TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA
Transcript of TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA
TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA
Dự án "Nghiên cứu, biên soạn và tổ chức dạy học chữ Thái hệ Lai Tay
ở huyện Qùy Hợp, Nghệ An"
TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY)
SÁCH GIÁO KHOA
SẦM VĂN BÌNH
(Biên soạn)
Nghệ An- 2014
5
MỤC LỤC
TT Nội dung Trang
Lời giới thiệu 7
Trình bày và sử dụng tài liệu 9
Bảng chữ cái 11
Bài 1 Quám cu 17
Bài 2 Quám xổm má 22
Bài 3 Lống mướng lùm 26
Bài 4 Lái xằng chụ 34
Bài 5 Tố hin na tàng, Quám tuộng bọc 41
Bài 6 Xảm bưởn hụ xáu cốp, Chu vi chu vít 50
Bài 7 Lực tàn hiu puộng mạc, Tộc nong nanh 55
Bài 8 Tuộng xuổn ban, Tạ bơ ộp 60
Bài 9 Quám pò mè chừ chẳm, Đắc đì đâm 64
Bài 10 Quám cu hày ná, Khỉu mạc líu 68
Bài 11 Quám púc xảo, Xỏng mờ hỏi tải nàu 73
Bài 12 Tò om cốc pú cốc mạc, Ơi náng xảo tẳm khau 78
Bài 13 Quám xằng (Lái xằng chụ), Tố tàu nùng xưa lếch 82
Bài 14 Cớ tiếng lau xà, Quám tuộng xình 88
Bài 15 Tuộng tì páo vẳn, Quám tuộng mạc mạy 94
Bài 16 Tả nghến cại mứa lánh 100
Bài 17 Tuộng mủ vẳn, Nủ nủ này này 108
Bài 18 Tào lống mướng lùm, Xỏ nặm phạ 116
Bài 19 Tả nghến tốc pạt pú hẻo hăm, Đấc má lẹo 124
Bài 20 Cào quám má mộm 132
Phần dịch nghĩa 139
Tài liệu tham khảo 159
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7
LỜI GIỚI THIỆU
Trong vốn di sản văn hóa của dân tộc Thái chữ viết của người Thái đã có từ hàng ngàn năm trước. Tuy nhiên, ở Việt Nam có nhiều hệ chữ Thái khác nhau. Ngay ở Nghệ An, trong lúc người Thái ở tuyến đường 7 sử dụng hệ chữ Thái Lai Pao, thì người Thái ở các huyện tuyến đường 48 chủ yếu sử dụng chữ Thái hệ Lai Tay, hay còn gọi là “Chữ Thái Quỳ Châu”.
Mặc dù vậy, trên thực tế gần một trăm năm nay, chữ Thái ít được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Số người Thái biết chữ của dân tộc mình ngày càng ít đi. Kho tàng văn hóa Thái chứa đựng trong các văn tự cổ vì vậy có nguy cơ thất truyền. Đây là điều mà nhiều người có tâm huyết, trách nhiệm với văn hóa Thái hết sức quan tâm, lo lắng. May thay, hàng chục năm trở lại đây ở các huyện Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp có một số người đã bỏ công sức nghiên cứu, sưu tầm các văn tự Thái cổ, mày mò tìm hiểu để hiểu được chữ của cha ông mình. Không những thế, họ còn tìm cách truyền dạy lại chữ Thái cho bà con dân tộc mình. Những việc làm đó có ý nghĩa hết sức sâu sắc và thiết thực. Tuy nhiên, đó đang là những hoạt động tự phát, nên chưa đạt đến chuẩn mực về khoa học cũng như sư phạm.
Nhận thấy việc bảo tồn và phát huy chữ Thái hệ Lai Tay như một di sản văn hóa quý báu và độc đáo là hết sức quan trọng và cấp thiết, Ủy ban Nhân dân tỉnh Nghệ An đã quyết định tổ chức Đề tài khoa học “Nghiên cứu, biên soạn tài liệu và tổ chức dạy học chữ Thái hệ Lai Tay ở huyện Quỳ Hợp” từ năm 2009.
Thực hiện đề tài khoa học này, kĩ sư Sầm Văn Bình và các cộng sự đã tổ chức biên soạn bộ tài liệu dạy học và tổ chức một số lớp thực nghiệm dạy học chữ Thái hệ Lai Tay, dưới hình thức câu lạc bộ tại Trung tâm học tập cộng đồng xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp. Kết thúc đề tài (Giai đoạn I) bộ tài liệu tiếp tục được bổ sung, hoàn chỉnh, đồng thời những vấn đề về tổ chức dạy học cũng được đúc rút kinh nghiệm để hoàn thiện hơn.
Hướng tới mục tiêu đào tạo cho người đã biết nói tiếng Thái sau một thời gian nhất định có thể đọc thông, viết thạo chữ Thái hệ Lai Tay, bộ tài liệu đã được biên soạn cố gắng đảm bảo các yêu cầu cơ bản về khoa học và sư phạm.
Bộ tài liệu đã được Hội đồng Khoa học cấp tỉnh do Sở Khoa học và Công nghệ Nghệ An thành lập tổ chức thẩm định trên các khía cạnh khoa học (ngôn ngữ, văn học, văn hóa…) và sư phạm (tổ chức dạy học) và đồng ý cho phép biên tập để xuất bản. Trong khuôn khổ của Đề tài khoa học “Nghiên cứu, biên soạn
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8
tài liệu và tổ chức dạy học chữ Thái hệ Lai Tay ở huyện Quỳ Hợp” (Giai đoạn II), bộ tài liệu sau khi xuất bản sẽ được tiếp tục sử dụng để dạy học thử nghiệm tại một số lớp chữ Thái hệ Lai Tay ở huyện Quỳ Hợp. Qua đó tiếp tục hoàn thiện để trở thành tài liệu chính thức phục vụ việc dạy học chữ Thái Lai Tay ở các địa phương khác, hoặc vận dụng, tham khảo để dạy học chữ Thái hệ Lai Tay cho các đối tượng khác.
Mặc dù còn một vài hạn chế, thiếu sót nhưng Bộ Tài liệu dạy học chữ Thái hệ Lai Tay là một công trình khoa học nghiêm túc và công phu, có nhiều ý nghĩa to lớn và sâu sắc. Công trình này không chỉ là sản phẩm của một đề tài khoa học mà còn là kết tinh công sức, trí tuệ và tâm huyết sau hàng chục năm nghiên cứu của kĩ sư Sầm Văn Bình, một người con của dân tộc Thái.
Sở Khoa học và Công nghệ Nghệ An xin trân trọng giới thiệu cuốn "Tài liệu dạy học chữ Thái hệ Lai Tay- Sách giáo khoa" trong Bộ tài liệu dạy học chữ Thái hệ Lai Tay! PHẠM XUÂN CẦN Phó GĐ Sở KH&CN Nghệ An
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9
TRÌNH BÀY VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU Cuốn "Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Phần Sách Giáo khoa" là sản phẩm thuộc Dự án "Nghiên cứu, biên soạn tài liệu và tổ chức dạy học chữ Thái hệ Lai Tay ở huyện Qùy Hợp- Nghệ An" do Phòng Công thương huyện Qùy Hợp chủ trì và đã được Sở Khoa học Công nghệ Nghệ An phê duyệt. Tài liệu này chú trọng về cung cấp khả năng đọc hiểu, tiếp đến là viết chữ. Nội dung truyền đạt cơ bản là các quy luật ngữ âm, cách ghép vần; đồng thời cũng đưa ra cơ sở để lựa chọn dấu thanh điệu cho ngữ âm Thái theo đặc điểm ngữ âm của người Thái ở vùng Qùy Châu, Nghệ An. Kết cấu của tài liệu gồm 20 bài khoá. Về cơ bản, nội dung các bài đọc được xây dựng theo tuần tự: 1. Bài đọc với phiên âm và phần chữ Thái; 2. Chú thích; 3. Tập viết chữ; 4. Bài học ngữ âm; 5. Bài luyện tập. - Phần Bài đọc: Các bài đọc được ghi theo cách ghép vần của tiếng Việt với dấu thanh được hình thành theo ngữ âm tiếng Thái Qùy Châu. Nội dung các bài học được chọn lựa trong một số truyện thơ, hát nhuôn, bài mo và các bài đồng dao Thái phổ biến cả trong và ngoài phạm vi của địa phương. Theo đó, một số các bài đọc được sắp xếp thành 2 phần có nội dung độc lập nhằm tạo sự phù hợp với các đối tượng học viên gồm cả trẻ em và người lớn. - Phần Chú thích: phần này là sự cố gắng để giải nghĩa một số từ trong các văn bản cổ mà đến nay chỉ còn rất ít từ được sử dụng, thậm chí có một số từ đang có nguy cơ biến mất. Việc giải thích ở đây chỉ mang tính tương đối và sẽ tiếp tục được hoàn thiện bổ sung về sau. - Phần chữ Thái: Sau khi học xong phương pháp ghép vần sẽ chuyển sang cách tiếp nhận và rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chữ Thái Lai Tay. Lúc này đã có thể ghi chép được các câu từ tiếng Thái theo cơ sở của hệ chữ Lai Tay. - Phần tập viết chữ: chủ yếu giới thiệu về hình thức của chữ cái, rèn luyện kỹ năng viết đúng và đẹp. - Phần ngữ âm: giới thiệu tất cả các vấn đề liên quan đến ngữ âm tiếng Thái: phụ âm, nguyên âm, vần, quy luật ghép vần, và khai triển các vần.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10
- Phần luyện tập: có một số bài tập nhỏ nhằm củng cố lại các phần đã học, rèn luyện kỹ năng ghép vần, kỹ năng đọc... Đây là lần đầu tiên, cuốn "Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa" đã được biên soạn thành tài liệu đúng nghĩa theo xu hướng tiếp nhận những quy luật chung nhất về ngôn ngữ. Quy luật ngôn ngữ của cộng đồng, của dân tộc Thái đã tìm được một phương thức nhìn nhận theo cách sắp xếp quy luật ngôn ngữ của quốc gia và quốc tế. Tuy người biên soạn đã có nhiều cố gắng, nhưng do những lý do khách quan trong lĩnh vực ngôn ngữ học, chắc hẳn vẫn còn tồn tại những thiếu sót nhất định. Chúng tôi rất vui mừng đón nhận và cảm ơn đối với mọi sự thông cảm sẻ chia và những ý kiến đóng góp của đồng bào Thái cùng bè bạn gần xa đối với cuốn "Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa"!
Người biên soạn
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11
BẢNG CHỮ CÁI (Xếp theo ABC)
N. Chữ cái Tên chữ Chữ Việt
1 a
cá a
2 N
cắn ăn
3 M
cắm ăm
4 w
cắng ăng
5 A
cáu au
6 y
cáy ay
7 b
bó b
8 B
cắp bó ăp
9 c
có c
10 C
co c
11 k
cắc có ăc
12 j
chó ch
13 z
dó d
14 d
đó đ
15 D
cắt đó ăt
16 e
ké e
N. Chữ cái Tên chữ Chữ Việt
17 E
kế ê
18 G
gó g
19 h
hó h
20 H
ho h
21 i
kí i
22 I
kía ia, iê
23 q
co vo q
24 K
khó kh
25 \ kho kh
26 l
ló l
27 m
mó m
28 g
mương -
29 n
nó n
30 R
nhó nh
31 W
nhì -
32 J
ngó ng
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12
N. Chữ cái Tên chữ Chữ Việt
33 o
cọc o
34 u
cố ô
35 L
cớ ơ
36 p
pó p
37 P
po p
38 f
phó ph
39 F
'phó 'ph
40 r
ró r
41 s
só s
42 t
tó t
43 T
to t
44 Q
thó th
N. Chữ cái Tên chữ Chữ Việt
45 V
tró tr
46 O
cú u
47 U
cúa ua
48 Y
cứ ư
49 Z
cứa ưa
50 v
vó v
51 x
xó x
52 X
xo x
53 S
xăm mo -
54 +
ó -
55 =
p'ha nha p'h
BẢNG PHỤ ÂM
N. Tố tằm Tố xủng Àn tố tằm Àn tố xủng Chữ Việt
1 c C
có co c/ k
2 K \ khó kho kh
3 J
ngó ng
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
13
N. Tố tằm Tố xủng Àn tố tằm Àn tố xủng Chữ Việt
4 j
chó ch
5 x X
xó xo x (s)
6 R W
nhó nho nh
7 d
đó đ
8 t T
tó to t
9 V
tró tr
10 Q
thó th
11 n
nó n
12 m
mó m
13 b
bó b
14 p P
pó po p
15 f =
phó pha nha ph
16 F
'phó 'ph
17 q
có vo qu
18 z
dó d
19 v
vó v
20 l
ló l
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14
N. Tố tằm Tố xủng Àn tố tằm Àn tố xủng Chữ Việt
21 h H
hó ho h
22 G
gó g
23 s
só s
24 r
ró r
BẢNG NGUYÊN ÂM VÀ VẦN
N. Tố mải Àn mải Tem bương tơ Tem bương đỉ Chữ Việt
1 a cá * a
2 A cáu * au
3 cốm * ôm
4 i kí * i
5 e ké * e
6 O cú * u
7 N cắn * ăn
8 M cắm * ăm
9 k cắc có * ăc
10 B cắp bó * ăp
11 D cắt đó * ăt
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
15
N. Tố mải Àn mải Tem bương tơ Tem bương đỉ Chữ Việt
12 y cáy * ay
13 L cớ * ơ
14 w cắng * ăng
15 Y cứ * ư
16 u cố * ô
17 E kế * ê
18 Z cứa * ưa
19 U cúa * ua
20 I kía * ia
21 o cọc * o
CÁC CHỮ ĐẶC BIỆT
N. Tố Àn Chú giải
1 W nhì - thay cho từ "nhì" - dùng làm "tô nho" âm cao
2 + ó - dùng làm phụ âm giả
3 g mương - thay cho từ "mương"
4 S xăm lai - thay cho từ lặp lại trong các từ láy đôi
5 = pha nha - thay cho từ "pha nha" - dùng làm "tô pho" âm cao
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
17
BÀI SỐ 1
1.1- BÀI ĐỌC: QUÁM CU
... Pớ lệch nhá má xờ thoi Pớ nọi nhá xờ quám Bưởn đắp hơ đắp đải Bưởn cải hơ cải pàu Đay pục khau cảng tồng hơ khoả Đay đẳm khau cảng ná hơ pè Liệng mè bi mè mọn phắn lọc hơ pển Khển xình dao hỏng hướn hơ hưn ... Liệng pết hơ tỉm lộc mạy phày Liệng cày hơ tỉm lộc mạy xáng Liệng mủ hơ tỉm háng mạy què Liệng mả hơ mí mả tỉn pe Hơ mí be hảu tạu xì kịp tỉn tắm... …Còi dù đỉ xẻn pỉ nhá ngàu nguốn pển xay Nhá hơ mo hặc mạy tau vày hủa nón Mí hà xay tau mướng lùm hơ cải Hà tải tau mướng piếng hơ khòi Cải pản nặm nóng huổng cải tà Pản hà phổn keo mướng phạ tốc lằng cải hướn…
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
18
qam
cO
PLl
EcR
amax
LQoR
PLno
RR
axLq
am
bZndBhLd
BdaR
bZncaRhLcaR
pA
dyP
OcKAcaJ
tuJ
hLK
va
dyd
MKAcaJ
nahLpe
lIJ
mebim
emonfNl
och
L
pEn
KEnx
iJzav
hoJ
HZnh
LhYn
lIJ
PEdhLt
iml
ucmyfy
lIJ
cyhLt
iml
ucmyX
aJ
lIJ
mOh
Ltim
HaJ
myq
e
lIJ
mah
Lmim
atinpe
hLm
ibehAT
AxiCibt
inTM
coR
zOdix
enpiRaJ
A
JUnpE
xy
Rah
LmH
kmyt
Avyh
Uno
n
mih
axyt
Agl
OmhLcaR
hat
aRt
AgPIJ
hLK
oR
caRpannMnoJ
hUJ
caRt
a
panhafuncev
gfaT
uclw
caRH
Zn
1.2- CHÚ THÍCH
- lệch: ộm, huổng, cà- pin pe nghìa đỏm nọi - khoả: ộm ọc, puống ọc - pè: ê má, mí từm, tịt thẻm- pè phổng
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
19
- xình dao hỏng hướn: pà chông hỏng tọn vạy, chực chẳm ế ọc, xọc đay - quám cu: quám xỏ, quám cóng hơ đay hơ pển
- xẻn pỉ: nghín pỉ 1.3- BÀI NGỮ ÂM
GHI PHIÊN ÂM TIẾNG THÁI
Ghi phiên âm tiếng Thái được hiểu là việc sử dụng bộ chữ cái la- tinh của tiếng Việt để ghi lại tiếng Thái theo quy luật ngữ âm của tiếng Việt. Người Thái Quỳ Châu sử dụng tiếng Thái với 5 thanh điệu. Ghi phiên âm tiếng Thái Qùy Châu thông qua các dấu thanh điệu (còn gọi là mải) như sau: - thanh điệu 1: dùng dấu tương tự dấu hỏi (?)- gọi là mải hỏ - thanh điệu 2: dùng dấu tương tự dấu huyền (\)- gọi là mải xừ - thanh điệu 3: không dấu ( ) (bo mải) - thanh điệu 4: dùng dấu tương tự dấu sắc (/)- gọi là mải pắc - thanh điệu 5: dùng dấu tương tự dấu nặng (.)- gọi là mải pạy - thanh thứ nhất (mải hỏ) trong các từ:
pảy đi
py xuổn
vườn
xUn
phổm tóc
fum
hỏng của cải
hoJ
hển thấy
hEn
hỏm thơm
hom
khảy mở
Ky
xỏng hai
xoJ
- thanh thứ hai (mải xừ) trong các từ:
xày trứng
xy
nằng ngồi
nw tà sông
ta
tằm thấp
TM
ùn ấm
+On
hò rõ
h cày
gà
cy tòi gõ
toR
- thanh thứ ba (bo mải) trong các từ:
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
20
thau già
QA
huôi suối
hUR
đai tơ tằm
daR
cau số 9
cA
xăn ngắn
xN
hom đuổi
hom
tôm luộc
tum
quang rộng
qaJ
- thanh thứ tư (mải pắc) trong các từ:
hướn nhà
HZn
xíp số 10
Xib
ná ruộng
na
đáy thang
dy
pết con vịt
PEd
mứ tay
mY chốm
vui mừng
jum
hói vết, dấu vết
HoR
- thanh thứ năm (mải pạy) trong các từ:
phạ trời
fa
họn nóng
Hon
pẹt số 8
Ped
phột sôi
fud
nặm nước
nM nộc chim
nuc
lộm ngã
lum
lạp chừa
lab
Các dấu thanh điệu này khi so sánh với các dấu thanh điệu của tiếng Việt thì phải theo tính quy ước. Khi sử dụng dấu hiệu giống như dấu thanh điệu của chữ Việt, phải luôn luôn hiểu quy ước là dấu hiệu đó chỉ dùng để phân định thanh điệu của ngữ âm Thái chứ không phải hoàn toàn giống với độ cao thấp của dấu thanh đó trong tiếng Việt. Ban đầu sử dụng dấu thanh chưa quen, khi đọc có thể bỡ ngỡ đôi chút, vì trong tiềm thức của người Thái hiện nay đã quá quen thuộc với việc sử dụng dấu thanh ở tiếng Việt. Về sau, khi đã quen thì việc đọc các văn bản phiên âm
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
21
tiếng Thái với cách đặt dấu thanh như trên sẽ trở nên bình thường, đơn giản, dễ dàng. Thực tế cho thấy rằng, sự lựa chọn giải pháp thanh điệu trên đây có hiệu quả tốt nhất, loại bỏ được mọi vướng mắc về thanh điệu, cho phép ghi được toàn bộ câu từ trong ngôn ngữ Thái Qùy Châu. 1.4- LUYỆN TẬP
1. Đặt dấu thanh điệu cho các từ sau: - năm (nước) - xai (cát) - thuôi (bát) - pay (đi) - xuôi (rửa) - noi (nhỏ) - đon (trắng) - tang (đường)
2. Ghi lại và đặt dấu cho 1 câu thành ngữ tự chọn. 3. Tập viết các chữ cái a, e, i, b, c theo Bảng chữ cái.
a e i b c a a a a a
e e e e e
i i i i i
b b b b b
c c c c c
C C C C C
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
22
BÀI SỐ 2
2.1- BÀI ĐỌC
QUÁM XỔM MÁ
...Bắt nị bương tơ xổm má pủa Tếnh hủa xổm má phạ Xổm má phạ tếnh cau xỏ tàn nhá múa Xổm má thẻn tếnh hủa xỏ ngái nhá mạp Bo mèn cổn quám khắt quám khỉn xờ nhóng cốn kho Hặc mí ho cắm chiện pò mè chẳm má Quám tè chả tè nái chẳm hơ... Tơ nặm khoi xổm má luống pộc Tếnh bộc khoi xổm má luống nàng Ban quang chau pò tạo xổm mù hướn xón Xổm tè pú đổng đỏn hày món xuổn hom Om ban chau pò tạo xổm mù xuổn phảng Cảng hướn xổm mạc, pú, xuổn cuôi Xổm tè huôi nặm nọi lảy ọc cảng chiếng Xổm tè mưởng phải quang ná piếng cắn tằm Lằm thì chanh nhánh kịu xổm chù nỏ nhóng Tơ nớ nặm xổm chù phắn pả Tếnh ná xổm chù phắn khau Hau cảng quan pò chịa xổm mù hướn xáo...
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
23
qam
xum
ma
bDnibZJt
Lxum
mapU
TEJ
hUx
Ommafa
xum
mafaT
EJ
cAxt
anRam
U
xum
maQ
enTEJ
hUx
JaR
Ra
mab
bmencunq
amK
Dqam
Kinx
L
RoJ
CunK
Hkmih
CMjInpm
ejMm
a
qam
tej
atenaR
jMh
L
tLnMK
oR
xum
mal
UJ
Puc
TEJ
bucKoR
xum
mal
UJ
naJ
babqaJ
jApT
avx
ummOH
Zn
Xon
xum
teP
OduJ
donh
ymonx
Un
hom
+ombanj
ApTav
xum
mOx
UnfaJ
caJH
Znxum
macP
OxUncU
R
xum
teh
UR
nMnoR
ly+o
ccaJjIJ
xum
tem
ZJfaR
qaJ
naPIJ
CNtM
lMQ
ijeJ
ReJ
Civx
umjOnR
oJ
tLnLnMx
umjOfNpa
TEJ
naxum
jOfNK
A
hAcaJ
qanpj
Ix
ummOH
ZnXav
2.2- CHÚ THÍCH
- xổm má: xỏ phẹp xổm chở khư tành ế việc, cuổng bái nị mèn khư cha quám cổn hơ pớ ừn phắng - bương: phài, phượng - pủa: vủa cai trị dẩn tè thời nhám phong kiển tào mứa còn
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
24
- tàn: cốn màng nọc, dùng xắp nghìa chung hơ tấng lải - múa: bo hùng, bo hển hò - thẻn: phạ, họng huồm mết tấng chù thẻn dù tếnh phạ - khắt khỉn: bo mí lóng mí chở xổm chòi - nhóng: chông, néo cạc thư - chẳm: chẳm chực, tành hơ - chả nái: pò mè lúng tả - luống pộc: tì luống nặm xon pả pộc, và huồm hơ mết chù tì pảy xọc hả kín táng nặm - luống nàng: luống hom áu nàng pảy cảng, và huồm hơ mết chù tì pảy xọc kín hả mạc táng pú táng đỉn - tạo: họng chù cốn chái xắp xiểng hặc pánh nhọng xòng, họng xắp chức tạo mèn chức cốn tành mướng nhám còn - hướn xón: hướn dù mí ê lải, tăng vạy thì xón cẳn dù - pú đổng: pú pà - mù: mí ê tố (cốn, mè, chông, hỏng…) xon má tì đẻo nừng - chiếng: ban dù tì cốc mướng - phảng: có phảng, chè lau ế hặc mạy ọc nặm đảnh hóng - lằm thì chanh nhánh kịu: mói thì nhánh xặm chù luống - chù, nỏ: mí đù, mí khắp - pò chịa: họng pò chái (mè nhính) xắp hịt hặc pánh
2.3- TẬP VIẾT CÁC CHỮ CÁI
a e i b c a a a a a
e e e e e
i i i i i
b b b b b
c c c c c
C C C C C
2.4- BÀI NGỮ ÂM
MỘT VÀI KHÁI NIỆM VỀ NGỮ ÂM
Tất cả các ngôn ngữ trên thế giới dù có đa dạng đến đâu cũng có thể chỉ thuộc về một trong hai loại: ngôn ngữ đơn âm tiết và ngôn ngữ đa âm tiết. Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Đức... thuộc về nhóm ngôn ngữ đa âm tiết; còn tiếng Trung Quốc, tiếng Việt Nam, tiếng Lào... thuộc về nhóm ngôn ngữ đơn âm tiết. Tiếng Thái cũng là ngôn ngữ đơn âm tiết.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
25
* Âm tiết là đơn vị phát âm nhỏ nhất trong ngôn ngữ. Trong ngôn ngữ đơn âm tiết, câu nói được tạo nên bởi nhiều âm tiết riêng biệt ghép lại. Hãy thử phân biệt: - từ tốp là một từ đơn âm tiết - từ stop là một từ đa âm tiết, trong đó phụ âm s được đọc lướt - nhưng : từ xờ tốp là hai từ đơn âm tiết
Một âm tiết thường bao gồm: phụ âm, vần và thanh điệu. Có lúc âm tiết cũng chỉ đơn thuần là một vần hoặc một nguyên âm trong trường hợp tên của vần hoặc nguyên âm đó mang ý nghĩa của một từ nào đó. * Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa hoàn chỉnh và cấu tạo ổn định, dùng để đặt câu. Từ đơn là từ chỉ có một âm tiết; từ ghép là từ có hai âm tiết trở lên. Ví dụ: - đồng là từ đơn - hồ là từ đơn - đồng hồ là từ ghép - vận động viên là từ ghép * Vần là một thành phần của âm tiết, gồm có: - Vần đơn chỉ có một nguyên âm - Vần ghép là vần tạo bởi hai nguyên âm trở lên hoặc do nguyên âm kết hợp với phụ âm tạo thành. * Phụ âm và nguyên âm:
Âm của dây thanh quản phát ra bởi luồng khí từ phổi đi ra, khi gặp phải cản trở đáng kể thì tạo thành phụ âm; nếu cản trở không đáng kể thì tạo thành nguyên âm. Ví dụ: - m, n, p, l, b... là phụ âm - a, e, i, ô, ơ... là nguyên âm * Thanh điệu là sự nâng cao hoặc hạ thấp giọng nói trong một âm tiết, có tác dụng khu biệt vỏ âm thanh của từ hoặc hình vị. Ví dụ: - âm tiết ca có các thanh điệu khác nhau là ca, cá, cả, cà... * Ngữ âm là hệ thống các âm của một ngôn ngữ; là bộ phận của ngôn ngữ liên quan tới các âm, tới quy tắc kết hợp âm. 2.5- LUYỆN TẬP
1. Tập đọc trôi chảy bài đọc. 2. Tập viết các chữ cái đã cho. 3. Ghi lại 2 câu thành ngữ (hoặc tục ngữ) Thái mà bạn biết.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
26
BÀI SỐ 3
3.1- BÀI ĐỌC
LỐNG MƯỚNG LÙM
… Tè chớ táng nửa pày mí phạ Bương tơ pày mí đỉn Ột ô nừng cảnh bỏn Xằn xì cón Thỏn nhàng pá bo đay Đỉn xày hơ phạ phặc, phạ bo phặc Phạ xày hơ đỉn phặc Đỉn chằng ngám hản xu Cu na ngoạc hản mí Chằng mí: Phèn phạ tò kết hỏi Hói quái tò hói cày Mí mạy pày mí bở Mí chở pày hụ ào Mí bào pày hụ lin nhái xảo Mí tảo pày hụ hăm Mí nặm pày hụ lảy Mí pháy pày hụ may ...
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
27
luJ
gl
Om
tej
LTaJ
nZpymiF
a
bZJt
Lpymid
in
+ud+unYJ
ceJbo
n
xNx
iCon
QonR
aJPabd
y
dinx
yhLfafk
fabfk
faxyh
Ldinfk
dinj
wJam
hanx
O
cOnaJvach
anmi
jwm
i
fenfatCE
dhoR
HoR
qaR
tH
oR
cy
mim
ypymibL
mij
LpyHO+av
mibav
pyHOl
inRaR
xav
mit
avpyH
OhM
minMpyH
Oly
mifypyH
Omy
3.2- CHÚ THÍCH
- mướng lùm: mướng tơ lùm phạ, mướng cốn dù - ột ô: bo òn, bo kèn (ột ệt) - cón: bo măn, bo hẳn (xày cón, heo cón) - thỏn nhàng: nhỏ tỉn nhàng - ngám: đỉ, chằn - hản: cha tọp má, họng tọp má hơ hụ - xu: bo thiểng, bo hẻ, hặp y - cu na: tào na má hản hả - ào: lỏ, liềng
- tảo: đạp ộm cốm quang
3.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
28
a u ô h n a a a a a
O O O O O O
u u u u u
h h
h h
H H
H H
n n n n n
3.4- BÀI NGỮ ÂM
PHỤ ÂM CỦA CHỮ THÁI HỆ LAI- TAY
1. PHỤ ÂM ĐƠN
Trong bảng chữ Thái hệ chữ Lai- Tay có 8 phụ âm được coi là phụ âm đơn. Đó là các phụ âm sau:
bó - b
đó - d
mó - m só - s
dó - z
ló - l nó - n vó - v
Các ví dụ:
- phụ âm b (bó) được dùng trong các từ:
ban bản, làng
ban
bành chia ra
beJ
bỉn bay
lượn
bin
báng mỏng
baJ
bở lá cây
bL
bón cây
môn
bon
bong ống
boJ
bọc bảo
boc
- phụ âm z (dó) được dùng trong các từ:
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
29
dảm thăm
zam
dắm giấu
diếm
zM dóm nhường
zom
diếu với
zIv
dan sợ hãi
zan
dến mát mẻ
zEn
dáng nhựa cây
zaJ
dọc trêu
zoc
- phụ âm d (đó) được dùng trong các từ:
đáy thang
dy đướn
con giun
dZn
đánh đỏ
deJ
đẻn ranh giới
den
đốm ngửi
dum
đáo ngôi sao
dav
đắm đen
dM
đạp gươm
dab
- phụ âm l (ló) được dùng trong các từ:
lảy trôi
ly
lốm gió
lum
lon trọc
lon
lụp vuốt
lOb
lải nhiều
laR
lé liếc
le
lịn lưỡi
lin
lổng lạc
luJ
- phụ âm m (mó) được dùng trong các từ:
mạy cây
my
mọc sương
moc
mờ mới
mL
mứ tay
mY
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
30
mến khoai
mEn
mói nhìn, xem
moR
múng lợp
mOJ
mụp béo
mOb
- phụ âm n (nó) được dùng trong các từ:
nón ngủ
non
nặm nước
nM
nằng ngồi
nw nùng mặc
nOJ
nảm gai
nam
nuột râu
nUd
nọng em
noJ
nịp kẹp
nib
- phụ âm s (s) và x- X (x): trong cách nói chuyện thông thường, người Thái
Qùy Châu có sự đồng hoá, chuyển s (s) thành x- X (x). Hiện giờ phụ âm x-
X (x) được sử dụng rất phổ biến, còn phụ âm s (s) hạn hữu lắm mới được dùng
đến, ví như trong việc ghi họ Sầm. Xem ví dụ về phụ âm x- X (x) trong phần
“Phụ âm cặp đôi” ở ngay dưới đây.
- phụ âm v (vó) có trong các từ:
váng
bỏ
vaJ
vai bước
vaR
vá sải
va
văm úp
vM
vánh dao
veJ
vèn gương
ven
vít ném,
vứt
vid
vắng vũng
vw
2. PHỤ ÂM CẶP ĐÔI
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
31
Về nguyên tắc, các phụ âm cặp đôi có chức năng và ý nghĩa sử dụng tương đương nhau. Các phụ âm cùng cặp có hình thức khác nhau, nhưng khi ghép với nguyên âm hoặc vần để tạo từ thì cho ra các từ có âm tiết giống nhau. Việc lựa chọn sử dụng phụ âm ở hình thức này hay hình thức khác phụ thuộc vào cách lựa chọn thanh điệu của từ. Ví như trong các từ pha- trời, và từ phăn- mơ, có dùng phụ âm phó ở hai hình thức khác nhau để phân định cho thanh điệu khác nhau dùng trong 2 từ đó. Trong chữ Thái hệ Lai- Tay có 5 cặp phụ âm đôi phổ biến (các cặp khỏ- khó, nhỏ- nhì/ nhó, phỏ- phá nhá/ phó tuy có được nêu nhưng không phổ biến, chỉ mang tính địa phương):
cỏ- có tỏ- tó hỏ- hó pỏ- pó xỏ- xó
c C t T h H p P x X
Các ví dụ:
- phụ âm c - C (có- co) trong các từ:
cắn
ngứa
CN cỏ cây
c cuổng trong
cUJ
cón tròn
Con
kèn cứng
cen
kếm mặn
CEm
cảy xa
cy cấng cây
găng
CLJ
- phụ âm h - H (hó- ho) trong các từ:
hướn
nhà
HZn
hạt rách
Had
hẻn hánh
tay
hen
hói dấu, vết
HoR
hỏ cong
h hẹt
tê giác
Hed
huôi suối
hUR
huồm chung
hUm
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
32
- phụ âm t - T (tó- to) trong các từ:
tên
nhảy
tEn
tếnh trên
TEJ
tón cắt
ngắn
Ton
tay thắp
ty
tẻn ong
ten
táng đường
TaJ
tánh đâm
TeJ
tằm thấp
tM
- phụ âm p - P (pó- po) trong các từ:
pảy
đi
py pẹt số 8
Ped
piếng bằng
phẳng
PIJ
pẳn chia
pN
pết con vịt
PEd
pánh đắt
PeJ
puộng chùm
quả
PUJ
pủm bụng
pOm
- phụ âm x - X (xó- xo) trong các từ:
xặm hết
XM
xái cát
XaR
xồng tiễn,đưa
xuJ
xòn giấu
xon
xỏng số 2
xoJ
xảm số 3
xam
xấng đứng
XLJ
xọc tỉm
Xoc
Một số ví dụ về sử dụng phụ âm cặp đôi: (Các từ có sử dụng dấu thanh điệu theo chuẩn đã quy ước)
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
33
cả
ca cà
ca ca
ca cá
Ca cạ Ca
hả
ha
hà
ha
ha
ha
há
Ha
hạ
Ha
pả
pa
pà
pa
pa
pa
pá Pa
pạ
Pa
tả
ta
tà
ta
ta
ta
tá
Ta
tạ
Ta
xả
xa
xà
xa
xa
xa
xá
Xa
xạ
Xa
3.5- LUYỆN TẬP
1. Tập đọc trôi chảy bài khoá 2. Tập viết các chữ cái.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
34
BÀI SỐ 4
4.1- BÀI ĐỌC LÁI XẰNG CHỤ
Ào tè chớ xỏng háu nhẳng dù pộc màng vả Nhắng dù pá màng xại Mè hiêm la tấng mè hiêm pánh Dạc kín xôm pả bỏng Òn nọi hau tọng mè xỏng bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả xam Òn nọi hau tọng mè xảm bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả đì Òn nọi hau tọng mè xì bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả pha Òn nọi hau tọng mè ha bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả pộc Òn nọi hau tọng mè hốc bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả tết Òn nọi hau tọng mè chết bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả xẹt Òn nọi hau tọng mè pẹt bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả pau Òn nọi hau tọng mè cau bưởn Dù thửng xíp bưởn tau Dù thửng cau bưởn cóng Đay xíp bưởn cóng háu chằng ọc kín khau Cau bưởn tha chằng ọc kín nốm...
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
35
laR
xwj
O
+avt
eJl
xoJ
HAR
wzOPuc
maJ
va
RwzOP
amaJ
XaR
meh
Iml
aTLJ
meh
ImPeJ
zacCinxum
paboJ
+onno
RhAT
oJ
mex
oJ
bZn
meh
ImzacCinx
umpax
am
+onno
RhAT
oJ
mex
ambZn
meh
ImzacCinx
umpad
i
+onno
RhAT
oJ
mex
ibZn
meh
ImzacCinx
umpafa
+onno
RhAT
oJ
meh
abZn
meh
ImzacCinx
umpaP
uc
+onno
RhAT
oJ
meH
ucbZn
meh
ImzacCinx
umpaT
Ed
+onno
RhAT
oJ
mej
EdbZn
meh
ImzacCinx
umpaX
ed
+onno
RhAT
oJ
meP
edbZn
meh
ImzacCinx
umpapA
+onno
RhAT
oJ
mecAbZn
zOQYJ
XibbZnt
A
zOQYJ
cAbZnCoJ
dyX
ibbZnCoJ
HAj
w+ocCinK
A
cAbZnQaj
w+ocCinnum
4.2- CHÚ THÍCH
- ào: ngăm má, ngăm họt - màng vả: pái đỉ, bương đỉ - màng xại: pái pe, bương pe - pộc, pá: và chị má tì kính mang tứ lực nọi - thửng: họt
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
36
4.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI
ia ăm ua ng m
I
I
I
I
M
M
M
M
U
U
U
U
J
J
J
J
m
m
m
m
4.4- BÀI NGỮ ÂM
PHỤ ÂM CỦA BẢNG CHỮ THÁI HỆ LAI- TAY (TIẾP THEO)
3. PHỤ ÂM KÉP
Trong hệ chữ Lai- Tay, các phụ âm kép này được thể hiện dưới hình thức tương tự như một chữ cái độc lập:
chó j
ngó J có vó q thó Q
nhó R
khó K phó f
Các ví dụ:
- phụ âm j -chó trong các từ:
chón luồn
jon
chạn lười
jan
chốm mừng
jum
chạng voi
jaJ
chính giành
jiJ
chíp chài
jib
chắng ghét
jw
chúm sờ
jOm
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
37
- phụ âm K -khó trong các từ:
khổm đắng
Kum
khánh mảnh
vỡ
KeJ
khua rang
KU
khỏng kêu
KoJ
khau gạo, cơm
KA
khảy mở
Ky
khăng che
Kw
khốp cắn
Kub
- phụ âm J -ngó trong các từ:
nghến
ngày
JEn
nguống vòi voi
JUJ
nguộn lá ngón
JUn
ngú con rắn
JO
ngăm nghĩ
JM
ngài dễ
JaR
ngúa con bò
JU
ngọt bọ cạp
Jod
- phụ âm Q -thó trong các từ:
thau
già
QA
thim ném
Qim
thiểng cãi
QIJ
thuôi bát
QUR
thảm hỏi
Qam
thọt rút
Qod
thảy cày
Qy thuôm
ngập
QUm
- phụ âm R -nhó trong các từ:
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
38
nhển cáo
REn
nhỉn nghe thấy
Rin
nhạo dài
Rav
nhánh ngắm
ReJ
nhưa đổ đi
RZ
nhăm nhai
RM
nhắng còn
Rw
nha cỏ
Ra
- phụ âm f -phó trong các từ:
phạ trời
fa
phướng rạ
fZJ
phổn mưa
fun
phòi giòn
foR
phẳn mơ
fN
phổm tóc
fum
phang hạt kê
faJ
phai vải
faR
- phụ âm q-co vo:
Phụ âm này tương ứng với kv (hoặc qu), dùng với các vần như -oang (-uang), -oan (-uan)... Ví dụ:
quắn khói
qN
quái trâu
qaR
quảng hươu
qaJ
quển bồ
quân
qEn
quang rộng
qaJ
quèn quen biết
qen
quáo cào
qav
què quế
qe
4. PHỤ ÂM VẦN
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
39
1. Làm quen với khái niệm vần trong tiếng Việt: * vần là một nguyên âm độc lập; ví dụ: - vần a trong các từ cha, ta, ra... - vần o trong các từ lo, cho, to... * vần là hai nguyên âm ghép với nhau; ví dụ: - vần au trong các từ sau, cau, mau... - vần oi trong các từ voi, coi, trói... * vần là một hay nhiều nguyên âm ghép với phụ âm đơn hoặc phụ âm kép:
Vần
Nguyên âm Phụ âm
- on o n
- anh a nh
- oan o,a n
- oanh o,a nh
- oang o,a ng
- uông u,ô ng
Trong tiếng Việt, khi dùng các phụ âm để tạo vần người ta dùng các phụ âm đơn và kép sau:
c, ch, m, n, nh, p, ng, t
Các ví dụ: - tạo vần với phụ âm c trong các từ bạc, các, nạc... - tạo vần với phụ âm kép ch: sạch, tách, nách... - tạo vần với phụ âm m: làm, cảm, em... - tạo vần với phụ âm n: non, lùn, hôn... - tạo vần với phụ âm kép nh: xanh, kính, kênh... - tạo vần với phụ âm p: đẹp, hộp, chụp... - tạo vần với phụ âm kép ng: hồng, chung, bóng... - tạo vần với phụ âm t: mát, đất, một...
2. Trong tiếng Thái (chữ Thái hệ Lai Tay): Khi ghép nguyên âm với phụ âm để tạo vần, chỉ dùng đến các phụ âm sau (sẽ nói kỹ hơn ở phần phương pháp ghép vần tiếp ngay sau đây):
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
40
bó b
cắp bó B ngó J nó n
đó d
cắt đó D nhó R vó v
có c
cắc có k mó m
Trong đó:
- chữ cắp bó B được cấu tạo từ chữ bó b
- chữ cắt đó D được cấu tạo từ chữ đó d
- chữ cắc có k được cấu tạo từ chữ có c
4.5- LUYỆN TẬP
1. Đọc trôi chảy bài khoá và tập viết các chữ cái. 2. Liệt kê các phụ âm kép và phụ âm vần trong bài đọc.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
41
BÀI SỐ 5
5.1.1- BÀI ĐỌC
TỐ HỊN NA TÀNG ... Bạt nị tố hịn dù na tàng bỉn xủng Tố nhúng dù pải chán ân họng: - Hơ tủ khoi ơi nọng xỏ lục xỏ lống! Pò bổn tan cắm đỉ má và: - Xủ khăm lục khăm lống ế lớ? Tố nhúng tan cắm đỉ má và: - Khoi bo lống táy mướng piếng bo ế xút ế phá cà nọng Bo ế pha lái xọng cà lực mứa phủa! Bạt nị tạc tấng pỉnh chằng và: - Hơ khoi xỏ lống mướng đỉn mướng piếng đỏm mẹ! Pò bổn tan cắm đỉ má và, Tan cắm cà má thảm: - Và xủ khăm lống ế lớ? Bạt nị tố tạc lục má a pạc thảm thẻn: - Táng huổng pẻn pờ mí tủ khoi Khoi bo lống táng huổng nha nhúng táy piếng bo thạc Nha vạc táy ban bò bải Nha vải táy mướng bo pheo …
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
42
TuH
innataJ
badniT
uHinzOnat
aJbinx
OJ
TuR
OJzOpaR
jan+LnH
oJ
hLt
OKoR
+LRno
Jx
lOcx
luJ
pbuntanCMd
imav
a
xOK
MlOcK
MlUJ
+El
L
TuR
OJt
anCMdim
ava
KoR
bluJ
Tyg
PIJ
b+Ex
Od+E
fa
canoJ
b+Efal
aRX
oJ
calYcm
ZfU
badniT
acTLJ
piJj
wva
hLK
oR
xl
uJgding
PIJ
domme
pbuntanCMd
imav
a
tanCMcam
aQam
vax
OKMl
uJ+E
lL
badniT
OTacl
Ocma+a
PacQ
amQen
TaJ
hUJ
penpLmit
O
KoR
KoR
bluJ
TaJ
hUJ
Ra
ROJ
TyP
IJ
bQac
Rav
acTybanbbaR
Rav
aRT
ygbfev
5.1.2- CHÚ THÍCH
- na tàng, pả chán: hong tò na phắc tủ huổng hau hướn hạn - ân họng: họng diếu hả - pò bổn: pò phạ, thẻn bổn - cà nọng, cà lực: tành hơ nọng xảo, lực xảo hả hướn mứa phủa
5.2.1- BÀI ĐỌC
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
43
QUÁM TUỘNG BỌC (1)
... Mói hển phổn tốc om pắn pú họi pà Chù ngà huôi nặm thùm nóng đảnh Chù xuổn phắc xuổn tảnh mướng piếng chốm ma Chù nhọt nha mướng lùm chốm bản Hóng hóng bọc xay cày Vày vang bọc nảm hẳn Bọc nảm hẳn má pắn na cau Xên hặt cạu má vày tỉn phổm Pển xoi và bọc hằng Tăng chò bọc ngá chiểng Cảng chiếng và bọc mạc Phạc na bọc cớ đỏm Bọc chỏm pú chỏm phả bọc khau Bọc pển pau pển puộng bọc bủa Nửa hủa và bọc hăm bọc màn Tơ nặm và bọc hỉn Bọc tỉn pú tỉn phả bọc cao...
qam
TUJ
boc
moR
hEnfunT
uc+omPNP
O
HoR
pa
jOJ
ahUR
nMQOm
noJ
deJ
jOx
Unfk
xUnt
eJg
PIJ
jum
ma
jOR
odR
agl
omjum
ban
HoJ
Sbo
cxycy
vyv
aJbo
cnamhN
bocnam
hNm
aPNnacA
xEnH
DCAmav
ytinfum
pEnx
oR
vabo
chw
twj
bocJ
ajIJ
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
44
caJjIJ
vabo
cmac
facnabocCLd
om
bocj
omPOj
omfa
bocK
A
bocpE
npApEnP
UJ
bocbU
nZhUvabo
chMbo
c
man
tLnMv
aboch
in
boct
imPOt
infaboc
cav
5.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI
o ơ nh l p
o
o
o
o
L
L
L
L
R
R
R
R
l
l
l
l
p
p
p
p
P
P
P
P 5.4- BÀI NGỮ ÂM
NGUYÊN ÂM CỦA BẢNG CHỮ LAI TAY
1. NGUYÊN ÂM ĐƠN
Nguyên âm đơn trong chữ Thái hệ Lai Tay gồm các nguyên âm sau (8 nguyên âm):
cá a
cố u cú O kế E
cớ L cọc o ké e kí i
Các ví dụ:
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
45
- nguyên âm cá a trong các từ:
phạ trời
fa
chá nhám
ja
ha số 5
ha
ta đá
ta
tha chờ đợi
Qa
ca cây mạ
ca mả con chó
ma
pả cá
pa
- nguyên âm cố u trong các từ:
hổ
cười
hu
lô cái
thuổng
lu
lống xuống
luJ
thổng cái túi
QuJ
cổ sợ hãi
cu tôm luộc
tum
cốn người
Cun
xồng tiễn
xuJ
- nguyên âm kế E trong các từ:
pê
cõng
pE
tê chạy
tE
hển thấy
hEn
hềnh vội
hEJ
tên nhảy
tEn
xến giật thột
XEn
kếm mặn
CEm
nểu dẻo
nEv
- nguyên âm ké etrong các từ:
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
46
be con dê
be
lé liếc
nhìn
le
pen tấm ván
pen
kem má
cem
khén cái
khèn
Ken
khẻm cây đót
Kem
nen đầm chặt
nen
kẹt đau
Ced
- nguyên âm cớ Ltrong các từ:
bơ
con bướm
bL
tơ bên
dưới
tL
khơ gần
KL
vơ đi đi
lại lại
vL
mờ mới
mL
lở nói mê
lL
hơ cho
hL
xờ bỏ vào
xL
Trong chữ Thái hệ Lai Tay, nguyên âm cớ L còn được dùng trong các từ thể hiện cho nguyên âm -â trong tiếng Việt như đân, tân...
- nguyên âm cọc o trong các từ:
nón nằm
non
họn nóng
Hon
mỏn cái gối
mon
tong đụng
toJ
phỏm gầy
fom
chóng cái
giường
joJ
hóng trải
HoJ
nhọt đọt
Rod
- nguyên âm cú O trong các từ:
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
47
hụ biết
HO
xù đãi
xO
ngú con rắn
JO
mún bụi
mOn
phú nổi
fO pủ con cua
pO mủ con lợn
mO
múng lợp
mOJ
- nguyên âm kí i trong các từ:
mí có
mi
bi chuồn chuồn
bi chì nướng
ji
hịt luật
Hid
vỉ lược
vi
pí quạt
Pi
kín ăn
Cin
xíp số 10
Xib
2. NGUYÊN ÂM KÉP Trong chữ Thái hệ Lai Tay, các nguyên âm kép này được thể hiện dưới hình thức của một chữ cái độc lập, gồm có 5 nguyên âm sau:
cắn N
cúa U kía I
cắm M
cứa Z
Các ví dụ:
- nguyên âm cắn N trong các từ:
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
48
măn bền
vững
mN
hăn ở đó
hN
phăn bện
fN
phẳn (ngủ)
mơ fN
xăn ngắn
xN
pẳn chia ra
pN
quắn khói
qN
cằn đoạn
cN
- nguyên âm cắm M trong các từ:
nặm nước
nM
xặm hết
XM
đẳm đen
dM
lằm lặp lại
lM
hắm ướt
HM
cẳm kiêng
CM nhăm nhai
RM
tằm thấp
tM
- nguyên âm cúa U trong các từ:
xủa
thua
xU
hủa cái đầu
hU
búa hoa sen
bU
nuột râu
nUd
bùa cần
rượu
bU
cuổng trong
cUJ
huồng rụng
hUJ
cuôi chuối
cUR
- nguyên âm cứa Z trong các từ:
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
49
xửa con hổ
xZ
mứa về
mZ
hứa chiếc
thuyền
HZ
ngược rồng
JZc
nửa trên
nZ lửa thừa
lZ
hướn nhà
HZn
ượt ớt
+Zd
- nguyên âm kía I trong các từ:
mía vợ
mI
chia tờ giấy
jI
kiến (dây)
bò, leo
CIn
khìa gẩy
KI
lía liếm
lI
piếng bằng
phẳng
PIJ
kiểng
dứa
cIJ
diền con
lươn
zIn
5.5- LUYỆN TẬP
1. Đọc trôi chảy bài khoá. 2. Tập viết các chữ cái. 3. Liệt kê các loại nguyên âm (đơn và kép) trong bài đọc.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
50
BÀI SỐ 6
6.1.1- BÀI ĐỌC XẢM BƯỞN HỤ XÁU CỐP
...Xảm bưởn hụ xáu cốp Hốc bưởn hụ nằng măn Nhắng hay lẳn năng cuổng ù khuý khoá Hay lẳn năng cuổng phá đùng từn Mừa nhắng nọi hoi có mè cửa cày Hoi đày mè cửa mủ Hoi có lúng có tả kín khau Tau tòi mè pít món Hụ văm dan tốc đảy Hụ pảy dan tốc tàng Hụ nhàng dan quái tó Cựt mừa xỏng háu nhắng lệch xắm pói xằm pọi Mừa nhắng nọi nhắng òn xiếu hiếu Pảy điểu hay hả mè Hay quèn quẹ lộc quái Um tảnh cộp ế nhái Pê tảnh lái ế nọng Nhám mừa xỏng háu nhắng dọc pả năng bốm Nhắng ngốm pả năng àng Hảng pả phặt mứ pe nhắng chường cẳn hổ Hảng pả phặt mứ đỉ nhắng chường cẳn hay Xưa đẳm pốc xái òn Xưa đòn pốc xái nuốn…
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
51
xam
bZnHOX
ACub
xam
bZnHOX
ACub
HucbZnH
OnwmN
Rwh
ylNnwcU
J+OK
viK
va
hyl
NnwcUJ
Fad
OJt
Yn
mZR
wnoR
hoR
CmecZcy
hoR
dym
ecZmO
hoR
ClOJ
CtaCinK
A
tAt
oR
meP
idmon
HOv
MzanTucd
y
HOpyzanT
uctaJ
HOR
aJzanq
aRT
CYdmZx
oJ
HAR
wlEcX
MPo
Rx
MPoR
mZR
wnoR
Rw+o
nXIvH
Iv
pydIvhyh
ame
hyq
enqel
ucqaR
+Omt
eJCub+E
RaR
pEt
eJl
aR+E
noJ
Ram
mZx
oJ
HAR
wzocpanwbum
RwJ
umpanw+aJ
haJ
pafDmYpeR
wjZJ
cNhu
haJ
pafDmYd
iRwj
ZJcNh
y
xZd
MPucX
aR+o
n
xZd
onP
ucXaR
nUn
6.1.2- CHÚ THÍCH
- xáu cốp: nằng xáu mói khứ nừng cốp nằng - năng: dù tì - ù: xáng nọi hơ lực òn nón - đày: thổng, tui… - tòi: xắp, xẻo - lệch: ộm, bo nọi - xắm pói xằm pọi: nhắng nọi pày tê pày nhàng thòi - xiếu hiếu: nhắng pày hẳn, pày măn - quèn quẹ: đẻo, bo mí pạn
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
52
- lộc quái: hướn hơ quái dù - bốm: phưởn pá tóng - àng: ổ khánh - chường: pá cẳn, xắp cẳn, pọm cẳn - xái nuốn: cách cha tày đọc từm hau hơ muồn, pe nghìa đỏm xái piếng (đỉn nuốn pe nghìa đỏm đỉn piếng)
6.2.1- BÀI ĐỌC
CHU VI CHU VÍT
Chu vi chu vít Tò pít náng be Tò pe náng bối Xả khổi là ù... Hập! j
Ovij
Ovid
jOv
ijOv
id
tPid
naJbe
tpenaJ
buR
xaK
ORl
a+O
HLb
6.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI
ăn ăng ch t th
N
N
N
N
w
w
w
w
j
j
j
j
t
t
t
t
T
T
T
T
Q
Q
Q
Q
6.4- BÀI NGỮ ÂM CÁC KÝ HIỆU
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
53
Các ký hiệu được đưa vào để bổ sung cho các nguyên âm còn thiếu. Khi ghép vần, các ký hiệu này được đặt dưới phần bên phải phụ âm chính của từ, và chúng được viết nhỏ hơn các chữ thông thường chút ít. Tất cả gồm 4 ký hiệu:
cẳng w cảy y cảu A cử Y
Các ví dụ:
- ký hiệu cắng w trong các từ:
phắng nghe
fw hăng giữ
hw chắng
ghét
jw
bẳng che
bw
lắng dừng
lw
nhắng còn
Rw
khăng che
Kw
xằng dặn
xw
- ký hiệu cáu A trong các từ:
lau
rượu
lA
pàu thổi
pA
cau số 9
cA thau già
QA
hau vào
hA
bảu nhẹ
bA phau chầu chực
fA tàu tro
tA
- ký hiệu cáy y trong các từ:
pảy đi
py cảy xa
cy xay ruột
xy
khảy mở
Ky
lảy trôi
ly
hay khóc
hy
may cháy
my
đay được
dy
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
54
- ký hiệu cứY trong các từ:
mứ tay
mY khứ
giống
KY
hưn lên
hYn
xừ thẳng
xY
chừ nhớ
jY tứ
cầm, nắm
TY cửn
nuốt cYn
pứng bầy, đàn
PYJ
Chú ý phân biệt hình thức giữa phụ âm dó z, nguyên âm cớ L:
dó: dài hơn; cớ: trung bình.
6.5- LUYỆN TẬP
1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết các chữ cái. 3. Tìm các ký hiệu ở trong đoạn sau: Mướng táy háu lờ cỏ món mí lờ con đai Xưa pạt khư ngà ba bở xọng khanh hạc hỏm nín.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
55
BÀI SỐ 7
7.1.1- BÀI ĐỌC LỰC TÀN HIU PUỘNG MẠC
Cựt mừa lực tàn hiu puộng mạc cải tả Hiu puộng pả cải na Pò háu tấng mè háu Cóng kín năng lực tàn cóng lạ Tha kín năng lực tàn tha đải Pò pánh tấng mè pánh chằng và Lực la mè ểm nhờ đỏm phắc lải xạ Ma đỏm nò lải luống Lực tàn nhờ đỏm mừn hả quái Nhờ đỏm xẻn hả chạng tẹ nạ Xíp pỉ ua chằng nhựt pển xảo Chái chằng nhựt pển bào Xíp xảm hụ thỉ bù Xíp xì hụ hục heo xờ chì xỏn xảo Pánh há chằng hụ tắt xưa hôm nốm Hụ tóm phổm ế chọng Dong lống huồng đẳng pháy Khuổn chái xíp xảm hụ tắt pì Xíp xì hụ tắt hín Tắt hín đay hín tóng xáo xì Tắt pì đay pì nọi cong muồn xáo xỏng Xỏng háu chằng pển tôn phắc cạt hóng tấng tỏng chỉnh kiêng Pò mè liệng háu nhờ bủn đẻo Xỏng yểu cẳn tè lẻo nhắng nọi Xỏng cò thoi pển chụ tè mừa nhắng đảnh…
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
56
lYct
anhiv
PUJ
mac
CYdmZl
Yctanh
ivPUJ
maccaR
ta
hiv
PUJ
pacaRna
pHAT
LJmeH
A
CoJ
CinnwlYct
anCoJ
la
QaCinnwl
YctanQ
adaR
pPeJ
TLJ
meP
eJjwv
a
lYcl
ame+E
mR
Ldomfk
laR
Xa
mad
omnl
aRl
UJ
lYct
anRLd
ommYnh
a
qaR
Rl
domx
enhaj
aJT
e
na
Xibpi+U
jwR
YdpE
nxav
jaR
jwR
YdpE
nbav
Xibx
amH
OQibO
Xibx
iHOH
Ochev
xLj
ixonx
av
PeJ
Haj
wHOT
DxZh
umnum
HOH
omfum
+EjoJ
zoJ
luJ
hUJ
dwfy
KOnj
aRX
ibxam
HOT
Dpi
Xibx
iHOT
DHin
TDH
indyH
inToJ
Xav
xi
TDpid
ypinoR
coJ
mUnX
avx
oJ
xoJ
HAj
wpEnt
unfkCad
HoJ
TLJ
toJ
ji
JcI
J
pmel
IJ
HAR
Lbundev
xoJ
+IvcNt
elev
Rwno
R
xoJ
cQoR
pEnj
Otem
ZRwd
eJ
7.1.2- CHÚ THÍCH
- nhờ, ma: ộm hưn - cóng lạ tha đải: cóng tha pàu lạ bo đay xắp chở ào - nò lải luống: pà chông nò mạy cuổng pà
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
57
- mừn: vạn nừng, xíp nghín (10.000) - xẻn: nghín nừng (1.000) - ua: pi nhính xảo hả náng Ua Piềm cuổng chiện đái tè nhám - thỉ bù: xộc pả bù - hục heo xờ chì: hục heo hơ chanh, tá chì hơ đẳm- hịt kí chì nhọm heo đẳm tè nhám. Xắp láng ào pớ lớ mí heo đẳm tấng chanh chằng mèn ngám đỉ - xỏn xảo: họt cọp hụ cào cha luống bào xảo - chọng: pỏi phổm dỏm khư tảm từm hau con cau chớ mứa pợ kín khau lau huồm - dong: thằm thìa luống ngám hau hỏn đọc, tành dong - lống huồng: lống làng pảy lin hạn huồng - hín: pì tần, tấng pàu tấng tòi tấng áu xiểng cha đay - phắc cạt hóng: phắc cạt đỉ tôn puống, hóng bở ọc tếnh đỉn - bủn đẻo: mí bủn chầng piếng cẳn - tè lẻo: tè chớ - chụ: pạn cha quám vón tực chở, pạn xù xổm chở vón - nhắng đảnh: nhắng òn nhắng nọi, nhắng cái
7.2.1- BÀI ĐỌC TỘC NONG NANH Tộc nong nanh cảnh hạnh bọc bỏn Mứa nón hướn ỏ la Ỏ la ha cày nọi pụp dép, pụp dép Chắc chằn họng pái lớ? Xải hẻn họng pái pin! Pin dơ!
Tucno
JneJ
Tucno
JneJ
ceJH
eJ
bocbo
n
mZno
nHZn+o
la
+ol
ahacyno
RPObzeb
PObzeb
jkj
NHoJ
PaR
lL
xaR
henH
oJ
PaR
pin
pinzL
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
58
7.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI
kh căpbo căcco cătđo
K
K
K
K
B
B
B
B
k
k
k
k
D
D
D
D
7.4- BÀI NGỮ ÂM I. CÁC CHỮ ĐẶC BIỆT
1. Chữ ký hiệu tượng hình: chữ g mương
Trong đoạn câu, nếu có từ mương với nghĩa là mường thì không cần phải viết theo cách gép vần từ phụ âm m và vần -ương. Cách thức đơn giản nhất là viết chữ này theo lối tượng hình và đọc là mương.
2. Chữ thay thế cho từ được lặp lại: S xăm mo (cũng còn được gọi là xăm
lai). Chữ xăm mo có hình thức gần giống với chữ s só nhưng phần đuôi kéo dài
hơn. Chữ này được viết thay cho từ đứng trước nó, như vậy nó được sử dụng khi có một từ láy đôi xuất hiện. Ví dụ: - ham + xăm mo được đọc là ham ham; H
amS
=
Ham
Ham
tương tự: khon + xăm mo= khon khon; niên + xăm mo= niên niên. v.v...
3. Chữ quy ước thay cho phụ âm: chữ + ó.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
59
Trong chữ Thái hệ Lai Tay, bất kỳ một từ nào cũng đều phải có mặt phụ âm.
Với các từ trùng với tên gọi của một vần lúc đó phải đưa chữ + ó vào đặt ở vị trí
của phụ âm để dùng đánh vần. Ví dụ: - từ au= lấy, trùng tên với vần -au, không có phụ âm đứng trước. Lúc này từ
au phải được viết là (ó+au). Vì -au là vần được viết theo lối ký hiệu (vần cáu) nên khi viết thì chữ ó đứng
trước, sau đó thì điền ký hiệu của vần cáu vào phía dưới bên phải chữ ó: +A
II. CÁC CHỮ MỚI
Cũng như trong tiếng Việt không có hoặc có rất ít phụ âm p đứng đầu từ, trong tiếng Thái hầu như không có các từ có phụ âm đầu là g, r, tr. Nhiều người Thái rất khó phát âm các phụ âm r và tr khi mới học tiếng Việt, họ thường có xu hướng phát âm thành d và t. Tuy nhiên, hiện nay đã bắt đầu dùng đến phụ âm tr để viết chữ trong họ Trương của người Thái. Trong bảng chữ cái Lai Tay không có các chữ cái thể hiện phụ âm r và tr. Riêng với phụ âm g đã từng được đưa vào bảng chữ cái Lai Tay, đầu tiên là để ghi từ gạo trong tiếng Việt (do nhu cầu mua bán, thông thương thời đó). Tuy nhiên cả phụ âm g cũng hầu như không được sử dụng trong ngôn ngữ Thái.
Trong tài liệu này đưa ra sự lựa chọn như sau:
chọn hình thức G r V
thể hiện cho phụ âm g r tr
7.5- LUYỆN TẬP
1. Đọc bài khóa. 2. Tập viết các chữ cái.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
60
BÀI SỐ 8
8.1.1- BÀI ĐỌC
TUỘNG XUỔN BAN … Hau họt ban chằng hển ban háu huổng Mói hển hày tấng xuổn mí chù ẳn pắn chông... Mí tè cỏ mạc mị tắn tì nẳng nảm Cỏ mạc líu mạc cảm nẳng kiêng Pụi cuôi hương hứa nhạo mạc nhờ hỏm vản Mí tấng cỏ mạc pạo can cồng Cỏ mạc hồng can hỏ Mí tấng đỏn mến cỏ lành lé bở đoi Pụi oi pông bở nhạo tôm mật bưởn chiểng Mí tấng ché bở phạt Mí tấng mạc bở puống Xặng pú chíp pú chuổng bở ca Cỏ “trửng ga” ngà nhuội hoi mạc xúi xái Mí tè phắc cạt nọi tôn mày bở nả Phắc xí lá dù xuổn bở nhung Nỏng phắc bung cút cuộng pồng nhọt hảo xở Xuổn tơ hặn hảo hùng bọc khửa Xuổn nửa hặn hỏm hướng bọc ượt Mồng ọc căm phài hộ lọm phược tỏng chỉnh ... T
UJ
xUnban
hAH
odbanj
whEnnbanH
AhUJ
moR
hEnh
yTLJ
xUnm
ijO+NP
N
juJ
mit
ecmacm
iTNt
inwnam
cmacl
ivmaccam
nwcIJ
POR
cUR
hZJ
HZR
avmacR
L
homvan
miT
LJcm
acPav
cancuJ
cmach
uJcanh
miT
LJdonm
Encl
eJl
ebLdoR
POR
+oR
puJbLR
avt
ummLd
bZn
jIJ
miT
LJjebLfad
miT
LJmacbLP
UJ
XwP
OjibP
OjUJ
bLca
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
61
cVYJ
GaJ
aRUR
hoR
macX
OR
XaR
mit
efkCad
noR
tunm
ybLna
fkX
ilazOx
UnbLR
OJ
noJ
fkbOJ
COdCU
JpuJ
Rodhav
xL
xUnt
LHNh
avhOJ
bocK
Z
xUnnZH
NhomH
ZJbo
c+Zd
muJ
+occMfaR
Hul
omfZct
oJ
jiJ
8.1.2- CHÚ THÍCH
- lành lé: bở lành ọc lải chẻ - xúi xái: tành mạc pển pớ pui pớ puộng - mày: mờ, chanh- mốt mày - lọm: om vày
8.2.1- BÀI ĐỌC TẠ BƠ ỘP
Ộp ộp! Ộp kín tộp mờ khửa, ộp! Ộp kín hứa mờ cuôi, ộp! Ộp kín thuôi nặm ché, ộp! Ộp kín lẻ pả pinh, ộp!
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
62
TabL+ub
+ubS
+ubCinTubm
LKZ+ub
+ubCinHZm
LcUR
+ub
+ubCinQUR
nMje+ub
+ubCinlepapiJ
+ub
8.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI
q v s x mướng
q
q
q
q
v
v
v
v
s
s
s
s
x
x
x
x
X
X
X
X
g
g
g
g 8.4- BÀI NGỮ ÂM
PHƯƠNG PHÁP GHÉP VẦN
I. GHÉP VẦN THEO KIỂU TRUYỀN THỐNG (Phần này chỉ giới thiệu qua chứ không trình bày trong tài liệu này).
II. GHÉP VẦN THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Ghép vần theo phương pháp truyền thống được sử dụng cùng với sự xuất hiện ngay từ buổi ban đầu của chữ Lai Tay, tính đến nay đã gần cả ngàn năm. Hiện nay những người được tiếp cận với chữ la- tinh đều cảm thấy cách ghép vần này không còn thích hợp, bởi nó khác nhiều so với cách ghép vần trong chữ la- tinh. Từ thực tế đó, trong tài liệu này chỉ trình bày cách ghép vần chữ Lai Tay theo kiểu ghép vần của chữ la- tinh. Cách thức này đơn giản và dễ hiểu hơn. Trong cách ghép vần này cũng phải chú ý và tuân thủ một số điểm sau:
- các phụ âm kép có thể có hình thức như một chữ cái độc lập. - các vần có thể có hình thức như một chữ cái độc lập.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
63
- các ký hiệu được viết nhỏ hơn và đặt về bên phải. - có các chữ theo hướng tượng hình và các chữ lặp lại. - không cần để ý đến sự có mặt của chữ ó. - chữ cọc được hiểu là nguyên âm o.
Từ đây, ta cụ thể hoá cách ghép vần như sau: 1* Nhìn chung, phương pháp ghép vần tương tự như trong tiếng Việt: phụ
âm+ vần= âm tiết (từ). Ví dụ: - ghép vần cho từ ca: Có= c; cá= a. Có- cá= ca. Tức là: c- a= ca. Tương tự: m- i= mi; n- e= ne; t- ơ= tơ, v.v... - ghép vần cho từ mên: kế= ê; nó= n. kế- nó= ên. mó= m; mó-kế- nó= m- ê- n= mên. Tương tự: có- cá- nó= can; tó- cá- ngó= tang, nhó- cá- có= nhac, v.v...
2* Từ đây ta không đọc tên chữ nữa mà gọi trực tiếp tên chữ theo tiếng Việt,
có đọc là c, kí đọc là i, ngó đọc là ng, v.v...
3* Các nguyên âm o, ô, u trong tiếng Thái chỉ được viết bằng một chữ cái nhưng cách đọc lại ứng với nguyên âm đôi tương ứng là oo, ôô, uu trong tiếng Việt. Ví dụ:
n- o- ng phải đọc là noong. ch- ô- ng phải đọc là chôông. P- u- m phải đọc là puum.
8.5- LUYỆN TẬP
1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết các chữ cái. 3. Tìm các chữ mới ở trong bài đọc.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
64
BÀI SỐ 9
9.1.1- BÀI ĐỌC
QUÁM PÒ MÈ CHỪ CHẲM …Háu tấng há tè chớ nhắng nọi Mè đay tum dù cọ dan bọt xé tả Mè đay nón xút tấng phá cò lụp chắm cổ tò bo đỉ na Xuồi phèn pha ạp nặm dan nuộc xé hủ Hụ xáu cốp dan tò búp áu tằng Hụ nằng dòng do xấng lẹo dan bạt phả hướn Hụ liệp phiển liệp pá chà chủng cổ lộm Chốm chừn nau lực nọi hụ pạc quám cốn Hụ chốm kín khau cảng pựn dan tò cang pả Hụ ngạ mả ngạ méo dan tực á heo mả méo chốc khịt Dan nịp côn, pộc nặm, cổ nhằm á phí Chớ nhắng nọi pày hụ chể ửn chể chứm cổ bạt mứ pển peo Hụ chọp tê ngoặt ngoại tấng và chốm hổ Cổ tốc đảy tốc hướn cành qué hả han Hụ liệp ban đỏm pạn dan tò xến quái Hụ cò hỉn cò xái dan tò lảy nặm Nở cằm lin ngáu mạy dan tò tốc mưởng Hay lải cờ xiểng cổ Hổ lải cờ xiểng dan ...
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
65
qam
pmej
YjM
HAT
LJH
atej
LRwno
R
med
ytOm
zOCzanbodX
eta
med
ynonX
Odno
nfaclObj
Mcut
bdina
xUR
fenfa+abnMzannUcX
ehO
HOX
ACubzantbOb+At
w
HOnwzo
JzX
LJl
evzanbad
fa
HZn
HOl
IbfI
nlIbP
ajaj
OJcul
um
jum
jYnnAl
YcnoR
HOP
acqam
Cun
HOj
umCinK
AcaJPYnzant
caJ
pa
HOJ
amaJ
amev
zanTYc+ah
evm
amev
jucK
id
zannibcunPucnNcuR
M+afi
jLR
wnoR
pyHOj
E+Ynj
EjYm
cubad
mYpE
npev
HOj
obt
EJ
vDJ
vaR
TLJ
vaj
umhu
cuTucd
yTucH
ZnceJqeh
ahan
HOl
Ibband
omPanzant
XEnq
aR
HOch
incXaR
zantl
ynM
nLcMlinJ
Amyzant
Tucm
ZJ
hyl
aRcLx
IJ
cu
hul
aRcLx
IJ
zan
9.1.2- CHÚ THÍCH
- tum dù cọ: chớ nhắng nón phảnh xang tảu phí, dù xang chòng cọ - búp: chập nhắm, tong nhắm - pạc quám cốn: pạc cha hò xiểng - chốc khịt: pển hói, pển peo
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
66
- ngoặt ngoại: pẹ pảy pẹ má - hả han: hả qué, nhàng pe
9.2.1- BÀI ĐỌC
ĐẮC ĐÌ ĐÂM Đắc đì đâm Đắc đì đảnh Kí cảnh mảy hoi Nớ nọi nùng xưa lái Pò chái nùng xưa le Xe pảy còn tạp tá Tạp tá dù tơ nặm Bông phăm dù tếnh cỏn Cỏn tốc tằm Lằm tốc ngúa tốc quái Quái lẳng cung Cung lẳng hỏ Ộng mỏ có nẹp Chờ tẹp có póng.
dkdid
Lm
dkdid
Lm
dkdid
eJ
CiceJmyh
oR
nLnoR
nOJx
ZlaR
pjaR
nOJx
Zle
xepyco
nTabT
a
TabT
azOtLnM
bOJfMzOT
EJ
con
conT
uctM
lMT
ucJUT
ucqaR
qaR
lwcOJ
cOJl
wh
+ujmCneb
jLT
ebCPoJ
9.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI
xăm mo nhì pha nha
S
S
S
W
W
W
=
=
=
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
67
9.4- BÀI NGỮ ÂM PHƯƠNG PHÁP GHÉP VẦN
1I. GHÉP VẦN THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI (TIẾP THEO)
4* Các từ trùng với tên phụ âm thì viết ngay chữ đó ra chứ không ghép vần.
Ví dụ:
- từ bo chỉ cần viết b
- từ mo chỉ cần viết m
Ngược lại, khi gặp các chữ này đứng độc lập thì phải đọc là bo và mo với
thanh điệu của từ được đọc đúng tuỳ theo ngữ cảnh.
5* Trừ vần -au (có ký hiệu riêng), các vần khác có o và u đứng ở cuối như -
eo, -ao, -iu... phải dùng vó v để ghép vần. Ví dụ:
có
c c ké
e e
keo
vó v
Không viết
o xó
x x cá
a a
xao
vó v
Không viết
o xó
x x kí
i i
xiu
vó v
Không viết
u 9.5- LUYỆN TẬP
1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết các chữ cái.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
68
BÀI SỐ 10
10.1.1- BÀI ĐỌC QUÁM CU HÀY NÁ
Má ế hày ế ná tì nị mí cạc pù chau Hau ế khau tì nị mí cạc pù ổng chả Chựa xì tiềng cứn hơ dù văng Na cày hơ dù yển Nhá hơ mủ quảng dù pái nửa má phà Nhá hơ chạng mạ dù pái tơ má xằm má kí Mủ quảng tàn oan mứa pái nọc Chạng mạ tàn oan ọc pái nửa Nhá hơ tố chon lớ má pọc Nhá hơ tố học lớ má cong Nhá hơ ôn tố nọi dù làu má quặt má khút tì lớ Nhá hơ pứng nộc pịt bỉn ọc Nhá hơ pứng nộc chọc bỉn cải Nhá hơ pứng nộc lái bỉn hau Nhá hơ pứng tắc tẻn má cắt xé nhọt Nhá hơ pứng bông nọi má thọt xé bở Pạnh phí tấng pạnh quáng nhá hơ má khơ Pạnh bơ nhá hơ má cải Phượng tơ nhá hơ khau tải khuỷ Pái nửa nhá hơ khau tải lạnh…
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
69
qam
cOhyna
ma+E
hy+E
natinim
iCacpOjA
hA+E
KAt
inimiCacpO+uj
ja
jZx
itIJ
CYnhLzOv
w
nacyhLzO+I
n
Rah
LmOq
aJzOP
aRnZm
afa
Rah
LjaJ
mazOP
aRt
Lmax
M
maCi
mOq
aJt
an+vanm
ZPaR
noc
jaJ
mat
an+van+o
cPaR
nZ
Rah
LTuj
onl
LmaP
oc
Rah
LTuH
ocl
Lmaco
J
Rah
L+unTuno
RzOl
Amaq
Dma
KOd
til
L
Rah
LPYJ
nucPid
bin+oc
Rah
LPYJ
nucjocbincaR
Rah
LPYJ
nuclaR
binhA
Rah
LPYJ
Tkt
enmaCDX
e
Rod
Rah
LPYJ
buJno
RmaQ
odX
e
bL
PeJ
fiTLJ
PeJ
qaJ
Rah
L
maK
L
PeJ
bLRah
LmacaR
fZJt
LRah
LKAt
aRK
vi
fZJnZR
ahLK
AtaR
leJ
10.1.2- CHÚ THÍCH - pù chau, pù ổng chả: chau đỉn chau nha tè tới pảng còn - pạnh phí, pạnh quáng, pạnh bơ: pà chông pạnh ế xẻ múa khau - tải khuỷ: tải huội lống từng pụi khau 10.2.1- BÀI ĐỌC
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
70
KHỈU MẠC LÍU Ơ ới! Khỉu ới! Khỉu mạc líu khỉu be To te nộc xảu hẳn Xảu hẳn tày cắn cu, cắn ca Mạ ai la, ai khàng kí món Mánh chón hau xuổn pàn Nhà hàng hau xuổn hỉnh Mè lính tải cang mạc Mè nạc tải cang pủ cang pả Mủ tấng mả tải diệc kí khau Tau nặm nu nặm nọi pảy òi póng ói Póng ói đay xỏng tau, xảm tau Mè nưng khau đay xỏng hảy, xảm hảy Mè nằng đảy xỏng hang, xảm hang Mè xeo ban chớ nị nhắng pày mí má, nọng ới! K
ivmacl
iv
+L+LRK
iv+LR
Kiv
macl
ivK
ivbe
tt
enucxAh
N
xAh
NtyCNcOCNca
ma+aR
la+aR
KaJ
Cimon
meJ
jonh
AxUnpan
Rah
aJhAx
Unh
iJ
mel
iJt
aRcaJ
mac
menact
aRcaJ
pOcaJpa
mOT
LJmat
aRzI
cCiKA
tAnMnOnMno
Rpy+o
RPoJ
+oR
PoJ
+oR
dyx
oJ
tAx
amt
A
menYJ
KAd
yxoJ
hyx
amhy
menwd
yxoJ
haJ
xam
haJ
mex
evbanj
LniRwpym
imano
J+LR
10.3- BÀI NGỮ ÂM
PHƯƠNG PHÁP GHÉP VẦN
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
71
II. GHÉP VẦN THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI (TIẾP THEO)
6* Các vần kép có -i ở cuối phải dùng R nhó để thay thế vào vị trí của -i.
Ví dụ:
moi = mo m không viết m coc o o nho R i ai = o + không viết + ca a a nho R i quai = co vo q không viết q ca a a nho R i
Nếu như chỉ là vần -i thì vẫn được ghép theo cách thức thông thường. Ví dụ:
pi = po p ni = no n ki i ki i
7* + Các vần có -p, -t, -c ở cuối (trừ các vần -ăp, -ăc. -ăt đã được thay thế
bằng các phụ âm vần hoá là B cắp bó, k cắc có, D cắt đó) thì cũng dùng b
-bó, c -có và d -đó ghép vần tương ứng. Ví dụ:
cốp = co C xốp = xo X cố O cố O bo b bo b pết = po P ket = co C kế E ke e đo d đo d
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
72
phạc = pho f pịch = po P ca a ki i co c co c
+ Các vần có -m, -n, -ng ở cuối thì vẫn ghép vần bình thường như ở tiếng Việt. Ví dụ:
mon = mo m chom = cho j coc o coc o no n mo m nong = no n nhinh = nho R coc o ki i ngo J ngo J ở phần này, do các phụ âm dùng để ghép vần vẫn có thể được coi là một từ độc lập trùng với tên gọi của phụ âm nên có thể phát sinh điểm bất cập khi dẫn đến cách hiểu sai nghĩa của từ sau khi ghép vần. Ví dụ: - từ
ham = ho h
ca a
mo m
có thể đọc thành ha mo ... và còn một vài trường hợp khác. Gặp trường hợp như thế, chỉ có cách duy nhất là dựa vào ngữ cảnh, văn cảnh cụ thể của từng câu, dựa vào tình tiết và cách sắp xếp khác nhau để suy luận và lựa chọn lấy một nghĩa thích hợp hơn cả. 10.4- LUYỆN TẬP
1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết một đoạn câu bằng chữ Thái.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
73
BÀI SỐ 11
11.1.1- BÀI ĐỌC QUÁM PÚC XẢO
... Lục lục dớ xải xạ cắm mừn hiêm ới Từn từn dớ ớ cờ chụ hiêm táy pườn đảng yểu Lục áu nặm ổ hốc mướng chái xuồi xía na Lục áu nặm ổ ha mướng ai xuồi xía tả
Khư háu há đay tốc tỉn má cảng chiếng nằng hiếng chiếng pọm Tau nằng lọm hướn chau bả tạo háu cào bả nhái
Hày và bo lục lẹo khẳn lượt xỏ pắn Bo má hơ khẳn đẳm xỏ kiu Xỏ xọt hăng nịu nọi nón cọt có dảm Bo lục hơ ai xỏ pượt phục mói tả Hơ chái xỏ pượt phá mói na Xỏ pượt pha lái xọng mói lực cốn tiển ...Kính náng chằng pảy ạp nặm mướng lớ Chàng hển mốt pản xày Chàng hển mày pản tảnh Chàng hảo lưa bọc pục mướng Thảnh Chàng hảo lưa bọc tảnh mướng huôi ... Pản thù keo ngá chạng ngấn pọc cắm lảu Xải đảu pớ dù lở hày ngăm Nhá hơ nặm hưn thuôm cạu chạy xẻ xạt cốn đỉ...
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
74
qam
POcx
av
lOcS
zLxaR
XaCMm
YnhIm+LR
tYnS
zL+LcLjOh
ImT
ypZndaJ
+Iv
lOc+AnM+OH
ucgj
aRx
UR
Xena
lOc+AnM+Oh
ag+aR
xUR
Xet
a
KYH
AHad
yTuct
inmacaJ
jIJ
nw
HIJ
jIJ
Pom
TAnwl
omH
ZnjAbaT
avH
Acavba
RaR
hyv
ablOcl
evK
NlZd
xPN
bmah
LKNd
Mxciv
xX
odhwniv
noR
nonCo
dCzam
blOch
L+aRx
PZd
fOcmoR
ta
hLj
aRx
PZd
famoR
na
xPZd
falaR
XoJ
moR
lYcCunt
In
CiJnaJ
jwpy+abnMg
lL
jaJ
hEnm
udpanx
y
jaJ
hEnm
ypanteJ
jaJ
hav
lZbo
cPOcg
QeJ
jaJ
hav
lZbo
cteJ
ghUR
panQOcev
Jaj
aJJ
LnPocCMl
A
xaR
dAP
LzOlLh
yJM
Rah
LnMhYnQ
UmCAj
yxeX
ad
COndi
11.1.2- CHÚ THÍCH
- xải xạ cắm mừn: quám pi tạc xờ xảo đỉ xảo ngám - nằng hiếng chiếng pọm: nằng khơ ma pạc cha pọm cẳn - cào bả nhái: cào cha đỏm pạn đỏm pẩng xắp luống vẹ hổ ế nhái - keo: cuổng nghìa cắm keo hỏng chọng
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
75
- xải đảu: xải vón và nhọng hưn - xẻ xạt: xẻ bo khển áu má đay
11.2- BÀI ĐỌC
XỎNG MỜ HỎI TẢI NÀU
Xỏng mờ hỏi tải nàu Xỏng mờ tàu tải mển Xỏng mờ nhển tực cắp mến on Xỏng mờ chon nọi nọi pàu pì nhái xảo Xảo lớ xảo bo hụ tẳm khau Nhọc khau liệng cày tỏn Tỏn la lộc la huống pảy tuống cày ban Cày ban đay áu cày pảy hải Pảy hải đay náng u, náng ằn Phạ cờ nu, cờ nằn phổn tốc Tốc mứa họt xảo la pằn mảy Tốc mứa họt xảo táy khển phai ... x
oJ
mLh
oR
taR
nA
xoJ
mLh
oR
taR
nA
xoJ
mLt
AtaR
mEn
xoJ
mLR
EnT
YcCBmEn+o
n
xoJ
mLj
onno
RSpApiR
aRx
av
xav
lLx
avbH
OtMK
A
RocK
AlIJ
cyton
tonl
alucl
aHUJ
pyTUJ
cyban
cybandy+Acypyh
aR
pyhaR
dynaJ
+OnaJ+N
facLnOcLnNfunTuc
Tucm
ZHodx
avl
apNmy
Tucm
ZHodx
avT
yKEnfaR
11.3- BÀI NGỮ ÂM
PHƯƠNG PHÁP GHÉP VẦN
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
76
II. GHÉP VẦN THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI (TIẾP THEO)
8* Các vần có -anh, -ach, -inh, - ênh trong tiếng Việt sẽ chuyển thành các vần tiếng Thái tương ứng là -eng, -ec, -ing, -êng. Ví dụ các từ:
vó v vó v
ké e cá a
vánh
ngó J
không viết
nhó R
tó T tó T
ké e ké e
tạch
có c
không viết
chó j
nhó R nhó R
kí i kí i
nhinh
ngó J
không viết
nhó R
tó T tó T
kế E kế E
tênh
ngó J
không viết
nhó R
v.v...
9* Ngoại trừ với chữ có vó q, các vần khác có -u và -o đứng trước như
-oăn, -oai, -oan, -oa và -uya, -uê... phải dùng vó v để thay cho o. Ví dụ:
quăn = co vo
q quai = co vo
q căn
N ca
a
nho
R Nhưng:
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
77
khoan = kho K
hoai = ho H
vo v
vo v
ca a
ca a
no n
nho R
và: ngoa = ngo
J huê = ho
h vo
v vo
v ca
a kê
E 11.4- LUYỆN TẬP
1. Đọc bài khoá. 2. Viết lại 5 dòng đầu của bài khoá.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
78
BÀI SỐ 12
12.1.1- BÀI ĐỌC
TÒ OM CỐC PÚ CỐC MẠC … Bạt nị ai chằng má tan bọc nọng tôn mạc cốc pú còn nớ! Cốc pú chái dù căm pá nhá Thể Đả bản ọc Tôn mạc căm nọc phạ pá nhá Nạc bản má Pủn hảo dù Phả Chỉ bản tau Hụt kè hang hỏng chọng dù màng pủa Tháy Tạo Ngược cượt pển mạc Tạo Nạc cượt pển pủn Náng Uổn Tuốn pển pú chỏm xặng Kè nhà thau Nhạp Nhạ ế hạt nẳng đảnh Cốc pú mứa dù mướng phạ Tôn mạc hưn dù na tàng hướn Thẻn Mứa dù tì xuổn hom mè Náng Ảm Dù mứa xuổn chám mè Náng Ay Mứa dù xuổn bọc mạy na tàng Thẻn Thứ … t
+omCucP
OCucmac
badni+aR
jwt
anbocno
Jt
unmacCucP
O
connL
CucPOj
aRzOcMP
aRaQ
Edaban+o
c
tunm
accMnocfaP
aRanacbanm
a
pOnhav
zOfajibant
A
HOd
cehaJ
hoJ
joJ
zOmaJ
pUQy
Tav
JZcCZd
pEnm
ac
Tav
nacCZdpE
npun
naJ+U
nTUnpE
nPOj
omX
w
ceRaQ
ARabR
a+EH
adnwd
eJ
CucPOm
ZzOgfa
tunm
achYnzOnat
aJH
ZnQen
mZzOt
ixUnh
ommenaJ
+am
zOmZx
Unj
ammenaJ
+y
mZzOx
Unbo
cmynat
aJQenQ
Y
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
79
12.1.2. CHÚ THÍCH
- pá nhá Thể Đả, pá nhá Nạc, tạo Ngược, tạo Nạc, náng Uổn Tuốn, thau Nhạp Nhạ, náng Ảm, náng Ay, Thẻn Thứ: pà chức quến, tạo náng dù mướng phạ - Phả Chỉ: Pỏm phả dù mướng phạ - hụt kè hang: Hụt dả khư kí pú - pủa Tháy: vủa nược Thải Lan - cượt pển: tè chông nị pển ọc chông ừn - hạt nẳng đảnh: piệc hạt khư kí pú - hom, chám: cỏ hom, cỏ chám khư áu bở chè ế mo nặm hom
12.2- BÀI ĐỌC
ƠI NÁNG XẢO TẲM KHAU
Ơi náng xảo tẳm khau Pò thau đay lốc nuột cửa mủ Mè ngú hụ phăn chược Mè ngược hụ pàu khén Tắc tẻn hụ pàu pì Mè bi hụ đẳm ná Tạp tá hụ păm hày Khúa cày nọi pảy xọc kếp phắc Nộc vắc um nọng nón Mánh chón hụ quặt khổi
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
80
Pết phứa tổi tốc tà Mè chặp chiên nằng tằng xản hẻ Nộc cảng kẻ chéo hứa lòng tơ…
+LRnaJ
xav
tMK
A
+LRnaJ
xav
tMK
A
pQAd
ylucnU
dcZm
O
meJ
OHOfNj
Zc
meJ
ZcHOpAK
en
Tkt
enHOpApi
mebiH
OdMna
TabT
aHOpMh
y
KUcyno
RpyX
ocCE
bfk
nucvk+Om
noJ
non
meJ
jonH
OqDK
uR
PEdfZt
uRT
ucta
mej
BjInnwt
wxanh
e
nuccaJcej
evH
ZloJ
tL
12.3- BÀI NGỮ ÂM
PHƯƠNG PHÁP GHÉP VẦN II. GHÉP VẦN THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
(TIẾP THEO)
10* Chữ kía I bao gồm cho cả hai vần -ia và -iê. Ví dụ:
chia = cho j piêng = po P kia I kia I ngo J
11* Chữ cớ L bao gồm cho cả hai vần -ơ và -â. Ví dụ:
khơ = kho K đân = đo d cơ L cơ L no n
12* Chữ cúa U bao gồm cho cả hai vần -ua và -uô. Ví dụ:
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
81
bua = bo b luông = lo l cua U cua U ngo J
13* Chữ cứa Z bao gồm cho cả hai vần -ưa và -ươ. Ví dụ:
mưa = mo m hươn = ho H cưa Z cưa Z no n 12.4. LUYỆN TẬP
1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết 10 dòng đầu của bài khoá. 3. Ghép vần cho các từ sau: Quỳ Hợp, vinh quang, hoà bình, quê hương, hoành tráng. Ngoạng ngoa, phạ phổn, phạ đẹt, cốc can, dối.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
82
BÀI SỐ 13
13.1- BÀI ĐỌC QUÁM XẰNG
Còi dù đỉ nớ pứng kì cổng hục phứm lải băng Còi dù đỉ nớ ngúa quái mạ chốm chiểng nha òn há hới! Còi dù đỉ nớ phủng pết nọi lấng xày Phủng cày nọi lấng hẳn cú hới! Xíp cằm cú cò bo đay tẳm khau xản lống nhộc Bo đay cọp khau cộc lống cửa xủ nớ! Còi dù đỉ nớ hủa chộc tì lấng tong Hủa long tì lấng tẳm Mè mủ đẳm tơ làng Mè mủ bàng tơ thủn cú hới! Xíp cằm cú bò đay tịp búng khau lống tẳm Bo đay tịp búng hắm lống òi xủ nớ! Còi dù đỉ nớ cọ hinh xu hắm tỏng Chỏng luổng xu khau mà Chẻ xà xu khau ùn tấng khau dển Xắc xển xù mánh mọt Họt tọc lịu mánh bơ xình xảo Còi dù đỉ nớ chí pháy tì quắn hau Con xau tì quắn tỏm … q
amx
w
coR
zOdinLP
YJcicuJ
HOcfYm
laR
bw
coR
zOdinLJ
UqaR
noR
jum
jIJ
Ra+o
nHaH
LR
coR
zOdinLfOJ
PEdno
Rl
LJx
y
fOJcyno
Rl
LJhNCOH
LR
XibcMCObd
ytMK
Axanl
uJR
uc
bdyCo
bKACucl
uJcZx
OnL
coR
zOdinLh
Ujuct
ilLJ
toJ
hUl
oJ
til
LJt
M
mem
OdMt
LlaJ
mem
ObaJt
LQOnCOH
LR
XibcMCObd
yTibbOJ
KAl
uJt
M
bdyT
ibbOJH
MluJ
+oR
xOnL
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
83
coR
zOdinLCh
iJx
OHMt
oJ
joJ
lUJ
xOK
Ama
jex
axOK
A+OnTLJ
KAzE
n
Xkx
Enx
OmeJ
mod
HodT
ocl
ivmeJ
bLxiJ
xav
coR
zOdinLj
ifytiq
NhA
conx
Atiq
Ntom
13.1.2- CHÚ THÍCH - phủng: quám cha họng má mù pứng xình hỏng, cốn ban mướng ai nọng… - lấng: mằn, chọng - nhộc: nhọc - khau cộc: khau cạc - tơ thủn: tơ làng - búng: đố xản tọc khư xờ (tựng) khau khứ nừng thung, chạu… - cọ hinh: chòng cọ tì tăng hinh - chỏng luổng: đó tành khư tựng nặm mà khau nểu - chẻ: chìm - xắc xển: - xình xảo: dông dai, pệnh pạng - chí pháy: tảu phí - con xau: con hỉn hày con đỉn củm áu má tăng mo tè tới nhám pày mí kiếng 13.2.1- BÀI ĐỌC
TỐ TÀU NÙNG XƯA LẾCH ... Tố tàu nùng xưa lếch cải táng Tố phả nùng xưa khảng đắm nặm Xửa xảng nùng xưa lái dù pà Tố dù nặm tố pả
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
84
Tố dù ná tố khuộc Dù chỏm puộc tố ngú Dù chỏm pú tố èn Dù chỏm tèn tố luống Dù khuổng bổn piềng pha Cày ca hẳn tếnh cón Nón nghến mèn nộc cạu Diêm ngáu mèn chỉ lin Mặc pảy ìn tố mả Mặc tứ cá mủ mè Tặc tè mặc hau đắng ...
T
utAnOJ
xZl
Ec
Tut
AnOJx
ZlEccaR
TaJ
TufanOJ
xZK
aJdMnM
xZx
aJnOJ
xZl
aRzOpa
TuzOnMT
upa
TuzOnaT
uKUc
zOjomPUcT
uJO
zOjomPOT
u+en
zOjomt
enTul
UJ
zOKUJ
bunpIJ
fa
cycahNT
EJ
Con
nonJ
Enm
ennOcCA
zImJ
Amenj
ilin
mkpy+inT
Oma
mkT
YCamOm
e
Tkt
emkhAd
w
13.4- BÀI NGỮ ÂM
BẢNG GHÉP VẦN
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
85
a. Các vần nhóm 1
b c d m a a ab
ac
ad
am
ă B
k D M
â L Lb
Lc
Ld
Lm
e e eb
ec
ed
em
ê E E
b
Ec
Ed
Em
i i ib
ic
id
im
ia,iê I I
b
Ic
Id
Im
o o o
b
oc
od
om
ô O Ob
Oc
Od
Om
ơ L Lb
Lc
Ld
Lm
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
86
u u ub
uc
ud
um
ua,uô U U
b
Uc
Ud
Um
ư Y Yb
Yc
Yd
Ym
ưa,ươ Z Zb
Zc
Zd
Zm
n J R v a a an
aJ
aR
av
ă N w
â L Ln
LJ
LR
e e en
eJ
ev
ê E E
n
EJ
Ev
i i in
iJ iv
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
87
ia,iê I I
n
IJ
Iv
o o o
n
oJ
oR
ô O On
OJ
OR
ơ L Ln
LJ
LR
u u un
uJ
uR
ua,uô U U
n
UJ
UR
ư Y Yn
YJ
YR
Yv
ưa,ươ Z Zn
ZJ
ZR
Zv
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
88
BÀI SỐ 14
14.1.1- BÀI ĐỌC CỚ TIẾNG LAU XÀ
Khổm phết tong hủ tả nhày nhày Khổm tày hau pải lịn pản bìa tỏ lả Khổm pản dả dù lanh Khổm pản hạnh dù chía Khổm phía phăn hủa chở vọt vọt Khổm xọt hau nớ tọng phổm hùn đả nhiếng Xiểng piếng mốc piếng chở pờ ké khổm quang Khổm phết đang hỉnh cánh han kè Khổm đang què pú chí Khổm cớ đắc cớ đỉ pản ví pả uôn Khổm nừng nguộn tôn tằm lám đỉn Nhỉn xiểng khổm xọt chở nớ tọng Khứ nừng nong phán chạng nhính tực quảng nống Pản tải xống cắp mù hống lau Xỏ nằng phau kín nhọn hơ hùng cứn khẩn Lau khổm lẹo tăng chằng mí vản Chàng vản hỏm vản pán ỉnh minh Pản nừng hắng phâng tong hắng mịn tàng lá Ké chằng vản òi tỏi ỏi toi Vản nừng oi tốc cạp xuổn nửa Vản nừng cuôi tốc hứa xuổn tà Pản ôm xa chạng nạo má ồ hủa nón Ái lau tong ngúa lộm pặp phải Ái lau tong quái lộm pặp cọc Tong xờ học lộm pặp puộng quển Tong xờ nhển lộm pặp puộng cu Tong xờ hiêm lộm pặp “lỏng chắn”…
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
89
CLTIJ
lAx
a
Kum
fEdt
oJ
hO
taR
yS
Kum
tyh
ApaRl
in
panbIt
la
Kum
panzazOleJ
Kum
panHeJ
zOjI
Kum
fIfNh
UjL
vodS
Kum
XodhAnLT
oJ
fumhOnd
aRIJ
xIJ
PIJ
mucP
IJ
jLpLCeK
umqaJ
Kum
fEddaJ
hiJ
CeJhance
Kum
daJ
qeP
Oji
Kum
CLdkCLd
ipanvipa+U
n
Kum
nYJJ
Unt
untMl
amdin
Rinx
IJ
Kum
XodjLnLT
oJ
KYnYJ
noJ
fanjaJ
RiJ
TYcq
aJnuJ
pantaR
XuJ
CBmOH
uJl
A
xnwfACinR
onh
LhOJ
CYnKLn
lAK
uml
evt
wjwm
ivan
jaJ
vanh
omvanP
an+iJmiJ
pannYJH
wfLJt
oJ
Hwm
intaJ
la
Cejwv
an+oR
toR
+oR
toR
vannYJ
+oR
TucCabx
UnnZ
vannYJ
cUR
TucH
ZxUnt
a
pan+umx
ajaJ
navma+uh
Uno
n
+aRl
AtoJ
JUl
umPBfaR
+aRl
AtoJ
qaR
lum
PBCo
c
toJ
xLH
ocl
umPBPUJ
qEn
toJ
xLR
Enl
umPBPUJ
cu
toJ
xLh
Iml
umPBl
oJ
jN
14.1.2- CHÚ THÍCH
- tỏ lả: cỏ nừng cỏ pàng, mạc khứ mạc pạo nọi, tôm kí đay - phổm hùn đả nhiếng: phổm hùn nhiếng hưn chớ đay kí tực lau chẹp - hỉnh cánh han kè: hỉnh nọi, kè, phết tấng cỏ han kè cờ phết cớ đắn cớ đó - nong: cỏ nong áu dáng pẹt xờ pải pửn áu nhính đay quảng, mủ thườn… - cứn khẩn: cứn muồn - ôm xa, chạng nạo: pà chông bở mạy mí bơ hỏm òn, hỏm đay hẩng
14.2.1- BÀI ĐỌC QUÁM TUỘNG XÌNH
Hảng puống mèn tố chon
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
90
Khốp mom mèn tố hịn Kín khau piển tố cày Mặc dù tày khau xản Lấng dù pán thuôi thù Mặc dù huôi tố pủ Mặc dù hú tố ôn Mặc dù phông tố puộc Mặc phúm buộc tố quái Kính lái mèn tố xửa Xía đỉn mèn mánh tàu Hụ cạu nộc thổ láng Hảng hí mèn tố mạ Mạy may họng hiệc thàn Mặc cán mèn nớ nọi Pển khòi hừ tố pả Lải tả mèn mạy pong Om eo mèn táng cốt Pạc ốt mèn tố hỏi... q
amT
UJ
xiJ
haJ
PUJ
menT
ujon
Kubm
ommenT
uHin
CinKApI
nTucy
mkzOt
yKAx
an
lLJ
zOPanQ
UR
QO
mkzOh
UR
TupO
mkzOH
OTu+un
mkzOfuJ
TuP
Uc
mkFOm
bUcT
uqaR
CiJl
aRmenT
uxZ
XIdinm
enmeJ
tA
HOCAnucQ
ulaJ
haJ
Him
enTum
a
mym
yHoJ
HIcQ
an
mkCanm
ennLnoR
pEnK
oR
hYT
upa
laR
tam
enmypo
J
+om+ev
menT
aJ
Cud
Pac+ud
menT
OhoR
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
91
14.2.2- CHÚ THÍCH - khảng: chất lếch kèn ca (quám Kẻo: gang) - khuổng bổn: khăng phạ - cày ca: cày xấc, cày tò - cá: mạy phày (mẹt) phà ọc coi có mủ mè nhá hơ chón cải hộ xuổn đay - mom: bo bản, xiểng buốn tộc - tày: thổng ộm nhạo - pán: phưởn pá (mạy, tóng...) - mánh tàu: tẻn đỉn, mánh dáy - hảng hí: hảng nhạo
14.3- BÀI NGỮ ÂM
BẢNG GHÉP VẦN (TIẾP THEO)
b, Các vần nhóm 2
b c d m
au
A
oa
va
vab
vac
vad
vam
oă
vB
vk
vD
vM
oe,ue
ve
veb
vec
ved
vem
uê
vE
vEb
vEc
vEd
vEm
uy
vi
vib
vic
vid
vim
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
92
uya
vI
vIb
vIc
vId
vIm
u/oay
vy
n J R v
au A
oa
va
van
vaJ
vaR
vav
oă
vN
vw
oe,ue
ve
ven
veJ
vev
uê
vE
vEn
vEJ
vEv
uy
vi
vin
viJ
viv
uya
vI
vIn
vIJ
u/oay
vy
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
93
14.4- LUYỆN TẬP
1. Đọc bài khoá 2. Viết 10 dòng đầu của bài khoá. 3. Viết 2 câu bất kỳ theo hình thức vừa nêu.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
94
BÀI SỐ 15
15.1.1- BÀI ĐỌC
TUỘNG TÌ PÁO VẲN
... Páo tì phươi hướn luổng xì chìm Lúc lạu xu óm hảy Tảu pháy xu hảy khau Nỏng tàu xu méo lái Pải chán tạc phá hăm Cán nặm nọi chết bắc Pạc tủ quang táng lòng Pòng tủ quang táng pảy Hủa đảy tì táng hưn Pựn tơ làng táng chón Páo tì lộc cày nọi xì puống Cọc mủ luổng xì lạn Pa pạn xì chẻ hướn Páo tì hạn huồng nọi bào xảo Tì xưa tủ nặm hắp pả Xưa tủ ná hắp khau Xưa tủ tơ kí cày hảng phứa Xưa tủ nửa kí mủ hảng làm Xưa tủ lẳng tành pòi chạng mạ Xưa tủ na tành pòi ngúa quái ...
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
95
TUJ
tiP
avvN
Pav
tifZR
HZnl
UJ
xij
im
lOcl
AxO+o
mhy
tAfyx
OhyK
A
noJ
tAx
Omev
laR
paRjanT
acfahM
CannMnoR
jEdbk
Pact
OqaJ
TaJ
loJ
poJ
tOq
aJT
aJpy
hUdyt
iTaJ
hYn
PYnt
LlaJ
TaJ
jon
Pav
til
uccynoR
xiP
UJ
Cocm
OlUJ
xil
an
paPanx
ijeH
Zn
Pav
tiH
anhUJ
noR
bav
xav
tix
ZtOnMH
Bpa
xZt
OnaHBK
A
xZt
OtLCicyh
aJfZ
xZt
OnZCimOh
aJl
am
xZt
Olwt
eJpo
RjaJ
ma
xZt
OnateJ
poR
JUqaR
15.1.2 - CHÚ THÍCH
- lúc lạu: tì du xang tảu phí khư vạy pà chông óm hảy, vại… - xưa tủ: pà tỉ mí phỉ chau xưa mồng mói pòng ế kí hỏng pớ cốn - pòi ngúa quái: xà hơ ngúa quái pảy kí nha…
15.2.1- BÀI ĐỌC
QUÁM TUỘNG MẠC MẠY ... Mạc tơ tum mạc khửa Mạc tơ chứa mạc lọt
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
96
Mạc pai pọt mạc quển Pển ến và mạc xan Mạc pan ngà mạc phướng Mạc xúc lưởng mạc cuôi Xuôi xỏng màng mạc báy Mạc pển cáy mạc cọ Mạc pển ho mạc hảm Pển nảm và mạc mị Mạc chị phạ mạc ượt Xúc lượt hiệc mạc bảu Mạc pển hảu mạc hẻo Pển kẹo hiệc mạc láng Mạc pển cảng mạc hành Mạc pển kình mạc món Mạc pển cón mạc tang ... q
amT
UJ
macm
y mact
LtOm
macK
Z
mact
LjZm
aclod
macpaR
Podm
acqEn
pEn+E
nvam
acxan
macpanJ
amacfZJ
macX
OclZJ
maccU
R
xUR
xoJ
maJ
macby
macpE
nCymacC
macpE
nhmach
am
pEnnam
vam
acmi
macj
ifamac+Zd
XOcl
ZdH
Icm
acbA
macpE
nhAm
achev
pEnCev
HIcm
aclaJ
macpE
ncaJmach
eJ
pEnciJ
hYm
acmon
macpE
nConm
actaJ
15.2.2- CHÚ THÍCH
- cáy: mắn, mí mắn - xúc lượt: xúc đảnh - pển hảu: pển lẻm nừng hảu quái - pển cảng, pển kình, pển cón: pển xắp lải luống khạc cẳn
15.3- BÀI NGỮ ÂM
ÔN TẬP
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN HỆ NGỮ ÂM THÁI
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
97
I. Phụ âm 1. Phụ âm đơn: có 9 phụ âm đơn như sau: bó mó só dó đó nó vó ló
b m s z d n v l 2. Phụ âm cặp đôi:
co- co ho- ho to- to po- po pho- pho xo- xo
c C h H t T p P f F x X 3. Phụ âm kép:
cho nho kho ngo covo pho tho
j R K J q f Q 4. Phụ âm vần:
bo căpbo co căcco đo cătđo
b B c k d D ngo nho mo no vo
J R m n v
II. Nguyên âm 1. Nguyên âm đơn:
ca cơ cô cọc cu ke kê ki
a L u o O e E i
2. Nguyên âm kép:
căn căm cua cưa kia
N M U Z I
III. Các ký hiệu
căng cau cay cư
w A y Y
IV. Các chữ đặc biệt
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
98
mướng nhì p'há nhá o xắm mó
g W = + S
V. Các chữ mới
r g tr
r G V
VI. Phương pháp ghép vần 1. Phương pháp ghép vần cũ: (không trình bày) 2. Phương pháp ghép vần mới: (chỉ lưu ý các trường hợp khác biệt)
Ký tự sử
dụng Tên ký tự Dùng trong vần
-anh -ach J
ngo -inh -ênh
v vo -u- -o
R nho -i
I kia -ia iê
L cơ -ơ -â-
U cua -ua -uô-
Z cưa -ưa -ươ-
b bo -p
d đo -t
B căpbo -ăp
k căcco -ăc
D cătđo -ăt
15.4- LUYỆN TẬP
1. Đọc bài khoá.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
99
2. Tập viết các câu sau: - Mí thoi pản nừng thoi hẻ,
Mí ké pản nừng ké nàng, Pò xằng hơ tè phạ áu nhàng lống piếng.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
100
BÀI SỐ 16
16.1.1- BÀI ĐỌC TẢ NGHẾN CẠI MỨA LÁNH
Mói hển tả nghến cại mứa lánh, Tả nghến cánh khơ cằm, Hau lằm mạy noi nừng lắp má. Tả nghến tốc pạt pú hẻo hăm, Vẳn mè păm vẳn lực mứa hướn, Vẳn phủa hiệc vẳn mía má dao. Mói hển nộc chích phai ná buộc, Nộc khuộc phai ná hón, Xảo chở vón tọt cón xải hăm. Nớ nọi tặp ngúa quái má lành, Lực lản xành ngúa quái má ban. Lày oan hau cỏn cụm tơ làng khảu xẳng, Lày oan hau cỏn vẳng khảu phục. Phắng nhỉn mủ huổng hay kí hắm khỏng oạc, Òn pợ lạc áu bong nặm muộc má kỉa. Kỉa mủ lẹo kỉa cày, Cỏn láy pen hẳn tủ khỏng khiệc, Pì hiệc nọng pảy tà má hướn. Lản nhính lản chái má pái hướn pổng phưởn kí khau...
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
101
taJ
EnCaR
mZl
eJ
moR
hEnt
aJEnCaR
mZl
eJ
taJ
EnCeJ
KLcM
hAl
Mmyno
RnYJ
lBma
taJ
EnT
ucPad
POh
evhM
vNm
epMvNl
YcmZH
Zn
vNfU
HIcv
NmImazav
moR
hEnnucj
icfaRnabU
c
nucKUcfaR
naHon
xav
jLv
onT
odCo
nxaR
hM
nLnoR
TBJ
UqaR
mal
eJ
lYcl
anxeJ
JUqaR
maban
ly+v
anhAco
nCOmt
LlaJ
KAx
w
ly+v
anhAco
nvwK
AfOc
fwRinm
OhUJ
hyCiH
MKoJ
+vac
+onP
Llac+Abo
JnMm
Uc
macI
cImOl
evcI
cy
conl
yPenh
NtOK
oJ
KIc
piHIcno
Jpyt
amaH
Zn
lanR
iJl
anjaR
ma
PaR
HZnpuJ
fZnCiKA
16.1.2- CHÚ THÍCH
- păm vẳn: păm áu, pắn áu, khển áu vẳn - ná hón: ná lạnh - tọt cón: vít cón - xải hăm: xải cón áu hăm tành hơ mí lải xảnh - cỏn cụm: (cỏn lành quái tơ làng) - cỏn vẳng: (cỏn lành quái nọc làng) - bong nặm muộc: nặm muộc tao khau tọn xờ hau cuổng bong mạy hạ - cỏn láy: láy hắt cỏn
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
102
- khỏng khiệc: xiểng khỏng tong chớ hẳn cỏn - hiệc: họng 16.2- BÀI NGỮ ÂM
KHAI TRIỂN CÁC VẦN (1)
Các từ được đưa vào sử dụng làm ví dụ cho các vần được đặt dấu thanh điệu theo chuẩn ngữ âm đã quy ước để tiện việc theo dõi.
* Vần -a
ạp tắm
+ab
chạp da rắn lột
jab
lạp chừa
lav
hạp
gánh
Hab
-ap
nhạp dai
Rab
mạp tia chớp
mab
hạc rễ cây
Hac
chạc rời ra
jac
pạc miệng
Pac
nhạc khó
Rac
-ac
phạc bờ
fac
tạc đo, phơi
Tac
hạt đứt, hát
Had
phạt chát
fad
-at
pạt cắt đứt
Pad
cạt gang
Cad
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
103
tạt thác nước
Tad
mạt vết bớt
mad
chám chàm
jam
nảm gai
nam
xảm số 3
xam
thảm hỏi
Qam
-am
hảm khiêng
ham
ngám đẹp
Jam
chạn lười
jan
mạn mượn
man
xan quả sổ
xan
nán lâu, chậm
nan
-an
lán chặt tỉa
lan
vản ngọt
van
áng ngực
+aJ
váng bỏ
vaJ
táng đường
TaJ
xáng võng
XaJ
-ang
hảng đuôi
haJ
nhàng bước đi
RaJ
-ai ai anh
+aR
ngải ngửa
JaR
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
104
pải ngọn
paR
chái con trai
jaR
xái cát
XaR
quái con trâu
qaR
nhạo dài
Rav
chảo hẹn
jav
xảo cô gái
x
av
hảo trắng
hav
-ao
tào quay,
chuyển
tav
nảo rét, lạnh
nav
* Vần -ă
chắp
đậu lên
jB
cặp chật hẹp
CB
tặp gõ
TB
nặp đếm, tính
nB
-ăp
hắp đắp
HB
lắp tối
lB
hặc yêu quý
Hk
tắc gãy
Tk
-ăc
nắc nặng
nk
phắc rau
fk
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
105
lắc cọc
lk
xắc cắm vào
Xk
cắm vàng
CM
đẳm đen
dM
nặm nước
nM
tẳm đâm
tM
-ăm
păm vật
pM
dắm giấu giếm
zM
xăn ngắn
xN
hẳn gáy
hN
măn bền vững
mN
chắn dốc đứng
jN
-ăn
cằn đoạn
cN
phăn bện
fN
chắng ghét
jw
khăng che
Kw
phắng nghe ngóng
fw
nằng ngồi
nw
-ăng
lẳng sau
lw
nhắng còn
Rw
-ăt pắt bắt
PD
tắt cắt
TD
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
106
xặt xê dịch
XD
mắt bọ chét
mD
phắt sàng sảy
fD
hặt buộc dây
HD
*Vần - â, - ơ
-âp bập bắt gặp,
gặp phải H
Lb
lập bẫy hổ
lLb
mấc thoáng thấy
mLc
thấc con đực
QLc
-âc
xấc nghịch ngợm
XLc
lậc sâu
lLc
-ât pất cất bỏ
PLd
lất qua mặt
lLd
pầm thoải
pLm
cấm hãm
CLm
-âm
khâm sớm
KLm
hầm nhún,
dẫm
hLm
bấn yếu ớt
bLn
đấn hung hăng
dLn
-ân
cận ranh giới
CLn
cẩn bắc lên
cLn
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
107
hẩng lâu
hLJ
cấng cây găng
CLJ
-âng
lấng thường hay
lLJ
xấng đứng
XLJ
bới cái gáo
bLR
tới đậu tương
TLR
-ơi,
pơi bới, tìm
pLR
ơi chị gái
+LR
16.3- LUYỆN TẬP
1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết các câu sau: - Quái kí láu kí cá hơ ma, quái kí nha cắng kẹt hơ huổng. - Nhắng mí pủn mí pú hỏm pạc, nhắng mí manh mí mạc hỏm có.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
108
BÀI SỐ 17
17.1.1- BÀI ĐỌC TUỘNG MỦ VẲN
Bo mí xiên hau xắc cuổng lệp Chớ hếp bo hau nghè, tặc tè bo hau đẳng Tỉn táng lẳng bo hắt hạc ba Tỉn táng na bo hắt hạc háy Ngú hảng cháy bo tọt Ngọt tố kiu mè hại mướng lùm bo khốp Mủ tốc pú tốc phả xửa lái bo đuôi Mủ hau huôi hòng cạng xửa chuồng bo bải Bo mí ai xửa lái lớ khằm Kí hủa tồng mói nừng chạng ba Kí la tồng mói nừng ngúa tính Thuôi nặm tăng tếnh lẳng bo bà Hà phổn eo pựn tọng khảu bò mí hắm Mủ chàng mụp chàng pí Mủ chàng đỉ ồng mổng ổng mông Mủ tốc tồng bo mí pớ ha Mủ tốc ca bo mí pớ tánh... Mủ chàng mụp chàng pí Mủ chàng đỉ òng mỏng ỏng mong Mủ chàng dong pựn tọng hảng làm xái xái Mủ cầng ngái phưởn huổng liệng mình vẳn chau Mủ cầng khau phưởn ộm liệng mình cháu kính...
TUJ
mOv
N
bmix
Inh
AXkcU
Jl
Eb
jLH
Ebbh
AJeT
kt
ebhAd
w
tinT
aJl
wbHDH
acba
tinT
aJnabH
DHacH
y
JOh
aJjybT
od
JodT
OcivmeH
aRgl
Omb
Kub
mOT
ucPOT
ucfaxZl
aRb
dUR
mOh
AhUR
hoJ
CaJx
ZjUJ
bbaR
bmi+aR
xZl
aRl
LKM
CihUt
uJmoR
nYJjaJ
ba
Cilat
uJmoR
nYJJ
UT
iJ
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
109
QUR
nMtwT
EJ
lwbba
hafun+ev
PYnT
oJ
KAbm
iHM
mOj
aJmubj
aJPi
mOj
aJdi+uJ
muJ
+uJmuJ
mOT
uctuJ
bmiP
Lha
mOT
uccabmiP
LTeJ
mOj
aJmObj
aJPi
mOj
aJdi+o
JmoJ
+oJ
moJ
mOj
aJzo
JPYnT
oJ
haJ
lam
XaR
S
mOcLJ
JaR
fZnhUJ
lIJ
miJ
vN
jA
mOcLJ
KAfZn+Om
lIJ
miJ
jACiJ
17.1.2- CHÚ THÍCH
- nghè: nghè nịu tỉn - hảng cháy: hảng nọi lẻm má nừng pải cháy - chạng ba: chạng xấc - ngúa tính: ngúa pà - pí: ộm ọc
17.2.1- BÀI ĐỌC NỦ NỦ NÀY NÀY
Nủ nủ, này này Ơi náng nủ tả xuột Ai nủ nuột nhóm nhém Hô phai mứng nhá cắt Đông phắt mứng nhá bòng Hú chòng nọi nhá téo Hướn mí mả mí méo nhá hưn Tành xọc hơ mứng lòng ni nớ! Tành pòng hơ mứng pảy lờ pảy ni nớ! Pảy tực cắp cú cảng Pảy tực dảng cú lang Nủ bo pảy nủ dại
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
110
Nủ má cải hơ cắp cú đay Nủ nủ này này... nOS
nyS
nOSnyS
+LRnaJ
nOtaX
Ud
+aRnOnU
dR
omR
em
hufaR
mYJ
RaCD
duJ
fDmYJ
Rabo
J
HOj
oJ
noR
RaT
ev
HZnm
imam
imev
Rah
Yn
teJ
Xoch
LmYJ
loJ
ninL
teJ
poJ
hLm
YJpyl
LpyninL
pyTYcCB
COcaJ
pyTYczaJ
COlaJ
nObpynOzaR
nOmacaR
hLCB
COdy
nOSnyS
17.3- BÀI NGỮ ÂM
KHAI TRIỂN CÁC VẦN (2) (TIẾP THEO)
*Vần -e
tạch nổ, bể
Tec
lạch kỹ,
nhuyễn
lec
-ec = -ach
nạch quả bầu
nec
bạch vác
bec
kem má
cem
lẻm nhọn
lem
-em
khẻm cây đót
Kem
tem viết
tem
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
111
mèn phải
men
hen gặm,
ngoạm
hen
tẻn ong
ten
nen chặt, kỹ
nen
-en
pen tấm ván
pen
kèn cứng, hạt
cen
pánh đắt, quý
PeJ
bành chia ra
beJ
tảnh quả dưa
teJ
hánh khoẻ
HeJ
-eng = -anh
canh tránh
ceJ
mánh con bọ
meJ
chéo chèo
jev
méo con mèo
mev
téo đi lại
Tev
xèo thêu
xev
-eo
heo răng
hev
đẻo một mình
dev
kẹp trấu
Ceb
chẹp ngon
jeb
-ep
tẹp bánh ngô
Teb
xẹp xót
Xeb
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
112
lẹp nhỏ, mảnh
leb
pẹp đậu ván
Peb
đẹt nắng
ded
kẹt đau
Ced
-et
pẹt số 8
Ped
hẹt tê giác
Hed
* Vần - ê
-êc= -êch
lếch sắt
lEc
lệch to, lớn
lEc
-êm kếm mặn
CEm
hểm cái kim
hEm
hển thấy
hEn
tên nhảy
tEn
ến gân
+En
nhển con cáo
REn
-ên
dến mát
zEn
mến khoai
mEn
-êng = -ênh
tếnh trên
TEJ
lềnh tháo nước
lEJ
-êp kếp nhặt
CEb
nếp giắt vào
nEb
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
113
lệp vuốt, móng
lEb
mệp trốn
mEb
chết số 7
jEd
phết cay
fEd
hết nấm
HEd
kết vảy
CEd
-êt
bết cần câu
bE
d
pết con vịt
PEd
nểu dẻo
nEv
tều chảy xiết
(nước)
tEv
-êu
pêu vết
pEv
khêu gắng gỏi
KEv
* Vần - i
-ic = -ich
pịch cánh
Pic
xịch xé
Xic
chím nếm
jim
thim ném
Qim
lỉm cây lim
lim
tỉm đầy
tim
-im
xìm rỉ tai
xim
chỉm chêm
jim
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
114
nhỉn nghe
Rin
pìn quay
pin bín bay
bin
hỉn đá
hin
-in
lín máng nước
lin
đỉn đất
din
nhính bắn
RiJ
chính tranh giành
jiJ
pinh gắp cá
piJ
hỉnh củ gừng
hiJ
-ing = -inh
lính khỉ
liJ
xình họ,
dòng họ
xiJ
chíp chài, lưới
jib
đíp còn tươi,
sống
dib
-ip
nịp kẹp
nib
lịp lép
lib
mịt dao nhỏ
mid
pít bứt
Pid
lịt róc
lid
tịt đẻ
Tid
-it
phít sai
fid
khịt khít
Kid
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
115
xiu xanh
xiv
líu quýt
liv
pỉu
bay, bị bay
piv
nịu ngón
(tay...)
niv
-iu
khỉu hăng, hôi
Kiv
hiu xách
hiv
(Còn nữa) 17.4. LUYỆN TẬP
Viết đoạn câu sau:
- Đụp mứa tơ mứa tằm xì xứa Phứa mứa nửa chù pái xì xặn Nặm pìn vặn xô bùa cửn lống Nặm ké cài mứa hủa nhá cào cắm ba Nặm lau cài mứa na nhá cào cắm bởi.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
116
BÀI SỐ 18
18.1.1- BÀI ĐỌC TÀO LỐNG MƯỚNG LÙM
Liến pán hăn pển đỉ nhá dù Nau bo pọm đổi cù nhá nón Phỉ pẳn ná hơ hạy nhá hạy Phỉ pẳn hày hơ bải nhá bải Phỉ pẳn phải hơ pan nhá pan Phỉ pẳn ban hơ kín nhá kín Phỉ pẳn lín hơ cài nhá cài Phỉ pẳn lài hơ pảnh nhá pảnh Lống hắp nặm xờ ná Lống tó pả liệng lực Lống pục khau cỏ cằm liệng hướn ... Bo chừ táng nhá tau Bo chừ nau tè nọi xảo xằng nhá lống... Kính lống xương hăm xàng Pản hăm xàng mạy món Quàng lống xương quàng cón Pản tọt cón xải tổi mướng náng muồn chụ Họt quan nặm nọi tì lấng dà Quan tà nọi tắn tì pả ỏ Bòn hỏ ngấn hỏ cắm màn lọm Bòn ỏm xom tắn tì hóm vẳn Màn xảnh cả mừn vá má lọm Màn xảnh hom xảnh lằng bắng vẳn...
tav
luJ
gl
Om
lInP
anhNpE
ndiR
azO
nAbPomdOR
cORano
n
fipNnahLH
yRaH
y
fipNhyh
LbaRR
abaR
fipNfaRhLpanR
apan
fipNbanhLCinR
aCin
fipNlinh
LcaRR
acaR
fipNlaR
hLpeJ
RapeJ
luJ
HBnMx
Lna
luJ
Tpal
IJ
lYc
luJ
POcK
AccMlIJ
HZn
bjYT
aJR
atA
bjYnAt
enoR
xav
xwR
a
luJ
CiJl
uJx
ZJhMx
aJ
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
117
panhMx
aJmym
on
qaJ
luJ
xZJ
qaJ
Con
panTodCo
nxaR
tuR
gnaJ
mUnj
O
HodqannMno
Rt
ilLJ
za
qant
anoR
TNt
ipa+o
bonh
JLnh
CMmanl
om
bon+o
mx
omT
NtiH
omvN
manx
eJcam
Ynvam
alom
manx
eJhomx
eJl
wbwvN
18.1.2- CHÚ THÍCH
- nau: cốn huồm bủn pển phủa pển mía - đổi cù: pển tổi - lài: cắn mưởng tì màng nọc tằm lống đay tong lắc pan phèn - xương: nừng cẳn - hăm xàng: pảy kệ xàng, khiếc xàng - pản: khứ, nừng cẳn - tọt cón: vít cón lải mạc - quan nặm: tì tốc tà - pả ỏ: tì pả ho ế bào ế xảo nhám pả khăm xày - hỏ: hướn lầu - bắng: khăng, chừ
18.2.1- BÀI ĐỌC XỎ NẶM PHẠ
Chau hướn hởi chau hướn! Tủ lản xỏ nặm phổn xờ ca Tủ lản xỏ nặm phạ xờ ná Xờ ná xờ tả ca Khau dù tồng tải khỏi Hỏi dù ná tải lạnh Panh dù hinh dù xà hổm quắn
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
118
Hổm quắn bo tò đẹt may Cốp khiệt hay hả xày bo xày Cày nọi hay hả phổn bo phổn Phổn lống tò mịt bia Nhia xạo xạo lống tò néo đín néo xái Bo hơ lản bo mứa Lản nhắng tăng hướn phứa lản dù Lản má tăng hướn hịa dù đải Hà phổn huổng dù làu pú oi cò má Hà phổn nọi dù cà pú láu pú cá cò má… x
nMfa jAH
ZnhLR
jAH
Zn
tOl
anxnMfunx
Lca
tOl
anxnMfax
Lna
xLnax
Ltaca
KAzOt
uJt
aRK
oR
hoR
zOnataR
leJ
peJzOh
iJzOx
ahum
qN
hum
qNbt
ded
my
CubKIdhyh
axybx
y
cynoR
hyh
afunbfun
funluJ
tmid
bI
RIX
avSl
uJt
nevdinnev
XaR
bhLl
anbmZ
lanR
wtwH
ZnfZlanzO
lanm
atwH
ZnHIzOd
aR
hafunh
UJ
zOlAP
O+oR
cma
hafOnno
RzOcaP
OlAP
OCacma
18.3- BÀI NGỮ ÂM
KHAI TRIỂN CÁC VẦN (3) (TIẾP THEO)
* Vần - ia,- iê ( -ia,- iê ~ - ưa, - ươ )
-iêc -ươc
piệc vỏ
PIc
miệc nhớt
mIc
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
119
chiệc dây
jIc
hiệc rào
H
Ic
diêm trông
zIm
yệm ợ
+Im
-iêm
xiểm cái thuổng
xIm
kiêm quả trám
cIm
-iên kiến bò,quấn
CIn
xiên cái dằm
xIn
phiếng rạ
fIJ
hiểng quả thị
hIJ
-iêng -ương
piếng bằng phẳng
PIJ
liệng nuôi
lIJ
-iêp xiệp xâu
XIb
chiệp gấp quần
áo
jIb
-iêt -ươt
liệt máu
lId
piệt giở ra
PId
* Vần - o
-op chọp vừa phải
job
lọp nhỏ đi
lob
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
120
cọp vành
Cob
tọp trả lời
Tob
pọp đồng thời
Pob
bọp nát
bob
oi mía
+oR
cói gầy
coR
mói nhìn, xem
moR
xói cắt, cứa
XoR
-oi
lói bơi
loR
hói dấu vết
HoR
óm cái vò
+om
hỏm thơm
hom
pỏm ngọn đồi
pom
phỏm gầy
fom
-om
dóm nhường
zom
xom nhặt sạch
xom
món cây dâu
mon
chón luồn qua
jon
tón đốn
Ton
con sai quả
con
-on
hỏn mào
hon
bòn nơi, chỗ
bon
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
121
nọng em
noJ
hòng dốc
hoJ
xỏng số 2
xoJ
tóng đồng
ToJ
-ong
cóng trông
CoJ
móng lưới
moJ
bọc hoa
bo
c
xọc tìm
Xoc
nọc bên ngoài
noc
lọc róc,
kén tằm
loc
-oc
mọc sương
moc
học con sóc
Hoc
cọt ôm
Cod
nhọt ngọn
Rod
họt đến, tới
Hod
mọt bòn, mót
mod
-ot
tọt mổ
Tod
pọt bọt
Pod
* Vần - ô
-ôc hốc
số 6
Huc
cốc gốc
Cuc
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
122
lốc nhổ lên
luc
nộc chim
nuc tốc rơi
Tuc
thốc tháo dỡ
Quc
khổi đất đùn
KuR
lổi lôi
luR
tổi đôi
t
uR
pội cái bồ
PuR
-ôi
pồi xốp
puR
xội tội
XuR
ốm ngậm
+um
lốm gió
lum
hốm dối
Hum
tôm luộc
tum
-ôm
ngốm mò
Jum
chốm mừng vui
jum
ôn con rúi
+un
lốn hơ lửa
lun
mốn tròn
mun
phổn mưa
fun
-ôn
cốn người
Cun
hổn lông
hun
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
123
lống xuống
luJ
chống chồng lên
juJ
tồng
cánh đồng
tuJ
pổng nhấc
xuống
puJ
-ông
hồng đu đủ
huJ
bông con sâu
buJ
cốp con ếch
Cub
khốp cắn
Kub
tộp gập lại
Tub
nộp gấp
nub
-ôp
xốp mồm, miệng
Xub
nhộp ngót đi
Rub
mốt sạch
mud
cốt uốn
Cud
phột sôi
fud
lột trượt đi
lud
-ôt
ốt bịt
+ud
hốt co lại
Hud
(còn nữa) 18.4. LUYỆN TẬP
Tập viết đoạn sau: Ai téo nắm náng táng huổng quang xáo vá pển hòng. Táng ai téo lin nọng hỉn đòng pển pủn. Táng huổng hau hướn náng đẻo tò hói ai nhàng.
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
124
BÀI SỐ 19
19.1- BÀI ĐỌC
TẢ NGHẾN TỐC PẠT PÚ HẺO HĂM Mói hển tả nghến tốc pạt pú hẻo hăm Ngáu pạo phăn ngáu mạc lống ná Ngáu pú ăm ngáu phả lống hày Cày thườn oan lực nọi chong chòi mứa cón Xảo pít món tành hỏn mứa ban Bào nọi oan quái pứng mứa lành Mè ngoạng ngoa pải mạy chàng xành xiểng nhống… t
aJEnT
ucPad
POh
evhM
moR
hEnt
aJEnT
ucPad
POh
evhM
JAP
avfNj
amacl
uJna
JAP
O+MJAfal
uJhy
cyQZn+v
anlYcno
RjoJ
joR
mZCo
n
xav
Pid
mont
eJhonm
Zban
bavno
R+v
anqaR
PYJ
mZl
eJ
meJ
vaJ
JvapaR
myj
aJx
eJx
IJ
RuJ
19.2- CHÚ THÍCH
- cón: tì nón hỏng cày thườn, nộc… dù tếnh ngà mạy - oan: lày, hom, tóm pảy (oan chạng mạ, ngúa quái…) - xành: dân xiểng - nhống: khỏng hao, tong pảy cảy pảy nhạo
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
125
19.2.1- BÀI ĐỌC: ĐẤC MÁ LẸO
Đấc má lẹo đấc điềng má lẹo Tiềng cứn đả hon má lẹo Tơ nặm thăm pả pộc cờ nón Tếnh bộc thăm pả vả cờ nón Nửa tà thăm pả cảnh cờ nón Hỏn đảnh phu cày tò cờ nón Nộc nọi chắp ngà phủng Nộc nhúng chắp ngà ba cờ nón Xa dù hày nón phí Cớ ní nón pải mạy cờ nón Phán cay nón pặp tỏ cờ nón Nhắng đẻo tò nộc tảng ló đảng xày…
dLcm
alev
dLcm
alev
dLcd
IJ
mal
ev
tIJ
CYndah
onm
alev
tLnMQ
MpaPuccLno
n
TEJ
bucQMpav
acLnon
nZtaQ
MpaceJcLno
n
hond
eJfOcyt
cLnon
nucnoR
jBJ
afOJ
nucROJ
jBJ
abacLnon
xazOh
ynonfi
CLninonpaR
mycLno
n
fancynonP
Bt
cLnon
Rwd
evt
nuctaJ
ldaJ
xy
19.3- BÀI NGỮ ÂM
KHAI TRIỂN CÁC VẦN (4) (TIẾP THEO)
* Vần - u
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
126
xúc chín
XOc
phúc cây môn
fOc lục dậy
lOc
đục xương
dOc
-uc
pục trồng
POc
hục bộ khung
cửi
HOc
ùn ấm
+On
mún bụi
mOn
tùn chậm
tOn
cụn vùng
COn
-un
pủn vôi
pOn
khùn đục
KOn
xủng cao
xOJ
pùng lao, phóng
pOJ
hùng sáng
hOJ
chủng dắt
jOJ
-ung
nhúng con muỗi
ROJ
cung con tép
cOJ
pụi bụi cây
POR
mùi một loài
bướm
mOR
-ui
tui cái túi
tOR
nhúi (mưa) phùn
ROR
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
127
um bế, bồng
+Om
xủm nhen lửa
xOm
-um
pủm bụng
pOm
nủm múi
nOm
chúp nhúng
jOb
đụp mút
dOb
cúp cái nón
COb
túp gộp lại
TOb
-up
lụp vuốt
lOb
khụp quỳ xuống
KOb
xút cái màn
XOd
cụt dương xỉ
COd
hút hôn
HOd
chụt đốt
jOd
-ut
lút bị hụt
lOd
khút đào
KOd
* Vần - ua, - uô
duộc
chuối rừng
zUc
buộc bùn
bUc
-uôc
nuộc điếc
nUc
khuộc con nòng
nọc
KUc
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
128
cuộc quệt, bôi
CUc
tuộc ruốc,
mắm tôm
TUc
cuôi cây chuối
cUR
huôi dòng suối
hUR
thuôi cái bát
QUR
muối chín mồi
mUR
-uôi
tuối thêm vào
TUR
xuồi rửa
xUR
cuôm kịp
cUm
xuôm gian buồng
xUm
huồm chung
hUm
cuổm chụp
cUm
-uôm
thuôm ngập
QUm
huộm luộc rau
HUm
xuổn vườn
xUn
muồn mừng vui
mUn
-uôn
khuổn cây bồ kết
KUn
thuôn vừa vặn
QUn
-uông cuổng trong
cUJ
puộng chùm
PUJ
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
129
buồng cái thìa
bUJ
huổng lớn
hUJ
buộp
quả mướp
bUb
huộp gộp lại
HUb
-uôp
xuộp tra vào
XUb
chuộp gặp
jUb
nuột râu
nUd
tuột đuổi
TUd
luột mềm
lUd
huột tấm lọc
HUd
-uôt
puột trở mình,
trăn trở
PUd
xuột đầy lên
XUd
* Vần - ư
lực con
lYc
chực chăm sóc
jYc
-ưc
tực trúng
TYc
cức tức tối
CYc
-ưi (ít dùng) -ưm lứm
quên
lYm
chứm rò rỉ
jYm
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
130
phứm go sợi
fYm
hửm tấm lót
hYm
từm
thêm vào
tYm
khửm to lớn
KYm
ửn bẩn
+Yn
phứn củi
fYn
tưn cạn
t
Yn pứn
xổ ra
PYn
-ưn
hưn lên
hYn
mừn trơn
mYn
pứng bầy, đàn
PYJ
xừng thẳng
xYJ
-ưng
nưng hông xôi
nYJ
thửng đến, tới
QYJ
tứp bí
TYb
pựp ven, biên
PYb
-ưp
xựp kèm theo
XYb
tựp tứ con rù rì
TYbT
Y
-ưt mựt tối đen
mYd
khựt cố gắng
KYd
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
131
bựt khoanh
bYd
nhựt dài ra
RYd
-ưu (ít dùng)
( còn nữa ) 19.4- LUYỆN TẬP
1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết các câu sau:
Ai dược mứa lin mướng Mọi khôn ngá chạng pày lẻm Dược mứa nhái mướng Kẻo mướng Láo hứa pé pày quang Ai chằng lục má xang chòng cọ lộc cày mướng háu Chù néo phắc chù háu đay cảnh Chù néo tảnh chù háu đay tôm...
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
132
BÀI SỐ 20
20.1.1- BÀI ĐỌC CÀO QUÁM MÁ MỘM
… Khoi cờ bo xửng hụ khư lục má báy, Bo xửng xáy xửng bá khư lục má noi, Bo xửng pò xáy poi mướng chợ poi bòn đến pủa lớ nớ. Khoi cờ bo hụ pạc nừng táy nặm vản, Bo hụ cổn nừng táy nặm oi, Bo hụ noi xặm chiện nừng cạc hỏ xuổi lớ nớ. Khoi tày mạy cờ bo hụ tày tè cốc mứa pải, Bo hụ tày tè pải lợt lới chẳm can, Bo hụ tan tè pựn tè phèn đỉn nuốn lớ nớ. Khoi cờ xỏ cổn cớ dốc đang xản hẻ thoi hàng, Cổn cớ dàng đang xản pội xờ hỉn, Xản xờ hỉn tấng phả nhắng lọt tấng con, Xản xờ chon học nọi nhắng lọt tấng tổi tẹ ná! Khôn xỏ tàn còi chấp còi chai, Khoi cổn ho lớ hại xỏ tàn chấp lới. Chấp khoi hau ngá chạng tì tẳn, Chấp khoi hau xẳn quái tì kè, Chấp khoi hau mứa mè chở có nắm nớ tàn ới … cav
qam
mam
um
KoR
cLbxYJ
HOK
YlOcm
aby
bxYJ
Xyx
YJbaK
YlOcm
anoR
bxYJ
pXypo
RgjLpo
Rbo
ndEnpU
lLnL
KoR
cLbHOP
acnYJT
ynMvan
bHOcunnYJ
TynM+o
R
bHOno
RX
MjInnYJ
Cachx
UR
lLnL
KoR
tym
ycLbHOt
yteCucm
ZpaR
bHOt
ytepaR
lLd
lLR
jMcan
bHOt
anteP
Yntefend
innUn
lLnL
KoR
cLxcunCLzucd
aJx
anheQ
oR
haJ
cunCLzaJdaJ
xanP
uRx
Lhin
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
133
xanx
LhinT
LJfaR
wlodT
LJco
n
xanx
LjonH
ocno
RR
wlodT
LJt
uR
Tena
Kunx
tanco
Rj
LbcoR
jaR
KoR
cunhl
LHaR
xt
anjLbl
LR
jLbK
oR
hAJ
ajaJ
tit
N
jLbK
oR
hAx
NqaR
tice
jLbK
oR
hAm
Zmej
LCnMnLtan+LR
20.1.2- CHÚ THÍCH
- xáy bá: cốn hụ pển xáy (và huồm hau tấng lải) - mướng chợ: mướng tốc chợ, mướng tơ, mướng Kẻo - đến pủa: đến (cờ họng và tến), tì hướn xớ phạ tấng xấn hỏng pủa - táy nặm vản: táy ế nghế pục oi tôm nặm mật, ẳn nị cờ chị họt táy buổn táy Kẻo - hỏ xuổi: cốn thòi cha quám, ế xuổi ế nhuốn cuổng ban cuổng mướng - lợt lới: liến lắm, tày thì xắp chù nghiền chù néo - cớ dốc cớ dàng: cha quáng táng lớ đay táng ạ, bo mí luống thì
20.2- BÀI NGỮ ÂM KHAI TRIỂN CÁC VẦN (5)
(TIẾP THEO)
* Vần - ưa, - ươ
-ươc lược chọn
lZc
ngược rồng
JZc
-ươm (ít dùng)
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
134
-ươn (-iên)
hướn nhà
HZn
bưởn tháng
bZn -ương phướng
quả khế
fZJ
lưởng màu vàng
lZJ
-ươp (ít dùng) -ươt (-iêt)
lượt máu
lZd
ượt quả ớt
+Zd
ươi chị gái
+ZR
khưởi rể
KZR
-ươi
nười mệt nhọc
nZR
mười mỏi
mZR
-ươu (ít dùng) * Vần - au
áu lấy
+A
lau rượu
lA
cau số 9
cA
hau vào
hA
báu nhẹ
bA
pàu thổi
pA
* Vần - oa
-oac ngoạc ngoặc
Jvac
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
135
-oai -uai
ngoại
quay mặt
JvaR
quái trâu
qaR
-oam -uam
nhoám
bốc
Rvam
quám tiếng
qam
-oan -uan
oản kêu
+v
an
khoán
quản voi
Kvan
-oang -uang
quang
rộng
qaJ
khoàng
nở
KvaJ
-oap (ít dùng) -oao -uao
quảo cây quao
qav
-oat -uat
quạt quét
qad
hoạt đuổi
Hvad
* Vần - oă ( - uă) quắn- khói * Vần - oe
-oec (ít dùng) -oem (ít dùng)
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
136
-oen -uen
quèn quen biết
qen
-oeng -oanh
quành
huơ, vung
qeJ
ngoanh tiếng ve
JveJ
-oeo (ít dùng) -oep (ít dùng) -oet
oẹt tiếng nhái kêu
+ved
* Vần - oay (- uay)
-uay quảy
khoáy
qy
* Vần - uê
-uêch uếch
tiếng kêu
+vEc
-uêm (ít dùng) -uên
quển quả bồ quân
qEn
cổng quển cà kheo
cuJ
qEn
-uêng -uênh
uênh
tiếng kêu, khóc...
+vEJ
-uêt (ít dùng)
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
137
* Vần - uy: (ít dùng) * Vần - uya, - uyê: (ít dùng)
(TẤT CẢ CÁC VẦN ĐƯỢC XẾP VÀO DẠNG ÍT DÙNG VẪN ĐƯỢC SỬ DỤNG KHÁ PHỔ BIẾN ĐỂ GHI CÁC DANH TỪ RIÊNG)
20.3- LUYỆN TẬP
1. Đọc bài khoá và liệt kê các vần. 2. Tập viết đoạn trích sau: Xảm xíp vẳn pái na Ha xíp vẳn pái lẳng Vẳn pha phốc nừng tố hàn Vẳn pha phàn nừng tố nháng Vẳn téo táng cằm nở đấm chau Vẳn mằn hau hỏn đọc pái hướn Vẳn hủa tì tắn pộn Vẳn dù đôn dù mòm tắn piếng Vẳn chiếng đẳng tì lốm hau lốm ọc Vẳn học hẹ xỏng màng lốm dển...
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
139
PHẦN DỊCH NGHĨA CÁC BÀI KHÓA
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
140
Bài 1 Lời cầu mong Người cao sang chớ đến đặt điều Người hèn đừng đặt tiếng Tháng hết thì hết không Tháng qua thì qua vậy Để trồng cây lúa trên đồng cho nên Để cấy cây lúa dưới ruộng cho tốt Nuôi con tằm cái kén cho thành Kéo của cải trong nhà đi lên …Nuôi vịt cho đầy chuồng phên tre Nuôi gà cho đầy chuồng phên trúc Nuôi lợn cho đầy máng gỗ quế Nuôi chó cho có chó ngón chân chìa Cho có cả dê bốn chân móng nhọn …Mạnh khỏe đến ngàn năm không bị ốm Đừng để cho nồi thuốc đặt đầu giường Có cơn sốt đi qua cho khỏi Có dịch bệnh đi qua cho hết Đi qua như nước lụt ngoài sông Như cơn mưa kéo vòng từ chân núi qua nhà… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Bài 2 Lời xin phép …Nay phía dưới xin phép vua Trên đầu xin phép trời Xin phép trời trên búi tóc đừng vần vũ Xin phép đừng làm chớp trên đầu Không phải chúng tôi nói lời khi dễ với người khốn khó Vốn có lời cha ông truyền lại Lời chăm chút từ tổ từ tiên… Dưới nước xin phép con cá bọp Trên bờ xin phép nơi giăng lưới bắt thú Trong bản rộng xin phép những ngôi nhà Xin phép núi rừng cùng nương dâu Xung quanh bản xin phép vườn cây "pháng"
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
141
Trong nhà xin phép trầu cau và chuối Xin phép con suối nhỏ chảy ra giữa chiềng Xin phép mương phai rộng và ruộng cấy lúa Nhìn khắp nơi xin phép đủ đầy Dưới nước xin phép nhiều giống cá Trên ruộng xin phép mọi giống lúa Vào trong bản xin phép nhà sàn… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Bài 3 Xuống mường hạ giới Từ khi bên trên chưa có trời Phía dưới chưa có đất Nhão nhoẹt như nồi canh môn Rung thì lắc Bước chân đi không được Đất đẻ cho trời ấp, trời không ấp Trời đẻ bắt đất ấp Đất nhận ấp Quay lại mới thấy Có được: Mảnh trời bằng vảy ốc Vết chân trâu bằng vết chân gà Có cây chưa có lá Có lòng chưa biết suy xét Có con trai chưa biết đi chơi gái Có đao chưa biết chặt Có nước chưa biết chảy Có lửa chưa biết cháy… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Bài 4 Dặn người tình Nhớ từ khi hai ta ở trong lòng bên phải Ở trong bụng bên trái Mẹ yêu anh và mẹ yêu em Muốn ăn cá chua cá "bóng"
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
142
Bé yêu vào lòng mẹ hai tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá mương Bé yêu vào lòng mẹ ba tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá đòng đong Bé yêu vào lòng mẹ bốn tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá rô cờ Bé yêu vào lòng mẹ năm tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá bọp Bé yêu vào lòng mẹ sáu tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá ghé Bé yêu vào lòng mẹ bảy tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá "xẹt" Bé yêu vào lòng mẹ tám tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá "pàu" Bé yêu vào lòng mẹ chín tháng Đã được mười tháng trông Đã đủ chín tháng đợi Được mười tháng trông ta cùng ra ăn cơm Được chín tháng đợi ta cùng ra bú mẹ… (Nguồn: Xống chụ xon xao) Bài 5 Con dĩn bay cao Giờ thì con dĩn bay cao trước cửa Con muỗi ở đầu sàn cùng thưa: - Cho chúng tôi xin dậy và xuống! Ông trời nói và hỏi lời đẹp: - Chúng mày xin xuống để làm chi? Con muỗi lựa lời đẹp và thưa: - Tôi không xuống người trần gian không ai dệt màn Không có chăn có nệm gả gái về nhà chồng! Bấy giờ đỉa với vắt mới thưa: - Cho chúng tôi xin được xuống trần! Ông trời nói và hỏi lời đẹp, Lấy lời hay về hỏi han: - Rằng chúng bây xuống làm gì? Bấy giờ vắt mới đến thưa thốt: - Đường đi quang quẻ là bởi chúng tôi
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
143
Tôi không xuống cỏ "nhung" người không phát Cỏ may người không cắt Cỏ "vái" không ai dọn… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Tả bông hoa …Thấy mưa rơi vòng trăm núi vạn đồi Mọi con suối nước dâng đỏ ngầu Mọi vườn rau vườn dưa vui mừng vươn ngọn Mọi ngọn cỏ đều vươn thêm dài Hồng hồng là hoa ruột gà Chéo xiên là hoa cây "nám hắn" Hoa "nám hắn" cài lên trên tóc Dây hoa bắt chéo xuống chân tóc Thành chuỗi là hoa "hẳng" Thành đốm ấy hoa vừng Giữa chiềng là hoa cau Phía trước là hoa "cơ đóm" Hoa trên nương là hoa lúa Hoa nên chùm hoa sen Trên đầu là hoa văn riềm màn Dưới nước hoa đá cuội Dưới chân núi đá là hoa "cào"… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Bài 6 Ba tháng biết ngồi lẫy …Ba tháng biết ngồi lẫy Sáu tháng biết ngồi vững Còn khóc lăn lóc trong nôi Khóc giãy đạp trong chăn Ngày còn bé đeo cổ mẹ chăn gà Bám lưng mẹ chăn lợn Trèo lên lưng ông ngoại giữa bữa cơm Đi theo mẹ hái dâu Biết lẫy sợ rơi thang Biết đi sợ rơi sàn
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
144
Biết chạy sợ trâu húc Nhớ bữa đôi ta còn nhỏ xíu Ngày còn bé bỏng thơ ngây Một mình khóc nhớ mẹ Khóc tỉ tê bên cạnh chuồng trâu Bế dưa bở thay em Cõng dưa gang làm út Nhớ ngày cùng nhau vọc cá trong chậu Cùng nghịch cá trong ang Đuôi cá quật tay trái ta rủ nhau cười Đuôi cá đụng tay phải ta cùng nhau khóc Áo đen vùi cát mịn Áo trắng vùi cát tơi… (Nguồn: Xống chụ xon xao) Bài 7 Con họ xách chùm quả Đến ngày thấy con người ta xách chùm quả qua mắt Xách xâu cá qua mặt Bố em yêu và mẹ em yêu Mong ăn với con người ta mong vậy Đợi ăn với con người ta đợi không Bố yêu và mẹ yêu mới nói Con mẹ lớn với rau nhiều giỏ Lớn với măng nhiều ngọn Con người lớn với vạn đùi trâu Lớn với triệu đùi voi Mười năm em lớn lên thành gái Anh cũng lớn thành trai Mười ba biết xúc con cá bống Mười bốn biết nhuộm răng đen làm duyên Em đã biết cắt áo che ngực Biết độn tóc để dành Óng ả xuống sàn nhóm lửa Anh mười ba biết cắt ống sáo Mười bốn biết cắt đàn môi Đàn môi lưỡi đồng cắt hai tư chiếc Sáo nhỏ vui réo rắt hăm hai
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
145
Đôi ta như gốc cải xanh và tàu dong mượt Bố mẹ nuôi lớn chung một mệnh rồi Chợt thương nhau từ khi còn nhỏ Chợt nên người tình từ khi còn bé thơ… (Nguồn: Xống chụ xon xao) Tộc nong nanh (đồng dao) "Tộc nong nanh" ăn canh lá môn Về ngủ nhà cô út Cô út đập gà nhép kêu chiếp chiếp Ve sầu gọi đường nào? Vung tay gọi đường trở ngược! Trở ngược nhé em! Bài 8 Tả cảnh vườn cây Vào đến bản mới thấy bản ta tươi tốt Ngó thấy vườn cây có đủ thứ cây Có từ cây mít quả có gai Có cây quýt cây cam vỏ mịn Có bụi chuối hương buồng dài thơm ngọt Có cả cây dừa tàu lá cong cong Cây đu đủ lá xòe Có vạt sắn kỳ đang rụng cuống Bụi mía "pồng" lá dài nấu thành mật tháng giêng Có cả chè lá chát Có cả cau lá xùm xòa Giàn trầu không lá to lá nhỏ Cây trứng gà quả lúc lỉu trên cành Có rau cải gốc nhỏ lá dày Rau thìa là trong vườn lá nhỏ Ao rau muống vươn ngọn tốt tươi Vườn dưới trắng sáng hoa cà Vườn trên thơm hoa ớt Ngó ra ven rào xếp lớp hoa dong riềng… (Nguồn: Quam xuối nhuôn)
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
146
Gọi con bướm "ộp" (đồng dao) Ộp ộp! Mày ăn múi quả cà Mày ăn buồng cây chuối Mày uống bát nước chè Mày ăn đĩa cá nướng… Bài 9 Mẹ cha chăm chút …Đôi ta từ ngày còn nhỏ Mẹ quấn trong chăn những lo bụi vào mắt Đêm nằm trong chăn quờ mặt con lo lắng Lúc tắm rửa sợ nước vào tai Biết lẫy sợ vấp chiếc ghế gỗ trong nhà Biết bám vách lần đi sợ đứt da tay Biết bám quanh mâm lo ngã lộn Vui mừng khi con cất tiếng thành lời Lúc biết mừng ăn cơm sợ hóc xương cá Chơi với chó mèo sợ sứt tay chân Sợ bị kẹp mông, bỏng nước, bỏng than Khi nghịch dại sợ vết đau thành sẹo Rồi biết chạy quẩn quanh cười đùa chúng bạn Sợ rơi cầu thang lệch khớp chân tay Biết theo bạn đi chơi e gặp trâu đàn Biết nghịch cát ven suối e rằng nước cuốn Chiều muộn chơi dưới bóng cây ngại trượt chân mương nước Khóc nhiều cũng thấy lo Cười nhiều cũng thấy hãi… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Con đom đóm (đồng dao) Con đom đóm Con đom đỏ Ăn canh măng Con nít mặc áo vằn Con trai mặc áo xanh
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
147
Đi trước con cà cuống Cà cuống ở dưới nước Sâu róm ở trên cây Cành cây nghiêng xuống Nghiêng đến trâu đến bò Trâu lưng còng Tôm lưng cong Con sành sạch Châu chấu cổ u. Bài 10 Lời cầu ruộng nương Đến làm rẫy nơi đây có các vị thần tiên tổ Vào trồng lúa nơi đây nhờ các thần Vậy nên đêm khuya cho vắng lặng Tảng sáng cho yên lành Đừng cho lợn lòi, hươu nai ở phía trên đến phá Đừng cho voi ngựa ở phía dưới đến xéo đến ăn Lợn lòi hươu nai hãy đuổi ra phía ngoài Voi ngựa hãy dồn lên phía trên Đừng cho con chồn nào đến bóc Đừng cho con sóc nào đến ăn Đừng cho con rúi nhỏ ở rừng thưa về đào Đừng cho đàn chim ri bay đến Đừng cho đàn chim sẻ bay qua Đừng cho đàn chim vằn bay vào Đừng cho bầy châu chấu nhỏ cắn đọt Đừng cho đàn sâu nhỏ cắn lá Đừng cho rầy nâu đến gần Rầy trắng cũng đừng bay đến Phía thấp đừng cho chết lụi Phía cao đừng cho lúa chết khô… (Nguồn: Xở phí xở vắn) Hăng quả quýt (đồng dao) Ru hời, hăng nhé! Hăng quả quýt là hăng con dê
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
148
Chim gáy gù to te Chim gáy bước trên bờ ruộng mạ Ngựa anh út, anh hai ăn dâu Dế dũi vào vườn cây gai Con tinh tinh vào vườn gừng Con khỉ chết hóc quả Con rái cá chết hóc cá hóc cua Lợn và chó chết đói cơm Ống nước nhỏ đi dụ rê "pong oi" "Pong oi" được hai ống, ba ống Mẹ đồ xôi được hai chõ, ba chõ Mẹ ngồi cầu thang hai bậc, ba bậc Mẹ đi chơi bản đến giờ chưa về em ơi! Bài 11 Đánh thức bạn tình …Dậy đi nhé dây địu vàng trơn Tỉnh dậy nhé người tình ở xa đáng quý Dậy lấy nước ở "thau sáu" mường anh rửa mặt Dậy lấy nước ở "thau năm" quê anh rửa mắt Để ta cùng nhau bước chân đến ngồi chung giữa chiềng Đến quây quần bên nhà "tạo" ta trò chuyện đùa vui Hay là không dậy anh lấy khăn màu đỏ anh quấn Không đến anh lấy khăn màu đen anh buộc Xin nắm ngón tay nhỏ nằm ôm cổ thăm nhau nhé Nếu không dậy cho anh giở chiếu xem mắt Cho anh giở chăn xem mặt Xin giở tấm thổ cẩm ra xem người đẹp …Thân nàng tắm suối nước mường nào Mà thấy trắng như trứng bóc Mà thấy tươi như quả dưa nương Trắng như cánh hoa bưởi mường Thanh Trắng như hoa dưa nương ven suối Như là đôi đũa ngọc ngà bọc bạc bịt vàng Tấm lòng ai ở đâu hãy ngẫm Chớ để nước lên quá gốc cây rì rì cuốn người đẹp đi xa… (Nguồn: Quam xuối nhuôn)
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
149
Hai con ốc chết thối Hai con ốc chết thối Hai con rùa chết hôi Hai con cáo sập bẫy khoai từ Hai con chồn nho nhỏ thổi sáo gọi bạn tình Gái ở đâu không biết giã gạo Giã gạo nuôi gà thiến Gà thiến út trong chuồng đi trêu gà bản Gà bản được đem đi bán Đi bán được "nàng Ù, nàng Ằn" Trời rậm rịch mưa rơi Mưa rơi đến gái út xe sợi Mưa rơi đến gái Thái quấn chỉ… Bài 12 Gốc tích trầu cau Nay anh kể cho em nghe về cây cau, dây trầu nhé! Dây trầu ở phía ông "pa nha" Thế Đá đưa về Cây cau ở đàng ngoài trời ông "pa nha" Rái Cá đem lại Vôi trắng ở núi "Phá Chí" đưa sang Thuốc lào ngon quá hiếm lấy từ mường vua Thái Tạo Rồng hóa thành cây cau Tạo Rái Cá hóa ra vôi Nàng Uốn Tuôn thành trầu leo giàn Bà già Nhạp Nhạ làm chay vỏ đỏ Dây trầu về ở mường trời Cây cau lên ở trước sân nhà Then Về ở nơi vườn cây "hỏm" bà Nàng Am Về ở nơi vườn chàm bà Nàng Ay Về ở trong vườn hoa trước sân nhà ông Then Thư (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Cô nàng giã gạo Cô nàng giã gạo Ông già nhổ râu chăn lợn Con rắn biết bện thừng
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
150
Con rồng biết thổi khèn Con châu chấu biết thổi sáo Con chuồn chuồn biết cây lúa Con cà cuống biết phát nương Đàn gà con đi tìm ăn rau Chim quốc bế em ngủ Con dế dũi biết đào hang Vịt sánh đôi đi ra bến nước Con thằn lằn ngồi ghế đan chài Chim bồ câu xuôi thuyền xuống dưới… Bài 13 Lời giã biệt Mạnh khỏe nhé cái khung cửi với go quấn sợi Mạnh khỏe nhé trâu bò cùng mừng đón cỏ non Mạnh khỏe nhé đàn vịt mái chăm đẻ Đàn gà con chăm gáy của ta! Ngày mười ta không còn giã gạo Không còn vốc nắm thóc vãi cho Mạnh khỏe nhé cối gạo nơi ta giã Cái lỏong nơi ta tuốt rơm Con lợn đen dưới sàn Con lợn khoang đủng đỉnh Ngày mười ta không còn mang bung thóc xuống giã Ta không còn mang bung cám xuống nuôi Mạnh khỏe nhé góc chạn nơi cất bó lá dong Cái ang ta ngâm gạo Góc giàn bếp nơi treo cất thức ăn Cái giàn cao làm nơi cho con mọt ở Cái nút lạt buộc làm nơi cho nhện giăng Mạnh khỏe nhé bếp lửa giữa sàn Ông đầu rau ám khói… (Nguồn: Xống chụ xon xao) Con rùa mặc áo sắt Con rùa mặc áo sắt qua đường Con ba ba mặc áo gang lặn nước
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
151
Con hổ mặc áo vằn ở trong rừng Dưới nước là con cá Trên đồng là con nòng nọc Trong đụn mối là con rắn Trên đỉnh núi là chim én Trên đỉnh lèn đá là con thuồng luồng Trên lưng trời là đám mây Gà rừng gáy ở nơi đỗ ngủ Ngủ ngày là con cú Soi bóng là con bói cá Hay đi rông là con chó Hay đeo gông là con lợn nái Hay vào mũi là con đỉa núi… Bài 14 Khen rượu cần Đắng lẫn cay làm bừng tai và mắt Đắng vào đầu lưỡi như ngán quả to la Đắng như thuốc lào để lâu ngày Đắng như quả cà rừng trên dây Đắng lan vào trong tim rạo rực Đắng thốc vào trong lòng làm dựng tóc gáy Nghe sao mà bằng lòng đẹp dạ bởi rượu đắng ngon Đắng và cay như củ gừng già Đắng như vỏ cây quế trên núi Pu Chi Đắng len lỏi như vây cá quẫy Đắng như cây lá ngón bụi thấp Nghe thấy đắng tỏa hết vào dạ Như là hươu lớn bị trúng tên độc bắn nai Như là mê đi ngay cạnh chum rượu Xin được ngồi uống nhờ cho đến sáng ngày Rượu đắng rồi lại nghe thấy ngọt Ngọt và thơm nghe mùi thoang thoảng Như tổ ong mật ở cạnh tổ ong ruồi Rượu sao ngọt quyện đi quyện lại Ngọt như cây mía rơi bẹ ở vườn trên Ngọt như chuối chín buồng vườn bãi sông Như lá ôm xa đem đặt đầu giường
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
152
Mùi rượu đụng đến bò, bò ngã cạnh phai Mùi rượu đụng trâu, trâu ngã cạnh chuồng Đụng con sóc ngã cạnh chùm quả bồ quân Đụng con cáo ngã cạnh chùm quả sấu Đụng đến em, em ngã lăn ra giường… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Tả các thứ Đuôi bông là con chồn Làm cho khó chịu là con dĩn Ăn gạo tấm là con gà Thích ở bao (ruột tượng) là hạt gạo Hay ở trên mâm là bát đũa Thích ở suối là con cua Thích ở trong hang là con rúi Thích ở đụn đất là con mối Thích mọp trong bùn là con trâu Thân vằn là con hổ Làm tổ bằng đất là con tò vò Hay tụ tập là con khướu Đuôi dài là con ngựa Gỗ cháy gọi là than Thích bò lẫy là em bé Thành gỏi là con cá Nhiều mắt là cây tre có đốt Quanh co là đường cong Miệng bị đậy là con ốc Bài 15 Nơi gột rửa hồn vía …Gột rửa nơi bốn góc nhà to Góc khuất nơi cất giữ chum vò Bếp lửa nơi đặt chõ xôi Vũng tro nơi mèo nằm Đầu sàn nơi phơi vải vóc Cái đòn gánh gánh nước Cái cửa rộng nơi qua lại
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
153
Khung cửa rộng nơi hay đi Đầu cầu thang lên nhà sàn Nền dưới gầm sàn nơi luồn lách Gột nơi chuồng gà có bốn vách Nơi chuồng lợn có bốn khoảnh Quanh quẩn bốn góc nhà Gột nơi sàn hạn khuống của con gái con trai Nơi cửa suối nước tụ cá Nơi cửa ruộng lúa tụ gạo cơm Nơi cửa dưới có gà đuôi xòe Nơi cửa trên có lợn đuôi quét đất Nơi cửa sau buộc voi và ngựa Nơi cửa trước buộc trâu và bò (Nguồn: Mo khuôn) Kể về hoa quả Thành chùm dưới lá là quả cà Dưới dây là quả nhót Qủa khuất lá bồ quân Qủa nổi gân quả sổ Qủa treo cành quả khế Qủa chín vàng là quả chuối Nhọn hai đầu là quả trám Có dầu là quả cọ Thành đốt là quả chua me Vỏ gai là quả mít Chỉ thiên là quả ớt Chín đỏ như máu là củ nâu Thành sừng là củ ấu Nên nhai là quả cau Thành lửng lơ là quả hảnh Thành múi nhỏ là quả dâu Thành chùm là quả tàng... Bài 16 Mặt trời ngả về chiều Nhìn thấy mặt trời ngả về chiều
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
154
Mặt trời nghiêng về núi Khuất sau rặng cây, trời sắp tối Mặt trời xuống vắt vẻo nơi đỉnh núi thẫm xanh Vía mẹ dắt vía con về nhà Vía chồng gọi vía vợ về nơi ở Nhìn thấy chim chích bay qua ruộng lầy Chim chào mào bay qua ruộng cạn Cô gái vui vầy ném còn dây tua đẹp Em bé quất trâu đuổi về chuồng Các cháu dẫn trâu đàn về bản Dồn trâu vào trong chuồng để nhốt Dồn trâu vào bên cột để buộc Nghe thấy lợn nái đòi ăn cám kêu "oạc" Chị dâu trẻ kéo lấy ống nước ngâm gạo xuống sàn cho ăn Cho lợn ăn rồi cho gà Cổng có chốt đóng vào kêu "khiệc" Chị gọi em ngoài bến nước về nhà Cháu gái cháu trai về nhà nhấc mâm dọn cơm ra ăn... (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Bài 17 Tả con lợn làm vía Không có dằm vào găm trong móng chân Con rết không vào kẽ chân Con đỉa núi không vào mũi Chân sau không vướng rễ cây đa Chân trước không mắc phải rễ cây đề Rắn đuôi nhọn không mổ Bọ cạp eo thon mường bằng không cắn Lợn đi vào rừng, lên núi đá không có hổ bám đeo Lợn đi vào suối cạn trong rừng không bị hổ vồ Không có con hổ vằn nào bắt Ăn đầu cánh đồng trông như voi Ăn cuối cánh đồng trông như bò tót Bát nước đặt trên lưng không đổ Cơn mưa kéo quanh mình dưới bụng không hề ướt Lợn thật béo thật ngon Lợn đẹp sao mà óng ả
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
155
Lợn đi ra đồng không bị ai đánh Lợn đi qua vạt mạ không bị ai đâm Lợn thật béo thật ngon Lợn đẹp sao mà óng ả Lợn khoe bụng tròn đuôi quét đất Lợn xứng với mâm cúng nuôi hồn của chủ Lợn xứng với mâm cúng nuôi vía của chủ… (Nguồn: Xở phí xở vắn) Chuột này chuột lang Chuột này chuột lang Chị chuột mắt lồi Anh chuột râu ria tua tủa Nong đựng bông mi đừng có cắn Cái sàng gạo mi đừng đục lỗ Có lỗ vách kia mi đừng qua lại Nhà có chó có mèo thì đừng lên Làm lối cho mày đi đây nhé Làm lỗ cho mày chui đây nhé! Đi qua đây để mắc bẫy tao giăng Để mắc dây tao làm thòng lọng Chuột mày không đi là mày dại Hãy qua đây để bẫy tao sập nhốt mày Chột này chuột lang... Bài 18 Quay xuống mường hạ giới Nơi niết bàn dù đẹp cũng đừng ở Người tình trăm năm không thành đôi chớ ngủ chung Ma chia ruộng cho đào, đừng đào Ma chia nương cho dọn, đừng dọn Ma chia phai cho đắp, không đắp Ma chia bản cho quản, đừng quản Ma chia máng nước cho bắc, không bắc Ma chia mương cho sửa, chớ sửa Xuống để đắp cho nước vào ruộng Xuống để kiếm cá nuôi con
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
156
Xuống để trồng cây lúa xanh thẫm nuôi người nhà Không phải đường đừng đi Không phải người tình xưa, không xuống Thân mình xuống như chọi gụ Như chọi gụ gỗ dâu Quăng xuống như ném còn Như ném còn dây tua mường nàng vui vầy cùng người tình Đến bến nước nhỏ nơi hay ra rửa Bến nước đẹp nơi cá hay tụ bầy Giường ở lầu vàng lầu bạc giăng vải che Giường xung quanh vây quanh che vía Vải màu cánh quạ trăm sải về che Vải màu nước chàm về che vía... (Nguồn: Mo khuôn) Xin nước trời Chủ nhà ơi chủ nhà Chúng cháu xin nước mưa tưới mạ Chúng cháu xin nước trời tưới ruộng Tưới ruộng tưới cả mạ Lúa ở ruộng chết rũ Ốc ở ruộng chết khô Bánh men trên gác bếp ám khói Ám khói không tày nắng cháy Ếch nhái khóc muốn đẻ trứng, không đẻ được Gà con kêu khóc xin mưa, không mưa Mưa xuống đi cho bằng hạt "bìa" Đổ ào ào xuống mọi mạch đất mạch cát Không cho, cháu không về Cháu dựng nhà cháu cứ ở đây Cháu dựng nhà tạm rồi ở lại Cơn mưa lớn ở núi mía về nhé Cơn mưa nhỏ ở núi lau núi cỏ tranh cùng về nhé!...
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
157
Bài 19 Mặt trời xuống núi thẫm xanh Thấy mặt trời xuống núi thẫm xanh Bóng cây cau quấn bóng cây dừa chuồi xuống ruộng Bóng núi quyện bóng núi lèn đổ xuống nương Gà rừng xua đàn con về ngủ Cô gái hái dâu soạn sửa gánh dâu về bản Trẻ chăn trâu lùa trâu đàn về chuồng Con ve rừng trên ngọn cây cao kêu vang vọng… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Khuya khoắt rồi Khuya khoắt rồi, khuya rồi Nửa đem nghiêng về sáng Dưới nước hang cá "pộc" đã ngủ Ven bờ hang cá "vả" cũng ngủ Trên nguồn hang cá "cánh" cũng ngủ Mảo đỏ là con gà chọi cũng ngủ Chim nhỏ đậu cành đào Chim công đậu cành đa đều ngủ Người Xá ở rẫy ngủ bên bếp lửa Con vượn ngủ ngọn cây đã ngủ Con cheo dựa gốc cây cũng ngủ Chỉ còn chim "táng lo" đang đẻ trứng… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Bài 20 Lời nói về sau cuối Tôi không xưng là hiểu biết để bày Không xưng là thầy để đến răn Không phải là ông thầy bói ở mường dưới Tôi không biết nói lời ngọt như cây mía Không biết lựa lời khéo lời ngon Không biết nói cho hết nhẽ như người hát "xuối" Tôi đi theo cây không biết đi từ gốc đến ngọn Không biết đi từ ngọn về cuối cành cây
Sầm Văn Bình
Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
158
Không biết nói từ tầng sâu đất lồi lõm Tôi xin nói lời thưa thớt như mắt lưới thưa Xin nói lời trống không như đan giỏ đựng đá Đan để đựng đá lèn còn lọt xuống Đan để đựng sóc chồn còn lọt cả đôi Nhưng cũng xin mọi người chấp nê nhé Nếu có lời không phải cũng xin bỏ qua Bỏ qua như ngà voi chỗ đặc Bỏ qua như sừng trâu chỗ cứng Chấp nê tôi vào đến tấm lòng cảm thông nhé bà con… (Nguồn: Quam xuối nhuôn)
159
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lò Văn Biến, Trần Vân Hạc, Tài liệu dạy chữ và tiếng Thái cổ Mường Lò, Yên Bái,
2008.
2. Vi Ngọc Chân, Tài liệu dạy chữ Thái, Nghệ An, 2009.
3. Trần Trí Dõi, Nguyễn Văn Hoà, Tiếng Thái cơ sở - Tiếng Thái Đen vùng Tây Bắc,
Nxb. Đại học Quốc gia, Hà Nội 2010.
4. Hà Anh Đức, Tài liệu dạy chữ Thái, Hòa Bình, 2005.
5. Jim Brase, Hệ viết chữ Thái Trắng (Tai Don) - Các ký tự bổ sung cần cho bộ chữ Tai
Viet, 2007.
6. Kha Văn Hợi, Tài liệu dạy chữ Thái, Nghệ An, 2010.
7. Học tiếng phổ thông Trung Quốc (Xue Zhongguo fotong hua), Đài phát thanh Quốc tế
Trung Quốc xuất bản, Bắc Kinh 1992.
8. Lò Văn Lả, Tài liệu dạy chữ Thái, Sơn La, 2006.
9. Phya Anuman Rajadhon, Văn hoá dân gian Thái Lan, Viện Đông Nam Á, Nxb. Văn
hoá, Hà Nội 1988.
10. Cầm Trọng, Chữ Thái ở Việt Nam, http://www.huesoft.com.vn/chuthaivietnam/
11. William J. Gedney's, Sơuthwestern Tai Dialects, Center for South and Southeast
Asian Studies, The University of Michigan.