THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

77
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA TRUNG TÂM THÔNG TIN – THƯ VIỆN ------------------------------------ THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÝ VÀ LỊCH SỬ THANH HÓA, 01/2016

Transcript of THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

Page 1: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA TRUNG TÂM THÔNG TIN – THƯ VIỆN

------------------------------------

THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

ĐỊA LÝ VÀ LỊCH SỬ

THANH HÓA, 01/2016

Page 2: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

1

LỜI GIỚI THIỆU

Thư mục nhằm mục đích giới thiệu 447 đầu tài liệu ĐỊA LÝ VÀ LỊCH SỬ

hiện có tại Trung tâm Thông tin – Thư viện. Thư mục biên soạn giới thiệu đầy đủ tên

sách, tên tác giả, nơi xuất bản, nhà xuất bản, năm xuất bản, số lượng trang, giá tiền; có

kí hiệu kho, kí hiệu phân loại và tóm tắt nội dung tài liệu để bạn đọc tìm kiếm tài liệu

trong thư viện nhanh nhất. Thư mục chuyên đề tài liệu được sắp xếp theo vần chữ cái

tên tài liệu và phân chia thành các lĩnh vực khoa học theo 10 lớp chính của Khung

phân loại Dewey (DDC) ấn bản 14 rút gọn.

Hy vọng thư mục chuyên đề sẽ hữu ích đối với bạn đọc trong việc tra cứu

nguồn tài liệu ĐỊA LÝ VÀ LỊCH SỬ phục vụ nghiên cứu khoa học và học tập. Trong

quá trình biên soạn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được ý kiến

đóng góp chân thành của bạn đọc.

Nội dung góp ý xin gửi về Trung tâm Thông tin - Thư viện hoặc qua Email:

[email protected]

900: ĐỊA LÝ VÀ LỊCH SỬ

910: Địa lý và du hành (du lịch)

920: Tiểu sử, phả hệ học và huy hiệu

930: Lịch sử thế giới cổ đại cho đến năm 499

940: Lịch sử Châu Âu

950: Lịch sử Châu Á

960: Lịch sử Châu Phi 970: Lịch sử Bắc Mỹ

980: Lịch sử Nam Mỹ

990: Lịch sử các khu vực khác

MÔ TẢ TÀI LIỆU Nhan đề tài liệu / Tên tác giả.- Nơi xuất bản: Nhà xuất bản, Năm xuất bản .- Số

lượng trang: Minh họa; Khổ

Tóm tắt: …

Kí hiệu kho: …

Kí hiệu phân loại: …

Page 3: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

2

10 đại hoàng đế Trung Quốc/ Lưu Huy ; Phong Đảo.- Hà Nội : Văn học, 2012.- 863 tr.; 21 cm.

Những mẫu chuyện lịch sử nổi tiếng

Tóm tắt: Giới thiệu về thân thế và sự nghiệp của 10 vị hoàng đế đại diện tiêu biểu cho lịch sử phong kiến Trung Hoa.

Kí hiệu kho:

Đ.021386-Đ.021388

Kí hiệu phân loại: 951

10 đại văn hào thế giới/ Hầu Duy Thuỵ ch.b ; Phong Đảo dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 304tr.; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp sáng tác, tư tưởng và một số tác phẩm tiêu biểu của 10 đại văn hào lớn trên thế giới như Dante, Cervantes, William Shakespeare...

Kí hiệu kho:

Đ.008209-Đ.008210

Kí hiệu phân loại: 924

10 năm cuối đời của Mao Trạch Đông/ Trần Trường Giang; Triệu Quế Lai; Nguyễn Viết Dân;....- Hà Nội : Thời đại, 2012.- 403 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu những vẫn đề xung quanh sự nghiệp của Mao Trạch Đông trong lịch sử Trung Hoa.

Kí hiệu kho:

Đ.021335-Đ.021336

Kí hiệu phân loại: 951.05

10 nhà khoa học lớn thế giới/ Diệp Thư Tôngn ch.b; Phong Đảo dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 251tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 10 nhà khoa học lớn trên thế giới từ thời trung đại đến hiện đại như: Archimedes, Nikolaus Copernicus, Isaac Newton, James Watt.....

Kí hiệu kho

Đ.008276-Đ.008277

Kí hiệu phân loại: 925

10 nhà sử học nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc/ Nguyễn Thanh Hà b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2009.- 131tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 10 nhà sử học nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc và những đóng góp to lớn của họ cho văn hoá nhân loại như: Tư Mã Thiên, Ban Cố, Lưu Tri Kỉ, Tư Mã Quang, Hoàng Tông Ý...

Kí hiệu kho:

Đ.008221-Đ.008223

Kí hiệu phân loại: 928.51

10 nhà thám hiểm lớn thế giới/ Trương Quảng Trí ch.b ; Phong Đảo dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 296tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 10 nhà thám hiểm lớn trên thế giới từ thời trung đại đến hiện đại như Marco Polo, Ibn Battutah, Christopher Columbus, Amẻigo Vesucci..

Kí hiệu kho:

Đ.008273-Đ.008274

Kí hiệu phân loại: 910.92

10 vị thánh trong lịch sử Trung Quốc/ Nguyễn Thanh Hà.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.- 147tr.; 21cm

Page 4: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

3

Tóm tắt: Kể về 10 vị thánh trong lịch sử Trung Quốc: Khổng Tử, Tôn Vũ, Tư Mã Thiên, Trương Trọng Cảnh, Quan Vũ, Vương Hi Chi, Ngô Đạo Tử, Đỗ Phủ, Lục Vũ, Đỗ Khang...

Kí hiệu kho:

Đ.008214-Đ.008220

Kí hiệu phân loại: 920.51

100 kỳ quan thế giới/ Hoài Anh dịch.- Tái bản lần 1.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 235tr.; 26cm

Nguyên tác: Wonders of the world của Rosemary Berg & Richard cavendish

Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa và lịch sử của 100 kỳ quan thế giới kèm theo hình ảnh minh hoạ.

Kí hiệu kho:

Đ.008711-Đ.008712

Kí hiệu phân loại: 909

100 kỳ quan thiên nhiên Việt Nam/ Nhóm trí thức Việt bs..- Hà Nội : Lao động, 2013.- 219 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu chọn lọc 100 kỳ quan thiên nhiên của Việt Nam như: Tam Đảo, Vịnh Hạ Long trên núi, Tam Cốc - Bích Động, quần thể chùa, động Địch Lộng, thắng cảnh Hương Sơn, hồ Tây, sông Hồng, hồ Quan Sơn, Mỹ Đức, đền Trúc và Ngũ Động Sơn...

Kí hiệu kho:

Đ.021707-Đ.021709; Đ.021990-Đ.021991

Kí hiệu phân loại: 910.9597

100 thuật mưu thân của các tướng soái thời xưa/ Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh st-b.s.- H. : Thanh niên, 2008.- 379tr.; 21cm

Tóm tắt: Những mưu lược của các bậc tướng soái nổi tiếng trong thời cổ đại, đó là những tướng soái dũng cảm, tài ba, vì nước, vì dân...

Kí hiệu kho:

Đ.008211-Đ.008212

Kí hiệu phân loại: 931

106 nhà thông thái: Cuộc đời, số phận, học thuyết, tư tưởng / P.S Taranôp; Đỗ Minh Hợp dịch và hiệu đính.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật Hà Nội, 2012.- 750tr.; 24cm

Sách tham khảo .- Tr. 728 - tr.746

Tóm tắt: Trình bày vắn tắt những nét chính về cuộc đời, các sự kiện làm nên số phận, tạo nên tính cách, những lý thuyết khoa học và tư tưởng đặc trưng của 106 nhà thông thái tiêu biểu qua những đoạn trích dẫn, những câu châm ngôn, cách ngôn, chỉ dụ, các nhận xét, quan điểm. Mỗi nhân vật được giới thiệu qua 4 tiêu chí: Cuộc đời, số phận, học thuyết, tư tưởng.

Kí hiệu kho:

Đ.021671-Đ.021674

Kí hiệu phân loại: 920. 008

117 vị sứ thần Việt Nam/ Đặng Việt Thuỷ ch.b; Giang Tuyết Minh.- H. : Quân đội nhân dân, 2009.- 404tr.; 21cm .- Thư mục tr.94

Tóm tắt: Giới thiệu về 117 vị sứ thần trong lịch sử Việt nam

Kí hiệu kho:

Đ.008525

Kí hiệu phân loại: 928.597

450 nhân vật nổi tiếng thế giới qua mọi thời đại/ Hứa Văn Ân s.t, b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 688tr.; 26cm

Page 5: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

4

Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự nghiệp, các công trình, tác phẩm và đóng góp của 450 danh nhân như: A.E. Housman, A.J. Ajey, Aaye Niels Bohr, Abdus Salam, Abraham Lincoln...vào tiến trình lịch sử thế giới

Kí hiệu kho:

Đ.008051

Kí hiệu phân loại: 909.0092

54 vị hoàng hậu Việt Nam/ Đặng Việt Thuỷ, Đặng Thành Trung.- H. : Quân đội nhân dân, 2009.- 331tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 327-328

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chân dung của 54 vị hoàng hậu tiêu biểu trong số hàng trăm vị hoàng hậu từ nhà Tiền Lý (Lý Nam Đế) với Hoàng hậu Đỗ Thị Khương đến nhà Nguyễn với vị hoàng hậu cuối cùng là Nam Phương, vợ vua Bảo Đại. Cung cấp những thông tin về tiểu sử, công lao và cả những mặt hạn chế của họ, một số chuyện tình, hôn nhân, vợ con và điểm qua bối cảnh lịch sử của triều đại mà vua chúa và hoàng hậu đã sống

Kí hiệu kho:

Đ.008539-Đ.008544

Kí hiệu phân loại: 920.597

70 bí ẩn lớn của thế giới cổ đại: Giải mã 70 bí ẩn lớn của các nền văn minh cổ / Brian M, Fagan.- H. : Mỹ thuật, 2004.- 290tr. : ảnh màu; 24cm

Tóm tắt: Giải mã 70 bí ẩn lớn của các nền văn minh cổ trên khắp thế giới đã được chọn lọc mang tính chất bao quát cho lịch sử quá khứ nhân loại như: Atlantic sự thật hay hư cấu, bí ẩn nguồn gốc loài người, người Ai cập có phải là người Châu Phi da đen, phần mộ chúa Giê-su...

Kí hiệu kho

Đ.008667-Đ.008669

Kí hiệu phân loại: 930

99 câu hỏi đáp về thời đại Hùng Vương/ Lê Thái Dũng b.s.- H. : Lao động, 2008.- 221tr. .- Phụ lục: tr. 186-213. - Thư mục: tr. 214-216

Tóm tắt: Giới thiệu 99 câu hỏi đáp về lịch sử thời đại Hùng Vương bao gồm: ý nghĩa của Quốc hiệu Xích Quỷ, Ngọc phả đền Hùng, kinh đô đầu tiên của Việt Nam, giới thiệu về Lạc Long Quân...

Kí hiệu kho:

Đ.008372-Đ.008375

Kí hiệu phân loại: 959.7011

Ai Cập cổ đại: Những khám phá lớn / Nicholas Reeves ; Dịch: Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương.- H. : Mỹ thuật, 2004.- 320tr. : ảnh; 24cm .- Thư mục: tr. 316-318

Tóm tắt: Cung cấp tư liệu và hình ảnh về một quá trình phát triển của Ai Cập cổ đại: chữ tượng hình, văn bản kim tự tháp, những xác ướp hoàng gia, mộ của các vị vua Ai Cập, các vật linh

Kí hiệu kho:

Đ.008662-Đ.008664

Kí hiệu phân loại: 932

Almanach lịch sử - văn hoá truyền thống Việt Nam/ Đỗ Văn Ninh, Tạ Ngọc Liễn, c....- H. : Thanh niên, 2008.- 984tr.; 24cm

Kí hiệu kho:

Đ.002951-Đ.002954

Kí hiệu phân loại: 959. 703

Almanach những nền văn minh thế giới/ Thế Trường, Đinh Ngọc Lân, Hoàng Minh Thảo.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 2231tr; 32cm

Kí hiệu kho:

Page 6: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

5

Đ.002958-Đ.002959

Kí hiệu phân loại: 909

Almanach những sự kiện lịch sử Việt Nam/ Phạm Đình Nhân.- H. : Văn hoá Thông tin, 2002.- 1298tr.; 24cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco thông tin tư liệu lịch sử và văn hoá Việt Nam .- Thư mục: tr. 1297-1298

Tóm tắt: Almanach những sự kiện lịch sử Việt Nam. Biên niên những sự kiện lịch sử quan trọng. Những ngày tháng đáng ghi nhớ của từng loại sự kiện lịch sử

Kí hiệu kho:

Đ.008296-Đ.008305

Kí hiệu phân loại: 959.703

Ấn chương Việt Nam: Từ thế kỷ XV đến cuối thế kỷ XIX / Nguyễn Công Việt.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 511tr; 32tr. ảnh, hình vẽ; 24cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm .- Thư mục: tr. 505-511

Tóm tắt: Khái quát về ấn chương học và ấn chương Việt Nam. Các loại ấn chương (con dấu) Việt Nam từ thời Lê sơ đến thời Tây Sơn (thời Lê sơ-Mạc, thời Lê Trung hưng, thời Tây Sơn) 1428-1802; Ấn chương thời Nguyễn, Kim Ngọc Bảo Tỷ của Hoàng đế và ấn chương trong Hoàng tộc thời Nguyễn, ấn chương một số cơ quan trung ương, binh chế quân đội, ấn chương trong các cấp chính quyền địa phương, tín ký, ký và ấn tư nhân thời Nguyễn

Kí hiệu kho:

Đ.008309-Đ.008312

Kí hiệu phân loại: 959.7

An Nam chí lược/ Lê Tắc.- H. : Lao động : Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2009.- 553tr.; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược nước Nam từ thời kì Giao Chỉ cho đến đời nhà Trần (sau cuộc chiến tranh với nhà Nguyên). Chép lại các bài chiếu, các chuyến đi sứ của nhà Nguyên sang nhà Trần; những cuộc chiến tranh giữa nhà Trần chiến thắng quân Nguyên...

Kí hiệu kho:

Đ.008306-Đ.008308

Kí hiệu phân loại: 959.7

An-be Anh-xtanh/ Nguyễn Hoàng Phương.- H. : Văn hoá, 1976.- 304tr.; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp và những đóng góp khoa học của Anbe Anhxtanh, nhà khoa học vĩ đại của thế giới nửa đầu thế kỷ 20

Kí hiệu kho:

Đ.008048

Kí hiệu phân loại: 925

Átlantich nền văn minh đầy bí ẩn đã biến mất/ Shirley Andrews ; Đặng Trần Hạnh dịch.- H. : Thế giới, 2007.- 384tr.; 21cm .- Phụ lục: tr. 349

Tóm tắt: Giới thiệu về nền văn minh Átlantích: Địa lý, lịch sử, dân số, kiến trúc, ảnh hưởng của đất, biển và trời. Kết thúc một nền văn minh. Những người Átlan thoát chết. Những người di cư và tương lai

Kí hiệu kho:

Đ.008665-Đ.008666

Kí hiệu phân loại: 930

Bác Hồ nguồn sức mạnh của bộ đội phòng không/ Mai Đông Hải, Nguyễn Tuyên, Bùi Biếng.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012.- 259tr.; 19cm

Page 7: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

6

Tóm tắt: Tuyển tập hối ức, bút ký của các cán bộ lãnh đạo, chỉ huy Quân chủng phòng không - Không quân các đơn vị trực thuộc quân chủng gắn với những kỷ niệm về Bác.

Kí hiệu kho:

Đ.021615; Đ.022030-Đ.022031; Đ.023385; Đ.023396

Kí hiệu phân loại: 959.703

Thương hiệu dành cho lãnh đạo: Những điều bạn cần biết để tạo được một thương hiệu mạnh / Richard Moore.- tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003.- 136tr. : minh hoạ; 25cm

Tóm tắt: Khái niệm, vai trò, vị trí của thương hiệu. Các biện pháp xây dựng và duy trì thương hiệu, những kinh nghiệm về thương hiệu. Sách dành cho doanh nhân

Kí hiệu kho:

Đ.002746-Đ.002748

Kí hiệu phân loại: 929.9

Bác Hồ ở Việt Bắc/ Lê Quảng Ba, Hà Minh Tuân, Võ Nguyên Giáp... ; S.t., tuyển chọn: Lưu Trần Luân....- H. : Chính trị Quốc gia, 2011.- 647tr.; 24cm

Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, ghi chép, hồi kí ghi lại những kỉ niệm sâu sắc, cảm xúc của các nhà lãnh đạo Đảng, nhà nước, quân đội, các cán bộ, chiến sĩ, văn nghệ sĩ... đã từng sống và làm việc với Bác trong những ngày ở chiến khu Việt Bắc, thể hiện tình cảm, sự tôn kính đối với Bác Hồ cũng như tư tưởng, tài năng, đạo đức trong sáng, sức thu hút, sự cảm hoá , sự bao dung độ lượng, nhân hậu , tác phong khiêm tốn, giản dị, gần gũi, sâu sát cuộc sống... của Người

Kí hiệu kho:

Đ.021681-Đ.021682; Đ.023619-Đ.023621

Kí hiệu phân loại: 959.7041

Bác Hồ thời niên thiếu ở Huế.- In lần thứ hai.- TP.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2007.- 63tr : ảnh minh hoạ; 19cm

Tóm tắt: Tái hiện cuộc đời đích thực của Bác trong những năm ở Huế- lúc ấy Bác còn là cậu học sinh Nguyễn Sinh Cung xuất thân trong một gia đình nhà Nho nghèo yêu nước. Hoàn cảnh xã hội và sự hun đúc của gia đình đã tạo cho Bác sớm có những biểu hiện khác thường về trí thông minh và lòng yêu nước, những dấu hiệu đầu tiên của nhà cách mạng nhà văn hoá Hò Chí Minh sau này

Kí hiệu kho:

Đ.000266-Đ.000269

Kí hiệu phân loại: 922

Bác Hồ với Hà Nội/ Bùi Kim Hồng, Đỗ Hoàng Linh, Nguyễn Văn Dương sưu tầm và biên soạn.- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 355tr. : ảnh; 27cm

Tóm tắt: Tập hợp 200 hình ảnh tư liệu quý liên quan đến hoạt động của Bác Hồ với Thủ đô Hà Nội và tình cảm của nhân dân Hà Nội đối với Bác Hồ, được xếp theo trình tự thời gian. Những câu chuyện về Bác Hồ với Hà Nội của nhiều cán bộ và quần chúng nhân dân Hà Nội đã từng may mắn, hạnh phúc được gặp Bác, được học tập và trưởng thành, được Bác chỉ bảo và dạy dỗ ân cần.

Kí hiệu kho:

Đ.021677-Đ.021680

Kí hiệu phân loại: 959.704092

Bác Hồ với những mùa xuân kháng chiến/ Ngô Quân Lập s.t., b.s..- H. : Chính trị quốc gia, 2013.- 81tr.; 19cm .- Thư mục: tr. 79

Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, thư chúc Tết của Bác Hồ trong thời kì kháng chiến chống Pháp

Kí hiệu kho:

Đ.023556-Đ.023560

Kí hiệu phân loại: 959.7041

Page 8: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

7

Bác Hồ với nông dân/ Nguyễn Văn Dương s.t và b.s.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 187tr.; 21cm

Tóm tắt: Tập hợp các bài nói, bài viết, buổi gặp gỡ, chuyến công tác, hình ảnh sống động, câu nói chân thực, các chuyện kể cảm động của những nhân vật từng có dịp được tiếp xúc với Bác Hồ, được Người quan tâm, thăm hỏi, động viên.

Kí hiệu kho:

Đ.021701-Đ.021702; Đ.022038-Đ.022040

Kí hiệu phân loại: 959.704

Bách khoa lịch sử thế giới: Những sự kiện nổi bật trong lịch sử thế giới (từ tiền sử đến năm 2000) / Trần Nguyễn Du Sa, Trần Thế San, Nguyễn Anh Dũng b.s,....- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 1640tr.; 27cm

Kí hiệu kho:

Đ.002961-Đ.002963

Kí hiệu phân loại: 903

Bách khoa toàn thư lịch sử thế giới Anh - Việt/ Trường Thịnh, Vân Anh, Thuý Hoàng,....- H. : Từ điển Bách khoa, 2007.- 1055tr.; 27cm

Kí hiệu kho:

Đ.002973

Kí hiệu phân loại: 903

Ban tổ chức lễ kỷ niệm 45 năm chiến thắng Hàm Rồng. Hàm rồng cuộc đụng đầu lịch sử/ Ban tổ chức lễ kỷ niệm 45 năm chiến thắng Hàm Rồng.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2010.- 350tr; 27cm

Tóm tắt: Tư liệu viết về chiến thắng Hàm Rồng oanh liệt của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước hào hùng của dân tộc.

Kí hiệu kho:

Đ.014629

Kí hiệu phân loại: 959.704331

Bang giao Đại Việt: Triều Lê, Mạc, Lê Trung Hưng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 195tr.; 21cm .- Phụ lục: tr. 47-190. - Thư mục: tr. 191-192

Tóm tắt: Những mẩu chuyện ghi lại đường lối, phương thức, văn hoá trong nghệ thuật bang giao với nước ngoài của triều đại phong kiến Lê, Mạc và Lê Trung Hưng ở Việt Nam.

Kí hiệu kho:

Đ.008313-Đ.008317

Kí hiệu phân loại: 959.7026

Bang giao Đại Việt: Triều Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lý.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 151tr.; 21cm .- Phụ lục: tr. 144-146. - Thư mục: tr. 147-148

Tóm tắt: Những mẩu chuyện ghi lại đường lối, phương thức, nghệ thuật, văn hoá trong bang giao của các triều đại phong kiến Ngô, Đinh, Tiền, Lê và Lý ở Việt Nam.

Kí hiệu kho:

Đ.008318-Đ.008321; Đ.008338

Kí hiệu phân loại: 959.7021

Bang giao Đại Việt: Triều Tây Sơn bang giao với các nước phía Nam, Tây, Tây Nam và hải đảo quan hệ với các nước phương Tây, Nhật.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 234tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 230-231

Tóm tắt: Những mẩu chuyện ghi lại đường lối, phương thức, văn hoá trong nghệ thuật bang giao với nước ngoài của triều đại phong kiến Tây Sơn ở Việt Nam.

Kí hiệu kho:

Page 9: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

8

Đ.008322-Đ.008326

Kí hiệu phân loại: 959.7028

Bang giao Đại Việt: Triều Trần, Hồ.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 155tr; 21cm .- Thư mục: tr. 150-151

Tóm tắt: Những mẩu chuyện ghi lại đường lối, phương thức, văn hoá trong nghệ thuật bang giao với nước ngoài của triều đại phong kiến Trần và Hồ ở Việt Nam.

Kí hiệu kho:

Đ.008327-Đ.008331

Kí hiệu phân loại: 959.7024

Báo cáo hội thảo quốc gia lần thứ 2: Đào tạo nhân lực du lịch theo nhu cầu xã hội.- H. : Nxb. Hà Nội, 2010.- 30tr.; 29cm .- 80tr. phụ lục

Kí hiệu kho:

LT.014361-LT.014365; LT.014370

Kí hiệu phân loại: 910

Báo cáo tổng hợp: Dự án điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thanh Hoá (giai đoạn đến năm 2010).- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2008.- 105tr.; 29cm

ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá. Sở Văn hoá, thể thao và du lịch

Tóm tắt: Sự cần thiết phải quy hoạch phát triển du lịch, mục tiêu, nhiệm vụ và tình hình thực hiện quy hoạch, những cơ hội, thách thức và nguồn lực phát triển du lịch tỉnh Thanh Hoá.

Kí hiệu kho:

LT.014356-LT.014360; LT.014371

Kí hiệu phân loại: 910.59741

Bên lề chính sử/ Đinh Công Vĩ.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 438tr. : 21cm

Tóm tắt: Nghiên cứu về tác dụng của gia phả trong việc bổ sung, xác minh chính sử, kể lại những câu chuyện về các nhân vật, vùng đất nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam mà chính sử còn thiếu xót. Trình bày một số vấn đề về truyền thống đối ngoại của nước Việt Nam xưa, những lưu ý trong biên soạn các sáng tác gắn với lịch sử

Kí hiệu kho:

Đ.008332

Kí hiệu phân loại: 900

Bi kịch của hoàng đế: Tập chuyện lịch sử / Minh Châu, DSC.- Hà Nội : Thanh Hóa, 2012.- 352 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Đề cập đến những bí ẩn liên quan đến số phận các hoàng đế trong vương triều phong kiến Việt Nam và thế giới.

Kí hiệu kho:

Đ.021369-Đ.021371

Kí hiệu phân loại: 959.7

Bi kịch trong cung cấm: Tập truyện lịch sử / Minh Châu, DSC.- Hà Nội : Thanh Hóa, 2012.- 352 tr.; 21 cm.

Bí sử hậu cung

Tóm tắt: Đề cập đến những bí ẩn phản ánh sự thăng trầm suy bại của các vương triều phong kiến thông qua số phận các vua chúa, hoàng phi, công chúa,...trong lịch sử Việt Nam và thế giới.

Kí hiệu kho:

Đ.021383-Đ.021385

Kí hiệu phân loại: 959.7

Page 10: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

9

Bí quyết thành công của Solomon: Mười chìa khóa mở cánh cửa thành công phi thường.- TP. Hồ Chí Minh : Từ điển bách khoa, 2013.- 247 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu cho người đọc những bí quyết thành công của vua Solomon.

Kí hiệu kho:

Đ.020150-Đ.020152

Kí hiệu phân loại: 922

Bí quyết thành công của thương hiệu/ Vũ Nam Quân, Đặng Thanh Tịch, Nguyễn Đức Thanh.- H. : Lao động xã hội.- 254tr; 21cm

Dịch nguyên bản tiếng Trung

Tóm tắt: Giới thiệu các bí quyết thành công của thương hiệu

Kí hiệu kho:

Đ.002899-Đ.002900

Kí hiệu phân loại: 929.9

Bí sử triều Nguyễn/ Minh Châu ; DSC.- Hà Nội : Thanh Hóa, 2013.- 376 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho người đọc hiểu về những điều kì lạ và lý thú trong nội cung nhà Nguyễn hay họ tộc Nguyễn từ khi xưng Chúa rồi đến xưng Vương đã tạo ra hình hài đất nước Việt Nam như thế nào và để lại những gì cho hậu thế.

Kí hiệu kho:

Đ.020345-Đ.020347

Kí hiệu phân loại: 959.7029

Bí sử vương triều/ Minh Châu, DSC.- Hà Nội : Thanh Hóa, 2012.- 368 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Đề cập đến những bí ẩn phản ánh sự thăng trầm suy bại của các vương triều phong kiến thông qua số phận các vua chúa, hoàng phi, công chúa,...trong lịch sử Việt Nam và thế giới.

Kí hiệu kho:

Đ.021363-Đ.021365

Kí hiệu phân loại: 959.7

Biên niên sử thế giới: Từ tiền sử đến hiện đại / Nguyễn Văn Dân b.s..- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 1172tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 11. - Phụ lục: tr. 1149-1164

Tóm tắt: Giới thiệu các sự kiện lịch sử của cả nhân loại từ thời tiền sử đến thời hiện tại được trình bày theo thứ tự từng năm, mỗi năm các sự kiện được sắp xếp theo từng vấn đề chính trị, quân sự, tôn giáo, kinh tế, khoa học...và lần lượt đi từ các nước Châu Âu đến Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Á đến Châu đại dương

Kí hiệu kho:

Đ.008049-Đ.008050

Kí hiệu phân loại: 900.01

Bộ sưu tập những tư liệu về Hàm Rồng và chiến thắng Hàm Rồng/ Nguyễn Xuân Thanh ch.b; Đào Huy Phụng, Nguyễn Văn Hải sưu tầm....- Thanh Hoá : Thanh Hoá, 2009.- 315tr.; 40cm

Tập 1

ĐTTS ghi: Sở Văn hoá thể thao và du lịch Thanh Hoá. Thư viện Tỉnh

Tóm tắt: Giới thiệu về một số tư liệu xưa về Hàm Rồng và các bài nghiên cứu về lịch sử, văn hoá vùng đát Hàm Rồng được đăng trên các bài báo, tạp chí...

Kí hiệu kho:

Đ.015448-Đ.015449

Kí hiệu phân loại: 959.704359741

Bộ sưu tập tài liệu Hán Nôm: Một số nhân vật Thanh Hoá có mối quan hệ với lịch sử 1000 năm

Page 11: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

10

Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Xuân Thanh ch.b; Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Đình Vương...sưu tầm, dịch thuật.- Thanh Hoá : Thanh Hoá, 2010.- 497tr.; 27cm

Tập 2 : Thời Lê Trung Hưng

ĐTTS ghi: Sở văn hoá, thể thao và du lịch Thanh hoá - Thư viện Tỉnh

Tóm tắt: Bộ sưu tập được chia thành 2 tập. Tập 2 nói về tài liệu Hán Nôm ghi chép về các ông vua, bà chúa và hoàng thân quốc thích...

Kí hiệu kho:

Đ.015458-Đ.015461

Kí hiệu phân loại: 959.759741

Bộ thông sử thế giới vạn năm/ Vương Chính Bình, Lầu Quân Tín, Tôn Nhân Tông,...Trần Đăng Thao, Nguyễn Văn Ánh,...dịch, b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2000.- 1267tr : Tranh; 31cm

T. 1

Kí hiệu kho:

Đ.002995-Đ.002998

Kí hiệu phân loại: 909

Bộ thông sử thế giới vạn năm/ Vương Chính Bình, Lầu Quân Tín, Tôn Nhân Tông,...Trần Đăng Thao, Nguyễn Văn Ánh,...dịch, b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 1316tr. : Tranh; 31cm

T.2A : Lịch sử thế giới cận đại (từ Công xã Paris 1871 đến Chiến tranh thế giới lần thứ nhất bùng nổ)

Kí hiệu kho:

Đ.002991-Đ.002994

Kí hiệu phân loại: 909

Bộ thông sử thế giới vạn năm/ Vương Chính Bình, Lầu Quân Tín, Tôn Nhân Tông,...Trần Đăng Thao, Nguyễn Văn Ánh,...dịch, b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 2497tr. : Tranh; 31cm

T.2B

Kí hiệu kho:

Đ.002987-Đ.002990

Kí hiệu phân loại: 909

Bóc vỏ trái đất/ Mã Thiện Đồng.- Hà Nội : Văn học, 2012.- 199 tr.; 21cm.

Tóm tắt: Tác giả phản ánh sự thật khốc liệt về trận càn Xêđaphôn (Cédar Fall) của Mỹ năm 1967 vào mảnh đất miền Đông Nam Bộ qua lời kể của những nhân chứng lịch sử.

Kí hiệu kho:

Đ.019746-Đ.019748

Kí hiệu phân loại: 959.704332

Các chuyện tình vua chúa hoàng tộc Việt nam/ Đinh Công Vĩ.- H. : Phụ nữ, 2005.- 555tr.; 21cm

Tóm tắt: Kể về các mối tình huyền diệu buổi bình minh (Thời Hùng Vương, Thời An Dương Vương); Tình yêu thời văn minh-tự cường (Thời Ngô, Thời Đinh và Tiền Lê, thời Lý, thời Trần, thời Hồ, thời Hậu Trần, thời Lê Sơ, thời Mạc, thời Lê Trung Hưng, thời các chúa Nguyễn, thời Tây Sơn, thời Nguyễn, thời Pháp thuộc và chống Pháp...

Kí hiệu kho

Đ.008333-Đ.008337

Kí hiệu phân loại: 959.7

Các đại công thần trong lịch sử Việt Nam/ Nhóm trí thức Việt.- Hà Nội : Lao động, 2013.- 214 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thân thế và sự nghiệp của các Đại công thần có công lớn đối

Page 12: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

11

với đất nước trong lịch sử Việt Nam như Cao Lỗ, Thái sư Lưu Cơ, Thái sư Á vương Đào Cam Mộc, Quốc sư Vạn Hạnh, Lê Phụng Hiểu, Lý Thường Kiệt, Lý Đạo Thành...

Kí hiệu kho:

Đ.019969-Đ.019970; Đ.020258-Đ.020260

Kí hiệu phân loại: 959.70092

Các đời tổng thống Nga/ Leonid Mlechin, Trung Hiếu dịch.- H. : Công an nhân dân, 2008.- 655tr.; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử chính trị của vị tổng thống đầu tiên của nước Nga Boris Eltsin

Kí hiệu kho:

Đ.008063-Đ.008064

Kí hiệu phân loại: 947.086092

Các nền văn hóa thế giới/ Đặng Hữu Toàn chủ biên; Trần Nguyên Việt, Đỗ Minh Hợp, Nguyễn Kim Lai.- H. : Từ điển bách khoa, 2011.- 371tr.

T.2 : Phương Tây .- Thư mục: tr.364 - 365

Tóm tắt: Giới thiệu các nền văn hóa mang tính thế giới, đã và đang tồn tại trong tiến trình lịch sử, có ảnh hưởng và tác động không nhỏ đến sự phát triển của văn hóa và văn minh nhân loại hiện nay: Cổ đại, trung đại, phục hưng.

Kí hiệu kho:

Đ.016414-Đ.016418

Kí hiệu phân loại: 909

Các nền văn minh vĩ đại trên thế giới/ Nguyễn Văn Khang, Đặng Thị Hạnh dịch.- H. : Văn hoá, 1998.- 315tr. : tranh ảnh; 29cm

Kí hiệu kho:

Đ.008670-Đ.008676

Kí hiệu phân loại: 930

Các nhà khoa bảng Việt Nam/ B.s: Ngô Đức Thọ (ch.b.), Nguyễn Thuý Nga, Nguyễn Hữu Mùi.- Tái bản.- H. : Văn học, 2006.- 875tr.; 24cm .- Thư mục: tr. 832-836. - Phụ lục: tr. 837-875

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về các khoa thi Hội và nguồn tư liệu lịch sử ghi chép về các khoa thi đó. Giới thiệu tiểu sử, học vị của các nhà trí thức nho học Việt Nam đã trúng tuyển trong các kỳ thi đại khoa do triều đình phong kiến tổ chức ở cấp toàn quốc từ năm 1075-1919

Kí hiệu kho:

Đ.008360-Đ.008363

Kí hiệu phân loại: 925.597

Các triều đại Trung Hoa/ Lê Giảng b.s..- H. : Thanh niên, 2002.- 290tr.; 19cm

Tóm tắt: Lịch sử hình thành, phát triển, bại vong của các triều đại Trung Hoa qua hàng ngàn năm từ thời nguyên thủy tới triều đại nhà Thanh với vị hoàng đế cuối cùng Phổ Nghi

Kí hiệu kho:

Đ.008056-Đ.008058

Kí hiệu phân loại: 951

Các triều đại Trung Hoa/ Lê Giảng b.s..- In lần thứ 4.- H. : Thanh niên, 2006.- 439tr.; 19cm

Tóm tắt: Lịch sử hình thành, phát triển, bại vong của các triều đại Trung Hoa qua hàng ngàn năm từ thời nguyên thủy tới triều đại nhà Thanh với vị hoàng đế cuối cùng Phổ Nghi

Kí hiệu kho:

Đ.008052-Đ.008055

Kí hiệu phân loại: 95

Page 13: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

12

Các triều đại Việt Nam/ Quỳnh Cư, Đỗ Đức Hùng.- H. : Thanh niên, 1999.- 388tr.; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu các triều đại và các nhân vật lịch sử Việt Nam. Giai thoại về vua, chúa của lịch sử Việt Nam từ thời Hùng vương đến thời vua Bảo Đại

Kí hiệu kho:

Đ.008339

Kí hiệu phân loại: 959.7

Các triều đại Việt Nam/ Quỳnh Cư, Đỗ Đức Hùng.- In lần thứ 10.- H. : Thanh niên, 2009.- 403tr.; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử các triều đại Việt Nam từ thời vua Hùng đến vua Bảo Đại. Các giai đoạn gắn với mỗi vị vua, các ông hoàng bà chúa của mỗi triều Đại

Kí hiệu kho:

Đ.008348-Đ.008352

Kí hiệu phân loại: 959.7

Các triều đại Việt Nam/ Quỳnh Cư, Đỗ Đức Hùng.- In lần thứ 7.- H. : Thanh niên, 2003.- 395tr.; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử của các triều đại từ thời vua Hùng đến vua Bảo Đại và các giai thoại gắn với mỗi vị vua, các ông hoàng bà chúa Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.008340-Đ.008347

Kí hiệu phân loại: 959.7

Các triều đạo Trung Hoa/ Lê Giảng.- Hà Nội : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 384 tr.; 19 cm.

Tóm tắt: Trình bày lịch sử hình thành, phát triển, bại vong của các triều đại Trung Hoa qua hàng ngàn năm từ thời nguyên thủy tới triều đại nhà Thanh với vị hoàng đế cuối cùng Phổ Nghi.

Kí hiệu kho:

Đ.020304-Đ.020305

Kí hiệu phân loại: 951

Các truyền thuyết, huyền thoại liên quan đến di tích lịch sử và danh thắng ở Phú Yên/ S.t. b.s.: Đào Minh Hiệp, Đoàn Việt Hùng.- H. : Văn hoá dân tộc, 2011.- 407tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu về địa lý, lịch sử, truyền thuyết, huyền thoại, địa danh ở Phú Yên

Kí hiệu kho:

Đ.014788

Kí hiệu phân loại: 959.755

Các vị Trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa qua các triều đại phong kiến Việt Nam/ Trần Hồng Đức.- H. : Văn hoá thông tin, 2006.- 390tr.; 24cm

ĐTTS ghi: Hội Khoa học kịch sử Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu tuyền thống hiếu học của ông cha xưa thông qua các triều đại phong kiến từ đời nhà Lý đến đời nhà Nguyễn; Danh sách các vị tam khôi đỗ đạt qua các triều đại phong kiến Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.008353-Đ.008355; Đ.008364

Kí hiệu phân loại: 928

Cách dựng gia phả tổ phả/ Vũ Đức Huynh.- Hà Nội : Hồng Đức, 2013.- 211 tr.; 19 cm.

Tóm tắt: Trình bày lịch sử, nguồn gốc, mục đích, ý nghĩa và các loại hình gia phả, tổ phả. Thực trạng và lý do cần lập dựng gia phả, tổ phả. Mẫu thực hiện các phần của phả.

Page 14: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

13

Kí hiệu kho:

Đ.019701-Đ.019703

Kí hiệu phân loại: 929

Cao Bá Quát: Con người và tư tưởng / Nguyễn Tài Thư.- H. : Khoa học xã hội, 1980.- 219tr.; 19cm

Tóm tắt: Nghiên cứu về con người và tư tưởng của Cao Bá Quát qua: Điều kiện lịch sử và sự xuất hiện Cao Bá Quát; cuộc đời và bước đường phta triển tư tưởng của Cao Bá Quát; con người và phẩm chất đạo đức, tư tưởng chính trị xã hội, những quan điểm về lịch sử, nhân sinh; quan điểm sáng tác và nghệ thuật thơ ca

Kí hiệu kho:

Đ.008365-Đ.008366

Kí hiệu phân loại: 909.0092

Châu Á 100 điểm đến hấp dẫn/ Trần Đình Ba.- H. : Văn hóa thông tin, 2011.- 302tr. : ảnh; 21cm .- Thư mục: tr.293-294

Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin hữu ích cho du khách về các kỳ quan thiên nhiên tuyệt đẹp, kỳ quan văn hóa huyền bí trên vùng đất Châu Á.

Kí hiệu kho:

Đ.016061-Đ.016065

Kí hiệu phân loại: 915

Châu Mỹ 100 điểm đến hấp dẫn/ Trần Đình Ba.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 287tr. : ảnh; 21cm .- Thư mục: tr. 278 - 279

Tóm tắt: Giới thiệu những điều kỳ thú: với những nền văn hóa rực rỡ sắc màu của người da đỏ; La Havana cổ kính; kênh đào Panama xuyên qua lòng Trung Mỹ...Giúp định hướng cho du khách khi đến với Tân lục địa nằm bên bờ Thái Bình Dương.

Kí hiệu kho:

Đ.016071-Đ.016075

Kí hiệu phân loại: 917

Châu Phi và Châu Đại Dương 100 điểm đến hấp dẫn/ Trần Đình Ba.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 267tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 100 điểm đến hấp dẫn, trọng tâm của hai châu lục đó là Châu Phi và Châu Đại Dương. Với những điểm du lịch trọng điểm giúp du khách có thể khám phá, tìm hiểu những nét văn hóa, tôn giáo ở hai nền văn hóa này.

Kí hiệu kho:

Đ.016056-Đ.016060

Kí hiệu phân loại: 916

Chiến tranh Đông dương qua tiếng nói của binh lính Pháp= La guerre D'Indochine à travers la voix des soldats du corps expéditionnaire Francais / Đào Thị Diến (ch.b.), Nguyễn Minh Sơn, Vũ Văn Thuyên.- H. : Quân đội nhân dân, 2004.- 388tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước. Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I. - Tên sách và chính văn bằng hai thứ tiếngViệt – Pháp

Tóm tắt: Tập hợp những bức thư và lời phát biểu, cảm tưởng do chính các sĩ quan và binh lính trong quân đội viễn chinh Pháp viết trong thời gian bị bắt làm tù binh tại nhiều mặt trận về tính chất phi nghĩa của cuộc chiến tranh xâm lược do thực dân Pháp gây ra, chính sách nhân đạo, khoan hồng của chính phủ nhân dân Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.008059-Đ.008061

Kí hiệu phân loại: 959.7041

Chính quyền thuộc địa ở Việt Nam trước Cách mạng Tháng Tám 1945: Góp phần tìm hiểu cơ sở

Page 15: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

14

lịch sử - xã hội Việt Nam thời kỳ Thực dân Pháp thống trị / Dương Kinh Quốc.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 335tr; 21cm

ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Sử học .- Phụ lục: tr. 300-326. - Thư mục: tr. 327-335

Tóm tắt: Trình bày hệ thống tổ chức, nguyên tắc vận hành và phương thức hoạt động của chính quyền thuộc địa ở Việt Nam trong thời kỳ thực dân Pháp thống trị

Kí hiệu kho:

Đ.008368-Đ.008371

Kí hiệu phân loại: 959.703

Chủ tịch Hồ Chí Minh ngày này năm xưa.- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 406tr.; 24cm

T.1

ĐTTS ghi: Tạp chí xưa và nay

Tóm tắt: Phản ánh phần nào sự liên tưởng theo bước đi của thời gian thể hiện qua mỗi ngày trong các năm những công việc thường ngày của Bác - một người đã dành trọn đời mình cho dân tộc Việt Nam. Đây là cách tiếp cận để mỗi một ngày trong năm chúng ta nhớ đến hình bóng, cùng ôn lại lịch sử về cuộc đời và sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh với những bài học sâu sắc còn nguyên giá trị.

Kí hiệu kho:

Đ.021665-Đ.021669

Kí hiệu phân loại: 959.7032

Chủ tịch Hồ Chí Minh ngày này năm xưa.- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 406tr.; 24cm

T.2

ĐTTS ghi: Tạp chí xưa và nay

Tóm tắt: Phản ánh phần nào sự liên tưởng theo bước đi của thời gian thể hiện qua mỗi ngày trong các năm những công việc thường ngày của Bác - một người đã dành trọn đời mình cho dân tộc Việt Nam. Đây là cách tiếp cận để mỗi một ngày trong năm chúng ta nhớ đến hình bóng, cùng ôn lại lịch sử về cuộc đời và sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh với những bài học sâu sắc còn nguyên giá trị.

Kí hiệu kho:

Đ.021670; Đ.022026-Đ.022029

Kí hiệu phân loại: 959.7032

Chủ tịch Hồ Chí Minh với nước Pháp/ Phạm Hoàng Điệp b.s..- H. : Chính trị quốc gia, 2010.- 306tr.; 21cm .- Phụ lục: tr. 267-299. - Thư mục: tr. 300

Tóm tắt: Trình bày những hoạt động của chủ tịch Hồ Chí tại Pháp từ năm 1911 đến tháng 9 năm 1946, và hình ảnh, ấn tượng tình cảm của Bác trong lòng nhân dân nước Pháp. Một số bức thư, bài viết, trả lời phỏng vấn của Hồ Chí Minh liên quan đến nước Pháp từ năm 1919 đến năm 1969

Kí hiệu kho:

Đ.023596-Đ.023600

Kí hiệu phân loại: 959.703

Chủ tịch Hồ Chí Minh. Tiểu sử và sự nghiệp/ Ban nghiên cứu lịch sử Đảng trung ương.- In lần thứ sáu.- H. : Chính trị quốc gia, 1986.- 238tr; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự nghiệp vĩ đại của Hồ Chủ tịch và đức độ cao quí của Người

Kí hiệu kho:

Đ.000277

Kí hiệu phân loại: 922

Chủ tịch Hồ Chí Minh: Tuyển chọn một số bài viết và nói chuyện.- H. : Thanh niên, 2004.- 403tr; 21cm

Page 16: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

15

Tóm tắt: Giới thiệu những tư liệu cơ bản nhất bao gồm các bài viết và nói chuyện của Người từ năm 1920 đến năm 1969

Kí hiệu kho:

Đ.000274-Đ.000276

Kí hiệu phân loại: 922

Chuyện kể và những bức thư Bác Hồ gửi thiếu niên, nhi đồng/ Nguyễn Anh Minh s.t., tuyển chọn.- H. : Chính trị quốc gia, 2012.- 155tr.; 19cm

Tóm tắt: Tập hợp những bức thư của Bác Hồ gửi thiếu niên, nhi đồng nhân các dịp khai trường, lễ Tết, quốc tế thiếu nhi, trung thu; những câu chuyện kể về những nét phẩm cách cao đẹp của Bác, những lời răn dạy, sự động viên, quan tâm, săn sóc ân cần, những tình cảm của Bác dành cho thiếu niên nhi đồng - thế hệ mầm non tương lai của đất nước

Kí hiệu kho:

Đ.023591-Đ.023595

Kí hiệu phân loại: 959.704

Cố đô Huế xưa và nay/ Lê Duy Sơn, Mai Khắc Ứng, Bùi Thị Tân...- Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2005.- 800tr.; 24cm

ĐTTS ghi: Hội Khoa học lịch sử Thừa Thiên - Huế

Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển kinh đô Huế; Những nhân vật lịch sử, di tích, bản đồ, địa bạ, văn bản Hán nôm; Giới thiệu văn hoá, văn học, kiến trúc và bàn về bảo tàng, phát triển di sản cố đô Huế

Kí hiệu kho:

Đ.008356-Đ.008359

Kí hiệu phân loại: 915.9749

Cổ thư tác dịch Việt Nam phong sử: Sách tham khảo / Nguyễn Văn Mại ; Tạ Quang Phát dịch ; Đào Hùng Hiệu chỉnh.- Tái bản.- H. : Lao động, 2004.- 287tr.; 19cm

Tóm tắt: Gồm những bài thơ phong sử theo các thể loại phú, thuộc hứng, thuộc tỷ...được dịch từ nguyên tác chữ Hán; Nội dung phản ánh đa dạng và lịch sử và văn hoá Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.008367

Kí hiệu phân loại: 959

Cổ vật Thăng Long - Hà Nội= Thang Long - Ha Noi's antiquities / Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Đình Chiến.- H. : Hà Nội, 2011.- 499tr. : ảnh; 29cm

Tóm tắt: Giới thiệu bộ sưu tập phong phú và đặc sắc về những cổ vật chọn lọc - những trang sử quý giá của Thăng Long - Hà Nội.

Kí hiệu kho:

Đ.016184

Kí hiệu phân loại: 930.159729

Cuộc đời và cái chết bí ẩn của các danh nhân và mỹ nhân/ Mặc Nhân.- Hà Nội : Từ điển Bách khoa, 2012.- 182 tr.; 21 cm.

Kí hiệu kho:

Đ.228952-Đ.228954

Kí hiệu phân loại: 920.02

Cuộc đời và cái chết bí ẩn của các danh nhân và mỹ nhân/ Mặc Nhân ; Dịch: Doanh Doanh, Kiến Văn.- Thanh Hóa : Thanh Hóa, 2015.- 182 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, cuộc đời và những cái chết bí ẩn của những danh nhân và mỹ nhân nổi tiếng trên thế giới như: Nữ hoàng Ai Cập, Caesar, Columbus, Nữ hoàng Elizabeth, Moart,

Page 17: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

16

Napoleon, Washington, Lincoln, Vincent Van Gogh...

Kí hiệu kho:

Đ.025081-Đ.025090

Kí hiệu phân loại: 920.009

Đại cương lịch sử Việt Nam/ B.s.: Lê Mậu Hãn (ch.b.), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư.- H. : Giáo dục, 2004.- 383tr; 24cm

Tập 3 : 1945 - 2000

Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam qua các giai đoạn từ 1945-2000:thời kỳ kháng chiến chống pháp và xây dựng nền dân chủ cộng hoà(1945-2000),thời kỳ xây dựng miền Bắc và đấu tranh thống nhất nước nhà;Việt Nam xây dựng đất nước theo định hướng XHCN

Kí hiệu kho:

Đ.008407-Đ.008409

Kí hiệu phân loại: 959.7

Đại cương lịch sử Việt Nam/ B.s: Đinh Xuân Lâm (ch.b), Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Đình Lễ.- H. : Giáo dục, 2003.- 383tr; 24cm

Tóm tắt: Trình bày hệ thống lịch sử cuộc đấu tranh yêu nước cách mạng của nhân dân ta vì độc lập dân tộc và thống nhất tổ quốc từ năm 1858-1945: tình hình chính trị thế giới, bối cảnh lịch sử Việt Nam, biến đổi xã hội, phong trào đấu tranh yêu nước, đấu tranh giai cấp...

Kí hiệu kho

Đ.008405-Đ.008406

Kí hiệu phân loại: 959.703

Đại cương lịch sử Việt Nam/ B.s: Trương Hữu Quýnh (ch.b), Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh.- Tái bản lần thứ 6.- H. : Giáo dục, 2003.- 488tr : Ảnh, bản đồ; 24cm

Tập 1 : Từ thời nguyên thuỷ đến năm 1958

Tóm tắt: Các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam. Tình hình chính trị và những chuyển biến về kinh tế-xã hội, văn hoá ở Việt Nam thời đại dựng nước, thời kỳ Bắc thuộc và chống Bắc thuộc, thời đại phong kiến dân tộc

Kí hiệu kho:

Đ.008401-Đ.008404

Kí hiệu phân loại: 959.7

Đại cương lịch sử Việt Nam: Toàn tập:Từ thời nguyên thuỷ đến năm 2000 / B.s.:Trương Hữu Quýnh (ch.b.), Đinh Xuân Lâm, Lê Mậu Hãn biên soạn.- H. : Giáo dục Việt Nam, 2014.- 1195 tr.; 24 cm

Tóm tắt: Khái quát tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, quân sự văn hoá Việt Nam qua các thời kỳ. Từ thời đại nguyên thuỷ đến 1858, từ 1858 đến nay

Kí hiệu kho:

Đ.025400-Đ.025409

Kí hiệu phân loại: 959.7

Đại Nam quốc sử diễn ca lịch sử Việt Nam/ Lê Ngô Cát, Phạm Đình Toái ; Phiên âm, khảo dị, h.đ., chú thích, giới thiệu: Đinh Xuân Lâm, Chu Thiên.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 257tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco Phổ biến Kiến thức Văn hoá giáo dục cộng đồng

Tóm tắt: Giới thiệu cuốn Đại Nam Quốc sử diễn ca kể lại bằng thơ lịch sử Việt Nam từ thuở mẹ Âu Cơ đến đời Hậu Lê

Kí hiệu kho:

Đ.008410-Đ.008413

Kí hiệu phân loại: 959.7

Đại tướng, tổng tư lệnh Võ Nguyên Giáp - vị tướng của hoà bình/ Bùi Loan Thuỳ ch.b; Nguyễn

Page 18: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

17

Thị Xuân Anh; Lê Hồng Huệ...- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2009.- 2245tr.; 29cm .- Phụ lục: tr. 102-2239

Tóm tắt: Giới thiệu thư mục về Đại tướng Võ Nguyên Giáp gồm: những tác phẩm - bài viết của Đại tướng viết và viết chung với các tác giả khác, những tài liệu viết về Đại tướng. Ngoài ra còn có toàn văn tác phẩm của Đại tướng và viết về Đại tướng đã được công bố trên báo và tạp chí

Kí hiệu kho:

Đ.008414-Đ.008416

Kí hiệu phân loại: 928.597

Đại Việt sử ký tiền biên/ Ngô Thì Sỹ b.s ; Ngô Thì Nhậm tu đính ; Lê Văn Bảy... dịch.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 566tr.; 24cm

ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia

Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam từ thế kỷ Hồng Bàng đến hết kỷ thuộc Minh: Các sự kiện lịch sử chính, các triều đại và hoàng đế

Kí hiệu kho:

Đ.016364-Đ.016368; Đ.020410-Đ.020411

Kí hiệu phân loại: 959.701

Đại Việt sử ký toàn thư.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 910tr.; 21cm

Tập 2

Tóm tắt: Sơ lược về lịch sử Việt Nam, kỉ nhà Lê từ 1418 đến 1675

Kí hiệu kho:

Đ.008427-Đ.008430

Kí hiệu phân loại: 959.7092

Đại Việt sử ký toàn thư.- In lần thứ 2.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 800tr.; 21cm

Tập 1

Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử từ kỉ Hồng Bàng Thị đến thời hậu Trần. Mỗi triều đại được ghi chép thành một kỷ

Kí hiệu kho:

Đ.008417-Đ.008419

Kí hiệu phân loại: 959.7092

Đại Việt sử ký toàn thư.- In lần thứ 2.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 1008tr.; 21cm

Tập 2

Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử thời kì phong kiến nhà Lê từ Thái Tổ Cao Hoàng Đế đến Huyền Tôn Mục Hoàng Đế

Kí hiệu kho :

Đ.008424-Đ.008426

Kí hiệu phân loại: 959.7092

Đại Việt sử ký toàn thư.- In lần thứ 6.- H. : Văn học, 2006.- 719tr.; 21cm

Tập 1

Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả, văn bản, tác phẩm "Đại Việt sử kí toàn thư". Những sự kiện lịch sử thời cổ đại, trung đại Việt Nam từ kỉ Hồng Bàng, nhà Thục, nhà Triệu, nhà Tiền Lý, Hậu Lý, nhà Ngô, Đinh, Lê, Lý đến nhà Trần, kỉ hậu Trần và kỉ thuộc Minh

Kí hiệu kho:

Đ.008420-Đ.008423

Kí hiệu phân loại: 959.7092

Page 19: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

18

Đại Việt sử ký toàn thư/ Ngô Sỹ Liên; Cao Huy Giu; Đào Duy Anh.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2012.- 1088 tr.; 24 cm.

Tóm tắt: Bộ sách toàn tập sử kí Đại Việt, bộ chính sử của nước ta thời cổ truyền lại đến ngày nay gồm 24 tập, 15 tập đầu do Ngỗ Sĩ Liên biên soạn viết bằng chữ Hán dâng lên vua Lê Thánh Tông năm 1479, các tập sau được các sử quan triều Lê đời sau bổ sung và hoàn thiện.

Kí hiệu kho:

Đ.020414-Đ.020415

Kí hiệu phân loại: 959.7092

Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bản : Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697) / Phan Huy Lê khảo cứu ; Nguyễn Khánh Toàn giới thiệu ; Ngô Đức Thọ dịch, chú thích ; Hà Văn Tấn h.đ..- H. : Khoa học xã hội, 1993.- 340tr.; 24cm

ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam .- Quyển tiếng Việt

Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả - văn bản - tác phẩm "Đại Việt sử ký toàn thư" - Giới thiệu những biên chép lịch sử dân tộc từ đời Hồng Bàng trong truyền thuyết đến thời Lý Chiêu Hoàng (1224 - 1225)

Kí hiệu kho:

Đ.008431

Kí hiệu phân loại: 959.7092

Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bản : Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697) / Phan Huy Lê khảo cứu ; Nguyễn Khánh Toàn giới thiệu ; Ngô Đức Thọ dịch, chú thích ; Hà Văn Tấn h.đ..- H. : Khoa học xã hội, 1998.- 342tr.; 24cm

Tập 1

ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam

Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả, văn bản, tác phẩm "Đại Việt sử kí toàn thư". Những sự kiện lịch sử từ Kỷ Hồng Bàng Thị, nhà Thục, nhà Triệu cho đến thời kì Huệ Tông hoàng đế và Chiêu Hoàng

Kí hiệu kho:

Đ.008433-Đ.008436

Kí hiệu phân loại: 959.7092

Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bản : Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697).- H. : Khoa học xã hội, 1993.- 673tr.; 24cm

Tập 4

ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam .- Nguyên văn chữ Hán

Kí hiệu kho:

Đ.008432

Kí hiệu phân loại: 959.7092

Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697).- H. : Khoa học xã hội, 1998.- 673tr.; 24cm

Tập 4

ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.008445-Đ.008448

Kí hiệu phân loại: 959.7092

Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bảng : Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697) / Hoàng Văn Lâu dịch; Hà Văn Tấn h.đ..- H. : Khoa học xã hội, 1998.- 528tr.; 24cm

Tập 2

Page 20: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

19

ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam

Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam qua triều đại nhà Trần đến nhà Lê, từ Thái Tông Hoàng Đế (1226-1258) đến Thành Tông Thuần Hoàng Đế (1472-1497)

Kí hiệu kho:

Đ.008437-Đ.008440

Kí hiệu phân loại: 959.7092

Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bảng : Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697) / Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long dịch; Hà Văn Tấn h.đ..- H. : Khoa học xã hội, 1998.- 474tr.; 24cm

Tập 3

ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu những biên chép lịch sử Việt Nam từ đời vua Lê Hiến Tông (1498-1504) đến đời vua Lê Gia Long (1672-1675)

Kí hiệu kho:

Đ.008441-Đ.008444

Kí hiệu phân loại: 959.7092

Đại Việt sử ký tục biên (1676-1789)/ Dịch và khảo chứng: Ngô Thế Long, Nguyễn Kim Hưng; Hiệu đính: Nguyễn Đổng Chi.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 483tr.; 24cm

Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học Xã hội VN. Viện Nghiên cứu Hán Nôm

Tóm tắt: Ghi chép lịch sử biến thiên của triều đại nhà Lê từ đời Lê Hy Tông (1676) đến đời ông vua cuối cùng của Triều Lê (Lê Chiêu Thống 1789)

Kí hiệu kho:

Đ.016360-Đ.016363; Đ.016453; Đ.020412-Đ.020413

Kí hiệu phân loại: 959.70272

Đại việt thông sử / Ngô Thế Long dịch ; Văn Tân h.đ..- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 502tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam thế kỷ XVI - XVII qua các vua thời Lê, từ Lê Thái Tổ đến Cung Hoàng (Hoàng Đệ Xuân) trong thời gian hơn 100 năm; Giới thiệu Nghệ văn chí, liệt truyện các hậu phi, đế hệ, công thần, nghịch thần...

Kí hiệu kho:

Đ.008491-Đ.008492

Kí hiệu phân loại: 925.597

Đại việt thông sử: Quyển 1 / Lê Quý Đôn ; Ngô Thế Long.- Hà Nội : Hồng Bàng ; Trẻ, 2012.- 330 tr.; 20 cm.

Tóm tắt: Ghi chép các vua thời Lê từ Lê Thái Tổ qua Lê Thái Tôn, Lê Thánh Tôn, Lê Thánh Tôn, Lê Hiến Tôn, Lê Thuần Tôn, Lê Uy Mục, Lê Tiêu Dặc, Lê Chiêu Tôn đến Cung Hoàng, trải qua mười đời vua, nếu kể cả Lê Nghi Dân thì là mười một đời vua, trong một thời gian dài đến hơn một trăm năm.

Kí hiệu kho:

Đ.019475-Đ.019476

Kí hiệu phân loại: 925.597

Đại việt thông sử: Quyển 2 / Lê Quý Đôn ; Ngô Thế Long.- Hà Nội : Hồng Bàng ; Trẻ, 2012.- 330 tr.; 20 cm.

Tóm tắt: Ghi chép các vua thời Lê từ Lê Thái Tổ qua Lê Thái Tôn, Lê Thánh Tôn, Lê Thánh Tôn, Lê Hiến Tôn, Lê Thuần Tôn, Lê Uy Mục, Lê Tiêu Dặc, Lê Chiêu Tôn đến Cung Hoàng, trải qua mười đời vua, nếu kể cả Lê Nghi Dân thì là mười một đời vua, trong một thời gian dài đến hơn một trăm năm.

Page 21: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

20

Kí hiệu kho:

Đ.019477-Đ.019478

Kí hiệu phân loại: 925.597

Danh nhân đất Việt/ Nguyễn Anh ch.b, Văn Lang, Quỳnh Cư.- In lần thứ 11.- H. : Thanh niên, 2008.- 895tr.; 21cm

Tập 2

Tóm tắt: Truyện lịch sử kể về những tấm gương cao đẹp về lòng yêu nước, tinh thần dấu tranh anh dũng, phẩm chất lao động cần cù, tài năng và chí thông minh của ông cha ta xưa kia như: Trần Nguyên Hãn, Nguyễn Xí, Lương Thế Vinh...

Kí hiệu kho:

Đ.008376-Đ.008378

Kí hiệu phân loại: 920.597

Danh nhân đất Việt/ Nguyễn Anh ch.b, Văn Lang, Quỳnh Cư.- In lần thứ 8.- H. : Thanh niên, 2002.- 895tr.; 21cm

Tập 2

Tóm tắt: Truyện lịch sử kể về những tấm gương cao đẹp về lòng yêu nước, tinh thần dấu tranh anh dũng, phẩm chất lao động cần cù, tài năng và chí thông minh của ông cha ta xưa kia như: Trần Nguyên Hãn, Nguyễn Xí, Lương Thế Vinh...

Kí hiệu kho:

Đ.008382-Đ.008384

Kí hiệu phân loại: 925.597

Danh nhân đất Việt/ Nguyễn Trang Hương.- H. : Văn học, 2010.- 295tr.; 21cm

Kí hiệu kho:

Đ.024532-Đ.024541

Kí hiệu phân loại: 959.7

Danh nhân đất Việt/ Quỳnh Cư, Nguyễn Anh, Văn Lang.- In lần thứ 11.- H. : Thanh niên, 2008.- 755tr.; 21cm

Tập 1

Tóm tắt: Truyện lịch sử kể về những tấm gương cao dẹp về lòng yêu nước, tinh thần đấu tranh anh dũng, phẩm chất lao động cần cù, tài năng và chí thông minh của ông cha ta xưa kia: Hai Bà Trưng, Phùng Hưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh...

Kí hiệu kho:

Đ.008379-Đ.008381

Kí hiệu phân loại: 920.597

Danh nhân thế giới/ Nguyễn Huy Cố, Trần Hữu Nùng b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 731tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời, đời sống cá nhân, giá trị những công trình nghiên cứu khoa học, những đóng góp cho xã hội,nhân loại của các danh nhân thế giới trên bốn lĩnh vực: Chính trị quân sự, văn hoá nghệ thuật, khoa học tự nhiên, kinh tế ngoại giao

Kí hiệu kho:

Đ.008065-Đ.008075

Kí hiệu phân loại: 920.092

Danh nhân thế giới: Sách tham khảo / Đoàn Trang s.t và giới thiệu.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.- 615tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu đến bạn đọc những nhân vật nổi tiếng với những lĩnh vực khác nhau như: các nhà quân sự, chính trị, văn hoá, nhà bác học tên tuổi và nổi tiếng

Page 22: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

21

Kí hiệu kho:

Đ.008076-Đ.008077

Kí hiệu phân loại: 920.092

Danh nhân thế giới: Văn học nghệ thuật - khoa học kỹ thuật / Trần Mạnh Thường b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 688tr.; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của các danh nhân thế giới về lĩnh vực văn học nghệ thuật và khoa học kĩ thuật được sắp xếp theo vần chữ cái từ A đến Z theo họ của danh nhân.

Kí hiệu kho:

Đ.008062

Kí hiệu phân loại: 920.092

Danh nhân Việt Nam qua các đời: Tập truyện ngắn / Ngô Văn Phú.- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2003.- 268tr.; 21cm

Tập 1 : Thời dựng nước

Kí hiệu kho:

Đ.008385-Đ.008387

Kí hiệu phân loại: 925.9597

Danh nhân Việt Nam qua các đời: Tập truyện ngắn / Ngô Văn Phú.- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2003.- 342tr.; 21cm

Tập 2 : Thời Trần

Kí hiệu kho:

Đ.008395-Đ.008397

Kí hiệu phân loại: 925.9597024

Danh nhân Việt Nam qua các đời: Tập truyện ngắn / Ngô Văn Phú.- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2003.- 238tr.; 21cm

Tập 3 : Thời Lê

Kí hiệu kho:

Đ.008388

Kí hiệu phân loại: 925.9597

Danh nhân Việt Nam qua các đời: Tập truyện ngắn / Ngô Văn Phú.- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2003.- 314tr.; 21cm

Tập 4 : Thời Tây Sơn

Kí hiệu kho:

Đ.008392-Đ.008394

Kí hiệu phân loại: 925.959728

Danh nhân Việt Nam qua các đời: Tập truyện ngắn / Ngô Văn Phú.- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2003.- 354tr.; 21cm

Tập 5 : Thời nhà Nguyễn

Kí hiệu kho:

Đ.008389-Đ.008391

Kí hiệu phân loại: 925.9597029

Danh nhân Việt Nam qua các triều đại: Tập truyện ngắn / Phan Trần Chúc.- H. : Văn hoá Thông tin, 2002.- 165tr.; 21cm

Kí hiệu kho:

Đ.008398-Đ.008400

Page 23: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

22

Kí hiệu phân loại: 925.597

Danh thắng Việt Nam/ Trần Đình Ba.- H. : Văn hóa thông tin, 2011.- 131tr. : ảnh; 21cm .- Thư mục: Tr.124

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về các cảnh đẹp trên dải đất hình chữ S rộng lớn hơn 330000 cây số vuông của chúng ta, trải dài suốt từ Bắc chí Nam với đủ thể loại như: sông, núi, hồ, đền, chùa, khu du lịch, di tích...

Kí hiệu kho:

Đ.016051-Đ.016055

Kí hiệu phân loại: 915.97

Đào Duy Từ (1572-1634) - Thân thế và sự nghiệp: Kỷ yếu Hội thảo khoa học kỷ niệm 420 năm năm sinh Đào Duy Từ tại Thanh Hoá. / Nguyễn Diên Niên.- Thanh Hoá, 1993.- 188tr. + 27cm

Tóm tắt: Những cống hiến lớn lao trên nhiều lĩnh vực của Đào Duy Từ trong một giai đoạn lịch sử đầy biến động ở nước ta vào cuối thế kỷ XVI-đầu thế kỷ XVII.

Kí hiệu kho:

Đ.008449-Đ.008450

Kí hiệu phân loại: 925.597

Đất nước Việt Nam qua các đời: Nghiên cứu địa lý học lịch sử Việt Nam / Đào Duy Anh.- In lần thứ 2.- Huế : Nxb.Thuận Hoá, 1994.- 262tr.; 23cm

Tóm tắt: Nghiên cứu phần địa lý hành chính để nhận định cương vực của nhà nước và vị trí các khu vực hành chính trải qua các đời, rồi đến quá trình mở mang lãnh thổ. Nghiên cứu khía cạnh địa lý của những cuộc chiến tranh chống ngoại xâm quan trọng trong thời phong kiến

Kí hiệu kho:

Đ.008451-Đ.008454

Kí hiệu phân loại: 911.09597

Dấu ấn thương hiệu/ Tôn Thất Nguyễn Thiêm.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ., 2005.- 285tr. : hình vẽ; 21cm

T.1 : Từ trọng lực đến chức năng

Tóm tắt: Tổng hợp những luận chứng của tiến sĩ xã hội học - kinh tế Tôn Thất Nguyễn Thiêm về giá trị của thương hiệu: Tìm hiệu động lực tạo nên và biến thương hiệu thành một tác nhân có khả năng vận động tự thân. Vai trò của thương hiệu đối với khách hàng và doanh nghiệp, thị trường - xã hội..

Kí hiệu kho:

Đ.001651-Đ.001656

Kí hiệu phân loại: 929.9

Đệ nhất thế chiến/ Robert Leckie ; Nguyễn Quốc Dũng.- Hà Nội : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 247 tr.; 24 cm.

Tóm tắt: Đề cập đến các sự kiện, diễn biến lịch sử chiến tranh thế giới lần thứ nhất.

Kí hiệu kho:

Đ.020748-Đ.020749

Kí hiệu phân loại: 940.3

Di chỉ khảo cổ gò mun/ Hà Văn Phùng, Nguyễn Duy Tỳ.- H. : Khoa học xã hội, 1982.- 97tr : hình vẽ; 19cm

ĐTTS ghi: UB khoa học xã hội Việt Nam- Viện khảo cổ học

Tóm tắt: Giới thiệu các cổ vật thời xưa lưu truyền từ lịch sử cận đại đến cận hiện đại

Page 24: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

23

Kí hiệu kho:

Đ.001471

Kí hiệu phân loại: 930.1

Di chỉ khảo cổ học phùng nguyên/ Hoàng Xuân Chinh, Nguyễn Ngọc Bích.- H. : Khoa học xã hội, 1978.- 171tr : hình vẽ; 24cm

ĐTTS ghi: UB khoa học xã hội Việt Nam- Viện khảo cổ học

Tóm tắt: Giới thiệu di chỉ khảo cổ Phùng Nguyên, đặc biệt kế hoạch nghiên cứu thời kỳ Hùng Vương đã được các cơ quan khác nhau sắp xếp hệ thống hoá phát triển trên vùng đất tổ

Kí hiệu kho:

Đ.001472

Kí hiệu phân loại: 930.1

Di sản thế giới ở Việt Nam/ B.s.: Nhóm Trí thức Việt.- H. : Lao động, 2013.- 218tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những di sản thế giới được công nhận ở Việt Nam và những di sản được Unesco công nhận: Vịnh Hạ Long, Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, quần thể Di tích Cố đô Huế, Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Hoàng thành Thăng Long, thành Nhà Hồ...

Kí hiệu kho:

Đ.020267-Đ.020269; Đ.020682-Đ.020683

Kí hiệu phân loại: 959.7

Di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng Việt Nam: Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành du lịch / Dương Văn Sáu.- H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2008.- 414tr.; 21cm

Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ sở, cơ bản nhất về hệ thống di tích lịch sử - văn hóa Việt Nam cho những người mới bắt đầu tiếp cận lĩnh vực nghiên cứu chuyên môn về kho tàng di sản văn hóa của dân tộc, các hướng dẫn viên du lịch.

Kí hiệu kho:

Đ.024362-Đ.024371

Kí hiệu phân loại: 910.91597

Di tích và danh thắng huyện Quảng Xương/ B.s.: Lê Minh Châu, Dương Xuân Tân, Đinh Trọng Anh.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2011.- 226tr.; 27cm

Tập 1

ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hoá

Tóm tắt: Giới thiệu 48 di tích, danh thắng tiêu biểu về danh nhân lịch sử, thần nhân lịch sử, di tích nhà từ đường, đình, đền, chùa... của huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá

Kí hiệu kho:

Đ.015462-Đ.015463

Kí hiệu phân loại: 910.59741

Địa chí Hậu Lộc/ Hoàng Tiến Tựu ch.b.- H. : Khoa học xã hội, 1990.- 292tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Uỷ ban nhân dân huyện Hậu Lộc (Thanh Hoá)

Tóm tắt: Địa hình, đất đai và tài nguyên, tình hình kinh tế văn hoá xã hội của huyện Hậu Lộc (Thanh Hoá). Những di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, tín ngưỡng và phong tục tập quán của vùng quê Hậu Lộc

Kí hiệu kho:

Đ.015474-Đ.015475

Kí hiệu phân loại: 911.59741

Địa chí huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hoá/ B.s.: Nguyễn Văn Nhật, Võ Kim Cương, Nguyễn Ngọc

Page 25: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

24

Mão....- H. : Khoa học xã hội, 2006.- 730tr : minh hoạ; 27cm

Tóm tắt: Giới thiệu những tri thức chủ yếu và toàn diện về thiên nhiên, con người, lịch sử, kinh tế, văn hoá...của vùng đất Đông Sơn qua đó góp phần tuyên truyền, giáo dục truyền thống văn hoá và cách mạng cho các thế hệ hiện tại và mai sau.

Kí hiệu kho:

Đ.014600

Kí hiệu phân loại: 910.59741

Địa chí huyện Đông Sơn/ Nguyễn Văn Nhật, Võ Kim Cương, Nguyễn Ngọc Mão...b.s.- H. : Khoa học xã hội, 2006.- 730tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Đảng bộ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Đông Sơn - Viện Sử học Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hoá

Kí hiệu kho:

Đ.015484-Đ.015485

Kí hiệu phân loại: 911.59741

Địa chí huyện Hà Trung/ Hoàng Tuấn Phổ, Phạm Tấn, Phạm Tuấn.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 911tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Huyện uỷ - UBND huyện Hà Trung

Tóm tắt: Bao gồm 6 chương, mỗi chương nói về một vấn đề khác nhau như: Địa tự nhiên, địa hành chính, địa lịch sử, địa kinh tế, địa văn hoá xã hội, nhân vật chí...của huyện Hà Trung

Kí hiệu kho:

Đ.015470-Đ.015471

Kí hiệu phân loại: 911.59741

Địa chí huyện Hà Trung/ Phạm Tấn, Phạm Tuấn, Hoàng Tuấn Phổ.- H. : Khoa học xã hội, 2011.- 911tr : 108tr. ảnh; 27cm .- Thư mục: tr. 911

Tóm tắt: Giới thiệu địa chí về đất đai, khí hậu, thuỷ văn, hệ thống hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí huyện Hà Trung tỉnh Thanh

Kí hiệu kho:

Đ.014595

Kí hiệu phân loại: 910.59741

Địa chí huyện Lang Chánh/ B.s.: Mai Thị Hồng Hải (ch.b.), Lê Văn Trưởng, Ngô Xuân Sao....- H. : Từ điển bách khoa, 2010.- 831tr : minh hoạ; 27cm .- Phụ lục: tr. 805-818. - Thư mục: tr. 819-822

Tóm tắt: Khắc hoạ diện mạo, đặc trưng, sắc thái của vùng đất và con người Lang Chánh từ địa lý tự nhiên, địa lý hành chính đến diễn trình lịch sử và diện mạo kinh tế, văn hoá, xã hội của địa phương

Kí hiệu kho:

Đ.014596

Kí hiệu phân loại: 910.59741

Địa chí huyện Quảng Ninh: Tỉnh Quảng Bình / Đỗ Duy Văn.- H. : Dân trí, 2011.- 567tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu địa chí về đất đai, khí hậu, thuỷ văn, hệ thống hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình

Kí hiệu kho:

Đ.015345

Kí hiệu phân loại: 910.59741

Địa chí huyện Quảng Xương/ Hoàng Tuấn Phổ ch.b; Hoàng Tuấn Công, Cao Xuân Thưởng....- H. :

Page 26: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

25

Từ điển bách khoa, 2010.- 895tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Quảng Xương - Tỉnh Thanh Hoá

Tóm tắt: Bao gồm 6 chương giới thiệu tổng quan về: Địa lý tự nhiên, địa lý hành chính, địa lịch sử, địa lý kinh tế, địa văn hoá xã hội, địa nhân vật.. Cuốn sách khảo tả và luận giải những nét đặc thù về cảnh quan tự nhiên, những gi sản, những tiềm năng, không phải để bảo tồn hay quảng bá mà quan trọng hơn là để phát huy được các lợi thế cũng như các nguồn lực của mình trong công tác xây dựng quê hương văn minh, giàu đẹp...

Kí hiệu kho:

Đ.015468-Đ.015469

Kí hiệu phân loại: 911.59741

Địa chí huyện Thạch Thành/ Hoàng Huyênh ch.b.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 583tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Thạch Thành

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Thạch Thành tỉnh Thanh Hoá

Kí hiệu kho:

Đ.015486-Đ.015487

Kí hiệu phân loại: 911.59741

Địa chí huyện Thiệu Hoá/ Phạm Tấn, Phạm Tuấn.- H. : Khoa học xã hội, 2010.- 1023tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Thiệu Hoá - Tỉnh Thanh Hoá

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Thiệu Hoá - tỉnh Thanh Hoá

Kí hiệu kho:

Đ.015464-Đ.015465

Kí hiệu phân loại: 911.59741

Địa chí huyện Thọ Xuân/ Phạm Tấn, Phạm Tuấn, Hoàng Tuấn Phổ.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 1023tr : minh hoạ; 27cm .- Thư mục: tr. 1017-1023. - Phụ lục: tr. 886-1016

Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và một số danh nhân, anh hùng, cán bộ cách mạng... của huyện Thọ Xuân

Kí hiệu kho:

Đ.014594

Kí hiệu phân loại: 910.59741

Địa chí huyện Thọ Xuân/ Phạm Tấn, Phạm Tuấn, Hoàng Tuấn Phổ...b.s.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 1023tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Huyện uỷ - HĐND - UBND huyện Thọ Xuân

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hoá

Kí hiệu kho:

Đ.015472-Đ.015473

Kí hiệu phân loại: 911.59741

Địa chí huyện Tĩnh Gia/ Dương Bá Phượng (tổng ch.b.), Nguyễn Ngọc Tuấn (ch.b.), Nguyễn Ngọc Khánh....- H. : Từ điển bách khoa, 2010.- 910tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Tĩnh Gia - Tỉnh Thanh Hoá

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã

Page 27: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

26

hội và nhân vật chí của huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hoá

Kí hiệu kho:

Đ.015466-Đ.015467

Kí hiệu phân loại: 911.59741

Địa chí huyện Triệu Sơn/ Phạm Tấn, Phạm Tuấn ch.b.- H. : Khoa học xã hội, 2010.- 1019tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Triệu Sơn - Tỉnh Thanh Hoá

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hoá

Kí hiệu kho:

Đ.015482-Đ.015483

Kí hiệu phân loại: 911.59741

Địa chí huyện Yên Định/ Phạm Tấn, Phạm Tuấn.- H. : Khoa học xã hội, 2010.- 1091; 27cm

ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân uỷ ban nhân dân huyện Yên Định tỉnh Thanh Hoá .- Phụ lục: tr. 933-1085. - Thư mục: tr. 1086-1091

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Yên Định tỉnh Thanh Hoá

Kí hiệu kho:

Đ.015478-Đ.015479

Kí hiệu phân loại: 911.59741

Địa chí Nông Cống/ Hoàng Anh Nhân, Lê Huy Trâm b.s.- H. : Khoa học xã hội, 1998.- 738tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Uỷ ban nhân dân huyện Nông Cống

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Nông Cống - tỉnh Thanh Hoá

Kí hiệu kho:

Đ.015476-Đ.015477

Kí hiệu phân loại: 911.59741

Địa chí Thăng Long - Hà Nội trong thư tịch Hán Nôm/ Nguyễn Thuý Nga, Nguyễn Văn Nguyên c.b.- H. : Thế giới, 2007.- 1169tr. : Ảnh; 23cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm .- Phụ lục: tr. 811

Tóm tắt: Cung cấp những tư liệu gốc về địa chí Hà Nội xưa qua các thư tịch hán Nôm: Hà Nội địa dư; Hà Nội địa bạ; Đại Nam nhất thống chí; Đại Việt địa dư toàn biên; Đồng Khánh địa dư chí,...

Kí hiệu kho:

Đ.004205

Kí hiệu phân loại: 900. 59731

Địa chí Thanh Hoá/ Lê Thông, Lê Huỳnh.- H. : Chính trị quốc gia, 2010.- 1333 : Ảnh; 27cm

T.3 : Kinh Tế

Tóm tắt: Giới thiệu tổng thể nền kinh tế Thanh Hoá. Đặc biệt chú trọng đến các lĩnh vực kinh tế. Bên cạnh đó tài liệu còn giới thiệu tất cả các nghành kinh tế từ các ngành có truyền thống lâu đời cho đến các ngành mới hình thành và phát triển mạnh gần đây.

Kí hiệu kho:

Đ.014583-Đ.014585; Đ.014597-Đ.014598

Kí hiệu phân loại: 910.59741

Địa chí thành phố Thanh Hoá/ Ch.b: Vũ Lê Thống, Ngô Đức Thịnh ; B.s: Lê Kim Lữ...- H. : Văn hoá

Page 28: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

27

thông tin, 1999.- 911tr : ảnh, bảng; 27cm .- Phụ lục: tr. 705-907. - Thư mục: tr. 908-909

Tóm tắt: Địa chí thành phố Thanh Hoá: địa lý và dân cư, dấu vết lịch sử, kinh tế, văn hoá và xã hội, phường xã

Kí hiệu kho:

Đ.014601

Kí hiệu phân loại: 910.59741

Địa chí Thành phố Thanh Hoá/ Ch.b: Vũ Lê Thống, Ngô Đức Thịnh ; B.s: Lê Kim Lữ...- H. : Văn hoá thông tin, 1999.- 909tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân Thành phố Thanh Hoá

Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của Thành phố Thanh Hoá

Kí hiệu kho:

Đ.015480-Đ.015481

Kí hiệu phân loại: 911.59741

Địa Danh Bạc Liêu/ Hồ Xuân Tuyên.- H. : Dân trí, 2011.- 196tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu 560 địa danh hành chính và 555 đơn vị địa danh địa hình tự nhiên của tỉnh Bạc Liêu

Kí hiệu kho:

Đ.014569

Kí hiệu phân loại: 915.59797

Địa danh chí An Giang xưa và nay/ Nguyễn Hữu Hiệp.- H. : Thời đại, 2012.- 232tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu về sự hình thành các địa danh ở An Giang; những câu ca dao, hò, vè, phương ngôn, bài hát, thơ xưa, có liên quan đến địa danh ở An Giang.

Kí hiệu kho:

Đ.016359

Kí hiệu phân loại: 911.59791

Địa Danh ở Tỉnh Ninh Bình/ Đỗ Danh Gia, Hoàng Linh.- H. : Thanh Niên, 2011.- 879tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh huyện, xã, tổng, phủ, tỉnh cho đến núi, sông, gò, đống, đầm, hồ, cầu cống, đê kè, chợ quán, cánh đồng; đình, chùa, tháp, miếu, phủ của tỉnh Ninh Bình

Kí hiệu kho:

Đ.014550

Kí hiệu phân loại: 915.59739

Địa danh Việt Nam/ Lê Trung Hoa.- H. : Dân trí, 2010.- 247tr.; 21cm

ĐTTSghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu về vị trí địa lý, địa danh Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.014701

Kí hiệu phân loại: 910597

Địa danh Yên Bái sơ khảo/ Hoàng Việt Quân sưu tầm.- H. : Lao động, 359tr..- 271tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Tìm hiểu về địa danh Yên Bái qua công việc khảo cứu sách vở và văn hoá dân gian như: Một số địa danh ở Trấn Yên, địa danh ở Văn Yên...

Page 29: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

28

Kí hiệu kho:

Đ.015424

Kí hiệu phân loại: 915.597157

Địa lý du lịch Việt Nam/ Nguyễn Minh Tuệ (ch.b.), Lê Thông, Vũ Đình Hoà....- H. : Giáo dục, 2014.- 359tr. : minh họa; 24cm .- Thư mục: tr. 354-356

Tóm tắt: Tổng quan cơ sở lý luận về địa lý du lịch. Giới thiệu về địa lí du lịch của Việt Nam với những tiềm năng và thực trạng phát triển

Kí hiệu kho:

Đ.024626-Đ.024635

Kí hiệu phân loại: 915.97

Diễn biến lịch sủ 30 năm kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975)/ Lưu Ngọc Long, Lê Trung Kiên, Ái Phương...(Tuyển chon và biên soạn).- H. : Chính trị - Hành chính, 2011.- 422 tr; 27 cm

Kí hiệu kho:

.Đ.016303-.Đ.016304

Kí hiệu phân loại: 959.704

Điện Biên Phủ/ Võ Nguyên Giáp.- In lần 6.- H. : Quân đội nhân dân, 1979.- 392tr.; 19cm

Tóm tắt: Tổng kết kinh nghiệm chủ yếu về chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946-1954)

Kí hiệu kho:

Đ.008455

Kí hiệu phân loại: 959.7041

Điện Tây Sơn/ Trần Xuân Cảnh, Nguyễn Thị Thìn, Nguyễn Văn Phước b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009.- 196tr. : Ảnh; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu về quần thể các di tích trong Điện Tây Sơn như cổng điện, nhà dẫn điện, các án thờ, giếng nước, cây me và nghi thức lễ cúng trong điện

Kí hiệu kho:

Đ.008456

Kí hiệu phân loại: 959.7028

Đinh Tiên Hoàng/ Phạm Trường Khang.- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 159 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu những đóng góp của danh nhân Đinh Tiên Hoàng trong sự nghiệp đấu tranh bảo vệ tổ quốc.

Kí hiệu kho:

Đ.021404-Đ.021406

Kí hiệu phân loại: 959.7

Định vị hương hiệu= Brand positioning / Dương Ngọc Dũng, Phan Đình Quyền.- Tái bản lần thứ nhất.- H. : Thống kê, 2005.- 271tr; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu 3 phần chính: Thấu hiểu sự hoạt động của trí tuệ. Ứng phó với sự đổi mới. Những bí quyết trong nghề

Kí hiệu kho:

Đ.001741-Đ.001744

Kí hiệu phân loại: 929.9

Định vị thương hiệu= Brand Positioning / Jack Trout, Dương Ngọc Dũng, Phan Đình Quyền.- H. : Thống Kê, 2004.- 271tr; 21cm

Tóm tắt: Đôi nét về thấu hiểu hoạt động của trí tuệ, ứng phó với sự đổi mới, những bí quyết

Page 30: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

29

trong nghề...

Kí hiệu kho:

Đ.001738-Đ.001740

Kí hiệu phân loại: 929.9

Đô Đốc Bùi Thị Xuân: Tiểu thuyết lịch sử / Quỳnh Cư.- H. : Phụ nữ, 1982.- 206tr.; 19cm

Kí hiệu kho:

Đ.008457

Kí hiệu phân loại: 959.7092

Đời sống các đế vương Trung Hoa: Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư / Hướng Tư, Vương Kính Luân ; Dịch: Ông Văn Tùng, Phan Văn Các dịch.- H. : Văn học, 1999.- 520tr.; 19cm

Tập 1

Tóm tắt: Sách kể về cuộc sống trong cung đình của vua chúa Trung Hoa từ vua Thuỷ Hoàng đầu tiên của nhà Tần (221 - 210 trước CN) cho đến ông vua cuối cùng Phổ Nghi (1909 - 1911) của triều Thanh

Kí hiệu kho:

Đ.008085-Đ.008092

Kí hiệu phân loại: 920.0951

Đời sống các đế vương Trung Hoa: Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư / Hướng Tư, Vương Kính Luân ; Dịch: Ông Văn Tùng, Phan Văn Các dịch.- H. : Văn học, 1999.- 746tr.; 19cm

Tập 2

Tóm tắt: Kể về cuộc sống trong cung đình của vua chúa Trung Hoa thời Tam quốc, Lưỡng Tần, Nam Bắc triều

Kí hiệu kho:

Đ.008093-Đ.008100

Kí hiệu phân loại: 920.0951

Đời sống các đế vương Trung Hoa: Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư / Hướng Tư, Vương Kính Luân ; Dịch: Ông Văn Tùng, Phan Văn Các dịch.- H. : Văn học, 1999.- 832tr.; 19cm

Tập 3

Tóm tắt: Sách kể về cuộc sống của đế vương trong cung đình nhà Tuỳ, nhà Đường và cuộc sống của đế vương thời Ngũ đại thập cốc

Kí hiệu kho:

Đ.008101-Đ.008108

Kí hiệu phân loại: 920.0951

Đời sống các đế vương Trung Hoa: Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư / Hướng Tư, Vương Kính Luân ; Dịch: Ông Văn Tùng, Phan Văn Các dịch.- H. : Văn học, 1999.- 617tr.; 19cm

Tập 4

Tóm tắt: Sách kể về cuộc sống cung đình của các đế vương thời nhà Tống, thời triều Liêu - Kim - Nguyên

Kí hiệu kho:

Đ.008109-Đ.008116

Kí hiệu phân loại: 920.0951

Đời sống các đế vương Trung Hoa: Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư / Hướng Tư, Vương Kính Luân ; Dịch: Ông Văn Tùng, Phan Văn Các dịch.- H. : Văn học, 1999.- 762tr.; 19cm

Tập 5

Tóm tắt: Sách kể về đời sống cung đình của các đế vương đời nhà Minh và đời nhà Thanh

Page 31: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

30

Kí hiệu kho:

Đ.008117-Đ.008124

Kí hiệu phân loại: 920.0951

Du lịch di tích lịch sử văn hoá= Tourism of historical cultural vestiges : Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Du lịch / Lê Thị Tuyết Mai.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- H. : Lao động, 2013.- 227tr.; 24cm

ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thông tin và Du lịch. Trường đại học Văn hoá Hà Nội .- Thư mục: tr. 225-227

Tóm tắt: Cung cấp một khối lượng lớn các từ và cụm từ tiếng Anh về du lịch các di tích lịch sử văn hoá nổi tiếng của Việt Nam và các bài tập luyện đọc giúp người học luyện kỹ năng nói tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Kí hiệu kho:

Đ.024442-Đ.024451

Kí hiệu phân loại: 910.91597

Du lịch thế giới/ Trần Đình Ba : Quân đội nhân dân, 2012.- 172tr. : ảnh, bảng; 21cm .- Thư mục: tr. 160-163

Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức du lịch về các quốc gia châu Á, châu Âu, châu Mỹ, châu Đại Dương, châu Phi và du lịch theo chủ đề. Tìm hiểu về phong tục, tập quán, danh thắng... của các quốc gia qua các ô chữ

Kí hiệu kho:

Đ.016066-Đ.016070

Kí hiệu phân loại: 910.91

Du lịch Việt Nam qua ô chữ Trần Đình Ba/ Trần Đình Ba : Quân đội nhân dân, 2009.- 204tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức du lịch Việt Nam qua ô chữ dưới dạng hỏi đáp được chia theo tỉnh, thành phố, vùng, miền

Kí hiệu kho:

Đ.016086-Đ.016088

Kí hiệu phân loại: 915.97

Dương Văn Minh - Tổng thống cuối cùng của chính quyền Sài Gòn: Ký sự - Tiểu thuyết / Nguyễn Trần Thiết.- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc, 2011.- 573 tr.; 24 cm.

Tóm tắt: Phác thảo chân dung Tổng thống Dương Văn Minh với tính cách một nho sĩ, một tướng lĩnh được đào tạo và trưởng thành trong quân đội nguỵ thời Pháp, biết khéo léo mềm dẻo giành quyền lực trong nội bộ nguỵ quyền...và với 48 giờ làm Tổng thống, ông đã vận động binh lính đầu hàng, hạ vũ khí đầu hàng vô điều kiện quân đội ta.

Kí hiệu kho:

Đ.021327-Đ.021328

Kí hiệu phân loại: 959.7043092

Đường về tổ quốc (Giai đoạn 1930 - 1941)/ Đỗ Hoàng Linh.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 258 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời hoạt động cách mạng, tư tưởng và những cống hiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với dân tộc Việt Nam giai đoạn 1930 - 1941.

Kí hiệu kho:

Đ.021357-Đ.021359

Kí hiệu phân loại: 959.704

Gia phả dòng tộc/ Mai Hoa.- H. : Văn hóa thông tin, 2013.- 231 tr.; 30 cm

Tóm tắt: Giới thiệu về sự ra đời và khởi nguồn của gia phả, nội dung của gia phả, tên gọi

Page 32: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

31

khác nhau của gia phả, giá trị của gia phả, tác dụng của gia phả, phả hệ học, lịch sử và hiên trạng nghiên cứu gia phả... Hướng dẫn việc

Kí hiệu kho:

Đ.025450-Đ.025459

Kí hiệu phân loại: 929

Giai thoại đất Quảng/ Hoàng Hương Việt.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 264tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam .- Thư mục: tr. 257-258

Tóm tắt: Sưu tập những giai thoại được lưu truyền trong dân gian về học hành khoa cử, về tâm thế vì nước vì dân, về tài thao lược, thông minh, cương trực, về bài xích, chế giễu bọn sâu dân, mọt nước của những nhân vật nổi tiếng ở Quảng Nam, Đà Nẵng

Kí hiệu kho:

Đ.005322

Kí hiệu phân loại: 959.75

Giang Trạch Dân - người đã thay đổi đất nước Trung Quốc= The man who changed China / Robert Lawrence Kuhn ; Lê Duyên Hải biên dịch.- H. : Lao động, 2007.- 754tr. : ảnh; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của Giang Trạch Dân qua từng giai đoạn lịch sử; những bối cảnh từ gia đình tới việc học hành và công việc sau này dẫn tới con đường chính trị và địa vị lãnh đạo của ông, những đóng góp của ông trong sự nghiệp lãnh đạo đất nước Trung Quốc

Kí hiệu kho:

Đ.008133-Đ.008134

Kí hiệu phân loại: 922.51

Giáo trình du lịch văn hóa: Những vấn đề lý luận và nghiệp vụ / Trần Thúy Anh ch.b..- Tái bản lần thứ nhất.- H. : Giáo dục, 2014.- 271tr. : ảnh; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản về văn hóa du lịch; các kỹ năng nghiệp vụ du lịch văn hóa; Kỹ năng, nghiệp vụ du lịch văn hóa theo định hướng phát triển bền vững.

Kí hiệu kho:

Đ.024636-Đ.024645

Kí hiệu phân loại: 910.9

Giáo trình lịch sử Việt Nam từ 1945 đến nay/ Trần Bá Đệ (ch.b.), Lê Cung, Nguyễn Xuân Minh, Phạm Thị Tuyết.- H. : Giáo dục, 2013.- 627tr. : ảnh, lược đồ; 24cm

ĐTTS ghi: Trường đại học Sư phạm Hà Nội. Khoa Lịch sử .- Thư mục cuối mỗi phần

Tóm tắt: Giới thiệu tiến trình lịch sử Việt Nam qua các giai đoạn 1945-1954, 1954-1975, 1975-2010. Kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, dành độc lập và công cuộc đổi mới, xây Giới thiệu tiến trình lịch sử Việt Nam qua các giai đoạn 1945-1954, 1954-1975, 1975-2010. Kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, dành độc lập và công cuộc đổi mới, xây dựng đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa

Kí hiệu kho:

Đ.024046-Đ.024050

Kí hiệu phân loại: 959.7

Giáo trình nghiệp vụ kinh doanh thương mại - dịch vụ: Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thị Lực.- H. : Nxb. Hà Nội, 2005.- 371tr. : hình vẽ, bảng; 24cm

T.1

ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Phụ lục: tr. 342-367. - Thư mục: tr. 368

Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thương mại và các tác nghiệp cụ thể trong mua bán, vận chuyển và bảo quản hàng hoá

Kí hiệu kho:

Page 33: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

32

Đ.001874-Đ.001875

Kí hiệu phân loại: 910.07

Giáo trình nghiệp vụ kinh doanh thương mại - dịch vụ: Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thị Lực.- H. : Nxb. Hà Nội, 2005.- 106tr.; 24cm

T.2

ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Thư mục: tr. 104

Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về: mã số mã vạch, phương tiện quảng cáo ở Việt Nam, phương tiện thanh toán, phương thức bán buôn, công tác kiểm kê hàng hoá, telemarketing. Một số giải pháp phát triển siêu thị ở Việt Nam tới năm 2010

Kí hiệu kho:

Đ.001876

Kí hiệu phân loại: 910.07

Gương sáng danh nhân: Trung / Tống Nhất Phu, Hà Sơn dịch.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 135tr; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể

Kí hiệu kho:

Đ.008231-Đ.008232

Kí hiệu phân loại: 928.51

Gương sáng danh nhân: Trung / Tống Nhất Phu, Hà Sơn dịch.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 152tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể

Kí hiệu kho:

Đ.008228-Đ.008230

Kí hiệu phân loại: 928.51

Gương sáng danh nhân: Trung / Tống Nhất Phu, Hà Sơn dịch.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 155tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể

Kí hiệu kho:

Đ.008233-Đ.008235

Kí hiệu phân loại: 928.51

Gương sáng danh nhân: Trung / Tống Nhất Phu, Hà Sơn dịch.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 146tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể

Kí hiệu kho:

Đ.008225-Đ.008227

Kí hiệu phân loại: 928.51

Gương sáng danh nhân: Trung / Tống Nhất Phu, Hà Sơn dịch.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 145tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể

Kí hiệu kho:

Đ.008236-Đ.008238

Kí hiệu phân loại: 928.51

Hai Bà Trưng/ Nguyễn Bích Ngọc.- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 179 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự kiện trọng đại vinh quang của Hai Bà Trưng cùng các tướng lĩnh của hai bà trong lịch sử nước nhà chống xâm lược phương Bắc (thời vua Quang Vũ Đế nhà

Page 34: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

33

Hán); các phong tục thờ cúng, lễ hội tại đền thờ hai bà; thơ văn sáng tác về hai bà.

Kí hiệu kho:

Đ.021401-Đ.021403

Kí hiệu phân loại: 959.702

Hàn Phi Tử: Tinh hoa trí tuệ qua danh ngôn / Lại Thuần Mỹ, Trần Tử Linh; Biên dịch: Nguyễn Văn Lâm.- Tái bản lần 2.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 191tr.; 21cm

Tóm tắt: Trích dẫn danh ngôn về tiểu sử, trí tuệ con người Hàn Phi Tử.

Kí hiệu kho:

Đ.022554-Đ.022556

Kí hiệu phân loại: 920.0208

Hào kiệt Lam Sơn: Trường thiên tiểu thuyết lịch sử / Vũ Ngọc Đĩnh.- H. : Văn học, 2003.- 594tr.; 24cm

Tập 1

Kí hiệu kho:

Đ.008458-Đ.008459

Kí hiệu phân loại: 925.9597026

Hào kiệt Lam Sơn: Trường thiên tiểu thuyết lịch sử / Vũ Ngọc Đĩnh.- H. : Văn học, 2003.- 1181tr.; 24cm

Tập 2

Kí hiệu kho:

Đ.008460-Đ.008463

Kí hiệu phân loại: 925.9597026

Hồ Chí Minh 475 ngày độc lập (Giai đoạn 1945 - 1946)/ Đỗ Hoàng Linh.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 295 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện hoạt động cách mạng, sự lãnh đạo kiệt xuất của Chủ tịch Hồ Chí Minh để bảo vệ chính quyền non trẻ từ ngày độc lập đầu tiên 2/9/1945 đến ngày toàn quốc kháng chiến 19/12/1946.

Kí hiệu kho:

Đ.020521-Đ.020523

Kí hiệu phân loại: 959.704

Hồ Chí Minh 9 năm kháng chiến: Giai đoạn 1946 - 1954 / Đỗ Hoàng Linh.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 283 tr.; 21 cm. .- Thư mục: tr. 282-283

Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời hoạt động cách mạng, tư tưởng và những cống hiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với dân tộc Việt Nam giai đoạn kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954).

Kí hiệu kho:

Đ.021875-Đ.021877

Kí hiệu phân loại: 959.70

Hồ Chí Minh con người của sự sống: Sách tham khảo / Mạch Quang Thắng.- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 519tr.; 21cm

Tóm tắt: Tìm hiểu về Hồ Chí Minh con người của sự sống qua quá trình nhận thức, triết lý phát triển cuộc sống và văn hóa tư tưởng của Người.

Kí hiệu kho:

Đ.021675-Đ.021676; Đ.022021-Đ.022023

Kí hiệu phân loại: 959.704092

Hồ Chí Minh cứu tinh dân tộc Việt/ Nguyễn Ngọc Truyện b.s., tuyển chọn.- H. : Thanh niên, 2008.-

Page 35: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

34

359tr.; 27cm

Tóm tắt: Gồm nhiều bài viết về tiểu sử, cuộc đời hoạt động cách mạng và sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc của Chủ tịch Hồ Chí Minh - vị cứu tinh của dân tộc Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.008476-Đ.008477

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh hành trình 79 mùa xuân (1980-1969)/ Đỗ Hoàng Linh.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 351 tr. : Ảnh; 27 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu bức tranh lịch sử từ thời thơ ấu đến tuổi trưởng thành của Hồ Chí Minh và phân tích, lí giải một số động lực, hành trình ra đi tìm đường cứu nước và hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Kí hiệu kho:

Đ.021380-Đ.021382

Kí hiệu phân loại: 959.704092

Hồ Chí Minh hành trình từ làng Sen đến Ba Đình (1890-1969)/ Văn Thị Thanh Mai.- H. : Chính trị quốc gia, 2010.- 461tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 456-460

Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử cuộc đời và sự nghiệp hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh theo trình tự thời gian từ năm 1890 đến năm 1969

Kí hiệu kho:

Đ.023531-Đ.023535

Kí hiệu phân loại: 959.704092

Hồ Chí Minh một người châu Á của mọi thời đại/ M. Amét, Alixia Alôngxo, Amin,....- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 567tr.; 21cm

Tóm tắt: Tuyển chọn các bài nói và viết trong vô vàn bài nói và viết của lãnh đạo các tổ chức quốc tế, các nhà chính trị - xã hội, các xã luận đăng tải trên báo, tạp chí của các nước, hồi ký, hồi ức của bạn bè trên thế giới, những người đã có may mắn được sống, gặp gỡ và tiếp xúc với Bác Hồ.

Kí hiệu kho:

Đ.021987-Đ.021991

Kí hiệu phân loại: 959.704092

Hồ Chí Minh Nhà văn hóa kiệt xuất/ Song Thành.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 374tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu Hồ Chí Minh - Nhà văn hóa kiệt xuất, tượng trưng cao đẹp của truyền thống và bản sắc văn hóa Việt Nam. Hồ Chí Minh với truyền thống văn hóa Phương tây. Văn hóa ngoại giao, văn phong lý luận Hồ Chí Minh,....

Kí hiệu kho:

Đ.021688-Đ.021692

Kí hiệu phân loại: 959.704092

Hồ Chí Minh tiểu sử/ Chu Đức Tính c.b, Vũ Thị Nhị, Phạm Thị Lai, Lê Thị Liên b.s.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật, 2012.- 278tr. : ảnh màu; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp Chủ tịch Hồ Chí Minh từ thời niên thiếu đến giai đoạn ra đi tìm đường cứu nước, thời kì chuẩn bị thành lập đảng Cộng sản Việt Nam, lãnh đạo phong trào cách mạng, lãnh đạo toàn dân tổng khởi nghĩa, kháng chiến chống thực dân Pháp, và lãnh đạo sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh giải phóng miền Nam, thống nhất tổ quốc

Kí hiệu kho:

Đ.022006-Đ.022010

Kí hiệu phân loại: 959.704092

Hồ Chí Minh tinh hoa và khí phách của dân tộc/ Phạm Văn Đồng.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật,

Page 36: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

35

2012.- 654tr. : 20tr. ảnh; 22cm

Tóm tắt: Gồm các tác phẩm, các bài nói, bài viết của đồng chí Phạm Văn Đồng được công bố từ năm 1948 đến 1998 về tư tưởng, cuộc đời và sự nghiệp của chủ tịch Hồ Chí Minh

Kí hiệu kho:

Đ.021693-Đ.021697

Kí hiệu phân loại: 959.704092

Hồ Chí Minh toàn tập 1924-1930/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 555tr : Ảnh minh hoạ; 22cm

T.2

Tóm tắt: Tập hợp những tác phẩm, bài nói, bài viết quan trọng của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ tháng 11/1924 đến đầu năm 1930

Kí hiệu kho:

Đ.000288

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh toàn tập 1945-1946/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 589tr : Ảnh minh họa; 22cm

T.4

Tóm tắt: Tập IV Hồ Chí Minh toàn tập gồm những bài nói và viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ ngày 2/9/1945 đến 31/12/1946

Kí hiệu kho:

Đ.000290

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh toàn tập 1947-1949/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 810tr; 22cm

T.5

Tóm tắt: Gồm những bài viết và nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ năm 1947 đến 1949 về quân sự kinh tế, chính trị... nước ta trong giai đoạn chống Pháp quyết liệt

Kí hiệu kho:

Đ.000291

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh toàn tập 1950-1952/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 688tr : ảnh minh hoạ; 22cm

T.6

Tóm tắt: Những bài và tác phẩm của chủ tịch Hồ Chí Minh trong khoảng thời gian từ năm1901 đến năm 1952. Tập trung phản ánh sự lãnh đạo tài tình của người và của Đảng đối với quá trình phát triển của sự nghiệp kháng chiến kiến quốc

Kí hiệu kho:

Đ.000292

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh toàn tập : 1919-1924/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 535tr : ảnh minh hoạ; 22cm

T.1

Tóm tắt: Tập hợp những tác phẩm, bài nói, bài viết quan trọng của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ năm 1919 đến năm 1924, phản ánh sự chuyển biến trong tư tưởng của người từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa xã hội khoa học...

Kí hiệu kho:

Page 37: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

36

Đ.000287

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh toàn tập : 1966-1969/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 627tr : ảnh minh hoạ; 22cm

T.12

Tóm tắt: Bao gồm những bài viết, bài nói, điện văn... của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ ngày 1/1/1966 đến khi Bác ra đi

Kí hiệu kho:

Đ.000298

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh toàn tập: 1930 - 1945 / Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 554tr : ảnh minh họa; 22cm

T.3

Tóm tắt: Gồm những tác phẩm của Chủ tịch Hồ Chí Minh viết từ năm 1930 đến ngày 2-9-1945, thể hiện những cống hiến lớn lao về tư tưởng, đường lối và tổ chức của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cách mạng thế giới...

Kí hiệu kho:

Đ.000289

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh toàn tập: 1953-1955 / Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 635tr : ảnh minh hoạ; 22cm

T.7

Tóm tắt: Bao gồm những tác phẩm, bài nói, bài viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1/1/1953 đến cuối tháng 6/1955, phản ánh chủ trương đẩy mạnh cuộc kháng chiến làm chuyển biến cục diện chiến tranh giành thắng lợi quyết định cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mỹ; Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục kinh tế, xây dựng an ninh, quốc phòng trên miền Bắc, đấu tranh đòi đối phương thi hành hiệp định Giơnevơ, củng cố hoà bình...

Kí hiệu kho:

Đ.000293

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh toàn tập: 1955-1957 / Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 588tr : ảnh minh hoạ; 22cm

T.8

Tóm tắt: Gồm những tác phẩm, bài viết, bài nói, điện văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ cuối tháng 6/1955 đến cuối năm 1957 phản ánh những hoạt động phong phú, sôi nổi của Hồ Chí Minh những năm đầu sau khi Hiệp định Giơnevơ được kí kết

Kí hiệu kho:

Đ.000294

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh toàn tập: 1958-1959 / Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 674tr : ảnh minh hoạ; 22cm

T.9

Tóm tắt: Gồm những tác phẩm, bài nói, bài viết, điện văn, thư từ của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ đầu năm 1958 đến hết năm 1959 thể hiện quan điểm và chủ trương đường lối của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong việc lãnh đạo nhân dân thời kì khôi phục kinh tế, xây dựng đất nước

Kí hiệu kho:

Page 38: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

37

Đ.000295

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh toàn tập: 1960-1962 / Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 736tr : anhr minh hoạ; 22cm

T.10

Tóm tắt: Bao gồm những bài viết, bài nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ tháng 1/1962 - 12/ 1962, phản ánh tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên tất cả các lĩnh vực của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh thống nhất nước nhà và các vấn đề quốc tế

Kí hiệu kho:

Đ.000296

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh toàn tập: 1963-1965 / Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 691tr : ảnh minh hoạ; 22cm

T.11

Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ tháng 1/1963 đến tháng 12/2965 thể hiện tư tưởng chỉ đạo của Người về cách mạng XHCN ở miền Bắc thời kì quá độ lên CNXH

Kí hiệu kho:

Đ.000297

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh trong ký ức bạn bè quốc tế/ Đỗ Hoàng Linh, Phạm Hoàng Điệp b.s.- H. : Chính trị Quốc gia, 2009.- 203tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu về lãnh tụ Hồ Chí Minh vị anh hùng giải phóng dân tộc, nhà văn hóa lớn. Một số cảm tưởng của khách quốc tế khi đến thăm Khu di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch.

Kí hiệu kho:

Đ.021642-Đ.021646

Kí hiệu phân loại: 959.704092

Hồ Chí Minh tuyển tập : 1919-1945/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ 3.- H. : Chính trị quốc gia, 2002.- 709tr : ảnh minh hoạ; 22cm

T.1

Tóm tắt: Gồm các bài viết và tác phẩm phản ánh cuộc đời hoạt động của Nguyễn Aí Quốc - Hồ Chí Minh từ khi ở Pháp Liên Xô, Trung Quốc và về nước (1919-1945)

Kí hiệu kho:

Đ.000299

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh tuyển tập : 1945-1954/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ 3.- H. : Chính trị quốc gia, 2002.- 772tr : ảnh minh hoạ; 22cm

T.2

Tóm tắt: Gồm các bài viết và tác phẩm của Hồ Chủ tịch thể hiện tư tưởng, đường lối chiến lược, sách lược của Người trong thời kỳ sôi động và thử thánh của Cách mạng Việt Nam từ 1945-1954

Kí hiệu kho:

Đ.000300

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh tuyển tập : 1954-1969/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ 3.- H. : Chính trị quốc gia, 2002.- 748tr : ảnh minh hoạ; 22cm

Page 39: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

38

T.3

Tóm tắt: Gồm các bài viết và tác phẩm của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1954-1969 thể hiện tư tưởng cơ bản của Người trên tất cả các lĩnh vực đối nội, đối ngoại của sự nghiệp xây dựng, bảo vệ miền Bắc, đấu tranh thông nhất nước nhà

Kí hiệu kho:

Đ.000301

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ Chí Minh tuyển tập/ Hồ Chí Minh.- H. : Sự thật, 1980.- 568tr; 20cm

Tóm tắt: Sách, bài báo, tham luận, thư, báo cáo, diễn văn và lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong 3 thời kỳ: Từ 1920 đến 1945, 1945 đến 1954 và 1954 đến nay

Kí hiệu kho:

Đ.000302

Kí hiệu phân loại: 922

Họ làm việc như thế nào ?: Bí quyết thành đạt cua những nhà lãnh đạo tài ba / Kiều Văn, Nguyễn Ngọc Yến.- Tp. Hồ Chí Minh : Từ điển Bách khoa, 2012.- 246 tr.; 21cm.

Tóm tắt: Cuốn sách tập hơp những lời khuyên tốt nhất từ những trang tạp chí Fortune.

Kí hiệu kho:

Đ.021416-Đ.021418

Kí hiệu phân loại: 922

Hồ sơ chiến tranh Việt Nam: Tiết lộ lịch sử bí mật của chiến lược thời kỳ Nixon / Jeffrey Kimball ; Hồ Tuyến dịch.- H. : Công an nhân dân, 2007.- 639tr.; 21cm .- Phụ lục: tr.588-638

Tóm tắt: Trình bày các chứng cứ và phân tích các chính sách của chính quyền Nixon về chiến tranh Việt Nam, những cuộc đàm phán bí mật ở Paris giữa Henry Kissinger với Lê Đức Thọ cùng các quan hệ Hoa Kỳ - Liên Xô - Trung Quốc trong giai đoạn này của lịch sử thế giới

Kí hiệu kho:

Đ.008478-Đ.008481

Kí hiệu phân loại: 959.70417

Hồ Tùng Mậu - Người cộng sản kiên trung, mẫu mực/ Phạm Ngọc Anh, Hồ Đức Việt, Võ Văn Dũng....- H. : Chính trị quốc gia, 2011.- 291tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Tùng Mậu cùng những bài viết của các giáo sư, tiến sĩ viết về người cộng sản kiên trung mẫu mực này

Kí hiệu kho:

Đ.023546-Đ.023550

Kí hiệu phân loại: 959.7041092

Hoàng Hoa Thám/ Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Bích Ngọc.- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 163 tr.; 21 cm.

Kí hiệu kho:

Đ.021351-Đ.021353

Kí hiệu phân loại: 959.7

Hoàng thành Thăng Long= Thang Long imperial citadel / Tống Trung Tín.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 216tr. : ảnh; 29cm

ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Khảo cổ học. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh

Tóm tắt: Giới thiệu những hiện vật được khai quật trong hoàng thành Thăng Long qua những ảnh chụp thể hiện nhiều vấn đề lịch sử, nghệ thuật, các nghề thủ công, đời sống xã hội... thời Lý-Trần-Lê

Page 40: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

39

Kí hiệu kho:

Đ.001480-Đ.001484

Kí hiệu phân loại: 930.1

Hoàng Việt nhất thống dư địa chí/ Lê Quang Định b.s. ; Phan Đăng dịch, chú giải, giới thiệu.- Huế : Nxb. Thuận Hoá ; Trung tâm văn hoá ngôn ngữ Đông Tây, 2005.- 1850tr.; 27cm .- Thư mục: tr. 576-577. - Phụ lục: tr. 579-1847

Tóm tắt: Mô tả chính xác đường đi, các dịch trạm, các địa danh, sông núi, cửa biển, ngòi rạch của từng địa phương Việt Nam thời Nguyễn kèm theo bảng dẫn, phụ lục nguyên văn bằng chữ Hán

Kí hiệu kho:

Đ.008464-Đ.008465

Kí hiệu phân loại: 911.597

Hội An và không gian ba chiều: Sách ảnh / Frank Mathys.- H. : Thế giới, 2006.- 55tr. : ảnh; 26cm

Chú thích bằng ba thứ tiếng: Việt - Anh - Pháp

Tóm tắt: Giới thiệu 127 bức ảnh 3 D, sử dụng kỹ thuật ảnh 3 chiều thể hiện vẻ đẹp của thị trấn cổ Hội An, những căn nhà cổ độc đáo, những ngôi chùa, khu chợ và bến cá cổ,...

Kí hiệu kho:

Đ.016140-Đ.016144

Kí hiệu phân loại: 915.9752

Hỏi đáp về các danh nhân lịch sử qua các triều đại Việt Nam/ Nguyễn Thiện Khảo, Ngô Minh Tiến, Đậu Xuân Luận....- H. : Quân đội nhân dân, 2009.- 252tr.; 21cm

Kí hiệu kho:

Đ.008471-Đ.008475

Kí hiệu phân loại: 920.597

Hỏi đáp về các triều đại phong kiến trong lịch sử Việt Nam/ Lê Quang Phi, Nguyễn Văn Lượng, Nguyễn Đình Thiện....- H. : Quân đội nhân dân, 2009.- 29tr.; 21cm

Kí hiệu kho:

Đ.008466-Đ.008470

Kí hiệu phân loại: 959.7

Hùng Vương dựng nước: Kỷ yếu của Hội nghị lần thứ 3 nghiên cứu thời kỳ Hùng Vương tháng 7-1970 / Phạm Huy Thông, Hoàng Hưng, Vũ Thắng, Nguyễn Duy Tỳ,....- H. : Khoa học xã hội, 1973.- 417tr.; 26cm

Tập 3

ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện khảo cổ học

Tóm tắt: Những tài liệu dưới nhiều hình thức: thảo luận ở các hội nghị, biên bản các cuộc toạ đàm, bài đăng trên báo chí... viết về thời kỳ Vua Hùng dựng nước và thời An Dương Vương. Di tích lịch sử, con người cổ đại, đời sống vật chất và tinh thần, tổ chức xã hội... ở thời Hùng Vương

Kí hiệu kho:

Đ.008482

Kí hiệu phân loại: 959.7011

Huyền thoại đường Hồ Chí Minh trên biển/ Nguyễn Đức Cường, Phạm Lan Hương, Nguyễn Thị Nguyên biên soạn.- H. : Lao động, 2011.- 504 tr; 27 cm

Tóm tắt: Giới thiệu Đường Hồ Chí Minh trên biển Những trang đời huyền thoại; Những bài trích hồi ký, ký sự về đoàn tàu không số; Những bài viết, đánh giá của đối phương về đường Hồ Chí Minh trên biển

Kí hiệu kho:

Page 41: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

40

Đ.016322-Đ.016323

Kí hiệu phân loại: 959.7043

Kể chuyện lịch sử Việt Nam thời Trần/ Phạm Minh Thảo.- H. : Văn hoá Thông tin, 2009.- 283tr. : ảnh; 21cm .- Phụ lục: tr. 200-278. - Thư mục: tr. 279-280

Tóm tắt: Trình bày, đánh giá các sự kiện, các nhân vật lịch sử nhà Trần. Những cống hiến của các vua Trần trong việc xây dựng, chấn hưng đất nước cũng như những vấn đề lịch sử gây tranh cãi

Kí hiệu kho:

Đ.008483-Đ.008484

Kí hiệu phân loại: 959.7024

Khảo cổ học tiền sử và sơ sử Sơn La/ Nguyễn Khắc Sử, Võ Quý, Nguyễn Thị Lan.- H. : Khoa học xã hội, 2003.- 434tr : hình vẽ; 21cm

ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện Khảo cổ học. - Thư mục: tr. 321-339

Tóm tắt: Giới thiệu khoa học nghiên cứu lịch sử con người ở giai đoạn chưa có chữ viết, đặc biệt đối với nhân dân các dân tộc miền núi biên giới như tỉnh Sơn La...

Kí hiệu kho:

Đ.001488

Kí hiệu phân loại: 930.159718

Khảo cổ học vùng Duyên hải Đông bắc Việt Nam/ Đào Quý Cảnh, Trịnh Căn, Nguyễn Trung Chiến.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 630tr. : hình vẽ; 27cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học .- Thư mục: tr. 615

Tóm tắt: Gồm 32 bài báo cáo khoa học về vùng biển và hải đảo Đông Bắc Việt Nam: Khai quật khảo cổ học ở Quảng Ninh, Hải Phòng và vùng duyên hải Đông Bắc Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.001489-Đ.001493

Kí hiệu phân loại: 930.15974

Khoảnh khắc Võ Văn Kiệt/ Nhiều tác giả.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2012.- 200 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về thủ tướng Võ Văn Kiệt của các tác giả, những người đã có nhiều dịp gặp gỡ, được làm việc, được trò chuyện, gần gũi thân tình với thủ tướng. Những khoảnh khắc mà thủ tướng đã để lại trong lòng họ, những dấu ấn sâu đậm về một con người hành động, dám làm, dám chịu trách nhiệm, luôn vì dân, vì nước.

Kí hiệu kho:

Đ.021366-Đ.021368

Kí hiệu phân loại: 959.70492

Khu vực học và nhập môn Việt Nam học/ Trần Lê Bảo.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Giáo dục, 2011.- 159tr. : bảng, đồ thị; 24cm .- Thư mục: tr. 157-158

Tóm tắt: Khái quát về khu vực học và Việt Nam học. Việt Nam học trong tiến trình lịch sử và trong con mắt người nước ngoài. Những gợi ý về tổ chức học tập bộ môn này

Kí hiệu kho:

Đ.024686-Đ.024695

Kí hiệu phân loại: 915.97

Khủng bố và chống khủng bố: Sách tham khảo / Thực hiện: Nam Hồng, Hồ Quang Lợi, Lê Huy Hoà.- H. : Lao động, 2001.- 305tr; 21cm

Tập 1 : Cuộc chiến tranh mới

Tóm tắt: Diễn biến của vụ khủng bố ngày 11,12-9-2001 ở nước Mỹ. Sự kiện và bình luận về

Page 42: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

41

chủ nghĩa khủng bố. Các tổ chức khủng bố và chống khủng bố. Cuộc đời của Bin Laden, tên trùm khủng bố quốc tế

Kí hiệu kho:

Đ.008125-Đ.008128

Kí hiệu phân loại: 909.83

Khủng bố và chống khủng bố: Sách tham khảo / Thực hiện: Nam Hồng, Hồ Quang Lợi, Lê Huy Hoà.- H. : Lao động, 2001.- 332tr.; 21cm

Tập 2 : Cuộc chiến tranh mới

Tóm tắt: Diễn biến của vụ khủng bố ngày 11,12-9-2001 ở nước Mỹ. Sự kiện và bình luận về chủ nghĩa khủng bố. Các tổ chức khủng bố và chống khủng bố. Cuộc đời của Bin Laden, tên trùm khủng bố quốc tế

Kí hiệu kho:

Đ.008129-Đ.008132

Kí hiệu phân loại: 909.83

Kiến văn tiểu lục / Phạm Trọng Điểm dịch, chú thích.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 547tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học

Tóm tắt: Ghi chép một số những câu triết ngôn nhằm khuyên răn, giáo dục người đương thời, ghi chép các lễ văn, chế độ của các triều đại Lý, Trần, Lê, về một số nhân vật lịch sử, nhà sư Việt Nam từ thời Bắc thuộc cho đến thời Hậu Lê,...

Kí hiệu kho:

Đ.008495-Đ.008496

Kí hiệu phân loại: 925.597

Kiến văn tiểu lục: Quyển 1 / Lê Qúy Đôn.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 344 tr.; 20 cm.

Tóm tắt: Những điều răn dạy của các bậc cố nhân về lời nói, việc làm, sự học... cùng một số những câu triết ngôn của các nhân vật danh tiếng thời Lý, Trần, Lê. Các lễ văn, chế độ, phong tục của nước ta qua các đời.

Kí hiệu kho:

Đ.020248-Đ.020249

Kí hiệu phân loại: 925.597

Kiến văn tiểu lục: Quyển 2 / Lê Qúy Đôn.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 344 tr.; 20 cm.

Tóm tắt: Những điều răn dạy của các bậc cố nhân về lời nói, việc làm, sự học... cùng một số những câu triết ngôn của các nhân vật danh tiếng thời Lý, Trần, Lê. Các lễ văn, chế độ, phong tục của nước ta qua các đời.

Kí hiệu kho:

Đ.020246-Đ.020247

Kí hiệu phân loại: 925.597

Kinh đô Việt Nam xưa và nay/ Nguyễn Đăng Vinh, Nguyễn Đăng Quang.- H. : Lao động, 2008.- 310tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những giá trị kiến trúc, lịch sử văn hoá đặc sắc với dấu ấn của những triều đại phong kiến, những cá nhân có ảnh hưởng sâu sắc đến lịch sử của những kinh đô Việt Nam từ cố đô Hoa Lư đến Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội

Kí hiệu kho:

Đ.008485-Đ.008486

Kí hiệu phân loại: 959.7

Kỳ tích văn minh thế giới/ Nguyễn Văn Huân b.s.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2008.- 375tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu về các kỳ tích văn minh của thế giới như: các cung điện và pháo đài,

Page 43: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

42

thánh địa tôn giáo, nền văn minh của các di tích cổ, các thành phố nổi tiếng trong lịch sử, các kỳ quan kiến trúc...trên thế giới

Kí hiệu kho:

Đ.008681-Đ.008682

Kí hiệu phân loại: 909

Lam Sơn thực lục/ Nguyễn Diên Niên khảo chứng; Lê Văn Uông dịch.- H. : Khoa học xã hội, 2006.- 395tr; 30cm .- Thư mục: tr. 397

Tóm tắt: Ghi chép những sự kiện lớn, từ lúc Lê Lợi phất cờ khởi nghĩa năm Mậu Tuất (1418) cho đến khi vua tôi rỗi rãi ngồi bàn các lẽ ta thắng địch thua

Kí hiệu kho:

Đ.014625-Đ.014626

Kí hiệu phân loại: 959.7052

Lê Lợi con người và sự nghiệp/ Vũ Ngọc Khánh.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2009.- 179tr.; 19cm .- Thư mục: tr. 160-161

Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp Lê Lợi: Nhà lãnh tụ khởi nghĩa, vị tổng chỉ huy quân sự lỗi lạc, người lãnh đạo nhà nước Việt Nam thế kỷ 14

Kí hiệu kho:

Đ.008487-Đ.008490

Kí hiệu phân loại: 920.59741

Lễ nghi học sĩ Nguyễn Thị Lộ với thảm án Lệ Chi Viên/ Hoàng Đạo Chúc ch.b. ; Trần Huy Bộ, Phạm Đức Duật, Hoài Yên...- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 528tr. : 8tr. ảnh; 21cm .- Thư mục cuối mỗi bài. - Phụ lục: tr. 332-506

Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết của các giáo sư tiến sĩ trong hội thảo khoa học về đề tài lịch sử "Thảm án Lệ Chi Viên", Những bài phân tích và dẫn luận về lịch sử gia tộc Nguyễn Trãi và triều đình nhà Lê

Kí hiệu kho:

Đ.008500-Đ.008502

Kí hiệu phân loại: 909.009

Lê Quý Đôn: Toàn tập / Ngô Thế Long dịch; Văn Tân h.đ.- H. : Khoa học xã hội, 1978.- 402tr.; 22cm

Tập 3 : Đại Việt thông sử

Tóm tắt: Ghi chép một số các câu triết ngôn và hành vi của một số nhân vật lịch sử Trung Quốc và Việt Nam. Các lễ văn, chế độ của các triều đại Lý, Trần, Lê, các nhân vật lịch sử. Ghi chép về núi sông, thành quách, sản vật, thuế khoá... các trấn Sơn Tây, Hưng Hoá, Tuyên Quang. Ghi chép về một số nhà sư Việt Nam từ thời Bắc thuộc đến Hậu Lê...

Kí hiệu kho:

Đ.008498-Đ.008499

Kí hiệu phân loại: 925.597

Lê Quý Đôn: Toàn tập.- H. : Khoa học xã hội, 1977.- 348tr.; 22cm

Tập 1 : Phủ biên tạp lục

Tóm tắt: Sự tích khai thiết khôi phục Thuận Hoá Quảng Nam. Hình thế sông núi, thành luỹ, trụ sở, đường sá, bến đò, nhà tạm. Số ngạch công tư điền trang và hoa chấu lê cũ và tổng số thóc gạo trưng thu. Lệ thuế đầu nguồn, thuế vàng bạc, đồng sắt, tỉ lệ vận tải. Nhân tài, thơ văn và vật sản phong tục của 2 xứ Thuận Hoá Quảng Nam

Kí hiệu kho:

Đ.008497

Kí hiệu phân loại: 925.597

Page 44: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

43

Les origines de la civilisation technique/ Maurice Daumas.- Paris : Presses Universitaires de France, 1962.- 652tr.; 24cm

Kí hiệu kho:

Đ.008704

Kí hiệu phân loại: 930

Lịch sử thế giới/ Lưu Tộ Xương, Quang Nhân Hồng, Hàn Thừa Văn ch.b.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 609tr. : hình ảnh; 24cm

Tập 3 : Thời cận đại (1640 - 1900)

Tóm tắt: Trình bày về cuộc cách mạng của giai cấp tư sản

Kí hiệu kho:

Đ.008168-Đ.008173

Kí hiệu phân loại: 909.8

Lịch sử thế giới/ Lưu Tộ Xương, Quang Nhân Hồng, Hàn Thừa Văn...ch.b.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 623tr. : hình ảnh; 24cm

Tập 4 : Thời cận đại (1640 - 1900)

Tóm tắt: Trình bày về cuộc cách mạng của giai cấp tư sản

Kí hiệu kho:

Đ.008175-Đ.008177

Kí hiệu phân loại: 909.8

Lịch sử thế giới/ Thôi Liên Trọng ch.b; Phong Đảo dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 583tr. : hình ảnh; 24cm

Tập 1 : Thời cổ đại

Tóm tắt: Trình bày về xã hội nguyên thuỷ, Ai Cập cổ đại, các nước Tây Á, Hy Lạp cổ đại, nước cộng hoà La Mã cổ...

Kí hiệu kho:

Đ.008178-Đ.008180

Kí hiệu phân loại: 930

Lịch sử thế giới/ Từ Thiên Tân; Lương Chí Minh ch.b; Phong Đảo dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 825tr. : hình ảnh; 24cm

Tập 6 : Thời đương đại (1945-2000)

Tóm tắt: Trình bày về tình hình quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2

Kí hiệu kho:

Đ.008181-Đ.008186

Kí hiệu phân loại: 909.83

Lịch sử Châu Á/ Đỗ Đức Thịnh b.s.- H. : Thế giới, 2007.- 358tr.; 21cm

Tóm tắt: Tổng quan về địa lí, lịch sử, văn hoá, chính trị của Châu Á; khái yếu lịch sử các tiểu vùng Châu Á và các quốc gia Châu Á

Kí hiệu kho:

Đ.008135-Đ.008136

Kí hiệu phân loại: 95

Lịch sử châu Âu/ Norman Davies ; Lê Thành.- Hà Nội : Từ điển Bách khoa, 2012.- 983 tr.; 24 cm.

Tóm tắt: Đề cập đến các vấn đề, sự kiện lịch sử tiêu biểu của Châu Âu từ trước công nguyên đến năm 1991.

Kí hiệu kho:

Page 45: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

44

Đ.019722-Đ.019724

Kí hiệu phân loại: 940

Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam: Sách dùng trong các trường Đại học Việt Nam / Phan Huy Lê b.s.- H. : Giáo dục, 1959.- 242tr.; 27cm

Tập 2 : Thời kỳ phát triển cực thịnh

ĐTTS ghi: Giáo trình lịch sử Việt Nam

Tóm tắt: Lịch sử chế độ phong kiến trong thời kỳ pháy triển cực thịnh của chế độ phong kiến tập quyền từ đầu thế kỷ XV đến dầu thế kỷ XVI: chính sách thống trị của nhà Minh, phong trào đấu tranh của nhân dân cuộc khởi nghĩa Lê Lợi. Tình hình phục hồi, phát triển sức sản xuất thời nhà Lê. Chính sách kinh tế của nhà nước phong kiến

Kí hiệu kho:

Đ.008598

Kí hiệu phân loại: 959.7013

Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam: Sách dùng trong các trường Đại học Việt Nam / Phan Huy Lê, Chu Thiên, Vương Hoàng Tuyên... b.s.- H. : Giáo dục, 1960.- 24tr.; 27cm

Tập 3 : Thời kỳ khủng hoảng và suy vong

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam từ những bước đầu khủng hoảng của chế độ phong kiến đến giai đoạn khủng hoảng trầm trọng của chế độ phong kiến và cao trào nông dân khởi nghĩa và giai đoạn khôi phục lại chế độ phong kiến chuyên chế phản động của nhà Nguyễn, tình hình khủng hoảng của chế độ phong kiến trước 1858

Kí hiệu kho:

Đ.008599

Kí hiệu phân loại: 959.7013

Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam: Sách dùng trong các trường Đại học Việt Nam / Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn b.s.- In lần thứ hai.- H. : Giáo dục, 1963.- từ tr.187 đến tr. 389 : ảnh, bản đồ; 27cm

Tập 1

Tóm tắt: Thời kỳ thống trị của phong kiến Trung Quốc và qua trình thành lập chế độ phong kiến ở Việt Nam: 180tr.CN - 938 sau CN; Thời kỳ phát triển bước đầu của chế độ phong kiến Việt Nam: 938-1407; Một số bản đồ Việt Nam thời kỳ Lý Trần Hồ, Việt-Chiêm thời Lý, cuộc kháng chiến chống Mông Cổ lần 1, 2, 3 và bản đồ cuộc xâm lược của nhà Minh cùng với những ảnh chụp: ấm đất ba chân vòi hình đầu gà, cây đèn đồng tim thấy trong mộ gạch thời Đông Hán, ở mộ gạch thời Đông Hán, tượng phật, tháp Chàm, tháp bình sơn...

Kí hiệu kho:

Đ.008597

Kí hiệu phân loại: 959.7013

Lịch sử chiến tranh/ Geoffrey Parker ; Lê Thành dịch.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 469tr. : ảnh; 21cm

Tóm tắt: Cách thức tiến hành chiến tranh của phương Tây, sự hình thành của bộ binh, kỉ nguyên của các đồn lũy bằng đá, thời đại của súng và buồm, kỉ nguyên cơ khí hóa chiến tranh; Tương lai của cách thức tiến hành chiến tranh của Phương Tây

Kí hiệu kho:

Đ.008141-Đ.008149

Kí hiệu phân loại: 900

Lịch sử Đông Nam Á: Sách tham khảo / D.G.E. Hall ; Người dịch: Bùi Thanh Sơn...- H. : Chính trị quốc gia, 1997.- 1293tr. : ảnh; 24cm

Tóm tắt: Sơ lược lịch sử Đông Nám á mở đầu thế kỷ 16. Đông Nam á từ đầu thế kỷ 16 đến cuối thế kỷ 18. Thời kỳ bành trướng lãnh thổ của người Châu Âu. Chủ nghĩa dân tộc và sự thách thức

Page 46: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

45

đối với ách thống trị của Châu Âu

Kí hiệu kho:

Đ.008150-Đ.008152

Kí hiệu phân loại: 900.59

Lịch sử loài người: Con người trở thành khổng lồ / M.I-Lin; E Xê-Gan.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 241tr.; 25cm

Tóm tắt: Giới thiệu về con người nguyên thuỷ, ở đây lịch sử của con người được giới thiệu đến đầu thời kỳ chiếm hữu nô lệ.

Kí hiệu kho:

Đ.008193-Đ.008197

Kí hiệu phân loại: 909

Lịch sử Myanma/ Vũ Quang Thiện.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 619tr. : ảnh; 21cm

ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện NC Đông Nam Á .- Thư mục: tr. 605-618

Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tiến trình lịch sử đất nước Myanma từ thời đại văn hoá đá cũ cho đến nay như: Myanma qua các triều đại phong kiến, phụ thuộc đế quốc thực dân, Myanma độc lập, theo chế độ dân chủ, chế độ của Đảng cương lĩnh xã hội chủ nghĩa...

Kí hiệu kho:

Đ.008153-Đ.008160

Kí hiệu phân loại: 900.591

Lịch sử sống động của đệ nhị thế chiến/ Abraham Rothberg, Pierce G.Fredericks, Michael O'Keefe ; Nguyễn Quốc Dũng.- Hà Nội : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 486 tr.; 24 cm.

Tóm tắt: Đề cập đến các sự kiện, diễn biến lịch sử chiến tranh thế giới lần thứ hai.

Kí hiệu kho:

Đ.021346-Đ.021347

Kí hiệu phân loại: 940.53

Lịch sử thế giới cận đại/ Vũ Dương Ninh, Nguyễn Văn Hồng.- Tái bản lần thứ 11.- H. : Giáo dục, 2007.- 563tr.; 24cm

Tóm tắt: Trình bày lịch sử thế giới cận đại phương Tây từ cách mạng tư sản Anh giữa thế kỷ XVII đến chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918); tình hình kinh tế, chính trị, xã hội ở các nước phương Đông như Nhật Bản, Trung Quốc, Triều Tiên, Inđônêxia, Mã Lai, Ấn Độ...

Kí hiệu kho:

Đ.008166

Kí hiệu phân loại: 930

Lịch sử thế giới cổ đại/ Lương Ninh ch.b, Đinh Ngọc Bảo, Đặng Quang Minh....- Tái bản lần thứ 12.- H. : Giáo dục, 2008.- 271tr.; 24cm .- Phụ lục: tr. 246-268. - Thư mục: tr. 269

Tóm tắt: Trình bày lịch sử thế giới cận đại thông qua các nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn độ, Trung Quốc, Hi Lạp và Rôma cổ đại. Giới thiệu quá trình hình thành các nước, những nét lớn của sự phát triển kinh tế xã hội, chính trị và những thành tựu văn hoá nổi bật

Kí hiệu kho:

Đ.008174

Kí hiệu phân loại: 930

Lịch sử thế giới hiện đại 1917-1995/ Nguyễn Anh Thái ch.b, Đỗ Thanh Bình, Nguyễn Quốc Hùng....- Tái bản lần thứ 8.- H. : Giáo dục, 2008.- 543tr.; 24cm

Tóm tắt: Khái quát chung về lịch sử thế giới hiện đại từ 1917-1995. Giới thiệu sự ra đời của các nước XHCN, sự tồn tại, phát triển và tan rã của các nước XHCN. Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ 2 và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới, sự phát triển của CNTB, các quan hệ quốc tế

Page 47: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

46

thời kì hiện đại, cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật...

Kí hiệu kho:

Đ.008192

Kí hiệu phân loại: 909.8

Lịch sử thế giới thời hiện đại/ Từ Thiên Ân, Hứa Bình, Vương Hồng Sinh; Phong Đảo dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 807tr.; 24cm

Tập 5 : Thời hiện đại (1900-1945)

Tóm tắt: Khái quát chung về lịch sử thế giới hiện đại từ 1900-1945.

Kí hiệu kho:

Đ.008188-Đ.008190

Kí hiệu phân loại: 909.82

Lịch sử thế giới trung đại/ Nguyễn Gia Phu, Nguyễn Văn Ánh, Đỗ Đình Hãng...- Tái bản lần thứ 11.- H. : Giáo dục, 2007.- 399tr.; 24cm

Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử thế giới trung đại; sự hình thành chế độ phong kiến, sự phát triển của thành thị, lịch sử văn hoá Tây Âu; sự ra đời của chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa thực dân, văn hoá phục hưng và lịch sử cải cách tôn giáo cũng như lịch sử các cuộc cách mạng, chiến tranh,...

Kí hiệu kho:

Đ.008191

Kí hiệu phân loại: 930

Lịch sử thế giới/ J.M. Roberts; Willam, J. Duiker; Jackson J. Spielvogel.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh.- 1072tr. : hình ảnh; 27cm

Tóm tắt: Trình baỳ về tất cả các cột mốc thăng trầm, những dấu ấn văn minh tiến bộ, những khúc rẽ nghiệt ngã của một dân tộc, một đất nước...những chuyển biến mang tính đột phá trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, quân sự...của con người và toàn cảnh xã hội trên hành tinh.

Kí hiệu kho:

Đ.008167

Kí hiệu phân loại: 909

Lịch sử thế giới/ Nguyễn Hiến Lê, Thiên Giang.- H. : Văn hoá thông tin, 2006.- 847tr.; 21cm

Tập 1 : Thời thượng cổ

Tóm tắt: Loài người thời tiền sử và đời sống của họ. Lịch sử các nền văn minh, tôn giáo của một số nước trên thế giới và sự phát triển của các Đế quốc, quốc gia trong thời trung cổ

Kí hiệu kho:

Đ.008161-Đ.008165

Kí hiệu phân loại: 909

Lịch sử Trung Quốc năm ngàn năm/ Lâm Hán Đạt, Tào Dư Chương; Trần Ngọc Thuận dịch.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001.- 518tr.; 19cm

Tập 1

Tóm tắt: Trình bày cô đọng toàn bộ quá trình lịch sử năm ngàn năm thành 262 câu chuyện được xếp theo trình tự diễn biến lịch sử, móc nối với nhau thành một hệ thống hoàn chỉnh, bao quát mọi mặt hoạt động và đời sống của dân tộc Trung Hoa.

Kí hiệu kho:

Đ.008198-Đ.008200

Kí hiệu phân loại: 900.51

Lịch sử Trung Quốc năm ngàn năm/ Lâm Hán Đạt, Tào Dư Chương; Trần Ngọc Thuận dịch.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001.- 530tr.; 19cm

Page 48: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

47

Tập 2

Tóm tắt: Trình bày cô đọng toàn bộ quá trình lịch sử năm ngàn năm thành 262 câu chuyện được xếp theo trình tự diễn biến lịch sử, móc nối với nhau thành một hệ thống hoàn chỉnh, bao quát mọi mặt hoạt động và đời sống của dân tộc Trung Hoa.

Kí hiệu kho:

Đ.008201-Đ.008203

Kí hiệu phân loại: 900.51

Lịch sử Trung Quốc năm ngàn năm/ Lâm Hán Đạt, Tào Dư Chương; Trần Ngọc Thuận dịch.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001.- 542tr.; 19cm

Tập 3

Tóm tắt: Trình bày cô đọng toàn bộ quá trình lịch sử năm ngàn năm thành 262 câu chuyện được xếp theo trình tự diễn biến lịch sử, móc nối với nhau thành một hệ thống hoàn chỉnh, bao quát mọi mặt hoạt động và đời sống của dân tộc Trung Hoa.

Kí hiệu kho:

Đ.008204-Đ.008206

Kí hiệu phân loại: 900.51

Lịch sử Trung Quốc năm ngàn năm/ Lâm Hán Đạt, Tào Hán Chương.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2007.- 430tr.; 24cm

Tập 1 (Trọn bộ 2 tập)

Tóm tắt: Trình bày cô đọng toàn bộ quá trình lịch sử năm ngàn năm thành 261 câu chuyện được xếp theo trình tự diễn biến lịch sử, móc nối với nhau thành một hệ thống hoàn chỉnh, bao quát mọi mặt hoạt động và đời sống của dân tộc Trung Hoa.

Kí hiệu kho:

Đ.008207

Kí hiệu phân loại: 951

Lịch sử Trung Quốc năm ngàn năm/ Lâm Hán Đạt, Tào Hán Chương.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2007.- 418tr.; 24cm

Tập 2 (Trọn bộ 2 tập)

Tóm tắt: Trình bày cô đọng toàn bộ quá trình lịch sử năm ngàn năm thành 261 câu chuyện được xếp theo trình tự diễn biến lịch sử, móc nối với nhau thành một hệ thống hoàn chỉnh, bao quát mọi mặt hoạt động và đời sống của dân tộc Trung Hoa.

Kí hiệu kho:

Đ.008208

Kí hiệu phân loại: 951

Lịch sử và sự ngộ nhận/ Phan Duy Kha.- H. : Từ điển bách khoa, 2008.- 390tr.; 19cm

Kí hiệu kho:

Đ.008503-Đ.008507

Kí hiệu phân loại: 959.7

Lịch sử văn minh nhân loại: Thời tiền sử / Jacquetta Hawkes, Leonard Woolley ; Nguyễn Văn Thường dịch.- Trường viết văn Nguyễn Du : Văn hoá Thông tin, 2001.- 1057tr. : Hình vẽ; 27cm

ĐTTS ghi: Uỷ ban Quốc tế về lịch sử phát triển văn hoá và khoa học nhân loại .- Thư mục: tr. 1030-1057

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành và phát triển của loài người thời tiền sử qua các thời đại đá cũ, thời đại đá giữa và mới. Sự phát triển của nền văn minh thế giới với sự xuất hiện của các đô thị, các cấu trúc xã hội, ngành nghề, chữ viết, khoa học v.v..

Kí hiệu kho:

Page 49: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

48

Đ.008705

Kí hiệu phân loại: 909

Lịch sử văn minh phương Tây/ Mortimer Chambers, Barbara Hanawalt, David Herlihy... ; Dịch: Lưu Văn Hy... ; Lê Sơn h.đ..- H. : Văn hoá Thông tin,, 2004.- 1284tr. : ảnh; 27cm

Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử hình thành, tồn tại và phát triển của nền văn minh phương Tây từ các nền văn minh cổ đại như Hy Lạp, La Mã đến Châu Âu ngày nay. Trình bày tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, sự thịnh vượng và suy vong của từng nền văn minh ở mỗi thời kỳ

Kí hiệu kho:

Đ.008706-Đ.008709

Kí hiệu phân loại: 930.182

Lịch sử văn minh thế giới: Tuyển văn / S. Stavrianos ; Đồng Lâm dịch.- H. : Lao động, 2007.- 1039tr.; 24cm

Tóm tắt: Trình bày thế giới tự nhiên của con người, chủng tộc và xã hội, những nền văn minh cổ đại, cổ điển thời trung cổ, châu Âu từ năm 1500 đến 1914, Hợp chủng quốc Hoa Kì, Liên bang Xô Viết, Châu Mỹ La Tinh, Trung Đông, Ấn Độ, Nam sa mạc Sahara...

Kí hiệu kho:

Đ.008710

Kí hiệu phân loại: 909

Lịch sử văn minh Trung Quốc/ Will Durant; Nguyễn Hiến Lê dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 1990.- 305tr.; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu về các thời đại triết gia, thi sĩ, nghệ sĩ của Trung Quốc; các dân tộc và quốc gia, cách mạng và phục sinh...

Kí hiệu kho:

Đ.008683-Đ.008685

Kí hiệu phân loại: 930.51

Lịch sử văn minh và các triều đại Trung Quốc/ Dương Ngọc Dũng, Lê Anh Minh b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 260tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Tìm hiểu triết học, sử học và văn hoá Trung Quốc

Tóm tắt: Giới thiệu về các nền văn minh triết học, sử học và văn hoá của Trung Quốc

Kí hiệu kho:

Đ.008700-Đ.008702

Kí hiệu phân loại: 909.51

Lịch sử Việt Nam giản yếu: Sách tham khảo / Lương Ninh (ch.b), Nguyễn Cảnh Minh, Nguyễn Ngọc Cơ...- H. : Chính trị Quốc gia, 2000.- 658tr. : 6tr. ảnh; 22cm

Tóm tắt: Trình bày lịch sử giản yếu từ thời nguyên thuỷ tới nay, phản ánh quá trình xây dựng và bảo vệ đất nước của nước Việt Nam thống nhất từ mục Nam Quan tới mũi Cà Mau

Kí hiệu kho:

Đ.008508-Đ.008514

Kí hiệu phân loại: 959.702

Lịch sử Việt Nam qua ô chữ/ Trần Đình Ba.- H. : Quân đội nhân dân, 2009.- 194tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 191-192

Tóm tắt: Khái quát lịch sử Việt Nam từ khởi nguyên đến nay gồm các kiến thức lịch sử tổng hợp và nhân vật lịch sử được thể hiện dưới dạng ô chữ và hỏi đáp

Kí hiệu kho:

Đ.008517

Page 50: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

49

Kí hiệu phân loại: 959.7

Lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Khánh Toàn ch.b. ; Nguyễn Công Bình, Văn Tạo, Phạm Xuân Nam...- H. : Khoa học xã hội, 1971.- 437tr.; 26cm

Tập 1

ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học Xã hội Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.008595-Đ.008596; Đ.014430

Kí hiệu phân loại: 959.7

Lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Khánh Toàn ch.b. ; Nguyễn Công Bình, Văn Tạo, Phạm Xuân Nam...- H. : Khoa học xã hội, 1985.- 362tr.; 26cm

Tập 2

ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học Xã hội Việt Nam

Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến 1945; Sơ lược về Việt Nam trước khi bị thực dân Pháp xâm lược; cuộc kháng chiến ở Đà Nẵng và Lục tỉnh; Phong trào kháng Pháp ở miền Bắc và Trung; Cuộc khai thác thộc địa lần 1; Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam đầu thế kỉ XX...

Kí hiệu kho:

Đ.008515-Đ.008516; Đ.008594

Kí hiệu phân loại: 959.7

Lịch triều tạp kỷ/ Cao Lãng ; Xiển Trai bổ sung ; Hoa Bằng dịch ; Văn Tân h.đ và chú giải.- H. : Khoa học xã hội, 1975.- 324tr.; 19cm

Tên khác của tác giả: Ngô Cao Lãng, Lê Cao Lãng. - dịch từ tiếng Hán

Tóm tắt: Sử liệu đời Hậu Lê (cuối thế kỷ 17) về các mặt: chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội từ đời Lê Gia Tông (1672-1675) đến đời Lê Hy Tông (1676-1704)

Kí hiệu kho:

Đ.008518-Đ.008519

Kí hiệu phân loại: 900

Lược sử thế giới: Sách tham khảo / Patricias Daniels; Stephen Ghyslop; Nguyễn Hiếu Nghĩa dịch....- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 519tr.; 24cm

Tóm tắt: Tập trung vào các sự kiện lịch sử hay các thời đại có ảnh hưởng sâu sắc đến sự phát triển của nền văn minh thế giới. Mỗi chương là một bản tóm tắt các sự kiện lớn xảy ra trên thế giới như về chiến tranh, tôn giáo, biến cố lịch sử...

Kí hiệu kho:

Đ.008187

Kí hiệu phân loại: 909

Lược sử Việt Nam/ Trần Hồng Đức.- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 658 tr.; 21cm.

Tóm tắt: Giới thiệu quá trình phát triển lịch sử Việt Nam từ buổi bình minh đến tận ngày nay qua những chặng đường dựng nước và giữ nước.

Kí hiệu kho:

Đ.019787-Đ.019788

Kí hiệu phân loại: 959.7

Lý Thái Tổ và vương triều Lý/ Lê Năng Hiển.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 74tr. : ảnh, hình vẽ; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử triều đại nhà Lý trong 215 năm trị vì, trải qua 9 đời vua, đặc biệt vai trò khởi nghiệp của vua Lý Thái Tổ, xây dựng sự nghiệp lớn "Dời đô", có công đức xây dựng nhiều chùa chiền, mở mang đất nước được phồn thịnh

Page 51: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

50

Kí hiệu kho:

Đ.008520-Đ.008524

Kí hiệu phân loại: 959.7023

Méditerranée de Homère à Picasso/ Xavier Girard.- Paris : Assouline, 2000.- 238 tr : tranh; 31 cm

Kí hiệu kho:

Đ.014480

Kí hiệu phân loại: 957.946

Minh hoạ thế kỷ XX: Lịch sử văn minh nhân loại hiện đại 1900-2000 / Lorraine Glennon; Phạm Khải dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 1258tr.; 27cm

Nguyên tác: The 20th century an illustrated history of our lives and times

Kí hiệu kho:

Đ.008713-Đ.008716

Kí hiệu phân loại: 909.82

Môi trường và văn hoá cuối Pleistcene đầu Holocene ở Bắc Việt Nam/ Nguyễn Khắc Sử, Vũ Thế Long.- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 374tr.; 23cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học .- Thư mục: tr.337 - 374

Tóm tắt: Khái quát về khảo cổ học động vật giai đoạn cuối Pleistcene đầu Holocene. Những di tích cổ động vật, Những di tích khảo cổ học cuối Pleistcene đầu Holocene. Một số vấn đề về môi trường và văn hoá giai đoạn cuối Pleistcene đầu Holocene ở Bắc Việt Nam.

Kí hiệu kho:

Đ.004417-Đ.004419

Kí hiệu phân loại: 930. 15973

Môi trường và văn hoá cuối pleistocene đầu holocene ở bắc việt nam/ Nguyễn Khắc Sử, Vũ Thế Long.- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 374tr; 24cm

ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam- Viện khảo cổ học

Tóm tắt: Gíơi thiệu một cách cơ bản bộ mặt của văn hoá trong thời cuối đồ đá cũ và đầu đồ đá mới ở miền Bắ Việt Nam, đây là một tài liệu khá công phu, cung cấp cho ta một cái nhìn vững chắc về thời tiền sử Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.001494-Đ.001501

Kí hiệu phân loại: 930.15973

Một số chuyên đề lịch sử thế giới/ Vũ Dương Ninh, Nguyễn Văn Kim.- Hà Nội : Đại học quốc gia Hà Nội, 2008.- 347 tr.; 24 cm.

2

Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lịch sử cổ đại qua thời kỹ trung đại, cận đại đến hiện đại ngày nay chủ yếu ở khu vực các quốc gia Đông Bắc Á và Đông Nam Á.

Kí hiệu kho:

Đ.020333-Đ.020335

Kí hiệu phân loại: 909

Một số vấn đề về địa danh học Việt Nam/ Nguyễn Văn Âu.- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 155 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm, phân loại, phân vùng địa danh Việt Nam và giới thiệu các phần địa danh cụ thể như: địa danh sông ngòi, hồ đầm, đồi núi, hải đảo, làng xã, huyện-quận, tỉnh-thành phố, địa danh quốc gia.

Kí hiệu kho:

Page 52: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

51

Đ.020568-Đ.020569

Kí hiệu phân loại: 951.97001

Một thế kỷ khảo cổ học Việt Nam/ Hà Văn Tấn, Phạm Như Hổ, Marylynn Larew.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 950tr. : ảnh; 27cm

T.2

ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện khảo cổ học .- Thư mục cuối mỗi bài

Tóm tắt: Giới thiệu 72 báo cáo khoa học về khảo cổ học Việt Nam: Các tài liệu từ các di tích thời Bắc thuộc như Lũng Khê, Luy Lân; Các di tích thời kỳ phong kiến độc lập tự chủ của Việt Nam; Khảo cổ học tôn giáo; Khảo cổ học văn hóa Chăm Pa, Óc eo..

Kí hiệu kho:

Đ.001502-Đ.001507

Kí hiệu phân loại: 930.1597

Mười cuộc cải cách, đổi mới lớn trong lịch sử Việt Nam/ Văn Tạo.- H/ : Đại học Sư phạm, 2006.- 394tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 371-384

Tóm tắt: Nhận thức lí luận về cải cách, đổi mới và cách mạng - những phạm trù lịch sử và biện chứng. Tìm hiểu về nguyên nhân và thời điểm xảy ra mười cuộc cải cách, đổi mới trong lịch sử Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.008526-Đ.008534

Kí hiệu phân loại: 959.7

Năm 1421 người Trung Quốc đã khám phá châu Mỹ/ Gavin Menzies; Duy Hảo, Kiến Văn.- Hà Nội : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 526 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Gồm những giả thuyết, bằng chứng chân thực chứng minh vai trò của người Trung Quốc trong việc khám phá ra châu Mỹ vào năm 1421.

Kí hiệu kho:

Đ.019719-Đ.019721

Kí hiệu phân loại: 910.951

Nam hải dị nhân liệt truyện/ Phan Kế Bính ; Lê Văn Phúc.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2011.- 255 tr.; 20 cm.

Tóm tắt: Tập hợp một số sự tích kể về các nhân vật lịch sử anh tài của Việt Nam có nhiều công lao đối với đất nước như: Trưng Vương, Đinh Tiên Hoàng, Lý Thái Tổ, Lê Thái Tổ, Lý thường Kiệt, Tô Hiến Thành...

Kí hiệu kho:

Đ.020254-Đ.020256

Kí hiệu phân loại: 959.7092

Nạn đói năm 1945 ở Việt Nam - những chứng tích lịch sử/ B.s.: Văn Tạo, Furuta Motoo (ch.b.), Nguyễn Quang Ân...- Tái bản lần thứ 1.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 753tr. : ảnh, bản đồ; 24cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học. Tiểu ban hợp tác Việt - Nhật nghiên cứu về nạn đói năm 1945 ở Việt Nam .- Thư mục: tr. 719

Tóm tắt: Tập hợp các điều tra, phân tích, miêu tả về nạn đói năm 1945 ở Việt Nam cùng các sự kiện, nhân chứng, số liệu cụ thể

Kí hiệu kho:

Đ.008535-Đ.008538

Kí hiệu phân loại: 959.7041

Nạn đói năm 1945 ở Việt Nam - Những chứng tích lịch sử/ Văn Tạo, Futura Moto : Tri thức ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2011.- 720tr. : ảnh : bảng; 24cm .- Thư mục: tr. 699-720

Page 53: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

52

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử về nạn đói năm 1945 ở Việt Nam; những thông tin điều tra thực địa về nạn đói ở một số các tỉnh thành trong cả nước; tình hình nghiên cứu ở Nhật Bản về tội ác chiến tranh của phát xít Nhật tại Việt Nam...

Kí hiệu kho:

Đ.016389-Đ.016393

Kí hiệu phân loại: 959.7032

Nền văn minh Châu Mỹ: Câu chuyện địa lý phương Tây / Văn Sính Nguyên bs; Nguyễn Hồng Lân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004.- 271tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu về Châu Mỹ và nền văn minh Indian và giới thiệu về du lịch, địa lý tự nhiên, địa lý nhân văn, thiên nhiên hùng vĩ của châu Mỹ

Kí hiệu kho:

Đ.008677-Đ.008680

Kí hiệu phân loại: 909.78

Nền văn minh lục địa Đen: Nghiên cứu khảo cổ học / Graham Connah ; Nguyễn Kiên Trường biên dịch.- H. : Từ điển Bách khoa, 2012.- 518tr. : minh hoạ; 21cm

Tóm tắt: Nghiên cứu, khảo sát về nền văn minh Lục Địa Đen qua các thời kỳ lịch sử bao gồm thành tựu Nubia, cao nguyện Ethiopia, rừng Tây phi và vùng đen, các thành phố vùng bờ biển và đảo Đông Phi...

Kí hiệu kho:

Đ.020687-Đ.020689

Kí hiệu phân loại: 960

Nền văn minh Việt cổ/ B.s:Hoàng Tuấn.- H. : Văn học, 2013.- 295 tr.; 27 cm

Tóm tắt: Giới thiệu những nét tiêu biêu của nền văn minh Việt cổ. Nguồn gôc dân Bách Việt. Tượng số nhị phân - một phát minh vĩ đạicủa dân Âu - Lạc. Nền văn minh lịch toán Âu Lạc...

Kí hiệu kho:

Đ.025380-Đ.025389

Kí hiệu phân loại: 930

Ngàn năm Thăng Long - Hà Nội= A Millennium of Thang Long - Ha Noi : Toàn tập / Bùi Tuyết Mai chủ biên.- H. : Khoa học xã hội, 2011.- 225tr. : ảnh; 29cm

Tóm tắt: Giới thiệu tập ảnh thể hiện những chặng đường lịch sử; phố phường Hà Nội; Hà Nội ngàn năm văn hiến; Tâm linh người Hà Nội và Hà Nội mở rộng và phát triển.

Kí hiệu kho:

Đ.016185-Đ.016186

Kí hiệu phân loại: 915.9731

Nghi án cung đình: Tập truyện lịch sử / Minh Châu, DSC.- Hà Nội : Thanh Hóa, 2012.- 352 tr.; 21 cm.

Bí sử hậu cung

Tóm tắt: Đề cập đến những bí ẩn phản ánh sự thăng trầm suy bại của các vương triều phong kiến thông qua số phận các vua chúa, hoàng phi, công chúa,...trong lịch sử Việt Nam và thế giới.

Kí hiệu kho:

Đ.021389-Đ.021391

Kí hiệu phân loại: 959.7

Nghiên cứu triều Nguyễn và Huế xưa/ Nguyễn Đắc Xuân.- Huế : Thuận Hoá, 2012.- 846tr. : ảnh : bảng, ảnh; 24cm .- Phụ lục: tr. 787-820. - Thư mục: tr. 821-830

Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về văn hoá du lịch, lịch sử triều Nguyễn và Huế xưa, kèm theo một số giao lưu tranh luận về vấn đề này

Page 54: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

53

Kí hiệu kho:

Đ.016384-Đ.016388

Kí hiệu phân loại: 959.7029

Nghìn năm vương triều: Từ Ngô quyền đến vua Bảo đại / Hoàng Đình Long.- H. : Lao động, 2006.- 426tr.; 19cm

Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long

Tóm tắt: Là cuốn thông sử viết về các vương triều phong kiến nước ta, từ khởi đầu thời tự chủ cho đến vị vua cuối cùng thời Nguyễn. Các sự kiện được trình bày theo các đời vua của các vương triều từ sớm đến muộn...

Kí hiệu kho:

Đ.008545

Kí hiệu phân loại: 959.7

Nghìn xưa văn hiến/ Trần Quốc Vượng, Nguyễn Thản, Nguyễn Từ Chi b.s; Mai Long bìa và minh hoạ.- H. : Kim Đồng, 1976.- 175tr.; 19cm

Tập 2

Kí hiệu kho:

Đ.008546

Kí hiệu phân loại: 959.7

Người đi tìm hình của Nước: Giai đoạn 1911 - 1930 / Đỗ Hoàng Linh.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2012.- 275 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu về những hoạt động yêu nước đầu tiên và những địa điểm, di tích lưu niệm gắn với hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh giai đoạn 1911-1930.

Kí hiệu kho:

Đ.021340-Đ.021342

Kí hiệu phân loại: 959.704

Người nữ tướng đi vào huyền thoại/ Nguyễn Thị Định, Bích Thuận,Trần Văn Trà... ; Văn Phác ghi.- H. : Phụ nữ, 2013.- 339tr. : ảnh; 21cm

Tóm tắt: Ghi lại cuộc đời, sự nghiệp của nữ tướng Nguyễn Thị Định và những kỉ niệm của đồng đội và nhân dân với nữ tướng Nguyễn Thị Định

Kí hiệu kho:

Đ.023487-Đ.023488

Kí hiệu phân loại: 959.7043092

Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh với con đường Cách mạng Việt Nam/ Nguyễn Vĩnh Thắng, Hồ Kiếm Việt, Nguyễn Thúy Đức,....- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012.- 402tr.; 21cm

Tóm tắt: Tập hợp các bài viết của các nhà Khoa học, tướng lĩnh, cán bộ nghiên cứu thuộc Viện Khoa học Xã hội Nhân văn quân sự - Bộ Quốc phòng nhằm nêu rõ ý nghĩa lịch sử của việc Chủ tịch Hồ Chí Minh ra đi tìm đường cứu nước, lựa chọn con đường độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội; làm sáng tõ những giá trị cốt lõi trong tư tưởng của Người...

Kí hiệu kho:

Đ.021703-Đ.021704; Đ.022016-Đ.022018

Kí hiệu phân loại: 959.7032

Nguyễn Ái Quốc Hồ Chí Minh (Giai đoạn 1941-1945)/ Đỗ Hoàng Linh.- Hà Nội.- 311 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời hoạt động cách mạng, tư tưởng và những cống hiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với dân tộc Việt Nam giai đoạn 1941 - 1945 cùng với 134 bài thơ trong tập "Ngục trung nhật ký" do Người sáng tác khi bị giải qua các nhà lao ở Trung Quốc

Kí hiệu kho:

Page 55: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

54

Đ.021372-Đ.021374

Kí hiệu phân loại: 959.704

Nguyễn Hữu Chỉnh/ Phạm Trường Khang.- Hà Nội.- 163 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu những vẫn đề xoay quanh cuộc đời, sự nghiệp đóng góp của danh nhân Nguyễn Hữu Chỉnh trong lịch sử Việt Nam.

Kí hiệu kho:

Đ.021398-Đ.021400

Kí hiệu phân loại: 959.7

Nguyên lý thiết kế khách sạn: Bổ sung / Tạ Trường Xuân.- H. : Xây dựng, 2011.- 170tr. : minh hoạ; 27cm

Kí hiệu kho:

Đ.016081-Đ.016085

Kí hiệu phân loại: 910.46

Nguyễn Sinh Cung - Nguyễn Tất Thành: Giai đoạn 1890 - 1911 / Nguyễn Văn Dương.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 187 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, quê hương, gia đình, những hoạt động yêu nước đầu tiên và những địa điểm, di tích lưu niệm gắn với thời niên thiếu của Chủ tịch Hồ Chí Minh giai đoạn 1890 - 1911.

Kí hiệu kho:

Đ.021332-Đ.021334

Kí hiệu phân loại: 959.704

Nhà Nguyễn và những vấn đề lịch sử/ Lê Nguyễn.- tái bản lần thứ nhất.- H. : Công an nhân dân, 2015.- 295tr. : ảnh; 21cm .- Thư mục: tr. 288-291

Tóm tắt: Trình bày về tổ chức chính quyền thời Trịnh - Nguyễn phân tranh, đời sống tại phủ các chúa Nguyễn, thương mại dưới thời chúa Nguyễn. Giới thiệu về các nghi thức trong hoàng cung nhà Nguyễn, thi cử, quan lại; xã hội Việt Nam dưới thời nhà Nguyễn...

Kí hiệu kho:

Đ.025111-Đ.025120

Kí hiệu phân loại: 959.7029

Nhà nước phong kiến Việt Nam với việc sử dụng các đại khoa học vị tiến sĩ (1075 - 1919)/ Lê Thị Thanh Hòa.- H. : Khoa học xã hội, 2011.- 578tr.; 24cm .- Phụ lục: tr. 513 - 570; Thư mục tr. 571 - 574

Tóm tắt: Giới thiệu những giá trị truyền thống của lịch sử dân tộc trong việc sử dụng người có học vấn cao (bậc tiến sĩ) vào công việc chính sự của đất nước.

Kí hiệu kho:

Đ.016257-Đ.016261

Kí hiệu phân loại: 959.702

Nhân tài là báu vật của quốc gia/ Nguyễn Đắc Hưng.- Hà Nội : Đại học quốc gia Hà Nội, 2012.- 295 tr.; 24 cm.

Tóm tắt: Nghiên cứu và trình bày những khái niệm về nhân tài, nguồn gốc và chính sách, biện pháp liên quan đến vấn đề phát hiện đào tạo và sử dụng, bồi dưỡng nhân tài của từng thời đại.

Kí hiệu kho:

Đ.020330-Đ.020332

Kí hiệu phân loại: 959.7

Nhân vật chí Việt Nam/ Vũ Ngọc Khánh (ch.b.), Bích Ngọc, Minh Thảo b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2009.- 583tr. : ảnh; 24cm

Page 56: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

55

Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của các nhân vật lịch sử tiêu biểu của Việt Nam qua các thời kì lịch sử, được sắp xếp theo trình tự A, B, C...

Kí hiệu kho:

Đ.008547-Đ.008550

Kí hiệu phân loại: 920.597

Nhân vật Họ Lê trong lịch sử Việt Nam/ Phạm Ngô Minh, Lê Duy Anh.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2001.- 807tr. : hình vẽ, 25 ảnh; 24cm .- Thư mục: tr. 801-805

Tóm tắt: Nhân vật lịch sử họ Lê từ khởi thuỷ đến các triều đại phong kiến Việt Nam sau này. Sự nghiệp của Lê Thái Tổ, Lê Thái Tông và đôi nét lịch sử về vùng đất Thanh Hoá. Sự phát triển và hình thành Lê tộc ở Quảng Nam - Đà Nẵng

Kí hiệu kho:

Đ.008551-Đ.008553

Kí hiệu phân loại: 959.7022

Nhìn lại lịch sử/ Phan Duy Kha, Lã Duy Lan, Đinh Công Vĩ; Chương Thâu giới thiệu.- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 1233tr

Tóm tắt: Giới thiệu các bài nghiên cứu của các tác giả về các quá trình lịch sử.

Kí hiệu kho:

Đ.008590-Đ.008592

Kí hiệu phân loại: 959.7

Nhớ mãi ngày sinh Bác Hồ/ Trần Viết Hoàn.- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 87tr. : 3tr.ảnh; 19cm

Tóm tắt: Ghi lại một số chuyện kể về ngày sinh của Bác và thư, điện của Người cảm ơn đồng bào nhân ngày sinh

Kí hiệu kho:

Đ.021634-Đ.021638

Kí hiệu phân loại: 959.704092

Những bậc hiền nhân trong lịch sử Việt Nam/ Nhóm trí thức Việt.- Hà Nội : Lao động, 2013.- 205 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu về các bậc hiền nhân đã có đóng góp to lớn cho sự cường thịnh của dân tộc về chủ quyền dân tộc, bảo tồn, phát triển nền văn hóa nước nhà và nêu cao tấm gương đạo đức ngời sáng cho các thế hệ đời sau noi theo.

Kí hiệu kho:

Đ.020261-Đ.020263; Đ.023380-Đ.023381

Kí hiệu phân loại: 920.09597

Những bậc vĩ nhân lập quốc trong lịch sử Việt Nam/ Nhóm trí thức Việt.- Hà Nội : Lao động, 2013.- 210 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu về một số nét chân dung và sự nghiệp của các bậc vĩ nhân trong lịch sử dựng nước và giữ nước của Việt Nam.

Kí hiệu kho:

Đ.019971-Đ.019973; Đ.020257; Đ.020452-Đ.020453

Kí hiệu phân loại: 920.09597

Những bãi tắm đẹp trên dải đất hình chữ S/ Trần Đình Ba.- H. : Văn hóa thông tin, 2011.- 179tr. : ảnh; 21cm .- Thư mục: tr. 170 - 171

Tóm tắt: Giới thiệu những bải biển, bải tắm đẹp thơ mộng, những bãi tắm nổi tiếng ở khắp các tỉnh thảnh, vùng, miền trên đất nước Việt Nam tới những người yêu thích du lịch biển.

Kí hiệu kho:

Page 57: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

56

Đ.016046-Đ.016050

Kí hiệu phân loại: 910

Những bí ẩn của nền văn minh cổ thế giới/ B.s.: Nguyễn Hoàng Điệp (ch.b.), Vũ Thị Thanh Thúy, Hồng Thinh...- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 289tr. : minh hoạ; 21cm

Tóm tắt: Những câu chuyện về văn minh thế giới, những hiện tượng của thế giới cổ đại mà ngày nay con người chưa giải thích được như: bí mật về nguồn gốc của xa thuyền, bí mật của người Inca, truyền thuyết núi Gấu, bí ẩn bình bạc Ba Tư..

Kí hiệu kho:

Đ.008717-Đ.008721

Kí hiệu phân loại: 930

Những bí ẩn lớn của thế kỷ 20/ Lưu Văn Hy; Nhóm Trí Tri dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 363tr.; 21cm

Tóm tắt: Gói gọn những vấn đề rất nan giải của thế kỷ: Những cái chết trong các tình huống bí ẩn, những sự biến mất lạ lùng, những hiện tượng siêu linh, những bí ẩn của khoa học hiện đại...

Kí hiệu kho:

Đ.008242-Đ.008243

Kí hiệu phân loại: 940

Những câu nói bất hủ của Khổng Tử/ Đỗ Anh Thơ b.s., chú giải, bình luận.- H. : Lao động Xã hội, 2006.- 123tr.; 21cm

T.2: : Quan hệ với cộng đồng .- Thư mục: tr. 118

Tóm tắt: Tập hợp, giải thích bình luận những câu triết lí về tư tưởng đạo đức, triết học Khổng Tử, về mối quan hệ của mỗi cá nhân với xã hội, đức tính hiếu thảo trong quan hệ gia đình...

Kí hiệu kho:

Đ.001021-Đ.001024

Kí hiệu phân loại: 922.51

Những câu nói bất hủ của Khổng Tử/ Đỗ Anh Thơ b.s., chú giải, bình luận.- H. : Lao động Xã hội, 2006.- 130tr.; 21cm

T.3 : Cái đẹp nhân văn

Tóm tắt: Tập hợp những câu nói và giải thích, bình luận về tư tưởng đạo đức triết học của Khổng Tử, đặc biệt là phân tích về cái đẹp của con người, giáo dục con người qua kinh thi, âm nhạc và nhu cầu tín ngưỡng

Kí hiệu kho:

Đ.001017-Đ.001020

Kí hiệu phân loại: 922.51

Những danh tướng trong lịch sử Viêt Nam/ Nhóm trí thức Việt.- Hà Nội : Lao động, 2013.- 231 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu các danh tướng trong lịch sử Việt Nam từ trước Công nguyên đến đại thắng mùa xuân năm 1975 như Phạm Ngũ Lão, Yết Kiêu, Võ Nguyễn Giáp, Hoàng Văn Thái,...

Kí hiệu kho:

Đ.023378-Đ.023379

Kí hiệu phân loại: 959.70092

Những điều bí ẩn của thế giới/ Sylvia Browne ; Lê Nguyên Hồ dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 317tr.; 21cm

Tóm tắt: Tổng quan về những bí mật và những bí ẩn của thế giới và luận giải tâm linh về những địa danh kì bí, những sinh vật lạ, những sự vật, hiện tượng và những tranh luận của Thiên

Page 58: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

57

chúa giáo

Kí hiệu kho:

Đ.008239-Đ.008240

Kí hiệu phân loại: 930.1

Những điều thú vị về các vua triều Lý/ Lê Thái Dũng.- H. : Lao động, 2009.- 207tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu về những dấu ấn đặc biệt, một số giai đoạn, chuyện về một số chiếu chỉ về các vua triều Lý.

Kí hiệu kho:

Đ.008554

Kí hiệu phân loại: 959.7023

Những liệt nữ trong lịch sử Việt Nam/ Nhóm trí thức việt.- Hà Nội : Lao động, 2013.- 198 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Liệt kê một số tấm gương tiêu biểu liệt nữ đã làm rạng người truyền thống hào hùng của phụ nữ Việt Nam trong sự nghiệp cứu nước.

Kí hiệu kho:

Đ.023393-Đ.023395

Kí hiệu phân loại: 959.7

Những lời Bác dạy thanh niên,thiếu niên và học sinh.- H. : Thanh niên, 1995.- 50tr; 18cm

Tóm tắt: Giúp bạn đọc thuận tiện hơn trong việc nghiên cứu, tìm hiểu vè xuất xứ các bài viết, bài nói của Bác đó là phương hướng học tập, rèn luyện và phấn đấu của tuổi trẻ

Kí hiệu kho:

Đ.000321-Đ.000322

Kí hiệu phân loại: 922

Những mẫu chuyện lịch sử/ Trần Quốc Vượng, Nguyễn Cao Luỹ.- In lần thứ 3.- H. : Quân đội nhân dân, 2004.- 232tr.; 19cm

Kí hiệu kho:

Đ.008555-Đ.008557

Kí hiệu phân loại: 900

Những nền văn hóa cổ trên lãnh thổ Việt Nam/ Nhóm trí thức việt bs..- Hà Nội : Lao động, 2013.- 201 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Đề cấp đến những nền văn hóa cổ trên lãnh thổ Việt Nam như văn hóa Hòa Bình, Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Bắc Sơn, Sa Huỳnh, Đồng Nai, Óc Eo,...

Kí hiệu kho:

Đ.019992-Đ.019993; Đ.020264-Đ.020266

Kí hiệu phân loại: 910.9597

Những nền văn minh rực rỡ cổ xưa/ Đinh Trung Kiên.- In lần thứ 2.- H. : Quân đội nhân dân, 2005.- 135tr.; 19cm

Tập 4 : Văn minh Đông Nam Á

Tóm tắt: Những thành tựu của văn minh Đông Nam Á trong các lĩnh vực đời sống, tín ngưỡng, tôn giáo, lễ hội, phong tục, tập quán, kiến trúc, điêu khắc, hội hoạ. Đặc biệt giới thiệu về các công trình kiến trúc điêu khắc được công nhận là di sản văn hoá thế giới ở Việt Nam và các nước Đông Nam Á

Kí hiệu kho

Đ.008728-Đ.008732

Kí hiệu phân loại: 938

Những nền văn minh rực rỡ cổ xưa/ Đỗ Đình Lãng, Đinh Trung Kiên b.s.- In lần thứ 2.- H. : Quân

Page 59: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

58

đội nhân dân, 2005.- 189tr.; 19cm

Tập 3 : Văn minh Hy Lạp. Văn minh La Mã

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, sự kiện, các giá trị văn hoá, văn học, khoa học, điêu khắc, kiến trúc của hai nền văn minh cổ đại rực rỡ thế giới-văn minh Hy Lạp và La Mã

Kí hiệu kho

Đ.008725-Đ.008727

Kí hiệu phân loại: 938

Những nền văn minh thế giới: Thế giới cận đại / Ngô Văn Tuyển, Thái Hoàng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 340tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Thế giới 5000 năm

Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh và di tích nổi tiếng của nền văn minh thế giới cận đại.

Kí hiệu kho:

Đ.008733-Đ.008734

Kí hiệu phân loại: 930

Những nền văn minh thế giới: Thế giới cổ đại / Ngô Văn Tuyển, Thái Hoàng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 408tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Thế giới 5000 năm

Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh và di tích nổi tiếng của nền văn minh thế giới cổ đại.

Kí hiệu kho:

Đ.008735; Đ.014283

Kí hiệu phân loại: 930

Những nền văn minh thế giới: Thế giới hiện đại / Ngô Văn Tuyển, Thái Hoàng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 204tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Thế giới 5000 năm

Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh và di tích nổi tiếng của nền văn minh thế giới hiện đại.

Kí hiệu kho:

Đ.014284-Đ.014285

Kí hiệu phân loại: 930

Những người thân trong gia đình Bác Hồ/ Trần Minh Siêu.- Tái bản lần thứ nhất.- T.p. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007.- 111tr : ảnh minh hoạ; 20cm

Tóm tắt: Những tư liệu về người thân của Bác Hồ và ảnh hưởng của những tình cảm tốt đẹp của gia đình lên tư tưởng Bác

Kí hiệu kho:

Đ.000323-Đ.000324

Kí hiệu phân loại: 922

Những nhân vật nổi tiếng thế giới/ Hoàng Văn Tuấn b.s..- H. : Lao động - Xã hội, 2006.- 436tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của các nhân vật nổi tiếng trên thế giới ở các lĩnh vực khác nhau, đặc biệt những phát minh, cống hiến của họ làm thay đổi lịch sử thế giới

Kí hiệu kho:

Đ.008244-Đ.008247

Kí hiệu phân loại: 909.0092

Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2001/ Tác giả tập thể.- H. : Khoa học xã hội, 2002.-

Page 60: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

59

900tr : hình ảnh; 27cm

ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia viện khảo cổ học

Tóm tắt: Giới thiệu những di sản văn hóa của ông cha ta đã được nhà nước bảo vệ, góp phần giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc cho hôm nay và muôn đời sau.

Kí hiệu kho:

Đ.001508

Kí hiệu phân loại: 930.109

Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2002/ Hà Văn Phùng, Tống Trung Tín, Quang Văn Dũng...- H. : Khoa học xã hội, 2003.- 909tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học và Nhân văn Quốc gia. Viện Khảo cổ học

Tóm tắt: Gồm những báo thông báo về những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2002 của các tỉnh trên cả nước như: Khảo cổ học thời đại đồ đá, thời đại kim khí, khảo cổ học Cham pa-óc Eo

Kí hiệu kho:

Đ.001509

Kí hiệu phân loại: 930.109

Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2003/ Hà Văn Phùng, Tống Trung Tín, Nguyễn Ngọc Bái...- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 823tr.; 27cm

Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu báo cáo những phát hiện khảo cổ học tại nhiều địa phương của Việt Nam trong năm 2003

Kí hiệu kho:

Đ.001510-Đ.001512

Kí hiệu phân loại: 930.109

Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2004/ Hà Văn Phùng, Tống Trung Tín, Quan Văn Dũng...- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 851tr. : ảnh; 27cm

Tóm tắt: Giới thiệu hơn 400 phát hiện mới về khảo cổ học năm 2004 ở nước ta như: Khảo cổ học thời đại Đá có 4 cuộc khai quật, khảo cổ học thời đại kim khí 7 cuộc khai quật, khảo cổ học Chăm Pa - Óc eo..

Kí hiệu kho:

Đ.001513-Đ.001514

Kí hiệu phân loại: 930.109

Những quyết định sai lầm trong lịch sử/ Alan AXelrod ; Chương Ngọc.- Hà Nội : Từ điển Bách khoa, 2013.- 503 tr.; 19 cm.

Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm một số quyết định ngu ngốc của những con người ngu ngốc và môtj số quyết định ngu ngốc của những con người ngu ngốc và một số quyết định độc ác của những con người độc ác và những quyết định của những con người khôn ngoan nhưng trwor thành sái lầm để lại hậu quả thảm khốc trong lịch sử.

Kí hiệu kho:

Đ.021378-Đ.021379

Kí hiệu phân loại: 909

Những sự kiện lịch sử nổi tiếng thế giới/ Hoàng Lê Minh b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 209tr.; 21cm

Tóm tắt: Trình bày về 204 sự kiện lịch sử nổi tiếng của thế giới.

Kí hiệu kho:

Đ.008248-Đ.008252

Kí hiệu phân loại: 930

Những sự kiện lịch sử trong nhân loại/ Nguyễn Nguyên, Quốc An.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.-

Page 61: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

60

261tr.; 19cm

Tóm tắt: Tập hợp những sự kiện thế giới nổi bật, những biến cố, những thảm hoạ về thiên nhiên, môi trường, dịch bệnh, những bí ẩn chưa có lời giải...

Kí hiệu kho:

Đ.008253-Đ.008255

Kí hiệu phân loại: 930

Nơi ở và làm việc của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại khu Phủ Chủ tịch/ Trần Viết Hoàn.- H. : Chính trị Quốc gia Hà Nội, 2010.- 79tr. : ảnh; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu khu di tích nơi chủ tịch Hồ Chí Minh đã sống và làm việc từ cuối 1954 đến khi người qua đời 1969

Kí hiệu kho:

Đ.022001-Đ.022005

Kí hiệu phân loại: 959.704092

Non nước Việt Nam 63 tỉnh thành/ Nhóm trí thức việt.- Hà Nội : Thời đại, 2013.- 602 tr.; 24 cm.

Tóm tắt: Cung cấp các thông tin cơ bản về 63 tỉnh thành: vị trí địa lý, các đơn vị hành chính, dân số, dân tộc, văn hóa - du lịch...

Kí hiệu kho:

Đ.021710-Đ.021712

Kí hiệu phân loại: 910.2597

Non nước Việt Nam/ Đoàn Huyền Trang.- H. : Thời đại, 2014.- 703tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, tóm tắt lịch sử, tôn giáo, văn hoá truyền thống của các dân tộc ở Việt Nam. Tiềm năng du lịch, các di tích, danh thắng các công trình mới được tôn tạo xây dựng ở thủ đô Hà Nội và 61 tỉnh thành

Kí hiệu kho:

Đ.024372-Đ.024381

Kí hiệu phân loại: 910.2597

Non nước Việt Nam: Sách hướng dẫn du lịch / Ch.b: Vũ Thế Bình.- Xuất bản lần thứ 12.- Hà Nội : Nxb.Hà Nội, 2012.- 880tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, tóm tắt lịch sử, tôn giáo, văn hoá truyền thống của các dân tộc ở Việt Nam. Tiềm năng du lịch, các di tích, danh thắng các công trình mới được tôn tạo xây dựng ở thủ đô Hà Nội và 61 tỉnh thành

Kí hiệu kho:

Đ.022401-Đ.022403

Kí hiệu phân loại: 910.2597

Nước Nga thời Putin/ Ngô Sinh.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.- 318tr.; 21cm

Tóm tắt: Trình bày về chân dung Vledimir Putin và vị thế của nước Nga, thực trạng và những khoảng tối có kèm theo những bài viết được chọn lọc.

Kí hiệu kho:

Đ.008256-Đ.008257

Kí hiệu phân loại: 947.086

Ở bên Bác Hồ: Hồi ký của nhiều tác giả / Đỗ Hoàng Linh, Nguyễn Văn Dương, Vũ Kim Yến sưu tầm và biên soạn.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012.- 292tr.; 21cm

T.1

Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết, hồi ký của các đồng chí lão thành cách mạng, các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà Nước, đoàn thể, quân đội ở Trung ương và địa phương ghi lại tình cảm đầy xúc động đối với Bác Hồ trong những năm tháng được sống, được làm việc bên Người...

Page 62: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

61

Kí hiệu kho:

Đ.022011-Đ.022015

Kí hiệu phân loại: 959.704092

Ở bên Bác Hồ: Hồi ký của nhiều tác giả / Đỗ Hoàng Linh, Nguyễn Văn Dương, Vũ Kim Yến sưu tầm và biên soạn.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012.- 292tr.; 21cm

T.2

Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết, hồi ký của các đồng chí lão thành cách mạng, các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà Nước, đoàn thể, quân đội ở Trung ương và địa phương ghi lại tình cảm đầy xúc động đối với Bác Hồ trong những năm tháng được sống, được làm việc bên Người...

Kí hiệu kho:

Đ.021620-Đ.021624

Kí hiệu phân loại: 959.704092

Phác thảo lịch sử nhân loại/ Mai Quảng, Đỗ Đức Thịnh b.s.- H. : Thế giới, 2003.- 779tr.; 21cm

Tóm tắt: Trình bày một số sự kiện, vùng lãnh thổ, đất nước và cá nhân quan trọng trong lịch sử thế giới. Biên niên sử thế giới từ năm 3200 trước Công nguyên đến năm 1999

Kí hiệu kho:

Đ.008258-Đ.008260

Kí hiệu phân loại: 908

Phong trào ngũ tứ 85 năm nhìn lại: Kỷ yếu hội thảo / Nguyễn Văn Hồng, Nguyễn Huy Quý, Chương Thâu...- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 222tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Nghiên cứu Trung Quốc .- Thư mục cuối mỗi báo cáo

Tóm tắt: Tập hợp 15 bản tham luận của các PGS. TS. Th.s. và cán bộ nghiên cứu khoa học công tác tại các trường đại học và các viên nghiên cứu đầu ngành về; Bối cảnh lịch sử, xã hội; ý nghĩa; nội dung chủ yếu của phong trào Văn hóa mới và Ngữ Tứ; Ảnh hưởng và vị trí của hai phong trào này trong lịch sử hiện đại Trung Quốc

Kí hiệu kho:

Đ.008264-Đ.008267

Kí hiệu phân loại: 915.04

Phong trào yêu nước cách mạng đầu thế kỷ XX - Nhân vật và sự kiện/ Đinh Xuân Lâm, Chương Thâu.- Hà Nội : Lao động, 2012.- 555 tr.; 23 cm.

Tóm tắt: Tập hợp các bài được viết của hai tác giả về về phong trào yêu nước cách mạng đầu thế kỷ XX. Tiểu sử sự nghiệp của các nhà yêu nước như Phan Bội Châu, Tăng Bạt Hổ, Phan Châu Trinh, Nguyễn Hàng Chi... về các chính sách và thủ đoạn của đế quốc Pháp trong thời kỳ này.

Kí hiệu kho:

Đ.020526-Đ.020528

Kí hiệu phân loại: 959.7031

Phridrich Nitsơ/ Lưu Căn Báo; Quang Lâm dịch; Dương Vũ h.đ.- Huế : Nxb. Thuận Hoá ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2004.- 154tr.; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp, những công trình khoa học của nhà triết học người Đức Phidrich Uyliam Nitsơ.

Kí hiệu kho:

Đ.008261-Đ.008263

Kí hiệu phân loại: 925

Phủ biên tạp lục.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 447tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học

Page 63: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

62

Tóm tắt: Tập bút ký của Lê Quý Đôn viết về đằng trong, nhất là xứ Thuận và xứ Quảng từ thế kỷ XVIII trở về trước, có giá trị sử học rất cao, ghi chép kỹ càng về tình hình xã hội đàng trong từ thế kỷ XVIII trở về trước

Kí hiệu kho:

Đ.008493-Đ.008494

Kí hiệu phân loại: 925.597

Quy hoạch du lịch/ Bùi Thị Hải Yến.- Tái bản lần thứ 3.- H. : Giáo dục, 2010.- 342tr. : bản đồ, bảng; 24cm .- Phụ lục: 326-331. - Thư mục: tr. 332-337

Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lí luận và thực tiễn qui hoạch du lịch. Nghiên cứu tiềm năng, các điều kiện, thực trạng kinh doanh, xây dựng, dự báo nhu cầu phát triển, các định hướng chiến lược phát triển, tổ chức thực hiện các dự án quy hoạch phát triển du lịch. Quy hoạch du lịch ở vùng biển, vùng núi, các vùng nông thôn ven đô

Kí hiệu kho:

Đ.016076-Đ.016080

Kí hiệu phân loại: 910

Quy hoạch du lịch/ G. Cazes, R. Lanquả, Y. Raynouard ; Đào Đình Bắc dịch.- In lần thứ 2.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 155tr : hình vẽ; 21cm .- Thư mục: tr. 152-155

Thư mục: tr. 152-155

Thư mục: tr. 152-155

Tóm tắt: Tổng quan về kế hoạch hoá và phát triển du lịch trên thế giới . Quy hoạch du lịch ở các môi trường tự nhiên khác nhau: vùng ven biển, miền núi, vùng nông thôn và ven đô

Kí hiệu kho:

Đ.022773-Đ.022775

Kí hiệu phân loại: 913.04

Rome đế quốc hùng mạnh nhất: Một lịch sử được minh hoạ bằng hình ảnh về quyền lực và chính trị: Lãnh đạo, chiến tranh, chinh phục, cai trị và nền tảng của thế giới mới. / Nigel, Rodgers; Hàn Thị Thu Vân dịch.- H. : Phụ nữ, 2008.- 127tr. : ảnh; 30cm

Cuốn sách được chuyển giao bản quyền giữa Anness pingshing - Hermes house và Nganhaco - Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.008692-Đ.008699

Kí hiệu phân loại: 937

Săn lùng Hitler: Tài liệu mới về nghi án cái chết của Hitler sau đại chiến thế giới II / Jerome R.Corsi, Ngọc Tuấn dịch.- H. : Hồng Đức, 2015.- 190 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Giới thiệu một cách khoa học các bằng chứng về cái chết của Hitler sau đại chiến thế giới II.

Kí hiệu kho:

Đ.025266-Đ.025275

Kí hiệu phân loại: 940.52

Sổ tay địa danh Kiên Giang/ Anh Động.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội,, 2010.- 339tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm địa lý nhân văn, địa hình - địa thế và các địa danh

Kí hiệu kho:

Đ.014511

Kí hiệu phân loại: 915.9795

Page 64: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

63

Sổ tay du lịch và khám phá Hàn Quốc/ Nguyễn Lư b.s..- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 174tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về đất nước, con người và các danh lam thắng cảnh Hàn Quốc.

Kí hiệu kho:

Đ.020111-Đ.020113

Kí hiệu phân loại: 910.5915

Sử kí thanh hoa= Le parfum des humanites / E. Vayrac ; Nguyễn Văn Vĩnh dịch.- Tái bản theo đúng bản in lần thứ 1.- H. : Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2011.- 471tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu nền văn hoá Hy Lạp, La Mã cổ đại thời kỳ phát triển cực thịnh cách đây hai, ba nghìn năm thông qua những câu chuyện về cuộc sống của người dân, của vua chúa quan lại thời đó

Kí hiệu kho:

Đ.016152-Đ.016156

Kí hiệu phân loại: 938

Sử ký Tư Mã Thiên/ Phan Ngọc dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2005.- 787tr.; 21cm

Tóm tắt: Nói về nhà tư tưởng vĩ đại nhất của thế giới thời cổ đaị Tư Mã Thiên, người đọc có thể tìm thấy hình tượng và những câu chuyện hấp dẫn, con người đầy sức sống mãnh liệt...

Kí hiệu kho:

Đ.008268-Đ.008272

Kí hiệu phân loại: 951

Sự nghiệp các vua chúa Trịnh trong lịch sử nước đại việt/ Phạm Xuân Huyên.- H. : Văn hoá Thông tin, 1996.- 144tr. : ảnh; 19cm .- Thư mục tr.137-144

Tóm tắt: Giới thiệu về những sự kiện lịch sử lớn của nước Đại Việt trước khi xuất hiện vương triều Lê - Trịnh, giới thiệu về các chúa Trịnh và những đóng góp của chúa Trịnh trong sự nghiệp bảo vệ nước Đại Việt trong các thế kỷ 16,17,18

Kí hiệu kho:

Đ.008558

Kí hiệu phân loại: 959.7

Sự thăng trầm của các đế chế/ Peter Turchin ; Nguyễn Kim Dân dịch.- H. : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 447tr.; 21cm

Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện sống động và những kiến thức lịch sử quý giá về sự xuất hiện của các đế chế, nghiên cứu bệnh học và động lực học của các đế chế giúp con người có cái nhìn toàn cảnh và sâu xa về quá trình phát triển lịch sử của nhân loại

Kí hiệu kho:

Đ.021190-Đ.021192; Đ.022551-Đ.022553

Kí hiệu phân loại: 909

Sự va chạm của các nền văn minh/ Samucl Hugtigton; Nguyễn Phương Sửu, Nguyễn Văn Hạnh dịch.- H. : Lao động, 2003.- 483tr.; 21cm

Nguyên tác: The clash of civilization and the remarking

Tóm tắt: Tìm hiểu một thế giới với các nền văn minh, các nền văn minh trong lịch sử và đương đại, sự thay đổi cán cân giữa các nền văn minh, trật tự mới của các nền văn minh, sự va chạm của các nền văn minh và tương lai của các nền văn minh này

Kí hiệu kho:

Đ.008722-Đ.008724

Kí hiệu phân loại: 930

Tác phẩm văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh.- H. : Khoa học xã hội, 1985.- 247tr; 19cm

Page 65: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

64

Tóm tắt: Nghiên cứu đặc tính, tầm quan trọng, vị trí và tác dụng văn chính luận, truyện ngắn, tác phẩm kí và nghệ thuật viết truyện kí của Hồ Chủ tịch. Một số vấn đề lý luận đặt ra từ những tác phẩm văn của Hồ Chí Minh

Kí hiệu kho:

Đ.000333

Kí hiệu phân loại: 922

Tài nguyên du lịch/ Bùi Thị Hải Yến (ch.b.).- Tái bản lần thứ 2.- H. : Giáo dục, 2011.- 399tr. : bảng; 24cm .- Phụ lục: tr. 372-392. - Thư mục: tr. 393-397

Tóm tắt: Những vấn đề lí luận và bức tranh chung về tài nguyên du lịch; điều tra, đánh giá: dẫn luận tài nguyên du lịch. Điều tra, đánh giá tài nguyên du lịch. Đánh giá tác động của các hoạt động du lịch đến tài nguyên và môi trường. Quản lí, sử dụng, bảo vệ và tôn tạo tài nguyên môi trường du lịch. Tài nguyên du lịch Việt Nam. Các vườn quốc gia Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.024392-Đ.024401

Kí hiệu phân loại: 915.97

Tạo dựng và quản trị thương hiệu danh tiếng lợi nhuận/ Lê Anh Cường.- Tái bản lần thứ nhất.- H. : Lao động xã hội, 2004.- 461tr; 24cm

Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm những nội dung: Thương hiệu và tầm quan trọng của thương hiệu. Sự hình thành giá trị thương hiệu, kỹ năng thiết kế và tạo dựng một thương hiệu mạnh và có giá trị. Các chiến lược quản trị và phát triển thương hiệu...

Kí hiệu kho:

Đ.002690-Đ.002692

Kí hiệu phân loại: 929.9

Thần nữ danh tiếng trong văn hoá Việt Nam/ Nguyễn Minh San.- H. : Văn hoá Thông tin, 2009.- 411tr.; 19cm

Phụ lục: tr. 377-408

Tóm tắt: Giới thiệu 25 vị Thần nữ danh tiếng qua các thời đại của lịch sử Việt Nam cùng những sự kiện văn hoá - tín ngưỡng nảy sinh qua sự tôn vinh và phụng thờ của nhân dân ta đối với các vị Thần nữ đó (Mẹ Âu Cơ, Tiên Dung công chúa, Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Chiêu Hoàng, Huyền Trân, Ỷ Lan, Bùi Thị Xuân...)

Kí hiệu kho:

Đ.004634-Đ.004635

Kí hiệu phân loại: 959.7

Thành Tây Đô - Di sản văn hóa thế giới/ Nguyễn Thị Thúy.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 263 tr.; 21 cm

Tóm tắt: Những nghiên cứu về thành Tây Đô - toà thành đá ở Vĩnh Lộc, Thanh Hoá cùng những điều bí ẩn về vương triều Hồ; Hồ Quý Ly và việc xây thành, dời đô; quá trình xây dựng thành Tây Đô, vị thế, cấu trúc, giá trị và tên của toà thành qua các thời kì lịch sử

Kí hiệu kho:

Đ.023698-Đ.023717

Kí hiệu phân loại: 959.741

Thanh Thực Lục - sử liệu chiến tranh Thanh - Tây Sơn/ Hồ Bạch Thảo.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 552tr.; 24cm .- Thư mục: tr. 537

Tóm tắt: Giới thiệu các chỉ dụ ban hành từ buổi khởi đầu nhà Thanh can thiệp vào Việt Nam cho đến năm Gia Long thứ hai (1802)

Kí hiệu kho:

Đ.008559-Đ.008563

Page 66: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

65

Kí hiệu phân loại: 909.81

Thạp đồng Đông Sơn/ Hà Văn Phùng.- H. : Khoa học xã hội, 2008.- 178tr. : ảnh; 29cm .- Phụ lục: tr. 125

Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá Đông Sơn và tình hình nghiên cứu thạp đồng ở Việt Nam. Các loại hình thạp. Những đặc trưng và giá trị nghệ thuật của thạp đồng

Kí hiệu kho:

Đ.016187-Đ.016191

Kí hiệu phân loại: 959.701

Thế giới 5000 năm/ Chu Hữu Chí, Khương Thiếu Ba ch.b.- H. : Văn hoá Thông tin, 2002.- 852tr. : 14 tờ ảnh; 27 cm

Biên dịch theo bản Trung văn "Thế giới 5000 năm"

Tóm tắt: Lịch sử ghi chép lại cuộc sống và đấu tranh của loài người theo sự phát triển tuần tự của lịch sử: Thế giới cổ đại, thế giới cận đại và thế giới hiện đại

Kí hiệu kho:

Đ.014296-Đ.014299

Kí hiệu phân loại: 909

Thế thứ các triều vua Việt Nam/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 8.- H. : Giáo dục, 2002.- 151tr.; 20cm

Tóm tắt: Giới thiệu thế thứ và niên hiệu trước sau của các triều vua Việt Nam từ thời cơ sử ở Việt Nam đến Triều Nguyễn qua các phần: Họ và tên các vua, thân sinh và thân mẫu; ngày tháng, năm sinh, năm được lập làm thái tử và lên ngôi của các vua...

Kí hiệu kho:

Đ.008564

Kí hiệu phân loại: 959.7

Thiên tài vận mệnh (91 nhân vật nổi tiếng thế giới)/ Ngô Quang Viễn ch.b. ; Lê Văn Thuận dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 651tr.; 21cm

Dịch từ bản tiếng Trung

Tóm tắt: Giới thiệu 91 nhân vật tiêu biểu nổi tiếng trên thế giới ở các lĩnh vực khác nhau, để khắc họa tính cách, tư tưởng, tình cảm và ý chí của họ khác với mọi người

Kí hiệu kho:

Đ.008285-Đ.008287

Kí hiệu phân loại: 909.0092

Thư riêng của Bác Hồ.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006.- 190tr; 21cm .- Di sản Hồ Chí Minh

Tóm tắt: Giới thiệu những thư từ viết riêng của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi cho bạn bè, đồng chí trong nước và ngoài nước

Kí hiệu kho:

Đ.000334-Đ.000335

Kí hiệu phân loại: 922

Thương hiệu với nhà quản lý/ Nguyễn Quốc Thịnh.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 461tr.; 22cm .- Thư mục: tr. 441-456

Tóm tắt: Nhận thức về thương hiệu để khẳng định vị thế hàng hoá Việt Nam cùng với thiết kế, xây dựng mô hình thương hiệu, bảo vệ thương hiệu, hiểu biết chất lượng sản phẩm của thương hiệu..., là tài liệu tham khảo cho các cơ quan quản lí nhà nước, các cán bộ nghiên cứu và các nhà doanh nghiệp

Kí hiệu kho:

Đ.002763-Đ.002767; Đ.002875-Đ.002877

Page 67: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

66

Kí hiệu phân loại: 929.0

Thượng kinh ký sự/ Lê Hữu Trác.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2012.- 200 tr.; 20 cm.

Tóm tắt: Đề cập đến thời kỳ rồi loạn của triều đình phong kiến Lê Trịnh.

Kí hiệu kho:

Đ.020250-Đ.020251

Kí hiệu phân loại: 959.702709

Thuyết Trần: Sử nhà Trần / Trần Xuân Sinh b.s..- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006.- 536tr.; 24cm .- Thư mục: tr. 530

Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử ra đời và quá trình phát triển dòng họ Trần ở Việt Nam. Những nhân vật lịch sử và vai trò của họ Trần trong quá trình giữ nước, dựng nước chống xâm lăng như: Trần Thủ Độ, Trần Thánh Tông, Trần Hưng Đạo...

Kí hiệu kho:

Đ.008567-Đ.008570

Kí hiệu phân loại: 959.7023

Thuyết Trần: Sử nhà Trần / Trần Xuân Sinh b.s..- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006.- 535tr.; 24cm .- Thư mục: tr. 530

Tóm tắt: Nguồn gốc nhà Trần và những sự kiện lịch sử của đất nước liên quan đến triều đại nhà Trần và những nhân vật lịch sử nổi tiếng thuộc dòng họ Trần.

Kí hiệu kho:

Đ.008571

Kí hiệu phân loại: 959.7024

Tiềm năng du lịch huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá/ Lê Thị Trang, Nguyễn Bích Thục.- Thanh Hoá : Trường ĐH VH,TT & DL Thanh Hoá, 2012.- 35tr. : Hình ảnh; 28cm

ĐTTS ghi: Trường ĐH VH, TT & DL Thanh Hoá

Kí hiệu kho:

Đ.016558

Kí hiệu phân loại: 910. 59741

Tiến trình lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Quang Ngọc (ch.b.), Vũ Minh Giang, Đỗ Quang Hưng....- Tái bản lần thứ 13.- H. : Giáo dục, 2014.- 407tr.; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu quá trình phát triển của lịch sử Việt Nam, tiến trình phát triển của các hình thái kinh tế xã hội từ công xã nguyên thuỷ qua phương thức sản xuất châu Á, chế độ phong kiến đến trước khi nước ta bị thực dân Pháp xâm lược (năm 1858) cho đến nay

Kí hiệu kho:

Đ.024756-Đ.024765

Kí hiệu phân loại: 959.7

Tiến trình lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Quang Ngọc ch.b; Vũ Minh Giang; Đỗ Quang Hưng....- Tái bản lần thứ 8.- H. : Giáo dục, 2008.- 399tr.; 24cm

Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình phát triển của lịch sử Việt Nam, tiến trình phát triển của các hình thái kinh tế xã hội từ công xã nguyên thuỷ qua phương thức sản xuất châu Á, chế độ phong kiến đến trước khi nước ta bị thực dân Pháp xâm lược (năm 1858) cho đến nay

Kí hiệu kho:

Đ.008565-Đ.008566

Kí hiệu phân loại: 959.597

Tìm hiểu các nước trên thế giới Trung Quốc, Triều Tiên và Nhật Bản đỉnh cao văn minh Đông Á/ Gina L. Barnes; Huỳnh Văn Thanh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 399tr. : ảnh, hình vẽ; 21cm

Page 68: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

67

Nguyên tác: China, Korea and Japan, the rise of civilization in east Asia

Tóm tắt: Phác hoạ những phát triển xã hội và chính trị bên trong đất nước Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản ngày nay cho đến thế kỷ thứ 8 sau công nguyên, đánh dấu sự phát triển đến độ hoàn chỉnh của các hệ thống chính quyền trên cả 3 vùng dựa trên một tôn giáo chung (Phật giáo), một triết lý nhà nước chung ( Khổng giáo và cấu trúc thư lại chung)

Kí hiệu kho:

Đ.008686-Đ.008691

Kí hiệu phân loại: 909.5

Tìm hiểu các nước trên thế giới Trung Quốc, Triều Tiên và Nhật Bản đỉnh cao văn minh Đông Á/ Gina L. Barnes; Huỳnh Văn Thanh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 399tr. : ảnh, hình vẽ; 21cm

Nguyên tác: China, Korea and Japan, the rise of civilization in east Asia

Tóm tắt: Phác hoạ những phát triển xã hội và chính trị bên trong đất nước Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản ngày nay cho đến thế kỷ thứ 8 sau công nguyên, đánh dấu sự phát triển đến độ hoàn chỉnh của các hệ thống chính quyền trên cả 3 vùng dựa trên một tôn giáo chung (Phật giáo), một triết lý nhà nước chung ( Khổng giáo và cấu trúc thư lại chung)

Kí hiệu kho:

Đ.008602

Kí hiệu phân loại: 909.5

Tìm hiểu địa danh qua tục ngữ ca dao Phú Yên/ Nguyễn Đình Chúc.- H. : Thanh niên, 2011.- 297tr.; 21cm

ĐTTSghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Tổng quan về vùng đất và con người Phú Yên. Giới thiệu các địa danh của Phú Yên thể hiện trong tục ngữ ca dao. Tổng hợp và phân loại địa danh Phú Yên qua tục ngữ ca dao

Kí hiệu kho:

Đ.014708

Kí hiệu phân loại: 915.9755

Tìm hiểu nền văn minh Thế giới/ Lý Thiếu Lâm; Thu Hiền, Trần Thu Nguyệt dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 207tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những hiện tượng bí ẩn, những khả năng kì lạ của con người... nhằm tìm hiểu khám phá nền văn minh nhân loại. Nội dung gồm ba phần: khảo cổ-lịch sử; kho báu đại dương; chuyện lạ đó đây.

Kí hiệu kho:

Đ.014300-Đ.014304

Kí hiệu phân loại: 930

Tỉnh Thanh Hoá/ H. Lebreton.- In lần thứ 4.- H. : Impr. d'extreme-Orient, 1927.- 65tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Tĩnh Gia - Tỉnh Thanh Hoá

Kí hiệu kho:

Đ.015454-Đ.015455

Kí hiệu phân loại: 911.59741

Toàn văn di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh/ Hồ Chí Minh.- Tái bản lần thứ 11.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007.- 128tr : ảnh, bút tích; 20cm

Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề liên quan tới việc công bố di chúc của Hồ chủ tịch. Giới thiệu toàn văn di chúc của Bác. Tổng kết những thành tựu và hạn chế của Đảng và nhân dân ta sau 30 năm thực hiện di chúc của Bác Hồ.

Kí hiệu kho:

Page 69: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

68

Đ.000312-Đ.000313

Kí hiệu phân loại: 922

Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức b.s.- Tái bản lần thứ 12.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 310tr.; 19cm .- Thư mục: tr. 306-307

Tóm tắt: Hệ thống lịch sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Giới thiệu một số danh nhân anh hùng dân tộc và nhân vật lịch sử nổi tiếng của Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.008572-Đ.008575

Kí hiệu phân loại: 959.7

Tổng mục lục những phát hiện mới về khảo cổ học (1972-2001)= Catalogue of new archaeological discoveries (1972-2001) / Tác giả tập thể.- H. : Khoa học xã hội, 2003.- 654tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học và Nhân văn. Viện Khảo cổ học

Tóm tắt: Thống kê đầy đủ tất cả các bài tham gia hội nghị thông báo "những phát hiện mới về khảo cổ học" hàng năm đã được xuất bản, trong phạm vi cả nước từ năm 1972-2001 theo tên tác giả được xếp thứ tự A,B,C và số lượng công trình cơ bản của các tác giả

Kí hiệu kho:

Đ.001522-Đ.001526

Kí hiệu phân loại: 930.1

Trái đất nặng ân tình nhắc mãi tên Người Hồ Chí Minh/ Bảo tàng Hồ Chí Minh.- H. : Chính trị quốc gia, 2010.- 175tr.; 19cm

Tóm tắt: Giới thiệu về người anh hùng giải phóng dân tộc, nhà văn hóa kiệt xuất; Hồ Chí Minh - Người chiến sĩ quốc tế, tấm gương đạo đức; Tư tưởng Hồ Chí Minh sống mãi.

Kí hiệu kho:

Đ.023601-Đ.023605

Kí hiệu phân loại: 920.008

Trần Hưng Đạo/ Nguyễn Bích Ngọc.- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 157 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu con người và cuộc sống của Trần Hưng Đạo; các vị vua, các tông thất và những tướng tá tâm phúc của Trần Hưng Đạo; các chiến công vĩ đại của Hưng đạo đại vương.

Kí hiệu kho:

Đ.021395-Đ.021397

Kí hiệu phân loại: 959.7

Trinh Quán chính yếu: Phép trị nước của Đường Thái Tông / Ngô Hách.- Hà Nội : Lao động, 2012.- 343 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Ghi lại kinh nghiệm trị nước của Đường Thái Tông, cách thức Đường Thái Tông huy động sức mạnh của dân, kích thích nhân tài phát huy hết năng lực, tạo nên thời đại thái bình và phát triển bậc nhất trong lịch sử Trung Hoa.

Kí hiệu kho:

Đ.020416-Đ.020418

Kí hiệu phân loại: 951.0092

Trung Đông huyền bí từ Babylon đến Timbuktu/ Rudolph R. Windsor ; Nguyễn Văn Quảng dịch.- H. : Thế giới, 2002.- 167tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu nền văn minh cổ xưa của người da đen. Nguồn gốc, sự hoà trộn và các cuộc di dân của các tộc người da đen cổ tràn sang Châu Âu. Nguồn gốc người Do Thái da đen ở Châu Phi. Sự phân tán cuối cùng của người da đen ở Do Thái và ở Châu Phi

Kí hiệu kho:

Đ.008279-Đ.008284

Page 70: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

69

Kí hiệu phân loại: 930.56

Trung Quốc - Những bí ẩn chưa có lời giải/ Kỷ Giang Hồng.- Hà Nội : Thời đại, 2012.- 215 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Cuốn sách tập hợp những câu hỏi thú vị hấp dẫn hàng ngàn năm nay chưa có lời giải, kèm theo nhiều hình ảnh, tìm hiểu kho tàng, di sản văn hóa lâu đời, độc đáo của Trung Quốc.

Kí hiệu kho:

Đ.021354-Đ.021356

Kí hiệu phân loại: 951

Trung Quốc sử lược/ Phan Khang.- H. : Văn hoá Thông tin, 2002.- 371tr.; 19cm

Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử Trung Quốc từ khi hình thành, thời cổ đại, trung đại, cận đại tới khi thành lập Chính phủ Bắc Kinh và Trung Quốc quốc dân đảng

Kí hiệu kho:

Đ.008278

Kí hiệu phân loại: 951

Từ điển bách khoa lịch sử thế giới/ Nguyễn Xuân Chúc tuyển chọn và b.s.- H. : Từ điển Bách khoa, 2003.- 923tr.; 30cm

Kí hiệu kho:

Đ.003005-Đ.003008

Kí hiệu phân loại: 903. 03

Từ điển địa danh Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh/ Lê Trung Hoa ch.b, Nguyễn Đình Tư.- H. : Thời đại, 2011.- 720tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam

Tóm tắt: Gồm 4700 địa danh là toàn bộ địa danh đã xuất hiện từ thế kỷ 17 trên địa bàn Sài Gòn - Gia Định xưa và Tp. Hồ Chí Minh nay, kể cả những địa danh đã mất giúp cho việc xác định vị trí của các sự kiện cũ

Kí hiệu kho:

Đ.015340

Kí hiệu phân loại: 911.59779

Từ điển tri thức lịch sử phổ thông thế kỷ XX/ B.s: Phan Ngọc Liên (ch.b), Nguyễn Văn Am, Đinh Ngọc Bảo...- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 920tr.; 24cm

ĐTTS ghi: Hội Giáo dục lịch sử (Hội Khoa học lịch sử Việt Nam). Khoa Lịch sử Trường đại học Sư phạm Hà Nội

Tóm tắt: Từ điển về các sự kiện lịch sử diễn ra trên thế giới trong thế kỷ XX

Kí hiệu kho:

Đ.008288-Đ.008295

Kí hiệu phân loại: 909.8203

Tự Đức/ Vũ Ngọc Khánh.- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 139 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện xung quanh cuộc sống và sự nghiệp, đóng góp của vua Tự Đức trong lịch sử Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.021392-Đ.021394

Kí hiệu phân loại: 959.7

Tư liệu về lịch sử và xã hội/ Đặng Nghiêm Vạn ch.b; Cầm Trọng; Khà Văn Tiến....- H. : Khoa học xã hội, 1977.- 493tr.; 19cm

ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện dân tộc học

Page 71: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

70

Tóm tắt: Những tư liệu về các lĩnh vực lịch sử, xã hội, tôn giáo của dân tộc Thái; Các phong tục, tập quán, tôn giáo các nghi thức, thể lệ tổ chức các hội hè, đình đám, tế tự; Giá trị văn hoá, dân tộc qua các truện kể bản Mường, lệ, luật Mường...

Kí hiệu kho

Đ.008576

Kí hiệu phân loại: 908.989591

Tuyến điểm du lịch Việt Nam/ Bùi Thị Hải Yến.- Tái bản lần thứ 8.- H. : Giáo dục, 2014.- 431tr. : sơ đồ; 24cm .- Thư mục: tr. 427-429

Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên, tài nguyên du lịch và kết cấu hạ tầng của Việt Nam cùng một số tuyến, điểm du lịch các vùng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ

Kí hiệu kho:

Đ.024352-Đ.024361

Kí hiệu phân loại: 915.97

Văn minh Đại Việt/ Nguyễn Duy Hinh.- H. : Văn hoá Thông tin ; Viện Văn hoá, 2005.- 958tr.; 21cm .- Thư mục: tr.954-957

Tóm tắt: Những nghiên cứu của giáo sư Nguyễn Duy Hinh về tiến trình 1150 năm cuộc đại hội nhập văn hoá Việt-Trung-Ấn để hình thành nền văn minh Đại Việt (111-1883) về các mặt chữ viết, tôn giáo, văn minh, nhà nước...

Kí hiệu kho:

Đ.014318-Đ.014325

Kí hiệu phân loại: 930.597

Văn minh phương Tây: Lịch sử và văn hoá: Sách tham khảo / Edward Mc Nall Burns.- H. : Từ điển bách khoa, 2008.- 951tr.; 27cm

Tóm tắt: Giới thiệu một cách khái quát và hệ thống lịch sử Phương Tây từ thời thượng cổ đến nay với các biến cố, các cuộc cách mạnh, các cuộc chiến tranh tôn giáo, những thành tựu và phát minh vĩ đại, những nhân vật có sự tác động lớn vào dòng chảy lịch sử cùng các nhà văn hoá, văn học, bác học tầm cỡ

Kí hiệu kho:

Đ.014328

Kí hiệu phân loại: 940

Văn minh Tây Tạng - những điều chưa biết/ Dương Quốc Anh b.s..- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 577tr.; 21cm .- Phụ lục: tr. 538

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử ra đời và hình thành văn minh Tây Tạng về các phong tục tập quán, về tín ngưỡng Phật giáo và thể chế chọn Phật sống từ thời cổ đại đến nay

Kí hiệu kho:

Đ.014305-Đ.014309

Kí hiệu phân loại: 951

Văn minh Trung cổ/ Kay Slocom ; Vinh Khôi.- Hà Nội : Từ điển Bách khoa, 2012.- 615 tr.; 24 cm.

Tóm tắt: Trình bày đến sự phát triển của các chế độ phong kiến, lịch sử nhà thờ và các vấn đề liên quan đến Hồi giáo, nghệ thuật thời kỳ Trung cổ .

Kí hiệu kho:

Đ.019710-Đ.019712

Kí hiệu phân loại: 909.07

Văn minh Việt Nam/ Nguyễn Văn Huyên.- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2005.- 413tr.; 19cm .- Thư mục cuối chính văn

Tóm tắt: Giới thiệu chuyên khảo "Văn minh Việt Nam " gồm: địa lí, lịch sử, chủng tộc việt, gia

Page 72: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

71

đình, làng xã, chế độ chính trị, nhà cửa, trang phục, thức ăn, y học, sản xuất kinh tế, đời sống tôn giáo, đời sống tinh thần và nghệ thuật

Kí hiệu kho:

Đ.014326-Đ.014327

Kí hiệu phân loại: 909.597

Việt điện u linh/ Lý Tế Xuyên.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2012.- 211 tr.; 20 cm.

Tóm tắt: Tập hợp các truyền thuyết về các vị thần linh Việt Nam ở vào thời xa xưa, cũng đồng thời là các vị anh hùng, các vị vua của dân tộc như: Bố Cái đại vương, Triệu Việt Vương, Lý Nam Đế, Hai Bà Trưng...

Kí hiệu kho:

Đ.020270-Đ.020271

Kí hiệu phân loại: 959.702

Việt điện U linh: Tập lục toàn biên / Ngọc Hồ.- Cửu Long : Nxb. Cửu Long, 1992.- 243tr.; 19cm

Kí hiệu kho:

Đ.008603

Kí hiệu phân loại: 959.7

Việt Nam - một thiên lịch sử/ Nguyễn Khắc Viện ; S.t., tuyển chọn: Nguyễn Thị Nhất, Nguyễn Khắc Phê... ; Diệu Bình dịch ; Tam Nhân h.đ..- H. : Khoa học xã hội, 2007.- 547tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ thời đại đồ đá đến lịch sử đương đại, từ những biến cố xã hội, kinh tế, chính trị, tôn giáo, văn hoá... qua các triều đại, qua các cột mốc cách mạng dân chủ, thời kì chiến tranh thế giới, đến thời kì đất nước mở cửa

Kí hiệu kho:

Đ.008653-Đ.008658

Kí hiệu phân loại: 959.7

Việt Nam - những sự kiện lịch sử: Từ khởi thuỷ đến 1858 / Đỗ Đức Hùng, Nguyễn Đức Nhuệ, Trần Thị Vinh...- H. : Giáo dục, 2002.- 534tr.; 24cm

ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Sử học

Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử Việt Nam qua các thời kỳ nguyên thuỷ, thời đại Hùng Vương và An Dương Vương, thời kỳ bị phương Bắc đô hộ và thời kỳ độc lập tự chủ (906-1858)

Kí hiệu kho:

Đ.008644

Kí hiệu phân loại: 959.7

Việt Nam 100 điểm đến hấp dẫn/ Trần Đình Ba.- H. : Quân đội nhân dân, 2011.- 343tr. : ảnh; 21cm .- Thư mục: tr. 335-336

Tóm tắt: Giới thiệu 100 điểm đến hấp dẫn ở Việt Nam có di tích lịch sử, thắng cảnh tự nhiên, địa danh thích hợp du lịch sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng, lại có địa danh mang lại cảm giác khám phá, chinh phục. Tài liệu là kim chỉ nam để giúp cho du khách định hướng được điểm đến phù hợp với nhu cầu của mình.

Kí hiệu kho:

Đ.016036-Đ.016040

Kí hiệu phân loại: 915.97

Việt Nam ba lần đánh nguyên toàn thắng/ Nguyễn Lương Bích.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2012.- 383 tr.; 21 cm.

Tóm tắt: Ghi lại những trang sử vàng oanh liệt về kỳ tích tuyệt vời của dân tộc ta 3 lần chiến thắng quân Nguyên ở thế kỷ XIII.

Kí hiệu kho:

Page 73: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

72

Đ.020372-Đ.020374

Kí hiệu phân loại: 959.7024

Việt Nam các nhân vật lịch sử - văn hoá/ Đinh Xuân Lâm; Trương Hữu Quýnh ch.b; Phan Đại Doãn....- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 427tr.; 27cm

Tóm tắt: Giới thiệu về các nhân vật lịch sử - văn hóa của Việt Nam.

Kí hiệu kho:

Đ.008577-Đ.008583

Kí hiệu phân loại: 928.597

Việt Nam đẹp nhất tên người/ Thy Ngọc.- TP.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007.- 145tr; 20cm

Tóm tắt: Cung cấp tư liệu tới các bạn thanh niên để các bạn tra cứu nhanh khi cần thiết, những nét chính về thân thể và sự nghiệp của Bác Hồ quatừng giai đoạn lịch sử

Kí hiệu kho:

Đ.000340-Đ.000341

Kí hiệu phân loại: 922

Việt Nam kho tàng dã sử/ Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 935tr.; 21cm

Tóm tắt: Tập hợp khá đầy đủ những câu truyện truyền miệng, phổ biến trong dân gian có liên quan ít nhiều đến lịch sử dân tộc ở nhiều thời đại khác nhau và được sắp xếp theo các phần: Chuyện dã sử về các nhân vật lịch sử và sự kiện qua nhiều thế kỉ, dã sử qua các địa danh dã sử xung quanh một vài cuộc khởi nghĩa, dã sử về những người thuộc dân tộc thiểu số và một số thần tích

Kí hiệu kho:

Đ.008588-Đ.008589; Đ.008659-Đ.008661

Kí hiệu phân loại: 959.7

Việt Nam những sự kiện 1945-1975.- H. : Khoa học xã hội, 1976.- 632tr.; 19cm

Tập 2 : Tháng giêng 1965 - 15 tháng 5 năm 1975 .- Bảng tra tr.567-632

Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử Việt nam từ tháng 1/1965 đến 15/5/1975: Miền bắc xây dựng CNXH và đánh bại chiến tranh phá hoại của Mỹ. Miền Nam đánh thắng giặc Mỹ giải phóng hoàn toàn miền Nam việt nam

Kí hiệu kho:

Đ.008645

Kí hiệu phân loại: 959.7043

Việt Nam quốc hiệu và cương vực qua các thời đại/ Nguyễn Đình Đầu.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999.- 125tr.; 19cm .- Thư mục: tr. 119-120

Tóm tắt: Giới thiệu quốc hiệu và cương vực (bản đồ) nước Việt Nam qua các thời đại: từ thời kỳ dựng nước, thời kỳ đấu tranh giành độc lập (207TCN - 907); Thời kỳ độc lập tự chủ (907-1802); Thời kỳ thống nhất lãnh thổ (đến nay)

Kí hiệu kho:

Đ.008584

Kí hiệu phân loại: 959.7

Việt Nam sử lược/ Trần Trọng Kim.- H. : Văn hoá Thông tin, 1999.- 617tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ thời Thượng cổ đến thời Pháp thuộc (1945) qua các triều đại với các diễn biến chính trị, kinh tế, xã hội

Kí hiệu kho:

Đ.008703

Kí hiệu phân loại: 959.7

Page 74: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

73

Việt Nam sử lược/ Trần Trọng Kim.- H. : Văn học, 2008.- 647tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ thời Thượng cổ đến thời Pháp thuộc (1945) qua các triều đại với các diễn biến chính trị, kinh tế, xã hội

Kí hiệu kho:

Đ.008585

Kí hiệu phân loại: 959.7

Việt Nam sử lược/ Trần Trọng Kim.- In bản mới nhất.- H. : Văn hoá Thông tin, 2002.- 617tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ thời Thượng cổ đến thời Pháp thuộc (1945) qua các triều đại với các diễn biến chính trị, kinh tế, xã hội

Kí hiệu kho:

Đ.008650-Đ.008652

Kí hiệu phân loại: 959.7

Việt Nam thời cổ xưa: Từ khởi thuỷ đến năm 40-43 sau công nguyên / Bùi Thiết.- H. : Thanh niên, 2000.- 462tr.; 19cm

Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam thời nguyên thuỷ, thời cổ đại (Thời Hùng Vương, An Dương Vương và thời thuộc Hán) với những đặc điểm kinh tế xã hội, chính trị, quân sự cơ bản

Kí hiệu kho:

Đ.008646

Kí hiệu phân loại: 959.701

Việt Nam và Châu Phi trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc: Sách tham khảo / Võ Kim Cương.- H. : Chính trị Quốc gia, 2004.- 217tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học

Tóm tắt: Tình hình Châu Phi dưới ách thống trị của chủ nghĩa thực dân; ảnh hưởng của cách mạng Việt Nam đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân châu Phi; lịch sử quan hệ kết đoàn chiến đấu, ủng hộ lẫn nhau giữa nhân dân Việt Nam và nhân dân các dân tộc châu Phi; triển vọng quan hệ hợp tác giữa Việt Nam đối với các nước châu Phi.

Kí hiệu kho:

Đ.008647

Kí hiệu phân loại: 959.7960

Việt Nam văn minh sử cương: Văn minh đời Hồng Đức đến đời Nguyễn / Lê Văn Siêu.- H. : Thanh niên, 2004.- 501tr.; 19cm .- Thư mục tr.490-494

Kí hiệu kho:

Đ.014310-Đ.014317

Kí hiệu phân loại: 959.702

Việt Nam văn minh sử/ Lê Văn Siêu ; Thanh Vân Nguyễn Duy Nhường chỉnh lý và bổ sung.- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Minh Trí - NS. Văn Lang, 2006.- 1115tr.; 24cm

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nền văn minh Việt Nam qua các thời kì Văn Lang, Lạc Việt, Hồng Đức đến đời nhà Nguyễn được nghiên cứu ở nhiều lĩnh vực từ lịch sử hình thành nguồn gốc đến lịch sử dựng nước, giữ nước đến các kĩ thuật đồ đá, đồ đồng, chữ viết, tôn giáo, phong tục, tập quán...

Kí hiệu kho:

Đ.014329-Đ.014330

Kí hiệu phân loại: 909.597

Việt Nam văn minh sử: Lược khảo / Lê Văn Siêu ; Nguyễn Hào Hùng h.đ.- H. : Lao động, 2003.- 367tr. : hình vẽ; 24cm

Page 75: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

74

Tập Thượng : Từ nguồn gốc đến thế kỷ thứ X .- Thư mục: tr. 365-367

Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nền văn minh Việt Nam với 4 phần chính: văn minh Văn Lang ( từ nguồn gốc đến cuối đời vua Hùng), văn minh Lạc Việt (từ nhà Thục đến trận Bạch Đằng của Ngô Quyền), văn minh Đại Việt (từ thế kỷ X đến hết nhà Lê), văn minh Việt Nam (tử nhà Nguyễn (1802) đến hiện đại).

Kí hiệu kho:

Đ.014331-Đ.014332

Kí hiệu phân loại: 909.597

Việt Nam xưa= Viet nam in ancientime / Nguyễn Mạnh Hùng.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2012.- 107 tr. : Ảnh; 27 cm.

Tóm tắt: Tái hiện lại những sự kiện lịch sử trong mọi mặt hoạt động của xã hội luôn có giá trị về mặt không gian và thời gian, đặc biệt gồm những nét đa dạng về văn hoá, những cảnh quan kiến trúc, các công trình của người Pháp xây dựng, lễ hội dân gian, sinh hoạt chợ búa... dưới góc nhìn của những nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp.

Kí hiệu kho:

Đ.020192-Đ.020194

Kí hiệu phân loại: 959.7

Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 7.- H. : Giáo dục, 2003.- 171tr.; 20cm

Tập 6 : 65 giai thoại thế kỉ XVI-XVII

Tóm tắt: Gồm 65 giai thoại lịch sử về các vua chúa, tướng lĩnh thế kỉ XVI-XVII: Cái chết của Lê ý, di chúc của Mạc Ngọc Liễn, Nguyễn Hoàng, Lê Thần Tông lập hoàng hậu...

Kí hiệu kho:

Đ.008626-Đ.008631

Kí hiệu phân loại: 959.7

Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 7.- H. : Giáo dục, 2003.- 183tr.; 21cm

Tập 7 : 69 giai thoại thế kỉ XVIII

Tóm tắt: Gồm 69 giai thoại về lịch sử thế kỉ XVIII về các vua chúa, tướng lĩnh của Việt Nam

Kí hiệu kho:

Đ.008632-Đ.008637

Kí hiệu phân loại: 959.7

Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 8.- H. : Giáo dục, 2004.- 147tr.; 20cm

Tập 8 : 45 giai thoại thế kỉ XIX

Tóm tắt: Giới thiệu 45 giai thoại về các nhân vật lịch sử VIệt Nam thế kỷ 19 như: Hoàng Tử Cảnh, Nguyễn Phúc Đài, Nguyễn Huỳnh Đức, Tống VIết Phúc, Lê Văn Duyệt...

Kí hiệu kho:

Đ.008638-Đ.008643

Kí hiệu phân loại: 959.704

Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 9.- H. : Giáo dục, 2004.- 131tr.; 21cm

Tập 1 : 40 giai thoại từ thời Hùng Vương đến hết thế kỷ thứ X

Tóm tắt: Giới thiệu 40 giai thoại lịch sử từ thời Hùng Vương đến hết thế kỷ X cùng thế kỷ các triều đại

Kí hiệu kho:

Đ.008609-Đ.008611

Kí hiệu phân loại: 959.701

Page 76: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

75

Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 9.- H. : Giáo dục, 2004.- 89tr.; 20cm

Tập 2 : 51 giai thoại thời Lý

Tóm tắt: Giới thiệu 51 giai thoại về các nhân vật lịch sử gắn liền với các sự kiện lịch sử thời Lý: Lý Thái Tổ, Lê Phụng Hiểu, Lý Thái Tông...

Kí hiệu kho:

Đ.008612-Đ.008616

Kí hiệu phân loại: 959.7

Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 9.- H. : Giáo dục, 2004.- 115tr.; 20cm

Tập 3 : 71 giai thoại thời Trần

Tóm tắt: Gồm 71 giai thoại khác nhau về lịch sử thời nhà Trần như: chuyện Hoàng Trần Thừa với đứa con rơi, chuyện thái sư Trần Thủ Độ, công chúa Ngoạn Thiền, chuyện Trần Quốc Khang, danh tướng Phạm Ngũ Lão, chuyện Trần nhật Duật...

Kí hiệu kho:

Đ.008617-Đ.008619

Kí hiệu phân loại: 959.7024

Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 9.- H. : Giáo dục, 2004.- 91tr.; 20cm

Tập 4 : 36 giai thoại thời Hồ và thời thuộc Minh

Tóm tắt: Gồm 36 giai thoại khác nhau về lịch sử thời nhà Hồ và thời thuộc Minh như: Hồ Quý Ly với đợt công phá đầu tiên vào triều Trần, caía chết của Nguyễn Đa Phương, vụ tru di lớn nhất thế kỉ XIV, Hồ Hán Thương lên ngôi thái tử, quan chánh sử Hồ Ngạn Thần...

Kí hiệu kho:

Đ.008620-Đ.008622

Kí hiệu phân loại: 959.7025

Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 9.- H. : Giáo dục, 2004.- 139tr.; 20cm

Tập 5 : 62 giai thoại thời Lê Sơ

Tóm tắt: Gồm 62 giai thoại lịch sử thời kì Lê Sơ, ngoài ra còn có một số giai thoại thời khởi nghĩa Lam Sơn, Lê Lợi, Nguyễn Trãi...

Kí hiệu kho:

Đ.008623-Đ.008625

Kí hiệu phân loại: 959.7022

Việt sử kỷ yếu/ Trần Xuân Sinh b.s. ; H.đ.: Nguyễn Hào Hùng, Ngô Đăng Lợi.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2004.- 548tr.; 24cm

Tóm tắt: Tóm tắt sơ lược lịch sử Việt Nam từ thời đại thượng cổ đến thời đại tự chủ, thời kì Nam Bắc phân tranh 1528 - 1802 và thời đại cận kim

Kí hiệu kho:

Đ.008604-Đ.008608

Kí hiệu phân loại: 959.7

Việt sử xứ Đàng Trong 1558 - 1777: Cuộc Nam tiến của dân tộc Việt Nam / Phan Khoang.- H. : Văn học, 2001.- 555tr. : bản đồ; 21cm

Tóm tắt: Tình hình thời Bắc thuộc: người Chàm lập quốc và chiến tranh giữa người Trung Quốc và người Chàm Bắc tiến. Thời Đại Việt độc lập qua các thời Lê, Lý, Trần... và việc các chúa Nguyễn thống trị phía Nam, mở mang bờ cõi

Kí hiệu kho:

Đ.008648

Kí hiệu phân loại: 959.70272

Page 77: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ

76

Vương quốc Phù Nam/ Lương Ninh.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 317tr. : ảnh, bản đồ; 21cm .- Phụ lục: tr. 194-303. - Thư mục: tr. 304-311

Tóm tắt: Lịch sử hình thành, phát triển và tồn tại của vương quốc Phù Nam trong bối cảnh lịch sử Nam Bộ thời tiền sử và cổ sử. Đặc điểm văn hoá lịch sử của Phù Nam qua các cứ liệu khảo cổ học và thư tịch cổ Trung Quốc

Kí hiệu kho:

Đ.022164-Đ.022165

Kí hiệu phân loại: 959.7

Vương triều Lý trong văn hoá Việt Nam/ Nguyễn Bích Ngọc.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 309tr.; 19cm

Tóm tắt: Một vài nét về dấu ấn cũng như ảnh hưởng của vương triều Lý trong văn hoá, xã hội Việt Nam. Các triều vua Lý, công trình kiến trúc, xây dựng kinh thành Thăng Long, những bài văn có giá trị quan trọng, danh nhân thời Lý, các thánh từ vương triều Lý, phụ nữ dưới triều Lý, đền miếu hội hè liên quan tới triều Lý, một số thần tích-cổ tích...

Kí hiệu kho:

Đ.008586-Đ.008587

Kí hiệu phân loại: 959.7023

Vương triều Việt những ẩn số lịch sử - văn hóa/ Biên soạn và sưu tầm: Minh Châu.- Than Hóa : Than Hóa, 2015.- 390tr.; 21cm

Tóm tắt: Giới thiệu những nghi vấn về lịch sử - văn hóa xảy ra dưới thời Hậu Lê, mở đầu với triều đại Lê Nhất Tổ, đan xen các cuộc tranh chấp quyền lực của các thế lực nhà Mạc, chúa Trịnh và kết thúc ở phong trào Tây Sơn.

Kí hiệu kho:

Đ.024696-Đ.024705

Kí hiệu phân loại: 959.702

Xã hội Đại Việt: Qua bút ký của người nước ngoài / Lê Nguyễn.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 207tr.; 24cm .- Thư mục: tr. 204-205

Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử, xã hội Đại Việt thế kỷ 17, 18. Chính sách ngoại giao của triều Nguyễn và đời sống cung đình triều Gia Long qua ngòi bút của người nước ngoài

Kí hiệu kho:

Đ.008649

Kí hiệu phân loại: 959.7092