TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

45
TỔN THƯƠNG VÙNG TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG TUYẾN TÙNG Bs. Đào Thị Thùy Trang Bs. Đào Thị Thùy Trang BVCR BVCR

description

TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG. Bs. Đào Thị Thùy Trang BVCR. Giải phẫu của tuyến tùng. Kích thước # 10-14mm Nằm trên đường giữa, trên lều Trên củ não sinh tử , mép sau Dưới lồi thể chai, tĩnh mạch não lớn Bám vào bờ sau não thất IV Mô học: 95% tế bào tuyến tùng, 5% tế bào TK đệm - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Page 1: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

TỔN THƯƠNG VÙNG TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNGTUYẾN TÙNG

Bs. Đào Thị Thùy TrangBs. Đào Thị Thùy Trang

BVCRBVCR

Page 2: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Giải phẫu của Giải phẫu của tuyến tùngtuyến tùng

Kích thước # 10-14mmKích thước # 10-14mm Nằm trên đường giữa, trên lềuNằm trên đường giữa, trên lều Trên củ não sinh tử , mép sauTrên củ não sinh tử , mép sau Dưới lồi thể chai, tĩnh mạch não lớnDưới lồi thể chai, tĩnh mạch não lớn Bám vào bờ sau não thất IVBám vào bờ sau não thất IV Mô học: 95% tế bào tuyến tùng, 5% tế bào TK đệmMô học: 95% tế bào tuyến tùng, 5% tế bào TK đệm Vôi hóa trung tâm thấy # 40% ở ngưới 17-29 tuổi.Vôi hóa trung tâm thấy # 40% ở ngưới 17-29 tuổi. Không có hàng rào máu não nên bắt thuốc mạnhKhông có hàng rào máu não nên bắt thuốc mạnh

Page 3: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Đinh nghĩa vùng tuyến tùngĐinh nghĩa vùng tuyến tùngVùng tuyến tùng bao gồm: Vùng tuyến tùng bao gồm: Tuyến tùngTuyến tùng Phần sau não thất III và cống não, Phần sau não thất III và cống não, Khoang dưới nhện: bể quanh cKhoang dưới nhện: bể quanh củ ủ não sinh não sinh

tư và màng mạch não thất III tư và màng mạch não thất III Não: màng mái (cNão: màng mái (củ ủ não sinh tư) và thân não sinh tư) và thân

não, đồi thị, lồi thể chai não, đồi thị, lồi thể chai Màng cứng: đỉnh lều tiểu nãoMàng cứng: đỉnh lều tiểu não Mạch máu: TM não trong và TM Galen, Mạch máu: TM não trong và TM Galen,

ĐM não sau và ĐM đám rối mạch mạc sauĐM não sau và ĐM đám rối mạch mạc sau

Page 4: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG
Page 5: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG
Page 6: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG
Page 7: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Pineal gland Germinoma Teratoma Pineoblastoma/pineocytoma Benign cyst

Posterior third ventricle Astrocytoma Dilated suprapineal recess Ependymal /inflammatory cyst Choroid plexus papilloma

Tectum Chiari II (beaking) Astrocytoma Multiple sclerosis Contusion

Quadrigeminal cistern/ velum interpositum Cavum velum interpositum Arachnoid cyst Metastases Meningitis Subarachnoid hemorrhage

Vessels, dura Tortuous vessels Enlarged vein of Galen Meningioma Tentorial subdural hematoma

Brain Astrocytoma Vascular malformation Stroke Demyelinating disease Metastasis Herniations

Page 8: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Triệu chứng của u vùng tuyến tùngTriệu chứng của u vùng tuyến tùng

Hội chứng Parinaud: liệt vận nhãn theo chiều dọc, Hội chứng Parinaud: liệt vận nhãn theo chiều dọc, giãn đồng tử, liệt hội tụ 2 mắt, co thắt mi, do chèn giãn đồng tử, liệt hội tụ 2 mắt, co thắt mi, do chèn ép hoặc xâm lấn màng mái ép hoặc xâm lấn màng mái

Não úng thủy do tắc nghẽn cống nãoNão úng thủy do tắc nghẽn cống não Đau đầu, buồn nôn, nôn do tăng ALNSĐau đầu, buồn nôn, nôn do tăng ALNS Dậy thì sớm: phần lớn do u tế bào mầmDậy thì sớm: phần lớn do u tế bào mầm Xuất huyết trong nang hoặc u gây ngập máu Xuất huyết trong nang hoặc u gây ngập máu

(apoplexy) với triệu chứng giảm ý thức đột ngột kết (apoplexy) với triệu chứng giảm ý thức đột ngột kết hợp với đau đầuhợp với đau đầu

Hội chứng ParkinsonHội chứng Parkinson

Page 9: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Các tổn thương vùng tuyến tùngCác tổn thương vùng tuyến tùng U nguồn gốc tế bào tuyến tùngU nguồn gốc tế bào tuyến tùngU tế bào tuyến tùng (Pineocytoma)U tế bào tuyến tùng (Pineocytoma)U nhu mô tuyến tùng biệt hóa vừaU nhu mô tuyến tùng biệt hóa vừaU nguyên bào tuyến tùng (Pineoblastoma)U nguyên bào tuyến tùng (Pineoblastoma) Các u tế bào mầm (Germ cell tumors): Các u tế bào mầm (Germ cell tumors):

Gerinoma, teratoma...Gerinoma, teratoma... Nang tuyến tùngNang tuyến tùng Khác: nang biểu bì (epidermoid cyst), nang bì Khác: nang biểu bì (epidermoid cyst), nang bì

(dermoid cyst), u tế bào thần kinh đệm (dermoid cyst), u tế bào thần kinh đệm (astrocytoma), u màng não (meningioma), u mỡ (astrocytoma), u màng não (meningioma), u mỡ (lipoma), di căn, bất thường mạch máu...(lipoma), di căn, bất thường mạch máu...

Page 10: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

U tế bào tuyến tùng (Pineocytoma)U tế bào tuyến tùng (Pineocytoma)

Grade I (WHO), 14Grade I (WHO), 1460% u nguồn gốc 60% u nguồn gốc tuyến tùng tuyến tùng

Xảy ra ở mọi lứa tuổi, ưu thế ở người Xảy ra ở mọi lứa tuổi, ưu thế ở người trưởng thành, trung bình # 38 tuổitrưởng thành, trung bình # 38 tuổi

Không khác biệt về giớiKhông khác biệt về giới Tỉ lệ sống sau 5 năm # 86Tỉ lệ sống sau 5 năm # 86100%100% Không tái phát sau cắt bỏ toàn bộKhông tái phát sau cắt bỏ toàn bộ Không di căn theo dịch não tủyKhông di căn theo dịch não tủy

Page 11: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Đặc điểm hình ảnhĐặc điểm hình ảnh

CT: <3cm, giới hạn rõ, cao hoặc đồng CT: <3cm, giới hạn rõ, cao hoặc đồng đậm độ, làm lớn tuyến tùng, đẩy tuyến đậm độ, làm lớn tuyến tùng, đẩy tuyến tùng bình thường bị vôi hóa ra ngoại biêntùng bình thường bị vôi hóa ra ngoại biên

MRI: giới hạn rõ, thấp hoặc đồng tín hiệu MRI: giới hạn rõ, thấp hoặc đồng tín hiệu trên T1W, cao trên T2W, thường bắt thuốc trên T1W, cao trên T2W, thường bắt thuốc mạnh đồng nhất.mạnh đồng nhất.

Thoái hóa nang có thể xảy ra, xuất huyết ít Thoái hóa nang có thể xảy ra, xuất huyết ít xảy ra.xảy ra.

Page 12: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Não úng thủy

Vôi hóa tuyến tùng

Ngập máu tuyến tùng do u tế bào tuyến

tùng trên bệnh nhân nữ 30 tuổi

U tế bào tuyến tùng trên BN nam 35 tuổi với bệnh sử đâu đầu

Page 13: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

U nhu mô tuyến tùng biệt hóa vừaU nhu mô tuyến tùng biệt hóa vừaPineal Parenchymal Tumor of Pineal Parenchymal Tumor of

Intermediate Differentiation (PPTID)Intermediate Differentiation (PPTID) Grade II hoặc III (WHO).Grade II hoặc III (WHO). Chiếm <20% u nguồn gốc tuyến tùngChiếm <20% u nguồn gốc tuyến tùng Xảy ra mọi lưới tuổi, đỉnh cao là ngưới trẻXảy ra mọi lưới tuổi, đỉnh cao là ngưới trẻ Ưu thế cao nhẹ hơn ở nữƯu thế cao nhẹ hơn ở nữ Tỉ lệ sống sau 5 năm #39-74%Tỉ lệ sống sau 5 năm #39-74% Di căn theo dịch não tủy cũng thấy nhưng hiếmDi căn theo dịch não tủy cũng thấy nhưng hiếm

Page 14: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Đặc điểm hình ảnhĐặc điểm hình ảnh

Không khác biệt so với pineocytoma và Không khác biệt so với pineocytoma và pineoblastomapineoblastoma

Tín hiệu cao trên T2W và bắt thuốcTín hiệu cao trên T2W và bắt thuốc Thành phần nang có thể thấyThành phần nang có thể thấy

PPTID trên BN nam 39 tuổi với triệu chứng nhìn mờ

Page 15: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

U nguyên bào tuyến tùng (Pineoblastoma)U nguyên bào tuyến tùng (Pineoblastoma)

Grade IV (WHO), chiếm 40% u nguồn gốc Grade IV (WHO), chiếm 40% u nguồn gốc tuyến tùngtuyến tùng

Là một loại u ngoại bì thần kinh thần kinh Là một loại u ngoại bì thần kinh thần kinh nguyên thủy (PNET) của tuyến tùngnguyên thủy (PNET) của tuyến tùng

Phần lớn xảy ra < 20tuổi, có ưu thế về giớiPhần lớn xảy ra < 20tuổi, có ưu thế về giới Di căn theo dịch não tủy thường xảy raDi căn theo dịch não tủy thường xảy ra Tỉ lệ sống còn sau 5 năm # 58%Tỉ lệ sống còn sau 5 năm # 58%

Page 16: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Đặc điểm hình ảnhĐặc điểm hình ảnh

CT: >3cm, đa thùy, đậm độ cao, vôi hóa CT: >3cm, đa thùy, đậm độ cao, vôi hóa của tuyến tùng (nếu thấy) ở ngoại biên, của tuyến tùng (nếu thấy) ở ngoại biên, 100% có não úng thủy.100% có não úng thủy.

MRI: cấu trúc không đồng nhất, có thể hoại MRI: cấu trúc không đồng nhất, có thể hoại tử hoặc xuất huyết, do mật độ tế bào cao tử hoặc xuất huyết, do mật độ tế bào cao nên có thể hạn chế khuếch tán nên có thể hạn chế khuếch tán

Di căn theo dịch não tủy thường thấy nên Di căn theo dịch não tủy thường thấy nên phải có hình ảnh của toàn bộ trục não - tủyphải có hình ảnh của toàn bộ trục não - tủy

Page 17: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

U nguyên bào tuyến tùng trên BN nữ 10 tuổi với triệu chứng

ngủ gà, nôn, nhìn xuống

Page 18: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

U nguyên bào tuyến tùng trên Bn nữ 4 tuổi với đau đầu, nôn, nhìn đôi(a) Hình T1 +Gd : khối vùng tuyến tùng bắt thuốc không đồng nhất với não úng thủy

Vùng bắt thuốc trong khoang dưới nhện gợi ý có di căn(b) Hình giải phẫu đại thể: các nốt đổi màu dọc bề mặt não

chứng tỏ có di căn theo dịch não tủy

Page 19: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

U nguyên bào tuyến tùng trên BN nam 4 tuổi với buồn nôn và nôn

Page 20: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Các u tế bào mầm – Germ Cell tumors Các u tế bào mầm – Germ Cell tumors (GCTS)(GCTS)

GCTS xuất phát từ nội bì, trung bì và ngoại bì nguyên GCTS xuất phát từ nội bì, trung bì và ngoại bì nguyên thủy còn sót lại, mỗi loại u tương ứng với sự tân thủy còn sót lại, mỗi loại u tương ứng với sự tân sinh xảy ra trong mỗi giai đoạn phát triển của phôi.sinh xảy ra trong mỗi giai đoạn phát triển của phôi.

Trong giai đoạn tế bào mầm: u tế bào mầm Trong giai đoạn tế bào mầm: u tế bào mầm (germinoma)(germinoma)

Trong các giai đoạn biệt hóa hơn tại phôi: u quái Trong các giai đoạn biệt hóa hơn tại phôi: u quái (teratoma), ung thư phôi (embryonic carcinoma )(teratoma), ung thư phôi (embryonic carcinoma )

Trong các giai đoạn biệt hóa hơn ngoài phôi: Trong các giai đoạn biệt hóa hơn ngoài phôi: những loại u của túi rốn (umbilical vesicle), ung thư những loại u của túi rốn (umbilical vesicle), ung thư nhau (choriocarcinoma) nhau (choriocarcinoma)

Page 21: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

U tế bào mầm (germinoma)U tế bào mầm (germinoma)

Chiếm 1Chiếm 12% u não2% u não 90% bệnh nhân < 20 tuổi90% bệnh nhân < 20 tuổi Trong não: 50Trong não: 5065% ở vùng tuyến tùng, 65% ở vùng tuyến tùng,

252535% ở vùng trên yên.35% ở vùng trên yên. Germinoma ở vùng tuyến tùng ưu thế xảy Germinoma ở vùng tuyến tùng ưu thế xảy

ra ở nam với tỉ lệ nam/nữ # 10/1ra ở nam với tỉ lệ nam/nữ # 10/1 Di căn theo dịch não tủy và xâm lấn mô lân Di căn theo dịch não tủy và xâm lấn mô lân

cận thường xảy racận thường xảy ra Tiên lượng tốt với tỉ lệ sống sau 5 năm Tiên lượng tốt với tỉ lệ sống sau 5 năm

>90%, nhạy với xạ trị>90%, nhạy với xạ trị

Page 22: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Đặc điểm hình ảnhĐặc điểm hình ảnh

CT: u đậm độ cao , giới hạn rõ, CT: u đậm độ cao , giới hạn rõ, bao bọcbao bọc vôi hóa vôi hóa tuyến tùng bình thường, có thể có não úng thủytuyến tùng bình thường, có thể có não úng thủy

MRI: u đặc có thể có nang, đồng tín hiệu hoặc MRI: u đặc có thể có nang, đồng tín hiệu hoặc cao so với chất xám trên T1W và T2W, bắt cao so với chất xám trên T1W và T2W, bắt thuốc mạnh khá đồng nhất, có thể hạn chế thuốc mạnh khá đồng nhất, có thể hạn chế khuếch tán. Cần đánh giá toàn bộ trục não tủy khuếch tán. Cần đánh giá toàn bộ trục não tủy để xác định di căn theo dịch não tủyđể xác định di căn theo dịch não tủy

CĐPB: các u có nguồn gốc tuyến tùngCĐPB: các u có nguồn gốc tuyến tùng

Page 23: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Germinoma trên BN nam 15 tuổi với đau đầua. Vi thể: đám tế bào xanh tròn nhỏ tương ứng với lympho bào

Xen kẽ với tế bào mầm nguyên thủy hình đa giác lớn.b. CT không tiêm thuốc: tổn thương đậm độ cao vùng tuyến tùng

bao bọc vôi hóa tuyến tùng

Page 24: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Germinoma trên BN nam 19 tuổi với đau đầua. Sagital T1W+Gd: tổn thương vùng tuyến tùng bắt thuốc đồng nhất kèm não úng thủy

b. DW: hạn chế khuyếch tán gợi ý mật độ tế bào caoc. Sagital T1W+Gd: vài nốt bắt thuốc dọc theo chùm đuôi ngựa do di căn.

Page 25: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

U QUÁI (Teratoma)U QUÁI (Teratoma)

Có 3 loại :Có 3 loại :

Teratoma trưởng thành: mô biệt hóa hoàn toànTeratoma trưởng thành: mô biệt hóa hoàn toàn

Teratoma chưa trưởng thành: hỗn hợp giữa Teratoma chưa trưởng thành: hỗn hợp giữa mô thai từ cả 3 lớp mầm và các mô đã mô thai từ cả 3 lớp mầm và các mô đã trưởng thành.trưởng thành.

Teratoma chuyển dạng ác tính: ít gặp nhất.Teratoma chuyển dạng ác tính: ít gặp nhất.

Page 26: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Đặc điểm hình ảnhĐặc điểm hình ảnh

CT: tổn thương dạng đa thùy với đậm độ CT: tổn thương dạng đa thùy với đậm độ mỡ, vôi hóa và nang khu trú.mỡ, vôi hóa và nang khu trú.

MRI: Trên T1 có thể thấy thành phần mỡ MRI: Trên T1 có thể thấy thành phần mỡ tín hiệu cao, thành phần vôi hóa có tín tín hiệu cao, thành phần vôi hóa có tín hiệu thay đổi. Trên T2W, phần mô đặc hiệu thay đổi. Trên T2W, phần mô đặc đồng hoặc giảm tín hiệu. đồng hoặc giảm tín hiệu.

Dạng ác tính có cấu trúc đồng nhất hơn Dạng ác tính có cấu trúc đồng nhất hơn với ít nang và vôi, do vậy tạo khó khăn với ít nang và vôi, do vậy tạo khó khăn cho phân biệt với những u kháccho phân biệt với những u khác

Page 27: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Teratoma trên BN nam 8 tuổi với hội chứng Parinauda. T1W: tổn thương không đồng nhất, đa thùy

với vùng tín hiệu cao của mỡb. T1W+ Gd: bắt thuốc phần mô đặc

Teratoma trưởng thành với nhiều loại mô gồm:tuyến bã (mũi tên) và

sụn hyalin (*)

Page 28: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Nang tuyến tùngNang tuyến tùng

25-40% tử thiết, 23% người tình nguyện.25-40% tử thiết, 23% người tình nguyện. Xảy ra ở mọi lưới tuổi, ưu thế ở người Xảy ra ở mọi lưới tuổi, ưu thế ở người

trưởng thành từ 40trưởng thành từ 4049 tuổi. Ưu thế ở nữ49 tuổi. Ưu thế ở nữ Điển hình: không triệu chứng, # 2Điển hình: không triệu chứng, # 215mm, 15mm,

theo dõi thường ổn định về kích thướctheo dõi thường ổn định về kích thước Khi >15mm, có thể có triệu chứng đau đầu Khi >15mm, có thể có triệu chứng đau đầu

hoặc rối loạn thị giác, xuất huyết trong nang hoặc rối loạn thị giác, xuất huyết trong nang và não úng thủy hiếm xảy ra.và não úng thủy hiếm xảy ra.

Page 29: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

ĐĐặc ặc điểm hình ảnhđiểm hình ảnh

MRI: tròn hoặc bầu dục, thành mỏng, giới MRI: tròn hoặc bầu dục, thành mỏng, giới hạn rõ, điển hình có tín hiệu giống dịch não hạn rõ, điển hình có tín hiệu giống dịch não tủy trên T1W và T2W, trên FLAIR tín hiệu tủy trên T1W và T2W, trên FLAIR tín hiệu không bị xóa hoàn toàn do có protein.không bị xóa hoàn toàn do có protein.

Sau tiêm thuốc, bắt thuốc của thành nang Sau tiêm thuốc, bắt thuốc của thành nang thường gặp, bắt không hoàn toàn.thường gặp, bắt không hoàn toàn.

Trên hình muộn: bắt thuốc toàn bộ nang như Trên hình muộn: bắt thuốc toàn bộ nang như u đặc có thể thấy do thuốc khuếch tán qua u đặc có thể thấy do thuốc khuếch tán qua thàng nang hay được bài tiết bởi thành nangthàng nang hay được bài tiết bởi thành nang

Page 30: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Nang tuyến tùng trên BN nữ 32 tuổi phát hiện tình cờ do đánh giá

bệnh xơ cứng rải rácT1W+Gd: tổn thương vùng tuyến tùng # 8mm, đậm độ thấp, tròn, thành mỏng bắt thuốc viền. Không có nốt thành và không kèm não úng thủy

Page 31: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

CÁC TỔN THƯƠNG KHÁC CÁC TỔN THƯƠNG KHÁC

Page 32: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Nang biểu bì và nang bìNang biểu bì và nang bì

Là nang vùi bẩm sinh chứa các thành phần biểu mô. Là nang vùi bẩm sinh chứa các thành phần biểu mô. Nang biểu bì chiếm # 1% u nội sọ, 3Nang biểu bì chiếm # 1% u nội sọ, 34 % tại vùng 4 % tại vùng

tuyến tùngtuyến tùng Tuổi: nang biểu bì thường gặp 3 thập niên đầu, nang Tuổi: nang biểu bì thường gặp 3 thập niên đầu, nang

bì gặp ở trẻ em hoặc thanh niên bì gặp ở trẻ em hoặc thanh niên Nang biểu bì phát triển chậm do sự bong tróc của các Nang biểu bì phát triển chậm do sự bong tróc của các

tế bào biểu bì và có thể đạt kích thước lớn. tế bào biểu bì và có thể đạt kích thước lớn. Nang bì tăng kích thước do bong tróc và tuyến bài tiếtNang bì tăng kích thước do bong tróc và tuyến bài tiết Chuyển dạng ác tính thành K tế bào vẩy có thể xảy ra Chuyển dạng ác tính thành K tế bào vẩy có thể xảy ra

nhưng hiếmnhưng hiếm

Page 33: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Đặc điểm hình ảnh của nang biểu bìĐặc điểm hình ảnh của nang biểu bì

CT: đậm độ thấp giống dịch não tủy, có thể CT: đậm độ thấp giống dịch não tủy, có thể đóng vôi ngoại biênđóng vôi ngoại biên

MRI: tín hiệu thấp trên T1W, cao trên T2W, MRI: tín hiệu thấp trên T1W, cao trên T2W, trên FLAIR tín hiệu không bị xóa hoàn toàn trên FLAIR tín hiệu không bị xóa hoàn toàn khác với nang màng nhện, hạn chế khuếch khác với nang màng nhện, hạn chế khuếch tán trên DW. Nang bì không bắt thuốc, bắt tán trên DW. Nang bì không bắt thuốc, bắt thuốc viền do viêm nhiễm.thuốc viền do viêm nhiễm.

Khi chuyển dạng ác tính có thể thấy bắt Khi chuyển dạng ác tính có thể thấy bắt thuốc trong nangthuốc trong nang

Page 34: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Nang biểu bì trên BN 27 tuổi với đau đầu và buồn nôn

a.CT: tổn thương lớn đậm độ thấp vùng tuyến tùng, len lõi vào nhu mô não

xung quanh, vôi hóa ở ngoại vib.Axial T2W: tín hiệu cao

c. Coronal T1W+Gd: không bắt thuốcd.FLAIR: tín hiệu không bị xóa hoàn toàn

e. DW: hạn chế khuếch tán

Page 35: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Đặc điểm hình ảnh của nang bìĐặc điểm hình ảnh của nang bì CT: Hình ảnh đa dạng với những vùng đậm độ CT: Hình ảnh đa dạng với những vùng đậm độ

thấp do thành phần mỡ, có thể đóng vôi ngoại thấp do thành phần mỡ, có thể đóng vôi ngoại biênbiên

MRI: hình ảnh đa dạng do thành phần mỡ tín MRI: hình ảnh đa dạng do thành phần mỡ tín hiệu cao và lông tóc – đường cong tín hiệu hiệu cao và lông tóc – đường cong tín hiệu thấp trên T1W và T2W, mỡ sẽ mất tín hiệu khi thấp trên T1W và T2W, mỡ sẽ mất tín hiệu khi xóa mỡ. Bắt thuốc viền hiếm thấy, do viêm xóa mỡ. Bắt thuốc viền hiếm thấy, do viêm nhiễm.nhiễm.

Khi u vỡ, tín hiệu mỡ sẽ thấy ở rãnh não và Khi u vỡ, tín hiệu mỡ sẽ thấy ở rãnh não và não thấtnão thất

Page 36: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Nang bì vỡ trên BN nữ 16 tuổi với rối loạn tâm thầna. T1W+Gd: tổn thương tín hiệu cao phía trước lồi thể chai.

Tín hiệu của tổn thương không thay đổi sau tiêm thuốc.Cấu trúc tín hiệu thấp dạng đường bên trong tổn thương là tóc

Mức dịch mỡ trong sừng trán não thất bên hai bênb. Giải phẫu đại thể: chất màu vàng của mỡ trong sừng trán não thất bên (T)

Page 37: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

AstrocytomaAstrocytoma Ít gặpÍt gặp Xuất phát từ lồi thể chai, đồi thị, màng mái, hiếm khi Xuất phát từ lồi thể chai, đồi thị, màng mái, hiếm khi

xuất phát từ tế bào thần kinh trong tuyến tùng.xuất phát từ tế bào thần kinh trong tuyến tùng. Có thể giới hạn rõ (u sao bào lông- pilocytic, grade I) Có thể giới hạn rõ (u sao bào lông- pilocytic, grade I)

hoặc thâm nhiễm lan tỏa (grade IIhoặc thâm nhiễm lan tỏa (grade II IV) IV) U ở màng mái thường có grade thấp và làm tắc cống U ở màng mái thường có grade thấp và làm tắc cống

não. Thường xảy ra ở trẻ em và phát triển chậm.não. Thường xảy ra ở trẻ em và phát triển chậm. MRI: phình lớn màng mái, đồng tín hiệu trên T1W, cao MRI: phình lớn màng mái, đồng tín hiệu trên T1W, cao

trên T2W, không hoặc bắt thuốc ít.trên T2W, không hoặc bắt thuốc ít.

Page 38: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Glioma màng mái trên BN nữ 5 tuổi với đau đầu và ngủ gàa. Sagital T1W: phình lớn màng mái chèn ép cống não gây não úng thủy

a. B. Giải phẫu đại thể: phình lớn màng mái

Page 39: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

U màng não (Meningioma)U màng não (Meningioma)

CT: đậm độ cao, 15CT: đậm độ cao, 15 20% vôi hóa, bắt 20% vôi hóa, bắt thuốc mạnh, dựa vào màng cứngthuốc mạnh, dựa vào màng cứng dấu dấu đuôi màng cứng.đuôi màng cứng.

MRI: thấp hoặc đồng tín hiệu trên T1W, MRI: thấp hoặc đồng tín hiệu trên T1W, đồng hoặc cao trên T2Wđồng hoặc cao trên T2W

Page 40: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

U màng não trên BN nữ 42 tuổi với đau đầu và rối loạn thị giáca. CT: tổn thương lớn đậm độ cao với vôi hóa tại vùng tuyến tùng

gây não úng thủy và phù quanh não thấtb. Sagital T1W+Gd: tổn thương bám vào lều tiểu não, bắt thuốc đồng nhất

Page 41: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

U mỡ (Lipoma)U mỡ (Lipoma)

Do sự biệt hóa bất thường của màng não Do sự biệt hóa bất thường của màng não nguyên thủy.nguyên thủy.

Là dị dạng không phải tân sinh.Là dị dạng không phải tân sinh. CT: đậm độ thấp do mỡCT: đậm độ thấp do mỡ MRI: tín hiệu của mỡ, mất tín hiệu khi xóa MRI: tín hiệu của mỡ, mất tín hiệu khi xóa

mỡ, không bắt thuốc.mỡ, không bắt thuốc.

Page 42: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

U mỡ trên BN nữ 27 tuổi với đau đầu, buồn nôn, nôna. Sagital T1W: tổn thương đậm độ cao, giới hạn rõ tại bể quanh củ não sinh tư

b. Giải phẫu đại thể: khối mỡ màu vàng tại bể quanh củ não sinh tư

Page 43: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

Di cănDi căn

Hiếm, 0.4Hiếm, 0.4 3.8% /tử thiết bệnh nhân có 3.8% /tử thiết bệnh nhân có khối u.khối u.

Thường do K phổi, vú, thận, thực quản,dạ Thường do K phổi, vú, thận, thực quản,dạ dày, đại tràngdày, đại tràng

Di căn tại tuyến tùng có thể thấy mà không Di căn tại tuyến tùng có thể thấy mà không có di căn nhu mô nãocó di căn nhu mô não

Page 44: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

TÓM LẠITÓM LẠI Chẩn đoán phân biệt tổn thương vùng tuyến tùng Chẩn đoán phân biệt tổn thương vùng tuyến tùng

bao gồm các u tế bào mầm, u nguốn gốc tế bào bao gồm các u tế bào mầm, u nguốn gốc tế bào tuyến tùng, u thần kinh đệm, các tổn thương bẩm tuyến tùng, u thần kinh đệm, các tổn thương bẩm sinh khácsinh khác

Gerninoma, u nguyên bào tuyến tùng và u màng não Gerninoma, u nguyên bào tuyến tùng và u màng não có đậm độ cao trên CT. Germinoma thường bao bọc có đậm độ cao trên CT. Germinoma thường bao bọc tuyến tùng bị đóng vôi trong khi u nguyên bào tuyến tuyến tùng bị đóng vôi trong khi u nguyên bào tuyến tùng thì đẩy ra ngoại vi.U màng não có dấu đuôi tùng thì đẩy ra ngoại vi.U màng não có dấu đuôi màng cứngmàng cứng

Hạn chế khuyếch tán: nang biểu bì, germinoma, u Hạn chế khuyếch tán: nang biểu bì, germinoma, u nguyên bào tuyến tùng. Tuy nhiên, nang biểu bì nguyên bào tuyến tùng. Tuy nhiên, nang biểu bì không bắt thuốc bên trong và có tín hiệu giống dịch không bắt thuốc bên trong và có tín hiệu giống dịch não tủynão tủy

Page 45: TỔN THƯƠNG VÙNG TUYẾN TÙNG

CÁM ƠN ĐÃ LẮNG NGHECÁM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE