TIÉNG ANH -...
Transcript of TIÉNG ANH -...
K0000071663
H IMN KỸ NẦNG■
NGHE. Nói ĐỌC VIẾTTIÉNG ANH
UYẼN-IẸU
NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA ■ THÔNG TIN
SÁCH KÈM T H E O DĨA CD BẶT TẠI
IMIÒNG NGHK N1IÌN
MỚI CÁC BẠN TỈM ĐỌC
10 PHÚT Tự HOC TIÊNG AI\IH
MỖI NGÀY
TỪVựNG TIẾNG ANH
THEO CHỦ ĐIẾM
TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÊ KỶ 21
TRẨN MẠNH TƯỜNG
Luyện kỹ năngNGHE - NÚI - ĐỌC - VIẾT
BẰNG TIẾNG ANH
NHÀ XUẤT BẢN VÁN HOÁ - THÔNG TIN
How are you?Bạn có khỏe không?
Listening & Reading Lắng nghe và đọc
A: How are you?Bạn có khỏe không?
B: Pretty good. And you?Rất khỏe. Còn bạn thì sao?
A: Not very well.Không khỏe lắm.I’ve caught to cold.Tôi đã bị cảm lạnh
B: That’s too bad.Thật đáng tiếc
UNIT 1
Chú thích:* How are you? Bạn có khỏe không?
Được dùng khi chào hỏi và hỏi thăm sức khỏe.* T hat’s too bad. Thật đáng tiếc.
Cách nói này dùng để chia sẻ nỗi bất hạnh của người khác khi nghe những điều không may.
3
Speaking & Writing Nói và viết
Hãy đọc theo băng các câu sau rồi điền vào hình thích hợp.1. How is Mary?2. How is your family?3. How are your kids?4. How is your father?
©
( ) ( )
Vocabulary
- fine: tốt, khỏe- thank: cảm ơn- very: rat- well: khỏe- too: quá
Từ vựng
- bad: tệ xấu, tội nghiệp- catch a cold: bị càm lạnh (caught là quá khứ
của catch)- kid: đứa trẻ- family: gia đình
4
Useful sentences Các câu hữu ích
QuestionsBasic Personal Information1. When is your birthday?
Sinh nhật của bạn là ngày nào?2. When is your birthdate?
Ngày tháng năm sinh cùa bạn là ngày nào?3. Where were you bom?
Bạn đã sinh ra ở đâu?4. Where did you grow up?
Bạn đã lớn lên ở đâu?5. Where is your hometown?
Quê hương cùa bạn ở đâu?6. Where do you live now?
Hiện giờ bạn sống ở đâu?7. What is your job?
Bạn làm nghề gì?8. How tall are you?
Bạn cao bao nhiêu?9. Do you mind if I ask how old you are?
Bạn có phiền nếu tôi hòi bạn bao nhiêu tuổi không?
AnswersThông tin c á nhân Cff bản1. My birthday is November 20th.
Sinh nhật cùa tôi là ngày 20 tháng 11.
5
2. My birthdate is July 22nd, 1972.Tôi sinh ngày 22 tháng 7 năm 1972.
3. I was bom in Seattle, Washington.Tôi sinh ra ở Seattle, Washington.
4. I grew up in California.Tôi đã lớn lên ở California.
5. My hometown is a small town just outside of Chicago. Quê hương của tôi là một thành phố nhò nằm ở ngoại ô
Chicago.6. Now I live in Yokohama.
Hiện giờ tôi sống ở Yokohama.7 .1 work for a bank.
Tôi làm việc cho một ngân hàng.8 .1 am 5 feet 5 inches tall.
Tôi cao 5 bộ 5 inso (=1.75)9. No, I don't mind. I'm 25 years old.
Không, tôi không phiền đâu. Tôi 25 tuổi.
6
UNIT 2
Thank you for taking your timeCám ơn vì đã dành thời gian cho tôi
A: Oh! It’s already 7.ÔHĐã 7 giờ ròi.I must be going now.Bây giờ tôi phải đi đây.
B: Thank you for taking your time. Cám ơn đã dành thời gic
* I must be going now. Bây giờ tôi phải đi đây.Là cách nói cỏ ý dứt khoát phải làm.
* Thank you for taking your time. Thật đáng tiếcCấu trúc Thank you for...ing được dùng với nghĩa là: Cảm ơn vì đã....
Listening & Reading Lắng nghe và đọc
Chú thích:
A: No problem. Không có chi.
7
Listening & Writing Lắng nghe và viết
Ghi nhớ câu nói theo cấu trúc Thank you for...ing ,Lăng nghe đoạn băng này và điền từ cho dưới đây vào chỗ trống thích hợp.
helping asking home calling driving
1. Thank you for © ........................................ me.2. Thank you for © ........................................ me.3. Thank you for (D .................................me.4. Thank you for © ...................................me (D ..........
Vocabulary Từ vựng
- already: roi - take time: mất thời gian- now: bây giờ - ask: hỏi, yêu cầu- call: gọi điện - problem: vấn đề- help: giúp đỡ - drive.. .home: chở... về nhà
Useful sentences Các câu hữu ích
QuestionsNames1. May I have your name?
Xin hỏi bạn tên gì?2. Do you have a nickname?
Bạn có biệt danh không?3. Did you have a nickname when you were younger?
Bạn có biệt danh khi còn nhỏ không?
8