TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 Giá TT 02 STT (GIÁ BHYT ... · 22 Xoa bóp bấm huyệt...
Transcript of TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 Giá TT 02 STT (GIÁ BHYT ... · 22 Xoa bóp bấm huyệt...
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
1 Đặt catheter động mạch 1,354,000 1.354.000
2 Nội soi khí phế quản lấy dị vật 3,243,000 3.243.000
3 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ 658,000 658.000
4 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 61,300 61.300
5 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 61,300 61.300
6 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh 61,300 61.300
7 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 61,300 61.300
8 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 61,300 61.300
9 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress 61,300 61.300
10 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính 61,300 61.300
11 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 61,300 61.300
12 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 61,300 61.300
13 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 61,300 61.300
14 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ 1,179,000 1.179.000
15 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 61,300 61.300
16 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 61,300 61.300
17 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác 61,300 61.300
18 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị 61,300 61.300
19 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 61,300 61.300
20 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 61,300 61.300
21 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 61,300 61.300
22 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 61,300 61.300
23 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp 61,300 61.300
24 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 61,300 61.300
25 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm 573,000 2.058.000
26 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực 61,300 61.300
27 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 61,300 61.300
28 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn 61,300 61.300
29 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày 61,300 61.300
30 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 61,300 61.300
31 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 61,300 61.300
32 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp 61,300 61.300
33 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 61,300 61.300
34 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ 61,300 61.300
35 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 61,300 61.300
36 Hạ thân nhiệt chỉ huy 2,173,000 2.173.000
37 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 61,300 61.300
38 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic 61,300 61.300
39 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 61,300 61.300
40 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 61,300 61.300
41 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta 61,300 61.300
42 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 61,300 61.300
43 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 61,300 61.300
44 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá 61,300 61.300
45 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác 61,300 61.300
46 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái 61,300 61.300
47 Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM 211,000 211.000
48 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 61,300 61.300
49 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 61,300 61.300
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
50 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 61,300 61.300
51 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật 61,300 61.300
52 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 61,300 61.300
53 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng 61,300 61.300
54 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm 61,300 61.300
55 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng 61,300 61.300
56 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria 61,300 61.300
57 Cứu điều trị đau lưng thể hàn 35,000 35.000
58 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 129,000 129.000
59 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn 35,000 35.000
60 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn 35,000 35.000
61 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn 35,000 35.000
62 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn 35,000 35.000
63 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 35,000 35.000
64 Cứu điều trị liệt thể hàn 35,000 35.000
65 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn 35,000 35.000
66 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn 35,000 35.000
67 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn 35,000 35.000
68 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn 35,000 35.000
69 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 174,000 174.000
70 Cứu điều trị bại não thể hàn 35,000 35.000
71 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn 35,000 35.000
72 Cứu điều trị ù tai thể hàn 35,000 35.000
73 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn 35,000 35.000
74 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn 35,000 35.000
75 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 35,000 35.000
76 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn 35,000 35.000
77 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn 35,000 35.000
78 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn 35,000 35.000
79 Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn 35,000 35.000
80 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 227,000 227.000
81 Cứu điều trị đái dầm thể hàn 35,000 35.000
82 Cứu điều trị bí đái thể hàn 35,000 35.000
83 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn 35,000 35.000
84 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 35,000 35.000
85 Laser nội mạch 51,700 51.700
86 Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn 32,500 40.700
87 Siêu âm điều trị 44,400 44.400
88 Chẩn đóan điện thần kinh cơ 53,200 53.200
89 Đo áp lực bàng quang người bệnh tổn thương tuỷ sống bằng cột thước nư 473,000 473.000
90 Xoa bóp bằng máy 24,300 24.300
91 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15,000 23.300
92 Sửa lỗi phát âm 98,800 98.800
93 Thuỷ trị liệu 58,500 84.300
94 Thuỷ trị liệu có thuốc 58,500 84.300
95 Điều trị bằng điện phân thuốc 44,000 44.000
96 Điều trị bằng các dòng điện xung 40,000 40.000
97 Điều trị bằng tia hồng ngoại 33,000 41.100
98 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ 31,800 38.000
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
99 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân 31,800 38.000
100 Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tuỷ sống 140,000 140.000
101 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 38,000 59.500
102 Định nhóm máu tại giường 38,000 38.000
103 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) 45,000 87.000
104 Tập vận động đoạn chi 30 phút 38,500 44.500
105 Tập vận động toàn thân 30 phút 42,000 44.500
106 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi 9,800 9.800
107 Tập với hệ thống ròng rọc 9,800 9.800
108 Tập với xe đạp tập 9,800 9.800
109 Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học 328,000 328.000
110 Nội soi mở thông não thất bể đáy 4,847,000 4.847.000
111 Nội soi mở thông vào não thất 4,847,000 4.847.000
112 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (i bên) 201,000 201.000
113 Bơm rửa phế quản 1,443,000 1.443.000
114 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 12,300 12.300
115 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (i bên) 271,000 271.000
116 Nội soi mũi, họng có sinh thiết 500,000 500.000
117 Nội soi mũi, họng có sinh thiết 1,543,000 1.543.000
118 Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết 200,000 200.000
119 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần 431,000 431.000
120 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần 660,000 660.000
121 Nội soi tai 40000 202.000
122 Nội soi mũi 40000 202.000
123 Đo các chất khí trong máu 212,000 212.000
124 Nội soi họng 40000 202.000
125 Nội soi phế quản ống mềm cắt đốt trong lòng phế quản bằng điện đông cao tần2,807,000 2.807.000
126 Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí quản 6,911,000 6.911.000
127 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản 1,105,000 1.105.000
128 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản 1,743,000 1.743.000
129 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản 1,743,000 1.743.000
130 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản 1,105,000 1.105.000
131 Nội soi phế quản ống mềm 738,000 738.000
132 Nội soi phế quản ống mềm 3,243,000 3.243.000
133 Nội soi phế quản ống mềm 1,105,000 1.105.000
134 Đo lactat trong máu 95,400 95.400
135 Nội soi phế quản ống mềm 1,443,000 1.443.000
136 Nội soi đặt Stent khí – Phế quản 6,911,000 6.911.000
137 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán 1,443,000 1.443.000
138 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc 1,443,000 1.443.000
139 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) 3,243,000 3.243.000
140 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản 1,443,000 1.443.000
141 Nội soi lồng ngực để chẩn đoán và điều trị 937,000 937.000
142 Nội soi nong đường mật, Oddi 2,210,000 2.210.000
143 Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị 2,239,000 2.239.000
144 Nội soi đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng 2,391,000 2.391.000
145 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần 105,000 105.000
146 Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày 3,891,000 3.891.000
147 Nội soi mở thông dạ dày 2,679,000 2.679.000
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
148 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào 1,152,000 1.152.000
149 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ 2,663,000 2.663.000
150 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đ 2,391,000 2.391.000
151 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ 2,663,000 2.663.000
152 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa 700,000 2.191.000
153 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán 793,000 793.000
154 Nội soi ổ bụng sinh thiết 937,000 937.000
155 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và đi 700,000 2.191.000
156 Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần 131,000 131.000
157 Nội soi thực quảndạ dày, tiêm cầm máu 700,000 2.191.000
158 Nội soi thực quảndạ dày, lấy dị vật 1,678,000 1.678.000
159 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản 1,152,000 1.152.000
160 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết 231,000 231.000
161 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết 410,000 410.000
162 Nội soi đại tràng sigma 287,000 287.000
163 Nội soi đại trànglấy dị vật 1,678,000 1.678.000
164 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu 544,000 544.000
165 Nội soi trực trànghậu môn thắt trĩ 228,000 228.000
166 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết 385,000 385.000
167 Định lượng chất độc bằng HPLC – một lần 1,200,000 1.200.000
168 Nội soi cắt polip ông tiêu hoá (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) 1,010,000 1.010.000
169 Nội soi đường mật qua tá tràng 2,663,000 2.663.000
170 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị 700,000 2.191.000
171 Soi trực tràng 179,000 179.000
172 Nội soi siêu âm trực tràng 1,152,000 1.152.000
173 Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) 904,000 904.000
174 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). 1,253,000 1.253.000
175 Nội soi lấy sỏi niệu quản 918,000 918.000
176 Nội soi bàng quang 906,000 906.000
177 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi 870,000 870.000
178 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 30,000 45.900
179 Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thu 675,000 675.000
180 Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngo454,000 454.000
181 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật 870,000 870.000
182 Nội soi niệu quản chẩn đoán 906,000 906.000
183 Nội soi bàng quang sinh thiết 621,000 621.000
184 SPECT não với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate 416,000 416.000
185 SPECT não với ⁹⁹ᵐTc – ECD 416,000 416.000
186 SPECT não với ⁹⁹ᵐTc – DTPA 416,000 416.000
187 SPECT não với ⁹⁹ᵐTc – HMPAO 416,000 416.000
188 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với ⁹⁹ᵐTc – MiBi 553,000 553.000
189 Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần 1,175,000 1.175.000
190 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với ⁹⁹ᵐTc – MiBi 553,000 553.000
191 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với ²⁰¹Tl 553,000 553.000
192 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với ²⁰¹Tl 553,000 553.000
193 SPECT phóng xạ miễn dịch 561,000 561.000
194 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép 616,000 616.000
195 SPECT/CT 886,000 886.000
196 PET/CT 19,614,000 20.114.000
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
197 Xạ hình phóng xạ miễn dịch 561,000 561.000
198 Xạ hình não với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate 336,000 336.000
199 Xạ hình não với ⁹⁹ᵐTc – ECD 336,000 336.000
200 Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần 1,200,000 1.200.000
201 Xạ hình não với ⁹⁹ᵐTc – DTPA 336,000 336.000
202 Xạ hình não với ⁹⁹ᵐTc – HMPAO 336,000 336.000
203 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với ⁹⁹ᵐTc – DTPA 416,000 416.000
204 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với ¹¹¹In – DTPA 416,000 416.000
205 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với I¹³¹RiSA 416,000 416.000
206 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với ⁹⁹ᵐTc – MiBi 416,000 416.000
207 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với ⁹⁹ᵐTc – MiBi 416,000 416.000
208 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với ²⁰¹Tl 416,000 416.000
209 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với ²⁰¹Tl 416,000 416.000
210 Xạ hình chức năng tim với ⁹⁹ᵐTc đánh dấu 416,000 416.000
211 Định lượng nhanh NTProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay 572,000 572.000
212 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với 386,000 386.000
213 Xạ hình chẩn đoán khối u với ⁹⁹ᵐTc – MiBi 416,000 416.000
214 Xạ hình chẩn đoán khối u với ⁶⁷Ga 416,000 416.000
215 Xạ hình chẩn đoán khối u với ²⁰¹Tl 416,000 416.000
216 Xạ hình chẩn đoán khối u với ¹¹¹In – Pentetreotide 416,000 416.000
217 Xạ hình gan với ⁹⁹ᵐTc Sulfur Colloid 416,000 416.000
218 Xạ hình gan – mật với ⁹⁹ᵐTc – HiDA 386,000 386.000
219 Xạ hình gan – mật với I¹³¹ – Rose Bengan 386,000 386.000
220 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu ⁹⁹ᵐTc 386,000 386.000
221 Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với ⁹⁹ᵐTc – 1DA 416,000 416.000
222 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm 1,149,000 1.149.000
223 Định lượng nhanh DDimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay 246,000 246.000
224 Thận đồ đồng vị với I¹³¹ – Hippuran 264,000 264.000
225 Xạ hình chức năng thận với I¹³¹ – Hippuran 366,000 366.000
226 Xạ hình thận với ⁹⁹ᵐTc – DMSA 366,000 366.000
227 Xạ hình chức năng thận với ⁹⁹ᵐTc –DTPA 366,000 366.000
228 Xạ hình chức năng thận với ⁹⁹ᵐTc – MAG3 366,000 366.000
229 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 366,000 366.000
230 Xạ hình xương với ⁹⁹ᵐTc – MDP 386,000 386.000
231 Xạ hình xương 3 pha 416,000 416.000
232 Xạ hình tuỷ xương với ⁹⁹ᵐTc Sulfur Colloid hoặc BMHP 436,000 436.000
233 Xạ hình toàn thân với I¹³¹ 416,000 416.000
234 Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay 39,200
235 Độ tập trung I¹³¹ tuyến giáp 197,000 197.000
236 Xạ hình tuyến giáp với I¹³¹ 266,000 266.000
237 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với I¹³¹ 266,000 266.000
238 Xạ hình tuyến cận giáp với ⁹⁹ᵐTc – V – DMSA 535,000 535.000
239 Xạ hình tuyến giáp với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate 266,000 266.000
240 Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép 535,000 535.000
241 Xạ hình tuyến nước bọt với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate 316,000 316.000
242 Xạ hình tuyến vú 386,000 386.000
243 Xạ hình lách với Methionin – ⁹⁹ᵐTc 386,000 386.000
244 Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu ⁵¹Cr 386,000 386.000
245 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 38,000 49.000
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
246 Xạ hình lách với ⁹⁹ᵐTc Sulfur Colloid 386,000 386.000
247 Xạ hình tưới máu phổi 386,000 386.000
248 Xạ hình thông khí phổi 416,000 416.000
249 Xạ hình tuyến thượng thận với I¹³¹MIBG 416,000 416.000
250 Xạ hình tuyến thượng thận với I¹²³MIBG 416,000 416.000
251 Xạ hình tuyến thượng thận với I¹³¹ Cholesterol. 416,000 416.000
252 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với I¹³¹MIBG 416,000 416.000
253 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với I¹²³MIBG 416,000 416.000
254 Xạ hình tinh hoàn với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate 286,000 286.000
255 Xạ hình bạch mạch với ⁹⁹ᵐTc –HMPAO hoặc ⁹⁹ᵐTc –Sulfur Colloid 316,000 316.000
256 Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) 2,173,000 2.173.000
257 Xạ hình hạch Lympho 416,000 416.000
258 Xạ hình tĩnh mạch với ⁹⁹ᵐTc – MAA 416,000 416.000
259 Xạ hình tĩnh mạch với ⁹⁹ᵐTc – DTPA 416,000 416.000
260 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu ⁵¹Cr 286,000 286.000
261 Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 386,000 386.000
262 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 446,000 446.000
263 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với ⁹⁹ᵐTc Sulfur Colloid 336,000 336.000
264 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu ⁹⁹ᵐTc 386,000 386.000
265 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate 316,000 316.000
266 Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000
267 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm 640,000 640.000
268 Định lượng CA⁵⁰ bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000
269 Định lượng CA¹²⁵ bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000
270 Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000
271 Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000
272 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ. 361,000 361.000
273 Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ. 176,000 176.000
274 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000
275 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000
276 Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 361,000 361.000
277 Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000
278 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm 1,113,000 1.113.000
279 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000
280 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000
281 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000
282 Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000
283 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000
284 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000
285 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000
286 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000
287 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 361,000 361.000
288 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000
289 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm 1,113,000 1.113.000
290 Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000
291 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000
292 Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000
293 Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000
294 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
295 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000
296 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000
297 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000
298 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 361,000 361.000
299 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000
300 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 430,000 430.000
301 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I¹³¹ 850,000 850.000
302 Điều trị Basedow bằng I¹³¹ 700,000 700.000
303 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I¹³¹ 700,000 700.000
304 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I¹³¹ 700,000 700.000
305 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo ⁹⁰Y 1,681,000 1.681.000
306 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 1,681,000 1.681.000
307 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo ⁹⁰Y 1,681,000 1.681.000
308 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 1,681,000 1.681.000
309 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng ¹⁸⁸Re 625,000 625.000
310 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – ³²P 775,000 775.000
311 Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu c533,000 533.000
312 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I¹³¹ – Lipiodol 639,000 639.000
313 Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ ¹²⁵I 15,090,000 15.090.000
314 Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ 471,000 471.000
315 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ ¹²⁵I 15,090,000 15.090.000
316 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ ¹²⁵I 15,090,000 15.090.000
317 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 448,000 448.000
318 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo ⁹⁰Y 448,000 448.000
319 Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp ³²P 200,000 200.000
320 Điều trị eczema bằng tấm áp ³²P 200,000 200.000
321 Điều trị u máu nông bằng tấm áp ³²P 200,000 200.000
322 Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử 1,597,000 1.597.000
323 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng ³²P 507,000 507.000
324 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32 507,000 507.000
325 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng ¹⁵³Sm 723,000 723.000
326 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng ³²P 507,000 507.000
327 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ 507,000 507.000
328 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I¹³¹MIBG 569,000 569.000
329 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I¹³¹MIBG 569,000 569.000
330 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I¹²³MIBG 569,000 569.000
331 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I¹²³MIBG 569,000 569.000
332 Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 728,000 728.000
333 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy 2,173,000 2.173.000
334 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5%1,597,000 1.597.000
335 Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong ± dùng sụn sườn) 3,085,000 3.085.000
336 Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên 3,223,000 3.223.000
337 Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù 2,838,000 2.838.000
338 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) đặt 1OL trên m 2,615,000 2.615.000
339 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) ± 1OL 2,615,000 2.615.000
340 Phẫu thuật bong võng mạc tái phát 2,838,000 2.838.000
341 Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù 2,838,000 2.838.000
342 Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non 1,723,000 1.723.000
343 Tháo dầu Silicon nội nhãn 745,000 745.000
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
344 Cắt dịch kính + laser nội nhãn 1,200,000 1.200.000
345 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES)1,597,000 1.597.000
346 Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc 2,838,000 2.838.000
347 Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm 2,838,000 2.838.000
348 Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn 1,200,000 1.200.000
349 Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính 1,200,000 1.200.000
350 Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn 2,838,000 2.838.000
351 Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính 2,838,000 2.838.000
352 Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy 2,838,000 2.838.000
353 Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính ± laser nội nhãn ± dầu/khí nội nh 2,838,000 2.838.000
354 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển 2,173,000 2.173.000
355 Tháo đai độn củng mạc 1,629,000 1.629.000
356 Đặt máy khử rung tự động 1,524,000 1.524.000
357 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên 300,000 300.000
358 Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi 275,000 275.000
359 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser 393,000 393.000
360 Mở bao sau đục bằng laser 244,000 244.000
361 Laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ 27,000 27.000
362 Lấy thể tinh sa, lệch bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính ± 1OL2,615,000 2.615.000
363 Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính ± cố định 1OL 1,950,000 1.950.000
364 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± 1OL 1,760,000 1.760.000
365 Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (iOL) thì 2 (không cắt dịch kính) 1,950,000 1.950.000
366 Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy 1OL ± cắt DK 1,200,000 1.200.000
367 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết t1,597,000 1.597.000
368 Đặt 1OL trên mắt cận thị (Phakic) 1,950,000 1.950.000
369 Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử 895,000 895.000
370 Mở bao sau bằng phẫu thuật 554,000 554.000
371 Ghép giác mạc xuyên 3,223,000 3.223.000
372 Ghép giác mạc lớp 3,223,000 3.223.000
373 Ghép giác mạc có vành củng mạc 3,223,000 3.223.000
374 Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon ± áp MMC 1,004,000 1.004.000
375 Nối thông lệ mũi nội soi 1,004,000 1.004.000
376 Gọt giác mạc đơn thuần 734,000 734.000
377 Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc 1,177,000 1.177.000
378 Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp 2,173,000 2.173.000
379 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối 2,088,000 2.088.000
380 Lấy dị vật hốc mắt 845,000 845.000
381 Lấy dị vật trong củng mạc 845,000 845.000
382 Lấy dị vật tiền phòng 1,060,000 1.060.000
383 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu 1,060,000 1.060.000
384 Cố định màng xương tạo cùng đồ 1,060,000 1.060.000
385 Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới 1,060,000 1.060.000
386 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1,460,000 1.460.000
387 Nạo vét tổ chức hốc mắt 1,200,000 1.200.000
388 Chích mủ mắt 429,000 429.000
389 Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp 2,173,000 2.173.000
390 Nâng sàn hốc mắt 2,689,000 2.689.000
391 Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả 1,060,000 1.060.000
392 Tái tạo cùng đồ 1,060,000 1.060.000
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
393 Tạo hình đường lệ ± điểm lệ 1,460,000 1.460.000
394 Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…) 745,000 745.000
395 Phẫu thuật lác thông thường 704,000 704.000
396 Phẫu thuật lác thông thường 1,150,000 1.150.000
397 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 1,265,000 1.265.000
398 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 1,265,000 1.265.000
399 Phẫu thuật treo mi cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi 1,265,000 1.265.000
400 Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b) 2,173,000 2.173.000
401 Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo 2,689,000 2.689.000
402 Phẫu thuật mở rộng khe mi 595,000 595.000
403 Phẫu thuật hẹp khe mi 595,000 595.000
404 Phẫu thuật Epicanthus 804,000 804.000
405 Điều trị di lệch góc mắt 804,000 804.000
406 Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi ti1,060,000 1.060.000
407 Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1,690,000 1.690.000
408 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoá: Áp hoặc tiêm 5FU 1,160,000 1.160.000
409 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoa: Áp Mytomycin C 1,160,000 1.160.000
410 Cắt củng mạc sâu đơn thuần 1,065,000 1.065.000
411 Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc 185,000 185.000
412 Rạch góc tiền phòng 1,060,000 1.060.000
413 Mở bè ± cắt bè 1,065,000 1.065.000
414 Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm 1,460,000 1.460.000
415 Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm 1,460,000 1.460.000
416 Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc 53,700 53.700
417 Laser điều trị U nguyên bào võng mạc 393,000 393.000
418 Lạnh đông điều trị K võng mạc 1,690,000 1.690.000
419 Ghép da dị loại độc lập 2,689,000 2.689.000
420 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) 1,065,000 1.065.000
421 Rạch áp xe túi lệ 173,000 173.000
422 Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV) 1,515,000 1.515.000
423 Đo thị giác tương phản 58,600 58.600
424 Tập nhược thị 27,000 27.000
425 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) 704,000 704.000
426 Cắt bỏ túi lệ 804,000 804.000
427 Phẫu thuật mộng đơn thuần 834,000 834.000
428 Lấy dị vật giác mạc 829,000 829.000
429 Lấy dị vật giác mạc 640,000 640.000
430 Lấy dị vật giác mạc 75,300 75.300
431 Lấy dị vật giác mạc 314,000 314.000
432 Cắt bỏ chắp có bọc 75,600 75.600
433 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện 430,000 430.000
434 Khâu cò mi, tháo cò 380,000 380.000
435 Phẫu thuật lác thông thường 704,000 704.000
436 Phẫu thuật lác thông thường 1,150,000 1.150.000
437 Khâu da mi 1,379,000 1.379.000
438 Khâu da mi 774,000 774.000
439 Khâu phục hồi bờ mi 645,000 645.000
440 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 879,000 879.000
441 Khâu phủ kết mạc 614,000 614.000
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
442 Khâu giác mạc 750,000 750.000
443 Khâu giác mạc 1,060,000 1.060.000
444 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy 2,173,000 2.173.000
445 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế albumin 5%1,597,000 1.597.000
446 Khâu củng mạc 1,200,000 1.200.000
447 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc 1,060,000 1.060.000
448 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc 750,000 750.000
449 Lạnh đông thể mi 1,690,000 1.690.000
450 Điện đông thể mi 439,000 439.000
451 Bơm hơi tiền phòng 1,060,000 1.060.000
452 Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài 704,000 704.000
453 Múc nội nhãn 516,000 516.000
454 Cắt thị thần kinh 704,000 704.000
455 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 1,189,000 1.189.000
456 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử1,597,000 1.597.000
457 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 1,356,000 1.356.000
458 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 1,563,000 1.563.000
459 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 1,745,000 1.745.000
460 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 614,000 614.000
461 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 809,000 809.000
462 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 1,020,000 1.020.000
463 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 1,176,000 1.176.000
464 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) 1,745,000 1.745.000
465 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) 1,176,000 1.176.000
466 Mổ quặm bẩm sinh 1,189,000 1.189.000
467 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế huyết t1,597,000 1.597.000
468 Mổ quặm bẩm sinh 1,356,000 1.356.000
469 Mổ quặm bẩm sinh 1,563,000 1.563.000
470 Mổ quặm bẩm sinh 1,745,000 1.745.000
471 Mổ quặm bẩm sinh 614,000 614.000
472 Mổ quặm bẩm sinh 809,000 809.000
473 Mổ quặm bẩm sinh 1,020,000 1.020.000
474 Mổ quặm bẩm sinh 1,176,000 1.176.000
475 Cắt chỉ khâu giác mạc 30,000 30.000
476 Tiêm dưới kết mạc 44,600 44.600
477 Tiêm cạnh nhãn cầu 44,600 44.600
478 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ 1,597,000 1.597.000
479 Tiêm hậu nhãn cầu 44,600 44.600
480 Bơm thông lệ đạo 89,900 89.900
481 Lấy máu làm huyết thanh 49,200 49.200
482 Điện di điều trị 17,600 17.600
483 Khâu kết mạc 1,379,000 1.379.000
484 Khâu kết mạc 774,000 774.000
485 Lấy calci đông dưới kết mạc 33,000 33.000
486 Cắt chỉ khâu kết mạc 30,000 30.000
487 Đốt lông xiêu 45,700 45.700
488 Bơm rửa lệ đạo 35,000 35.000
489 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% 1,597,000 1.597.000
490 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 75,600 75.600
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
491 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 33,000 33.000
492 Rửa cùng đồ 39,000 39.000
493 Soi đáy mắt trực tiếp 49,600 49.600
494 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương 49,600 49.600
495 Soi góc tiền phòng 49,600 49.600
496 Cắt chỉ khâu da 30,000 30.000
497 Lấy dị vật kết mạc 61,600 61.600
498 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học, có ghép x1,000,000 1.000.000
499 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh h1,000,000 1.000.000
500 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử1,597,000 1.597.000
501 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh h1,000,000 1.000.000
502 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.899,000 899.000
503 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.769,000 769.000
504 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.539,000 539.000
505 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.409,000 409.000
506 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy769,000 769.000
507 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy899,000 899.000
508 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy539,000 539.000
509 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy409,000 409.000
510 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội769,000 769.000
511 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông l1,597,000 1.597.000
512 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội899,000 899.000
513 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội409,000 409.000
514 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội539,000 539.000
515 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy409,000 409.000
516 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy539,000 539.000
517 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy769,000 769.000
518 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy899,000 899.000
519 Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội899,000 899.000
520 Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội409,000 409.000
521 Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội769,000 769.000
522 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu n 533,000 533.000
523 Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội539,000 539.000
524 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 324,000 324.000
525 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng 509,000 509.000
526 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 276,000 276.000
527 Phẫu thuật cắt phanh môi 276,000 276.000
528 Phẫu thuật cắt phanh má 276,000 276.000
529 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser 234,000 234.000
530 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) kết hợp Composite234,000 234.000
531 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer 234,000 234.000
532 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser 234,000 234.000
533 Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết t1,597,000 1.597.000
534 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser234,000 234.000
535 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser 324,000 324.000
536 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser 324,000 324.000
537 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy 539,000 539.000
538 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy 769,000 769.000
539 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy 899,000 899.000
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
540 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy 409,000 409.000
541 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy769,000 769.000
542 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy899,000 899.000
543 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy539,000 539.000
544 Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp1,597,000 1.597.000
545 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy409,000 409.000
546 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay769,000 769.000
547 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay899,000 899.000
548 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay539,000 539.000
549 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay409,000 409.000
550 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy409,000 409.000
551 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy899,000 899.000
552 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy539,000 539.000
553 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy769,000 769.000
554 Điều trị tủy lại 941,000 941.000
555 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy 2,173,000 2.173.000
556 Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp 1,515,000 1.515.000
557 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 539,000 539.000
558 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 409,000 409.000
559 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 769,000 769.000
560 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 899,000 899.000
561 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay899,000 899.000
562 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay769,000 769.000
563 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay409,000 409.000
564 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay539,000 539.000
565 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 98,600 98.600
566 Nhổ chân răng vĩnh viễn 180,000 180.000
567 Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp 2,308,000 2.308.000
568 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 151,000 151.000
569 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 234,000 234.000
570 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) 324,000 324.000
571 Phục hồi cổ răng bằng Composite 324,000 324.000
572 Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp 199,000 199.000
573 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp 199,000 199.000
574 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 199,000 199.000
575 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 316,000 316.000
576 Điều trị tuỷ răng sữa 261,000 261.000
577 Điều trị tuỷ răng sữa 369,000 369.000
578 Nội soi dạ dàytá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn v 700,000 2.191.000
579 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant 199,000 199.000
580 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 90,900 90.900
581 Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC) 199,000 199.000
582 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) 90,900 90.900
583 Nhổ răng sữa 33,600 33.600
584 Nhổ chân răng sữa 33,600 33.600
585 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em 30,700 30.700
586 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate 234,000 234.000
587 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 234,000 234.000
588 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) 234,000 234.000
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
589 Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực 700,000 2.191.000
590 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép 2,643,000 2.643.000
591 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim2,643,000 2.643.000
592 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự ti2,643,000 2.643.000
593 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế2,643,000 2.643.000
594 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép x 2,643,000 2.643.000
595 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 2 bằng chỉ thép 2,943,000 2.943.000
596 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 2 bằng nẹp vít hợp kim 2,943,000 2.943.000
597 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 2 bằng nẹp vít tự tiêu 2,943,000 2.943.000
598 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 3 bằng chỉ thép 2,943,000 2.943.000
599 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 3 bằng nẹp vít hợp kim 2,943,000 2.943.000
600 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu v700,000 2.191.000
601 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 3 bằng nẹp vít tự tiêu 2,943,000 2.943.000
602 Phẫu thuật mở xương 2 hàm 3,407,000 3.407.000
603 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên4,969,000 4.969.000
604 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới 3,869,000 3.869.000
605 Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dư2,335,000 2.335.000
606 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt 2,709,000 2.709.000
607 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm 2,709,000 2.709.000
608 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương 2,709,000 2.709.000
609 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương s 3,600,000 3.600.000
610 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế3,600,000 3.600.000
611 Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu573,000 2.058.000
612 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương s 3,767,000 3.767.000
613 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế 3,817,000 3.817.000
614 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 3,900,000 3.900.000
615 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII 3,917,000 3.917.000
616 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm 2,335,000 2.335.000
617 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít 2,543,000 2.543.000
618 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép 2,543,000 2.543.000
619 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 2,543,000 2.543.000
620 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự ti 2,543,000 2.543.000
621 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má cung tiếp bằng chỉ thép2,843,000 2.843.000
622 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực 968,000 968.000
623 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim2,843,000 2.843.000
624 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má cung tiếp bằng nẹp vít tự ti2,843,000 2.843.000
625 Điều trị gãy xương gò má cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây mê hoặc gây t 2,843,000 2.843.000
626 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 1 bằng chỉ thép 2,943,000 2.943.000
627 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 1 bằng nẹp vít hợp kim 2,943,000 2.943.000
628 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 1 bằng nẹp vít tự tiêu 2,943,000 2.943.000
629 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt 2,036,000 2.036.000
630 Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm 2,657,000 2.657.000
631 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê 1,594,000 1.594.000
632 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê 1,594,000 1.594.000
633 Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị vi 169,000 169.000
634 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm 2,543,000 2.543.000
635 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút 1vy 2,543,000 2.543.000
636 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt 3,903,000 3.903.000
637 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2,303,000 2.303.000
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
638 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm 1,000,000 1.000.000
639 Nắn sai khớp thái dương hàm 100,000 100.000
640 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 343,000 343.000
641 Cấy điện cực ốc tai 5,081,000 5.081.000
642 Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm 5,809,000 5.809.000
643 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII 7,499,000 7.499.000
644 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu169,000 169.000
645 Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII 6,796,000 6.796.000
646 Thay thế xương bàn đạp 5,081,000 5.081.000
647 Khoét mê nhĩ 5,862,000 5.862.000
648 Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh 5,081,000 5.081.000
649 Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình 5,862,000 5.862.000
650 Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII 5,862,000 5.862.000
651 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4,187,000 4.187.000
652 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên chỉnh hình tai giữa 5,087,000 5.087.000
653 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não 5,087,000 5.087.000
654 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên 5,087,000 5.087.000
655 Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride 1,597,000 1.597.000
656 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5,087,000 5.087.000
657 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ 3,585,000 3.585.000
658 Vá nhĩ đơn thuần 3,585,000 3.585.000
659 Thủ thuật nong vòi nhĩ 35,000 35.000
660 Thủ thuật nong vòi nhĩ 111,000 111.000
661 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 5,809,000 5.809.000
662 Chỉnh hình tai giữa 5,081,000 5.081.000
663 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,809,000 5.809.000
664 Thông vòi nhĩ 81,900 81.900
665 Lấy dị vật tai 508,000 508.000
666 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy 2,173,000 2.173.000
667 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc 458,000 458.000
668 Lấy dị vật tai 60,000 60.000
669 Lấy dị vật tai 150,000 150.000
670 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai 47,900 47.900
671 Chích nhọt ống tai ngoài 173,000 173.000
672 Làm thuốc tai 20,000 20.000
673 Chích rạch màng nhĩ 58,000 58.000
674 Đo điện thính giác thân não 176,000 176.000
675 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5,339,000 5.339.000
676 Nắn sống mũi sau chấn thương 2,620,000 2.620.000
677 Nhét bấc mũi sau 107,000 107.000
678 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 148,000 148.000
679 Nhét bấc mũi trước 107,000 107.000
680 Bẻ cuốn dưới 120,000 120.000
681 Làm Proetz 52,900 52.900
682 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 271,000 271.000
683 Phẫu thuật nối khí quản tậntận trong sẹo hẹp thanh khí quản 7,729,000 7.729.000
684 Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm 6,582,000 6.582.000
685 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần 4,902,000 4.902.000
686 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần 4,902,000 4.902.000
-
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15
(GIÁ BHYT)
Giá TT 02
(GIÁ DỊCH VỤ)
687 Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanhkhí quản 4,487,000 4.487.000
688 Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản 6,907,000 6.907.000
689 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 182,000 182.000
690 Chích áp xe thành sau họng 713,000 713.000
691 Chích áp xe thành sau họng 250,000 250.000
692 Áp lạnh Amidan 180,000 180.000
693 Cắt u nang hạ họngthanh quản qua nội soi 2,867,000 2.867.000
694 Lấy dị vật hạ họng 40,000 40.000
695 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê 1,603,000 3.679.000
696 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 2,973,000 2.973.000
697 Chích áp xe quanh Amidan 713,000 713.000
698 Chích áp xe quanh Amidan 250,000 250.000
699 Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu 67,200 67.200
700 Đốt nhiệt họng hạt 75,000 75.000
701 Đốt lạnh họng hạt 126,000 126.000
702 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 20,000 20.000
703 Khí dung mũi họng 17,600 17.600
704 Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng 8,322,000 8.322.000
705 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5,809,000 5.809.000
706 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 7,499,000 7.499.000
707 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi v9,209,000 9.209.000
708 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản 2,867,000 2.867.000
709 Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi 2,620,000 2.620.000
710 Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu 47,700 47.700
711 Ghép thanh khí quản đặt stent 5,821,000 5.821.000
712 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 6,582,000 6.582.000
713 FESS giải quyết các u lành tính 4,009,000 4.009.000
714 Phẫu thuật chỉnh hình khối mũi sàng 7,629,000 7.629.000
715 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang taibảo tồn dây VII 4,495,000 4.495.000
716 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4,495,000 4.495.000
717 Phẫu thuật cắt bỏ nang và rõ xoang lê (túi mang 1V) 4,487,000 4.487.000
718 Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2,335,000 2.335.000
719 Đốt họng bằng khí nitơ lỏng 146,000 146.000
720 Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) 126,000 126.000
721 Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu 238,000 238.000
722 Phẫu thuật nạo VA gây mê 765,000 765.000
723 Cắt Amidan bằng Coblator 2,303,000 2.303.000
724 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 172,000 172.000
725 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 224,000 224.000
726 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 244,000 244.000
727 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 28