Tinh chat cua kim loai va day dien hoa (desktop t3 fnjjf)
-
Upload
ledangkhoa1992lm -
Category
Education
-
view
177 -
download
0
Transcript of Tinh chat cua kim loai va day dien hoa (desktop t3 fnjjf)
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
BỘ MÔN HÓA HỌCThs. LÊ ĐĂNG KHOA
Email: [email protected]
Cần thơ, ngày 16 tháng 03 năm 2016
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Dãy điện hóa
Tính chất chung
Ở điều kiện thường, các kim loại ở thể rắn trừ Hg trạng thái lỏng
Có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim,...
Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại
Tính chất vật lý
Tính chất vật lý riêng Kim loại dẻo nhất: vàng (Au)
Kim loại dẫn điện tốt nhất nhất: bạc (Ag) rồi đến đồng (Cu), vàng (Au), nhôm (Al), sắt (Fe)…
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất): liti (Li)Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất (nặng nhất): osmi (Os)
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: thủy ngân (Hg)
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất : vonfram (W), còn gọi là tungsten
Các kim loại mềm (cắt bằng dao): K, Na, Rb, Cs
Kim loại cứng nhất: crom (Cr)
Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.M → Mn+ + ne
Ví dụ:Na → Na+ + 1eCu → Cu2+ + 2eAl → Na+ + 1e
Tính chất hóa học
Tác dụng với phi kim Tác dụng với clo
o00 +3 -12Fe + 3Cl2 2FeCl3
Tác dụng với oxi0 to -20 +3
4Al + 3O2 2Al2O3
Tác dụng với lưu huỳnh
Nhiều kim loại tác dụng với lưu huỳnh, phản ứng cần đun nóng, (trừ Hg)
Tính chất hóa học
t
Tác dụng với nước
2Na + H2O 2NaOH + H2
0
-2
0
+2Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
Tác dụng với dung dịch muốiKim loại mạnh hơn có thể khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
Fe +0 +2 +2 0
FeSO4 + CuCuSO4
Cu + FeSO4
Fe + CuSO4
Tính chất hóa học
0 0+1
+20 0+2
Tính chất hóa học
Các kim loại kềm (IA); kim loại kiềm thổ (IIA) trừ Be tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo thành hidroxit và giải phóng khí hidro.Các kim loại có tính khử trung bình chỉ khử nước ở nhiệt độ cao (Fe, Zn,…). Các kim loại còn lại không khử được H2O.
Tác dụng với dung dịch axitDung dịch HCl, H2SO4 loãng → muối + H2↑
Fe + 2HCl0 +1 +2 0
FeCl2 + H2Al + HCl →Al + H2SO4 (loãng) →Mg+ H2SO4 (loãng) →
Dung dịch HNO3, H2SO4 đặc
Al + HNO3(loãng) →
Fe + HNO3(loãng) →
Fe + HNO3(đặc) →Fe + H2SO4(đặc) →
Phản ứng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) → muối + sản phẩm khử (NO, NO2, SO2…+ H2O
Cảm ơn các bạn đã lắng nghe!
Good bye!
Link form trắc nghiệm: https://docs.google.com/forms/d/1PTnjugaIYWyIIN5ls1YCExLwenyDwlNdOAWtkgJkuy0/edit?usp=sharing