trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp I -...

59

Transcript of trung t©m kiÓm ®Þnh c«ng nghiÖp I -...

MỤC LỤC

I. GIỚI THIỆU TRUNG TÂM

II. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ

III. NĂNG LỰC VỀ CON NGƯỜI

1. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC

2. DANH SÁCH CÁN BỘ, NHÂN VIÊN

3. THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN VÀ CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO

IV. NĂNG LỰC VỀ THIẾT BỊ

1. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ÁP LỰC

2. KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY

3. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ NÂNG

4. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ĐIỆN MỎ

5. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG

6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ THIẾT BỊ

V. NĂNG LỰC VỀ KINH NGHIỆM

1. NĂNG LỰC THỰC HIỆN

2. CÁC KHÁCH HÀNG THƯỜNG XUYÊN CỦA TRUNG TÂM

I. GIỚI THIỆU TRUNG TÂM.

Trung tâm Kiểm định Công nghiệp 1 được đổi tên từ Trung tâm Kiểm định Kỹ

thuật an toàn Công nghiệp 1, là đơn vị trực thuộc Cục kỹ thuật an toàn và Môi trường

công nghiệp – Bộ Công Thương. Tiền thân của Trung tâm là Ban thanh tra kỹ thuật an

toàn của Bộ Công nghiệp nặng, Ban thanh tra kỹ thuật an toàn của Bộ Công nghiệp nhẹ

và Ban thanh tra an toàn của Bộ Năng lượng nhập lại, sau khi có sự hợp nhất của 3 Bộ

thành Bộ Công nghiệp, nay là Bộ Công Thương.

Trung tâm Kiểm định Công nghiệp 1 có trụ sở chính tại tầng 3, nhà số 91 Đinh

Tiên Hoàng, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội và các chi nhánh:

Chi nhánh Quảng Ninh tại số 952 đường Đặng Châu Tuệ, Quang Hanh, Cẩm Phả,

Quảng Ninh.

Trạm Kiểm định chai chứa khí hoá lỏng LPG tại Ngõ 33, Phường Máy Chai,

Đường Ngô Quyền, Q. Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng.

Chi nhánh tại Nghệ An tại 179 Phong Định Cảng, TP. Vinh, T. Nghệ An

Chi nhánh Đà Nẵng tại số 2 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.Hải Châu, Tp. Đà Nẵng.

Ra đời và trưởng thành cùng với ngành Công nghiệp, được trang bị máy, thiết bị

kiểm định hiện đại cộng với đội ngũ kiểm định viên lành nghề, có nhiều kinh nghiệm.

Với phương châm “An toàn là trên hết” và việc áp dụng sớm hệ thống quản lý chất

lượng ISO 9001-2000, sau chuyển sang áp dụng ISO 9001-2008. Trung tâm Kiểm định

Công nghiệp 1 luôn là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực kiểm định kỹ thuật an toàn và

cung cấp các dịch vụ kỹ thuật an toàn tại Việt Nam, đặc biệt là trong ngành Công

nghiệp.

II. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ.

1. Thực hiện kiểm định và cấp giấy chứng nhận về kỹ thuật an toàn cho:a. Các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động theo danh

mục do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành; Các máy, thiết bị, vật tư có yêucầu an toàn đặc thù chuyên ngành Công nghiệp theo danh mục do Bộ Công Thương banhành.

b. Các máy, thiết bị, vật tư khác do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.2. Thử nghiệm, thí nghiệm, hiệu chỉnh các thiết bị công nghiệp, bao gồm: thiết bị

điện, thiết bị điện tử, cơ khí, luyện kim, khai khoáng, hoá chất, dầu khí.3. Thực hiện kiểm tra, kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hoá và thiết bị công

nghiệp theo quy định của pháp luật.4. Thực hiện dịch vụ tư vấn, quan trắc, đo kiểm, đánh giá, xử lý và chuyển giao

công nghệ về môi trường công nghiệp.5. Thực hiện kiểm toán, tư vấn, chuyển giao các giải pháp tiết kiệm năng lượng.6. Thực hiện các dịch vụ: giám định kỹ thuật đối với các máy, thiết bị công nghiệp;

tư vấn, thiết kế, chuyển giao công nghệ đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêucầu nghiêm ngặt về an toàn lao động và các máy, thiết bị, vật tư khác theo quyđịnh.

7. Thực hiện các dịch vụ kỹ thuật an toàn công nghiệp như kiểm tra kim loại và cácvật liệu khác bằng các phương pháp không phá huỷ, kiểm tra an toàn điện, từtrường, chống sét, thiết bị điện, thiết bị đo áp suất, thiết bị báo cháy và các lĩnhvực công nghiệp khác.

8. Tham gia thẩm định các giải pháp kỹ thuật an toàn các dự án đầu tư, thiết kế kỹthuật, thiết kế thi công các công trình xây dựng cơ bản theo sự phân công của CụcKỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp.

9. Tổ chức huấn luyện, bồi dưỡng kiến thức về kỹ thuật an toàn đối với các máy,thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động và an toàn đặc thù cho ngườilao động; Bồi dưỡng, sát hạch thợ hàn áp lực theo yêu cầu các doanh nghiệp.

10. Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực kiểm định công nghiệp theo quy địnhcủa pháp luật.

11. Quản lý tổ chức, biên chế, tài sản được giao theo quy định của pháp luật và phâncấp quản lý của Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp.

12. Thực hiện các nhiệm vụ, công tác khác do Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn vàMôi trường công nghiệp giao.

III. NĂNG LỰC VỀ CON NGƯỜI

Là nơi hội tụ các thanh tra kỹ thuật an toàn ngành Công nghiệp của Bộ công

nghiệp nặng, Bộ công nghiệp nhẹ và Bộ Năng lượng, cùng kinh qua nhiều năm hoạt

động, hiện nay Trung tâm Kiểm định Công nghiệp 1 đang có một đội ngũ kiểm định

viên giàu kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao trên mọi lĩnh vực, các kiểm định viên

đều là những kỹ sư được đào tạo tại các trường đại học chính quy trong và ngoài nước.

Hiện tại Trung tâm Kiểm định công nghiệp 1 có 48 kiểm định viên được Bộ Công

thương cấp thẻ kiểm định viên kỹ thuật an toàn, có 08 kiểm định viên được các tổ chức

quốc tế cấp chứng chỉ và 30 kiểm định viên khác được các tổ chức trong nước cấp chứng

chỉ và thẻ kiểm định các lĩnh vực khác cụ thể là:

TT Số ngườicấp thẻ

Loại thẻ Nơi cấp

1 39 Kiểm định viên KTAT Bộ Công thương

2 30 Đo lường áp suất Tổng Cục tiêu chuẩn đo lường chấtlượng

3 10 Đo lường điện Tổng Cục tiêu chuẩn đo lường chấtlượng

4 08 Kiểm định viên KTAT TUV Cộng hoà LB Đức

5 04 Đánh giá chất lượng hàn Tổng Cục tiêu chuẩn đo lường chấtlượng + TUV Cộng hoà LB Đức

6 01 Kiểm tra không phá huỷ bằngphương pháp RT bậc III TUV Cộng hoà LB Đức

7 19Kiểm tra không phá huỷ bằngphương pháp UT; RT; PT;MT bậc II, bậc III

Tổng Cục tiêu chuẩn đo lường chấtlượng và Viện hạt nhân.

1. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC:

Gi¸m ®èc

Phã G.®èc phô tr¸chthiÕt bÞ ¸p lùc

Chinh¸nhQu¶ngNinh(QN)

Chinh¸nh

§µN½ng(§N)

PhßngTænghîp(TH)

Tr¹mkiÓm®ÞnhchaichøakhÝ

(HP)

PhßngkiÓm

®Þnh 1(P1)

PhßngkiÓm

®Þnh 2(P2)

PhßngkiÓm

®Þnh 3(P3)

Chinh¸nhNghÖ

An(N.A)

Phã G.®èc phô tr¸chthiÕt bÞ n©ng

Phã G.®èc phô tr¸chthiÕt bÞ ®o l­êng ®iÖn má

2. DANH SÁCH CÁN BỘ, NHÂN VIÊN

TT Họ và tên Nămsinh

Trình độchuyên môn

Vị trícông tác

Dạng chứng chỉ kiểm địnhđược cấp

I Ban lãnh đạo1 Đỗ Hữu Đông 1960 Ks. Nhiệt Giám đốc2 Đặng Việt Chính 1962 Ks.Điện P. Giám đốc3 Thạch Văn Việt 1971 Ks.Cơ khí P. Giám đốc4 Lê Ánh Dương 1967 Ks.Hoá P. Giám đốcII Phòng KĐ Thiết bị áp

lực ( P1)1 Trịnh Tuấn Dương 1959 Ks.Nhiệt Tr.phòng Thiết bị áp lực + thiết bị nâng2 Nguyễn Trần Giáp Nhiếp 1959 Ks.Nhiệt P.Tr.phòng Thiết bị áp lực + thiết bị nâng3 Nguyễn Quang Huy 1975 Th.s Nhiệt P.Tr.phòng Thiết bị áp lực + thiết bị nâng4 Trần Hoàng Long 1979 Ks.Nhiệt KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng5 Nguyễn Anh Tuấn 1961 Ks.Nhiệt KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng6 Đặng Tùng Lâm 1970 Ks.Nhiệt KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng7 Trương Đình Hoàng 1978 Ks.Tàu thuyền KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng8 Nguyễn Đăng Minh 1986 Ks Nhiệt lạnh KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

Thẻ KĐV đo lường9 Nguyễn Đình Hưng 1990 Ks KĐV Thiết bị áp lực10 Nguyễn Trường Sơn 1978 Ks KĐV Thiết bị áp lựcIII Phòng KĐ Thiết bị

nâng (P2)1 Trần Xuân Hồng 1959 Ks. X. dựng Tr.phòng Thiết bị nâng + thiết bị áp lực2 Trịnh Ngọc Thắng 1975 Ks.ctạo máy P.Tr.phòng Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

Thẻ kiểm định viên đo lường3 Nguyễn Quang Sơn 1975 Ks. X. dựng P.Tr.phòng Thiết bị nâng + thiết bị áp lực4 Nguyễn Văn Minh 1955 Ks. Cơ khí KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực5 Nguyễn Chí Dũng 1963 Ks. X. dựng KĐV Thiết bị nâng6 Phạm Hữu Hồng 1959 Ks.đo lường KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực7 Nguyễn Văn Hiền 1980 Ks. X. dựng KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực8 Võ Huy Trung 1982 Ks. X. dựng KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực9 Lê Hùng Trí 1982 Ks. X. dựng KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực10 Nguyễn Chí Nghĩa 1979 Ks. X. dựng KĐV Thiết bị nâng11 Vũ Quyền 1983 Ks. Cơ khí KĐV Thiết bị nângIV P. KĐ Thiết bị

đặc thù(P3)1 Bùi Đình Thịnh 1979 Ks.Điện mỏ Tr. phòng Thiết bị đặc thù2 Quyền Đình Thuận 1955 Ks.Cơ khí P.Tr.phòng Thiết bị đặc thù+thiết bị nâng

Thẻ KĐV đo lường3 Phạm Minh Thái 1966 Ks. Điện KĐV4 Cao Thành Dũng 1970 Ks . Tin học P.Tr.phòng Thiết bị đặc thù + đo lường5 Phạm Hùng Sơn 1968 Ks.Điện KĐV Thiết bị đặc thù6 Nguyễn Hồng Mai 1974 Ks. Cơ khí KTV Thiết bị đặc thù7 Vũ Đức Đồng 1974 Ks.Điện KĐV Thiết bị đặc thù

Thẻ KĐV đo lường

TT Họ và tên Nămsinh

Trình độchuyên môn

Vị trícông tác

Dạng chứng chỉ kiểm địnhđược cấp

8 Lương Văn Quân 1983 Ks Điện KĐV Thiết bị đặc thù9 Nguyễn Hồng Sơn 1983 Ks.Điện mỏ KĐV Thẻ KĐV đo lường10 Ngô Ngọc Trường 1988 Ks Điện KĐV Thiết bị đặc thù

Thẻ KĐV đo lường11 Trần Văn Chiến 1988 Ks. Điện KĐV Thiết bị đặc thù

Thẻ KĐV đo lường12 Nguyễn Văn Hiệp 1988 Ks KĐV Thiết bị đặc thù

Thẻ KĐV đo lường13 Trần Mạnh Cường 1975 Ks KĐV14 Hồ Anh Tiến 1989 Cao đẳng KĐVV Phòng Tổng hợp1 Nguyễn Thị Hương 1969 Cử nhân Kế toán2 Nguyễn Hồng Vân 1964 Ks.Kinh tế Nhân viên3 Nguyễn Thị Hoa 1964 Cử nhân P.Tr.phòng4 Nguyễn Hoàng Diễm My 1986 Cử nhân Nhân viên5 Trần Quang Trường 1985 Cử nhân Nhân viên Thiết bị đặc thù6 Doãn Thị Hoa 1969 Cử nhân Văn thư7 Phùng Đức Trung 1976 Lái xe Nhân viên8 Hồ Anh Tâm 1968 Lái xe Nhân viên9 Đoàn Thị Minh Hương 1961 Cao đẳng Nhân viên10 Nguyễn Thế Dũng 1969 Lái xe Nhân viên11 Lê Hải Trung 1975 Lái xe Nhân viên12 Lê Việt Hùng 1967 Lái xe Nhân viên13 Đào Trọng Kiên 1980 Thạc sỹ Nhân viên Thiết bị đặc thù14 Ngô Bích Anh 1973 Thạc sỹ Nhân viênVI Trạm kiểm tra chai1 Phạm Quang Hưng 1979 Ks.Nhiệt Trưởng CN Thiết bị áp lực + thiết bị nâng

Thẻ KĐV đo lường2 Nguyễn Hữu Lương 1974 CNKT P.Tr.CN3 Bùi Quang Tuyền 1985 K.S c.tạo máy KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nâng4 Trần Quỳnh Thông 1973 Công nhân Nhân viên5 Nguyễn Thành Trung 1984 Công nhân Nhân viên6 Phạm Khánh Toàn 1983 C. đẳng điện Nhân viên7 Nguyễn Doãn Việt 1980 Công nhân Nhân viên8 Nguyễn Văn Thành 1983 C. đẳng C. khí Nhân viênVII Chi nhánh Quảng Ninh1 Bùi Văn Trọng 1971 Ks.Cơ điện Trưởng CN Thiết bị nâng + thiết bị áp lực2 Ngô Văn Ưng 1972 Ks.Cơ điện P.Trưởng

CNThiết bị áp lực + thiết bị nâng

3 Bùi Đoàn Lợi 1979 Ks. Xdựng KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nângVIII Chi nhánh Đà Nẵng1 Lê Sỹ Trung Bắc 1960 Ks.Nhiệt Trưởng CN2 Nguyễn Trà Nam 1963 Ks.Nhiệt P. Trưởng

CNThiết bị áp lực + thiết bị nâng

TT Họ và tên Nămsinh

Trình độchuyên môn

Vị trícông tác

Dạng chứng chỉ kiểm địnhđược cấp

3 Phan Thị Thanh Minh 1964 Văn thư Nhân viên4 Nguyễn Thế Quý 1978 Ks.Cơ khí KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực5 Lê Anh Dũng 1981 Ks.Nhiệt KĐV Thiết bị áp lực + thiết bị nângIX Chi nhánh Nghệ An

1 Nguyễn Văn Chung 1985 Ks. Điện Trưởng CN Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

2 Dương Thái Sơn 1981 Th.S Cơ khí KĐV Thiết bị nâng + thiết bị áp lực

3 Bùi Xuân Ngọc 1950 Ks. Điện Nhân Viên

4 Nguyễn Tuấn Hoàn 1982 Nhân Viên

3. THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN VÀ CÁC CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO

A. CHỨNG CHỈ KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY (NDT)

No. HỌ VÀ TÊN PHƯƠNG PHÁP BẬC NDT NƠI BAN

HÀNH SỐ CHỨNG CHỈ

1 Nguyễn Quang Huy UT Level 2 INST 39/08-UT-INST2 Trần Hoàng Long UT Level 2 INST 36/08-UT-INST3 Trương Đình Hoàng UT Level 3 INST -UT-INST

UT Level 2 INST UTIII-INSTMT Level 2 INST MTIII-INSTPT Level 2 INST -PTIII-INSTRT Level 2 INST RTIII-INST

4 Đặng Tùng Lâm

UT Level 2 INST UT-VANDT5 Phạm Quang Hưng UT Level 2 VANDT 59/10-UT-VANDT

MT Level 2 INST 02/12-MT-INSTUT Level 2 INST 04/12-UT-INST6 Nguyễn Đăng MinhPT Level 2 INST 02/12-PT-INSTUT Level 2 INST 12/11-UT/R-INST

7 Trịnh Ngọc Thắng UT Level 2 INST 01/12-UT/BT-INST8 Nguyễn Quang Sơn UT Level 2 INST 05/12-UT-INST9 Phạm Hữu Hồng UT Level 2 INST 13/12-UT/R-INST10 Nguyễn Văn Hiền UT Level 2 INST 14/12-UT/R-INST11 Võ Huy Trung UT Level 2 INST 06/12-UT-INST12 Lê Hùng Trí UT Level 2 INST 02/12-UT-INST13 Cao Thành Dũng UT Level 2 VANDT 63-R/10-UT-VANDT

RT Level 3 DGZfP 25987 – RT 3PT Level 3 INST 18/13-PTIII-R-INST14 Phạm Hùng SơnMT Level 3 INST 20/13-MTIII-R-INST

UT Level 2 INST 05/12-UT/BT-INST15 Bùi Văn Trọng UT Level 2 INST 01/12-UT-INST16 Ngô Văn Ưng UT Level 2 VANDT 61/10-UT-VANDT17 Bùi Văn Lợi UT Level 2 VANDT 60/10-UT-VANDT

UT Level 2 INST 03/12-UT/BT-INSTMT Level 2 INST 03/12-MT-INSTPT Level 2 INST 03/12-PT-INST

18 Phạm Thanh Bình

UT Level 2 VANDT 58/10-UT-VANDT19 Nguyễn Thế Quý UT Level 2 NDE NDE/078-12-UT

UT Level 2 INST 06/12-UT/BT-INST20 Dương Thái Sơn UT Level 2 INST 03/12-UT-INST

B. CHỨNG NHẬN THỬ NGHIỆM MÁY KÉO NÉN

No. HỌ VÀ TÊN NƠI CẤP LĨNH VỰC SỐ CHỨNG CHỈ

1 Nguyễn Quang Sơn Tổng Cục tiêu chuẩnđo lường chất lượng

Thử nghiệm máykéo nén

1964/TĐC/2012/TTĐT

2 Nguyễn Văn Hiền Tổng Cục tiêu chuẩnđo lường chất lượng

Thử nghiệm máykéo nén

1963/TĐC/2012/TTĐT

3 Trịnh Ngọc Thắng Tổng Cục tiêu chuẩnđo lường chất lượng

Thử nghiệm máykéo nén

1962/TĐC/2012/TTĐT

4 Ngô Văn Ưng Tổng Cục tiêu chuẩnđo lường chất lượng

Thử nghiệm máykéo nén

1967/TĐC/2012/TTĐT

5 Bùi Đoàn Lợi Tổng Cục tiêu chuẩnđo lường chất lượng

Thử nghiệm máykéo nén

1966/TĐC/2012/TTĐT

6 Bùi Văn Trọng Tổng Cục tiêu chuẩnđo lường chất lượng

Thử nghiệm máykéo nén

1965/TĐC/2012/TTĐT

C. CHỨNG CHỈ NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM

No. HỌ VÀ TÊN NƠI CẤP LĨNH VỰC SỐ/ SỐ HIỆU

1 Thạch Văn Việt Trường bồi dưỡng cánbộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sư phạm NVSP.TTKDCN.12/17

2 Trương ĐìnhHoàng Trường bồi dưỡng cán

bộ giáo dục Hà NộiNghiệp vụ sư phạm

NVSP.TTKDCN.12/06

3 Lương Văn Quân Trường bồi dưỡng cánbộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sư phạmNVSP.TTKDCN.12/16

4 Trịnh Ngọc Thắng Trường bồi dưỡng cánbộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sư phạmNVSP.TTKDCN.12/14

5 Bùi Đình Thịnh Trường bồi dưỡng cánbộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sư phạmNVSP.TTKDCN.12/13

6 Phạm Minh Thái Trường bồi dưỡng cánbộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sư phạmNVSP.TTKDCN.12/12

7 Trần Hoàng Long Trường bồi dưỡng cánbộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sư phạmNVSP.TTKDCN.12/11

8 Nguyễn Quang Sơn Trường bồi dưỡng cánbộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sư phạmNVSP.TTKDCN.12/09

9 Nguyễn Anh Tuấn Trường bồi dưỡng cánbộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sư phạmNVSP.TTKDCN.12/10

10 Trần Xuân Hồng Trường bồi dưỡng cánbộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sư phạmNVSP.TTKDCN.12/08

11 Phạm Quang Hưng Trường bồi dưỡng cánbộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sư phạmNVSP.TTKDCN.12/04

12 Nguyễn Văn Hiền Trường bồi dưỡng cánbộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sư phạmNVSP.TTKDCN.12/05

13 Nguyễn Quang Huy Trường bồi dưỡng cánbộ giáo dục Hà Nội

Nghiệp vụ sư phạmNVSP.TTKDCN.12/03

4. NĂNG LỰC VỀ THIẾT BỊ1. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ÁP LỰC

TT TÊNTHIẾT BỊ

KÝHIỆU

THÔNG SỐKT

ĐƠNVỊ

SỐLƯỢNG

1Bơm tạo áp bằng thuỷ lực - 0 – 1000 bar Chiếc 1

2Bơm áp lực Nhật 0 – 35 bar Chiếc 2

3Bơm áp lực Italia 0 – 100 bar Chiếc 1

4Bơm áp lực Italia 0 – 120 bar Chiếc 1

5Bơm áp lực Đức 0 – 130 bar Chiếc 1

6

Bơm tạo áp bằng tay Nhật

T-50 K-P0 – 50 bar

Chiếc 1

7Máy siêu âm chiều dày kim loại Mỹ- DX-1 Chiếc 1

8

Máy siêu âm chiều dày kim loại Mỹ-DM-4 Chiếc 2

9

Máy báo rò Gas cầm tay Model:PORRDZBI

Hãng sản xuất:SEITRON-

Italia

Dải đo:CH4: 0-

10.000ppm./LPG: 0-

1.800ppm.

Chiếc 2

10Bàn tạo áp ,Bình chuyển đổi Việt Nam Từ 0

600barChiếc 1

11 Thiết bị đo đa khí độc 1

12

Máy siêu âm bề dày DM5E DL;kèm theo phụ kiện:Đầu dò DA 501EN, dây cápnối, cáp USBĐầu dò DA 590, dây cáp nối,cáp USB.

Trung Quốc chiếc 3

13Bơm thử áp lực 100atModel: KYOWA – T100K

NhậtBản Chiếc 1

14

Bơm thuỷ lực bằng tay100kg/cm2 KYOWA Model T-100k

Nhật 0 – 100bar

chiếc 1

15 Đồng hồ đo áp lực kỹ thuật số Mỹ chiếc 4

16

Bơm tay cao áp kèm theo phụkiện đầu nối

Mỹ chiếc 1

17

Máy siêu âm đo chiều dày vậtliệuModel: UTG Std Defelsko- Mỹ Chiếc 6

2. KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY

TT TÊNTHIẾT BỊ

KÝHIỆU

THÔNG SỐKT

ĐƠNVỊ

SỐLƯỢNG

1

Máy siêu âm kỹ thuật số cầm

tay Epooch 600

EPOCH 600

Mỹ

Chiếc 1

2

Thiết bị kiểm tra khuyết tật

bằng phương pháp nội soi

"VIDEO"

Nhật Chiếc 1

3

Máy siêu âm mối hàn kim loại

Epooch III

EPOCH III Chiếc 1

4Máy siêu âm mối hàn kim loại EPOCH IV Chiếc 1

5Máy chụp X-RAY Nhật Chiếc 1

6

Máy kiểm tra khuyết tật bằng

dòng xoáy

Mỹ Chiếc 1

7

Máy kiểm tra khuyết tật kim

loại bằng từ trường

Chiếc 1

8 Đèn đọc phim Trung Quốc chiếc 19 Máy đo độ đen Trung Quốc chiếc

10

Máy siêu âm kiểm tra khuyết tậtđường hànModel: MFD-800B

Trung QuốcChiếc 1

11Máy siêu âm chiều dày kim loại Mỹ-DMS2 1

12

Máy siêu âm chiều dày kim loại MX-3(USA)

DACOTA

Chiếc 1

13Máy siêu âm chiều dày kim loại MX-5 Chiếc 1

14Máy siêu âm chiều dày kim loại 33378 MX-3 Chiếc 1

3. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ NÂNG

TT TÊNTHIẾT BỊ

KÝHIỆU

THÔNG SỐKT

ĐƠNVỊ

SỐLƯỢNG

1Lực kế điện tử 125T Mỹ - Ron

2501125 Tấn Chiếc 1

2 Lực kế cơ 20T Liên xô 20 Tấn Chiếc 13 Lực kế cơ 50T Liên Xô 50 Tấn Chiếc 14 Lực kế cơ 10T 10 Tấn Chiếc 5

5Lực kế điện tử 20T DEDX

270012120 Tấn Chiếc 1

6 Lực kế điện tử 20T 20 Tấn Chiếc 17 Lực kế điện tử 50T Mỹ- Ron 2501 50 Tấn Chiếc 1

8

Cân điện tử CooperInstrumentsXuất xứ: MỹModel: RON

2501

20 Tấn Chiếc 2

9

Máy thử thuỷ lực chuyên dùng Việt Nam Thử palăngxích có tảỉtrọng 05tấn

Chiếc 1

10Máy đo khoảng cách Áo 3

11Máy kéo nén vạn năng WES-1000B

Trung Quốc chiếc 1

12Thiết bị tháo lắp bu lông EF200kèm theo bộ chuyển đổi lực

Mỹ Bộ 1

13Đầu từ MH6-24 kiểm tra cápthép; 03 Sensor từ SU06-11,SU11-16, SU1624

Nga Bộ 1

14Bộ ghi dữ liệu và bộ phần mềmghi dữ liệu phục vụ kiểm trasiêu âm cáp thép

Nga Bộ 1

15Đầu từ MH24-64 kiểm tra cápthép;

Nga Bộ 1

16Máy trắc đạc Nikon DTM-

521Bộ 1

17Máy trắc đạc Pentax

RE-322EXBộ 1

18Máy đo tốc độ TACHOMETE

R-ĐứcChiếc 1

19 Máy đo tốc độ Nhật Chiếc 3

20 Máy đo khoảng cách Leica DISTO-Úc Chiếc 2

21 Thước cặp điện tử 300 Nhật Chiếc 1

22 Thước cặp điện tử 150 Nhật Chiếc 1

23 Thước cặp 800 mm Chiếc 1

24 Thước dài 1000mm Chiếc 1

25 Thước dài 500 mm Chiếc 1

26Đồng hồ vạn năng FLUKE-Mỹ 0-10A

0-1000VChiếc 1

27Máy bộ đàm Kenwood-

HT-22ATBộ 1

28 Thử tải 50kg= gang 50kg Quả 2929 Xe chở tải Chiếc 1

30

Máy đo khoảng cách DISTO-A2(Áo)

4770410290

Khoảng đo0,05 60m

Chiếc 3

31 4770520492 (±1,5mm)

32 4064620486

33 Lực kế điện tử 20tấn MỹChiếc 2

34 Model: RON 2501S20

35

Lực kế cơ 10tấnModel: 30007- 0117 Dillon

Mỹ

Chiếc 3

36Tay cân lực 160-800N.mModel: 823N

Italia Chiếc 1

37

Tay cân lực 210Nm(kèm bộ khẩu 10-27)

Kingtony(Đức)

2,9 21,4kg-m

Chiếc 2

4. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ĐIỆN

TT TÊNTHIẾT BỊ

KÝHIỆU

THÔNG SỐKT

ĐƠNVỊ

SỐLƯỢNG

1Bộ thiết bị thử cao áp AC/DCModel: AID 70/50

UcraineChiếc 1

2Hợp bộ thí nghiệm Rơle 1phakỹ thuật sốModel: PTE 100C

Tây Ban NhaChiếc 1

3Bộ máy tạo dòng 2500AModel: TE-DCG 2500

Trung Quốc Chiếc 1

4 Thiết bị đo điện trở tiếp xúc Thuỵ sỹ chiếc 1

5 Thiết bị đo điện trở không dây Mỹ chiếc 4

6

Thiết bị thí nghiệm tạo môitrường GDJS - 010 dùng trongphòng thử nghiệm thiết bị điệnphòng nổ

Trung Quốc Bộ 1

7

Thiết bị thí nghiệm tạo nhiệt độcao GHX- 620 dùng để kiểm travật liệu

Trung Quốc Bộ 1

8Cầu đo DO 501 1

9Ampe kìm KYORITSU-

NhậtChiếc 1

10Đồng hồ vạn năng KYORRITSU 0-15A

0-1000VChiếc 1

11 Máy biến áp GDR 10A Chiếc 112 Máy biến áp GDR 20A Chiếc 113 Máy tạo dòng Liên xô 1000A Chiếc 1

14Điện trở mẫu Liên xô-

P40104.04.1Chiếc 1

15Điện trở mẫu Liên xô-

P4085-M1Chiếc 1

16 Điện trở mẫu Liên xô-P4002 Chiếc 1

17Điện trở mẫu Liên xô-

610BChiếc 1

18Máy thử điện cao thế Liên xô-AID

70Bộ 1

19 Máy dao động ký tự cầm tay(Kiểm định máy bắn mìn)

RO100E Chiếc 1

20Cầu đo điện trở Liên xô-BA

85-M1Chiếc 1

21 Cầu đo điện trở Liên xô-4104- Chiếc 1

M122 Cầu đo điện trở Liên xô-P 333 Chiếc 123 Mê gôm KYORRITSU 2.500V Chiếc 124 Bộ đo lường Liên xô Bộ 1

25Máy đo ánh sáng ISO-TECH

ILM 350Chiếc 1

26Máy đo nhiệt độ OMEGA

OS 523-3,MỹChiếc 1

27Máy đo tốc độ gió LCA-6000,

AnhChiếc 1

28Máy đo độ ồn ONOSOKKI-

LA.210; NhậtChiếc 1

29Máy đo nồng độ bụi Laser DUST

MONITERLD-1

Chiếc 1

30Máy đo nồng độ khí ENVIRO

TRACKIV;Mỹ

Chiếc 1

31Mêgômmét Kyoritsu

(Nhật)1.000V Chiếc 5

32 W805861433 W805861234 W805861035 W805862036 W8058615

37Mêgômmét Kyoritsu

(Nhật)22459

2.500V Chiếc 1

38Đồng hồ đo điện trở tiếp đất Kyoritsu

(Nhật)Chiếc

39 W8049889 140 W8049921 1

41Ampe kìm Kioritsu (Nhật)

W01431022.000A Chiếc 1

42Hộp trở chuẩn thấp

Kiểu: MCP-65Liên Xô

0,01100k - CCX:

0,05.

Chiếc 1

43

Hộp trở chuẩn cao Kiểu P 40102-65

Liên Xô

từ 0 106108 -

CCX: 0,02.

Chiếc 1

44Hộp trở chuẩn cao Trung Quốc 0 100k

100G.Chiếc 1

45

Máy biến áp 3 pha trung tínhcách ly

Việt Nam công suất 4KVA, điện

áp 380(660)/127-380-

660-1140V

Chiếc 1

46Đồng hồ đo tốc độ vòng quay. KYORITSU

Model: 56016-99999,9vòng/phút

Chiếc 3

47Máy đo điện trở cách điệnphòng nổ 500V

Tietzsch –Germany/EC

Chiếc 1

48

Ampe kìmModel: ISO 1Ex Nhật Bản

Chiếc 1

49Model: HIOKI 3822

Nhật Bản Chiếc 1

50Đồng hồ vạn năngModel: HIOKI 3803

NhậtBản

Chiếc 2

51Máy đo điện trở tiếp đấtModel: HIOKI 3803

NhậtBản

Chiếc 1

52Đồng hồ đo điện trở cách điệnModel: HIOKI 3490

NhậtBản

Chiếc 2

53 Máy đo tiếp địa Nhật - HIOKI Chiếc 3

54 Máy đo tiếp địa Anh Chiếc 1

55 Máy đo tiếp địa không dây EXTECH Chiếc 1

56Tủ nhiệt độ 400 lít ED 400

ĐứcChiêc 1

5. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG

TT TÊNTHIẾT BỊ

KÝHIỆU

THÔNG SỐKT

ĐƠNVỊ

SỐLƯỢNG

1 Bàn tạo áp điện tử Đức 0 - 1000 bar Chiếc 1

2 Bàn tạo áp điện tử - 0 - 700 bar Chiếc 1

3 Bàn tạo áp điện tử - 0 - 400 bar Chiếc 1

4Áp kế mẫu -0.1÷ 600

bar

01 Bộ 16

5 Áp kế mẫu 01 bộ 8

6 Áp kế kiểm tra 0-25 bar Chiếc 5

7 Áp kế kiểm tra 0-40 bar Chiếc 4

8 Áp kế kiểm tra 0-60 bar Chiếc 3

9 Áp kế kiểm tra 0-250 bar Chiếc 5

10 Áp kế kiểm tra 0-400 bar Chiếc 1

11 Áp kế mẫu 0-50 bar Chiếc 1

12 Áp kế mẫu 0-20 bar Chiếc 1

13 Áp kế mẫu 0-300 bar Chiếc 1

14 Áp kế mẫu 0-6 bar Chiếc 1

15 Áp kế mẫu 0-150 bar Chiếc 1

16 Áp kế mẫu 0-100 bar Chiếc 1

17 Áp kế mẫu 2 chiều 0-10 bar Chiếc 1

18 Áp kế kiểm tra 0-10 bar Chiếc 3

19 Áp kế mẫu 0-100at Chiếc 1

20 Bơm thử áp lực bằng tay T-50KP (Nhật) 50 bar Chiếc 2

21Dây chuyền kiểm định chaichứa khí hoá lỏng

Trung Quốc 250 chai/ca Dâychuyền

1

22Dây chuyền sơn vỏ chai gas tạiHải Phòng

Việt Nam 200 chai/ca dâychuyền

1

23Máy thử kín chai gasNăng suất 600 chai/ca

Việt Nam Chiếc 1

24

Bộ kiểm đồng hồ áp suất 1000BarModel: LPP 1000; TLDMM –A02-1000

Germany/EC

Bộ 1

25 Máy đo tốc độ vòng quay NhậtChiếc 2

26 Model: SHIMPO – PH 200LC Bản

27Thiết bị kiểm tra bằng phươngpháp nội soi (camera)

CEM BS -100Chiếc 2

28Máy đo khoảng cách laresModel: D2

Thuỵ SĩChiếc 2

29 Thiết bị chuẩn nhiệt độ 1

30 Thiết bị đo nhiệt độ chính xác 1

31Compa đong 800mm Chiếc 1

32 Compa đong 300mm Chiếc 1

33 Căn đo độ nhám bề mặt Chiếc 834 Compa đong 500mm Chiếc 1

35Máy bộ đàm Kenwood-TK

278Bộ 1

36Máy hút chân không Liên Xô 1800 lít/phút chiếc 1

37Máy đo nhiệt độ từ xa Mỹ 1

38Máy đếm hạt bụi Mỹ 1

39

Máy đo độ sáng Lutron LX 170(Nhật)

Từ0100.000

Lux

Chiếc 1

40Pan me đo lỗ Mitutoyo-Nhật Bộ 1

41Đồng hồ so Nhật Chiếc 1

6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ THIẾT BỊ

KiÓm ®Þnh thiÕt bÞ ¸p lùc

Bơm tạo áp suất1000 bar Bµn t¹o ¸p M¸y ®o khÝ ®éc

cÇm tay

Máy siêu âm chiều dàykim loại

B×nh chuyÓn ®æi tõ 0 – 600 bar ¸p kÕ ®iÖn tö

Bơm áp lực Máy nội soi “camera” Máy dò khí Gas

kiÓm tra kh«ng ph¸ hñy

Thiết bị siêu âm kỹ thuật số cầm tayEpoch 600

M¸y dß khuyÕt tËt Epoch 4

Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phươngpháp nội soi

M¸y dß khuyÕt tËt kim lo¹i b»ng siªu ©m

Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằngphương pháp chụp X-Ray §Ìn ®äc phim

KiÓm ®Þnh thiÕt bÞ N©ng

Máy trắc địa Máy kiểm tra cáp thép

Lực kế cơ Lực kế điện tử 125 tấn

Lực kế điện tử 20 tấn Thiết bị kiểm tra lực xiết bulông

KiÓm ®Þnh thiÕt bÞ ®iÖn

Bộ thí nghiệm Rơ le Cầu đo điện trở tiếp xúc

Cầu đo điện trở Máy tạo dòng Máy đo điện trở cách điện

Tủ sấy ED 400 Máy tạo dòng 2500A

KiÓm ®Þnh thiÕt bÞ ®iÖn

Cầu đo điện trở 1 chiều Máy thử cao áp

Hộp trở chuẩnMáy đo điện trở

cách điện Phòng nổ

Máy đo điện trở tiếp đấtloại không dây

Máy đo điện trở cách điện M¸y dao ®éng ký tùcÇm tay RO100E

KiÓm ®Þnh thiÕt bÞ ®o l­êng

Bµn t¹o ¸p ®iÖn tö Máy đo nồng độ bụi Máy đo khoảng cách

Máy đo độ sáng Máy đo gió ¸p kÕ mÉu

V. NĂNG LỰC VỀ KINH NGHIỆM1. Năng lực thực hiện:

Trung bình Hàng năm Trung tâm Kiểm định công nghiệp I thực hiện kiểm địnhvà cấp phiếu chứng nhận kiểm định kỹ thuật an toàn cho:

+ 5.000 thiết bị nâng các loại trong đó có những thiết bị có trọng tải lớn như cầutrục 450 tấn của Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình; cầu trục 400 tấn của Khu Công nghiệpDung Quất và Nhà máy đóng tầu Nam Triệu, đồng thời cung cấp các dịch vụ NDT mốihàn của các kết cấu thiết bị nói trên cùng với việc kiểm định.

+ 500 nồi hơi các loại trong đó có các nồi hơi công suất lớn như nồi hơi Nhà máynhiệt điện Phả Lại II, Nhà máy Điện Uông Bí I, Uông Bí II, Na Dương, Cao Ngạn, SơnĐộng, Ninh Bình vv... đồng thời cung cấp các dịch vụ NDT để đánh giá tuổi thọ và phântích kim loại các lò hơi sau kỳ đại tu, được các đơn vị sản xuất đánh giá cao về kết quả.

+ 6.000 thiết bị chịu áp lực, có dung tích nhỏ đến dung tích lớn như các bồn chứakhí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) tại các kho của các Công ty kinh doanh khí hoá lỏng từ PhúYên trở ra phía Bắc

+ 120.000 chai chứa khí hoá lỏng.+ Hơn 10 hệ thống cung cấp Gas cho tòa nhà cao tầng do công ty Sông Hồng

Gas, City Gas chế tạo lắp đặt như chung cư A1, A2, A3, A4, C3, C6, v.v Khu đô thị mớiMỹ Đình I, Từ Liêm Hà Nội; Khu căn hộ cao cấp Golden Westlake, Thụy Khuê, BaĐình, Hà Nội; Tòa nhà Veam Tây Hồ; Trung Tâm thương mại The Garden; Khu chungcư Trung Văn, Trung Yên, Hà Nội và nhiều công trình khác v.v

+ 300 hệ thống lạnh trong đó các hệ thống công suất lớn như của Habeco, Dệtmay Huế, Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh Đà Nẵng vv...

+ 25.000 thiết bị điện phòng nổ dùng trong khai thác hầm lò, dùng trong môitrường có khí cháy nổ.

+ 120.000 áp kế, van an toàn.+ 9.000 thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù, và thực hiện nhiều dịch vụ kỹ thuật an

toàn khác.+ Tổ chức đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn cho công nhân vận hành: Nồi

hơi, thiết bị áp lực, thiết bị lạnh, thiết bị nâng, thiết bị điện . . .

Liên tục trong nhiều năm qua các thiết bị do Trung tâm Kiểm định Công nghiệp Ikiểm định chưa hề xảy ra sự cố nào gây nguy hiểm cho người và thiết bị, nên liên tụcđược khách hàng lựa chọn và Bộ Công Thương cấp bằng khen trong nhiều năm qua.

2. Các khách hàng thường xuyên của Trung tâm:

TT Tên khách hàng Nội dung thực hiện1 Công ty Gang thép Thái

Nguyên- KĐ các thiết bị nâng- KĐ thiết bị chịu áp lực và hệ thống triết nạp khí- KĐ thiết bị phòng nổ và khai thác hầm lò

2 Công ty giấy Bãi Bằng và cácđơn vị thuộc Tổng công tyGiấy

- KĐ các thiết bị nâng- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực- KĐ thiết bị vận chuyển

3 Công ty Hoá chất và Supephốt phát Lâm Thao cùng cácđơn vị thành viên

- KĐ các thiết bị nâng- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực- KĐ thiết bị vận chuyển

4 Công ty Hoá chất Việt Trì - KĐ các thiết bị nâng- KĐ thiết bị chịu áp lực và hệ thống triết nạp khí- KĐ thiết bị vận chuyển

5 Công ty Apatit Việt Nam - KĐ các thiết bị nâng- KĐ thiết bị chịu áp lực và hệ thống triết nạp khí- KĐ thiết bị khai thác mỏ và sản xuất quặng

6 Công ty hoá chất và phân đạmHà Bắc. Công ty cơ khí ĐạmHà Bắc . . .

- KĐ các thiết bị nâng- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực- KĐ thiết bị vận chuyển

7 Công ty Giấy An Hoà - KĐ các thiết bị nâng- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực- KĐ hệ thống đường ống- KĐ thiết bị đo áp suất, đo điện- Kiểm tra kim loại bằng phương pháp NDT

8 Tổng công ty Bia-Rượu-NGKHà Nội và các nhà máy sảnxuất Bia từ Phú Yên trở ra

- KĐ các thiết bị nâng- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực- KĐ hệ thống lạnh, hệ thống đường ống- KĐ thiết bị đo áp suất

9 Các công ty nhiệt điện (NĐ)như : NĐ Phả Lại, NĐ UôngBí, NĐ Quảng Ninh,NĐ Cẩm Phả NĐ HảiPhòng,NĐ Sơn Động,NĐ CaoNgạn,NĐ Ninh Bình, NĐ NaDương, NĐ Cẩm phả, NĐMạo Khê, NĐ Nghi Sơn

- KĐ các thiết bị nâng- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực- KĐ hệ thống đường ống- KĐ thiết bị đo áp suất, đo điện- Kiểm tra kim loại bằng phương pháp NDT

10 Các công ty thủy điện (TĐ)như: TĐ Hoà Bình, TĐ Thác

- KĐ các thiết bị nâng- KĐ các thiết bị chịu áp lực

TT Tên khách hàng Nội dung thực hiệnBà, Công ty thủy điện Sơn La,TĐ Khe Bố, TĐ Hương Điền,TĐ Đồng Nai, TĐ Sao Vàng,TĐ Yaly, TĐ Bản Vẽ, TĐ AnKhê-KaNak, TĐ Sông Tranh2, TĐ Đăkmin, TĐ Đăk Pone,TĐ Avương, TĐ Srêpốk 4,TĐ Srêpốk 2, TĐ Đrây H’linh2…

- KĐ hệ thống đường ống- KĐ thiết bị đo áp suất, đo điện- Kiểm tra kim loại bằng phương pháp NDT

11 Các đơn vị khai thác và sảnxuất than, thuộc Tập đoànKhoáng sản Việt nam như:C.Ty Than Uông Bí, KheTràm, Vàng Gianh, NamMẫu, Hồng Thái, Dương Huy,Cao Thắng, Hà Lầm, MạoKhê, Đèo Nai . . .

- KĐ các thiết bị nâng, trục tải- KĐ các thiết bị chịu áp lực- KĐ hệ thống cọc chống thuỷ lực- KĐ thiết bị đo áp suất, đo điện- KĐ các thiết bị phòng nổ- Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện- Thiết bị đo lường

12 Các đơn vị trong Tổng côngty Dệt may Việt Nam như:Dệt Hà Nội, May 10, ThăngLong, Đức Giang, Đáp cầu,may Gia Lâm, Dệt Vĩnh Phú,may Nam Định, Lụa NamĐịnh, may Hưng Yên, Dệtmay Huế, Dệt Hà ĐôngDệt Khánh Hoà, Dệt may HoàThọ . . .

- KĐ các thiết bị nâng- KĐ nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực- KĐ hệ thống đường ống- KĐ hệ thống lạnh.- KĐ thiết bị đo áp suất, đo điện- Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện- Thiết bị đo lường

13 Các đơn vị trong Tổng côngty thép và liên danh sản xuấtthép và luyện kim.

- KĐ các thiết bị nâng- KĐ các thiết bị chịu áp lực- KĐ các thiết bị điện và đường cáp ngầm- Kiểm tra kim loại bằng phương pháp NDT

14 Các kho chứa và triết nạp khíđốt hoá lỏng (LPG).Khí hoá lỏng Miền Bắc, ShellGas Hải Phòng, Total Gas,Thăng Long Gas, Petrolimexgas, Hồng Hà Gas, VinaGas,Sông Hồng Gas, City Gas

- KĐ thiết bị đo áp suất, đo điện- KĐ các thiết bị chịu áp lực- KĐ hệ thống đường ống- KĐ các thiết bị điện- KĐ các thiết bị phòng nổ- Kiểm tra kim loại bằng phương pháp NDT- Đo độ lún bồn

15 Các đơn vị sản xuất Bao bì vàsản xuất nhựa PVC

- KĐ các thiết bị nâng- KĐ các thiết bị chịu áp lực

16 Các đơn vị trực thuộc Sở côngthương.

- KĐ các thiết bị nâng- KĐ các thiết bị chịu áp lực- Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện

TT Tên khách hàng Nội dung thực hiện17 Các Tổng công ty phân phối

điện thuộc khu vực miền Bắc,miền Trung

- KĐ các thiết bị nâng- KĐ các thiết bị chịu áp lực- Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện

18 Tổng công ty truyền tải điện - KĐ các thiết bị nâng- KĐ các thiết bị chịu áp lực- Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện

19 Các công ty điện cao thế miềnBắc, miền Trung.

- KĐ các loại thiết bị nâng và thiết bị chuyêndùng, được dùng để lắp đặt các hệ thống đườngdây cáp điện- KĐ các thiết bị áp lực