Thuat ngu y hoc

23
A Abdominal : bụng Abdominal cavity: ổ bụng Abdominal series: X-quang bụng Abscesse : áp xe ( ổ mủ ) Absece seizure: Động kinh vắng ý thức Absidia : 1 loại nấm gây bệnh ở người Abulia: chứng mất ý ch tạm thời ACE level: angiotensin-converting enzyme level: men chuyển angiotensin Acid reflux: Ợ chua ACL : Anterior cruciate ligament : đứt dây chằng chéo trước Acoustic neuroma: bướu thần kinh thnh giác ACTH: Adrenocorticotropic hormone: hooc-môn ACTH ACTH-secreting tumor: khối u tiết ra ACTH Acute: cấp tnh Acute scrotum: đau tinh hon Acyclovir : thuốc kháng virus Herpes Adam's apple: yết hầu đn ông ADD: Attention Deficit Hyperactivity Disorder: Rối loạn kh năng ch ý Adenoma: u tuyến Adenopathy : hạch bạch huyết Adrenal : thượng thận Adrenal glands : tuyến thượng thận Adrenoleukodystrophy: loạn dưỡng chất trắng não AFP: Alpha-fetoprotein: một Protein sn xuất tại gan v ti phôi. African trypanosomiasis : bệnh ngủ Agraphia: chứng mất kh năng viết AIP: Acute intermittent porphyria: porphyrin cấp từng cơn Airway resistance: sức cn đường thở Alk phos: Alkaline phosphatase: photphataza kiềm Allergy : dị ứng ALS : Amyotrophic lateral sclerosis : bệnh xơ cứng teo 1 bên ALT : Alanine Aminotransferase : men gan Alveolar hydatid disease: Bệnh nang sán tổ ong Amnesia : chứng mất tr nhớ Amoeba infection: nhiễm trùng amip Amoebic meningoencephalitis: viêm não-mng não amip sơ cấp Amphotericin B with colony stimulating factors: Amphotericin B kèm yếu tố kch thch tạo máu Amputation : cắt cụt Amygdala : hạch hạnh Amyloidosis : thoái hóa tinh bột ANA : Antinuclear Antibodies : kháng thể kháng nhân

Transcript of Thuat ngu y hoc

Page 1: Thuat ngu y hoc

AAbdominal : bụngAbdominal cavity: ổ bụngAbdominal series: X-quang bụngAbscesse : áp xe ( ổ mủ )Absece seizure: Động kinh vắng ý thứcAbsidia : 1 loại nấm gây bệnh ở ngườiAbulia: chứng mất ý chi tạm thờiACE level: angiotensin-converting enzyme level: men chuyển angiotensinAcid reflux: Ợ chuaACL : Anterior cruciate ligament : đứt dây chằng chéo trướcAcoustic neuroma: bướu thần kinh thinh giácACTH: Adrenocorticotropic hormone: hooc-môn ACTHACTH-secreting tumor: khối u tiết ra ACTHAcute: cấp tinhAcute scrotum: đau tinh hoanAcyclovir : thuốc kháng virus HerpesAdam's apple: yết hầu đan ôngADD: Attention Deficit Hyperactivity Disorder: Rối loạn kha năng chu ýAdenoma: u tuyếnAdenopathy : hạch bạch huyếtAdrenal : thượng thậnAdrenal glands : tuyến thượng thậnAdrenoleukodystrophy: loạn dưỡng chất trắng nãoAFP: Alpha-fetoprotein: một Protein san xuất tại gan va tui phôi.African trypanosomiasis : bệnh ngủAgraphia: chứng mất kha năng viếtAIP: Acute intermittent porphyria: porphyrin cấp từng cơnAirway resistance: sức can đường thởAlk phos: Alkaline phosphatase: photphataza kiềmAllergy : dị ứngALS : Amyotrophic lateral sclerosis : bệnh xơ cứng teo 1 bênALT : Alanine Aminotransferase : men ganAlveolar hydatid disease: Bệnh nang sán tổ ongAmnesia : chứng mất tri nhớAmoeba infection: nhiễm trùng amipAmoebic meningoencephalitis: viêm não-mang não amip sơ cấpAmphotericin B with colony stimulating factors: Amphotericin B kèm yếu tố kich thich tạo máuAmputation : cắt cụtAmygdala : hạch hạnhAmyloidosis : thoái hóa tinh bộtANA : Antinuclear Antibodies : kháng thể kháng nhânAnal Fissure: vết nứt hậu mônAnaphylactic shock : sốc phan vệAnaphylaxis: sốc phan vệAnatomical defect: khuyết tật giai phẫuAnemic : thiếu máuAnesthetic : thuốc gây mê / têAnesthesiologist : bác sĩ gây mêAneurysm : phình mạchAngina: đau thắt ngưc

Page 2: Thuat ngu y hoc

Angioedema: bệnh phù mạchAngiogenesis inhibitor: Thuốc ức chế sư hình thanh mạch máuAngiography : chụp X-quang mạch máuAntacid : thuốc trung hòa axit trong dạ dayAnterograde amnesia: thoái hóa tri nhớ về sau.Anticoagulation: loãng máuAntihistamine : kháng histamineAorta: động mạch chủAortic dissection: bóc tách động mạch chủAortic insufficiency: thiểu năng van động mạch chủAphasia: Hội chứng bất lưc ngôn ngữAplastic anemia : thiếu máu ko tái tạoAppendectomy: mổ ruột thừaAppendicitis : viêm ruột thừaAppendix: ruột thừaArbovirus: Virus nhiễm qua vật truyền la động vật chân khớp.ARDS: Acute respiratory distress syndrome: hội chứng suy phổi cấp tinhArioventricular block: tắc tâm nhĩ thấtArrhythmia: loạn nhịp timArsenic : thạch tinArteriogram: động mạch đồArtery : động mạchArthritis : viêm khớpAscites: sưng cổ trướngAssociated hyperviscosity syndrome: triệu chứng tăng độ nhớt máu liên kếtAST : aspartate aminotransferase : AminotransferaseAsthma : henAsystole: Suy timAthlete's foot : nấm ban chânAtrial Fibrillation: rối loạn nhịp timAtrium : tâm nhĩAtropin: 1 alcaloid trị ngộ độc thuốc bao vệ thưc vật.Augmentin: một loại thuốc diệt khuẩnAuscultatory percussion: Thinh go chẩnAutistic: tư kỉAutoimmune disease: bệnh tư miễn dịchAutonomic nervous system: hệ thần kinh tư chủAutosomal dominant : gen trộiAVM : Arteriovenous malformation : dị dạng mạch máu nãoAZT: 1 loại thuốc kháng sinh

BBacteremia : nhiễm trùng máuBactrim: 1 loại thuốc kháng sinhBell's palsy: bệnh tê liệt thần kinh mặtBenign calcifications : chất vôi lanh ( trong ngưc)Berylliosis: ngộ độc BerylliumBeta HCG: một chất do nhau thai tiết raBilateral cingulotomy: thủ thuật mở bó liên hợp khứu hai mã hai phia

Page 3: Thuat ngu y hoc

Bilateral vertibral arteries: động mạch hai bên đốt sốngBile duct: ống mậtBilirubin : san phẩm của quá trình phân hủy hồng cầu.Biopsy : sinh thiếtBipolar disorder: rối loạn cam xuc lưỡng cưcBirth control implant : que cấy tránh thaiBlood blister: chỗ rộp máuBlood clot : tụ máuBlood culture : cấy máuBlood smear: phết máu ngoại biênBlood thinner : thuốc chống đông máuBlood-vessel rupture: đứt mạch máuBodily fluid : dịch cơ thểBodybox: ghi thể tich khi thânBone marrow extraction: chiết tủyBolus: bơm tiêm điện 1 lượng thuốc cho vao để nhanh chóng đạt được nồng độ có tác dụng trong máuBotulism : ngộ độc thịtBowel obstruction : tắc ruộtBP : blood pressure : huyết ápBradycardia : giam nhịp timBrain lining: mang nãoBrain stem : cuống nãoBreast cancer : ung thư vuBridging fibrosis : xơ ganBroad spectrum antibiotic : chất kháng sinh phổ rộngBroca's area: Vùng Broca - trung tâm xử lý tiếng nói của não.Bronchial: cuống phổiBronchoscopic suctioning : hut ống soi phế quanBubble study: Một kỹ thuật kiểm tra tim thông qua siêu âm khi tạo một bong bóng khi cưc nhỏ cho đi qua timBuffy Coat: phần máu sau khi cho vao máy ly tâm chứa phần lớn bạch va tiểu cầu.BUN : đo lượng urea nitrogen

CC-ANCA : kháng thể bạch cầu trung tinhCalcification: Sư vôi hóaCalculus : sỏi thậnCarcinoid : 1 loại ung thư bất thườngCardiac arrhythmia : loạn nhịp timCardiologist : bác sĩ khoa timCardiomyopathy : bệnh cơ timCarotid artery : động mạch cổCavernous angioma: u mạch hangCarvenous Sinus: xoang hang.Cast : phôiCataplexy: liệt nhất thờiCataract: Mắt cườmCatheter : ống catheterCauda equina : chùm dây thần kinh ở cuối tủy sống

Page 4: Thuat ngu y hoc

Cauterize: đốt (vết loét xuất huyết,...)Cavity : khoangCBC : Complete Blood Count : Phân tich máu đồng bộCellulitis : viêm mô baoCervical cancer: ung thư cổ tử cungCervical spine: đốt sống cổCervical spondylosis: thoái hóa đốt sống cổChelation: chelat hóaCHEM-7 : Phân tich sinh hóaChicken pox: thủy đậuChimerism: hai cá thể song sinh tồn tại trong một cơ thể.Chondrocytomas: viêm sụn baoChorea: mua giậtCingulate cortex: vỏ não vùng đaiCircle of willis: vòng động mạch nãoCirculating antibodies: lưu thông kháng thểCirculatory system : hệ tuần hoanCircumflex artery : động mạch mũCirrhosis : xơ gan

CK-MB: enzym creatine kinase: enzym chuyển phosphat từ ATP sang creatin. Có nhiều ở: tim - cơ xương, it ở não.

Clinical depression : trầm cam lâm sangClostridium perfringen: 1 loại vi khuẩn gây ngộ độc thưc phẩmClotting disorder: Rối loạn đông máuCluster headache: Đau đầu khu truCMV : virus CytomegalovirusCNS: Central nervous system: hệ thần kinh trung ươngCNSV: Central Nervous System Vasculitis: viêm mạch thần kinh trung ươngCoagulopathy: bệnh đông máuCold sores: vết loét lạnhColon : ruột giaColonoscopy : soi ruột giaColorectal cancer : ung thư đại trưc trangComplete transthoratic echocardiogram: siêu âm tim đồ xuyên ngưc toan diệnComplex partial seizure: cơn động kinh cục bộ phức tạpConceive: thụ thaiConcussion : chấn độngCongestive : xung huyếtConjunctivitis: viêm kết mạcConstipation : táo bónConstrict a vein: thắt tĩnh mạchContact dermatitis : viêm da do tiếp xucContusion: dập thậnCore biopsy : sinh thiết loiCore temperatur : thân nhiệtCornea : giác mạcCoronary disease: bệnh mạch vanhCorpus callosum : đoạn mô nối 2 mang nãoCort-stim test : cortisone stimulation test : xét nghiệm kich thich cortisolCortisol level : lượng cortisol

Page 5: Thuat ngu y hoc

Cortisone : thuốc coctizolCostochondritis: viêm sụn sườnCoumadin : thuốc chống đông máu

Couvade Syndrome: Hội chứng Couvade: Người chồng có những biểu hiện tương tư vợ khi vợ anh ta mang thai.

Coxsackie virus : 1 nhóm virut đường ruộtCPR : hô hấp nhân tạoCramp: chuột rutCranial nerves: dây thần kinh sọCraniopharyngioma: U sọ hầuCreatiniene : acid methyl guanidinCretinism : Chứng đần độn do thiếu i ốtCroup : bệnh bạch cầu thanh quanCRP: xét nghiệm Protein phan ứng CCryoablation: cắt nội mạc lạnhCSF : Cerebrospinal fluid : Nước tủy sốngCT Scan : Chụp cắt lớpCushing : hội chứng CushingCutis Laxa: chứng nhão daCystic : u nangCystoscopy: soi bang quangCytoxan : 1 loại thuốc kìm hãm tế bao.

DDeep tendon reflex: phan xạ gânDeep-vein thrombosis: huyết khối tĩnh mạch sâuDefibrillator : máy khử rung timDegenerative brain disease : bệnh thoái hóa nãoDelirium tremens: cuồng sang rượu cấpDelivery room : phòng hộ sinhDemyelinating disease : bệnh thoái hóa myelinDepressed : trầm camDerebral contusion: dập nãoDermatitis : viêm daDescending colon: phần ruột gia đi xuốngDiabetes : tiểu đườngDiabetic steatosis: Tiểu đường nhiễm mỡDialysis: chạy thậnDiaper rash: hăm tãDiaphragm: cơ hoanhDiarrhea : ỉa chayDiazepam : thuốc an thầnDIC: Disseminated intravascular coagulation - đông máu rai rácDigital subtraction angiogram: X-quang mạch máu kĩ thuật số xóa nền.Diphenhydramine : 1 loại thuốc chống dị ứngDisk herniation : thoát vị đĩa đệmDissect: mổ xẻDissociative coma: hôn mê phân lyDLCO : Diffusing lung capacity for carbon monoxide : kha năng khuếch tán qua mang phế nang

Page 6: Thuat ngu y hoc

mao mạchDNA Sequencing machine : Máy đọc trình tư genDopa decarboxylase: thuốc ức chế menDorsolateral prefrontal cortex: Vỏ não trước trán vùng lưng bênDosage : liều lượngDVT : deep vein thrombosis : Huyết khối tĩnh mạch sâuDysfunction : loạn chức năngDysesthesia: rối loạn cam xucDyskinesia: loạn vận động

EEar canal: ống taiEastern equine encephalitis : viêm não ngưa miền Đông

E coli: Escherichia coli - một trong những loai vi khuẩn chinh ký sinh trong đường ruột của động vật máu nóng gây tiêu chay va ta.

Echinococcus: sán dãi chóEchocardiogram : siêu âm tim đồEchovirus : virus echoECMO: Oxy hóa mang ngoai cơ thể.Ectopy : trung thấtEdema: phùEEG : Electroencephalography : Điện não đồEKG Stress: Điện tâm đồ gắng sứcEjection fraction : phân số tống xuất tâm thất tráiElectromyography: kiểm tra điện cơElectrophoresis: điện di

ELISA Test: ELISA (enzyme-linked immunosorbent assay: hấp thụ miễm dịch liên kết với enzyme): Xét nghiệm ELISA dùng để xác định xem có bị nhiễm HIV hay ko.

Embolectomy : loại bỏ cục máu đôngEmbryo: phôiEmphysema : khi thũngEncephalitis : viêm nãoEncephalopathic delirium: mê sang nãoEOG/ECG/EKG : Electrooculography : Điện tâm đồEndocarditis: viêm mang trong timEndoscopy: Nội soi bằng viên nangEosinophils : 1 loại bạch cầu trong bao tươngEpileptic seizure: động kinh co giậtEpinephrine : adrenalinEpiphyseal plate : xương bánh chèEpithelium: biểu môEpstein-Barr virus : virus gây nhiễm trùng cấp vùng họng, miệng va có thể dẫn đến ung thư vòm họngErgot poisoning: ngộ độc nấm cưa gaEsophagus : thưc quan

Page 7: Thuat ngu y hoc

Ethidium Bromide: một loại thuốc nhuộm gây ung thưEX Lap : exploratory laparotomy : giai phẫu thăm dòExpose: Phơi nhiễmExtubate : bỏ ống thởEyelid: Mi mắt

FFAB Fragment : liên kết kháng nguyên phân manhFactor V : 1 thanh phần trong máu đôngFainting spell: choáng ngắn hạnFasciculation: Rung cơ cục bộFat embolus : nghẽn mạch mỡFatigue : sư mệt mỏiFDP: FIBRIN DEGRADATION PRODUCTS: chất máu san xuất ra khi thưc hiện quá trình đao ngược sư tụ máu.Femoral artery: động mạch đùiFemur: xương đùiFertility meds: thuốc trợ thaiFertility treatment: điều trị vô sinhFetal hemoglobin: huyết cầu tố bao thaiFEV 1 : Forced expiratory volume : thể tich thở gắng sức trong 1 giâyFiber-optic microscope : kinh hiển vi sợi quang họcFibrosis : chứng xơ hóaFibrous tissue: Mô sơFlash pulmonary edema: phù phổi nhanhFormaldehyde: phooc-mônFree-flowing pus : mưng mủFrontal Lobe: Thùy tránFull work-up: khám nghiệm tổng quát

GGall bladder: tui mậtGallium scan : chụp cắt lớp bằng galiGastric: dạ dayGastroenteritis : viêm dạ day ruột nonGCSF : Granulocyte colony-stimulating factor : thuốc kich thich bạch cầu trong máuGeneralized: suy rộngGenetic test: xét nghiệm di truyền (để kiểm tra các bệnh có yếu tố di truyền)Gets a rash : phát banGGT : men gamma-glutamyl-transpeptidaseGHB : gamma-Hydroxybutyric acid : thuốc an thần,giam đau,gây buồn ngủG.I tract: Gastrointestinal tract - Đường tiêu hóaGiloma : u thần kinh đệmGland : tuyếnGlucagonoma: u tế bao alpha tiểu đao tụyGlycogen storage disease: bệnh tich lũy Glucô

Page 8: Thuat ngu y hoc

Gout : bệnh gut ( thống phong)Gram Stain: nhuộm GamGrand mal: động kinh cơn lớnGranuloma: U hạtGuide wire: dây dẫnGurney: Giường cấp cứuGVHD: Graft- Versus-Host- Disease: Bệnh cơ quan ghép chống lại vật chủGynecologist: bác sĩ phụ khoa

HH&P: history and physical: tiền sử bệnh va thể chất.H-flu : cum HHairy cell leukemia: Bệnh bạch cầu tế bao có gaiHaptoglobin : 1 protein máu tác động với sắt lam máu mau đỏ.HbCO/ COHb: Carboxy hemoglobin: khi CO kết hợp với hemoglobin trong máuHeartburn : ợ nóngHeart valve : van timHematocrit : dung tich hồng cầuHemiballismus: chứng mua vung bán thânHemochromatosis: Bệnh thặng dư sắt môHemodynamically: Động lưc máuHemolytic anemia : thiếu máu xung huyếtHemolytic uremic syndrome: hội chứng tan huyết UrêHemorrhage: xuất huyếtHemorrhoids : bệnh trĩHeparin : 1 loại thuốc chống đông máuHepatic encephalopathy: bệnh não ganHepatic fibrosis: Xơ ganHepatitis : viêm ganHepatocellular adenoma. u tuyến tế bao ganHereditary angioedema: Phù mạch do di truyềnHerpetic encephalitis : viêm não herpesHilar lymph nodes: hạch bạch huyết rốnHistiocytosis: bệnh mô baoHistoplasmosis: nấm histoplasmaHSV: Herpes Simplex Virus: siêu vi Herpes đơn dạngHuman Activated Protein C: Nhân kich hoạt protein CHydrolase : hydrolaza : enzym thủy phânHyperalgesia: chứng tăng cam giác đauHyperbaric oxygen chamber : buồng oxy tăng ápHypercalcemia : gia tăng lượng canxi trong máuHypercoagulable state : điều trị suy timHypercortisolism : cường cortisolHyperinsulinemic euglycemic clamp : phép thử kìm giữ đẳng đường huyết cường insulinHyperparathyroid: cường hooc-môn tuyến cận giápHypersomnia : chứng ngủ nhiềuHypertensive crisis: cơn cao huyết ápHypervigilance: tâm trạng đề phòngHypha: sợi nấm

Page 9: Thuat ngu y hoc

Hypocalcaemia: giam Canxi máuHypocellular: giam lượng tế baoHypoglycemic : hạ đường huyếtHypogonadism: Suy tuyến sinh dụcHypotensive : hạ huyết ápHypothalamus: vùng dưới đồiHypothyroidism : Nhược tuyến giápHypoventilation: giam thông khiHypoxia: Giam oxy huyết

IIbuprofen: thuốc chống viêm ko có steroidIdiopathic pulmonary fibrosis: xơ hóa phổi tư phátImmune reconstitution syndrome: hội chứng phục hồi miễn nhiễmImmuno-compromised : suy giam miễn dịchImmunochemistries: hóa miễn dịchImmunosuppressants: Thuốc ức chế miễn dịchImmunotheraphy : trị liệu miễn dịch

In vitro : Ngoại môi (chỉ quá trình sinh học diễn ra bên ngoai cơ thể sống như trong ống nghiệm, lồng kinh...)In vitro fertilization: thụ tinh trong ống nghiệm

Inamrinone lactate: thuốc điều trị trụy timIncision: vết rạchInfantile Alexander disease: Bệnh Alexander ở trẻ em la bệnh hiếm gặp của hệ thống thần kinh trung ương chưa biết ro bệnh sinh. Những đứa trẻ bị bệnh Alexander chết trong vòng 10 năm đầu đời.

Infection : nhiễm trùngInflammation of the blood vessel : viêm mạch máuInformed consent: Giấy ưng thuận (mổ, xét nghiệm)Insomnia : mất ngủIntensive care : chăm sóc đặc biệtInterferon : 1 protein tư nhiên do nhiều tế bao trong cơ thể tiết ra để chống lại bệnh.Internist : bác sĩ nội khoaInterstitial nephritis : viêm thận kẽInterstitial pulmonary fibrosis: xơ hóa mô kẽ phổiIntestinal intussusception: chứng lồng ruộtIntestine : ruộtIntra-abdominal: Ổ bụngIntracranial: Nội sọIschemia: Thiếu máu cục bộItch : ngứaIUD : Intrauterine device : vòng tránh thaiIV : intravenous : truyền tĩnh mạchIVIG : Intravenous immunoglobulin : truyền tĩnh mạch globulin miễn dịch

Page 10: Thuat ngu y hoc

JJaundice : vang daJaw : hamJoint : khớp nốiJuvenile Rheumatoid Arthritis: viêm khớp dạng thấp ở nhi đồng

KKaposi's Sarcoma: ung thư mô liên kết KaposisKidney failure : suy thận

LLaceration: vết ráchLanolin : mỡ lông cừuLarge Intestine: đại trangLaryngoscope: đèn soi thanh quanLaser photocoagulatio: ngưng kết lazeLeaky Pipe: rò rỉ mạchLeprosy : dịch hủiLeptospirosis: Một loại xoắn khuẩnLesion : tổn thươngLethargic : ngủ mê mệtLethargy: ngủ lịmLeukemia: Bệnh bạch cầuLeukopheresis: Lọc máuLeukoencephalopathy : bệnh não chất trắngLevaquin : 1 loại kháng sinhLevophed : thuốc dùng khi tụt huyết ápLFT : Liver function test : xét nghiệm chức năng của ganLGG : men LGGLhermitte's sign: hội chứng thể LuyLidocain : thuốc gây têLipoma: u mỡLiposuction : hut mỡLiver cyst: nang ganLMWH: LoW molecular weight heparin : heparin phân lượng thấpLP: lumbar puncture - chọc dò tủy sốngLobar pneumonia : viêm phổi thùyLobotomy : phẫu thuật thùy nãoLung ventilation scan: quét sư thông khi phổiLupus : bệnh biểu hiện bằng các sợi mỏng, sừng hóa va teo đét ở mặt va các vùng da hởLupus nephritis: viêm thận lupusLymph node: hạch bạch cầuLymphadenopathy : hạch bạch huyếtLymphatic: hệ bạch huyếtLymphocytic infiltrate : thâm nhiễm bao lympho

Page 11: Thuat ngu y hoc

Lymphocytosis : bao lymphoLymphoma : u lymphoma

MMAC: Mycobacterium avium complex: nhiễm khuẩn bội nhiễm trên bệnh nhân HIVMacrophages: đại thưc bao

Male pseudohermaphroditism: lưỡng giới gia nam.

Malignancy : ác tinhMalnourishment : suy dinh dưỡngMalpractice Insurance: bao hiểm sơ suất y tếMammogram : chụp X-quang ngưcMarrow : tủyMasectomy : phẫu thuật cắt bỏ ngưcMast cell leukemia : bệnh bạch cầu tế bao ko chuyển hóaMastocytosis: bệnh dưỡng baoMaxilla: ham trênMcab: Monoclonal antibody: Kháng thể đơn dòngMeasles : sởiMedial forebrain bundle: bó giữa náo trướcMelanoma: u sắc tốMelarsoprol : thuốc chữa bệnh ngủMeningeal : mang nãoMeningitis : viêm mang nãoMetabolic : sư trao đổi chấtMetabolic disorder : rối loạn trao đổi chấtMetabolic syndrome "X" : biến chứng sinh hóa thoái hồiMetachromatic Ieukodystrophy: loạn dưỡng chất trắng biến sắcMetastasize: Di cănMicro abcesse: vi áp xeMicrovascular occlusions: tắc vi mạchMiddle cerebral artery: Động mạch não giữaMigraine : đau nửa đầuMiscarry: Say thaiMitosis : phân bao có tơMitral valve prolapse: lệch vanh tim MitralMixed connective tissue disease : bệnh mô liên kết tổng hợpMolecular mimicry: cơ chế bắt chước phân tửMono : Mononucleosis : tăng bạch cầu đơn nhânMovement disorder : rối loạn vận độngMRA : magnetic resonance angiography : chụp cộng hưởng từ mạch máu.MRI : Chụp cộng hưởng từMRI contrast : chụp cộng hưởng từ pha tương phanMRSA : Methicillin-resistant Staphylococcus aureus : vang kháng MethicillinMS : multiple sclerosis : xơ rai rácMucus : niêm dịchMucus plug : tran đờm

MUGA Scan :multiple-gated acquisition scan : 1 lượng chất nhuộm phóng xạ nhẹ được tiêm vao tĩnh mạch để đi đến tim. Người ta sẽ chụp hình vao luc tim tống máu có lẫn chất nhuộm bên trong

Page 12: Thuat ngu y hoc

ra ngoaiđể ghi nhận hình anh hoạt động của tâm thất phai va trái.

Multifocal motor neuropathy : bệnh thần kinh vận động đa ổMultiple Myeloma: đa u tủy ác tinhMultiple personalities: Đa nhân cáchMurmurs: tiếng thổi trong timMuscle : cơMuscle contracture: co cứng cơMuscle strain: căng cơMuscular dystrophy: loạn dưỡng cơMycoplasma: vi khuẩn suyển heo gây viêm phổiMycoplasmosis: viêm đường hô hấp mãnMyelomatous meningitis: viêm mang não u tủyMyocardial infarction: nhồi máu cơ timMyocardium : cơ timMyoclonic jerk : rung giật cơMyocyte: tế bao cơ

NNAAT: Nucleic acid amplification tests: xét nghiệm khuếch đại axit nucleicNaegleria: Loại amip sống trong nước có thể tấn công hệ thần kinh dẫn đến tử vong.Naphthalene : hợp chất hữu cơ dùng để lam thuốc nhuộm.Narrow complex : phức hợp hẹpNasal cannula : ống thở oxy 2 mũiNasotracheal intubation: ống thông mũi-khi quanNausea : buồn nônNeoplastic : khối uNeurofibromatosis: u xơ thần kinhNeuronal ceroid Iipofucinosis: Rối loạn sắc tố mỡ ceroid thần kinhNeuropathy : thần kinh ngoại biênNeurosyphilis : giang mai thần kinhNight terrors : bệnh sợ hãi vao ban đêmNon-Hodgkin's lymphoma: u lympho không HodgkinNostrils: lỗ mũiNovocaine: 1 loại thuốc gây tê thường dùng.NSAID : nonsteroidal anti-inflammatory : thuốc kháng viêm ko có steroid.Nuclei: hạch

OO2 sats : lượng oxy trong máuOB/Gyn : Obstetrics-gynecology : khoa sanObesity : béo phìOccipital cortex: vỏ chẩmOcular Pressure: Nhãn ápOligoclonal bands : Chuỗi Oligoclonal

Page 13: Thuat ngu y hoc

Ommaya reservoir : Ống ommaya reservoirOphthalmologist: bác sĩ mắtOphthalmology : khoa mắtOpiate blocker: thuốc ngăn tác dụng thuốc giam đauOral contraceptive : thuốc tránh thai uốngOrnithine transcarbamylase deficiency : Bệnh thiếu enzyme xuc tác Ornithine transcarbamylaseOrthene : axephat ( thuốc trừ sâu )Orthopedic : khoa chỉnh hìnhOsteogenesis imperfecta: Chứng bất toan tạo sinh xươngOsteopenia : tiền loãng xươngOstium: khe timOvarian cancer : ung thư buồng trứngOvaries: buồng trứngOver-the-counter : thuốc ko cần kê đơnOxybutynin: Thuốc điều trị són tiểu, đái dầm

PPancreatic : tụyParalysis : liệtParaneoplastic syndrome : hội chứng cận ung thưParanoia : hoang tưởngParasite : ki sinh trùngParietal thalamic area: đồi đỉnh nãoParvovirus B19 : virus parvo, có thể gây nhiễm trùng sởiPaternity test: kiểm tra huyết thốngPathergy test: kiểm tra dị ứng đa kháng nguyênPathology : bệnh ánPCP: Pneumocystis carinii pneumonia: viêm phổi cariniiPCR : Polymerase Chain Reaction : kĩ thuật khuếch đại genPediatricia : bác sĩ nhiPellagra: bệnh nứt daPelvic: vùng xương chậuPeptic ulcer disease: đau bao tửPercentile: Bằng chỉ số sức khỏe BMI (Body Mass Index) - độ tuổi hiện tại.Pericardial effusion: tran dịch mang ngoai timPeripheral neuropathy: Bệnh thần kinh ngoại biên.Peripheral nerve: dây thần kinh ngoại viPeripheral smear of red cells: xét nghiệm lam máu ngoại viPetechial: Đốm xuất huyếtPetri dish : đĩa cấyPET-scan : chụp cắt lớp tán xạ positronPFO: Patent Foramen Ovale: Lỗ hở bầu dụcPhenytoin: Thuốc chống co giậtPhotophobia: chứng sợ sángPica: dị thưcPituitary : tuyến yênPlaque: phát ban mangPlasmapheresis : tách hồng cầu khỏi dịch tương/ lọc huyết tương

Page 14: Thuat ngu y hoc

Platelet: tiểu cầuPlethysmograph: đo thể tich thở raPleural effusion: tran dịch mang phổiPMS: Premenstrual syndrome: hội chứng tiền hanh kinhPneumonitis : viêm phổiPolio: viêm tủy xámPolyarteritis nodosa : viêm nut động mạchPolymyositis: viêm đa cơPolysomnograph : biểu đồ giấc ngủPorphyria: rối loạn chuyển hóa PorphyrinPost-exposure prophylaxis: thuốc chống phơi nhiễm HIVPost-op: Hậu phẫuPostpartum psychosis: rối loạn tâm thần sau đẻPosttraumatic stress : căng thẳng sau chấn thươngPPD: Thử nghiệm dẫn xuất protein trên daPrecribe : kê thuốcPrednisone : la một corticoid tổng hợp với tác động kháng viêm va kháng dị ứngPreeclampsia: Bệnh tăng huyết áp ở phụ nữ có thaiPrefrontal cortex: vo não dưới tránPrenatal care : chăm sóc tiền sanPreservative : chất bao quanPressor : gen ép (dùng để tăng huyết áp)Preterm Labor: Đau đẻ sớmPrimary motor cortex: vỏ vận động sơ cấpPrimary Sclerosing Cholangitis: Viêm xơ chai đường mật nguyên phátPrion: nhiễm khuẩn vi proteinPro-time: thời gian đông máuPrognosis: Dư đoán về tiến triển của bệnhProgressive Bulbar Paralysis: nhược cơ nặng tiến triểnProstate: tuyến tiền liệtProstate cancer : ung thư tuyến tiền liệtProximal tubule epithelium : biểu mô tế baoPruritus: ngứaPseudomonas : trưc khuẩnPsittacosis: virus vẹtPsychotic break: dấu hiệu đầu tiên của bệnh thần kinh nói chungPT : Prothrombin time : thời gian đông máuPTT : Partial thromboplastin time : thời gian đông máu cục bộPulmonary artery: động mạch phổiPulmonary edema: Bệnh phù phổiPulmonary fibrosis: xơ hóa phổiPurpura: ban xuất huyếtPsychosomatic: bệnh tâm thểPulmonary embolism : tắc động mạch phổiPulmonologist: bác sĩ chuyên khoa phổiPupil : Đồng tửPupil's blown: Đồng tử nở rộng va ko phan ứng với ánh sángPupillary reflex: phan xạ đồng tửPure red cell aplasia: ngừng san xuất hồng cầuPurpura: Ban xuất huyếtPurulent discharge: vết thương chay mủPyelogram: X-quang bể thận

Page 15: Thuat ngu y hoc

Pyoderma gangrenosum : Viêm da hoại thư sinh mủ.

RRabbit fever : tularemia : bệnh sốt thỏRabies : bệnh dạiRaccoon roundworms: giun tròn gấu trucRadical masectomy : cắt bỏ toan thể ngưc.Radiology: Khoa bức xạRadionucleotide cisternogram : xét nghiệm tủy sống với nuclit phóng xạRadius: xương quayRale: tiếng ran trong phổiRape kit: bộ đồ nghề kiểm tra cưỡng hiếpRectum : trưc trangRectus Sheath: bao cơReferred pain : đau quy chiếu.Relapsing fever: sốt hồi quyREM : rapid eye movement : giấc ngủ sâuRespiration : hô hấpRespiratory distress : suy hô hấpRetina : vong mạcRetrograde amnesia: suy yếu ki ức cũReverse peristalsis: nhu động ngượcRhabdomyosarcom: Sacoma cơ vân (1 loại ung thư mô mềm hiếm gặp)Rheumatic fever: Sốt thấp khớpRheumatoid: Thấp khớp.RIA : radioimmunoassay : xét nghiệm miễn dịch đánh dấu phóng xạ.Ribavirin : thuốc chống virus có hoạt phổ rộng va độc tinh thấpRifampin: thuốc điều trị laoRingworm: vay nếnRitalin: thuốc trị trẻ hiếu độngRPR : Xét nghiệm RPR ( kiểm tra bệnh giang mai, lậu,...)RSV : respiratory syncytial virus : virus hô hấp hợp baoRuptured dermoid cyst: vỡ u nang bìRV : residual volume : thể tich khi cặn

SS-PEP: điện di protein huyết thanhSarcoidosis: bệnh sarcoidSaturate : lam bão hòaScalded-skin : phỏng rộp daScalp : da đầuSchistocytes: hồng cầu biến dạngSchizophrenia : tâm thần phân liệtScratch test: xét nghiệm dị ứng daScrotum: bìu dái

Page 16: Thuat ngu y hoc

Sed rate : Erythrocytic Sedimentation Rate : độ lắng máu đỏSedative: Thuốc an thầnSeize : co giậtSeizure Disorder: Rối loạn động kinhSepsis : nhiễm trùng máuSerology : huyết thanh họcSerotonin Storm: bão serotoninSexsomnia: Tình dục trong khi ngủShigellosis : nhiễm khuẩn shigellaShrink : bác sĩ tâm liShunt : đường thôngSick sinus syndrome: hội chứng nut xoang bệnhSickle cell: hồng huyết cầu lưỡi liềmSIDS: Sudden infant death syndrome: Hội chứng đột tử ở trẻ sơ sinhSigmoid colon: đại trang xich maSinoatrial node: nut xoang nhĩSinus hemorrhage: xuất huyết xoangSinus infection : viêm xoangSkin necrosis : hoại tử daSLE: Systemic lupus erythematosus: lupus ban đỏ hệ thốngSmall-cell lung cancer: ung thư phổi tế bao nhỏSmall-cell vasculitis: viêm mạch tiểu cầnSmallpox : đậu mùaSniffle : sổ mũiSnot : nước mũiSodium pentobarbital: 1 loại thuốc mêSolumedrol : thuốc có tác dụng chống viêm mạnh.Somatosensory Evoked Potentials: SEP: điện thế gợi cam giác thân thểSomnambulism: Mộng duSore throat : đau họngSpasm: co thắtSpastic dysphonia : bệnh khó phát âm do co thắt cơSpeech disorder: bị tật về nóiSpectrographic analysis: phân tich quang phổSphenoidal sinus: xoang bướmSphincter paralysis: tê liệt cơ thắtSpine : xương sốngSpirochete : xoắn khuẩnSpleen : lá láchSplenic artery: động mạch láchSpontaneous Bleeding: Chay máu tư phátSputum : đờmSQUID exam: đo giao thoa lượng tử siêu dẫnSSPE : Subacute sclerosing panencephalitis : viêm não xơ cứng bán cấpSSRI: Selective serotonin reuptake inhibitor: thuốc ức chế việc ngấm thấu lại chất serotonin chọn lọc.Stain: vết nhuộmStaph aureus: Tụ cầu vangStaph infection: Nhiễm khuẩn tụ cầuStaphylococcus aureus : khuẩn tụ cầu aureusStat : ngaySTD : Sexually Transmitted Disease : Bệnh lây qua đường tình dục

Page 17: Thuat ngu y hoc

Steroid : thuốc steroidStethoscope : ống ngheStiff neck: vẹo cổStomach flu: cum bao tửStreptococcus : 1 loại khuẩn cầuStreptococcus pneumoniae: Phế cầu khuẩnStreptokinase: Thuốc lam tan máu tụStreptomycin: 1 loại kháng sinhStress test: kiểm tra gắng sứcStroke : đột quỵStunted growth : chậm phát triển chiều caoSubarachnoid space: khoang dưới mang nhệnSubcutaneous injection : tiêm dưới daSubdural hematoma : tụ máu dưới mang cứngSubstance abuse : lạm dụng thuốcSulfasalazine : thuốc trị viêm loét đại trangSulfate Gentamicin: 1 loại kháng sinhSulfdiazine: Thuốc kháng sinh nhóm sulfiamideSuperbug : siêu vi khuẩnSuperior vena cava : tĩnh mạch chủ trênSupraventricular tachycardia : tim nhanh trên thấtSwelling : sưng tấySymptom : triệu chứngSynthroid : thuốc điều trị nhuợc tuyến giápSynovial membrane: Mang hoạt dịch bao khớpSyringe : ống tiêmSystolic : tâm thu

TTachycardia : tim đập nhanhTakayasu's arteritis: viêm động mạch TakayasuTB: Tuberculosis: laoTear: Vết rách, chỗ ráchTelagiectasias: giãn mao mạchTelemetry: phép đo từ xaTemporal lobe : thùy thái dươngTerbutaline: thuốc lam giãn cơ trơn ( vi dụ ở tử cung,...)

Term: kì sinh nởFull term : sinh đung hạn.Pre-term : sinh sớm.Post-term: sinh muộn.

Testicular : tinh hoanTetanus : uốn vánTetracycline: 1 loại kháng sinhThalamus: đồi nãoThalassemia gene: gen thiếu máu vùng biển

Page 18: Thuat ngu y hoc

Thoracentesis : chọc dò ngưcThorax: ngưcThymus gland: Tuyến ứcThyroid : tuyến giáp trạngThyrotoxic periodic paralysis: liệt chu kì do nhiễm độc giápThyrotoxicosis : nhiễm độc tuyến giápTIA: transient ischemic attack: thoáng thiếu máu nãoTIBC: kha năng gắn sắt toan phầnTID : three times a day : 3 lần 1 ngay

Tilt table tests: kiểm tra ban nghiêng : đặt lên 1 cái ban, cho ban xoay tròn, hạ xuống, lên cao va theo doi huyết áp, nhịp tim của bạn trong luc di chuyển

Tissue plasminogen activator: TPA: chất hoạt hóa plasminogen mô

Titer : = RPRT3 : Triiodothyronine : 1 loại hooc-môn tuyến giápT4 : thyroxine : 1 loại hooc-môn tuyến giápTonic-clonic seizure: động kinh co cứng-co giậtToxic mold: mốc độcToxoplasmosis : bệnh do nhiễm ki sinh trùngTox screen: xét nghiệm độc tinhTPA : Tissue plasminogen activator : chất lam tan máu tụ trong não cho bệnh nhân đột quỵTranscranial Doppler Sonography: siêu âm Doppler xuyên sọTranscranial Ultrasound: Siêu âm xuyên sọTransesophageal Echo: siêu âm tim qua thưc quanTransfect: truyềnTransfusion : truyền máuTransplant : cấy, ghépTranssphenoidal : xương bướmTranstentorial herniation: tụt kẹt xuyên lều tiểu nãoTransverse myelitis : viêm tủy ngangTrichinosis : bệnh giun xoắnTricuspid valve : van 3 láTrimester: kì thai ba thángTSH : Thyroid-stimulating hormone : hooc-môn kich thich tuyến giápTuberculoma : u laoTuberous Sclerosis: Xơ cứng củTuchus: hậu mônTularemia: bệnh thỏTumor : uTyphoid fever: sốt thương hanTwitch : co giật (nhẹ)

UUFC : Urine free cortisol : Nước tiểu có Cortisol tư do.UFH : unfractionated heparin : heparin không phân đoạn.Ulcer : loétUlceration: loét

Page 19: Thuat ngu y hoc

Ulna: xương cánh tayUltrasound : siêu âmUnasyn : kháng sinh dư phòngUpper airway: thượng khi quanUpper Endoscopy: Nội soi trênUrethral reflux: trao ngược niệu đạoURI: Upper Respiratory Infection: Viêm họngUterus : tử cungUveitis: viêm mang bồ đao

VV-Tach: Loạn nhịp timVacutainer: ống lấy mẫuVaginosis: viêm âm đạoValproic acid: thuốc chống động kinhVancomycin : thuốc trụ sinhVarices : giãn tĩnh mạchVascular malformations: dị dạng mạch máuVasculitis : viêm mạch máuVasectomy : phẫu thuật cắt ống dẫn tinhVasoconstriction: co mạchVasodilator : chất gây giãn mạchVasospasm: Co thắt mạch máuVenogram: quét tĩnh mạchVenous sampling: Lấy mẫu máu gần chỗ uVentilate : máy bơm oxyVentricles : thấtVEP : Visual evoked potential : Điện thế gợi thị giácVF ( V-fib) : ventricular fibrillation : tim ngừng đậpVicodin : 1 loại thuốc giam đauVillous atrophy: teo lông nhungViral syndrome: hội chứng nhiễm siêu viVital: tạng phủVRE : vancomycin-resistant enterococci : khuẩn cầu ruột khángVQ-Scan: xét nghiệm quét thông khi-tuần hoan phổi

WWarfarin-induced skin necrosis : hoại tử da do dùng warfarinWedge: cái nêmWegener's granulomatosis : u hạt wegenerWest nile : vi khuẩn west nile sinh ra từ muỗiWhacked-out : kiệt sứcWheezing: thở khò khèWhite matter : vùng chất trắngWry neck: vẹo cổ

Page 20: Thuat ngu y hoc

YYersinia : vi khuẩn gây dịch hạch