UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số...

19
UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 01 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Kon Tum, ngày 22 tháng 3 năm 2017 CÔNG BỐ Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉ nh Kon Tum và một số thị trƣờng khác từ ngày 01/ 01/2017 đến ngày 28/02/2017 Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT -BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số nội dung về công tác quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND, ngày 10/3/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 17/03/08/ĐS-KT, ngày 10/3/2017 của Công ty cổ phần thông tin và thẩm định giá miền Nam ; Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 17/03/09/ĐS-KT, ngày 10/3/2017 của Công ty cổ phần thông tin và thẩm định giá miền Nam ; Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/012017 đến ngày 28/02/2017 trên địa bàn tỉ nh Kon Tum và một số thị trường khác . Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng bán trên phương tiện bên mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉ nh Kon Tum và một số thị trường khác thời điể m từ ngày 01/01/2017 đến ngày 28/02/2017 như sau: ĐVT: Đồng TT TÊN VẬT TƢ ĐƠN VỊ GIÁ THÁNG 1 GIÁ THÁNG 2 I. THÀNH PHỐ KON TUM Thép các loại: 1 Thép tròn 6 8. kg 13.636 13.636 2 Thép rằn 10 18 (Miền Trung) kg 14.000 14.000 3 Thép rằn 10 18 (Việt Hàn) kg 15.700 15.700 4 Thép rằn 10 18 (Việt Úc) kg 15.000 15.000 5 Thép rằn > 18. kg 14.200 14.200 6 Kẽm buộc. kg 17.600 17.600

Transcript of UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số...

Page 1: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

UBND TỈNH KONTUM

LIÊN SỞ

XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH

Số: 01 /CBLS-XD-TC

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kon Tum, ngày 22 tháng 3 năm 2017

CÔNG BỐ

Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số thị trƣờng khác từ ngày 01/01/2017 đến ngày 28/02/2017

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về

Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số nội dung về công tác quản lý

dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND, ngày 10/3/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 17/03/08/ĐS-KT, ngày 10/3/2017 của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam ;

Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 17/03/09/ĐS-KT, ngày 10/3/2017 của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam ;

Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/012017 đến

ngày 28/02/2017 trên địa bàn tinh Kon Tum và một số thị trường khác .

Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng

bán trên phương tiện bên mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số thị trường khác thời điêm từ ngày 01/01/2017 đến ngày

28/02/2017 như sau:

ĐVT: Đồng

TT TÊN VẬT TƢ ĐƠN

VỊ

GIÁ

THÁNG 1

GIÁ

THÁNG 2

I. THÀNH PHỐ KON TUM

Thép các loại:

1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.636 13.636

2 Thép rằn 10 – 18 (Miền Trung) kg 14.000 14.000

3 Thép rằn 10 – 18 (Việt Hàn) kg 15.700 15.700

4 Thép rằn 10 – 18 (Việt Úc) kg 15.000 15.000

5 Thép rằn > 18. kg 14.200 14.200

6 Kẽm buộc. kg 17.600 17.600

Page 2: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

7 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500 16.500

8 Thép U loại <100. kg 16.000 16.000

9 Thép U loại 100 – 500. kg 16.364 16.364

10 Thép V loại 30 - 100. kg 15.000 15.000

11 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 14.900 14.900

12 Lưới B40 kg 16.818 16.818

13 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 15.454 15.454

14 Thép vuông các loại kg 20.000 20.000

15 Thép cuộn các loại kg 17.000 17.000

Xà gồ C mạ kẽm các loại: Vật liệu: Thép

16 (45 x 80) dày 1,8mm. m 47.273 47.273

17 (45 x 100) dày 1,8mm. m 51.818 51.818

18 (45 x 125) dày 1,8mm. m 56.364 56.364

19 (45 x 80) dày 2mm. m 51.818 51.818

20 (45 x 100) dày 2mm. m 56.364 56.364

21 (45 x 125) dày 2mm. m 60.909 60.909

Xi măng các loại:

22 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.568 1.568

23 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.563 1.563

24 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.758 1.758

25 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.615 1.615

26 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600 1.600

27 Xi măng Covesco Sông Gianh PCB30 kg 1.600 1.600

28 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 30 bao kg 1.620 1.620

29 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 bao kg 1.640 1.640

30 Vôi bột kg 4.000 4.000

31 Vật liệu Carboncor Asphalt kg 3.940.000 3.940.000

Tole tráng kẽm các loại:

Tole kẽm cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

32 2,5zem, 2,09 - 2,14 kg/m. m 59.091 59.091

33 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 68.182 68.182

34 4,0zem, 3,53 - 3,58 kg/m. m 80.909 80.909

Page 3: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

35 4,5zem, 4,00 - 4,05 kg/m. m 90.000 90.000

Tole kẽm màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất.

36 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091 59.091

37 3,0zem, 2,57 - 2,61 kg/m. m 68.182 68.182

38 3,5zem, 3,04 - 3,08 kg/m. m 73.636 73.636

Tôn màu Plafond: Việt Nam sản xuất.

39 2,5zem, 2,08 - 2,14 kg/m. m 59.091 59.091

Các sản phẩm từ sắt: (cửa sắt đã tính các phụ kiện bản lề, chốt …).

40 Hàng rào song sắt (V40 x 40; 14 đặc) (đã có sơn chống gỉ). m2 630.000 630.000

41 Cổng sắt đẩy (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 785.000 785.000

42

Cổng sắt mở (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa

tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 768.000 768.000

43

Cửa đi sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000 720.000

44 Cửa sổ sắt V(30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 575.000 575.000

45 Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000 720.000

46 Khung hoa sắt hộp loại V12, đã có sơn chống gỉ. m2 240.000 240.000

47 Khung hoa sắt loại V14 - 15, đã có sơn chống gỉ. m2 295.000 295.000

Các sản phẩm từ Nhôm:

48

Cửa sổ nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa ....). m2 950.000 950.000

49

Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm

dày 1mm, bản lề, chốt, khóa …). m2 1.000.000 1.000.000

50 Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m2 650.000 650.000

51

Vách ngăn nhôm lambri phẳng công nghệ Đài Loan sản xuất tại VN, kính ngoại 5 li, nhôm dày 1mm. m2 576.000 576.000

52 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 250.000 250.000

Các loại kính:

53 Kính màu 5mm Việt Nam m2 160.000 160.000

54 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273 127.273

55 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909 90.909

Page 4: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

56 Kính trắng dày 8mm Việt Nam m2 240.000 240.000

57 Kính màu dày 8mm Việt Nam m2 363.636 363.636

58 Kính trắng dày 10mm Việt Nam m2 300.000 300.000

Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ổ khóa chốt, kính dày 5ly…)

59 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 880.000 880.000

60 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 815.000 815.000

61 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.190.000 1.190.000

62 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 1.000.000 1.000.000

63 Cửa pa nô gỗ Giổi, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn PU. m2 1.700.000 1.700.000

64 Cửa pa nô kính nhóm 3, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn PU. m2 1.500.000 1.500.000

65 Cửa ván ghép nhóm 4. m2 560.000 560.000

66 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 375.000 375.000

67 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 300.000 300.000

68 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 440.000 440.000

69 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 360.000 360.000

Gỗ các loại:

70 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 9.545.454 9.545.454

71 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 10.000.000 10.000.000

72 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 9.818.182 9.818.182

73 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.909.091 9.909.091

74 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.000.000 10.000.000

75 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 6.090.909 6.090.909

76 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 5.000.000 5.000.000

Cát các loại :

77 Cát tô, trát. m3 130.000 130.000

Đá các loại:

78 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000 343.000

79 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000 275.000

80 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500 312.500

81 Đá chẻ viên 4.500 4.500

Ngói các loại:

Page 5: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

82 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 2.849 2.849

83 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 14.000 14.000

84 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 13.500 13.500

85 Ngói Việt Nhật viên 12.000 12.000

Gạch Tuynel:

86

Gạch rỗng 6 lỗ lớn.Kích thước: (220 x 150 x 105)mm. Trọng lượng: 3,2kg – 3,3kg. viên 1.818 1.818

87 Gạch rỗng 6 lỗ trung. Kích thước: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng: 2,2kg – 2,4kg viên 1.273 1.273

88 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. Kích thước: (220 x 105 x 60)mm. Trọng lượng: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.091 1.091

89 Gạch nửa 6 lỗ trung.Kích thước: (100 x 65 x 45)mm. viên 727 727

90 Gạch nửa 6 lỗ lớn. Kích thước: (110 x 75 x 52.5)mm. viên 1.273 1.273

Gạch lát nền Ceramic, granit thông dụng hiệu Prime:

91 Gạch Ceramic (30x30)cm màu trung viên 10.182 10.182

92 Gạch Ceramic (40x40)cm màu trung viên 15.000 15.000

93 Gạch Ceramic (60x60)cm màu trung viên 61.500 61.500

Đá Granit tự nhiên các loại: Đơn giá chưa tính chi phí thi công, lắp đặt.

94 Đá Granit trắng Bình Định m2 320.000 320.000

95 Đá Granit vàng Bình Định m2 450.000 450.000

96 Đá Granit đỏ Bình Định m2 480.000 480.000

97 Đá Granit xám Phú Yên m2 450.000 450.000

98 Đá Granit tím hoa cà m2 280.000 280.000

99 Đá Granit đen kim sa m2 780.000 780.000

100 Đá Granit đen An Khê m2 540.000 540.000

Gạch tự chèn bê tông block :

101 Gạch màu xám đen (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.603 7.603

102 Gạch màu xanh (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017 8.017

103 Gạch màu đỏ (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017 8.017

104 Gạch màu vàng làm bằng bột đá (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017 8.017

105 Gạch màu vàng làm bằng xi măng trắng (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên

10.331 10.331

Nhựa đƣờng, nhũ tƣơng :

106 Nhựa đường shell đặc nóng 60/70 kg 10.571 12.471

Page 6: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

107 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 11.318 11.682

108

Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn

ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 9.409 10.318

109

Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 9.864 10.772

Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột:

110

Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột KT: 2,1x5,8m dày 4,5mm m2 110.000 110.000

111

Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột KT: 2,1x5,8m dày 5mm m2 120.000 120.000

112

Tấm lợp lấy ánh sáng rỗng ruột KT: 2,1x5,8m dày

6mm m2 190.000 190.000

Tấm lợp lấy ánh sáng đặc ruột:

113 Tấm lợp lấy ánh sáng đặc ruột loại KT: 1,5x30m dày 2,0mm m2 280.000 280.000

114 Tấm lợp lấy ánh sáng đặc ruột loại: 1,5x30m dày 3,0mm m2 380.000 380.000

115 Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao m2 180.000 180.000

Các loại sơn:

116 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000 25.000

117 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979 47.979

118 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.313 66.313

119 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 92.980 92.980

120 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888 138.888

121 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818 221.818

122 Sơn Sudo - Sơn nội thất cao cấp S8.1 kg 27.430 27.430

123 Sơn Sudo Gold EXT- Sơn ngoại thất cao cấp S8.6 kg 64.822 64.822

124 Sơn Sudo Primer.INT- Sơn lót trong nhà S8.76 kg 50.413 50.413

125 Sơn gỗ, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727 72.727

126 Sơn sắt, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727 72.727

127 Sơn sắt, hiệu Expo. kg 77.000 77.000

128 Sơn gỗ, hiệu Expo. kg 77.000 77.000

129 Bột trét kg 5.000 5.000

Vật liệu khác:

130 Bột màu các loại Việt Nam. kg 29.700 29.700

Page 7: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

131 Đinh chỉ. kg 31.818 31.818

132 Đinh vít bắn tôn. kg 65.455 65.455

133 Ván ép dày 3mm. m2 25.000 25.000

134 Ván ép dày 5mm. m2 35.000 35.000

135 Simili Việt Nam. m2 40.000 40.000

136 Mút dày 3mm - 5mm. kg 60.500 60.500

137 Khóa đấm nội hiệu Solex. bộ 90.000 90.000

138 Khóa đấm ngoại Đài Loan. bộ 130.000 130.000

139 Khóa cần giật nội hiệu Solex. bộ 170.000 170.000

140 Khóa cần giật ngoại Đài Loan. bộ 210.000 210.000

141 Khóa ổ loại trung Việt Nam. bộ 49.500 49.500

142 Khóa ổ loại lớn Việt Nam. bộ 71.500 71.500

143 Verneer. kg 22.900 22.900

144 Đót. bó 41.800 41.800

Vật liệu nổ: Giao hang tại Trà Đa , thành phố Pleiku trên phương tiện bên mua.

145 Thuốc nổ nhũ tương - D32 kg 42.500 42.500

146 Thuốc nổ nhũ tương - D60; D80 kg 42.300 42.300

147 Thuốc nổ nhũ tương - D90 kg 41.600 41.600

148 Thuốc nổ Amonite (AD1) kg 42.500 42.500

149 Thuốc nổ Anfo rời – Bao 25kg kg 30.900 30.900

150 Thuốc nổ Anfo – D60; D90 kg 33.000 33.000

151 Thuốc nổ nhũ tương P113 – D32 kg 53.200 53.200

152 Kíp điện số 8 – Loại dây 2m cái 6.400 6.400

153 Dây nổ chịu nước – 12g/m m 10.000 10.000

Ống nhựa HDPE Tiền Phong dùng cho cấp thoát nƣớc:

154 40 độ dày 2,0mm md 16.636 16.636

155 50 độ dày 2,4mm md 25.818 25.818

156 63 độ dày 3,0mm md 40.091 40.091

157 75 độ dày 3,6mm md 57.000 57.000

158 90 độ dày 4,3mm md 90.000 90.000

159 110 độ dày 5,3mm md 120.818 120.818

160 125 độ dày 6,0mm md 156.000 156.000

Page 8: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

161 140 độ dày 6,7mm md 194.273 194.273

162 160 độ dày 7,7mm md 255.091 255.091

163 180 độ dày 8,6mm md 321.182 321.182

164 280 độ dày 13,4mm md 784.781 784.781

165 250 độ dày 11,9mm md 615.214 615.214

166 250 độ dày 14,8mm md 752.213 752.213

167 200 độ dày 9,6mm md 400.349 400.349

168 160 độ dày 14,6mm md 462.668 462.668

169 140 độ dày 8,3mm md 238.249 238.249

Điên công công :

170 Đèn cầu D400 màu trắng đục bóng LED đổi màu bô 820.000 820.000

171 Cột Banian đế gang, thân nhôm. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu cột 3.100.000 3.100.000

172 Cần đèn cao áp chữ L, L1,5m cần 1.550.000 1.550.000

173 Cần đèn cao áp chữ S, S2,3m cần 1.360.000 1.360.000

174 Cần đèn cao áp chữ S, S2,8m cần 1.490.000 1.490.000

175 Bóng đèn cao áp SON T25W cái 215.000 215.000

176 Bóng đèn cao áp SON T80W cái 235.000 235.000

177 Bóng đèn cao áp SON T150W cái 267.000 267.000

178 Bóng đèn cao áp SON T250W cái 310.000 310.000

179 Tủ điều khiển chiếu sáng TĐ – 03 1 ngăn 1000 100A tủ 16.700.000 16.700.000

Thiết bị vệ sinh hiệu Viglacera:

180 Bồn vệ sinh nữ cái 1.382.000 1.382.000

181 Bàn cầu 2 khối cái 2.455.000 2.455.000

182 Cầu xả gạt tay cái 1.729.000 1.729.000

183 Bàn cầu xổm cái 1.681.000 1.681.000

184 Lavabo treo tường cái 418.000 418.000

185 Bệ tiểu nam cái 636.000 636.000

186 Vòi xịt cái 245.000 245.000

187 Vòi bếp nóng lạnh cái 2.091.000 2.091.000

Bồn nƣớc Inox hiệu Tân Á

188 Bồn đứng 500L (Inox) cái 1.818.182 1.818.182

189 Bồn nằm 500L (Inox) cái 1.954.545 1.954.545

Page 9: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

190 Bồn đứng 1.000L 960 (Inox) cái 2.936.364 2.936.364

191 Bồn nằm 1.000L 960 (Inox) cái 3.118.182 3.118.182

192 Bồn nằm 1.500L 1200 (Inox) cái 4.663.636 4.663.636

193 Bồn đứng 1.500L 1200(Inox) cái 4.454.545 4.454.545

194 Bồn đứng 2.000L 1200 (Inox) cái 5.945.455 5.945.455

195 Bồn nằm 2.000L 1200 (Inox) cái 6.163.636 6.163.636

196 Bồn đứng 3.000L 1380 (Inox) cái 8.700.000 8.700.000

197 Bồn nằm 3.000L 1380 (Inox) cái 8.918.182 8.918.182

Cửa kéo Đài Loan - Công nghệ Đức. U, lá nhíp được sản xuất bằng thép hợp kim nhập khẩu Đài Loan có độ bền và cứng gấp đôi so với thép thông thường. Bề mặt sơn tĩnh điện chất lượng cao của hãng AKZONOBEL. Mắt nhìn quan sát, máng chống bão. Cốt nhựa

PA có độ bền cao, nẹp gió và inox 304 không gỉ, giữa 2 hàng nhíp có 2 hàng đinh tán cho cửa được chắc chắn hơn. Ty mạ kẽm chống gỉ. Pass khóa Inox. Vận chuyển và lắp đặt hoàn chỉnh trong nội thành TP.Kon Tum.

198 Độ dày: U1mm, lá 3,5zem (± 5%) m2 740.000 740.000

199 Độ dày: U1,2mm, lá 3,5zem (± 5%) m2 790.000 790.000

200 Độ dày: U1,3mm, lá 3,5zem (± 5%) m2 870.000 870.000

201 Độ dày: U1,5mm, lá 3,5zem (± 5%) lá sơn sần. m2 1.120.000 1.120.000

Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Cadivi: Giao hàng tại kho bên bán.

Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)

202 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 2.530 2.530

203 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 3.540 3.540

204 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 4.550 4.550

205 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 6.410 6.410

206 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 10.430 10.430

Dây điện mềm bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)

207 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 7.470 7.470

208 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 11.980 11.980

209 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 18.280 18.280

210 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 27.000 27.000

Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V – TCVN 6610: 3 (ruột đồng)

211

VCm-1,5-(1x30/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.260 3.260

212

VCm-2,5-(1x50/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.250 5.250

Page 10: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

213

VCm-4-(1x56/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 8.200 8.200

214

VCm-6-(7x12/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 12.350 12.350

Hệ thống điện dân dụng:

Đèn huỳnh quanh Compact Rạng Đông các loại:

215

Đèn huỳnh quang UT3 Model: CFL 3UT3 11W

Công suất: 11W cái 35.455 35.455

216

Đèn huỳnh quang UT5; Model: CFL 4UT5 40W.S

Công suất: 11W cái 123.636 123.636

217 Đèn huỳnh quang Compact xoắn;Model: CFL ST4 35W; Công suất: 35W cái 103.636 103.636

218

Đèn Compact ốp trần hình tròn; Model: CL-04 15 3UT3; Công suất: 15W

Kích thước (Φ x Cao): (286 x 78)mm cái 126.364 126.364

219

Bộ đèn huỳnh quang Model: ĐĐT-36W/01

Công suất: 36W Kích thước (D x R x C): (1.300 x 62 x 46)mm bộ 84.545 84.545

Đèn Led Rạng Đông các loại

220

Đèn/ bộ đèn Led Tube Model: LED TUBE 01

120/22W; Công suất: 22W

Kích thước (D x R): (26 x 1.212)mm bộ 555.455 555.455

221

Đèn Led Panel tròn; Model: D PT02 110/5W(S)

Công suất: 5W; Kích thước (Φ x C): (120 x 20)mm cái 200.000 200.000

222

Đèn Led Panel; Model: D P01 30x120/50W

Công suất: 50W;Kích thước (D x R x C): (1.200 x

300 x14)mm bộ 3.182.727 3.182.727

223

Đèn Led ốp trần hình tròn;Model: D LNCB02L/12W(S);Công suất: 12W

Kích thước (Φ x C): (300 x 95)mm cái 630.000 630.000

224

Đèn Led chiếu pha, rọi;Model: D CP02L/30W

Công suất: 30W; Kích thước (D x R x C): (180 x 140 x 120)mm cái 840.000 840.000

Đèn sợi đốt Rạng Đông

225 Đèn sợi đốt Model: IL 25/40/60W(A50) Công suất: 60W cái 7.000 7.000

226 Công tắc cầu thang (Panasonic). cái 41.000 41.000

227 Cầu chì nhựa 5A (Tiến Thành - Việt Nam). cái 9.200 9.200

228 Ổ cắm nhựa 2 cực 6A - Việt Nam cái 26.700 26.700

229 Công tắc đôi chôn ngầm (Panasonic). cái 28.000 28.000

Page 11: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

230 Ống nhựa dẹp 15x15 luồn dây điện (Tiến Phát - VN). cái 9.200 9.200

231 Cầu dao 2 cực 30A - 220V (Tiến Thành - Việt Nam). m 83.000 83.000

232 Cầu dao 3 cực 20A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 125.000 125.000

233 Quạt trần + hộp số Việt Nam loại 1,4m. cái 920.000 920.000

234 Quạt hút Việt Nam 250. cái 430.000 430.000

235 Quạt treo tường Bifan điều khiển từ xa - Việt Nam cái 829.000 829.000

II. HUYỆN ĐĂK HÀ

Xi măng các loại:

236 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600 1.600

237 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700 1.700

Thép các loại:

238 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700 13.700

239 Thép vằn 10 – 18 kg 14.500 14.500

240 Kẽm buộc. kg 17.600 17.600

241 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000 16.000

242 Lưới B40 kg 18.400 18.400

Tole tráng kẽm:

Tole lạnh mạ màu - Việt Nam sản xuất.Khổ 1,07m.

243 2,2zem (1kg80 – 2kg00) m 56.364 56.364

244 2,5zem (2kg10 – 2kg30) m 60.909 60.909

245 3,0zem (2kg50 – 2kg70) m 68.182 68.182

246 3,5zem (2kg90 – 3kg10) m 76.364 76.364

247 4,0zem (3kg50 – 3kg70) m 83.636 83.636

248 4,5zem (3kg90 – 4kg20) m 92.727 92.727

Các loại kính:

249 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300 179.300

250 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700 139.700

251 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100 100.100

Gạch không nung:

252

Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách:

200 x 90 x 130mm. Theo TCVN 6477:2011.Chứng

nhận hợp quy số: 01/PTN ngày 02/07/2015. TL 3,5kg m2 2.100 2.100

253 Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn lớn, quy cách: m2 3.800 3.800

Page 12: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

260 x 170 x 120mm. Theo TCVN 6477:2011. Chứng nhận hợp quy số: 02/PTN ngày 07/03/2016. TL 10kg

254

Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn, quy cách:

220 x 105 x 65mm. Theo TCVN 6477:2011. Chứng

nhận hợp quy số: 02/PTN ngày 07/03/2016.

TL 2kg m2 1.200 1.200

255

Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:

390 x 190 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. Chứng nhận hợp quy số: 04/PTN ngày 26/05/2016.

TL 14,5kg m2 10.490 10.490

256

Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:

390 x 150 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. Chứng nhận hợp quy số: 04/PTN ngày 26/05/2016.

TL 9,5kg md 7.249 7.249

257

Gạch lát nền Terrazzo Công nghệ Ytaly. Mac 110≠, trọng lượng 10,5kg/viên

Quy cách: (400 x 400 x 32)mm md 95.000 95.000

Đá các loại

258 Đá (1 x 2)mm. m3 215.000 215.000

259 Đá (2 x 4)mm. m3 200.000 200.000

260 Đá (4 x 6)mm. m3 180.000 180.000

261 Đá (0.5 x 1)mm m3 225.000 225.000

Ngói các loại tại huyện Đăk Hà: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua .

262 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.200 3.200

263 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000 16.000

264 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000 15.000

265 Ngói Việt Nhật viên 13.000 13.000

Sơn các loại:

266 Bột trét kg 5.000 5.000

267 Sơn nippon sơn trong, thùng 18 lít lít 30.555 30.555

268 Sơn nippon sơn ngoài, thùng 18 lít lít 83.333 83.333

269 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 26.000 26.000

270 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 48.000 48.000

271 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000 140.000

272 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 225.000 225.000

Page 13: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

III. HUYỆN ĐĂK TÔ

Xi măng các loại:

273 Xi măng Ngũ Hành Sơn PCB40 kg 1.600 1.600

274 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700 1.700

Thép các loại:

275 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000 13.000

276 Thép vằn 10 – 18 kg 12.500 12.500

277 Kẽm buộc. kg 18.200 18.200

278 Lưới B40 kg 18.000 18.000

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

279 2,0zem (1kg60 – 1kg70), vân gỗ m 54.545 54.545

280 2,5zem (1kg90 – 2kg0) m 51.818 51.818

281 3,0zem (2kg35 – 2kg45) m 60.000 60.000

282 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091 69.091

283 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 72.727 72.727

284 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 81.818 81.818

Các loại kính:

285 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000 180.000

286 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000 140.000

287 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000 100.000

Cát các loại:

288 Cát xây, đúc. m3 70.000 70.000

289 Cát tô, trát. m3 80.000 80.000

Đá các loại và bột đá:

290 Đá (1 x 2)mm. m3 280.000 280.000

291 Đá (0,5 x 1)mm. m3 220.000 220.000

292 Đá (2 x 4)mm. m3 240.000 240.000

293 Đá (4 x 6)mm. m3 190.000 190.000

Ngói các loại:

294 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.500 3.500

295 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200 16.200

Page 14: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

296 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500 15.500

297 Ngói Việt Nhật viên 13.800 13.800

Sơn các loại:

298 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.666 66.666

299 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 105.000 105.000

300 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 26.000 26.000

301 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 50.000 50.000

302 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000 140.000

303 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 250.000 250.000

304 Bột trét kg 5.000 5.000

IV. HUYỆN NGỌC HỒI

Thép các loại:

305 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500 13.500

306 Thép vằn 10 – 18 kg 14.200 14.200

307 Kẽm buộc. kg 16.000 16.000

308 Lưới B40 kg 17.500 17.500

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.

309 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 58.182 58.182

310 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 76.364 76.364

311 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 84.545 84.545

312 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 85.455 85.455

Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.

313 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 62.727 62.727

314 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 76.364 76.364

315 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 83.636 83.636

316 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 90.909 90.909

Các loại kính:

317 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000 185.000

318 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000 145.000

319 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000 110.000

Sơn các loại:

Page 15: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

320 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 27.273 27.273

321 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 49.091 49.091

322 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 67.200 67.200

323 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 95.000 95.000

324 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 144.000 144.000

325 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 228.600 228.600

Cát các loại

326 Cát xây, đúc. m3 45.000 45.000

327 Cát tô, trát. m3 45.000 45.000

Đá các loại:

328 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000 340.000

329 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000 320.000

Xi măng các loại:

330 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 Kg 1.580 1.580

331 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700 1.700

Ngói các loại

332 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.700 3.700

333 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 17.000 17.000

334 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 16.000 16.000

335 Ngói Việt Nhật viên 14.500 14.500

V. HUYỆN ĐĂK GLEI

Xi măng các loại:

336 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.660 1.660

337 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 bao kg 1.520 1.520

Các loại kính:

338 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000 200.000

339 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000 160.000

340 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000 130.000

Cát các loại:

341 Cát xây, đúc. m3 60.000 60.000

Đá các loại:

342 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000 344.000

343 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000 280.000

Page 16: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

344 Bột đá. m3 319.000 319.000

Ngói các loại:

345 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 4.800 4.800

346 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 20.000 20.000

347 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 19.000 19.000

348 Ngói Việt Nhật viên 17.000 17.000

Sơn các loại:

349 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000 25.000

350 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 45.555 45.555

351 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 58.333 58.333

352 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 91.666 91.666

VI. HUYỆN SA THẦY

Thép các loại:

353 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000 13.000

354 Kẽm buộc. kg 17.000 17.000

355 Thép I loại 100-500 kg 17.000 17.000

356 Thép I <100 kg 16.500 16.500

357 Thép V loại 30-100 kg 15.400 15.400

358 Thép tấm 4mm-10mm kg 15.500 15.500

359 Lưới B40 kg 16.200 16.200

360 Kẽm gai kg 14.000 14.000

Xi măng các loại:

361 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.660 1.660

362 Xi măng Kim Đỉnh PCB40. kg 1.590 1.590

363 Xi măng Kim Đỉnh PCB30. kg 1.540 1.540

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm Nhật , khổ 1,07m

364 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 60.909 60.909

365 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 70.909 70.909

366 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 75.455 75.455

367 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 80.909 80.909

Tole màu, khổ 1,07m

Page 17: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

368 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 63.636 63.636

369 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 75.455 75.455

370 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 81.818 81.818

371 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 88.182 88.182

Các loại kính:

372 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000 170.000

373 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000 135.000

374 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000 100.000

Ngói các loại:

375 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.300 3.300

376 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000 16.000

377 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000 15.000

378 Ngói Việt Nhật viên 13.500 13.500

VII. HUYỆN KON RẪY

Thép các loại:

379 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800 13.800

380 Thép rằn 10 – 18 kg 14.400 14.400

381 Thép rằn > 18. kg 14.400 14.400

382 Kẽm buộc. kg 17.800 17.800

383 Lưới B40 kg 19.000 19.000

Xi măng các loại:

384 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.720 1.720

Các loại kính:

385 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000 180.000

386 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000 140.000

387 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000 100.000

Ngói các loại:

388 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.800 3.800

389 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200 16.200

390 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500 15.500

391 Ngói Việt Nhật viên 14.000 14.000

Cát các loại:

392 Cát xây, đúc. m3 70.000 70.000

Page 18: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

393 Cát tô, trát m3 90.000 90.000

Đá các loại và bột đá:

394 Đá (1 x 2)mm. m3 325.000 325.000

395 Đá (2 x 4)mm. m3 310.000 310.000

396 Đá (4 x 6)mm. m3 295.000 295.000

397 Bột đá. m3 285.000 285.000

Sơn các loại:

398 Bột trét kg 5.000 5.000

399 Sơn Joton sơn trong, thùng 18 lít lít 34.444 34.444

400 Sơn Joton sơn ngoài, thùng 18 lít lít 73.333 73.333

VIII. HUYỆN KON PLÔNG

Thép các loại:

401 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000 14.000

402 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000 14.000

403 Kẽm buộc. kg 18.000 18.000

404 Lưới B40 kg 19.000 19.000

Xi măng các loại:

405 Xi măng Sông Gianh PCB 40 kg 1.700 1.700

Sơn các loại:

406 Bột trét kg 6.750 6.750

407 Sơn Nippon sơn trong, thùng 18 lít lít 36.111 36.111

Đá các loại và bột đá tại

408 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000 346.000

409 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000 332.000

410 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000 323.000

411 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000 310.000

1. Công bố giá các loại vật liệu xây dựng trong tháng 1, 2 để chủ đầu tư và tổ chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.

2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải

xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin

giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã

Page 19: UBND TỈNH KONTUM · Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số thị trƣờng khác ... Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không

và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm bảo tính cạnh tranh.

3. Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính

xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây

dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.

KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH PHÓ GIÁM ĐỐC

(đã ký)

Nguyễn Thanh Hùng

KT.GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG PHÓ GIÁM ĐỐC

(đã ký)

Nguyễn Văn Bách

Nơi nhận: - TT tỉnh ủy (thay b/c); - TT HĐND (thay b/c); - TT UBND tỉnh (thay b/c); - Viên kinh tê XD - Bộ XD (thay b/c); - UBND các huyện, thành phố; - Các sở, ban, ngành; - Trang Thông tin điện tử SXD;

- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.