Trac Nghiem Cao Su
-
Upload
nguyen-minh-tuan -
Category
Documents
-
view
473 -
download
9
description
Transcript of Trac Nghiem Cao Su
Vì sao cao su có tính đàn hồi ?
a. Phân tử khối lớn.
b. Có liên kết đôi.
c. Các mắt xích có cấu trúc cis lập thể điều hòa.
d. Không có nhiều tạp chất.
Đ/a : C vì do các phân tử trong quá trình vận động
chen đi chen lại, đã tạo nên chuỗi cao phân tử không
còn dạng đường thẳng được nũa, mà là uốn khúc, hơn
nữa nhiều phân tử xoắn vào nhau tựa như một cuộn
sợi không cuộn theo quy tắc. Khi ta dùng lực để kéo
thẳng nó thì kéo ra được, nhưng khi lực kéo không
còn thì nó lại thu lại theo nguyên dạng. Đó là lý do vì
sao cao su có tính đàn hồi.
1. Cao su Buna – N có tính kháng dầu tốt là vì :
a. Cấu trúc cis lập thể điều hòa lớn.
b. Có nhiều chất phụ gia bổ sung.
c. Do acrylonitrine.
d. Có liên kết đôi.
Đ/a C vì việc gắn các acrylonitrine vào sườn các
copolymer butadien làm tăng kết hợp tốt giữa tính
chất cơ học và tính kháng với sự trương nở trong dầu.
Có thể điều chỉnh tính kháng dầu và khuynh hướng
đông cứng ở nhiệt độ thấp dễ dàng bằng cách thay đổi
hàm lượng acrylonitrile trong khoảng 25-40 %.
2. Trong 1kg gạo chứa 81% là tinh bột sẽ có bao nhiêu
mắt xích C6 H 10 O5
a. 6,022.1024
b. 6,022.1023
c. 3,011.1023
d. 3,011.1024
Đ/a là D . Ta tính khối lượng tinh bột có trong 1kg gạo
rồi tìm khối lượng các mắt xích , từ đây tìm ra được
số mắt xích.
3. Khẳng địnhsau đây đúng haysai ?
(I) Khốilượng polimer thu được trong phản ứng
trùnghợp luôn luônbằngtổng khốilượng nguyên
liệusửdụng.( H=100%).
(II) Khối lượng polimer thu được trong phản ứng
trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên
liệu sử dụng ( H=100%).
a. I đúng II sai b. I đúng II đúng c. I sai II đúng
d.Cả 2 cùng sai.
Đ/a là A vì trong phản ứng trùng ngưng sản phẩm tách
ra còn có nước.
4. Cao su nhân tạo đầu tiên được tổng hợp từ:
a. 2,3 dimetyl butadien
b. 1,4 dimetyl butadien
c. A và B đầu đúng
d. A và B đều sai.
Đ/a là A
5. Xenlulo nitrat ( nitroxenlulo ) được tìm thấy vào năm
nào :
a. 1846 b.1910 c.1920 d.2010
Đ/a là A
6. Hàm lượng hydrocacbon trung bi2h trong cao su là bao
nhiêu ?
a. 92% b.80% c. 100% d.92% đến 95%
Đ/a là D
7. Tỉ số giữa carbon và hydrogen đã được Faraday xác
định vào năm nào?
a. 1846 b.1926 c.1826 d.1870
Đ/a là C
8. Vào năm nào con người mới tổng hợp được một
polyisoprene?
a. 1945 b.1955 c.1965 d.1975
Đ/a là B
9. Họ cây cao su nào thích hợp với đất nghèo , không
chịu đựng được thời tiết thay đổi?
a. Apcynaceae b.Funtuania c.Manihot
d.Moraceae
Đ/a là C
Câu 1: Phân loại polyme theo tính chất gồm:
A. Polyme tự nhiên, polyme trùng hợp, polyme trùng
ngưng.
B. Polyme mạch cacbon, polyme dị mạch, polyme tự
nhiên.
C. Polyme nhiệt dẻo, elastome, polyme nhiệt rắn.
D. Polyme tinh thể, polyme vô định hình, polyme dị
mạch.
ChọnđápánC.
Câu 2: Liên kết cấp độ nguyên tử gồm:
A. Liên kết kim loại, liên kết tĩnh điện, liên kết hóa trị.
B. Liên kết hydro, liên kết ion, liên kết kim loại.
C. Liên kết hydro, liên kết kim loại, liên kết van der
Waals.
D. Liên kết kim loại, liên kết hóa trị, liên kết ion, liên kết
thứ cấp.
Chọn đáp án D.
Các liên kết cấp độ nguyên tử bao gồm:
- Liên kết kim loại.
- Liên kết hóa trị.
- Liên kết ion.
- Liên kết thứ cấp: liên kết van der Waals, liên kết
hydrogen.
Câu 3: Trong cơ chế bền của vật liệu siêu phân tử thì
gọng kìm chứa bao nhiêu nguyên tử thì bền nhất?
A. 3 B.4 C.5 D.6
Chọn đáp án C. Hiệu ứng gọng kìm phụ thuộc vào số
lượng và kích thước của gọng kìm. Gọng kìm chứa 5
nguyên tử là bền nhất.
Câu 4: Ứng dụng của Calixarenes:
A. Xúc tác chuyển pha, phân tách các ion, dùng trong kỹ
thuật MRI, kết hợp với một số đồng vị phóng xạ để
điều trị ung thư.
B. Tổng hợp các cột phân tích HPLC.
C. Phân lập đồng vị phóng xạ và phân tích hóa chất.
D. Tất cả đều đúng.
Chọn đáp án D.
Calixarenes được ứng dụng trong:
- Xúc tác chuyển pha: Cho 18- crown- 6 vào trong phản
ứng giữa NaCN và propyl bromide trong dung môi
chloroform thì nó sẽ tạo phức với Na trong môi
trường nước sau đó di chuyển vào môi trường CHCl3.
Bước tiếp theo phức sẽ được thay thế bởi gốc CN- và
Br- và nước chuyển ra ngoài.
- Tổng hợp các cột phân tích HPLC, gốc gắn vào sẽ tạo
nên những tương tác khác nhau đối với những chất
khác nhau đối với những chất khác nhau trong dung
dịch cần phân tích nên thời gian lưu khác nhau. Vd:
Những polymer gắn 15-crown-5 vào tách những mẫu
có chứa Cl-, Br-, F-, I-, SO42-.
- Phân lập đồng vị phóng xạ: chỉ chọn lọc những hợp
chất có kích thước phù hợp, đúng bằng kích thước
vòng Macro. Dùng p- tertbutyl calix [8] arene thu hồi
đồng vị phóng xạ Cesium trong chất thải…
- Phân tách các ion: calyx[4] arene tách ion Fe3+ ra khỏi
dung dịch chứa các ion khác: Cu2+, Ni2+ và Co2+….
- Trong MRI, xác định các mô bất thường trong cơ thể.
- Các nguyên tố phóng xạ kết hợp với macro cyclic sẽ
làm tăng độ chọn lọc đối với những mô lành.
Câu 5: β- cyclodextrin chứa bao nhiêu phân tử
glucose:
A. 6 B.7 C.8 D.Không
xác định được.
Chọn đáp án B.
Câu 6: Polime X có phân tử khối là 420000 và hệ số
trùng hợp là 15000. Vậy X là
A. PE. B. PP.
C. PVC D. Teflon.
Chọn đáp án A.
Phân tử khối của monomer là : 420000/15000
= 28.
Vậy monomer đó là CH2=CH2 (M = 28)
Do đó polymer X là polyetylen (PE).
Câu 7: Một mắc xích của polime X gồm C, H, N. Hệ
số polime hóa của polime này là 500 và có phân tử
khối là 56500. X chỉ có 1 nguyên tử N. Mắt xích của
polime X là
A. –NH –(CH2)5CO – B. –NH –
(CH2)6CO –
C. –NH –(CH2)10CO – D. –NH –
CH(CH3)CO –
Chọn đáp án A.
Phân tử khối của monomer là: 56500/500 = 113 , và
monomer đó là : -NH-(CH2)5CO-
Câu 8: Công thức sau đây có tên gọi là :
A. Cryptand- 2,2,2.
B. Cryptand- 2,2,1.
C. Cryptand- 1,1,2.
D. Cryptand- 1,1,1.
Chọn đáp án A.
Cryptand được đọc tên là Cryptand- m,m,n. Nhìn trên
công thức ta thấy m=2 và n=2 nên nó có tên là
Cryptand- 2,2,2.
Câu 9. Có mấy phương pháp chính sản xuất CNTs?
A. 3 B.4 C.5 D.6
Chọn đáp án B.
Có 4 phương pháp chính sản xuất CNTs:
- Phóng hồ quang điện.
- Bào mòn bằng laser.
- Ngưng tụ hơi hóa học.
- Phân hủy CO dưới áp suất cao.
Câu 10: Có mấy loại copolymer?
A. 2 B.3 C.4 D.5
Chọn đáp án C.
Có 4 loại copolymer là:
- Copolyme đều đặn
- Copolyme khối
- Copolyme ngẫu nhiên
- Copolyme ghép.
Câu 1:
TínhkhốilượngriêngcủatinhthểNi,biết Ni
kếttinhtheomạngtinhthểlậpphươngtâmmặtvàbánkínhc
ủa Ni là 1,240
A
.Tínhthểtíchkhông giantr
ố ngtro
n gmạng
lướit
inht
hểcủa
Ni?
A. 4,52 và 26
B. 9,04 và 26
C. 4,52 và 74
D. 9,04 và 74
Giải:
a
a
a 2 = 4.r
a=4 r√2
=4×1 , 24 .10−8
√2=3 ,507 .10−8 cm
Khốilượngriêngcủatinhthể
ρ= n×AV c×Na
= 4×58 ,7
( 3 ,507 . 10−8 )3×6 , 02 .1023=9 , 04 g /cm3
Bánkínhnguyêntử Ni r = 1,24.10-8 cm
Thểtíchnguyêntửtrong ô cơsở:
Vnguyêntử= sốnguyêntửtrong ô cơsở x thểtíchnguyêntử
=
4×43
πr3=4×43×3 , 14×(1 ,24 . 10−8 )3=3 , 19. 10−23 cm3
Thểtích ô cơsở:
V 1 ô=a3=(3 , 507 . 10−8 )3=4 ,31 .10−23cm3
Thểtíchkhônggiantrốngtrongmạnglướitinhthểcủa Ni:
(V1ô- Vnguyêntử).100 / V1ô = (4,31.10-23 – 3,19.10-
23).100/4,31.10-23 = 26%
Câu 2:
Tính số phối trí và khối lượng riêng của tinh thể CuCl
biết rằng:
rCu+ = 0,870
A ; rCl-= 1,84 0
A ; MCu = 63,5 g/mol; MCl =
35,5 g/mol.
A. 4 và 2,065
B. 6 và 2,065
C. 6 và 4,13
D. 4 và 4,13
Ta có
rcation
ranion
=0 . 871 . 84
=0.473
Như vậy số phối trí bằng 6, có cấu trúc tương tự
NaCl.
Số ion Cl-trongmột ô cơsở: 8.1/8 + 6.1/2 = 4
Số ion Cu+trongmột ô cơsở: 12.1/4 + 1.1 = 4
SốphântửCuCltrongmột ô cơsởlà 4.
Chiềudàicạnh ô mạngcơsở:
a=2×(rCu++rCl−)=2×( 0 ,87 . 10−8+1 , 84 . 10−8 )=5 , 42 . 10−8 cm
Khối lượng riêng của CuCl là:
ρ= n×AV c×Na
=4×(63 ,5+35 ,5 )
( 5 , 42.10−8 )3×6 , 02 .1023=4 , 13 g /cm3
Câu 3:
Đểtổnghợp250kg PVCthìcần V m3khíthiênnhiên
(đktc). Giátrịcủa V là: (biết CH4chiếm 80%
thểtíchkhíthiênnhiênvàhiệusuấtcủacảquátrìnhlà50%)
A.358,4
B.448
C.286,7
D.224
Giải:
CH4 --> C2H2 --> C2H3Cl --> PVC
32-------------100%---------------62,5
X--------------50%----------------250
gọi X làkhốilượngcủa CH4cầndùng =>
32×25062 , 5
×10050
=256 kg
MàtrongkhíthiênnhiênC
H4chiếm80%=>sốmolkhíthiênnhiên=
25600016
×10080
=20000 mol=20000×22 , 4=448000lit=448 m3
Câu 4:
Đểtổnghợp 120kg
polymetylmetacrylatvớihiệusuấtcủaquátrìnhhoáestelà
60% vàquátrìnhtrùnghợplà 80%
thìcầnlượngaxitvàrượulà:
A. 215kg axitvà 40kg rượu
B. 85kg axitvà 40kg rượu
C. 215kg axitvà 80kg rượu
D. 85 kg axitvà 80 kg rượu
Giải:
Sơđồphảnứng:
------86----------------
32--------------------------------------------------------------
- 100
------X-----------------Y-----------------------
48%------------------------------------120
Hiệusuấtcủacảquátrìnhlà 0,6x0,8= 0,48
Gọi X và Y
lầnlượtlàkhốilượngcủaaxitvàancolcầndùng ta có:
X=120×86100
×10048
=215 kg
Y=120×32100
×10048
=80 kg
Câu 5: Phátbiểunàosauđâylàđúng:
A. Cao sulàhợpchất polymer cókhảnăngđnàhồi
B. Cao
suthiênnhiênlàhợpchấtcaophântửđượckhaithácchủyếut
ừcâyHevea brasiliensis. Monomer là izoprene C5H8.
C. Cao sunhântạođượctạothànhnhờphảnứngtrùnghợpcác
monomer isoprene.
D. Cả 3 ý trênđềuđúng.
Câu 6:
Máu trong cơ thể người có màu đỏ vì chứa
hemoglobin (chất vận chuyển oxi chứa sắt). Máu của
một số động vật nhuyễn thể không có màu đỏ mà có
màu khác vì chứa kim loại khác (X). Tế bào đơn vị (ô
mạng cơ sở) lập phương tâm diện của tinh thể X có
cạnh bằng 6,62.10-8 cm. Khối lượng riêng của nguyên
tố này là 8920 kg/m3. Xác định nguyên tố X và phần
trăm thể tích
nguyên tử chiếm
trong 1 đơn vị tế
bào?
A. Sắt và 74%
B. Đồng và 26%
C. Sắt và 26%
D. Đồng và 74%
Giải:
Tế bào đơn vị lập phương tâm diện nên số nguyên tử
trong tế bào n = 4 có cạnh a = 6,62.10-8 cm.
Bán kính nguyên tử: 4r = a√2 r = 1,276.10-8 cm.
Thể tích bị chiếm bởi các nguyên tử
V=4×43
πr 3=4×43
π (1 , 276 .10−8)3=3 , 48. 10−23 cm3
Thể tích 1 ô mạng cơ sở
V 1 ô=a3=4,7 .10−23cm3
Khối lượng mol phân tử:
M=ρ×V 1ô×N A
n=8920×4,7 .10−23×6 , 02.1023
4=63 ,1 g/mol
Vậy X là đồng.
Phần trăm thể tích đồng trong 1 đơn vị tế bào =
3 ,48 .10−23
4,7 .10−23=74 %
Câu 7:Công nghệ nano ứng dụng trong sản phẩm
kem chống nắng sử dụng loại hạt nào?
A. Ion bạc
B. CeO2
C. TiO2 và ZnO
D. Tất cả các loại trên
Câu 8: Ai là người đầu tiên biết đến cao su?
A. Antonio de Herrera
B. Christophe Colomb
C. Bourchadat
D. La Condamine
Câu 9: Loại cây cao su được ưa chuộng nhất là loại
nào?
A. Sapium
B. Euphorbia
C. Hevea brasiliensis
D. Castilloa elastica
Câu 10:CấutrúctinhthểNaClthuộcloạinào?
A. Lậpphươngtâmthể
B. Lậpphươngtâmkhối
C. Lụcphươngxếpchặt
D. Cóthểthayđổitùytheođiềukiện
1. Vật liệu siêu phân tử có số gọng kiềm (nguyên tử) bao
nhiêu thì sẽ tạo nên phức bền nhất:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Chọn c. 5 gọng kiềm. Mặc dù số gọng kiềm càng lớn
thì sẽ càng bền nhưng có 5 gọng kiềm thì sẽ tạo được
phức bền nhất.
2. Năng lượng liên kết cộng hóa trị là bao nhiêu:
a. 150-300 kcal/mol.
b. 125-300 kcal/mol.
c. 25-200 kcal/mol.
d. <10 kcal/mol.
Chọn câu b
3. Trong hai cấu trúc hóa học của cao su, thì cấu trúc 2
cho sản phẩm đặc trưng là gì:
a. Acetyl ethanol và ethanal
b. Axetone và ethanal
c. Acetyl ethanol và axetone
d. Không có đáp án nào đúng.
Chọn câu a
4. Tính dộ dẫn điện của graphene. 1 tấm là 1m2 có điện
trở 45 Ὡ
Ta có RT = 45 Ὡ, l = 1m, tính σ?
a. 6,25.106 (s/m)
b. 6,5.108 (s/m)
c. 6.108 ( s/m)
d. 6,25. 107 (s/m)
Chọn d vì
RT= (1/( σ.A).l
Ta lại có A= 1.0.335.10-9 = 0,335.10-9 m2
0,335.10-9 m: chiều dày của grapheme.
Tương đương: 45= (1/( σ.0,355.10-9).1
Suy ra: σ = 6,25.107(1/ Ὡ.m) = 6,25.107 (s/m).
5. Cây cao su được phân thành bao nhiêu họ thực vật:
a. 2 b.3 c.4 d.5
Chọn d họ gồm: euphorbiceae, moraceae,
apocynaceae, asclepiadaceae và composeae.
6. Tính chỉ số n của polystyrene, biết phân tử khối là
25480.
a. 240 b.245 c.250 d.255
Chọn b vì:
Công thức của polystyrene là (C8H8)n có khối lượng
phân tử là 104.
Suy ra n= 25480/104= 245.
7. Lọai polymer nào được sử dụng làm màng bao thực
phẩm:
a. Saran
b. Polypropylene.
c. Homopolymer (vinyl chloride_ vinylidene chloride).
d. Cả a và c đều đúng
Chọn câu d vì saran là tên thương mại của
Homopolymer (vinyl chloride_ vinylidene chloride).
8. Phản ứng trùng hợp diễn ra trong dòng bao nhiêu bước
và là các bước nào.
a. 2 bước: 1.phản ứng phát triển mạch, 2. Phản ứng đóng
mạch.
b. 3 bước : 1.chất khơi màu, 2. Phát triển mạch, 3.
Phản ứng đóng mạch.
c. 3 bước: 1. Phát triển mạch , 2. Khơi màu, 3. Phản ứng
đóng mạch.
d. 2 bước: 1. Khơi màu, 2. Phát triển mạch.
Chọn câu b
9. Hướng mạng của hướng A là:
a. [100] b.[111] c.[122] d.[121]
Chọn câu a.
10. Ta đếm được 32 hạt/ 1 inch vuông trên 1 hình chụp ở
độ phóng đại X300. Hỏi số kích thước hạt theo ASTM
(n).
a. 8,15 b. 8,16 c.8,18 d.8,81
Chọn câu c
Vì : nếu ta đếm 32 hạt /1 inch vuông tại độ phóng đại
300 thì tại độ phóng đại 100 ta sẽ có:
N = (300/100)2.16 = 2n-1
Tương đương log144 = (n-1).log2
2,16 = (n-1).0,301
Suy ra : n = 8,18
1.Người ta tiến hành đồng trùng hợp etylen và
isopren thu được polime X. Đốt cháy hoàn toàn 39
gam X cần 90,72 lít oxi(đktc). Tỉ lệ số mắt xích
etylen : isopren?
a. 2:3 b.1:2 c.
1:3 d. 3:2
Đáp án: a
Giải thích: polime X có dạng: (C2H4)x(C5H8)y
nO2 = 4,05mol
Gọi a, b là số mol CO2 và H2O sinh ra
=>nO2=2a + b = 4,05*2 ; mpolymer=12a + 2b = 39 =>
a = 2,85 ; b = 2,4
=>2 x+5 y4 x+8 y
= 2,852,4∗2
<=>2 x+5 y4 x+8 y
=0,59375 => x : y = 2
: 3
2.Alternating copolymer là loại polymer có cấu
trúc
a. đều đặn b.khối c.
ngẫu nhiên d.nhánh
Đáp án: a
Giải thích: Vì Alternating copolymer có cấu trúc như
sau -A-B-A-B-A-A-B-A-B-A-B-A-B-A-B- rất là đều
đặn
3.Để phân tán cacbon nanotubes vào nước cần
điều kiện nào sau đây:
a. Cho nguồn sóng siêu âm có năng lượng lớn
b. Cần sự hỗ trợ của chất phân tán(thường là chất hữu
cơ)
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Đáp án: c
Giải thích:Cacbon nanotubes không tan trong nước
nhưng nó có thể phân tán đều trong nước khi thỏa các
điều kiện sau:
-Cho nguồn sóng siêu âm có năng lượng lớn
-Cần sự hỗ trợ của chất phân tán(thường là chất hữu
cơ)
4. Than chì gồm những tấm cacbon hình lục giác
xếp chồng lên nhau nhờ liên kết
a. van der waals b. ion c.
cộng hóa trị d. hóa trị
Đáp án: a
Giải thích:Than chì hay còn gọi là graphit gômg
những tấm cacbon hình lục giác xếp chồng lên nha
nhờ liên kết van der waals (slice 3, chương vật liệu
nano)
5. Người ta làm phim chụp ảnh từ hỗn hợp nào?
a. polyvinyl alcol và xenlulose nitratb. polyeste và
polyuretan
c. xenlulose nitrat và long não d.long
não và polyuretan
Đáp án: c
Giải thích: xenlulose nitrat là chất dẻo có tính đàn
hồi, dễ tan trong dung môi thích hợp và dễ tạo hình
dưới tác dụng của của nhiệt và áp suất.
6.Cấu tạo mạch của amilopectin thuộc loại mạch
nào?
a. mạch không phân nhánh b.mạch phân
nhánh
c. mạch mạng lưới d. loại mạch
khác
Đáp án: b
Giải thích:Amilopectin và amilose là hai thành phần
chính có trong tinh bột, amilose thuộc loại mạch
thẳng, không phân nhánh; nhưng amilopectin là loại
mạch phân nhánh.
7.Teflon là loại polymer có công thức cấu tạo là (-
CF2-CF2-)n. Phân tử khối của đoạn polymer teflon
này là 21300. Vậy số mắt xích của loại polymer này
là:
a. 245 b. 213 c.
267 d. 225
Đáp án: b
Giải thích:m(-CF2-CF2-)n=100n=21300 n=213
Vậy số mắt xích của đoạn teflon là 213
8.Khi đốt cháy một polymer sinh ra từ phản ứng đồng
trùng hợp isopren(C5H8) với acrilonitrin(C3H3N) bằng
lượng oxy vừa đủ thì thu được hỗn hợp khí chứa
58,33%CO2 về thể tích. Vậy tỉ lệ mắt xích giữa
isopren và acrilonitrin trong polymer trên là:
a. 1:3 b. 1:2 c.
2:1 d. 3:2
Đáp án: a
Giải thích:Đặt n(C5H8)=x; n(C3H3N)=y
C5H85CO2+4H2O
C3H3N3CO2+1,5H2O+0,5N2
Ta có (5x+3y)/(9x+5y)=0,5833 y=3x x:y=1:3
9.Độ dẫn điện của cacbon nanotubes so với độ dẫn
điện của kim loại thông thường là:
a. Độ dẫn điện của cacbonnaotubes lớn gấp 105 lần so
với kim loại
b. Độ dẫn điện của cacbonnaotubes lớn gấp 102 lần so
với kim loại
c. Độ dẫn điện của kim loại lớn gấp 102 lần so với
cacbonnaotubes
d. Độ dẫn điện của kim loại lớn gấp 105 lần so với
cacbonnaotubes
Đáp án: a
Giải thích:Trích từ bảng cấu trúc và tính chất của
CNTs (slice 38 của chương vật liệu nano).
10.Kiểu trùng hợp nào của isopren cho ra cao su?
a. kiểu trùng hợp C1-C4 b. kiểu trùng
hợp C2-C3
c. kiểu trùng hợp C1-C2 d. kiểu trùng
hợp C3-C4
Đáp án: a
Giải thích:CTCT của isopren là CH2=C(CH3)-
CH=CH2
Vì isopren có 2 nối đôi nên có 3 kiểu trùng hợp như
sau:
-Trùng hợp C1-C2 thì được polymer (-CH2-C(CH3)
(CH=CH2)-)n
-Trùng hợp C3-C4 thì được polymer(-
(CH2=C(CH3))-CH-CH2-)n
-Trùng hợp C1-C4 thì được polymer(-CH2-C(CH3)-
CH-CH2-)n là cao su
Câu 1. Liên kết trong mạnh tinh thể muối ăn là liên kết:
A. Liên kết hydro. B. Liên kết cộng hóa trị C.
Liên kết ion D. Liên kêt kim loại
Câu 2. Đâu không phải là ứng dụng của vật liệu siêu phân
tử:
A. Phân lập đồng vị phóng xạ và tinh chế hóa chất.
B.Ứng dụng trọng y học và mỹ phẩm.
C. Ứng dụng trong kỹ thuật hóa phân tích.
D.Ứng dụng trong thực phẩm
Câu 3. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng giữa:
A. HOOC-(CH2)4-NH2 và
B. và
C. và
D. và
Câu 4.: Liên kết nào trong vật liệu siêu phân tử chiếm
năng lượng lớn nhất:
A Liên kết ion – ion. B Liên kết ion –
lưỡng cực.
C Liên kết lưỡng cực – lưỡng cực D Liên
kết hidro.
Câu 5. Polime có các tính chất vật lí nào sau đây?
Polime:
A. Là các chất rắn không bay hơi
B. Hầu hết không tan trong nước
C. Không có điểm nóng chảy cố định
D. Tất cả các tính chất trên đều đúng
Câu 6. Cao su có những tính chất vật lí nào sau đây:
A. Tính đàn hồi
B. Không thấm nước và khí
C. Chất chịu mài mòn
D. Chất cách điện tốt
E. Tất cả các tính chất trên
Câu 7: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng
lưới) là:
A. PE B. amilopectin C. PVC
D. nhựa bakelit
Các chất còn lại mạch thẳng
Câu 8. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
A. tơ nilon–6,6. B.
tơ visco.
C. tơ tằm, tơ axetat. D.
tơ capron, tơ enang.
Câu 9. Lĩnh vực ứng dụng chủ yếu của polime:
A. Chất dẻo. B. Cao su. C. Tơ tổng hợp. D Cả 3 ý trên
Câu 10: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHF-)n.
1 .tính mật độ nguyen tử khối của Mạng tinh thể lập
phương tâm diện
a
a
a 2 = 4.r
Số quả cầu trong một ô cơ sở : 6. 1/2 + 8. 1/8 =
4
Tổng thể tích quả cầu
344. .
3r
34 24. .( )
3 4a
Thể tích của một ô cơ sở a3
a3
a.0.68 b.0.74 c.0.62
d.0.8
2 . Tính khối lượng riêng của tinh thể Ni, biết
Ni kết tinh theo mạng tinh thể lập phương tâm diện và
bán kính của Ni là 1,24 0
A .
Giải:
a
a
a 2 = 4.r
a=
04 4.1,243,507( )
2 2
rA
;
P = 0,74
Khối lượng riêng của Ni:
8 3 23
3.58,7.0,74
4.3,14.(1,24.10 ) .6,02.10
=9,04 (g/cm3)
a.7.8(g/cm3) b.9.04(g/cm3)
c.8.896(g/cm3) d.6.325(g/cm3)
3.chọn câu sai:
a. Phản ứng trùng hợp là phản ứng kết hợp
nhiều monome của cùng một chất tạo thành polyme.
b. Phản ứng trùng ngưng là phản ứng kết hợp
nhiều monome tạo thành polyme và một sản phẩm
phụ (chủ yếu là nước)
c. Phản ứng trùng-cộng hợp là phản ứng kết hợp nhiều monome của hai hay nhiều chất tạo thành polyme
= =
d. Các monome kết hợp với nhau thành một monome chính nhờ phản ứng thế
đap an :d
4.chon câu đúng
a. Tính chất hóa học của một loại polymer phụ thuộc rất nhiều vào kích thước hay độ dài của chuỗi polymer.
b. Polyme chứa chỉ có một loại monome đơn vị lặp lại được gọi là polyme đơn
c. Độ trùng hợp là số mắt xích cơ bản trong phân tử polyme
d.tinh bột ,xelulozo,protein và tơ visco là polyme tự nhiên
đap an:c
5.graphene là ?
a. graphene là tấm phẳng dày bằng một lớp nguyên tử của các nguyên tử cácbon
b. graphene là một tấm phẳng than chì tách ra ở cỡ nguyên tử
c. Graphen là một dàn tinh thể hình tổ ong của các nguyên tử cácbon.
d.tất cà đều đúng
d/a :d
6. cao su …..
a. Cao su là một loại vật liệu polyme vừa có độ bền cơ học cao và khả năng biến dạng đàn hồi lớn.
b. Cao su là một loại nhựa có tính đàn hồi, được làm bằng mủ lấy từ một vài loại cây gốc Châu Mỹ hoặc Châu Phi.
c. không tan trong nước nhưng tan trong một số chất lỏng khác
d.a,b,c đúng d/a :d
7.chọn câu sai
a.nguồn gốc cây cao su là từ nam mỹ
b.cao su chỉ trồng được ở vùng nhiêt đới và cận nhiệt
c. Cao su tự nhiên thường được chế biến từ nhựa cây cao su
d. cao su nhân tạo thường chế biến từ than đá, dầu mỏ.
d/a: b
8 chọn cau đúng
a. Cao su styren-butađien là vật liệu cơ bản cho phần lớn các loại cao su tổng hợp.
b. Cao su styren-butađien có độ ổn định kém trong các môi trường axít hữu cơ và vô cơ cũng như bazơ hay nước và rượu
c. Sau khi polyme hóa thì styren-butađien vẫn ở dạng lỏng được lưu hóa và trở thành chất rắn.
d. Cả ba dều sai
9.cao su nhan tạo đầu tiên
a.được tổng hợp ở Đức b.là 2,3 dimetyl-butadien
c.1890 d.phục vụ cho thương mại
dap an c
10.cac úng dụng của vật liệu siêu phân tủ
a. phân lập đồng vị phóng xạ b.xúc tác c.tổng hợp hóa chất d. tất cả ý trên.
Dap an dCâu 1 : Hãy tính hàm lượng ( phần trăm khối lượng )
nhóm cuối ( end group ) của polystyren có khối lượng
phân tử là 150 000. Giả sử rằng nhóm phenyl ( C6H5-
) là những nhóm cuối của mỗi phân tử polymer trung
bình.
A.0.001 B.0.01
C.0.0001 D.0.1
Câu 2 : Poly(hexamethylene adipamide) ( Nylon-6,6)
được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng giữa
hexamethylenediamine và axit adipic theo tỉ lệ mol
1:1. Tính hàm lượng polymer chứa 1 nhóm acid biết
rằng mức độ polymer hóa là 440.
A.99548(g/mol) B.54985(g/mol)
C.99458(g/mol)
C.59854(g/mol)
Câu 3 : Giả sử rằng mỗi liên kết mạng tạo ra trong
quá trình lưu hóa chứa trung bình 2 phân tử lưu
huỳnh. Tính hàm lượng của lưu huỳnh trong cao su
thiên nhiên được lưu hóa chứa 50% liên kết mạng.
A.19% B.91%
C.39% D.93%
Câu 4 : Một cao su chứa 60% butadien, 30% isopren,
5% lưu huỳnh và 5% carbon đen. Nếu mỗi liên kết
mạng chứa 2 phân tử lưu huỳnh.Tính thành phần liên
kết mạng hình thành trong quá trình lưu hóa?
A.0.506 B.0.01
C.0.101 D.0.605
Câu 5 : Mỗi phân tử polymer được đóng rắn có dạng
hình cầu, đường kính 1cm, khối lượng riêng là
1g/cm3. Hãy tính khối lượng mol của mỗi phân tử
polymer.
A.3.025 x 1024(g/mol) B.3.025
x1025(g/mol)
C. 3.15x10 23 (g/mol) D.2.15
x1025 (g/mol)
Câu 6 : Chất nào dưới đây không thể sử dụng để trực tiếp tổng hợp cao su:A. clopren B.
isopren
C.divinyl D.
propilen
Câu 7 : Người ta tổng hợp PVC trong thực tế theo sơ
đồ sau : CH4->C2H2->C2H3Cl->PVC. Để tổng hợp
375g PVC theo sơ đồ trên thì cần bao nhiu khí thiên
nhiên ( đktc ). Giả sử CH4 chiếm 80% thể tích khí
thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 40%.
A.835(m 3 )
B.845(m3)
C.840(m3)
D.850(m3
Câu 8 : Trùng ngưng Urea-formaldehyde thu được m
kg polymer và 10.6kg nước với hiệu suất 80%. Xác
định giá trị của m.
A.35.46(kg) B.36.45(kg)
C.34.56(kg)
D.36.54(kg)
Câu 9 : phthalic anhydride có bao nhiêu nhóm chức
của monomer sau phản ứng với methyl methacrylate :
A.0 B.1
C.2 D.3
Câu 10 : Monomer styren chứa 0.02% khối lượng
chất khơi mào là benzoyl peroxide. Giả sử rằng hiệu
suất hoạt động của chất khơi mào là 100% và phản
ứng kết thúc mạch bằng cách kết hợp các chuỗi
polymer đơn lẻ. Nếu trạng thái cuối tồn tại 22%
monomer không phản ứng, hãy tính mức độ phản ứng
polymer hóa trung bình.
A.8090 B.9080
C.9900
D.8080
BÀI GIẢI:
Câu 1: Khối lượng mol của nhóm phenyl = 6x12 +
5x1 = 77g/mol
Phần trăm khôi lượng của nhóm cuối = (2x77g/mol) /
(150 000g/mol) = 0.001
Câu 2:Khối lượng mol của mỗi mắt xích = 226g/mol và n=440Khối lượng mol trung bình mỗi phân tử polymer = 440x226 + 18 = 99458g/molVậy, khối lượng mỗi phân tử polymer chứa 1 axit là
99458 g/mol
Câu 3: Khối lượng mol của isopren (C5H8) = 5x12 +
8x1 = 68(g/mol)
Với mỗi liên kết mạng ( chứa 2 phân tử lưu huỳnh ) sẽ kết nối 2 đơn vị isopren lại với nhau.Do đó, hàm lượng lưu huỳnh = 0.5x32g/( 0.5x32g +
68g) = 0.19 tương đương 19%
Câu 4: Khối lượng mol butadien (C4H6) = 54g/mol, Khối lượng mol isopren ( C5H8) = 68g/molMỗi phân tử lưu huỳnh tương đương với mỗi liên kết mạng trên mỗi mắt xích.Do đó, hàm lượng liên kết mạng
=(5g/(32g/mol))/( (60g/(54g/mol) + 30g/(68g/mol) )=
0.101 hay 10.1%
Câu 5: Khối lượng mol = Khối lượng/Số mol = (Thể
tích)x(Khối lượng riêng)x(Số avogadro) =
(3.14x1(cm3)/6)x(1g/cm3)x(6.02x10 23mol-1) =
3.15x10 23 g/mol )
Câu 7: Khối lượng mol monomer vinyl clorua là
62.5g/mol
Áp dụng bảo toàn đối với nguyên tố C, ta có :Số mol CH4 = 2x số mol PVC = 2x(375/62.5) = 12 kmol
Hiệu suất 40% và CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên
nên thể tích cần có là :
12 x (100/40) x (100/80) x 22,4 = 840 (m3)
Câu 8: Công thức của Urea-formaldehyde là (-HN-
CO-NH-CH2-)n
Khối lượng mol mỗi mắt xích = 72g/mol và Số mol nước = 10.6kg/(18g/mol) = 600 molNếu hiệu suất 100% thì khối lượng của polymer tạo thành = 72x600 = 43200gDo hiệu suất là 80% nên giá trị của m = 43200x80% =
34560g = 34,56(kg)
Câu 9: Giả sử có 1000g styren.Ta có
Khối lượng mol của styren ( C8H8 ) = 8x12 + 8x1 =
104g/mol
Khối lượng mol của chất khơi mào ( (C6H5CO)2O2 ) = 242g/molHàm lượng của chất khơi mào = 1000x0.02% = 0.2gSố mol chất khơi mào = 0.2g/(242g/mol) = 8.26x10-4
molMỗi mol chất khơi mào tương đương với mỗi mol polymer định hình bằng phản ứng kết thúc mạch ghép đôi.Do đó, số mol polymer hình thành = 8.26x10-4 molStyren phản ứng = (100 - 22) x 1000g / 100 = 780g Số mol styren phản ứng = 780g/(104g/mol) = 7.5 molMức độ polymer hóa DP = 7.5mol/(8.26x10-4mol) =
9080
Câu 1: Cao su buna được sản xuất bằng phản ứng
trùng hợp:
a. CH2=CH-CH=CH2 Có mặt Nab. CH2=CH-CH=CH2 có mặt Sc. CH2=CH-CH=CH2 có mặt Pd. CH2=CH-CH=CH2 Có mặt Mg
Câu 2: Quá trình lưu hóa cao su: Đun nóng 1500C
hỗn hợp cao su và:
a. Cl2. b. S c. Na d. H2
Câu 3: Polimer có phản ứng:
a. Phân cắt mạch polimeb. Giữ nguyên mạch polimec. Phát triển mạch polimed. Cả A,B,C
Câu 4: Lĩnh vực ứng dụng chủ yếu của polymer:
a. Chất dẻob. Cao suc. Tơ tổng hợpd. Cả a,b,c
Câu 5:Để tăng tính chịu nhiệt cho chất dẻo, người
ta thêm vào:
a. Bột amiangb. Bột kim loạic. Than muộid. Bột graphit.
Câu 6: Những vật liệu có khả năng bị biến dạng
khi chịu tác dụng của nhiệt, ap suất và vẵn giữ
được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng, được gọi
là:
a. Polimeb. Chất dẻoc. Cao sud. Tơ
Câu 7: Polime nào có cấu trúc mạng không gian?
a. Cao su thiên nhiênb. Cao su bunac. Cao su lưu hóad. Cao su pren
Câu 8: Polime nào không tan trong mọi dung môi
và bền vững nhất về mặt hóa học:
a. PVCb. Cao su lưu hóac. Teflond. Tơ nilon
Câu 9: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng:
a. Polietilenb. Cao su tự nhiênc. Teflond. Thủy tinh hữu cơ
Câu 10: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp
có thể kéo thành sợi dài và mảnh gọi là:
a. chất dẻo
b. cao suc. tơd. sợi
Câu 1 Đặc điểm nào sau đây không phù hợp khi nói
về tính chất của Polime
A./ Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải
chứa ít nhất hai nhóm chất trong phân tử
B./ Trong giai đoan khơi mào của phản ứng trùng hợp
các gốc tự do tưng tác với monome tạo thành gốc tự
do mới
C./ Điểm giống nhau giữa phản ứng trùng hợp và
trùng ngưng là khi tạo thành Polime từ các
monome có tạo ra sản phẩm phụ là hợp chất phân
tử thấp
D./Phản ứng trùng ngưng xảy ra theo từng bật và
Polime không tạo ra ngay lập tức mà đòi hỏi thời gian
kéo dài
Câu 2 Phản ứng trùng hợp được khơi mào bằng
phương pháp nào sau đây
A./ Sử dụng các chất có phản ứng thành gốc tự do
B./ Sử dụng nhiệt hoặc tia tử ngoại để tác động lên
monome
C./ Sử dụng các tia phóng xạ chiếu lên monome
D./Tất cả các ý trên
Câu 3Theo phân loại của vật liệu Nano thì kiểu vật
liệu Composile có nghĩa là:
A./ là các hạt rắn nằn trong phạm vi 1-1000nm có thể
là không tin thề, là khối kết tụ của các vi tinh thể hoặc
vi đơn tinh thể
B./ là bất cứ vật liệu rắn nào có kích thươc Nonomet;
ba chiều=>hạt; hai chiều => màng mỏng; một
chiều=> dây mỏng
C./ là vật liệu lai hợp tính vô cơ/ hữa cơ
D./ là hạt rắn nghĩa là đơn tinh thể có kích thước
Nanomet
Câu 4 Trong phản ứng chế tạo Epetaxi graphene từ
SIC thì tính chất nào sau đây là phù hợp
A./ chất lượng cao, giá cao. Ứng dụng trong dụng
cụ điện tử transitor tần số cao.
B./ chất lương cao, giá trung bình. Ứng dụng trong
dụng cụ sinh học, dụng cụ điện tử và quang học
C./ chất lượng thấp, giá thấp.Ứng dụng: mực in, dụng
cụ sinh học, lớp phủ dẫn điện
D./ chất lượng cao, giá cao.Ứng dụng:nghiên cứa vào
tạo mạch
Câu 5 Khi lưu hóa cao su buna người ta thu được 1
loại cao su lưu hóa trong đó lưu huỳnh chiếm 1,876%
về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích cao su bị lưu hóa và
không bị lưu hóa là:
A. 1 : 20 B. 1 :21 C. 1 : 30 D. 1 : 31
Giải:
Gọi x,y lần lược là số mắc xích cao su bị lưa hóa và
không lưa hóa.
Mà lưa huỳnh chiếm 2% về khối lượng nên ta có
phươ ng trình sau:
32 x99 x+67 y
=5
100 => 30.02 = 1.34y =>
xy
= 1
22
Câu 6 : Đun nóng 90g propanol với H2SO4 đậm đặc ở
170 C. Lấy toàn bộ lượng anken tạo ra sau phản ứng
để tổng hợp chất dẻo. Biết rằng hiệu suất phản ứng
tách nước và phản ứng trùng hợp lần lượt là 60%
và100%. Khối lượng chất dẻo thu được là:
A. 37,8g B. 63g C. 105,4g
D. 54g
Giải: Ta có số mol C3H8O = 90/60 = 1.5 (mol)
Phương trình pứ: CH3-CH2- CH2-OH => CH 2=CH-
CH3
1.5 mol 1.5mol
Vì hiệu xuất 60% => số mol CH 2=CH-CH3 là
1.5x0.6 = 0.9 (mol )
Phương rình pứ tạo ra chất dẻo là: n CH 2=CH-CH3
=>-( CH 2=CH-CH3)n-
0.9
=> khối lượng tính được là: 0.9x42 = 37.8g
Câu 7: Cho công thức cấu tạo sau:
s
o o
o o
s
A./ 18-cromn-6
B./ Diaza-18-crown-6
C./ Miathina-6-crown
D./ Dithia-18-crown-6
Câu 8: Tên loại cây cao su nào sau đây được ưa
chuộn nhất.
A./ Hevea brasiliensis
B./ Mani hot glaziovii]
C./ Fians elastic
Câu 9: Phương pháp cạo mủ cao su nào sau đây là
phù hợp nhất.
A./ Người ta cạo vỏ thân cây từ chiều cao 1m cách
mặt đất, cạo theo dường xoắn ốc nữa chu vi thân từ
trái sang phải với độ dóc là 300, 1-2 ngày/1lần
B./ Người ta cạo vỏ thân cây từ chiều cao 1m cách
mặt đất, cạo theo dường xoắn ốc nguyên chu vi thân
từ trái sang phải, 3-4ngày/1lần
C./ Người ta cạo vỏ thân cây từ chiều cao 1m cách
mặt đất, cạo theo dường xoắn ốc hai nữa chu vi thân
từ trái sang phải, 2-3 ngày/1lần
D./ Cả A và B đúng
Câu 10 :Trong phương pháp loại Ion kim loại khỏi
mcrocyclic, ở giai đoạn thêm thuốc thử oxy hóa khử
thì xúc tác nào tham gia trong phương trình sau là phù
hợp.
[Co(Sepulchrate)]3+ => (1)? [Co(Sepulchrate)]2+ =>
(2)? H2Sepulchrate6+
A./ (1)Zn2+, (2) KCN, HCl
B./ (1) Zn2+, (2) LiOH, HCl
C./ (1) Cu2+, LiOH, HCl
D./ (1) Cu2+, CH2O, NH3.
Câu 1:Polime nào có tính cách điện tốt ,bền được làm
ống dẫn nước ,vải che mưa, vật liệu điện…?
A:Cao su thiên nhiên
B: polivinyl clorua
C :Polietylen
D: thủy tinh hữu cơ
Câu 2: Dùng Poli vinyl axeta có thể làm vật liệu nào
sau đây:
A: Chất dẻo
B: Cao Su
C: Tơ
D: Keo dán
Câu 3:Khi tiến hành đồng trùng hợp CH2=CH-
CH=CH2 và CH2=CH ta thu được một
CN
loại cao su chứa 8,696% N về khối lượng. Tính tỉ lệ
số mol của CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH .
CN
A. 2:1
C. 2:3
Giải. Gọi tỉ số mol của CH2=CH-CH=CH2 và
CH2=CH trong cao su là x:y
CN
%N= 14 y
54 x+53 y .100%=8,696%
x:y= 2:1
Câu 4: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo
thành từ các monomer tương ứng là:
A: CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH
B: CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
C: CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
D: CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
Giải: n H2N[CH2]5COOH xt,t0,p ( HN-[CH2]5-
CO )n + H2O
Axit ε-aminocaproic nilon-6
CH3
n CH2=C-COOCH3 xt,t0,p ( CH2-C )n
CH3 COOCH3
Câu 5: Người ta đưa hạt gì vào bông ,băng y để làm
tăng mạch tích kháng khuẩn:
A : Hạt Nano Ag
B : Hạt Nano ZnO
C : Hạt Nano TiO2
D : Hạt Nano AlSiO2
Câu 6: Cho mp B cắt hệ trục tọa độ xyz lần lược tại
x=2/3 ; y=1/3 ; z= 1. Tìm chỉ số Miller.
A: 362 B: 623 C: 326 D:
263
Giải : mp B cắt các trục x,y,z tại 2/3; 1/3; 1
- Nghịch đảo lại ta có : (3/2,3,1)
- Quy đồng mẫu số (3,6,2)
- Chỉ số Miller 362
Câu 7: Dự đoán cấu trúc tinh thể của hợp chất CaCl2:
A: ZnS
B: NaCl
C: CsCl
D: Tất cả đều sai
Giải: Ta có rcation
ranion =
0.10.181
=0.552
Trong trường hợp này số phối trí = 6
Sử dụng cấu trúc NaCl
Câu 8:Cho polimer X có khối lượng phân tử 504000
hệ số trùng hợp n=1200. Hỏi X có cấu tạo như thế
nào?
A: ( CH2 –CH2 )n
B: ( CH2-CH )n
CH3
C: ( NH-[CH2]5-CO )n
D: Tất cả đều sai
Giải: Mmắc xích= M X
n =
50400012000
=42
X là : ( CH2-CH )n
CH3
Câu 9: Phản ứng trùng hợp làm phản ứng:
A: Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống
nhau thành phân tử lớn( polime)
B: Cộng hợp liên tiếp từ các phân tử nhỏ ( Monome)
giống nhau thành một phân tử lớn (Polime) và giải
phóng phân tử nhỏ.
C: Cộng hợp liên tiếp giữa các phân tử nhỏ
(Monome) giống nhau hoặc gần giống nhau thành
một phân tử lớn polime
D: Cộng hợp liên tiếp từ các phân tử nhỏ ( Monome)
thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử
nhỏ.
Câu 10: Loại cao su nào sau đây là kết quả của phản
ứng đồng trùng hợp:
A. Cao su buna
B. Cao su buna-N
C. Cao su isoprene
D. Cao su clopen
Câu 1. Polime X là sản phẩm đồng trùng hợp của stiren và 1 anken Y. Phân tử khối của X là 198000dvC có tỉ lệ số mắt xích của stiren : Y là 3:2.
Mặt khác đốt 39,6g X cần 87,36 lít O2 (dktc). Tổng số phân tử stiren và Y tạo nên 1 phân tử XA.2400 B.2500
C.2600 D.2800
Giải
X = [(C8H8)3(CnH2n)2]a
C2n+24H4n+24 + (3n+30)O2 ---> (2n + 24)CO2 + (2n + 12)H2O(28n + 312)___(3n + 3)__ 39.6 _______3.9
--> n = 3 --> X = [(C8H8)3(C3H6)2]a
MX = (104*3 + 42*2)a = 198000 --> a = 500
--> Tổng số phân tử stiren và Y tạo nên 1 phân tử X = (3 + 2)*500 = 2500
Câu 2 : Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđrô hóa chất đó thu được isopentan?A. CH3-C(CH3)=CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2
Câu 3: Cho các polime sau: poli stiren; cao su isopren; tơ axetat; tơ capron; poli(metyl metacrylat); poli(vinyl clorua); bakelit. Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo gồm.A. polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl acrylat). B. polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl metacrylat); bakelit C. polistiren; poli (metyl metacrylat); bakelit, poli(vinyl clorua) D. polistiren; poliisopren; poli(metyl metacrylat); bakelit
Câu 4: Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều cácA. monome
C. nguyên tố
Câu 5: Tơ được tổng hợp từ xenlulozơ có tên làA. tơ axetat.
C. polieste.
Câu 6: Tính độ đặc khí của mạng tinh thể lập phương tâm khối
A.55% B.58%
C.65%
Giải:
Trong mạng lập phương tâm khối:+mỗi tế bào mạng có 2 quả cầu (8.1/8 (đỉnh)+ 1(tâm))
+thông số mạng: a=4R/√3độ đặc khít: P=2.4/3.Pi.R3 / a3 = 68%
Câu 7 Thủy phân 86 gam poli(vinyl axetat) để điều chế poli(vinyl ancol) thu được 48,2 gam polime. % khối lượng của polime chưa bị thủy phân là.A.20% C.25%
Giải
Ta có : n(vinyl axetat)= 1 molgọi x là số mol pứ44x + 86(1-x) = 48,2=> x = 0,1=> H= 10%
Câu 8: Đun 248 gam hỗn hợp X gồm phenol và fomandehit (tỉ lệ mol 1 : 1), xúc tác axit thu hỗn hợp X gồm polime và 1 chất trung gian là o-hidroxibenzylic (Y). Loại bỏ polime, cho Y phản ứng vừa đủ dung dịch Br2 thu 28,2 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng tạo ra polime là.A. 90% C. 85%
Giải:
Ta có : n(phenol) = n(fomandehit) = 2 moln(kết tủa)= 0,1 mol = n(o-hidroxibenzylic)sp chỉ thu đc 2 chất => số mol của phenol pứ là 1,9=> H=95%
Câu 9:Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản làA. đốt thửB. thuỷ phân. C. ngửi.
Câu 10: Nhựa rezit là một loại nhựa không nóng chảy. Để tạo thành nhựa rezit, người ta đun nóng tới nhiệt độ khoảng 150oC hỗn hợp thu được khi trộn các chất phụ gia cần thiết vớiA. novolac.
C. rezol.
Câu 1: sắt alpha kếttinhtheomạnglậpphươngtâmkhối.
Xácđịnhbánkínhnguyêntửsắttrongsắt alpha
biếttỉtrọngcủanóbằng 7,86. Cho Fe = 55,8 g/mol.
A. 0,397 nm
B. 0,497 nm
C. 0,597 µm
D. 0,697 µm
Đápán: B
Vc = a3 = (4/√3R)3
Ta cóρ=M
V= n . A
N A .V c
= 2∗55,8
6,022∗1023∗( 4√3
R)3=7,86
Suyra R = 4,97 10-8 cm = 0,497 nm.
Câu 2: CấutrúcmạngMonocliniccóthểtích ô mạnglà
A. a3 B.abc C.abcsinβ
D0,866a2c
Đápán: MạngtinhthểMonocliniccó 2 gócbằng 90o và 1
góckhác 90o
VậyđápánC
Câu 3: CóbaonhiêuphươngpháptổnghợpGraphene:
A. 2 B.3 C.4 D.5
Đápán: C, bốnphươngpháplàngưngđọnghóahọc,
táchlớpcơhọc, epetaxigraphenetừSiC, lắprápphân tử.
Câu 4:
Têngọicủahợpchấthóahọccócôngthứcnhưhìnhbêndưới
là:
A. 4’-aminobenzo-15-crown-5 B.5'-aminobenzo-
15-crown-5
C.3’-aminobenzo-15-crown-5
D.aminobenzo-15-crown-5
Đápán: A,
Câu 5: Khốilượngphântửcủathủytinhhữucơ
(polimetylmetaacrylat) là 25000 dvc,
sốmắtxíchcủaphântửthủytinhhữucơlà:
A. 166 B. 250 C. 183 D. 257
Đápán: Khốilượngmộtmắtxíchlà 100dvc,
nênsốmắtxíchlà 25000/100 = 250. Câu B
Câu 6: Mộtdạngtơniloncó 63,68% cacbon, 12,38%
nito, 9,8% hidro, 14,4% oxy, vềkhốilượng.
Côngthứcthựcnghiệmcủanilonlà:
A. C5H9NO B. C6H11NO C.
C6H10N2O D. C6H11NO2
Đápán: C:H:N:O =63,68/12:9,8/1:12,38/14:14,4/16 =
5,3:9,8:0,88:0,9 ≈6:11:1:1
Nêncôngthứcthựcnghiệmlà C6H11NO, đápán B.
Câu 7: Hạtnanonàođượcthêmvàokemdưỡng da:
A. ZnO B. Fe C. FeO D. Zn
Đápán: Bổ sung
vàokemchốngZnOhoặcTiOcókhảnăngchốngtiacựctím
gâyungthư da. Đápáncâu A
Câu 8: Graphenbăng nano (GNRs) là:
A. Vậtliệu nano 0 chiều
B. Vậtliệu nano 1 chiều
C. Vậtliệu nano 2 chiều
D. Vậtliệu nano 3 chiều
Đápán : C
Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã
được lưu hóa bằng không khí vừa đủ (chứa 20% O2và
80% N2), làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ
hết hơi nước thì thu được 1709,12 lít hỗn hợp khí
(đktc). Lượng khí này làm này tác dụng vừa hết với
dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Xác định m
A.159,6gam B.159,4gam C.141,1gam D. 141,2
gam
Đápán:
Ta có: nhh khí = 76,3 mol
SO2 + Br2 + 2H2O --> H2SO4 + 2HBr
=> nSO2 = 0,1mol
Gọi x là số mol C5H8
C5H8 + 7O2 --> 5CO2 + 4H2O
=> nO2 = 7x => nO2 ban đầu = (7x + 0,1) => nN2 =
4(7x + 0,1)
=> 28x + 0,4 + 5x = 76,2 => x = 75,8/33
=> m = 68*75,8/33 + 3,2 = 159,4 gam
Đápán: B
Câu 10:
Tơcaproncócôngthứcphântửtrùnghợpchấtnàosauđây:
A. Nilon 6
B. Nilon 6,6
C. Nilon 7
D. Tấtcảđềusai
Đápán: đều có công thức C6H11NO là cog thức của tơ
capron và nilom 6. Đáp án A
1) Số mắc xích có trong 10,2g poliisopren là
A. 9,03.1022 B. 9,03.1021
C.9,03.1026 D.
6,02.1023
Giải:
Ctct: CH2=C-CH=CH2
CH3
Khối lượng mol 1 monomer isoprene = 68
Số mắc xích = (khối lượng / khối lượng mol). Số
Avogadro
= (10,2 / 68).6,02.1023
=9,03.1022
2) Trùng ngưng axit -aminocaproic thu được m kg polimer và 12,6kg nước với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của m là:
A. 71,19 B. 79,1
C.91,7 D.
90,4
Giải:
Ptpu: nH2N(CH2)5COOH (HN-(CH2)5-CO)n +
nH2O
Số mol nước: nH 2 O = 0,7 mol
số mol polimer = 0,7n
Khối lượng mol polimer:
M = 113n
Khối lượng axit -aminocaproic:
m = M.n = 113n x 0,7n
= 79,1 g
3) Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh.Giả sử lưu huỳnh tồn tại dưới dạng cầu nối đisunfua(-S-S-) bằng cách thay thế các nhuyên tử H trong nhóm nguyên tử metylen trong mạch cao su.số mắt xích trung bình của isopren có trong một cầu nối đisunfua là bao nhiêu:
A. 42 B.44
C.46 D.48
giải :
Ptpu
C5nH8n+S2−−−−−>C5nH8n−2S2
Ta có : 32.258n+30=0,02=> n = 46
4) Cho 1,05 gam cao su Buna-S pư vừa hết với 0,8 gam brom trong CCl4.Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong cao su lf bao nhiêu?A)2:3 B) 3:2
C)1:3 D)3:1
Giải:
gọi n và m lần lượt là số mắt xích của butadien và
stiren
Ct: −(−CH2−CH=CH−CH2−)n−−(CH−CH2−)m− +
nBr2-->sp
|C6H5
tacó nBr2=5.10−3
=> ncaosu=5.10−3
n
=>5.10−3
n (54n+104m)=1,05
0,27 + 0,52(m:n) = 1,05
=> tỉ lệ m:n = 3:2
=> tỉ lệ n:m = 2:3
5) Sắt thay đổi từ Bcc sang Fcc ở 9100 C. Ở nhiệt độ này, bán kính nguyên tử của sắt trong hai cấu trúc là 1,258 A0 (Bcc) và 1,292 A0 (Fcc). Tính % thể tích thay đổi.
A. -0.8% B. 0.8%
C.8.0% D. -8.0%
Giải:
Cơ sở tính : 4 nguyên tử Fe, hoặc 2 ô cơ sở của Fe
(Bcc) (n / ô cơ sở =2 hoặc 1 ô cơ sở của Fe (Fcc) (n /
ô cơ sở =4)
Đối với Bcc:
Vo = 2a3 = 2.[4.1,258
√3]3 = 49,1 A3
Đối với Fcc:
V1 = a3 = [4.1,292
√2 ]3 = 48,7 A3
V = V 1−V o
V o .100% =
48,7−49,149,1
.100% = -0,8%
6) Tính mật độ phẳng trên (100), (111), của Pb (Fcc)Mật độ phẳng = số nguyên tử / 1 đơn vị diện tích (mm2 )
A. 8,2.1010 nguyên tử/mm2 B. 8,2.1011 nguyên tử/mm2
C.8,2.1012 nguyên tử/mm2 D. 8,2.1013 nguyên tử/mm2
Mật độ phẳng (Planar density: PD) =
số nguy ê n tử tr ên mặt Sdi ện t í ch m ặ t S
Giải: Từ phụ lục rPb = 1,750 Ao
aPb = 4 r
√2 =
4.1,75
√2 = 4,95 Ao
ns(100) = 14
. 4 + 1 = 2 (nguyên tử)
S = a2
PD(100) = 2
(4,95 .10−7)2 = 8,2.1012(nguyên tử/mm2)
7) Đồng (Fcc) có bán kính nguyên tử là 1,278 Ao. Tính khối lượng riêng của Cu(g/cm3)
A. 8,98 B. 8,89
C.9,89 D.
9,98
Giải:
Trong Fcc, r = a√2
4 a =
4 r
√2 =
4.1,278
√2 = 3,61 Ao
Số nguyên tử / 1 ô cơ sở = 4
Khối lượng riêng = khốil ư ợng 1 ôc ơ sở
thể t í ch1ô c ơ sở
=
(số nguy ê n tử tr ên1 c ơ sở ) . khối lư ợngnguy ê n tửthể t í chô c ơ sở
Khối lượng nguyên tử = nguyên tử lượng(g/mol) / số
nguyên tử trong 1 mol
Số nguyên tử trong 1 mol = số Avogadro = 6,02.1023
Khối lượng riêng dCu = 4 (63,5/(6,02.1023) ) / (3,61.10-
8)3 = 8,98 g/cm3
8) Tính số nguyên tử / ô cơ sở của CaF2 (số Ca2+, F-) Tính khối lượng 1 ô cơ sở.
A. 4mol và 5,2.10-22g B. 4mol và 5,2.1022g
C.4 mol và 5,2.10-25g D. 4
mol và 5,2.1025g
giải:
nCa2+¿¿ = 18
.8 + 12
.6 = 4(mol)
nF−¿¿ = 8
Khối lượng 1 ô cơ sở = 8.19+4. 40,8
6,02.1023 = 5,2.10-22 g
9) Tính mật độ thẳng của nguyên tử theo phương [110] của Cu (Fcc).
A. 3,9.1010 B. 3,9.109
B.3,9.108 D.
3,9.107
Giải:
Mật độ thẳng = số nguyên tử / chiều dài (cm)
LD = 2
a .√2 =
2
(3,61. 10−8)√2 = 3,9.107 nguyên tử/cm
10)Khối lượng phân tử của thủy tinh hữu cơ (poly
metylmetacrylat) là 25000 dvC. Số mắc xích trong
phân tử thủy tinh hữu cơ là:
A. 166 B.
250
C.183 D.
257
Giải:
Công thức của thủy tinh hữu cơ là: CH3
( CH2 – C )nCOOCH3
Khối lượng phân tử 1 monomer: M = 100
Số mắc xích: n = 25000:100 = 250
1. Trong cấu trúc vật liệu xếp chặt, trật tự có khuynh
hướng năng lượng liên kết như thế nào?
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Có thể tăng hoặc giảm
2. Loại liên kết nào có năng lượng liên kết nhỏ nhất?
a. Ion
b. Hóa trị
c. Kim loại
d. Thứ cấp
3. Có những kiểu sai lệch mạng tinh thể nào?
a. Điểm
b. Đường
c. Mặt
d. Cả a, b, c đều đúng.
4. Khối lượng riêng của cao su tự nhiên là
A. 713B. 813C. 913 D. 1013
5. Việt Nam đứng thư mấy về suất khẩu cao su?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
6. Tên gọi của chất sau đây là gì:
a. Diaza-18-crown-6
b. Diaza-6-crown-18
c. Dithia-18-crown-6
d. Dithia-6-crown-18
7. Có những loại vật liệu nano nào:
a. Không chiều
b. Một chiều
c. Hai chiều
d. Cả a, b, c
8. Tên gọi của polyme sau:
a. Polysiloxan
b.
P
olyeste
c. Polyuretan
d. Polyvinyl clorua
9. Polyme sau có dạng mạch hình gì:
a. Hình sao
b. Hình thang
c. Hình cây
d. Hình răng lược
10. Phản ứng nào là phản ứng trùng ngưng:
a.
b.
c.
d.
1.Dãy polime nào sau đây không thể trực tiếp điều
chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Cao su buna,cao su isoprene,cao su cloropren,cao
su buna – S
B. PE,PVC,thủy tinh hữu cơ,polystiren,tơ capron
C.Nilon – 6,6,tơ axetat,tơ tằm,tinh bột,polyvinyl
ancol
D. PVA,tơ capron,cao su buna – N, polypropilen
Giải thích:
Nilon – 6,6 được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng
từ adipic acid và 1,6 – Hexanediamine
Tơ axetat ,tơ tằm được tổng hợp từ một số polime
thiên nhiên
Polyvinyl ancol được tổng hợp từ quá trình thủy phân
polyvinyl acetat
2. Cao su tự nhiên là polime của isoprene còn cao su
nhân tạo(cao su buna) là polime của buta-1,3-
dien.Chọn phát biểu đúng:
(1) Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi hơn cao su
Buna
(2) Cao su thiên nhiên có cấu túc đồng đều hơn cao su
Buna
(3) Có thể cải tiến tính chất cơ học của cao su Buna
A. (1) B. (1),(2) C. (2)
D. (1),(2),(3)
3.Trùng hợp hoàn toàn vinyclorua ta thu được PVC có
khối lượng phân tử là 7,525.1022 . Số mắc xích –CH2 –
CH – Cl trong PVC là bao nhiêu:
A. 12,04 x 1020 B. 12,04 x
1021
C. 12,04 x 1022 D.12,04 x
1023
Giải thích:
Gọi n là số mắc xích của –CH2 – CH – Cl trong PVC
ta có công thức vinylclorua:
H2C = CH – Cl với phân tử lượng M = 62,5 đvC
Công thức PVC : (-CH2-CHCl-)n với khối lượng phân
tử 7,525.1022
Suy ra n = 7,525 x 1022
62,5= 12,04 . 1020
4.Poly etylen được trùng hợp từ etylen.Hỏi 280g
polyetylen trùng hợp được bao nhiêu phân tử etylen:
A. 5. 6,02.1023 B. 10.6,02.1023
C. 15.6,02.1023 D. 12.6,02.1023
Giải thích:
Ta có số mol polyetylen = 280/28 = 10 mol
Suy ra số phân tử etylen được trùng hợp =
10.6,02.1023
5.Clo hóa PVC được một loại tơ clorin 63,96%
Clo.Trung bình một phân tử Cl2 tác dụng được với:
A. 2 mắc xích PVC B. 3 mắc
xích PVC
C. 4 mắc xích PVC D. 5 mắc
xích PVC
Giải thích:
Gọi n là số mắc xích Clorua chiếm 63,96%
Số mắc xích phân tử Cl2 tác dụng được =
(n+2 )∗35,562,5 n+35,5∗2
=0,6396 => n = 6
Vậy cứ 1 phân tử Clo tác dụng được 3 mắc xích PVC
6. Cứ 5,688g cao su buna – S phản ứng vừa hết với
3,462g Br2.Hỏi tỷ lệ mắc xích butadien và styren
trong cao su buna – S là bao nhiêu:
A. 1/3 B. ½ C. 2/3
D. 3/2
Giải thích:
Gọi a là mol của cao su buna – S và có công thức [ (-
CH2 – CH=CH – CH2 - )n] hay C4H6 với M = 54
Và b là mol của styrene có công thức CH2=CH – C6H5
hay C8H8 với M = 104
Ta có:
54a + 104b = 5,688
Mà nC4H6 = nBr2 = 3,462/160 = 0,02 = a
Vậy nC8H8 = 0,04 = b
Suy ra tỷ lệ mắc xích butadien và styren trong cao su
buna – S là:
a/b = 0,02/0,04 =1/2
7. Khi trùng ngưng 8.5 g acid aminoacetic với hiệu
suất 80%,ngoài aminoacid dư ta còn thu được m g
polime và 1,44g nước.Gía trị m là:
A. 7,296 B. 6,405 C. 5,360
D.9,121
Giải thích:
Ta có
8,5 g acid aminoacetic -> m g
polime + 1,44g nước
Với hiệu suất là 80% => 8,5* 80% = m + 1,44
m = 5,360g
8. Chọn phương án đúng: Thuộc tính khác biệtcơ bản
của ống nano là
A. Nếu nguyên tử Carbon được cuộn tròn về phía
mép ống nano mang tính chất kim loại còn khi cuộn
lệch không đồng tâm ống nano mang tính chất bán
dần.
B.Nếu nguyên tử Carbon được cuộn tròn về phía mép
ống nano mang tính chất bán dẫn còn khi cuộn lệch
không đồng tâm ống nano mang tính chất kim loại.
C. Ống nano có nhiều thuộc tính cơ bản khác nhau tùy
thuộc vào cách thức chúng được cuộn tròn như thế
nào.
D. A và C đúng
(Eric Stach, giáo sư về vật chất của Trường đại học
Purdue, giải thích về nano)
9.Sự dịch bờ hấp thụ trong các vật liệu nano do:
A.Do hiệu ứng kích thước
B.Do điện tử bị giam cầm trong không gian hạn chế
C. Thay đổi về phổ năng lượng và mật độ trạng thái
D. Tất cả đều đúng
10.Chọn câu đúng: chức năng của các pha trong cấu
trúc vật liệu composite
A. Pha liên tục gọi là vật liệu nền (matrix), thường
làm nhiệm vụ liên kết các pha gián đoạn lại.
B.Pha gián đoạn được gọi là cốt hay vật liệu tăng
cường (reinforcement) được trộn vào pha nền làm
tăng cơ tính, tính kết dính, chống mòn, chống xước...
C.Pha liên tục,pha gián đoạn đều trộn vào pha nền
tăng cơ tính, tính kết dính, chống mòn, chống xước...
D. Avà B đúng
1/ Trùng ngưng hexametylenđiamin 1,16 tấn H2N-(CH2)6-NH2 và 1,6 tấn axit ađipic HOOC-(CH2)4-COOH thu được bao nhiêu kg tơ nilon biết hiệu suất phản ứng là 85%. Các phương án lựa chọn.
A. 2352 kgB. 2074 kgC. 2108 kg
D. 1921 kg
H2N-(CH2)6-NH2 + HOOC-(CH2)4-COOH → H2N-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-COOH +H2OnH2N-(CH2)6-NH2 = 1,16*1000/116 = 10 (mol)
nHOOC-(CH2)4-COOH = 1,6*1000/146 = 10,95 (mol)so sánh số mol giữa H2N-(CH2)6-NH2và HOOC-(CH2)4-COOH
ta thấy số mol H2N-(CH2)6-NH2 ít hơn mà tỉ lệ số mol phản ứng là 1:1 nên H2N-(CH2)6-NH2phản ứng hết. Mà %H= 85%.=>m H2N-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-COOH= 10*244*85/100 = 2074kg
2/ Tìm chỉ số Miller của mặt mạng biết nó cắt trục x
tại 1/4, y tại 2, z tại 1.
A. 812B. 411C. 811D. 412
Cắt các trục x, y, z tại 1/4, 2, 1Nghịch đảo ( 4, 1/2, 1)Quy đồng khử mẫu (8,1,2)
3/ Độ chọn lọc của vòng phối tử 18 với ion kim loại trung tâm nào cao nhất
A. Na+
B. K+
C. NH4+
D. Ca2+
4/ Clo hoá cao su isopren (C5H8)n thu được một tơ clorin chứa 20,821% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng k mắt xích trong mạch isoporen. Giá trị của k là
A. 1B. 2C. 3D. 4
Gọi x là số mắt xích bị 1 phân tử clo cộng vào:
(C5H8)x+Cl2−−−>(C5H8)xCl + HCl--->35,5/(68x+35,5-1) =0,20821---> x = 2Vậy trung bình 1 phân tử clo phản ứng 2 mắt xích
5/ Mạch polymer PVC có 300 mắt xích thì khối lượng mol p.tử là bao nhiêu ?
A. 12500B. 18750C. 18500D. 12750
62,5*300 = 18750 dvC
6/ Số phối trí của NaCl:A. 2 B. 4C. 6D. 8
7/ Số phối trí càng lớn thì
A. Mạng tinh thể càng dày đặcB. Mạng tinh thể càng ítC. Mạng tinh thể dễ bị phá vỡD. Cả 3 đáp án trên đều sai
8/Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .
Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3).
C. (3). D. (2).
9/ Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ khí thiên
nhiên theo sơ đồ các quá trình chuyển hóa và hiệu
suất như sau:
Metan Axetilen Vinyl clorua
PVC
hiệu suất 15% 95%
90%
Cần bao nhiêu m3 khí metan(đo ở đktc ) để điều chế
được một tấn PVC.
A. 23168 m3
B. 22983 m3
C. 22620 m3
D. 22800 m3
nPVC= (kmol)
nPVC = 2 nCH4
→nCH4 = 8000 (kmol)
VCH4 = (m3)
10/ Trùng hợp 11,2 lít C2H4 ( đktc ).Hiệu suất phản
ứng là 90% thì khối lượng polyme thu được là:
A. 12,6gamB. 10,3gamC. 14,3gamD. 8,3gam
nC2H4 = 11,2/22,4 = 0,5 (mol)
mpolymer= 0,5*0,9*28 = 12,6g
1. Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện
thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polime
A. 14g B. 28g C. 56g D.
21g
2. Cao su lưu hóa có tính chất hơn hẳn
cao su thô vì?
A. Có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. Có cấu tạo mạch thẳng xoắn lại.
C. Có cấu tạo mạng không gian.
D. Có cấu tạo dạng tròn vô trật tự.
3. Trong cùng điều kiện thể tích thì cấu
trúc vật liệu nào có khối lượng nặng nhất:
A. Thép B. Nhôm C. Titan
D. Carbon
4. Khi đặt vật liệu ion vào 1 điện trường
thì các ion sẽ di chuyển như thế nào (ở nhiệt độ
thường) :
A. Cùng chiều
B. Ngược chiều
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
5. Chỉ ra đâu không phải là polime :
A. Amilozơ B. Xenlulozơ C. Thủy tinh hữu
cơ D. Lipit
6. Cấu trúc tinh thể của các kim loại kiềm thổ là:
A. Lập phương đơn giản
B. Lập phương tâm khối
C. Lập phương tâm diện
D. Lập phương tâm dáy
7. Ñaëc ñieåm caáu taïo cuûa monome tham gia
phaûn öùng truøng hôïp laø
A. Coù lieân keát keùp.
B. Coù söï lieân hôïp giöõa caùc lieân keát keùp
C. Coù töø hai nhoùm chöùc trôû leân
D. Coù hai nhoùm chöùc ñaàu maïch phaûn öùng
vôùi nhau
8. Trong caùc nhaän xeùt döôùi ñaây, nhaän xeùt
naøo sai :
A. Moät soá chaát deûo laø polime nguyeân chaát.
B. Ña soá chaát deûo, ngoaøi thaønh phaàn cô
baûn laø polime coøn coù caùc thaønh phaàn khaùc.
C. Moät soá vaät lieäu compozit chæ laø polime
D. Vaät lieäu compozit chöùa polime vaø caùc
thaønh phaàn khaùc.
9. Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome
nào sau đây:
A. Isopren B. Butadien-1,3 C.
Butilen D. Propilen
10. : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng
hợp là :
A. isopren. B. toluen. C.
propen. D. stiren
1, khung thép có khối lượng 8kg, khối lượng riêng
của thép là 7,8g/cm3 có thể tích khung:
A,1025.5 cm3 B,1025.6 cm3 C,1025.7cm3
D,1025.8 cm3
2, thể xốp grapheme có thể phát hiện NH3 và NO2 ở
độ nhạy:
A,20ppm B,25ppm C,30ppm D,35ppm
3, fullerenls tan ít trong dung môi nào?
A,benzene B,toluene C,nướcD hexan
4,tính hệ số polime hóa n của polymer
polyvinylclorua có phân tử khối là 35000:
A 560 B,650 C,570 D,750
5,một loại cao su lưu hóa chứa 3% lưu huỳnh. Hỏi cứ
bao nhiêu mắc xích isoprene có 1 cầu nối disunfua -S-
S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen
trong mạch cao su:
A,12 B,13 C,14 D,15
6, trong phản ứng trùng hợp gốc tự do thì quá trình
styrene polymerization sẽ lặp lại mấy lần cho đến khi
tất cả các nhóm monomer được tiêu thụ để trải qua
một phản ứng chấm dứt?
A.một lần B.hai lần C.ba lần D. nhiều
lần
7,chọn công thức đúng:
A,E=(-e2)/4π2εr B,E=(-e2)/4πεr C,E=(e2)/4πεr
D,E=(e2)/4πε r2
8,có bao nhiêu cấp độ phân tử:
A,5 B,4 C,3 D,2
9,ta đếm được có 21 hạt trên 1 inch vuông trên một
hình chụp ở độ phóng đại 200, hỏi số kích thước hạt
nào theo ASTM?
A,7.38 B,7.39 C,7.40 D,7.41
10,vai trò của liên kết H2:
A,thúc đẩy tạo ra hình dạng phù hợp để cho phản
ứng đóng vòng diễn ra
B,bền hóa sản phẩm sau cùng bằng việc tối đa hóa lục
đẩy giữa các cấp e
C,thúc đẩy phản ứng thế ái nhân trên phân tử
D, làm căng những phân tử mạch dài
Bài giải:
câu 1:
thể tich khung =8000/7.8=1025.6 cm3
câu 4:
n=35000/62.5=560
câu 5:
gọi x là số mắc xích isoprene:
32/(68*x-2+64)=0.03
Suy ra x=15
câu 9:
N=(200/100)2*21= 2n-1
Log84 =(n-1)*log2
1.924=(n-1)*0.301
Suy ra:n=7.39
Câu 1. Danh pháp của Cryptands bắt buộc:
A. Giữa phân tử Nitơ và Oxy phải có 2 phân tử
CH2
B. Giữa phân tử Nitơ và Oxy phải có 3 phân tử CH2
C. Câu A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2. Những thành phần thuộc cấu tạo phi cao su là
gì ?
A. Ẩm độ, chất chiết rút acetone
B. Ẩm độ, chất chiếc rút acetone, tro
C. Ẩm độ, chất chiết rút acetone, tro, protein
D. B và C đều sai
Câu 3. Thành phần có trong cấu tạo của phi cao su có
thể làm tăng sự phát triển của vi khuẩn làm ảnh hưởng
đến tính chất hydrocarbon cao su nếu hàm lượng quá
cao:
A. Ẩm độB. Tro
C. ProteinD. Chất chiếc rút protein
Câu 4. Hãy chọn những câu đúng về tinh khiết hóa
hydrocarbon cao su
(A). Cao su sống chứa 95%- 98% hydrocarbon cao su
(B). Ở cao su khô, chất hòa tan tốt hydrocarbon là:
benzen, tetrachloro carbon, các loại xăng, chloroform
(C). Theo phương pháp Harries, tinh khiết hóa cao su
người ta thường dùng nhất là benzen
(D). Phương pháp Harries thực hiện như sau:
Cao su khô( cắt thành mảnh nhỏ)
dung dịch
cao su kết tủa và tiếp tục chiếc rút acetone.
(E). Ở latex, chất bẩn ( protein) bám vào cao su được
tìm thấy ở bề mặt các tiểu cầu.
(F). Phương pháp đậm đặc hóa được sử dụng ở latex
là phương pháp ly tâm hay kem hóa.
(G). Cho vào latex chất hoạt động bề mặt như muối
kiềm của axit béo dưới dạng dung dịch nước để thải
protein rời khỏi bề mặt các tiểu cầu cao su và thực
hiện ở nhiệt độ cao.
A. (B), (D), (E), (F)
B. (A), (D), (E), (G)
C. (B), (C), (E), (G)
D. (A), (D), (F), (G)
Giải thích: Câu (A) sai vì cao su sống chứa 92%- 95%
hydrocarbon cao su. Câu (C) sai vì theo phương pháp
Harries, tinh khiết hóa cao su người ta thường dùng
nhất là acetone. Câu (G) sai vì thải protein rời khỏi bề
mặt các tiểu cầu cao su và thực hiện ở nhiệt độ
thường.
Ngâm vào
trong 1 th
Câu 5. Nối A và B cho thích hợp:
A B1. Latex cao su ở dạng dung dich:
2. Latex ở dạng dịch giả:
3. Latex ở dạng nhũ tương:
a.Các protein, phytosterol, chất màu, tannin, enzyme.b.Các amidon, lipid, tinh dầu, nhựa, sáp, polyterpenic.c.Nước, các muối khoáng, axit, các muối hữu cơ, gluxit, hợp chất phenolic, alcaloic ở trạng thái tự do hay trạng tháu dung dịch muối.
A. 1-b, 2-c, 3-aB. 1-c, 2-a, 3-bC. 1-c, 2-b, 3-aD. 1-a, 2-c, 3-b
Câu 6. Trong quy trình chế biến tổng quát sản phẩm
cơ bản là cao su,ở nước ta không có gai đoạn nào sau
đây:
A. Giai đoạn hóa dẻo cao suB. Giai đoạn định hình hỗn hợp và định hình sơ bộC. Giai đoạn khử gel hóaD. Giai đoạn lưu hóa
Giải thích: vì nước ta có khí hậu nhiệt đới, mà giai
đoạn khử gel hóa chỉ áp dụng cho các nước có khí hậu
lạnh.
Câu 7. Điểm khác biệt của máy nhồi loại kín so với
máy loại hở trong giai đoạn hóa dẻo cao su bằng
phương pháp hóa dẻo cơ học là:
A. Máy nhồi loại kín nhiệt dẻo xảy ra trên 110oC, phổ biến hiện nay là 150-180oC
B. Vận tốc 2 trục từ 20-60 vòng\phút, công suất động cơ điện 200CV-1500CV
C. Máy nhồi loại kín thì có 2 trục nhẵnD. Cả A và B E. Cả A, B và C
Giải thích: Câu C sai vì máy nhồi loại kín thì có 2 trục
có đường kẻ xoắn nằm trong 1 buồng kín.
Câu 8. Trong quy trình chế biến tổng quát sản phẩm
cơ bản là cao su, giai đoạn quan trọng để sản phẩm
đạt các tính chất cơ lý hóa tính đã quy định là :
A. Nhồi trộnB. Định hìnhC. Lưu hóaD. Giải nhiệt
Câu 9. Trong các phương pháp chính sau: phép đo độ
nhớt, phép đo thẩm thấu, phép siêu ly tâm và khuêch
tán ánh sáng, phương pháp nào thường dùng nhất để
đo phân tử khối cao su ?
A. Phép đo thẩm thấu, phép siêu ly tâmB. Phép đo thẩm thấu, đo độ nhớtC. Khuêch tán ánh sáng, đo độ nhớtD. Khuêch tán ánh sáng, phép siêu ly tâm
Câu 10. Đây là đồng phân trans của polyisopren, hãy
cho biết vị trí nối đôi nào thể hiện đồng phân trans ?
1 2 3
4
A. Nối đôi số 1 B.Nối đôi số 2C.Nối đôi số 3 D.Nối đôi số 4Giải thích: Nối đôi số 3 thể hiện đồng phân trans vì ở
vị trí này 2 nhóm thế ở hai phía khác nhau của liên kết
đôi.
Câu 1. Loại liên kết nào sau đây không định hướng?
a. Liên kết ion, liên kết hóa trị
b. Liên kết ion, liên kết kim loại
c. Liên kết kim loại, liên kết thứ cấp
d. Liên kết hóa trị, liên kết thứ cấp
Giải thích: Chọn b
Liên kết ion: Không định hướng (ceramic)
Liên Kết hóa trị: Định hướng (bán dẫn, ceramic,
chưỡi polymer)
Liên kết kim loại: Không định hướng (kim loại)
Liên kết thứ cấp: Định hướng (tương tác mạch, tương
tác phân tử)
Câu 2. Tính mật độ nguyên tử khối lập phương tâm
thể (APF) hình như sau:
a. APF = 0.21 b. APF = 0.39 c. APF = 0.68 d.
APF = 0.86
Giải thích: Chọn c
Vì mỗi cạnh khối lập phương ABCDEFGH có độ dài
bằng a nên :
Câu 3. Dự đoán cấu trúc tinh thể của hợp chất CaO,
biết rằng bán kính ion (nm) của
cation Ca2+ bằng 0.1 nm, của anion O2- bằng 0.140
nm?
a. Số phối trí = 3; cấu trúc NaCl
b. Số phối trí = 4; cấu trúc ZnS
c. Số phối trí = 6; cấu trúc NaCl
d. Số phối trí = 8; cấu trúc CsCl
Giải thích: Chọn c
nằm trong khoảng
0.414 – 0.732 nên có số phối trí = 6 và có cấu trúc
NaCl.
Câu 4. Viết phương trình phản ứng tổng hợp Tetrathio
Macrocyle?
Trả lời :
Câu 5. Viết phương trình tổng hợp Calixarenes?
Tar lời:
Câu 6. Khái niệm nào sau đây về polymer chính xác
nhất?
a. Polymer là những hợp chất có phân tử khối trung
bình do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là
mắt xích) liên kết với nhau.
b. Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn
do nhiều đơn vị trung bình (gọi
là mắt xích) liên kết với nhau.
c. Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn
do nhiều đơn vị nhỏ (gọi
là mắt xích) liên kết với nhau. d. Polymer là những
hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị lớn
(gọi là mắt
xích) liên kết với nhau.
Giải thích: Chọn c
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do
nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt
xích) liên kết với nhau.Ví dụ:
do các mắt xích –NH –[CH2]6 –CO– liên kết với
nhau
tạo nên. Hệ số n được gọi là hệ số polime hóa hay độ
polime hóa. Các phân tử tạo nên
từng mắt xích của polime được gọi là monomer.
Câu 7. Viết phương trình tổng hợp PVC (poli vinyl
clorua)?
Trả lời:
Câu 8. Phản ứng trùng hợp là gì? Điều kiện của phản
ứng trùng hợp?
Trả lời:
- Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
(monome), giống nhau hay tương tự
nhau thành phân tử rất lớn (polime)
- Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản
ứng trùng hợp phải có là:
+ Liên kết bội. Ví dụ: CH2 = CH2, CH2 = CH–C6H5
+ Hoặc vòng kém bền: Ví dụ:
Câu 9. Phản ứng trùng ngưng là gì? Điều kiện của
phản ứng trùng ngưng?
Trả lời:
- Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
(monome) thành phân tử lớn
(polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ
khác (như H2O)
- Điều kiện cần để có phản ứng trùng ngưng là: các
monome tham gia phản ứng trùng
ngưng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng
phản ứng để tạo được liên kết với nhau
Câu 10. Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối
lượng. khoảng bao nhiêu mắt xích
isoprene có một cầu đisunfua –S-S- ?
a. 43 b. 44 c. 45 d. 46
Giải thích: Chọn d
(C5H8)x (C5H8)x – 2H + 2S
Suy ra, x = 46
Câu 1.Địnhnghĩacôngnghệnano?
Công nghệ nano là công nghệ xử lý vật chất ở mức
nanomet (đơnvị ước giảm đi 1 tỷ lần(10-9). Công
nghệ nano tìm cách lấy phân tử đơn nguyên tử nhỏ để
lắp ráp ra những vật to kích cỡ bình thường để sử
dụng, đây là cách làm từ nhỏ đến to khác với cách làm
thông thường từ trên xuống dưới, từ to đến nhỏ.
Câu 2.Tại sao vật liệu nano lại có các tính chất thú
vị?
Tính chất thú vị của vật liệu nano bắt nguồn từ kích
thước của chúng rất nhỏ bé có thể so sánh với các
kích thước tới hạn của nhiều tính chất hóa lí của vật
liệu. Chỉ là vấn đề kích thước thôi thì không có gì
đáng nói, điều đáng nói là kích thước của vật liệu
nano đủ nhỏ để có thể so sánh với các kích thước tới
hạn của một số tính chất. Vật liệu nano nằm giữa tính
chất lượng tử của nguyên tử và tính chất khối của vật
liệu. Đối với vật liệu khối, độ dài tới hạn của các tính
chất rất nhỏ so với độ lớn của vật liệu, nhưng đối với
vật liệu nano thì điều đó không đúng nên các tính chất
khác lạ bắt đầu từ nguyên nhân này.
Câu 3.Cácphươngphápchếtạovậtliệunano?
Các vật liệu nano có thể thu được bằng bốn phương pháp phổ biến, mỗi phương pháp đều có những điểm mạnh và điểm yếu, một số phương pháp chỉ có thể được áp dụng với một số vật liệu nhất định mà thôi.
Phương pháp hóa ướt (wet chemical) Phương pháp cơ học (mechanical) Phương pháp bốc bay Phương pháp hình thành từ pha khí (gas-phase)
Câu 4.Thếnàolà phươngpháphóaướt (wet chemical)?Bao gồm các phương pháp chế tạo vật liệu dùng trong hóa keo (colloidal chemistry), phương pháp thủy nhiệt, sol-gel, và kết tủa. Theo phương pháp này, các dung dịch chứa ion khác nhau được trộn với nhau theo một tỷ phần thích hợp, dưới tác động của nhiệt độ, áp suất mà các vật liệu nano được kết tủa từ dung dịch. Sau các quá trình lọc, sấy khô, ta thu được các vật liệu nano. Ưu điểm của phương pháp hóa ướt là các vật liệu có thể chế tạo được rất đa dạng, chúng có thể là vật liệu vô cơ, hữu cơ, kim loại. Đặc điểm của phương pháp này là rẻ tiền và có thể chế tạo được một khối lượng lớn vật liệu. Nhưng nó cũng có nhược điểm là các hợp chất có liên kết với phân tử nước có thể là một khó khăn, phương pháp sol-gel thì không có hiệu suất cao.
Câu 5.Thếnàolà phươngphápcơhọc (mechanical).?Bao gồm các phương pháp tán, nghiền, hợp kim cơ học. Theo phương pháp này, vật liệu ở dạng bột được nghiền đến kích thước nhỏ hơn. Ngày nay, các máy nghiền thường dùng là máy nghiền kiểu hành tinh hay máy nghiền quay. Phương pháp cơ học có ưu điểm là đơn giản, dụng cụ chế tạo không đắt tiền và có thể chế tạo với một lượng lớn vật liệu. Tuy nhiên nó lại có nhược điểm là các hạt bị kết tụ với nhau, phân bố kích thước hạt không đồng nhất, dễ bị nhiễm bẩn từ các dụng cụ chế tạo và thường khó có thể đạt được hạt có kích thước nhỏ. Phương pháp này thường được dùng để tạo vật liệu không phải là hữu cơ như là kim loại.
Câu 6.Thếnàolà phươngphápbốccháy.?Gồm các phương pháp quang khắc (lithography), bốc bay trong chân không (vacuum deposition) vật lí, hóa học. Các phương pháp này áp dụng hiệu quả để chế tạo màng mỏng hoặc lớp bao phủ bề mặt tuy vậy người ta cũng có thể dùng nó để chế tạo hạt nano bằng cách cạo vật liệu từ đế. Tuy nhiên phương pháp này không hiệu quả lắm để có thể chế tạo ở quy mô thương mại.\
Câu 7.Thếnàolà phươngpháphìnhthànhtừphakhí (gas-phase).?Gồm các phương pháp nhiệt phân (flame pyrolysis), nổ điện (electro-explosion), đốt laser (laser ablation), bốc bay nhiệt độ cao, plasma. Nguyên tắc của các phương pháp này là hình thành vật liệu nano từ pha khí. Nhiệt phân là phương pháp có từ rất lâu, được dùng để tạo các vật liệu đơn giản như carbon, silicon. Phương pháp đốt laser thì có thể tạo được nhiều loại vật liệu nhưng lại chỉ giới hạn trong phòng thí nghiệm vì hiệu suất của chúng thấp. Phương pháp plasma một chiều và xoay chiều có thể dùng để tạo rất nhiều vật liệu khác nhau nhưng lại không thích hợp để tạo vật liệu hữu cơ vì nhiệt độ của nó có thể đến 9000 C. Phương pháp hình thành từ pha khí dùng chủ yếu để tạo lồng carbon (fullerene) hoặc ống carbon, rất nhiều các công ty dùng phương pháp này để chế tạo mang tính thương mại.
Câu 8.Cácdạngvậtliệunano?Y dược là thị trường lớn nhất tiêu thụ vật liệu nano, các ứng dụng hạt nano để dẫn truyền thuốc (drug delivery) đến một vị trí nào đó trên cơ thể là một trong những ví dụ về ứng dụng của hạt nano. Trong ứng dụng này, thuốc được liên kết với hạt nano có tính chất từ, bằng cách điều khiển từ trường để hạt nano cố định ở một vị trí trong một thời gian đủ dài để thuốc có thể khuyếch tán vào các cơ quan mong muốn.- Y dược: Hạt nano.- Hóa chất và vật liệu cao cấp: Ống nano.- Công nghệ thông tin, viễn thông : Vật liệu xốp nano .- Năng lượng: Lồng nano.- Tự động hóa: Chấm lượng tử.- Hàng không vũ trụ: Vật liệu cấu trúc nano.- Dệt: Sợi nano.
- Nông nghiệp: Hạt chứa hạt nano (capsule).Câu 9. Sợicarbon là gì?
Sợi cacbon là vật liệu có độ bền rất cao, là loại sợi chứa ít nhất 90% nguyên tử cacbon được kiểm soát chặt chẽ trong quá trình nhiệt phân sợi nguyên liệu ban đầu. Còn sợi graphite là sợi có trên 99% nguyên tố cacbon. Có nhiều loại sợi khác nhau dùng làm nguyên liệu sản xuất sợi cacbon như sợi polyacrylonitrile (PAN), sợi xenlulo (viscose rayon, cotton), dầu mỏ, than đá hoặc một số loại sợi phenolic.Hiện nay, sợi cacbon được ứng dụng rộng rãi trong hàng không, giải trí, công nghiệp và giao thông, composite. Composite sợi cacbon là tối ưu về độ bền, độ cứng, nhẹ và kháng nứt, nhiệt độ cao, trơ hóa chất, giảm xóc.
Câu 10. Nêu sơ bộ về chách sản xuất sợi carbon? Sợi cacbon được sản xuất bằng cách nhiệt phân có kiểm soát các sợi hữu cơ đã chọn trên nhằm loại oxy, nitơ, hydro để tạo thành sợi cacbon. Cơ tính sợi cacbon càng cao khi tăng cấu trúc tinh thể và mức độ định hướng sợi, cũng như giảm các khuyết tật trên sợi. Cách tốt nhất để có được sợi cacbon định hướng cao là chọn sợi nguyên liệu định hướng cao, sau đó duy trì mức độ định hướng này trong quá trình ổn định và cacbon hóa.Câu 1 Câu nào dưới đây là sai:
A. Liên kết ion có năng lượng liên kết nhỏ và có đặc điểm không định hướng
B. Liên kết thứ cấp có năng lượng liên kết nhỏ nhất và có đặc điểm là tương tác mạch
C. Liên kết ion có năng lượng liên kết lớn và có đặc điểm không định hướng
D. Đặc điểm của liên kết thứ cấp là tương tác phân tử
Chọn câu A
Vì năng lượng liên kết của liên kết ion lớn. Bảng sile
27/75 chương 1
Câu 2,Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Vật liệu nano được chế tạo bằng 2 phương pháp đó là bottom-up và top-down
B. Phương pháp top-down người ta thường dùng các phương pháp như sol gel,hoàn nguyên bốc bay,phún xạ...
C. Phương pháp top-down là phương pháp “đẽo gọt” từ khối phân tử lớn đến cấu trúc nano
D. Câu A và C đúng
Chọn câu B vì phương pháp bottom-up mới có các
phương pháp
Câu 3.tên gọi đúng của hai chất sau là:
A. 1,8 diamino-3,6-đioxaoctane và 1,8 diclo-1,8dioxa-3,6dioxaoctan
B. 1,8 diamino-3,6-đioxaoctane và 2,6 diclo-1,8dioxaC. 1,8 diamino-1,8-đioxaoctane và 1,8 diclo-1,8dioxaD. 1,9 diamino-3,6-đioxaoctane và 1,8 diclo-1,8dioxa
Chọn câu A đây là bài tập trang slide 14 chương 2
thầy từng cho làm.
Câu 4, Tổng hợp được poli vinyl ancol người ta sử dụng phương pháp nào sau đây
A. Phản ứng trùng ngưngB. Phản ứng thủy phânC. Phản ứng tạo cầu nối giữa các chuỗi polime nhằm tạo
mạch dàiD. Phản ứng thủy phân nhóm chức este ngoại mạch
polimeChọn câu D
Câu 5 nilion 66 được tổng hợp từ những chất nào?A. Acid acetic và 1,6- Dihexane diamineB. Acid acetic và 1,6- Hexane diamineC. Acid Adipic và 1,6- Dihexane diamineD. Acid Adipic và 1,6- Hexane diamine
Chọn câu D
Câu 6 để có được poli vinyl ancol người ta tổng hợp từ chất nào
A. Vinyl cloruaB. Vinyl acetatC. Vinyl ancolD. Vinyl sunfua
Chọn câu B
Câu 7.Tên gọi chất sau đây là:
A. 18-crown-6B. Diaza-18-crown-6C. Disunfua-18-crown-6D. Dithia-18-crown-6
Chọn câu D trong slide 34 chương 2 giáo trình của thầy
Câu 8. Câu phát biểu nào về tương quan năng lượng liên kết và đặc tính vật liệu dưới đây là sai?
A. Vật liệu ceramic có liên kết năng lượng lớn và nhiệt độ nóng chảy lớn.
B. Vật liệu kim loại có năng lượng nối biến đổi và nhiệt độ nóng chảy trung bình.
C. Vật liệu ceramic có liên kết năng lượng nhỏ và nhiệt độ nóng chảy lớn,
D. Vật liệu kim loại có năng lượng nối biến đổi và modul kéo trung bìnhChọn câu C Bài học slide 26 chương 1
Câu 9, tìm phát biểu đúng A. Số phối trí là số lượng nguyên tử cách đều gần nhất
một nguyên tử đã cho,số phối trí càng lớn mạng tinh thể càng rộng.
B. Số phối trí là số lượng nguyên tử cách đều gần nhất một nguyên tử đã cho,số phối trí càng lớn mạng tinh thể càng dày đặc.
C. Tinh thể bền khi tất cả các anion xung quanh cách xa cation trung tâm
D. Cả ba câu trên đều đúng. Chọn câu B Đáp án slide 61 chương 1
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng?A. Đặc điểm của liên kết ion là định hướngB. Đặc điểm của liên kết thứ cấp là liên không định
hướng và có năng lượng liên kết nhỏ nhấtC. Đặc điểm của liên kết thứ cấp là liên định hướng và có
năng lượng liên kết lớn nhấtD. Đặc điểm của liên kết kim loại là không định hướng.
Chọn câu DĐáp án có trong slide 23 chương 1
CÂU 1. Hãy ghi chữ Đ (), S (sai) vào các [ ] ở
mỗi câu sau:
a. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn [ ]
b. Những phân tử nhỏ có thể tham gia phản ứng
tạo polime gọi là monomer [ ]
c. Hệ số n mắc xích trong công thức polime gọi là
hệ số trùng hợp. [ ]
d. Polime có thể có cấu tạo mạch không nhánh, có
nhánh hoặc mạng lưới. [ ]
e. Polime có nhiều ứng dụng làm các vật liệu
khác nhau căn cứ vào tính chất vật lý của nó như tính
dẻo, tính đàn hồi, tính bám dính, tính kéo sợi dai
bền… [ ]
Đáp án: 1. a. Đ; b. Đ; c.S; d. Đ; e. Đ
CÂU2.Phân tử trung bình của poli(hexametylen
adipamit) để chế tơ nilon -6,6 là 30 000 đvC, của
cao su tự nhiên là 105 000 đvC. Hãy tính số mắt
xích (trị số n) gần trong công thức phân tử của
mỗi loại polime trên.
Giải
Số mắc xích của poli(hexametylenadipamit) là :
(mắc xích)
Số mắt xích của cao su tự nhiên là
(mắt xích)
CÂU 3. Trình bày cách phân biệt các mẫu vật liệu
sau:
a. PVC (làm vải giả da) và da thật
b. Tơ tằm và tơ axetat
Giải
a.Đốt hai mẫu tơ giả và tơ thật sau đó úp lên bề
mặt ngọn lửa một phễu lọc có tẩm dung dịch AgNO3.
Nếu mẫu thử nào có kết tủa trắng thì đó là PVC ( làm
da giả)
PVC + O2 → HCl +…..
HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3
Mẫu thử có mùi khét như tóc cháy, là da thật
b. Tơ tằm khi cháy có mùi khét như tóc cháy, còn
tơ axetat thì không.
CÂU 4.
a. Viết các phương trình hóa học của các phản
ứng điều chế các chất theo sơ đồ sau:
- Stiren → polistiren
- Axit ω- aminoentantic (H2N-
[CH2]6COOH → polienantamit (nilon-7)
b. Để điều chế 1 tấn mỗi loại polime trên cần
bao nhiêu tấn polime mỗi loại, biết rằng hiệu suất
của hai phản ứng trên là 90%
A.1026 B.1386C.1260D.1368
Giải
a..Từ Stiren → polistiren
Từ Axit ω- aminoentantic (H2N-[CH2]6COOH →
polienantamit (nilon-7)
104n 104n
1 tấn 1 tấn
Khối lượng stiren cần dùng là m = 1 tấn
Vì H=90% nên
(tấn)= 900 (kg)
145n 127n
m=? 1 tấn
Khối lượng của axit ω- aminoentantic cần dùng là
(tấn)
Vì H= 90% nên (tấn ) = 1026
(kg)
Chọn câu A
CÂU 5.Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh. Hãy tính
xem có bao nhiêu mắt xích isoprene có một cầu đi
sunfua –S-S-, giải thiết rằng S đã thay thế cho H ở
cầu metylen trong mạch cao su.
A.38 B.40 C.46 D.50
Giải
Mỗi cầu đi sunfua (-S-S-) có khối lượng 64 đvC ;
Mỗi monome isopren (C5H8) có khối lượng là 68. Mỗi
cầu đi sunfua (-S-S-) thay 2H, nên tổng khối lương
đoạn mạch polime chứa một cầu đi sunfua là :
62 + 68n, trong đó thành phần S là 2%, ta có biểu
thức :
n = = 46
Có khoảng 46 mắt xích isopren chứa 1 cầu đi
sunfua.
Chọn câu C
CÂU 6: Đồng trùng hợp etilen và isopren thu được
polime X. Đốt 39g X cần 90,72 lít O2 (dktc). Tỉ lệ
số mắt xích etilen : isopren là:
A. 1:2 B. 2:3 C. 1:3 D. 3:2
Giải
Tỉ lệ số mắt xích etilen : isopren = k --> X =
(C2H4)kC5H8
C2k+5H4k+8 + (3k + 7)O2 --> (2k + 5)CO2 + (2k + 4)H2O
(28k + 68) (3k + 7)
39 4.05
--> k = 2/3
--> Chọn B
CÂU7: Polime X là sản phẩm đồng trùng hợp của
stiren và 1 anken Y. Phân tử khối của X là
198000dvC có tỉ lệ số mắt xích của stiren : Y là 3:2.
Mặt khác đốt 39,6g X cần 87,36 lít O2 (dktc). Tổng
số phân tử stiren và Y tạo nên 1 phân tử X là:
A.3600 B.4500 C.2500 D.2400
X = [(C8H8)3(CnH2n)2]a
C2n+24H4n+24 + (3n+30)O2 ---> (2n + 24)CO2 + (2n +
12)H2O
(28n + 312) (3n + 30)
39.6 3.9
--> n = 3 --> X = [(C8H8)3(C3H6)2]a
MX = (104*3 + 42*2)a = 198000 --> a = 500
--> Tổng số phân tử stiren và Y tạo nên 1 phân tử X =
(3 + 2)*500 = 2500
Vậy chọn câu C
CÂU 8 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-
N với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp
khí ở nhiệt độ trên 127oC mà CO2 chiếm 14,1% về
thể tích.Tỉ lệ số mắt xích butađien và vinyl xyanua
trong polime này là? (biết không khí chiếm 20%
O2 và 80% N2 về thể tích)
A. 3:4 B. 1:2 C. 2:3 D. 2:1
Giải
Công thức cao su buna N: x C4H6 + y C3H3N -->
C(4x+3y)H3(2x+y)Ny ,
C(4x+3y)H3(2x+y)Ny + (5,5x +3,75y ) O2 ---> (4x +
3y) CO2 + 1,5(2x+y) H2O + 0,5y N2 .
Thể tích hh khí sau khi cháy ở 127oC = mol CO2 +
mol H2O + mol N2 + mol N2/kk = 4x + 3y + 3x+1,5y
+ 0,5y + 22x + 15y = 29x + 20y
==> mol CO2 = 4x + 3y = 0,141*(29x + 20y) ===> x
= 2y ===> câu D
CÂU 9. Clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin
có 66,18% clo về khối lượng .Trung bình 1 phân tử
clo phản ứng với k mắc xích trong mạch PVC.Giá
trị của k là
A.1 B.2 C.3 D.4
Giải
Gọi n là số mắc xích cần tìm
Ta có :
PVC :C2nH3n-1Cln+1
Tơ Clorin : C2nH3n-1Cln+1
Theo đề bài ta có % m Cl là
35 ,5n+35 ,562 ,5n+34 ,5
=0 ,6618
---> chọn B .
CÂU 10. Cứ 5.668 gam cao su buna-S phản ứng
vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl. Hỏi tỉ lệ
mắt xích butadien và stiren trong cao su bunaS là
bao nhiêu?
A. 1/3 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/5
Giải
Ta có:
---> chọn B
1. Khung kẽm có khối lượng 10kg, khối lượng riêng cua kẽm là 7000kg/m3. Hỏi thể tích khung kẽm là bao nhiêu?
A. 1428cm3 B. 700cm3 C. 1253cm3 D. 1428m3
Đáp án:A.Thể tích khung kẽm là:
V=10(kg)/7000(kg/m3)=0.001428m3=1428cm3
2. Trong liên kết cộng hóa trị , tại sao lại dùng chung electron?
A. Do electron còn thiếu B. Do lực hút tỉnh điệnC. Tạo cấu hình bền vững của khí hiếm D.
Cả 3 ý trên
Đáp án: Là loại liên kết bằng cặp electron chung
hình thành giữa các nguyên tử giống nhau hay
không khác nhau nhiều về độ âm điện. Chúng sử
dụng các electron làm thành cặp electron dùng
chung cho cả 2 nguyên tử, khi đó chúng cũng có
được cấu hình bền vững của khí hiếm, liên kết này
gọi là liên kết cộng hoá trị - mỗi cặp dùng chung
tạo thành một liên kết.
3. Khi đặt vật liệu ion vào 1 điện trường, nếu tốc độ di chuyển của ion chậm thì:
A. Vật liệu dẫn điện tốt B. Vạt liệu dẫn điện kémC. Vật liệu cách điện D. Không thể kết luận
Đáp án: B
4. Điều kiện để có liên kết ion:A. Có sự chênh lệch độ âm điện lớn B.
Điện tích khác nhauC. Giữa kim loại với phi kim D. Cả 3 ý trên
Đáp án: A
5. Mật độ nguyên tử khối lập phương:A. 0.52 B. 0.68 C. 0.74
D. Một số khác
Đáp án: A
6. Chỉ số Miller của mặt phẳng Cắt các trục x, y và z tại 1/3, 2/3 & 1 là:
A. (632) B. (633) C. (634)B. (635)
Đáp án: A
7. Số phối trí càng lớn thì:A. Mạng tinh thể càng dày đặc B. Mạng tinh thể càng
mỏng
Đáp án: A
8. Vật liệu nano là vật liệu:A. Có kích thước nano B. Có kích thước phân tử
nanoC. Có kích thước nguyên tử nano D. Cả 3 ý trên
Đáp án: A
9. Công dụng của vải nano là:A. Chống xước B. Chống bức xạ cực tímC. Kháng khuẩn D. Cả 3 ý trên
Đáp án: B
10. Các phương pháp chế tạo vật liệu nano?A. Cô đặc B. Đẻo gọt C.
Nghiền, cán, đùn D. Cả 3 ý trên
Đáp án: D
Câu 1: Cứ 5,699 cao su buna -S phản ứng hết với
3,462 g brom trong CCl4 . hỏi tỉ lệ mắc xích giữa
butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiu?
A-1/3 B- 1/2C- 2/3D-3/5
Chọn B- Gải thích
Gọi a,b lần lượt là số phân tử butadien và stiren
PTPU là
(CH2-CH=CH-CH2)a(-CH2-CH-)b +aBr2->(CH2-
CHBr-CHBr-CH2)a(-CH2-CH-)b
|
|
C6H5
C6H5
Ta có: 5,699/(54a+104b)= 3,462160a
724,892a=360,048b
2a=b a/b = ½ => Câu B
Câu 2: Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại phản ứng
A-Giữ nguyên mạch polime B- Giảm mạch polime C- Đipolime hóaD-Tăng mạch polime
Chọn D
Câu 3: Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng ?
A-Cao su là những polime có tính đàn hồiB- Vật liệu compozit có thành phần chính là polime C- nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp D-tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Chọn B
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã
được lưu hóa bằng không khí vừa đủ (chứa 20% O2 và
80% N2), làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ
hết hơi nước thì thu được 1709,12 lít hỗn hợp khí
(đktc). Lượng khí này làm này tác dụng vừa hết với
dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Xác định m
A-150,93gB- 155,93gC- 159,39gD-160,39g
Đáp án C – Giải thích:
Ta có: nhh khí = 76,3 mol, phương trình phản ứng:
SO2 + Br2 + 2H2O --> H2SO4 + 2HBr
=> nSO2 = 0,1mol
Gọi x là số mol C5H8
phương trình phản ứng: C5H8 + 7O2 --> 5CO2 + 4H2O
=> nO2 = 7x => nO2 ban đầu = (7x + 0,1) => nN2 =
4(7x + 0,1)
=> 28x + 0,4 + 5x = 76,2 => x = 75,8/33
=> m = 68 x 75,8/33 + 3,2 = 159,39 gam
Câu 5: Chọn câu sai
A-Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợpB- Trùng hợp 1,3 butadien được cao su buna là sản phẩm
duy nhấtC- Điều kiện phân tử tham gia phản ứng trùng hợp là
trong cấu tạo phải có liên kết đôi, liên kết 3 hay vòng không đều
D-Điều kiện phẩn tử tham gia phản ứng trùng hợp là trong cấu tạo phải có 2 nhóm định chức có khả năng tham gia phản ứng ngưng tụ.
Chọn câu C
Câu 6: Các polyme sau (-CH2 – CH2-)n, (-CH2 – CH
= CH – CH2-)n, (-NH –CH2-CO-)n công thức của các
monome để khi trùng ngưng hoặc trùng ngưng tạo ra
các polyme trên lần lượt là:
A-CH2 =CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOHB- CH2 =CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOHC- CH2 =CH2, CH3-CH=CH-CH2, NH2-CH2-CH2-COOHD-CH2 =CH2, CH3-CH=CH-CH2, NH2-CH2-COOH
Chọn B- Giải thích
CH2 = CH2 (- CH – CH -)n + nH2
CH2 =CH-CH=CH2 (- CH2 –CH=CH- CH2 -)n +
nH2
NH2-CH2-COOH (- NH –CH2 –CO-)n +
nH2O
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A- Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên
B- Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome.
C- Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp
D- Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng
Chọn B
Câu 8: Chọn phát biểu đúng
A- Hệ số trùng hợp là số đơn vị mắt xích monome tro
ng phân tử polime, hệ số
trùng hợp có thể xác định chính xác.
B- Do phân tử khối lớn hoặc rất lớn, nhiều polime kh
ông tan hoặc khó tan trong
các dung môi thông thường.
C- Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là dạng c
hịu nhiệt kém nhất.
D- Tất cả đều đúng.
Chọn D
Câu 9: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất
phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là
A-4,3 gamB- 7,3 gamC- 5,3 gamD-6,3 gam.
Chọn D- Giải thích:nC2H4 = 5,6/22,4 = 0,25 mol => mC2H4 = 0,25 x 28 = 7gPhản ứng đạt hiệu suất 90% => m = 7 x 0,9 = 6,3g
Câu 10: Từ 5 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể
điều chế bao nhiêu tấn PE ? ( Biết hiệu suất phản ứng
là 90% )
A-2,93 tấn
B- 3,93 tấn
C- 4,93 tấn
D-5,93 tấn
Chọn A - Giải thích: Ta có phản ứng trùng hợp của
PE
nCH2=CH2 (-CH –CH -)n + nH2
5 tấn C2H4 có chứa 30% => C2H4 tinh khiết:
mC2H4 = 5 x 0,7 = 3,5 tấn = 3,5x106 g
nC2H4 = 3,5x106 / 28 = 125x103 mol
nC2H4 = nPE = 125x103 mol mPE 125x103 . 26 =
325x104g = 3,25 tấn
Do hiệu suất phản ứng chỉ đạt 90% nên khối lượng PE
là:
mPE = 3,25. 0,9= 2,93 tấn
1. Phương pháp tổng hợp khung kim loại có mấy hiệu
ứng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. Vật liệu ceramic gồm những liên kết nào:
A. Liên kết kim loại và cộng hóa trị
B. Liên kết cộng hóa trị và nối thứ cấp
C. Liên kết ion và kim loại
D. Liên kết ion và cộng hóa trị
3. Phương pháp tổng hợp siêu phân tử:
A. Phương pháp tổng hợp hữu cơ trực tiếp và gián tiếp
B. Phương pháp tổng hợp hữu cơ và vô cơ
C. Phương pháp tổng hợp hữu cơ trực tiếp và
khung kim loại
D. Phương pháp tổng hợp hữu cơ, vô cơ và khung kim
loại
4. Tơ nhân tạo viscoza được tổng hợp đầu tiên vào
năm nào:
A. 1846
B. 1892
C. 1910
D. 1920
5. Cao su nhân tạo đầu tiên được tổng hợp từ:
A. Ethylen
B. Vinyl clorua
C. 2,3-dimetyl butadien
D. Styrene
6. Theo phương pháp tổng hợp có bao nhiêu loại
polyme:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
7. Copolymers được sử dụng trong màng bao thực
phẩm ?
A. Saran
B. Vitone
C. SBR
8. ABSCác bước trong phản ứng trùng hợp là:
A. Khơi màu, phản ứng đóng mạch, phát triển bề mặt
B. Phát triển bề mặt, khơi màu, phản ứng đóng mạch
C. Phản ứng đóng mạch, phát triển bề mặt, khơi màu
D. Khơi màu, phát triển bề mặt, phản ứng đóng
mạch
9. Trong các phương pháp phân tích tính chất của
CNTs thì phương pháp đầu dò TGA là phương
pháp:
A. Chụp bên ngoài
B. Chụp xuyên vào bên trong
C. Phân tích nhiệt trọng lượng
D. Phân tích trọng lượng
10. Trong vải nano có chứa các hạt nano:
A. lSiO2
B. ZnO
C. Ag
D. TiO2
1. Mục đích của phương pháp tổng hợp vật liệu là gì?
a- Tạo sự ngưng tụ giữa 2 phân tử có nhóm chức thích
hợp.
b- Tối đa hóa sản phẩm có dạng vòng.
c- Tối thiểu hóa phản ứng polymer hóa cạnh tranh.
d- Cả a, b, c.
Trả lời: chọn d. Mục đích tạo sự ngưng tụ giữa hai
phân tử có nhóm chức thích hợp, tối đa hóa sản phẩm
có dạng vòng và tối thiểu hóa các phản ứng polymer
hóa cạnh tranh.
2. Hoàn thành phẩn ứng sau:
trả lời:
3. Chọn câu đúng nhất.
Phản ứng sau được tiến hành ở độ pha loãng nào?
a- Phản ứng tiến hành ở độ pha loãng cao.
b- Phản ứng tiến hành ở độ pha loãng trung bình.
c- Phản ứng tiến hành ở độ pha loãng thấp.
?????
d- Phản ứng tiến hành ở độ pha loãng trung bình và thấp.
Trả lời: chọn câu d- Phản ứng tiến hành ở độ pha
loãng trung bình và thấp.
4. Liên kết ion xảy ra giữa ion âm và ion dương, xảy
ra kèm theo sự chuyển dời electron và cần phải có
một sự?
a- Cân bằng độ âm điện.
b- Lực hút của các ion trái dấu
c- Chênh lệch độ âm điện
d- Đương đồng giữa các ion.
Trả lời: chọn câu c- Chênh lệch độ âm điện
5. Năng lượng liên kết nào trong các liên kết sau thấp
nhất?
a- Liên kết ion
b- Liên kết cộng hóa trị
c- Liên kết kim loại
d- Liên kết Van der Waals
Trả lời: chọn câu d- liên kết Van der Waals: < 10
kcal/mol
6. Chọn phát biểu đúng nhất về chức năng sinh lý của
latex:
a- Chất ngoại tiết, nguồn tự dưỡng của cây.
b- Luân chuyển dưỡng chất, bảo vệ cây chống các thương
tổn
c- Nơi lưu trữ nước và nhiều chất khác, được được sử
dụng vào những hoạt động sinh lý mạnh nhất của cây.
d- Tất cả các chức năng trên.
Trả lời: chọn câu d
7. 4 giống cây chính thuộc họ Euphorbiacéae là?
a- Hevea, Manihot, Ficus, Castilloa.
b- Hevea, Manihot, Sapium, Ficus.
c- Hevea, Sapium, Euphorbia, castilloa.
d- Hevea, Manihot, Sapium, Euphorbia.
Trả lời: chọn câu d- Hevea, Manihot, Sapium,
Euphorbia.
8. Để kích sản mủ, tăng cưởng tái lập vỏ người ta
thường dùng chất đắp có chất kích hoạt muối của?
a- Acid 2,4 – dichlorophenoxy acetic.
b- Acid 2 – chloroethyphosphoric
c- Acid 2,4 – dichloroethyphosphoric
d- Hỗn hợp của acid 2,4 – dichlorophenoxy acetic, acid
chloroethyphosphoric.
Trả lời: chọn câu d- hợp của acid 2,4 –
dichlorophenoxy acetic, acid chloroethyphosphoric.
9. Các phương pháp chính dùng để đo phân tử khối
cao su là:
a- Phép đo thẩm thấu, phép đo độ nhớt.
b- Phép đo thẩm thấu, phép đo độ nhớt, phép siêu ly tâm,
khuếch tán ánh sáng.
c- Khếch tán ánh sáng, phép đo độ nhớ.
d- Phép siêu ly tâm, phép đo độ nhớt, phép đo thẩm thấu.
Trả lời: chọn câu b- Phép đo thẩm thấu, phép đo độ
nhớt, phép siêu ly tâm, khuếch tán ánh sáng.
10. Sự sắp xếp của các nguyên tử và ion đóng vai trò
quan trọng trong việc xác định ….. ?
a- Cấu trúc vi mô của vật liệu.
b- Tính chất đặc trưng của vật liệu.
c- Cấu trúc vi mô và tính chất đặc trưng của vật liệu.
Câu 1: Graphenemộtlớpchỉthấychínhxáckhilớp
SiO2cóđộdàychínhxácbằng:
A. 310 nm B.315 nm C.320 nm
D.325 nm
ĐápÁn : B
Câu 2:
Graphenetrongchấtnềnpolimer( polyvinylalcohol )
(PVA) cóđộcứnggấpbaonhiêulầntơnhện?
A. 9 lần B.10 lần C.11 lần
D.12 lần
ĐápÁn : B
Câu 3: Ống than nanocóđộbềncơhọclà :
A. 1000 GPa B.1020 GPa C.1220
GPa D.1400 GPa
ĐápÁn : A
Câu 4: Cóbaonhiêu lien kết ở cấpđộnguyêntử :
A. 3 B.4 C.5 D.6
ĐápÁn : B
+ Liênkếtkimloại
+ Liênkếthóatrị
+ Liênkết ion
+ Liênkếtthứcấp : van der waals, lien kết
Câu 5: Cao su sống(haycao su thô ) là :
A. Cao su chưalưuhóa B.Cao su thiênnhiên
C.Cao su tổnghợp D.Cao su lưuhóa
ĐápÁn : A
Câu 6 : Teflon là têncủa 1 loạipolimerdùngđểlàm :
A. Keodán
B. Cao su tổnghợp
C. Chấtdẽo
D. Keotổnghợp
ĐápÁn : C
Câu 7 : Polimer X cóphântửkhối là 280000
vàhệsốtrùnghợp n = 10000.Vậy X là :
A. (-CH2-CH2-)n
B. (-CF2-CF2-)n
C. (-CH2-CH(Cl)-)n
D. (-CH2-CH(CH3)-)n
ĐápÁn :
Khốilượng 1 mắcxíchbằng = 280000/10000=28
Vậypolimerđó là : (-CH2-CH2-)n
Câu 8 : Cao su buna cócôngthứccấutạo là :
A. [-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n
B. [-CH2-CH=CH-CH2-]n
C. [-CH2-CCl=CH-CH2-]n
D. [-CH2-CH=CBr-CH2-]n
ĐápÁn : B
Câu9 :Bảnchấtcủasựlưuhóacaosulà :
A. Giảmgiáthànhcaosu
B. Làmcaosudễănkhuôn
C. Tạocầunốidisunfuagiúpcaosucócấutạomạngkhônggian
D. Tạocaosunhẹhơn
ĐápÁn : C
Câu10 :Côngthứcbêndướiđượcgọitênnhưthếnào:
A. N,N'-Dibenzyl-1,4,10,13-tetraoxa-5,16-
diazacyclooctadecane
B. N,N'-Dibenzyl-1,4,8,13-tetraoxa-7,16-
diazacyclooctadecane
C. N,N'-Dibenzyl-4,13-diaza-18-crown-6
D. N,N'-Dibenzyl-4,13-diaza-16-crown-6
ĐápÁn: C
d- Đáp án khác
Câu 1 : Họ cao su nào không có lợi ích về sản xuất
cao su?
A. Asclépiadaceae B. Funtuania
C. Moracéae D.
Composées
Đáp án đúng là A
Câu 2: Năng lượng liên kết kim loại phụ thuộc vào
nguyên tố lớn nào ?
A. Kim cương B. Bismuth
C.Tungsten D. Thủy ngân
Đáp án đúng là C
Loại liên kết
Năng lượng liên kết
Đặc điểm
Ion Lớn Không định hướng (ceramic)
Hóa trị Tùy thuộc vào nguyên tố
- Lớn :Kim cương- Nhỏ :Bismuth
Định hướng (bán dẫn. ceramic, chuỗi polymer)
Kim loại Tùy thuộc vào nguyên tố
- Lớn :Tungsten- Nhỏ: Thủy ngân
Không định hướng (kim loại)
Thứ cấp Nhỏ nhất Định hướng :- Tương tác mạch
(polymer)- Tương tác phân tử
Câu 3 : Phản ứng tổng hợp cao su dưới đây là
phản ứng tổng hợp của cao su nào
A. Cao su buna B. Cao su buna-S
C.Cao su buna-N D. Cao su isoprene
Đáp án đúng là D
Câu 4: Phương pháp liên quan đến dòng chảy khí
hydrocarbon trên một chất xúc tác làm nóng
trước, phân ly khí tạo thành các ống nano carbon
là phương pháp?
A. Hồ quang điện B. Bào mòn bằng laser
C.Ngưng tụ hơi hóa học D. Phân
hủy CO dưới áp suất cao
Đáp án đúng là C
Câu 5 :Tên gọi của tơ được tổng hợp từ axit ω –
aminoetanoic
A. Tơ enang B. Tơ nylon 6
C.Tơ olon D. Tơ lapsan
Đán án đúng là A
Câu 6: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý
của polymer?
A. Tính dẻo B. Nhiệt độ nóng chảy thấp
C.Không tan trong dung môi thường.D. Tính bán dẫn
Đáp án đúng B
Nhiệt độ nóng chảy : không có nhiệt độ nóng chảy
xác định.
Câu 7:Ta đếm được 16 hạt trên 1 inch vuông trên
1 hình chụp ở phóng đại x300. Hỏi đây là số kích
thước hạt nào theo ASTM.
A. 7.17 B. 8.17
C.9.17
D. 10.17
Đáp án đúng là B
Nếu ta đếm 16 hạt trên inch vuông tại độ phóng đại
300 thì tại độ phóng đại 100 ta sẽ có :
N = (300/100)2.16 = 144x(hạt/(inch-vuông))=2n-1
Log 144= (n-1)log2
7.17= (n-1)
n= 8.17
Câu 8:Phản ứng nào có thời gian phản ứng dài đối
với các polymer có phân tử lớn, có phản ứng đóng
mạch.
A. Phản ứng trùng hợpB. Phản ứng trùng ngưngC. Cả hai đều đúngD. Cả hai đều sai
Đáp án đúng là D
- Đối với phản ứng trùng ngưng : có thời gian phản ứng dài đối với các polymer có phân tử lớn, không có phản ứng đóng mạch.
- Đối với phản ứng trùng hợp : có thời gian phản ứng dài đối với các monomer có phân tử lớn, có phản ứng đóng mạch.
Câu 9:Làm thế nào để đo độ chọn lọc?
A. Chọn lọc của một macrocycle cho một ion kim loại đặc biệt là tỷ lệ không đổi ràng buộc của nó cho rằng ion kim loại, so với các ion kim loại khác.
B. Cho một macrocycle được chọn lọc cho ion kim loại, nó phải hiển thị liên kết mạnh mẽ hơn để nó so với các ion kim loại khác.
C. A đúng, B saiD. Cả hai đều đúng
Đáp án đúng là DCâu 10: Gọi tên công thức sau :
A. Benzo -18-crown- 6 B. Benzo – 16-crown-8
C.Dibenzo-18-crown-6
D. Dibenzo-16-crown-8
Đáp án đúng là C
Câu 1: Nếu làm lạnh cao su sống ở dưới nhiệt độ bình
thường, sức kéo dãn của nó sẽ :
A. Tăng lên B. Giảm xuống
C. Không thay đổi D. Tăng rồi giảm
Câu 2 : tỉ trọng của cao su đã lưu hóa tính theo công
thức : với D – tỉ trọng cao su đã lưu hóa, P – khối
lượng và V – thể tích cao su lưu hóa.
A. D =V/P B. D = V*P
C. D = P/V D. D = P2/V
Câu 3 : Điều kiện Nhiệt hóa dẻo cao su :
A. Nhiệt độ 150 – 200oC B. Áp
suất khí trời
C. Thời gian 24h D. Cả A,
B và C
Câu 4 : Tính chất trực tiếp của cao su sống bao gồm :
A. Tính chất bên ngoài B. Tính chất bên
trong
C. Khả năng lưu hóa D. A và B
Câu 5: Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với
hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu
được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m
là:
A. 7,296 B. 11,40 C. 11,12
D. 9,120
Câu 6: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng
cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch nào sau
đây?
A. CH3CHO trong môi trường axit B. CH3COOH
trong môi trường axit
C. HCOOH trong môi trường axit D. HCHO trong
môi trường axit
Câu 7: Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại phản ứng
A. Giữ nguyên mạch polime B. Giảm mạch
polime
C. Đipolime hóa D. Tăng mạch
polime
Câu 8: Buta-1,3-đien là monome để tổng hợp cao su
buna. Từ nguyên liệu nào không thể trực tiếp được
monome đó?
A. C2H5OH B. CH3-CH2-CH2-CH3
C. CH3COONa D. CH2=CH-COONa
Câu 9: Cây cao su thuộc loại nào cung cấp lượng cao
su thiên nhiên nhiều nhất trên thế giới:
A. Manihot glaziovii B. Ficus elastica
C. Hevea brasiliensis D. Kok-saghyz
Câu 10: Sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với
CH2=CH-CN có tên gọi thông thường:
A. Cao su B. Cao su buna
C. Cao su buna-N D. Cao su buna-S
1. CâycaosuđầutiênđượcnhậpvàoĐôngDươnglà do
aiđưavào?
a) J.B Louis Pierre.
b) Hancock.
c) Goodyear.
d) BácsĩYersin.
2. CâycaosuđầutiênđượcnhậpvàoĐôngDươngđượctrồng ở
nơinào?
a) ÔngYệm(BếnCát).
b)SuốiDầu (NhaTrang).
c) ThảocầmviênSàiGòn.
d) ĐồnđiềnCexotạiLộcNinh.
3. CácgiốngFuntumia, Landolphia,
HancorniaDyerathuộchọnào?
a) Euphorbiacea.
b) Apocynaceae.
c) Ficus.
d) Aselepiadaceae.
4. GiốngHeveabrasiliensislàloạicâycaosuthíchhợpvớiloại
đấtnhưthếnào?
a) Phìnhiêu, sâu, dễthoátnước, chua (pH=4-4,5)
b) Phìnhiêu, cạn, dễthoátnước, chua (pH=4-4,5)
c) Phìnhiêu, sâu, dễthoátnước, chua (pH=3,5-5)
d) Phìnhiêu, cạn, dễthoátnước, chua (pH=3,5-5)
5. Tạisaothuhoạch latex
caosuchỉápdụngcâycaosuHeveabrasiliensis?
a) Latex củacâynàycóđộnhớtcao.
b) Vìnăngsuấtthuhoạch latex đạtcaohơncácloạicâykhác.
c) Vìkhaithác latex từcâynàyítxảyrasựcố -
sựkíchsảnmủhơncáccâycaosukhác
d) Latex củacâynàycóđộnhớtthấp do câycóhệthống
latex
thuộcloạimạchphânnhánhvàtươnggiaovớinhau.
6. Dụngcụcầnthiếtcủacôngnhândùngđểcạomũcaosugồmn
hữnggì?
a) Con dao, giỏđựngnhiềungănchứacácloạicaosu,
cáixôlớn 20-50 lítcầmtay, bình dung dịch
NH3cầmtay.
b) Con dao, giỏđựngnhiềungănchứacácloạicaosu,
cáixôlớn 20-50 lít.
c) Con dao, giỏđựngnhiềungănchứacácloạicaosu, xôlớn
20-50 lít, bìnhđựng dung dịchxàphòng.
d) Con dao, giỏđựngnhiềungănchứacácloạicaosu,
cáixôlớn 20-50 lítcầmtay, bìnhđựngnước.
7. Tìmracâusaitrongnhữngcâusau:
a) Lưuhóalàmộtphảnứngquantrọngnhấtcủacaosusống.
b) Ta cóthểthựchiệnđược“ Sựlưuhóa”
màkhôngcầnphảicónhiệtthamgiavàdùngchấtkhácvớilư
uhuỳnh.
c) Tetrachloroquinonevà N-
phenolquinoneimineđượcdùngđểlưuhóacaosucósứcchị
u ma sáttốt.
d) Thomas Hancock
đãvôtìnhkhámphásựlưuhóatronglầnlàmrơimộtmẫ
ucaosuđãthoalưuhuỳnhvàolòsưởi.
8. Địnhnghĩahệthốngnốiđôitiếnhợp?
a) Làmộthệthốngđượctạobởihainốiđôicáchnhaubởimộ
tnốiđơn.
b) Làmộthệthốngđượctạobởibanốiđôiliêntiếp.
c) Làmộthệthốngđượctạobởihainốiđôiliêntiếp.
d) Đápánkhác.
9. Tínhchấtnàocủacaosuđặcbiệtnhấtvớicácloạivậtliệukhác
?
a) Tínhdẻo.
b) Tínhđànhồi.
c) Tínhdẫnđiện.
d) Tínhdẫnnhiệt.
10. Cóbaonhiêuphươngphápđểđophântửcaosu?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 2
Tàiliệuthamkhảo
:Tậpsách“Khoahọckỹthuậtcôngnghệcaosuthiênnhiên
” củaKĩsưNguyễnHữuTrí.
1/ Trong phương pháp tổng hợp polymer, có
bao nhiêu cơ chê phản ứng trùng hợp gốc tự do ?
a/ 1 b/2 c/3
d/4
Giải:
Chọn c
Gồm các bước cơ bản sau :
Bước khơi màu : từ một chất hoạt hóa, phản ứng giữa
một nhóm hoạt hóa với một phân tử polyme cho ra
một chất trung gian hoạt hóa.
Ở đây phân tử benzoyl peroxide sẽ phân ly dưới tác
dụng của tác nhân ánh sáng, nhiệt độ, sẽ đi vào phản
ứng ( đây là tác nhân gây hoạt hóa).
Bước phát triển mạch : là phản ứng giữa chất trung
gian với một monomer tạo ra một phân tử dài hơn,
chứa một trung tâm hoạt hóa mới, ở đây trung tâm
hoạt hóa ở đầu mạch :
Bước đóng mạch : bao gồm giữa hai phân tử chứa
trung tâm hoạt hóa để cho ra một nhóm phân tử không
hoạt hóa nữa
Ngoài ra, với một phân tử hoàn chỉnh, gặp một nhóm
phân tử đang phát triển, nó sẽ lấy gốc tự do của nhóm
đang phát triển , tạo cho mình một trung tâm hoạt hóa
mới. Sau đó phân tử tìm thêm một góc polymer tự do
và tạo nên một phân tử có mạch nhánh.
2/ Để phân lập 2 đồng vị phóng xạ C60 và C70
ta sử dụng phương pháp nào sao đây ?
a/ sử dụng butylcalix[8] để tách 2 đồng vị phóng xạ
C60 và C70 .
b/ sử dụng p-t-butylcalix[8] để tách 2 đồng vị phóng
xạ C60 và C70 .
c/ sử dụng p-t-butylcalix[8] để tách 2 đồng vị phóng
xạ C60 và C70 . Sau đó dung Ch3Cl tách C60 ra ra
khoi phản ứng tao phức.
d/ tất cả đều sai
Giải :
Chọn c
Đầu tiên, ta sử dụng p-t-butylcalix[8] để tách 2 đồng
vị phóng xạ C60 và C70 .
Phản ứng tạo phức sẽ xảy ra giữa p-t-butylcalix[8] và
đồng vị phóng xạ C60 theo tỉ lê 1:1, đồng vị phóng xạ
C70 không tham gia phản ứng. Tách được đồng vị
phóng xạ C70
Hỗn hợp phức còn lại cho phản ứng với CH3Cl, ta sẽ
tách được C60, thu hồi calid [8].
3/ Dựa vào giãn đồ, cho biết
Độ chọn lọc của nguyên tử băt đầu từ :
a/ nguyên tư thứ 9 độ chọn lọc cao nhất ở vị trí 21
b/ nguyên tư thứ 9 độ chọn lọc cao nhất ở vị trí 18
c/ nguyên tư thứ 12 độ chọn lọc cao nhất ở vị trí 21
d/ nguyên tư thứ 12 độ chọn lọc cao nhất ở vị trí 18
Nhân xét :
Chọn d
Độ chọn lọc bắt đầu từ vòng 12 nguyên tử trở lên và
vòng có độ chọn lọc cao nhất ở vị trí vòng 18 nguyên
tử.
4/ Dựa vào giãn đồ, đưa ra nhân xet ?
Dựa vào giản đồ. Độ chọn lọc cao nhất của Liti xảy ra
ở nhóm nào ?
a/ Ở nhóm [2.1.1] b/ Ở nhóm [2.2.1] c/ Ở
nhóm [2.2.2] d/ Ở nhóm [3.2.2]
Giải
Nhận xét : dựa trên hệ số Log K, độ chọn lọc giảm, đô
bền giảm.
Ở nhóm [2.1.1] độ chọn lọc cao nhất ở Li+ và thấp
nhất ở Cs+.
Ở nhóm [2.2.1] độ chọn lọc cao nhất ở Na+ và thấp
nhất ở Cs+.
Ở nhóm [2.2.2] độ chọn lọc cao nhất ở K+ và thấp
nhất ở Li+.
Ở nhóm [3.2.2] độ chọn lọc cao nhất ở Rb+ và thấp
nhất ở Li+.
Ta chọn câu a
5/ Dựa vào hình ve minh họa phía dưới, cho biết đây
là ứng dụng nào của vật liệu siêu phân tử?
a/ tổng hợp hóa chất b/ xúc tác c/ kỹ thuật hóa
phân tích d/ phân lập đồng vị
Giải :
Chọn b
Cơ chế : ta thấy NaCN trong môi trường nước sẽ
không phản ứng với propyl bromide trong môi trường
chloroform.
Ta thêm vào 18-crown-6, nó sẽ tạo phức với Na và
chuyển từ môi trường nước vào môi trường
chloroform
Phản ứng thế gốc Br với gốc CN, và chuyển pha qua
môi trường nước.
6/ Tính lượng [(C6H5CO)2O2] cần thiết để sản
xuất 1 kg polyethylene có khối lượng trung bình là
400000 g/mol. Biết răng môi phản ứng cho ra 2 gốc
tự do và môi gốc tự do se khơi màu phản ứng cho ra 1
chuổi polyethylene. Giả thiết có 40% chất khơi màu
hoạt động hiệu quả.
a/ 0,76552 g b/0,72655g c/0,75526g d/
0,75625 g
Giải :
Giả thiết phản ứng đạt hiệu suất 100%.
Số mol của polyethylene là 1000/400000 = 0.0025
( mol)
Ta có nbenzoyl peroxide = ½ . npolyehtylene = 0,0025/2 =
0,00125 mol.
Khối lượng của [(C6H5CO)2O2] là : mgt = 0,00125 .
242 = 0,3025 g.
Theo yêu cầu bài toán hiệu suất đạt được là 40%
Nên mtt = 0,3025. 100/40 = 0,75625 g
Chọn câu d
7/ Trùng ngưng acid ε - amino caproic thu
được m kg polymer và 14,4 kg H2O với hiệu suất 80%,
giá trị m là ?
a/ 111kg b/112kg c/113kg
d/114kg
Giải :
Phương trình phản ứng :
Giả thiết phản ứng đạt hiệu suất là 100%.
Số mol của H2O thu được là : nH2O = (14,4.1000)/18 =
800 mol.
Số mol của polymer thu được là : 800/n mol.
Khối lượng của polymer là mlt = (800/n). 113.n =
90400 g.
Ta có hiệu suất thu được là 80%. Nên khối lượng của
m là :
mtt = 90400/0.8 = 113000 g = 113 kg.
chọn C
8/ Trùng hợp ethylene thu được PE. nếu đốt cháy hoàn toàn PE ta thu được 22000g CO2. Hệ số polymer là
A. 150 B.250 C.350 D.450
- Số mol CO2 : - Hệ số polymer cũng chính là Số mol PE ( số mol PE
bằng 1/2 số mol CO2) : 500/2 = 250- Chọn câu B
9/ Từ 180 ml dung dịch ancol etylic 33,33%
(D = 0,69 g/ml) để điều chế được bao nhiêu g PE
( hiệu suất 100%).
a/ 22,5 g b/ 52,2 g c/22 g d/25,2g
Giải :
Với hiệu suất 100% ta có :
Khối lượng của dung dịch là mdd = 0,69.180 = 124,2
g
Ta thấy C% = (mct/mdd).100%
Nên mct = (33,33.124,2)/100 = 41,4 g
Số mol ancol là n = 41,4/46 = 0,9 mol.
Số mol của PE là : nPE = nancol =0,9 mol.
Khối lượng PE là m = 0,9.28 = 25,2 g.
Chọn D
10/ Tính hệ số polyme hóa của một PE, biết
khối lượng trung bình là : 17640 g/mol.
a/ 610 b/620 c/630
d/640
Giải :
Phân tử khối của một polyme là 28n.
Hệ số polyme hóa là n = 17640/28 = 630.
Chọn c
Câu 1: Tính khối lượng trung bình của một phân tử
cao su poli isopren, biết số mắt xích trung bình là
7000?
A. 45600 B. 47653 C.
47600 D. 48920
Giải: Monome của cao su poli isopren là isopren
Klpt của isopren = 68dvC
=> khối lượng trung bình của một phân tử cao su poli
isopren = 68.7000 = 47600 dvC
Đáp án C
Câu 2: Một polime X được xác định có phân tử khối
là 39026,5 đvC với hệ số trùng hợp để tạo nên polime
này là 625. Polime X là?
A. PP B. PVC C.
PE D. PS
Giải : Klpt của monome là 39026,5/625 = 62,5dvC
=>đó là PVC
đáp án B
Câu 3 : Nếu đốt cháy hết m (g) PE cần 6720 lít oxi
(đktc). Giá trị m và hệ số trùng hợp polime lần lượt
là ?
A. 2,8kg ; 100 B. 5,6kg ; 100 C.
8,4kg ; 50 D. 4,2kg ; 200
Giải:
(C2H4)n + 3n O2 → 2n CO2 + 2nH2O
Số mol của O2 là 300mol => số mol của (C2H4)n là
100/n mol
=>khối lượng m = 28n.100/n =2800(g) => n = 100
Đáp án A
Câu 4: Đem trùng hợp 5,2g stiren, hỗn hợp sau phản
ứng cho các dụng với 100ml dung dịch brom 0,15M
sau đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635g
Iot. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là?
A. 75% B. 25%
C. 80% D. 90%
Giải:
Số mol Br2 = 0,015 mol; số mol I2 = 0,0025 mol
Br2 + CH(C6H5) =CH2 (dư sau phản ứng trùng hợp)
với tỉ lệ 1:1
2KI + Br2 (dư sau phản ứng trên) → I2+ 2KBr
Số mol Br2 dư = 0,0025 mol
Số mol của Br2 phản ứng =số mol styren dư = 0,015-
0,0025 = 0,0125 mol
Khối lượng styren tham gia phản ứng trùng hợp là :
5,2-(0,0125.104) = 3,9(g)
Hiệu suất = (3,9.100)/5,2 = 75%
Đáp án A
Câu 5: Cứ 2,834g cao su buna – S phản ứng vừa hết
với 1,731g Br2. Tỷ lệ số mắt xích butadien : stiren
trong loại polime trên là?
A. 1:2 B. 2:1
C. 1:1,5 D. 1,5:1
Giải: cứ 1 phân tử Br2 sẽ phản ứng với 1 mắt xích cao
su Buna trong cao su Buna –S.
số mol của Br2 = số mol của cao su Buna = 1,731/160
= 0,01081875 mol.
=> khối lượng của cao su Buna trong polime là =
0,01081875 x 54 = 0,5842 (g)
=> khối lượng của styren trong polime là = 2,834 –
0,5842 = 2,2497875 (g)
=> số mol của mắt xích styren là = 2,2497875/104 =
0,0216325 (mol)
=> Tỷ lệ số mắt xích butadien : stiren trong loại
polime trên là 0,01081875: 0,0216325 = 1:2 =>đáp án
A
Câu 6: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000.
Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ
A. 1230 B. 1529 C. 92D.
1786
Giải: monome củapolietylen là C2H4
=> Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó = 50000/28
= 1785,7 (mắt xích)
Câu 7: Một đoạn tơ enang ( tức nilon -7) có khối
lượng là 4216,4mg. Số mắt xích của đoạn tơ đó là
A. 200.1020mắt xích B. 199.1020 mắt xích. C. 1022
mắt xích. D.Kết quả khác.
Giải :
Monome của Tơ enang có klpt = 127 dvC
Số mắt xích = 6,023.1023 * số mol mắt xích =
(4216,4.10-3 /127)* 6,023.1023 =
199.1020 . đáp án B
Câu 8: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4
chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển
hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau:
hiÖu suÊt 15% hiÖu suÊt 95% hiÖu suÊt 90%Metan axetilen vinylclorua PVC
. Muốn tổng hợp 1 tấn PVC cần bao nhiêu m3 khí
thiên nhiên (ở đktc).
A. 5589.B. 5883. C. 2941.
D. 5880.
Giải:
Vkhí thiên nhiên = ( 100000062,5
× 2×10090
×10095
×10015
×10095 )
= 5883246 lít = 5883 m3
Đáp án B
Câu 9: Để điều chế được 2,5 tấn polistiren cần dùng
bao nhiêu tấn stiren? Biết hiệu suất đạt 50%
A. 4 B. 5 C. 6 D.
Kết quả khác.
Giải:
hiệu suất quá trình đạt 50%=> khối lượng stiren là
2,5.100/50 = 5 (tấn)
đáp án B
Câu 10: Phản ứng trùng hợp là phản ứng:
A. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống
nhau thành một phân tử lớn (Polime)
B. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống
nhau thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng
phân tử nhỏ
C. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) thành
một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ
D. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống
nhau hoặc gần giống nhau thành một phân tử lớn
(Polime).
Đáp án D
Câu 1: Khung xe đạp có thể được chế tạo từ
các loại vật liệu sau: thép (khối lượng riêng: 7.8
g/cm3), nhôm (khối lượng riêng: 2.7 g/cm3), titan
(khối lượng riêng: 4.5 g/cm3) và sợi Cacbon (khối
lượng riêng: 1.85 g/cm3). Hỏi khối lượng của khung
xe làm từ loại vật liệu nào nhẹ nhất? Biết rằng khung
xe bằng thép có khối lượng 14 kg và cấu trúc giống
nhau.
A. Titan B. Nhôm C.
Thép D. Sợi Cacbon
Giải thích: Ta có công thức tính khối lượng:
M1=1xV
M2=2xV
Do cấu trúc các loại vật liệu là đồng nhất (thể tích V
không đổi) nên:
M 1M 2
=12
Theo đề bài ta biết được giá trị 1=7.8 M1= 14 kg và
lần lượt thay giá trị 2 vào tỉ số vừa có ta được: Mnhôm=
4.85 kg, MTitan= 8.08 kg và Msợi C= 3.32 kg.
Vậy khung xe chế tạo từ sợi Cacbon là nhẹ nhất.
Câu 2: Tại sao tỉ trọng của các vật liệu bằng
kim loại khác nhau thì khác nhau?
A. Sắp xếp cấu trúc trong vật liệu B.
Cấu trúc vật liệu xếp hở
C. Cấu trúc vật liệu xếp chặt D. Cấu
tạo từ nguyên tố nhẹ
Giải thích: Vật liệu bằng kim loại có cấu trúc càng đặt
khít thì khối lượng riêng càng lớn và tỉ trọng càng lớn.
Câu 3: Sự thay đổi thù hình sẽ dẫn đến thay
đổi điều gì trong các loại vật liệu?
A. Thể tích mạng tinh thể B. Tính chất vật liệu C.
Cơ tính D. Cả A,B và C
Giải thích: Một nguyên tố kim loại hay một hợp chất
hóa học có thể tồn tại hai hay nhiều dạng cấu trúc tinh
thể - thù hình.
Thể tích vật liệu thay đổi do sự chuyển dạng thù hình
qua quá trình thay đổi nhiệt độ hay áp suất.
Sự khác biệt về cấu trúc, đặc biệt là các lỗ trống trong
mạng tinh thể dẫn đến khả năng hòa tan các nguyên
nguyên tố khác vào trong mạng tinh thể. Do đó, tính
chất của vật liệu phụ thuộc khá chặt chẽ vào các dạng
thù hình.
Câu 4: Để tổng hợp Sepulchate, một hợp chất
siêu phân tử, người ta thường sử dụng phương pháp
tổng hợp khuôn kim loại. Thông thường các imine rất
nhạy bị thủy phân và phản ứng thế ái nhân, là 2 phản
ứng không mong muốn xảy ra, vậy tại sao trong
trường hợp này người ta vẫn áp dụng được phương
pháp này để sản xuất Sepulchate.
A. Co3+ không làm phối tử imine phân cực như H+.
B. Liên kết Co(III)-N rất bền, ngăn cản phản ứng thế
ái nhân xảy ra.
C. Các phối tử imine liên kết chặt với nhau.
D. Cả A, B đúng.
Giải thích: Vì nguyên tử trung tâm là ion kim loại
Co3+ nên liên kết rất bền với ion N3- và các phối tử
imine liên kết với nhau bằng liên kết yếu (lực tương
tác từ momen lưỡng cực trong phân tử không phân
cực) và chỉ giống như các trường hợp thường gặp
khác.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về độ
chọn lọc của vòng phối tử với kim loại trung tâm của
họ Cryptand?
A. Các Cryptand trung bình cho độ chọn lọc rõ rệt với
kim loại kiềm và kiềm thổ khác nhau.
B. Kích thước 3-D tạo cấu trúc kém bền hơn so với 2-
D.
C. . Khoảng trống giữa vòng có tính chất “cứng” để
tránh sự co giãn khi kết hợp cation lớn hơn hay nhỏ
hơn.
D. Các Cryptand lớn (ví dụ Cryptand [3-2-2]) cho độ
chọn lọc không rõ rệt đối với các ion kim loại.
Giải thích: Tạo ra là cấu trúc 3-D bền hơn so với 2-D
vì vòng macrocyclic ở dạng 3-D sẽ giữ chặt được chất
chứa đựng bên trong hơn so với dạng 2-D.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về
công dụng của vật liêu Nano?
A. Các hạt nano được cho vào bên trong thủy tinh tạo
ra kính tự sạch, là loại kính khi có ánh sáng mặt trời
chiếu vào thì các hạt nano được cung cấp năng lượng
thực hiện sự bẻ gãy liên kết bề mặt và làm mất đi các
phân tử hữu cơ nằm trên bề mặt kính.
B. Nano Ag thường được sử dụng trong các máy giặt
do các ion Ag có tính kháng khuẩn, các ion này khóa
tế bào hô hấp của vi khuẩn làm chúng không thể hô
hấp được và chết.
C. Các hạt nano ZnO và TiO được bổ sung vào kem
chống nắng nhờ các hạt này có khả năng chống lại tia
cực tím (UV) gây ung thư da.
D. Các hạt AlSiO2 được bổ sung vào polymer ta sẽ
được vật liệu có tính chống xước dùng trong bảo vệ
chống bong tróc và trầy xước cho ô tô, xe máy, kính
mát,…
Giải thích: Câu B sai vì đã có một số tổ chức xử lí
chất thải đã phản đối việc sử dụng nano Ag trong máy
giặt. Trong môi trường nước, là môi trường được xem
là rất nhạy cảm nano Ag có thể nguy hiểm khi tiếp
xúc với Ag. Đặc biệt khi sử dụng quá ngưỡng cho
phép và ở nồng độ cao, nano Ag sẽ có độc tính cao về
mặt môi trường và sức khỏe.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về
phương pháp sản xuất vật liệu nano 1 chiều?
A. Có 4 phương pháp sản xuất vật liệu nano 1 chiều
là: Phóng hồ quang điện, Bào mòn bằng laze, Ngưng
tụ hơi hóa học và Phân hủy CO dưới áp suất cao.
B. Phương pháp phóng hồ quang điện thì điện cực
Cacbon được đặt trong buồng chứa đầy khí Ne và
được phóng điện với hiệu điện thế cao sẽ thu được
loại đa lớp.
C. Khi sử dụng phương pháp bào mòn bằng laze thì
có thể tổng hợp được cả 3 loại: đơn, kép và đa lớp.
D. Khi sử dụng phương pháp phân hủy CO ở áp suất
cao thì cho dòng khí CO cùng với xúc tác Fe dạng bột
vào buồng có áp suất cao và nhiệt độ từ 1000-11000C.
Giải thích: phương pháp phóng hồ quang điện thì
buồng chứa chứa đầy khí He. Còn phương pháp bào
mòn bằng laze chỉ tổng hợp được vật liệu nano đơn
lớp. Và với phương pháp phân hủy CO ở áp suất cao
thì xúc tác Fe phải ở dạng phức (có 2 vòng 5 cạnh ở 2
phía).
Câu 8: Vật liệu nano 2 chiều-Graphene được
ứng dụng để làm gì?
A. Chế tạo màn hình cảm ứng, tấm phát sáng, pin mặt
trời, có thể thay thế indium-thiếc-oxide (ITO) rẽ tiền
và bền hơn trong lĩnh vực năng lượng.
B. Chế tạo phi thuyền và máy bay trong lĩnh vực chế
tạo công cụ.
C. Chế tạo transistor siêu nhỏ hoạt động rất hiệu quả
trong lĩnh vực điện tử.
D. Cả A, B, C đúng.
Giải thích: Graphene là một chất dẫn cực mỏng, rất
bền về mặt cơ học, trong suốt và dẻo. Độ dẫn của nó
có thể biến đổi trên một ngưỡng lớn hoặc bằng cách
pha tạp chất hóa học, bằng tác dụng của điện trường
nên có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
Câu 9: Để tổng hợp các polymer người ta
dùng 2 phương pháp là: trùng hợp và trùng ngưng.
Khi nói về phản ứng trùng hợp điều nào sau đây
không đúng?
A. Phản ứng trùng hợp cần 1 chất khơi màu để bắt
đầu phản ứng. Khi trung tâm hoạt hóa được hình
thành thì các monomer sẽ nhanh chóng tạo thành
polymer.
B. Khối lượng phân tử tăng nhanh trong quá trình
phản ứng đang xảy ra.
C. Để kết thúc phản ứng thu được polymer theo yêu
cầu cần có phản ứng đóng mạch.
D. Thời gian phản ứng dài đối với các monomer có
khối lượng phân tử lớn và mạch polymer dài.
Giải thích: Để tổng hợp nên polymer trong trường
hợp dùng phản ứng trùng hợp thì thời gian của phản
ứng kéo dài chỉ khi các monomer có khối lượng phân
tử lớn.
Câu 10: Điều kiện của phản ứng tổng hợp
Tetrathiomacroycle là:
A. Giữ cho nồng độ của sản phẩm nửa vòng của
Dibromopropane tự do trong dung dịch ở mức thấp
trong suốt thời gian phản ứng.
B. Giảm khả năng ngưng tụ của sản phẩm nửa vòng
với dibromopropane đến mức tối thiểu.
C. Cần nhiều thời gian cho sản phẩm nửa vòng cuộn
lại và sửa chữa lại theo hình dạng thích hợp cho sự
hình thành đầy đủ sản phẩm đóng vòng.
D. Cả A, B, C đúng.
Giải thích: Việc tổng hợp Tetrathiomacroycle là
không dễ dàng vì dễ xảy ra các phản ứng phụ không
mong muốn, vì thế ta cần điều chỉnh tất cả các điều
kiện trên để tối đa hóa lượng sản phẩm mong muốn.
Câu 1: Một vật liệu được cho là cứng hơn kim cương,
là phát hiện mới về hình dạng của Cacbon, đó là dạng
hình cầu rỗng C60 là tên gọi của vật liệu nào sau đây?
A. Quantum dot C. Graphene
B. Cacbon nanotubes D. Fullerenes
Đáp án chính xác là câu D. Graphene là vật liệu
nano hai chiều; Cacbon nanotubes là vật liệu nano
một chiều; Quantum dot và Fullerenes là vật liệu nano
không chiều, trong đó Quantum dot có dạng hình kiểu
lõi và vỏ, còn Fullerenes chỉ có cấu trúc vỏ rỗng.
Câu 2: Một vật liệu mới đang được nghiên cứu gần
đây, được các nhà khoa học cho rằng nó còn cứng hơn
cả Graphene và kim cương nhưng lại mềm dẻo hơn cả
ADN. Đó là vật liệu nào dưới đây?
A. Cacbon nanotubes C.
Cacbyne
B. Cacbon siêu cứng D.
Hydrocacbon
Đáp án chính xác là câu C. Theo tính toán của các
nhà nghiên cứu thuộc trường đại học Rice Unicersity
(Mỹ), độ cứng của Carbyne cao hơn bất kỳ loại vật
liệu nào mà con người từng biết đến. Carbyne được
cấu thành từ một chuỗi các nguyên tố Carbon liên kết
lại với nhau theo liên kết đơn và ba hoặc liên kết đôi
kéo dài liên tục. Với cấu trúc này, mức độ vững chắc
của Carbyne cao hơn cả kim cương lẫn Graphene và
cứng hơn gấp đôi bất cứ loại vật liệu cứng nào mà con
người từng biết đến. Tuy có độ cứng cao như vậy
nhưng Carbyne lại mềm dẻo giống như một sợi DNA
và có tính phản ứng cực kỳ cao.
Câu 3: Nhà khoa học nào đã chính minh cao su thiên
nhiên là một hỗn hợp polymer Isoprene (C5H8)n ?
A. Bouchardat C.
Condamine và Fresneau
B. Christophe Colomb D. Hatti
Đáp án chính xác là câu A.
Gỉai thích:
Ông Christophe Colomb là người Châu Âu đầu tiên
biết đến cao su trong lần hành trình thám hiểm sang
châu Mỹ lần thứ hai.
Con người biết đến lợi ích và công dụng của cao su
nhờ hai nhà bác học Condamine và Fresneau.
Hatti là tên của một quần đảo thuộc châu Mỹ.
Câu 4:Điều nào sau đây KHÔNG đúng về phản ứng
trùng hợp:
A. Chất khơi màu là Benzoyl peroxide.
B. Sau phản ứng không còn chất khơi màu
C. Khối lượng phân tử tăng rất nhanh trong suốt quá
trình
D. Có phản ứng đóng mạch
Đáp án chính xác là câu B. Sau phản ứng không còn
chất khơi màu là sự nhận biết của phản ứng trùng
ngưng.
Câu 5:Konstantin Novoselov và Giáo sư Andre Geim
đã tách thành công siêu vật liệu Graphene từ đâu.
A. Kim cương C. than chì
B. Kim loại D. tro
Đáp án chính xác là câu C. Họ lấy một miếng băng
dính và dán nó lên một miếng graphite, chất liệu dùng
làm ruột bút chì. Băng dính làm tróc ra những mảng
cacbon dày nhiều lớp. Nhưng bằng cách dùng đi dùng
lại miếng băng dính, các mảng cacbon ngày một
mỏng hơn có thể được bóc ra, trong đó có một số
mảng cuối cùng chỉ dày có một lớp. Các ảnh chụp
hiển vi đã xác nhận cái mắt người không thể nhìn
thấy.
Câu 6:Loại cây cao su thiên nhiên cung cấp 95 – 97%
cao su thiên nhiên trên thế giới thuộc họ nào dưới
đây:
A. Euphorbiacéae C.
Apocynacéae
B. Moracéae D.
Asclépiadacéae
Đáp án chính xác là câu A. Họ Euphorbiacéae có
tất cả 4 giống cấy chính là; Hevea, Manihot, Sapium
và Euphorrbia. Hevea brasilliensis là 1 trong 9 loại
cây thuộc giống Havea được ưa chuộn nhất hiện nay
đã cung cấp cho thế giới 95 – 97% cao su thiên nhiên
cho thế giới.
Câu 7: “Graphene” là tên gọi cho vật liệu nano hai
chiều do hai nhà khoa học người Pháp lấy từ đâu?
A. Tro và hậu tố “ene” C. Than chì
và hậu tố “ene”
B. Kim cương và hậu tố “ene” D. Kim loại
và hậu tố “ene”
Đáp án chính xác là câu C. Theo hai nhà khoa học
Konstantin Novoselov và Andre Geim thì tên gọi
“Graphene” được ghép từ “graphit” (than chì) và hậu
tố “-ene”, trong đó chính than chì là do nhiều tấm
graphene ghép lại.
Câu 8: Giáo sư Andre Geim và Tiến sĩ Konstantin
Novoselov được vinh danh ở Giải Nobel Vật lý 2010
về gi?
A. Graphene C. Quantum
dot
B. Fullerenes D. Cacbon
nanotubes
Đáp án chính xác là câu A. Câu B và C là tên của
một vật liệu nano không chiều. Câu D là nano một
chiều. và câu A là vật liệu nano hai chiều, đây là tấm
Cacbon chỉ dày bằng một nguyên tử. Graphene được
mệnh danh là “vật liệu củ tương lai”, vì nó không chỉ
mỏng chưa từng có mà nó còn cững hơn cả kim
cương và không thấm đối với các loại khí, có tính
năng dẫn điện và nhiệt cực tốt.
Câu 9:Một trong nhữ tiềm năng ứng dụng quan trọng
của vật liệu siêu phân tử hiện nay là gì?
A. “Tàng hình” C.
A và B sai
B. “ Siêu thấu kính” D.
A và B đúng
Đáp án chính xác là câu D.
Đối tượng của siêu vật liệu là việc bẻ cong sóng điện
từ theo ý muốn của mình khi đi qua môi trường siêu
vật liệu. Bẻ cong đường đi ánh sáng là sự kiện bình
thường trong thiên nhiên khi ánh sáng đi vào môi
trường có chiết suất khác nhau như sự khúc xạ giữa
nước và không khí, trong lăng kính, hay giữa không
khí nóng và lạnh gây ảo ảnh trên mặt đường. Ta nhìn
thấy vật vì có sự phản xạ của ánh sáng từ vật đến mắt
ta. Việc làm "tàng hình" một vật chẳng qua là việc bẻ
cong đường đi của sóng điện từ xung quanh vật đó
khiến cho sự phản xạ đến người quan sát không xảy
ra, do đó vật tàng hình.
Câu 10: Bản chất của cao su ‘SOL” và cao su “GEL”
là gì?
A. Độ phân cực C.
Kích thước hạt
B. Phân tử khối D. A
B C đều đúng.
Đáp án chính xác là câu A. Ngâm cao su sống vào
một dung môi, cao su sống sẽ nở; kế đó nó sẽ tự tách
ra một phần tan và một phần không tan, hiện tượng
đặc biệt thấy rõ với dung môi ether etylen. Phần tan
gọi là cao su “sol” và phần không tan gọi là cao su
“gel”.
Câu 1: Câunàosauđâyđúng:
ANhữngpolymecóliênkếtđôitrongmachcóthểthamg
ianhữngphảnứngđặctrưngcủaliênkếtđôiđó.
B
Lưuhuỳnhtrongcaosulưuhóalàmtăngđộgiòncủacaosu.
C Phảnứngtrùngngưngcònchấtkhơimàotrongsảnphẩm.
D Phảnứngtrùnghợpkhốilượngphântửtăngchậm.
Câu 2:
Nhậnxéttínhchấtvậtlýchungcủapolymenàodướiđâykhô
ngđúng:
AHầuhếtlànhữngchấtrắnkhông bay hơi.
B
Hầuhếtpolymeđềuđồngthờicótínhdẻotínhđànhồivàcóth
ểkéothànhsợidai, bền.
C Đasốnóngchảy ở
mộtkhoảngnhiêtđộrộnghoặckhôngnóngchảymàbịphân
hủykhiđunnóng.
D Đasốkhông tan trong dung
môithôngthường,mộtsố tan trong dung
môithíchhợptạothành dung dịchnhớt
Câu 3:Muốnđiềuchếcaosubunangười ta
dùngnguyênliệusẵncótrongtựnhiên.Nguyênliệuđólà :
A Đitừdầumỏ
B Đitừ than đá ,đávôi
C Đitừtinhbột, xenlulozo
D Tấtcảđềuđúng .
monomedùng đ đi u chpoli(vinyl axetat) làể ề ếA. C2H5COOCH=CH2B. CH2=CHCOOC2H
5C. CH3COOCH=CH2D. CH2=CHCOOCH3monomedùng đ đi u chpoli(vinyl axetat) làể ề ếA. C2H5COOCH=CH2B. CH2=CHCOOC2H5C. CH3COOCH=CH2D. CH2=CHCOOCH3monomedùng đ đi u chpoli(vinyl axetat) làể ề ếA. C2H5COOCH=CH2B. CH2=CHCOOC2H5C. CH3COOCH=CH2D. CH2=CHCOOCH3monomedùng đ đi u chpoli(vinyl axetat) làể ề ếA. C2
H5COOCH=CH2B. CH2=CHCOOC2H5C. CH3COOCH=CH2D. CH2=CHCOOCH3monomedùng đ đi u chpoli(vinyl axetat) làể ề ếA. C2H5COOCH=CH2B. CH2=CHCOOC2H5C. CH3COOCH=CH2D. CH2=CHCOOCH3monomedùng đ đi u chpoli(vinyl axetat) làể ề ếA. C2H5COOCH=CH2B. CH2=CHCOOC2H5C. CH3
COOCH=CH2D. CH2=CHCOOCH3
2B. CH2=CHCOOC2H5C. CH3COOCH=CH2D. CH2=CHCOOCH3.Câu 9: c p monomecó tCâu 4:
Mụcđíchcủaphảnứngtổnghợpvậtliệusiêuphântử:
A Tạođượcsựngưngtụcủa 2
phântửcócácnhómchứcthíchhợp.
B Tốiđahóalượngsảnphẩmcódạngvòng.
C Tốithiểuhóasựcạnhtranhphảnứng oxy hóa.
D Cả 3 ý trên.
Câu 5: Từ 4 tấn C2H4 cóchứa 30%
tạpchấtcóthểđiềuchếbaonhiêutấnPE ?
(Biếthiệusuấtphảnứnglà 90%)
A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52
D.3,6
Bàigiải :
Phảnứng CH2 = CH2 (CH2 – CH2 )n
Nguyênliệuchứa 30% tạpchấtphảnứng 70%.
Sốtấn PE đượcđiềuchế : 4 x 70% x 90% = 2.52 tấn
Câu 6:Khốilượngcủamộtđoạnmạchtơ nilon-6,6là
27346 đvCvàcủamộtđoạnmạchtơcapronlà 17176 đvC.
Sốlượngmắtxíchtrongđoạnmạch nilon-
6,6vàcapronnêutrênlầnlượtlà
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.
Bàigiải:
Phântửkhốicủanilon – 6,6là 226 sốmắtxíchlà
27346 : 226 = 121 mắtxích
Phântửkhốicủatơcapronlà113 sốmắtxíchlà17176 :
113 =152 mắtxích
Câu 7: % kimloạicócấutrúctinhthể:
A 70%
B 80%
C 90%
D 95%
Câu 8: Côngthứcsaulàcủa :
A Dibenzo- 18 – crown – 6 B
Benzo- 18 – crown – 6
C 18 – crown – 6
D Benzo – 12 – crown – 4
Câu 9: côngthứcsaucótêngọilàgì
A p – tert – butylcalix[4]arene
B p – tert – butylcalix[5]arene
C p – tert – butylcalix[6]arene
D 1,8 – Diamino- 3, 6 - dioxaoctane
Câu 10:Ứng dung nàovậtliệusiêuphântửsauđâylàsai:
A Làmcộtphântáchtrong HPLC.
B Làmxúctáctrongđiềuchếcaosu.
C Chuẩnđoán MRI.
D Phânlậpđồngvịphóngxạtinhchếhóachất.
Câu 1. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được tạo
thành là do:
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Obitan nguyên tử của Na và Cl xen phủ lẫn
nhau.
C. Mỗi nguyên tử nhường hoặc thu electron để trở
thành ion trái dấu hút nhau.
D. Nguyên tử natri nhường 1 electron trở thành
ion dương, nguyên tử clo nhận 1 electron trở thành
ion âm, 2 ion này hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo
phân tử NaCl.
Đáp án: D
Câu 2. Phương pháp tổng hợp khuôn kim loại trải qua
hiệu ứng nào sau đây?
A. Hiệu ứng nhiệt động lực học để cân bằng hóa học
dịch chuyển về phái tạo ra macrocyclic ligand thông
qua việc hình thành phức kim loại
B. Hiệu ứng động lực học để đưa phân tử tác chất đến
gần nhau ở vị trí thích hợp cho phản ứng hóa học có
thể xảy ra
C. A đúng, B sai
D. Cả A, B đều đúng
Đáp án: D
Câu 3. Điện trở tấm 2D graphene 1m2 có điện trở
42Ω. Độ dẫn điện graphene là?
A. 6,2.107 S.m-1 B. 7,1.107 S.m-1 C. 8,5.107 S.m-1 D. 9,6.107 S.m-1
Giải:
Ta có:
Tiết diện chịu lực: A = l * 0,335 nm = 0,335.10-
9 (m2)
Mà R = l
σ . A => σ =
lR . A
= 1
42∗0,335.10−9 =
7,1.107 S.m-1
Chọn đáp án B
Câu 4. Dạng cấu trúc nào của 4,7,13,21,24-hexaoxa-
1,10-diazabicyclo[8.8.8]hexacosane trong các cấu
trúc sau đây là đúng:
A. B.
C.
Giải: Vì 4,7,13,21,24-hexaoxa-1,10-
diazabicyclo[8.8.8]hexacosane chính làcryptand –
2.2.2 nên có cấu trúc làđáp án C
Câu 5. Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime trùng
ngưng là:
A. Tơ axetat,Tơ nilon-6,nhựa PVC
B. Cao su ,nilon-7,tơ nitron
C. Tơ lapsan,tơ nitron,nhựa PE
D. Tơ nilon-6,Tơ nilon-6,6,nhựa PPF
Chọn đáp án D
Câu 6. Túi nilon dùng trong sinh hoạt hằng ngày được
chế tạo chủ yếu từ chất nào?
A. Poli (Vinyl axetat)
B. Poli Stiren
C. Poli Etilen
D.Poli (Metyl metacrylat)
Chọn đáp án C
Câu 7. Polyme X là sản phẩm đồng trùng hợp của
stiren và 1 anken Y. Phân tử khối của X là 198000
dvC có tỉ lệ số mắc xích của stiren : Y là 3:2. Mặt
khác đốt 39,6 g X cần 87,36 lít O2 (đktc). Tổng số
phân tử stiren và Y tạo nên 1 phân tử X là:
Polime X là sản xixhs phẩm đồng trùng hợp của
stiren và 1 anken Y.
Phân tử khối của X
là 198000 dvC có tỉ lệ
số mắt xích của
stiren : Y là 3:2. Mặt
khác đốt 39,6g X cần
87,36 lít O2 (dktc).
Tổng số phân tử
stiren và Y tạo nên 1
phân tử X là:
D.
A.2500 B. 3500 C. 4500
D. 5500
Giải:
X = [(C8H8)3(CnH2n)2]a
C2n + 24H4n + 24 + (3n+30)O2 ---> (2n + 24)O2 + (2n +
12)H2O
(28n + 312) (3n + 3)
39,6 3,9
--> n = 3 --> X = [(C8H8)3(C3H6)2]a
MX = (104*3 + 42*2)a = 198000 --> a = 500
--> Tổng số phân tử stiren và Y tạo nên 1 phân tử X =
(3 + 2)*500 = 2500
Chọn đáp án A
Câu 8. Polyme CH2 – CH
OCOCH3 n
A. Poli(metyl acrylat) B.
Poli(vinyl axetat)
C. Poli(metyl metacrylat) D.
Poli acrilonitrin
Chọn đáp án B
Câu 9. Sản phẩm trùng hợp propen CH3 - CH = CH2
là:
A. ( CH3 – CH – CH2 )n B.
( CH2 – CH - CH2 )n
C. ( CH3 – CH = CH2 )n D.
CH2 – CH
CH3 n
Chọn đáp án D
Câu 10. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại:
A. Tơ nhân tạo B. Tơ bán tổng hợp C. Tơ tổng
hợp D. Tơ thiên nhiên
Chọn đáp án C
Câu1: Hãyđiềnxúctácthíchhợpvàodấu ?
A. NaOCH2CH3, B. NaOCH2CH3, CH3CH2OHC. NaOCH2CH3, CH2OHD. NaOCH2CH3, CH3CH2CH2OH
Đápán: B
Câu 2:Hỏichỉsố miller của 1 mặtmạng ở
dướibằngbaonhiêu?
A. 131 C. 1634B. 431 D. 1243
Cáchgiải:
Ta có : cắtcáctrục x, y và z lầnlượttại 1/4 , 3/4, 1.
Nghịchđảolại ta có (4,4/3,1).
Quyđồngmẫusố ta được (12,4,3).
Vậychỉsố miller là: (1243)
Vậyđápánđúnglà D
Câu 3:Tínhhệ số polymehóacủamột PE,
biếtkhốilượngtrungbình là : 10920 g/mol.
A. 390 C. 341
B. 364 D. 400
Giải :
Phântử khốicủamộtpolyme là 28n.
Hệ số polymehóa là n = 10920/28 = 390.
Vậyđápánđúng là A.
Câu 4: nănglượngliênkếtcộnghóatrịtrongvậtliệu là
baonhiêu ?
A. 150-300 C. 25-200
B. 125-300 D. <10
Đápán : B
Câu 5:Điềuchế caosubunangười ta có thể
thựchiệntheosơđồ sau :
C2H5 OH buta 1-3- d9ien cao su buna
Hiệusuấtlầnlượt là 80%, 50%. Tínhkhốilượng C2H5
OH cầnlấyđể điềuchế 27g cao su buna.
A. 115 C. 57,5
B. 187,75 D. 46
Giải :
Giả thiếtphảnứngđạthiệusuất là 100% cho 2
chuổiphảnứng.
Số mol củacao su buna có được là : n = 27/54 = 0,5
mol.
Ta thấy nC2H5OH = 2.n = 1 mol.
Khốilượngcủa C2H5 OH là mlt = 1.46 = 46 g.
Thựctế hiệusuấtcủacácchuỗilầnlượt là 80%, 50%.
mtt = 46/(0,8.0,5) = 115 g.
vậyđápánđúnglà A
Câu 6:Cácphântử polystyrene được chia làm 4
nhómtrongmỗinhómphântửkhốibằngnhau.
Phântửkhốicủanhómnàylầnlượtlà 20000, 25000,
30000,35000. TínhphântửlượngtrungbìnhsốM n
?
A. 27500 C. 22000
B. 110000 D. 25000
Giải:
Sốphầnmolcủamỗinhómtrong 4 nhómlà 1/4.
M n=14×20000+ 1
4×25000+ 1
4×30000+ 1
4×35000
=
27500
Vậyphântửlượngtrungbìnhsốcủamẫulà 27500
Đápánđúnglà A.
Câu 7:
Điểmkhácbiệtgiữaphảnứngtrùngngưngvàphảnứngtrùn
ghợplà:
Trongphảnứngtrùngngưng.
A. Khôngcònchấtkhơimàu. C. cả A, B
đềusai.
B. Khôngcóphảnứngkếtthúc. D. cả A, B
đềuđúng.
Đápánđúnglà D.
Câu 8:
ứngdụngchuyểnđổivàtíchtrữnănglượngcủavậtliệunano
là:
A. Chuyểnđổinănglượngcơthànhnănglượngđiệnvàngượclạ
i
B. Chuyểnđổinănglượngtừthànhnănglượngđiệnvàngượclại
C. Chuyểnđổinănglượngtừthànhnănglượngnhiệt (từnhiệt).
D. Cả A, B, C đềuđúng.
Đápánđúnglà: D.
Câu 9:Trùngngưng acid ε - amino caproic thu được m
kg polymer và 15,3kg H2O vớihiệusuất 90%, giá trị m
là ?
A. 106722,2 C. 106,7222
B. 96050 D. 96,050
Giải :
Phươngtrìnhphảnứng :
Giả thiếtphảnứngđạthiệusuất là 100%.
Số molcủa H2O thuđược là : nH2O = (15,3.1000)/18 =
850 mol.
Số molcủa polymer thuđược là : 850/n mol.
Khốilượngcủa polymer là mlt = (850/n). 113.n =
96050 g.
Ta có hiệusuấtthuđược là 90%. Nênkhốilượngcủa m
là :
mtt = 96050/0.9 = 106722,2g = 106,7222 kg.
vậyđápánđúnglà C.
Câu 10: Từ 200 ml dung dịchancoletylic 35% (D =
0,69 g/ml) để điềuchế đượcbaonhiêu g PE ( hiệusuất
100%).
A. 48,3 C. 14,7
B. 29,4 D.58,8
Giải :
Vớihiệusuất 100% ta có :
Khốilượngcủadungdịch là mdd = 0,69.200 = 138 g
Ta thấy C% = (mct/mdd).100%
Nênmct = (35.138)/100 = 48,3 g
Số mol ancol là n = 48,3/46 = 1,05 mol.
Số mol của PE là : nPE = nancol =1,05 mol.
Khốilượng PE là m = 1,05.28 = 29,4 g.
Vậyđápánđúng là B.
Câu 1 Khi hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ bình
thường thì lý tính cao su thay đổi:
A. Sức chịu kéo dãn của nó giảm xuống.
B. Nếu nhiệt độ <-800 C thì cao su mất hết tính đàn hồi
(gel hóa).
C. Độ dãn càng tăng.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Chọn đáp án B
Nếu hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ bình thường thì
sức chịu kéo dãn tăng lên. Nếu nhiệt độ <-800 C thì
cao su mất hết tính đàn hồi (gel hóa).
Nhiệt độ Sức chịu kéo dãn (kg/cm2)
Độ dãn
-185 536 0-80 380 500 88 100020 31.7 125040 19 1450
Câu 2 Cấu trúc mạng tinh thể tứ phương Tetragonal
có
A. a=b=c và α=β=γ=900 B. a=b≠c và
α=β=γ=900
C. a=b=c và α=β=γ=600 D. a=b≠c
và α=β=γ=600
Chọn đáp án B
Dựa vào hình trên
ta thấy a=b≠c và α=β=γ=900
Câu 3 ứng dụng của cyclodextrins
A. Gia tăng khả năng hòa tan
B. Giảm tính biến động của hợp chất , định hoạt động của
hợp chất
C. Điều khiển sự phóng thích của thuốc.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Chọn đáp án D
Vì Cyclodextrins có ứng dụng gia tăng khả năng hòa
tan, giảm tính biến động của hợp chất , định hoạt
động của hợp chất, Điều khiển sự phóng thích của
thuốc.
Câu 4 Câu nào không đúng khi nói về Quantum dot ?
A. Là đám kết tụ các nguyên tử, phân tử có kích thước
nhỏ từ 1-10 nm.
B. Không có tính chất khối.
C. Quantum dot còn được gọi là nano tinh thể.
D. Có cấu trúc kiểu lõi võ
Chọn đáp án B
Vì Quantum dot là đám kết tụ các nguyên tử, phân tử
có kích thước nhỏ từ 1-10 nm. Quantum dot còn
được gọi là nano tinh thể, thường có cấu trúc kiểu lõi
võ. Tính chất nổi bật của QD là giữa tính chất khối là
tính chất của phân tử riêng lẽ.
Câu 5 Một đoạn cao su ban đầu dìa 28 cm, sau khi tác
dụng một lực kéo, dây cao su dài thêm 5 cm. Vậy độ
biến dạng tỉ đối của dây cao su đó là:
A. 0.015
B. 0.15
C. 1.5
D. 15
Chọn đáp án B
Ta có công thức
Trong đó:
l là chiều dài khi kéo
l0 là chiều dài ban đầu
Câu 6 Định nghĩa chính xác khi nói về Polymer
A. Là những phân tử lớn
B. Chứa những đơn vị nhỏ
C. Các đơn vị nhỏ liên kết với nhau
D. Tổng hợp cả 3 ý trên
Chọn câu D
Polymer là phân tử lớn bao gồm nhiều phân tử
monomers kết hợp lại với nhau
Câu 7 Mức độ Polymer hóa Polystyren có 26000
(g/mol)
A. 250
B. 260
C. 270
D. 280
Chọn đáp án A
Polystyren có công thức là C8H8 M=104
Độ Polymer hóa
Câu 8 Đặc điểm của phản ứng trùng hợp ion?
A. Xảy ra theo thứ tự
B. Polymer có kích thước không đồng đều
C. Phản ứng đóng mạch
D. Chỉ xuất hiện khi thêm 1 chất để kết thúc mạch
Chọn đáp án D
Phản ứng trùng hợp ion xảy ra cùng 1 lúc, chỉ xuất
hiện khi thêm 1 chất để kết thúc mạch, chuỗi polymer
đồng nhất.
Câu 9 Từ 1 tấn C2H4 có chứa 10% tạp chất có thể
điều chế bao nhiêu PE với hiệu suất 90%?
A. 180 kg
B. 108 kg
C. 810 kg
D. 801 kg
Chọn đáp án C
Từ 1 tấn C2H4 có chứa 10% tạp chất nên chỉ có 900 kg
C2H4 nguyên chất, hiệu suất phản ứng 90% nên ta có
lượng Polyethylen là kg
Câu 10 Sự khác biệt của phản ứng trùng ngưng so với
phản ứng trùng hợp là:
A. Không cần chất khơi màu, không có phản ứng đóng
mạch.
B. Thời gian phản ứng dài đối với monomer có khối
lượng lớn.
C. Trung tâm hoạt hóa được khơi màu, các monomer
được cộng vào để tạo thành 1 phân tử có khối lượng
lớn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Chọn câu D
Lý thuyết so sánh sự khác biệt của phản ứng trùng
ngưng so với phản ứng trùng hợp ở chapter 4 Vật liệu
polymer thể hiện.
Câu 1: Thép là vật liệu có khả năng biến dạng dẻo tốt
vì
a. ở trạng thái nóng không phụ thuộc vào thành phần cacbon
b. ở trạng thái nóng phụ thuộc vào thành phần cacbonc. ở trạng thái nguội không phụ thuộc vào thành phần
cacbond. ở trạng thái nóng lẫn trạng thái nguội không phụ thuộc
vào thành phần cacbon
câu 2: các tính chất cơ lý của đơn tinh thể theo các
phương khác nhau là không giống nhau. Tính chất
này gọi là:
a. tính đẳng hướngb. tính dị hướngc. tính vô hướngd. tính dị trục
Câu 3: Polime thiên nhiên: tinh bột (C6H10O5)n;
cao su isopren (C5H8)n; tơ tằm (-NH-R-CO-)n.
Polime có thể được coi là sản phẩm trùng ngưng là
A. Tinh bột (C6H10O5)
B. Tinh bột (C6H10O5); cao su isopren (C5H8)n.
C. Cao su isopren (C5H8)n
D. Tinh bột (C6H10O5); tơ tằm (-NH-R-CO-)n
Chọn đáp án D.
Câu 4: Từ 100lít dung dịch rượu etylic 40o ( khối
lượng riêng của rượu nguyên chất D=0,8g/ml )có thể
điều chế lượng cao su buna là (hiệu suất H=75%).
A. 14,087kgB. 18,783kg
C. 28,174kgD. Kết quả khác.
mrượu = kg
2C2H5OH → C4H6
mC4H6= kg
Câu 5: Nhiệt phân 1m3hỗn hợp A gồm
butan,but−1−en và but−2−en người ta thu được
buta−1,3−đien với hiệu suất 80% (theo số mol). Hãy
tính khối lượng cao su buna (C4H6) thu được từ hỗn
hợp khí trên, biết rằng phản ứng trùng hợp đạt hiệu
suất 90%
A. 1635,7B. 1735,7C. 1835,7D. 1985,7
Gọi công thức chung của hỗn hợp A là C4Hn
nC4H6 = nA
mC4H6= kg
Câu 6.Polyme nào không tan trong mọi dung môi và
bền vững nhất
A. PVC B. Cao su lưu hóa C. Teflon D.
Tơ nilon
Chọn đáp án C
Câu 7: Chọn câu sai
A. Số phối trí càng lớn mạng tinh thể càng dày đặc
B. Tinh thể bền khi tất cả các anion chạm được vào cation
trung tâm.
C. Cation thường có bán kính nguyên tử < anion thì tỷ số
bán kính <1
D. Số phối trí càng nhỏ mạng tinh thể càng dày đặc
Câu 8: khung thép có khối lượng 8kg, khối lượng
riêng của thép là 7,8g/cm3 có thể tích khung:
A,1025.5 cm3 B,1025.6 cm3 C,1025.7cm3
D,1025.8 cm3
thể tich khung =8000/7.8=1025.6 cm3
Câu 9: thể xốp grapheme có thể phát hiện NH3 và NO2
ở độ nhạy:
A,20ppm B,25ppm C,30ppm D,35ppm
Câu 10: chọn công thức đúng:
A . E=(-e2)/4π2εr
B . E=(-e2)/4πεr
C. E=(e2)/4πεr
D. E=(e2)/4πε r2
1. Không nên giặt quần áo nilon, len, tơ tằm bằng
xà phòng có độ kiềm cao, không nên giặt bằng
nước quá nóng hoặc là ủi quá nóng là do:
a Trong nilon, len, tơ tằm có nhóm chức cacboxyl
trung hoà bởi kiềm và nilon, len, tơ tằm đều kém bền
với nhiệt.
b Trong nilon, len, tơ tằm là hợp chất lưỡng tính nên
bị trung hoà bởi kiềm và nilon, len, tơ tằm đều kém
bền với nhiệt
c Trong nilon, len, tơ tằm có liên kết peptit dễ bị
thuỷ phân trong môi trường kiềm và nilon, len, tơ
tằm đều kém bền với nhiệt.
d a, b và c đều sai
2. Nhận xét nào sau đây đúng:
a Chất dẻo là những vật liệu có khả năng biến dạng
khi chịu tác dụng của nhiệt, áp suất và vẫn giữ được
sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.
b Tơ là những polime có thể kéo thành sợi dài và
mảnh
c Vật liệu thuộc cao su là bị biến dạng khi có lực tác
dụng (ép, nén kéo, v.v...) và trở lại dạng ban đầukhi
lực đó thôi tác dụng
c Cả a, b và c đều đúng.
3. Loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch
nhánh:
a. Amilopectin
b Nhựa PS
c Nhựa PP
d Cả a, b và c
4. Điều nào sau đây không đúng khi nói về polime:
a các polime không tan trong dung môi hữu cơ
b Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định,
do một polime là hỗn hợp nhiều phân tử có khối
lượng phân tử khác nhau.
c Các polime không bay hơi, do khối lượng phân tử
lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớn.
d Poliisopren có tính đàn hồi, polistiren có tính dẻo,
nilon-6,6 là tơ tổng hợp là những sợi dài, mảnh và
mền mại.
5. Tên gọi của công thức sau:
a.Nhựa phenol-fomandehit
b. Nhựa bakelít
c. Nhựa dẻo
d. Polystiren
6. Khái niệm và lịch sử hình thành của vật liệu
nano 2 chiều
a. Graphite (than chì) gồm những tấm carbon hình lục
giác xếp chồng lên nhau liên kết nhờ lực van der
Waals.
b. Mỗi tấm lục giác gồm một lớp nguyên tử carbon
hợp thành một mạng hình lục giác (kiểu tổ ong), gọi
là graphene.
c. Là chất liệu kết tinh hai chiều thật sự đầu
tiên.Khoảng cách giữa hai lớp graphene trong than chì
là 0,34 nm, cứ 1 mm than chì có 3 triệu lớp graphene.
d. Cả a, b, c đều đúng.
7. Kích thước hạt cao su trong dịch latex ?,
a. Khoảng 0,05-3μ
b.Khoảng 0.04-0.05μ
c. Khoảng 2-3μ
d.Khoảng 3-5μ
8. Dạng Graphene nào có độ bền cao nhất?
a. Graphen (3%)/PVA
b. Graphen/CNT/PVA(15:15:70)
c. Graphen paper
d. Graphen Ca2+
9. Không nên thu hoạch cao su vào thời điểm nào
trong năm?
a. Mùa xuân
b. Mùa hạ
c. Lúc cây rụng lá
d. Mùa đông
giải thích: thu hoạch vào thời gian này thì cây sẽ chết
10. Cây cao su được trồng ở Việt Nam từ năm
nào?
a. 1880
b. 1886
c. 1877
d. 1870
1.Tương quan năng lượng liên kết và đặc tính vật
liệu?
a. Vật liệu ceramic (liên kết ion và cộng hóa trị)
Năng lượng liên kết lớn
Tm, E lớn, hệ số giãn nở nhiệt α nhỏ
b. Kim loại (liên kết kim loại)
Năng lượng nối biến đổi
Tm và E và hệ số giãn nở nhiệt α trung bình
c. Vật liệu polymer (liên kết cộng hóa tri và nối thứ
cấp)
Tính chất theo hướng xem xét, nối thứ cấp chiếm ưu
thế
T và E nhỏ, hệ số giãn nở nhiệt α lớn
d. Cả a, b, c đều đúng
2.Số phối trí và sắp xếp tinh thể ion?
a. Số phối trí (coordination number): là số lượng
nguyên tử cách đều gần nhất một nguyên tử đã
cho. Số phối trí càng lớn mạng tinh thể càng dày
đặc.
b. Do nguyên tố kim loại cho đi electron, cation
thường có bán kính nguyên tử < anion tỉ số, bán
kính < 1 mỗi cation cần nhiều anion lân cận.
c. Tinh thể bền khi tất cả các anion xung quanh chạm
được vào cation trung tâm.
d. Cả a, b, c đều đúng
3.Sự sắp xếp của các nguyên tử và ion đóng vai trò
như thế nào?
a. Xác định cấu trúc vi mô và tính chất đặc trưng
của vât liệu.
b. Phân loại vật liệu dựa vào sự sắp xếp củanguyên
tử/ion
c. Mô tả sự sắp xếp trong các vật liệu có cấutrúc tinh
thể dựa trên các thông số mạng.
d. Không có vai trò đáng kể
4. Liên kết kim loại là gì?
a. Liên kết kim loại tạo thành do nguyên tử cho các
electron lớp ngoài cùng dòng chảy electron.
b. Tương tác âm -dương của hạt nhân– electron giữ
cấutrúc kim loại ổn định.
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng
5. Cây cao su có thể chịu hạn được bao lâu?
a. 4 – 5 tháng b. 5 – 6 tháng c. 6 – 7 tháng d. không
có khả năng chịu hạn
6.hàm lượng phần khô trong mủ cao sucó giá trị từ
?
a. 28-40% b. 50-70% c. 20-30% d. 10-50%
7. Có mấy loại cấu trúc mạng tinh thể?
a. 8 b. 7 c. 6 d. 5
giải thích:
ô mạng lập phương (cubic)
tứ phương (Tetragonal)
Orthorhombic
Rhombohedral
Hexagonal
Monoclinic
Triclinic
8. Dạng thù hình và chuyển dạng là gì
a. Dạng thù hình là sự tồn tại hai hay nhiều dạng cấu
trúc tinh thể của cùng một nguyên tố hay một hợp
chất hóa học.
b. Sự chuyển đổi dạng thù hình này sang dạng khác
gọi là sự chuyển dạng thù hình. Các yếu tố dẫn đến
chuyển dạng thù hình thường gặp là áp suất và nhiệt
độ.
c. Sự khác biệt về cấu trúc, đặc biệt là các lỗ trống
trong mạng tinh thể dẫn đến khả năng hòa tan các
nguyên tố khác vào trong mạng tinh thể.
d. Sự thay đổi dạng thù hình thường dẫn đến sự thay
đổi thể tích mạng tinh thể và cơ tính.
e. tất cả các ý trên
9. Hàm lượng hydrocacbon trung bình trong cao
su
a. 80 – 85% b. 85 – 90% c. 92 – 95% d. 75 –
80%
10. Để phân biệt giữa da thật với da nhân tạo (chế từ
PVC) hoặc phân biệt giữa len, tơ tằm với tơ nhân tạo
(tơ visco, tơ axetat) bằng cách đơn giản là:
a Thả vào rượu etylic
b Đem đốt
c Thả vào nước
d Cả ba cách trên đều được
Câu 1: Cho sơ đồ sau: CH4 X Y Z cao su
buna. Tên gọi của X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. Axetilen, etanol, butadienB. Andehit axetit, etanol, butadienC. Axetilen, vinylaxetilen, butadienD. Etilen, vinylaxetilen, butadien.
Câu 2: đun nóng vinyl axetat với kiềm ở điều kiện
thích hợp, ta thu được sản phẩm trong đó có:
A. Ancol vinylicB. AncolC. Andehit axeticD. Axeton
Câu 3: phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.B. Aminoaxit là hợp chất đa chứcC. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những
phân tử nhỏD. Tất cả đều sai
Câu 4:Chất nào dưới đây không thể trực tiếp
tổng hợp được cao su?
A. Đivinyl B. Isopren C. Clopren D. But-2-
en
Đáp án D
Câu 5: Trong các chất sau đây chất nào không phải
là polime?
A. Tristearat glixerol B. Nhựa
bakelit
C. Cao su D. Tinh bột
Đáp án A
Câu 6: Tơ lapsan thuộc loại
A. Tơ axetatB. Tơ ViscoC. Tơ poliesteD. Tơ poliamit
Đáp án : D
Câu 7 : Tính hệ số polyme hóa của một PE, biết khối
lượng trung bình là : 14560 g/mol.
A. 500 C. 540
B. 520 D. 430
Đáp án B
Phân tử khối của một polyme là 28n.
Hệ số polyme hóa là n = 14560/28 = 520.
Câu 8 : Trong các polyme có cùng mắc xích sau,
polyme nào có .khối lượng phân tử lớn nhất :
A. Poli( vinyl axetat) C. Tơ capron
B. Thủy tinh hữu cơ D. Polistiren
Đáp án B
Câu 9 : Polyme nào sau đây không bị thủy phân trong
môi trường kiềm ?
A. PVA (Poly vinyl axetat) C. Tơ nilon-6,6
B. Tơ capron D. Cao su thiên
nhiên
Đáp án D
Câu 10: các polime có khả năng lưu hóa là
A. Cao su bunaB. PolisoprenC. Cao su buna SD. Tất cả đều đúng1. Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp
monome nào sau đâyA)CH2=CHCH2ClB) CH3=CHCH2C) CH3CH2ClD)CH2=CHCl
Giải
PVC : poli vinyl clorua
2CH4 --( 1500°C , làm lạnh nhanh )--> CH ≡ CH +
3H2
CH ≡ CH + HCl --> CH2 = CHCl
nCH2 = CHCl (xúc tác, nhiệt độ, áp suất) -> (- CH2 -
CHCl -)n
2. Trong các polymer sau thì polymer nào có thể dùng làm chất dẻo:
A)Nhựa PEB) Thủy tinh hữu cơC) Nhựa PVCD)Tất cả đều đúng3. Các phân tử cuả mẫu polystyrene có thể chia thành
5 nhóm trong giới hạn phân tử khối với các số cho mỗi nhóm phân tử. Số phân tử khối của nhóm là 5000, 10000, 20000, 25000, 40000. Tính số phân tử khối trung bình M n
A)5000B) 50000C) 10000D)15000
Lời giải:
Số phân mol của 1 nhóm trong 5 nhóm phân tử là 15
Vậy M n =
15
(5000+10000+20000+25000+40000 )=10000
Câu 4: Trong số các loại tơ sau. Tơ thuộc loại poliamit là
[- NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO -]n (1); [- NH-(CH2)5-CO -]n (2); [- C6H7O2(OOCCH3)3 -]n (3)A) (1), (2), (3)B) (2), (3)C) (1), (2)D) (1), (3)GiảiTơ polyamit có 2 loại sợi
Sợi polyamit-6,6 : [- NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-
CO -]n được đa tụ từ exanmetyleamin và axit adipic
Sợi polyamit- 6: [- NH-(CH2)5-CO -]n được tạo ra từ
aprolactam
4. Chất nào dưới đây không thể trực tiếp tổng hợp cao su
A)ĐivinylB) IsoprenC) CloroprenD)But-2-en 5. Chất nào sau đây là nguyên liệu sản xuất tơ visoA)CaprolactamB) XenlulozoC) Vinyl axetatD)Alanyn6. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng polyetilen, sản phẩm
cháy lần lượt cho đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) đựng Ca(OH)2 dung dịch dư thấy khối lượng bình (1) tăng m gam, bình (2) thu được 100g kết tủa. Vậy m có giá trị là :
A)36gamB) 9gamC) 18gamD)54gam
Lời giải:
Lượng nước sinh ra sẽ được H2SO4 hấp thụ
Lượng tủa sinh ra là CaCO3
Số mol CaCO3 : n=mM
=100100
=1 mol
CH2CH2 +3O2 -> 2CO2 +2H20
1mol -> 1mol
C02 +Ca(0H)2 -> CaCO3 +H20
1mol ---------- 1 mol
Vậy gía trị m =1 *18= 18gam
7. Chỉ ra điều sai:A)Bản chất cấu tạo của tơ nilon là polyamitB)Tơ nilong, tơ tằm , len rất bền vững với nhiệtC)Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozoD) Quần áo,nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà
phòng có độ kiềm cao8. Hợp chất có công thức cấu tạo là [-0-(CH2)2-OOC-
C6H4-CO-]n có tên làA)Tơ nilonB) Tơ elangC) Tơ capronD)Tơ dacron9. Hãy cho biết polyme nào có cấu trúc mạch phân
nhánhA)PVCB) XenlulozoC) AmilopectinD)Cao su Isopren
Câu 1. Polimer được tổng hợp từ phản ứng trùng
hợp :
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon.
D. cả A, B, C.
Câu 2. Lĩnh vực ứng dụng chủ yếu của polimer :
A. Chất dẻo.
B. Cao su.
C. Tơ tổng hợp.
D. Cả A, B, C.
Câu 3.Polimer nào có cấu trúc mạng không gian ?
A. Cao su thiên nhiên.
B. Cao su buna.
C. Cao su lưu hoá.
D. Cao su pren.
Câu 4. Các polimer
A. không có nhiệt độ nóng chảy xác định và dễ bay
hơi.
B. không có nhiệt độ nóng chảy xác định và khó
bay hơi.
C. có nhiệt độ nóng chảy xác định và khó bay hơi.
D. có nhiệt độ nóng chảy xác định và dễ bay hơi.
Câu 5. Đặc điểm cấu tạo của monomer tham gia phản
ứng trùng hợp là :
A. Có liên kết kép.
B. Có sự liên hợp các liên kết kép.
C. Có từ hai nhóm chức trở lên.
D. Có hai nhóm chức đầu mạch phản ứng được với
nhau.
Câu 6. Đặc điểm cấu tạo của monomer tham gia phản
ứng trùng ngưng ?
A. Có hai nhóm chức trở lên.
B. Có hai nhóm chức khác nhau.
C. Có hai nhóm chức giống nhau.
D. Có hai nhóm chức giống nhau hoặc khác nhau.
Câu 7. Cấu tạo điều hoà là kiểu cấu tạo mà các mắt
xích trong mạch polimer nối với nhau có trật tự theo
kiểu :
A. đầu nối với đuôi.
B. đầu nối với đầu.
C. đuôi nối với đuôi.
D. đầu nối với đầu, đuôi nối với đuôi.
Câu 8. Với công thức nào sau đây không phải là chất
dẻo?
A. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
B. (-CF2-CF2-)
C. (-CH2-CHCl-)n
D. (-CH2-C(CH3)-(COOCH3)-CH2-)n
Câu 9. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất dẻo là những vật liệu có khả năng biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp suất và vẫn giữ được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.B. Tơ là những polymer có thể kéo thành sợi dài và mảnh.C. Vật liệu thuộc cao su là bị biến dạng khi có lực tác dụng (ép, nén kéo,..) và trở lại ban đầu khi lực đó thôi tác dụng.D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10. Những polimer thiên nhiên hoặc tổng hợp có
thể kéo thành sợi dài và mảnh, gọi là
A. chất dẻo. B. cao su. C. tơ. D. Sợi.
Câu 1: Hãy dự đoán cấu trúc tính thể hợp chất Al2O3
A. Số phối trí 8, cấu trúc CsClB. Số phối trí 6, cấu trúc CsClC. Số phối trí 4, cấu trúc ZnSD. Số phối trí 8, cấu trúc CsCl
Chọn C
Giải
rcation
ranion=
0.0530.14
= 0.378571
Trường hợp này số phối trí là 4, cấu trúc ZnS
Câu 2: Sai lệch mạng tinh thể có mấy loại
A. 3 Sai lệch điểm, sai lệch đường, sai lệch mặt.B. 2 Sai lệch điểm, sai lệch đường.
C. 4 Sai lệch điểm, sai lệch đường, sai lệch vùng, sai lệch tâm.
D. 3 Sai lệch điểm, sai lệch đường, sai lệch tâm.
Chọn A (lý thuyết chương 1)
Sai lệch mạng tinh thể có 3 loại
Câu 3. Xác định chỉ số Miler có mấy bước
A. 4 bước nếu không có phân số và số âmB. 4 bước nếu có phân số phải thêm bước quy đồng mẫu
sốC. 4 bước nếu có số âm thì thêm dấu gạch trên đầu cho số
âmD. Cả A,B,C đúng
Chọn D (lý thuyết chương 1)
Câu 4: Kể tên các ứng dụng của vật liệu siêu phân tử
A. Tổng hợp hóa chất, xúc tác,ứng dụng trong kĩ thuật hóa phân tích.
Chọn 1 mặt phẳng
Xác định điểm cắt của mặt
phẳng đó với 3 trục
Tìm tọa độ giao điểm trên 3
trục, nghịch đảo
Có phân số
Thêm dấu gạch trên
đầu cho số âm
Bỏ mẫu và được bộ ba (h,k,l),
tương ứng (x, y,z)
B. Tổng hợp hóa chất, xúc tác, phân lập đồng vị phóng xa, tinh chế hóa chất.
C. Tổng hợp hóa chất, xúc tác,ứng dụng trong mỹ phẩm, y học.
D. Tổng hợp hóa chất, xúc tác,ứng dụng trong kĩ thuật hóa phân tích, phân lập đồng vị phóng xa, tinh chế hóa chất, ứng dụng trong mỹ phẩm, y học.
Chọn D (lý thuyết chương 2)
Câu 5: Xác định tên của chất sau :
A. Cryptand-2.2.2
B. Cryptand-2.1.2
C. Cryptand-1.2.2
D. Cryptand-3.2.2
Chọn A
Giải thích
m=2
m=2
n=2
Câu 6: Vật liệu nano không chiều?
A. Cả 3 chiều đều có kích thước nano, ví dụ: dây nano,ống nano
B. Không có chiều có kích thước nano
C. Cả 3 chiều đều có kích thước nano,ví dụ: đám nano, hat nano
D. Cả 3 đều sai
Chọn C vì vật liệu nano là những vật liệu có ít nhất 1
chiều có kích thước nanomet, vật liệu nano không
chiều là những vật liệu không có chiều tự do nào cho
nguyên tử, cả 3 chiều đều có kích thước nano.
Câu 7: Polime nào có cấu trúc mạch nhánh.
A. Cao su buna, amilopectin
B. Amilozo, polistriren
C. Amilopectin, glycogen
D. Polietilen, amilozo
Chọn C
Giải thích
Polime có 3 dạng cấu trúc
Mạch thẳng do các mắt xích liên kết thành chuỗi dài
không phân nhánh.
Mạch nhánh do các mắt xích liên kết thành chuỗi dài,
phân nhánh.
Mạch mạng lưới giữa các polime có cầu nối bền
vững.
Câu 8: Nếu đốt cháy m(g) PE cần 6720 lít oxi (đktc).
Giá trị m và hệ số trùng hợp lần lượt là
A. 2.8kg ;100B. 5.6kg ;100C. 8.4kg; 50D. 4.2kg;50
Chọn A
Giải thích
Gọi n là hệ số trùng hợp
nO 2=
672022.4
=300
C2n H 4 n + 3n O2 2nCO2 +
2nH2O
nC2 n H 4 n=100 n=100
mC2n H 4 n= 100*28=2.8kg
Câu 9: Tìm câu đúng trong các câu sau:
A. Phân tử polyme do nhiều phân tử nhỏ (gọi là mắc xích) tạo nên
B. Cao su lưu hóa là polime thiên nhiên của isoprenC. Polime và mắt xích phân tử chỉ là 1
Chọn B
Giải thích
Polyme là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do
nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích liên kết với nhau.
Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime gọi là
monome.
Câu 10: Đặc điểm của monome tham gia phản ứng
trùng ngưng
A. Phải có liên kết bộiB. Phải có nhóm –NH2
C. Phải có 2 nhóm chức trở lênD. Phải có nhóm –OH
Chọn C
Giải thích
Phản ứng trùng ngưng là phản ứng kết hợp nhiều phân
tử nhỏ monome thành phân tử lớn polime đồng thời
giải phóng những phân tử khác.
Điều kiện cần để phản ứng trùng ngưng xảy ra là
monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít
nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được
liên kết với nhau.
Câu 1: Vật liệu X có cấu trúc mạng FCC, có khối
lương riêng là 1.71 g/cm3, bán kính nguyên tử 0.143
nm. Hỏi X là :
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Mg
Giải:
Ta có: trong cấu trúc FCC có 4 nguyên tử trong một ô
mạng cơ sở và V=a3=(2√ 2 R)3.
ρ=MV
= 4 A
16 √ 2 R3 N A
Suy ra:
A=16 √ 2× R × P × N A 1
4=16 √ 2 ×1.43 × 10−8 2.71× 6.022× 1023
4=27 g /mol
Chọn Al
Câu 2: Dự đoán cấu trúc tinh thể Al2O3, với bán kính
của Al3+ là 0.053 nm, O2- là 0.14 nm.
A. Số phối trí là 6 giống cấu trúc của NaCl
B. Số phối trí là 4 giống cấu trúc của ZnS
C. Số phối trí là 6 giống cấu trúc của ZnS
D. Số phối trí là 4 giống cấu trúc của NaCl
Giải:
Ta có: tỷ số r cationr anion
=0.0530.14
=0.378
Tỷ lệ này nằm trong khoảng 0.225 – 0.414 nên có số
phối trí là 4, giống cấu trúc ZnS.
Câu 3: Để sản xuất 100 nhựa poly etylene người ta
cần bao nhiêu C2H5OH, với hiệu suất từng phản ứng
là 80%.
A. 256.7 kg
B. 265.7 kg
C. 625 kg
D. 652 kg
Giải:
Ta có m C2H5OH -> m CH2=CH2 -> (-CH2-CH2-)m
Số mol của PE: nPE=mPE
M PE
=10000028 m
mol
Số mol của etylene với hiệu suất 80%
netylene=nPE ×m ×10080
=100000 × m28 m
×10080
=4464 mol
Số mol của C2H5OH với hiệu suất 80% là
nC 2 H5 OH=netylene ×10080
=4464 ×10080
=5580mol
mC 2 H 5 OH=nC 2 H5 OH × M C 2 H 5 OH=5580× 46=256.7 kg
Câu 4: Trong nghiên cứu cơ học của graphene thì
graphene có độ bền so với thép gấp bao nhiêu lần và
độ dẫn điện so với Cu là:
A. Gấp 100 lần thép, gấp 10 lần Cu
B. Gấp 10 lần thép, gấp 100 lần Cu
C. Gấp 100 lần thép, gấp 100 lần Cu
D. Gấp 100 lần thép, gấp 10 lần Cu
Câu 5: Tính mức độ polymer hóa của tơ lapsan có
khối lượng phân tử là 100416 đvtc.
A. 523
B. 532
C. 521
D. 512
Giải:
Ta có công thức của lapsan (-CO-C6H4CO-O-
C2H4O-)n
Mlapsan=192n suy ra n= Mlapsan/192=100416/192=523
Câu 6: Trong các ô mạng sau, ô mạng nào có tất cả
các góc là 90o.
A. Cubic, tetragonal, orthorhambic, hexagonal,
mônoclinic
B. Orthorhambic, hexagonal, mônoclinic
C. Cubic, tetragonal, orthorhambic, hexagonal
D. Cubic, tetragonal, orthorhambic
Giải:
Ô mạng Cubic, tetragonal, orthorhambic thì tất cả các
góc điều bằng 90o.
Ô mạng hexagonal có 2 góc 90o và 1 góc 120o
Ô mạng mônoclinic có 2 góc 90o và 1 khác 90o
Câu 7: trong phản ứng thủy phân tinh bột thành
glucose cần bao nhiêu nước để thu được, 5kg glucose,
biết sau phản ứng thinh bột dư.
A. 0.5 kg
B. 1 kg
C. 0.57 kg
D. 0.25 kg
Giải:
Ta có phản ứng ( C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
ng =mg/Mg=5000/180=27.77mol
suy ra nH2O= ng
suy ra mH2O= nH2O*MH2O=27.77*18=500 g
Câu 8: Một mặt cắt trục x, y, z lần lược tại ∞, 2, 12
.
hỏi chỉ số Miller của mặt cắt đó là:
A. (0,1/2,2)
B. (0, 1, 4)
C. (0 ½ 2)
D. (0 1 4)
Giải:
Ta có Một mặt cắt trục x, y, z lần lược tại ∞, 2, 12
,
Nghịch đảo lại ta có (0,1/2,2),
Quy đồng mẫu số ta được (0, 1, 4)
Suy ra chỉ số Miller là (0 1 4).
Câu 9: Chât nào trong các chất sau được hình thành
băng liên kết cộng hóa trị:
A. NaCl, H2Se, CH4, SiO2, CaF2
B. H2Se, CH4, SiO2, CaF2
C. H2Se, CH4, SiO2
D. NaCl, CH4, SiO2, CaF2
Giải:
Ta có NaCl được hình thanh bằng liên kết kim loại,
CaF2 được hình thanh bằng liên kết ion.
Câu 10: Liên kết của nguyên tử kim cương là:
A. Liên kết cộng ion, có năng lượng liên kết lớn
B. Liên kết cộng ion, có năng lượng liên kết nhỏ
C. Liên kết cộng hóa trị, có năng lượng liên kết lớn
D. Liên kết cộng hóa trị, có năng lượng liên kết nhỏ
Câu 1 : Ứng dụng của Calixarenes trong ngành hạt
nhân là:
A. Nguyên liệu xúc tác trong phản ứng bom hạt nhânB. Tăng đòng vị phóng xạ nguyên tửC. Thu hồi chất thải phóng xạ.D. Tất cả đều đúng
Đáp án C.
Giải thích: lý thuyết slice 49 chương Vật liệu siêu
phân tử
Câu 2: trong y học, Calixarenes được dùng trong:
A. Chụp tia XB. Hỗ trọ mổ lasik C. Chụp MRID. Tất cả đều đúng
Đáp án C.
Giải thích: lý thuyết silce 53 chương vật liệu siêu
phân tử
Câu 3: vì sao Calixarenes được dùng để chụp MRI:
A. Vì làm tăng tín hiệu cộng hưởng và tăng độ tương phản
B. Do Calixarenes dễ tìm và rẻC. Vì làm tăng tín hiệu công hưởng và giảm độ tương
phảnD. Vì làm giảm tín hiệu công hưởng và giảm độ tương
phảnĐáp án A
Giải thích: phàn ứng dung y học của Calixarenes slice
53 chương vật liệu siêu phân tử
Câu 4: chỉ số K cho ta cơ chế bền của vật liệu siêu
phân tử, vậy :
A. K càng lớn thì càng kém bềnB. K càng lớn thì càng bềnC. K không ảnh hưởng
Đáp án A
Giải thích : lý thuyết slice 25 chương chương vật liệu
siêu phân tử
Câu 5: Calixaren cơ bản được tạo ra từ chất nào với
HCHO:
A. ButanolB. PhenolC. Terbutin phenolD. Butadien
Đáp án C.
Giải thích: lý thuyết slice 35 chương vật liệu siêu
phân tử
Câu 6: : Calixaren có cấu trúc phân tử không gian
dạng hình gì?
A. Hình nónB. Hình cầuC. Hình chiếc cốcD. Hình lập phương
Đáp án C
Giải thích: lý thuyết slice 36 chương vật liệu siêu
phân tử
Câu 7: Ứng dụng nào dưới đây là của Calixaren
A. Hòa tan chất thải hữu cơB. Loại Thủy ngân ra khỏi môi trường có lẫn thủy ngânC. Hòa tan muối cảu vàngD. Loại lưu huỳnh ra khỏi môi trường có lẫn lưu huỳnh
Đáp án B
Giải thích : lý thuyết slice 42 chương vật liệu siêu
phân tử
Câu 8: Trong các câu dưới đây, khi nào thì vật liệu
siêu phân tử sẽ bền nhất:
A. Đường kính macrocycle lớn hơn đường kính ion kim loại
B. Đường kính macrocycle nhỏ hơn đường kính ion kim loại
C. Đường kính macrocycle nằm trên đường kính ion kim loại
D. Đường kính macrocycle nằm trùng với đường kính ion kim loạiĐáp án D.
Giải thích: lý thuyết slice 29 chương vật liệu siêu
phân tử.
Câu 9: Calixaren có thể tách được ion nào dưới đây:
A. Ag+
B. Pb2+
C. H+
D. Cu2+
Đáp án D
Giải thích: lý thuyết slice 50 chương vật liệu siêu
phân tử.
Câu 10: Do đâu mà cylodextrins được ứng dụng làm
thuốc trong y học:
A. Là một chất có ích trong quá trình troa đổi chất cơ thể người
B. Không độc, rẻC. Giải phóng chậm thuốcD. Cấu B và C đúngE. Tất cả đều đúng
Đáp án D
Giải thích: lý thuyết slice 55 chương vật liệu siêu
phân tử.
Câu 1. Tính toán khối lượng khung xe đạp qua các
loại vật liệu sau : Nhôm ( khối lượng riêng là
2,7g/cm3 ) Titan ( khối lượng riêng là 4,5g/cm3 ) .Biết
khung thép nặng 20kg và có khối lượng riêng là 7,8
g/cm3.
A. nhôm 6,5kg và titan 9kg
B. nhôm 6,92kg và titan 11,54kg
C. nhôm 7kg và titan 11kg
D. nhôm 11,54kg và titan 6,92kg
Trả lời :
Ta tính thể tích của khung thép là : V = m/ρ = 20 x
1000/ 7,8 = 2564,1 (cm3)
Từ đó ta tính được khối lượng khung xe qua các vật
liệu nhôm và titan như sau :
Khối lượng khung nhôm là : mnhôm = V.ρNhôm = 2564,1 x 2,7= 6923,07g = 6,92307kg.
Khối lượng khung Titan là: mtitan= V.ρtitan = 2564,1 x 4,5= 11538,45g = 11,54kg.
Chọn đáp án B
Câu 2. Polime nào sau đây có dạng phân nhánh?
A. Polivnylclorua
B. Amilo pectin
C. Polietylen
D. Polimetyl metacrylat
Chọn đáp án B
Đây là hình ảnh về polime amilopectin :
Câu 3. Khi trùng ngưng 30g Glyxin, thu được mg
polime và 2,88g nước. Giá trị của m là?
A. 12g
B. 11,12g
C. 9,12g
D. 27,12g
Trả lời : nH2N−CH2−COOH−−−>−
[−HN−CH2−CO−]n−+nH2O
mol glyxin = mol H2O
số mol glyxin dùng a = 30/75 = 0,4 mol
số mol H2O thu được = 2,88/18 = 0,16 mol
==> hiệu suất phản ứng = 0,16*100/0,4 = 40%
==> khối lượng glyxin phản ứng = 30*0,4 = 12g
khối lượng polyme = 12 - 2,88 = 9,12g.
Chọn đáp án C
Câu 4. Tơ sợi axetat được sản xuất từ:
A. Visco
B. Vinyl axetat
C. Axeton
D. Este của xenlulozơ và axit axetic
Chọn đáp án D
Câu 5. Thực hiện phản ứng điều chế tơ axetat từ
xenlulozơ (tỷ lệ mắt xích xenlulozơ triaxetat và
xenlulozơ điaxetat trong hỗn hợp là 1 : 1). Biết rằng
cứ 162 gam xenlulozơ người ta điều chế được 213,6
gam tơ axetat. Vậy hiệu suất chuyển hóa là :
A. 85%
B. 74,16%
C. 75.16%
D. 80%
Trả lời
xenlulozo---->tơaxetat.[C6H7O2(OCOCH3)3]
162---->288
m(xenlulozo)=(213,6*162)/288=120,15(g)
H=(120,15*100)/162=74,16%
Chọn đáp án B.
Câu 6. Phản ứng trùng hợp là phản ứng:
A. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống
nhau thành một phân tử lớn (Polime)
B. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) giống
nhau thành một phân tử lớn (Polime) và giải phóng
phân tử nhỏ
C. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome) thành
một phân tử lớn (Polime) và giải phóng phân tử nhỏ
D. Cộng hợp liên tiếp phân tử nhỏ (Monome)
giống nhau hoặc gần giống nhau thành một phân
tử lớn (Polime).
Gợi ý :
Định nghĩa: Trùng hợp là phản ứng cộng hợp liên tiếp
nhiều phân tử nhỏ (monome)để tạo thành phân tử lớn
(polime). Phản ứng trùng hợp không giải phóng các
sản phẩm phụ phân tử nhỏ, các mắt xích cơ sở là có
cùng thành phần với monome ban đầu.
Câu 7. Để tổng hợp 120kg poli(metyl metacrylat) với
hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá trình
trùng hợp là 80% thì cần lượng axit và rượu là:
A. 235kg và 90kg
B. 90kg và 235kg
C. 215kg và 80kg
D. đáp án khác
Trả lời :
CH2=C(CH3)-COOH + CH3OH --60%->
CH2=C(CH3)-COOCH3 ----80%--> poli metyl
metacrylat
Khối lượng acid cần dùng là : macid = 120x86/100 x
100/60 x 100/80 = 215kg.
Khối lượng rượu cần dùng là : mrượu = 120x32/100 x
100/60 x 100/80 = 80kg .
Chọn đáp án C
Câu 8. Tìm câu đúng trong các câu sau :
A. phân tử polime do nhiều phân tử nhỏ (gọi là
mắt xích) liên kết với nhau tạo nên
B. monome vad mắt xích trong phân tử polime
chỉ là một
C. sọi Xenlulozơ có thể bị depolime hóa khi bị
đun nóng
D. cao su lưu hóa là polime thiên nhiên của
isopren
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã
được lưu hóa bằng không khí vừa đủ (chứa 20% O2và
80% N2), làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ
hết hơi nước thì thu được 1709,12 lít hỗn hợp khí
(đktc). Lượng khí này làm này tác dụng vừa hết với
dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Xác định m.
A. 159,6 gam
B. 159,4 gam
C. 141,1 gam
D. 141,2 gam
Trả lời : Ta có: nhh khí = 76,3 mol
SO2 + Br2 + 2H2O --> H2SO4 + 2HBr
=> nSO2 = 0,1mol
Gọi x là số mol C5H8
C5H8 + 7O2 --> 5CO2 + 4H2O
=> nO2 = 7x => nO2 ban đầu = (7x + 0,1) => nN2 =
4(7x + 0,1)
=> 28x + 0,4 + 5x = 76,2 => x = 75,8/33
=> m = 68*75,8/33 + 3,2 = 159,4 gam
Chọn đáp án B
Câu 10. Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng?
A. Polietilen
B. Cao su tự nhiên
C. Teflon
D. thủy tinh hữu cơ
Câu 1: đặc điểm cấu tạo của monomer tham gia phản
ứng trùng hợp là:
a. Có liên kết képb. Có sự lien hợp các liên kết képc. Có từ hai nhóm chức trở lênd. Có hai nhóm chức đầu mạch phản ứng được với nhau
Đáp án A
Câu 2: điền các từ và cụm từ thích hợp cho sẵn vào
các khoảng trống trong các câu sau:
Polime là những chất có ….. rất lớn, do nhiều….. liên
kết với nhau taọ nên. Polime gồm 2 loại polime thiên
nhiên và polime….. , polime thường là …., không
bay hơi, hầu hết ….trong nước và các dung môi thông
thường bền vững trong tự nhiên.
a. Mắt xíchb. Không tanc. Chất lỏngd. Phân tử khốie. Tổng hơpf. Chất rắn
Đáp án: d-a-e-f-b
Câu 3: đặc điểm cấu tạo của monomer tham gia phản
ứng trùng ngưng là:
a. Có hai nhóm chức trở lênb. Có hai nhóm chức khác nhauc. Có hai nhóm chức giống nhaud. Có hai nhóm chức giông nhau hoặc khác nhau
Đáp án A
Câu 4: hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng
hợp với trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon -6,6:
a. Acid picric và etylen glycolb. Acid piric và hexametylendiaminc. Acid adipic và hexametylendiamind. Acid glutamic và hexametylendiamin
nH2N-[CH2]6-NH2 +nHOOC-[CH2]4-COOH -> -(NH-
[CH2]6-NH-CO-[CH4]-CO)- +2nH2O
Đáp án C
Câu 5: phân tử khối trung bình của PVC là 750.000.
vậy hệ số polymer hóa của PVC là:
a. 12.000 b.15.000 c.24.000d25.000
M=62,5
Hệ số = 750.000/M=12000
Đáp án A
Câu 6: để điều chế 100g thủy tinh hữu cơ thì cần bao
nhiêu gr rượu metylic và bao nhiêu gr acid metacrylic,
biết hiệu suất quá trình đạt 80%:
a. Acid 68.8g, rượu 25,6gb. Acid 86g , rượu 32gc. Acid 107,5g , rượu 40gd. Acid 107,,5g rượu 32g
Giải:
CH3OH+ CH2=C(CH3)COOH ->
CH2=C(CH3)COOCH3+ H2O
nthủy tinh hữu cơ=1mol
nrượu=nacid=1*5/4=1.25 molmrượu=40g và macid=107,5 g
Đáp án C
Câu 7 : polietilen được trùng hợp từ etilen. Hỏi 280
gr polietilen đã trùng hợp được bao nhiêu phân tử
etilen ??
a. 5. 6,02. 10^23b. 10. 6,02. 10^23c. 15. 6,02. 10^23d. Không xác định được
Số phân tử etilen =n. số avogaro=280/28 *
6,02.10^23=10*6,02.10^23 phân tử
Dáp án B
Câu 8 : một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắc
xích. Hãy xác định số lượng của đoạn mạch đó :
a. 62.500 dvcb. 625.000 dvcc. 125.000 dvcd. 250.000 dvc
Số lượng là : M*1000=62,5*1000=62500
Dáp án A
Câu 9 : để chế tạo nhựa rezol, ngươi ta làm :
a. đun nóng hỗn hợp phenol và fomandehit theo tỉ lệ 1 :2 có xúc tác kiềm
b. đun nóng hỗn hợp phenol và fomandehit theo tỉ lệ 1 :2 có xúc tác acid
c. đun nóng hỗn hợp phenol và fomandehit theo tỉ lệ 1 :1,2 có xúc tác kiềm
d. đun nóng hỗn hợp phenol và fomandehit theo tỉ lệ 1 :1,2 có xúc tác acidđáp án C
Câu 10 : để điều chế cao su buna, người ta có thể
thực hiên theo sơ đồ biến hóa sau :
ancol etylic-> butadien-1,3-> cao su buna
Trong đó H1= 50%, H2=80%
Tính khối lượng rượu cần lấy để có thể điều chế được
5,4g cao su buna theo sơ đồ trên
a. 23gb. 46gc. 11.5gd. 34.5g
Dáp án A
Tự viết pt -> ncao su buna= 0.1 mol
nrượu=0.1 5/4 .4=0.5 molmrượu=23g
Câu 11 :trùng ngưng acid -aminocaproic thu được m
gr polyme và 12,6g nước với hiệu suất 90%. Vây m
bằng bao nhiêu ??
a. 71,19g b.79,1 g c.91,7 g d.90,4 gGiải :
H2N-[CH2]5COOH-> -(NH-[CH2]5-CO)- +H2O
nnước=0,7 mol
H=90% ->mpolyme=0,7*113=79.1g
Đáp án B
Câu 12: nhựa rezit được điều chế bằng cách nào??
a. Đun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng không gianb. Đun nóng nhưa novolac ở 150oC để tạo mạng không
gianc. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150oC để tạo
mạng không gian
d. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gianĐáp án A
1.khái niệm đúng về polime là :
A. polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử
lớn.
B.polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có
phân tử khối nhỏ hơn
C.Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng
hợp hay trùng ngưng
D.polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắc xích tạo
thành
2.polime được tổng hợp từ etilen. Hỏi 280g polietilen
đã dược trùng hợp từ tối thiểu bao nhiêu etilen.
A.3,01 .10^24 B.6,02.10^24 C.6,02 .10^23
D.10
3. cho sản phẩm khi trùng hợp 1 mol etilen ở điều
kiện thích hợp tác dụng vừa đủ với 16g Brom. Hiệu
suất trùng hợp và khối lượng PE thu được là :
A.80%;22,4 g B.90%;25,2g C.20%;25,2 g
D.10% ;28g
4.tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 g stiren, sau phản
ứng ta thêm vào 400ml dung dịch nước Brom
0,125M, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn
thấy dư 0,04mol Br. Khối lượng polime sinh ra là :
A.4,16g B.5,2 g C.1,02g D.2,08 g
5.hai chất nào sao đây tham gia phản ứng trùng ngưng
với nhau tạo nilon 6,6.
A. Acid Adipic và etilen glycon
B.Acid pucric và hexametylenđiamin
C. Acid Adipic và hexametylenđiamin
D.Acid Glutamic và hexametylenđiamin
6.sắp xếp các vật liệu theo độ bền tăng dần:
A. ống than nano, thép, graphene, polymethyl
methacrylate, kim cương
B. ống than nano, polymethyl methacrylate,
thép,graphene, kimcương
C. thép, ống than nano ,polymethyl methacrylate,
kimcương,graphene
D.polymethyl methacrylate,thép,ống than
nano,graphene,kimcương
7.tính khối lượng riêng của 1m vuông graphene biết
rằng graphene có ứng suất cắt là 42N/m.Độ dày của
một lớp Graphene là đường kính của nguyên tử
cacbon và bằng 0,335 nm.
A.1,41 x106 mg/m2 B.1,25x106 mg/ m2
C . 4,2 x 106 D.3,35x 106
8.một mặt phẳng song song với trục Z và cắt trục ox
và oy lần lượt tại tọa độ là 2,3. Chỉ số Miner của mặt
phẳng đó là :
A.(2,3,0) B.(3,2,0) C.(12
,13
,0 )
D.(3,2,0)
9.tính chất nào sau dây không phải của graphene
A.graphene hấu như trong suốt vì chỉ hấp thụ 2,3%
cường độ ánh sáng.
B.Graphen dẫn nhiệt tốt hơn đồng
C.Graphene có khả năng dẫn điện
D.Graphene có độ bền cao hơn kim cương
10.tính chất của xiclodextrin giúp cho sản phẩm có
chứa nó có tính chất .chọn câu trả lời sai :
A. ít hút ẩm
B.ổn định tính chất khi có sự thay dổi nhiệt độ , ánh
sáng , PH
C. loại bỏ cholesterol ra khỏi các sản phẩm thực phẩm
D.loại bỏ những mùi không mong muốn ra khỏi sản
phẩm thực phẩm.
11. khối lập phương tâm thể có mấy nguyên tử trên
một ô mạng :
A.1 B.2 C. 3 D.4
BÀI GIẢI:
1.B
2.
khối lượng phân tử polyetilen là 280 g
khối lượng 1 monomer của polyetilen là : (CH2 –
CH2) :28
số phân tử etilen cần sử dụng là : 280/18 =10 (phân tử
)
3.số mol Brom : nBr = 16/80 = 0.2 (mol)= số mol
etilen còn dư .
Ta được số mol eti len đã tham gia phản ứng là :1-
0,2 =0,8.
Vậy hiệu suất là : %H = 0,81
x 100% = 80%
Khối lượng PE thu được là : 28 x 80% =22,4 (g)
Đáp án A.
4.số mol Brom là : nBr =CM x V =0,125 x 0,4 = 0,05
(mol)
Số mol Brom tham gia phản ứng với styren dư là : nBrpu =0,05 – 0,04 = 0,01 (mol) = số mol styren dư sau
khi phản ứng trùng ngưng.
Số mol stiren là : nC8H8 = 5,2 /104 =0,05 (mol)
Số mol stiren tham gia trùng ngưng : 0,05 – 0,01
=0,04 (mol) = số mol polystiren
Khốilượng polystiren thu được là : 0,04 x 104 = 4,16
(g)
Đáp án : A
5.C
6.A
7.ta có: Ứng suất cắt là kết quả khi lực tác động lên sản phẩm mà gây ra biến dạng trượt của vật liệu trên một mặt phẳng song song với hướng tác động của lực áp vào. Công thức tính ứng suất cắt trung bình là:
với
τ = ứng suất cắt
F = lực tác dụng
A = diện tích mặt cắt ngang
Ta có :42N = 4,2Kg
Diện tích mặt cắt ngang là : 1 m2
Khối lượng riêng của graphene là :ρ = m/S = 4,2/1 =4,2kg/ m2 =4,2 x 106 (mg/ m2)
8. một mặt phẳng song song với trục Z nên coi như
cắt z tại vô cùng và cắt trục ox và oy lần lượt tại tọa
độ là 2,3.
−1/x=1/2; 1/y =1/3; 1/z = 0
−qui đồng mẫu số : 1/x =3/6 ; 1/y =2/6; 1/z = 0
−(3,2,0)
9.D 10.A 11.B
Câu1:Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Ancol o-hiđroxibenzylic là sản phẩm trung gian
trong quá trình điều chế nhựa novolac từ phenol và
fomanđehit.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, điều chế bằng
phản ứng đồng trùng hợp các monome tương ứng.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron cùng thuộc
loại tơ nhân tạo.
D. Cao su buna-S thu được khi cho cao su buna tác
dụng với lưu huỳnh.
Trả lời: B sai vì nilon-6,6 điều chế bằng phản ứng
đồng trùng ngưng.
C sai vì tơ nitron là tơ tổng hợp chứ không phải tơ
nhân tạo
D sai vì cao su buna - s thu được khi cho cao su buna
tác dụng với Stiren chứ không phải lưu huỳnh
còn nếu không muốn đi vòng mà chọn trực tiếp luôn
thì
Dựa vào cơ chế suy ra, ban đầu là cơ chế cộng
nucleophin (AN), giống kiểu phản ứng ngưng tụ
croton( cộng rùi lại tách), sau đó mới polime hóa, xúc
tác là axit hoặc bazo, với xúc tác khác nhau thì cơ chế
cũng sẽ khác nhau. (cái cơ chế này nói thì dài dòng,
có giấy vẽ đỡ mệt ) nhưng mà nói chung thì giai đoạn
đầu nó sẽ tạo dẫn xuất metylol bao gồm cả o-
hidroxibenzylic và p-hidroxibenzylic => A đúng
Câu 2: Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng
đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng
oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2
A. 1:3
B. 1:2
C. 2:1
D. 3:2
Trả lời:đặt nC5H8=x,nC3H3N=y.
Pt đốt cháy :
C5H8->5C02+4H2O
C3H3N->3CO2+ 1,5H2O +0,5N2
ta có: (5x+3y)/(9x+5y)=0,5833
->y=3x
Câu 3: để điều chế 53,46 kg xenlulozo trinitrat(hiệu suất 60%) cần dùng V lít axit nitric 94,5%( D=1,5 g/ml) phản
ứng với xenlulozo dư. giá trị của V là
A. 60 B. 24 C. 36 D. 40
Dễ thấy V = 53,46 : 297. 3 . 63: 0,945 : 1,5 : 0,6 = 40 lit
Chọn D
Câu 4: Đồng trùng hợp etilen và isopren thu được polime X. Đốt 39g X cần 90,72 lít O2 (dktc). Tỉ lệ số mắt xích etilen : isopren là:
A. 1:2
B. 2:3
C. 1:3
D. 3:2
Trả lời : Tỉ lệ số mắt xích etilen : isopren = k --> X = (C2H4)kC5H8
C2k+5H4k+8 + (3k + 7)O2 --> (2k + 5)CO2 + (2k + 4)H2O(28k + 68)__ (3k + 7)___ 39 _____ 4.05
--> k = 2/3 -->(B)
Câu 5: Polime X là sản phẩm đồng trùng hợp của stiren và 1 anken Y. Phân tử khối của X là 198000dvC có tỉ lệ số mắt xích của stiren : Y là 3:2. ặt khác đốt 39,6g X cần 87,36 lít O2 (dktc). Tổng số phân tử stiren và Y tạo nên 1 phân tử X là: Đ/Á: 2500
X = [(C8H8)3(CnH2n)2]a
C2n+24H4n+24 + (3n+30)O2 ---> (2n + 24)CO2 + (2n + 12)H2O(28n + 312)___(3n + 3)__ 39.6 _______3.9
--> n = 3 --> X = [(C8H8)3(C3H6)2]a
MX = (104*3 + 42*2)a = 198000 --> a = 500
--> Tổng số phân tử stiren và Y tạo nên 1 phân tử X = (3 + 2)*500 = 2500
Câu 6: X là 1 loại cao su khi tác dụng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chứa 57,258% clo. X là:A. Cao su Buna
B. Cao su isopren
C. Cao su clopren
D. Cao su Buna - S.
Trả lời :Ta có phản ứng của HCl với Cao su là phản ứng cộngNếu trong X không có Clo
%Cl = 35,5X+36,5 X = 25,5 loại
Nếu trong X có Clo% Clo = 35,5(x+1)X+36,5
x=1 X = 87,5 $-(CH_2-CCl=CH-CH_2)- : cao su Clopren (C)
Câu 7: Cao su lưu hóa chứa 2%S. Tính xem, khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối điunsua -S-S-, giả thiết S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao s
Trả lời : Ta có công thức của cao su isopren (C5H8)n. (C5H8)n+2S→C5nH8n−2S2==> mS=64khối lượng cao su = 68n + 62==> %S =6468n+62=0,02 ==> n = 46
Câu 8: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta- 1,3- đien và stiren thu được 1 loại polime là caosu buna- S. Đem đốt 1 mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Mặt khác khi cho 19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa m gam brom. Giá trị của m là:A.36,00.B. 42,67. C. 39,90.D. 30,9
A. Trả lời: Ta gọi CTPT của polimer đó như sau (C4H6)nC8H8Phản ứng đốt cháy : C4n+8H6n+8+(5,5n+10)O2→(4n+8)CO2+(3n+4)H2OTheo đề 5,5n+104n+8=1,325⇒n=3Trong 19,95g cao su có n=0,075(mol) viết phản ứng ra thì có nBr2=3ncaosu⇒m=36g.(A)
1. Thành phần chính của nhựa bakelit là:A- Polistiren.
B- Poli(vinyl clorua).
C- Nhựa phenolfomanđehit.
D- Poli(metyl metacrilat).
2. Nhựa phenolfomanđehit có cấu trúc:
A- Mạch thẳng.B- Mạch nhánh.C- Mạch không phân nhánh.D- Mạng không gian.
3. Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách:
A- Đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư, xúc tác bazơ.
B- Đun nóng fomanđehit với phenol lấy dư, xúc tác bazơ.
C- Đun nóng fomanđehit với phenol lấy dư, xúc tác axit.
D- Đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư, xúc tác axit.
4. Tơ hoá học là tơ:
A- Có sẵn trong thiên nhiên.
B- Được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường hoá học.
C- Được chế biến bằng phương pháp hoá học.
D- Được sản xuất từ những polime tổng hợp.
5. Đặc điểm cấu tạo của tơ:
A- Gồm những phân tử polime mạch thẳng.
B- Gồm những phân tử polime sắp xếp song song dọc theo một trục chung.
C- Gồm những phân tử polime xoắn lại với nhau.
D- Cả A, B, C.
6. Tơ nitron thuộc loại tơ:
A- Poliamit.
B- Polieste.
C- Vinylic.
D- Thiên nhiên.
7. Polime nào có cấu trúc mạch thẳng ? A. Xenlulozo (chọn)B. Amilopectin C. Cao su luu hoa D. Ca a,b,c 8. Đặc điểm cấu tạo của nonome tham gia phản ứng trùng hợp: A. Có lien kết kép (chọn)
B. Có sự lien hợp giữa lien kết kép C. Có từ 2 nhóm chức trở lên D. Có 2 nhóm chức đầu mạch9. Polime nào có tính cách điện tốt,bền được dùng làm ống che nước,vải che mưa… a. Cao su thiên nhiên b. Thủy tinh hữu cơ
c. Polivynylclorua (chọn c)d. Polietilen 10. Poliisopren không tham gia phản ứng: a. Đepolime hóa b. Tác dụng với dd br c. Tác dụng với dd NAOH (chọn)d. Lưu huỳnh 1. Thế nào là đồng vị phóng xạ:a. Có cùng số proton và norton.b. Cùng số proton, nhưng khác số Nortonc. Có số khối bằng nhaud. Có số khối khác nhau2. Chất có 18 cạnh và số oxi có tên gọi là gì?a. 18_ crown 6b. Đi benzo_18 crown6c. 6_crown 18d. Không có đáp án nào .3. Trong cyclodextrin được chia làm 3 thì nhóm α_cyclodextrin có mấy glucose?a. 6b. 7c. 8d. 94. Có mấy phương pháp để sản xuất Carbon nanotubes ( CNTs) và kể tên các phương pháp đó?a. 2 phương pháp: phóng hồ quang điện và ngưng tụ hơi hóa họcb. 3 phương pháp : phóng hồ quang điện, ngưng tụ hơi hóa học và bào mòn bằng laserc. 4 phương pháp : phóng hồ quang điện, bào mòn bằng laser, ngưng tụ hơi hóa học và phân hủy CO dưới ánh
sang cao.d. 1 phương pháp : phóng hồ quang điện5. Giống cây tiêu biểu và quan trọng, chiếm 90-97% trên toàn thế giới là?a. Hevea braailiensis b. Manihotc. Sapiumd. Euphorbia6. Hãy trình bày phương pháp chính dùng để xác định phân tử khối của cao su:a. Phép đo thẩm thấub. Phép đo độ nhớt và phép siêu ly tâmc. Khuếch tán ánh sángd. Cả 3 phương án trên7. Có mấy cách phân loại polymer a. 2 phương pháp : phân loại theo phương pháp tổng hợp và theo cấu tạo hóa họcb. 3 phương pháp : phân loại theo phương pháp tổng hợp, theo cấu tạo hóa học và theo tính chấtc. 4 phương pháp : phân loại theo phương pháp tổng hợp, theo cấu tạo hóa học, theo tính chất và theo lĩnh vực
ứng dụng.d. Chỉ có 1 phương pháp duy nhất đó là theo cấu trúc hóa học8. Vitone được tổng hợp từ monomer nào?a. Hexafluoropropene và vinylidene fluorideb. Styrene và 1,3- butadiene
c. Isobutylene và isoprened. Không thể tổng hợp được chất trên9. Cryptands 211 có độ chọn lọc cao nhất đối với ion nào?a. Na+
b. K+
c. Rb+
d. Li+
10. Một cryptands có : n=1, m=2. Cryptands có tên gọi là gì?a. Cryptands 221b. Cryptands 212c. Cryptands 112d. Cryptands 1211. Cryptands có kích thước trung bình cho độ chọn lọc rõ nhất đối với:A. Kim loại kiềm và kim loại kiềm thổB. Lim loại lưỡng tínhC. Kim loại hóa trị ID. Kim loại hóa trị II
Đáp án: A. Cryptands có kích thước trung bình cho độ chọn lọc rõ nhất đối với Kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ
2. KOCH3 phản ứng với o- and m-dichlorobenzene khi có mặt:A. 18-crown-6B. Dithia-18-crown-6C. Diaza-18-crown-6D. 12-crown-4
Đáp án: A. KOCH3 phản ứng với o- and m-dichlorobenzene khi có mặt 18-crown-6
3. Dạng Frenkel và dạng Schottky thuộc dạng sai lệch nào:A. Sai lệch mạng tinh thểB. Sai lệch điểmC. Sai lệch đườngD. Sai lệch mặt
Đáp án: B. Dạng Frenkel và dạng Schottky thuộc dạng sai lệch điểm.
4. Một mặt mạng cắt 3 trục x, y, z lần lượt tại 1/2, 3/2, 1. Chỉ số Miller là:A. 132B. 623C. 221D. 621
Đáp án: B. 623
Cắt 3 trục x, y, z tại 1/2, 3/2, 1.
Nghịch đảo lại ta có (2, 2/3, 1)
Quy đồng mẫu số (6, 2, 3)
Chỉ số Miller là (623)
5. Ký hiệu phương là:A. Là các số nguyên nhỏ nhất ứng với tọa độ của nguyên tử đầu tiên đi qua gốc tọa độ và vuông góc với phương đã choB. Là các số nguyên nhỏ nhất ứng với tọa độ của nguyên tử đầu tiên đi qua gốc tọa độ và song song với phương đã choC. Là các số nguyên lớn nhất ứng với tọa độ của nguyên tử đầu tiên đi qua gốc tọa độ và vuông góc với phương đã choD. Là các số nguyên lớn nhất ứng với tọa độ của nguyên tử đầu tiên đi qua gốc tọa độ và vuông góc với phương đã cho
Đáp án: B. Ký hiệu phương là các số nguyên nhỏ nhất ứng với tọa độ của nguyên tử đầu tiên đi qua gốc tọa độ và
song song với phương đã cho
6. Đối với liên kết hóa trị, năng lượng liên kết:A. LớnB. NhỏC. Trung bìnhD. Tùy thuộc vào nguyên tố
Đáp án: D. Đối với liên kết hóa trị, năng lượng liên kết tùy thuộc vào nguyên tố.
7. Thành phần chính của Tơ lapsan là:A. Poly (etylen terephtalat)B. PoliacrionitrinC. PolicaproamitD. Poli (vinylaxetat)
Đáp án A. Thành phần chính của Tơ lapsan là: Poly (etylen terephtalat)
8. Thành phần chính của Tơ olon là:A. Poly (etylen terephtalat)B. PoliacrionitrinC. PolicaproamitD. Poli (vinylaxetat)
Đáp án: A. Thành phần chính của Tơ olon là: Poliacrionitrin
9. Thành phần chính của Tơ olon là:E. Poly (etylen terephtalat)F. PoliacrionitrinG. PolicaproamitH. Poli (vinylaxetat)
Đáp án: A. Thành phần chính của Tơ olon là: Poliacrionitrin
10. Phản ứng tổng hợp Tơ lapsan là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B. Phản ứng tổng hợp Tơ lapsan (axit terephtalic và etylenglicol)
Câu 1: Vật liệu Quantum dot là vật liệu nano không chiều kiểu nào?
A. OD
B. QD
C. QO
D. OQ
Đán án: A
Câu 2: Câu nào dưới đây là các ứng dụng của vật liệu nano?
A. Dược liệu. bình xịt côn trùng, mỹ phẩm thấm xâu, vật liệu chống nước
B. Dẫn xuất dược liệu, chất làm sạch tẩy uế bể bơi, vải Nano, vật liệu chống nước
C. Dược liệu, kính tự sạch, bóng đá, linh kiện điện tử, kem chống nắng
D. Dẫn cuất dược liệu, bóng đá, bình xịt côn trùng, kem chống nắng
Đáp án: B
Câu 3: Phương pháp nào dưới đây dùng để chế tạo vật liệu nano?
A. Hóa học
B. Vật lý
C. Cơ học
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D
Câu 4: PS là loại polymer được tổng hợp từ công thức nào dưới đây?
A. C2H3Cl
B. C8H8
C. C2H4
D. C2H4O
Đán án: B
Câu 5: Đặc điểm của phản ứng khâu mạch polymer là gì?
A. Tạo ra các cầu nối giữa các chuỗi polimer, thường là nhóm metylen.
B. Nhằm tạo thành các mạch dài hơn.
C. Nhằm tạo thành mạng lưới không gian.
D. Tất cả các câu trên.
Đáp án: D
Câu 6: Có bao nhiêu lực liên kết giữa các nguyên tử và ion?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: C (Liên kết kim loại, liên kết ion, liên kết cộng hóa trị, liên kết thứ cấp (liên kết Van der Waals, Liên kết
hydro)).
Câu 7: Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào làm năng lượng liên kết trong vật liệu giảm?
A. Vật liệu có tính định hướng
B. Cấu trúc rời rạc, phân bố ngẫu nhiên
C. Cấu trúc xếp chặt trật tự
D. Cả A và C
Đáp án: D
Câu 8: Vật liệu nào là vô định hình?
A. Nước, thủy tinh
B. Polymer, thủy tinh soda
C. Thủy tinh soda
D. Polymer nước
Đáp án: B
Câu 9: Liên kết nào là của vật liệu siêu phân tử?
A. Liên kết tĩnh điện, liên kết ion-ion, liên kết hidro
B. Liên kết tĩnh điện, liên kết lưỡng cực. liên kết π đồng trục.
C. Liên kết tĩnh điện, liên kết hidro, liên kết ion- lưỡng cực.
D. Liên kết tĩnh điện, liên kết hidro, liên kết π đồng trục.
Đáp án: D
Câu 10: Công thức nào là của tơ nilon 6?
A. (NH-[CH2]6-CO)n
B. (NH-[CH2]5-CO)n
C. (NH-[CH2]6-CH2)n
D. (NH-[CH2]5-CH2)n
Đáp án: A
Câu1: Các hạtnanonàođượcđưavàobông, băng y tế (kểcảquầnáo) đểchốngnhiễmtrùng?
a. ZnO
b. Ag
c. AlSiO2
d. CeO2
Đápán: b. Ag
Các hạtnano Ag đượcđưavàobông, băng y tế( kểcảquầnáo) sẽ làmtăngmạnh tin khángkhuẩn do các ion bạc có tác
dụngkhóa các tếbàohô hấp của vi khuẩnlàmchếtngạtchúng.
Câu 2:QD (Quantum Dot) làgì?
a. Đámkếttụ các nguyêntử/phântử có kíchthướcnhỏ ~ 1-10nm.
b. Có cấutrúckiểulõivỏ có dạnghìnhcầu.
c. Làmộtsiêunguyêntử hay nanotinhthể.
d. Cả 3 ý trên.
Đápán: d. cả 3 ý trên
Quantum dotlàhạtnanorấtnhỏ, có kíchthước ~1-10nm, cònđượcgọilànguyêntử nhân tạo, siêunguyêntử hay nguyêntử
quantum dot.Ưuđiểmnổibậtcủanólà có thểthayđổithayđổikíchthướchìnhdạng, cũngnhưsố lượng electron trong nó. Có
câutrúclõi – vỏ, VD: QD CdSe/ZnSvớicấutrúclõi – vỏ có dạnghìnhcầu,
lõilàtinhthểbándẫnCdSeđượcbaobởilớpvỏlàbándẫnZns, đườngkínhlõi từ 2 tới 10nm, và vỏdày từ 0,5 tới 4nm. QD có
thểchếtạosao cho mộtsốquangphổtốiưuvớinhiềumàusắcmà ta mongmuốn.
Câu 3: Trong 1 kg gạo có chứa 81% tinhbột có baonhiêumắtxích?
a. 3 x 1023
b. 4 x 1021
c. 3 x 1021
d. 3 x 1024
Đápán: d. 3 x 1024
81% tinhbột = 810g
Sốmắtxích = 810162
× 6,02× 1023=3 ×1024
Câu 4: Tínhmậtđộthểtíchcủanhôm, cho r = 0,143nm, A = 27g/mol, cấutrúc FCC.
a. 8,89g/cm3
b. 5,5g/cm3
c. 2,7g/m3
d. 3,4g/m3
Đápán: c. 2,7g/m3
Ô mạngcơsởtheocấutrúc FCC có 4 nguyêntử.
Thểtích ô maa5ng cơsởtheobánkínhnguyêntử R
V = a3=(2√2R ¿3=16√2 R3
Nên ta có
ρ=MV
= nA
N A 16√2 R3= 4 ×26,89
6,022× 1 023×16 √2׿¿
Câu 5: sốphốitrícủa Fe2O3làbaonhiêu?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Đápán: c. 5
rcation
ranion
=0,0690,140
=0,493
Vậysốphốitrí = 5.
Câu 6: Tơenanlàtêngọikháccủachấtnào sau đây?
a. Nilon - 6,6
b. Nilon -7
c. Polieste
d. Poliamit
Đápán: b. nilon - 7
Câu 7: côngthứcnào sau đâylàđúng?
a. Sepulchrate = sep = 1,3,6,8,10,12,16,19-octaazabicyclo[6.6.6]eicosane
b. Sepulchrate = sep = 1,3,6,8,10,13,17,19-octaazabicyclo[6.6.6]eicosanec. Sepulchrate = sep = 1,3,6,8,10,13,16,19-octaazabicyclo[6.6.6]eicosaned. Tấtcảđềusai.
Câu 8: có mấyphươngpháptổnghợp vật liệu siêuphântử?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đápán: b.2 phươngpháptổnghợphữucơ và phươngpháptổngkhuônkimloại.
Câu 9: tác độngtiềmẩncủa các hạtnano ENPs là?
a. Tháihóathầnkinhnhư Alzheimer và Parskinson.
b. Gây tác độngtới các cơquankhứugiác trong não.
c. Tác độnglênquátrìnhđôngmáu, hìnhthành các u hạt.
d. a,bđềuđúng.
Đápán: d. a,bđềuđúng.
Câu 10: các hạt CeO2 bổ sung vàodầu diesel nhằm?
a. giảmkhíthảiđộchại.
b. tăngmứctiêu thụ năng lượng.
c. cả a và b đềuđúng
d. cả a và b đềusai
e. đápán: a. giảmkhíthảiđộchại. bổ sung CeO2vàodầuddieselnhằmlàmxúc tác để giảmkhíthảiđộchại và giảmmúctiêu thụ
năng lượng lêntới 10 % ( EnviroxTM).
1.Đốt cháy hết 1 lượng polietilen , sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H2S04 đặc và bình 2 đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượngbình 1 tăng m gam , bình 2 có 100 g kết tủa ,m bằng bao nhiêu ?
A.18 B. 32 C. 36 D. 48
Giải:
nCO2 = 1 nH2O = 1
m = 18
2.Khi thủy phân 500g một pôlipeptit thu được 170g alanin. Nếu polipeptit đó có khối lượng phân tửlà 50000 thì có
bao nhiêu mắt xích của alanin ?
A. 175 B.170 C. 191 D.210
Giải
500(g) polipeptit ---------> 170(g) alanin
50000 (đvc) ---------> ? (đvc)
Khối lượng phân tử của alanin ứngvới 50000(đvc) của polipeptit: (50000*170)/500= 17000 (đvc)
Gọi số mắt xích của alanin là x : (C2H7O2N)x <=> 89x= 17000 x =17000/89 = 191
=> Đáp án C
3.Trùng ngưng hexametylenđiamin 1,232 tấn H2N-(CH2)6-NH2 và 1,460 tấn axit ađipic HOOC-(CH2)4-COOH thu
được bao nhiêu kg tơ nilon biết hiệu suất phản ứnglà 90%. Các phương án lựa chọn.
a.2692 kg b.2186 kg c.2232 kg d.2034 kg
Giải:
H2N-(CH2)6-NH2 + HOOC-(CH2)4-COOH
---> H2N-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-COOH +2 H2O
nH2N-(CH2)6-NH2 = (1,232 * 1000)/116=10,62(mol).
nHOOC-(CH2)4-COOH = (1,460 * 1000)/146=10(mol)
so sánh số mol giữa nH2N-(CH2)6-NH2 và nHOOC-(CH2)4-COOH ta thấy số mol nHOOC-(CH2)4-COOH ít hơn mà tỉ
lệ số mol phản ứnglà 1:1 nênnHOOC-(CH2)4-COOH phản ứng hết.
Mà %H= 90%.
=>mH2N-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-COOH =(10*(116+146-18*2))/100=2034(kg)
tại có tới 2 gốc chức------>2H2O
4.Cho các tơ sau: tơ nilon 6, tơ lapsan, poli(vinyl axetat), tơ nilon-7, polistiren, PVC. Số polime tác dụng được với
dung dịch NaOH loãng, nóng là:
A. 2 B.3 C.5 D.6
Giải:
Điều kiện phản ứng NaOH loãng nóng đó là xảy ra phản ứng thủy phân nên chọn tơ nilon 6, tơ lapsan, poli(vinyl
axetat), tơ nilon-7,PVC. Chọn đáp án C
5.Poli ( hexametylen – adipamit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa :
A.Hexametylen và acid adipic
B.Hexametylen điamin và acid adipic
C.Hexametylen và acid dipic
D.Hexametylen va acid dipic
Giải:
Polime( hexametylen – adipamit) hay nilon 6,6 được điều chế từ Hexametylen va acid dipic. Chọn đáp án D
6.Khi trộn polime với chất độn thích hợp thu được vật liệu có độ bền, độ chịu nhiệt tăng lên so với polime thành
phẩm. Đó là gì ?
A. Keo dán B. Compozit C. Nhựa dẻo D. Cao su
Giải:
Compozit có được khi trộn polime với chất độn thích hợp thu được vật liệu có độ bền, độ chịu nhiệt…. tăng lên so
với polime thành phẩm. Chọn đáp án B.
7.Phân tử trung bình của poli(hexametylen adipamit) để điều chế tơ nilon 66 là 30000 đvC, của cao su tự nhiên là
105000 đvC. Hãy tính số mắc xích ( trị số n) gần trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên ?
A. 128 và 1634 B.130 và 1522 C.133 và 1544 D.135 và 1601
Giải:
Số mắc xích của poli(hexametylen adipamit) là:
n = 3000/226 = 133 mắc xích
Số mắc xích của cao su tự nhiên là:
n = 105000/68 = 1544
Chọn đáp án C
8.Vật liệu polime hình sợi dài và mảnh có độ dài nhất định gọi là gì ?
A.Tơ B.Cao su C.PVC D.Keo dán
Giải:
Theo định nghĩa thì Vật liệu polime hình sợi dài và mảnh có độ dài nhất định là tơ. Chọn đáp án A
9.Có bao nhiêu vật liệu được chế tạo từ polime thiên nhiên : tơ visco, tơ tằm, nhựa bakelit, keo dán gỗ, tơ tằm, phim
ảnh ?
A.2 B.3 C.4 D.5
Các loại vật liệu được chế tạo từ polime thiên nhiên gồm: tơ visco, tơ tằm, phim ảnh.
Chọn đáp án B
10.Nhựa Rezol có được khi đun nóng Phenol và Fomandehit theo tỉ lệ nào :
A. 1:1 B.1:1,1C.1:1,2D.1:1,3
Giải:
Nhựa Rezol có được khi đun nóng Phenol và Fomandehit theo tỉ lệ 1:1,2 có xúc tác kiềm. Chọn đáp án C.
Câu 1. Phân tử trung bình của poli(hexametylen adipamit) để điều chế tơ nilon -6,6 là 45000 đvc, của cao su tự nhiên
là 115000 đvc. Hãy tính số mắt xích (trị số n) gần trong công thức phân tử của mỗi polime trên.
Giải
Số mắt xích của poli(hexametylen adipamit) là
n = (mắt xích)
Số mắt xích của cao su tự nhiên là
n = (mắt xích).
Câu 2. Để điều chế 800 kg polistiren cần bao nhiêu tấn Stiren, biết rằng hiệu suất phản ứng của phản ứng là 80%.
A. 640 kg B. 700 kg
C. 650 kg D. 740 kg
Giải
nC6H5 – CH = CH2 → (-CH-(C6H5)-CH2-)n
104n 104n
800 kg 800 kg
Khối lượng stiren cấn dùng là m = 800 kg
Vì H =80 % nên
m = kg.
Câu 3. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 150kg PVC theo sơ đồ trên thì cần
V( m3) khí thiên nhiên ( ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 90% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá
trình là 60%)
A. 358,4
B. 448,0
C. 199,1
D. 224,0
Giải
Sơ đồ phản ứng:
2CH4 → C2H2 → C2H3Cl →(C2H3Cl)n
2.16 kg 62,5n kg
x = ? kg 150 kg
→ x = kg
→ VCH4 = = 179,2 m3
→ Vkhí thiên nhiên = = 199,1 m3
Câu 4. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE.
B. Amilopectin.
C. PVC.
D. Nhựa bakelit.
Giải
PE, PVC: mạch thẳng.
Amilopectin: mạch phân nhánh.
Nhựa bakelit: mạng không gian (mạng lưới).
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta- 1,3- đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N
C. Poli(etylen terephetalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Giải
Trùng hợp stiren thu được polistiren (PS) → loại đáp án A.
Đồng trùng hợp buta- 1,3- đien với acrilonitrin (CH2=CH–CN) có xúc tác Na thu được cao su buna–N → Loại đáp án
B.
Poli(etylen terephetalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng là etylenglicol và axit
terephtalic.
Tơ visco là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) → loại đáp án D.
Đáp án C.
Câu 6. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
Câu 7. Sắp xếp thứ tự thích hợp tương ứng với các khoảng trống dưới đây :
Polime là những chất có…..rất lớn, do nhiều…..liên kết với nhau tạo nên. Polime gồm 2 loại polime thiên nhiên và
polime….., polime thường là….., không bay hơi, hầu hết…..trong nước và các dung môi thông thường bền vững
trong tự nhiên.
g. Mắt xích
h. Không tan
i. Chất lỏng
j. Phân tử khối
k. Tổng hợp
l. Chất rắn
A. d-a-e-f-b B. d-a-b-f-e
A. d-e-a-f-b D. d-a-e-b-f
Câu 8. Trùng ngưng acid -aminocaproic thu được m(g) polyme và 18,9g nước với hiệu suất 95%. Vây m bằng bao
nhiêu ?
b. 91,19g
c. 99,1 g
d. 101,7 g
e. 118,65 g
Giải
H2N–[CH2]5COOH → –(NH–[CH2]5–CO)– + H2O
n H2O = 1,05 mol
H = 95% → mpolyme = = 118,65 g.
Câu 9. Để điều chế 200g thủy tinh hữu cơ thì cần bao nhiêu (g) rượu metylic và bao nhiêu (g) acid metacrylic, biết
hiệu suất quá trình đạt 90%:
e. Acid 122,01 g; rượu 67,92 g
f. Acid 145,23 g; rượu 70,01g
g. Acid 177,5 g; rượu 71,04 g
h. Acid 190,92 g; rượu 71,04g
Giải:
CH3OH + CH2=C(CH3)COOH → CH2=C(CH3)COOCH3 + H2O
nthủy tinh hữu cơ = 2 mol
→ nrượu = nacid = = 2,22 mol.
→ mrượu = 71,04 g và macid = 190,92 g.
Câu 10. Các chất đều không bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. Tơ capron; nilon-6,6; polietylen.
B. Poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna.
C. Nilon-6,6; poli(etylen-terrphtalat); polistiren.
D. Polietylen; cao su buna; polistiren.
Giải
Tơ capron; nilon-6,6; thuộc loại poliamit dễ bị thủy phân trong môi trường axit → loại đáp án A.
Poli (vinyl axetat) thuộc loại polieste dễ bị thủy phân trong môi trường axit → loại đáp án B.
Nilon-6,6; thuộc loại poliamit; poli(etylen-terrphtalat) thuộc loại polieste dễ bị thủy phân trong môi trường axit →
loại đáp án C.
Câu 1: chỉ ra điều đúng:
A. Polime là hợp chất cao phân tửB. C. Polime là hợp chất có kích thước phân tử rất lớnC. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau.D. D. Tất cả đều đúng
Câu 2: hợp chất nào dưới đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit ω –aminoenantoic B. B. Caprolactam C. C. Metyl metacrylac D. D. Buta-1,3-đien
Câu 3: từ 150 kg metacrylat có thể điều chế được m kg thủy tinh hữu cơ(Plexiglas) với hiệu suất 90%. Giá trị của m
là:
A. 135n B. 150 C.135 D. 150n
Câu 4: phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ Visco là tơ tổng hợpB. Trùng hợp buta-1,3-d9ien với stiren có mặt Na được cao su buna-SC. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit)D. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp các monome tương ứng
Câu 5: khi H2SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩm tạo thành là
A. Cacbon.B. SC. PbS.D. H2S
Câu 6: thủy tinh plexiglas là polime nào sau đây?
A. Polymetyl metacrylat (PMM).
B. Polyme axetat (PVA).C. Polimmetyl acrylat (PMA).D. Tất cả đều sai.
Câu 7: cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, sợi đay, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6 , tơ axetat. Số polime có nguồn
gốc xenluloxzo là:
A. 2B. 3C. 4D. 5
Câu 8: có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây?
A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.C. Đốt hai mẫu da, mẫu thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.
Câu 9: đun nóng vinyl axetat với kiềm ở điều kiện thích hợp, ta thu được sản phẩm trong đó có:
E. Ancol vinylicF. AncolG. Andehit axeticH. Axeton
Câu 10: tơ lapsan thuộc loại
E. Tơ axetatF. Tơ ViscoG.Tơ poliesteH. Tơ poliamit
Câu hỏi 1: Ngoài ứng dụng làm thuốc nổ thì xenlulonitrat còn được sử dụng làm gì ?A. NhựaB. Sáp hoặc nếnC. SơnD. Làm phim chụp ảnh( long não)
Đáp án: DCâu hỏi 2: Cao su nhân tạo đầu tiên được tổng hơp từ chất nào và ở đâu?
A. Polyvinyl clorua( Anh)B. Axeton( Nga)C. 1,2 dimetyl Butadien (Đức)D. 2,3 dimety butadien (Đức)
Đáp án: DCâu hỏi 3:Ở Australia, polymer được sử dụng nhiều nhất trong ngành gì?
A. ĐiệnB. Bao góiC. Xây dựngD. Đồ nội thất
Đáp án: B (bao gói chiếm đến 61% năm 1999)
Câu hỏi 4: Các loại polymer thông dụng được thương mại hóa:A. PVA, PE, butadienB. PVC, PVA, tinh bộtC. Protein, tinh bột, cao su bunaD. PVC, PE, nylon 6,6.
Đáp án : D Câu hỏi 5 : Trong các chất này : PVC, PE, PPF, epoxi, poly metyl metacrylat. Chất nào thường sử dụng làm chất dẻo :
A. PVC, PE, PVAB. Trừ epoxiC. Trừ PVC, PED. Tất cả đều đúng.
Đáp án :B( epoxi là chất keo dán, không sử dụng làm chất dẻo)Câu hỏi 6 : Có mấy cách để phân loại polymer ?
A. 2B. 3C. 4D. 5
Đáp án : CCâu hỏi 7 : Polimer di mạch ngoài nguyên tố C thì còn các nguyên tố nào nữa ?
A. Cl, Na, KB. O,N,SC. F,Br,ID. Cs,O,S
Đáp án : B
Câu hỏi 8 : Tác nhân cho phản ứng cách mạch polymer là ?A. Aixt, NaOH, nướcB. KaOH, áp suất, nhiệt độC. Nước, nhiệt, ánh sáng, axitD. Tất cả đề đúng
Đáp án: CCâu hỏi 9: Các loại cao su thông dụng từ polymer:
A. Cao su buna, cao su buna-sB. Cao su buna-NC. Cao su isoprenD. Tất cả các loại trên
Đáp án: DCâu hỏi 10: Polymer được tạo nên nhà liên kết nào?
A. Cộng hóa trịB. Liên kết ionC. Liên kết hidroD. Liên kết phối trí
Đáp án: A
Bài 1: Ni kết tinh theo mạng tinh thể lập phương tâm mặt và bán kính của Ni là 1,24 0
A . Khối lượng riêng của tinh
thể Ni là
A. 7,02 (g/cm3) B. 10,02 (g/cm3)
C. 8,04 (g/cm3) D. 9,04 (g/cm3)
Tra lơi: Đáp án D
a
a
a 2 = 4.r
a=
04 4.1,243,507( )
2 2
rA
;
P = 0,74
Khối lượng riêng của Ni:
8 3 23
3.58,7.0,74
4.3,14.(1,24.10 ) .6,02.10
= 9,04
(g/cm3)
Đáp án đúng là đáp án D
Bài 2: Độ đặc khít của mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. 0,54 B. 0,58 C. 0,64 D. 0,68
Tra lơi: Đáp án D
Số quả cầu trong một ô cơ sở : 1 + 8.1/8 = 2
Tổng thể tích nguyên tử trong ô cơ sở
342. .
3r
34 32. .( )
3 4a
Thể tích của một ô cơ sở a3 a3
Vậy đáp án đúng là đáp án D.
Câu 3: Chỉ số Miller trong hình dưới đây là bao nhiêu?
== = 68%
A. (632) B. (123) C. (321) D. (236)
Tra lơi: Đáp án A
Mặt phẳng cắt trục x,y và z tại 1/3, 2/3 & 1.
Nghịch đảo lại ta có (3, 3/2, 1).
Quy đồng mẫu số (6,3,2)
Chỉ số Miller là (632)
Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Câu 4: Công thức cấu tạo sau đây có tên gọi là
A. Crytand 1,1,1 B. Crytand 1,2,1 C. Crytand 2,1,2 D. Crytand 2,2,2
Tra lơi: Đáp án D
Cách gọi tên như sau: Crytand m,m,n
Dựa vào m và n ta được tên gọi của chất trên là Crytand 2,2,2 Đáp án đúng là đáp án D.
Câu 5: Cho phản ứng tổng hợp với độ pha loãng cao như sau:
Hãy cho biết X có tên gọi là
A. 1,2,10,3-tetraoxa-7,16-diazacyclooctadecane-6,17-dione
B. 1,3,10,3-tetraoxa-7,16-diazacyclooctadecane-6,17-dione
C. 1,4,10,3-tetraoxa-7,16-diazacyclooctadecane-6,17-dione
D. 1,6,10,3-tetraoxa-7,16-diazacyclooctadecane-6,17-dione
Tra lơi: Đáp án C
Câu 6: Graphene có ứng suất cắt là 40 N/m. Ứng suất kéo là 340 N/m.
Độ dày của 1 lớp graphene là đường kính của nguyên tử cacbon là S1 = 0,33 nm. Thép có ứng suất cắt trong ngưỡng
250 1200 MPa = 0,25 1,2.109 N/m2.
Sức bền của Graphene (N/m2) so với độ bền của thép chênh lệch nhau như bao nhiêu lần?
A. 111 B. 121 C. 131 D.141
Tra lơi: Đáp án B
X
Ứng suất cắt của graphene = (1)
Ứng suất cắt của thép = 0,25 1,2.109 N/m2
Chọn = 1.109 N/m2 (2)
Vậy ứng suất cắt của graphene so với ứng suất cắt của thép là:
(lần)
Đáp án đúng là đáp án B
Câu 7: Điện trở tấm 2D graphene 1m2 có điện trở 30 . Độ dẫn điện của graphene là
A. 106 B. 107 C. 108 D. 109
Tra lơi: Đáp án C
Ta có công thức (*)
Với RT = 0, RT = 30 , l = 1m
Thay số vào công thức (*) ta có
Vậy đáp án đúng là đáp án C.
Câu 8: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
Tra lơi: Đáp án C
Câu 9: Polime nào sau đây được tạo thành bằng phản ứng trùng ngưng?
A. (–CH2 –CH2 –)n B. (–O–CH2–CH2–)n
C. (–O–CH2–CH2–CO–)n D. (–CH2–CH=CH–CH2 –)n
Tra lơi: Đáp án C
Câu 10: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn tơ Capron là 17176 đvC. Số lượng
mắc xích có trong đoạn tơ nilon – 6,6 và tơ Capron nêu trên là
A. 113 và 152B. 121 và 152C. 131 và 114D. 112 và 114
Tra lơi: Đáp án B
Cấu tạo của các tơ ứng với một mắc xích:
- Nilon – 6,6: -HN(CH2)6NHCO(CH2)4CO-
C12H22O2N2 có M = 226
Số mắc xích = 27346 : 226 = 121
- Tơ capron: -HN(CH2)5CO-
C6H11ON có M = 113
Số mắc xích = 17176 : 113 = 152
Vậy đáp án đúng là đáp án B.
Câu 1: Hệ số polymer là gì? Vì sao phải dùng hệ số polymer trung bình. Tính hệ số polymer hóa của PE, PVC và xenlulozơ biết rằng chúng lần lượt là 420000; 250000; 1620000.
A. 15000, 4000, 10000
B. 4000, 10000, 15000
C. 12000,5000,10000
D. Đáp án khác
Trả lời:
Hệ số polymer là số mắc xích gốc monomer trong phân tử polymer Vì polymer là hỗn hợp phức tạp gồm nhiều polymer cùng loại nhưng hệ số polymer hoá của chúng khác nhau nên ta
phải đặt trưng bằng hệ số polymer trung bình
Hệ số trung bình của nhựa PE là
PVC (-CH2-CHCl-)n là :
Xenlulozơ ( C6H10O5) là : Chọn câu A
Câu 2: Dựa vào giãn đồ, đưa ra nhân xét ?
Dựa vào giản đồ. Độ chọn lọc cao nhất của K+ xảy ra ở nhóm nào ?
A. Ơ nhóm [2.1.1]
B. Ơ nhóm [2.2.1]
C. Ơ nhóm [2.2.2]
D. Ơ nhóm [3.2.2]
Giải
Nhận xét : dựa trên hệ số Log K, độ chọn lọc giảm, đô bền giảm.
Ở nhóm [2.1.1] độ chọn lọc cao nhất ở Li+ và thấp nhất ở Cs+.
Ở nhóm [2.2.1] độ chọn lọc cao nhất ở Na+ và thấp nhất ở Cs+.
Ở nhóm [2.2.2] độ chọn lọc cao nhất ở K+ và thấp nhất ở Li+.
Ở nhóm [3.2.2] độ chọn lọc cao nhất ở Rb+ và thấp nhất ở Li+.
Chon câu C
Câu 3: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần 1 thể tích metan là
A. 3500 m3
B. 3560m3
C. 3584 m3
D. 4560 m3
Giải :
- Số mol của PVC :
- Vì hiệu suất quá trình là 20% nên tacó số mol của metan là: - Số mol của metan bằng 2 lần so với số mol của PVC: n= 80*2= 160 ( mol)
- Thể tích của metan là V= 160*22,4 = 3584 m3
Chọn câu C
Câu 4: Để điều chế caosu buna người ta có thể thực hiện theo sơ đồ sau:
Tính khối lượng rượu etylic cẩn thiết để điều chế được 54 gam caosu buna theo sơ đồ?
A. 92 gB. 184 gC. 115 gD. 230 g
- Số mol của caosu buna
- Số mol của butadien-1,3 với hiệu suất 80%:
- Số mol của rượu etylic với hiệu suất 50%: - Khối lượng rượu etylic: m=5*46=230 g
Chọn câu D
Câu 5: Từ 200 ml dung dịch ancol etylic 33.33% (D = 0.69 g/ml) để điều chế được bao nhiêu g PE ( hiệu suất 100%).
A. 22,5 g
B. 25 g
C. 28 g
D. 28.5 g
Giải :
Với hiệu suất 100% ta có :
Khối lượng của dung dịch là mdd = 0.69*200 = 138 g
Ta thấy
Nên
Số mol ancol là n = 45.99/46 = 1 mol.
Số mol của PE là : nPE = nancol = 1 mol.
Khối lượng PE là m = 1*28 = 28 g.
Chọn C
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng.A. Ancol o-hiđroxibenzylic là sản phẩm trung gian trong quá trình điều chế nhựa novolac từ phenol và fomanđehit. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp các monome tương ứng. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron cùng thuộc loại tơ nhân tạo. D. Cao su buna-S thu được khi cho cao su buna tác dụng với lưu huỳnh.Trả lời:
B sai vì nilon-6,6 điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng.
C sai vì tơ nitron là tơ tổng hợp chứ không phải tơ nhân tạo
D sai vì cao su buna - s thu được khi cho cao su buna tác dụng với Stiren chứ không phải lưu huỳnh
Câu A đúng
Câu 7: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? Hiệu suất quá trình phản ứng là 90%.
A. 2.55B. 2.8C. 2.52D. 3.2
- Lượng C2H4 nguyên chất trong 4 tấncó chứa 30% tạp chất là: tấn
- Số mol của C2H4 bằng số mol PE:
- Khối lượng PE với hiệu suất phản ứng là 90% : tấn- Chọn câu C
Câu 8: Trùng hợp propylen thu được PP. nếu đốt cháy hoàn toàn PP ta thu được 26400g CO2. Hệ số polymer là
B. 100C. 200D. 300E. 400
- Số mol CO2 : - Hệ số polymer cũng chính là Số mol PP ( số mol PP bằng 1/3 số mol CO2) : 600/3 = 200- Chọn câu B
Câu 9: Từ 13kg axetilen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC ( hiệu suất phản ứng 80%)A. 62.5
B. 31.25C. 25D. 24.5
- Số mol của axetilen : - Số mol PVC bằng số mol axetilen: 0.5 mol
- Khối lượng PVC với hiệu suất 80%: - Chọn câu C
Câu 10: Để điều chế được 2.5 tấn polystiren cần bao nhiêu tấn stiren? Hiệu suất 50%A. 4B. 5C. 6D. Đáp án khác
- Khối lượng stiren : tấn- Chọn câu B
Câu 1
Thực nghiệm cho biết ở pha rắn, vàng ( Au) có khối lượng riêng là 19,4 g/cm3 và có mạng lưới lập phương tâm
diện. Độ dài cạnh của ô mạng đơn vị là 4,070.10-10 m. Khối lượng mol nguyên tử của vàng là: 196,97 g/cm3.Tính
phần trăm thể tích không gian trống trong mạng lưới tinh thể của vàng.
A. 13 B.48 C.26 D.52
Chọn C
Giải:
Số nguyên tử trong một ô cơ sở
8*1/8 +6*1/2 = 4
Bán kính nguyên tử vàng :
4*r = a √2 → r = a √2 /4 = 1,435.10-8 cm
Thể tích bị chiếm bởi các nguyên tử:
Vnguyên tử= 4/3..r3 = 4.4/3.3,14.(1,435.10-8 )3 = 5.10-23 cm3.
Thể tích 1 ô đơn vị:
V1ô = a3 = (4,070.10-8 )3 = 6,742.10-23 cm3.
Phần trăm thể tích không gian trống:
(V1ô - Vnguyên tử).100 / Vnguyên tử = 26%.
Câu 2
Xác định chỉ số Miller của mặt đi qua các nút 200, 010 , 001 cảu mạng lập phương P.
A.(122) B.(111) C.(112) D.(211)
Chọn A
Giải:
Mặt mạng đi qua các nút 200,010,001. Các nút này nằm trên các trục tọa độ.
A= 2
B= 1
C =1
Lập tỷ số
1A
:1B
:1C
= 12
:11
:11
= 12
:22
:22
Quy đồng mẫu số (1,2,2)
Chỉ số Miller là (122)
Câu 3
Để phân loại polyme ta dựa vào
A. Theo nguồn gốcB. Theo nguồn gốc, phản ứng polime hóa C. Theo nguồn gốc, cấu tạoD. Theo nguồn gốc, cấu tạo, phản ứng polime hóa
Chọn D
Theo nguồn gốc : polime tự nhiên ,tổng hợp, nhân tạo.
Theo phản ưng polime hóa: polime trùng hợp, polime trùng ngưng
Theo cấu tạo : cấu tạo điều hòa và không điều hòa.
Câu 4
Calixarenes được ứng dụng trong các lĩnh vực nào ?
A. Ttrong tổng hợp hóa chất, xúc tác
B. Trong kỹ thuật hóa phân tích,phân lập đồng vị phóng xạ, tinh chế hóa chất
C. Trong mỹ phẩm, y học
D. Tất cả các lĩnh vực trên
Chọn D.
Câu 5
Tính khối lượng riêng (mg/m2) của grapheme có a = 0,23 nm.
A. 0.2 B.0,29 C. 0,4 D. 0,56
Chọn B
Giải:
1 nguyên tử C nặng = 12/ (6,023×1023) = 9,92×10-24 (g)
Xác định nguyên tử C có trong một ô cơ sở : có 2 nguyên tử C trong một ô cơ sở
m = n × M = 2 × 9,92×10-24 = 3,985×10-23 (g)
S : diện tích một ô cơ sở = 6 × S0 ; S0 diện tích tam giác đều
S = 6 ×a2√34
= 6 ×(0,23 ×10−9)2×√3
4 = 13,74×10-20 (m2)
khối lượng riêng d = mS
= 3,985× 10−23 ×103
13,74 ×10−20 = 0,29 mg/m2
Câu 6
Polymer có bao nhiêu dạng mạch cấu trúc
A.1 B.2 C.3 D.4
Chọn C
Cấu trúc mạch thẳng, mạch nhánh và mạch không gian .
Câu 7
Khi Clo hóa PVC thu được một loại tơ Clorin chứa 66,6% Clo. Xác định số mắc xích trung bình tác dụng với 1 phân
tử Clo.
A. 2 B.3 C.4 D.5
Chọn A : 2 mắc xích
Giải:
CTPT của PVC :
(CH2-CH-Cl)n = (C2H3Cl)n = C2nH3nCln
Gọi x là số mắc xích tác dụng với một phân tử Clo.
Ta có :
C2xH3xClx + Cl2 → C2xH3x-1Clx+1 + HCl
%Cl = 35,5(x+1)
M x
× 100 = 66,6 %
= 35,5(x+1)
24 x+3 x−1+35,5(x+1) × 100 = 66,6%
Giải ra x = 2 .Vậy có khoảng 2 mắc xích tác dụng với một phân tử Clo.
Câu 8
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch không phân nhánh, sắp xếp song song dọc theo một trục chung, xoắn lại
với nhau, tạo thành sợi dài, mảnh và mềm mại
B. Tơ nhân tạo được sản xuất từ những polime tổng hợp như poliamit, tơ polieste
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ tự nhiên
D. Cao su và keo dán tổng hợp có cấu trúc phân tử giống nhau
Chọn A
Câu 9
Số mắc xích có trong 1kg nhựa PVC là :
A.1000 B.2000 C. 9,6368×1024 D. 9,6368×1025
Chọn C
Giải:
Nhựa PVC có CTPT là (C2H3Cl)n = 62,5
Số mắc xích là :
n = 1
62,5 × 1000 × 6,023×1023 = 9,6368×1024
Câu 10
Cao su buna đươc cản xuất từ xenlulozo chiếm 50% gỗ theo sơ đồ điều chế sau :
Xenlulozo 60 %→
glucozo 80 %→
etanol 75 %→
buta 1,3-dien 90 %→
cao su buna
Hiệu suất của mỗi giai đoạn được cho như trên sơ đồ. Để sản xuất 1 tấn cao su thì cần bao nhiêu tấn gỗ.
A.0,486 B.3 C. 9,25 D.18,5
Chọn D
Giải:
Theo sơ đồ điều chế ta có tỉ lệ :
1 (C6H10O5)n → 1 (C4H6)n
Số mol cao su buna = 1/54
Theo tỉ lệ suy ra số mol của (C6H10O5)n = 1/54
Khối lượng của xenlulozo = (1/54)× 162 = 3 (tấn)
Vì xenlulozo là chất tham gia phản ứng và chiếm 50% trong gỗ nên khối lượng gỗ cần dùng là :
Khối lượng gỗ = 3/(0,6× 0,8× 0,75 × 0,9 × 0,5) = 18,5 (tấn)
Câu 1: Dòng vô tính (clone) là gì?
A. Là những dòng cao su cho mủ thấp, chỉ thu hoạch mủ 1 lần /năm.
B. Vật liệu nhân giống cao su vô tính, những dòng vô tính chọn lọc đưa vào sản xuất gọi là giống cao su.
C. Vật liệu nhân giống cao su vô tính, những dòng vô tính được đưa vào sản xuất gọi là giống cao su.
D. Là những dòng cao su cho mủ cao, thu hoạch nhiều lần trong năm
ĐA: chọn câu B
Câu 2: Định danh dòng vô tính như thế nào?
A. Thông qua hình thái dạng cây, cấu trúc tán, đặc điểm lá, vỏ hạt….
B. Bằng chỉ thị phân tử hoặc cấu trúc di truyền.
C. Thông qua tên gọi.
D. Thông qua hình thái dạng cây, cấu trúc tán, đặc điểm lá, vỏ hạt….Bằng chỉ thị phân tử hoặc cấu trúc di
truyền.
ĐA: câu D
Câu 3: Các đặc điểm nhận dạng giống cây cao su non gồm các chỉ tiêu nào?
A. Tầng lá, lá chét giữa, cuống lá.B. Tầng lá, lá chét giữa, cuống lá,cành gỗ ghép.C. Tầng lá, lá chét giữa, cuống lá,cành gỗ ghép,màu mủ hoặc biểu hiện bệnh….D. Cả 3 đều sai
ĐA: câu C
Câu 4: Cây cao su trên thế giới thuộc vào mấy họ thực vật?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
ĐA: câu C
Câu 5: Cây cao su thuộc họ nào?
A. Euphorbiaceae
B. Moraceae
C. Apocynaceae
D. Composeae.
ĐA: A
Câu 6: Dạng thù hình là gì?
A. Là sự tồn tại nhiều cấu trúc tinh thể của cùng 1 nguyên tố.
B. Là sự tồn tại hai hay nhiều cấu trúc tinh thể của cùng 1 nguyên tố hay một hợp chất hóa học.
C. Là sự tồn tại hai hay nhiều cấu trúc tinh thể của cùng 1 nguyên tố hay một hợp chất hóa học ở cùng 1 điều kiện.
D. Là sự tồn tại hai hay nhiều cấu trúc tinh thể của cùng 1 nguyên tố hay một hợp chất hóa học ở các điều kiện khác
nhau.
ĐA: câu B
Câu 7: Các yếu tố dẫn đến chuyển dạng thù hình là?
A. Nhiệt độ và áp suất.
B. Nhiệt độ và nồng độ
C. Nhiệt độ và ánh sáng.
D. Nhiệt độ.
ĐA: câu A
Câu 8: Sự thay đổi dạng thù hình thường kéo theo những thay đổi gì?
A Thay đổi về thể tích mạng tinh thể.
B Thay đổi về cơ tính.
C Thay đổi về thể tích mạng tinh thể và cơ tính.
D Không dẫn theo thay đổi gì đáng kể.
ĐA: câu C
Câu 9 : Chu kí kinh tế của cây cao su công nghiệp.
A. 15 năm trong đó thời gian đầu tư thiết kế cơ bản 5-7 năm.
B. 20 năm trong đó thời gian đầu tư thiết kế cơ bản 5-7 năm.
C. 25 năm trong đó thời gian đầu tư thiết kế cơ bản 5-7 năm.
D. 30 năm trong đó thời gian đầu tư thiết kế cơ bản 5-7 năm.
ĐA: câu D
Câu 10: Dạng bụi, nguồn gốc tại bắc Mexico, mọc trên các cao nguyên 2.000m, thích hợp với đất có đá vôi dễ thoát
nước là giống cao su nào?
A. Guayule
B. Ficus
C. Manihot
D. Castiloa
ĐA: câu A
1. Có bao nhiêu phương pháp tổng hợp Polymer
a. 3 b. 4 c. 2 d. 5
Đáp áp a
2. Khối lượng phân tử của thuỷ tinh hữu cơ ( poly metyltacrylat ) là 25.000 đvC. Số mắc xích trong phân tử hữu cơ là:
a. 116 mắc xích b. 250 măc xích c. 183 mắt xích d. 257 mắc xích
Giai: CTCT
Ta có : 100n=25000dvC suy ra n=250 mắc xích
Đáp án b
3. Tơ lapsan được tổng hợp từ 2 hợp chất nào
a. Axit terephtalic và etylen glicol
b. Axit terephtalic và etylen
c. Axit terephtalic và acrilonitrin
Đáp án a
4. Danh pháp của hợp chất này là gì
a. Benzo- 12- crown-4
b. Benzo – 12- crown- 3
c. 12- crown-4
d. 12 – crown -3
Đáp án a
5. Phát biểu nào sao đây là đúng nhất khi nói vê năng lượng liên kết của các loại liên kết
a. Năng lượng liên kết của liên kết ion lớn, có định hướng
b. Năng lượng liên kết của liên kết hóa trị nhỏ, có định hướng
c. Năng lượng liên kết của liên kết ion lớn, không định hướng
d. Năng lượng liên kết của liên kết hóa trị tùy thuộc vao nguyên tố, có định hướng
Đáp án d
6. Dãy polymer này được gọi là
a. Copolymer ngẩu nhiêu
b. Copolymer điều đặn
c. Copolymer khôi
Đáp áp c
7. Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã được lưu hóa bằng không khí vừa đủ (chứa 20% O 2và 80% N2), làm
lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được 1709,12 lít hỗn hợp khí (đktc). Lượng khí này làm
này tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Xác định m
A. 159,6 gam
B. 159,5 gam
C. 141,1 gam
D. 141,2 gam
Ta có: nhh khí = 76,3 mol
SO2 + Br2 + 2H2O --> H2SO4 + 2HBr
=> nSO2 = 0,1mol
Gọi x là số mol C5H8
C5H8 + 7O2 --> 5CO2 + 4H2O
=> nO2 = 7x => nO2 ban đầu = (7x + 0,1) => nN2 = 4(7x + 0,1)
=> 28x + 0,4 + 5x = 76,2 => x = 75,8/33
=> m = 68*75,8/33 + 3,2 = 159,39 gam
Đáp án b
8. Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại phản ứng
a. Giữ nguyên mạch polime b. Giảm mạch polime
c. Đipolime hóa d. Tăng mạch polime
Đáp án d
9. Một loại cao su lưu hoá chưa 2% lưu huỳnh.Hỏi cứ bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua-S-S-,giả thiết
rằng lưu huyhf đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su
A,54
B,46
C,24
D,63
gọi n là số mắt xích isopren và x là số cầu nối đisunfua (mỗi cầu nối có 2 S)
=> có 2x phân tử S
(C5H8)n+2xS−−−>C5nH8n−2xS2x+xH2
ta có:
==>64x∗10068n+62x=2 ===> n = 46,15x
với x = 1 cầu nối đisunfua => n = 46 ====> câu BViết CTCT của các hợp chất sau đây
a. Cao su buna:……………………………….
b. Cao su buna – S:…………………………....
c. Cao su isopren:…………………………….
Câu 1:Choncâutralơiđúngnhất
A. CácCryptandtrungbìnhchođộchọnlọckhôngrõrệtvớikimloạikiềmvàkiềmthổkhácnhau.
B.Kíchthước3-D tạocấutrúckémbềnhơn so với 2-D.
C. Khoảngtrốnggiữavòngcótínhchất “cứng” đểtránhsự co giãnkhikếthợpcationlớnhơn hay nhỏhơn.
D. CácCryptandlớn (vídụCryptand [3-2-2]) chođộchọnlọckhôngrõrệtđốivớicác ion kimloại.
E. Câu C,Dđúng
Giảithích:Tạoralàcấutrúc 3-D bềnhơn so với 2-D vìvòngmacrocyclic ở dạng 3-D
sẽgiữchặtđượcchấtchứađựngbêntronghơn so vớidạng 2-D.
Cryptandtrungbìnhsẽchođộchọnlọcrõrệtvớikimloạikiềmvàkiềmthổkhácnhau.(Cryptand[2.2.2] cóđộchọnlọcvới Kali,
Cryptand2.2.1] cóđộchọnlọcvớiNatri).
Câu 2:Sựthayđổithùhìnhsẽdẫnđếnthayđổiđiềugìtrongcácloạivậtliệu?
A. Thểtíchmạngtinhthể B. Tínhchấtvậtliệu C. Cơtính D. Cả A,B& C
Giảithích:Mộtnguyêntốkimloại hay mộthợpchấthóahọccóthểtồntạihai hay nhiềudạngcấutrúctinhthể - thùhình.
Thểtíchvậtliệuthayđổi do sựchuyểndạngthùhình qua quátrìnhthayđổinhiệtđộ hay ápsuất.
Câu3:Choncâutralơiđúngnhất
Nhàkhoahọcnàođãchếtạo, tinhlọc, nhậndạngvàmôtảđặctrưngcủalớp grapheme
A.Kobayashi Makoto &MasukawaToshihide
B. Andre Geim&Konstantin Novoselov
C.AlbertFert& Peter Grunberg
D.SergeHaroche& David J. Winelan
Câu4:Vậtliệunano 2 chiều-Grapheneđượcứngdụngđểlàmgì?
A. Chếtạomànhìnhcảmứng, tấmphátsáng, pin mặttrời, cóthểthaythế indium-thiếc-oxide (ITO)
rẽtiềnvàbềnhơntronglĩnhvựcnănglượng.
B. Chếtạo phi thuyềnvàmáy bay tronglĩnhvựcchếtạocôngcụ.
C. Chếtạo transistor siêunhỏhoạtđộngrấthiệuquảtronglĩnhvựcđiệntử.
D. Cả A, B, C đúng.
Giảithích:Graphenelàmộtchấtdẫncựcmỏng, rấtbềnvềmặtcơhọc, trongsuốtvàdẻo.
Độdẫncủanócóthểbiếnđổitrênmộtngưỡnglớnhoặcbằngcáchphatạpchấthóahọc,
bằngtácdụngcủađiệntrườngnêncóthểứngdụngtrongnhiềulĩnhvực.
Câu 5.Choncâutralơiđúngnhấtvềtínhchấtcủa grapheme
A. Graphenekhôngcókhảnăngdẫnđiện
B. Graphenedẫnnhiệttốthơnđồng 10 lần.
C. Graphenelàmộtchấtdẫntrongsuốt, nênnócóthểdùngtrongcácứngdụngnhưmànhìnhcảmứng, tấmphátsángvà pin mặttrời
D. B,Cđúng.
Giảithích:Graphenelàloạivậtliệucókhảnăngdẫnđiện, dẫnnhiệtrấttốtxấpxỉ 5000Wm-1K-1vàhầunhư grapheme
trongsuốtchỉhấpthụ 2.3% cườngđộánhsáng, độclậpvớibước song trongvùngquanghọc.
Câu 6:ĐểtổnghợpSepulchate, mộthợpchấtsiêuphântử, ngươi ta
thươngsửdụngphươngpháptổnghợpkhuônkimloại. Thôngthươngcác imine
rấtnhạybịthủyphânvàphanứngthếáinhân, là 2 phanứngkhôngmongmuốnxayra,
vậytạisaotrongtrươnghợpnàyngươi ta vẫnápdụngđượcphươngphápnàyđểsanxuấtSepulchate.
A. Co3+khônglàmphốitử imine phâncựcnhư H+.
B. LiênkếtCo(III)-N rấtbền, ngăncảnphảnứngthếáinhânxảyra.
C. Cả A,B sai
D. Cả A, B đúng.
Giảithích:Vìnguyêntửtrungtâmlà ion kimloại Co3+nênliênkếtrấtbềnvới ion N3-vàcácphốitử imine
liênkếtvớinhaubằngliênkếtyếu (lựctươngtáctừmomenlưỡngcựctrongphântửkhôngphâncực)
vàchỉgiốngnhưcáctrườnghợpthườnggặpkhác.
Câu7:Choncâutralơiđúng, nylon 11 cócôngthứcnhưsau:
Nếumứcđộsốlượngtrungbìnhcủatrùnghợp polymer làXn, cho nylon là 100 và Mw= 120.000. Hỏiđộđaphântán polymer
làbaonhiêu?
A. 6.3 B. 7.56C. 6.56D. 6.5
Giải
Chúng talưu ý rằngXnvà nxácđịnhsốlượngtươngtựchohaithựcthểkhácnhau. Mứcđộtrùnghợpvớimộtphântửlà n.
Nhưngmộtkhốilượngpolymebaogồmhàngtriệuphântử, mỗitrongsốđócómộtmứcđộtrùnghợpnhấtđịnh.
Xnlàtrungbìnhcủacácphântửđó:
N: tổngsốphântửtrongkhối polymer
Mr: khốilượngphântửcủamỗiđơnvịlặplại
ni: sốphântửthứi
Mn = Xn*Mr= 100(15+14*10+28) = 18300
Độđaphântán polymer là:
Mw /Mn = 120000/18300 = 6.56
Câu8.Cho biếttêncôngthứcdướiđây?
A. Cryptand-2.1.2 B. Cryptand-2.2.1 C. Cryptand-1.2.2 D. Tấtcảđềusai
Giảithích
TêncủaCyptandđượctheothứtự m trướcvà n sau.Nênứngvớicôngthứctrênlà Cyptand-2.2.1.
Câu9.Tínhphântửlượngtrungbìnhsốcủacủa nylon nếu 95% củanhómchứcnăngphanứng?
Choncâutralơiđúngnhất?
A. 2260 & 3200 B. 2230 & 3240 C. 2260 & 3140 D.2260 & 3240
Giải
Nylon 6, M0=113
Mn=113/(1-0.95) = 2260
Nylon 6,12, M0=324/2=162
Mn=162/(1-0.95) = 3240
Câu10.Hãychobiếtphântửkhốicủacác polymer bêndướinếuchobiếthệsố polymer hóalà 1000?
Chonđápánđúngnhất?
A. 1.18*105 & 2.54*104
B. 11.8*104 & 2.54*105
C. 1.18*104& 2.54*105
D. 1.18*105& 25.4*105
Giải
Khốilượngcủatừng monomer = 14+13+6*12+4+15=118
Mw=118*1000=1.18*10^5
Khốilượngcủatừng monomer = 16+6*12+4+42+6*12+4+16+28=254
Mw= 254*1000=2.54*10^5
Câu 1: Đồng trùng hợp etilen và isopren thu được polime X. Đốt 39g X cần 90,72 lít O2 (dktc). Tỉ lệ số mắt xích etilen : isopren là:A. 1:2 _______B. 2:3_________C. 1:3 _______D. 3:2Bài làmTỉ lệ số mắt xích etilen : isopren = k --> X = (C2H4)kC5H8
C2k+5H4k+8 + (3k + 7)O2 --> (2k + 5)CO2 + (2k + 4)H2O
(28k + 68)__ (3k + 7)
___ 39 _____ 4.05
--> k = 2/3 --> chọn đáp án B
Câu 2: Polime X là sản phẩm đồng trùng hợp của stiren và 1 anken Y. Phân tử khối của X là 198000dvC có tỉ lệ số
mắt xích của stiren : Y là 3:2. Mặt khác đốt 39,6g X cần 87,36 lít O2 (dktc). Tổng số phân tử stiren và Y tạo nên 1
phân tử X là:
A.1500 .1750 C.2000 D.2500.
X = [(C8H8)3(CnH2n)2]a
C2n+24H4n+24 + (3n+30)O2 ---> (2n + 24)CO2 + (2n + 12)H2O
(28n + 312)___(3n + 3)
__ 39.6 _______3.9
--> n = 3 --> X = [(C8H8)3(C3H6)2]a
MX = (104*3 + 42*2)a = 198000 --> a = 500
--> Tổng số phân tử stiren và Y tạo nên 1 phân tử X = (3 + 2)*500 = 2500
Chọn đáp án:DCâu 3: kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng:
A. Cao su là những polime có tính đàn hồiB. Vật liệu compozit có thành phần chính là polimeC. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợpD. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Đáp án :B vì vật liệu compozit là tổng hợp của hai hay nhiều vật liệu khác nhau đó là các sớ ngắn,các sợi dài đơn,sợi
dài kép.
Câu 4: Polime trùng hợp bị nhiệt phân hay quang phân ở nhiệt độ thích hợp thành các đoạn nhỏ và cuối cùng thành
monome ban đầu, gọi là phản ứng:
A.Trùng hợp B.Đồng trùng hợp C.Giaỉ trùng hợp D.Polime hóa
Đáp án: C vì chỉ có phản ứng giải trùng hợp mới làm cho các polime bị nhiệt phân thành các monome ban đầu.
Còn trùng hợp là từ những monome để tổng hợp polime ngược với giải trùng hợp,còn đồng trùng hợp là trùng hợp
các monome hoàn toàn giống nhau và phản ứng polime thì càng không thể.
Câu 5: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Các polime không bay hơiB. Đa số các polime khó hòa tan trong các dung môi thông thườngC. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác địnhD. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit
Đáp án :D vì polime bị thủy phan dưới tác dụng của axit
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắc xích liên kết với nhau tạo nên.B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monomeC. Hệ số n mắc xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợpD. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng
Đáp án: B vì monome hợp chất của nó phần lớn là không no với phân tử khối tương đối nhỏ và cấu trúc đơn giản,có
khả năng tạo thành polime chứ không phải là những phân tử nhỏ có liên kết đôi đều đươc goi là monome mà là 1
phần lớn
Câu 7 : Cơ chế của phản ứng trùng hợp trải qua mấy bước?
A.2 bước B.3 bước C. 4 bước D.5 bước
Đáp án: B. 3 bước đó là:
Bước 1: là khơi màu gồm phản ứng các chất hoạt hóa (chất khơi màu) với 1 phân tử monome để cho ra 1 chất hoạt
hóa trung gian
Bước 2: Tăng mạch: bao gồm nhóm phản ứng với monome mới để tạo thành 1 phân tử dài hơn với 1 trung tâm hoạt
hóa mới ở đầu mạch
Bước 3: Phản ứng đóng mạch: bao gồm phản ứng của 1 phân tử lớn có chứa gốc hoạt hóa với 1 nhóm hoạt hóa để
cho 1 phân tử polyme không hoạt hóa
Câu8: Trong các phản ứng sau phản ứng nào thuộc loại phản ứng giữ nguyên mạch polime?
A. A,B B.A,C C.B,C .D. A.D
A. Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH:
B. Phản ứng thủy
phân polieste:
C.Sự lưu hóa cao su:
Khi hấp nóng cao su thô với lưu huỳnh thì thu được cao su lưu hóa. Ở cao su lưu hóa, các mạch polime được nối với
nhau bởi các cầu –S–S– (cầu đisunfua)
D.Cao su thiên nhiên tác dụng với HCl:
Cao su hiđroclo hóa
Đáp án: D
Câu 9: polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. Polietilen, amilozo B. polietilen, glicogen C.cao su lưu hóa, nhựa bakelit D.glicogen, amilopectinĐáp án : D
Vì ở câu A thì có polietien ,amilozo thuộc dạng không phân nhánh nên loại, câu B củng có polietilen thuộc không
phân nhánh, câu C thì thuộc dạng mạng mạch lưới nên chon đáp án D
Câu10: Tính chất nào sau đây là tính chất đúng nhất của polime
A. Hầu hết là chất răn, không bay hơi có nhiệt độ nóng chảy xác địnhB. Các polime đều tan trong dung môi hữu cơC. Tất cả các polime đều có tính dẻo, tính dai,tính đàn hồi và dễ keo sợiD. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án: A vì
Câu B sai là chỉ có một số polime tan được,câu C củng chỉ có đa số thôi chứ không phải tất cả
Câu 1: TrongHiệuứnggọngkiềm, nếusốgọngkiềmcànglớnthìvậtliệucàng ………..
A: Càngbền.
B: Càngyếu.
C: cảhaiđápántrênđềusai.
Đápán: A
Câu 2:Cơchếcủaphảnứngtrùngngưnggồmmấybước?
A: 4 B: 3 C: 2 D: 1
Đápán: B
Bước 1: phảnứngkhơimàu: phảnứngnhómhoạthóa( chấtkhơimàuvới 1 phântử polymer đểchora 1
nhómtrunggianhoạthóa.
Bước 2: Tăngnhanh. Baogồmphảnứngnhómhoạthóavới 1 monomer đểtạothành 1
phântửdàihơnvàchứatrungtâmhoạthóamới.
Bước 3: Phảnứngđóngmạchbaogồmphảnứngcủamộtphântửlớnvới 1 nhómhoạthóađểcho 1 phântử polymer
khônghoạthóa.
Câu 3: Homopolymerđượclàmtừnhững polymer nhưthếnào ?
A: Đồngnhất (giốngnhau).
B: 2 polymer khácnhau.
C: 3 polymer khácnhau.
D :Cả 3 đápántrênđềusai.
Đápán : A
Câu 4: Hổnhợpcủa KOH với dicyclohexyl-18-crown-6 cóthểdùngđểthủyphân ester trongmôitrường …….
A: 18-crown-6
B: Benzen
C :Toluen
D: Cả 3 đápántrênđềusai.
Đápán : B
CÂU 5: so sánhgiữaphảnứngtrùnghợpvàphảnứngtrùngngưngthìta thấy :
Phảnứngtrùnghợpcần…A…cònphảnứngtrùngngưngthìkhôngcầnchất …A…
VậychấtA đượcgọilàgì ?
A: Chấtphơimàu
B: chấtcóphântửlớn
C: ChấtKhơimàu( chấthoạthóa)
D: tấtcảđềusai
Đápán: C
PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP PHẢN ỨNG TRÙNG NGƯNG
CầnchấtkhơimàuVídụ : chất benzoyl peroxide
Khôngcầnchấtkhơimàu
Khitrungtâmhoạthóađượchìnhthànhthìsẽtạothànhcác polymer lớn
Các monomer sẽtạothànhcácphântửnhỏ
Khốilượngphântử tang rấtnhanh
Khốilượngphântử tang rấtchậm
Khôngcóphảnứngđóngmạch Cóphảnứngđóngmạch
Thờigianphảnứngdàichỉkhicác polymer cókhốilượngphântửlớn
Thờigianphảnứngdàiđốivớicác monomer và polymer cókhốilượngphântửlớn
Câu 6: chấtnàolàdạngthùhìnhđặcbiệtcủa carbon ?
A: fullerenes B: acetylene
C: chloroform D: tấtcảđềusai
Đápán: A
Câu 7: cặpchấtdùngđểtổnghợpbuna-s làcặpchấtnàosauđây:
A :CH2=CH-CH=CH2và C6H5-CH=CH2.
B:CH2=C(CH3)-CH=CH2và C6H5-CH=CH2
C: CH2=CH-CH=CH2vàlưuhuỳnh
D: CH2=C(CH3)-CH=CH2và CH3-CH=CH2
Đápán:câu A
Câu 8:Phátbiểunàosauđâyđúng ?
A: caosubuna-s làsảnphẩmđồngtrùnghợpcủa buta-1,3- dienvanatri
B caosubuna-S làsảnphẩmđồngtrùnghợpcủa buta-1,3- dienvàstiren
C :caosubuna-N làsảnphẩmcủaphảnứngtrùngngưng.
Đápán:C
Câu 9: nhìnvàohìnhbêndướilàcơchếcủa : NaCNkhôngphảnứngvới Propyl bromide trong chloroform , khicho18-
Crown-6 tạophứcvới Na+trongmôitrườngnướcvàchuyểnxuốngmôitrường chloroform sauđóxảyraphảnứngthếBromvào
crown sauđóchuyển qua môitrườngnước.vậy18- Crown-6cóvaitrògì ?
A: chấtxúctác
B: chấthoạtđộngbềmặt.
C: cả 2 đápántrênđềusai
Đápán : A
Câu 10: Hãynêutínhchấtcủa Fullerenes?(chương 3: vậtliệuNaNo)
A: Cóthể tan íttrong 1 số dung môitolunen, carbon disulfide …
Nhưngchúnglạikỵnướcnênkhitrongnướcchúngsẽtạothànhcáchạt, cụckhốiccos 250-350nm.
B: Khicósựhiệndiệncủa Fullerenes trongnướcthìsẽlàmphânrã AND
C: Fullerenes tươngtácchiếuxạvớibướcsóng λ= 3pm, (1999).Chúngthuộcvậtliệunanokhôngchiều
D: Tấtcảđápántrên
Đápán: D
1. Tơ nilon- 6,6 là:
A . Axit adipic và hexametytendiamin C. Glixin và alanin
B. Poliamit của ε – aminocaproic D. Polyeste của axit adipic và etylen glycol
Đáp án: A
-NH(CH2)6 - NH-CO-(CH2)4CO-
2. Cao su Buna được sản xuất bằng phản ứng trùng hợp nào sau đây?
A. CH2=CH-CH=CH2 có mặt của Na C. A và B đều đúng
B. CH2=CH-CH=CH2 có mặt của S D. A và B đều sai
Đáp án: A
Na
CH2=CH-CH=CH2 ( CH2-CH=CH-CH2 )
3. Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Giữ nguyên mạch polymer C. Giảm mạch polymer
B. Đipolymer hóa D. Tăng mạch polymer
Đáp án: D
Cầu nối (S-S) giúp nối các monomer lại với nhau nên làm tăng mạch polymer.
4. Polymer X trong phân tử chỉ chứa C, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là
122400. Vậy X là:
A. Cao su isoprene C. PVA ( polyvinyl axetat)
B. PE (polyetylen) D. PVC ( polyvinyl clorua)
Đáp án: C
Ta có MX = 122400/1800 = 86 ( (-CH(OCOCH3)-CH2-)n – Polyvinyl axetat)
5. Trùng hợp hoàn toàn 16.8g etylen thu được polyetylen. Số mắt xích –CH2-CH2- có trong lượng PE trên là:
A. 3,456.1023 C. 5,238.1023
B. 3,614.1023 D. 7,862.1023
Đáp án: B
n= (16,8/28).6,023.1023 = 3,614.1023
6. Trong tự nhiên latex có thể tồn tại ở bao nhiêu dạng khác nhau?
A. 3 C. 4
B. 2 D. 1
Đáp án: A
Trong tự nhiên latex có thể tồn tại ở 3 dạng sau đây:
- Dung dịch
- Dung dịch giả
- Nhũ tương
7. Kích sản latex sử dụng hỗn hợp bao gồm mấy chất?
A. 3 C. 5
B. 2 D. 4
Đáp án: B
Hỗn hợp gồm: ENTREN và acid 2,4 – D
8. Có mấy loại cấu trúc của CNTs?
A. 1 C. 3
B. 2 D. 4
Đáp án: B
Có 2 loại cấu trúc của CNTs là: zigzac và ghế bằng.
9. Graphene một lớp chỉ thấy được khi lớp SiO2 dày bao nhiêu?
A. 215nm C. 315nm
B. 515nm D. 415nm
Đáp án: C
10. Ý nghĩa của Young’s Modulus là gì?
A. Cho biết độ biến dạng của vật liệu.
B. Là khả năng linh động của vật liệu.
C. Là độ dẫn điện của vật liệu.
D. Cho biết cường độ chịu lực của vật liệu trong khoảng chịu lực.
Đáp án: D
Câu 1: Quá trình lưu hóa cao su: đun nóng ở 150oC hỗn hợp cao su và: (đáp án C)
A. Cl2 B.Na C.S D.H2
Câu 2: Polymer nào được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp: (đáp án B)
A. Cao su lưu hóaB. Cao su buna C. Tơ nilonD. Cả A, B, C
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: (đáp án A)
A. Vật liệu nano kiểu 2D bao gồm các màng siêu mỏng, lớp, mặt, tấm có kích thước nano theo 2 chiều không gian. B. Vật liệu nano kiểu 3D có kích thước nano theo 3 chiều không gian.C. Nanocomposite là vật liệu chỉ có 1 chiều ở thang đo nanomet (<100nm)D. Nanopolymer thuộc kiểu vật liệu nano 0D.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây về tính chất cao su là sai: (đáp án B)
A. Cao su có thể tham gia các phản ứng cộng (H2, Cl2, HCl,…) và có thể tác dụng với lưu huỳnh.B. Cao su tự nhiên tan trong nước và các dung môi thông thường C. Trong xăng, benzene, dicloetan cao su bị trương phòng lên và tan chậmD. Cao su tự nhiên có tính đàn hồi (tuy chưa tốt nên cần phải lưu hóa), không thấm nước, không khí, cách điện cách
nhiệt tốt.
Câu 5: Vật liệu nano không chiều: (đáp án A)
A. Cả 3 chiều đều có kích thước nano B. Hai chiều có kích thước nanoC. Một chiều có kích thước nanoD. Cả 3 chiều đều tự do
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai về liên kết của vật liệu siêu phân tử: (đáp án D)
A. Lực liên kết phân tán thu được từ momen lưỡng cực trong phân tử không phân cựcB. Những liên kết này đa số là liên kết yếuC. Là những liên kết quan trọng bao gồm những phức chất nằm giữa phân tử không phân cựcD. Những liên kết này đa số là liên kết mạnh
Câu 7: Một đoạn mạch PMM có 1000 mắc xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó: (đáp án C)
A. 62500 dvCB. 86000 dvC
C. 100000 dvC D. 250000 dvC
Bài giải:
Ta có công thức của PMM ( poly (metylmethacrylate)) là:
Vậy khối lượng của mạch PMM cần tìm là:
m=(khối lượng 1 mắc xích)*1000
=100*1000 = 100000dvC
Câu 8: Hướng mạng theo 3 hướng A, B, C (như hình vẽ ) là: (đáp án A)
A. A=[100], B=[111], C=[ 1 22]B. A=[100], B=[1 11], C=[122]C. A=[100], B=[111], C=[122]D. A=[100], B=[111], C=[1 22]
Bài giải:
Hướng A:
- 2 điểm là 1,0,0 và 0,0,0- 1,0,0 - 0,0,0 = 1,0,0 A=[100]
Hướng B:
- 2 điểm là 1,1,1 và 0,0,0
- 1,1,1 - 0,0,0 = 1,1,1 B=[111]
Hướng C:
- 2 điểm là 0,0,1 và ½,1,0 - 0,0,1 – ½,1,0 = -1/2, -1, 1 C=[1 22]
Câu 9: cho chuỗi phương trình sau: (đáp án D)
(1)→
(2)→
(1) và (2) là:A. (1) benzene, (2) LiALH4
B. (1) LiAlH4, (2) BenzeneC. (1) benzene, (2) B2H6
D. Cả A và C đều đúng
Câu 10: Dithia-18-crown-6 có công thức là: (đáp án B)
A.
B.
C.
D.
1. CNTs là loại vật liệu nano:
A. 1 chiềuB. 2 chiều C. Không xác định D. Không chiều
CNTs là vật liệu nano 1 chiều. (Chương 3)
Chọn câu A.
2. Chọn câu đúng. Số phối trí càng nhỏ thì mạng tinh thể:
A. Càng thưa thớt B. Càng dày đặc C. Càng vững chắc D. Không thay đổi
Số phối trí là số lượng nguyên tử cách đều gần nhất một nguyên tử đã cho. Điều đó có nghĩa khi số phối trí càng nhỏ
thì số lượng nguyên tử cách đều một nguyên tử cho trước càng ít nên mạng tinh thể càng thưa thớt. (Chương 1)
Chọn câu A.
3. Polymer nào được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp:
A. Cao su lưu hóa B. Cao su buna C. Tơ lapsan D.Cả 3 polymer
Cao su lưu hóa là polymar được khâu mạch bằng lưu huỳnh. (Theo http://vi.wikipedia.org/wiki/L%C6%B0u_h
%C3%B3a)
Cao su buna được trùng hợp từ buta-1,3-dien
Tơ Lapsan được trùng ngưng từ axit terephtalic và etylenglicol.(Chương 4)
Chọn câu B
4. Câu nào sau đây nói đúng về Polymer có khối lượng phân tử siêu cao:
A. Có M = 3.000.000 – 5.000.000
B. Chứa 10.000 – 18.000 monomer
C. Viết tắt là UHMW PE
D. Thường sử dụng làm các bánh răng, dây đai trong các thiết bị.
UHMW PE chứa tới 100.000 monomer
Chọn câu B.
5. Hevea brasiliensis là loại cây có chiều cao:
A. Tới 60m
B. Khoảng 6-15m
C. Khoảng 20-40m
D. 25m
Hevea brasiliensis có chiều cao từ 20-40m.
Chọn câu C.
6. Vật liệu nano được phát hiện năm 1985 là
A. CNTs B. Graphene C. Fullerenes D. Quantum dot
Fullerenes được phát hiện năm 1985 bởi Kroto, Smalley và Curl
Chọn câu C
7. Tính hệ số polymer hóa của Teflon ( -CF2-CF2-)n có phân tử khối là M=3500
A. 35 B. 34 C. 36 D. 38
Phân tử khối của một monomer CF2-CF2 là: Mmonomer = 24+(19*4) = 100.
Hệ số polymer hóa n = Mpolymer/Mmonomer = 3500/100 = 35.
Chọn câu A.
8. Một polymer X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 8000. X là:
A. PE B. PP C. PVC D.Teflon
Lấy Mpolymer /n = 336000/8000 = 42
P.P (CH2-CH(CH3))
Chọn câu B
9. Trùng hợp hoàn toàn 12,5gam vinylclorua được Z gam PVC. Số mắt xích có trong Z gam PVC là:
A. 1,204.1022 B. 12,04.1023 C.12,04.1022 D. 1,204.1020
Theo định luật bảo toàn khối lượng thì mvinylclorua = mPVC = 12,5g
nmắt xích = nmomomer= 12,5/62,5= 0,2 mol
Số mắt xích =6,022.1023* số mol mắt xích =6,022.1023*0,2 = 1,204.1023 = 12,04.1022
Chọn câu C
10. Tính lượng benzoyl peroxide (C6H5CO2)O2 cần thiết để sản xuất 1tấn nhựa PE có khối lượng trung bình là 200.000
g/mol. Biết rằng mỗi phân tử benzoyl peroxide cho ra 2 gốc tự do và mỗi gốc tự do khơi mào cho ra một chuỗi PE.
Giả thiết rằng chỉ có 50% chất khơi mào hoạt động hiệu quả.
A. 1kg B. 1,12 kg C. 11,2 kg D.1,21 kg
Số mol của PE trong 1 tấn PE là
nPE = 1000.000/200.000 = 5 mol
Nếu hiệu suất là 100% thì:
nbenzoyl peroxide = 0.5 nPE = 2,5 mol
m benzoyl peroxide = 2,5*242 = 605 g
Với hiệu suất 50%:
m benzoyl peroxide = 2*605 = 1210 g = 1,21 kg.
Chọn câu D