Tu Dien Krlink - V.1

208
TĐIN TRANH TING HÀN KRLINK PHIÊN BN S1 Seoul 20.02.2012 Link download bn mi nht: www.krlink.com/tu-dien-krlink/ Email: [email protected]

description

tu dien hinh anh

Transcript of Tu Dien Krlink - V.1

TỪ ĐIỂN TRANH TIẾNG HÀN KRLINK

PHIÊN BẢN SỐ 1

Seoul 20.02.2012

Link download bản mới nhất: www.krlink.com/tu-dien-krlink/

Email: [email protected]

Lời mở đầu

Trước hết ban quản trị câu lạc bộ xin cảm ơn hơn 100 thành viên đã tham gia vào việc dịch từ điển. Ban quản trị đã biên tập và upload lên mạng để các bạn download. Từ điển có giá trị đối với việc học tiếng Hàn và cho một số bạn làm nghề thông dịch

Bố cục của từ điển bao gồm các hình ảnh miêu tả sự vật, sự việc, hành động bằng tiếng Hàn, có giải thích đầy đủ nghĩa bằng tiếng Việt. Ngoài ra với mỗi từ đều có ít nhất một ví dụ rất dĩ dỏm. Học từ mới qua các mẫu câu đó cũng rất dễ nhớ. Cuốn từ điển được sử dụng trong câu lạc bộ tiếng Hàn Krlink (www.krlink.com) và cả các bạn yêu thích môn tiếng Hàn

Cuốn từ điển sẽ được làm tiếp tục và ra mắt phiên bản số 2 vào ngày 20-10-2012. Các bạn có thể cập nhật các bản mới nhất tại địa chỉ www.krlink.com/tu-dien-krlink/

Trong phiên bản số 1 này, ban quản trị đặc biệt tặng danh cho một số thành viên:

Diệp Hằng Nga [email protected]

Nguyễn Phương [email protected]

Nguyễn Anh Phương [email protected]

Nguyễn Ngọc Dũng [email protected]

Lê Phương Thảo [email protected]

Hồng Hà [email protected]

Nguyễn Thu Hà [email protected]

Nguyễn Ngọc Diễm [email protected]

Nguyễn Anh Vũ [email protected]

Huỳnh Nhật Vi [email protected]

Ngọc Nhi [email protected]

Nguyễn Ngọc Hương [email protected]

Trần Ngọc Yến Nhi [email protected]

Ngô Thị Loan [email protected]

Nguyễn Nhạn [email protected]

Mọi đóng góp ý kiến xin gửi về ban biên tập theo địa chỉ [email protected]

Krlink,

Trang số 1: 가족 – gia đình

1 여 자 io cha Phụ nữ

2 남 자 nam cha Đàn ông

3 남 편 nam phion Chồng

4 부인 pu in Vợ

5 아기 aki Em bé

6 부모 pu mô Bố mẹ

7 어린이 o ron i Trẻ em

8 소년 xô nion Con trai

9 소녀 xô nio Con gái

10 조부모 chô pu mô Ông bà

11 손녀 xôn nio Cháu gái

12 손자 xôn cha Cháu trai

Trang số 2 – 가촉 – gia đình

1 외할머니 hal mo ni Bà ngoại 9 남동생 nam tông xeng Em trai

2 할아바지 ha ra pa chi Ông nội 10 여동생 io tông xeng Em gái

3 아저씨 a cho xi Chú 11 자형 cha hiong Em rể

4 어머니 o mo ni Mẹ 12 남편 nam pion Chồng

5 아버지 a po chi Bố 13 조카 chô kha Cháu

6 이모 I mô Cô 14 조카딸 cho kha tal Cháu gái

7 사촌 xa trôn Em họ 15 딸 tal Con gái

8 형수 hiong xu Em dâu 16 아들 a tưl Con trai

Trang số 3 – 인체 - cơ thể người

A

1 얼굴 ol cul Mặt 11 등 tưng Lưng

2 입 ip Miệng 12 가슴 ca xưm Ngực

3 턱 thoc Cằm 13 허리 ho ri Vòng eo

4 목 môc Cổ 14 복부 pôc pu Bụng

5 어깨 o ce Vai 15 엉덩 이 ong tong i Mông

6 팔 phal Cánh tay 16 엉덩 이 ong tong i Hông

7 팔위쭉 phal uy chuc Bắp tay 17 다리 ta ri chân

8 팔꿈치 phal cum tri Khuỷu tay 18 넓적다리 col chac ta ri Đùi

9 팔아래쪽 phal a re chôn Cẳng tay 19 무릎 mu rưp Đầu gối

10 계드랑이 ciê tư rang i Nách 20 종아리 chông a ri Bụng chân

B

21 손목 xôn môc Cổ tay

22 손등 xôn tưng Mu bàn tay

23 손톱 xôn thôp Móng tay

24 엄지손가락 om chi xôn ca rac Ngón tay cái

25 검지손가락 com chi xôn ca rac Ngón tay chỏ

26 가운데손가락 ca un tê xôn ca rac Ngón tay giữa

27 약손가락 iac xôn ca rac Ngón áp út

28 새끼손가락 xe ci xôn ca rac Ngón tay út

29 손바닥 xôn pa tac Lòng bàn tay

C

30 머리 mo ri Đầu

31 가름마 ca rưm ma Đầu ngôi

32 이마 I ma Trán

33 머리가락 mo ri ca rac Tóc

34 귀 cuy Tai

35 뺨 piam Má

36 코 khô Mũi

37 콧구멍 khôt cu mong Lỗ mũi

38 턱 thoc quai hàm

39 수염 xu iom Râu

40 콧수염 khôt xu iom Ria

41 혀 hio Lưỡi

42 치 아 tri a Răng

43 입술 ip xul Môi

Trang số 4 – 인체 - cơ thể người

D 57 뇌 nuê Não

44 눈썹 nun xop Lông mày 58 척추 troc xu Tuỷ sống

45 눈꺼플 nun co phul Mí mắt 59 목 môc Cổ họng

46 손눈썹 xôn nun xip Lông mi 60 기관지 ci coan Khí quản

47 조리개 chô ri ce mống mắt 61 식도 xic tô Thực quản

48 눈동차 in nan ưi nun con ngươi,đồng tử 62 근 육 cưn Cơ bắp

E 63 폐 phiê Phổi

49 발목 pal môc Mắt cá chân 64 심장 xim chang Tim

50 발뒤꿈치 pal tuy cum tri gót chân 65 간 can Gan

51 구두의등 cu tu ưi tưng Cổ chân 66 이자 I cha Dạ dày

52 67 창 자 trang cha Ruột

53 엄지발가 락 om xi pal ca rac Ngón chân cái 68 정맥 chong mec Tĩnh mạch

54 발가락 pal ca rac Ngón chân 69 동맥 tông mec Động mạch

55 작은발가락 cha cưn pal ca rac Ngón chân út 70 신 xin Thận

56 중간발가락 chung can pal ca rac Ngón chân giữa 71 위 wy Tuyến tuỵ

F 72 방광 pang coan Bàng quang

Trang số 5 – 화장실 - phòng tắm

1 커튼봉(N) Thanh treo rèm

- 이 커틈봉은 건강해군요 Thanh treo rèm này chắc thật đó

2

커튼고리(N) Móc rèm

- 제 어머니께서 카튼고리를 고치고

있습니다 Mẹ tôi đang sửa cái móc rèm

3 샤워캡(N) Chụp đầu

- 어디에서 샤워캡을 샀어요? Bạn mua cái chụp đầu này ở đâu vậy?

4 샤워 꼭지(N) Vòi hoa sen

- 어제 샤워꼭지가 고장났어요? Vòi hoa sen đã bị hỏng lúc nào?

5 샤워커어튼(N) Rèm cửa buồng tắm

- 샤워커어튼을 닫으세요 Hãy đóng cái rèm vào

6 비누그릇(N) Bát để xà phòng tắm

- 비누그릇에 비누를 놓으세요 Hãy để xà phòng vào bát này

7

(N) Bọt biển

-

. Khi rửa bát nếu dùng bọt biển sẽ sạch hơn

8 샴푸(N) Dầu gội đầu

- 시장에 가는 김에 샴푸를 사주세요. Nhân tiện đi chợ thì mua giúp tôi dầu gội đầu nhé

9 드레인(N) Cái ốngthoát nước

- 드레인이 막혔어요 Cái ống thoát nước đã bị tắc

10

스토퍼(N) Nắp đậy thoát nước

- 물이 나오기 위해 스토퍼를

열어야돼요 Phải mở nắp đậy thì nước mới chảy được

11

목욕통(N) Bồn tắm

- 목용통이 너무 주워서 펼리하지

않아요. Bồn tắm vì chặt quá nên không thoải mái

12 욕실용매트(N) Khăn lau(để trước phòng tắm)

- 욕실얖에 욕실용매트를 놓아됍니다 Để khăn lau trước phòng tắm là được

13

휴지통(N) Thùng đựng giấy

- 밖에 벌리지말고 휴지통을 휴지를

벌리세요.

Đừng có vứt giấy bừa bãi ra ngoài mà hãy vứt vào thùng rác

14

(N) Thùng cứu tế

-

Thùng cứu tế dùng để đựng các dụng cụ y tế đơn giản và cần thiết trong trường hợp khẩn cấp

15

비누(N) Xà phòng

- 집들이에 갈때 비누하고 휴지를 사면

돼요.

Nếu mua giấy vệ sinh và xà phòng để mừng nhà mới là được

16 치약(N) Kem đánh răng

- 치약이 한개 얼마에요? Một hộp kem đánh răng bao nhiêu tiền vậy?

17 온수(N) Vòi nước nóng

18 냉수(N) Vòi nước lạnh

19 싱크(수채) (N) Bồn rửa bát

- 우리 싱크는 고장이 났어요 Hôm qua bồn rửa bát nhà tôi đã bị hỏng.

20

손톱솔(N) Bàn chải nhỏ( đánh móng tay)

- 손톱을 깨끗히 하면 손톱솔을

사용해야 합니다

Phải dùng bàn chải nhỏ thì mới sạch được móng tay

21

칫솔(N) Bàn chải đánh răng

-

.

bàn chải đánh răng dùng để chải sạch nhữn thức ăn thừa trong miệng

22 수건(N) Khăn vuông( rửa mặt)

- 세수할때 사용하는 것은 수건입니다 Cái mà mình sử dụng khi rửa mặt thì gọi là khăn mặt

23 작은 수건(N) Chiếc khăn nhỏ

- 저에게 그 작은 수건을 주세요 Đưa cho tôi cái khăn nhỏ kia.

24 목욕수건(N) Khăn tắm

- 몸을 말리려고 목욕수건을 써야합니다 Để lau khô người thì phải sử dụng khăn tắm

25

수건걸이(N) Móc phơi khăn mặt

- 수건걸이에 달려 있는 수건은 제

수건입니다

Cái khăn mà đang treo trên mắc là cái khăn của tôi

26

해어드라이어(N) Máy sấy tóc

- 머리가 말리고 싶으면 해어드라이어를

사용하세요.

Nếu muốn làm khô tóc thì hãy dùng máy sấy

27 타일(N) Gạch lát nền

- 요즘 타일의 품질이 아주 나쁩니다. Chất lượng của gạch lát rất kém.

28

바구니(N) Cái làn đựng thức ăn

- 너옆에 있는 바구니에 남은 음식을

놓으세요.

Hãy để thức ăn thừa vào cái làn ở bên cạnh bạn

29

변기(N) Bồn cầu

- 우리 변기통이 고장났어서 너무

걱정이에요 Vì bồn cầu bị hỏng nên chúng tôi rất lo lắng

30

휴지(N) Giấy vệ sinh

- 집들이 갈때에는 휴지나 가루비누를

사간다고 들었어요.

Nghe nói là khi đến mừng nhà mới người ta thường mua giấy vệ sinh và xà phòng

31

화장실 붓(N) Bàn chải nhà vệ sinh

- 화장실 청소를하거나 변기 닦는 데

화장실 붓을 사용하세요.

Khi dọn nhà vệ sinh hoặc bồn cầu thì hãy dùng bàn chải nhà vệ sinh

32

( )(N) Cái cân

-

Cân dùng để cân đo trọng lượng của vật

Tranh số 6 – 다용도실 - phòng dụng cụ

1

사다리(N) Cái thang

- 높은 곳에 올라기 위해 사다리를

사용합니다 Sử dụng thang để leo lên chỗ cao

2

총채(N) Chổi lông

- 어머니께서 총재를 줘달라고

하셨어요 Mẹ bảo tôi đưa cho mẹ cái chổi lông

3

손전동(N) Đèn pin

- 손전동을 통해서 너는 밤에 모든

것을 더 명확하게 볼 수 있어요

Nhờ có đèn pin mà tôi có thể nhìn thấy rõ hơn mọi thứ

4 걸레(N) Giẻ

- 마른 걸레로 유리를 닦읍니다 Lau sạch tấm kính bằng mảnh vải khô

5

전기차단기(N) Cầu dao

- 문앞에 있는 전기차단기에서 불을

켜세요. Hãy bật đèn ở công tắc ở gần cửa

6

자루걸레(N) Cây lau sàn

- 자루걸레로 방바닥을 문질러씻면

더 깨끗할거에요.

Nếu mà lau bằng cây lau sàn thì sàn nhà sẽ sạch hơn

7

빗자루(N) Cái chổi

- 먼지나 쓰레기 쓸어 내는

빗자루입니다 Chổi dùng để quét rác và bụi bẩn.

8

쓰레받기(N) cái hót rác

- 이것은 먼지나 쓰레기를 쓸어

담는 쓰레기받기라고 합니다.

cái mà dùng để thu dọn rác và bụi bẩn gọi là cái hót rác.

9 세제(N) Bột giặt, nước rửa bát

- 깨끗하면 세제로 접시를 닦으세요 Muốn sạch thì hãy rửa bát đĩa bằng nước rửa bát.

10 유리닦는 세제(N) Nước lau kính

Một lọ nước lau kính giá 500Owon

11 리필제품(N)

12

다리미(N) Bàn là

- 저는 새로운 다리미를 사서

걱정하 지마세요

Tôi đã mua cái bàn là mới rùi nên không cần phải lo lắng đâu

13

다리마판(N) Bàn để là quần áo

- 다리마한전에 다리미판위에 옷을

놓아야 합니다

Trước khi là quần áo thì phải để quần áo lên bàn ủi

14 플런지(N) Pit tông

- 플런지는 변기 뚫는 도구입니다 Pit tông là dụng cụ dùng để dọn bồn cầu.

15 물통(N) Cái xô

- 물통에 물이 없습니다 Trong xô không có nước

16

(N) Máy hút bụi

-

Máy hút bụi được sử dụng khi dọn dẹp trong nhà máy hoặc văn phòng.

17

부착물(N) Phụ kiện đính kèm máy

- 청소기를 사면 우리는 너에게

부착물을 줄거에요

Khi bạn mua máy hút bụi chúng tôi sẽ tặng bạn phụ kiện kèm theo.

18 관(N) ống dẫn nước

- 관을 통해서 물이 나와요. Nước chảy qua ống dẫn nước.

19

빨랫줄(N) Dây phơi quần áo

- 여기서 앉지 말고 빨랫줄에 옷을

걸리세요. Đừng ngồi ở đây nữa mà hãy đi phơi quần áo đi

20

빨래집게(N) Kẹp phơi đồ

- 얆은 옷을 걸릴때 빨래집을

사용하세요 Khi mắc quần áo mỏng thì hãy dùng kẹp phơi đồ

21 풀먹이는 스프레이(N) Bình xịt

- 그 풀먹이는 스프레이를 다

쎴어요. Tôi đã dùng hết cái bình xịt đó

22

백열전구(N) bóng đèn sợi đốt

- 백열전구의 성능이 건강하지

않아요 công suất của bóng đèn sợi đốt không lớn .

23 종이수건(N) Giấy vệ sinh

- 그가게가 종이수건을 팔았어요 Cửa hàng đã bán hết giấy vệ sinh

24

건조기(N) Máy sấy

- 제 휴대폰은 물에 빠져서

건조기를 써야합니다

Vì máy điện thoại của tôi bị rơi xuống nước nên phải dùng máy sấy

25

세탁용세제(N) Bột giặt máy

- 세탁할때는 세탁용세제가 제일

좋아요.

khi giặt quần áo bằng máy thì dùng bột giặt cho máy giặt là tốt nhất.

26 표백제(N) Tẩy trắng

- 표백제를 사용하면 돼요?. Dùng thuốc tẩy trắng được chứ

27

섬유유연제(N) Nước xả vải

- 빨래하는 대로 섬유유연제로 옷을

잠그세요

Sau khi giặt xong hãy ngâm quần áo bằng nước xả vải

28

세탁물(N) Quần áo bẩn

- 저는세탁기에 세탁물을

넣어야합니다 Tôi cho quần áo bẩn vào máy giặt

29

빨래광주리(N) Rổ đựng quần áo

- 빨래광주리에 세탁물을

넣으세요. Hãy để quần áo bẩn vào rổ quần áo

30 세탁기(N) Máy giặt

- 빨래하는 대신 세탁기 합니다 Thay vì giặt bằng tay tôi giặt bằng máy

31 쓰레기통(N) Thùng rác

- 쓰레기통에 쓰레기를 벌리세요. Hãy vứt rác vào thùng rác

32 쥐덫(N) Bẫy chuột

- 농촌에서 쥐덫이 너무 유행합니다 Bẫy chuột rất phổ biến ở nông thôn.

Trang số 7- 작업장 - đồ mộc

1 접자(N) Thước gập

- 언제든지 아저씨는 접자를 가져갔어요. Lúc nào chú ấy cũng mang cái thước gập theo mình

2 Cố định vật cắt Vam

3 실톱(N) Cưa xoi

4 나무(N) Gỗ

- 이 책상은 나무로 만들었습니다 Cái bàn này làm bằng gỗ

5

연장코드(N) Dây nối

- 우리는 더 길고 좋은 연장코드가

필요합니다. Chúng tôi cần dây nối dài và tốt hơn.

6 코센트(N) Công tắc

- 코세트를 여세요. Hãy bật công tắc lên

7

8 톱(N) Cưa gỗ

- 공장에 톱이 다섯개 있습니다 Có 6 cái cưa trong công xưởng.

9 버팀대(N)

10

스패너(N) Cái mỏ lết

- , ,

.

Dụng cụ dùng để xoáy bu lông, đai ốc, ốc vít được gọi là mỏ lết

11 나무망치(N) Búa tạ

- 나무망치가 무겹지 않아요 Búa này không nặng đâu

12 멍키렌치(N) Mỏ lết

13

(N) Búa đinh

-

Dụng cụ mà sử dụng khi đóng hoặc vít đinh được gọi là búa đinh

14 긁어내는 도구(N) Cái nạo

15 긁개(N) Cái bảng mắc

- 긁개에 이도구를 걸리세요 Hãy treo dụng cụ này lên bảng ở đằng kia

16 갈고리(N) Cái móc

17 손도끼(N) Cái rìu nhỏ

- 손도끼로 나무를 잡니다 Chặt cây bằng rìu

18 쇠톱(N) Cưa sắt

-쇠톱을 사용하는 법을 잘 모르겠어요. Tôi không biết cách sử dụng cái cưa sắt

19

니퍼(N) Cái kìm

- 전선이나 철사를 자를 때 쓰는 도구는

니퍼입니다

Dụng cụ dùng để cắt dây điện hoặc dây cáp là kìm

20 화전톱(N) Cưa tròn

- 고장난 화전톱을 팔았어요 Tôi đã bán cái cưa bị hỏng

21

줄자(N) Thước cuộn

- 줄자는 물건의길이를 잴 수 있는 것입니다 Thước cuộn dùng để đo độ dài của đồ vật

22 작업대(N) Cái bàn dành cho thợ mộc dùng

- 사용한후에 작업대에 라우터를 놓으세요 Sau khi sử dụng xong thì hãy đặt máy bào lên bàn

23

공구함(N) Hộp đựng dụng cụ

-

Đây là hộp dùng để đựng dụng cụ khi sửa hoặc hoặc làm lại đồ vật

Tranh số 8 – 공구 - dụng cụ

24 드라이버(N) Vít 2 cạnh

- 아버지께 드라이버를 드립니다 Tôi đưa cho bố cái vít 2 cạnh

25

십자드라이버(N) Vít 4 cạnh

- 아버지께서 저에게 십자드라이버가

어디에 있느냐고 물었습니다 Bố hỏi tôi cái vít 4 cạnh ở đâu

26

파워샌더(N) Máy đánh giấy ráp

- 아저씨가 파워샌더를 쓰는 것에

익숙해졌어요

Chú ấy đã quen với việc sử dụng máy đánh giấy ráp

27

사포(N) Giấy ráp

- 제 일에 사용하려고 사포를

사야합니다

Tôi phải mua giấy ráp để sử dụng cho công việc của tôi

28 팬(N) Khay đựng sơn

- 팬에 페인트를 넣으세요 Hãy đổ sơn vào khay đựng sơn

29

롤러(N) Cái lăn

- 페인트칠을 할때 롤러와팬이

필요합니다

Khi quét sơn thì cái lăn và cái đựng sơn là cần thiết

30

페인트붓(N) Chổi quét sơn

- 이것은 페인트칠을 할때 사용하는

페인트붓입니다 Đây là chổi dùng để quét sơn

31 페인트(N) Sơn

- 페인트의 색깔이 별렸습니다 Sơn đã bị biến màu

32

33 접착제(N) Keo dán

- 접착제로나무를 붙입니다 Dán gỗ bằng keo dán

34 전기태이프(N) Băng dính điện

Để dán dây điện bạn phải sử dụng băng dính điện

35 철사(N) Dây thép

- 철사가 자르게 됐어요 Dây thép đã bị cắt

36 Ê tô

37 라우터(N) Máy soi đồ mộc

38 볼터(N) Đinh bù lông

39 너트(N) Bu lông

40 Long đen

41 못(N) Đinh ốc

- 그 나무에 못을 받으세요 Bạn hãy đóng đinh vào cái tấm gỗ kia.

42

나사못(N) Đinh vít

- 나사못을 좌야합니다 Bạn hải bắn tán tán vào đinh ốc.

머리나서(N) Đầu

나사(N) Ren

43

전기드릴(N) Máy khoan điện

- 이것은 나무나 금속에 구멍을 뚫는

전기드릴입니다

Đây là máy khoan điện dùng để khoan kim loại và gỗ

비트(N) Mũi khoan

생크(N) Ma rang

스위치(N) Công tắc

- 스위치를 넣어야 전기드릴가 실행될

수 있습니다.

Phải bật công tắc thì máy khoan mới hoạt động được.

플러그(N) Giắc cắm điện

Trang số 9 –가사를 하다 - công việc gia đình

1

접다(V) Gập, gấp

- 제 남동생은 종이를 저우는 것을 너무

좋아합니다 Em trai tôi rất thích gấp giấy

2 걸레질을하다(V) Lau nước

- 창문을 걸레질하세요 Hãy lau cửa sổ đi.

3 갈다(V) Đánh bóng

- 이 물건이 좋아지려고 갈아야해요. Để đồ vật này tốt hơn thì phải đánh bóng

4 조이다(V) Xoáy, vặn

- 못이나 너트를 조이세요

5 닦다(V) Lau

- 청소하는 대로 방바닥을 닦읍시다. Sau khi dọn dẹp xong thì chúng ta hãy cùng lau nhà

6 걸리다(V) Mắc, treo

- 벽에 걸려 있는 옷을 너무 좋아합니다. Tôi rất thích cái áo mà treo trên tường.

7 청소하다(V) quét dọn

- 일주일 한번 우리는 청소합니다 chúng tôi dọn dẹp một tuần một lần

8 장자리 전동하다(V) Chải chăn

9

말리다(V) Lau khô

- 설거지를 하는 대로 걸레로 접시를 말리세요. Sau khi rửa bát xong thì hãy lau khô bằng giẻ

10 수리하다(고치다) (V) Sửa

- 컴퓨터를 수리할 수 있어요? Bạn có biết sửa máy tính không?

11

다리미하다(V) Là, ủi quần áo

- 그 옷을 다리미 하자마자 저는 너에게

전화할게요.

Ngay sau khi ủi xong quần áo tôi sẽ gọi điện thoại cho bạn.

12

기름을 치다(V) Tra dầu

- 조금 기름을 치면 기계는 빠르게

실행될거에요.

Nếu tra thêm một ít dầu thì máy sẽ chạy nhanh hơn.

13

시트를갈다(V) Thay ga

- 시트가 너무 더러우니까 새로운 시트을

치세요. Vì ga rất bẩn nên hãy thay ga đi.

14

진공청소기를 돌리다(V) Hút bụi

- 진공청소기를 돌려서 방이 너무 깨끗합니다 Vì vừa hút bụi nên phòng rất sạch sẽ

15

먼지를 털다(V) Quét bụi

- 방이 아주 더러워서 먼지를 털어야합니다 Vì phòng quá bẩn nên phải quét bụi bẩn.

16 빨래하다(세탁하다)(V) Giặt tay( giặt máy)

- 아까 저는 빨래했어요. Vừa nãy tôi đã giặt quần áo rồi

Trang số 10 – 자동차 - ô tô

1 출입문

자물쇠

chulipmun jamulseoi

Khóa cửa 1. 출입문 자물쇠를 채워 주십시오. Hãy khóa

của lại. 2. 이 것은 출입문 자물쇠라고 했어요? Cái này gọi là cái khóa cửa à?

2 사이드 미러 saidu mireo Gương chiếu hậu

1. 이 사이드 미러는 예쁘지요? Cái gương chiếu

hậu này đẹp nhỉ? 2. 새 사이드 미러를

바꿔야겠어요. Chắc tôi phải đổi gương chiếu hậu mới.

3 팔걸이 palgeoli Hộp nhỏ đựng đồ

1. 이 의자는 팔걸이가 너무 높다. Cái ghế này

có hộp đựng đồ cao quá. 여자는 팔걸이에 팔을

얹어서 쉬고 있다. Cô gái đặt tay lên hộp ở cửa xe và nghỉ ngơi.

4 손잡이 sonjabi Tay cầm 1. 손잡이를 잘 잡으세요. Nắm kĩ vào tay cầm

nhé. 2. 손잡이가 하나도 없어요? Không có tay cầm nào à?

5 차양 chayang Màn che 1. 이 차양은 너무 예뻐요. Cái màn che này đẹp

quá. 2. 내일은 새 차양을 살 거예요. Ngày mai tôi sẽ mau cái màn che mới.

6 와이퍼 oaipeo Cần gạt nước

1. 그 자동차는 와이퍼가 없습니다. Chiếc xe đso

không có cần gạt nước. 2. 운전사가 와이퍼를

발명했다. Người lái xe sáng chế ra cần gạt nước

7 백미러 baekmireo Kính chiếu hậu

1. 후진하기 전에 백미러를 확인해라. 2. 그는

백미러로 그자신의 모습을 보았다.

8 핸들 haendul Vành tai lái 1. 핸들을 오른쪽으로 돌리다. 2. 그 운전자는

핸들을 빨리 돌려 사고를 피했다.

9 연료 측정기 yeollyo chukcheongki

Máy đo nhiên liệu

1. 연료 측정기는 고장이 났어요. Máy đo nhiên

liệu bị hỏng rồi. 2. 연료 측정기가 없으면

불편해요. Nếu không có máy đo nhiên liệu thì bất tiện.

10 속도계 sokdokye Máy đo tốc độ

1. 속도계에 신경쓰지 않았습니다. Tôi không để

ý đến máy đo tốc độ. 2. 그 사고가 났을 때 넌

속도계를 보고 있었어? Khi xảy ra tai nạn bạn có đang nhìn máy đo tốc độ không?

11 방향 지시기 banghyang jisiki

Trục lái 1. 방향 지시기가 어디예요? Trcuj lái nằm ở đâu

vậy? 2. 새 방향 지시기를 사야겠어요. Chắc phải mua trục lái mới thôi.

12 경적 kyeongjeok Tiếng còi xe 1. 운전할 때 경적을 되도록 울리지 마세요. Khi

lái xe thì đừng nhấn còi. 2. 차의 경적을 울리다. Nhấn còi xe.

13 칼럼 kalleom Trục, cột 1. 이 칼럼은 튼튼해요? Cái trục này chắc

không? 2. 새 칼럼을 바꿔야 해요? Có cần thay cái trục mới không?

14 시동기/열쇠/

sidonggi/yeolsoi/ki

Chìa khóa xe

1. 그녀는 제 시각에 도착하기 위해 서둘러

시동을 걸었다. Cô ấy đã vội khởi động để đến

đúng giờ. 2. 그 자동차에는 자동 시동기가 있다.

15 비상

브레이크 bisang bureiku

Phanh khẩn cấp

1. 자동차에는 비상 브레이크가 고장하면 안

돼요. Xe hơi thì không được hư phanh xe. 2.

비상 브레이크를 걸어요. Đạp phanh.

16 일인용

좌석

ilinyong jwaseok

Ghế ngồi 1. 일인용 죄석에서 앉으세요. Hãy ngồi vào ghế.

2. 일인용 죄석에서 잃어잤어요. Tôi ngủ quên trên ghế xe mất tiêu.

17 변속 레버 byeonsok rebeo

Sang số, cần gạt số

1. 그 자동차는 변속 레버가 없어? Cái xe đó

không có cần gạt số hả? 2. 이 변속 레버기는 잘

일했어요? Cần gạt số này hoạt động tốt chứ?

18 라디오 radio Radio 1. 라디오를 켜다. Bật radio. 2. 새로운 라디오를

사고 싶어요. Tôi muốn mua cái radio mới.

19 계기판 kyekipan Bảng điều khiển, bảng đo

1. 계기판을 들여다보니 기름이 별로 없었다.

Nhìn vào bảng đo thì thấy hết dầu rồi. 2. 그

계기판 위에는 노트북이 있었다. Có cái notebook trên bảng điều khiển.

20 사물함 samulham Ngăn nhỏ đựng đồ

1. 내가 운전석의 사물함을 살피는 동안 그 앨

잘 감시해. Trong lúc tôi coi cái ngăn nhỏ ở ghế lái

xe thì coi kỹ anh ta nhé. 2. 그건 운전석 사물함에

있을 거예요. Cái đó có ở trong cái ngăn đựng đồ ở chỗ lái xe.

21 통풍구,

환기구

tongpunggu, hwangigu

Chỗ thông gió

1. 환기구위에 아무도 두지 마세요. Đừng có đặt

cái gì lên chỗ thông gió hết. 2. 환기구가 없어요? Không có chỗ thông gió à?

22 매트 maeteu Miếng thảm (để chân)

1. 안으로 들어오시기 전에 매트에 (신)발을

닦아 주세요. Trước khi bước vào bên trong thì

hãy chùi chân trên thảm nhé. 2. 물이 매트에

스며들었다. Nước ngấm vào thảm.

23 안전벨트,

안전띠

anjeonbelteu, anjeontti

Dây an toàn 1. 안전벨트를 매어라. Hãy thắ dây an toàn vào.

2. 안전벨트를 맸는지 꼭 확인하세요. Hãy kiểm tra kỹ xem bạn đã thắt dây an toàn chưa.

24 변속 레버 beonsok rebeo Sang số, cần gạt số

1. 그 자동차는 변속 레버가 없어? Cái xe đó

không có cần gạt số hả? 2. 이 변속 레버기는 잘

일했어요? Cần gạt số này hoạt động tốt chứ?

25 붙잡음 butchabeum Vật để nắm lấy

1. 붙잡음을 잘 지키세요. Hãy giữ chặt vật nắm

nhé. 2. 다른 붙잡음이 있어요? Có vật để nắm khác không?

26 브레이크 beureikeu Phanh

1. 브레이크를 밟다. Đạp phanh. 2. 그는 사고에

대비해서 늘 브레이크 페달에 발을 얹어놓는다. Anh ấy luôn ngồi với thư thế để chân lên phanh chân để đề phòng ta nạn.

27

액셀러레이

터,

가속장치

aekselleoleiteo, kasokjangchi

Chân ga

1. 악셀레이터를 그렇게 계속 밟고 있지 마!

Đừng cứ tiếp tục nhấn ga như thế. 2. 가속장치는

안 일했어요. Chân ga không hoạt động được.

28 번호판 beonhopan Biển số xe

1. 그 번호판을 잘 보세요. Hãy nhìn kỹ biển số

xe đó. 2. 에제 내 번호판을 길에서

잃어버렸어요. Hôm qua cái biển số xe của tôi đã bị rớt trên đường.

29 정지등 jeongjideung Đèn dừng lại (đỏ)

1. 정지등이 커면 조심해요. Nếu bật đèn đỏ dừng

lại thì hãy cẩn thận. 2. 정지등을 잘 보 세요. Hãy nhìn kỹ đèn dừng lại.

30 후진등 hujindeung Đèn phía sau 1. 후진등이 있어야 해요. Phải có đèn phía sau.

2. 후진등을 끈다. Tắt đèn phía sau.

31 테일라이트,

미등

teillaiteu, mideung

Đèn hậu

1. 내 자동차 미등의 깜박이 하나가 작동을 하지

않아. Đèn hậu xe tôi có một cái không hoạt động.

2. 미등이 없으면 큰 문제예요. Nếu không có đèn hậu thì có vấn đề lớn đấy.

32 뒷자리,

뒷좌석

duisjari, duisjwaseok

Ghế ngồi phía sau

1. 뒷자리에 앉다. Ngồi ở ghế sau. 2.그는 항상

뒷좌석에 있는 운전사처럼 행동해. Anh ta cứ làm giống như người lái xe ngồi ở ghế phía sau.

33 아이 자리,

아이 좌석

ai jari, ai jwaseok

Ghế cho trẻ em

1. 이 자동차는 아이 좌석이 없어요? Xe này

không có ghế cho trẻ em hả? 2. 꼭 아이 좌석을

사세요. Hãy mua ghế cho trẻ em đi.

34 가스탱크 gaseutaengkeu

Thùng đừng ga

1. 풍선에 공기를 주입하는 일은 가스 탱크가

있어서 수월했다. Việc cho không khí vào khí cấu

mà có thùng ga thì dễ dàng. 2. 가스 탱크가 내

코 앞에서 폭발했다. Thùng ga nổ tung trước mũi tôi.

35 머리 받침대 meori badchimdae

Tựa đầu

1. 그 사람은 머리받침대를 하고 있다. Anh ấy

đang tựa đầu. 2. 머리 받침도 조절할 수 있게

만들어라. Hãy điều chỉnh chỗ tựa đầu.

36 휠 캡 huil kaeb Nắp tròn đậy trục bánh xe

1. 횔캡은 어디에 잃어버렸어요? Cái nắp đậy

trục bánh xe mất ở đâu rồi? 2. 다른 횔캡을

바꿔야 한다. Phải đổi nắp đậy trục bánh xe khác thôi.

37 (고무)

타이어 (gomu) taieo Bánh xe

1. 타이어를 교환하다. Thay bánh xe. 2. 타이어가

터졌다. Bánh xe bị thủng lốp.

Tranh số 11 – 자동차 – ô tô

38 잭 jaek Cái kích, cái pa lăng; tay đòn, đòn bẫy

1. 잭은 자동차 타이어를 갈 때처럼 무거운 것을

들어올릴 때 쓰는 기구예요 Pa lăng là dụng cụ dùng để nâng vật nặng lên giống như khi vở bánh

xe di chuyển. 2. 이 잭은 고장했어요. Cái pa lăng này bị hư rồi.

39 스페어타이어 seupeeotaieo

Bánh xe dự phòng

1. 장거리운전을 할 때는 스페어 타이어를

준비하는 것이 좋다. Khi lái xe đường dài thì nên

chuẩn bị bánh xe dự phòng. 2. 스페어 타이어는

트렁크에 있어. Ở thùng sau xe có bánh xe dự phòng.

40 트렁크 teuleongkeu Thùng xe ở phía sau xe hơi

1. 차 트렁크에 네가 들어갈 수만 있다면 말이야. Nếu như bạn có thể chui vào thùng xe của tôi. 2.

남자가 차의 트렁크 안을 살펴보고 있다. Người đàn ông đnag nhìn kỹ vào thùng xe sau.

41 신호탄,

조명탄 sinhotan

Ánh sáng báo hiệu

1. 신호탄을 보세요. Hãy nhìn vào chỗ có ánh sáng

báo hiệu. 2. 트렁그에는 신호탄이 없어요. Không có ánh sáng báo hiệu ở trong thùng xe.

42 래어 범퍼 raeeo beompeo

Cái hãm xung, cái đỡ va chạm (sau xe)

1. 새로운 차이어서 래어 범퍼를 준비하지

않아요. Vì là xe mới nên chưa chuẩn bị được cái

đỡ va chạm cho xe. 2. 래어 범퍼 덕분에 내 차는

다 괜찮아요. Nhờ cáo cái đỡ va chạm mà xe tôi không sao hết.

43 해치백 gaechibaek Cửa phía sau của xe đuôi cong.

1. 새로 나온 해치백 모델은 교외 주민들에게

인기가 높다. Mẫu xe mới có đuôi cong (có cửa

đằng sau xe) đang phổ biến ở ngoiaj ô. 2. 해치백도

차체 뒤쪽에 위로 들어올려 열 수 있는 문이 있는

자동차예요. Xe đuôi cong là xe có cửa có thể mở đi vào được ở đằng sau khung xe.

44 선루프 seonlupeu Mui trần, nóc xe

1. 선루프는 바깥의 빛이나 공기가 차 안으로

들어오도록 조절할 수 있는 승용차의 지붕이에요. Là cái nóc của xe hơi riêng mà có thể điều chỉnh để cho ánh sáng hay không khí bên ngoài vào trong

xe. 2. 선루프가 있는 차를 좋아해요. Tôi thích loại xe có mui trần.

45 앞유리창,

바람막이 창

apyurichang, barammaki chang

Kính chắn gió xe hơi

1. 비가 온 덕택에 앞유리창이 조금 깨끗했다. Nhờ có mưa mà cái kính trước xe đã sạch hơn một

chút. 2. 손님이 자기 차의 앞 유리창을 닦고 있다. Khách hàng đang tự lau cái kính trước của xe.

46 안테나 antena Ăng ten

1. 안테나 없어서 텔레비전을 볼 수 없다. Vì khồn

có ăng ten nên không xem ti vi được. 2. 새로운

안테나를 사고 싶어요. Tôi muốn mua một cái ăng ten mới.

47 엔진 뚜껑 yenjin ttukkeong

Mui xe

1. 그는 차의 엔진 뚜껑 안을 살펴보고 있다. Người đó cứ nhìn chằm chằn vào mui xe tôi. 2.

엔진 뚜껑을 열어주세요. Hãy mở cái mui xe dùm tôi.

48 전방등 jeonbangdeung

Đèn pha

1. 차의 전조등 불빛은 매우 밝다.Ánh sáng của

đèn pha xe rất sáng. 2. 차의 전조등에서 빛이

비췄다. Ánh sáng được chiếu từ đèn pha của xe.

49 주차불 juchabul Đèn báo hiệu dừng xe

1. 주차불이 없으면 위험할 거예요. Nếu không có

đèn báo hiệu dừng xe thì nguy hiểm. 2. 에제

주차불은 일하지 못했어요. Hôm quá cái đèn báo dừng xe của tôi không hoạt động.

50 방향 지시등 banghyang jisideung

Đèn xi nhanh 1. 방향 지시등이 고장했어? Cái đèn xi nhanh bị

hư rồi hả? 2. 방향 지시등을 끄세요. Hãy tắt đèn xi nhanh đi.

51 앞 범퍼 ap beompeo

Cái đỡ va chạm, hãm xung (trước xe)

1. 자동차 사고로 앞 범퍼가 찌그러졌다. Cái đỡ

va chạm của xe bị hư bởi vụ tai tại xe. 2. 앞 범퍼를

처리해야 한다. Phải sửa lại cái hãm xung.

52

공기 정화

장치, 공기

여과기

gonggi jeonghwa jangchi, gonggi yeogwagi

Thiết bị lọc, máy lọc không khí

1. 공기 정화 장치를 일할지 살펴봐야 한다. Phải coi kỹ lại máy lọc không khí có hoạt động hay

không. 2. 새로운 공기 여과기를 바꿔야 하겠어요. Chắc phải đổi máy lọc không khí mới.

53 팬벨트 paenbelteu Dây quạt

1. 팬벨트가 헐거워진 게 문제의 원인이로군요. Nguyên nhân của vấm đề là cái dây quạt bị lỏng. 2.

제 차에 문제가 좀 있는거 같아요, 아마도 팬

벨트 인듯…Xe tôi có chút vấn đề, có lẽ là dây quạt...

54 배터리 baeteori Pin

1. 시계의 배터리가 다 닳았다. Bin đồng hồ đã hết

rồi. 2. 장난감을 오래 쓰려면 배터리가 다

떨어지기 전에 갈아 주십시오. Để dùng đồ chơi được lâu thì hãy nạp pin trước khi nó hết pin hẳn.

55 터미널 teomineol Cực 1. 터미널이 많이 있어요.Có nhiều cực. 2. 이

터미널은 좀 이상해요. Cái cực này trông hơi lạ.

56 방열기 bangyeolgi Bộ tản nhiệt

1. 방열기는 잘 일했어요? Máy tản nhiệt có hoạt

dộng tốt không? 2. 방열기 덕택에 차동자는 잘

갔어요. Nhờ có máy tản nhiệt mà xe chạy tốt.

57 호스 hoseu Ống, đường ống

1. 소화전이 호스에 연결돼 있다. Đườn ống đã

được nối với vòi rồng chữa cháy. 2. 그는 호스로

물을 뿌리고 있다. Anh ta đnag tưới nước bằng ống.

58 계량봉 gyelyangbong

Cây đo dầu 1. 계량봉을 주세요. Cho tôi cái cây đo dầu. 2.

계량봉이 하나도 없어요. Không có dù chỉ một cái cây đo dầu.

Tranh số 12 – 자전거 - xe đạp

1 보조 바퀴 boju bakui Bánh xe đỡ

1. 그녀는 지금은 보조 바퀴 없이도 자전거를

탈 수 있다. Bây giờ thì cô ấy không cần có bánh xe đỡ thì cũng có thểdđi xe đạp được rồi.

2. 도로에는 보조 바퀴를 단 자전거를 타는

어린이가 많아요. Ở trên đương có nhiều trẻ am đang đi xe đạp có bánh xe đỡ.

2 핸들 haendeul Tay lái 1. 나는 핸들을 꼭 잡았다. Tôi đã nắm chặt vào

tay lái. 2. 핸들 바가 흔들리는 현상이 생겼다. Tay lái bị chao đảo.

3 여자의

프레임

yeojaui peureim

Sườn (khung) xe con gái

1. 여자의 프레임이 있어요? Có khung xe dành

cho con gái không? 2. 시장에 가서 여자의

프레임을 사요. Đi đến chợ để mua khung xe cho con gái.

4 바퀴 bakui Bánh xe

1. 그가 갑자기 브레이크를 밟아서 앞바퀴가

미끄러졌다. Anh ta phanh gấp nên bánh xe

trước bị trượt. 2. 바퀴가 없어요? Không có bánh xe à?

5 경적 gyeongjeok Còi xe 1. 차의 경적을 울리다. Nhấn còi xe. 2. 남자가

경적을 울리고 있다. Người đàn ông đang nhấn còi xe.

6 세발자전거 sebaljajeongeo

Xe đạp 3 bánh

1. 그는 그녀에게 세발자전거를 태워 주고

있다. Cậu bé đó chở cô bé trên chiếc xe đạp 3

bánh. 2. 이것은 내 동생의 세발 자전거다. Đây là chiếc xe đạp ba bánh của em mình.

7 헬멧 gelmes Mũ bảo hiểm

1. 안전을 위해 헬멧을 써라. Vì sựu an toàn

hãy đeo mũ bảo hiểm. 2. 여자가 자전거용

헬멧을 구입하고 있다. Cô gái đang mua mũ bảo hiểm đi xe đạp.

8 산악자전거 sanokjajeongeo

Xe đạp leo núi

1. 산악자전거를 한 개 사고 싶어요. Tôi muốn

mua một chiếc xe đạp leo núi. 2. 그는

산악자전거를 타고 산길을 올라가요. Anh ta đi xe đạp leo núi là đi lên đường núi.

9 받침다리 badchimdari Chân chống

1. 그는 자전거에서 내리고 받침대를 밀어냈다. Anh ấy xuống xe đạp và bật chân chống xuống.

2. 받침이 없으면 불편해요. Không có chân chống thì thật bất tiện.

10 범퍼 beompeo Vật chắn (cái chắn bùn)

1. 내 차의 앞 오른쪽 범퍼를 수리해야 해요. Tôi phải sửa lại cái vật chắn bùn ở phía bên phải

trước xe tôi. 2. 내가 작은 사고를 내서 범퍼

부분이 조금 망가졌습니다. Tôi gặp phải một tai nạn nhỏ nên bộ phận chắn đã hư một ít rồi.

11 남자의

프레임

namjaui peureim

Sườn (khung) xe con trai

1. 남자의 프레임이 있어요? Có khung xe dành

cho con trai không? 2. 시장에 가서 남자의

프레임을 사요. Đi đến chợ để mua khung xe cho con trai.

12 관광핸들바 gwagwanghaendeulba

Tay cầm lái xe 1. 관광핸들바를 잡아야 한다. Phải nắm lái tay

cầm lái. 2. 다른 관광핸들바를 바꿔주세요. Hãy đổi cái tay cầm lái mới cho tôi.

13 자물쇠 jamulsoi Khóa

1. 중요한 물건은 자물쇠를 채워 꼼꼼히

챙겨야 한다. Phải đóng khóa những cửa quan

trọng cẩn thận. 2. 자물쇠를 열 때 짤깍 소리가

났다. Khi mở khóa thì phaits ra tiếng kêu..

14 자전거

스탠드

jajeongeo seutaendeu

Chỗ (vật) để giữ xe, đứng xe, khóa xe

1. 여기에 자전거 스탠드가 없어요? Ở đây

không có chỗ để dừng xe đạp à? 2. 자전거

스탠드를 찾고 있어요. Tôi đang kiếm chỗ để khóa xe.

15 자전거 jajeongeo Xe đạp

1. 일요일에 우리는 자전거를 타러 갔다. Chúng tôi đã đạp xe vào ngày chủ nhật. 2.

자전거 맘에 드니? Bạn vừa lòng với chiếc xe đạp chứ?

16 자리 jari Yên xe 1. 자리에 앉으세요. Hãy ngồi lên yên đi. 2.

다른 자리를 살 거예요. Tôi sẽ mua một cài yên xe mới.

17 브레이크 beureikeu Phanh xe

1. 브레이크가 말을 듣지 않는다.Phanh xe

không hoạt động. 2. 브레이크를 잘 검사해야

한다. Phải kiểm tra kĩ lại phanh xe.

18 사슬 saseul Dây xích, dây sên

1. 사슬을 다 팔았어요? Bán hết dây sên rồi à?

2. 아까 자전거 사슬을 잡아서 손은 너무

더러워요. Lúc nảy tôi nắm phải dây sên nên tay rất dơ.

19 페달 pedal Bàn đạp

1. 내가 그녀의 자전거를 타니 페달에 발이 안

닿았다. Tôi với chân không tới bàn đạp của xe

cô ấy. 2. 이 언덕을 올라갈 때에는 페달을

힘껏 저어야 한다. Khi lê đồi bạn phải đạp nhanh lên.

20 사슬톱니바퀴 saseultobnabakui

Bánh răng, đĩa xích

1. 이건 사슬톱니바퀴예요. Đây là đĩa xích. 2.

저 자전거를 비하면 이 사슬톱니바퀴는 더

커요. So với chiếc xe đạp ở đằng kia thì cái đĩa xích xe này to hơn.

21 펌프 peompeu Bơm xe

1. 펌프로 타이어에 공기를 넣다. Bơm hơi vào

lốp xe bằng cái bơm xe đạp. 2. 펌프를

준비해야 돼요. Phải chuẩn bị cái bơm xe đạp mới được

22 기어 변하는

gieo byeonhaneun geos

Sang số, cài số

1. 기어 변하는 것은 필요해요? Có cần đồ sang

số không? 2. 시자에서 기어 변하는 것이

있을까? Không biết ở chợ có bán đồ để sang số không nhỉ?

23 케이블 keibeul Dây cáp 1. 케이블은 2 개 준비했어요? Chuẩn bị 2 dây

cáp chưa? 2. 새 케이블을 곧 사야 해요. Phải mua dây cáp mới ngay thôi.

24 핸드

브레이크

haendeu beureikeu

Tay phanh 1. 핸드 브레이크를 풀다. Thả tay phanh. 2.

핸드 브레이크를 당겨[걸어] 놓았어요? Đã đặt lên tay phanh chưa?

25 반사경 bansagyeong Vật phát quang, phản chiếu

1. 이 자전거에는 반사경이 많이 있지요? Chiếc xe đạp này có nhiều vật phát quang nhỉ?

2. 내 자전거 반사경를 사고 싶어요. Tôi cũng muốn mua vật phát quang cho xe đạp của mình.

26 바퀴살 bakuisal Nan hoa, tăm xe

1. 바퀴살이 몇 개 있어요? Có bao nhiêu tăm

xe vậy? 2. 바퀴살이 몇 개 떨어졌어요. Mất hết vài cái tăm xe rồi.

27 밸브 baelbeu Cái van

1. 가스밸브 잠그는 것을 완전히 잊어 버렸네.

Tôi đã quên khóa van ga mất tiêu rồi. 2. 종종 이

밸브는 꽉 잠기지 않습니다. Thường cài van này không được khóa kĩ.

28 타이어 taoeo Bánh xe 1. 타이어를 교환하다. Đổi bánh xe. 2. 타이어에

공기를 넣다. Bơm hơi vào bánh xe.

29 모터 스쿠터 moteo seukuteo

Xe máy loại nhẹ, bánh nhỏ, xe scutơ

1. 우리 언니는 모터 스쿠터를 타고 있어요.

Chị tôi đang lái xe máy loại nhẹ. 2. 앞으로 모터

스쿠터를 사용하고 싶어요. Sau này tôi muốn dùng xe máy loại nhẹ.

30 오토바이 otobai Xe mô tô

1. 오토바이가 오른쪽 차선에 있다. Xe mô tô ở

làn bên phải. 2. 그는 오토바이로 여행을 계획

중이다. Cậu ấy đang có kế hoạch đi du lịch bằng xe mô tô.

31 완충장치

wanchungjangchi

Phụt xe

1. 새 완충장치를 바귀기가 필요해요? Có cần

thay phụt xe mới không? 2. 이 완충장치는

예쁘지요? Cái phụt xe này nhìn đẹp nhỉ?

32 엔진 enjin Động cơ

1. 엔진을 시동시킬 수가 없었다. Tôi không

khởi động động cơ được. 2. 엔진은 연료가

부족했다. Động cơ bị thiếu dầu.

33 배기구 baegigu Ống bô, ống thải

1. 이 배기구는 너무 뜨거워요. Cái ống bô này

rất nóng. 2. 새 배기구를 바꾸고 싶어요. Tôi muốn thay ống bô mới.

Tranh số 13 – 도로 교통 - phương tiện cao tốc

1 주간

고속도로 jugan gosokdolo

Đường quốc lộ cao tốc

1. 주간 도로가 우리 도시 근처를 지난다. Đường quốc lộ cao tốc gần với thành phố chúng

tôi. 2. 저 주간 고속도로는 너무 아름다워요. Đường quốc lộ cao tốc kia thật là đẹp.

2 출구 램프 chulgu rempeu Dốc đi ra

1. 195 번 도로 출구 램프에서 동쪽으로 회전한

뒤 곧 좌회전 차선을 타십시오. Đi vào tuyến đường đi ra số 195 sau khi đi một vòng thì quẹo

trái. 2. 저 출구 램프를 봤어요? Thấy dốc đi ra không?

3 고가 도로,

다리 gogi dolo, dari

Cầu bắt qua đường

1. 몇몇 소년들이 고가도로에서 아래의

고속도로에 돌을 던지고 있었다. Một vài cậu bé đang ném đá vào đường cao tốc của phía dưới

cầu. 2. 이 거리에는 고가 도로가 없어. Con đường này không có cầu bắt ngang.

4 입체 교차로 ibche gypchalo Giao lộ có dạng vòng xoay

1. 입체 교차로를 안 봤어요. Tôi đã không nhìn

thấy giao lộ có dàng vòng xoay. 2. 이 입체

교차로는 예쁘게 보여요. Giao lộ này nhìn đẹp đó.

5 좌차선 jwachaseon Làn bên trái

1. 좌차선으로 가세요. Hãy đi vào làn bên trái.

2. 좌차선은 무슨 교통수단을 들어갈 수

있어요? Làn bên trái dành cho xe gì?

6 중앙 차선,

가변 차선

junganh chaseon, gabyeon chaseon

Làn trung tâm, làn giữa

1. 중앙 차선을 깨끗해요? Làn giữa có sạch sẽ

không vậy2. 중앙 차선으로 들어가지 마세요. Đừng đi vào làn giữa.

7 오른쪽 차선,

우측 차선

oreunjjok chaseon, ucheuk chaseon

Làn bên phải 1. 오토바이가 오른쪽 차선에 있다. Xe mô tô

thì ở làn bên phải. 2. 우측 차선은 어디예요? Làn bên phải ở đâu?

8 속도 제한표 sokdo jehanpyo Bảng giới hạn tốc độ

1. 저기에 속도 제한 표지판이 있어. Đằng kia

có bảng giới hạn tốc độ. 2. 속도 제한표를 잘

보세요. Hãy nhìn rõ bảng giới hạn tốc độ nhé.

9

자동차 편승

여행자,

히치하이커

jadongcha pyeonseung yeohaengja, hichihaikeo

Người du lịch xin quá giang

1. 그 트럭운전사는 히치하이커 두 명을

태웠다. Người lái xe tải đã chở 2 người xin quá

giang. 2. 이 거리에는 히치하이커가 많아요? Trên đường này có nhiều người xin quá giang nhỉ.

10 트레일러 teureilleo Xe móc, toa móc

1. 보트가 자동차 뒤에 있는 트레일러 위에

실려 있다. Cái thuyền đang được móc vào sau

toa móc phía sau xe hơi. 2. 저기에 트레일러가

있어요. Ở đằng kia có một xe móc.

11 휴게소 hyugeso Nơi nghỉ ngơi 1. 휴게소는 어디에 있어요? Nơi nghỉ ngơi

dừng xe ở đâu? 2. 여기에 휴게소가 있어요? Ở đây có chỗ dịch vụ xe không?

12 종업원[안내

원]

jongeobwon [annaewon]

Người phục vụ

1. 종업원을 곧 필요해요. Cần người phục vụ

gấp. 2. 그 녀는 안내원이에요? Cô ấy là người phục vụ hả?

13 공기펌프 gongipeompeu Bơm hơi 1. 여기에 공기펌프가 있어요? Ở đây có bơm

hơi không? 2. 한 공기 펌프를 사고 싶어요? Tôi muốn mua một cái bơm hơi.

14 주유 펌프 juyu peompeu Bơm xăng dầu

1. Chỗ bơm xăng dầu ở đâu vậy? 주유 펌프는

어디에 있어요? 2. 여기에 주유 펌프가

있어요? Ở đây có trạm bơm xăng dầu nào không?

15 객차;

승용차

gaekcha, seungyongcha

Xe khách

1. 검은색 승용차에 치였습니다. Tôi đã đụng

phải chiếc xe khách màu đen. 2. 나는 승용차로

출퇴근한다. Tôi đi lại bằng xe khách.

16 캠핑카 kaempingka Xe dùng để đi cắm trại

1. 길에 캠핑카가 한 대 있어요. Có một chiếc

xe đi cắm trại ở trên đường. 2. 아버지는

캠핑카를 샀어요. Bố tôi vừa mua một chiếc xe đi cắm trại.

17 스포츠 카 supocheu ka Xe hơi thể thao

1. 그는 그 하얀 스포츠카와 충돌했어. Anh ta

đụng phải chiếc xe thể thao màu trắng đó. 2. 그

하얀 스포츠카가 아무 경고도 없이 갑자기

나타났다고? Chiếc xe thể thao màu trắng đó bất ngờ xuất hiện mà chưa được quảng bá gì sao?

18 중앙분리대 chungangbunlidae

Vật phân cách ở giữa

1. 그의 차는 갑자기 방향을 바꾸었고 중앙

분리대를 박았다. Chiếc xe hơi đó đột nhiên đổi

hướng và chạm phải vật phân cách. 2. 그

중앙부리대를 볼 수 있어요? Anh thấy vật phân cách ở giữa đó không?

19 오토바이(N) othobai Xe máy

1. 그는 오토바이로 여행을 계획 중이다. Anh ấy đang dự định đi du lịch bằng xe máy.

2.오토바이를 사야 해요, 말아야 해요? Mua hay là không mua xe máy đây?

20 버스 (N) beoseu Xe buýt 1. 버스를 놓쳤어요. Tôi đã bị nhỡ xe buýt.

2. 길에는 버스가 많아요. Trên đường có nhiều xe buýt.

21 이스트

고속도로

iseuteu gosokdolo

Lối vào đường cao tốc

1. 거기에도 80 번 이스트 고속도로 진입로가

있어요. Đằng kai cũng có đường vào đường cao

tốc. 2. 이스트 고속도로를 탈 수 있어요. Có thể đi vào lối vào đường cao tốc được.

22 길어깨 gileokkae Lề đường 1. Hãy đi trong lề đường. 길어깨안에서만

걷으세요. 2. 길어깨에서는 운전하지 마세요. Đừng cho xe chạy vào lề đường.

23 도로 표시 dolo pyosi Kí hiệu đường

1. 길 옆에 도로 표시가 있어요. Có bảng kí

hiệu đường ở bên đường. 2. 아까 그 도로

표시를 봤어요? Lúc nãy bạn có nhìn thấy bảng kí hiệu đường đó không?

24 출구 표시 chulgu pyosi Kí hiệu kết thúc

1. 가까운 출구 표시가 있어요? Có bảng kí hiệu

kết thúc nào gần đây không? 2. 오랫만에

운전한데 출구 표시를 아직 안 봐요. Đi lâu rồi mà không thấy bảng kí hiệu kết thúc đâu hết.

25 트럭 teuleok Xe tải

1. 그 트럭은 시장에 내다 팔 상품들을 싣고

있었다. Cái xe tải đó được bày bán ở chợ. 2.

남자들이 사다리를 트럭 위에 놓고 있다. Những chàng trai đang đặt cái thang lên trên xe tải

26 밴 baen Xe tải loại nhỏ

1. 우리 집은 밴 하나 있어요. Nhà tôi có một

chiếc xe tải cỡ nhỏ. 2. 그 남자는 밴을 찾고

있어요. Ông ta đang tìm một chiếc xe tải loại nhỏ.

27 톨게이트 tosgeiteu Trạm thu phí

1. 자동차들이 톨게이트를 향하거나 빠져

나오고 있다. Chiếc xe đi tới trạm thu phí. 2.

앞에 톨게이트가 있군. 잔돈 있어요? Phía trước có trạm thu phí à? Có tiền lẻ không?

Tranh số 14 – 대중교통 - Phương tiện công cộng

1 끈 (N) kkeun Dây 1. 끈이 풀려요: Mở dây. 2. 끈으로

묶어요: Cột bằng dây.

2 자리(N) chari Ghế ngồi, chỗ ngồi

1. 자리에 앉으세요: Hãy ngồi vào ghế.

2. 자리가 없어요: Hết ghế ngồi rồi.

3 버스

운전사(N)

beoseu unjeonsa

Người lái xe buýt

1. 버스 운전사가 아직 안 왔어요. Người lái xe buýt vẫn chưa đến.

2. 나의 아버지는 버스 운전사이다. Bố tôi là người lái xe buýt.

4 갈아타다 (V) galatada Chuyển đổi

1. 버스에서 지하철로 갈아타야 합니다. Đổi từ xe

buýt qua tàu điện ngầm. 2. 갈아타는 표를

받아요. Nhận vé đi xe buýt.

5 요금 상자 (N) yokeum sangja

Hộp đựng tiền, vé xe

1. 요금 상자가 없어요. Không có hộp đựng vé xe.

2. 요금에 표가 많이 있어요. Có nhiều vé trong hộp đựng vé.

6 기수/라이더 (N)

gisu/raideo Khách đi xe, hành khách

1. 기수가 많아요. Có nhiều hành khách.

2. 기수는 한 명도 없어요. Đến một người khách cũng không có.

7 차증 (N) chaj Người quản lý xe

1. 차증을 보고 싶어요: Tôi muốn gặp người quản lý

xe. 2. 이 버스에는 차증이 없어요? Xe buýt này không có người quản lý à?

8 손잡이(N) sonjabi Dây vịn, tay cầm

1. 그 할머니는 버스 손잡이를 꼭 붙잡았다. Bà cụ đó nắm chặt vào dây vịn xe buýt. 2.

지하철에서 손잡이를 꼭 잡았다. Nắm chặt vào tay cầm ở tàu điện ngầm.

9 객차 gaekcha Toa

1. 열차의 한 객차에서 발화했다. Một toa hành

khách của tàu lửa đã bốc cháy. 2. 이 열차는 객차

12 량으로 구성된다. Tàu lửa cấu tạo bởi 12 toa hành khách.

10 기찻길 gichakkil Đường ray tàu hỏa

1. 우리는 기찻길 옆에 산다. Chúng tôi sống gần đường ray tàu hỏa

2. 기찻길이 저 멀리 사라져 간다. Đường ray dần khuất xa tôi.

11 플랫폼 peullaekpom Thềm ga

1. 플랫폼은 늘 사람들로 넘쳐 있다. Thềm ga luôn luôn có đông người.

2. 승객들이 플랫폼으로 모여들고 있다. Hành khách đang tập trung đông ở thềm ga.

12 회전식 문 hoijeonsik mun

Cửa quay

1. 많은 사람들이 그 회전식 문을 통과했다. Nhiều

người đi qua cửa quay. 2. 저기에는 지하철의

회전식 문이에요. Đằng kia là cái cửa quay của tàu điện ngầm.

13 퇴근 부스 toigun buseu Phòng điện thoại công cộng

1. 퇴근 부스가 있어요? Có phòng điện thoại công

cộng nào không? 2. 저기에 퇴근 부스가 있을 것

같아요. Hình như ở đằng kia có phòng điện thoại công cộng đó.

Tranh số 15 – 도시 - thành phố

17 엘리베이터 ellibeitho thang máy

엘리베이터이 고장나서 불편해요: thang máy bị hỏng nên rất bất tiện

18 서점 sochoem hiệu sách

이 서점에 재미있는 책이 많아요: ở hiệu sách này có rất nhiều sách hay

19 주차장 juchachang bãi đỗ xe

주차장이 다 찼습니다: bãi đỗ xe đã chật hết rồi

20 주차미터기 juchamithogi

máy thu tiền đỗ xe 주차미터기에 동전을 좀 넣어야 해요: phải đút một ít tiền vào máy thu tiền đỗ xe

21 교통 신호등 gyothong sinodung

đèn giao thông

차들이 교통 신호등의 바뀌기를

기다리고 있어요: các xe ô tô đang chờ tín hiệu thay đổi của đèn giao thông

22 약국 yakguk hiệu thuốc

어제 저는 Minh Tiến 약국에서 감약을

샀어요: hôm qua tôi đã mua thuốc cảm cúm ở hiệu thuốc Minh Tiến

23 아파트 aphathu nhà chung cư

그는 아파트에서 살아요: anh ấy sống ở căn hộ chung cư

24

건물 번호

gonmul ponho số nhà

친구의 건물 번호를 몰라서 가지

못했어요: vì không biết số nhà bạn nên đã không thể đến được

25

보도 bodo

vỉa hè

여자가 보도 위에 걸어가고 있어요: cô gái đang đi bộ trên vỉa hè

26 도로변 dolopeon lề đường

차 두 개가 도로변에 주차되어 있어요: 2 chiếc ô tô đang đỗ ở lề đường

27 유모차 yoomocha xe đẩy của em bé

할아버지께 아기 유모차를 끌시고

있습니다: Ông đang đẩy xe em bé

28 청과 시장 jongquamul sichang

cửa hàng rau quả

청과 시장에 있는 과일과 채소가

싸면서 신선해요:

29 가로등 galodung đèn đường

저녁에 가로등이 크게 돼요: đèn đường được bật vào buổi tối

30 신문

(잡지)매점

sinmul(chapchi) mechom

quầy bán báo

그는 신문 매점에서 신문을 사곤 해요: anh ấy thường mua báo ở quầy bán báo

31 거리 goli đường phố

두 사람은 거리에서 우연히

마주쳤어요:trên đường có hai người va phải nhau

32 맨홀 menhol cái hố

부주의 하느라고 거리를 가다가 맨홀에

빠졌어요: do bất cẩn nên đã bị ngã vào cái hố

Tranh số 16 – 우편제도 – hệ thống bưu điện

1 우체통 yujethong hộp thư

그녀는 우체통에 편지를 넣어요: cô gái bỏ thư vào hộp thư

우편 yupyoen thư

우리식당에 고객들이 우편으로 주문할 수

있어요: ở cửa hàng của chúng tôi khách hàng có thể yêu cầu qua thư

3 우편 집배원 yupyoen chippeuon

nhân viên đưa thư

제 삼촌께 우편 집배원입니다: chú tôi là nhân viên đưa thư

4 우편가방 yupyoen gapang túi đựng thư

우편 집배원이 우편가방에서 우편을 넣고

고객들에게 줘요: người đưa thư lấy thư từ trong túi đựng thư rồi đưa cho khách hàng

5 우편물 트럭 yupyoenmul thulok

xe đưa thư

우편물 트럭이 두대의차 사이에 주차되어

있어요: xe đưa thư đỗ giữa các xe ô tô

6 U.S 우체통 U.S yujethong hộp thư kiểu Mỹ

미국 거리에 U.S 우체통들이 많아요: Các đường phố ở Mỹ thì có rất nhiều các hộp thư kiểu Mỹ

7 편지

어제 친한친구에게 편지를 보냈어요: hôm qua tôi đã gửi thư đến bạn thân

8 발송인 주소 balsongin chuso địa chỉ người nhận

여기에 발송인 주소를 적으세요: xin hãy viết địa chỉ người nhận vào đây ạ

9 소인 soin dấu bưu điện

이 봉투에 소인이 있어요: ở cái phong bì này có dấu bưu điện

10 우표 yuphyo tem

봉투에 우표가 붙여요: tem được dán vào phong bì

11 주소 chuso địa chỉ 여기에 성함과 주소를 써 주세오: xin hãy viết địa chỉ và tên của bạn vào đây ạ

12 우편 번호 yupoen ponho mã số bưu điện

네 우편 번호를 말하세요: xin hãy nói mã số bưu điện ạ

13 우편물

투입구

yupoen mul thuipku

그는 우편물 투입구에 봉투가 넣여요:

14

15 창문 jangmun cửa sổ

날씨가 더워서 창문을 열였어요: vì thời tiết nóng nên đã mở cửa sổ

16 봉투 pongthu phong bì

봉투에 편지가 넣이고 보내요: bức thư được để vào phong bì rồi gửi đi

17 엽서 yuopsoe thiếp

엽서를 손으로 직접 말든 것이

재미있어요: việc tự tay làm thiếp thì rất thú vị

18 우편환 yuphoen hoan phiếu gửi tiền

사이공으로 우편환을 보내고 싶어요: tôi muốn gửi phiếu gửi tiền đến Sài Gòn

19 소포 sopho bưu phẩm

전 베트남으로 이 소포를 보내고싶어요: tôi muốn gửi bưu phẩm này về Việt Nam

20 끈 ggun dây

그녀는 소포를 종이에 싸서 끈으로

묶어요: cô ấy gói bưu phẩm vào giấy rồi dùng dây buộc lại

21 라벨 label nhãn mác

옷에 이 제품라벨을 붙였어요: mác sản phẩm được đính vào áo

22 테이프 theiphu dải băng

생일 선물이 테이프로 묶혀요: quà sinh nhật được buộc lại bằng một dải băng

Tranh số 17 – 공립 도서관 – thư viện công cộng

급행 우편 급행 우편 chuyển phát nhanh

이걸 급행우편으로 보내고 싶어요: tôi muốn gửi cái này bằng chuyển phát nhanh

1 도서관원 dosokoa nuon

nhân viên thư viện

제 언니가 도서관원입니다: chị gái tôi là một nhân viên thư viện

2 체크아웃

데스크

jekhuaut desukhu

bàn kiểm tra (thu ngân)

체크아웃 데스크에 가고 물어보세요: thử đến bàn kiểm tra rồi hỏi xem sao

3 대출증 dejulchung thẻ thư viện

대출증이 있어야 책이 빌릴 수 있어요: chỉ khi có thẻ thư viện thì mới được mượn sách

4 카드식 목록 khedusik moklok

danh sách liệt kê thẻ

도서관원이 카드식 목록을 점검하고

있어요: nhân viên thư viện đang kiểm tra danh sách liệt kê thẻ

5 서람 solam ngăn kéo

읽은 후에 서람에 서류를 넣으세요: xin hãy để tài liệu vào ngăn kéo sau khi đọc xong

6

7 신청번호 sinjong ponho

số thẻ

이 신청서에서 신청번호를 작성해 주세요: xin hãy viết số thẻ vào bản đăng ký ạ

8 작가 chakga tác giả

그는 법학에 관한 책을 두 권 쓴

작가입니다: anh ấy là tác giả của hai cuốn sách vể luật học

9 제목 chemok đề mục, tựa đề

나는 그 책의 제목을 기억 하지 못해요: tôi không thể nào nhớ ra tựa đề của cuốn sách đó

10 과목 goamok môn học

한국어 문법는 내가 좋아하는 과목이에요: môn học ưa thích của tôi là ngữ pháp tiếng Hàn

11 삼열 samyoel hàng

책 꽃의 삼열로 그 책을 찾아봐요: thử tìm quyển sách đó theo hàng của giá sách xem sao

12

13 마이크로 필름 maikhulo phillum

vi phim

그와 같은 정보들이 마이크로 필름에 쉽게

전사돼요: những thông tin như thế này thì dễ để truyền vào vi phim

14 마이크로 필름

리더

maikhulo phillum lido

thiết bị đọc vi phim

현대에는 마이크로 필름 리더가 필요해요: vào thời buổi hiện nay thì thiết bị đọc vi phim rất cần thiết

15 정기 간해물

구획

chonggi ganhemul guhuek

khu vực để tạp chí xuất bản định kỳ

도서관의 정기 간해물 구획에서 잡지를

찾을 수 있어요: trong thư viện bạn có thể tìm tạp chứ ở khu vực tạp chí xuất bản định kỳ

16 잡지 chapchi tạp chí

제엄마가 잡지를 읽는 것을 좋아하셔요: mẹ tôi thích đọc tạp chí

17 진열대 chinyoelde giá

나가 진열대에 있는 가장 예쁜 책를 봐요: tôi xem cuốn sách đẹp nhất ở trên giá

18 복사기 boksaki máy photo

복사기가 고장나서 자류를 복사하 지

못했어요: vì máy photo bị hỏng nên đã không thể photo được tài liệu

19 지구의 chikui quả địa cầu

지리학을 곰부할 때 지구의를 직접 보면

좋겠어요: trong khi học môn địa lý mà được nhìn trực tiếp của địa cầu thật là tốt

20 지도책 chidojek quyển atlat

어제 남동생이 지리학수업에서 공부하려

지도책을 샀아요: hôm qua em trai tôi đã mua một quyển atlat để học trong giờ địa lý

21

22 안내소 anneso bàn thông tin

자세한 정보를 알고 싶으면 안내소에서

문의하세요: nếu muốn biết thông tin cụ thể hãy hỏi ở bàn thông tin ạ

23 사서 saso người thủ thư

도서관에 새로운 사서가 아주 친철해요: người thủ thư mới ở thư viện rất thân thiện

24

25 백과사전 pekkoa sachon

từ điển bách khoa

백과사전이 비싸요: từ điển bách khoa rất đắt

26 선반 sonpan giá sách

그녀가 선반에서 책을 놓고 있어요: cô gái đang lấy sách từ giá sách

Tranh số 18 – 군대 – lực lượng vũ trang

1 전투기 choenthugi máy bay chiến đấu

전투기의 구조는 복잡해요: cấu tạo của máy bay chiến đấu rất phức tạp

2 폭격기 phokkyokki máy bay ném bom

우리 삼촌은 전쟁에 폭격기 조종사이셨어요: chú tôi là phi công lái máy bay ném bom trong chiến tranh

3 폭발 phokpal quả bom

폭발로 인해 걸물이 파손되었어요: tòa nhà bị phá hủy do quả bom nổ

4 항공 모함(N) hangkong moham

tàu hàng không mẫu hạm

그 항공 모함은 1000 명의 승무원이

있습니다: ở tàu hàng không mẫu hạm này có 1000 thủy thủ

5 전함 choenham tàu chiến hạm

나는 전함을 구경하고 싶어요: tôi muốn tham quan tàu chiến hạm

6 낙하산(N) nakhasan dù

계획은 낙하산을 타고 그 도시에 내리는

것입니다: Kế hoạch là nhảy dù xuống thành phố đó

7 잠수함(N) Chamsuham tàu ngầm

잠수함들은 너무 큰네요: những cái tàu ngầm thật là lớn

8 잠망경(N) chammang kyong

kính viễn vọng

잠망경은 잠수함에서 수면 위를 볼 수

있는게 해주는 데 사용돼요: kính viễn vọng được sử dụng ở tàu ngầmđể nhìn những vật trên mặt nước

9 지프차(N) Chiphuja xe jip

지프차를 운전하기 어려워요: lái xe jip rất khó

10 탱크(N) Thengkhu xe tăng

방문관에 큰 탱크들이 있어요: ở trong bảo tàng có những cái xe tăng rất lớn

11 대포(N) Depho súng thần công

대포가 너무 위험해요: súng thần công rất nguy hiểm

12 포탑포(N) phothappho

13 해군(N) hekun Hải quân

그녀는 해군에 가 있는 조카가있어요: Cô ấy có một đứa cháu là lính hải quân

14 선원(N) soenuon thủy thủ

제 친한친구가 선원입니다: bạn thân của tôi là một thủy thủ

15 군대(N) Gunde quân đội

제오빠가 군대에서 일을 해요: anh trai tôi làm việc trong quân đội

16 군인(N) gunin bộ đội

어린아이들은군인들을 좋아해요: bọn trẻ rất yêu quý các chú bộ đội

17 해병대(N) hepyongde hải quân

내 평생 소원이 해병대 장교가 되는

것이었어요: ước mơ của tôi là trở thành một nhân viên công tác trong ngành hải quân

18 해양(N) Heyang

19 공군(N) Gongkun không quân

그 남자가 공군에 장교예요: người con trai này là một nhân viên trong ngành không quân

20 비행사(N) Pihengsa phi hàng gia

비항사가 좋은 건강이 있는 사람입이다: phi hành gia là người có sức khỏe tốt

21 소총(N) sojong súng trường

전쟁에서 소총을 사욯하기 많아요 : súng trường được sử dụng rất nhiều trong chiến tranh

22 방아쇠(N) Pang asue cò súng

방아쇠를 당갈 떄 아주 조심해야 해요: khi bóp cò súng phải hết sức cẩn thận

23 베럴(N) Peloenl nòng súng

베럴이 너무 위험해요: nòng súng rất nguy hiểm

24 총검(N) jongkom lưỡi lê

25 기관총(N) gikoanjong súng máy

베트남전쟁에 미국 군대가 기관총을 많이

사용했어요: trong chiến tranh ở Việt Nam, quân đội Mỹ đã sử dụng rất nhiều súng máy

26 총알(N) jongal đạn

그는 머리에 총알을 한방 맞고 숨졌어요: anh ta bị giết bởi một viên đạn ở đầu

27 쉘(N) suel vỏ

총알의 쉘이 너무 딱딱해요: vỏ của viên đạn rất cứng

28 거리 청소부(N) Goli jongsobu

29 수료탄(N) sulyothan thủ pháo

수료탄 한 발이 순창대에 던져졌어요: một quả thủ pháo đã được ném trong cuộc tuần tra

Tranh số 19 – 트럭 – xe tải

1 거리 청소

트럭(N)

goli jongso thuloek

xe phun đường

거리 청소 트럭들이 아침과 오후에서 일을

하곤 해요: xe phun đường thường làm việc vào sáng và chiều

2 견인차(N) gyoninja xe cứu hộ

길에 차가 고장나면 견인차를 부르세요: nếu xe bạn bị hỏng ở đường hãy gọi xe tải cứu hộ

3 연료 트럭(N) yoenhyo thuloek

xe chở dầu

연료 트럭이 큰네요: xe chở dầu thật là lớn

4 픽업 트럭(N) phikoep thuloek

xe hàng nhỏ

그 픽업 트럭이 도로변에 주차되어 있어요: có xe hàng nhỏ đang đỗ ở lề đường

5 제설기(N) jesoelki cái gạt tuyết ở đầu xe lửa

베트남에 눈이 없어서 제설기를 사용하

지않아요: vì ở Việt Nam không có tuyết nên không sử dụng cái gạt tuyết ở đầu xe lửa

6 쓰레기 차(N) ssuleki cha xe gom rác

남자가 쓰레기 차를 수리하고 있습니다: người con trai đang sửa xe gom rác

7 환경

미화원(N)

hoankyong mihoauon

người lao công

환 경 미화원들이 힘든 일을 하야 하셔요: các bác lao công phải làm việc rất vất vả

8

9 소형의 밴(N) sohyonge pen xe chở hàng

이 거리에 소혀의 밴들이 많아요: ở đường này có nhiều xe chở hàng

10 배달원(N) Bedaluon nhân viên đưa hàng

배달원들이 우리집에서 피자를 직접

배달아요: nhân viên đưa hàng đưa trực tiếp pizza đến nhà chúng tôi

11 이삿짐

트럭(N) isatjim thuloek

xe tải chuyển đồ

이삿짐 트럭으로 이사하면 좋겠어요: nếu chuyển nhà bằng xe tải chuyển đồ thì thật tốt

12 움직이는

사람(N)

umjikinul salam

người chuyển đồ

움직이는 사람들이 항상 가야 해요: những người chuyển đồ thì luôn luôn phải đi lại

13

14 덤프차(N) doemphucha xe ben

제 남동생이 덤프차를 보는 것을 좋아해요: em trai tôi rất thích xem xe ben

15 트레일러

트랙터(N)

thuleilloe thulekthu đoàn xe kéo

트레일러 를 운전을 하기는 쉽지 않아요: lái đoàn xe kéo thật là không dễ

16 트럭

운전사(N)

Thuloek unjoensa

người lái xe tải

제 친한친구가 트럭 운전사가 되고

싶어요 :bạn thân tôi muốn trở thành người lái xe tải

17 대형 트럭(N) dehyong thuloek

18 평상형(N) phyongsanghyong

cái kính ở xe ô tô

트럭에 평상형이 있어요: ở xe tải có cái kính

Tranh số 20 – 의료 – chăm sóc y tế

1 엑스레이 /

엑스선 (N),(V)

ết-sư-ray/ ết-sư-sơn

X - quang, tia X

1. 엑스레이 기계로 짐 검사를 받습니다: Hành lý của anh ta đã được kiểm tra qua máy tia X

2. 흉부 엑스레이 찍었어?: Bạn đã chụp X - quang lồng ngực rồi phải không?

2 휠체어 (N) huyênh-chê-ơ Xe lăn

1. 교통사고로 그는 휠체어 신세를 져야

했습니다: Vì tai nạn giao thông nên anh ta phải ngồi xe lăn.

2. 그는 휠체어를 사용해야 했습니다: Ông ấy đã phải dùng xe lăn.

3 슬링 (N),(V) sưling Băng đeo 1. 그녀는 팔에 팔걸이 붕대를 하고 있었어요: Cô ấy đang treo cánh tay mình trên băng đeo

4 벤드에이드/

반창고 (N),(A)

bênh-thư-ây-thư/ ban-chăng-gô

Băng dán

1. 밴드에이드가 어디 있지요? : Băng dán ở đâu rồi nhỉ?

2. 왜 얼굴에 반창고를 붙였나요?: Tại sao bạn lại dán băng trên mặt vậy?

5 카스트/

깁스 (N)

kha-sư-thư/ khip-sư

Băng bột, bó bột

1. 내 다리는 석고 카스트에 고정되었어요: Chân tôi đã được cố định với bó bột thạch cao

2. 그는 다리에 깁스를 하고 어요: Anh ta đang băng bột chân

6 진찰탁자 (N)

jin-chang thac-ja Bàn khám bệnh

1. 자 진찰탁자 위에 누우시면 복부검사를

하겠습니다: Bây giờ bạn hãy nằm xuống bàn kiểm tra để tôi kiểm tra vùng bụng của bạn.

7 목발/

목다리 (N)

mốc-ban/ mốc-thary

Cái nạng

1. 그 사고 후 나는 6 개월 동안 목발을 짚고

다녔어요: Sau tai nạn đó tôi đã đi nạng suốt 6 tháng nay

2. 그는 처음으로 목다리의 도움 없이 걷기를

배워야 했습니다: Ban đầu ông ấy phải học cách đi bộ mà không cần sự giúp đỡ của cái nạng

8 병원 간호사 (N)

biêng-quơn-kan-hôsa

Nhân viên bệnh viện

1. 우리 동생은 병원간호사이 되고 싶어요: Em tôi muốn trở thành nhân viên bệnh viện

2. 우리 고모부는 병원 간호사입니다: Dượng tôi là nhân viên bệnh viện

9 청진기 (N),(V)

châng-jin-ki Cái ống nghe, dụng cụ chẩn bệnh

1. 의사가 청진기로 진찰합니다: Bác sỹ khám bệnh bằng cái ống nghe.

2. 청진기가 의료 기계입니다: Cái ống nghe là dụng cụ y khoa

10 차트 (N),(V) chat-thư Biểu đồ

1. 간호사는 환자의 상태를 차트에 기록하고

있어요: Y tá đang ghi lại biểu đồ tình trạng của bệnh nhân.

2. 의사님이 환자의 상태를 차트에 보고

있습니다: Bác sỹ đang xem biểu đồ tình hình bệnh nhân.

11 의사 (N),(V) ưi-sa Bác sỹ 1. 우리 아빠는 의사입니다: Bố tôi là bác sỹ

2. 저는 의사가 되고 싶습니다: Tôi muốn trở thành bác sỹ

12 들것 (N),(V)

thưn-cớt Băng ca

1. 그는 들것에 실려 갔어요: Anh ấy được khiên đi trên băng ca

2. 그는 구급차 들것에 눕혀졌습니다: Ông ấy đã được đặt nằm trên băng ca xe cứu thương.

13 기구 (N),(V) ki-gu Dụng cụ phẫu thuật

1. 우리 병원는 새 치과 기구들을 필요 있어요: Bệnh viện chúng ta cần có những dụng cụ nha khoa mới

14 치과 위생사 (N)

chiqua-qui-sengsa

Ống vệ sinh nha khoa

1. 치를 추출할때는 치과 의사가 치과

위생사를 늘 사용합니다: Khi nhổ răng nha sĩ luôn dùng ống vệ sinh nha khoa

15 드릴 (N),(V) thư-riu Cái khoan nha khoa

1. 드릴용 날 한 개를 잃어버렸어요: Tôi đã làm mất một mũi khoan

2. 치과 의사가 치를 검사를 위해 드릴을

사용하고 있습니다: Nha sĩ đang dùng cái khoan để kiểm tra răng

16 대야 (N) the-gia Cái chậu 1. 그 사람은 세수하기 위해 대야에 물을

담았습니다: Ông ấy đổ nước vào chậu để rửa mặt

17 치과 의사 (N)

chiqua-ưi-sa Nha sĩ

1. 치과 의사를 왜 그렇게 무섭나요?: Tại sao bạn lại sợ nha sĩ như vậy?

2. 나는 치과의사가 되고 싶어요: Tôi muốn trở thành một nha sĩ

18 페달 (N),(V),(A)

pê-đan Bàn đạp, chân ga

1. 자전거의 페달을 밟으며 가버렸어요: Cậu ấy đặt chân lên bàn đạp rồi biến mất

2. 그녀는 자전거를 타고 그 좁은 길을

올라갔어요: Cô ấy đã đạp xe và chạy vào con đường hẹp đó

19 간호사 (N),(V)

can-hôsa Y tá

1. 우리 어머니는 종합병원의 간호사예요: Mẹ tôi là y tá ở bệnh viện đa khoa

2. 간호사는 환자에게 붕대를 감아 주었습니다: Y tá đã băng bó cho bệnh nhân

20 환자 (N),(A) hoancha Bệnh nhân

1. 우리 친구는 환자인데요: Bạn tôi đang là bệnh nhân

2. 의사님은 환자를 진찰해 주고 있습니다: Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân

21 꿰매다 (V)

바늘땀 (N)

kuê-men ba-nưn-tam

Khâu, mũi khâu

1. 꿰맨 자리가 매우 아픕니다: Chỗ khâu đang rất đau

2. 의사가 들어와서 상처를 꿰매었어요: Tôi đã đến bác sĩ và khâu vết thương

3. 바늘땀을 작고 똑바르게 하도록 하세요: Hãy giữ cho đường khâu nhỏ và thẳng

22 알코올 (N) an-cô-hôn Cồn

1. 그 나라의 알코올 소비량은 높습니다: Số lượng tiêu thụ cồn của nước đó cao

2. 상처를 소독하기 위해 알코올을

사용했습니다: Tôi đã dùng cồn để sát trùng vết thương

23 약솜/

솜뭉치 (N)

dác-sôm/ sôm-mungchi

Bông y tế

1. 로션을 바를 때는 솜뭉치를 이용하세요: Khi đánh kem dưỡng da thì nên dùng bông y tế

2. 간호사는 약솜에 알코올을 묻혀서 상처를

닦아 냈어요: Y tá đã thấm bông với cồn và lau vết thương

24 거즈 붕대 (N)

gơ-chư-bungte (Gạc) băng 1. 저는 강아지한테 거즈 붕대를 감아 주고

있어요: Tôi đang băng bó cho chú cún

25 거즈 패드 (N)

gơ-chư-bet-tư Miếng đệm gạc

1. 간호사는 거즈 패드로 환자에게 붕대를

감아 주었습니다: Y tá đã băng bó cho bệnh nhân bằng miếng đệm gạc

26 바늘 (N),(V) ba-nưn Cây kim tiêm 1. 간호사가 내 팔에 주사 바늘을 찔렀어요: Y tá đã chít kim vào cánh tay tôi

2. 저는 바늘 공포증이 있어요: Tôi sợ kim tiêm

27 주사기 (N),(V)

chusagi Ống tiêm

1. 다른 사람과 주사기를 같이 쓰면 안된다: Không nên sử dụng chung ống tiêm với người khác

2. 간호사는 주사기로 내 혈액을 채취했어요: Y tá đã lấy máu của tôi bằng ống tiêm

Tranh số 21 – 부상 – bị thương

1 뾰루지/

두드러기 (N),(A)

bô-ruchi/ thu-tư-rơgi

Chứng phát ban, da nổi mụn

1. 목에 뾰루지가 났어요: Tôi đã bị nổi ban ở cổ

2. 그런 것을 먹으면 두드러기가 나요: Nếu ăn thứ đó thì tôi sẽ bị dị ứng

2 열 (N),(V) dơn Bệnh sốt

1. 그가 열이 높아요: Anh ta đang sốt cao

2. 오늘 제가 열이 좀 있어요: Hôm nay tôi đã bị sốt

3. 열이 나는구나: Bạn đang bị sốt rồi

3 벌레 물린

데 (N),(V) bơ-lê-mullin-tê

Vết côn trùng cắn

1. 벌레 물린 데에는 이 연고를 바르세요: Hãy bôi thuốc mỡ này lên chỗ côn trùng cắn

2. 그 벌레에 물리면 즉사한다고 해요: Người ta nói: nếu bị loại côn trùng đó cắn thì chết ngay lập tức

4 오한/

한기 (N),(V),(A)

ôhan/ han-gi

Sự ớn lạnh, rét run

1. 그녀는 갑자기 몸을 떨더니 오한이 난다고

말했어요: Cô ấy nói là vì bị lạnh đột ngột nên thấy rét run

2. 아침부터 한기가 난다. 감기에 걸린 것

같아요: Tôi cảm thấy ớn lạnh từ sáng.Chắc là tôi bị cảm rồi

5 멍든 눈 (N) mơng-tưn nun Mắt thâm tím

1. 저는 자주 늦게 자서 이제는 눈이 멍든

눈이 되었어요: Vì thường thức khuya nên bây giờ mắt tôi bị thâm tím

2. 어젯밤에는 못 자서 우리 언니의 눈이 멍든

눈이 되었어요: Tối qua vì không ngủ được nên mắt chị tôi bị thâm

6 두통 (N) tut-thông Bệnh đau đầu, nhức đầu

1. 나의 지병은 두통입니다: Căn bệnh của tôi là chứng nhức đầu

2. 내 두통은 스트레스 때문입니다: Bệnh nhức đầu của tôi là vì căng thẳng

7 복통/

위통 (N)

bôc-thông/ quythông

Bệnh đau bụng, đau dạ dày

1. 항상 두통과 복통이 있어요: Tôi luôn bị đau đầu và đau bụng

2. 지난주부터 심한 위통에 시달렸어요: Tôi đã bị đau dạ dày nặng vào tuần trước

3. 공복 시에 위가 아픕니다: Khi đói thì tôi bị đau dạ dày

8 요통 (N) dô-thông Bệnh đau lưng

1. 그는 심한 요통 때문에 학교를 그만

두었어요: Vì bệnh đau lưng nặng mà cậu ấy đã bỏ học

2. 가벼운 요통은 자가 치료가 가능합니다: Đau lưng nhẹ thì có thể tự phục hồi

9 치통 (N) chi-thông Bệnh đau răng

1. 치통이 있을 때가 가장 고통스러웠어요: Khi đau răng là lúc tôi đau đớn nhất

2. 그 약은 두통과 치통에 효과가 있어요: Thuốc đó có hiệu quả cho bệnh đau đầu và đau răng

10 고혈압 (N) cô-huyên-áp Bệnh cao huyết áp

1. 의사 선생님은 우리 어머니가 고혈압이래요: Bác sĩ nói rằng mẹ tôi bị cao huyết áp

2. 고혈압과 저혈압 모두 건강에 위험할 수

있어요: Cả hai bệnh cao huyết áp và hạ huyết áp đều có thể nguy hiểm cho sức khỏe

11 감기 (N),(A) cam-gi Cảm lạnh

1. 겨울에서는 옷을 얇게 입으면 감기들

거예요: Vào mùa đông nếu mặc áo mỏng sẽ bị cảm lạnh

2. 건강을 돌보지 않아서 감기에 걸렸어요: Vì tôi không chăm sóc sức khỏe của mình nên đã bị cảm lạnh

12 목이 아픈 (N)

môc-gi-áp-pưn Viêm họng 1. 목이 정말 아파요: Cổ họng tôi thực sự đau

2. 나는 기침이 나고 목이 아프다: Tôi ho và đau cổ họng

12a

혀 누르는

기구/

설압자 (N)

hơ-nurư-nưn- kigu/ sơn-ápcha

Dụng cụ đè lưỡi

1. 혀 누르는 기구는 의사가 구강이나 목구멍

검사 때 쓰는 것입니다: Dụng cụ đè lưỡi là cái mà bác sĩ dùng khi kiểm tra miệng và cổ họng

2. 의사들은 목구멍 검사를 위해 설압자를

씁니다: Các bác sĩ dùng cái đè lưỡi để kiểm tra cổ họng

13 삐다 (V) bi-tà Bong gân, trặc xương

1. 그 축구선수는 발목을 삐었어요: Cầu thủ bóng đá thường bị bong gân mắc cá chân

2. 넘어져서 발목을 삐다: Vì té nên tôi bị bong gân mắc cá chân

13a 스트레치

붕대 (N),(V)

sư-thư-rê-chi bungthe

Căng băng

1. 스트레치 붕대를 감은 방법을 아세요?: Bạn biết cách căng băng không?

2. 우리 엄마는 저에게 스트레치 붕대를 감고

있네요: Mẹ tôi đang căng băng cho tôi

14 감염 (N),(V)

cam-dơm Nhiễm trùng

1. 뼈까지가 감염되지는 않았습니다: Xương đã không bị nhiễm trùng

2. 아이들은 더 감염되기 쉬워요: Trẻ em dễ bị nhiễm trùng hơn

15 골절 (N) cônchơn Gãy xương

1. 나는 병원에서 골절 치료를 받았어요: Tôi đã điều trị bệnh gãy xương tại bệnh viện

2. 다른 승객은 골절로 입원했습니다: Các hành khách khác đã nhập viện vì bị gãy xương

16 베다/

자르다 (V)

bê-tà/ cha-rư-tà

Cắt

1. 그녀는 유리 조각에 손가락을 베였어요: Cô ấy đã bị cắt tay với một mảnh thủy tinh

2. 덩어리진 사과와 감자를 자르세요: Hãy cắt bỏ khối u trên khoai tây và táo

17 타박상/

멍 (N)

thabac-sang/ mơng

Vết thâm, vết bầm tím

1. 팔에 멍이 들었어요: Tôi bị một vết bầm tím trên cánh tay

2. 어떻게 팔에 타박상을 입었나요?: Làm sao mà bạn bị thâm trên cánh tay vậy?

18 화상 (N)/

타다 (V)

hoa-sang/ tha-tà

Bỏng

1. 피부가 타지않게 조심해라: Hãy cẩn thận không để bỏng da

2. 조심하지 않으면 화상을 입을 수 있어요: Nếu bạn không cẩn thận có thể gây bỏng

Tranh số 22 – 시억체계 – trị liệu

1 침대 휴식 (N)

chimte-hiêu-sic

Nằm nghỉ trên giường

1. 그녀는 수술을 받은 후 2 주 동안 침대에서

휴식을 취해야 했어요: Sau khi phẫu thuật cô ấy phải nằm nghỉ trên giường suốt 2 tuần

2 수술 (N) su-sun Phẫu thuật

1. 수술 후에 환자가 졸린 것은 정상이에요: Bệnh nhân buồn ngủ sau khi phẫu thuật là chuyện bình thường

2. 수술 후에 그는 다시 걸을 수 있게 되었어요: Sau khi phẫu thuật thì anh ta có thể đi lại được

3 전기 패드 (N)

chơn-gi-be-thư

Miếng đệm điện

1. 낮은 전기 패드를 켜십시오: Hãy hạ thấp nhiệt độ miếng đệm điện

2. 여러 번 하루 통증 지역 전기 패드를

적용하십시오: Hãy dùng miếng đệm điện nhiều lần trong ngày để giảm chỗ đau

4 얼음 팩 (N) ơ-rưm-bec

Chườm khăn bọc đá, túi chườm nước đá

1. 얼음팩을 하면 좋을 겁니다: Nếu bạn dùng túi chườm nước đá thì sẽ tốt hơn

2. 가려움을 가라앉히기 위해서 얼음 팩을 물린

곳에 올려 놓을 수도 있어요: Có thể để khăn chườm nước đá lên chỗ ngứa để giảm ngứa

5 캡슐 (N) khép-syun Viên nang, bao

1. 이 약은 캡슐로 되어 있어요: Thuốc này có dạng viên nang

2. 캡슐로 되는 약을 좋아해요: Tôi thích thuốc có dạng viên nang

6 정제/

알약/(N)

châng-chê/ an-dác

Viên nén

1. 이 약을 두 정씩 하루에 세 번 식후에

드십시요: Hãy uống thuốc viên này 3 lần một ngày sau bữa ăn

2. 정제 한 알로 1 리터의 물을 정화할 수

있어요: Có thể làm sạch 1 lít nước bằng một viên thuốc nén

7 정제/

알약/(N)

châng-chê/ an-dác

Viên thuốc

1. 열이 나면 이 알약을 복용해라요: Nếu bị sốt thì bạn hãy uống thuốc này

2. 이 알약을 먹으면 두통이 사라질 거에요: Nếu uống thuốc này thì sẽ hết đau đầu

8 주사 (N) chusa Chích (tiêm) 1. 주사를 아주 싫어해요: Tôi rất sợ chích thuốc

2. 간호사는 그의 팔뚝에 주사를 놓았어요: Y tá đã tiêm vào cánh tay anh ta

9 연고 (N) dơn-gô Thuốc mỡ

1. 상처부위에 매일 이 연고를 바르세요: Hãy bôi thuốc mỡ này lên vết thương mỗi ngày

2. 그들은 사람들의 피부에 연고를 사용한다: Họ sử dụng thuốc mỡ trên da của người dân

10 안약 (N) an-dác Thuốc nhỏ mắt

1. 제가 눈에 안약을 넣고 있어요: Tôi đang nhỏ thuốc nhỏ mắt

2. 안약은 눈을 밝게 도울 겁니다: Thuốc nhỏ mắt này sẽ giúp làm sáng mắt

Tranh số 23 – 소방 – cứu hỏa

1 사다리 (N) sathac-thari Thang

1. 그들는 사다리 소방차를 세웠어요: Họ đã treo thang lên xe cứu hỏa

2. 그는 사다리를 내려오고 있어요: Anh ta đang leo lên cái thang

2 소방차 (N) sô-bang-cha

Xe cứu hỏa

1. 그는 큰 소방차를 운전합니다: Ông ấy đang lái chiếc xe máy bơm cứu hỏa lớn

2. 소방차들이 화재를 진화하기 위해 도착했어요: Các xe máy bơm cứu hỏa đến để dập tắt đám cháy

3 소방차 (N) sô-bang-cha

Xe cứu hỏa

1. 화재 진압을 위해 여러 대의 소방차가 긴급

출동했어요: Mộ chiếc xe cứu hỏa đã được huy động khẩn cấp để dập đám cháy

2. 소방차가 화재 현장에 도착했어요: Xe cứu hỏa đã đến hiện trường đám cháy

4 비상 계단 (N)

bisang-kyê-than

Thang cứu hỏa

1. 남자들이 비상 계단에서 뛰어내리고 있습니다: Những người đàn ông đang nhảy xuống thang cứu hỏa khẩn cấp

2. 그는 비상 계단을 용접하고 있습니다: Ông ấy đang hàn cái thang cứu hỏa

5 불 (N),(V) bun Ngọn lửa, hỏa hoạn

1. 불은 소방차가 오기 전에 다 탄 상태였어요: Ngọn lửa đã đốt cháy tất cả trước khi xe cứu hỏa đến

2. 저번주에는 수업중에 불이 났었어요: Tuần trước trong lớp đã xảy ra hỏa hoạn

6 구급차 (N) ku-gưp-cha Xe cứu thương

1. 구급차가 곧 그곳에 도착할 겁니다: Xe cứu thương sẽ đến liền

2. 그 사람은 2 주 동안 구급차를 타고 돌아

다녔어요: Người đó đã lái xe cứu thương chạy đi chạy lại suốt 2 tuần nay

7 긴급 의료원 (N)

kincưp- ưi-riêu-quơn

Nhân viên cấp cứu y tế

1. 긴급 의료원들이 부상자들을 길가에서

치료했어요: Các nhân viên cấp cứu y tế đã điều trị cho người bị thương ở bên đường

8 호스 (N) hô-sư Ống dẫn nước

1. 소방관이 호스로 물을 뿌리고 있어요: Nhân viên cứu hỏa đang phun nước bằng ống dẫn nước

2. 소화전이 호스에 연결돼 있습니다: Vòi nước được nối với một ống dẫn nước

9 소화전 (N) sô-hoa-chơn

Vòi nước chữa cháy

1. 여자는 소화전을 보고 있어요: Cô ấy đang nhìn cái vòi nước chữa cháy

2. 그는 소화전 위에 앉아 있어요: Anh ta đang ngồi trên vòi nước chữa cháy

10 소방관 (N) sô-bang-khoan

Lính cứu hỏa

1. 한 소방관이 그를 모두에게 소개했어요: Một người lính cứu hỏa đã giới thiệu anh ta với mọi người

2. 소방대원들이 거리에 서 있습니다: Những người lính cứu hỏa đang đứng trên đường

11 소화기 (N) sô-hoa-gi Bình chữa cháy, bình cứu hỏa

1. 소화기가 벽에 걸려 있습니다: Bình chữa cháy được treo trên tường

2. 그것은 소화기 옆에 있어요: Nó nằm bên cạnh bình cứu hỏa

12 헬멧 (N) hên-mêt Mũ bảo hiểm, mũ bảo hộ

1. 남자는 헬멧을 쓰고 있어요: Người đàn ông đang đội mũ bảo hiểm

2. 헬멧을 쓰는 것은 안전합니다: Đội mũ bảo hiểm thì an toàn

13 코트 (N) khôt-thư Áo khoác

1. 나는 이 두꺼운 코트를 입는 것을 싫어해요: Tôi không thích mặc áo khoác dày

2. 제 코트는 검은색이에요: Áo khoác của tôi màu đen

14 도끼 (N) thô-ki Cái rìu

1. 그 도끼는 너무 무거워서 들 수가 없어요: Cái rìu này nặng quá tôi không thể cầm nổi

2. 그는 도끼로 나무를 자르고 있습니다: Anh ta đang chặt cây bằng rìu

15 연기 (N),(V),(A)

dơn-gi Khói

1. 그는 연기 때문에 눈물이 나왔어요: Anh ta đã chảy nước mắt vì khói

2. 방은 연기로 가득 차 있어요: Căn phòng tràn ngập khói

16 물 (N) mun Nước

1. 물은 햇빛의 의해 증발됩니다: Nước bốc hơi là do ánh sáng mặt trời

2. 제가 물 근처로 내려와 있어요: Tôi đang đi xuống gần mặt nước

3. 사람은 물과 공기가 없으면 살지 못합니다: Mọi người không thể sống nếu thiếu nước và không khí

17 노즐 (N) nô-chưn Miệng vòi phun

1. 한 소방관은 물 분무기 노즐를 들고 있습니다: Một người lính cứu hỏa đang cầm miệng vòi phun nước

Tranh số 24 – 범죄 – tội phạm

1 교도소/

감옥 (N)

kyô-tô-sô/ cam-ốc

Nhà tù, trại giam

1. 그녀는 교도소에서 1 년을 보냈어요: Cô ấy đã trải qua 1 năm trong tù

2. 그 절도범은 감옥으로 보내졌어요: Kẻ trộm đã được gửi đến nhà tù

2 형사 (N),(V)

hyong-sa Thám tử, trinh thám

1. 형사는 도망자를 추적 중이었다: Thám tử đang theo dõi một nhóm tội phạm

2. 그 형사는 사무실 키를 갖고 있던 모든 사람들을

의심합니다: Trinh thám đó nghi ngờ tất cả những người có chìa khóa văn phòng

3 용의자 (N) dông-ưi-cha

Người bị tình nghi, nghi phạm

1. 경찰관이 용의자를 뒤쫓아갔습니다: Cảnh sát đã chạy đuổi theo kẻ bị tình nghi

2. 경찰은 용의자에게 불리한 증거를 쥐고

있었습니다: Cảnh sát đang giữ các bằng chứng chống lại nghi phạm

4 수갑 (N) su-cap Còng tay

1. 경찰관이 범인에게 수갑을 채웠어요: Cảnh sát đã còng tay phạm nhân

2. 형사들은 늘 수갑과 권총을 휴대합니다: Các trinh thám luôn mang theo 1 còng tay và 1 khẩu súng lục

5 배지 (N) be-chi Huy hiệu, quân hàm

1. 그녀는 그 배지를 재킷에 꽂고 있어요: Cô ấy đang mang huy hiệu trên áo khoác

2. 그 육군 장교는 계급을 나타내는 배지를 달고

있었습니다: Các sĩ quan mang quân hàm để thể hiện cấp bậc

6 경찰관 (N) kyong-chan-khoan

Cảnh sát viên

1. 한 경찰관이 어떤 여자를 멈춰 세웠어요: Một cảnh sát viên đã chặn đứng một số cô gái

2. 우리 이모부는 경찰관입니다: Dượng tôi là sĩ quan cảnh sát

7 총 (N) chông Súng

1. 그는 총으로 위협해 가게주인을 털었스니다: Ông ta đe dọa một chủ cửa hàng bằng súng

2. 그는 죄수에게 총을 겨누었어요: Anh ta chỉa súng vào một tù nhân

8 권총집 (N) quơn-chông-chip

Bao súng ngắn

1. 카우보이가 가죽 권총집에서 총을 꺼내들었어요: Chàng cao bồi đã kéo khẩu súng ra từ một bao da

2. 그는 그의 총을 권총집에 부착했어요: Anh ta giữ chặt khẩu súng trong bao súng

9 야경 봉 (N)

da-kyong-bông

Gậy tuần đêm

1. 경찰은 공격하는 사람들로부터 자신을 보호하기

위해 야경 봉을 이용합니다: Cảnh sát đã dùng gậy tuần đêm để bảo vệ mình khỏi kẻ tấn công

10 판사/

재판관 (N)

pansa/ che pan-khoan

Thẩm phán

1. 판사는 법정에 있는 사람들에게 조용히 하라고

했습니다: Thẩm phán đã bảo mọi người có mặt ở phiên tòa giữ yên lặng

2. 나는 판사가 되고 싶어요: Tôi muốn trở thành thẩm phán

3. 판사가 죄수에게 형을 선고했어요: Thẩm phán đã kết án tù nhân

11 법 복 (N),(A)

bơp-bôc Áo choàng

1. 판사은 검은 법 복을 입고 있었다 Thẩm phán đang mặc một chiếc áo choàng đen

2. 남자 판사는 검은 법 복을 입고 판사의 임무를

수행했습니다: Ông thẩm phán mặc áo choàng đen và thực hiện nhiệm vụ của một thẩm phán

12 법 봉 (N) bơp-bông Cây búa 1. 판사는 판결을 내리고 법 봉을 탕탕

내리쳤습니다: Thẩm phán đã đập búa bangbang và đưa ra phán quyết

13 증인 (N) chưng-in Nhân chứng

1. 내가 바로 그 사건의 산 증인입니다: Tôi chính là nhân chứng sống của việc đó

2. 그는 증인석에 앉아 있었어요: Anh ta đang ngồi chỗ vị trí nhân chứng

14 법원

속기사 (N)

bơp-quơn-sôckisa

Ký giả tòa án 1. 우리 언니는 법원 속기사이 되고 싶어요: Chị tôi muốn trở thành ký giả tòa án

15 사본 (N) sa-bôn Bản sao, bản chép lại

1. 여기에 이 편지 사본이 있어요: Dưới đây là bản sao của bức thư này

2. 제가 이력사와 자기소개 사본을 아주 많네요: Tôi có rất nhiều bản sao sơ yếu lí lịch

16 벤치 (N) bên-chi Ghế ngồi của quan tòa

1. 판사는 벤치에 앉아있습니다: Thẩm phán đang ngồi trên ghế cùa quan tòa

2. 검사님은 판사의 벤치 앞에 서 있습니다: Công tố viên đang đứng trước ghế của thẩm phán

17 검사 (N) cơmsa Ủy viên công tố

1. 그는 착한 검사님입니다: Ông ấy là một công tố viên hiền lành

2. 우리 친그는 검사가 되고 싶어요: Bạn tôi muốn trở thành công tố viên

18 증인석 (N) chưng-insơc

Chỗ đứng của nhân chứng, bục nhân chứng

1. 그녀가 남편을 독살한 혐의로 증인석에 섰어요: Bà ta đứng chỗ bục nhân chứng vì bị cáo buộc tội ngộ sát chồng

2. 그는 증인석에서 그것을 증언했어요: Ông ấy đã khai việc đó ở trên bục nhân chứng

19 법정 (N) bơp-chơng Tòa án 1. 경찰관이 법정에 서 있어요: Cảnh sát đang đứng tại tòa án

2. 저는 법정에 있어요: Tôi đang ở tòa án

20 배심원석 (N)

besim-quơn-sơc

Chỗ ngồi của ban hội thẩm

1. 그는 배심원석에 앉고 있어요: Ông ấy đang ngồi trong chỗ ngồi của ban hội thẩm

21 배심 (N) besim Ban bồi thẩm, ban hội thẩm

1. 배심은 원고에게 유리한 평결을 내렸습니다: Ban hội thẩm đã đưa ra đánh giá có lợi cho nguyên đơn

2. 배심원들은 그가 유죄라고 결정했습니다: Ban bồi thẩm đoàn đã quyết định là ông ta có tội

22 피고측

변호사 (N)

pi-cô-biên-hôsa

Luật sư bào chữa, luật sư biện hộ

1. 피고측 변호사가 답변을 재촉했습니다: Luật sư bào chữa đã gấp rút trả lời

2. 그 피고측 변호사는 정말 재능하네요: Vị luật sư biện hộ đó thật tài giỏi

23 피고 (N) pi-cô Bị cáo, bị đơn

1. 피고는 사형 선고를 받았습니다: Bị cáo bị kết án tử hình

2. 법정은 피고에게 종신형을 선고했습니다: Tòa án kết án bị cáo tù chung thân

24 지문 (N) chi-mun Dấu vân tay

1. 그들은 지문을 식별할 수 없었어요: Họ không thể lấy dấu vân tay

2. 경찰이 그의 지문을 찾아냈을지도 모릅니다: Cảnh sát có thể thấy dấu vân tay của ông ta

Tranh số 25 – 도시 – thành phố

1 사무실

건물 (N)

samusin-cơn-mun

Tòa nhà văn phòng, cao ốc văn phòng

1. 오늘 오후에는 사무실 건물 앞에서 만나죠: Chiều này gặp bạn trước tòa nhà văn phòng nhé

2. 이 사무실 건물은 제가 일하는 곳입니다: Cao ốc này là nơi tôi đang làm việc

2 로비 (N) lô-bi Hành lang, tiền sảnh

1. 그것은 메인 로비에 있습니다: Nó nằm ở sảnh chính

2. 극장 로비에 서 있었어요: Tôi đang đứng trong tiền sảnh của nhà hát

3 모퉁이/

코너 (N)

mô-thông-y/ khô-nờ

Góc đường, góc phố

1. 다음 코너에서 왼쪽으로 도시오: Hãy rẽ trái ở góc phố tiếp theo

2. 지금은 길모통이에서 서 있었어요: Tôi đang đứng ở góc đường

4 횡단보도 (N)

huyêng-than-bô-tô

Lối đi qua đường dành cho người đi bộ

1. 사람들은 횡단보도를 건너고 있습니다: Mọi người đang băng qua lối đi qua đường dành cho người đi bộ

2. 너는 횡단 보도로 건너야 합니다: Bạn phải qua đường bằng lối đi dành cho người đi bộ

5 백화점 (N) bec-hoa-chơm

Cửa hàng bách hóa

1. 백화점 앞에서 6 시에 만나자: Gặp nhau lúc 6 giờ trước cửa hàng bách hóa nha

2. 내일 어머니와 백화점에 가겠어요: Tôi sẽ đi cửa

hàng bách hóa với mẹ vào ngày mai

6 빵집/

제과점 (N)

bangchip/ chê-khoa-chơm

Tiệm bánh

1. 서점은 제과점 바로 옆에 있어요: Hiệu sách ở cạnh bên tiệm bánh

2. 실례합니다만, 빵집이 어디 있죠?: Xin lỗi, cho hỏi tiệm bánh ở đâu vậy ạ?

7 공중전화 (N)

công-chung-chơn-hoa

Điện thoại công cộng

1. 공중전화 어디 있어요?: Điện thoại công cộng có ở đâu?

2. 공중전화박스 우측에 지하도가 있어요: Có một gian hàng điện thoại công cộng ở phía bên phải đường hầm này

8 도로

표지판 (N)

thô-rô-pyô-chi-pan

Bảng chỉ dẫn đường

1. 저쪽 도로 표지판이 보이세요?: Bạn trông thấy bảng chỉ dẫn đường ở đằng kia không?

2. 그 남자가 도로표지판을 옮기고 있다: Người đàn ông kia đang di chuyển bảng chỉ dẫn đường

9 우체국 (N) u-chê-cuc Bưu điện

1. 우체국은 어느 쪽입니까?: Bưu điện là ở hướng nào vậy ạ?

2. 그는 우체국에서 근무합니다: Anh ấy làm việc ở bưu điện

10 교통경찰/

교통 순경 (N)

kyô-thông-kyong-chan/ kyô-thông-sun-kyong

Cảnh sát giao thông(CSGT)

1. 교통경찰이 경보기를 울렸습니다: CSGT đã len tiếng báo động

2. 그는 교통경찰에게 붙잡혔어요: Ông ấy đã bị CSGT bắt

3. 저쪽 모퉁이에 교통 순경이 있었는데 지금은

없어요: Có CSGT ở góc đó nhưng bây giờ thì không

11 교차로 (N) kyô-cha-rô

Ngã tư, giao lộ

1. 제가 빠르게 교차로를 건너고 있어요: Tôi đang băng qua ngã tư một cách nhanh chóng

2. 경찰이 교차로에 서 있습니다: Cảnh sát đang đứng tại ngã tư

12 보행자 (N) bô-heng-cha

Người đi bộ, khách bộ hành

1. 어느 날 트럭이 길을 가던 보행자를 치었어요: Một ngày nọ, có chiếc xe tải đã đâm vào người đi bộ đang đi trên đường

2. 도로 표지판은 운전자와 보행자를 위한 것이에요: Bảng chỉ dẫn đường là dành cho ngưới lái xe và người đi bộ

13 버스

정류장 (N)

bơ-sư-chơng-niêu-chang

Trạm (bến) xe buýt

1. 근처에 버스 정류장 있나요?: Có trạm xe buýt nào gần đó không?

2. 저는 버스 정류장을 찾고 있어요: Tôi đang tìm trạm xe buýt

14 벤치 (N) bên-chi Ghế dài, băng ghế

1. 벤치가 나무 아래 있어요: Có một băng ghế dưới gốc cây

2. 사람들이 버스 정류장 벤치에 앉아 있습니다: Mọi người đang ngồi trên băng ghế trạm xe buýt

15 쓰레기통 (N)

xư-rê-gi-thông Thùng rác

1. 쓰레기는 쓰레기통에!:Hãy bỏ rác vào thùng rác!

2. 쓰레기통이 냉장고와 오븐 사이에 있어요: Thùng rác ở giữa tủ lạnh và lò nướng

16 지하철 역 chiha-chơn-dót

Ga tàu điện ngầm

1. 지하철 역 앞에 세워 주세요: Hãy đứng trước trạm xe điện ngầm

2. 제가 지하철 역을 떠나고 있습니다: Tôi đang rời nhà ga tàu điện ngầm

Tranh số 26 – 집 - nhà

1 목장주 주택

nhà miền quê

2 차도(N)

chato

lối chạy xe 차도에서 농구를 하고 있어요: Cậu bé đang chơi bóng rổ lên lối chạy xe

3 차고 (N)

chako

gara 차가 차고 안에 있어요: Xe ở trong gara

4 TV 안텐나 (N)

TV antena

an-ten TV TV 안테나가 잘 안 맞나 봐요: TV an-ten đặt không đúng rồi

5 지붕 (N),(V)

jibong

mái nhà 팀이 차고 지붕으로 올라가요: Tim trèo lên mái gara

6 갑판 (N)

kapb'an

ban công

갑판으로 올라갔어요: Tôi trèo lên ban công

7 식민스타일의

sikmin seuthail e jib

nhà hiện đại 식민스타일의 집에 사고 있어요: Tôi đang sống trong nhà hiện đại

8 현관 (N)

hyunkwan

hiên nhà

현관 앞에서 개가 자고 있어요: Con chó đang ngủ trước hiên nhà

9 창문 (N)

changmun

cửa sổ

창문을 닦고 있어요: Tôi đang lau cửa sổ

10 셔터/덧문 (N) dukmun

màn trập, rèm

창문과 덧문을 다 열어주세요: Hãy đóng giùm cửa sổ và rèm lại

11 굴뚝 (N) kulttuk ống khói

우리집에 굴뚝이 없어요: Nhà tôi không có ống khói

12 뒤뜰 (N) twitteul sân sau

우리 집 뒤뜰에 채원이 있어요: Sân sau nhà tôi có một vườn rau

13 홈통 (N) homthong máng xối 홈통이 고장나요: Ống khói bị hỏng

14 해먹(N) haemeok cai võng 해먹을 매달고 있어요: Tôi đang treo chiếc võng

15 잔디 깎이

기계(N) jandi kkakki kikye máy cắt cỏ

잔디 깎이 기계를 찾고 있어요: Tôi đang tìm cái máy cắt cỏ

16 스프링클러 (N)

seupheuringkeuleo

vòi phun nước

스프링클러이 어디있어요? Vòi phun nước ở đâu rồi?

17 정원용

호스(N) jeongwonyong hoseu vòi nước

정원용 호스를 이용해 잔디에 물을 줘요: Vòi nước dùng để tưới nước cho cỏ

18 잔디 (N) jandi cỏ

우리정원에 잔디가 많이 있어요: Vườn nhà chúng tôi có rất nhiều cỏ

19 물뿌리개 (N)

mul ppu ri kae

bình tưới nước

물뿌리개는 노란색이 있어요 : Bình tưới nước màu vàng

20 파티오 (N) ppathio patio 점심을 파티오에서 먹자: Hãy ăn trưa ở ban công

21 배수관 (N) baesukwan

ống thoát nước

배수관이 둥근란이에요: Ống thoát nước có hình tròn

22 화면(N) hwamyun màn hình 화면이 더러워요: Màn hình bị bẩn

23 글러브 (N) keuleopeu găng tay

그는 글러브를 끼고 있어요: Anh ấy đang mang găng tay

24 주걱 (N) jukeok cái thìa

남자가 요리하면서 주걱을 사용하고 있어요: Anh ấy vừa nấu ăn vừa dùng cái thìa

25 석쇠 (N) sukswe bếp than

석쇠 위에서 고기를 굽고 있어요: Tôi đang nướng thịt trên bếp than

26 연탄 (N) yeonthan than

우리 집은 겨울에 연탄을 때어요: Nhà tôi hay đốt than vào mùa đông

27 안락 의자 anlak uicha ghế dài

할아버지께서는 안락 의자에 계셔요: Ông đang nằm trên ghế dài

28 동력톱 (N) donglyuktop máy cưa 동력통이 너무 무거워요: Máy cưa rất nặng

29 작업용 장갑 (N)

jakeopyong jangkap

găng tay lao động

작업용 장갑은 필요해요: Găng tay lao động rất có ích

30 모종삽 (N) mojongsap cái bay 모종삽으로 구멍을 파요: Đào lỗ bằng cái bay

31 공구 창고 (N)

kongku changko

nhà kho chứa đồ

우리 집 뒤에 공구 창고이 있어요: Phía sau nhà tôi có một cái kho chứa đồ

32 헤지 가위 (N) heji kawi kéo cắt cỏ 헤지 가위로 잔디를 절단해요: Cắt cỏ bằng kéo

33 갈퀴 (N) kalk'wi bồ cào

갈퀴로 낙엽을 긁어모여요: Quét dọn lá cây rụng bằng bồ cào

34 삽 (N) sap xẻng 삽으로 땅을 파요: Đào đất bằng xẻng

35 손수레 (N) sonsurae xe cut kit

손수레에 돌이 가득 있어요: Có đầy đá trên xe cút-kít

Tranh số 27 – 거실 – phòng khách

1 천장 선풍기 (N)

cheonjang seonp'ungki quạt trần

우리 집에 천장 선풍기가 없어요: Nhà tôi không có quạt trần

2 천장 (N) cheonjang trần

천장을 응시하고 있어요: Tôi nhìn chằm chằm lên trần nhà

3 벽 (N) byeok tường

그녀는 발로 벽을 찼어요: Cô ấy đá chân vào tường

4 액자 (N) aekja khung ảnh

그림을 액자에 넣어요: Bỏ bức tranh vào khung hình

5 그림 (N) keurim bức tranh 그 그림이 너무 예뻐요: Bức tranh đó rất đẹp

6 꽃병 (N) kkotbyong bình hoa 꽃병을 깨져요: Tôi làm vỡ bình hoa

7 벽난로 선반 (N)

byoeknalo seonban

bệ trên lo sưởi

꽃병이 벽난로 선반에 있어요: Bình hoa nằm trên bệ lò sưởi

8 벽난로 (N) byoeknalo lò sưởi

벽난로에서 불이 타올라요: Lửa cháy bên trong lò sưởi

9 불(N) bul lửa

동물들은 대부분이 불을 무서워해요: Đa số động vật đều sợ lửa

10 통나무 (N) thongnamu tấm chắn

벽난로 앞에서 통나무이 있어요: Có một tấm chắn trước lò sưởi

11 난간 (N) nankan lan can 난간을 잡아요: Tôi đang nắm lấy lan can

12 계단 (N) kyetan cầu thang 이 계단가 높아요: Cầu thang này rất cao

13 단계 (N) tankye bậc thang

이 계단은 30 단계가 있어요: Cầu thang này có 30 bậc

14 책상 (N) checksang bàn 책상에 꽃병이 있어요: Có bình hoa ở trên bàn

15 카펫 (N) k'ap'et thảm trải sản

카펫도 다시 깔아야 겠어요: Thảm cũng cần phải thay lại

16 안락의자 anlak uicha ghế sofa

안락의자에 앉고 실문을 봐요: Tôi vừa nằm trên ghế vừa đọc báo

17 원격 조종(N)

wonkeok jojong

điều khiển từ xa

그것은 원격 조종으로 작동돼요: Cái đó được điều khiển từ xa

18 텔레비전(N) telebicheon TV

우리 집에 텔레비전 두개 있어요: Nhà tôi có 2 cái TV

19 붙박이 장(N) butbaki jang hộc tường

붙박이 장을 딲고 있어요: Tôi đang lau chùi hộc tường

20 스테레오

시스템(N) seutereo siéutem dàn stereo

스테레오 시스템으로 음악을 음미해요: Tôi hay thưởng thức âm nhạc bằng dàn stereo

21 스피커(N) seup'ikeo loa 새로운 스피커를 샀어요: Tôi đã mua loa mới

22 책장(N) chaekjang tủ sach

우리 책장에 만화책이 많이 있어요: Trên tủ sách của tôi có rất nhiều truyện tranh

23 커튼(N) k'eot'eun màn cửa

노란색 커튼을 좋아해요: Tôi thích màn cửa màu vàng

24 방석 (N) bangkeok đệm 방석에 앉으세요: Mời ngồi xuống đệm

25 소파(N) sop'a sofa

그 소파는 너무 부드러워요: Ghế sofa đó rất êm

26

커피 테이블(N) k'eop'I t'eibul bàn uống café

우리는 소파를 새로 샀고 커피 테이블도

새로 샀어요: Chúng tôi đã mua ghế sofa và bàn uống cà phê mới

27 전등갓(N) jeonteung kat cái chụp đen

이 전등갓이 너무 예쁘네요: Cái chụp đèn này đẹp thật đấy

28 램프(N) raemp'eu đèn

걸레으로 램프를 문지르고 있어요: Tôi đang lau đèn bằng giẻ

29 작은 테이블 (N) jakeun t'eibul bàn nhỏ

작은 테이블에 램프가 있어요: Có cây đèn trên cái bàn nhỏ

Tranh số 28 – 식당 – phòng ăn

1 도자기(N) tojaki đồ sứ 도자기는 깨지기 쉬워요: Đồ sứ rất dễ vỡ

2 도자기 찬장(N) tojaki cheonjang

tủ đựng đồ sứ 도자기 찬장안에 도자기가 많이 있어요: Có rất nhiều đồ sứ bên trong tủ đựng

3 샹들리에(N) syangteullie đen chùm 부역에 샹들리에가 있어요: Trong bếp có một chùm đèn

4 피처(N) p'icheo bình 피처에 물을 붓어요: Rót nước vào bình

5 포도주 잔(N) p'otoju jan li rượu 포도주 잔이 많이 있어요: Có rất nhiều li rượu

6 물유리(N) mulyuri li nước 포도주 잔옆에 물유리가 있어요: Kế bên li rượu là li nước

7 식탁(N) sikt'ak bàn ăn 식탁 위에 포도주 잔과 물유리가 많이

있어요: Có rất nhiều li rượu và li uống nước trên bàn ăn

8 스푼 (N) seup'un muỗng 그 회사는 스푼생산회사예요: Đó là công ty sản xuất muỗng

9 후추병(N) huchubyoeng lọ tiêu 후추병을 주세요: Hãy đưa cho tôi lọ tiêu

10 소금 뿌리 (N) sokeum bburi lọ muối 후추병옆에 소금 뿌리가 있어요: Bên cạnh lọ tiêu là lọ muối

11 빵과 버터

플레이트(N)

bbang kwa buteo p'euleiteu

dĩa đựng bánh mì và bơ

빵과 버터 플레이트가 어디에 있어요? Dĩa đựng bánh mì và bơ đâu rồi?

12 포크(N) p'okeu nia 양식을 식사할때 포크이 필요해요: Khi dùng món ăn Tây thì cần có nĩa

13 접시(N) jeopsi dĩa 접시에는 아주 조금의 소스가

있을것이에요: Trên dĩa có một ít xúc xích

14 냅킨(N) naepkin khăn ăn 냅킨이 꼭 깨끗하게 세탁해야 돼요: Khăn ăn phải được giặt sạch sẽ

15 칼 (N) k'al dao 칼을 사용할때 조심해야 돼요: Phải cẩn thận khi dùng dao

16 식탁보(N) sikt'akbo khăn bàn 식탁보를 정돈하고 있어요: Tôi đang chỉnh lại khăn bàn

17 의자(N) uija ghế 의자 한개가 부족해요: Thiếu một cái ghế

18 커피 포트(N) k'eop'i p'ot'eu bình café 커피포트가 뜨거우니 조심하세요: Bình café nóng nên hãy cẩn thận

19 찻주전자(N) chanjujeon ja ấm trà 누가 그 찻주전자를 깨드렸어요? Ai đã làm vỡ cái ấm trà đó?

20 컵(N) k'eop tách trà 탁자에 컵을 놓아주세요: Hãy đặt cái tách lên trên bàn

21 받침 접시(N) batchim jeopsi dia để dươi tach 그 받침 접시가 비싸요: Cái dĩa để đựng tách đó rất đắt

22 은그릇(N) eunkeureut bộ dao nia 식탁에 은그릇을 놓아 주시겠어요? Tôi đặt bộ dao nĩa này lên bàn nhé?

23 설탕 그릇(N) seolt'ang keureut

chén đựng đường

이 컵은 설탕 그릇으로 알맞아요: Cái tách này cùng bộ với chén đường đó

24 크리머(N) keurimmeo kem 보통 커피에 크리머를 타서 마셔요: Tôi hay uống café với kem

25 샐러드 접시(N) saelleodeu jeopsi

bát đựng salad 모든것을 큰 샐러드 접시에 결합합시다: Hãy trộn tất cả chúng trong một cái đĩa salad lớn

26 불꽃(N) bulkkot ngọn lửa 불꽃이 피어올랐어요: Ngọn lửa đã cháy lên

27 양초(N) yangcho nến 탁자 위에 양초가 있어요: Có nến trên bàn

28 촛대(N) chotdae chân nến 촛대위에 양초가 있어요: Có nến ở trên chân cắm nến

29 뷔페(N) bwip'e tủ đựng đồ 그뷔페안에 은그릇이 있어요: Bộ dao nĩa nằm ở trong tủ đựng đồ đó

Tranh số 29 – 부엌 – nhà bếp

1 식기

세척기(N) sikki secheokki máy rửa chén 식기세척기는 식탁에 있어요: Máy rứa

chén ở trên bàn

2 접시

배수구(N) jeopsi baesuku rổ đựng chén

모든 접시들이 접시 배수구에

쌓여있어요: Sắp tất cả dĩa vào rổ đựng

3 찜통(N) ch'imt'ong khay hấp 찜통으로 만두를 요리해요: Làm bánh bao bằng khay hấp

4 깡통 따개(N) kkangt'ong ttakae

đồ mở hộp 깡통따개 있습니까? Bạn có đồ mở hộp không?

5 프라이팬 p'eurainp'aen chảo rán 작은 프라이팬에 기름을 둘러라: Hãy cho dầu vào cái chảo nhỏ

6 병따개(N) byeongttakae đồ mở chai 병따개가 어디있어요: Đồ mở chai đâu rồi?

7 소쿠리(N) sok'uri rây lọc 음식 재료의 물을 빼는 데

쓰는소쿠리예요: Rây lọc là đồ dùng để lọc nước ra khỏi nguyên liệu

8 냄비(N) naembi cai soong 냄비에 쌀을 넣어라: Hãy cho gạo vào nồi

9 뚜껑(N) ttukkeong nắp 뚜껑으로 냄비를 덮으세요: Hãy lấy nắp đậy nồi lại

10 접시 씻는

액체 세제(N)

jeopsi ssineun aekjae saekae

nước rửa chén 접시 씻는 액체 세제가 어디있어요? Bịch nước rửa chén đâu rồi?

11 냄비 닦이

수세미(N)

naembi takki susaemi

miếng rửa chén 냄비 닦이 수세미의 가격이 너무 싸요: Giá của miếng rửa chén rất rẻ

12 믹서기(N) mikseoki máy xay sinh tố 모든 재료를 믹서에 넣어요: Cho tất cả nguyên liệu vào máy xay

13 냄비(N) naembi nồi 밥과 콩을 냄비 안에 넣어라: Hãy cho gạo và đậu vào trong nồi

14 캐서롤 (N) k'aeseorul nồi hầm 캐서롤 안에 사과를 넣고 뚜껑을 덮어요: Cho táo vào trong nồi hầm và đậy nắp lại

15 깡통(N) kkangt'ong hộp băng kim loại 깡통으로 양념을 넣어요: Đựng gia vị trong hộp bằng kim loại

16 토스터(N) t'oseut'eu máy nướng bánh mỳ

토스터에 빵을 넣고 있어요: Cho bánh mì vào trong máy nướng bánh mì

17 로우스트

팬(N) rouseut'eu paen khay nướng 로우스트 팬을 샀어요: Tôi đã mua một

cái khay nướng mới

18 행주(N) haengju khăn lau 행주로 밥상을 닦아주세요: Hãy lau cái bàn ăn bằng khăn giùm tôi

19 냉장고(N) naengjangko tủ lạnh 고기를 냉장고에 보관해야 돼요: Phải bảo quản thịt trong tủ lạnh

20 냉동 장치(N) naengdong jangchi tủ đông 냉장고에 냉동 장치가 있어요: Trong tủ

lạnh thường có tủ đông đá

21 얼음 쟁반(N) eoreum jaengban

khay đá 얼음 쟁반은 얼마마다 채워야 하죠? Bao lâu thì phải làm đầy khay đá này nhỉ?

22 캐비닛(N) k'aebinit ngăn tủ 사무용 캐비닛의 문제는 무엇인가? Có vấn đề gì trong việc sử dụng ngăn tủ?

23 전자

레인지(N) jeonja reinji lò vi sóng 전자 레인지도 새 것으로 썼으면 해요:

Phải dùng lò vi sóng mới rồi

24 믹싱 볼(N) miksing bol bát trộn 음식 재료를 섞을 때 쓰는 믹싱

볼이에요: Bát trộn dùng để trộn các nguyên liệu thức ăn với nhau

25 밀방망이(N) milbangmangi đồ cán bột 밀방망이를 이용해서 원모양을

타원형으로 만들어주세요. Hãy dùng cây cán bột để tạo hình oval đi

26 도마(N) toma thớt 생선이 도마 위에서 파닥거리고 있어요: Con cá rơi từ trên thớt xuống sàn

27 조리대(N) joridae bàn bếp 재료를 조리대위에 놓아주세요: Hãy đặt nguyên liệu lên bàn giùm tôi với

28 찻주전자(N) chajujeonja ấm pha trà 찻 주전자 밑이 오긋하게 들어갔어요: Phía dưới cái ấm pha trà đã bị lõm vào

29 버너(N) beoneo lửa bếp 가스가 버너에서 새어 나오고 있어요: Gas đang nổi lửa trong bếp

30 난로(N) nalo bếp 난로에 불 땔 연료가 없어요: Không còn nhiên liệu để nhóm bếp

31 커피

메이커(N) k'eop'I meik'eo máy pha cà phê

커피메이커가 컵과 함께 싱크대에

있어요: Máy pha cà phê và cốc đang ở trong bồn rửa

32 오븐(N) opeun lò nướng 케이크를 오븐에서 꺼내라: Lấy bánh ra khỏi lò nướng đi

33 그릴(N) keuril ngăn nướng 오븐 속에 그릴이 있어요: Trong lò nướng có ngăn nướng

Tranh số 30 – 요리하다 – nấu nướng

1 젓다(V) jeotta khuấy 그녀가 차를 저었어요: Cô ấy khuấy tách trà

2

3 열다(N) yeolta mở

J 씨가 아내를 위해 자동차 문을 열어 주었어요: Mr J mở sẵn cửa xe cho vợ

4 붓다(N) butta đổ

소스를 파스타 위에 부어라.Đổ sốt lên trên mì pasta

5 벗기다(N) beotkita gọt, lột vỏ 바나나 껍질을 벗겨요: Lột vỏ chuối

6 조각하다(V) jokakhata khứa 내 마음을 조각하지 마: Đừng cứa nát trái tim em

7 깨지다(V) kkaejita đập vỡ 달걀이 깨졌어요: Đập vỡ quả trứng

8 무찌르다(V) muchireuta đánh, quấy 달걀이 무찌려요: Đánh trứng

9 자르다(V) jareuta cắt 양파를 잘라요: Cắt hành

10 저미다(V) jeomita cắt lát 생선의 살을 저미고 잇어요: Thái lát thịt cá

11 썰다(V) sseolta băm nhỏ 당근들은 잘게 썰어라: băm nhỏ cà rốt đi

12 찌다(V) chita hơi bốc lên

오늘 저녁은 찐 생선이 있어요: Tối nay có món cá hấp

13 굽다(V) kupta nương

구운 닭고기는 너무 맛있어요: Thịt gà nướng rất ngon

14 굽다(V) kupta nướng

난 알렉스 생일 케이크를 굽고 있어: Tôi đang nướng bánh sinh nhật Alex

15 튀기다(V) twikita chiên

감자튀김에 케첩 뿌려 드릴까요? Tôi rưới ketchup lên khoat tây chiên cho bạn nha

16 삶다(V) salta đun sôi

그녀는 감자를 몇 개 삶았어요: Cô ấy đang luộc mấy củ khoai

Tranh số 31 – 침실 – phòng ngủ

1 걸이(N) keori móc

방에서 걸이를 찾을 수 없어요: Không tìm thấy cái móc nào trong phòng cả

2 옷걸이(N) otkeori móc quần áo

네 재킷을 옷걸이에 걸어라: Treo cái áo khoác của cậu lên móc đi

3 옷장(N) otjang tủ quần áo

옷장이 그정도 돼요:. Tủ quần áo chừng đó là vừa rồi

4 보석 상자(N)

boseok sangja hộp nữ trang

내 보석상자가 못 봤어? Có nhìn thấy hộp nữ trang của tớ đâu không?

5 거울(N) keoul gương

다시 거울에 네 얼굴을 봐봐! Nhìn thử mặt cậu lại trong gương mà xem!

6 빗(N) bit lược

네 머리 좀 잘 빗어야겠어: Đầu tóc của cậu cần phải chải lại đó

7 솔빗(N) solbit

lược chải đâu

솔빗으로 머리를 다시 한 번 똑바로 빗어라! Chải lại cái đầu tóc bằng lược cho đàng hoàng đi!

8 자명종(N) jamyeongjong

đồng hồ báo thức

나는 자명종을 7 시에 맞췄어: Tôi đặt đồng hồ báo thức lúc 7h

9 서랍장(N) seorapjang

bàn trang điểm

화장품을 서락장에 많이 있어요: Trên bàn trang điểm có rất nhiều mỹ phẩm

10 커튼(N) keoteun màn

커튼의 빛깔이 방과 조화되어 있어요: Màu màn rất hài hòa với màu tường

11 에어컨 (N) e eokeon

điều hòa không khí

어떻게 에어컨도 없이 여름을 견뎠죠? Làm sao chịu nổi mùa hè mà không có điều hòa không khí chứ?

12 블라인드(N) beulaodeu rèm

여자가 블라인드를 열고 있어요: Cô gái đang mở rèm ra

13 휴지(N) hyuji mô

왜 저 사람들이 휴지를 나누어 주나요? Sao người đó lại chia giấy ăn ra thế?

14 머리판(N) meoripan đâu bảng

잊지 말고 침대 머리판도 닦아요. Đừng quên lau chùi đầu giường nữa nhé

15 베갯잇(N) bekenit ao gôi

내 베갯잇을 다른 것으로 바뀌어 주세요: Làm ơn thay cái áo gối khác giùm tôi với

16 베개(N) bekae gối

그녀는 베개들 위로 몸을 기댔어요: Cô ấy dựa thân trên lên gối

17 매트리스(N) meaet'euriseu nệm

옛날 그 매트리스는 정말 불편했었어요. Cái nệm cũ đó thật sự làb ất tiện

18 박스

스프링(N) bakseu seupeuring ruột nệm

박스 스프링을 주문했어요: Tôi đã đặt hàng 1 cái ruột nệm

19 시트(N) siteu chăn 시트 다 갈았니? Cậu đã thay chăn rồi hả?

20 담요(N) tamyo chăn

개가 담요에 싸여 있다: Con chó đang nằm trong cái chăn ( bọc )

21 침대(N) chimdae giường

침대 밑에서 잠을 잔다구요? Bạn có chắc là sẽ ngủ ở dưới giường không?

22 목도리(N) moktori mền

그 목도리 너한테 정말 잘 어울린다: Cái mền này hợp với bạn đấy ( dùng tốt ).

23 침대 덮개(N)

chimdae teokae

ga trải giương

침대 덮개는 초콜릿색 벨벳이었다: Cái ra trải giường có mẫu sô cô la nhung.

24 발판(N) balp'an chân giường

나무로 발판을 만들었어요: Chân giường này làm bằng gỗ

25 전등

스위치(N) jeonteung seuwichi công tắc đèn

그는 전등 스위치를 짤깍 하고 켰다:Anh ấy đã bật công tắc đèn lên.

26 전화(N) (V) cheonhwa điện thoại 전화 받아!: Nhận điện thoại đi !

26.a 코드(N) kodeu dây

이 코드를 컴퓨터 뒤에 꽂기만 하면 돼:Chỉ cần cắm dây vào mặt sau của máy tính.

26.b 잭(N) jaek jack cắm 잭이 고장나요: Jack cắm này có vấn đề rồi

27 침실용

탁자(N) chimsilyong takja

bàn để đèn ngủ

침실용 탁자가 사고 있어요: Tôi muốn mua một cái bàn để đèn ngủ

28 깔개(N) kkalkae thảm

깔개는 곧 허름해 보이게 된다:Thảm sẽ sớm trông tồi tàn thôi.

29 층(N) cheung sàn 층에 미끄러! Sàn nhà trơn quá !

30 정리장(N) jeongrijang

ngăn kéo để đồ

그들은 정리장의 흉부를 들여다보고 있다:Họ đang nhìn vào ngăn kéo.

Tranh số 32 – 유아실 – phòng trẻ em

1 그늘(N) keuneul màn che

우리는 담 그늘에 앉았어요: Chúng tôi đang ngồi dưới màn che của bức tường

2

3 장난감

곰(N) jangnankam gom gấu bông

장난감 곰이 매우 작다: Con gấu teddy bông đó thật nhỏ.

4 아기

침대(N) aki chimdae nôi

그녀는 아기를 조심스럽게 침대에 눕혔다: Người phụ nữ nhẹ nhàng đặt đứa trẻ lên nôi.

5

범퍼(N) thanh chắn

범퍼가 있기 때문에 아기는 유아용 침대에서는 굴러

떨어질 수 없어요: Vì có thanh chắn nên em bé không thể rơi khỏi giường.

6 베이비

로션(N) beibi rosyeon

kem dưỡng ẩm cho em bé

아기의 피부를 촉촉하게 유지하기 위해서 베이비

로션을 사용해라:Sử dụng kem dưỡng ẩm để giữ ẩm làn da của bé.

7 베이비

beibi p'audeo

phấn rôm dành cho

베이비 파우더를 사고 있어요: Tôi đang mua phấn rôm dành cho bé

파우더(N) bé

8 아기용

손수건 em bé khăn lau

아기는 아기용 손수건손수건으로 코를 풀었다:Em bé hỉ mũi vào chiếc khăn của mình.

9 테이블을

변경 thay đổi bảng

당신은 테이블을 변경에 아기의 기저귀를 변경할 수

있습니다: Bạn có thể thay tã cho em bé trên bàn thay đồ.

10

목화 면봉

mokhwa myeonbong tăm bông

1.아이한 테 목화 면봉이 좋은 것이에요: Tăm bông rất tốt cho trẻ em.

2.샤워한 후,목화 면봉으로 귀를 후비세요: Sau khi tắm không nên dùng tăm bông.

11

12 일회용

기저귀(N) ilhweyong kicheokwi

tã dùng một lần

부모들은 아기들에게 천 기저귀나 일회용 기저귀를

채워줄 수 있다:Cha mẹ có thể đặt tã vải hoặc tã lót trẻ sơ sinh cho con của họ.

13 천

기저귀(N) cheon kicheokwi tã vải

네 아기는 아직 기저귀 차고 있어? Con của bạn vẫn còn mặc tã vải à?

14 유모차 yumocha xe đẩy

1.여자가 유모차를 밀고 있다: Người phụ nữ đang đẩy cái xe đẩy.

15

연기

탐지기 yeonki t'amjiki

chuông báo cháy

1.당신이 집안에 연기 탐지기를 이 없다면 그것은

위험합니다: Thật nguy hiểm nếu không có chuông báo cháy trong nhà.

2.자는 동안 연기 탐지기의 소리가 들어서 밖에 빨리

뒤었어요:trong lúc ngủ vì nghe thấy tiếng còi của chuông báo cháy nên đã nhanh chóng chạy ra ngoài.

16 흔들의자

heunteul uija

ghế bập bênh

아기는 흔들의자 위에서 졸고 있다:Em bé ngủ gật trên cái ghê bập bênh.

17 병(N) byeong chai 1.나는 병에 우유를 넣어: Tôi đựng sữa trong bình.

18 젖꼭지 núm vú

어린아이가 당신의 가슴을 젖꼭지로 사용하게 하지

마십시오.

19 스트레칭(N)

seut'eureching

áo của trẻ sơ sinh 스트레칭을 입혀야 해요: Phải mặc áo cho bé.

20 턱받이(N) t'eokbati yếm

아기들은 음식을 먹을 때 턱받이를 두른다: Trẻ con đeo yếm trong khi dùng bữa.

21

딸랑이 ttallangi lục lạc

1.그녀는 아기에게 딸랑이를 쥐어 주었다: Cô gái đưa cho đứa trẻ cầm cái lục lạc.

2.그녀는 딸랑이를 들고 소리를 내고 있다: Cô ấy làm ra tiếng động bằng cái lục lạc.

22 고무

젖꼭지(N) komu jeotkkoji

núm vú cao su

그 아기는 어머니가 고무 젖꼭지를 물려줄 때까지

울어댔다: Đứa trẻ đó cứ khóc mãi cho đến khi mẹ cậu ta đưa cho cái núm vú giả.

23 워커(N) wo keo xe tập đi

아기는 워커에 앉아서 주위 이동합니다: Đứa trẻ ngồi trên cái xe tập đi và đi vòng quanh.

24

그네(N) keune đu

1.소년들이 그네에서 놀고 있다: Những đứa trẻ đang chơi trên cái đu.

2.나는 그네를 타고 스윙 것을 좋아합니다: Tôi thích đu trên cái đu.

25 인형 집(N) inhyong jip nhà búp bê

나는 내가 빈 인형의집 안에 있었다고 느꼈다: Tôi cảm thấy như mình ở trong một cái nhà búp bê trống vậy.

26 요람(N) yoram cái nôi

아기가 요람에서 잠자고 고있다 Đứa trẻ đang ngủ trong nôi.

27 인형동물(N)

inhyong dongmul thú đồ chơi

1.그는 곰 인형을 찾을 수가 없어요: Cậu bé không thể tìm thấy con gấu bông.

2.인형들이 동물의 모양을 하고 있다:Những đồ chơi( búp bê ) có hình dạng như những con thú.

28

인형 búp bê

1.소녀가 장난감 인형을 들고 있다: Cô bé đang cầm một con búp bê.

2.그 인형은 사랑스럽고 예뻐요: Con búp bê đó thật đáng yêu và dễ thương.

29 흉부(N) hyongbu hộp đồ chơi 횽부에 인형이 있어요: Có búp bê trong hộp đồ chơi

30 아기

놀이울(N) aki nolriul cũi dành cho bé chơi 아기 놀이울에 아기가 놓아요: Đặt em bé vào cũi

31 퍼즐 câu đố

퍼즐을 알파벳 순서로 정리해라: Làm một câu đố với thứ tự bảng chữ cái.

32

블록(N) beulok khối

1.소녀는 블록으로 놀고 있다: Cô bé đang chơi với các khối ( đồ chơi ).

남자가 블록 주위를 걷고 있다:Người đàn ông đang đi xung quanh cái khối ( tòa nhà ).

33 유아용

변기(N) yuahyong byeonki(N) bô

여보,유아용 변기 좀 고쳐봐요: vợ à, em có thể sửa cái bô kia không?

Tranh số 33 – 라운지 바 – quầy uống

A.패밀리 레스토랑

17 크르크 마개 뽑는 기구

Cái mở nút chai

1 요리사 Đầu bếp 18 코르크 마개 Nút chai

2 웨이트리스 Bồi bàn nữ 19 포도주 Rượu vang

3 20 꼭지 Cái vòi nước, quả nắm, tay cầm

4 케첩 Nước xốt 21 바텐더 Nhân viên pha chế

5 웨이터 Bồi bàn nam 22 술 Rượu

6 앞 치마 Cái tạp dề 23 맥주 Bia

7 메뉴 Thực đơn 24 술집 / 바 Quầy bán rượu

8 높은 의자 Ghế cao dành cho trẻ con ngồi ăn

25 술집의자/ 바스툴 Ghế đẩu

9 부스 Buồng nhỏ 26 파이프 Tẩu thuốc

10 빨대 ống hút 27 코스터 Cái lót cốc

11 청량 음료 Nước giải khát 28 성냥 Diêm

12 주크박스 Máy hát tự động 29 재떨이 Cái gạt tàn

13 설탕 (봉지 Đường gói 30 라이터 Cái bật lửa

14 수표 Hóa dơn 31 담배 Thuốc lá

15 차 trà 32 캌테일 바의 웨이트리스

Nữ phục vụ rượu

16 샌드위치 Bánh xăng-đuých 33 쟁반 Cái khay

Tranh số 34 – 서브 – phục vụ

1 먹다 Ăn 8 식탁을 차리다 Bày băn ăn

2 마시다 Uống 9 주다 Đưa cho

3 차려 주다 Phục vụ 10 받다 Nhận

4 요리하다 Nấu ăn 11 바르다 Phết

5 주문하다 Gọi món 12 잡다 Cầm lấy

6 상을 차리다 Dọn dẹp bàn ăn 13 켜다 Đốt , thắp

7 지불하다 Thanh toán 14 태우다 Làm cháy, làm khê

Tranh số 35 – 음식 – đồ ăn

1 겨자 Tương mù tạt 19 롤빵 ổ bánh mì

2 핫도그 Xúc xích nóng kẹp vào bánh mì

20 구운감자 Khoai tây nướng

3 베이커트 빈즈 Đậu nấu trong hũ 21 스테이크 Bít tết

4 감자튀김 Khoai tây chiên 22 쿠키 Bánh quy

5 팬케이크 Bánh kếp 23 선데이 Kem nước quả

6 시럽 Nước đường 24 타고 Món bánh thịt chiên giòn

7 번빵 Bánh sữa nhỏ 25 에크론 Trứng cuộn

8 피클 Dưa chua 26 딸기 쇼트케이크

Bánh bơ giòn có kem và đâu tây ở trên

9 햄버기 Thịt băm viên 27 비스킷 Bánh quy mặn

10 스파게티 Mì ống 28 프랑스식 감자튀김

Khoai tây chiên kiểu pháp

11 미트볼 Thịt viên 29 프라이드치킨 Thịt gà rán

12 샐러드 드레싱 Dầu giấm 30 피자 Bánh pitsa

13 토스트 샐러드 Rau trộn dầu giấm 31

14 쇠고기 스튜 Thịt bò hầm 32 계란프라이 Trứng ốp la

15 돼지 갈비살 Sườn heo 33 베이컨 Thịt hông lợn muois xông khói

16 종합 야채 Rau hỗn hợp 34 커피 Cà phê

17 으깬 감자 Khoai tay nghiền 35 토스트 Bánh mì nướng

18 버터 Bơ 36 아이스크림 콘

kem( bánh quế dạng nón làm vỏ)

Tranh số 36 – 활동 옷 – quần áo ngoài trời

1 장갑 Găng tay 13 터틀넥 스웨터 Áo len cổ lọ

2 모자 Mũ vải 14 타이츠 Quần bó sát( quần chật ống)

3 플란넬 셔츠 Áo sơ mi chất liệu vải flannel

15 스케이트화 Giày trượt băng

4 배낭 Ba lô đeo vai 16 스키 캡 Mũ đội trượt tuyết

5 점퍼 Áo gió 17 상의 Áo vét tông

6 청바지 Quần jean xanh 18 모자 Mũ vành

7 크주넥 스웨터 Áo len cổ tròn 19 스카프 Khăn choàng cổ

8 파카 Áo pâc có mũ trùm đầu

20 외투 Áo banh tô

9 등산화 Giày leo núi 21 부즈 Giày ống

10 귀마개 Mũ len che tai khỏi rét

22 베레모 Mũ nồi

11 벙어리 장갑 Găng tay hở ngón 23 비이넥 스웨터 Áo len cổ chữ v

12 다운베스트 24 코트 Áo choàng( phụ nữ)

25 우화/ 레인부츠 Giày cao cổ

Tranh số 37 – 평상복 – quần áo hàng ngày

1 옷깃 Ve áo 13 탕크 상의 Áo ba lỗ

2 블레이저 Áo choàng 14 반바지 Quần đùi

3 단추 Cái khuy 15 소매 ống tay dài

4 바지 Quần tây 16 허리띠 / 벨트 Thắt lưng

5 굽 Gót giày 17 버클 Khóa( thắt lưng)

6 밑창 Đế giày 18 장바구니 Túi xách mua sắm

7 구두꼰 Dây giày 19 샌들 Giày quai hậu

8 추리닝 상의

Áo len thun 20 칼라 Cổ áo

9 지갑 Cái ví 21 반소매 ống tay ngắn

10 추리닝 바지

Quần len thun 22 옷차림 Quần áo

11 운동호 Giày thể thao 23 핸드백 Túi xách tay

12 땀밴드 Dải băng hút mồ hôi 24 우산 Cái ô

25 놉은굽 Gót giày cao

Tranh số 38 – 평상복 – quần áo hàng ngày

26 카디건 (N) Áo ca-đi-gan, áo len mỏng, áo len đan

1. 녹색 카디건이 있어요: Tôi có một chiếc áo ca-đi-gan màu vàng

2. 날씨가 쌀쌀할때마다 카디건을 입어 나가는게 좋아요: Tôi thích mặc ca-đi-gan đi ra ngoài mỗi khi trời se lạnh

27 (골덴지) 바지 (N)

Quần (nhung) 1. 바지를 한 벌 사고 싶어요: Tôi muốn mua một cái quần.

2. 바지가 엉덩이에 끼었어요: Quần bó sát vào mông.

28 안전모 (N) Mũ bảo hộ

1. 그는 안전모를 쓰고 있다: Anh ta đang đội một cái mũ bảo hộ

2. 공장에서는 안전모를 써야 하나요?: Phải đội mũ bảo hộ ở công trường sao?

29 티셔츠 (N) Áo phông, áo thun ngắn tay

1. 그는 티셔츠와 청바지를 입고 있었다: Anh ta đã mặc phông ngắn tay và quần bò

2. 젖은 티셔츠를 벗었어요: Tôi đã cởi cái áo phông ướt ra.

30 오버롤 (N) Quần yếm (lao động)

1. 그 기술자는 푸른색 오버롤을 입고 있었다: Người thợ máy đã mặc một cái quần yếm màu xanh.

2. 노동작업 할때 오버롤을 업어야 돼요: Khi làm việc thì phải mặc quần yếm.

31 도시락 (N) Hộp đựng bữa trưa

1. 도시락을 싸 가지고 회사에 다닌다: Cô ấy mang hộp cơm trưa đi đến công ty.

2. 많은 아이들이 도시락으로 김밥을 싸 왔다: Nhiều đứa trẻ con đem cơm cuộn bằng hộp cơm trưa.

32 부츠 (N) Ủng, bốt

1. 그는 스키부츠를 착용하고 있다: Anh ta đang dùng bốt trượt băng.

2. 이 가죽 부츠가 비싸 보여요: Cái bốt da này trông có vẻ đắt.

33 재킷, 반코트 (N)

Áo khoác

1. 이 재킷을 입어봐도 돼요?: Tôi mặc thử cái áo khoác này được không?

2. 저 파란색 재킷을 한 번 업어 볼께요: Tôi sẽ mặc thử chiếc áo khoác xanh da trời đó.

34 브라우스 (N) Áo cánh

1. 저기 있는 저 흰 블라우스가 좋아요: Tôi thích cái áo cánh trắng ở đằng kia.

2. 새 블라우스를 입으니까 보기가 좋군요: Cô trông rất đẹp trong cái áo cánh mới.

35 숄더백, 가방 (N)

Ba lô, cặp sách, túi khoác vai

1. 그 아이가 무거운 가방을 들고 있다: Thằng bé đó đang cầm một cái ba lô nặng.

2. 책을 가방에 넣으세요: Hãy cho sách vào trong cặp.

36 치마, 옷자락 (N)

Váy, phần váy của áo đầm

1. 올해는 긴 치마가 유행이다: Năm nay váy dài đang thịnh hành.

2. 옷자락이 문에 끼었어요: Váy của tôi đang bị kẹt vào cửa.

37 서류 가방,

브리프 케이스 (N)

Cặp giấy, cặp tài liệu

1. 서류가방을 열어 주시겠습니까?: Anh mở cặp tài liệu ra được không?

2. 서류가방 정말 좋네요, 어디서 사셨어요?: Cặp tài liệu của anh đẹp thật đấy. Anh đã mua nó ở đâu vậy?

38 레인코트, 비옷 (N)

Áo mưa, áo khoác đi mưa

1. 밖에 비가오니까 나는 비옷을 입어야지: Trời đang mưa nên tôi phải mặc áo mưa.

2. 소녀가 비오는 날에 비옷을 입고 있다: Cô gái mặc áo mưa vào ngày có mưa.

39 조끼 (N) Áo gi-lê

1. 방탄조끼가 나의 생명을 구했다: Áo gi-lê chống đạn đã cứu mạng của tôi.

2. 이 구명조끼 안 입으면 안 될까요?: Không mặc áo (gi-lê) cứu hộ không được sao?

40

스리피스 슈트,

3 개 한 벌의

정장 (N)

Quần áo ba chiếc (của phụ nữ gồm váy hoặc quần, áo sơ mi và áo ngoài; của nam giới gồm có quần, áo gilê và áo vét-tông)

1. 그는 스리피스 정장을 입고 계시니?: Ông ấy đang mặc bộ vest sao?

2. 스리피스 슈트를 좋아한다: Tôi thích mặc vest.

41 주머니, 포켓 (N)

Túi áo, túi quần

1. 나는 지갑을 찾으려고 주머니를 뒤졌다: Tôi lục túi áo tìm ví tiền.

2. 그는 돈을 자신 주머니에 집어 넣었다: Anh ta cho tiền vào trong túi quần của mình.

42 로퍼 (N) Giày sục, giày lười

1. 저 로퍼가 내가 입는 슈트와 어울린 것 같다: Đôi giày lười kia có vẻ hợp với bộ vest tôi đang mặc.

2. 로퍼를 신는게 매우 편해요. Đi giày lười rất tiện lợi.

43 모자 (N)

Mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân,

1. 야구 모자를 쓰고 있는 사람이 내 남자 친구야: Người đang đội mũ bóng chày là bạn trai của tôi đấy.

2. 소년이 모자를 쓰고 있다: Cậu thiếu niên đang đội mũ.

giáo sư, quan toà, lính thuỷ...)

44 안경 (N) Kính, cặp kính

1. 나는 안경을 벗으면 장님이나 다름없다: Tôi gần như mù nếu không có kính.

2. 안경을 쓰는 사람이 선생님이다: Người đeo kính là thầy giáo.

45 제복, 군복,

교복, 유니품 (N)

Đồng phục

1. 당신은 제복을 입어야 하나요: Bạn có phải mặc đồng phục không?

2. 이 모자는 교복의 일부이다: Cái mũ này là một phần của đồng phục trường tôi.

46 셔츠 (N) Áo sơ mi 1. 그녀의 셔츠 위에는 회사 상표가 새겨져 있다: Trên áo sơ mi của cô ấy có thương hiệu của công ty.

2. 셔츠는 한 벌당 2 달러이다: Áo sơ mi 2 đô một cái.

47 타이 (N) Cà vạt

1. 나는 나비 타이 매는 법은 배우지 않겠다: Tôi sẽ không bao giờ học cách thắt cà vạt nơ.

2. 그는 매날 같은 타이만 맨다: Ngày nào ông ta cũng thắt một chiếc cà vạt duy nhất.

48 신문지, 신문 (N)

Tờ báo, báo

1. 어떤 신문을 구독하십니까?: Bạn đang tìm đọc tờ báo nào?

2. 그 사건은 내일 신문에 날 것이다: Sự việc sẽ lên báo vào ngày mai.

49 신, 신발, 슈,

구두 (N) Giày

1. 신발 사이즈가 뭐예요?: Số đo giày của anh là bao nhiêu?

2. 신발이 잘 맞나요?: Giày vừa chân anh chứ?

Tranh số 39 – 속옷과 잠옷류 – đồ lót

1 속셔츠 (N)

Áo lót (áo mặc bên trong áo sơ mi…sát với da)

1. David 는 초록색 속셔츠를 입고 있다: David đang mặc một chiếc áo lót màu xanh lá.

2. 줄에 남자의 속셔츠와 양말이 걸려 있다: Trên dây có treo áo lót đàn ông và đôi tất.

2 사각 팬티 (N)

Quần lót ống rộng của đàn ông

1. 그는 빨간 사각 팬티를 보았다: Anh ta nhìn vào chiếc quần lót ống rộng.

2. 어떤 남자들은 사각 팬티를, 어떤 이들은 삼각 팬티를

입는다: Có người mặc quần lót ống rộng, có người lại mặc quần lót tam giác

3 팬티 (N) Quần đùi, quần lót (quần ngắn của đàn ông, con trai)

1. 그녀는 집에서 남편의 팬티를 입는다: Cô ta mặc quần lót của chồng trong nhà.

2. 남자들의 절반이 팬티가 자기들 옷 중에서 가장 오래된

것이라고 인정한다: Hơn một nửa số đàn ông công nhận rằng quần lót của họ là một trong những quần áo cũ nhất.

4 국부 보호대 (N)

Quần lót thể thao (quần lót bảo vệ dùng khi hoạt động thể thao)

1. 그는 풋볼을 할 때는 국부보호대를 착용한다: Anh ấy mặc quần lót thể thao khi đá bóng.

2. 국부보호대는 선수들이 많이 입는다: Quần lót thể thao được các động viên sử dụng nhiều.

5 팬티 스타킹 (N)

Quần chật ống; áo nịt (quần bó sát người che hông, chân và bàn chân của phụ nữ)

1. 그녀의 팬티스타킹이 찢어졌다: Quần chật ống của cô ấy đã bị rách.

2. 팬티스타킹을 입어보면 안 됩니다: Không được mặc thử quần chật ống.

6 스타킹 (N) Vớ dài, bít tất dài

1. 실크 스타킹을 보여 주세요: Làm ơn cho tôi xem vớ lụa dài.

2. 그녀는 파란 스타깅을 신었다: Cô ta mặc vớ dài màu xanh.

7 내복 (N) Quần ngủ cotton, bộ ngủ cotton

1. 그는 한여름에도 내복을 입고 다닌다: Anh ta mặc quần ngủ cotton giữa mùa hè.

2. 내복을 갖고 와라: Đem quần ngủ cotton đến nhé.

8 하프슬립 (N)

Chân váy ngủ

1. 하프슬립을 입어 자는게 좋아요: Tôi thích mặc chân váy ngủ đi ngủ.

2. 하프슬립을 안 입으면 잠이 안 온다고 말했다: Cô ấy nói nếu không mặc chân váy ngủ cô ấy sẽ không ngủ được.

9 캐미솔 (N) Áo ngủ ngắn

1. 캐미솔을 업어 자버렸다: Nó mặc áo ngủ ngắn rồi đi ngủ rồi.

2. 아이에게 캐미솔을 업혀주었다: Mặc áo ngủ ngắn cho đứa trẻ.

10 풀슬립 (N) Váy ngủ dài

1. 언니는 내 풀슬립을 잘 못 입었어?: Chị mặc nhầm váy ngủ dài của em à?

2. 그녀는 풀슬립을 입어 자는 모습이 참 예뻐 보여요: Cô ta trông thật đẹp khi ngủ với bộ váy ngủ dài.

11 (비키니)

팬티 (N)

Quần trẻ con, xì líp (đàn bà )

1. 그녀는 하얀 브레지어와 팬티를 입는다: Cô ấy mặc một cái áo lót và quần lót màu trắng.

2. 이 작은 팬티는 누구의거야?: Cái quần lót nhỏ này là của ai?

12 팬티 (N) Quần đùi, xì líp (đàn bà)

Như trên

13 브라,

브래지어 (N)

Áo lót 1. 그녀는 브래지어를 끌렀다: Cô ấy cởi áo lót ra.

2. 브라는 여자의 필수품이다: Áo lót là đồ thiết yếu của con gái.

14 양말[가터]

벨트 (N)

Thắt lưng vòng đai dạng ngắn (nối tất chân lên đùi, mặc bên trong váy)

1. 이 치마는 양말 벨트와 같이 입어야지: Cái váy này phải mặc cùng với vòng đai chứ.

2. 가터벨트를 샀어요: Tôi đã mua thắt lưng tất.

15 거들 (N)

Thắt lưng, vòng đai dạng lửng (nối tất chân mặc bên trong váy)

1. 거들이 배를 심하게 조여 왔다: Thắt lưng thắt chặt bụng tôi lại.

2. 예전에 서양 여자들이 배를 조이는 거들을 많이 입었다: Xưa kia có rất nhiều cô gái phương Tây mặc thắt lưng thắt eo.

16 니속스 (N) Tất gối

1. 겨울이 되면 니속스를 입어 다닌다: Đến mùa đông tôi lại đi tất gối.

2. 요즘 니속스는 색갈이 다양하다: Gần đây tất gối có nhiều màu sắc đa dạng.

17 양말 (N) Tất chân

1. 양말을 신어야 신발을 신는거지: Đi tất rồi mới đi giày chứ.

2. 쌀쌀한 날씨에 양말을 신어 다닌다: Tôi đii tất chân vào thời tiết se se lạnh.

18 실내화,

슬리퍼 (N) Dép đi trong nhà

1. 실내화이니까 밖에 신어 다니지 말아요: Đó là dép trong nhà, đừng có đi ra ngoài.

2. 슬리퍼를 신어 학교에 다녀서는 말이 되냐?: Đi dép trong nhà đến trường mà trông được àh?

19 파자마, 잠옷 (N)

Pijama, quần áo ngủ

1. 내 잠옷을 옷장에 넣었니?: Mình để pijama của tôi vào trong tủ quần áo chưa?

2. 그는 파자마를 입고 모습을 나타낼 것이다: Anh ta xuất hiện trong bộ đồ ngủ.

20 목욕 가운,

화장복 (N) Áo choàng tắm

1. 나는 목욕 후에 화장복를 입고 슬리퍼를 신었다: Sau khi tắm, tôi mặc áo choàng tắm và đi dép trong nhà.

2. 목욕 가운을 벗고 양복을 입는다: Anh ấy cởi áo choàng tắm ra rồi mặc bộ đồ âu vào.

21 잠옷, 나이트

가운 (N)

Áo ngủ (dạng áo váy dài)

1. 나이트 가운을 입었어?: Mặc áo ngủ vào chưa?

2. 잠옷을 입어 자야겠다: Tôi phải mặc áo ngủ vào rồi đi ngủ mới được.

Tranh số 40 – 화장품 – mỹ phẩm

1 귀걸이 (N) Khuyên tai, hoa tai

그는 딸에게 예쁜 귀걸이를 생일선물로 주었다: Anh ấy tặng quà sinh nhật cho con gái một đôi khuyên tai xinh xinh.

2 반지 (N) Nhẫn 너 끼는 반지는 무슨 의미가 있어?: Nhẫn cô đang đeo có ý nghĩa gì thế?

3 약혼반지 (N) Nhấn đính hôn 어쩐지 약혼반지를 끼어 다녔더니 결혼식을 올릴 계획이군: Thảo nào thấy anh ta đeo nhẫn đính hôn, hóa ra là sắp cưới.

4 결혼반지 (N) Nhẫn cưới 신랑은 신부에게 결혼반지를 끼어주고 키스했다: Chú rể trao nhẫn cưới cho cô dâu rồi hôn cô ấy.

5 목걸이 (N) Dây chuyền, vòng cổ

그는 목걸이가 예쁘네요: Dây chuyền của chị ấy đẹp thật đấy.

6 목걸이 (N) Vòng cổ, chuỗi hạt (vàng, ngọc)

나는 금목걸이보다 은목걸이가 더 좋아요: Tôi thích vòng cổ bạc hơn là vàng.

7 염주, 묵주 (N)

Chuỗi hạt ngọc trai

손님, 이 염주가 손님의 정장과 어울리는군요: Quý khách, chuỗi ngọc trai này thật hợp với bộ đồ của quý khách!

8 핀 (N) Đinh, gim, cài trang điểm

작은 핀을 붙이면 더 예쁜 거야: Gắn thêm cái gim nữa thì đẹp hơn đấy.

9 팔찌 (N) Vòng đeo tay 너의 팔찌는 어디에 샀냐? 너무 이뻐!: Bạn mua vòng tay này ở đâu đấy. Xinh quá!

10 손목시계 (N) Đồng hồ đeo tay 그의 손목시계가 비싸 보여요: Đồng hồ đeo tay của ông ấy trông có vẻ đắt.

11 손목시계 밴트 (N)

Dây đeo đồng hồ tay

이 손목시계 밴트가 가죽이에요?: Dây của chiếc đồng hồ đeo tay này làm bằng da à?

12 커프 링크스 (N)

Khuy măng sét 내가 사 준 커프 링크스를 잃어버렸다면서요?: Anh nói là anh làm mất cái khuy măng sét tôi tặng anh rồi sao?

13 타이 핀 (N) Ghim cà vạt 타이 핀을 어떻게 쓰는지 잘 모른다면서요?: Anh bảo là anh không biết dùng ghim cà vạt thế nào ư?

14 넥타이핀 (N) Kẹp cà vạt 내일 내 남자친구의 생일인데 금넥타이핀을 선물로 주면

괜찮아요?: Mai là sinh nhật bạn tôi, tặng anh ấy kẹp cà vạt bằng vàng có được không?

15 클립식 귀걸이 (N)

Khuyên tai bấm 요즘 클립식 귀걸이는 인기가 많다: Gần đây khuyên tai bấm đang được ưa chuộng.

16 뚫린 귀걸이 (N)

Hoa tai, khuyên tai xỏ

그는 아내에게 몇개 뚫린 귀걸이를 사 주었다: Anh ấy mua mấy cái khuyên tai xỏ cho vợ.

17 걸쇠, 고리 (N)

Cái móc, cái gài 그녀는 목걸이의 고리를 채웠다: Cô ấy cài móc dây chuyền lại.

18 [귀걸이]

바디부분 (N)

Phần thân của hoa tai

이 귀걸이의 바디부분은 금으로 제착한다: Phần thân của chiếc hoa tai này làm bằng vàng.

19

[귀걸이]

클러치(=됫장

식=잠금장식) (N)

Nút cài hoa tai 클러치를 잃어버리지 않게 조심해: Cẩn thận không rơi nút cài hoa tai đấy.

20 면도칼 (N) Dao cạo 다리 잔털을 면도하기 위해 면도칼을 사야 한다: Tôi phải mua dao cạo để cạo lông chân.

21 애프터 셰이브

로션 (N)

Nước thơm sau khi cạo râu

그녀가 사준 애프터 쉐이브 로션을 조금 발랐다: Tôi đã bôi một chút nước thơm sau cạo râu do cô ấy tặng.

22 면도용 크림 (N)

Kem cạo râu, bọt cạo râu

민감한 피부에는 면도용 크림을 사용하는 것을 기억하라: Hãy nhớ sử dụng bọt cạo râu đối với những da nhạy cảm.

23 면도날 (N) Lưỡi dao cạo 전기 면도기를 사용하십니까, 아니면 면도날을 넣어야 하는

면도기를 사용하십니까?: Anh muốn dùng máy cạo râu bằng điện hay máy cạo râu cho lưỡi cạo râu vào ạ?

24 손톱 다듬는

줄 (N) Giũa móng tay 손톱 다듬는 줄을 부드럽게 사용하면 된다: Nên dùng dũa

móng tay một cách nhẹ nhàng.

25 매니큐어 (N) Lọ bôi/ đánh móng tay

그 매니큐어 좀 지울 수 없어요?: Cô không thể dọn mấy cái đánh móng tay của cô được sao?

26 눈썹연필 (N) Chì chải lông mày 그 여자는 눈썹연필로 눈썹을 그린다: Cô ấy vẽ lông mày bằng chì kẻ lông mày.

27 향수 (N) Nước hoa 저희는 대단히 다양한 종류의 향수를 구비해 놓고

있습니다: Chúng tôi nhập rất nhiều chủng loại nước hoa khác nhau.

28 마스카라 (N) Chải, vuốt mi mắt, mát-ca-ra

만약 마스카라가 투박하다면, 튜브를 따뜻한 물 속에

몇분간 담가두세요: Nếu lọ vuốt mi bị vón cục hãy nhúng nó vào trong nước ấm vài phút.

29 립스틱 (N) Son môi 그녀는 새빨간 립스틱을 바르고 있었다: Cô ấy đang bôi son màu đỏ tươi.

30 아이섀도 (N) Đánh mắt 푸른색과 녹색 아이섀도는 오랫동안 천박한 것으로 여겨져

왔다: Đánh mắt màu xanh lá và màu xanh nước biển từ lâu bị coi là khiếm nhã.

31 손톱깎이 (N) Cái cắt móng tay 손톱깎기는 언제든지 가까이 두고 쓰면 편해: Lúc nào cũng có cái cắt móng tay bên cạnh thật là tiện lợi.

32 얼굴을 붉히다 (V)

Đánh phấn má 메이크업 아티스트가 신부에게 얼굴을 붉혀 주었다: Chuyên viên trang điểm đánh phấn má cho cô dâu.

33 아이 라이너 (N)

Kẻ mắt 그녀는 펜슬 타입의 검정색 아이라이너를 사용한다: Cô ấy dùng kẻ mắt đen dạng chì.

Tranh số 41 – 의복 묘사 – miêu tả trang phục

1 짧다 (A) Ngắn 1. 새로 산 바지는 너무 짧다: Quần mới mua ngắn quá.

2. 짧은 치마를 입어 학교에 다니면 안 된다: Không được mặc váy ngắn đến trường.

2 길다 (A) Dài

1. 요즘 여성들은 긴 머리보다 짧은 머리가 더 좋아요: Gần đây các cô gái thích tóc dài hơn tóc ngắn.

2. 날씨가 추워지니까 긴 옷을 입어라: Trời đang lạnh dần đấy, mặc áo dài vào.

3 (꽉) 조이다/

(딱) 붙이다 (A) Chật, bó

1. 이 신발은 너무 많이 조인다: Giày chật quá.

2. 그녀는 몸에 딱 붙는 청바지를 입고 있었다: Cô ấy mặc một cái quần bò bó sát.

4 헐렁하다,

풀리다 (A)

Rộng rãi, không bó buộc, buông thả

1. 헐렁한 셔츠를 좋아해요?: Anh thích áo sơ mi rộng chứ?

2. 그의 머리가 풀려 있다: Cô ấy đang buông tóc ra.

5 더럽다 (A) Bẩn thỉu, dơ dáy, dơ bẩn

그 여자는 더러운 빨래감을 세탁기에 넣었다: Cô ta cho quần áo bẩn vào trong máy giặt.

6 깨끗하다 (A) Sạch sẽ 면접볼때 깨끗한 정장을 입는게 제일 좋다: Mặc quần áo lịch sự sạch sẽ khi đi phỏng vấn là tốt nhất.

7 작다 (A) Nhỏ, bé

1. 이 바지는 나보다 좀 작지 않아?: Cái quần này so với tôi không phải là hơi bé sao?

2. 작은 아이옷이 너무 귀여요!: Áo nhỏ nhỏ của trẻ con trông yêu quá.

8 크다 (A) To, lớn 아이옷을 큰 사이즈로 사면 내년이라도 입을 수 있다: Quần áo trẻ em mua cỡ lớn thì đến năm sau vẫn mặc vừa.

9 밝다 (A) Sáng, màu sáng, sáng màu

밝은색을 입으면 얼굴이 밝아 보이지만 피부에 맞는 색깔을

잘 골라야 돼요: Nếu mặc màu sáng thì trông mặt sẽ sáng lên nhưng phải chọn màu phù hợp với da.

10 짙다, 어둡다,

검은색의 (A)

Tối, màu tối, tối màu

정장은 보통 짙은 색깔이 있다: Đồ công sở thường có màu tối.

어른이들은 짙은색의 옷을 더 많이 입는다: Người lớn hay mặc đồ màu tối hơn.

11 높다 (A) Cao 그녀는 굽이 높은 신발을 신어 다니는 모습이 참 섹시해

보여요: Dáng cô ấy đi giày cao gót trông thật quyến rũ.

12 낮다 (A) Thấp 임산부는 굽이 낮은 산발을 입어 다니는게 좋다: Phụ nữ đang mang thai nên đi giày gót thấp.

13 새, 새롭다 (A) Mới 또 새 옷을 샀냐? 네 옷장은 옷가게일 줄 알았다: Lại mua áo mới à? Tủ quần áo của cô tôi tưởng là cửa hàng quần áo đấy.

14 낡다, 오래되다 (A)

Cũ, lâu 이 신발은 좀 낡아 보이니까 안 살래요. Đôi giày này trông hơi cũ nên tôi không mua đâu.

15 열리다, 열려

있다 (A) Mở, để mở 여보, 내 지갑은 왜 이렇게 열려 두었어?: Mình ơi, sao lại để ví

của tôi mở thế này?

16 닫히다 (A) Đóng, kín, đã đóng kín

가방이 닫혀 있는지 다시 확인해보세요: Anh kiếm tra lại xem cặp đã đóng kín lại hay chưa.

17 줄무늬(의) (A) Có sọc, có vằn

저 푸른색 줄무늬가 있는 것이 좋겠군요: Cái (áo) có sọc xanh kia trông hay đấy chứ.

18 체크 [바둑판]

무늬(의) (A)

Kẻ ô vuông, kẻ carô

그 남자는 푸른색 청바지와 체크무늬의 셔츠를 입는다: Anh ấy mặc một chiếc quần bò xanh và chiếc áo sơ mi kẻ vuông.

19 물방울무늬(의) (A)

Chấm tròn, chấm bi

그녀는 물방울 무늬 드레스를 입고 있다: Cô ấy mặc một chiếc váy chấm bi.

20

(색깔이) 다른

색깔이 섞이지

않은 [완전한] (A)

Một màu 내 교복은 완전한 하얀색이다: Áo đồng phục của tôi chỉ một màu trắng.

21 날염되다 (A) In hoa, vải hoa in

여성스러운 날염한 옷감이 더 좋아요: Tôi thích chất vải hoa in nữ tính hơn.

22 격자 [타탄]

무늬(의) (A)

Kẻ sọc ô vuông

제 것은 격자무늬의 모직 가방입니다: Túi của tôi là túi có kẻ sọc ô vuông.

Tranh số 42 – 날씨 묘사 - Miêu tả thời tiết

1 비가 많이 오다 (A)

Có mưa, mưa nhiều, hay mưa

예보에서는 비가 많이 올거라고 들었어요: Tôi nghe dự báo nói là trời sẽ mưa nhiều.

2 흐리다, 구름이

잔뜩 끼다 (A)

Có mây phủ, đầy mây, u ám

구름이 잔뜩 끼고 있으니까 비가 올 것 같다: Mây phủ đầy thế kia chắc là sắp mưa đấy.

3

눈에 덮이다,

눈이 많이

내리다 (A)

Phủ đầy tuyết, nhiều tuyết, có tuyết rơi

눈이 많이 내리는 주말에 뭐 할거예요?: Anh sẽ làm gì vào cuối tuần tuyết rơi nhiều thế này?

4

화창하다,

햇살이

(눈부시게)

내리쬐다 (A)

Nắng, có nhiều ánh sáng

주말 예상 날씨는 덥고 햇살이 눈부시게

내리쬐겠습니다: Dự báo thời tiết cuồi tuần này sẽ nóng và nằng chói.

5 온도계 (N) Nhiệt kế 어젯밤 온도계가 빙점 아래로 내려갔다: Đêm qua nhiệt kế đã hạ xuống dưới mức đóng băng.

6 온도, 기온 (N) Nhiệt độ 그가 기온이 10 도까지 뚝 떨어질거라고 했어: Anh ta nói nhiệt độ sẽ giảm xuống đến 10 độ.

7 덥다, 기온이

높다 (A) Nóng, nóng bức 날씨는 더운데다 점점 더 더워지고 있었다: Trời nóng và

càng ngày càng nóng hơn.

8 따뜻하다,

따스하다 (A) Ấm áp, ấm 날씨가 따뜻해지니까 봄이 접어오는군요: Trời ấm dần

lên, mùa xuân sắp đến rồi nhỉ.

9 시원하다,

서늘하다 (A)

Mát mẻ, mát, mát trời

주말에는 더 서늘한 날씨가 예상됩니다: Dự báo rằng thời tiết cuối tuần sẽ mát mẻ.

10 춥다, 기온이

낮다 (A) Lạnh, lạnh lẽo 기록상 가장 추운[기온이 낮은] 5 월이다: Đây là tháng 5

lạnh nhất trong lịch sử.

11

꽁꽁

얼게[너무나]

춥다, 영하의,

결빙의 (A)

Giá lạnh, băng giá, rét mướt

여기 안은 꽁꽁 얼게 추워 죽겠다!: Ở đây lạnh quá đóng đá mất!

12 안개가 끼다 (A) Có sương mù 내일 이른 아침에 안개가 끼고 흐린 날씨를

보이겠습니다: Ngày mai vào sáng sớm trời sẽ có sương và bầu trời âm u.

13 바람이 많이

불다 (A)

Lộng gió, có nhiều gió, gió lộng

일기예보를 보니 내일은 부분적으로 흐리고 바람이

분다고 한다: Theo dự báo thì mai một số nơi sẽ âm u và trời lộng gió.

14 가문, 건조하다,

비가 안 오다 (A)

Khô, cạn, ráo 우리가 소풍을 하는 동안에는 비가 안 왔으면 좋겠다: Tôi mong rằng trời sẽ tạnh ráo khi chúng ta đi picnic.

15 비가 오다, 궂다 (A)

Ẩm ướt, đẫm nước, có mưa

그 때는 수년 동안 비가 가장 많이 온 10 월이었다: Đó là tháng 10 ẩm ướt nhất trong vài năm qua.

16 얼음같이 차다,

얼음에 뒤덮이다 (A)

Đóng băng, phủ băng, băng giá, lạnh lẽo

밖에 얼음같이 찬 바람이 불어요: Ngoài kia gió lạnh đang thổi.

Tranh số 43 - 날씨의 동사 - Động từ theo thời tiết

1 페인트를 칠하다,

그리다 (V) Sơn, vẽ 저쪽 벽에다가 풍물의 페인트를 칠해 놓아라: Hãy

vẽ phong cảnh trên bức tường phía đó.

2 (깨끗이) 닦다,

청소하다 (V) Lau, dọn sạch

부모님이 안 게실 때 집을 깨끗이 청소해 놓자: Chúng ta hãy cùng nhau dọn sạch nhà khi bố mẹ vắng nhà đi!

3 파다, 파내다

[캐다] (V)

Đào, bới, xới, cuốc (đất...)

그들은 더욱 더 깊이 파 들어갔지만 아무것도 찾지

못했다: Họ đào càng ngày càng sâu xuống nhưng chẳng tìm được gì.

4 심다 (V) Trồng, gieo 여름에 벼를 심고 가을이 되면 수확한다: Trồng lúa vào mùa hè, đến thu thì thu hoạch.

5 물을 주다 (V) Tưới nước 제 할아버지는 매날 정원에 물을 주신다: Ông tôi ngày nào cũng tưới cây trong vườn.

6 (잔디를) 깎다,

(풀 등을) 베다 (V)

Cắt, gặt (bằng liềm, hái)

나는 여름에는 잔디를 매주 깎는다: Mùa hè, tuần nào tôi cũng cắt cỏ.

7 따다, 뜯다, 꺾다,

따주다, 채집하다 (V)

Nhặt, hái 벚꽃을 따서는 안 된다는 사실을 명심하세요: Hãy nhớ rằng bạn không được hái hoa anh đào.

8

다듬다,

손질하다, 잘라

내다 (V)

Xén tỉa, đẽo gọt, lọc cắt, loại bỏ, trang hoàng, tô điểm

오이를 씻은 다음 그 끝을 다듬고 껍질을 벗긴다: Rửa dưa chuột, cắt bỏ phần đuôi rồi gọt vỏ.

9 (가득)

채우다[메우다] (V)

Đổ đầy, đắp đầy, làm đầy, chứa đầy

아들이 마당에서 흙으로 구멍을 메우고 있다: Con trai đang đắp đất vào cái hố.

10

갈퀴질을 하다,

갈퀴로

모으다[없애다] (V)

Cào, cời 갈퀴로 낙엽을 긁어모은다: Thu dọn lá rụng bằng cái cào.

11

썰다[다지다],

(장작 같은 것을]

패다 (V)

Chặt, bổ, đốn, xẻ 그는 장작으로 쓸 나무를 패고 있었다: Ông ấy đang chặt gỗ làm củi đốt.

12 밀다, 밀치다 (V) Đẩy 우리가 밀고 또 밀었지만 피아노는 움직이지

않았다: Chúng tôi đã đẩy và đẩy mà chiếc đàn piano vẫn không nhúc nhích.

13 삽질하다, 삽으로

파다[옮기다 등] (V)

xúc dọn (cái gì) bằng xẻng

그들은 꽁꽁 어는 날씨에 삽으로 눈을 치우러

나갔다: Họ đang ra ngoài xúc dọn tuyết giữa trời giá rét.

14 모래를 뿌리다 (V)

Rải cát 왜 길에서 모래를 뿌리는거야?: Tại sao anh lại rải cát ra đường thế?

15 긁다, 긁어내다 (V)

Cạo, gọt, gạt, đánh bóng

그녀는 부츠에 묻은 진흙을 긁어냈다: Cô ấy đang gạt bùn ra khỏi bốt.

16 나르다, 들다 (V) Mang, vác 그는 여행 가방을 하나 들고 있었다: Anh ấy đang vác một chiếc balô du lịch.

Tranh số 44 – 대중교통 – giao thông công cộng

14 통근

열차(N)

thongkeun yeolcha

tàu hỏa 통근 열차 안에 저 많은

사람들 좀 봐.Có nhiều người trong tàu hỏa quá

통근 열차 안에 많은

사람들 좀 봐: Cậu nhìn cái đám đông ở trên tàu điện kìa

15 기술자(N) kisulja kĩ thuật viên, kĩ sư

전화를 수리하도록

기술자를 보낸대요.Họ bảo là đã gửi kĩ thuật viên đến để sửa điện thoại rồi

그는 기계 기사입니다: anh ấy là kĩ sư sửa chữa

16 표(N) pyo vé 그런 종류의 표도

있어요?Có loai vé như thế nữa ạ?

표를 파는 곳이 어디예요? Nơi bán vé ở đâu vậy?

17 통근자(N) thongkeuncha

hành khách, người đi tàu

그 남자는 지하철

통근자이다. Người đàn ông đó là người đi tàu điện ngầm

기차에 통근자가 많이 서

있습니다: Trên tàu có rất nhiều hành khách đang đứng

18 역(N) yeok trạm 저는 다음 역에서

내려요.Tôi sẽ xuống ở trạm tiếp theo

역 앞에 세워 주세요: Hãy dừng ở trước ga giúp tôi

19 매표소(N) maep'yoso vé cửa sổ

열차표는 탑승 전에

매표소에서 구입하셔야

합니다.Vé phải được mua tại phòng vé trước khi lên tàu

매표소에서 표를 사세요: Hãy mua vé ở nơi bán vé

20 시간표(N) sikanp'yo thời gian biểu

역에서 기차 시간표를

확인해라. Hãy kiểm tra thời gian biểu của tàu ở ga

기차를 타기 전에

예정표를 확인해

놓으십세요: Trước khi lên tàu quý khách hãy kiểm tra lại bảng lịch trình

21 요금(N) yokeum tiền, phí 아동은 반액 요금을 내고

다닌다.Trẻ em thì đưa một nửa phí thôi

여기에서 뉴욕까지 요금이

얼마예요? Từ đây đến New York chi phí hết bao nhiêu vậy?

22 팁(N) tip tiền tip 그녀에게 5 달러의 팁을

주었다.Cô ấy cho 5$ tiền tip

손가락 끝으로 잡아야

해요: Phải giữ bằng đầy ngón tay

23 미터(N) mit'eo mét 이 테이블은 폭이

1 미터이다. Cái bàn này rộng 1m

매달 전기 회사에서 나온

사람이 전기 계랑기를

읽어 가요: hàng tháng nhân viên của công ty điện lực đều đến đọc đồng hồ đo (số điện)

24 영수증(N) yeongsucheung

hóa đơn 영수증 주시겠어요? Làm ơn cho tôi hóa đơn

영수증을 좀 주십시오: hãy đưa cho tôi hóa đơn thanh toán

25 승객(N) seungkaek hành khách

보트에서 승객 한 명이

내리고 있다.Trên thuyền có một hành khách đang xuống

그 승객은 잠시 동안

지상의 전상에

매료되었어요: hành khách đó trong phút chốc đã bị cuốn hút vào cảnh quan thiên nhiên

26 택시

운전사(N)

taeksi unjeonsa

tài xế taxi

그 사람은 밤에 택시

운전사로 일한다. Người đó làm tài xế taxi vào buổi tối

그 택시 운전사는

손님들에게 아주 공손해요: Người tài xế tắc xi đó rất lịch sự với khách

27 택시 (N) taeksi taxi cab 그는 택시를 기다리고

있다. Người đó đang chờ taxi

택시를 탈까요? Chúng ta bắt tắc xi đi

28 택시

승차장

taeksi seungchajang

bãi đậu xe taxi

저쪽에 택시 승차장이

있는 것 같아요. Đằng kia hình như là bãi đậu xe taxi

저쪽에 택시 승차장이

있는 것 같아요: hình như đằng kia có điểm bắt tắc xi đấy

29 모노레일(N) monoreil đường ray xe lửa

모노레일이 역을

출발하고 있다. Đường ray xe lửa đang xuất phát

서울에서 부산까지 철도가

통해 있어요: có đường ray xe lửa chạy từ Seoul đến

khỏi trạm Busan

30 시내 전차 (N)

sinae jeoncha

tàu trong thành phố

시내 전차가 사람들을

태우고 있다. Tuyến tàu trong thành phố đang đón khách

매일 시가 전차를 타서

출근해요: Hằng ngày tôi bắt xe điện đi làm

31 공중

케이블(N)

kongjung k'eibeul

cáp treo 공중 케이블이 한번 타면

얼마예요? Đi cáp treo thì một lượt bao nhiêu tiền?

공중 케이블을 타 본 적이

있어요? Cậu đã đi cáp treo công cộng bao giờ chưa?

32 케이블

카(N) k'eibeul k'a xe điện

케이블카를 타고 산을

올라가다: Đi lên núi bằng tàu điện

케이블 카는 높은 산

정상을 부드럽게

올라갔어요: xe kéo bằng dây cáp đã lên đến đỉnh núi cao 1 cách nhẹ nhàng

33 마차(N) macha xe ngựa

케이트는 아름다운

마차를 타고 결혼식을

올릴 교회로 갔다.Kate trèo lên một chiếc xe ngựa tuyệt đẹp và đi đến nhà thờ dự lễ cưới

그들은 아름다운 마차를

타고 결혼식을 올릴

교회로 갔어요: họ ngồi trên chiếc xe ngựa tuyệt đẹp và cùng đi đến nhà thờ - nơi sẽ tổ chức lễ kết hôn

Tranh số 45 – 비행기 여행 - du lịch hàng không

1 (N)양복

커버

yangbog keobeo

túi du lịch

여행할 때 그녀는

양복가방을 휴대하다 khi đi du lịch cô ấy xách túi du lịch theo

여행할 때 그녀는 양복

커버를 가져가요: khi đi du lịch cô ấy mang túi đựng đồ

2 (N)휴대용

가방

hyudaeyong gabang

túi sách tay

제 휴대용 가방은 어디에 있어요?anh có thấy cái túi sách tay em để dâu không ?

핸드백도 휴대용 가방으로

치나요? Túi xách tay cũng được coi như là túi xách sao?

3 (N) 여행자

(yeohaengja) dohengcha

khách du lịch

여행자들 여기에 많이

오다.ở đây khách du lịch đến rất đông

여행객은 현금이 없었어요: khách du lịch đã không có tiền mặt

4 (N) 표 pyo vé 표를 2 개 주세요? Cho tôi 2 vé tàu

비행기를 타고 싶으면

탑승권이 필요해요: muốn đi máy bay cần có vé máy bay

5 (N)짐꾼 jimkkun nhân viên vác hành lí

그는 호텔에서

짐꾼이다.anh ấy là nhân viên vác hành lí trong

공항에 모른 것이 있으면

포터를 물어봐요: ở sân bay nếu không hiểu điều gì hãy hỏi

khách sạn nhân viên gác cửa nhé

6 (N)트롤리 teulolli xe đẩy 여기 트롤리이다 Đây là xe đẩy

그는 짐수레를 끌고 땀을

쩔쩔 흘렸어요: ông ấy đã kéo xe chở đồ và mồ hôi toát ra đầm đìa

7 (N)여행

가방

yeohaeng gabang

túi du lịch 이 여행갑장을 시장에

사다.Tôi mua túi du lịch ở chợ

어제 여행 가방으로 짐을 다

싸 놓았어요: hôm qua tôi đã gói gém sẵn hết đồ đạc vào trong va li

8 (N)짐 jim hành lý 어머니가 짐을 준비해

주다. mẹ giúp tôi sắp xếp hành lý

짐이 너무 무거워서

힘들었어요: hành lý quá nặng nên tôi đã rất mệt

9 (N)경비원 gyeongbiwon

nhân viên an ninh

아버지가 항공에서

경비원이다.ba tôi là nhân viên an ninh ở sân bay

내가 경비원에게 통행증을

보여줬어요: tôi đã cho người bảo vệ xem giấy phép thông hành của tôi

10 (N)금속

탐지기

geumsog tamjigi

máy dò kim loại

금속 탐지는항공에

사용되다.người ta sử dụng máy dò kim loại ở sân bay

공항에서 금속 탐지기가

설치된 문이 있습니다: ở sân bay cửa được lắp đặt máy dò kim loại

11 (N) X 레이 X lei máy chiếu x quang

X 레이는 골절 위치

확인에 이용된다.X-quang được sử dụng để xác định vị trí của chỗ gãy.

12 (N)컨베이어

벨트

keonbeieo belteu

băng truyền

수화물은 컨베이어

벨트 위에 있다. Hàng hóa ở trên băng truyền

손님,수화물은 좀 컨베이어

벨트에 놓으세요: quý khách hãy đặt hàng hóa lên dải băng tải đi ạ

13 (N) 조종석 jojongseog

buồng lái 조종자는 조종선에

앉다 phi công ngồi trong buồng lái

조종사가 조종실을 나가고

있어요: phi công đang ra khỏi buồng lái

14 (N)항공

계기

hang-gong gyegi

máy móc trên máy bay

항공 계기가

복잡하다.máy móc trên máy bay rất phức tạp

이 기계가 정말 유익해요: thiết bị này thật hữu ích

15 (N) 조종사 jojongsa phi công 조종자는 비행기를 타는

사람이다.phi công là người lái máy bay

그가 어렸을 때 조종사가

되고 싶었어요: từ nhỏ cậu ấy đã muốn trở thành phi công

16 (N) 부조

종사

bujo jongsa

phụ lái 부조 종사는 조종사 옆에

있다 phụ lái thì ngồi bên cạnh phi công

비행기에서 부조종사가

필요해요? ở trên máy bay có cần đến phi công phụ không?

17 (N)항공

기관사

hang-gong gigwansa

항공 기관자는

비행기에서 일하다.kỹ sư máy bay làm việc trên máy bay

비행기가 어떤 문제가 있으면

항공 기관사가 고칠 거예요: nếu máy bay có vấn đề gì, thì kĩ sư sẽ sửa chữa

18 (N)탑승권 tabseung-gwon

thẻ lên máy bay

탑승권을 보여

주시겠어요? Xin cho xem vé máy bay

탑승권 좀 보여

주시겠습니까? Bạn cho tôi xem vé lên xe của bạn được không?

19 (N)선실 seonsil khoang hành

선실가 아주 넓다 khoang hành khách rất rộng

객실이 넓어 보이네요: khoang chở khách trông rộng thật đấy

khách

20 (N)승무원 seungmuwon

Tiếp viên hàng không

승무원은 영어를 잘

말하다.cô tiếp viên hàng không rất giỏi tiếng anh

비행기에서 객실 승무원이

보통 몇 명 있어요? Trên máy bay , bình thường có bao nhiêu tiếp viên hàng không?

21 (N)화물칸 hwamulkan

khoang hành lý

비행기의 화물칸에 짐을

넣다. khoang hành lý của máy bay thì để hàng hóa

가방들이 모두 짐 싣는 곳에

정렬되어 있어요: tất cả các túi đồ đều được xếp vào toa hành lý

22 (N) 식탁 sigtag bàn ăn trên máy bay

그는 밥을 식탁 위에

놓았다 để thức ăn lên bàn

테이블을 원래 위치대로

세워라. 우린 이제

착륙할거야: hãy gập bàn phục vụ lại, bât giờ chúng ta ắp hạ cánh

23 (N) 통로 tonglo lối đi trên máy bay

비행기안에 통로가

좁다.lối đi trên máy bay rất hẹp

통로에 뭐가 있어요? Có cái gì ở giữa lối đi vậy?

Tranh số 46 – (N)항공기 종류 – phương tiện bay

A. (N)항공기 종류

hang-gong-gi jonglyu

các loại Máy bay

các loại Máy bay

1 (N)열기구 yeolgigu kinh khí cầu

한 남자가 열기구를 타고 가다가 길을 잃었다는 사실을 알게 되었다.một người đàn ông đang bay trên kinh khí cầu thì biết mình đã bị lạc đường

거기 멀리 있는 것이

열기구일까? Cái xa xa đằng kia có phải là khinh khí cầu không nhỉ?

2 (N)헬리콥터 hellikobteo máy bay trực thăng

날씨가 나쁘면

헬리콥터가 뜰 수

없어요. Thời tiết xấu nên không thể bay được

우리는 헬리콥터로 타고

현장으로 날아갔어요: chúng tôi đi bằng máy bay lên thẳng để bay đến hiện trường

(N)회전자 hoejeonja 풍통이 없으면 이

비행기가 날릴 수

있어요? Nếu không có cánh quạt thì máy bay này có thể bay được không?

3 (N) 제트기 jeteugi máy baycá nhân

그는 제트기로 출장하다 ông ấy đi công tác bằng máy bay cá nhân

개인의 제트기 세 대나

있어요: anh ấy có đến 3 chiếc máy bay tư nhân

4 (N)글라이더 geullaideo tàu lượn 글라이더는 속도가

빠르다.tàu lượn đi với vận tốc rất nhanh

그는 글라이터를

조종하고 있어요: anh ấy đang điều khiển tàu lượn

5 (N)소형

비행선

sohyeong bihaengseon

khí cầu do thám tàu lặn

러시아는 소형 세계으로

비행선을 소개하다. Nga giới thiệu khí cầu do thám tàu lặn ra thế giới

하늘에 소형 연식

비행선이 하나 있어요: trên bầu trời có 1 quả khí cầu nhỏ

6 (N)행글라이

haeng-geullaideo

dù lượn 행글라이더를 타다 đi dù lượn

제가 행글라이더로

날아요: tôi bay bằng dù lượn

7 (N)프로펠러

비행기

peulopelleo bihaeng-gi

cánh quạt máy bay

헬리콥터의 프로펠러가

돌아가기 시작했다 cánh quạt của trực thăng bắt đầu quay

프로펠러가 어떻게

생기나요? Máy bay tuabin có cánh quạt có hình dáng thế nào nhỉ?

8 (앞

부분)비행기 mũi máy

bay

충돌로 비행기 앞부분이

심하게 손상되었다. Phần phía trước của máy bay đã bị hư hỏng nặng bởi va chạm

비행기의 코가 내려가고

있나 봐요: mũi máy bay hình như đang đi xuống

9 (V,N) 날개 nalgae cánh máy bay

비행기의 왼쪽 날개에

불이 붙었다 Cánh trái của máy bay bốc cháy

이 비행기는 비행단 몇

대 있어요? Chiếc máy bay này có mấy cái cánh quạt vậy?

10 (N)꼬리 kkoli đuôi máy bay

비행기의 꼬리는

추진기가 있다.đuôi máy bay có chong chóng

다른 비행기의 후미를

들이박았어요: anh ấy đã đâm vào đuôi của máy bay khác

B. (V)이륙하다 ilyughata cất cánh 항공기 준비 이륙하다. máy bay chuẩn bị cất cánh

11 (N)제트

엔진 jeteu enjin

động cơ phản lực

그 비행기는 제트 엔진으로 작동한다.máy bay hoạt động bằng động cơ phản lực

그 비행기는 제트

엔진으로 작동해요: máy bay ấy hoạt động bằng động cơ phản lực

12 (N)화물

구역

hwamul guyeog

khu vựchàng hóa

화물 구역에 돌아온

금지 cấm vào khu vựchàng hóa

화물실에 화물을

놓았어요: tôi đã cho đồ vào khoang chứa hàng rồi

13 (N)화물칸문 Hwamulkanmun

cửa được sử dụng để tải hoặc dỡ bỏ hàng hóa

화물칸문 로 내리다 xuống bằng cửa máy bay

화물칸문으로

올라가십시요: mọi người hãy đi lên bằng cửa lên xuống

14 (N)기체 giche thân máy bay

기체가 흰색이다.thân máy bay có màu trắng

이 비행기의 동체가 두

동강이 났어요: thân máy bay này được chia ra làm 2 phần

15 (N)착륙

장치

chaglyug jangchi

bánh xe xủa máy bay

비행기는 착륙 장치로

착륙하다.máy bay hạ cánh bằng bánh xe

착륙장치에 문제가 좀

있었으나 비행기는

무사히 착룩했습니다: Mặc dù bộ phận hạ cánh có chút vấn đề nhưng máy bay đã hạ cánh an toàn

16 (N)터미널빌

딩.

teomineol bilding

(Tòa) nhà ga

저 터미널빌딩

아름답다. Nhà ga đó thật đẹp

그는 터미널 빌딩으로

부터 벗어나자 주위를

둘러보았어요: Ngay sau khi bước ra khỏi tòa nhà cuối cùng, anh ấy đưa mắt nhìn xung quanh

17 (N)격납고 gyeognabgo xưởng để máy bay

격납고의 비행기들은

수리중에 있다.Nhà chứa máy bay của máy bay đang được sửa chữa.

비행기를 격납고에

넣으세요: hãy để máy bay vào bãi đỗ

18 (N)제트기,

비행기

jeteugi,bihaeng-gi

máy bay

파도는 제트기처럼 빨리

이동할 수 이동할 수

있어요. 송 공동 디

chuyển nhanh như 경구

수 있습니다 베이

판티엣 룩

제트트는 도시를 명렬히

공격했어요: máy bay phản lực đã đâm sầm xuống thành phố

19 (N) 활주로 hwaljulo đường bay 활주로에 착륙했다. Hạ cánh tại đường bay

비행기가 활주로에

있어요: máy bay đang ở trên đường bay

20 (N)관제탑 gwanjetab điều khiển xe kéo

여기는 관제탑입니다.đó là điều khiển xe kéo

항공 관제탑에서 저희

비행기의 착륙을

허가했습니다: đài hướng dẫn máy bay lên xuống ở sân bay đã cho phép máy bay của chúng tôi hạ cánh

Tranh số 47 – 항구 – bến cảng

1 (N) 어선 eoseon tàu cá 어선은 바다에 고기를

잡다 tàu cá đánh bắt cá ở trên biển

어선이 해변으로

끌려왔어요: tàu đánh cá đã bị trôi dạt vào bờ biển

2 (N)어부 eobu ngư dân 아버지는 어부이다. bố tôi là ngư dân

낚시꾼이 물 속으로 그물을

던졌어요: Người đánh cá đã thả lưới xuống dưới nước

3 (N) 선창 seonchang

bến tàu 배가 선착장에 오다. Tàu cập bến tàu

배는 부두에 계류되어

있어요: con thuyền đang đõ ở bến tàu

4 (N)포크

리프트

pokeu lipeuteu

xe nâng 포크 리프트를 운전할

줄 아세요? Anh biết lái xa nâng không? xe nâng

남자는 지게차를 사용해

물건을 옮겨요: người con trai sử dụng xe chở hàng để chuyển đồ

5 (N) 활 hwal mui tàu 거대한 파도가 활에

부서지다. Con sóng lớn đánh vào mui tàu

이물 쪽에 이상한 것이

있나 봐요: ở mũi tàu hình như có vật gì là lạ

6 (N)기중기,

크레인

gijung-gi , keulein

Cần trục, , Cẩu

화물을기중기로 들어

올리다 nâng hàng hóa

기중기가 차를 들어올리고

있어요: cái cần trục đang

bằng cần cẩu cẩu cái xe ô tô lên

7 (N)컨테이

keonteineo

thùng chứa

항구에 컨테이너 많이

있다.bến cảng có nhiều contairner

화물을 컨테이너차로

운반해요: vận chuyển hàng hóa bằng xe có thùng hàng

8 (N)

화물창 hwamulchang

khoang đựng hàng hóa trên tàu

화물창에 고기가 많다. khoang đựng hàng hóa dấy ắp cá

배의 화물실에 물품을

두십시오: hãy đặt hàng vào khoang tàu

9 (N)컨테이

너선

keonteineoseon

container tàu biển

컨테이너선이 크다. container tàu biển lớn

컨테이너선으로 운반해요: vận chuyển bằng tàu hàng

10 (N) 화물 hwamul hàng hóa 무슨 화물를

운송하세요? Tàu vận chuyển hàng hóa gì vậy

배에 화물이 참 많아요: có rất nhiều hàng hóa ở trên thuyền

11 (N)고물 gomul , seonmi

đuôi tàu 화장실은 고물옆에

있다. gần phía đuôi tàu có nhà vệ sinh

고물이 물속에 가라앉아요: đuôi tàu chìm dần vào trong nước

12 (N)바지선 bajiseon xà lan

바지선는 차들을 강

건넌 수단이다.xà lan là phương tiện chở các laoij xe sang sông

강가에 거룻배를 띄워요: đi thuyền ba ván trên sông

13 (N)예인선 yeinseon tàu kéo 예인선은 매우

강력하다.tàu kéo kéo tàu vào gần biển

새로 구입한 예인선은 이전

것보다 훨씬 커요: cái tàu lai tôi mới mua lớn hơn hẳn cái trước

14 (N)등대 deungdae ngọn hải đăng

멀리서 등대가 빛나고

있었다 ngon hải đăng chiếu sáng từ đằng xa

등대가 그름에 덮여있어요: ngọn hải đăng đang được mây bao phủ

15 (N)유조선 yujoseon tàu chở dầu

그 유조선은 지금 건조

중이다.유조차가 길에

있다 tàu này đã hết dầu. Xe chở dầu đang trên đường đến

그 유조선은 지금 건조

중이에요: tàu chở dầu đó bây giờ đang trong quá trình lắp đặt

16 (N)부표 bupyo phao 여기에 부표를

있어요? ở đây có phao không?

그것은 부표에 매어져

있어요: cái đó được gắn chặt vào phao

17 (N)나룻배 nalusbae thuyền

나룻배로 우리는 세계

여행을 하기로 결심했다 chúng tôi quyết định đi du lịch thế giới bằng thuyền

우리는 나룻배로 세계

여행을 하기로 결심했어요: chúng tôi quyết tâm đi du lịch vòng quanh thế giới bằng phà

18 (N)굴뚝 gulttug ống khói 굴뚝에서 연기가

나다.khói ra từ ống khói

기선은 굴뚝 세 개 갖춰요: tàu chạy bằng hơi nước có 3 ống khói

19 (N)구조선 gujoseon tau cưu hộ

바다에 사고가 당하면

구조선을 전화하세요. khi gặp tai nạn trên biển hãy gội cho tau cưu hộ

승객들은 모두 구명정으로

안전하게 대피했어요: tất cả hàng khách đều được cứu thoát an toàn lên tàu cứu nạn

20 (N)통로 tonglo câu nhỏ để lên tau

승객들은 선내통로를

걸어서 선실로

갔다.hành khách lên cabin bằng lối đi bộ

그 강에 배다리를

놓았어요: trên sông đó người ta đã đặt 1 cái cầu tàu

21 (N) 둥근

dung-geun chang

cửa sổ tròn

둥근 창에 옆에 않으면

돼요?tôi muốn ngồi gần cửa có được không?

그는 현창으로 밖을

내다보았어요: cậu ấy nhìn ra ngoài qua lỗ cửa sổ

22 (N)갑판 gabpan boong tàu 문을 열고 갑판으로

올라갔다 mở cưa và bước lên boong tàu

그 시간에 갑판에 나와

있는 나뿐이었어요: vào lúc đó chỉ có tôi ở trên boong tàu

23 (N)윈치 winchi trục để keo đô nặng

무거운화물을

움직하도록 윈지를

사용하다.Dùng tải để kéo hàng hóa nặng

그들은 원치로 상자를

들어올렸어요: họ kéo cái thùng lên bằng cái tời

24 (N)닻 dach neo 닻을 내리다 hạ neo

우리는 닻을 올렸다 kéo neo lên

그는 닻을 내리고 있어요: ông ấy đang thả neo

25 (N)라인 lain dây neo 라인을 내리다.thả neo

다른 선으로 연결해

드릴게요: tôi sẽ nối lại bằng cái dây khác cho

26 (N)계선주 bae maeneun gidung

cột dây thuyên

여기에 계선주를

묶다.cột dây thuyên

배는 계선주에 선으로

매어져 있어요: tàu được buộc vào cọc bằng dây neo

27 (N)정기선 jeong-giseon

đường biển

외국 항로 정기선의

사무장이 되다 trở thành tuyến đường biển quốc tế

저는 원양 정기선를 타고

여행가요: tôi đi du lịch bằng tàu biển chở khách

28 (N)선창 seonchang

bến tàu

배가 선창에 정박하는

중이다. Chiếc thuyền được neo đậu tại bến tàu

그 배는 선창에 있어요: con thuyền đó đang ở bến tàu

29 (N)터미널 teomineol Nhà kho ở cảng

터미널이 1998 년에

문을 열었다 nhà kho ở cảng được mở vào năm 1998

터미널에 가서 언제 그

선을 도착할지 물어보세요: cậu hãy đến ga tàu rồi hỏi khi nào con tàu đó cập bến

Tranh số 48 – 유람선 – du thuyền

1 (N)구명조끼 gumyeong jokki

áo phao 수영할때 구명

조끼를 필요하다. đi bơi thì cần áo phao

구명 재킷을 입으세요: hãy mặc áo phao chống

chìm vào đi

2 (N)카누 cano cano 카누를 타다 đi cano 카누로 갔어요: tôi đã đi bằng ca nô

3 (N)패들 paedeul cái chèo 카누를 패들로 젓다 chào ca nô bằng chèo

남자가 패들을 사용해서

카누를 조종하고 있어요: người đàn ộng sử dụng cái chèo thuyền để điều

khiển ca nô

4 (N)범선 beomseon thuyên buôm

범선은 바람에 의해

움직인다.thuyền buồm chuyển động nhờ gió

범선은 바람에 의해

움직입니다: thuyền buồm ra khơi nhờ có gió

5 (N)키 ki banh lai thuyên

키를 잡고 배를

나가게 하다 điều chỉnh bánh lái cho

이 배는 키를 가지고

있지 않았어요: con thuyền này đã không có

thuyền chạy bánh lái

6

(N)센터

보오드[하수

용골]

hasu yong-gol

trung tâm điều khiển tàu

이 카노는 센터

보오드가 어디예요? Cano này bộ điều khiển nằm ở đâu?

하수용골 덕분에 배가

아직 가만히 있는

거예요: nhờ có tấm ván mà con thuyền vẫn đứng

yên

7 (N)붐 bum

돛을 펴도록 하활을

사용해요: người ta sử dụng sào căng buồm để

căng buồm

8 (N)돛대 dochdae cột buồm

주 선실은

돛대 앞쪽에 위치해

있다.Phần cabin được đặt ở phía trước cột buồm.

보트는 파도에 몹시

흔들렸고 돛대는

부러졌어요: cái xuồng bị rung lắc mạnh bởi sóng và cột buồm đã bị sập

xuống

9 (N)돛 doch buồm 돛을 오리고 바다로

항해하다 căng buồm hướng ra biển

돌풍이 불어서 돛을

날렸어요: cơn gió mạnh thổi đến làm cánh buồm

bay căng lên

10 (N)수상

스키

susang seuki

người trượt ván nước

그는 수상 스키선수

이다 anh ấy là vận động viên trượt ván nước

해변에서 수상 스키어가

참 많네요: ở bờ biển có rất nhiều người trên lướt

ván

11 (N)밧줄 basjul sợi dây thừng

[배의] 끄는 밧줄이

끊어졌다. Sợi dây bị đứt

저는 밧줄을 타고

내려와요: tôi nắm vào dây thừng và leo xuống

12 (N)선외

모터

gyesin moteo

động cơ phía ngoài

선외 모터는 전기로

가동하다.động cơ chạy bằng điện

그 보트는 선외 모터가

있어요: cái xuồng đó có máy gắn ngoài

13 (N)모터보트 xuông may

그 모터보트는

바위에 세게

부딪쳤다. Xuồng máy đâm vào tảng đá

우리는 모터보트를

운반하고 해경을

구경했어요: chúng tôi đã lái thuyền chạy bằng hơi nước và ngắm cảnh biển

14 (N)

윈드서퍼 windeu seopeo

người lướt sónggió

윈드서퍼정말

멋있구나.người lướt sónggió đó thật giỏi

여기에서 그가 가장

잘하는 원드서퍼예요: ở đây anh ấy là người chơi

ván buồm giỏi nhất

15 (N) 윈드

보드

windeu bodeu

ván lướt buồm

원드 보드

얼마예요?cái ván lướt thuyền này giá bao nhiêu vậy chị

어디에서 원트 서핑용

보드를 살 수 있을까? Mình có thể mua ván lướt

ở đâu được nhỉ?

16 (N)캐빈

순양함

kaebin sun-yangham

cabin tàu tuần dương

경찰사들 캐빈

순양함을 검사하고

싶다.cảnh sát muốn kiểm tra cabin tàu tuần dương

대형 모터버트를 타고

유람합시다: chúng mình du ngoạn bằng thuyền

chạy bằng hơi nước lớn đi

17 (N)카약 kayag thuyền chèo

여기는 1 번

카약입니다 đây là thuyền chèo số một

카약으로 가면 더

빨라요? Nếu đi bằng xuồng Caiac thì có nhanh

hơn không?

18 (N)소형

보트

sohyeong boteu

Thuyền Nhỏ

그 소형 보트는 호수

위를 미끄러지듯

나아갔다. Các thuyền nhỏ lướt nhẹ trên hồ.

소형 보트는 호수 위를

미끄러지듯 나아갔어요: chiếc xuồng nhỏ đang đi

như lướt trên mặt hồ

19 (N, V)계류 gyelyu neo 배를 선창에

계류시키다 thuyền thả neo tại bến tàu

배는 부두에 계류되어

있어요: con thuyền đang đỗ ở bến tàu

20 (N)풍선

보트

pungseon boteu

bè bơm hơi

풍선 보트아주

가벼워요 bè bơm hơi này rất nhẹ

그는 뗏목배에서 누워서

하늘을 봐요: cậu ấy nằm trên cái bè phao ô xi và

nhìn bầu trời

21 (N)노걸이 nogeol-i cột cheo 노걸이뭐예요?cột chèo là cái gì vậy?

노걸이가 없으면 배가

가만하지 못해요: nếu không có cọc chèo , con thuyền không thể đứng

yên được

22 (N)노 no cái chèo

그는 최대한 힘껏

노를 저었다. Anh ấy gắng hết sức chèo thuyền.

그는 노를 잘 저어요: anh ấy chèo thuyền rất giỏi

23 (N)보트 boteu thuyền 고무보트를 타고

가다 lên thuyền và chèo đi

우리는 호수에서 보트를

저었어요: chúng tôi chèo thuyền trên sông

Tranh số 49 – 물고기와 파충류 - cá và bò sát

A 물고기,어류 mulkôki,oriu (con) cá 물고기를 먹어요:Tôi ăn cá

1 해마 he ma Cá ngựa 해마가 바다에서를 살아요: cá ngựa sống ở biển

2 송어 sông o cá hồi 송어를 낚고있어요:tôi đang câu cá hồi

3

황새지 hoang se chi Cá kiếm 황새지가 강에서 안살아요 : Cá kiếm không sống ở sông

꼬리 kkô ri cái đuôi 그 개가 꼬리를 흔들면서 뛰어 올라요: Chú chó vừa vẫy cái đuôi vừa nhảy lên

지느러미 chi nư ro mi vây cá …

아가미 a ka mi mang cá

4 장어 trang o Cá chình, Con lươn

5 상어 sang o Cá mập 상어는 바다의 제왕입니다: Cá mập là vua của biển cả

6 가오리 ka ô ri Cá đuối gai 가오리의 꼬리가 아주 독하다: Đuôi của cá đuối gai rất độc

7 가자미,(도다리) kachami,(tôtari) Cá bơn 가자미 세 마리 있 어 요: Có 3 con cá bơn

B 양서류과파충류 yangsoriu qua pha schungniu

Động vật lưỡng cư và Loài bò sát

8 악어 A co Cá sấu 동물원에서 악어 도있어요: Ở sở thú cũng có cá sấu

9 가터 뱀 ka tho pem Rắn sọc 가터 뱀,방울뱀하고코브라는 다 둑뱀이에요: Rắn sọc,rắn đuôi chuông, rắn hổ mang đều là rắn độc

10 방울뱀 Pang ul pem Rắn đuôi chuông

11 코브라 khô bư ra Rắn mang bành,rắn hổ mang

12 거북 ko buc con Rùa 거북은 대표적 장수 동물입니다: Rùa là loài sống lâu tiêu biểu

13 이구아나 I gua na con Cự đà, kỳ đà

14 도롱뇽 tôrông nyunng con Kỳ nhông, Rồng lửa

15 도마뱀 tô ma beng Thằn lằn

16 올챙이 ôl schengi con nòng nọc

17 개우리 ke u ri con Ếch

18

남생이 nang seng i Con rùa(trên cạn)

껍질 cam chin (cái)Mai, vỏ

Tranh số 50 – 파충류 – bò sát

주머니가있는동물,한적한 동물 이나 비행포유동물

động vật có túi,đv không có răng,hoặc đv có vú biết bay

1 코알라 khô al la Gấu túi

2 아르마딜로 a rư ma til lô con Tatu (động vật không răng)

3 캥거루 kheng ko ru chuột túi

a 꼬리 (N) kkôri cái đuôi

b 뒷다리 tuyt ta ri (cái)chân sau

c 주머니 chu mo ni túi,cái túi

d 앞다리 ap ta ri chân trước

4 방망이,박쥐 pang mang I,pac chuy con Dơi

5 개미핥기 ke mi hal khi thú ăn kiến

설치류 sơn schi riu Động vật gặm nhấm

6 얼룩 다람쥐 ol luc ta ram chuy con Sóc khoang,Sóc vằn

7 쥐 chuy con Chuột

8 땅다람쥐 ttang ta ram chuy Chuột vàng

9 생쥐 seng chuy con chuột

10 다람쥐 ta ram chuy con Sóc

11 호저 hô cho con Nhím

a 호저털 hô cho thol lông nhím

12 비버 pi bo Hải ly

13 토끼 thô kki Con thỏ

발굽이 포유동물 Động vật có vú và có móng

14 하마 ha ma Hà mã

15 라마 ra ma Lạc đà không bướu

16 코뿔소 khô ppul sô Tê giác

a 뿔 ppul Sừng

17 코끼리 khô kki ri Con voi

a 코, 트렁크 khô, thư rong khư Mũi,cái vòi,ống

b 엄니 om ni Răng lanh, cái ngà

18 얼룩말 ol luc mal ngựa vằn

Tranh số 51- 파충류 – bò sát

19 들소 tưl sô Bò rừng

20 조랑말 chô rang mal Ngựa nhỏ (ngựa giống nhỏ)

21 말 mal Con Ngựa

a 갈기 kal ki Bờm ( ngựa)

22 망아지,새끼말 mang a chi. Se kki mal

Ngựa con

23 당나귀 tang na quy Con lừa

24 새끼양 se kki yang Cừu con, cừu nhỏ,cừu non

새끼양이 들에서뛰논다: chú cừu nhỏ chạy nhảy trên cánh đồng

25 양 yang Con cừu 그는 양낄이 온순하다:người đó hiền như cừu vậy

26 사슴 sa sưm Con hươu,Nai

27 새끼사슴,어린사슴

sekki ma sưm Hươu con ,Nai con

28 염소 yom sô con Dê

29 기린 ki rin con Hươu cao cổ

30 돼지 toe chi con Lợn 돼지고기 를 사고싶어요: Tôi muốn mua thịt lợn

31 송아지 sông a chi con Bê

제아버지에게 그 송아지 를 팔았 어요: Bố tôi đã bán con bê đó rồi

32 소 sô con Bò 소고기를 좋아해요:Tôi thích thịt bò

33 낙타 nac tha con Lac đà

a 혹 hôc cái Bướu ( của Lạc đà,người gù lưng)

34 황소 hoang sô con Bò vàng

35 무스 mu sư con Hươu(,Nai)sừng tấm

a 가지진 뿔 ka chi chin ppul Gac,Sừng của Hươu

b 발굽 pal cup móng chân

Tranh số 52- 파충류 – bò sát

1 표범 phy ô bom con Báo

2 호랑이 hô rang i con Hổ

a 갈고리발톱 kal gô ri pal cup cái móng vuốt

3 사자 sa cha con Sư tử

4 고양이 kô yang i con Mèo 그 여자는 고양이 먹듯 먹어요: Cô gái đó ăn như mèo ăn

5 새끼 고양이 se kki kô yang i Mèo con

6 여우 yo u con Cáo

7 미국 너구리 mi kuc no gu ri Gấu trúc Mĩ

8 스컹크 sư khong khư con Chồn hôi

수생 포유동물 động vật thủy sản có vú

9 고래 kô re cá Voi

10 수달 su tal con Rái cá

11 바다코끼리 pa ta khô kki ri Voi biển

12 물개,바다개 mul ke, pa ta ke con Hải cẩu

a 지느러미발 chi nư ro mi pal chân chèo

13 돌고래 tool gô re Cá heo

Tranh số 53- 파충류 – bò sát

영장류의

동물 Động vật linh trưởng

14 원숭이 uôn su gi con Khỉ

15 긴팔 원숭이 kin phal uôn su gi con Vượn

16 침팬지 schim phen chi con Tinh Tinh

17 고릴라 gổ ril la con Gôrila, con khỉ đột

18 성성이, 오랑우탄

song so gi tinh tinh loai khác

19 비비, 개코원숭이

pibi Khỉ đầu chó

곰 gôm (loài) Gấu

20 팬더 phen to Gấu trúc 팬더가 대나무를 너무 좋아해요: Gấu trúc rất thích cây tre(trúc)

21 흑곰 hưc gôm Gấu đen

22 흰곰, 북극곰 huyn gôm, puc cưc gôm

Gấu trắng bắc cực 흰곰가 북극에만 살아요: Gấu trắng chỉ sống ở bắc cực

23 회색곰 huê sec gôm Gấu xám 회색곰가 큰몸매 를있어요: Gấu xám có thân hình to lớn

개 ke (loài) Chó

24 스패니얼 sư phe ni ol Chó xpanhơn (lông mượt, tai to cụp thõng xuống)

25 테리어개 thê ri o ke Chó sục (loại chó săn nhỏ chuyên sục hang bụi)

26 리트리버 ri thư ri bo Chó tha mồi

27 강아지 kang a chi con Chó con, con chó cảnh 누나가 강아지 한 마리 있어요: Chị gái tôi có một chú chó cảnh

28 양치기개 yang schi ki ke Chó chăn cừu

29

늑대 nưc te chó Sói

늑대는 일부일처 하는 동물이래:chó sói là loài động vật sống một vợ một chồng

발 pal (cái )chân

30 하이에나 hai ê na Linh cẩu

Tranh số 54 - 세계지도: Bản đồ thế giới

세계지도 (N) sekiechito Bản đồ thế giới 세계지도: Bản đồ thế giới

대륙 teriuk Châu lục 대륙들: Những Châu Lục

1

아메리카(북미), (N)

buk america (buk mi)

Bắc Mỹ 북 아메리카의 기후는 변화가

심하다: Khí hậu ở Bắc Mỹ thay đổi luôn.

2

아메리카(남미) (N)

nam america (nam mi)

Nam Mỹ 저는 남 아메리카에 아직 간적이

없어요: Tôi chưa từng đi đến Nam Mỹ

3 유럽 (N) diurop Châu Âu 프랑스나라는 유럽에 있습니다: Nước Pháp ở Châu Âu

4 아프리카 (N)

aphurikha Châu Phi 아프리카사람은 검은피부가 있어요: Người Châu Phi có da màu đen.

5 아시아 (N)

asia Châu Á

1.아시아사람 입니다: Tôi là người châu á

2. 베트남나라는 아시아의 동남쪽에

있어요: Nước Việt Nam nằm ở phía đông nam của Châu Á.

6 오스트레일리

아 (N)

Australia Nước Úc 여동생이 오스트레일리아에서

살고있어요: Em gái tôi đang sống ở Úc.

7 남극대륙 (N)

Antarctica Châu Nam Cực

남극대륙에서 날씨가 너무

줍습니다: Thời tiết ở Châu Nam Cực rất lạnh

대양 teyang Đại Dương 대양들: Những Đại Dương

8 북극 (N)

buk kuk Bắc Cực 북극권: Bắc Cực quyền

9 북태평양 (N)

buk thephiongyang Bắc Thái Bình Dương

북태평양은 아주 크다: Bắc Thái Bình Dương rất lớn

10 남태평양 (N)

nam thephiongyang Nam Thái Bình Dương

남태평양은 아주 작다: Nam Thái Bình Dương rất nhỏ

11 북대서양 (N) buk thesoyang Bắc Đại Tây Dương

북대서양 조약기구: Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương

12 남대서양 (N) nam thesoyang Nam Đại Tây Dương

남대서양에 물고기가 많이

있습니다: Ở Nam Đại Tây Dương có rất nhiều cá

13 인도인(N) intoin Ấn Độ Dương

인도인 여자들은 너무

예쁜것같아요: Hình như con gái Ấn Độ rất đẹp

14 남극지역 (N) namkuk chidot Khu Vực Nam Cực

남극지역에서 산이 많이 있어요: Ở Khu Vực Nam Cực có nhiều núi.

바다 와 만 bata, man, Biển Và Vịnh 바다들 과 만들: Biển Và Vịnh

15 보퍼트해 (N) bophothu he Biển Beaufort 보퍼트해에 돌고래가 많이 있어요: Ở biển Beaufort có nhiều cá heo

16 배핀만 (N) bephin man Vịnh Baffin 배핀만에서 큰조약돌이 많이

있어요: Ở Vịnh Baffin có nhiều hòn đá to

17 알래스카만 (N)

alensukha man Vịnh Alaska 알래스카만은 유명한 여행지역

입니다: Vịnh Alaska là điểm du lịch nổi tiếng

18 허드슨만 (N) hotusun man Vịnh Hudson 허드슨만의 풍경은 매우 아름답다: Phong cảnh ở vịnh Hudson rất đẹp

19 멕시코만 (N) Mexico man Vịnh Mexico 멕시코만은 너무 크고 유명해요: Vịnh Mexico rất lớn và nổi tiếng.

20 카리브해 (N) kharibu he Biển Caribbean

카리브해저에서 광물을 많이

있어요: Dưới đáy biển Caribbean có nhiều khoáng sản

21 북해 (N) buk he Biển Bắc 그 배는 북해로 가라앉았어요: Chiếc tàu đó đã chìm xuống Biển Bắc

22 발트해 (N) balthu he Biển Baltic 발트해는 대략 1610 km 깁니다: Biển Baltic dài khoảng chừng 1610 km.

23 바렌츠해 (N) barenchu he Biển Barents

바렌츠 해믈이 점점 오염

되고있어요: Nước Biển Barents đang ngày càng bị ô nhiễm.

24 지중해 (N) Chichung he Biển Địa Trung Hải

지중해는 대서양의 한일부 입니다: Biển Địa Trung Hải là một phần của Đại Tây Dương.

25 기니만 (N) kini man Vịnh Guinea 기니만에 흐르는 두개의 강이

있습니다: Có 2 con sông chảy ra vịnh Guinea.

26 흑해 (N) huk he Biển Đen 세상에 흑해는 유명해요: Biển Đen nổi tiếng trên thế giới

27 카스피해 (N) khasuphi he Biển Caspian

카스피해은 세계의 석유와 천연

가스 센트 입니다: Biển Caspian là trung tâm dầu khí của thế giới.

28 페르시아만 (N)

pherusia man Vịnh Persian

어제 페르시아만에서 5,9 리히터

지진이 발생 했습니다: Hôm qua ở vịnh Persian đã xãy ra trận động đất 5,9 độ richter.

29 홍해 (N) hong he Biển Đỏ 홍해는 너무 넓습니다: Biển Đỏ rất rộng

30 아라비아해 (N)

arabia he Biển Ả rập 아라비아해에 섬이 작기 있어요: Biển Ả rập có ít đảo

31 카라해 (N) khara he Biển Kara 바렌츠해보다 카라해는 더 주워요: So với biển Barents thì biển Kara lạnh hơn.

32 벵골만 (N) bêngkon man Vịnh Bengal 벵골만은 남 아시아에 있습니다: Vịnh Bengal nằm ở Nam Á

33 라프테프해 (N)

raputhepu he Biển Laptev

라프테프해의 깊이 50m 정도

됩니다: Độ sâu của biển Laptev khoảng chừng 50m.

34 베링해 (N) bering he Biển Bering 빙하기에 베링 해엽은 결빙했어요: Thời kỳ băng hà eo biển Bering bị đóng băng.

35 오호츠크해 (N)

ohochukhu he Biển okhotsk

많은 선원들이 오호츠크해에서

급사했습니다: Nhiều Thủy thủ đã bỏ mạng dưới biển okhotsk

36 일본해 (N) inbon he Biển Nhật 일본의 비행기가 일본해로 추락

했어요:

Máy bay của Nhật đã rơi xuống biển Nhật

37 황해 (N) hoang he Biển Vàng

Kate Hudson 배우는 황해변에서

자전거로 타고 싶어해요: Diễn viên Kate Hudson thích đạp xe trên bờ biển Vàng

38 동중국해 (N) tong chungkuk he Biển Đông Trung Quốc

동중국해에 태풍은 자주 나옵니다: Biển đông Trung Quốc thường xuyên xuất hiện bão

39 남중국해 (N) nam chungkuk he Biển Nam Trung Quốc

남중국해에 산호가 많이 있어요: Biển Nam Trung Quốc có nhiều San hô

Tranh số 55 – 세계지도 - Bản đồ thế giới

산맥 (N) sanmet Dãy núi 산맥들:Những dãy núi

40 로기산 (N) roky san Núi Rocky 로기산은 미국 북서부에 있어요: Núi Rocky nằm ở phía Tây Bắc Mỹ

41 애팔래치아산 (N)

ephalejia san Núi Appalachian

애팔래치아산에 나무가 많이 있어요: Trên núi Appalachian có nhiều cây cối

42 시에라마드레산 (N)

sieramature san

Núi Sierra Madre

시에라마드레산은 필립핀에 있습니다: Núi Sierra Madre ở Philippines

43 안데스산 (N) antesu san Núi Andes 안데스산은 세상에 제일 깁니다: Núi Andes dài nhất thế giới

44 알프스산 (N) alphusu san Núi Alps 그는 알프스산의 정상까지 오랐어요: Anh ta đã leo lên đỉnh Núi Alps

45 카프카스산 (N) khaphukhasu san

Núi Caucasus

카프카스산은 러시아에 있어요: Núi Caucasus nằm ở Liên Bang Nga

46 우랄스산 (N) uralsu san Núi Urals 우랄스산의 높이 1895 미터 입니다: Độ cao của núi Urals là 1895m

47 히말라야산 (N) himalada san Núi Himalayas

지구에 히말라야산은 제일 높은산

입니다: Núi Himalayas là núi cao nhất trên trái đất

사막 (N) samat Sa mạc 사막들: Những Sa Mạc

48 모하비사막 (N) mohabi samat Sa mạc Mojave

모하비사막은 캘리포니아에 있습니다: Sa mạc Mojave nằm ở California.

49 오색사막 (N) osec samat Sa mạc 5 màu

요즘 오색사막은 더아름다워 집니다; Dạo này sa mạc 5 màu trở nên đẹp hơn

50 아타카마사막 (N)

athakhama sammat

Sa mạc Atacama

아타카마사막의 면적은 181.300km2

입니다: Diện tích của sa mạc Atacama là 181.300 km2

51 사하라사막 (N) sahara samat Sa mạc Sahara

사하라사막얘기를 많이 드렀어요: Tôi nghe nói nhiều về sa mạc Sahara

52 루브알

하리사막 (N)

rubual hali samat

Sa mạc Rub Al Khali

루브알 하리사막에 온도가 55 도

입니다: Nhiệt độ trên sa mạc Rub Al Khali là 550C

53 타클라

마칸사막 (N)

thakhula makhan samat

Sa mạc Taklamakan

타클라 마칸사막은 중국에 있습니다: Sa mạc Taklamakan ở Trung Quốc

54 고비사막 (N) cobi samat Sa mạc Gobi 고비사막을 알고있어요: Tôi biết sa mạc Gobi

55 그레이트

샌디사막 (N)

kureithu senti samat

Sa mạc Great Sandy

그레이트 샌디사막은 호주 북서부에

있습니다: Sa mạc Great Sandy nằm ở phía Tây Bắc của Úc

강 (N) kang Dòng sông 강들: Những dòng sông

56 유콘강 (N) dukhon kang Sông Yukon 유콘강이 깊지만 짧습니다: Sông Yukon sâu nhưng ngắn.

57 리오 그란데강 (N)

rio kurante kang

Sông Rio Grande

리오 그란데강이 얕지만 깁니다: Sông Rio Grande cạn nhưng dài.

58 미시시피강 (N) misisiphi kang Sông Mississippi

미시시피강은 여러지류가 있어요: Sông Mississippi có nhiều nhánh.

59 아마존강 (N) amachon kang Sông Amazon

아마존강바닥에서 배가 한대 있어요: Dưới đáy sông Amazon có 1 chiếc tàu.

60 파라나강 (N) parana kang Sông Parana 파라나강은 큰강 입니다: Sông parana là con sông lớn

61 니제르강 (N) nicheru kang Sông Niger 니제르강은 서부 아프리카에 있습니다: Sông Niger nằm ở phía Tây Châu Phi

62 콩고강 (N) khongko kang Sông Congo 니제르강보다 콩고강은 더 커요: Sông Congo lớn hơn sông Niger

63 나일강 (N) nail kang Sông Nile 나일강은 세계에서 가장 깁니다: Sông Nile dài nhất thế giới

64 옾강 (N) ob kang Sông Ob 옾강에서 물고기 50 종 이상이

살고있어요: Có trên 50 loài cá đang sinh sống ở sông Ob

65 예니세이강 (N) denisei kang Sông Yenisey

Irina Cruz 신부는 예니세이강에서

결혼식을 조직했다: Cô dâu Irina Cruz đã tổ chức tiệc cưới trên sông Yenisey

66 레나강 (N) rena kang Sông Lena

레나강둑의 양쪽에 주민은 드문드문

떨어져 있어요: Ở hai bên bờ sông Lena có dân cư thưa thớt.

67 갠지스강 (N) khenchisu kang

Sông Ganges

요즘에 갠지스강의 수질이 더 나빠진

것같아요: Dạo này chất lượng nước sông Ganges hình như trỡ nên xấu hơn.

68 황강 (N) hoang kang Sông Huang 황강은 노란 물이 있습니다: Sông Huang có nước màu vàng.

69 양쯔강 (N) dangchu kang Sông Yangtze

양쯔강은 아시아에 가장 긴강 입나다: Sông Yangtze là con sông dài nhất Châu Á

70 에과더강 (N) equato kang Sông Equator

에과더강둑을 따라 걸어적기 있었어요: Tôi đã từng đi bộ dọc theo bờ sông Equator

71 북쪽 (N) bukchot Miền Bắc 북쪽에 날씨가 줘요: Thời tiết ở miền bắc lạnh

72 남쪽 (N) namchot Miền Nam 남쪽에 날씨가 더워요: Thời tiết ở miền nam nóng

73 동쪽 (N) tongchot Miền Đông 동쪽에 날씨가 따뜻합냐다: Thời tiết ở miền Đông ấm áp

74 서쪽 (N) sơchot Miền Tây 베트남 서쪽에 여자들은 예뻐요: Con gái ở miền Tây Việt Nam rất đẹp

Tranh số 56 – 우수 - Vũ Trụ

우수 (N) Usu Vũ Trụ 우수: Vũ Trụ

A. 우수 공간 (N) Usu kong kan Không gian vũ trụ 우수 공간: Không gian vũ trụ

1 은하 (N) unha Ngân hà 하늘에 제일 예쁜것은 은하수들 입니다: Trên bầu trời đẹp nhất là những dãi ngân hà

2 헤성 (N) hê sơng Sao chổi

주기에 따라 얼마나에 헤성은 한번

나타날거예요: Theo chu kỳ trong bao lâu sao chổi xuất hiện 1 lần

3 성좌 (N),

별자리 (N)

sơngchoa, bionchari

Chòm sao 한성좌에 7 별을 있읍니다: Một chòm sao có 7 ngôi sao.

4 별 (N) bion Ngôi sao 하늘에 별이 많이 나타났어요: Trên bầu trời xuất hiện nhiều sao.

5 유성 (N) du sơng Sao băng

일기 예보에 따라 20 일에 유성우는

나타나겠어요: Theo dự báo thời tiết thì ngày 20 sẽ xuất hiện mưa sao băng

B. 태양계 (N) thedangkie Hệ Mặt Trời 태양계: Hệ mặt trời

6 월식 (N) guolsit Nguyệt thực 부분월식: Nguyệt thực bán phần

7 해 (N) he Mặt trời 해가 때때로 구름에 가려잔다: Mặt trời nhiều khi bị mây che khuất

8 지구 (N) chiku Trái Đất 지구의환경은 점점 오염을 되어졌어요: Môi trường ở trái đất ngày càng trở nên ô nhiễm.

9 위성 (N) uysong Mặt trăng 지구에 제일 가까운 행성은 위성 입니다: Hành tinh ở gần trái đất nhất là mặt trăng

10 일식 (N) ilsit Nhật thực 총일식: Nhật thực toàn phần

행성 (N) heng sơng Hành tinh 행성들: Những hành tinh

11 수성 (N) su sơng Sao thủy 수성에 갈수있는 사람이 아직 없어요: Chưa có người nào lên được Sao thủy

12 금성 (N) kum sơng Sao kim 지구저럼 금성에 돌과땅도 다 있습니다: Trên sao Kim cũng có đá và đất giống trái đất

13 지구 (N) chiku Trái Đất 지구에서 인종은 살고있어요; Loài người đang sinh sống ở trái đất

14 화성 (N) hoa sơng Sao hỏa 화성에 처음 간 사람은 누구 입니까? Ai là người đầu tiên lên sao hỏa?

15 목성 (N) mot sơng Sao mộc 목성은 태양계의 제일 큰행성 입니다: Sao mộc là hành tinh lớn nhất của Thái Dương Hệ

16 토성 (N) thô sơng Sao thổ 토성은 태양계의 두번째 큰행성 입니다: Sao thổ là hành tinh lớn thứ 2 của hệ mặt trời.

a. 무리 (N) muri Quầng (vòng tròn) 무리: Quầng (vòng tròn)

17 천왕성 (N) chonoang sơng Sao thiên vương

천왕성은 태양계의 세번째 큰행성

입니다: Sao thiên vương là hành tinh lớn thứ 3 của hệ mặt trời

18 해왕성 (N) heoang sơng Sao hải vương 해왕성은 가스행성 입니다: Sao hải vương là một hành tinh khí

19 명왕성 (N) miengoang sơng Sao diêm vương 1930 년에 명왕성을 발견 됬어요: Sao diêm vương được phát hiện vào năm 1930

20 소행성 (N) soheng sơng Tiểu hành tinh 소행성을 연구 하고있습니다: Đang nghiên cứu tiểu hành tinh

21 궤도 (N) queto Quỹ đạo 행성의 궤도: Quỹ đạo của hành tinh

22 천체 망원경 (N)

chonchemanguonkiong

Kính thiên văn 반사 천체 망원경: Kính thiên văn phản xạ

C. 달의위상 (N) taluiuysang Những giai đoạn của mặt trăng 달의위상: Những giai đoạn của mặt trăng

23 처음분기 (N) choumbunki Quý đầu tiên 처음분기는 1, 2, 3 월 입니다: Quý đầu tiên là tháng 1, 2, 3

24 보름달 (N) borumtal Trăng tròn 음력매월 16 일에 보름달이 될거예요: Ngày 16 âm lịch hàng tháng trăng tròn.

25 지난분기 (N) chinanbunki Quý trước 지난분기에 비가 많이 왔어요: Quý trước mưa rất nhiều

26 초승달 (N) chosungtal Trăng non 음력 월초에 초승달이 나왔어요: Trăng non xuất hiện vào đầu tháng âm lịch

Tranh số 57 – 교실 – phòng học

1 국기 quốc kì 1. 이게 한국의 국기이에요. Cái này là cờ của Hàn.

2 시계 đồng hồ

1. 이 시계는 10분 빠릅니다. Cái đồng hồ này chạy sớm 10 phút. 2. 알람시계 벨소리에 깼다. Tôi thức giấc vì tiếng chuông đồng hồ báo thức. 3. 시계를 열고 톱니바퀴를 봐라. Mở cái đồng ra rồi xem cái bánh răng.

3 확성기 cái loa 1. 확성기에서 노래가 흘러나왔다. Bài hát phát ra từ cái loa. 2. 확성기로 그를 찾아 달라고 해야겠다. Chắc là tôi phải nhờ tìm anh ta bằng loa phát thanh.

4 선생 giáo viên 1. 주인이 선생님이에요. Chin in là giáo viên.

2.우리 선생님께서 아주 예뻐요. Giáo viên của chúng tôi thì đẹp.

5 칠판 Bảng

1. 학생들이 칠판을 보고있다. Những học sinh đang nhìn lên

bảng. 2. 여자는

칠판의 무언가를 지우고 있다. Cô ấy xóa cái gì đó ở trên bảng.

6 사물함 Tủ cá nhân 1. 학교 사물함에 책을 둬요. Tôi để sách trong tủ cá nhân ở trường.

7 게시판 Bản tin 1. 너 게시판에 붙은 포스터 봤어? Bạn có thấy tấm áp phích

dán ở tin không. 2. 그는 게시판에 무엇인가를 붙였다. Ông ấy đã dán cái gì đó lên bản tin.

8 컴퓨터 máy vi tính 1. 모든 컴퓨터 게임들이 젊은이들에게 해롭지 않다. Tất cả trò chơi trong máy vi tính thì không có hại cho trẻ.

9

10 분필 cục phấn 1. 선생님이 흰 분필로 칠판에 판서했다. Giáo viên viết lên bảng bằng phấn trắng.

11 지우개 cục gôm 1. 지우개는 계산기 위에 있다. Cục gôm ở trên cái máy tính.

2. 그것의 자국은 지우개로 쉽게 지워져. Xóa dễ dàng cái dấu này bằng cục gôm.

12 Đại sảnh

13

14

15

16 책상 bàn học 1.책상 위에 연필이 네 자루 있다. Trên bàn học có bốn cây

bút chì. 2. 의자가 책상옆에 있어요. Cái ghế ở kế bên cái bàn.

17

18

19 học sinh 1. 그 녀가 학생이에요. 2. 그녀는 서섹스 대학의 학생이다. Cô ta là học sinh trường đại học Sussex.

20

21

22 볼펜 bút mực 1. 볼펜이 탁자 위에 있다. Cây bút bi ở trên bàn.

2. 볼펜으로 쓰다. Tôi viết bắng bút mực.

23 cây thước

24 연필 bút chì 1. 의자 위에 연필이 있다. Cây bút chì ở trên cái ghế.

2. 이 연필 한 자루에 300 원이에요. Một cây bút chì này thì 300 won.

25

26 책 cuốn sách 1. 책이 가위 옆에 있다. Cuốn sách ở kế bên cây kéo.

2. 그는 나에게 그 책을 주겠다고 약속했다. Anh ta hứa là cho tôi mượn cuốn sách đó.

27

Tranh số 58 – 정력 – năng lượng

1 유정 yu chong giếng dầu 유정에서 화재를 조심해야해요: Cần phải chú ý hỏa hoạn ở giếng dầu

2 유정탑 yu chong thap giàn khoan

3 해 (N) he Mặt trời 1.해가뜬다: Mặt trờimọc

2. 해가진다:Mặt trời lặn

4 바람 pa ram gió 1.구름이 바람에 몰려 Đám mây bay trong gió.

2.바람이 불다: Gió thổi

5 간헐 온천 kan hol ôn chon mạch nước nóng

간헐천에서 물이 용솟음쳤다: Nước phun trào ra từ mạch nước nóng

6 탄광 than quang mỏ than đá

탄광에서 나의 아버지는 석탄을 캐는

광부였다. Bố tôi đã từng làm thợ mỏ tại mỏ than này

7 석탄 soc thac Than đá 1.석탄을 캐다: Đào than.

2.석탄의 매장량이 무진장 많다: Trữ lượng than nhiều vô tận

8 셔틀 카아 tyo thuwl kha a xe chạy tuyến đường ngắn

탄광에서 밖으로 셔틀 카아로 석탄을

수송한다: Xe chạy tuyến đường ngắn vận chuyển than từ trong mỏ ra ngoài

9 엘리베이터 êl li bê i tho máy nâng, trục nâng

엘리베이터을 운전한다: Vận hành máy nâng

10 수갱 su keng trục

11 폭포 phôc pô thác nước

1.라인폭포는 유럽에서 가장 큰

폭포이다 Rheinfalls là thác nước lớn nhất ở châu Âu

2. 숲속에 큰 폭포가 있었다 : trong rừng có một thác nước lớn.

12 정제 공장 chong chê công chang nhà máy lọc dầu

석유 정제 공장은 원유가 석유

제품들로

정제되는 공업 시설이다 :Nhà máy lọc dầu công nghiệp là nơi dầu thô được tinh chế thành xăng dầu

13 원자로 uôn cha rô lò phản ứng hạt nhân

1.핵 에너지는 원자로안에보관되어있다: năng lượng hạt nhân được bảo quản trong lò phản ứng hạt nhân

2.원자로의 사고: Tai nạn lò phản ứng hạt nhân

14 중심부 chung sim bu trung tâm, lõi 원자로 중심부: trung tâm của lò phản ứng hạt nhân

15 우라늄봉 u ra ni um bông thanh uranium

16 냉각탑 neng cac thac Tháp làm lạnh

모델을 이용한 냉각탑의 고장검출 및

진단: Mô hình dựa trên sự chẩn đoán và phát hiện khiếm khuyết cho thùng làm mát

17 태양열

집열기

the yang yon chip yon ki

bộ thu năng lượng mặt trời

태양열 집열기 기능을 연구한다 Nghiên cứu những kĩ năng của bộ thu năng lượng mặt trời

18 댐 tem con đập

1.강에 댐을 만든다 Xây dựng một con đập trên sông.

2.돌로댐을 쌓다 : xây một con đập bằng đá

19 풍차 pung xha cối xay gió 1.네덜란드는 풍차로 유면한다 Hà Lan nổi tiếng với cối xay gió

2. 풍차는 바람의 힘으로 에너지를

만든다 Cối xay gió dùng sức gió để tạo năng lượng

20 발전소 ban chon sô nhà máy điện

가정의 전기는 발전소에서 만들어진

열에서 온다: Điện cho các hộ gia đình xuất phát từ nhiệt sản xuất tại nhà máy điện.

21 발전기 ban chon ki máy phát điện

전기가 갑자기 나가서 비상 발전기를

작동시켰다: Điện bị ngắt một cách đột ngột nên tôi đã bật máy phát điện khẩn cấp

22 굴뚝 kun tuc ống khói nhà máy

1.굴뚝에서 연기가 난다 : Khói bay ra từ ống khói

2.굴뚝에 공기가 잘 통하지 않아서

불이 꺼졌다. Trong ống khói, không khí lưu thông không tốt nên lửa đã bị tắt

23 송전탑 sông chon thap tháp đường dây tải điện

큰태풍때문에 송전탑이 폭파됬다. Do một cơn bão lớn tháp đường dây tải điện đã bị phá hủy.

24 송전선 sông chon son Đường dây điện

송전선들이 경치를 가로지르며 뻗어

있다. Đường dây điện kéo ngang qua các danh lam thắng cảnh.

25 변압기 byon ap ki máy biến thế

26 전신주 chon sin chu cột điện

그의 차는 연석과 전신주를 잇따라

박았다. Xe của ông ta đâm sầm vào lề đường rồi sau đó đâm vào cột điện.

27 열기 yon ki sức nóng, sự nung nóng

1.불의 열기가 강하다 Sức nóng của đám cháy là rất lớn

.2.그는 등에 내리쬐는 햇살의 열기가

느껴졌다.: Ông có thể cảm nhận được sức nóng của mặt trời ở sau lưng.

28 휘발유 huy ban nhu xăng dầu

1.이 차는 휘발유로 움직인다 Xe này chạy bằng xăng.

2.휘발유의 형태는 보통 휘발유와

무연휘발유 2 가지가 있다: Có hai loại xăng là loại có pha chì và xăng không có chì.

29 천연 가스 chon yon ka sư khí đốt tự nhiên

1 천연가스는 전기보다 값이 싸다. Giá nhiên liệu tự nhiên rẻ hơn điện.

2.사람들은 석유, 석탄, 천연가스 같은

화석

연료를 사용해 왔다: Từ lâu con người

đã sử dụng những nhiên liệu hóa thạch như dầu mỏ, than đá và khí đốt tự nhiên.

30 프로판가스 pư rô pan ka sư khí Prôban

프로판 가스 실린더와 산소 실린더를

함께

보관하면 안 됩니다. Không được bảo quản bình đựng khí prôban và bình đựng khí oxi chung cùng nhau

31 제트

연료유

chê thư yon nhu yu

nhiên liệu phản lực

제트연료유는 항공용 터빈 엔진에

사용하는

연료 입니다:Nhiên liệu phản lực là nhiên liệu được sử dụng trong động cơ tuốc bin hàng không

32 전기 chon ki điện

1.전기가 끊겼다: bị mất điện

2.원자력은 전기 생산에 사용된다. Năng lượng hạt nhân được sử dụng để chế tạo điện.

33 모우터

오일 mô u tho ô in

dầu nhớt động cơ

우리는 정기적으로 차의모우터 오일 을

갈아준다. Chúng tôi thường xuyên thay dầu nhớt động cơ của xe.

34 디젤유 ti chên yu dầu điêzen

Tranh số 59 – 농업 - việc nhà nông

1 과수원 qua su uôn Vườn cây ăn quả

1.과수원에서 과일을 따고 있다. Hoa quả được hái từ vườn cây ăn quả.

2.나는 과수원에 있을 때 사과를 실컷

맛보았다: ở vườn cây ăn quả tôi có thể nếm thử táo thỏa thích

2 과수 qua su Cây ăn quả 우리과수원에서여러가지 과수가 있어요: Vườn cây ăn quả nhà tôi có nhiều loại cây ăn quả

3 농가 nông ca trang trại

1.농가에서 농민들은 일을한다.: nông dân làm việc tại trang trại

2.농가에서 수개월의 휴가를 보내다: kỳ nghỉ vài tuần trải qua tại nông trại.

4

가축 사료

지하

저장고

ca chôc sa ryo chi ha cho chang cô

tháp ủ thức ăn

5 헛간 hot can kho thóc 곡식을 헛간에 쌓아 놓다: Ngũ cốc được thu thập và để trong kho thóc

6 목초지 môc chô chi

Đồng cỏ

1.그는 소들을 목초지에 풀을 뜯고 있다. Ông ta thả những con bò ngoài đồng cỏ

2.몽골은 큰 목초지가 있어요. Mông cổ có những cánh đồng cỏ rộng lớn.

7 농부 nông bu Người chủ trại, người nông dân

농부들에게 땅은 생산 수단이자 가장 큰

재산

이다: Đối với người nông dân đất là phương tiện sản suất cũng là tài sản lớn nhất.

2.농부와 그의 부인이 농가에서 오순도순

살고있다: Một nông dân và vợ ông sống chan hòa tại nông trại.

8 농가 마당 nông ca ma tang

Sân nuôi gà vịt ở quanh nhà kho

농가 마당에서 오리 떼가 있어요. Ở sân sau có một bầy vịt.

9 울터리 un tho ri hàng rào 1.다람쥐가 울타리에 올라가고 있다. Con sóc đang leo lên hàng rào.

2.울타리를 뛰어넘다: Nhảy qua hàng rào

10 양 yang con cừu

1.잠이 안 올 때 마다 머릿속으로 양을 센다. Mỗi khi không ngủ được tôi đêm cừu trong đầu

2.양들이 들판에서 즐겁게 뛰놀았다. Các chú cừu nô đùa nhảy nhót vui vẻ trên cánh đồng

11 젖소 chot sô bò sữa

그들은 우유를 짜기 위해 젖소 머리를

고정시켰다 Để vắt sữa anh ta đã giữ cố định đầu con bò sữa

12 가축 ca chuc gia súc

1.당신은 농장에서 여러가지가축이 볼수있다 Bạncó thể thấy nhiều loại gia súc khác nhau ở trang trại.

2.가축을 기르다 : Nuôi gia súc

13 건초 con chô Cỏ khô 1.소는 건초를 먹는다:Bò ăn cỏ khô

2.건초 한 꾸러미: kiện cỏ khô

14 쇠스랑 suê sư rang

cây xỉa (rơm rạ, cỏ khô, đất...)

농부는 쇠스랑으로 땅을 고르고 있었다 Một nông dân đã săn bằng đất với cái xỉa

15 트랙터 thư rec tho Máy kéo 농부가 트랙터의 시동을 걸고 있다. Người nông dân đang khởi động chiếc máy kéo

16 들판 tưn pan Cánh đồng

1.들판에 벼가 누렇게 익어 가고 있다 Trên cánh đồng, lúa chín vàng.

2.들판은 여러가지 꽃들이 피어있다. Trên cánh đồng có nhiều loài hoa đang nở

17 콤바인 khôm ba in Máy liên hợp, máy gặt đập

1.콤바인으로 곡식을 수확한다 Thu hoạch ngũ cốc bằng máy gặt đập

2.농부가 밀밭 위로 콤바인을 몰고 가다.

Một nông dân đang lái máy gặt đập ở trên cánh đồng lúa mì

18 일렬 in lyon hàng cây, luống cây

나무들은일렬로 서 있다: Cây đứng thành hàng

19 허수아비 ho su a bi Bù nhìn 들판 한가운데에 허수아비가 서 있다 Có một con bù nhìn đứng giữa cánh đồng

20 소 sô bò

1.소 잃고 외양간 고친다: Mất bò mới lo làm chuồng

2.소떼가 나무 아래에 서 있다. Một đàn bò đứng dưới tán cây.

21 카우보이 ca u bô i Chàng cao bồi

1.그 카우보이는 텍사스 출신이다. Những hàng cao bồi đến từ texas

2.카우보이들이 아주 멋있어요. Những anh chàng cao bồi rất đẹp trai, phong cách.

22 카우걸 ca u con Cô nàng cao bồi

어렸을 때 전 항상 카우걸가 되고 싶었어요. Hồi nhỏ tôi thường mơ ước trở thành một cô nàng cao bồi

23 말 man Con ngựa

카우보이들이 말등에 올라탄다. Những anh chàng cao bồi đang leo lên lưng ngựa

말을탄다: Cưỡi ngựa

24

울타리

안으로

몰아넣다

un tho ri a nư rô mo la not ta

Bãi quây gia súc

그들은 말들을 울타리 안으로 몰아넣었다. Ông ta lùa những con ngựa vào bãi quây gia súc

25 여물통 yo mun thông

Máng ăn ( Cho vật nuôi)

농부는 매일 소 여물통에 건초를 넣는다. Hàng ngày người nông dân đặt cỏ khô vào máng ăn của bò

Tranh số 60 – 건설 – xây dựng

1 서까래 so co re Vì kèo 지붕 서까래들은 부식되고 해충들이 침범한

상태였다: Vì kèo mái nhà bị mục nát bởi sự tấn công của sâu bọ, côn trùng

2 지붕널 chi bung non Ván lợp, ván ốp 지붕널로 이다: Lợp mái bằng vắn lợp

3 높이 nô pi Mức, cái chỉ mức

학생들이 병 속에 든 물의 높이

측정하고있다 Các học sinh đang đo mức nước ở trong bình

4 안전모 an chon mô Mũ bảo hộ lao động

1.공장에서는 안전모를 써야 해요. Phải đội mũ bảo hộ lao động tại công trường

2.건설 노동자는 안전모를 쓰고 있다. Các công nhân xây dựng được đội mũ bảo hộ lao động

5 건축업자 con chuc op cha

Kiến trúc sư

건축업자는 주택과 다른 건물의 건축을

건설한다 Kiến trúc sư là người thiết kế kiến trúc cho nhà ở và

các công trình, tòa nhà khác

6 청사진 chong sa chin Bản thiết kế

내일 건축업자와 청사진에 대해 검토해봐야

해요 Ngày mai tôi cùng với kiến trúc sư phải xem xét bản thiết kế

7 발판 ban pan Giàn giáo

1. 발판을 조립하고 있다.: lắp ráp giàn giáo

2.남자가 창문을 닦으려고 발판 위에 서

있다. Anh ta đang đứng trên giàng giáo để lau cửa sổ

8 사다리 sa ta ri Cái thang

1.사다리를 내려오다: leo xuống thang

2.사다리를 올라가다: trèo lên thang

3.사다리를 타고 지붕에 올라가다: trèo lên mái nhà bằng thang

9 가로대 ca rô te Thanh(làm) bậc thang

그는 사다리가 움직이지 않도록 맨 아래

가로대에

발을 얹었다.: Ông ta đật chân ở giữa thanh bậc thang cuối cùng để giữ cái thang vững chắc

10 시멘트 si mên thư Xi măng 1.벽에 시멘트를 바르다: trát xi măng lên tường

2.시멘트를 섞다: trộn xi măng

11 토대 thô te Móng, nền móng (nhà)

건설사들이 지금 그 신설 학교의 토대를

놓기

시작하고 있다.:Các nhà xây dựng đang xây móng cho một ngôi trường mới

2. 그 폭발로 인근 주택들의 토대가

흔들렸다. Vụ nổ làm rung chuyển nền móng của ngôi nhà

12 벽돌 byoc tôn Cục gạch 1.벽돌을 굽다: nung gạch

2.벽돌로 집을 짓는다: xây nhà bằng gạch

13 곡괭이 công quê ngi Cái cuốc chim

1.곡괭이로 땅을 파다: Dùng quốc chim để đào đất

2.그는 잠시 곡괭이에 몸을 기댔다. Ông ta dựa vào cái cuốc chim nghỉ ngơi một chút

14 건설

노동자

con son nô tông cha

Công nhân xây dựng

공사장에서 건설 노동자는 일을 하고 있다 Công nhân xây dựng đang làm việc ở công trường.

15 부삽 bu sap Cái xẻng

1.그 아이들은 들통과 부삽을 들고

바닷가로 갔다. Đứa bé đã đem theo cái xô và xẻng đi ra bãi biển

2.일꾼들이 곡괭이와 삽을 든다 Những người công nhân cầm xẻng và cuốc chim.

16 판자 pan cha Tấm ván

바닥에 판자를 깔다: Đặt tấm ván trên sàn nhà

우리는 판자로 상자를 만들었다 Chúng tôi làm một cái hộp từ những tấm ván

17 전선 보수

기술자

chon son bô su ki sun cha

Người sửa chữa, bảo dưỡng đường dây, thợ đường dây

전선 보수 기술자는 전화선을 잘라고

있어요. Thợ đường dây đang cắt dây điện thoại.

18 작업자용

크레인

cha cop cha yông cưn lê in

Cần cẩu

작업자용 크레인은 높은 곳에서 작업을 할

수 있게

사람을 들어 올려준다 : Cần cầu giúp đưa con người lên để có thể làm việc ở nơi cao

19 원뿔형 교통

표지

uôn bun hyong kyo thông pyo chi

Hình nón dấu hiệu giao thông

도로를 원뿔형 교통 표지판으로 차단하다 Con đường bị ngăn bởi các dấu hiệu giao thông hình nón

20 기 ki Lá cờ

1.기가 바람에 날리고 있다 : Lá cờ đang bay trong gió

2.기을 흔들다: vẫy cờ

3.기을 올리다: kéo cờ lên

21 바리케이드 ba ra kê i tư Thanh chắn

1.사람들은 바리케이드를 넘어갈 수 없다. Mọi người không được vượt qua thanh chắn.

2. 길에 바리케이드를 쌓다: Đặt một thanh chắn trên đường

22 착암기 cha cam ki Búa khoan

공사장 인부가 소형 착암기를 사용하고

있다. Công nhân xây dựng đang sử dụng búa khoan

23 외바퀴

손수레

uê ba kuy sôn su lê

Xe cút kít 외바퀴 손수레에 벽돌이 가득 차 있다. Trên xe cút kít chở đầy gạch

24 중앙 분리대 chung ang bun ri te

Giải phân cách trên đường

그의 차는 갑자기 방향을 바꾸었고 중앙

분리대를

박았다: Xe của ông ta đột ngột chuyển hướng và đâm vào dải phân cách trên đường.

25 콘크리트

혼합기 côn cư ri thư hôn hap ki

máy chộn vữa xi măng

콘크리트 혼합기는 시멘트, 모래,여러 재료

하고

물을 섞다: Máy trộn vữa, xi măng trộn cát, xi măng, nước và các nguyên liệu khác với nhau.

26 포클레인 pô cưn lê in Máy đào sâu 포클레인으로 땅을 파다 Đào đất bằng máy đào sâu

27 불도저 bun tô cho Xe ủi đất 건물이 불도저로 파괴되었다. Phá hủy tòa nhà bằng xe ủi

Tranh số 61 – 사무소 – văn phòng

1 전화교환원 chon hoa kyo hoan uôn

Nhân viên trực tổng đài (điện thoại)

1.전화교환원은 전화를 건 사람들에게

모두 공손하게

대한다: Nhân viên trực tổng đài đối xử một cách lịch sự với tất cả mọi người gọi đến

2.그는 전화 교환원에게 전화를 걸어

로마로 통화를 하였다: Ông ta nhờ nhân viên trực tổng đài kết nối điện thoại tới roma.

2 헤드폰 hê tư pôn Bộ tai nghe điện đài

저는 전화기를 구입하고 공짜 헤드폰을

받았어요. Tôi mua điện toại và được nhận miễn phí một bộ tai nghe điện đàm

3 교환대 kyo hoan te Tổng đài điện thoại

교환대에서 그렇게 많은 통화량을 감당해

내지

못합니다.: Tổng đài điện thoại không thể giải quyết được số lượng cuộc gọi nhiều như thế này.

4 프린터 pư rin tho Máy in

1.프린터에 종이가 걸렸다: Giấy bị kẹt trong mắc in

2.보고서는 프린터로 출력해서 제출한다 In báo cáo bằng máy in rồi nộp.

5 좁은 방 chup ưn bang căn phòng hẹp

우리는 네 명이 좁은 방에서 지내고

있었다. Bốn người chúng tôi đang ở trong một căn phòng hẹp

6 타이피스트 tha i pi sư tha Nhân viên đánh máy

새 타이피스트는 입력를 꽤 빨리 한다. Nhân viên đánh máy mới đánh văn bản rất nhanh

7 워드프로세서 uô tư pư rô sê so

Máy xử lý văn bản

1.모든 직원들은 워드프로세서로 서류를

작성할 수

있다: Tất cả các nhân viên có thể viết văn bản với máy xử lý văn bản

2.워드프로세서를 사용할 줄 아십니까? Bạn biết sử dụng máy xử lý văn bản chứ?

8 프린트물 pư rin thư mun

Bản in ra từ máy vi tính

그는 학생들에게 프린트물을 나눠 주었다 Ông ta chia bản in cho các học sinh.

프린트물의 글자 크기가 너무 작아요. Cỡ chữ trên bản in quá nhỏ

9 달력 tan lyoc Lịch( ghi năm tháng)

여자가 달력을 보고 있다: Cô gái đang nhìn tờ lịch.

벽에서 달력을 건다: Treo lịch trên tường

10 타자기 tha cha ki Máy đánh chữ

1.요즘 타자기를 쓰는 것은 거의

시대착오적

발상이다:Hiện nay, sử dụng máy đánh chữ gần như là một việc làm lỗi thời

타자기의 키를 두드리다: Gõ phím của máy đánh chữ

11 비서 bi so Thư ký

약속을 하시려면 제 비서와 연락해 주시기

바랍니다. Hãy liên lạc với thư ký của tôi để sắp xếp lịch hẹn

12 서류받이 so ryô ba ti Hộp chứa thư đến

이 서료가 서류받이에서 넣으세요 Tài liệu này hãy đặt vào hộp chứa thư đến

13 책상 chech sang Cái bàn

1.그는 주먹으로 책상을 내리쳤다. Ông ta đấm tay xuống bàn

2.서류가 책상 위에 척척 쌓여 있다 Tài liệu chất đống ở trên bàn

14 롤로덱스 ro lo tec sư

15 전화기 chon hoa ki Máy điện thoại

그는 전화기의 버튼을 누르고 있다. Ông ta đang nhấn nút trên bàn phím điện thoại

이 전화기는 고장입니다. Cái điện thoại này bị hỏng.

16 컴퓨터 com pyu tho Máy vi tính

1.컴퓨터로 정보를 검색하다 Tìm kiếm thông tin bằng máy vi tính.

2.컴퓨터를 끄다 : Tắt máy vi tính

3.컴퓨터를 켜다 : Mở máy vi tính

17 의자 ưi cha Ghế ngồi đánh máy

책상옆에 의자가 하나 있어요. Có một chiếc ghế bên cạnh chiếc bàn

18 경영자 kyong yong cha

Nhà quản lý

그 경영자는 비용 삭감의 필요성에 대해

강조했다. Nhà quản lý đã nhấn mạnh tới sự cần thiết của việc cắt giảm chi phí

최고경영자는 고용인들에게 영향력이

있다. Người quản lý cao nhất có ảnh hường tới tất cả các nhân viên

19 계산기 kê san ki Máy tính

계산기를 책상위에 놓어있다. Có một cái máy tính đặt ở trên bàn

계산을 하기 위해서는 아마도 계산기가

필요할 것이다. Để tính toán cần có một cái máy tính

20 책장 chech chang Tủ sách

책장 안에 여러 가지 책이 있다. Trong tủ sách có rất nhiều các loại sách.

네 서재에 어울리는 책장을 설계할거에요. Tôi sẽ lắp đặt một cái tủ sách phù hợp với phòng đọc sách.

21 서류 캐비닛 so ryô ke bi lit Tủ hồ sơ

남자가 서류 캐비닛을 옮기고 있다. Anh ta đang di chuyển cái tủ hồ sơ.

필요하는 서류를 모두서류 캐비닛 속에

있다: Tất cả những tài liệu cần thiết đều có ở trong tủ hồ sơ.

22 서류철 Tập tài liệu 서류철 하나가 다른 것에 기대어 있다 Tập tài liệu từng cái một dựa vào những cái khác.

23 문서 정리원 mun so chong ri uôn

Nhân viên văn thư

문서 정리원는 서류철을 정리하 고있어요. Nhân viên văn thư đang sắp xếp lại các tập tài liệu

24 복사기 bôc sa ki Máy phô tô copy

여자가 복사기를 사용하고 있다. Cô ấy đang sử dụng máy phô tô copy

복사기에 종이가 걸렸다. Giấy bị mắc kẹt trong máy phô tô copy

25 메시지 패드 mê si chi pe tư Tập giấy nhớ

중요한일을 잊지않기 위해 메시지

패드에서 쓰라. Để không quên những việc quan trọng hãy ghi vào

giấy nhớ

26 리갈 패드 ri can pe tư Tấm đệm lót

도서관 탁자 위에 들이 리갈 패드 쌓여

있었다. Trong thư viện, các tấm đệm lót được xếp trên bàn

27 호치키스 hô chi ki sư Máy dập ghim

1.테이프와 호치키스가 메모 용지 위에

놓여 있다 Các miếng băng và dập ghim ở trên đầu của các miếng giấy ghi chép

2.스테이플러에 철침을 채워 넣고 있다 Máy dập ghim đã được nhét đầy ghim.

28 종이 클립 chông i cưn lip Ghim kẹp giấy

종이 클립은 녹이 슬지 않아요. Ghim kẹp giấy không bị rỉ

종이 클립이 사용되어야 공식 문서와

사진들이 손상

되지 않는다: Phải sử dụng ghim kẹp giấy để tài liệu và các tấm ảnh không bị hỏng

29 스테이플러

제거기

sư thê pưn lo chê ko ki

Cái tháo ghim

그녀는 스테이플러 제거기를 사용하고

있다. Cô ấy đang sử dụng cái tháo ghim

30 연필깎이 yon pin ca ki Cái gọt bút chì

책상 위에 연필깎이 있다. Cái gọt bút chì ở trên bàn

31 봉투 bông thu Phong bì

1.그녀는 봉투에 편지를 집어넣었다. Cô ý đặt bức thư vào trong phong bì.

2.봉투에 주소를 쓰다: Viết địa chỉ lên trên phong bì

Tranh số 62 – 직업 – nghề nghiệp

1 약사 yac sa Dược sĩ 1.약사가 처방전대로 약을 조제해 주었다 Dược sĩ kết hợp các loại thuốc theo đơn

2.약사가 되고싶다: Tôi muốn trở thành dược sĩ

2 정비사 chong bi sa Thợ máy 차를 점검했을 때 정비사가 그 문제가 발견됐다. Khi kiểm tra xe người thợ máy đã phát hiện ra vấn đề đó.

3 이발사 i ban sa Thợ cắt tóc 이발사에게 머리를 예쁘게 잘라 달래요 Tôi yêu cầu người thợ cắt tóc cắt một kiểu đầu đẹp cho tôi

4 여행사

직원

yo heng sa chich uôn

Nhân viên đại lý lữ hành

여행사 직원은 그녀에게 호텔 예약을 해 줬다. Nhân viên đại lý lữ hành đã giúp cô ý đặt trước phòng tại khách sạn

5 수리공 su ri công Thợ sửa chữa máy móc

수리공이 복사기를 고치고있다 Thợ sửa chữa đang sửa máy photocopy.

6 재단사 che tan sa Thợ may

재단사는 새 옷을 지으려고 내 치수를 쟀다 Người thợ may đã lấy số đo của tôi để may một bộ quần áo mới

7 청과물

상인

chong qua mun sang in

Người bán rau quả

그 청과물 상인이 항상 채소를 판다 Người bán rau quả đó luôn luôn bán rau tươi ngon.

8 제빵사 che bang sa Thợ làm bánh mì

그 제빵사 매일 아침 신선한 빵을 굽는다 Người thợ làm bánh mì đó sáng nào cũng nướng bánh mới

9 안경사 an kyong sa Kĩ thuật viên kính mắt

안경사가 여러가지 안경를 잘 안다. Kỹ thuật viên kính mắt biết rõ về nhiều loại kính.

10 미용사 mi yông sa Nhà tạo mẫu tóc

미용사는 가위로 그녀의 머리를 잘랐다. Nhà tạo mẫu tóc dùng kéo cắt tóc cho cô ấy

11 꽃장수 côt chang su Người trồng hoa

꽃장수가 화분에 화초를 심고 있다. Người trồng hoa đang trồng cây hoa vào chậu

꽃장수가 흙을 운반하고 있다. Người trồng hoa đang thay đất cho cây hoa

12 보석

상인

bu soc sang in

Thợ kim hoàn

보석 상인는 비싼 돌들로 보석을 세공한다. Người thợ kim hoàn làm đồ trang sức thủ công bằng các loại đá quý

13 정육업자 chong yuc op cha

Người bán thịt

정육업자는 고기를 자르기 위해 식칼을

이용한다 Người bán thịt dùng dao để cắt miếng thịt

Tranh số 63 – 직업 – nghề nghiệp

1 배관공 (N)

baekwangong Thợ ống nước 배관공이 집에 와서 그곳에 배관을

해주었다: thợ sửa ống nước đã đến nhà và sửa ống nước cho.

2 목수 (N) moksu Thợ mộc 그의 직업은 목수이다 : làm thợ mộc là nghề của anh ta.

3 정원사(N) jeongwonsa Người làm vườn 정원사가 꽃을 좀 심고 있다 : người thợ làm vườn trồng một số cây hoa

4

자물쇠

장수[수리

인](N)

jamulswe jangsu[suriin]

Thợ khóa 음, 자물쇠장수가 알맞은 직업인 것

같아요

5 부동산

중개인(N)

budongsan junggaein

Người môi giới bất động sản

내일 오후에 부동산 중개인에게 전화를

걸어볼께요: tôi sẽ thử gọi người mô giới bất động sản vào chiều mai

6

전기

기사[기술

자](N)

joenki gisa[kisulja]

Thợ điện 그 전기 기사는 지금 점심 먹으러

나갔어요: người thợ điện ra ngoài ăn trưa bây giờ.

7 페인트공(N)

peinteugong Thợ sơn 페인트공이 사다리를 올라가고 있다 : người thợ sơn đag leo lên cầu thang

8 파출부(N) pachulbu Quản gia 내일 아무래도 파출부를 불러야겠다 :

mai tôi sẽ gọi tìm quản gia giúp việc nhà

9 관리인(N) gwanriin Người coi nhà khi chủ đi vắng

문지기는 마루를 닦고 매일 밤 건물

문을 잠갔다: người trông nom quét dọn các tầng và đóng cửa tòa nhà hàng đêm.

10 배달원(N) baetalwon

Người giao nhận hàng (trong trường hợp này là các cậu bé nhỏ tuổi đi làm part time giao nhận hàng)

그는 피자헛의 배달원으로도 일해요 : anh ấy làm người giao hàng ở Pizza Hoot

11 문지기(N) munjigi Người gác cổng 야누스 또한 천국의 문지기였다 : Janus vẫn luôn là người gác cổng thiên đường.

12 공장

노동자(N)

gongjangnongdongja

Công nhân phân xưởng

수천 명의 공장 노동자들이 정리

해고될 상황에 직면해 있다 :hàng ngàn công nhân nhà máy đang phải đối mặt với sự dư thừa nhân lực

13 공장장(N) gongjangjang Quản đốc 아버지는 현재 공장장이다 : bố tôi là quản đốc phân xưởng.

Tranh số 64 – 직업 – nghề nghiệp

1 기상

요원[통보관](N)

gisangyowon Nhân viên dự báo thời tiết

기상요원 은 내일 비가 올 것이라고

말한다 : nhân viên dự báo thời tiết nói dự kiến ngày mai sẽ có mưa

2 뉴스 프로

진행자(N)

nyuseupeuro jinhengja

Người phát thanh bản tin ở đài

지금 뉴스엥커가 나오는데 그의 얼굴이

길어 보여요: hiện tại người phát thanh đang lên sóng và trên màn hình anh ấy có khuôn mặt dài.

3 화가(N) hwaga Họa sĩ 유명 화가의 작품이라서 그래요: Chúng được vẽ bởi một họa sĩ nổi tiếng.

4 사진사(N) sajinsa Thợ nhiếp ảnh

그 사진사는 운좋게 먹이를 잡고 있는

맹수를 촬영했다 : Nhiếp ảnh gia đó may mắn chụp được cảnh con thú dữ vồ được con mồi.

5 모델(N) model Người mẫu 누나는 모델같이 키가크다 : chị gái tôi cao lớn như người mẫu.

6 패션

디자이너(N)

paesion dijaineo

Nhà thiết kế thời trang

그녀는 패션 디자이너가 되려고 생각한다 : cô ấy muốn trở thành nhà thiết kế thời trang

7 작가(N) jakka Nhà văn 그 사람은 유명한 작가이다: người đó là nhà văn nổi tiếng.

8 건축가 (N) keonchulga Kỹ sư 저 탑을 지은 건축가는 누구입니까? : cái tháp ấy do kiến trúc sư nào xây dựng ?

9 디스크자키[

디제이](N)

disukujaki [dijei]

Phát thanh viên giới thiệu đĩa hát- bài hát trong chương trình phát thanh

디스크자키는 그 노래를 잇달라 13 번이나

내보냈다 : DJ đã mở bài hát đó 13 lần liên tiếp

10 카메라 맨(N) kameramaen Người quay film

그는 아마추어 카메라맨이다 : Anh ta chỉ là người quay phim không chuyên.

11 기자 (N) kija Phóng viên 나는 학교 신문 기자야 : tôi là phóng viên báo trường.

12 판매원(N) panmaewon Người bán hàng

판매원이 과일을 팔고 있다 : người bán hàng có bán hoa qả

13 공무원(N) gongmuwon Nhân viên viên chức 저는 공무원입니다: tôi là viên chức.

14 경비원(N) gyongbiwon Bảo vệ

내가 경비원에게 통행증을 보여주자 그가

내게 통과하라는 손짓을 했다 : tôi cho người bảo vệ xem thẻ thông hành và anh ấy vẫy tay cho tôi qa.

15 은행 직원(N) eunheng jikwon

Người thu ngân (nhận và trả tiền ở ngân hàng)

나는 은행직원 일을 그만두고 새로운 일을

찾았다 : tôi bỏ việc làm nhân viên thu ngân ngân hàng và tìm một công việc mới.

16 컴퓨터

프로그래머(N)

keompyuteo peurogeuremeo

Lập trình viên máy tính

컴퓨터 프로그래머거든요. 하루에 10 시간은

컴퓨터를 사용해요 : tôi là lập trình viên, tôi sử dụng máy tính 10 tiếng 1 ngày.

17 접수원(N) jeopsuwon Nhân viên tiếp tân

몇 년전 나의 첫번째 직업은 접수원

이었다: công việc đầu tiên tôi làm trong nhiều năm là nhân viên lễ tân

18 회계원(N) hwegyewon Nhân viên kế toán

그 회계원은 솔직하다: người kế toán đó thật thà.

19 메신저(N) mesinjeo Người đưa tin

그는 남북한을 이어 주는 평화의 메신저

역할을 했다 : anh ấy là người đưa tin hòa bình giữa 2 miền Nam Bắc Hàn

Tranh số 65 – 근린공원 – công viên lân cận

1 동물원(N) dongmulwon 동물들이 동물원에 있다 : Các con vật thì có ở vườn bách thú

Vườn bách thú

2 음악당(N) eumakdang 음악당에서 재즈 콘서트를 있다 : có buổi biểu diễn nhạc Jazz tại sân khấu ngoài trời

Bục dàn nhạc vách cong ngoài trời ( để âm thanh vọng về phía khán giả)

3 행상인[노점

상](N)

haengsangin[nojeomsang]

노점상이 런치 카트 근처에 앉아

있다 : người bán dạo đang ngồi gần xe hàng trưa của mình.

Người bán dạo

4 손수레(N) sonsule 남자들이 손수레에 상자를 싣고

있다 : người đàn ông để những cái hộp vào xe đẩy.

Xe đẩy

5 회전목마(N) hwejeonmok

ma

회전목마가 빙글빙글 돈다 : vòng quay ngựa gỗ cứ quay vòng quay vòng.

Vòng quay ngựa gỗ

6 기수(N) gisu 기수는 말에 박차를 가했다: kị sĩ thúc con ngựa chạy

Kỵ sĩ

7 승마 전용

도로(N)

seungmajeonyong dorok

여기에 승마 전용 도로가 있다: ở đây có đường ngựa chạy

Đường dành cho ngựa đi (xe cộ k đi qua được)

8 연못(N) yeonmot 연못에 오리가 아주 많이 있다: Ao có rất nhiều vịt

Ao nước

9 조깅할 수

있는 길(N)

joginghal su itneun gil

공원에 조깅할 수 있는 길이

있습니다: trong công viên có đường chạy bộ tập thể dục

Đường dành cho người chạy bộ tập thể dục

10 벤치(N) benji 공원에는 벤치가 없다 : không có cái ghế dài nào ở công viên

Ghế dài ngoài công viên

11 쓰레기통(N) sseuregitong 누가 이 쓰레기통 비웠어? Ai đã đổ rác rồi?

Thùng rác

12 미끄럼틀 mikkeureomt

eul 아기가 미끄럼틀 위에 앉아

있어요:đứa bé đag ngồi trên cầu trượt Cầu trượt

13 모래

상자모래통

morae sangjamoraet

ong

에밀리는 모래 박스에서 놀길

좋아해요: Emily thích chơi trong hộp cát

Hộp cát

14 스프링클러(N)

seubeuringkeulleo

근처에 스프링클러가 있나요? : có vòi phun nước nào gần đây không?

Vòi phun nước

15 운동장(N) undongjang 운동장에는 많은 소년들이 있었다 : có nhiều cậu thiếu niên chơi ở sân chơi

Sân chơi

16 그네(N) geune 그네를 타고 있는 아이들: bọn trẻ đag

chơi trên xích đu

Cái đu

17 정글짐(N) jonggeuljim 놀이터에는 미끄럼틀과 그네와 정글

짐도 있어요: sân chơi có cầu trượt. Xích đu và khung leo trèo cho trẻ em.

Khung chơi leo trèo cho trẻ con ở sân chơi

18 시소(N) siso 아이들이 시소 놀이를 하다: bọn trẻ đag chơi bệp bênh

Bập bênh

19 분수(N) bunsu 분수에서 물을 마시다: uống nước ở vòi phun nước

Vòi phun nước uống

Tranh số 66 – 실외 활동 – hoạt động ngoài trời

1 고원 (N) gowon Cao nguyên 고원은 두 개의 큰 부분으로

나눌 수 있다: cao nguyên có thể chia làm 2 phần chính.

2 하이커[여행자](N) haikeo[yeohaengja]

Người đi bộ đường dài

여행자들이 숲으로 들어가고

있다 : những người đi bộ đường dài đag tiến vào trong rừng

3 협곡(N) hyoebgok Hẻm núi 이건 미국에서 가장 깊은

협곡입니다 : đây là một trong những hẻm núi sâu nhất ở Mỹ.

4 언덕(N) eondok Đồi 그 언덕에는 소나무 숲이

있다 :ngọn đồi đó có một rừng thông.

5 공원 경비원(N) gongwon gyeongbiwon

Người tuần rừng 공원 경비원을

찾아야겠습니다 :chúng tôi phải tìm người tuần rừng.

6 개울(N) geul Suối 남자가 자전거로 개울을 건너고

있다 : chàng trai đạp xe vượt qa dòng suối

7 낚싯대(N) nakksitde Cần câu cá 그는 생일선물로 낚싯대를

받았다 : anh ấy nhận được quà sinh nhật là một chiếc cần câu cá

8 낚싯줄(N) nakksitjul Dây câu 덤불에 낚싯줄이 걸렸다: dây câu đã bị vướng vào bụi cây

9 어망(N) eomang Lưới đánh cá 커다란 물고기가 어망에 걸렸다 : con cá lớn bị mắc vào lưới đánh cá.

10 긴 장화(N) gin janghwa Ủng lội nước 긴 장화 한 켤레: một đôi ủng lội nước

11 암초(N) amcho Đá 배가 암초에 걸려 부서졌다 : con tàu đã bị vỡ trên những tảng đá.

12 석쇠(N) seokswe Vỉ nướng thịt 고기가 석쇠 위에서 지글거리고

있다 : miếng thịt đag chín xèo xèo trên vỉ nướng

13 피크닉 바구니(N) bikeunik baguni Làn để đồ ăn khi đi du lịch

우리는 소풍가려고 탄산음료와

샌드위치를 피크닉바구니에

채워넣었다: chúng tôi để rất nhiều sandwich và sôđa vào làn đồ ăn cho chuyến cắm trại này

14 보온병 (N) boonbyeong Bình thủy 보온병에 하룻밤 넣어둬라: để trong bình thủy qa đêm.

15 피크닉 테이블(N) bikeunik teibeul Bàn ăn ngoài trời

피크닉 테이블이 나무 두 그루

사이에 있다 : bàn ăn ngoài trời ở giữa 2 cái cây.

Tranh số 67 – 실외 활동 – hoạt động ngoài trời

16 뗏목(N) ttetmok Bè, mảng 사람들이 뗏목을 물에 띄우고 있다 : người ta đag đẩy cái bè.

17 여울[급류](N) youl[keubryu] Ghềnh 나는 졸졸 흐르는 여울에 발을 담갔다: tôi đã ngâm chân mình trong khe suối cạn

18 폭포(N) pokpo Thác nước 여기서 1 킬로 가면 폭포에 이른다 : từ đây đi tkêm 1km là tới thác nước.

19 산(N) san Núi 이 산은 고도가 800 미터입니다: núi

này cao 800m (so với mực nước biển)

20 산봉우리(N) sanbonguri Đỉnh núi 짙은 구름이 산봉우리를 덮고 있다 : đám mây dày đặc bao phủ đỉnh núi

21 절벽(N) jeolbyeok Vách đá 절벽을 건너 뛴다는 것은 불가능해

보였다:có vẻ trông như không thể nhảy qa vách đá

22 안전벨트(N) anjeonbelteu Dây an toàn 안전벨트 매는 법을 모르겠는데요: tôi không biết cài dây an toàn thế nào

23 밧줄(N) batjul Dây cáp, dây thừng, dây chão

우리는 그의 두 손을 밧줄로 함께

묶었다: chúng tôi buộc tay nhau lại bằng dây chão.

24 천막(N) cheonmak Lều 천막을 치다 : dựng lều

25 캠프용 휴대

난로(풍로)(N)

kaempeuyong hyude nanro [pungro]

Bếp dã ngoại 난로를 피우다 : nhóm bếp

26 침낭(N) chimnang Túi ngủ 이 침낭은 아주 따뜻하다: cái túi ngủ này rất ấm

27 캠핑 장비(N) kemping jangbi Dụng cụ, thiết bị

그는 그의 캠핑 장비들은 준비했다: anh ấy đã chuẩn bị sẵn sàng đồ dùng cắm trại

28 Khung đỡ balô

29 랜턴(N) lenteon Đèn xách 그녀는 멀리서 랜턴 불빛을 보았다 :cô ấy nhìn thấy ánh đèn từ đằng xa.

30 말뚝(N) malttuk Cọc 말뚝을 박다 : đóng cọc

31 캠프파이어(N) kempeupaieo Lửa trại 캠프파이어를 둘러싸고 앉다: ngồi xung

quanh đống lửa trại.

32 나무(N) namu Cây, gỗ 이 가구는 나무로 만들어졌다:đồ gỗ được làm từ cây.

Tranh số 68 – 바다 – bãi biển

1

판자

산책로;

판자 길

panja sanjaekro; panja kil

lối đi có lót ván dọc bãi biển

1. 판자 산책로에는

사람이 없어요: Không có ai ở lối đi đường bờ biển.

2. 사람들이 판자

산책로에서 산책을

나가고 있어요: Mọi người đang đi dạo ở lối đi có lót ván ở cạnh bờ biển

2 음료수

판매점

eumnyosu panmejeom

quầy nước giải khát

음료수

판매점에서

사람이 참

많다

quầy giải khát thật đông người

1.다과 판매점에서는

남자가 한 사람 너무

잘 생겼어요: Có một người rất đẹp trai ở quầy thức ăn nhẹ

2. 다과 판매점에서

맛있은 음식이

많아요: Ở quầy thức ăn nhẹ có nhiều thức ăn

3 모텔 motel nhà nghỉ

그들은

모텔에

묵었다

Họ nghỉ tại nhà nghỉ

1 여행을 갈 때

여관에 묵었어요: Khi đi du lịch chúng tôi ở

nhà trọ 2 그는

여관로 돌아가고

집에 전화를

걸었어요: Anh ấy trở về nhà trọ và gọi điện thoại.

4 자전거를

타는 사람

jajeongeoreul taneun saram

người đi xe đạp

자전거를

타는

사람들이

버스에 타고

있다.

1. 자전거 타는

사람이 제 친구예요: Người đang đi xe đạp là bạn của tôi.

2. 현민 씨가 자전거

타는 사람이에요: Huyn Min là người đang đi xe đạp

5 호각,

호루라기

hokak; horuraki

còi

소녀가

호루라기를

불고 있다.

cô gái thổi còi

1 그녀가 개에게

돌아오라고 휘파람을

불었어요: cô ấy huýt sáo để gọi con chó quay lại.

2. 그는 혼자 호각을

불어요.: Anh ấy huýt sáo một mình.

6 인명

구조원

in myung kujowon

nhân viên cứu hộ

인명

구조원이

그의 의식을

회복시켰다

nhân viên cứu hộ đã hô hấp giúp anh ấy tỉnh lại

1. 제 오빠가

수영장구조원이에요: Anh trai tôi là người cứu hộ.

2. 물에 빠진 사람을

구조한 사람이

수영장구조원이에요: Người cứu hộ là người cứu người đang rơi xuống nước.

7 쌍안경 ssang ankyung

ống nhòm

생물학자가

쌍안경으로

멀리 떨어져

있는 새를

봤다.

nhà sinh vật học quan sát con chim qua ống nhòm

1. 제 동생한테

쌍안경 하나 샀어요. Tôi đã mua cho em tôi một cái ống nhòm.

2. 쌍안경으로 별을

보기가 정말

재미있어요: Ngắm sao bằng ống nhòm rất thú vị.

8 인명

구조원의

in myung kujowon eh uija

ghế của nhân viên cứu hộ

1.그는 수영장구조원

의자에서 서고

의자 있어요: Cô ấy đang đứng ở ghế cứu hộ.

2. 하얀 의자가

수영장구조원

의자예요: Chiếc ghế màu trắng là chiếc ghế cứu hộ

9 구명구 ku myng ku phao cứu sinh

그는 나에게

구명구를

던졌다

anh ta ném cho tôi phao cứu sinh

1. 구명구을 꼭

가져가야 해요: Nhất định phải mang theo đồ cứu hộ

2. 수영장구조원는

구명구가 있어요: Người cứu hộ có đồ cứu hộ

10 구조선 kujoseon thuyền cứu hộ

선원들을

구하기 위해

구조선이

왔다

Thuyền cứu hộ đã tới cứu các thủy thủ

1. 구명구을 꼭

가져가야 해요: Nhất định phải mang theo đồ cứu hộ

2. 수영장구조원는

구명구가 있어요: Người cứu hộ có đồ cứu hộ

11

물놀이용

공, 비치

mulloriyong kong, bichi bol

bóng chơi trên bãi biển

1.나하고 비치볼을

놀을 까요? Anh có muốn chơi bóng với tôi không? 2.

태양이 비치볼 켜요. Mặt trời to như quả bóng

12 모래

무더기

morae mudeogi

đụn cát, cồn cát

모래

무더기에

올라가서

놀자

Lên trên mô cát kia chơi đi!

1.사구에 가는 것이

위험해요: Đi trên cồn cát nguy hiểm.

2. 사막에서는

사구이 많이 있어요: Ở sa mạc có rất nhiều cồn cát

13 프리비 peuribi

đĩa nhựa dùng trong trò chơi

애들이

프리비

놀이를 놀고

있다

Bọn trẻ đang chơi trò ném đĩa

1. 프라스비를

어디에서 살 수 있을

까요? Tôi có thể mua đĩa nhựa ở đâu?

2. 그는 프라스비를

던지는 방법이

몰라요: Anh ấy không biết cách ném đĩa

14 선글라스 sungeullaseu kính râm

그는

선글라스가

잘 어울린다

Anh ta hợp đeo kính nhỉ.

1. 전 밖에 가면

선글라스를 껴야

돼요: Tôi nếu đi ra ngoài nhất định phải đeo kính râm. 2.

한국의 브랜드

선글라스가 있으면

좋겠어요: Tôi ước có một cái kính mát hiệu Hàn Quốc

15 해변용

수건

haebyeonyong sugeon

khăn tắm biển

(해변용 )수

건을 놓고

왔다

Để quên khăn tắm mất rồi

1 그들이 해변용으로

앉고 있어요: Họ đang ngồi trên khăn

tắm. 2. 그는

빤간 해변용수건으로

자고 있어요: Cô ấy đang ngủ trên cái khăn tắm màu đỏ

16 들통 ,

버킷(bucket)

deultong, beokiseu

들통과

삽으로

조개를 판다

Dùng xô và cái mai nhỏ đào tìm vỏ sò, vỏ ốc

1. 들통 두게 사고

싶어요. Tôi muốn mua 2 cái xô.

2. 그는 제 들통을

도독질 했어요. Hắn đã ăn trộm cái xô của tôi.

17 삽 sap xẻng nhỏ

삽은로 모래를 풔요: Đào cát bằng xẻng

2. 삽을 씻어서

집에 넣어두세요: Anh hãy rửa xẻng rồi cất vào nhà đi.

18 수영복 sooyeongbok áo bơi

수영복을

골라보고

있다

Chúng tôi đang chọn áo tắm.

1. 제 언니가

수영복을 입기가

예뻐요: Chị tôi mặc quần áo bơi rất đẹp.

2 제 어머니가

저한테 수영복을

샀어요 Mẹ đã mua cho tôi một bộ quần áo bơi.

19

일광[태양]

욕을 하는

사람

ilkwang(taeyang)yok eul haneun saram

người tắm nắng

해변은

일광욕을

하는

사람들로

빽빽했다.

Bãi biển đông nghịt người nằm tắm nắng

1. 해변에서

일광욕을 사람이

무척 있어요: Ở bờ biển có rất nhiều người tắm nắng

2. 일광욕은 피부가

금새 타는

사람이에요 Người tắm nắng là người da bị cháy nắng

20 해변용

의자

haebyeon-yong uija

ghế dùng trên bãi biển

(해변용 )의

자에 누워

일광욕을

한다.

Nằm dài trên ghế và tắm nắng

1. 해변용 의자 앉고

있은 사람이 제

남동생이에요: Người đang ngồi trên ghế ở

bãi biển là em trai tôi.

2. 해변용 의자를

하나 준비했어요: Tôi đã chuẩn bị một cái ghế ngồi trên biển

21

해변용 큰

양산;

파라솔

haebyeon-yong keun yangsan; palasol

ô dùng trên bãi biển

노점상들이

파라솔을

접고 있다.

Những người bán hàng đang gấp ô lại

1. 하얀 해변용 큰

양산을 좋아해요: Tôi thích một cái ô dù màu trắng

Tranh số 69 – 바다 – bãi biển

22

연(N)

연을

날리다(V)

yeon diều

1. 어렸을 때 연을 날려 자주

가요 : Ngày còn nhỏ tôi hay đi

thả diều 2. 저

생일 선물이 좋아하는

연이에요: Món quà sinh nhật yêu thích của tôi là cái diều

연을 날리고 있다

23 달리기

선수(N)

tallineun saram

người tập chạy

1 당신은 달리가 선수만큼

빨리 달릴 수 있어요? Anh có thể chạy nhanh như cầu thủ chạy không?

달리던 사람은

담장을 뛰어넘었다.

24

파도( N) ,

펄럭이다( V)

pado sóng

1. 파도가 그리 높지 않아요: Sóng không cao như thế

2. 연이 위아래로

펄럭였어요: Diều phấp phới lên xuống

그는 파도처럼 나를

몰아친다

25 서프보드(N)

seopeubodeu

ván trượt

1.서프보드가 있어요? Bạn có ván lướt sóng không?

2. 서프보드를 사서 파도

타기를 배울 거예요 Tôi sẽ mua ván lướt sóng và tập lướt sóng

한 남자는

서프보드에서

떨어져서 다쳤다.

26

야외용

침낭,

에어메트

리스(N)

eh uh maeteuriseu

đệm phao 1. 야외용 침낭도 잊지

마세요: Đừng quên nệm ngoài trời nhé.

에어 매트리스는

바람이 빠졌다

27 킥보드(N) kikbodeu

ván tập bơi

1. 제가 수영을 할 때 꼭

킥보드를 사용해야 돼요: Khi đi bơi tôi nhất định phải sử dụng tấm nệm

키보드를 진열하는

데 어디예요?

28

수영을 할

줄 아는

사람 -

스위머( N)

sooyeonghaneun saram

người đang bơi

1. 수영을 하고 있는 사람이

창원 씨예요: Người đang bơi là anh Jang Won. 2

그는 잘 하는 스위머이에요: Cô ấy là người bơi rất tốt

수영하는 사람은

쥐가 났나 본다

29 투브(N) tyubeu phao cứu sinh

1 투브가 검은 색이 있어요: Cái săm màu đen. 2

튜브를 빌리러 갈게

30 물 (N) badasmul

nước biển

1. 매일 물을 마셔 요: Tôi uống nước hàng ngày

2. 물이 건강에게 정말

좋아요: Nước thực sự rất tốt cho sức khỏe

바닷물이 되게 짜다

31 모래(N) morae cát

1. 모래위에 걷기가 너무

힘들어요: Đi trên cát thực sự

mệt mỏi. 2, 모래가

눈에 들었어요: Cát đã bay vào mắt tôi.

모래가 눈에

들어갔다

32 모래성(N) moraeseong

lâu đài cát

1. 그녀가 예쁜 모래성을

만들었어요: Cô ấy làm một cái lâu đài cát rất đẹp

2. 해변에서 모래성을 쌓은

것을 좋아해요: Tôi thích xây lâu đài cát trên bờ biển

모래성을 세우고

있다

33 수영

팬츠(N)

sooyeong paencheu

quần bơi 1 수영 팬츠 한 벌 사고

싶어요: Tôi muốn mua một cái quần bơi

수영 팬츠가 되게

훌렁훌렁거린다

34 스노큰 (N)

seunokeul

ống thở

1. 스노큰을 사고 싶으면

어디로 가야 돼요?: Nếu tôi muốn mua ống nặn thì tôi phải đi đâu

스노클을 사기

위해서는 어디로

가야되죠??

35 마스크 (N), (V)

maseukeu

mặt nạ 1 물에 내르면 산소 마스크를

써야 돼요: Nếu xuống nước phải đeo mặt nạ ô-xi

호흡기에 문제가

있어서 나는

마스크를 쓴다

36 오리발(N) oribal chân vịt

1. 바다에서 수영할 때

오리발로 사용해요: Khi đi bơi ở biển tôi sử dụng chân vịt

2. 시장에서는 오리발가

비싸요: Ở chợ, chân vịt rất đắt

오리발을 신고 물에

들어갔다

37 스쿠버

탱크 (N)

seukubeu taengkeu

bình khí lặn

1.제 오빠는 스쿠버 탱크가 한

개 있어요: Anh trai tôi có một cái bình dưỡng khí 2

이 스쿠버 탱크는

1 시간만 잠수할 수

있다고요

38 잠수

복(N)

jamsubok

áo lặn

1. 그는 잠수복을 입으려고

해요: Anh ấy định mặc quần áo lặn

2. 우리는 잠수 복을 가지고

있지 않아서 빨리 염처를 못

했어요: Chúng ta không mặc quần áo lặn thì khó mà lặn nhanh được

이 잠수복을 입으면,

수심 150 피트까지

잠수할 수 있어요.

39 선탠로션(N)

suntan lotion

sữa dưỡng thể dùng khi tắm nắng

1 짐에 선탠 로션을 넣는 것

잊지 말아요: Đừng quên để kem chống nắng vào hành lý

2. 피부에 선탠 로션을

발라요: Cô ấy đang thoa kem chống nắng

선탠할때 로션을

발라야 죠

40 껍질 (N) jokae keopteki

vỏ sò, vỏ ốc

1.요리하기 전에 껍질을

까세요: Trước khi nấu hãy bóc vỏ ra

2. 제가 껍질을 모아들은 것을

좋아해요 Tôi thích lượm vỏ ốc ở bờ biển

그녀는 그

조개껍데기들을 은

목걸이에 꿰었었다.

41 냉장

박스(N)

naengjang bakseu

hộp bảo quản đông lạnh

1.냉장 박스에서는 얼음이

있어요: Trong thùng đá có đá

2. 책상 옆에 냉장 박스가

있어요: Bên cạnh cái bàn có cái thùng đá

냉장박스를 열었더니

아무것도 없었다

Tranh số 70 – 팀 스포츠 – thể thao (theo đội)

1 심판 simpan trọng tài 이번 경기에

심판을 본다

làm trọng tài trong trận đấu lần này.

1. 제 남편은

구심이에요: Chồng tôi là trọng tài

2 캐처 Catcher (kaecheo)

người bắt bóng

포수가 골을

놓쳤어요: Cầu thủ bắt bóng đã bị lỡ bóng

3 캐처의

마스크

kaecheo eh maseukeu

mặt nạ bảo vệ của người bắt bóng

포수가 포수의

복면을 써요: Người bắt bóng đeo mặt nạ của họ

4 캐처의

장갑

kaecheo eh jangkap

găng tay của người bắt bóng

캐처의 장갑은

홈런공을 잡은

사람에게

선물되었다

găng tay của cầu thủ bắt bóng đã được tặng làm kỷ niệm cho vị khán giả bắt được trái bóng homerun.

글러브가 너무

비싸요: găng tay của người bắt bóng rất đắt

5 방망이,

배트

bangmangi; baeteu

gậy (bóng chày)

1. 그는 방망이가

많아요: Anh ấy có

nhiều gậy bóng chày

6 타자용

헬멧

tajayong helmes

mũ bảo vệ của người đánh bóng

그 타자는

투구에 방망이를

휘둘렀지만

놓쳤다.

cầu thủ đánh bóng đã vung gậy nhưng bị trượt mất

자전거 탈 때,

타자용 헬멧을

쓰지 마세요: Khi đi xe đạp đừng đội mũ bảo hiểm của người đánh bóng

7 타자 taja người đánh bóng

1. 제 오빠가

타자예요: Anh trai tôi là người đập bóng

8

리틀[어

린이]

야구

리그

liteul yagu ligeu

giải thiếu niên

금년 수많은

어린이들이

리틀리그에

참여했다

năm nay có rất nhiều cầu thủ nhí tham gia giải thiếu nhi.

9 유니폼 yunipom đồng phục

“적어도

유니폼은 잘

어울려”라고

그는

생각했습니다.

Anh ta nghĩ chí ít thì bộ đồng phục này cũng hợp với mình đấy chứ

제복 잘 어울리고

제가 생각했어요: Tôi đã nghĩ rằng đồng phục là hợp nhất

10 소프트

sopeuteu bol

bóng chày mềm

그것은 소프트볼

경기가 아니다.

Đó không phải là trận thi đấu bóng chày mềm

그것은 소프트볼

경기가 아니에요: Đó không phải là một trận bóng mềm

11 캡 kaep mũ lưỡi trai 캡을 벗겨 봐라 Bỏ mũ ra xem

모자를 몇 개

샀어요?: Anh mua bao nhiêu cái mũ lưỡi trai?

12 장갑 janggap găng tay

이 장갑이 잠

따뜻해요: Đôi găng tay này rất ấm

13 야구 yagu bóng chày 야구장에 가는게

처음이에요.

Đây là lần đầu tiên tôi tới sân bóng chày

좋아하는 운동은

축구예요: Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá

14 헬멧 Helmes mũ bảo hiểm

경기에 헬멧을

착용해야 죠

Nên đội mũ bảo hiểm khi thi đấu chứ

오토바이 탈 때,

헬멧을 써야

돼요: Khi đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm

15 마스크 maseukeu

mặt nạ

미국의 얼굴

가리개가 좋아요: Mũ bảo vệ mặt của Mỹ rất tốt

16 라스코

르 채

Laseukoreu chae

gậy

17 퍽 puk bóng khúc côn cầu trên băng

퍽(아이스하키에

서 공처럼 치는

고무 원반)

puck là hình tròn nhỏ dùng đánh thay bóng trong môn khúc côn cầu trên băng

18

하키

스틱(타

구봉)

Haki seutik(tagubong)

gậy hockey

하키 스틱으로

때리면 어떻게

아프겠냐고요?

Anh bảo đánh bằng gậy chơi khúc côn cầu mà không đau được hả?

우리는

아이스하키를

하기 위해서

하기용 스틱이

필요해요: Để chơi khúc côn cầu trên băng chúng ta cần có gậy

19 백보드 baekbodeu

ván hậu

농구대의

백보드는 두께

3 ㎝의 단단한

목재 또는

투명한 재료로

만들어진다

Ván hậu của bảng bóng rổ được làm từ gỗ rắn dày 3 cm hoặc vật liệu trong suốt

이것은

백보드예요: Đây là cái bảng gắn rổ

20 바스켓,

바구니

baseukes, bakuni

rổ

선수들은 공을

다른 팀의

바스켓을 향해서

움직인다.

các cầu thủ giữ bóng dịch chuyển về phía rổ đội phương

바스켓에서는

골이 있어요: Trong rổ có quả bóng

21 농구 nong gu bóng rổ

지금 농구

시즌이라서 좀

바쁘거든요

Bây giờf đang là mùa giải bóng rổ nên chúng tôi hơi bận

농구를 하는 것이

어려워요: Chơi bóng rổ khó

22 배구 baegu bóng chuyền

오후 배구수업이

있어요.

Chiều nay có tiết bóng chuyền

저는 배구가 진짜

싫어요: Tôi rất ghét bóng chuyền

23 네트 neteu lưới 공이 네트에

걸렸다 Bóng đập vào lưới

그물에서는 골이

있어요: Trong lưới có quả bóng

24 골키퍼 golkipeo thủ môn

그 골키퍼는

6 개의 슛을

멋지게

막아냈다.

Thủ môn đó đã tuyệt vời cản phá 6 quả.

그는 잘

골키퍼이에요: Anh ấy là một thủ môn giỏi

25 골,

골문

gol, golmun

khung thành, cầu môn

그가 비어 있는

골문 안으로

공을 헤딩해

넣었다

Anh ta đánh đầu tung bóng vào khung thành trống

골에서 서고 있는

사람이 제

오빠이에요: Người đang đứng ở khung thành là anh trai tôi

26 축구공 chukgukong

bóng (bóng đá)

축구공을 한

손카락 끝에

빙글빙글 돌린다

xoay tròn trái bóng chỉ bằng một tay.

저는 축구 공이

있어요: Tôi có quả bóng đá

Tranh số 71 – 싸움터 – trận đấu

1 좌익수 jwaiksoo cầu thủ cánh trái

좌익수란

야구에서,

외야의

왼쪽을

지키는

수비수

cầu thủ cánh trái là cầu thủ phòng vệ bên cánh trái sân ngoài trong môn bóng chày

2 중견수 jungkyunsoo cầu thủ trung tâm

중견수란

야구에서,

외야의

가운데

지역의

수비를 맡는

선수.

cầu thủ trung tâm là cầu thủ phòng vệ ở vị trí trung tâm giữ sân ngoài trong môn bóng chày

3 우익수 wooiksoo cầu thủ cánh phải

우익수란

야구에서,

외야의

오른쪽을

지키는

수비수.

cầu thủ cánh phải là cầu thủ phòng vệ bên cánh phải sân ngoài trong môn bóng chày

4 삼루수 samlusu người giữ chốt ba

삼루수란

야구에서

삼루를

지키는 선수

người giữ chốt ba là người chơi ở vị trí chốt thứ 3 trong môn bóng chày

5 유격수 yukyuksoo cầu thủ chặn ngắn

유격수란

야구에서,

2 루와 3 루

사이를

지키는

내야수.

cầu thủ chặn ngắn là người chơi ở vị trí giữa chốt hai và chốt ba trong môn bóng chày

6 베이스 beiseu chốt

그는

베이스로

하면 된다

để anh ta chơi chốt là được mà.

7 이루수 ilusoo người giữ chốt hai

이루수란

야구에서,

이루를

지키는 선수

người giữ chốt 2 là người chơi ở vị trí chốt thứ 2 trong môn bóng chày

8 일루수 illusoo người giữ chốt một

일루수란

야구에서,

일루를

지키는 선수

người giữ chốt 1 là người chơi ở vị trí chốt thứ nhất trong môn bóng chày

9 파울라인 paullain vạch giới hạn

공이

파울라인을

아슬아슬하게

벗어났다

Bóng chệch khỏi vạch giới hạn

10 스탠드 seutaendeu khán đài

많은 관중이

스탠드를

가득 메웠다

Khắp các khán đài khán giả chật như nêm

11 투수

마운드

tusoo maundeu

ụ ném bóng

투수

마운드는

야구장에서

가장 높은

장소이다.

ụ ném bóng là vị trí cao nhất trong sân đấu bóng chày

투수 마운드는

야구장에서 가장

높은

장소이에요: Bục của cầu thủ ném bóng là nơi cao nhất trong sân bóng chày

12 투수 tusoo maundeu

cầu thủ ném bóng

투수가

교체되었다

cầu thủ ném bóng đã được thay thế.

투수

마운드에서는

투수가 있어요: Cầu thủ ném bóng đứng ở bục

13

대피호,

참호,선

대기석

daepiho, chamho, seonsoo daegiseok

ghế chờ

dugout: 원래

뜻은

'방공호'이며

야구에서는

선수대기석을

말한다.

vốn có nghĩa là "hào trú ẩn" nhưng cũng dùng để nói tới băng ghế đợi của cầu thủ trong bóng chày

그는 선수

대기석에서 안고

있어요:Anh ấy đang ngồi ở hàng ghế dự bị

14 타자 taja cầu thủ đánh bóng

타자는 공을

어느쪽으로부

터 날려올지

빨리

판단해야한다

cầu thủ đánh bóng phải nhay nhạy nhận biết hướng bay đến của trái bóng

타자가 중요한

위치예요: Cầu thủ đập bóng là 1 vị trí quan trọng

15 본루 bonlu người bắt bóng(bảo vệ chốt nhà)

투수가

본루를 향해

공을 던지고

있다.

cầu thủ ném bóng ném bóng về phía chốt nhà

16 캐처 kaecheo người bắt bóng

야구 캐처

장비가 되게

많다

có rất nhiều vật dụng thi đấu mà cầu thủ bắt bóng phải trang bị

17 심판 simpan trọng tài

심판은

터치아웃을

선언했다

Trọng tài khẳng định bóng đã chạm vào một cầu thủ trước khi ra ngoài sân

경기에서 심판이

중요한

사람이에요: Trong trận đầu trọng tài là người quan trọng

18 배트

보이 baeteu boi

vận động viên thực hiện những cú đánh

야구에서

배트 등을

관리하는

사람

batboy là là người nắm vị trí đánh bóng trong bóng chày

19

득점판,

스코어보

teukheompan, seukouhbodeu

bảng ghi điểm

득점

게시판이

고장이야.

bảng ghi điểm bị hỏng

20 치어리더;

응원단원

cheerleader, eungwon danwon

cổ động viên

응원단원들이

두 팀을

매력적인

춤으로

응원하고

있다

các cổ động viên đang cổ vũ hai đội với những màn nhày múa hấp dẫn

21

축구

감독;

코치

chukgu kamdok, kochi

huấn luyện viên

영국 축구

역사상 가장

훌륭한

감독이라고

불리는

Ai là người được mệnh danh là huấn luận viên xuất sắc nhất trong lịch sử bóng đá xứ sở sương mù?

베트남의 축구팀

코치가 중국

사람이에요: Huấn luyện viên đội tuyển bóng đá Việt Nam là

사람은

누구입니까?

người Trung Quốc.

22 중재자 jungjaeja trọng tài

누가 그 시험의

심판을 봤어요? Anh đã biết ai là trọng tài trận đấu đó chưa

23 엔드 존 ehndeu jon vùng cấm địa

터치다운은

공격 팀

선수가

상대팀 엔드

존에 볼을

가지고

들어가는

것으로

6 점을 얻게

된다

Nếu cầu thủ bên đội tấn công đem được bóng vào vùng cấm địa của đối phương thì đó gọi là cú touch-down và ghi được 6 điểm.

24 스플릿

엔드

seupeullis ehndeu

split end:

포메이션에서

몇 야드 뒤로

퍼져 있는

공격측의 끝

phía cuối cùng của bên tấn công mở rộng ra phía sau vài thước trong đội hình

25 레프트

태클 lepeugadeu

cản phá cánh trái

미식축구에서

리더역할의

쿼터백이

보지 못하는

사각지대가

<블라인드

사이드>

이다. 그곳을

지켜주는

포지션이

레프트 태클

trong bóng đá Mỹ thì người trấn giữ khu vực tứ giác mà thủ quân không quan sát được(góc khuất) được gọi là cản phá cánh trái.

26 레프트

가드 lepeugadeu

phòng thủ cánh trái

졸업 후

그는

프로팀에서

레프트

가드로

활약했습니다

sau khi tốt nghiệp anh ta thi đấu cho một đội chuyên nghiệp và hoạt động xông xáo với vai trò phòng thủ cánh trái

27 중견수 jungkyunsoo cầu thủ trung tâm

그는 중견수

쪽으로

안타를 쳤다.

anh ta đánh một cú ghi điểm về phía cầu thủ trung tâm

28 라이트

가드 laiteu gadeu

phòng thủ cánh phải

29 라이트

태클 laiteu taegeul

cản phá cánh phải

라이트 태클 (right tackle /

RT)은

대체로 팀내

최고의 런

블로커이다

cản phá cánh phải thường là cầu thủ chặn đối phương hiệu quả nhất trong đội

30 타이트

엔드 taiteu endeu

cầu thủ nút chặn

타이트

엔드(태클

가까이에서

뛰는 공격수)

tight end là cầu thủ chạy gần cầu thủ dẫn bóng của đối phương

31 하프백(half back)

공격수

hapeubaek kongkyeok soo

tiền đạo cánh

좌우 측면에

위치한

하프백

공격수

tiền đạo cánh là cầu thủ tấn công từ phía sau ở hai hai cánh trái và phải

Ronaldo가 좋은 공격수예요: Ronaldo là một tiền đạo giỏi

32 쿼터백 kwoteobaek tiền vệ

그들의

쿼터백은

거친

사내이다.

Tiền vệ của họ rất đáng gờm.

쿼터백이 중요한

사람이에요: Tiền vệ là người quan trọng

33

하프백;

중위

선수

hhapeubaek, jungwi seonsoo

trung vệ

하프백은 이

팀의

구멍이다

vị trí trung vệ là điểm yếu của đội này.

축구에서는 중위

선수가

하프백이라고

해오: Trong bóng đá cầu thủ ở vị trí giữa gọi là trung vệ

34

풀프백;

후위

선수

pulpeubaek, howi seonsoo

hậu vệ cánh

헌터가

풀백에

있습니다.

Hunter ở vị trí hậu vệ cánh

축구에서는 후위

선수가

풀백이라고 해요 Trong bóng đá cầu thủ ở sau gọi là hậu vệ

35 골대,

골포스트

goldae, golposeuteu

cột khung thành

남자가 골대

안으로 공을

차 넣었다.

Anh ta sút bóng vào lưới

Tranh số 72 – 개인 스포오츠

1 테니스공 quả bóng tennis 테니스공이 무거워요: Quả bóng tennis rất nặng

2 테니스체 cái vợt tennis 테니스에 테니스체가 중요해요: Trong môn tennis, vợt tennis rất quan trọng

3 홈통 rãnh

4 레인 đường băng 그 녀는 " 수영해서 레인 끝가지 한버 가

보세요" 라고 말했어요: Cô ấy nói tôi hãy thử bơi hết đường bơi"

5 핀 볼링 ky( giống chai nước dùng trong chơi bowling)

볼링에서는 볼링공과 핀 볼링이 있어요: Trong môn bowling có bóng và ky

6 볼링 공 bóng bowling 볼링 공이 무거워요: Quả bóng bowling rất nặng

7 골프 공 bóng gôn 골프 칠 때 골프공을 사용해요: Khi chơi gôn chúng ta sử dụng bóng gôn

8 골프 홀, 구명에

처서 넣다( hố, lỗ

9 퍼터 gậy ngắn đánh gôn

10 골퍼(골프 선수) người chơi gôn 그 녀는 가장 인기 골퍼예요: Cô ấy là người chơi gôn được yêu thích nhất

11 장갑 găng tay 제 오빠 저에게 예쁜 장갑을 한 켤레 줘요: Anh tôi tặng tôi một đôi găng tay rất đẹp

12 핸드볼 môn bóng ném 지금 핸드볼 경기를 하고 있어요. Bây giờ đang có trận đấu môn bóng ném

13 테니스장, 법정 sân(đánh quần vợt); tòa án

우리는 테니스장에서 테니스를 쳐요: Chúng tôi chơi tennis ở sân

14 mũ bảo vệ đầu

15 장갑 găng tay 이 겨울에 장갑 하나 있으면 좋겠어요:Tôi ước có một đôi găng tay vào mùa đông này

16 심판, 심판을

하다 (N) trọng tài

심판은 한- 미 축구 경기에 중국 사람이에요: Trọng tài trong trận bóng giữa Hàn và Mỹ và người Trung Quốc

17 링(N) vũ đài

18 탁구체( 탁구의),

노, 노를 젓다

vợt bóng bàn( trong môn bóng bàn), mái chèo(N), chèo thuyền(V)

1. 그는 여름에 노를 젓은 것을 좋아해요:Anh ấy thích chèo thuyền vào mùa hè.

2. 저는 하얀 탁구체가 있어요: Tôi có vợt bóng bàn màu trắng.

19 탁구공 quả bóng bàn 탁구공이 다른 공보다 더 작아요: So với các loại bóng khác thì bóng bàn nhỏ hơn

20 인장 yên ngựa 제 남자친구가 인장에 앉고 있어요: Bạn trai tôi đang ngồi trên yên ngựa

21 기수, 다투다 người cưỡi ngựa 나는 좋은 기수 되고 싶어요: Tôi muốn trở thành người cưỡi ngựa giỏi

22 고삐 dây cương 말고삐를 잡고 있는 사람이 제 남자친구예요: Người đang nắm dây cương là bạn trai tôi

23 체조 선수 huấn luyện viên thể dục

체조 선수들이 늘 이쁜 사람이에요: Những người huấn luyện viên thể dục thường rất xinh đẹpcái t

24 평균대 thanh thăng bằng 평균대에서 균형을 잡아요: Tôi đang thăng bằng trên thanh cân bằng

25 링크 sân băng(N), trượt băng(V)

나랑 링크 같이 가지 않을래요? Cùng đi đến sân băng với tôi nào

26 스케이트,

스케이트를 타다

giày trượt băng(N), trượt băng(V)

스케이트를 배우는 것이 어렵지 않아요? Học trượt băng không khó à?

27 날 lưỡi(của giày trượt)

28 안전 보호 안경 kính bảo hộ 일 할 때 안전 보호 안경을 써야만 해요: Khi làm việc bạn nên đeo kính bảo hộ

29 라켓 cái vợt( cầu lông, quần vợt)

내일 새 라켓을 살 거에요: Ngày mai tôi sẽ mua cái vợt mới

30 라켓볼 môn quần vợt sân tường

라켓볼을 진짜 좋아해요: Tôi thực sự rất thích môn quần vợt sân tường

31 주자 vận động viên chạy 주자는 경우 이겼어요: Vận động viên chạy đã chiến thắng trận đấu

32 지나간 자취 đường đua 지나간 자취는 하이풍부터 하노이까지 시작해요: Đường đua xuất phát từ Hải Phòng đến Hà Nội

33 스키 ván trượt tuyết 스키는 나무로 만들어진 거에요: Ván trượt tuyết được làm bằng gỗ

34 장대 cái sào để chống 그는 키가 장대같이 켜요: Anh ấy cao như cái sào

35 스키어 người trượt tuyết 그는 잘 하는 스키어예요: Anh ấy là người trượt tuyết giỏi

Tranh số 73 – 코스 (course) – khóa học

1 서비스 코트 (N)

sơ-bi-sư kốt-thư

Phần sân (tennis)

저는 테니스장 레프트 서비스 코트

쪽에서 서고 있습니다 : Tôi đang đứng ở phần sân bên trái của sân tennis.

2 네트 (N) nê-thư Lưới 테니스장 중간에 네트 있습니다 : Ở giữa sân tennis có 1 tấm lưới.

3 서비스 라인 (N)

sơ-bi-sư ra-in

Đường viền phía trong sân

테니스장에 서비스 라인이 5 라인

있습니다 : Trong sân tennis có 5 đường vạch kẻ

4 베이스 라인 (N)

bê-i-sư ra-in Đường quét bao quanh sân

그는 베이스 라인을 잡았습니다 : Cậu ấy đã chạm vạch sân

5 골프 채 (N) gôl-phư ch'e Gậy đánh gôn

6 러프 (N) ro-phư Sân đánh gôn (gồ ghề)

7 골프백 (N) gôl-phư baek Túi gôn (dùng đựng gậy và banh)

클럽이나 공을 넣는 것은 골프백

입니다 : Cái để đựng gậy hay banh gôn thì gọi là túi gôn

8 골프 카트 (N) gôl-phư ka-thư

Xe gôn

골프 가트는 골프백을 나르는

전동차입니다 : Xe gôn là loại xe điện mà người chơi gôn dùng chở túi đánh gôn.

9 기 (N) gi Cờ

10 그린 (N, A) gư-rin Bãi cỏ xanh 그린에 공을 올리다 : Đánh trái banh vào khu vực bãi xanh.

11 모래 구덩이 (N)

mô-rê gu-toong-i

Hố cát (chướng ngại vật trong golf)

모래 구덩이에 공을 했습니다 : Đánh trái banh vào khu vực hố cát

12 페어웨이 (N) phê-o-wê-i Khu vực đất chính giữa, dài nhất của sân gôn

페어웨이는 티와 그린 사이의 기다란

잔디밭입니다 : Fairway là phần đất trải dài nằm giữa khu vực phát gôn và bãi xanh

13 티 (N) thi Khu vực phát gôn 공을 티 위에 올려놓습니다 : Bóng được phát lên từ khu vực phát gôn.

14 스키 폴 (N) sư-ki pôl Gậy trượt tuyết

15 스키 화 (N) sư-ki hwa Giày trượt tuyết

16 바인딩(N) ba-in-ting Dây buộc

17 스키 (N) sư-ki Ván trượt tuyết 새 스키 한 켤레를 샀습니다 : Tôi đã mua 1 cặp ván trượt tuyết mới

18 리프트(N) ri-pư-thư Cáp treo

스키 타는 사람들을 실어 나르는

것은 리프트입니다: Người trượt tuyết được mang bởi cáp treo

19 직선 코스 (N) chik-seon khô-sư

Quãng đường đua gần đến đích

20 출발문 (N) ch'ul-pal-mul Cổng xuất phát 출발문에 말이 열두 마리 있습니다 Trước cổng xuất phát có 12 con ngựa.

21 결승선 (N) gol-sưng-son Vạch đích 그는 결승선을 잡았어요 : Cô ấy đã chạm vạch đích rồi

Tranh số 74 – 스포츠 동사 – động từ thể thao

1 때리다 (V) Te-ri-ta Đánh

2 서브 (V) so-bư Giao bóng, phát bóng

3 차다(V) ch'a-ta Đá (bóng)

4 잡다 (V) chap-ta Chụp

열쇠가 떨어지자마자 그녀는 간신히

잡았다: Ngay lúc chùm chìa khóa rơi thì cô ấy đã chụp kịp

5 지나가다 (V) chi-na-ga-ta Chuyền

6 달리다 (V) ta-li-ta Chạy 너 마이크만큼 빨리 달릴 수 있니? Bạn có thể chạy nhanh bằng Mike không?

7 떨어지다 (V) to-ro-chi-ta Té, ngã

8 뛰다(V) tuy-ta Nhảy

Tranh số 75 – 스포츠 동사 – động từ thể thao

1 스케이트를

타다 (V)

sư-kê-i-thư-rưl tha-ta

Trượt (ván, patin)

2 던지다 (V) ton-chi-ta Ném, phi

3 튀다 (V) thuy-ta Nảy (banh)

공이 두 번 튀고 나서야 그가 공을

잡을 수 있었다 Trái banh nảy 2 lần rồi anh ta mới bắt được

4 파도 (V,N) pa-tô Lướt ván

5 타다 (V) tha-ta Cưỡi, cỡi 나는 어릴 때 자전거 타기를 배웠다. Tôi học lái xe đạp từ khi còn nhỏ

6 뛰어들다(V) tuy-o-tưl-ta Nhảy xuống nước, lặn xuống nước

우리는 더위를 식히려고 강물 속으로

뛰어들었다. Chúng tôi phải nhảy xuống sông để tránh cái nóng

7 운전하다 (V) un-chơn-ha-ta Lái 운전할 줄 아니? Bạn biết lái xe không?

8 쏘다 (V) sô-ta Bắn, ném 쏘지 말아요. 항복이에요 Đừng bắn, tôi xin hàng.

Tranh số 76 – 악기 – dụng cụ âm nhạc

1 피아노 (N) pi-a-nô Đàn piano 그녀는 피아노를 연주하고 있어요: Cô gái ấy đang biểu diễn đàn piano

2 건반(N) gon-ban Bàn phím 피아노 건반을 두드려 ㅇ되요: Phải bấm vào bàn phím piano mới được chứ

3 악보 (N) ac-bô Tờ nhạc phổ

저는 악보 한 장 잃어버렸어요: Tôi bị mất 1 tờ nhạc phổ rồi

4 우쿨렐레 (N)

u-kul-lê-lê Đàn ghita 4 dây ở Hawaii

우쿨렐레는 작은 기타같이 생긴 4 현 악기이에요 Ukulele là 1 loại nhạc khí giống đàn ghi-ta nhưng có 4 dây

5 만돌린(N) man-tô-lin Đàn guitar nhỏ có 8 dây

만돌린은 고음의 아름다운 소리를 낸다 Âm thanh của đàn măng-đô-lin thì ngọt ngào

6 밴조 (N) Ben-chô Đàn băng -giô

밴조는 목이 길고 몸통이 둥근 현악기이에요 Đàn băng-giô có cổ dài và thân hình tròn.

7 하프 (N) ha-pư Đàn hạc 그녀는 하프에 맞춰 노래해요 Cô ấy hát theo tiếng đàn hạc

8 바이올린 (N)

ba-i-ô-lin Vĩ cầm 바이올린의 가락을 조정하다 Chỉnh lại dây đàn vi-ô-lông

9 활 (N) Hoal Vĩ kéo 바이올린과 활이 한 세트 입니다 Đàn vi-ô-lông và cây vĩ kéo là 1 bộ

10 비올라 (N) Bi-ô-la Đại hồ cầm 비올라 연주자는 남자이에요 Người chơi đại hồ cầm là 1 chàng trai

11 첼로 (N) ch'êl-lô Đàn vi-ô-lông-xen

바이올린보다 첼로가 더 켜요 Đàn vi-ô-lông-xen thì to hơn đàn vi-ô-lông

12 베이스 (N) bê-i-sư

13 현 (N) hy-on Dây đàn 기타는 다섯 현있어요 Đàn ghi-ta có 5 dây

14 기타 (N) ki-tha Đàn ghi-ta 기타는 다섯 현있어요 Đàn ghi-ta có 5 dây

15 픽 (N) pik Miếng gảy đàn

기타를 살때 픽을 선물하다 Khi mua đàn ghi-ta thì được tặng miếng gảy đàn

16 피콜로 (N) pi-cô-lô Sáo kim 피콜로는 작은 악기이에요 Sáo kim là 1 loại nhạc cụ nhỏ nhắn

17 플루트 (N) pư-lut-tư Sáo 그 플루트는 그의 어머니가 준 기념품이다 Cây sáo là vật kỉ niệm của mẹ hắn

18 바순 (N) Ba-sun Kèn pha-gốt

바순은 저음용의 대형 목관 악기예요 Kèn pha-gốt là loại nhạc cụ điển hình chơi âm thấp

19 오보에 (N) Ô-bô-ê Kèn ô-boa 오보에와 플루트의 음이 서로 맞지 않는다 Tiếng kèn ô-boa bị lệch với tiếng sáo rồi

20 클라리넷 (N)

cư-la-ri-nết Cla-ri-nét 남자가 클라리넷을 불고 있다 Người đàn ông đang thổi kèn cla-ri-nét

21 탬버린 (N) them-bơ-rin Trống lục lạc

탬버린을 좋아해요 Tôi rất thích trống lục lạc

22 심벌즈 (N) sim-bol-chư Cái chũm chọe, cái chập cheng

심벌즈의 소리를 들어서 귀가 아파요 Nghe tiếng chập cheng xong tôi bị đau tai

23 드럼 (N) tư-rom Cái trống 드럼을 치기를 좋아한다 Thích học đánh trống

24 드럼 채 (N)

tư-rom ch'e Dùi đánh trống

드럼 채가 두개 있어요 Dùi đánh trống gồm 2 cái

25 콩가 (N) kông-ga Trống cao

Tranh số 77 – 전자사진 – điện ảnh

A 비디오 pidiô video

1 비디오카메라 pidiô khamêra Máy quay phim,máy quay video

2 미니캠, 소형 비디오카메라

minikhem Máy quay phim xách tay (loại nhỏ)

3 비디오 카세트 pidiô kha sê thư Băng ghi hình,băng video

4 비디오 카세트 녹화기

pidiô khasêthư nôc hoa ki

đầu video, máy đọc băng ghi hình

5 텔레비전 thêl lê bi chơn Ti vi,

B 사진술 sa chin sul Nhiếp ảnh,chụp ảnh

6 렌즈 rên chư Ống kính

7 플래시 phưl le si đèn flash

8 카메라 kha mê ra Máy ảnh

9 삼각대 sam kac te Chân máy

10 롤 (필름) rôl (phil lưm) Cuộn phim

11 인쇄물 in soe mul Bản in

12 슬라이드 sưl lai tư Bản kính dương- đèn chiếu

13 슬라이드 프로젝

sưl laitư phư rôchêc tho

Máy chiếu

14 화면 hoa miên Màn hình

C 영화 yong hoa Phim ảnh

15 동영상 카메라 tông yong sang kha mê ra Máy quay phim chuyên dụng

16 영사기 yong saki Máy chiếu phim

17 (릴의) 필름 (ri rê) phil lưm Cuộn phim

D 오디오 ô di ô Âm thanh

18 턴테이블 thon thê i bưl bệ xoay, mâng xoay (một loại máy đọc đĩa hát loại cổ)

19 카트리지 바늘 kha mê ri chi pa nưl cây Kim đọc nhạc (một bộ phận đọc của máy nghe nhac loại cổ)

20 팔 phal tay (là cánh tay gắn cây kim đọc nhạc)

21 리시버 ri si bo Máy thu nhận âm thanh

22 카세트 데크 kha sê thư tê khư ngăn chứa băng catxet-băng từ

23 기록 ki rôc ,hồ sơ ,các bản ghi

24 스피커 sư phi kho cái loa,người nói

25 스테레오 카세트

플레이어

sư thê rê ô kha sê thư phưl lê I o Máy chơi nhạc,đài catxet

26 카세트 kha sê thư Băng catxet, băng từ

27 컴팩트 디스크 khomphecthư ti sư khư

đĩa CD,đĩa nhạc

28 컴팩트

디스크 플레이어

khomphecthư ti sư khư phưl lê I o

Đầu đĩa,máy đọc đĩa CD

29 헤드폰 hê tư phôn Tai nghe

30 소니 워크맨 sô ni uo khư men máy nghe nhạc Sony (loại cầm tay nhỏ gọn)

E 컴퓨터 khom phiu tho Máy vi tính

31 개인용 컴퓨터 ke in yông khomphiu tho

Máy vi tính cá nhân

32 모니터 mô ni tho Màn hình

33 키보드 khi bô tư Bàn phím

34 계산기 kiê sanki Máy tính

Tranh số 78 – 매뉴얼 (manual) – thủ công

A 재봉 che bung May mặc

1 미싱, 재봉틀 mi sing,che bung thưl Máy may

2 (스풀) 실 (sư phul) sil (ống chỉ) Chỉ, sợi chỉ, sợi dây

3 바늘 겨레 panưl kiorê Cái gối cắm kim (của thợ may)

4 자료 cha riô nguyên liệu, vật liệu

5 핑킹 가위 phingkhing ka uy cái kéo răng cưa

6 패턴 조각, 양식조각 phethon chôkac mảnh mô hình

7 패턴 , 양식 phethon, yangsic mẫu,mô hình

8 단추 구멍 tanschu kumong Khuy áo

9 단추 tanschu Nút áo,cái cúc áo

10 솔기 sôl ki đường nối

11 헛기침 hot ki schim đường viền, (áo, quần...)

12 헛기침 바인딩 hot ki schim painting đường viền, đường vắt sổ(áo ,quần

13 스냅 sư nep cái móc cài,khuôn kẹp

14 호크 단추 hôkhư tanschu cái móc gài,cái khuyên (để gài hai bên mép áo)

15 줄자 chul cha Thước dây

16 지퍼 chi pho dây khóa kéo,phéc- mơ -tuya

17 가위 ka uy Cái kéo

18 바늘 pa nưl Cái kim

19 땀 ttam Mũi khâu, mũi đan,mũi thêu

20 핀 phin cái Ghim

21 골무 kôl mu cái đê,cái bao tay (dùng để báo vệ ngón tay khi khâu bằng tay)

B 기타 재봉 kitha che bông May mặc khác

22 편물 phiên mul Đan lát

23 털실 thol sil Sợi len,sợi chỉ len

24 타래 tha re Một bó, một cuộn (len)

25 뜨개질 바늘 ttưkechil panưl Cây kim đan (dùng trong đan len)

26 바늘끝 panưl kkưt mũi kim

27 자수 cha su Thêu,hàng thêu

28 코바늘 뜨개질 khô banưl ttư ke chil Sự đan bằng kim móc

29 코바늘 khô banưl que đan móc (dùng trong đan len , thêu móc)

30 직조 chic chô Sự dệt

31 직물 chic mul Sợi

32 누비 nubi sự khâu vá, may chần

Tranh số 79 – 전치사 – giới từ

1 (창)에서 (schang) ê so tại ,ở (cửa sổ)

2 위 (검은 고양이) uy (komưn kôyangi phía trên (con mèo đen)

3 아래 (흰색 고양이) a re ( hin sec kôyangi) phía dưới (con mèo trắng)

4 사이 (베개) sai (pê ke) Giữa (chiếc gối)

5 에 (깔개) ê (kkal ke) trên (tấm thảm)

6 앞 (벽난로) ap ( piêc nan lô) Phía trước ( lò sưởi)

7 안 (서랍) an (so rap) trong,bên trong (ngăn kéo)

8 아래 에 (책상) a re ê (schec sang) bên dưới,(cái bàn)

9 뒤에 (의자) tuy ê (ưi cha) phía sau (cái ghế)

10 위에 (탁자) uy ê (thac cha) phía trên ( cái bàn)

11 옆에(TV) yophê(tv) bên cạnh (TV)

Tranh số 80 – 전치사 – giới từ

1 통하다(등대) thông ha ta( tưng te) thông qua (ngọn hải đăng)

등대를 통해서 가요:đi qua ngọn hải đăng

2 주변 (등대) chu biên( tưng te) Xung quanh (ngọn hải đăng)

주변에 있는 사람: những người xung quanh

3 내리다 (언덕) ne ri ta ( on toc) xuống (ngọn đồi) 버스를내려요;xuống xe buýt

4 목표 (홀,구멍) môc phyô( hôl,kumong)

mục tiêu,,hướng tới(cáí lỗ)

5 떠나다 (홀,구멍)

tto na ta( hôl,kumong)

đi xa ,rời xa (cái lỗ)

6 건너다(물) kon lo ta (mul) đi qua,vượt qua (nước)

7 밖으로 (물) pac kư rô (mul) phía ngoài (nước)

8 위에 (다리) uy ê (ta ri) trên, ở trên (cây cầu)

9 로(과정) rôl (qua chong) đến,tới (quá trình)

10 에서 (과정) ê so (qua chong) từ (quá trình)

11 위로(언덕) uy rô (on toc) lên (ngọn đồi)

12 안으로(홀,구멍)

a nư rô( hôl,kumong vào, đi vào (cái lỗ)

Tranh số 81 – 충수 - phụ lục

1 요일 yô il Các ngày trong tuần

2 일요일 I ryô il chủ nhật

3 월요일 uơ ryô il thứ Hai

4 화요일 hoa yô il thứ Ba

5 수요일 su yô il thứ Tư

6 목요일 mô kyô il thứ Năm

7 금요일 kư myô il thứ Sáu

8 토요일 thô yô il thứ Bẩy

9 월 uôl Các tháng của năm

10 일월 i ruôl tháng 1 ,tháng Giêng

11 이월 i uôl tháng 2

12 삼월 sa muôl tháng 3

13 사월 sa uôl tháng 4

14 오월 ô uôl tháng 5

15 유월 yu uôl tháng 6

16 칠월 schi ruôl tháng 7

17 팔월 pha ruôl tháng 8

18 구월 ku uôl tháng 9

19 시월 si uôl tháng 10

20 십일월 si bi ruôl tháng 11

21 십이월 si bi uôl tháng 12

22 숫자 sut cha Số, Chữ số

23 0 제로, 공 chê rô 0

24 1 하나 hana 1

25 2 둘 tul 2

26 3 셋 sêt 3

27 4 넷 nêt 4

28 5 다섯 ta sot 5

29 6 여섯 yo sot 6

30 7 일곱 il kôp 7

31 8 여덟 yo tol 8

32 9 아홉 a hôp 9

33 10 열 yol 10

34 11 열하나 yol hana 11

35 12 열둘 yol tul 12

36 13 열셋 yol sêt 13

37 14 열넷 yol nêt 14

38 15 열다섯 yol ta sot 15

39 16 열여섯 yo ryo sot 16

40 17 열일곱 yo ril kôp 17

41 18 열여덟 yo ryo tol 18

42 19 열아홉 yo ra hôp 19

43 20 스물 sư mul 20

44 21 스물 하나 sư mura na 21

45 30 서른 so rưn 30

46 40 마흔 ma hưn 40

47 50 쉰 suyn 50

48 60 예순 yê sun 60

49 70 일흔 i rưn 70

50 80 여든 yo tưn 80

51 90 아흔 a hưn 90

52 100 백 pec 100

53 500 오백 ô pec 500

54 621 .육백이십일, yuc pe kisibil 621

55 1000 천 schon 1000

56 백만 peng man 1000 000

57 색 sec Màu sắc

58 빤간색 ppan kan sec màu Đỏ

59 파란색 pha ran sec màu Xanh lam

60 노란색 nô ran sec màu Vàng

61 흰색, 하얀색 hin sec, ha yan sec màu Trắng

62 검은색 ko mưn sec màu Đen

63 회색, 쥐색 huê sec, chuy sec màu Ghi

64 녹색 nôc sec màu Xanh lục

65 분홍색 pun hông sec màu Hồng

66 보라색 pô ra sec màu Tím

67 갈색 kal sec màu Nâu

68 주황색 chu hoang sec màu( Vàng )Cam

www.krlink.com/tu-dien-krlink/