TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

41
BÀI THẢO LUẬN NHÓM 5 LỚP D13CQQTO1-N 1.Đỗ Thị Thu Thảo 7.Nguyễn Phương Hồng 2.Nguyễn Tường Khánh Vy 8.Trần Ngọc Thuỳ Trinh 3.Trần Mai Ly 9.Nguyễn Hồng Trang 4.Vũ Thị Thu Thảo 10.Lê Thị Thu Hương 5. Võ Thị Nhứt Đông 11. Nguyễn Thị Ánh Biển 6.Võ Thị Nhứt Lạnh GIẢNG VIÊN: Hoàng Lệ Chi MBA

Transcript of TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

Page 1: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

BÀI THẢO LUẬNNHÓM 5 LỚP D13CQQTO1-N

1.Đỗ Thị Thu Thảo 7.Nguyễn Phương Hồng

2.Nguyễn Tường Khánh Vy 8.Trần Ngọc Thuỳ Trinh

3.Trần Mai Ly 9.Nguyễn Hồng Trang

4.Vũ Thị Thu Thảo 10.Lê Thị Thu Hương

5. Võ Thị Nhứt Đông 11. Nguyễn Thị Ánh Biển

6.Võ Thị Nhứt Lạnh

GIẢNG VIÊN: Hoàng Lệ Chi MBA

Page 2: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

WELCOME TO DREAMING!

ĐỀ ÁN KINH

DOANH

QUÁN ĂN VẶT

Page 3: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

NỘI DUNG ĐỀ ÁN KINH DOANH

I. MỤC TIÊU

II. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

III. MÔ TẢ DỰ ÁN

IV. DỰ ÁN KINH DOANH

Page 4: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

1. Mục tiêu ngắn hạn2. Mục tiêu trung hạn3. Mục tiêu dài hạn

I.MỤC TIÊU

Page 5: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

I. MỤC TIÊU

1.Mục tiêu ngắn hạn

• Xây dựng một quán ăn vặt chuyên bán các loại thức ăn như bánh tráng trộn, khoai tây lốc xoáy, gỏi khô bò,... Cùng các loại thức uống khác như trà chanh, trà sữa, kem tươi,… với mục đích đem đến cho khách hàng những món ăn ngon bổ rẻ, giá trị dinh dưỡng cao và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

• Với khoản tiền đầu tư vừa, khả năng thu hồi vốn và phát triển cao. Xây dựng một quán ăn đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.

Page 6: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

I.MỤC TIÊU

2.Mục tiêu trung hạn

Xây dựng và phát triển một hệ thống các quán ăn vặt trên các quận lớn như quận 1, quận 3, quận 10.

3.Mục tiêu dài hạn

Phát triển dịch vụ giao hàng tận nhà dể khách

hàng không có điều kiện đến quán ăn để thưởng thức các món ăn và xây dựng hệ thống quán ăn

trên toàn thành phố

Page 7: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

II.PHÂN TÍCH THỊ

TRƯỜNG

1.Thị trường tiềm năng

2.Dự báo thi trường

Page 8: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

II.PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

1.Thị trường tiềm năngKhảo sát 100người

Về nhu cầu ăn quà vặt

Page 9: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

II.PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG1.Thị trường tiềm năng:1.Khi tụ tập bạn bè, sinh nhật, hoặc họp nhóm,… bạn thường đi đâu?

• 25% số người chọn đi công viên

• 68% số người chọn quán ăn vặt, trà sữa

• 7% số người chọn đi xem phim

2.Tiền xài vặt 1ngày bạn chi là bao nhiêu?

• 36% số người chọn mức <10.000đ

• 54% số người chọn mức 10.000đ<x<20.000đ

• 10% số người chọn mức >20.000đ

Page 10: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

II.PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG1.Thị trường tiềm năng

3.Với số tiền trên, bạn sẽ làm gì?

• 55% số người trả lời là ăn uống quà vặt

• 25% số người trả lời là internet, chơi games

• 20% số người trả lời là xem phim

4.Trong một không gian mát mẻ, có wifi 1 món ăn từ 9.000đ-19.500đ, bạn thấy như thế nào?

• 8% số người cho là quá rẻ

• 76% số người cho là hợp lý

• 16% số người cho là quáđắt

Page 11: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

II.PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG1.Thị trường tiềm năng5.Với bạn, giá các loại nước từ 6.000đ-10.000đ như thế nào?

• 52% số người cho là quá rẻ

• 38% số người cho là hợp lý

• 10% số người cho là quá đắt

6.Vào quán ăn vặt, bạn thấy ngồi tư thế nào thoải mái nhất?

• 4% số người chọn đứng

• 71% số người chon ngồi bệt kiểu Nhật

• 25% số người chọn ngồi ghế cao

Page 12: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

II.PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

1.Thị trường tiềm năng7.Trước khi lựa chọn quán ăn, bạn ưu tiên tiêu chí nào?

• 70% số người trả lời là giá cả

• 20% số người trả lời là chất lượng

• 10% số người trả lời là không gian

8.Quán ăn vặt với không gian mát mẻ, giá cả hợp lý, bạn có sẵn sàng vô không?

• 2% số người trả lời không

• 13% số người trả lời là có lẽ

• 85% số người trả lời là chắc chắn

Page 13: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

II.PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG2.Dự báo thị trường

Page 14: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

III.MÔ TẢ DỰ ÁN

1. Mô tả sản phẩm, dịch vụ

2. Mô tả hình thức kinh doanh

3. Mô tả địa điểm kinh doanh

Page 15: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

III.MIÊU TẢ DỰ

ÁN1.Miêu tả sản phẩm, dịch

vụ

Khách hàng có thể lựa chọn:

Từng món ăn theo thực đơn

.hình thức hấp dẫn

.chất lượng tuyệt vời

Page 16: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

Menu DREAMINGTT MÓN ĂN GIÁ TT MÓN ĂN GIÁ

1 Bánh tráng trộn 9.500 8 Snack khô bò 15.000

2 Bánh tráng trộn “Dreaming”

15.000 9 Snack khô bò + gỏi xoài

19.500

3 Bánh tráng cuốn 11.500 10 Gỏi xoài mực xé 15.000

4 Khoai tây lắc 15.000 11 Gỏi xoài trứng cút 15.000

5 Khoai tây lốc xoáy 15.000 12 Gỏi xoài khô bò 15.000

6 Phô mai que 8.000 13 Gỏi xoài thập cẩm

19.500

7 Trứng cút chiên “Dreaming”

10.500 14 Gỏi xoài thập cẩm “Dreaming”

24.500

Page 17: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

Menu DREAMING

TT MÓN ĂN GIÁ TT MÓN ĂN GIÁ

15 Cá viên- Bò viên 5.500 21 Cút lộn chiên xù 15.000

16 Đậu hủ chiên 5.500 22 Cút lộn xào me 15.000

17 Bột chiên bắp 5.500 23 Origini gà nướng 11.500

18 Xúc xích chiên 9.500 24 Origini cá hồi 11.500

19 Nem khoai 9.500 25 Shushi tôm ngọt 15.000

20 Há cảo chiên 9.500 26 Shushi cá ngừ 15.000

Page 18: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

Menu DREAMING

TT THỨC UỐNG GIÁ TT

THỨC UỐNG GIÁ

27 Trà lắc Dreaming 7.000 33 Sữa chua mít 19.500

28 Trà chanh 6.000 34 Hoa quả dầm sữa 19.500

29 Tắc đá 6.000 35 Hoa quả dầm socola

19.500

30 Đá me 6.000 36 Sữa dừa 9.000

31 Trà sữa vanila 9.000 37 Caramen 10.000

32 Trà sữa chocolate

9.000 38 Kem tươi các loại 6.000

Page 19: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

III.MIÊU TẢ DỰ ÁN

2.Miêu tả hình thức kinh doanh

Hình thức kinh doanh: quán ăn

Quy mô ban đầu nhỏ, phát triển mạng lứoi về sau. Số vốn ban đầu là của nhà đầu tư.

Tổng diện tích: 60m2

Khách hàng sẽ cảm nhận được không gian thoải mái, thương thức các món ăn ngon với sự phục vụ nhiệt tình.

Xu hướng phát triển sẽ trở thành một chuỗi cửa hàng.

Page 20: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

III.MIÊU TẢ DỰ ÁN3.Miêu tả địa điểm kinh doanh

o Nằm trên đường d2, giao với đường Điện Biên Phủ, gần trung tâm quận Bình Thạnh

o Đây là khu vực nhiều công ty, 3 trường Đại học lớn là ĐH Ngoại thương, ĐH Kỹ thuật công nghệ và ĐH Giao thông vận tải, đông dân

Page 21: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH

DOANH

1.Kế hoạch tổ chức-

nhân sự

2.Kế hoạch tài chính

3.Kế hoạch Marketing

Page 22: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH1.Kế hoạch tổ chức-nhân sự

-Hình thức pháp lý: Hộ kinh doanh cá thểCơ cấu bộ máy tổ chức

QUẢN LÍ

NV THU NGÂN

NV PHỤC VỤ ĐẦU BẾP, PHA CHÉ NV BẢO VỆ

Page 23: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH

Phân công, bố trí nhân sựSTT

BỘ PHẬN

SL NHIỆM VỤ

1 Quản lý 1 • Quản lý, điều phối, giải quyết công việc hàng ngày

• Theo dõi thu chi hàng ngày

2 Thu ngân

1 Trực tiếp tính chi phí và thu tiền

3 Đầu bếp, pha chế

2 Sơ chế, chế biến các món ăn, pha chế thức uống

4 Phục vụ 2 Phục vụ khách hàng, bưng bê đồ ăn, vệ sinh quán ăn

5 Bảo vệ 1 Trông xe, trông coi quán ăn

Page 24: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

• IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH1.Kế hoạch tổ chức-nhân sự.Đối tượng nhân viên: sinh viên.Yêu cầu: năng động, phục vụ khách hàng nhiệt tình, khả năng xử lý Tình huống nhanh, độ tuổi 18-30, ngoại hình ưu nhìn.Thời gian làm việc: chia 3ca từ 6h-12h, 12h-18h và 18h-22h.Bảng tiền lương nhân viên (Đơn vị: VNĐ)

Quản lí (1 người) 4.000.000

Thu ngân (1 người) 3.600.000

Phục vụ(2 người) 6.400.000

Đầu bếp, phụ bếp (2người) 7.000.000

Bảo vệ (1 người) 3.000.000Tổng 24.000.000

Page 25: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH2.Kế hoạch tài chính

Quy mô vốnKhoản mục Giá trị (VND)

Vốn đầu tư ban đầu 85.000.000

Vốn hoạt động kinh doanh 155.000.000

Vốn dự phòng 60.000.000

Tổng 300.000.000

Page 26: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.Kế hoạch tài chínhCHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦUTT Khoản mục Giá trị (VNĐ)

1 Giấy phép đăng ký kinh doanh 2.000.000

2 Tiền thuế môn bài 3.000.000

3 Trang trí cửa hàng và biển hiệu 20.000.000

4 Dụng cụ đồ bếp: tủ lạnh, máy chiên, dao, kéo, bát, đĩa, giấy,..

30.000.000

5 Máy tính, tivi LCD, điện thoại, máy tính tiền, quạt,…

18.000.000

6 Bàn,ghế, đệm bệt 10.000.000

7 Đồng phục nhân viên 1.000.000

8 Chi phí quảng cáo 1.000.000

Tổng 85.000.000

Page 27: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH2.Kế hoạch tài chính

CHI PHÍ THƯỜNG XUYÊN HÀNG THÁNG

TT Khoản mục Giá trị (VNĐ)

1 Thuê mặt bằng 10.000.000

2 Tiền lương 24.000.000

3 Tiền điện, nước, gas, điện thoại, wifi 5.000.000

4 Tiền thuế 5.000.000

5 Chi phí khác 1.000.000

Tổng 45.000.000

Page 28: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.Kế hoạch tài chínhCHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU HÀNG THÁNG (đơn vị VNĐ)

Tháng

Chi phí NVL Tháng

Chi phí NVL

1 60.000.000 7 55.000.000

2 55.000.000 8 60.000.000

3 50.000.000 9 75.000.000

4 75.000.000 10 70.000.000

5 75.000.000 11 65.000.000

6 65.000.000 12 80.000.000

Page 29: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH

DOANH

Dự tính doanh thu 1ngàyTên Số

lượng/ngày

Giá nhập vào/1phầ

n

Tổng nhập

Giá bán ra

(VNĐ)

Tổng bán(VNĐ)

Bánh tráng 30 4.000 120.000 9.500 285.000

Khoai tây 25 4.000 100.000 15.000 375.000

Phô mai 30 5.000 150.000 8.000 240.000

Trứng cút 15 5.000 75.000 10.500 157.500

Khô bò 15 7.000 105.000 15.000 225.000

Mực xé 15 7.000 105.000 15.000 225.000

Cá, bò viên 40 3.500 140.000 5.500 220.000

Đậu hủ 15 2.000 30.000 5.500 82.500

Bột chiên 15 2.000 30.000 5.500 82.500

Xúc xích 15 5.000 75.000 9.500 142.500

Page 30: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH

Dự tính doanh thu 1 ngàyTên Số lượng/ng

ày

Giá nhập vào/ phần

Tổng nhập

Giá bán ra

(VNĐ)

Tổng bán(VNĐ)

Há cảo 15 5.000 75.000 9.500 142.500

Cút lộn 15 6.000 90.000 15.000 225.000

Origini 15 7.000 105.000 11.500 172.500

Shushi 25 8.000 200.000 15.000 375.000

Trà chanh 80 3.000 240.000 6.000 180.000

Kem tươi 25 4.000 100.000 6.000 150.000

Đá me 15 2.000 30.000 6.000 90.000

Trà sữa 50 4.000 200.000 9.000 450.000

Hoa quả 15 10.000 150.000 19.500 292.500

Caramen 15 6.000 90.000 10.000 150.000

Tổng 2.270.000 4.397.500

Page 31: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH

2.Kế hoạch tài chính

Ước tính doanh thu hàng thángTháng Doanh thu Thán

gDoanh thu

1 135.000.000

7 125.000.000

2 125.000.000

8 130.000.000

3 120.000.000

9 160.000.000

4 152.000.000

10 155.000.000

5 150.000.000

11 143.000.000

6 140.000.000

12 165.000.000

Page 32: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANHCách tính lợi nhuận hàng thángPr = TR – TC

trong đó: Pr: lợi nhuận TR: doanh thu TC: tổng chi phí

TC = TFC + TVCTFC= 85.000.000/60 (trong 5năm) = 1.417.000TVC= Chi phí thường xuyên + nguyên vật liệu

Page 33: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

Ước tính lợi nhuận hàng tháng

Chỉ tiêu

tháng

Doanh thu Chi phí Lợi nhuận

Thường xuyên hàng tháng

Nguyên vật liệu

1 135.000.000 45.000.000 60.000.000 28.583.000

2 125.000.000 45.000.000 55.000.000 23.583.000

3 120.000.000 45.000.000 50.000.000 23.583.000

4 152.000.000 45.000.000 75.000.000 30.583.000

5 150.000.000 45.000.000 75.000.000 28.583.000

6 140.000.000 45.000.000 65.000.000 28.583.000

7 125.000.000 45.000.000 55.000.000 23.583.000

8 130.000.000 45.000.000 60.000.000 23.583.000

9 160.000.000 45.000.000 75.000.000 38.583.000

10 150.000.000 45.000.000 70.000.000 33.583.000

11 143.000.000 45.000.000 65.000.000 31.583.000

12 165.000.000 45.000.000 80.000.000 38.583.000

Page 34: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH

Doanh thu và chi phí nguyên vật liệu dựa trên cơ sở:

• Trong những tháng đầu mới mở, khách hàng chưa biết nhiều, và còn sự nghi ngại về các món ăn, thức uống.

• Trong tháng 7, tháng 8 doanh thu có giảm vì đây là mùa hè, sinh viên các trường được nghĩ nhiều.

• Ngoài ra còn một số lý do khách quan như thời tiết, sự cạnh tranh,…

Page 35: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH3.Kế hoạch Marketing

Khai trương quán ăn

Phát triển khách hàng

Page 36: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH3.Kế hoạch Marketing

• Ngày đầu khai trương : (3ngày)

Giảm giá: 20% tất cả các món

Khuyến mãi: tặng thêm món ăn cho khách hàng

Tăng quà: tặng kẹo, bánh cho trẻ em đi kèm, tặng hoa cho bạn gái khi đi theo cặp

• Quảng cáo: làm tờ rơi, quảng cáo trên facebook,…

• Đưa ra các chương trình khuyến mãi, qỉam giá vào dịp đặc biệt

• Thu hút khách hàng bằng nhiều dịch vụ.

Page 37: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH3.Kế hoạch Marketing

Một khi cửa hàng đã xây dựng được mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng thì xem như chi phí thu hút khách hàng ban đầu đã không còn nữa.

Nếu không làm tốt việc duy trì khách hàng, quán ăn sẽ không tránh khỏi việc bị mất một số khách hàng. Vì vậy để giữ được khách hàng cũng như thu hút được nhiều khách hàng hơn thì phải chú ý tới:

Page 38: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

IV.KẾ HOẠCH KINH DOANH

3.Kế hoạch Marketing• Trang phục, thái độ và tác phong phục vụ

của nhân viên

• Quảng cáo, tiếp cận khách hàng

• Tìm hiểu thị trường, đưa món mới

• Đưa ra các hình thức khuyến mãi, tìm các nguồn hàng mới

Page 39: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

Qua việc phân tích, tìm hiểu nhu cầu

của thị trường hiện nay, chúng em

thấy tính khả thi của dự án rất cao.

Khi dự án được đi vào triển khai sẽ

cung cấp cho người tiêu dùng những

món ăn, thức uống giàu dinh dưỡng và

đảm bảo an toàn thực phẩm. Đồng

thời dự án có thể đem lại công việc và

thu nhập ổn định

Page 40: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI!

Chúc mọi người có 1 ngày làm việc hiệu quả!

Page 41: TIỂU LUẬN 300 TRIỆU

Quỹ dự phòng

Điểm hoà vốn khi nàoLợi nhuận

Tìm cách tối đa hoá doanh thu hay lợi nhuận? Hay tối thiểu chi phí

Những yếu tố nào ảnh huỏng đến kết quả kinh doanh