THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ
Transcript of THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA TRUNG TÂM THÔNG TIN – THƯ VIỆN
------------------------------------
THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ
ĐỊA LÝ VÀ LỊCH SỬ
THANH HÓA, 01/2016
1
LỜI GIỚI THIỆU
Thư mục nhằm mục đích giới thiệu 447 đầu tài liệu ĐỊA LÝ VÀ LỊCH SỬ
hiện có tại Trung tâm Thông tin – Thư viện. Thư mục biên soạn giới thiệu đầy đủ tên
sách, tên tác giả, nơi xuất bản, nhà xuất bản, năm xuất bản, số lượng trang, giá tiền; có
kí hiệu kho, kí hiệu phân loại và tóm tắt nội dung tài liệu để bạn đọc tìm kiếm tài liệu
trong thư viện nhanh nhất. Thư mục chuyên đề tài liệu được sắp xếp theo vần chữ cái
tên tài liệu và phân chia thành các lĩnh vực khoa học theo 10 lớp chính của Khung
phân loại Dewey (DDC) ấn bản 14 rút gọn.
Hy vọng thư mục chuyên đề sẽ hữu ích đối với bạn đọc trong việc tra cứu
nguồn tài liệu ĐỊA LÝ VÀ LỊCH SỬ phục vụ nghiên cứu khoa học và học tập. Trong
quá trình biên soạn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được ý kiến
đóng góp chân thành của bạn đọc.
Nội dung góp ý xin gửi về Trung tâm Thông tin - Thư viện hoặc qua Email:
900: ĐỊA LÝ VÀ LỊCH SỬ
910: Địa lý và du hành (du lịch)
920: Tiểu sử, phả hệ học và huy hiệu
930: Lịch sử thế giới cổ đại cho đến năm 499
940: Lịch sử Châu Âu
950: Lịch sử Châu Á
960: Lịch sử Châu Phi 970: Lịch sử Bắc Mỹ
980: Lịch sử Nam Mỹ
990: Lịch sử các khu vực khác
MÔ TẢ TÀI LIỆU Nhan đề tài liệu / Tên tác giả.- Nơi xuất bản: Nhà xuất bản, Năm xuất bản .- Số
lượng trang: Minh họa; Khổ
Tóm tắt: …
Kí hiệu kho: …
Kí hiệu phân loại: …
2
10 đại hoàng đế Trung Quốc/ Lưu Huy ; Phong Đảo.- Hà Nội : Văn học, 2012.- 863 tr.; 21 cm.
Những mẫu chuyện lịch sử nổi tiếng
Tóm tắt: Giới thiệu về thân thế và sự nghiệp của 10 vị hoàng đế đại diện tiêu biểu cho lịch sử phong kiến Trung Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.021386-Đ.021388
Kí hiệu phân loại: 951
10 đại văn hào thế giới/ Hầu Duy Thuỵ ch.b ; Phong Đảo dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 304tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp sáng tác, tư tưởng và một số tác phẩm tiêu biểu của 10 đại văn hào lớn trên thế giới như Dante, Cervantes, William Shakespeare...
Kí hiệu kho:
Đ.008209-Đ.008210
Kí hiệu phân loại: 924
10 năm cuối đời của Mao Trạch Đông/ Trần Trường Giang; Triệu Quế Lai; Nguyễn Viết Dân;....- Hà Nội : Thời đại, 2012.- 403 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những vẫn đề xung quanh sự nghiệp của Mao Trạch Đông trong lịch sử Trung Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.021335-Đ.021336
Kí hiệu phân loại: 951.05
10 nhà khoa học lớn thế giới/ Diệp Thư Tôngn ch.b; Phong Đảo dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 251tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10 nhà khoa học lớn trên thế giới từ thời trung đại đến hiện đại như: Archimedes, Nikolaus Copernicus, Isaac Newton, James Watt.....
Kí hiệu kho
Đ.008276-Đ.008277
Kí hiệu phân loại: 925
10 nhà sử học nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc/ Nguyễn Thanh Hà b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2009.- 131tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10 nhà sử học nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc và những đóng góp to lớn của họ cho văn hoá nhân loại như: Tư Mã Thiên, Ban Cố, Lưu Tri Kỉ, Tư Mã Quang, Hoàng Tông Ý...
Kí hiệu kho:
Đ.008221-Đ.008223
Kí hiệu phân loại: 928.51
10 nhà thám hiểm lớn thế giới/ Trương Quảng Trí ch.b ; Phong Đảo dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 296tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10 nhà thám hiểm lớn trên thế giới từ thời trung đại đến hiện đại như Marco Polo, Ibn Battutah, Christopher Columbus, Amẻigo Vesucci..
Kí hiệu kho:
Đ.008273-Đ.008274
Kí hiệu phân loại: 910.92
10 vị thánh trong lịch sử Trung Quốc/ Nguyễn Thanh Hà.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.- 147tr.; 21cm
3
Tóm tắt: Kể về 10 vị thánh trong lịch sử Trung Quốc: Khổng Tử, Tôn Vũ, Tư Mã Thiên, Trương Trọng Cảnh, Quan Vũ, Vương Hi Chi, Ngô Đạo Tử, Đỗ Phủ, Lục Vũ, Đỗ Khang...
Kí hiệu kho:
Đ.008214-Đ.008220
Kí hiệu phân loại: 920.51
100 kỳ quan thế giới/ Hoài Anh dịch.- Tái bản lần 1.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 235tr.; 26cm
Nguyên tác: Wonders of the world của Rosemary Berg & Richard cavendish
Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa và lịch sử của 100 kỳ quan thế giới kèm theo hình ảnh minh hoạ.
Kí hiệu kho:
Đ.008711-Đ.008712
Kí hiệu phân loại: 909
100 kỳ quan thiên nhiên Việt Nam/ Nhóm trí thức Việt bs..- Hà Nội : Lao động, 2013.- 219 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu chọn lọc 100 kỳ quan thiên nhiên của Việt Nam như: Tam Đảo, Vịnh Hạ Long trên núi, Tam Cốc - Bích Động, quần thể chùa, động Địch Lộng, thắng cảnh Hương Sơn, hồ Tây, sông Hồng, hồ Quan Sơn, Mỹ Đức, đền Trúc và Ngũ Động Sơn...
Kí hiệu kho:
Đ.021707-Đ.021709; Đ.021990-Đ.021991
Kí hiệu phân loại: 910.9597
100 thuật mưu thân của các tướng soái thời xưa/ Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh st-b.s.- H. : Thanh niên, 2008.- 379tr.; 21cm
Tóm tắt: Những mưu lược của các bậc tướng soái nổi tiếng trong thời cổ đại, đó là những tướng soái dũng cảm, tài ba, vì nước, vì dân...
Kí hiệu kho:
Đ.008211-Đ.008212
Kí hiệu phân loại: 931
106 nhà thông thái: Cuộc đời, số phận, học thuyết, tư tưởng / P.S Taranôp; Đỗ Minh Hợp dịch và hiệu đính.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật Hà Nội, 2012.- 750tr.; 24cm
Sách tham khảo .- Tr. 728 - tr.746
Tóm tắt: Trình bày vắn tắt những nét chính về cuộc đời, các sự kiện làm nên số phận, tạo nên tính cách, những lý thuyết khoa học và tư tưởng đặc trưng của 106 nhà thông thái tiêu biểu qua những đoạn trích dẫn, những câu châm ngôn, cách ngôn, chỉ dụ, các nhận xét, quan điểm. Mỗi nhân vật được giới thiệu qua 4 tiêu chí: Cuộc đời, số phận, học thuyết, tư tưởng.
Kí hiệu kho:
Đ.021671-Đ.021674
Kí hiệu phân loại: 920. 008
117 vị sứ thần Việt Nam/ Đặng Việt Thuỷ ch.b; Giang Tuyết Minh.- H. : Quân đội nhân dân, 2009.- 404tr.; 21cm .- Thư mục tr.94
Tóm tắt: Giới thiệu về 117 vị sứ thần trong lịch sử Việt nam
Kí hiệu kho:
Đ.008525
Kí hiệu phân loại: 928.597
450 nhân vật nổi tiếng thế giới qua mọi thời đại/ Hứa Văn Ân s.t, b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 688tr.; 26cm
4
Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự nghiệp, các công trình, tác phẩm và đóng góp của 450 danh nhân như: A.E. Housman, A.J. Ajey, Aaye Niels Bohr, Abdus Salam, Abraham Lincoln...vào tiến trình lịch sử thế giới
Kí hiệu kho:
Đ.008051
Kí hiệu phân loại: 909.0092
54 vị hoàng hậu Việt Nam/ Đặng Việt Thuỷ, Đặng Thành Trung.- H. : Quân đội nhân dân, 2009.- 331tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 327-328
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chân dung của 54 vị hoàng hậu tiêu biểu trong số hàng trăm vị hoàng hậu từ nhà Tiền Lý (Lý Nam Đế) với Hoàng hậu Đỗ Thị Khương đến nhà Nguyễn với vị hoàng hậu cuối cùng là Nam Phương, vợ vua Bảo Đại. Cung cấp những thông tin về tiểu sử, công lao và cả những mặt hạn chế của họ, một số chuyện tình, hôn nhân, vợ con và điểm qua bối cảnh lịch sử của triều đại mà vua chúa và hoàng hậu đã sống
Kí hiệu kho:
Đ.008539-Đ.008544
Kí hiệu phân loại: 920.597
70 bí ẩn lớn của thế giới cổ đại: Giải mã 70 bí ẩn lớn của các nền văn minh cổ / Brian M, Fagan.- H. : Mỹ thuật, 2004.- 290tr. : ảnh màu; 24cm
Tóm tắt: Giải mã 70 bí ẩn lớn của các nền văn minh cổ trên khắp thế giới đã được chọn lọc mang tính chất bao quát cho lịch sử quá khứ nhân loại như: Atlantic sự thật hay hư cấu, bí ẩn nguồn gốc loài người, người Ai cập có phải là người Châu Phi da đen, phần mộ chúa Giê-su...
Kí hiệu kho
Đ.008667-Đ.008669
Kí hiệu phân loại: 930
99 câu hỏi đáp về thời đại Hùng Vương/ Lê Thái Dũng b.s.- H. : Lao động, 2008.- 221tr. .- Phụ lục: tr. 186-213. - Thư mục: tr. 214-216
Tóm tắt: Giới thiệu 99 câu hỏi đáp về lịch sử thời đại Hùng Vương bao gồm: ý nghĩa của Quốc hiệu Xích Quỷ, Ngọc phả đền Hùng, kinh đô đầu tiên của Việt Nam, giới thiệu về Lạc Long Quân...
Kí hiệu kho:
Đ.008372-Đ.008375
Kí hiệu phân loại: 959.7011
Ai Cập cổ đại: Những khám phá lớn / Nicholas Reeves ; Dịch: Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương.- H. : Mỹ thuật, 2004.- 320tr. : ảnh; 24cm .- Thư mục: tr. 316-318
Tóm tắt: Cung cấp tư liệu và hình ảnh về một quá trình phát triển của Ai Cập cổ đại: chữ tượng hình, văn bản kim tự tháp, những xác ướp hoàng gia, mộ của các vị vua Ai Cập, các vật linh
Kí hiệu kho:
Đ.008662-Đ.008664
Kí hiệu phân loại: 932
Almanach lịch sử - văn hoá truyền thống Việt Nam/ Đỗ Văn Ninh, Tạ Ngọc Liễn, c....- H. : Thanh niên, 2008.- 984tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.002951-Đ.002954
Kí hiệu phân loại: 959. 703
Almanach những nền văn minh thế giới/ Thế Trường, Đinh Ngọc Lân, Hoàng Minh Thảo.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 2231tr; 32cm
Kí hiệu kho:
5
Đ.002958-Đ.002959
Kí hiệu phân loại: 909
Almanach những sự kiện lịch sử Việt Nam/ Phạm Đình Nhân.- H. : Văn hoá Thông tin, 2002.- 1298tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco thông tin tư liệu lịch sử và văn hoá Việt Nam .- Thư mục: tr. 1297-1298
Tóm tắt: Almanach những sự kiện lịch sử Việt Nam. Biên niên những sự kiện lịch sử quan trọng. Những ngày tháng đáng ghi nhớ của từng loại sự kiện lịch sử
Kí hiệu kho:
Đ.008296-Đ.008305
Kí hiệu phân loại: 959.703
Ấn chương Việt Nam: Từ thế kỷ XV đến cuối thế kỷ XIX / Nguyễn Công Việt.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 511tr; 32tr. ảnh, hình vẽ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm .- Thư mục: tr. 505-511
Tóm tắt: Khái quát về ấn chương học và ấn chương Việt Nam. Các loại ấn chương (con dấu) Việt Nam từ thời Lê sơ đến thời Tây Sơn (thời Lê sơ-Mạc, thời Lê Trung hưng, thời Tây Sơn) 1428-1802; Ấn chương thời Nguyễn, Kim Ngọc Bảo Tỷ của Hoàng đế và ấn chương trong Hoàng tộc thời Nguyễn, ấn chương một số cơ quan trung ương, binh chế quân đội, ấn chương trong các cấp chính quyền địa phương, tín ký, ký và ấn tư nhân thời Nguyễn
Kí hiệu kho:
Đ.008309-Đ.008312
Kí hiệu phân loại: 959.7
An Nam chí lược/ Lê Tắc.- H. : Lao động : Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2009.- 553tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược nước Nam từ thời kì Giao Chỉ cho đến đời nhà Trần (sau cuộc chiến tranh với nhà Nguyên). Chép lại các bài chiếu, các chuyến đi sứ của nhà Nguyên sang nhà Trần; những cuộc chiến tranh giữa nhà Trần chiến thắng quân Nguyên...
Kí hiệu kho:
Đ.008306-Đ.008308
Kí hiệu phân loại: 959.7
An-be Anh-xtanh/ Nguyễn Hoàng Phương.- H. : Văn hoá, 1976.- 304tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp và những đóng góp khoa học của Anbe Anhxtanh, nhà khoa học vĩ đại của thế giới nửa đầu thế kỷ 20
Kí hiệu kho:
Đ.008048
Kí hiệu phân loại: 925
Átlantich nền văn minh đầy bí ẩn đã biến mất/ Shirley Andrews ; Đặng Trần Hạnh dịch.- H. : Thế giới, 2007.- 384tr.; 21cm .- Phụ lục: tr. 349
Tóm tắt: Giới thiệu về nền văn minh Átlantích: Địa lý, lịch sử, dân số, kiến trúc, ảnh hưởng của đất, biển và trời. Kết thúc một nền văn minh. Những người Átlan thoát chết. Những người di cư và tương lai
Kí hiệu kho:
Đ.008665-Đ.008666
Kí hiệu phân loại: 930
Bác Hồ nguồn sức mạnh của bộ đội phòng không/ Mai Đông Hải, Nguyễn Tuyên, Bùi Biếng.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012.- 259tr.; 19cm
6
Tóm tắt: Tuyển tập hối ức, bút ký của các cán bộ lãnh đạo, chỉ huy Quân chủng phòng không - Không quân các đơn vị trực thuộc quân chủng gắn với những kỷ niệm về Bác.
Kí hiệu kho:
Đ.021615; Đ.022030-Đ.022031; Đ.023385; Đ.023396
Kí hiệu phân loại: 959.703
Thương hiệu dành cho lãnh đạo: Những điều bạn cần biết để tạo được một thương hiệu mạnh / Richard Moore.- tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003.- 136tr. : minh hoạ; 25cm
Tóm tắt: Khái niệm, vai trò, vị trí của thương hiệu. Các biện pháp xây dựng và duy trì thương hiệu, những kinh nghiệm về thương hiệu. Sách dành cho doanh nhân
Kí hiệu kho:
Đ.002746-Đ.002748
Kí hiệu phân loại: 929.9
Bác Hồ ở Việt Bắc/ Lê Quảng Ba, Hà Minh Tuân, Võ Nguyên Giáp... ; S.t., tuyển chọn: Lưu Trần Luân....- H. : Chính trị Quốc gia, 2011.- 647tr.; 24cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, ghi chép, hồi kí ghi lại những kỉ niệm sâu sắc, cảm xúc của các nhà lãnh đạo Đảng, nhà nước, quân đội, các cán bộ, chiến sĩ, văn nghệ sĩ... đã từng sống và làm việc với Bác trong những ngày ở chiến khu Việt Bắc, thể hiện tình cảm, sự tôn kính đối với Bác Hồ cũng như tư tưởng, tài năng, đạo đức trong sáng, sức thu hút, sự cảm hoá , sự bao dung độ lượng, nhân hậu , tác phong khiêm tốn, giản dị, gần gũi, sâu sát cuộc sống... của Người
Kí hiệu kho:
Đ.021681-Đ.021682; Đ.023619-Đ.023621
Kí hiệu phân loại: 959.7041
Bác Hồ thời niên thiếu ở Huế.- In lần thứ hai.- TP.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2007.- 63tr : ảnh minh hoạ; 19cm
Tóm tắt: Tái hiện cuộc đời đích thực của Bác trong những năm ở Huế- lúc ấy Bác còn là cậu học sinh Nguyễn Sinh Cung xuất thân trong một gia đình nhà Nho nghèo yêu nước. Hoàn cảnh xã hội và sự hun đúc của gia đình đã tạo cho Bác sớm có những biểu hiện khác thường về trí thông minh và lòng yêu nước, những dấu hiệu đầu tiên của nhà cách mạng nhà văn hoá Hò Chí Minh sau này
Kí hiệu kho:
Đ.000266-Đ.000269
Kí hiệu phân loại: 922
Bác Hồ với Hà Nội/ Bùi Kim Hồng, Đỗ Hoàng Linh, Nguyễn Văn Dương sưu tầm và biên soạn.- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 355tr. : ảnh; 27cm
Tóm tắt: Tập hợp 200 hình ảnh tư liệu quý liên quan đến hoạt động của Bác Hồ với Thủ đô Hà Nội và tình cảm của nhân dân Hà Nội đối với Bác Hồ, được xếp theo trình tự thời gian. Những câu chuyện về Bác Hồ với Hà Nội của nhiều cán bộ và quần chúng nhân dân Hà Nội đã từng may mắn, hạnh phúc được gặp Bác, được học tập và trưởng thành, được Bác chỉ bảo và dạy dỗ ân cần.
Kí hiệu kho:
Đ.021677-Đ.021680
Kí hiệu phân loại: 959.704092
Bác Hồ với những mùa xuân kháng chiến/ Ngô Quân Lập s.t., b.s..- H. : Chính trị quốc gia, 2013.- 81tr.; 19cm .- Thư mục: tr. 79
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, thư chúc Tết của Bác Hồ trong thời kì kháng chiến chống Pháp
Kí hiệu kho:
Đ.023556-Đ.023560
Kí hiệu phân loại: 959.7041
7
Bác Hồ với nông dân/ Nguyễn Văn Dương s.t và b.s.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 187tr.; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài nói, bài viết, buổi gặp gỡ, chuyến công tác, hình ảnh sống động, câu nói chân thực, các chuyện kể cảm động của những nhân vật từng có dịp được tiếp xúc với Bác Hồ, được Người quan tâm, thăm hỏi, động viên.
Kí hiệu kho:
Đ.021701-Đ.021702; Đ.022038-Đ.022040
Kí hiệu phân loại: 959.704
Bách khoa lịch sử thế giới: Những sự kiện nổi bật trong lịch sử thế giới (từ tiền sử đến năm 2000) / Trần Nguyễn Du Sa, Trần Thế San, Nguyễn Anh Dũng b.s,....- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 1640tr.; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.002961-Đ.002963
Kí hiệu phân loại: 903
Bách khoa toàn thư lịch sử thế giới Anh - Việt/ Trường Thịnh, Vân Anh, Thuý Hoàng,....- H. : Từ điển Bách khoa, 2007.- 1055tr.; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.002973
Kí hiệu phân loại: 903
Ban tổ chức lễ kỷ niệm 45 năm chiến thắng Hàm Rồng. Hàm rồng cuộc đụng đầu lịch sử/ Ban tổ chức lễ kỷ niệm 45 năm chiến thắng Hàm Rồng.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2010.- 350tr; 27cm
Tóm tắt: Tư liệu viết về chiến thắng Hàm Rồng oanh liệt của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước hào hùng của dân tộc.
Kí hiệu kho:
Đ.014629
Kí hiệu phân loại: 959.704331
Bang giao Đại Việt: Triều Lê, Mạc, Lê Trung Hưng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 195tr.; 21cm .- Phụ lục: tr. 47-190. - Thư mục: tr. 191-192
Tóm tắt: Những mẩu chuyện ghi lại đường lối, phương thức, văn hoá trong nghệ thuật bang giao với nước ngoài của triều đại phong kiến Lê, Mạc và Lê Trung Hưng ở Việt Nam.
Kí hiệu kho:
Đ.008313-Đ.008317
Kí hiệu phân loại: 959.7026
Bang giao Đại Việt: Triều Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lý.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 151tr.; 21cm .- Phụ lục: tr. 144-146. - Thư mục: tr. 147-148
Tóm tắt: Những mẩu chuyện ghi lại đường lối, phương thức, nghệ thuật, văn hoá trong bang giao của các triều đại phong kiến Ngô, Đinh, Tiền, Lê và Lý ở Việt Nam.
Kí hiệu kho:
Đ.008318-Đ.008321; Đ.008338
Kí hiệu phân loại: 959.7021
Bang giao Đại Việt: Triều Tây Sơn bang giao với các nước phía Nam, Tây, Tây Nam và hải đảo quan hệ với các nước phương Tây, Nhật.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 234tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 230-231
Tóm tắt: Những mẩu chuyện ghi lại đường lối, phương thức, văn hoá trong nghệ thuật bang giao với nước ngoài của triều đại phong kiến Tây Sơn ở Việt Nam.
Kí hiệu kho:
8
Đ.008322-Đ.008326
Kí hiệu phân loại: 959.7028
Bang giao Đại Việt: Triều Trần, Hồ.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 155tr; 21cm .- Thư mục: tr. 150-151
Tóm tắt: Những mẩu chuyện ghi lại đường lối, phương thức, văn hoá trong nghệ thuật bang giao với nước ngoài của triều đại phong kiến Trần và Hồ ở Việt Nam.
Kí hiệu kho:
Đ.008327-Đ.008331
Kí hiệu phân loại: 959.7024
Báo cáo hội thảo quốc gia lần thứ 2: Đào tạo nhân lực du lịch theo nhu cầu xã hội.- H. : Nxb. Hà Nội, 2010.- 30tr.; 29cm .- 80tr. phụ lục
Kí hiệu kho:
LT.014361-LT.014365; LT.014370
Kí hiệu phân loại: 910
Báo cáo tổng hợp: Dự án điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thanh Hoá (giai đoạn đến năm 2010).- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2008.- 105tr.; 29cm
ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá. Sở Văn hoá, thể thao và du lịch
Tóm tắt: Sự cần thiết phải quy hoạch phát triển du lịch, mục tiêu, nhiệm vụ và tình hình thực hiện quy hoạch, những cơ hội, thách thức và nguồn lực phát triển du lịch tỉnh Thanh Hoá.
Kí hiệu kho:
LT.014356-LT.014360; LT.014371
Kí hiệu phân loại: 910.59741
Bên lề chính sử/ Đinh Công Vĩ.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 438tr. : 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu về tác dụng của gia phả trong việc bổ sung, xác minh chính sử, kể lại những câu chuyện về các nhân vật, vùng đất nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam mà chính sử còn thiếu xót. Trình bày một số vấn đề về truyền thống đối ngoại của nước Việt Nam xưa, những lưu ý trong biên soạn các sáng tác gắn với lịch sử
Kí hiệu kho:
Đ.008332
Kí hiệu phân loại: 900
Bi kịch của hoàng đế: Tập chuyện lịch sử / Minh Châu, DSC.- Hà Nội : Thanh Hóa, 2012.- 352 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Đề cập đến những bí ẩn liên quan đến số phận các hoàng đế trong vương triều phong kiến Việt Nam và thế giới.
Kí hiệu kho:
Đ.021369-Đ.021371
Kí hiệu phân loại: 959.7
Bi kịch trong cung cấm: Tập truyện lịch sử / Minh Châu, DSC.- Hà Nội : Thanh Hóa, 2012.- 352 tr.; 21 cm.
Bí sử hậu cung
Tóm tắt: Đề cập đến những bí ẩn phản ánh sự thăng trầm suy bại của các vương triều phong kiến thông qua số phận các vua chúa, hoàng phi, công chúa,...trong lịch sử Việt Nam và thế giới.
Kí hiệu kho:
Đ.021383-Đ.021385
Kí hiệu phân loại: 959.7
9
Bí quyết thành công của Solomon: Mười chìa khóa mở cánh cửa thành công phi thường.- TP. Hồ Chí Minh : Từ điển bách khoa, 2013.- 247 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu cho người đọc những bí quyết thành công của vua Solomon.
Kí hiệu kho:
Đ.020150-Đ.020152
Kí hiệu phân loại: 922
Bí quyết thành công của thương hiệu/ Vũ Nam Quân, Đặng Thanh Tịch, Nguyễn Đức Thanh.- H. : Lao động xã hội.- 254tr; 21cm
Dịch nguyên bản tiếng Trung
Tóm tắt: Giới thiệu các bí quyết thành công của thương hiệu
Kí hiệu kho:
Đ.002899-Đ.002900
Kí hiệu phân loại: 929.9
Bí sử triều Nguyễn/ Minh Châu ; DSC.- Hà Nội : Thanh Hóa, 2013.- 376 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho người đọc hiểu về những điều kì lạ và lý thú trong nội cung nhà Nguyễn hay họ tộc Nguyễn từ khi xưng Chúa rồi đến xưng Vương đã tạo ra hình hài đất nước Việt Nam như thế nào và để lại những gì cho hậu thế.
Kí hiệu kho:
Đ.020345-Đ.020347
Kí hiệu phân loại: 959.7029
Bí sử vương triều/ Minh Châu, DSC.- Hà Nội : Thanh Hóa, 2012.- 368 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Đề cập đến những bí ẩn phản ánh sự thăng trầm suy bại của các vương triều phong kiến thông qua số phận các vua chúa, hoàng phi, công chúa,...trong lịch sử Việt Nam và thế giới.
Kí hiệu kho:
Đ.021363-Đ.021365
Kí hiệu phân loại: 959.7
Biên niên sử thế giới: Từ tiền sử đến hiện đại / Nguyễn Văn Dân b.s..- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 1172tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 11. - Phụ lục: tr. 1149-1164
Tóm tắt: Giới thiệu các sự kiện lịch sử của cả nhân loại từ thời tiền sử đến thời hiện tại được trình bày theo thứ tự từng năm, mỗi năm các sự kiện được sắp xếp theo từng vấn đề chính trị, quân sự, tôn giáo, kinh tế, khoa học...và lần lượt đi từ các nước Châu Âu đến Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Á đến Châu đại dương
Kí hiệu kho:
Đ.008049-Đ.008050
Kí hiệu phân loại: 900.01
Bộ sưu tập những tư liệu về Hàm Rồng và chiến thắng Hàm Rồng/ Nguyễn Xuân Thanh ch.b; Đào Huy Phụng, Nguyễn Văn Hải sưu tầm....- Thanh Hoá : Thanh Hoá, 2009.- 315tr.; 40cm
Tập 1
ĐTTS ghi: Sở Văn hoá thể thao và du lịch Thanh Hoá. Thư viện Tỉnh
Tóm tắt: Giới thiệu về một số tư liệu xưa về Hàm Rồng và các bài nghiên cứu về lịch sử, văn hoá vùng đát Hàm Rồng được đăng trên các bài báo, tạp chí...
Kí hiệu kho:
Đ.015448-Đ.015449
Kí hiệu phân loại: 959.704359741
Bộ sưu tập tài liệu Hán Nôm: Một số nhân vật Thanh Hoá có mối quan hệ với lịch sử 1000 năm
10
Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Xuân Thanh ch.b; Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Đình Vương...sưu tầm, dịch thuật.- Thanh Hoá : Thanh Hoá, 2010.- 497tr.; 27cm
Tập 2 : Thời Lê Trung Hưng
ĐTTS ghi: Sở văn hoá, thể thao và du lịch Thanh hoá - Thư viện Tỉnh
Tóm tắt: Bộ sưu tập được chia thành 2 tập. Tập 2 nói về tài liệu Hán Nôm ghi chép về các ông vua, bà chúa và hoàng thân quốc thích...
Kí hiệu kho:
Đ.015458-Đ.015461
Kí hiệu phân loại: 959.759741
Bộ thông sử thế giới vạn năm/ Vương Chính Bình, Lầu Quân Tín, Tôn Nhân Tông,...Trần Đăng Thao, Nguyễn Văn Ánh,...dịch, b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2000.- 1267tr : Tranh; 31cm
T. 1
Kí hiệu kho:
Đ.002995-Đ.002998
Kí hiệu phân loại: 909
Bộ thông sử thế giới vạn năm/ Vương Chính Bình, Lầu Quân Tín, Tôn Nhân Tông,...Trần Đăng Thao, Nguyễn Văn Ánh,...dịch, b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 1316tr. : Tranh; 31cm
T.2A : Lịch sử thế giới cận đại (từ Công xã Paris 1871 đến Chiến tranh thế giới lần thứ nhất bùng nổ)
Kí hiệu kho:
Đ.002991-Đ.002994
Kí hiệu phân loại: 909
Bộ thông sử thế giới vạn năm/ Vương Chính Bình, Lầu Quân Tín, Tôn Nhân Tông,...Trần Đăng Thao, Nguyễn Văn Ánh,...dịch, b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 2497tr. : Tranh; 31cm
T.2B
Kí hiệu kho:
Đ.002987-Đ.002990
Kí hiệu phân loại: 909
Bóc vỏ trái đất/ Mã Thiện Đồng.- Hà Nội : Văn học, 2012.- 199 tr.; 21cm.
Tóm tắt: Tác giả phản ánh sự thật khốc liệt về trận càn Xêđaphôn (Cédar Fall) của Mỹ năm 1967 vào mảnh đất miền Đông Nam Bộ qua lời kể của những nhân chứng lịch sử.
Kí hiệu kho:
Đ.019746-Đ.019748
Kí hiệu phân loại: 959.704332
Các chuyện tình vua chúa hoàng tộc Việt nam/ Đinh Công Vĩ.- H. : Phụ nữ, 2005.- 555tr.; 21cm
Tóm tắt: Kể về các mối tình huyền diệu buổi bình minh (Thời Hùng Vương, Thời An Dương Vương); Tình yêu thời văn minh-tự cường (Thời Ngô, Thời Đinh và Tiền Lê, thời Lý, thời Trần, thời Hồ, thời Hậu Trần, thời Lê Sơ, thời Mạc, thời Lê Trung Hưng, thời các chúa Nguyễn, thời Tây Sơn, thời Nguyễn, thời Pháp thuộc và chống Pháp...
Kí hiệu kho
Đ.008333-Đ.008337
Kí hiệu phân loại: 959.7
Các đại công thần trong lịch sử Việt Nam/ Nhóm trí thức Việt.- Hà Nội : Lao động, 2013.- 214 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thân thế và sự nghiệp của các Đại công thần có công lớn đối
11
với đất nước trong lịch sử Việt Nam như Cao Lỗ, Thái sư Lưu Cơ, Thái sư Á vương Đào Cam Mộc, Quốc sư Vạn Hạnh, Lê Phụng Hiểu, Lý Thường Kiệt, Lý Đạo Thành...
Kí hiệu kho:
Đ.019969-Đ.019970; Đ.020258-Đ.020260
Kí hiệu phân loại: 959.70092
Các đời tổng thống Nga/ Leonid Mlechin, Trung Hiếu dịch.- H. : Công an nhân dân, 2008.- 655tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử chính trị của vị tổng thống đầu tiên của nước Nga Boris Eltsin
Kí hiệu kho:
Đ.008063-Đ.008064
Kí hiệu phân loại: 947.086092
Các nền văn hóa thế giới/ Đặng Hữu Toàn chủ biên; Trần Nguyên Việt, Đỗ Minh Hợp, Nguyễn Kim Lai.- H. : Từ điển bách khoa, 2011.- 371tr.
T.2 : Phương Tây .- Thư mục: tr.364 - 365
Tóm tắt: Giới thiệu các nền văn hóa mang tính thế giới, đã và đang tồn tại trong tiến trình lịch sử, có ảnh hưởng và tác động không nhỏ đến sự phát triển của văn hóa và văn minh nhân loại hiện nay: Cổ đại, trung đại, phục hưng.
Kí hiệu kho:
Đ.016414-Đ.016418
Kí hiệu phân loại: 909
Các nền văn minh vĩ đại trên thế giới/ Nguyễn Văn Khang, Đặng Thị Hạnh dịch.- H. : Văn hoá, 1998.- 315tr. : tranh ảnh; 29cm
Kí hiệu kho:
Đ.008670-Đ.008676
Kí hiệu phân loại: 930
Các nhà khoa bảng Việt Nam/ B.s: Ngô Đức Thọ (ch.b.), Nguyễn Thuý Nga, Nguyễn Hữu Mùi.- Tái bản.- H. : Văn học, 2006.- 875tr.; 24cm .- Thư mục: tr. 832-836. - Phụ lục: tr. 837-875
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về các khoa thi Hội và nguồn tư liệu lịch sử ghi chép về các khoa thi đó. Giới thiệu tiểu sử, học vị của các nhà trí thức nho học Việt Nam đã trúng tuyển trong các kỳ thi đại khoa do triều đình phong kiến tổ chức ở cấp toàn quốc từ năm 1075-1919
Kí hiệu kho:
Đ.008360-Đ.008363
Kí hiệu phân loại: 925.597
Các triều đại Trung Hoa/ Lê Giảng b.s..- H. : Thanh niên, 2002.- 290tr.; 19cm
Tóm tắt: Lịch sử hình thành, phát triển, bại vong của các triều đại Trung Hoa qua hàng ngàn năm từ thời nguyên thủy tới triều đại nhà Thanh với vị hoàng đế cuối cùng Phổ Nghi
Kí hiệu kho:
Đ.008056-Đ.008058
Kí hiệu phân loại: 951
Các triều đại Trung Hoa/ Lê Giảng b.s..- In lần thứ 4.- H. : Thanh niên, 2006.- 439tr.; 19cm
Tóm tắt: Lịch sử hình thành, phát triển, bại vong của các triều đại Trung Hoa qua hàng ngàn năm từ thời nguyên thủy tới triều đại nhà Thanh với vị hoàng đế cuối cùng Phổ Nghi
Kí hiệu kho:
Đ.008052-Đ.008055
Kí hiệu phân loại: 95
12
Các triều đại Việt Nam/ Quỳnh Cư, Đỗ Đức Hùng.- H. : Thanh niên, 1999.- 388tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các triều đại và các nhân vật lịch sử Việt Nam. Giai thoại về vua, chúa của lịch sử Việt Nam từ thời Hùng vương đến thời vua Bảo Đại
Kí hiệu kho:
Đ.008339
Kí hiệu phân loại: 959.7
Các triều đại Việt Nam/ Quỳnh Cư, Đỗ Đức Hùng.- In lần thứ 10.- H. : Thanh niên, 2009.- 403tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử các triều đại Việt Nam từ thời vua Hùng đến vua Bảo Đại. Các giai đoạn gắn với mỗi vị vua, các ông hoàng bà chúa của mỗi triều Đại
Kí hiệu kho:
Đ.008348-Đ.008352
Kí hiệu phân loại: 959.7
Các triều đại Việt Nam/ Quỳnh Cư, Đỗ Đức Hùng.- In lần thứ 7.- H. : Thanh niên, 2003.- 395tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử của các triều đại từ thời vua Hùng đến vua Bảo Đại và các giai thoại gắn với mỗi vị vua, các ông hoàng bà chúa Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.008340-Đ.008347
Kí hiệu phân loại: 959.7
Các triều đạo Trung Hoa/ Lê Giảng.- Hà Nội : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 384 tr.; 19 cm.
Tóm tắt: Trình bày lịch sử hình thành, phát triển, bại vong của các triều đại Trung Hoa qua hàng ngàn năm từ thời nguyên thủy tới triều đại nhà Thanh với vị hoàng đế cuối cùng Phổ Nghi.
Kí hiệu kho:
Đ.020304-Đ.020305
Kí hiệu phân loại: 951
Các truyền thuyết, huyền thoại liên quan đến di tích lịch sử và danh thắng ở Phú Yên/ S.t. b.s.: Đào Minh Hiệp, Đoàn Việt Hùng.- H. : Văn hoá dân tộc, 2011.- 407tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về địa lý, lịch sử, truyền thuyết, huyền thoại, địa danh ở Phú Yên
Kí hiệu kho:
Đ.014788
Kí hiệu phân loại: 959.755
Các vị Trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa qua các triều đại phong kiến Việt Nam/ Trần Hồng Đức.- H. : Văn hoá thông tin, 2006.- 390tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Hội Khoa học kịch sử Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tuyền thống hiếu học của ông cha xưa thông qua các triều đại phong kiến từ đời nhà Lý đến đời nhà Nguyễn; Danh sách các vị tam khôi đỗ đạt qua các triều đại phong kiến Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.008353-Đ.008355; Đ.008364
Kí hiệu phân loại: 928
Cách dựng gia phả tổ phả/ Vũ Đức Huynh.- Hà Nội : Hồng Đức, 2013.- 211 tr.; 19 cm.
Tóm tắt: Trình bày lịch sử, nguồn gốc, mục đích, ý nghĩa và các loại hình gia phả, tổ phả. Thực trạng và lý do cần lập dựng gia phả, tổ phả. Mẫu thực hiện các phần của phả.
13
Kí hiệu kho:
Đ.019701-Đ.019703
Kí hiệu phân loại: 929
Cao Bá Quát: Con người và tư tưởng / Nguyễn Tài Thư.- H. : Khoa học xã hội, 1980.- 219tr.; 19cm
Tóm tắt: Nghiên cứu về con người và tư tưởng của Cao Bá Quát qua: Điều kiện lịch sử và sự xuất hiện Cao Bá Quát; cuộc đời và bước đường phta triển tư tưởng của Cao Bá Quát; con người và phẩm chất đạo đức, tư tưởng chính trị xã hội, những quan điểm về lịch sử, nhân sinh; quan điểm sáng tác và nghệ thuật thơ ca
Kí hiệu kho:
Đ.008365-Đ.008366
Kí hiệu phân loại: 909.0092
Châu Á 100 điểm đến hấp dẫn/ Trần Đình Ba.- H. : Văn hóa thông tin, 2011.- 302tr. : ảnh; 21cm .- Thư mục: tr.293-294
Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin hữu ích cho du khách về các kỳ quan thiên nhiên tuyệt đẹp, kỳ quan văn hóa huyền bí trên vùng đất Châu Á.
Kí hiệu kho:
Đ.016061-Đ.016065
Kí hiệu phân loại: 915
Châu Mỹ 100 điểm đến hấp dẫn/ Trần Đình Ba.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 287tr. : ảnh; 21cm .- Thư mục: tr. 278 - 279
Tóm tắt: Giới thiệu những điều kỳ thú: với những nền văn hóa rực rỡ sắc màu của người da đỏ; La Havana cổ kính; kênh đào Panama xuyên qua lòng Trung Mỹ...Giúp định hướng cho du khách khi đến với Tân lục địa nằm bên bờ Thái Bình Dương.
Kí hiệu kho:
Đ.016071-Đ.016075
Kí hiệu phân loại: 917
Châu Phi và Châu Đại Dương 100 điểm đến hấp dẫn/ Trần Đình Ba.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 267tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 100 điểm đến hấp dẫn, trọng tâm của hai châu lục đó là Châu Phi và Châu Đại Dương. Với những điểm du lịch trọng điểm giúp du khách có thể khám phá, tìm hiểu những nét văn hóa, tôn giáo ở hai nền văn hóa này.
Kí hiệu kho:
Đ.016056-Đ.016060
Kí hiệu phân loại: 916
Chiến tranh Đông dương qua tiếng nói của binh lính Pháp= La guerre D'Indochine à travers la voix des soldats du corps expéditionnaire Francais / Đào Thị Diến (ch.b.), Nguyễn Minh Sơn, Vũ Văn Thuyên.- H. : Quân đội nhân dân, 2004.- 388tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước. Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I. - Tên sách và chính văn bằng hai thứ tiếngViệt – Pháp
Tóm tắt: Tập hợp những bức thư và lời phát biểu, cảm tưởng do chính các sĩ quan và binh lính trong quân đội viễn chinh Pháp viết trong thời gian bị bắt làm tù binh tại nhiều mặt trận về tính chất phi nghĩa của cuộc chiến tranh xâm lược do thực dân Pháp gây ra, chính sách nhân đạo, khoan hồng của chính phủ nhân dân Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.008059-Đ.008061
Kí hiệu phân loại: 959.7041
Chính quyền thuộc địa ở Việt Nam trước Cách mạng Tháng Tám 1945: Góp phần tìm hiểu cơ sở
14
lịch sử - xã hội Việt Nam thời kỳ Thực dân Pháp thống trị / Dương Kinh Quốc.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 335tr; 21cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Sử học .- Phụ lục: tr. 300-326. - Thư mục: tr. 327-335
Tóm tắt: Trình bày hệ thống tổ chức, nguyên tắc vận hành và phương thức hoạt động của chính quyền thuộc địa ở Việt Nam trong thời kỳ thực dân Pháp thống trị
Kí hiệu kho:
Đ.008368-Đ.008371
Kí hiệu phân loại: 959.703
Chủ tịch Hồ Chí Minh ngày này năm xưa.- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 406tr.; 24cm
T.1
ĐTTS ghi: Tạp chí xưa và nay
Tóm tắt: Phản ánh phần nào sự liên tưởng theo bước đi của thời gian thể hiện qua mỗi ngày trong các năm những công việc thường ngày của Bác - một người đã dành trọn đời mình cho dân tộc Việt Nam. Đây là cách tiếp cận để mỗi một ngày trong năm chúng ta nhớ đến hình bóng, cùng ôn lại lịch sử về cuộc đời và sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh với những bài học sâu sắc còn nguyên giá trị.
Kí hiệu kho:
Đ.021665-Đ.021669
Kí hiệu phân loại: 959.7032
Chủ tịch Hồ Chí Minh ngày này năm xưa.- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 406tr.; 24cm
T.2
ĐTTS ghi: Tạp chí xưa và nay
Tóm tắt: Phản ánh phần nào sự liên tưởng theo bước đi của thời gian thể hiện qua mỗi ngày trong các năm những công việc thường ngày của Bác - một người đã dành trọn đời mình cho dân tộc Việt Nam. Đây là cách tiếp cận để mỗi một ngày trong năm chúng ta nhớ đến hình bóng, cùng ôn lại lịch sử về cuộc đời và sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh với những bài học sâu sắc còn nguyên giá trị.
Kí hiệu kho:
Đ.021670; Đ.022026-Đ.022029
Kí hiệu phân loại: 959.7032
Chủ tịch Hồ Chí Minh với nước Pháp/ Phạm Hoàng Điệp b.s..- H. : Chính trị quốc gia, 2010.- 306tr.; 21cm .- Phụ lục: tr. 267-299. - Thư mục: tr. 300
Tóm tắt: Trình bày những hoạt động của chủ tịch Hồ Chí tại Pháp từ năm 1911 đến tháng 9 năm 1946, và hình ảnh, ấn tượng tình cảm của Bác trong lòng nhân dân nước Pháp. Một số bức thư, bài viết, trả lời phỏng vấn của Hồ Chí Minh liên quan đến nước Pháp từ năm 1919 đến năm 1969
Kí hiệu kho:
Đ.023596-Đ.023600
Kí hiệu phân loại: 959.703
Chủ tịch Hồ Chí Minh. Tiểu sử và sự nghiệp/ Ban nghiên cứu lịch sử Đảng trung ương.- In lần thứ sáu.- H. : Chính trị quốc gia, 1986.- 238tr; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự nghiệp vĩ đại của Hồ Chủ tịch và đức độ cao quí của Người
Kí hiệu kho:
Đ.000277
Kí hiệu phân loại: 922
Chủ tịch Hồ Chí Minh: Tuyển chọn một số bài viết và nói chuyện.- H. : Thanh niên, 2004.- 403tr; 21cm
15
Tóm tắt: Giới thiệu những tư liệu cơ bản nhất bao gồm các bài viết và nói chuyện của Người từ năm 1920 đến năm 1969
Kí hiệu kho:
Đ.000274-Đ.000276
Kí hiệu phân loại: 922
Chuyện kể và những bức thư Bác Hồ gửi thiếu niên, nhi đồng/ Nguyễn Anh Minh s.t., tuyển chọn.- H. : Chính trị quốc gia, 2012.- 155tr.; 19cm
Tóm tắt: Tập hợp những bức thư của Bác Hồ gửi thiếu niên, nhi đồng nhân các dịp khai trường, lễ Tết, quốc tế thiếu nhi, trung thu; những câu chuyện kể về những nét phẩm cách cao đẹp của Bác, những lời răn dạy, sự động viên, quan tâm, săn sóc ân cần, những tình cảm của Bác dành cho thiếu niên nhi đồng - thế hệ mầm non tương lai của đất nước
Kí hiệu kho:
Đ.023591-Đ.023595
Kí hiệu phân loại: 959.704
Cố đô Huế xưa và nay/ Lê Duy Sơn, Mai Khắc Ứng, Bùi Thị Tân...- Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2005.- 800tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Hội Khoa học lịch sử Thừa Thiên - Huế
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển kinh đô Huế; Những nhân vật lịch sử, di tích, bản đồ, địa bạ, văn bản Hán nôm; Giới thiệu văn hoá, văn học, kiến trúc và bàn về bảo tàng, phát triển di sản cố đô Huế
Kí hiệu kho:
Đ.008356-Đ.008359
Kí hiệu phân loại: 915.9749
Cổ thư tác dịch Việt Nam phong sử: Sách tham khảo / Nguyễn Văn Mại ; Tạ Quang Phát dịch ; Đào Hùng Hiệu chỉnh.- Tái bản.- H. : Lao động, 2004.- 287tr.; 19cm
Tóm tắt: Gồm những bài thơ phong sử theo các thể loại phú, thuộc hứng, thuộc tỷ...được dịch từ nguyên tác chữ Hán; Nội dung phản ánh đa dạng và lịch sử và văn hoá Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.008367
Kí hiệu phân loại: 959
Cổ vật Thăng Long - Hà Nội= Thang Long - Ha Noi's antiquities / Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Đình Chiến.- H. : Hà Nội, 2011.- 499tr. : ảnh; 29cm
Tóm tắt: Giới thiệu bộ sưu tập phong phú và đặc sắc về những cổ vật chọn lọc - những trang sử quý giá của Thăng Long - Hà Nội.
Kí hiệu kho:
Đ.016184
Kí hiệu phân loại: 930.159729
Cuộc đời và cái chết bí ẩn của các danh nhân và mỹ nhân/ Mặc Nhân.- Hà Nội : Từ điển Bách khoa, 2012.- 182 tr.; 21 cm.
Kí hiệu kho:
Đ.228952-Đ.228954
Kí hiệu phân loại: 920.02
Cuộc đời và cái chết bí ẩn của các danh nhân và mỹ nhân/ Mặc Nhân ; Dịch: Doanh Doanh, Kiến Văn.- Thanh Hóa : Thanh Hóa, 2015.- 182 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, cuộc đời và những cái chết bí ẩn của những danh nhân và mỹ nhân nổi tiếng trên thế giới như: Nữ hoàng Ai Cập, Caesar, Columbus, Nữ hoàng Elizabeth, Moart,
16
Napoleon, Washington, Lincoln, Vincent Van Gogh...
Kí hiệu kho:
Đ.025081-Đ.025090
Kí hiệu phân loại: 920.009
Đại cương lịch sử Việt Nam/ B.s.: Lê Mậu Hãn (ch.b.), Trần Bá Đệ, Nguyễn Văn Thư.- H. : Giáo dục, 2004.- 383tr; 24cm
Tập 3 : 1945 - 2000
Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam qua các giai đoạn từ 1945-2000:thời kỳ kháng chiến chống pháp và xây dựng nền dân chủ cộng hoà(1945-2000),thời kỳ xây dựng miền Bắc và đấu tranh thống nhất nước nhà;Việt Nam xây dựng đất nước theo định hướng XHCN
Kí hiệu kho:
Đ.008407-Đ.008409
Kí hiệu phân loại: 959.7
Đại cương lịch sử Việt Nam/ B.s: Đinh Xuân Lâm (ch.b), Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Đình Lễ.- H. : Giáo dục, 2003.- 383tr; 24cm
Tóm tắt: Trình bày hệ thống lịch sử cuộc đấu tranh yêu nước cách mạng của nhân dân ta vì độc lập dân tộc và thống nhất tổ quốc từ năm 1858-1945: tình hình chính trị thế giới, bối cảnh lịch sử Việt Nam, biến đổi xã hội, phong trào đấu tranh yêu nước, đấu tranh giai cấp...
Kí hiệu kho
Đ.008405-Đ.008406
Kí hiệu phân loại: 959.703
Đại cương lịch sử Việt Nam/ B.s: Trương Hữu Quýnh (ch.b), Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh.- Tái bản lần thứ 6.- H. : Giáo dục, 2003.- 488tr : Ảnh, bản đồ; 24cm
Tập 1 : Từ thời nguyên thuỷ đến năm 1958
Tóm tắt: Các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam. Tình hình chính trị và những chuyển biến về kinh tế-xã hội, văn hoá ở Việt Nam thời đại dựng nước, thời kỳ Bắc thuộc và chống Bắc thuộc, thời đại phong kiến dân tộc
Kí hiệu kho:
Đ.008401-Đ.008404
Kí hiệu phân loại: 959.7
Đại cương lịch sử Việt Nam: Toàn tập:Từ thời nguyên thuỷ đến năm 2000 / B.s.:Trương Hữu Quýnh (ch.b.), Đinh Xuân Lâm, Lê Mậu Hãn biên soạn.- H. : Giáo dục Việt Nam, 2014.- 1195 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Khái quát tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, quân sự văn hoá Việt Nam qua các thời kỳ. Từ thời đại nguyên thuỷ đến 1858, từ 1858 đến nay
Kí hiệu kho:
Đ.025400-Đ.025409
Kí hiệu phân loại: 959.7
Đại Nam quốc sử diễn ca lịch sử Việt Nam/ Lê Ngô Cát, Phạm Đình Toái ; Phiên âm, khảo dị, h.đ., chú thích, giới thiệu: Đinh Xuân Lâm, Chu Thiên.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 257tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco Phổ biến Kiến thức Văn hoá giáo dục cộng đồng
Tóm tắt: Giới thiệu cuốn Đại Nam Quốc sử diễn ca kể lại bằng thơ lịch sử Việt Nam từ thuở mẹ Âu Cơ đến đời Hậu Lê
Kí hiệu kho:
Đ.008410-Đ.008413
Kí hiệu phân loại: 959.7
Đại tướng, tổng tư lệnh Võ Nguyên Giáp - vị tướng của hoà bình/ Bùi Loan Thuỳ ch.b; Nguyễn
17
Thị Xuân Anh; Lê Hồng Huệ...- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2009.- 2245tr.; 29cm .- Phụ lục: tr. 102-2239
Tóm tắt: Giới thiệu thư mục về Đại tướng Võ Nguyên Giáp gồm: những tác phẩm - bài viết của Đại tướng viết và viết chung với các tác giả khác, những tài liệu viết về Đại tướng. Ngoài ra còn có toàn văn tác phẩm của Đại tướng và viết về Đại tướng đã được công bố trên báo và tạp chí
Kí hiệu kho:
Đ.008414-Đ.008416
Kí hiệu phân loại: 928.597
Đại Việt sử ký tiền biên/ Ngô Thì Sỹ b.s ; Ngô Thì Nhậm tu đính ; Lê Văn Bảy... dịch.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 566tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia
Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam từ thế kỷ Hồng Bàng đến hết kỷ thuộc Minh: Các sự kiện lịch sử chính, các triều đại và hoàng đế
Kí hiệu kho:
Đ.016364-Đ.016368; Đ.020410-Đ.020411
Kí hiệu phân loại: 959.701
Đại Việt sử ký toàn thư.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 910tr.; 21cm
Tập 2
Tóm tắt: Sơ lược về lịch sử Việt Nam, kỉ nhà Lê từ 1418 đến 1675
Kí hiệu kho:
Đ.008427-Đ.008430
Kí hiệu phân loại: 959.7092
Đại Việt sử ký toàn thư.- In lần thứ 2.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 800tr.; 21cm
Tập 1
Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử từ kỉ Hồng Bàng Thị đến thời hậu Trần. Mỗi triều đại được ghi chép thành một kỷ
Kí hiệu kho:
Đ.008417-Đ.008419
Kí hiệu phân loại: 959.7092
Đại Việt sử ký toàn thư.- In lần thứ 2.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 1008tr.; 21cm
Tập 2
Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử thời kì phong kiến nhà Lê từ Thái Tổ Cao Hoàng Đế đến Huyền Tôn Mục Hoàng Đế
Kí hiệu kho :
Đ.008424-Đ.008426
Kí hiệu phân loại: 959.7092
Đại Việt sử ký toàn thư.- In lần thứ 6.- H. : Văn học, 2006.- 719tr.; 21cm
Tập 1
Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả, văn bản, tác phẩm "Đại Việt sử kí toàn thư". Những sự kiện lịch sử thời cổ đại, trung đại Việt Nam từ kỉ Hồng Bàng, nhà Thục, nhà Triệu, nhà Tiền Lý, Hậu Lý, nhà Ngô, Đinh, Lê, Lý đến nhà Trần, kỉ hậu Trần và kỉ thuộc Minh
Kí hiệu kho:
Đ.008420-Đ.008423
Kí hiệu phân loại: 959.7092
18
Đại Việt sử ký toàn thư/ Ngô Sỹ Liên; Cao Huy Giu; Đào Duy Anh.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2012.- 1088 tr.; 24 cm.
Tóm tắt: Bộ sách toàn tập sử kí Đại Việt, bộ chính sử của nước ta thời cổ truyền lại đến ngày nay gồm 24 tập, 15 tập đầu do Ngỗ Sĩ Liên biên soạn viết bằng chữ Hán dâng lên vua Lê Thánh Tông năm 1479, các tập sau được các sử quan triều Lê đời sau bổ sung và hoàn thiện.
Kí hiệu kho:
Đ.020414-Đ.020415
Kí hiệu phân loại: 959.7092
Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bản : Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697) / Phan Huy Lê khảo cứu ; Nguyễn Khánh Toàn giới thiệu ; Ngô Đức Thọ dịch, chú thích ; Hà Văn Tấn h.đ..- H. : Khoa học xã hội, 1993.- 340tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam .- Quyển tiếng Việt
Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả - văn bản - tác phẩm "Đại Việt sử ký toàn thư" - Giới thiệu những biên chép lịch sử dân tộc từ đời Hồng Bàng trong truyền thuyết đến thời Lý Chiêu Hoàng (1224 - 1225)
Kí hiệu kho:
Đ.008431
Kí hiệu phân loại: 959.7092
Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bản : Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697) / Phan Huy Lê khảo cứu ; Nguyễn Khánh Toàn giới thiệu ; Ngô Đức Thọ dịch, chú thích ; Hà Văn Tấn h.đ..- H. : Khoa học xã hội, 1998.- 342tr.; 24cm
Tập 1
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam
Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả, văn bản, tác phẩm "Đại Việt sử kí toàn thư". Những sự kiện lịch sử từ Kỷ Hồng Bàng Thị, nhà Thục, nhà Triệu cho đến thời kì Huệ Tông hoàng đế và Chiêu Hoàng
Kí hiệu kho:
Đ.008433-Đ.008436
Kí hiệu phân loại: 959.7092
Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bản : Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697).- H. : Khoa học xã hội, 1993.- 673tr.; 24cm
Tập 4
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam .- Nguyên văn chữ Hán
Kí hiệu kho:
Đ.008432
Kí hiệu phân loại: 959.7092
Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697).- H. : Khoa học xã hội, 1998.- 673tr.; 24cm
Tập 4
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.008445-Đ.008448
Kí hiệu phân loại: 959.7092
Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bảng : Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697) / Hoàng Văn Lâu dịch; Hà Văn Tấn h.đ..- H. : Khoa học xã hội, 1998.- 528tr.; 24cm
Tập 2
19
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam
Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam qua triều đại nhà Trần đến nhà Lê, từ Thái Tông Hoàng Đế (1226-1258) đến Thành Tông Thuần Hoàng Đế (1472-1497)
Kí hiệu kho:
Đ.008437-Đ.008440
Kí hiệu phân loại: 959.7092
Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bảng : Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697) / Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long dịch; Hà Văn Tấn h.đ..- H. : Khoa học xã hội, 1998.- 474tr.; 24cm
Tập 3
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những biên chép lịch sử Việt Nam từ đời vua Lê Hiến Tông (1498-1504) đến đời vua Lê Gia Long (1672-1675)
Kí hiệu kho:
Đ.008441-Đ.008444
Kí hiệu phân loại: 959.7092
Đại Việt sử ký tục biên (1676-1789)/ Dịch và khảo chứng: Ngô Thế Long, Nguyễn Kim Hưng; Hiệu đính: Nguyễn Đổng Chi.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 483tr.; 24cm
Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học Xã hội VN. Viện Nghiên cứu Hán Nôm
Tóm tắt: Ghi chép lịch sử biến thiên của triều đại nhà Lê từ đời Lê Hy Tông (1676) đến đời ông vua cuối cùng của Triều Lê (Lê Chiêu Thống 1789)
Kí hiệu kho:
Đ.016360-Đ.016363; Đ.016453; Đ.020412-Đ.020413
Kí hiệu phân loại: 959.70272
Đại việt thông sử / Ngô Thế Long dịch ; Văn Tân h.đ..- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 502tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam thế kỷ XVI - XVII qua các vua thời Lê, từ Lê Thái Tổ đến Cung Hoàng (Hoàng Đệ Xuân) trong thời gian hơn 100 năm; Giới thiệu Nghệ văn chí, liệt truyện các hậu phi, đế hệ, công thần, nghịch thần...
Kí hiệu kho:
Đ.008491-Đ.008492
Kí hiệu phân loại: 925.597
Đại việt thông sử: Quyển 1 / Lê Quý Đôn ; Ngô Thế Long.- Hà Nội : Hồng Bàng ; Trẻ, 2012.- 330 tr.; 20 cm.
Tóm tắt: Ghi chép các vua thời Lê từ Lê Thái Tổ qua Lê Thái Tôn, Lê Thánh Tôn, Lê Thánh Tôn, Lê Hiến Tôn, Lê Thuần Tôn, Lê Uy Mục, Lê Tiêu Dặc, Lê Chiêu Tôn đến Cung Hoàng, trải qua mười đời vua, nếu kể cả Lê Nghi Dân thì là mười một đời vua, trong một thời gian dài đến hơn một trăm năm.
Kí hiệu kho:
Đ.019475-Đ.019476
Kí hiệu phân loại: 925.597
Đại việt thông sử: Quyển 2 / Lê Quý Đôn ; Ngô Thế Long.- Hà Nội : Hồng Bàng ; Trẻ, 2012.- 330 tr.; 20 cm.
Tóm tắt: Ghi chép các vua thời Lê từ Lê Thái Tổ qua Lê Thái Tôn, Lê Thánh Tôn, Lê Thánh Tôn, Lê Hiến Tôn, Lê Thuần Tôn, Lê Uy Mục, Lê Tiêu Dặc, Lê Chiêu Tôn đến Cung Hoàng, trải qua mười đời vua, nếu kể cả Lê Nghi Dân thì là mười một đời vua, trong một thời gian dài đến hơn một trăm năm.
20
Kí hiệu kho:
Đ.019477-Đ.019478
Kí hiệu phân loại: 925.597
Danh nhân đất Việt/ Nguyễn Anh ch.b, Văn Lang, Quỳnh Cư.- In lần thứ 11.- H. : Thanh niên, 2008.- 895tr.; 21cm
Tập 2
Tóm tắt: Truyện lịch sử kể về những tấm gương cao đẹp về lòng yêu nước, tinh thần dấu tranh anh dũng, phẩm chất lao động cần cù, tài năng và chí thông minh của ông cha ta xưa kia như: Trần Nguyên Hãn, Nguyễn Xí, Lương Thế Vinh...
Kí hiệu kho:
Đ.008376-Đ.008378
Kí hiệu phân loại: 920.597
Danh nhân đất Việt/ Nguyễn Anh ch.b, Văn Lang, Quỳnh Cư.- In lần thứ 8.- H. : Thanh niên, 2002.- 895tr.; 21cm
Tập 2
Tóm tắt: Truyện lịch sử kể về những tấm gương cao đẹp về lòng yêu nước, tinh thần dấu tranh anh dũng, phẩm chất lao động cần cù, tài năng và chí thông minh của ông cha ta xưa kia như: Trần Nguyên Hãn, Nguyễn Xí, Lương Thế Vinh...
Kí hiệu kho:
Đ.008382-Đ.008384
Kí hiệu phân loại: 925.597
Danh nhân đất Việt/ Nguyễn Trang Hương.- H. : Văn học, 2010.- 295tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.024532-Đ.024541
Kí hiệu phân loại: 959.7
Danh nhân đất Việt/ Quỳnh Cư, Nguyễn Anh, Văn Lang.- In lần thứ 11.- H. : Thanh niên, 2008.- 755tr.; 21cm
Tập 1
Tóm tắt: Truyện lịch sử kể về những tấm gương cao dẹp về lòng yêu nước, tinh thần đấu tranh anh dũng, phẩm chất lao động cần cù, tài năng và chí thông minh của ông cha ta xưa kia: Hai Bà Trưng, Phùng Hưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh...
Kí hiệu kho:
Đ.008379-Đ.008381
Kí hiệu phân loại: 920.597
Danh nhân thế giới/ Nguyễn Huy Cố, Trần Hữu Nùng b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 731tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời, đời sống cá nhân, giá trị những công trình nghiên cứu khoa học, những đóng góp cho xã hội,nhân loại của các danh nhân thế giới trên bốn lĩnh vực: Chính trị quân sự, văn hoá nghệ thuật, khoa học tự nhiên, kinh tế ngoại giao
Kí hiệu kho:
Đ.008065-Đ.008075
Kí hiệu phân loại: 920.092
Danh nhân thế giới: Sách tham khảo / Đoàn Trang s.t và giới thiệu.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.- 615tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu đến bạn đọc những nhân vật nổi tiếng với những lĩnh vực khác nhau như: các nhà quân sự, chính trị, văn hoá, nhà bác học tên tuổi và nổi tiếng
21
Kí hiệu kho:
Đ.008076-Đ.008077
Kí hiệu phân loại: 920.092
Danh nhân thế giới: Văn học nghệ thuật - khoa học kỹ thuật / Trần Mạnh Thường b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 688tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của các danh nhân thế giới về lĩnh vực văn học nghệ thuật và khoa học kĩ thuật được sắp xếp theo vần chữ cái từ A đến Z theo họ của danh nhân.
Kí hiệu kho:
Đ.008062
Kí hiệu phân loại: 920.092
Danh nhân Việt Nam qua các đời: Tập truyện ngắn / Ngô Văn Phú.- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2003.- 268tr.; 21cm
Tập 1 : Thời dựng nước
Kí hiệu kho:
Đ.008385-Đ.008387
Kí hiệu phân loại: 925.9597
Danh nhân Việt Nam qua các đời: Tập truyện ngắn / Ngô Văn Phú.- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2003.- 342tr.; 21cm
Tập 2 : Thời Trần
Kí hiệu kho:
Đ.008395-Đ.008397
Kí hiệu phân loại: 925.9597024
Danh nhân Việt Nam qua các đời: Tập truyện ngắn / Ngô Văn Phú.- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2003.- 238tr.; 21cm
Tập 3 : Thời Lê
Kí hiệu kho:
Đ.008388
Kí hiệu phân loại: 925.9597
Danh nhân Việt Nam qua các đời: Tập truyện ngắn / Ngô Văn Phú.- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2003.- 314tr.; 21cm
Tập 4 : Thời Tây Sơn
Kí hiệu kho:
Đ.008392-Đ.008394
Kí hiệu phân loại: 925.959728
Danh nhân Việt Nam qua các đời: Tập truyện ngắn / Ngô Văn Phú.- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2003.- 354tr.; 21cm
Tập 5 : Thời nhà Nguyễn
Kí hiệu kho:
Đ.008389-Đ.008391
Kí hiệu phân loại: 925.9597029
Danh nhân Việt Nam qua các triều đại: Tập truyện ngắn / Phan Trần Chúc.- H. : Văn hoá Thông tin, 2002.- 165tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.008398-Đ.008400
22
Kí hiệu phân loại: 925.597
Danh thắng Việt Nam/ Trần Đình Ba.- H. : Văn hóa thông tin, 2011.- 131tr. : ảnh; 21cm .- Thư mục: Tr.124
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về các cảnh đẹp trên dải đất hình chữ S rộng lớn hơn 330000 cây số vuông của chúng ta, trải dài suốt từ Bắc chí Nam với đủ thể loại như: sông, núi, hồ, đền, chùa, khu du lịch, di tích...
Kí hiệu kho:
Đ.016051-Đ.016055
Kí hiệu phân loại: 915.97
Đào Duy Từ (1572-1634) - Thân thế và sự nghiệp: Kỷ yếu Hội thảo khoa học kỷ niệm 420 năm năm sinh Đào Duy Từ tại Thanh Hoá. / Nguyễn Diên Niên.- Thanh Hoá, 1993.- 188tr. + 27cm
Tóm tắt: Những cống hiến lớn lao trên nhiều lĩnh vực của Đào Duy Từ trong một giai đoạn lịch sử đầy biến động ở nước ta vào cuối thế kỷ XVI-đầu thế kỷ XVII.
Kí hiệu kho:
Đ.008449-Đ.008450
Kí hiệu phân loại: 925.597
Đất nước Việt Nam qua các đời: Nghiên cứu địa lý học lịch sử Việt Nam / Đào Duy Anh.- In lần thứ 2.- Huế : Nxb.Thuận Hoá, 1994.- 262tr.; 23cm
Tóm tắt: Nghiên cứu phần địa lý hành chính để nhận định cương vực của nhà nước và vị trí các khu vực hành chính trải qua các đời, rồi đến quá trình mở mang lãnh thổ. Nghiên cứu khía cạnh địa lý của những cuộc chiến tranh chống ngoại xâm quan trọng trong thời phong kiến
Kí hiệu kho:
Đ.008451-Đ.008454
Kí hiệu phân loại: 911.09597
Dấu ấn thương hiệu/ Tôn Thất Nguyễn Thiêm.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ., 2005.- 285tr. : hình vẽ; 21cm
T.1 : Từ trọng lực đến chức năng
Tóm tắt: Tổng hợp những luận chứng của tiến sĩ xã hội học - kinh tế Tôn Thất Nguyễn Thiêm về giá trị của thương hiệu: Tìm hiệu động lực tạo nên và biến thương hiệu thành một tác nhân có khả năng vận động tự thân. Vai trò của thương hiệu đối với khách hàng và doanh nghiệp, thị trường - xã hội..
Kí hiệu kho:
Đ.001651-Đ.001656
Kí hiệu phân loại: 929.9
Đệ nhất thế chiến/ Robert Leckie ; Nguyễn Quốc Dũng.- Hà Nội : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 247 tr.; 24 cm.
Tóm tắt: Đề cập đến các sự kiện, diễn biến lịch sử chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
Kí hiệu kho:
Đ.020748-Đ.020749
Kí hiệu phân loại: 940.3
Di chỉ khảo cổ gò mun/ Hà Văn Phùng, Nguyễn Duy Tỳ.- H. : Khoa học xã hội, 1982.- 97tr : hình vẽ; 19cm
ĐTTS ghi: UB khoa học xã hội Việt Nam- Viện khảo cổ học
Tóm tắt: Giới thiệu các cổ vật thời xưa lưu truyền từ lịch sử cận đại đến cận hiện đại
23
Kí hiệu kho:
Đ.001471
Kí hiệu phân loại: 930.1
Di chỉ khảo cổ học phùng nguyên/ Hoàng Xuân Chinh, Nguyễn Ngọc Bích.- H. : Khoa học xã hội, 1978.- 171tr : hình vẽ; 24cm
ĐTTS ghi: UB khoa học xã hội Việt Nam- Viện khảo cổ học
Tóm tắt: Giới thiệu di chỉ khảo cổ Phùng Nguyên, đặc biệt kế hoạch nghiên cứu thời kỳ Hùng Vương đã được các cơ quan khác nhau sắp xếp hệ thống hoá phát triển trên vùng đất tổ
Kí hiệu kho:
Đ.001472
Kí hiệu phân loại: 930.1
Di sản thế giới ở Việt Nam/ B.s.: Nhóm Trí thức Việt.- H. : Lao động, 2013.- 218tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những di sản thế giới được công nhận ở Việt Nam và những di sản được Unesco công nhận: Vịnh Hạ Long, Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, quần thể Di tích Cố đô Huế, Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Hoàng thành Thăng Long, thành Nhà Hồ...
Kí hiệu kho:
Đ.020267-Đ.020269; Đ.020682-Đ.020683
Kí hiệu phân loại: 959.7
Di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng Việt Nam: Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành du lịch / Dương Văn Sáu.- H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2008.- 414tr.; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ sở, cơ bản nhất về hệ thống di tích lịch sử - văn hóa Việt Nam cho những người mới bắt đầu tiếp cận lĩnh vực nghiên cứu chuyên môn về kho tàng di sản văn hóa của dân tộc, các hướng dẫn viên du lịch.
Kí hiệu kho:
Đ.024362-Đ.024371
Kí hiệu phân loại: 910.91597
Di tích và danh thắng huyện Quảng Xương/ B.s.: Lê Minh Châu, Dương Xuân Tân, Đinh Trọng Anh.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2011.- 226tr.; 27cm
Tập 1
ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hoá
Tóm tắt: Giới thiệu 48 di tích, danh thắng tiêu biểu về danh nhân lịch sử, thần nhân lịch sử, di tích nhà từ đường, đình, đền, chùa... của huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá
Kí hiệu kho:
Đ.015462-Đ.015463
Kí hiệu phân loại: 910.59741
Địa chí Hậu Lộc/ Hoàng Tiến Tựu ch.b.- H. : Khoa học xã hội, 1990.- 292tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Uỷ ban nhân dân huyện Hậu Lộc (Thanh Hoá)
Tóm tắt: Địa hình, đất đai và tài nguyên, tình hình kinh tế văn hoá xã hội của huyện Hậu Lộc (Thanh Hoá). Những di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, tín ngưỡng và phong tục tập quán của vùng quê Hậu Lộc
Kí hiệu kho:
Đ.015474-Đ.015475
Kí hiệu phân loại: 911.59741
Địa chí huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hoá/ B.s.: Nguyễn Văn Nhật, Võ Kim Cương, Nguyễn Ngọc
24
Mão....- H. : Khoa học xã hội, 2006.- 730tr : minh hoạ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu những tri thức chủ yếu và toàn diện về thiên nhiên, con người, lịch sử, kinh tế, văn hoá...của vùng đất Đông Sơn qua đó góp phần tuyên truyền, giáo dục truyền thống văn hoá và cách mạng cho các thế hệ hiện tại và mai sau.
Kí hiệu kho:
Đ.014600
Kí hiệu phân loại: 910.59741
Địa chí huyện Đông Sơn/ Nguyễn Văn Nhật, Võ Kim Cương, Nguyễn Ngọc Mão...b.s.- H. : Khoa học xã hội, 2006.- 730tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Đảng bộ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Đông Sơn - Viện Sử học Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hoá
Kí hiệu kho:
Đ.015484-Đ.015485
Kí hiệu phân loại: 911.59741
Địa chí huyện Hà Trung/ Hoàng Tuấn Phổ, Phạm Tấn, Phạm Tuấn.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 911tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Huyện uỷ - UBND huyện Hà Trung
Tóm tắt: Bao gồm 6 chương, mỗi chương nói về một vấn đề khác nhau như: Địa tự nhiên, địa hành chính, địa lịch sử, địa kinh tế, địa văn hoá xã hội, nhân vật chí...của huyện Hà Trung
Kí hiệu kho:
Đ.015470-Đ.015471
Kí hiệu phân loại: 911.59741
Địa chí huyện Hà Trung/ Phạm Tấn, Phạm Tuấn, Hoàng Tuấn Phổ.- H. : Khoa học xã hội, 2011.- 911tr : 108tr. ảnh; 27cm .- Thư mục: tr. 911
Tóm tắt: Giới thiệu địa chí về đất đai, khí hậu, thuỷ văn, hệ thống hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí huyện Hà Trung tỉnh Thanh
Kí hiệu kho:
Đ.014595
Kí hiệu phân loại: 910.59741
Địa chí huyện Lang Chánh/ B.s.: Mai Thị Hồng Hải (ch.b.), Lê Văn Trưởng, Ngô Xuân Sao....- H. : Từ điển bách khoa, 2010.- 831tr : minh hoạ; 27cm .- Phụ lục: tr. 805-818. - Thư mục: tr. 819-822
Tóm tắt: Khắc hoạ diện mạo, đặc trưng, sắc thái của vùng đất và con người Lang Chánh từ địa lý tự nhiên, địa lý hành chính đến diễn trình lịch sử và diện mạo kinh tế, văn hoá, xã hội của địa phương
Kí hiệu kho:
Đ.014596
Kí hiệu phân loại: 910.59741
Địa chí huyện Quảng Ninh: Tỉnh Quảng Bình / Đỗ Duy Văn.- H. : Dân trí, 2011.- 567tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu địa chí về đất đai, khí hậu, thuỷ văn, hệ thống hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình
Kí hiệu kho:
Đ.015345
Kí hiệu phân loại: 910.59741
Địa chí huyện Quảng Xương/ Hoàng Tuấn Phổ ch.b; Hoàng Tuấn Công, Cao Xuân Thưởng....- H. :
25
Từ điển bách khoa, 2010.- 895tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Quảng Xương - Tỉnh Thanh Hoá
Tóm tắt: Bao gồm 6 chương giới thiệu tổng quan về: Địa lý tự nhiên, địa lý hành chính, địa lịch sử, địa lý kinh tế, địa văn hoá xã hội, địa nhân vật.. Cuốn sách khảo tả và luận giải những nét đặc thù về cảnh quan tự nhiên, những gi sản, những tiềm năng, không phải để bảo tồn hay quảng bá mà quan trọng hơn là để phát huy được các lợi thế cũng như các nguồn lực của mình trong công tác xây dựng quê hương văn minh, giàu đẹp...
Kí hiệu kho:
Đ.015468-Đ.015469
Kí hiệu phân loại: 911.59741
Địa chí huyện Thạch Thành/ Hoàng Huyênh ch.b.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 583tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Thạch Thành
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Thạch Thành tỉnh Thanh Hoá
Kí hiệu kho:
Đ.015486-Đ.015487
Kí hiệu phân loại: 911.59741
Địa chí huyện Thiệu Hoá/ Phạm Tấn, Phạm Tuấn.- H. : Khoa học xã hội, 2010.- 1023tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Thiệu Hoá - Tỉnh Thanh Hoá
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Thiệu Hoá - tỉnh Thanh Hoá
Kí hiệu kho:
Đ.015464-Đ.015465
Kí hiệu phân loại: 911.59741
Địa chí huyện Thọ Xuân/ Phạm Tấn, Phạm Tuấn, Hoàng Tuấn Phổ.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 1023tr : minh hoạ; 27cm .- Thư mục: tr. 1017-1023. - Phụ lục: tr. 886-1016
Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và một số danh nhân, anh hùng, cán bộ cách mạng... của huyện Thọ Xuân
Kí hiệu kho:
Đ.014594
Kí hiệu phân loại: 910.59741
Địa chí huyện Thọ Xuân/ Phạm Tấn, Phạm Tuấn, Hoàng Tuấn Phổ...b.s.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 1023tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Huyện uỷ - HĐND - UBND huyện Thọ Xuân
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hoá
Kí hiệu kho:
Đ.015472-Đ.015473
Kí hiệu phân loại: 911.59741
Địa chí huyện Tĩnh Gia/ Dương Bá Phượng (tổng ch.b.), Nguyễn Ngọc Tuấn (ch.b.), Nguyễn Ngọc Khánh....- H. : Từ điển bách khoa, 2010.- 910tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Tĩnh Gia - Tỉnh Thanh Hoá
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã
26
hội và nhân vật chí của huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hoá
Kí hiệu kho:
Đ.015466-Đ.015467
Kí hiệu phân loại: 911.59741
Địa chí huyện Triệu Sơn/ Phạm Tấn, Phạm Tuấn ch.b.- H. : Khoa học xã hội, 2010.- 1019tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Triệu Sơn - Tỉnh Thanh Hoá
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hoá
Kí hiệu kho:
Đ.015482-Đ.015483
Kí hiệu phân loại: 911.59741
Địa chí huyện Yên Định/ Phạm Tấn, Phạm Tuấn.- H. : Khoa học xã hội, 2010.- 1091; 27cm
ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân uỷ ban nhân dân huyện Yên Định tỉnh Thanh Hoá .- Phụ lục: tr. 933-1085. - Thư mục: tr. 1086-1091
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Yên Định tỉnh Thanh Hoá
Kí hiệu kho:
Đ.015478-Đ.015479
Kí hiệu phân loại: 911.59741
Địa chí Nông Cống/ Hoàng Anh Nhân, Lê Huy Trâm b.s.- H. : Khoa học xã hội, 1998.- 738tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Uỷ ban nhân dân huyện Nông Cống
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của huyện Nông Cống - tỉnh Thanh Hoá
Kí hiệu kho:
Đ.015476-Đ.015477
Kí hiệu phân loại: 911.59741
Địa chí Thăng Long - Hà Nội trong thư tịch Hán Nôm/ Nguyễn Thuý Nga, Nguyễn Văn Nguyên c.b.- H. : Thế giới, 2007.- 1169tr. : Ảnh; 23cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm .- Phụ lục: tr. 811
Tóm tắt: Cung cấp những tư liệu gốc về địa chí Hà Nội xưa qua các thư tịch hán Nôm: Hà Nội địa dư; Hà Nội địa bạ; Đại Nam nhất thống chí; Đại Việt địa dư toàn biên; Đồng Khánh địa dư chí,...
Kí hiệu kho:
Đ.004205
Kí hiệu phân loại: 900. 59731
Địa chí Thanh Hoá/ Lê Thông, Lê Huỳnh.- H. : Chính trị quốc gia, 2010.- 1333 : Ảnh; 27cm
T.3 : Kinh Tế
Tóm tắt: Giới thiệu tổng thể nền kinh tế Thanh Hoá. Đặc biệt chú trọng đến các lĩnh vực kinh tế. Bên cạnh đó tài liệu còn giới thiệu tất cả các nghành kinh tế từ các ngành có truyền thống lâu đời cho đến các ngành mới hình thành và phát triển mạnh gần đây.
Kí hiệu kho:
Đ.014583-Đ.014585; Đ.014597-Đ.014598
Kí hiệu phân loại: 910.59741
Địa chí thành phố Thanh Hoá/ Ch.b: Vũ Lê Thống, Ngô Đức Thịnh ; B.s: Lê Kim Lữ...- H. : Văn hoá
27
thông tin, 1999.- 911tr : ảnh, bảng; 27cm .- Phụ lục: tr. 705-907. - Thư mục: tr. 908-909
Tóm tắt: Địa chí thành phố Thanh Hoá: địa lý và dân cư, dấu vết lịch sử, kinh tế, văn hoá và xã hội, phường xã
Kí hiệu kho:
Đ.014601
Kí hiệu phân loại: 910.59741
Địa chí Thành phố Thanh Hoá/ Ch.b: Vũ Lê Thống, Ngô Đức Thịnh ; B.s: Lê Kim Lữ...- H. : Văn hoá thông tin, 1999.- 909tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân Thành phố Thanh Hoá
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về địa lí tự nhiên, địa lí hành chính, lịch sử, kinh tế, văn hoá xã hội và nhân vật chí của Thành phố Thanh Hoá
Kí hiệu kho:
Đ.015480-Đ.015481
Kí hiệu phân loại: 911.59741
Địa Danh Bạc Liêu/ Hồ Xuân Tuyên.- H. : Dân trí, 2011.- 196tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu 560 địa danh hành chính và 555 đơn vị địa danh địa hình tự nhiên của tỉnh Bạc Liêu
Kí hiệu kho:
Đ.014569
Kí hiệu phân loại: 915.59797
Địa danh chí An Giang xưa và nay/ Nguyễn Hữu Hiệp.- H. : Thời đại, 2012.- 232tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về sự hình thành các địa danh ở An Giang; những câu ca dao, hò, vè, phương ngôn, bài hát, thơ xưa, có liên quan đến địa danh ở An Giang.
Kí hiệu kho:
Đ.016359
Kí hiệu phân loại: 911.59791
Địa Danh ở Tỉnh Ninh Bình/ Đỗ Danh Gia, Hoàng Linh.- H. : Thanh Niên, 2011.- 879tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh huyện, xã, tổng, phủ, tỉnh cho đến núi, sông, gò, đống, đầm, hồ, cầu cống, đê kè, chợ quán, cánh đồng; đình, chùa, tháp, miếu, phủ của tỉnh Ninh Bình
Kí hiệu kho:
Đ.014550
Kí hiệu phân loại: 915.59739
Địa danh Việt Nam/ Lê Trung Hoa.- H. : Dân trí, 2010.- 247tr.; 21cm
ĐTTSghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về vị trí địa lý, địa danh Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.014701
Kí hiệu phân loại: 910597
Địa danh Yên Bái sơ khảo/ Hoàng Việt Quân sưu tầm.- H. : Lao động, 359tr..- 271tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu về địa danh Yên Bái qua công việc khảo cứu sách vở và văn hoá dân gian như: Một số địa danh ở Trấn Yên, địa danh ở Văn Yên...
28
Kí hiệu kho:
Đ.015424
Kí hiệu phân loại: 915.597157
Địa lý du lịch Việt Nam/ Nguyễn Minh Tuệ (ch.b.), Lê Thông, Vũ Đình Hoà....- H. : Giáo dục, 2014.- 359tr. : minh họa; 24cm .- Thư mục: tr. 354-356
Tóm tắt: Tổng quan cơ sở lý luận về địa lý du lịch. Giới thiệu về địa lí du lịch của Việt Nam với những tiềm năng và thực trạng phát triển
Kí hiệu kho:
Đ.024626-Đ.024635
Kí hiệu phân loại: 915.97
Diễn biến lịch sủ 30 năm kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975)/ Lưu Ngọc Long, Lê Trung Kiên, Ái Phương...(Tuyển chon và biên soạn).- H. : Chính trị - Hành chính, 2011.- 422 tr; 27 cm
Kí hiệu kho:
.Đ.016303-.Đ.016304
Kí hiệu phân loại: 959.704
Điện Biên Phủ/ Võ Nguyên Giáp.- In lần 6.- H. : Quân đội nhân dân, 1979.- 392tr.; 19cm
Tóm tắt: Tổng kết kinh nghiệm chủ yếu về chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946-1954)
Kí hiệu kho:
Đ.008455
Kí hiệu phân loại: 959.7041
Điện Tây Sơn/ Trần Xuân Cảnh, Nguyễn Thị Thìn, Nguyễn Văn Phước b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009.- 196tr. : Ảnh; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về quần thể các di tích trong Điện Tây Sơn như cổng điện, nhà dẫn điện, các án thờ, giếng nước, cây me và nghi thức lễ cúng trong điện
Kí hiệu kho:
Đ.008456
Kí hiệu phân loại: 959.7028
Đinh Tiên Hoàng/ Phạm Trường Khang.- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 159 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những đóng góp của danh nhân Đinh Tiên Hoàng trong sự nghiệp đấu tranh bảo vệ tổ quốc.
Kí hiệu kho:
Đ.021404-Đ.021406
Kí hiệu phân loại: 959.7
Định vị hương hiệu= Brand positioning / Dương Ngọc Dũng, Phan Đình Quyền.- Tái bản lần thứ nhất.- H. : Thống kê, 2005.- 271tr; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 3 phần chính: Thấu hiểu sự hoạt động của trí tuệ. Ứng phó với sự đổi mới. Những bí quyết trong nghề
Kí hiệu kho:
Đ.001741-Đ.001744
Kí hiệu phân loại: 929.9
Định vị thương hiệu= Brand Positioning / Jack Trout, Dương Ngọc Dũng, Phan Đình Quyền.- H. : Thống Kê, 2004.- 271tr; 21cm
Tóm tắt: Đôi nét về thấu hiểu hoạt động của trí tuệ, ứng phó với sự đổi mới, những bí quyết
29
trong nghề...
Kí hiệu kho:
Đ.001738-Đ.001740
Kí hiệu phân loại: 929.9
Đô Đốc Bùi Thị Xuân: Tiểu thuyết lịch sử / Quỳnh Cư.- H. : Phụ nữ, 1982.- 206tr.; 19cm
Kí hiệu kho:
Đ.008457
Kí hiệu phân loại: 959.7092
Đời sống các đế vương Trung Hoa: Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư / Hướng Tư, Vương Kính Luân ; Dịch: Ông Văn Tùng, Phan Văn Các dịch.- H. : Văn học, 1999.- 520tr.; 19cm
Tập 1
Tóm tắt: Sách kể về cuộc sống trong cung đình của vua chúa Trung Hoa từ vua Thuỷ Hoàng đầu tiên của nhà Tần (221 - 210 trước CN) cho đến ông vua cuối cùng Phổ Nghi (1909 - 1911) của triều Thanh
Kí hiệu kho:
Đ.008085-Đ.008092
Kí hiệu phân loại: 920.0951
Đời sống các đế vương Trung Hoa: Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư / Hướng Tư, Vương Kính Luân ; Dịch: Ông Văn Tùng, Phan Văn Các dịch.- H. : Văn học, 1999.- 746tr.; 19cm
Tập 2
Tóm tắt: Kể về cuộc sống trong cung đình của vua chúa Trung Hoa thời Tam quốc, Lưỡng Tần, Nam Bắc triều
Kí hiệu kho:
Đ.008093-Đ.008100
Kí hiệu phân loại: 920.0951
Đời sống các đế vương Trung Hoa: Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư / Hướng Tư, Vương Kính Luân ; Dịch: Ông Văn Tùng, Phan Văn Các dịch.- H. : Văn học, 1999.- 832tr.; 19cm
Tập 3
Tóm tắt: Sách kể về cuộc sống của đế vương trong cung đình nhà Tuỳ, nhà Đường và cuộc sống của đế vương thời Ngũ đại thập cốc
Kí hiệu kho:
Đ.008101-Đ.008108
Kí hiệu phân loại: 920.0951
Đời sống các đế vương Trung Hoa: Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư / Hướng Tư, Vương Kính Luân ; Dịch: Ông Văn Tùng, Phan Văn Các dịch.- H. : Văn học, 1999.- 617tr.; 19cm
Tập 4
Tóm tắt: Sách kể về cuộc sống cung đình của các đế vương thời nhà Tống, thời triều Liêu - Kim - Nguyên
Kí hiệu kho:
Đ.008109-Đ.008116
Kí hiệu phân loại: 920.0951
Đời sống các đế vương Trung Hoa: Trung Quốc lịch triều hoàng cung sinh hoạt toàn thư / Hướng Tư, Vương Kính Luân ; Dịch: Ông Văn Tùng, Phan Văn Các dịch.- H. : Văn học, 1999.- 762tr.; 19cm
Tập 5
Tóm tắt: Sách kể về đời sống cung đình của các đế vương đời nhà Minh và đời nhà Thanh
30
Kí hiệu kho:
Đ.008117-Đ.008124
Kí hiệu phân loại: 920.0951
Du lịch di tích lịch sử văn hoá= Tourism of historical cultural vestiges : Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Du lịch / Lê Thị Tuyết Mai.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- H. : Lao động, 2013.- 227tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thông tin và Du lịch. Trường đại học Văn hoá Hà Nội .- Thư mục: tr. 225-227
Tóm tắt: Cung cấp một khối lượng lớn các từ và cụm từ tiếng Anh về du lịch các di tích lịch sử văn hoá nổi tiếng của Việt Nam và các bài tập luyện đọc giúp người học luyện kỹ năng nói tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Kí hiệu kho:
Đ.024442-Đ.024451
Kí hiệu phân loại: 910.91597
Du lịch thế giới/ Trần Đình Ba : Quân đội nhân dân, 2012.- 172tr. : ảnh, bảng; 21cm .- Thư mục: tr. 160-163
Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức du lịch về các quốc gia châu Á, châu Âu, châu Mỹ, châu Đại Dương, châu Phi và du lịch theo chủ đề. Tìm hiểu về phong tục, tập quán, danh thắng... của các quốc gia qua các ô chữ
Kí hiệu kho:
Đ.016066-Đ.016070
Kí hiệu phân loại: 910.91
Du lịch Việt Nam qua ô chữ Trần Đình Ba/ Trần Đình Ba : Quân đội nhân dân, 2009.- 204tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức du lịch Việt Nam qua ô chữ dưới dạng hỏi đáp được chia theo tỉnh, thành phố, vùng, miền
Kí hiệu kho:
Đ.016086-Đ.016088
Kí hiệu phân loại: 915.97
Dương Văn Minh - Tổng thống cuối cùng của chính quyền Sài Gòn: Ký sự - Tiểu thuyết / Nguyễn Trần Thiết.- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc, 2011.- 573 tr.; 24 cm.
Tóm tắt: Phác thảo chân dung Tổng thống Dương Văn Minh với tính cách một nho sĩ, một tướng lĩnh được đào tạo và trưởng thành trong quân đội nguỵ thời Pháp, biết khéo léo mềm dẻo giành quyền lực trong nội bộ nguỵ quyền...và với 48 giờ làm Tổng thống, ông đã vận động binh lính đầu hàng, hạ vũ khí đầu hàng vô điều kiện quân đội ta.
Kí hiệu kho:
Đ.021327-Đ.021328
Kí hiệu phân loại: 959.7043092
Đường về tổ quốc (Giai đoạn 1930 - 1941)/ Đỗ Hoàng Linh.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 258 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời hoạt động cách mạng, tư tưởng và những cống hiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với dân tộc Việt Nam giai đoạn 1930 - 1941.
Kí hiệu kho:
Đ.021357-Đ.021359
Kí hiệu phân loại: 959.704
Gia phả dòng tộc/ Mai Hoa.- H. : Văn hóa thông tin, 2013.- 231 tr.; 30 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về sự ra đời và khởi nguồn của gia phả, nội dung của gia phả, tên gọi
31
khác nhau của gia phả, giá trị của gia phả, tác dụng của gia phả, phả hệ học, lịch sử và hiên trạng nghiên cứu gia phả... Hướng dẫn việc
Kí hiệu kho:
Đ.025450-Đ.025459
Kí hiệu phân loại: 929
Giai thoại đất Quảng/ Hoàng Hương Việt.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 264tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam .- Thư mục: tr. 257-258
Tóm tắt: Sưu tập những giai thoại được lưu truyền trong dân gian về học hành khoa cử, về tâm thế vì nước vì dân, về tài thao lược, thông minh, cương trực, về bài xích, chế giễu bọn sâu dân, mọt nước của những nhân vật nổi tiếng ở Quảng Nam, Đà Nẵng
Kí hiệu kho:
Đ.005322
Kí hiệu phân loại: 959.75
Giang Trạch Dân - người đã thay đổi đất nước Trung Quốc= The man who changed China / Robert Lawrence Kuhn ; Lê Duyên Hải biên dịch.- H. : Lao động, 2007.- 754tr. : ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của Giang Trạch Dân qua từng giai đoạn lịch sử; những bối cảnh từ gia đình tới việc học hành và công việc sau này dẫn tới con đường chính trị và địa vị lãnh đạo của ông, những đóng góp của ông trong sự nghiệp lãnh đạo đất nước Trung Quốc
Kí hiệu kho:
Đ.008133-Đ.008134
Kí hiệu phân loại: 922.51
Giáo trình du lịch văn hóa: Những vấn đề lý luận và nghiệp vụ / Trần Thúy Anh ch.b..- Tái bản lần thứ nhất.- H. : Giáo dục, 2014.- 271tr. : ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản về văn hóa du lịch; các kỹ năng nghiệp vụ du lịch văn hóa; Kỹ năng, nghiệp vụ du lịch văn hóa theo định hướng phát triển bền vững.
Kí hiệu kho:
Đ.024636-Đ.024645
Kí hiệu phân loại: 910.9
Giáo trình lịch sử Việt Nam từ 1945 đến nay/ Trần Bá Đệ (ch.b.), Lê Cung, Nguyễn Xuân Minh, Phạm Thị Tuyết.- H. : Giáo dục, 2013.- 627tr. : ảnh, lược đồ; 24cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Sư phạm Hà Nội. Khoa Lịch sử .- Thư mục cuối mỗi phần
Tóm tắt: Giới thiệu tiến trình lịch sử Việt Nam qua các giai đoạn 1945-1954, 1954-1975, 1975-2010. Kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, dành độc lập và công cuộc đổi mới, xây Giới thiệu tiến trình lịch sử Việt Nam qua các giai đoạn 1945-1954, 1954-1975, 1975-2010. Kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, dành độc lập và công cuộc đổi mới, xây dựng đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa
Kí hiệu kho:
Đ.024046-Đ.024050
Kí hiệu phân loại: 959.7
Giáo trình nghiệp vụ kinh doanh thương mại - dịch vụ: Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thị Lực.- H. : Nxb. Hà Nội, 2005.- 371tr. : hình vẽ, bảng; 24cm
T.1
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Phụ lục: tr. 342-367. - Thư mục: tr. 368
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thương mại và các tác nghiệp cụ thể trong mua bán, vận chuyển và bảo quản hàng hoá
Kí hiệu kho:
32
Đ.001874-Đ.001875
Kí hiệu phân loại: 910.07
Giáo trình nghiệp vụ kinh doanh thương mại - dịch vụ: Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Thị Lực.- H. : Nxb. Hà Nội, 2005.- 106tr.; 24cm
T.2
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội .- Thư mục: tr. 104
Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về: mã số mã vạch, phương tiện quảng cáo ở Việt Nam, phương tiện thanh toán, phương thức bán buôn, công tác kiểm kê hàng hoá, telemarketing. Một số giải pháp phát triển siêu thị ở Việt Nam tới năm 2010
Kí hiệu kho:
Đ.001876
Kí hiệu phân loại: 910.07
Gương sáng danh nhân: Trung / Tống Nhất Phu, Hà Sơn dịch.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 135tr; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể
Kí hiệu kho:
Đ.008231-Đ.008232
Kí hiệu phân loại: 928.51
Gương sáng danh nhân: Trung / Tống Nhất Phu, Hà Sơn dịch.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 152tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể
Kí hiệu kho:
Đ.008228-Đ.008230
Kí hiệu phân loại: 928.51
Gương sáng danh nhân: Trung / Tống Nhất Phu, Hà Sơn dịch.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 155tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể
Kí hiệu kho:
Đ.008233-Đ.008235
Kí hiệu phân loại: 928.51
Gương sáng danh nhân: Trung / Tống Nhất Phu, Hà Sơn dịch.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 146tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể
Kí hiệu kho:
Đ.008225-Đ.008227
Kí hiệu phân loại: 928.51
Gương sáng danh nhân: Trung / Tống Nhất Phu, Hà Sơn dịch.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 145tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu danh nhân của Trung Quốc qua các thời đại thông qua các câu chuyện kể
Kí hiệu kho:
Đ.008236-Đ.008238
Kí hiệu phân loại: 928.51
Hai Bà Trưng/ Nguyễn Bích Ngọc.- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 179 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, sự kiện trọng đại vinh quang của Hai Bà Trưng cùng các tướng lĩnh của hai bà trong lịch sử nước nhà chống xâm lược phương Bắc (thời vua Quang Vũ Đế nhà
33
Hán); các phong tục thờ cúng, lễ hội tại đền thờ hai bà; thơ văn sáng tác về hai bà.
Kí hiệu kho:
Đ.021401-Đ.021403
Kí hiệu phân loại: 959.702
Hàn Phi Tử: Tinh hoa trí tuệ qua danh ngôn / Lại Thuần Mỹ, Trần Tử Linh; Biên dịch: Nguyễn Văn Lâm.- Tái bản lần 2.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 191tr.; 21cm
Tóm tắt: Trích dẫn danh ngôn về tiểu sử, trí tuệ con người Hàn Phi Tử.
Kí hiệu kho:
Đ.022554-Đ.022556
Kí hiệu phân loại: 920.0208
Hào kiệt Lam Sơn: Trường thiên tiểu thuyết lịch sử / Vũ Ngọc Đĩnh.- H. : Văn học, 2003.- 594tr.; 24cm
Tập 1
Kí hiệu kho:
Đ.008458-Đ.008459
Kí hiệu phân loại: 925.9597026
Hào kiệt Lam Sơn: Trường thiên tiểu thuyết lịch sử / Vũ Ngọc Đĩnh.- H. : Văn học, 2003.- 1181tr.; 24cm
Tập 2
Kí hiệu kho:
Đ.008460-Đ.008463
Kí hiệu phân loại: 925.9597026
Hồ Chí Minh 475 ngày độc lập (Giai đoạn 1945 - 1946)/ Đỗ Hoàng Linh.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 295 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện hoạt động cách mạng, sự lãnh đạo kiệt xuất của Chủ tịch Hồ Chí Minh để bảo vệ chính quyền non trẻ từ ngày độc lập đầu tiên 2/9/1945 đến ngày toàn quốc kháng chiến 19/12/1946.
Kí hiệu kho:
Đ.020521-Đ.020523
Kí hiệu phân loại: 959.704
Hồ Chí Minh 9 năm kháng chiến: Giai đoạn 1946 - 1954 / Đỗ Hoàng Linh.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 283 tr.; 21 cm. .- Thư mục: tr. 282-283
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời hoạt động cách mạng, tư tưởng và những cống hiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với dân tộc Việt Nam giai đoạn kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954).
Kí hiệu kho:
Đ.021875-Đ.021877
Kí hiệu phân loại: 959.70
Hồ Chí Minh con người của sự sống: Sách tham khảo / Mạch Quang Thắng.- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 519tr.; 21cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về Hồ Chí Minh con người của sự sống qua quá trình nhận thức, triết lý phát triển cuộc sống và văn hóa tư tưởng của Người.
Kí hiệu kho:
Đ.021675-Đ.021676; Đ.022021-Đ.022023
Kí hiệu phân loại: 959.704092
Hồ Chí Minh cứu tinh dân tộc Việt/ Nguyễn Ngọc Truyện b.s., tuyển chọn.- H. : Thanh niên, 2008.-
34
359tr.; 27cm
Tóm tắt: Gồm nhiều bài viết về tiểu sử, cuộc đời hoạt động cách mạng và sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc của Chủ tịch Hồ Chí Minh - vị cứu tinh của dân tộc Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.008476-Đ.008477
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh hành trình 79 mùa xuân (1980-1969)/ Đỗ Hoàng Linh.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 351 tr. : Ảnh; 27 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu bức tranh lịch sử từ thời thơ ấu đến tuổi trưởng thành của Hồ Chí Minh và phân tích, lí giải một số động lực, hành trình ra đi tìm đường cứu nước và hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Kí hiệu kho:
Đ.021380-Đ.021382
Kí hiệu phân loại: 959.704092
Hồ Chí Minh hành trình từ làng Sen đến Ba Đình (1890-1969)/ Văn Thị Thanh Mai.- H. : Chính trị quốc gia, 2010.- 461tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 456-460
Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử cuộc đời và sự nghiệp hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh theo trình tự thời gian từ năm 1890 đến năm 1969
Kí hiệu kho:
Đ.023531-Đ.023535
Kí hiệu phân loại: 959.704092
Hồ Chí Minh một người châu Á của mọi thời đại/ M. Amét, Alixia Alôngxo, Amin,....- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 567tr.; 21cm
Tóm tắt: Tuyển chọn các bài nói và viết trong vô vàn bài nói và viết của lãnh đạo các tổ chức quốc tế, các nhà chính trị - xã hội, các xã luận đăng tải trên báo, tạp chí của các nước, hồi ký, hồi ức của bạn bè trên thế giới, những người đã có may mắn được sống, gặp gỡ và tiếp xúc với Bác Hồ.
Kí hiệu kho:
Đ.021987-Đ.021991
Kí hiệu phân loại: 959.704092
Hồ Chí Minh Nhà văn hóa kiệt xuất/ Song Thành.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 374tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu Hồ Chí Minh - Nhà văn hóa kiệt xuất, tượng trưng cao đẹp của truyền thống và bản sắc văn hóa Việt Nam. Hồ Chí Minh với truyền thống văn hóa Phương tây. Văn hóa ngoại giao, văn phong lý luận Hồ Chí Minh,....
Kí hiệu kho:
Đ.021688-Đ.021692
Kí hiệu phân loại: 959.704092
Hồ Chí Minh tiểu sử/ Chu Đức Tính c.b, Vũ Thị Nhị, Phạm Thị Lai, Lê Thị Liên b.s.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật, 2012.- 278tr. : ảnh màu; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp Chủ tịch Hồ Chí Minh từ thời niên thiếu đến giai đoạn ra đi tìm đường cứu nước, thời kì chuẩn bị thành lập đảng Cộng sản Việt Nam, lãnh đạo phong trào cách mạng, lãnh đạo toàn dân tổng khởi nghĩa, kháng chiến chống thực dân Pháp, và lãnh đạo sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh giải phóng miền Nam, thống nhất tổ quốc
Kí hiệu kho:
Đ.022006-Đ.022010
Kí hiệu phân loại: 959.704092
Hồ Chí Minh tinh hoa và khí phách của dân tộc/ Phạm Văn Đồng.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật,
35
2012.- 654tr. : 20tr. ảnh; 22cm
Tóm tắt: Gồm các tác phẩm, các bài nói, bài viết của đồng chí Phạm Văn Đồng được công bố từ năm 1948 đến 1998 về tư tưởng, cuộc đời và sự nghiệp của chủ tịch Hồ Chí Minh
Kí hiệu kho:
Đ.021693-Đ.021697
Kí hiệu phân loại: 959.704092
Hồ Chí Minh toàn tập 1924-1930/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 555tr : Ảnh minh hoạ; 22cm
T.2
Tóm tắt: Tập hợp những tác phẩm, bài nói, bài viết quan trọng của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ tháng 11/1924 đến đầu năm 1930
Kí hiệu kho:
Đ.000288
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh toàn tập 1945-1946/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 589tr : Ảnh minh họa; 22cm
T.4
Tóm tắt: Tập IV Hồ Chí Minh toàn tập gồm những bài nói và viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ ngày 2/9/1945 đến 31/12/1946
Kí hiệu kho:
Đ.000290
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh toàn tập 1947-1949/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 810tr; 22cm
T.5
Tóm tắt: Gồm những bài viết và nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ năm 1947 đến 1949 về quân sự kinh tế, chính trị... nước ta trong giai đoạn chống Pháp quyết liệt
Kí hiệu kho:
Đ.000291
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh toàn tập 1950-1952/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 688tr : ảnh minh hoạ; 22cm
T.6
Tóm tắt: Những bài và tác phẩm của chủ tịch Hồ Chí Minh trong khoảng thời gian từ năm1901 đến năm 1952. Tập trung phản ánh sự lãnh đạo tài tình của người và của Đảng đối với quá trình phát triển của sự nghiệp kháng chiến kiến quốc
Kí hiệu kho:
Đ.000292
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh toàn tập : 1919-1924/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 535tr : ảnh minh hoạ; 22cm
T.1
Tóm tắt: Tập hợp những tác phẩm, bài nói, bài viết quan trọng của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ năm 1919 đến năm 1924, phản ánh sự chuyển biến trong tư tưởng của người từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa xã hội khoa học...
Kí hiệu kho:
36
Đ.000287
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh toàn tập : 1966-1969/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 627tr : ảnh minh hoạ; 22cm
T.12
Tóm tắt: Bao gồm những bài viết, bài nói, điện văn... của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ ngày 1/1/1966 đến khi Bác ra đi
Kí hiệu kho:
Đ.000298
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh toàn tập: 1930 - 1945 / Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 554tr : ảnh minh họa; 22cm
T.3
Tóm tắt: Gồm những tác phẩm của Chủ tịch Hồ Chí Minh viết từ năm 1930 đến ngày 2-9-1945, thể hiện những cống hiến lớn lao về tư tưởng, đường lối và tổ chức của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cách mạng thế giới...
Kí hiệu kho:
Đ.000289
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh toàn tập: 1953-1955 / Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 635tr : ảnh minh hoạ; 22cm
T.7
Tóm tắt: Bao gồm những tác phẩm, bài nói, bài viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1/1/1953 đến cuối tháng 6/1955, phản ánh chủ trương đẩy mạnh cuộc kháng chiến làm chuyển biến cục diện chiến tranh giành thắng lợi quyết định cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mỹ; Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục kinh tế, xây dựng an ninh, quốc phòng trên miền Bắc, đấu tranh đòi đối phương thi hành hiệp định Giơnevơ, củng cố hoà bình...
Kí hiệu kho:
Đ.000293
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh toàn tập: 1955-1957 / Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 588tr : ảnh minh hoạ; 22cm
T.8
Tóm tắt: Gồm những tác phẩm, bài viết, bài nói, điện văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ cuối tháng 6/1955 đến cuối năm 1957 phản ánh những hoạt động phong phú, sôi nổi của Hồ Chí Minh những năm đầu sau khi Hiệp định Giơnevơ được kí kết
Kí hiệu kho:
Đ.000294
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh toàn tập: 1958-1959 / Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 674tr : ảnh minh hoạ; 22cm
T.9
Tóm tắt: Gồm những tác phẩm, bài nói, bài viết, điện văn, thư từ của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ đầu năm 1958 đến hết năm 1959 thể hiện quan điểm và chủ trương đường lối của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong việc lãnh đạo nhân dân thời kì khôi phục kinh tế, xây dựng đất nước
Kí hiệu kho:
37
Đ.000295
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh toàn tập: 1960-1962 / Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 736tr : anhr minh hoạ; 22cm
T.10
Tóm tắt: Bao gồm những bài viết, bài nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ tháng 1/1962 - 12/ 1962, phản ánh tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên tất cả các lĩnh vực của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh thống nhất nước nhà và các vấn đề quốc tế
Kí hiệu kho:
Đ.000296
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh toàn tập: 1963-1965 / Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ hai.- H. : Chính trị quốc gia, 2004.- 691tr : ảnh minh hoạ; 22cm
T.11
Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ tháng 1/1963 đến tháng 12/2965 thể hiện tư tưởng chỉ đạo của Người về cách mạng XHCN ở miền Bắc thời kì quá độ lên CNXH
Kí hiệu kho:
Đ.000297
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh trong ký ức bạn bè quốc tế/ Đỗ Hoàng Linh, Phạm Hoàng Điệp b.s.- H. : Chính trị Quốc gia, 2009.- 203tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về lãnh tụ Hồ Chí Minh vị anh hùng giải phóng dân tộc, nhà văn hóa lớn. Một số cảm tưởng của khách quốc tế khi đến thăm Khu di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch.
Kí hiệu kho:
Đ.021642-Đ.021646
Kí hiệu phân loại: 959.704092
Hồ Chí Minh tuyển tập : 1919-1945/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ 3.- H. : Chính trị quốc gia, 2002.- 709tr : ảnh minh hoạ; 22cm
T.1
Tóm tắt: Gồm các bài viết và tác phẩm phản ánh cuộc đời hoạt động của Nguyễn Aí Quốc - Hồ Chí Minh từ khi ở Pháp Liên Xô, Trung Quốc và về nước (1919-1945)
Kí hiệu kho:
Đ.000299
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh tuyển tập : 1945-1954/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ 3.- H. : Chính trị quốc gia, 2002.- 772tr : ảnh minh hoạ; 22cm
T.2
Tóm tắt: Gồm các bài viết và tác phẩm của Hồ Chủ tịch thể hiện tư tưởng, đường lối chiến lược, sách lược của Người trong thời kỳ sôi động và thử thánh của Cách mạng Việt Nam từ 1945-1954
Kí hiệu kho:
Đ.000300
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh tuyển tập : 1954-1969/ Hồ Chí Minh.- Xuất bản lần thứ 3.- H. : Chính trị quốc gia, 2002.- 748tr : ảnh minh hoạ; 22cm
38
T.3
Tóm tắt: Gồm các bài viết và tác phẩm của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1954-1969 thể hiện tư tưởng cơ bản của Người trên tất cả các lĩnh vực đối nội, đối ngoại của sự nghiệp xây dựng, bảo vệ miền Bắc, đấu tranh thông nhất nước nhà
Kí hiệu kho:
Đ.000301
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ Chí Minh tuyển tập/ Hồ Chí Minh.- H. : Sự thật, 1980.- 568tr; 20cm
Tóm tắt: Sách, bài báo, tham luận, thư, báo cáo, diễn văn và lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong 3 thời kỳ: Từ 1920 đến 1945, 1945 đến 1954 và 1954 đến nay
Kí hiệu kho:
Đ.000302
Kí hiệu phân loại: 922
Họ làm việc như thế nào ?: Bí quyết thành đạt cua những nhà lãnh đạo tài ba / Kiều Văn, Nguyễn Ngọc Yến.- Tp. Hồ Chí Minh : Từ điển Bách khoa, 2012.- 246 tr.; 21cm.
Tóm tắt: Cuốn sách tập hơp những lời khuyên tốt nhất từ những trang tạp chí Fortune.
Kí hiệu kho:
Đ.021416-Đ.021418
Kí hiệu phân loại: 922
Hồ sơ chiến tranh Việt Nam: Tiết lộ lịch sử bí mật của chiến lược thời kỳ Nixon / Jeffrey Kimball ; Hồ Tuyến dịch.- H. : Công an nhân dân, 2007.- 639tr.; 21cm .- Phụ lục: tr.588-638
Tóm tắt: Trình bày các chứng cứ và phân tích các chính sách của chính quyền Nixon về chiến tranh Việt Nam, những cuộc đàm phán bí mật ở Paris giữa Henry Kissinger với Lê Đức Thọ cùng các quan hệ Hoa Kỳ - Liên Xô - Trung Quốc trong giai đoạn này của lịch sử thế giới
Kí hiệu kho:
Đ.008478-Đ.008481
Kí hiệu phân loại: 959.70417
Hồ Tùng Mậu - Người cộng sản kiên trung, mẫu mực/ Phạm Ngọc Anh, Hồ Đức Việt, Võ Văn Dũng....- H. : Chính trị quốc gia, 2011.- 291tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Tùng Mậu cùng những bài viết của các giáo sư, tiến sĩ viết về người cộng sản kiên trung mẫu mực này
Kí hiệu kho:
Đ.023546-Đ.023550
Kí hiệu phân loại: 959.7041092
Hoàng Hoa Thám/ Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Bích Ngọc.- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 163 tr.; 21 cm.
Kí hiệu kho:
Đ.021351-Đ.021353
Kí hiệu phân loại: 959.7
Hoàng thành Thăng Long= Thang Long imperial citadel / Tống Trung Tín.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 216tr. : ảnh; 29cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Khảo cổ học. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
Tóm tắt: Giới thiệu những hiện vật được khai quật trong hoàng thành Thăng Long qua những ảnh chụp thể hiện nhiều vấn đề lịch sử, nghệ thuật, các nghề thủ công, đời sống xã hội... thời Lý-Trần-Lê
39
Kí hiệu kho:
Đ.001480-Đ.001484
Kí hiệu phân loại: 930.1
Hoàng Việt nhất thống dư địa chí/ Lê Quang Định b.s. ; Phan Đăng dịch, chú giải, giới thiệu.- Huế : Nxb. Thuận Hoá ; Trung tâm văn hoá ngôn ngữ Đông Tây, 2005.- 1850tr.; 27cm .- Thư mục: tr. 576-577. - Phụ lục: tr. 579-1847
Tóm tắt: Mô tả chính xác đường đi, các dịch trạm, các địa danh, sông núi, cửa biển, ngòi rạch của từng địa phương Việt Nam thời Nguyễn kèm theo bảng dẫn, phụ lục nguyên văn bằng chữ Hán
Kí hiệu kho:
Đ.008464-Đ.008465
Kí hiệu phân loại: 911.597
Hội An và không gian ba chiều: Sách ảnh / Frank Mathys.- H. : Thế giới, 2006.- 55tr. : ảnh; 26cm
Chú thích bằng ba thứ tiếng: Việt - Anh - Pháp
Tóm tắt: Giới thiệu 127 bức ảnh 3 D, sử dụng kỹ thuật ảnh 3 chiều thể hiện vẻ đẹp của thị trấn cổ Hội An, những căn nhà cổ độc đáo, những ngôi chùa, khu chợ và bến cá cổ,...
Kí hiệu kho:
Đ.016140-Đ.016144
Kí hiệu phân loại: 915.9752
Hỏi đáp về các danh nhân lịch sử qua các triều đại Việt Nam/ Nguyễn Thiện Khảo, Ngô Minh Tiến, Đậu Xuân Luận....- H. : Quân đội nhân dân, 2009.- 252tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.008471-Đ.008475
Kí hiệu phân loại: 920.597
Hỏi đáp về các triều đại phong kiến trong lịch sử Việt Nam/ Lê Quang Phi, Nguyễn Văn Lượng, Nguyễn Đình Thiện....- H. : Quân đội nhân dân, 2009.- 29tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.008466-Đ.008470
Kí hiệu phân loại: 959.7
Hùng Vương dựng nước: Kỷ yếu của Hội nghị lần thứ 3 nghiên cứu thời kỳ Hùng Vương tháng 7-1970 / Phạm Huy Thông, Hoàng Hưng, Vũ Thắng, Nguyễn Duy Tỳ,....- H. : Khoa học xã hội, 1973.- 417tr.; 26cm
Tập 3
ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện khảo cổ học
Tóm tắt: Những tài liệu dưới nhiều hình thức: thảo luận ở các hội nghị, biên bản các cuộc toạ đàm, bài đăng trên báo chí... viết về thời kỳ Vua Hùng dựng nước và thời An Dương Vương. Di tích lịch sử, con người cổ đại, đời sống vật chất và tinh thần, tổ chức xã hội... ở thời Hùng Vương
Kí hiệu kho:
Đ.008482
Kí hiệu phân loại: 959.7011
Huyền thoại đường Hồ Chí Minh trên biển/ Nguyễn Đức Cường, Phạm Lan Hương, Nguyễn Thị Nguyên biên soạn.- H. : Lao động, 2011.- 504 tr; 27 cm
Tóm tắt: Giới thiệu Đường Hồ Chí Minh trên biển Những trang đời huyền thoại; Những bài trích hồi ký, ký sự về đoàn tàu không số; Những bài viết, đánh giá của đối phương về đường Hồ Chí Minh trên biển
Kí hiệu kho:
40
Đ.016322-Đ.016323
Kí hiệu phân loại: 959.7043
Kể chuyện lịch sử Việt Nam thời Trần/ Phạm Minh Thảo.- H. : Văn hoá Thông tin, 2009.- 283tr. : ảnh; 21cm .- Phụ lục: tr. 200-278. - Thư mục: tr. 279-280
Tóm tắt: Trình bày, đánh giá các sự kiện, các nhân vật lịch sử nhà Trần. Những cống hiến của các vua Trần trong việc xây dựng, chấn hưng đất nước cũng như những vấn đề lịch sử gây tranh cãi
Kí hiệu kho:
Đ.008483-Đ.008484
Kí hiệu phân loại: 959.7024
Khảo cổ học tiền sử và sơ sử Sơn La/ Nguyễn Khắc Sử, Võ Quý, Nguyễn Thị Lan.- H. : Khoa học xã hội, 2003.- 434tr : hình vẽ; 21cm
ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện Khảo cổ học. - Thư mục: tr. 321-339
Tóm tắt: Giới thiệu khoa học nghiên cứu lịch sử con người ở giai đoạn chưa có chữ viết, đặc biệt đối với nhân dân các dân tộc miền núi biên giới như tỉnh Sơn La...
Kí hiệu kho:
Đ.001488
Kí hiệu phân loại: 930.159718
Khảo cổ học vùng Duyên hải Đông bắc Việt Nam/ Đào Quý Cảnh, Trịnh Căn, Nguyễn Trung Chiến.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 630tr. : hình vẽ; 27cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học .- Thư mục: tr. 615
Tóm tắt: Gồm 32 bài báo cáo khoa học về vùng biển và hải đảo Đông Bắc Việt Nam: Khai quật khảo cổ học ở Quảng Ninh, Hải Phòng và vùng duyên hải Đông Bắc Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.001489-Đ.001493
Kí hiệu phân loại: 930.15974
Khoảnh khắc Võ Văn Kiệt/ Nhiều tác giả.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2012.- 200 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về thủ tướng Võ Văn Kiệt của các tác giả, những người đã có nhiều dịp gặp gỡ, được làm việc, được trò chuyện, gần gũi thân tình với thủ tướng. Những khoảnh khắc mà thủ tướng đã để lại trong lòng họ, những dấu ấn sâu đậm về một con người hành động, dám làm, dám chịu trách nhiệm, luôn vì dân, vì nước.
Kí hiệu kho:
Đ.021366-Đ.021368
Kí hiệu phân loại: 959.70492
Khu vực học và nhập môn Việt Nam học/ Trần Lê Bảo.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Giáo dục, 2011.- 159tr. : bảng, đồ thị; 24cm .- Thư mục: tr. 157-158
Tóm tắt: Khái quát về khu vực học và Việt Nam học. Việt Nam học trong tiến trình lịch sử và trong con mắt người nước ngoài. Những gợi ý về tổ chức học tập bộ môn này
Kí hiệu kho:
Đ.024686-Đ.024695
Kí hiệu phân loại: 915.97
Khủng bố và chống khủng bố: Sách tham khảo / Thực hiện: Nam Hồng, Hồ Quang Lợi, Lê Huy Hoà.- H. : Lao động, 2001.- 305tr; 21cm
Tập 1 : Cuộc chiến tranh mới
Tóm tắt: Diễn biến của vụ khủng bố ngày 11,12-9-2001 ở nước Mỹ. Sự kiện và bình luận về
41
chủ nghĩa khủng bố. Các tổ chức khủng bố và chống khủng bố. Cuộc đời của Bin Laden, tên trùm khủng bố quốc tế
Kí hiệu kho:
Đ.008125-Đ.008128
Kí hiệu phân loại: 909.83
Khủng bố và chống khủng bố: Sách tham khảo / Thực hiện: Nam Hồng, Hồ Quang Lợi, Lê Huy Hoà.- H. : Lao động, 2001.- 332tr.; 21cm
Tập 2 : Cuộc chiến tranh mới
Tóm tắt: Diễn biến của vụ khủng bố ngày 11,12-9-2001 ở nước Mỹ. Sự kiện và bình luận về chủ nghĩa khủng bố. Các tổ chức khủng bố và chống khủng bố. Cuộc đời của Bin Laden, tên trùm khủng bố quốc tế
Kí hiệu kho:
Đ.008129-Đ.008132
Kí hiệu phân loại: 909.83
Kiến văn tiểu lục / Phạm Trọng Điểm dịch, chú thích.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 547tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
Tóm tắt: Ghi chép một số những câu triết ngôn nhằm khuyên răn, giáo dục người đương thời, ghi chép các lễ văn, chế độ của các triều đại Lý, Trần, Lê, về một số nhân vật lịch sử, nhà sư Việt Nam từ thời Bắc thuộc cho đến thời Hậu Lê,...
Kí hiệu kho:
Đ.008495-Đ.008496
Kí hiệu phân loại: 925.597
Kiến văn tiểu lục: Quyển 1 / Lê Qúy Đôn.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 344 tr.; 20 cm.
Tóm tắt: Những điều răn dạy của các bậc cố nhân về lời nói, việc làm, sự học... cùng một số những câu triết ngôn của các nhân vật danh tiếng thời Lý, Trần, Lê. Các lễ văn, chế độ, phong tục của nước ta qua các đời.
Kí hiệu kho:
Đ.020248-Đ.020249
Kí hiệu phân loại: 925.597
Kiến văn tiểu lục: Quyển 2 / Lê Qúy Đôn.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 344 tr.; 20 cm.
Tóm tắt: Những điều răn dạy của các bậc cố nhân về lời nói, việc làm, sự học... cùng một số những câu triết ngôn của các nhân vật danh tiếng thời Lý, Trần, Lê. Các lễ văn, chế độ, phong tục của nước ta qua các đời.
Kí hiệu kho:
Đ.020246-Đ.020247
Kí hiệu phân loại: 925.597
Kinh đô Việt Nam xưa và nay/ Nguyễn Đăng Vinh, Nguyễn Đăng Quang.- H. : Lao động, 2008.- 310tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những giá trị kiến trúc, lịch sử văn hoá đặc sắc với dấu ấn của những triều đại phong kiến, những cá nhân có ảnh hưởng sâu sắc đến lịch sử của những kinh đô Việt Nam từ cố đô Hoa Lư đến Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.008485-Đ.008486
Kí hiệu phân loại: 959.7
Kỳ tích văn minh thế giới/ Nguyễn Văn Huân b.s.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2008.- 375tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về các kỳ tích văn minh của thế giới như: các cung điện và pháo đài,
42
thánh địa tôn giáo, nền văn minh của các di tích cổ, các thành phố nổi tiếng trong lịch sử, các kỳ quan kiến trúc...trên thế giới
Kí hiệu kho:
Đ.008681-Đ.008682
Kí hiệu phân loại: 909
Lam Sơn thực lục/ Nguyễn Diên Niên khảo chứng; Lê Văn Uông dịch.- H. : Khoa học xã hội, 2006.- 395tr; 30cm .- Thư mục: tr. 397
Tóm tắt: Ghi chép những sự kiện lớn, từ lúc Lê Lợi phất cờ khởi nghĩa năm Mậu Tuất (1418) cho đến khi vua tôi rỗi rãi ngồi bàn các lẽ ta thắng địch thua
Kí hiệu kho:
Đ.014625-Đ.014626
Kí hiệu phân loại: 959.7052
Lê Lợi con người và sự nghiệp/ Vũ Ngọc Khánh.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2009.- 179tr.; 19cm .- Thư mục: tr. 160-161
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp Lê Lợi: Nhà lãnh tụ khởi nghĩa, vị tổng chỉ huy quân sự lỗi lạc, người lãnh đạo nhà nước Việt Nam thế kỷ 14
Kí hiệu kho:
Đ.008487-Đ.008490
Kí hiệu phân loại: 920.59741
Lễ nghi học sĩ Nguyễn Thị Lộ với thảm án Lệ Chi Viên/ Hoàng Đạo Chúc ch.b. ; Trần Huy Bộ, Phạm Đức Duật, Hoài Yên...- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 528tr. : 8tr. ảnh; 21cm .- Thư mục cuối mỗi bài. - Phụ lục: tr. 332-506
Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết của các giáo sư tiến sĩ trong hội thảo khoa học về đề tài lịch sử "Thảm án Lệ Chi Viên", Những bài phân tích và dẫn luận về lịch sử gia tộc Nguyễn Trãi và triều đình nhà Lê
Kí hiệu kho:
Đ.008500-Đ.008502
Kí hiệu phân loại: 909.009
Lê Quý Đôn: Toàn tập / Ngô Thế Long dịch; Văn Tân h.đ.- H. : Khoa học xã hội, 1978.- 402tr.; 22cm
Tập 3 : Đại Việt thông sử
Tóm tắt: Ghi chép một số các câu triết ngôn và hành vi của một số nhân vật lịch sử Trung Quốc và Việt Nam. Các lễ văn, chế độ của các triều đại Lý, Trần, Lê, các nhân vật lịch sử. Ghi chép về núi sông, thành quách, sản vật, thuế khoá... các trấn Sơn Tây, Hưng Hoá, Tuyên Quang. Ghi chép về một số nhà sư Việt Nam từ thời Bắc thuộc đến Hậu Lê...
Kí hiệu kho:
Đ.008498-Đ.008499
Kí hiệu phân loại: 925.597
Lê Quý Đôn: Toàn tập.- H. : Khoa học xã hội, 1977.- 348tr.; 22cm
Tập 1 : Phủ biên tạp lục
Tóm tắt: Sự tích khai thiết khôi phục Thuận Hoá Quảng Nam. Hình thế sông núi, thành luỹ, trụ sở, đường sá, bến đò, nhà tạm. Số ngạch công tư điền trang và hoa chấu lê cũ và tổng số thóc gạo trưng thu. Lệ thuế đầu nguồn, thuế vàng bạc, đồng sắt, tỉ lệ vận tải. Nhân tài, thơ văn và vật sản phong tục của 2 xứ Thuận Hoá Quảng Nam
Kí hiệu kho:
Đ.008497
Kí hiệu phân loại: 925.597
43
Les origines de la civilisation technique/ Maurice Daumas.- Paris : Presses Universitaires de France, 1962.- 652tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.008704
Kí hiệu phân loại: 930
Lịch sử thế giới/ Lưu Tộ Xương, Quang Nhân Hồng, Hàn Thừa Văn ch.b.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 609tr. : hình ảnh; 24cm
Tập 3 : Thời cận đại (1640 - 1900)
Tóm tắt: Trình bày về cuộc cách mạng của giai cấp tư sản
Kí hiệu kho:
Đ.008168-Đ.008173
Kí hiệu phân loại: 909.8
Lịch sử thế giới/ Lưu Tộ Xương, Quang Nhân Hồng, Hàn Thừa Văn...ch.b.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 623tr. : hình ảnh; 24cm
Tập 4 : Thời cận đại (1640 - 1900)
Tóm tắt: Trình bày về cuộc cách mạng của giai cấp tư sản
Kí hiệu kho:
Đ.008175-Đ.008177
Kí hiệu phân loại: 909.8
Lịch sử thế giới/ Thôi Liên Trọng ch.b; Phong Đảo dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 583tr. : hình ảnh; 24cm
Tập 1 : Thời cổ đại
Tóm tắt: Trình bày về xã hội nguyên thuỷ, Ai Cập cổ đại, các nước Tây Á, Hy Lạp cổ đại, nước cộng hoà La Mã cổ...
Kí hiệu kho:
Đ.008178-Đ.008180
Kí hiệu phân loại: 930
Lịch sử thế giới/ Từ Thiên Tân; Lương Chí Minh ch.b; Phong Đảo dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 825tr. : hình ảnh; 24cm
Tập 6 : Thời đương đại (1945-2000)
Tóm tắt: Trình bày về tình hình quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2
Kí hiệu kho:
Đ.008181-Đ.008186
Kí hiệu phân loại: 909.83
Lịch sử Châu Á/ Đỗ Đức Thịnh b.s.- H. : Thế giới, 2007.- 358tr.; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan về địa lí, lịch sử, văn hoá, chính trị của Châu Á; khái yếu lịch sử các tiểu vùng Châu Á và các quốc gia Châu Á
Kí hiệu kho:
Đ.008135-Đ.008136
Kí hiệu phân loại: 95
Lịch sử châu Âu/ Norman Davies ; Lê Thành.- Hà Nội : Từ điển Bách khoa, 2012.- 983 tr.; 24 cm.
Tóm tắt: Đề cập đến các vấn đề, sự kiện lịch sử tiêu biểu của Châu Âu từ trước công nguyên đến năm 1991.
Kí hiệu kho:
44
Đ.019722-Đ.019724
Kí hiệu phân loại: 940
Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam: Sách dùng trong các trường Đại học Việt Nam / Phan Huy Lê b.s.- H. : Giáo dục, 1959.- 242tr.; 27cm
Tập 2 : Thời kỳ phát triển cực thịnh
ĐTTS ghi: Giáo trình lịch sử Việt Nam
Tóm tắt: Lịch sử chế độ phong kiến trong thời kỳ pháy triển cực thịnh của chế độ phong kiến tập quyền từ đầu thế kỷ XV đến dầu thế kỷ XVI: chính sách thống trị của nhà Minh, phong trào đấu tranh của nhân dân cuộc khởi nghĩa Lê Lợi. Tình hình phục hồi, phát triển sức sản xuất thời nhà Lê. Chính sách kinh tế của nhà nước phong kiến
Kí hiệu kho:
Đ.008598
Kí hiệu phân loại: 959.7013
Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam: Sách dùng trong các trường Đại học Việt Nam / Phan Huy Lê, Chu Thiên, Vương Hoàng Tuyên... b.s.- H. : Giáo dục, 1960.- 24tr.; 27cm
Tập 3 : Thời kỳ khủng hoảng và suy vong
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam từ những bước đầu khủng hoảng của chế độ phong kiến đến giai đoạn khủng hoảng trầm trọng của chế độ phong kiến và cao trào nông dân khởi nghĩa và giai đoạn khôi phục lại chế độ phong kiến chuyên chế phản động của nhà Nguyễn, tình hình khủng hoảng của chế độ phong kiến trước 1858
Kí hiệu kho:
Đ.008599
Kí hiệu phân loại: 959.7013
Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam: Sách dùng trong các trường Đại học Việt Nam / Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn b.s.- In lần thứ hai.- H. : Giáo dục, 1963.- từ tr.187 đến tr. 389 : ảnh, bản đồ; 27cm
Tập 1
Tóm tắt: Thời kỳ thống trị của phong kiến Trung Quốc và qua trình thành lập chế độ phong kiến ở Việt Nam: 180tr.CN - 938 sau CN; Thời kỳ phát triển bước đầu của chế độ phong kiến Việt Nam: 938-1407; Một số bản đồ Việt Nam thời kỳ Lý Trần Hồ, Việt-Chiêm thời Lý, cuộc kháng chiến chống Mông Cổ lần 1, 2, 3 và bản đồ cuộc xâm lược của nhà Minh cùng với những ảnh chụp: ấm đất ba chân vòi hình đầu gà, cây đèn đồng tim thấy trong mộ gạch thời Đông Hán, ở mộ gạch thời Đông Hán, tượng phật, tháp Chàm, tháp bình sơn...
Kí hiệu kho:
Đ.008597
Kí hiệu phân loại: 959.7013
Lịch sử chiến tranh/ Geoffrey Parker ; Lê Thành dịch.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 469tr. : ảnh; 21cm
Tóm tắt: Cách thức tiến hành chiến tranh của phương Tây, sự hình thành của bộ binh, kỉ nguyên của các đồn lũy bằng đá, thời đại của súng và buồm, kỉ nguyên cơ khí hóa chiến tranh; Tương lai của cách thức tiến hành chiến tranh của Phương Tây
Kí hiệu kho:
Đ.008141-Đ.008149
Kí hiệu phân loại: 900
Lịch sử Đông Nam Á: Sách tham khảo / D.G.E. Hall ; Người dịch: Bùi Thanh Sơn...- H. : Chính trị quốc gia, 1997.- 1293tr. : ảnh; 24cm
Tóm tắt: Sơ lược lịch sử Đông Nám á mở đầu thế kỷ 16. Đông Nam á từ đầu thế kỷ 16 đến cuối thế kỷ 18. Thời kỳ bành trướng lãnh thổ của người Châu Âu. Chủ nghĩa dân tộc và sự thách thức
45
đối với ách thống trị của Châu Âu
Kí hiệu kho:
Đ.008150-Đ.008152
Kí hiệu phân loại: 900.59
Lịch sử loài người: Con người trở thành khổng lồ / M.I-Lin; E Xê-Gan.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 241tr.; 25cm
Tóm tắt: Giới thiệu về con người nguyên thuỷ, ở đây lịch sử của con người được giới thiệu đến đầu thời kỳ chiếm hữu nô lệ.
Kí hiệu kho:
Đ.008193-Đ.008197
Kí hiệu phân loại: 909
Lịch sử Myanma/ Vũ Quang Thiện.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 619tr. : ảnh; 21cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện NC Đông Nam Á .- Thư mục: tr. 605-618
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tiến trình lịch sử đất nước Myanma từ thời đại văn hoá đá cũ cho đến nay như: Myanma qua các triều đại phong kiến, phụ thuộc đế quốc thực dân, Myanma độc lập, theo chế độ dân chủ, chế độ của Đảng cương lĩnh xã hội chủ nghĩa...
Kí hiệu kho:
Đ.008153-Đ.008160
Kí hiệu phân loại: 900.591
Lịch sử sống động của đệ nhị thế chiến/ Abraham Rothberg, Pierce G.Fredericks, Michael O'Keefe ; Nguyễn Quốc Dũng.- Hà Nội : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 486 tr.; 24 cm.
Tóm tắt: Đề cập đến các sự kiện, diễn biến lịch sử chiến tranh thế giới lần thứ hai.
Kí hiệu kho:
Đ.021346-Đ.021347
Kí hiệu phân loại: 940.53
Lịch sử thế giới cận đại/ Vũ Dương Ninh, Nguyễn Văn Hồng.- Tái bản lần thứ 11.- H. : Giáo dục, 2007.- 563tr.; 24cm
Tóm tắt: Trình bày lịch sử thế giới cận đại phương Tây từ cách mạng tư sản Anh giữa thế kỷ XVII đến chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918); tình hình kinh tế, chính trị, xã hội ở các nước phương Đông như Nhật Bản, Trung Quốc, Triều Tiên, Inđônêxia, Mã Lai, Ấn Độ...
Kí hiệu kho:
Đ.008166
Kí hiệu phân loại: 930
Lịch sử thế giới cổ đại/ Lương Ninh ch.b, Đinh Ngọc Bảo, Đặng Quang Minh....- Tái bản lần thứ 12.- H. : Giáo dục, 2008.- 271tr.; 24cm .- Phụ lục: tr. 246-268. - Thư mục: tr. 269
Tóm tắt: Trình bày lịch sử thế giới cận đại thông qua các nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn độ, Trung Quốc, Hi Lạp và Rôma cổ đại. Giới thiệu quá trình hình thành các nước, những nét lớn của sự phát triển kinh tế xã hội, chính trị và những thành tựu văn hoá nổi bật
Kí hiệu kho:
Đ.008174
Kí hiệu phân loại: 930
Lịch sử thế giới hiện đại 1917-1995/ Nguyễn Anh Thái ch.b, Đỗ Thanh Bình, Nguyễn Quốc Hùng....- Tái bản lần thứ 8.- H. : Giáo dục, 2008.- 543tr.; 24cm
Tóm tắt: Khái quát chung về lịch sử thế giới hiện đại từ 1917-1995. Giới thiệu sự ra đời của các nước XHCN, sự tồn tại, phát triển và tan rã của các nước XHCN. Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ 2 và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới, sự phát triển của CNTB, các quan hệ quốc tế
46
thời kì hiện đại, cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật...
Kí hiệu kho:
Đ.008192
Kí hiệu phân loại: 909.8
Lịch sử thế giới thời hiện đại/ Từ Thiên Ân, Hứa Bình, Vương Hồng Sinh; Phong Đảo dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 807tr.; 24cm
Tập 5 : Thời hiện đại (1900-1945)
Tóm tắt: Khái quát chung về lịch sử thế giới hiện đại từ 1900-1945.
Kí hiệu kho:
Đ.008188-Đ.008190
Kí hiệu phân loại: 909.82
Lịch sử thế giới trung đại/ Nguyễn Gia Phu, Nguyễn Văn Ánh, Đỗ Đình Hãng...- Tái bản lần thứ 11.- H. : Giáo dục, 2007.- 399tr.; 24cm
Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử thế giới trung đại; sự hình thành chế độ phong kiến, sự phát triển của thành thị, lịch sử văn hoá Tây Âu; sự ra đời của chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa thực dân, văn hoá phục hưng và lịch sử cải cách tôn giáo cũng như lịch sử các cuộc cách mạng, chiến tranh,...
Kí hiệu kho:
Đ.008191
Kí hiệu phân loại: 930
Lịch sử thế giới/ J.M. Roberts; Willam, J. Duiker; Jackson J. Spielvogel.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh.- 1072tr. : hình ảnh; 27cm
Tóm tắt: Trình baỳ về tất cả các cột mốc thăng trầm, những dấu ấn văn minh tiến bộ, những khúc rẽ nghiệt ngã của một dân tộc, một đất nước...những chuyển biến mang tính đột phá trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, quân sự...của con người và toàn cảnh xã hội trên hành tinh.
Kí hiệu kho:
Đ.008167
Kí hiệu phân loại: 909
Lịch sử thế giới/ Nguyễn Hiến Lê, Thiên Giang.- H. : Văn hoá thông tin, 2006.- 847tr.; 21cm
Tập 1 : Thời thượng cổ
Tóm tắt: Loài người thời tiền sử và đời sống của họ. Lịch sử các nền văn minh, tôn giáo của một số nước trên thế giới và sự phát triển của các Đế quốc, quốc gia trong thời trung cổ
Kí hiệu kho:
Đ.008161-Đ.008165
Kí hiệu phân loại: 909
Lịch sử Trung Quốc năm ngàn năm/ Lâm Hán Đạt, Tào Dư Chương; Trần Ngọc Thuận dịch.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001.- 518tr.; 19cm
Tập 1
Tóm tắt: Trình bày cô đọng toàn bộ quá trình lịch sử năm ngàn năm thành 262 câu chuyện được xếp theo trình tự diễn biến lịch sử, móc nối với nhau thành một hệ thống hoàn chỉnh, bao quát mọi mặt hoạt động và đời sống của dân tộc Trung Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.008198-Đ.008200
Kí hiệu phân loại: 900.51
Lịch sử Trung Quốc năm ngàn năm/ Lâm Hán Đạt, Tào Dư Chương; Trần Ngọc Thuận dịch.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001.- 530tr.; 19cm
47
Tập 2
Tóm tắt: Trình bày cô đọng toàn bộ quá trình lịch sử năm ngàn năm thành 262 câu chuyện được xếp theo trình tự diễn biến lịch sử, móc nối với nhau thành một hệ thống hoàn chỉnh, bao quát mọi mặt hoạt động và đời sống của dân tộc Trung Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.008201-Đ.008203
Kí hiệu phân loại: 900.51
Lịch sử Trung Quốc năm ngàn năm/ Lâm Hán Đạt, Tào Dư Chương; Trần Ngọc Thuận dịch.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001.- 542tr.; 19cm
Tập 3
Tóm tắt: Trình bày cô đọng toàn bộ quá trình lịch sử năm ngàn năm thành 262 câu chuyện được xếp theo trình tự diễn biến lịch sử, móc nối với nhau thành một hệ thống hoàn chỉnh, bao quát mọi mặt hoạt động và đời sống của dân tộc Trung Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.008204-Đ.008206
Kí hiệu phân loại: 900.51
Lịch sử Trung Quốc năm ngàn năm/ Lâm Hán Đạt, Tào Hán Chương.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2007.- 430tr.; 24cm
Tập 1 (Trọn bộ 2 tập)
Tóm tắt: Trình bày cô đọng toàn bộ quá trình lịch sử năm ngàn năm thành 261 câu chuyện được xếp theo trình tự diễn biến lịch sử, móc nối với nhau thành một hệ thống hoàn chỉnh, bao quát mọi mặt hoạt động và đời sống của dân tộc Trung Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.008207
Kí hiệu phân loại: 951
Lịch sử Trung Quốc năm ngàn năm/ Lâm Hán Đạt, Tào Hán Chương.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2007.- 418tr.; 24cm
Tập 2 (Trọn bộ 2 tập)
Tóm tắt: Trình bày cô đọng toàn bộ quá trình lịch sử năm ngàn năm thành 261 câu chuyện được xếp theo trình tự diễn biến lịch sử, móc nối với nhau thành một hệ thống hoàn chỉnh, bao quát mọi mặt hoạt động và đời sống của dân tộc Trung Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.008208
Kí hiệu phân loại: 951
Lịch sử và sự ngộ nhận/ Phan Duy Kha.- H. : Từ điển bách khoa, 2008.- 390tr.; 19cm
Kí hiệu kho:
Đ.008503-Đ.008507
Kí hiệu phân loại: 959.7
Lịch sử văn minh nhân loại: Thời tiền sử / Jacquetta Hawkes, Leonard Woolley ; Nguyễn Văn Thường dịch.- Trường viết văn Nguyễn Du : Văn hoá Thông tin, 2001.- 1057tr. : Hình vẽ; 27cm
ĐTTS ghi: Uỷ ban Quốc tế về lịch sử phát triển văn hoá và khoa học nhân loại .- Thư mục: tr. 1030-1057
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành và phát triển của loài người thời tiền sử qua các thời đại đá cũ, thời đại đá giữa và mới. Sự phát triển của nền văn minh thế giới với sự xuất hiện của các đô thị, các cấu trúc xã hội, ngành nghề, chữ viết, khoa học v.v..
Kí hiệu kho:
48
Đ.008705
Kí hiệu phân loại: 909
Lịch sử văn minh phương Tây/ Mortimer Chambers, Barbara Hanawalt, David Herlihy... ; Dịch: Lưu Văn Hy... ; Lê Sơn h.đ..- H. : Văn hoá Thông tin,, 2004.- 1284tr. : ảnh; 27cm
Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử hình thành, tồn tại và phát triển của nền văn minh phương Tây từ các nền văn minh cổ đại như Hy Lạp, La Mã đến Châu Âu ngày nay. Trình bày tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, sự thịnh vượng và suy vong của từng nền văn minh ở mỗi thời kỳ
Kí hiệu kho:
Đ.008706-Đ.008709
Kí hiệu phân loại: 930.182
Lịch sử văn minh thế giới: Tuyển văn / S. Stavrianos ; Đồng Lâm dịch.- H. : Lao động, 2007.- 1039tr.; 24cm
Tóm tắt: Trình bày thế giới tự nhiên của con người, chủng tộc và xã hội, những nền văn minh cổ đại, cổ điển thời trung cổ, châu Âu từ năm 1500 đến 1914, Hợp chủng quốc Hoa Kì, Liên bang Xô Viết, Châu Mỹ La Tinh, Trung Đông, Ấn Độ, Nam sa mạc Sahara...
Kí hiệu kho:
Đ.008710
Kí hiệu phân loại: 909
Lịch sử văn minh Trung Quốc/ Will Durant; Nguyễn Hiến Lê dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 1990.- 305tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về các thời đại triết gia, thi sĩ, nghệ sĩ của Trung Quốc; các dân tộc và quốc gia, cách mạng và phục sinh...
Kí hiệu kho:
Đ.008683-Đ.008685
Kí hiệu phân loại: 930.51
Lịch sử văn minh và các triều đại Trung Quốc/ Dương Ngọc Dũng, Lê Anh Minh b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 260tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Tìm hiểu triết học, sử học và văn hoá Trung Quốc
Tóm tắt: Giới thiệu về các nền văn minh triết học, sử học và văn hoá của Trung Quốc
Kí hiệu kho:
Đ.008700-Đ.008702
Kí hiệu phân loại: 909.51
Lịch sử Việt Nam giản yếu: Sách tham khảo / Lương Ninh (ch.b), Nguyễn Cảnh Minh, Nguyễn Ngọc Cơ...- H. : Chính trị Quốc gia, 2000.- 658tr. : 6tr. ảnh; 22cm
Tóm tắt: Trình bày lịch sử giản yếu từ thời nguyên thuỷ tới nay, phản ánh quá trình xây dựng và bảo vệ đất nước của nước Việt Nam thống nhất từ mục Nam Quan tới mũi Cà Mau
Kí hiệu kho:
Đ.008508-Đ.008514
Kí hiệu phân loại: 959.702
Lịch sử Việt Nam qua ô chữ/ Trần Đình Ba.- H. : Quân đội nhân dân, 2009.- 194tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 191-192
Tóm tắt: Khái quát lịch sử Việt Nam từ khởi nguyên đến nay gồm các kiến thức lịch sử tổng hợp và nhân vật lịch sử được thể hiện dưới dạng ô chữ và hỏi đáp
Kí hiệu kho:
Đ.008517
49
Kí hiệu phân loại: 959.7
Lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Khánh Toàn ch.b. ; Nguyễn Công Bình, Văn Tạo, Phạm Xuân Nam...- H. : Khoa học xã hội, 1971.- 437tr.; 26cm
Tập 1
ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học Xã hội Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.008595-Đ.008596; Đ.014430
Kí hiệu phân loại: 959.7
Lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Khánh Toàn ch.b. ; Nguyễn Công Bình, Văn Tạo, Phạm Xuân Nam...- H. : Khoa học xã hội, 1985.- 362tr.; 26cm
Tập 2
ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học Xã hội Việt Nam
Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến 1945; Sơ lược về Việt Nam trước khi bị thực dân Pháp xâm lược; cuộc kháng chiến ở Đà Nẵng và Lục tỉnh; Phong trào kháng Pháp ở miền Bắc và Trung; Cuộc khai thác thộc địa lần 1; Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam đầu thế kỉ XX...
Kí hiệu kho:
Đ.008515-Đ.008516; Đ.008594
Kí hiệu phân loại: 959.7
Lịch triều tạp kỷ/ Cao Lãng ; Xiển Trai bổ sung ; Hoa Bằng dịch ; Văn Tân h.đ và chú giải.- H. : Khoa học xã hội, 1975.- 324tr.; 19cm
Tên khác của tác giả: Ngô Cao Lãng, Lê Cao Lãng. - dịch từ tiếng Hán
Tóm tắt: Sử liệu đời Hậu Lê (cuối thế kỷ 17) về các mặt: chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội từ đời Lê Gia Tông (1672-1675) đến đời Lê Hy Tông (1676-1704)
Kí hiệu kho:
Đ.008518-Đ.008519
Kí hiệu phân loại: 900
Lược sử thế giới: Sách tham khảo / Patricias Daniels; Stephen Ghyslop; Nguyễn Hiếu Nghĩa dịch....- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 519tr.; 24cm
Tóm tắt: Tập trung vào các sự kiện lịch sử hay các thời đại có ảnh hưởng sâu sắc đến sự phát triển của nền văn minh thế giới. Mỗi chương là một bản tóm tắt các sự kiện lớn xảy ra trên thế giới như về chiến tranh, tôn giáo, biến cố lịch sử...
Kí hiệu kho:
Đ.008187
Kí hiệu phân loại: 909
Lược sử Việt Nam/ Trần Hồng Đức.- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 658 tr.; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình phát triển lịch sử Việt Nam từ buổi bình minh đến tận ngày nay qua những chặng đường dựng nước và giữ nước.
Kí hiệu kho:
Đ.019787-Đ.019788
Kí hiệu phân loại: 959.7
Lý Thái Tổ và vương triều Lý/ Lê Năng Hiển.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 74tr. : ảnh, hình vẽ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử triều đại nhà Lý trong 215 năm trị vì, trải qua 9 đời vua, đặc biệt vai trò khởi nghiệp của vua Lý Thái Tổ, xây dựng sự nghiệp lớn "Dời đô", có công đức xây dựng nhiều chùa chiền, mở mang đất nước được phồn thịnh
50
Kí hiệu kho:
Đ.008520-Đ.008524
Kí hiệu phân loại: 959.7023
Méditerranée de Homère à Picasso/ Xavier Girard.- Paris : Assouline, 2000.- 238 tr : tranh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.014480
Kí hiệu phân loại: 957.946
Minh hoạ thế kỷ XX: Lịch sử văn minh nhân loại hiện đại 1900-2000 / Lorraine Glennon; Phạm Khải dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 1258tr.; 27cm
Nguyên tác: The 20th century an illustrated history of our lives and times
Kí hiệu kho:
Đ.008713-Đ.008716
Kí hiệu phân loại: 909.82
Môi trường và văn hoá cuối Pleistcene đầu Holocene ở Bắc Việt Nam/ Nguyễn Khắc Sử, Vũ Thế Long.- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 374tr.; 23cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học .- Thư mục: tr.337 - 374
Tóm tắt: Khái quát về khảo cổ học động vật giai đoạn cuối Pleistcene đầu Holocene. Những di tích cổ động vật, Những di tích khảo cổ học cuối Pleistcene đầu Holocene. Một số vấn đề về môi trường và văn hoá giai đoạn cuối Pleistcene đầu Holocene ở Bắc Việt Nam.
Kí hiệu kho:
Đ.004417-Đ.004419
Kí hiệu phân loại: 930. 15973
Môi trường và văn hoá cuối pleistocene đầu holocene ở bắc việt nam/ Nguyễn Khắc Sử, Vũ Thế Long.- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 374tr; 24cm
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam- Viện khảo cổ học
Tóm tắt: Gíơi thiệu một cách cơ bản bộ mặt của văn hoá trong thời cuối đồ đá cũ và đầu đồ đá mới ở miền Bắ Việt Nam, đây là một tài liệu khá công phu, cung cấp cho ta một cái nhìn vững chắc về thời tiền sử Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.001494-Đ.001501
Kí hiệu phân loại: 930.15973
Một số chuyên đề lịch sử thế giới/ Vũ Dương Ninh, Nguyễn Văn Kim.- Hà Nội : Đại học quốc gia Hà Nội, 2008.- 347 tr.; 24 cm.
2
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lịch sử cổ đại qua thời kỹ trung đại, cận đại đến hiện đại ngày nay chủ yếu ở khu vực các quốc gia Đông Bắc Á và Đông Nam Á.
Kí hiệu kho:
Đ.020333-Đ.020335
Kí hiệu phân loại: 909
Một số vấn đề về địa danh học Việt Nam/ Nguyễn Văn Âu.- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 155 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm, phân loại, phân vùng địa danh Việt Nam và giới thiệu các phần địa danh cụ thể như: địa danh sông ngòi, hồ đầm, đồi núi, hải đảo, làng xã, huyện-quận, tỉnh-thành phố, địa danh quốc gia.
Kí hiệu kho:
51
Đ.020568-Đ.020569
Kí hiệu phân loại: 951.97001
Một thế kỷ khảo cổ học Việt Nam/ Hà Văn Tấn, Phạm Như Hổ, Marylynn Larew.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 950tr. : ảnh; 27cm
T.2
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện khảo cổ học .- Thư mục cuối mỗi bài
Tóm tắt: Giới thiệu 72 báo cáo khoa học về khảo cổ học Việt Nam: Các tài liệu từ các di tích thời Bắc thuộc như Lũng Khê, Luy Lân; Các di tích thời kỳ phong kiến độc lập tự chủ của Việt Nam; Khảo cổ học tôn giáo; Khảo cổ học văn hóa Chăm Pa, Óc eo..
Kí hiệu kho:
Đ.001502-Đ.001507
Kí hiệu phân loại: 930.1597
Mười cuộc cải cách, đổi mới lớn trong lịch sử Việt Nam/ Văn Tạo.- H/ : Đại học Sư phạm, 2006.- 394tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 371-384
Tóm tắt: Nhận thức lí luận về cải cách, đổi mới và cách mạng - những phạm trù lịch sử và biện chứng. Tìm hiểu về nguyên nhân và thời điểm xảy ra mười cuộc cải cách, đổi mới trong lịch sử Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.008526-Đ.008534
Kí hiệu phân loại: 959.7
Năm 1421 người Trung Quốc đã khám phá châu Mỹ/ Gavin Menzies; Duy Hảo, Kiến Văn.- Hà Nội : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 526 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Gồm những giả thuyết, bằng chứng chân thực chứng minh vai trò của người Trung Quốc trong việc khám phá ra châu Mỹ vào năm 1421.
Kí hiệu kho:
Đ.019719-Đ.019721
Kí hiệu phân loại: 910.951
Nam hải dị nhân liệt truyện/ Phan Kế Bính ; Lê Văn Phúc.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2011.- 255 tr.; 20 cm.
Tóm tắt: Tập hợp một số sự tích kể về các nhân vật lịch sử anh tài của Việt Nam có nhiều công lao đối với đất nước như: Trưng Vương, Đinh Tiên Hoàng, Lý Thái Tổ, Lê Thái Tổ, Lý thường Kiệt, Tô Hiến Thành...
Kí hiệu kho:
Đ.020254-Đ.020256
Kí hiệu phân loại: 959.7092
Nạn đói năm 1945 ở Việt Nam - những chứng tích lịch sử/ B.s.: Văn Tạo, Furuta Motoo (ch.b.), Nguyễn Quang Ân...- Tái bản lần thứ 1.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 753tr. : ảnh, bản đồ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học. Tiểu ban hợp tác Việt - Nhật nghiên cứu về nạn đói năm 1945 ở Việt Nam .- Thư mục: tr. 719
Tóm tắt: Tập hợp các điều tra, phân tích, miêu tả về nạn đói năm 1945 ở Việt Nam cùng các sự kiện, nhân chứng, số liệu cụ thể
Kí hiệu kho:
Đ.008535-Đ.008538
Kí hiệu phân loại: 959.7041
Nạn đói năm 1945 ở Việt Nam - Những chứng tích lịch sử/ Văn Tạo, Futura Moto : Tri thức ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2011.- 720tr. : ảnh : bảng; 24cm .- Thư mục: tr. 699-720
52
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử về nạn đói năm 1945 ở Việt Nam; những thông tin điều tra thực địa về nạn đói ở một số các tỉnh thành trong cả nước; tình hình nghiên cứu ở Nhật Bản về tội ác chiến tranh của phát xít Nhật tại Việt Nam...
Kí hiệu kho:
Đ.016389-Đ.016393
Kí hiệu phân loại: 959.7032
Nền văn minh Châu Mỹ: Câu chuyện địa lý phương Tây / Văn Sính Nguyên bs; Nguyễn Hồng Lân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004.- 271tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về Châu Mỹ và nền văn minh Indian và giới thiệu về du lịch, địa lý tự nhiên, địa lý nhân văn, thiên nhiên hùng vĩ của châu Mỹ
Kí hiệu kho:
Đ.008677-Đ.008680
Kí hiệu phân loại: 909.78
Nền văn minh lục địa Đen: Nghiên cứu khảo cổ học / Graham Connah ; Nguyễn Kiên Trường biên dịch.- H. : Từ điển Bách khoa, 2012.- 518tr. : minh hoạ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu, khảo sát về nền văn minh Lục Địa Đen qua các thời kỳ lịch sử bao gồm thành tựu Nubia, cao nguyện Ethiopia, rừng Tây phi và vùng đen, các thành phố vùng bờ biển và đảo Đông Phi...
Kí hiệu kho:
Đ.020687-Đ.020689
Kí hiệu phân loại: 960
Nền văn minh Việt cổ/ B.s:Hoàng Tuấn.- H. : Văn học, 2013.- 295 tr.; 27 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những nét tiêu biêu của nền văn minh Việt cổ. Nguồn gôc dân Bách Việt. Tượng số nhị phân - một phát minh vĩ đạicủa dân Âu - Lạc. Nền văn minh lịch toán Âu Lạc...
Kí hiệu kho:
Đ.025380-Đ.025389
Kí hiệu phân loại: 930
Ngàn năm Thăng Long - Hà Nội= A Millennium of Thang Long - Ha Noi : Toàn tập / Bùi Tuyết Mai chủ biên.- H. : Khoa học xã hội, 2011.- 225tr. : ảnh; 29cm
Tóm tắt: Giới thiệu tập ảnh thể hiện những chặng đường lịch sử; phố phường Hà Nội; Hà Nội ngàn năm văn hiến; Tâm linh người Hà Nội và Hà Nội mở rộng và phát triển.
Kí hiệu kho:
Đ.016185-Đ.016186
Kí hiệu phân loại: 915.9731
Nghi án cung đình: Tập truyện lịch sử / Minh Châu, DSC.- Hà Nội : Thanh Hóa, 2012.- 352 tr.; 21 cm.
Bí sử hậu cung
Tóm tắt: Đề cập đến những bí ẩn phản ánh sự thăng trầm suy bại của các vương triều phong kiến thông qua số phận các vua chúa, hoàng phi, công chúa,...trong lịch sử Việt Nam và thế giới.
Kí hiệu kho:
Đ.021389-Đ.021391
Kí hiệu phân loại: 959.7
Nghiên cứu triều Nguyễn và Huế xưa/ Nguyễn Đắc Xuân.- Huế : Thuận Hoá, 2012.- 846tr. : ảnh : bảng, ảnh; 24cm .- Phụ lục: tr. 787-820. - Thư mục: tr. 821-830
Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về văn hoá du lịch, lịch sử triều Nguyễn và Huế xưa, kèm theo một số giao lưu tranh luận về vấn đề này
53
Kí hiệu kho:
Đ.016384-Đ.016388
Kí hiệu phân loại: 959.7029
Nghìn năm vương triều: Từ Ngô quyền đến vua Bảo đại / Hoàng Đình Long.- H. : Lao động, 2006.- 426tr.; 19cm
Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long
Tóm tắt: Là cuốn thông sử viết về các vương triều phong kiến nước ta, từ khởi đầu thời tự chủ cho đến vị vua cuối cùng thời Nguyễn. Các sự kiện được trình bày theo các đời vua của các vương triều từ sớm đến muộn...
Kí hiệu kho:
Đ.008545
Kí hiệu phân loại: 959.7
Nghìn xưa văn hiến/ Trần Quốc Vượng, Nguyễn Thản, Nguyễn Từ Chi b.s; Mai Long bìa và minh hoạ.- H. : Kim Đồng, 1976.- 175tr.; 19cm
Tập 2
Kí hiệu kho:
Đ.008546
Kí hiệu phân loại: 959.7
Người đi tìm hình của Nước: Giai đoạn 1911 - 1930 / Đỗ Hoàng Linh.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2012.- 275 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về những hoạt động yêu nước đầu tiên và những địa điểm, di tích lưu niệm gắn với hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh giai đoạn 1911-1930.
Kí hiệu kho:
Đ.021340-Đ.021342
Kí hiệu phân loại: 959.704
Người nữ tướng đi vào huyền thoại/ Nguyễn Thị Định, Bích Thuận,Trần Văn Trà... ; Văn Phác ghi.- H. : Phụ nữ, 2013.- 339tr. : ảnh; 21cm
Tóm tắt: Ghi lại cuộc đời, sự nghiệp của nữ tướng Nguyễn Thị Định và những kỉ niệm của đồng đội và nhân dân với nữ tướng Nguyễn Thị Định
Kí hiệu kho:
Đ.023487-Đ.023488
Kí hiệu phân loại: 959.7043092
Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh với con đường Cách mạng Việt Nam/ Nguyễn Vĩnh Thắng, Hồ Kiếm Việt, Nguyễn Thúy Đức,....- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012.- 402tr.; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết của các nhà Khoa học, tướng lĩnh, cán bộ nghiên cứu thuộc Viện Khoa học Xã hội Nhân văn quân sự - Bộ Quốc phòng nhằm nêu rõ ý nghĩa lịch sử của việc Chủ tịch Hồ Chí Minh ra đi tìm đường cứu nước, lựa chọn con đường độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội; làm sáng tõ những giá trị cốt lõi trong tư tưởng của Người...
Kí hiệu kho:
Đ.021703-Đ.021704; Đ.022016-Đ.022018
Kí hiệu phân loại: 959.7032
Nguyễn Ái Quốc Hồ Chí Minh (Giai đoạn 1941-1945)/ Đỗ Hoàng Linh.- Hà Nội.- 311 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời hoạt động cách mạng, tư tưởng và những cống hiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với dân tộc Việt Nam giai đoạn 1941 - 1945 cùng với 134 bài thơ trong tập "Ngục trung nhật ký" do Người sáng tác khi bị giải qua các nhà lao ở Trung Quốc
Kí hiệu kho:
54
Đ.021372-Đ.021374
Kí hiệu phân loại: 959.704
Nguyễn Hữu Chỉnh/ Phạm Trường Khang.- Hà Nội.- 163 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những vẫn đề xoay quanh cuộc đời, sự nghiệp đóng góp của danh nhân Nguyễn Hữu Chỉnh trong lịch sử Việt Nam.
Kí hiệu kho:
Đ.021398-Đ.021400
Kí hiệu phân loại: 959.7
Nguyên lý thiết kế khách sạn: Bổ sung / Tạ Trường Xuân.- H. : Xây dựng, 2011.- 170tr. : minh hoạ; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.016081-Đ.016085
Kí hiệu phân loại: 910.46
Nguyễn Sinh Cung - Nguyễn Tất Thành: Giai đoạn 1890 - 1911 / Nguyễn Văn Dương.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2013.- 187 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, quê hương, gia đình, những hoạt động yêu nước đầu tiên và những địa điểm, di tích lưu niệm gắn với thời niên thiếu của Chủ tịch Hồ Chí Minh giai đoạn 1890 - 1911.
Kí hiệu kho:
Đ.021332-Đ.021334
Kí hiệu phân loại: 959.704
Nhà Nguyễn và những vấn đề lịch sử/ Lê Nguyễn.- tái bản lần thứ nhất.- H. : Công an nhân dân, 2015.- 295tr. : ảnh; 21cm .- Thư mục: tr. 288-291
Tóm tắt: Trình bày về tổ chức chính quyền thời Trịnh - Nguyễn phân tranh, đời sống tại phủ các chúa Nguyễn, thương mại dưới thời chúa Nguyễn. Giới thiệu về các nghi thức trong hoàng cung nhà Nguyễn, thi cử, quan lại; xã hội Việt Nam dưới thời nhà Nguyễn...
Kí hiệu kho:
Đ.025111-Đ.025120
Kí hiệu phân loại: 959.7029
Nhà nước phong kiến Việt Nam với việc sử dụng các đại khoa học vị tiến sĩ (1075 - 1919)/ Lê Thị Thanh Hòa.- H. : Khoa học xã hội, 2011.- 578tr.; 24cm .- Phụ lục: tr. 513 - 570; Thư mục tr. 571 - 574
Tóm tắt: Giới thiệu những giá trị truyền thống của lịch sử dân tộc trong việc sử dụng người có học vấn cao (bậc tiến sĩ) vào công việc chính sự của đất nước.
Kí hiệu kho:
Đ.016257-Đ.016261
Kí hiệu phân loại: 959.702
Nhân tài là báu vật của quốc gia/ Nguyễn Đắc Hưng.- Hà Nội : Đại học quốc gia Hà Nội, 2012.- 295 tr.; 24 cm.
Tóm tắt: Nghiên cứu và trình bày những khái niệm về nhân tài, nguồn gốc và chính sách, biện pháp liên quan đến vấn đề phát hiện đào tạo và sử dụng, bồi dưỡng nhân tài của từng thời đại.
Kí hiệu kho:
Đ.020330-Đ.020332
Kí hiệu phân loại: 959.7
Nhân vật chí Việt Nam/ Vũ Ngọc Khánh (ch.b.), Bích Ngọc, Minh Thảo b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2009.- 583tr. : ảnh; 24cm
55
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của các nhân vật lịch sử tiêu biểu của Việt Nam qua các thời kì lịch sử, được sắp xếp theo trình tự A, B, C...
Kí hiệu kho:
Đ.008547-Đ.008550
Kí hiệu phân loại: 920.597
Nhân vật Họ Lê trong lịch sử Việt Nam/ Phạm Ngô Minh, Lê Duy Anh.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2001.- 807tr. : hình vẽ, 25 ảnh; 24cm .- Thư mục: tr. 801-805
Tóm tắt: Nhân vật lịch sử họ Lê từ khởi thuỷ đến các triều đại phong kiến Việt Nam sau này. Sự nghiệp của Lê Thái Tổ, Lê Thái Tông và đôi nét lịch sử về vùng đất Thanh Hoá. Sự phát triển và hình thành Lê tộc ở Quảng Nam - Đà Nẵng
Kí hiệu kho:
Đ.008551-Đ.008553
Kí hiệu phân loại: 959.7022
Nhìn lại lịch sử/ Phan Duy Kha, Lã Duy Lan, Đinh Công Vĩ; Chương Thâu giới thiệu.- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 1233tr
Tóm tắt: Giới thiệu các bài nghiên cứu của các tác giả về các quá trình lịch sử.
Kí hiệu kho:
Đ.008590-Đ.008592
Kí hiệu phân loại: 959.7
Nhớ mãi ngày sinh Bác Hồ/ Trần Viết Hoàn.- H. : Chính trị Quốc gia, 2010.- 87tr. : 3tr.ảnh; 19cm
Tóm tắt: Ghi lại một số chuyện kể về ngày sinh của Bác và thư, điện của Người cảm ơn đồng bào nhân ngày sinh
Kí hiệu kho:
Đ.021634-Đ.021638
Kí hiệu phân loại: 959.704092
Những bậc hiền nhân trong lịch sử Việt Nam/ Nhóm trí thức Việt.- Hà Nội : Lao động, 2013.- 205 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về các bậc hiền nhân đã có đóng góp to lớn cho sự cường thịnh của dân tộc về chủ quyền dân tộc, bảo tồn, phát triển nền văn hóa nước nhà và nêu cao tấm gương đạo đức ngời sáng cho các thế hệ đời sau noi theo.
Kí hiệu kho:
Đ.020261-Đ.020263; Đ.023380-Đ.023381
Kí hiệu phân loại: 920.09597
Những bậc vĩ nhân lập quốc trong lịch sử Việt Nam/ Nhóm trí thức Việt.- Hà Nội : Lao động, 2013.- 210 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về một số nét chân dung và sự nghiệp của các bậc vĩ nhân trong lịch sử dựng nước và giữ nước của Việt Nam.
Kí hiệu kho:
Đ.019971-Đ.019973; Đ.020257; Đ.020452-Đ.020453
Kí hiệu phân loại: 920.09597
Những bãi tắm đẹp trên dải đất hình chữ S/ Trần Đình Ba.- H. : Văn hóa thông tin, 2011.- 179tr. : ảnh; 21cm .- Thư mục: tr. 170 - 171
Tóm tắt: Giới thiệu những bải biển, bải tắm đẹp thơ mộng, những bãi tắm nổi tiếng ở khắp các tỉnh thảnh, vùng, miền trên đất nước Việt Nam tới những người yêu thích du lịch biển.
Kí hiệu kho:
56
Đ.016046-Đ.016050
Kí hiệu phân loại: 910
Những bí ẩn của nền văn minh cổ thế giới/ B.s.: Nguyễn Hoàng Điệp (ch.b.), Vũ Thị Thanh Thúy, Hồng Thinh...- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 289tr. : minh hoạ; 21cm
Tóm tắt: Những câu chuyện về văn minh thế giới, những hiện tượng của thế giới cổ đại mà ngày nay con người chưa giải thích được như: bí mật về nguồn gốc của xa thuyền, bí mật của người Inca, truyền thuyết núi Gấu, bí ẩn bình bạc Ba Tư..
Kí hiệu kho:
Đ.008717-Đ.008721
Kí hiệu phân loại: 930
Những bí ẩn lớn của thế kỷ 20/ Lưu Văn Hy; Nhóm Trí Tri dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 363tr.; 21cm
Tóm tắt: Gói gọn những vấn đề rất nan giải của thế kỷ: Những cái chết trong các tình huống bí ẩn, những sự biến mất lạ lùng, những hiện tượng siêu linh, những bí ẩn của khoa học hiện đại...
Kí hiệu kho:
Đ.008242-Đ.008243
Kí hiệu phân loại: 940
Những câu nói bất hủ của Khổng Tử/ Đỗ Anh Thơ b.s., chú giải, bình luận.- H. : Lao động Xã hội, 2006.- 123tr.; 21cm
T.2: : Quan hệ với cộng đồng .- Thư mục: tr. 118
Tóm tắt: Tập hợp, giải thích bình luận những câu triết lí về tư tưởng đạo đức, triết học Khổng Tử, về mối quan hệ của mỗi cá nhân với xã hội, đức tính hiếu thảo trong quan hệ gia đình...
Kí hiệu kho:
Đ.001021-Đ.001024
Kí hiệu phân loại: 922.51
Những câu nói bất hủ của Khổng Tử/ Đỗ Anh Thơ b.s., chú giải, bình luận.- H. : Lao động Xã hội, 2006.- 130tr.; 21cm
T.3 : Cái đẹp nhân văn
Tóm tắt: Tập hợp những câu nói và giải thích, bình luận về tư tưởng đạo đức triết học của Khổng Tử, đặc biệt là phân tích về cái đẹp của con người, giáo dục con người qua kinh thi, âm nhạc và nhu cầu tín ngưỡng
Kí hiệu kho:
Đ.001017-Đ.001020
Kí hiệu phân loại: 922.51
Những danh tướng trong lịch sử Viêt Nam/ Nhóm trí thức Việt.- Hà Nội : Lao động, 2013.- 231 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các danh tướng trong lịch sử Việt Nam từ trước Công nguyên đến đại thắng mùa xuân năm 1975 như Phạm Ngũ Lão, Yết Kiêu, Võ Nguyễn Giáp, Hoàng Văn Thái,...
Kí hiệu kho:
Đ.023378-Đ.023379
Kí hiệu phân loại: 959.70092
Những điều bí ẩn của thế giới/ Sylvia Browne ; Lê Nguyên Hồ dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 317tr.; 21cm
Tóm tắt: Tổng quan về những bí mật và những bí ẩn của thế giới và luận giải tâm linh về những địa danh kì bí, những sinh vật lạ, những sự vật, hiện tượng và những tranh luận của Thiên
57
chúa giáo
Kí hiệu kho:
Đ.008239-Đ.008240
Kí hiệu phân loại: 930.1
Những điều thú vị về các vua triều Lý/ Lê Thái Dũng.- H. : Lao động, 2009.- 207tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về những dấu ấn đặc biệt, một số giai đoạn, chuyện về một số chiếu chỉ về các vua triều Lý.
Kí hiệu kho:
Đ.008554
Kí hiệu phân loại: 959.7023
Những liệt nữ trong lịch sử Việt Nam/ Nhóm trí thức việt.- Hà Nội : Lao động, 2013.- 198 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Liệt kê một số tấm gương tiêu biểu liệt nữ đã làm rạng người truyền thống hào hùng của phụ nữ Việt Nam trong sự nghiệp cứu nước.
Kí hiệu kho:
Đ.023393-Đ.023395
Kí hiệu phân loại: 959.7
Những lời Bác dạy thanh niên,thiếu niên và học sinh.- H. : Thanh niên, 1995.- 50tr; 18cm
Tóm tắt: Giúp bạn đọc thuận tiện hơn trong việc nghiên cứu, tìm hiểu vè xuất xứ các bài viết, bài nói của Bác đó là phương hướng học tập, rèn luyện và phấn đấu của tuổi trẻ
Kí hiệu kho:
Đ.000321-Đ.000322
Kí hiệu phân loại: 922
Những mẫu chuyện lịch sử/ Trần Quốc Vượng, Nguyễn Cao Luỹ.- In lần thứ 3.- H. : Quân đội nhân dân, 2004.- 232tr.; 19cm
Kí hiệu kho:
Đ.008555-Đ.008557
Kí hiệu phân loại: 900
Những nền văn hóa cổ trên lãnh thổ Việt Nam/ Nhóm trí thức việt bs..- Hà Nội : Lao động, 2013.- 201 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Đề cấp đến những nền văn hóa cổ trên lãnh thổ Việt Nam như văn hóa Hòa Bình, Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Bắc Sơn, Sa Huỳnh, Đồng Nai, Óc Eo,...
Kí hiệu kho:
Đ.019992-Đ.019993; Đ.020264-Đ.020266
Kí hiệu phân loại: 910.9597
Những nền văn minh rực rỡ cổ xưa/ Đinh Trung Kiên.- In lần thứ 2.- H. : Quân đội nhân dân, 2005.- 135tr.; 19cm
Tập 4 : Văn minh Đông Nam Á
Tóm tắt: Những thành tựu của văn minh Đông Nam Á trong các lĩnh vực đời sống, tín ngưỡng, tôn giáo, lễ hội, phong tục, tập quán, kiến trúc, điêu khắc, hội hoạ. Đặc biệt giới thiệu về các công trình kiến trúc điêu khắc được công nhận là di sản văn hoá thế giới ở Việt Nam và các nước Đông Nam Á
Kí hiệu kho
Đ.008728-Đ.008732
Kí hiệu phân loại: 938
Những nền văn minh rực rỡ cổ xưa/ Đỗ Đình Lãng, Đinh Trung Kiên b.s.- In lần thứ 2.- H. : Quân
58
đội nhân dân, 2005.- 189tr.; 19cm
Tập 3 : Văn minh Hy Lạp. Văn minh La Mã
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, sự kiện, các giá trị văn hoá, văn học, khoa học, điêu khắc, kiến trúc của hai nền văn minh cổ đại rực rỡ thế giới-văn minh Hy Lạp và La Mã
Kí hiệu kho
Đ.008725-Đ.008727
Kí hiệu phân loại: 938
Những nền văn minh thế giới: Thế giới cận đại / Ngô Văn Tuyển, Thái Hoàng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 340tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Thế giới 5000 năm
Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh và di tích nổi tiếng của nền văn minh thế giới cận đại.
Kí hiệu kho:
Đ.008733-Đ.008734
Kí hiệu phân loại: 930
Những nền văn minh thế giới: Thế giới cổ đại / Ngô Văn Tuyển, Thái Hoàng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 408tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Thế giới 5000 năm
Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh và di tích nổi tiếng của nền văn minh thế giới cổ đại.
Kí hiệu kho:
Đ.008735; Đ.014283
Kí hiệu phân loại: 930
Những nền văn minh thế giới: Thế giới hiện đại / Ngô Văn Tuyển, Thái Hoàng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 204tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Thế giới 5000 năm
Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh và di tích nổi tiếng của nền văn minh thế giới hiện đại.
Kí hiệu kho:
Đ.014284-Đ.014285
Kí hiệu phân loại: 930
Những người thân trong gia đình Bác Hồ/ Trần Minh Siêu.- Tái bản lần thứ nhất.- T.p. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007.- 111tr : ảnh minh hoạ; 20cm
Tóm tắt: Những tư liệu về người thân của Bác Hồ và ảnh hưởng của những tình cảm tốt đẹp của gia đình lên tư tưởng Bác
Kí hiệu kho:
Đ.000323-Đ.000324
Kí hiệu phân loại: 922
Những nhân vật nổi tiếng thế giới/ Hoàng Văn Tuấn b.s..- H. : Lao động - Xã hội, 2006.- 436tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của các nhân vật nổi tiếng trên thế giới ở các lĩnh vực khác nhau, đặc biệt những phát minh, cống hiến của họ làm thay đổi lịch sử thế giới
Kí hiệu kho:
Đ.008244-Đ.008247
Kí hiệu phân loại: 909.0092
Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2001/ Tác giả tập thể.- H. : Khoa học xã hội, 2002.-
59
900tr : hình ảnh; 27cm
ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia viện khảo cổ học
Tóm tắt: Giới thiệu những di sản văn hóa của ông cha ta đã được nhà nước bảo vệ, góp phần giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc cho hôm nay và muôn đời sau.
Kí hiệu kho:
Đ.001508
Kí hiệu phân loại: 930.109
Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2002/ Hà Văn Phùng, Tống Trung Tín, Quang Văn Dũng...- H. : Khoa học xã hội, 2003.- 909tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học và Nhân văn Quốc gia. Viện Khảo cổ học
Tóm tắt: Gồm những báo thông báo về những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2002 của các tỉnh trên cả nước như: Khảo cổ học thời đại đồ đá, thời đại kim khí, khảo cổ học Cham pa-óc Eo
Kí hiệu kho:
Đ.001509
Kí hiệu phân loại: 930.109
Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2003/ Hà Văn Phùng, Tống Trung Tín, Nguyễn Ngọc Bái...- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 823tr.; 27cm
Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu báo cáo những phát hiện khảo cổ học tại nhiều địa phương của Việt Nam trong năm 2003
Kí hiệu kho:
Đ.001510-Đ.001512
Kí hiệu phân loại: 930.109
Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2004/ Hà Văn Phùng, Tống Trung Tín, Quan Văn Dũng...- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 851tr. : ảnh; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu hơn 400 phát hiện mới về khảo cổ học năm 2004 ở nước ta như: Khảo cổ học thời đại Đá có 4 cuộc khai quật, khảo cổ học thời đại kim khí 7 cuộc khai quật, khảo cổ học Chăm Pa - Óc eo..
Kí hiệu kho:
Đ.001513-Đ.001514
Kí hiệu phân loại: 930.109
Những quyết định sai lầm trong lịch sử/ Alan AXelrod ; Chương Ngọc.- Hà Nội : Từ điển Bách khoa, 2013.- 503 tr.; 19 cm.
Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm một số quyết định ngu ngốc của những con người ngu ngốc và môtj số quyết định ngu ngốc của những con người ngu ngốc và một số quyết định độc ác của những con người độc ác và những quyết định của những con người khôn ngoan nhưng trwor thành sái lầm để lại hậu quả thảm khốc trong lịch sử.
Kí hiệu kho:
Đ.021378-Đ.021379
Kí hiệu phân loại: 909
Những sự kiện lịch sử nổi tiếng thế giới/ Hoàng Lê Minh b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 209tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày về 204 sự kiện lịch sử nổi tiếng của thế giới.
Kí hiệu kho:
Đ.008248-Đ.008252
Kí hiệu phân loại: 930
Những sự kiện lịch sử trong nhân loại/ Nguyễn Nguyên, Quốc An.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.-
60
261tr.; 19cm
Tóm tắt: Tập hợp những sự kiện thế giới nổi bật, những biến cố, những thảm hoạ về thiên nhiên, môi trường, dịch bệnh, những bí ẩn chưa có lời giải...
Kí hiệu kho:
Đ.008253-Đ.008255
Kí hiệu phân loại: 930
Nơi ở và làm việc của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại khu Phủ Chủ tịch/ Trần Viết Hoàn.- H. : Chính trị Quốc gia Hà Nội, 2010.- 79tr. : ảnh; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu khu di tích nơi chủ tịch Hồ Chí Minh đã sống và làm việc từ cuối 1954 đến khi người qua đời 1969
Kí hiệu kho:
Đ.022001-Đ.022005
Kí hiệu phân loại: 959.704092
Non nước Việt Nam 63 tỉnh thành/ Nhóm trí thức việt.- Hà Nội : Thời đại, 2013.- 602 tr.; 24 cm.
Tóm tắt: Cung cấp các thông tin cơ bản về 63 tỉnh thành: vị trí địa lý, các đơn vị hành chính, dân số, dân tộc, văn hóa - du lịch...
Kí hiệu kho:
Đ.021710-Đ.021712
Kí hiệu phân loại: 910.2597
Non nước Việt Nam/ Đoàn Huyền Trang.- H. : Thời đại, 2014.- 703tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, tóm tắt lịch sử, tôn giáo, văn hoá truyền thống của các dân tộc ở Việt Nam. Tiềm năng du lịch, các di tích, danh thắng các công trình mới được tôn tạo xây dựng ở thủ đô Hà Nội và 61 tỉnh thành
Kí hiệu kho:
Đ.024372-Đ.024381
Kí hiệu phân loại: 910.2597
Non nước Việt Nam: Sách hướng dẫn du lịch / Ch.b: Vũ Thế Bình.- Xuất bản lần thứ 12.- Hà Nội : Nxb.Hà Nội, 2012.- 880tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, tóm tắt lịch sử, tôn giáo, văn hoá truyền thống của các dân tộc ở Việt Nam. Tiềm năng du lịch, các di tích, danh thắng các công trình mới được tôn tạo xây dựng ở thủ đô Hà Nội và 61 tỉnh thành
Kí hiệu kho:
Đ.022401-Đ.022403
Kí hiệu phân loại: 910.2597
Nước Nga thời Putin/ Ngô Sinh.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.- 318tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày về chân dung Vledimir Putin và vị thế của nước Nga, thực trạng và những khoảng tối có kèm theo những bài viết được chọn lọc.
Kí hiệu kho:
Đ.008256-Đ.008257
Kí hiệu phân loại: 947.086
Ở bên Bác Hồ: Hồi ký của nhiều tác giả / Đỗ Hoàng Linh, Nguyễn Văn Dương, Vũ Kim Yến sưu tầm và biên soạn.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012.- 292tr.; 21cm
T.1
Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết, hồi ký của các đồng chí lão thành cách mạng, các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà Nước, đoàn thể, quân đội ở Trung ương và địa phương ghi lại tình cảm đầy xúc động đối với Bác Hồ trong những năm tháng được sống, được làm việc bên Người...
61
Kí hiệu kho:
Đ.022011-Đ.022015
Kí hiệu phân loại: 959.704092
Ở bên Bác Hồ: Hồi ký của nhiều tác giả / Đỗ Hoàng Linh, Nguyễn Văn Dương, Vũ Kim Yến sưu tầm và biên soạn.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012.- 292tr.; 21cm
T.2
Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết, hồi ký của các đồng chí lão thành cách mạng, các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà Nước, đoàn thể, quân đội ở Trung ương và địa phương ghi lại tình cảm đầy xúc động đối với Bác Hồ trong những năm tháng được sống, được làm việc bên Người...
Kí hiệu kho:
Đ.021620-Đ.021624
Kí hiệu phân loại: 959.704092
Phác thảo lịch sử nhân loại/ Mai Quảng, Đỗ Đức Thịnh b.s.- H. : Thế giới, 2003.- 779tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày một số sự kiện, vùng lãnh thổ, đất nước và cá nhân quan trọng trong lịch sử thế giới. Biên niên sử thế giới từ năm 3200 trước Công nguyên đến năm 1999
Kí hiệu kho:
Đ.008258-Đ.008260
Kí hiệu phân loại: 908
Phong trào ngũ tứ 85 năm nhìn lại: Kỷ yếu hội thảo / Nguyễn Văn Hồng, Nguyễn Huy Quý, Chương Thâu...- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 222tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Nghiên cứu Trung Quốc .- Thư mục cuối mỗi báo cáo
Tóm tắt: Tập hợp 15 bản tham luận của các PGS. TS. Th.s. và cán bộ nghiên cứu khoa học công tác tại các trường đại học và các viên nghiên cứu đầu ngành về; Bối cảnh lịch sử, xã hội; ý nghĩa; nội dung chủ yếu của phong trào Văn hóa mới và Ngữ Tứ; Ảnh hưởng và vị trí của hai phong trào này trong lịch sử hiện đại Trung Quốc
Kí hiệu kho:
Đ.008264-Đ.008267
Kí hiệu phân loại: 915.04
Phong trào yêu nước cách mạng đầu thế kỷ XX - Nhân vật và sự kiện/ Đinh Xuân Lâm, Chương Thâu.- Hà Nội : Lao động, 2012.- 555 tr.; 23 cm.
Tóm tắt: Tập hợp các bài được viết của hai tác giả về về phong trào yêu nước cách mạng đầu thế kỷ XX. Tiểu sử sự nghiệp của các nhà yêu nước như Phan Bội Châu, Tăng Bạt Hổ, Phan Châu Trinh, Nguyễn Hàng Chi... về các chính sách và thủ đoạn của đế quốc Pháp trong thời kỳ này.
Kí hiệu kho:
Đ.020526-Đ.020528
Kí hiệu phân loại: 959.7031
Phridrich Nitsơ/ Lưu Căn Báo; Quang Lâm dịch; Dương Vũ h.đ.- Huế : Nxb. Thuận Hoá ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2004.- 154tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp, những công trình khoa học của nhà triết học người Đức Phidrich Uyliam Nitsơ.
Kí hiệu kho:
Đ.008261-Đ.008263
Kí hiệu phân loại: 925
Phủ biên tạp lục.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 447tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
62
Tóm tắt: Tập bút ký của Lê Quý Đôn viết về đằng trong, nhất là xứ Thuận và xứ Quảng từ thế kỷ XVIII trở về trước, có giá trị sử học rất cao, ghi chép kỹ càng về tình hình xã hội đàng trong từ thế kỷ XVIII trở về trước
Kí hiệu kho:
Đ.008493-Đ.008494
Kí hiệu phân loại: 925.597
Quy hoạch du lịch/ Bùi Thị Hải Yến.- Tái bản lần thứ 3.- H. : Giáo dục, 2010.- 342tr. : bản đồ, bảng; 24cm .- Phụ lục: 326-331. - Thư mục: tr. 332-337
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lí luận và thực tiễn qui hoạch du lịch. Nghiên cứu tiềm năng, các điều kiện, thực trạng kinh doanh, xây dựng, dự báo nhu cầu phát triển, các định hướng chiến lược phát triển, tổ chức thực hiện các dự án quy hoạch phát triển du lịch. Quy hoạch du lịch ở vùng biển, vùng núi, các vùng nông thôn ven đô
Kí hiệu kho:
Đ.016076-Đ.016080
Kí hiệu phân loại: 910
Quy hoạch du lịch/ G. Cazes, R. Lanquả, Y. Raynouard ; Đào Đình Bắc dịch.- In lần thứ 2.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 155tr : hình vẽ; 21cm .- Thư mục: tr. 152-155
Thư mục: tr. 152-155
Thư mục: tr. 152-155
Tóm tắt: Tổng quan về kế hoạch hoá và phát triển du lịch trên thế giới . Quy hoạch du lịch ở các môi trường tự nhiên khác nhau: vùng ven biển, miền núi, vùng nông thôn và ven đô
Kí hiệu kho:
Đ.022773-Đ.022775
Kí hiệu phân loại: 913.04
Rome đế quốc hùng mạnh nhất: Một lịch sử được minh hoạ bằng hình ảnh về quyền lực và chính trị: Lãnh đạo, chiến tranh, chinh phục, cai trị và nền tảng của thế giới mới. / Nigel, Rodgers; Hàn Thị Thu Vân dịch.- H. : Phụ nữ, 2008.- 127tr. : ảnh; 30cm
Cuốn sách được chuyển giao bản quyền giữa Anness pingshing - Hermes house và Nganhaco - Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.008692-Đ.008699
Kí hiệu phân loại: 937
Săn lùng Hitler: Tài liệu mới về nghi án cái chết của Hitler sau đại chiến thế giới II / Jerome R.Corsi, Ngọc Tuấn dịch.- H. : Hồng Đức, 2015.- 190 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu một cách khoa học các bằng chứng về cái chết của Hitler sau đại chiến thế giới II.
Kí hiệu kho:
Đ.025266-Đ.025275
Kí hiệu phân loại: 940.52
Sổ tay địa danh Kiên Giang/ Anh Động.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội,, 2010.- 339tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm địa lý nhân văn, địa hình - địa thế và các địa danh
Kí hiệu kho:
Đ.014511
Kí hiệu phân loại: 915.9795
63
Sổ tay du lịch và khám phá Hàn Quốc/ Nguyễn Lư b.s..- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 174tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về đất nước, con người và các danh lam thắng cảnh Hàn Quốc.
Kí hiệu kho:
Đ.020111-Đ.020113
Kí hiệu phân loại: 910.5915
Sử kí thanh hoa= Le parfum des humanites / E. Vayrac ; Nguyễn Văn Vĩnh dịch.- Tái bản theo đúng bản in lần thứ 1.- H. : Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2011.- 471tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nền văn hoá Hy Lạp, La Mã cổ đại thời kỳ phát triển cực thịnh cách đây hai, ba nghìn năm thông qua những câu chuyện về cuộc sống của người dân, của vua chúa quan lại thời đó
Kí hiệu kho:
Đ.016152-Đ.016156
Kí hiệu phân loại: 938
Sử ký Tư Mã Thiên/ Phan Ngọc dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2005.- 787tr.; 21cm
Tóm tắt: Nói về nhà tư tưởng vĩ đại nhất của thế giới thời cổ đaị Tư Mã Thiên, người đọc có thể tìm thấy hình tượng và những câu chuyện hấp dẫn, con người đầy sức sống mãnh liệt...
Kí hiệu kho:
Đ.008268-Đ.008272
Kí hiệu phân loại: 951
Sự nghiệp các vua chúa Trịnh trong lịch sử nước đại việt/ Phạm Xuân Huyên.- H. : Văn hoá Thông tin, 1996.- 144tr. : ảnh; 19cm .- Thư mục tr.137-144
Tóm tắt: Giới thiệu về những sự kiện lịch sử lớn của nước Đại Việt trước khi xuất hiện vương triều Lê - Trịnh, giới thiệu về các chúa Trịnh và những đóng góp của chúa Trịnh trong sự nghiệp bảo vệ nước Đại Việt trong các thế kỷ 16,17,18
Kí hiệu kho:
Đ.008558
Kí hiệu phân loại: 959.7
Sự thăng trầm của các đế chế/ Peter Turchin ; Nguyễn Kim Dân dịch.- H. : Từ điển Bách Khoa, 2012.- 447tr.; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện sống động và những kiến thức lịch sử quý giá về sự xuất hiện của các đế chế, nghiên cứu bệnh học và động lực học của các đế chế giúp con người có cái nhìn toàn cảnh và sâu xa về quá trình phát triển lịch sử của nhân loại
Kí hiệu kho:
Đ.021190-Đ.021192; Đ.022551-Đ.022553
Kí hiệu phân loại: 909
Sự va chạm của các nền văn minh/ Samucl Hugtigton; Nguyễn Phương Sửu, Nguyễn Văn Hạnh dịch.- H. : Lao động, 2003.- 483tr.; 21cm
Nguyên tác: The clash of civilization and the remarking
Tóm tắt: Tìm hiểu một thế giới với các nền văn minh, các nền văn minh trong lịch sử và đương đại, sự thay đổi cán cân giữa các nền văn minh, trật tự mới của các nền văn minh, sự va chạm của các nền văn minh và tương lai của các nền văn minh này
Kí hiệu kho:
Đ.008722-Đ.008724
Kí hiệu phân loại: 930
Tác phẩm văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh.- H. : Khoa học xã hội, 1985.- 247tr; 19cm
64
Tóm tắt: Nghiên cứu đặc tính, tầm quan trọng, vị trí và tác dụng văn chính luận, truyện ngắn, tác phẩm kí và nghệ thuật viết truyện kí của Hồ Chủ tịch. Một số vấn đề lý luận đặt ra từ những tác phẩm văn của Hồ Chí Minh
Kí hiệu kho:
Đ.000333
Kí hiệu phân loại: 922
Tài nguyên du lịch/ Bùi Thị Hải Yến (ch.b.).- Tái bản lần thứ 2.- H. : Giáo dục, 2011.- 399tr. : bảng; 24cm .- Phụ lục: tr. 372-392. - Thư mục: tr. 393-397
Tóm tắt: Những vấn đề lí luận và bức tranh chung về tài nguyên du lịch; điều tra, đánh giá: dẫn luận tài nguyên du lịch. Điều tra, đánh giá tài nguyên du lịch. Đánh giá tác động của các hoạt động du lịch đến tài nguyên và môi trường. Quản lí, sử dụng, bảo vệ và tôn tạo tài nguyên môi trường du lịch. Tài nguyên du lịch Việt Nam. Các vườn quốc gia Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.024392-Đ.024401
Kí hiệu phân loại: 915.97
Tạo dựng và quản trị thương hiệu danh tiếng lợi nhuận/ Lê Anh Cường.- Tái bản lần thứ nhất.- H. : Lao động xã hội, 2004.- 461tr; 24cm
Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm những nội dung: Thương hiệu và tầm quan trọng của thương hiệu. Sự hình thành giá trị thương hiệu, kỹ năng thiết kế và tạo dựng một thương hiệu mạnh và có giá trị. Các chiến lược quản trị và phát triển thương hiệu...
Kí hiệu kho:
Đ.002690-Đ.002692
Kí hiệu phân loại: 929.9
Thần nữ danh tiếng trong văn hoá Việt Nam/ Nguyễn Minh San.- H. : Văn hoá Thông tin, 2009.- 411tr.; 19cm
Phụ lục: tr. 377-408
Tóm tắt: Giới thiệu 25 vị Thần nữ danh tiếng qua các thời đại của lịch sử Việt Nam cùng những sự kiện văn hoá - tín ngưỡng nảy sinh qua sự tôn vinh và phụng thờ của nhân dân ta đối với các vị Thần nữ đó (Mẹ Âu Cơ, Tiên Dung công chúa, Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Chiêu Hoàng, Huyền Trân, Ỷ Lan, Bùi Thị Xuân...)
Kí hiệu kho:
Đ.004634-Đ.004635
Kí hiệu phân loại: 959.7
Thành Tây Đô - Di sản văn hóa thế giới/ Nguyễn Thị Thúy.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 263 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Những nghiên cứu về thành Tây Đô - toà thành đá ở Vĩnh Lộc, Thanh Hoá cùng những điều bí ẩn về vương triều Hồ; Hồ Quý Ly và việc xây thành, dời đô; quá trình xây dựng thành Tây Đô, vị thế, cấu trúc, giá trị và tên của toà thành qua các thời kì lịch sử
Kí hiệu kho:
Đ.023698-Đ.023717
Kí hiệu phân loại: 959.741
Thanh Thực Lục - sử liệu chiến tranh Thanh - Tây Sơn/ Hồ Bạch Thảo.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 552tr.; 24cm .- Thư mục: tr. 537
Tóm tắt: Giới thiệu các chỉ dụ ban hành từ buổi khởi đầu nhà Thanh can thiệp vào Việt Nam cho đến năm Gia Long thứ hai (1802)
Kí hiệu kho:
Đ.008559-Đ.008563
65
Kí hiệu phân loại: 909.81
Thạp đồng Đông Sơn/ Hà Văn Phùng.- H. : Khoa học xã hội, 2008.- 178tr. : ảnh; 29cm .- Phụ lục: tr. 125
Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá Đông Sơn và tình hình nghiên cứu thạp đồng ở Việt Nam. Các loại hình thạp. Những đặc trưng và giá trị nghệ thuật của thạp đồng
Kí hiệu kho:
Đ.016187-Đ.016191
Kí hiệu phân loại: 959.701
Thế giới 5000 năm/ Chu Hữu Chí, Khương Thiếu Ba ch.b.- H. : Văn hoá Thông tin, 2002.- 852tr. : 14 tờ ảnh; 27 cm
Biên dịch theo bản Trung văn "Thế giới 5000 năm"
Tóm tắt: Lịch sử ghi chép lại cuộc sống và đấu tranh của loài người theo sự phát triển tuần tự của lịch sử: Thế giới cổ đại, thế giới cận đại và thế giới hiện đại
Kí hiệu kho:
Đ.014296-Đ.014299
Kí hiệu phân loại: 909
Thế thứ các triều vua Việt Nam/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 8.- H. : Giáo dục, 2002.- 151tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu thế thứ và niên hiệu trước sau của các triều vua Việt Nam từ thời cơ sử ở Việt Nam đến Triều Nguyễn qua các phần: Họ và tên các vua, thân sinh và thân mẫu; ngày tháng, năm sinh, năm được lập làm thái tử và lên ngôi của các vua...
Kí hiệu kho:
Đ.008564
Kí hiệu phân loại: 959.7
Thiên tài vận mệnh (91 nhân vật nổi tiếng thế giới)/ Ngô Quang Viễn ch.b. ; Lê Văn Thuận dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 651tr.; 21cm
Dịch từ bản tiếng Trung
Tóm tắt: Giới thiệu 91 nhân vật tiêu biểu nổi tiếng trên thế giới ở các lĩnh vực khác nhau, để khắc họa tính cách, tư tưởng, tình cảm và ý chí của họ khác với mọi người
Kí hiệu kho:
Đ.008285-Đ.008287
Kí hiệu phân loại: 909.0092
Thư riêng của Bác Hồ.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006.- 190tr; 21cm .- Di sản Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Giới thiệu những thư từ viết riêng của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi cho bạn bè, đồng chí trong nước và ngoài nước
Kí hiệu kho:
Đ.000334-Đ.000335
Kí hiệu phân loại: 922
Thương hiệu với nhà quản lý/ Nguyễn Quốc Thịnh.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 461tr.; 22cm .- Thư mục: tr. 441-456
Tóm tắt: Nhận thức về thương hiệu để khẳng định vị thế hàng hoá Việt Nam cùng với thiết kế, xây dựng mô hình thương hiệu, bảo vệ thương hiệu, hiểu biết chất lượng sản phẩm của thương hiệu..., là tài liệu tham khảo cho các cơ quan quản lí nhà nước, các cán bộ nghiên cứu và các nhà doanh nghiệp
Kí hiệu kho:
Đ.002763-Đ.002767; Đ.002875-Đ.002877
66
Kí hiệu phân loại: 929.0
Thượng kinh ký sự/ Lê Hữu Trác.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2012.- 200 tr.; 20 cm.
Tóm tắt: Đề cập đến thời kỳ rồi loạn của triều đình phong kiến Lê Trịnh.
Kí hiệu kho:
Đ.020250-Đ.020251
Kí hiệu phân loại: 959.702709
Thuyết Trần: Sử nhà Trần / Trần Xuân Sinh b.s..- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006.- 536tr.; 24cm .- Thư mục: tr. 530
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử ra đời và quá trình phát triển dòng họ Trần ở Việt Nam. Những nhân vật lịch sử và vai trò của họ Trần trong quá trình giữ nước, dựng nước chống xâm lăng như: Trần Thủ Độ, Trần Thánh Tông, Trần Hưng Đạo...
Kí hiệu kho:
Đ.008567-Đ.008570
Kí hiệu phân loại: 959.7023
Thuyết Trần: Sử nhà Trần / Trần Xuân Sinh b.s..- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006.- 535tr.; 24cm .- Thư mục: tr. 530
Tóm tắt: Nguồn gốc nhà Trần và những sự kiện lịch sử của đất nước liên quan đến triều đại nhà Trần và những nhân vật lịch sử nổi tiếng thuộc dòng họ Trần.
Kí hiệu kho:
Đ.008571
Kí hiệu phân loại: 959.7024
Tiềm năng du lịch huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá/ Lê Thị Trang, Nguyễn Bích Thục.- Thanh Hoá : Trường ĐH VH,TT & DL Thanh Hoá, 2012.- 35tr. : Hình ảnh; 28cm
ĐTTS ghi: Trường ĐH VH, TT & DL Thanh Hoá
Kí hiệu kho:
Đ.016558
Kí hiệu phân loại: 910. 59741
Tiến trình lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Quang Ngọc (ch.b.), Vũ Minh Giang, Đỗ Quang Hưng....- Tái bản lần thứ 13.- H. : Giáo dục, 2014.- 407tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình phát triển của lịch sử Việt Nam, tiến trình phát triển của các hình thái kinh tế xã hội từ công xã nguyên thuỷ qua phương thức sản xuất châu Á, chế độ phong kiến đến trước khi nước ta bị thực dân Pháp xâm lược (năm 1858) cho đến nay
Kí hiệu kho:
Đ.024756-Đ.024765
Kí hiệu phân loại: 959.7
Tiến trình lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Quang Ngọc ch.b; Vũ Minh Giang; Đỗ Quang Hưng....- Tái bản lần thứ 8.- H. : Giáo dục, 2008.- 399tr.; 24cm
Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình phát triển của lịch sử Việt Nam, tiến trình phát triển của các hình thái kinh tế xã hội từ công xã nguyên thuỷ qua phương thức sản xuất châu Á, chế độ phong kiến đến trước khi nước ta bị thực dân Pháp xâm lược (năm 1858) cho đến nay
Kí hiệu kho:
Đ.008565-Đ.008566
Kí hiệu phân loại: 959.597
Tìm hiểu các nước trên thế giới Trung Quốc, Triều Tiên và Nhật Bản đỉnh cao văn minh Đông Á/ Gina L. Barnes; Huỳnh Văn Thanh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 399tr. : ảnh, hình vẽ; 21cm
67
Nguyên tác: China, Korea and Japan, the rise of civilization in east Asia
Tóm tắt: Phác hoạ những phát triển xã hội và chính trị bên trong đất nước Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản ngày nay cho đến thế kỷ thứ 8 sau công nguyên, đánh dấu sự phát triển đến độ hoàn chỉnh của các hệ thống chính quyền trên cả 3 vùng dựa trên một tôn giáo chung (Phật giáo), một triết lý nhà nước chung ( Khổng giáo và cấu trúc thư lại chung)
Kí hiệu kho:
Đ.008686-Đ.008691
Kí hiệu phân loại: 909.5
Tìm hiểu các nước trên thế giới Trung Quốc, Triều Tiên và Nhật Bản đỉnh cao văn minh Đông Á/ Gina L. Barnes; Huỳnh Văn Thanh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 399tr. : ảnh, hình vẽ; 21cm
Nguyên tác: China, Korea and Japan, the rise of civilization in east Asia
Tóm tắt: Phác hoạ những phát triển xã hội và chính trị bên trong đất nước Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản ngày nay cho đến thế kỷ thứ 8 sau công nguyên, đánh dấu sự phát triển đến độ hoàn chỉnh của các hệ thống chính quyền trên cả 3 vùng dựa trên một tôn giáo chung (Phật giáo), một triết lý nhà nước chung ( Khổng giáo và cấu trúc thư lại chung)
Kí hiệu kho:
Đ.008602
Kí hiệu phân loại: 909.5
Tìm hiểu địa danh qua tục ngữ ca dao Phú Yên/ Nguyễn Đình Chúc.- H. : Thanh niên, 2011.- 297tr.; 21cm
ĐTTSghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tổng quan về vùng đất và con người Phú Yên. Giới thiệu các địa danh của Phú Yên thể hiện trong tục ngữ ca dao. Tổng hợp và phân loại địa danh Phú Yên qua tục ngữ ca dao
Kí hiệu kho:
Đ.014708
Kí hiệu phân loại: 915.9755
Tìm hiểu nền văn minh Thế giới/ Lý Thiếu Lâm; Thu Hiền, Trần Thu Nguyệt dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 207tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những hiện tượng bí ẩn, những khả năng kì lạ của con người... nhằm tìm hiểu khám phá nền văn minh nhân loại. Nội dung gồm ba phần: khảo cổ-lịch sử; kho báu đại dương; chuyện lạ đó đây.
Kí hiệu kho:
Đ.014300-Đ.014304
Kí hiệu phân loại: 930
Tỉnh Thanh Hoá/ H. Lebreton.- In lần thứ 4.- H. : Impr. d'extreme-Orient, 1927.- 65tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Huyện uỷ - Hội đồng nhân dân - Uỷ ban nhân dân huyện Tĩnh Gia - Tỉnh Thanh Hoá
Kí hiệu kho:
Đ.015454-Đ.015455
Kí hiệu phân loại: 911.59741
Toàn văn di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh/ Hồ Chí Minh.- Tái bản lần thứ 11.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007.- 128tr : ảnh, bút tích; 20cm
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề liên quan tới việc công bố di chúc của Hồ chủ tịch. Giới thiệu toàn văn di chúc của Bác. Tổng kết những thành tựu và hạn chế của Đảng và nhân dân ta sau 30 năm thực hiện di chúc của Bác Hồ.
Kí hiệu kho:
68
Đ.000312-Đ.000313
Kí hiệu phân loại: 922
Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức b.s.- Tái bản lần thứ 12.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 310tr.; 19cm .- Thư mục: tr. 306-307
Tóm tắt: Hệ thống lịch sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Giới thiệu một số danh nhân anh hùng dân tộc và nhân vật lịch sử nổi tiếng của Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.008572-Đ.008575
Kí hiệu phân loại: 959.7
Tổng mục lục những phát hiện mới về khảo cổ học (1972-2001)= Catalogue of new archaeological discoveries (1972-2001) / Tác giả tập thể.- H. : Khoa học xã hội, 2003.- 654tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học và Nhân văn. Viện Khảo cổ học
Tóm tắt: Thống kê đầy đủ tất cả các bài tham gia hội nghị thông báo "những phát hiện mới về khảo cổ học" hàng năm đã được xuất bản, trong phạm vi cả nước từ năm 1972-2001 theo tên tác giả được xếp thứ tự A,B,C và số lượng công trình cơ bản của các tác giả
Kí hiệu kho:
Đ.001522-Đ.001526
Kí hiệu phân loại: 930.1
Trái đất nặng ân tình nhắc mãi tên Người Hồ Chí Minh/ Bảo tàng Hồ Chí Minh.- H. : Chính trị quốc gia, 2010.- 175tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về người anh hùng giải phóng dân tộc, nhà văn hóa kiệt xuất; Hồ Chí Minh - Người chiến sĩ quốc tế, tấm gương đạo đức; Tư tưởng Hồ Chí Minh sống mãi.
Kí hiệu kho:
Đ.023601-Đ.023605
Kí hiệu phân loại: 920.008
Trần Hưng Đạo/ Nguyễn Bích Ngọc.- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 157 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu con người và cuộc sống của Trần Hưng Đạo; các vị vua, các tông thất và những tướng tá tâm phúc của Trần Hưng Đạo; các chiến công vĩ đại của Hưng đạo đại vương.
Kí hiệu kho:
Đ.021395-Đ.021397
Kí hiệu phân loại: 959.7
Trinh Quán chính yếu: Phép trị nước của Đường Thái Tông / Ngô Hách.- Hà Nội : Lao động, 2012.- 343 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Ghi lại kinh nghiệm trị nước của Đường Thái Tông, cách thức Đường Thái Tông huy động sức mạnh của dân, kích thích nhân tài phát huy hết năng lực, tạo nên thời đại thái bình và phát triển bậc nhất trong lịch sử Trung Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.020416-Đ.020418
Kí hiệu phân loại: 951.0092
Trung Đông huyền bí từ Babylon đến Timbuktu/ Rudolph R. Windsor ; Nguyễn Văn Quảng dịch.- H. : Thế giới, 2002.- 167tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nền văn minh cổ xưa của người da đen. Nguồn gốc, sự hoà trộn và các cuộc di dân của các tộc người da đen cổ tràn sang Châu Âu. Nguồn gốc người Do Thái da đen ở Châu Phi. Sự phân tán cuối cùng của người da đen ở Do Thái và ở Châu Phi
Kí hiệu kho:
Đ.008279-Đ.008284
69
Kí hiệu phân loại: 930.56
Trung Quốc - Những bí ẩn chưa có lời giải/ Kỷ Giang Hồng.- Hà Nội : Thời đại, 2012.- 215 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Cuốn sách tập hợp những câu hỏi thú vị hấp dẫn hàng ngàn năm nay chưa có lời giải, kèm theo nhiều hình ảnh, tìm hiểu kho tàng, di sản văn hóa lâu đời, độc đáo của Trung Quốc.
Kí hiệu kho:
Đ.021354-Đ.021356
Kí hiệu phân loại: 951
Trung Quốc sử lược/ Phan Khang.- H. : Văn hoá Thông tin, 2002.- 371tr.; 19cm
Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử Trung Quốc từ khi hình thành, thời cổ đại, trung đại, cận đại tới khi thành lập Chính phủ Bắc Kinh và Trung Quốc quốc dân đảng
Kí hiệu kho:
Đ.008278
Kí hiệu phân loại: 951
Từ điển bách khoa lịch sử thế giới/ Nguyễn Xuân Chúc tuyển chọn và b.s.- H. : Từ điển Bách khoa, 2003.- 923tr.; 30cm
Kí hiệu kho:
Đ.003005-Đ.003008
Kí hiệu phân loại: 903. 03
Từ điển địa danh Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh/ Lê Trung Hoa ch.b, Nguyễn Đình Tư.- H. : Thời đại, 2011.- 720tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Gồm 4700 địa danh là toàn bộ địa danh đã xuất hiện từ thế kỷ 17 trên địa bàn Sài Gòn - Gia Định xưa và Tp. Hồ Chí Minh nay, kể cả những địa danh đã mất giúp cho việc xác định vị trí của các sự kiện cũ
Kí hiệu kho:
Đ.015340
Kí hiệu phân loại: 911.59779
Từ điển tri thức lịch sử phổ thông thế kỷ XX/ B.s: Phan Ngọc Liên (ch.b), Nguyễn Văn Am, Đinh Ngọc Bảo...- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 920tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Hội Giáo dục lịch sử (Hội Khoa học lịch sử Việt Nam). Khoa Lịch sử Trường đại học Sư phạm Hà Nội
Tóm tắt: Từ điển về các sự kiện lịch sử diễn ra trên thế giới trong thế kỷ XX
Kí hiệu kho:
Đ.008288-Đ.008295
Kí hiệu phân loại: 909.8203
Tự Đức/ Vũ Ngọc Khánh.- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 139 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện xung quanh cuộc sống và sự nghiệp, đóng góp của vua Tự Đức trong lịch sử Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.021392-Đ.021394
Kí hiệu phân loại: 959.7
Tư liệu về lịch sử và xã hội/ Đặng Nghiêm Vạn ch.b; Cầm Trọng; Khà Văn Tiến....- H. : Khoa học xã hội, 1977.- 493tr.; 19cm
ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện dân tộc học
70
Tóm tắt: Những tư liệu về các lĩnh vực lịch sử, xã hội, tôn giáo của dân tộc Thái; Các phong tục, tập quán, tôn giáo các nghi thức, thể lệ tổ chức các hội hè, đình đám, tế tự; Giá trị văn hoá, dân tộc qua các truện kể bản Mường, lệ, luật Mường...
Kí hiệu kho
Đ.008576
Kí hiệu phân loại: 908.989591
Tuyến điểm du lịch Việt Nam/ Bùi Thị Hải Yến.- Tái bản lần thứ 8.- H. : Giáo dục, 2014.- 431tr. : sơ đồ; 24cm .- Thư mục: tr. 427-429
Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên, tài nguyên du lịch và kết cấu hạ tầng của Việt Nam cùng một số tuyến, điểm du lịch các vùng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Kí hiệu kho:
Đ.024352-Đ.024361
Kí hiệu phân loại: 915.97
Văn minh Đại Việt/ Nguyễn Duy Hinh.- H. : Văn hoá Thông tin ; Viện Văn hoá, 2005.- 958tr.; 21cm .- Thư mục: tr.954-957
Tóm tắt: Những nghiên cứu của giáo sư Nguyễn Duy Hinh về tiến trình 1150 năm cuộc đại hội nhập văn hoá Việt-Trung-Ấn để hình thành nền văn minh Đại Việt (111-1883) về các mặt chữ viết, tôn giáo, văn minh, nhà nước...
Kí hiệu kho:
Đ.014318-Đ.014325
Kí hiệu phân loại: 930.597
Văn minh phương Tây: Lịch sử và văn hoá: Sách tham khảo / Edward Mc Nall Burns.- H. : Từ điển bách khoa, 2008.- 951tr.; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu một cách khái quát và hệ thống lịch sử Phương Tây từ thời thượng cổ đến nay với các biến cố, các cuộc cách mạnh, các cuộc chiến tranh tôn giáo, những thành tựu và phát minh vĩ đại, những nhân vật có sự tác động lớn vào dòng chảy lịch sử cùng các nhà văn hoá, văn học, bác học tầm cỡ
Kí hiệu kho:
Đ.014328
Kí hiệu phân loại: 940
Văn minh Tây Tạng - những điều chưa biết/ Dương Quốc Anh b.s..- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 577tr.; 21cm .- Phụ lục: tr. 538
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử ra đời và hình thành văn minh Tây Tạng về các phong tục tập quán, về tín ngưỡng Phật giáo và thể chế chọn Phật sống từ thời cổ đại đến nay
Kí hiệu kho:
Đ.014305-Đ.014309
Kí hiệu phân loại: 951
Văn minh Trung cổ/ Kay Slocom ; Vinh Khôi.- Hà Nội : Từ điển Bách khoa, 2012.- 615 tr.; 24 cm.
Tóm tắt: Trình bày đến sự phát triển của các chế độ phong kiến, lịch sử nhà thờ và các vấn đề liên quan đến Hồi giáo, nghệ thuật thời kỳ Trung cổ .
Kí hiệu kho:
Đ.019710-Đ.019712
Kí hiệu phân loại: 909.07
Văn minh Việt Nam/ Nguyễn Văn Huyên.- H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2005.- 413tr.; 19cm .- Thư mục cuối chính văn
Tóm tắt: Giới thiệu chuyên khảo "Văn minh Việt Nam " gồm: địa lí, lịch sử, chủng tộc việt, gia
71
đình, làng xã, chế độ chính trị, nhà cửa, trang phục, thức ăn, y học, sản xuất kinh tế, đời sống tôn giáo, đời sống tinh thần và nghệ thuật
Kí hiệu kho:
Đ.014326-Đ.014327
Kí hiệu phân loại: 909.597
Việt điện u linh/ Lý Tế Xuyên.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2012.- 211 tr.; 20 cm.
Tóm tắt: Tập hợp các truyền thuyết về các vị thần linh Việt Nam ở vào thời xa xưa, cũng đồng thời là các vị anh hùng, các vị vua của dân tộc như: Bố Cái đại vương, Triệu Việt Vương, Lý Nam Đế, Hai Bà Trưng...
Kí hiệu kho:
Đ.020270-Đ.020271
Kí hiệu phân loại: 959.702
Việt điện U linh: Tập lục toàn biên / Ngọc Hồ.- Cửu Long : Nxb. Cửu Long, 1992.- 243tr.; 19cm
Kí hiệu kho:
Đ.008603
Kí hiệu phân loại: 959.7
Việt Nam - một thiên lịch sử/ Nguyễn Khắc Viện ; S.t., tuyển chọn: Nguyễn Thị Nhất, Nguyễn Khắc Phê... ; Diệu Bình dịch ; Tam Nhân h.đ..- H. : Khoa học xã hội, 2007.- 547tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ thời đại đồ đá đến lịch sử đương đại, từ những biến cố xã hội, kinh tế, chính trị, tôn giáo, văn hoá... qua các triều đại, qua các cột mốc cách mạng dân chủ, thời kì chiến tranh thế giới, đến thời kì đất nước mở cửa
Kí hiệu kho:
Đ.008653-Đ.008658
Kí hiệu phân loại: 959.7
Việt Nam - những sự kiện lịch sử: Từ khởi thuỷ đến 1858 / Đỗ Đức Hùng, Nguyễn Đức Nhuệ, Trần Thị Vinh...- H. : Giáo dục, 2002.- 534tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Sử học
Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử Việt Nam qua các thời kỳ nguyên thuỷ, thời đại Hùng Vương và An Dương Vương, thời kỳ bị phương Bắc đô hộ và thời kỳ độc lập tự chủ (906-1858)
Kí hiệu kho:
Đ.008644
Kí hiệu phân loại: 959.7
Việt Nam 100 điểm đến hấp dẫn/ Trần Đình Ba.- H. : Quân đội nhân dân, 2011.- 343tr. : ảnh; 21cm .- Thư mục: tr. 335-336
Tóm tắt: Giới thiệu 100 điểm đến hấp dẫn ở Việt Nam có di tích lịch sử, thắng cảnh tự nhiên, địa danh thích hợp du lịch sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng, lại có địa danh mang lại cảm giác khám phá, chinh phục. Tài liệu là kim chỉ nam để giúp cho du khách định hướng được điểm đến phù hợp với nhu cầu của mình.
Kí hiệu kho:
Đ.016036-Đ.016040
Kí hiệu phân loại: 915.97
Việt Nam ba lần đánh nguyên toàn thắng/ Nguyễn Lương Bích.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2012.- 383 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Ghi lại những trang sử vàng oanh liệt về kỳ tích tuyệt vời của dân tộc ta 3 lần chiến thắng quân Nguyên ở thế kỷ XIII.
Kí hiệu kho:
72
Đ.020372-Đ.020374
Kí hiệu phân loại: 959.7024
Việt Nam các nhân vật lịch sử - văn hoá/ Đinh Xuân Lâm; Trương Hữu Quýnh ch.b; Phan Đại Doãn....- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 427tr.; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu về các nhân vật lịch sử - văn hóa của Việt Nam.
Kí hiệu kho:
Đ.008577-Đ.008583
Kí hiệu phân loại: 928.597
Việt Nam đẹp nhất tên người/ Thy Ngọc.- TP.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007.- 145tr; 20cm
Tóm tắt: Cung cấp tư liệu tới các bạn thanh niên để các bạn tra cứu nhanh khi cần thiết, những nét chính về thân thể và sự nghiệp của Bác Hồ quatừng giai đoạn lịch sử
Kí hiệu kho:
Đ.000340-Đ.000341
Kí hiệu phân loại: 922
Việt Nam kho tàng dã sử/ Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 935tr.; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp khá đầy đủ những câu truyện truyền miệng, phổ biến trong dân gian có liên quan ít nhiều đến lịch sử dân tộc ở nhiều thời đại khác nhau và được sắp xếp theo các phần: Chuyện dã sử về các nhân vật lịch sử và sự kiện qua nhiều thế kỉ, dã sử qua các địa danh dã sử xung quanh một vài cuộc khởi nghĩa, dã sử về những người thuộc dân tộc thiểu số và một số thần tích
Kí hiệu kho:
Đ.008588-Đ.008589; Đ.008659-Đ.008661
Kí hiệu phân loại: 959.7
Việt Nam những sự kiện 1945-1975.- H. : Khoa học xã hội, 1976.- 632tr.; 19cm
Tập 2 : Tháng giêng 1965 - 15 tháng 5 năm 1975 .- Bảng tra tr.567-632
Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử Việt nam từ tháng 1/1965 đến 15/5/1975: Miền bắc xây dựng CNXH và đánh bại chiến tranh phá hoại của Mỹ. Miền Nam đánh thắng giặc Mỹ giải phóng hoàn toàn miền Nam việt nam
Kí hiệu kho:
Đ.008645
Kí hiệu phân loại: 959.7043
Việt Nam quốc hiệu và cương vực qua các thời đại/ Nguyễn Đình Đầu.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999.- 125tr.; 19cm .- Thư mục: tr. 119-120
Tóm tắt: Giới thiệu quốc hiệu và cương vực (bản đồ) nước Việt Nam qua các thời đại: từ thời kỳ dựng nước, thời kỳ đấu tranh giành độc lập (207TCN - 907); Thời kỳ độc lập tự chủ (907-1802); Thời kỳ thống nhất lãnh thổ (đến nay)
Kí hiệu kho:
Đ.008584
Kí hiệu phân loại: 959.7
Việt Nam sử lược/ Trần Trọng Kim.- H. : Văn hoá Thông tin, 1999.- 617tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ thời Thượng cổ đến thời Pháp thuộc (1945) qua các triều đại với các diễn biến chính trị, kinh tế, xã hội
Kí hiệu kho:
Đ.008703
Kí hiệu phân loại: 959.7
73
Việt Nam sử lược/ Trần Trọng Kim.- H. : Văn học, 2008.- 647tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ thời Thượng cổ đến thời Pháp thuộc (1945) qua các triều đại với các diễn biến chính trị, kinh tế, xã hội
Kí hiệu kho:
Đ.008585
Kí hiệu phân loại: 959.7
Việt Nam sử lược/ Trần Trọng Kim.- In bản mới nhất.- H. : Văn hoá Thông tin, 2002.- 617tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ thời Thượng cổ đến thời Pháp thuộc (1945) qua các triều đại với các diễn biến chính trị, kinh tế, xã hội
Kí hiệu kho:
Đ.008650-Đ.008652
Kí hiệu phân loại: 959.7
Việt Nam thời cổ xưa: Từ khởi thuỷ đến năm 40-43 sau công nguyên / Bùi Thiết.- H. : Thanh niên, 2000.- 462tr.; 19cm
Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam thời nguyên thuỷ, thời cổ đại (Thời Hùng Vương, An Dương Vương và thời thuộc Hán) với những đặc điểm kinh tế xã hội, chính trị, quân sự cơ bản
Kí hiệu kho:
Đ.008646
Kí hiệu phân loại: 959.701
Việt Nam và Châu Phi trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc: Sách tham khảo / Võ Kim Cương.- H. : Chính trị Quốc gia, 2004.- 217tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
Tóm tắt: Tình hình Châu Phi dưới ách thống trị của chủ nghĩa thực dân; ảnh hưởng của cách mạng Việt Nam đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân châu Phi; lịch sử quan hệ kết đoàn chiến đấu, ủng hộ lẫn nhau giữa nhân dân Việt Nam và nhân dân các dân tộc châu Phi; triển vọng quan hệ hợp tác giữa Việt Nam đối với các nước châu Phi.
Kí hiệu kho:
Đ.008647
Kí hiệu phân loại: 959.7960
Việt Nam văn minh sử cương: Văn minh đời Hồng Đức đến đời Nguyễn / Lê Văn Siêu.- H. : Thanh niên, 2004.- 501tr.; 19cm .- Thư mục tr.490-494
Kí hiệu kho:
Đ.014310-Đ.014317
Kí hiệu phân loại: 959.702
Việt Nam văn minh sử/ Lê Văn Siêu ; Thanh Vân Nguyễn Duy Nhường chỉnh lý và bổ sung.- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Minh Trí - NS. Văn Lang, 2006.- 1115tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nền văn minh Việt Nam qua các thời kì Văn Lang, Lạc Việt, Hồng Đức đến đời nhà Nguyễn được nghiên cứu ở nhiều lĩnh vực từ lịch sử hình thành nguồn gốc đến lịch sử dựng nước, giữ nước đến các kĩ thuật đồ đá, đồ đồng, chữ viết, tôn giáo, phong tục, tập quán...
Kí hiệu kho:
Đ.014329-Đ.014330
Kí hiệu phân loại: 909.597
Việt Nam văn minh sử: Lược khảo / Lê Văn Siêu ; Nguyễn Hào Hùng h.đ.- H. : Lao động, 2003.- 367tr. : hình vẽ; 24cm
74
Tập Thượng : Từ nguồn gốc đến thế kỷ thứ X .- Thư mục: tr. 365-367
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nền văn minh Việt Nam với 4 phần chính: văn minh Văn Lang ( từ nguồn gốc đến cuối đời vua Hùng), văn minh Lạc Việt (từ nhà Thục đến trận Bạch Đằng của Ngô Quyền), văn minh Đại Việt (từ thế kỷ X đến hết nhà Lê), văn minh Việt Nam (tử nhà Nguyễn (1802) đến hiện đại).
Kí hiệu kho:
Đ.014331-Đ.014332
Kí hiệu phân loại: 909.597
Việt Nam xưa= Viet nam in ancientime / Nguyễn Mạnh Hùng.- Hà Nội : Hồng Bàng, 2012.- 107 tr. : Ảnh; 27 cm.
Tóm tắt: Tái hiện lại những sự kiện lịch sử trong mọi mặt hoạt động của xã hội luôn có giá trị về mặt không gian và thời gian, đặc biệt gồm những nét đa dạng về văn hoá, những cảnh quan kiến trúc, các công trình của người Pháp xây dựng, lễ hội dân gian, sinh hoạt chợ búa... dưới góc nhìn của những nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp.
Kí hiệu kho:
Đ.020192-Đ.020194
Kí hiệu phân loại: 959.7
Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 7.- H. : Giáo dục, 2003.- 171tr.; 20cm
Tập 6 : 65 giai thoại thế kỉ XVI-XVII
Tóm tắt: Gồm 65 giai thoại lịch sử về các vua chúa, tướng lĩnh thế kỉ XVI-XVII: Cái chết của Lê ý, di chúc của Mạc Ngọc Liễn, Nguyễn Hoàng, Lê Thần Tông lập hoàng hậu...
Kí hiệu kho:
Đ.008626-Đ.008631
Kí hiệu phân loại: 959.7
Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 7.- H. : Giáo dục, 2003.- 183tr.; 21cm
Tập 7 : 69 giai thoại thế kỉ XVIII
Tóm tắt: Gồm 69 giai thoại về lịch sử thế kỉ XVIII về các vua chúa, tướng lĩnh của Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.008632-Đ.008637
Kí hiệu phân loại: 959.7
Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 8.- H. : Giáo dục, 2004.- 147tr.; 20cm
Tập 8 : 45 giai thoại thế kỉ XIX
Tóm tắt: Giới thiệu 45 giai thoại về các nhân vật lịch sử VIệt Nam thế kỷ 19 như: Hoàng Tử Cảnh, Nguyễn Phúc Đài, Nguyễn Huỳnh Đức, Tống VIết Phúc, Lê Văn Duyệt...
Kí hiệu kho:
Đ.008638-Đ.008643
Kí hiệu phân loại: 959.704
Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 9.- H. : Giáo dục, 2004.- 131tr.; 21cm
Tập 1 : 40 giai thoại từ thời Hùng Vương đến hết thế kỷ thứ X
Tóm tắt: Giới thiệu 40 giai thoại lịch sử từ thời Hùng Vương đến hết thế kỷ X cùng thế kỷ các triều đại
Kí hiệu kho:
Đ.008609-Đ.008611
Kí hiệu phân loại: 959.701
75
Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 9.- H. : Giáo dục, 2004.- 89tr.; 20cm
Tập 2 : 51 giai thoại thời Lý
Tóm tắt: Giới thiệu 51 giai thoại về các nhân vật lịch sử gắn liền với các sự kiện lịch sử thời Lý: Lý Thái Tổ, Lê Phụng Hiểu, Lý Thái Tông...
Kí hiệu kho:
Đ.008612-Đ.008616
Kí hiệu phân loại: 959.7
Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 9.- H. : Giáo dục, 2004.- 115tr.; 20cm
Tập 3 : 71 giai thoại thời Trần
Tóm tắt: Gồm 71 giai thoại khác nhau về lịch sử thời nhà Trần như: chuyện Hoàng Trần Thừa với đứa con rơi, chuyện thái sư Trần Thủ Độ, công chúa Ngoạn Thiền, chuyện Trần Quốc Khang, danh tướng Phạm Ngũ Lão, chuyện Trần nhật Duật...
Kí hiệu kho:
Đ.008617-Đ.008619
Kí hiệu phân loại: 959.7024
Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 9.- H. : Giáo dục, 2004.- 91tr.; 20cm
Tập 4 : 36 giai thoại thời Hồ và thời thuộc Minh
Tóm tắt: Gồm 36 giai thoại khác nhau về lịch sử thời nhà Hồ và thời thuộc Minh như: Hồ Quý Ly với đợt công phá đầu tiên vào triều Trần, caía chết của Nguyễn Đa Phương, vụ tru di lớn nhất thế kỉ XIV, Hồ Hán Thương lên ngôi thái tử, quan chánh sử Hồ Ngạn Thần...
Kí hiệu kho:
Đ.008620-Đ.008622
Kí hiệu phân loại: 959.7025
Việt sử giai thoại/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 9.- H. : Giáo dục, 2004.- 139tr.; 20cm
Tập 5 : 62 giai thoại thời Lê Sơ
Tóm tắt: Gồm 62 giai thoại lịch sử thời kì Lê Sơ, ngoài ra còn có một số giai thoại thời khởi nghĩa Lam Sơn, Lê Lợi, Nguyễn Trãi...
Kí hiệu kho:
Đ.008623-Đ.008625
Kí hiệu phân loại: 959.7022
Việt sử kỷ yếu/ Trần Xuân Sinh b.s. ; H.đ.: Nguyễn Hào Hùng, Ngô Đăng Lợi.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2004.- 548tr.; 24cm
Tóm tắt: Tóm tắt sơ lược lịch sử Việt Nam từ thời đại thượng cổ đến thời đại tự chủ, thời kì Nam Bắc phân tranh 1528 - 1802 và thời đại cận kim
Kí hiệu kho:
Đ.008604-Đ.008608
Kí hiệu phân loại: 959.7
Việt sử xứ Đàng Trong 1558 - 1777: Cuộc Nam tiến của dân tộc Việt Nam / Phan Khoang.- H. : Văn học, 2001.- 555tr. : bản đồ; 21cm
Tóm tắt: Tình hình thời Bắc thuộc: người Chàm lập quốc và chiến tranh giữa người Trung Quốc và người Chàm Bắc tiến. Thời Đại Việt độc lập qua các thời Lê, Lý, Trần... và việc các chúa Nguyễn thống trị phía Nam, mở mang bờ cõi
Kí hiệu kho:
Đ.008648
Kí hiệu phân loại: 959.70272
76
Vương quốc Phù Nam/ Lương Ninh.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 317tr. : ảnh, bản đồ; 21cm .- Phụ lục: tr. 194-303. - Thư mục: tr. 304-311
Tóm tắt: Lịch sử hình thành, phát triển và tồn tại của vương quốc Phù Nam trong bối cảnh lịch sử Nam Bộ thời tiền sử và cổ sử. Đặc điểm văn hoá lịch sử của Phù Nam qua các cứ liệu khảo cổ học và thư tịch cổ Trung Quốc
Kí hiệu kho:
Đ.022164-Đ.022165
Kí hiệu phân loại: 959.7
Vương triều Lý trong văn hoá Việt Nam/ Nguyễn Bích Ngọc.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 309tr.; 19cm
Tóm tắt: Một vài nét về dấu ấn cũng như ảnh hưởng của vương triều Lý trong văn hoá, xã hội Việt Nam. Các triều vua Lý, công trình kiến trúc, xây dựng kinh thành Thăng Long, những bài văn có giá trị quan trọng, danh nhân thời Lý, các thánh từ vương triều Lý, phụ nữ dưới triều Lý, đền miếu hội hè liên quan tới triều Lý, một số thần tích-cổ tích...
Kí hiệu kho:
Đ.008586-Đ.008587
Kí hiệu phân loại: 959.7023
Vương triều Việt những ẩn số lịch sử - văn hóa/ Biên soạn và sưu tầm: Minh Châu.- Than Hóa : Than Hóa, 2015.- 390tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những nghi vấn về lịch sử - văn hóa xảy ra dưới thời Hậu Lê, mở đầu với triều đại Lê Nhất Tổ, đan xen các cuộc tranh chấp quyền lực của các thế lực nhà Mạc, chúa Trịnh và kết thúc ở phong trào Tây Sơn.
Kí hiệu kho:
Đ.024696-Đ.024705
Kí hiệu phân loại: 959.702
Xã hội Đại Việt: Qua bút ký của người nước ngoài / Lê Nguyễn.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 207tr.; 24cm .- Thư mục: tr. 204-205
Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử, xã hội Đại Việt thế kỷ 17, 18. Chính sách ngoại giao của triều Nguyễn và đời sống cung đình triều Gia Long qua ngòi bút của người nước ngoài
Kí hiệu kho:
Đ.008649
Kí hiệu phân loại: 959.7092