TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 Giá TT 02 STT (GIÁ BHYT ... · 22 Xoa bóp bấm huyệt...

183
STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 (GIÁ BHYT) Giá TT 02 (GIÁ DỊCH VỤ) 1 Đặt catheter động mạch 1,354,000 1.354.000 2 Nội soi khí phế quản lấy dị vật 3,243,000 3.243.000 3 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ 658,000 658.000 4 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 61,300 61.300 5 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 61,300 61.300 6 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh 61,300 61.300 7 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 61,300 61.300 8 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 61,300 61.300 9 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress 61,300 61.300 10 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính 61,300 61.300 11 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 61,300 61.300 12 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 61,300 61.300 13 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 61,300 61.300 14 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ 1,179,000 1.179.000 15 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 61,300 61.300 16 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 61,300 61.300 17 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác 61,300 61.300 18 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị 61,300 61.300 19 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 61,300 61.300 20 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 61,300 61.300 21 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 61,300 61.300 22 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 61,300 61.300 23 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp 61,300 61.300 24 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 61,300 61.300 25 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm 573,000 2.058.000 26 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực 61,300 61.300 27 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 61,300 61.300 28 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn 61,300 61.300 29 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày 61,300 61.300 30 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 61,300 61.300 31 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 61,300 61.300 32 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp 61,300 61.300 33 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 61,300 61.300 34 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ 61,300 61.300 35 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 61,300 61.300 36 Hạ thân nhiệt chỉ huy 2,173,000 2.173.000 37 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 61,300 61.300 38 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic 61,300 61.300 39 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 61,300 61.300 40 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 61,300 61.300 41 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta 61,300 61.300 42 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 61,300 61.300 43 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 61,300 61.300 44 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá 61,300 61.300 45 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác 61,300 61.300 46 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái 61,300 61.300 47 Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM 211,000 211.000 48 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 61,300 61.300 49 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 61,300 61.300

Transcript of TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 Giá TT 02 STT (GIÁ BHYT ... · 22 Xoa bóp bấm huyệt...

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    1 Đặt catheter động mạch 1,354,000 1.354.000          

    2 Nội soi khí phế quản lấy dị vật 3,243,000 3.243.000          

    3 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ 658,000 658.000             

    4 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 61,300 61.300               

    5 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 61,300 61.300               

    6 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh 61,300 61.300               

    7 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 61,300 61.300               

    8 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 61,300 61.300               

    9 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress 61,300 61.300               

    10 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính 61,300             61.300               

    11 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 61,300 61.300               

    12 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 61,300 61.300               

    13 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 61,300 61.300               

    14 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ 1,179,000 1.179.000          

    15 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 61,300 61.300               

    16 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 61,300 61.300               

    17 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác 61,300 61.300               

    18 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị 61,300 61.300               

    19 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 61,300 61.300               

    20 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 61,300 61.300               

    21 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi  xoang 61,300 61.300               

    22 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 61,300 61.300               

    23 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp 61,300 61.300               

    24 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 61,300 61.300               

    25 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm 573,000 2.058.000          

    26 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực 61,300 61.300               

    27 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 61,300 61.300               

    28 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn 61,300 61.300               

    29 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày 61,300 61.300               

    30 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 61,300 61.300               

    31 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 61,300 61.300               

    32 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp 61,300 61.300               

    33 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 61,300 61.300               

    34 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ 61,300 61.300               

    35 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 61,300 61.300               

    36 Hạ thân nhiệt chỉ huy 2,173,000 2.173.000          

    37 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 61,300 61.300               

    38 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic 61,300 61.300               

    39 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 61,300 61.300               

    40 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 61,300 61.300               

    41 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta 61,300 61.300               

    42 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối  loạn đại, tiểu tiện 61,300 61.300               

    43 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 61,300 61.300               

    44 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá 61,300 61.300               

    45 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác 61,300 61.300               

    46 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái 61,300 61.300               

    47 Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM 211,000 211.000             

    48 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 61,300 61.300               

    49 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 61,300 61.300               

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    50 Xoa bóp bấm huyệt điều trị  liệt tứ chi do chấn thương cột sống 61,300 61.300               

    51 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật 61,300 61.300               

    52 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 61,300 61.300               

    53 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng 61,300 61.300               

    54 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm 61,300 61.300               

    55 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng 61,300 61.300               

    56 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria 61,300 61.300               

    57 Cứu điều trị đau lưng thể hàn 35,000 35.000               

    58 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 129,000 129.000             

    59 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn 35,000 35.000               

    60 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn 35,000 35.000               

    61 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn 35,000 35.000               

    62 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn 35,000 35.000               

    63 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 35,000 35.000               

    64 Cứu điều trị  liệt thể hàn 35,000 35.000               

    65 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn 35,000 35.000               

    66 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn 35,000 35.000               

    67 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn 35,000 35.000               

    68 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn 35,000 35.000               

    69 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 174,000 174.000             

    70 Cứu điều trị bại não thể hàn 35,000 35.000               

    71 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn 35,000 35.000               

    72 Cứu điều trị ù tai thể hàn 35,000 35.000               

    73 Cứu điều trị  giảm khứu giác thể hàn 35,000 35.000               

    74 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn 35,000 35.000               

    75 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 35,000 35.000               

    76 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn 35,000 35.000               

    77 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn 35,000 35.000               

    78 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn 35,000 35.000               

    79 Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn 35,000 35.000               

    80 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 227,000 227.000             

    81 Cứu điều trị đái dầm thể hàn 35,000 35.000               

    82 Cứu điều trị bí đái thể hàn 35,000 35.000               

    83 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn 35,000 35.000               

    84 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 35,000 35.000               

    85 Laser nội mạch 51,700 51.700               

    86 Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn 32,500 40.700               

    87 Siêu âm điều trị 44,400 44.400               

    88 Chẩn đóan điện thần kinh cơ 53,200 53.200               

    89 Đo áp lực bàng quang người bệnh tổn thương tuỷ sống bằng cột thước nư 473,000 473.000             

    90 Xoa bóp bằng máy 24,300 24.300               

    91 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15,000 23.300               

    92 Sửa lỗi phát âm 98,800 98.800               

    93 Thuỷ trị liệu 58,500 84.300               

    94 Thuỷ trị liệu có thuốc 58,500 84.300               

    95 Điều trị bằng điện phân thuốc 44,000 44.000               

    96 Điều trị bằng các dòng điện xung 40,000 40.000               

    97 Điều trị bằng tia hồng ngoại 33,000 41.100               

    98 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ 31,800 38.000               

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    99 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân 31,800 38.000               

    100 Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tuỷ sống 140,000 140.000             

    101 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 38,000 59.500               

    102 Định nhóm máu tại giường 38,000 38.000               

    103 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) 45,000 87.000               

    104 Tập vận động đoạn chi 30 phút 38,500 44.500               

    105 Tập vận động toàn thân 30 phút 42,000 44.500               

    106 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi 9,800 9.800                 

    107 Tập với hệ thống ròng rọc 9,800 9.800                 

    108 Tập với xe đạp tập 9,800 9.800                 

    109 Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học 328,000 328.000             

    110 Nội soi mở thông não thất bể đáy 4,847,000 4.847.000          

    111 Nội soi mở thông vào não thất 4,847,000 4.847.000          

    112 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (i bên) 201,000 201.000             

    113 Bơm rửa phế quản 1,443,000 1.443.000          

    114 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 12,300 12.300               

    115 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (i bên) 271,000 271.000             

    116 Nội soi mũi, họng có sinh thiết 500,000 500.000             

    117 Nội soi mũi, họng có sinh thiết 1,543,000 1.543.000          

    118 Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết 200,000 200.000             

    119 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần 431,000 431.000             

    120 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần 660,000 660.000             

    121 Nội soi tai 40000 202.000             

    122 Nội soi mũi 40000 202.000             

    123 Đo các chất khí trong máu 212,000 212.000             

    124 Nội soi họng 40000 202.000             

    125 Nội soi phế quản ống mềm cắt đốt trong lòng phế quản bằng điện đông cao tần2,807,000 2.807.000          

    126 Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí quản 6,911,000 6.911.000          

    127 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản 1,105,000 1.105.000          

    128 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản 1,743,000 1.743.000          

    129 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản 1,743,000 1.743.000          

    130 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản 1,105,000 1.105.000          

    131 Nội soi phế quản ống mềm 738,000 738.000             

    132 Nội soi phế quản ống mềm 3,243,000 3.243.000          

    133 Nội soi phế quản ống mềm 1,105,000 1.105.000          

    134 Đo lactat trong máu 95,400 95.400               

    135 Nội soi phế quản ống mềm 1,443,000 1.443.000          

    136 Nội soi đặt Stent khí – Phế quản 6,911,000 6.911.000          

    137 Nội soi  phế quản chải phế quản chẩn đoán 1,443,000 1.443.000          

    138 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc 1,443,000 1.443.000          

    139 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) 3,243,000 3.243.000          

    140 Nội soi  phế quản qua ống nội khí quản 1,443,000 1.443.000          

    141 Nội soi lồng ngực để chẩn đoán và điều trị 937,000 937.000             

    142 Nội soi nong đường mật, Oddi 2,210,000 2.210.000          

    143 Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị 2,239,000 2.239.000          

    144 Nội soi đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng 2,391,000 2.391.000          

    145 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần 105,000 105.000             

    146 Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày 3,891,000 3.891.000          

    147 Nội soi mở thông dạ dày 2,679,000 2.679.000          

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    148 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào 1,152,000 1.152.000          

    149 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ 2,663,000 2.663.000          

    150 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đ 2,391,000 2.391.000          

    151 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ 2,663,000 2.663.000          

    152 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa 700,000 2.191.000          

    153 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán 793,000 793.000             

    154 Nội soi ổ bụng sinh thiết 937,000 937.000             

    155 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và đi 700,000 2.191.000          

    156 Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần 131,000 131.000             

    157 Nội soi thực quảndạ dày, tiêm cầm máu 700,000 2.191.000          

    158 Nội soi thực quảndạ dày, lấy dị vật 1,678,000 1.678.000          

    159 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản 1,152,000 1.152.000          

    160 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết 231,000 231.000             

    161 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết 410,000 410.000             

    162 Nội soi đại tràng sigma 287,000 287.000             

    163 Nội soi đại trànglấy dị vật 1,678,000 1.678.000          

    164 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu 544,000 544.000             

    165 Nội soi trực trànghậu môn thắt trĩ 228,000 228.000             

    166 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết 385,000 385.000             

    167 Định lượng chất độc bằng HPLC – một lần 1,200,000 1.200.000          

    168 Nội soi cắt polip ông tiêu hoá (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) 1,010,000 1.010.000          

    169 Nội soi đường mật qua tá tràng 2,663,000 2.663.000          

    170 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị 700,000 2.191.000          

    171 Soi trực tràng 179,000 179.000             

    172 Nội soi siêu âm trực tràng 1,152,000 1.152.000          

    173 Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) 904,000 904.000             

    174 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). 1,253,000 1.253.000          

    175 Nội soi lấy sỏi niệu quản 918,000 918.000             

    176 Nội soi bàng quang 906,000 906.000             

    177 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi 870,000 870.000             

    178 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 30,000 45.900               

    179 Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thu 675,000 675.000             

    180 Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngo454,000 454.000             

    181 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật 870,000 870.000             

    182 Nội soi niệu quản chẩn đoán 906,000 906.000             

    183 Nội soi bàng quang sinh thiết 621,000 621.000             

    184 SPECT não với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate 416,000 416.000             

    185 SPECT não với ⁹⁹ᵐTc – ECD 416,000 416.000             

    186 SPECT não với ⁹⁹ᵐTc – DTPA 416,000 416.000             

    187 SPECT não với ⁹⁹ᵐTc – HMPAO 416,000 416.000             

    188 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với ⁹⁹ᵐTc – MiBi 553,000 553.000             

    189 Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần 1,175,000 1.175.000          

    190 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với ⁹⁹ᵐTc – MiBi 553,000 553.000             

    191 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với ²⁰¹Tl 553,000 553.000             

    192 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với ²⁰¹Tl 553,000 553.000             

    193 SPECT phóng xạ miễn dịch 561,000 561.000             

    194 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép 616,000 616.000             

    195 SPECT/CT 886,000 886.000             

    196 PET/CT 19,614,000 20.114.000        

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    197 Xạ hình phóng xạ miễn dịch 561,000 561.000             

    198 Xạ hình não với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate 336,000 336.000             

    199 Xạ hình não với ⁹⁹ᵐTc – ECD 336,000 336.000             

    200 Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần 1,200,000 1.200.000          

    201 Xạ hình não với ⁹⁹ᵐTc – DTPA 336,000 336.000             

    202 Xạ hình não với ⁹⁹ᵐTc – HMPAO 336,000 336.000             

    203 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với ⁹⁹ᵐTc – DTPA 416,000 416.000             

    204 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với ¹¹¹In – DTPA 416,000 416.000             

    205 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với I¹³¹RiSA 416,000 416.000             

    206 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với ⁹⁹ᵐTc – MiBi 416,000 416.000             

    207 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với ⁹⁹ᵐTc – MiBi 416,000 416.000             

    208 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với ²⁰¹Tl 416,000 416.000             

    209 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với ²⁰¹Tl 416,000 416.000             

    210 Xạ hình chức năng tim với ⁹⁹ᵐTc đánh dấu 416,000 416.000             

    211 Định lượng nhanh NTProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay 572,000 572.000             

    212 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với 386,000 386.000             

    213 Xạ hình chẩn đoán khối u với ⁹⁹ᵐTc – MiBi 416,000 416.000             

    214 Xạ hình chẩn đoán khối u với ⁶⁷Ga 416,000 416.000             

    215 Xạ hình chẩn đoán khối u với ²⁰¹Tl 416,000 416.000             

    216 Xạ hình chẩn đoán khối u với ¹¹¹In – Pentetreotide 416,000 416.000             

    217 Xạ hình gan với ⁹⁹ᵐTc Sulfur Colloid 416,000 416.000             

    218 Xạ hình gan – mật với ⁹⁹ᵐTc – HiDA 386,000 386.000             

    219 Xạ hình gan – mật với I¹³¹ – Rose Bengan 386,000 386.000             

    220 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu ⁹⁹ᵐTc 386,000 386.000             

    221 Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với ⁹⁹ᵐTc – 1DA 416,000 416.000             

    222 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm 1,149,000 1.149.000          

    223 Định lượng nhanh DDimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay 246,000 246.000             

    224 Thận đồ đồng vị với I¹³¹ – Hippuran 264,000 264.000             

    225 Xạ hình chức năng thận với I¹³¹ – Hippuran 366,000 366.000             

    226 Xạ hình thận với ⁹⁹ᵐTc – DMSA 366,000 366.000             

    227 Xạ hình chức năng thận với ⁹⁹ᵐTc –DTPA 366,000 366.000             

    228 Xạ hình chức năng thận với ⁹⁹ᵐTc – MAG3 366,000 366.000             

    229 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 366,000 366.000             

    230 Xạ hình xương với ⁹⁹ᵐTc – MDP 386,000 386.000             

    231 Xạ hình xương 3 pha 416,000 416.000             

    232 Xạ hình tuỷ xương với ⁹⁹ᵐTc   Sulfur Colloid hoặc BMHP 436,000 436.000             

    233 Xạ hình toàn thân với I¹³¹ 416,000 416.000             

    234 Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay 39,200

    235 Độ tập trung I¹³¹ tuyến giáp 197,000 197.000             

    236 Xạ hình tuyến giáp với I¹³¹ 266,000 266.000             

    237 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với I¹³¹ 266,000 266.000             

    238 Xạ hình tuyến cận giáp với ⁹⁹ᵐTc – V – DMSA 535,000 535.000             

    239 Xạ hình tuyến giáp với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate 266,000 266.000             

    240 Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép 535,000 535.000             

    241 Xạ hình tuyến nước bọt với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate 316,000 316.000             

    242 Xạ hình tuyến vú 386,000 386.000             

    243 Xạ hình lách với Methionin – ⁹⁹ᵐTc 386,000 386.000             

    244 Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu ⁵¹Cr 386,000 386.000             

    245 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 38,000 49.000               

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    246 Xạ hình lách với ⁹⁹ᵐTc Sulfur Colloid 386,000 386.000             

    247 Xạ hình tưới máu phổi 386,000 386.000             

    248 Xạ hình thông khí phổi 416,000 416.000             

    249 Xạ hình tuyến thượng thận với I¹³¹MIBG 416,000 416.000             

    250 Xạ hình tuyến thượng thận với I¹²³MIBG 416,000 416.000             

    251 Xạ hình tuyến thượng thận với I¹³¹  Cholesterol. 416,000 416.000             

    252 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với I¹³¹MIBG 416,000 416.000             

    253 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với I¹²³MIBG 416,000 416.000             

    254 Xạ hình tinh hoàn với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate 286,000 286.000             

    255 Xạ hình bạch mạch với ⁹⁹ᵐTc –HMPAO hoặc ⁹⁹ᵐTc –Sulfur Colloid 316,000 316.000             

    256 Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) 2,173,000 2.173.000          

    257 Xạ hình hạch Lympho 416,000 416.000             

    258 Xạ hình tĩnh mạch với ⁹⁹ᵐTc – MAA 416,000 416.000             

    259 Xạ hình tĩnh mạch với ⁹⁹ᵐTc – DTPA 416,000 416.000             

    260 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu ⁵¹Cr 286,000 286.000             

    261 Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu  386,000 386.000             

    262 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với  446,000 446.000             

    263 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với ⁹⁹ᵐTc  Sulfur Colloid 336,000 336.000             

    264 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu  ⁹⁹ᵐTc 386,000 386.000             

    265 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với ⁹⁹ᵐTc Pertechnetate 316,000 316.000             

    266 Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000             

    267 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm 640,000 640.000             

    268 Định lượng CA⁵⁰ bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000             

    269 Định lượng CA¹²⁵ bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000             

    270 Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000             

    271 Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000             

    272 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ. 361,000 361.000             

    273 Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ. 176,000 176.000             

    274 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000             

    275 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000             

    276 Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 361,000 361.000             

    277 Định lượng Micro Albumin niệu  bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000             

    278 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm 1,113,000 1.113.000          

    279 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000             

    280 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000             

    281 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000             

    282 Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000             

    283 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000             

    284 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000             

    285 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000             

    286 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000             

    287 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 361,000 361.000             

    288 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000             

    289 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm 1,113,000 1.113.000          

    290 Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000             

    291 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000             

    292 Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000             

    293 Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 176,000 176.000             

    294 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000             

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    295 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000             

    296 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000             

    297 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271,000 271.000             

    298 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 361,000 361.000             

    299 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 196,000 196.000             

    300 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 430,000 430.000             

    301 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I¹³¹ 850,000 850.000             

    302 Điều trị Basedow bằng I¹³¹ 700,000 700.000             

    303 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I¹³¹ 700,000 700.000             

    304 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I¹³¹ 700,000 700.000             

    305 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng  keo ⁹⁰Y 1,681,000 1.681.000          

    306 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 1,681,000 1.681.000          

    307 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng  keo ⁹⁰Y 1,681,000 1.681.000          

    308 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 1,681,000 1.681.000          

    309 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng ¹⁸⁸Re 625,000 625.000             

    310 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – ³²P 775,000 775.000             

    311 Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu c533,000 533.000             

    312 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I¹³¹ – Lipiodol 639,000 639.000             

    313 Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ ¹²⁵I 15,090,000 15.090.000        

    314 Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ 471,000 471.000             

    315 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ ¹²⁵I 15,090,000 15.090.000        

    316 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ ¹²⁵I 15,090,000 15.090.000        

    317 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 448,000 448.000             

    318 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng  keo ⁹⁰Y 448,000 448.000             

    319 Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp ³²P 200,000 200.000             

    320 Điều trị eczema bằng tấm áp ³²P 200,000 200.000             

    321 Điều trị u máu nông bằng tấm áp ³²P 200,000 200.000             

    322 Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử 1,597,000 1.597.000          

    323 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng ³²P 507,000 507.000             

    324 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32 507,000 507.000             

    325 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng ¹⁵³Sm 723,000 723.000             

    326 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng ³²P 507,000 507.000             

    327 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc  phóng xạ 507,000 507.000             

    328 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I¹³¹MIBG 569,000 569.000             

    329 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I¹³¹MIBG 569,000 569.000             

    330 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I¹²³MIBG 569,000 569.000             

    331 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I¹²³MIBG 569,000 569.000             

    332 Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 728,000 728.000             

    333 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy 2,173,000 2.173.000          

    334 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5%1,597,000 1.597.000          

    335 Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong ± dùng sụn sườn) 3,085,000 3.085.000          

    336 Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên 3,223,000 3.223.000          

    337 Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù 2,838,000 2.838.000          

    338 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) đặt 1OL trên m 2,615,000 2.615.000          

    339 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) ± 1OL 2,615,000 2.615.000          

    340 Phẫu thuật bong võng mạc tái phát 2,838,000 2.838.000          

    341 Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù 2,838,000 2.838.000          

    342 Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non 1,723,000 1.723.000          

    343 Tháo dầu Silicon nội nhãn 745,000 745.000             

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    344 Cắt dịch kính + laser nội nhãn 1,200,000 1.200.000          

    345 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES)1,597,000 1.597.000          

    346 Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc 2,838,000 2.838.000          

    347 Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm 2,838,000 2.838.000          

    348 Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn 1,200,000 1.200.000          

    349 Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính 1,200,000 1.200.000          

    350 Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn 2,838,000 2.838.000          

    351 Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính 2,838,000 2.838.000          

    352 Cắt dịch kính  điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy 2,838,000 2.838.000          

    353 Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính ± laser nội nhãn ± dầu/khí nội nh 2,838,000 2.838.000          

    354 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển 2,173,000 2.173.000          

    355 Tháo đai độn củng mạc 1,629,000 1.629.000          

    356 Đặt máy khử rung tự động 1,524,000 1.524.000          

    357 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên 300,000 300.000             

    358 Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi 275,000 275.000             

    359 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser 393,000 393.000             

    360 Mở bao sau đục bằng laser 244,000 244.000             

    361 Laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ 27,000 27.000               

    362 Lấy thể tinh sa, lệch bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính  ± 1OL2,615,000 2.615.000          

    363 Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính ± cố định 1OL 1,950,000 1.950.000          

    364 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± 1OL 1,760,000 1.760.000          

    365 Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (iOL) thì 2 (không cắt dịch kính) 1,950,000 1.950.000          

    366 Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy 1OL ± cắt DK 1,200,000 1.200.000          

    367 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết t1,597,000 1.597.000          

    368 Đặt 1OL trên mắt cận thị (Phakic) 1,950,000 1.950.000          

    369 Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử 895,000 895.000             

    370 Mở bao sau bằng phẫu thuật 554,000 554.000             

    371 Ghép giác mạc xuyên 3,223,000 3.223.000          

    372 Ghép giác mạc lớp 3,223,000 3.223.000          

    373 Ghép giác mạc có vành củng mạc 3,223,000 3.223.000          

    374 Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon ± áp MMC 1,004,000 1.004.000          

    375 Nối thông lệ mũi nội soi 1,004,000 1.004.000          

    376 Gọt giác mạc đơn thuần 734,000 734.000             

    377 Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc 1,177,000 1.177.000          

    378 Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp 2,173,000 2.173.000          

    379 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối 2,088,000 2.088.000          

    380 Lấy dị vật hốc mắt 845,000 845.000             

    381 Lấy dị vật trong củng mạc 845,000 845.000             

    382 Lấy dị vật tiền phòng 1,060,000 1.060.000          

    383 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu 1,060,000 1.060.000          

    384 Cố định màng xương tạo cùng đồ 1,060,000 1.060.000          

    385 Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới 1,060,000 1.060.000          

    386 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1,460,000 1.460.000          

    387 Nạo vét tổ chức hốc mắt 1,200,000 1.200.000          

    388 Chích mủ mắt 429,000 429.000             

    389 Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp 2,173,000 2.173.000          

    390 Nâng sàn hốc mắt 2,689,000 2.689.000          

    391 Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả 1,060,000 1.060.000          

    392 Tái tạo cùng đồ 1,060,000 1.060.000          

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    393 Tạo hình đường lệ ± điểm lệ 1,460,000 1.460.000          

    394 Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…) 745,000 745.000             

    395 Phẫu thuật lác thông thường 704,000 704.000             

    396 Phẫu thuật lác thông thường 1,150,000 1.150.000          

    397 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 1,265,000 1.265.000          

    398 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 1,265,000 1.265.000          

    399 Phẫu thuật treo mi  cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi 1,265,000 1.265.000          

    400 Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b) 2,173,000 2.173.000          

    401 Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo 2,689,000 2.689.000          

    402 Phẫu thuật mở rộng khe mi 595,000 595.000             

    403 Phẫu thuật hẹp khe mi 595,000 595.000             

    404 Phẫu thuật Epicanthus 804,000 804.000             

    405 Điều trị di lệch góc mắt 804,000 804.000             

    406 Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi ti1,060,000 1.060.000          

    407 Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1,690,000 1.690.000          

    408 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoá: Áp hoặc tiêm 5FU 1,160,000 1.160.000          

    409 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoa: Áp Mytomycin C 1,160,000 1.160.000          

    410 Cắt củng mạc sâu đơn thuần 1,065,000 1.065.000          

    411 Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc 185,000 185.000             

    412 Rạch góc tiền phòng 1,060,000 1.060.000          

    413 Mở bè ± cắt bè 1,065,000 1.065.000          

    414 Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm 1,460,000 1.460.000          

    415 Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm 1,460,000 1.460.000          

    416 Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc 53,700 53.700               

    417 Laser điều trị U nguyên bào võng mạc 393,000 393.000             

    418 Lạnh đông điều trị K võng mạc 1,690,000 1.690.000          

    419 Ghép da dị loại độc lập 2,689,000 2.689.000          

    420 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) 1,065,000 1.065.000          

    421 Rạch áp xe túi lệ 173,000 173.000             

    422 Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV) 1,515,000 1.515.000          

    423 Đo thị giác tương phản 58,600 58.600               

    424 Tập nhược thị 27,000 27.000               

    425 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) 704,000 704.000             

    426 Cắt bỏ túi lệ 804,000 804.000             

    427 Phẫu thuật mộng đơn thuần 834,000 834.000             

    428 Lấy dị vật giác mạc 829,000 829.000             

    429 Lấy dị vật giác mạc 640,000 640.000             

    430 Lấy dị vật giác mạc 75,300 75.300               

    431 Lấy dị vật giác mạc 314,000 314.000             

    432 Cắt bỏ chắp có bọc 75,600 75.600               

    433 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện 430,000 430.000             

    434 Khâu cò mi, tháo cò 380,000 380.000             

    435 Phẫu thuật lác thông thường 704,000 704.000             

    436 Phẫu thuật lác thông thường 1,150,000 1.150.000          

    437 Khâu da mi 1,379,000 1.379.000          

    438 Khâu da mi 774,000 774.000             

    439 Khâu phục hồi bờ mi 645,000 645.000             

    440 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 879,000 879.000             

    441 Khâu phủ kết mạc 614,000 614.000             

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    442 Khâu giác mạc 750,000 750.000             

    443 Khâu giác mạc 1,060,000 1.060.000          

    444 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy 2,173,000 2.173.000          

    445 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế albumin 5%1,597,000 1.597.000          

    446 Khâu củng mạc 1,200,000 1.200.000          

    447 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc 1,060,000 1.060.000          

    448 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc 750,000 750.000             

    449 Lạnh đông thể mi 1,690,000 1.690.000          

    450 Điện đông thể mi 439,000 439.000             

    451 Bơm hơi tiền phòng 1,060,000 1.060.000          

    452 Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài 704,000 704.000             

    453 Múc nội nhãn 516,000 516.000             

    454 Cắt thị thần kinh 704,000 704.000             

    455 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 1,189,000 1.189.000          

    456 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử1,597,000 1.597.000          

    457 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 1,356,000 1.356.000          

    458 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 1,563,000 1.563.000          

    459 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 1,745,000 1.745.000          

    460 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 614,000 614.000             

    461 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 809,000 809.000             

    462 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 1,020,000 1.020.000          

    463 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) 1,176,000 1.176.000          

    464 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) 1,745,000 1.745.000          

    465 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) 1,176,000 1.176.000          

    466 Mổ quặm bẩm sinh 1,189,000 1.189.000          

    467 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế huyết t1,597,000 1.597.000          

    468 Mổ quặm bẩm sinh 1,356,000 1.356.000          

    469 Mổ quặm bẩm sinh 1,563,000 1.563.000          

    470 Mổ quặm bẩm sinh 1,745,000 1.745.000          

    471 Mổ quặm bẩm sinh 614,000 614.000             

    472 Mổ quặm bẩm sinh 809,000 809.000             

    473 Mổ quặm bẩm sinh 1,020,000 1.020.000          

    474 Mổ quặm bẩm sinh 1,176,000 1.176.000          

    475 Cắt chỉ khâu giác mạc 30,000 30.000               

    476 Tiêm dưới kết mạc 44,600 44.600               

    477 Tiêm cạnh nhãn cầu 44,600 44.600               

    478 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ 1,597,000 1.597.000          

    479 Tiêm hậu nhãn cầu 44,600 44.600               

    480 Bơm thông lệ đạo 89,900 89.900               

    481 Lấy máu làm huyết thanh 49,200 49.200               

    482 Điện di điều trị 17,600 17.600               

    483 Khâu kết mạc 1,379,000 1.379.000          

    484 Khâu kết mạc 774,000 774.000             

    485 Lấy calci đông dưới kết mạc 33,000 33.000               

    486 Cắt chỉ khâu kết mạc 30,000 30.000               

    487 Đốt lông xiêu 45,700 45.700               

    488 Bơm rửa lệ đạo 35,000 35.000               

    489 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% 1,597,000 1.597.000          

    490 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 75,600 75.600               

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    491 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 33,000 33.000               

    492 Rửa cùng đồ 39,000 39.000               

    493 Soi đáy mắt trực tiếp 49,600 49.600               

    494 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương 49,600 49.600               

    495 Soi góc tiền phòng 49,600 49.600               

    496 Cắt chỉ khâu da 30,000 30.000               

    497 Lấy dị vật kết mạc 61,600 61.600               

    498 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học, có ghép x1,000,000 1.000.000          

    499 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh h1,000,000 1.000.000          

    500 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử1,597,000 1.597.000          

    501 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương  nhân tạo và đặt màng sinh h1,000,000 1.000.000          

    502 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha  nguội.899,000 899.000             

    503 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha  nguội.769,000 769.000             

    504 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha  nguội.539,000 539.000             

    505 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha  nguội.409,000 409.000             

    506 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy769,000 769.000             

    507 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy899,000 899.000             

    508 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy539,000 539.000             

    509 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy409,000 409.000             

    510 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha  nguội769,000 769.000             

    511 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông l1,597,000 1.597.000          

    512 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha  nguội899,000 899.000             

    513 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha  nguội409,000 409.000             

    514 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha  nguội539,000 539.000             

    515 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy409,000 409.000             

    516 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy539,000 539.000             

    517 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy769,000 769.000             

    518 Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy899,000 899.000             

    519 Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội899,000 899.000             

    520 Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội409,000 409.000             

    521 Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội769,000 769.000             

    522 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu n 533,000 533.000             

    523 Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội539,000 539.000             

    524 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 324,000 324.000             

    525 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng 509,000 509.000             

    526 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 276,000 276.000             

    527 Phẫu thuật cắt phanh môi 276,000 276.000             

    528 Phẫu thuật cắt phanh má 276,000 276.000             

    529 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser 234,000 234.000             

    530 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) kết hợp Composite234,000 234.000             

    531 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer 234,000 234.000             

    532 Điều trị sâu ngà răng phục hồi  bằng Composite có sử dụng Laser 234,000 234.000             

    533 Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết t1,597,000 1.597.000          

    534 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser234,000 234.000             

    535 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser 324,000 324.000             

    536 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser 324,000 324.000             

    537 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy 539,000 539.000             

    538 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy 769,000 769.000             

    539 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy 899,000 899.000             

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    540 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy 409,000 409.000             

    541 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy769,000 769.000             

    542 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy899,000 899.000             

    543 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy539,000 539.000             

    544 Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp1,597,000 1.597.000          

    545 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy409,000 409.000             

    546 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay769,000 769.000             

    547 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay899,000 899.000             

    548 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay539,000 539.000             

    549 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay409,000 409.000             

    550 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy409,000 409.000             

    551 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy899,000 899.000             

    552 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy539,000 539.000             

    553 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy769,000 769.000             

    554 Điều trị tủy lại 941,000 941.000             

    555 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy 2,173,000 2.173.000          

    556 Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp 1,515,000 1.515.000          

    557 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 539,000 539.000             

    558 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 409,000 409.000             

    559 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 769,000 769.000             

    560 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 899,000 899.000             

    561 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay899,000 899.000             

    562 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay769,000 769.000             

    563 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay409,000 409.000             

    564 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay539,000 539.000             

    565 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 98,600 98.600               

    566 Nhổ chân răng vĩnh viễn 180,000 180.000             

    567 Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp 2,308,000 2.308.000          

    568 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 151,000 151.000             

    569 Điều trị sâu ngà răng phục hồi  bằng Composite 234,000 234.000             

    570 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) 324,000 324.000             

    571 Phục hồi cổ răng bằng Composite 324,000 324.000             

    572 Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp 199,000 199.000             

    573 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp 199,000 199.000             

    574 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 199,000 199.000             

    575 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 316,000 316.000             

    576 Điều trị tuỷ răng sữa 261,000 261.000             

    577 Điều trị tuỷ răng sữa 369,000 369.000             

    578 Nội soi dạ dàytá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn v 700,000 2.191.000          

    579 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant 199,000 199.000             

    580 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 90,900 90.900               

    581 Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC) 199,000 199.000             

    582 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement  (GiC) 90,900 90.900               

    583 Nhổ răng sữa 33,600 33.600               

    584 Nhổ chân răng sữa 33,600 33.600               

    585 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em 30,700 30.700               

    586 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate 234,000 234.000             

    587 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 234,000 234.000             

    588 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) 234,000 234.000             

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    589 Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực 700,000 2.191.000          

    590 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép 2,643,000 2.643.000          

    591 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim2,643,000 2.643.000          

    592 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự ti2,643,000 2.643.000          

    593 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế2,643,000 2.643.000          

    594 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép x 2,643,000 2.643.000          

    595 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 2 bằng chỉ thép 2,943,000 2.943.000          

    596 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 2 bằng nẹp vít hợp kim 2,943,000 2.943.000          

    597 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 2 bằng nẹp vít tự tiêu 2,943,000 2.943.000          

    598 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 3 bằng chỉ thép 2,943,000 2.943.000          

    599 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 3 bằng nẹp vít hợp kim 2,943,000 2.943.000          

    600 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu v700,000 2.191.000          

    601 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 3 bằng nẹp vít tự tiêu 2,943,000 2.943.000          

    602 Phẫu thuật mở xương 2 hàm 3,407,000 3.407.000          

    603 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên4,969,000 4.969.000          

    604 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới 3,869,000 3.869.000          

    605 Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dư2,335,000 2.335.000          

    606 Phẫu  thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt 2,709,000 2.709.000          

    607 Phẫu  thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm 2,709,000 2.709.000          

    608 Phẫu  thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương 2,709,000 2.709.000          

    609 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương  s 3,600,000 3.600.000          

    610 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế3,600,000 3.600.000          

    611 Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu573,000 2.058.000          

    612 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương  s 3,767,000 3.767.000          

    613 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế 3,817,000 3.817.000          

    614 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 3,900,000 3.900.000          

    615 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII 3,917,000 3.917.000          

    616 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm 2,335,000 2.335.000          

    617 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít 2,543,000 2.543.000          

    618 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép 2,543,000 2.543.000          

    619 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 2,543,000 2.543.000          

    620 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự ti 2,543,000 2.543.000          

    621 Phẫu thuật  kết hợp xương điều trị gãy xương gò má  cung tiếp bằng chỉ thép2,843,000 2.843.000          

    622 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực 968,000 968.000             

    623 Phẫu thuật  kết hợp xương điều trị gãy xương gò má  cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim2,843,000 2.843.000          

    624 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má  cung tiếp bằng nẹp vít tự ti2,843,000 2.843.000          

    625 Điều trị gãy xương gò má  cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây mê hoặc gây t 2,843,000 2.843.000          

    626 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 1 bằng chỉ thép 2,943,000 2.943.000          

    627 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 1 bằng nẹp vít hợp kim 2,943,000 2.943.000          

    628 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 1 bằng nẹp vít tự tiêu 2,943,000 2.943.000          

    629 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt 2,036,000 2.036.000          

    630 Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm 2,657,000 2.657.000          

    631 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê 1,594,000 1.594.000          

    632 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê 1,594,000 1.594.000          

    633 Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm  trong điều trị vi 169,000 169.000             

    634 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm 2,543,000 2.543.000          

    635 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút 1vy 2,543,000 2.543.000          

    636 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt 3,903,000 3.903.000          

    637 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2,303,000 2.303.000          

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    638 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm 1,000,000 1.000.000          

    639 Nắn sai khớp thái dương hàm 100,000 100.000             

    640 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 343,000 343.000             

    641 Cấy điện cực ốc tai 5,081,000 5.081.000          

    642 Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm 5,809,000 5.809.000          

    643 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII 7,499,000 7.499.000          

    644 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu169,000 169.000             

    645 Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII 6,796,000 6.796.000          

    646 Thay thế xương bàn đạp 5,081,000 5.081.000          

    647 Khoét mê nhĩ 5,862,000 5.862.000          

    648 Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh 5,081,000 5.081.000          

    649 Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình 5,862,000 5.862.000          

    650 Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII 5,862,000 5.862.000          

    651 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4,187,000 4.187.000          

    652 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên  chỉnh hình tai giữa 5,087,000 5.087.000          

    653 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não 5,087,000 5.087.000          

    654 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên 5,087,000 5.087.000          

    655 Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride 1,597,000 1.597.000          

    656 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5,087,000 5.087.000          

    657 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ 3,585,000 3.585.000          

    658 Vá nhĩ đơn thuần 3,585,000 3.585.000          

    659 Thủ thuật nong vòi nhĩ 35,000 35.000               

    660 Thủ thuật nong vòi nhĩ 111,000 111.000             

    661 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 5,809,000 5.809.000          

    662 Chỉnh hình tai giữa 5,081,000 5.081.000          

    663 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,809,000 5.809.000          

    664 Thông vòi nhĩ 81,900 81.900               

    665 Lấy dị vật tai 508,000 508.000             

    666 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy 2,173,000 2.173.000          

    667 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc 458,000 458.000             

    668 Lấy dị vật tai 60,000 60.000               

    669 Lấy dị vật tai 150,000 150.000             

    670 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai 47,900 47.900               

    671 Chích nhọt ống tai ngoài 173,000 173.000             

    672 Làm thuốc tai 20,000 20.000               

    673 Chích rạch màng nhĩ 58,000 58.000               

    674 Đo điện thính giác thân não 176,000 176.000             

    675 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5,339,000 5.339.000          

    676 Nắn sống mũi sau chấn thương 2,620,000 2.620.000          

    677 Nhét bấc mũi sau 107,000 107.000             

    678 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 148,000 148.000             

    679 Nhét bấc mũi trước 107,000 107.000             

    680 Bẻ cuốn dưới 120,000 120.000             

    681 Làm Proetz 52,900 52.900               

    682 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 271,000 271.000             

    683 Phẫu thuật nối khí quản tậntận trong sẹo hẹp thanh khí quản 7,729,000 7.729.000          

    684 Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm 6,582,000 6.582.000          

    685 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần 4,902,000 4.902.000          

    686 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần 4,902,000 4.902.000          

  • STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Giá TT 15 

    (GIÁ BHYT) 

     Giá  TT 02 

    (GIÁ DỊCH VỤ) 

    687 Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanhkhí quản 4,487,000 4.487.000          

    688 Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản 6,907,000 6.907.000          

    689 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 182,000 182.000             

    690 Chích áp xe thành sau họng 713,000 713.000             

    691 Chích áp xe thành sau họng 250,000 250.000             

    692 Áp lạnh Amidan 180,000 180.000             

    693 Cắt u nang hạ họngthanh quản qua nội soi 2,867,000 2.867.000          

    694 Lấy dị vật hạ họng 40,000 40.000               

    695 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê 1,603,000 3.679.000          

    696 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 2,973,000 2.973.000          

    697 Chích áp xe quanh Amidan 713,000 713.000             

    698 Chích áp xe quanh Amidan 250,000 250.000             

    699 Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu 67,200 67.200               

    700 Đốt nhiệt họng hạt 75,000 75.000               

    701 Đốt lạnh họng hạt 126,000 126.000             

    702 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 20,000 20.000               

    703 Khí dung mũi họng 17,600 17.600               

    704 Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng 8,322,000 8.322.000          

    705 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5,809,000 5.809.000          

    706 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 7,499,000 7.499.000          

    707 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi v9,209,000 9.209.000          

    708 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản 2,867,000 2.867.000          

    709 Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi 2,620,000 2.620.000          

    710 Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu 47,700 47.700               

    711 Ghép thanh khí quản đặt stent 5,821,000 5.821.000          

    712 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 6,582,000 6.582.000          

    713 FESS giải quyết các u lành tính 4,009,000 4.009.000          

    714 Phẫu thuật chỉnh hình khối mũi sàng 7,629,000 7.629.000          

    715 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang taibảo tồn dây VII 4,495,000 4.495.000          

    716 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4,495,000 4.495.000          

    717 Phẫu thuật cắt bỏ nang và rõ xoang lê (túi mang 1V) 4,487,000 4.487.000          

    718 Phẫu thuật tạo hình  điều trị khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2,335,000 2.335.000          

    719 Đốt họng bằng khí nitơ lỏng 146,000 146.000             

    720 Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) 126,000 126.000             

    721 Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu 238,000 238.000             

    722 Phẫu thuật nạo VA gây mê 765,000 765.000             

    723 Cắt Amidan bằng Coblator 2,303,000 2.303.000          

    724 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 172,000 172.000             

    725 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 224,000 224.000             

    726 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 244,000 244.000             

    727 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 28