ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết...

203
Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường Phụ Lục A Ví dụ về cấu trúc của báo cáo thực tế, hướng dẫn và quyết định.

Transcript of ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết...

Page 1: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường

Phụ Lục A Ví dụ về cấu trúc của báo cáo thực tế, hướng dẫn và quyết định.

Page 2: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

A1-1

A1: Ví dụ cấu trúc của một báo cáo thực tế Báo cáo chất lượng nước hàng năm

1 Giới thiệu

2 Kiến thức nền

2.1 Chất lượng nước trước đây

2.2 Xu hướng chất lượng nước

2.3 Nguồn ô nhiễm

2.4 Ảnh hưởng nên lợi ích sử dụng

2.5 Biện pháp tại chỗ để giảm thiểu ảnh hưởng

3 Phương pháp và nguyên vật liệu

3.1 Vị trí và đặc điểm vị trí lấy mẫu

3.2 Thời gian biểu lấy mẫu

3.3 Quy trình hiện trường

3.3.1 Lấy mẫu A. Từ bờ sông

3.3.2 Cầu B. Thuyền

3.3.3 Đo đạc tại hiện trường A. Oxi hòa tan B. Nhiệt độ C. pH D. Thẩm mỹ

3.3.4 Bảo quản mẫu

3.4 Quy trình trong phòng thí nghiệm

3.4.1 Thông số vật lý A. Độ dẫn B. Độ đục C. Chất rắn lơ lửng D. …………

Page 3: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

A1-2

3.4.2 Cảm quan A. Màu B. Mùi

3.4.3 Thông số vô cơ A. Nitơ

a. Nitrat b. Nitrit c. Ammoniac d. Nitơ hữu cơ

B. Photpho a. Photphat b. Tổng photphat

C. Silica D. ………….

3.4.4 Kim loại nặng A. Cadimi B. Đồng C. Chì D. Thủy ngân E. Nickel F. ……………….

3.4.5 Thông số hữu cơ A. BOD B. Hàm lượng cháy khi nung C. …………….

3.4.6 Hợp chất hữu cơ nồng độ thấp A. Chất diệt cỏ

a. Atrazine b. Diuron c. Symazine d. …………..

B. Thuốc trừ sâu a. Diazinon b. Methoxychlor c. ………

3.4.7 Vi sinh A. Faecal streptococci B. E coli C. ………..

Page 4: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

A1-3

3.5 Quy trình kiểm soát chất lượng

3.6 Phân tích thống kê

3.6.1 Excel

3.6.2 AARDVARK

4 Kết quả và thảo luận

4.1 Sông Kennet

4.1.1 Thông số vật lý E. Độ dẫn F. Độ đục G. Chất rắn lơ lửng H. ………… I. Thảo luận về đạt tiêu chuẩn, xu hướng vv

4.1.2 Cảm quan C. Màu D. Mùi E. Thảo luận về đạt tiêu chuẩn, xu hướng vv

4.1.3 Thông số vô cơ E. Nitơ

a. Nitrat b. Nitrit c. Ammoniac d. Nitơ hữu cơ e. Thảo luận về đạt tiêu chuẩn, xu hướng vv

Tiếp tục với tất cả các mục đã được đề cập trong Phần 3

4.2 Sông …………………..

5 Kết luận

5.1 Giới thiệu

5.2 Kế hoạch quan trắc tổng thể

5.3 Các thông số đạt tiêu chuẩn

5.4 Các thông số không đạt tiêu chuẩn

Page 5: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

A1-4

Tài liệu tham khảo Phụ lục A - Thông tin chi tiết điểm lấy mẫu Phụ lục B – Danh sách thiết bị Phụ lục C – Danh sách phương pháp phòng thí nghiệm sử dụng Phụ lục D – Bảng kết quả hàng tháng Phụ lục E – Bảng kết quả QC Phụ lục F – Danh sách tiêu chuẩn chất lượng nước

Page 6: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

A2-1

A2: Ví dụ cấu trúc một báo cáo hướng dẫn Đo đạc BOD trong nước biển

Trang bìa bao gồm khung kiểm soát tài liệu

1 Giới thiệu

2 Vật liệu

2.1 Thiết bị

2.1.1 Tủ lạnh

2.1.2 Chai nuôi cấy

2.1.3 Các dụng cụ thủy tinh khác

2.1.4 Giá để mẫu

2.1.5 Cân

2.1.6 Pipet A. Tay B. Hút đẩy bằng Piston

2.1.7 Máy đo oxi hòa tan và điện cực đo

2.1.8 Bơm không khi và diffuser stones.

2.1.9 Tủ ấm A. Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ B. Kiểm tra phân bố nhiệt độ bên trong

Page 7: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

A2-2

2.2 Hóa chất

2.2.1 ATU

2.2.2 Chất chuẩn

2.2.3 Bảng ghi kết quả

3 Phương pháp

3.1 Chuẩn bị dung dịch thêm chuẩn

3.2 Hiệu chuẩn điện cực đo DO

3.3 Làm ấm/mát mẫu tới 20 oC

3.4 Đo nồng độ oxi hòa tan ban đầu

3.5 Nâng tới nồng độ bão hòa

3.6 Chuẩn bị mẫu trắng

3.7 Chuẩn bị mẫu lặp

3.8 Chuẩn bị mẫu thêm chuẩn

3.9 Đo nồng độ oxi T0

3.10 Kiểm tra và theo dõi nhiệt độ tủ ấm hàng ngày

3.11 Đo nồng độ oxi T5

3.12 Rửa và cất bình nuôi cấy

3.13 Tính toán

3.14 Đánh giá dữ liệu QC

3.15 Hành động ứng phó khi kết quả QC thất bại

3.16 Báo cáo

4 Yêu cầu về an toàn và sức khỏe

4.1 Thiết bị đảm bảo an toàn và sức khỏe

4.2 Loại bỏ mẫu và hóa chất

5 Tài liệu tham khảo

Page 8: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

A3-1

A3: Ví dụ cấu trúc một báo cáo quyết định Kiến nghị cách quản lý hiệu quả hơn ô nhiễm từ ngành công nghiệp thuộc da tới sông Towy

1 Giới thiệu

2 Vấn đề từ nước thải thuộc da không qua xử lý

2.1 Giới thiệu

2.2 BOD

2.3 COD

2.4 Chrom

3 Khu vực sông bị ảnh hưởng bởi nước thải

3.1 Vị trí khu vực công nghiệp

3.2 Vị trí và loại điểm tiếp nhận nhạy cảm

4 Mức độ quản lý ô nhiễm hiện thời

4.1 Kiểm kê cơ sở công nghiệp

4.2 Thanh tra và chương trình quan trắc nguồn xả thải

4.3 Quan trắc chất lượng nước sông

5 Phân tích tải lượng ô nhiễm

5.1 Tải lượng chrom xả ra sông từ các cơ sở công nghiệp hiện thời

5.2 Khả năng chịu tải của dòng sông

5.3 Khả năng chịu tải cao nhất của dòng sông với chrom

Page 9: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

A3-2

6 Lựa chọn để giảm tải lượng chrom

6.1 Giới thiệu

6.2 Can thiệp bằng các quy định

6.3 Can thiệp về công nghệ

6.3.1 Cơ sở công nghiệp riêng lẻ

6.3.2 Nhóm cơ sở công nghiệp

6.4 Kịch bản thực hiện

6.4.1 Đánh giá ảnh hưởng khi đầu tư mới

6.4.2 Đánh giá ảnh hưởng chi phí duy trì

7 Kịch bản không làm gì

7.1 Hậu quả sức khỏe con người và phí tổn

7.2 Hậu quả sinh thái và phí tổn

8 Khuyến nghị Phụ lục A – Thông tin chi tiết các cơ sở công nghiệp Phụ lục B – Phân tích nước và bùn Phụ lục C – Kết quả điều tra cá và đông vật không xương sống Phụ lục D – Dữ liệu độc học sinh thái cấp tính và lâu dài của chrom Phụ lục E– Mô hình cân bằng khối lượng chất ô nhiễm Phụ lục F – Phân tích giá trị môi trường của sông Phụ lục G – Phân tích chi phí-lợi nhuận của việc can thiệp

Page 10: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

PHỤ LỤC IV

BẢN THẢO TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ DỮ LIỆU

CHẤT LƯỢNG NƯỚC TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ, VIỆT NAM

Page 11: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý Môi trường nước

tại Việt Nam

BẢN THẢO TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

HỆ THỐNG QUẢN LÝ DỮ LIỆU CHẤT LƯỢNG NƯỚC

TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ, VIỆT NAM THÁNG 2, 2012

Page 12: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM

Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý Môi trường nước tại Việt Nam

BẢN THẢO TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

HỆ THỐNG QUẢN LÝ

DỮ LIỆU CHẤT LƯỢNG NƯỚC

TỈNH THỪA THIÊN – HUẾ

THÁNG HAI, 2012

SỞ TNMT TỈNH THỪA THIÊN – HUẾ

&

NHÓM CHUYÊN GIA JICA

Page 13: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Nội dung

Trang

1 Giới thiệu ................................................................................................................................... 1

2 Cấu trúc cơ sở dữ liệu ................................................................................................................ 1

3 Chu trình dữ liệu ........................................................................................................................ 3

4 Định dạng dữ liệu ....................................................................................................................... 4

4.1 Kế hoạch quan trắc định kỳ ................................................................................................ 4

4.2 Định dạng dữ liệu ................................................................................................................ 4

5 Quản lý và sao lưu dữ liệu ......................................................................................................... 9

5.1 Quản lý dữ liệu .................................................................................................................... 9

5.2 Sao lưu dữ liệu .................................................................................................................. 10

5.2.1 Lưu dữ liệu vào thư mục sao lưu ............................................................................... 10

5.2.2 Chuyển thư mục sao lưu tới ổ đĩa cứng gắn ngoài .................................................... 11

5.2.3 Tạo đĩa CD dự phòng ................................................................................................. 12

5.3 Nguyên tắc ghi nhãn cho đĩa ............................................................................................. 13

5.4 Lưu trữ đĩa CD .................................................................................................................. 13

Danh sách các bảng Bảng 2-1: Nhóm dữ liệu quan trắc .................................................................................................... 1

Bảng 2-2: Thư mục dữ liệu quan trắc ............................................................................................... 2

Bảng 4-2: Điểm quan trắc nước ngầm .............................................................................................. 5

Bảng 4-3: Điểm quan trắc nước thải ................................................................................................. 6

Bảng 5-1: Tần suất sao lưu cơ sở dữ liệu ........................................................................................ 10

Danh sách các hình Hình 2-1: Cấu trúc của WQDMS ...................................................................................................... 2

Hình 3-1: Chu trình dữ liệu và các cán bộ chịu trách nhiệm trong WQDMS .................................. 3

Hình 4-1: Định dạng của file excel ................................................................................................... 4

Hình 4-2: Bảng dữ liệu chất lượng nước .......................................................................................... 7

Hình 4-4: Thông số và tiêu chuẩn ..................................................................................................... 8

Hình 4-6: Chèn một dòng vào trong bảng dữ liệu ............................................................................ 9

Page 14: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý

Môi trường nước tại Việt Nam

1

1 Giới thiệu

Tài liệu này hướng dẫn phương pháp quản lý Hệ thống Quản lý Dữ liệu Chất lượng nước, tiếng Anh: Water Quality Data Management System (sau đây viết tắt là WQDMS), là một tài liệu nằm trong chương trình đào tạo nhằm nâng cao năng lực quản lý môi trường nước của Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Thừa Thiên – Huế (sau đây viết tắt là EPA) thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên – Huế (sau đây viết tắt là DONRE) của tỉnh Thừa Thiên – Huế, Việt Nam.

WQDMS là một phần của Quy trình Đảm bảo và Kiểm soát chất lượng (QA/QC). Mục đích của QA/QC là để có những hồ sơ rõ ràng và đầy đủ của các quy trình có mối quan hệ chặt chẽ với chất lượng của dữ liệu. Đặc biệt là khi nhìn từ khía cạnh quản lý dữ liệu, việc đảm bảo rằng các cơ quan quản lý luôn có thể tìm được nguồn gốc số liệu đã được phân tích để chuyển thành các thông tin có thể công bố ra công chúng là vô cùng quan trọng.

Ngoài ra, tài liệu hướng dẫn này được viết ra nhằm giúp các cán bộ chịu trách nhiệm trong WQDMS có thể quản lý dữ liệu một cách có hiệu quả và chỉ rõ nhiệm vụ của các cán bộ trong việc quản lý dữ liệu. Tài liệu này cung cấp các thông tin quan trọng cho những người cán bộ quản lý cơ sở dữ liệu thuộc Trạm quan trắc môi trường thuộc EPA. Tài liệu này chủ yếu dùng cho cán bộ chịu trách nhiệm cập nhật và bảo trì cơ sở dữ liệu chất lượng nước, tuy nhiên các cán bộ phòng ban khác cũng cần thiết làm theo tài liệu này.

2 Cấu trúc cơ sở dữ liệu

Có 4 (bốn) nhóm dữ liệu chất lượng nước trong WQDMS; 1) Nước mặt, 2) Nước ngầm, 3) Nước thải và 4) Nước ven bờ. Trong mỗi nhóm, có rất nhiều loại dữ liệu chất lượng nước. Từ năm 2010, tất cả các mẫu nước được lấy hàng quý và báo cáo được lập 6 tháng một lần.

Bảng 2-1: Nhóm dữ liệu quan trắc

Nhóm Dữ liệu chất lượng nước – Số điểm quan trắc 1) Nước mặt 1) Sông – 28

2) Kênh (?) – 06 3) Hồ - 02

2) Nước ngầm 1) Nước ngầm – 20 3) Nước thải 1) Cửa xả nước thải dọc sông Hương - 04

2) Dệt, nhuộm, sơn và thuốc trừ sâu - 02 3) Các loại nước thải công nghiệp khác - 05 4) Chế biến thực phẩm - 06 5) Nuôi tôm và giết mổ gia súc, gia cầm – 03 6) Nhà hàng, bãi chôn lắp, nhà máy XLNT - 05

4) Nước ven bờ 1) Đầm phá - ?

Page 15: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý

Môi trường nước tại Việt Nam

2

Cơ sở dữ liệu chất lượng nước được thiết lập dựa trên cấu trúc trên. Hình 2-1 thể hiện cấu trúc của cơ sở dữ liệu chất lượng nước và nội dung bên trong.

Bảng 2-2: Thư mục dữ liệu quan trắc

Thư mục Nội dung

01-Tài liệu 01 Tài liệu - Tài liệu hướng dẫn sử dụng

02-CSDL quan trắc 4 thư mục mới nhất. Dựa trên nhóm dữ liệu quan trắc: - 01_Surface_water - 02_Groundwater - 03_Wastewater - 04_Coastal_water

03-Sao lưu dữ liệu Tạo thư mục sao lưu 4 lần một năm (Chi tiết đề cập trong phần “Sao lưu dữ liệu”)

WQDMS

01-Tài liệu

02- Dữ liệu quan trắc

03-Sao lưu dữ liệu

- Tài liệu hướng dẫn sử dụng

01_Surface water

- [Thư mục] Jan2012 - [Thư mục] Apr2012 - [Thư mục] Jul2012 - [Thư mục] Oct2012 - …. - ….

[Thư mục -Jan2012] as of Jan2012 - Surface_water.xls - Groundwater.xls - Wastewater.xls - Coastal_water.xls

0101_Rivers.xls; 0102_Lakes.xls

02_Groundwater 0201_Groundwater.xls;

03_Wastewater 0301_Huong_river_outfalls.xls 0302_Textile.xls 0303_Industrial_WW_others.xls 0304_Food_processing.xls 0305_Shrimp_farming.xls 0306_Landfill_sites.xls 0307_WWTPs.xls

04_Coastal_water 03_Lagoons.xls

Hình 2-1: Cấu trúc của WQDMS

Page 16: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý

Môi trường nước tại Việt Nam

3

3 Chu trình dữ liệu

Hình 3-1 mô tả chu trình của dữ liệu trong WQDMS và các cán bộ chịu trách nhiệm từng bước trong chu trình.

Lấy mẫu Sông, Kênh, Hồ, Nước thải, Nước ven bờ

Phân tích Phân tích từng thông số cho mẫu nước

Nhập dữ liệu Nhập kết quả phân tích theo mẫu định

trước

Kiểm tra & xác nhận dữ liệu 1. In dữ liệu đã được nhập 2. Kiểm tra và xác nhận dữ liệu bằng

cách so sánh với phiếu kết quả phân tích

3. Sửa dữ liệu (nếu cần thiết)

Báo cáo Chuẩn bị báo cáo dựa trên số liệu phân tích

Sao lưu dữ liệu Sao lưu dữ liệu 4 lần một năm

- Cán bộ lấy mẫu - Cán bộ kỹ thuật - Cán bộ phòng TN

- Kỹ thuật viên chính - Kỹ thuật viên trưởng - Kỹ thuật viên phòng TN

- Kỹ thuật viên chính - Kỹ thuật viên trưởng

- Kỹ thuật viên chính - Kỹ thuật viên trưởng -

- Kỹ thuật viên chính - Kỹ thuật viên trưởng -

- Kỹ thuật viên chính - Kỹ thuật viên trưởng - Kỹ thuật viên phòng TN -

Hình 3-1: Chu trình dữ liệu và các cán bộ chịu trách nhiệm trong WQDMS

Page 17: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý

Môi trường nước tại Việt Nam

4

4 Định dạng dữ liệu

4.1 Kế hoạch quan trắc định kỳ Kế hoạch quan trắc định kỳ được xem xét và chỉnh sửa hàng năm trong trường hợp cần thiết. Dựa trên kế hoạch đã được chỉnh sửa, định dạng của cơ sở dữ liệu cũng được thay đổi. Kế hoạch quan trắc chỉnh sửa bao gồm điểm quan trắc mới, các thông số được cho từng trạm quan trắc cũng như tần suất lấy mẫu. Trong tương lai, khi kế hoạch quan trắc được thay đổi, định dạng của dữ liệu sẽ được chỉnh sửa để phù hợp với kế hoạch quan trắc.

4.2 Định dạng dữ liệu Cơ sở dữ liệu của WQDMS bao gồm bốn (04) thư mục, mỗi thư mục bao gồm một hoặc nhiều file excel tùy thuộc vào dữ liệu quan trắc có cấu trúc như trong Hình 2-1. Mỗi file excel có định dạng giống nhau. Định dạng chi tiết của cơ sở dữ liệu được thể hiện trong Hình 4-1

[Mã trạm quan trắc/điểm lấy mẫu]

Tại tỉnh Thừa Thiên – Huế, các điểm lấy mẫu đã được mã hóa theo dạng: N[Tên thủy vực][Số] hoặc N[Tên loại nước thải][Số] như được thể hiện trong bảng từ Bảng 4-1 đến bảng Bảng 4-4.

Các file excel có định dạng giống nhau, mỗi bảng là cơ

sở dữ liệu của một thể nước, ví dụ một con sông, một

hồ, một nhà máy v.v.

Bảng 1: Sông Hương Bảng 2: Sông Bồ

WQDMS

Bảng 3: ….

Hình 4-1: Định dạng của file excel

Page 18: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý

Môi trường nước tại Việt Nam

5

Bảng 4-1: Điểm quan trắc nước mặt

Thủy vực Mã trạm Tên file Tên bảng

Sông Hương

NSH1 0101_Rivers.xlsx Huong NSH2 0101_Rivers.xlsx Huong NSH3 0101_Rivers.xlsx Huong NSH4 0101_Rivers.xlsx Huong NSH5 0101_Rivers.xlsx Huong NSH6 0101_Rivers.xlsx Huong NSH7 0101_Rivers.xlsx Huong NSH8 0101_Rivers.xlsx Huong

Sông Bồ

NSB1 0101_Rivers.xlsx Bo NSB2 0101_Rivers.xlsx Bo NSB3 0101_Rivers.xlsx Bo NSB4 0101_Rivers.xlsx Bo

Sông Bù Lu

NSBL1 0101_Rivers.xlsx Bu_Lu NSBL2 0101_Rivers.xlsx Bu_Lu NSBL3 0101_Rivers.xlsx Bu_Lu

Sông Ô Lâu

NSOL1 0101_Rivers.xlsx O_Lau NSOL2 0101_Rivers.xlsx O_Lau NSOL3 0101_Rivers.xlsx O_Lau NSOL4 0101_Rivers.xlsx O_Lau

Sông Nông NSN1 0101_Rivers.xlsx Nong NSN2 0101_Rivers.xlsx Nong NSN3 0101_Rivers.xlsx Nong

Sông Tả Trạch NSTT1 0101_Rivers.xlsx Ta_Trach NSTT2 0101_Rivers.xlsx Ta_Trach NSTT3 0101_Rivers.xlsx Ta_Trach

Sông Truồi NST1 0101_Rivers.xlsx Truoi NST2 0101_Rivers.xlsx Truoi NST3 0101_Rivers.xlsx Truoi

Hương 0102_Channels.xls Huong Thượng Tứ 0102_Channels.xls Thuong_Tu Đông Ba 0102_Channels.xls Dong_Ba Hậu 0102_Channels.xls Hau An Hòa 0102_Channels.xls An_Hoa Chánh Tây 0102_Channels.xls Chanh_Tay Hồ Tịnh Tâm NHTT 0103_Lakes.xlsx Tinh_Tam Hồ Châu Sơn NHCS 0103_Lakes.xlxs Chau_Son

Bảng 4-2: Điểm quan trắc nước ngầm

Khu vực Mã trạm Tên file Tên bảng

Tp. Huế

NGH1 0201_Groundwater.xlsx TP Hue NGH2 0201_Groundwater.xlsx TP Hue NGH3 0201_Groundwater.xlsx TP Hue NGH4 0201_Groundwater.xlsx TP Hue NGH5 0201_Groundwater.xlsx TP Hue

Page 19: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý

Môi trường nước tại Việt Nam

6

Khu vực Mã trạm Tên file Tên bảng

Huyện Phong Điền NGPD1 0201_Groundwater.xlsx Phong Dien NGPD2 0201_Groundwater.xlsx Phong Dien

Huyện Quảng Điền NGQD1 0201_Groundwater.xlsx Quang Dien NGQD2 0201_Groundwater.xlsx Huong Thuy

Huyện Hương Trà NGHT1 0201_Groundwater.xlsx Huong Tra NGHT2 0201_Groundwater.xlsx Huong Tra

Huyện Hương Thủy NGHTh1 0201_Groundwater.xlsx Huong Thuy NGHTh2 0201_Groundwater.xlsx Huong Thuy

Huyện Phú Lộc NGPL1 0201_Groundwater.xlsx Phu Loc NGPL2 0201_Groundwater.xlsx Phu Loc

Huyện Phú Vang NGPV1 0201_Groundwater.xlsx Phu Vang NGPV2 0201_Groundwater.xlsx Phu Vang

Huyện A Lưới NGAL1 0201_Groundwater.xlsx A Luoi NGAL2 0201_Groundwater.xlsx A Luoi

Huyện Nam Đông NGAD1 0201_Groundwater.xlsx Nam Dong NGAD2 0201_Groundwater.xlsx Nam Dong

Bảng 4-3: Điểm quan trắc nước thải

Loại nước thải Mã trạm Tên file Tên bảng

Cửa xả dọc sông Hương

NDT1 0301_Huong_river_outfalls.xlsx DoThi NDT2 0301_Huong_river_outfalls.xlsx DoThi NDT3 0301_Huong_river_outfalls.xlsx DoThi NDT4 0301_Huong_river_outfalls.xlsx DoThi

Nước thải dệt may NTD1 0302_Textile.xlsx CP_Det_Hue NDT1 0302_Textile.xlsx CP_Det_Hue

Nước thải công nghiệp (khác)

NTIn1 0303_Industrial_WW_others.xlsx CP_In_TTHue NTIn2 0303_Industrial_WW_others.xlsx CP_In_TTHue NTCS1 0303_Industrial_WW_others.xlsx CP_Caosu_TTHue NTCS2 0303_Industrial_WW_others.xlsx CP_Caosu_TTHue NTDL1 0303_Industrial_WW_others.xlsx KS_DongLoi NTDL2 0303_Industrial_WW_others.xlsx KS_DongLoi

Chế biến thực phẩm

NTGM1 0304_Food_processing.xlsx NNSS_TTHue NTGM2 0304_Food_processing.xlsx NNSS_TTHue NTBS1 0304_Food_processing.xlsx Botsan_Fococev NTBS2 0304_Food_processing.xlsx Botsan_Fococev NTTS1 0304_Food_processing.xlsx PT_Thuysanb_TTHue NTTS2 0304_Food_processing.xlsx PT_Thuysanb_TTHue

Nuôi tôm 0305_Shrimp_farming.xlsx Bãi rác 0306_Landfill_sites.xlsx Nhà máy XLNT 0307_WWTPs.xlsx

Page 20: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý

Môi trường nước tại Việt Nam

7

Bảng 4-4: Điểm quan trắc nước ven bờ

Khu vực Mã trạm Tên file Tên bảng

Phá Tam Giang

NPTG1 0401_Lagoons.xlsx Tam_Giang NPTG2 0401_Lagoons.xlsx Tam_Giang NPTG3 0401_Lagoons.xlsx Tam_Giang NPTG4 0401_Lagoons.xlsx Tam_Giang NPTG5 0401_Lagoons.xlsx Tam_Giang NPTG6 0401_Lagoons.xlsx Tam_Giang

Đầm Cầu Hai

NDCH1 0401_Lagoons.xlsx Cau_Hai NDCH2 0401_Lagoons.xlsx Cau_Hai NDCH3 0401_Lagoons.xlsx Cau_Hai NDCH4 0401_Lagoons.xlsx Cau_Hai NDCH5 0401_Lagoons.xlsx Cau_Hai NDCH6 0401_Lagoons.xlsx Cau_Hai NDCH7 0401_Lagoons.xlsx Cau_Hai NDCH8 0401_Lagoons.xlsx Cau_Hai

Đầm Thụy Tứ NDTT 0401_Lagoons.xlsx Thuy_Thu

Đầm Lăng Cô

NĐLC1 0401_Lagoons.xlsx Lang_Co NĐLC2 0401_Lagoons.xlsx Lang_Co NĐLC3 0401_Lagoons.xlsx Lang_Co NĐLC4 0401_Lagoons.xlsx Lang_Co

[Cấu trúc dữ liệu]

Mỗi bảng bao gồm dữ liệu chất lượng nước và các thông tin liên quan như tên trạm, mã trạm, ngày lấy mẫu, thông số, tiêu chuẩn và kết quả phân tích. Bảng dữ liệu được chia làm 3 phần như thể hiện trong Hình 4-2

Hình 4-2: Bảng dữ liệu chất lượng nước

[1. Thông tin chung]

Phần thông tin chung bao gồm Tên thủy vực, Mã trạm; Ngày và giờ lấy mẫu, Điều kiện thời tiết; Tên người nhập dữ liệu và Tên người kiếm tra dữ liệu.

Thông tin chung

Thông số và tiêu chuẩn

Trường dữ liệu

Page 21: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý

Môi trường nước tại Việt Nam

8

Bảng 4-3: Thông tin chung về bảng dữ liệu chất lượng nước

[2. Thông số và tiêu chuẩn]

Phần Thông số và tiêu chuẩn bao gồm danh sách các thông số được đo đạc cho thủy vực đó và tiêu chuẩn của các thông số tương ứng. Tùy theo loại nước và QCVN tương ứng, tiêu chuẩn được chia thành một hay nhiều loại.

Hình 4-4: Thông số và tiêu chuẩn

[3. Trường dữ liệu]

Phần Trường dữ liệu bao gồm dữ liệu phân tích chất lượng nước từ phòng thí nghiệm. Dữ liệu được số hóa từ các phiếu kết quả phân tích từ phòng thí nghiệm. Mỗi hàng bao gồm kết quả phân tích của các thông số của một lần đo.

Hình 4-5: Dữ liệu chất lượng nước

Một bảng dữ liệu có thể bao gồm dữ liệu từ điểm quan trắc, do đó khi muốn nhập thêm một trường dữ liệu tại một điểm quan trắc thì có thể sử dụng chức năng insert (chèn) trong Excel để chèn một hàng ngay dưới lần lấy mẫu gần nhất trước đó.

Dữ liệu chất lượng nước tại trạm

NSH1 trên sông Hương trong

lần quan trắc đầu tiên năm 2009

Page 22: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý

Môi trường nước tại Việt Nam

9

Hình 4-6: Chèn một dòng vào trong bảng dữ liệu

5 Quản lý và sao lưu dữ liệu

Cơ sở dữ liệu chất lượng nước cần được quản lý bằng hai (02) máy tính trong WQDMS. Máy tính số 1 trong phòng của các cán bộ sẽ là máy chủ trong WQDMS và sẽ được sử dụng để quản lý và sao lưu dữ liệu. Chỉ có máy tính số 1 được phép sử dụng để nhập dữ liệu để tránh chồng chéo. Máy tính số 2 (Người sử dụng: Ông X) được sử dụng để sao lưu dữ liệu. Nguyên tắc quản lý dữ liệu trong WQDMS được thể hiện trong phần 5.1

5.1 Quản lý dữ liệu Nếu việc quản lý dữ liệu không được thực hiện trên 2 máy tính, sẽ có khả năng những vấn đề không mong muốn có thể xảy ra ví dụ như nhập dữ liệu lặp lại, v.v.. Cũng có thể có những sự cố không mong muốn xảy đến với hệ thống nhìn từ góc độ quản lý cơ sở dữ liệu. Do đó, nguyên tắc quản lý dữ liệu trong WQDMS được đưa ra để quản lý dữ liệu một cách hiệu quả và chính xác.

1) Máy tính trong phòng cán bộ số 1 sẽ là máy chính (sau đây gọi là Máy chủ) trong WQDMS

2) Chỉ có cán bộ chịu trách nhiệm vận hành WQDMS có thể truy cập vào máy chủ (Đặt mật khẩu)

3) Máy chủ có thể được sử dụng cho các công việc hàng ngày khác ví dụ như nhập các dữ liệu đã được kiểm tra, chuẩn bị báo cáo và sử dụng cho các mục đích như kiểm kê và thanh tra nguồn ô nhiễm, thống kê hồ sơ về môi trường, cơ sở dữ liệu GIS và các Module phân tích GIS, v.v.

PC Số 1 (Máy chủ)

PC số 2 (Máy sao lưu)

Dữ liệu

Page 23: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý

Môi trường nước tại Việt Nam

10

4) Chỉ có dữ liệu đã được kiểm tra mới được nhập vào máy chủ

5) Dữ liệu mới nhất được sao chép sang Máy 2 (Máy sao lưu) càng sớm càng tốt

6) Dữ liệu mới nhất được sao chép sang Máy sao lưu chậm nhất cùng thời điểm với tần suất sao lưu dữ liệu

7) Trong trường hợp Máy chủ không sử dụng được (ví dụ sự cố hỏng hóc), dữ liệu có thể được nhập bằng Máy sao lưu và sau đó các dữ liệu mới nhất được sao chép sang Máy chủ ngay khi có thể.

5.2 Sao lưu dữ liệu Có hai phương pháp sao lưu cơ sở dữ liệu; 1) Lưu cơ sở dữ liệu mới nhất vào trong thư mục sao lưu tại vào một máy tính khác và một ổ đĩa cắm ngoài và 2) Tạo đĩa CD dự phòng của dữ liệu mới nhất và cất giữ đĩa CD trong tủ. Cơ sở dữ liệu chất lượng nước cần được sao lưu bằng hai phương pháp trên. Việc sao lưu dữ liệu thường xuyên bằng cả hai phương pháp trên cả hai máy tính trong Trạm quan trắc môi trường thuộc EPA là rất cần thiết.

Việc sao lưu dữ liệu được thực hiện bốn (04) lần một năm, tần suất sao lưu được thể hiện trong Bảng 5-1.

Bảng 5-1: Tần suất sao lưu cơ sở dữ liệu

Th 1

Th 2

Th 3

Th 4

Th 5

Th 6

Th 7

Th 8

Th 9

Th 10 Th 11

Th 12

★ ★ ★ ★

★= Tạo thư mục sao lưu và đĩa CD dự phòng

Mỗi phương pháp sao lưu được trình bày dưới đây.

5.2.1 Lưu dữ liệu vào thư mục sao lưu Vào cuối tháng Một, tháng Tư, tháng Bảy và tháng Mười, dữ liệu cần được sao lưu .

Trong trường hợp này, tên của thư mục dữ liệu quan trắc chất lượng nước là “01_WQM_database”, tên của thư mục sao lưu là “02_Backup”.

- Đầu tiên, sao chép dữ thư mục “01_WQM_Database” và dán vào cùng thư mục đó, tên của thư mục được sao chép là “01_WQM_Database –copy” sẽ tự động được tạo ra

Page 24: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý

Môi trường nước tại Việt Nam

11

- Đổi tên thư mục “01_WQM_Database-copy” thành “ThángNăm” khi tạo sao lưu thư mục này, ví dụ “Th1-2012”

- Chuyển (kéo và thả) thư mục được đổi tên vào thư mục “02_Backup”

Theo quy trình này, cứ mỗi bốn tháng, một thư mục mới sẽ được tạo ra và thêm vào thư mục “02_Backup”

5.2.2 Chuyển thư mục sao lưu tới ổ đĩa cứng gắn ngoài Cần có một ổ đĩa ngắn ngoài cho WQDMS. Thư mục sao lưu được sao chép vào ổ đĩa ngắn ngoài cùng thời điểm với việc sao chéo vào thư mục “02-Backup”.

Copy this folder Paste to same location

Đổi tên thư mục

Chuyển vào thư mục 02_Backup

folder

Page 25: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý

Môi trường nước tại Việt Nam

12

5.2.3 Tạo đĩa CD dự phòng Để quản lý dữ liệu hiệu quả và an toàn hơn, người quản lý dữ liệu cần tạo ra các đĩa CD dữ phòng. Đĩa CD dự phòng cần được tạo ra cùng thời điểm với việc tạo ra thư mục sao lưu dữ liệu, đồng nghĩa với 4 lần trong một năm. Đĩa CD dự phòng có thể được tạo ra với một máy tính có ổ ghi đĩa CD.

a) Đối với Windows Vista hoặc Windows 7 - Cho đĩa CD trắng vào trong ổ ghi CD - Lựa chọn thư mục và nhấn vào “Burn” - Một cửa sổ xuất hiện, đặt tên cho đĩa CD cùng tên với thư mục. - Lựa chọn “Like a USB flash drive” hoặc “With a CD/DVD player”, tùy theo

mục đích sử dụng

b) Đối với Microsoft Windows XP - Cho đĩa CD trắng vào trong ổ ghi CD - Sao chép thư mục vào đĩa CD, ví dụ ổ E như dưới đây - Tư menu bên phải, nhấn vào “Write these files to CD” - Một cửa sổ mới xuất hiện, Đặt tên cho đĩa CD, ví dụ Th1-2012 rồi nhấn Next

Ổ đĩa gắn ngoài

Page 26: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

SCOWEM Dự án Tăng cường Năng lực Quản lý

Môi trường nước tại Việt Nam

13

5.3 Nguyên tắc ghi nhãn cho đĩa Cần thiết phải ghi nhãn cho đĩa CD được tạo ra. Nguyên tắc ghi nhãn đĩa như sau .

5.4 Lưu trữ đĩa CD Đĩa CD dự phòng cần được quản lý bởi Trạm trưởng Trạm quan trắc môi trường trong WQDMS. Khi có sự cố về máy tính, cơ sở dữ liệu sẽ được khôi phục bằng các đĩa CD này.

Th1-2012

Tên thư mục

Th1- 2012

Tên thư mục

Nhấn vào đây để bắt đầu

quá trình ghi CD

Page 27: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Đính kèm 5 Sổ tay Nâng cao Năng lực Thanh tra (Chỉ có bản điện tử)

Page 28: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

CƠ QUAN HỢP TÁC QUỐC TẾ NHẬT BẢN (JICA) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (MONRE)

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC

QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG NƯỚC

TẠI TẠI VIỆT NAM

SỔ TAY HƯỚNG DẪN THỰC THIỆN THANH TRA, KIỂM

TRA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC NGUỒN Ô NHIỄM

Tháng 5 năm 2013

NHÓM CHUYÊN GIA JICA

Page 29: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Lời nói đầu

Dự thảo sổ tay này là kết quả hợp tác kỹ thuật trong Dự án Nâng cao Năng lực Quản lý Môi trường Nước tại Việt Nam của Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật bản (JICA) vào tháng 2 năm 2013. Mục tiêu của Sổ tay này là phổ biến kiến thức và kinh nghiệm về thanh tra / kiểm tra môi trường mà Nhóm chuyên gia JICA và Nhóm Công tác thuộc Hợp phần thanh tra nguồn ô nhiễm đã thu thập được. Mặc dù không phải là một tài liệu có tính pháp lý nhưng Sổ tay là một bộ hướng dẫn nhằm hỗ trợ các cán bộ phụ trách công tác thanh tra kiểm tra môi trường thuộc lĩnh vực quản lý môi trường nước khi lập kế hoạch, đi hiện trường và kết luận thanh tra kiểm tra môi trường. Chúng tôi thực sự mong rằng cuốn sổ tay này sẽ được dùng làm tài liệu tập huấn và sẽ là công cụ tham khảo trong công tác thanh tra kiểm tra môi trường nước tại Việt Nam.

Nhóm chuyên gia JICA

Page 30: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

i

Mục lục

Trang CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ..................................................................................................................... 1

1.1 CƠ SỞ SOẠN THẢO SỔ TAY ................................................................................................ 1

1.2 TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP PHẦN THANH TRA NGUỒN Ô NHIỄM CỦA DỰ ÁN ....... 1

CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ THỂ CHẾ VÀ LUẬT PHÁP ............................................................. 5

2.1 QUY ĐỊNH VỀ MÔI TRƯỜNG .............................................................................................. 5

2.2 QUY ĐỊNH VỀ THANH TRA ................................................................................................. 5

2.3 QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC ................................................................ 6

2.4 CÁC VẤN ĐỀ VỀ THỂ CHẾ .............................................................................................. 7

2.5 HỦ C H NH , ỂM M ƯỜN Ạ Ệ N M .......................... 8

CHƯƠNG 3 THỦ T C H NH ĐỀ XUẤT ............................................................................... 9

3.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THANH TRA KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG .................................... 9

3.1.1 XÁC ĐỊNH TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÁC NGUỒN Ô NHIỄM CHÍNH ......................... 9

3.1.2 KIỂM TRA CÁC THÔNG TIN LIÊN QU N ON ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐỂ THỰC HIỆN THANH TRA, KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG HIỆU QUẢ ............ 10

3.2 CÔNG TÁC THANH TRA/KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG TẠI HIỆN TRƯỜNG .................. 12

3.2.1 KIẾN THỨC VÀ KINH NGHIỆM KIỂM TRA HỆ THỐNG QUẢN LÝ NƯỚC THẢI ............................................................................................................................... 12

3.2.2 KINH NGHIỆM VÀ KỸ NĂN HỰC HIỆN ĐO ĐẠC TẠI HIỆN TRƯỜNG ......... 18

3.3 Công tác sau thanh tra, kiểm tra tại hiện trường ..................................................................... 22

3.3.1 HỆ THỐNG THAM KHẢO THÔNG TIN VỀ THANH TRA, KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG TRƯỚC ĐÂY ............................................................................................... 22

3.3.2 B N HÀNH HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ VÀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH .... 22

Phụ lục-1: Các văn bản pháp lý liên quan được sắp xếp theo ngày ban hành Phụ lục-2: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải của một số ngành công nghiệp Phụ lục-3: Bảng tham chiếu thông số môi trường Phụ lục-4: Quy trình lấy mẫu và quản lý mẫu Phụ lục -5: Phương pháp đo dòng thải Phụ lục -6: Tài liệu tóm tắt thiết bị sử dụng tại hiện trường Phụ lục -7: quy định giá trị C trong QCVN

Page 31: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ii

Danh sách các Bảng

Trang Bảng 1.2-1 Tóm tắt kết quả đánh giá năng lực thanh tra, kiểm tra môi trường ...................................... 2

Bảng 1.2-2 Bảng tổng hợp đánh giá năng lực Thanh tra Kiểm tra Môi trường ...................................... 4

Bảng 1.2-3 Chương trình tập huấn về xử lý nước thải và quy trình sản xuất ......................................... 4

Bảng 2.4-1 Các đơn vị, tổ chức có liên quan đến hoạt động thanh tra, kiểm tra môi trường thực hiện ở cấp tỉnh ............................................................................................................... 7

Bảng 3.1-1 Tiêu chí lựa chọn các nguồn ô nhiễm chính ......................................................................... 9

Bảng 3.1-2 Thông tin tham khảo trong quá trình chuẩn bị Thanh tra/Kiểm tra Môi trường ................ 11 Bảng 3.1-3 Mục lục đề xuất của Báo cáo tự quan trắc của doanh nghiệp ............................................ 11

Bảng 3.1-4 Các nội dung cần kiểm tra trong báo cáo thanh tra, kiểm tra môi trường trước đây .......... 12

Bảng 3.2-1 Các mục cần kiểm tra tại doanh nghiệp ............................................................................. 12

Bảng 3.2-2 Giá trị phù hợp của các thông số liên quan đến hoạt động của hệ thống bùn hoạt tính ..... 15

Bảng 3.2-3 Các mục kiểm tra về bảo trì hệ thống xử lý nước thải ....................................................... 16

Bảng 3.2-4 Các hóa chất sử dụng trong Hệ thống xử lý nước thải ....................................................... 17

Bảng 3.2-5 Đặc điểm của từng thông số ô nhiễm và các nguồn gây ô nhiễm chính ............................ 19

Bảng 3.2-6 Các thông số có thể đo tại hiện trường ............................................................................... 20

Bảng 3.2-7 Thiết bị phục vụ công tác Thanh tra/Kiểm tra tại hiện trường ........................................... 20

Bảng 3.2-8 Thiết bị phục vụ công tác Thanh tra/Kiểm tra tại hiện trường ........................................... 20

Bảng 3.2-9 Thiết bị phục vụ công tác Thanh tra/Kiểm tra môi trường ................................................. 21

Bảng 3.3-1 Mức xử phạt đối với hành vi vi phạm các quy định về xả nước thải ................................. 24

Bảng 3.3-2 Cơ sở gây ô nhiễm môi trường được xác định theo hông tư số 04/2012/TT-BTNMT .... 24

Danh sách các Hình

Trang

Hình 2.5-1 Quy trình thanh tra nói chung ............................................................................................... 8

Hình 3.2-1 Sơ đồ quy trình xử lý nước thải cho một hệ thống xử lý thông thường .............................. 13

Hình 3.2-2 Hiệu quả của chất keo tụ và chất trợ lắng/trợ keo tụ .......................................................... 14

Hình 3.2-3 Kiểm tra điều kiện vận hành của hệ thống xử lý bùn hoạt tínhbằng cách lấy mẫu nước thải có chứa bùn hoạt tính .................................................................................. 15

Danh sách các Khung

Trang Khung 3.2-1 Các bước áp dụng công nghệ SXSH ................................................................................ 18

Khung 3.3-1 Trích dẫn các quy định về vi phạm hành chính và xử phạt vi phạm hành chính về môi trường tại Nghị định 117 .................................................................................... 23

Page 32: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

1

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆUS 1.1 Cơ sở soạn thảo Sổ tay

Cùng với tốc độ công nghiệp hóa và đô thị hóa trong những năm gần đây, chất lượng nước sông, hồ và kênh ngòi ở Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và các thành phố khác đang xuống cấp do phải tiếp nhận nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp chưa qua xử lý. Để giải quyết những vấn đề này, chính phủ Việt Nam (GOV) đã có nhiều bước tiến nhằm tăng cường kiểm soát ô nhiễm như sửa đổi Luật bảo vệ môi trường vào năm 2005, điều chỉnh các tiêu chuẩn về nước thải công nghiệp và các tiêu chuẩn môi trường đối với nước, không khí và chất thải rắn, ban hành Nghị đinh số 67/2003/ND-CP về phí nước thải như là một công cụ kinh tế đề giảm thải lượng ô nhiễm, ban hành Quyết định số 64/2003/QD-Ttg về kiểm soát ô nhiễm đối với các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

Tuy vậy, việc củng cố các quy định môi trường vẫn còn rất chậm trễ do thiếu nguồn lực tăng cường năng lực thi hành các quy định này tại Sở TNMT, và công tác bảo vệ môi trường vẫn chưa được các ủy ban tại địa phương cũng như toàn xã hội xúc tiến mạnh mẽ.

Trong bối cảnh đó, GOV đã đề nghị Chính phủ Nhật Bản (GOJ) hỗ trợ kỹ thuật để tăng cường năng lực quản lý hành chính về môi trường nước. heo đó, GOV và Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA), cơ quan chịu trách nhiệm chính về hợp tác quốc tế của Nhật Bản, đã thảo luận và thống nhất triển khai Dự án này theo Biên bản thảo luận (R/D) và biên bản họp (M/M) ký kết ngày 8 tháng 1 năm 2010 giữa GOV và JICA.

1.2 Tiến độ thực hiện Hợp phần Thanh tra nguồn ô nhiễm của dự án

Các hoạt động dự án được thực hiện bởi các cơ quan đối tác iệt Nam (C/P). Năng lực quản lý môi trường của các cơ quan này sẽ được nâng cao qua quá trình thực hiện dự án. Các cơ quan đối tác của ự án dự kiến sẽ thành lập các nhóm công tác (W s) cho mỗi một kết quả của dự án nhằm làm rõ các hoạt động và trách nhiệm của các cán bộ đối tác và các chuyên gia thực hiện dự án. Nhóm chuyên gia J C (JE ) sẽ cung cấp hướng dẫn và hỗ trợ kỹ thuật.

iến độ hiện tại của mỗi hoạt động được trình bày dưới đây

(a) C3-1 Tiến hành đánh giá năng lực của các `Sở TNMT trong khu vực dự án về thanh tra

kiểm soát ô nhiễm môi trường nước.

ừ tháng 4 năm 2011 đến tháng 2 năm 2012, JET đã thực hiện các hoạt động sau đây để xác định nhu cầu về đào tạo và phát triển năng lực:

Thảo luận với các Sở NM để xác định các nhu cầu về đào tạo và phát triển năng lực, và

Đánh giá năng lực thông qua các Phiếu đánh giá năng lực

ết quả xác định nhu cầu về phát triển năng lực và đào tạo được trình bày trong phần này.

Vào tháng 8, 2011, JE đã xây dựng bảng hỏi đánh giá năng lực và gửi cho các Sở NM . Đối với ết quả 2-3, tổng số 23 bảng hỏi đã được tất cả các Sở NM trả lời. rong bảng này, các cán bộ thuộc các Phòng Ban liên quan tới công tác hanh tra iểm tra Môi trường như Phòng hanh tra, Chi Cục Bảo vệ Môi trường và Phòng Quản lý ài nguyên Nước đã tự đánh giá năng lực của mình theo phương pháp đánh giá 5 cấp độ.

ựa theo thông tin tự điền của các cán bộ, một số năng lực dưới đây được coi là tương đối thấp hơn các năng lực khác và cần phải được phát triển:

- inh nghiệm tìm các thông tin liên quan cần tham khảo trong quá trình chuẩn bị thanh tra

- iến thức đánh giá hệ thống xử lý nước thải và tình trạng hoạt động, và

Page 33: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

2

- inh nghiệm giám sát chất lượng và số lượng nước thải bằng việc sử dụng công cụ thiết bị tại hiện trường.

Bảng 1.2-1 Tóm tắt kết quả đánh giá năng lực thanh tra, kiểm tra môi trường Giai đoạn Kiến thức/ Kinh nghiệm/ Kỹ năng Mức năng lực theo trả lời của các cán bộ Sở

5 (cao nhất)

4 3 2 1 (thấp nhất

Trung bình

iai đoạn chuẩn bị thanh tra

Kinh nghiệm xây dựng kế hoạch thanh tra/ kiểm tra môi trường

1 9 5 1 3.6 3.4

Kiến thức về trình tự xây dựng kế hoạch thanh tra/kiểm tra môi trường

8 6 2 1 3.2

Kiến thức về các văn bản và thiết bị cần chuẩn bị trước khi thanh tra / kiểm tra môi trường

1 8 5 1 1 3.4

Kiến thức về các tiêu chuẩn môi trường và tiêu chuẩn dòng thải

4 8 8 1 3.7

Kiến thức về các thông tin cần thu thập trước khi tiến hành thanh tra/ kiểm tra môi trường

1 9 6 1 3.5

Kinh nghiệm tham khảo các báo cáo Đ M/ cam kết B M / đề án B M để tìm ra các vấn đề chính

3 9 8 1 1 3.5

Kinh nghiệm tham khảo các báo cáo thanh tra/ kiểm tra môi trường trước đây

2 11 6 1 1 3.6

Kinh nghiệm hợp tác với các đơn vị khác để thu thập thông tin trước khi tiến hành thanh tra, kiểm tra môi trường

2 11 6 1 1 3.6

Kinh nghiệm truy cập vào hệ thống thông tin để có được thông tin về các lần xử phạt vi phạm hành chính đối với các nguồn ô nhiễm

1 3 11 4 1 3.0

Kỹ năng xác định các ngành công nghiệp cần thanh tra cẩn thận có xét đến đặc thù các hoạt động công nghiệp tại mỗi tỉnh/ thành

1 5 10 1 3.3

iai đoạn thanh tra hiện trường

Kiến thức về các thông tin cần hỏi tại nguồn ô nhiễm

1 6 5 1 1 3.4 3.1

Kiến thức về các văn bản cần kiểm tra tại nguồn ô nhiễm dựa vào Luật thanh tra/Luật bảo vệ môi trường

1 6 8 1 3.4

Kiến thức về các thông tin cần kiểm tra trong báo cáo tự quan trắc của doanh nghiệp

1 6 7 1 1 3.3

Kiến thức về điều kiện vận hành của hệ thống xử lý nước thải

4 8 4 2 2.8

Kinh nghiệm đưa ra các khuyến nghị cho các nguồn ô nhiễm để cải thiện hệ thống quản lý ô nhiễm nước

2 3 9 4 3.2

Kinh nghiệm giám sát chất lượng dòng thải bằng các công cụ/ thiết bị đo đạc tại nguồn ô nhiễm

2 4 7 6 1 3.0

iai đoạn sau thanh tra hiện trường

Kinh nghiệm lập các báo cáo thanh tra/ kiểm tra môi trường

2 10 5 1 1 3.6 3.4

Kiến thức về các thông tin cần có trong báo cáo thanh tra/ kiểm tra môi trường theo Luật Thanh tra và Sổ tay thanh tra môi trường do Bộ TNMT ban hành

8 7 1 1 3.3

Kinh nghiệm tham khảo các báo cáo thanh tra/ kiểm tra môi trường trước đây để xây dựng báo cáo mới

2 11 5 1 3.7

Kinh nghiệm chia sẻ thông tin về các nguồn ô nhiễm nước từ kết quả thanh tra/ kiểm tra môi trường với các phòng ban/đơn vị khác

1 9 9 1 3.5

Kinh nghiệm đưa ra các biện pháp xử phạt hành chính

2 8 6 3 1 3.4

Kinh nghiệm chuẩn bị báo cáo tổng kết công tác thanh tra/ kiểm tra môi trường hàng năm

3 9 6 1 1 3.6

Kiến thức về việc đề xuất các doanh nghiệp theo diện hông tư 7/2007/ -BTNMT

6 7 2 1 3.1

Ghi chú: 23 phiếu khảo sát được thu thập từ tất cả các Sở TNMT. Tuy nhiên, một số cán bộ không trả lời một số câu hỏi trong phiếu vì thế tổng số câu trả lời cho mỗi câu hỏi có thể nhỏ hơn 23.

Các năng lực được bôi đậm được tự đánh giá yếu hơn các năng lực khác Nguồn: JET

(b) C3-2: Đánh giá các hướng dẫn thanh tra hiện hành

Hoạt động thuộc kết quả C3-2 đã được JET thực hiện từ tháng 6 đến tháng 8 năm 2011. JE đã xem xét lại cuốn Sổ tay hanh tra chuyên ngành Môi trường của Bộ ài Nguyên Môi rường trong đó đã mô tả các quy trình thanh tra cho từng giai đoạn như công tác chuẩn bị, công tác tại

Page 34: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

3

hiện trường và công tác sau thanh tra. Sau khi xem xét lại, JE đã phát hiện một số vấn đề chính trong lĩnh vực quản lý môi trường nước như trình bày trong Bảng 1.2-2. Dựa trên đó, Sổ tay này đã được biên soạn.

Bảng 1.2-2 Bảng tổng hợp đánh giá năng lực Thanh tra Kiểm tra Môi trường Hạng mục Phần Các phát hiện chính Phương pháp Phát triển Năng lực

Ý kiến chung - Hướng dẫn của sổ tay là hướng dẫn chung về công tác thanh tra trong lĩnh vực môi trường. Cần phải có các hoạt động phát triển năng lực cụ thể trong lĩnh vực quản lý môi trường nước

- Thực hiện các hoạt động phát triển năng lực về Thanh tra Kiểm tra Môi trường trong lĩnh vực quản lý môi trường nước.

- Soạn thảo một sổ tay nâng cao năng lực thanh tra kiểm tra trong lĩnh vực quản lý môi trường nước.

Về pháp lý Phần 2.1 và 2.4 Sổ tay có đưa ra danh mục các quy định liên quan tới công tác Thanh tra. Tuy nhiên, vì sổ tay được biên soạn từ năm 2008 nên một số quy định đã thay đổi.

- Lập danh mục các quy định mới nhất về Thanh tra trong Sổ tay nâng cao năng lực thanh tra kiểm tra trong lĩnh vực quản lý môi trường nước

Quy trình Thanh tra

Phần 3.1 Sổ tay mô tả quy trình thanh tra của từng giai đoạn: công tác chuẩn bị, công tác hiện trường và công tác sau thanh tra.

- Dựa trên kết quả đánh giá năng lực, nhìn chung, các cán bộ làm công tác thanh tra kiểm tra môi trường đều biết quy trình cần thiết của thanh tra kiểm tra môi trường môi trường. Theo quy trình thì các bên sẽ cùng phối hợp thực hiện.

Khung thể chế Phần 2.2 và 2.3 Sổ tay đã xác định trách nhiệm của mỗi bên trong công tác thanh tra kiểm tra môi trường.

- Dự án hỗ trợ phát triển năng lực cho các cán bộ làm công tác thanh tra kiểm tra môi trường của các Sở TNMT tỉnh thành.

Năng lực trong giai đoạn chuẩn bị thanh tra kiểm tra

Phần 3.2.1 Sổ tay đã mô tả các việc phải thực hiện trong quá trình chuẩn bị thanh tra và thông tin tổng hợp cần phải thu thập. Tuy nhiên lại không nói cụ thể thông tin nào cần phải thu thập khi đi thanh tra trong lĩnh vực quản lý môi trường nước.

- Trong dự án, qua quá trình phối hợp làm việc đã làm rõ thông tin cần phải thu thập để phục vụ công tác thanh tra

Năng lực trong công tác hiện trường

Phần 3.2.2 Sổ tay đã mô tả cụ thể các giấy tờ phải được kiểm tra tại hiện trường. Mặt khác, Sổ tay lại không đề cập tới hướng dẫn về một số vấn đề kỹ thuật như đo lưu lượng nước, giám sát chất lượng nước thải và cách kiểm tra hệ thống xử lý nước thải và điều kiện hoạt động của nó.

- Dự án đã tổ chức tập huấn vào chủ đề sau.

Đo lưu lượng dòng thải Đo chất lượng nước Đánh giá hệ thống xử lý nước thải và tình

trạng của nó

Năng lực liên quan tới công tác sau thanh tra

Từ phần 3.2.3 đến 3.2.5

Sổ tay đã mô tả phương pháp viết báo cáo nói chung và hướng dẫn xử phạt hành chính. Để cải thiện khả năng quản lý nước thải của các doanh nghiệp, thanh tra viên cần phải có khả năng hướng dẫn doanh nghiệp thực hiện các biện pháp cụ thể nhằm giải quyết các vấn đề được phát hiện của hệ thống nước thải và tình trạng hoạt động của nó.

- Dự án đã cung cấp các kiến thức sau

Hệ thống xử lý nước thải theo từng ngành sản xuất

Điểm chính cần phải cải thiện để hệ thống xử lý nước thải có thể hoạt động phù hợp

Tính hiệu quả của công nghệ sản xuất sạch hơn nhờ giảm lượng xả thải nên ít ảnh hưởng lên môi trường nước

Nguồn: JET

(c) C3-3: Xác định tiêu chí lựa chọn nguồn ô nhiễm chính để thanh tra như một phần trong kế hoạch thanh tra của Sở TNMT.

Các Sở NM và JE đã thực hiện các hoạt động thuộc kết quả C3-3. Nhóm công tác của từng Sở và Jet đã thảo luận phương pháp chọn nguồn ô nhiễm mục tiêu để thanh tra/kiểm tra. Bảng 1.3-1 trình bày các quan điểm, là kết quả của các lần thảo luận này.

Page 35: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

4

(d) C3-4: Tiến hành thanh tra và/hoặc kiểm tra môi trường dựa trên kế hoạch đã được chuẩn bị.

Hoạt động của kết quả C3-4 đã được bắt đầu từ tháng 1 năm 2012. JE đã thực hiện một loạt các hoạt động tập huấn OJT về thanh tra kiểm tra môi trường cho từng Sở TNMT nhằm cung cấp kiến thức và các đề xuất cho từng bước thanh tra kiểm tra môi trường: công tác chuẩn bị, công tác hiện trường và công tác sau thanh tra và trao đổi ý kiến với các cán bộ Sở NM để nâng cao năng lực của họ.

(e) C3-5: Cùng phân tích kết quả thanh tra/kiểm tra môi trường qua tập huấn nhằm tăng cường năng lực thanh tra của các Sở TNMT.

Sau các hoạt động tập huấn OJT, các Sở TNMT thuộc dự án và JE đã thảo luận kết quả của các cuộc thanh tra. Các thành viên đã chỉ ra một số khó khăn gặp phải khi đưa ra kết quả thanh tra trong từng giai đoạn thanh tra khác nhau: bước chuẩn bị, bước thanh tra hiện trường và bước sau thanh tra. Các vấn đề được thảo luận và kiến nghị đề xuất cũng được thể hiện trong sổ tay này.

(f) C3-6: Tiến hành tập huấn về quản lý nước thải để cải thiện chỉ thị và/hoặc hướng dẫn hành chính của Sở TNMT

Qua thảo luận với các Sở TNMT từ tháng 5, 2011 đến tháng 2, 2012, JET thấy rằng tất cả các Sở NM đều có nhu cầu tập huấn về xử lý nước thải và cải thiện quy trình sản xuất. Vì vậy, một chương trình tập huấn đã được tổ chức vào tháng 10 và tháng 11 năm 2012 và tháng 1 năm 2013 như mô tả trong bảng 1.2-3.

Bảng 1.2-3 Chương trình tập huấn về xử lý nước thải và quy trình sản xuất Mục Nội dung

Địa điểm Sở TNMT HN Sở TNMT HCM Sở TNMT BRVT Thời gian 10 – 11.1.2013 06 – 07.11.2012 02 – 03.10.2012 Nội dung - Các biện pháp đánh giá tính phù hợp của quy trình XLN và xác định các vấn đề

của quy trình - Kiến thức về phương pháp hướng dẫn cải thiện hệ thống XLNT - Kiến thức về cải thiện quy trình sản xuất, bao gồm giới thiệu về công nghệ sản xuất sạch hơn - Kiến thức về tính toán tải lượng ô nhiễm - Đi thực tế ngành công nghiệp được tập huấn

Ngành công nghiệp tập huấn

Ngành công nghiệp Giấy

Ngành công nghiệp dệt nhuôm

Ngành công nghiệp chế biến hải sản

Ghi chú Có mời các cán bộ Sở TNMT khác - Nguồn: JET

(g) C3-7: Đào tạo về thanh tra tại hiện trường

Hoạt động của kết quả C3-7 đã bắt đầu từ tháng 6 năm 2012 nhằm tập huấn về cách kiểm tra tính phù hợp của hệ thống xử lý và tình trạng hoạt động của nó, cách đo dòng thải và phân tích thực địa sử dụng thiết bị cầm tay. Sổ tay có mô tả kinh nghiệm và kiến thức của của buổi tập huấn này.

Page 36: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

5

CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ THỂ CHẾ VÀ LUẬT PHÁP

Công tác thanh tra/kiểm tra môi trường được thực hiện theo quy định pháp luật và theo các văn bản quy phạm pháp luật về kiểm tra và bảo vệ môi trường và về xử phạt vi phạm hành chính. Danh sách các văn bản pháp lý liên quan được trình bày trong Phụ lục 1 theo thứ tự thời gian ban hành.

2.1 Quy định về môi trường

1) Luật bảo vệ môi trường (Số 52/2005/QH11)

Luật Bảo vệ Môi trường quy định trách nhiệm của doanh nghiệp xả thải trong việc bảo vệ môi trường và trách nhiệm của chính quyền địa phương trong việc kiểm tra tình trạng của hệ thống/các hoạt động quản lý môi trường của doanh nghiệp. ế hoạch hanh tra iể m tra môi trường được chuẩn bị và thực hiện dựa trên Luật Bảo vệ Môi trường. ưới đây là những điều liên quan trong Luật:

Xử lý cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ gây ô nhiễm môi trường (Điều 49)

hu gom, xử lý nước thải (Điều 81)

Hệ thống xử lý nước thải (Điều 82)

hanh tra bảo vệ môi trường (Điều 125)

rách nhiệm thực hiện kiểm tra thanh tra bảo vệ môi trường (Điều 126)

Xử lý vi phạm (Điều 127)

hiếu nại, tố cáo, khởi kiện về môi trường (Điều 128)

ranh chấp về môi trường (Điều 129)

2) Các Nghị định và Quyết định liên quan

Nghị định số 80/2006/NĐ-CP về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường.

Quyết định số 62/2002/QĐ-BKHCNMT về việc ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường khu công nghiệp: Áp dụng cho Thanh tra bảo vệ môi trường khu công nghiệp

Nghị định số 88/2007/NĐ-CP về thoát nước đô thị và khu công nghiệp

Nghị định số 29/2011/ND-CP quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường

hông tư số 26/2011/TT-BTNMT quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường

hông tư số 08/2009/TT-BTNMT quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp

Thông tư số 08/2010/TT-BTNMT quy định việc xây dựng Báo cáo môi trường quốc gia, Báo cáo tình hình tác động môi trường của ngành, lĩnh vực và Báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh

hông tư số 04/2012/TT-B NM quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

2.2 Quy định về thanh tra

1) Luật Thanh tra (số 56/2010/QH12)

Luật Thanh tra là luật cơ bản quy định việc tổ chức các đoàn thanh tra, lập kế hoạch và

Page 37: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

6

thực hiện các hoạt động thanh tra. Luật này quy định hai loại hoạt động thanh tra, đó là "thanh tra hành chính" và "thanh tra chuyên ngành". Các hoạt động thanh tra liên quan đến vấn đề môi trường được phân loại là thanh tra chuyên ngành. Các điều quy định liên quan đến thanh tra về các vấn đề môi trường của các tổ chức cấp tỉnh như sau: Mục đích hoạt động thanh tra (Điều 2)

Cơ quan thực hiện chức năng thanh tra (Điều 4)

Nhiệm vụ, quyền hạn của hanh t ra tỉnh (Điều 24)

Xây dựng, phê duyệt Định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra (Điều 36).

Hình thức thanh tra chuyên ngành (Điều 37)

Công khai kết luận thanh tra chuyên ngành (Điều 39)

Xử lý hành vi vi phạm pháp luật của người ra quyết định thanh tra (Điều 42)

Nhiệm vụ, quyền hạn của thành viên Đoàn thanh tra chuyên ngành (Điều 54)

Nhiệm vụ, quyền hạn của người ra quyết định thanh tra chuyên ngành (Điều 55)

2) Các Nghị định và Quyết định liên quan

Các Nghị định và Quyết định khác có liên quan đến công tác thanh tra, kiểm tra môi trường như sau:

Nghị định số 07/2012/NĐ-CP quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành.

Nghị định số 86/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra

Nghị định số 117/2009/NĐ-CP về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

Quyết định số 2151/2006/QĐ-TTCP ban hành Quy chế hoạt động của Đoàn thanh tra

Nghị định số 35/2009/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của hanh tra ài nguyên và Môi trường

hông tư số 04/2012/TT-BTNMT về việc hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý

2.3 Quy định về Quản lý tài nguyên nước

1) Luật ài nguyên nước (số 17/2012/QH13)

Luật này quy định về quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây.

Nguyên tắc quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra (Điều 3)

Lấy ý kiến của cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan trong khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước (Điều 6)

Các hành vi bị nghiêm cấm (Điều 9)

rách nhiệm bảo vệ tài nguyên nước (Điều 25)

Bảo vệ chất lượng nguồn nước trong sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, sản xuất công nghiệp, khai thác khoáng sản và các hoạt động khác (Điều 33)

Xả nước thải vào nguồn nước (Điều 37)

Quyền, nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên nước (Điều 43)

Page 38: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

7

rách nhiệm quản lý nhà nước về tài nguyên nước của Uỷ ban nhân dân các cấp (Điều 71)

hanh tra chuyên ngành tài nguyên nước (Điều 75)

2) Các Nghị định và Quyết định liên quan

Phần lớn các Nghị định, hông tư và Quyết định liên quan tới Luật tài nguyên nước cũ không còn có hiệu lực hoặc bị tạm ngưng chờ các văn bản dưới luật khác thay thế

Nghị định số 149/2004/ND-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước;

hông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ NM hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên;

Nghị định số 34/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước.

hông tư số 05/2005/TT - B NM hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2005/NĐ-CP ngày 17/3/2005 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước.

Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ngày 26 tháng 05 năm 2011 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 và Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005.

2.4 Các vấn đề về thể chế

Các tổ chức, cơ quan tham gia quá trình thanh tra kiểm tra môi trường ở cấp tỉnh được liệt kê trong bảng 2.4-1.

Bảng 2.4-1 Các đơn vị, tổ chức có liên quan đến hoạt động thanh tra, kiểm tra môi trường thực hiện ở cấp tỉnh

Cơ quan/Đơn vị Các hoạt động và nhiệm vụ Thanh tra Sở Thực hiện thanh tra chuyên ngành về môi trường và xử phạt hành

chính đối với các trường hợp vi phạm, nếu phát hiện. Chi cục Bảo vệ Môi trường và Phòng Quản lý môi trường thuộc Sở TNMT

Thực hiện kiểm tra môi trường đối với các nguồn ô nhiễm/cơ sở gây ô nhiễm và đưa ra các khuyến nghị để các cơ sở gây ô nhiễm thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường thích hợp.

Trung tâm quan trắc môi trường thuộc Sở TNMT

Thực hiện lấy mẫu nước, đo đạc tại hiện trường và phân tích mẫu để kiểm tra tình trạng tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia về nước thải.

Phòng Quản lý tài nguyên nước thuộc Sở TNMT

Tham gia thanh tra, kiểm tra môi trường về tình trạng xả thải và khai thác tài nguyên nước.

Phòng Cảnh sát môi trường Thực hiện kiểm tra môi trường để xử phạt hành chính và hình sự đối với các hành vi vi phạm.

UBND cấp quận, huyện Thực hiện thanh tra chuyên ngành về môi trường và kiểm tra môi trường đối với các dự án/cơ sở có cam kết BVMT/ đề án BVMT để đưa ra các khuyến nghị và xử phạt hành chính đối với các hành vi vi phạm.

Nguồn: JET

Page 39: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

8

2.5 Thủ tục thanh tra, kiểm tra môi trường tại Việt Nam

Hình 2.5-1 tổng hợp quy trình tổng quát Thanh tra, kiểm tra môi trường được quy định tại Nghị định 86/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra.

Nguồn: JET

Hình 2.5-1 Quy trình thanh tra nói chung

Việc ban hành quyết định thanh tra phải dựa trên kế hoạch đã được phê duyệt và phải được công bố với doanh nghiệp chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày ký quyết định thanh tra (Điều 26, Nghị định 86) Thanh tra đột xuất được tiến hành khi phát hiện tổ chức doanh nghiệp có dấu hiệu vi phạm. Quyết định thanh tra đột xuất sẽ được Chánh thanh tra Sở ban hành (Điều 20, Nghị định 86)

Thời gian xây dựng và phê duyệt kế hoạch thanh tra không được quá 5 ngày kể từ ngày ký quyết định thanh tra đối với thanh tra theo kế hoạch và không quá 03 ngày đối với thanh tra đột xuất (điều 22.3, Nghị định 86)

Chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày kết thúc cuộc thanh tra, trưởng đoàn thanh tra phải có văn bản báo cáo kết quả thanh tra và gửi tới người ra quyết định thanh tra. (Điều 49.1, Luật thanh tra)

Thủ tục Thanh tra

Chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thanh tra, người ra quyết định thanh tra phải ra văn bản kết luận thanh tra và gửi tới Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước cấp trên và đối tượng thanh tra. (Điều 50.1, Luật thanh tra)

Lập kế hoạch thanh tra

Vào ngày 15/10 hằng năm, ổng Thanh tra Chính phủ trình Thủ tướng CP phê duyệt Định hướng chương trình thanh tra và sau đó sẽ được gửi cho Bộ trưởng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh (điều 36, luật thanh tra)

Vào ngày 15/11 hằng năm, Chánh thanh tra Bộ, căn cứ vào Định hướng chương trình thanh tra năm sau trình Bộ trưởng phê duyệt Kế hoạch Thanh tra (điều36.3, luật thanh tra)

Vào ngày 15/12 hằng năm, Chánh thanh tra Sở, căn cứ vào Kế hoạch thanh tra của thanh tra Bộ, trình iám đốc Sở phê duyệt Kế hoạch hanh tra (điều 36.4, luật thanh tra)

Page 40: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

9

CHƯƠNG 3 THỦ TỤC THANH TRA ĐỀ XUẤT 3.1 Công tác chuẩn bị thanh tra kiểm tra môi trường

3.1.1 Xác định tiêu chí lựa chọn các nguồn ô nhiễm chính

(1) Quan điểm lựa chọn các nguồn ô nhiễm chính

Khi chuẩn bị kế hoạch thanh tra kiểm tra môi trường, một trong những vấn đề quan trọng là phải lựa chọn cẩn thận nguồn gây ô nhiễm chính để thanh tra/kiểm tra. Từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2011, nhóm công tác 2-4 gồm từng Sở NM và JE đã thảo luận cách thức chọn nguồn gây ô nhiễm để thanh tra/kiểm tra và đã xác định nhiều quan điểm quan trọng khi lựa chọn nguồn gây ô nhiễm chính (xem 3.1-1).

Bảng 3.1-1 Tiêu chí lựa chọn các nguồn ô nhiễm chính TT Khác Ví dụ về các quan

điểm Nội dung cần kiểm tra Các nguồn thông tin

1 Chiến lược và chỉ thị của chính phủ

Hướng dẫn về chuẩn bị kế hoạch thanh tra từ cấp trung ương và thành phố / tỉnh

Hướng dẫn của Bộ TNMT về việc lập kế hoạch thanh tra hàng năm

Hướng dẫn của UBND tỉnh/ thành phố về việc lập kế hoạch thanh tra hàng năm

- ăn bản chỉ thị/ hướng dẫn

2 iám sát việc thi hành các hướng dẫn hành chính của các nguồn ô nhiễm

Các nguồn ô nhiễm có tên trong các quyết định và thông tư có liên quan…

Quyết định số 64/2003/QD-TTg (theo phân tích sơ bộ của kết quả 3, khoảng 70% các cơ sở trong danh sách đã áp dụng các biện pháp xử lý )

hông tư số 04/2012/TT-BTNMT Các quyết định và thông tư khác, nếu có

- Biên bản/ báo cáo về các biện pháp dự kiến hoặc đã thực hiện

3 Số lần xử phạt hành chính hoặc hướng dẫn hành chính cho nguồn ô nhiễm

Các mức phạt đã áp dụng Các hướng dẫn hành chính đã ban hành

- Danh sách các lần phạt và hướng dẫn hành chính

4 Các biện pháp xử lý mà nguồn ô nhiễm đã áp dụng để thực hiện các hướng dẫn hành chính

Các biện pháp mà nguồn ô nhiễm đã áp dụng để thực thi các hướng dẫn hành chính

- Báo cáo hậu thanh tra/ hậu kiểm tại các nguồn ô nhiễm

- Hồ sơ của doanh nghiệp về các biện pháp khắc phục theo kiến nghị/hướng dẫn

5 Báo cáo về các khiếu nại/tố cáo liên quan đến các nguồn ô nhiễm

Khiếu nại về các vấn đề môi trường nước - hông tin từ các phòng NM quận/ huyện

6 Phản hồi về các thông tin có được thông qua kiểm tra môi trường

Các nguồn ô nhiễm cần thanh tra dựa vào kết quả kiểm tra môi trường trước đây

Các nguồn ô nhiễm không tiến hành đăng ký môi trường Các nguồn ô nhiễm không trả đủ phí B M đối với nước thải Các nguồn ô nhiễm xả nước thải trái phép Các nguồn ô nhiễm có các vấn đề về hệ thống xử lý nước thải và hoạt động của hệ thống này. chất lượng nước thải đo được

- Báo cáo kiểm tra môi trường - oanh nghiệp có thực hiện theo

hướng dẫn hoặc kiến nghị không

7 Phản hồi về các thông tin từ các đợt thanh tra do Cảnh sát môi trường thực hiện

Các nguồn ô nhiễm cần thanh tra theo thông tin của cảnh sát môi trường

Các nguồn ô nhiễm xả nước thải trái phép Các nguồn ô nhiễm có vấn đề về hệ thống xử lý nước thải và vận hành hệ thống xử lý.

- Báo cáo của cảnh sát môi trường

8 Các ngành công nghiệp chính và các nguồn ô nhiễm chính cần kiểm soát nước thải

Loại ngành công nghiệp cần kiểm tra

Mỗi Sở NM đều có một số ngành cần phải tập trung vào .

- anh sách các nguồn ô nhiễm của các ngành công nghiệp cần tập trung

9 Lượng nước xả thải hoặc công suất thiết kế

Sản lượng hàng năm của mỗi doanh nghiệp Số phí B M đối với nước thải mà mỗi doanh nghiệp đã nộp

- Số liệu thống kê cơ bản của các doanh nghiệp tại tỉnh hừa hiên – Huế

- Báo cáo về thu phí B M 10 Hiện trạng hệ thống xử

lý nước thải Hiện trạng lắp đặt hệ thống xử lý nước thải Điều kiện vận hành hệ thống xử lý nước thải

- Biên bản thanh tra và kiểm tra môi trường

11 Khác Các khu vực/địa bàn cần chú ý

Các khu vực bị ô nhiễm nghiêm trọng Nguồn nước dùng cho sinh hoạt/nông nghiệp/thuỷ sản tiếp nhận nước thải từ các doanh nghiệp

- hông tin quan trắc môi trường - kế hoạch kiểm soát ô nhiễm nước

tại mỗi tỉnh Nguồn: W 2-4 tại các Sở NM và JE

Page 41: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

10

3.1.2 Kiểm tra các thông tin liên quan trong giai đoạn chuẩn bị để thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường hiệu quả

(1) Mục tiêu của việc kiểm tra thông tin

Việc thu thập và phân tích các thông tin sẵn có về các doanh nghiệp mục tiêu cần thanh tra/kiểm tra môi trường là rất cần thiết, giúp lên kế hoạch hiệu quả và thực hiện thành công công tác thanh tra, kiểm tra môi trường. Thông tin từ các báo cáo sẵn có như các báo cáo thanh tra/kiểm tra môi trường trước đây, báo cáo tự quan trắc của doanh nghiệp, các báo cáo Đ M/ cam kết B M / đề án B M , trang web của doanh nghiệp và các nguồn thông tin khác sẽ giúp các cán bộ thanh tra, kiểm tra môi trường có thể:

Làm quen với hoạt động của cơ sở

Thực hiện thanh tra kịp thời

Giảm thiểu sự bất tiện gây cho các doanh nghiệp do không yêu cầu cung cấp thông tin, số liệu trước

Xác định/làm rõ các vấn đề kỹ thuật và pháp lý trước khi đến thanh tra tại doanh nghiệp, và

Xây dựng báo cáo thanh tra/kiểm tra môi trường đầy đủ và hợp lý.

Các vấn đề sau đây cần được thảo luận và xác nhận thông qua kiểm tra các thông tin có liên quan trước khi tiến hành thanh tra, kiểm tra môi trường tại hiện trường.

Mục tiêu

Mục đích của thanh tra/kiểm tra môi trường là gì? Những kết quả nào cần phải đạt được thông qua đợt thanh tra/kiểm tra này?

Nhiệm vụ

Các nhiệm vụ cần phải thực hiện là gì? Các thông tin nào cần phải thu thập? Các hồ sơ, báo cáo nào cần phải kiểm tra?

Trình tự, thủ tục

Các trình tự, thủ tục nào sẽ được sử dụng? Có cần đến thủ tục thanh tra đặc biệt không?

Nguồn lực

Nguồn nhân lực cần có? Thiết bị nào cần sử dụng?

(2) Các thông tin cần tham khảo

Các loại thông tin cần xem xét được nêu trong Bảng 3.1-2. Ví dụ về các nguồn thông tin sẵn có như là:

Biên bản các lần kiểm tra thanh tra môi trường trước đây, Biên bản xử phạt hành chính trước đây, Các báo cáo tự quan trắc của doanh nghiệp, Báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Đề án bảo vệ môi trường/ Cam kết bảo vệ môi

trường, Các văn bản phê duyệt pháp lý trong lĩnh vực quản lý môi trường nước như giấy phép khai

thác nước ngầm và giấy phép xả nước thải, và Hoá đơn thanh toán phí bảo vệ môi trường.

Trong dự án, mỗi Sở NM đã phát triển thong tin Kiểm kê nguồn ô nhiễm (PSI). JET kiến nghị thông tin thu thập được trong các lần thanh tra cần được phản ánh trên PSI bằng việc cập nhật các thông tin được lưu trên PS . hi thiết lập được hệ thống thu thập và kiểm tra thông tin trên PSI và

Page 42: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

11

đảm bảo được độ tin cậy của các thông tin trên PSI thì PSI sẽ trở thành một trong các nguồn thông tin phục vụ công tác đánh giá trong quá trình chuẩn bị Thanh tra/kiểm tra môi trường.

Bảng 3.1-2 Thông tin tham khảo trong quá trình chuẩn bị Thanh tra/Kiểm tra Môi trường

Mục Ví dụ về thông tin cần được tham khảo

Thông tin chung về Cơ sở sản xuất

- Sơ đồ thể hiện vị trí cơ sở bao gồm vị trí các đường xả nước thải và các điểm lấy mẫu nước thải - Bản vẽ và quy trình sản xuất của nhà máy - Mô tả quy trình xử lý và xả nước thải - Sản lượng

Yêu cầu, quy định và các hạn chế - Báo cáo đánh giá tác động môi trường / Cam kết bảo vệ môi trường - Giấy phép xả nước thải - Giấy phép khai thác nước ngầm - Tình hình trả phí bảo vệ môi trường

Hồ sơ tuân thủ và thực hiện của Cơ sở

- Các báo cáo thanh tra trước đây - rao đổi thông tin giữa Cơ sở, chính quyền địa phương và các Cơ quan nhà nước - Tài liệu về sự vụ vi phạm tuân thủ môi trường, xả thải quá mức, cơ sở đã thực hiện các biện pháp

sửa chữa theo yêu cầu, nếu có - Hướng dẫn hành chính và trách nhiệm của doanh nghiệp - Các hoạt động thi hành như lịch trình và trình tự tuân thủ

Các hệ thống xử lý và kiểm soát ô nhiễm

- Mô tả hệ thống xử lý nước thải - Báo cáo và số liệu tự quan trắc - Các đơn vị kiểm soát ô nhiễm, phương pháp xử lý và các hệ thống quan trắc

Nguồn: WG2-4 và JET

(3) Các đề xuất về thu thập thông tin yêu cầu trong quá trình chuẩn bị thanh tra

1) Kiểm tra báo cáo tự quan trắc của doanh nghiệp

Báo cáo tự quan trắc của doanh nghiệp là một trong những công cụ thông tin quan trọng để biết được tình trạng mới nhất của doanh nghiệp mục tiêu. Tuy nhiên, thông tin trong báo cáo tự quan trắc không được quy định rõ ràng trong các văn bản pháp luật và một số báo cáo lại không có đủ thông tin để sử dụng trong quá trình chuẩn bị thanh tra/kiểm tra môi trường. Trong dự án, Sở TNMT Hải Phòng đã đề xuất mẫu báo cáo tự quan trắc của doanh nghiệp như trong Bảng 3.1-2. Các Sở TNMT khác có thể tham khảo sử dụng để hướng dẫn doanh nghiệp địa phương cung cấp thông tin cụ thể trong báo cáo tự quan trắc của họ.

Bảng 3.1-3 Mục lục đề xuất của Báo cáo tự quan trắc của doanh nghiệp I. MỞ ĐẦU

1.1. Tổng quan về hoạt động quan trắc 1.2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện lập báo cáo quan trắc môi trường 1.3. Tổ chức thực hiện

II. SƠ LƯỢC VỀ TÌNH HÌNH HOẠ ĐỘNG VÀ CÔNG TÁC BẢO VỆ M ƯỜNG 2.1. Thông tin chung về cơ sở 2.2. Các nguồn gây tác động môi trường và biện pháp xử lý các tác động môi trường tiêu cực đang áp dụng 2.3. Tuân thủ pháp luật bảo vệ môi trường

III. HOẠ ĐỘNG QUAN TRẮC & PHÂN TÍCH 3.1. Kế hoạch quan trắc. 3.2. Hoạt động quan trắc và phân tích.

3.2.1. Phương pháp và thiết bị. 3.2.2. Lấy mẫu và bảo quản mẫu. 3.2.3. Kết quả quan trắc tại hiện trường. 3.2.4. Kết quả phân tích tại phòng thí nghiệm

3.3. Đảm bảo và kiểm soát chất lượng quan trắc và phân tích (QA/QC). 3.3.1. Áp dụng và duy trì các hệ thống quản lý chất lượng 3.3.2. Đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng (QA/QC)

3.4. So sánh kết quả đợt quan trắc tháng 3/2010 và tháng 8/2010 IV. Đánh giá và kiến nghị 4.1. Kết quả tuân thủ Luật bảo vệ môi trường

4.2. Những tồn tại. 4.3. Kế hoạch khắc phục. V. Phụ lục

Phụ lục 1: Sơ đồ vị trí lấy mẫu. Phụ lục 2: Biên bản lấy mẫu hiện trường. Phụ lục 3: Phiếu kết quả đo nhanh hiện trường và lấy mẫu nước. Phụ lục 4: Phiếu kết quả quan trắc tiếng ồn

Page 43: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

12

Phụ lục 5: Phiếu kết quả phân tích mẫu nước. Phụ lục 6: Phiếu kết quả quan trắc và phân tích không khí. Phụ lục 7: Phiếu kết quả quan trắc và phân tích không khí tại ống khói. Phụ lục 8: Ảnh hoạt động quan trắc môi trường . Phụ lục 9: Chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. Phụ lục 10: Chứng nhận Phòng thí nghiệm đạt chuẩn theo ISO / IEC 17025-2005.

Nguồn: HACEM 2) Kiểm tra báo cáo thanh tra, kiểm tra môi trường trước đây

Các báo cáo thanh tra kiểm tra môi trường trước đây đều là những nguồn thông tin quan trọng cho công việc trước khi đi thực địa. Bảng 3.1-4 mô tả các thông tin cần phải được xem xét trong các báo cáo thanh tra kiểm tra trước đây. Bảng 3.1-4 Các nội dung cần kiểm tra trong báo cáo thanh tra, kiểm tra môi trường trước đây

Loại thông tin Hạng mục kiểm tra Kiểm tra Ghi chú

(1) Rà soát, kiểm tra báo cáo thanh tra trước đây (phần kết luận)

Tình trạng hoạt động Tuân thủ các thủ tục, quản lý xử lý nước thải và bảo vệ môi trường theo luật định

Vi phạm Các vấn đề cồn tại Biện pháp xử lý Yêu cầu đối với doanh nghiệp Lấy mẫu và kết quả phân tích trong phòng thí nghiệm

(2) Rà soát, kiểm tra báo cáo kiểm tra môi trường trước đây

hông tin chung (Địa chỉ, điện thoại, người liên lạc) Nguồn ô nhiễm (Nước thải, bùn thải, dầu đã sử dụng …) Các hướng dẫn hành chính đã đưa ra trong đợt thanh tra trước Giấy phép môi trường (1. Đ M/Cam kết BVMT/Đề án BVMT, 2. Giấy phép xả thải, 3. Số tiền phí B M đã nộp)

Kiểm tra kết quả phân tích trong PTN (3) Kiểm tra báo cáo tự

quan trắc của doanh nghiệp

Công suất sản xuất Sơ đồ quy trình sản xuất Công suất của Nhà máy XLNT Số lượng nhân viên Loại ô nhiễm Cân bằng nước Tiêu thụ năng lượng Kiểm tra kết quả phân tích trong PTN

3.2 Công tác Thanh tra/Kiểm tra môi trường tại hiện trường Các hoạt động đánh giá năng lực của dự án cho thấy cần phải tăng cường kiến thức về hệ thống xử lý nước thải, tình trạng vận hành hệ thống và kinh nghiệm quan trắc số lượng/chất lượng dòng thải bằng cách sử dụng công cụ/thiết bị tại hiện trường. Phần này sẽ cung cấp thông tin về hai mục nói trên.

3.2.1 Kiến thức và kinh nghiệm kiểm tra hệ thống quản lý nước thải

(1) Các mục cần kiểm tra tại doanh nghiệp

Khi làm việc tại hiện trường, cán bộ cần kiểm tra các thông tin sau liên quan tới hệ thống xử lý nước thải và tình trạng vận hành.

Bảng 3.2-1 Các mục cần kiểm tra tại doanh nghiệp Loại Các mục cần kiểm tra

Dòng thải - Hệ thống thoát nước thải và điểm xả thải (Bản đồ thể hiện hệ thống xả thải) - Khối lượng nước xả thải (m3/ngày) - Điểm xả thải - Nước thải công nghiệp được tách riêng hay trộn lẫn với nước thải sinh hoạt - Các vị trí xả thải và nguồn tiếp nhận

Trạm xử lý nước thải Vị trí trạm xử lý và hệ thống sử dụng Các hệ thống đấu nối với trạm xử lý nước thải Mô tả các loại quy trình xử lý nước thải - Mô tả thiết bị xử lý và thiết kế các bộ phận của thiết bị xử lý

Page 44: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

13

Loại Các mục cần kiểm tra - Tải trọng nước đầu vào/đầu ra - Chất lượng nước đầu vào/đầu ra - Hiệu quả thiết kế và hiệu quả thực tế

Phát sinh bùn thải - Các nguồn phát sinh bùn thải - Xử lý bùn thải - Đặc tính của bùn thải - Khối lượng bùn thải - Biện pháp thải bùn cuối cùng

Các hóa chất được sử dụng

- Loại hóa chất sử dụng - Khối lượng hóa chất - Phương tiện lưu trữ hóa chất - anh sách các phương tiện, thiết bị môi trường và các thiết bị dễ cháy

Kế hoạch dự phòng khẩn cấp

- Đường thoát nước dự phòng - Bể điều hòa để lưu giữ nước thải trong trường hợp quy trình xử lý có sự cố - Nhân viên bảo trì hệ thống được đào tạo

Kế hoạch quan trắc - Các thông số cần quan trắc - Thời gian lấy mẫu - Các điểm lấy mẫu - Phân tích trong phòng thí nghiệm (nội bộ hoặc thuê ngoài) - Người chịu trách nhiệm - Các phương pháp phân tích - Báo cáo nội bộ - Bảo dưỡng và hiệu chuẩn các thiết bị, dụng cụ tự quan trắc

Nguồn: JET

(2) Kiểm tra bằng mắt và kiểm tra hồ sơ về điều kiện vận hành hệ thống xử lý nước thải tại doanh nghiệp

Quy trình xử lý nước thải cho một hệ thống xử lý thông thường được thể hiện trong Hình 3.2-1. Khi kiểm tra hệ thống xử lý nước thải của doanh nghiệp, cần kiểm tra quy trình xử lý nước thải của hệ thống.

Sàng, lọcĐể lắng

Lắng cặn

ạo bông

eo tụ

xi hóa khử

Hiếu khí

ị khí

ách rắn-lỏng

Xử lý bùn thải Cô đặc

hải bỏ

Xử lý cấp ba

ái sử dụng Chôn lấp

Nước thải

Phơi sáng tia U

hấm tách điện

hảm thấu ngược

Trao đổi ion

Các bon hoạt tính

Xử lý thứ cấp

Xử lý sơ cấp

Xử lý sinh học

Xử lý hóa lý

Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải phổ thông

ái sử dụng ái chế

Nguồn: JET

Hình 3.2-1 Sơ đồ quy trình xử lý nước thải cho một hệ thống xử lý thông thường

Page 45: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

14

Quy trình hệ thống xử lý nước thải tùy thuộc vào loại ngành sản xuất. Cán bộ môi trường cần có kiến thức về quy trình hoạt động của các hệ thống xử lý nước thải điển hình của các ngành sản xuất chính trên địa bàn thực hiện công tác thanh tra/kiểm tra môi trường.

Phụ lục -2 của sổ tay giới thiệu một số ví dụ về quy trình chế biến/sản xuất và hệ thống xử lý nước thải điển hình theo từng ngành.

(3) Kiểm tra bằng mắt thường Hệ thống xử lý nước thải và điều kiện vận hành tại hiện trường.

Tại hiện trường, cán bộ môi trường có thể kiểm tra tình trạng vận hành của nhà máy xử lý nước thải bằng mắt thường/giác quan và xem xét nhật ký vận hành. ưới đây là các mục quan trọng cần kiểm tra trong quá trình thanh tra hiện trường hệ thống xử lý nước thải.

Quy trình xử lý vật lý

Độ ồn cao có thể là do sự bảo dưỡng thiết bị máy móc không phù hợp.

Nếu phát hiện thấy máy móc, thiết bị bị nứt, gãy hay phát ra tiếng kêu, nghĩa là hệ thống không được bảo trì tốt.

Quy trình xử lý hóa học

Thông qua kiểm tra hồ sơ/các ghi chép liên quan, cần kiểm tra loại và lượng hóa chất sử dụng.

Kiểm tra sổ ghi chép về xử lý bùn.

Kiểm tra độ pH để xem quy trình xử lý hóa học có được vận hành tốt hay không.

Trong quy trình xử lý hóa học, hiệu quả của quá trình keo tụ và tạo bông phụ thuộc vào các loại hóa chất được sử dụng như chất keo tụ và chất trợ keo tụ/trợ lắng như được thể hiện tại Hình 3.2-2. Cán bộ thanh tra cần xác định các hóa chất được sử dụng khi thanh tra tại hiện trường.

Nguồn: JET

Hình 3.2-2 Hiệu quả của chất keo tụ và chất trợ lắng/trợ keo tụ

Keo tụ Tạo bông cặn

Không sử dụng phụ gia keo tụ

Sử dụng chất keo tụ

Sử dụng chất trợ lắng/trợ keo tụ

Chất keo tụ + chất trợ lắng/trợ keo tụ

Page 46: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

15

Quy trình xử lý sinh học

Nước thải trong bể sục khí (aeration tank) của hệ thống xử lý bùn hoạt tính có màu nâu đậm và mùi hôi của hydrogen sulfide (mùi trứng thối) cho thấy quá trình oxy hóa diễn ra chậm. Màu nâu đậm và mùi đất của nước thải được oxy hóa trong bể sục khí là dấu hiệu cho thấy hệ thống được vận hành phù hợp.

Nếu thấy các bong bóng khí nổi lên bề mặt nước thải trong bể sục khí bùn hoạt tính, bể đang hoạt động phù hợp.

Nếu thấy một lớp váng dầu dày đặc màu nâu vàng có nhiều bọt phủ trên bề mặt bể sục khí, nghĩa là bùn đã được giữ trong bể quá lâu và có thể đã bị oxy hóa quá mức.

Nếu thấy có nhiều bọt màu trắng sủi lên sùng sục trên mặt nước trong bể sục khí, có thể là do bùn hoạt tính còn quá mới.

Ngoài ra, có thể kiểm tra điều kiện hoạt động của bể bùn hoạt tính bằng cách lấy mẫu nước thải sau xử lý như thể hiện trong Hình 3.2-3.

Take treating wastewater from activate sludge tank in 1 L cylinder and implement visible check of sludge volume after 30 minutes (check SV 30).

Example of good condition

Example of bad condition

Nguồn: JET

Hình 3.2-3 Kiểm tra điều kiện vận hành của hệ thống xử lý bùn hoạt tính bằng cách lấy mẫu nước thải có chứa bùn hoạt tính

Thông qua kiểm tra sổ vận hành, điều kiện về độ pH, nhiệt độ của nước, nồng độ oxy hòa tan (DO) và chất lượng nước thải chưa xử lý đầu vào cần được kiểm tra để xác định xem điều kiện hoạt động của hệ thống bùn hoạt tính có phù hợp hay không. í dụ về các giá trị thích hợp của độ pH, nhiệt độ của nước, nồng độ oxy hòa tan (DO) được thể hiện trong Bảng 3.2-2.

Bảng 3.2-2 Giá trị phù hợp của các thông số liên quan đến hoạt động của hệ thống bùn hoạt tính Thông số Giá trị phù hợp

pH 6-8 Nhiệt độ nước 20 -30 oC DO 2 – 5 mg/L Chất lượng nước thải chưa xử lý đầu vào Càng ổn định càng tốt Nguồn: JET

Lấy mẫu nước thải từ bể bùn hoạt tính bằng ống xi lanh 1 L và kiểm tra thể tích bùn bằng mắt sau 30 phút (kiểm tra thể tích bùn theo tần suất 30phút/lần).

Hệ thống vận hành tốt

Hệ thống vận hành không phù hợp

Page 47: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

16

(4) Quy trình xử lý nước thải của mỗi ngành công nghiệp

Theo Kết quả -3 của Dự án, nhiều doanh nghiệp đã không bảo trì tốt hệ thống xử lý nước thải. Cán bộ đi thanh tra kiểm tra môi trường cần có kiến thức tốt về bảo trì hệ thống xử lý nước thải. Bảng 3.2-3 trình bày các mục cần kiểm tra.

Bảng 3.2-3 Các mục kiểm tra về bảo trì hệ thống xử lý nước thải Số TT

Hệ thống/Thiết bị Mục kiểm tra

1 Bể chứa, Bể điều hòa nước thải

Kiểm tra bể và các thiết bị trong bể Kiểm tra các vết nứt, biến dạng, hoặc các hư hỏng khác Phân tách dòng thải Đảm bảo KHÔNG trộn lẫn các dòng thải từ các quy trình xử lý khác

nhau. 2 Bể hóa chất Cung cấp hóa chất Kiểm tra mức tiêu thụ hóa chất để đảm bảo cung cấp hóa chất ổn định

Kiểm tra sự rò rỉ hóa chất Đặt khay hứng dưới đáy bể hóa chất để xem có bị nứt hoặc ăn mòn không

Phân hủy hóa chất Đảm bảo chất keo tụ polymer được hòa tan hoàn toàn vì nó có thể gây ra sự tắc nghẽn trong đường ống và sự hòa tan không đồng đều.

3 Bể điều chỉnh pH

Điều kiện hoạt động của bể kiểm soát pH

Phỏng vấn về tình trạng vận hành nhằm xác định xem có sử dụng biện pháp nào để điều chỉnh giá trị pH liên quan tới tính ổn định của pH và khoảng thời gian cung cấp hóa chất.

Định vị điện cực pH Xác định xem điện cực pH có được lắp tại vị trí đại diện trong bể không. Điện cực pH thường được lắp gần cửa thoát nước.

Bảo trì thiết bị đo pH Kiểm tra tình trạng bảo trì thiết bị đo pH như tần suất lau điện cực pH (vd: hang ngày) và tinh chỉnh thiết bị đo pH (vd. hàng tuần).

Tình trạng vận hành của bể kiểm soát pH

Phỏng vấn về tình trạng vận hành nhằm xác định xem có sử dụng biện pháp nào để điều chỉnh giá trị pH liên quan tới tính ổn định của giá trị pH và khoảng thời gian cung cấp hóa chất oc.

4 Bể keo tụ và bể lắng

Hàm lượng hóa chất keo tụ Sử dụng không đủ hàm lượng hóa chất keo tụ, trợ keo tụ có thể dẫn đến sự keo tụ- tạo bông kém, tuy nhiên sử dụng quá hàm lượng cần thiết có thể làm giảm tác dụng của hóa chất. Cần điều chỉnh thiết bị để đạt được hàm lượng/nồng độ tối ưu.

Tốc độ khuấy trộn huấy quá mạnh hay quá yếu ảnh hưởng đến sự keo tụ tạo bông. Cần điều chỉnh tốc độ khuấy trộn cho phù hợp.

Giá trị pH phù hợp Hiệu quả keo tụ tạo bông sẽ H N tốt nếu giá trị pH của nước thải không được điều chỉnh trong phạm vi thích hợp cho hóa chất sử dụng.

Kiểm tra bên trong bể lắng và thải bỏ bùn lắng

hường xuyên kiểm tra và thải bỏ bùn lắng

5 Bể tách tuyển nổi

Loại bỏ các tạp chất ngoại lai Loại bỏ các tạp chất ngoại lai phát hiện tại miệng bể để duy trì sự cân bằng của dòng chảy nước thải

Bọt khí Nếu sử dụng thiết bị tuyển nổi có áp lực, cần kiểm tra các bọt khí tạo ra để có được các bọt khí tốt phù hợp với quá trình tuyển nổi bằng cách điều chỉnh áp suất không khí và/hoặc mức nước.

Điều chỉnh dòng thải vào và dòng thải ra

Điều chỉnh tỷ lệ giữa khối lượng nước thải và nước áp lực để duy trì tốc độ tuyển nổi và dòng thải vào hệ thống trong phạm vi thiết kế.

6 Bể xử lý sinh học

Bể sục khí (Aeration tank)

Kiểm tra các điều kiện sau: (1) Cặn kết tụ tốt, hoặc những mẩu bùn nhỏ xuất hiện trong nước thải, nghĩa là tải lượng thấp và có nhiều không khí. (2) Nếu quan sát thấy có lượng lớn chất rắn lơ lửng và độ đục cao thì bể đang chịu quá nhiều tải lượng, quá ít không khí hoặc có tình trạng trương nở. (3) Vi sinh vật dạng sợi có thể sinh ra do:;

Hệ thống vận hành trong điều kiện oxy hòa tan thấp Hệ thống vận hành trong điều kiện tải lượng BOD-SS cao Tỷ lệ BOD: N: P trong nước thải chênh lệch đáng kể so với

giá trị thích hợp (100:5:1) 7 Thiết bị lọc, tách

nước bùn Lọc Phỏng vấn người vận hành và xem xét nhật ký vận hành để kiểm tra

xem máy ép lọc xem vải lọc bị rách, thủng hay đường ống bị tắc nghẽn không.

Thiết bị tách nước bùn (1) Kiểm tra máy ép lọc: vải lọc bị rách, thủng hay đường ống bị tắc nghẽn

(2) Kiểm tra máy ép đay: bị rò rỉ (bùn nhô ra từ vải lọc – điều chỉnh nguồn cấp bùn bằng cách kiểm tra lại điều kiện kết tủa bùn), tách bùn tốt

(3) iểm tra máy tách nước ly tâm: thiết bị tách nước có thể bị hư hỏng thậm chí chỉ bởi những hạt cát nhỏ.

Nguồn: “Hướng dẫn quản lý nước thải công nghiệp”, J C ; ự án ăng cường năng lực của iện hoa học và Công nghệ iệt Nam trong lĩnh vực bảo vệ môi trường nước, iai đoạn , tháng 3 năm 2009.

Page 48: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

17

(5) Các hóa chất sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải

Các hóa chất điển hình được sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải được thể hiện trong Bảng 3.2-4. Điều kiện sử dụng các hóa chất này sẽ được kiểm tra trong công tác thực địa, đào tạo OJT về thanh tra, kiểm tra môi trường.

Bảng 3.2-4 Các hóa chất sử dụng trong Hệ thống xử lý nước thải Công đoạn xử

lý/hóa chất Mục đích Các hóa chất Khối lượng sử dụng

Các chất keo tụ (Coagulants)

Tăng hiệu quả loại bỏ SS, BOD, COD, kim loại, dầu mỡ

Đất sét Bentonit, Nhuôm Clorua, Nhuôm hydroclorua, Nhuôm sunfat, Hyđroxit sắt, Sunfat sắt

200 – 1,000 mg/L, tùy thuộc vào nồng độ SS và pH Cần kiểm tra chai/lọ đựng.

Các chất trợ lắng/trợ keo tụ (Flocculants)

Các chất trợ lắng giúp lọc, tuyển nổi và tách nước bùn

Axit acrylic, Polyacrylamit (hóa dầu), DADMAC

Anion Cation

2 – 20 mg/L, tùy thuộc vào nồng độ SS và pH Cần kiểm tra chai/lọ đựng.

Điều tiết bùn cặn Polymer giúp tách nước trong bùn hiệu quả Đá trân châu, vôi, Silic đioxit Khoảng 1 % khối lượng bùn. Trung hòa Axit: Axit hydrochloric, axit Sunfuric

Kiềm: ôi hyđrat hóa, Natri hyđroxit Tùy thuộc vào nồng độ của hydrogen ion (H+) trong nước thải.

Chất kết lắng kim loại nặng

Giúp loại bỏ hàm lượng kim loại đến mức thấp nhất

Sodium sulfide Tùy thuộc vào nồng độ của kim loại và pH trong nước thải.

Chất làm biến dạng

Làm biến dạng các chất thải từ tất cả các quy trình: chế biến thực phẩm, giấy & bột giấy, dệt may, sản xuất ô tô, kim loại

Dầu Silicon, Dimethylpolysiloxane

Tùy thuộc vào khối lượng và đặc tính của nước thải; Cần phải thử nghiệm trước.

Chất trợ lọc ăng tỷ lệ lọc và khử nước Đất sét bentonit, đá trân châu (Pertile) Than hoạt tính Là sản phẩm dạng bột và dạng hạt được sử

dụng để loại bỏ các chất gây ô nhiễm hòa tan cao như BOD, COD, thuốc trừ sâu/hóa chất BVTV, PCB và màu

Than củi (Charcoal), than khoáng (Mineral coal)

Chất khử mùi Kiểm soát, khử mùi hôi Kali pecmaganat (Potassium pecmanganate)

Chất Oxi hóa Phân hủy Xyanua Sodium hypochlorite Chất khử/làm giảm nồng độ

Giảm nồng độ Hexavalent chromium Ferric sulfide, Sodium bisulfite

Khử trùng Khử trùng nước thải đã xử lý trước khi thải vào nguồn tiếp nhận

Sodium hypochlorite

Nguồn: JET (6) Khái niệm về cải thiện quy trình sản xuất

Việc áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn là một trong những phương án cần được lựa chọn để cải thiện quy trình sản xuất. Trong năm 2012, các bài thuyết trình về cách áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn sẽ được cung cấp phù hợp với yêu cầu của các Sở NM .

Sản xuất sạch hơn (SXSH) là phương pháp tiếp cận phòng ngừa ô nhiễm trong một dây chuyền sản xuất, tập trung vào việc phòng tránh ô nhiễm. SXSH có thể được thực hiện bằng cách triển khai các bước sau:

Thiết kế/tái thiết kế quy trình sản xuất để loại bỏ hoặc giảm lượng khí thải, nước thải, và giảm phát sinh chất thải và tiêu thụ năng lượng;

Thay thế nhiên liệu, hóa chất, nguyên liệu,…bằng cách sử dụng các loại nhiên liệu, hóa chất, nguyên liệu… ít độc hại hơn đối với môi trường; và

Hạn chế tối đa và giảm thiểu ô nhiễm bằng cách kiểm soát quy trình sản xuất, bảo trì hệ thống sản xuất, áp dụng kỹ thuật xử lý "cuối đường ống”, v.v

SXSH là một hình thức phổ biến có thể được áp dụng để đổi mới quy trình sản xuất công nghiệp. SXSH có thể được sử dụng hữu ích như là một công cụ quản lý khi được áp dụng cùng với việc quản lý: hiệu quả năng lượng, chất thải nguy hại, an toàn và sức khỏe nghề nghiệp, công nghệ cuối đường ống; và áp dụng Hệ thống Quản lý Môi trường (EMS) theo tiêu chuẩn SO 14001 hoặc tương đương.

Nói chung, công nghệ SXSH được lựa chọn thông qua đánh giá nhanh, và sau đó đánh giá chi tiết về SXSH tại nhà máy sẽ được thực hiện bởi các tổ chức chuyên ngành trong các lĩnh vực, như được trình bày trong Khung 3.2-1 dưới đây.

Page 49: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

18

Khung 3.2-1 Các bước áp dụng công nghệ SXSH

Bước 1: Đánh giá nhanh SXSH

Đánh giá nhanh bao gồm trong kiểm tra và đánh giá nhanh các tiềm năng cải thiện SXSH của doanh nghiệp mục tiêu. Trong buổi tham quan và làm việc ngắn tại doanh nghiệp, các chuyên gia SXSH (đơn vị tư vấn) sẽ đánh giá tiềm năng áp dụng SXSH cho các công đoạn sản xuất trong dây chuyền sản xuất của doanh nghiệp để cải thiện hiệu quả sản xuất và giảm thiểu ô nhiễm môi trường, và đưa ra ước tính sơ bộ về các lợi ích đạt được từ sự cải thiện này. Mục tiêu là để doanh nghiệp thấy được các lợi ích mà họ có thể đạt được từ việc đầu tư áp dụng SXSH, với hy vọng rằng bộ phận quản lý doanh nghiệp sau đó sẽ sẵn sàng đầu tư thực hiện đánh giá chi tiết về SXSH. Bước 2: Đánh giá chi tiết về SXSH

Mục tiêu của đánh giá chi tiết về SXSH là để phân tích tình hình của doanh nghiệp mục tiêu, xây dựng ý tưởng để cải tiến tiềm năng áp dụng SXSH, xem xét về tính khả thi kỹ thuật và tài chính cũng như sự phù hợp về môi trường, và xây dựng kế hoạch hành động để triển khai thực hiện. iệc đánh giá này sẽ được thực hiện trên phạm vi toàn doanh nghiệp hoặc tập trung vào các công đoạn/ quy trình được lựa chọn. rong quá trình các nhân viên của doanh nghiệp đang thực hiện các công việc thuộc trách nhiệm của một đội ngũ SXSH, các chuyên gia tư vấn SXSH sẽ thường xuyên đến thăm doanh nghiệp để hỗ trợ đội ngũ và đảm bảo việc đánh giá chi tiết về SXSH đang tiến triển theo kế hoạch. Mục tiêu cuối cùng là doanh nghiệp có thể áp dụng SXSH một cách liên tục ngay cả sau khi các chuyên gia tư vấn SXSH đã hoàn tất việc hỗ trợ của họ. Điều này không chỉ đòi hỏi việc nắm bắt các kỹ năng cụ thể mà còn cần đến sự thay đổi đáng kể về thái độ của đội ngũ nhân viên và bộ phận quản lý của doanh nghiệp. Nguồn: Trung tâm Sản xuất sạch hơn Việt Nam, Tài liệu hướng dẫn SXSH trong ngành Giấy tại Việt Nam (2005)

3.2.2 Kinh nghiệm và kỹ năng thực hiện đo đạc tại hiện trường

(1) Các thông số cần kiểm tra theo từng ngành công nghiệp Để kiểm tra hệ thống quản lý nước thải tại hiện trường doanh nghiệp, cán bộ thanh tra/kiểm tra môi trường cần phải có kiến thức về đặc tính nước thải của ngành công nghiệp được kiểm tra. Bảng 3.2-1 thể hiện đặc điểm của từng thông số ô nhiễm và nguồn ô nhiễm có thể. Các thông số cần quan trắc được lựa chọn theo hông tư 04/2012/TT-BTNMT về hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý. heo thông tư này, thông số môi trường đặc trưng của cơ sở được xác định như sau:

a) Các thông số môi trường về nước thải, khí thải, bụi, tiếng ồn, độ rung được quy định phải quan trắc, giám sát định kỳ trong báo cáo đánh giá tác động môi trường, bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, bản cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản của cơ sở đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận;

b) Đối với các cơ sở không có các thông số môi trường quy định tại điểm a khoản này, cơ quan nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào tính chất và loại hình hoạt động của cơ sở hoặc từng bộ phận của cơ sở, quyết định thông số môi trường đặc trưng về nước thải, khí thải của cơ sở theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo hông tư này. Phụ lục của hông tư này là Bảng tham chiếu thông số môi trường được trình bày ở Phụ lục-3

Page 50: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

19

Bảng 3.2-5 Đặc điểm của từng thông số ô nhiễm và các nguồn gây ô nhiễm chính Loại Thông số Đặc điểm Nguồn phát sinh

(ngành công nghiệp) Chất gây ô nhiễm

Chất hữu cơ BOD COD DO TOC

Vi sinh vật tiêu thụ oxy hòa tan khi chúng hấp thụ chất hữu cơ, có thể gây thiếu oxy trong nước

Ngành công nghiệp thực phẩm, Giấy và bột giấy, Dầu, Hóa chất, Lên men

Tinh bột, đường, Protein, dầu mỡ , xăng dầu, các hóa chất hữu cơ

Độ đục Chất rắn lơ lửng Độ đục

SS có thể gây ra vấn đề về hô hấp và / hoặc gây cản trở sự quang hợp.

Khai thác mỏ, Đồ gốm, Nghiền đá, Giấy và bột giấy, Chế biến thực phẩm

Khoáng chất, đất, đất sét Hạt/sợi hữu cơ

Dầu mỡ

Dịch chiết bằng n-hexan (Extractable by n-hexane)

Dầu có thể làm chết các sinh vật do khó thở hoặc bị ngộ độc

Dầu khoáng: Dầu khí, máy móc, sắt, đóng tàu Thực vật & động vật: thực phẩm, nhà hàng, chất thải sinh hoạt

Dầu khoáng, Dầu & mỡ

Axit/kiềm pH Độ pH phù hợp cho đời sống thủy sinh là từ 6,8 - 8,5

Khai thác mỏ, Mạ điện, Thép, Thuộc da

xit clohyđric/Sunfuric Vôi, xút

Chất dinh dưỡng Nitơ photpho Nguyên nhân của hiện tượng phú dưỡng

Nước thải, phân, thức ăn chăn nuôi

Protein, phân bón Chất tẩy rửa tổng hợp

Độ màu Độ màu Gây hại cho giác quan Giấy & bột giấy, Thực phẩm, Thuộc da, Nhuộm

Chất nhuộm, bột màu/ chất nhuộm màu, chất gỗ (Lignin), mùn

Mùi hôi Mùi Gây hại cho giác quan Thực phẩm, Giấy và bột giấy, xăng dầu, hóa chất, thuộc da, nước thải

Hyđro sunfua, Amoniac, Axit béo, Phenol, các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs)

Nhiệt độ Nhiệt độ nước Nước làm mát thiết bị/ bình ngưng

Lọc dầu, Sắt thép, Giấy-bột giấy, Nhà máy nhiệt điện

Nước có nhiệt lượng

Vi sinh vật Coliform Chỉ số về khả năng mầm bệnh vi khuẩn

Nước thải, phân, chăn nuôi, chế biến thực phẩm

Coliform, vi khuẩn

Kim loại nặng Pb Viêm dạ dày, nhiễm độc chì, chứng đau đầu Cephalea, thiếu máu, hư thai

Ắc qui, xăng pha chì, bột màu/chất nhuộm màu

Các hóa chất, sản phẩm khoáng sán

Cd Hại gan/thận, Gây hội chứng biến dưỡng (Ca metabolism)

Mạ kim loại, pin, bột màu/chất nhuộm màu

Các hóa chất, sản phẩm khoáng sán

Hg Loét dạ dày, suy thận, thiệt hại về thần kinh (Hg hữu cơ)

Pin, đèn huỳnh quang, hóa chất BVTV/thuốc trừ sâu, chất xúc tác trong quá trình điện phân

Các hóa chất, sản phẩm khoáng sán

As Bệnh đường tiêu hóa, rối loạn sắc tố da

Khai thác mỏ, thuộc da, chất bán dẫn

Các hóa chất, sản phẩm khoáng sán

Cr (VI) Viêm dạ dày ruột, loét da Hóa chất xi mạ Các hóa chất, sản phẩm khoáng sán

Nguồn: JET

(2) Các phương pháp lấy mẫu nước thải

Phần này giải thích phương pháp lấy mẫu đơn và lấy mẫu tổ hợp.

Phương pháp lấy mẫu đơn ( rab sampling)

Mẫu đơn (mẫu rab) là mẫu riêng lẻ được lấy ngẫu nhiên từ một vùng nước sau một khoảng thời gian không quá 15 phút. Mẫu đơn đại diện cho chất lượng nước thải tại thời điểm và địa điểm lấy mẫu. hể tích mẫu phụ thuộc vào loại và số lượng các thông số sẽ được phân tích.

Phương pháp lấy mẫu tổ hợp (Composite sampling)

Mẫu tổ hợp được lấy theo thời gian, bằng cách lấy mẫu liên tục hoặc trộn lẫn các mẫu đơn với nhau. Mẫu tổ hợp thường đại diện giá trị trung bình của một đặc tính nước thải cần biết trong thời gian lấy mẫu. Có các phương pháp lấy mẫu tổ hợp khác nhau và được dựa trên cơ sở thời gian hoặc dòng chảy/lưu lượng. iệc lựa chọn lấy mẫu tổ hợp theo dòng chảy/lưu lượng hay theo thời gian phụ thuộc vào các yêu cầu cho phép, sự thay đổi của dòng chảy/lưu lượng nước thải hay nồng độ các chất ô nhiễm, thiết bị sẵn có và vị trí lấy mẫu. Cán bộ thanh tra/kiểm tra phải nắm rõ các tiêu chí này trước khi tiến hành lấy mẫu. Nếu cán bộ thanh tra/kiểm tra biết hoặc nghi ngờ có sự biến đổi đáng kể về dòng chảy/lưu lượng nước thải, hoặc không biết gì về hệ thống, thì lấy mẫu theo dòng chảy sẽ thích hợp hơn. Ngược lại thì sẽ áp dụng lấy mẫu tổ hợp theo thời gian.

Phụ lục -4 mô tả quy trình lấy mẫu và quản lý mẫu.

Page 51: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

20

(3) Kiểm tra chất lượng nước thải tại hiện trường

Quan sát bằng mắt thường hoặc dùng thiết bị đo xách tay cũng có thể kiểm tra được một số thông số chất lượng nước. Bảng 3.2-6 mô tả các thông số có thể đo tại hiện trường

Bảng 3.2-6 Các thông số có thể đo tại hiện trường Thông số Mô tả

Nhiệt độ Nhiệt độ tăng do xả nước nóng có thể gây tác động đáng kể về mặt sinh thái Biểu hiện vật lý Để ghi lại biểu hiện vật lý chung của một mẫu, có thể sử dụng bất kỳ thuật ngữ nào miêu tả ngắn

gọn đặc tính hữu hình của nó. Những thuật ngữ này nêu lên được màu sắc hiển thị, độ đục, chất rắn lơ lửng, các sinh vật và các hình dạng còn non của chúng, chất cặn, chất nổi và chất dạng hạt có thể thấy được bằng mắt thường.

Màu sắc Màu nước có thể do sự hiện diện của các ion kim loại tự nhiên (sắt và manggan), đất mùn và chất than bùn, sinh vật phù du, cỏ dại và các chất thải công nghiệp

Mùi Con người và các loài vật có thể tránh được nhiều thực phẩm và nước có khả năng độc hại nhờ có phản ứng giác quan. Những giác quan này thường đưa ra cảnh báo đầu tiên về các nguy cơ tiềm tàng trong môi trường

Độ đục Độ đục trong nước là do chất lơ lửng và chất keo như đất sét, bùn, chất vô cơ và hữu cơ, phù du và các sinh vật vi mô khác gây ra. Có tính tương quan giữa độ đục với SS trong những điều kiện nhất định

pH hực tế, mỗi giai đoạn cấp nước và xử lý nước thải như trung hoà dựa trên axit, làm mềm nước, lắng, làm đông, khử trùng và kiểm soát ăn mòn đều phụ thuộc vào pH.

ính dẫn điện (EC) Khả năng mang dòng điện của dung dịch chứa nước dựa vào sự hiện diện của iôn, vào tổng mật độ, hoạt tính và hoá trị của các iôn; và nhiệt độ khi đo

Tổng các chất rắn hòa tan (TDS) Nước có nhiều chất rắn hoà tan nói chung ở dưới mức chấp nhận được và có thể gây ra một phản ứng sinh lý không có ích đối với người dùng ít. ì lý do này, nước uống cần có giới hạn chất rắn hoà tan/lít ở mức 500mg.

Ô xi hòa tan (DO) Các quy trình làm sạch dòng chảy tự nhiên đòi hỏi mức oxi đủ để cung cấp cho các dạng sống háo khí. o mức ô xi hoà tan dưới 5.0mg/l nên thuỷ sinh phải chịu áp lực

Khả năng giảm ô xi hóa (ORP) Điển hình là việc đo khả năng giảm ô xi hoá (O P) nhằm xác định khả năng khử hoặc ô xi hoá của một mẫu nước. Lượng Clo quá cao trong nước thải sẽ dẫn tới giá trị O P dương lớn và sự hiện diện của hydro sunfure sẽ dẫn tới giá trị O P âm lớn..

Khi sử dụng thiết bị phân tích chất lượng nước xách tay do Dự án cung cấp như mô tả trong Bảng 3.2-7, cán bộ Sở TNMT có thể phân tích nước thải ngay tại hiện trường

Bảng 3.2-7 Thiết bị phục vụ công tác Thanh tra/Kiểm tra tại hiện trường Type Model Specification

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu

Horiba U-52

pH: 0 – 14, độ phân giải 0.01 pH Ô xy hòa tan: 0 – 50 mg/L, độ phân giải 0.01 mg/L Độ dẫn điện: 0 – 10 S/m, độ phân giải 0. 1 mS/m Độ mặn: 0 – 70 ppt (‰), độ phân giải 0.1 ppt Tổng chất rắn hòa tan: 0 – 100 g/L, độ phân giải 0. 1 % của giá trị đo tối đa Nhiệt độ: -10 – 55 oC, độ phân giải 0.01 oC Độ đục: 0 – 800 N U, độ phân giải 0.01 NTU Khả năng khử ô xy hóa (ORP): -2000 – +2000 m , độ phân giải 1 mV

Trong Bảng 3.2-8 là ví dụ về đo chất lượng nước sử dụng thiết bị đo tại hiện trường trong một buổi OJT. Tài liệu tóm tắt thiết bị Horiba U-52 nằm ở Phụ lục -5.

Bảng 3.2-8 Thiết bị phục vụ công tác Thanh tra/Kiểm tra tại hiện trường

Thông số Đơn vị Nước thải chưa xử lý (tại đường nước xả)

Nước thải đã xử lý (đường xả nước đã qua xử lý của hệ thống xử lý nước

thải) Nhiệt độ oC 26.5 26.6

pH - 7.22 7.77 Tính dẫn điện mS/cm 42.2 28.3

Ô xi hòa tan (DO) mg/L 7.62 5.48 Tổng chất rắn hòa tan

(TDS) mg/L 25.6 17.7

Page 52: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

21

(4) iểm tra lưu lượng dòng thải

Các doanh nghiệp phải có được thông tin về lượng nước cấp và thải tại nhà máy để còn thanh toán nộp phí sử dụng tài nguyên nước và phí xả thải. Lượng nước sử dụng thường được đo bằng đồng hồ nước. uy nhiên, đồng hồ nước lại không phù hợp để đo lượng nước thải vì các chất bẩn trong nước thải dễ làm hỏng cơ cấu của đồng hồ. Nên sử dụng các đồng hồ đo điện tử hay siêu âm để đo dòng thải.

Có hai loại dòng chảy, đó là: dòng chảy trong kênh kín và dòng chảy trong kênh hở. òng chảy trong kênh kín là dòng thải có áp chảy trong các ống kín và lấp đầy ống. Có thể lắp thiết bị đo lưu lượng phía trong ống dẫn này để đo lưu lượng dòng thải. rong thực tế, dòng chảy trong kênh kín thường gặp trong các bộ phận xử lý trong nhà máy xử lý nước thải, nơi mà chất lỏng và/hoặc bùn được bơm áp lực.

òng chảy trong kênh hở là dòng chảy không áp trong các ống và không lấp đầy ống. ênh hở là đường ống không có áp lực. Để đo lưu lượng dòng chảy trong kênh hở, có thể sử dụng các thiết bị chính và các thiết bị phụ. Các thiết bị chính là các công trình/kết cấu thủy lực tiêu chuẩn, như máng thủy lực hay đập nước, được lắp đặt trong kênh hở. Các cán bộ thanh tra có thể đo được lưu lượng chính xác chỉ đơn thuần bằng cách đo độ sâu/độ cao của chất lỏng (chiều cao cột áp) tại một điểm cụ thể trong thiết bị chính. í dụ, nếu sử dụng đập nước, tốc độ dòng chảy là giá trị độ cao của chất lỏng trên đỉnh đập.

Cách đo khối lượng dòng thải được mô tả ở Phụ lục 5

ự án đã cung cấp thiết bị/cảm biến đo lưu lượng nước (water flow probe). hôn g số kỹ thuật của thiết bị này được trình bày trong Bảng 3.2-9. Cán bộ các Sở NM có thể thực hiện đo lưu lượng nước thải tại hiện trường. ài liệu tóm tắt thiết bị FP211 được kèm trong Phụ lục -6.

Bảng 3.2-9 Thiết bị phục vụ công tác Thanh tra/Kiểm tra môi trường Loại Model Thông số kỹ thuật

Máy đo lưu tốc dòng chảy

Global Water FP211 Kiểu cảm biến: Turbo-Prop (tuabin) kiểu chân vịt với pickup điện tử Khoảng đo: 0.1 – 6.1 m/s Độ dài tay cầm: 1.5 – 4.5 m

Nguồn: JE

(5) Khảo sát bên ngoài doanh nghiệp mục tiêu (Off-site)

hông thường, có thể xác định một số vấn đề liên quan đến doanh nghiệp mục tiêu cần thanh tra trước khi đến thanh tra tại hiện trường doanh nghiệp, như vấn đề xả nước thải trái phép, nước thải chảy tràn, thải khói hay đổ chất thải không đúng quy định v.v. Thông qua khảo sát bên ngoài doanh nghiệp (offsite), các cán bộ thanh tra cũng có thể xác định được phương hướng thanh tra, kiểm tra môi trường và quyết định các thứ tự ưu tiên trong công tác thanh tra, kiểm tra môi trường

Page 53: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

22

3.3 Công tác sau thanh tra, kiểm tra tại hiện trường

3.3.1 Hệ thống tham khảo thông tin về thanh tra, kiểm tra môi trường trước đây

(1) Các thông tin cần được lưu trữ để tham khảo cho đợt thanh tra, kiểm tra môi trường tiếp theo

Như đã giải thích trong Chương 2, thông tin thu thập trong lần thanh tra kiểm tra trước đây đều hữu ích để lập kế hoạch thanh tra kiểm tra môi trường hiệu quả. Tại Nhật, nhiều cơ quan quản lý địa phương lưu trữ những thông tin này dưới dạng dữ liệu điện tử. ưới đây là thông tin được các cơ quan quản lý Nhật bản lưu lại.

Họ tên của cán bộ thanh tra Ngày thanh tra Mã doanh nghiệp Tên doanh nghiệp Năm thành lập doanh nghiệp Địa chỉ doanh nghiệp Loại và quy mô quy trình sản xuất đăng ký Kết quả phân tích chất lượng nước thải Khối lượng nước xả thải Kết quả thanh tra tại hiện trường doanh nghiệp Các khuyến nghị, văn bản chỉ thị/hướng dẫn và hình thức phạt đã áp dụng, nếu có.

(2) Chuẩn bị thông tin kiểm kê nguồn ô nhiễm của dự án

Trong Dự án này, thông tin kiểm kê nguồn ô nhiễm (PS ) đã sẵn sàng để lưu các thông tin về nguồn ô nhiễm theo từng Sở NM . hông tin được lưu trong PS này bao gồm:

hông tin cơ bản về hoạt động của doanh nghiệp, Loại hoạt động liên quan tới xả nước thải, Tình trạng tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường, Luật Thanh tra và Luật ài nguyên Nước (vd:

phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Cam kết Bảo vệ Môi trường và Đề án bảo vệ môi trường, biên bản Kiểm tra/ hanh tra môi trường, vv…) và

Hệ thống xử lý nước thải và tình trạng vận hành theo đặc tính nước thải được xả.

Mục tiêu chính của việc thanh tra là đánh giá việc tuân thủ quy định pháp luật của doanh nghiệp và hướng dẫn và xử phạt hành chính đối với các trường hợp vi phạm. Bằng việc thanh tra, Sở TNMT có được thông tin về tình trạng mới nhất của việc quản lý nước thải và việc tuân thủ quy định về môi trường của doanh nghiệp và thông tin này có thể được sử dụng không chỉ cho mục đích chính là thanh tra mà còn để lập kế hoạch và đánh giá các biện pháp hành chính về quản lý môi trường nước. Để tận dụng thông tin thu được từ các lần thanh tra nhằm quản lý môi trường nước rộng hơn, kiến nghị thông tin có được qua các lần thanh tra kiểm tra môi trường cần được thể hiện trên PS để nâng cấp và cập nhật các thông tin đã được lưu trên đó.

3.3.2 Ban hành hướng dẫn quản lý và xử phạt vi phạm hành chính

(1) Xử phạt hành chính theo Nghị định 117

Xử phạt vi phạm hành chính được áp dụng theo Nghị định số 117/2009/NĐ-CP. Chánh Thanh tra và các thanh tra viên đang thi hành công vụ có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính. Theo nghị định này, không chỉ hình thức xử phạt vi phạm hành chính bằng tiền được áp dụng mà các hình thức xử phạt hành chính khác (chấm dứt hoạt động, các biện pháp khắc phục hậu quả…) cũng có thể được áp dụng như được trình bày trong Khung 3.3-2 dưới đây. Mức phạt tiền đối với các vi phạm về xả nước thải được nêu tại Bảng 3.3-1. Cần lưu ý rằng thông tin được trình bày dưới đây sẽ sớm được sửa đổi sau khi sửa đổi nghị định 117 có hiệu lực.

Page 54: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

23

Khung 3.3-2 Trích dẫn các quy định về vi phạm hành chính và xử phạt vi phạm hành chính về môi trường tại Nghị định 117

1. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính Nghị định này quy định thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của các cấp khác nhau, như sau: Điều 40: Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Điều 41: Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Chiến sỹ Cảnh sát môi trường đang thi hành công vụ, rưởng Công an cấp xã, rưởng phòng Cảnh sát môi trường, rưởng Công an cấp huyện, Cục trưởng Cục Cảnh sát môi trường.

Điều 42: Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của Thanh tra viên chuyên ngành bảo vệ môi trường của Sở ài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường đang thi hành công vụ, Chánh thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường, Chánh thanh tra Tổng cục Môi trường, Chánh thanh tra Bộ ài nguyên và Môi trường. 2. Hình thức xử phạt đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường Nghị định này cũng quy định rõ các hình thức xử phạt hành chính, như sau: Điều 3: 1. Các hình thức xử phạt chính: Cảnh cáo, phạt tiền.

2. Các hình thức khác xử phạt bổ sung: ư ớc quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề; tịch thu tang vật, phương tiện được sử dụng để vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

3. Các biện pháp khắc phục hậu quả: Buộc thực hiện các biện pháp khắc phục ô nhiễm môi trường; buộc phục hồi môi trường; buộc tái xuất, tiêu hủy các máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật phẩm, phương tiện…gây ô nhiễm môi trường; buộc thực hiện đúng, đầy đủ các nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường; buộc vận hành đúng quy trình đối với công trình xử lý môi trường; buộc xây lắp công trình xử lý môi trường; buộc thực hiện đúng quy định; buộc chấm dứt các hoạt động trái phép; buộc thu hồi, xử lý sản phẩm hết hạn sử dụng; buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu đã bị thay đổi do vi phạm hành chính gây ra. Điều 4: Hình thức xử lý cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng: tạm thời đình chỉ hoạt động, buộc di dời cơ sở, cấm hoạt động, công khai thông tin về tình hình ô nhiễm và vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. §3. Hình thức, mức xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường và biện pháp khắc phục hậu quả Nghị định này cũng quy định rõ các hình thức xử phạt vi phạm hành chính, mức xử phạt, các biện pháp khắc phục hậu quả và các vấn để khác (liên quan đến môi trường nước), như sau: Điều 7: Vi phạm các quy định về cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường

Điều 8: Vi phạm các quy định về lập, thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường

Điều 10. Vi phạm các quy định về xả nước thải

Điều 15. Vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường đối với cơ sở thuộc danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị áp dụng hình thức buộc di dời.

Điều 33. Vi phạm các quy định về ứng cứu, khắc phục sự cố môi trường

Điều 34. Vi phạm các quy định về cung ứng dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, dịch vụ thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Điều 35. Vi phạm các quy định về nộp phí bảo vệ môi trường, ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường và bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường

Điều 36. Vi phạm các quy định về thu nhập, quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu, thông tin về môi trường

Điều 37. Vi phạm quy định về bảo vệ, sử dụng công trình, thiết bị, phương tiện phục vụ hoạt động bảo vệ môi trường

Điều 39. Hành vi cản trở hoạt động quản lý nhà nước, thanh tra, kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường Nguồn: Kế hoạch thực hiện thanh tra và hướng dẫn hành chính năm 2012

Page 55: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

24

Bảng 3.3-1 Mức xử phạt đối với hành vi vi phạm các quy định về xả nước thải Thải lượng nước thải

Số lần vượt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật 1 2 3 4

ượt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về chất

thải dưới 2 lần

ượt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 2 lần đến dưới 5

lần

ượt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về chất

thải từ 5 lần đến dưới 10 lần

ượt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về chất thải từ 10 lần trở lên

a nhỏ hơn 10m3/ngày (24 giờ)

từ 100.000 đồng đến 500.000 đồng

từ 500.000 đồng đến 2.000.000 đồng

từ 2.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng

từ 8.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng

b từ 10m3/ngày đến dưới 50m3/ngày

từ 500.000 đồng đến 2.000.000 đồng

từ 2.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng

từ 8.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng

từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

c từ 50m3/ngày đến dưới 500m3/ngày

từ 2.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng

từ 8.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng

từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

d từ 500m3/ngày đến dưới 2.000m3/ngày

từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng

từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng

e từ 2.000m3/ngày đến dưới 5.000m3/ngày

từ 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng

từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng

f từ 5.000m3/ngày đến dưới 10.000m3/ngày

từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng

từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng

từ 200.000.000 đồng đến 250.000.000 đồng

g từ 10.000m3/ngày trở lên

từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng

từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng

từ 200.000.000 đồng đến 250.000.000 đồng

từ 250.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng

Ghi chú: Phạt tăng thêm từ 20% đến 30% của mức tiền phạt, nếu trong nước thải có chứa chất nguy hại. Phạt tăng thêm từ 30% đến 40% của mức tiền phạt, nếu trong nước thải có chứa chất nguy hại. Phạt tăng thêm từ 40% đến 50% của mức tiền phạt, nếu trong nước thải có chứa chất nguy hại.

Nguồn: Nghị định số 117/2009/NĐ-CP

(2) Thông tư số 04/2012/TT-BTNMT

hông tư số 04/2012/TT-BTNMT quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường (đối với nước thải) như sau:

Bảng 3.3-2 Cơ sở gây ô nhiễm môi trường được xác định theo Thông tư số 04/2012/TT-BTNMT

Mức vượt quy chuẩn Có 2 hoặc 3 thông số vượt quy chuẩn

Có 4 hoặc 5 thông số vượt quy chuẩn

Có từ 6 thông số trở lên vượt quy chuẩn

x 2 – 5 Chứa chất nguy hại ≥ 500 m3/ngày ≥ 200 m3/ngày ≥ 100 m3/ngày Không chứa chất nguy hại ≥ 1000 m3/ngày ≥ 500 m3/ngày ≥ 200 m3/ngày

x 5 – 10 Chứa chất nguy hại ≥ 200 m3/ngày ≥ 100 m3/ngày ≥ 50 m3/ngày Không chứa chất nguy hại ≥ 500 m3/ngày ≥ 200 m3/ngày ≥ 100 m3/ngày

x 10 – 50 Chứa chất nguy hại ≥ 100 m3/ngày ≥ 50 m3/ngày ≥ 10 m3/ngày Không chứa chất nguy hại ≥ 200 m3/ngày ≥ 100 m3/ngày ≥ 50 m3/ngày

x 50 hoặc hơn

Chứa chất nguy hại ≥ 50 m3/ngày ≥ 10 m3/ngày Không chứa chất nguy hại ≥ 100 m3/ngày ≥ 50 m3/ngày

Nguồn: hông tư No.04/2012/TT-BTNMT

Và gồm cả những cơ sở: - Có hành vi xả nước thải có chứa chất phóng xạ gây nhiễm xạ môi trường vượt tiêu chuẩn, quy

chuẩn kỹ thuật

- Có hành vi xả nước thải có pH bằng hoặc nhỏ hơn 2 hoặc lớn hơn 12,5

(3) Quy chuẩn kỹ thuật nước thải công nghiệp

Quy chuẩn kỹ thuật nước thải công nghiệp được quy định theo các QCVN sau:

QCVN 11: 2008/BTNMT; Nước thải công nghiệp chế biến thủy sản QCVN 12: 2008/BTNMT; Nước thải công nghiệp giấy và bột giấy QCVN 13: 2008/BTNMT; Nước thải công nghiệp dệt may QCVN 14: 2008/BTNMT; Nước thải sinh hoạt

Page 56: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

25

QCVN 25: 2009/BTNMT; Nước thải bãi chôn lấp QCVN 28: 2010/BTNMT; Nước thải y tế QCVN 29: 2010/BTNMT; Nước thải kho và cửa hàng xăng dầu QCVN 40: 2011/BTNMT; Nước thải công nghiệp (nói chung)

Theo QCVN, giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải được tính toán như sau:

Cmax = C x Kq x Kf

rong đó: - Cmax là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải. - C là giá trị của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp quy định trong bảng của QCVN; - Kq là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải 1) Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải (sông, suối, khe, rạch; kênh, mương)

Lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải: Q (m3/s) Hệ số Kq

Q ≤ 50 0.9* 50 < Q ≤ 200 1

200 < Q ≤ 500 1.1 Q > 500 1.2

Q được tính theo giá trị trung bình lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 nămliên tiếp

*: Khi không có số liệu về lưu lượng xả thải của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương thì áp dụng Kq = 0.9

2) Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải (hồ chứa, hồ, ao, đầm lầm)

Dung tíchnguồntiếpnhậnnướcthải: V (m3) Hệ số Kq V ≤ 10 x 106 0.6*

10 x 106< Q ≤ 100 x 106 0.8 Q >100 x 106 1.0

được tính theo giá trị trung bình dung tích của hồ chứa, hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải trong 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp

*: hồ, ao, đầm không có số liệu về dung tích thì áp dụng Kq = 0.6

3) Hệ số Kq đối với nguồn tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển.

- ùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh, thể thao và giải trí dưới nước, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển áp dụng Kq = 1.

- ùng nước biển ven bờ không dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh, thể thao hoặc giải trí dưới nước áp dụng Kq = 1.3.

- Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf Hệ số lưu lượng nguồn thải Kfđược quy định tại Bảng 4 dưới đây:

Page 57: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

ự án ăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại iệt Nam

Sổ tay hướng dẫn thực hiện thanh tra, kiểm tra môi trường

26

Lưu lượng nguồn thải:

F (m3/24h) Hệ số Kf

F ≤ 50 1.2 50 <F ≤ 500 1.1

500 <F ≤ 5,000 1.0 F> 5,000 0.9

Lưu lượng nguồn thải F được tính theo lưu lượng thải lớn nhất nêu trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Cam kết bảo vệ môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường. Giá trị C được phân loại thành hai cột A và B trong bảng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cột A: thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp xả vào nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt hoặc nuôi trồng thủy sản Cột B: thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp xả vào nguồn nước không được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt hoặc nuôi trồng thủy sản Phụ lục -6 trình bày các giá C theo từng QCVN.

Mức tiền phạt xả thải phụ thuộc vào số lần vượt QC N được tính như sau:

N = Cđo /Cmax

rong đó: - N: số lần vượt - Cđo: số liệu quan trắc tại hiện trường - Cmax: là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải

Page 58: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Phụ lục-1: Các văn bản pháp lý liên quan theo thứ tự ngày ban hành

Page 59: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Các văn bản pháp lý liên quan theo thứ tự ngày tháng ban hành

Nghị định

Stt Mã hiệu ên văn bản Thời gian ban hành

Tình trạng văn bản

1 175-CP

Hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường ban hành ngày 27 tháng 12 năm 1993 (hiện nay là luật Bảo vệ môi trường ban hành ngày 29/11/2005) 18/10/1994

Hết hiệu lực từ tháng 9/2009 và được thay thế bằng Nghị định 80/2006/NĐ-CP

2 3 6 / CP

Ban hành quy chế Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao 24/4/1997

Được thay thế bằng nghị định

29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008

3 67/2003/NĐ-CP

Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

13/6/2003

Được thay thế bằng Nghị định

26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010. Một nghị định mới đang được

soạn thảo

4 140/2006/NĐ-CP

Quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển.

22/11/2006 Còn hiệu lực

5 80/2006/NĐ-CP

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường 9/8/2006

Một số điều được sửa đổi thay thế theo Nghị định 29/2011/NĐ-CP

6 81/2006/NĐ-CP Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường 9/8/2006

Được thanh thế bằng Nghị định

117/2009/NĐ-CP 7 59/2007/NĐ-CP Nghị định về quản lý chất thải rắn 9/4/2007 Còn hiệu lực

8 88/2007/NĐ-CP Nghị định về thoát nước đô thị và khu công nghiệp 28/5/2007 Còn hiệu lực

9 29/2008/NĐ-CP Quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế 14/3/2008 Còn hiệu lực

10 117/2009/ND-CP

Nghị định về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

31/12/2009 Còn hiệu lực

11 86/2011/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thanh tra 22/9/2012 Còn hiệu lực

12 07/2012/NĐ-CP Quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành

9/2/2012 Còn hiệu lực

…/…/N -CP: Nghị định của Chính Phủ

Page 60: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Thông tư

Stt Mã hiệu ên văn bản Thời gian ban hành

Tình trạng

1 4 9 0 . / 1 9 9 8 / TT - BK H C N M T

Hướng dẫn lập và thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư 29/4/1998 Hết hiệu lực

2

0 1 /2 0 0 1 / TTL T - BK H C N M T - B X D

Hướng dẫn các quy định về bảo vệ môi trường đối với việc lựa chọn địa điểm, xây dựng và vận hành bãi chon lấp chất thải rắn. 18/1/ 2001

Được thay thế bằng thông tư

12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011

3

114/2006/TTLT-BTC-TNMT

Hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường 29/12/2006

Được thay thế bằng thông tư

45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010

4 08/2006/TT-BTNMT Hướng dẫn đánh giá môi trường, báo cáo tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường 8/9/2006 Còn hiệu lực

5

07/2007/TT-BTNMT Hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý 3/7/2007

Một số điều được thay thế trong hông tư

04/2012/TT-BTNMT ngày 8/5/ 2012

6 04/2008/TT-BTNMT Hướng dẫn lập, phê duyệt hoặc xác nhận đề án

bảo vệ môi trường và kiểm tra, thanh tra việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường.

18/9/2008 Còn hiệu lực

7 08/2009/TT-BTNMT Quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh

tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp

15/7/2009 Còn hiệu lực

8

08/2010/TT-BTNMT Quy định việc xây dựng Báo cáo môi trường quốc gia, Báo cáo tình hình tác động môi trường của ngành, lĩnh vực và Báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh

8/3/2010 Còn hiệu lực

9 05/2008/TT-BTNMT

Hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường

08/12/2012

10 04 /2012/TT-BTNMT Quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng 08/5/2012 Còn hiệu lực

…/…/ -BKHCNMT:

hông tư của Bộ Khoa học Công nghệ

…/…/ -BTNMT: hông tư của Bộ ài nguyên và Môi trường

Page 61: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Phụ lục-2: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải của một số ngành công nghiệp

Page 62: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

1) Ngành công nghiệp chế biến thủy sản Ví dụ về Sơ đồ quy trình sản xuất 1) Surimi

2) Phơi nắng

Ví dụ về Sơ đồ quy trình xử lý nước thải

Nguồn: “ ài liệu hướng dẫn công nghệ xử lý nước thải” – Dự án ăng cường năng lực Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam trong lĩnh vực bảo vệ môi trường nước, giai đoạn II

Đặc tính chung của nước thải đối với Ngành hải sản Mức tiêu thụ nước (m3/tấn sản phẩm) 1) Nồng độ các chất hữu cơ và dầu / mỡ cao 2) Nồng độ bụi và các hạt ở trạng thái nửa rắn cao 3) hay đổi theo mùa do lượng cung cấp các vật liệu thô và thị trường tiêu thụ Lưu ý: Đặc tính nước thải thay đổi tùy thuộc vào vật liệu thô và quá trình xử lý

Cá phi lê 40 – 85

Surimi 25 – 45

Cá đông lạnh 4 – 6

Bột cá 3 – 5

Nước mắm 1 – 1.5

Hố thu và lưới lọc dạng thanh

Bể trung hòa

Làm đông

Lắng sơ bộ

Bể kỵ khí

Bể háo khí

Bể lắng thứ cấp

Bể khử trùng

Két bùn

Sân phơi bùn

Chảy tràn Nước thải đầu vào

Hóa chất điều chỉnh pH

Chất làm đông

Chất khử trùng

Nước thải sau xử lý

Xử lý Nghiền

ép

Rửa Lọc

Nước thải

Khử nước

phối trộn phụ gia

ép định

hình

vào

khuôn

cấp đông

Nguyên liệu

Nước thải Nước thải

Nước thải

phơi nguyên liệu Xử lý

Nước thải

Rửa

Nước thải

ngâm

Nước thải

Page 63: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

2) Công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy Ví dụ về Sơ đồ quy trình sản xuất 1) Công nghệ Kraft

2) Công nghệ tái chế giấy Sơ đồ quy trình xử lý nước thải

Nguồn: “ ài liệu hướng dẫn công nghệ xử lý nước thải” – Dự án ăng cường năng lực Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam trong lĩnh vực bảo vệ môi trường nước, giai đoạn II

Đặc tính chung của nước thải đối với Ngành sản xuất giấy và bột giấy 1) Lượng nước thải khá lớn 2) CO hàm lượng cao có màu do nước thải từ quá trình làm bột giấy 3) Rất nhiều xơ gỗ được tạo ra từ quá trình sản xuất giấy, nhưng không có chất độc

Nấu sàng Rửa Tẩy O2

Rửa

Tẩy trắng Sấy

Sợi, vỏ cây

Nước thải

Nước thải

Nước thái

Đánh rã Phôi chế Tẩy trắng Cắt cuộn Giấy vụn

Nước thải

Nước thải

Nước rửa

Nước thải đầu vào

Lưới lọc

Lắng cát

Bể điều hòa

Bể điều hòa pH

Bể phản ứng sinh học

Bể trộn

Bể làm đông

Bể lắng sau khi làm đông

Bể trung hòa

Bể bùn

Bể nén bùn

Phễu bùn sau khi tách nước

Nước thải sinh hoạt và nước thải

khác Axit Kiềm

Axit Kiềm Chất làm đông

Chất trợ đông

Axit Kiềm

Polymer Bộ tách hydro

Thải ra ngoài

Nước thải sau xử lý

Page 64: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

3) Ngành chế tạo máy Sơ đồ quy trình sản xuất 1) Đúc khuôn

2) Mạ

Ví dụ về sơ đồ xử lý nước thải chứa chấtlàm mát trong ngành công nghiệp ô tô

Bể lắng

Thủy phân bằng axit

Bể sục khí

Cô đặc

Nước thải

Thải bỏ

Axit Sunfuric

Bùn thải

Tách Chất rắn và Dầu mỡ

Soda kiềm

Bể keo tụ Chất keo tụ

Dầu mỡ

Bổ sung

Đặc tính chung của nước thải đối với Ngành chế tạo máy 1) Dầu / mỡ và các dung môi hữu cơ trong chất làm mát và nước rửa 2) Độ đục cao có kèm theo kim loại nặng từ quá trình tách bụi 3) Sơn và các hợp phần mỏng hơn từ quá trình sơn phủ

Đun chảy Đúc Rửa Gọt dũa Hợp kim thô Thành phẩm

Nước thải

Nước thải

Nước thải

Rửa sạch

dầu mỡ

Xử lý hóa chất

Sấy

Mạ giữa Sấy

Vật liệu sản xuất

Sấy

Mạ lót lau bằng axit

Mạ phủ

Nước thảit

Nước thải

Nước thải

Nước thải t

Nước thải

Page 65: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

4) Ngành da giầy Ví dụ về Sơ đồ quy trình sản xuất

í dụ về sơ đồ công nghệ xử lý nước thải trong ngành da giầy

Hệ thống trung hòa có phai lọc

Làm đông điều chỉnh độ pH

Điều chỉnh độ pH

Sục khí

Nước thải

Nước thải sau xử lý

Chất làm đông

Lắng

Xử lý bùn

Lắng

Khí

Nguồn: “ ài liệu hướng dẫn công nghệ xử lý nước thải” ự án ăng cường năng lực iện hoa học và Công nghệ iệt Nam trong lĩnh vực bảo vệ môi trường nước, giai đoạn

Sơ đồ quy trình xử lý nước thải của Ngành da giầy 1) Sợi, chất béo có màu từ quá trình làm sạch lông 2) Nước thải có kiềm từ quá trình cạo lông 3) C-rôm có thể chứa trong nước thải từ quá trình thuộc da

Sấy ngâm Xử lý

vôi Rửa

Tẩy trắng

Ngâm axit

thuộc da Sấy

Nguyên liệu

cạo lông

Nước thải

Nước thải

Nước thải Nước thải

Nước thải

Nước thải

Page 66: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

5) Ngành dệt nhuộm Ví dụ về Sơ đồ quy trình sản xuất 1) Dệt

2) Nhuộm

Ví dụ về chu trình xử lý nước thải ngành dệt nhuộm

Nước thải

Bể cân bằng

Thiết bị pha trộn

Thiết bị tạo áp lực

Bể thông khí

Bể keo tụ

Bể lắng

Nước thải

Khí nén

Máy tạo Ozon

Bể bùn

Xử lý bùn

Phương pháp xử lý và đặc điểm xử lý nước có màu

Phương pháp xử lý Chất làm phai màu Khử COD Khối lượng

bùn Hiệu quả kinh tế

Xử lý ngưng tụ 60 – 70 % 30% Nhiều Rẻ

Xử lý oxy hóa ozon 60 – 70 % 60 – 70 % Không có Đắt Xử lý oxy hóa Fenton > 90 % > 80 % Nhiều Hơi đắt Xử lý bằng khử > 90 % Tệ hơn Không có

Xử lý oxy hóa điện phân 60 – 70 % 20 –30 % Không có Xử lý ngưng tụ oxy hóa điện phân > 90 % 30 – 50 % Nhiều Hơi đắt

Xử lý hấp thụ carbon hoạt tính 80 – 90 % > 90 % Không có Hơi đắt

Nguồn: “Sổ tay kỹ thuật xử lý nước thải”

Dự án ăng cường năng lực cho Viện Khoa học công nghệ Việt Nam về Bảo vệ môi trường nước giai đoạn II

Nguyên liệu

Sợi Dệt may nhuôm/ hoàn tất

Nước thải Nước thải

Tẩy trắng

Nhuộm ách nước

Hồ vải Nấu Rửa Sợi/vải Dệt

Nước thải

Nước thải

Nước thải

Rửa Rửa

Nước thải

Nước thải

Nước thải

Nước thải

Page 67: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

6) Ngành chăn nuôi Các phương thức xử lý có thể áp dụng trong trại nuôi heo

Kiểu lò phản ứng lô kích hoạt quá trình làm bùn

Thông khí

Chảy vào Xả ra

Làm lắng

Nước đã xử lý

bùn

Dòng thải Nước thải

Nguồn: “sổ tay kỹ thuật xử lý nước thải”

Dự án ăng cường năng lực cho Viện Khoa học công nghệ Việt Nam về Bảo vệ môi trường nước giai đoạn II

Chuồng lợn đa tầng

Dùng xẻng Phân và rơm rạ lót nền

Vị trí làm khô Phân lợn khô hương mại

Vị trí ủ phân

Bể chứa hiếu khí

Hệ thống xử lý nước thải

Lên men Mêtan

Vị trí làm khô

Vị trí ủ phân compost

Vị trí phơi khô

Vị trí ủ phân compost

Phân lợn compost

Phân bón dạng lỏng

bùn

Nước thải đã xử lý

Chất thải dạng lỏng

Khí metan

Nước

Phân compost khô

Phân compost khô

Bốc hơi

Bón đất nông nghiệp

Tái sử dụng

Xả thải

Bón đất nông nghiệp

làm nhiên liệu

hương mại

Bón đất nông nghiệp

Bốc hơi

hương mại

Bón đất nông nghiệp

Bùn + nước thải

Chuồng lợn có sàn cao hơn mặt đất

Chuồng lồng

Chuồng lợn có sàn cao hơn mặt đất. Dòng thải chảy tự nhiên

Chuồng lợn kiểu có lớp lót (lót mùn cưa)

Thu chất thải bằng thùng

Phân tách lỏng rắn

Tách chất rắn từ dạng lỏng sền sệt

Tách chất rắn từ dạng sền sệt

Phân, nước tiểu và mùn cưa lót nền

Dùng nạo

Page 68: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

7) Ngành sản xuất bia

Ví dụ về sơ đồ quy trình sản xuất

Ví dụ về chu trình xử lý nước thải ngành công nghiệp sản xuất bia

Tính chất đặc trưng của nước thải ngành công nghiệp bia

1) Nồng độ chất hữu cơ, COD, BOD, Chất rắn lơ lửng và Ni-tơ hữu cơ rất cao 2) Không chứa chất độc hại và kim loại nặng 3) Nước thải tạo ra phù hợp với phương pháp xử lý sinh học

Nước thải

Bể điều hòa

Bể lắng kỵ khí

Bể phản ứng kỵ khí

Bể lắng

Nước thải đã xử lý

Sục khí

Sấy khô

Xử lý bùn thải

Bể hiếu khí

Nghiền Phối trộn Lọc Nấu

Pooling

Nguyên liệu

Đóng chai Lọc

Nước thải

Nước thải

Nước thải

Page 69: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

8) Nước thải y tế

Nguồn phát sinh nước thải y tế - từ các hoạt động y tế: nước thải từ các bệnh viện và phòng thí nghiệm - từ hoạt động sinh hoạt của bệnh nhân và nhân viên y tế, từ bếp, căng-tin, vệ sinh chùi rửa - từ nước mưa và nước tràn mặt

Các phương pháp xử lý phổ biến

1) Lọc nhỏ giọt 2) Bùn cặn hoạt tính 3) Màng lọc sinh học dạng chìm 4) Bể ổn định sinh học

Ví dụ về sơ đồ xử lý nước thải bệnh viện

Tính chất đặc trưng của nước thải y tế

1) Chất thải y tế chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh cần phải được loại bỏ 2) Chất Phenol (dùng để tiệt trùng) và nhiều chất hóa học khác có thể xuất hiện trong

nước thải y tế 3) Chứa nhiều kim loại nặng như hủy ngân, Crôm, Đồng và Mangan.

Hố thu

Bể điều hòa

Bể trộn

Bể lắng sơ cấp

Lọc sinh học hiếu khí – sử dụng nguyên liệu lọc

Xả

Sục khí

Xử lý bùn thải

Khử nước Bể diệt khuẩn

Bùn thải

Lắng thứ cấp

Keo tụ

Clo

Page 70: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

(Xử lý sinh học)

9) Khái niệm về Hệ thống Xử lý Nước thải trong Khu công nghiệp Tầm quan trọng của việc xây dựng hệ thống xử lý nước thải trong khu công nghiệp - Hệ thống xử lý tập trung đạt được hiệu quả cao khi được thiết kế và quản lý hợp lý - Các chất độc hại cần phải được loại bỏ trước khi đưa vào hệ thống xử lý nước thải tập trung 1) Axít hoặc kiềm mạnh 2) Kim loại nặng 3) Dầu mỡ 4) Các chất độc vô cơ (CN, F, B, Cl, v.v.) 5) Các chất độc hữu cơ (PCBs, thuốc trừ sâu, chất hữu cơ dễ bay hơi, v.v.) - Hệ thống xử lý nước thải tập trung sẽ có quy trình xử lý đơn giản (xử lý sinh học) trong trường hợp đã có các hệ thống xử lý sơ bộ riêng. - Nước đã qua xử lý từ nhà máy này có thể được tái sử dụng bởi một nhà máy khác (sử dụng theo kiểu phân tầng) khi đã qua xử lý sơ bộ nếu cần thiết.

Hệ thống xử lý nước thải lý tưởng cho khu công nghiệp

Cơ sở sản xuất giấy, thực phẩm,

bia, nước giải khát

Hệ thống XLNT tập trung

(BOD, COD, SS)

Cơ sở sản xuất pin

Cơ sở dệt nhuộm

Cơ sở mạ điện

Công nghiệp hóa dầu, cơ khí

Sản xuất thuốc trừ sâu

PT 1

PT 2

PT 3

PT 4

PT 5

Thải

(kim loại nặng)

(sợi, hóa học)

(Clo hữu cơ/phốt-phát)

(axít, CN, Cr)

(dầu, phụ gia)

PT: Xử lý sơ bộ (Pre-treatment)

Page 71: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

10) Nước thải ngành sản xuất cao su

Ví dụ về sơ đồ sản xuất

Ví dụ về quy trình xử lý nước thải của ngành cao su

Tính chất chung của nước thải ngành cao su 1) Nồng độ BOD, COD và TSS cao 2) Nước thải có tính axit 3) Nồng độ hợp chất amoni và ni tơ cao 4) Mức sunfat cao từ việc sử dụng axit sunfua trong quá trình đông tụ bọt cao su

ngâm Xử lý

/cắt

Cắt /dát Nghiền

Thu dọn /xả

nước

Sấy Đóng gói

/ lưu trữ

Mủ cao su/ nguyên vật liệu

Định lượng/

nén

Nước thải

Nước thải

Nước thải

Nước thải

Nước thải

Nguồn: “Quản lý và giảm thải trong ngành sản xuất cao su tự nhiên”, trường Môi trường, Tài nguyên và Phát triển thuộc Viện Công nghệ châu Á, tháng 4 năm 2007

Sàng chắn rác

Bể ổn định

Bể trộn

Bể lắng sơ cấp

Bể sục khí / UASB

Xả

Không khí

Xử lý bùn

Khử nước Bể hấp thụ

Bùn

Bể lắng thứ cấp

Đông tụ Keo tụ

Page 72: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Phụ lục-3: Bảng tham chiếu thông số môi trường

Page 73: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ
Page 74: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ
Page 75: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ
Page 76: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ
Page 77: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ
Page 78: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Phụ lục-4: Quy trình lấy mẫu và quản lý mẫu

Page 79: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Quy trình lấy mẫu nước và quản lý mẫu

1. Lấy mẫu nước

1.1 Các tiêu chuẩn quy định phương pháp lấy mẫu

iệc lấy mẫu cần tuân thủ các phương pháp nêu tại bảng 1.1. Các phương pháp này đều theo tiêu chuẩn quốc tế hoặc do các bộ ngành ban hành, hoặc khi sử dụng phương pháp nội bộ cần phải có văn bản phê duyệt của cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường.

Bảng 1.1 Bảng các phương pháp lấy mẫu TT Loại mẫu Mã tiêu chuẩn, phương pháp 1 Mẫu nước sông và suối TCVN 5996-1995

ISO 5667-6:1990(E) APHA 1060 B

2 Mẫu nước ao, hồ TCVN 5994-1995 ISO 5667-4:1987

3 Hướng dẫn lấy mẫu nước thải TCVN 5999-1995 ISO 5667-10:1992

4 Mẫu phân tích vi sinh vật ISO 19458 5 Mẫu chất trầm tích TCVN 6663-15: 2004

ISO 5667-15:1999 6 Hướng dẫn lấy mẫu là loài phù du APHA - 10200

Nguồn: Quyết định _ /2007/Q -B NM Quy trình và thủ tục cho nước mặt lục địa

1.2 Loại mẫu

Nói chung, có hai loại mẫu gọi là “mẫu đơn” và “mẫu tổ hợp”. Mẫu đơn là mẫu được lấy tại một thời gian và địa điểm cụ thể. Mẫu này đại diện cho hiện trạng nước tại thời điểm lấy mẫu. Mẫu đơn cần được lựa chọn cẩn thận để đảm bảo tính đại diện cho khu vực. Mẫu tổ hợp là mẫu được trộn từ một số mẫu đơn được lấy tại nhiều thời điểm khác nhau sau đó hòa trộn thành một mẫu. Mẫu này đại diện cho đặc tính trung bình của dòng nước trong một khoảng thời gian xác định.

1.3 Lựa chọn vị trí lấy mẫu

Các vị trí lấy mẫu được đặt ở vị trí như sau. hi chiều rộng sông hẹp ví dụ như dòng nhánh, thì lấy mẫu ở giữa dòng sông.

hi chiều rộng sông lớn ví dụ như là dòng chính, lấy 3 điểm lấy mẫu dọc đường cắt ngang của sông (bờ trái, bờ phải và giữa dòng). rộn các mẫu với nhau, sử dụng mẫu trộn làm mẫu đại diện cho vị trí lấy mẫu.

1.4 Thiết bị lấy mẫu nước

Mẫu được lấy trực tiếp từ thiết bị lấy mẫu đpể tránh bị nhiễm bẩn bởi các tác nhân bên ngoài. Tuy nhiên, nếu gặp khó khăn có thể tiến hành lấy mẫu trực tiếp bằng cách sử dụng xô, gáo v.v. Những công cụ thường được sử dụng làm bằng polyethylene. Có thể sử dụng dây thừng buộc vào xô nếu cần. Nên dùng dây có thắt nút hoặc dây có đánh dấu để có thể điều chỉnh được độ sâu của thiết bị lấy mẫu nước. Có thể sử dụng vật dụng lấy mẫu làm bằng thép không gỉ (thiếc) nếu như không dùng mẫu để phân tích kim loại nặng.

1.5 Quy trình lấy mẫu

rình tự lấy mẫu thông thường như sau.

1) ửa dụng cụ đựng mẫu bằng nước sông tại hiện trường từ 2-3 lần. Cẩn thận tránh nhiễm bẩn nước trong quá trình rửa.

2) Múc nước tại vùng lấy mẫu; rửa nhanh vật đựng mẫu bằng nước mẫu.

3) Đổ nước vào chai đựng mẫu và đóng chặt nắp.

Hình 3.1 Minh họa về mẫu tổ hợp

Tại từng thời gian và địa

điểm

Hỗn hợp

Page 80: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

4) Chụp ảnh với biển trắng * trong quá trình lấy mẫu

5) Sau khi lấy mẫu, điền thông tin vào biên bản nhật ký hiện trường.

* Biển trắng cần có các thông tin như tên, mã, của trạm/ điểm lấy mẫu, ngày lấy mẫu, đơn vị lấy mẫu, doanh nghiệp được lấy mẫu, nếu cần.

1.6 Mẫu Kiểm soát chất lượng (QC Sample)

Để kiểm soát chất lượng trong quá trình lấy mẫu, xử lý và bảo quản, cần sử dụng mẫu QC (Mẫu trắng hoặc mẫu đúp). Cần lấy mẫu QC ít nhất một lần trong một đợt lấy mẫu. Mục 4.3 quy định chi tiết về mẫu QC.

2 Đo đạc hiện trường

2.1 Đo chất lượng nước tại hiện trường

Các phương pháp đo chất lượng nước tại hiện trường được trình bày tại Bảng dưới đây. Quan trọng là các thiết bị đo đạc tại hiện trường đều phải được hiệu chuẩn trước khi đo.

Bảng 3.5 Các phương pháp đo chất lượng nước tại hiện trường Thông số Tại hiện trường

1. pH

- Tại mỗi trạm, bật máy đo và đặt que thử xuống nước - Ghi kết quả pH ở từng trạm. Chờ đến khi máy báo kết quả ổn định trước khi đọc kết quả và ghi lại

độ pH và nhiệt độ. - hi độ pH vào tờ ghi số liệu. - Rửa que dò bằng nước cất - Tắt máy đo pH. Cần thận khi dùng que dò tránh làm vỡ ở hiện trường. .

2. Độ dẫn

- Bật máy đo độ dẫn, đặt que dò xuống nước và khuấy que dò. - Chờ đến khi máy ổn định để thu kết quả về độ dẫn. Máy đặt ở chế độ “Độ dẫn”. - Ghi lại kết quả độ dẫn vào tờ ghi chép. - Rửa que dò bằng nước cất. - Tắt máy đo độ dẫn và cẩn thận khi bê máy và que dò tránh làm hỏng tại hiện trường.

3. Nhiệt độ không khí

- Đo nhiệt độ không khí bằng nhiệt kế hình que (đặt tại nơi thông thoáng, cao 1.2-1.5 m so với mặt đất, tránh tiêế xúc trực tiếp với ánh nắng).

- Ghi lại kết quả về nhiệt độ vào giấy.

4. Nhiệt độ nước

- Đặt nhiệt kế vào mẫu ngay sau khi lấy mẫu hoặc đặt nhiệt kết xuống nước trực tiếp, đo nhiệt độ nước.

- Ghi lại kết quả về nhiệt độ vào giấy et. Nguồn: rang chủ CHEHALIS RIVER COUNCIL URL: http://www.crcwater.org/wqmanual.html

2.2 Biên bản hiện trường

ế t quả đo đạc chất lượng nước hiện trường được ghi lại trong Biên bản hiện trường. Ít nhất, biên bản hiện trường cần có các thông tin sau:

Ngày/ giờ lấy mẫu

ị trí lấy mẫu

ết quả đo đạc chất lượng nước

(pH, độ dẫn, nhiệt độ không khí, nhiệt độ nước, O )

Ngoài ra, các thông tin dưới đây cũng rất cần thiết để đánh giá số liệu chất lượng nước.

hời tiết của ngày lấy mẫu hoặc trước ngày lấy mẫu

ên cán bộ lấy mẫu

2 Bảo quản, vận chuyển và lưu trữ mẫu

2.1 Bảo quản

iệc xử lý bảo quản và thời gian lưu trữ mẫu tối đa được trình bày dưới đây.

Page 81: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Bảng 2.1: Xử lý bảo quản và thời gian bảo quản cho phép tối đa Thông số Vật chứa

Lượng mẫu tối đa

(ml) Bảo quản Thời gian lưu trữ

tối đa

1

Thông số lý hóa

Nhiệt độ nước P,G - Phân tích ngay 0.25 h 2 Màu P,G 500 Bảo quản lạnh 48 h 3 Mùi G 500 Phân tích ngay khi có thể, bảo quản lạnh 6 h 4 Chất rắn lơ lửng P,G 500-1000 Bảo quản lạnh 7 ngày 5 Độ dẫn P,G 100 Bảo quản lạnh 24 h

6 Độ dẫn P,G 100 Phân tích trong ngày, bảo quản nơi tối trong 24h, bảo quản lạnh 24 h

7 Chất rắn hòa tan P,G 200 Bảo quản lạnh 7 ngày 8 pH P,G 50 Phân tích ngay 0.25 h

9 DO G 300 Điện cực: phân tích ngay Winkler: chuẩn độ

0.25 h 8 h

10 Độ cứng P,G 100 Thêm HNO3 hoặc H2SO4 với pH<2 6 tháng 11

Chất dinh dưỡng

Amoni P,G 500 Thêm H2SO4 với pH<3; bảo quản lạnh 7 ngày 12 Nitrat P,G 100

Bảo quản lạnh 48 h

13 Nitrit P,G 100 48 h 14 Tổng nitơ P,G 100 48 h 15 Photphat G(A) 100 ớ i phosphat hòa tan, lọc ngay lập tức, bảo quản lạnh 48 h 16 Photpho hữu cơ P,G

(Rửa sạch dụng cụ đựng mẫu với 1:1 HCl và rửa bằng nước ôzon. Không

dùng xà phòng chứa photphat để rửa chai thủy

tinh khi phân tích photphat)

100

Thêm H2SO4 tới pH<2 và bảo quản lạnh

28 ngày

17

Tổng photpho

100 28 ngày

18 Chất ô nhiễm hữu cơ

COD P,G 100 Phân tích ngay, hoặc thêm H2SO4 với pH<2; bảo quản lạnh 7 ngày

19 BOD P,G 1000 Bảo quản lạnh 6 h 20

Chất vô cơ

Natri P 100 hêm acid để pH<2 1 tháng 21 Kali P 100 Thêm acid để pH<2 1 tháng 22 Canxi P,G 100 hêm acid để pH<2 1 tháng 23 Magie P,G 100 Thêm acid để pH<2 1 tháng 24 Bari P,G 100 hêm acid để pH<2 (không dùng H2SO4) 1 tháng 25 Boron P (P FE) or thủy tinh 100 HNO3 với pH < 2 28 ngày

26 SAR (tỉ lệ hấp phụ natri) P,G 300 hêm acid để pH<2 1 tháng

27 Sulfate P,G 100 Bảo quản lạnh 28 ngày 28 Clorua P,G 50 h ông có yêu cầu 28 ngày 29 Sắt P(A),G(A) 100 ớ i kim loại hòa tan lọc ngay lập tức; thêm HNO3 tới pH <2 6 tháng 30 Măngan P(A),G(A) 100 31

Thông số chất độc

hại

Flo P 100 h ông cần thiết 28 ngày 32 Cyanua P,G 500 hêm NaOH để pH > 12, bảo quản lạnh trong nơi tối 24 h 33 Cadmi P(A),G(A) 100 ớ i kim loại hòa tan, lọc ngay, thêm HNO3 để pH <2 6 tháng 34 Chì 100 35 Chromium (VI) P(A),G(A) 1000 Bảo quản lạnh 24 h 36 Chromium (III) P(A),G(A) 1000 Bảo quản lạnh 24 h 37 Thủy ngân P(A),G(A) 1000 ớ i kim loại hòa tan, lọc ngay, thêm HNO3 để pH <2 6 tháng 38 Đồng P(A),G(A) 1000 28 ngày 39 Kẽm

P(A),G(A)

ớ i kim loại hòa tan, lọc ngay, thêm HNO3 để pH <2 6 tháng 40 Nickel 41 Thiếc 100 42 Selen 43 Asen

44

Chất khác

Dầu và Hydrocarbons

, điều chỉnh miệng rộng (Rửa bằng xà phòng, nước và rửa với dung môi để bỏ

cặn )

1000 thêm HCl hoặc H2SO4 để pH < 2, bảo quản lạnh ( h ông đổ đầy bình đựng mẫu và không chia mẫu trong phòng thí nghiệm, bảo quản lạnh)

28 ngày

45 Phenol P, , nắp lót P FE 500 Bảo quản lạnh, thêm H2SO4 để pH < 2 28 ngày cho đến khi chiết xuất

46 Thuốc bảo vệ thực vật ( S), nắp lót P FE 1000 Bảo quản lạnh, thêm 1000 mg acid/L nếu có cặn clorua 7 ngày

47 DDT G 500 Bảo quản lạnh 24 h

48 Chất hoạt động bề mặt P,G 500 Bảo quản lạnh 24 h

49 Coliform phân Chai khử trùng 100 Bảo quản lạnh 8 h 50 Tổng Coliform 51 Thuốc diệt cỏ G 500 Bảo quản lạnh 24 h 52 Phóng xạ (beta) P 1000 Thêm 20ml (+/- 1ml) HNO3 để pH <1; bảo quản lạnh càng sớm càng tốt P = Nhựa (polyethylene hoặc tương đương); = hủy tinh; G(A) hoặc P(A) = rửa sạch với 1+1 HNO3; G(B)=thủy tinh, hoặc thủy tinh borosilicat; G(S) = thủy tinh, rửa sạch với dung môi hữu cơ hoặc nung lửa Nguồn: Phương pháp chuẩn về đánh giá chất lượng nước và nước thải, xuất bản lần thứ 20, 1998, APHA/AWWA/WEF, TCVN 5993: 1995 (ISO 5667-3: 1985) Chất lượng nước – Lấy mẫu – Hướng dẫn về bảo quản và chuyển giao mẫu

Page 82: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

2.2 Vận chuyển

Mẫu cần được lưu trong hộp/thùng bảo quản mẫu nhằm tránh mẫu bị vỡ. Mẫu cần tránh không được tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và nhiệt độ cao vì mẫu có thể bị thay đổi nhanh chóng do phản ứng hóa học và đồng hóa. Mẫu nước cần bảo quản ở nhiệt độ khoảng 4°C trong quá trình vận chuyển.

Chuyển mẫu nước từ hiện trường đến phòng phân tích cần thực hiện ngay tại hiện trường (nhóm cán bộ ở hiện trường đưa mẫu cho người vận chuyển) hoặc tại phòng thí nghiệm (cán bộ tại hiện trường hoặc người nhận mẫu sẽ đem mẫu đến giao cho phòng thí nghiệm). iệc đưa mẫu cần được ghi chép bằng biên bản với đầy đủ chữ ký của các

bên liên quan. Biên bản bàn giao mẫu gồm nội dung nêu trong bảng sau.

Bảng 2.2Biên bản bàn giao mẫu

TT Ngày lấy mẫu

Tên người giao mẫu

Tên trạm lấy mẫu/vị trí lấy

mẫu

Số lượng mẫu Tên người nhận mẫu

2.3 Lưu trữ mẫu

ài liệu hướng dẫn về vận chuyển mẫu, ổn định và bảo quản mẫu được tuân thủ theo SO 5667-3 và APHA.

Mẫu cần được bảo quản ngay sau khi lấy mẫu. Nhìn chung, mẫu được làm lạnh, hoặc điều chỉnh độ pH để phân tích được chính xác

Theo nguyên tắc chung, mẫu được đựng bằng dụng cụ thích hợp và phù hợp với từng thông số phân tích. hời gian bảo quản tối đa và xử lý bảo quản được nêu tại Bảng3.6. Đối với các thông số khác, cần bảo quản mẫu ở điều kiện tối và lạnh (khoảng 4 độ C).

Ảnh: Vận chuyển mẫu với hộp làm lạnh hoặc ướp đá

Ảnh: Lưu trữ mẫu

Page 83: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Giám sát chất lượng công việc của nhà thầu

Phòng thí nghiệm hoặc trung tâm quan trắc có thể thực hiện các hợp đồng thuê khoán các đơn vị bên ngoài thực hiện công việc quan trắc, phân tích vì nhiều lý do khác nhau. Ví dụ như các lý do không biết trước, khối lượng công việc quá nhiều, hay lý do không đủ trình độ kỹ thuật. Nhưng công viecj này cần được ký kết với phòng thí nghiệm có đủ trình độ kỹ thuật.

Phần này trình bày một phương pháp để kiểm soát chất lượng công việc thực hiện bởi phòng thí nghiệm bên ngoài. Các vấn đề về chính sách lựa chọn nhà thầu sẽ được đề cập trước hết. Sau đó, chi tiết về phương pháp kiểm soát chất lượng (QC) sẽ được giải thích chi tiết. 1) Lựa chọn phòng thí nghiệm (nhà thầu), 2) Chuẩn bị chỉ dẫn kỹ thuật bởi Sở TNMT, 3) Chuẩn bị kế hoạch làm việc và báo giá bởi nhà thầu, 4) Lựa chọn và đặt hàng bởi Sở TNMT, 5) Giám sát, và 6) Kiểm tra kết quả là toàn bộ hoạt động của công việc thuê khoán. Sau đó, nếu nhà thầu thực hiện tốt công việc đã ký kết với Sở TNMT họ có thể sẽ là ứng viên tốt cho các hoạt động tiếp theo. Chất lượng của hợp đồng công việc được kiểm soát thông qua một loạt các hoạt động. 1. Chính sách Để kiểm soát chất lượng công việc do nhà thầu tiến hành, Sở TNMT cần có một số quy định, chính sách đối với việc thực hiện hợp đồng của nhà thầu như sau;

i. Sở TN&MT chịu trách nhiệm với UBND về công việc của nhà thầu. ii. Việc đánh giá và phê duyệt năng lực phòng thí nghiệm của nhà thầu là trách nhiệm của

Cán bộ Quản lý Chất lượng thuộc Sở TN&MT. Vì vậy, khi UBND Tỉnh hoặc khách hàng của Sở TNMT phàn nàn về báo cáo được chuẩn bị bởi Sở

Page 84: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

thông qua việc sử dụng nhà thầu, Sở cần giải quyết các vấn đề đó theo trách nhiệm của mình. 4.4.2 Sàng lọc Hoạt động sàng lọc nhằm chọn ra nhà thầu phù hợp để thực hiện hoạt động của hợp đồng. Phòng thí nghiệm thuộc nhà thầu phải chứng tỏ năng lực kĩ thuật bằng cách sở hữu hoặc nhận được một trong các chứng nhận

VILAS Năng lực phân tích được xác nhận bởi các mẫu QC hoặc chất tham khảo Được kiểm nghiệm bởi các chuyên gia đánh giá của Sở TN&MT

Ví dụ như, phòng thí nghiệm phải chứng minh được với kiểm soát viên của Sở TNMT về các kinh nghiệm tốt mà phòng thí nghiệm đã thực hiện trong quá khứ. 4.4.3 Chuẩn bị chỉ dẫn kỹ thuật (1) Nội dung của chỉ dẫn kỹ thuật Sau khi sàng lọc các nhà thầu, Sở TNMT sẽ gửi bản chỉ dẫn kỹ thuật yêu cầu nhà thầu chuẩn bị kế hoạch làm việc của hợp đồng công việc. Trong chỉ dẫn kỹ thuật, Sở TNMT không chỉ nêu yêu cầu về nội dung cần quan trắc mà cần phải nêu cả yêu cầu về kiểm soát chất lượng phân tích (QC) và yêu cầu nhà thầu cho phép Sở thực hiện các hoạt động giám sát. Một ví dụ về nội dung của chỉ dẫn kỹ thuật như sau;

Nội dung chỉ dẫn kỹ thuật 1. Yêu cầu nhà thầu nộp Kế hoạch hoạt động 2. Nội dung của chương trình quan trắc môi trường - Mục đích của hoạt động giám sát - Thời hạn cho công việc theo hợp đồng - Địa điểm, tên mẫu, loại nước (nước thải) - Thông số phân tích - Phương pháp phân tích (Phương pháp chuẩn) - Phương pháp lấy mẫu, Vận chuyển, và Bảo quản - Mẫu báo cáo kết quả 3. Yêu cầu hành động ứng phó khi gặp kết quả bất (xem phần 4.4.3 (2)) 4. Yêu cầu Dữ liệu cho QA/QC (xem phần 4.4.3 (3))

(2) Yêu cầu hành động để ứng phó các kết quả bất thường Khi phát hiện một kết quả bất thường trong báo cáo kết quả hoặc trong giấy chứng nhận của phòng thí nghiệm của nhà thầu, Sở TNMT cần yêu cầu nhà thầu tìm hiểu nguyên nhân và cho phân tích lại mẫu. Tuy nhiên, có thể là đã quá muộn. ì thường báo cáo thường được hoàn thiện sau một đến hai tháng tính từ thời điểm lấy mẫu; đo đó thành phần mẫu nước có thể đã bị thay đổi và không thể có được kết quả chính xác khi tiến hành phân tích lại. Để tránh trường hợp này xảy ra, Sở TNMT cần yêu cầu nhà thầu thực hiện các hành động sau khi phát hiện kết quả bất thường khi phân tích mẫu; Hành động ứng phó các kết quả bất thường

a. Khi bộ phận phân tích của nhà thầu phát hiện ra một kết quả bất thường trong quá trình phân tích, nhà thầu cần phải thông báo với Sở TN&MT nhanh nhất có thể!

b. Nhà thầu nên tìm hiểu nguyên nhân tại sao có kết quả bất thường như vậy. c. Nhà thầu nên lấy mẫu lại và/hoặc phân tích lại mẫu trong trường hợp này.

Page 85: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Khi Sở TNMT yêu cầu nhà thầu thực hiện các hành động ứng phó với các kết quả bất thường thì Sở phải nêu rõ tiêu chí thế nào là kết quả bất thường, thế nào là kết quả bình thường. iê u chí này thường phải căn cứ trên điều kiện của vị trí lấy mẫu, và thông số phân tích, và có thể căn cứ trên các quy định của mỗi Sở TNMT. Một số ví dụ về kết quả bất thường như sau; Định nghĩa các kết quả bất thường (Ví dụ)

a. Cao hơn giá trị tiêu chuẩn cho nước thải b. Cao hơn các giá trị trước đó (vd. Cao hơn 3 lần so với giá trị trung bình 5 năm trước) c. Cao hơn giá trị mà Sở TN&MT lựa chọn (vd. 1/2 của giá trị tiêu chuẩn cho nước thải) d. Cao hơn giá trị cao nhất của năm trước đó

(3) Yêu cầu về QA/QC Trong phần chỉ dẫn kỹ thuật, Sở TNMT yêu cầu nhà thầu thiết lập bộ phận kiểm tra dữ liệu, có tên là bộ phận Quản lý chất lượng/QC, và chỉ định người chịu trách nhiệm quản lý chất lượng tại bộ phận này. Sở TNMT yêu cầu nhà thầu thực hiện Kiểm soát Chất lượng Nội bộ (xem phần 4.3.2 (4)) và lưu giữ kết quả kiểm soát chất lượng nội bộ như là một bằng chứng cho hoạt động phân tích mẫu. 4 Chuẩn bị kế hoạch hoạt động Căn cứ trên chỉ dẫn kỹ thuật, mỗi ứng viên (nhà thầu) phải chuẩn bị một kế hoạch hoạt động. Nội dung của kế hoạch hoạt động có thể gồm những phần sau; Nội dung của kế hoạch hoạt động

a. Nội dung giám sát b. Tổ chức hoạt động (bộ phận QC, đại diện cho chất lượng, mạng lưới trong trường hợp khẩn

cấp, Hệ thống kiểm tra dữ liệu) c. Lịch trình các hoạt động d. Phản hồi các yêu cầu từ Sở N&M (Hành động ứng phó các kết quả bất thường, QA/QC)

5 Lựa chọn nhà thầu (Phòng thí nghiệm) Thông qua việc kiểm tra kế hoạch hoạt động và báo giá của các nhà thầu, Sở TNMT lựa chọn ra nhà thầu phù hợp nhất. Sở TNMT cần kiểm tra kỹ và thảo luận với nhà thầu về bất cứ điểm gì khác giữa yêu cầu chỉ dẫn kỹ thuật và kế hoạch hoạt động. Ví dụ, nếu nhà thầu không thể tiến hành phân tích được một thông số chất lượng nước bằng phương pháp được nêu ra trong chỉ dẫn kỹ thuật thì nhà thầu có thể đề xuất một phương pháp khác trong kế hoạch hoạt động. Sau đó, nếu Sở TNMT không chấp nhận phương pháp thay thế đó thì Sở có thể lựa chọn nhà thầu khác. 6 Giám sát hoạt động của nhà thầu Sở TNMT có thể giám sát hoạt động thực hiện hợp động của nhà thầu. Hoạt động giám sát có thể được chia thành 2 loại, đó là giám sát tại hiện trường và giám sát tại phòng thí nghiệm. Hoạt động giám sát tại hiện trường được thực hiện bằng cách cùng tham gia hoạt động lấy mẫu và đo đạc tại hiện trường với nhà thầu nhằm kiểm tra các hoạt động của nhà thầu tại hiện trường. Giám sát tại phòng thí nghiệm được thực hiện bằng cách đến thăm phòng thí nghiệm của nhà thầu và kiểm tra hoạt động của nhà thầu tại phòng thí nghiệm.

Page 86: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Các điểm chính cho hai loại hình giám sát này được liệt kê dưới đây. hi Sở TNMT phát hiện lỗi của nhà thầu thì cần yêu cầu nhà thầu có hành động sửa chữa ngay.

Các điểm cần kiểm tra khi thực hiện giám sát tại hiện trường a. Thao tác của cán bộ hiện trường b. Địa điểm và Ngày/giờ đúng như trong kế hoạch c. Thiết bị lấy mẫu và dụng cụ chứa mẫu phù hợp và sạch d. Lấy mẫu theo quy cách phù hợp e. Ghi lại dữ liệu cơ bản (Thời tiết, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí, chất lượng nước cảm

quan, tên người lấy mẫu) f. Việc lấy mẫu và đo đạc tại hiện trường thực hiện theo đúng kế hoạch g. Thể tích mẫu đủ để phân tích (cho cả trường hợp cần phân tích lặp lại) xem phần đính kèm h. Điều kiện bảo quản có phù hợp với thông số đo (5oC) i. Có thêm hóa chất để bảo quản j. Dán nhãn và chụp hình

Các điểm cần kiểm tra đối với Phòng thí nghiệm (của nhà thầu) a. Phòng thí nghiệm đủ sạch để tránh bị nhiễm bẩn khi phân tích b. Thiết bị được bảo trì dựa trên quy trình SOP đã nộp trước đó và các điều kiện của thiết bị

được ghi lại. c. Dụng cụ thủy tinh trông sạch để tránh nhiễm bẩn d. Hóa chất được lưu giữ trong Kho và Tủ đựng hóa chất e. Tên và các thông tin khác được ghi trên nhãn của chai hóa chất f. Mẫu được bảo quản theo quy trình chuẩn (SOP) g. Phân tích theo quy trình chuẩn (SOP) h. Kiểm soát chất lượng nội bộ được thực hiện như đề cập trong kế hoạch. i. Kết quả kiểm soát chất lượng nội bộ được ghi chép lại j. Biện pháp đối phó có được thực hiện theo kế hoạch k. Kết quả của 5 năm trước được ghi chép lại.

7. Kiểm tra kết quả rước khi kiểm tra kết quả phân tích từ nhà thầu, Sở TNMT cần phải kiểm tra và xác nhận lại quy trình/hệ thống kiểm tra kết quả trong nội bộ Sở TNMT: Ai kiểm tra?; i là người chịu trách nhiệm đánh giá số liệu?; và Đánh giá công việc nhà thầu như thế nào? Các câu hỏi này cần phải được làm rõ trước khi tiếp nhận kết quả từ nhà thầu. Các điểm chính cần thực hiện khi kiểm tra kết quả được trình bày tại mục 4.3.2 (6).

Kết quả kiểm tra gồm các điểm sau a. Kiểm tra các lỗi do bất cẩn b. Kiểm tra chữ số có nghĩa của kết quả c. So sánh kết quả với giá trị cho phép của tiêu chuẩn môi trường d. So sánh kết quả với dữ liệu đã đo trước đây e. Kiểm tra mối tương quan giữa các thông số đo

Page 87: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Tiếp nhận số liệu sau khi xử lý

1) Báo cáo kết quả Số liệu phân tích cần được đề cập trong báo cáo kết quả. Có thể đánh giá là phòng thí nghiệm đáng tin cậy hay không bằng việc xác định thông tin nêu trong báo cáo kết quả. Báo cáo kết quả nên gồm các thông tin sau:

- iê u đề (ví dụ, “Báo cáo kết quả”) - ên và địa chỉ của phòng thí nghiệm, vị trí nơi tiến hành phân tích nếu nơi thực hiện khác với

địa chỉ của phòng thí nghiệm. - Mã số riêng của báo cáo kết quả (như là số sêri), mã số này được ký hiệu trên từng trang của

báo cáo để đảm bảo trang đó được công nhận là một phần của báo cáo kết quả, và xác nhận rõ ràng vào phần cuối của bản báo cáo kết quả.

- ên và địa chỉ khách hàng - Phương pháp phân tích đã áp dụng - Mô tả, điều kiện, và những đặc điểm chưa rõ về mẫu đã thử nghiệm - Ngày nhận mẫu thí nghiệm (điều này là cần thiết để đánh giá tính hợp lý và việc sử dụng kết

quả) và ngày thực hiện phân tích - Kết quả phân tích với các đơn vị đo lường - Tên, chức năng, chữ ký của người chịu trách nhiệm báo cáo kết quả. - Báo cáo kết quả bằng văn bản gồm số trang và tổng số trang báo cáo.

2) Chữ số có nghĩa

Số chữ số có nghĩa của một số liệu là tổng số chữ số cấu thành số liệu đó, bất kể là có bao nhiêu số đứng sau dấu phẩy. Vì vậy, số 6,8 và số 10 đều là những giá trị có 2 chữ số có nghĩa, còn số 215,73 và số 1,2345 là những giá trị có 5 chữ số có nghĩa. heo định nghĩa thì giá trị đo được thường là một giá trị gần đúng chứ không phải giá trị đúng tuyệt đối. Chính vì thế, nếu giá trị đo được là 1,5 thì giá trị thực của nó có thể là 1,5000, 1,45 hoặc 1,54. Vì vậy, trong một hệ thống làm việc, chúng ta cần đưa ra một quy định thống nhất về số chữ số có nghĩa để có thể biểu thị một giá trị đo một cách chính xác. Đôi khi các giá trị đo được ghi chép lại với quá nhiều các con số, quá nhiều số sau dấu phẩy hoặc quá nhiều chữ số có nghĩa. Có một vài thiết bị có thể đo được những giá trị với độ chính xác vượt xa mức cần thiết ( như pH 7,372), hậu quả là đôi khi nó làm cho các số liệu tính toán sau đó không phù hợp với giá trị ban đầu (VD: 47,586 %). rong lĩnh vực phân tích chất lượng nước, giá trị kết quả thường được làm tròn đến 2 hoặc 3 con số. Vì vậy, khi cán bộ Sở TNMT phát hiện thấy kết quả được ghi chép lại với nhiều hơn 4 chữ số có nghĩa thì phòng thí nghiệm nên kiểm tra lại kết quả đo và áp dụng cách ghi chép với số chữ số có nghĩa chính xác. Đôi khi mẫu nước chứa hàm lượng chất phân tích rất nhỏ, nhỏ hơn giới hạn phát hiện của thiết bị đo. rong trường hợp đó, kết quả sẽ được ghi là “ hông phát hiện” hoặc “< [giá trị giới hạn phát hiện]”.

3) So sánh số liệu Các nội dung sau đây là phương pháp đánh giá chất lượng của kết quả phân tích do các phòng thí nghiệm bên ngoài thực hiện.

1) So sánh theo mối liên hệ và tính logic của kết quả: Bằng cách so sánh số liệu đo của mẫu được lấy tại thượng lưu với số liệu đo của mẫu được lấy tại hạ lưu trong cùng một lưu vực sông, chúng ta có thể

Page 88: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

đánh giá được sự hợp lý của số liệu đo. hi nhận ra một dữ liệu bất thường so với các dữ liệu khác thì có nghĩa là có thể có lỗi xảy ra trong quá trình đo đạc. 2) ham khảo số liệu trước đó: Bằng cách so sánh với số liệu được đo trước đó, chúng ta có thể đánh giá sự hợp lý của số liệu. hi nhận ra một số liệu bất thường bằng cách so sánh với các số liệu trong quá khứ, có thể có lỗi xảy ra quá trình đo đạc. 3) Đặc điểm vật lý Độ tin cậy của số liệu được đánh giá dựa trên việc xem xét một số tính chất vật lý như tích số tan và hằng số bền.

: Lượng oxy hòa tan bão hòa được quyết định bởi nhiệt độ và độ mặn của nước. hó có thể vượt quá giá trị bão hòa đó. : Các hợp chất nitrit của nitơ có thể bị oxy hóa rất nhanh thành nitrat. o đó, thông thường nồng độ nitrit thấp hơn nồng độ nitrat.

4) Các thông số khác ính h ợp lý của số liệu được đánh giá bằng cách kiểm tra mối quan hệ với các thông số khác.

: Độ dẫn điện tỉ lệ với tổng chất rắn hòa tan trong nước. o đó, ở khu vực bị ảnh hưởng thuỷ triều, nồng độ ion clorua là thành phần chính trong nước và độ dẫn sẽ tỉ lệ với nhau. : Nồng độ của tổng nitơ à tổng các hợp chất Nitrat, Nitrit, ammonia của nitơ và nitơ hữu cơ. o vậy nồng độ từng chỉ tiêu này thường ít hơn tổng nitơ. : Độ đục và chất rắn lơ lửng có tỉ lệ với nhau.

5) Điều kiện tại vùng lấy mẫu Độ tin cậy của số liệu được kiểm tra lại thông qua mối quan hệ giữa điều kiện tại vùng lấy mẫu và chất lượng nước sông. 6) Độ chính xác của kết quả rong số các nội dung cần kiểm tra, các nội dung sau dễ bị viết sai.

: Sự không nhất quán về đơn vị của độ dẫn điện Độ dẫn điện có một số đơn vị (mS/m, μS/cm, S/m).Mối quan hệ của các đơn vị như sau

1S/m=1000mS/m=10000μS/cm : Sự chuyển đổi đơn vị theo nitơ Sử dụng cả 2 cách biểu diễn nitrat theo nitơ (NO3-N) và ion nitrat (NO3). Cần chuyển cách biểu diễn kết quả từ NO3 thành NO3-N khi chúng ta so sánh số liệu với cùng giá trị tiêu chuẩn.

Page 89: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Phụ lục -5: Phương pháp đo dòng thải

Page 90: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Đo lưu lượng nước

(1) Đồng hồ nước

Để đo lượng nước sử dụng thì thường sử dụng đồng hồ nước.

Hình -1 í dụ đồng hồ nước

uy nhiên, sử dụng đồng hồ nước để đo lượng nước thải thì không phù hợp do chất lượng nước. Chất bẩn trong nước thải dễ làm hỏng cơ cấu đồng hồ. Nên sử dụng đồng hồ phi cơ học như đồng hồ điện từ hay đồng hồ siêu thanh để đo nước thải tại điểm đường ống có đầy nước.

(2) Đo dòng

Lưu lượng (Q) được tính theo diện tích mặt cắt ( ) và tốc độ dòng chảy ( ) như công thức dưới đây:

Q (m3/s) = A (m2) x V (m/s)

Hình 3.2-5: ví dụ về sử dụng thiết bị đo lưu tốc dòng thải tại hiện trường trong buổi OJT

Q (m3/s) = W (m) x D (m) x V (m/s)

W (m) 0.5D (m) 0.05

V (m/s) 0.4Q (m3/s) 0.01Q (m3/min) 0.6Q (m3/hr) 36Q (m3/day) 864

experiance in HCMC DONRE

W

D

A V

Page 91: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Q (m3/s) = W (m) x D (m) x 0.71 x V (m/s)

W (m) 0.27D (m) 0.07

V (m/s) 1.0Q (m3/s) 0.0134Q (m3/min) 0.805Q (m3/hr) 48.3Q (m3/day) 1159

experiance in TT-Hue DONRE

D

W

Source: JET

Hình-2 Kinh nghiệm đo lưu tốc dòng chảy

(3) Phương pháp dùng xô để đo

Nếu đo lưu lượng nước thải ở kênh hoặc dòng nhỏ thì nên dùng xô/túi. rình tự áp dụng phương pháp như sau:

1) Lấy nước vào xô hoặc túi ni lông,

2) Bấm đồng hồ tính giờ cùng lúc và đo thời gian đến khi xô đầy,

3) Lặp lại vài lần và lấy giá trị trung bình.

Q = v/t Q: tỉ lệ dòng chảy (m3/sec) v: dung tích xô (m3) t: thời gian đến khi xô đầy (giây)

(4) Các dạng đập chắn xác định lưu lượng thải

Đập chắn có thể được sử dụng để xác định lưu lượng thải trong các kênh hở. Đập chắn là các bản chắn nước, máng chắn hay vách ngăn đặt trong các kênh hở với hình dạng hở đặc biệt hoặc có khe hình chữ V. Đập chắn dẫn đến sự gia tăng mực nước được đo ở thượng nguồn của kết cấu. Lưu tốc dòng chảy qua đập chắn được tính toán thông qua chiều cao mực nước phía trên đập chắn. Các dạng đập chắn thông thường là đập chắn cửa chữ nhật có thu dòng, đập chắn hình tam giác hoặc đập chắn có khe hình chữ V, và đập chắn cửa chữ nhật không thu dòng. Tiêu chí lựa chọn các đập chắn như sau:

đập chắn hình tam giác (có khe hình chữ V): 0.01 – 0.05 m3/s (36 – 180 m3/h) đập chắn cửa chữ nhật có thu dòng: 0.05 – 0.15 m3/s (180–540 m3/h) đập chắn cửa chữ nhật không thu dòng: > 0.15 m3/s (>540 m3/h)

Đỉnh của đập chắn sẽ có hình dạng như thể hiện tại Hình 3.

Page 92: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Đo lưu tốc dòng chảy Để đo lưu tốc dòng chảy, cần phải đo chiều cao mực nước, sau đó sử dụng phương pháp dưới đây để tính toán. hông thường sẽ đo các mức nước bằng:

Que đo Cảm biến mức dạng sóng siêu âm (ultrasonic level transmitters) Cảm biến áp suất (pressure transmitters)

Cảm biến mức dạng sóng siêu âm được đặt trên dòng chảy mà không cần có sự tiếp xúc trực tiếp nào với dòng chảy. Điểm đo phải cách thượng nguồn của đập trên 0.3 m (Hình -4).

Hướng dẫn thiết kế và sử dụng đập chắn 1. Đập chắn nên được đặt ở đầu thấp hơn của mương thoát dài có đủ chiều rộng và độ sâu để tạo ra

dòng chảy cân bằng và thông suốt 2. Đường tâm của đập chắn có khe hình chữ V phải song song với hướng của dòng chảy 3. Mặt của đập chắn phải là mặt phẳng thẳng đứng, không nghiêng về thượng nguồn cũng không

nghiêng về hạ nguồn 4. Đỉnh của đập chắn phải bằng phẳng để dòng nước chảy qua đập sẽ có cùng một độ sâu tại tất cả

các điểm dọc theo đỉnh đập 5. Gờ chắn phía thượng nguồn phải cao và sắc nhọn để lớp phủ chỉ chạm đỉnh đập tại gờ chắn phía

thượng nguồn 6. Chiều cao lý tưởng nhất, không bắt buộc, của đỉnh đập trên đáy của các mương thoát , P, ít nhất

bằng ba lần độ sâu của nước chảy trên đỉnh đập 7. Các mặt của mương thoát nên cách các mặt của đỉnh không nhỏ hơn hai lần chiều sâu của mực

nước chảy qua đỉnh (đối với đập hình chữ nhật) 8. Để đo đạc chính xác, độ cao trên đỉnh đập chắn phải lớn hơn một phần ba chiều dài của đỉnh đập 9. Độ cao của mực nước trên đỉnh đập không được thấp hơn 5 cm, vì sẽ khó để có được số liệu

chính xác với độ cao mực nước thấp 10. Đỉnh đập nên được đặt cao đủ để nước có thể chảy tự do dưới đập.

khoảng 2 mm

khoảng 450 Hướng dòng chảy

Hình -3 Đỉnh của đập chắn

h

> 0.3 m

Hình -4 Điểm đo chiều cao mực nước phía trên đập chắn (h)

P

Page 93: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Đập chắn B (m) b (m) P (m) Q (m3/h)

Hình tam giác 0.6 0.8

0.12 0.30

6 – 16 6 – 174

Hình chữ nhật có thu dòng 0.9 1.2

0.36 0.48

0.20 0.25

15 – 330 18 – 540

Hình chữ nhật không thu dòng 0.9 1.2

0.30 33 – 720 42 - 1440

Nguồn: Bài giảng BIE 5300/6300, rường đại học bang Tính toán lưu tốc dòng chảy

Đập chắn hình tam giác Đập chắn hình chữ Đập chắn hình chữ (có khe hình chữ V) nhật có thu dòng nhật không thu dòng

25

404.1 hQ (m3/s) 23

)2.0(84.1 hhbQ (m3/s) 23

84.1 BhQ (m3/s)

Nguồn: JIS K 0094.8 Ví dụ về đập chắn hình chữ nhật Cảm biến đo mực nước

h

b

B

h h

90o

Page 94: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Phụ lục -6: Tài liệu tóm tắt thiết bị sử dụng tại hiện trường

Page 95: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Tài liệu hướng dẫn Về Thiết bị phân tích nhanh đa chỉ tiêu HORIBA U-52

Các chỉ tiêu được lựa chọn

- Nhiệt độ - DO (Ô-xy hòa tan) - pH - TDS (Tổng chất rắn hòa tan) - ORP (chỉ số Tiềm năng oxi hóa khử ORP) - Độ mặn - Cond (Độ dẫn điện) - Tỷ trọng nước biển (SG) - Turb (Độ đục)

Sen-sơ đầu đo

Thay và lắp pin (A2 x 4)

Chế độ đo - Nhấn nút POWER (NGUỒN) trong 3 giây để bật nguồn điện . - Màn hình MEASUREMENT (ĐO) hiển thị sau 10 giây.

(Đo) a. Kiểm tra từng sen-sơ (tháo nắp đậy sen-sơ pHvà O ) và đậy nắp chụp bảo vệ toàn bộ

đầu đo sen-sơ b. Kiểm tra đảm bảo chế độ SINGLE MEASUREMENT đã được lựa chọn trên màn hình

đo. c. Nhúng đầu đo sen-sơ vào trong mẫu, lắc nhẹ thiết bị đo để loại bỏ bọt khí từ các sen-sơ.

Nếu như lưu lượng mẫu không đủ lớn để đo, dịch chuyển cáp lên xuống từ từ (dịch chuyển đầu đo sen-sơ với tốc độ khoảng 20 – 30 cm/ giây) để đảm bảo sen-sơ đo O nhận được mẫu mới liên tục.

d. Khi giá trị đo ổn định, nhấn nút MEAS để nhận được giá trị trung bình trong 5 giây. e. Nhấn nút ENTER để lưu kết quả đo được, hoặc nhấn nút ESC để thoát ra khỏi chương

Page 96: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

trình đang hoạt động.

Chế độ cài đặt (setting) Khi xuất hiện chế độ đo S N LE ME SU EMEN , nhấn nút ( ) bên phải để hiển thị màn hình SETTINGS" (cài đặt)

1) Cài đặt chế độ Site (hiện trường) Nhấn nút down ( ) (xuống) để dịch chuyển con trỏ đến chế độ “Site”, sau đó nhấn nút ENTER - Lựa chọn chế độ site (Select site) - Tạo chế độ site mới (Create new site) - Xóa chế độ site (Delete site)

2) Đơn vị đo để làm báo cáo Nhấn nút ( ) (down – dịch chuyển xuống) để dịch chuyển con trỏ đến "Unit for report" (Đơn vị đo để làm báo cáo), sau đó nhấn nút ENTER. - Nhiệt độ (oC, oF, K) - Độ đục (NTU, FMU, ppm) - Độ dẫn điện (mS/cm, S/m, Fix S/m) - SG (σt, σ0, σ15) - Độ mặn (ppt, % salt)

3) Lựa chọn sen-sơ Nhấn nút ( ) để dịch chuyển con trỏ đến "Sensor selection” (lựa chọn Sen-sơ), sau đó nhấn nút ENTER. Chuyển con trỏ đến từng thông số đo để thay đổi, sau đó nhấn nút ENTER. Khi ô lựa chọn được đánh dấu thì thông số đo đạc sẽ được hiển thị Để lưu lại những phần thay đổi, chuyển con trỏ đến S E (lưu), sau đó nhấn nút ENTER.

Page 97: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Máy đo lưu tốc dòng chảy Global Water FP211 Hướng dẫn sử dụng

f. Loại bỏ cặn bẩn có thể ảnh hưởng đến cánh quạt của máy đo. Đảm bảo cánh quạt quay

tự do dưới tác động của gió thổi.

g. Đặt cánh quạt trực tiếp xuống dòng chảy cần đo. Hướng mũi tên ở phía trong vỏ cánh quạt xuôi dòng chảy.

h. Đặt cánh quạt tại điểm cần đo và ấn phím RESET (cài đặt lại) (để máy bắt đầu thực hiện đo mới các giá trị trung bình, tối thiểu và tối đa). hi máy đo vẫn ở trong dòng chảy, máy tiếp tục đo các giá trị trung bình. Máy đo đọc kết quả 1 lần/giây và liên tục đọc kết quả về lưu tốc trung bình. Giữ máy đo ổn định trong khoảng 20-40 giây, ta sẽ thu được được giá trị/ lưu tốc trung bình chính xác của dòng chảy.

Ấn phím SAVE (lưu), trong chế độ Save Data mode (lưu số liệu) nếu muốn dừng lệnh đo để lưu số liệu. Hoặc ấn phím BACK (trở lại) để tiếp tục đo lưu tốc trung bình và số liệu đo sẽ không được lưu vào bộ nhớ của máy.

i. Ấn phím SAVE (lưu) sẽ giúp hiển thị màn hình lưu số liệu và chức năng các phím được thay đổi. Khi ấn phím chức năng này, máy sẽ ngừng đo giá trị trung bình và lưu giá trị tối thiểu và tối đa. Màn hình phía trên hiển thị vị trí trống tiếp theo của bộ nhớ, trong trường hợp này là 024. Màn hình phía dưới hiển thị giá trị trung bình hiện tại. Ấn phím SET (bên tay phải ở phía dưới) sẽ giúp lưu các thông số hiện tại vào vị trí bộ nhớ. Có tổng cộng 30 vị trí trong bộ nhớ.

j. Máy đo sử dụng pin lithi; loại pin này có thể chạy trong vòng 5 năm phụ thuộc vào mức

độ sử dụng. Pin của máy đo lưu tốc loại này không thể thay thế được. Để duy trì độ bền của pin, cần áp dụng chế độ năng lượng thấp/tiết kiệm điện; chế độ này sẽ có hiệu lực sau 5 phút máy đo không hoạt động.

k. Nếu bạn muốn thực hiện phím chức năng setup menu, hãy ấn và giữ phím MENU trong hai giây. Bạn có 4 lựa chọn khi ấn phím MENU; và ấn phím BACK khi bạn muốn để trở về chế độ hiển thị màn hình chính. Bốn lựa chọn trong phím MENU là View data (xem số liệu), Delete All Data (xóa tất cả số liệu), Set Velocity Units (thiết lập đơn vị lưu tốc) và Set Calibration Number (thiết lập hệ số điều chỉnh); ấn phím SET sẽ hiển thị màn hình cài đặt (thiết lập) trong phím chức năng menu hiện tại.

Màn hình hiển thị chính Chế độ lưu vào bộ nhớ

Page 98: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

l. [View Data] (xem số liệu) Trên màn hình hiển thị lệnh View Data, ấn phím SET để rà

soát các số liệu được ghi lại. Vị trí bộ nhớ được hiển thị ở phần trên màn hình và số liệu được hiển thị ở màn hình rộng hơn phía dưới. Sử dụng phím mũi tên UP và O WN (lên xuống) để chọn vị trí bộ nhớ bạn muốn xem. Ấn phím MODE (chế độ) để xem số liệu về lưu tốc trung bình, tối thiểu và tối đa tại vị trí bộ nhớ được lựa chọn.

m. [Delete All] (xóa tất cả số liệu) Trên màn hình hiển thị lệnh Delete All, ấn phím SET để xóa tất cả những số liệu được lưu trữ.

From the Delete All menu screen, press SET to delete all stored data.

n. [Set Flow Units] (thiết lập đơn vị lưu tốc) Trên màn hình hiển thị lệnh Set Units, ấn phím SET để thay đổi đơn vị lưu tốc. Màn hình phía dưới hiển thị đơn vị lưu tốc hiện tại FT/S hoặc M/S.

o. [Set Calibration Factor] (thiết lập hệ số điều chỉnh) Hệ số điều chỉnh do đơn vị sản xuất thiết lập và nhìn chung không cần thay đổi.

<Máy đo lưu tốc dòng chảy Global Water FP211> Kiểu sensor (cảm biến): Turbo-Prop (tuabin) kiểu chân vịt với pickup điện từ Khoảng đo: 0.1 – 6.1 m/s Độ dài tay cầm: từ 1.5 đến 4.5 m

Page 99: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Hiệu chuẩn và bảo dưỡng thiết bị đo đạc tại thực địa Tháng 11/2012

JET, SCOWEM 1. Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu, HORIBA U-52

1.1 Thông số kỹ thuật Chỉ tiêu Khoảng đo

Nhiệt độ -10 – 55 oC pH 0 – 14 DO 0 – 50 mg/L Độ dẫn 0 – 10 S/m Độ mặn 0 – 70 ppt TDS 0 – 100 g/L Độ đục 0 – 800 NTU Thế oxy hoá khử (ORP) -2000 – +2000 mV

1.2 Yêu cầu hiệu chuẩn

Chỉ tiêu Tần suất Dung dịch chuẩn Ghi chú pH rước khi sử dụng pH 4: phthalate

pH 7: phosphate pH 9: borate

Chế độ hiệu chuẩn tự động bằng dung dịch chuẩn kèm theo thiết bị pH 4.00 EC 4.49 ms/cm Độ đục 0.00 NTU

Độ dẫn (EC) Khi có nghi ngờ Potassium chloride (KCl)

Độ đục Khi có nghi ngờ Hexamethylenetetramine

DO rước khi sử dụng Khí Nước bão hòa về ô-xy

Để ổn định, cần từ 10 – 20 phút

Nhiệt độ Khi có nghi ngờ Bột hiệu chuẩn

Số 160-22

Thế oxy hoá khử (ORP)

Khi có nghi ngờ Nhiệt độ đã biết

pH 4.00 0.05 mol/L potassium hydrogen phthalate

Khí hiệu chuẩn DO Nhiệt độ (oC) DO (mg/L)

15 10.74 20 9.72 25 8.95 30 8.28

JIS K 0101

Page 100: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

[Hiệu chuẩn tự động] Dung dịch hóa chất kèm theo thiết bị được dùng để hiệu chuẩn pH, độ dẫn và độ đục. Đổ dung dịch vào cốc trong suốt đến mức vạch – “with urb measurement gauge line”.

Tháo nắp khỏi đầu đo pH.

Nhấn phím CAL trên bộ điều khiển để thiết lập chế độ hiệu chuẩn, sau đó di chuyển con trỏ trên màn hình đến nút “ u to Calibration”, rồi nhấn ENTER

Nhúng đầu dò vào cốc đựng dung dịch trong suốt, rồi đặt vào trong cốc hiệu chuẩn màu đen. Khi các giá trị của sen-sơ ổn định, nhấn nút EN E để bắt đầu hiệu chuẩn. Việc hiệu chuẩn hoàn thành khi hiển thị dòng chữ "Cal complete” (hiệu chuẩn xong).

Giá trị hiệu chuẩn ở điều kiện nhiệt độ 25 oC là

pH: 4.01 Độ dẫn: 4.49 mS/cm Độ đục: 0.00 NTU

Auto Calibration

Page 101: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

1.3 Bảo dưỡng thiết bị (1) Bảo dưỡng Đổ nước khử i-ôn vào 1/3 nắp cao su và đậy lại để bảo vệ sensor

pH: màu đen (nhỏ), DO: màu trắng (lớn)

(2) Bảo dưỡng thường xuyên Vệ sinh các đầu đo (sensors) bằng nước máy và bàn chải

(3) Bảo dưỡng định kỳ 2 tháng Thay thế nắp màng dạng vít xoay sau khi vệ sinh các phần điện cực bằng kim loại.

2. Máy đo lưu tốc dòng chảy, Global Water FP211 2.1 Thông số kỹ thuật

Dải đo : 0.1 – 6.1 m/s Độ chính xác : 0.1 m/s Trung bình: Giá trị số trung bình, đọc kết quả 1 lần/ giây Kiểu sensor: Tuabin kiểu chân vịt với pickup điện từ Cán tay cầm kéo dài: 1.5 – 4.7 m Điện: Pin Lithium bên trong, không thể thay thế (có tuổi thọ khoảng 5 năm).

2.2 Hiệu chuẩn Được hiệu chuẩn tại nhà máy sản xuất và không cần điều chỉnh tại hiện trường.

2.3 Bảo dưỡng (1) Cán tay cầm kéo dài

Khi khe giãn nở của đầu đo tốc độ nước bị ngập nước, làm khô đầu đo tốc độ nước bằng cách tách hai phần cán tay cầm.

(2) Vệ sinh Đảm bảo đầu đo lưu tốc kiểu chân vịt xoay tự do trên trục. Nếu không, rửa đầu đo tốc độ nước bằng nước sạch và rửa sạch các mảnh vụn và rác quấn quanh trục đầu đo.

Page 102: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Phụ lục -7: quy định giá trị C trong QCVN

Page 103: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Quy

chu

ẩn k

ỹ th

uật v

ề nư

ớc th

ải

AB

AB

AB

AB1

B2A

BA

BA

B1B2

AB

AB1

B2B3

1N

hiệt

độ

0 C40

4040

40

2M

àu(c

ơsở

đang

hoạt

động

)Pt

/Co

5015

050

100

150

5015

0

(cơ

sở m

ới)

2050

100

20M

ùi-

-kh

ông

khó

chịu

3pH

-6-

95.

5-9

6-9

6-9

6-9

5.5-

96-

95.

5-9

5.5-

96-

95.

5-9

5-9

5-9

6.5-

8.5

6.5-

8.5

6-9

5.5-

95.

5-9

5.5-

94

BOD

5m

g/l

3050

3050

3050

3050

100

3050

3050

3010

050

3050

5CO

D(c

ơsở

đang

hoạt

động

)m

g/l

7515

050

250

5080

8020

030

050

150

5040

030

050

100

5010

015

015

0

(cơ

sở m

ới)

5015

020

0

6 ổ

ngcá

cch

ấtrắ

nlơ

lửng

mg/

l50

100

5010

050

100

5010

010

050

100

5010

050

100

5010

012

012

0

7A

sen

mg/

l0.

050.

18

hủy

ngâ

nm

g/l

0.00

50.

019

Chì

mg/

l0.

10.

510

Cadi

mi

mg/

l0.

050.

111

Crôm

(VI)

mg/

l0.

050.

10.

050.

112

Crôm

(III)

mg/

l0.

21

0.2

113

Đồn

gm

g/l

22

22

14

ẽmm

g/l

33

15N

iken

mg/

l0.

20.

516

Man

gan

mg/

l0.

51

17Sắ

tm

g/l

15

15

18 ổ

ng xi

anua

mg/

l0.

070.

119

ổng

phe

nol

mg/

l0.

10.

520

ổng

dầu

mỡ

khoá

ngm

g/l

510

55

515

1830

ầu

mỡ

động

thực

vật

mg/

l-

-10

2010

2010

2021

Sunf

uam

g/l

0.2

0.5

Sunf

ua (

H2S

)m

g/l

14

14

22Fl

orua

mg/

l5

1023

Am

oni N

H4+ -N

mg/

l5

105

4010

205

105

2525

510

NO

3- -N30

5030

5024

ổng

Nitơ

mg/

l20

4015

6030

6015

6060

PO4- -P

610

610

25 ổ

ng p

hốt p

hom

g/l

46

26Cl

orua

mg/

l50

010

0027

Clo

dưm

g/l

12

12

12

28 ổ

nghó

ach

ấtbả

ovệ

thực

vật

Clo

hữu

mg/

l0.

050.

1

29 ổ

nghó

ach

ấtbả

ovệ

thực

vậtp

hốtp

hohữ

ucơ

mg/

l0.

31

30 ổ

ng P

CBm

g/l

0.00

30.

0131

Colif

orm

MP

N/1

00m

l30

0050

0030

0050

0030

0050

0030

0050

00

32 ổ

ngho

ạtđ

ộph

óng

xạ α

Bq/l

0.1

0.1

0.1

0.1

33 ổ

ngho

ạtđ

ộph

óng

xạ β

Bq/l

11

11

ổng

chấ

t rắn

hòa

tan

mg/

l50

010

00ha

loge

nhữ

ucơ

hấp

thụ

mg/

l7.

515

15

ổng

các

chất

hoạt

độn

g bề

mặt

510

Salm

onel

laK

PDK

PDSh

igel

laK

PDK

PDVi

brio

cho

lera

eK

PDK

PD

: thả

i vào

ngu

ồn ti

ếp n

hận

dùng

cho

mục

đíc

h cấ

p nư

ớc s

inh

hoạt

nuôi

trồn

g th

ủy s

ảnB1

: sản

xuất

giấ

yB1

: hoạ

t độn

g trư

ớc n

gày

01/2

010

B1: k

ho xă

ng d

ầuB:

thải

vào

các

ngu

ồn n

ước

khác

B2

: giấ

y và

bột

giấ

yB2

: hoạ

t độn

g sa

u ng

ày 0

1/20

10B2

:trạm

xăng

dầu

dịch

vụ

rửa

xeB3

: trạ

m xă

ng d

ầu k

hông

dịch

vụ

rửa

xe

P : k

hông

phá

t hiệ

n

STT

hôn

g số

đvQ

C N

14:

Sin

h ho

ạtQ

C N

12:

iấ

y và

bột

giấ

yQ

CVN

40:

NT

công

nghi

ệp n

ói c

hung

QCV

N 0

1: C

ao s

uQ

C N

11:

hủ

y sả

nQ

C N

13:

ệt

may

QC

N 2

8: B

ệnh

viện

QC

N 2

9: k

ho c

ửa h

àng

dầu

QC

N 2

5: b

ãi c

hôn

lấp

Page 104: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Đính kèm 6 Sổ tay Hướng dẫn Quy trình Xây dựng Kiểm kê Nguồn Ô nhiễm (Chỉ có bản điện tử)

Page 105: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

CƠ QUAN HỢP TÁC QUỐC TẾ NHẬT BẢN (JICA) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (MONRE)

DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC

QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG NƯỚC

TẠI TẠI VIỆT NAM

SỔ TAY HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH XÂY DỰNG

KIỂM KÊ NGUỒN Ô NHIỄM NƯỚC (PSI)

Tháng 5 năm 2013

NHÓM CHUYÊN GIA JICA

Page 106: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

MỤC LỤC

PHẦN A KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KIỂM KÊ NGUỒN Ô NHIỄM NƯỚC ················A-1

A-1 Mở đầu ··························································································· A-1

A-2 Cấu trúc của cuốn Sổ tay ····································································· A-1

A-3 Mục tiêu của cuốn Sổ tay ····································································· A-1

A-5 Định nghĩa về Kiểm kê nguồn ô nhiễm nước ············································· A-2

A-6 Chức năng và mục tiêu của PSI nước ······················································ A-2

A-7 Mối quan hệ giữa kiểm kê nguồn ô nhiễm nước, thanh tra nhà máy và quan trắc

chất lượng nước ····················································································· A-3

A-8 Mẫu PSI nước ·················································································· A-4

A-9 Cơ sở pháp lý về Kiểm kê ô nhiễm nước ·················································· A-4

PHẦN B XÂY DỰNG KIỂM KÊ NGUỒN Ô NHIỄM NƯỚC ···················· B-1

B-1 Khái quát quy trình xây dựng Kiểm kê nguồn ô nhiễm nước ························· B-1

B-2 Xây dựng PSI nước ············································································ B-1

B-3 Xây dựng và ứng dụng PSI bền vững ····················································· B-17

B-4 Ước tính tải lượng ô nhiễm ·································································· B-20

B-5 Tính tải lượng ô nhiễm sử dụng PLU ····················································· B-26

B-6 Mục tiêu chất lượng dữ liệu (DQO) ······················································· B-27

B-7 Kiểm soát chất lượng (QA/QC) ···························································· B-30

PHẦN C VÍ DỤ VỀ XÂY DỰNG KIỂM KÊ NGUỒN Ô NHIỄM NƯỚC·······C-1

C-1 Xây dựng PSI tại Sở TN&MT t/p Hồ Chí Minh ········································· C-1

C-2 Xây dựng PSI tại Sở TN&MT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ································ C-19

C-3 Xây dựng PSI tại Sở TNMT Hải Phòng ················································· C-31

C-4 Xây dựng PSI tại Sở TNMT Thừa Thiên Huế ·········································· C-38

C-5 Xây dựng PSI tại Sở TNMT Hà Nội ····················································· C-45

Page 107: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

MỤC LỤC CÁC BẢNG

Bảng A- 1 Các quy định pháp luật chính liên quan đến xây dựng PSI ................................ A-5

Bảng A- 2 Tiêu chuẩn chất lượng nước liên quan đến PSI .................................................. A-6

Bảng B- 1 Ví dụ về phạm vi thực hiện PSI (Dự án Lưu vực sông Cầu) .............................. B-2

Bảng B- 2 Nguồn thông tin/dữ liệu và loại thông tin/dữ liệu có thể thu thập ...................... B-4

Bảng B- 3 Các nội dung dữ liệu cần kiểm kê trong PSI..................................................... B-13

Bảng B- 4 Vai trò và trách nhiệm của các đơn vị trực thuộc Sở TNMT về quản lý môi trường ............................................................................................................................................ B-18

Bảng B- 5 Phân loại nguồn ô nhiễm theo CTC .................................................................. B-22

Bảng B- 6 Đơn vị sử dụng trong hệ thống đơn vị tải lượng ô nhiễm của CTC .................. B-23

Bảng B- 7 Định nghĩa/Ý nghĩa của các Chỉ số trong Hệ thống ......................................... B-23

Bảng B- 8 Đơn vị dân số tương đương .............................................................................. B-24

Bảng B- 9 Mô tả từng bước trong quy trình DQO ............................................................. B-29

Bảng C- 1 Nội dung khảo sát và thông số phân tích ............................................................ C-2

Bảng C- 2 Điểm lấy mẫu nước mặt trong khu vực .............................................................. C-2

Bảng C- 3 Nội dung khảo sát và thông số phân tích ............................................................ C-3

Bảng C- 4 Các doanh nghiệp mục tiêu tại cụm công nghiệp Tân Qui ................................. C-3

Bảng C- 5 Các doanh nghiệp mục tiêu theo loại ngành công nghiệp................................... C-4

Bảng C- 6 Phạm vi thực hiện PSI (Sở TN&MT t/p HCM) .................................................. C-4

Bảng C- 7 Phạm vi của PSI (Sở TN&MT: Thành phố Hồ Chí Minh: Ví dụ 2) ................... C-8

Bảng C- 8 Doanh nghiệp mục tiêu tại Cụm CN Phong Phú .............................................. C-10

Bảng C- 9 Kết quả phân tích nước thải (Không bao gồm kim loại nặng) .......................... C-11

Bảng C- 10 Số lượng cơ sở được phân nhóm theo khu vực và ngành công nghiệp........... C-20

Bảng C- 11 Thông tin chi tiết về 44 doanh nghiệp ............................................................. C-20

Bảng C- 12 Phạm vi thực hiện PSI (Sở TN&MT BRVT) .................................................. C-21

Bảng C- 13: Danh sách doanh nghiệp mục tiêu tiến hành khảo sát kiểm kê nguồn ô nhiễm . 26

Page 108: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

MỤC LỤC CÁC HÌNH

Hình A- 1 Mối quan hệ giữa EMP, FIP và PSI ..................................................................... A-4

Hình B- 1 Khái quát quy trình xây dựng PSI ....................................................................... B-1

Hình B- 2 Ví dụ về danh sách nguồn ô nhiễm ..................................................................... B-3

Hình B- 3 Thu thập dữ liệu/thông tin cho PSI nước ............................................................ B-5

Hình B- 4 Quy trình tổng quan về thu thập thông tin/dữ liệu .............................................. B-6

Hình B- 5 Quy trình xây dựng phiếu khảo sát nguồn ô nhiễm ............................................. B-7

Hình B- 6 Xây dựng biểu mẫu PSI..................................................................................... B-13

Hình B- 7 Quy ước mã hóa theo hệ thống phân vùng ........................................................ B-17

Hình B- 8 Chu trình PSI cho sự phát triển bền vững ......................................................... B-20

Hình B- 9 Quy trình tổng quan tính tải lượng ô nhiễm sử dụng đơn vị tải lượng ô nhiễm B-27

Hình B- 10 Quy trình DQO ................................................................................................ B-28

Hình B- 11 Quy trình QC tổng quan xây dựng PSI............................................................ B-32

Hình C- 1 Khu vực khảo sát mục tiêu .................................................................................. C-2

Hình C- 2 Kết quả tính toán và đánh giá tải lượng ô nhiễm tại khu vực mục tiêu ............... C-5

Hình C- 3 Khu vực mục tiêu ................................................................................................ C-9

Hình C- 4 Sơ đồ về quá trình khảo sát bằng phiếu khảo sát .............................................. C-19

Page 109: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ACIC : Phân loại ngành công nghiệp phổ biến của khối ASEAN

BOD : Nhu cầu ô xy sinh hóa BRVT : Bà Rịa-Vũng Tàu COD : Nhu cầu ô xy hóa học DONRE : Sở Tài nguyên & Môi trường DQO : Mục tiêu chất lượng dữ liệu EIA : Đánh giá tác động môi trường EMP : Kế hoạch quan trắc môi trường EPC : Cam kết bảo vệ môi trường

EPP : Đề án bảo vệ môi trường FIP : Kế hoạch thanh tra nhà máy GIS : Hệ thống thông tin địa lý HCMC : t/p Hồ Chí Minh HNI : t/p Hà Nội IC : Cụm công nghiệp NREC : Trung tâm tư vấn tài nguyên và môi trường PLU : Đơn vị tải lượng ô nhiễm PSI : Kiểm kê nguồn ô nhiễm

QC :Kiểm soát chất lượng QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia SIHYMETE : Phân viện khí tượng thủy văn & môi trường phía Nam VEA : Tổng cục Môi trường

VILAS : Hệ thống công nhận phòng thí nghiệm Việt Nam VSIC : Phân loại công nghiệp tiêu chuẩn Việt Nam

Page 110: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

A-1

PHẦN A KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KIỂM KÊ NGUỒN Ô NHIỄM NƯỚC

A-1 Mở đầu

Nước thải được phát sinh từ nhiều công đoạn sản xuất công nghiệp. Đa phần, nước thải được xả ra môi trường mà không qua kiểm soát, đã gây nhiều tác động xấu đến môi trường. Tại Việt Nam, sự phát triển không ngừng của các ngành công nghiệp sẽ kéo theo yêu cầu tất yếu phải giảm một khối lượng lớn các chất ô nhiễm nước xả ra môi trường.

Hiểu được hiện trạng xả chất thải ô nhiễm nước vào môi trường, đặc biệt vào các vùng nước mặt là yêu cầu tiến quyết để tiến hành quản lý và kiểm soát chất lượng nước. Các thông tin và số liệu về xả nước thải có thể được thu thập thông qua nhiều hình thức khác nhau như tiến hành điều tra nguồn thải, quan trắc định kỳ, thanh tra tại các nguồn ô nhiễm… và là yếu tố cần thiết phục vụ công tác quản lý và kiểm soát các vấn đề về chất lượng nước. Các thông tin và số liệu này sẽ được cung cấp một cách có hệ thống thông qua PSI, vì thế, PSI là nội dung phải được triển khai để phục vụ các hoạt động quản lý và kiểm soát chất lượng nước.

Để giải quyết các vấn đề về tài nguyên nước, đặc biệt về chất lượng nước, cần triển khai các chương trình quản lý tài nguyên nước phù hợp. PSI nước là một thành phần không thể thiếu trong bất kỳ chương trình nào về tài nguyên nước. PSI nước cho phép xác định và đánh giá các vấn đề ô nhiễm nước cũng như kiểm tra đánh giá các biện pháp kiểm soát ô nhiễm đã thực hiện và việc tuân thủ thực hiện các biện pháp theo quy định pháp luật của các đối tượng gây ô nhiễm.Do vậy, PSI nước chính là nền tảng của công tác quản lý chất lượng nước.

A-2 Cấu trúc của cuốn Sổ tay

Cuốn Sổ tay gồm 3 phần như sau (bao gồm cả phần này):

PHẦN A: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KIỂM KÊ NGUỒN Ô NHIỄM NƯỚC, PHẦN B: XÂY DỰNG KIỂM KÊ NGUỒN Ô NHIỄM NƯỚC, VÀ PHẦN C: VÍ DỤ VỀ XÂY DỰNG KIỂM KÊ NGUỒN Ô NHIỄM NƯỚC

A-3 Mục tiêu của cuốn Sổ tay

Sổ tay được soạn thảo nhằm cung cấp một quy trình thống nhất và rõ ràng về xây dựng PSI nước; quy trình này, như được trình bày trong phần sau của tài liệu (A-5), nhằm phục vụ công tác quản lý và kiểm soát chất lượng nước do các cán bộ chuyên trách tại các cơ quan luật pháp từ cấp trung ương đến địa phương thực hiện. Quy trình trong Sổ tay phản ánh kinh nghiệm thực hiện tại 5 Sở TNMT1 trong khuôn khổ dự án JICA 2 sẽ là nguồn tham khảo hữu ích đối với cán bộ có kinh nghiệm trong lĩnh vực PSI, ngay cả các cán bộ còn ít kinh nghiệm trong lĩnh vực này có thể học hỏi quy trình xây dựng PSI một cách dễ hiểu và logic.

A-4 Đối tượng sử dụng cuốn Sổ tay

Đây là cuốn Sổ tay hướng dẫn chung về xây dựng PSI nước cho cán bộ các tổ chức, cơ quan luật pháp tại Việt Nam. Đối tượng sử dụng Sổ tay bao gồm:

1 5 Sở TNMT mục tiêu trong khuôn khổ dự án là: Hà Nội, Hải Phòng, Thừa Thiên Huế, Hồ Chí Minh, và Bà Rịa Vũng Tàu 2 Dự án Tăng cường năng lực quản lý môi trường nước tại Việt Nam

Page 111: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

A-2

(1) Tổng cục Môi trường (VEA)

Sổ tay hỗ trợ VEA trong việc:

- Lập kế hoạch xây dựng PSI phục vụ công tác quản lý ô nhiễm nước, - Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu nguồn ô nhiễm, - Hiểu rõ cách thức sử dụng PSI trong công tác quản lý ô nhiễm nước công nghiệp

(2) Sở TN&MT (DONREs)

Sổ tay hỗ trợ các Sở TN&MT trong việc:

- Lập kế hoạch xây dựng PSI phục vụ công tác quản lý ô nhiễm nước, - Đánh giá PSI hiện tại, - Kiểm tra độ tin cậy của thông tin về các nguồn ô nhiễm, - Chia sẻ thông tin và số liệu về nguồn ô nhiễm.

A-5 Định nghĩa về Kiểm kê nguồn ô nhiễm nước

(1) Loại hình kiểm kê Từ “kiểm kê” được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực quản lý và bảo vệ môi trường; “kiểm kê” được định nghĩa là “danh sách các vấn đề về môi trường được ghi theo mục nhằm cung cấp thông tin và số liệu phục vụ công tác quản lý và kiểm soát các vấn đề môi trường”. Các loại hình kiểm kê rất đa dạng, tùy theo mục đích sử dụng cuối cùng của từng nhiệm vụ kiểm kê. Dưới đây là một số loại hình tiêu biểu về kiểm kê môi trường:

1. Kiểm kê nguồn ô nhiễm nước, 2. Kiểm kê nguồn phát sinh chất độc hại, 3. Kiểm kê nguồn phát sinh khí thải, 4. Kiểm kê tài nguyên quốc gia, 5. Kiểm kê khí nhà kính, 6. Kiểm kê các chất cụ thể

Trong số các loại hình kiểm kê được trình bày ở trên, thì Kiểm kê nguồn ô nhiễm nước là nội dung được trình bày trong Sổ tay nhằm phục vụ công tác quản lý và kiểm soát ô nhiễm nước.

(2) Định nghĩa Kiểm kê nguồn ô nhiễm nước (PSI nước) PSI là loại cơ sở dữ liệu chủ yếu tập trung vào các thông tin liên quan đến nguồn ô nhiễm. PSI có thể được định nghĩa như sau:

“Kiểm kê nguồn ô nhiễm là xây dựngdanh sách tổng hợp về các nguồn ô nhiễm và chất gây ô nhiễm nước được xả vào một khu vực địa lý cụ thể tại một thời gian cụ thể.”

Mặc dù là một loại cơ sở dữ liệu, PSI có đặc thù là được xây dựngvới mục tiêu rõ ràng: quản lý và kiểm soát chất lượng nước và/hoặc tài nguyên nước. Nói cụ thể hơn, mục tiêu sử dụng cuối cùng của PSI nhằm hiểu rõ xu hướng ô nhiễm, thực trạng tuân thủ quy định của đối tượng gây ô nhiễm tại một khu vực cụ thể, ….

A-6 Chức năng và mục tiêu của PSI nước

PSI nước có chức năng là một trong những công cụ hỗ trợ để thực hiện các mục tiêu sau:

Xác định nguồn ô nhiễm nghiêm trọng và/hoặc các chất ô nhiễm cần kiểm soát, Xác định và đánh giá chất ô nhiễm đang được quan tâm,

Page 112: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

A-3

Hiểu rõ thực trạng tuân thủ yêu cầu về môi trường của các đối tượng gây ô nhiễm, Thiết lập các con số mục tiêu về giảm tải lượng ô nhiễm, Xây dựng chiến lược quản lý/kiểm soát nguồn ô nhiễm, Đánh giá hiệu quả các biện pháp kiểm soát nguồn ô nhiễm trước và sau khi thực

hiện kế hoạch quản lý nguồn ô nhiễm, Cung cấp thông tin và số liệu đầu vào cần thiết để mô phỏng chất lượng nước

Cung cấp thông tin và số liệu đầu vào cần thiết nhằm đánh giá rủi ro về sức khỏe.

A-7 Mối quan hệ giữa kiểm kê nguồn ô nhiễm nước, thanh tra nhà máy và quan trắc

chất lượng nước

Có một số công cụ hỗ trợ quản lý và kiểm soát nguồn ô nhiễm. PSI nước là một trong những công cụ giúp lên kế hoạch, thực hiện kế hoạch và đánh giá các nguồn ô nhiễm. Hai công cụ quản lý chính khác có mối quan hệ gắn kết với công cụ PSI nước là quan trắc nguồn ô nhiễm/chất lượng nước và thanh tra nhà máy. Việc phối hợp sử dụng các công cụ này rất quan trọng để quản lý và kiểm soát hiệu quả nguồn ô nhiễm.

Quan trắc chất lượng nước được tiến hành theo nhiều cách thức khác nhau như đo đạc định lượng nhằm đánh giá đặc tính sinh lý hóa của nước và mô tả định tính một số chỉ tiêu như mùi, độ trong …Tuy nhiên, cần xác nhận rằng mục tiêu chính của quan trắc là cung cấp thông tin trực tiếp hay gián tiếp hỗ trợ công tác quản lý và kiểm soát tài nguyên nước bằng cách thiết lập xu hướng, kiểm tra việc tuân thủ theo hướng dẫn/tiêu chuẩn, hoặc xác định ảnh hưởng của sự di chuyển các chất ô nhiễm.

Mặt khác, PSI là loại cơ sở dữ liệu chú trọng vào thông tin liên quan đến nguồn ô nhiễm, và có thể cung cấp thông tin về các nguồn ô nhiễm.

Để đánh giá tác động của nguồn ô nhiễm đến chất lượng môi trường nước, cần kiểm tra và đối chiếu cẩn thận giữa các số liệu về kết quả quan trắc môi trường nước xung quanh và kiểm kê. Số liệu kiểm kê sẽ tăng cường và hỗ trợ việc sử dụng số liệu quan trắc. Số liệu thu được từ công tác kiểm kê cũng rất hữu ích đối với việc tính toán mô phỏng chất lượng nước. Hình A-1 dưới đây thể hiện mối quan hệ giữa Kế hoạch quản lý môi trường (EMP), Kế hoạch thanh tra nhà máy (FIP) và Kiểm kê nguồn ô nhiễm (PSI).

Page 113: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

A-4

A-8 Mẫu PSI nước

Theo định nghĩa và chức năng của PSI nước, mẫu PSI nước cần bao gồm những nội dung sau:

Khu vực được xác định đưa vào PSI nước, Loại hoạt động phát sinh nước thải, Ghi chép về chứng nhận và/hoặc đăng ký giấy phép môi trường hay hệ thống tuân

thủ môi trường sẽ được áp dụng, Đặc tính lý hóa của thông số gây ô nhiễm, Khoảng thời gian kiểm kê thông tin, số liệu

A-9 Cơ sở pháp lý về Kiểm kê ô nhiễm nước

Ở Việt Nam, tại thời điểm hiện tại, chưa có quy định pháp luật trực tiếp nào về việc xây dựng và sử dụng PSI nước; tuy nhiên, chính phủ đã ban hành nhiều văn bản pháp lý liên quan đến việc quản lý chất lượng nước và tài nguyên nước. Liên quan đến nguồn ô nhiễm có các quy định pháp luật về xây dựng và sử dụng PSI nước tùy theo mục tiêu sử dụng PSI. Bảng dưới đây trình bày tóm tắt những quy định pháp luật ở Việt Nam, có đề cập trực tiếp hoặc gián tiếp đến công tác quản lý, tổ chức, quyền lợi và trách nhiệm của các bên liên quan đến xây dựng PSI nước.

Kế hoạch quan trắc môi trường (EMP)

Quan trắc chất lượng nước (Quan trắc vùng nước công cộng/Quan trắc nguồn ô nhiễm tại các điểm qtrắc ), bao gồm FIP

Cơ sở dữ liệu quan trắc

Kiểm kê nguồn ô nhiễm (PSI)

Sử dụng PSI

Gồm kết quả Kế hoạch thanh tra nhà máy

Nguồn số liệu/thông tin chính

Một trong những công cụ chính cần xây dựng nhằm quản lý/kiểm soát chất lượng nước và/hoặc tài nguyên nước

Số liệu ĐTM, số liệu hậu ĐTM (hệ thống đánh giá môi trường, ...

Cung cấp số liệu/thông tin

Cung cấp số liệu/thông tin

Phả

n hồ

i/N

hu cầu

về

số liệu

thôn

g ti

n

Nguồn dữ liệu/thông tin khác, bao gồm cả nguồn dữ liệu thông tin khác/gián tiếp, ước tính

Nguồn: JET

Hình A- 1 Mối quan hệ giữa EMP, FIP và PSI

Page 114: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

A-5

Bảng A- 1 Các quy định pháp luật chính liên quan đến xây dựng PSI

TT Luật/Quy định Ngày Nội dung

1 Luật số 52, Chỉ thị số 29/2005/L-CTN (Luật BVMT sửa đổi từ Luật BVMT năm 1993)

11/2005 Luật BVMT cơ bản của VN (Luật BVMT mới, Luật BVMT năm

2005)

2 Luật số 8 5/1998 Luật Tài nguyên nước

3 Quyết định số 16/2007/QD-TTg 1/2007 Quy hoạch tổng thể về mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020

4 Nghị định số 175/CP 10/1994 Hướng dẫn thực hiện Luật BVMT

Phụ lục I.2 (Nội dung báo cáo chi tiết về đánh giá tác động môi trường)

5 Nghị định số 61/1998/ND-CP 8/1998 Công tác thanh tra, kiểm tra đối với các doanh nghiệp

6 Quyết định 64/2003/QD-TTg 4/2003 Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

7 Nghị định số 67/2003/ND-CP 6/ 2003 Phí BVMT đối với nước thải

8 Nghị định số 34/2005/ND-CP 7/2003 Quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước

9 Nghị định số121/2004/ND-CP 5/2004 Quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vựcBVMT

10 Nghị định số 149/2004/ND-CP 6/2004 Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước

11 Nghị định số 80-2006-ND-CP 8/2006 Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật

BVMT

Sửa đổi Nghị định 29/2011/ND-CP

12 Nghị định số 81/2006/ND-CP 8/2006 Sử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

13 Nghị định số 102/2008/ND-CP 9/2008 Thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường

14 Nghị định số 117/2009/ND-CP 12/2009 xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

15 Thông tư số 2781//1996/TT-KCM 12/1996 Hướng dẫn thủ tục cấp, gia hạn và thu hồi giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường cho các cơ sở công nghiệp

16 Thông tư 08/2006/TT-BTNMT 9/2006 Hướng dẫn về ĐTM và cam kết BVMT

17 Thông tư 07/2007/TT-BTNMT 7/2007 Hướng dẫn phân loại và quyết dịnh danh sách đơn vị gây ô nhiễm môi trường cần xử phạt

18 Thông tư 07/ 2009/TT-BTNMT 7/2009 Thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng số liệu về tài nguyên thiên nhiên và môi trường

19 Thông tư 08/2009/TT-BTNMT 7/2009 Quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp.

20 Thông tư 26/2011/TT-BTNMT 7/ 2011 Hướng dẫn chi tiết về Đánh giá môi trường chiến lược, ĐTM và cam kết BVMT (theo Thông tư No. 29/2011/ND-CP)

21 Thông tư 48/2011/TT-BTNMT 2/ 2011

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BTNMT ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao,khu công nghiệp và cụm công nghiệp

22 Thông tư 04/2012/TT-BTNMT 5/2012 Quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

23 Nghị định 29/2011/ND-CP 4/ 2011 Quy định về Đánh giá môi trường chiến lược, ĐTM và cam kết BVMT

24 Quyết định 10/2007/QD-TTg 1/ 2007 Ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam (Phân loại hệ thống ngành kinh tế theo mã)

Nguồn: JET

Page 115: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

A-6

Bên cạnh những quy định pháp luật về quản lý và kiểm soát chất lượng nước, Việt Nam cũng đưa ra những tiêu chuẩn quốc gia về chất lượng nước xung quanh và chất lượng nước thải. Dưới đây là bảng tóm tắt các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tài nguyên nước có liên quan đến PSI nước.

Bảng A- 2 Tiêu chuẩn chất lượng nước liên quan đến PSI

STT Tiêu chuẩn/Quy chuẩn Nội dung

1 QCVN 24/2009/BTMNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp (được sửa đổi thành QCVN 40/2011/BTNMT)

2 QCVN 40/2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp 3 QCVN 08: 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềchất lượng nước mặt 4 QCVN 01: 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềnước thải công nghiệp chế biến cao su

thiên nhiên 5 QCVN 09: 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềchất lượng nước ngầm 6 QCVN 10: 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềchất lượng nước ven biển 7 QCVN 11: 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềnước thải công nghiệp chế biến thủy

sản 8 QCVN 12: 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy 9 QCVN 13: 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt may

10 QCVN 14: 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải 11 TCVN 6663-1:2011 Chất lượng nước- Lấy mẫu – Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy

mẫu và kĩ thuật lấy mẫu (Tương đương với ISO 5667-1:2006) 12 TCVN 6663-3:2008 Chất lượng nước- Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu (Tương

đương với ISO 5667-3: 2003) 13 TCVN 5999:1995 Chất lượng nước – Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải (Tương

đương với ISO 5667 -10: 1992) 14 TCVN 4557:1988 Chất lượng nước – Xác định nhiệt độ 15 TCVN 6492:2011 Chất lượng nước – Xác định pH (Tương đương với ISO 10523:2008) 16 TCVN 6185:2008 Chất lượng nước – Kiểm tra và xác định mầu 17 TCVN 6001-1:2008 Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn)

– Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea. (Tương đương với ISO 5815-1: 2003)

18 TCVN 6001-2:2008 Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần 2: Phương pháp dung cho mẫu không pha loãng. (Tương đương với ISO 5815-2:2003)

19 TCVN 6491:1999 Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD). (Tương đương với ISO 6060:1989)

20 TCVN 6625:2000 Chất lượng nước – Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh. (Tương đương với ISO 11923:1997)

21 TCVN 6626:2000 Chất lượng nước – Xác định Asen – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)

22 TCVN 7877:2008 Chất lượng nước – Xác định thủy ngân (Tương đương với ISO 5666:1999)

23 TCVN 6193:1996 Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng kẽm, cađimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

24 TCVN 6222:2008 Chất lượng nước-Xác định crom. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử

25 TCVN 6658:2000 Chất lượng nước - Xác định crom (VI). Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid

26 TCVN 6002:1995 Chất lượng nước - Xác định mangan. Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim

27 TCVN 6177:1996 Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin

28 TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007)

Chất lượng nước-Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng (ICP-OES)

29 TCVN 6181:1996 Chất lượng nước – Xác định xyanua tổng (Tương đương với ISO 6703 -1:1984)

30 TCVN 6494-1:2011 Chất lượng nước - Xác định các anion hoà tan bằng phương pháp sắc ký lỏng ion. Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan. (Tương đương với ISO 10304 -1:2007)

31 TCVN 6216:1996 Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất (Tương đương với ISO 6439:1990)

32 TCVN 6199-1:1995 Chất lượng nước - Xác định các phenol đơn hoá trị lựa chọn. Phần 1: Phương pháp sắc ký khí sau khi làm giàu bằng chiết xuất (Tương đương với ISO 8165/1: 1992)

33 TCVN 5070:1995 Chất lượng nước – Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ

34 TCVN 7875:2008 Nước - Xác định dầu và mỡ. Phương pháp chiếu hồng ngoại 35 TCVN 6637:2000 Chất lượng nước-Xác định sunfua hoà tan. Phương pháp đo quang

Page 116: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

A-7

Nguồn: JET

dùng metylen xanh. (Tương đương với ISO 10530:1992) 36 TCVN 5988:1995 Chất lượng nước – Xác định amoni – Phương pháp chưng cất và chuẩn

độ (Tương đương với ISO 5664:1984) 37 TCVN 6620:2000 Chất lượng nước - Xác định amoni – Phương pháp điện thế 38 TCVN 6638:2000 Chất lượng nước - Xác định nitơ. Vô cơ hoá xúc tác sau khi khử bằng

hợp kim devarda 39 TCVN 6202:2008 Chất lượng nước – Xác định phốt pho – Phương pháp đo phổ dùng

amoni molipdat (Tương đương với ISO 6878:2004) 40 TCVN 8775:2011 Chất lượng nước – Xác định coliform tổng – kĩ thuật màng lọc 41 TCVN 6187-1:2009 Chất lượng nước – Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn.

Phần 1: Phương pháp màng lọc (Tương đương với ISO 9308-1: 2000) 42 TCVN 6187-2:1996 Chất lượng nước – Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn

coliform chịu nhiệt vàEscherichia coli giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất). (Tương đương vớiISO 9308 -2:1990 (E))

43 TCVN 6225-3:2011 Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo tổng số. Phần 3: Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng (Tương đương với ISO 7393-3:1990)

44 TCVN 7876:2008 Nước - Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ. Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng

45 TCVN 8062 : 2009 Xác định hợp chất phospho hữu cơ bằng sắc ký khí. Kỹ thuật cột mao quản (Chất lượng đất).

46 TCVN 6053:2011 Chất lượng nước - Chất lượng nước. Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày

47 TCVN 6219:2011 Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày

Page 117: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-1

PHẦN B XÂY DỰNG KIỂM KÊ NGUỒN Ô NHIỄM NƯỚC

B-1 Khái quát quy trình xây dựng Kiểm kê nguồn ô nhiễm nước

Quy trình xây dựng PSI nước bắt đầu từ giai đoạn chuẩn bị và kết thúc ở giai đoạn quản lý số liệu và ứng dụng kiểm kê; quy trình bao gồm 4 bước chính: (1) công tác chuẩn bị, (2) thu thập số liệu và thông tin, (3) biên soạn và sắp xếp số liệu, và (4) quản lý số liệu và ứng dụng kiểm kê.Trong mỗi bước, cần thực hiện một số nhiệm vụ. Hình dưới đây thể hiện quy trình tổng quan về xây dựng PSI nước và các nhiệm vụ chính trong mỗi bước thực hiện quy trình.

B-2 Xây dựng PSI nước

(1) Công tác chuẩn bị Tiến hành một số nhiệm vụ để chuẩn bị cho hai bước tiếp theo (thu thập số liệu/thông tin và biên soạn và sắp xếp số liệu) được thực hiện trôi chảy và hiệu quả. Các nhiệm vụ này bao gồm:

Xác định mục đích sử dụng kiểm kê, Xác định mục tiêu chất lượng dữ liệu (DQOs),3 Xác định ranh giới địa lý, Xác định loại nguồn ô nhiễm,

3DQOs là bản trình bày về chất và lượng để xác định một mức độ không chắc chắn mà người ra quyết định sẽ chấp nhận.Mục đích của DQOs là đảm bảo số liệu cuối cùng phù hợp với nhu cầu của người sử dụng. (Xem tại mục “B-6 Mục tiêu chất lượng dữ liệu (DQO)”, Phần B)

(1) Công tác chuẩn bị

(2) Thu thập số liệu/ thông tin

(3) Biên soạn và sắp xếp số liệu

(4) Quản lý số liệu và ứng dụng kiểm kê

Nhiệm vụ chính

Xác định/làm rõ về phạm vi thực hiện

Lựa chọn phương pháp ước tính thải lượng ô nhiễm

Những nhiệm vụ khác

Khảo sát nguồn ô nhiễm /thanh tra nhà máy

Thu thập số liệu gián tiếp

Số hóa thông tin

Lập bản đồ ô nhiễm/môi trường

Chuẩn bị mẫu bảng biểu

Hoạt động QA/QC Tiếp tục duy trì PSI

(đánh giá và cập nhật số liệu)

Bảng biểu/bảng tính

Nguồn: JET

Hình B- 1 Khái quát quy trình xây dựng PSI

Page 118: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-2

Xác định chất ô nhiễm cần khảo sát Xác định nguồn xả thải, Xác định khoảng thời gian, Lựa chọn phương pháp thu thập số liệu/thông tin, Lựa chọn phương pháp/kỹ thuật đánh giá số liệu/thông tin, Xác định toàn bộ quy trình thực hiện nhằm tính toán lưu lượng, Xác định cách thức lưu trữ, quản lý và lưu trữ số liệu, và Các nhiệm vụ liên quan khác, nếu cần

Một số nhiệm vụ được trình bày ở trên trùng với những nhiệm vụ trong bước “(2) thu thập số liệu/thông tin”. Các nhiệm vụ được thực hiện trong giai đoạn chuẩn bị, về cơ bản, sẽ được tiến hành nhằm xác định khung PSI nước và/hay quy trình thực hiện của bước tiếp theo như“thu thập số liệu/thông tin”. Như được trình bày ở trên, nhiệm vụ chính của công tác chuẩn bị là xác định phạm vi kiểm kê. Và một nhiệm vụ quan trọng khác xuyên suốt giai đoạn chuẩn bị và thu thập số liệu/thông tin là khảo sát nguồn ô nhiễm.

Xác định phạm vi thực hiện PSI nước

Bước đầu tiên của quá trình lập kế hoạch PSI nước là xác đinh phạm vi thực hiện nhiệm vụ kiểm kê được đề xuất.Bên cạnh việc làm rõ mục đích sử dụng, phạm vi thực hiện của PSI gồm:

Xác định mục đích sử dụng kiểm kê, Lựa chọn chất ô nhiễm, Lựa chọn loại nguồn xả thải4, Lựa chọn loại nguồn ô nhiễm/ngành công nghiệp, và Ranh giới địa lý.

Ví dụ xác định phạm vi thực hiện PSI trong dự án Lưu vực sông Cầu được trình bày trong bảng dưới đây.

Bảng B- 1 Ví dụ về phạm vi thực hiện PSI (Dự án Lưu vực sông Cầu)

Thông số nhiễm Loại nguồn Nguồn xả thải Ranh giới địa lý

BOD5 CODCr NO3 NO2 NH3 PO4 SS Nếu cần thiết, sẽ thực hiện

kiểm kê đối với một số thông số ô nhiễm khác.

Nguồn điểm Nguồn không điểm

Nhà máy Khu vực khai thác mỏ Làng nghề Cơ sở chăn nuôi Bệnh viện Bãi rác thải rắn Nước thải sinh hoạt Nước thải từ hoạt động

tưới tiêu Nguồn/môi trường tự

nhiên

Lưu vực sông Cầu (khu vực thí điểm sông Cầu: vùng thượng lưu tính từ điểm hợp lưu/ngã ba sông Công)

Mục đích sử dụng kiểm kê

Phục vụ công tác quản lý và kiểm soát chất lượng nước ở lưu vực sông, là nhiệm vụ của cán bộ làm việc tại các tổ chức, cơ quan luật pháp từ cấp địa phương đến trung ương

Hiểu rõ xu hướng chung về tải lượng ô nhiễm nước ở khu vực thí điểm Được sử dụng làm tài liệu tham khảo phục vụ công tác lập kế hoạch xây dựng chính sách quản lý đối với những khu

vực được xem là bị ô nhiễm nghiêm trọng.

Nguồn: JET

4Nguồn xả thải có thể được chia thành hai loại: nguồn điểm và nguồn không điểm.Tài liệu hướng dẫn này chỉ đề cập đến nguồn điểm.

Page 119: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-3

Lập danh sách nguồn xả thải

Khi đã xác định được phạm vi thực hiện PSI, cần lên danh sách các nguồn xả thải gây ô nhiễm.Hoạt động này nhằm ưu tiên và lựa chọn những nguồn ô nhiễm sẽ được kiểm kê tùy thuộc vào đặc trưng của từng nguồn ô nhiễm. Danh sách các nguồn ô nhiễm là cơ sở thiết yếu cho việc xây dựng PSI nước. Danh sách này bao gồm những nội dung sau:

Tên nguồn ô nhiễm, Loại nguồn ô nhiễm, Loại ngành công nghiệp, Vị trí/địa điểm, Lượng xả thải, Đặc tính nước thải, Địa điểm xả nước thải Công trình xử lý nước thải Tình trạng tuân thủ yêu cầu môi trường hay hệ thống giấy phép môi trường

Danh sách nguồn ô nhiễm sẽ được xây dựng theo mẫu dưới đây.

Sở TN&MT:

Chứa độc chất Chứa vật liệu khó xử lý

Nồng độ dầu khoáng cao

Nồng độ chất hữu cơ/dầu cao

123456789

10111213141516171819202122232425

Hướng dẫn:(1) Loại nguồn ô nhiễm: (5) Lựa chọn công trình xử lý nước thải

F- Nhà máy (sản xuất và chế biến công nghiệp) N- Không có hoặc không vận hành GR: Buồng lọc sạn

C- Cơ sở kinh doanh như nhà hàng, trạm xăng …) SC: Song chắn và/hoặc máy nghiền G- Bùn hoạt tínhH- Hoạt động hỗ trợ xã hội và y tế A- Trung hòa/điều hòa W- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải và nước thải C- Tuyển nổi I- Lọc nhỏ giọtO- Khác D- Lọc cát J- Bể thông khí

E- Hấp thụ bằng cac bon hoạt tính K- Lên men kỵ khí(2) Ngành công nghiệp: F- Tách dầu mỡ L- Xử lý khác Sử dụng mã số phân ngành (trong bảng chữ cái) được liệt kê trong hệ thống phân ngành VSIC. H- Xử lý sinh học khác

(3) Lượng nước thải: (6) Mức độ ưu tiên: Lựa chọn các mức độ dưới đâyS- <50 m3/ngày (quy mô nhỏ) HT- cao nhấtL: > 50 m3/ngày và < 200 m3/ngày (quy mô lớn) HR- cao hơn VL- > 200 m3/ngày (quy mô rất lớn) OT- mức độ khác

(4) Lựa chọn một trong những mã số dưới đây để mô tả về địa điểm xả nước thải (7) Sử dụng một trong những mã vùng được xác định bởi mỗi DFEA để mô tả vị trí nguồn ô nhiễmSW- xả vào mạng lưới thoát nước bẩn DI- Xả vào mạng lưới thoát nước bên trong nhà máyDO- Xả vào mạng lưới thoát nước bên ngoài nhà máy

Ưu tiên (6) Ghi chú

SE: Bể lắng

Danh sách nguồn ô nhiễm

Điểm tiếp nhận nước thải (4)

Công trình xử lý nước thải (5)

Đặc tính nước thảiSTT Tên nguồn ô nhiễm

Loại nguồn ô nhiễm (1)

Ngành công

nghiệp(2)

vùng(7)

Lượng nước thải(3)

Nguồn: JET Hình B- 2 Ví dụ về danh sách nguồn ô nhiễm

Page 120: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-4

(2) Thu thập dữ liệu và thông tin 1) Phân loại phương pháp thu thập thông tin và dữ liệu

Thông thường có một số phương pháp hoặc kĩ thuật thu thập thông tin/dữ liệu của nguồn ô nhiễm để xây dựng PSI. Trong quá trình lập kế hoạch kiểm kê, việc quyết định áp dụng phương pháp hoặc quy trình thu thập thông tin/dữ liệu nào là rất quan trọng và cần thiết. Các phương pháp có thể được chia ra làm hai loại chính là thu thập trực tiếp và thu thập gián tiếp.

(a) Thu thập trực tiếp

Khảo sát tại nguồn, Thanh tra tại nguồn, Dữ liệu kiểm tra tại nguồn, và Quan trắc trực tiếp

(b) Thu thập gián tiếp

Từ các báo cáo/giấy phép môi trường như Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM), cam kết Bảo vệ môi trường (BVMT) và đề án BVMT,

Từ các ấn phẩm đã xuất bản. Từ các số liệu điều tra và thống kê, Từ các mô hình xả thải, Ước tính/Tính toán ví dụ sử dụng đơn vị tải lượng ô nhiễm, và Phép ngoại suy

Bảng dưới đây trình bày tóm tắt thông tin/dữ liệucó thể thu thập bằng các phương pháp thu thập trực tiếp và gián tiếp.

Bảng B- 2 Nguồn thông tin/dữ liệu và loại thông tin/dữ liệu có thể thu thập Loại nguồn Dữ liệu/thông tin chính

Thu

thập

trự

c tiếp

Khảo sát tại nguồn ô nhiễm

Dữ liệu về tải lượng ô nhiễm/đơn vị tải lượng ô nhiễm Dữ liệu/thông tin về cơ sở (ghi chú) Thông tin về cơ sở Dữ liệu theo thời gian và không gian Dữ liệu/thông tin về thông số ô nhiễm, đặc tính của thông số ô nhiễm

Thanh tra tại nguồn ô nhiễm

Dữ liệu tải lượng ô nhiễm/đơn vị tải lượng ô nhiễm Dữ liệu/thông tin về cơ sở (ghi chú) Thông tin nguồn Dữ liệu theo thời gian và không gian Dữ liệu/thông tin về thông số ô nhiễm, đặc tính của thông số ô nhiễm

Dữ liệu kiểm tra tại nguồn Dữ liệu/thông tin về thông số ô nhiễm, đặc tính của thông số ô nhiễm Dữ liệu về tải lượng ô nhiễm / đơn vị tải lượng ô nhiễm

Quan trắc trực tiếp Dữ liệu/thông tin về thông số ô nhiễm, đặc tính của thông số ô nhiễm

Thu

thập

giá

n tiếp

Báo cáo ĐTM/Đề án BVMT/Cam kết BVMT, báo cáo hậu ĐTM/Đề án BVMT

Dữ liệu/thông tin về thông số ô nhiễm, đặc tính của thông số ô nhiễm Dữ liệu về tải lượng ô nhiễm / đơn vị tải lượng ô nhiễm Dữ liệu/thông tin về hoạt động của cơ sở Dữ liệu/thông tin chung về cơ sở

Ấn phẩm xuất bản Dữ liệu/thông tin chung về nước thải Dữ liệu/thông tin chung về cơ sở Thông tin liên quan khác

Điều tra và thống kê Dữ liệu/thông tin chung về nước thải Dữ liệu/thông tin chung về cơ sở Thông tin liên quan khác

Mô hình xả thải Dữ liệu về nước thải (chất lượng và số lượng) Ước tính/tính toán đơn vị tải lượng ô nhiễm

Dữ liệu về tải lượng ô nhiễm / đơn vị tải lượng ô nhiễm Dữ liệu/thông tin về các thông số ô nhiễm, đặc tính của thông số ô nhiễm

Phép ngoại suy (extrapolation) Dữ liệu tải lượng ô nhiễm / đơn vị tải lượng ô nhiễm Dữ liệu/thông tin về các thông số ô nhiễm, đặc tính của thông số ô nhiễm

Page 121: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-5

Nguồn: JET (Ghi chú): Dữ liệu về hoạt động của cơ sở: là dữ liệu và thông tin về điều kiện và/hay hiện trạng hoạt động của cơ sở như loại sản phẩm, lượng sản phẩm, tiêu thụ nước, số lượng công nhân, loại và lượng vật liệu thô mà cơ sở sử dụng, diện tích của cơ sở …

Hình dưới đây là sơ đồ mô tả phân loại nguồn dữ liệu/thông tin để xây dựng PSI nước

Nguồn: JET

2) Chiến lược thu thập thông tin/dữ liệu

Để thu thập thông tin/dữ liệu xây dựng PSI hiệu quả, chính xác và nhanh chóng, cần xác định rõ một số nội dung sau:

Mục tiêu sử dụng PSI

Xác định mục đích sử dụng PSI? Căn cứ vào mục đích sử dụng cuối cùng của PSI, có thể đưa ra các loại thông tin dữ liệu cần phải thu thập.

Phương pháp thu thập thông tin/dữ liệu

Cần được lựa chọn theo đặc điểm của từng nguồn ô nhiễm để phù hợp nhất với chất lượng thông tin/dữ liệu cũng như nguồn lực sẵn có.

Kết hợp thu thập từ các nguồn thông tin khác nhau hoặc sử dụng phương pháp ước tính nhằm đảm bảo tính chính xác và hoàn thiện cho thông tin/dữ liệu xây dựng PSI.

Luôn luôn nỗ lực để thu thập được càng nhiều thông tin/dữ liệu chi tiết càng tốt.

Quy trình tổng quan về việc thu thập thông tin/dữ liệu xây dựng PSI được mô tả như hình B-4 dưới đây.

Ngoài ra, một trong những vấn đề thiết yếu khi xây dựng PSI là đảm bảo chất lượng dữ liệu đáp ứng mục đích sử dụng cuối cùng của PSI. Để thực hiện được điều này, khái niệm “Mục tiêu chất lượng dữ liệu (DQO)” cần được sử dụng trong quá trình xây dựng PSI. Chi tiết liên

Dữ liệu/thông tin đưa vào PSI

Thu thập trực tiếp Thu thập gián tiếp

Quan trắc trực tiếp

Dữ liệu kiểm tra nguồn ô nhiễm

ĐTM, CKBVMT, ĐA BVMT

Ấn phẩm xuất bản trước đây

Kiểm kê, thống kê

Ước tính đơn vị tải lượng ô nhiễm

Mô hình xả thải

Phépngoại suy

Khảo sát nguồn Thanh tra nguồn

Hình B- 3 Thu thập dữ liệu/thông tin cho PSI nước

Page 122: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-6

quan tới khái niệm DQO được trình bày trong phần B6.

Trong số rất nhiều phương pháp thu thập dữ liệu/thông tin về nguồn ô nhiễm nêu trên, phương pháp phổ biến nhất là thu thập thông tin trực tiếp tại nguồn ô nhiễm. Thông qua phương pháp này, dữ liệu/thông tin có được bằng cách khảo sát trực tiếp tại từng nguồn ô nhiễm trong khu vực mục tiêu. Phiếu khảo sát, thanh tra nhà máy cùng những hồ sơ có liên quan hoặc sổ sách kế toán sẵn có cũng là một số phương pháp hữu ích giúp thu thập dữ liệu/thông tin về nguồn ô nhiễm, dữ liệu về hoạt động của nguồn ô nhiễm cũng như dữ liệu về tình hình kiểm soát ô nhiễm. Vấn đề chính trong việc lập kế hoạch kiểm kê là sẽ áp dụng trình tự thu thập dữ liệu nào.

Xác định phạm vi và mục tiêu kiểm kê

Xác định DQOs

Xác định loại nguồn ô nhiễm

Nguồn điểm Nguồn diện

Lựa chọn phương pháp thu thập dữ

liệu/thông tin

Lựa chọn nguồn ô nhiễm

Thu thập trực tiếp tại

nguồn Thu thập gián tiếp

Khảo sát trực tiếp

nguồn ô nhiễm Khảo sát qua thư

Hồ sơ về cơ sở (báo cáo

ĐTM/ĐABVMT/CKBVMT...

Ấn phẩm xuất bản xuất bản

Ước tính/tính toán

Ấn phẩm xuất bản Nguồn: JET

Lựa chọn phương pháp thu thập

dữ liệu/thông tin

Dữ liệu hoạt động

của cơ sở

Dữ liệu xả thải

gây ô nhiễm

Bảng dữ liệu

Dữ liệu liên quan khác

Quan trắc trực

tiếp

Cơ sở dữ liệu GIS

(duy trì kiểm kê)

Mục đích sử dụng

kiểm kê

Cập nhật

Sàng lọc dữ liệu/thông tin hiện có

Thanh tra và kiểm tra môi

trường Thanh tra nguồn ô nhiễm

Tự quan trắc

(doanh nghiệp)

(Hoạt động hậu ĐTM/CK BVMT

Cơ sở dữ liệu môi trường

Bản đồ nguồn ô nhiễm

Mục đích sử dụng PSI

Nguồn: JET

Hình B- 4 Quy trình tổng quan về thu thập thông tin/dữ liệu

Page 123: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-7

Mặc dù dữ liệu/thông tin có được qua thu thập trực tiếp thường có độ tin cậy cao nhất nhưng vẫn có mặt hạn chế, nghĩa là nếu chỉ sử dụng phương pháp thu thập trực tiếp thì sẽ không thể có được tất cả những dữ liệu/thông tin cần thiết để xây dựng PSI. Cũng cần lưu ý rằng phương pháp thu thập trực tiếp nhìn chung cần đến nhiều nguồn lực hơn so với phương pháp thu thập gián tiếp. Do đó, một trong những mối quan tâm chính trong quá trình lập kế hoạch kiểm kê là liệu có thể áp dụng phương pháp thu thập gián tiếp hay không và nếu có thì dữ liệu/thông tin có thể được thu thập ở mức độ nào. Theo đó, để hoàn thiện PSI, cần phối hợp thu thập từ trên hai nguồn dữ liệu/thông tin.

Khảo sát nguồn

Khảo sát nguồn được xem là phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp tiêu biểu giúp có được những thông tin đáng tin cậy; tuy nhiên, phương pháp này đòi hỏi nhiều công tác chuẩn bị như sau:

Lập danh sách cơ sở/nguồn ô nhiễm mục tiêu, Phân loại cơ sở/nguồn ô nhiễm mục tiêu, và Gặp gỡ, làm việc với các cơ sở này để được giải thích và giải trình về các dữ

liệu/thông tin,

Các nguồn ô nhiễm thường được khảo sát bằng cách sử dụng Phiếu khảo sát theo kiểu bảng câu hỏi. Mẫu phiếu khảo sát cần được xây dựng cho từng loại nguồn ô nhiễm mục tiêu trước khi tiến hành khảo sát. Quá trình xây dựng các phiếu khảo sát được thực hiện theo trình tự như sau:

Dưới đây là ví dụ về phiếu khảo sát cơ sở ô nhiễm được sử dụng trong đợt khảo sát tại BRVT từ tháng 11 đến tháng 12 năm 2011.

Khởi đầu

Xác định loại cơ sở mục tiêu

Quyết định về các mục nội dung cần khảo sát

Đánh giá dự thảo Phiếu khảo sát

Thực hiện khảo sát sơ bộ và kiểm tra khả năng áp dụng thực tế của bảng biểu trong phiếu

Hoàn thiện bảng biểu trong Phiếu khảo sát

Kết thúc

Nguồn: JET

Hình B- 5 Quy trình xây dựng phiếu khảo sát nguồn ô nhiễm

Page 124: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

B-8

Page 125: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

B-9

Page 126: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

B-1

0

Page 127: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

B-1

1

Page 128: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

B-1

2

Page 129: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-13

(3) Biên soạn và sắp xếp dữ liệu 1) Xây dựng mẫu bảng dữ liệu (spreadsheet format)

Dữ liệu cần thiết để xây dựng PSI được thu thập từ nhiều nguồn. Cơ quan phụ trách xây dựng PSI có thể thu thập một số dữ liệu cụ thể. Thông tin và dữ liệu thu thập được ghi chép và lưu giữ dưới dạng bảng biểu. Bảng dữ liệu này nhằm để xử lý các dữ liệu được lưu trữ và phục vụ công tác quản lý chất lượng nước và/ hoặc tài nguyên nước.

Biểu mẫu PSI được thiết kế trên cơ sở mục đích sử dụng cuối cùng của PSI. Các nội dung dữ liệu cần kiểm kê trong PSI được tóm tắt bảng dưới đây và không nhất thiết phải có trong tất cả các PSI. Cần lựa chọn các nội dung dữ liệu kiểm kê vào PSI theo mục đích sử dụng PSI.

Bảng B- 3 Các nội dung dữ liệu cần kiểm kê trong PSI

Nội dung dữ liệu ND ghi chép: Nội dung dữ liệu ND ghi chép

Vị t

Tỉnh Tên, mã

Dis

char

ge in

form

atio

n

Tốc độ dòng chảy của nước thải m3/ngày, ...

Thành phố/thị xã/quận/huyện Tên, mã Công trình xử lý nước thải mã (loại công trình)

Phường/thị trẫn/thị xã/ xã Tên, mã Địa điểm xả nước thải Mã Vĩ độ Tọa độ x Dữ liệu lấy mẫu Ngày tháng Kinh độ Tọa độy pH Nồng độ

Thôn

g tin

nguồn

ô n

hiễm

Loại nguồn ô nhiễm Tên, mã EC Nồng độ Loại ngành công nghiệp Tên, VSIC TDS Nồng độ Sản phẩm chính Tên, lượng BOD5 Nồng độ Số lượng công nhân Số lượng CODCr Nồng độ Diện tích cơ sở Ha NO3-N Nồng độ Doanh thu hàng năm Triệu đồng, mã NO2-N Nồng độ Loại hình kinh doanh Mã loại hình sản xuất

Capital type code NH3-N Nồng độ Lưu vực sông Mã lưu vực sông TKN Nồng độ Nguồn dữ liệu/thông tin Mã PO4 Nồng độ ĐTM/CK BVMT Có/không, ngày

tháng SS Nồng độ

Yêu

cầu

môi

trư

ờng

ĐTM - Tình trạng T-Coliform Nồng độ ĐA BVMT Tình trạng T-Cr Nồng độ CK BVMT Tình trạng Cr(III) Nồng độ Phí nước thải Tình trạng CN Nồng độ Giấy phép xả thải Tình trạng Pb Nồng độ Yêu cầu khác Tình trạng Các chất ô nhiễm khác nếu cần Nồng độ

Nguồn: JET

Hình dưới đây trình bày trình tự xây dựng PSI, bắt đầu từ giai đoạn thu thập thông tin và kết thúc bằng việc hoàn thiện biểu mẫu PSI. Biểu mẫu PSI sẽ được xây dựng dưới dạng các bảng biểu điện tử trên máy tính.

PSI xây dựng để ứng dụng trong công tác quản lý chất lượng nước

Số liệu/thông tin thu thập được ghi lại và lưu trữ trong mẫu đã được xây dựng

Mẫu sẽ được xây dựng theo mục đích sử dụng cuối cùng

Xử lý số liệu/thông tin được ghi lại để đạt được mục đích sử dụng cuối cùng

Xácđịnh mẫu PSI có thể giúp đạt được mục đích sử dụng cuối cùng

(Số liệu/thông tin được ghi lại và lưu trữ dưới hình thức bảng biểu trong máy tính)

Để xử lý, phân loại, lấylại/ra, phân tích, cập nhật dữ liệu/thông tin hiệu quả và thuận lợi.

Nguồn: JET

Hình B- 6 Xây dựng biểu mẫu PSI

Page 130: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-14

Để đảm bảo chất lượng dữ liệu, cần có biện pháp kiểm soát chất lượng (QC) phù hợp trong quá trình xây dựng và đánh giá bảng dữ liệu. Các thông tin trong bảng phải được đánh giá để có thể xác định dữ liệu được nhập vào bảng có đúng hay không, các kết quả tính toán có chính xác về kỹ thuật hay không và kết quả cuối cùng có được báo cáo theo các cách thức cho phép đánh giá chất lượng dữ liệu sau này không. Ví dụ về các biểu mẫu PSI được trình bày ở trang tiếp theo. Biểu mẫu này sẽ được điều chỉnh tùy theo từng mục đích sử dụng PSI.

Hình B-6 mô tả quá trình thu thập dữ liệu và xây dựng bảng dữ liệu PSI.

Page 131: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

B-1

5

1M

ã2M

ã3x

yLượn

g nước

sử

dụn

g

Tên

số

(Cấp

1)

Cấp

2Cấp

3Cấp

4Cấp

5Tỉn

h+A

1:B

Bt/

p/hu

yện

(quậ

n)/t

hị

trấn

Phườn

g/thị

trấn

/xã

vĩ độ

Kin

h độ

Tên

s/p

1(tấn

/năm

)T

ên s

/p 2

(tấn

/năm

)T

êntấ

n/nă

m(m

3/n

gày

)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

(Ghi

chú

1): được

phâ

n th

ành

3 loại

: cao

nhấ

t, ca

o hơ

n và

khá

c

Mức

độ

ưu

tiên

(gh

i

chú

1)

Loạ

i ngà

nh c

ông

nghiệp

Địa

chỉ

Tên

sở

phân

loại

ngà

nh

công

ngh

iệp

Số n

gày

hoạt

độ

ng/t

háng

Loạ

i h

ình

k

inh

d

oan

h

Thô

ng ti

n về

doa

nh n

ghiệ

pVị t

rí n

guồn

ô n

hiễm

Tỉn

h

Sản

phẩm

chí

nhN

guồn

thôn

g ti

n/số

liệu

Ngu

yên

liệu

thô

Doa

nh

th

u

hàng

năm

(m

iln

. SP

)

Diệ

n tí

ch

(ha)

sở n

guồn

ô n

hiễm

Số lượn

g cô

ng

nh

ân

Số n

gày

hoạt

độ

ng/năm

Ví dụ

về mẫu

bản

g dữ

liệu

PSI

(1/

2)

ST

T

Ví dụ

Bản

g dữ

liệu

PSI

nướ

c

Nhiệt

độ

pHE

CB

OD

CO

DC

rSS

NO

3-N

NO

2-N

NH

3-N

PO

4T

-C

olif

orm

ĐTM

ĐA

BV

MT

CK

BV

MTP

hí nướ

c thả

Giấ

y ph

ép xả

thải

Dây

truyền

sả

n xuất

Nướ

c thải

si

nh h

oạt

()

( -

)(

S/cm

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Điể

m xả

nước

thải

Yêu

cầu

môi

trườ

ng/Hệ

thốn

g giấy

phé

p m

ôi trườ

ng

STT

Thôn

g tin

về

nước

thải

Côn

g tr

ình

XL

NT

Tốc

độ

dòng

chả

y nước

thải

(m

3 /ngà

y)

Ví dụ

về mẫu

bản

g dữ

liệu

PSI

+A1

(2/2

)

Page 132: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-16

2) Mã hóa/số hóa thông tin

Dữ liệu và thông tin đã thu thập được ghi lại và lưu trữ theo một dạng mẫu xác định ví dụ như là bảng dữ liệu. PSI được xây dựng để phục vụ công tác quản lý chất lượng nước. Vì thế nên biểu mẫu PSI cũng phải được thiết kế phù hợp với mục đích sử dụng kiểm kê, và các thông tin, dữ liệu lưu trữ trong mẫu PSI cũng sẽ được xử lý để đáp ứng mục đích sử dụng này. Để xử lý, phân loại, trích xuất, phân tích và cập nhật một cách hiệu quả và thuận lợi, các thông tin, dữ liệu cần được nhập và lưu trữ trong máy tính. Có thể lấy ví dụ điển hình về công cụ xử lý thông tin trong PSI là sử dụng GIS – công cụ hữu ích để hỗ trợ xử lý việc phân bổ dữ liệu theo không gian. GIS giúp xác định vị trí của mỗi nguồn điểm và ranh giới địa lý bao quanh khu vực các nguồn này. Thông tin nguồn ô nhiễm lưu trữ trong GIS được sắp xếp cùng các lớp dữ liệu không gian khác như thông tin về ranh giới hành chính hay các lưu vực sông, cho phép sử dung một số các giải pháp phân tích giúp tiết kiệm rất nhiều công sức.

Xây dựng PSI bằng máy tính sẽ cải thiện và mở rộng tiềm năng ứng dụng của PSI, như trường hợp ứng dụng GIS. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng chỉ có thể sử dụng công nghệ máy tính phức tạp khi các dữ liệu và thông tin thu thập đã được số hóa. Để xây dựng PSI, cần thiết phải số hóa các thông tin và dữ liệu sau:

Ngành công nghiệp

Loại ngành công nghiệp cần được số hóa theo Tiêu chuẩn phân loại ngành công nghiệp Việt Nam (VSIC 2007).Tổng cục thống kê (GSO) chịu trách nhiệm xây dựng Hệ thống VSIC 2007 từ các tài liệu như Bản sửa đổi lần thứ 4 về Tiêu chuẩn phân loại công nghiệp quốc tế (ISIC Rev.4), Dự thảo Phân loại công nghiệp chung của khối ASEAN (ACIC), hiện trạng sử dụng VSIC được ban hành năm 1993, và nhu cầu về khảo sát thống kê1.

Hệ thống VSIC 2007 bao gồm 5 cấp dưới đây:

- Cấp 1 gồm 21 ngànhđược mã hóa theo thứ tự bảng chữ cái, từ A đến U (chữ cái: Phần).

- Cấp 2 gồm 88 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng hai số theo từng ngành cấp 1 tương ứng (2-con số: Mục).

- Ngành cấp 3 gồm 242 ngành; mỗi ngành được mã hoá bằng ba số theo từng ngành cấp 2 tương ứng (3-con số: Nhóm).

- Ngành cấp 4 gồm 437 ngành; mỗi ngành được mã hoá bằng 4 số theo từngngành cấp 3 tương ứng (4-con số: Loại).

- Ngành cấp 5 gồm 642 ngành; mỗi ngành được mã hoá bằng 5 sốtheo từng ngành cấp 4 tương ứng (5-con số: Phân loại)

Vị trí nguồn ô nhiễm

Vị trí nguồn ô nhiễm sẽ được lưu theo mã vùng do mỗi Sở TN&MT xác định. Cần mã hóa vùng dựa trên hệ thống phân vùng do UBND tỉnh và/hay cơ quan có thẩm quyển khác thiết lập/xác định theo điều kiện kinh tế và địa lý của mỗi tỉnh. Ví dụ về cơ chế mã vùng được trình bày trong bảng dưới đây.

Thông tin chi tiết về vị trí nguồn ô nhiễm có thể được thể hiện qua hệ thống định vị toàn cầu (GPS) (vĩ độ: X và kinh độ: Y).

1 Điều khoản về nội dung của mỗi ngành kinh tế trong VSIC 2007 được Bộ KH&ĐT ban hành theo quyết định số 337/2007/QD-BKH.

Page 133: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-17

Các dữ liệu khác cần được mã hóa nếu cần1

Trước khi nhập dữ liệu vào mẫu PSI, cần thiết lập quy ước mã hóa. Dưới đây là ví dụ về việc mã hóa một số mục dữ liệu

i) Loại nguồn ô nhiễm

F- Nhà máy (sản xuất và chế biến công nghiệp), C- cơ sở kinh doanh, như nhà hàng, trạm xăng, ..., H- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ xã hội và y tế, W- cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải và nước thải.

ii) Nơi xả nước thải

SW- Xả vào các cống thải, DI- Xả vào mạng lưới thoát nước bên trong nhà máy, DO- Xả vào hệ thống thoát nước bên ngoài nhà máy, RV- Xả trực tiếp ra sông/suối, LI- Xả vào đất (thấm qua đất)

iii) Công trình/hệ thống xử lý nước thải

N- Không được trang bị hoặc không vận hành, A- Trung hòa/điều hòa, C: tuyển nổi, D- Lọc cát, E- hấp thụ bằng cac bon hoạt tính, F- tác dầu mỡ, G- bùn hoạt tính, H- xử lý sinh học khác, I- Lọc nhỏ giọt, J- Bể thông khí, K- Lên men kỵ khí, L- Xử lý khác

B-3 Xây dựng và ứng dụng PSI bền vững

(1) Tổ chức Việc xây dựng và ứng dụng PSI nước phụ thuộc rất nhiều vào việc sắp xếp tổ chức hợp lý; bao gồm thiết lập cơ cấu tổ chức tại mỗi đơn vị chức năng cũng như ở cấp điều phối trung ương, cơ chế hợp tác giữa các cơ quan/đơn vị và phân chia trách nhiệm của các cơ quan/tổ chức liên quan. Do vậy, cần thống nhất một kế hoạch hành động chiến lược dựa vào kế hoạch quốc gia và cam kết của các cơ quan/tổ chức liên quan. Hiện tại, những dữ liệu và thông tin liên quan đến các nguồn ô nhiễm được thu thập tùy theo nhiệm vụ và trách nhiệm công tác củamột số đơn vị trực thuộc Sở TN&MT như Chi cục BVMT (EPA), Thanh tra … Tuy nhiên, các đơn vị này thu thập các thông tin, dữ liệu khác nhau, không chia sẻ đầy đủ, tin tưởng vào các thông tin họ có vì họ vẫn tuân thủ theo các quy định và hệ thống cũ.

1Xem Hình B-2 Ví dụ về danh sách nguồn ô nhiễm.

Đơn vị hành chính (Toàn hệ thống)

Vùng 1 (Mã: )

Vùng 2 (Mã: )

Vùng 3 (Mã: )

Vùng 4 (Mã: )

Phân vùng 11

(Mã: )

Phân vùng 12

(Mã: )

Phân vùng 31

(Mã: )

Phân vùng 32

(Mã: )

Phân vùng 311 (Mã: )

Phân vùng 312 (Mã: )

Nguồn: JET

Hình B- 7 Quy ước mã hóa theo hệ thống phân vùng

Page 134: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-18

Để xây dựng và quản lý PSI nước một cách hiệu quả cũng như ứng dụng PSI bền vững, cần có một đơn vị độc lập điều hành các hoạt động PSI nước một cách thống nhất. Theo đó, các cơ quan chức năng có liên quan cần phải thành lập một cơ quan/đơn vị đảm nhiệm chung việc điều phối và giám sát thực hiện các thỏa thuận do các cơ quan, ban, ngành ký kết về quản lý PSI. Bảng dưới đây tóm tắt thực trạng phân chia vai trò và trách nhiệm của các đơn vị trực thuộc Sở TN&MT trong các hoạt động quản lý môi trường.

Bảng B- 4 Vai trò và trách nhiệm của các đơn vị trực thuộc Sở TNMT về quản lý môi trường

Hoạt động Đơn vị phụ trách Giấy phép môi trường (ĐTM/ĐA BVMT, CK BVMT)

Chi cục BVMT

Thiế

t lập

đơn

vị

chu

ng để

hợp

nhất

quả

n lý

Đánh giá/kiểm tra môi trường Chi cục BVMT Quan trắc môi trường Trung tâm quan trắc Thanh tra môi trường Thanh tra Sở Quản lý PSI nước (Đơn vị hành chính về PSI)

Nguồn: JET

Căn cứ vào điều kiện nêu trên, cần thiết thành lập đơn vị/tổ chức chịu trách nhiệm phát triển và xây dựng PSI một cách bền vững.

Thiết lập cơ chế hợp tác liên phòng ban trong Sở, quy định và xác định rõ trách nhiệm của từng phòng ban có liên quan (Ví dụ: thành lập đơn vị hành chính PSI trong Sở TNMT)

Lãnh đạo Sở quyết định cử cán bộ chuyên trách về PSI

Yêu cầu báo cáo các hoạt động liên quan tới PSI cho Lãnh đạo Sở và/hoặc cấp cao hơn (ví dụ UBND)

(2) Thu thập dữ liệu và thông tin

Như đề cập ở trên, PSI được xây dựng trên cơ sở phối hợp của nhiều phòng/ban/bộ phận có liên quan như bộ phận ĐTM, Trung tâm quan trắc. Trong quá trình xây dựng PSI, rất nhiều nội dung quan trọng liên quan tới việc thu thập dữ liệu và thông tin sẽ được đưa ra; ví dụ làm thế nào để thu thập dữ liệu và thông tin, loại dữ liệu và thông tin nào cần thu thập, bằng phương pháp nào để thu thập được thông tin và dữ liệu chính xác và đáng tin cậy với nguồn lực có hạn. Do đó, cùng với việc thành lập đơn vị/tổ chức chịu trách nhiệm phát triển và xây dựng PSI, cần phải thực hiện các giải pháp sau nhằm duy trì tính bền vững của PSI:

Xác định rõ phương pháp thu thập thông tin và dữ liệu cũng như nguồn dữ liệu

Việc xác định phương pháp thu thập thông tin và dữ liệu phụ thuộc vào ngân sách, nhân lực, thời gian, v.v...,

Việc xác định loại thông tin/dữ liệu cần thu thập căn cứ vào các quy định của pháp luật ví dụ như Thông tư 04/2012/TT-BTNMT,

Sử dụng các thông tin và dữ liệu sẵn có tại Sở

Sử dụng kết quả thanh tra môi trường, báo cáo kiểm tra môi trường, báo cáo quan trắc môi trường, báo cáo tự quan trắc của doanh nghiệp v.v…

Sắp xếp thứ tự ưu tiên và liệt kê danh sách các hồ sơ và dữ liệu/thông tin sẵn có tại Sở ví dụ Báo cáo hoạt động thanh tra môi trường, Báo cáo ĐTM, Báo cáo hậu ĐTM, v.v….

Thẩm định lại biểu mẫu PSI căn cứ vào mục đích sử dụng cuối cùng của PSI

Điều chỉnh và/hoặc đơn giản hóa biểu mẫu PSI hiện đang sử dụng,

Thay đổi biểu mẫu PSI sử dụng các ứng dụng phần mềm hiện đại hơn như MS AC-CESS thay vì phần mềm MS EXCEL như hiện nay.

Page 135: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-19

Tăng cường áp dụng quy trình QA/QC cho dữ liệu và thông tin thu thập để xây dựng PSI

Nhằm áp dụng PSI hiệu quả, vấn đề quan trọng là độ tin cậy và tính chính xác của thông tin/dữ liệu thu thập được. Điều này có thể được đảm bảo nếu trong quá trình xây dựng PSI, các quy trình QA/QC và DQOs được áp dụng và tuân thủ đầy đủ. (Xem phần B-6 và B-7 Chương này)

(3) Cơ sở pháp lý

Hiện nay, tại Việt Nam chưa có bất kì luật và quy định nào quy định trực tiếp hoạt động xây dựng và ứng dụng PSI. Do đó, để tiếp tục duy trì xây dựng và ứng dụng PSI, việc ban hành quy định liên quan trực tiếp tới PSI là điều cần thiết.

(4) Nguồn lực Nguồn lực xây dựng PSI nước được chia thành hai nhóm: nhân lực và thiết bị như được trình bày dưới đây.

i) Nhân lực

Chuyên gia hướng dẫn về xây dựng PSI nước, Cán bộ nghiên cứu/khảo sát về kiểm kê (inventory surveyor), Cán bộ sắp xếp dữ liệu, và Chuyên gia GIS

Để có được các thông tin đáng tin cậy phục vụ việc xây dựng PSI nước, cần lựa chọn những cán bộ khảo sát về kiểm kê có năng lực. Họ cần được trang bị kiến thức và kỹ năng dưới đây:

- Hiểu rõ mục tiêu và các thông tin/dữ liệu cần thiết để xây dựng PSI nước. - Kiến thức pháp lý để làm rõ phạm vi của PSI nước, - Kiến thức về kiểm soát chất lượng (QC) để đảm bảođộ tin cậy của số liệu thu thập được, - Kiến thức về nguồn thông tin hiện có để thu thập số liệu cần thiết, - Kỹ năng giao tiếp đối với các đối tượng không hợp tác, - Kiến thức về nồng độ nước thải chung của các nguồn ô nhiễm thuộc nhóm đối tượng cần ưu

tiên cao nhất.

ii) Thiết bị

Máy tính để lưu trữ cơ sở dữ liệu, Ứng dụng GIS,và Internet

(5) Mạng lưới thu thập thông tin hiện có Có thể thu được dữ liệu đáng tin cậy từ việc khảo sát trực tiếp nguồn ô nhiễm. Tuy nhiên, đối tượng thực hiện khảo sát (cơ sở mục tiêu) thường không có dữ liệu cần thiết để xây dựng PSI nước. Do vậy, điều quan trọng là biết sử dụng thông tin hiện có như báo cáo ĐTM để bổ sung thông tin cho đợt khảo sát trực tiếp nguồn ô nhiễm; và cần thiết lập mạng lưới giữa các tổ chức liên quan ở cấp huyện/quận để trao đổi các thông tin hiện có.

(6) Hợp tác với chuyên gia để thu thập dữ liệu gián tiếp Trong quá trình xây dựng PSI nước, cần tiến hành thu thập thông tin gián tiếp. Một số biện pháp thu thập gián tiếp đòi hỏi kiến thức và kỹ năng đặc biệt. Nên có sự hợp tác với chuyên gia trong lĩnh vực này nhằm chia sẻ thông tin về nhân lực ở cấp huyện hay tỉnh.

(7) Chu trình PSI

Page 136: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-20

Tính bền vững của việc xây dựng PSI có thể được đảm bảo khi áp dụng các biện pháp nêu trên, điều quan trọng là thiết lập được chu trình PSI hoàn thiện như mô tả trong hình dưới đây:

Hình. XX Chu trình PSI cho sự phát triển bền vững.

Nguồn: JET

B-4 Ước tính tải lượng ô nhiễm (1) Tổng quan

Một trong những ứng dụng của PSI là đánh giá hiện trạng ô nhiễm tại khu vực mục tiêu gây ra bởi tình trạng xả thải từ các nguồn ô nhiễm. Để đánh giá hiện trạng ô nhiễm, cần thiết phải xác định và lượng hóa các chất ô nhiễm từ các nguồn ô nhiễm. Theo đó, việc quan trọng là làm thế nào để lượng hóa và/hoặc ước tính nồng độ chất ô nhiễm từ các nguồn thải. Như đã đề cập ở trên, một trong những phương pháp tốt nhất để thu thập thông tin/dữ liệu là khảo sát tại nguồn hoặc kiểm tra tại nguồn. Tuy nhiên, thường rất khó để ước tính hoặc lượng hóa tất cả các chất ô nhiễm được kiểm kê trong PSI do thiếu các thông tin khảo sát tại nguồn hoặc kiểm tra tại nguồn.

Nhằm bổ sung dữ liệu bị thiếu vào biểu mẫu PSI, một số phương pháp hoặc kĩ thuật đã được đề xuất để ước tính tải lượng các chất ô nhiễm, có thể chia thành 4 loại như sau (bao gồm cả khảo sát tại nguồn/kiểm tra tại nguồn):

Lấy mẫu hoặc quan trắc trực tiếp (khảo sát tại nguồn/dữ liệu kiểm tra tại nguồn), Đơn vị tải lượng ô nhiễm, Cân bằng tổng thể/cân bằng vật chất và Các phương pháp tính toán kĩ thuật khác.

Dữ liệu khảo sát tại nguồn/dữ liệu kiểm tra tại nguồn hoặc dữ liệu quan trắc liên tục thường được ưu tiên sử dụng để ước tính lượng xả thải từ các nguồn ô nhiễm, bởi đây được coi là các dữ liệu đại diện cho hoạt động xả thải của nguồn ô nhiễm.(Lưu ý) Các loại dữ liệu này thường ở dưới dạng nồng độ, và có thể dễ dàng chuyển đổi sang tỉ lệ xả thải chất ô nhiễm, hay còn gọi là tải lượng ô nhiễm

(Lưu ý) ) Mặc dù khảo sát tại nguồn/kiểm tra tại nguồn thường đem lại độ tin cậy cao hơn nhưng khi sử dụng dữ liệu đó để đánh giá tình hình xả thải, cần phải lưu ý 2 nội dung. Thứ nhât, vì phần lớn khảo sát tại nguồn/dữ liệu kiểm tra tại nguồn chỉ được tiến hành trong vòng vài giờ hoặc nhiều nhất là vài ngày, nên khi sử dụng dữ liệu để ước tính tác động của xả thải trong thời gian dài hoặc khi điều kiện đánh giá khác với điều kiện lúc thực hiện khảo sát/kiểm tra thì cần phải có sự điều chỉnh dữ liệu tương ứng. Thứ hai, việc khảo sát/kiểm tra tại nguồn được thực hiện bởi một đơn vị có thể không được cung cấp đầy đủ thông tin về mô hình hoạt động hàng năm hay thờivu

Đánh giá tính hiệu quả của các kế hoạch quản lý/kiểm soát đã thực

hiện

Quan trắc/Thanh tra chất lượng nước

Kiểm kê nguồn ô nhiễm Xác định vấn đề và nguồn gốc của vấn đề

Mô hình Chất lượng nước

Đánh giá Chiến lược quản lý/kiểm soát tiềm năng

Xây dựng và thực hiện Kế hoạch cải thiện chất lượng nước

(Dữ liệu/Thông tin) (So sánh)

(Phản hồi)

Hình B- 8 Chu trình PSI cho sự phát triển bền vững

Page 137: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-21

nếu biết được dung lượng xả thải.

Trong trường hợp dữ liệu từ việc khảo sát tại nguồn/dữ liệu kiểm tra tại nguồn, dữ liệu từ các báo cáo quan trắc liên tục hoặc quan trắc thông số đều không có, cần thiết phải áp dụng một phương pháp khác để ước tính tải lượng ô nhiễm. Theo đó, phương pháp ước tính sử dụng đơn vị tải lượng ô nhiễm và cân bằng vật chất thường được coi là công cụ tốt nhất hoặc duy nhất trong trường hợp này, mặc dù chúng đều có những hạn chế nhất định. Ở đây, cần phải lưu ý có 2 loại đơn vị tải lượng ô nhiễm. Một là đơn vị tải lượng ô nhiễm được tính toán dựa vào thông tin thu thập từ khảo sát kiểm kê cũng như dựa vào đơn vị tải lượng sẵn có của từng nguồn ô nhiễm. Hai là đơn vị tải lượng ô nhiễm được tính toán dựa vào số liệu điều tra và đơn vị tải lượng đã được thiết kế sẵn có.

Nếu không thể áp dụng một trong các phương pháp nêu trên để ước tính tải lượng ô nhiễm, thì có thể sử dụng ước lượng gần đúng (xấp xỉ) hoặc ước tính kĩ thuật khác dựa vào quy trình sẵn có, đặc tính lý hóa và kiến thức chung về xả thải để đạt được kết quả. Trường hợp nguy cơ từ các tác động xấu tới môi trường hoặc tác động điều tiết tới môi trường càng cao thì càng cần thiết phải áp dụng các biện pháp xác định tải lượng ô nhiễm cầu kì và tốn kém ví dụ quan trắc liên tục hoặc khảo sát tại nguồn. Ngược lại, trường hợp nguy cơ thấp, có thể áp dụng các phương pháp ước tính ít tốn kém hơn như sử dụng đơn vị tải lượng ô nhiễm hoặc mô hình xả thải.

(2) Đơn vị tải lượng ô nhiễm (PLU)

1) Tầm quan trọng của đơn vị tải lượng ô nhiễm

Như đã đề cập ở trên, có một số phương pháp hoặc kĩ thuật để ước tính tải lượng ô nhiễm. Trong số đó, đơn vị tải lượng ô nhiễm là một trong những công cụ hiệu quả nhất thích hợp để ước tính/lượng hóa tải lượng ô nhiễm từ nguồn điểm lẫn nguồn không điểm (nguồn diện). Đơn vị tải lượng ô nhiễm là một lượng ước tính của chất ô nhiễm xả ra nguồn nước từ một số các hoạt động như lau rửa sản phẩm, chế biến quặng v.v…. chia cho mức độ hoạt động của nguồn ô nhiễm. Thông thường, đơn vị tải lượng ô nhiễm được biểu diễn bằng khối lượng chất ô nhiễm chia cho khối lượng hoặc thể tích của sản phẩm, diện tích, số nhân công, thời gian của quá trình tạo ra chất ô nhiễm v.v…với giả định cơ bản là tồn tại một mối quan hệ tuyến tính giữa lượng xả thải và cường độ quá trình hoạt động trong khoảng phạm vi áp dụng.

Đơn vị tải lượng ô nhiễm có thể được định nghĩa như sau:

Dưới đây là một số ví dụ về đơn vị tải lượng ô nhiễm đại diện:

Ví dụ đơn vị tải lượng ô nhiễm (PLU)

* BOD: 18.8 kg/m3 bia (Ngành công nghiệp sản xuất bia) * TSS: 3.9 kg/m3 bia (Ngành công nghiệp sản xuất bia) * BOD: 7.3 kg/công nhân/năm (Ngành công nghiệp nhà hàng, khách sạn)

(Nguồn: Kĩ thuật kiểm kê nhanh ô nhiễm môi trường, WHO 1993)

* COD: 1.21 kg/công nhân/ngày (Ngành công nghiệp dệt may và nhuộm) * T-N: 3.58 kg/tấn-sản phẩm (Quần áo, Trang phục, Giặt, Là)

(Nguồn: Trung tâm hóa môi trường (CTC))

2) Đơn vị tải lượng ô nhiễm (PLU) tại Việt Nam

Theo yêu cầu của Bộ TNMT, Trung tâm Hóa Môi trường (CTC) đã xây dựng một hệ thống đơn vị tải lượng ô nhiễm nhằm đáp ứng các quy định trong Nghị định 67/2003/ND-CP(Lưu ý 1) Hệ thống đơn vị tải lượng ô nhiễm của CTC được xây dựng dựa trên thông tin/dữ liệu trong và ngoài nước cho 11

(Lưu ý 1) Nghị định 67/2003/ND-CP về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Định nghĩa đơn vị tải lượng ô nhiễm: Là chỉ số định lượng biểu thị khối lượng chất ô nhiễm chia cho một đơn vị hoạt động của cơ sở gây ô nhiễm ví dụ như số lượng sản phẩm, số lượng nhân công, diện tích cơ sở gây ô nhiễm v.v….

Page 138: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-22

ngành công nghiệp. Hệ thống đơn vị tải lượng này rất hữu ích để ước tính tải lượng ô nhiễm cho các nguồn điểm.

Bên cạnh hệ thống đơn vị tải lượng ô nhiễm CTC đề cập ở trên, có rất ít tài liệu tham khảo về đơn vị tải lượng ô nhiễm. Dưới đây liệt kê một vài tài liệu đại diện liên quan tới đơn vị tải lượng ô nhiễm:

Đánh giá ô nhiễm các nguồn không khí, nước và đất – Sổ tay hướng dẫn Kĩ thuật kiểm kê nhanh nguồn ô nhiễm và ứng dụng trong việc xây dựng chiến lược kiểm soát môi trường (Assessment of Sources of Air, Water, and Land Pollution – A Guide to Rapid Source In-ventory Techniques and their Use in Formulating Environmental Control Strategy (WHO, 1993)

Sổ tay lập kế hoạch xây dựng hệ thống thoát nước tại các lưu vực sông (Hiệp hội thoát nước Nhật Bản, 1999) (Guideline of Study for Planning Development of Sewerage Sys-tem in River Basin (Japan Sewage Work Association, 1999)

3) Hệ thống đơn vị tải lượng ô nhiễm của CTC

Hệ thống bao gồm các phương pháp tính toán và ước tính thể tích nước thải, khối lượng xả thải của chất ô nhiễm. Các thông số ô nhiễm hay các chất ô nhiễm được tính toán trong hệ thống này là COD(Lưu ý 2) , BOD, TSS, tổng Nito (T-N), tổng Phốtpho (T-P) và NH+

4.

Nguồn thông tin/dữ liệu được sử dụng trong hệ thống là:

(a) Tài liệu về tình hình xả thải các ngành công nghiệp của một số nước trên thế giới, (b) Tài liệu trong nước (Việt Nam) về tình hình xả thải của các ngành công nghiệp, (c) Báo cáo ĐTM của các cơ sở công nghiệp, và (d) Dữ liệu tiêu chuẩn

Thông tin và dữ liệu sử dụng trong hệ thống được xử lý theo kiểu thống kê nhằm đảm bảo độ tin cậy.

Phân loại nguồn ô nhiễm

Nguồn ô nhiễm được chia làm 2 loại chính là nguồn điểm và nguồn không điểm (nguồn diện). Đối với nguồn điểm, CTC lựa chọn 1 số ngành công nghiệp và phân chúng thành 11 nhóm. Bảng sau đây mô tả các ngành công nghiệp mà CTC lựa chọn.

Bảng B- 5 Phân loại nguồn ô nhiễm theo CTC

Loại Nhóm (SP)

Số TT nhóm.

(SP No.) Ngành công nghiệp

Phân loại ngành công nghiệp theo quy định của Việt

Nam (Cấp 2) Nguồn điểm 1 1 - 130 Công nghiệp dệt may

13, 14

2 131 - 224 Giấy và bột giấy 17 3 225 – 269 Thuộc da 15

4 270 – 439 Hóa chất, giặt rửa, phân bón, thuốc trừ sâu, cao su, nhựa 13, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 27, 28, 31, 37

5 440 – 550 Cơ khí, chế tạo máy, luyện kim 19, 23, 24, 26, 27, 28, 30, 37

6 551 – 583 Khai thác quặng/mỏ, vật liệu xây dựng, than đá,nhiệt điện 05,09, 19, 37 7 584 – 640 Rau củ quả, dầu ăn 10 8 641 – 696 Chăn nuôi,chế biến thịt, hải sản 10 9 697 – 813 Thực phẩm, rượi, bia, đồ uống không ga,sữa, đường 10, 11, 12, 37 10 814 - 868 Chế biến gạo, bột, trồng trọt 10, 11, 37, 38 Các loại nguồn khác 11 869 – 962 Trường học, Bệnh viện, Bãi rác, Khu công nghiệp, v.v...

Nguồn: CTC

(Lưu ý 2) Về cơ bản, giá trị COD được tính toán dựa vào giá trị BOD căn cứ theo tỉ lệ BOD/COD của từng ngành công nghiệp.

Page 139: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-23

Đơn vị của hệ thống PLU

Đơn vị tải lượng ô nhiễm là tỉ lệ giữa mức độ xả thải của một chất ô nhiễm với 1 hoạt động tại nguồn ô nhiễm ví dụ như khối lượng sản phẩm sản xuất ra hoặc thể tích nước thải. Thông thường, đơn vị tải lượng ô nhiễm được biểu đạt bằng khối lượng chất ô nhiễm chia cho khối lượng hoặc thể tích các hoạt động tại nguồn ô nhiễm ví dụ như khối lượng sản phẩm, diện tích, số công nhân, quãng thời gian xả thải chất ô nhiễm v.v…Căn cứ vào nội dung hoạt động tại nguồn ô nhiễm, CTC đã xây dựng một số loại đơn vị đại diện cho đơn vị tải lượng ô nhiễm. Bảng sau đây tóm tắt các loại đơn vị tải lượng ô nhiễm và mã của chúng áp dụng trong hệ thống đơn vị tải lượng ô nhiễm.

Bảng B- 6 Đơn vị sử dụng trong hệ thống đơn vị tải lượng ô nhiễm của CTC

Mã Đơn vị hoạt động Đơn vị tải lượng ô

nhiễm M3NT Dung lượng nước thải [m3] [Kg /M3NT ]

CN/CA Ca làm việc của Công nhân [Kg /CN.CA ] T.SP Sản phẩm [tấn] [Kg/T.SP] T.NL Nguyên liệu thô [tấn] [Kg/T.NL]

CN/NGAY Ngày làm việc [Kg/CN.NGAY] HADAT Diện tích sản xuất [ha] [Kg/HADAT] VNUOI Số lượng vật nuôi [Kg/VNUOI] 103CH Số lượng chai [1,000 chai] [Kg/103CH ] BED Số lượng giường [Kg/BED]

Nguồn: CTC

Định nghĩa các chỉ số PLU sử dụng trong hệ thống

Các chỉ số PLU phân theo ngành công nghiệp và theo thông số đã được sử dụng để đánh giá tải lượng ô nhiễm thải ra từ các nguồn ô nhiễm. Ý nghĩa của các chỉ số PLU được tóm tắt trong bảng sau đây:

Bảng B- 7 Định nghĩa/Ý nghĩa của các Chỉ số trong Hệ thống

Loại chỉ số Định nghĩa/Ý nghĩa Đơn vị Thông số

Tải lượng ô nhiễm trung bình (Mx)

Giá trị trung bình (Mxa)

65% lớn nhất. + 35% nhỏ nhất.

65% nhỏ nhất. + 35% lớn nhất.

Kg/M3NT, Kg/CN.CA, Kg/T.SP, Kg/T.NL, Kg/CN.NGAY, Kg/HADAT, Kg/VNUOI, Kg/103CH

CODCr, BOD5, N-T, P-T, NH4, SS

Tải lượng ô nhiễm lớn nhất

Mxa + 1 độ lệch tiêu chuẩn Kg/M3NT, Kg/CN.CA, Kg/T.SP, Kg/T.NL, Kg/CN.NGAY, Kg/HADAT, Kg/VNUOI, Kg/103CH

CODCr, BOD5, N-T, P-T, NH4, SS

Tải lượng ô nhiễm nhỏ nhất

Mxa - 1 độ lệch tiêu chuẩn Kg/M3NT, Kg/CN.CA, Kg/T.SP, Kg/T.NL, Kg/CN.NGAY, Kg/HADAT, Kg/VNUOI, Kg/103CH

CODCr, BOD5, N-T, P-T, NH4, SS

CODeq(Lưu ý 1) CODCr + Oxi để oxi hóa hợp chất Nito

Kg/M3NT, Kg/CN.CA, Kg/T.SP, Kg/T.NL, Kg/CN.NGAY, Kg/HADAT, Kg/VNUOI, Kg/103CH

CODeq

EP (NEP)(Lưu ý 2) Dân số tương đương MAX(NEPCODCr, NEPBOD, NEPT-N, NEPT-P, NEPNH4, NEPSS)

EP CODCr, BOD5, N-T, P-T, NH4, SS

Nguồn: CTC

Ví dụ PLU của CTC được trình bày ở trang tiếp theo (Lưu ý 1): CODeq

Như mô tả ở trên, đơn vị tải lượng ô nhiễm PLU(CODeq)1 có thể xác định thông qua “PLU(COD) cộng thêm oxi để oxi hóa PLU(NH4)”. Căn cứ vào quá trình oxi hóa NH4 mà sản phẩm cuối cùng là NO3, PLU (CODeq) có thể được tính như sau:

1 PLU(X) là giá trị PLU của chất ô nhiễm X.

Page 140: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-24

CODeq = PLU(COD) + 5 X PLU(NH4)

Như vậy trong trường hợp SP No. 1 của cơ sở dữ liệu 1 hệ thống CTC:

PLUMax(COD)1 = 16.95 kg/T.SP và PLUMax(NH4) = 2.83 kg/T.SP,

CODeq = 16.95 + 5X 2.83 = 31.10 kg/T.SP

(Lưu ý 2): Dân số tương đương

Nếu sử dụng chỉ số dân số tương đương (EP) để đánh giá tải lượng ô nhiễm sẽ rất thuận lợi. EP là một chỉ tiêu định lượng để đánh giá mức độ ô nhiễm dựa theo dân số. EP có thể được tính bằng cách chuyển đổi tải lượng ô nhiễm của một chỉ tiêu ô nhiễm như BOD sang chỉ tiêu dân số tương đương. Một đơn vị EP (1EP) thường được quy đổi thành khối lượng của một chỉ tiêu ô nhiễm do một người thải ra trong một ngày. Các viện nghiên cứu hoặc các tổ chức đã tính toán đưa ra các đơn vị EP của các chỉ tiêu ô nhiễm đại diện. Bảng dưới đây trình bày về các đơn vị EP đại diện.

Bảng B- 8 Đơn vị dân số tương đương

Nguồn Đơn vị EP (g-chỉ tiêu ô nhiễm/đầu người/ngày)

BOD COD TSS T-N T-P NH4+-N

WHO(Lưu ý 1) 45 - 54 1.6 to 1.9 X BOD 70 - 145 6 - 12 0.6 – 4.5 0.6 X T-N WHO (Ave.) 50 109 108 9 2.2 CTC(Lưu ý 2) 65 150 130 15 3 12

Nguồn: JET (Lưu ý 1): Rapid Inventory Techniques in Environmental Pollution, WHO, 1993 (Kỹ thuật kiểm kê nhanh ô nhiễm môi trường, WHO, 1993) (Lưu ý 2): Center for Environmental Chemistry (CTC), Vietnam (Trung tâm hóa môi trường, Việt Nam)

1 Trong hệ thống PLU của CTC, CODeq được tính toán dựa vào PLU Max.

Page 141: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-25

Ví dụ PLU của CTC

(Nhóm 4: Hóa chất, Tẩy rửa, Phân bón, Thuốc trừ sâu, Cao su, Nhựa)

Nguồn: CTC

Nhóm sản phẩm (Nhóm 4, Hóa chất, tẩy rửa, phân bón, thuốc trừ sâu, cao su, nhựa)

Đơn vị của PLU (Công nhân/Ca làm việc)

Thứ tự sản phẩm

PLU (kg/CN/NGAY)

COD eq (COD +Nitrification oxygen )

Page 142: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-26

B-5 Tính tải lượng ô nhiễm sử dụng PLU Tính tải lượng ô nhiễm cho một nguồn thải xác định có thể dựa vào đơn vị tải lượng ô nhiễm phù hợp rút ra từ kinh nghiệm thực hiện đo đạc môi trường tại các nguồn thải tương tự. Mỗi một đơn vị tải lượng ô nhiễm được xác định là tải lượng chất ô nhiễm thải ra tiêu chuẩn hóa dưới dạng kg trên một đơn vị hoạt động của nguồn thải đang xem xét.

Ở đây, cần lưu ý khi xây dựng đơn vị tải lượng ô nhiễm, mặc nhiên giả định tại nguồn thải đó chưa lắp đặt bất kì thiết bị kiểm soát hay hệ thống xử lý nước thải nào, được gọi là “Đơn vị tải lượng ô nhiễm chưa kiểm soát”. Tuy nhiên, vẫn có trường hợp một số các đơn vị tải lượng ô nhiễm được xây dựng dựa vào dữ liệu của các nguồn thải đã lắp đặt thiết bị kiểm soát hoặc hệ thống xử lý nước thải. Với trường hợp này, cần tính thêm đến hiệu quả của thiết bị kiểm soát hoặc hệ thống xử lý. Ngoài ra, cơ quan quản lý nhà nước ví dụ Bộ TNMT hoặc Sở TNMT cũng thường yêu cầu doanh nghiệp phải thực hiện các chương trình kiểm soát xả thải ví dụ như nộp phí xả thải. Do đó, để ước tính hoặc tính toán tải lượng ô nhiễm đối với môi trường, cần phải tính đến hai khái niệm. Một là hiệu quả của các thiết bị kiểm soát hoặc hệ thống xử lý nước thải. Hai là hiệu quả của các chương trình kiểm soát xả thải do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện, hay còn gọi là “Thước đo hiệu quả” “Thước đo hiệu quả” là một thuật ngữ chung biểu thị độ không chính xác của các ước lượng xả thải do các chương trình kiểm soát thiếu hoàn thiện gây ra. Nó là một phép đo cho phép biết được hiệu quả giảm thải so với thiết kế thực sự đạt được là bao nhiêu.

Căn cứ vào định nghĩa, ý nghĩa của đơn vị tải lượng ô nhiễm cũng như có tính đến hiệu quả các biện pháp kiểm soát/hệ thống xử lý nước thải và thước đo hiệu quả, dung lượng xả thải có thể được tính bằng cách nhân đơn vị tải lượng ô nhiễm với các mức hoạt động tại nguồn ô nhiễm tương ứng, giống mô tả trong khung dưới đây.

Theo như mô tả ở trên, để tính toán xả thải sử dụng đơn vị tải lượng ô nhiễm, cần thiết phải xác định được 4 thông số đầu vào: (i) A, (ii) PLU, (iii) R và (iv)

(i) A: Thông tin các hoạt động được quy định bởi các đơn vị tải lượng ô nhiễm có liên quan; (ii) PLU: Đơn vị tải lượng ô nhiễm với giả định không có thiết bị kiểm soát hoặc không có hệ

thống xử lý nước thải (Đơn vị tải lượng ô nhiễm chưa kiểm soát); (iii) R: Hiệu suất của thiết bị kiểm soát ô nhiễm (tính theo %), R bằng 0 nếu không có thiết bị

kiểm soát nào; (iv) RE: Thước đo hiệu quả của các chương trình kiểm soát ô nhiễm với muc tiêu giảm thiểu

tình trạng xả thải, với giả định rằng các quy định/luật pháp về kiểm soát ô nhiễm thường không đạt được hiệu quả 100%. RE được sử đụng để điều chỉnh hiệu quả kiểm soát.

Quy trình tổng quan tính toán tải lượng ô nhiễm theo hệ thống đơn vị tải lượng của CTC được mô tả như trong sơ đồ dưới đây:

Biểu thức ước tính xả thải cơ bản

D = A x PLU x (1- R x RE) Trong đó: D = ước tính xả thải cho quá trình A = hoạt động tại nguồn ô nhiễm PLU = đơn vị tải lượng ô nhiễm với giả định không có thiết bị kiểm soát

R = Hiệu suất của thiết bị kiểm soát ô nhiễm RE = Thước đo hiệu quả

Page 143: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-27

Nguồn: JET

Hình B- 9 Quy trình tổng quan tính tải lượng ô nhiễm sử dụng đơn vị tải lượng ô nhiễm

B-6 Mục tiêu chất lượng dữ liệu (DQO) Như đã đề cập trong những phần trước đây, việc thu thập thông tin/dữ liệu đóng vai trò thiết yếu trong quá trình xây dựng và sử dụng PSI. Lập kế hoạch thu thập thông tin/dữ liệu chất lượng tốt góp phần đảm bảo tính chính xác, thống nhất cho kết quả cuối cùng. Hiện nay việc lập kế hoạch trước khi đi khảo sát hoặc trước khi tiến hành thí nghiệm được cho là một phương pháp khoa học mới. Bên cạnh phương pháp khoa học mới này, quy trình DQO cũng là một công cụ giúp việc lập kế hoạch hiệu quả. Quy trình DQO giúp xác định khi nào thông tin/dữ liệu đảm bảo chất lượng được thu thập đầy đủ nhằm hỗ trợ việc ra quyết định một cách chính xác. Theo ý nghĩa đó, quy trình DQO được xem là rất quan trọng và có thể áp dụng trong khi xây dựng PSI, đặc biệt hữu ích và ứng dụng tốt trong trường hợp thu thập dữ liệu thông tin để đánh giá tải lượng ô nhiễm sử dụng PSI.

Cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ (EPA) đã xây dựng quy trình DQO1 như một công cụ hiệu quả cho các nhà quản lý dự án và các nhà lập kế hoạch nhằm xác định loại hình, số lượng và chất lượng các dữ liệu cần thiết hỗ trợ Cơ quan này ra quyết định. Tiếp sau đây là các nội dung tóm tắt về quy trình DQO do Cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ (EPA) phát triển nhằm ứng dụng cho quá trình xây dựng PSI

(1) Định nghĩa DQOs

“Mục tiêu chất lượng dữ liệu (DQO) là những báo cáo định tính và định lượng nhằm xác định mức độ không chắc chắn mà người ra quyết định sẵn sàng chấp nhận (Theo EPA Mỹ)”.

(2) Mục đích của DQOs

Mục đích của DQOs là đảm bảo dữ liệu/thông tin cuối cùng phù hợp với mục đích sử dụng dữ liệu đã đặt ra.

(3) Quy trình DQOs

Quy trình DQO là một cách tiếp cận lập kế hoạch chiến lược dựa vào phương pháp khoa học chuẩn 1 Hướng dẫn Quy trình DQO, Cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ QA/G-4, EPA/600/-R-96/055, Tháng 9/1994 (Guidance for the Data Quality Objectives Process, EPA QA/G-4, EPA/600/-R-96/055, September 1994)

Page 144: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-28

bị cho hoạt động thu thập dữ liệu. Quy trình này thường được sử dụng để lập kế hoạch phân tích và lấy mẫu trước mỗi lần khảo sát thực tế. Nó đưa ra một quy trình mang tính hệ thống nhằm xác định các tiêu chí mà thu thập dữ liệu phải đáp ứng được, bao gồm thời gian thu thập mẫu, địa điểm thu thập mẫu, số lượng mẫu được thu thập, giới hạn sai số khi đưa ra quyết định.

Thông qua việc sử dụng quy trình DQOs, Cơ quan, ví dụ Sở TN&MT sẽ đảm bảo được loại cũng như số lượng và chất lượng dữ liệu môi trường nào được sử dụng để xây dựng PSI phù hợp với mục đích đã đặt ra.

Quy trình DQOs bao gồm 7 bước như mô tả dưới đây:

Kết quả của từng bước ảnh hưởng tới sự lựa chọn sẽ được đưa ra sau đó trong Quy trình. Như mô tả trong hình trên, Quy trình DQO được minh họa như một chuỗi tuyến tính các bước lặp đi lặp lại; kết quả từ một bước có thể ảnh hưởng tới sự xem xét lại các bước trước đó. Sự lặp lại này cần được phát huy vì nó sẽ giúp đưa ra một thiết kế thu thập dữ liệu hiệu quả hơn. Trong suốt 6 bước đầu tiên của Quy trình DQO, nhóm lập kế hoạch sẽ xây dựng các tiêu chí ra quyết định (DQOs) sử

1. Nêu vấn đề

2. Xác định quyết định

3. Xác định nguồn lực đầu vào để ra quyết định

4. Xác định phạm vi nghiên cứu

5. Xây dựng quy tắc ra quyết định

6. Tối ưu hóa thiết kế để thu thập dữ liệu

7. Xác định giới hạn về sai số khi ra quyết định

Mục đích: Xác định vấn đề một cách rõ ràng đảm bảo trọng tâm nghiên cứu không bị chệch hướng. Mô tả chính xác vấn đề cần nghiên cứu. Đánh giá thông tin sẵn có và các nghiên cứu trước đó nhằm tìm hiểu và xác định đúng vấn đề

Mục đích: Xác định bản diễn giải quyết định trong đó nêu vấn đề nghiên cứu cần xử lý cũng như kết quả của các hành động.

Xác định vấn đề mà nghiên cứu phải xử lý và kết quả các hành động

Mục đích: Xác định thông tin cần thiết để xử lý bản diễn giải quyết định đồng thời xác định nguồn lực đầu vào cần thiết cho các phép đo về môi trường

Xác định thông tin cần thu thập cũng như các phép đo cần thực hiện để xử lý bản diễn giải quyết định.

Mục đích: Xác định phạm vi không gian và thời gian có liên quan trong bản diễn giải quyết định.

Xác định quyết định sẽ áp dụng cho khoảng thời gian và không gian nào. Nêu vị trí và thời gian dữ liệu cần được thu thập

Mục đích: Xác định các thông số cần quan tâm, mức hoạt động và tổng hợp kết quả DQO trước đây vào một bản diễn giải mô tả cơ sở lựa chọn hợp lý trong số các hoạt động khác nhau.

Xác định các thông số thống kê cần quan tâm, mức hoạt động và tổng hợp kết quả DQO trước đây vào một bản diễn giải mô tả cơ sở lựa chọn hợp lý trong số các hoạt động khác nhau

Mục đích: Xác định giới hạn sai số khi ra quyết định của người ra quyết định.

Xác định tỷ lệ sai số có thể chấp nhận trong quá trình ra quyết định dựa trên việc xem xét hậu quả của một quyết định không chính xác

Mục đích: Xác định thiết kế thu thập dữ liệu hiệu quả nhằm tạo ra các dữ liệu đáp ứng yêu cầu DQOs.

Đánh giá thông tin/dữ liệu từ các bước ở trên và tạo ra các thiết kế khác nhau cho việc thu thập dữ liệu. Lựa chọn thiết kế tối ưu nhất đáp ứng các yêu cầu của DQOs

Các bước Mục đích/Mô tả

Nguồn: EPA Mỹ Hình B- 10 Quy trình DQO

Page 145: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-29

dụng để xây dựng thiết kế thu thập dữ liệu. Bước cuối cùng trong Quy trình liên quan tới việc xây dựng thiết kế thu thập dữ liệu dựa vào DQOs.6 bước đầu tiên cần phải được hoàn thành trước khi nhóm lập kế hoạch xây dựng thiết kế thu thập dữ liệu vì bước cuối cùng này phụ thuộc vào sự hiểu biết tổng quan 6 bước đầu tiên. Trong Hình B-10, mối liên hệ lặp lại giữa DQO và bước “Tối ưu hóa thiết kế” được minh họa bằng mũi tên 2 chiều, điều đó có nghĩa nếu cần thiết có thể xem xét lại bất kì một hoặc nhiều hơn 6 bước đầu để xây dựng một thiết kế thu thập dữ liệu khả thi và phù hợp. Nhìn chung, mỗi bước đều phải hoàn thành trước khi việc thu thập dữ liệu tiến hành. Bảng sau đây mô tả chi tiếp từng bước.

Bảng B- 9 Mô tả quy trình DQO

ước Mô tả Bước 1 Nêu vấn đề Bước quan trọng đầu tiên là xác định vấn đề cần khảo sát. Thông thường, bước này hay bị bỏ

qua hoặc coi nhẹ. Mong muốn đi ngay vào giải quyết vấn đề có thể dẫn tới việc bắt đầu dự án mà không thực sự hiểu hết các vấn đề. Đầu tiên cần xác định một số nội dung như sau: bản đồ vị trí các nguồn ô nhiễm; loại và nồng độ dự kiến các chất gây ô nhiễm; hướng di chuyển dự kiến của các chất gây ô nhiễm trong đất, nước hoặc khí; và vị trí của con người, động vật hoặc môi trường sinh thái nhạy cảm. Trong nội dung khảo sát ban đầu này, không cần thiết phải lấy nhiều mẫu đặc biệt; chỉ cần lấy đủ mẫu để xác định vấn đề. Ví dụ trong trường hợp khảo sát khu vực mỏ cần khai hoang, có thể lấy mẫu tại những nơi nghi ngờ sản sinh ra axit từ các đường ống thoát nước tại mỏ. Tại bước này, cũng cần phải xác định chi phí để lấy mẫu và phân tích mẫu cho toàn bộ dự án cũng như xác định chuyên gia sẽ tham gia vào dự án (ví dụ các nhà khoa học môi trường, các nhà địa chất thủy văn, các nhà nghiên cứu độc chất, kĩ sư phòng thí nghiệm v.v….).

Bước 2 Xác định quyết định

Sau khi thu thập dữ liệu, có thể xác định vấn đề và đề xuất các giải pháp khác nhau. Thông thường, vấn đề được xác định dưới dạng một loạt các câu hỏi cần được trả lời. Căn cứ vào câu trả lời, một số các giải pháp cho vấn đề sẽ được trình bầy. Bước này cho phép nhà điều tra sắp xếp quy trình ra quyết định nhằm tiết kiệm thời gian và tiền bạc trong dài hạn. Ví dụ: Dự án khai hoang 1 khu mỏ. Bước 1 xác định vấn đề có axit chảy ra từ hàng loạt đường ống thoát nước tại mỏ. Câu hỏi đặt ra có thể là:

1. Axit chảy ra từ các đường ống thoát nước tại mỏ có chảy ra bên ngoài khu vực hay không?

2. Nó có chẩy xuống các nguồn nước ở hạ lưu hay không? 3. Nồng độ các chất kim loại nặng và độ pH của axit từ các đường ống thoát nước tại mỏ

chảy ra ngoài khu vực là bao nhiêu? 4. Nồng độ các chất kim loại nặng và độ pH của axit từ các đường ống thoát nước tại mỏ

chảy xuống khu vực hạ lưu là bao nhiêu? 5. Có bất kì thời điểm nào nồng độ này cao hơn mức hoạt động bảo vệ con người, động

vật và môi trường hay không? Căn cứ vào câu trả lời của những câu hỏi nêu trên, một loạt các biện pháp khác nhau sẽ được đề xuất. Mức độ khắc phục hậu quả tại khu mỏ phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng tác động tới môi trường của chúng.

Bước 3 Xác định nguồn lực đầu vào để ra quyết định

Bước tiếp theo là xác định phương án để trả lời các câu hỏi tại bước 2. Nói cách khác, cần phải thực hiện chương trình lấy mẫu và phân tích nào để đưa ra các phương án giải quyết vấn đề. Chương trình phân tích và lấy mẫu sẽ quyết định loại mẫu nào cần lấy (ví dụ chất thải ở mỏ, đá phế liệu, đất, nước), cần lấy bao nhiêu mẫu, mẫu được lấy ở đâu, và phương pháp cũng như kỹ thuật phù hợp để lấy và phân tích mẫu. Loại, số lượng và vị trí lấy mẫu sẽ phụ thuộc vào bản chất của vấn đề thông qua khảo sát. Số lượng mẫu cần lấy còn phụ thuộc vào năng lực của chương trình đo để cung cấp dữ liệu chất lượng tin cậy.

Bước 4 Xác định phạm vi nghiên cứu

Tại bước này, thời gian và phạm vi nghiên cứu sẽ được xác định. Ví dụ mất bao nhiêu lâu để khai hoang khu mỏ? Khu vực mục tiêu nào sẽ được đưa vào ưu tiên? Xác định phạm vi nghiên cứu là một vấn đề thực tế của mỗi dự án. Thời gian và tiền bạc không phải là nguồn lực có sẵn vô hạn, nó có ảnh hưởng đáng kể tới quyết định cho giải pháp thiết kế cuối cùng.

Bước 5 Xây dựng quy tắc ra quyết định

Bước 5 sử dụng toàn bộ thông tin thu thập được từ 4 bước trước đó của quy trình DQO để đưa ra quyết định cuối cùng một cách hiệu quả. Tại bước này sẽ xác định vấn đề nêu ra có thể gây ra những tác động môi trường nào, liệu con người, động vật, thực vật v.v… có bị ảnh hưởng bởi nó hay không. Ngoài ra, cũng sẽ xác định nồng độ tối đa cho phép của chất gây ô nhiễm cho một giải pháp nhất định. Nếu nồng độ vượt quá mức quy định, thì cần phải thực hiện giải pháp thiết kế khác tối ưu hơn. Giới hạn phát hiện phân tích cho các chất ô nhiễm khác nhau cũng được xác định trong bước này. Giới hạn phát hiện sẽ luôn luôn thấp hơn nồng độ tối đa đã được xác định tại bước này cho các giải pháp thiết kế khác nhau.

Bước 6 Xác định giới hạn sai số khi ra quyết định

Lỗi là không thể tránh khỏi trong một dự án tiến hành lấy mẫu và phân tích. Lỗi do con người, ở một mức độ nào đó, xẩy ra trong suốt quy trình. Lỗi trong kĩ thuật tự động phân tích mẫu cũng là điều không tránh khỏi. Theo đó, việc xây dựng các quy trình lấy mẫu và phân tích mẫu giảm thiểu càng nhiều sai sót càng tốt là vấn đề đặc biệt quan trọng, nhờ đó có thể thu thập được dữ liệu chất lượng tốt đảm bảo giải quyết đúng vấn đề đã nêu ra. Việc sử dụng các loại găng tay, thiết bị lấy mẫu và dụng cụ đựng mẫu sạch sẽ là việc quan trọng cần thiết nhằm giảm thiểu tạp nhiễm cho mẫu. Đảm bảo kế hoạch lấy mẫu khách quan cũng giúp giảm sai sót. Lấy mẫu ngẫu nhiên là một trong số những cách đảm bảo tính khách quan. Hiệu chỉnh các thiết bị phân tích chuẩn xác, xử lý các mẫu trong phòng thí nghiệm phù hợp và tuân thủ kĩ

Page 146: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-30

ước Mô tả lưỡng quy trình làm việc trong phòng thí nghiệm là những nội dung quan trọng thiết yếu. Cũng cần tiến hành phân tích các mẫu trùng lặp nhằm đảm bảo phương pháp phân tích là chính xác. Các bước cần thiết để giảm thiểu sai sót và cung cấp bộ dữ liệu chất lượng tốt được xây dựng thành chương trình Đảm bảo chất lượng/Kiểm soát chất lượng (QA/QC) mà qua đó đưa ra các hướng dẫn nhằm giảm sai sót trong các dự án lấy mẫu và phân tích. Mỗi dự án lấy mẫu và phân tích đều nên thực hiện chương trình QA/QC với một số nội dung cơ bản như sau. Đảm bảo chất lượng (QA) là một tập hợp nguyên tắc vận hành được thiết kế để cung cấp bộ dữ liệu đạt tiêu chuẩn đề ra. Một chương trình QA sẽ liên quan tới khâu tổ chức và các quy trình ví dụ phân công trách nhiệm rõ ràng cho các cán bộ, kiểm soát quá trình lấy mẫu và chất lượng mẫu, quy trình văn bản hóa, yêu cầu đào tạo, quy trình bảo trì máy móc thiết bị, quy trình hiệu chỉnh thiết bị, hoạt động kiểm soát chất lượng các cán bộ chủ chốt (nội bộ), phê chuẩn và báo cáo. Kiểm soát chất lượng (QC) có thể áp dụng trong nội bộ và/hoặc bên ngoài tổ chức (ví dụ nhân sự phòng thí nghiệm, đơn vị thầu phụ). Chương trình QC cần bao gồm: chứng nhận của người vận hành có thẩm quyền; phân tích tiêu chuẩn của nhà cung cấp bên ngoài để đảm bảo nồng độ đáp ứng đúng yêu cầu; phân tích các mẫu thử trắng để xác định tạp nhiễm gây ra là do dụng cụ thủy tinh, chất thử hay do thiết bị; hiệu chỉnh thiết bị theo đúng tiêu chuẩn; và phân tích các mẫu lặp (thường chiếm 10% tổng số mẫu). QA/QC là một phần thiết yếu trong bất kì chương trình phân tích và lấy mẫu nào nhưng có thể làm tăng 15% đến 20% chi phí phân tích trong phòng thí nghiệm. Kể cả khi nỗ lực hết sức để giảm sai sót, chúng vẫn không thể hoàn toàn bị loại bỏ, sai sót chỉ có thể giảm càng nhiều càng tốt. Do đó, trong bất kì kế hoạch lấy mẫu và phân tích nào lỗi/sai sót vẫn tồn tại. Khoa học thống kế chính là một công cụ toán học cần thiết và quan trọng để giải thích kết quả các phép đo. Tuy nhiên, thống kê chỉ trở thành công cụ thực sự hiệu quả nếu người giải thích hoàn toàn hiểu các nguyên tắc cơ bản mà khoa học và thực hành thống kê sử dụng. Rất nhiều lần, các thống kê được áp dụng không phù hợp dẫn đến tình trạng kết quả không có nhiều giá trị sử dụng. Dựa trên sự thay đổi của quá trình đo và mẫu khảo sát, thống kê sẽ hỗ trợ đưa ra số lượng phép đo cần thực hiện để thu thập dữ liệu đảm bảo chất lượng ở mức độ đáng tin cậy theo yêu cầu. Thống kê cũng rất hữu ích trong việc xác định khu vực địa lý nào nên lấy mẫu hoặc xác định cần kiểm tra bao nhiêu mẫu lặp để đảm bảo kết quả đủ chính xác cho quá trình ra quyết định. Ngoài ra, thống kê cũng có hiệu quả đối với việc xác định chất lượng dữ liệu mà theo đó cho phép người đọc dữ liệu đưa ra được quyết định đúng đắn đối với kế hoạch khai hoang mỏ. Cần phải lưu ý rằng, kĩ thuật thống kê chỉ là công cụ được sử dụng để làm rõ hơn các định hướng và chắc chắn không dành cho những định hướng còn chưa rõ ràng trong quá trình ra quyết định. Khi kết quả thống kê mâu thuẫn với kết quả mà người đọc dữ liệu mong đợi theo trực giác, cần phải dừng lại và cân nhắc kĩ lưỡng, liệu trực giác của họ sai hay sử dụng sai công cụ thống kê?

Bước 7 Tối ưu hóa thiết kế

Bước này kết hợp toàn bộ thông tin thu thập được ở 6 bước trước đó để quyết định giải pháp thiết kế tối ưu sử dụng thời gian và chi phí thấp nhất. Giải pháp thiết kế phải mô tả được phương pháp sử dụng để lấy mẫu và phân tích, loại mẫu sẽ thu thập, số lượng mẫu và số lượng các kiểm tra trong phòng thí nghiệm áp dụng cho từng mẫu. Cần thảo luận về các ưu và khuyết điểm của từng giải pháp thay thế khác nhau, cũng như các lý do để lựa chọn giải pháp thiết kế tối ưu có thể. Việc sử dụng quy trình DQO với các bước cụ thể có thể giúp các nhà khai hoang đưa ra quyết định một cách hợp lý với chi phí và thời gian hiệu quả nhất.

Nguồn:EPA Mỹ

B-7 Kiểm soát chất lượng (QA/QC) PSI bao gồm rất nhiều nguồn và loại thông tin dữ liệu khác nhau, thông tin dữ liệu kiểm kê trong PSI được thu thập bằng một số phương pháp như: thu thập trực tiếp và gián tiếp. Do vậy, một trong mối quan tâm hàng đầu đặt ra là làm thế nào thu thập được các thông tin dữ liệu tin cậy, chính xác để đáp ứng mục đích sử dụng cuối cùng của PSI. Nhằm đảm bảo chất lượng thông tin/dữ liệu, chương trình Đảm bảo chất lượng (QA) và Kiểm soát chất lượng (QC) sẽ được áp dụng trong quá trình xây dựng PSI cũng như ngay từ bước thu thập thông tin/dữ liệu. Kiểm soát chất lượng (QC) là một hệ thống tổng thể các hoạt động kỹ thuật thường xuyên, được thiết kế để đo lường và kiểm soát chất lượng của PSI trong quá trình xây dựng. Đảm bảo chất lượng (QA) là một hệ thống tích hợp hoặc một chương trình bao gồm các hoạt động liên quan tới lập kế hoạch, kiểm soát chất lượng (QC), đánh giá chất lượng, báo cáo và cải thiện chất lượng, được thiết kế nhằm đảm bảo hoạt động kiểm kê đáp ứng mục tiêu chất lượng dữ liệu hoặc các mục tiêu đặt ra trước khi xây dựng PSI.

Mục đích chủ yếu áp dụng QA/QC trong quá trình xây dựng PSI là để tạo ra một bộ dữ liệu chính xác, đầy đủ, hữu ích và tin cậy. Do vậy, để xây dựng kiểm kê nguồn ô nhiễm một cách toàn diện và hiệu quả cần thiết phải áp dụng quy trình QA/QC trong suốt quá trình kiểm kê. Các quy trình này nên được áp dụng thống nhất bởi cơ quan quản lý nhà nước cấp trung ương và địa phương nhằm

Page 147: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-31

chuẩn bị hoặc rà soát các hoạt động kiểm kê. Theo ý nghĩa này, quy trình DQO trình bày ở phần trên được coi là một hoạt động QA điển hình.

Các hoạt động kiểm soát chất lượng bao gồm đánh giá kĩ thuật, kiểm tra độ chính xác và áp dụng các quy trình chuẩn hóa đã được phê duyệt để tính mức độ xả thải. Các hoạt động nội bộ này được thiết kế để cung cấp đánh giá bước đầu cho kiểm tra chất lượng và nên được đưa vào các quá trình như lập kế hoạch xây dựng kiểm kê, thu thập dữ liệu, phân tích dữ liệu, tính toán xả thải và lập báo cáo. Để đạt được mục tiêu kiểm soát chất lượng (QC) cho PSI, danh sách kiểm tra QC tiêu chuẩn hóa thường được sử dụng trong đó bao gồm một số quy trình và nhiệm vụ như sau:

Thu thập dữ liệu, Tính toán dữ liệu, Ước tính xả thải, Giá trị hiệu lực của dữ liệu, Tính hợp lý của dữ liệu, Tính hoàn thiện của dữ liệu, Mã hóa dữ liệu, và Theo dõi dữ liệu

QC bao gồm các câu hỏi liên quan tới sự hoàn thiện (ví dụ các câu hỏi về nguồn ô nhiễm đã được liệt kê đầy đủ chưa?); áp dụng các quy trình đã được phê duyệt (ví dụ các câu hỏi về đơn vị tải lượng ô nhiễm nào được sử dụng để ước tính lượng nước thải xả ra); và tính hợp lý (ví dụ các dữ liệu đã thu thập được hoặc đã ước tính có thể được coi là dữ liệu đại diện chưa?). Số liệu và bảng dưới đây mô tả các hoạt động QC và các nội dung/nhiệm vụ trong mỗi hoạt động cũng như các ví dụ danh sách kiểm tra QC điển hình.

Page 148: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-32

Kiểm tra xem các giả định và tiêu chí lựa chọn dữ liệu hoạt động, đơn vị tải lượng ô nhiễm và một vài thông số ước tính khác đã được ghi lại chưa

Mô tả quy trình kiểm tra chéo thông tin phân loại các dữ liệu hoạt động, đơn vị tải lượng ô nhiễm và một vài thông số ước tính khác, đảm bảo các thông tin này đã được ghi chép đầy đủ và lưu lại hồ sơ

Kiểm tra các lỗi sao chép trong dữ liệu được nhập hoặc dữ liệu tham khảo

Xác nhận dữ liệu tham khảo được trích dẫn phù hợp từ hồ sơ nội bộ. Kiểm tra chéo một mẫu trong từng danh mục dữ liệu nhập vào (phép đo hoặc thông số sử dụng trong các phép tính) để phát hiện lỗi trong quá trình sao chép.

Kiểm tra mức độ xả thải có được tính toán chính xác hay không

Lưu lại một bộ phép tính mức độ xả thải. Sử dụng phương pháp ước lượng đơn giản cho ra kết quả gần giống với số liệu gốc, có thể sử dụng các phép tính phức tạp hơn nhằm đảm bảo không có dữ liệu nào bị lỗi (dữ liệu nhập vào hoặc dữ liệu tính toán)

Kiểm tra các thông số cũng như các đơn vị đã được ghi chép chính xác chưa và đảm bảo các hệ số chuyển đổi được sử dụng phù hợp

Kiểm tra các đơn vị đã được gán giá trị phù hợp trong bảng tính chưa Kiểm tra các đơn vị đã được sử dụng thống nhất từ đầu đến cuối bảng tính chưa. Kiểm tra hệ số chuyển đổi đã chính xác chưa. Kiểm tra hệ số không gian và thời gian đã được sử dụng chính xác chưa.

Kiểm tra sự thống nhất của các file trong cơ sở dữ liệu

Kiểm tra các hồ sơ tài liệu nội bộ nhằm: – đảm bảo các bước xử lý dữ liệu phù hợp là đại diện trong bộ cơ sở dữ liệu một cách chính xác . – đảm bảo mối quan hệ dữ liệu là đại diện trong bộ cơ sở dữ liệu một cách chính xác. – đảm bảo các trường dữ liệu được gán giá trị phù hợp và có thiết kế chi tiết kĩ thuật chính xác. – đảm bảo hồ sơ đầy đủ của bộ cơ sở dữ liệu cũng như mô hình cấu trúc, hoạt động được lưu trữ.

Kiểm tra tính nhất quán của dữ liệu giữa các hạng mục/loại

Xác định các thông số (ví dụ dữ liệu hoạt động, hằng số) phổ biến để phân loại bội số và đảm bảo tồn tại sự nhất quán của giá trị các thông số trong những phép tính toán về mức độ xả thải/sự loại bỏ.

Kiểm tra việc di chuyển dữ liệu kiểm kê giữa các bước xử lý đảm bảo chính xác.

Khi tiến hành tổng kết, cần kiểm tra xem các dữ liệu xả thải đã được sắp xếp từ cấp độ báo cáo thấp tới cấp độ báo cáo cao chưa.

Kiểm tra dữ liệu xả thải đã được sao chép chính xác giữa các hồ sơ/tài liệu trung gian hay chưa?

Kiểm tra các nội dung chưa chắc chắn trong hoạt động xả thải đã được ước tính và tính toán chính xác.

Kiểm tra chất lượng các đánh giá ước tính một số nội dung chưa rõ từ phía chuyên gia độc lập đã phù hợp hay chưa

Kiểm tra các giả đinh, đánh giá của chuyên gia, chất lượng đánh giá đã được ghi chép và lưu lại chưa. Kiểm tra các nội dung chưa rõ đã được hoàn thiện và tính toán đúng chưa. Nếu cần thiết, tiến hành lặp lại các phép tính chưa chắc chắn trên 1 lượng nhỏ mẫu của phân bố xác suất d li i l l i ll l f h b bili di ib i

Kiểm tra tính thống nhất của chuỗi thời gian.

Kiểm tra tính thống nhất trong chuỗi thời gian của dữ liệu nhập vào đối với mỗi loại. Kiểm tra tính thống nhất của các thuật toán/phương pháp sử dụng để tính toán trong suốt chuỗi thời gian.

Kiểm tra những thay đổi liên quan tới phương pháp và dữ liệu dẫn tới việc phải tính toán lại. Kiểm tra tác động của các hoạt động giảm thiểu đã được phản ánh một cách thích hợp trong những tính toán theo chuỗi thời gian.

Kiểm tra tính hoàn thiện

Đảm bảo các ước tính cho mọi hạng mục và cho toàn bộ các năm kể từ năm cơ sở phù hợp cho tới giai đoạn kiểm kê hiện tại đều được báo cáo .

Đối với các hạng mục phụ, đảm bảo chúng đã được bao gồm trong hạng mục tổng. Đưa ra định nghĩa rõ ràng về khái niệm “Khác”. Kiểm tra dữ liệu còn thiếu khiến kết quả ước tính chưa hoàn thiện đã được lưu lại chưa, bao gồm cả đánh giá chất lượng về tầm quan trọng của các ước tính liên quan tới tổng mức độ xả thải

Kiểm tra xu hướng

Đối với từng hạng mục/từng loại, nếu có thể nên tiến hành so sánh ước tính kiểm kê hiện tại với các ước tính trước đó. Nếu có sự thay đổi đáng kể hoặc có sự khác biệt lớn so với xu hướng ban đầu thì cần kiểm tra lại các ước tính và giải thích sự khác biệt đó. Sự thay đổi đáng kể trong xả thải từ các năm trước có thể là dấu hiệu của các lỗi trong nhập dữ liệu hoặc tính toán.

Kiểm tra giá trị của đơn vị tải lượng ô nhiêm xả thải theo chuỗi thời gian. – Có bất kì năm nào cho thấy sự chênh lệch không được giải thích hay không? – Nếu chúng duy trì tĩnh trong suốt chuỗi thời gian, thì có bất kì thay đổi nào trong xả thải được lưu ý

không? Kiểm tra nếu có bất kì xu hướng bất thường hoặc không thể giải thích đáng lưu ý đối với các dữ liệu hoạt động hoặc các thông số khác trong suốt chuỗi thời gian hay không Rà soát/đánh giá hồ sơ tài liệu

nội bộ và các hồ sơ lưu trữ khác Kiểm tra xem có tài liệu nào hỗ trợ ước tính hoặc cho phép sao lưu các thông tin liên quan tới xả thải và ước tính sự chưa rõ ràng hay không.

Kiểm tra xem các dữ liệu kiểm kê, dữ liệu hỗ trợ, các bản lưu kiểm kê đã được lưu giữ nhằm tạo thuận lợi cho việc đánh giá/rà soát sau này hay chưa.

Kiểm tra xem các hồ sơ lưu có được cất giữ và duy trì ở nơi an toàn sau khi hoàn thành kiểm kê hay chưa.

Kiểm tra tính hợp nhất của bất kì dữ liệu lưu trữ bên ngoài tổ chức có liên quan tới công tác chuẩn bị kiểm kê

Hoạt động QC Nội dung kiểm tra/Quy trình

(Nguồn: Sổ tay kiểm kê khí nhà kính quốc gia 2006 IPCC 2006 IPCC Guidelines for National Greenhouse Gas Inventories)

Hình B-10 1 Hình B- 11 Quy trình QC tổng quan xây dựng PSI

Page 149: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-33

TÓM TẮT KẾT QUẢ KIỂM TRA QC

Hướng dẫn: Kết quả kiểm tra được tóm tắt tại trang đầu tiên của mẫu này. Sau khi hoàn thiện tất cả những trang còn lại, cần điền vào mẫu này vấn đề được phát hiện và các hành động cần thực hiện.

Ngày thực hiện: Người thực hiện (Tên/Đơn vị):

Tóm tắt kết quả kiểm tra và các hoạt động điều chỉnh cần thực hiện:

Đề xuất các nội dung kiểm tra khác cần thực hiện trong tương lai:

Bất kì vấn đề nào còn tồn tại sau khi đã tiến hành các hoạt động điều chỉnh:

Page 150: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

B-34

Danh sách kiểm tra QC cho PSI

Nội dung

Hoàn thành kiểm tra Hoạt động hiệu chỉnh

Tài liệu bổ sung Ngày

Tên người

kiểm tra

Lỗi (C/K) Ngày Tên người

kiểm tra

Công tác chuẩn bị 1. Đã xác định mục tiêu sử dụng kiểm kê? 2. Đã xác định vị trí mục tiêu? 3. Đã xác định DQOs? 4. Đã xác định khoảng thời gian thực hiện? 5. Đã xác định loại hình nguồn ô nhiễm? 6. Đã xác định nguồn xả thải? 7. Đã xác định các thông số ô nhiễm cần quan tâm? 8. Nội dung khác (ghi rõ)

Thu thập thông tin và dữ liệu 9. Lựa chọn phương pháp thu thập thông tin dữ liệu nào?

10. Đã chuẩn bị bảng câu hỏi khảo sát chưa? 11. Thư giới thiệu có cần thiết phải chuẩn bị hay không? 12. Đã phân loại các nguồn ô nhiễm hay chưa? 13. Đã lập danh sách cơ sở mục tiêu chưa? 14. Đã xác định loại thông tin/dữ liệu nào cần thu thập chưa?

15. Bảng câu hỏi khảo sát đã được gửi trước cho các cơ sở mục tiêu chưa?

16. Nguồn thông tin/dữ liệu đã được xác định chưa? 17. Đã chỉ rõ các phương pháp ước tính xả thải ô nhiễm chưa? Biên soạn và sắp xếp dữ liệu 18. Đã chuẩn bị biểu mẫu kiểm kê chưa?

19. Các thông tin và dữ liệu cần thiết cho kiểm kê đã được thu thập chưa?

20. Tất cả thông tin cần thiết đã được mã hóa hoặc số hóa chưa?

21. Hệ thống mã hóa hoặc số hóa có thích hợp cho việc sử dụng kiểm kê hay không?

22. Toàn bộ nguồn thông tin/dữ liệu đã được xác định chưa?

23. Các lỗi sao chép khi nhập dữ liệu và tham khảo đã được kiểm tra chưa?

24. Tất cả thông tin tham khảo và tài liệu xuất bản sử dụng để xây dựng biểu mẫu đã được lưu chép chưa?

25. Các đơn vị thích hợp đã được kí hiệu/ghi lại trong biểu mẫu chưa?

26. Các đơn vị đã được sử dụng chính xác để tính toán từ đầu đến cuối chưa?

27. Hệ số chuyển đổi có chính xác hay không? 28. Hệ không gian và thời gian được sử dụng có chuẩn không?

29. Đã kiểm tra độ chính xác và trung thực của các dữ liệu thu thập được từ hiện trường hay chưa?

30. Đã kiểm tra độ chính xác và trung thực của các dữ liệu thư mục chưa?

31. Đã kiểm tra độ chính xác và trung thực của các dữ liệu sử dụng để ước tính chưa?

32. Dữ liệu xả thải đã được sắp xếp đúng theo thứ tự từ mức thấp đến mức cao chưa?

33. Dữ liệu xả thải có được ghi chép lại chính xác giữa các hồ sơ trung gian khác nhau hay không?

34. Sự điều chỉnh các phương pháp ước tính có được thực hiện và ghi lại trong văn bản một cách phù hợp hay không?

35. Ước tính xả thải ô nhiễm và các biện pháp có được Estimates of pollution discharge and methodologies are validated peri-odically?

36. Toàn bộ dữ liệu sao chép sang biểu mẫu có chính xác hay không?

37. Toàn bộ các biểu thức để tính toán có được sử dụng phù hợp và cho ra kết quả chính xác hay không?

38. Nguồn dữ liệu gốc có được tham khảo trong biểu mẫu không? 39. Có xác định tất cả các biến số trong biểu thức?

Nguồn: JET

Page 151: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-1

PHẦN C VÍ DỤ VỀ XÂY DỰNG KIỂM KÊ NGUỒN Ô NHIỄM NƯỚC C-1 Xây dựng PSI tại Sở TN&MT t/p Hồ Chí Minh

Sau đây là hai ví dụ về xây dựng PSI đã được thực hiện tại thành phố Hồ Chí Minh:

Ví dụ 1

(1) Mục tiêu xây dựng PSI Nhằm phân tích và đánh giá tác động môi trường do dòng thải từ Cụm công nghiệp Tân Qui gây ra để thực hiện công tác quản lý và kiểm soát nguồn ô nhiễm tại Sở TN&MT t/p Hồ Chí Minh.

(2) Phương pháp thu thập thông tin và dữ liệu Để thu thập được các dữ liệu và thông tin cần thiết đáp ứng được mục tiêu trên, Sở TN&MT t/p HCM đã phối hợp với đơn vị tư vấn tiến hành khảo sát hiện trường10. Nội dung khảo sát chính bao gồm:

Điều tra bằng phiếu khảo sát đối với các doanh nghiệp mục tiêu tại CCN Tân Qui, huyện Củ Chi, t/p HCM,

Lấy mẫu và phân tích nước thảitừ các doanh nghiệp mục tiêu,

Lấy mẫu và phân tích mẫu nước mặt trong khu vực, và đo đạc đánh giá tình trạng chất lượng nước, và

Ước tính và đánh giá tải lượng ô nhiễm nước dựa vào những kết quả khảo sát trên đây.

Đơn vị tư vấn –Phân viện Khí tượng thủy văn và môi trường phía Nam (SIHYMETE) đã triển khai khảo sát thực địa dưới sự giám sát của Sở TN&MT t/p HCM và JET.

1) Điều tra/ Khảo sát sử dụng các Phiếu khảo sát

Đơn vị tư vấn đã tiến hành điều tra bằng phiếu khảo sát tại 20 doanh nghiệp mục tiêu như được trình bày trong bảng C-1 để xác định tình hình xả nước thải và hoạt động kiểm soát ô nhiễm. Sở TN&MT t/p HCM đã chuẩn bị phiếu khảo sát và các tài liệu cần thiết, gửi yêu cầu trước cho các doanh nghiệp và sau đó đến làm việc trực tiếp tại các doanh nghiệp. Dưới đây là các mục nội dung được lựa chọn để đưa vào Phiếu khảo sát, sau khi đã cân nhắc mục tiêu PSI:

I. Thông tin về doanh nghiệp,

II. Thông tin về phương pháp xử lý nước thải,

III. Thông tin hoạt động,

IV. Các vấn đề hiện tại về vận hành và xử lý nước thải

10 Khảo sát được thực hiện từ giữa tháng 10 đến cuối tháng 11 năm 2011

Page 152: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-2

Sampling point

Legend

No.1 No.2

No.3 No.4

No.5

No.6

Ba Bep Channel

Saigon River

Channel

Tan Quy Cluster No.7

Nguồn: JET

Hình C- 1 Khu vực khảo sát mục tiêu

Có thể tham khảo mẫu phiếu khảo sát tại trang C-6

2) Lấy mẫu và đo đạc

i) Lấy mẫu và đo đạc mẫu nước mặt trong khu vực

Để hiểu được tác động của nước thải từ CCN Tân Qui, đơn vị khảo sát đã tiến hành lấy 7 mẫu nước mặt tại kênh nhỏ nối với kênh Bà Bếp, tại kênh Bà Bếp và đoạn sông Sài Gòn chảy quanh CCN Tân Qui. Các điểm lấy mẫu được trình bày trong bản đồ phía trên.

Bảng C- 1 Nội dung khảo sát và thông số phân tích

Nội dung Nội dung khảo sát và thông số phân tích Nội dung khảo sát (1) Độ sâu

(2) Lưu lượng dòng chảy và hướng nước chảy (3) Nhiệt độ nước

Thông số phân tích (tổng số 24 thông số)

(1) pH (2) DO(3) Chất rắn lơ lửng (SS)(4) COD (5) BOD5(6) Amoniac (NH4+N) (7) Chlorua (Cl-) (8) Nitrit (NO2-) (9) Nitrat (NO3

-) (10) Photphat (PO43-) (11)Nitơtổng số(TN) (12) Photpho tổng số (TP)

(13) Asen (As)(14) Catmi (Cd) (15) Chì (Pb) (16) Crom hóa trị III Cr(III) (17) Crom hóa trị VI Cr(VI) (18) Đồng (Cu)(19) Niken (Ni) (20)sắt (Fe) (21)dầu mỡ (22) Phenol (tổng số) (23) E.Coli (24) Coli form

Nguồn: JET

Bảng C- 2 Điểm lấy mẫu nước mặt trong khu vực STT Sông/kênh Điểm lấy mẫu 1-3 Kênh nhỏ

(nối với Kênh Bà Bếp) 1 điểm gần chỗ thoát nước thải từ CCN Tân Qui 2 điểm trước khi nước chảy vào kênh Bà Bếp

4-5 Kênh Bà Bếp 1 điểm tại thượng lưu từ chỗ nối với kênh 1 điểm tại hạ lưu từ chỗ nối với kênh

6-7 Sông Sài Gòn 1điểm tại thượng lưu từ chỗ lấy nước vào của Nhà máy xử lý nước Tân Hiệp 1 điểm tại hạ lưu từ chỗ nối với kênh và sông Sài Gòn

Tổng số 7điểm

Nguồn: JET

Page 153: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-3

ii) Lấy mẫu nước thải

Để điều tra chất lượng và dung lượng nước thải từ CCN Tân Qui, mẫu nước thải tại những điểm xả thải tại các doanh nghiệp mục tiêu như trong Bảng C-3 đã được lấy.

Nội dung khảo sát và các thông số phân tích được trình bày trong bảng dưới đây.

Bảng C- 3 Nội dung khảo sát và thông số phân tích Mục Nội dung khảo sát và thông số phân tích

Nội dung khảo sát tại hiện trường

(1) Lượng xả thải (2) Nhiệt độ nước thải

Thông số phân tích(Ghi chú) (tổng số 21 thông số)

(1) pH (2)Mùi (3) Màu (4) BOD5 (5) COD(6) chất rắn lơ lửng (SS) (7) Amoniac (NH4+N) (8)nitơ tổng số

(TN) (9) Photpho tổng số (TP) (10) Coli form (11) Các Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX) * (12) dầu mỡ* (13) Crom hóa trịIII (Cr(III)) *(14) Crom hóa trịVI (Cr(VI)) *(15) sắt (Fe)* (16)đồng (Cu) * (17) Clo dư* (18) thủy ngân (Hg)* (19)chì (Pb) *(20) Asen (As) * (21) Catmi (Cd) *

Nguồn: JET (Ghi chú): Không cần thiết phải phân tích tất cả các thông số được ghi trong bảng trên tại tất cả các doanh nghiệp mục tiêu. Các thông số phân tích được lựa chọn theo đặc tính nước thải tại mỗi doanh nghiệp.

(3) Doanh nghiệp mục tiêu Sở TN&MT t/p HCM đã lựa chọn các doanh nghiệp mục tiêu để thực hiện PSI nước. Dưới đây là danh sách các doanh nghiệp này.

Bảng C- 4 Các doanh nghiệp mục tiêu tại cụm công nghiệp Tân Qui

STT Tên Ngành nghề Địa chỉ 1 Công ty TNHH Gò Sao Xeo giấy Ấp 4, xã Hòa Phú 2 DNTN giấy An Thái Xeo giấy Ấp 12, xã Tân Thạnh Đông 3 Công ty TNHH Tất Thắng Xeo giấy Ấp 12, xã Tân Thạnh Đông 4 Công ty Thừa Huân Gia công may Âp 4, xã Hòa Phú 5 Công ty TNHH Sae Hwa Vina Nhuộm Ấp 12, xã Tân Thạnh Đông Công ty TNHH Sae Hwa Vina May mặc Ấp 12, xã Tân Thạnh Đông 6 Công ty may mặc Tripple VN May mặc Ấp 12, xã Tân Thạnh Đông 7 Công ty TNHH Lai Phú Bánh kẹo Ấp 4, xã Hòa Phú 8 Công ty Worth Wooden Sản xuất gỗ Ấp 12, xã Tân Thạnh Đông 9 Công ty TNHH Đồng Nhân Trang trí nội thất Ấp 12, xã Tân Thạnh Đông 10 Công ty kỹ nghệ Đô Thành Sản xuất nhựa Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông 11 Công ty Tân Việt Xuân Sản xuất sữa Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông 12 Công ty cao su Thống Nhất Sản phẩm cao su Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông 13 Công ty Hoàng Thăng Dây thun Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông 14 Công ty ô tô SamCo Cơ khí Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông 15 Doanh nghiệp tư nhân Bảo Lợi Dây điện Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông 16

Công ty cơ điện Minh Khoa Cơ khí Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông

17 Công ty Hoàng Hưng Cơ khí Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông 18 DNTN gạch ốp lát Thanh Bình Gạch ốp lát Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông 19 Công ty TNHH Stern Vina Sản xuất gỗ Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông 20

Công ty TNHH Phú Long Sản xuất giấy và động cơ quạt Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông

Nguồn: JET

Các doanh nghiệp mục tiêu phân loại theo ngành công nghiệp và kinh doanh được trình bày trong bảng dưới đây.

Vì tín

h bảo mật th

ông tin, p

hần này được ẩn

Page 154: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-4

Bảng C- 5 Các doanh nghiệp mục tiêu theo loại ngành công nghiệp

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 31 Công ty TNHH Gò Sao Ấp 4, xã Hòa Phú TNHH Xeo giấy C 17 1702 DNTN giấy An Thái Ấp 12, xã Tân Thạnh Đông DNTN Xeo giấy C 17 1703 Công ty TNHH Tất Thắng Ấp 12, xã Tân Thạnh Đông TNHH Xeo giấy C 17 1704 Công ty Thừa Huân Âp 4, xã Hòa Phú TNHH Gia công may C 14 141

5.A Công ty TNHH Sae Hwa Vina Ấp 12, xã Tân Thạnh Đông Vốn ĐTNN Nhuộm C 135.B Công ty TNHH Sae Hwa Vina Ấp 12, xã Tân Thạnh Đông Vốn ĐTNN May mặc C 14 1416 Công ty may mặc Tripple VN Ấp 12, xã Tân Thạnh Đông Vốn ĐTNN May mặc C 14 1417 Công ty TNHH Lai Phú Ấp 4, xã Hòa Phú Vốn ĐTNN Bánh kẹo C 10 1078 Công ty Worth Wooden Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông Vốn ĐTNN Sản xuất gỗ C 31 3109 Công ty TNHH Đồng Nhân Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông Cổ phần Trang trí nội thất C 31 310

10 Công ty kỹ nghệ Đô Thành Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông Cổ phần Sản xuất nhựa C 22 22211 Công ty Tân Việt Xuân Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông Vốn ĐTNN C 10 10512 Công ty cao su Thống Nhất Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông Cổ phần Sản phẩm cao su C 22 22113 Công ty Hoàng Thăng Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông Vốn ĐTNN Dây thun C 22 22214 Công ty ô tô SamCo Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông Cổ phần Cơ khí C 29 29115 Doanh nghiệp tư nhân Bảo Lợi Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông TNHH Dây điện C 27 27316 Công ty cơ điện Minh Khoa Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông TNHH Cơ khí C 2817 Công ty Hoàng Hưng Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông Cổ phần Cơ khí C 28 28218 DNTN gạch ốp lát Thanh Bình Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông DNTN Gạch ốp lát C 23 23919 Công ty TNHH Stern Vina Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông TNHH Sản xuất gỗ C 31 31020 Công ty TNHH Phú Long Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông TNHH Sx giấy&động cơ quạt C 17 170

Sản xuất sữa

STT

Mã phân loại ngành công nghiệpTên doanh nghiệp Địa chỉ Loại hình

kinh doanhLoại ngành công

nghiệp

Nguồn: JET

Những số có 3 chữ số trong bảng là mã số của ngành cấp 3 trong hệ thống phân loại công nghiệp tiêu chuẩn Việt Nam. (xem Phần B, 2) Mã hóa/số hóa thông tin.

(4) Phạm vi thực hiện PSI Phạm vi thực hiện PSI có thể được tóm tắt như dưới đây:

Bảng C- 6 Phạm vi thực hiện PSI (Sở TN&MT t/p HCM) Mục nội dung kiểm kê Loại nguồn Nguồn xả thải Ranh giới địa lý

Thông tin về doanh nghiệp, bao gồm tình trạng tuân thủ yêu cầu về môi trường

Nước thải và thông tin về xử lý nước thải,

Thông tin về hoạt động của doanh nghiệp,

Các vấn đề hiện tại về vận hành và xử lý nước thải

Nguồn điểm Hai mươi (20) cơ sở thuộc

CCN Tân Qui, huyện Củ Chi, t/p HCM

CCN Tân Qui Kênh nhỏ, kênh Bà Bếp

và sông Sài Gòn nối với CCN Tân Qui

Sử dụng kiểm kê/Mục tiêu

Phân tích và đánh giá tác động môi trường của dòng thải từ CCN Tân Qui phục vụ công tác quản lý và kiểm soát nguồn ô nhiễm do Sở TN&MT t/p HCM thực hiện.

Nguồn: JET (5) Kết quả khảo sát

Mẫu PSI cho CCN Tân Qui được xây dựng dưới dạng bảng dữ liệu được nhập các dữ liệu và thông tin có được từ các đợt khảo sát thực địa. Mẫu PSI được trình bày trong các trang tiếp theo của tài liệu này.

(6) Sử dụng PSI Tải lượng ô nhiễm từ cụm công nghiệp Tân Qui đã được tính toán và đánh giá dựa vào PSI được xây dựng ở trên. Kết quả tính toán và đánh giá được tóm tắt dưới đây:

Page 155: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-5

Nguồn: JET

Hình C- 2 Kết quả tính toán và đánh giá tải lượng ô nhiễm tại khu vực mục tiêu

Page 156: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-6

Mẫu PSI tại cụm công nghiệp Tân Qui

Page 157: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-7

nh tả

i lượ

ng ô

nhiễm

áp

dụng

PSI

tại C

CN

Tân

Qui

.

Tín

h t

oán

tải

lượn

g ô

nh

iễm

Lưu

lượn

g xả

thải

(m3 /n

gày)

N

ồng độ

CO

D (m

g/L)

=

15 (m

3 /ngà

y)

374

(g/m

3 ) =

5,61

0 (g

/ngà

y)

Vì tính bảo mật thông tin, phần này được ẩn

Page 158: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-8

Ví dụ 2 (1) Mục tiêu xây dựng PSI

Để quản lý và kiểm soát các nguồn ô nhiễm bên trong và xung quanh cụm công nghiệp Phong Phú, Sở TN&MT TP HCM đã tiến hành khảo sát nguồn ô nhiễm. Dữ liệu và thông tin thu thập được từ khảo sát đã được sử dụng để chuẩn bị xây dựng PSI. Các nội dung thực hiện trong cuộc khảo sát bao gồm:

1) Thực hiện khảo sát thu thập thông tin tại các doanh nghiệp mục tiêu thông qua bảng câu hỏi,

2) Thực hiện lấy mẫu nước thải và phân tích tại các doanh nghiệp mục tiêu,

3) Thực hiện lấy mẫu nước tại hệ thống cống thoát nước và nước mặt tại rạch Bình Thọ, khu vực nhận nước xả thải từ cụm CN Phước Long và các khu vực xung quanh

4) Thực hiện thu thập số liệu thống kê cơ bản về nước thải sinh hoạt tại cụm CN Phước Long và khu vực xung quanh như dân số, số lượng hộ gia đình, các cơ sở kinh doanh nhỏ v.v…

5) Xây dựng PSI, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của ô nhiễm nguồn nước lên rạch Bình Thọ gây ra bởi việc xả nước thải tại cụm CN Phước Long và khu vực xung quanh.

6) Xây dựng bản đồ nguồn ô nhiễm, và

7) Đề xuất các giải pháp nhằm khắc phục tình trạng ô nhiễm nguồn nước tại rạch Bình Thọ.

Phạm vi thực hiện PSI được tóm tắt trong bảng sau:

Bảng C- 7 Phạm vi của PSI (Sở TN&MT: Thành phố Hồ Chí Minh: Ví dụ 2) Thông số ô nhiễm Loại nguồn Nguồn xả thải Ranh giới địa lý

(1) BOD5 (2) COD (3) Total suspended solids (TSS) (4) Total Nitrogen (TN) (5) Total Phosphorous (TP) (6) Chloride (7) Oil and grease (8) Ammonia Nitrogen (NH4

+N) (9) Coli form (10) Cyanide (11) Phenols (12) Chrome III (Cr(III)) (13) Chrome VI (Cr(VI)) (14) Iron (Fe) (15) Cooper (Cu) (16) Chlorine residual (17) Mercury (Hg) (18) Lead (Pb) (19) Arsenic (As) (20) Cadmium (Cd) (21) Zinc (22) Manganese (23) Nickel (24) Tin (25) Sulfide

Nguồn điểm Các doanh nghiệp đóng trên địa bàn mục tiêu được đề cập ở cột bên phải

Phường Phước Long B, Quận 9 và Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh bao gồm Cụm CN Phước Long nằm trong Phường Phước Long B và rạch Bình Thọ nằm trong Phường Bình Thọ.

Mục đích sử dụng PSI

Thu thập dữ liệu/thông tin về các nguồn ô nhiễm nằm trong khu vực mục tiêu xây dựng PSI Hiểu hiện trạng ô nhiễm nguồn nước do sự xả thải của các doanh nghiệp trong khu vực mục tiêu Xây dựng bản đồ nguồn ô nhiễm nước thải dựa vào dữ liệu và thông tin đã thu thập được

Nguồn: JET

Hình C-3 và bảng C-8 mô tả khu vực mục tiêu và các doanh nghiệp khảo sát tương ứng.

Page 159: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lựcQuản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-9

Drainage System in Phong Phu Industrial Cluster and Surrounding Area

: Wastewater

- : Sampling points in drainage system

Phong Phu IC

Sewer network

Hanoi Road (NH1)

Binh Tho Channel

Saigon River

S2

S5

S6

S7

S1 S7

WS

WS

WS

WS

WS

S1

S3

SW1

SW2

SW3

Canal

S4

WS

Milk manufacturing Factory

Công ty TNHH Posvina

No. 15 and No. 16 of Table 1

Nguồn: JET

Hình C- 3 Khu vực mục tiêu

A B

C D

E

G

Page 160: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-10

Bảng C- 8 Doanh nghiệp mục tiêu tại Cụm CN Phong Phú

STT Tên

Ngành nghề Mã phân ngành(Ghi chú 1)

Phân loại khu vực

Tiếng Việt Tiếng Anh Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3

1 Công ty Cổ phần Đầu tư Phước Long Phuoc Long Investment JSC Dệt nhuộm C 13 131 A

2 Công ty TNHH SEAHAN Việt Nam Sae Han Vina Co.,Ltd Dệt nhuộm C 13 131 A

3 Công ty Cổ Phần Đầu tư Quốc tế Thắng Lợi

Victory Internatioal Deveoploment Investment Corp. Dệt C 13 131 A

4 Công ty TNHH HITISA Việt Nam Hitisa Co., Ltd Các sản phẩm sợ, dệt nhuộm

C 13 131 A

5 Công ty Cổ Phần Quốc tế Phong Phú Phong Phu International JSC May mặc C 13 131 A

6 Công ty Cổ phần Vải Thời Trang Phong Phước Phong Phuoc Fashion Fabric JSC Vải sợi C 13 131 A

7 Cty TNHH Hóa Chất Trợ Việt Nam Vietnam Assisstant Chemical Co., Ltd Hóa chất C 20 201 A

8 Công ty TNHH HANSOL MOLD VINA Hansol Mold Vina Co., Ltd Các sản phẩm khuôn mẫu dành cho giầy dép

C 22 222 A

9 Công ty TNHH Myungsun VINA Myungsun Vina Co., Ltd Các sản phẩm khuôn mẫu dành cho giầy dép

C 22 222 A

10 Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam Panasonic AVC VN Co., Ltd Phụ tùng TV các

l iC 27 271 C

11 Công ty Liên Doanh TNHH Crown Sài Gòn Crown Saigon Co., Ltd Hộp, can nhôm

á l iC 24 241 D

12 Công ty TNHH Sản xuất -Thương mại Việt Thắng Jean

Viet Thang Jean Production &Trading Co., Ltd

Sản xuất, xuất khẩu các sản phẩm Jeans C 13 131 D

13 Công ty TNHH POSIVINA Posvina JSC Tole mạ kẽm, tole mạ màu các loại

C 24 241 B

14 Công ty TNHH Nụ Cười Sài Gòn New Smile Sai Gon Clinic Company Nha khoa Q 86 862 D

15 Cty CP DV Nông Nghiệp KT TP.HCM HCM Agricultural Technical & Service Join Stock Company Dịch vụ M 74 749 A

16 Công ty Liên Doanh BiO PHARMA-CHEMIE BiO PHARMACHEMIE Thuốc thú y C 21 210 A

17 Doanh Nghiệp Cơm tấm Kiều Giang KIEU GIANG Broken Rice Com-pany Thực phẩm I 56 561 D

18 Công ty May mặc Nhất Cương Nhat Cuong Private Company May mặc C 13 131 E

19 Cty May Thiêu Việt Nhật JAPAN VIETNAM Garment Co.,Ltd May mặc C 13 131 E

20 Công ty CP Sữa Việt Nam - Nhà máy sữa Trường Thọ Truong Tho Milk Factory Sản phẩm sữa các

loại C 10 105 E

21 Công ty CP Sữa Việt Nam - Nhà máy sữa Thống Nhất Thong Nhat Milk Factory Sản phẩm sữa các

loại C 10 105 E

22 Công ty CP Dược Phẩm Sanafi Synthelabol Việt Nam Sanofy Joint Venture Company Các sản thuốc Q 21 210 E

23 Công ty CP Phát triển Nhà Thủ Đức Thu Duc High-rise Building Kinh doanh nhà I 55 559 E

24 Công ty TNHH Triumph Inter Việt Nam Triumph International Limited May mặc C 13 131 E

25 Công ty TNHH Design Tnternational Design International Limited Chế tác nữ trang C 24 242 E

Nguồn: JET

(2) Xây dựng PSI dựa vào dữ liệu/thông tin thu thập được

1) Kết quả phân tích nước thải được trình bày trong biểu mẫu PSI trong bảng ở trang tiếp theo

Vì tín

h bảo mật th

ông tin, p

hần này được ẩn

Page 161: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-1

1

Bản

g C

- 9

Kết

quả

phâ

n tíc

h nước

thải

(K

hôn

g ba

o gồ

m k

im loại

nặn

g)

QT

emp

pHE

CC

l-D

OO

dor

Col

orB

OD

5C

OD

TS

ST

-NT

-PO

il a

nd

grea

seN

-NH

4+

(m3 /d

ay)

()

(μS

/cm

)(m

g/L

)(m

g/L

)(-

)P

t-C

o(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)

QC

VN

40:2

011_

BT

NM

T/Cột

A40

.06-

950

050

3057

5020

.00

4.00

55

QC

VN

40:2

011_

BT

NM

T/Cột

B40

.05.

5-9

1,00

015

050

150

100

40.0

06.

0010

10

1C

ông

ty Cổ

phần

Đầu

tư P

hước

Long

Phuo

c Lo

ng In

vest

men

t JSC

A25

034

.610

.06

5,90

01,

350

0.3

Bad

243

196

561

428

13.7

28.

053.

1811

.038

2C

ông

ty T

NH

H S

EAH

AN

Việ

tN

amSa

e H

an V

ina

Co.

,Ltd

A15

032

.49.

992,

430

321

1.6

Bad

390

4713

613

410

.40

11.9

41.

563.

227

3C

ông

ty Cổ

Phần

Đầu

tư Q

uốc

tế T

hắng

Lợi

Vic

tory

Inte

rnat

ioal

Dev

eopl

omen

t Inv

estm

ent

Cor

p.A

31.5

29.9

9.43

1,12

05

0.2

Bad

388

287

832

195

7.27

0.80

2.23

4.12

5

4C

ông

ty T

NH

H H

ITIS

A V

iệt

Nam

Hiti

sa C

o., L

tdA

3732

.24.

1256

375

1.2

Bad

447

103

326

109

26.3

423

.99

3.17

9.90

8

5C

ông

ty L

iên

Doa

nh B

iOPH

AR

MA

CH

EMIE

BiO

PH

AR

MA

CH

EMIE

A60

28.6

6.81

927

243.

1N

ot B

ad17

2583

712.

621.

54N

D(<

1)1.

651

6C

ông

ty M

ay mặc

Nhấ

t Cươ

ngN

hat C

uong

Priv

ate

Com

pany

E10

29.5

6.80

816

673.

2N

ot B

ad19

7620

819

37.

305.

523.

982.

113

7C

ông

ty Cổ

Phần

Quố

c tế

Pho

ngPh

úPh

ong

Phu

Inte

rnat

iona

l JS

CA

2529

.49.

895,

070

1,19

43.

1N

ot B

ad31

759

112

400

4.82

11.2

21.

873.

546

8C

ông

ty Cổ

phần

Vải

Thờ

i Tra

ngPh

ong

Phướ

cPh

ong

Phuo

c Fa

shio

n Fa

bric

JSC

A20

29.2

6.98

725

953.

4N

ot B

ad28

1235

175

22.2

22.

421.

0318

.480

9C

ty T

NH

H H

óa C

hất T

rợ V

iệt

Nam

A2

29.5

7.18

496

241

1.3

Bad

8547

169

157

12.3

91.

93N

D(<

1)9.

27

10C

ty M

ay T

hiêu

Việ

t Nhậ

tJA

PAN

VIE

TN

AM

Gar

men

tC

o.,L

tdE

429

.17.

6940

143

3.7

Not

Bad

2085

149

741.

550.

39N

D(<

1)0.

202

11C

ông

ty T

NH

H H

AN

SOL

MO

LD V

INA

Han

sol M

old

Vin

a C

o., L

tdA

1.3

30.1

5.88

619

652.

6N

ot B

ad48

5213

725

03.

420.

131.

451.

388

12C

ông

ty T

NH

H M

yung

sun

VIN

AM

yung

sun

Vin

a C

o., L

tdA

231

.51.

1963

,200

14,8

370.

2B

ad1,

430

7929

138

125

.11

4.84

ND

(<1)

19.5

82

13C

ông

ty T

NH

H P

anas

onic

AV

CV

iệt N

amPa

naso

nic

AV

C V

N C

o., L

tdC

9.48

28.3

6.08

443

644.

6N

ot B

ad29

1343

637.

518.

12N

D(<

1)6.

066

14C

ông

ty L

iên

Doa

nh T

NH

HC

row

n Sa

igon

Co.

, Ltd

D48

030

.48.

461,

049

139

3.7

Not

Bad

1126

7913

010

.73

0.29

ND

(<1)

9.05

3

15C

ông

ty T

NH

H Sản

xuấ

t -T

hươn

g mại

Việ

t Thắ

ng J

ean

Vie

t Tha

ng J

ean

Prod

uctio

n&

Tra

ding

Co.

, Ltd

D36

032

.16.

6678

417

62.

7N

ot B

ad54

5614

910

410

.13

0.61

2.16

0.95

9

16C

ông

ty T

NH

H P

OSI

VIN

APo

svin

a JS

CB

8029

.07.

0529

379

3.5

Not

Bad

2825

9476

1.53

0.29

ND

(<1)

0.97

2

17C

ông

ty C

P Sữ

a V

iệt N

am -

Nhà

máy

sữa

Trườn

g T

họT

ruon

g T

ho M

ilk F

acto

ryE

900

29.5

7.92

1,83

015

44.

2N

ot B

ad5

1542

722.

104.

57N

D(<

1)0.

062

18C

ông

ty C

P Sữ

a V

iệt N

am -

Nhà

máy

sữa

Thố

ng N

hất

Tho

ng N

hat M

ilk F

acto

ryE

750

30.2

7.66

1,48

616

54.

3N

ot B

ad5

2763

143.

251.

33N

D(<

1)1.

839

19C

ông

ty C

P Dượ

c Phẩm

San

afi

Synt

hela

bol V

iệt N

amSa

nofy

Joi

nt V

entu

re C

ompa

nyE

103

29.6

6.77

494

531.

2N

ot B

ad31

9829

915

218

.35

0.25

2.98

15.1

79

20C

ông

ty C

P Ph

át tr

iển

Nhà

Thủ

Đức

Thu

Duc

Hig

h-ris

e B

uild

ing

E64

30.3

7.49

1,00

117

30.

4B

ad12

122

785

212

028

.18

12.2

810

.24

20.6

10

21C

ông

ty T

NH

H T

rium

ph In

ter

Việ

t Nam

Triu

mph

Inte

rnat

iona

l Lim

ited

E20

29.2

5.49

629

851.

2B

ad97

483

1,22

42,

897

57.0

623

.18

35.2

734

.849

22C

ông

ty T

NH

H D

esig

nT

nter

natio

nal

Des

ign

Inte

rnat

iona

l Lim

ited

E72

29.2

7.41

283

283.

2N

ot B

ad13

2891

6924

.30

3.36

4.28

15.2

69

23D

oanh

Ngh

iệp

Cơm

tấm

Kiề

uG

iang

KIE

U G

IAN

G B

roke

n R

ice

Com

pany

D8

28.9

7.12

197

313.

7N

ot B

ad11

2175

7615

.07

2.18

3.12

4.17

2

Tên

Côn

g ty

Nam

e of

En

terp

rise

Are

aC

ode

N

guồn

: JET

Vì tính bảo mật thông tin, phần này được ẩn

Page 162: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-1

2 2)

Th

ông

tin d

oanh

ngh

iệp

Thôn

g tin

doa

nh n

ghiệ

p khảo

sát đượ

c nhập

vào

PSI

như

dướ

i đây

(các

ảnh

, chi

a th

ành

4 phần

):

(1/4

)

N

guồn

: JET

Page 163: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-1

3 (2

/4)

N

guồn

: JET

Page 164: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-1

4 (3

/4)

N

guồn

: JET

Page 165: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-1

5 (4

/4)

N

guồn

: JET

Page 166: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-16

(3) Ứng dụng PSI

1) Tải lượng ô nhiễm

Tải lượng ô nhiễm từ các doanh nghiệp mục tiêu được tính toán sử dụng kết quả PSI

Tải lượng ô nhiễm của các doanh nghiệp mục tiêu Tên Công ty Name of Enterprise Area classify Q BOD5 COD TSS T-N T-P

Oil andgrease

N-NH5+

m3/day (kg/day) (kg/day) (kg/day) (kg/day) (kg/day) (kg/day) (kg/day)

Công ty Cổ phần Đầu tư Phước Long Phuoc Long Investment JSC A A 250 49 140 107 3.4 2.0 0.80 0.0

Công ty TNHH SEAHAN Việt Nam Sae Han Vina Co.,Ltd A A 150 7 20 20 1.6 1.8 0.23 0.5

Công ty Cổ Phần Đầu tư Quốc tế Thắng LợiVictory Internatioal DeveoplomentInvestment Corp.

A A 31.5 9 26 6 0.2 0.0 0.07 0.1

Công ty TNHH HITISA Việt Nam Hitisa Co., Ltd A A 37 4 12 4 1.0 0.9 0.12 0.4

Công ty Liên Doanh BiO PHARMACHEMIE BiO PHARMACHEMIE A A 60 2 5 4 0.2 0.1 (<0.06) 0.1Công ty May mặc Nhất Cương Nhat Cuong Private Company E E 10 1 2 2 0.1 0.1 0.04 0.0

Công ty Cổ Phần Quốc tế Phong Phú Phong Phu International JSC A A 25 1 3 10 0.1 0.3 0.05 0.1

Công ty Cổ phần Vải Thời Trang Phong Phước Phong Phuoc Fashion Fabric JSC A A 20 0.2 1 4 0.4 0.0 0.02 0.4

Cty TNHH Hóa Chất Trợ Việt Nam A A 2 0.1 0.3 0.3 0.0 0.0 (<0.06) 0.0

Cty May Thiêu Việt Nhật JAPAN VIETNAM Garment Co.,Ltd E E 4 0.3 0.6 0.3 0.0 0.0 (<0.06) 0.0

Công ty TNHH HANSOL MOLD VINA Hansol Mold Vina Co., Ltd A A 1.3 0.1 0.2 0.3 0.0 0.0 0.00 0.0

Công ty TNHH Myungsun VINA Myungsun Vina Co., Ltd A A 2 0.2 0.6 1 0.1 0.0 (<0.06) 0.0

Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam Panasonic AVC VN Co., Ltd C C 9.48 0.1 0.4 0.6 0.1 0.1 (<0.06) 0.1

Công ty Liên Doanh TNHH Crown Sài Gòn Crown Saigon Co., Ltd D D 480 12 38 62 4.3 0.1 (<0.06) 3.6Công ty TNHH Sản xuất -Thương mại ViệtThắng Jean

Viet Thang Jean Production &Trading Co.,Ltd

D D 360 20 54 37 3.6 0.2 0.78 0.3

Công ty TNHH POSIVINA Posvina JSC B B 80 2 8 6 0.1 0.0 (<0.06) 0.1Công ty CP Sữa Việt Nam - Nhà máy sữaTrường Thọ

Truong Tho Milk Factory E E 900 14 38 65 1.9 4.1 (<0.06) 0.1

Công ty CP Sữa Việt Nam - Nhà máy sữa ThốngNhất

Thong Nhat Milk Factory E E 750 20 47 11 2.4 1.0 (<0.06) 1.4

Công ty CP Dược Phẩm Sanafi Synthelabol ViệtNam

Sanofy Joint Venture Company E E 103 10 31 16 1.9 0.0 0.31 1.6

Công ty CP Phát triển Nhà Thủ Đức Thu Duc High-rise Building E E 64 15 55 8 1.8 0.8 0.66 1.3

Công ty TNHH Triumph Inter Việt Nam Triumph International Limited E E 20 10 24 58 1.1 0.5 0.71 0.7

Công ty TNHH Design Tnternational Design International Limited E E 72 2 7 5 1.7 0.0 0.31 1.1

Doanh Nghiệp Cơm tấm Kiều Giang KIEU GIANG Broken Rice Company E D 8 0.2 0.6 1 0.1 0.0 0.02 0.0

AreaCode

Nguồn: JET

Tải lượng ô nhiễm của các doanh nghiệp theo khu vực WW Flow rate

Q BOD COD TSS T-N T-P AmmoniaN Oil & Greasem3/day kg/day kg/day kg/day kg/day kg/day kg/day kg/day

A 579 72 208 156 7 5 2 1 10B 80 2 8 6 0 0 0 1C 9 0 0 1 0 0 0 1D 848 33 92 100 8 0 4 1 3E 1,923 71 204 164 11 6 6 2 8

Total 3,439 179 513 427 26 12 12 4 23

Area Code

Pollution Load by AreaNo. of

enterprise

Nguồn: JET

Tải lượng ô nhiễm tại hệ thống thoát nước Flow rate (Q ) pH EC Color BOD5 COD TSS T-N T-P N-NH4

+

(L/s) ( - ) (μS/cm) Pt-Co (kg/day) (kg/day) (kg/day) (kg/day) (kg/day) (kg/day)

S1Inflow of sewer network to

Phong Phu IC0.80 7.4 563 23 1.7 4.7 10 0.63 0.03 0.47

S2 Before conf luence with sewer 2 2.70 9.7 2,745 185 20.5 66.4 47 1.97 1.77 1.49

S3After inf luence of discharge

from POSIVINA1.35 7.4 615 71 7.5 21.9 22 1.38 0.77 0.71

S4Sewer network from area D, before

confluence with Binh Tho Channel0.90 5.7 894 8 3.3 8.4 8 1.51 0.20 0.79

S5Outf low of sewer network from

Phuoc Long B Ward8.55 7.8 1,044 71 162.9 480.5 105 9.69 1.29 2.41

S6After discharge point of

ef f luent from area E to Binh 3.85 7.0 443 45 13.3 39.2 12 4.76 0.89 1.39

S7Before confluence with Binh Tho

Channel which connect Sai Gon river29.70 7.3 981 82 242.5 899.7 130 19.92 6.84 6.88

S. Point Name of points

Nguồn: JET

Vì tín

h bảo mật th

ông tin, p

hần này được ẩn

Page 167: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-17

Ước tính tải lượng ô nhiễm từ nước thải sinh hoạt

Tải lượng ô nhiễm tại khu vực phường Phước Long B và phường Bình Thọ có thể được ước tính thông qua chỉ tiêu dân số tương đương, cụ thể như đơn vị tải lượng ô nhiễm dưới đây:

BOD COD TSS T-N T-PPhuoc Long B 13,000 650 1,417 1,404 117 29Binh Tho 8,600 430 937 929 77 19

Polllution Load (Kg/day)Ward Population

Nguồn: JET

Lưu ý rằng chỉ một phần các thông số ô nhiễm phát sinh là chảy vào hệ thống thoát nước hoặc cống rãnh, giả định một nửa khối lượng các thông số ô nhiễm phát sinh là chảy vào hệ thống thoát nước hoặc cống rãnh tại khu vực mục tiêu. Do đó, tải lượng ô nhiễm chảy vào hệ thống cống và thoát nước của khu vực Phường Phước Long B và Rạch Bình Thọ có thể ước tính như sau:

BOD COD TSS T-N T-PPhuoc Long B 325 709 702 59 14Binh Tho 215 469 464 39 9

WardPolllution Load (Kg/day)

Nguồn: JET

2) Tác động của tải lượng ô nhiễm từ các doanh nghiệp tới khu vực mục tiêu

Tải lượng ô nhiễm tổng thể của Phường Phước Long B và Phường Bình Thọ nhìn chung được tóm tắt trong phần dưới đây:

A B C D E G Enterprise Domestic

72 2 0 33 71 0

208 8 0 92 204 0

156 6 1 100 164 0

7 0 0 8 11 0

5 0 0 0 6 0

2 0 0 4 6 0 12 58

70

26 97

123

12 24

36

COD

TSS

T-N

T-P

NH4+

719

513 1,177

1,690

427

41 29

BOD325 215

Phuoc Long B +Binh Tho

179 540

1,166

1,594

6 620 16

6 6

14 9

35 23

966 628

15 1174 50

59 39

309 2041,017 673

264 164

709 469

702 464

Phuoc Long B Ward Binh Tho Ward

107432

71286

EnterpriseDomestic

EnterpriseDomestic

Nguồn: JET

Page 168: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-18

(4) Phân tích và đánh giá tác động của tải lượng ô nhiễm dựa vào kết quả PSI

Phân tích tải lượng ô nhiễm sử dụng kết quả PSI cho thấy:

Nước thải được xả ra từ các doanh nghiệp tại Khu vực A có tác động lớn đến hệ thống thoát nước mưa của Phường Phước Long B và Phường Bình Thọ.

Trong số các doanh nghiệp tại khu vực A, có 5 doanh nghiệp là các doanh nghiệp số 1, 2, 3, 4 và doanh nghiệp số 7 có ảnh hưởng lớn đến khu vực A.

Trong số 5 doanh nghiệp này, Công ty cổ phần đầu tư Phước Long (Doanh nghiệp số 1) có ảnh hưởng lớn nhất.

Đặc tính nước thải của 5 doanh nghiệp này rất dễ nhận biết, đặc biệt là nước thải của Công ty cổ phần đầu tư Phước Long.

Giá trị pH không đạt tiêu chuẩn cho phép theo quy định tại Cột B củaQCVN 40:2011/BTNMT (số 1, 2,3 và số 7: alkaline, số 4: axit).

Trừ doanh nghiệp số 7, nước thải của 4 doanh nghiệp đều có mùi không tốt, và tất cả nước thải đều có màu.

Xem xét các điểm trên, nước thải của 5 doanh nghiệp đều có dấu hiệu ô nhiễm (các) chất vô cơ.

Nồng độ các chất hữu cơ và tổng phốt-pho và a-mô-ni vượt quá tiêu chuẩn theo quy định tại Cột B của QCVN 40:2011/BTNMT.

Cần đặc biệt chú ý và kiểm soát chất lượng nước thải của các doanh nghiệp số 1, 2,3, 4 và 7.

Page 169: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-19

C-2 Xây dựng PSI tại Sở TN&MT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

(1) Mục tiêu xây dựng PSI Xây dựng PSI nước cho các nguồn ô nhiễm nghiêm trọng tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu nhằm phục vụ công tác quản lý và kiểm soát các nguồn ô nhiễm này do Sở TN&MT BRVT đảm nhiệm.

(2) Phương pháp thu thập thông tin và dữ liệu Để thu thập số liệu và thông tin cần thiết nhằm đạt được mục tiêu trên, Sở TN&MT BRVT và đơn vị tư vấn11 đã thực hiện nhiều đợt khảo sát hiện trường. Các nội dung khảo sát chính bao gồm:

Tiến hành khảo sát bằng phiếu khảo sát (phiếu khảo sát) và khảo sát sử dụng GPS xác định tọa độ địa lý của các doanh nghiệp mục tiêu,

Tiến hành lấy mẫu và phân tích nước thải từ các doanh nghiệp được lựa chọn trong danh sách các doanh nghiệp mục tiêu được đề cập ở trên,

Đơn vị tư vấn, Trung tâm tư vấn tài nguyên và môi trường (NREC) đã tiến hành khảo sát hiện trường dưới sự giám sát của Sở TN&MT BRVT và JET.

Sơ đồ về quá trình và quy trình thu thập số liệu được trình bày dưới đây.

Nguồn: JET Hình C- 4 Sơ đồ về quá trình khảo sát bằng phiếu khảo sát

1) Tiến hành khảo sát bằng phiếu khảo sát và khảo sát xác định tọa độ địa lý của các doanh nghiệp mục tiêu bằng GPS.

Để tiến hành khảo sát bằng phiếu khảo sát và khảo sát bằng GPS, Sở TN&MT BRVT đã lựa chọn 100 doanh nghiệp thí điểm – là các nguồn ô nhiễm tiềm năng hoặc nghiêm trọng tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Danh sách 100 doanh nghiệp này được liệt kê tại trang C-25 và C-26. Các doanh nghiệp được phân nhóm theo loại ngành công nghiệp và theo khu vực như trong bảng sau:

11Khảo sát hiện trường đã được tiến hành từ cuối tháng 11 đến giữa tháng 12 năm 2011.

Page 170: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-20

Bảng C- 10 Số lượng cơ sở được phân nhóm theo khu vực và ngành công nghiệp

014 016 081 091 099 102 132 201 352 381 382 522 551

t/p Vũng Tàu 0 0 0 8 0 14 2 0 0 4 0 4 6 38

thị xã Bà Rịa 0 0 0 0 0 2 1 0 0 0 0 1 0 4

Tân Thành 7 1 4 0 1 5 0 0 0 1 4 9 0 32

Đất Đỏ 0 0 2 0 0 3 0 1 0 0 0 0 0 6

Long Điền 1 0 0 0 0 1 0 0 2 0 0 0 2 6Châu Đức 0 0 1 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 3

Xuyên Mộc 4 0 0 0 0 0 0 3 0 0 0 0 4 11

Tổng 12 1 7 8 1 25 3 6 2 5 4 14 12 100

HĐ DV hỗ trợ cho vận tải

Chăn nuôiHoạt động dịch vụ nông

nghiệpKhai thác đá, cát, sỏi, đất

sétHĐ DV hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên

HĐ DV hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác

Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ

thủy sản

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

Phân loại ngành công nghiệp (QĐ số 10/2007/QD-TTg) (cấp 3)

Tổngt/p/thị xã /huyện

Sản xuất hàng dệt khác

Sả n xu ấ t hoá ch ấ t cơ bản, phân bón và hợp chất

ni tơ ; sả n xu ất plastic và cao su t ổ ng h ợp dạ ng

nguyên sinh

Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng

đường ố ngThu gom rác thải

Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại

Nguồn: JET 2) Tiến hành lấy mẫu và phân tích nước thải của 44 doanh nghiệp được lựa chọn

Trong số 100 doanh nghiệp trên đây, khảo sát cũng tiến hành lấy mẫu nước thải tại 44 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp lấy mẫu hai lần. Mẫu được lấy và phân tích theo tiêu chuẩn VILAS. Thông tin ngành công nghiệp và khu vực địa lý của 44 doanh nghiệp được tóm tắt trong bảng dưới đây.

Bảng C- 11 Thông tin chi tiết về 44 doanh nghiệp

014 016 081 091 099 102 132 201 352 381 382 522 551

t/p Vũng Tàu 0 0 0 3 0 7 0 0 0 0 0 3 3 16

thị xã Bà Rịa 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 2

Tân Thành 2 1 0 0 0 4 0 0 0 0 3 2 0 12

Đất Đỏ 0 0 0 0 0 3 0 0 0 0 0 0 0 3

Long Điền 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 1 3

Châu Đức 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 2

Xuyên Mộc 2 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0 2 6

Tổng 4 1 0 3 0 14 1 4 2 0 3 6 6 44

Tổng

Sả n xu ấ t hoá ch ấ t cơ bản, phân bón và hợp chất

ni tơ ; sả n xu ất plastic và cao su t ổ ng h ợp dạ ng

nguyên sinh

Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng

đường ố ngThu gom rác thải

Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại

HĐ DV hỗ trợ cho vận tải

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

Phân loại ngành công nghiệp (QĐ số 10/2007/QD-TTg) (cấp 3)

t/p/thị xã /huyện

Chăn nuôiHoạt động dịch vụ nông

nghiệpKhai thác đá, cát, sỏi, đất

sétHĐ DV hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên

HĐ DV hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác

Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ

thủy sảnSản xuất hàng dệt khác

Nguồn: JET (3) Phạm vi thực hiện PSI

Page 171: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-21

Phạm vi thực hiện PSI được tóm tắt trong bảng C-12 dưới đây:

Bảng C- 12 Phạm vi thực hiện PSI (Sở TN&MT BRVT)

Mục nội dung kiểm kê Loại nguồn Nguồn xả thải Ranh giới địa lý 1.Thông tin về doanh nghiệp, bao gồm tình trạng tuân thủ yêu cầu về môi trường 2.Nước thải và thông tin về xử lý nước thải, 3.Thông tin về hoạt động của doanh nghiệp, 4.Các vấn đề hiện tại về vận hành và xử lý nước thải

Nguồn điểm

Một trăm (100) doanh nghiệp tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàuphía ngoài khu công nghiệp

Trong phạm vi tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Mục tiêu sử dụng kiểm kê

Thu thập số liệu và thông tin về 100 doanh nghiệp ô nhiễm tiềm năng nhằm phục vụ công tác quản lý và kiểm soát nguồn ô nhiễm do Sở TN&MT BRVTđảm nhiệm.

Xây dựng bản đồ nguồn ô nhiễm nước thải dựa trên số liệu và thông tin về 100 doanh nghiệp

Nguồn: JET (4) Xây dựng PSI Dựa vào dữ liệu và thông tin thu thập được từ khảo sát thực tế, bao gồm cả dữ liệu phân tích mẫu nước thải, PSI đã được xây dựng như mô tả trong trang C-28, C-29 và C-30

Page 172: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-2

2

Page 173: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-2

3

Page 174: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-2

4

Page 175: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-2

5

Page 176: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-26

Bảng C- 13: Danh sách doanh nghiệp mục tiêu tiến hành khảo sát kiểm kê nguồn ô nhiễm tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (1/2)

Vietnamese English Level Level Level Level

1 Công ty TNHH Nghê Huỳnh Nghe Huynh Co., Ltd. Manufacturing Fishmeal C 10 102 1020 Tan Thanh2 Công ty TNHH Đa Năng Da Nang Co., Ltd. Manufacturing Canned fish and C 10 102 1020 Tan Thanh3 Công ty TNHH Hòa Thắng Hoa Thang Private Manufacturing Surimi C 10 102 1020 Tan Thanh4 DNTN Tuấn Thanh Tuan Thanh Private Manufacturing Fishmeal C 10 102 1020 Tan Thanh5 DNTN Đông Hải Dong Hai Private Manufacturing Fishmeal C 10 102 1020 Tan Thanh6 Công ty cổ phần Hải Việt Hai Viet JSC Manufacturing Surimi C 10 102 1020 Vung Tau City7 Xí nghiệp chế biến thủy sản 01 – Seafood Processing Manufacturing Surimi C 10 102 1020 Vung Tau City8 Xí nghiệp chế biến thủy sản xuất Export Seafood Manufacturing Surimi C 10 102 1020 Vung Tau City9 Xí nghiệp chế biến thủy sản xuất Export Seafood Manufacturing Surimi C 10 102 1020 Ba Ria Town

10 Xí nghiệp chế biến thủy sản xuất Export Seafood Manufacturing A kind of fish C 10 102 1020 Ba Ria Town11 Xí nghiệp chế biến thủy sản xuất Export Seafood Manufacturing Surimi C 10 102 1020 Dat Do12 Xí nghiệp chế biến thủy sản xuất Export Seafood Manufacturing Surimi C 10 102 1020 Long Dien13 Nhà máy bột cá Tân T iến Tan Tien Fishmeal Manufacturing Fishmeal C 10 102 1020 Dat Do14 Nhà máy bột cá Lộc Khang Loc Khang Fishmeal Manufacturing Fishmeal C 10 102 1020 Dat Do15 Công ty TNHH Hải Hà Hai Ha Co., Ltd Manufacturing Seafood C 10 102 1020 Vung Tau City16 Công ty TNHH Hải sản Phúc Anh Phuc Anh Seafood Co., Manufacturing Seafood C 10 102 1020 Vung Tau City17 Công ty TNHH Đông Đông Hải Dong Dong Hai Co., Manufacturing Seafood C 10 102 1020 Vung Tau City18 DNTN Mai Linh Mai Linh Private Co. Manufacturing Seafood C 10 102 1020 Vung Tau City19 C ô ng ty cổ phần thủy sản Hải Hai Long Seafood JSC Manufacturing Surimi C 10 102 1020 Vung Tau City20 C ô ng ty TNHH Thủy sản Vietnam Changhua Manufacturing Surimi C 10 102 1020 Vung Tau City21 DNTN Minh Hải Minh Hai Private Co. Manufacturing Seafood C 10 102 1020 Vung Tau City22 Công ty TNHH Phú Quý Phu Quy Co., Ltd Manufacturing Seafood C 10 102 1020 Vung Tau City23 Công ty TNHH Thế Phú The Phu Co., Ltd Manufacturing Seafood C 10 102 1020 Vung Tau City24 Công ty TNHH Anh Nguyên Sơn Anh Nguyen Son Co., Manufacturing Seafood C 10 102 1020 Vung Tau City25 DNTN Thương mại Hồng Phú Hong Phu Trading Manufacturing Seafood C 10 102 1020 Vung Tau City26 Xí nghiệp chế biến cao su Xà Bang Xa Bang Rubber Manufacturing Rubber latex C 20 201 2013 Chau Duc27 Nhà máy chế biến cao su Hòa Bì Hoa Binh Rubber Manufacturing Rubber latex C 20 201 2013 Xuyen Moc28 Nhà máy chế biến cao su Hòa Lâ Hoa Lam Rubber Manufacturing Rubber latex C 20 201 2013 Xuyen Moc29 Nhà máy chế biến cao su – gỗ Bàu Bau Non Wood & Manufacturing Rubber latex C 20 201 2013 Xuyen Moc30 Nhà máy chế biến cao su Thống Thong Nhat Rubber Manufacturing Rubber latex C 20 201 2013 Chau Duc31 DNTN Đồn điền cao su Tân Xuân Rubber plantations Manufacturing Rubber latex C 20 201 2013 Dat Do32 Cảng Trạm nghiền xi mă ng Cẩm Port of Cam Pha Transportation and Port Service H 52 522 Tan Thanh36 Cảng đạm và dịch vụ dầu khí Fertilizer and Gas & oil Transportation and Port Service H 52 522 Tan Thanh37 Cảng nhà máy thép Phú Mỹ Port of Phu My Steel Transportation and Port Service H 52 522 Tan Thanh38 Cảng Interflour Interflour Port Transportation and Port Service H 52 522 Tan Thanh39 Cảng SP – PSA SP – PSA Port Transportation and Port Service H 52 522 Tan Thanh40 Cảng Tân cảng Cái Mép Cai Mep New Port Transportation and Port Service H 52 522 Tan Thanh41 Cảng LPG Cái Mép Cai Mep LPG Port Transportation and Port Service H 52 522 Tan Thanh42 Cảng POSCO POSCO Port Transportation and Port Service H 52 522 Vung Tau City43 Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu Cat Lo Port – Vung tau Transportation and Port Service H 52 522 Vung Tau City44 Cảng dịch vụ dầu khí PTSC PTSC Oil & Gas Service Transportation and Port Service H 52 522 Vung Tau City45 Cảng xăng dầu Cù Lao Tào Tao Islet Gasoline & Transportation and Port Service H 52 522 Vung Tau City46 Công ty cổ phần chăn nuôi Bà Rịa Ba Ria – Barico Agriculture, Forestry and Pig Breeding A 01 014 0145 Xuyen Moc47 Công ty chăn nuôi Trang Linh Trang Linh Livestock Agriculture, Forestry and Pig Breeding A 01 014 0145 Xuyen Moc48 Trại gà Dương Thụy Kim Ngân Duong Thuy Kim Ngan Agriculture, Forestry and Chicken A 01 014 0146 Xuyen Moc49 DNTN Tuấn Sang Tuan Sang Private Co. Agriculture, Forestry and Pig Breeding A 01 014 0145 Xuyen Moc50 Công ty TNHH Tươi Hòa Thuận Tuoi Hoa Thuan Co., Agriculture, Forestry and Chicken A 01 014 0146 Long Dien51 Trại heo Lê Thị Bích Thủy Le Thi Bich Thuy Pig Agriculture, Forestry and Pig Breeding A 01 014 0145 Tan Thanh52 C ô ng ty TNHH chế biến thực Phu An Sinh Food Agriculture, Forestry and Slaughtering A 01 016 0163 Tan Thanh53 DNTN An Thịnh An Thinh Private Co. Agriculture, Forestry and Chicken A 01 014 0146 Tan Thanh54 Công ty TNHH Arrow Genetics Arrow Genetics Co., Agriculture, Forestry and Pig Breeding A 01 014 0145 Tan Thanh55 Trại gà Đỗ Minh Hiểu An Thinh Livestock Agriculture, Forestry and Chicken A 01 014 0146 Tan Thanh56 DNTN Bảo Ngọc (Trại heo Bao Ngoc Private Co. Agriculture, Forestry and Pig Breeding A 01 014 0145 Tan Thanh57 Trại heo Nguyễn Thị Thu Nguyen Thi Thu Pig Agriculture, Forestry and Pig Breeding A 01 014 0145 Tan Thanh58 Trại gà Lê Thị Mùi Le Thi Mui Chicken Agriculture, Forestry and Chicken A 01 014 0146 Tan Thanh59 Mỏ đá Lô 0 Châu Pha, huyện T ân Lot 0 Chau Pha Stone Minig and Quarrying Stone B 08 081 0810 Tan Thanh60 Mỏ Puzolan Núi Thơm, Long Tâ Puzolan Quarry, Thom Minig and Quarrying Puzolan B 08 081 0810 Dat Do61 Mỏ sét Mỹ Xuân 1 v à Nh à m áy My Xuan Clay Quarry 1 Minig and Quarrying Clay B 08 081 0810 Tan Thanh62 Mỏ sét gạch ngó i Mỹ Xuân 2 và My Xuan Clay Quarry 2 Minig and Quarrying Clay B 08 081 0810 Tan Thanh63 Mỏ VLSL Suối Ngọt , x ã T â n Fill materials Quarry, Minig and Quarrying Fill materials B 09 099 0990 Tan Thanh64 Mỏ đá Lô 3A+4 Ch âu Pha, huyện Lot 3A + 4 Cha Pha Minig and Quarrying Stone B 08 081 0810 Tan Thanh65 Mỏ Puzolan Gia Quy, Long T ân, Gia Quy Puzolan Minig and Quarrying Puzolan B 08 081 0810 Dat Do69 Khách sạn điều dưỡng Vũng Tàu Vung Tau Nursing Hotel Accomodation and Food Hotels and I 55 551 5510 Vung Tau City70 Khách sạn Imperial Imperial Hotel Accomodation and Food Restaurants & I 55 551 5510 Vung Tau City

Name of enterprisesNo

Industrial sector(Level 1)

Industrial sub-sector

(O riginal)

Vietnam Standard IndustrialClassification City/Town

/District

Nguồn: JET

Vì tính bảo mật thông tin, phần này được ẩn đi.

Page 177: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-27

Bảng C- 13: Danh sách doanh nghiệp mục tiêu tiến hành khảo sát kiểm kê nguồn ô nhiễm tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (2/2)

Vietnamese English Level Level Level Level

71 Làng du lịch Chí Linh Chi Linh Tourism Accomodation and Food Resort I 55 551 5510 Vung Tau City72 KDL Paradise Paradise Resort Accomodation and Food Resort I 55 551 5510 Vung Tau City73 KDL Kỳ Vân Ky Van Resort Accomodation and Food Resort I 55 551 5510 Long Dien74 KDL Long Hải Beach Resort Long Hai Beach Resort Accomodation and Food Resort I 55 551 5510 Long Dien75 KDL Sài Gòn – Bình Châu Sai Gon – Binh Chau Accomodation and Food Resort I 55 551 5510 Xuyen Moc76 KDL Sài Gòn – Hồ Cốc Sai Gon – Ho Coc Accomodation and Food Resort I 55 551 5510 Xuyen Moc77 KDL Hồ Tràm Osaka Osaka Tram Lake Accomodation and Food Resort I 55 551 5510 Xuyen Moc78 KDL Hải Vương Hai Vuong Resort Accomodation and Food Resort I 55 551 5510 Xuyen Moc79 Công ty TNHH Sông Xanh Song Xanh (Green Water Supply, Sewerage, Hazardous waste E 38 382 3822 Tan Thanh80 Công ty TNHH Hà Lộc Ha Loc Co., Ltd Water Supply, Sewerage, Hazardous waste E 38 382 3822 Tan Thanh81 Công ty TNHH Sao Việt Sao Viet Co., Ltd Water Supply, Sewerage, Hazardous waste E 38 382 3822 Tan Thanh82 Công ty TNHH Dung Ngọc Dung Ngoc Co., Ltd Water Supply, Sewerage, Hazardous waste E 38 382 3822 Tan Thanh83 Công ty TNHH Xanh Bảo Ngọc Xanh Bao Ngoc Co, Ltd Water Supply, Sewerage, Hazardous waste E 38 381 3812 Tan Thanh84 Cô ng ty TNHH cổ phần Dầu khí Thai Binh Duong Oil & Water Supply, Sewerage, Hazardous waste E 38 381 3812 Vung Tau City85 Cô ng ty TNHH cảng dịch vụ dầu PTSC Oil & Gas Service Water Supply, Sewerage, Hazardous waste E 38 381 3812 Vung Tau City86 Công ty TNHH Premier Oil Premier Oil Co., Ltd Water Supply, Sewerage, Hazardous waste E 38 381 3812 Vung Tau City87 Công ty tàu và dịch vụ dầu khí Ship Building and Oil & Water Supply, Sewerage, Hazardous waste E 38 381 3812 Vung Tau City88 X í nghiệp li ê n doanh Vietsovpetrol Joint Minig and Quarrying Oil & Gas B 09 091 0910 Vung Tau City89 C ô ng ty khai th ác dầu kh í Việt Vietnam – Japan Oil & Minig and Quarrying Oil & Gas B 09 091 0910 Vung Tau City90 Công ty dầu khí Đại Hùng Dai Hung Oil & Gas Minig and Quarrying Oil & Gas B 09 091 0910 Vung Tau City91 Công ty dầu khí Phú Quý Phu Quy Oil & Gas Co. Minig and Quarrying Oil & Gas B 09 091 0910 Vung Tau City92 Cô ng ty điều h ành khai thác dầu BP Oil & Gas Minig and Quarrying Oil & Gas B 09 091 0910 Vung Tau City93 Cô ng ty điều h ành chung dầu khí Lam Son Oil & Gas Minig and Quarrying Oil & Gas B 09 091 0910 Vung Tau City94 Công ty điều h ành chung khai thá Con Son Oil & Gas Minig and Quarrying Oil & Gas B 09 091 0910 Vung Tau City95 C ô ng ty khai th ác dầu kh í Cửu Cuu Long Oil & Gas Minig and Quarrying Oil & Gas B 09 091 0910 Vung Tau City96 Công ty HS Vũng Tàu Vung tau HS Company Manufacturing Garment & C 13 132 Vung Tau City97 Công ty may Vũng Tàu Vung Tau Garment Manufacturing Garment & C 13 132 Vung Tau City98 Công ty TNHH Hy Vọng Hy Vong Co., Ltd Manufacturing Garment & C 13 132 Ba Ria Town99 Nhà máy xử lý khí Dinh Cố Dinh Co Gas treatment Electricity, Gas, Steam Gas treatment D 35 352 3520 Long Dien

100 Nhà máy xử lý khí Nam Côn Sơn Nam Con Son Gas Electricity, Gas, Steam Gas treatment D 35 352 3520 Long Dien101 Công ty TNHH Tiến Đạt Tien Dat Co., Ltd. Manufacturing Surimi C 10 102 1020 Tan Thanh

City/Town/District

NoName of enterprises Industrial sector

(Level 1)

Industrial sub-sector

(O riginal)

Vietnam Standard IndustrialClassification

Nguồn: JET

Page 178: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-2

8

Kết

quả

kiể

m k

ê ng

uồn

ô nh

iễm

tại tỉn

h B

à Rịa

Vũn

g Tà

u (1

/3)

Cod

e1C

ode2

Cod

e3x

yW

ater

cons

umpt

ion

Flo

w r

ate

of

WW

Tem

p.

pH

EC

DO

Od

or

Co

lou

rB

OD

5C

OD

SS

Am

on

iaT

-NT

-PC

oli

form

sM

iner

al

Oil

Gea

se

plan

tC

r(V

I)C

r(II

I)F

eC

uP

bC

dA

sH

g

Na

me

Cod

e

(Lev

el 1

)L

evel

2L

evel

3L

evel

4L

evel

5Pr

ovi

nce

Cit

y/D

istr

ict/

To

wn

Wa

rd/C

om

m

un

eL

ati

tud

eL

on

gti

tud

eN

ame

1Q

ua

nti

tyU

nit

Nam

e 1

Qu

anti

tyU

nit

(m3/d

ay)

Pro

duct

ion

Lin

eD

om

esti

c

wa

stew

ate

r(m

3 /d)

()

( -

)(μ

S/cm

)(m

g/L

)(-

)P

t-C

o(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)M

PN

/100

(mg

/L)

(mg

/L)

(μg/

L)

(μg/

L)

(mg

/L)

(mg

/L)

(μg/

L)

(μg/

L)

(μg/

L)

(μg/

L)

11.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CN

ghe

Huy

nh C

o., L

td.

1010

210

2010

209

Tan

Tha

nhBR

VT06

4D

C42

2395

1160

616

Fish

mea

l25

ton/

dFi

sh, h

eads

of

fish

90to

n/m

3790

180

1510

,000

Fish

mea

l Pr

oces

sing

Que

stio

nnai

re

surv

eyY

es0

00

00

00

0Y

es0

X0

5RV

525

3029

.57.

911

933.

4Ba

d28

9648

613

9.5

9.9

211

000

0.2

4.6

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.03

8N

.D.

(<

N.D

.(<

1)N

.D.

(<0,

5)N

.D.

(<0,

1)N

.D.

(<0,

1)

21.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CD

a N

ang

Co.,

Ltd.

1010

210

2010

201

Tan

Tha

nhBR

VT06

4D

C43

0832

1161

827

Fish

mea

l15

ton/

dFi

sh, h

eads

of

fish

50to

n/d

150

3030

025

34,7

70Ca

nned

fish

an

d Fi

shm

eal

Que

stio

nnai

re

surv

eyY

es0

00

00

00

00

00

013

0RV

805

120

28.3

7.6

3570

3.2

Not

bad

100

160

634

1311

.514

20.8

4000

16.

6N

.D.

(<10

)N

.D.

(<10

)0.

120.

005

N.D

.(<

1)N

.D.

(<0,

5)0.

057

N.D

. (<

0,1)

31.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CH

oa T

hang

Priv

ate

Com

pany

1010

210

2010

209

Tan

Tha

nhBR

VT06

4D

C42

1420

1160

509

Suri

mi

2400

ton/

yFi

sh20

0to

n/m

370

130

300

251,

950

Surim

iQ

uest

ionn

aire

su

rvey

015

9/QĐ

-ST

NM

T0

00

077

.000

263.

T0

12/G

P-ST

NM

T0

X0

380

RV36

010

350

327

3030

3.6

Bad

190

7030

161

2633

2115

00N

.D.

9N

.D.

(<10

)N

.D.

(<10

)0.

036

0.00

3N

.D.

(<1)

N.D

.(<

0,5)

0.12

N.D

. (<

0,1)

41.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CT

uan

Tha

nh P

rivat

e Co

mpa

ny10

102

1020

1020

9T

an T

hanh

BRVT

064

DC

4206

3411

5961

8Su

rim

i50

0to

n/m

Fish

of a

ll ki

nds

1000

ton/

m30

020

030

025

6,98

0Fi

shm

eal

Proc

essin

gQ

uest

ionn

aire

su

rvey

035

8/QĐ

-ST

NM

T0

00

077

.000

367.

T0

00

0X

048

0RV

168

1630

029

.37.

573

50.

7Ba

d32

210

755

98.

89.

55.

220

00N

.D.

2.2

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.06

1N

.D.

(<

N.D

.(<

1)N

.D.

(<0,

5)N

.D.

(<0,

1)N

.D.

(<0,

1)

51.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CD

ong

Hai

Priv

ate

Com

pany

1010

210

2010

209

Vung

Tau

BRVT

064

CC

4247

3011

6078

3Fi

sh m

eal

6139

00kg

/mFi

sh sc

raps

2676

700

kg/m

5513

830

025

11,0

15Fi

shm

eal

Proc

essin

gQ

uest

ionn

aire

su

rvey

Yes

00

00

00

00

00

X0

20SW

505

0

61.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CH

ai V

iet J

SC10

102

1020

1020

9Vu

ng T

auBR

VT06

4C

W42

9179

1149

647

Suri

mi

650

ton/

ySh

rimp,

sq

uid,

fish

750

ton/

y20

031

735

029

6,55

4Su

rimi

Que

stio

nnai

re

surv

ey43

1/M

Tg

00

00

077

.000

078.

T0

14/G

P.ST

NM

T0

00

X30

0RV

120

18.3

180

29.2

7.1

9170

3.2

Not

bad

5012

055

712

2.2

2.7

13.1

2800

0N

.D.

5.2

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.04

40.

003

N.D

.(<

1)N

.D.

(<0,

5)N

.D.

(<0,

1)N

.D.

(<0,

1)

71.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CSe

afoo

d Pr

oces

sing

Fact

or n

o. 1

- Con

Dao

10

102

1020

1020

9Vu

ng

Tau

(Fac

ility

BR

VT06

4C

W42

5846

1147

077

Suri

mi

6000

ton/

ySa

lt57

5kg

/m45

030

025

021

8,15

0Su

rimi

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

362/

-ST

NM

T0

00

077

.000

249.

T0

00

0X

045

0RV

200

1240

028

.77

1198

4.6

Bad

6014

052

511

2626

.96.

270

0N

.D.

4.6

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.10

40.

009

N.D

.(<

1)N

.D.

(<0,

5)90

.2N

.D.

(<0,

1)

81.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CEx

port

Sea

food

Pr

oces

sing

Fact

ory

II

1010

210

2010

209

Vung

Tau

BRVT

064

CW

4276

5611

4612

3O

ctop

us55

0to

n/y

Squi

d,

octo

pus

40to

n/m

7015

936

030

12,9

00Su

rimi

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

077

0002

760

00

00

070

SW40

5

91.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CEx

port

Sea

food

Pr

oces

sing

Fact

ory

I–

1010

210

2010

209

Ba R

iaBR

VT06

4T

W43

6596

1160

459

Seaf

ood

of

all t

ypes

250

ton/

ySq

uid,

oc

topu

s20

0to

n/m

180

373

295

2511

,500

Surim

iQ

uest

ionn

aire

su

rvey

597/

CCBV

MT

-0

25/S

KH

CN

MT

25/S

KH

CNM

T0

0Q

LCT

NH

77

.001

72.

00

059

7/CC

BVM

T-

X0

600

SW15

020

170

29.1

8.2

1032

3.4

Not

bad

16.0

49.0

9568

5.2

27.5

5.9

4800

N.D

. 4.

3N

.D.

(<10

)N

.D.

(<10

)0.

022

N.D

. (<

N

.D.

(<1)

N.D

.(<

0,5)

N.D

.(<

0,1)

N.D

. (<

0,1)

101.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CEx

port

Sea

food

Pr

oces

sing

Fact

ory

IV

1010

210

2010

209

Ba R

iaBR

VT06

4C

W43

7795

1159

987

Dri

ed fi

sh

of a

ll

kid

1000

0kg

Soap

8kg

/m10

100

300

254,

500

Surim

iQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

00

00

77.0

0018

3.T

00

00

X0

0RV

71

0

111.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CEx

port

Sea

food

Pr

oces

sing

Fact

ory

III

1010

210

2010

209

Dat

Do

BRVT

064

DT

4491

6911

5223

4Su

rim

i10

0to

n/m

Fres

s fish

200

ton/

m10

010

030

025

6,42

9Su

rimi

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

334/

.ST

NM

00

00

QLC

TN

H:7

7000

270

00

0X

012

0RV

8010

100

29.2

73.

550.

6Ba

d10

022

076

815

140

146

2.8

1500

0.8

10.6

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.04

90.

005

N.D

.(<

1)N

.D.

(<0,

5)11

.8N

.D.

(<0,

1)

121.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CEx

port

Sea

food

Pr

oces

sing

Fact

ory

V 10

102

1020

1020

9Lo

ng D

ien

BRVT

064

DC

4421

9011

5122

6D

ried

fish

of

all

ki

d

20to

nCh

lorin

e30

kg/m

1870

300

253,

999

Surim

iQ

uest

ionn

aire

su

rvey

012

/GX

N-

UBN

D0

00

0Q

LCT

NH

77

0002

700

00

0X

020

DO

152

0

131.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CT

an T

ien

Fish

mea

l Fa

ctor

y10

102

1020

1020

9Vu

ng T

auBR

VT06

4C

W45

2726

1157

484

Fish

mea

l63

8000

0kg

/yFr

ess f

ish20

0000

0kg

/m24

6026

022

9,52

5Fi

shm

eal

Que

stio

nnai

re

surv

ey48

0096

00

00

077

0000

87.T

036

/GP-

UB

4800

960

X0

300

SW12

620

28.9

7.2

3190

3.8

Not

bad

120

3019

09

5762

3.2

900

0.2

0.8

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.07

7N

.D.

(<

12.7

N.D

.(<

0,5)

424.

4N

.D.

(<0,

1)

141.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CLo

c K

hang

Fish

mea

l Fa

ctor

y10

102

1020

1020

9D

at D

oBR

VT06

4D

C45

5716

1157

913

Fish

mea

l50

00to

n/y

Fish

1542

ton/

m25

2928

824

18,2

25Fi

shm

eal

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

077

.000

295.

T0

00

0X

050

K5

220

29.7

7.6

6250

0.1

Bad

270.

035

0.0

1248

180

455

473

1.5

7000

0N

.D.

7.6

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.19

0.00

8N

.D.

(<1)

N.D

.(<

0,5)

104.

3N

.D.

(<0,

1)

151.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CH

ai H

a Co

., Lt

d10

102

1020

1020

2Vu

ng T

auBR

VT06

4C

W43

2083

1151

747

Oct

opus

192

ton/

mO

ctop

us21

0to

n/m

6515

025

021

Seaf

ood

Que

stio

nnai

re

surv

eyY

es0

00

00

00

0Y

es0

00

80RV

484

0

161.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CPh

uc A

nh S

eafo

od C

o.,

Ltd

1010

210

2010

202

Vung

Tau

BRVT

064

CW

4320

9011

5172

8Sq

uid

110

ton/

mSa

lt20

ton/

m60

100

250

212,

000

Seaf

ood

Que

stio

nnai

re

surv

ey48

0158

07/Q

Đ.S

TN

M0

00

077

.000

395.

T0

048

0158

0X

X80

SW40

455

29.2

7.5

2830

01.

4Ba

d52

0.0

####

##23

0444

055

055

739

9300

0N

.D.

7.4

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.14

20.

02N

.D.

(<1)

6.8

19.9

N.D

.(<

0,1)

171.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CD

ong

Don

g H

ai C

o., L

td10

102

1020

1020

2Vu

ng T

auBR

VT06

4C

W43

6784

1156

285

Seaf

ood

cake

200

ton/

mSe

afoo

d70

ton/

m23

323

028

023

4,50

0Se

afoo

dQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

00

00

77.0

0035

9.T

00

00

X0

200

RV18

46

0

181.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CM

ai L

inh

Priv

ate

Co.

1010

210

2010

202

Vung

Tau

BRVT

064

CW

4370

6911

5663

8Sh

rim

p,

squi

d25

0to

n/m

Crab

100

ton/

y40

040

025

021

15,0

00Se

afoo

dQ

uest

ionn

aire

su

rvey

Yes

00

00

00

00

Yes

0X

040

0RV

240

130

191.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CH

ai L

ong

Seaf

ood

JSC

1010

210

2010

209

Vung

Tau

BRVT

064

CW

4371

0211

5602

5Se

afoo

d of

al

l kin

ds80

0to

n/m

Salt

10to

n/m

600

280

300

2511

,000

Surim

iQ

uest

ionn

aire

su

rvey

034

9/ST

NM

T.C

CB0

00

077

.000

195.

T0

07/G

P-ST

NM

T0

02/F

TST

NM

T-

X0

800

RV38

29

600

28.6

6.9

372

2.7

Bad

65.0

22.0

135

101.

65.

25.

820

00N

.D.

0.6

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.06

3N

.D.

(<

N.D

.(<

1)N

.D.

(<0,

5)1.

14N

.D.

(<0,

1)

201.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CVi

etna

m C

hang

hua

Seaf

ood

Co.,

Ltd

1010

210

2010

209

Vung

Tau

BRVT

064

CW

4369

6411

5591

2Su

rim

i20

8to

n/m

Jave

n, so

ap30

kg/m

340

120

300

257,

000

Surim

iQ

uest

ionn

aire

su

rvey

1278

00

00

077

.000

163.

T0

00

0X

X50

0RV

240

2.5

300

286.

814

592.

9Ba

d13

0.0

120.

020

714

58.

842

1265

000.

38.

8N

.D.

(<10

)N

.D.

(<10

)0.

078

0.03

N.D

.(<

1)N

.D.

(<0,

5)N

.D.

(<0,

1)N

.D.

(<0,

1)

211.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CM

inh

Hai

Priv

ate

Co.

1010

210

2010

202

Vung

Tau

BRVT

064

CW

4355

4311

5264

4Fi

sh fi

llet

8to

n/m

Salt

1to

n/m

5010

024

020

5,00

0Se

afoo

dQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

00

00

77.0

0055

9.T

00

00

0X

180

RV40

450

25.5

6.3

1857

1.9

Bad

420.

0##

####

3200

580

143

185

4.6

9300

01.

22.

2N

.D.

(<10

)N

.D.

(<10

)0.

063

N.D

. (<

N

.D.

(<1)

N.D

.(<

0,5)

0.65

N.D

.(<

0,1)

221.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CT

he P

hu C

o., L

td10

102

1020

1020

2Vu

ng T

auBR

VT06

4C

W43

5543

1152

642

Froz

en

seaf

ood

70to

n/m

Chlo

rine

90kg

/m30

070

250

2115

,000

Seaf

ood

Que

stio

nnai

re

surv

eyY

es10

1208

/TN

MT

-0

00

077

.002

79.

T0

0Y

es0

0X

300

RV18

44

0

231.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CA

nh N

guye

n So

n Co

., Lt

d10

102

1020

1020

2Vu

ng T

auBR

VT06

4C

W43

5702

1152

391

Froz

en

seaf

ood

2to

n/d

Chlo

rine

3kg

/d70

4029

024

14,0

00Se

afoo

dQ

uest

ionn

aire

su

rvey

Yes

Yes

00

00

00

0Y

es0

00

0RV

542

0

241.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CH

ong

Phu

Tra

ding

Pr

ivat

e Co

1010

210

2010

202

Vung

Tau

BRVT

064

CW

4367

3311

5640

4Fr

ozen

se

afoo

d6

ton/

dIc

e90

0tr

ee/m

6045

250

213,

000

Seaf

ood

Que

stio

nnai

re

surv

eyY

es0

00

00

00

0Y

es0

0X

50RV

362

4530

.47.

634

803.

2Ba

d95

.014

4.0

728

1251

.457

.14.

423

00N

.D.

1.2

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.03

2N

.D.

(<

N.D

.(<

1)N

.D.

(<0,

5)54

.5N

.D.

(<0,

1)

252.

Rub

ber P

roce

ssin

g Fa

cilit

ies

CX

a Ba

ng R

ubbe

r Pr

oces

sing

Fact

ory

2020

120

1320

132

Chau

Duc

BRVT

064

DC

4459

5211

7948

8R

ubbe

r la

tex

1300

0to

nLa

tex

1080

ton/

m55

016

028

023

7,50

0Ru

bber

late

x pr

oces

sing

Que

stio

nnai

re

surv

eyY

es0

00

00

00

00

00

010

00K

350

2050

028

.68.

790

14.

1Ba

d47

0.0

11.0

112

452.

14.

61.

711

000.

81.

2N

.D.

(<10

)N

.D.

(<10

)0.

018

N.D

. (<

N

.D.

(<1)

N.D

.(<

0,5)

0.28

N.D

.(<

0,1)

262.

Rub

ber P

roce

ssin

g Fa

cilit

ies

CH

oa B

inh

Rubb

er

Proc

essin

g Fa

ctor

y (H

oa

2020

120

1320

132

Xuy

en M

ocBR

VT06

4D

C45

8376

1175

917

Rub

ber

late

x SV

R60

48to

nLa

tex

500

ton/

m44

614

028

023

50,0

00Ru

bber

late

x pr

oces

sing

Que

stio

nnai

re

surv

ey68

3/CC

BVM

T-

00

00

00

00

068

3/CC

BVM

T-

X0

150

K40

050

450

28.6

7.7

1668

3.7

Bad

130.

036

.011

019

0.64

10.4

3.8

1500

N.D

.0.

4N

.D.

(<10

)N

.D.

(<10

)0.

049

N.D

. (<

N

.D.

(<1)

N.D

.(<

0,5)

N.D

.(<

0,1)

N.D

.(<

0,1)

272.

Rub

ber P

roce

ssin

g Fa

cilit

ies

CH

oa L

am R

ubbe

r Pr

oces

sing

Fact

ory

2020

120

1320

132

Xuy

en M

ocBR

VT06

4D

C46

2442

1188

158

Rub

ber

late

x15

00to

n/y

Late

x25

0kg

/m12

5421

418

20,0

00Ru

bber

late

x pr

oces

sing

Que

stio

nnai

re

surv

ey38

/TN

MT

03/T

NM

T0

00

00

00

038

/TN

MT

X0

250

K60

320

28.5

820

700.

4Ba

d12

0.0

132.

032

016

690

115

2.6

2100

0.4

6.8

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.44

N.D

. (<

N

.D.

(<1)

N.D

.(<

0,5)

2.26

N.D

.(<

0,1)

282.

Rub

ber P

roce

ssin

g Fa

cilit

ies

CBa

u N

on W

ood

& R

ubbe

r Pr

oces

sing

Fact

ory

2020

120

1320

132

Xuy

en M

ocBR

VT06

4T

W46

7009

1181

364

Rubb

er la

tex

SVR3

L,

SVR5

1395

ton/

yLa

tex

200

ton/

m13

033

231

1925

,400

Rubb

er la

tex

proc

essin

gQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

001

/TN

MT

00

77.0

0033

8.T

18/G

P.ST

NM

T0

00

X0

300

K11

01.

512

028

.57.

217

853.

4Ba

d13

4.0

185

227

9417

.360

.519

.248

001.

042.

050.

010.

030.

50.

003

0.07

N.D

.(<

0,5)

1.21

N.D

.(<

0,1)

292.

Rub

ber P

roce

ssin

g Fa

cilit

ies

CT

hong

Nha

t Rub

ber

Proc

essin

g Fa

ctor

y20

201

2013

2013

2Ch

au D

ucBR

VT06

4T

W44

1267

1168

083

Lat

ex

RSS

416.

2to

n/y

Late

x55

ton/

m52

1523

119

10,0

00Ru

bber

late

x pr

oces

sing

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

067

/ST

NM

T-M

T0

00

77.0

0033

88.T

19/G

P.ST

NM

T21

/GP.

STN

MT

00

X0

100

RV52

0.8

6028

.87.

318

024.

6N

ot b

ad21

0.0

104.

025

619

83.

43.

84.

543

000.

42.

4N

.D.

(<10

)N

.D.

(<10

)6.

770.

046

N.D

.(<

1)1.

6N

.D.

(<0,

1)N

.D.

(<0,

1)

302.

Rub

ber P

roce

ssin

g Fa

cilit

ies

CRu

bber

pla

ntat

ions

Pr

ivat

e Co

. – L

ong

Tan

2020

120

1320

132

Dat

Do

BRVT

064

DC

4454

3811

6639

8R

ubbe

r la

tex

RSS

3

82to

nLa

tex

8200

kg/m

200

4523

420

385,

582

Rubb

er la

tex

proc

essin

gQ

uest

ionn

aire

su

rvey

002

/GX

N-

TN

MT

00

00

77.0

0040

6.T

29/G

P.U

BN

D0

00

X0

40K

150

520

028

.56.

724

213.

1Ba

d15

6.0

167

212

9716

.560

18.6

4900

0.96

2.1

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.3

0.00

20.

05N

.D.

(<0,

5)0.

56N

.D.

(<0,

1)

313.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HPo

rt o

f Cam

Pha

Cem

ent

Mill

Sta

tion

5252

2T

an T

hanh

BRVT

064

D42

3827

1177

096

Cem

ent

1250

00to

n/m

Clin

- ke

r PC

5064

0000

ton/

m80

190

288

2410

9087

,8Po

rt S

ervi

ceQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

1819

/BT

NM

T-TĐ

00

00

00

00

XX

00

500

323.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HPo

rt o

f Phu

My

Powe

r Pl

ant

5252

2T

an T

hanh

BRVT

064

DT

4641

5311

6108

6E

lect

rica

l en

ergy

1.5E

+09

kWh/

yH

ydro

1800

m3/

m21

7560

236

530

965,

665

Port

Ser

vice

Que

stio

nnai

re

surv

ey27

31/Q

Đ-

00

00

00

00

00

X0

48RV

015

00

333.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HH

olci

m P

ort

5252

2T

an T

hanh

BRVT

064

D42

1066

1173

177

Cem

ent

400

ton/

dCl

inke

r68

0000

ton/

m55

140

300

2520

0,00

0Po

rt S

ervi

ceQ

uest

ionn

aire

su

rvey

188/

CCBV

MT

-0

00

00

00

018

8/CC

BVM

T-

0X

050

RV0

200

Was

tew

ater

In

form

atio

n

Flow

rat

e of

WW

(m

3/d

)

Wa

stew

ate

r

trea

tmen

t

faci

lity

Nu

mb

er o

f

op

era

tio

n

da

ys p

er y

ear

Are

a (m

2)

Pol

luti

on S

ourc

e Fa

cili

ty

Maj

or P

rodu

ctS

ourc

e of

da

ta/i

nfo

Envi

ron

men

tal

Req

uir

emen

t/En

viro

nm

enta

l A

uth

oriz

atio

n S

yste

m

EIA

WW

D

esti

nat

ion

Indu

stri

al t

ype

Cit

y/D

istr

ict

/To

wn

Faci

lity

Nam

e

Indu

stri

al c

lass

ific

atio

n

code

Envi

ronm

enta

l pr

otec

tion

sche

mes

Reg

istra

tion

of

envi

ronm

enta

l st

anda

rds

No.

Nu

mb

er o

f

op

era

tio

n

da

ys p

er

mo

nth

Bus

ines

s ty

pe

Faci

lity

In

form

atio

nP

ollu

tion

Sou

rce

Loc

atio

n

Pro

vin

ceN

o. o

f

emp

loye

e

Raw

Mat

eria

lW

W F

ee

The

repo

rt ab

out

cond

uctin

g th

e m

easu

res

men

tione

d in

the

EIA

repo

rt

Insp

ectio

nSa

nctio

nEP

CEP

PEn

viro

nmen

tal

proc

edur

esRe

giste

r of

was

teSu

rfac

e m

inin

g pe

rmit

Perm

its fo

r gr

ound

wat

er

extra

ctio

n

N

guồn

: JET

Page 179: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-2

9

Kết

quả

kiể

m k

ê ng

uồn

ô nh

iễm

tại tỉn

h B

à Rịa

Vũn

g Tà

u (2

/3)

Cod

e1C

ode2

Cod

e3x

yW

ater

cons

umpt

ion

Flo

w r

ate

of

WW

Tem

p.

pH

EC

DO

Od

orC

olo

ur

BO

D5

CO

DS

SA

mo

nia

T-N

T-P

Co

lifo

rms

Min

eral

Oil

Gea

se

plan

tC

r(V

I)C

r(II

I)F

eC

uP

bC

dA

sH

g

Na

me

Cod

e

(Lev

el 1

)L

evel

2L

evel

3L

evel

4L

evel

5Pr

ovi

nce

Cit

y/D

istr

ict/

To

wn

Wa

rd/C

om

m

un

eL

ati

tud

eL

on

gti

tud

eN

ame

1Q

uan

tity

Un

itN

ame

1Q

uan

tity

Un

it(m

3/d

ay)

Pro

duct

ion

Lin

eD

om

esti

c

wa

stew

ate

r(m

3 /d)

()

( -

)(μ

S/cm

)(m

g/L

)(-

)P

t-C

o(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)M

PN

/100

(mg

/L)

(mg

/L)

(μg/

L)

(μg/

L)

(mg

/L)

(mg

/L)

(μg/

L)

(μg/

L)

(μg/

L)

(μg/

L)

343.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HSe

rece

Ba

Ria

Port

5252

2Ba

Ria

BRVT

064

D42

0773

1173

330

No

00

No

00

5050

031

226

238,

000

Port

Ser

vice

Que

stio

nnai

re

surv

ey23

5/CC

BVM

T-

00

00

00

00

235/

CCB

VMT

-0

X0

55RV

4050

27.6

7.2

184

4.1

Not

bad

60.0

30.0

116

40.

23.

6N

.D.

150

1N

.D.

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.02

1N

.D.

(<

N.D

.(<

1)N

.D.

(<0,

5)N

.D.

(<0,

1)N

.D.

(<0,

1)

353.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HFe

rtili

zer a

nd G

as &

oil

Serv

ice

Port

5252

2T

an T

hanh

BRVT

064

D46

7223

1170

225

Loa

ding

an

d l

di

2500

000

ton/

y0

00

5810

826

4,90

0Po

rt S

ervi

ceQ

uest

ionn

aire

su

rvey

346/

CPM

-0

00

00

77.0

00.3

1.T

00

034

6/CP

M-K

TK

HX

00

RV0

80

363.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HPo

rt o

f Phu

My

Stee

l Fa

ctor

y52

522

Tan

Tha

nhBR

VT06

4D

4212

4011

6917

2L

oadi

ng

and

ldi

2500

000

ton/

y0

00

151

200

17Po

rt S

ervi

ceQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

00

00

77.0

0068

1.7

00

00

X0

0RV

01

0

373.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HIn

terf

lour

Por

t52

522

Tan

Tha

nhBR

VT06

4D

4202

6811

6629

0Fl

our

9665

ton/

mW

heat

1200

0to

n/m

114

406

289

2435

0,00

0Po

rt S

ervi

ceQ

uest

ionn

aire

su

rvey

2099

/TCM

T-

00

806/

UB

ND

-0

077

.000

088.

T0

15/G

P-ST

NM

T48

0196

2099

/TC

MT

-TĐ

XX

38RV

015

2531

.47.

421

700.

3N

ot b

ad28

.027

.013

911

3035

1.2

400

0.4

KPH

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.08

2N

.D.

(<

23.8

N.D

.(<

0,5)

0.91

N.D

.(<

0,1)

383.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HSP

– P

SA P

ort

5252

2T

an T

hanh

BRVT

064

DT

4214

2811

6873

7L

oadi

ng

and

ldi

00

00

060

150

365

3054

0,00

0Po

rt S

ervi

ceQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

00

00

77.0

0029

6.T

00

00

X0

63RV

030

5030

.67.

275

61

Not

bad

30.0

28.0

142

1033

376.

470

00.

4K

PHN

.D.

(<10

)N

.D.

(<10

)0.

101

N.D

. (<

12

.4N

.D.

(<0,

5)0.

66N

.D.

(<0,

1)

393.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HCa

i Mep

New

Por

t52

522

Tan

Tha

nhBR

VT06

4D

C42

0619

1166

049

Loa

ding

an

d l

di

1900

00T

EU0

00

100

222

345

2920

0,00

0Po

rt S

ervi

ceQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

00

0N

o0

00

00

X0

0RV

090

9032

7.1

228

0.4

Not

bad

24.0

29.0

181

160.

62.

1N

.D.

400.

4K

PHN

.D.

(<10

)N

.D.

(<10

)0.

011

N.D

. (<

N

.D.

(<1)

N.D

.(<

0,5)

N.D

.(<

0,1)

N.D

.(<

0,1)

403.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HCa

i Mep

LPG

Por

t52

522

Tan

Tha

nhBR

VT06

4D

w42

2078

1165

339

LP

G70

00to

n70

130

365

3012

0,00

0Po

rt S

ervi

ceQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

00

00

77.0

0005

3.T

00

00

X0

168

DO

00

413.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HPO

SCO

Por

t52

522

Vung

Tau

BRVT

064

D42

0682

1168

147

Loa

ding

an

d l

di

1000

000

ton

00

050

063

136

530

277,

000

Port

Ser

vice

Que

stio

nnai

re

surv

ey25

0/Q

Đ-

00

00

00

00

00

X0

10D

O19

030

250

297.

562

300.

2Ba

d12

0.0

136.

060

266

135

189

7.4

4300

0.8

0.2

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

1.32

4N

.D.

(<

12.5

N.D

.(<

0,5)

2.04

N.D

.(<

0,1)

423.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HCa

t Lo

Port

– V

ung

tau

5252

2Vu

ng T

auBR

VT06

4C

W43

2343

1151

821

Ice

6400

0to

n/y

NH

312

0kg

/m70

068

365

3062

,000

Port

Ser

vice

Que

stio

nnai

re

surv

ey63

84/Q

Đ-U

B0

00

00

77.0

0040

5.T

001

/GP-

STN

MT

00

XX

420

RV30

04

300

28.3

6.2

1287

03.

8Ba

d13

0.0

90.0

207

3659

.470

.66.

221

001.

80.

2N

.D.

(<10

)N

.D.

(<10

)0.

047

0.02

8N

.D.

(<1)

21.6

413.

8N

.D.

(<0,

1)

433.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HPT

SC O

il &

Gas

Ser

vice

Po

rt52

522

Vung

Tau

BRVT

064

CW

4285

0211

4890

6L

oadi

ng

and

ldi

00

00

050

061

031

726

687,

000

Port

Ser

vice

Que

stio

nnai

re

surv

ey25

36/Q

Đ.U

BT

010

/ST

NM

T-M

T0

00

77.0

0014

0.T

015

/GP-

UBN

D0

0X

036

0RV

200

100

300

29.2

7.4

130

4.1

Not

bad

60.0

10.0

824

0.3

1.4

0.02

400

0.2

KPH

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.03

8N

.D.

(<

N.D

.(<

1)N

.D.

(<0,

5)0.

97N

.D.

(<0,

1)

443.

Por

t exp

loita

tion

entit

ies

HT

ao Is

let G

asol

ine

& O

il Po

rt52

522

Vung

Tau

BRVT

064

CW

4278

6811

4938

1St

orag

e15

0000

m3

00

01

199

365

3097

,000

Port

Ser

vice

Que

stio

nnai

re

surv

eyY

es0

00

00

Yes

00

Yes

00

080

RV0

10

454.

Liv

esto

ck &

Pou

ltry

Faci

litie

sA

Ba R

ia –

Bar

ico

Live

stoc

k JS

C01

014

0145

0145

0X

uyen

Moc

BRVT

064

DC

4684

7011

6800

6P

ig54

00pi

gBr

an18

0to

n/m

170

3536

530

52,0

00Pi

g Br

eedi

ngQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

00

0N

o0

00

00

X0

0K

150

1015

028

.87.

644

303.

5N

ot b

ad25

0.0

740.

019

6417

240

147

63.

315

000

N.D

.0.

8

464.

Liv

esto

ck &

Pou

ltry

Faci

litie

sA

Tra

ng L

inh

Live

stoc

k Co

mpa

ny01

014

0145

0145

0X

uyen

Moc

BRVT

064

DC

4663

2711

6905

7So

w30

00so

w/y

Bran

210

ton/

m60

080

365

3042

0,00

0Pi

g Br

eedi

ngQ

uest

ionn

aire

su

rvey

135/

-0

00

00

00

00

0X

020

0K

500

1050

029

.37.

146

000.

1Ba

d11

0.0

####

##32

6339

2057

367

317

02E

+06

N.D

.1.

4

474.

Liv

esto

ck &

Pou

ltry

Faci

litie

sA

Duo

ng T

huy

Kim

Nga

n Ch

icke

n fa

rm01

014

0146

0146

2X

uyen

Moc

BRVT

064

DC

4666

3711

6890

6E

gg-

layi

ng

h

3200

0he

nBr

an13

ton/

m6

1436

530

100,

000

Chic

ken

Bree

ding

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

No

00

00

0X

00

LI0

00

484.

Liv

esto

ck &

Pou

ltry

Faci

litie

sA

Tua

n Sa

ng P

rivat

e Co

.01

014

0145

0145

0X

uyen

Moc

BRVT

064

DC

4664

7711

7566

0P

ig60

00pi

g/y

Bran

80to

n/y

8019

365

3050

,000

Pig

Bree

ding

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

No

00

00

0X

040

00K

5012

0

494.

Liv

esto

ck &

Pou

ltry

Faci

litie

sA

Tuo

i Hoa

Thu

an C

o., L

td01

014

0146

0146

2Lo

ng D

ien

BRVT

064

DC

4438

6011

5351

3C

hick

en16

0000

chic

ken/

yBr

an20

0to

n/lit

ter

1514

240

2043

,000

Chic

ken

Bree

ding

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

No

00

00

00

00

K6

20

504.

Liv

esto

ck &

Pou

ltry

Faci

litie

sA

Le T

hi B

ich

Thu

y Pi

g Fa

rm01

014

0145

0145

0T

an T

hanh

BRVT

064

DC

4350

6111

8025

4P

ig25

000

pig/

yBr

an35

0to

n44

8030

025

150,

000

Pig

Bree

ding

Que

stio

nnai

re

surv

ey33

2/Q

Đ-

002

/ST

NM

T-G

XN

00

077

.000

537.

T0

00

0X

X50

0SW

367

4529

.57.

638

803.

5Ba

d54

0.0

362.

010

2415

535

135

752

1E+0

6N

.D.

6

514.

Liv

esto

ck &

Pou

ltry

Faci

litie

sA

Phu

An

Sinh

Foo

d Pr

oces

sing

Co, L

td01

016

0163

0163

0T

an T

hanh

BRVT

064

C43

1793

1179

899

Fow

l80

00he

ad/y

Chic

ken

1700

00kg

/m80

7830

325

30,5

07Sl

augh

terin

gQ

uest

ionn

aire

su

rvey

191/

-0

00

00

QLC

TN

H77

0004

070

00

0X

030

0K

604

7029

6.2

159

1.2

Bad

1633

170

91.

11.

80.

320

00N

.D.

8.8

524.

Liv

esto

ck &

Pou

ltry

Faci

litie

sA

An

Thi

nh P

rivat

e Co

.01

014

0146

0146

2T

an T

hanh

BRVT

064

DC

4347

9111

8368

6C

hick

en27

5000

chic

ken/

yBr

an66

00to

n/m

120

1028

023

27,4

00Ch

icke

n Br

eedi

ngQ

uest

ionn

aire

su

rvey

048

2/T

NM

T-M

T0

00

077

.000

434.

T0

00

0X

00

LI5

30

534.

Liv

esto

ck &

Pou

ltry

Faci

litie

sA

Arr

ow G

enet

ics C

o., L

td01

014

0145

0145

0T

an T

hanh

BRVT

064

DC

4350

7811

7105

3P

ig25

00pi

g/y

Bran

Gre

em

feed

100

ton/

m12

014

365

3020

,000

Pig

Bree

ding

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

No

00

00

00

00

K0

00

544.

Liv

esto

ck &

Pou

ltry

Faci

litie

sA

An

Thi

nh L

ives

tock

Co,

Lt

d01

014

0146

0146

2T

an T

hanh

BRVT

064

DC

4344

4211

8408

6C

hick

en20

0000

chic

ken/

yVa

ccin

e16

0ja

r/litt

er60

1033

028

14,7

00Ch

icke

n Br

eedi

ngQ

uest

ionn

aire

su

rvey

120/

-40

2/T

NM

T-M

T0

00

00

06/G

P-ST

NM

T0

00

X0

0K

040

0

554.

Liv

esto

ck &

Pou

ltry

Faci

litie

sA

Bao

Ngo

c Pr

ivat

e Co

. (N

guye

n T

ien

Tru

ng P

ig

0101

401

4501

450

Tan

Tha

nhBR

VT06

4D

C42

4717

1175

092

Pig

750

pig

Bran

20to

n/m

135

360

3030

,000

Pig

Bree

ding

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

No

00

00

0X

X0

RV10

212

337.

768

001.

4Ba

d24

0.0

370.

012

1655

217

618

242

3500

0N

.D.

9.2

564.

Liv

esto

ck &

Pou

ltry

Faci

litie

sA

Ngu

yen

Thi

Thu

Pig

Fa

rm01

014

0145

0145

0T

an T

hanh

BRVT

064

DT

4239

3011

7121

2P

ig90

0pi

g/y

Bran

20to

n/m

406

350

2960

,000

Pig

Bree

ding

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

No

00

00

00

00

LI38

10

574.

Liv

esto

ck &

Pou

ltry

Faci

litie

sA

Le T

hi M

ui C

hick

en

Farm

0101

401

4601

462

Tan

Tha

nhBR

VT06

4D

C42

3940

1167

132

00

00

00

0Ch

icke

n Br

eedi

ngQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

00

0N

o0

00

00

00

00

00

585.

Min

eral

Exp

loita

tion

and

Proc

essin

g Fa

cilit

ies

BLo

t 0 C

hau

Pha

Ston

e Q

uarr

y, T

an T

hanh

08

081

0810

0810

1T

an T

hanh

BRVT

064

TW

4348

4611

6784

9St

one

7000

00m

3/y

Expl

osiv

e D

A1

7350

kg/m

1810

024

020

246,

634

Ston

e ex

ploi

tatio

nQ

uest

ionn

aire

su

rvey

1034

/QĐ

-0

00

00

77.0

0037

6.T

00

00

00

0LI

162

0

595.

Min

eral

Exp

loita

tion

and

Proc

essin

g Fa

cilit

ies

BPu

zola

n Q

uarr

y, T

hom

M

ount

ain,

Lon

g T

an, D

at

0808

108

1008

101

Dat

Do

BRVT

064

CW

4531

9011

5972

7St

one

mat

eria

ls20

0000

ton/

yEx

plos

ive

AD

I18

2275

kg/y

527

300

2539

8,00

0Pu

zola

n ex

ploi

tatio

nQ

uest

ionn

aire

su

rvey

553/

CCBV

MT

-0

00

00

77.0

0047

7.T

14/G

P.ST

NM

T0

055

3/CC

BVM

T-

X0

0K

05

0

605.

Min

eral

Exp

loita

tion

and

Proc

essin

g Fa

cilit

ies

BM

y X

uan

Clay

Qua

rry

1 an

d M

y X

uan

Cera

mic

s 08

081

0810

0810

3T

an T

hanh

BRVT

064

DC

4316

0711

7511

20

00

00

015

280

2397

,056

Clay

ex

ploi

tatio

nQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

030

35/U

BND

-0

00

00

00

X0

0LI

00

0

615.

Min

eral

Exp

loita

tion

and

Proc

essin

g Fa

cilit

ies

BM

y X

uan

Clay

Qua

rry

2 an

d Ph

u M

y Bu

ildin

g 08

081

0810

0810

3T

an T

hanh

BRVT

064

CW

4320

2111

7660

7C

lay

mat

eria

ls50

000

m3/

y0

00

023

9,80

2Cl

ay

expl

oita

tion

Que

stio

nnai

re

surv

ey85

4/U

BN

D-

00

00

00

00

00

00

0LI

00

0

625.

Min

eral

Exp

loita

tion

and

Proc

essin

g Fa

cilit

ies

BFi

ll m

ater

ials

Qua

rry,

N

got S

trea

m, T

an P

huoc

09

099

0990

0990

0T

an T

hanh

BRVT

064

CW

4269

5611

6765

7B

uild

ing

ston

e44

8000

m3/

y0

00

0Fi

ll m

ater

ials

expl

oita

tion

Que

stio

nnai

re

surv

ey19

78,Q

Đ0

00

00

77.0

0041

2T09

/GP-

STN

MT

00

0X

00

LI0

00

635.

Min

eral

Exp

loita

tion

and

Proc

essin

g Fa

cilit

ies

BLo

t 3A

+ 4

Cha

Pha

St

one

Qua

rry,

Tan

Tha

nh

0808

108

1008

101

Tan

Tha

nhBR

VT06

4C

W43

4628

1165

885

Bui

ldin

g st

one

4480

00m

3/y

AD

1,

emul

sion

12to

n/m

034

300

2534

7,20

0St

one

expl

oita

tion

Que

stio

nnai

re

surv

ey19

78,Q

Đ0

00

00

77.0

0041

2T09

/GP-

STN

MT

00

0X

00

LI0

00

645.

Min

eral

Exp

loita

tion

and

Proc

essin

g Fa

cilit

ies

BGi

a Q

uy P

uzol

an Q

uarr

y,

Long

Tan

, Dat

Do

0808

108

1008

101

Dat

Do

BRVT

064

DC

4461

4811

5953

4P

uzol

an25

0000

0to

n/y

00

05

6230

425

610,

000

Puzo

lan

expl

oita

tion

Que

stio

nnai

re

surv

ey81

58/Q

Đ.U

B0

00

0507

20/C

V.M

I0

77.0

0035

6 T

00

00

X0

0LI

00

0

655.

Min

eral

Exp

loita

tion

and

Proc

essin

g Fa

cilit

ies

BGi

ao L

inh

Puzo

lan

Qua

rry,

Cha

u D

uc D

istric

t 08

081

0810

0810

1Ch

au D

ucBR

VT06

4D

C44

9617

1174

536

Puz

olan

5000

00to

n/y

00

015

9630

425

401,

000

Puzo

lan

expl

oita

tion

Que

stio

nnai

re

surv

ey18

21/Q

Đ-

00

009

1105

/CV.

MI

077

.000

356

T0

00

0X

00

LI0

00

Sanc

tion

WW

D

esti

nat

ion

Flow

rat

e of

WW

(m

3/d

)Re

giste

r of

was

teSu

rfac

e m

inin

g pe

rmit

Perm

its fo

r gr

ound

wat

er

extra

ctio

nW

W F

ee

The

repo

rt ab

out

cond

uctin

g th

e m

easu

res

men

tione

d in

the

EIA

repo

rt

Insp

ectio

nEI

AEn

viro

nmen

tal

prot

ectio

n sc

hem

es

Reg

istra

tion

of

envi

ronm

enta

l st

anda

rds

EPC

EPP

Envi

ronm

enta

l pr

oced

ures

Raw

Mat

eria

lN

o. o

f

emp

loye

e

Nu

mb

er o

f

op

era

tio

n

day

s p

er y

ear

Nu

mb

er o

f

op

era

tio

n

day

s p

er

mo

nth

Are

a (m

2)

Bus

ines

s ty

pe

Envi

ron

men

tal

Req

uir

emen

t/En

viro

nm

enta

l A

uth

oriz

atio

n S

yste

mW

ast

ewa

ter

trea

tmen

t

faci

lity

Was

tew

ater

In

form

atio

n

Indu

stri

al t

ype

Faci

lity

Nam

e

Indu

stri

al c

lass

ific

atio

n

code

Cit

y/D

istr

ict

/To

wn

Pro

vin

ce

Maj

or P

rodu

ctN

o.

Pol

luti

on S

ourc

e Fa

cili

tyP

ollu

tion

Sou

rce

Loc

atio

nFa

cili

ty I

nfo

rmat

ion

Sou

rce

of

data

/in

fo

N

guồn

: JET

Page 180: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-3

0

Kết

quả

kiể

m k

ê ng

uồn

ô nh

iễm

tại tỉn

h B

à Rịa

Vũn

g Tà

u (3

/3)

Cod

e1C

ode2

Cod

e3x

yW

ater

cons

umpt

ion

Flo

w r

ate

of

WW

Tem

p.

pH

EC

DO

Od

or

Co

lou

rB

OD

5C

OD

SS

Am

on

iaT

-NT

-PC

oli

form

sM

iner

al

Oil

Gea

se

plan

tC

r(V

I)C

r(II

I)F

eC

uP

bC

dA

sH

g

Na

me

Cod

e

(Lev

el 1

)L

evel

2L

evel

3L

evel

4L

evel

5Pr

ovi

nce

Cit

y/D

istr

ict/

To

wn

Wa

rd/C

om

m

un

eL

ati

tud

eL

on

gti

tud

eN

ame

1Q

ua

nti

tyU

nit

Nam

e 1

Qu

anti

tyU

nit

(m3/d

ay)

Pro

duct

ion

Lin

eD

om

esti

c

wa

stew

ate

r(m

3 /d)

()

( -

)(μ

S/cm

)(m

g/L

)(-

)P

t-C

o(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)(m

g/L

)M

PN

/100

(mg

/L)

(mg

/L)

(μg/

L)

(μg/

L)

(mg

/L)

(mg

/L)

(μg/

L)

(μg/

L)

(μg/

L)

(μg/

L)

666.

Tou

rism

indu

strie

sI

Pala

ce H

otel

5555

155

10Vu

ng T

au

City

BRVT

064

CW

4258

2111

4403

0Re

staur

ant

25ta

ble

Food

30kg

/m80

169

264

224,

440

Rest

aura

nts &

H

otel

sQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

00

00

77.0

0032

3.T

010

/GP-

STN

MT

00

0X

100

RV0

7075

29.9

7.3

1246

0.2

Bad

30.0

73.0

272

1910

211

95.

370

0N

.D.

0.8

676.

Tou

rism

indu

strie

sI

Sai G

on 8

5 H

otel

5555

155

10Vu

ng T

au

City

BRVT

064

CW

4274

5211

4250

6Re

staur

ant

10ta

ble

Soap

1kg

/d50

4536

530

4,67

7Re

stau

rant

s &

Hot

els

Que

stio

nnai

re

surv

ey98

3/CC

BVM

T-

00

00

077

.000

679.

T0

00

0X

00

SW0

400

686.

Tou

rism

indu

strie

sI

Vung

Tau

Nur

sing

Hot

el55

551

5510

Vung

Tau

Ci

tyBR

VT06

4C

W42

8468

1144

267

Rel

axat

ion

room

120

room

Food

455

kg/m

6014

336

530

8,18

9H

otel

s and

he

alth

car

e Q

uest

ionn

aire

su

rvey

28/S

KH

CNM

T0

815/

STN

MT

-MT

00

077

.000

055.

T0

00

07/C

VĐD

DL

X0

80SW

208

4029

.97.

312

460.

2Ba

d30

.073

.027

219

102

119

5.3

700

N.D

.0.

8

696.

Tou

rism

indu

strie

sI

Impe

rial H

otel

5555

155

10Vu

ng T

au

City

BRVT

064

CW

4284

1111

4417

9B

edro

om14

4ro

omFo

od27

0kg

/m20

044

236

530

17,5

58Re

stau

rant

s &

Hot

els

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

007

/ST

NM

T-M

T0

00

77.0

0052

0.T

00

00

XX

200

SW0

150

0

706.

Tou

rism

indu

strie

sI

Chi L

inh

Tou

rism

Vill

age

5555

155

1055

102

Vung

Tau

Ci

tyBR

VT06

4C

W43

1129

1147

001

Tabl

e20

tabl

eFo

od20

kg/m

2030

321

2712

0,00

0Re

sort

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

No

00

00

00

080

LI0

100

716.

Tou

rism

indu

strie

sI

Para

dise

Res

ort

5555

155

1055

102

Vung

Tau

Ci

tyBR

VT06

4C

W42

9440

1145

161

Bed

room

1500

room

Food

50kg

/d69

470

313

262,

200,

000

Reso

rtQ

uest

ionn

aire

su

rvey

714/

CCBV

MT

-0

00

00

77.0

0040

1.T

00

00

0X

50SW

030

7029

.96.

868

80.

5N

ot b

ad32

.027

.012

75

1.4

2.9

3.3

400.

21.

4

726.

Tou

rism

indu

strie

sI

Ky

Van

Reso

rt55

551

5510

5510

2Lo

ng D

ien

BRVT

064

DT

4457

2611

4833

9R

oom

50ro

om0

00

4010

636

530

130,

000

Reso

rtQ

uest

ionn

aire

su

rvey

2578

/QĐ

.UB

00

00

077

.000

539.

T0

00

00

X60

LI0

200

736.

Tou

rism

indu

strie

sI

Long

Hai

Bea

ch R

esor

t55

551

5510

5510

2Lo

ng D

ien

BRVT

064

DT

4453

3711

4857

3R

oom

75ro

om0

00

8012

036

530

100,

000

Reso

rtQ

uest

ionn

aire

su

rvey

00

00

0N

o0

00

00

X0

0SW

050

6030

7.3

455

0.1

Bad

65.0

180.

053

115

18.8

19.9

1.1

2100

0.4

6.2

746.

Tou

rism

indu

strie

sI

Sai G

on –

Bin

h Ch

au

Reso

rt55

551

5510

5510

2X

uyen

Moc

BRVT

064

DC

4779

6311

6957

3R

oom

117

room

00

010

030

036

530

330,

000

Reso

rtQ

uest

ionn

aire

su

rvey

Yes

00

00

00

00

00

X0

400

SW0

100

0

756.

Tou

rism

indu

strie

sI

Sai G

on –

Ho

Coc

Reso

rt55

551

5510

5510

2X

uyen

Moc

BRVT

064

DC

4270

5311

6174

3R

oom

42ro

om0

00

100

156

365

3030

0,00

0Re

sort

Que

stio

nnai

re

surv

eyY

es0

00

00

00

00

0X

040

0SW

010

010

028

.96.

748

903.

9N

ot b

ad13

0.0

12.0

444

0.42

2.6

0.74

230

N.D

.0.

2

766.

Tou

rism

indu

strie

sI

Osa

ka T

ram

Lak

e Re

sort

5555

155

1055

102

Xuy

en M

ocBR

VT06

4D

C76

1858

1158

396

Roo

m45

room

00

030

143

365

3080

,000

Reso

rtQ

uest

ionn

aire

su

rvey

040

/TN

MT

089

8/U

BN

D-V

P0

077

.000

343.

T0

00

0X

018

K0

2020

287

1621

3.8

Not

bad

120.

032

.015

714

13.4

19.1

5.6

2100

N.D

.0.

8

776.

Tou

rism

indu

strie

sI

Hai

Vuo

ng R

esor

t55

551

5510

5510

2X

uyen

Moc

BRVT

064

DC

4650

4711

5860

2R

oom

10ro

om0

00

8010

036

530

166,

677

Reso

rtQ

uest

ionn

aire

su

rvey

158/

-0

00

00

00

00

0X

012

0K

010

0

787.

Haz

ardo

us w

aste

tr

eatm

ent i

ndus

trie

sE

Song

Xan

h (G

reen

Riv

er)

Co, L

td38

382

3822

3822

9T

an T

hanh

BRVT

064

CW

4224

2011

6557

3In

cine

rato

r25

ton/

dW

aste

80to

n/m

233

300

259,

900

Haz

ardo

us

wast

e Q

uest

ionn

aire

su

rvey

00

075

3/U

BN

D-

00

77.0

01.X

00

00

X0

0LI

015

0

797.

Haz

ardo

us w

aste

tr

eatm

ent i

ndus

trie

sE

Ha

Loc

Co.,

Ltd

3838

238

2238

229

Tan

Tha

nhBR

VT06

4C

W43

0304

1170

463

Inci

nera

tor

200

kg/h

oil,

sewa

ge

sludg

e20

0to

n/m

1220

290

2411

,000

Haz

ardo

us

wast

e Q

uest

ionn

aire

su

rvey

15/QĐ

-BT

NM

00

00

01-

2-3-

4-5-

6-7-

00

00

X0

100

SW10

20

807.

Haz

ardo

us w

aste

tr

eatm

ent i

ndus

trie

sE

Dun

g N

goc

Co.,

Ltd

3838

238

2238

229

Tan

Tha

nhBR

VT06

4D

C42

2813

1165

666

Lea

d80

0to

n/m

Soda

2to

n/m

5040

350

2950

,000

Haz

ardo

us

wast

e Q

uest

ionn

aire

su

rvey

Yes

00

00

00

00

00

00

0LI

045

0

818.

Haz

ardo

us w

aste

tr

ansp

ort i

ndus

trie

sE

Xan

h Ba

o N

goc

Co, L

td38

381

3812

3812

9T

an T

hanh

BRVT

064

DC

4217

3711

6550

30

00

00

015

2030

025

150,

000

Haz

ardo

us

wast

e Q

uest

ionn

aire

su

rvey

00

00

00

00

00

0X

020

LI0

150

828.

Haz

ardo

us w

aste

tr

ansp

ort i

ndus

trie

sE

Tha

i Bin

h D

uong

Oil

&

gas J

SC38

381

3812

3812

9Vu

ng T

au

City

BRVT

064

CW

4248

8111

4661

3Tr

ansp

ort o

f w

aste

DO

25m

3/m

00

01

292

365

30H

azar

dous

wa

ste

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

0Y

es0

00

00

00

SW0

10

838.

Haz

ardo

us w

aste

tr

ansp

ort i

ndus

trie

sE

PTSC

Oil

& G

as S

ervi

ce

Port

Co,

Ltd

3838

138

1238

129

Vung

Tau

Ci

tyBR

VT06

4C

W42

8502

1148

906

00

00

050

061

031

726

687,

000

Haz

ardo

us

wast

e Q

uest

ionn

aire

su

rvey

2536

/QĐ

.UBT

0

10/S

TN

MT

-MT

00

077

.000

140.

T0

15/G

P-U

BND

00

X0

360

K15

00

848.

Haz

ardo

us w

aste

tr

ansp

ort i

ndus

trie

sE

Ship

Bui

ldin

g an

d O

il &

ga

s Ser

vice

Com

pany

3838

138

1238

129

Vung

Tau

Ci

tyBR

VT06

4C

W43

2070

1151

603

Ship

re

pari

ng1

ship

/mSt

eel

100

ton/

y18

150

200

1737

,000

Haz

ardo

us

wast

e Q

uest

ionn

aire

su

rvey

00

00

00

77.0

0033

6.T

007

/GP-

STN

MT

00

0X

24RV

141

0

859.

Oil

& g

as

Expl

oita

tion

Indu

strie

sB

Viet

sovp

etro

l Joi

nt

Vent

ure

Fact

ory

0909

109

1009

100

Vung

Tau

Ci

tyBR

VT06

4C

W45

3190

1159

727

00

0Su

bsta

nces

us

ed in

22

77.3

ton/

y29

5772

1736

530

Oil

& G

as

expl

oita

tion

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

No

00

00

00

060

K86

6425

0

869.

Oil

& g

as

Expl

oita

tion

Indu

strie

sB

Viet

nam

– Ja

pan

Oil

&

Gas e

xplo

itatio

n 09

091

0910

0910

0Vu

ng T

au

City

BRVT

064

CW

4260

5111

4490

0C

rude

oil

2005

4bb

l/dPP

D10

987

lít/ m

4500

139

365

30O

il &

Gas

ex

ploi

tatio

n Q

uest

ionn

aire

su

rvey

1344

/QĐ

-0

00

00

77.0

0000

1.T

00

097

3/T

CMT

X0

7950

K43

8970

0

879.

Oil

& g

as

Expl

oita

tion

Indu

strie

sB

(Dai

Hun

g +

Phu

Quy

) Oil

& G

as C

ompa

ny09

091

0910

0910

0Vu

ng T

au

City

BRVT

064

CW

4260

5111

4489

0C

rude

oil

4200

0ba

rrel

s /

day

Hea

ting

antif

reez

e no

t st

atist

ical

l0

7000

320

365

30O

il &

Gas

ex

ploi

tatio

n Q

uest

ionn

aire

su

rvey

2357

BT

NM

T0

00

00

77.0

0003

6.T

00

00

00

7000

RV67

0010

0

889.

Oil

& g

as

Expl

oita

tion

Indu

strie

sB

Cuu

Long

Oil

& G

as

Expl

oita

tion

Com

pany

0909

109

1009

100

Vung

Tau

Ci

tyBR

VT06

446

0320

1156

185

Cru

de o

il69

763

barr

els /

da

yN

eoflo

1-5

846

2to

n/y

1720

036

118

315

Oil

& G

as

expl

oita

tion

Que

stio

nnai

re

surv

ey49

4/Q

Đ-

00

00

077

.000

005.

T0

00

00

020

000

RV17

100

100

0

8910

. Gar

men

t & T

extil

e Co

mpa

nyC

Vung

tau

HS

Com

pany

1313

2Vu

ng T

au

City

BRVT

064

CW

4308

3311

5007

5P

roce

ssin

g de

tail

s f

h

2000

00pa

irs/m

Leat

her

2424

33m

et/m

8512

8330

325

20,0

00Ga

rmen

t &

Tex

tile

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

077

.000

092.

T0

00

00

00

DO

1941

0

9010

. Gar

men

t & T

extil

e Co

mpa

nyC

Vung

Tau

Gar

men

t Co

mpa

ny13

132

Vung

Tau

Ci

tyBR

VT06

4C

W43

0773

1150

219

Trou

sers

1500

000

pcs /

ye

arCl

othe

s15

0000

met

/m60

395

300

2542

,740

Garm

ent &

T

extil

eQ

uest

ionn

aire

su

rvey

2162

/QĐ

-UB

063

04/QĐ

-U

B0

00

77.0

0046

3.T

00

00

00

0SW

2713

0

9110

. Gar

men

t & T

extil

e Co

mpa

nyC

Hy

Vong

Co.

, Ltd

1313

2Ba

Ria

Tow

nBR

VT06

4T

C43

8512

1163

870

Bag

s of

all

ki

nds

1000

00pc

s /

year

no ra

w m

ater

ial

3075

830

025

15,0

00Ga

rmen

t &

Tex

tile

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

987/

UBN

D-V

P0

00

077

.000

314.

T0

00

0X

030

DI

028

2529

.57.

350

50.

4Ba

d50

.030

0.0

960

2616

17.4

4.4

900

0.4

0.6

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.43

0.00

3N

.D.

(<1)

N.D

.(<

0,5)

0.35

N.D

.(<

0,1)

9211

. Gas

trea

tmen

t Co

mpa

nies

DD

inh

Co G

as tr

eatm

ent

fact

ory

3535

235

2035

200

Long

Die

nBR

VT06

4C

W44

0432

1156

222

Figh

t pe

trol

200

ton/

dM

oist

air

1285

mil.

m

3/m

772

355

3016

9,00

0Ga

s tre

atm

ent

Que

stio

nnai

re

surv

ey23

05/Q

Đ-

00

00

077

.000

053.

T0

00

0X

040

SW0

55

317.

716

82.

8Ba

d11

0.0

165.

052

513

5.2

60.

0223

003.

8N

.D.

9311

. Gas

trea

tmen

t Co

mpa

nies

DN

am C

on S

on G

as

trea

tmen

t fac

tor

3535

235

2035

200

Long

Die

nBR

VT06

4D

C44

0712

1155

746

Nat

ural

ga

s47

83st

and.

M

il. m

3H

ydro

chlo

ride

120

lit/m

300

122

365

3063

4,33

5Ga

s tre

atm

ent

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

077

.000

013.

T0

02/G

P-ST

NM

T0

0X

014

40D

O25

918

280

29.9

7.5

123

1.7

Bad

18.0

100

461

90.

61.

1N

.D.

1500

8N

.D.

94M

anuf

actu

ring

CT

ien

Dat

Co.

, Ltd

.10

102

1020

Tan

Tha

nhBR

VT06

4D

4292

4611

6054

0Su

rimi

220

ton/

mFi

sh o

f all

kind

s33

0to

n/m

434

300

25Q

uest

ionn

aire

su

rvey

Yes

00

00

00

00

00

00

960

SW28

070

0

951.

Ent

erpr

ises i

n se

afoo

d pr

oces

sing

CPh

u Q

uy C

o., L

td.

Vung

Tau

Ci

tyBR

VT06

4C

W43

7489

1152

479

Froz

en

squi

d40

ton/

mFr

ozen

squi

d40

ton/

m15

018

015

Seaf

ood

Que

stio

nnai

re

surv

ey0

00

00

No

00

00

00

025

0RV

120

513

027

.16.

558

203.

6Ba

d13

0.0

####

##30

4030

718

429

118

.115

000

0.2

1.4

N.D

. (<

10)

N.D

. (<

10)

0.05

20.

03N

.D.

(<1)

N.D

.(<

0,5)

N.D

.(<

0,1)

N.D

.(<

0,1)

Insp

ectio

nSa

nctio

nW

W

Des

tin

atio

n

Flow

rat

e of

WW

(m

3/d

)En

viro

nmen

tal

proc

edur

esRe

giste

r of

was

teSu

rfac

e m

inin

g pe

rmit

Perm

its fo

r gr

ound

wat

er

extra

ctio

nW

W F

ee

The

repo

rt ab

out

cond

uctin

g th

e m

easu

res

men

tione

d in

the

EIA

repo

rt

Bus

ines

s ty

peEI

AEn

viro

nmen

tal

prot

ectio

n sc

hem

es

Reg

istra

tion

of

envi

ronm

enta

l st

anda

rds

EPC

EPP

Wa

stew

ate

r

trea

tmen

t

faci

lity

Was

tew

ater

In

form

atio

n

Indu

stri

al t

ype

Faci

lity

Nam

e

Indu

stri

al c

lass

ific

atio

n

code

Cit

y/D

istr

ict

/To

wn

Pro

vin

ce

Maj

or P

rodu

ctR

aw M

ater

ial

No.

Pol

luti

on S

ourc

e Fa

cili

tyP

ollu

tion

Sou

rce

Loc

atio

nFa

cili

ty I

nfo

rmat

ion

Sou

rce

of

data

/in

foN

o. o

f

emp

loye

e

Nu

mb

er o

f

op

era

tio

n

da

ys p

er y

ear

Nu

mb

er o

f

op

era

tio

n

da

ys p

er

mo

nth

Are

a (m

2)

Envi

ron

men

tal

Req

uir

emen

t/En

viro

nm

enta

l A

uth

oriz

atio

n S

yste

m

N

guồn

: JET

Page 181: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-31

C-3 Xây dựng PSI tại Sở TNMT Hải Phòng

(1) Mục tiêu xây dựng PSI

Trong quá trình xây dựng và sử dụng PSI, Sở TNMT Hải Phòng đã đề ra một số mục tiêu, một trong số đó là sử dụng PSI để đánh giá “tình trạng tuân thủ quy định pháp luật bảo vệ môi trường của các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng”. Đây là nội dung được giới thiệu trong cuốn Sổ tay như một ví dụ điển hình.

(2) Khu vực mục tiêu

Trong giai đoạn từ cuối tháng 12 năm 2011 đến tháng 11 năm 2012 đã có 2 PSI được xây dựng tập trung vào các nguồn ô nhiễm tại 2 khu vực như sau:

Năm thứ nhất (Tháng 12/2011 đến tháng 2/2012): Lưu vực sông Rế

Năm thứ hai (Tháng 8/2012 đến tháng 11/2012): Lưu vực sông Đa Độ

(3) Phương pháp thu thập thông tin và dữ liệu

Thông tin và dữ liệu được thu thập trực tiếp tại nguồn ô nhiễm sử dụng bảng câu hỏi khảo sát. Đối với phần lớn doanh nghiệp mục tiêu, việc lấy mẫu nước thải tại vị trí xả thải của nguồn ô nhiễm cũng được tiến hành.

(4) Số lượng các doanh nghiệp mục tiêu:

Năm thứ nhất: Thực hiện khảo sát bằng bảng câu hỏi:109/109 doanh nghiệp, Lấy mẫu và phân tích mẫu nước thải: 35/109 doanh nghiệp

Năm thứ hai: Thực hiện khảo sát bằng bảng câu hỏi:148/148 doanh nghiệp, Lấy mẫu và phân tích mẫu nước thải: 40/148 doanh nghiệp

(5) PSIs đã xây dựng

PSIs đã xây dựng được mô tả trong các trang tiếp theo

Page 182: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-32

PSI (năm thứ nhất, tỉ lệ tuân thủ quy định pháp luật bảo vệ môi trường)

Name of enterprises 5. Business sectorsApproval/Cert

ificate of EIA/EPP/EPC

1. Type of operation regim of

wastewater treatment

system

5. Payment of wastewater

discharge fee (Yes/No)

WW discharge

permit

1. Does enterprise

conduct regular monitoring?

1. Has the enterprise been inspected or

checked by the State management agency

on environmental protection? (/YesNo)

1. Has the enterprise been

fined for violating environmental regulations?

(Yes/No)

1Industrial Products Testing and Evaluation Company

Testing and inspection of equipment and oil water separator NO INFO. NO NO NO NO

2Wooden Furniture Manufacturing Factory 1 & 2 - Hoa Dai Co., Ltd.

Manufacturing wooden funitures NO INFO. NO Yes YES NO

3Chemical Construction and Installation Mechanical JSC

Design, fabrication and installation of steel frames

EPC NO INFO. NO NO YES NO

4Binh An Shipbuilding, Ship Equipment and Materials Factory

Producing ship equipment NO INFO. NO NO NO NO

5 Hoang Phat Shipping Industry JSC Producing ship equipment EPC NO INFO. NO NO YES NO

6 Tin Phuc JSCMechanical processing, fabricating and installing stone crusher NO INFO. NO NO NO NO

7 Duc Khanh JSC Dredging of rivers, seas… NO INFO. NO NO NO NO

8Viet Duc Service and Trading Co., Ltd.

Gas and petroleum business NO INFO. NO NO NO NO

9 Hai Phong Steel and Materials JSC Steel industry NO INFO. NO NO NO NO

10 Hong Tuyen Co., Ltd. Auto Repair service NO INFO. NO NO NO NO

11 Long Khanh Co., Ltd. Garage NO INFO. NO NO NO NO

12 Dong Dat Trading Co., Ltd.Trading of Corrugated iron and steel sheets NO INFO. NO NO NO NO

13 Tien Phong JSCImport of steel iron scraps, trading of corrugated iron and steel NO INFO. NO NO NO NO

14Duc Duong Technical and Trading Co., Ltd.

Trading of engine oil NO INFO. NO NO NO NO

15 Hoang Linh Co., Ltd. Mechanical industry NO INFO. NO NO NO NO

16Toan Thang Trading and Production JSC

Mechanical casting and processing NO INFO. NO YES NO NO

17 Asphalt storage Asphalt business NO INFO. NO NO YES NO

18 Trung Kien steel JSC Steel EPC NO INFO. NO YES NO NO

19Sao Phuong Nam import and export JSC

Mechanical NO INFO. NO NO NO NO

20Nam Anh Investment and produced Co.,Ltd

Gas filling stations NO INFO. NO NO YES NO

21 Chemical storage Solvent chemicals business NO INFO. NO YES YES NO

22 Phuc Tien steel Co., Ltd. Process and steel business NO INFO. NO NO NO NO

23Minh Tien Commercial companies and services

Process and steel business NO INFO. NO NO NO NO

24 Thuong Ly Storage of lubricants Lubricant business NO INFO. NO YES YES NO

25 Petroleum Sector 3 Company Petroleum business EIA NO INFO. NO YES NO NO

26Nam Son Trading and Construction Company

Construction transportation NO INFO. NO NO NO NO

27 Dai Tin One Member Co., Ltd. Auto/Car Repair service NO INFO. NO NO NO NO

28 Hung Cuong Steel JSC Casting and trading of Steel pipes EPC NO INFO. NO YES NO NO

29 Phuc Dat footwear Co.,Ltd.Manufacture of footwear and garment processing NO INFO. NO NO NO NO

30Song Ma Production and Trading Co., Ltd.

Production Of Adhesive Tape, PE foil NO INFO. NO NO NO NO

31Hung Thang Automobile Trading and Repair Co., Ltd.

Repair of constrtuction machines NO INFO. NO NO NO NO

32 Xuan Hoa Steel JSC Steel business (storage/depot) NO INFO. NO NO NO NO

33 DIC Industrial Development JSC Mechanical EPC NO INFO. NO YES YES NO

34 190 Furniture Corporation Manufacture of furniture EPC continuous NO INFO. NO YES YES NO

35 Son Truong Co., Ltd. Trading in steel and construction NO INFO. NO NO NO NO

36 Son Thuy Steel Company Trading of iron and steel trash NO INFO. NO NO NO NO

37Shipbuilding Company Limited Son Hai

Repair of hydraulic , mechanical NO INFO. NO NO NO NO

38 Ngoc Thuy Glass Co. Production of glass NO INFO. NO NO NO NO

39 Minh Tuan Trading Service JSC Warehousing scrap iron EPC NO INFO. NO YES NO NO

40Phu Cuong Trade and produced Co., Ltd

Production and printing of label NO INFO. NO NO NO NO

41 Tan Tien Trading Co., Ltd. Purchasing and processing of steel EPC NO INFO. NO NO NO NO

42 PJiCO Hai Phong Centre of Auto Repair and Rescue

rescue, Auto repair NO INFO. NO NO NO NO

43 Dinh Tuan Construction Co., Manufacture of precast concrete NO INFO. NO NO NO NO

44 Kim Nguyen Co., Ltd. transport, Auto Repair NO INFO. NO NO NO NO

45Distribution International Consumer Co., Ltd

Sales of food , consumer goods , confectionery NO INFO. NO YES NO NO

46 Phuc Thinh Co., Ltd Stainless steel business NO INFO. NO NO NO NO

47Nam Ly Industrial and commercial construction NJSC

Manufacturing , processing of steel structures NO INFO. NO YES NO NO

48 Anh Vu steel JSC Process of steel construction NO INFO. NO NO NO NO

49 Tan Viet Garment Co., LtdManufacturing process of garments NO INFO. NO NO NO NO

50 Viet My Mechanical Co., Ltd Business school equipment NO INFO. NO NO NO NO

51Minh Phuong Trade Production Co., Ltd.

Steel structure processing NO INFO. NO NO NO NO

52 Chau Phuoc Thanh Co., Ltd.Production of household and industrial plastic products continuous NO NO NO NO NO

53 Van Long Co., Ltd.PVC product (battery case, PET botle)

EPC continuous NO NO YES YES NO

54 Ky An Co., Ltd. Production of bicycle wheel rim EPC continuous NO NO NO NO NO

55 Melin Steel Co., Ltd. Steel business continuous NO NO NO NO NO

XI. Operation Information

XIII. Inspection, checking results

XIV. SanctionX. Operation of wastewater treatment facility

No.

Nguồn: JET

Page 183: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-33

Name of enterprises 5. Business sectorsApproval/Cert

ificate of EIA/EPP/EPC

1. Type of operation regim of

wastewater treatment

system

5. Payment of wastewater

discharge fee (Yes/No)

WW discharge

permit

1. Does enterprise

conduct regular monitoring?

1. Has the enterprise been inspected or

checked by the State management agency

on environmental protection? (/YesNo)

1. Has the enterprise been

fined for violating environmental regulations?

(Yes/No)

51Minh Phuong Trade Production Co., Ltd.

Steel structure processing NO INFO. NO NO NO NO

52 Chau Phuoc Thanh Co., Ltd.Production of household and industrial plastic products continuous NO NO NO NO NO

53 Van Long Co., Ltd.PVC product (battery case, PET botle)

EPC continuous NO NO YES YES NO

54 Ky An Co., Ltd. Production of bicycle wheel rim EPC continuous NO NO NO NO NO

55 Melin Steel Co., Ltd. Steel business continuous NO NO NO NO NO

56Doosan Vina Haiphong Heavy Industries Co., Ltd.

Production of steel structure lifting equipment

No record continuous NO NO YES YES NO

57 Tam Chien Tachiko Co., Ltd. electric wire production EPP continuous NO NO YES NO NO

58 Nam Vang JSCSteel rolling, producing machine equipments

EPC continuous YES NO YES YES NO

59 Viet Nhat Steel CompanyProduction and trading of steel and Ferro alloys

EIA continuous NO NO YES YES NO

60 Thai Son Co., Ltd.Production of steel billets, fabricated steel, building steel,

EIA continuous YES NO YES YES NO

61Tan Huong Investment and Trade JSC

Production of steel billets EPP continuous NO NO YES YES NO

62 Dung Hai Trading Co., Ltd.Trading, producing and processing of steel products

EPC continuous NO NO YES NO NO

63Minh Thanh Industrial and Trading Co., Ltd.

Shape steel production EPC continuous NO NO NO NO NO

64 Vat Cach Port Corporation Port service, dock warehouse EPC continuous NO NO NO NO NO

65 Northern Steel Company Steel business (storage/depot) EPC continuous NO NO YES YES NO

66 Hai Phong Scale JSC Production of scales continuous NO NO NO NO NO

67 Mai Huong Co., Ltd. Processing of Sports shoes EPC continuous NO NO YES YES NO

68 Long Son Corporation Footwear EPC continuous NO NO YES YES NO

69Thuan Thanh Metal Material Trading JSC

Trading of materials and metals continuous NO NO NO NO NO

70Duyen Hai Mechanical One-Member State-Owned Co., Ltd.

Production and trading in mechanical and indutrial continuous NO NO YES YES NO

71 Tien Thanh Trading JSCProdcution of steel core plastic doors, processing and installation continuous NO NO NO NO NO

72 Century Co., Ltd. Production of ships and boats EPC continuous NO NO NO NO NO

73 Lam Binh Co., Ltd. Production of building materials continuous NO NO NO NO NO

74Hoang Huy Investment Financial Services JSC

Production, trading and assembly of motorbikes, trucks.

EPP continuous YES NO YES YES NO

75Training and steel structures Co., Ltd.

production of steel structuresand training continuous NO NO NO NO NO

76 MATEXIM Hai Phong JSC Steel business (storage/depot) EPP continuous NO NO NO NO NO

77 Thanh Nam commercial corporation Storage of agricultural materials continuous NO NO NO NO NO

78Thuong Ly Gas and Petrol Base Depot - An Lac Gas and Petrol

Gasoline storage continuous YES NO YES NO NO

79 Quang Hung Co., Ltd. Steel business NO INFO. NO NO NO NO

80Electric Technical Materials JSC (VICADI)

Manufacturing Electrical protection equipments

EPC continuous NO NO YES YES NO

81 Dai Duong Enterprise Making clothes for export NO NO YES YES NO

82 Nam My Trading JSCKho vật liệu xây dựng, kho nông sản

EPC NO NO NO YES NO

83 Vinh Khanh Co., Ltd. (enterprise 1) Production of candles EPC NO NO YES YES NO

84Quang Thang Electrical Refrigeration Co., Ltd

Cơ khí-Cơ điện-Điện lạnh NO NO YES YES NO

85 SHUNLEE Vietnam Co., Ltd.Production of press molds and other plastic products , toys

EPC YES NO YES YES NO

86 Tan Vinh Hung Co., Ltd Garment industry NO NO NO NO NO

87 Bach Dang Plastic JSC Production plastic products NO NO NO YES NO

88Viet Uc Steel Joint-Venture Company

Manufacturing steel EIA YES Submit documents

YES YES NO

89 Vina Steel Pipe Co., Ltd (Vinapipe)Black steel pipes, Zinc galvanized steel pipes

EPC YES Submit documents

YES YES NO

90 SSESTEEL Ltd., Manufacturing steel EPC YES NO YES YES YES

91 Hoang Tan JSCmanufacturing plastic products to essembly for motorbike NO NO NO YES NO

92 Cuu Long heavy industrial JSC Steely embryo production EIA YES Submit documents

YES YES NO

93Hai Phong Fertilizer Base Depot Northern Fertilizer annd Chemical

Trading of fertilizers and chemicals (Storage) NO NO YES YES NO

94 Vsc-Posco Steel Company Manufacturing steel EIA continuous YES NO YES YES YES

95 Phuc Tien Co,. LtdManufacturing ready-mixed concrete, concrete piles

EPP NO NO YES YES NO

96 Thang Long Kansai Steel JSC Manufacturing steel EIA NO NO YES YES NO

97 190 pipe steel Co., LtdManufacturing and doing business Black welded tube steel, sheet

EPC YES NO YES YES YES

98 Thu Minh joint stock companyManufacturing heat insulating porus NO NO NO NO NO INFO.

99 Tan Long Casting Company Manufacturing casting products EIA YES NO YES YES NO

100 Hung Vuong Packaging Enterprise Packaging production EPP NO NO YES YES NO

101 Ha Quy Co,. LtdManufacturing cast products, processing the parts

EPC NO NO NO NO NO INFO.

102 An Nguyen casting Co.,LtdManufacturing cast products, processing the parts

EPC NO NO NO NO NO INFO.

103 Hieu Huong Co.,LtdManufacturing lumber and lumer products NO NO NO NO NO INFO.

104 Central Phamarceutical JSC No. 3Production and trading of pharmaceutical

EPC YES NO YES YES NO

105Messer Haiphong Industrial Gases Co.,Ltd

Manufacturing industrial gases such as: Oxygen, Argon, Xenon, NO NO NO YES NO

106 HAPACO Hai Phong Paper JSCProduction of paper and packaging

EIA continuous YES YES YES YES YES

107 Tan Thuan Phong Co., Ltd.Treatment of hazardous wastes, environmental treatment

EPC NO INFO. NO YES YES NO

108 Hong Ha Shipbuilding Company Repair, building of ships, boats EIA Intermittently NO NO YES NO NO INFO.

109Viet Thang Manufacturing and Trading Foam Co., Ltd.

Production of foam mattress and spring mattress NO INFO. NO NO NO NO INFO.

XI. Operation Information

XIII. Inspection, checking results

XIV. SanctionX. Operation of wastewater treatment facility

No.

Nguồn: JET

Page 184: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-34

PSI (năm thứ hai, tỉ lệ tuân thủ quy định pháp luật bảo vệ môi trường)

1Công ty TNHH YENof LONDON

Yen of LondonCo.,Ltd.

C 14 30,000 800 EPP (1). Garment YES YES NO

2Trung tâm công nghiệpô tô Thành Chương

Thanh Chuong Centrefor automobile

G 45 300 15 (1). Car NO NO NO

3Công ty TNHH Bôngsen Hải Phòng

Bong Sen HaiphongCo.,Ltd.

C 22 20,169 8 EPC (1). P lastic pipe NO NO NO

4Công ty TNHH mayxuất khẩu Minh Thành

Minh Thanhexportation garment

C 14 40,135 540 EPC teddy Bear YES NO NO

5 Công ty may Việt HànVietnam-Koreagarment Company

C 14 22,500 1,400 (1). Garment YES NO NO

6Công ty TNHH mayNam Việt

Nam Viet garmentCo.,Ltd.

C 14 400 130 (1). Garment NO NO NO

7Công ty cổ phần vậntải và dịch vụ

Petrolimex servingand transportation JSC

G 46 400 5 EPP Gasoline, petroleum NO NO NO

8Bệnh viện đa khoaKiến Thuỵ

Kien Thuy Polyclinichospital

Q 86 13,107 178 No NO NO NO

9Hộ tư nhân ông TrầnHuy Tuấn

Private householdsMr.Tran Huy Tuan

E 38 48 41) plastic jar

2) P lastic has sortedNO YES NO

10Công ty TNHH XNKLâm Trường Sinh

Lam Truong Sinhexport and Import

C 13 16,000 78 (1). Carpet NO NO NO

11 Công ty TNHH P&T P&T Co.,Ltd. C 23 6,000 15 (1). Block brick NO NO NO

12HTX thương binh đoàn 2180

Wounded CooperativeUnion 2180

C 23 700 70 (1). Sand NO NO NO

13Công ty TNHH Đại Đồng

Dai Dong Co.ltd. G 46 250 5 Gasoline, petroleum NO NO NO

14Công ty cổ phần xâydựng thương mại Đa Đ

Da Do constructiontrading JSC

G 46 300 3 Gasoline, petroleum NO NO NO

15Công ty TNHH thựcphẩm Phú Cường

Phu Cuong foodCo.,Ltd.

A 3 82,000 15 No NO NO NO

16Hộ tư nhân ông Bùi Văn Quân

Private householdsMr.Bui Van Quan

E 38 150 41) P lastic jar

2) compressionNO YES NO

17Hộ tư nhân ôngNguyễn Văn Hiệu

Private householdsMr.Nguyen Van Hieu

E 38 180 7 plastic jar NO YES NO

18Công ty TNHHthương mại Đức Việt

Duc Viet Anh tradingCo.,Ltd.

C 17 27,000 60 Joss paper NO NO NO

19Công ty TNHH NhậtPhát

Nhat Phat Co.,Ltd C 24 31,088 260 EPP (1). sponge iron NO NO YES

20Công ty TNHH MTVTM DV & XNK HP

Haiphong one membertrade import and

C 16 10,000 40 (1). Wood products YES NO NO

21Bệnh viện Đa KhoaAn Lão

An Lao Ponyclinichospital

Q 86 10,657 150 No NO YES NO

22Công ty xăng dầu khuvực III

Petroleum Sector 3Company

G 46 150 3 Gasoline, petroleum NO NO NO

23 Bệnh viện Kiến An Kien An hospital Q 86 29,118 443 No NO NO NO

24Nhà máy chế tạo ô tôChiến Thắng

Chien Thangautomobile

C 29 35,000 246 EnStd (1). Truck YES YES NO

25Hộ tư nhân ông PhạmĐức Giản

Private householdMr.Pham Duc Gian

E 38 360 20 Plastic jar NO NO NO

26Hộ tư nhân ông PhạmĐức Chín

Private householdMr.Pham Duc Chin

E 38 200 5 Plastic jar NO YES NO

27Công ty TNHH Cát Vàng

Cat Vang Co.,Ltd. C 23 2,000 17 (1). steel sheet pile YES NO NO

28Công ty TNHH mayThiên Nam

Thien Nam garmentCo.,Ltd.

C 14 29,091 420 EPC (1). shirst YES YES NO

29Công ty TNHH MTVXNK Tuấn Anh

Tuan Anh Haiphongone member trade

C 29 23,642 8 EPC (1). Accessories NO NO NO

30Trạm xăng dầu 603 Quân khu III

Gasoline station 603,Military Zone III

G 46 50 5 Gasoline, petroleum NO NO NO

31Công ty CP vật liệu hàn Thiện Phúc

Thien Phuc weldingmaterials JSC

C 25 3,000 17 soldering stick NO NO NO

32 Công ty ô tô Hoa MaiHoa mai automobilecompany

C 29 4,000 4Accessories of

agricultural machineNO NO NO

33Hộ tư nhân ông PhạmĐức Thuận

Private householdsMr.Pham Duc Thuan

E 38 200 51)Plastic jar

2)garbage plastic afterNO NO NO

34 Phạm Khắc NăngPrivate householdsMr.Pham Van Nang

E 38 400 4 Plastic jar NO NO NO

35Công ty TNHH SevenShing

Seven Shing Co.,Ltd. C 15 18,000 550 (1). Shoes soles NO YES NO

36Cty thảm len Hàng Kênh

Hang Kenh woolcarpet company

C 17 1,500 130 (1). Joss paper YES YES NO

37Công ty cáp thép vàvật tư HP

Haiphong materialsand steel cable

C 25 22,500 40 EPC(1). Bearing steel

cable; (2). weldingYES YES NO

38Bệnh viện lao phổiHải Phòng

Haiphongtuberculosis hospital

Q 86 57,973 230 EPC No YES YES NO

39Công ty cổ phần đầutư thương mại thuỷ sản

Haiphong maritimeproducts commercial

A 3 30,000 46 No NO NO NO

40Hộ tư nhân ôngNguyễn Đức Thành

Private householdsMr. Nguyen Duc

E 38 200 51)Plastic jar

2)garbage plastic afterNO NO NO

41Chi nhánh Công tyTNHH Vĩnh Chân

Branch of Vinh ChanCo.,Ltd.

C 32 7,296 911 (1). Childrent toys YES NO YES

42Công ty CP ACS ViệtNam

Vietnam ACS JSC C 18 1,044 40(1). VAT invoice, (2).books, (3). Calendar

NO NO NO

43Công ty CP đế giầy Thành Tô

Thanh To shoes solesJSC

C 15 28,000 450 EIA(1). Shoes soles; (2).

foam backingYES YES YES

44 Công ty ô tô Hoa MaiHoa mai automobilecompany

C 29 27,412 253 EnStd (1). Truck YES YES NO

45 Công ty CP An Khánh An Khanh JSC C 24 50,000 70 EPC(1). Fish-hook., (2).

WoodNO NO NO

46Công ty CP dịch vụTM đầu tư Thái Anh

Thai Anh JSC C 14 50,000 500 EPC (1). Garment YES NO NO

47Doanh nghiệp tư nhânDuy Đạt

Trang Minh gasolinestation, No 1

G 46 360 4 EPC gasoline, petroleum NO NO NO

48Công ty cổ phần xâydựng thương mại vận

Minh Minhtransportation trading

G 46 184 4 EPC gasoline, petroleum NO NO NO

49Công ty may SerdenSticker Việt Nam

Vietnam SerdenSticker garment

C 14 957 105 EPC (1). Shirt YES YES NO

50Hộ tư nhân ông PhạmQuang Nghi

Private householdsMr. Pham Quang Nghi

E 38 330 2 garbage plastic NO NO NO

1. Has theInspection orenvironment

checking

2. Has the enterprise been

WWdischarge

license

WWdischarge

fee

No2. Has the

enterprise been

f ined for violating

environmental

regulation?

19.O peration

IndustrialClassification

Level1 Level2

I. Enterprise information

1)Operation capacity

Name of Enterprise

Vietnamese English

1) Doesenterprise

haveregular

monitoring?

13. Totalnumber of

labor(people)

Name of mainproducts

.O PERATIO N

. INSPECTIO N/CHECKINGRESULTS

6. Area (m2)

15.Environmental permits

Approval/Certificate of

EIA/EPP/EPC

Nguồn: JET

Page 185: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-35

51Công ty TNHH NhựaPhú Lâm

Phu Lam plasticCo.,Ltd.

C 22 600,000 319 EIA (1). P lastic products YES YES YES

52Công ty TNHH ĐỉnhVàng

Din Vang Co.,Ltd. C 15 100,000 5,000 EIA (1). Shoes YES YES NO

53Công ty cổ phần côngnghiệp nhựa Chin

Chin Huei industrialplastic JSC

C 22 25,705 200 EIA(1). P laced plastic

ceiling; (2). P lasticYES YES NO

54Công ty cổ phần sảnxuất thương mại An Th

An Thai commercialmanufacturing JSC

C 16 1,000 19 furnitures NO NO NO

55Công ty Nguyên Hân2

Nguyen Han 2company

C 14 1,000 43 Thread NO NO NO

56Hộ tư nhân ông PhạmQuang Thoan

Private householdsMr. Pham Quang

E 38 350 51) P .astic jar

2) Garbage plasticNO NO NO

57 Cty TNHH Hào Quang Hao Quang Co.,Ltd. C 15 9,455 345 EPC(1). Kraft paper; (2).

ShoesYES YES NO

58 HTX Quân HoàngQuan Hoang Co-operative

C 15 800 30 vamp NO NO NO

59Cty TNHH DVThương mại Hoa

Hoa Phuong tradingservices Co.,Ltd

G 46 1,000 4 gasoline, petroleum NO NO NO

60Công ty cổ phần chếbiến thực Công Tuyền

Cong Tuyen foodprocessing JSC

C 10 8,030 35(1). Carder; (2).

EmokaNO YES NO

61Công ty TNHH dagiầy Đồng Thăng, Đ

Dong Thang shoesskin Co.,Ltd, Dong

C 15 1,000 200 (1). Shoes NO YES NO

62Công ty cổ phần Quốctế Hoà Bình

Hoa Binhinternational JSC

G 46 1,500 10(1) Rice seed(2) fertilizer

NO NO NO

63Hộ tư nhân ông Trần Đình Lập

Private householdsMr. Tran Dinh Lap

E 38 400 2 Plastic compressing NO YES NO

64Hộ tư nhân ông TrầnHữu Tý

Private householdsMr. Tran Huu Ty

E 38 300 41) P lastic jar

2) Garbage plasticNO NO NO

65Công ty TNHH AnThịnh

An Thinh Co.,Ltd. C 17 27,000 200 EPC(1). Carton box; (2).

Duplex boxYES YES YES

66Công ty TNHH NamHải

Nam Hai Co.,Ltd. C 15 12,000 150 vamp NO NO NO

67Công ty thảm len HàngKênh

Hang Kenh woolcarpet company

C 15 17,972 850 EPC sport shoes NO NO NO

68Công ty cổ phầnLisemco 2

Lisemco 2 JCS C 25 175,500 2,600 EIA products NO NO NO

69Công ty TNHH ĐỉnhVàng

Branch of Lien Dinhfootwear company

C 15 3,600 120 (1) shoes NO NO NO

70Hộ tư nhân ông TrầnHữu Trường

Private householdsMr. Tran Huu Truong

E 38 300 8 (1). P lastic jar NO YES NO

71Hộ tư nhân ông Đỗ Văn Tuấn

Private householdsMr. Do Van Tuan

E 38 150 3brick of garbage

plasticNO NO NO

72Hộ tư nhân ông PhạmQuang Chít

Private householdsMr.Pham Quang Chit

E 38 540 4 plastic jar NO NO NO

73Hộ tư nhân ông PhạmKhắc Thảo

Private householdsMr.Pham Khac Thao

E 38 260 2 plastic compressing NO YES NO

74Công ty AromabayCandles

Aromaby Candlecompany

C 32 30,000 900 EPC (1). scented candles YES YES NO

75Công ty TNHH kết cấuthép và xây dựng Yến

Yen Huy constructionand steel structuring

C 25 10,000 29 EPP(1). Zamil steel; (2).

Steel flooringYES NO NO

76Công ty TNHH quốctế Vĩnh Chân Việt Nam

Vietnam Vinh Chaninternational Co.,Ltd

C 32 10,000 1,300 (1). Children toys YES YES NO

77Công ty TNHH DaisoViệt Nam

Vietnam DaisoCo.,Ltd.

C 22 92,000 50 (1) P lastic pellets NO NO NO

78Công ty cổ phần xâydựng và thương mại

Tam Long commercialand construction JSC

C 25 2,500 30 iron construction NO NO NO

79Hộ tư nhân ông TrầnHữu Dũng

Private householdsMr. Tran Huu Dung

E 38 310 20 plastic jar NO NO NO

80Hộ tư nhân ông PhạmVăn Tình

Private householdsMr. Pham Van Tinh

E 38 400 4 plastic jar NO NO NO

81Hộ tư nhân Bà PhạmThị Hằng

Private householdsMs. Pham Thi Hang

E 38 1,000 6 (1). P lastic jar NO YES NO

82Hộ tư nhân ông TrầnHữu Thịnh

Private householdsMr. Tran Huu Thinh

E 38 200 41) P lastic jar

2) Garbage plasticNO NO NO

83Hộ tư nhân bà PhạmThị Thoa

Private householdsMs. Pham Thi Thoa

E 38 200 61) P lastic jar

2) Garbage plasticNO YES NO

84Công ty TNHH Quốctế Sin Joo Bo

Sin Joo BoInternational Co. , Ltd.

C 14 49,900 460 EPP (1). Garment YES YES NO

85Nhà máy ô tô HữuNghị

Huu Nghi AutomobileFactory

G 45 44,730 120 EnStd(1). Truck (0.7 - 5

ton), (2). AutomobileNO NO YES

86Công ty xăng dầu khuvực III

Petroleum Sector 3Company

G 46 250 4 Gasoline, petroleum NO NO NO

87Công ty xây dựng NamNinh

Nam Ninhconstruction company

G 46 300 4 Gasoline, petroleum NO NO NO

88Hộ tư nhân ông Trần Đình Chuân

Private householdsMr. Tran Dinh Chuan

E 38 600 51) P lastic

2)Plastic brickNO YES NO

89Hộ tư nhân ông HoàngVăn Bình

Private householdsMr. Hoang Van Binh

E 38 800 10 Plastic jar NO NO NO

90Hộ tư nhân ông HoàngVăn Hải

Private householdsMr. Hoang Van Hai

E 38 200 8 Plastic jar NO NO NO

91Hộ tư nhân ông PhạmĐức Nhắc

Private householdsMr. Pham Duc Nhac

E 38 100 2 Plastic after sorting NO NO NO

92Công ty TNHH HùngTất LOCO

Hung Tat LOCOCo.,Ltd.

C 22 3,200 39 EPC 1). plastic sheet YES NO NO

93Công ty TNHHLUXXX Việt Nam

Vietnam LUXXXCo.,Ltd.

C 27 650 100 (1). Lamplight NO NO NO

94Công ty TNHH Cự Bách

Cu Bach Co.,Ltd. C 15 14,742 850 EnStd (1). Sport shoes YES YES NO

95Xưởng tư nhân ĐạiThắng

Tuan Hat shoes solesfactory

C 15 2,500 100 vamp NO NO NO

96Doanh nghiệp tư nhânThành Long

Thanh Long privateenterprise

G 46 300 5 gasoline, petroleum NO NO NO

97Công ty TNHHEnviron Star

Environ Star Co.,Ltd. C 14 6,000 450 (1). Medical Clothing YES NO NO

98Hộ tư nhân ông TrầnHữu Cường

Private householdsMr. Tran Huu Cuong

E 38 300 5 Plastic jar NO NO NO

99Hộ tư nhân ông Trần Đình Lập

Private householdsMr. Tran Dinh Lap

E 38 210 41) P lastic jar

2) P lasticNO YES NO

100Hộ tư nhân ông Trần Văn Cương

Private householdsMr. Tran Van Cuong

E 38 400 7 Plastic jar NO YES NO

1. Has theInspection orenvironment

checking

2. Has the enterprise been

WWdischarge

license

WWdischarge

fee

No2. Has the

enterprise been

f ined for violating

environmental

regulation?

19.O peration

IndustrialClassification

Level1 Level2

I. Enterprise information

1)Operation capacity

Name of Enterprise

Vietnamese English

1) Doesenterprise

haveregular

monitoring?

13. Totalnumber of

labor(people)

Name of mainproducts

.O PERATIO N

. INSPECTIO N/CHECKINGRESULTS

6. Area (m2)

15.Environmental permits

Approval/Certificate of

EIA/EPP/EPC

Nguồn: JET

Page 186: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-36

101Hộ tư nhân ông PhạmĐức Cường

Private householdsMr. Pham Duc Cuong

E 38 500 5 VBC plastic jar NO NO NO

102Công ty TNHH thiếtbị thông tin Comtec

Comtec informationdevice Co. , Ltd.

C 27 9,831 57 EPC(1).

telecommunicationYES YES NO

103Công ty cổ phần vănphòng phẩm Hải Phò

Haiphong stationeryJoint-Stock company

C 17 43,000 490 EPC(1). books; (2).

PortfolioYES YES NO

104Công ty TNHH quốctế Trường Thành

Truong ThanhInternational Co. , Ltd.

C 32 5,400 50 EPC (1). Glove YES YES YES

105Trung tâm y tế quận Đồ Sơn

Medical Center of DoSon district

Q 86 350 10vaccination NO NO NO

106Công ty cổ phần mayTrường Sơn

Truong Son GarmentJoint Stock Company

C 14 14,400 300 EPC (1). Garment YES YES YES

107Công ty TNHH ThiênVương

Thien Vuong Co.ltd. G 46 270 4 Gasoline, petroleum NO NO NO

108Hộ tư nhân bà PhạmThị Hiền

Private householdsMs. Pham Thi Hien

E 38 300 8 Plastic jar NO YES NO

109Hộ tư nhân bà NguyễnThị Luận

Private householdsMs. Pham Thi Luan

E 38 200 5 Plastic jar NO NO NO

110Hộ tư nhân ông PhạmĐức Diệu

Private householdsMr. Pham Duc Dieu

E 38 350 5 Plastic jar NO YES NO

111Hộ tư nhân ông HoàngAnh Tuấn

Private householdsMr. Hoang Anh Tuan

E 38 150 4 Plastic after sorting NO NO NO

112Hộ tư nhân ông PhạmKhắc Tuyến

Private householdsMr. Pham Khac Tuyen

E 38 600 10(1). P lastic jar; (2).

Compressing plasticNO YES NO

113Công ty TNHHthương mại và trang trí

Thanh Trang Trade andinterior Co., Ltd.

C 16 30,000 130 EPC (1). household goods YES NO NO

114Phòng khám đa khoakhu vực Tú Sơn

Polyclinics of Tu Sonarea

Q 86 4,000 20 Medical Treatment NO NO NO

115Hộ tư nhân ông PhạmĐức Trường

Private householdsMr. Pham Duc Truong

E 38 400 5 plastic crusher NO NO NO

116Hộ tư nhân bà PhạmThị Hà

Private householdsMs. Pham Thi Ha

E 38 197 5 Plastic jar NO NO NO

117Hộ tư nhân bà PhạmThị Thoa

Private householdsMs. Pham Thi Thoa

E 38 80 41) P lastic jar

2) P lastic after sortingNO NO NO

118Công ty GiầyStateway

Stateway shoescompany

C 15 36,000 3,000 EnStd (1). Shoes YES NO NO

119Hộ tư nhân ông PhạmĐức Tênh

Private householdsMr Pham Duc Tenh

E 38 200 3 (1). P lastic jar NO YES NO

120Hộ tư nhân bà NguyễnThị Thơm

Private householdsMrs Nguyen Thi Thom

E 38 500 10 (1). P lastic jar NO YES NO

121Công ty TNHH ThànhHưng

Thanh Hung Co.,Ltd. C 15 40,000 800 EIA (1). Shoes YES YES NO

122Công ty Cổ phần liêndoanh bê tông Thành

Thanh Hung concreteassociated company

C 23 8,000 35(1). commercial

concreteYES YES NO

123Công ty TNHHSunmax Việt Nam

Vietnam SunmaxCo.ltd.

C 22 25,000 320 EIA (1). Găng tay cao su YES YES NO

124Công ty Cổ phầnLILAMA 69-2

LILAMA 69-2 JSC C 25 54,759 120 EPC (1). dust filter NO NO NO

125Công ty TNHH côngnghiệp hoá chất

Inchemco industrialchemical Co.ltd.

C 20 20,000 14 EPP (1). Rubber glove YES YES NO

126Hộ tư nhân bà PhạmThị Thanh

Private householdsMrs Pham Thi Thanh

E 38 278 6(1). Garbage plastic

after sortingNO YES NO

127Công ty Cổ phần nhựaThiếu Niên Tiền

Tien PhonglasticJjoint - Stock

C 22 13,060 446 EIA(1). PEHD pipe; (2).

PP-R heat pipeYES NO NO

128Hộ tư nhân bà Phạmthị Vui

Private householdsMrs Pham Thi Vui

E 38 150 3 nhựa sau phân loại NO YES NO

129Hộ tư nhân ông PhạmĐức Tân

Private householdsMr Pham Duc Tan

E 38 400 31) Nhựa xay2) Bao nhựa

NO YES NO

130Hộ tư nhân ông TrầnNgọc Hải

Private householdsMr Tran Ngoc Hai

E 38 250 2Garbage plastic after

sortingNO NO NO

131Hộ tư nhân ông TrầnHữu Trường

Private householdsMr Tran Huu Truong

E 38 400 4 Plastic jar NO NO NO

132Công ty Cổ phần xâydựng vận tải và

Minh Minh trade andtransportation

G 46 300 3 Gasoline, petroleum NO NO NO

133Công ty TNHH MTV xăng dầu khu vực III

Petroleum Sector 3Company

G 46 260 10 Gasoline, petroleum NO YES NO

134Hộ tư nhân ôngNguyễn Đình Lộc

Private householdsMr Nguyen Dinh Loc

E 38 300 6 Plastic jar NO NO NO

135Hộ tư nhân ông Vũ Văn Liên

Private householdsMr Vu Van Lien

E 38 600 5 Plastic brick NO YES NO

136Cơ sơ thu mua phế liệuPhạm Văn Bảy

Scrap recyclingfacilities Pham Van

E 38 250 3 Garbage NO NO NO

137Công ty TNHH chế tạokhuôn mẫu Đại Khánh

Dai Khanh moldmanufacturing Co.ltd

C 24 400 25 (1). blister steel NO NO NO

138Cửa hàng xăng dầuVipco

Vipco gasoline station G 46 500 10(1). Gasoline,

petroleumNO NO NO

139Công ty TNHH TM &DV Hải đăng

Hai Dang trade andservice Co.ltd

G 45 650 13 NO NO NO

140Công ty TNHH ĐoànLan

Doan Lan Co.ltd C 15 2,000 48 (1). shoes, (2). Sandal NO NO NO

141Công ty TNHH MTVKD khai thác vật liệu x

Sao Do businessoperators building

G 46 2,219 27(1). Gasoline,

petroleumNO NO NO

142Công ty TNHH khoancọc nhồi và dịch vụ

Duc Viet bored pil andtransport service

H 49 400 13 No NO NO NO

143Hộ tư nhân ông Trần Đức Thạnh

Private householdsMr Tran Duc Thanh

E 38 280 4(1). Garbage plastic

after sortingNO NO NO

144Hộ tư nhân ông PhạmĐức Công

Private householdsMr Pham Duc Cong

E 38 310 4(1). Garbage plastic

after sortingNO NO NO

145Hộ tư nhân ông PhạmKhắc Chinh

Private householdsMr Pham Khac Chinh

E 38 290 5(1). Garbage plastic

after sortingNO YES NO

146Hộ tư nhân ông PhạmĐức Lập

Private householdsMr Pham Duc Lap

E 38 248 4(1). Garbage plastic

after sortingNO YES NO

147Hộ tư nhân ông Trần Đình Nho

Private householdsMr Tran Dinh Nho

E 38 270 3(1). Garbage plastic

after sortingNO YES NO

148Hộ tư nhân ông Ngô Đình Phương

Private householdsMr Ngo Dinh Phuong

E 38 180 4(1). Garbage plastic

after sortingNO NO NO

1. Has theInspection orenvironment

checking

2. Has the enterprise been

WWdischarge

license

WWdischarge

fee

No2. Has the

enterprise been

f ined for violating

environmental

regulation?

19.O peration

IndustrialClassification

Level1 Level2

I. Enterprise information

1)Operation capacity

Name of Enterprise

Vietnamese English

1) Doesenterprise

haveregular

monitoring?

13. Totalnumber of

labor(people)

Name of mainproducts

.O PERATIO N

. INSPECTIO N/CHECKINGRESULTS

6. Area (m2)

15.Environmental permits

Approval/Certificate of

EIA/EPP/EPC

Nguồn: JET

Page 187: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-37

(6) Hiện trạng tuân thủ quy định bảo vệ môi trường

Thông qua sử dụng PSI đã xây dựng ở trên, có thể xác định tình trạng tuân thủ quy định bảo vệ môi trường của các doanh nghiệp mục tiêu trên địa bàn thành phố Hải Phòng như sau:

1) Phê duyệt/Đăng ký ĐTM/Đề án BVMT/Cam kết BVMT

Năm thứ nhất Năm thứ hai Số lượng % Số lượng % Phê duyệt ĐTM 10 9.2 8 5.4 Phê duyệt Đề án BVMT 6 5.5 6 4.1 Đăng kí cam kết BVMT 29 26.6 27 18.3 Tổng số doanh nghiệp 109 100 148 100

Nguồn: JET

2) Phí xả thải

Năm thứ nhất Năm thứ hai Số lượng % Số lượng % Trả phí 14 12.8 11 7.4 Không trả phí 41 37.6 Không có thông tin 54 49.5 137 92.6 Tổng số doanh nghiệp 109 100 148 100

Nguồn: JET

3) Giấy phép xả thải

Năm thứ nhất Năm thứ hai Số lượng % Số lượng % Có giấy phép 1 0.9 2 1.4 Đã nộp hồ sơ 3 2.8 Chưa có giấy phép 105 96.3 146 98.6 Tổng số doanh nghiệp 109 100 148 100

Nguồn: JET

4) Quan trắc môi trường

Năm thứ nhất Năm thứ hai Số lượng % Số lượng % Có quan trắc môi trường 46 42.2 38 25.7 Không quan trắc 63 57.8 110 74.3 Tổng số doanh nghiệp 109 100 148 100

Nguồn: JET

5) Thanh tra và kiểm tra môi trường

Năm thứ nhất Năm thứ hai Số lượng % Số lượng % Thanh tra/kiểm tra môi trường 43 39.4 55 37.2 Chưa được thanh tra/kiểm tra 66 60.6 93 62.8 Tổng số doanh nghiệp 109 100 148 100

Nguồn: JET

6) Phạt vi phạm quy định về môi trường

Năm thứ nhất Năm thứ hai Số lượng % Số lượng % Bị phạt 4 3.7 8 5.4 Ko bị phạt 99 90.8 140 94.6 Không có thông tin 6 5.5 Tổng số doanh nghiệp 109 100 148 100

Nguồn: JET

Page 188: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-38

C-4 Xây dựng PSI tại Sở TNMT Thừa Thiên Huế Như mô tả trong Phần B, mục B-2 Xây dựng PSI nước, (2) Thu thập thông tin/dữ liệu, có một số phương pháp thu thập thông tin/dữ liệu của nguồn ô nhiễm để xây dựng PSI, cụ thể chia thành 2 loại chính: thu thập trực tiếp và thu thập gián tiếp. Trong năm thứ nhất của dự án, Sở TNMT Thừa Thiên Huế đã tiến hành thu thập/tổng hợp thông tin/dữ liệu của 160 doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thông qua các hồ sơ sẵn có tại Sở (thu thập gián tiếp). Kết quả là phần lớn các thông tin về hoạt động kiểm soát ô nhiễm tại Sở TNMT Thừa Thiên Huế đều chưa được tổng hợp, số hóa và sẵn sàng sử dụng. Ngoài ra, kết quả cũng chỉ ra rằng chỉ có 56 trên tổng số 160 doanh nghiệp được coi là nguồn ô nhiễm nước cơ bản, nguyên nhân do một số doanh nghiệp ngừng hoạt động hoặc một số doanh nghiệp không có/có ít nước thải. Căn cứ theo tình hình thực tế như trên, trong năm thứ hai của dự án Sở TNMT và JET đã tiến hành xây dựng PSI mới bằng cách thu thập dữ liệu trực tiếp, thông qua công tác của thầu phụ.

(1) Mục tiêu xây dựng PSI

Mục tiêu xây dựng PSI trong năm thứ 1 và thứ 2 giống nhau, được mô tả như sau:

1) Thu thập dữ liệu và thông tin hỗ trợ công tác kiểm soát ô nhiễm nước cơ bản 2) Xác định hiện trạng hồ sơ môi trường của các doanh nghiệp mục tiêu như báo cáo ĐTM, giấy phép xả thải…. 3) Hiểu rõ hiện trạng đóng phí xả thải, tình hình thực hiện báo cáo quan trắc định kỳ của doanh nghiệp mục tiêu, và 4) Xác định đặc điểm xả thải của các doanh nghiệp

(2) Khu vực mục tiêu

Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế

(3) Phương pháp thu thập thông tin/dữ liệu

Năm thứ nhất: Thu thập gián tiếp (Phương pháp chi tiết được mô tả tại trang B-4) Sở TNMT cố gắng thu thập và nhập dữ liệu vào PSI sử dụng các dữ liệu sẵn có trong Sở

Năm thứ hai: Thu thập trực tiếp (Phương pháp chi tiết được mô tả tại trang B-4) Khảo sát bằng bảng câu hỏi:104/104 doanh nghiệp, Lấy mẫu và phân tích mẫu nước thải: 40/104 doanh nghiệp

(4) Số nguồn thải mục tiêu

Năm thứ nhất: 160 doanh nghiệp (của 100 chủ sở hữu)

Năm thứ hai: 104 doanh nghiệp

(5) PSIs đã xây dựng

PSIs đã xây dựng được trình bày ở các trang tiếp theo.

Page 189: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-3

9

PS

I (năm

thứ

nhấ

t, T

hu

thập

giá

n t

iếp

)(1/

2)

<Thô

ng ti

n tổ

ng q

uan>

Trước

tiên

, Sở

TNM

T TT

-Huế

kiể

m tr

a th

ông

tin v

à dữ

liệu

sẵn

có tr

ong

Sở.

<C

urre

nt C

ondi

tion

on

TT

-HU

E D

ON

RE

(E

PA

), I

ndir

ect

Col

lect

ion>

tota

l15

412

32

20

00

50

98

97

61

1921

50

0

EIA

Reg

istra

tion

date

&

Dec

ision

nu

mbe

r EIA

Stor

age

of

EIA

H: h

ardw

are

S: s

oftw

are

EPP

Reg

istra

tion

date

&

Dec

ision

nu

mbe

r EPP

Stor

age

of

EPP

H: h

ardw

are

S: s

oftw

are

EPC

Am

ount

of

was

tew

ater

Was

tew

ater

di

scha

rge

perm

it

Tot

al p

aym

ent o

f 20

05(V

ND

)

Tot

al p

aym

ent o

f 20

06(V

ND

)

Tot

al p

aym

ent o

f 20

07(V

ND

)

Tot

al p

aym

ent o

f 20

08(V

ND

)

Tot

al p

aym

ent o

f 20

09(V

ND

)

Tot

al p

aym

ent o

f 20

10(V

ND

)

Tot

al p

aym

ent o

f 20

11(V

ND

)

Self-

mon

itorin

g

Envi

ronm

ent

al C

heck

re

port

Insp

ectio

nre

port

Am

ount

of

pollu

tion

load

s(C

OD

)

Am

ount

of

pollu

tion

load

s(ot

her)

x: e

xsit

o: n

ot e

xsit

Che

cked

by

TT-H

UE

DO

NR

Ex:

exs

ito:

not

exs

itC

heck

ed b

y TT

-HU

E D

ON

RE

1x

08/M

tg

ngày

22/

5/19

95H

x

2o x

15/M

tg

ngày

28/

6/19

95H

o16

8/QĐ

-T

NM

T-M

Tng

ày

x

4x

19/M

tg

ngày

03/

8/19

95H

5x

21/M

tg-TĐ

ng

ày 1

0/8/

1995

H

6x

23/M

tg-TĐ

ng

ày 2

0/9/

1995

H

-x

63/TĐ

-MT

g ng

ày 6

/7/1

996

H

-o o

27/2

002/

XN

-M

Tg

ngày

o01

/200

4/X

N-

MT

gng

ày

o32

/200

2/X

N-

MT

gng

àyx

o33

/200

2/X

N-

MT

gng

àyx

-o

06/2

003/

-M

Tg

ngày

96o

03/2

003/

XN

-M

Tg

ngày

03/9

/200

310

,348

,000

3150

000

3150

000

00

x

o03

/200

4/X

N-

MT

gng

ày51

6000

035

2000

035

2000

00

0

o14

/200

4/X

N-

MT

gng

ày12

/7/2

004

98o

04/2

004/

XN

-M

Tg

ngày

99o

07/2

004/

XN

-M

Tg

ngày

17/5

/200

4

100

o13

/200

4/X

N-

MT

gng

ày18

/6/2

004

xx

Nam

e of

O

wne

r(V

ietn

ames

e)

Nam

e of

targ

et

proj

ect

Was

tew

ater

dis

char

ge f

ee

3 97--

N

guồn

: JET

Page 190: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-4

0

PS

I (Năm

thứ

nhất

, Th

u thập

giá

n t

iếp

)(2/

2)

<Thô

ng ti

n ch

i tiế

t> Sở

TNM

T TT

-Huế

tạo

một

số

Bản

g dữ

liệu

(she

ets)

để

nhập

các

thôn

g tin

lấy

từ Hồ

sơ m

ôi trườ

ng, g

iấy

phép

xả

thải

, đón

g ph

í xả

thải

, báo

o tự

qua

n trắ

c m

ôi trườ

ng, t

hanh

tra/

kiểm

tra

môi

trườ

ng, t

ính

toán

tải lượ

ng ô

nhiễm

.

VD

) Bản

g dữ

liệu

về

Báo

cáo

ĐTM

/Đề

án B

VM

T/C

am kết

BV

MT

a)R

egist

ratio

n of

EIA

/EPP

/EPC 1.

Nec

essi

ty o

f EIA

/EP

P/E

PC

Sub

mis

sion

(D

ON

RE

)*1.

Nec

essi

ty o

f EIA

Sub

mis

sion

(D

ON

RE

)*2.

Nec

essi

ty o

f "2.

1.P

ost

EIA

/EP

C/E

PP

sub

mis

sion

" (D

ON

R

1.1.

Bas

ic in

form

atio

n of

tar

get

ente

rpir

ses

(EIA

/EP

P/E

PC

rep

ort)

2.1.

Pos

t EIA

su

bmis

sion

No

Nam

e of

O

wne

r(v

ietn

ames

e)

Nam

e of

pr

ojec

tN

ame

of o

wne

rA

ddre

ssD

istric

tC

oord

inat

e (X

,Y)

Tel /

Fax

Yea

r of o

pera

tion

Type

of e

nter

pris

es

Bus

ines

s se

ctor

Bus

ines

s ce

rtific

ate

(No,

dat

e, n

o in

form

atio

n)

Mai

n pr

oduc

ts

(per

yea

r)N

umbe

r of l

abor

(Per

son)

Staf

f in

char

ge

of e

nviro

nmen

tD

ate

Reg

istra

tion

num

ber

Exist

or n

ot

0Ex

ampl

eO

OO

pro

jec

Mr.

OO

Ooo

o - H

ue C

ityH

ue C

ity(o

ooo,

oooo

)oo

oo, o

ooo

1970

Join

t sto

ck c

ompa

nyH

otel

No.

ooo

o, d

ate

1970

/oo

o, 3

00 t/

year

230

Mr.

oooo

27/3

/200

303

/200

3/QĐ

-MTg

ng

àyEx

istLe

tter i

s iss

ued

not

1C

ông

viên

3/2

- H

uế

Hue

City

08/M

tg

ngày

22/

5/19

952

KC

N C

hân

Mây

Hue

City

03/2

003/

-MTg

ng

ày 2

7/3/

2003

3Ph

ong

An

- Ph

ong Đ

iền

Phon

g D

ien

15/M

tg

ngày

28/

6/19

95Ph

ong Đ

iền

- Ph

ong Đ

iền

Phon

g Đ

iền

168/

-TN

MT-

MT

4Th

uỷ P

hươn

g -

Hươ

ng T

huỷ

Huo

ng T

huy

19/M

tg

ngày

03/

8/19

955

Phon

g Th

u -

Phon

g Đ

iền

Phon

g D

ien

21/M

tg-TĐ

ng

ày 1

0/8/

1995

6Ph

ong

Chươn

g -

Phon

g Đ

iền

Phon

g D

ien

23/M

tg-TĐ

ng

ày 2

0/9/

1995

-Th

uỷ A

n - H

uếH

ue C

ity63

/TĐ

-MTg

ng

ày 6

/7/1

996

-Lộ

c Đ

iền

- Phú

Lộ

cPh

u Lo

c

-Hươ

ng T

hủy

32/2

002/

XN

-MTg

ngày

18/

11/2

002

-Ph

ong Đ

iền

33/2

002/

XN

-MTg

ngày

26/

11/2

002

-H

ue c

ity44

/200

3/X

N-M

Tgng

ày 1

0/7/

2003

96Ph

ú V

ang

03/2

003/

XN

-MTg

ngày

03/

9/20

0397

Phon

g Đ

iền

03/2

004/

XN

-MTg

ngày

23/

03/2

004

Phon

g Đ

iền

14/2

004/

XN

-MTg

ngày

12/

7/20

0498

Quả

ng Đ

iền

04/2

004/

XN

-MTg

ngày

23/

03/2

004

99Q

uảng

Điề

n07

/200

4/X

N-M

Tgng

ày 1

7/5/

2004

100

Phú

Lộc

13/2

004/

XN

-MTg

ngày

18/

6/20

04

2.3.

Haz

ardo

us w

aste

(inc

ludi

ng o

r no

t)

1.2.

Dec

isio

n ap

prov

ing

EIA

/ E

PP

/ EP

C r

epor

t (A

ppro

ved

by D

ON

RE

)2.

2. L

ette

rs o

r ot

hers

af

ter

insp

ecti

on a

nd

cert

ific

atio

n re

late

d po

st E

IA

N

guồn

: JET

Page 191: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-4

1

PS

I (Năm

thứ

hai

, Th

u t

hập

trự

c tiếp

) (1

/3)

I. T

NG

TIN

DO

AN

H N

GH

IỆP

11

A3

543.

5574

4554

3.56

736

0903

0593

55an

hbao

82@

gmĐ

iền Hươn

g19

95C

ông ty

cổ

phần

chế

biế

n đ

á x

ây

321

810

16/1

/201

228

477

207

3,50

0,00

037

7.55

9C

óN

guyễ

n T

hị T

ha09

3598

7045

phuo

ngt

hanh

ts30

00Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t

ề190/QĐ

-T20

09/0

3/11

22

A3

543.

5574

4554

3.56

736

0903

0593

55an

hbao

82@

gmĐ

iền M

ôn

1995

Công ty

cổ

phần

gy

sản

321

810

16/1

/201

228

477

207

3,50

0,00

068

6345

Nguyễ

n T

hị T

ha09

3598

7045

phuo

ngt

hanh

ts30

00Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 45/QĐ

-T20

12/0

4/03

33

A3

543.

5574

4554

3.56

736

0903

0593

55an

hbao

82@

gmĐ

iền H

1995

Công ty

cổ

phần

gy

sản

321

810

16/1

/201

228

477

207

3,50

0,00

032

9213

.5C

óN

guyễ

n T

hị T

ha09

3598

7045

phuo

ngt

hanh

ts30

00Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 23/QĐ

-14

/9/2

007

54

A3

0986

9591

89T

hôn 1

1 -

Đ

iền H

òa

2009

Công ty

cổ

phần

cát

321

810

Khô

ng16

115

3,00

0,00

040

000

Khô

ng60

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 169/QĐ

-T20

09/1

2/10

65

A3

9141

2553

9gi

atru

yenu

b@gT

rung Đồn

g T

ây

-

ề20

09D

oanh n

ghiệ

p tư

nhcá

t32

181

0K

hông

71

23,

500,

000

4750

0K

hông

500

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t bá4

2/QĐ

-T16

/3/2

010

76

A3

543.

5384

9409

0358

5201

Điề

n M

ôn

2007

Hộ

cá thể

cát

321

810

Khô

ng17

215

3,00

0,00

029

000

Khô

ng40

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 10/QĐ

-T20

07/0

5/04

87

A3

Điề

n Hươn

g20

08Hộ

cá thể

cát

321

810

Khô

ng10

1869

4K

hông

500

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 46/QĐ

/TN

2008

/03/

049

8A

3T

ân Hội

2007

Hộ

cá thể

cát

321

810

Khô

ng12

Khô

ng60

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 199/QĐ

-T20

10/1

1/23

109

A3

2009

Hộ

cá thể

cát

321

810

Khô

ng15

3,00

0,00

050

000

Khô

ng50

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 119/QĐ

-T20

09/0

8/04

1110

A3

2007

Hộ

cá thể

cát

321

810

Khô

ng17

215

Khô

ng50

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 172/QĐ

-T20

09/1

0/16

1211

A3

2007

Hộ

cá thể

cát

321

810

Khô

ng9

Khô

ng50

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 173/QĐ

-T20

09/1

0/16

1312

A3

543.

5536

6698

2999

910

Tru

ng Đồn

g Đ

ông -

ề20

11Hộ

cá thể

cát

321

810

Khô

ng5

14

2,50

0,00

036

000

Khô

ng10

00Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 41/QĐ

/TN

2010

/03/

1614

13A

354

3.88

5454

23 Bảo

Quốc

-

2010

Hộ

cá thể

cát

321

810

Khô

ng20

218

1500

0K

hông

200

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 128/QĐ

-T20

10/0

8/05

1514

A3

0988

1605

66Tr

ung

Don

g Ta

y -

2009

Doanh n

ghiệ

p tư

nhcá

t32

181

0K

hông

61

54,

000,

000

1500

0K

hông

700

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 184/QĐ

/T20

10/1

2/11

1615

A3

0169

4527

978

Thôn T

rung Đồn

g

ề20

10K

hác

cát

321

810

Khô

ng17

215

3,00

0,00

060

000

Khô

ng10

00Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 185/QĐ

-T20

10/1

2/11

1716

A3

Tru

ng Đồn

g T

ây

-

ề20

09cá

t32

181

0K

hông

14K

hông

1000

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 199/QĐ

-T20

10/1

1/23

1817

A3

0168

6768

278

Tru

ng Đồn

g T

ây

-

ề20

09Hộ

cá thể

cát

321

810

Khô

ng16

115

3,00

0,00

012

000

Khô

ng10

00Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t

ề258/QĐ

-T20

09/1

2/25

2018

A3

Vinh

An,

Phú

Van

g20

06Hộ

cá thể

cát

321

810

Khô

ng20

218

3,00

0,00

098

000

Khô

ng10

00Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 95/QĐ

-T20

09/0

1/14

2219

B7

543.

5236

9554

3.52

793

Hum

exco

@g

y

Tp H

uế

Doanh n

ghiệ

p N

hà nbiế

n, ki

nh d

oanh

2005

/11/

2870

1357

3,50

0,00

063

677

Lê Văn

Hiệ

p09

1411

4680

.30

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t bá2

7/QĐ

-T29

/10/

2007

2320

B7

54.3

5236

9554

.352

793

Hm

exco

@d

gy

Tp H

uế

Doanh n

ghiệ

p n

hà n

biế

n, ki

nh d

oanh

2005

/11/

2824

023

217

3,50

0,00

01,

090,

000

C

óP

han Bản

g09

8305

2635

500

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 223/QĐ

-T20

10/1

2/29

2421

B7

54.3

5236

9554

.352

793

Hm

exco

@d

gy

Tp H

uế

Doanh n

ghiệ

p n

hà n

biế

n, ki

nh d

oanh

2005

/11/

2814

921

128

3,50

0,00

087

7,00

0

C

óLê

0905

1000

2350

0

Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 54/QĐ

-T20

11/0

3/09

2522

B7

543.

5236

9554

3.52

793

Hum

exco

@g

y,

Tp H

uế

Doanh n

ghiệ

p N

hà n

,

biế

n, ki

nh d

oanh

2005

/11/

2840

535

3,50

0,00

059

,242

C

óN

guyễ

n Hữ

u T

h09

86.8

71.1

041,

000

26

23B

754

3.52

3695

543.

5279

3H

umex

co@

gy

,

Tp H

uế

Doanh n

ghiệ

p N

hà n

,

biế

n, ki

nh d

oanh

2005

/11/

2813

711

126

3,50

0,00

080

,000

u Hải

Sơn

0905

.140

.979

1,00

0

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t bá4

1/QĐ

-T20

07/1

2/28

2724

C10

543.

5170

6454

3.52

258

gy

Tp H

uế

1994

Công ty

cổ

phần

y

sản

, Dịc

h vụ

101

2004

/08/

0152

030

450

3,00

0,00

0C

óN

guyễ

n T

hị Đ

iệ09

3566

9301

nguy

end

iep@

hu10

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 04/2

000/Q

2000

/09/

15

2825

C11

543.

9819

9954

3.98

156

165 N

guyễ

n S

inh

Cun

g20

12C

ông ty

cổ

phần

Mua

bán

hàn

g nông lâ

m thủy

46

322

4610

2C

ó20

11/1

0/24

200

2,50

0,00

050

00C

óC

ao T

hị M

ỹ D

ung

20G

iấy

chứ

ng n

hận

đăn

g k

280

2011

/04/

2629

26C

1054

3.95

6304

543.

9563

109

16.7

61.2

66qu

octh

anh@

p

g

phú V

ang, T

T H

uế

2005

Công ty

cổ

phần

q

Chế

biế

n thủy

D

L225

2011

/06/

0710

07

802,

000,

000

2044

Nguyễ

n N

gọc

Q09

8661

9249

nguy

enn

gocq

ua30

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 74/QĐ

-T20

08/0

5/08

3127

C10

Xã Hươn

g T

oàn

1995

Hộ

gia

đìn

h c

á thể

Sản

xuất

bún

Khô

ng2

02

2,00

0,00

030

0K

hông

0C

a c

ó g

iấy

phép

3228

C10

054

3551

787

054

3551

787

Pho

ng A

n, P

hong

2004

Côn

g ty

TN

HH

bột

sắn

2011

/02/

0910

440

000

50Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 165/QĐ

-B20

04/0

2/12

3329

C10

543.

8131

5609

14.1

90.4

87Hươn

g Sơ,

Công ty

cổ

phần

g

tập tru

ng

2011

/01/

2516

2,00

0,00

080

000

Khô

ng10

Chư

a c

ó g

iấy

phép

3430

C10

543.

8131

5609

14.1

90.4

8717

0 N

guyễ

n Lộ

2005

Công ty

cổ

phần

g

tập tru

ng

162

322

2011

/01/

2516

214

2,00

0,00

086

000

Khô

ng10

0C

a c

ó g

iấy

phép

3531

C11

54.3

8501

6454

.385

017

0913

4255

30m

auch

i@hu

243 N

guyễ

n S

inh

1990

Công ty

100%

vốn

ndoanh v

à x

uất

11

0311

04C

ó20

11/1

1/23

336

7148

7,20

0,00

013

C

óN

guyễ

n Q

uốc

B09

1342

6419

q nh@

hu2

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 97/QĐ

-T20

09/0

3/12

3632

C11

54.3

8501

6554

.385

017

0913

4255

30hu

da@

huda

KC

N P

hú B

ài20

08C

ông ty

100%

vốn

ndoanh, xuất

11

0311

04C

ó20

11/1

1/23

248

138

427,

200,

000

117

C

óVĩn

h K

hươn

g05

4,39

6111

1g74

@g

2,00

0

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 274/QĐ

-T20

09/1

2/31

3733

C11

54.3

8217

7654

.382

178

4/11

4 Lê

Ngô

Cát

- 19

98C

ông ty

100%

vốn

ndoanh, xuất

khẩu

C

ó20

08/0

7/02

7020

503,

000,

000

9,90

0

C

óT

rần Q

uốc

Thắ

0905

1813

68q an

g@h

300

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t

ề259/QĐ

-T20

09/1

2/25

3834

C11

543.

5515

8154

3.55

166

0905

3936

26K

m25

- P

hong

An

- ề

ế19

98C

ông ty

cổ

phần

khoáng v

à nước

C

ó19

98/1

1/04

554

2,00

0,00

060

00C

óHồ

Hoàng

0914

5612

1520

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 01/2

003/Q

2003

/03/

2439

35C

1338

6433

838

6433

8hu

egat

ex@

v122 Dươn

g T

hiệ

u

Công ty

cổ

phần

xuất

phẩm

sợ

i, 13

1168

10C

ó20

12/0

5/21

2690

2650

403,

800,

000

144,

409

Nguyễ

n T

hị V

ân05

4386

4393

yq

uynh

@10

0

Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 16

4/M

Tg19

96/1

1/17

4036

C16

54.3

8655

6954

.386

365

0914

1269

72ky

thua

t.huw

ocLô

A1,

KC

N P

hú B

ài20

03C

ông ty

cổ

phần

Chế

biế

n gỗ

209

3415

82,

510,

000

40,0

00

Nguyễ

n Địn

h09

1412

6972

kyth

uat.

huw

oco

2,00

0

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t

4137

C17

543.

8726

2854

3.87

263

huep

p200

6@gt

hôn P

hú G

ia, Lộc

ế20

03C

ty L

iên

Doa

nhdăm

gỗ

2003

/03/

0416

040

703,

500,

000

54,0

00

cóN

guyễ

n T

rung T

0908

2901

91th

anhh

uep

p198

50

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t

4238

C17

5421

2835

0912

1274

73T

hủy

Phươn

g19

97C

ông

ty T

NH

Hdoanh g

iấy

2011

/09/

129

1,50

0,00

057

20C

óN

guyễ

n N

gọc

Ư54

2128

3540

0G

iấy

chứ

ng n

hận

ẩ32

MT

4339

C17

543.

8541

7909

1431

3225

Ấp 5

, Tổ

12, phườn

g

2003

Côn

g ty

TN

HH

sản

xuất

giấ

y17

01C

ó20

11/0

4/13

302

283,

000,

000

1400

Dươn

g T

rọng L

ong

1000

Giấ

y chứ

ng n

hận

ế44

40C

1754

3.86

5916

Thông Cư

Chánh 2

,

ằ20

03D

oanh n

ghiệ

p tư

nh

gy

vàng

2003

/04/

1615

2,00

0,00

020

00C

óLê Văn

Anh

0914

.480

.666

200

Giấ

y chứ

ng n

hận

ế24

/UB

ND

27/1

1/20

0845

41C

1754

3.77

7272

543.

7772

809

3246

1585

phun

gpha

tpap

16 Đ

ào D

uy

Từ

- T

p

ế20

10C

ông

ty T

NH

Hg

y

sin

h v

à k

hăn

16

,17,

47C

ó20

10/0

1/15

507

352,

500,

000

1000

0K

hông

500

Giấ

y chứ

ng n

hận

ế79

/UB

ND

2009

/08/

0947

42C

1854

3.81

4218

543.

8101

309

13.4

2549

057 B

à T

riệu

, T

P H

uế

1988

Công ty

cổ

phần

In ấ

nC

ó20

09/0

4/24

134

2,40

0,00

012

40.5

Nguyễ

n T

hắn

g01

6899

1673

40

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 08/QĐ

-T16

/3/2

007

06/QĐ

-T

4843

C18

0913

4684

25ta

ipha

thue

@Đườn

g số

3 -

Lô K

3

2007

Công ty

cổ

phần

Bao

bì C

arto

nC

ó20

11/0

4/04

804

3,00

0,00

04,

000

Lê N

guyễ

n T

uấn

0914

0022

56an

tong

2,00

0

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t

4944

C20

543.

8636

3754

3.85

225

Lô A

2, K

CN

Phú

Bài

1999

Côn

g ty

TN

HH

các loại

1999

/04/

0180

660

7000

cóN

guyễ

n Hữ

u Đ

ô091

4.20

2.42

phuc

.ng

uyen

@r

500

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 242/QĐ

-T20

09/1

0/12

5045

C20

543.

9353

7954

3.93

538

22 N

guyễ

n T

hị M

inh

ế19

92C

ông ty

cổ

phần

thự

c vật

4,66

92,

012

2012

/07/

0576

5125

1350

0C

óT

rần B

á L

ong

0543

,935

361

700

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 1282/QĐ

1996

/04/

0752

46C

2154

3.93

6272

543.

9362

709

14.0

66.0

21da

ngva

nkha

nh20

09@

gmai

l.com

1991

Khá

cg

dược

phẩm

Khô

ng31

568

Khô

ng10

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 53

8/C

V-T

2007

/05/

0936

/KT-

MT

5447

C22

543.

8753

3954

3.87

534

0168

8157

999

than

h_cp

cs_n

Xã Hươn

g H

òa -

Nam

ế20

05C

ông ty

cổ

phần

biế

n mủ,

gỗ

cao

2010

/11/

0830

320

2,50

0,00

025

000

cóHồ

Xuân Hải

1682

5593

0270

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t 03/QĐ

-M20

/7/2

005

5548

C23

543.

6262

8254

3.75

229

Phong Đ

iền. T

T H

uế

2007

Công ty

cổ

phần

tầng K

CN

6810

có20

07/1

0/25

102

53,

500,

000

1470

000

Khô

ng20

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t bá1

16/QĐ

-T20

09/0

8/07

5649

C23

543.

7510

0754

3.75

101

Vico

silic

a@gP

hong

Bìn

h, P

hong

ế20

08C

ông ty

cổ

phần

biế

n c

át

810

2007

/10/

1626

197

3,00

0,00

054

000

Lê Văn

Ba

0905

.187

.07

leba

vico

@gm

ail.

2000

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t bá2

4/Q

QD

-19/

9/20

0757

50D

3554

.627

0006

54.6

2700

109

8919

2197

duyn

n@hd

pHươn

g V

ân, Hươn

g

ế20

10C

ông ty

cổ

phần

phân p

hối

điệ

nC

ó20

07/1

0/30

5351

24,

000,

000

4575

34C

óV

õ N

Thu

0982

4396

76th

utdh

d@

gmai

l.50

00Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t bá1

758/QĐ

20/7

/200

559

51E

3605

4. 3

8337

1054

3826

280

0913

4255

55T

huỷ

Xuân

1990

Doanh n

ghiệ

p n

hà n

Xử

lý nước

cấp

2005

/02/

2763

820

036

5,76

0,00

046

,449

C

óT

rần T

hị M

inh T

0914

0914

32tra

nthi

min

htam

50

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t bá

6520

08/0

5/14

6052

E37

54.3

8482

4254

.384

808

TT

Lăn

g C

ôC

a

Doanh n

ghiệ

p n

hà n

Xử

lý nước

thải

Khô

ngC

ó Dươn

g N

hật

Qu0

9355

6956

130

0

y

py

báo c

áo Đ

ánh g

iá tác

58/QĐ

-T20

08/0

4/11

6253

E38

54.3

8482

4254

.384

808

mtd

t-hue

@dn

g46 T

rần P

hú, H

uế

1975

Doanh n

ghiệ

p n

hà n

Chôn lấ

p r

ác thải

2005

/12/

2873

035

237

83,

000,

000

Trầ

n T

rung K

há09

1343

9113

100

yp

y

báo c

áo Đ

ánh g

iá tác

6354

E38

543,

864,

200

3,86

4,20

0T

hủy

Phươn

g

1999

Doanh n

ghiệ

p n

hà n

Chôn lấ

p r

ác thải

Khô

ng12

66

3,00

0,00

080

,000

C

óH

oàng Hải

0905

2616

7930

0

y

py

báo c

áo Đ

ánh g

iá tác

6455

E38

543,

854,

421

3,85

4,42

109

1345

8171

Thủy

Phươn

g20

07C

ông ty

cổ

phần

hoạt

2006

/06/

2014

430

753,

600,

000

40,0

00

Phạm

Thị B

ích 0

9057

4644

92,

500

Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t bá1

6/QĐ

-T20

07/0

6/12

6556

NA

NA

543.

9613

5754

3.96

136

0913

4257

67K

CN

Phú

Bài

2007

Côn

g ty

TN

HH

Xử

lý nước

thải

6810

3700

2006

/11/

2346

2224

3,40

0,00

050

00C

óT

rần Vũ

Mẫn

0946

.889

.335

700

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t báo c

áo Đ

ánh g

iá tác độn

g M

ôi t

rườn

g

6657

G46

543.

5246

6354

3.57

166

2 T

rần Hư

ng Đạo

. T

p

ế19

86K

hác

Quản

lý c

hợ

2012

/04/

2591

3,50

0,00

022

749

Hồ

Dũn

g05

43,5

2399

10

Quyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t bá0

1/QĐ

-M20

04/0

5/04

183/QĐ

n

6758

G46

543.

9369

0254

3.93

693

g

Vươn

g, T

p H

uế

2009

Công ty

cổ

phần

Kin

h do

anh

2009

/12/

0328

43,

294,

805

Khô

ng

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t báo c

áo Đ

ánh g

iá tác độn

g M

ôi t

rườn

g

6859

G46

543.

5720

0354

3.57

2cm

hue@

saig

o06 T

rần Hư

ng Đạo

2008

Côn

g ty

TN

HH

Kin

h do

anh

4719

2008

/03/

2013

54,

000,

000

6400

cóHồ

Thủy

Tiê

n01

2768

7863

qahu

e@sa

igon

c0

Giấ

y chứ

ng n

hận

đăn

g k23

25/U

BN1

5/09

6960

I55

543.

9366

6654

3.93

656

info

@bw

p.in

do105A

Hùng Vươn

g,

ế20

09C

ông

ty T

NH

Hvụ

lưu trú

246

4,90

0,00

042

000

Khô

ng15

0Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t bá1

3/QĐ

-T20

07/0

3/05

7061

I55

543.

8373

8254

3.83

738

09 N

gô Q

uyề

n20

07C

ông

ty T

NH

HDịc

h vụ

lưu trú

2011

/04/

2814

011

2,40

0,00

044

60C

óN

guyễ

n Hữ

u Lộc

10Q

uyế

t đị

nh p

hê d

uyệ

t báo c

áo Đ

ánh g

iá tác độn

g M

ôi t

rườn

g

2)

Kỹ

thuật

(người

)

4) Đ

iện thoại

di độn

g

4)

Thu n

hập

bìn

h q

uân của

người

lao

động

(đồn

g/tháng)

1) C

ó ha

y kh

ông

2)

Tên c

án bộ

3) Đ

iện

thoại

1)Số

Tiế

ng

Việ

tT

iếng

Anh

Cấp

1Cấp

2

1)

Tổn

g số

lao độn

g

(người

)

6.T

hông tin

về

ngành n

ghề

3)

Thủ

công

(người

)

1)N

gày

ban

hành

1) C

ó ha

y kh

ông

có2)

Ngày

cấp

3)

Kin

h độ

Y

1)

Tên n

gành n

gh

5)E

-mai

l1) Địa

chỉ d

oanh n

ghiệ

p2)

độ X

4)E

mai

l2)

ngàn

h nghề

(cấp

1)

12. G

iấy

phép m

ôi t

rườn

g

1)G

iấy

phép m

ôi

trườn

g

7. G

iấy

phép k

inh d

oanh

11. K

hoản

g

cách từ

doan

h nghiệ

p đến

hộ

dân gần

nhất

(m

)

1)N

gày

hết

hạn

2)G

iấy

chứ

ng

nhận

hệ

thốn

g

xử lý

nước

thải

đạt

tiêu

STT

3)Fa

x

3. T

hông tin

địa

chỉ d

oanh n

ghiệ

p

4.

Năm

hoạt

động

5. Loại

hìn

h d

oanh

nghiệ

p

1.Tê

n do

anh

nghiệ

p

2.T

hông tin

của

chủ

doanh n

ghiệ

p

Nhập

th

ôn

g tin

từ

Sở

TN

MT

TT

-Huế

Tên

Doa

nh

nghiệ

p

Phân loại

ngàn

h cô

ng

nghiệ

p8. T

hông tin

về

lực lượn

g la

o độn

g

9. D

iện tíc

h

(m2)

1) T

ên

chủ

doan

h nghiệ

p

3) M

ã ng

ành

nghề

(cấp

2)

2) Đ

iện thoai

10. C

án bộ

phụ

trách m

ôi t

rườn

g

N

guồn

: JET

Page 192: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-4

2

PS

I (Năm

thứ

hai

, Th

u t

hập

trự

c tiếp

) (2

/3)

. T

NG

TIN

VỀ

NƯỚ

C T

HẢI

PHƯƠ

NG

PH

ÁP

XỬ

NƯỚ

C T

HẢI

3. HỆ

THỐ

NG

TH

T NƯỚ

C V

À XỬ

NƯỚ

C T

HẢI

3.2

NƯỚ

C

STT

Tên

Tọa

độ

X

Tọa

độ

Y

Đư

ờng

kính

Đư

ờng

kính

Độ

sâu

(m)

Côn

g suất

Chế

độ

khai

a)

Thiế

t

kế

(m3/

ngà

y)

b)

Hàn

g ng

ày

(m3/

ngà

c)

Trun

g bì

nh

ngày

1

Tôm

giố

ng

Clo

rin, V

irkĐư

a v

ào a

tấn

1014

2011

Đín

h k

èm

1T

hiế

t kế

Tôm

th

tấn

1382

1014

2011

Khá

cK

hông

Sử

dụn

gQ

uá trình sản

xuất

1900

Đín

h k

èm

Quá trình sản

xuất

1T

ôm

giố

ng

Clo

rin, V

irkĐư

a v

ào a

tấn

1014

2011

Đín

h k

èm

1T

hiế

t kế

Tôm

th

tấn

1382

1014

2011

Khá

cK

hông

Sử

dụn

gQ

uá trình sản

xuất

1900

Đín

h k

èm

Quá trình sản

xuất

1T

ôm

giố

ng

Clo

rin, V

irkĐư

a v

ào a

tấn

1014

2011

Đín

h k

èm

1T

hiế

t kế

Tôm

th

tấn

1382

1014

2011

Khá

cC

óSử

dụn

gQ

uá trình sản

xuất

1900

Đín

h k

èm

Quá trình sản

xuất

1su

porin

eC

lorin, th

uốd

iệt tạ

p a

okg

3120

121

Dầu

nhớ

tvậ

n h

ành m

áy

lít/th

á24

020

12G

iếng (

44

90K

hông

518

sản

xuất

,Nước

biểQ

uá trình sản

xuất

518

500

450-

500

Quá trình

518

500

450-

500

Nuôi t

ôm

thẻ

chân trắ

ng trê

n c

át

Khá

c1

1K

hông

dùng để

hsin

h h

oạt

ăn uốn

g c

ho c

on n

gười

Nước

thải

sin

h h

oạt

10 -

201

supo

rine

Clo

rin, th

uốd

iệt tạ

p a

okg

320

121

Dầu

nhớ

tvậ

n h

ành m

áy

lít/th

á15

020

12K

hác

22

60K

hông

sản

xuất

nuôi t

ôm

Quá trình sản

xuất

350

280

280-

300

Quá trình

400

280

280-

300

Khá

c2

230

Khô

ng90

Quá trình sản

xuất

200

200

150

Khá

c2

260

Khô

ng25

0Q

uá trình sản

xuất

300

250

250

supo

rine

Clo

rin, th

uốd

iệt tạ

p a

okg

320

121

Dầu

nhớ

tvậ

n h

ành m

áy

lít/th

á15

020

12K

hác

44

90K

hông

350

Quá trình sản

xuất

430

350

430

350

supo

rine

Clo

rin, th

uốd

iệt tạ

p a

okg

320

12K

hác

44

120

Khô

ng20

0Q

uá trình sản

xuất

250

150

Khá

c2

230

Khô

ng60

Quá trình sản

xuất

300

300

Khá

cK

hông

Quá trình sản

xuất

1S

upor

ine

Clo

rine, T

hD

iệt tạ

o a

kg3

1Dầu

nhớ

tVận

hành m

áy

lít/th

á75

020

12K

hác

88

240

Khô

ng11

40Sản

xuất

Nuô

i tôm

Quá trình sản

xuất

1140

1000

900-

1100

Quá trình

1140

1000

900-

1100

1T

hứ

c ă

n tôm

, T

ôm

giố

Thả

tôm

-kg

6000

020

09-2

011

Dầu

nhớ

tM

áy

sục

khí

lít/th

á10

2009

-201

2Ao

620

09K

hác

11

1K

hông

11

Giế

ng bơ

m tay

4950

80,

001

Nước

sin

Nước

biểQ

uá trình sản

xuất

200

50 -

70Đ

ính k

èm

Quá trình

100

50 -

701

Iodi

ne c

ompS

aporine, CXử

lý nước

cấp

cho a

o

2012

1Dầu

nhớ

tVận

hành m

áy

lít/th

á40

020

12T

hự

c tế

Tôm

th

Tấn

/h18

2009

-2Giế

ng (

66

120

Khô

ng60

0N

uôi t

ôm

Nuô

i tôm

Quá trình sản

xuất

600

600

600

Đín

h k

èm

Quá trình

655

570

450-

570

Khá

cK

hông

Quá trình sản

xuất

1su

porin

eC

lorin, th

uốd

iệt tạ

p a

okg

320

121

Dầu

nhớ

tvậ

n h

ành m

áy

lít/th

á80

2012

Giế

ng (

11

30K

hông

150

Nuôi t

ôm

Nuôi t

ôm

Quá trình sản

xuất

200

150

150

Quá trình

200

150

150-

170

1C

lorin

eB

KC

Đầu

tiê

n,

kg25

0020

111

DO

Chạy

máy

phá

lít/th

á20

020

11K

hác

33

5000

Khô

ng50

00Nước

biểQ

uá trình sản

xuất

Quá trình

3000

2800

2500

1D

OSấy

quặn

glít

/thá

5500

2012

1T

hiế

t kế

Zinc

onTấn

600

500

2012

Nước

máy

Khô

ng30

Dùng tro

ng s

inh h

oạt

và sản

xuất

Nước

sin

h h

oạt

3330

Quá trình sản

xuất

23D

OVận

tải

lít/th

á79

5720

12T

hiế

t kế

Quặn

g tấn

/th

4302

4380

2012

Giế

ng (

1519

5C

ó823/QĐ

-UB

ND

ngày

11/5

/2012

Dùng tro

Dùng tro

ng sản

xuQ

uá trình sản

xuất

195

Quá trình

2750

DO

Máy ủi

lít/th

á23

0020

12T

hiế

t kế

Quặn

g tấn

/th

900

910

2012

Giế

ng (

1818

0C

ó697/QĐ

-UB

ND

ngày

23/4

/2012

Dùng tro

Dùng tro

ng sản

xuQ

uá trình sản

xuất

180

Quá trình sản

xuất

1D

OX

e ủ

ilít

/thá

800

2012

Thiế

t kế

Quặn

g Tấn

/t56

056

020

12Nước

aK

hông

Dùng đểD

ùng để ăn

uốn

g Q

uá trình sản

xuất

1D

Olít

/thá

2000

2012

Thiế

t kế

Xỉ t

itan

tấn/th

900

2012

Giế

ng (

nước

ngầm

)K

hông

Dùng tro

Dùng tro

ng s

inh h

Nước

sin

h h

oạt

1Ja

ven

Clo

rin, O

xyVệ

sin

h dụk

g20

00N

guyê

n

1T

hiế

t kế

Thủy

stấ

n/nă

1000

2012

Nước

aK

hông

230

Quá trình sản

xuất

300

230

200

- 250

Đín

h k

èm

Quá trình sản

xuất

150

1C

lorin

eVệ

sin

hkg

/ng

5T

ôm

ngu

1T

hiế

t kế

Tôm

tấn/n

gày

2.5

Nước

máy

Khô

ng15

0P

hục

vụP

hục

vụ

Khô

ngK

hông

Quá trình sản

xuất

150

Quá trình sản

xuất

135

120-

150

1C

hlor

ine

Nước

Jave

Khử

trù

ngkg

160

2011

Nguyê

n

1T

hiế

t kế

Tôm

th

Tấn

600

400

2011

Nước

máy

Khô

ng30

Sử

dụn

g nước

máy

từ n

hà m

áy

nưQ

uá trình sản

xuất

5030

30Q

uá trình

5030

30T

hự

c tế

Bún

tạ/n

gà1

.2Nước

máy

Khô

ngLàm

bún, sin

h h

oạt

Quá trình sản

xuất

4.5

4-5

Quá trình sản

xuất

33-

3,5

Sắn

tươi

, T

han đ

á, K

hí s

inh học

Tin

h bộTấn

/n15

000

1300

0K

hác

Khô

ng84

0Q

uá trình sản

xuất

840

840

Quá trình sản

xuất

840

Giế

t mổ

1T

hiế

t kế

Trâ

u b

òcon

6100

018

000

2010

Giế

ng (

33

30K

hông

20Nước

máy

Nước

ngầm

Quá trình sản

xuất

5020

20Q

uá trình

2020

18G

iết mổ

1T

hiế

t kế

Trâ

u b

òcon

6100

018

000

2010

Giế

ng (

33

30K

hông

20Nước

máy

Nước

ngầm

Quá trình sản

xuất

5020

20Q

uá trình

2020

18M

alt

Nấu

Tấn

4589

2011

1D

OC

hạy

máy

phá

lít/th

á28

5520

11Đ

ính k

èm

ch

Thiế

t kế

Bia

cácH

l70

0000

2011

Nước

máy

Khô

ngQ

uá trình sản

xuất

1400

600

300-

1200

Đín

h k

èm

Quá trình

1400

400

300-

1000

Malt,

Gạo

NaO

H, C

hấNấu

bia

, LTấn

10,5

0020

11Đ

ính k

èm

Thiế

t kế

Bia

cáct

riệu

l18

014

020

11Nước

máy

Khô

ng45

00Nấu

bia

và s

inh h

oạt

Quá trình sản

xuất

4500

2,20

02.

200

Đín

h k

èm

Quá trình

3500

2000

2.00

0D

OĐốt

lò hơ

ilít

/thá

4000

2012

Đín

h k

èm

Thiế

t kế

Sho

chulí

t25

0000

250,

000

2012

Nước

a50

Khô

ng50

Sản

xuất

và vệ

sin

hQ

uá trình sản

xuất

5035

Đín

h k

èm

Quá trình

8035

351

Nước

khoáng

sản

xuất

nkg

3E+0

620

12Nước

máy

Khô

ngNước

sin

h h

oạt

và s

úc rử

a c

hai

Quá trình sản

xuất

1010

Bông, Xơ

, Sợi

Sản

xuất

skg

/thá

6703

820

12B

ông, xơ

->

xe sợ

i ->

Sợi

- >

Dệt

kim

->

vải

mộc

- >

Tẩy

->

nhuộK

hác

Khô

ngSử

dụn

gQ

uá trình sản

xuất

Quá trình

1000

300

270-

300

Keo g

hép g

Dầu

màu

kgFO

lít/th

á3

T

hiế

t kế

m3/n

1000

050

00Từ

ng Nước

máy

Khô

ngS

inh h

oạt

và sản

xuất

Nước

sin

h h

oạt

Đín

h k

èm

Nước

thả

123

1Dầu

nhơ

tVận

hành m

áy

lít/th

á11

000

2011

Gỗ

cây

b1

Thiế

t kế

Dăm

gtấ

n/h

5070

2011

Nước

máy

2C

ty đ

angQ

uá trình sản

xuất

60K

hông

Quá trình sản

xuất

201

Giấ

y bìa

két

Xay

thành

kg/nă

1E+0

5C

ho g

iấy

1T

hự

c tế

Giấ

y bìk

g50

000

Giế

ng (

nước

ngầm

)1

10K

hông

10C

a c

Sử

dụn

gSử

dụn

g lọ

c lắ

ng cQ

uá trình sản

xuất

1010

5 - 1

ính k

èm

Quá trình

21-

21

Giấ

y phế

liệP

hẩm

màuN

ghiề

n, P

tấn/th

3020

121Đ

iện

sản

xuất

kWh/

4500

020

12G

iấy

phế

liệu -

> (

Nghiề

n m

áy)

->

Bột

giấ

y ->

(Sấy

- m

áy

xeo)

-> G

iếng (

22

5K

hông

5D

ùng c

hD

ùng c

ho s

inh h

oạQ

uá trình sản

xuất

5Q

uá trình

tuần

hoàn lạ

i0,

1-0,

21

kg/th

á10

01

Gỗ

m3/

th80

Giấ

y trộn

nướT

hự

c tế

Giấ

y và

kg10

000

Nước

máy

110

Khô

ng20

Sin

h h

oạt

Nước

sôQ

uá trình sản

xuất

15 -

20Đ

ính k

èm

Quá trình sản

xuất

3 - 4

1tấ

n/nă

400

2012

Nhập

kh

1T

hiế

t kế

Giấ

y vệ

tấn

390

340

2011

Giế

ng (

11

2K

hông

21

Giế

ng trò

n##

#~1

0D

ùng để

sin

h h

oạt

Nước

sin

h h

oạt

2Nước

thả

11

Giấ

y, mự

c, Dầu

hỏa

, c

Dùng để

xtấn

/th

4520

121Đ

iện

sản

xuất

kWh/

2000

020

121

Thự

c tế

Sách b

tỉ tr

an

120

12Nước

máy

Khô

ngD

ùng để

xuất

phim

, hiệ

n bản

, rử

a bQ

uá trình sản

xuất

86.

56

- 7Đ

ính k

èm

Quá trình

41.

21

-1,5

Giấ

y cuộn

tấn/nă

420

Điệ

nkW

h/12

000

Thiế

t kế

Bao

bì m

230

0000

03,

000,

000

2011

Nước

aK

hông

Sản

xuất

và s

inh h

oạt

Quá trình sản

xuất

Quá trình

68

7-8

1N

hự

a thôngD

ung m

ôi,

Hóa c

hất

tấn

200;

200

; 100

01Đ

iện

kWh/

1100

01

Thiế

t kế

tấn/năm

3000

2012

Nước

máy

Khô

ngsản

xuất

& s

inh h

oạt

Quá trình sản

xuất

15Q

uá trình

75 đến

7

1To

pSol

A10

0P

hối

liệu

Tấn

4020

111Đ

iện

Sản

xuất

kWh/

2500

2011

Nguyê

n

1T

hiế

t kế

Car

bamTấn

3014

2011

Giế

ng (

11

2K

hông

21

Xưởn

g sản

xuất

6050

Mục

đíc

h sử

dụn

gQ

uá trình sản

xuất

21-

2Q

uá trình

21.

51-

2T

ngày

02/

8/20

11Nước

máy

Khô

ng6

Sử

dụn

g c

ho p

hòng thí n

ghiệ

m v

à Q

uá trình sản

xuất

65-

7Q

uá trình sản

xuất

65-

71

Mủ

cao s

u đA

cid

aciti

c,N

guyê

n liệk

g6E

+05

2011

1D

OC

hế

biế

nlít

/thá

2750

2011

1. M

ua m

1T

hiế

t kế

Cao s

ukg

1500

Nước

máy

Khô

ngNước

sin

h h

oạt

Khá

c0

00

Khô

ngM

ua nướN

ước

sin

h h

oạt

0.5

0,4-

0,5

Quá trình

4250

1D

OSấy

+ X

e cơ

gilí

t/thá

1200

020

12Đ

ính k

èm

1T

hiế

t kế

Cát kh

uTấn

185

9020

11G

iếng (

22

4K

hông

41

60.

2G

ián đ

oạn

Nước

ph

b\Nước

Bàu B

àng p

hục

vụ

tuyể

n30

010

010

ính k

èm

Quá trình

300

300

300

1Nước

mặt

m3/

n7E

+06

Nước

đư

1T

hiế

t kế

Điệ

n năT

riệu

30

5K

hác

6.68

1033

/GP

-BTN

MT

ngày

03/

6/20

09Mục

đíc

h k

hác

Quá trình sản

xuất

PAC

Soda, P

oly

Tạo

bông k

g1E

+05

2011

Điệ

nkW

h/31

400

1-12

Đín

h k

èm

Thiế

t kế

Nước

sm

319

0300

8520

,462

,780

2011

Khá

c8

65,0

00C

óĐ

ang tiế

n

6500

0Cấp

nước

sạc

h đến

khách h

ành s

Quá trình sản

xuất

8250

065

,000

65.0

00K

hông

Quá trình

2310

2000

2000

Nước

thải

->

Thiế

t kế

Nước

tm

3/n

4200

2012

Nước

máy

11

Khô

ng1

8039

0Rử

a x

e, sin

h h

oạt

Quá trình sản

xuất

Khô

ng c

óNước

thả

4200

Thự

c tế

Rác s

inTấn

1520

12Nước

máy

Khô

ngNước

sin

h h

oạt

Nước

thải

sin

h h

oạt

Chế

phẩm

vi s

inh E

MXử

lý r

ác

lít/t

há15

2011

DO

San ủ

i rác

lít/th

á10

0020

11T

iếp n

hận

rácT

hự

c tế

Rác s

intấ

n14

020

11Nước

máy

Khô

ng20

Rử

a x

e, sin

h h

oạt

Quá trình sản

xuất

2020

Khô

ng c

óQ

uá trình

209

Rác thải

sin

h h

oạt

Xử

lýtấ

n/nă

5000

020

11Dầu

nhớ

tlít

/thá

17

20

11R

ác thải

sin

hT

hự

c tế

Rác thảtấ

n/n

g20

0Nước

aK

hông

21Q

uá trình sản

xuất

3021

.420

-30

Đín

h k

èm

1H

Cl

Phè

n, C

hloH

óa -

Lý,

kg/nă

1860

020

111

Thiế

t kế

Nước

tm

3/n

4000

2000

2010

Nước

máy

00

Khô

ngVệ

sin

h, pha h

óa c

hất

, tưới

cây,

siQ

uá trình sản

xuất

55

4000

2200

2000

ngày

9/1

1/2

010

Giế

ng (

11

45K

hông

501

WC

F34

606

ThườC

ung cấp

cho h

Sử

dụn

g Nước

sôQ

uá trình sản

xuất

4045

40Nước

aK

hông

Quá trình sản

xuất

1D

OM

áy

phát điện

lít/th

á10

020

12Nước

máy

Khô

ngD

ùng tro

ng s

inh h

oạt

Nước

sin

h h

oạt

7040

40Nước

thả

7040

401

DO

Vận

hành lò

hơl

ít/th

á11

000

2012

Nước

máy

Khô

ngD

ùng c

ho s

inh h

oạt

hằn

g n

gày

và vNước

sin

h h

oạt

120

70-1

20Nước

thả

150

7570

-80

1G

iặt là

1D

OC

hạy

máy

phá

lít/th

á10

0G

iặt là

, chùi rử

a tổn

g hợ

p; C

hạy

máy

phát điện

dự

phòng

Giế

ng (

11

10K

hông

60sử

dụn

gtưới

cây

Nước

sin

h h

oạt

50Đ

ính k

èm

Nước

thả

8050

7)

Tổn

g

lượn

g

nước

sử

dụn

g

(nước

máy

+

nước

1)

Nước

máy

2)

Nước

a

1.2

Mục

đíc

h sử

dụn

g

Năm

thốn

g k

êTT

Đơ

n

vị

tính

Sản

lượn

g

thự

c tế

4)

u

lượn

g

khai

thác

thự

c tế

(m3 /n

gày

)

5)

Giấ

y

phép

kh

ai th

ác

(Có/

Khô

ng)

2)

Số

lượn

g

giế

ng

hoặc

máy

m

dùngđể

2)D

ung lượn

g nước

thải

xả r

a

3.1

ĐỒ

HỆ

THỐ

NG

THO

ÁT

NƯỚ

C T

HẢI

1)

Nguồn

nước

thải

phát

sin

h từ

đâu

Năm

thốn

g

1.1

Nguồn

nước

sử

dụn

g

1)

Loại

nguồn

nước

3)

Số

lượn

g

giế

ng

hoặc

máy

m

đang

sử

2)

Lượn

g

nước

tiêu

thụ

theo

th

iếtkế

2. T

IÊU

THỤ

NƯỚ

C

6)

Số

giấ

y phép

Thiế

t

kế/T

hự

c tế

Tên

sản

phẩm

Đơ

n

vị

tính

8)

Danh s

ách c

ác g

iếng h

oặc

máy

m k

hai

thác nước

ngầm

(th

u thập

thông tin

nào p

hợ

p)

Hàn

g ng

ày

(m3/

ngày

) (n

gày:

……

.)

Trun

g bì

nh

hàng

ngà

y (m

3/ng

ày)

(từ

……

. đế

n

……

..)

3)

Nước

ngầm

4) K

hác

1)

Mục

đíc

h sử

dụn

g

Tên

nguy

ên

vật liệ

u &

hóa c

hất

Lượn

g

tiêu thụ

16. C

ông s

uất

hoạt

độn

g:

1. NƯỚ

C CẤP

13. N

guyê

n vật

liệu

và h

óa c

hất

cho sản

xuất

Năm

thốn

g k

ê

14. Năn

g lượn

g / N

hiê

n liệu

cho sản

xuất

(Thông

tinkh

ông

bắt

buộc

)

Lượn

g

tiêu

thụ

Sản

lượn

g thiế

t

kế

Côn

g đoạn

sử

dụn

g

ST

T

15.

Quy

trì

nh

sản

xuất

trong

do

anh

nghiệ

p:

Đơ

n

vị

tính

TT.

Hóa

chất

Thự

c

tếMục

đíc

h sử

dụn

g

Tên

nhiê

n liệ

u/năn

g

lượn

g

N

guồn

: JET

Page 193: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-4

3

PS

I (Năm

thứ

hai

, Th

u t

hập

trự

c tiếp

) (3

/3)

I

3-1)

C

ông

suất

6)

Doa

nh

nghiệ

p

7)

Doa

nh

nghiệ

p

Trun

g bì

nh

ngày

(m

3/ng

à

b)

Hàn

g ng

ày

(lớ

n

c)

Thiế

t

kế bở

i

(nhà

thầu

)

a)

Trun

g bì

nh

ngày

b)

Lớ

n

nhất

(m3/

ngà

y)

a) H

àng

ngày

(m

3/ng

ày)

b)

Trun

g bì

nh

ngày

a) T

ênb)

Số

ĐT

/Di

động

Nếu

có,

tổng số

phí p

hải

đóng

Nếu

có,

vui l

òng

cung

cấp

số

Nước

thải

Khí t

hải

Chất

thải

rắn

Chất

thải

nguy

hại

Xử

lý s

inh học

khác

1300

chư

a c

óG

ián đoạn

Khô

ngK

hông

Phải

trả p

9.4E

+07

Khô

ngng

ân

Khô

ng0

Kiể

m tra

Thanh tra

920

12/0

6/06

Không v

i P

hòng C

SNo

0Xử

lý s

inh học

khác

1300

chư

a c

óG

ián đoạn

Khô

ngK

hông

Phải

trả p

9.4E

+07

Khô

ngng

ân

Khô

ng0

Kiể

m tra

Thanh tra

920

12/0

6/06

Không v

i P

hòng C

SNo

0Xử

lý s

inh học

khác

1300

chư

a c

óG

ián đoạn

Khô

ngK

hông

Phải

trả p

9.4E

+07

Khô

ngng

ân

Khô

ng0

Kiể

m tra

Thanh tra

920

12/0

6/06

Không v

i P

hòng C

SNo

0C

ó50

0-60

050

0Xử

lý s

inh5

00-6

0050

050

0Đạt

QC

VXả

ra a

o, G

ián đoạn

Khô

ngK

hông

Khô

ng p

hải t

rảK

hông

kiến

K

hông

0C

a--

---

No

0C

ólắ

ng đọn

g q

ua a

o x

Giá

n đoạn

Khô

ngN

AK

hông

Khô

ng0

Kiể

m tra

Theo kế

h2

2011

/08/

23Ổ

n địn

hC

hi cục

BN

o0

Xử

lý s

inh5

00-6

0030

028

025

0-28

0Đạt

QC

VXả

ra a

o, G

ián đoạn

Khô

ngK

hông

phả

i trả

Khô

ngkiến

K

hông

0C

a--

---

No

0K

hông

Khô

ngK

hông

Phải

trả p

híK

hông

Khô

ng0

Chư

a--

---

No

0K

hông

Khô

ngN

AK

hông

Khô

ng0

Chư

a--

---

No

0K

hông

Khô

ngN

AK

hông

Khô

ng0

Chư

a--

---

No

0K

hông

Khô

ngN

AK

hông

Khô

ng0

Chư

a--

---

No

0N

AN

AK

hông

Khô

ng0

Chư

a--

---

No

0N

AN

AK

hông

Khô

ng0

Chư

a--

---

No

0C

ó90

0-10

00Xử

lý s

inh9

00-1

100

1100

1000

900-

1100Đạt

QC

VXả

ra a

o, G

ián đoạn

Khô

ngK

hông

Khô

ng p

hải t

rảK

hông

kiến

K

hông

0C

a--

---

No

0C

ó10

015

0Xử

lý s

inh9

0 - 1

1015

050

- 70

Giá

n đoạn

NA

Khô

ngK

hông

0C

a--

---

No

0C

ó50

0Xử

lý s

inh5

00Nước

thảXả

ra a

o, G

ián đoạn

Khô

ngK

hông

NA

Khô

ngkiến

K

hông

0C

a--

---

No

0N

AN

AK

hông

Khô

ng0

Chư

a--

---

No

0C

ó15

0Xử

lý s

inh1

5015

0Đạt

QC

NV

Xả

ra a

o, G

ián đoạn

Khô

ngK

hông

Khô

ng p

hải t

rảK

hông

kiến

K

hông

0C

a--

---

No

0C

ó25

0035

00P

hân hủy

2500

3500

2500

3500

Liên

tục

NA

Khô

ngC

ó0

Doanh n

ghiệ

p tự

quan trắ

c, kiểm

tra

các thông K

iểm

tra

Theo kế

h1

1905

/07/

02N

o0

Lắn

g đọn

gN

AN

AN

AC

ó2

2012

/06/

30T

rạm

quan trắ

c &

phân tíc

h M

T T

T H

uế

Than

h tra

Theo kế

h12

2012

/03/

13C

hi cục

BN

o0

NA

NA

2309/QĐ

-UB

ND

ngC

ó2

2012

/06/

30T

rạm

quan trắ

c v

à p

hân tíc

h m

ôi t

rườn

g T

T H

uTh

anh

traT

hanh tra

220

12/0

6/28

CA

huyệ

nNo

0N

AN

AN

AC

ó2

2012

/06/

30T

rạm

Quan trắ

c v

à p

hân tíc

h m

ôi t

rườn

g tỉn

h T

Than

h tra

Theo kế

h5

2012

/03/

14C

hi cục

BN

o0

NA

NA

NA

220

12/0

6/30

Trạ

m Q

uan trắ

c v

à p

hân tíc

h m

ôi t

rườn

g tỉn

h T

Than

h tra

Theo kế

h12

2012

/03/

15C

hi cục

BN

o0

NA

NA

NA

220

12/0

6/30

Trạ

m q

uan trắ

c v

à p

hân tíc

h m

ôi t

rườn

gTh

anh

traT

heo kế

h6

2012

/03/

13C

hi cục

BN

o0

300

Xử

lý s

inh học

khác

150

Đặt

tiê

u c

Xả

thẳn

g L

iên

tục

Khô

ngK

hông

Phải

trả p

híĐ

ang là

mng

ân

220

12/0

7/01

Sở

KH

&CĐ

ính k

èmĐ

ính k

èmĐ

ính k

èm

Than

h tra

Theo kế

h4

2012

/05/

30Sở

TN

&MYe

s29/QĐ

-XPXử

phạt

VC

hánh T

tVP

HC

####

###

Khô

ng31

/12/

201

Xử

lý s

inh học

khác

Giá

n đoạn

NA

NA

1C

ty C

P T

oàn T

hịn

h P

hát

Kiể

m tra

Theo kế

h4

2012

/07/

31N

o0

5042

Tru

ng h

ò30

4230

23 -

28Đạt

Xả

thẳn

g L

iên

tục

Bùi Văn

Q9.

8E+0

8K

hông

Phải

trả p

híK

hông

ngân

C

ó2

25/6

/201

2T

rung tâm

Ứng dụn

g T

iến bộ

KH

&C

N T

T H

uế

Kiể

m tra

Theo kế

h5

2012

/07/

23Đạt

Phòng C

SNo

0K

hông

Thải

xuốn

Khô

ngK

hông

Khô

ng p

hải t

rảK

hông

ngân

K

hông

0C

aT

heo kế

hoạc

h v

à thông b

áo của

Sở

TN

MT

No

0C

ó84

0P

hân hủy

kỵ

khí

Giá

n đoạn

NA

NA

2K

iểm

tra

Theo kế

h4

No

0C

ó18

20Xử

lý s

inh1

820

1510

lắng đọn

gHệ

thốn

g G

ián đoạn

NA

NA

ngân

0

Kiể

m tra

Theo kế

h0

No

0C

ó18

20Xử

lý s

inh1

820

1510

lắng đọn

gHệ

thốn

g G

ián đoạn

NA

NA

ngân

0

Kiể

m tra

Theo kế

h0

No

0C

ó14

0013

6E

nviro

asiT

rung h

ò40

080

040

040

0Li

ên tụ

c75

,000

,0C

óN

guyễ

n Q

9.1E

+08

Phải

trả p

hí1157/QĐđộ

ng

220

12/0

6/01

Tru

ng tâmp

H, m

àu Bụi

lơ lữ

ng, C

o, N

o2, S

o2, đT

hanh

traT

hanh tra

220

12/0

6/07

bị p

hạt

Phòng cảY

es1089/QĐ

Vi p

hạm

hU

BN

D tỉn

Xả

thải

vư#

####

##C

ó3,

500

4,00

0T

rung Q

uT

rung h

ò3.

500

4,00

02,

000

2,00

0Hệ

thốn

g G

ián đoạ

####

##C

óN

guyễ

n T

9.8E

+08

Phải

trả p

híHợ

p đồn

g xả

thải

220

12/0

6/01

Tru

ng tâmp

H, m

àu Bụi

lơ lử

ng, C

O, N

O2, S

O2,T

hanh

traT

heo kế

h2

2011

/06/

08Tổn

g cụ

mNo

0C

ó80

35C

ông ty

ST

rung h

ò80

3540

35Hệ

thốn

g L

iên

tục

####

##C

óN

guyễ

n Văn

NA

NA

2T

rung tâmĐ

ính k

èmĐ

ính k

èm

Kiể

m tra

Theo kế

h10

2012

/05/

09C

hấp

hànP

hòng cảY

esC

a x

âySở

Tài n

gChư

a x

ây#

####

##C

ó10

Bộ

phận

T

rung h

ò8

9Xả

ra a

o, G

ián đoạn

Hồ

Hoàng9

.1E

+08

NA

NA

1Th

anh

traT

heo kế

h5

No

0C

ó40

060

0T

rung h

òa/ điều

hòa

Đạt

, các Hệ

thốn

g L

iên

tục

####

##C

óT

rần Văn

1.7E

+09

Phải

trả p

hí375/QĐ

-Ukiến

C

ó4

2012

/06/

15T

rung tâmN

hiệ

t độ

, Độ ồn

, S

o2, N

o2, C

o2, C

x, H

Than

h tra

Theo kế

h10

2012

/06/

18B

ình thườP

hòng cảY

es30/QĐ

-XP

HC

ngàyTổn

g cục

Vi p

hạm

h##

####

#K

hông

####

###

Khô

ngK

hông

NA

NA

2Th

anh

traT

heo kế

h1

Thanh tra

Sở

Tài n

No

0C

ó3

Lắn

g đọn

gG

ián đoạn

Khô

ngK

hông

phả

i trả

Khô

nglượn

g

220

12/0

6/01

Tru

ng tâm

vấn

& P

hát tr

iển K

hoa học

và C

ôK

iểm

tra

Theo kế

h4

2012

/05/

25C

a đăn

Phòng C

SYes

28/QĐ

-XPK

hông c

óBộ

Tài n

gKhông c

ó##

####

ã h

oàn t

1 - 3

Tru

ng h

ò10

- 15

Hệ

thốn

g G

ián đoạ1

.000

.000

Nguyễ

n N

gọc

Ưa

NA

NA

0K

iểm

tra

Thanh tra

/Kiể

m tra

2012

/05/

13C

hi cục

BYe

s18

/XP

HC

UB

ND

thị x

ã Hươn

####

###

Tru

ng h

òtuần

hoàn lạ

iLi

ên tụ

cK

hông

Khô

ngK

hông

phả

i trả

Khô

ngkiến

C

ó2

Sở

Khoa học

Công n

ghệ

Kiể

m tra

Theo kế

h10

2012

/05/

14C

hi cục

BYe

s1

Xây

dự

ng k

hông đ

úVi p

hạm

h##

####

#4

Tự

thiế

t kK

hác, vu

i3-4

Liên

tục

Khô

ngN

AK

hông

Khô

ng0

Than

h tra

Thanh tra

/Kiể

m tra

2012

/04/

17P

hòng C

SYes

Phòng C

SXả

thải

vư#

####

##N

AN

AN

AK

hông

0C

a--

---

No

0C

ó4

Cty

CP

PT

rung h

ò1,

5 - 2

21,

21

- 1,5

Đạt

yêu cầu

Liên

tục

1.50

0.00

0Có

Nguyễ

n T

1.7E

+09

Phải

trả p

híK

hông

220

12/0

7/23

Chi cục

BV

MT

TT

Huế

Kiể

m tra

Theo kế

h8

2012

/09/

04Đạt

yêu c

Chi cục

BN

o0

55

7Lọc

qua c

7-8

85

05-6

Đạt

tiê

u c

huẩn

cho

Liên

tục

Khô

ngK

hông

phả

i trả

ngân

C

ó1

Công ty

CP

Toàn T

hịn

h P

hát

Chư

a--

---

No

0C

ó5 đến

77

Tự

thiế

t kT

rung h

ò5 đến

77

5 đến

7C

huẩn

CLi

ên tụ

cK

hông

Khô

ng p

hải t

rảK

hông

220

12/0

8/15

Tru

ng tâm

ứng dụn

g tiế

n bộ

KH

CN

(Sở

KH

CN

)Tha

nh tr

aTheo kế

h8

2012

/06/

14C

hi cục

BYe

s26/QĐ

-XP

HC

Bộ

TN

MT

Vi p

hạm

h##

####

#C

ó2

Việ

n n

ghiT

rung h

ò2

0,02

-0,0

30,0

25Đạt

chất

Hệ

thốn

g G

ián đoạn

Nguyễ

n V

543.

861

Khô

ng p

hải t

rảK

hông

320

12/0

7/24

Trạ

m Q

u3 mẫu

nưD

ưới

hạn

Các p

hi đ

Chuyể

n C

Than

h tra

Theo kế

h4

2011

/12/

09T

hự

c h

iệĐ

oàn K

TN

o0

0,1

Cty

TN

HHT

rung h

ò0,

08 -

0,10

,12

0,1

0,08

- 0,

1Tốt

Hệ

thốn

g L

iên

tục

200

Trầ

n N

hấ

9.8E

+08

Khô

ng p

hải t

rảN

Ang

ân

120

11/0

2/08

Chi cục

BV

MT

Kiể

m tra

Theo kế

h5

2011

/02/

08##

####

#C

hi cục

BN

o0

NA

NA

NA

120

12/1

2/07

Chi cục

BpH

:9,0

2; T

SS

:172; B

OD

5:1

55; C

OD

:307; A

moni;1

6,2

; Tổ

420

12/0

7/13

Chi cục

BN

o0

NA

NA

NA

2pH

:6,6

; TC

O:2

500

Khô

ng c

óChư

a p

háT

hanh

traT

heo kế

h1

2010

/08/

20K

hí,

nước

Bộ

TN

MT

No

0Lắn

g đọn

300

300

Khô

ngT

hải

xuốn

Liên

tục

Khô

ngK

hông

Khô

ng p

hải t

rảK

hông

220

11/1

1/01

Chi cục

BĐạt

chuẩĐạt

chuẩ

Khô

ngK

hông

Kiể

m tra

Theo kế

h1

No

0K

hông

Khô

ngN

AN

AC

ó2

Chi cục

BV

MT

TT

Huế

Than

h tra

Thanh tra

/Kiể

m tra

đột

xuất

Văn

bản

sTổn

g cục

No

0C

ó20

0023

10C

ông ty

CLắn

g đọn

2000

2130

Không (

táK

hông (

táĐ

ính k

èm

Hệ

thốn

g L

iên

tục

####

##C

óLê Văn

Q9.

1E+0

8C

óPhải

trả p

híN

Ang

ân

120

12/0

8/01

Phòng Q

Màu, độ

đC

ác loại

bKẽm

, cro

Xây

dự

ngK

iểm

tra

Theo kế

h2

2012

/03/

21Đề

nghị t

Phòng cảN

o0

4200

Dự

án C

aTru

ng h

òa/ điều

hòa

Liên

tục

Dươn

g N

9.4E

+08

Khô

ng p

hải t

rảN

AC

ó2

Chư

a--

---

No

0P

hân hủy

kỵ

khí

NA

NA

NA

Khô

ng0

Than

h tra

Theo kế

h1

2011

/06/

15##

####

#Bộ

Tài n

gYes

21/QĐ

-XPXử

phạt

hT

hanh tra

Không c

ó##

####

#29

0Dự

án V

iệTru

ng h

ò50

-150

Chư

a đạt

quy

chuẩL

iên

tục

Hoàng Hả9

.1E

+08

Khô

ng p

hải t

rảC

óng

ân

2T

rung tâm

phân tíc

h T

rườn

g D

HK

H -

Đại

Học

HTh

anh

traT

heo kế

h1

2011

/06/

15##

####

#Bộ

tài n

guN

o0

20-3

050

Công ty

tXử

lý s

inh2

0-30

30C

hủ

yếu h

oàn lư

uĐạt

yêu c

Hoàn lư

uN

AC

óP

hạm

Th

6.1E

+08

NA

NA

220

12/0

7/27

Tru

ng tâmB

OD

5; C

Bụi

, C

o, N

O, S

O2,

Dầu

nhớ

tKiể

m tra

Theo kế

h8

2012

/05/

015-

12Sở

tài n

gN

o0

4000

4000

4000

Tru

ng h

ò20

0022

0020

0020

00Đạt

cột

B theo Q

CLi

ên tụ

cC

óLê Văn

M9.

2E+0

8C

óN

AC

óđộ

ng

2T

rung tấm

Nhiệ

t độ

, N

hiệ

t độ

, Độ ẩm

, V

phân tíc

hTh

anh

traT

heo kế

h6

2012

/06/

19Đạt

Cục

Kiể

mN

o0

100

Cty

CP

PT

rung h

òa/ điều

hòa

20-3

020

-30

Đạt

chuẩ

Hệ

thốn

g L

iên

tục

8-1

0 triệu

Hồ

Dũn

g9.

1E+0

8C

óK

hông

phả

i trả

Khô

ngđộ

ng

220

12/0

4/07

TT

vấp

H;D

O;T

Chư

a q

uaC

a q

uab

óng đ

èn

Kiể

m tra

Theo kế

h5

2011

/09/

08Đảm

bảo

Chi cục

BN

o0

3) N

gày

nộp

báo

cáo

quan

trắc

định k

ì

gần

đây

nhất

Nếu

có,

tổng số

phí p

hải

đóng

trong

ng 5

năm

5)

Doa

nh

nghiệ

p

của

ông/

có thể

cho

1-5

) Cơ

quan

kiểm

tra/th

anh

traTh

anh

tra v

iên

2-3

) Cơ

quan

ra

quyế

t

định xử

phạt

4)

Nếu

Có, vu

i

lòng c

ho b

iết

thông tin

liên hệ

1)

Doa

nh

nghiệ

p

của

ông/

có q

uan

trắc

định kỳ

khôn

g?

(Có/

Khô

)

3.3

VẬN

NH

HỆ

THỐ

NG

XỬ

NƯỚ

C T

HẢI

3)

Nước

thải

từ

quá

trình

sản

xuất

2) C

hi

phí vận

hành hệ

thốn

g

xử lý

nước

thải

3)

Doa

nh

nghiệ

p

có cử

cán bộ

làm

việc

1-1)

1-

1) L

ý do

do

anh

nghiệ

p

được

tiến

hành

tra

hoặc

kiểm

tra

1- 2)Tổn

g

số

lần

doan

h nghiệ

p

được

than

h tr

a/k

iểm

tra

trong

ò

5

2-4

) Lý

do2

-5)

Tiề

n 2-

6)

Phạt

bổ

sung

khắc

phục

hậu

quả

1-3)

N

gày

than

h tr

a/k

iểm

tra gần

đây

nhất

2)

Doa

nh

nghiệ

p

đã bị

phạt

vi p

hạm

pháp

luật

bảo

vệ m

ôi

trườn

g

biờ

2-1

) Số

quyế

t

định xử

phạt

mớ

i

nhất

2-2

) Nội

dung

quyế

t

định xử

phạt

1-4

) Kết

quả

than

h tr

a/k

iểm

tra gần

đây

nhất

2-7)

T

hờ

i

hạn

khắc

phục

hậu

quả

1)

Doa

nh

nghiệ

p

đã

được

than

h tra

hoặc

kiểm

tra

bở

i Cơ

3-5

) Kết

quả

xử

3-6)

N

guồn

tiếp

nhận

xả

thải

1)

Kiể

u

vận

hành hệ

thốn

g

xử lý

nước

thải

. KẾ

T Q

UẢ

TH

AN

H T

RA

/KIỂ

M T

RA

2)

Tần

suất

quan

trắc

(lần

/nă

m)

4) Đơ

n

vị thự

c

hiệ

n lấ

y

mẫu

3-2

) Hệ

thốn

g

xử lý

nước

thải

3-3

) C

ông s

uất

thự

c tế

của

hệ

thốn

g xử

lý nước

3.4

CÁC

Đ

IỂM

HẠN

CHẾ

TRO

NG

VẬN

HÀN

H

XỬ

5)

Vui l

òng liệt

kê toàn bộ

các thông

số đư

ợc q

uan trắ

c ở

mỗi

lĩnh vự

c

. T

NG

TIN

HOẠT

ĐỘ

NG

CỦ

A D

OA

NH

NG

HIỆ

P (

QU

AN

TRẮC

ĐỊN

H K

3-4

) Lượn

g

nước

thự

c tế

xả

thải

sau k

hi đượ

c

N

guồn

: JET

Page 194: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-44

(6) Hiện trạng tuân thủ quy định bảo vệ môi trường

Thông qua sử dụng PSI đã xây dựng ở trên, có thể xác định tình trạng tuân thủ quy định bảo vệ môi trường của các doanh nghiệp mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

1) Phê duyệt/Đăng ký ĐTM/Đề án BVMT/Cam kết BVMT Năm thứ nhất Năm thứ hai Số lượng % Số lượng % Phê duyệt ĐTM 153 96 77 74 Phê duyệt đề án BVMT - - 3 3 Cam kết BVMT - - 13 13 Tổng số doanh nghiệp 160 100 104 100

Nguồn: JET

2) Phí xả thải Năm thứ nhất Năm thứ hai Số lượng % Số lượng % Trả phí 10 6 19 18 Không trả phí 0 0 25 24 Không có thông tin 150 94 60 58 Tổng số doanh nghiệp 160 100 104 100

Nguồn: JET

3) Giấy phép xả thải Năm thứ nhất Năm thứ hai Số lượng % Số lượng % Có giấy phép 5 3 5 5 Đã nộp hồ sơ 0 0 18 17 Chưa có giấy phép 155 97 81 78 Tổng số doanh nghiệp 160 100 104 100

Nguồn: JET

4) Quan trắc môi trường Năm thứ nhất Năm thứ hai Số lượng % Số lượng % Có quan trắc môi trường 21 13 61 59 Không quan trắc 139 87 43 41 Tổng số doanh nghiệp 160 100 104 100

Nguồn: JET

5) Thanh tra và kiểm tra môi trường Năm thứ nhất Năm thứ hai Số lượng % Số lượng % Thanh tra/kiểm tra môi trường 26 15 81 78 Chưa được thanh tra/kiểm tra 134 85 23 22 Tổng số doanh nghiệp 160 100 104 100

Nguồn: JET

Page 195: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-45

C-5 Xây dựng PSI tại Sở TNMT Hà Nội (1) Mục tiêu xây dựng PSI

PSI được xây dựng nhằm xác định hiện trạng của các doanh nghiệp nằm tại lưu vực sông Cầu Bây, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, chi tiết như sau:

Tra cứu, kiểm tra thông tin về tình trạng tuân thủ quy định bảo vệ môi trường của các doanh nghiệp mục tiêu như phê duyệt ĐTM

Xác định tình trạng về số lượng cũng như chất lượng nước thải từ các doanh nghiệp trong khu vực mục tiêu,

Xây dựng bản đồ nguồn ô nhiễm tại khu vực mục tiêu.

(2) Doanh nghiệp mục tiêu

48 doanh nghiệp tại lưu vực sông Cầu Bây, Quận Long Biên, thành phố Hà Nội đã được lựa chọn để tiến hành khảo sát kiểm kê bởi Sở TNMT Hà Nội.

(3) Biểu mẫu PSI

Thông qua các cuộc thảo luận giữa Sở TNMT Hà Nội và JET, biểu mẫu PSI đã được xây dựng bao gồm các nội dung như sau:

Thông tin của doanh nghiệp (tên, địa chỉ, loại hình kinh doanh,số lượng công nhân, v.v..), Giấy phép môi trường (phê duyệt ĐTM, đăng ký cam kết BVMT, v.v...), Nguồn nước cấp, Sử dụng nước (cho quá trình sản xuất và nước sinh hoạt), Quy trình sản xuất (sản phẩm chính, nguyên liệu thô, v.v..), Nước thải (từ quá trình sản xuất và nước thải sinh hoạt, nồng độ chất ô nhiễm, lưu lượng,

v..v.), Kết quả thanh tra và kiểm tra môi trường, Phạt vi phạm, Các thông tin khác (nếu cần thiết).

(4) Phương pháp thu thập thông tin và dữ liệu

Thông tin và dữ liệu tại các doanh nghiệp mục tiêu được thu thập bằng cách kết hợp với hoạt động thanh tra do Sở TNMT Hà Nội tiến hành. Khi tới thanh tra doanh nghiệp, cán bộ sử dụng bảng câu hỏi để khảo sát cho tổng số 48 doanh nghiệp, 34 mẫu nước thải đã được lấy và phân tích chất lượng. Ngoài ra, thông tin về tọa độ địa lý của các doanh nghiệp cũng được khảo sát nhằm xây dựng bản đồ nguồn ô nhiễm.

Phương pháp thu thập thông tin và dữ liệu nêu trên được gọi là “phương pháp thu thập trực tiếp”. Mặc dù thông tin và dữ liệu thu thập được thông qua phương pháp trực tiếp thường có độ tin cậy cao nhất nhưng đây là phương pháp chỉ khảo sát một lần và đòi hỏi nhiều nguồn lực, đặc biệt khi phải tiến hành lấy mẫu và phân tích mẫu nước thải. Do đó, Sở TNMT Hà Nội đã áp dụng cả 2 biện pháp: thu thập trực tiếp và gián tiếp. Trong trường hợp thu thập dữ liệu gián tiếp, Sở TNMT Hà Nội đã sử dụng “báo cáo quan trắc” do doanh nghiệp nộp là nguồn dữ liệu/thông tin bổ sung, ví dụ thông tin về chất lượng nước của doanh nghiệp.

(5) Nhập thông tin/dữ liệu vào PSI

Thông tin và dữ liệu được thu thập thông qua khảo sát bảng câu hỏi và lấy mẫu đều được nhập vào biểu mẫu PSI. Kết quả của PSI được trình bày ở trang tiếp theo.

Page 196: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-4

6

P

SI

(I)

(Phầ

n t

hôn

g ti

n về

doa

nh

ngh

iệp

mục

tiê

u)

Nguồn

: JET

9. Y

ear

ofop

erat

ion

10. C

onta

ct p

erso

n in

cha

rge

of e

nvir

onm

ent

11. T

el/f

ax/e

mai

l12

. Are

a(m

2)

13. T

otal

num

ber

of la

bor

(peo

ple)

(X)

(Y)

Dis

tric

tW

ard

Com

mu

ne

IP/I

Z/I

CL

evel

1L

evel

2L

evel

3

1V

ietn

am C

hem

ico

- Pha

rmac

eutic

al J

SC.

no d

ata

No.

192

Đức

Gia

ng, T

hượn

g T

hanh

war

d21

o 04'0

3''

105o 52

'59'

'Lo

ng B

iên

Duc

Gia

ng19

2 Đức

Gia

ngno

dat

aC

2121

0Jo

int s

tock

com

pany

0103

0071

95 &

3/7

/200

8no

dat

a20

05N

guyễ

n T

hị T

húy

Hân

/09

8827

2526

/thuy

han1

486@

gmai

0436

5578

30/0

4365

578

3117

,600

250

2B

uild

ing

Mec

hani

cal a

nd E

lect

rical

Equ

ipm

ent C

no d

ata

144 Đức

Gia

ng, Đ

ức G

iang

war

d21

o 04’0

5”10

5o 52’5

8”Lo

ng B

iên

Duc

Gia

ng14

4 Đức

Gia

ngno

dat

aC

2525

1Li

mite

d co

mpa

ny01

0200

1480

&06

/06/

2008

no d

ata

2000

Ngu

yễn

Thị

Nga

/ 043

8770

906

0438

7709

06/0

4365

586

791,

557

40

3Sa

vico

JSC

– H

anoi

– S

avic

o M

ega

Mal

lno

dat

aN

o. 7

-9 N

guyễ

n Văn

Lin

h, G

ia T

hụy

war

d21

°03'

08"

105°

53'3

1"Lo

ng B

iên

Gia

Thu

ySố

7-9

Ngu

yễn

Văn

Linh

P. G

ia T

hụy

no d

ata

G46

469

Join

t sto

ck c

ompa

ny01

0230

5191

&19

/6/2

007

no d

ata

2011

Ngu

yễn

Ngọ

c T

húy/

0987

8975

6304

6288

8555

/043

6288

855

646

,399

33

4T

oyot

a Lo

ng B

ien

Co.

, Ltd

.no

dat

aN

o. 7

-9 N

guyễ

n Văn

Lin

h, G

ia T

hụy

war

d21

o 03’0

0”10

5o 53’3

6”Lo

ng B

iên

Gia

Thu

ySố

7-9

Ngu

yễn

Văn

Linh

, Gia

Thụ

yno

dat

aG

4545

1Li

mite

d co

mpa

ny01

0406

9006

&21

/10/

2010

no d

ata

2010

Hồn

g Đăn

g/09

1609

5868

0462

7779

99/0

4627

779

9810

,000

160

5So

ng L

ong

Indu

stria

l Coo

pera

tive

Stop

ope

ratio

nN

o. 1

of 1

96 a

lley,

Ngu

yễn

Sơn,

Bồ

Đề

war

d, L

ong

Biê

n21

o 02’3

8”10

5o 52’4

8”Lo

ng B

iên

Bo

De

196

Ngu

yễn

Sơn

no d

ata

C17

170

Coo

pera

tiọn

grou

pno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

6A

viat

ion

Prin

ting

JSC

(AV

IPR

INT

., JS

C.)

no d

ata

No.

200

Ngu

yễn

Sơn,

Bồ Đề

21o 02

’27”

105o 52

’49”

Long

Biê

nB

o D

eSố

200

phố

Ngu

yễn

Sơn

no d

ata

C18

181

Join

t sto

ck c

ompa

ny10

0108

014

no d

ata

1985

no d

ata

0438

2728

51/0

4387

253

725,

103

188

7H

oang

Ha

Pape

r Pro

duct

ion

Con

sulti

ng C

o., L

tdno

dat

a67

0 N

gô G

ia Tự,

Đức

Gia

ng w

ard

21o 04

’23”

105o 54

’31”

Long

Biê

nD

uc G

iang

670

Ngô

Gia

Tự

no d

ata

C17

170

Lim

ited

com

pany

0102

0028

05 &

14/6

/200

1no

dat

a20

06N

guyễ

n T

hanh

ng/0

9841

1066

0/th

anh

0438

7769

46/0

4336

522

793

3,00

055

8A

rksu

n V

iet N

am J

SC

no d

ata

Xuâ

n T

hiều

, gro

up n

o. 1

9, P

húc

Lợi w

ard,

Hea

d of

fice:

164

Tôn

Đức

21°0

2'06

"10

5°55

'04"

Long

Biê

nPh

uc L

oi30

1 Vũ

Xuâ

n T

hiều

no d

ata

S96

962

Join

t sto

ck c

ompa

ny01

1032

0001

06 &

30/9

/201

1no

dat

a20

03no

dat

a04

3732

1298

/043

8233

554

3,00

047

9N

goc

Lam

Foo

d In

dust

ry C

o., L

td. –

Vie

t Duc

BG

oing

to s

top

oper

atio

nN

o. 1

22 Vũ

Xuâ

n T

hiều

, Phú

c Lợ

iw

ard

21o 02

’07”

105o 55

’13”

Long

Biê

nPh

uc L

oi12

2 Vũ

Xuâ

n T

hiều

no d

ata

C10

107

Lim

ited

com

pany

0449

60 &

10/

9/19

93no

dat

a19

96Đ

inh

Văn

Tha

nh/0

1686

5442

6804

3827

6047

/043

8750

973

15,3

9142

10H

uu N

ghi G

ram

ent C

o., L

td.

no d

ata

301-

303

Xuâ

n T

hiều

, Lon

g B

iên

21o 02

’07”

105o 55

’08”

Long

Biê

nPh

uc L

oi30

1 Vũ

Xuâ

n T

hiều

no d

ata

C14

141

Lim

ited

com

pany

0531

50 &

10/

10/1

997

no d

ata

2003

no d

ata

0438

7558

56/0

4387

547

702,

700

120

11B

inh

Min

h En

viro

nmen

tal S

ervi

ce J

SCW

aste

tran

spor

tatio

non

ly, n

o in

dust

rial

No.

666

Ngô

Gia

Tự,

Đức

Gia

ng21

o 04’1

3”10

5o 54’2

1”Lo

ng B

iên

Duc

Gia

ng66

6 N

gô G

ia Tự

no d

ata

E38

381

Join

t sto

ck c

ompa

nyno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

12H

ong

Ha

Stat

ione

ry J

SC.

no d

ata

672

Ngô

Gia

Tự,

Đức

Gia

ng21

°04'

23"

105°

54'3

8"Lo

ng B

iên

Duc

Gia

ng67

2 N

gô G

ia Tự

no d

ata

H52

521

Join

t sto

ck c

ompa

ny01

0010

0216

&25

/05/

2012

no d

ata

2004

Ngu

yễn

văn

Kho

a/09

0465

2010

0422

1039

11/0

4365

242

4710

,480

577

13So

ng D

uong

Tis

sue

Com

pany

no d

ata

672

Ngô

Gia

Tự,

P.Đức

Gia

ng21

o 04’3

1”10

5o 54’3

5”Lo

ng B

iên

Duc

Gia

ng67

2 N

gô G

ia Tự

no d

ata

C17

170

Stat

e co

mpa

nyno

dat

ano

dat

a19

57Đ

inh

Tha

nh T

ùng

/098

9125

545/

than

htun

g@tis

su04

3827

1440

/043

8271

607

70,0

0050

0

14T

hong

Nha

t Mat

ch J

SCno

dat

aN

o. 6

70, N

gô G

ia tự

, Đức

Gia

ng21

°4'2

8"10

5°54

'30"

Long

Biê

nD

uc G

iang

670

Ngô

Gia

Tự

no d

ata

C16

162

Join

t sto

ck c

ompa

ny01

0300

0719

& 2

/1/2

002

no d

ata

Bef

ore

1999

Ngu

yễn

Văn

Tuấ

n/62

6100

2804

6261

0026

/043

8271

551

40,0

0040

0

15V

ietn

am H

ousi

ng a

nd U

rban

Dev

elop

men

t Gro

uno

data

Việ

t Hưn

g N

ew T

own

21o 03

'46"

105o 53

'58"

Long

Biê

nV

iet H

ung

Vie

t Hun

g ne

w to

wn

no d

ata

F41

410

Lim

ited

com

pany

0100

1061

44 &

2/6

/201

1Pr

ime

Min

iste

rgr

ante

d 25

/3/2

004

2004

no d

ata

0438

7783

88/0

4387

752

9018

5,8

ha60

00 re

side

ntpo

pula

tion

16M

inh

Xua

n C

hem

ical

& P

aint

JSC

no

was

tew

ater

, may

bene

ed to

be

inte

rvie

wed

Gro

up n

o. 1

Lâm

Du,

Bồ Đề

no d

ata

no d

ata

Long

Biê

nB

o D

egr

oup

1, L

âm D

uno

dat

aC

2020

2Jo

int s

tock

com

pany

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

17D

ailo

i Lea

ther

Co.

, Ltd

.St

op o

pera

tion

sinc

e 20

08 L

âm D

u vi

llage

, Bồ Đề

war

dno

dat

ano

dat

aLo

ng B

iên

Bo

De

Lâm

Du

no d

ata

C15

151

Lim

ited

com

pany

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

18A

HC

OM

Lon

g B

iên

Co.

, Ltd

. (N

issa

n Lo

ng B

iêno

dat

a46

7 N

guyễ

n Văn

Lin

h, P

húc Đồn

g,Ph

úc Đồn

g w

ard

21o 01

’58”

105o 54

’31”

Long

Biê

nPh

uc D

ong

467

Ngu

yễn

Văn

Linh

no d

ata

G45

451

Lim

ited

com

pany

0105

5254

84 &

23/9

/201

1no

dat

a20

12no

dat

a04

-367

1002

/04-

3671

003

1,80

026

19H

anoi

Men

tal H

ospi

tal

no d

ata

alle

y 46

7, N

guyễ

n Văn

Lin

h ro

ad, S

àiĐồn

g w

ard,

Lon

g B

iên,

Nội

21o 02

’05”

105o 54

’34”

Long

Biê

nSa

i Don

g46

7, đườ

ng N

guyễ

nVăn

Lin

hno

dat

aQ

8686

1St

ate

Hea

lth C

are

Uni

tno

dat

ano

dat

a19

63no

dat

a04

.387

5026

8/04

.387

5026

828

,762

348

20T

hang

Lon

g M

etal

War

es C

ompa

nyno

dat

aSà

i Đồn

g st

reet

– S

ài Đồn

g w

ard

21°0

2'10

"10

5°55

'05"

Long

Biê

nSa

i Don

gSa

i Don

gno

dat

aC

2525

1Jo

int s

tock

com

pany

0103

0282

37 &

14/1

0/20

11no

dat

a19

69Phạm

Văn

Pho

ng/0

9897

3161

104

.387

5930

4/04

.382

7667

025

,000

2100

21Sa

i Don

g JS

Cno

dat

aN

o. 7

Bằn

g Lă

ng 1

road

, V

inco

mV

illag

e, P

húc

Lợi w

ard

21o 03

’04”

105o 54

’40”

Long

Biê

nPh

uc L

oiSố

7 đườ

ng Bằn

g Lă

ng 1

, Khu

đô

thị s

inh

no d

ata

F41

410

Join

t sto

ck c

ompa

ny01

0417

9545

&17

/9/2

009

no d

ata

2011

Ngu

yễn

Duy

Trưởn

g/01

6981

3945

601

6981

3945

619

1 ha

700

22G

oshi

- T

hang

long

Aut

o - p

arts

Co.

, Ltd

.no

dat

aN

guyễ

n Văn

Lin

h ro

ad, S

ài Đồn

gw

ard

(Sài

Đồn

g A

)21

o 02’1

8”10

5o 54’5

3”Lo

ng B

iên

Sai D

ong

Ngu

yễn

Văn

Lin

hno

dat

aC

2929

3Li

mite

d co

mpa

nyno

dat

a01

1022

0001

46U

BN

D T

P H

à19

97Đỗ

Hoà

ng Hải

/096

6366

868

3875

0859

/ 387

5086

441

,500

1300

23A

viat

ion

Med

ical

Cen

tre

no d

ata

23 a

lley

no. 2

00, N

guyễ

n Sơ

n ro

ad,

Bồ Đề

war

d21

o 02’2

5”10

5o 52’4

7”Lo

ng B

iên

Bo

De

200

Ngu

yen

Son

no d

ata

Q86

no d

ata

Stat

e H

ealth

Car

eU

nit

no d

ata

no d

ata

2001

no d

ata

3873

0218

/387

2394

811

,324

50

24A

viat

ion

Hig

h gr

ade

Plas

tic J

SC.

NO

indu

stria

l was

tew

ater

Gia

Lâm

airp

ort -

Ngu

yễn

Sơn

road

,Bồ Đề

war

d21

o 02’3

0”10

5o 52’5

2”Lo

ng B

iên

Bo

De

Gia

Lam

Aip

ort,

Ngu

yen

Son

no d

ata

C22

222

Join

t sto

ck c

ompa

nyno

dat

ano

dat

a19

89no

dat

a38

7331

79/3

8730

769

13,0

0030

0

25Đức

Gia

ng H

ospi

tal

no d

ata

No.

54

Trườn

g Lâ

m S

t., Đức

Gia

ngw

ard

21o 03

’40”

105o 53

’51”

Long

Biê

nD

uc G

iang

54 T

rườn

g Lâ

mno

dat

aQ

8686

1St

ate

Hos

pita

lno

dat

ano

dat

a19

63no

dat

a38

2720

7534

,550

389

26D

ucgi

ang

Che

mic

als

& D

eter

gent

Pow

der J

SCno

dat

a18

/44

- Đức

Gia

ng S

t. Đức

Gia

ngw

ard

21o 04

’13”

105o 53

’11”

Long

Biê

nD

uc G

iang

18/4

4 - P

hố Đức

Gia

ngno

dat

aC

2020

1Jo

int s

tock

com

pany

0103

0038

50 &

05/1

1/20

08no

dat

a19

96T

rần

Min

h T

uấn/

0904

4373

748

3827

1620

/382

7106

84,

850

240

27H

anoi

Pla

stic

JSC

no d

ata

Xuâ

n T

hiều

St.,

Gro

up 1

9, P

húc

Lợi

21°0

2'14

.75"

105°

55'1

.75"

Long

Biê

nPh

uc lo

iV

u X

uan

Thi

euno

dat

aC

2222

2Jo

int s

tock

com

pany

0103

0276

15 &

31/1

0/20

08no

dat

a19

72N

guyễ

n V

iệt H

ương

/04

3875

6890

3875

6889

/387

5688

419

,880

946

28In

fras

truc

tura

l bus

ines

s an

d co

nstr

uctio

n C

ompa

no d

ata

Nội

- Đài

IP, 3

86 N

guyễ

n Văn

Linh

, Phú

c Lợ

i, Q

uận

Long

Biê

n21

°1'5

6"10

5°55

'34"

Long

Biê

nPh

uc lo

i38

6 N

guyễ

n Văn

Linh

no d

ata

F41

410

PMU

no d

ata

1538

/GP-Đ

C2,

MPI

, 10/

5/20

0520

05B

ùi thọ

Kha

ng/0

9820

9672

504

3875

7965

/09

8209

6725

400,

000

26

29T

hanh

An

Aut

omob

ile J

SC

no d

ata

No.

1 N

guyễ

n Văn

Lin

h G

ia T

hụy

war

d21

o 03’1

6”10

5o 53’2

1”Lo

ng B

iên

Gia

Thu

y1

Ngu

yễn

Văn

Lin

hno

dat

aG

4545

1Jo

int s

tock

com

pany

0102

8170

23 &

17/7

/200

8no

dat

a20

11no

dat

a38

7360

97/3

8736

097

1,00

060

30T

ruon

g H

ai A

uto

JSC

no d

ata

No.

2A

Ngô

Gia

Tự

Gia

Thụ

y w

ard

21o 03

’20”

105o 53

’22”

Long

Biê

nG

ia T

huy

2A N

gô G

ia Tự

no d

ata

G45

451

Join

t sto

ck c

ompa

ny36

0025

2847

&21

/11/

2011

no d

ata

2007

no d

ata

3877

3989

/382

7190

22,

057

74

31G

ia L

am T

rain

Com

pany

no d

ata

551

Ngu

yễn

Văn

Cừ

Gia

Thụ

y w

ard

21°0

2'01

"10

5°52

'49"

Long

Biê

nG

ia T

huy

551

Ngu

yễn

Văn

Cừ

no d

ata

H52

521

Stat

e co

mpa

ny01

1600

139

& 3

0/6/

2009

no d

ata

1905

no d

ata

3650

3336

/387

7137

020

3,86

135

2

32T

hach

Ban

Bric

k JS

Cno

dat

aG

roup

4, T

hạch

Bàn

war

d21

o 01’3

2”10

5o 54’4

3”Lo

ng B

iên

Tha

ch B

an4t

h G

roup

of T

hach

Ban

no d

ata

C23

239

Join

t sto

ck c

ompa

ny01

0010

7444

&26

/12/

2011

no d

ata

1996

Trầ

n H

uy N

am/

0912

3071

33/n

amth

achb

an.c

om.v

3675

6653

/367

5665

410

,000

260

33G

ia L

am U

REN

CO

no d

ata

No.

211

Ngọ

c Lâ

m, N

gọc

Lâm

war

d20

°59'

00"

105°

56'3

4"Lo

ng B

iên

Ngo

c La

m21

1 N

goc

Lam

no d

ata

E38

381

Stat

e co

mpa

ny15

47/QĐ

-UB

&04

/8/1

994

no d

ata

1994

no d

ata

3827

3643

/387

6691

714

0,00

025

34 H

anel

hig

h-te

ch e

lect

roni

cs m

anuf

actu

ring

JSC

8h30

& 0

2/10

/201

2Sa

i Don

g B

Indu

stria

l Par

k, L

ong

Bie

ndi

stric

t, H

a N

oi21

o 01' 3

3.6'

'10

5o 54'0

3.4"

Long

Biê

nSa

i Don

gSa

i Don

gSa

i Don

g IP

C26

261

Join

t sto

ck c

ompa

nyno

dat

a10

3017

397,

Han

oiD

epar

tmen

t of

no d

ata

Ngu

yễn

Thá

i Chiến

/ 092

6262

8838

7540

46/ 3

6752

220

7,00

058

35C

osm

etic

Fac

tory

of D

ai B

ac C

o., L

td10

h30

& 0

2/10

/201

2Sa

i Don

g B

Indu

stria

l Par

k, L

ong

Bie

ndi

stric

t, H

a N

oi21

o 01'4

3.1'

'10

5o 54'0

7.6"

Long

Biê

nSa

i Don

gSa

i Don

gSa

i Don

g IP

C20

2023

Lim

ited

com

pany

0101

0480

47 &

17/8

/201

0no

dat

a20

08no

3776

1445

/377

6144

82,

090

25

36G

ia D

inh

Gas

Co.

, Ltd

14h0

0 &

02/

10/2

012

Sai D

ong

B In

dust

rial P

ark,

Lon

g B

ien

dist

rict,

Ha

Noi

21o 01

'37.

2"10

5o 54'0

5.6"

Long

Biê

nSa

i Don

gSa

i Don

gSa

i Don

g IP

D35

352

Lim

ited

com

pany

0100

9637

98 &

18/1

1/20

10no

dat

a20

01no

3875

2674

/367

5666

69,

800

150

37Z

uelli

g Ph

arm

a V

N C

o., L

td.

15h3

0 &

02/

10/2

012

B3-

CN

4, S

ai D

ong

B In

dust

rial P

ark,

Long

Bie

n di

stric

t, H

a N

oi21

o 01'4

1.9"

105o 54

'10.

3"Lo

ng B

iên

Sai D

ong

Sai D

ong

Sai D

ong

IPC

2121

0Li

mite

d co

mpa

nyno

dat

a08

/GP-

KC

N-H

N,

Han

oi20

01Đỗ

Lệ V

ân/ 3

8752

066

3875

2066

/387

5026

23,

040

100

38 H

anel

pla

stic

foam

JSC

8h30

& 0

3/10

/201

2B

15-C

N6,

Sai

Don

g B

Indu

stria

lPa

rk, L

ong

Bie

n di

stric

t, H

a N

oi21

o 01'3

7.7"

105o 54

'04.

4"Lo

ng B

iên

Sai D

ong

Sai D

ong

Sai D

ong

IPC

2222

2Jo

int s

tock

com

pany

0100

7383

12 &

29/6

/201

0no

dat

a20

00B

iện

Hồn

g N

hung

/ 090

4817

779

3875

3213

/387

5243

6no

t ava

ilabl

eno

t ava

ilabl

e

39Su

mi H

anel

wiri

ng s

yste

m C

o. L

td10

h30

& 0

3/10

/201

2Sa

i Don

g B

Indu

stria

l Par

k, L

ong

Bie

ndi

stric

t, H

a N

oi21

o 01'4

3.3"

105o 54

'00"

Long

Biê

nSa

i Don

gSa

i Don

gSa

i Don

g IP

C27

273

Lim

ited

com

pany

no d

ata

1588

/GP

Bộ

kếhoạc

h và

đầu

tư &

1997

Phan

Văn

Thắ

ng/ 0

9034

6191

838

7505

11/3

8751

617

28,0

2341

12

40 M

SA –

HA

PRO

Ha

Noi

Joi

nt V

entu

re C

o.14

h00

& 0

3/10

/201

2Sa

i Don

g B

Indu

stria

l Par

k, L

ong

Bie

ndi

stric

t, H

a N

oi21

o 01'3

9.5"

105o 54

'01.

9"Lo

ng B

iên

Sai D

ong

Sai D

ong

Sai D

ong

IPC

1414

1Jo

int V

entu

re C

o.no

dat

a18

/GP-

KC

N-H

NH

anoi

2001

Trọ

ng H

ùng/

098

3317

858

3675

0218

/387

5042

9no

t ava

ilabl

e60

0

41H

a N

oi N

ew H

ope

Co.

Ltd

.15

h30

& 0

3/10

/201

2Sa

i Don

g B

Indu

stria

l Par

k, L

ong

Bie

ndi

stric

t, H

a N

oi21

o 01'3

9.5"

105o 54

'09.

2"Lo

ng B

iên

Sai D

ong

Sai D

ong

Sai D

ong

IPC

1010

8Li

mite

d co

mpa

nyno

dat

a01

2023

0001

17H

anoi

2001

Ngu

yễn

Thị

Hải

/ 091

2482

037

3875

2972

/387

5297

2no

t ava

ilabl

eno

t ava

ilabl

e

42H

anel

IP S

ervi

ces

JSC

8h30

& 0

4/10

/201

2Sa

i Don

g B

Indu

stria

l Par

k, L

ong

Bie

ndi

stric

t, H

a N

oi21

o 01'3

6"10

5o 54'0

1.2"

Long

Biê

nSa

i Don

gSa

i Don

gSa

i Don

g IP

F41

410

Join

t sto

ck c

ompa

ny01

0300

3228

&07

/5/2

004

no d

ata

2003

Ngu

yễn

Tiế

n Đ

oàn/

097

8697

657

3675

2663

/367

5609

2no

t ava

ilabl

e25

43D

ynap

ac C

o. L

td10

h30

& 0

4/10

/201

2Lo

t 6, S

ai D

ong

B In

dust

rial P

ark,

Long

Bie

n di

stric

t, H

a N

oi21

o 01'3

5.9"

105o 54

'08.

4"Lo

ng B

iên

Sai D

ong

Sai D

ong

Sai D

ong

IPC

1717

0C

ompa

ny w

ith 1

00%

fore

ign

capi

tal

no d

ata

0120

4300

0083

Han

oi20

07no

dat

a87

5179

2/38

7517

8620

,016

350

44Ph

uc D

ay C

o. L

td14

h00

& 0

4/10

/201

2Lo

t B7,

Sai

Don

g B

Indu

stria

l Par

k,Lo

ng B

ien

dist

rict,

Ha

Noi

21o 01

'37.

7"10

5o 54'1

2.7"

Long

Biê

nSa

i Don

gSa

i Don

gSa

i Don

g IP

C11

110

Lim

ited

com

pany

no d

ata

0120

2200

0010

Han

oi20

00no

dat

a38

7523

26/ 3

8752

327

not a

vaila

ble

6

45Z

ion

Prec

isio

n M

ould

Co.

, Ltd

15h3

0 &

04/

10/2

012

B17

-CN

6-Sa

i Don

g B

Indu

stria

l Par

k,Lo

ng B

ien

dist

rict,

Ha

Noi

21o 01

'40.

4"10

5o 53'5

9.0"

Long

Biê

nSa

i Don

gSa

i Don

gSa

i Don

g IP

C22

222

Com

pany

with

100

%fo

reig

n ca

pita

l38

/GPĐ

C2-

KC

NH

N22

/8/2

005

no d

ata

2003

Mai

Tùn

g Lâ

m/ 0

9196

3728

936

7509

15/3

6750

890

3,99

890

46PE

NT

AX

VN

Co.

, Ltd

.8h

30 &

05/

10/2

012

lot 7

- Sai

Don

g B

Indu

stria

l Par

k,Lo

ng B

ien

dist

rict,

Ha

Noi

21o 01

'44.

0"10

5o 54'1

6.0"

Long

Biê

nSa

i Don

gSa

i Don

gSa

i Don

g IP

C26

267

Lim

ited

com

pany

no d

ata

0120

4300

0128

Han

oi19

96B

ùi T

hị H

uyền

/ 097

2216

276

3875

0418

/387

5042

135

,000

1200

47 T

suku

ba V

N C

astin

g C

o., L

td.

10h3

0 &

05/

10/2

012

Lot A

6-C

N4-

Sai D

ong

B In

dust

rial

Park

, Lon

g B

ien

dist

rict,

Ha

Noi

21o 01

'44.

3"10

5o 54'0

6.5"

Long

Biê

nSa

i Don

gSa

i Don

gSa

i Don

g IP

C24

243

Lim

ited

com

pany

no d

ata

1204

3000

120

Han

oino

dat

aVũ Đức

Thà

nh38

7597

59/3

8759

889

600

350

48Fa

ctor

y B

ibic

a H

anoi

- Bra

nch

of B

IBIC

A J

SC14

h00

& 0

5/10

/201

2Lo

t 18-

CN

6-Sa

i Don

g B

Indu

stria

lPa

rk, L

ong

Bie

n di

stric

t, H

a N

oi21

o 01'3

9"10

5o 54'0

1.7"

Long

Biê

nSa

i Don

gSa

i Don

gSa

i Don

g IP

C10

107

Join

t sto

ck c

ompa

ny01

1300

0055

&04

/8/2

009

no d

ata

2002

Văn

Tuy

ên/3

8754

091

3875

4091

8,00

012

0

Nam

e of

en

terp

rise

s (E

N)

Not

e2.

Add

ress

of

ente

rpri

se6.

Typ

e of

en

terp

rise

7. B

usi

nes

s ce

rtif

icat

e(N

o, d

ate)

8. I

nve

stm

ent

lice

nse

(Nu

mbe

r, b

y)

I. E

nter

pris

e in

form

atio

n

3. C

oord

inat

es4.

Loc

atio

n5.

In

dust

rial

-sec

tor(1

)

Page 197: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-4

7

P

SI

(II)

(P

hần

thô

ng

tin

về

giấy

phé

p m

ôi trườ

ng, n

guồn

nướ

c cấ

p, sử

dụng

nướ

c và

Qu

á tr

ình

sản

xuất

)

IV. W

ater

use

(Pro

duct

ion

V. W

ater

use

(Dom

esti

c us

e)

1)

Pu

blic

wat

er s

upp

ly

2)G

rou

ndw

ater

(m3/

day)

3) O

ther

s

4. T

otal

amou

nt

ofu

sed

wat

er

1V

ietn

am C

hem

ico

- Pha

rmac

eutic

al J

SC.

EIA

nosu

pply

wat

er a

nd g

roun

dwat

er10

020

012

011

73

no d

ata

no d

ata

Che

mic

o - P

harm

aceu

tical

man

ufac

turin

gph

arm

aceu

tical

and

dru

gs:

Bar

y su

lfate

, Mag

neis

ino

dat

aPh

arm

aceu

tical

s / i

nput

/ 5

ton/

mon

th/2

012;

Sal

t /in

put /

2 to

n/m

onth

/201

2; tu

rpen

tine

/ inp

ut /

6C

oal /

boi

ler /

40

ton/

mon

th/2

012

2B

uild

ing

Mec

hani

cal a

nd E

lect

rical

Equ

ipm

ent C

EPC

noSu

pply

wat

er1.

20

01.

20

1/1.

2no

dat

ano

dat

aM

echa

nica

l and

Ele

ctric

alEq

uipm

ent m

anuf

actu

ring

Mec

hani

cal p

rodu

ct u

nit/2

0un

it/ye

ar/2

011

no d

ata

Stee

l/200

ton/

year

/201

1; ro

ds w

eldi

ng /

2to

n/ye

ar/2

011;

pai

nt/5

00kg

/yea

r/201

1G

as /

cut s

light

ly /

780

kg/m

onth

/201

1; E

lect

rical

/W

eldi

ng /

3000

0 kW

h/m

onth

/201

1

3Sa

vico

JSC

– H

anoi

– S

avic

o M

ega

Mal

lEI

Ano

Supp

ly w

ater

148

00

148

no d

ata

no d

ata

busi

ness

ser

vice

s14

8Su

perm

arke

t, ge

nera

lbu

sine

ss, t

rade

no d

ata

no d

ata

no d

ata

Elec

tric

/400

000k

Wh/

mon

th/2

012

4T

oyot

a Lo

ng B

ien

Co.

, Ltd

.EI

Ano

Supp

ly w

ater

90

09

72

no d

ata

no d

ata

Bus

ines

s, a

utom

obile

mai

nten

ance

and

repa

irm

aint

enan

ce a

nd re

pairs

/50

0 ve

hicl

es /

year

/201

1no

dat

aPa

int/p

aint

ing

cars

/200

l/m

onth

; Pai

nt s

olve

nt/1

00l/m

onth

; oil/

160

0 l/m

onth

/201

220

000/

3000

0 kW

h/m

onth

/201

2

5So

ng L

ong

Indu

stria

l Coo

pera

tive

no d

ata

no d

ata

no d

ata

00

00

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

6A

viat

ion

Prin

ting

JSC

(AV

IPR

INT

., JS

C.)

EPP

noSu

pply

wat

er14

00

14no

dat

a14

no d

ata

no d

ata

Tic

ket p

rintin

g, p

acka

gepr

intin

g, b

usin

ess

prin

ting

garb

age

bags

/ 10

0339

3 pc

s /

year

; lab

els

/ lab

el 7

6734

00 /

no d

ata

Pape

r/530

ton/

year

/201

1; in

k/5,

6 to

n/ye

ar/2

011

FO/2

119

l/yea

r/201

1; in

dust

rial a

lcoh

ol /

2200

l/yea

r/201

1; g

asol

ine

240

l/yea

r/201

1 /e

lect

ric/ 3

7

7H

oang

Ha

Pape

r Pro

duct

ion

Con

sulti

ng C

o., L

tdno

noSu

pply

wat

er25

00

25no

dat

a25

no d

ata

no d

ata

pape

r man

ufac

turin

gno

dat

ano

dat

aw

aste

pap

er/3

00 to

n/m

onth

/201

2bo

iler/

500

ton/

mon

th

8A

rksu

n V

iet N

am J

SC

regi

stra

tion

of e

nviro

nmen

tal s

tand

arno

Wel

l (gr

ound

wat

er)

08

08

88

no d

ata

no d

ata

was

hing

no d

ata

no d

ata

Soft

glu

e 27

0 kg

/mon

th/2

012;

dyes

/9kg

/mon

th/2

012;

Alu

mn/

45 k

g/m

onth

FO/8

,4 to

n/m

onth

/201

2

9N

goc

Lam

Foo

d In

dust

ry C

o., L

td. –

Vie

t Duc

Bre

gist

ratio

n of

env

ironm

enta

l sta

ndar

noW

ell (

grou

ndw

ater

)0

800

8074

6no

dat

ano

dat

abe

er m

anuf

actu

ring

1000

000

l bee

r / y

ear/2

011

no d

ata

Hou

blon

/man

ufac

turin

g be

er; M

alt /

rice

/man

ufac

turin

g be

erEn

zym

e, H

3PO

4, C

aCl2

, Coa

l/bee

r man

ufac

ture

10H

uu N

ghi G

ram

ent C

o., L

td.

nono

Oth

ers:

Bot

tled

wat

er0

00

0no

dat

a1

no d

ata

no d

ata

garm

ent i

ndus

try

no d

ata

no d

ata

fabr

ic, y

arn,

but

tons

, buc

kles

/ G

arm

ent p

roce

ssin

gac

cord

ing

to c

usto

mer

requ

irem

ents

no d

ata

11B

inh

Min

h En

viro

nmen

tal S

ervi

ce J

SCno

dat

ano

dat

ano

dat

a0

00

0no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

12H

ong

Ha

Stat

ione

ry J

SC.

EPC

nosu

pply

wat

er a

nd g

roun

dwat

er15

250

4015

25no

dat

ano

dat

am

anuf

actu

ring

note

book

s,pe

ns, p

aper

, sta

tione

ryno

dat

ano

dat

ato

ner,

pain

t, oi

l, gl

ueD

O/6

67 l/

mon

th; e

lect

ric/1

1073

1 kW

h/m

onth

/201

2

13So

ng D

uong

Tis

sue

Com

pany

EIA

noW

ell (

grou

ndw

ater

)0

750

075

0no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

apl

ywoo

d, ti

ssue

pap

erno

dat

ano

dat

ath

in p

lyw

ood,

/230

m3/

mon

th; P

ulp/

350

ton/

mon

th;

tissu

e pa

per /

600

ton/

mon

th/2

012

Coa

l/800

000k

g/m

onth

/201

2

14T

hong

Nha

t Mat

ch J

SCEI

Ano

supp

ly w

ater

and

gro

undw

ater

010

00

over

100

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

mat

ches

and

cor

ruga

ted

card

boar

d pa

ckag

ing

no d

ata

no d

ata

Woo

d/M

atch

es m

anuf

actu

re/2

500

m3/

year

;K

ClO

3/60

ton/

year

; S/5

ton/

year

; H3P

O4/

3no

dat

a

15V

ietn

am H

ousi

ng a

nd U

rban

Dev

elop

men

t Gro

uEIA

noW

ell (

grou

ndw

ater

)30

000

030

00no

dat

a19

90no

dat

ano

dat

aB

uild

ing

cons

truc

tion

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

16M

inh

Xua

n C

hem

ical

& P

aint

JSC

no

dat

ano

dat

ano

dat

a0

00

0no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

17D

ailo

i Lea

ther

Co.

, Ltd

.no

dat

ano

dat

ano

dat

a0

00

0no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

18A

HC

OM

Lon

g B

iên

Co.

, Ltd

. (N

issa

n Lo

ng B

iêEP

Cno

supp

ly w

ater

90

09

1 (m

onth

6/2

012)

2 (6

/201

2)no

dat

ano

dat

aau

tom

obile

mai

nten

ance

and

repa

irve

hicl

e re

pair

and

mai

nten

ance

/ 90

car

s /

no d

ata

Pain

t/20

kg/m

onth

; soa

p po

wde

r/2 k

g/m

onth

lubr

ican

ts /

100

l / m

onth

; gas

olin

e / 1

5 l /

mon

th;

19H

anoi

Men

tal H

ospi

tal

EIA

nosu

pply

wat

er95

00

95no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

aH

ealth

and

men

tal h

ealth

care

exam

inat

ion

/ 110

0 pe

ople

/m

onth

/201

2; tr

eate

d / 6

00no

dat

aW

ater

film

/130

l/ye

ar/2

012;

Chl

oram

inB

/dis

infe

ctio

n/20

kg/

mon

th/2

012

Gas

/120

0 kg

/mon

th/2

012

20T

hang

Lon

g M

etal

War

es C

ompa

nyEI

Ano

supp

ly w

ater

00

092

8 - 1

074

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

Mec

hani

cal M

anuf

actu

reno

dat

ano

dat

aSt

eel /

2850

00 k

g/m

onth

; H2S

O4/

460

kg/m

onth

;PA

C/6

00 k

g/m

onth

; Zn/

125

8 kg

/mon

th;

DO

/300

0 l/m

onth

; Gas

/360

00 k

g/m

onth

21Sa

i Don

g JS

CEI

Ano

supp

ly w

ater

3000

00

3000

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

Con

stru

ctio

n, re

al e

stat

ebu

sine

ssno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

22G

oshi

- T

hang

long

Aut

o - p

arts

Co.

, Ltd

.EI

Ano

supp

ly w

ater

460

00

460

400

110

no d

ata

no d

ata

Mec

hani

cal M

anuf

actu

rem

otor

cycl

e pa

rts

/ 40,

000

/da

y; c

ars

exha

ust /

540

0 se

tsno

dat

aSt

eel /

5080

0 kg

/day

; Nik

en/ 0

.59

ton/

day;

H2S

O4/

5,67

5 kg

/mon

th; N

aOH

/8,1

50 k

g/m

onth

,el

ectr

ic/5

7,00

0kW

h/da

y/ 2

011;

LPG

2.3

ton/

day

23A

viat

ion

Med

ical

Cen

tre

nono

supp

ly w

ater

140

014

no d

ata

14no

dat

ano

dat

aav

iatio

n m

edic

al25

pat

ient

s/da

y/20

11no

dat

aW

ater

film

; Chl

oram

in B

/dis

infe

ctio

nno

dat

a

24A

viat

ion

Hig

h gr

ade

Plas

tic J

SC.

EPP

nosu

pply

wat

er0

00

0no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a H

igh

qual

ity p

last

icm

anuf

actu

ring

and

busi

ness

no d

ata

no d

ata

Plas

tic P

S/30

0000

kg/

mon

th; m

embr

ane

PVC

/300

0kg

/mon

th/2

012

lubr

ican

ts/ 3

00 l/

mon

th /2

012

25Đức

Gia

ng H

ospi

tal

nono

supp

ly w

ater

135

00

135

6075

no d

ata

no d

ata

Publ

ic h

ealth

car

eex

amin

atio

n / 1

9000

peo

ple

/m

onth

/201

1; tr

eate

d /2

400

no d

ata

Chl

oram

in/ d

isin

fect

ion/

100

kg/m

onth

/201

1;N

aClO

170

l/m

onth

/201

1D

O/1

00 l/

mon

th /2

011

26D

ucgi

ang

Che

mic

als

& D

eter

gent

Pow

der J

SCEI

Ano

Wel

l (gr

ound

wat

er)

010

0-12

00

120-

160

90-1

2030

no d

ata

no d

ata

Che

mic

al m

anuf

actu

reD

eter

gent

/ 36

00 to

n / y

ear;

foam

ing

/ 800

0 to

n / y

ear

no d

ata

S/84

0 to

n/ye

ar; N

a2C

O3/

216

ton/

year

;N

a2SO

4/20

52 to

n/ye

ar/2

012

DO

/200

-250

l/m

onth

/201

2

27H

anoi

Pla

stic

JSC

EIA

noW

ell (

grou

ndw

ater

)0

698

069

8no

dat

ano

dat

asa

nita

ry w

ater

syst

ems

no d

ata

Man

ufac

turin

g an

d tr

adin

g of

indu

stria

l pla

stic

pro

duct

sau

to p

arts

& m

otor

cycl

e /

4350

0000

pcs

/ ye

ar;

no d

ata

Plas

tic P

P/28

0000

kg/

mon

th; P

last

ic A

BS/

660

00kg

/mon

th; P

last

ic k

hác/

600

00 k

g/m

onth

/201

1D

O &

FO

/ 400

0 l/m

onth

; Gas

/ 105

6 kg

/mon

th;

elec

tric

/ 104

7900

kW

h/m

onth

28In

fras

truc

tura

l bus

ines

s an

d co

nstr

uctio

n C

ompa

EIA

no d

ata

supp

ly w

ater

170

00

170

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

indu

stria

l inf

rast

ruct

ure

deve

lopm

ent

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

29T

hanh

An

Aut

omob

ile J

SC

nono

Wel

l (gr

ound

wat

er)

04

04

13

no d

ata

no d

ata

Bus

ines

s, a

utom

obile

mai

nten

ance

and

repa

ir10

car

s/m

onth

/201

1no

dat

aPa

int a

nd s

olve

nt/c

ar w

ashi

ng/ 2

-5 k

g/m

onth

/201

2D

O, F

O…

30T

ruon

g H

ai A

uto

JSC

EPP

nosu

pply

wat

er15

00

151

13no

dat

ano

dat

aB

usin

ess,

aut

omob

ilem

aint

enan

ce a

nd re

pair

no d

ata

no d

ata

Pain

t/car

repa

ir/20

l/m

onth

;fuel

/ car

repa

ir/ 2

0l/m

onth

/201

2lu

bric

ant 6

00-1

000

l/mon

th /2

012

31G

ia L

am T

rain

Com

pany

EIA

nosu

pply

wat

er a

nd g

roun

dwat

er22

00

022

0no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

abu

ildin

g de

sign

and

repa

ir of

trai

n ca

rsno

dat

ano

dat

a S

teel

/305

92 k

g/m

onth

; cas

t iro

n/21

97 k

g/m

onth

;pa

int 2

50 k

g/m

onth

DO

/810

l/m

onth

; Gas

/ 320

l/m

onth

; Coa

l/ 66

60kg

/mon

th; w

oood

/ 1.6

6 m

3/m

onth

32T

hach

Ban

Bric

k JS

CEI

Ano

supp

ly w

ater

and

gro

undw

ater

, a0

500

075

0 to

900

450

50re

used

ww

for

man

ufac

ture

no d

ata

Bui

ldin

g m

ater

ial

man

ufac

ture

cera

mic

tile

s/15

0000

0m

2/ye

ar/2

012

no d

ata

clay

/ 14

074

ton

/ yea

r; ka

olin

/ 77

71 to

n / y

ear /

2011

Elec

tric

/ 100

0000

0 kw

h/ye

ar; D

O/ 1

8305

l/ye

ar;

gas/

2181

ton/

year

33G

ia L

am U

REN

CO

EIA

noW

ell (

grou

ndw

ater

)0

700

7060

-70

no d

ata

no d

ata

no d

ata

Dom

estic

sol

id w

aste

trea

tmen

tD

omes

tic s

olid

was

tetr

eatm

ent/2

00-3

00no

dat

aW

aste

/ la

ndfil

l / 1

20 to

n / d

ay; c

ompo

stin

g/50

ton/

day/

2012

no d

ata

34 H

anel

hig

h-te

ch e

lect

roni

cs m

anuf

actu

ring

JSC

EIA

nosu

pply

wat

er20

00

200

20no

nohi

gh-t

ech

elec

tron

ics

man

ufac

turin

gST

B/1

2000

/uni

t/yea

r/201

1;T

Vno

dat

ael

ectr

onic

det

ail/2

5400

0 un

it/ye

ar o

f 201

1no

dat

a

35C

osm

etic

Fac

tory

of D

ai B

ac C

o., L

tdEP

Cno

supp

ly w

ater

200

020

614

nono

Cos

met

icC

osm

etic

s 10

ton/

mon

thno

dat

asu

rfac

e-ac

tive

subs

tanc

es /

150

kg-m

onth

/201

1;po

limer

/300

kg-

mon

th/2

011

DO

/25

lit/m

onth

36G

ia D

inh

Gas

Co.

, Ltd

EPP

nosu

pply

wat

er30

00

300

30no

noG

asno

dat

ano

dat

aLP

G 2

500

ton

/ mon

th; p

aint

ed fo

am 5

00 k

g /

mon

thno

dat

a

37Z

uelli

g Ph

arm

a V

N C

o., L

td.

Cer

tific

ate

of re

gist

ratio

n of

envi

ronm

enta

l sta

ndar

dsno

supp

ly w

ater

60

06

06

nono

Che

mic

o - P

harm

aceu

tical

man

ufac

turin

gno

dat

ano

dat

aSt

atio

nery

/ no

dat

ano

dat

a

38 H

anel

pla

stic

foam

JSC

EPP

nosu

pply

wat

er15

00

015

030

120

nono

plas

tic fo

amFo

am 5

7400

0 kg

/yea

r;Pl

astic

595

000

kg/y

ear;

no d

ata

Foam

par

ticle

611

000

kg

/ yea

r; Pl

astic

par

ticle

480

000

kg /

year

; PET

mem

bran

e /1

2526

Lubr

icat

ing

oil 2

100

l / 6

mon

ths;

Coa

l bur

ning

boile

r 2,7

59,2

30 k

g / 6

mon

ths

39Su

mi H

anel

wiri

ng s

yste

m C

o. L

tdEI

A &

Cer

tific

ate

of re

gist

ratio

n of

envi

ronm

enta

l sta

ndar

dsno

supp

ly w

ater

230

00

230

023

0no

no d

ata

elec

tric

wiri

ng s

yste

mEl

ectr

ical

wiri

ng fo

r the

mot

or 2

KM

H; a

utom

otiv

eno

dat

apl

astic

con

nect

or 7

5180

00 u

nits

/ ye

ar; w

ire34

2355

00 m

/ ye

ar; p

late

PV

C 9

16 ro

lls /

year

no d

ata

40 M

SA –

HA

PRO

Ha

Noi

Joi

nt V

entu

re C

o.EP

Cno

supp

ly w

ater

700

070

070

nono

dat

aga

rmen

t ind

ustr

yC

loth

es p

rodu

ct 6

0000

0pr

oduc

t uni

t/yea

rno

dat

ano

t ava

ilabl

eno

dat

a

41H

a N

oi N

ew H

ope

Co.

Ltd

.C

ertif

icat

e of

regi

stra

tion

ofen

viro

nmen

tal s

tand

ards

nosu

pply

wat

er70

00

70no

dat

a70

nono

dat

a a

nim

al fe

edno

dat

ano

dat

aC

orn

2000

0 to

n / y

ear;

Cas

sava

800

0 to

n / y

ear;

rice

bran

300

0 to

n / y

ear;

2011

FO/1

000

ton/

mon

th ;

gas

250

kg/y

ear 2

011

42H

anel

IP S

ervi

ces

JSC

EPP

noW

ell (

grou

ndw

ater

)0

2000

020

0020

00no

dat

ano

no d

ata

Wat

er s

uppl

yno

dat

ano

dat

aA

lum

, chl

orin

eno

dat

a

43D

ynap

ac C

o. L

tdEP

Cno

supp

ly w

ater

135

00

135

8055

nono

dat

apa

per m

anuf

actu

ring

cart

on 7

800

ton

/ yea

r(2

011)

; Pap

er T

ray

6 to

n /

no d

ata

Pape

r rol

l 27

ton/

day;

NaO

H 1

ton/

mon

th; P

AC

590

kg/m

onth

; H2O

2 87

kg/

mon

th ;

year

201

1D

O 3

7 93

2 lit

er /

mon

th; F

O /

boile

r / 5

9,97

3 lit

er /

mon

th; L

ubric

ant 4

0 lit

er /

mon

th

44Ph

uc D

ay C

o. L

tdC

ertif

icat

e of

regi

stra

tion

ofen

viro

nmen

tal s

tand

ards

nosu

pply

wat

er0

00

1,5

m3/

mon

thno

dat

ano

dat

ano

no d

ata

Prod

uctio

n of

pur

e w

ater

and

wat

er fi

lter a

ssem

bly

no d

ata

no d

ata

fres

h w

ater

1,5

m3/

mon

th (2

011)

no d

ata

45Z

ion

Prec

isio

n M

ould

Co.

, Ltd

EPC

nosu

pply

wat

er43

00

4330

13no

no d

ata

Man

ufac

ture

of p

last

icin

ject

ion

mol

d, p

roce

ssin

gno

dat

ano

dat

aPl

astic

170

00 k

g / m

onth

(201

1); I

ron

300

kg /

mon

th; C

arto

n 30

0 kg

/ m

onth

; nyl

on 5

0 kg

/no

dat

a

EIA

&C

ertif

icat

eof

regi

stra

tion

ofA

ssem

bly

and

prod

uctio

nof

Abr

asiv

e10

500

kg/y

ear;

IPA

9570

0kg

/yea

r

1.

M

ajor

pro

duct

s2.

Am

oun

t of

pro

duct

s3.

Ope

rati

on d

ays

(day

/yea

r)

4. M

ajor

raw

mat

eria

ls/c

hem

ical

s (1

) K

inds

of

raw

mat

eria

ls/

(2)

Con

sum

ptio

n o

f m

ajor

raw

mat

eria

ls/c

hem

ical

s (K

g/da

y)

5. E

ner

gy/F

uel

s fo

r pr

odu

ctio

n 1

) K

inds

of

ener

gy/f

uel

s/ 2

) C

onsu

mpt

ion

of

ener

gy/f

uel

s2.

Acc

epta

nce

cer

tifi

cate

of

was

tew

ater

tre

atm

ent

syst

em

1.

M

ajor

wat

er r

esou

rces

(wel

l, r

ain

wat

er, s

upp

lyw

ater

, oth

ers)

1. W

ater

con

sum

ptio

n f

orpr

odu

ctio

n p

roce

ss

actu

al (

m3 /d

ay)

1. W

ater

con

sum

ptio

n f

ordo

mes

tic

use

act

ual

(m3 /d

ay)

1.

W

ater

con

sum

ptio

n f

orot

her

use

s (P

urp

ose

of u

se)

2. A

mou

nt

of u

se

(m3 /d

ay)

VI.

Oth

ers

(m3/

day)

Nam

e of

en

terp

rise

s (E

N)

1. T

ype

of e

nvi

ron

men

tal

perm

its

(EIA

, EP

P, c

erti

fica

te o

fre

gist

rati

on o

f en

viro

nm

enta

lst

anda

rds,

cer

tifi

cate

of

regi

stra

tion

of

EP

C, N

oen

viro

nm

enta

l pe

rmit

s)

I. E

nter

pris

e in

form

atio

nII

I. W

ater

su

pply

2.

W

ater

con

sum

ptio

n

II. E

nvi

ron

men

tal

perm

its

VII

. Pro

duct

ion

pro

cess

Nguồn

: JET

Page 198: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Q

uản

lý m

ôi t

rườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-4

8

P

SI

(III

) (P

hần

thô

ng

tin

về

nước

thải

từ

quá

trì

nh

sản

xuất

nước

thải

sin

h h

oạt)

1) T

ype

of t

he

faci

lity

2) D

esig

ned

capa

city

of

was

tew

ater

fac

ilit

y:

3) C

ondi

tion

of

trea

tmen

t fa

cili

ty

4) B

udg

et t

o op

erat

eth

e W

W t

reat

men

tfa

cili

ty

5) D

oes

ente

rpri

seal

loca

te f

ull

-tim

eop

erat

ion

man

ager

ofW

Wtr

eatm

ent

6) C

erti

fica

te o

fre

gist

rati

on o

f W

Wdi

sch

arge

per

mit

(Yes

/No

-W

rite

7) P

aym

ent

of W

Wdi

sch

arge

fee

(Yes

/No)

8) R

ecor

d of

oper

atio

n o

f W

Wtr

eatm

ent

faci

lity

(Yes

/No)

1) T

ype

of t

he

faci

lity

2) D

esig

ned

capa

city

of

was

tew

ater

fac

ilit

y

3) C

ondi

tion

of

trea

tmen

t fa

cili

ty

1V

ietn

am C

hem

ico

- Pha

rmac

eutic

al J

SC.

40/5

0T

reat

ed40

/50

A, J

, SE,

D, E

50/9

0B

atch

trea

tmen

tno

dat

aye

sye

s (2

00/G

P-ST

NM

T Sở

TN

MT

yes

yes

Sew

erag

e ne

twor

k3

yes

no d

ata

Sand

filtr

atio

nno

dat

aB

atch

trea

tmen

tSe

wer

age

netw

ork

2B

uild

ing

Mec

hani

cal a

nd E

lect

rical

Equ

ipm

ent C

0no

dat

ano

dat

aK

- Ana

erob

ic d

iges

tiono

dat

aC

ontin

uous

lyno

dat

ano

nono

dat

ano

dat

aSe

wer

age

netw

ork

no d

ata

yes

no d

ata

K- A

naer

obic

dige

stio

n0.

8/1.

0C

ontin

uous

lySe

wer

age

netw

ork

3Sa

vico

JSC

– H

anoi

– S

avic

o M

ega

Mal

lno

dat

ano

dat

ano

dat

aA

, J, G

, SE,

K, F

, Cno

dat

aC

ontin

uous

lyno

dat

aye

s; P

hạm

Viế

tLo

ng/0

9041

3698

5ye

s (4

3/G

P-ST

NM

T-

yes

yes

Sew

erag

ene

twor

k/di

tch

of14

5ye

sno

dat

aA

, J, G

, SE,

K, F

, C14

5C

ontin

uous

lySe

wer

age

netw

ork/

ditc

h of

4T

oyot

a Lo

ng B

ien

Co.

, Ltd

.6

Tre

ated

no d

ata

A, J

, G, S

E, K

, F, C

WW

TP

of S

AV

ICO

Con

tinuo

usly

no d

ata

nono

yes

yes

Sew

erag

e ne

twor

k,an

d W

WT

P of

1,5

yes

no d

ata

WW

TP

of S

AV

ICO

WW

TP

of S

AV

ICO

Con

tinuo

usly

Sew

erag

e ne

twor

k,an

d W

WT

P of

5So

ng L

ong

Indu

stria

l Coo

pera

tive

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

6A

viat

ion

Prin

ting

JSC

(AV

IPR

INT

., JS

C.)

0N

ot-t

reat

edno

dat

ano

no d

ata

Bat

ch tr

eatm

ent

no d

ata

nono

yes

noSe

wer

age

netw

ork

14ye

s14

K- A

naer

obic

dige

stio

n14

Bat

ch tr

eatm

ent

Sew

erag

e ne

twor

k

7H

oang

Ha

Pape

r Pro

duct

ion

Con

sulti

ng C

o., L

tdno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

WW

TP

of T

hong

Nha

t Mat

ch J

SCno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

nono

dat

ano

dat

a7

yes

no d

ata

no d

ata

WW

TP

of T

hống

Nhấ

t mat

ches

JSC

no d

ata

no d

ata

8A

rksu

n V

iet N

am J

SC

7T

reat

ed8

A, G

R, A

, J, L

, SE,

no

dat

aB

atch

trea

tmen

tno

dat

ano

dat

aye

s (li

cens

e N

o.22

18/QĐ

-UB

ND

)no

no d

ata

Cầu

bây

rive

rno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

aCầu

bây

rive

r

9N

goc

Lam

Foo

d In

dust

ry C

o., L

td. –

Vie

t Duc

B36

Tre

ated

36SE

no d

ata

Bat

ch tr

eatm

ent

no d

ata

Đin

h Văn

Tha

nh/0

1686

5442

68ye

s (li

cens

e N

o.25

78/QĐ

-UB

ND

)no

dat

ano

dat

aSe

wer

age

netw

ork

5ye

s5

K- A

naer

obic

dige

stio

nno

dat

aB

atch

trea

tmen

tSe

wer

age

netw

ork

10H

uu N

ghi G

ram

ent C

o., L

td.

no d

ata

no d

ata

no d

ata

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

nono

dat

aCầu

bây

rive

rno

dat

ano

dat

ano

dat

aK

- Ana

erob

icdi

gest

ion

no d

ata

no d

ata

Cầu

bây

rive

r

11B

inh

Min

h En

viro

nmen

tal S

ervi

ce J

SCno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

12H

ong

Ha

Stat

ione

ry J

SC.

15T

reat

ed15

A, S

E, D

15B

atch

trea

tmen

tno

dat

ano

dat

aye

s (4

185/

-U

BN

D)

yes

no d

ata

Sew

erag

ene

twor

k/di

tch

of10

yes

no d

ata

A, S

E40

Bat

ch tr

eatm

ent

Sew

erag

ene

twor

k/di

tch

of

13So

ng D

uong

Tis

sue

Com

pany

700

Tre

ated

700

A, J

(1, 2

), SE

(1, 2

), 70

0B

atch

trea

tmen

tno

dat

ano

yes

(116

/QĐ

-ST

NM

T)

yes

no d

ata

Sew

erag

ene

twor

k/di

tch

of12

yes

no d

ata

mix

ed fo

r tre

atin

g in

IWW

TF

mix

ed fo

r tre

atin

g in

IWW

TF

Bat

ch tr

eatm

ent

Sew

erag

ene

twor

k/di

tch

of

14T

hong

Nha

t Mat

ch J

SC10

0N

ot-t

reat

edno

dat

aN

ono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

aye

sye

sno

dat

aSe

wer

age

netw

ork/

ditc

h of

no d

ata

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

aSe

wer

age

netw

ork/

ditc

h of

15V

ietn

am H

ousi

ng a

nd U

rban

Dev

elop

men

t Gro

uno

data

no d

ata

no d

ata

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

aye

s (1

14/G

P-T

NM

T-

yes

no d

ata

Sew

erag

ene

twor

k/di

tch

of19

90ye

sno

dat

aK

- Ana

erob

icdi

gest

ion

7660

(pre

parin

g fo

rbu

ildin

g co

nstr

uctio

nno

dat

aSe

wer

age

netw

ork/

ditc

h of

16M

inh

Xua

n C

hem

ical

& P

aint

JSC

no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

17D

ailo

i Lea

ther

Co.

, Ltd

.no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

18A

HC

OM

Lon

g B

iên

Co.

, Ltd

. (N

issa

n Lo

ng B

iê0,

5 (m

onth

6/2

012)

Tre

ated

0,5

(9-

30/6

/201

2); 1

SE, F

2C

ontin

uous

lyno

dat

ano

nono

no d

ata

Sew

erag

e ne

twor

kno

dat

aye

s 2

,4 (0

9/6/

2012

); 1

,6(9

-30/

6/20

12);

K- A

naer

obic

dige

stio

n6

- 7 m

3/ng

Con

tinuo

usly

Sew

erag

e ne

twor

k

19H

anoi

Men

tal H

ospi

tal

no d

ata

no d

ata

no d

ata

nono

dat

aC

ontin

uous

lyno

dat

ano

nono

no d

ata

no d

ata

no d

ata

yes

no d

ata

Chl

oram

in B

no d

ata

Con

tinuo

usly

no d

ata

20T

hang

Lon

g M

etal

War

es C

ompa

nyno

dat

aT

reat

edno

dat

aA

, SE,

GR

, H, L

40 m

3/h

Con

tinuo

usly

no d

ata

no d

ata

yes

(31/

GP-

STN

MT

-ye

sno

dat

aSe

wer

age

netw

ork/

ditc

h of

80-1

00ye

sno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

aSe

wer

age

netw

ork/

ditc

h of

21Sa

i Don

g JS

Cno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

nono

no d

ata

Sew

erag

ene

twor

k/di

tch

ofno

dat

ano

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

Sew

erag

ene

twor

k/di

tch

of

22G

oshi

- T

hang

long

Aut

o - p

arts

Co.

, Ltd

.35

0T

reat

edno

dat

aA

, Lno

dat

aB

atch

trea

tmen

tno

dat

aĐỗ

Hoà

ngHải

/096

6366

868

yes

(40/

GP-

STN

MT

-ye

sno

dat

aSe

wer

age

netw

ork/

ditc

h of

110

yes

no d

ata

G, J

no d

ata

Bat

ch tr

eatm

ent

Sew

erag

ene

twor

k/di

tch

of

23A

viat

ion

Med

ical

Cen

tre

no d

ata

no d

ata

no d

ata

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

nono

nono

dat

a10

yes

no d

ata

K-S

Eno

dat

aC

ontin

uous

lyno

dat

a

24A

viat

ion

Hig

h gr

ade

Plas

tic J

SC.

no d

ata

no d

ata

no d

ata

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

25Đức

Gia

ng H

ospi

tal

no d

ata

Tre

ated

no d

ata

Lno

dat

aC

ontin

uous

lyno

dat

ano

nono

noSe

wer

age

netw

ork/

ditc

h of

70ye

sno

dat

aK

, SE

no d

ata

Con

tinuo

usly

Sew

erag

ene

twor

k/di

tch

of

26D

ucgi

ang

Che

mic

als

& D

eter

gent

Pow

der J

SC10

to 2

0T

reat

ed30

A, D

, SE

30B

atch

trea

tmen

tno

dat

aye

s, T

rần

Min

hT

uấn/

0904

4373

748

yes

(193

9/QĐ

-U

BN

D)

yes

noSe

wer

age

netw

ork/

ditc

h of

20ye

sno

dat

aA

, D, S

E, K

no d

ata

Bat

ch tr

eatm

ent

Sew

erag

ene

twor

k/di

tch

of

27H

anoi

Pla

stic

JSC

no d

ata

Not

-tre

ated

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

yes,

Ngu

yễn

Việ

tHươ

ngye

s (8

9/G

P-ST

NM

T-T

NN

)ye

sno

dat

aSe

wer

age

netw

ork/

ditc

h of

no d

ata

yes

no d

ata

K, S

Eno

dat

aC

ontin

uous

lySe

wer

age

netw

ork/

ditc

h of

28In

fras

truc

tura

l bus

ines

s an

d co

nstr

uctio

n C

ompa

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

yes,

Ngu

yễn

thị

Thắ

m/ 0

1652

0511

44ye

s (2

14/G

P-ST

NM

T-T

NN

)ye

sno

dat

aSe

wer

age

netw

ork/

ditc

h of

no d

ata

yes

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

Sew

erag

ene

twor

k/di

tch

of

29T

hanh

An

Aut

omob

ile J

SC

0.8

Not

-tre

ated

no d

ata

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

nono

no d

ata

Sew

erag

e ne

twor

kno

dat

aye

sno

dat

ase

ptic

tank

no d

ata

Con

tinuo

usly

Sew

erag

e ne

twor

k

30T

ruon

g H

ai A

uto

JSC

no d

ata

Tre

ated

no d

ata

SE, E

1 to

3B

atch

trea

tmen

tno

dat

ano

nono

no d

ata

Sew

erag

e ne

twor

k12

yes

no d

ata

sept

ic ta

nkno

dat

aC

ontin

uous

lySe

wer

age

netw

ork

31G

ia L

am T

rain

Com

pany

no d

ata

Tre

ated

no d

ata

A, D

, SE

160

Con

tinuo

usly

no d

ata

noye

s (6

2/G

P-ST

NM

T-T

NN

)ye

sno

dat

aG

ia T

hụy

pond

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

Gia

Thụ

y po

nd

32T

hach

Ban

Bric

k JS

C45

0 to

500

Tre

ated

450-

500

GR

, SE

no d

ata

Con

tinuo

usly

no d

ata

yes,

Trầ

n H

uy N

am/

0912

3071

33/n

amth

acno

dat

ano

no d

ata

Sew

erag

e ne

twor

k20

- 30

yes

no d

ata

SE, K

no d

ata

Con

tinuo

usly

Sew

erag

e ne

twor

k

33G

ia L

am U

REN

CO

no d

ata

Tre

ated

0-15

0A

, H, K

, G, S

E0

to 1

50C

ontin

uous

lyno

dat

aye

s, N

guyễ

n T

hị N

gát/

0123

6899

287

yes

(96/

GP-

TN

MT

-T

NN

)no

no d

ata

Cầu

bây

rive

rno

dat

aye

sno

dat

aSE

, Kno

dat

aC

ontin

uous

lyCầu

bây

rive

r

34 H

anel

hig

h-te

ch e

lect

roni

cs m

anuf

actu

ring

JSC

noN

ot-t

reat

edno

dat

ano

dat

ano

nono

noye

s (2

891/

-U

BN

D L

ong

Bie

nye

sno

no d

ata

20ye

sno

dat

aSE

no d

ata

noSe

wer

age

netw

ork

35C

osm

etic

Fac

tory

of D

ai B

ac C

o., L

td4

Tre

ated

4F-

Oil

sepa

rato

r5

m3/

hB

atch

trea

tmen

tno

dat

ano

nono

nodr

aina

ge s

yste

mou

tsid

e th

e pl

ant

12no

nono

no d

ata

Bat

ch tr

eatm

ent

drai

nage

sys

tem

outs

ide

the

plan

t

36G

ia D

inh

Gas

Co.

, Ltd

no d

ata

Not

-tre

ated

nono

nono

nono

noye

sno

no24

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

drai

nage

sys

tem

outs

ide

the

plan

t

37Z

uelli

g Ph

arm

a V

N C

o., L

td.

noN

ot-t

reat

edno

nono

nono

nono

nono

no4

nono

nono

dat

ano

drai

nage

sys

tem

outs

ide

the

plan

t

38 H

anel

pla

stic

foam

JSC

20T

reat

ed20

A20

/80

Con

tinuo

usly

no d

ata

Trầ

n A

nh T

uấn/

0936

5528

58ye

sye

sno

drai

nage

sys

tem

outs

ide

the

plan

t12

0no

no d

ata

nono

no d

ata

drai

nage

sys

tem

outs

ide

the

plan

t

39Su

mi H

anel

wiri

ng s

yste

m C

o. L

tdno

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

drai

nage

sys

tem

outs

ide

the

plan

t

40 M

SA –

HA

PRO

Ha

Noi

Joi

nt V

entu

re C

o.no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

no d

ata

no40

9/QĐ

-UB

ND

Lon

gB

ien

Dis

tric

t &no

nono

dat

a40

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

drai

nage

sys

tem

outs

ide

the

plan

t

41H

a N

oi N

ew H

ope

Co.

Ltd

.no

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no42

3/QĐ

-UB

ND

Lon

gB

ien

Dis

tric

tno

no d

ata

no d

ata

9no

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

drai

nage

sys

tem

outs

ide

the

plan

t

42H

anel

IP S

ervi

ces

JSC

no d

ata

Tre

ated

no d

ata

L (p

re-t

reat

ed w

ithal

um,p

relim

inar

yno

t ava

ilabl

eB

atch

trea

tmen

tno

dat

ano

dat

ano

nono

dat

adr

aina

ge s

yste

mou

tsid

e th

e pl

ant

no d

ata

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

adr

aina

ge s

yste

mou

tsid

e th

e pl

ant

43D

ynap

ac C

o. L

td80

Tre

ated

no d

ata

A; S

E80

/90

Bat

ch tr

eatm

ent

no d

ata

no12

8/QĐ

-UB

ND

Lon

gB

ien

Dis

tric

tno

dat

ano

drai

nage

sys

tem

outs

ide

the

plan

t55

yes

no d

ata

H; S

Eno

dat

aB

atch

trea

tmen

tdr

aina

ge s

yste

mou

tsid

e th

e pl

ant

44Ph

uc D

ay C

o. L

tdno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

drai

nage

sys

tem

outs

ide

the

plan

t

45Z

ion

Prec

isio

n M

ould

Co.

, Ltd

30N

ot-t

reat

edno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

drai

nage

sys

tem

outs

ide

the

plan

t13

yes

no d

ata

H; S

E20

nodr

aina

ge s

yste

mou

tsid

e th

e pl

ant

46PE

NT

AX

VN

Co.

, Ltd

.no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

adr

aina

ge s

yste

mou

tsid

e th

e pl

ant

47 T

suku

ba V

N C

astin

g C

o., L

td.

not a

vaila

ble

Tre

ated

no d

ata

Hno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

adr

aina

ge s

yste

mou

tsid

e th

e pl

ant

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

drai

nage

sys

tem

outs

ide

the

plan

t

48Fa

ctor

y B

ibic

a H

anoi

- Bra

nch

of B

IBIC

A J

SC20

Tre

ated

40A

40C

ontin

uous

lyno

dat

aN

guyễ

n Văn

Lon

g12

4/QĐ

-UB

ND

Lon

gB

ien

Dis

tric

tye

sye

sdr

aina

ge s

yste

mou

tsid

e th

e pl

ant

10no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

adr

aina

ge s

yste

mou

tsid

e th

e pl

ant

5. D

esti

nat

ion

of

was

tew

ater

2. W

Wtr

eatm

ent

(Tre

ated

, Not

-tr

eate

d)

3. A

mou

nt

ofW

W t

reat

ed

(m3 /d

ay)

5. D

isch

argi

ng

to

1. G

ener

atio

n r

ate

of d

omes

tic

WW

(m3 /d

ay)

2. W

W t

reat

men

t(T

reat

ed, N

ot-

trea

ted)

3. A

mou

nt

of W

W

trea

ted

(m3 /d

ay)

1. G

ener

atio

n r

ate

of W

W f

rom

prod

uct

ion

pro

cess

(m3 /d

ay)

Nam

e of

en

terp

rise

s (E

N)

I. E

nter

pris

e in

form

atio

n

4. T

reat

men

t fa

cili

ty

VII

I. W

aste

wat

er (

WW

) fr

om p

rodu

ctio

n p

roce

ss

4. T

reat

men

t fa

cili

ty (

not

e 2)

IX. W

aste

wat

er f

rom

dom

esti

c u

sage

Nguồn

: JET

Page 199: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự

án Tăn

g cườn

g nă

ng lực

Quả

n lý

môi

trườn

g nư

ớc tại

Việ

t N

am

C-4

9

P

SI

(IV

) (P

hần

th

ông

tin

về

qu

an t

rắc

nước

thải

, kết

quả

than

h t

ra/k

iểm

tra

, bị p

hạt

nồn

g độ

ô n

hiễ

m tr

ong

nước

thải

)

1. H

as t

he

ente

rpri

se b

een

insp

ecte

d or

1. H

as t

he

ente

rpri

sebe

en f

ined

1)

Fre

quen

cy o

fpr

epar

atio

n o

f th

eR

epor

t

2)S

ubm

issi

on/r

epor

tto

:(/

Yes

No)

(Yes

/No)

1. p

H2.

BO

D(m

g/l)

3. C

OD

(m

g/l)

4.T

SS

(mg/

l)5.

Cu

(mg/

l)6.

Zn

(mg/

l)7.

Ni

(mg/

l)8.

Mn

(mg/

l)9.

Fe

(mg/

l)

10. O

il &

Gre

ase

tota

l

11. N

-NH

4(m

g/l)

12. N

-tot

al(m

g/l)

13. P

-tot

al(m

g/l)

14.

Col

ifor

mto

tal

(MP

N

15. C

olou

r(C

o-P

t)

1V

ietn

am C

hem

ico

- Pha

rmac

eutic

al J

SC.

yes

2 tim

e/ye

ar2

time/

year

Han

oi D

ON

RE

yes

12/6

/201

2H

anoi

DO

NR

Eno

nono

nono

7.6

3795

24no

dat

a0.

45no

dat

a0.

323

1.18

no d

ata

3.27

12.5

3.27

2100

043

Sam

plin

g W

W

2B

uild

ing

Mec

hani

cal a

nd E

lect

rical

Equ

ipm

ent C

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

nono

nono

nono

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

3Sa

vico

JSC

– H

anoi

– S

avic

o M

ega

Mal

lye

s4

time/

year

4 tim

e/ye

arH

anoi

DO

NR

Eno

nono

nono

nono

no7.

747

.398

.225

no d

ata

0.67

no d

ata

0.08

4.04

2.6

9.3

255.

126,

2x10

3no

dat

aSa

mpl

ing

WW

4T

oyot

a Lo

ng B

ien

Co.

, Ltd

.ye

s2

time/

year

2 tim

e/ye

arH

anoi

DO

NR

Eno

nono

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

5So

ng L

ong

Indu

stria

l Coo

pera

tive

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

6A

viat

ion

Prin

ting

JSC

(AV

IPR

INT

., JS

C.)

yes

1 ti

me/

year

1 ti

me/

year

Han

oi D

ON

RE

yes

no d

ata

Han

oi D

ON

RE

yes

1139

/QĐ

-X

PHC

dat

edIn

spec

tora

tes

of H

anoi

Art

icle

7,

para

grap

h 2

of12

0000

007,

219

872

5no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a2,

3612

,3no

dat

ano

dat

a1,

1x10

719

1Sa

mpl

ing

WW

7H

oang

Ha

Pape

r Pro

duct

ion

Con

sulti

ng C

o., L

tdye

s2

tim

e/ye

ar2

tim

e/ye

arH

anoi

DO

NR

Eno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

8A

rksu

n V

iet N

am J

SC

yes

2 ti

me/

year

2 ti

me/

year

Han

oi D

ON

RE

nono

nono

nono

nono

7,5

4410

616

0,01

90,

050

0,22

60,

414

3,52

1,7

16,9

32.8

1,45

4,6x

103

8Sa

mpl

ing

WW

9N

goc

Lam

Foo

d In

dust

ry C

o., L

td. –

Vie

t Duc

Bno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

aye

sno

dat

aH

anoi

DO

NR

Eno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a7.

243

115

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

1.7

11.6

1.25

2300

0no

dat

aSa

mpl

ing

WW

10H

uu N

ghi G

ram

ent C

o., L

td.

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

nono

nono

nono

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

11B

inh

Min

h En

viro

nmen

tal S

ervi

ce J

SCno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

12H

ong

Ha

Stat

ione

ry J

SC.

yes

22

Han

oi D

ON

RE

yes

29/1

1/20

11H

anoi

DO

NR

Eno

nono

nono

7,5

1948

170,

028

0,18

80,

0057

0,53

32,

50,

46,

411

.31,

71,

1x10

4no

dat

aSa

mpl

ing

WW

13So

ng D

uong

Tis

sue

Com

pany

yes

22

Han

oi D

ON

RE

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

7,5

6722

152

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

45Sa

mpl

ing

WW

14T

hong

Nha

t Mat

ch J

SCye

sno

dat

ano

dat

aH

anoi

DO

NR

Eye

sno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a7,

259

145

122

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

4,8

16.5

7,1

1,5x

104

32Sa

mpl

ing

WW

15V

ietn

am H

ousi

ng a

nd U

rban

Dev

elop

men

t Gro

uyes

22

Han

oi D

ON

RE

nono

nono

nono

nono

7,5

26no

dat

a12

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

1,5

6,8

no d

ata

1,44

4,1x

103

no d

ata

Sam

plin

g W

W

16M

inh

Xua

n C

hem

ical

& P

aint

JSC

no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

17D

ailo

i Lea

ther

Co.

, Ltd

.no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

18A

HC

OM

Lon

g B

iên

Co.

, Ltd

. (N

issa

n Lo

ng B

iêye

s2

2H

anoi

DO

NR

Eno

no d

ata

no d

ata

nono

nono

no7,

511

639

0no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a1,

626

.51,

64,

3x10

5no

dat

aSa

mpl

ing

WW

19H

anoi

Men

tal H

ospi

tal

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

nono

nono

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

20T

hang

Lon

g M

etal

War

es C

ompa

nyye

s2

2H

anoi

DO

NR

Eno

no d

ata

no d

ata

nono

nono

no6,

881

216

320,

034

0,21

30,

0112

0,10

72,

950,

721

,541

.24,

83,

8x10

463

Sam

plin

g W

W

21Sa

i Don

g JS

Cye

s2

2H

anoi

DO

NR

Eno

no d

ata

no d

ata

nono

nono

no7,

942

no d

ata

50no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a3,

610

,1no

dat

a1,

51,

4x10

4no

dat

aSa

mpl

ing

WW

22G

oshi

- T

hang

long

Aut

o - p

arts

Co.

, Ltd

.ye

s3

3H

anoi

DO

NR

Eye

sno

dat

ano

dat

ano

nono

nono

7,7

2871

19<0

,005

0,03

20,

0149

0,03

60,

28<0

,23,

216

.52,

541,

1x10

410

Sam

plin

g W

W

23A

viat

ion

Med

ical

Cen

tre

nono

dat

ano

dat

ano

dat

aye

sno

dat

ano

dat

ano

nono

nono

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

24A

viat

ion

Hig

h gr

ade

Plas

tic J

SC.

yes

22

Han

oi D

ON

RE

nono

dat

ano

dat

ano

nono

nono

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

25Đức

Gia

ng H

ospi

tal

yes

22

Han

oi D

ON

RE

yes

no d

ata

no d

ata

nono

nono

no7,

812

127

832

3no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a11

,512

,8no

dat

a0,

844,

2x10

4no

dat

aSa

mpl

ing

WW

26D

ucgi

ang

Che

mic

als

& D

eter

gent

Pow

der J

SCye

s2

2H

anoi

DO

NR

Eye

sno

dat

ano

dat

ano

nono

nono

6.8

2563

370.

007

no d

ata

no d

ata

0.07

15.

4no

dat

a4.

1no

dat

a5.

211

000

no d

ata

no d

ata

27H

anoi

Pla

stic

JSC

yes

22

Han

oi D

ON

RE

yes

no d

ata

Han

oi D

ON

RE

nono

nono

no6,

953

117

46no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a11

,3no

dat

ano

dat

a2,

2x10

4no

dat

aSa

mpl

ing

WW

28In

fras

truc

tura

l bus

ines

s an

d co

nstr

uctio

n C

ompa

yes

44

Han

oi D

ON

RE

yes

no d

ata

Han

oi D

ON

RE

nono

nono

no8,

132

7613

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

0,4

13.5

1,3

4,8x

103

no d

ata

Sam

plin

g W

W

29T

hanh

An

Aut

omob

ile J

SC

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

no d

ata

no d

ata

nono

nono

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

30T

ruon

g H

ai A

uto

JSC

yes

22

Han

oi D

ON

RE

yes

no d

ata

no d

ata

nono

nono

nono

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

31G

ia L

am T

rain

Com

pany

yes

22

Han

oi D

ON

RE

yes

no d

ata

no d

ata

nono

nono

no7,

444

109

39no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a9,

4no

dat

ano

dat

a7,

5x10

3no

dat

aSa

mpl

ing

WW

32T

hach

Ban

Bric

k JS

Cye

s2

2H

anoi

DO

NR

Eye

sno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a

33G

ia L

am U

REN

CO

yes

44

Han

oi D

ON

RE

yes

no d

ata

Han

oi D

ON

RE

nono

nono

no7,

410

926

935

0,03

10,

053

0,02

41,

225

1,15

no d

ata

19,2

48.5

no d

ata

4,6x

103

no d

ata

Sam

plin

g W

W

34 H

anel

hig

h-te

ch e

lect

roni

cs m

anuf

actu

ring

JSC

yes

22

Han

oi D

ON

RE

Yes

14/9

/201

1H

a N

oi D

ON

RE

No

No

No

No

No

7.1

106

no d

ata

220

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

0.8

no d

ata

no d

ata

no d

ata

2800

00no

dat

aM

onito

ring

repo

rt,

sam

pled

on

18 A

ugus

t

35C

osm

etic

Fac

tory

of D

ai B

ac C

o., L

tdye

s2

2H

anoi

DO

NR

EY

es21

/9/2

011

Ha

Noi

DO

NR

EN

oN

oN

oN

oN

o7.

347

9391

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

5.7

3.9

6.2

1.6

4340

no d

ata

Mon

itorin

g re

port

,sa

mpl

ed o

n 28

Jun

e 2

011

36G

ia D

inh

Gas

Co.

, Ltd

yes

22

Han

oi D

ON

RE

Yes

8/9/

2011

Ha

Noi

DO

NR

EN

oN

oN

oN

oN

o7.

3no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a0.

086.

86no

dat

a0.

54no

dat

ano

dat

a11

0000

00no

dat

aM

onito

ring

repo

rt,

sam

pled

on

20 M

ay

37Z

uelli

g Ph

arm

a V

N C

o., L

td.

yes

22

Han

oi D

ON

RE

Yes

15/9

/201

1H

a N

oi E

PAY

esno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a7.

225

39.1

19no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a4.

4no

dat

a3.

920.

212

00no

dat

aM

onito

ring

repo

rt,

sam

pled

on

11 M

ay

38 H

anel

pla

stic

foam

JSC

yes

22

Han

oi D

ON

RE

Yes

21/9

/201

1H

a N

oi D

ON

RE

Yes

79/QĐ

-XP

&31

/3/2

008

Insp

ecto

rate

of th

eno

dat

a21

0000

007.

65

157

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

1.2

no d

ata

1.85

no d

ata

900

no d

ata

Mon

itorin

g re

port

,sa

mpl

ed o

n 31

Aug

ust

39Su

mi H

anel

wiri

ng s

yste

m C

o. L

tdno

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a6.

3447

98.6

58<0

.001

0.10

6<0

.001

0.03

44.

2518

.89.

7425

.75

3.76

3350

no d

ata

Mon

itorin

g re

port

,sa

mpl

ed o

n21

June

201

1

40 M

SA –

HA

PRO

Ha

Noi

Joi

nt V

entu

re C

o.ye

s2

2H

anoi

DO

NR

EY

es21

/9/2

011

Ha

Noi

DO

NR

EY

esno

no d

ata

no d

ata

no d

ata

6.75

27.5

46.2

42.3

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

5.68

no d

ata

no d

ata

no d

ata

4650

no d

ata

Mon

itorin

g re

port

,sa

mpl

ed o

n 23

Jun

e 2

011

41H

a N

oi N

ew H

ope

Co.

Ltd

.ye

s1

1H

anoi

DO

NR

EY

es8/

9/20

11H

a N

oi D

ON

RE

Yes

not a

vaila

ble

not a

vaila

ble

not a

vaila

ble

not a

vaila

ble

6.9

35.2

70.7

70.2

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

4.6

no d

ata

no d

ata

no d

ata

1870

no d

ata

Mon

itorin

g re

port

,sa

mpl

ed o

n 25

Nov

embe

r

42H

anel

IP S

ervi

ces

JSC

yes

22

Han

oi D

ON

RE

Yes

21/9

/201

1H

a N

oi D

ON

RE

nono

nono

no7.

589

.514

7.2

271.

30.

424

0.08

1no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a20

.6no

dat

ano

dat

a42

00no

dat

aM

onito

ring

repo

rt,

sam

pled

on

04 M

arch

43D

ynap

ac C

o. L

tdye

s2

2H

anoi

DO

NR

EY

es15

/9/2

011

Ha

Noi

DO

NR

EY

es37

/QĐ

-XPH

CPo

lice

Envi

ronm

enta

lno

t bui

ldex

haus

t gas

87 5

00 0

007.

242

91.1

84no

dat

a1.

70.

190.

034.

74.

72.

6no

dat

a5.

634

00no

dat

aM

onito

ring

repo

rt,

sam

pled

on

11 J

uly

201

1

44Ph

uc D

ay C

o. L

tdye

s1

1H

anoi

DO

NR

EY

es19

/9/2

011

Ha

Noi

EPA

Yes

not a

vaila

ble

not a

vaila

ble

not a

vaila

ble

not a

vaila

ble

7.68

43no

dat

a82

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

no d

ata

2.32

1.13

no d

ata

no d

ata

5000

no d

ata

Mon

itorin

g re

port

,sa

mpl

ed o

n 10

Sep

tem

ber

45Z

ion

Prec

isio

n M

ould

Co.

, Ltd

yes

22

Han

oi D

ON

RE

Yes

8/9/

2011

Ha

Noi

DO

NR

Eno

nono

nono

6.7

4992

48no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a12

.16.

25no

dat

a6.

740

29no

dat

aM

onito

ring

repo

rt,

sam

pled

on

24 J

une

201

1

46PE

NT

AX

VN

Co.

, Ltd

.ye

sno

t ava

ilabl

eno

t ava

ilabl

eno

dat

aY

es13

/9/2

011

Ha

Noi

EPA

Yes

not a

vaila

ble

not a

vaila

ble

not a

vaila

ble

not a

vaila

ble

7.1

16.5

3248

<0.0

1no

dat

ano

dat

ano

dat

ano

dat

a<0

.01

no d

ata

no d

ata

no d

ata

6no

dat

aM

onito

ring

repo

rt,

sam

pled

Jun

e 2

011

47 T

suku

ba V

N C

astin

g C

o., L

td.

yes

22

Han

oi D

ON

RE

Yes

7/9/

2011

Ha

Noi

DO

NR

EY

esno

t ava

ilabl

eno

t ava

ilabl

eno

t ava

ilabl

eno

t ava

ilabl

e7.

344

.870

.182

.10.

140.

870.

30.

030.

363.

3no

dat

a8.

41.

3835

00no

dat

aM

onito

ring

repo

rt,

sam

pled

on

25 M

ay

48Fa

ctor

y B

ibic

a H

anoi

- Bra

nch

of B

IBIC

A J

SCye

s2

2H

anoi

DO

NR

EY

es20

/4/2

011

Envi

ronm

enta

l Pol

ice

Yes

67/QĐ

-XPH

C&

13/

7/20

11Po

lice

Envi

ronm

enta

ldi

scha

rge

inex

cess

of t

he47

500

000

7.3

9612

523

0no

dat

a1.

520.

310.

542.

64.

8618

5111

.745

00no

dat

aM

onito

ring

repo

rt,

sam

pled

on

16 M

ay

3.D

ecis

ion

-is

suin

gag

ency

4. R

easo

n o

fsa

nct

ion

5. F

ines

(VN

D)

2. D

ata

sou

rce

1. M

onit

orin

g of

WW

(Reg

ula

r/Ir

regu

lar/

Non

-mon

itor

ing)

2. F

requ

ency

of

mon

itor

ing

2. D

ate

of l

ates

tin

spec

tion

or

chec

kin

g

3.In

spec

tion

/ch

eck

ing

agen

cy

2. N

um

ber

ofla

test

Dec

isio

n o

nsa

nct

ion

s

Nam

e of

en

terp

rise

s (E

N)

X. W

W m

onit

orin

gI.

Ent

erpr

ise

info

rmat

ion

3. M

onit

orin

g R

epor

t

XII

I. C

once

ntr

atio

n o

f W

W

1. C

once

ntr

atio

n o

f po

llu

tion

par

amet

ers

XII

. San

ctio

nX

I. I

nsp

ecti

on, c

hec

kin

g re

sult

s

))

Nguồn

: JET

Thôn

g tin

về

nước

thải

l ấ

y từ

kết

quả

lấy

mẫu

phâ

n tíc

h mẫu

thực

tế

.

Thôn

g tin

về

nước

thải

l ấ

y từ

báo

cáo

qua

n trắ

c m

ôi trườ

ng

Page 200: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lựcQuản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-50

(6) Tính toán/Ước tính tải lượng ô nhiễm (PL)

Tổng quan về qui trình tính toán và ước tính tải lượng ô nhiễm được mô tả như dưới đây:

PSI (IV) (trang trước) đã bao gồm thông tin cơ bản và thông tin thứ cấp. Trong trường hợp số liệu về nồng độ và tốc độ dòng thải đều có sẵn thì có thể dễ dàng tính tải lượng ô nhiễm bằng cách nhân 2 thông số này với nhau. Kết quả tính toán COD được mô tả như dưới đây.

Nhập thông tin cơ bản vào PSI

Nhập thông tin thứ cấp vào PSI

Nhập thông tin ước tính vào PSI

Thông tin lấy mẫu nước thải, dữ liệu khảo sát tại nguồn, v.v…. Tải lượng ô nhiễm (PL) = (Nồng độ.)

(Tốc độ dòng thải)

Thông tin tổ chức (Báo cáo ĐTM, Đề án BVMT,Cam kết BVMT,Báo cáo quan trắc môi trường, v.v….)

Áp dụng Đơn vị tải lượng ô nhiễm, phép ngoại suy, v.v…. PL = PLU ức độ hoạt động của nguồn thải

Page 201: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lựcQuản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-51

PL

Level 1 Level 2 Level 3 3. COD (mg/l) COD (Kg/day)

1 Vietnam Chemico - Pharmaceutical JSC. C 21 210 40/50 3 95 Sampling WW 4.8

2 Building Mechanical and Electrical Equipment C C 25 251 0 no data no data no data 0.0

3 Savico JSC – Hanoi – Savico Mega Mall G 46 469 no data 145 98.2 Sampling WW 14.2

4 Toyota Long Bien Co., Ltd. G 45 451 6 1,5 no data no data

5 Song Long Industrial Cooperative C 17 170 no data no data no data no data

6 Aviation Printing JSC (AVIPRINT., JSC.) C 18 181 0 14 725 Sampling WW 10.2

7 Hoang Ha Paper Production Consulting Co., Ltd C 17 170 no data 7 no data no data

8 Arksun Viet Nam JSC S 96 962 7 no data 106 Sampling WW 0.8

9 Ngoc Lam Food Industry Co., Ltd. – Viet Duc B C 10 107 36 5 115 Sampling WW 4.1

10 Huu Nghi Grament Co., Ltd. C 14 141 no data no data no data no data

11 Binh Minh Environmental Service JSC E 38 381 no data no data no data no data

12 Hong Ha Stationery JSC. H 52 521 15 10 48 Sampling WW 0.7

13 Song Duong Tissue Company C 17 170 700 12 221 Sampling WW 154.7

14 Thong Nhat Match JSC C 16 162 100 no data 145 Sampling WW 14.5

15 Vietnam Housing and Urban Development Grou F 41 410 no data 1990 no data Sampling WW

16 Minh Xuan Chemical & Paint JSC C 20 202 no data no data no data no data

17 Dailoi Leather Co., Ltd. C 15 151 no data no data no data no data

18 AHCOM Long Biên Co., Ltd. (Nissan Long Biê G 45 451 0,5 (month 6/2012) no data 390 Sampling WW 0.0

19 Hanoi Mental Hospital Q 86 861 no data no data no data no data

20 Thang Long Metal Wares Company C 25 251 no data 80-100 216 Sampling WW 21.6

21 Sai Dong JSC F 41 410 no data no data no data Sampling WW

22 Goshi - Thanglong Auto - parts Co., Ltd. C 29 293 350 110 71 Sampling WW 32.7

23 Aviation Medical Centre Q 86 no data no data 10 no data no data

24 Aviation High grade Plastic JSC. C 22 222 no data no data no data no data

25 Đức Giang Hospital Q 86 861 no data 70 278 Sampling WW 19.5

26 Ducgiang Chemicals & Detergent Powder JSC C 20 201 10 to 20 20 63 no data 2.5

27 Hanoi Plastic JSC C 22 222 no data no data 117 Sampling WW

28 Infrastructural business and construction Compa F 41 410 no data no data 76 Sampling WW

29 Thanh An Automobile JSC G 45 451 0.8 no data no data no data

30 Truong Hai Auto JSC G 45 451 no data 12 no data no data

31 Gia Lam Train Company H 52 521 no data no data 109 Sampling WW

32 Thach Ban Brick JSC C 23 239 450 to 500 20 - 30 no data no data

33 Gia Lam URENCO E 38 381 no data no data 269 Sampling WW

34 Hanel high-tech electronics manufacturing JSC C 26 261 no 20 no dataMonitoring report,sampled on 18 August

35 Cosmetic Factory of Dai Bac Co., Ltd C 20 2023 4 12 93Monitoring report,sampled on 28 June 2011 1.5

36 Gia Dinh Gas Co., Ltd D 35 352 no data 24 no dataMonitoring report,sampled on 20 May

37 Zuellig Pharma VN Co., Ltd. C 21 210 no 4 39.1Monitoring report,sampled on 11 May 0.2

38 Hanel plastic foam JSC C 22 222 20 120 15Monitoring report,sampled on 31 August 2.1

39 Sumi Hanel wiring system Co. Ltd C 27 273 no no data 98.6Monitoring report,sampled on21 June 2011

40 MSA – HAPRO Ha Noi Joint Venture Co. C 14 141 no data 40 46.2Monitoring report,sampled on 23 June 2011 1.8

41 Ha Noi New Hope Co. Ltd. C 10 108 no 9 70.7Monitoring report,sampled on 25 November 0.6

42 Hanel IP Services JSC F 41 410 no data no data 147.2Monitoring report,sampled on 04 March

43 Dynapac Co. Ltd C 17 170 80 55 91.1Monitoring report,sampled on 11 July 2011 12.3

44 Phuc Day Co. Ltd C 11 110 no data no data no dataMonitoring report,sampled on 10 September

45 Zion Precision Mould Co., Ltd C 22 222 30 13 92Monitoring report,sampled on 24 June 2011 4.0

46 PENTAX VN Co., Ltd. C 26 267 no data no data 32Monitoring report,sampled June 2011

47 Tsukuba VN Casting Co., Ltd. C 24 243 not available no data 70.1Monitoring report,sampled on 25 May

48 Factory Bibica Hanoi- Branch of BIBICA JSC C 10 107 20 10 125Monitoring report,sampled on 16 May 3.8

VIII. Waste water(WW) from

d ti

IX. Wastewaterfrom domestic XIII. Concentration of WW

1.Concentration

of pollution

WW (m3/day) XConc. (mg/L)

I. Enterprise information

5. Industrial-sector(1)

Name of enterprises (EN)

1. Generation rateof WW from

production process

(m3/day)

1. Generation rateof domestic WW

(m3/day)

2. Data source

Nguồn: JET

700 m3/day X 221 mg/L X 1/1,000 = 154.7 Kg/day

Page 202: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-52

(7) Ước tính tải lượng ô nhiễm Như mô tả trong phần trước, thông qua việc thu thập thông tin/dữ liệu trực tiếp hoặc gián tiếp có thể tính toán tải lượng ô nhiễm. Tuy nhiên, kết quả cho thấy đối với một số doanh nghiệp vẫn không thể tính tải lượng ô nhiễm dựa vào các thông tin/dữ liệu đã thu thập được. Do đó, bước tiếp theo sẽ là tính toán tải lượng ô nhiễm cho các doanh nghiệp còn lại sử dụng Đơn vị tải lượng ô nhiễm của CTC. Chi tiết về đơn vị tải lượng CTC được mô tả trong phần “B-4 Ước tính tải lượng ô nhiễm”, trong phần B Sổ tay.

Page 203: ụ về cấ ủa báo cáo thực tế ẫn và quyết định.open_jicareport.jica.go.jp/pdf/12120796_08.pdf · Hướng dẫn viết Báo cáo Quan trắc Môi trường . Phụ

Dự án Tăng cường năng lực Quản lý môi trường nước tại Việt Nam

C-53

Biểu mẫu PSI để ước tính tải lượng ô nhiễm sử dụng PLUs PL

WW (m3/day) XConc. (mg/L)

4. Total amount of used water

(supply water and

groundwater) (m3/day)

3. COD(mg/l)

COD (Kg/day)

1 Công ty cổ phần hoá dượcViệt Nam

17,600 250 4.75

2 Công ty TNHH thiết bị cơ điện xây dựng

1,557 40 0

3Công ty Cổ Phần Savico – HàNội- Trung tâm thương mạiSavico Mega Mall

46,399 33 14.239

4Công ty TNHH Toyota LongBiên 10,000 160 9 no data no data

5Hợp tác xã công nghiệp SongLong no data no data 0 no data no data

6Công ty Cổ phần In Hàng không 5,103 188 10.15

7Công ty TNHH Tư vấn Sảnxuất Giấy Hoàng Hà 3,000 55 25 no data no data

8Công ty TNHH Arksun ViệtNam 3,000 47 0.848

9Công ty TNHH công nghiệpthực phẩm Ngọc Lâm- Bia 15,391 42 4.14

10 Công ty TNHH Hữu Nghị 2,700 120 0 no data no data 97 0.676 CN/NGAY 81

11Công ty CP dịch vụ môitrường Binh Minh no data no data 0 no data no data

12Công ty CP Văn phòng phẩmHồng Hà 10,480 577 0.72

13Công ty giấy Tissue Sông Đuống 70,000 500 154.7

14Công ty cổ phần Diêm ThốngNhất 40,000 400 14.5

15Tập đoàn phát triển nhà và đô thị Việt Nam (HUD) 185,8 ha 6000 resident

population

16Công ty Cổ phần Sơn và Hoáchất Minh Xuân no data no data 0 no data no data

17Công ty TNHH TM và SX daĐại Lợi no data no data 0 no data no data

18Công ty TNHH AHCOMLong Biên (Nissan Long Biê 1,800 26 0.0065

19 Bệnh viện tâm thần Hà Nội 28,762 348

20Công ty TNHH Nhà nướcmột thành viên Kim Khí Thă 25,000 2,100 95 no data no data 21.6 904 0.28 M3NT 21

21Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển đô thị Sài Đồng- chủ đ 191 ha 700 3000 no data Sampling WW

22Công ty TNHH phụ tùng ô tô- xe máy Goshi Thăng Long 41,500 1,300 32.66

23Trung tâm y tế hàng no- CụcHàng nodân dụng VN 11,324 50 14 no data no data 904 0.28 M3NT 3

24Công ty cổ phần nhựa caocấp Hàng no 13,000 300 0 no data no data 318 0.138 CN/NGAY 41

25 Bệnh viện đa khoa Đức Giang 34,550 389 19.46

26Công ty CP Bột Giặt và Hóachất Đức Giang 4,850 240 2.52

27 Công ty CP Nhựa Hà Nội 19,880 946 698 117 Sampling WW

28Công ty xây dựng và kinhdoanh cơ sở hạ tầng KCN Hà 400,000 26 170 76 Sampling WW

29Công ty Cổ phần ô tô ThànhAn 1,000 60 4 no data no data

30 Công ty CP Ô tô Trường Hải 2,057 74 15 no data no data

31Nhà máy xe lửa Gia Lâm –chi nhánh Groupng công ty đ 203,861 352 220 109 Sampling WW

32Công ty cổ phần Gạch ThạchBàn 10,000 260 750 to 900 no data no data

319 7.58 HADat 8

33Xí nghiệp môi trường đô thịhuyện Gia Lâm 140,000 25 70 269 Sampling WW 383 4 HADat 51

34Công ty CP sản xuất điện tử công nghệ cao Hanel

35Nhà máy sản xuất hóa mỹphẩm - Cty TNHH Đại Bắc 1.488

36Cty TNHH Khí đốt Gia Định

9,800 150 30 no dataMonitoringreport,

37Cty TNHH Zuellig PharmaVN 0.1564

38Cty CP Hanel xốp nhựa

2.1

39Cty TNHH hệ thống dâySumi Hanel 28,023 4,112 230 98.6

Monitoringreport, 503 11.04 HADat 31

40Cty Liên doanh MSA –HAPRO Hà Nội 1.848

41Cty TNHH New Hope Hà Nội

0.6363

42Cty CP Dịch vụ KCN Hanel

not available 25 2000 147.2Monitoringreport,

43Cty TNHH Dynapac

12.2985

44Cty TNHH Phúc Đầy

not available 6 1,5 m3/month no dataMonitoringreport,

45Cty TNHH Khuôn mẫu chínhxác Zion 3.956

46Cty TNHH PENTAX VN

35,000 1,200 0 32Monitoringreport,

47Cty TNHH khuôn đúcTsukuba VN 600 350 240 70.1

Monitoringreport,

48Nhà máy Bibica Hà Nội- Chinhánh Cty CP BIBICA 3.75

PLU(kg/Unit)

Unit

1. Concentration

of pollution

t 2. Datasource

SP No.

Estimate of COD load using PLU

No.1. Name of enterprise in

Vietnamese (VN)12. Area

(m2)

13. Totalnumber of labor

(people)

COD Load(kg/day)

XIII. Concentration ofWW

2. Waterconsumption

I. Enterprise information III. Water supply

Nguồn: JET