Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

26
Tiết 37: ÔN TẬP CHƯƠNG I

description

Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I. 1. Các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Cộng a+b. Số hạng. Số hạng. +. Tổng. Mọi a và b. Trừ a-b. Số bị trừ. Số trừ. -. a ≥ b. Hiệu. Thừa số. Nhân a.b. Thừa số. Tích. Mọi a và b. b≠0; a=b.k với k  N. Chia a:b. Số bị chia. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Page 1: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Tiết 37: ÔN TẬP CHƯƠNG I

Page 2: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

1. Các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

Phép tính

Số thứ nhất

Số thứ hai

Dấu phép tính

KQ phép tính ĐK để KQ là số tự nhiên

Cộnga+b

Trừa-b

Nhâna.b

Chiaa:b

Nâng lên lũy thừa an

Số hạng

Số hạng

+ Tổng Mọi a và b

Số bị trừ

Số trừ

- Hiệu a ≥ b

Thừa số

Thừa số

. Tích

b≠0; a=b.k với kN

Mọi a và b

Số chia

Số mũ

: ThươngSố bị chia

Cơ số

Viết số mũ nhỏ hơn và lên cao

Lũy thừa

Với mọi a và n, trừ 00

Page 3: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

2. Dấu hiệu chia hết

Chia hết cho Dấu hiệu

2

5

9

3

Chữ số tận cùng là chữ số chẵn

Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5

Tổng các chữ số chia hết cho 9

Tổng các chữ số chia hết cho 3

Page 4: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

3. Cách tìm ƯCLN và BCNN

Tìm ƯCLN Tìm BCNN

1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

2. Chọn các thừa số nguyên tố:

chung chung và riêng

nhỏ nhất lớn nhất

3. Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với số mũ:

Page 5: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng trong mỗi câu :

• Câu 1• Câu 2• Câu 3• Câu 4• Câu 5• Câu 6• Câu 7• Câu 8• Câu 9• Câu 10

• Câu 11• Câu 12• Câu 13• Câu 14• Câu 15• Câu 16• Câu 17• Câu 18• Câu 19• Câu 20

?

home

Page 6: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 1:

• Dạng tổng quát về tính chất giao hoán của phép cộng các số tự nhiên là:a) a + b = c.b) a + b = a + b.c) a + b = b + a.d) a + 0 = a.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@ Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 7: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 2:

• Dạng tổng quát về tính chất kết hợp của phép cộng các số tự nhiên là:a) (a + b) + c = (a + b).c.b) a + b + c = c + b + a.c) (a + b) + c = a + (b + c). d) (a + b) + c = a + b + c

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@ Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 8: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 3:

• Dạng tổng quát về tính chất giao hoán của phép nhân các số tự nhiên là:a) a . b = c.b) a . b = a . b.c) a.a = a2 d) a . b = b . a.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@ Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 9: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 4:

• Dạng tổng quát về tính chất kết hợp của phép nhân các số tự nhiên là:a) (a . b) . c = a . ( b . c ).b) a . b = b . a.c) (a + b) . c = a.c + b. c. d) a.b.c = c.b.a.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@ Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 10: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 5:

• Dạng tổng quát về tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng là:a) (a +b) + c = a + ( b + c ).b) (a + b) . c = c . (b + a). c) (a + b) . c = a .b + a. c.d) a.(b + c) = a .b + c.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@ Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 11: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 6:

• Lũy thừa bậc n của a là:a) Tích của a thừa số n.b) Tổng của a số hạng n. c) Tích của n thừa số a. d) Tổng của n số hạng a.

?

@ Hoan hô!Bạn đã đúng@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 12: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 7:

• Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta làm như sau:a) Nhân hai cơ số và giữ nguyên số mũ.b) Nhân hai số mũ và giữ nguyên cơ số. c) Giữ nguyên số mũ và cộng hai cơ số. d) Giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 13: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 8:

• Khi Chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta làm như sau:a) Chia hai cơ số và giữ nguyên số mũ.b) Chia hai số mũ và giữ nguyên cơ số. c) Giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.d) Giữ nguyên cơ số và trừ hai số mũ.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 14: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 9:

• Số tự nhiên a gọi là chia hết cho số tự nhiên b (b 0) khi có số tự nhiên k để :a) k.b = a.b) k = a.b. c) k.a = a.d) k:b = a.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@ Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 15: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 10:

• Nếu biết a 4, b 4 và c 4 thì khi chia tổng của ba số a, b, c cho 4 số dư là:a) 3.b) 2.c) 1.d) 0.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@ Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

… … …

Page 16: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 11:

• Gọi P là tập hợp các số nguyên tố và H là tập hợp các hợp số, thì giao của hai tập hợp P và H (P H) là:a) {0; 1}.b) {x N / x là các số tự nhiên chẵn}.c) {x N / x là các số tự nhiên lẻ}.d) .

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 17: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 12:

• Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là:a) Số lẻ lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.b) Số chẵn lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.c) Số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.d) 1.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@ Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 18: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 13:

• Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là:a) Số lẻ nhỏ nhất trong tập hợp các bội chung của các số đó.b) Số chẵn nhỏ nhất trong tập hợp các bội chung của các số đó.c) Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.d) 0.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@Rất tiếc!

Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 19: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 14:

• Hai hay nhiều số được gọi là nguyên tố cùng nhau, nếu:a) chúng có ước chung lớn nhất bằng 1. b) chúng có bội chung bằng 0.c) chúng có ước chung bằng 1.d) chúng chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 20: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 15:

• Với n N*, biểu thức nào sau đây có giá trị bằng 0?a) n : nb) n + 0.c) n – 0.d) n – n.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@ Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 21: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 16:

• Với n N và n > 1, biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất?a) n : 1b) n .0.c) n .n.d) n : n.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@ Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 22: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 17:

• Biểu thức A = 25.23 +4.32 – 5.7 có giá trị là:a) 201b) 200c) 120d) 121

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@ Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 23: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 18:

• Khi lấy số tự nhiên x đem nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7. Câu nói trên được diễn tả bởi hệ thứcnào trong các hệ thức sau đây?a) 3.x – 8 : 4 = 7.b) 3.x – (8 :4) = 7. c) 3.(x – 8 :4) = 7. d) (3.x – 8):4 = 7.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@Rất tiếc!

Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 24: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 19:

• Khi liệt kê các phần tử của tập hợp A = {x N| 84 x, 180 x và x > 6} thì kết quả là:a) A = {12; 24; 36; 48} b) A = {8; 16; 24} c) A = {10; 20}d) A = {12}

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@ Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

… …

Page 25: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Câu 20:

• ƯCLN và BCNN của các số 12, 18 và 24 lần lượt là:a) 12 và 24. b) 9 và 72. c) 6 và 72.d) 6 và 24.

?

@

Hoan hô!Bạn đã đúng

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@ Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

@

Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

Page 26: Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Công việc ở nhà của HS:

*Về nhà trả lời các câu hỏi từ 5- 10 (sgk), chuẩn bị bài tập 164, 166, 167.Hướng dẫn làm bài 167: Nếu gọi số sách là a thì a BC( 10, 12, 15) và 100 a 150* Tiết sau ôn tập tiếp.