Trang 1/17 PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ … · 16. PTN có trách nhiệm...

19
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020 Trang 1/17 A. Thông tin phòng thí nghiệm (PTN) 1. Tên đơn vị: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... 2. Tên PTN: ........................................................................................................................................................... 3. Địa chỉ liên lạc: ................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... 4. Điện thoại: ....................................................................................... Fax : .......................................................... 5. Tên người liên hệ 1 (bắt buộc): ..................................................... Chức vụ: ................................................... E-mail (bắt buộc): ............................................................................ Di động: ................................................... Tên người liên hệ 2 (bắt buộc): ...................................................... Chức vụ: ................................................... E-mail (bắt buộc): ............................................................................ Di động: ................................................... 6. Địa chỉ nhận mẫu (nếu khác mục 3): ................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... B. Thông tin thanh toán 7. Hình thức thanh toán: Tiền mặt; Chuyển khoản 8. Xuất hóa đơn trước: Không 9. Thông tin thể hiện trên hóa đơn: Mã số thuế: ........................................................................................................................................................ Tên đơn vị (nếu khác mục 1): ............................................................................................................................ Địa chỉ (nếu khác mục 3): .................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................... C. Thông tin đăng ký PTN chúng tôi đăng ký tham gia (các) chương trình TNTT sau: 10. Lĩnh vực vi sinh (từ trang 04/17 đến 07/17) Ngũ cốc (trang 04) QPT 01/20 QPT 02/20 QPT 03/20 QPT 04/20 Sữa (trang 04-05) QPT 05/20 QPT 06/20 QPT 07/20 QPT 08/20 QPT 09/20 QPT 10/20 QPT 11/20 QPT 12/20 Nước (trang 05) QPT 13/20 QPT 14/20 QPT 15/20 QPT 16/20 QPT 17/20 QPT 18/20 QPT 19/20 Thịt (trang 06) QPT 20/20 QPT 21/20 QPT 22/20 Thủy hải sản (trang 06) QPT 23/20 QPT 24/20 QPT 25/20 QPT 26/20 QPT 27/20 QPT 28/20 QPT 29/20 Thức ăn chăn nuôi (trang 07) QPT 30/20 QPT 31/20 QPT 32/20 Phân bón (trang 07) QPT 33/20 QPT 34/20

Transcript of Trang 1/17 PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ … · 16. PTN có trách nhiệm...

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA

CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

Trang 1/17

A. Thông tin phòng thí nghiệm (PTN)

1. Tên đơn vị: ........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

2. Tên PTN: ...........................................................................................................................................................

3. Địa chỉ liên lạc: ...................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

4. Điện thoại: ....................................................................................... Fax : ..........................................................

5. Tên người liên hệ 1 (bắt buộc): ..................................................... Chức vụ: ...................................................

E-mail (bắt buộc): ............................................................................ Di động: ...................................................

Tên người liên hệ 2 (bắt buộc): ...................................................... Chức vụ: ...................................................

E-mail (bắt buộc): ............................................................................ Di động: ...................................................

6. Địa chỉ nhận mẫu (nếu khác mục 3): ................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

B. Thông tin thanh toán

7. Hình thức thanh toán: Tiền mặt; Chuyển khoản

8. Xuất hóa đơn trước: Có Không

9. Thông tin thể hiện trên hóa đơn:

Mã số thuế: ........................................................................................................................................................

Tên đơn vị (nếu khác mục 1): ............................................................................................................................

Địa chỉ (nếu khác mục 3): ..................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................

C. Thông tin đăng ký

PTN chúng tôi đăng ký tham gia (các) chương trình TNTT sau:

10. Lĩnh vực vi sinh (từ trang 04/17 đến 07/17)

Ngũ cốc (trang 04) QPT 01/20 QPT 02/20 QPT 03/20 QPT 04/20

Sữa (trang 04-05) QPT 05/20 QPT 06/20 QPT 07/20 QPT 08/20

QPT 09/20 QPT 10/20 QPT 11/20 QPT 12/20

Nước (trang 05) QPT 13/20 QPT 14/20 QPT 15/20 QPT 16/20

QPT 17/20 QPT 18/20 QPT 19/20

Thịt (trang 06) QPT 20/20 QPT 21/20 QPT 22/20

Thủy hải sản (trang 06) QPT 23/20 QPT 24/20 QPT 25/20 QPT 26/20

QPT 27/20 QPT 28/20 QPT 29/20

Thức ăn chăn nuôi (trang 07) QPT 30/20 QPT 31/20 QPT 32/20

Phân bón (trang 07) QPT 33/20 QPT 34/20

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA

CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

Trang 2/17

11. Lĩnh vực hóa (từ trang 07/17 đến 15/17)

Ngũ cốc ăn liền (trang 07) QPT 35/20

Gạo (trang 07) QPT 36/20 QPT 37/20

Mì ăn liền (trang 07) QPT 38/20

Rau quả (trang 08) QPT 39/20

Dầu thực vật (trang 08) QPT 40/20

Nước mắm (trang 08) QPT 41/20

Thủy hải sản (trang 08-09) QPT 42/20 QPT 43/20

Thịt & sản phẩm thịt (trang 09) QPT 44/20 QPT 45/20 QPT 46/20

Sữa (trang 09) QPT 47/20 QPT 48/20 QPT 49/20

Cà phê bột (trang 09) QPT 50/20

Nước (trang 10) QPT 51/20 QPT 52/20 QPT 53/20 QPT 54/20

Thức ăn chăn nuôi (trang 10) QPT 55/20 QPT 56/20 QPT 57/20 QPT 58/20

QPT 59/20

Phân bón (trang 11-12) QPT 60/20 QPT 61/20 QPT 62/20 QPT 63/20

QPT 64/20 QPT 65/20 QPT 66/20 QPT 67/20

QPT 68/20 QPT 69/20 QPT 70/20

Thuốc BVTV (trang 13) QPT 71/20

Đất (trang 13) QPT 72/20

Giấy (trang 13) QPT 73/20

Bao bì nhựa (trang 13) QPT 74/20 QPT 75/20 tiếp xúc thực phẩm

Xăng dầu (trang 13-14) QPT 76/20 QPT 77/20 QPT 78/20 QPT 79/20

Than đá (trang 15) QPT 80/20

12. Lĩnh vực cơ điện và vật liệu xây dựng (từ trang 15/17 đến 17/17)

Xi măng (trang 15) QPT 81/20 QPT 82/20 QPT 83/20

Thép (trang 16) QPT 84/20 QPT 85/20 QPT 86/20 QPT 87/20

QPT 88/20

Dây điện (trang 17) QPT 89/20

13. Lĩnh vực hiệu chuẩn (trang 17/17)

Khối lượng (trang 17) QPT 90/20

Độ dài (trang 17) QPT 91/20

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA

CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

Trang 3/17

14. Các yêu cầu khác của PTN: Những chương trình TNTT không nằm trong kế hoạch tổ chức mà PTN có nhu cầu tham gia:

Nền mẫu Chỉ tiêu Tổ chức chương trình riêng nếu không đủ PTN tham gia

Có Không

Có Không

Có Không

Có Không

D. Chính sách đăng ký tham gia

15. PTN vui lòng đọc kỹ chính sách đăng ký tham gia và nội dung lưu ý (trang 17/17).

16. PTN có trách nhiệm đảm bảo tính xác thực các thông tin đã cung cấp trong phiếu đăng ký. Đề nghị PTN ký tên, đóng dấu và ghi rõ (đánh dấu chọn ) chương trình và chỉ tiêu cần tham gia vào phiếu đăng ký trước khi gửi về cho Ban tổ chức.

Sau khi nhận được phiếu đăng ký, Ban tổ chức sẽ gửi thông tin xác nhận đến PTN qua e-mail được cung cấp ở mục 5. Nếu không nhận được e-mail xác nhận, đề nghị PTN chủ động liên hệ với Ban tổ chức qua điện thoại.

Theo chính sách bảo mật, Ban tổ chức chỉ thông báo kết quả tham gia TNTT, mã số PTN… cho người liên hệ, e-mail được cung cấp ở mục 5.

Tất cả thông tin liên quan đến chương trình TNTT sẽ được thông báo qua e-mail được cung cấp ở mục 5.

17. Thay đổi hoặc hủy chương trình (dựa trên yêu cầu bằng văn bản hoặc e-mail của PTN)

- Thay đổi địa chỉ nhận mẫu sau khi Ban tổ chức đã gửi mẫu: thu 100 % phí vận chuyển khi gửi lại mẫu;

- Hủy đăng ký khi đã hết thời hạn nhận/hủy đăng ký nhưng Ban tổ chức chưa gửi mẫu: thu 20 % phí tham gia/chương trình;

- Hủy đăng ký sau khi Ban tổ chức đã gửi mẫu: thu 50 % phí tham gia/chương trình.

18. Phiếu đăng ký có thể gửi qua e-mail, fax hoặc bưu điện đến địa chỉ sau:

Người liên hệ: Mai Nhã Uyên - Phòng Thử nghiệm Thành thạo

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3

Số 7, Đường số 1, Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, Đồng Nai

Điện thoại: (0251) 383 6212 (Ext: 123) - Fax: (0251) 882 6917 / (0251) 383 6298

E-mail: [email protected] - Website: www.quatest3.com.vn

Ngày…..…tháng…….năm……

Đại diện đơn vị Đại diện Phòng thí nghiệm

(Họ tên/Chức vụ) (Họ tên/Chức vụ)

………………………… ………………………………

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 4/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

1. Ngũ cốc QPT 01/20 Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng tổng số Coliform Định lượng Escherichia coli

02/2020 2 500 000/01 chỉ tiêu

3 000 000/02 chỉ tiêu trở lên

15/01/2020

2. Ngũ cốc QPT 02/20 Định lượng Staphylococci dương tính với coagulase 05/2020 2 500 000 15/04/2020

3. Ngũ cốc QPT 03/20 Định lượng tổng số nấm men và nấm mốc 07/2020 2 500 000 15/06/2020

4. Ngũ cốc QPT 04/20 (*) Định lượng Pseudomonas aeruginosa 07/2020 2 500 000 15/06/2020

5. Sữa bột QPT 05/20 Định tính Salmonella spp. 02/2020 3 000 000 15/01/2020

6. Sữa bột QPT 06/20 Định lượng Staphylococci dương tính với coagulase 03/2020 2 500 000 15/02/2020

7. Sữa bột QPT 07/20 Định lượng tổng số nấm men và nấm mốc 03/2020 2 500 000 15/02/2020

8. Sữa bột QPT 08/20 Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng tổng số Coliform Định lượng Escherichia coli

06/2020 2 500 000/01 chỉ tiêu

3 000 000/02 chỉ tiêu trở lên

15/05/2020

9. Sữa bột QPT 09/20 Định lượng Bacillus cereus giả định 06/2020 2 500 000 15/05/2020

10. Sữa bột QPT 10/20 Định lượng Enterobacteriaceae 07/2020 2 500 000 15/06/2020

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 5/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

11. Sữa nước QPT 11/20 Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng tổng số Coliform Định lượng Escherichia coli

04/2020 2 500 000/01 chỉ tiêu

3 000 000/02 chỉ tiêu trở lên

15/03/2020

12. Sữa nước QPT 12/20 Định tính Salmonella spp. 08/2020 3 000 000 15/07/2020

13. Nước uống QPT 13/20

Định lượng tổng số vi sinh vật Định lượng tổng số Coliform Định lượng tổng số Fecal Coliform (*)

Định lượng Escherichia coli

07/2020 2 500 000/01 chỉ tiêu

3 500 000/02 chỉ tiêu trở lên

15/06/2020

14. Nước uống QPT 14/20 (*) Định lượng Staphylococcus aureus 07/2020 2 500 000 15/06/2020

15. Nước uống QPT 15/20 (*) Định lượng Enterococci (Fecal Streptococci) 08/2020 2 500 000 15/07/2020

16. Nước uống QPT 16/20 (*) Định lượng bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite 08/2020 2 500 000 15/07/2020

17. Nước uống QPT 17/20 (*) Định lượng Pseudomonas aeruginosa 09/2020 2 500 000 15/08/2020

18. Nước thải QPT 18/20 Định lượng tổng số Coliform 06/2020 2 500 000 15/05/2020

19. Nước sinh hoạt QPT 19/20 Định lượng tổng số Coliform Định lượng tổng số Fecal Coliform (*)

Định lượng Escherichia coli 10/2020

2 500 000/01 chỉ tiêu 3 000 000/02 chỉ tiêu

trở lên 15/09/2020

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 6/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

20. Thịt QPT 20/20

Định lượng tổng số vi khuẩn kỵ khí (*) Định lượng tổng số vi khuẩn kỵ khí khử sulfite (*)

Định lượng Clostridium perfringens

05/2020 2 500 000/01 chỉ tiêu

3 000 000/02 chỉ tiêu trở lên

15/04/2020

21. Thịt QPT 21/20 Định tính Salmonella spp. 06/2020 3 000 000 15/05/2020

22. Thịt QPT 22/20 Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng tổng số Coliform Định lượng Escherichia coli

08/2020 2 500 000/01 chỉ tiêu

3 000 000/02 chỉ tiêu trở lên

15/07/2020

23. Thủy hải sản QPT 23/20 (*) Định tính Escherichia coli 03/2020 3 000 000 15/02/2020

24. Thủy hải sản QPT 24/20 Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng tổng số Coliform Định lượng Escherichia coli

03/2020 2 500 000/01 chỉ tiêu

3 000 000/02 chỉ tiêu trở lên

15/02/2020

25. Thủy hải sản QPT 25/20 Định tính Vibrio parahaemolyticus 04/2020 3 000 000 15/03/2020

26. Thủy hải sản QPT 26/20 Định tính Salmonella spp. 04/2020 3 000 000 15/03/2020

27. Thủy hải sản QPT 27/20 Định tính Listeria spp. (*)

Định tính Listeria monocytogenes 06/2020 3 000 000 15/05/2020

28. Thủy hải sản QPT 28/20 Định lượng Staphylococci dương tính với coagulase 09/2020 2 500 000 15/08/2020

29. Thủy hải sản QPT 29/20 Định lượng Enterobacteriaceae 10/2020 2 500 000 15/09/2020

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 7/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

30. Thức ăn chăn nuôi QPT 30/20 (*) Định lượng tổng số nấm men và nấm mốc 09/2020 2 500 000 15/08/2020

31. Thức ăn chăn nuôi QPT 31/20 (*) Định tính Salmonella spp. 09/2020 3 000 000 15/08/2020

32. Thức ăn chăn nuôi QPT 32/20 Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí (*) Định lượng tổng số Coliform Định lượng Escherichia coli

09/2020 2 500 000/01 chỉ tiêu

3 000 000/02 chỉ tiêu trở lên

15/08/2020

33. Phân bón QPT 33/20 Định lượng Escherichia coli 08/2020 2 500 000 15/07/2020

34. Phân bón QPT 34/20 Định tính Salmonella spp. 10/2020 3 000 000 15/09/2020

35. Ngũ cốc ăn liền QPT 35/20

Năng lượng (*) Carbonhydrate tổng (*) Protein Béo tổng Na (*) Tro tổng Xơ (*)

04/2020 4 000 000 15/03/2020

36. Gạo QPT 36/20 Pb Cd As Hg 04/2020 3 500 000 15/03/2020

37. Gạo QPT 37/20 (*) Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Carbaryl Carbofuran Tebuconazole

07/2020 6 000 000 15/05/2020

38. Mì ăn liền QPT 38/20 Hàm lượng béo (thủy phân, không thủy phân) 07/2020 2 000 000 15/06/2020

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 8/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

39. Rau quả QPT 39/20 (*)

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Nhóm chỉ tiêu A

Chlopyrifos methyl Chlopyrifos ethyl Malathion Ethyl parathion Methyl parathion Fenitrothion Dianizon Endosulfan sulfate Heptachlor

07/2020

Các chỉ tiêu A: 6 000 000

Các chỉ tiêu B: 6 000 000

Nếu tham gia các chỉ tiêu A và B:

10 000 000

15/05/2020

Nhóm chỉ tiêu B Aldicarb Carbofuran Indoxacarb Carbaryl Imidacloprid Thiamethoxam Dimethoate

40. Dầu thực vật QPT 40/20 Chỉ số iốt Chỉ số peroxit Axit béo tự do Chỉ số xà phòng hóa

(quy ra axit oleic) 03/2020 3 000 000 15/02/2020

41. Nước mắm QPT 41/20 Nitơ tổng số Nitơ axit amin Nitơ amoniac NaCl As tổng pH (*)

05/2020 3 500 000 15/04/2020

Nitơ axit amin: phương pháp thử theo TCVN 5107:2018 hoặc các phương pháp tương đương khác

42. Thủy hải sản QPT 42/20 Pb Cd As Hg 04/2020 3 000 000 15/03/2020

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 9/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

43. Thủy hải sản QPT 43/20 Dư lượng kháng sinh Chloramphenicol 05/2020 3 000 000 15/03/2020

44. Thịt và sản phẩm thịt QPT 44/20 Ẩm (*) Protein Béo Tro tổng 07/2020 2 500 000 15/06/2020

45. Thịt và sản phẩm thịt QPT 45/20 (*)

Dư lượng kháng sinh nhóm quinolone Ofloxacin Enrofoxacin Ciprofloxacin Difloxacin Danofloxacin

08/2020 5 000 000 15/06/2020

46. Thịt và sản phẩm thịt QPT 46/20 Dư lượng β-agonist

Salbutamol Clenbuterol Ractopamine

08/2020 4 000 000 15/06/2020

47. Sữa nước QPT 47/20 Protein Béo Chất khô

05/2020 3 000 000 15/04/2020

48. Sữa bột QPT 48/20 Protein Béo Tro tổng

08/2020 3 000 000 15/07/2020

49. Sữa chua QPT 49/20 Protein Béo Chất khô

09/2020 3 000 000 15/08/2020

50. Cà phê bột QPT 50/20

Ẩm (*) Cafein (*)

Tro tổng Tro không tan trong HCl (*) Hàm lượng chất tan trong nước (*)

05/2020 3 000 000 15/04/2020

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 10/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

51. Nước QPT 51/20 (*) Fe Cu Zn Mn Ca Mg K Na Độ cứng tổng

03/2020 3 500 000 15/02/2020

52. Nước QPT 52/20 (*) Al Ba B Pb Cd Cr Co Mo Ag Si Ni

03/2020 4 000 000 15/02/2020

53. Nước QPT 53/20 (*) As Hg Sb Se 04/2020 2 500 000 15/03/2020

54. Nước QPT 54/20 (*) pH TDS NO2

- NO3-

Cl- SO42- PO4

3- NH4+

Độ dẫn điện Chỉ số permanganate

04/2020 4 000 000 15/03/2020

55. Thức ăn chăn nuôi QPT 55/20

Ẩm (*) Protein Béo Tro tổng Canxi Phốt pho Xơ thô (*) Tro không tan

trong HCl (*)

06/2020 3 500 000 15/05/2020

56. Thức ăn chăn nuôi QPT 56/20 (*) Cu Zn Fe Mn 06/2020 2 500 000 15/05/2020

57. Thức ăn chăn nuôi QPT 57/20 Pb Cd As Hg 05/2020 3 000 000 15/04/2020

58. Thức ăn chăn nuôi QPT 58/20 Aflatoxins (B1, B2, G1, G2 và tổng số) 05/2020 3 500 000 15/04/2020

59. Thức ăn chăn nuôi QPT 59/20 (*) Ethoxyquin 06/2020 3 500 000 15/05/2020

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 11/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

60. Phân bón QPT 60/20

Nitơ tổng số Phốt pho hữu hiệu Phốt pho hòa tan (*)

Kali hữu hiệu

06/2020 2 500 000 15/05/2020 Mẫu không có nitơ dạng nitrat

61. Phân bón QPT 61/20 Ca Mg S Fe Zn Cu Mn SiO2 hữu hiệu

06/2020 3 000 000 15/05/2020

62. Phân bón QPT 62/20 Pb Cd As Hg Cr Ni 06/2020 3 500 000 15/05/2020

63. Phân bón QPT 63/20 Chất hữu cơ tổng số

Axit humic (quy về C) Axit fulvic (quy về C)

06/2020 3 000 000 15/05/2020

Chất hữu cơ tổng số: phương pháp thử theo TCVN 9294:2012 hoặc các phương pháp tương đương khác

64. Phân bón (urê) QPT 64/20

Nitơ tổng

Biuret (*) Ẩm (*)

02/2020 3 500 000 15/01/2020

Phương pháp thử theo TCVN 2620:2014; AOAC 976.01 hoặc các phương pháp tương đương khác

65. Phân bón (dạng lỏng) QPT 65/20 (*)

pH dung dịch nguyên Khối lượng riêng ở 20 ºC Bo (B) tan trong nước Co Mo

04/2020 3 500 000 15/03/2020

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 12/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

66. Phân bón (dạng rắn) QPT 66/20 (*) pH

Bo (B) tan trong axit 04/2020 2 000 000 15/03/2020

pH: phương pháp thử theo Tk.TCVN 5979:2007 hoặc các phương pháp tương đương khác

67. Phân bón (DAP) QPT 67/20

Ẩm (*) Nitơ tổng số Phốt pho hữu hiệu Cd

03/2020 3 500 000 15/02/2020

Phương pháp thử theo TCVN 8856:2018 hoặc các phương pháp tương đương khác

68. Phân bón (phân lân nung chảy) QPT 68/20 Ẩm (*) Ca Mg Cd

Phốt pho hữu hiệu 02/2020 3 500 000 15/01/2020

Phương pháp thử theo TCVN 1078:2018 hoặc các phương pháp tương đương khác

69. Phân bón (supe phosphat) QPT 69/20

Ẩm (*) S Cd

Phốt pho hữu hiệu Axit tự do (quy ra P2O5) (*) Axit tự do (quy ra H2SO4) (*)

03/2020 3 500 000 15/02/2020

- Phương pháp thử theo TCVN 4440:2018 hoặc các phương pháp tương đương khác - Riêng axit tự do (quy ra H2SO4): phương pháp thử theo TCVN 9292

70. Phân bón QPT 70/20 (*) Axit amin tự do Axit amin và axit amin tổng số 09/2020

Nếu tham gia 01 chỉ tiêu axit amin tự do:

2 000 000 Nếu tham gia tất cả hoặc 01 chỉ tiêu axit

amin và tổng số: 4 500 000

15/08/2020

Phương pháp thử theo TCVN 12620:2019; TCVN 12621:2019 hoặc các phương pháp tương đương khác

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 13/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

71. Thuốc bảo vệ thực vật QPT 71/20 (*)

Fenobucarb Isoprocarb Benfuracarb Fenvalerate Pemethrin Cypermethrin Deltamethrin Propiconazole Acephate Chlorpyrifos Fenitrothion Diazinon Dimethoate Phosalone Phenthoate

06/2020

01 hoạt chất đầu tiên: 2 000 000

Hoạt chất tiếp theo: 1 500 000/01 hoạt

chất

15/04/2020

72. Đất QPT 72/20 Pb Cd As Cu (*) Zn (*) 08/2020 3 500 000 15/07/2020

73. Giấy QPT 73/20 (*) Thôi nhiễm kim loại Pb Cd Hg 06/2020 3 500 000 15/05/2020

74. Bao bì nhựa tiếp xúc thực phẩm QPT 74/20 (*) Pb Cd 09/2020 2 000 000 15/08/2020

75. Bao bì nhựa tiếp xúc thực phẩm QPT 75/20 (*)

Thử thôi nhiễm cặn khô (dung dịch ngâm thôi: nước, ethanol 20 %, acid acetic 4 %, heptan)

09/2020 4 000 000 15/08/2020

76. Dầu diesel (DO) QPT 76/20

Lưu huỳnh Chỉ số xê tan Độ nhớt động học ở 40 oC Điểm đông đặc Nhiệt độ chớp cháy cốc kín Khối lượng riêng ở 15 oC Thành phần cất

06/2020 4 000 000 15/05/2020

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 14/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

77. Dầu bôi trơn QPT 77/20

Độ nhớt động học ở 40 oC Độ nhớt động học ở 100 oC Chỉ số độ nhớt Nhiệt độ chớp cháy cốc hở Trị số kiềm tổng (TBN) Khối lượng riêng ở 15 oC

08/2020 4 000 000 15/07/2020

78. Nhiên liệu đốt lò (FO) QPT 78/20 (*)

Độ nhớt động học ở 50 oC Nhiệt độ chớp cháy cốc kín Khối lượng riêng ở 15 oC Lưu huỳnh Điểm đông đặc Hàm lượng tro Cặn cacbon Conradson Hàm lượng nước Hàm lượng tạp chất Nhiệt trị

09/2020 4 000 000 15/08/2020

79. Xăng QPT 79/20 (*)

Chỉ tiêu A Áp suất hơi bão hòa (Reid) ở 37,8 oC Khối lượng riêng ở 15 oC Thành phần cất Ăn mòn miếng đồng Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi) Lưu huỳnh (S) Chì (Pb) Kim loại (Fe, Mn, tổng) 10/2020

Các chỉ tiêu A: 6 000 000

Các chỉ tiêu B: 6 000 000

Nếu tham gia các chỉ tiêu A và B:

10 000 000

15/09/2020

Chỉ tiêu B Benzen Hydrocacbon thơm Olefin Hàm lượng oxy Oxygenate (Ethanol, Ete, Iso-propyl alcohol, Iso-butyl alcohol, Tert-butyl alcohol, MTBE)

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 15/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

80. Than đá QPT 80/20 (*)

Ẩm (làm khô trong không khí, làm khô bằng ni tơ) Tro Chất bốc (TCVN) Lưu huỳnh tổng (TCVN) Nhiệt lượng toàn phần Cacbon cố định

05/2020 4 000 000 15/04/2020

81. Xi măng (TCVN) Cơ lý QPT 81/20

Cường độ nén ở 3 ngày Cường độ nén ở 28 ngày Lượng nước tiêu chuẩn Thời gian bắt đầu và kết thúc đông kết Độ ổn định thể tích Le Chatelier Phần còn lại trên sàng 0,09 mm Khối lượng riêng Độ mịn bề mặt riêng

08/2020 3 000 000 15/07/2020

Phương pháp thử TCVN 6016 (ISO 679) TCVN 6017 (ISO 9597) TCVN 4030 (EN 196-6) hoặc các phương pháp tương đương khác

82. Xi măng Thành phần hóa QPT 82/20

Cặn không tan SO3 MgO Na2O hòa tan K2O hòa tan CaO Al2O3 Fe2O3 SiO2 Mất khi nung Cl-

08/2020 3 000 000 15/07/2020

83. Xi măng (ASTM) Cơ lý QPT 83/20

Cường độ nén ở 3 ngày Cường độ nén ở 7 ngày (*)

Cường độ nén ở 28 ngày Lượng nước tiêu chuẩn Thời gian bắt đầu và kết thúc đông kết Độ giãn nở Autoclave (*) Khối lượng riêng Độ mịn bề mặt riêng

08/2020 3 000 000 15/07/2020

Phương pháp thử ASTM hoặc các phương pháp tương đương khác

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 16/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

84. Thép cốt bê tông Cơ lý QPT 84/20

Thử kéo Giới hạn chảy trên Giới hạn bền kéo Độ giãn dài tương đối sau khi đứt (A)

06/2020 3 000 000 15/05/2020

Phương pháp thử TCVN 7937-1 (ISO 15630-1), tham chiếu TCVN 197 (ISO 6892) hoặc các phương pháp tương đương khác; Yêu cầu thiết bị ≥ 100 kN

85. Thép cốt bê tông Cơ lý QPT 85/20 (*) Thử uốn 07/2020 2 500 000 15/06/2020

Phương pháp thử TCVN 7937-1 (ISO 15630-1), tham chiếu TCVN 198 (ISO 7438) hoặc các phương pháp tương đương khác

86. Thép tấm Cơ lý QPT 86/20

Thử kéo Giới hạn chảy trên Giới hạn bền kéo Độ giãn dài tương đối sau khi đứt (A)

04/2020 3 000 000 15/03/2020

Phương pháp thử TCVN 197 (ISO 6892) hoặc các phương pháp tương đương khác; Yêu cầu thiết bị ≥ 100 kN

87. Thép Cơ lý QPT 87/20 (*) Độ cứng Vicker 09/2020 4 000 000 15/08/2020

Phương pháp thử TCVN 258-1 (ISO 6507-1) hoặc các phương pháp tương đương khác

88. Thép Thành phần hóa QPT 88/20

C Mn Si P S Cr Ni B V

04/2020 4 000 000 15/03/2020

PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2020

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

Trang 17/17

STT Tên chương trình TNTT/nền mẫu

Mã chương trình Tên chỉ tiêu

Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)

Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)

Hạn chót nhận/hủy đăng ký

Ghi chú

89. Cáp điện QPT 89/20 Điện trở 1 chiều của 1 km dây dẫn ở 20 oC Độ dày trung bình vỏ bọc (*) 09/2020 3 500 000 15/08/2020

Phương pháp thử theo TCVN 6612 (IEC 60228); TCVN 6610 (IEC 60227) hoặc các phương pháp tương đương khác

90. Hiệu chuẩn lĩnh vực khối lượng QPT 90/20 (*) Hiệu chuẩn quả cân F2

Khối lượng: 1 g; 5 g; 10 g; 50 g 05/2020 5 500 000 15/04/2020

91. Hiệu chuẩn lĩnh vực độ dài QPT 91/20 (*)

Thước thẳng Phạm vi: (0 - 500) mm Hiệu chuẩn: (100; 200; 300; 400; 500) mm

Thước cuộn Phạm vi: (0 - 3) m Hiệu chuẩn: (0.5; 1; 1.5; 2; 2.5; 3) m

05/2020 5 500 000 15/04/2020

Lưu ý: a) Đối với các PTN tại Việt Nam, phí tham gia đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 5%) và phí vận chuyển.

b) Đối với các PTN đã đăng ký tham gia và có nhu cầu mua thêm mẫu TNTT, vui lòng liên hệ với Ban tổ chức để được báo giá cụ thể (tùy theo chương trình và nền mẫu, tối thiểu 600.000 đồng/mẫu).

c) Đối với các chương trình TNTT lĩnh vực vi sinh, PTN có thể thực hiện và báo cáo kết quả cho cả 02 đơn vị tính CFU và MPN với phí tham gia không đổi.

d) Trong trường hợp các PTN áp dụng các phương pháp thử khác so với yêu cầu, vui lòng liên hệ với Ban tổ chức trước khi đăng ký.

e) Các chương trình không đủ số lượng PTN đăng ký tối thiểu là 10 PTN thì có thể bị hoãn hoặc hủy (tùy tình hình thực tế) và sẽ thông báo cụ thể đến PTN.

f) Trong trường hợp PTN có yêu cầu tổ chức các chương trình TNTT khác so với các chương trình nêu trong Phiếu đăng ký này, vui lòng cung cấp cụ thể thông tin (chỉ tiêu, nền mẫu…) để Trung tâm Kỹ thuật 3 có thể xem xét lập kế hoạch TNTT bổ sung (nếu có ≥ 10 PTN) hoặc thực hiện các chương trình so sánh liên phòng theo yêu cầu riêng cho 01 PTN.

g) PTN có thể tham khảo các thông tin tổ chức TNTT tại website: www.quatest3.com.vn

h) (*) Chương trình/chỉ tiêu chưa được công nhận phù hợp theo ISO 17043:2010 bởi cơ quan công nhận The American Association for Laboratory Accreditation (A2LA) - Hoa Kỳ, Certificate number: 3477.01. PTN có thể tham khảo thêm thông tin công nhận theo đường dẫn sau http://www.a2la.org/scopepdf/3477-01.pdf