Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn ph퀦Hàm số có giá...
Transcript of Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn ph퀦Hàm số có giá...
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 9| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Đáp án
1-B 2-D 3-A 4-D 5-A 6-B 7-B 8-B 9-D 10-C
11-A 12-C 13-B 14-A 15-D 16-D 17-D 18-A 19-B 20-D
21-B 22-B 23-B 24-C 25-B 26-C 27-D 28-D 29-A 30-D
31-C 32-D 33-C 34-B 35-A 36-C 37-D 38-B 39-D 40-A
41-D 42-C 43-A 44-A 45-D 46-A 47-C 48-B 49-A 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Mỗi vé số gồm 6 kí tự nên số phần tử không gian mẫu là 610
Gọi A là biến cố An trúng được giải đặc biệt. Ta có A 1
Vậy xác suất để An trúng được giải đặc biệt là 6
1P A
10
Câu 2: Đáp án D
n
n 3 !195 1 195n!U n 3 n 24.n! n 1 ! n! 4
Ta có 2n
195 171 9U 0 n 3 n 2 n 5n 0 0 n
4 4 2
Vậy n 1;2;3;4 nên có 4 số hạng dương của dãy
Câu 3: Đáp án A
Ta thấy trong các đối tượng ta cần chọn, thì chỉ có lớp phó phong trào không đòi hỏi
điều kiện gì nên ta sẽ chọn ở bước sau cùng
Do đó chọn 1 ban cán sự ta cần thực hiện các bước sau
Bước 1: Chọn1 bạn nữ là lớp trưởng có 15 cách
Bước 2: Chọn 1 bạn nam làm lớp phó học tập có 18 cách
Bước 3: Chọn1 bạn nữ là thủ quỹ có 14 cách
Bước 4: Chọn 1 người trong số còn lại làm lớp phó phong trào có 30 cách
Vậy tất cả có 15.18.14.30 113400 cách cử 1 ban cán sự
Câu 4: Đáp án D
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 10| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Ta sẽ biến đổi phương trình thành dạng tích
sin x sin 2x sin 3x cos x cos 2x cos3x sin 2x 2sin x cos x cos 2x 2cos 2x cos x
sin 2x 1 2cos x cos 2x 1 2cos x 0 1 2cos x sin 2x cos 2x 0
1 2 2cos x cos x k2
2 3 3k
sin 2x 0 x k4 8 2
Chú ý: có thể dùng 4 đáp án thay vào phương trình để kiểm tra đâu là nghiệm
Câu 5: Đáp án A
Xét hàm số: y s inx
TXD : D
Với mọi x ,k ta có x k2 D và x k2 D,sin x k2 sin x
Vậy y s inx là hàm số tuần hoàn[§îc ph¸t hµnh bëi Dethithpt.com]
Câu 6: Đáp án B
Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 sai vì trên khoảng 1;1 hàm số nghịch biến
Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang đúng vì x xlim f x ; lim f x
Hàm số có giá trị cực trị tại x 2 sai vì x qua -2 đạo hàm không đổi dấu
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 sai vì xlim f x
Chú ý: có thể sử dụng table thử từng đáp án xem hàm số có đồng biến hay không
Câu 7: Đáp án B
Hình bát diện có 9 mặt đối xứng
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 11| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 8: Đáp án B
Ta có: 3 2 2x 0
y ' 4x 8x 4x x 2 ; y ' 0 4x x 2 0x 2
Bảng biến thiên:
x 2 0 2
y ' 0 0 0
y 4
0 0
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x 2
Câu 9: Đáp án D
Để đường thẳng x 1 m là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số thì x 1 m không phải
là nghiệm phương trình x 3 0 1 m 3 m 4
Đường thẳng x 1 m đi qua điểm A 5;2
5 1 m m 4
Câu 10: Đáp án C
Ta có 1 i 3 z 4i z 3 i z 2
Thông thường đối với dạng toán này ta nên tính thử 2 3
3 i , 3 i . Sau khi tính ta
thấy 3
3 i 8i nên ta phân tách như sau:[§îc ph¸t hµnh bëi Dethithpt.com]
672 21686722017 3 2 672z z .z 8i . i . 3 i 8 3 i
Câu 11: Đáp án A
ĐKXĐ: 2mx x 1 0. Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì tập xác định phải chứa
vô cùng nên điều kiaạn m 0, loại phương án B
Xét phương án D: với m 0 thì tập xác định của hàm số D ;1
Mà 2x x x
1 1 1lim y lim 2x 1 x 1 lim x 2
x x x
nên đồ thị hàm số
không có tiệm cận ngang trong trường hợp này
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 12| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Ta xét phương án A (xét hàm số khi m 4 )
2
2 2x x x
2
2x x x x
2
1 1 1lim y lim 2x 4x x 1 1 lim x 2 4
x x x
11
x 1 5xlim y lim 2x 4x x 1 1 lim 1 lim x 141 12x 4x x 1 2 4
x x
Trường hợp này, đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 5
y4
Vậy m 4 thỏa mãn YCBT
Chú ý: Ta có thể giải như sau: [§îc ph¸t hµnh bëi Dethithpt.com]
Vì m 0 nên 2
xlim 2x mx x 1 1 ,
còn giới hạn tới vô cùng ta nhận lượng
liên hợp được 22
2x x x
4 m x 5xlim y lim 2x mx x 1 1 lim ,
2x mx x 1 1
muốn giới
hạn này ra con số thì bậc tử phải nhỏ hơn hoặc bằng bậc mẫu nên chỉ có thể m 4
Câu 12: Đáp án C
Đầu tiên ta loại đáp án B[§îc ph¸t hµnh bëi Dethithpt.com]
Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là 0; 4 , 2;0 .
Thay 0; 4 , 2;0 . vào từng đáp án chỉ có C thỏa mãn
Câu 13: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm x 3
mx 1 mx 1 x 1 x 3 1 x 1x 1
2mx mx 4 0 (vì x 1 không là nghiệm của (1))
2YCBT mx mx 4 0 có 2 nghiệm phân biệt
2
a 0m 0
0 m 0 m 16m 16m 0
g 1 0
Câu 14: Đáp án A
Phương trình viết lại thành x 2 x 155 m x 2 x 1 log m * m 0
Xét hàm số f x x 2 x 1 có tập xác định D 2;
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 13| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
1 1 2 x 2f ' x 1
2 x 2 2 x 2
7f ' x 0 x
4
Bảng biến thiên:
x 2 7
4
f ' x + 0 -
f x
5
4
1
Suy ra
2;
5max f x .
4
Do đó phương trình (*) có nghiệm thực khi và chỉ khi 5
45
5log m 0 m 5
4
Câu 15: Đáp án D
Ta có
2 2
2 i 1 mi 2 m 1 2m i2 iz
1 mi 1 m 1 m
Do z là số thuần ảo nên 2 m 0 hoặc 2m
Câu 16: Đáp án D
Theo đề ra ta có x y 10 y 10 x. 1
Và 0 y 6 4 x 10
Số tiền lãi 33f x x 2x 326 10 x 27 10 x (thay (1) vào)
2
2
f ' x 84x 1620x 7776
72f ' x 0 84x 1620x 7776 0 x 9 x
7
Chỉ có x 9 4;10
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 14| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Bảng biến thiên
x 4 9 10
y ' + 0 - 0
y
f 9
f 4 f 10
Câu 17: Đáp án D
Đồ thị đi qua điểm A 0;1 nên loại phương án B, C
Đồ thị hàm số này đồng biến nên ta chọn D
Câu 18: Đáp án A
3 3 3 3
3 3 3 32 2 2 2
3 3 3
270 2.3 .5 2 .3 .5 6 .5log log log log
121 11 2 .11 22
3log 6 log 5 2log 22 a 3b 2c
Chú ý: có thể dùng MTCT
Câu 19: Đáp án B
Hàm số có nghĩa 2x 2x 0 x 0 hoặc x 2
Vậy tập xác định D của hàm số là D ;0 2;
Câu 20: Đáp án D
Ta có x 1 x 1 2
3 1 4 2 3 3 1 3 1 x 1 2 x 1
Vậy tập nghiệm s của bất phương trình là S ;1
Câu 21: Đáp án B
BPT x 5 4 x m có nghiệm
5;4
m max x 5 4 x
Xét hàm số f x x 5 4 x trên D 5;4
1 1f ' x
2 x 5 2 4 x
1f ' x 0 x 5 4 x x
2
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 15| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Mà
5;4
1f 5 f 4 3;f 3 2 max f x =3 2
2
Vậy m 3 2 là giá trị m cần tìm
Câu 22: Đáp án B
Ta có 40x 2 40x 40x 2y ' 40x 20 e 40 20x 20x 1283 e 20e 40x 42x 2565
2
15x
2y ' 0 40x 42x 2565 0
171x
20
Tính được 280 3201 2
171 15y y ; y y ; y 7 163e ; y 8 157e
20 2
Bảng biến thiên
x 171
20
15
2
y ' + 0 0 +
y 1y
2y
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 40xy 20x 20x 1283 e
trên tập hợp các số tự nhiên là: 280163.e
Câu 23: Đáp án B
Gọi các điểm như hình vẽ
Gọi V là thể tích khối tròn xoay khi xoay hình thang BCMN
quanh đường thẳng AO[§îc ph¸t hµnh bëi Dethithpt.com]
Ta có: IMN, OBC là hai tam giác cân tại I, O và lần lượt nằm
trong 2 mặt phẳng vuông góc với trục AO nên khi xoay hình
thang BCMN quanh đường thẳng AO ta được khối tròn xoay bị
giới hạn bởi hai hình nón cụt được tạo ra khi quay tứ giác IMBO quanh trục AO và
hình nón cụt được tạo ra khi quay tứ giác IKHO quanh trục AO
Lại có:
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 16| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
2 2
32 2 2 2
2 a 3 a 3BO
3 2 3
BO a 3IM
2 6
1 a 3 a 3OH
3 2 6
OH a 3IK
2 12
a 6AO AB OB
3
AO a 6AI
2 6
1 1 7 a 6V BO .AO IM .AI OH .AO IK .AI
3 3 288
Câu 24: Đáp án C
Gọi r, h r 0, h 0 là bán kính và chiều cao của hình trụ
Thể tích khối trụ 2
2
kV r h k h
r
Diện tích nắp và đáy là 2n dS S r ;
Diện this xung quanh là xqS 2 rh
Khi đó chi phí làm bể là:
2 2 2
2
k kC 600 200 r 400.2 rh 800 r 800 r 800 r
r r
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 17| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Đặt 3
2 32 2
k k 2 r k kf r r , r 0 f ' r 2 r ;f ' r 0 r k 0
r r r 2
Vẽ bảng biến thiên hoặc cho r 1 dùng chức năng Mode 7 ta tìm ra được chi phí làm
bể ít nhất tương đương f r đạt giá trị nhỏ nhất 3k
r2
Câu 25: Đáp án B
Vì thiết diện qua trục của tam giác đểu nên chiều cao của khối nón a 3
h2
(đường
cao tam giác đều), bán kính của đáy a
r2
Vậy thể tích V của khối nón 2 3
21 1 a a 3 a 3V r h
3 3 4 2 24
Câu 26: Đáp án C
Ta có 2 2 2z 1 2i 1 2 4i 2i 2 4i 4i 2 4i
Câu 27: Đáp án D
Đặt z x yi x, y
2 2 2 2
z 2 i 3 x yi 2 i 3 x 2 y 1 3 x 2 y 1 9
Vậy tập hợp nghiệm là đường tròn tâm I 2;1 bán kính R 3
Câu 28: Đáp án D
2 1 i 233z z 2 0 z
6
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 18| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
2 2 222 2
1 2
1 i 23 1 i 23 1 23 4z z 2
6 36 6 6
Chú ý: ta Nen dùng MTCT chế độ CMPLX để tính toán nhanh
Câu 29: Đáp án A
Ta có n 1; 1;2 ,u 1;2; 1
Suy ra 1 2 2 1sin , , 30
26 6
Câu 30: Đáp án D
Ta có AB 1; 5;4
Đường thẳng AB có vecto chỉ phương AB 1; 5;4
nên loại đáp án A, B
Hay tọa độ A 1; 2; 3 vào đáp án C được
1 1 t t 0
2 2 5t 3t
3 3 4t 2
hay điểm A không
thuộc đường thẳng ở đáp án C, còn lại đáp án D[§îc ph¸t hµnh bëi Dethithpt.com]
Câu 31: Đáp án C
Gọi I a;b;c là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm A 2; 3; 1 ,B 1;2;1 ,C 2;5;l ,D 3;4;5 .
Ta có IA IB IC ID
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
IA a 2 b 3 c 1
IB a 1 b 2 c 1
IC a 2 b 5 c 1
ID = a 3 b 4 c 5
Từ IA IB 6a 2b 4c 8 1
Từ IA IC 4b 4c 16 2
Từ IA ID -2a 2b 12c 36 3
Giải hệ 1 , 2 , 3 ta được 7 5 7
a ,b ,c .3 3 3
Vậy 2 2 2
7 5 7 123OI
3 3 3 3
Câu 32: Đáp án D
Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz.
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 19| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Suy ra A 1;0;0 ,B 0,2,0 ,C 0;0;3
Phương trình x y z
ABC : 6x 3y 2z 6 01 2 3
Câu 33: Đáp án C
Ta có A, B nằm cùng phía so với mặt phẳng P
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng P
Thời gian phần tử chuyển động từ A qua M đến B là ít nhất khi
và chỉ khi M A 'B P
Phương trình tham số
x 1 t
AA ' : y 3 t
z t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên P
Tọa độ H là nghiệm của phương trình
x 1 t
y 3 t
z t
x y z 1 0
1 4 8 1
1 t 3 t t 1 0 t H ; ;3 3 3 3
Phương trình tham số
x 2 t
A 'B : y 1 10t
z 6 20t
M A 'B P suy ra tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
x 2 t
y 1 10t
z 6 20t
x y z 1 0
29t 2 0 t
9
Vậy 16
x9
Câu 34: Đáp án B
Ta có 2 2 2
AB 3 1 4 2 4 3 3 1
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 20| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Khoảng cách từ A dến mặt phẳng P : 2x y mz 1 0
2 2 2 2
2.1 2 m.3 1 3m 3d A; P 2
2 1 m 5 m
Để 22
2
3m 3AB d 3 9 5 m 9 m 1 m 2
5 m
Câu 35: Đáp án A
Gọi O là tâm hình bình hành
Gọi I MP SO N AI SC
Ta có
SPM SPI SMI SPI SMI
SDB SDB SDO SBO
S S S S S1 SP SM.
3 SD SB S S 2S 2S
SI SP SM 7 SI SI 4.
2SO SD SB 12 SO SO 7
Suy ra:
SAN SAI SNI SAI SNI
SAC SAC SAO SAO
S S S S SSN SI SI SN 2 2 SN. .
SC S S 2S 2S 2SO 2SO SC 7 7 SC
SN 2
SC 5
Suy ra S.AMNP S.AMP S.MNP S.AMP S.MNP
S.ABD S.BCPD
V V V V V SA.SM.SP SM.SN.SP 7
V V 2V V 2SA.SB.SD 2SB.SC.SD 30
ABCDMNP
23V V
30
Câu 36: Đáp án C
Gọi H là trung điểm AB
Tam giác ABC có 2 2 2 2
2 AC BC AB 97aHC
2 4 4
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 21| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Trong A 'HC ta có:
2 2A 'H A 'C HC A 'H 3a h
Diện tích đáy 2S 12a (dùng công thức Hê-rông)
Vậy thể tích Vcủa khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 2 3V Sh 12a .3a 36a
Câu 37: Đáp án D
Đặt AB x, Dựng HK CD
Vì A 'H ABCD A 'H CD CD A'HK A'K CD
Vì A 'HK vuông tại H nên A 'H x tan 60 x 3
A 'CD ; ABCD HA ';KH 1
Nhận thấy [§îc ph¸t hµnh bëi Dethithpt.com]
3 32
B'.ABCD ABCD
8 3a 8 3aV 3V A 'H.S 3 x 3.x 3 x 2a
3 3
Vì ABCD là hình vuông nên AC x 2 2a 2
Câu 38: Đáp án B
Ta có tam giác ABC vuông tại A và ACB 30
ABC 60 , AB a BC 2a
Vì SB ABC góc giữa SC và ABC chính là góc SCB 60
Vậy đường cao của hình chóp SB BC tan 60 2 3a
Vật thể tích khối chóp 31 AB.AC a.a 3.a.2 3V , .SB a
3 2 6
Câu 39: Đáp án D
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 22| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
2
MBD M'BD MBD
2 2
M'BD
a 2S S S .cos M 'BD ; MBD
4
a 2 aS .cos45
4 4
Câu 40: Đáp án A
Ta có 4 4 1 4
2
11 1
1dx x dx 2 x 4 2 2
x
Mặt khác 4 4
1 1
1 1dx F 4 F 1 F 4 F 1 dx 3 2 5
x x
Câu 41: Đáp án D
Ta có b a b b a a
c c a c c b
x dx x dx x dx x dx xf f f f f fdx x dx 5 10 5
Câu 42: Đáp án C
Diện tích toàn bộ ao là 2S .40.50 2000 m
Diện tích phần nuối cá giống là 21 OAB
SS S 500 1000 m
4
Diện tích phần nuối cá thịt là 22 1S S S 1500 1000 m
Tiền lãi từ nuôi cá là 1 240000.S 20000. 137 080S 000
Câu 43: Đáp án A
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
x0 x 0
4 x
Ta có:
21 1
12
2 2 00 0
d 4 xx 4V dx ln 4 x ln 3 ln 4 ln
4 x 2 4 x 2 2 2 3
Câu 44: Đáp án A
Đặt 2t 3x 1 t 3x 1 2tdt 3dx
Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t 2
Ta có 1 2
3x 1 t
0 1
2I e dx t.e dt
3
Đặt t t
u t du dt
dv e dt v e
nên
2 2 22t t t t 2
1 1 11
2 2 2 2 2I t.e e dt t.e .e e
3 3 3 3 3
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 23| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Vậy a 2
a 4a b 10b 3
b 6a b 2
Câu 45: Đáp án D
Ta có hàm số 5 4 3 21f x x x 5x x 4x 1
2 liên tục trên
Dễ dàng tính được:[§îc ph¸t hµnh bëi Dethithpt.com]
3 1 5 1 175
f 2 5 0;f 2 0;f 0 1 0;f 0;f 1 0;f 3 02 2 8 2 2
Do đó phương trình có 5 nghiệm 1 2 3 4 5
3 12 x x 0 x x 1 x 3
2 2 và đây
là phương trình bậc 5 nên chỉ đúng có 5 nghiệm
Câu 46: Đáp án A
Ta có 2
k
1 1 1 1,
A k k 1 k 1 k
do đó
2 2 2 2n n n n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1... ... 1
A A A A 1 2 2 3 4 n 1 n n
Vậy 2 2 2 2x xn n n n
1 1 1 1 1lim ... lim 1 1
A A A A n
Câu 47: Đáp án C
Tổng n số hạng đầu 2 *n 1 2 nS u u ... u 5n 3n; n
Tổng số hạng đầu tiên là 21 1S u 5.1 3.1 8
Tổng 2 số hạng đầu là
22 1 2 2 2 1S u u 5.2 3.2 26 8 u u 18 8 10 u d d 10
Câu 48: Đáp án B
Ta có m n 1
m n 1 2n 2nm n 1
m n 1
u A u .q AA Bq q
Bu B u .q
Mặt khác nm 1
m 1 nm 2nmm n 1
m n 1
u u .q u Aq u A AB
A Bu u .q
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Trang 24| Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Tương tự ta có thể tính được
m
2n
n
Bu A
A
Câu 49: Đáp án A
10;
2
Ox
V m 4;2 M ' 2;1
D M ' 2;1 M '' 2; 1
Câu 50: Đáp án C
Số tiền ông B cần trả sau 24 tháng là 24
24P 1.121 1 0, 7.165% 0.000 (đồng)