TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ...
Transcript of TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ...
Trang 1TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CƠ SỞ II TẠI TP.HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 2228 /TKB-CSII TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 11 năm 2018
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
(Bắt đầu từ ngày 06-01-2019 đến 30-06-2019)
STT Mã MH Học phần Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
I. CÁC LỚP HỆ CHÍNH QUY:
1. Lớp K54A chuyên ngành Quản trị KDQT, số lượng sinh viên dự kiến: 30 SV.
1 TTTN Thực tập cuối khóa 6 10 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/12/2018 -> 27/04/2019 (SV theo dõi Kế hoạch thực hiện HPTN)
2 KLTN Khóa luận tốt nghiệp 9 13 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/12/2018 -> 05/05/2019 (SV theo dõi Kế hoạch thực hiện HPTN)
3 PPH201 Phương pháp và thực hành NCKH 3 45 9 5 02/01/2019 -> 26/01/2019 2+4+6 (13-16) Tối 1 Ghép1
2. Lớp K54B chuyên ngành Tài chính quốc tế, số lượng sinh viên dự kiến: 30 SV.
1 TTTN Thực tập cuối khóa 6 10 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/12/2018 -> 27/04/2019 (SV theo dõi Kế hoạch thực hiện HPTN)
2 KLTN Khóa luận tốt nghiệp 9 13 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/12/2018 -> 05/05/2019 (SV theo dõi Kế hoạch thực hiện HPTN)
3 PPH201 Phương pháp và thực hành NCKH 3 45 9 5 02/01/2019 -> 26/01/2019 2+4+6 (13-16) Tối Ghép 1 Ghép
3. Lớp K54C,D,E,F chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, số lượng sinh viên dự kiến: 100 SV.
1 TTTN Thực tập cuối khóa 6 10 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/12/2018 -> 27/04/2019 (SV theo dõi Kế hoạch thực hiện HPTN)
2 KLTN Khóa luận tốt nghiệp 9 13 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/12/2018 -> 05/05/2019 (SV theo dõi Kế hoạch thực hiện HPTN)
3 PPH201 Phương pháp và thực hành NCKH 3 45 9 5 02/01/2019 -> 26/01/2019 2+4+6 (13-16) Tối Ghép 1 Ghép
4. Lớp K54CLC1 chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế - CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên dự kiến: 45 SV.
1 TTTN Thực tập cuối khóa 6 10 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/12/2018 -> 27/04/2019 (SV theo dõi Kế hoạch thực hiện HPTN)
2 KLTN Khóa luận tốt nghiệp 9 13 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/12/2018 -> 05/05/2019 (SV theo dõi Kế hoạch thực hiện HPTN)
3 PPH201 Phương pháp và thực hành NCKH 3 45 9 5 02/01/2019 -> 26/01/2019 3+5+7 (8 -11) Tối 1 Ghép2
5. Lớp K54CLC2 chuyên ngành Tài chính quốc tế - CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên dự kiến: 45 SV.
1 TTTN Thực tập cuối khóa 6 10 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/12/2018 -> 27/04/2019 (SV theo dõi Kế hoạch thực hiện HPTN)
2 KLTN Khóa luận tốt nghiệp 9 13 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/12/2018 -> 05/05/2019 (SV theo dõi Kế hoạch thực hiện HPTN)
3 PPH201 Phương pháp và thực hành NCKH 3 45 9 5 02/01/2019 -> 26/01/2019 3+5+7 (8 -11) Tối Ghép 2 Ghép2
6. Lớp K54CLC1,2,3 chuyên ngành Kinh tế đối ngoại CLC Tiếng Anh, số lượng sinh viên: 175SV (gồm 03 lớp, mỗi lớp 60SV).
1 TTTN Thực tập cuối khóa 6 10 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/12/2018 -> 27/04/2019 (SV theo dõi Kế hoạch thực hiện HPTN)
2 KLTN Khóa luận tốt nghiệp 9 13 Dự kiến bắt đầu từ ngày 27/12/2018 -> 05/05/2019 (SV theo dõi Kế hoạch thực hiện HPTN)
3 PPH201 Phương pháp và thực hành NCKH 3 45 9 5 02/01/2019 -> 26/01/2019 3+5+7 (8 -11) ghép 2
7. Lớp K55A chuyên ngành Quản trị KDQT, số lượng sinh viên dự kiến: 95 SV (SV đăng ký đủ số lượng mới mở lớp, nếu không SV phải học theo lịch của CSII)
Trang 2STT Mã MH Học phần
Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
1 QTR401 Quản trị và KDQT 3 45 9 507/01/2019 -> 02/03/2019
07/01/2019 -> 21/02/2018
3+5+7 (7 - 9)
2+4+6 (13-16)
Chiều
Tối
1
1
2 QTR403 Quản trị nguồn nhân lực 3 45 9 507/01/2019 -> 02/03/2019
07/01/2019 -> 21/02/2018
3+5+7 (10-12)
3+5+7 (13-16)
Chiều
Tối
1
1
3 QTR421 Quản trị đổi mới 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 3+5+7 (10-12) Chiều 1 GV mời
4 TMA316 Thương mại điện tử 3 45 9 511/03/2019 -> 13/04/2019
25/02/2019 -> 21/03/2019
3+5+7 (7 - 9)
3+5+7 (13-16)
Chiều
Tối
1
1
5 QTR412 Khởi sự k.doanh & QTDN 3 45 15 3 07/01/2019 -> 26/01/2019 2+4+6 (8 -12) Chiều 1
6 TMA314 Vận tải và bảo hiểm TNT* 3 45 9 522/04/2019 -> 28/05/2019
01/04/2019 -> 25/04/2019
3+5+7 (7 - 9)
2+4+6 (13-16)
Chiều
Tối
1
1Ghép 1
7 TMA301 Chính sách TMQT* 3 45 9 522/04/2019 -> 28/05/2019
01/04/2019 -> 25/04/2019
3+5+7 (7 - 9)
2+4+6 (13-16)
Chiều
Tối
1
1Ghép 2
8 PLU401 Pháp luật doanh nghiệp* 3 45 9 522/04/2019 -> 28/05/2019
01/04/2019 -> 25/04/2019
3+5+7 (10-12)
3+5+7 (13-16)
Chiều
Tối
1
1
9 TAN302 Ngoại ngữ 6 (tiếng Anh) 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1 Ghép 3
10 TNH302 Ngoại ngữ 6 (tiếng Nhật) 3 90 6 15 07/01/2019 -> 15/05/2019 2+4 (4 - 6) Sáng 1 Ghép 4
11 TAN401 Ngoại ngữ 7 (tiếng Anh) 3 90 9 10 08/04/2019 -> 15/06/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1 Ghép 5
12 TTGK Thực tập giữa khóa 3 27/05/2019 -> 22/06/2019 1
8. Lớp K55B chuyên ngành Tài chính quốc tế, số lượng sinh viên dự kiến: 90 SV (SV đăng ký đủ số lượng mới mở lớp, nếu không SV phải học theo lịch của CSII)
1 TCH417 Tài trợ TMQT 3 45 9 507/01/2019 -> 02/03/2019
07/01/2019 -> 21/02/2018
3+5+7 (7 - 9)
2+4+6 (13-16)
Chiều
Tối
1
1
2 TCH431 Tài chính công 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/2019 3+5+7 (10-12) Chiều 1 GV mời
3 PLU302 Pháp luật tài chính ngân hàng* 3 45 9 511/03/2019 -> 13/04/2019
25/02/2019 -> 21/03/2019
3+5+7 (7 - 9)
2+4+6 (13-16)
Chiều
Tối
1
1
4 TCH425 Quản trị tài chính quốc tế 3 45 9 511/03/2019 -> 13/04/2019
25/02/2019 -> 21/03/2019
3+5+7 (10-12)
3+5+7 (13-16)
Chiều
Tối
1
1
5 TMA314 Vận tải và bảo hiểm TNT* 3 45 9 522/04/2019 -> 28/05/2019
01/04/2019 -> 25/04/2019
3+5+7 (7 - 9)
2+4+6 (13-16)
Chiều
TốiGhép 1
6 TMA301 Chính sách TMQT* 3 45 9 522/04/2019 -> 28/05/2019
01/04/2019 -> 25/04/2019
3+5+7 (7 - 9)
2+4+6 (13-16)
Chiều
TốiGhép 2
7 TCH403 Thị trường tài chính quốc tế 3 45 9 522/04/2019 -> 28/05/2019
01/04/2019 -> 25/04/2019
3+5+7 (10-12)
3+5+7 (13-16)
Chiều
Tối
1
1
8 TAN302 Ngoại ngữ 6 (tiếng Anh) 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng Ghép 3
9 TNH302 Ngoại ngữ 6 (tiếng Nhật) 3 90 6 15 07/01/2019 -> 15/05/2019 2+4 (4 - 6) Sáng Ghép 4
Trang 3STT Mã MH Học phần
Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
10 TAN401 Ngoại ngữ 7 (tiếng Anh) 3 90 9 10 08/04/2019 -> 15/06/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng Ghép 5
11 TTGK Thực tập giữa khóa 3 27/05/2019 -> 22/06/2019 1
9. Lớp K55C chuyên ngành Kế toán kiểm toán, số lượng sinh viên dự kiến: 70 SV.
1 TMA306 Thương mại điện tử* 3 45 15 3 07/01/2019 -> 26/01/2019 2+4+6 (7-11) Chiều 1
2 KET401 Kiểm toán tài chính 3 45 15 3 07/01/2019 -> 26/01/2019 3+5+7 (8 -12) Chiều 1
3 QTR408 Quản trị tài chính nâng cao 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 3+5+7 (7 - 9) Chiều 1
4 KET304 Kế toán tài chính ngân cao 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 3+5+7 (10-12) Chiều 1
5 KET350 Hệ thống thông tin kế toán 3 45 15 3 15/04/2019 -> 06/05/2019 2+4+6 (8 -12) Chiều 1
6 KET399 Lập báo cáo tài chính 3 45 15 3 15/04/2019 -> 06/05/2019 3+5+7 (8 -12) Chiều 1
7 KET412 Kế toán hợp nhất báo cáo tài chính 3 45 15 3 08/05/2019 -> 28/05/2019 2+4+6 (8 -12) Chiều 1
8 KET406 Kế toán xuất nhập khẩu 3 45 15 3 08/05/2019 -> 28/05/2019 3+5+7 (8 -12) Chiều 1
9 TAN302 Ngoại ngữ 6 (tiếng Anh) 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng Ghép 3
10 TNH302 Ngoại ngữ 6 (tiếng Nhật) 3 90 6 15 07/01/2019 -> 15/05/2019 2+4 (4 - 6) Sáng Ghép 4
11 TAN401 Ngoại ngữ 7 (tiếng Anh) 3 90 9 10 08/04/2019 -> 15/06/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng Ghép 5
12 TTGK Thực tập giữa khóa 3 27/05/2019 -> 22/06/2019 1
10. Lớp K55D,E,F chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, SLSV dự kiến: 310 SV (SV đăng ký đủ số lượng mới mở lớp, nếu không SV phải học theo lịch của CSII)
1 KDO402 Quản lý rủi ro trong kinh doanh 3 45 12 4 07/01/2019 -> 26/01/2019 3+5+7 (2 - 6) Sáng 1 Vượt
2 TMA320 Thuế và hệ thống thuế ở VN* 3 45 12 411/03/2019 -> 13/04/2019
25/02/2019 -> 21/03/2019
3+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (13-16)
Sáng
Tối1 Vượt
3 KDO307 Kinh doanh quốc tế* 3 45 12 411/03/2019 -> 13/04/2019
25/02/2019 -> 21/03/2019
3+5+7 (4 - 6)
2+4+6 (13-16)
Sáng
Tối1 Vượt
4 KTE406 Kinh tế phát triển * 3 45 12 4 01/04/2019 -> 25/04/2019 3+5+7 (4 - 6) Sáng 1 Vượt
5 TMA402 Bảo hiểm trong kinh doanh 3 45 9 5
07/01/2019 -> 02/03/2019
07/01/2019 -> 02/03/2019
07/01/2019 -> 21/02/2018
3+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (4 - 6)
2+4+6 (13-16)
Sáng
Sáng
Tối
1
1K.vượt
6 TCH412 Thanh toán quốc tế 3 45 9 5
07/01/2019 -> 02/03/2019
07/01/2019 -> 02/03/2019
07/01/2019 -> 21/02/2018
3+5+7 (4 - 6)
3+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (13-16)
Sáng
Sáng
Tối
1
1
1
K.vượt
7 PLU419 Pháp luật trong hoạt động KTĐN 3 45 9 5
11/03/2019 -> 13/04/2019
11/03/2019 -> 13/04/2019
25/02/2019 -> 21/03/2019
3+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (4 - 6)
2+4+6 (13-16)
Sáng
Sáng
Tối
1
1
1
K.vượt
Trang 4STT Mã MH Học phần
Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
8 KDO402 Quản lý rủi ro trong kinh doanh 3 45 9 5
11/03/2019 -> 13/04/2019
11/03/2019 -> 13/04/2019
25/02/2019 -> 21/03/2019
3+5+7 (4 - 6)
3+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (13-16)
Sáng
Sáng
Tối
1
1
1
K.vượt
9 TMA320 Thuế và hệ thống thuế ở VN* 3 45 9 5
22/04/2019 -> 28/05/2019
22/04/2019 -> 28/05/2019
01/04/2019 -> 25/04/2019
3+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (4 - 6)
2+4+6 (13-16)
Sáng
Sáng
Tối
1
1
1
K.vượt
10 KDO307 Kinh doanh quốc tế* 3 45 9 522/04/2019 -> 28/05/2019
01/04/2019 -> 25/04/2019
3+5+7 (4 - 6)
3+5+7 (13-16)
Sáng
Tối
1
1K.vượt
11 QTR312 Quản trị chiến lược* 3 45 15 307/01/2019 -> 26/01/2019
06/05/2019 -> 31/05/2019
2+4+6 (8 -12)
2+4+6 (13-16)
Sáng
Tối
1
1K.vượt
12 TAN302 Ngoại ngữ 6 (tiếng Anh) 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
13 TNH302 Ngoại ngữ 6 (tiếng Nhật) 3 90 6 15 07/01/2019 -> 15/05/2019 2+4 (4 - 6) Sáng Ghép 4
14 TAN401 Ngoại ngữ 7 (tiếng Anh) 3 90 9 10 08/04/2019 -> 15/06/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
15 TTGK Thực tập giữa khóa 3 27/05/2019 -> 22/06/2019 1
11. Lớp K55CLC1 chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế - CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên dự kiến: 40 SV.
1 MKT401 Marketing quốc tế 3 45 15 3 07/01/2019 -> 26/01/2019 2+4+6 (8 -12) Chiều 1 Ghép 7
2 QTR312 Quản trị chiến lược 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 2+4+6 (7 - 9) Chiều 1
3 TCH412 Thanh toán quốc tế* 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 2+4+6 (10-12) Chiều 1
4 KET301 Kế toán tài chính 3 45 15 3 06/05/2019 -> 25/05/2019 3+5+7 (8 -12) Chiều 1 Ghép 6
5 QTR412 Khởi sự kinh doanh và QTDN 3 45 9 5 22/04/2019 -> 28/05/2019 2+4+6 (7 - 9) Chiều 1
6 TAN421 Ngoại ngữ KTTM2 3 60 9 7 22/04/2019 -> 08/06/2019 2+4+6 (10-12) Chiều 1 Ghép 8
7 TTGK Thực tập giữa khóa 3 27/05/2019 -> 22/06/2019 1
12. Lớp K55CLC2 chuyên ngành Tài chính quốc tế - CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên dự kiến: 30 SV.
1 TOA301 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/2019 2+4+6 (7 - 9) Chiều 1 Ghép 9
2 PLU302 Pháp luật tài chính ngân hàng 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/2019 2+4+6 (10-12) Chiều 1 Ghép 10
3 TCH425 Quản trị tài chính quốc tế 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 2+4+6 (7 - 9) Chiều 1
4 TCH417 Tài trợ thương mại quốc tế 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 2+4+6 (10-12) Chiều 1
5 TCH341 Kinh tế học tài chính 3 45 9 5 22/04/2019 -> 28/05/2019 2+4+6 (7 - 9) Chiều 1
6 TAN421 Ngoại ngữ KTTM 2 3 60 9 7 22/04/2019 -> 08/06/2019 2+4+6 (10-12) Chiều Ghép 8
7 TTGK Thực tập giữa khóa 3 27/05/2019 -> 22/06/2019
13. Lớp K55CLC3,4 chuyên ngành Kinh tế đối ngoại - CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên dự kiến: 130 SV.
1 TMA305 Logistics và vận tải QT 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/20192+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)Chiều
1
1
CLC3
CLC4
Trang 5STT Mã MH Học phần
Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
2 TMA308 Quản lý rủi ro và BH 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/20192+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 -9)Chiều
1
1
CLC3
CLC4
3 MKT401 Marketing quốc tế 3 45 9 5 22/04/2019 -> 28/05/20192+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)Chiều
1
1
CLC3
CLC4
4 KTE312 Kinh tế kinh doanh 3 45 9 5 22/04/2019 -> 28/05/20192+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 -9)Chiều
1
1
CLC3
CLC4
5 TAN421 Ngoại ngữ KTTM 2 3 60 9 7 07/01/2019 -> 13/03/20193+5+7 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)Chiều
1
1
CLC3
CLC4
6 TTGK Thực tập giữa khóa 3 27/05/2019 -> 22/06/2019
14. Lớp K56A chuyên ngành Quản trị KDQT, số lượng sinh viên dự kiến: 110 SV.
1 QTR312 Quản trị chiến lược 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/2019 3+5+7 (7 - 9) Chiều 1
2 TIN202 Tin học đại cương 3 60 9 5 07/01/2019 -> 02/03/2019 3+5+7 (10-12) Chiều 1 Ghép11
3 TRI106 Đường lối cách mạng ĐCSVN 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/2019 3+5+7 (10-12) Chiều 1 Ghép12
4 QTR410 Quản trị tác nghiệp 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 3+5+7 (7 - 9) Chiều 1
5 TMA306 Thương mại điện tử 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 3+5+7 (10-12) Chiều 1
6 QTR404 Quản trị chất lượng 3 45 9 5 22/04/2019 -> 28/05/2019 3+5+7 (7 - 9) Chiều 1
7 QTR405 Quản trị Marketing 3 45 9 5 22/04/2019 -> 08/06/2019 3+5+7 (10-12) Chiều 1
8 TAN301 Ngoại ngữ 5 (tiếng Anh) 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 2+4+6 (7 - 9) Chiều 1 Ghép13
9 TAN202 Ngoại ngữ 4 (tiếng Anh) 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 2+4+6 (10-12) Chiều 1
10 TNH202 Ngoại ngữ 4 (tiếng Nhật) 3 90 6 15 07/01/2019 -> 15/05/2019 2 + 4 (7 - 9) Chiều 1 Ghép14
11 GDTC03 Thể dục 2 2 60 6 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 2+4 (1 - 3) Sáng 1
15. Lớp K56B chuyên ngành Tài chính quốc tế, số lượng sinh viên dự kiến: 95 SV.
1 TCH401 TT tài chính &ĐCTC 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/2019 3+5+7 (7 - 9) Chiều 1
2 TIN202 Tin học đại cương 3 60 9 5 07/01/2019 -> 02/03/2019 3+5+7 (10-12) Chiều Ghép11
3 TRI106 Đường lối cách mạng ĐCSVN 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/2019 3+5+7 (10-12) Chiều Ghép12
4 TMA302 Giao dịch TMQT 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 3+5+7 (7 - 9) Chiều 1
5 KET301 Kế toán tài chính 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 3+5+7 (10-12) Chiều 1
6 NHA302 Nguyên lý hoạt động ngân hàng 3 45 9 5 22/04/2019 -> 28/05/2019 3+5+7 (7 - 9) Chiều
7 TCH414 Tài chính quốc tế 3 45 9 5 22/04/2019 -> 08/06/2019 3+5+7 (10-12) Chiều 1
8 TAN301 Ngoại ngữ 5 (tiếng Anh) 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 2+4+6 (7 - 9) Chiều Ghép13
9 TAN202 Ngoại ngữ 4 (tiếng Anh) 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 2+4+6 (10-12) Chiều 1
10 TNH202 Ngoại ngữ 4 (tiếng Nhật) 3 90 6 15 07/01/2019 -> 15/05/2019 2 + 4 (7 - 9) Chiều Ghép14
11 GDTC03 Thể dục 2 2 60 6 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 2+4 (4 - 6) Sáng 1
Trang 6STT Mã MH Học phần
Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
16. Lớp K56C chuyên ngành Kế toán kiểm toán, số lượng sinh viên dự kiến: 95 SV.
1 TCH303 Tiền tệ - Ngân hàng 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
2 TRI106 Đường lối cách mạng ĐCSVN 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1
3 KET304 Kế toán tài chính nâng cao 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
4 TMA320 Thuế và HTT ở Việt Nam 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1
5 KET399 Lập báo cáo tài chính 3 45 9 5 22/04/2019 -> 28/05/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1
6 KET403 Kế toán Thuế 3 45 9 5 22/04/2019 -> 28/05/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
7 TAN301 Ngoại ngữ 5 (tiếng Anh) 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 2+4+6 (7 - 9) Chiều Ghép13
8 TAN202 Ngoại ngữ 4 (tiếng Anh) 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 3+5+7 (4 - 6) Sáng 1
9 TNH202 Ngoại ngữ 4 (tiếng Nhật) 3 90 6 15 07/01/2019 -> 15/05/2019 2 + 4 (7 - 9) Chiều Ghép14
10 GDTC03 Thể dục 2 2 60 6 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 3+5 (7 - 9) Chiều 1
17. Lớp K56D,E,F,G chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, số lượng sinh viên dự kiến: 420 SV (chia làm 04 lớp).
1 KTE312 Kinh tế kinh doanh 3 45 9 5
22/04/2019 -> 28/05/2019
----------------
11/03/2019 -> 13/04/2019
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
Chiều
1
1
1
1
D
E
F
G
2 KTE402 Kinh tế vĩ mô 2 3 45 9 5
07/01/2019 -> 02/03/2019
----------------
11/03/2019 -> 13/04/2019
2+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
Chiều
1
1
1
1
D
E
F
G
3 KTE311 Kinh tế đầu tư 3 45 9 5
11/03/2019 -> 13/04/2019
----------------
22/04/2019 -> 28/05/2019
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
Chiều
1
1
1
1
D
E
F
G
4 TMA302 Giao dịch TMQT 3 45 9 5
11/03/2019 -> 13/04/2019
----------------
22/04/2019 -> 28/05/2019
2+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
Chiều
1
1
1
1
D
E
F
G
5 MKT401 Marketing quốc tế 3 45 9 5
07/01/2019 -> 02/03/2019
----------------
07/01/2019 -> 02/03/2019
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
Chiều
1
1
1
1
D
E
F
G
6 TIN202 Tin học đại cương 3 60 9 5 22/04/2019 -> 28/05/20192+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 - 9)Chiều
1
1
D
E
Trang 7STT Mã MH Học phần
Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
7 TRI106 Đường lối cách mạng ĐCSVN 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/20193+5+7 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)Chiều
1
1
F
G
8 TAN301 Ngoại ngữ 5 (tiếng Anh) 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/2019
3+5+7 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
2+4+6 (10-12)
Chiều
1
1
1
9 TAN202 Ngoại ngữ 4 (tiếng Anh) 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/20192+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)Chiều
2
1
10 TNH202 Ngoại ngữ 4 (tiếng Nhật) 3 90 6 15 07/01/2019 -> 15/05/2019 2 + 4 (10-12) Chiều 1
11 GDTC03 Thể dục 2 2 60 6 10 08/04/2019 -> 18/06/2019
3+5 (1 - 3)
3+5 (4 - 6)
2+4 (1 - 3)
2+4 (4 - 6)
Sáng (Mỗi lớp lớn chia làm 2 lớp nhỏ)
18. Lớp K56CLC1 chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên: 34 SV.
1 MKT401 Marketing quốc tế 3 45 15 3 07/01/2019 -> 26/01/2019 2+4+6 (8 -12) Chiều Ghép 7
2 TMA306 Thương mại điện tử 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
3 QTR410 Quản trị tác nghiệp 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1
4 KET301 Kế toán tài chính 3 45 15 3 06/05/2019 -> 25/05/2019 3+5+7 (8 -12) Chiều Ghép 6
5 KET311 Kế toán quản trị 3 45 15 3 06/05/2019 -> 25/05/2019 2+4+6 (2 - 6) Sáng 1 Ghép15
6 QTR403 Quản trị nguồn nhân lực 3 45 15 3 27/05/2019 -> 15/06/2019 2+4+6 (2 - 6) Sáng 1 Ghép16
7 TAN242 Tiếng Anh 4 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 3+5+7 (1 - 3) Sáng 1
8 GDTC03 Thể dục 2 2 60 6 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 3+5 (10-12) Chiều 1
19. Lớp K56CLC2 chuyên ngành Tài chính quốc tế CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên: 42 SV.
1 TOA301 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/2019 2+4+6 (7 - 9) Chiều Ghép 9
2 PLU302 Lý thuyết tài chính 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/2019 2+4+6 (10-12) Chiều Ghép 10
3 TCH303 Tiền tệ ngân hàng 3 45 9 5 11/03/2019 -> 30/03/2019 2+4+6 (2 - 6) Sáng 1
4 TCH401 Thị trường và các ĐCTC 3 45 9 5 08/04/2019 -> 27/04/2019 2+4+6 (2 - 6) Sáng 1
5 KET311 Kế toán quản trị 3 45 15 3 06/05/2019 -> 25/05/2019 2+4+6 (2 - 6) Sáng Ghép15
6 QTR403 Quản trị nguồn nhân lực 3 45 15 3 27/05/2019 -> 15/06/2019 2+4+6 (2 - 6) Sáng Ghép16
7 TAN242 Tiếng Anh 4 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 3+5+7 (4 - 6) Sáng 1
8 GDTC03 Thể dục 2 2 60 6 10 07/01/2019 -> 06/04/2019 3+5 (10-12) Chiều 1
20. Lớp K56CLC34 chuyên ngành Kinh tế đối ngoại CLC tiếng Anh, số lượng sinh viên: 150 SV.
Trang 8STT Mã MH Học phần
Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
1 TRI104 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 6 4 07/01/2019 -> 20/02/20193+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (4 - 6)Sáng
1
1
CLC3
CLC4
2 TCH303 Tiền tệ ngân hàng 3 45 9 5 07/01/2019 -> 02/03/20193+5+7 (4 - 6)
3+5+7 (1 - 3)Sáng
1
1
CLC3
CLC4
3 TMA408 Sở hữu trí tuệ 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/20193+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (4 - 6)Sáng
1
1
CLC3
CLC4
4 TMA301 Chính sách TMQT 3 45 9 5 11/03/2019 -> 13/04/20193+5+7 (4 - 6)
3+5+7 (1 - 3)Sáng
1
1
CLC3
CLC4
5 KTE309 Kinh tế lượng 3 45 9 5 22/04/2019 -> 28/05/20193+5+7 (1 - 3)
3+5+7 (4 - 6)Sáng
1
1
CLC3
CLC4
6 KTE308 Kinh tế quốc tế 3 45 9 5 22/04/2019 -> 28/05/20193+5+7 (4 - 6)
3+5+7 (1 - 3)Sáng
1
1
CLC3
CLC4
7 TAN242 Tiếng Anh 4 3 90 9 10 07/01/2019 -> 06/04/20192+4+6 (1 - 3)
2+4+6 (4 - 6)Sáng
3
3
CLC3
CLC4
8 GDTC03 Thể dục 2 2 60 6 10 07/01/2019 -> 06/04/20192+4 (7 - 9)
2+4 (10-12)Chiều
1
1
CLC3
CLC4
21. Lớp K57A1: chuyên ngành Quản trị KDQT, số lượng sinh viên dự kiến: 130 SV.
1 PLU101 Pháp luật đại cương 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
2 TOA201 Lý thuyết xác suất và TKT 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1
3 KTE201 Kinh tế vi mô 3 45 9 5 01/04/2019 -> 06/05/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
4 KTE203 Kinh tế vĩ mô 3 45 9 5 13/05/2019 -> 19/06/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
5 KET201 Nguyên lý kế toán 3 45 9 5 13/05/2019 -> 19/06/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1
6 TAN102 Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) - lớp vượt3 90 15 6 18/02/2019 -> 30/03/2019 3+5+7 (2 - 6) Sáng 1 Ghép17
7 TAN201 Ngoại ngữ 3 (tiếng Anh) 3 90 9 10 08/04/2019 -> 16/06/2019 3+5+7 (1 - 3) Sáng 2
8 TAN102 Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) 3 90 9 10 08/04/2019 -> 16/06/2019 3+5+7 (4 - 6) Sáng 1
9 TNH102 Ngoại ngữ 2 (tiếng Nhật) 3 90 6 15 18/02/2019 -> 04/06/2019 3+5 (4 - 6) Sáng VJCC 1 Ghép18
10 QPH201 Giáo dục quốc phòng 8 160 4 02/01/2019 -> 26/01/2019
22. Lớp K57A2: chuyên ngành Quản trị KDQT + Lớp K57B: chuyên ngành Tài chính quốc tế, số lượng sinh viên dự kiến: 130 SV.
1 PLU101 Pháp luật đại cương 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1
2 TOA201 Lý thuyết xác suất và TKT 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
3 KTE201 Kinh tế vi mô 3 45 9 5 01/04/2019 -> 06/05/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1
4 KTE203 Kinh tế vĩ mô 3 45 9 5 13/05/2019 -> 19/06/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1
5 KET201 Nguyên lý kế toán 3 45 9 5 13/05/2019 -> 19/06/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
6 TAN102 Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) - lớp vượt3 90 15 6 18/02/2019 -> 30/03/2019 3+5+7 (2 - 6) Sáng Ghép 17 vượt
Trang 9STT Mã MH Học phần
Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
7 TAN201 Ngoại ngữ 3 (tiếng Anh) 3 90 9 10 08/04/2019 -> 16/06/2019 3+5+7 (1 - 3) Sáng 1
8 TAN102 Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) 3 90 9 10 08/04/2019 -> 16/06/2019 3+5+7 (4 - 6) Sáng 1
9 TNH102 Ngoại ngữ 2 (tiếng Nhật) 3 90 6 15 18/02/2019 -> 04/06/2019 3+5 (4 - 6) Sáng VJCC Ghép 18
10 QPH201 Giáo dục quốc phòng 8 160 4 02/01/2019 -> 26/01/2019
23. Lớp K57C: chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán, số lượng sinh viên dự kiến: 49 SV.
1 PLU101 Pháp luật đại cương 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/2019 3+5+7 (7 - 9) Chiều 1
2 TOA201 Lý thuyết xác suất và TKT 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/2019 3+5+7 (10-12) Chiều 1
3 KTE203 Kinh tế vĩ mô 3 75 9 8 01/04/2019 -> 06/05/2019 3+5+7 (10-12) Chiều 1
4 KET201 Nguyên lý kế toán 3 45 9 5 13/05/2019 -> 19/06/2019 3+5+7 (7 - 9) Chiều 1
5 QTR303 Quản trị học 3 45 9 5 13/05/2019 -> 19/06/2019 3+5+7 (10-12) Chiều 1
6 TAN102 Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) - lớp vượt3 90 15 6 18/02/2019 -> 30/03/2019 2+4+6 (8 -12) Chiều 1 Ghép 19
7 TAN201 Ngoại ngữ 3 (tiếng Anh) 3 90 9 10 08/04/2019 -> 16/06/2019 2+4+6 (7 - 9) Chiều 1
8 TAN102 Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) 3 90 9 10 08/04/2019 -> 16/06/2019 2+4+6 (10-12) Chiều 1
9 TNH102 Ngoại ngữ 2 (tiếng Nhật) 3 90 6 15 18/02/2019 -> 04/06/2019 3+5 (4 - 6) Sáng VJCC Ghép18
10 QPH201 Giáo dục quốc phòng 8 160 4 02/01/2019 -> 26/01/2019
24. Lớp K57DEFG: chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, số lượng sinh viên dự kiến: 440 SV (Có 04 lớp: K57D, K57E, K57F và K57G).
1 PLU101 Pháp luật đại cương 3 45 9 5
18/02/2019 -> 23/03/2019
-------------
13/05/2019 -> 19/06/2019
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
Chiều
1
1
1
1
F
G
D
E
2 TOA201 Lý thuyết xác suất và TKT 3 45 9 5
18/02/2019 -> 23/03/2019
-------------
01/04/2019 -> 08/05/2019
2+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 - 9)
3+5+7 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
Chiều
1
1
1
1
F
G
D
E
3 TCH301 Tài chính tiền tệ 3 45 9 5
01/04/2019 -> 06/05/2019
----------------
18/02/2019 -> 23/03/2019
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
Chiều
1
1
1
1
F
G
D
E
4 KTE202 Kinh tế vi mô 1 3 45 9 5
01/04/2019 -> 08/05/2019
-------------
18/02/2019 -> 23/03/2019
2+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
Chiều
1
1
1
1
F
G
D
E
Trang 10STT Mã MH Học phần
Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
5 KTE204 Kinh tế vĩ mô 1 3 45 9 5
13/05/2019 -> 19/06/2019
-------------
01/04/2019 -> 06/05/2019
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
3+5+7 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
Chiều
1
1
1
1
F
G
D
E
6 TAN102 Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) - lớp vượt3 90 15 6 18/02/2019 -> 30/03/2019
2+4+6 (2 - 6)
2+4+6 (8 -12)
3+5+7 (8 -12)
Chiều
1
ghép 19
1
D
E
F
7 TAN201 Ngoại ngữ 3 (tiếng Anh) 3 90 9 10 08/04/2019 -> 16/06/2019
2+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)
3+5+7 (7 - 9)
Chiều
2
2
2
D
E
F
8 TAN102 Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) 3 90 9 10 08/04/2019 -> 16/06/2019 3+5+7 (10-12) Chiều 3 G
9 TNH102 Ngoại ngữ 2 (tiếng Nhật) 3 90 6 15 18/02/2019 -> 04/06/2019 3+5 (1 - 3) Sáng VJCC 1
10 QPH201 Giáo dục quốc phòng 8 160 4 02/01/2019 -> 26/01/2019
25. Lớp K57CLC1: chuyên ngành Quản trị KDQT - CLC Tiếng Anh, số lượng sinh viên dự kiến: 48 SV
1 PLU101 Pháp luật đại cương 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/2019 3+5+7 (1 - 3) Sáng 1
2 TRI103 Những NLCBCN Mác Lênin 2 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/2019 3+5+7 (4 - 6) Sáng 1
3 TOA201 Lý thuyết xác suất và TKT 3 45 9 5 01/04/2019 -> 06/05/2019 3+5+7 (1 - 3) Sáng 1
4 KET201 Nguyên lý kế toán 3 45 9 5 01/04/2019 -> 06/05/2019 3+5+7 (4 - 6) Sáng 1
5 KTE201 Kinh tế vi mô 3 45 9 5 13/05/2019 -> 19/06/2019 3+5+7 (1 - 3) Sáng 1
6 TAN142 Tiếng Anh 2 3 90 9 10 08/04/2019 -> 16/06/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
7 QPH201 Giáo dục quốc phòng 8 160 4 02/01/2019 -> 26/01/2019
26. Lớp K57CLC2: chuyên ngành Ngân hàng và Tài chính quốc tế - CLC Tiếng Anh, số lượng sinh viên dự kiến: 48 SV
1 PLU101 Pháp luật đại cương 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/2019 3+5+7 (4 - 6) Sáng 1
2 TRI103 Những NLCBCN Mác Lênin 2 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/2019 3+5+7 (1 - 3) Sáng 1
3 TOA201 Lý thuyết xác suất và TKT 3 45 9 5 01/04/2019 -> 06/05/2019 3+5+7 (4 - 6) Sáng 1
4 KET201 Nguyên lý kế toán 3 45 9 5 01/04/2019 -> 06/05/2019 3+5+7 (1 - 3) Sáng 1
5 KTE201 Kinh tế vi mô 3 45 9 5 13/05/2019 -> 19/06/2019 3+5+7 (4 - 6) Sáng 1
6 TAN142 Tiếng Anh 2 3 90 9 10 08/04/2019 -> 16/06/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1
7 QPH201 Giáo dục quốc phòng 8 160 4 02/01/2019 -> 26/01/2019
27. Lớp K57CLC3,4: chuyên ngành Kinh tế đối ngoại - CLC Tiếng Anh, số lượng sinh viên dự kiến: 170 SV (có 02 lớp: K57CLC3, K57CLC4).
1 PLU105 Những vấn đề về pháp luật và ĐTKD 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/20192+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)Chiều 2
CLC3
CLC4
Trang 11STT Mã MH Học phần
Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
2 KTE202 Kinh tế vi mô 1 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/20192+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 - 9)Chiều 2
CLC3
CLC4
3 KTE301 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 45 9 5 01/04/2019 -> 06/05/20192+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)Chiều 2
CLC3
CLC4
4 TOA201 Lý thuyết xác suất và TKT 3 45 9 5 01/04/2019 -> 06/05/20192+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 - 9)Chiều 2
CLC3
CLC4
5 KTE204 Kinh tế vĩ mô 1 3 45 9 5 13/05/2019 -> 19/06/20192+4+6 (7 - 9)
2+4+6 (10-12)Chiều 2
CLC3
CLC4
6 TR103 Những NLCBCN Mác Lênin 2 3 45 9 5 13/05/2019 -> 19/06/20192+4+6 (10-12)
2+4+6 (7 - 9)Chiều 2
CLC3
CLC4
6 TAN142 Tiếng Anh 2 3 90 9 10 08/04/2019 -> 16/06/20193+5+7 (7 - 9)
3+5+7 (10-12)Chiều 2
CLC3
CLC4
7 QPH201 Giáo dục quốc phòng 8 160 4 02/01/2019 -> 26/01/2019
28. Lớp K57CLC5: chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - 45 sinh viên
1 TMA301 Chính sách thương mại quốc tế 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
2 TOA201 Lý thuyết xác suất và TKT 3 45 9 5 18/02/2019 -> 23/03/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1
3 PLU101 Pháp luật đại cương 3 45 9 5 01/04/2019 -> 06/05/2019 2+4+6 (4 - 6) Sáng 1
4 KTE201 Kinh tế vi mô 3 45 9 5 01/04/2019 -> 06/05/2019 2+4+6 (1 - 3) Sáng 1
5 TRI103 Những NLCBCN Mác Lênin 2 3 45 15 3 13/05/2019 -> 01/06/2019 2+4+6 (2 - 6) Sáng 1
6 TAN142 Tiếng Anh 2 3 90 9 10 08/04/2019 -> 16/06/2019 3+5+7 (1 - 3) Sáng 1
7 QPH201 Giáo dục quốc phòng 8 160 4 02/01/2019 -> 26/01/2019
II. Lớp Bằng 2 Tiếng Anh thương mại - hệ VLVH:
1 TAN306 Biên dịch 1 3 54 12 5 07/01/2018 -> 28/02/2018 2+4+6 (13-16) Tối 1
2 TAN308 Phiên dịch 1 3 54 12 5 07/01/2018 -> 28/02/2018 3+5+7 (13-16) Tối 1
3 KTE201 Kinh tế vi mô 3 45 12 4 04/03/2018 -> 28/03/2018 2+4+6 (13-16) Tối 1
4 KTE203 Kinh tế vĩ mô 3 45 12 4 04/03/2018 -> 28/03/2018 3+5+7 (13-16) Tối 1
5 TAN307 Biên dịch 2 3 54 12 5 01/04/2018 -> 04/05/2018 2+4+6 (13-16) Tối 1
6 TAN309 Phiên dịch 2 3 54 12 5 01/04/2018 -> 04/05/2018 3+5+7 (13-16) Tối 1
7 TMA302 Giao dịch TMQT 3 54 12 4 13/05/2018 -> 06/06/2018 2+4+6 (13-16) Tối 1
8 TAN402 Ngoại ngữ KTTM1: N.lý kinh tế 3 54 12 5 13/05/2018 -> 13/06/2018 3+5+7 (13-16) Tối 1
III. Các lớp Cao học Khóa 25:
1. Lớp CH25 chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Chương trình điều hành cao cấp EMBA, số lượng sinh viên: 22 học viên.
Trang 12STT Mã MH Học phần
Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
1 KDO606 Giao tiếp và đàm phán trong KD 3 30 1
Chủ nhật, ngày
13/01/2019
Thứ 7, ngày 19/01/2019
Chủ nhật, ngày
20/01/2019
S+C
C+T
S+C
07h30
13h30
07h30
B101
2 PLU601 Pháp luật kinh doanh 3 30 1
Chủ nhật, ngày
24/02/2019
Thứ 7, ngày 02/03/2019
Chủ nhật, ngày
03/03/2019
S+C
C+T
S+C
07h30
13h30
07h30
B101
3 QTR624Lãnh đạo trong môi trường toàn
cầu3 30 1
Thứ 6, ngày 09/03/2019
Thứ 7, ngày 09/03/2019
Chủ nhật, ngày
10/03/2019
Tối
C+T
S+C+
T
18h00
13h30
07h30
B101
4 QTR627Quản trị nguồn nhân lực chiến
lược3 30 1
Chủ nhật, ngày
24/03/2019
Thứ 7, ngày 30/03/2019
Chủ nhật, ngày
31/03/2019
S+C
C+T
S+C
07h30
13h30
07h30
B101
5 KET605 Kế toán dành cho nhà điều hành 3 30 1
Thứ 6, ngày 05/04/2019
Thứ 7, ngày 06/04/2019
Chủ nhật, ngày
07/04/2019
Tối
C+T
S+C+
T
18h00
13h30
07h30
B101
6 TMA607Logictics và quản lý chuỗi cung
ứng3 30 1
Chủ nhật, ngày
14/04/2019
Thứ 7, ngày 20/04/2019
Chủ nhật, ngày
21/04/2019
S+C
C+T
S+C
07h30
13h30
07h30
B101
7 TRI602 Triết học 4 45 1
Thứ 5, ngày 16/05/2019
Thứ 6, ngày 17/05/2019
Thứ 7, ngày 18/05/2019
Chủ nhật, ngày
19/05/2019
Thứ 2, ngày 20/05/2019
Tối
Tối
S+C+
T
S+C+
T
Tối
18h00
18h00
07h30
07h30
18h00
B101
2. Lớp CH25 chuyên ngành Quản trị kinh doanh, số lượng sinh viên: 26 học viên.
Trang 13STT Mã MH Học phần
Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
1 KET602 Kế toán tài chính 3 30 2
Chủ nhật, ngày
13/01/2019
Thứ 7, ngày 19/01/2019
Chủ nhật, ngày
20/01/2019
S+C
C+T
S+C
07h30
13h30
07h30
A207
2 TRI602 Triết học 4 45 3
Thứ 7, ngày 23/02/2019
Chủ nhật, ngày
24/02/2019
Thứ 7, ngày 02/03/2019
Chủ nhật, ngày
03/03/2019
Chủ nhật, ngày
10/03/2019
C+T
S+C
C+T
S+C
S+C
07h30
13h30
07h30
A207
3 MKT602 Quản trị Marketing quốc tế 3 30 2
Chủ nhật, ngày
17/03/2019
Thứ 7, ngày 23/03/2019
Chủ nhật, ngày
24/03/2019
S+C
C+T
S+C
07h30
13h30
07h30
A207
4 QTR616 Quản trị chiến lược KDQT 3 30 2
Chủ nhật, ngày
07/04/2019
Thứ 7, ngày 13/04/2019
Chủ nhật, ngày
14/04/2019
S+C
C+T
S+C
07h30
13h30
07h30
A207
5 KET601 Kế toán quản trị 3 30 2
Chủ nhật, ngày
12/05/2019
Thứ 7, ngày 18/05/2019
Chủ nhật, ngày
19/05/2019
S+C
C+T
S+C
07h30
13h30
07h30
A207
Ghi chú: - (*) Môn tự chọn của khối lớp.
- Phòng học cụ thể của từng lớp học phần sẽ có trong Kế hoạch giảng dạy sơ bộ HK2 năm học 1819.
- Các ngày nghỉ trong học kỳ:
+ Nghỉ Tết Nguyên đán 3 tuần: Từ ngày 28/01/2019 (nhằm ngày 23 tháng 12 Âm lịch) đến hết ngày 17/02/2019 (nhằm ngày 13 tháng 01Âm lịch)
+ Nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương (Chủ nhật ngày 10 tháng 03 Âm lịch), dự kiến nghỉ bù ngày thứ 2, ngày 15/04/2019
+ Nghỉ Lễ ngày Giải phóng Miền Nam và ngày Quốc tế lao động: Thứ 3 và thứ 4, ngày 30/04 và 01/05/2019 - học bù vào tuần dự trữ
Trang 14STT Mã MH Học phần
Tín
chỉ
Số
tiết
Tiết/
tuần
Số
tuầnThời gian học Thứ (tiết) Buổi
Hội
trường
Số
lớpGhi chú
Nơi nhận: TL. GIÁM ĐỐC
- Ban Giám đốc (để chỉ đạo) ; TRƯỞNG BAN QLĐT - Các Ban và Bộ môn (để thực hiện) ;
- Lưu Văn thư, Ban QLĐT; (Đã ký)
ThS Trần Đình Huyên