thuyết minh giải pháp kết nối thông tin MiniSCADA

7
Giải pháp kết nối Recloser với hệ thống miniSCADA qua giao thức IEC 60870-5-104 bằng đường truyền Internet 3G/GPRS 1/ Nội dung giải pháp 1.1/ Khái quát giao thức IEC104 Giao thức IEC 60870-5-104 (IEC104) là phần mở rộng của giao thức IEC 101 với một số thay đổi trong các dịch vụ truyền thông (lớp vật lý - physical layer và lớp liên kết - link layer). IEC104 chạy trên nền tảng giao thức TCP/IP kết nối vào mạng LAN (Local Area Network) với bộ định tuyến (Router) và các thiết bị mạng khác nhau (ISDN, X.25, Frame Relay..), đồng thời có thể được sử dụng để kết nối với mạng WAN (Wide Area mạng). Lớp ứng dụng (application layer) của giao thức IEC104 được định nghĩa giống IEC 101 với các ứng dụng lớn hơn do băng thông truyền dẫn được đảm bảo. Phương thức truyền dữ liệu qua mạng Ethernet có thể sử dụng theo hình thức (Point-to-Point) hoặc (Point to MultiPoint), địa chỉ các đối tượng được xác định theo địa chỉ mạng (Ip) của các thiết bị đầu cuối. Với các đặc điểm trên, giao thức IEC104 dễ dàng được triển khai cho các giải pháp truyền thông SCADA của lưới điện phân phối, trên cơ sở hạ tầng Internet công cộng với cơ chế bảo mật hiệu quả. 1.2/ Mô tả giải pháp

description

thuyết minh giải pháp kết nối thông tin MiniSCADA Cho Hue, Binh Dinh, Dak Lak

Transcript of thuyết minh giải pháp kết nối thông tin MiniSCADA

cng ty in lc 3

Gii php kt ni Recloser vi h thng miniSCADA qua giao thc IEC 60870-5-104 bng ng truyn Internet 3G/GPRS

1/ Ni dung gii php

1.1/ Khi qut giao thc IEC104

Giao thc IEC 60870-5-104 (IEC104) l phn m rng ca giao thc IEC 101 vi mt s thay i trong cc dch v truyn thng (lp vt l - physical layer v lp lin kt - link layer). IEC104 chy trn nn tng giao thc TCP/IP kt ni vo mng LAN (Local Area Network) vi b nh tuyn (Router) v cc thit b mng khc nhau (ISDN, X.25, Frame Relay..), ng thi c th c s dng kt ni vi mng WAN (Wide Area mng). Lp ng dng (application layer) ca giao thc IEC104 c nh ngha ging IEC 101 vi cc ng dng ln hn do bng thng truyn dn c m bo. Phng thc truyn d liu qua mng Ethernet c th s dng theo hnh thc (Point-to-Point) hoc (Point to MultiPoint), a ch cc i tng c xc nh theo a ch mng (Ip) ca cc thit b u cui.Vi cc c im trn, giao thc IEC104 d dng c trin khai cho cc gii php truyn thng SCADA ca li in phn phi, trn c s h tng Internet cng cng vi c ch bo mt hiu qu.1.2/ M t gii php

Ti cc Recloser: Cu hnh giao thc IEC104 cho cc Recloser vi a ch Ip cng lp mng, tng ng vi cc a ch Station (Unit number) theo lp lin kt (link layer). Kt ni cng 10/100 BaseT ca Recloser vi thit b modem 3G/GPRS Router qua giao thc mng TCP/UDP tc 10/100Mb/s. Modem s dng SIM 3G ca cc nh cung cp dch v hin c (Vina, Mobile, Viettel), modem c cp ngun 12VDC t b iu khin Recloser.

Ti DCC: lp t thit b Load Balancing VPN Router h tr kt ni a im VPN, kt ni vi Internet bng thng rng (FTTH) vi a ch Ip tnh. Thit lp mng ring o (VPN) theo c ch SSH hoc IPsec t cc modem 3G router ti Recloser vi thit b Load Balancing VPN Router ti DCC. T thit b Load Balancing VPN Router nh tuyn a ch Ip c cp pht qua VPN kt ni vi mng LAN SCADA; thit lp c ch Firewall ti Router theo a ch Ip cp pht hoc a ch MAC ca thit b.

B sung license IEC104 ti 2 my tnh FrontEnd, cu hnh line IEC104 vi cc station tng ng a ch Ip c cp pht qua Router n cc Recloser. Xy dng i tng qu trnh (Proccess Object) cho cc Recloser trn SCADA tng ng vi cc a ch theo danh sch tn hiu ti Recloser.2/ Yu cu k thut thit b:

m bo kt ni Recloser vi SCADA bng modem 3G vi giao thc IEC104, cc thit b phi p ng mt s yu cu k thut sau:

2.1/ RecloserChc nng truyn thng ca cc Recloser phi m bo cc yu cu c th sau: C kh nng kt ni vi h thng SCADA/DMS qua cc phng thc truyn thng ph bin: modem PSTN, radio UHF, 3G/GPRS

H tr giao thc IEC 60870-5-104 slave, c bng Interoperability v giao thc phi p ng km theo. H tr cc giao din kt ni: 10/100 BaseT; RS232 H tr cp ngun ngoi t 5 12VDC (1000 mA)

2.2/ Modem 3G Router

Modem 3G Router l mt b nh tuyn kt ni Internet qua mi trng GPRS/ EDGE/UMTS/HSPA+ cho php kt ni n cc thit b u cui qua cc giao thc mng TCP/UDP. Modem thit lp ng truyn VPN vi Router ti trung tm theo c ch ng hm Ip (Ip-Ip tunneling), ng thi thc hin chc nng bc tng la (firewall) cho php x l thng tin hai chiu trn tro cn NAT (Network Address Translation). Modem phi c ch to theo tiu chun cng nghip m bo yu cu lp t ti cc Recloser trong mi trng nhit v m cao. Modem phi tho mn cc yu cu k thut c th sau:Giao tip mng di ng- Dual SIM: Standard 3V/1.8V (15KV ESD protection)- Auto 3G/GPRS connect/reconnect; automatic network

failover- GSM 850/900/1800/1900 MHz

- W-CDMA 850/900/1900/2100 MHz

- GPRS class 12 / EDGE class 10

- 3G UMTS: Up to 384 Kbits/sec

- HSPA+ mode: download to 7.2 Mbps; upload to 5.76 Mbps

- Tx Power: