Slide thuyết trình cuộc thi "Viết slogan về Hoàng Nguyễn" của bạn Phạm Duy Anh
TS. Phạm Huy Hoàngphhoang/NLM/NLM_Chpt6+7.pdfTS. Phạm Huy Hoàng TS. Phạm Huy Hoàng 1...
Transcript of TS. Phạm Huy Hoàngphhoang/NLM/NLM_Chpt6+7.pdfTS. Phạm Huy Hoàng TS. Phạm Huy Hoàng 1...
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 1
Chương 6 + 7: Chuyển động thật của máy + Hiệu suất
A. Chuyển động thật của máy
I. Mục tiêu
- Khâu dẫn chuyển động không đều vì sự dư thừa hay thiếu hụt cuả công suất lực phát động so với công suấtlực cản.
- Tuy tỉ số vXi / ω1 hay ωi / ω1 luôn phụ thuộc vào vị tríkhâu dẫn, không phụ thuộc vào vận tốc góc cuả khâudẫn.
- Máy và khâu dẫn chuyển động càng “gần đều” càng tốt. Muốn vậy phải thoả 2 điều kiện:
• Vận tốc góc khâu dẫn thay đổi có chu kỳ - bình ổn.• Vận tốc góc khâu dẫn thay đổi càng ít càng tốt - chuyểnđộng đều.
1w
jhayt
1w
jhayt
Bình ổn
Không bình ổn
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 2
1w
jhayt
maxw
minw
tbw
Làm đều chuyển động
[ ]dw
wwd £
-=
tb
minmax2
minmax www
+=tb
II. Phương trình chuyển động thật của máy
cAdAdE +=D
E m v Jd i Si i ii
n
= +æèç
öø÷-
å 12
12
2 2
1
w
( )A F v M dtF v M
dd id
id
id
ii
n
t
tid
id
id
i
i
n
= + = +æ
èç
ö
ø÷
- -åò åò
r rr r
. . .. .
.ww
ww
jj
j
1 1 111
2
1
2
( )A F v M dtF v M
dc ic
ic
ic
ii
n
t
tic
ic
ic
i
i
n
= + = +æ
èç
ö
ø÷
- -åò åò
r rr r
. . .. .
.ww
ww
jj
j
1 1 111
2
1
2
n: số khâu: khối lượng, moment quán tính đối với trọng tâm của
khâu thứ i: vận tốc trọng tâm Si, vận tốc góc của khâu thứ i: lực, moment phát động tác dụng lên khâu thứ i: lực, moment cản tác dụng lên khâu thứ i: vận tốc cuả điểm đặt lực tại khâu thứ i
m Ji i,
rvSi i,wrF Mi
did,r
F Mic
ic,
r rv vi
dic,
r rF Fi
dic,
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 3
III. Khái niệm khâu thay thế
Jm v J
tdi S i i i
i
n
= +æèç
öø÷
-å
2
12
2
12
1 www
MF v M
did
id
id
i
i
n
= +æ
èç
ö
ø÷
-å
r r. .
ww
w1 11
MF v M
cic
ic
ic
i
i
n
= +æ
èç
ö
ø÷
-å
r r. .
ww
w1 11
Máy/cơ cấu tương đương về năng lượng với một cơ cấu chỉgồm một khâu nối giá bằng khớp bản lề:
- Cùng vận tốc góc khâu dẫn của máy/cơ cấu đang xét.
- Trọng tâm trùng vào tâm quay khớp bản lề.
- Moment quán tính:
- Chịu moment ngoại lực phát động và cản:
- Moment quán tính thay thế Jtd thay đổi tuần hoàn với chukỳ động hoc T1.
- Moment ngoại lực thay thế Md, Mc thay đổi tuần hoàn vớichu kỳ lực học T2.
- Cơ cấu một khâu như trên được gọi là khâu thay thế vàcó vận tốc góc thay đổi có chu ky Tdlh
Tdlh = BSCNN {T1, T2}
MF v M
did
id
id
i
i
n
= +æ
èç
ö
ø÷
-å
r r. .
ww
w1 11
MF v M
cic
ic
ic
i
i
n
= +æ
èç
ö
ø÷
-å
r r. .
ww
w1 11
Jm v J
tdi S i i i
i
n
= +æèç
öø÷
-å
2
12
2
12
1 www
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 4
1w 2w1Sv
r
2Svr
3Svr
1w2M
3Fr
Evr
Fvr
1M
2Fr
2w
1w
ttM
A
1
Jtt
Ví dụ: cơ cấu tay quay con trượt có khối lượng các khâu làmi và moment quán tính đối với trọng tâm của hai khâu 1 và 2 là J1, J2
21
233
21
222
21
222
121
211
ww
w
wwSvmJSvm
JSvmtdJ ++++=
1w 2w1Sv
r
2Svr
3Svr
Moment quán tính thay thế
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 5
13.3
12.2
12.2
1 www
wFvFMEvF
MttM
rrrr
+++=
Moment ngọai lực thay thế
1w2M
3Fr
Evr
Fvr
1M
2Fr
2w
IV. Vận tốc thật của khâu dẫn
( ) ( ) [ ]w j jj
w jj
j j jj
j
10
12 2
0
= + +òJJ J
M M dtd
td tdd c
( )( )
.( )
. ( ) ( ) .
cAdAdE +=D
E m v Jd i Si i ii
n
= +æèç
öø÷-
å 12
12
2 2
1
w
jj
jddMdA .
2
1ò=
jj
jdcMcA .
2
1ò=
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 6
V. Chế độ chuyển động của máy
( ) ( ) [ ]ò ++=j
jjjj
jjw
jjjw
0
.)()(.)(
20
21.
)()0(
1 dcMdMtdJtdJ
tdJ
[ ]ò +=+j
jjjj
0
.)()( dcMdMcAdA
Vận tốc thực của máy được đánh giá qua vận tốc khâu dẫn:
Chế độ chuyển động của máy chính là sự thay đổi vận tốckhâu dẫn và phụ thuộc theo theo lượng công nhận vào Ad + Accủa máy trong một chu kỳ.
)(jtdJ thay đổi có chu kỳ động học
Có 3 chế độ chuyển động của máy:
1. Tăng tốc: Ad + Ac – tăng lên sau mỗi chu kỳ
2. Giảm tốc:Ad + Ac – giảm xuống sau mỗi chu kỳ
3. Bình ổn: Ad + Ac – lập lại bằng 0 sau mỗi chu kỳ
Khi này vận tốc máy thay đổi có chu kỳ T:
[ ] 00
.)()( >ò +=+T
dcMdMcAdA jjj
[ ] 00
.)()( <ò +=+T
dcMdMcAdA jjj
[ ] 00
.)()( =ò +=+T
dcMdMcAdA jjj
π2p)2T,1BSCNN(TT ==
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 7
Các chế độ chuyển động của máy:1w
j
Tăng tốc Giảm tốcBình ổn
[ ] 00
.)()( =ò +=+T
dcMdMcAdA jjj
Làm máy chuyển động bình ổn: Bố trí tải Md và Mc sao cho
VI. Phương pháp đồ thị xác định vận tốc thật
- Lập các đồ thị Md(j), Mc(j), Ad(j), Ac(j), ΔE(j), Jtt(j)
- Lập đường cong khép kín Wittenbauer ΔE(Jtt)
w jjj
mm
y1 2 2( )( )( )k
k
td k
E
Jk
EJ
tg= =DD
jky k
k
kk x
ytg =y
J
kk
E
kk
Jx
Ey
mj
mj )(
,)(
==
- Tại vị trí k ứng với góc ta dựng điểm k (xk, yk) trênđường cong Wittenbauer, xác định góc
với: mE, mJ là tỉ lệ của trục E và Jtt.Vận tốc tương ứng vị trí k:
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 8
(ph
i)
50454035302520151050
50454035302520151050
ΔE
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13j
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13j45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
0 10 20 30 40 50
J
J0maxy
0minyky kx
ky k
EEE D+= 0
ktgJE
k ymmjw 2)(1 =
k
kk x
ytg =y
jky k
- Tại vị trí k ứng với góc ta dựng điểm k (xk, yk) trênđường cong Wittenbauer, xác định góc
Vận tốc tươngứng vị trí k:
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 9
VII. Phương pháp số xác định vận tốc thật
ittJicMidMicMidM
iittJ
ittJi
)()11(21
1 ++-+-D+--= jww
kj 1-ij ij0j 1j 1+ij nj
0dM 1+idMidM1-idM1dM ndMkdM
0cM1+icMicM1-icM1cM ncMkcM
0ttJ 1+ittJittJ1-ittJ1ttJ nttJkttJ
0w 1+iwiw1-iw1w nwkw
00; ==D jjnT
VIII. Làm đều chuyển động của máy
1w
jhayt
maxw
minw
tbw
( ) ( ) [ ]ò ++=j
jjjj
jjw
jjjw
0
.)()(.)(
20
21.
)()0(
1 dcMdMtdJtdJ
tdJ
)()( jj JconstJtdJ D+=
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 10
Tăng phần cố định của Jtd lớn nhiều so với phầnthay đổi sẽ làm thành phần thứ nhất trong dấu cănít thay đổi và thành phần thứ hai trong dấu căn nhỏđi. Điều đó sẽ làm đều chuyển động của máy.
( ) ( ) [ ]ò ++=j
jjjj
jjw
jj
jw0
.)()(.)(
20
21.
)()0(
1 dcMdMtdJtdJ
tdJ
)()( jj JconstJtdJ D+=
( )021.
)()0(
jwjj
tdJtdJ [ ]ò +
j
jjjj
j0
.)()(.)(
2dcMdM
tdJ
w wd
max ([ ]
)= +tb 12
w wd
min ([ ]
)= -tb 12
[ ]dw
wwd £
-=
tb
minmax2
minmax www
+=tb
Bài toán: cho ][, dwtbTìm: bánh đà có moment quán tính daJ gắn ở khâu k
ww
k const1=
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 11
Xác định bánh đà dùng đồ thị
)2][
1(maxdww += tb
ym w
mmaxmax.
= arctg J
E
2
2
ym w
mminmin.
= arctg J
E
2
2)
2][
1(mindww -= tb
Þ
Dựng đường cong Wittenbauer khi chưa có bánh đà.
Đường cong Wittenbauer khi lắp bánh đà vào chínhlà đường cong trước đó dời đi:
theo trục hoành và theo trục tung.221
kdJ w21
2
w
wkdJ
DJ O Htd J= ' .m J Jd tdk
= D .ww
12
2
J
mJ
mE
dJD
221
kdJ w maxy
miny
0miny
0maxy
E
HO’
O
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 12
Xác định bánh đà phương pháp số
Thực hiện tích phân bảng số để xác định (Ađ + Ac)
[ ]constJ
tb
cAdAtdJ -
+=D
dw .2}max{
J Jd tdk
= D .ww
12
2
( ) [ ] jj
jjjjwjw dcMdM
Jò ++=2
1
)()(2
121)2(1
[ ] jjjjwjwj
jdMM
J cdò +=-2
11
212
21 )()(
2)()(
[ ] jjjwwj
j
dMMJJ cdò +
D+=-
2
1
)()(max22
min,12max,1
Trường hợp moment quán tính thay thế không
đổi
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 13
[ ]
[ ]ïïî
ïïí
ì
÷øö
çèæ -=
÷øö
çèæ +=
21
21
min,1
max,1
dww
dww
tb
tb
[ ] [ ] jj
jjjdw dcMdM
dJtdJtb ò +D+
=2
1
)()(max222
[ ]
[ ]tdJ
tb
dcMdM
dJ -
ò +
=Ddw
jj
jjj
2
2
1
)()(max
Vận tốc thật khi moment quán tính thay thế
không đổi
Dùng một trong hai công thức:
( ) [ ] jj
jjjjwjw dcMdM
Jò ++=2
1
)()(2
121)2(1
[ ] jjjjwjwj
jdMM
J cdò +=-2
11
212
21 )()(
2)()(
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 14
B. Tiết chế chuyển động của máy
C. Hiệu suất
I. Khái niệm
Tỉ số giữa công cản và công động
II. Hệ thống nối tiếp
Các thành phần tiêu hao năng lượng nối tiếp nhau.
III. Hệ thống song song
Các thành phần tiêu hao năng lượng song songnhau.
dA cAh
cAdAA -=D
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 15
1dAdA =
21dAcA =
1h LcA
ncA =
Õ=
=n
ii
1hh
32dAcA = n
dAncA =-1
2h nh
TS. Phạm Huy Hoàng
TS. Phạm Huy Hoàng 16
dA
1cA
1h
M
cA2cA
ncA
2h
nh
1dA
2dA
ndA
å
å
å
å
=
=
=
= ==n
i
id
n
i
idi
n
i
id
n
i
ic
A
A
A
A
1
1
1
1
.h
h