Thuoc Kep Co Khi

25
CÁC DNG CĐO LƯỜNG CƠ KHÍ GVHD: NGUYN MINH KHÁNH SVTH: TRN HOÀNG BO

Transcript of Thuoc Kep Co Khi

Page 1: Thuoc Kep Co Khi

CÁC DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG CƠ KHÍ

GVHD: NGUYỄN MINH KHÁNHSVTH: TRẦN HOÀNG BẢO

Page 2: Thuoc Kep Co Khi

1 - KiỂM TRA VÀ ĐO LƯỜNG

1.1 Kiểm traMọi sản phẩm sản xuất ra cần phải được kiểm tra đánh giá xem chấtlượng chế tạo có đạt được những yêu cầu kỹ thuật đề ra hay không?

1.2 Các phương pháp kiểm traKiểm tra chủ quan:Dựa vào kinh nghiệm và các giác quan để xác định các chỉ tiêu chấtlượng. (Ví dụ: nếm rượu trong công nghiệp sản xuất rượu bia).Kiểm tra khách quan:Dùng các phương tiện đo để định lượng các yếu tố cần kiểm tra.

1.3 Đo LườngĐo lường chính là một dạng của kiểm tra khách quan.

Page 3: Thuoc Kep Co Khi

2 - CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO

PHƯƠNG PHÁP ĐO

GIÁN TiẾPPhải thông qua phép toán chuyển đổi

PHƯƠNG PHÁP ĐO

SO SÁNHSo sánh đối tượng đo với

mẫu đã biết

PHƯƠNG PHÁP ĐO

TRỰC TiẾP Đọc được ngay kết quả

đo trên dụng cụ đo

Page 4: Thuoc Kep Co Khi

3 - THƯỚC CẶP (CALIPER)

(DIGITAL ELECTRONIC CALIPER)

(DIAL CALIPER)(VERNIER CALIPER)

Page 5: Thuoc Kep Co Khi

3 - THƯỚC CẶP (CALIPER)

3.1 Đặc ĐiểmCó tính đa dụng ( đo kích thước ngoài, kích thước trong, đo chiều sâuphạm vi đo rộng, độ chính xác tương đối cao, dễ sử dụng và giáthành rẻ,…

3.2 Cấu Tạo

Đo ngoài

Đo trong Đo sâu

Hệ Mét

Hệ Inch

Page 6: Thuoc Kep Co Khi

3 - THƯỚC CẶP (CALIPER)

3.3 Phân Loại

0 1 2

100

0 1 2 3 4

0 1 2 3 4 5

0

0 2 41 3 5 6 7 8 9 0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 0

5

Thước cặp 1/10: Đo đượckích thước chính xác tới 0.1mm.

Thước cặp 1/20: Đo đượckích thước chính xáctới 0.05mm.

Thước cặp 1/50: Đo đượckích thước chính xáctới 0.02mm.

Page 7: Thuoc Kep Co Khi

3 - THƯỚC CẶP (CALIPER)

09876531 42

543210 6

0

3.4 Cách Đo

- Trước khi đo cần kiểm tra thước có chính xác không bằng cách kéo du xích về vị trí 0 ban đầu.- Kiểm tra bề mặt vật đo cósạch không.- Khi đo phải giữ cho 2 mặt phẳng của thước song song với mặt phẳng cần đo.- Muốn lấy thước ra khỏi vị trí đo thì phải vặn đai ốc hãm đểcố định hàm động với thân thước chính.

Page 8: Thuoc Kep Co Khi

3 - THƯỚC CẶP (CALIPER)

3.5 Cách đọc trị số đo

- Khi đo xem vạch “0” của du xích ở vị trí nào của thước chính, ta đọc được phần nguyên của kích thước ở trên thước chính.

- Xem vạch nào của du xích trùng với vạch của thước chính ta đọc được phần lẻcủa kích thước ở trên du xích.

Page 9: Thuoc Kep Co Khi

3 - THƯỚC CẶP (CALIPER)

37.46mm

121.70mm

Page 10: Thuoc Kep Co Khi

3 - THƯỚC CẶP (CALIPER)

3.6 Một số loại Thước Cặp

Page 11: Thuoc Kep Co Khi

3 - THƯỚC CẶP (CALIPER)

3.6 Một số loại Thước Cặp

Page 12: Thuoc Kep Co Khi

3 - THƯỚC CẶP (CALIPER)

3.6 Một số loại Thước Cặp

Page 13: Thuoc Kep Co Khi

3 - THƯỚC CẶP (CALIPER)

3.7 Flash mô phỏng

Page 14: Thuoc Kep Co Khi

4 - PANME (MICROMETER)

4.1 Đặc ĐiểmPanme là dụng cụ đo chính xác, tính vạn năng kém (phải chế tạotừng loại Panme đo trong, đo ngoài , đo sâu), phạm vi đo hẹp khoảng 25mm.Panme có nhiều cỡ : 0-25, 25-50, 50-75, 75-100, 100-125, 125-150,.

4.2 Cấu Tạo

Page 15: Thuoc Kep Co Khi

4 - PANME (MICROMETER)

PANME ĐO NGOÀI (OUTSIDE MICROMETER)

PANME ĐO TRONG (INSIDE MICROMETER)

PANME ĐO SÂU(DEPTH MICROMETER)

4.3 Phân Loại

Page 16: Thuoc Kep Co Khi

4 - PANME (MICROMETER)

4.4 Cách Đo

- Trước khi đo cần kiểm tra xem panme có chính xác không.-Khi đo tay trái cầm panme, tay phải vặn cho đầu đo đến gần tiếp xúc thì vặn núm vặn cho đầu đo tiếp xúc với vật đúng áp lực đo.- Phải giữ cho đường tâm của 2 mỏ đo trùng với kích thước cần đo.- Phải vặn đai ốc hãm để cố định đầu đo động trước khi lấy panme ra khỏi vật đo.

Play Stop

Page 17: Thuoc Kep Co Khi

4 - PANME (MICROMETER)

4.5 Cách đọc trị số đo

- Khi đo dựa vào mép thước động ta đọc được số mm vànửa mm của kích thước ở trên thước chính.

- Dựa và vạch chuẩn trên thước chính ta đọc được % mm trên thước phụ ( giá trịmỗi vạch là 0.01mm ).

Page 18: Thuoc Kep Co Khi

4.6 Một số loại Panme

4 - PANME (MICROMETER)

Page 19: Thuoc Kep Co Khi

4 - PANME (MICROMETER)

4.6 Một số loại Panme

Page 20: Thuoc Kep Co Khi

5 - ĐỒNG HỒ SO (INDICATOR)

5.1 Đặc điểm và công dụng

- Là dụng cụ đo chính xác 0.01-0.001mm. Đồng hồ điện tử còn chính xác hơn.

- Đồng hồ so dùng nhiều trong kierm tra sai lệch hình dạng hình học như độ côn, độ thẳng, độ song song vuông góc, độ không đồng trục.

- Đồng hồ so còn có thểkiểm tra hàng loạt bằng phương pháp so sánh.

Hình: đồng hồ so cơ học và đồng hồ so điện tử

Page 21: Thuoc Kep Co Khi

5 - ĐỒNG HỒ SO (INDICATOR)

Bánh răng

Bánh răngtrung gian

Vòng đo mm

Mặt số

Cữdung sai

Kim

Bạc

Đầu đo

Lò xo

Cữ chặn

Bánh răngtrục kim Kim chỉ mm

Trục răng

5.2 Cấu Tạo

Page 22: Thuoc Kep Co Khi

5 - ĐỒNG HỒ SO (INDICATOR)

5.3 Cách sử dụng - Khi sử dụng đồng hồ so trước hết phải gá lên giá đỡ vạn năng, sau đó chỉnh cho đầu đo tiếp xúc với vật cần đo

- Điều chỉnh mặt số lớn cho kim đúng vịtrí số “0”. Di chuyển đồng hồ so tiếp xúc suốt với bề mặt cần kiểm tra

Hình: đồng hồ so gá tren giá đỡ

Page 23: Thuoc Kep Co Khi

5 - ĐỒNG HỒ SO (INDICATOR)

5.4 Một số loại Đồng Hồ So

Page 24: Thuoc Kep Co Khi

5 - ĐỒNG HỒ SO (INDICATOR)

5.4 Một số loại Đồng Hồ So

Page 25: Thuoc Kep Co Khi

MỤC LỤC

� KiỂM TRA VÀ ĐO LƯỜNG

� CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO

� THƯỚC CẶP ( CALIPER )

� PANME ( MICROMETER )

� ĐỒNG HỒ SO ( INDICATOR )