UBND tỉnh Khánh Hoà

31
UBND TỈNH KHÁNH HÒA C ỘNG H ÒA XÃ H ỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM S Ở Y TẾ Độc lập -Tự do -Hạnh phúc Số: 1049 /-SYT Khánh Hòa, ngày 31 tháng 12 năm 2014 QUY ẾT ĐỊNH Về việc phê duy ệt danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh bổ sung th ực hiện t ại Bệnh viện 22-12 tỉnh Khánh Hòa GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ Căn cứ Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 của UBND tỉnh Khánh Hòa v ề việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế; Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuy ên môn k ỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Căn c ứ Công văn số 47/BV-KHTH ngày 28/5/2014 đề nghị ph ê duyệt danh m ục kỹ thuật khám chữa bệnh bổ sung tại bệnh viện 22 -12; Hồ sơ bổ sung ngày 7/10/2014 và ngày 25/12/2014 của Bệnh viện 22-12; Căn cứ k ết quả th ẩm định c ủa Sở Y tế ngày 5/12/2014 ; Theo đề nghị của Trưởng ph òng Nghi ệp vụ YSở Y tế, QUY ẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duy ệt d anh mục kỹ thuật khám ch ữa bệnh bổ sung th ực hiện tại Bệnh viện 22-12 t ỉnh Khánh Hòa gồm 538 kỹ thuật tuy ến huyện và 187 k ỹ thuật tuy ến tỉnh theo danh m ục đính kèm. Điều 2. Quyết định này có hi ệu lực kể từ ng ày ký ban hành. Điều 3. Các ông, bà Trưởng phòng Nghi ệp vụ Y, trưởng phòng Kế hoạch Tài chính Sở Y tế, Giám đốc B ệnh viện 22-12 và các đơn vị có liê n quan ch ịu trách nhiệm thi h ành Quy ết định này./. Nơi nhận: GIÁM ĐỐC - Nđiều 3 ; - Bảo hiểm xã hội tỉnh KH; - Lãnh đạo Sở ; - Phòng KHTC; - Lưu: VT, NVY(8b)

Transcript of UBND tỉnh Khánh Hoà

Page 1: UBND tỉnh Khánh Hoà

UBND TỈNH KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMSỞ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1049 /QĐ-SYT Khánh Hòa, ngày 31 tháng 12 năm 2014

QUYẾT ĐỊNHVề việc phê duyệt danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh bổ sung

thực hiện tại Bệnh viện 22-12 tỉnh Khánh Hòa

GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ

Căn cứ Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 của UBND tỉnhKhánh Hòa về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chứccủa Sở Y tế;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quyđịnh chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh,chữa bệnh;

Căn cứ Công văn số 47/BV-KHTH ngày 28/5/2014 đề nghị phê duyệtdanh mục kỹ thuật khám chữa bệnh bổ sung tại bệnh viện 22-12; Hồ sơ bổ sungngày 7/10/2014 và ngày 25/12/2014 của Bệnh viện 22-12;

Căn cứ kết quả thẩm định của Sở Y tế ngày 5/12/2014;Theo đề nghị của Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh bổ sung thực hiện tạiBệnh viện 22-12 tỉnh Khánh Hòa gồm 538 kỹ thuật tuyến huyện và 187 kỹ thuậttuyến tỉnh theo danh mục đính kèm.Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.Điều 3. Các ông, bà Trưởng phòng Nghiệp vụ Y, trưởng phòng Kế hoạch Tàichính Sở Y tế, Giám đốc Bệnh viện 22-12 và các đơn vị có liên quan chịu tráchnhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC- Như điều 3;- Bảo hiểm xã hội tỉnh KH;- Lãnh đạo Sở ;- Phòng KHTC;- Lưu: VT, NVY(8b)

Page 2: UBND tỉnh Khánh Hoà

1

UBND TỈNH KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMSỞ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Khánh Hòa, ngày 31 tháng 12 năm 2014

DANH MỤC KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNH TUYẾN TỈNHTHỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN 22-12 TỈNH KHÁNH HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1049 /QĐ-SYT ngày 31 / 12 /2014 của Giám đốcSở Y tế về việc phê duyệt danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh bổ sung

thực hiện tạiBệnh viện 22-12 tỉnh Khánh Hòa)

II. NỘI KHOA

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤCKỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTTỉnh

Đ. TIÊU HÓA

1 260Nội soi đại trực tràng toà n bộ ống mềm có dùngthuốc tiền mê

X

2 261Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùngthuốc gây mê

X

3 265Nội soi can thiệp thắt búi giãn tĩnh mạch thực quảnbằng vòng cao su

X

4 285 Nội soi can thiệp kẹp clip cầm máu X

5 294Nội soi đại trực tràng t oàn bộ can thiệp cấp cứu X

6 295Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm X

7 296Nội soi can thiệp cắt polyp tiêu hóa > 1cm hoặcnhiều polyp

X

8 299Nội soi thực quản - dạ dày – tá tràng dải tần hẹp(NBI)

X

9 300Nội soi đại trực tràn g toàn bộ dải tần hẹp (NBI) X

10 301Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng độ phân giảicao (HDTV)

X

11 302Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao(HDTV)

X

12 335 Test thở C14O2 tìm H.Pylori X

Page 3: UBND tỉnh Khánh Hoà

2

IX. GÂY MÊ HỒI SỨC

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤCKỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTTỉnh

A. CÁC KỸ THUẬTB. GÂY MÊ

13214

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnhnhân đái tháo đường

X

14222

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnhnhân rau bong non

X

15225

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnhnhân thai chết lưu

X

16226

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnhnhân tiền sản giật nặng

X

17 277 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung X

18 278 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú X

19 319 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang X

20320

Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản rangoài da

X

21321

Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàngquang

X

22 326 Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên X

23329

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ cóđường kính 5 đến 10 cm

X

24331

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ cóđường kính trên 10 cm

X

25332

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đườngkính 5 đến 10 cm

X

26342

Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đãphẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đườngâm đạo

X

27 409 Gây mê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non X

28 423 Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung X

29425

Gây mê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràngphải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhântạo

X

30 426 Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi X

31524

Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc ubuồng trứng

X

32 525 Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính X

33 527 Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai X

34 601 Gây mê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng X

Page 4: UBND tỉnh Khánh Hoà

3

35 669 Gây mê phẫu thuật đa chấn thương X

36 828 Gây mê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo X

37830

Gây mê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da X

38 931 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai X

39983

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phứctạp

X

40 996 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai X

411017

Gây mê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa )

X

42 1090 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận X

431091

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móngngựa, thận đa nang

X

44 1092 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận X

451130

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết X

461154

Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủngdạ dày, ruột non đơn thuần

X

47 1183 Gây mê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung X

48 1469 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày X

49 1587 Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng XC. HỒI SỨC

50 3097 Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung XĐ. AN THẦN

51 4463 An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa X

52 4496 An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung X

53 4745 An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng X

54 4626 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày X

X. NGOẠI KHOA

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤCKỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTTỉnh

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC1. Cấp cứu chấn thương - vết thương ngực

55157

Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thươngkhí quản cổ X2. Cấp cứu chấn thương - vết thương mạch máu X

56167

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạchmáu chi X

57174

Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thươngđộng – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận X

Page 5: UBND tỉnh Khánh Hoà

4

6. Lồng ngực X58 285 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn X59 286 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương X

D. TIÊU HÓA X1. Thực quản X2. Dạ dày X

60 455 Cắt đoạn dạ dày X61 456 Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn X62 465 Khâu cầm máu ổ loét dạ dày X63 471 Mở dạ dày xử lý tổn thương X64 472 Các phẫu thuật dạ dày khác X

4. Ruột non - Mạc treo X65 487 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông X

66489

Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài(Quénue) X5. Ruột thừa - Đại tràng X

67 510 Các phẫu thuật ruột thừa khác X68 512 Khâu lỗ thủng đại tràng X69 513 Cắt túi thừa đại tràng X70 514 Cắt đoạn đại tràng nối ngay X71 515 Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài X

72516

Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên rangoài ổ bụng kiểu Hartmann X

73 517 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng X74 518 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng t rái nối ngay X

75519

Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruộtra ngoài X6. Trực tràng X

76528

Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên rangoài kiểu Hartmann X

77 534 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng X78 537 Cắt toàn bộ mạ c treo trực tràng X

7. Tầng sinh môn X79 550 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng X80 551 Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) X81 553 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp X82 557 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil X83 561 Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle X

84568

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh mônđơn giản X

85569

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh mônphức tạp XĐ. GAN - MẬT - TỤY X1. Gan X

86 610 Lấy máu tụ bao gan X

Page 6: UBND tỉnh Khánh Hoà

5

87 616 Dẫn lưu áp xe gan X88 617 Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan X

2. Mật X

89622

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưuđường mật X

90623

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đườngmật X

91 631 Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác X92 632 Nối mật ruột bên - bên X93 638 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật X

3. Tụy X94 642 Nối nang tụy với tá tràng X95 645 Cắt bỏ nang tụy X96 659 Nối tụy ruột X97 674 Cắt lách bệnh lý X

E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC X1. Thành bụng - cơ hoành X

98 683 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát X99 686 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng X

100 691 Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành X101 692 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành X102 694 Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành X103 696 Các phẫu thuật cơ hoành khác X104 700 Các phẫu thuật thành bụng khác X

2. Phúc mạc X105 701 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu X106 702 Bóc phúc mạc douglas X107 703 Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ X108 704 Bóc phúc mạc bên trái X109 705 Bóc phúc mạc bên phải X110 706 Bóc phúc mạc phủ tạng X111 707 Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác X

XII. UNG BƯỚU

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤCKỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTTỉnh

A. ĐẦU - CỔ112 6 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm X

113 15 Cắt các u ác tuyến giáp XC. HÀM MẶT

114 45 Cắt u cơ vùng hàm mặt X

Page 7: UBND tỉnh Khánh Hoà

6

115 46 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản X116 55 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt X117 86 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm X118 87 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi X119 89 Cắt u tuyến nước bọt mang tai X

120 91 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm XE. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI

121 191Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 -10 cm

X

122 194 Phẫu thuật vét hạch nách XG. TIÊU HOÁ - BỤNG

123 199 Cắt dạ dày do ung thư X124 206 Cắt lại đại tràng do ung thư X

125 207Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặckhông vét hạch hệ thống

X

126 208Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thưcó hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay

X

127 209Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung thư kèm véthạch hệ thống

X

128 210 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới X

129 211 Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treotrực tràng (TME).

X

130 212Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn X

131 215 Làm hậu môn nhân tạo X132 216 Cắt u sau phúc mạc X133 217 Cắt u mạc treo có cắt ruột X134 219 Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc X

H. GAN - MẬT - TUỴ

135 234Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thưgan vỡ

X

136 236 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư X137 237 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư X138 239 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách X

K. VÚ - PHỤ KHOA139 269 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú X

140 270Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách X

141 271Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứnghai bên X

142 272 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ungthư vú X

Page 8: UBND tỉnh Khánh Hoà

7

L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP

143 312Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt cáccơ liên quan

X

144 314 Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kí nh từ 5 -10cm X

145 317Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đườngkính dưới 5cm

X

146 318Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đườngkính bằng và trên 5cm

X

XIII. PHỤ SẢN

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤCKỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTTỉnh

A. SẢN KHOA147 2 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên X

148 5 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo,rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) X

149 17 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổlấy thai XB. PHỤ KHOA

150 67 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo X151 68 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn X

152 69Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối X

153 76 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ X154 77 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung X155 78 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng X156 102 Phẫu thuật Manchester X

157 115 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinhmôn, thành bụng X

158 116 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn X

159 123 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng,đường âm đạo) X

160 131 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụkhoa X

161 132 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụkhoa X

162 140 Khoét chóp cổ tử cung X163 141 Cắt cụt cổ tử cung X

Page 9: UBND tỉnh Khánh Hoà

8

XIV. MẮT

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤCKỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTTỉnh

164 80 Sinh thiết tổ chức mi X165 84 Cắt u mi cả bề dày không ghép X166

88Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

X167 98 Chích mủ hốc mắt X168 111 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác X169

127Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)

X170 188 Phẫu thuật quặm tái phát X

XV. TAI MŨI HỌNG

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤCKỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTTỉnh

A. TAI - TAI THẦN KINH171 45 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/ u bả đậu dái tai X

B. MŨI XOANG172 97 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi X173 102 Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang X174 113 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi X175

123Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương X

C. HỌNG - THANH QUẢN176 151 Phẫu thuật cắt u Amydal X177 155 Phẫu thuật nạo V.A nội soi X178

158Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê)

X

XVI. RĂNG HÀM MẶT

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤCKỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTTỉnh

A. RĂNG179 159 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định X180 160 Nắn chỉnh răng ngầm X

Page 10: UBND tỉnh Khánh Hoà

9

181 161 Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định X182

169 Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắnhóa trùng hợp

X

183170 Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang

trùng hợpX

184175

Làm lún các răng cửa hàm dướ i sử dụng dâycung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lúnrăng cửa

X

185176 Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng

khí cụ gắn chặtX

186 177 Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định X187

178 Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụcố định

X

Tổng cộng danh mục: 187 kỹ thuật tuyến tỉnhGIÁM ĐỐC

Page 11: UBND tỉnh Khánh Hoà

1

UBND TỈNH KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMSỞ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Khánh Hòa, ngày 31 tháng 12 năm 2014

DANH MỤC KỸ THUẬT KHÁM CHỮA BỆNH TUYẾN HUYỆNTHỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN 22-12 TỈNH KHÁNH HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1049 /QĐ-SYT ngày 31 / 12 /2014 của Giám đốcSở Y tế về việc phê duyệt danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh bổ sung

thực hiện tạiBệnh viện 22-12 tỉnh Khánh Hòa)

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤCKỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTHuyện

A. TUẦN HOÀN

11 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại

giường ≤ 8giờ X

23 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường l iên tục ≤ 8

giờ X3 5 Làm test phục hồi máu mao mạch X4 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên X5 11 Chăm sóc catheter tĩnh mạch X6 19 Siêu âm doppler mạch cấp cứu tại giường X

720

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu X8 28 theo dõi SpO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ X

935 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng

thuốc X10 40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm X11 41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu X

1250 Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng

cao huyết áp) ≤ 8 giờ X13 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ X

B. HÔ HẤP

1452 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ông thông có bóng

chèn X15 53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu X

Page 12: UBND tỉnh Khánh Hoà

2

1654

Hút đờm qua ống nội khí quản/ canuyn mở khí quảnbằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy(một lần hút) X

1755

Hút đờm qua ống nội khí quản/ canuyn mở khí quảnbằng ống thông kín ở người bệnh ( có thở máy ) (mộtlần hút) X

18 57 Thở oxy qua gọng kính(≤ 8 giờ) X19 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ) X

2059 Thở oxy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có

van) (≤ 8 giờ) X

2160 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van)

(≤ 8 giờ) X

2262 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính (≤ 8

giờ) X23 63 Thở oxy qua mặt nạ Venturi (≤ 8 giờ) X24 66 Đặt ống nội khí quản X25 71 Mở khí quản cấp cứu X26 72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp X27 73 Mở khí quản thường quy X28 74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở X29 75 Chăm sóc ống nội khí quản( một lần) X30 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản ( một lần) X31 77 Thay ống nội khí quản X32 78 Rút ống nội khí quản X33 79 Rút Canuyn khí quản X34 80 Thay canuyn mở khhí quản X

3581 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng

peak flow meter X36 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) X37 87 Khí dung thuốc qua thở máy(một lần) X38 89 Đặt Canuyn mở khí quản 02 nòng X

3993 Chọc hút dịch - khí màng phổi bằng kim hay

Catheter X40 94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ X41 95 Mở màng phổi cấp cứu X42 96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca X43 97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ X44 128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ X

45131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức

CPAP ≤ 8 giờ X46 132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ X

47133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV≤ 8

giờ X

Page 13: UBND tỉnh Khánh Hoà

3

48134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV≤ 8

giờ X

49135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C

(VCV)≤ 8 giờ X

50136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV≤

8 giờ X

51137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV≤ 8

giờ X

52138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP≤

8 giờ X53 144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển X54 145 Cai thở máy bằng phương thức SIMV≤ 8 giờ X55 146 Cai thở máy bằng phương thức PSV≤ 8 giờ X56 151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP X57 154 Theo dõi các thông số cơ học phổi≤ 8 giờ X

58155 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8

giờ X

59157

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn X60 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản X61 159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao X

C. THẬN - LỌC MÁU62 161 Chọc hút nước tiểu trên xương mu X

63230 Nuôi Dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh

mạch trung tâm ≤ 8 giờ X

64231

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu X

65232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm

máu X

66233 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh

mạch X67 234 Nội soi trực tràng cấp cứu X

68235

Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm X69 236 Nội soi đại tràng cầm máu X70 237 Nội soi đại tràng sinh thiết X71 239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu X72 240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu X73 241 Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ X74 244 Chọc dẫn lưu ổ apxe dưới siêu âm X

E.TOÀN THÂN75 246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ X76 249 Giải stress cho người bệnh X77 250 Kiểm soát đau trong cấp cứu X

Page 14: UBND tỉnh Khánh Hoà

4

78251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần

chọc kim qua da) X79 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ X80 253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn X81 254 Truyền máu và các chế phẩm máu X82 255 Kiểm soát Ph máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ X

83256 Điều chỉnh tăng/ giảm kali máu bằng thuốc tĩnh

mạch X84 258 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ X85 259 Rửa mắt tẩy độc X

86260

Chăm sóc mắt ở người bệnh nhân hôn mê (một lần) X87 261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) X88 262 Gội đầu cho người bệnh tại giường X89 263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh X90 264 Tắm cho người bệnh tại giường X91 265 Tắm tẩy độ cho người bệnh X92 266 Xoa bóp phòng chống loét X

93267

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) X94 269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn X95 270 Garo hoặc băng ép cầm máu X96 271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc X97 274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp X98 277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng X99 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu X

100 280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy XG. XÉT NGHIỆM

101 282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm X102 283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm X103 284 Định nhóm máu tại giường X104 286 Đo các chất khí trong máu X105 287 Đo lactat trong máu X106 296 Phát hiện opiat băng naloxone X

II. NỘI KHOA

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤC KỸ THUẬTPHÂN

TUYẾNKỸ THUẬT

HuyệnA. HÔ HẤP

107 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ X108 10 Chọc tháo dịch màng phổi X

Page 15: UBND tỉnh Khánh Hoà

5

109 11 Chọc hút khí màng phổi X110 24 Đo chức năng hô hấp X111 32 Khí dung thuốc giãn phế quản X

B. TIM MẠCH112 112 Siêu âm Doppler mạch máu X113 113 Siêu âm Doppler tim X114 119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường X

C. THẦN KINH115 129 Chọc dò dịch não tuỷ X116 150 Hút đờm hầu họng X117 164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường X

D. THẬN TIẾT NIỆU118 195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ X

Đ. TIÊU HÓA119 242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm X120 243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị X121 244 Đặt ống thông dạ dày X122 247 Đặt ống thông hậu môn X

123 254Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có dùng thuốctiền mê

X

124 259Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinhthiết

X

125 268Nội soi can thiệp sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa X

126 272Nội soi can thiệp làm clotest chẩn đoán nhiễmH.Pylori

X

127 314 Siêu âm ổ bụng X128 336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân X129 337 Thụt thuốc qua đường hậu môn X130 338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng X

III. NHI KHOA

STT

TT DMQĐ

43/2013DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTHuyện

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘCB. HÔ HẤP

13182

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) X132 84 Chọc thăm dò màng phổi X

13387

Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường X

Page 16: UBND tỉnh Khánh Hoà

6

134 89 Khí dung thuốc cấp cứu X135 108 Thở oxy gọng kính X

C. THẬN - LỌC MÁU136 133 Thông tiểu X137 134 Hồi sức chống sốc X

Đ. TIÊU HÓA138 165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu X139 178 Đặt sonde hậu môn X

E. TOÀN THÂN140 210 Tiêm truyền thuốc X

IX. GÂY MÊ HỒI SỨC

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤC KỸ THUẬTPHÂN

TUYẾNKỸ THUẬT

HuyệnA. CÁC KỸ THUẬT

141 2 Kỹ thuật cách ly dự phòng X142 3 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng X143 4 Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường X144 6 Cấp cứu cao huyết áp X145 7 Cấp cứu ngừng thở X146 10 Cấp cứu tụt huyết áp X147 13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch X148 16 Chọc tĩnh mạch cảnh trong X149 17 Chọc tĩnh mạch đùi X150 18 Chọc tĩnh mạch dưới đòn X151 19 Chọc tuỷ sống đường bên X152 20 Chọc tuỷ sống đường giữa X153 21 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật X154 37 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy X

15546 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê

hô hấp X156 62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ X

15767 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine,

propofol, thiopental X158 68 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda X

15974 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương

đòn X

16075 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc

thang X161 76 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách X162 77 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông X

Page 17: UBND tỉnh Khánh Hoà

7

163 78 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu X164 86 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay X165 87 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay X166 88 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to X167 89 Kỹ thuật gây tê thân thần ki nh X168 94 Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai X169 95 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân X170 96 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối X

171102 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau

phẫu thuật, sau chấn thương X172 113 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xư ơng X

173114 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu

thuật X174 116 Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê X

175117 Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong

và sau mê X

176127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu

thuật X177 135 Mê tĩnh mạch theo TCI X

178146 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện

(vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) X179 148 Rửa tay phẫu thuật X180 149 Rửa tay sát khuẩn X

181 173 Theo dõi SpO2 X182 176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui X183 183 Thở oxy gọng kính X184 184 Thở oxy qua mặt nạ X185 185 Thở oxy qua mũ kín X186 186 Thở oxy qua ống chữ T X187 192 Thường qui đặt nội khí quản khó X188 194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS X189 195 Truyền dịch thường qui X190 196 Truyền dịch trong sốc X191 197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui X192 199 Truyền máu trong sốc X

193204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc

buồng bệnh XB. GÂY MÊ

194 209 Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ X

195267

Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày,xương đùi

X

196269

Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ X

Page 18: UBND tỉnh Khánh Hoà

8

197271

Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruộtthừa

X

198 289 Gây mê phẫu thuật bướu cổ X

199 311 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn X

200322

Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặcdài

X

201330

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ cóđường kính dưới 5 cm

X

202 333 Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc X

203 354 Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi X

204 375 Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương X

205378

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3%diện tích cơ thể

X

206379

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diệntích cơ thể

X

207380

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diệntích cơ thể

X

208381

Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàntay

X

209383

Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở,nắm chỉnh và cố định tạm thời

X

210 430 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần X

211432

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe X

212433

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng X

213 503 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung X

214 526 Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu X

215528

Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầudưới 2cm

X

216 603 Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành X

217604

Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậumôn

X

218 562 Gây mê phẩu thuật cắt u nang hoạt dịch X

219 653 Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ X

220 757 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên X

221758

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phươngpháp Bassini

X

222759

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phươngpháp kết hợp Bassini và Shouldice

X

223760

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phươngpháp Lichtenstein

X

224761

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phươngpháp Shouldice

X

Page 19: UBND tỉnh Khánh Hoà

9

225762

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát X

226 764 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi X

227782

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằngghép da tự thân

X

228794

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch củagân gấp bàn ngón tay

X

229847

Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay X

230923

Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay X

231924

Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dướixương cánh tay

X

232925

Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dướixương chày

X

233926

Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùngkhớp gối

X

234927

Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổxương đùi

X

235928

Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngóntay

X

236930

Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫuthuật xương cánh tay

X

237 932 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi X

238933

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổxương quay)

X

239934

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp X

240 935 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay X

241936

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày(Pilon)

X

242937

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dư ới xương quay X

243938

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xươngcánh tay

X

244943

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xươngcẳng tay

X

245944

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xươngcẳng tay

X

246946

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xư ơngcánh tay

X

247949

Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánhtay

X

Page 20: UBND tỉnh Khánh Hoà

10

248951

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xươngcánh tay

X

249954

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn vàngón tay

X

250955

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớpngón tay

X

251956

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thânxương chày

X

252 957 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài X

253 958 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong X

254959

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớpcổ chân

X

255 960 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài X

256 961 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong X

257962

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp X

258 963 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu X

259 964 Gây mê phẫu thuật KHX gãy Monteggia X

260965

Gây mê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5(bàn chân)

X

261966

Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dướixương quay

X

262967

Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớpngón tay

X

263975

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳngchân

X

264976

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng ta y X

265977

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngóntay

X

266978

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân X

267979

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay X

268980

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh taycánh tay có liệt TK quay

X

269981

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tayphức tạp

X

270 982 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày X

271 984 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi X

272985

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay X

273986

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi X

Page 21: UBND tỉnh Khánh Hoà

11

274987

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân X

275 989 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay X

276 990 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót X

277 991 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên X

278992

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xươngcánh tay có tổn thương mạch và thần kinh

X

279993

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xươngcánh tay

X

280994

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi X

281995

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầuxương đùi

X

282997

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phứctạp

X

283 999 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn X

2841000

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngóntay

X

2851001

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốtngón chân

X

286 1002 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương gót X

2871003

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần X

2881004

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trậtkhớp quay trụ dưới

X

2891005

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp X

2901006

Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay X

291 1007 Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn X

292 1028 Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo X

293 1075 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang X

2941095

Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụkhông có các bệnh kèm theo

X

295 1128 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò X

2961129

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổbụng, đặt dẫn lưu

X

2971298

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng X

298 1299 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa XC. HỒI SỨC

299 2717 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa X

300 3109 Gây tê phẫu thuật bướu cổ X

Page 22: UBND tỉnh Khánh Hoà

12

3013150

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ cóđường kính dưới 5 cm

X

302 3153 Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc X

3033201

Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàntay

X

304 3250 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần X

3053252

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe X

306 3253 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng X

307 3323 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung X

308 3382 Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch X

309 3383 Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn X

310 3384 Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng X

311 3577 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên X

312 3584 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi X

3133614

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch củagân gấp bàn ngón tay

X

314 3819 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đòn X

3153820

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay X

3163821

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốtngón chân

X

317 3822 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương gót X

3183823

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần X

319 3848 Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo X

3203883

Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụkhông có các bệnh kèm theo

X

321 3912 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang XĐ. AN THẦN

3224460

An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoánhình ảnh

X

323 4465 An thần bệnh nhân phải nắn xương X

324 4466 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức X

325 4467 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh X

X. NGOẠI KHOA

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTHuyện

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC1. Cấp cứu chấn thương - vết thương ngực

Page 23: UBND tỉnh Khánh Hoà

13

326 152 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi X

327153 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở

đơn thuầnX

328162 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng

qua đường bụngX

329 163 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động X

330164

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản X

2. Cấp cứu chấn thương - vết thương mạch máu331 172 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi X

332 278 Phẫu thuật cắt u thành ngực X

333288

Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngựcX

334 293 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi X

D. TIÊU HÓA1. Thực quản

335 416 Mở thông dạ dày X

2. Dạ dày336 451 Mở bụng thăm dò X

337 452 Mở bụng thăm dò, sinh thiết X

338 453 Nối vị tràng X

339 454 Cắt dạ dày hình chêm X

340 463 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng X

4. Ruột non - Mạc treo

341479

Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràngX

342480

Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột nonX

343 481 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột X

344 482 Tháo xoắn ruột non X

345 483 Tháo lồng ruột non X

346 484 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng X

347485 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh

kim loại,…)

X

348 486 Cắt ruột non hình chêm X

349488

Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoàiX

350 490 Cắt nhiều đoạn ruột non X

351 491 Gỡ dính sau mổ lại X

352492

Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụngX

353 493 Đóng mở thông ruột non X

Page 24: UBND tỉnh Khánh Hoà

14

354 494 Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng X

355 495 Nối tắt ruột non - ruột non X

356 496 Cắt mạc nối lớn X

357 497 Cắt bỏ u mạc nối lớn X

358 498 Cắt u mạc treo ruột X

5. Ruột thừa - Đại tràng359 506 Cắt ruột thừa đơn thuần X

360 507 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng X

361 508 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe X

362 509 Dẫn lưu áp xe ruột thừa X

363 511 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng X6. Trực tràng

364 526 Lấy dị vật trực tràng X

7. Tầng sinh môn

365549 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan –

Morgan hoặc Ferguson)X

366552 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn

giản X

367558 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí

3 giờ và 9 giờ) X368 562 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn X

369563

Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)X

370 564 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) X

371 566 Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn XĐ. GAN - MẬT - TỤY1.Gan

372 574 Thăm dò, sinh thiết gan X

373 609 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu X

2. Mật374 620 Mở thông túi mật X

375 621 Cắt túi mật X

3. Tụy376 640 Khâu vết thương tụy và dẫn lưu X

377 641 Dẫn lưu nang tụy X

378 643 Nối nang tụy với dạ dày X

379 654 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách X380 673 Cắt lách do chấn thương X

E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC1. Thành bụng - cơ hoành

381679 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

BassiniX

Page 25: UBND tỉnh Khánh Hoà

15

382680 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

Shouldice

X

383681 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

kết hợp Bassini và ShouldiceX

384682 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

LichtensteinX

385 684 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên X

386 685 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi X

387687

Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khácX

388 688 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn X

389689

Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thươngX

390 690 Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành X

391 697 Phẫu thuật cắt u thành bụng X

392698

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổX

393 699 Khâu vết thương thành bụng X

XII. UNG BƯỚU

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTHuyện

A. ĐẦU CỔ

394 2Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5cm

X

395 10 Cắt các u lành vùng cổ X396 11 Cắt các u lành tuyến giáp X397 12 Cắt các u nang giáp móng X

C. HÀM MẶT

398 68Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

X

399 70 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm X

400 92 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm

X

E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI

401190

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kínhdưới 5 cm

X

G. TIÊU HÓA - BỤNG402 203 Mở thông dạ dày ra da do ung thư X

403 218 Cắt u mạc treo không cắt ruột XK. VÚ - PHỤ KHOA

Page 26: UBND tỉnh Khánh Hoà

16

404 267 Cắt u vú lành tính X

405 268 Mổ bóc nhân xơ vú X

406 309 Bóc nang tuyến Bartholin XI. PHẦM MỀM - XƯƠNG - KHỚP

407 313 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm X

408322

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổchân)

X

409 323 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam X

410 324 Cắt u xư ơng sụn lành tính X

XIII. PHỤ SẢN

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTHuyện

A. SẢN KHOA

411 8 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu(thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) X

412 12 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sảnphụ khoa X

413 13 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung X414 18 Khâu tử cung do nạo thủng X

415 23Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằngmonitor sản khoa

X

416 31 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sauđẻ, sau sảy, sau nạo (*)

X

417 35 Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ X418 39 Kỹ thuật bấm ối X

419 40Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

X

420 41 Khám thai X421 48 Nong cổ tử cung do bế sản dịch X422 50 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút X423 52 Khâu vòng cổ tử cung X424 53 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung X425 54 Chích áp xe tầng sinh môn X

B. PHỤ KHOA426 70 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần X427 71 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung X

428 72 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắ t phầnphụ X

Page 27: UBND tỉnh Khánh Hoà

17

429 80Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn X

430 81Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnhvòi tử cung

X

431 82Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệtsản

X

432 83Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng và phầnphụ X

433 86 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung X434 90 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ X

435 136Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễmkhuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

X

436 143 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung X437 144 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo X438 147 Cắt u thành âm đạo X439 148 Lấy dị vật âm đạo X440 151 Chích áp xe tuyến Bartholin X441 153 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh X442 154 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo X443 156 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính X444 157 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết X445 159 Dẫn lưu cùng đồ Douglas X446 165 Khám phụ khoa X447 166 Soi cổ tử cung X448 167 Làm thuốc âm đạo X

C. SƠ SINH449 199 Đặt sonde hậu môn sơ sinh X

Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH450 223 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ X

XIV. MẮT

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤC KỸ THUẬTPHÂN

TUYẾN KỸTHUẬTHuyện

451 82 Sinh thiết tổ chức kết mạc X452 83 Cắt u da mi không ghép X453 106 Đóng lỗ dò đường lệ X454 112 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi X455 164 Cắt bỏ túi lệ X456 166 Lấy dị vật giác mạc sâu X457 167 Cắt bỏ chắp có bọc X458 168 Khâu cò mi, tháo cò X

Page 28: UBND tỉnh Khánh Hoà

18

459 169 Chích dẫn lưu túi lệ X460 172 Khâu phục hồi bờ mi X461 175 Khâu phủ kết mạc X462

184Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

X463 185 Múc nội nhãn X464 186 Cắt thị thần kinh X465 197 Bơm thông lệ đạo X466 203 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản X467 205 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu X468

207 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kếtmạc X

469 208 Thay băng vô khuẩn X470 209 Tra thuốc nhỏ mắt X471 212 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu X472 213 Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) X473 241 Bóc giả mạc X474 215 Rạch áp xe mi X475 216 Rạch áp xe túi lệ X476 222 Theo dõi nhãn áp 3 ngày X477 223 Khám lâm sàng mắt X

Thăm dò chức năng và xét nghiệm478 251 Test phát hiện khô mắt X479 252 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm X

XV. TAI MŨI HỌNG

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN KỸ

THUẬTHuyện

A. TAI - TAI THẦN KINH480

45Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai

X

481 47 Cắt bỏ vành tai thừa X482 52 Bơm hơi vòi nhĩ X483 55 Nội soi lấy dị vật tai gây mê X484 56 Chọc hút dịch vành tai X485 57 Chích nhọt ống tai ngoài X486 59 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài X

B. MŨI XOANG487 76 Phẫu thuật nạo sàng hàm X488 77 Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng X

Page 29: UBND tỉnh Khánh Hoà

19

489 78 Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm X490 83 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa X491

98 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soimũi xoang

X

49299

Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũiX

493 104 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa X494 105 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới X495 106 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới X496 111 Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi X497 112 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn X498 131 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới X499 132 Bẻ cuốn mũi X500 133 Nội soi bẻ cuốn mũi dưới X501 134 Nâng xương chính mũi sau chấn thương X502 140 Nhét bấc mũi sau X503 141 Nhét bấc mũi trước X504 142 Cầm máu mũi bằng Merocel X505 143 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê X506 144 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê X507 146 Rút meche, rút merocel hốc mũi X508 147 Hút rửa mũi, xoang sau mổ X

C. HỌNG - THANH QUẢN509 150 Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator X510

152 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gâymê)

X

511 154 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản X512

156Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Coblator (gây mê)

X

513 174 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) X514 207 Chích áp xe quanh Amidan X515

208 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale,Nạo VA

X

516214

Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họngX

517 215 Đốt họng hạt bằng nhiệt X518 220 Thay canuyn X519 221 Sơ cứu bỏng đường hô hấp X

Page 30: UBND tỉnh Khánh Hoà

20

XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN

KỸ THUẬTHuyện

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU( nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)

520 7 Điều trị bằng các dòng điện xung X521 8 Điều trị bằng siêu âm X522 11 Điều trị bằng tia hồng ngoại X523 26 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống X

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫnngười bệnh)

52431 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt

nửa người X525 32 Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy X

52633 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt

nửa người X

52734 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt

nửa người X528 35 Tập lăn trở khi nằm X529 36 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi X530 37 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động X531 38 Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng X532 39 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động X533 40 Tập dáng đi X

Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ,CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒ I CHỨCNĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)

534 122 Thử cơ bằng tay X

XXIII. HÓA SINH

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN KỸ

THUẬTHuyện

A. MÁU535 83 Định lượng HbA1c X

Page 31: UBND tỉnh Khánh Hoà

21

XXIV. VI SINH, KÝ SINH TRÙNG

STTTT DM

QĐ43/2013

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂNTUYẾN KỸ

THUẬTHuyện

B. VIRUS4. Dengue virus

536 183 Dengue virus NS1 Ag test nhanh X537 187 Dengue vius IgM/IgG test nhanh X

7. Các virus khác538 249 Rotavirus test nhanh X

Tổng cộng danh mục: 538 kỹ thuật tuyến huyệnGIÁM ĐỐC