Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

16
TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2 1 Dạng 4. Tìm quĩ tích những điểm dao động cùng pha hay ngược pha với 2 nguồn BÀI TẬP Bài 1 (HSG Tỉnh Bắc Giang – 2006). Thùc hiÖn giao thoa sãng trªn mÆt níc b»ng hai nguån kÕt hîp gièng nhau, cã tÇn sè f = 20 Hz, t¹i hai ®iÓm A vµ B c¸ch nhau 8 cm. §iÓm M trªn mÆt níc c¸ch A mét kho¶ng d 1 = 25 cm vµ c¸ch B mét kho¶ng d 2 = 20,5 cm dao ®éng víi biªn ®é cùc ®¹i. Gi÷a M vµ ®êng trung trùc cña AB cã hai d·y cùc ®¹i kh¸c. 1. TÝnh vËn tèc truyÒn sãng trªn mÆt níc ? 2. T×m kho¶ng c¸ch nhá nhÊt tõ mét ®iÓm trªn ®êng trung trùc cña AB (dao ®éng cïng pha víi nguån dao ®éng) ®Õn ®êng th¼ng qua hai nguån ? 3. Gäi C vµ D lµ hai ®iÓm trªn mÆt níc sao cho ABCD lµ h×nh vu«ng. TÝnh sè ®iÓm dao ®éng víi biªn ®é cùc ®¹i trªn ®o¹n CD ? Bài 2. Hai nguồn sóng trên mặt nước là S 1 và S 2 phát ra hai dao động có phương trình ݑ= ݏݒݐà ݑ= ݏݐ. Sóng không suy giảm. Cho S 1 S 2 = 11λ Trên đoạn nối S 1 S 2 có mấy điểm mà sóng có biên độ cực đại? Tìm điểm M trên trung trực của S 1 S 2 , gần nhất, có dao động cùng pha với dao động phát ra ở nguồn S 1 ? Bài 3. Người ta thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước bằng hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 có phương trình dao động lần lượt là 1 5.cos 200 (cm; s) u t 2 5.sin 200 (cm; s) u t . Biết khoảng cách S 1 S 2 = 25cm; vận tốc truyền sóng 6m/s. Coi biên độ sóng là không đổi. 1. Thiết lập phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước cách S 1 một khoảng d 1 =30,5cm và cách S 2 một khoảng d 2 = 30cm. 2. Gọi O là trung điểm của S 1 S 2 . Tìm vị trí của điểm N thuộc đường trung trực của S 1 S 2 , gần O nhất, và dao động cùng pha với O? 3. Tính số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng S 1 S 2 ? Bài 4. Hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S 2 , luôn dao động cùng pha, nằm cách nhau 6 cm trên mặt nước. Người ta quan sát thấy rằng các giao điểm của các gợn lồi với đường thẳng S 1 S 2 chia S 1 S 2 thành 10 đoạn bằng nhau. 1. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên mặt nước, biết rằng tần số dao động của S 1 và S 2 50Hz. 2. Hãy tìm trên đường trung trực của S 1 S 2 những điểm dao động cùng pha với trung điểm O của S 1 S 2 . Bài 5 (ĐH Kiến Trúc – 2001). Hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 cách nhau 50 mm dao động theo phương trình ݏ200 ݐߨ() trên mặt thoáng của thủy ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của S 1 S 2 ta thấy vân bậc K đi qua điểm M có hiệu số MS 1 – MS 2 = 12 mm và vân bậc K + 3 (cùng loại với vân bậc K) đi qua điểm M’ có M’S 1 – M’S 2 = 36 mm. 1. Tìm bước sóng và vận tốc truyền sóng trên mặt thủy ngân. Vân bậc K là cực đại hay cực tiểu? 2. Xác định số cực đại trên đường nối S 1 S 2 và vị trí của chúng đối với nguồn S 1 . 3. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực S 1 S 2 cách nguồn S 1 bao nhiêu? Dạng 5. Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây dài l BÀI TẬP Bài 1( ĐH – 2003). Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây.

Transcript of Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

Page 1: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

1

Dạng 4. Tìm quĩ tích những điểm dao động cùng pha hay ngược pha với 2 nguồn

BÀI TẬP Bài 1 (HSG Tỉnh Bắc Giang – 2006). Thùc hiÖn giao thoa sãng trªn mÆt n­íc b»ng hai nguån kÕt

hîp gièng nhau, cã tÇn sè f = 20 Hz, t¹i hai ®iÓm A vµ B c¸ch nhau 8 cm. §iÓm M trªn mÆt n­íc c¸ch A mét kho¶ng d1 = 25 cm vµ c¸ch B mét kho¶ng d2 = 20,5 cm dao ®éng víi biªn ®é cùc ®¹i. Gi÷a M vµ ®­êng trung trùc cña AB cã hai d·y cùc ®¹i kh¸c.

1. TÝnh vËn tèc truyÒn sãng trªn mÆt n­íc ?

2. T×m kho¶ng c¸ch nhá nhÊt tõ mét ®iÓm trªn ®­êng trung trùc cña AB (dao ®éng cïng pha víi nguån dao ®éng) ®Õn ®­êng th¼ng qua hai nguån ?

3. Gäi C vµ D lµ hai ®iÓm trªn mÆt n­íc sao cho ABCD lµ h×nh vu«ng. TÝnh sè ®iÓm dao ®éng víi biªn ®é cùc ®¹i trªn ®o¹n CD ?

Bài 2. Hai nguồn sóng trên mặt nước là S1 và S2 phát ra hai dao động có phương trình 푢 =푎푠푖푛휔푡푣à푢 = 푎푐표푠휔푡. Sóng không suy giảm. Cho S1S2= 11λ

Trên đoạn nối S1 S2 có mấy điểm mà sóng có biên độ cực đại? Tìm điểm M trên trung trực của S1 S2, gần nhất, có dao động cùng pha với dao động phát ra ở

nguồn S1? Bài 3. Người ta thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước bằng hai nguồn kết hợp S1 và S2 có phương

trình dao động lần lượt là 1 5.cos200 (cm; s)u t và 2 5.sin 200 (cm; s)u t . Biết khoảng cách S1S2 = 25cm; vận tốc truyền sóng là 6m/s. Coi biên độ sóng là không đổi.

1. Thiết lập phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước cách S1 một khoảng d1=30,5cm và cách S2 một khoảng d2 = 30cm.

2. Gọi O là trung điểm của S1S2. Tìm vị trí của điểm N thuộc đường trung trực của S1S2, gần O nhất, và dao động cùng pha với O?

3. Tính số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng S1S2? Bài 4. Hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2, luôn dao động cùng pha, nằm cách nhau 6 cm trên

mặt nước. Người ta quan sát thấy rằng các giao điểm của các gợn lồi với đường thẳng S1S2 chia S1S2 thành 10 đoạn bằng nhau.

1. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên mặt nước, biết rằng tần số dao động của S1 và S2 là 50Hz.

2. Hãy tìm trên đường trung trực của S1S2 những điểm dao động cùng pha với trung điểm O của S1S2.

Bài 5 (ĐH Kiến Trúc – 2001). Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 50 mm dao động theo phương trình 푥 = 푎푐표푠200휋푡(푚푚) trên mặt thoáng của thủy ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của S1S2 ta thấy vân bậc K đi qua điểm M có hiệu số MS1 – MS2 = 12 mm và vân bậc K + 3 (cùng loại với vân bậc K) đi qua điểm M’ có M’S1 – M’S2 = 36 mm.

1. Tìm bước sóng và vận tốc truyền sóng trên mặt thủy ngân. Vân bậc K là cực đại hay cực tiểu? 2. Xác định số cực đại trên đường nối S1S2 và vị trí của chúng đối với nguồn S1. 3. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực S1S2 cách nguồn S1 bao

nhiêu?

Dạng 5. Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây dài l BÀI TẬP Bài 1( ĐH – 2003). Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B

được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây.

Page 2: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

2

1. Hãy giải thích sự tạo thành sóng dừng trên dây (không yêu cầu vẽ chi tiết dạng sóng ở từng thời điểm).

2. Biết tần số rung là 100 Hz và khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 푙 = 1푚. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.

Bài 2. Một sợi dây AB dài 1 m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung với tần số f có thể thay đổi được. B được coi là một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số f tăng thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.

Bài 3 (ĐH KTQD – 2000). Một sợi dây AB có đầu B gắn chặt và đầu A gắn vào một nhánh âm thoa có tần số dao động f. Cho âm thoa dao động, ta quan sát trên AB có 4 bụng sóng dừng, B là một nút sóng và A ngay sát một nút sóng dừng.

1. Tìm bước sóng λ của sóng truyền trên dây. Cho AB = 20 cm, f = 10 Hz. 2. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây. Bài 4 (ĐH Ngoại Thương – 2001).

Một sóng dừng trên sợi dây có dạng 푢 = 2푠푖푛 푥. cos 20휋푡 + (푐푚)

Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng là x ( x đo bằng cm, t đo bằng giây).

1. Tính vận tốc truyền sóng dọc theo dây. 2. Xác định vị trí của những điểm trên dây có biên độ 1cm? trên sợi dây có bao nhiêu điểm dao

động với biên độ 1 cm? Bài 5. Sóng dừng hình thành trên sợi dây AB dài 1,2 m với hai đầu cố định có hai bụng sóng. Biên

độ dao động tại bụng là 4 cm. 1. Xác định số điểm dao động với biên độ 2 cm trên dây. 2. Hỏi hai điểm dao động với biên độ 2 cm gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu cm? Bài 6 (HV QHQT – 1998). Một sợi dây mảnh AB không dãn chiều dài

l, đầu B cố định, đầu A dao động (hình vẽ). Phương trình dao động đầu A là: 푢 = 푈 푠푖푛2휋푡; 푢 và 푈 là li độ và

biên độ dao động (có phương dao động vuông góc với dây). 1. Viết phương trình dao động tại M cách A khoảng 푥 do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản

xạ; biết rằng tốc độ truyền sóng trên dây là 푣. Coi biên độ dao động 푈 là không giảm trên dây, các điểm A, B là những điểm nút.

2. Tìm điều kiện để trên dây có sóng dừng. 3. Cho biết 푙 = 1,2푚; 푓 = 100퐻푧, tốc độ truyền sóng trên dây là 40푚/푠. biên độ dao động

푈 = 1,5푐푚. a. Trên dây có sóng dừng không? Nếu có hãy xác định số các điểm nút và điểm bụng trên dây. b. Xác định bề rộng của một bụng sóng và tốc độ dao động cực đại của bụng sóng. c. Nếu muốn trên dây có 12 bụng sóng thì tần số 푓 phải là bao nhiêu?

Bài 7 (ĐH Ngoại Thương cơ sở 2 TP. HCM – 2000). Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng: 푢 = asin(푏푥) cos(휔푡) (푐푚).

Trong đó u là li độ dao động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một khoảng x (x đo bằng mét, t đo bằng giây).

Cho biết bước sóng 휆 = 0,40푚; tần số 푓 = 50퐻푧 và biên độ dao động của một phần tử M cách một nút sóng 5 cm có giá trị là 5 mm.

1. Xác định a, b trong biểu thức trên. 2. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. 3. Tính li độ u của một phần tử N cách O một khoảng 푂푁 = 50푐푚 tại thời điểm 푡 = 0,25푠. 4. Tính vận tốc dao động của phần tử N nói ở câu trên tại thời điểm 푡 = 0,25푠.

Page 3: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

3

Bài 8. Trên dây căng AB đang có sóng dừng, tạo ra nhờ nguồn S cách điểm B một đoạn 푆퐵 = 1,75휆.

Hãy xác định:

1. Điểm M1 gần B nhất, sóng dừng có biên độ gấp √2 lần biên độ dao động do nguồn S phát ra, và dao động cùng pha với dao động phát ra từ nguồn S.

2. Điểm M2 gần B nhất, sóng dừng có cùng biên độ, ngược pha với dao động do S phát ra. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SÓNG CƠ, GIAO THOA SÓNG, SÓNG DỪNG

Câu 1. Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15cm. Điểm M cách S1 là 25cm, cách S2 là 5cm sẽ dao động với biên độ là

A. a B. 2a C. 0 D. 2 a Câu 2. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ học : A. Vận tốc truyền sóng tăng dần khi lần lượt đi qua các môi trường khí, lỏng, rắn B. Sóng ngang truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí C. Sóng dọc truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động Câu 3. Nguồn phát sóng S dao động với tần số Hzf 20 , tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước.

Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 2cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. scm /18 B. scm /10 C. scm /940 D. scm /5 Câu 4. Hai nguồn phát sóng S1 và S2 cách nhau a8 (cm) trên mặt một chất lỏng, dao động với

phương trình: )(100 4cos21

cmtuu SS , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là )/(100 scmav . Phương trình dao động sóng tại M trên đường trung trực của S1S2, cách trung điểm O một đoạn a3 là

A. ))(100cos(8 cmtuM B. ))(2100cos(8 cmtuM C. ))(100cos(8 cmtuM D. ))(4100cos(8 cmtuM Câu 5. Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một sợi dây đàn chiều dài L hai đầu cố định là bao

nhiêu? A. LL 2;3/4 B. 3/4;4 LL C. LL 2;4 D. LL;2 Câu 6. Một dây đàn có chiều dài cml 96 khi gảy phát ra âm có tần số cơ bản f . Cần phải bấm

phím cho dây ngắn đi bao nhiêu để âm cơ bản phát ra bằng f2,1 : A. cm16 B. cm80 C. cm90 D. cm6 Câu 7. Những đặc trưng vật lý của sóng âm tạo ra đặc trưng sinh lý của âm là A. đồ thị dao động âm, năng lượng âm, cường độ âm, biên độ dao động âm. B. cường độ âm, năng lượng âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm. C. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm. D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, năng lượng âm. Câu 8. Khi có hiện tượng giao thoa sóng cơ trên bề mặt chất lỏng thì kết luận nào sau đây là

không đúng ? A. Hai điểm dao động cực đại và cực tiểu gần nhất cách nhau 4 . B. Khi hai nguồn dao động cùng pha, số điểm dao động cực đại và cực tiểu trên khoảng 21SS hơn

kém nhau một đơn vị. C. Khi hai nguồn dao động ngược pha, số điểm dao động cực đại trên khoảng 21SS là lẻ. D. Hai nguồn phát sóng phải dao động cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 9. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau cm2,11 trên mặt một chất lỏng dao động

theo phương thẳng đứng theo phương trình ))(40cos(51 cmtu và ))(40cos(52 cmtu , (t đo bằng giây). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là ./4,0 smv Coi biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2 là

A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.

A B S M

Page 4: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

4

Câu 10. Nguồn phát sóng S tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước với vận tốc truyền sóng ./40 scmv Biết khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp là .20cm Tần số dao động của nguồn S là

A. .8Hz B. .4Hz C. .5Hz D. .10Hz Câu 11. Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P

là các điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M. B. M dao động cùng pha P, ngược pha với N. C. M dao động cùng pha N, ngược pha với P. D. không thể biết được vì không biết chính xác vị

trí các điểm M, N, P. Câu 12. Một ống sáo một đầu kín một đầu hở, xảy ra hiện tượng sóng dừng trong ống khi đang

phát âm với đầu kín là nút, đầu hở là bụng, ngoài ra trong ống còn có thêm một nút và một bụng nữa. Âm phát ra là họa âm

A. cơ bản. B. bậc 2. C. bậc 4. D. bậc 3. Câu 13. Một nguồn phát âm điểm N, phát sóng âm đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm

trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một bên so với nguồn. Cho biết NAAB 3 và mức cường độ âm tại A là B2,5 , thì mức cường độ âm tại B là

A. .4B B. .6,3 B C. .2B D. .3B Câu 14. Hợp lực truyền dao động để tạo nên sóng ngang trên bề mặt chất lỏng là A. lực căng bề mặt chất lỏng và trọng lực. B. lực đẩy Ác-si-mét và lực căng bề mặt chất lỏng. C. trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. D. lực căng bề mặt chất lỏng, trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. Câu 15. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài nằm ngang từ P đến Q, hai điểm này

cách nhau .4/5 Có thể kết luận: A. khi P có vận tốc cực đại thì Q có li độ cực đại. B. li độ của P và Q luôn trái dấu. C. khi P ở li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại. D. khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu. Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp 21, SS cùng tần số

,25Hzf cách nhau .10cm Trên đoạn 21SS có 10 điểm dao động với biên độ cực đại, chia đoạn này thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn bằng một nửa các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là:

A. ./6,45 scm B. ./25 scm C. ./50 scm D. ./100 scm Câu 17. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa hai

lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là ,1,0 s tốc độ truyền sóng trên dây là ./3 sm Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây dao động cùng pha và có biên độ dao động bằng một nửa biên độ của bụng sóng là:

A. .20cm B. .30cm C. .10cm D. .8cm Câu 18. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox, phương trình dao động tại điểm M có tọa độ x

là ),)(62(cos cmxtauM ( x đo bằng m). Sau thời gian s3 sóng đã truyền được quãng đường A. .36m B. .12 m C. .30m D. .36 m Câu 19. Với cùng một ngưỡng nghe, hai âm có mức cường độ âm chênh nhau .2dB Tỉ số cường

độ âm của chúng là: A. .26,1 B. .100 C. .58,1 D. .20 Câu 20. Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng

sóng là a2 . Tại một điểm cách một nút một khoảng 8/ thì biên độ dao động của phần tử trên dây là: A. .2/a B. .2a C. .3a D. .a Câu 21. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng ,1mNA có mức

cường độ âm là .8BLA Biết cường độ âm chuẩn là ./10 2120 mWI Tai một người có ngưỡng nghe là

.40dB Nếu coi môi trường không hấp thụ âm và nguồn âm đẳng hướng thì điểm xa nhất người còn nghe được âm cách nguồn một khoảng bằng

A. .100m B. .1000m C. .318m D. .314m

Page 5: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

5

Câu 22. Một nguồn S phát âm thanh có tần số ,0f chuyển động với vận tốc smv /68 tiến lại gần một người đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí ./3400 smv Giá trị tối thiểu của tần số 0f để người đứng yên không còn nghe được âm của nguồn S phát ra là:

A. .16kHz B. .10kHz C. .12kHz D. .8kHz Câu 23. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp ,A B cách nhau một đoạn .50cm Cho BA, dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình: )(40cos cmtuA và

).()2/40cos( cmtuB Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là ./60 scm Cho rằng biên độ sóng không đổi. Gọi M là trung điểm của AB. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là:

A. .0cm B. .2cm C. .3cm D. .2cm Câu 24. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11cm. Tại điểm M cách các

nguồn A,B các đoạn tương ứng là d1 = 18cm và d2 = 24cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cực đại. Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao nhiêu cm?

A. 0,5cm B. 0,2cm C. 0,4cm D. 0,3cm Câu 25. Một sóng âm có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hỏi hai điểm trên cùng 1

phương truyền sóng phải cách nhau ít nhất bằng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha là 2 3/ ? A. 0,623m B. 0,233m C. 0,563m D. 0,723m Câu 26. Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách

ngắn nhất giữa 2 điểm dao động vuông pha với nhau nằm trên cùng một phương truyền sóng là 2,5cm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:

A. 50cm/s B. 25cm/s C. 2,5m/s D. 1,5m/s Câu 27. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB

= 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng CO = 8cm. Biết bước sóng = 1,6cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn có trên đoạn CO là:

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 28. Kết luận nào sau đây là không đúng về lan truyền của sóng cơ? A. Quãng đường mà sóng đi được trong 1 chu kỳ đúng bằng bước sóng B. Quá trình truyền sóng kèm theo sự vận chuyển vật chất theo phương truyền sóng C. Quá trình truyền sóng kèm theo sự truyền năng lượng từ nguồn đến những chỗ trong môi trường

mà sóng truyền tới D. Quá trình truyền sóng là sự truyền pha dao động Câu 29. Một sóng âm có tần số 850Hz truyền trong không khí. Hai điểm trên phương truyền âm

dao động ngược pha, cách nhau 0,6m và giữa chúng chỉ có 1 điểm dao động cùng pha với 1 trong 2 điểm nói trên thì vận tốc truyền âm trong không khí là:

A. 450m/s B. 320m/s C. 340m/s D. 330m/s Câu 30. Phát biểu nào sau đây về âm là không đúng? A. Một nhạc âm được gọi là âm giàu âm sắc phải là nhạc âm có nhiều hoạ âm. B. Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số của âm đó. C. Độ cao của âm được đo bằng tần số của âm. D. Độ to của âm được đo bằng mức cường độ âm )/lg(10 0IIL (dB) chứng tỏ độ to không phụ

thuộc tần số Câu 31. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 4cm. C là một điểm trên mặt

nước, sao cho ABAC . Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2cm. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 0,8cm B. 3,2cm C. 2,4cm D. 1,6cm Câu 32. Trong các nhạc cụ thuộc bộ dây, thì hộp đàn có tác dụng A. vừa khuyếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. làm tăng độ to và độ cao của âm.

Page 6: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

6

D. tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo. Câu 33. Bạn đang đứng cách nguồn âm một khoảng d. Biết rằng đây là nguồn điểm, phát âm

như nhau theo mọi hướng. Nếu bạn đi 50m lại gần nguồn âm, cường độ âm tăng gấp đôi. Giá trị của d bằng

A. m70 B. m100 C. m170 . D. m120 Câu 34. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì A. trên dây có giao thoa sóng. B. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động. C. trên dây chỉ còn lại sóng phản xạ, còn sóng tới đã dừng lại. D. sóng tới ngược pha với sóng phản xạ tại mọi điểm. Câu 35. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của một tam giác vuông ở A, trong đó A và B là

2 nguồn sóng nước giống nhau, cách nhau 8cm, cùng phát sóng có cm2,3 . Khoảng cách AC = 8,4cm thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn AC là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 36. Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn phát sóng nước cùng pha 21,SS với

,2,421 cmSS khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn 21SS là .5,0 cm Điểm di động C trên mặt nước sao cho 1CS luôn vuông góc với .2CS Khoảng cách lớn nhất từ 1S đến C khi C nằm trên một vân giao thoa cực đại là

A. .225,4 cm B. .315,4 cm C. .195,4 cm D. .435,4 cm Câu 37. Một sóng cơ lan truyền từ gốc O theo chiều dương Ox nằm ngang trên mặt nước với

vận tốc truyền sóng ./100 scmv Chu kỳ dao động của nguồn .1sT Xét hai điểm A, B trên chiều dương Ox cách nhau m75,0 và B có tọa độ lớn hơn. Tại một thời điểm nào đó điểm A có li độ dương (phía trên Ox) và chuyển động đi lên thì điểm B có

A. li độ âm và đi lên. B. li độ âm và đi xuống. C. li độ dương và đi lên. D. li độ dương và đi xuống. Câu 38. Một sóng âm coi là nguồn điểm, phát âm truyền trong không khí, coi môi trường không

hấp thụ âm. Giữa hai điểm có hiệu số mức cường độ âm là dB20 thì tỉ số giữa hai khoảng cách từ hai điểm đó tới nguồn là

A. .2,0 B. .100 C. .50 D. .1,0 Câu 39. Người ta thường dựa vào sóng dừng để xác định A. biên độ dao động sóng. B. tốc độ truyền sóng trên dây. C. tần số dao động của nguồn. D. sức căng sợi dây. Câu 40. Trên một sợi dây đàn hồi nằm ngang có sóng dừng với hai đầu cố định, vận tốc truyền

sóng trên dây là ./10 smv Quan sát trên dây thấy ngoài hai đầu dây còn có ba điểm không dao động nữa, ngoài ra khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng nằm ngang là .05,0 s Chiều dài của dây là

A. .2m B. .5,2 m C. .1m D. .25,1 m Câu 41. Một sợi dây OM đàn hồi dài cm120 có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây

hình thành 2 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là )(cmA . Tại điểm P gần M nhất có biên độ dao động là )(2/ cmA thì khoảng cách MP bằng

A. .15cm B. .10cm C. .5cm D. .20cm Câu 42. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm

nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. Câu 43. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì

trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là

Page 7: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

7

A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz. Câu 44. Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì

sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số. Câu 45. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc

độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là

A. 11/120 .s B. 1/ 60 .s C. 1/120 .s D. 1/12 .s Câu 46. Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với 16AB cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động

theo phương trình 5 os(30 ) ;Au c t mm 5 os(30 / 2)Bu c t mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng 60 / .v cm s Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O

một đoạn tương ứng là A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm. Câu 47. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình

4 os(10 ) .A Bu u c t mm Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng 15 /v cm s . Hai điểm 1 2,M M cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có 1 1 1AM BM cm và 2 2 3,5 .AM BM cm Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là

A. 3 .mm B. 3 .mm C. 3 .mm D. 3 3 .mm Câu 48. Khi sóng trên mặt nước gặp một khe chắn có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì A. sóng gặp khe bị phản xạ lại. B. sóng tiếp tục truyền thẳng qua khe. C. sóng truyền qua giống như khe là tâm phát sóng mới. D. sóng gặp khe sẽ dừng lại. Câu 49. Trên một đoạn đường thẳng, một ôtô và một xe máy chuyển động thẳng đều, biết vận

tốc ô tô 15 m/s. Tỷ số giữa tần số nhỏ nhất và lớn nhất của tiếng còi phát ra từ ôtô mà người đi xe máy nghe được là 9/10. Vận tốc truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Vận tốc của xe máy bằng

A. 7 m/s. B. 3 m/s. C. 2 m/s. D. 16 m/s. Câu 50. Sóng ngang không truyền được trong các chất A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Câu 51. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với

phương trình: 1 2 40 ( )u u acos t cm , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 /cm s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là:

A. 8,9 cm. B. 3,3 cm. C. 6 cm. D. 9,7 cm. Câu 52. Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ: A. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng. B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không. C. có giá trị như nhau với mọi môi trường. D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. Câu 53. Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác: A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. B. Tuần hoàn theo không gian. C. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. D. Tuần hoàn theo thời gian. Câu 54. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , tốc độ truyền sóng trên dây 8 /m s , treo lơ lửng trên một cần

rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz . Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?

A. 15 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .

Page 8: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

8

Câu 55. Một nguồn âm phát ra tần số không đổi, chuyển động thẳng đều hướng về phía máy thu. Tần số mà máy thu thu được thay đổi 1,5 lần sau khi nguồn âm đi ngang qua máy thu. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 /m s . Tốc độ nguồn âm là

A. 510 /m s . B. 136 /m s . C. 68 /m s . D. 226,6 /m s . Câu 56. Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là A. Jun trên giây (J/s) B. Oát trên mét vuông (W/m2) C. Ben (B) D. Đêxiben (dB) Câu 57. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng : A. Tần số B. Biên độ C. Cường độ âm D. Mức cường độ âm Câu 58. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông và vuông ở A, trong đó A

và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau và cách nhau 2cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 đường cực đại giao thoa là 0,5cm. Để có đường cực tiểu giao thoa đi qua C thì khoảng cách AC phải bằng

A. 3,75cm hoặc 0,68cm B. 3,25cm hoặc 0,48cm. C. 2,75cm hoặc 0,58cm. D. 3,75cm hoặc 0,58cm. Câu 59. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng biên độ, tần số nhưng ngược pha và cách

nhau 5,2 ( là bước sóng). Trên vòng tròn nằm trên mặt nước, đường kính AB, sẽ có điểm M không dao động cách A một khoảng bé nhất là

A. 2963,0 B. 1963,0 C. 3926,0 D. 3963,0 Câu 60. Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải A. tăng lực căng dây gấp 4 lần. B. tăng lực căng dây gấp 2 lần. C. giảm lực căng dây đi 2 lần. D. giảm lực căng dây đi 4 lần. Câu 61. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước đang dao động điều hòa vuông góc với mặt nước có

cùng biên độ và tần số nhưng lệch pha nhau 4/ . Biết bước sóng 1,25cm, khoảng cách AB = 6,15cm thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn AB là

A. 10 B. 8 C. 9 D. 11 Câu 62. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. độ cao của âm khác nhau. B. độ to và độ cao khác nhau. C. có tần số khác nhau. D. số lượng và cường độ các họa âm trong chúng

khác nhau. Câu 63. Một sóng ngang lan truyền trên trục Ox có phương trình sóng )402,0sin(6 txu ,

trong đó u và x tính bằng cm; t tính bằng giây. Tốc độ lan truyền của sóng là A. 100cm/s B. 400cm/s C. 300cm/s D. 200cm/s Câu 64. Một nam châm điện đặt gần một sợi dây sắt mảnh giữ nằm ngang, hai đầu cố định. Khi

cho dòng điện xoay chiều tần số f đi qua nam châm, sợi dây rung với tần số là A. .f B. .4 f C. .2 f D. .2/f Câu 65. Hai xe ô tô A và B chuyển động hướng ngược chiều nhau, tiến đến gần nhau. Xe A

chuyển động với tốc độ hkm /36 , còn xe B chuyển động với tốc độ ./54 hkm Xe A phát ra một hồi còi có tần số .5,929 Hzf Cho rằng trời lặng gió và tốc độ truyền âm trong không khí là ./340 sm Tần số sóng âm xe B nhận đựơc sẽ là

A. .900Hzf B. .1015Hzf C. .1000Hzf D. .972Hzf Câu 66. Một sóng hình sin có biên độ A (coi như không đổi) truyền theo phương Ox từ nguồn O

với chu kì T, có bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O sao cho 53

OM ON . Các phần tử môi trường tại M và N đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi

trường tại M có li độ 0,5A và đang tăng. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại N có li độ bằng

A. 32

A . B. 12

A . C. A . D. 32

A .

Câu 67. Một sợi dây đàn hồi, dài 60 cm, một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung với tần số f. Trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng; coi hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

Page 9: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

9

A. v = 0,6 m/s. B. v = 15,0 m/s. C. v = 12,0 m/s. D. v = 22,5 m/s. Câu 68. Một nguồn âm có công suất N, phát đều ra mọi hướng trong không gian. Coi môi trường

không hấp thụ. Cường độ âm I tại điểm cách nguồn một khoảng r có độ lớn bằng

A. 24 rN

. B. Nr

. C. 24 r

N

. D. 24 r N .

Câu 69. Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L1 = 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là L2 = 36,02 dB. Cho mức cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là

A. 2,513 mW. B. 0,2513 mW. C. 0,1256 mW. D. 1,256 mW. Câu 70. Dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400 m/s. Tần số của âm cơ bản mà

dây đàn dao động phát ra là A. 800 Hz. B. 400 Hz. C. 300 Hz. D. 200 Hz. Câu 71. Một sóng âm có tần số f lan truyền trong không gian. Nếu năng lượng sóng âm đó truyền

qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian tăng lên 10 lần thì

A. mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. B. tốc độ truyền âm tăng 10 lần. C. độ to của âm không đổi. D. cường độ âm không đổi. Câu 72. Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi

nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 850 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 600 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên cùng một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 340 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là

A. 40,85 m/s. B. 60,25 m/s. C. 58,62 m/s. D. 48,30 m/s. Câu 73. Âm cơ bản của một chiếc đàn ghita có chu kì 2.10-3s. Trong các âm có tần số sau đây, âm

nào không phải là họa âm của âm cơ bản đó? A. 1500Hz. B. 5000Hz. C. 1000Hz. D. 1200Hz. Câu 74. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng. B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng. C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha. D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. Câu 75. Một nguồn âm S là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp

thụ và phản xạ âm. Tại điểm M cách nguồn âm MS=8m, mức cường độ âm là 50dB. Mức cường độ âm tại điểm N cách nguồn âm NS=16m là

A. 44 dB. B. 42dB. C. 46dB. D. 40dB. Câu 76. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau ℓ = 24 cm, dao động

theo cùng phương thẳng đứng với các phương trình: 1 2 os( )O Ou u Ac t (t tính bằng s, A tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến câc điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng q = 9 cm. Số điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn O1O2 là

A. 18 . B. 16 . C. 20 . D. 14 .

Câu 77. Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng x10 os( )sin(5 )3 4 3

u c t , trong đó u và x

được đo bằng cm, t được đo bằng s. Tốc độ truyền sóng chạy bằng

A. 115

cm/s. B. 103 cm/s. C. 15 cm/s. D. 50π cm/s.

Câu 78. Hai loa nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp, đặt cách nhau S1S2 = 5 m. Chúng phát ra âm có tần số 440Hz với vận tốc truyền âm v = 330 m/s. Khi đi từ S1 đến S2 người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên tại điểm M. Khoảng cách S1M là

Page 10: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

10

A. 0,75 m. B. 0,5 m. C. 1,25 m. D. 0,25 m. Câu 79. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. B. tần số và bước sóng đều không thay đổi. C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi.

Câu 80. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình os2 (ft- )oxu U c

, trong đó u, x tính bằng

cm, t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng khi

A. oU . B. 4

oU . C.

2oU

. D. 8

oU .

Câu 81. Một điểm M cách nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I, cho nguồn âm dịch chuyển xa điểm M một đoạn 50m thì cường độ âm giảm đi 9 lần. Khoảng cách d ban đầu là:

A. 20m. B. 25m. C. 30m. D. 40m. Câu 82. Cho 2 nguồn sóng kết hợp có phương trình dao động 1 os( / 3)u Ac t và

2 os( )u Ac t . Gọi I là trung điểm 2 nguồn. Phần tử vật chất tại I dao động với biên độ A. 2A . B. A . C. 2A . D. 0 . Câu 83. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa với phương trình

10 os2 ( )ou c ft mm . Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 28 cm,

điểm này dao động lệch pha với O là 2 12

k (k = 0, 1, 2, .. ). Biết tần số f có giá trị từ 23

Hz đến 26 Hz. Bước sóng của sóng trên dây là A. 24 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 16 cm. Câu 84. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút

sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 50 m/s. B. 25 m/s. C. 75 m/s. D. 100 m/s. Câu 85. Tại 2 điểm A, B cách nhau 32cm trên mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn sóng dao động

với phương trình 1 10 os100 ( )u c t mm ; 2 10 os(100 / 2)( )u c t mm . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên đường nối 2 nguồn sóng là:

A. 15,16 . B. 16,17 . C. 17, 16 . D. 16, 16 . Câu 86. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t1 có

uM = +3cm và uN = -3cm. Tính biên độ sóng A? A. A = 2 3 cm B. A = 3 3 cm C. A = 3 cm D. A = 6 cm Câu 87. Một dây đàn piano dài 40cm, khối lượng 2(g), lực căng dây là 600N. Tần số cao nhất mà

1 thính giả nghe được do dây đàn phát ra là bao nhiêu biết người này nghe được tới tần số 14000Hz: A. 13423Hz. B. 12990Hz. C. 13856Hz. D. 14289Hz. Câu 88. Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm,dao động theo phương

thẳng đứng có phương trình lần lượt là: u A =3cos(40 t+ /6) và u B =4cos(40 t+2 /3). Cho vận tốc truyền sóng là 40cm/s.1 đường tròn có tâm là trung điểm AB,nắm trên mặt nước có bán kính R=4cm. Số điểm dao động với biên độ 5cm có trên đường tròn là:

A. 30. B. 28. C. 32. D. 34. Câu 89. Sóng dừng được tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l=120cm. Người ta thấy trên

dây có các điểm cách đều nhau 15cm có cùng biên độ 3,5mm. Biên độ của sóng dừng tại bụng sóng là:

A. 7cm. B. 5mm. C. 4mm. D. 6mm. Câu 90. Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Nó được dùng để kích

thích một sợi dây thép AB căng ngang có 2 đầu cố định. Sóng dừng hình thành trên dây với 2 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 25m/s. B. 100m/s. C. 50m/s. D. 200m/s.

Page 11: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

11

Câu 91. Trên mặt nước có 2 nguồn giống nhau A,B cách nhau một khoảng AB= 12cm. C là một điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng CO=8cm, λ=1,6cm. Số điểm dao động ngược pha với đoạn nguồn trên CO là:

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 92. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng

đứng với phương trình là uA = uB = acos20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là

A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2 2 cm. Câu 93. Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng

ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là

A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. Câu 94. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ? A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng . B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc. C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay đổi. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 95. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút

kể cả hai đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm?

A. 10 điểm B. 9 C. 6 điểm D. 5 điểm Câu 96. Một nguồn S phát một âm nghe được có tần số f0, chuyển động với vận tốc v=204 m/s

đang tiến lại gần một người đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v0=340 m/s. Giá trị tối thiểu của f0 bằng bao nhiêu thì người đó không nghe thấy được âm của S?

A. 0,8 kHz. B. 9,42 kHz. C. 2,56 kHz. D. 8 kHz.

Câu 97. Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng y = 10cos(0,2πx)sin(20 πt+4 ), x và y đo

bằng cm, t đo bằng giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 bụng sóng đến một nút sóng khác là A. 40 cm. B. 25 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 98. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại

nguồn có phương trình uA=acos(100πt) và uB=bcos(100πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số điểm trên đoạn AB có biên độ cực đại và dao động cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là

A. 9. B. 5. C. 11. D. 4. Câu 99. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một

phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4 mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có

A. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B. B. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A. C. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A. D. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B. Câu 100. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz.

Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là

A. 18,67mm. B. 17,96mm. C. 19,97mm. D. 15,34mm. Câu 101. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau

10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là

A. 10,6mm. B. 11,2mm. C. 12,4mm. D. 14,5mm.

Page 12: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

12

Câu 102. Sóng trên mặt nước có tần sồ f = 100 Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt nước ta thấy

A. những vòng tròn đồng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O. B. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau. C. do chu kỳ dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan sát được sự dao động của mặt nước. D. có cảm giác sóng không truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định). Câu 103. Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm

sắc (sắc thái của âm). Âm sắc khác nhau là do A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau. B. độ cao và độ to khác nhau. C. số lượng các họa âm khác nhau. D. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác nhau. Câu 104. Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1, S2. Những điểm nằm trên

đường trung trực của S1 và S2 sẽ A. dao động với biên độ nhỏ nhất. B. đứng yên không dao động. C. dao động với biên độ lớn nhất. D. dao động với biên độ có giá trị chưa thể xác định vì chưa đủ dữ kiện.

Câu 105. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d = k vf

; với f là tần

số sóng, v là vận tốc truyền sóng và k N* thì hai điểm đó A. dao động cùng pha. B. dao động vuông pha. C. dao động ngược pha. D. dao động với độ lệch pha phụ thuộc vào k. Câu 106. Một nguồn âm đang chuyển động thẳng đều lại gần một máy thu đang đứng yên thì máy

thu đo được tần số âm là 724Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thì máy thu đo được tần số âm là 606Hz. Biết tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong không khí là 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này gần đúng là

A. 30m/s. B. 25m/s. C. 35m/s. D. 40m/s. Câu 107. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.

Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 600 m/s. D. 60 m/s. Câu 108. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1và S2.

Điều nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái dao động của những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2:

A. Đứng yên, không dao động. B. Dao động với biên độ bé nhất. C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. D. Dao động với biên độ lớn nhất. Câu 109. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một

nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80dB, tại B là 40dB. Mức cường độ âm tại điểm M trong đoạn AB có MB = MA là :

A. 34dB B. 46dB C. 26 dB D. 51dB Câu 110. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A, B cách nhau

20cm. Tần số của hai sóng là 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:

A. 20 B. 18 C. 19 D. 17 Câu 111. Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u 40sin(2,5 x)cos t (mm), trong đó u là li độ

tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10cm là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

Page 13: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

13

A. 320 cm/s. B. 160 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 112. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ

truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc = (n + 0,5) với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Tính tần số.

A. 10 Hz B. 12,5 Hz C. 8,5 Hz D. 12 Hz Câu 113. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương

trình u = acos(20t) (mm) trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là

A. 14 cm. B. 32 cm. C. 8 cm. D. 24 cm. Câu 114. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được giảm đi khi

nguồn âm chuyển động ra xa máy thu. B. Một nguồn âm phát ra âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi

nguồn âm chuyển động lại gần máy thu. C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi

máy thu chuyển động lại gần nguồn âm. D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được không thay

đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau. Câu 115. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng khi âm

truyền đi thì cứ mỗi 1m, năng lượng âm lại bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách 6m là

A. 107 dB. B. 102 dB. C. 98 dB. D. 89 dB. Câu 116. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền

âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là

A. 6,28 mW. B. 0,314 mW. C. 3,14 mW. D. 31,4 mW. Câu 117. M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của sóng mặt nước MN = 5,75λ.

Tại một thời điểm nào đó M và N đang có li độ là uM = 3mm, uN = - 4mm, mặt thoáng ở N đang đi lên. Coi biên độ là không đổi. Biên độ sóng tại M và chiều truyền sóng là

A. A = 7mm từ N đến M. B. A = 5mm từ N đến M. C. A = 7mm từ M đến N. D. A = 5mm từ M đến N. Câu 118. Một nguồn O dao động với tần số f=50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm

(coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn t=0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2 cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2=(t1+2,01)s bằng

A. 2cm. B. -2cm. C. 0cm. D. -1,5cm. Câu 119. Xét điểm M trên một sợi dây rất dài có sóng ngang truyền qua. Tìm phát biểu sai trong

các phát biểu sau: A. Độ dời cực đại của điểm M trong một phần sáu chu kì bằng biên độ sóng. B. Khi điểm M ở li độ cực đại thì có cơ năng cực tiểu. C. Khoảng thời gian điểm M có li độ cực đại đến khi có độ lớn vận tốc cực đại bằng số lẻ một

phần tư chu kì truyền sóng. D. Khi M có động năng cực đại thì thế năng cực tiểu. Câu 120. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó

A và B là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn:

A. 1,059cm. B. 0,059cm. C. 1,024cm. D. 0,024cm.

Page 14: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

14

Câu 121. Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một khoảng O1O2 bằng 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Xét điểm M thuộc mặt nước nằm trên đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị lớn nhất là bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại:

A. 50cm. B. 30cm. C. 40cm. D. 20cm. Câu 122. Chọn câu sai khi nói về tính chất của sóng cơ A. Dao động của mỗi phần tử trên phương truyền sóng đều có tính tuần hoàn theo thời gian. B. Khi sóng truyền tới điểm nào thì phần tử của môi trường tại đó dao động cùng pha với nguồn.

C. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì chu kì sóng không thay đổi. D. Khi sóng truyền tới điểm nào thì phần tử môi trường tại đó dao động cùng tần số với nguồn.

Câu 123. Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng: A. Làm tăng độ cao và độ to của âm. B. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn. C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra. Câu 124. Hai xe ô tô A và B chuyển động cùng chiều nhau. Xe A đuổi theo xe B, xe A chuyển

động với tốc độ 72km/h, xe B chuyển động với tốc độ 36km/h. Xe A phát ra một hồi còi với tần số 1000Hz. cho rằng trời lặng gió và tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số sóng âm xe B nhận được gần bằng giá trị nào sau đây:

A. 917Hz B. 1091Hz C. 972Hz D. 1031HZ Câu 125. Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học. A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. C. Là quá trình truyền pha dao động. D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. Câu 126. Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào: A. Tần số âm và mức cường độ âm. B. Tần số và vận tốc truyền âm C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm

Câu 127. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: uA = 4.cost (cm) và uA = 2.cos(t + /3) (cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB.

A. 6 cm B. 5,3 cm C. 0 D. 4,6 cm Câu 128. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương

trình u = acos(20t) mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu?

A. 32 cm B. 8 cm C. 24 cm D. 14 cm Câu 129. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ

âm.Tại một vị trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 21,80Wm . Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?

A. 20,60Wm B. 22,70Wm C. 25, 40Wm D. 216, 2Wm

Câu 130. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:

Page 15: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

15

A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm Câu 131. Một sóng hình sin có biên độ A không đổi, truyền theo chiều dương của trục Ox từ

nguồn O với chu kì T, bước sóng . Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox ở cùng phía so với O sao cho OM – ON = 4 / 3 . Các phân tử vật chất môi trường đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ A/2 và đang tăng, khi đó phần tử môi trường tại N có li độ bằng:

A. 3 2A B. - 3 2A C. A/2 D. - A Câu 132. Đầu O của một sợi dây nằm ngang dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với

biên độ 3cm với tần số 2Hz. Tốc độ truyền sóng là 1m/s. Chọn t = 0 lúc O bắt đầu dao động và chuyển động qua vị trí cần bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2,125 s là:

A. uM

= 0. B. uM

= 1,5cm. C. uM

= -3cm. D. uM

= 3cm. Câu 133. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ

4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. MN=NP/2=1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng (lấy = 3,14).

A. 375 mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D. 628mm/s Câu 134. Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: uA

= acos(100t); uB = bcos(100t). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là:

A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 135. Một nguồn phát âm điểm N, phát sóng âm đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm

trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một bên so với nguồn. Cho biết NAAB 3 và mức cường độ âm tại A là B2,5 , thì mức cường độ âm tại B là:

A. .3B B. .2B C. .6,3 B D. .4B Câu 136. Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên

dây, biết Phương trình dao động tại đầu A là uA= acos100t. Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b (b 0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị của b và tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là:

A. a 2 ; v = 200m/s. B. a 3 ; v =150m/s. C. a; v = 300m/s. D. a 2 ; v =100m/s. Câu 137. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng

pha. Ta quan sát được hệ các vân giao thoa đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao động cùng pha với nguồn còn lại thì:

A. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi B. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vân giao thoa sẽ thay đổi và không

còn đối xứng nữa C. Không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa D. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trị các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau Câu 138. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A,

B, C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là A. 78m B. 108m C. 40m D. 65m Câu 139. Sóng dừng trên dây nằm ngang. Trong cùng bó sóng, A là nút, B là bụng, C là trung

điểm AB. Biết CB 4cm . Thời gian ngắn nhất giữa hai lần C và B có cùng li độ là 0,13s. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.

A. 1.23m/s B. 2,46m/s C. 3,24m/s D. 0,98m/s Câu 140. Hai nguồn sóng kết hợp luôn ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa

với biên độ 2A. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là

A. 0 B. A C. A 2 D. 2A

Page 16: Trac Nghiem Giao Thoa Song Full.thuvienvatly.com.09c7d.23368

TRẮC NGHIỆM LTĐH NGUYỄN THẾ THÀNH – THPT HIỆP HÒA 2

16

Câu 141. Vận tốc truyền sóng âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng là vì A. bước sóng của sóng âm trong chất rắn lớn hơn bước sóng của sóng âm trong chất lỏng. B. tần số của sóng âm trong chất rắn lớn hơn tần số của sóng âm trong chất lỏng. C. mật độ vật chất trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng. D. năng lượng sóng trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng. Câu 142. Trong vùng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B, điểm M cách A 13cm, cách B

55cm và điểm N cách A 105cm cách B 21cm là những điểm có biên độ cực đại. Giữa M và N có 17 dãy cực đại khác. Tìm bước sóng.

A. 7cm B. 6cm C. 3cm D. 2cm Câu 143. Một cái ống kín một đầu chứa không khí. Nó có thể tạo ra một âm cơ bản có tần số

512Hz. Cũng cái ống này nếu hở cả hai đầu thì nó có thể tạo ra âm cơ bản có tần số là A. 256Hz. B. 512Hz. C. 1024Hz. D. 128Hz. Câu 144. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi

dây. Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A

một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc (2 1)2

k với k = 0, 1,

2. Tính bước sóng ? Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm