TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

154
TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Transcript of TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Page 1: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Page 2: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Dự án "Nghiên cứu, biên soạn và tổ chức dạy học chữ Thái hệ Lai Tay

ở huyện Qùy Hợp, Nghệ An"

TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY)

SÁCH GIÁO KHOA

SẦM VĂN BÌNH

(Biên soạn)

Nghệ An- 2014

Page 3: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

5

MỤC LỤC

TT Nội dung Trang

Lời giới thiệu 7

Trình bày và sử dụng tài liệu 9

Bảng chữ cái 11

Bài 1 Quám cu 17

Bài 2 Quám xổm má 22

Bài 3 Lống mướng lùm 26

Bài 4 Lái xằng chụ 34

Bài 5 Tố hin na tàng, Quám tuộng bọc 41

Bài 6 Xảm bưởn hụ xáu cốp, Chu vi chu vít 50

Bài 7 Lực tàn hiu puộng mạc, Tộc nong nanh 55

Bài 8 Tuộng xuổn ban, Tạ bơ ộp 60

Bài 9 Quám pò mè chừ chẳm, Đắc đì đâm 64

Bài 10 Quám cu hày ná, Khỉu mạc líu 68

Bài 11 Quám púc xảo, Xỏng mờ hỏi tải nàu 73

Bài 12 Tò om cốc pú cốc mạc, Ơi náng xảo tẳm khau 78

Bài 13 Quám xằng (Lái xằng chụ), Tố tàu nùng xưa lếch 82

Bài 14 Cớ tiếng lau xà, Quám tuộng xình 88

Bài 15 Tuộng tì páo vẳn, Quám tuộng mạc mạy 94

Bài 16 Tả nghến cại mứa lánh 100

Bài 17 Tuộng mủ vẳn, Nủ nủ này này 108

Bài 18 Tào lống mướng lùm, Xỏ nặm phạ 116

Bài 19 Tả nghến tốc pạt pú hẻo hăm, Đấc má lẹo 124

Bài 20 Cào quám má mộm 132

Phần dịch nghĩa 139

Tài liệu tham khảo 159

Page 4: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

7

LỜI GIỚI THIỆU

Trong vốn di sản văn hóa của dân tộc Thái chữ viết của người Thái đã có từ hàng ngàn năm trước. Tuy nhiên, ở Việt Nam có nhiều hệ chữ Thái khác nhau. Ngay ở Nghệ An, trong lúc người Thái ở tuyến đường 7 sử dụng hệ chữ Thái Lai Pao, thì người Thái ở các huyện tuyến đường 48 chủ yếu sử dụng chữ Thái hệ Lai Tay, hay còn gọi là “Chữ Thái Quỳ Châu”.

Mặc dù vậy, trên thực tế gần một trăm năm nay, chữ Thái ít được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Số người Thái biết chữ của dân tộc mình ngày càng ít đi. Kho tàng văn hóa Thái chứa đựng trong các văn tự cổ vì vậy có nguy cơ thất truyền. Đây là điều mà nhiều người có tâm huyết, trách nhiệm với văn hóa Thái hết sức quan tâm, lo lắng. May thay, hàng chục năm trở lại đây ở các huyện Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp có một số người đã bỏ công sức nghiên cứu, sưu tầm các văn tự Thái cổ, mày mò tìm hiểu để hiểu được chữ của cha ông mình. Không những thế, họ còn tìm cách truyền dạy lại chữ Thái cho bà con dân tộc mình. Những việc làm đó có ý nghĩa hết sức sâu sắc và thiết thực. Tuy nhiên, đó đang là những hoạt động tự phát, nên chưa đạt đến chuẩn mực về khoa học cũng như sư phạm.

Nhận thấy việc bảo tồn và phát huy chữ Thái hệ Lai Tay như một di sản văn hóa quý báu và độc đáo là hết sức quan trọng và cấp thiết, Ủy ban Nhân dân tỉnh Nghệ An đã quyết định tổ chức Đề tài khoa học “Nghiên cứu, biên soạn tài liệu và tổ chức dạy học chữ Thái hệ Lai Tay ở huyện Quỳ Hợp” từ năm 2009.

Thực hiện đề tài khoa học này, kĩ sư Sầm Văn Bình và các cộng sự đã tổ chức biên soạn bộ tài liệu dạy học và tổ chức một số lớp thực nghiệm dạy học chữ Thái hệ Lai Tay, dưới hình thức câu lạc bộ tại Trung tâm học tập cộng đồng xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp. Kết thúc đề tài (Giai đoạn I) bộ tài liệu tiếp tục được bổ sung, hoàn chỉnh, đồng thời những vấn đề về tổ chức dạy học cũng được đúc rút kinh nghiệm để hoàn thiện hơn.

Hướng tới mục tiêu đào tạo cho người đã biết nói tiếng Thái sau một thời gian nhất định có thể đọc thông, viết thạo chữ Thái hệ Lai Tay, bộ tài liệu đã được biên soạn cố gắng đảm bảo các yêu cầu cơ bản về khoa học và sư phạm.

Bộ tài liệu đã được Hội đồng Khoa học cấp tỉnh do Sở Khoa học và Công nghệ Nghệ An thành lập tổ chức thẩm định trên các khía cạnh khoa học (ngôn ngữ, văn học, văn hóa…) và sư phạm (tổ chức dạy học) và đồng ý cho phép biên tập để xuất bản. Trong khuôn khổ của Đề tài khoa học “Nghiên cứu, biên soạn

Page 5: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

8

tài liệu và tổ chức dạy học chữ Thái hệ Lai Tay ở huyện Quỳ Hợp” (Giai đoạn II), bộ tài liệu sau khi xuất bản sẽ được tiếp tục sử dụng để dạy học thử nghiệm tại một số lớp chữ Thái hệ Lai Tay ở huyện Quỳ Hợp. Qua đó tiếp tục hoàn thiện để trở thành tài liệu chính thức phục vụ việc dạy học chữ Thái Lai Tay ở các địa phương khác, hoặc vận dụng, tham khảo để dạy học chữ Thái hệ Lai Tay cho các đối tượng khác.

Mặc dù còn một vài hạn chế, thiếu sót nhưng Bộ Tài liệu dạy học chữ Thái hệ Lai Tay là một công trình khoa học nghiêm túc và công phu, có nhiều ý nghĩa to lớn và sâu sắc. Công trình này không chỉ là sản phẩm của một đề tài khoa học mà còn là kết tinh công sức, trí tuệ và tâm huyết sau hàng chục năm nghiên cứu của kĩ sư Sầm Văn Bình, một người con của dân tộc Thái.

Sở Khoa học và Công nghệ Nghệ An xin trân trọng giới thiệu cuốn "Tài liệu dạy học chữ Thái hệ Lai Tay- Sách giáo khoa" trong Bộ tài liệu dạy học chữ Thái hệ Lai Tay! PHẠM XUÂN CẦN Phó GĐ Sở KH&CN Nghệ An

Page 6: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

9

TRÌNH BÀY VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU Cuốn "Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Phần Sách Giáo khoa" là sản phẩm thuộc Dự án "Nghiên cứu, biên soạn tài liệu và tổ chức dạy học chữ Thái hệ Lai Tay ở huyện Qùy Hợp- Nghệ An" do Phòng Công thương huyện Qùy Hợp chủ trì và đã được Sở Khoa học Công nghệ Nghệ An phê duyệt. Tài liệu này chú trọng về cung cấp khả năng đọc hiểu, tiếp đến là viết chữ. Nội dung truyền đạt cơ bản là các quy luật ngữ âm, cách ghép vần; đồng thời cũng đưa ra cơ sở để lựa chọn dấu thanh điệu cho ngữ âm Thái theo đặc điểm ngữ âm của người Thái ở vùng Qùy Châu, Nghệ An. Kết cấu của tài liệu gồm 20 bài khoá. Về cơ bản, nội dung các bài đọc được xây dựng theo tuần tự: 1. Bài đọc với phiên âm và phần chữ Thái; 2. Chú thích; 3. Tập viết chữ; 4. Bài học ngữ âm; 5. Bài luyện tập. - Phần Bài đọc: Các bài đọc được ghi theo cách ghép vần của tiếng Việt với dấu thanh được hình thành theo ngữ âm tiếng Thái Qùy Châu. Nội dung các bài học được chọn lựa trong một số truyện thơ, hát nhuôn, bài mo và các bài đồng dao Thái phổ biến cả trong và ngoài phạm vi của địa phương. Theo đó, một số các bài đọc được sắp xếp thành 2 phần có nội dung độc lập nhằm tạo sự phù hợp với các đối tượng học viên gồm cả trẻ em và người lớn. - Phần Chú thích: phần này là sự cố gắng để giải nghĩa một số từ trong các văn bản cổ mà đến nay chỉ còn rất ít từ được sử dụng, thậm chí có một số từ đang có nguy cơ biến mất. Việc giải thích ở đây chỉ mang tính tương đối và sẽ tiếp tục được hoàn thiện bổ sung về sau. - Phần chữ Thái: Sau khi học xong phương pháp ghép vần sẽ chuyển sang cách tiếp nhận và rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chữ Thái Lai Tay. Lúc này đã có thể ghi chép được các câu từ tiếng Thái theo cơ sở của hệ chữ Lai Tay. - Phần tập viết chữ: chủ yếu giới thiệu về hình thức của chữ cái, rèn luyện kỹ năng viết đúng và đẹp. - Phần ngữ âm: giới thiệu tất cả các vấn đề liên quan đến ngữ âm tiếng Thái: phụ âm, nguyên âm, vần, quy luật ghép vần, và khai triển các vần.

Page 7: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

10

- Phần luyện tập: có một số bài tập nhỏ nhằm củng cố lại các phần đã học, rèn luyện kỹ năng ghép vần, kỹ năng đọc... Đây là lần đầu tiên, cuốn "Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa" đã được biên soạn thành tài liệu đúng nghĩa theo xu hướng tiếp nhận những quy luật chung nhất về ngôn ngữ. Quy luật ngôn ngữ của cộng đồng, của dân tộc Thái đã tìm được một phương thức nhìn nhận theo cách sắp xếp quy luật ngôn ngữ của quốc gia và quốc tế. Tuy người biên soạn đã có nhiều cố gắng, nhưng do những lý do khách quan trong lĩnh vực ngôn ngữ học, chắc hẳn vẫn còn tồn tại những thiếu sót nhất định. Chúng tôi rất vui mừng đón nhận và cảm ơn đối với mọi sự thông cảm sẻ chia và những ý kiến đóng góp của đồng bào Thái cùng bè bạn gần xa đối với cuốn "Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa"!

Người biên soạn

Page 8: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

11

BẢNG CHỮ CÁI (Xếp theo ABC)

N. Chữ cái Tên chữ Chữ Việt

1 a

cá a

2 N

cắn ăn

3 M

cắm ăm

4 w

cắng ăng

5 A

cáu au

6 y

cáy ay

7 b

bó b

8 B

cắp bó ăp

9 c

có c

10 C

co c

11 k

cắc có ăc

12 j

chó ch

13 z

dó d

14 d

đó đ

15 D

cắt đó ăt

16 e

ké e

N. Chữ cái Tên chữ Chữ Việt

17 E

kế ê

18 G

gó g

19 h

hó h

20 H

ho h

21 i

kí i

22 I

kía ia, iê

23 q

co vo q

24 K

khó kh

25 \ kho kh

26 l

ló l

27 m

mó m

28 g

mương -

29 n

nó n

30 R

nhó nh

31 W

nhì -

32 J

ngó ng

Page 9: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

12

N. Chữ cái Tên chữ Chữ Việt

33 o

cọc o

34 u

cố ô

35 L

cớ ơ

36 p

pó p

37 P

po p

38 f

phó ph

39 F

'phó 'ph

40 r

ró r

41 s

só s

42 t

tó t

43 T

to t

44 Q

thó th

N. Chữ cái Tên chữ Chữ Việt

45 V

tró tr

46 O

cú u

47 U

cúa ua

48 Y

cứ ư

49 Z

cứa ưa

50 v

vó v

51 x

xó x

52 X

xo x

53 S

xăm mo -

54 +

ó -

55 =

p'ha nha p'h

BẢNG PHỤ ÂM

N. Tố tằm Tố xủng Àn tố tằm Àn tố xủng Chữ Việt

1 c C

có co c/ k

2 K \ khó kho kh

3 J

ngó ng

Page 10: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

13

N. Tố tằm Tố xủng Àn tố tằm Àn tố xủng Chữ Việt

4 j

chó ch

5 x X

xó xo x (s)

6 R W

nhó nho nh

7 d

đó đ

8 t T

tó to t

9 V

tró tr

10 Q

thó th

11 n

nó n

12 m

mó m

13 b

bó b

14 p P

pó po p

15 f =

phó pha nha ph

16 F

'phó 'ph

17 q

có vo qu

18 z

dó d

19 v

vó v

20 l

ló l

Page 11: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

14

N. Tố tằm Tố xủng Àn tố tằm Àn tố xủng Chữ Việt

21 h H

hó ho h

22 G

gó g

23 s

só s

24 r

ró r

BẢNG NGUYÊN ÂM VÀ VẦN

N. Tố mải Àn mải Tem bương tơ Tem bương đỉ Chữ Việt

1 a cá * a

2 A cáu * au

3 cốm * ôm

4 i kí * i

5 e ké * e

6 O cú * u

7 N cắn * ăn

8 M cắm * ăm

9 k cắc có * ăc

10 B cắp bó * ăp

11 D cắt đó * ăt

Page 12: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

15

N. Tố mải Àn mải Tem bương tơ Tem bương đỉ Chữ Việt

12 y cáy * ay

13 L cớ * ơ

14 w cắng * ăng

15 Y cứ * ư

16 u cố * ô

17 E kế * ê

18 Z cứa * ưa

19 U cúa * ua

20 I kía * ia

21 o cọc * o

CÁC CHỮ ĐẶC BIỆT

N. Tố Àn Chú giải

1 W nhì - thay cho từ "nhì" - dùng làm "tô nho" âm cao

2 + ó - dùng làm phụ âm giả

3 g mương - thay cho từ "mương"

4 S xăm lai - thay cho từ lặp lại trong các từ láy đôi

5 = pha nha - thay cho từ "pha nha" - dùng làm "tô pho" âm cao

Page 13: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

17

BÀI SỐ 1

1.1- BÀI ĐỌC: QUÁM CU

... Pớ lệch nhá má xờ thoi Pớ nọi nhá xờ quám Bưởn đắp hơ đắp đải Bưởn cải hơ cải pàu Đay pục khau cảng tồng hơ khoả Đay đẳm khau cảng ná hơ pè Liệng mè bi mè mọn phắn lọc hơ pển Khển xình dao hỏng hướn hơ hưn ... Liệng pết hơ tỉm lộc mạy phày Liệng cày hơ tỉm lộc mạy xáng Liệng mủ hơ tỉm háng mạy què Liệng mả hơ mí mả tỉn pe Hơ mí be hảu tạu xì kịp tỉn tắm... …Còi dù đỉ xẻn pỉ nhá ngàu nguốn pển xay Nhá hơ mo hặc mạy tau vày hủa nón Mí hà xay tau mướng lùm hơ cải Hà tải tau mướng piếng hơ khòi Cải pản nặm nóng huổng cải tà Pản hà phổn keo mướng phạ tốc lằng cải hướn…

Page 14: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

18

qam

cO

PLl

EcR

amax

LQoR

PLno

RR

axLq

am

bZndBhLd

BdaR

bZncaRhLcaR

pA

dyP

OcKAcaJ

tuJ

hLK

va

dyd

MKAcaJ

nahLpe

lIJ

mebim

emonfNl

och

L

pEn

KEnx

iJzav

hoJ

HZnh

LhYn

lIJ

PEdhLt

iml

ucmyfy

lIJ

cyhLt

iml

ucmyX

aJ

lIJ

mOh

Ltim

HaJ

myq

e

lIJ

mah

Lmim

atinpe

hLm

ibehAT

AxiCibt

inTM

coR

zOdix

enpiRaJ

A

JUnpE

xy

Rah

LmH

kmyt

Avyh

Uno

n

mih

axyt

Agl

OmhLcaR

hat

aRt

AgPIJ

hLK

oR

caRpannMnoJ

hUJ

caRt

a

panhafuncev

gfaT

uclw

caRH

Zn

1.2- CHÚ THÍCH

- lệch: ộm, huổng, cà- pin pe nghìa đỏm nọi - khoả: ộm ọc, puống ọc - pè: ê má, mí từm, tịt thẻm- pè phổng

Page 15: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

19

- xình dao hỏng hướn: pà chông hỏng tọn vạy, chực chẳm ế ọc, xọc đay - quám cu: quám xỏ, quám cóng hơ đay hơ pển

- xẻn pỉ: nghín pỉ 1.3- BÀI NGỮ ÂM

GHI PHIÊN ÂM TIẾNG THÁI

Ghi phiên âm tiếng Thái được hiểu là việc sử dụng bộ chữ cái la- tinh của tiếng Việt để ghi lại tiếng Thái theo quy luật ngữ âm của tiếng Việt. Người Thái Quỳ Châu sử dụng tiếng Thái với 5 thanh điệu. Ghi phiên âm tiếng Thái Qùy Châu thông qua các dấu thanh điệu (còn gọi là mải) như sau: - thanh điệu 1: dùng dấu tương tự dấu hỏi (?)- gọi là mải hỏ - thanh điệu 2: dùng dấu tương tự dấu huyền (\)- gọi là mải xừ - thanh điệu 3: không dấu ( ) (bo mải) - thanh điệu 4: dùng dấu tương tự dấu sắc (/)- gọi là mải pắc - thanh điệu 5: dùng dấu tương tự dấu nặng (.)- gọi là mải pạy - thanh thứ nhất (mải hỏ) trong các từ:

pảy đi

py xuổn

vườn

xUn

phổm tóc

fum

hỏng của cải

hoJ

hển thấy

hEn

hỏm thơm

hom

khảy mở

Ky

xỏng hai

xoJ

- thanh thứ hai (mải xừ) trong các từ:

xày trứng

xy

nằng ngồi

nw tà sông

ta

tằm thấp

TM

ùn ấm

+On

hò rõ

h cày

cy tòi gõ

toR

- thanh thứ ba (bo mải) trong các từ:

Page 16: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

20

thau già

QA

huôi suối

hUR

đai tơ tằm

daR

cau số 9

cA

xăn ngắn

xN

hom đuổi

hom

tôm luộc

tum

quang rộng

qaJ

- thanh thứ tư (mải pắc) trong các từ:

hướn nhà

HZn

xíp số 10

Xib

ná ruộng

na

đáy thang

dy

pết con vịt

PEd

mứ tay

mY chốm

vui mừng

jum

hói vết, dấu vết

HoR

- thanh thứ năm (mải pạy) trong các từ:

phạ trời

fa

họn nóng

Hon

pẹt số 8

Ped

phột sôi

fud

nặm nước

nM nộc chim

nuc

lộm ngã

lum

lạp chừa

lab

Các dấu thanh điệu này khi so sánh với các dấu thanh điệu của tiếng Việt thì phải theo tính quy ước. Khi sử dụng dấu hiệu giống như dấu thanh điệu của chữ Việt, phải luôn luôn hiểu quy ước là dấu hiệu đó chỉ dùng để phân định thanh điệu của ngữ âm Thái chứ không phải hoàn toàn giống với độ cao thấp của dấu thanh đó trong tiếng Việt. Ban đầu sử dụng dấu thanh chưa quen, khi đọc có thể bỡ ngỡ đôi chút, vì trong tiềm thức của người Thái hiện nay đã quá quen thuộc với việc sử dụng dấu thanh ở tiếng Việt. Về sau, khi đã quen thì việc đọc các văn bản phiên âm

Page 17: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

21

tiếng Thái với cách đặt dấu thanh như trên sẽ trở nên bình thường, đơn giản, dễ dàng. Thực tế cho thấy rằng, sự lựa chọn giải pháp thanh điệu trên đây có hiệu quả tốt nhất, loại bỏ được mọi vướng mắc về thanh điệu, cho phép ghi được toàn bộ câu từ trong ngôn ngữ Thái Qùy Châu. 1.4- LUYỆN TẬP

1. Đặt dấu thanh điệu cho các từ sau: - năm (nước) - xai (cát) - thuôi (bát) - pay (đi) - xuôi (rửa) - noi (nhỏ) - đon (trắng) - tang (đường)

2. Ghi lại và đặt dấu cho 1 câu thành ngữ tự chọn. 3. Tập viết các chữ cái a, e, i, b, c theo Bảng chữ cái.

a e i b c a a a a a

e e e e e

i i i i i

b b b b b

c c c c c

C C C C C

Page 18: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

22

BÀI SỐ 2

2.1- BÀI ĐỌC

QUÁM XỔM MÁ

...Bắt nị bương tơ xổm má pủa Tếnh hủa xổm má phạ Xổm má phạ tếnh cau xỏ tàn nhá múa Xổm má thẻn tếnh hủa xỏ ngái nhá mạp Bo mèn cổn quám khắt quám khỉn xờ nhóng cốn kho Hặc mí ho cắm chiện pò mè chẳm má Quám tè chả tè nái chẳm hơ... Tơ nặm khoi xổm má luống pộc Tếnh bộc khoi xổm má luống nàng Ban quang chau pò tạo xổm mù hướn xón Xổm tè pú đổng đỏn hày món xuổn hom Om ban chau pò tạo xổm mù xuổn phảng Cảng hướn xổm mạc, pú, xuổn cuôi Xổm tè huôi nặm nọi lảy ọc cảng chiếng Xổm tè mưởng phải quang ná piếng cắn tằm Lằm thì chanh nhánh kịu xổm chù nỏ nhóng Tơ nớ nặm xổm chù phắn pả Tếnh ná xổm chù phắn khau Hau cảng quan pò chịa xổm mù hướn xáo...

Page 19: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

23

qam

xum

ma

bDnibZJt

Lxum

mapU

TEJ

hUx

Ommafa

xum

mafaT

EJ

cAxt

anRam

U

xum

maQ

enTEJ

hUx

JaR

Ra

mab

bmencunq

amK

Dqam

Kinx

L

RoJ

CunK

Hkmih

CMjInpm

ejMm

a

qam

tej

atenaR

jMh

L

tLnMK

oR

xum

mal

UJ

Puc

TEJ

bucKoR

xum

mal

UJ

naJ

babqaJ

jApT

avx

ummOH

Zn

Xon

xum

teP

OduJ

donh

ymonx

Un

hom

+ombanj

ApTav

xum

mOx

UnfaJ

caJH

Znxum

macP

OxUncU

R

xum

teh

UR

nMnoR

ly+o

ccaJjIJ

xum

tem

ZJfaR

qaJ

naPIJ

CNtM

lMQ

ijeJ

ReJ

Civx

umjOnR

oJ

tLnLnMx

umjOfNpa

TEJ

naxum

jOfNK

A

hAcaJ

qanpj

Ix

ummOH

ZnXav

2.2- CHÚ THÍCH

- xổm má: xỏ phẹp xổm chở khư tành ế việc, cuổng bái nị mèn khư cha quám cổn hơ pớ ừn phắng - bương: phài, phượng - pủa: vủa cai trị dẩn tè thời nhám phong kiển tào mứa còn

Page 20: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

24

- tàn: cốn màng nọc, dùng xắp nghìa chung hơ tấng lải - múa: bo hùng, bo hển hò - thẻn: phạ, họng huồm mết tấng chù thẻn dù tếnh phạ - khắt khỉn: bo mí lóng mí chở xổm chòi - nhóng: chông, néo cạc thư - chẳm: chẳm chực, tành hơ - chả nái: pò mè lúng tả - luống pộc: tì luống nặm xon pả pộc, và huồm hơ mết chù tì pảy xọc hả kín táng nặm - luống nàng: luống hom áu nàng pảy cảng, và huồm hơ mết chù tì pảy xọc kín hả mạc táng pú táng đỉn - tạo: họng chù cốn chái xắp xiểng hặc pánh nhọng xòng, họng xắp chức tạo mèn chức cốn tành mướng nhám còn - hướn xón: hướn dù mí ê lải, tăng vạy thì xón cẳn dù - pú đổng: pú pà - mù: mí ê tố (cốn, mè, chông, hỏng…) xon má tì đẻo nừng - chiếng: ban dù tì cốc mướng - phảng: có phảng, chè lau ế hặc mạy ọc nặm đảnh hóng - lằm thì chanh nhánh kịu: mói thì nhánh xặm chù luống - chù, nỏ: mí đù, mí khắp - pò chịa: họng pò chái (mè nhính) xắp hịt hặc pánh

2.3- TẬP VIẾT CÁC CHỮ CÁI

a e i b c a a a a a

e e e e e

i i i i i

b b b b b

c c c c c

C C C C C

2.4- BÀI NGỮ ÂM

MỘT VÀI KHÁI NIỆM VỀ NGỮ ÂM

Tất cả các ngôn ngữ trên thế giới dù có đa dạng đến đâu cũng có thể chỉ thuộc về một trong hai loại: ngôn ngữ đơn âm tiết và ngôn ngữ đa âm tiết. Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Đức... thuộc về nhóm ngôn ngữ đa âm tiết; còn tiếng Trung Quốc, tiếng Việt Nam, tiếng Lào... thuộc về nhóm ngôn ngữ đơn âm tiết. Tiếng Thái cũng là ngôn ngữ đơn âm tiết.

Page 21: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

25

* Âm tiết là đơn vị phát âm nhỏ nhất trong ngôn ngữ. Trong ngôn ngữ đơn âm tiết, câu nói được tạo nên bởi nhiều âm tiết riêng biệt ghép lại. Hãy thử phân biệt: - từ tốp là một từ đơn âm tiết - từ stop là một từ đa âm tiết, trong đó phụ âm s được đọc lướt - nhưng : từ xờ tốp là hai từ đơn âm tiết

Một âm tiết thường bao gồm: phụ âm, vần và thanh điệu. Có lúc âm tiết cũng chỉ đơn thuần là một vần hoặc một nguyên âm trong trường hợp tên của vần hoặc nguyên âm đó mang ý nghĩa của một từ nào đó. * Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa hoàn chỉnh và cấu tạo ổn định, dùng để đặt câu. Từ đơn là từ chỉ có một âm tiết; từ ghép là từ có hai âm tiết trở lên. Ví dụ: - đồng là từ đơn - hồ là từ đơn - đồng hồ là từ ghép - vận động viên là từ ghép * Vần là một thành phần của âm tiết, gồm có: - Vần đơn chỉ có một nguyên âm - Vần ghép là vần tạo bởi hai nguyên âm trở lên hoặc do nguyên âm kết hợp với phụ âm tạo thành. * Phụ âm và nguyên âm:

Âm của dây thanh quản phát ra bởi luồng khí từ phổi đi ra, khi gặp phải cản trở đáng kể thì tạo thành phụ âm; nếu cản trở không đáng kể thì tạo thành nguyên âm. Ví dụ: - m, n, p, l, b... là phụ âm - a, e, i, ô, ơ... là nguyên âm * Thanh điệu là sự nâng cao hoặc hạ thấp giọng nói trong một âm tiết, có tác dụng khu biệt vỏ âm thanh của từ hoặc hình vị. Ví dụ: - âm tiết ca có các thanh điệu khác nhau là ca, cá, cả, cà... * Ngữ âm là hệ thống các âm của một ngôn ngữ; là bộ phận của ngôn ngữ liên quan tới các âm, tới quy tắc kết hợp âm. 2.5- LUYỆN TẬP

1. Tập đọc trôi chảy bài đọc. 2. Tập viết các chữ cái đã cho. 3. Ghi lại 2 câu thành ngữ (hoặc tục ngữ) Thái mà bạn biết.

Page 22: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

26

BÀI SỐ 3

3.1- BÀI ĐỌC

LỐNG MƯỚNG LÙM

… Tè chớ táng nửa pày mí phạ Bương tơ pày mí đỉn Ột ô nừng cảnh bỏn Xằn xì cón Thỏn nhàng pá bo đay Đỉn xày hơ phạ phặc, phạ bo phặc Phạ xày hơ đỉn phặc Đỉn chằng ngám hản xu Cu na ngoạc hản mí Chằng mí: Phèn phạ tò kết hỏi Hói quái tò hói cày Mí mạy pày mí bở Mí chở pày hụ ào Mí bào pày hụ lin nhái xảo Mí tảo pày hụ hăm Mí nặm pày hụ lảy Mí pháy pày hụ may ...

Page 23: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

27

luJ

gl

Om

tej

LTaJ

nZpymiF

a

bZJt

Lpymid

in

+ud+unYJ

ceJbo

n

xNx

iCon

QonR

aJPabd

y

dinx

yhLfafk

fabfk

faxyh

Ldinfk

dinj

wJam

hanx

O

cOnaJvach

anmi

jwm

i

fenfatCE

dhoR

HoR

qaR

tH

oR

cy

mim

ypymibL

mij

LpyHO+av

mibav

pyHOl

inRaR

xav

mit

avpyH

OhM

minMpyH

Oly

mifypyH

Omy

3.2- CHÚ THÍCH

- mướng lùm: mướng tơ lùm phạ, mướng cốn dù - ột ô: bo òn, bo kèn (ột ệt) - cón: bo măn, bo hẳn (xày cón, heo cón) - thỏn nhàng: nhỏ tỉn nhàng - ngám: đỉ, chằn - hản: cha tọp má, họng tọp má hơ hụ - xu: bo thiểng, bo hẻ, hặp y - cu na: tào na má hản hả - ào: lỏ, liềng

- tảo: đạp ộm cốm quang

3.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI

Page 24: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

28

a u ô h n a a a a a

O O O O O O

u u u u u

h h

h h

H H

H H

n n n n n

3.4- BÀI NGỮ ÂM

PHỤ ÂM CỦA CHỮ THÁI HỆ LAI- TAY

1. PHỤ ÂM ĐƠN

Trong bảng chữ Thái hệ chữ Lai- Tay có 8 phụ âm được coi là phụ âm đơn. Đó là các phụ âm sau:

bó - b

đó - d

mó - m só - s

dó - z

ló - l nó - n vó - v

Các ví dụ:

- phụ âm b (bó) được dùng trong các từ:

ban bản, làng

ban

bành chia ra

beJ

bỉn bay

lượn

bin

báng mỏng

baJ

bở lá cây

bL

bón cây

môn

bon

bong ống

boJ

bọc bảo

boc

- phụ âm z (dó) được dùng trong các từ:

Page 25: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

29

dảm thăm

zam

dắm giấu

diếm

zM dóm nhường

zom

diếu với

zIv

dan sợ hãi

zan

dến mát mẻ

zEn

dáng nhựa cây

zaJ

dọc trêu

zoc

- phụ âm d (đó) được dùng trong các từ:

đáy thang

dy đướn

con giun

dZn

đánh đỏ

deJ

đẻn ranh giới

den

đốm ngửi

dum

đáo ngôi sao

dav

đắm đen

dM

đạp gươm

dab

- phụ âm l (ló) được dùng trong các từ:

lảy trôi

ly

lốm gió

lum

lon trọc

lon

lụp vuốt

lOb

lải nhiều

laR

lé liếc

le

lịn lưỡi

lin

lổng lạc

luJ

- phụ âm m (mó) được dùng trong các từ:

mạy cây

my

mọc sương

moc

mờ mới

mL

mứ tay

mY

Page 26: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

30

mến khoai

mEn

mói nhìn, xem

moR

múng lợp

mOJ

mụp béo

mOb

- phụ âm n (nó) được dùng trong các từ:

nón ngủ

non

nặm nước

nM

nằng ngồi

nw nùng mặc

nOJ

nảm gai

nam

nuột râu

nUd

nọng em

noJ

nịp kẹp

nib

- phụ âm s (s) và x- X (x): trong cách nói chuyện thông thường, người Thái

Qùy Châu có sự đồng hoá, chuyển s (s) thành x- X (x). Hiện giờ phụ âm x-

X (x) được sử dụng rất phổ biến, còn phụ âm s (s) hạn hữu lắm mới được dùng

đến, ví như trong việc ghi họ Sầm. Xem ví dụ về phụ âm x- X (x) trong phần

“Phụ âm cặp đôi” ở ngay dưới đây.

- phụ âm v (vó) có trong các từ:

váng

bỏ

vaJ

vai bước

vaR

vá sải

va

văm úp

vM

vánh dao

veJ

vèn gương

ven

vít ném,

vứt

vid

vắng vũng

vw

2. PHỤ ÂM CẶP ĐÔI

Page 27: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

31

Về nguyên tắc, các phụ âm cặp đôi có chức năng và ý nghĩa sử dụng tương đương nhau. Các phụ âm cùng cặp có hình thức khác nhau, nhưng khi ghép với nguyên âm hoặc vần để tạo từ thì cho ra các từ có âm tiết giống nhau. Việc lựa chọn sử dụng phụ âm ở hình thức này hay hình thức khác phụ thuộc vào cách lựa chọn thanh điệu của từ. Ví như trong các từ pha- trời, và từ phăn- mơ, có dùng phụ âm phó ở hai hình thức khác nhau để phân định cho thanh điệu khác nhau dùng trong 2 từ đó. Trong chữ Thái hệ Lai- Tay có 5 cặp phụ âm đôi phổ biến (các cặp khỏ- khó, nhỏ- nhì/ nhó, phỏ- phá nhá/ phó tuy có được nêu nhưng không phổ biến, chỉ mang tính địa phương):

cỏ- có tỏ- tó hỏ- hó pỏ- pó xỏ- xó

c C t T h H p P x X

Các ví dụ:

- phụ âm c - C (có- co) trong các từ:

cắn

ngứa

CN cỏ cây

c cuổng trong

cUJ

cón tròn

Con

kèn cứng

cen

kếm mặn

CEm

cảy xa

cy cấng cây

găng

CLJ

- phụ âm h - H (hó- ho) trong các từ:

hướn

nhà

HZn

hạt rách

Had

hẻn hánh

tay

hen

hói dấu, vết

HoR

hỏ cong

h hẹt

tê giác

Hed

huôi suối

hUR

huồm chung

hUm

Page 28: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

32

- phụ âm t - T (tó- to) trong các từ:

tên

nhảy

tEn

tếnh trên

TEJ

tón cắt

ngắn

Ton

tay thắp

ty

tẻn ong

ten

táng đường

TaJ

tánh đâm

TeJ

tằm thấp

tM

- phụ âm p - P (pó- po) trong các từ:

pảy

đi

py pẹt số 8

Ped

piếng bằng

phẳng

PIJ

pẳn chia

pN

pết con vịt

PEd

pánh đắt

PeJ

puộng chùm

quả

PUJ

pủm bụng

pOm

- phụ âm x - X (xó- xo) trong các từ:

xặm hết

XM

xái cát

XaR

xồng tiễn,đưa

xuJ

xòn giấu

xon

xỏng số 2

xoJ

xảm số 3

xam

xấng đứng

XLJ

xọc tỉm

Xoc

Một số ví dụ về sử dụng phụ âm cặp đôi: (Các từ có sử dụng dấu thanh điệu theo chuẩn đã quy ước)

Page 29: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

33

cả

ca cà

ca ca

ca cá

Ca cạ Ca

hả

ha

ha

ha

ha

Ha

hạ

Ha

pả

pa

pa

pa

pa

pá Pa

pạ

Pa

tả

ta

ta

ta

ta

Ta

tạ

Ta

xả

xa

xa

xa

xa

Xa

xạ

Xa

3.5- LUYỆN TẬP

1. Tập đọc trôi chảy bài khoá 2. Tập viết các chữ cái.

Page 30: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

34

BÀI SỐ 4

4.1- BÀI ĐỌC LÁI XẰNG CHỤ

Ào tè chớ xỏng háu nhẳng dù pộc màng vả Nhắng dù pá màng xại Mè hiêm la tấng mè hiêm pánh Dạc kín xôm pả bỏng Òn nọi hau tọng mè xỏng bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả xam Òn nọi hau tọng mè xảm bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả đì Òn nọi hau tọng mè xì bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả pha Òn nọi hau tọng mè ha bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả pộc Òn nọi hau tọng mè hốc bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả tết Òn nọi hau tọng mè chết bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả xẹt Òn nọi hau tọng mè pẹt bưởn Mè hiêm dạc kín xôm pả pau Òn nọi hau tọng mè cau bưởn Dù thửng xíp bưởn tau Dù thửng cau bưởn cóng Đay xíp bưởn cóng háu chằng ọc kín khau Cau bưởn tha chằng ọc kín nốm...

Page 31: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

35

laR

xwj

O

+avt

eJl

xoJ

HAR

wzOPuc

maJ

va

RwzOP

amaJ

XaR

meh

Iml

aTLJ

meh

ImPeJ

zacCinxum

paboJ

+onno

RhAT

oJ

mex

oJ

bZn

meh

ImzacCinx

umpax

am

+onno

RhAT

oJ

mex

ambZn

meh

ImzacCinx

umpad

i

+onno

RhAT

oJ

mex

ibZn

meh

ImzacCinx

umpafa

+onno

RhAT

oJ

meh

abZn

meh

ImzacCinx

umpaP

uc

+onno

RhAT

oJ

meH

ucbZn

meh

ImzacCinx

umpaT

Ed

+onno

RhAT

oJ

mej

EdbZn

meh

ImzacCinx

umpaX

ed

+onno

RhAT

oJ

meP

edbZn

meh

ImzacCinx

umpapA

+onno

RhAT

oJ

mecAbZn

zOQYJ

XibbZnt

A

zOQYJ

cAbZnCoJ

dyX

ibbZnCoJ

HAj

w+ocCinK

A

cAbZnQaj

w+ocCinnum

4.2- CHÚ THÍCH

- ào: ngăm má, ngăm họt - màng vả: pái đỉ, bương đỉ - màng xại: pái pe, bương pe - pộc, pá: và chị má tì kính mang tứ lực nọi - thửng: họt

Page 32: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

36

4.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI

ia ăm ua ng m

I

I

I

I

M

M

M

M

U

U

U

U

J

J

J

J

m

m

m

m

4.4- BÀI NGỮ ÂM

PHỤ ÂM CỦA BẢNG CHỮ THÁI HỆ LAI- TAY (TIẾP THEO)

3. PHỤ ÂM KÉP

Trong hệ chữ Lai- Tay, các phụ âm kép này được thể hiện dưới hình thức tương tự như một chữ cái độc lập:

chó j

ngó J có vó q thó Q

nhó R

khó K phó f

Các ví dụ:

- phụ âm j -chó trong các từ:

chón luồn

jon

chạn lười

jan

chốm mừng

jum

chạng voi

jaJ

chính giành

jiJ

chíp chài

jib

chắng ghét

jw

chúm sờ

jOm

Page 33: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

37

- phụ âm K -khó trong các từ:

khổm đắng

Kum

khánh mảnh

vỡ

KeJ

khua rang

KU

khỏng kêu

KoJ

khau gạo, cơm

KA

khảy mở

Ky

khăng che

Kw

khốp cắn

Kub

- phụ âm J -ngó trong các từ:

nghến

ngày

JEn

nguống vòi voi

JUJ

nguộn lá ngón

JUn

ngú con rắn

JO

ngăm nghĩ

JM

ngài dễ

JaR

ngúa con bò

JU

ngọt bọ cạp

Jod

- phụ âm Q -thó trong các từ:

thau

già

QA

thim ném

Qim

thiểng cãi

QIJ

thuôi bát

QUR

thảm hỏi

Qam

thọt rút

Qod

thảy cày

Qy thuôm

ngập

QUm

- phụ âm R -nhó trong các từ:

Page 34: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

38

nhển cáo

REn

nhỉn nghe thấy

Rin

nhạo dài

Rav

nhánh ngắm

ReJ

nhưa đổ đi

RZ

nhăm nhai

RM

nhắng còn

Rw

nha cỏ

Ra

- phụ âm f -phó trong các từ:

phạ trời

fa

phướng rạ

fZJ

phổn mưa

fun

phòi giòn

foR

phẳn mơ

fN

phổm tóc

fum

phang hạt kê

faJ

phai vải

faR

- phụ âm q-co vo:

Phụ âm này tương ứng với kv (hoặc qu), dùng với các vần như -oang (-uang), -oan (-uan)... Ví dụ:

quắn khói

qN

quái trâu

qaR

quảng hươu

qaJ

quển bồ

quân

qEn

quang rộng

qaJ

quèn quen biết

qen

quáo cào

qav

què quế

qe

4. PHỤ ÂM VẦN

Page 35: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

39

1. Làm quen với khái niệm vần trong tiếng Việt: * vần là một nguyên âm độc lập; ví dụ: - vần a trong các từ cha, ta, ra... - vần o trong các từ lo, cho, to... * vần là hai nguyên âm ghép với nhau; ví dụ: - vần au trong các từ sau, cau, mau... - vần oi trong các từ voi, coi, trói... * vần là một hay nhiều nguyên âm ghép với phụ âm đơn hoặc phụ âm kép:

Vần

Nguyên âm Phụ âm

- on o n

- anh a nh

- oan o,a n

- oanh o,a nh

- oang o,a ng

- uông u,ô ng

Trong tiếng Việt, khi dùng các phụ âm để tạo vần người ta dùng các phụ âm đơn và kép sau:

c, ch, m, n, nh, p, ng, t

Các ví dụ: - tạo vần với phụ âm c trong các từ bạc, các, nạc... - tạo vần với phụ âm kép ch: sạch, tách, nách... - tạo vần với phụ âm m: làm, cảm, em... - tạo vần với phụ âm n: non, lùn, hôn... - tạo vần với phụ âm kép nh: xanh, kính, kênh... - tạo vần với phụ âm p: đẹp, hộp, chụp... - tạo vần với phụ âm kép ng: hồng, chung, bóng... - tạo vần với phụ âm t: mát, đất, một...

2. Trong tiếng Thái (chữ Thái hệ Lai Tay): Khi ghép nguyên âm với phụ âm để tạo vần, chỉ dùng đến các phụ âm sau (sẽ nói kỹ hơn ở phần phương pháp ghép vần tiếp ngay sau đây):

Page 36: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

40

bó b

cắp bó B ngó J nó n

đó d

cắt đó D nhó R vó v

có c

cắc có k mó m

Trong đó:

- chữ cắp bó B được cấu tạo từ chữ bó b

- chữ cắt đó D được cấu tạo từ chữ đó d

- chữ cắc có k được cấu tạo từ chữ có c

4.5- LUYỆN TẬP

1. Đọc trôi chảy bài khoá và tập viết các chữ cái. 2. Liệt kê các phụ âm kép và phụ âm vần trong bài đọc.

Page 37: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

41

BÀI SỐ 5

5.1.1- BÀI ĐỌC

TỐ HỊN NA TÀNG ... Bạt nị tố hịn dù na tàng bỉn xủng Tố nhúng dù pải chán ân họng: - Hơ tủ khoi ơi nọng xỏ lục xỏ lống! Pò bổn tan cắm đỉ má và: - Xủ khăm lục khăm lống ế lớ? Tố nhúng tan cắm đỉ má và: - Khoi bo lống táy mướng piếng bo ế xút ế phá cà nọng Bo ế pha lái xọng cà lực mứa phủa! Bạt nị tạc tấng pỉnh chằng và: - Hơ khoi xỏ lống mướng đỉn mướng piếng đỏm mẹ! Pò bổn tan cắm đỉ má và, Tan cắm cà má thảm: - Và xủ khăm lống ế lớ? Bạt nị tố tạc lục má a pạc thảm thẻn: - Táng huổng pẻn pờ mí tủ khoi Khoi bo lống táng huổng nha nhúng táy piếng bo thạc Nha vạc táy ban bò bải Nha vải táy mướng bo pheo …

Page 38: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

42

TuH

innataJ

badniT

uHinzOnat

aJbinx

OJ

TuR

OJzOpaR

jan+LnH

oJ

hLt

OKoR

+LRno

Jx

lOcx

luJ

pbuntanCMd

imav

a

xOK

MlOcK

MlUJ

+El

L

TuR

OJt

anCMdim

ava

KoR

bluJ

Tyg

PIJ

b+Ex

Od+E

fa

canoJ

b+Efal

aRX

oJ

calYcm

ZfU

badniT

acTLJ

piJj

wva

hLK

oR

xl

uJgding

PIJ

domme

pbuntanCMd

imav

a

tanCMcam

aQam

vax

OKMl

uJ+E

lL

badniT

OTacl

Ocma+a

PacQ

amQen

TaJ

hUJ

penpLmit

O

KoR

KoR

bluJ

TaJ

hUJ

Ra

ROJ

TyP

IJ

bQac

Rav

acTybanbbaR

Rav

aRT

ygbfev

5.1.2- CHÚ THÍCH

- na tàng, pả chán: hong tò na phắc tủ huổng hau hướn hạn - ân họng: họng diếu hả - pò bổn: pò phạ, thẻn bổn - cà nọng, cà lực: tành hơ nọng xảo, lực xảo hả hướn mứa phủa

5.2.1- BÀI ĐỌC

Page 39: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

43

QUÁM TUỘNG BỌC (1)

... Mói hển phổn tốc om pắn pú họi pà Chù ngà huôi nặm thùm nóng đảnh Chù xuổn phắc xuổn tảnh mướng piếng chốm ma Chù nhọt nha mướng lùm chốm bản Hóng hóng bọc xay cày Vày vang bọc nảm hẳn Bọc nảm hẳn má pắn na cau Xên hặt cạu má vày tỉn phổm Pển xoi và bọc hằng Tăng chò bọc ngá chiểng Cảng chiếng và bọc mạc Phạc na bọc cớ đỏm Bọc chỏm pú chỏm phả bọc khau Bọc pển pau pển puộng bọc bủa Nửa hủa và bọc hăm bọc màn Tơ nặm và bọc hỉn Bọc tỉn pú tỉn phả bọc cao...

qam

TUJ

boc

moR

hEnfunT

uc+omPNP

O

HoR

pa

jOJ

ahUR

nMQOm

noJ

deJ

jOx

Unfk

xUnt

eJg

PIJ

jum

ma

jOR

odR

agl

omjum

ban

HoJ

Sbo

cxycy

vyv

aJbo

cnamhN

bocnam

hNm

aPNnacA

xEnH

DCAmav

ytinfum

pEnx

oR

vabo

chw

twj

bocJ

ajIJ

Page 40: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

44

caJjIJ

vabo

cmac

facnabocCLd

om

bocj

omPOj

omfa

bocK

A

bocpE

npApEnP

UJ

bocbU

nZhUvabo

chMbo

c

man

tLnMv

aboch

in

boct

imPOt

infaboc

cav

5.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI

o ơ nh l p

o

o

o

o

L

L

L

L

R

R

R

R

l

l

l

l

p

p

p

p

P

P

P

P 5.4- BÀI NGỮ ÂM

NGUYÊN ÂM CỦA BẢNG CHỮ LAI TAY

1. NGUYÊN ÂM ĐƠN

Nguyên âm đơn trong chữ Thái hệ Lai Tay gồm các nguyên âm sau (8 nguyên âm):

cá a

cố u cú O kế E

cớ L cọc o ké e kí i

Các ví dụ:

Page 41: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

45

- nguyên âm cá a trong các từ:

phạ trời

fa

chá nhám

ja

ha số 5

ha

ta đá

ta

tha chờ đợi

Qa

ca cây mạ

ca mả con chó

ma

pả cá

pa

- nguyên âm cố u trong các từ:

hổ

cười

hu

lô cái

thuổng

lu

lống xuống

luJ

thổng cái túi

QuJ

cổ sợ hãi

cu tôm luộc

tum

cốn người

Cun

xồng tiễn

xuJ

- nguyên âm kế E trong các từ:

cõng

pE

tê chạy

tE

hển thấy

hEn

hềnh vội

hEJ

tên nhảy

tEn

xến giật thột

XEn

kếm mặn

CEm

nểu dẻo

nEv

- nguyên âm ké etrong các từ:

Page 42: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

46

be con dê

be

lé liếc

nhìn

le

pen tấm ván

pen

kem má

cem

khén cái

khèn

Ken

khẻm cây đót

Kem

nen đầm chặt

nen

kẹt đau

Ced

- nguyên âm cớ Ltrong các từ:

con bướm

bL

tơ bên

dưới

tL

khơ gần

KL

vơ đi đi

lại lại

vL

mờ mới

mL

lở nói mê

lL

hơ cho

hL

xờ bỏ vào

xL

Trong chữ Thái hệ Lai Tay, nguyên âm cớ L còn được dùng trong các từ thể hiện cho nguyên âm -â trong tiếng Việt như đân, tân...

- nguyên âm cọc o trong các từ:

nón nằm

non

họn nóng

Hon

mỏn cái gối

mon

tong đụng

toJ

phỏm gầy

fom

chóng cái

giường

joJ

hóng trải

HoJ

nhọt đọt

Rod

- nguyên âm cú O trong các từ:

Page 43: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

47

hụ biết

HO

xù đãi

xO

ngú con rắn

JO

mún bụi

mOn

phú nổi

fO pủ con cua

pO mủ con lợn

mO

múng lợp

mOJ

- nguyên âm kí i trong các từ:

mí có

mi

bi chuồn chuồn

bi chì nướng

ji

hịt luật

Hid

vỉ lược

vi

pí quạt

Pi

kín ăn

Cin

xíp số 10

Xib

2. NGUYÊN ÂM KÉP Trong chữ Thái hệ Lai Tay, các nguyên âm kép này được thể hiện dưới hình thức của một chữ cái độc lập, gồm có 5 nguyên âm sau:

cắn N

cúa U kía I

cắm M

cứa Z

Các ví dụ:

- nguyên âm cắn N trong các từ:

Page 44: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

48

măn bền

vững

mN

hăn ở đó

hN

phăn bện

fN

phẳn (ngủ)

mơ fN

xăn ngắn

xN

pẳn chia ra

pN

quắn khói

qN

cằn đoạn

cN

- nguyên âm cắm M trong các từ:

nặm nước

nM

xặm hết

XM

đẳm đen

dM

lằm lặp lại

lM

hắm ướt

HM

cẳm kiêng

CM nhăm nhai

RM

tằm thấp

tM

- nguyên âm cúa U trong các từ:

xủa

thua

xU

hủa cái đầu

hU

búa hoa sen

bU

nuột râu

nUd

bùa cần

rượu

bU

cuổng trong

cUJ

huồng rụng

hUJ

cuôi chuối

cUR

- nguyên âm cứa Z trong các từ:

Page 45: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

49

xửa con hổ

xZ

mứa về

mZ

hứa chiếc

thuyền

HZ

ngược rồng

JZc

nửa trên

nZ lửa thừa

lZ

hướn nhà

HZn

ượt ớt

+Zd

- nguyên âm kía I trong các từ:

mía vợ

mI

chia tờ giấy

jI

kiến (dây)

bò, leo

CIn

khìa gẩy

KI

lía liếm

lI

piếng bằng

phẳng

PIJ

kiểng

dứa

cIJ

diền con

lươn

zIn

5.5- LUYỆN TẬP

1. Đọc trôi chảy bài khoá. 2. Tập viết các chữ cái. 3. Liệt kê các loại nguyên âm (đơn và kép) trong bài đọc.

Page 46: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

50

BÀI SỐ 6

6.1.1- BÀI ĐỌC XẢM BƯỞN HỤ XÁU CỐP

...Xảm bưởn hụ xáu cốp Hốc bưởn hụ nằng măn Nhắng hay lẳn năng cuổng ù khuý khoá Hay lẳn năng cuổng phá đùng từn Mừa nhắng nọi hoi có mè cửa cày Hoi đày mè cửa mủ Hoi có lúng có tả kín khau Tau tòi mè pít món Hụ văm dan tốc đảy Hụ pảy dan tốc tàng Hụ nhàng dan quái tó Cựt mừa xỏng háu nhắng lệch xắm pói xằm pọi Mừa nhắng nọi nhắng òn xiếu hiếu Pảy điểu hay hả mè Hay quèn quẹ lộc quái Um tảnh cộp ế nhái Pê tảnh lái ế nọng Nhám mừa xỏng háu nhắng dọc pả năng bốm Nhắng ngốm pả năng àng Hảng pả phặt mứ pe nhắng chường cẳn hổ Hảng pả phặt mứ đỉ nhắng chường cẳn hay Xưa đẳm pốc xái òn Xưa đòn pốc xái nuốn…

Page 47: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

51

xam

bZnHOX

ACub

xam

bZnHOX

ACub

HucbZnH

OnwmN

Rwh

ylNnwcU

J+OK

viK

va

hyl

NnwcUJ

Fad

OJt

Yn

mZR

wnoR

hoR

CmecZcy

hoR

dym

ecZmO

hoR

ClOJ

CtaCinK

A

tAt

oR

meP

idmon

HOv

MzanTucd

y

HOpyzanT

uctaJ

HOR

aJzanq

aRT

CYdmZx

oJ

HAR

wlEcX

MPo

Rx

MPoR

mZR

wnoR

Rw+o

nXIvH

Iv

pydIvhyh

ame

hyq

enqel

ucqaR

+Omt

eJCub+E

RaR

pEt

eJl

aR+E

noJ

Ram

mZx

oJ

HAR

wzocpanwbum

RwJ

umpanw+aJ

haJ

pafDmYpeR

wjZJ

cNhu

haJ

pafDmYd

iRwj

ZJcNh

y

xZd

MPucX

aR+o

n

xZd

onP

ucXaR

nUn

6.1.2- CHÚ THÍCH

- xáu cốp: nằng xáu mói khứ nừng cốp nằng - năng: dù tì - ù: xáng nọi hơ lực òn nón - đày: thổng, tui… - tòi: xắp, xẻo - lệch: ộm, bo nọi - xắm pói xằm pọi: nhắng nọi pày tê pày nhàng thòi - xiếu hiếu: nhắng pày hẳn, pày măn - quèn quẹ: đẻo, bo mí pạn

Page 48: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

52

- lộc quái: hướn hơ quái dù - bốm: phưởn pá tóng - àng: ổ khánh - chường: pá cẳn, xắp cẳn, pọm cẳn - xái nuốn: cách cha tày đọc từm hau hơ muồn, pe nghìa đỏm xái piếng (đỉn nuốn pe nghìa đỏm đỉn piếng)

6.2.1- BÀI ĐỌC

CHU VI CHU VÍT

Chu vi chu vít Tò pít náng be Tò pe náng bối Xả khổi là ù... Hập! j

Ovij

Ovid

jOv

ijOv

id

tPid

naJbe

tpenaJ

buR

xaK

ORl

a+O

HLb

6.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI

ăn ăng ch t th

N

N

N

N

w

w

w

w

j

j

j

j

t

t

t

t

T

T

T

T

Q

Q

Q

Q

6.4- BÀI NGỮ ÂM CÁC KÝ HIỆU

Page 49: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

53

Các ký hiệu được đưa vào để bổ sung cho các nguyên âm còn thiếu. Khi ghép vần, các ký hiệu này được đặt dưới phần bên phải phụ âm chính của từ, và chúng được viết nhỏ hơn các chữ thông thường chút ít. Tất cả gồm 4 ký hiệu:

cẳng w cảy y cảu A cử Y

Các ví dụ:

- ký hiệu cắng w trong các từ:

phắng nghe

fw hăng giữ

hw chắng

ghét

jw

bẳng che

bw

lắng dừng

lw

nhắng còn

Rw

khăng che

Kw

xằng dặn

xw

- ký hiệu cáu A trong các từ:

lau

rượu

lA

pàu thổi

pA

cau số 9

cA thau già

QA

hau vào

hA

bảu nhẹ

bA phau chầu chực

fA tàu tro

tA

- ký hiệu cáy y trong các từ:

pảy đi

py cảy xa

cy xay ruột

xy

khảy mở

Ky

lảy trôi

ly

hay khóc

hy

may cháy

my

đay được

dy

Page 50: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

54

- ký hiệu cứY trong các từ:

mứ tay

mY khứ

giống

KY

hưn lên

hYn

xừ thẳng

xY

chừ nhớ

jY tứ

cầm, nắm

TY cửn

nuốt cYn

pứng bầy, đàn

PYJ

Chú ý phân biệt hình thức giữa phụ âm dó z, nguyên âm cớ L:

dó: dài hơn; cớ: trung bình.

6.5- LUYỆN TẬP

1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết các chữ cái. 3. Tìm các ký hiệu ở trong đoạn sau: Mướng táy háu lờ cỏ món mí lờ con đai Xưa pạt khư ngà ba bở xọng khanh hạc hỏm nín.

Page 51: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

55

BÀI SỐ 7

7.1.1- BÀI ĐỌC LỰC TÀN HIU PUỘNG MẠC

Cựt mừa lực tàn hiu puộng mạc cải tả Hiu puộng pả cải na Pò háu tấng mè háu Cóng kín năng lực tàn cóng lạ Tha kín năng lực tàn tha đải Pò pánh tấng mè pánh chằng và Lực la mè ểm nhờ đỏm phắc lải xạ Ma đỏm nò lải luống Lực tàn nhờ đỏm mừn hả quái Nhờ đỏm xẻn hả chạng tẹ nạ Xíp pỉ ua chằng nhựt pển xảo Chái chằng nhựt pển bào Xíp xảm hụ thỉ bù Xíp xì hụ hục heo xờ chì xỏn xảo Pánh há chằng hụ tắt xưa hôm nốm Hụ tóm phổm ế chọng Dong lống huồng đẳng pháy Khuổn chái xíp xảm hụ tắt pì Xíp xì hụ tắt hín Tắt hín đay hín tóng xáo xì Tắt pì đay pì nọi cong muồn xáo xỏng Xỏng háu chằng pển tôn phắc cạt hóng tấng tỏng chỉnh kiêng Pò mè liệng háu nhờ bủn đẻo Xỏng yểu cẳn tè lẻo nhắng nọi Xỏng cò thoi pển chụ tè mừa nhắng đảnh…

Page 52: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

56

lYct

anhiv

PUJ

mac

CYdmZl

Yctanh

ivPUJ

maccaR

ta

hiv

PUJ

pacaRna

pHAT

LJmeH

A

CoJ

CinnwlYct

anCoJ

la

QaCinnwl

YctanQ

adaR

pPeJ

TLJ

meP

eJjwv

a

lYcl

ame+E

mR

Ldomfk

laR

Xa

mad

omnl

aRl

UJ

lYct

anRLd

ommYnh

a

qaR

Rl

domx

enhaj

aJT

e

na

Xibpi+U

jwR

YdpE

nxav

jaR

jwR

YdpE

nbav

Xibx

amH

OQibO

Xibx

iHOH

Ochev

xLj

ixonx

av

PeJ

Haj

wHOT

DxZh

umnum

HOH

omfum

+EjoJ

zoJ

luJ

hUJ

dwfy

KOnj

aRX

ibxam

HOT

Dpi

Xibx

iHOT

DHin

TDH

indyH

inToJ

Xav

xi

TDpid

ypinoR

coJ

mUnX

avx

oJ

xoJ

HAj

wpEnt

unfkCad

HoJ

TLJ

toJ

ji

JcI

J

pmel

IJ

HAR

Lbundev

xoJ

+IvcNt

elev

Rwno

R

xoJ

cQoR

pEnj

Otem

ZRwd

eJ

7.1.2- CHÚ THÍCH

- nhờ, ma: ộm hưn - cóng lạ tha đải: cóng tha pàu lạ bo đay xắp chở ào - nò lải luống: pà chông nò mạy cuổng pà

Page 53: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

57

- mừn: vạn nừng, xíp nghín (10.000) - xẻn: nghín nừng (1.000) - ua: pi nhính xảo hả náng Ua Piềm cuổng chiện đái tè nhám - thỉ bù: xộc pả bù - hục heo xờ chì: hục heo hơ chanh, tá chì hơ đẳm- hịt kí chì nhọm heo đẳm tè nhám. Xắp láng ào pớ lớ mí heo đẳm tấng chanh chằng mèn ngám đỉ - xỏn xảo: họt cọp hụ cào cha luống bào xảo - chọng: pỏi phổm dỏm khư tảm từm hau con cau chớ mứa pợ kín khau lau huồm - dong: thằm thìa luống ngám hau hỏn đọc, tành dong - lống huồng: lống làng pảy lin hạn huồng - hín: pì tần, tấng pàu tấng tòi tấng áu xiểng cha đay - phắc cạt hóng: phắc cạt đỉ tôn puống, hóng bở ọc tếnh đỉn - bủn đẻo: mí bủn chầng piếng cẳn - tè lẻo: tè chớ - chụ: pạn cha quám vón tực chở, pạn xù xổm chở vón - nhắng đảnh: nhắng òn nhắng nọi, nhắng cái

7.2.1- BÀI ĐỌC TỘC NONG NANH Tộc nong nanh cảnh hạnh bọc bỏn Mứa nón hướn ỏ la Ỏ la ha cày nọi pụp dép, pụp dép Chắc chằn họng pái lớ? Xải hẻn họng pái pin! Pin dơ!

Tucno

JneJ

Tucno

JneJ

ceJH

eJ

bocbo

n

mZno

nHZn+o

la

+ol

ahacyno

RPObzeb

PObzeb

jkj

NHoJ

PaR

lL

xaR

henH

oJ

PaR

pin

pinzL

Page 54: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

58

7.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI

kh căpbo căcco cătđo

K

K

K

K

B

B

B

B

k

k

k

k

D

D

D

D

7.4- BÀI NGỮ ÂM I. CÁC CHỮ ĐẶC BIỆT

1. Chữ ký hiệu tượng hình: chữ g mương

Trong đoạn câu, nếu có từ mương với nghĩa là mường thì không cần phải viết theo cách gép vần từ phụ âm m và vần -ương. Cách thức đơn giản nhất là viết chữ này theo lối tượng hình và đọc là mương.

2. Chữ thay thế cho từ được lặp lại: S xăm mo (cũng còn được gọi là xăm

lai). Chữ xăm mo có hình thức gần giống với chữ s só nhưng phần đuôi kéo dài

hơn. Chữ này được viết thay cho từ đứng trước nó, như vậy nó được sử dụng khi có một từ láy đôi xuất hiện. Ví dụ: - ham + xăm mo được đọc là ham ham; H

amS

=

Ham

Ham

tương tự: khon + xăm mo= khon khon; niên + xăm mo= niên niên. v.v...

3. Chữ quy ước thay cho phụ âm: chữ + ó.

Page 55: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

59

Trong chữ Thái hệ Lai Tay, bất kỳ một từ nào cũng đều phải có mặt phụ âm.

Với các từ trùng với tên gọi của một vần lúc đó phải đưa chữ + ó vào đặt ở vị trí

của phụ âm để dùng đánh vần. Ví dụ: - từ au= lấy, trùng tên với vần -au, không có phụ âm đứng trước. Lúc này từ

au phải được viết là (ó+au). Vì -au là vần được viết theo lối ký hiệu (vần cáu) nên khi viết thì chữ ó đứng

trước, sau đó thì điền ký hiệu của vần cáu vào phía dưới bên phải chữ ó: +A

II. CÁC CHỮ MỚI

Cũng như trong tiếng Việt không có hoặc có rất ít phụ âm p đứng đầu từ, trong tiếng Thái hầu như không có các từ có phụ âm đầu là g, r, tr. Nhiều người Thái rất khó phát âm các phụ âm r và tr khi mới học tiếng Việt, họ thường có xu hướng phát âm thành d và t. Tuy nhiên, hiện nay đã bắt đầu dùng đến phụ âm tr để viết chữ trong họ Trương của người Thái. Trong bảng chữ cái Lai Tay không có các chữ cái thể hiện phụ âm r và tr. Riêng với phụ âm g đã từng được đưa vào bảng chữ cái Lai Tay, đầu tiên là để ghi từ gạo trong tiếng Việt (do nhu cầu mua bán, thông thương thời đó). Tuy nhiên cả phụ âm g cũng hầu như không được sử dụng trong ngôn ngữ Thái.

Trong tài liệu này đưa ra sự lựa chọn như sau:

chọn hình thức G r V

thể hiện cho phụ âm g r tr

7.5- LUYỆN TẬP

1. Đọc bài khóa. 2. Tập viết các chữ cái.

Page 56: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

60

BÀI SỐ 8

8.1.1- BÀI ĐỌC

TUỘNG XUỔN BAN … Hau họt ban chằng hển ban háu huổng Mói hển hày tấng xuổn mí chù ẳn pắn chông... Mí tè cỏ mạc mị tắn tì nẳng nảm Cỏ mạc líu mạc cảm nẳng kiêng Pụi cuôi hương hứa nhạo mạc nhờ hỏm vản Mí tấng cỏ mạc pạo can cồng Cỏ mạc hồng can hỏ Mí tấng đỏn mến cỏ lành lé bở đoi Pụi oi pông bở nhạo tôm mật bưởn chiểng Mí tấng ché bở phạt Mí tấng mạc bở puống Xặng pú chíp pú chuổng bở ca Cỏ “trửng ga” ngà nhuội hoi mạc xúi xái Mí tè phắc cạt nọi tôn mày bở nả Phắc xí lá dù xuổn bở nhung Nỏng phắc bung cút cuộng pồng nhọt hảo xở Xuổn tơ hặn hảo hùng bọc khửa Xuổn nửa hặn hỏm hướng bọc ượt Mồng ọc căm phài hộ lọm phược tỏng chỉnh ... T

UJ

xUnban

hAH

odbanj

whEnnbanH

AhUJ

moR

hEnh

yTLJ

xUnm

ijO+NP

N

juJ

mit

ecmacm

iTNt

inwnam

cmacl

ivmaccam

nwcIJ

POR

cUR

hZJ

HZR

avmacR

L

homvan

miT

LJcm

acPav

cancuJ

cmach

uJcanh

miT

LJdonm

Encl

eJl

ebLdoR

POR

+oR

puJbLR

avt

ummLd

bZn

jIJ

miT

LJjebLfad

miT

LJmacbLP

UJ

XwP

OjibP

OjUJ

bLca

Page 57: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

61

cVYJ

GaJ

aRUR

hoR

macX

OR

XaR

mit

efkCad

noR

tunm

ybLna

fkX

ilazOx

UnbLR

OJ

noJ

fkbOJ

COdCU

JpuJ

Rodhav

xL

xUnt

LHNh

avhOJ

bocK

Z

xUnnZH

NhomH

ZJbo

c+Zd

muJ

+occMfaR

Hul

omfZct

oJ

jiJ

8.1.2- CHÚ THÍCH

- lành lé: bở lành ọc lải chẻ - xúi xái: tành mạc pển pớ pui pớ puộng - mày: mờ, chanh- mốt mày - lọm: om vày

8.2.1- BÀI ĐỌC TẠ BƠ ỘP

Ộp ộp! Ộp kín tộp mờ khửa, ộp! Ộp kín hứa mờ cuôi, ộp! Ộp kín thuôi nặm ché, ộp! Ộp kín lẻ pả pinh, ộp!

Page 58: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

62

TabL+ub

+ubS

+ubCinTubm

LKZ+ub

+ubCinHZm

LcUR

+ub

+ubCinQUR

nMje+ub

+ubCinlepapiJ

+ub

8.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI

q v s x mướng

q

q

q

q

v

v

v

v

s

s

s

s

x

x

x

x

X

X

X

X

g

g

g

g 8.4- BÀI NGỮ ÂM

PHƯƠNG PHÁP GHÉP VẦN

I. GHÉP VẦN THEO KIỂU TRUYỀN THỐNG (Phần này chỉ giới thiệu qua chứ không trình bày trong tài liệu này).

II. GHÉP VẦN THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Ghép vần theo phương pháp truyền thống được sử dụng cùng với sự xuất hiện ngay từ buổi ban đầu của chữ Lai Tay, tính đến nay đã gần cả ngàn năm. Hiện nay những người được tiếp cận với chữ la- tinh đều cảm thấy cách ghép vần này không còn thích hợp, bởi nó khác nhiều so với cách ghép vần trong chữ la- tinh. Từ thực tế đó, trong tài liệu này chỉ trình bày cách ghép vần chữ Lai Tay theo kiểu ghép vần của chữ la- tinh. Cách thức này đơn giản và dễ hiểu hơn. Trong cách ghép vần này cũng phải chú ý và tuân thủ một số điểm sau:

- các phụ âm kép có thể có hình thức như một chữ cái độc lập. - các vần có thể có hình thức như một chữ cái độc lập.

Page 59: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

63

- các ký hiệu được viết nhỏ hơn và đặt về bên phải. - có các chữ theo hướng tượng hình và các chữ lặp lại. - không cần để ý đến sự có mặt của chữ ó. - chữ cọc được hiểu là nguyên âm o.

Từ đây, ta cụ thể hoá cách ghép vần như sau: 1* Nhìn chung, phương pháp ghép vần tương tự như trong tiếng Việt: phụ

âm+ vần= âm tiết (từ). Ví dụ: - ghép vần cho từ ca: Có= c; cá= a. Có- cá= ca. Tức là: c- a= ca. Tương tự: m- i= mi; n- e= ne; t- ơ= tơ, v.v... - ghép vần cho từ mên: kế= ê; nó= n. kế- nó= ên. mó= m; mó-kế- nó= m- ê- n= mên. Tương tự: có- cá- nó= can; tó- cá- ngó= tang, nhó- cá- có= nhac, v.v...

2* Từ đây ta không đọc tên chữ nữa mà gọi trực tiếp tên chữ theo tiếng Việt,

có đọc là c, kí đọc là i, ngó đọc là ng, v.v...

3* Các nguyên âm o, ô, u trong tiếng Thái chỉ được viết bằng một chữ cái nhưng cách đọc lại ứng với nguyên âm đôi tương ứng là oo, ôô, uu trong tiếng Việt. Ví dụ:

n- o- ng phải đọc là noong. ch- ô- ng phải đọc là chôông. P- u- m phải đọc là puum.

8.5- LUYỆN TẬP

1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết các chữ cái. 3. Tìm các chữ mới ở trong bài đọc.

Page 60: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

64

BÀI SỐ 9

9.1.1- BÀI ĐỌC

QUÁM PÒ MÈ CHỪ CHẲM …Háu tấng há tè chớ nhắng nọi Mè đay tum dù cọ dan bọt xé tả Mè đay nón xút tấng phá cò lụp chắm cổ tò bo đỉ na Xuồi phèn pha ạp nặm dan nuộc xé hủ Hụ xáu cốp dan tò búp áu tằng Hụ nằng dòng do xấng lẹo dan bạt phả hướn Hụ liệp phiển liệp pá chà chủng cổ lộm Chốm chừn nau lực nọi hụ pạc quám cốn Hụ chốm kín khau cảng pựn dan tò cang pả Hụ ngạ mả ngạ méo dan tực á heo mả méo chốc khịt Dan nịp côn, pộc nặm, cổ nhằm á phí Chớ nhắng nọi pày hụ chể ửn chể chứm cổ bạt mứ pển peo Hụ chọp tê ngoặt ngoại tấng và chốm hổ Cổ tốc đảy tốc hướn cành qué hả han Hụ liệp ban đỏm pạn dan tò xến quái Hụ cò hỉn cò xái dan tò lảy nặm Nở cằm lin ngáu mạy dan tò tốc mưởng Hay lải cờ xiểng cổ Hổ lải cờ xiểng dan ...

Page 61: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

65

qam

pmej

YjM

HAT

LJH

atej

LRwno

R

med

ytOm

zOCzanbodX

eta

med

ynonX

Odno

nfaclObj

Mcut

bdina

xUR

fenfa+abnMzannUcX

ehO

HOX

ACubzantbOb+At

w

HOnwzo

JzX

LJl

evzanbad

fa

HZn

HOl

IbfI

nlIbP

ajaj

OJcul

um

jum

jYnnAl

YcnoR

HOP

acqam

Cun

HOj

umCinK

AcaJPYnzant

caJ

pa

HOJ

amaJ

amev

zanTYc+ah

evm

amev

jucK

id

zannibcunPucnNcuR

M+afi

jLR

wnoR

pyHOj

E+Ynj

EjYm

cubad

mYpE

npev

HOj

obt

EJ

vDJ

vaR

TLJ

vaj

umhu

cuTucd

yTucH

ZnceJqeh

ahan

HOl

Ibband

omPanzant

XEnq

aR

HOch

incXaR

zantl

ynM

nLcMlinJ

Amyzant

Tucm

ZJ

hyl

aRcLx

IJ

cu

hul

aRcLx

IJ

zan

9.1.2- CHÚ THÍCH

- tum dù cọ: chớ nhắng nón phảnh xang tảu phí, dù xang chòng cọ - búp: chập nhắm, tong nhắm - pạc quám cốn: pạc cha hò xiểng - chốc khịt: pển hói, pển peo

Page 62: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

66

- ngoặt ngoại: pẹ pảy pẹ má - hả han: hả qué, nhàng pe

9.2.1- BÀI ĐỌC

ĐẮC ĐÌ ĐÂM Đắc đì đâm Đắc đì đảnh Kí cảnh mảy hoi Nớ nọi nùng xưa lái Pò chái nùng xưa le Xe pảy còn tạp tá Tạp tá dù tơ nặm Bông phăm dù tếnh cỏn Cỏn tốc tằm Lằm tốc ngúa tốc quái Quái lẳng cung Cung lẳng hỏ Ộng mỏ có nẹp Chờ tẹp có póng.

dkdid

Lm

dkdid

Lm

dkdid

eJ

CiceJmyh

oR

nLnoR

nOJx

ZlaR

pjaR

nOJx

Zle

xepyco

nTabT

a

TabT

azOtLnM

bOJfMzOT

EJ

con

conT

uctM

lMT

ucJUT

ucqaR

qaR

lwcOJ

cOJl

wh

+ujmCneb

jLT

ebCPoJ

9.3- TẬP VIẾT CHỮ THÁI

xăm mo nhì pha nha

S

S

S

W

W

W

=

=

=

Page 63: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

67

9.4- BÀI NGỮ ÂM PHƯƠNG PHÁP GHÉP VẦN

1I. GHÉP VẦN THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI (TIẾP THEO)

4* Các từ trùng với tên phụ âm thì viết ngay chữ đó ra chứ không ghép vần.

Ví dụ:

- từ bo chỉ cần viết b

- từ mo chỉ cần viết m

Ngược lại, khi gặp các chữ này đứng độc lập thì phải đọc là bo và mo với

thanh điệu của từ được đọc đúng tuỳ theo ngữ cảnh.

5* Trừ vần -au (có ký hiệu riêng), các vần khác có o và u đứng ở cuối như -

eo, -ao, -iu... phải dùng vó v để ghép vần. Ví dụ:

c c ké

e e

keo

vó v

Không viết

o xó

x x cá

a a

xao

vó v

Không viết

o xó

x x kí

i i

xiu

vó v

Không viết

u 9.5- LUYỆN TẬP

1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết các chữ cái.

Page 64: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

68

BÀI SỐ 10

10.1.1- BÀI ĐỌC QUÁM CU HÀY NÁ

Má ế hày ế ná tì nị mí cạc pù chau Hau ế khau tì nị mí cạc pù ổng chả Chựa xì tiềng cứn hơ dù văng Na cày hơ dù yển Nhá hơ mủ quảng dù pái nửa má phà Nhá hơ chạng mạ dù pái tơ má xằm má kí Mủ quảng tàn oan mứa pái nọc Chạng mạ tàn oan ọc pái nửa Nhá hơ tố chon lớ má pọc Nhá hơ tố học lớ má cong Nhá hơ ôn tố nọi dù làu má quặt má khút tì lớ Nhá hơ pứng nộc pịt bỉn ọc Nhá hơ pứng nộc chọc bỉn cải Nhá hơ pứng nộc lái bỉn hau Nhá hơ pứng tắc tẻn má cắt xé nhọt Nhá hơ pứng bông nọi má thọt xé bở Pạnh phí tấng pạnh quáng nhá hơ má khơ Pạnh bơ nhá hơ má cải Phượng tơ nhá hơ khau tải khuỷ Pái nửa nhá hơ khau tải lạnh…

Page 65: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

69

qam

cOhyna

ma+E

hy+E

natinim

iCacpOjA

hA+E

KAt

inimiCacpO+uj

ja

jZx

itIJ

CYnhLzOv

w

nacyhLzO+I

n

Rah

LmOq

aJzOP

aRnZm

afa

Rah

LjaJ

mazOP

aRt

Lmax

M

maCi

mOq

aJt

an+vanm

ZPaR

noc

jaJ

mat

an+van+o

cPaR

nZ

Rah

LTuj

onl

LmaP

oc

Rah

LTuH

ocl

Lmaco

J

Rah

L+unTuno

RzOl

Amaq

Dma

KOd

til

L

Rah

LPYJ

nucPid

bin+oc

Rah

LPYJ

nucjocbincaR

Rah

LPYJ

nuclaR

binhA

Rah

LPYJ

Tkt

enmaCDX

e

Rod

Rah

LPYJ

buJno

RmaQ

odX

e

bL

PeJ

fiTLJ

PeJ

qaJ

Rah

L

maK

L

PeJ

bLRah

LmacaR

fZJt

LRah

LKAt

aRK

vi

fZJnZR

ahLK

AtaR

leJ

10.1.2- CHÚ THÍCH - pù chau, pù ổng chả: chau đỉn chau nha tè tới pảng còn - pạnh phí, pạnh quáng, pạnh bơ: pà chông pạnh ế xẻ múa khau - tải khuỷ: tải huội lống từng pụi khau 10.2.1- BÀI ĐỌC

Page 66: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

70

KHỈU MẠC LÍU Ơ ới! Khỉu ới! Khỉu mạc líu khỉu be To te nộc xảu hẳn Xảu hẳn tày cắn cu, cắn ca Mạ ai la, ai khàng kí món Mánh chón hau xuổn pàn Nhà hàng hau xuổn hỉnh Mè lính tải cang mạc Mè nạc tải cang pủ cang pả Mủ tấng mả tải diệc kí khau Tau nặm nu nặm nọi pảy òi póng ói Póng ói đay xỏng tau, xảm tau Mè nưng khau đay xỏng hảy, xảm hảy Mè nằng đảy xỏng hang, xảm hang Mè xeo ban chớ nị nhắng pày mí má, nọng ới! K

ivmacl

iv

+L+LRK

iv+LR

Kiv

macl

ivK

ivbe

tt

enucxAh

N

xAh

NtyCNcOCNca

ma+aR

la+aR

KaJ

Cimon

meJ

jonh

AxUnpan

Rah

aJhAx

Unh

iJ

mel

iJt

aRcaJ

mac

menact

aRcaJ

pOcaJpa

mOT

LJmat

aRzI

cCiKA

tAnMnOnMno

Rpy+o

RPoJ

+oR

PoJ

+oR

dyx

oJ

tAx

amt

A

menYJ

KAd

yxoJ

hyx

amhy

menwd

yxoJ

haJ

xam

haJ

mex

evbanj

LniRwpym

imano

J+LR

10.3- BÀI NGỮ ÂM

PHƯƠNG PHÁP GHÉP VẦN

Page 67: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

71

II. GHÉP VẦN THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI (TIẾP THEO)

6* Các vần kép có -i ở cuối phải dùng R nhó để thay thế vào vị trí của -i.

Ví dụ:

moi = mo m không viết m coc o o nho R i ai = o + không viết + ca a a nho R i quai = co vo q không viết q ca a a nho R i

Nếu như chỉ là vần -i thì vẫn được ghép theo cách thức thông thường. Ví dụ:

pi = po p ni = no n ki i ki i

7* + Các vần có -p, -t, -c ở cuối (trừ các vần -ăp, -ăc. -ăt đã được thay thế

bằng các phụ âm vần hoá là B cắp bó, k cắc có, D cắt đó) thì cũng dùng b

-bó, c -có và d -đó ghép vần tương ứng. Ví dụ:

cốp = co C xốp = xo X cố O cố O bo b bo b pết = po P ket = co C kế E ke e đo d đo d

Page 68: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

72

phạc = pho f pịch = po P ca a ki i co c co c

+ Các vần có -m, -n, -ng ở cuối thì vẫn ghép vần bình thường như ở tiếng Việt. Ví dụ:

mon = mo m chom = cho j coc o coc o no n mo m nong = no n nhinh = nho R coc o ki i ngo J ngo J ở phần này, do các phụ âm dùng để ghép vần vẫn có thể được coi là một từ độc lập trùng với tên gọi của phụ âm nên có thể phát sinh điểm bất cập khi dẫn đến cách hiểu sai nghĩa của từ sau khi ghép vần. Ví dụ: - từ

ham = ho h

ca a

mo m

có thể đọc thành ha mo ... và còn một vài trường hợp khác. Gặp trường hợp như thế, chỉ có cách duy nhất là dựa vào ngữ cảnh, văn cảnh cụ thể của từng câu, dựa vào tình tiết và cách sắp xếp khác nhau để suy luận và lựa chọn lấy một nghĩa thích hợp hơn cả. 10.4- LUYỆN TẬP

1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết một đoạn câu bằng chữ Thái.

Page 69: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

73

BÀI SỐ 11

11.1.1- BÀI ĐỌC QUÁM PÚC XẢO

... Lục lục dớ xải xạ cắm mừn hiêm ới Từn từn dớ ớ cờ chụ hiêm táy pườn đảng yểu Lục áu nặm ổ hốc mướng chái xuồi xía na Lục áu nặm ổ ha mướng ai xuồi xía tả

Khư háu há đay tốc tỉn má cảng chiếng nằng hiếng chiếng pọm Tau nằng lọm hướn chau bả tạo háu cào bả nhái

Hày và bo lục lẹo khẳn lượt xỏ pắn Bo má hơ khẳn đẳm xỏ kiu Xỏ xọt hăng nịu nọi nón cọt có dảm Bo lục hơ ai xỏ pượt phục mói tả Hơ chái xỏ pượt phá mói na Xỏ pượt pha lái xọng mói lực cốn tiển ...Kính náng chằng pảy ạp nặm mướng lớ Chàng hển mốt pản xày Chàng hển mày pản tảnh Chàng hảo lưa bọc pục mướng Thảnh Chàng hảo lưa bọc tảnh mướng huôi ... Pản thù keo ngá chạng ngấn pọc cắm lảu Xải đảu pớ dù lở hày ngăm Nhá hơ nặm hưn thuôm cạu chạy xẻ xạt cốn đỉ...

Page 70: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

74

qam

POcx

av

lOcS

zLxaR

XaCMm

YnhIm+LR

tYnS

zL+LcLjOh

ImT

ypZndaJ

+Iv

lOc+AnM+OH

ucgj

aRx

UR

Xena

lOc+AnM+Oh

ag+aR

xUR

Xet

a

KYH

AHad

yTuct

inmacaJ

jIJ

nw

HIJ

jIJ

Pom

TAnwl

omH

ZnjAbaT

avH

Acavba

RaR

hyv

ablOcl

evK

NlZd

xPN

bmah

LKNd

Mxciv

xX

odhwniv

noR

nonCo

dCzam

blOch

L+aRx

PZd

fOcmoR

ta

hLj

aRx

PZd

famoR

na

xPZd

falaR

XoJ

moR

lYcCunt

In

CiJnaJ

jwpy+abnMg

lL

jaJ

hEnm

udpanx

y

jaJ

hEnm

ypanteJ

jaJ

hav

lZbo

cPOcg

QeJ

jaJ

hav

lZbo

cteJ

ghUR

panQOcev

Jaj

aJJ

LnPocCMl

A

xaR

dAP

LzOlLh

yJM

Rah

LnMhYnQ

UmCAj

yxeX

ad

COndi

11.1.2- CHÚ THÍCH

- xải xạ cắm mừn: quám pi tạc xờ xảo đỉ xảo ngám - nằng hiếng chiếng pọm: nằng khơ ma pạc cha pọm cẳn - cào bả nhái: cào cha đỏm pạn đỏm pẩng xắp luống vẹ hổ ế nhái - keo: cuổng nghìa cắm keo hỏng chọng

Page 71: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

75

- xải đảu: xải vón và nhọng hưn - xẻ xạt: xẻ bo khển áu má đay

11.2- BÀI ĐỌC

XỎNG MỜ HỎI TẢI NÀU

Xỏng mờ hỏi tải nàu Xỏng mờ tàu tải mển Xỏng mờ nhển tực cắp mến on Xỏng mờ chon nọi nọi pàu pì nhái xảo Xảo lớ xảo bo hụ tẳm khau Nhọc khau liệng cày tỏn Tỏn la lộc la huống pảy tuống cày ban Cày ban đay áu cày pảy hải Pảy hải đay náng u, náng ằn Phạ cờ nu, cờ nằn phổn tốc Tốc mứa họt xảo la pằn mảy Tốc mứa họt xảo táy khển phai ... x

oJ

mLh

oR

taR

nA

xoJ

mLh

oR

taR

nA

xoJ

mLt

AtaR

mEn

xoJ

mLR

EnT

YcCBmEn+o

n

xoJ

mLj

onno

RSpApiR

aRx

av

xav

lLx

avbH

OtMK

A

RocK

AlIJ

cyton

tonl

alucl

aHUJ

pyTUJ

cyban

cybandy+Acypyh

aR

pyhaR

dynaJ

+OnaJ+N

facLnOcLnNfunTuc

Tucm

ZHodx

avl

apNmy

Tucm

ZHodx

avT

yKEnfaR

11.3- BÀI NGỮ ÂM

PHƯƠNG PHÁP GHÉP VẦN

Page 72: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

76

II. GHÉP VẦN THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI (TIẾP THEO)

8* Các vần có -anh, -ach, -inh, - ênh trong tiếng Việt sẽ chuyển thành các vần tiếng Thái tương ứng là -eng, -ec, -ing, -êng. Ví dụ các từ:

vó v vó v

ké e cá a

vánh

ngó J

không viết

nhó R

tó T tó T

ké e ké e

tạch

có c

không viết

chó j

nhó R nhó R

kí i kí i

nhinh

ngó J

không viết

nhó R

tó T tó T

kế E kế E

tênh

ngó J

không viết

nhó R

v.v...

9* Ngoại trừ với chữ có vó q, các vần khác có -u và -o đứng trước như

-oăn, -oai, -oan, -oa và -uya, -uê... phải dùng vó v để thay cho o. Ví dụ:

quăn = co vo

q quai = co vo

q căn

N ca

a

nho

R Nhưng:

Page 73: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

77

khoan = kho K

hoai = ho H

vo v

vo v

ca a

ca a

no n

nho R

và: ngoa = ngo

J huê = ho

h vo

v vo

v ca

a kê

E 11.4- LUYỆN TẬP

1. Đọc bài khoá. 2. Viết lại 5 dòng đầu của bài khoá.

Page 74: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

78

BÀI SỐ 12

12.1.1- BÀI ĐỌC

TÒ OM CỐC PÚ CỐC MẠC … Bạt nị ai chằng má tan bọc nọng tôn mạc cốc pú còn nớ! Cốc pú chái dù căm pá nhá Thể Đả bản ọc Tôn mạc căm nọc phạ pá nhá Nạc bản má Pủn hảo dù Phả Chỉ bản tau Hụt kè hang hỏng chọng dù màng pủa Tháy Tạo Ngược cượt pển mạc Tạo Nạc cượt pển pủn Náng Uổn Tuốn pển pú chỏm xặng Kè nhà thau Nhạp Nhạ ế hạt nẳng đảnh Cốc pú mứa dù mướng phạ Tôn mạc hưn dù na tàng hướn Thẻn Mứa dù tì xuổn hom mè Náng Ảm Dù mứa xuổn chám mè Náng Ay Mứa dù xuổn bọc mạy na tàng Thẻn Thứ … t

+omCucP

OCucmac

badni+aR

jwt

anbocno

Jt

unmacCucP

O

connL

CucPOj

aRzOcMP

aRaQ

Edaban+o

c

tunm

accMnocfaP

aRanacbanm

a

pOnhav

zOfajibant

A

HOd

cehaJ

hoJ

joJ

zOmaJ

pUQy

Tav

JZcCZd

pEnm

ac

Tav

nacCZdpE

npun

naJ+U

nTUnpE

nPOj

omX

w

ceRaQ

ARabR

a+EH

adnwd

eJ

CucPOm

ZzOgfa

tunm

achYnzOnat

aJH

ZnQen

mZzOt

ixUnh

ommenaJ

+am

zOmZx

Unj

ammenaJ

+y

mZzOx

Unbo

cmynat

aJQenQ

Y

Page 75: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

79

12.1.2. CHÚ THÍCH

- pá nhá Thể Đả, pá nhá Nạc, tạo Ngược, tạo Nạc, náng Uổn Tuốn, thau Nhạp Nhạ, náng Ảm, náng Ay, Thẻn Thứ: pà chức quến, tạo náng dù mướng phạ - Phả Chỉ: Pỏm phả dù mướng phạ - hụt kè hang: Hụt dả khư kí pú - pủa Tháy: vủa nược Thải Lan - cượt pển: tè chông nị pển ọc chông ừn - hạt nẳng đảnh: piệc hạt khư kí pú - hom, chám: cỏ hom, cỏ chám khư áu bở chè ế mo nặm hom

12.2- BÀI ĐỌC

ƠI NÁNG XẢO TẲM KHAU

Ơi náng xảo tẳm khau Pò thau đay lốc nuột cửa mủ Mè ngú hụ phăn chược Mè ngược hụ pàu khén Tắc tẻn hụ pàu pì Mè bi hụ đẳm ná Tạp tá hụ păm hày Khúa cày nọi pảy xọc kếp phắc Nộc vắc um nọng nón Mánh chón hụ quặt khổi

Page 76: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

80

Pết phứa tổi tốc tà Mè chặp chiên nằng tằng xản hẻ Nộc cảng kẻ chéo hứa lòng tơ…

+LRnaJ

xav

tMK

A

+LRnaJ

xav

tMK

A

pQAd

ylucnU

dcZm

O

meJ

OHOfNj

Zc

meJ

ZcHOpAK

en

Tkt

enHOpApi

mebiH

OdMna

TabT

aHOpMh

y

KUcyno

RpyX

ocCE

bfk

nucvk+Om

noJ

non

meJ

jonH

OqDK

uR

PEdfZt

uRT

ucta

mej

BjInnwt

wxanh

e

nuccaJcej

evH

ZloJ

tL

12.3- BÀI NGỮ ÂM

PHƯƠNG PHÁP GHÉP VẦN II. GHÉP VẦN THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

(TIẾP THEO)

10* Chữ kía I bao gồm cho cả hai vần -ia và -iê. Ví dụ:

chia = cho j piêng = po P kia I kia I ngo J

11* Chữ cớ L bao gồm cho cả hai vần -ơ và -â. Ví dụ:

khơ = kho K đân = đo d cơ L cơ L no n

12* Chữ cúa U bao gồm cho cả hai vần -ua và -uô. Ví dụ:

Page 77: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

81

bua = bo b luông = lo l cua U cua U ngo J

13* Chữ cứa Z bao gồm cho cả hai vần -ưa và -ươ. Ví dụ:

mưa = mo m hươn = ho H cưa Z cưa Z no n 12.4. LUYỆN TẬP

1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết 10 dòng đầu của bài khoá. 3. Ghép vần cho các từ sau: Quỳ Hợp, vinh quang, hoà bình, quê hương, hoành tráng. Ngoạng ngoa, phạ phổn, phạ đẹt, cốc can, dối.

Page 78: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

82

BÀI SỐ 13

13.1- BÀI ĐỌC QUÁM XẰNG

Còi dù đỉ nớ pứng kì cổng hục phứm lải băng Còi dù đỉ nớ ngúa quái mạ chốm chiểng nha òn há hới! Còi dù đỉ nớ phủng pết nọi lấng xày Phủng cày nọi lấng hẳn cú hới! Xíp cằm cú cò bo đay tẳm khau xản lống nhộc Bo đay cọp khau cộc lống cửa xủ nớ! Còi dù đỉ nớ hủa chộc tì lấng tong Hủa long tì lấng tẳm Mè mủ đẳm tơ làng Mè mủ bàng tơ thủn cú hới! Xíp cằm cú bò đay tịp búng khau lống tẳm Bo đay tịp búng hắm lống òi xủ nớ! Còi dù đỉ nớ cọ hinh xu hắm tỏng Chỏng luổng xu khau mà Chẻ xà xu khau ùn tấng khau dển Xắc xển xù mánh mọt Họt tọc lịu mánh bơ xình xảo Còi dù đỉ nớ chí pháy tì quắn hau Con xau tì quắn tỏm … q

amx

w

coR

zOdinLP

YJcicuJ

HOcfYm

laR

bw

coR

zOdinLJ

UqaR

noR

jum

jIJ

Ra+o

nHaH

LR

coR

zOdinLfOJ

PEdno

Rl

LJx

y

fOJcyno

Rl

LJhNCOH

LR

XibcMCObd

ytMK

Axanl

uJR

uc

bdyCo

bKACucl

uJcZx

OnL

coR

zOdinLh

Ujuct

ilLJ

toJ

hUl

oJ

til

LJt

M

mem

OdMt

LlaJ

mem

ObaJt

LQOnCOH

LR

XibcMCObd

yTibbOJ

KAl

uJt

M

bdyT

ibbOJH

MluJ

+oR

xOnL

Page 79: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

83

coR

zOdinLCh

iJx

OHMt

oJ

joJ

lUJ

xOK

Ama

jex

axOK

A+OnTLJ

KAzE

n

Xkx

Enx

OmeJ

mod

HodT

ocl

ivmeJ

bLxiJ

xav

coR

zOdinLj

ifytiq

NhA

conx

Atiq

Ntom

13.1.2- CHÚ THÍCH - phủng: quám cha họng má mù pứng xình hỏng, cốn ban mướng ai nọng… - lấng: mằn, chọng - nhộc: nhọc - khau cộc: khau cạc - tơ thủn: tơ làng - búng: đố xản tọc khư xờ (tựng) khau khứ nừng thung, chạu… - cọ hinh: chòng cọ tì tăng hinh - chỏng luổng: đó tành khư tựng nặm mà khau nểu - chẻ: chìm - xắc xển: - xình xảo: dông dai, pệnh pạng - chí pháy: tảu phí - con xau: con hỉn hày con đỉn củm áu má tăng mo tè tới nhám pày mí kiếng 13.2.1- BÀI ĐỌC

TỐ TÀU NÙNG XƯA LẾCH ... Tố tàu nùng xưa lếch cải táng Tố phả nùng xưa khảng đắm nặm Xửa xảng nùng xưa lái dù pà Tố dù nặm tố pả

Page 80: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

84

Tố dù ná tố khuộc Dù chỏm puộc tố ngú Dù chỏm pú tố èn Dù chỏm tèn tố luống Dù khuổng bổn piềng pha Cày ca hẳn tếnh cón Nón nghến mèn nộc cạu Diêm ngáu mèn chỉ lin Mặc pảy ìn tố mả Mặc tứ cá mủ mè Tặc tè mặc hau đắng ...

T

utAnOJ

xZl

Ec

Tut

AnOJx

ZlEccaR

TaJ

TufanOJ

xZK

aJdMnM

xZx

aJnOJ

xZl

aRzOpa

TuzOnMT

upa

TuzOnaT

uKUc

zOjomPUcT

uJO

zOjomPOT

u+en

zOjomt

enTul

UJ

zOKUJ

bunpIJ

fa

cycahNT

EJ

Con

nonJ

Enm

ennOcCA

zImJ

Amenj

ilin

mkpy+inT

Oma

mkT

YCamOm

e

Tkt

emkhAd

w

13.4- BÀI NGỮ ÂM

BẢNG GHÉP VẦN

Page 81: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

85

a. Các vần nhóm 1

b c d m a a ab

ac

ad

am

ă B

k D M

â L Lb

Lc

Ld

Lm

e e eb

ec

ed

em

ê E E

b

Ec

Ed

Em

i i ib

ic

id

im

ia,iê I I

b

Ic

Id

Im

o o o

b

oc

od

om

ô O Ob

Oc

Od

Om

ơ L Lb

Lc

Ld

Lm

Page 82: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

86

u u ub

uc

ud

um

ua,uô U U

b

Uc

Ud

Um

ư Y Yb

Yc

Yd

Ym

ưa,ươ Z Zb

Zc

Zd

Zm

n J R v a a an

aJ

aR

av

ă N w

â L Ln

LJ

LR

e e en

eJ

ev

ê E E

n

EJ

Ev

i i in

iJ iv

Page 83: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

87

ia,iê I I

n

IJ

Iv

o o o

n

oJ

oR

ô O On

OJ

OR

ơ L Ln

LJ

LR

u u un

uJ

uR

ua,uô U U

n

UJ

UR

ư Y Yn

YJ

YR

Yv

ưa,ươ Z Zn

ZJ

ZR

Zv

Page 84: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

88

BÀI SỐ 14

14.1.1- BÀI ĐỌC CỚ TIẾNG LAU XÀ

Khổm phết tong hủ tả nhày nhày Khổm tày hau pải lịn pản bìa tỏ lả Khổm pản dả dù lanh Khổm pản hạnh dù chía Khổm phía phăn hủa chở vọt vọt Khổm xọt hau nớ tọng phổm hùn đả nhiếng Xiểng piếng mốc piếng chở pờ ké khổm quang Khổm phết đang hỉnh cánh han kè Khổm đang què pú chí Khổm cớ đắc cớ đỉ pản ví pả uôn Khổm nừng nguộn tôn tằm lám đỉn Nhỉn xiểng khổm xọt chở nớ tọng Khứ nừng nong phán chạng nhính tực quảng nống Pản tải xống cắp mù hống lau Xỏ nằng phau kín nhọn hơ hùng cứn khẩn Lau khổm lẹo tăng chằng mí vản Chàng vản hỏm vản pán ỉnh minh Pản nừng hắng phâng tong hắng mịn tàng lá Ké chằng vản òi tỏi ỏi toi Vản nừng oi tốc cạp xuổn nửa Vản nừng cuôi tốc hứa xuổn tà Pản ôm xa chạng nạo má ồ hủa nón Ái lau tong ngúa lộm pặp phải Ái lau tong quái lộm pặp cọc Tong xờ học lộm pặp puộng quển Tong xờ nhển lộm pặp puộng cu Tong xờ hiêm lộm pặp “lỏng chắn”…

Page 85: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

89

CLTIJ

lAx

a

Kum

fEdt

oJ

hO

taR

yS

Kum

tyh

ApaRl

in

panbIt

la

Kum

panzazOleJ

Kum

panHeJ

zOjI

Kum

fIfNh

UjL

vodS

Kum

XodhAnLT

oJ

fumhOnd

aRIJ

xIJ

PIJ

mucP

IJ

jLpLCeK

umqaJ

Kum

fEddaJ

hiJ

CeJhance

Kum

daJ

qeP

Oji

Kum

CLdkCLd

ipanvipa+U

n

Kum

nYJJ

Unt

untMl

amdin

Rinx

IJ

Kum

XodjLnLT

oJ

KYnYJ

noJ

fanjaJ

RiJ

TYcq

aJnuJ

pantaR

XuJ

CBmOH

uJl

A

xnwfACinR

onh

LhOJ

CYnKLn

lAK

uml

evt

wjwm

ivan

jaJ

vanh

omvanP

an+iJmiJ

pannYJH

wfLJt

oJ

Hwm

intaJ

la

Cejwv

an+oR

toR

+oR

toR

vannYJ

+oR

TucCabx

UnnZ

vannYJ

cUR

TucH

ZxUnt

a

pan+umx

ajaJ

navma+uh

Uno

n

+aRl

AtoJ

JUl

umPBfaR

+aRl

AtoJ

qaR

lum

PBCo

c

toJ

xLH

ocl

umPBPUJ

qEn

toJ

xLR

Enl

umPBPUJ

cu

toJ

xLh

Iml

umPBl

oJ

jN

14.1.2- CHÚ THÍCH

- tỏ lả: cỏ nừng cỏ pàng, mạc khứ mạc pạo nọi, tôm kí đay - phổm hùn đả nhiếng: phổm hùn nhiếng hưn chớ đay kí tực lau chẹp - hỉnh cánh han kè: hỉnh nọi, kè, phết tấng cỏ han kè cờ phết cớ đắn cớ đó - nong: cỏ nong áu dáng pẹt xờ pải pửn áu nhính đay quảng, mủ thườn… - cứn khẩn: cứn muồn - ôm xa, chạng nạo: pà chông bở mạy mí bơ hỏm òn, hỏm đay hẩng

14.2.1- BÀI ĐỌC QUÁM TUỘNG XÌNH

Hảng puống mèn tố chon

Page 86: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

90

Khốp mom mèn tố hịn Kín khau piển tố cày Mặc dù tày khau xản Lấng dù pán thuôi thù Mặc dù huôi tố pủ Mặc dù hú tố ôn Mặc dù phông tố puộc Mặc phúm buộc tố quái Kính lái mèn tố xửa Xía đỉn mèn mánh tàu Hụ cạu nộc thổ láng Hảng hí mèn tố mạ Mạy may họng hiệc thàn Mặc cán mèn nớ nọi Pển khòi hừ tố pả Lải tả mèn mạy pong Om eo mèn táng cốt Pạc ốt mèn tố hỏi... q

amT

UJ

xiJ

haJ

PUJ

menT

ujon

Kubm

ommenT

uHin

CinKApI

nTucy

mkzOt

yKAx

an

lLJ

zOPanQ

UR

QO

mkzOh

UR

TupO

mkzOH

OTu+un

mkzOfuJ

TuP

Uc

mkFOm

bUcT

uqaR

CiJl

aRmenT

uxZ

XIdinm

enmeJ

tA

HOCAnucQ

ulaJ

haJ

Him

enTum

a

mym

yHoJ

HIcQ

an

mkCanm

ennLnoR

pEnK

oR

hYT

upa

laR

tam

enmypo

J

+om+ev

menT

aJ

Cud

Pac+ud

menT

OhoR

Page 87: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

91

14.2.2- CHÚ THÍCH - khảng: chất lếch kèn ca (quám Kẻo: gang) - khuổng bổn: khăng phạ - cày ca: cày xấc, cày tò - cá: mạy phày (mẹt) phà ọc coi có mủ mè nhá hơ chón cải hộ xuổn đay - mom: bo bản, xiểng buốn tộc - tày: thổng ộm nhạo - pán: phưởn pá (mạy, tóng...) - mánh tàu: tẻn đỉn, mánh dáy - hảng hí: hảng nhạo

14.3- BÀI NGỮ ÂM

BẢNG GHÉP VẦN (TIẾP THEO)

b, Các vần nhóm 2

b c d m

au

A

oa

va

vab

vac

vad

vam

vB

vk

vD

vM

oe,ue

ve

veb

vec

ved

vem

vE

vEb

vEc

vEd

vEm

uy

vi

vib

vic

vid

vim

Page 88: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

92

uya

vI

vIb

vIc

vId

vIm

u/oay

vy

n J R v

au A

oa

va

van

vaJ

vaR

vav

vN

vw

oe,ue

ve

ven

veJ

vev

vE

vEn

vEJ

vEv

uy

vi

vin

viJ

viv

uya

vI

vIn

vIJ

u/oay

vy

Page 89: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

93

14.4- LUYỆN TẬP

1. Đọc bài khoá 2. Viết 10 dòng đầu của bài khoá. 3. Viết 2 câu bất kỳ theo hình thức vừa nêu.

Page 90: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

94

BÀI SỐ 15

15.1.1- BÀI ĐỌC

TUỘNG TÌ PÁO VẲN

... Páo tì phươi hướn luổng xì chìm Lúc lạu xu óm hảy Tảu pháy xu hảy khau Nỏng tàu xu méo lái Pải chán tạc phá hăm Cán nặm nọi chết bắc Pạc tủ quang táng lòng Pòng tủ quang táng pảy Hủa đảy tì táng hưn Pựn tơ làng táng chón Páo tì lộc cày nọi xì puống Cọc mủ luổng xì lạn Pa pạn xì chẻ hướn Páo tì hạn huồng nọi bào xảo Tì xưa tủ nặm hắp pả Xưa tủ ná hắp khau Xưa tủ tơ kí cày hảng phứa Xưa tủ nửa kí mủ hảng làm Xưa tủ lẳng tành pòi chạng mạ Xưa tủ na tành pòi ngúa quái ...

Page 91: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

95

TUJ

tiP

avvN

Pav

tifZR

HZnl

UJ

xij

im

lOcl

AxO+o

mhy

tAfyx

OhyK

A

noJ

tAx

Omev

laR

paRjanT

acfahM

CannMnoR

jEdbk

Pact

OqaJ

TaJ

loJ

poJ

tOq

aJT

aJpy

hUdyt

iTaJ

hYn

PYnt

LlaJ

TaJ

jon

Pav

til

uccynoR

xiP

UJ

Cocm

OlUJ

xil

an

paPanx

ijeH

Zn

Pav

tiH

anhUJ

noR

bav

xav

tix

ZtOnMH

Bpa

xZt

OnaHBK

A

xZt

OtLCicyh

aJfZ

xZt

OnZCimOh

aJl

am

xZt

Olwt

eJpo

RjaJ

ma

xZt

OnateJ

poR

JUqaR

15.1.2 - CHÚ THÍCH

- lúc lạu: tì du xang tảu phí khư vạy pà chông óm hảy, vại… - xưa tủ: pà tỉ mí phỉ chau xưa mồng mói pòng ế kí hỏng pớ cốn - pòi ngúa quái: xà hơ ngúa quái pảy kí nha…

15.2.1- BÀI ĐỌC

QUÁM TUỘNG MẠC MẠY ... Mạc tơ tum mạc khửa Mạc tơ chứa mạc lọt

Page 92: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

96

Mạc pai pọt mạc quển Pển ến và mạc xan Mạc pan ngà mạc phướng Mạc xúc lưởng mạc cuôi Xuôi xỏng màng mạc báy Mạc pển cáy mạc cọ Mạc pển ho mạc hảm Pển nảm và mạc mị Mạc chị phạ mạc ượt Xúc lượt hiệc mạc bảu Mạc pển hảu mạc hẻo Pển kẹo hiệc mạc láng Mạc pển cảng mạc hành Mạc pển kình mạc món Mạc pển cón mạc tang ... q

amT

UJ

macm

y mact

LtOm

macK

Z

mact

LjZm

aclod

macpaR

Podm

acqEn

pEn+E

nvam

acxan

macpanJ

amacfZJ

macX

OclZJ

maccU

R

xUR

xoJ

maJ

macby

macpE

nCymacC

macpE

nhmach

am

pEnnam

vam

acmi

macj

ifamac+Zd

XOcl

ZdH

Icm

acbA

macpE

nhAm

achev

pEnCev

HIcm

aclaJ

macpE

ncaJmach

eJ

pEnciJ

hYm

acmon

macpE

nConm

actaJ

15.2.2- CHÚ THÍCH

- cáy: mắn, mí mắn - xúc lượt: xúc đảnh - pển hảu: pển lẻm nừng hảu quái - pển cảng, pển kình, pển cón: pển xắp lải luống khạc cẳn

15.3- BÀI NGỮ ÂM

ÔN TẬP

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN HỆ NGỮ ÂM THÁI

Page 93: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

97

I. Phụ âm 1. Phụ âm đơn: có 9 phụ âm đơn như sau: bó mó só dó đó nó vó ló

b m s z d n v l 2. Phụ âm cặp đôi:

co- co ho- ho to- to po- po pho- pho xo- xo

c C h H t T p P f F x X 3. Phụ âm kép:

cho nho kho ngo covo pho tho

j R K J q f Q 4. Phụ âm vần:

bo căpbo co căcco đo cătđo

b B c k d D ngo nho mo no vo

J R m n v

II. Nguyên âm 1. Nguyên âm đơn:

ca cơ cô cọc cu ke kê ki

a L u o O e E i

2. Nguyên âm kép:

căn căm cua cưa kia

N M U Z I

III. Các ký hiệu

căng cau cay cư

w A y Y

IV. Các chữ đặc biệt

Page 94: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

98

mướng nhì p'há nhá o xắm mó

g W = + S

V. Các chữ mới

r g tr

r G V

VI. Phương pháp ghép vần 1. Phương pháp ghép vần cũ: (không trình bày) 2. Phương pháp ghép vần mới: (chỉ lưu ý các trường hợp khác biệt)

Ký tự sử

dụng Tên ký tự Dùng trong vần

-anh -ach J

ngo -inh -ênh

v vo -u- -o

R nho -i

I kia -ia iê

L cơ -ơ -â-

U cua -ua -uô-

Z cưa -ưa -ươ-

b bo -p

d đo -t

B căpbo -ăp

k căcco -ăc

D cătđo -ăt

15.4- LUYỆN TẬP

1. Đọc bài khoá.

Page 95: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

99

2. Tập viết các câu sau: - Mí thoi pản nừng thoi hẻ,

Mí ké pản nừng ké nàng, Pò xằng hơ tè phạ áu nhàng lống piếng.

Page 96: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

100

BÀI SỐ 16

16.1.1- BÀI ĐỌC TẢ NGHẾN CẠI MỨA LÁNH

Mói hển tả nghến cại mứa lánh, Tả nghến cánh khơ cằm, Hau lằm mạy noi nừng lắp má. Tả nghến tốc pạt pú hẻo hăm, Vẳn mè păm vẳn lực mứa hướn, Vẳn phủa hiệc vẳn mía má dao. Mói hển nộc chích phai ná buộc, Nộc khuộc phai ná hón, Xảo chở vón tọt cón xải hăm. Nớ nọi tặp ngúa quái má lành, Lực lản xành ngúa quái má ban. Lày oan hau cỏn cụm tơ làng khảu xẳng, Lày oan hau cỏn vẳng khảu phục. Phắng nhỉn mủ huổng hay kí hắm khỏng oạc, Òn pợ lạc áu bong nặm muộc má kỉa. Kỉa mủ lẹo kỉa cày, Cỏn láy pen hẳn tủ khỏng khiệc, Pì hiệc nọng pảy tà má hướn. Lản nhính lản chái má pái hướn pổng phưởn kí khau...

Page 97: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

101

taJ

EnCaR

mZl

eJ

moR

hEnt

aJEnCaR

mZl

eJ

taJ

EnCeJ

KLcM

hAl

Mmyno

RnYJ

lBma

taJ

EnT

ucPad

POh

evhM

vNm

epMvNl

YcmZH

Zn

vNfU

HIcv

NmImazav

moR

hEnnucj

icfaRnabU

c

nucKUcfaR

naHon

xav

jLv

onT

odCo

nxaR

hM

nLnoR

TBJ

UqaR

mal

eJ

lYcl

anxeJ

JUqaR

maban

ly+v

anhAco

nCOmt

LlaJ

KAx

w

ly+v

anhAco

nvwK

AfOc

fwRinm

OhUJ

hyCiH

MKoJ

+vac

+onP

Llac+Abo

JnMm

Uc

macI

cImOl

evcI

cy

conl

yPenh

NtOK

oJ

KIc

piHIcno

Jpyt

amaH

Zn

lanR

iJl

anjaR

ma

PaR

HZnpuJ

fZnCiKA

16.1.2- CHÚ THÍCH

- păm vẳn: păm áu, pắn áu, khển áu vẳn - ná hón: ná lạnh - tọt cón: vít cón - xải hăm: xải cón áu hăm tành hơ mí lải xảnh - cỏn cụm: (cỏn lành quái tơ làng) - cỏn vẳng: (cỏn lành quái nọc làng) - bong nặm muộc: nặm muộc tao khau tọn xờ hau cuổng bong mạy hạ - cỏn láy: láy hắt cỏn

Page 98: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

102

- khỏng khiệc: xiểng khỏng tong chớ hẳn cỏn - hiệc: họng 16.2- BÀI NGỮ ÂM

KHAI TRIỂN CÁC VẦN (1)

Các từ được đưa vào sử dụng làm ví dụ cho các vần được đặt dấu thanh điệu theo chuẩn ngữ âm đã quy ước để tiện việc theo dõi.

* Vần -a

ạp tắm

+ab

chạp da rắn lột

jab

lạp chừa

lav

hạp

gánh

Hab

-ap

nhạp dai

Rab

mạp tia chớp

mab

hạc rễ cây

Hac

chạc rời ra

jac

pạc miệng

Pac

nhạc khó

Rac

-ac

phạc bờ

fac

tạc đo, phơi

Tac

hạt đứt, hát

Had

phạt chát

fad

-at

pạt cắt đứt

Pad

cạt gang

Cad

Page 99: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

103

tạt thác nước

Tad

mạt vết bớt

mad

chám chàm

jam

nảm gai

nam

xảm số 3

xam

thảm hỏi

Qam

-am

hảm khiêng

ham

ngám đẹp

Jam

chạn lười

jan

mạn mượn

man

xan quả sổ

xan

nán lâu, chậm

nan

-an

lán chặt tỉa

lan

vản ngọt

van

áng ngực

+aJ

váng bỏ

vaJ

táng đường

TaJ

xáng võng

XaJ

-ang

hảng đuôi

haJ

nhàng bước đi

RaJ

-ai ai anh

+aR

ngải ngửa

JaR

Page 100: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

104

pải ngọn

paR

chái con trai

jaR

xái cát

XaR

quái con trâu

qaR

nhạo dài

Rav

chảo hẹn

jav

xảo cô gái

x

av

hảo trắng

hav

-ao

tào quay,

chuyển

tav

nảo rét, lạnh

nav

* Vần -ă

chắp

đậu lên

jB

cặp chật hẹp

CB

tặp gõ

TB

nặp đếm, tính

nB

-ăp

hắp đắp

HB

lắp tối

lB

hặc yêu quý

Hk

tắc gãy

Tk

-ăc

nắc nặng

nk

phắc rau

fk

Page 101: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

105

lắc cọc

lk

xắc cắm vào

Xk

cắm vàng

CM

đẳm đen

dM

nặm nước

nM

tẳm đâm

tM

-ăm

păm vật

pM

dắm giấu giếm

zM

xăn ngắn

xN

hẳn gáy

hN

măn bền vững

mN

chắn dốc đứng

jN

-ăn

cằn đoạn

cN

phăn bện

fN

chắng ghét

jw

khăng che

Kw

phắng nghe ngóng

fw

nằng ngồi

nw

-ăng

lẳng sau

lw

nhắng còn

Rw

-ăt pắt bắt

PD

tắt cắt

TD

Page 102: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

106

xặt xê dịch

XD

mắt bọ chét

mD

phắt sàng sảy

fD

hặt buộc dây

HD

*Vần - â, - ơ

-âp bập bắt gặp,

gặp phải H

Lb

lập bẫy hổ

lLb

mấc thoáng thấy

mLc

thấc con đực

QLc

-âc

xấc nghịch ngợm

XLc

lậc sâu

lLc

-ât pất cất bỏ

PLd

lất qua mặt

lLd

pầm thoải

pLm

cấm hãm

CLm

-âm

khâm sớm

KLm

hầm nhún,

dẫm

hLm

bấn yếu ớt

bLn

đấn hung hăng

dLn

-ân

cận ranh giới

CLn

cẩn bắc lên

cLn

Page 103: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

107

hẩng lâu

hLJ

cấng cây găng

CLJ

-âng

lấng thường hay

lLJ

xấng đứng

XLJ

bới cái gáo

bLR

tới đậu tương

TLR

-ơi,

pơi bới, tìm

pLR

ơi chị gái

+LR

16.3- LUYỆN TẬP

1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết các câu sau: - Quái kí láu kí cá hơ ma, quái kí nha cắng kẹt hơ huổng. - Nhắng mí pủn mí pú hỏm pạc, nhắng mí manh mí mạc hỏm có.

Page 104: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

108

BÀI SỐ 17

17.1.1- BÀI ĐỌC TUỘNG MỦ VẲN

Bo mí xiên hau xắc cuổng lệp Chớ hếp bo hau nghè, tặc tè bo hau đẳng Tỉn táng lẳng bo hắt hạc ba Tỉn táng na bo hắt hạc háy Ngú hảng cháy bo tọt Ngọt tố kiu mè hại mướng lùm bo khốp Mủ tốc pú tốc phả xửa lái bo đuôi Mủ hau huôi hòng cạng xửa chuồng bo bải Bo mí ai xửa lái lớ khằm Kí hủa tồng mói nừng chạng ba Kí la tồng mói nừng ngúa tính Thuôi nặm tăng tếnh lẳng bo bà Hà phổn eo pựn tọng khảu bò mí hắm Mủ chàng mụp chàng pí Mủ chàng đỉ ồng mổng ổng mông Mủ tốc tồng bo mí pớ ha Mủ tốc ca bo mí pớ tánh... Mủ chàng mụp chàng pí Mủ chàng đỉ òng mỏng ỏng mong Mủ chàng dong pựn tọng hảng làm xái xái Mủ cầng ngái phưởn huổng liệng mình vẳn chau Mủ cầng khau phưởn ộm liệng mình cháu kính...

TUJ

mOv

N

bmix

Inh

AXkcU

Jl

Eb

jLH

Ebbh

AJeT

kt

ebhAd

w

tinT

aJl

wbHDH

acba

tinT

aJnabH

DHacH

y

JOh

aJjybT

od

JodT

OcivmeH

aRgl

Omb

Kub

mOT

ucPOT

ucfaxZl

aRb

dUR

mOh

AhUR

hoJ

CaJx

ZjUJ

bbaR

bmi+aR

xZl

aRl

LKM

CihUt

uJmoR

nYJjaJ

ba

Cilat

uJmoR

nYJJ

UT

iJ

Page 105: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

109

QUR

nMtwT

EJ

lwbba

hafun+ev

PYnT

oJ

KAbm

iHM

mOj

aJmubj

aJPi

mOj

aJdi+uJ

muJ

+uJmuJ

mOT

uctuJ

bmiP

Lha

mOT

uccabmiP

LTeJ

mOj

aJmObj

aJPi

mOj

aJdi+o

JmoJ

+oJ

moJ

mOj

aJzo

JPYnT

oJ

haJ

lam

XaR

S

mOcLJ

JaR

fZnhUJ

lIJ

miJ

vN

jA

mOcLJ

KAfZn+Om

lIJ

miJ

jACiJ

17.1.2- CHÚ THÍCH

- nghè: nghè nịu tỉn - hảng cháy: hảng nọi lẻm má nừng pải cháy - chạng ba: chạng xấc - ngúa tính: ngúa pà - pí: ộm ọc

17.2.1- BÀI ĐỌC NỦ NỦ NÀY NÀY

Nủ nủ, này này Ơi náng nủ tả xuột Ai nủ nuột nhóm nhém Hô phai mứng nhá cắt Đông phắt mứng nhá bòng Hú chòng nọi nhá téo Hướn mí mả mí méo nhá hưn Tành xọc hơ mứng lòng ni nớ! Tành pòng hơ mứng pảy lờ pảy ni nớ! Pảy tực cắp cú cảng Pảy tực dảng cú lang Nủ bo pảy nủ dại

Page 106: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

110

Nủ má cải hơ cắp cú đay Nủ nủ này này... nOS

nyS

nOSnyS

+LRnaJ

nOtaX

Ud

+aRnOnU

dR

omR

em

hufaR

mYJ

RaCD

duJ

fDmYJ

Rabo

J

HOj

oJ

noR

RaT

ev

HZnm

imam

imev

Rah

Yn

teJ

Xoch

LmYJ

loJ

ninL

teJ

poJ

hLm

YJpyl

LpyninL

pyTYcCB

COcaJ

pyTYczaJ

COlaJ

nObpynOzaR

nOmacaR

hLCB

COdy

nOSnyS

17.3- BÀI NGỮ ÂM

KHAI TRIỂN CÁC VẦN (2) (TIẾP THEO)

*Vần -e

tạch nổ, bể

Tec

lạch kỹ,

nhuyễn

lec

-ec = -ach

nạch quả bầu

nec

bạch vác

bec

kem má

cem

lẻm nhọn

lem

-em

khẻm cây đót

Kem

tem viết

tem

Page 107: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

111

mèn phải

men

hen gặm,

ngoạm

hen

tẻn ong

ten

nen chặt, kỹ

nen

-en

pen tấm ván

pen

kèn cứng, hạt

cen

pánh đắt, quý

PeJ

bành chia ra

beJ

tảnh quả dưa

teJ

hánh khoẻ

HeJ

-eng = -anh

canh tránh

ceJ

mánh con bọ

meJ

chéo chèo

jev

méo con mèo

mev

téo đi lại

Tev

xèo thêu

xev

-eo

heo răng

hev

đẻo một mình

dev

kẹp trấu

Ceb

chẹp ngon

jeb

-ep

tẹp bánh ngô

Teb

xẹp xót

Xeb

Page 108: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

112

lẹp nhỏ, mảnh

leb

pẹp đậu ván

Peb

đẹt nắng

ded

kẹt đau

Ced

-et

pẹt số 8

Ped

hẹt tê giác

Hed

* Vần - ê

-êc= -êch

lếch sắt

lEc

lệch to, lớn

lEc

-êm kếm mặn

CEm

hểm cái kim

hEm

hển thấy

hEn

tên nhảy

tEn

ến gân

+En

nhển con cáo

REn

-ên

dến mát

zEn

mến khoai

mEn

-êng = -ênh

tếnh trên

TEJ

lềnh tháo nước

lEJ

-êp kếp nhặt

CEb

nếp giắt vào

nEb

Page 109: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

113

lệp vuốt, móng

lEb

mệp trốn

mEb

chết số 7

jEd

phết cay

fEd

hết nấm

HEd

kết vảy

CEd

-êt

bết cần câu

bE

d

pết con vịt

PEd

nểu dẻo

nEv

tều chảy xiết

(nước)

tEv

-êu

pêu vết

pEv

khêu gắng gỏi

KEv

* Vần - i

-ic = -ich

pịch cánh

Pic

xịch xé

Xic

chím nếm

jim

thim ném

Qim

lỉm cây lim

lim

tỉm đầy

tim

-im

xìm rỉ tai

xim

chỉm chêm

jim

Page 110: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

114

nhỉn nghe

Rin

pìn quay

pin bín bay

bin

hỉn đá

hin

-in

lín máng nước

lin

đỉn đất

din

nhính bắn

RiJ

chính tranh giành

jiJ

pinh gắp cá

piJ

hỉnh củ gừng

hiJ

-ing = -inh

lính khỉ

liJ

xình họ,

dòng họ

xiJ

chíp chài, lưới

jib

đíp còn tươi,

sống

dib

-ip

nịp kẹp

nib

lịp lép

lib

mịt dao nhỏ

mid

pít bứt

Pid

lịt róc

lid

tịt đẻ

Tid

-it

phít sai

fid

khịt khít

Kid

Page 111: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

115

xiu xanh

xiv

líu quýt

liv

pỉu

bay, bị bay

piv

nịu ngón

(tay...)

niv

-iu

khỉu hăng, hôi

Kiv

hiu xách

hiv

(Còn nữa) 17.4. LUYỆN TẬP

Viết đoạn câu sau:

- Đụp mứa tơ mứa tằm xì xứa Phứa mứa nửa chù pái xì xặn Nặm pìn vặn xô bùa cửn lống Nặm ké cài mứa hủa nhá cào cắm ba Nặm lau cài mứa na nhá cào cắm bởi.

Page 112: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

116

BÀI SỐ 18

18.1.1- BÀI ĐỌC TÀO LỐNG MƯỚNG LÙM

Liến pán hăn pển đỉ nhá dù Nau bo pọm đổi cù nhá nón Phỉ pẳn ná hơ hạy nhá hạy Phỉ pẳn hày hơ bải nhá bải Phỉ pẳn phải hơ pan nhá pan Phỉ pẳn ban hơ kín nhá kín Phỉ pẳn lín hơ cài nhá cài Phỉ pẳn lài hơ pảnh nhá pảnh Lống hắp nặm xờ ná Lống tó pả liệng lực Lống pục khau cỏ cằm liệng hướn ... Bo chừ táng nhá tau Bo chừ nau tè nọi xảo xằng nhá lống... Kính lống xương hăm xàng Pản hăm xàng mạy món Quàng lống xương quàng cón Pản tọt cón xải tổi mướng náng muồn chụ Họt quan nặm nọi tì lấng dà Quan tà nọi tắn tì pả ỏ Bòn hỏ ngấn hỏ cắm màn lọm Bòn ỏm xom tắn tì hóm vẳn Màn xảnh cả mừn vá má lọm Màn xảnh hom xảnh lằng bắng vẳn...

tav

luJ

gl

Om

lInP

anhNpE

ndiR

azO

nAbPomdOR

cORano

n

fipNnahLH

yRaH

y

fipNhyh

LbaRR

abaR

fipNfaRhLpanR

apan

fipNbanhLCinR

aCin

fipNlinh

LcaRR

acaR

fipNlaR

hLpeJ

RapeJ

luJ

HBnMx

Lna

luJ

Tpal

IJ

lYc

luJ

POcK

AccMlIJ

HZn

bjYT

aJR

atA

bjYnAt

enoR

xav

xwR

a

luJ

CiJl

uJx

ZJhMx

aJ

Page 113: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

117

panhMx

aJmym

on

qaJ

luJ

xZJ

qaJ

Con

panTodCo

nxaR

tuR

gnaJ

mUnj

O

HodqannMno

Rt

ilLJ

za

qant

anoR

TNt

ipa+o

bonh

JLnh

CMmanl

om

bon+o

mx

omT

NtiH

omvN

manx

eJcam

Ynvam

alom

manx

eJhomx

eJl

wbwvN

18.1.2- CHÚ THÍCH

- nau: cốn huồm bủn pển phủa pển mía - đổi cù: pển tổi - lài: cắn mưởng tì màng nọc tằm lống đay tong lắc pan phèn - xương: nừng cẳn - hăm xàng: pảy kệ xàng, khiếc xàng - pản: khứ, nừng cẳn - tọt cón: vít cón lải mạc - quan nặm: tì tốc tà - pả ỏ: tì pả ho ế bào ế xảo nhám pả khăm xày - hỏ: hướn lầu - bắng: khăng, chừ

18.2.1- BÀI ĐỌC XỎ NẶM PHẠ

Chau hướn hởi chau hướn! Tủ lản xỏ nặm phổn xờ ca Tủ lản xỏ nặm phạ xờ ná Xờ ná xờ tả ca Khau dù tồng tải khỏi Hỏi dù ná tải lạnh Panh dù hinh dù xà hổm quắn

Page 114: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

118

Hổm quắn bo tò đẹt may Cốp khiệt hay hả xày bo xày Cày nọi hay hả phổn bo phổn Phổn lống tò mịt bia Nhia xạo xạo lống tò néo đín néo xái Bo hơ lản bo mứa Lản nhắng tăng hướn phứa lản dù Lản má tăng hướn hịa dù đải Hà phổn huổng dù làu pú oi cò má Hà phổn nọi dù cà pú láu pú cá cò má… x

nMfa jAH

ZnhLR

jAH

Zn

tOl

anxnMfunx

Lca

tOl

anxnMfax

Lna

xLnax

Ltaca

KAzOt

uJt

aRK

oR

hoR

zOnataR

leJ

peJzOh

iJzOx

ahum

qN

hum

qNbt

ded

my

CubKIdhyh

axybx

y

cynoR

hyh

afunbfun

funluJ

tmid

bI

RIX

avSl

uJt

nevdinnev

XaR

bhLl

anbmZ

lanR

wtwH

ZnfZlanzO

lanm

atwH

ZnHIzOd

aR

hafunh

UJ

zOlAP

O+oR

cma

hafOnno

RzOcaP

OlAP

OCacma

18.3- BÀI NGỮ ÂM

KHAI TRIỂN CÁC VẦN (3) (TIẾP THEO)

* Vần - ia,- iê ( -ia,- iê ~ - ưa, - ươ )

-iêc -ươc

piệc vỏ

PIc

miệc nhớt

mIc

Page 115: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

119

chiệc dây

jIc

hiệc rào

H

Ic

diêm trông

zIm

yệm ợ

+Im

-iêm

xiểm cái thuổng

xIm

kiêm quả trám

cIm

-iên kiến bò,quấn

CIn

xiên cái dằm

xIn

phiếng rạ

fIJ

hiểng quả thị

hIJ

-iêng -ương

piếng bằng phẳng

PIJ

liệng nuôi

lIJ

-iêp xiệp xâu

XIb

chiệp gấp quần

áo

jIb

-iêt -ươt

liệt máu

lId

piệt giở ra

PId

* Vần - o

-op chọp vừa phải

job

lọp nhỏ đi

lob

Page 116: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

120

cọp vành

Cob

tọp trả lời

Tob

pọp đồng thời

Pob

bọp nát

bob

oi mía

+oR

cói gầy

coR

mói nhìn, xem

moR

xói cắt, cứa

XoR

-oi

lói bơi

loR

hói dấu vết

HoR

óm cái vò

+om

hỏm thơm

hom

pỏm ngọn đồi

pom

phỏm gầy

fom

-om

dóm nhường

zom

xom nhặt sạch

xom

món cây dâu

mon

chón luồn qua

jon

tón đốn

Ton

con sai quả

con

-on

hỏn mào

hon

bòn nơi, chỗ

bon

Page 117: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

121

nọng em

noJ

hòng dốc

hoJ

xỏng số 2

xoJ

tóng đồng

ToJ

-ong

cóng trông

CoJ

móng lưới

moJ

bọc hoa

bo

c

xọc tìm

Xoc

nọc bên ngoài

noc

lọc róc,

kén tằm

loc

-oc

mọc sương

moc

học con sóc

Hoc

cọt ôm

Cod

nhọt ngọn

Rod

họt đến, tới

Hod

mọt bòn, mót

mod

-ot

tọt mổ

Tod

pọt bọt

Pod

* Vần - ô

-ôc hốc

số 6

Huc

cốc gốc

Cuc

Page 118: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

122

lốc nhổ lên

luc

nộc chim

nuc tốc rơi

Tuc

thốc tháo dỡ

Quc

khổi đất đùn

KuR

lổi lôi

luR

tổi đôi

t

uR

pội cái bồ

PuR

-ôi

pồi xốp

puR

xội tội

XuR

ốm ngậm

+um

lốm gió

lum

hốm dối

Hum

tôm luộc

tum

-ôm

ngốm mò

Jum

chốm mừng vui

jum

ôn con rúi

+un

lốn hơ lửa

lun

mốn tròn

mun

phổn mưa

fun

-ôn

cốn người

Cun

hổn lông

hun

Page 119: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

123

lống xuống

luJ

chống chồng lên

juJ

tồng

cánh đồng

tuJ

pổng nhấc

xuống

puJ

-ông

hồng đu đủ

huJ

bông con sâu

buJ

cốp con ếch

Cub

khốp cắn

Kub

tộp gập lại

Tub

nộp gấp

nub

-ôp

xốp mồm, miệng

Xub

nhộp ngót đi

Rub

mốt sạch

mud

cốt uốn

Cud

phột sôi

fud

lột trượt đi

lud

-ôt

ốt bịt

+ud

hốt co lại

Hud

(còn nữa) 18.4. LUYỆN TẬP

Tập viết đoạn sau: Ai téo nắm náng táng huổng quang xáo vá pển hòng. Táng ai téo lin nọng hỉn đòng pển pủn. Táng huổng hau hướn náng đẻo tò hói ai nhàng.

Page 120: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

124

BÀI SỐ 19

19.1- BÀI ĐỌC

TẢ NGHẾN TỐC PẠT PÚ HẺO HĂM Mói hển tả nghến tốc pạt pú hẻo hăm Ngáu pạo phăn ngáu mạc lống ná Ngáu pú ăm ngáu phả lống hày Cày thườn oan lực nọi chong chòi mứa cón Xảo pít món tành hỏn mứa ban Bào nọi oan quái pứng mứa lành Mè ngoạng ngoa pải mạy chàng xành xiểng nhống… t

aJEnT

ucPad

POh

evhM

moR

hEnt

aJEnT

ucPad

POh

evhM

JAP

avfNj

amacl

uJna

JAP

O+MJAfal

uJhy

cyQZn+v

anlYcno

RjoJ

joR

mZCo

n

xav

Pid

mont

eJhonm

Zban

bavno

R+v

anqaR

PYJ

mZl

eJ

meJ

vaJ

JvapaR

myj

aJx

eJx

IJ

RuJ

19.2- CHÚ THÍCH

- cón: tì nón hỏng cày thườn, nộc… dù tếnh ngà mạy - oan: lày, hom, tóm pảy (oan chạng mạ, ngúa quái…) - xành: dân xiểng - nhống: khỏng hao, tong pảy cảy pảy nhạo

Page 121: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

125

19.2.1- BÀI ĐỌC: ĐẤC MÁ LẸO

Đấc má lẹo đấc điềng má lẹo Tiềng cứn đả hon má lẹo Tơ nặm thăm pả pộc cờ nón Tếnh bộc thăm pả vả cờ nón Nửa tà thăm pả cảnh cờ nón Hỏn đảnh phu cày tò cờ nón Nộc nọi chắp ngà phủng Nộc nhúng chắp ngà ba cờ nón Xa dù hày nón phí Cớ ní nón pải mạy cờ nón Phán cay nón pặp tỏ cờ nón Nhắng đẻo tò nộc tảng ló đảng xày…

dLcm

alev

dLcm

alev

dLcd

IJ

mal

ev

tIJ

CYndah

onm

alev

tLnMQ

MpaPuccLno

n

TEJ

bucQMpav

acLnon

nZtaQ

MpaceJcLno

n

hond

eJfOcyt

cLnon

nucnoR

jBJ

afOJ

nucROJ

jBJ

abacLnon

xazOh

ynonfi

CLninonpaR

mycLno

n

fancynonP

Bt

cLnon

Rwd

evt

nuctaJ

ldaJ

xy

19.3- BÀI NGỮ ÂM

KHAI TRIỂN CÁC VẦN (4) (TIẾP THEO)

* Vần - u

Page 122: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

126

xúc chín

XOc

phúc cây môn

fOc lục dậy

lOc

đục xương

dOc

-uc

pục trồng

POc

hục bộ khung

cửi

HOc

ùn ấm

+On

mún bụi

mOn

tùn chậm

tOn

cụn vùng

COn

-un

pủn vôi

pOn

khùn đục

KOn

xủng cao

xOJ

pùng lao, phóng

pOJ

hùng sáng

hOJ

chủng dắt

jOJ

-ung

nhúng con muỗi

ROJ

cung con tép

cOJ

pụi bụi cây

POR

mùi một loài

bướm

mOR

-ui

tui cái túi

tOR

nhúi (mưa) phùn

ROR

Page 123: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

127

um bế, bồng

+Om

xủm nhen lửa

xOm

-um

pủm bụng

pOm

nủm múi

nOm

chúp nhúng

jOb

đụp mút

dOb

cúp cái nón

COb

túp gộp lại

TOb

-up

lụp vuốt

lOb

khụp quỳ xuống

KOb

xút cái màn

XOd

cụt dương xỉ

COd

hút hôn

HOd

chụt đốt

jOd

-ut

lút bị hụt

lOd

khút đào

KOd

* Vần - ua, - uô

duộc

chuối rừng

zUc

buộc bùn

bUc

-uôc

nuộc điếc

nUc

khuộc con nòng

nọc

KUc

Page 124: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

128

cuộc quệt, bôi

CUc

tuộc ruốc,

mắm tôm

TUc

cuôi cây chuối

cUR

huôi dòng suối

hUR

thuôi cái bát

QUR

muối chín mồi

mUR

-uôi

tuối thêm vào

TUR

xuồi rửa

xUR

cuôm kịp

cUm

xuôm gian buồng

xUm

huồm chung

hUm

cuổm chụp

cUm

-uôm

thuôm ngập

QUm

huộm luộc rau

HUm

xuổn vườn

xUn

muồn mừng vui

mUn

-uôn

khuổn cây bồ kết

KUn

thuôn vừa vặn

QUn

-uông cuổng trong

cUJ

puộng chùm

PUJ

Page 125: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

129

buồng cái thìa

bUJ

huổng lớn

hUJ

buộp

quả mướp

bUb

huộp gộp lại

HUb

-uôp

xuộp tra vào

XUb

chuộp gặp

jUb

nuột râu

nUd

tuột đuổi

TUd

luột mềm

lUd

huột tấm lọc

HUd

-uôt

puột trở mình,

trăn trở

PUd

xuột đầy lên

XUd

* Vần - ư

lực con

lYc

chực chăm sóc

jYc

-ưc

tực trúng

TYc

cức tức tối

CYc

-ưi (ít dùng) -ưm lứm

quên

lYm

chứm rò rỉ

jYm

Page 126: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

130

phứm go sợi

fYm

hửm tấm lót

hYm

từm

thêm vào

tYm

khửm to lớn

KYm

ửn bẩn

+Yn

phứn củi

fYn

tưn cạn

t

Yn pứn

xổ ra

PYn

-ưn

hưn lên

hYn

mừn trơn

mYn

pứng bầy, đàn

PYJ

xừng thẳng

xYJ

-ưng

nưng hông xôi

nYJ

thửng đến, tới

QYJ

tứp bí

TYb

pựp ven, biên

PYb

-ưp

xựp kèm theo

XYb

tựp tứ con rù rì

TYbT

Y

-ưt mựt tối đen

mYd

khựt cố gắng

KYd

Page 127: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

131

bựt khoanh

bYd

nhựt dài ra

RYd

-ưu (ít dùng)

( còn nữa ) 19.4- LUYỆN TẬP

1. Đọc bài khoá. 2. Tập viết các câu sau:

Ai dược mứa lin mướng Mọi khôn ngá chạng pày lẻm Dược mứa nhái mướng Kẻo mướng Láo hứa pé pày quang Ai chằng lục má xang chòng cọ lộc cày mướng háu Chù néo phắc chù háu đay cảnh Chù néo tảnh chù háu đay tôm...

Page 128: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

132

BÀI SỐ 20

20.1.1- BÀI ĐỌC CÀO QUÁM MÁ MỘM

… Khoi cờ bo xửng hụ khư lục má báy, Bo xửng xáy xửng bá khư lục má noi, Bo xửng pò xáy poi mướng chợ poi bòn đến pủa lớ nớ. Khoi cờ bo hụ pạc nừng táy nặm vản, Bo hụ cổn nừng táy nặm oi, Bo hụ noi xặm chiện nừng cạc hỏ xuổi lớ nớ. Khoi tày mạy cờ bo hụ tày tè cốc mứa pải, Bo hụ tày tè pải lợt lới chẳm can, Bo hụ tan tè pựn tè phèn đỉn nuốn lớ nớ. Khoi cờ xỏ cổn cớ dốc đang xản hẻ thoi hàng, Cổn cớ dàng đang xản pội xờ hỉn, Xản xờ hỉn tấng phả nhắng lọt tấng con, Xản xờ chon học nọi nhắng lọt tấng tổi tẹ ná! Khôn xỏ tàn còi chấp còi chai, Khoi cổn ho lớ hại xỏ tàn chấp lới. Chấp khoi hau ngá chạng tì tẳn, Chấp khoi hau xẳn quái tì kè, Chấp khoi hau mứa mè chở có nắm nớ tàn ới … cav

qam

mam

um

KoR

cLbxYJ

HOK

YlOcm

aby

bxYJ

Xyx

YJbaK

YlOcm

anoR

bxYJ

pXypo

RgjLpo

Rbo

ndEnpU

lLnL

KoR

cLbHOP

acnYJT

ynMvan

bHOcunnYJ

TynM+o

R

bHOno

RX

MjInnYJ

Cachx

UR

lLnL

KoR

tym

ycLbHOt

yteCucm

ZpaR

bHOt

ytepaR

lLd

lLR

jMcan

bHOt

anteP

Yntefend

innUn

lLnL

KoR

cLxcunCLzucd

aJx

anheQ

oR

haJ

cunCLzaJdaJ

xanP

uRx

Lhin

Page 129: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

133

xanx

LhinT

LJfaR

wlodT

LJco

n

xanx

LjonH

ocno

RR

wlodT

LJt

uR

Tena

Kunx

tanco

Rj

LbcoR

jaR

KoR

cunhl

LHaR

xt

anjLbl

LR

jLbK

oR

hAJ

ajaJ

tit

N

jLbK

oR

hAx

NqaR

tice

jLbK

oR

hAm

Zmej

LCnMnLtan+LR

20.1.2- CHÚ THÍCH

- xáy bá: cốn hụ pển xáy (và huồm hau tấng lải) - mướng chợ: mướng tốc chợ, mướng tơ, mướng Kẻo - đến pủa: đến (cờ họng và tến), tì hướn xớ phạ tấng xấn hỏng pủa - táy nặm vản: táy ế nghế pục oi tôm nặm mật, ẳn nị cờ chị họt táy buổn táy Kẻo - hỏ xuổi: cốn thòi cha quám, ế xuổi ế nhuốn cuổng ban cuổng mướng - lợt lới: liến lắm, tày thì xắp chù nghiền chù néo - cớ dốc cớ dàng: cha quáng táng lớ đay táng ạ, bo mí luống thì

20.2- BÀI NGỮ ÂM KHAI TRIỂN CÁC VẦN (5)

(TIẾP THEO)

* Vần - ưa, - ươ

-ươc lược chọn

lZc

ngược rồng

JZc

-ươm (ít dùng)

Page 130: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

134

-ươn (-iên)

hướn nhà

HZn

bưởn tháng

bZn -ương phướng

quả khế

fZJ

lưởng màu vàng

lZJ

-ươp (ít dùng) -ươt (-iêt)

lượt máu

lZd

ượt quả ớt

+Zd

ươi chị gái

+ZR

khưởi rể

KZR

-ươi

nười mệt nhọc

nZR

mười mỏi

mZR

-ươu (ít dùng) * Vần - au

áu lấy

+A

lau rượu

lA

cau số 9

cA

hau vào

hA

báu nhẹ

bA

pàu thổi

pA

* Vần - oa

-oac ngoạc ngoặc

Jvac

Page 131: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

135

-oai -uai

ngoại

quay mặt

JvaR

quái trâu

qaR

-oam -uam

nhoám

bốc

Rvam

quám tiếng

qam

-oan -uan

oản kêu

+v

an

khoán

quản voi

Kvan

-oang -uang

quang

rộng

qaJ

khoàng

nở

KvaJ

-oap (ít dùng) -oao -uao

quảo cây quao

qav

-oat -uat

quạt quét

qad

hoạt đuổi

Hvad

* Vần - oă ( - uă) quắn- khói * Vần - oe

-oec (ít dùng) -oem (ít dùng)

Page 132: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

136

-oen -uen

quèn quen biết

qen

-oeng -oanh

quành

huơ, vung

qeJ

ngoanh tiếng ve

JveJ

-oeo (ít dùng) -oep (ít dùng) -oet

oẹt tiếng nhái kêu

+ved

* Vần - oay (- uay)

-uay quảy

khoáy

qy

* Vần - uê

-uêch uếch

tiếng kêu

+vEc

-uêm (ít dùng) -uên

quển quả bồ quân

qEn

cổng quển cà kheo

cuJ

qEn

-uêng -uênh

uênh

tiếng kêu, khóc...

+vEJ

-uêt (ít dùng)

Page 133: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

137

* Vần - uy: (ít dùng) * Vần - uya, - uyê: (ít dùng)

(TẤT CẢ CÁC VẦN ĐƯỢC XẾP VÀO DẠNG ÍT DÙNG VẪN ĐƯỢC SỬ DỤNG KHÁ PHỔ BIẾN ĐỂ GHI CÁC DANH TỪ RIÊNG)

20.3- LUYỆN TẬP

1. Đọc bài khoá và liệt kê các vần. 2. Tập viết đoạn trích sau: Xảm xíp vẳn pái na Ha xíp vẳn pái lẳng Vẳn pha phốc nừng tố hàn Vẳn pha phàn nừng tố nháng Vẳn téo táng cằm nở đấm chau Vẳn mằn hau hỏn đọc pái hướn Vẳn hủa tì tắn pộn Vẳn dù đôn dù mòm tắn piếng Vẳn chiếng đẳng tì lốm hau lốm ọc Vẳn học hẹ xỏng màng lốm dển...

Page 134: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

139

PHẦN DỊCH NGHĨA CÁC BÀI KHÓA

Page 135: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

140

Bài 1 Lời cầu mong Người cao sang chớ đến đặt điều Người hèn đừng đặt tiếng Tháng hết thì hết không Tháng qua thì qua vậy Để trồng cây lúa trên đồng cho nên Để cấy cây lúa dưới ruộng cho tốt Nuôi con tằm cái kén cho thành Kéo của cải trong nhà đi lên …Nuôi vịt cho đầy chuồng phên tre Nuôi gà cho đầy chuồng phên trúc Nuôi lợn cho đầy máng gỗ quế Nuôi chó cho có chó ngón chân chìa Cho có cả dê bốn chân móng nhọn …Mạnh khỏe đến ngàn năm không bị ốm Đừng để cho nồi thuốc đặt đầu giường Có cơn sốt đi qua cho khỏi Có dịch bệnh đi qua cho hết Đi qua như nước lụt ngoài sông Như cơn mưa kéo vòng từ chân núi qua nhà… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Bài 2 Lời xin phép …Nay phía dưới xin phép vua Trên đầu xin phép trời Xin phép trời trên búi tóc đừng vần vũ Xin phép đừng làm chớp trên đầu Không phải chúng tôi nói lời khi dễ với người khốn khó Vốn có lời cha ông truyền lại Lời chăm chút từ tổ từ tiên… Dưới nước xin phép con cá bọp Trên bờ xin phép nơi giăng lưới bắt thú Trong bản rộng xin phép những ngôi nhà Xin phép núi rừng cùng nương dâu Xung quanh bản xin phép vườn cây "pháng"

Page 136: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

141

Trong nhà xin phép trầu cau và chuối Xin phép con suối nhỏ chảy ra giữa chiềng Xin phép mương phai rộng và ruộng cấy lúa Nhìn khắp nơi xin phép đủ đầy Dưới nước xin phép nhiều giống cá Trên ruộng xin phép mọi giống lúa Vào trong bản xin phép nhà sàn… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Bài 3 Xuống mường hạ giới Từ khi bên trên chưa có trời Phía dưới chưa có đất Nhão nhoẹt như nồi canh môn Rung thì lắc Bước chân đi không được Đất đẻ cho trời ấp, trời không ấp Trời đẻ bắt đất ấp Đất nhận ấp Quay lại mới thấy Có được: Mảnh trời bằng vảy ốc Vết chân trâu bằng vết chân gà Có cây chưa có lá Có lòng chưa biết suy xét Có con trai chưa biết đi chơi gái Có đao chưa biết chặt Có nước chưa biết chảy Có lửa chưa biết cháy… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Bài 4 Dặn người tình Nhớ từ khi hai ta ở trong lòng bên phải Ở trong bụng bên trái Mẹ yêu anh và mẹ yêu em Muốn ăn cá chua cá "bóng"

Page 137: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

142

Bé yêu vào lòng mẹ hai tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá mương Bé yêu vào lòng mẹ ba tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá đòng đong Bé yêu vào lòng mẹ bốn tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá rô cờ Bé yêu vào lòng mẹ năm tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá bọp Bé yêu vào lòng mẹ sáu tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá ghé Bé yêu vào lòng mẹ bảy tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá "xẹt" Bé yêu vào lòng mẹ tám tháng Mẹ yêu thèm ăn gỏi cá "pàu" Bé yêu vào lòng mẹ chín tháng Đã được mười tháng trông Đã đủ chín tháng đợi Được mười tháng trông ta cùng ra ăn cơm Được chín tháng đợi ta cùng ra bú mẹ… (Nguồn: Xống chụ xon xao) Bài 5 Con dĩn bay cao Giờ thì con dĩn bay cao trước cửa Con muỗi ở đầu sàn cùng thưa: - Cho chúng tôi xin dậy và xuống! Ông trời nói và hỏi lời đẹp: - Chúng mày xin xuống để làm chi? Con muỗi lựa lời đẹp và thưa: - Tôi không xuống người trần gian không ai dệt màn Không có chăn có nệm gả gái về nhà chồng! Bấy giờ đỉa với vắt mới thưa: - Cho chúng tôi xin được xuống trần! Ông trời nói và hỏi lời đẹp, Lấy lời hay về hỏi han: - Rằng chúng bây xuống làm gì? Bấy giờ vắt mới đến thưa thốt: - Đường đi quang quẻ là bởi chúng tôi

Page 138: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

143

Tôi không xuống cỏ "nhung" người không phát Cỏ may người không cắt Cỏ "vái" không ai dọn… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Tả bông hoa …Thấy mưa rơi vòng trăm núi vạn đồi Mọi con suối nước dâng đỏ ngầu Mọi vườn rau vườn dưa vui mừng vươn ngọn Mọi ngọn cỏ đều vươn thêm dài Hồng hồng là hoa ruột gà Chéo xiên là hoa cây "nám hắn" Hoa "nám hắn" cài lên trên tóc Dây hoa bắt chéo xuống chân tóc Thành chuỗi là hoa "hẳng" Thành đốm ấy hoa vừng Giữa chiềng là hoa cau Phía trước là hoa "cơ đóm" Hoa trên nương là hoa lúa Hoa nên chùm hoa sen Trên đầu là hoa văn riềm màn Dưới nước hoa đá cuội Dưới chân núi đá là hoa "cào"… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Bài 6 Ba tháng biết ngồi lẫy …Ba tháng biết ngồi lẫy Sáu tháng biết ngồi vững Còn khóc lăn lóc trong nôi Khóc giãy đạp trong chăn Ngày còn bé đeo cổ mẹ chăn gà Bám lưng mẹ chăn lợn Trèo lên lưng ông ngoại giữa bữa cơm Đi theo mẹ hái dâu Biết lẫy sợ rơi thang Biết đi sợ rơi sàn

Page 139: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

144

Biết chạy sợ trâu húc Nhớ bữa đôi ta còn nhỏ xíu Ngày còn bé bỏng thơ ngây Một mình khóc nhớ mẹ Khóc tỉ tê bên cạnh chuồng trâu Bế dưa bở thay em Cõng dưa gang làm út Nhớ ngày cùng nhau vọc cá trong chậu Cùng nghịch cá trong ang Đuôi cá quật tay trái ta rủ nhau cười Đuôi cá đụng tay phải ta cùng nhau khóc Áo đen vùi cát mịn Áo trắng vùi cát tơi… (Nguồn: Xống chụ xon xao) Bài 7 Con họ xách chùm quả Đến ngày thấy con người ta xách chùm quả qua mắt Xách xâu cá qua mặt Bố em yêu và mẹ em yêu Mong ăn với con người ta mong vậy Đợi ăn với con người ta đợi không Bố yêu và mẹ yêu mới nói Con mẹ lớn với rau nhiều giỏ Lớn với măng nhiều ngọn Con người lớn với vạn đùi trâu Lớn với triệu đùi voi Mười năm em lớn lên thành gái Anh cũng lớn thành trai Mười ba biết xúc con cá bống Mười bốn biết nhuộm răng đen làm duyên Em đã biết cắt áo che ngực Biết độn tóc để dành Óng ả xuống sàn nhóm lửa Anh mười ba biết cắt ống sáo Mười bốn biết cắt đàn môi Đàn môi lưỡi đồng cắt hai tư chiếc Sáo nhỏ vui réo rắt hăm hai

Page 140: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

145

Đôi ta như gốc cải xanh và tàu dong mượt Bố mẹ nuôi lớn chung một mệnh rồi Chợt thương nhau từ khi còn nhỏ Chợt nên người tình từ khi còn bé thơ… (Nguồn: Xống chụ xon xao) Tộc nong nanh (đồng dao) "Tộc nong nanh" ăn canh lá môn Về ngủ nhà cô út Cô út đập gà nhép kêu chiếp chiếp Ve sầu gọi đường nào? Vung tay gọi đường trở ngược! Trở ngược nhé em! Bài 8 Tả cảnh vườn cây Vào đến bản mới thấy bản ta tươi tốt Ngó thấy vườn cây có đủ thứ cây Có từ cây mít quả có gai Có cây quýt cây cam vỏ mịn Có bụi chuối hương buồng dài thơm ngọt Có cả cây dừa tàu lá cong cong Cây đu đủ lá xòe Có vạt sắn kỳ đang rụng cuống Bụi mía "pồng" lá dài nấu thành mật tháng giêng Có cả chè lá chát Có cả cau lá xùm xòa Giàn trầu không lá to lá nhỏ Cây trứng gà quả lúc lỉu trên cành Có rau cải gốc nhỏ lá dày Rau thìa là trong vườn lá nhỏ Ao rau muống vươn ngọn tốt tươi Vườn dưới trắng sáng hoa cà Vườn trên thơm hoa ớt Ngó ra ven rào xếp lớp hoa dong riềng… (Nguồn: Quam xuối nhuôn)

Page 141: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

146

Gọi con bướm "ộp" (đồng dao) Ộp ộp! Mày ăn múi quả cà Mày ăn buồng cây chuối Mày uống bát nước chè Mày ăn đĩa cá nướng… Bài 9 Mẹ cha chăm chút …Đôi ta từ ngày còn nhỏ Mẹ quấn trong chăn những lo bụi vào mắt Đêm nằm trong chăn quờ mặt con lo lắng Lúc tắm rửa sợ nước vào tai Biết lẫy sợ vấp chiếc ghế gỗ trong nhà Biết bám vách lần đi sợ đứt da tay Biết bám quanh mâm lo ngã lộn Vui mừng khi con cất tiếng thành lời Lúc biết mừng ăn cơm sợ hóc xương cá Chơi với chó mèo sợ sứt tay chân Sợ bị kẹp mông, bỏng nước, bỏng than Khi nghịch dại sợ vết đau thành sẹo Rồi biết chạy quẩn quanh cười đùa chúng bạn Sợ rơi cầu thang lệch khớp chân tay Biết theo bạn đi chơi e gặp trâu đàn Biết nghịch cát ven suối e rằng nước cuốn Chiều muộn chơi dưới bóng cây ngại trượt chân mương nước Khóc nhiều cũng thấy lo Cười nhiều cũng thấy hãi… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Con đom đóm (đồng dao) Con đom đóm Con đom đỏ Ăn canh măng Con nít mặc áo vằn Con trai mặc áo xanh

Page 142: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

147

Đi trước con cà cuống Cà cuống ở dưới nước Sâu róm ở trên cây Cành cây nghiêng xuống Nghiêng đến trâu đến bò Trâu lưng còng Tôm lưng cong Con sành sạch Châu chấu cổ u. Bài 10 Lời cầu ruộng nương Đến làm rẫy nơi đây có các vị thần tiên tổ Vào trồng lúa nơi đây nhờ các thần Vậy nên đêm khuya cho vắng lặng Tảng sáng cho yên lành Đừng cho lợn lòi, hươu nai ở phía trên đến phá Đừng cho voi ngựa ở phía dưới đến xéo đến ăn Lợn lòi hươu nai hãy đuổi ra phía ngoài Voi ngựa hãy dồn lên phía trên Đừng cho con chồn nào đến bóc Đừng cho con sóc nào đến ăn Đừng cho con rúi nhỏ ở rừng thưa về đào Đừng cho đàn chim ri bay đến Đừng cho đàn chim sẻ bay qua Đừng cho đàn chim vằn bay vào Đừng cho bầy châu chấu nhỏ cắn đọt Đừng cho đàn sâu nhỏ cắn lá Đừng cho rầy nâu đến gần Rầy trắng cũng đừng bay đến Phía thấp đừng cho chết lụi Phía cao đừng cho lúa chết khô… (Nguồn: Xở phí xở vắn) Hăng quả quýt (đồng dao) Ru hời, hăng nhé! Hăng quả quýt là hăng con dê

Page 143: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

148

Chim gáy gù to te Chim gáy bước trên bờ ruộng mạ Ngựa anh út, anh hai ăn dâu Dế dũi vào vườn cây gai Con tinh tinh vào vườn gừng Con khỉ chết hóc quả Con rái cá chết hóc cá hóc cua Lợn và chó chết đói cơm Ống nước nhỏ đi dụ rê "pong oi" "Pong oi" được hai ống, ba ống Mẹ đồ xôi được hai chõ, ba chõ Mẹ ngồi cầu thang hai bậc, ba bậc Mẹ đi chơi bản đến giờ chưa về em ơi! Bài 11 Đánh thức bạn tình …Dậy đi nhé dây địu vàng trơn Tỉnh dậy nhé người tình ở xa đáng quý Dậy lấy nước ở "thau sáu" mường anh rửa mặt Dậy lấy nước ở "thau năm" quê anh rửa mắt Để ta cùng nhau bước chân đến ngồi chung giữa chiềng Đến quây quần bên nhà "tạo" ta trò chuyện đùa vui Hay là không dậy anh lấy khăn màu đỏ anh quấn Không đến anh lấy khăn màu đen anh buộc Xin nắm ngón tay nhỏ nằm ôm cổ thăm nhau nhé Nếu không dậy cho anh giở chiếu xem mắt Cho anh giở chăn xem mặt Xin giở tấm thổ cẩm ra xem người đẹp …Thân nàng tắm suối nước mường nào Mà thấy trắng như trứng bóc Mà thấy tươi như quả dưa nương Trắng như cánh hoa bưởi mường Thanh Trắng như hoa dưa nương ven suối Như là đôi đũa ngọc ngà bọc bạc bịt vàng Tấm lòng ai ở đâu hãy ngẫm Chớ để nước lên quá gốc cây rì rì cuốn người đẹp đi xa… (Nguồn: Quam xuối nhuôn)

Page 144: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

149

Hai con ốc chết thối Hai con ốc chết thối Hai con rùa chết hôi Hai con cáo sập bẫy khoai từ Hai con chồn nho nhỏ thổi sáo gọi bạn tình Gái ở đâu không biết giã gạo Giã gạo nuôi gà thiến Gà thiến út trong chuồng đi trêu gà bản Gà bản được đem đi bán Đi bán được "nàng Ù, nàng Ằn" Trời rậm rịch mưa rơi Mưa rơi đến gái út xe sợi Mưa rơi đến gái Thái quấn chỉ… Bài 12 Gốc tích trầu cau Nay anh kể cho em nghe về cây cau, dây trầu nhé! Dây trầu ở phía ông "pa nha" Thế Đá đưa về Cây cau ở đàng ngoài trời ông "pa nha" Rái Cá đem lại Vôi trắng ở núi "Phá Chí" đưa sang Thuốc lào ngon quá hiếm lấy từ mường vua Thái Tạo Rồng hóa thành cây cau Tạo Rái Cá hóa ra vôi Nàng Uốn Tuôn thành trầu leo giàn Bà già Nhạp Nhạ làm chay vỏ đỏ Dây trầu về ở mường trời Cây cau lên ở trước sân nhà Then Về ở nơi vườn cây "hỏm" bà Nàng Am Về ở nơi vườn chàm bà Nàng Ay Về ở trong vườn hoa trước sân nhà ông Then Thư (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Cô nàng giã gạo Cô nàng giã gạo Ông già nhổ râu chăn lợn Con rắn biết bện thừng

Page 145: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

150

Con rồng biết thổi khèn Con châu chấu biết thổi sáo Con chuồn chuồn biết cây lúa Con cà cuống biết phát nương Đàn gà con đi tìm ăn rau Chim quốc bế em ngủ Con dế dũi biết đào hang Vịt sánh đôi đi ra bến nước Con thằn lằn ngồi ghế đan chài Chim bồ câu xuôi thuyền xuống dưới… Bài 13 Lời giã biệt Mạnh khỏe nhé cái khung cửi với go quấn sợi Mạnh khỏe nhé trâu bò cùng mừng đón cỏ non Mạnh khỏe nhé đàn vịt mái chăm đẻ Đàn gà con chăm gáy của ta! Ngày mười ta không còn giã gạo Không còn vốc nắm thóc vãi cho Mạnh khỏe nhé cối gạo nơi ta giã Cái lỏong nơi ta tuốt rơm Con lợn đen dưới sàn Con lợn khoang đủng đỉnh Ngày mười ta không còn mang bung thóc xuống giã Ta không còn mang bung cám xuống nuôi Mạnh khỏe nhé góc chạn nơi cất bó lá dong Cái ang ta ngâm gạo Góc giàn bếp nơi treo cất thức ăn Cái giàn cao làm nơi cho con mọt ở Cái nút lạt buộc làm nơi cho nhện giăng Mạnh khỏe nhé bếp lửa giữa sàn Ông đầu rau ám khói… (Nguồn: Xống chụ xon xao) Con rùa mặc áo sắt Con rùa mặc áo sắt qua đường Con ba ba mặc áo gang lặn nước

Page 146: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

151

Con hổ mặc áo vằn ở trong rừng Dưới nước là con cá Trên đồng là con nòng nọc Trong đụn mối là con rắn Trên đỉnh núi là chim én Trên đỉnh lèn đá là con thuồng luồng Trên lưng trời là đám mây Gà rừng gáy ở nơi đỗ ngủ Ngủ ngày là con cú Soi bóng là con bói cá Hay đi rông là con chó Hay đeo gông là con lợn nái Hay vào mũi là con đỉa núi… Bài 14 Khen rượu cần Đắng lẫn cay làm bừng tai và mắt Đắng vào đầu lưỡi như ngán quả to la Đắng như thuốc lào để lâu ngày Đắng như quả cà rừng trên dây Đắng lan vào trong tim rạo rực Đắng thốc vào trong lòng làm dựng tóc gáy Nghe sao mà bằng lòng đẹp dạ bởi rượu đắng ngon Đắng và cay như củ gừng già Đắng như vỏ cây quế trên núi Pu Chi Đắng len lỏi như vây cá quẫy Đắng như cây lá ngón bụi thấp Nghe thấy đắng tỏa hết vào dạ Như là hươu lớn bị trúng tên độc bắn nai Như là mê đi ngay cạnh chum rượu Xin được ngồi uống nhờ cho đến sáng ngày Rượu đắng rồi lại nghe thấy ngọt Ngọt và thơm nghe mùi thoang thoảng Như tổ ong mật ở cạnh tổ ong ruồi Rượu sao ngọt quyện đi quyện lại Ngọt như cây mía rơi bẹ ở vườn trên Ngọt như chuối chín buồng vườn bãi sông Như lá ôm xa đem đặt đầu giường

Page 147: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

152

Mùi rượu đụng đến bò, bò ngã cạnh phai Mùi rượu đụng trâu, trâu ngã cạnh chuồng Đụng con sóc ngã cạnh chùm quả bồ quân Đụng con cáo ngã cạnh chùm quả sấu Đụng đến em, em ngã lăn ra giường… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Tả các thứ Đuôi bông là con chồn Làm cho khó chịu là con dĩn Ăn gạo tấm là con gà Thích ở bao (ruột tượng) là hạt gạo Hay ở trên mâm là bát đũa Thích ở suối là con cua Thích ở trong hang là con rúi Thích ở đụn đất là con mối Thích mọp trong bùn là con trâu Thân vằn là con hổ Làm tổ bằng đất là con tò vò Hay tụ tập là con khướu Đuôi dài là con ngựa Gỗ cháy gọi là than Thích bò lẫy là em bé Thành gỏi là con cá Nhiều mắt là cây tre có đốt Quanh co là đường cong Miệng bị đậy là con ốc Bài 15 Nơi gột rửa hồn vía …Gột rửa nơi bốn góc nhà to Góc khuất nơi cất giữ chum vò Bếp lửa nơi đặt chõ xôi Vũng tro nơi mèo nằm Đầu sàn nơi phơi vải vóc Cái đòn gánh gánh nước Cái cửa rộng nơi qua lại

Page 148: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

153

Khung cửa rộng nơi hay đi Đầu cầu thang lên nhà sàn Nền dưới gầm sàn nơi luồn lách Gột nơi chuồng gà có bốn vách Nơi chuồng lợn có bốn khoảnh Quanh quẩn bốn góc nhà Gột nơi sàn hạn khuống của con gái con trai Nơi cửa suối nước tụ cá Nơi cửa ruộng lúa tụ gạo cơm Nơi cửa dưới có gà đuôi xòe Nơi cửa trên có lợn đuôi quét đất Nơi cửa sau buộc voi và ngựa Nơi cửa trước buộc trâu và bò (Nguồn: Mo khuôn) Kể về hoa quả Thành chùm dưới lá là quả cà Dưới dây là quả nhót Qủa khuất lá bồ quân Qủa nổi gân quả sổ Qủa treo cành quả khế Qủa chín vàng là quả chuối Nhọn hai đầu là quả trám Có dầu là quả cọ Thành đốt là quả chua me Vỏ gai là quả mít Chỉ thiên là quả ớt Chín đỏ như máu là củ nâu Thành sừng là củ ấu Nên nhai là quả cau Thành lửng lơ là quả hảnh Thành múi nhỏ là quả dâu Thành chùm là quả tàng... Bài 16 Mặt trời ngả về chiều Nhìn thấy mặt trời ngả về chiều

Page 149: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

154

Mặt trời nghiêng về núi Khuất sau rặng cây, trời sắp tối Mặt trời xuống vắt vẻo nơi đỉnh núi thẫm xanh Vía mẹ dắt vía con về nhà Vía chồng gọi vía vợ về nơi ở Nhìn thấy chim chích bay qua ruộng lầy Chim chào mào bay qua ruộng cạn Cô gái vui vầy ném còn dây tua đẹp Em bé quất trâu đuổi về chuồng Các cháu dẫn trâu đàn về bản Dồn trâu vào trong chuồng để nhốt Dồn trâu vào bên cột để buộc Nghe thấy lợn nái đòi ăn cám kêu "oạc" Chị dâu trẻ kéo lấy ống nước ngâm gạo xuống sàn cho ăn Cho lợn ăn rồi cho gà Cổng có chốt đóng vào kêu "khiệc" Chị gọi em ngoài bến nước về nhà Cháu gái cháu trai về nhà nhấc mâm dọn cơm ra ăn... (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Bài 17 Tả con lợn làm vía Không có dằm vào găm trong móng chân Con rết không vào kẽ chân Con đỉa núi không vào mũi Chân sau không vướng rễ cây đa Chân trước không mắc phải rễ cây đề Rắn đuôi nhọn không mổ Bọ cạp eo thon mường bằng không cắn Lợn đi vào rừng, lên núi đá không có hổ bám đeo Lợn đi vào suối cạn trong rừng không bị hổ vồ Không có con hổ vằn nào bắt Ăn đầu cánh đồng trông như voi Ăn cuối cánh đồng trông như bò tót Bát nước đặt trên lưng không đổ Cơn mưa kéo quanh mình dưới bụng không hề ướt Lợn thật béo thật ngon Lợn đẹp sao mà óng ả

Page 150: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

155

Lợn đi ra đồng không bị ai đánh Lợn đi qua vạt mạ không bị ai đâm Lợn thật béo thật ngon Lợn đẹp sao mà óng ả Lợn khoe bụng tròn đuôi quét đất Lợn xứng với mâm cúng nuôi hồn của chủ Lợn xứng với mâm cúng nuôi vía của chủ… (Nguồn: Xở phí xở vắn) Chuột này chuột lang Chuột này chuột lang Chị chuột mắt lồi Anh chuột râu ria tua tủa Nong đựng bông mi đừng có cắn Cái sàng gạo mi đừng đục lỗ Có lỗ vách kia mi đừng qua lại Nhà có chó có mèo thì đừng lên Làm lối cho mày đi đây nhé Làm lỗ cho mày chui đây nhé! Đi qua đây để mắc bẫy tao giăng Để mắc dây tao làm thòng lọng Chuột mày không đi là mày dại Hãy qua đây để bẫy tao sập nhốt mày Chột này chuột lang... Bài 18 Quay xuống mường hạ giới Nơi niết bàn dù đẹp cũng đừng ở Người tình trăm năm không thành đôi chớ ngủ chung Ma chia ruộng cho đào, đừng đào Ma chia nương cho dọn, đừng dọn Ma chia phai cho đắp, không đắp Ma chia bản cho quản, đừng quản Ma chia máng nước cho bắc, không bắc Ma chia mương cho sửa, chớ sửa Xuống để đắp cho nước vào ruộng Xuống để kiếm cá nuôi con

Page 151: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

156

Xuống để trồng cây lúa xanh thẫm nuôi người nhà Không phải đường đừng đi Không phải người tình xưa, không xuống Thân mình xuống như chọi gụ Như chọi gụ gỗ dâu Quăng xuống như ném còn Như ném còn dây tua mường nàng vui vầy cùng người tình Đến bến nước nhỏ nơi hay ra rửa Bến nước đẹp nơi cá hay tụ bầy Giường ở lầu vàng lầu bạc giăng vải che Giường xung quanh vây quanh che vía Vải màu cánh quạ trăm sải về che Vải màu nước chàm về che vía... (Nguồn: Mo khuôn) Xin nước trời Chủ nhà ơi chủ nhà Chúng cháu xin nước mưa tưới mạ Chúng cháu xin nước trời tưới ruộng Tưới ruộng tưới cả mạ Lúa ở ruộng chết rũ Ốc ở ruộng chết khô Bánh men trên gác bếp ám khói Ám khói không tày nắng cháy Ếch nhái khóc muốn đẻ trứng, không đẻ được Gà con kêu khóc xin mưa, không mưa Mưa xuống đi cho bằng hạt "bìa" Đổ ào ào xuống mọi mạch đất mạch cát Không cho, cháu không về Cháu dựng nhà cháu cứ ở đây Cháu dựng nhà tạm rồi ở lại Cơn mưa lớn ở núi mía về nhé Cơn mưa nhỏ ở núi lau núi cỏ tranh cùng về nhé!...

Page 152: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

157

Bài 19 Mặt trời xuống núi thẫm xanh Thấy mặt trời xuống núi thẫm xanh Bóng cây cau quấn bóng cây dừa chuồi xuống ruộng Bóng núi quyện bóng núi lèn đổ xuống nương Gà rừng xua đàn con về ngủ Cô gái hái dâu soạn sửa gánh dâu về bản Trẻ chăn trâu lùa trâu đàn về chuồng Con ve rừng trên ngọn cây cao kêu vang vọng… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Khuya khoắt rồi Khuya khoắt rồi, khuya rồi Nửa đem nghiêng về sáng Dưới nước hang cá "pộc" đã ngủ Ven bờ hang cá "vả" cũng ngủ Trên nguồn hang cá "cánh" cũng ngủ Mảo đỏ là con gà chọi cũng ngủ Chim nhỏ đậu cành đào Chim công đậu cành đa đều ngủ Người Xá ở rẫy ngủ bên bếp lửa Con vượn ngủ ngọn cây đã ngủ Con cheo dựa gốc cây cũng ngủ Chỉ còn chim "táng lo" đang đẻ trứng… (Nguồn: Quam xuối nhuôn) Bài 20 Lời nói về sau cuối Tôi không xưng là hiểu biết để bày Không xưng là thầy để đến răn Không phải là ông thầy bói ở mường dưới Tôi không biết nói lời ngọt như cây mía Không biết lựa lời khéo lời ngon Không biết nói cho hết nhẽ như người hát "xuối" Tôi đi theo cây không biết đi từ gốc đến ngọn Không biết đi từ ngọn về cuối cành cây

Page 153: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

Sầm Văn Bình

Tài liệu dạy học chữ Thái (hệ Lai Tay)- Sách Giáo khoa -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

158

Không biết nói từ tầng sâu đất lồi lõm Tôi xin nói lời thưa thớt như mắt lưới thưa Xin nói lời trống không như đan giỏ đựng đá Đan để đựng đá lèn còn lọt xuống Đan để đựng sóc chồn còn lọt cả đôi Nhưng cũng xin mọi người chấp nê nhé Nếu có lời không phải cũng xin bỏ qua Bỏ qua như ngà voi chỗ đặc Bỏ qua như sừng trâu chỗ cứng Chấp nê tôi vào đến tấm lòng cảm thông nhé bà con… (Nguồn: Quam xuối nhuôn)

Page 154: TÀI LIỆU DẠY HỌC CHỮ THÁI (HỆ LAI TAY) SÁCH GIÁO KHOA

159

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Lò Văn Biến, Trần Vân Hạc, Tài liệu dạy chữ và tiếng Thái cổ Mường Lò, Yên Bái,

2008.

2. Vi Ngọc Chân, Tài liệu dạy chữ Thái, Nghệ An, 2009.

3. Trần Trí Dõi, Nguyễn Văn Hoà, Tiếng Thái cơ sở - Tiếng Thái Đen vùng Tây Bắc,

Nxb. Đại học Quốc gia, Hà Nội 2010.

4. Hà Anh Đức, Tài liệu dạy chữ Thái, Hòa Bình, 2005.

5. Jim Brase, Hệ viết chữ Thái Trắng (Tai Don) - Các ký tự bổ sung cần cho bộ chữ Tai

Viet, 2007.

6. Kha Văn Hợi, Tài liệu dạy chữ Thái, Nghệ An, 2010.

7. Học tiếng phổ thông Trung Quốc (Xue Zhongguo fotong hua), Đài phát thanh Quốc tế

Trung Quốc xuất bản, Bắc Kinh 1992.

8. Lò Văn Lả, Tài liệu dạy chữ Thái, Sơn La, 2006.

9. Phya Anuman Rajadhon, Văn hoá dân gian Thái Lan, Viện Đông Nam Á, Nxb. Văn

hoá, Hà Nội 1988.

10. Cầm Trọng, Chữ Thái ở Việt Nam, http://www.huesoft.com.vn/chuthaivietnam/

11. William J. Gedney's, Sơuthwestern Tai Dialects, Center for South and Southeast

Asian Studies, The University of Michigan.