TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

46
VO NGOC TUAN 1 Accessory - Phụ kiện nhà: Một sản phẩm xây dựng phụ, như cửa, cửa sổ, tấm lấy ánh sáng mái, quạt gió, ..vv. Minh hoạ: Anchor Bolt Plan - Bản vẽ mặt bằng bulông neo: Bản vẽ mặt bằng móng nhà cho biết mọi kích thước và tiết diện cần để bố trí chính xác bulông neo, kể cả phần lộ ra bên trên bêtông, phần chôn sâu yêu cầu. Cũng cho biết phản lực cột (độ lớn và phương) và kích thước bản đế. Anchor Bolts - Bulông neo: Bulông dùng để neo cấu kiện vào sàn bêtông , móng, hoặc gối đỡ khác. Thường dùng để chỉ các bulông ở chân cột và chân trụ đứng của cửa. Assembly - Bộ ghép: Hai hay nhiều bộ phận bắt bulông với nhau Astragal - Gioăng cửa: Một tấm uốn được gắn vào một cánh cửa bản lề hoặc cửa đẩy để ngăn bụi và ánh sáng xâm nhập Auxiliary Loads - Tải trọng phụ thêm: Mọi tải trọng động lực thay đổi thêm vào các tải trọng cơ bản mà ngôi nhà phải chịu, ví dụ như cầu trục, thiết bị bốc rỡ vật liệu và các tải va chạm. Back-up Plates - Bản thêm: Bản phụ thêm trong liên kết để bulông đủ chỗ xiết, để tạo dung sai lắp dựng, hoặc để tăng cường độ. Base Angle - Thép góc đế: Thanh thép góc dài liên tục gắn vào bản bêtông hay dầm bậc để giữ các tấm tường.

Transcript of TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

Page 1: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 1

Accessory - Phụ kiện nhà:

Một sản phẩm xây dựng phụ, như cửa, cửa sổ, tấm lấy ánh sáng mái, quạt gió, ..vv.

Minh hoạ:

Anchor Bolt Plan - Bản vẽ mặt bằng bulông neo:

Bản vẽ mặt bằng móng nhà cho biết mọi kích thước và tiết diện cần để bố trí chính xác bulông neo, kể cả phần lộ ra bên trên bêtông, phần chôn sâu yêu cầu. Cũng cho biết phản lực cột (độ lớn và phương) và kích thước bản đế.

Anchor Bolts - Bulông neo:

Bulông dùng để neo cấu kiện vào sàn bêtông , móng, hoặc gối đỡ khác. Thường dùng để chỉ các bulông ở chân cột và chân trụ đứng của cửa.

Assembly - Bộ ghép:

Hai hay nhiều bộ phận bắt bulông với nhau

Astragal - Gioăng cửa:

Một tấm uốn được gắn vào một cánh cửa bản lề hoặc cửa đẩy để ngăn bụi và ánh sáng xâm nhập

Auxiliary Loads - Tải trọng phụ thêm:

Mọi tải trọng động lực thay đổi thêm vào các tải trọng cơ bản mà ngôi nhà phải chịu, ví dụ như cầu trục, thiết bị bốc rỡ vật liệu và các tải va chạm.

Back-up Plates - Bản thêm:

Bản phụ thêm trong liên kết để bulông đủ chỗ xiết, để tạo dung sai lắp dựng, hoặc để tăng cường độ.

Base Angle - Thép góc đế:

Thanh thép góc dài liên tục gắn vào bản bêtông hay dầm bậc để giữ các tấm tường.

Page 2: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 2

Base Plate - Bản đế:

Bản gối của cột thay dầm để đặt lên mặt đỡ.

Bay - Gian:

Không gian giữa các đường trục của các cấu kiện chịu lực chính theo phương dọc nhà. Còn gọi là bước khung.

Bead Mastic - Matit cuộn:

Chất bít dưới dạng cuộn, dùng để bít khe nối giữa các tấm mái.

Beam - Dầm:

Cấu kiện nằm ngang chủ yếu chịu mômen uốn.

Bill of Materials - Bản thống kê vật liệu:

Bản liệt kê các bộ phận, dùng để chế tạo, vận chuyển, tiếp nhận và thanh toán.

Bird Screen - Lưới chắn chim:

Lưới thép dùng để ngăn chim không bay vào nhà qua các lỗ quạt gió và lá chớp.

Blind Rivet - Đinh tán nhỏ:

Một thanh chốt nhỏ có mũ và có thân dãn nở được , dùng để liên kết các thanh thép nhỏ. Đặc biệt dùng để bắt các nẹp, máng, v.v. Còn gọi là Đinh tán nhỏ (Pop Rivet).

Brace Grip - Khuyên cáp giằng:

Tao thép mạ được cuốn thành hình dây tóc xoắn để vặn xoắn vào đầu tao cáp làm giằng.

Brace Rods/Cables - Thanh giằng / dây cáp giằng:

Thanh thép tròn và dây cáp đặt theo đường chéo trên mái và tường để truyền tải trọng gió xuống móng và để ổn định cho nhà

Braced Bay - Gian có giằng:

Gian có bố trí giằng.

Bracket - Công xôn:

Kết cấu đỡ nhô ra khỏi tường hay cột để liên kết một cấu

kiện khác. Ví dụ : công xôn đỡ dầm cầu trục.

Page 3: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 3

Bridge Crane - Cầu trục:

Máy trục di động trên cao, chạy trên ray và dầm cầu trục

Building Codes - Quy chuẩn xây dựng:

Luật lệ thiết lập bởi một cơ quan có thẩm quyền, quy định những yêu cầu tối thiểu cho các mục đích cấp phép, an toàn và công năng như luật lệ phòng cháy, không gian và khoảng cách. Quy chuẩn xây dựng thường có các quy chuẩn thiết kế được công nhận. Ví dụ: UBC - Quy chuẩn xây dựng thống nhất là một Quy chuẩn xây dựng

Building Width - Bề rộng nhà:

Bề rộng theo phương ngang của nhà đo từ mép ngoài đến mép ngoài của các đường chuẩn thép tường biên.

Built-up Section - Tiết diện tổ hợp, Thanh tổ hợp:

Cấu kiện thông thường có tiết diện chữ H, do nhiều bản thép riêng rẽ hàn với nhau

Butt Plate - Bản mặt bích:

Bản tại đầu mút một cấu kiện , để tì vào một bản tương tự của một cấu kiện khác, để tạo nên liên kết. Dùng cho liên kết chịu mômen. Còn gọi là Bản đỉnh (Cap plate

By-pass Girt - Dầm tường chạy suốt

Dầm tường chạy liên tục dọc mép ngoài của các cột.

By-pass Mounted - Lắp phía ngoài:

Hệ thống dầm được lắp bên ngoài cột và tựa vào cánh ngoài của cột.

By-pass Mounted - Lắp phía ngoài:

Hệ thống dầm được lắp bên ngoài cột và tựa vào cánh ngoài của cột.

C section - Thép chữ C, Thép máng:

Cấu kiện được tạo nguội từ cuộn thép thành hình chữ C.

Page 4: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 4

ZS ĐÀ NẴNG

Người liên hệ Võ Xuân Thiên - Kỹ sư bán hàng

Điện thoại (84-511) 817 995

Fax (84-511) 817 996

Email [email protected]

Địa chỉ Tầng 9,Hoang Anh Gia Lai Plaza, 01 Nguyen Van

Linh

Thành phố/ Quốc gia Ðà Nẵng - Vietnam

Mã bưu điện

ZS HÀ NỘI

Người liên hệ Vũ Lê Giang - Giám đốc vùng

Điện thoại (84-4) 831 5002

Fax (84-4) 831 5276

Email mailto:[email protected]

Địa chỉ Unit 901, 911 & 912 trung tâm thương mại

Daoha, 360 Kim Mã, Ba Đình

Thành phố/ Quốc gia Hà Nội - Vietnam

Mã bưu điện

ZS HẢI PHÒNG

Người liên hệ Trần Đức Kiên - Giám đốc bán hàng

Điện thoại (84-31) 827 607

Fax (84-31) 552 544

Email mailto:[email protected]

Địa chỉ Tòa nhà Habor View, 4 Trần Phú

Thành phố/ Quốc gia Hải Phòng - Vietnam

Mã bưu điện

ZS TP. HỒ CHÍ MINH

Người liên hệ Nguyễn Minh Phương - Giám đốc vùng

Điện thoại (84-8) 827 5755

Fax (84-8) 827 5754

Email mailto:[email protected]

Địa chỉ 1205-1206, tháp Sài Gòn, 29 Lê Duẩn, quận 1

Thành phố/ Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh - Vietnam

Page 5: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 5

Điều kiện cơ bản

C section - Thép chữ C, Thép máng:

Cable Catch Assembly - Bộ móc khoá cáp:

Cables - Cáp:

Canopy - Mái đua:

Cantilever - Công xôn:

Cap Plate - Bản đỉnh:

Capillary Action - Sự mao dẫn:

Catwalk - Lối đi hẹp:

Caulking - Trét, Xảm:

Channel (Hot Rolled) - Thép chữ C, Thép máng cán nóng

Checkered Plate - Bản thép vân:

Clear Height - Chiều cao thông thuỷ:

Clear Span - Nhà một nhịp:

Clip - Bản liên kết:

Closer - Thiết bị đóng cửa:

Closure Strip - Giải bít:

Coil - Cuộn thép:

Cold-Formed Member - Thép tạo hình nguội:

Collateral Load - Tải trọng phụ thêm:

Column - Cột:

Component - Thành phần:

Concrete Notch - Rãnh khấc bêtông, gờ khấc bêtông:

Continuous Beam - Dầm liên tục:

Continuous Ridge Vent - Băng thông gió trên nóc nhà:

Corner Column - Cột góc:

Counter Flashing - Tấm che khe mái:

Crane - Máy trục, cầu trục:

Crane Beam - Dầm cầu trục:

Crane Bracket - Công xôn cầu trục:

Crane Bridge - Cầu của máy trục:

Crane Capacity - Sức cẩu:

Crane Rail - Ray cầu trục:

Crane Stopper - U chắn cầu trục:

Cross Section - Tiết diện ngang:

Curb - Bờ ô cửa trên mái:

Curved Eave - Mép mái cong:

Page 6: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 6

Canopy - Mái đua:

Kết cấu mái nhô ra hoặc treo hẫng, ở bên dưới đỉnh tường, chỉ được tựa một đầu.

antilever - Công xôn:

Dàm nhô ra, được tựa và cố định chỉ tại một đầu

Cap Plate - Bản đỉnh:

Bản đặt trên đỉnh cột hay đầu mút dầm để che cho bộ phận lộ ra đó. Dùng cho liên kết khớp.

Capillary Action - Sự mao dẫn:

Hiện tượng nước được dâng lên mức cao hơn.

Catwalk - Lối đi hẹp:

Lối đi hẹp để đi đến các thiết bị cơ khí thường được đặt trên mái.

Caulking - Trét, Xảm:

Dùng chất xảm để trét các mối nối kín nước .

Channel (Hot Rolled) - Thép chữ C, Thép máng cán nóng

Thanh được tạo hình, khi thép đang ở trạng thái nửa chảy, thành hình chữ C, có

các kích thước và đặc trưng quy định bởi tiêu chuẩn tương ứng

Checkered Plate - Bản thép vân:

Bản thép cán có các đường vân nổi lên để chống trượt ; dùng làm các sàn thiết

bị công nghiệp, lối đi, bậc thang

Clear Height - Chiều cao thông thuỷ:

Kích thước theo phương đứng từ mặt sàn hoàn thiện đến điểm thấp nhất của

kèo

Clear Span - Nhà một nhịp:

Nhà không có cột bên trong . Minh họa:

Clip - Bản liên kết:

Bản hay thép góc dùng để liên kết hai hay nhiều cấu kiện với nhau.

Page 7: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 7

Closer - Thiết bị đóng cửa:

Thiết bị cơ khí, thường gắn vào bản lề cửa, để tự động đóng

cửa.

Closure Strip - Giải bít:

Giải xốp chế sẵn để chèn vào bên trong hay bên ngoài tấm

tường và tấm mái để kín nước.

Coil - Cuộn thép:

Cuộn thép tấm hay dây hép

Cold-Formed Member - Thép tạo hình nguội:

Cấu kiện thép nhẹ được chế tạo từ cuộn thép qua một loạt các trục cán, ở nhiệt độ bình thường

Collateral Load - Tải trọng phụ thêm:

Tải trọng tĩnh ngoài tải trọng thiết kế cơ bản, như tải trọng do các vòi phun, hệ thống điện và cơ khí, trần, v.v.

Column - Cột:

Cấu kiện chính chịu lực của nhà, đặt thẳng đứng, dùng để truyền tải từ dầm chính của mái, dàn hay thanh kèo xuống móng. Minh họa:

Component - Thành phần:

Một bộ phận độc lập của một bộ lắp ghép

Concrete Notch - Rãnh khấc bêtông, gờ khấc bêtông:

Khấc hay gờ dọc mép ngoài của bản móng hay dầm bậc để cho các tấm tường được tựa

thấp hơn mức nền nhà, do đó mà ngăn bụi và nước đi vào. Minh họa:

Minh họa:

Page 8: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 8

Continuous Beam - Dầm liên tục:

Dầm có nhiều hơn hai điểm tựa. Minh họa:

Continuous Ridge Vent - Băng thông gió trên nóc nhà:

Hai hay nhiều cửa thông gió được lắp trên nóc

nhà để lưu thông không khí. Xem Băng thông

gió (Ridge

Vent). Minh

họa:

CornerColumn - Cột góc:

Cột tại góc bất kì của nhà. Cột góc có thể là cột của khung chính hoặc cột của hệ

dầm cột tường hồi. Minh họa:

Counter Flashing - Tấm che khe mái:

Diềm dùng để nối mặt tường bên của nhà chính với mái

của nhà thấp hơn.

Điều kiện cơ bản

C section - Thép chữ C, Thép máng:

Cable Catch Assembly - Bộ móc khoá cáp:

Cables - Cáp:

Canopy - Mái đua:

Cantilever - Công xôn:

Cap Plate - Bản đỉnh:

Capillary Action - Sự mao dẫn:

Catwalk - Lối đi hẹp:

Caulking - Trét, Xảm:

Page 9: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 9

Channel (Hot Rolled) - Thép chữ C, Thép máng cán nóng

Checkered Plate - Bản thép vân:

Clear Height - Chiều cao thông thuỷ:

Clear Span - Nhà một nhịp:

Clip - Bản liên kết:

Closer - Thiết bị đóng cửa:

Closure Strip - Giải bít:

Coil - Cuộn thép:

Cold-Formed Member - Thép tạo hình nguội:

Collateral Load - Tải trọng phụ thêm:

Column - Cột:

Component - Thành phần:

Concrete Notch - Rãnh khấc bêtông, gờ khấc bêtông:

Continuous Beam - Dầm liên tục:

Continuous Ridge Vent - Băng thông gió trên nóc nhà:

Corner Column - Cột góc:

Counter Flashing - Tấm che khe mái:

Crane - Máy trục, cầu trục:

Crane Beam - Dầm cầu trục:

Crane Bracket - Công xôn cầu trục:

Crane Bridge - Cầu của máy trục:

Crane Capacity - Sức cẩu:

Crane Rail - Ray cầu trục:

Crane Stopper - U chắn cầu trục:

Cross Section - Tiết diện ngang:

Curb - Bờ ô cửa trên mái:

Curved Eave - Mép mái cong:

Crane Beam - Dầm cầu trục:

Dầm đỡ cầu trục chạy trên cao. Tại các cầu trục treo thì

dầm này cũng dùng làm ray cầu trục. Minh hoạ:

Crane Bracket - Công xôn cầu trục:

Gối đỡ được hàn vào khung chính của nhà để có thể gắn

dầm cầu trục. Xem Công xôn (Bracket)

Page 10: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 10

Crane Bridge - Cầu của máy trục:

Một hoặc hai dầm có thể tiết diện hộp, tựa trên hai xe lăn. Xem thêm Cầu trục

(Bridge Crane

Crane Capacity - Sức cẩu:

Trọng lượng lớn nhất mà một máy trục có thể nâng an toàn. Sức cẩu phụ thuộc

vào thiết kế tiêu chuẩn của các bộ phận máy trục và kết cấu đỡ chúng

Crane Rail - Ray cầu trục:

Ray hàn hoặc bắt bulông vào dầm cầu trục để làm đường chạy cho bánh xe cầu

trục

Crane Stopper - U chắn cầu trục:

Bộ phận nhỏ thẳng đứng hàn vào đỉnh dầm cầu trục để chặn cầu trục khi chạy

hết phạm vi.

Cross Section - Tiết diện ngang:

Mặt nhìn do một mặt phẳng cắt qua một vật, thường là

vuông góc với trục của nó. Minh hoạ:

Curb - Bờ ô cửa trên mái:

Diềm nhô cao chung quanh lỗ mở trên mái để ngăn

nước cho lỗ mở.

Xem thêm Gờ mái (Roof curb)

Curved Eave - Mép mái cong:

Panen cong ở chỗ mép mái. Minh hoạ:

Page 11: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 11

Điều kiện cơ bản

Damper - Cánh điều chỉnh:

Dead Load - Tải trọng tĩnh:

Design Codes - Quy phạm thiết kế:

Diagonal Bracing - Thanh giằng / dây cáp giằng:

Door Guide - Đường dẫn của cửa:

Door Stopper - Cái chặn cửa:

Double Channel - Thép C kép:

Double Faced Tape - Băng dính hai mặt:

Double Sliding Door - Cửa kép trượt:

Downspout - ống đứng:

Downspout Elbow/Shoe - Khuỷu ống đứng:

Downspout Straps - Móc liên kết ống đứng:

Damper - Cánh điều chỉnh:

Cánh điều chỉnh lượng gió trong quạt gió, có thể đóng hay mở nhờ bộ móc khoá

cáp

Dead Load - Tải trọng tĩnh:

Trọng lượng của kết cấu nhà tiền chế, bao gồm mọi thành phần của nó như

khung, sàn, cấu kiện phụ, tấm phủ, bulông v.v.

Design Codes - Quy phạm thiết kế:

Các Quy phạm lập bởi các cơ quan được thừa nhận, quy định các tải trọng thiết

kế, phương pháp , chi tiết cấu tạo cho các kết cấu . Ví dụ của MBMA, AISC,

AISI, AWS, v.v.

Diagonal Bracing - Thanh giằng / dây cáp giằng:

Thanh thép tròn và dây cáp đặt theo đường chéo trên mái và tường để truyền tải

trọng gió xuống móng và để ổn định cho nhà.

Page 12: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 12

Điều kiện cơ bản

Back-up Plates - Bản thêm:

Base Angle - Thép góc đế:

Base Plate - Bản đế:

Bay - Gian:

Bead Mastic - Matit cuộn:

Beam - Dầm:

Bill of Materials - Bản thống kê vật liệu:

Bird Screen - Lưới chắn chim:

Blind Rivet - Đinh tán nhỏ:

Brace Grip - Khuyên cáp giằng:

Brace Rods/Cables - Thanh giằng / dây cáp giằng:

Braced Bay - Gian có giằng:

Bracket - Công xôn:

Bridge Crane - Cầu trục:

Builder - Nhà thầu xây dựng:

Building Codes - Quy chuẩn xây dựng:

Building Width - Bề rộng nhà:

Built-up Section - Tiết diện tổ hợp, Thanh tổ hợp:

Butt Plate - Bản mặt bích:

By-pass Girt - Dầm tường chạy suốt:

By-pass Mounted - Lắp phía ngoài:

Door Guide - Đường dẫn của cửa:

Đường dẫn bằng thép góc, thép máng hay có hình đặc thù để giữ cánh cửa hay

tường màn trong lúc đóng mở.

Door Stopper - Cái chặn cửa:

Một móc bắt bulông vào thanh đứng của cửa để ngăn không cho mở quá giới hạn.

Double Channel - Thép C kép: Hai thép C đặt cho bụng

sát nhau, bắt bulông với nhau. Minh hoạ:

Page 13: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 13

Double Faced Tape - Băng dính hai mặt:

Dùng để cố định chất cách nhiệt sợi thuỷ tinh

Downspout - ống đứng:

Đoạn ống kim loại mỏng tạo hình nguội, dùng để dẫn nước từ máng mái nhà xuống đất hoặc hệ thống thoát nước mưa. Minh hoạ:

Downspout Elbow/Shoe - Khuỷu ống đứng: Đoạn ống kim loại mỏng

tạo hình nguội hợp với hình của ống đứng, lắp vào đầu dưới của ống đứng và

uốn cong để hướng nước chảy ra khỏi tường . Minh hoạ:

Downspout Straps - Móc liên

kết ống đứng:

Móc kim loại dùng để giữ ống đứng vào tường

bên.Minh hoạ:

Eave - Đỉnh tường , Mép mái:

Eave Gutter - Máng nước biên:

Eave Height - Chiều cao đến đỉnh tường , độ cao mép mái :

Eave Strut - Thanh chống đỉnh tường:

Eave Strut Clip - Liên kết thanh chống đỉnh tường:

Eave Trim/Flashing - Diềm đỉnh tường, Tấm chắn nước đỉnh tường:

Edge Distance - Khoảng cách đến mép:

Elevation - Độ cao:

End Bay - Gian ngoài cùng, gian biên:

End Framing - Kết cấu tại tường hồi:

End Lap - Chỗ phủ mép:

End Lap Mastic - Mattit chỗ phủ mép:

End Plate - Bản đầu mút:

Endwall - Tường hồi:

Page 14: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 14

Endwall Post/Column - Cột hồi:

Endwall Rafter - Kèo tường hồi:

Endwall Roof Extension - Mái vươn tường hồi:

Erection - Lắp dựng:

Erection Drawings - Bản vẽ lắp dựng:

Expansion Joint - Khe co dãn:

Exterior Mounted - Lắp phía ngoài:

Eye Bolt - Bulông vòng khuyên

Eave - Đỉnh tường , Mép mái:

Đường thẳng dọc theo tường bên, tạo nên bởi giao tuyến của các mặt trong của

mái và của các tấm tường bên.

Eave Gutter - Máng nước biên:

Máng nước ở mép mái nhà

Eave Height - Chiều cao đến đỉnh tường , độ

cao mép mái :

Kích thước thẳng đứng từ mặt nền hoàn thiện đến đỉnh

tường. Minh hoạ:

Eave Strut - Thanh chống đỉnh tường:

Cấu kiện ở đỉnh tường để đỡ mái và liên kết vào các tấm

tườngMinh hoạ:

Eave Strut Clip - Liên kết thanh chống đỉnh

tường:

Bản liên kết cho thanh chống đỉnh tường. Minh hoạ:

Eave Trim/Flashing - Diềm đỉnh tường, Tấm

chắn nước đỉnh tường:

Tấm bít bằng kim loại để che công trình được kín mưa gió tại

chỗ mép mái, giữa máng đỉnh tường và các tấm tường .

Edge Distance - Khoảng cách đến mép:

Khoảng cách vuông góc giữa mép bản thép và tim lỗ

bulông. Minh hoạ

Page 15: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 15

Elevation - Độ cao:

a) Độ cao: Khoảng cách bên trên hoặc bên dưới một

mốc chuẩn quy định .

b) Mặt nhìn đứng : Thuật ngữ kĩ thuật chỉ mặt nhìn

theo cạnh đứng của công trình .

End Bay - Gian ngoài cùng, gian biên:

Gian đầu tiên hay cuối cùng của nhà, khác với gian

trong. Đó là khoảng cách giữa mặt ngoài của cánh ngoài của cột tường hồi và

đường tim của cột đầu tiên bên trong.

End Framing - Kết cấu tại tường hồi:

Hệ khung đặt tại tường hồi của nhà, chịu tải trọng tác

dụng lên một phần của gian biên.

End Lap - Chỗ phủ mép:

Nói về chỗ phủ bên trên xà gồ của một tấm mái phủ

trùm lên tấm bên dưới nó. Minh hoạ:

End Lap Mastic - Mattit chỗ phủ mép:

Chất bít dưới dạng cuộn dùng để bít các mép phủ của tấm

mái để chống mưa nắng. Còn gọi là Matít cuộn. Minh hoạ:

End Plate - Bản đầu mút:

Bản hàn vào đầu mút của một cấu kiện.

Endwall - Tường hồi:

Thuật ngữ chỉ toàn bộ kết cấu của hồi nhà.

Xem Tường hồi kiểu hệ dầm cột (Post-and-

Beam endwall)hay Khung cứng tường hồi

(Rigid Framde Endwall). Minh hoạ:

Endwall Post/Column - Cột hồi:

Cấu kiện thẳng đứng ở tường hồi để đỡ dầm tường và kèo hồi.

Endwall Rafter - Kèo tường hồi:

Thường là thanh thép dập nguội chữ C tựa trên các cột hồi của hệ dầm cột

tường hồi. Thanh kèo tường hồi cũng có thể là tổ hợp nếu cần thiết để chịu tải

trọng

Page 16: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 16

Endwall Roof Extension - Mái vươn tường hồi:

Mái vươn hẫng ra ngoài tường hồi.

Erection - Lắp dựng:

Việc lắp ghép trên công trường các bộ phận tiền chế để tạo nên kết cấu hoàn

chỉnh.

Erection Drawings - Bản vẽ lắp dựng:

Bản vẽ và các chỉ dẫn lắp dựng cho biết chi tiết mọi bộ phận riêng lẻ để có thể

dựng và lắp đặt đúng đắn mọi bộ phận của hệ thống nhà kim loại cung cấp bởi

người bán.

Expansion Joint - Khe co dãn:

Khe nối kín nước chạy ngang bề rộng của nhà, cho phép dãn nở và co rút.

Exterior Mounted - Lắp phía ngoài:

Hệ thống dầm được lắp bên ngoài cột và tựa vào cánh ngoài của cột. Còn gọi là Lắp phía ngoài (By-pass mounted). Minh hoạ:

Eye Bolt - Bulông vòng khuyên:

Sử dụng cùng với miếng dệm mặt nghiêng để

căng dây cáp làm giằng. Minh hoạ:

Điều kiện cơ bản

Fabrication - Chế tạo:

Fascia - Mặt diềm:

Field Work - Công tác hiện trường:

Fin Neck Bolt - Bulông đầu dẹt:

Finished Floor - Mặt nền hoàn thiện:

Fixed Base - Chân ngàm:

Flange - Bản cánh:

Flange Brace - Giằng vào cánh:

Flashing - Tấm chắn nước:

Flowable Mastic - Mattit chảy:

Flush Mounted - Lắp phẳng mặt:

Footing - Bệ móng:

Force - Lực:

Page 17: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 17

Foundation - Móng:

Framed Opening - Ô cửa có khuôn:

Framing - Hệ khung:

Fabrication - Chế tạo:

Quá trình sản xuất thực hiện trong nhà máy để biến nguyên vật liệu thành các bộ

phận thành phẩm của nhà thép . Các nguyên công chính là tạo hình nguội, cắt,

đột, hàn, đánh sạch và sơn

Fascia - Mặt diềm:

Phụ kiện dùng làm đẹp mặt ngoài của tường . Cũng dùng để phủ đỉnh tường hay hồi của nhà. Minh hoạ:

Field Work - Công tác hiện trường:

Các việc sửa đổi và hiệu chỉnh thực hiện tại công

trường.

Fin Neck Bolt - Bulông đầu dẹt:

Bulông có đầu dẹt hình vòm dùng cho các ô cửa có

viền, diềm lớn và sàn lửng. Minh hoạ:

Finished Floor - Mặt nền hoàn thiện:

Mặt trên của bản bêtông hay mặt bêtông đã hoàn

thiện.

Fixed Base - Chân ngàm:

Chân cột được thiết kế để chống lại sự quay cũng như các chuyển vị ngang và đứng. Minh hoạ: Flange - Bản cánh:

Cạnh vươn ra của một cấu kiện

Flange Brace - Giằng vào cánh:

Thép góc nối từ cánh trong của cột hay cánh kèo đến

xà gồ và dầm tường để tạo gối đỡ phương ngang và

tăng ổn định. Minh hoạ:

Flashing - Tấm chắn nước:

Tấm kim loại phủ khe để kín khít ngăn mưa gió và để

tăng vẻ đẹp

Page 18: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 18

Flowable Mastic - Mattit chảy:

Được cung cấp trong một tuýp có vòi. Dùng để chèn bít chỗ tấm chắn nước phủ

lên nhau, khe nối của máng nước , v.v.

Flush Mounted - Lắp phẳng mặt:

Hệ thống dầm mà cánh ngoài của dầm được lắp phẳng

mặt với cánh cột. Dầm

thường đặt lên một bản

liên kết được bắt

bulông vào bụng cột.

Minh hoạ:

Footing - Bệ

móng:

Đế bêtông cốt thép làm gối tựa cho cột. Minh

Force - Lực: hoạ:

Tác động của một vật thể lên một vật thể khác để làm thay đổi hoặc có thể làm

thay đổi trạng thái ngừng nghỉ hay chuyển động của vật đó. Lực được biểu diễn

bằng kilô newton (kN) hoặc các đơn vị tương tự khác.

Foundation - Móng:

Kết cấu trong đất để đỡ nhà và các kết cấu khác. Thường bằng

bêtông cốt thép.

Framed Opening - Ô cửa có khuôn:

Khuôn cửa (thanh đỉnh, thanh đáy và các thanh đứng) và các

nẹp che nước bao quanh một ô cửa trong nhà. Thường được

cung cấp đểdùng cho những phụ kiện lắp đặt tại hiện trường

như cửa kéo, cửa cuốn, v.v. Minh hoạ:

Framing - Hệ khung:

Các cấu kiện chính và phụ (cột,

kèo, dầm, xà gồ, giằng, ..) hợp

với nhau tạo nên bộ khung sườn của kết

cấu, trên đó có thể lắp đặt lớp bao che.

Minh hoạ:

Điều kiện cơ bản

Gable - Đầu hồi:

Gable Angle - Thép góc hồi:

Page 19: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 19

Gable Trim - Nẹp hồi:

Gage - Khoảng cách lỗ:

Galvanized - Mạ điện:

Gauge - Khoảng cách lỗ:

Girder - Dầm chính:

Girt - Dầm tường:

Girt Clip - Bản liên kết dầm tường:

Glazing - Lắp kính:

Grade - Cao độ san nền:

Grating - Mặt ghi:

Grout - Vữa lỏng:

Gusset Plate - Sườn bản mã

Gable - Đầu hồi:

Mảng tam giác của tường hồi nhà ngay bên dưới

mái dốc và bên trên đường đỉnh tường.

Gable Angle - Thép góc hồi:

Thép góc bắt vào các xà gồ tại chỗ dốc để liên kết

các tấm tường hồi. Minh hoạ:

Gable Trim - Nẹp hồi:

Nẹp chắn nước để che khe hở giữa mái và các tấm tường

hồi. Minh hoạ:

Gage - Khoảng cách lỗ:

Khoảng cách giữa các tim lỗ dọc theo trục ngang của một

tấm.

Girder - Dầm chính:

Cấu kiện nằm ngang chủ yếu chịu mômen uốn.

Girt - Dầm tường:

Cấu kiện thứ yếu, nằm ngang, gắn vào cột khung chính. Dầm

tường thường để đỡ các tấm tường. Minh hoạ

Girt Clip - Bản liên kết dầm tường:

Thép góc liên kết dùng để bắt dầm tường vào cột tường hồi.

Page 20: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 20

Glazing - Lắp kính:

Grade - Cao độ san nền:

Cao độ của đất chung quanh ngôi nhà.

Grating - Mặt ghi:

Kết cấu gồm các thanh ngang hàn với nhau để lát mặt

cho các sàn thiết bị, lối đi hẹp hay bậc thang

Grout - Vữa lỏng:

Hỗn hợp ximăng-cát không co ngót, dùng dưới bản đế

để tạo nên bề mặt đều đặn chịu lực.

Gusset Plate - Sườn bản mã:

Bản sườn thép, dùng để phân bố tải trọng tại một mối liên kết. Minh hoạ

H Section - Thanh thép H :

Thanh thép có tiết diện chữ H.

Điều kiện cơ bản

H Section - Thanh thép H :

Hair Pin - Râu thép:

Handrails - Lan can :

Hangar Door - Cửa hăng ga:

Haunch - Nách khung:

Header - Thanh đỉnh:

High Strength Bolt - Bulông cường độ cao :

Hillside Washer - Miếng đệm mặt nghiêng:

Hinged Base- Chân khớp:

Hoist - Tời:

Horizontal Knee Splice - Mối nối gối nằm ngang:

Hot Rolled Shapes - Thép hình cán nóng:

Page 21: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 21

Hair Pin - Râu thép:

Cốt thép dùng để phân phối lực từ móng cột đến sàn

bêtông nền nhà. Minh hoạ:

Handrails - Lan can :

Các thanh ống đứng và ngang gắn vào cốn thang và mép

sàn lửng hay các lỗ mở trong sàn.

Hangar Door - Cửa hăng ga:

Cửa lớn nhiều cánh dùng cho hăng ga máy bay hay nhà

tương tự. Minh hoạ:

Haunch - Nách khung:

Chỗ giao của cột và kèo. Xem Nách khung (Knee).

Header - Thanh đỉnh:

Thanh nằm ngang bên trên ô cửa trong tường. Minh

hoạ:

High Strength Bolt - Bulông cường độ cao :

Bu lông làm bằng loại thép có cường độ chịu kéo lớn hơn 690

megapascal (MPa). Ví dụ các thép : ASTM A-325, A-354, A-449

và A-490.

Hillside Washer - Miếng đệm mặt nghiêng:

Miếng đệm có các mặt không song song nhau, dùng cho các

thanh giằng hoặc cáp giằng. Minh hoạ:

Hinged Base- Chân khớp:

Xem Chân khớp (Pinned Base).

Hoist - Tời:

Thiết bị nâng cẩu chạy bằng cơ khí, điện hoặc thủ công.

Horizontal Knee Splice - Mối nối gối nằm

ngang:

Mối liên kết nằm ngang giữa cột và kèo.

Hot Rolled Shapes - Thép hình cán nóng:

Page 22: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 22

Thanh thép (thép góc, thép chữ C, chữ I, với) được cán từ thép nửa nóng chảy

trong nhà máy cán thép, thành tiết diện có kích thước chuẩn và các đặc trưng

theo quy định của các tiêu chuẩn liên quan.

Điều kiện cơ bản

Impact Load - Tải trọng va chạm:

Interior Bay - Gian trong :

Intermediate Rafter Splice - Mối nối trung gian của kèo:

Isulation - Cách nhiệt:

Impact Load - Tải trọng va chạm:

Tải trọng động lực gây bởi chuyển động của máy móc, cầu trục, thang máy, và

các lực động tương tự.

Interior Bay - Gian trong :

Khoảng cách giữa hai đường tim của hai khung cứng bên trong gần kề nhau.

Intermediate Rafter Splice - Mối

nối trung gian của kèo:

Mối nối hai đoạn của kèo.

Isulation - Cách nhiệt:

Vật liệu dùng trong xây dựng nhà để giảm

việc truyền nhiệt. Minh hoạ:

Jack Beam - Dầm đỡ kèo:

Jamb - Thanh đứng ô cửa:

Jib Crane - Cẩu công xôn:

Joist - Dầm phụ:

Jamb - Thanh đứng ô cửa:

Thanh đứng ở cạnh bên của ô mở trong tường

Jib Crane - Cẩu công xôn:

Tay cần công xôn hoặc dầm nằm ngang có tời và

xe trục

Page 23: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 23

Joist - Dầm phụ:

Cấu kiện nằm ngang đỡ sàn hoặc lớp mái.

Knee - Nách khung:

Chỗ giao của cột và kèo. Xem Nách khung

(Haunch). Minh hoạ:

Điều kiện cơ bản

Lean-To - Gian chái:

Liner Panel - Tấm lót:

Lintel- Lanh tô:

Live Load - Hoạt tải:

Loads - Tải trọng:

Longitudinal - Theo phương dọc:

Louver - Cửa chớp:

Lean-To - Gian chái:

Kết cấu phụ thuộc vào một kết cấu khác để được tựa một phần, và chỉ có một

mái dốc. Minh hoạ:

Z Liner - Tấm lót chữ Z:

Tấm lót có hình để che liên kết vào một tấm phẳng.

Có hai loại: kiểu D (có hình gờ) và kiểu E (phẳng).

Minh hoạ:

Liner Panel - Tấm lót:

Tấm ốp bên trong tường hoặc mái , gắn vào cánh

trong của dầm tường hay xà gồ.

Lintel- Lanh tô:

Dầm (bêtông hay thép) trong tường xây đặt trên ô cửa, cửa sổ cửa đi để đỡ

phần xây bên trên

Live Load - Hoạt tải:

Tải trọng tạm thời, thay đổi do mục đích sử dụng của kết cấu trong thời gian tồn

tại.

Loads - Tải trọng:

Page 24: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 24

Tác nhân gây ra một lực tác dụng lên một cấu kiện . Ví dụ của các loại tải trọng

là:

a) Tĩnh tải b) Tải trọng va chạm

c) Hoạt tải trên mái d) Tải trọng động đất

e) Tải trọng gió f) Tải trọng cầu trục

g) Tải trọng thêm h) Tải trọng phụ

Lợi thế của Zamil Steel

Giá cả cạnh tranh

Chúng tôi là nhà sản xuất có giá thành thấp nhất trong ngành công nghiệp nhà thép tiền chế.

Nhờ ứng dụng khoa học tiên tiến vào thiết kế và sản xuất, năng lực sản xuất của chúng tôi

được nâng cao để đưa ra giá cả cạnh tranh nhất.

Lợi thế: Chi phí đầu tư thấp.

Mạng lưới các văn phòng bán hàng khu vực

Đội ngũ bán hàng của chúng tôi bao gồm:Giám đốc bán hàng, kỹ sư bán hàng và Giám sát lắp

dựng luôn có mặt tại các khu vực, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu củakhách hàng.

Lợi thế: Đáp ứng nhanh nhu cầu của khách hàng.

Khả năng cung cấp báo giá nhanh

Hơn 80% báo giá được lập tại văn phòng bán hàng và gửi lại cho khách hàng trong vòng 4

ngày (không kể ngày nghỉ).

Lợi thế: Khách hàng có thể đưa ra quyết định trong thời gian ngắn nhất.

Bản vẽ đề xuất

Để đảm bảo việc đặt hàng được thực hiện chính xác theo yêu cầu của khách hàng, chúng tôi

cung cấp bản vẽ đề xuất kèm theo báo giáđể khách hàng có thể kiểm tra lại khả năng đáp ứng

của chúng tôi đối với các yêu cầu của dự án.

Lợi thế: Khách hàng nhận được những thông tin mang tính chuyên nghiệp, rõ ràng và súc tích.

Chất lượng đảm bảo

Zamil Steel sản xuất mọi cấu kiện của Nhà thép tiền chế ngay tại nhà máy, theo hệ thống chất

lượng ISO 9001: 2000. Zamil Steel có phòng kiểm tra chất lượng nội bộ luôn đảm bảo tất cả

sản phẩm được sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn và qui phạm quốc tế.

Lợi thế: Sản phẩm chất lượng tốt và an toàn.

Giao hàng nhanh nhất

Các ngôi nhà với kết cấu đơn giản (bất kể kích thước nào)đều có thể được thiết kế, vẽ chi tiết,

sản xuất và xuất xưởng trong vòng 6 tuần. Hơn 95% nhà thép tiền chế được xuất xưởng trong

vòng 8 tuần. Chúng tôi hợp tác chặt chẽ với khách hàngđể đảm bảo thời gian giao hàng .

Lợi thế: Tiết kiệm thời gian. Không bỏ lỡ cơ hội.

Dịch vụ hậu mãi

Đội ngũnhân viên kỹ thuật của chúng tôi luôn có mặt tại khu vực của khách hàng, sẵn sàng đáp

ứng các nhu cầu của khách hàng từ khiđơn đặt hàng được ký cho tới khi công trình hoàn thành

lắp dựng. Ngoài ra, mỗi văn phòng khu vực đều có một nhân viên giám sát lắp dựng để điều

Page 25: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 25

phối công việc tại công trường,đảm bảo quá trình lắp dựng phù hợp theo phương pháp lắp

dựng nghiêm ngặt và được kiểm định của Zamil Steel.

Lợi thế: Khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng và tiến độ.

Nguyên vật liệu chất lượng cao

Chúng tôi là người đi tiên phong trong việc sử dụng các vật liệu cao cấp cho các cấu kiện công

trình. Các đặc tính sản phẩm độc đáo của chúng tôi bao gồm lớp mạ zincalume trơn hoặc có

sơn dùng cho tấm tường và mái, các bulông kết nối được mạ nhúng nóng, bulông neo được

mạ điện, các vít tự khoan bằng thép cacbon, và vật liệu được mạ trước cho các bộ phận thứ

yếu.

Lợi thế: Chi phí bảo dưỡng và quay vòng sản phẩm thấp.

Các nhà thầu xây dựng được chỉ định

Zamil Steel có một mạng lưới rộng khắp các nhà thầu xây dựng để hợp tác chặt chẽ với các

văn phòng khu vực, cung ứng dịch vụ đồng bộ “chìa khóa trao tay” hay dịch vụ “lắp dựng”. Các

nhà thầu đều được đào tạo và định hướng tới các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn của Zamil

Steel. Sự có mặt của họ giúp cung cấp cho khách hàng dịch vụ “trọn gói” theo như yêu cầu

Lợi thế: Dịch vụ đồng bộ từ một nguồn với độ tin cậy cao từ một nhà cung cấp duy nhất.

Kinh nghiệm lâu năm trong ngành công nghiệp Nhà thép tiền chế

Với gần 30 năm kinh nghiệm trong nghề, Zamil Steelđã thiết kế, chế tạo và cung cấp hơn

40.000 nhà thép tiền chế cho hơn 80 quốc gia. Sự đa dạng của nhà thép tiền chế như nhà kho,

nhà máy, nhà máy ximăng, nhà máy sản xuất thép, nhà chứa máy bay, nhà triển lãm, các khu

bán hàng, các tổ hợp thể thao, v.v… là những ứng dụng của sản phẩm nhà thép tiền chế Zamil

Steel. Đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi vận dụng những kinh nghiệm này để tiếp tục nghiên

cứu, ứng dụng vào công trình xây dựng của khách hàngđể đảm bảo tính hiệu quả và thực tiễn

trong đầu tư của khách hàng.

Lợi thế: Nhà cung cấp giải pháp có uy tín.

Văn hóa doanh nghiệp và các giá trị cốt lõi

Với văn hóa đề cao sự trung thực và tin cậy, cùng với các giá trị cốt lõi là định hướng chất

lượng và đổi mới, Zamil Steel không chỉ duy trì sự hợp tác hiện tại với các khách hàng mà còn

mong muốn khách hàng trở thàng đối tác lâu dài. Chúng tôi đảm bảo cácnhân viên của chúng

tôi luôn nhận thức rằng lợi ích kinh doanh của khách hàng là quan trọng đối với chúng tôi, cũng

như đối với khách hàng. Mục tiêu của chúng tôi là giành được sự tín nhiệm, niềm tin, và sự tiếp

tục hợp tác trong tương lai của khách hàng.

Lợi thế: Chúng tôi là đối tác lâu dài của khách hàng.

Kinh nghiệm toàn cầu

Với hơn 45 văn phòng có trụ sở tại 35 quốc gia và xuất khẩu nhà thép tiền chế tới hơn 80 quốc

gia trên khắp thế giới, giải pháp nhà thép tiền chế có mặt trên khắp toàn cầu và khả năng đáp

ứng cũng như kinh nghiệm của chúng tôi sẽ đảm bảo thoả mãn mọi yêu cầu của khách hàng.

Lợi thế: Thương hiệu mang tầm quốc tế với uy tín về sản phẩm và chất lượng dịch vụ.

Các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế

Trừ khi có quy định khác của từng khu vực, toàn bộ sản phẩm của Zamil Steel đều được thiết

kế và sản xuất theo các tiêu chuẩn mới nhất của Hoa Kỳ như sau:

Page 26: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 26

(MBMA) Hướng dẫn kỹ thuật về hệ thống nhà thấp

Hiệp hội các nhà sản xuất nhà kim loại

(AISI) Hướng dẫn kỹ thuật về kết cấu thép. Thiết kế theo ứng suất cho phép

Viện kết cấu thép Hoa Kỳ

(AISI) Hướng dẫn kỹ thuật thiết kế thép tạo hình nguội

Viện nghiên cứu sắt và thép Hoa Kỳ

(AWS) Quy phạm hàn thép kết cấu

ANSI/AWS, D1.1-2000

Hiệp hội hàn Hoa Kỳ

Longitudinal - Theo phương dọc:

Phương song song với đường nóc mái

Louver - Cửa chớp:

Ô cửa có các tấm cánh chớp đặt nghiêng, cố định hoặc di động được, cho luồng

không khí đi vào nhà

Điều kiện cơ bản

Machine Bolts - Bulông thường:

Masonry - Xây nề:

Mastic - Matit:

Mezzanine - Tầng gác lửng:

Moment - Mômen:

Moment Connection - Liên kết chịu mômen:

Monorail Beam - Dầm mônôray:

Mono-Slope - Một dốc:

Mullion - Đố đứng:

Multi-Gable Buildings - Nhà nhiều mái dốc:

Multi-Span Buildings - Nhà nhiều nhịp:

Machine Bolts - Bulông thường:

Bulông thép mềm phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A307.

Masonry - Xây nề:

Vật liệu xây dựng như gạch, khối bêtông và đá.

Page 27: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 27

Mastic - Matit:

Xem Trét, xảm (Caulking)

tích sàn toàn nhà và gồm có cột, dầm, dầm sàn, mặt sàn và diềm biên để đỡ tấm bêtông

cốt thép. Minh hoạ:

Moment - Mômen:

Xu hướng lực làm quay một điểm hoặc trục.

Moment Connection - Liên kết chịu mômen:

Liên kết được thiết kế để truyền mômen, cũng như lực cắt, lực dọc, giữa các cấu

kiện được liên kết

Monorail Beam - Dầm mônôray:

Dầm đơn làm gối đỡ cho hệ thống bốc cất vật liệu. Thông thường là dầm chữ I

cán nóng.

Mono-Slope - Một dốc:

Nhà có độ dốc mái về một phía. Minh hoạ:

Mullion - Đố đứng:

Thanh đứng chia các ô hay các phần của cửa sổ hay cửa

lưới. Minh hoạ:

Multi-Gable Buildings - Nhà nhiều mái dốc:

Nhà có một hay nhiều mái hai dốc suốt bề rộng của nhà.

Minh hoạ:

Multi-Span Buildings - Nhà nhiều nhịp:

Page 28: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 28

Nhà có các cột bên trong . Minh hoạ:

Notch - Gờ khấc:

Rãnh khấc. Xem Rãnh khấc bêtông (Concrete Notch).

Điều kiện cơ bản

Panel - Panen, Tấm:

Parapet Wall - Tường vượt mái:

Part Mark - Số mã:

Partition - Vách ngăn:

Peak - Đỉnh:

Peak panel - Panen nóc:

Peak Sign - Biển hiệu tại nóc:

Personel Door - Cửa đi:

Pier - Bệ cột:

Pilot Door - Cửa ngách:

Pin Connection - Liên kết khớp:

Pinned Base - Chân khớp:

Pipe Flashing - Nắp ống:

Pitch (Hole) - Khoảng cách đường lỗ:

Pitch (Roof) - Độ dốc (mái):

Plan - Mặt bằng:

Pop Rivet - Đinh tán nhỏ:

Portal Frame - Khung cổng:

Post-and-Beam Endwall - Tường hồi kiểu hệ dầm cột:

Pre-Engineer - Thiết kế sẵn:

Pre-Fabricate - Tiền chế:

Primary Framing - Hệ khung chính:

Primer Paint - Sơn lót:

Purlin - Xà gồ:

Purlin Extension - Xà gồ vươn dài:

Purlin Line - Đường chuẩn xà gồ:

Panel - Panen, Tấm:

Một tấm lợp mái hay tường . Xem Lớp phủ bằng tấm

(Sheeting

Parapet Wall - Tường vượt mái:

Page 29: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 29

Phần của tường đứng, nhô cao lên trên đường biên mái,

tại chỗ giao tuyến giữa tường và mái. Minh hoạ:

Part Mark - Số mã:

Con số được ghi trên một chi tiết hoặc một gói hàng để

đánh dấu từng bộ phận của ngôi nhà nhằm mục đích

dựng lắp và vận chuyển.

Partition - Vách ngăn:

Tường bên trong, không mang lực. Nó có thể chịu

được trọng lượng bản thân nó nhưng không đỡ sàn và

mái, có thể chịu được tải trọng gió cực tiểu là 0,25

kN/m2.

Peak - Đỉnh: Điểm cao nhất của mái hai dốc. Còn

gọi là Điểm đỉnh mái.

Peak panel - Panen nóc: Còn gọi là panen đỉnh.

Dùng để nối và bít kín chịu mưa nắng cho các panen

mái ở hai mặt dốc đối diện

Peak Sign - Biển hiệu tại nóc:

Biển hiệu gắn vào nóc nhà chỗ tường hồi ghi tên của nhà sản xuất ngôi nhà.

Còn gọi là Biển hiệu tại đỉnh

Personel Door - Cửa đi:

Cửa đi vào bên trong nhà. Minh hoạ:

Pier - Bệ cột:

Kết cấu bêtông được thiết kế để truyền tải trọng thẳng

đứng từ chân cột xuống bệ móng. Minh hoạ:

Pilot Door - Cửa ngách:

Cửa ra vào nhỏ trong một cánh của cửa đẩy. Minh

hoạ:

Pin Connection - Liên kết khớp:

Liên kết được thiết kế để truyền lực cắt, lực dọc giữa các

cấu kiện được liên kết, nhưng không truyền mômen

Page 30: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 30

Pinned Base - Chân khớp:

Vật liệu xây dựng như gạch, khối bêtông và đá

Pipe Flashing - Nắp ống:

Dùng để bít kín lối ống đi sâu vào trong mái. Minh

hoạ:

Pitch (Hole) - Khoảng cách đường lỗ:

Khoảng cách giữa các đường tim lỗ dọc theo trục dọc

của tấm.

Pitch (Roof) - Độ dốc (mái):

Độ dốc của mái nhà. Minh hoạ:

Plan - Mặt bằng:

Hình vẽ của nhà nhìn từ trên xuống.

Pop Rivet - Đinh tán nhỏ:

Dùng để liên kết diềm nẹp và nẹp kim loại kích thước nhỏ. Xem Đinh tán nhỏ

(Blind Rivet

Portal Frame - Khung cổng:

Kiểu giằng giữa cột và dầm để tạo khoảng trống đi lại, thay

cho giằng chéo tiêu chuẩn bằng cáp

Post-and-Beam Endwall - Tường hồi kiểu hệ

dầm cột:

Hệ thống khung tường hồi gồm các thanh thẳng đứng (cột)

hai đầu khớp và đỡ các dầm nằm ngang. Cột và dầm

thường là cấu kiện tạo hình nguội. Minh hoạ

Pre-Engineer - Thiết kế sẵn:

Thiết kế và vẽ chi tiết các bộ phận từ trước.

Pre-Fabricate - Tiền chế:

Chế tạo các bộ phận trong nhà máy từ trước. Chế tạo các thanh tiêu chuẩn để

có thể lắp ghép với nhau nhanh chóng

Page 31: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 31

Primary Framing - Hệ khung chính:

Các cấu kiện chịu tải chính của hệ kết cấu, thường là cột, kèo hoặc các cấu kiện

đỡ chính

Primer Paint - Sơn lót:

Lớp sơn đầu tiên, thực hiện trong xưởng, quét lên

kết cấu của nhà để bảo vệ cho các cấu kiện khỏi

các điều kiện môi trường ăn mòn, trong lúc vận

chuyển và dựng lắp.

Purlin - Xà gồ:

Cấu kiện thứ yếu nằm ngang, bắt bulông vào kèo,

dùng để truyền tải trọng mái từ mái lợp xuống khung chính. Minh hoạ

Purlin Extension - Xà gồ vươn dài:

Cấu kiện thứ yếu vươn dài ra, dùng ở chỗ tường hồi.

Purlin Line - Đường chuẩn xà gồ:

Đường thẳng nối mép ngoài cùng của các xà gồ song song với khung

Điều kiện cơ bản

Rafter - Kèo:

Rake - Mép hồi:

Rake Trim - Diềm mép hồi:

Reactions - Phản lực:

Revision - Soát xét lại:

Ridge Flashing - Bờ nóc:

Ridge Sign - Biển hiệu tại nóc:

Ridge Ventilator - Quạt nóc:

Rigid Frame - Khung cứng:

Rigid Frame Endwall - Khung cứng tường hồi:

Risers - Thành bậc thang:

Roll-up Door - Cửa cuốn:

Roof Covering - Mái lợp:

Page 32: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 32

Roof Curb - Gờ mái:

Roof Extension - Mái vươn:

Roof Monitor - Cửa mái:

Roof Slope - Góc dốc của mái:

Rafter - Kèo:

Cấu kiện chính tựa lên cột. Minh hoạ:

Rake - Mép hồi:

Giao tuyến của mặt phẳng mái và mặt phẳng

hồi.

Rake Trim - Diềm mép hồi:

Bộ phận tấm phủ nối tấm phủ tường và mái tại mép hồi.

Còn gọi là Nẹp hồi (Gable Trim

Reactions - Phản lực:

Lực chống lại tại chân cột của khung, giữ cho khung cân

bằng dưới tác dụng của một trạng thái tải trọng đã cho.

Minh hoạ:

Revision - Soát xét lại:

Sự thay đổi trong thiết kế nhà, chi tiết bộ phận, vị trí phụ

kiện

Ridge Flashing - Bờ nóc:

Tấm chắn nước dài bằng kim loại để phủ kín mái lợp

dọc theo nóc mái nhà. Còn gọi là Bờ đỉnh hay Đỉnh

Ridge Sign - Biển hiệu tại nóc:

Biển hiệu của nhà sản xuất gắn vào nóc nhà hay chỗ

cao nhất của tường hồi ghi tên ngôi nhà. Cũng gọi là

Biển hiệu tại nóc (Peak Sign). Minh hoạ:

Ridge Ventilator - Quạt nóc:

Quạt tại đường nóc nhà Minh hoạ:

Rigid Frame - Khung cứng:

Kết cấu khung gồm các cấu kiện ghép với nhau

bằng liên kết cứng (liên kết chịu mômen) khiến

Page 33: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 33

cho khung được ổn định dưới các tải trọng đặt vào, không cần có giằng trong

mặt phẳng của khung.

Rigid Frame Endwall - Khung cứng tường hồi:

Hệ thống khung cứng tường hồi mà khung

trong được dùng ở tường hồi, với mục đích

dự phòng phát triển trong tương lai. Minh

hoạ

Risers - Thành bậc thang:

Thành đứng của các bậc cầu thang.

Roll-up Door - Cửa cuốn:

Cửa được mở theo phương đứng, được đỡ bởi một trục hay trống và các đường

dẫn.

Roof Covering - Mái lợp:

Lớp vỏ mái bên ngoài, gồm các tấm mái, các liên kết

tấm mái và vật liệu bít chịu mưa nắng

Roof Curb - Gờ mái:

Tấm chắn nước chống mưa nắng dùng trên mái để

mang quạt máy hay đường ống. Có thể bằng thuỷ tinh

sợi hay tấm kim loại Minh hoạ:

Roof Extension - Mái vươn:

Phần mái vươn xa khỏi tường bên hoặc tường hồi của ngôi nhà.

Roof Monitor - Cửa mái:

Phần mái dốc nâng cao, hoặc một phần của nhà

chính, đặt trên nóc để chiếu sáng và thông gió. Minh

hoạ:

Roof Slope - Góc dốc của mái:

Góc hợp giữa mặt mái và mặt phẳng nằm ngang.

Thông thường được biểu diễn bằng số đơn vị đi lên cao so với 10 đơn vị chạy

nằm ngang.

Page 34: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 34

Điều kiện cơ bản

Sag Rod - Thanh treo chống võng:

Sealant - Quy định kĩ thuật:

Secondary Framing - Kết cấu thứ yếu:

Seismic Load - Tải trọng động đất:

Self Drilling Fasteners - Vít tự khoan:

Self Drilling Screws (SDS) - Vít tự khoan:

Self Tapping Screws (STS) - Vít tự ren:

Sheeting - Lớp phủ bằng tấm:

Sheeting Angle - Thép góc giữ tấm:

Shims - Bản chêm:

Shipping List - Danh mục vận chuyển:

Shop Details - Chi tiết chế tạo:

Side Lap - Mối phủ chồng cạnh bên:

Sidewall - Tường bên:

Sill - Bậu cửa:

Simple Span - Nhịp đơn:

Single Slope Building

Skylight - Tấm mái lấy ánh sáng:

Slats - Lá chớp:

Sleeve Nut - Êcu ống:

Sliding Door - Cửa đẩy:

Slot - Lỗ dài:

Soffit - Lớp trần:

Soil Pressure - áp lực đất:

Soldier Column - Cột tường bên:

Space saver - Nhà tiết kiệm không gian:

Span - Nhịp:

Spanner - Thanh nối xà gồ:

Specification - Quy định kĩ thuật:

Splice - Mối nối dài:

Steel Line - Đường chuẩn thép:

Step in Eave Height - Bước nhảy của chiều cao mép mái:

Stiffener - Sườn:

Stiffening Lip - Mép tăng cứng:

Stiles - Đố đứng khuôn cửa:

Stitch Screws - Vít đính:

Structural Steel Members - Cấu kiện kết cấu thép :

Page 35: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 35

Strut - Thanh chống:

Strut Purlin - Xà gồ chống:

Suction - Hút:

Sag Rod - Thanh treo chống võng:

Thanh thép tròn dùng để treo vào bản cánh của dầm tường hay xà gồ.

Secondary Framing - Kết cấu thứ yếu:

Các cấu kiện truyền tải xuống kết cấu khung chính. Trong nhà thép, thuật ngữ

này bao gồm thép góc đế, xà gồ, dầm tường , giằng bản cánh, vv.

Seismic Load - Tải trọng động đất:

Tải trọng ngang giả định tác dụng theo phương bất kì lên hệ kết cấu do động đất

Self Drilling Fasteners - Vít tự khoan:

Dùng để bắt các tấm và nẹp vào dầm tường và xà gồ. Nó tự khoan lỗ và không

cần khoan trước.

Self Drilling Screws (SDS) - Vít tự khoan:

Dùng để bắt các tấm và nẹp vào dầm tường và xà gồ. Nó tự khoan lỗ và không

cần khoan trước

Self Tapping Screws (STS) - Vít tự ren:

Vít tự ren, có cùng công dụng như vít tự khoan, nhưng

cần có lỗ khoan trước.

Sheeting - Lớp phủ bằng tấm:

Tấm phủ kim loại được tạo hình. Minh hoạ:

Sheeting Angle - Thép góc giữ tấm:

Thép góc dùng để đỡ tấm lợp.

Shims - Bản chêm:

Bản thép nhỏ dùng để chỉnh độ cao đế cột hay chêm vào giữa các cấu kiện

Shipping List - Danh mục vận chuyển:

Page 36: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 36

Danh mục liệt kê, theo số của bộ phận hoặc theo mô tả, mỗi bộ phận vật liệu

hoặc bộ lắp ráp được vận chuyển. Còn gọi là Danh mục đóng hàng.

Shop Details - Chi tiết chế tạo:

Các chi tiết được vẽ để chế tạo các bộ phận và các bộ lắp

ráp.

Side Lap - Mối phủ chồng cạnh bên:

Thuật ngữ dùng để chỉ sự phủ chồng ở cạnh bên hay theo

phương dài của các tấm. Minh hoạ:

Sidewall - Tường bên:

Thuật ngữ dùng để biểu thị toàn bộ cấu tạo của mặt bên

của ngôi nhà song song với nóc. Minh hoạ

Sill - Bậu cửa:

Bộ phận nằm ngang bên dưới của một ô cửa sổ hay ô cửa đi.

Simple Span - Nhịp đơn:

Thuật ngữ dùng trong kết cấu để mô tả điều kiện gối tựa của một dầm, dầm

tường, xà gồ, v.v. mà không chống lại sự xoay tại gối tựa

Single Slope Building

Xem Một dốc (Mono-Slope

Skylight - Tấm mái lấy ánh sáng:

Tấm trong dùng trên mái để lấy ánh sáng tự nhiên.

Thường bằng sợi thuỷ tinh.

Slats - Lá chớp:

Giải thép dẹt dùng cho mặt của cửa cuốn. Minh hoạ

Sleeve Nut - Êcu ống:

Êcu dài, mảnh dùng để nối hai thanh giằng thép tròn có

cùng đường kính. Minh hoạ:

Sliding Door - Cửa đẩy:

Cửa hai cánh hay một cánh, mở theo phương ngang

Page 37: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 37

bằng xe chạy ở bên trên hay bằng các bánh xe ở bên

dưới. Minh hoạ:

Slot - Lỗ dài:

Lỗ hình kéo dài

Soffit - Lớp trần:

Lớp phủ mặt dưới của mọi bộ phận nằm lộ bên ngoài

của nhà thép như mái trên cửa vào, phần đua của mái tường bên và tường hồi.

Minh hoạ:

Soil Pressure - áp lực đất:

Tải trọng trên một đơn vị diện tích mà một kết cấu sẽ truyền xuống đất qua móng

Soldier Column - Cột tường bên:

Cột tại tường bên, không nằm trong khung chính, bố trí tại các gian mở rộng để

đỡ dầm tường bên, mái che cửa vào và gian chái. Minh hoạ:

Space

saver -

Nhà tiết

kiệm không gian:

Nhà một nhịp hai mái dốc và các cột thẳng. Dầm tường được liên kết phẳng mặt.

Minh hoạ:

Span - Nhịp:

Khoảng cách giữa các gối tựa của dầm, dầm chính

hoặc dàn. Trong một nhà tiền chế, là khoảng cách giữa

các cột trong.

Spanner - Thanh nối xà gồ:

Thanh dùng để liên kết cột tường hồi với các xà gồ mái

tại tường hồi. Minh hoạ:

Specification - Quy định kĩ thuật:

Page 38: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 38

Tài liệu nêu các đặc điểm của một công trình, như là kích thước, độ bền và các

tính chất khác, hoặc tài liệu quy định các tính năng kĩ thuật cần có của vật liệu

hay thiết bị.

Splice - Mối nối dài:

Mối liên kết giữa hai cấu kiện.

Steel Line - Đường chuẩn thép:

Giới hạn ngoài cùng của hệ thống kết cấu của nhà, các

tấm lợp được gắn theo đường này.

Step in Eave Height - Bước nhảy của chiều

cao mép mái:

Tình trạng một nhà thấp hơn gắn vào nhà cao hơn tại chỗ các tường hồi để tạo

thành một nhà với các chiều cao mép mái khác nhau tại

mỗi đầu nhà. Minh hoạ:

Stiffener - Sườn:

Bản thép hàn vào một cấu kiện để tăng cường độ cho

bản bụng hoặc để tạo liên tục ở các liên kết. Minh hoạ:

Stiffening Lip - Mép tăng cứng:

Chỗ vật liệu kéo dài thêm tạo thành góc với cánh của cấu

kiện dập nguội để tăng độ cứng cho cấu kiện

Stiles - Đố đứng khuôn cửa:

Thanh biên đứng của khuôn cửa.

Stitch Screws - Vít đính:

Dùng để ghép cạnh bên của các tấm và để gắn diềm hay

tấm chắn nước.

Structural Steel Members - Cấu kiện kết cấu

thép :

Cấu kiện chịu tải. Có thể là thép hình cán nóng, thép hình

dập nguội hoặc tiết diện tổ hợp

Strut - Thanh chống:

Page 39: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 39

Thanh giằng bắt vào kết cấu khung để chịu lực theo phương

dọc chiều dài của nó. Minh hoạ:

Strut Purlin - Xà gồ chống:

Xà gồ phụ trong các gian có giằng, đặt gần xà gồ thường tại

chỗ giao của thanh giằng hay cáp giằng ở mái với kèo khung,

theo đòi hỏi của thiết kế Minh hoạ

Suction - Hút:

Sự tạo chân không bộ phận do ở tải trọng gió lên công trình, gây nên tải trọng

hướng ra ngoài công trình

Điều kiện cơ bản

Tapered Member - Cấu kiện vát:

Tempcon Panel - Tấm panen Tempcon:

Throat - Họng gió:

Thrust - Lực xô ngang:

Tolerance - Dung sai:

Track - Đường chạy:

Translucent - Trong mờ:

Transverse - Theo phương ngang:

Tread - Mặt bậc thang:

Trim - Diềm, nẹp:

Truss - Dàn:

Tube Column - Cột ống:

Turn-of-Nut Method - Phương pháp vặn êcu:

Tapered Member - Cấu kiện vát:

Cấu kiện tổ hợp thép bản gồm các cánh hàn vào bản bụng có chiều cao thay đổi

dần.

Tempcon Panel - Tấm panen Tempcon:

Throat - Họng gió:

Bề rộng nhỏ nhất của cửa lấy không khí thông gió. Minh

hoạ:

Page 40: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 40

Tấm panen 3 lớp gồm lõi cách nhiệt kẹp giữa vỏ trong và vỏ ngoài. Minh hoạ:

Thrust - Lực xô ngang:

Thành phần nằm ngang của phản lực.

Tolerance - Dung sai:

Trị số rất nhỏ cho phép sai lệch khỏi các quy định tiêu

chuẩn như về trọng lượng, kích thước ..vv., của việc

chế tạo cơ khí.

Track - Đường chạy:

Đường dẫn bằng kim loại cho các bánh xe ; nói riêng,

các đường ray với các liên kết , tà vẹt, vv. . dùng cho cầu trục, mônô ray hoặc

cửa đẩy. Minh hoạ:

Translucent - Trong mờ:

Cho ánh sáng đi qua nhưng không cho nhìn rõ vật. Vật liệu

trong mờ là vật liệu nửa trong suốt.

Transverse - Theo phương ngang:

Từ tường bên tới tường bên của một ngôi nhà.

Tread - Mặt bậc thang:

Bậc nằm ngang của cầu thang.

Trim - Diềm, nẹp:

Thanh kim loại nhẹ được tạo hình sẵn để hoàn thiện cho mép cắt, cạnh hoặc

chỗ nối các tấm.

Truss - Dàn:

Kết cấu tạo bởi nhiều thanh riêng lẻ hàn hay bắt bu lông với

nhau, các thanh chỉ chịu nén hay kéo nhưng toàn bộ kết cấu

thì làm việc như một dầm.

Tube Column - Cột ống:

Cấu kiện thẳng đứng làm gối đỡ, làm từ ống vuông rỗng.

Thường được dùng làm gối đỡ bên trong của nhà nhiều nhịp

Page 41: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 41

hoặc của sàn lửng. Minh hoạ:

Turn-of-Nut Method - Phương pháp vặn êcu:

Phương pháp xiết bulông cường độ cao theo “ Quy định kĩ thuật của mối nối

dùng bulông A-325 ASTM” của AISC.

Điều kiện cơ bản

UL Rating - Sự đánh giá của UL:

Under Hung Crane - Cầu trục treo dưới:

Uniform Load - Tải trọng phân bố đều:

Uplift - Lực bốc:

UL Rating - Sự đánh giá của UL:

Sự đánh giá chứng nhận của Underwriters Laboratories về độ tin cậy và chất

lượng.

Under Hung Crane - Cầu trục treo dưới:

Cần trục treo vào dầm chứ không đặt trên dầm. Minh hoạ:

Uniform Load - Tải trọng phân bố đều:

Tải trọng phủ trên toàn bộ hoặc một phần của một dầm hay

một diện tích và có trị số tải trên đơn vị dài hay đơn vị diện

tích là không đổi trên suốt vùng có tải trọng.

Uplift - Lực bốc:

Tải trọng gió lên công trình gây ra một tải trọng hướng lên trên. Xem thêm Hút

(Suction).

Bay - Gian:

Không gian giữa các đường trục của các cấu kiện chịu lực chính theo phương dọc nhà. Còn gọi là bước khung

Valley Gutter - Máng xối:

Máng dùng thoát nước khỏi lõm xối của mái nhà nhiều

dốc. Minh hoạ:

Vapor barrier - Lớp ngăn hơi nước:

Vật liệu dùng ngăn luồng hơi nước hay hơi ẩm vào tường và do đó ngăn chặn

sự ngưng đọng trong tường.

Page 42: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 42

Vapor Barrier - Lớp ngăn hơi nước:

Tải trọng gió lên công trình gây ra một tải trọng hướng lên trên. Xem thêm Hút

(Suction).

Ventilation - Thông gió:

Quá trình thay đổi không khí bên trong một nhà

Ventilator - Quạt thông gió:

Thiết bị tạo nên sự thay đổi không khí bên trong một nhà.

Điều kiện cơ bản

Valley Gutter - Máng xối:

Vapor barrier - Lớp ngăn hơi nước:

Vapor Barrier - Lớp ngăn hơi nước:

Ventilation - Thông gió:

Ventilator - Quạt thông gió:

Điều kiện cơ bản

Wall Covering - Lớp tường phủ:

Web - Bản bụng:

Web Member - Thanh bụng:

Wheel Base - Khoảng cách bánh xe:

Wheel Load - Tải trọng bánh xe:

Width Extension - Nhịp mở rộng:

Wind Bent - Khung cổng:

Wind Column - Cột chống gió:

Wind Load - Tải trọng gió:

Wall Covering - Lớp tường phủ:

Lớp vỏ bên ngoài của tường, gồm các tấm tường và các liên kết, nẹp, chất bít.

Web - Bản bụng:

Phần nằm giữa hai cánh của cấu kiện. Minh hoạ:

Web Member - Thanh bụng:

Page 43: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 43

Thanh đứng hay thanh chéo nằm giữa cánh trên và cánh

dưới của một dàn. Minh hoạ:

Wheel Base - Khoảng cách bánh xe:

Khoảng cách giữa hai bánh xe của cầu trục dọc theo dầm

cầu trục. Minh hoạ:

Wheel Load - Tải trọng bánh xe:

Tải trọng lớn nhất được truyền qua các bánh xe của cầu trục

xuống dầm cầu trục.

Width Extension - Nhịp mở rộng:

Kết cấu gian chái tựa vào tường bên của một nhà chính, có mái với cùng một độ

dốc và cùng độ cao với nhà chính. Minh hoạ:

Wind Bent - Khung

cổng:

Xem Khung cổng (Portal

Frame).

Wind Column - Cột chống gió:

Cấu kiện đứng đỡ hệ thống tường để chịu tải trọng gió;

thường đặt tại tường hồi.

Wind Load - Tải trọng gió:

Tải trọng thể hiện áp lực tác dụng lên công trình bởi gió

với một tốc độ đã cho. Tải trọng gây bởi gió thổi từ một

hướng ngang bất kì.

Section - Thanh chữ Z:

Thanh được tạo từ tấm thép cuộn, có dạng hình chữ Z. Thường dùng làm xà gồ,

dầm tường. Minh hoạ:

Điều kiện cơ bản

Z Liner - Tấm lót chữ Z:

Z Section - Thanh chữ Z:

Page 44: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 44

Điều kiện cơ bản

Accessory - Phụ kiện nhà:

Anchor Bolt Plan - Bản vẽ mặt bằng bulông neo:

Anchor Bolts - Bulông neo:

Assembly - Bộ ghép:

Astragal - Gioăng cửa:

Auxiliary Loads - Tải trọng phụ thêm:

Office Name : Công ty TNHH BlueScope Steel Việt Nam Description : Address : Lầu 2, Tòa nhà Đông Á Ngân Hàng, 51

Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng Da Nang Vietnam

Contact Phone : +84 0511 584114 Contact Fax : +84 0511 584115 Contact Email : [email protected] Contact Person

: Cô Trần Thị Cẩm Linh

Office Name : Công ty TNHH BlueScope Steel Việt Nam Description : Address : 184, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần

Thơ Can Tho Vietnam

Contact Phone : +84 071 839461 Contact Fax : +84 071 839497 Contact Email : [email protected] Contact Person

: Ông Võ Xuân Nguyên

Office Name : Công ty TNHH BlueScope Steel Việt Nam Description :

Page 45: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 45

Address : Khu Công Nghiệp Phú Mỹ 1, Quận Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam Vietnam

Contact Phone : +84 64 922666 Contact Fax : +84 64 922888 Contact Email : Contact Person

: Cô Trần Thị Hằng

Office Name : Công ty TNHH BlueScope Steel Việt Nam Description : Address : Lầu 6, Tòa nhà TungShing Square, 2 Ngô

Quyền, Quận Hoàn Kiếm , Tp Hà Nội Ha Noi Vietnam

Contact Phone : +84 4 9350993 Contact Fax : +84 4 9350994 Contact Email : [email protected] Contact Person

: Ông Phạm Văn Trung Kiên

Office Name : Công ty TNHH BlueScope Steel Vietnam Description : Address : Lầu 6, Tòa nhà BITEXCO, 19-25 Nguyễn

Huệ, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Vietnam

Contact Phone : +84 8 8210066 Contact Fax : +84 8 8210119 Contact Email : [email protected] Contact Person

: Ông Trần Vũ Tuấn Anh

Page 46: TIẾNG ANH KC THÉP.pdf

VO NGOC TUAN 46