-04020120005 80 6 282 105 204 6.9820-0100-00-04020120005 100 6 302 105 204 8.4820-0125-00-04020120005 125 6 317 105 204 10820-0150-00-04020120005 150 6 345 119 241 13820-0200-00-04020120005 200 6 387 131 259 18820-0250-00-04020120005 250 6 466 159 333 33820-0300-00-04020120005 300 6 522 183 395 46820-0350-00-04020120005 350 6 556 201 423 61820-0400-00-04020120005 400 6 660 245 528 94820-0450-00-04060021005 *) 450 6 746 284 605 151820-0500-00-04060021005 *) 500 6 817 319 710 203820-0600-00-04060021005 *) 600 6 955 371 812 298820-0700-00-04060021005 *) 700 6 1025 418 855 407820-0800-00-04060021005 *) 800 6 1087 418 855 637820-0900-00-04060021005 *) 900 6 1294 528 950 672

*) với sơn 250 my PUR

W3

W

W1

Page 32: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

32 | Butterfly valves for drinking water

AVK VAN BƯỚM WAFER, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU RỜI 820/00

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với động cơ điện mm class mm mm mm weight kg

820-0025-00-04020160008 25 16 335 319 200 17820-0032-00-04020160008 32 16 335 319 200 17820-0040-00-04020160008 40 16 355 319 200 17820-0050-00-04020130008 50 10 360 263 200 17820-0065-00-04020130008 65 10 375 272 200 18820-0080-00-04020120008 80 6 385 274 200 18820-0100-00-04020120008 100 6 405 284 200 20820-0125-00-04020120008 125 6 420 298 200 22820-0150-00-04020120008 150 6 435 310 200 23820-0200-00-04020120008 200 6 465 381 200 27820-0250-00-04020120008 250 6 459 474 313 47820-0300-00-04020120008 300 6 495 549 313 58820-0350-00-04020120008 350 6 541 573 313 70820-0400-00-04020120008 400 6 649 714 462 121820-0450-00-04060021008 *) 450 6 681 745 462 159820-0500-00-04060021008 *) 500 6 716 802 611 225820-0600-00-04060021008 *) 600 6 811 907 552 280820-0700-00-04060021008 *) 700 6 868 958 532 371820-0800-00-04060021008 *) 800 6 930 1012 532 601820-0900-00-04060021008 *) 900 6 1010 1102 604 602

*) v�Û i s�¡ n 250 my PUR

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với động cơ khí nén mm class mm mm mm weight kg hoạt động đơn

820-0025-00-04020160006 25 16 232 105 204 4.8820-0032-00-04020160006 32 16 232 105 204 4.8820-0040-00-04020160006 40 16 252 105 204 5.4820-0050-00-04020130006 50 10 270 119 241 7.7820-0065-00-04020130006 65 10 285 119 241 8.3820-0080-00-04020120006 80 6 295 119 241 8.7820-0100-00-04020120006 100 6 327 131 259 12820-0125-00-04020120006 125 6 370 149 304 18820-0150-00-04020120006 150 6 385 149 304 19820-0200-00-04020120006 200 6 447 183 395 31820-0250-00-04020120006 250 6 550 223 473 55820-0300-00-04020120006 300 6 586 223 473 64820-0350-00-04020120006 350 6 679 284 605 112820-0400-00-04020120006 400 6 745 319 710 154820-0450-00-04060021006 *) 450 6 857 418 855 263820-0500-00-04060021006 *) 500 6 915 393 1573 275820-0600-00-04060021006 *) 600 6 1020 423 1583 552820-0700-00-04060021006 *) 700 6 1148 448 1596 699820-0800-00-04060021006 *) 800 6 1288 518 2043 955820-0900-00-04060021006 *) 900 6 1357 518 2043 1070

*) với sơn 250 my PUR

W

W3

W1

Ce

ntr

ic,

loo

se l

ine

r

W3

W

W1

Page 33: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Butterfly valves for drinking water | 33

Van bướm lug đồng tâm với lớp lót cao su rời, cho nước uống ở max. 70° C. Được thiết kế theo EN 593.Khoảng cách bề mặt theo DIN/EN 558-1, dãy 20 (K1). Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo EN 12266-1, P10/P12. Đạt chứng nhận theo DIN-DVGW Certificate NW-6201BS0394, ACS Certificate 10 ACC LI 038 và SVGW Certificate No. 9901-4048.

Van bướm lug với lug ren, đồng tâm kiểu lớp lót cao su rời EPDM đạt chứng nhận bởi DVGW, SVGW và ACS. Thân van cổ dài nguyên khối bằng gang dẻo GJS-450-15 (GGG-40) được sơn phủ với 200 μm epoxy. Trục van bằng thép không gỉ AISI 420 và đĩa van bằng thép không gỉ chống axit1.4408.Vòng đệm NBR chữ O và bu lông bằng thép không gỉ A2.Áp lực làm việc: 16 hoặc10 bar.Theo PED 97/23/EC phụ lục 1.

AVK VAN BƯỚM LUG, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU RỜI, 820/10PN 10/16, TRỤC TRƠN 029

Top flange to ISO 5211

DN mm DN mmF2: 25-150: 19 F: 25-40: 8

200: 25 50-100: 11250-300: 32 125-150: 14350-400: 40 200: 17 250-350: 22

L5: 25-200: 12 400: 27250-400: 18

DN Flange DS: 25-200: 9 ISO: 25-200: F07

250: 10 250: F10300-400: 13 300-400: F12

ds

W1W

1

3

5

6

4

L

W4

2

7

L1

WF

L5

F2

1. Bu lông2. Long đen3. Vòng đệm

4. Trục van5. Thân van6. Lớp lót cao su

7. Đĩa van

DN PN PN L L2 H2 W2 W3 L1 W4 W W1 Theoretical AVK ref. nos. mm class drilling mm mm mm mm mm mm mm mm mm weight kg

820-0025-10-04020160002 25 16 10/16 30 101 51 110 129 3 19 90 70 1.4820-0032-10-04020160002 32 16 10/16 30 101 51 110 129 3 19 90 70 1.4820-0040-10-04020160002 40 16 10/16 33 108 54 130 149 6 28 90 70 2.0820-0050-10-04020160002 50 16 10/16 43 116 72 135 154 6 32 90 70 3.2820-0065-10-04020160002 65 16 10/16 46 131 82 150 169 11 50 90 70 4.0820-0080-10-04020160002 80 16 10/16 46 188 92 160 179 19 69 90 70 6.1820-0100-10-04020160002 100 16 10/16 52 219 102 180 199 26 88 90 70 8.5820-0125-10-04020160002 125 16 10/16 56 248 120 195 214 36 115 90 70 10820-0150-10-04020160002 150 16 10/16 56 274 133 210 229 48 141 90 70 11820-0200-10-04020030002 200 10 10 60 332 163 240 265 72 194 90 70 20820-0250-10-04020030002 250 10 10 68 402 196 279 311 91 240 155 125 29820-0300-10-04020030002 300 10 10 78 472 232 315 347 112 290 155 125 41820-0350-10-04020030002 350 10 10 80 520 257 330 370 130 330 155 125 55820-0400-10-04020030002 400 10 10 102 584 292 365 375 145 377 155 125 75

R

PS (bar) at 20º

DISC

SHAFTLINER

BODY

FIG.

TS IN °C

1 0 2 7

InterApp

PNDN

H2

W2

L2

DN 25-65 DN 80-100 DN 125-150 DN 200-400

W3

L2 L2 L2

Page 34: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

34 | Butterfly valves for drinking water

AVK VAN BƯỚM LUG, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU RỜI, 820/10

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với hộp số mm class mm mm mm Weight kg

820-0025-10-04020160003 25 16 187 172 141 2.2820-0032-10-04020160003 32 16 187 172 141 2.2820-0040-10-04020160003 40 16 207 175 141 2.8820-0050-10-04020160003 50 16 212 179 141 4.0820-0065-10-04020160003 65 16 227 187 141 4.8820-0080-10-04020160003 80 16 237 215 141 6.9820-0100-10-04020160003 100 16 257 231 141 9.3820-0125-10-04020160003 125 16 272 245 141 11820-0150-10-04020160003 150 16 317 316 171 12820-0200-10-04020030003 200 10 347 345 171 20820-0250-10-04020030003 250 10 432 410 231 30820-0300-10-04020030003 300 10 468 445 231 43820-0350-10-04020030003 350 10 570 636 363 60820-0400-10-04020030003 400 10 705 688 463 80

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với động cơ khí nén mm class mm mm mm weight kg hoạt động đôi

820-0025-10-04020160005 25 16 215 92 154 3.1820-0032-10-04020160005 32 16 215 92 154 3.1820-0040-10-04020160005 40 16 235 92 154 3.7820-0050-10-04020130005 50 10 240 92 154 4.9820-0065-10-04020130005 65 10 255 92 154 5.7820-0080-10-04020120005 80 6 282 105 204 9.0820-0100-10-04020120005 100 6 302 105 204 11820-0125-10-04020120005 125 6 317 105 204 13820-0150-10-04020120005 150 6 345 119 241 15820-0200-10-04020020005 200 6 387 131 259 25820-0250-10-04020020005 250 6 466 159 333 40820-0300-10-04020020005 300 6 522 183 395 56820-0350-10-04020020005 350 6 556 201 423 73820-0400-10-04020020005 400 6 660 245 528 110

W

W3

W1

W1

Ce

ntr

ic,

loo

se l

ine

r

W3

W

W1

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với tay gạt mm class mm mm mm weight kg

820-0025-10-040201600 25 16 151 231 46 1.8820-0032-10-040201600 32 16 151 231 46 1.8820-0040-10-040201600 40 16 171 234 46 2.4820-0050-10-040201600 50 16 176 238 46 3.6820-0065-10-040201600 65 16 191 246 46 4.4820-0080-10-040201600 80 16 203 337 46 6.6820-0100-10-040201600 100 16 223 353 46 9.0820-0125-10-040201600 125 16 246 464 46 11820-0150-10-040201600 150 16 261 477 46 12820-0200-10-040200300 200 10 291 506 46 20820-0250-10-04020030001 250 10 319 701 78 30820-0300-10-04020030001 300 10 355 736 78 43

W3

W

W1

Page 35: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Butterfly valves for drinking water | 35

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với động cơ khí nén mm class mm mm mm weight kg hoạt động đơn

820-0025-10-04020160006 25 16 232 105 204 4.8820-0032-10-04020160006 32 16 232 105 204 4.8820-0040-10-04020160006 40 16 252 105 204 5.4820-0050-10-04020130006 50 10 270 119 241 7.9820-0065-10-04020130006 65 10 285 119 241 8.7820-0080-10-04020120006 80 6 295 119 241 11820-0100-10-04020120006 100 6 327 131 259 15820-0125-10-04020120006 125 6 370 149 304 20820-0150-10-04020120006 150 6 385 149 304 21820-0200-10-04020020006 200 6 447 183 395 38820-0250-10-04020020006 250 6 550 223 473 62820-0300-10-04020020006 300 6 586 223 473 74820-0350-10-04020020006 350 6 679 284 605 125820-0400-10-04020020006 400 6 745 319 710 172

AVK VAN BƯỚM LUG, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU RỜI, 820/10

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với động cơ điện mm class mm mm mm weight kg

820-0025-10-04020160008 25 16 335 319 200 17820-0032-10-04020160008 32 16 335 319 200 17820-0040-10-04020160008 40 16 355 319 200 17820-0050-10-04020130008 50 10 360 261 200 17820-0065-10-04020130008 65 10 375 269 200 18820-0080-10-04020120008 80 6 385 297 200 20820-0100-10-04020120008 100 6 405 313 200 22820-0125-10-04020120008 125 6 420 327 200 24820-0150-10-04020120008 150 6 435 340 200 25820-0200-10-04020020008 200 6 465 412 200 34820-0250-10-04020020008 250 6 459 513 313 54820-0300-10-04020020008 300 6 495 596 313 68820-0350-10-04020020008 350 6 541 620 313 83820-0400-10-04020020008 400 6 649 768 462 139

W

W3

W1

W3

W1

W

Page 36: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

36 | Butterfly valves for drinking water

Van bướm U-section đồng tâm với lớp lót cao su rời, cho nước uống ở max. 70° C. Được thiết kế theo EN 593. Khoảng cách bề mặt theo DIN/EN 558-1, dãy 20 (K1). Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2). Thử áp lực theo EN 12266-1, P10/P12. Đạt chứng nhận theo DIN-DVGW Certificate NW-6201BS0394, ACS Certificate 10 ACC LI 038 và SVGW Certificate No. 9901-4048.

Van bướm U-section đồng tâm kiểu lớp lót cao su rời EPDM đạt chứng nhận bởi DVGW, SVGW và ACS.Thân van cổ dài nguyên khối bằng gang dẻo GJS-450-15 (GGG-40) được sơn phủ 200 μm epoxy tới DN 400 và 250 μm polyurethane từ DN 450. Trục van bằng thép không gỉ AISI 420 và đĩa van bằng thép không gỉ chống axit1.4408. TừDN 450 được gắn hai bạc lót trục bằng đồng tự bôi trơn. Vòng đệm NBR chữ O và bu lông bằng thép không gỉ A2. Áp lực làm việc: 16 hoặc 10 bar.Theo PED 97/23/EC phụ lục 1.

AVK VAN BƯỚM U-SECTION, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU RỜI, 820/20PN 10/16, TRỤC TRƠN 025

1. Bu lông2. Long đen3. Vòng đệm

4. Trục van5. Thân van6. Lớp lót cao su

7. Đĩa van

H2

W2

L2

W3 WW1

Ds

Top flange to ISO 5211

DN mm F2: 150: 19

200: 25 250-300: 32 350-400: 40 450-500: 65 600-800: 80 900-1100: 100 1200-1400: 120 1600: 155

L5: 150-200: 12 250-400: 18 450-700: 25 8 0 0 - 1 2 0 0 : 30 1400:

35 1600 40

DS: 150-200: 9 250: 10 300-400: 13 450-500: 18 600: 22 700-800: 18 900-1400: 22 1600: 33,5

DN mmF: 150: 14

200: 17250-350: 22 400: 27 450-500: Ø 45 600-800: Ø 70 900-1100: Ø 80 1200: Ø 100 1400: Ø 120 1600: Ø 130

DN Flange ISO: 150-200: F07

250: F10 300-400: F12 450-500: F14 600: F16 700-800: F25 900-1400: F30 1600: F35

1

3

5

6

4

L

W4

2

7

L1

WF

L5

F2

DN PN PN L L2 H2 W2 W3 L1 W4 W W1 Theoretical AVK ref. nos. mm class drilling mm mm mm mm mm mm mm mm mm weight kg

820-0150-20-04020160002 150 16 10/16 56 285 133 210 229 48 141 90 70 15820-0200-20-04020130002 200 10 10 60 340 163 240 265 72 194 90 70 20820-0250-20-04020130002 250 10 10 68 406 196 279 311 91 240 155 125 30820-0300-20-04020130002 300 10 10 78 482 232 315 347 112 290 155 125 44820-0350-20-04020130002 350 10 10 80 533 257 330 370 130 330 155 125 59820-0400-20-04020130002 400 10 10 102 597 292 365 375 145 377 155 125 82820-0450-20-04060031002 *) 450 10 10 113 640 355 397 462 164 425 175 140 118820-0500-20-04060031002 *) 500 10 10 126 715 393 437 502 182 474 175 140 175820-0600-20-04060031002 *) 600 10 10 153 840 464 522 602 218 569 220 165 260820-0700-20-04060031002 *) 700 10 10 168 927 503 565 645 257 660 300 254 345820-0800-20-04060031002 *) 800 10 10 190 1060 577 627 707 304 774 300 254 510820-0900-20-04060031002 *) 900 10 10 204 1170 643 696 776 337 855 350 298 660820-1000-20-04060031002 *) 1000 10 10 216 1255 693 745 875 383 960 350 298 790820-1100-20-04060031002 *) 1100 10 10 218 1395 738 820 920 429 1054 350 298 850820-1200-20-04060031002 *) 1200 10 10 254 1485 806 881 1001 462 1149 350 298 1180820-1400-20-04060031002 *) 1400 10 10 280 1746 908 990 1110 543 1336 350 298 1700820-1600-20-04060031002 *) 1600 10 10 318 1924 1048 1117 1272 634 1553 418 356 2600

*) với sơn 250 my PUR

Ce

ntr

ic,

loo

se l

ine

r

Page 37: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Butterfly valves for drinking water | 37

AVK VAN BƯỚM U-SECTION, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU RỜI, 820/20

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với hộp số mm class mm mm mm weight kg

820-0150-20-04020160003 150 16 317 322 171 9.5820-0200-20-04020130003 200 10 347 349 171 14820-0250-20-04020130003 250 10 432 412 231 24820-0300-20-04020130003 300 10 468 450 231 32820-0350-20-04020130003 350 10 570 643 363 47820-0400-20-04020130003 400 10 705 695 463 63820-0450-20-04060031004 *) 450 10 795 666 565 117820-0500-20-04060031004 *) 500 10 792 745 573 157820-0600-20-04060031004 *) 600 10 827 867 604 212820-0700-20-04060031004 *) 700 10 920 911 654 325820-0800-20-04060031004 *) 800 10 936 993 683 580 820-0900-20-04060031004 *) 900 10 1005 1030 683 730 820-1000-20-04060031004 *) 1000 10 1104 1085 733 860 820-1100-20-04060031004 *) 1100 10 1129 1206 777 950 820-1200-20-04060031004 *) 1200 10 1190 1276 777 1280 820-1400-20-04060031004 *) 1400 10 1485 1344 906 1925 820-1600-20-04060031004 *) 1600 10 1612 1494 906 2825

*) với sơn 250 my PUR

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với động cơ khí nén mm class mm mm mm weight kg hoạt động đơn

820-0150-20-04020120006 150 6 385 149 304 19820-0200-20-04020120006 200 6 447 183 395 31820-0250-20-04020120006 250 6 550 223 473 55820-0300-20-04020120006 300 6 586 223 473 64820-0350-20-04020120006 350 6 679 284 605 112820-0400-20-04020120006 400 6 745 319 710 154820-0450-20-04060021006 *) 450 6 857 418 855 263820-0500-20-04060021006 *) 500 6 915 393 1573 440820-0600-20-04060021006 *) 600 6 1020 423 1583 570820-0700-20-04060021006 *) 700 6 1148 448 1596 749820-0800-20-04060021006 *) 800 6 1288 518 2043 1063820-0900-20-04060021006 *) 900 6 1357 518 2043 1288820-1000-20-04060021006 *) 1000 6 1415 546 2779 1720820-1100-20-04060021006 *) 1100 6 1490 546 2779 1735820-1200-20-04060021006 *) 1200 6 1634 573 2283 2342820-1400-20-04060021006 *) 1400 6 1777 710 3017 3262820-1600-20-04060021006 *) 1600 6 1985 845 3365 4617

*) với sơn 250 my PUR

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với động cơ hoạt động đôi mm class mm mm mm weight kg

820-0150-20-04020120005 150 6 345 119 241 13820-0200-20-04020120005 200 6 387 131 259 18820-0250-20-04020120005 250 6 466 159 333 33820-0300-20-04020120005 300 6 522 183 395 46820-0350-20-04020120005 350 6 556 201 423 60820-0400-20-04020120005 400 6 660 245 528 92820-0450-20-04060021005 *) 450 6 746 284 605 151820-0500-20-04060021005 *) 500 6 817 319 710 203820-0600-20-04060021005 *) 600 6 955 371 812 303820-0700-20-04060021005 *) 700 6 1025 418 855 407820-0800-20-04060021005 *) 800 6 1087 418 855 637820-0900-20-04060021005 *) 900 6 1294 528 950 861820-1000-20-04060021005 *) 1000 6 1343 528 950 991820-1100-20-04060021005 *) 1100 6 1331 468 1375 1109 820-1200-20-04060021005 *) 1200 10 1401 548 1460 1481 820-1400-20-04060021005 *) 1400 10 1660 598 1465 2080 820-1600-20-04060021005 *) 1600 10 1822 685 1672 3208

*) với sơn 250 my PUR

W

W3

W1

W1

W

W3

W1

W1

W3

W

Page 38: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

AVK VAN BƯỚM, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU RỜI - MÔ-MEN 820

Van bướm U-section loại 820/20

AVK ref. nos. DN PN W3 W W1 Theoretical Với động cơ điện mm class mm mm mm weight kg

820-0150-20-04020120008 150 16 435 346 200 23820-0200-20-04020120008 200 10 465 416 200 27820-0250-20-04020120008 250 10 459 515 313 47820-0300-20-04020120008 300 10 495 601 313 58820-0350-20-04020120008 350 10 541 627 313 70820-0400-20-04020120008 400 10 649 775 462 121820-0450-20-04060021008 *) 450 10 681 796 462 159820-0500-20-04060021008 *) 500 10 716 862 611 225820-0600-20-04060021008 *) 600 10 811 979 552 280820-0700-20-04060021008 *) 700 10 868 1022 532 371820-0800-20-04060021008 *) 800 10 930 1088 532 601820-0900-20-04060021008 *) 900 10 1010 1179 604 760820-1000-20-04060021008 *) 1000 10 1059 1222 604 890 820-1100-20-04060021008 *) 1100 10 1129 1206 777 950820-1200-20-04060021008 *) 1200 10 1190 1276 777 1280 820-1400-20-04060021008 *) 1400 10 1485 1344 906 1925 820-1600-20-04060021008 *) 1600 10 1612 1494 906 2825

*) với sơn 250 my PUR

Max. mô-men hoạt động - loại 820 van bướm đồng tâm lớp lót cao su rời

Max. working pressure [bar]

DN 2,5 6 10 16 20

25-40 - - 14 20 28 50 19 23 27 42 59 65 22 26 32 39 55 80 31 36 57 69 97 100 47 55 76 80 112 125 58 69 92 124 174 150 86 96 134 138 193 200 115 128 165 224 314 250 149 270 324 446 624 300 297 378 473 662 927 350 891 1215 1350 1688 2363 450 1300 1820 2600 3120 4368 500 1560 2600 3250 3900 5460 600 3000 4200 5200 6000 8400 700 3120 4400 5720 6800 - 750 3900 5200 7020 8400 - 900 5100 6500 8300 10400 -1000 6500 8200 10400 12600 -1100 8400 10500 13000 15400 -1200 11000 13200 15600 18800 -1400 13800 20000 37000 45000 -1600 18400 26600 49200 - -

Ce

ntr

ic,

loo

se l

ine

r

38 | Butterfly valves for drinking water

Page 39: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

AVK VAN BƯỚM, ĐỒNG TÂM VỚI LỚP LÓT CAO SU RỜI - TRỊ SỐ KV 820

0

50000

100000

150000

200000

250000

20° 30° 40° 50° 60° 70° 80° 90°

Kv-

valu

e

Disc position

DN700

DN800

DN900

DN1000

DN1200

DN1400

DN1600

DN 700 1600DN 700-1600

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

20° 30° 40° 50° 60° 70° 80° 90°

Kv-

valu

e

Disc position

DN200

DN250

DN300

DN350

DN400

DN450

DN500

DN600

DN 200-600

Butterfly valves for drinking water| 39

Page 40: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM ĐÔI - MÔ-MEN VÀ TRỊ SỐ ZETA 756

Max. mô-men hoạt động trên trục đầu vào của hộp số - loại 756 van bướm lệch tâm đôi

DN PN 10 PN 16 Max. torque Handwheel Max. torque Handwheel Nm mm Nm mm

200 30-100 250 30-100 250 250 30-100 250 30-100 250 300 30-100 250 30-100 250 350 30-100 250 30-100 400 400 30-100 400 90-140 400 450 90-140 400 90-140 500 500 90-140 400 90-140 500 600 90-170 500 90-170 600 700 90-170 600 90-170 700 800 90-170 600 90-170 700 900 90-170 700 90-170 7001000 90-170 700 90-170 6001200 90-170 600 90-170 7001400 90-170 700 90-170 7001600 90-170 700 90-170 7001800 90-170 700 90-170 7002000 90-170 700 90-170 7002200 90-170 700 90-170 700

NB: The torques are considerably below the torques specified in EN 12570

Trị số Zeta - loại 756 van bướm lệch tâm đôi

Do

ub

le e

cc

en

tric

0

100

200

300

400

500

600

700

800

900

1000

10° 20° 30° 40° 50° 60° 70° 80° 90°

Zeta

-val

ue

Disc position

DN200

DN250

DN300

DN350

DN400

DN450

DN500

DN600

DN700

DN800

DN900

DN1000

DN1200

DN1400

DN1600

DN1800

DN2000

DN2200

Zeta value

40 | Butterfly valves for drinking water

Page 41: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM ĐÔI - TRỊ SỐ KV 756

DN 200-600

DN 700-2200

NB: AVK loại 756 van bướm là on/off - Trị số Kv được ghi liên quan đến khả năng điền đầy/ xả hết

00 600DN 200-600

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

10° 20° 30° 40° 50° 60° 70° 80° 90°

Kv-

valu

e

Disc position

DN200

DN250

DN300

DN350

DN400

DN450

DN500

DN600

DN 700-2200

0

50000

100000

150000

200000

250000

300000

350000

400000

450000

500000

10° 20° 30° 40° 50° 60° 70° 80° 90°

Kv-

valu

e

Disc position

DN700

DN800

DN900

DN1000

DN1200

DN1400

DN1600

DN1800

DN2000

DN2200

Butterfly valves for drinking water| 41

Page 42: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

Max. mô-men hoạt động - loại 75 van bướm đồng tâm lớp lót cao su cố định

Max. working pressure [bar]

DN 6 10 16

50 10 10 11 65 13 14 15 80 18 19 21 100 30 32 36 125 42 46 52 150 67 75 86 200 130 140 160 250 220 250 400 300 310 350 560

Trị số Kv m3/h - loại 75 van bướm đồng tâm lớp lót cao su cố định

Fully open valve Fully open valve DN Stainless steel disc Ductile iron disc

50 95 - 65 231 - 80 491 - 100 690 - 125 1450 - 150 1945 - 200 4095 - 250 6085 4260 300 9570 6360 350 13500 8975 400 16350 10130 450 21550 12730 500 17000 17000 600 24810 24810 700 34470 34470 800 45540 45540 900 58290 58290 1000 73510 73510

Loại 76 van bướm đồng tâm với lớp lót cao su rời

Max. Kv values DN working pressure m3/h 16 [bar] Fully open valve

50 13 91 65 20 206 80 28 436 100 44 660 125 76 1300 150 110 2100 200 210 4100 250 315 6090 300 440 9570

Ce

ntr

ic

AVK VAN BƯỚM, ĐỒNG TÂM - MÔ-MEN VÀ TRỊ SỐ KV 75 & 76

42 | Butterfly valves for drinking water

Page 43: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

CÁC KIỂU LẮP ĐẶT VÀ CÁC VAN KHÁC TRONG PHẠM VI

Dynaxe – lệch tâm đôiCho hiệu năng cao tới 50 barThân van bằng thép đúc, thép không gỉ, duplex, hợp kim nhôm đồng hoặc titanVới mặt tựa bằng RTFE hoặc kim loạiWafer, lug và hai mặt bích

Bianca – đồng tâmCho chất lỏng hoạt tính cao và có tính ăn mòn và ứng dụng có độ tinh khiết caoThân van bằng gang dẻo với lớp lót riêng và đàn hồi trở lạiLớp lót bằng PTFE hoặc Ul-traflon. Đĩa bằng thép không gỉ bóng 316L phủ PFA hoặc titanWafer,lug và U-section

Đồng tâm với lớp lót rờiCho điều kiện và tần suất hoạt động bình thường trong ứng dụng sục khí nước thải, HVAC. Cho ứng dụng công nghiệpWafer, lug và U-section

Đồng tâm với lớp lót cố địnhCho ứng dụng nước thải, gas và cứu hỏaWafer, semi lug, lug, một mặt bích và hai mặt bích

Semi lug with long neck

Wafer Double flanged U-section

Semi lug Mono flange Lug

Các kiểu lắp đặt đặc trưng cho các kiểu thân van khác nhau

Các van khác trong dải van bướm AVK

Butterfly valves for drinking water| 43

Page 44: Van bưm cho nưc - AVK Vietnam · Van AVK đưc sn xut ti các nhà máy hin đi vi mc đ t đng hóa cao. Chúng tôi hoàn toàn cam kt đm bo cht lưng k c nhng b phn tích hp

41ButterflyAB/2011-07-01Copyright©AVK Group A/S 2011

AVK INTERNATIONAL A/SBizonvej 1, SkovbyDK-8464 Galten, DenmarkTel.: +45 87 54 21 00Fax: +45 87 54 21 20 E-mail: [email protected]

XXX-XXXPrinted matter