CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HOÁ HỌC – CT NÂNG CAO
THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
-
Upload
day-kem-quy-nhon-official -
Category
Documents
-
view
219 -
download
0
Transcript of THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 1/104
TRƯỜ NG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA SƯ PHẠM
-----o0o-----
THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUANHÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Luận văn Tốt nghiệp
Ngành: SƯ PHẠM HÓA HỌC
GV hướ ng d ẫ n: Sinh viên thự c hiệ n:
Ths. GVC. Nguyễ n V ă n Bả o H ồ Th ị Kim Thùy
Lớ p: Sư phạ m Hóa K.31
MSSV: 2051759
C ầ n Thơ , 2009
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 2/104
LỜ I CẢM Ơ N
Trong quá trình học tập tại trườ ng Đại Học Cần Thơ , đượ c sự chỉ dạy và giúp đỡ tận
tình của thầy, cô trong Bộ môn Hóa tôi đã tích lũy đượ c rất nhiều kiến thức bổ ích, nhữngkinh nghiệm quan trọng hỗ trợ cho công việc sau này.Đây là một đề tài về phươ ng pháp đánh giá học sinh phổ thông. Để hoàn thành đề tài
này, ngoài sự nỗ lực của bản thân, tôi đã nhận đượ c sự giúp đỡ , chỉ bảo và những ý kiếnđóng góp chân thành của quý thầy, cô cũng như sự ủng hộ của bạn bè.
Xin gở i lờ i cám ơ n chân thành đến:Thạc s ĩ Nguyên Văn Bảo, thầy trực tiếp hướ ng dẫn, tận tình giúp đỡ trong suốt quá
trình thực hiện đề tài này.Thạc s ĩ Phan Thành Chung và thạc s ĩ Bùi Phươ ng Thanh Huấn đã có những ý kiến
nhận xét rất quan trọng và quý báu cho đề tài.
Tất cả thầy, cô và các em học sinh đã giúp tôi hoàn thành phần khảo sát thực nghiệmcủa đề tài.Thầy Nguyễn Văn Thau, giáo viên trườ ng THPT Bình Minh A-V ĩ nh Long.Cô Trươ ng Thị Thu Bích, giáo viên trườ ng THPT Bình Minh A-V ĩ nh Long.Cô Phùng Thị Ngọc Dung, giáo viên trườ ng THPT Trà Ôn-V ĩ nh Long.Cô Trươ ng Thị Thúy, giáo viên trươ ng THPT Trà Ôn-V ĩ nh Long.Tập thể lớ p 12A1, 12A3, 12A4,12C, 11A4 trườ ng THPT Bình Minh-V ĩ nh Long.Tập thể lớ p 11A1, 12C4 trườ ng THPT Trà Ôn-V ĩ nh Long.Cuối cùng xin gửi lờ i cám ơ n đến tất cả các bạn lớ p sư phạm Hóa K.31 cùng tất cả
những ngườ i đã quan tâm, động viên khích lệ tinh thần và có những giúp đỡ quan trọng cầnthiết giúp tôi hoàn thành tốt đề tài này.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 3/104
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚ NG DẪN
Tác giả đã có nhiều cố gắng để thực hiện đề tài. Trong quá trình thực hiện tác giả đã làmđượ
c nhữ
ng công việc sau:- Tóm tắt đượ c lý thuyết về trắc nghiệm khách quan.
- Hệ thống hóa đượ c kiến thức cơ bản về hóa học lớ p 12 và thiết kế đượ c 425 bài tậptrắc nghiệm cơ bản và nâng cao.
- Đã thực hiện kiểm định đượ c một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan từ đó có kết luậnđánh giá về chất lượ ng của các câu hỏi đó.
- Nhìn chung tác giả đã hòan thành tốt mục tiêu của đề tài.- Thái độ làm việc nghiêm túc, có khả năng nghiên cứu khoa học.- Đánh giá: 9,5 điểm
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Nguyễn Văn Bảo
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 4/104
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
- Hình thức:
Luận v
ănđượ
c inấn trang nhã, rõ ràng,
đúng qui cách..-
Nội dung:Tác giả đã nêu bật đượ c yêu cầu đưa phươ ng thức đánh giá bằng trắc nghiệm vào giảng
dạy ở trung học phổ thông.Thực hiện mục tiêu cùa đề tài, tác giả đã thiết kế và sưu tập đượ c425 câu hỏi trắc nghiệm cho 9 chươ ng của chươ ng trình hóa học lớ p 12 phân ban, có đáp ánvà gợ i ý trả lờ i các câu hỏi. Các câu hỏi trắc nghiệm đượ c đưa ra đánh giá thực nghiệm ở cáclớ p của trườ ng phổ thông vớ i 3 mẫu bài tập trắc nghiệm nhằm đánh giá sơ bộ về chất lượ ngđể đưa ra đề nghị sử dụng phù hợ p. Đề tài cũng đã lấy ý kiến về việc kiểm tra- đánh giá bằngtrắc nghiệm đối vớ i học sinh phổ thông về thái độ và nhận thức đối vớ i hình thức đánh giánày và đạt kết quả có tính tích cực.
Tuy nhiên, luận văn chưa nêu rõ nguyên tắc để thiết kế câu hỏi trắc nghiệm cũng như các phươ ng tiện đã đượ c sử dụng khi thực hiện đề tài.- Đánh giá:
Nhìn chung, tác giả đã thực hiện và hoàn thành tốt mục tiêu của đề tài đã đề ra.Đánh giá: 9,0 (chín )
GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Phan Thành Chung
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 5/104
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
- Hình thức:
Hình thứ
c trình bày rõ ràng, cấu trúc h
ợ p lý và logic khoa h
ọc, có ph
ần tóm t
ắt lýthuyết làm cơ sở cho việc xây dựng câu hỏi trắc nghiệm. Phần tổng quan trình bày rất cụ thể
về đối tượ ng nghiên cứu, làm cơ sở vững chắc cho việc hoạch định thực nghiệm sư phạm vàđánh giá kết quả ở phần sau.- Nội dung:
Hướ ng nghiên cứu của đề tài rất phù hợ p vớ i thực tiễn đổi mớ i phươ ng pháp kiểm travà đánh giá học sinh hiện nay, góp phần nâng vao chất lượ ng dạy học hóa học ở trườ ngtrung học phổ thông.
Qua đề tài, tác giả đã nghiên cứu thiết kế đượ c 425 câu hỏi trắc nghiệm khách quan (trong đó có khoảng 60- 70% là tự thiết kế), vớ i 3 mẫu thực nghiệm điều tra trên 340 học sinhlớ p 12 làm nền tảng vững chắc cho việc đánh giá và kiểm định chất lượ ng của các câu hỏitrắc nghiệm. Điều này cho thấy kết quả đề tài có thể đượ c nghiên cứu ở mức độ cao hơ n, sâuhơ n nếu có định hướ ng cụ thể giá trị sử dụng, thử nghiệm sư phạm đúng phươ ng pháp vớ iqui mô rộng rãi và hiệu quả hơ n.
* Những vấn đề còn hạn chế: Tác giả cần lưu ý một số điểm sau:+ Cần phải có sự so sánh câu hỏi tự thiết kế vớ i câu hỏi có sẵn trong sách giáo khoa
hoặc sách bài tập để cho thấy đượ c tính năng ưu việt và những hạn chế cần khắc phục.+ Nên có thống kê ý kiến thăm dò ngườ i sử dụng sản phẩm của đề tài làm cơ sở cho
phần kết luận và kiến nghị.- Kết luận và kiến nghị:
+ Đề tài đạt kết quả tốt.
+ Điểm đánh giá đề nghị: 9,0 điểm (chín điểm).
GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Bùi Phươ ng Thanh Huấn
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 6/104
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU............................................................................................................................1
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.............................................................................................................11.1. Hoàn cảnh thực tế ..........................................................................................................11.2. Nhiệm vụ của đề tài ......................................................................................................11.3. Giớ i hạn của đề tài .........................................................................................................1
2. CÁC BƯỚC THỰ C HIỆN ĐỀ TÀI .........................................................................................13. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨ U ............................................................................................24. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ CHÍNH TRONG ĐỀ TÀI .................................2PHẦN NỘI DUNG ........................................................................................................................31. KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TRONG TIẾN TRÌNH DẠY HỌC........................3
1.1. Khái niệm kiểm tra – đánh giá .....................................................................................3
1.2. Vị trí của kiểm tra – đánh giá trong tiến trình dạy học................................................31.3. Ý ngh ĩ a của việc kiểm tra - đánh giá học sinh ............................................................31.3.1. Đối vớ i học sinh ................................................................................................31.3.2. Đối vớ i giáo viên...............................................................................................4
1.4. Các phươ ng pháp kiểm tra dùng trong công tác đánh giá ...........................................42. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TNKQ TRONG GIÁO DỤC..............................................................4
2.1. Khái niệm trắc nghiệm..................................................................................................42.2. Phân loại trắc nghiệm ....................................................................................................5
3. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ LOẠI CÂU TNKQ...............................................................................53.1. Lịch sử phát triển của trắc nghiệm khách quan và tình hình áp dụng phươ ng pháp
trắc nghiệm khách quan trong giáo dục nướ c ta hiện nay ...........................................................53.2. Trắc nghiệm khách quan trong đánh giá giáo dục .......................................................6
3.2.1. Khái niệm trắc nghiệm khách quan...................................................................63.2.2. Phân loại câu trắc nghiệm khách quan..............................................................6
3.3. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn (MCQ) ......................................................................83.4. Những khả năng ứng dụng của trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra - đánh giá ở
trườ ng phổ thông............................................................................................................................93.4.1. So sánh trắc nghiệm khách quan và tự luận......................................................93.4.2. Sử dụng trắc nghiệm khách quan ....................................................................10
4. THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ....................................................104.1. Chươ ng 1: Este- Lipit .................................................................................................10
4.1.1. Tóm tắt lí thuyết ...............................................................................................104.1.2 Phần bài tập........................................................................................................11
4.2. Chươ ng 2 : Cacbohidrat...............................................................................................174.2.1. Tóm tắt lí thuyết ...............................................................................................174.2.2 Phần bài tập........................................................................................................18
4.3.Chươ ng 3: Amin- Amino axit ......................................................................................234.3.1. Tóm tắt lý thuyết ..............................................................................................234.3.2 Phần bài tập........................................................................................................24
4.4. Chươ ng 4: Polime và vật liệu polime .........................................................................284.4.1. Tóm tắt lí thuyết ...............................................................................................28
4.4.2. Phần bài tập.......................................................................................................29
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 7/104
4.5. Chươ ng 5: Đại cươ ng về kim loại...............................................................................334.5.1. Tóm tắt lí thuyết ...............................................................................................334.5.2. Phần bài tập.......................................................................................................34
4.6. Chươ
ng 6: Kim loại ki
ềm- ki
ềm th
ổ- nhôm...............................................................394.6.1. Tóm tắt lí thuyết ...............................................................................................39
4.6.2. Phần bài tập.......................................................................................................414.7. Chươ ng 7: Crom- sắt- đồng.........................................................................................46
4.7.1. Tóm tắt lý thuyết ..............................................................................................464.7.2. Phần bài tập.......................................................................................................49
4.8. Chươ ng 8: Phân biệt một số chất vô cơ - chuẩn độ dung dịch...................................544.8.1. Tóm tắt lí thuyết ...............................................................................................544.8.2. Phần bài tập.......................................................................................................57
4.9. Chươ ng 9: Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế- xã hội- môi trườ ng......................604.9.1. Tóm tắt lí thuyết ...............................................................................................604.9.2. Phần bài tập.......................................................................................................62
5. PHẦN ĐÁP ÁN.......................................................................................................................635.1. Chươ ng 1: Este- Lipit ..................................................................................................635.2. Chươ ng 2: Cacbohidrat................................................................................................665.4. Chươ ng 4: Polime và vật liệu polime ........................................................................715.5. Chươ ng 5: Đại cươ ng về kim loại...............................................................................735.6. Chươ ng 6: Kim loại kiềm- kiềm thổ- nhôm...............................................................765.7. Chươ ng 7: Crôm- sắt- đồng.........................................................................................785.8. Chươ ng 8: Phân biệt một số chất vô cơ và chuẩn độ dung dịch ...............................815.9. Chươ ng 9: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế- xã hội- môi trườ ng......................83
6. THỰ C NGHIỆM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN .....836.1. Những cơ sở để tiến hành thực nghiệm kiểm định ...................................................83
6.1.1. Mục đích thực nghiệm .....................................................................................836.1.2. Nguyên tắc tiến hành........................................................................................83
6.1.3 Các bướ c tiến hành.....................................................................................................836.2. Đánh giá câu hỏi trắc nghiệm......................................................................................84
6.3. Tiến hành thực nghiệm và kết quả .....................................................................856.3.1 Mẫu thực nghiệm số 1.......................................................................................856.3.2 Mẫu thực nghiệm số 2.......................................................................................876.3.3 Mẫu thực nghiệm số 3.......................................................................................89
PHẦN KẾT LUẬN......................................................................................................................921. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC..........................................................................................................922. KẾT LUẬN..............................................................................................................................92TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................................93PHỤ LỤC……………………………………………………………………………………94
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 8/104
BÀI TÓM TẮT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Đề tài: THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
GVHD: Nguyễn Văn Bảo SVTH: Hồ Thị Kim ThùyLuận văn gồm ba phần:PHẦN MỞ ĐẦU1.LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
- Sự nghiệp CNH – HĐH đất nướ c đòi hỏi giáo dục không chỉ đổi mớ i về mục tiêu,nội dung, phươ ng pháp mà ngay cả việc kiểm tra, đánh giá cũng phải thay đổi tươ ng ứngnhằm đào tạo thế hệ trẻ năng động, sáng tạo, đáp ứng nhu cầu phát triển nguồn nhân lựcphục vụ đất nướ c.
- Việc sử dụng hệ thống các bài tập trắc nghiệm khách quan để kiểm tra, đánh giáchất lượ ng dạy học, đặc biệt là môn hóa học, đã thể hiện đượ c nhiều ưu điểm vượ t trội.- Năm 2008- 2009 là năm đầu tiên chươ ng trình sách giáo khoa 12 mớ i cải cách
đượ c áp dụng. Do đó, trên thị trườ ng có rất nhiều tài liệu tham khảo về hình thức trắcnghiệm khách quan (TNKQ) nhưng độ chính xác còn thấp và chưa phù hợ p vớ i xu hướ ngdo Bộ GD – ĐT đề ra hiện nay. Vì lý do đó, tôi chọn đề tài “Thiết kế bài tập trắc nghiệmkhách quan hóa học 12 cơ bản và nâng cao”. Đây là hướ ng nghiên cứu rất cần thiết trongviệc giảng dạy và cũng góp phần làm rõ về hình thức TNKQ khi Bộ chuẩn bị áp dụngvào tất cả các môn học.
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI:-Thiết kế các bài tập trắc nghiệm khách quan bám sát chươ ng trình sách giáo khoa
hóa học 12 cơ bản và nâng cao theo hướ ng các bài tập mớ i hiện nay.-Tìm hiểu tình hình thực tế về tinh thần, thái độ của học sinh phổ thông khi áp dụng
hình thức kiểm tra bằng TNKQ.3. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI:
-Chỉ tập trung thiết kế các bài tập trắc nghiệm thuộc loại câu nhiều lựa chọn.-Số lượ ng câu hỏi đượ c kiểm định còn ít.-Thăm dò ý kiến của học sinh còn hạn chế.
PHẦN NỘI DUNG1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT:
-Phân tích vai trò của công tác kiểm tra- đánh giá học sinh trong tiến trình dạy học.-Trình bày sơ lượ c về cơ sở lí luận của trắc nghiệm trong giáo dục.-Tìm hiểu các loại câu trắc nghiệm (ưu và nhượ c điểm của từng loại) nhất là câutrắc nghiệm nhiều lựa chọn.-So sánh TNKQ và tự luận.
2.THIẾT KẾ BÀI TẬP TNKQ:-Tóm tắt lý thuyết của từng chươ ng (9 chươ ng) trong chươ ng trình sách giáo khoahóa học 12 cơ bản và nâng cao.-Thiết kế bài tập cho từng chươ ng.-Đáp án.
3. THỰ C NGHIỆM KIỂM ĐỊNH:
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 9/104
-Đánh giá chất lượ ng câu hỏi thông qua độ khó (K) và độ phân biệt (P).-Thăm dò ý kiến của học sinh về hình thức TNKQ.
PHẦN KẾT LUẬN
1. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC:-Tóm tắt lý thuyết 9 chươ ng hóa học 12 và thiết kế đượ c 425 câu hỏi TNKQ.-Tiến hành thực nghiệm 50 câu hỏi trên 340 học sinh qua 3 mẫu thực nghiệm.-Thăm dò ý kiến của 268 học sinh về hình thức trắc nghiệm khách quan.
2. KẾT LUẬN:TNKQ có nhiều ưu điểm mà hầu hết tất cả giáo viên đều đã vận dụng, hầu hết các em
học sinh đã quen vớ i hình thức kiểm tra này.Để đánh gía đúng năng lực thực sự của học sinh cần phải chuần bị những câu hỏi
TNKQ thật kỹ, thực hiện đúng quy trình sử dụng TNKQ nhất là trong quá trình thiết kế vàsử dụng TNKQ.
Mặt khác, tuỳ theo nội dung, đối tượ ng và mục đích yêu cầu mà lựa chọn phươ ngpháp kiểm tra cho phù hợ p.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 10/104
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
1. 1. Hoàn cảnh thự c tế :Cùng vớ i sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, khoa học kỹ thuật, … thì sự nghiệpgiáo dục và đào tạo của nướ c ta cũng có những thay đổi và chuyển biến tích cực.Đảng và nhà nướ c ta luôn quan tâm và tăng cườ ng đầu tư cho giáo dục, xem giáo dụclà sự nghiệp hàng đầu của đất nướ c. Sự nghiệp CNH – HĐH đất nướ c đòi hỏi giáodục không chỉ đổi mớ i về mục tiêu, nội dung, phươ ng pháp mà ngay cả việc kiểm tra,đánh giá cũng phải thay đổi tươ ng ứng nhằm đào tạo thế hệ trẻ năng động, sáng tạo,đáp ứng nhu cầu phát triển nguồn nhân lực phục vụ đất nướ c.
Trong những năm gần đây, việc sử dụng hệ thống các bài tập trắc nghiệm kháchquan để kiểm tra, đánh giá chất lượ ng dạy học, đặc biệt là môn hóa học, đã thể hiện
đượ c nhiều ưu điểm vượ t trội: chấm bài nhanh, khối lượ ng kiến thức kiểm tra lớ n, kếtquả kiểm tra mang tính khách quan mà đối vớ i phươ ng pháp truyền thống khó có thể đạt đượ c.
Ngoài ra, việc đổi mớ i giáo dục đã và đang thực hiện thông qua việc đổi mớ ichươ ng trình và sách giáo khoa theo Nghị quyết của Quốc Hội khóa X (kì họp thứ 8)về đổi mớ i giáo dục phổ thông. Bắt đầu từ năm 2006, việc đổi mớ i áp dụng chochươ ng trình và sách giáo khoa 10. Năm 2007, áp dụng cho chươ ng trình và sáchgiáo khoa 11. Đến năm 2008, việc đổi mớ i đã thực hiện đượ c đến lớ p 12. Do đó, trênthị trườ ng có rất nhiều tài liệu tham khảo về hình thức TNKQ nhưng độ chính xác cònthấp và chưa phù hợ p vớ i xu hướ ng do Bộ GD – ĐT đề ra hiện nay. Điều này gây khó
khăn cho học sinh trong việc tìm tài liệu tham khảo phục vụ cho học tập. Vì lý do đó,tôi chọn đề tài “Thiết kế bài tập trắc nghiệm khách quan hóa học 12 cơ bản và nângcao”. Đây là hướ ng nghiên cứu rất cần thiết trong việc giảng dạy và cũng góp phầnlàm rõ về hình thức TNKQ khi Bộ chuẩn bị áp dụng vào tất cả các môn học.1.2. Nhiệm vụ của đề tài:
- Thiết kế các bài tập TNKQ bám sát chươ ng trình hóa học 12 và tham khảo cácbài tập từ các nguồn: tài liệu tham khảo, sách giáo khoa, đề thi, … phù hợ p vớ i xuhướ ng hiện nay. Từ đó lập nên ngân hàng câu hỏi TNKQ phục vụ cho công tác giáodục học sinh.
- Thực nghiệm kiểm định một số câu hỏi trong ngân hàng câu hỏi đã thiết kế.
- Thăm dò, tìm hiểu tình hình thực tế về tinh thần, thái độ của học sinh phổ thông khi áp dụng hình thức kiểm tra TNKQ. Từ đó, đánh giá hiệu quả của việc kiểmtra – đánh giá học sinh bằng phươ ng pháp TNKQ so vớ i phươ ng pháp tự luận.1. 3. Giớ i hạn của đề tài:
- Đề tài chỉ nghiên cứu TNKQ của chươ ng trình lớ p 12 và chủ yếu thiết kế loạicâu nhiều lựa chọn vì tính ưu điểm của nó và đây là dạng phổ biến nhất.
- Tiến hành thực nghiệm vớ i một số câu hỏi TNKQ trên số lượ ng học sinh cònhạn chế của một vài trườ ng phổ thông.
- Thăm dò ý kiến học sinh còn hạn chế về số lượ ng trườ ng và loại trườ ng.2. CÁC BƯỚ C THỰ C HIỆN ĐỀ TÀI:
- Nghiên cứu lý thuyết TNKQ và đánh giá giáo dục.- Soạn câu hỏi TNKQ theo các chươ ng của chươ ng trình SGK Hóa học 12.- Tiến hành thực nghiệm kiểm định câu hỏi TNKQ đã thiết kế.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 11/104
2
- Tổng hợ p kết quả và viết báo cáo.3. PHƯƠ NG PHÁP NGHIÊN CỨ U:
- Phươ ng pháp nghiên cứu tài liệu, phân tích, chọn lọc sau đó hệ thống thành cơ sở lý luận cho đề tài.
- Phươ ng pháp chọn mẫu nghiên cứu và xây dựng mẫu thăm dò ý kiến.- Phươ ng pháp tổng hợ p, thống kê, phân tích, đánh giá kết quả thực nghiệm.- Phươ ng pháp điều tra thăm dò ý kiến.
4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ CHÍNH TRONG ĐỀ TÀI:- Trắc nghiệm, trắc nghiệm khách quan.- Ngân hàng câu hỏi TNKQ: một bộ đề câu hỏi trắc nghiệm đa tuyển do cá nhân
soạn.- Mẫu thực nghiệm: là một mẫu trình bày một đề kiểm tra, thống kê kết quả thực
nghiệm, từ đó đưa ra nhận định, đánh giá kết quả.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 12/104
3
DẠ HỌC
ĐÁNH
GIÁ
PHẦN NỘI DUNG
1. KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TRONG TIẾN TRÌNH DẠYHỌC:
1.1. Khái niệm kiểm tra – đánh giá:
- Kiểm tra là một quá trình có tính hệ thống nhằm mục đích thu thập thông tin về mục tiêu cần đánh giá của đối tượ ng đượ c đánh giá.- Đánh giá là một quá trình hình thành những nhận định, phán đoán về kết quả
thu đượ c, đối chiếu vớ i những mục tiêu đề ra, nhằm đề xuất những quyết định thíchhợ p để cải thiện thực trạng , điều chỉnh, nâng cao chất lượ ng và hiệu quả của côngviệc. Như vậy, công tác đánh giá có hai nhiệm vụ chính: ghi nhận thực trạng và đưa ranhững quyết định phù hợ p để cải thiện thực trạng.1.2. Vị trí của kiểm tra – đánh giá trong tiến trình dạy học:
Đánh giá là một bộ phận cấu thành không thể thiếu trong quá trình dạy học.Dạy, học và đánh giá là ba thành phần có quan hệ mật thiết vớ i nhau tạo nên một
tiến trình dạy học. Trong khi vai trò của dạy và học giành đượ c nhiều sự chú ý thì vaitrò của đánh giá thườ ng bị xem nhẹ. Trong thực tế nó có mối quan hệ hỗ tươ ng rấtgần gũi vớ i dạy và học. Giáo viên có thể sử dụng những thông tin mà đánh giá đemlại để thiết kế, điều chỉnh nội dung và phươ ng pháp giảng dạy cho phù hợ p. Ngượ clại, nội dung và cách thức đánh giá phụ thuộc khá nhiều vào nội dung và cách thứcgiảng dạy của giáo viên. Học sinh cũng có thể sử dụng những kết quả đánh giá để tự đánh giá việc học của mình và điều chỉnh cách học cho phù hợ p, trong khi nhữngthông tin về mục tiêu học tập và trình độ kiến thức của học sinh giúp cho việc đánhgiá đượ c chính xác hơ n.
Như vậy, có thể nói đánh giá là một thành phần hữu cơ của tiến trình dạy học.
Nói một cách khác, tiến trình dạy học thực chất là một tiến trình dạy – học – đánh giáTLA (Teaching – Learning – Assessment) trong đó ba thành phần cấu thành có mốiquan hệ tươ ng hỗ vớ i nhau, tác động qua lại lẫn nhau.
Điều lưu ý là thông tin do đánh giá đem lại không những đượ c sử dụng cho côngtác dạy và học mà còn có thể sử dụng để thẩm định lại chính quá trình kiểm tra – đánhgiá. Vì vậy có thể nói kiểm tra - đánh giá là một quá trình rất năng động và tích cực.1.3. Ý ngh ĩ a của việc kiểm tra - đánh giá học sinh:
Công việc kiểm tra đánh giá học sinh có ý ngh ĩ a rất lớ n trong giáo dục, nhất làđối vớ i hai thành phần tham gia trực tiếp vào tiến trình dạy học là học sinh và giáoviên.
1.3.1. Đố i vớ i họ c sinh:
Thông qua kiểm tra – đánh giá, học sinh có điều kiện tiến hành các hoạt động trítuệ như: ghi nhớ , tái hiện khái quát hóa và hệ thống hóa kiến thức đã học, luyện tập
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 13/104
4
kỹ năng vận dụng, phân tích, tổng hợ p. Nói cách khác, kiểm tra – đánh giá tạo cơ hộicho học sinh học tập.
- Kết quả kiểm tra đánh giá là thông tin phản hồi khá tốt giúp cho học sinh thấyđượ c mình đã tiếp thu đượ c những vấn đề gì, còn những “lỗ hổng” kiến thức nào để từ đó có những hướ ng khắc phục, điều chỉnh phù hợ p nhằm nâng cao chất lượ ng họctập của bản thân.
- Công tác kiểm tra – đánh giá có hệ thống và thườ ng xuyên sẽ rèn luyện cho họcsinh có tinh thần trách nhiệm trong học tập và thói quen làm việc đều đặn. Ngoài ra,việc kiểm tra – đánh giá đượ c tiến hành nghiêm túc, công bằng sẽ góp phần khơ i dậylòng say mê, hứng thú trong học tập của học sinh.
1.3.2. Đố i vớ i giáo viên:Dựa vào kết quả kiểm tra – đánh giá học sinh, giáo viên biết đượ c năng lực và
trình độ thực sự của học sinh, phát hiện những sai sót, kihếm khuyết trong việc họccủa học sinh để kịp thờ i đề ra các biện pháp thích hợ p nhằm giúp đỡ học sinh như:phụ đạo học sinh yếu kém, trung bình; bồi dưỡ ng học sinh khá, giỏi, …
Bên cạnh đó, kiểm tra – đánh giá giúp giáo viên có thể tự đánh giá hiệu quả phươ ng pháp giảng dạy, cách tổ chức của mình để từ đó có những điều chỉnh cầnthiết. Đây cũng là dịp để ngườ i giáo viên nhìn lại vốn kiến thức, khả năng chuyênmôn của mình.
Mặt khác, kiểm tra – đánh giá còn giúp giáo viên thẩm định chất lượ ng và hiệuquả của chính công tác kiểm tra – đánh giá.1. 4. Các phươ ng pháp kiểm tra dùng trong công tác đánh giá:
Các phươ ng pháp kiểm tra rất đa dạng và phong phú. Mỗi phươ ng pháp cónhững ưu, nhượ c điểm riêng và thích hợ p cho những trườ ng hợ p cụ thể. Dướ i đây lànhững phươ ng pháp kiểm tra đượ c sử dụng phổ biến nhất hiên nay:
Theo mục tiêu của đề tài thì chỉ nghiên cứu phươ ng pháp kiểm tra bằng hìnhthức trắc nghiệm khách quan.2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TRẮC NGHIỆM TRONG GIÁO DỤC:2.1. Khái niệm trắc nghiệm:
Theo ngh ĩ a chữ Hán, “trắc” có ngh ĩ a là “đo lườ ng”; “nghiệm” là “suy xét, chứngthực”.
Theo ngh ĩ a rộng, trắc nghiệm (test) là một hoạt động để đo lườ ng năng lực cácđối tượ ng nào đó nhằm đạt đượ c những mục đích nhất định. Trong giáo dục, trắc
ngiệm đượ c tiến hành thườ ng xuyên trong các kỳ thi, kiểm tra để đánh giá kết quả họctập, giảng dạy vớ i một phần của môn học, toàn môn học, đối vớ i cả một cấp học hoặcđể tuyển chọn một số ngườ i có năng lực nhất định vào một khóa học.
PP kiểm tra
PP khácViết
Quan sát
của GV
HS đánh
iá
Trắc
n hi m
Tự
lu n
Nói
Thuyết
trình
Vấn
đá
Kt
mi n
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 14/104
5
2. 2. Phân loại trắc nghiệm:Có thể chia trắc nghiệm ra thành 2 loại: trắc nghiệm tự luận và trắc nghiệm
khách quan.
* Trắc nghiệm tự luận (essay – type test) hay còn gọi là tự luận: là nhóm các câuhỏi đòi hỏi thí sinh phải tự mình sọan câu trả lờ i và diễn tả nó bằng ngôn ngữ củachính mình.
* Trắc nghiệm khách quan (objective test) hay gọi tắt là trắc nghiệm: là nhómcác câu hỏi buộc thí sinh phải lựa chọn câu trả lờ i đúng nhất trong một số câu trả lờ iđã cho sẵn.3. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ LOẠI CÂU TNKQ:3.1. Lịch sử phát triển của trắc nghiệm khách quan và tình hình áp dụng phươ ngpháp trắc nghiệm khách quan trong giáo dục nướ c ta hiện nay:
Thuật ngữ "Trắc nghiệm" bắt đầu xuất hiện từ thế kỷ XIX trong bài báo "Trí
khôn và cách đo trí khôn" (1890) của J.M.Cttell.Sang đầu thế kỷ XX, lần đầu tiên trắc nghiệm đượ c E.Thorndike dùng làm mộtphươ ng pháp khách quan và nhanh chóng để đo trình độ kiến thức của học sinh ở mộtsố môn.
Sau đó nó tiếp tục đượ c nhiều nhà nghiên cứu khác tìm hiểu.Từ năm 1930, phươ ng pháp trắc nghiệm nhiều lần bị phê phán, một số nướ c hầu
như không thực hiện.Đến năm 1937, trắc nghiệm khách quan đượ c sử dụng trên nhiều l ĩ nh vực ở
nướ c Mỹ.Những năm tiếp theo, phươ ng pháp này không ngừng phát triển và đượ c sử dụng
rộng rãi trên nhiều quốc gia tiên tiến như: Anh, Liên Xô (cũ)…Những năm 60 của thế kỷ XX, trắc nghiệm đã chính thức đượ c thừa nhận và ápdụng trên diện rộng.
Trong những năm gần đây, trắc nghiệm đã đượ c áp dụng rộng rãi và phổ biếntrong quá trình giảng dạy ở phổ thông cũng như đại học ở các nướ c: Mỹ, Úc, Hà Lan,Bỉ, Pháp,…
* Ở Việt Nam:Từ năm 1956, trắc nghiệm đã đượ c biết đến và sử dụng để kiểm tra ở bậc phổ
thông vớ i các tác giả như Lê Quang Ngh ĩ a (1963), Phùng Văn Hươ ng (1964), G.SDươ ng Thiệu Tống (1969), G.S Trần Bá Hoành (1971).
Năm 1964, cuộc thi tú tài đượ c tổ chức bằng trắc nghiệm khách quan.Năm 1975, việc nghiên cứu phươ ng pháp này bị gián đoạn, chủ yếu là nghiêncứu ở bậc đại học.
TRẮC NGHIỆM
Trắc nghiệm khách quan
Đúng sai Nhiềulựa chọn
Điềnkhuyết
Ghépđôi
Trắc nghiệm tự luận
Giải đáp vấn đề đặt ra
Tiểuluận
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 15/104
6
Năm 1994, Bộ GD - ĐT phối hợ p vớ i Viện Hoàng Gia Melbourne của Australiatổ chức hội thảo " Kỹ thuật xây dựng câu hỏi trắc nghiệm khách quan". Bộ GD - ĐTđã giớ i thiệu phươ ng pháp này trong các trườ ng Đại học, bắt đầu những công trìnhthử nghiệm và có định hướ ng áp dụng cho đánh giá ở các bậc phổ thông.
Từ năm 1996, trườ ng Đại học Đà Lạt đã áp dụng hình thức này trong các kỳ thi.Tiếp theo là trườ ng Đại học Tây Nguyên (1998), Đại học TP Hồ Chí Minh (1999) vàĐại học Cần Thơ (2004) áp dụng hình thức này trong kỳ thi tuyển sinh ngành Đại họckhông chính quy.
Tháng 2/2005, Bộ chủ trươ ng thi trắc nghiệm môn ngoại ngữ bằng hình thức trắcnghiệm khách quan.
Tháng 11/2005, cục khảo thí và kiểm định chất lượ ng giáo dục tổ chức thí điểmở một số vùng, miền.
Tháng 1/2006, tổ chức thi thử trắc nghiệm ngoại ngữ cho học sinh lớ p 12 trêntoàn quốc. Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học - cao đẳng năm 2006,thi trắc nghiệm môn ngoại ngữ đã chính thức đượ c áp dụng.
Sau kết quả thử nghiệm vớ i ngoại ngữ, năm 2007, Bộ quyết định đưa thêm mộtsố môn vào kỳ thi tốt nghiệp và tuyển sinh ĐH- CĐ bằng TNKQ: Hóa học, Vật lý,Sinh học,…
Dự kiến trong năm 2009, Bộ sẽ tổ chức một kỳ thi gọi là kỳ thi THPT quốc gianhằm vào hai mục đích là: xét tốt nghiệp phổ thông và làm cơ sở quan trọng để cáctrườ ng đại học, cao đẳng xét tuyển sinh đầu vào. Trong kỳ thi này, thí sinh phải thi 8môn: toán, vật lý, hóa học, sinh học, ngữ văn, lịch sử, địa lý và ngoại ngữ. Trong đó,chỉ có ngữ văn là thi bằng hình thức tự luận, các môn còn lại thi bằng hình thức trắcnghiệm khách quan.3.2. Trắc nghiệm khách quan trong đánh giá giáo dục:
3.2.1. Khái niệ m trắ c nghiệ m khách quan:
Trắc nghiệm khách quan là dạng trắc nghiệm trong đó mỗi câu hỏi có kèm theocâu trả lờ i sẵn. Loại câu này cung cấp cho học sinh một phần hay tất cả thông tin cầnthiết đòi hỏi học sinh phải chọn một câu trả lờ i hoặc cần điền thêm một vài từ.
Kiểm tra - đánh giá TNKQ là hình thức kiểm tra - đánh giá dựa vào hệ thống câuhỏi trắc nghiệm khách quan. Kết quả kiểm tra - đánh giá hoàn toàn khách quan, khôngphụ thuộc vào ngườ i chấm bài.
3.2.2. Phân loại câu trắ c nghiệ m khách quan:Căn cứ vào nhiệm vụ của học sinh, có thể chia trắc nghiệm khách quan thành 4
loại: câu ghép đội, câu điền khuyết, câu đúng – sai và câu nhiều lựa chọn.3.2.2.1. Câu ghép đôi (matching items):
Cho 2 cột nhóm từ, đòi hỏi thí sinh phải ghép đúng từng cặp nhóm từ ở hai cộtvớ i nhau sao cho phù hợ p về nội dung.
Số nhóm từ của hai cột không nhất thiết phải bằng nhau.Ví dụ:Hãy ghép mỗi chữ cái ở cột trái vớ i 1 số ở cột phải sao cho phù hợ p:
A. Chất gây nghiện 1. Rượ uB. Chất kích thích 2. HeroinC. Chất kháng sinh 3. Vitamin
D. Chất ma túy 4. Penexilin5. Amphetanin
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 16/104
7
Đáp án: A - 1, B - 5, C - 4, D - 2.* Ư u đ iể m:-Có thể sử dụng để kiểm tra nhiều vấn đề trong khoảng thờ i gian ngắn.-Việc chấm bài dễ dàng, nhanh chóng, khách quan và có độ tin cậy cao.* Nhượ c điểm:-Việc thiết kế câu ghép đôi không dễ dàng.-Dạng câu hỏi này chỉ thích hợ p cho việc kiểm tra kiến thức ghi nhớ , nếu lạm
dụng dễ dẫn đến tình trạng học vẹt.3.2.2.2. Câu điền khuyết (completion items):
Có hai dạng: chúng có thể là những câu hỏi vớ i giải đáp ngắn hay cũng có thể gồm những câu phát biểu vớ i một hay nhiều chỗ trống mà học sinh phải điền vàobằng một từ hay một nhóm từ ngắn.
Ví dụ:Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7. Dung dịch thu đượ c có màu
là ________Đáp án: vàng.* Ư u điểm:-Việc thiết kế không quá khó khăn, nhất là đối vớ i những câu đơ n giản. Sử
dụng câu điền khuyết hạn chế đượ c tình trạng học sinh đoán mò hay may mắn so vớ ivài dạng câu hỏi khác: đúng - sai, đa tuyển.
-Dạng câu hỏi này thích hợ p cho việc kiểm tra các kiến thức cơ bản và nănglực tính toán của học sinh.
* Nhượ c điểm:-Không thích hợ p cho việc kiểm tra những năng lực nhận thức cấp cao.-Việc chấm bài khá khó khăn và kém khách quan.-Việc lạm dụng câu điền khuyết sẽ dẫn học sinh đến tình trạng học vẹt.
3.2.2.3. Câu đúng sai (true - false items):Loại này đượ c trình bày dướ i dạng một câu phát biểu và học sinh phải trả lờ i
bằng cách lựa chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S).Ví dụ: Nướ c cứng là nướ c chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
A. Đúng B. Sai.Đáp án: A* Ư u điểm:-Câu hỏi dễ thiết kế. Khi câu hỏi đượ c thiết kế cẩn thận có thể đánh giá đượ c
một dải rộng các năng lực của học sinh.-Câu hỏi dạng này rất hiệu quả cho việc đánh giá khả năng phân biệt giữa sự
thật và quan điểm cũng như mối quan hệ nhân quả.-Việc chấm bài đơ n giản, khách quan và có độ tin cậy cao.* Nhượ c điểm:-Học sinh có thể trả lờ i đúng câu hỏi không phải do khả năng thực sự mà do sự
may mắn rất cao (xác suất 50%).-Dạng câu đúng - sai không thích hợ p cho việc đánh giá các năng lực cấp cao.
3.2.2.4. Câu nhiều lựa chọn hay câu đa tuyển (multiple choice items - MCQ):Câu hỏi thuộc loại nhiều lựa chọn gồm có 2 phần:+ Phần đầu là phần dẫn.
+ Phần sau là phần trả lờ i, giáo viên đưa ra 4, 5 hoặc 6 phươ ng án trả lờ i, trongđó có một phươ ng án là đúng nhất, các phươ ng án khác đưa ra có tác dụng gây nhiễuđối vớ i thí sinh. Nhiệm vụ của học sinh là chọn ra câu đúng nhất.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 17/104
8
Ví dụ:Este phenyl axetat đượ c điều chế bằng cách cho phenol tác dụng vớ i chất nào
dướ i đây?A. CH3COOH B. CH3COONaC. (CH3CO)2O D. CH3CHOĐáp án: C* Ư u đ iể m:-Câu đa tuyển có tầm sử dụng rất rộng, có thể đượ c dùng để đánh giá hầu hết
năng lực nhận thức của học sinh từ đơ n giản đến phức tạp. Đặc biệt khi đượ c thiết kế tốt, câu đa tuyển có thể kiểm tra đượ c những năng lực cấp cao mà nhiều ngườ i chorằng chỉ có câu tự luận mớ i đánh giá đượ c như: kỹ năng phân tích, tổng hợ p, so sánh,đánh giá, năng lực tư duy trừu tượ ng, khả năng giải quyết vấn đề. Và trong các kiểucâu trắc nghiệm đã nêu, kiểu câu đúng - sai và kiểu câu điền khuyết có cách trả lờ iđơ n giản nhất. Câu đúng - sai chỉ là trườ ng hợ p riêng của câu đa tuyển. Vì vậy, kiểucâu đa tuyển là quan trọng nhất, đượ c sử dụng phổ biến cho việc kiểm tra kiến thức vàthi tuyển.
-Qua các câu nhiễu có thể phát hiện đượ c những sai sót, khiếm khuyết trongnhận thức của học sinh.
-Độ tin cậy cao, việc chấm bài dễ dàng, nhanh chóng, khách quan, thích hợ pvớ i trườ ng hợ p có nhiều học sinh dự thi. Đặc biệt câu đa tuyển rất thích hợ p cho việcáp dụng công nghệ chấm bài tiên tiến bằng máy quét quang học.
* Nhượ c đ iể m:-Việc thiết kế một câu đa tuyển tốt khá khó khăn và tốn nhiều thờ i gian, nhất là
việc xây dựng những câu nhiễu.-Câu đa tuyển không kiểm tra đượ c khả năng tổ chức và trình bày vấn đề của
học sinh.-Những học sinh có óc sáng tạo, tư duy tốt có thể tìm ra ngay những câu trả lờ i
hay đáp án, từ đó làm cho học sinh cảm thấy không thỏa mãn.-Kết quả làm bài có thể bị ảnh hưở ng bở i các yếu tố khác như: khả năng đọc
của học sinh, sự may mắn.Phần tiếp theo sẽ trình bày rõ hơ n về loại câu nhiều lựa chọn và cũng từ phần
này trở về sau của đề tài, khi nói về trắc nghiệm khách quan thì chủ yếu chính là nóivề câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn.3.3. Câu trắc nghiệm nhiều lự a chọn (MCQ):
Có thể nói đây là dạng câu hỏi đượ c sử dụng phổ biến nhất trên thế giớ i, nhất làtrong các kỳ thi chuẩn (standarized tests) như SAT (tuyển sinh đại học), GRE (tuyểnsinh cao học) hay các kỳ thi anh văn như TOEFL, IELTS,… Ở Việt Nam, dạng câuhỏi này đượ c gọi dướ i nhiều tên khác nhau: câu trắc nghiệm, trắc nghiệm khách quan,trắc nghiệm nhiều lựa chọn,…
Về cấu trúc, câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn gồm 2 phần cơ bản:- Phần dẫn (phần gốc) nêu ra vấn đề, cung cấp thông tin cần thiết hoặc nêu lên
một câu hỏi.- Phần thứ hai bao gồm một số phươ ng án đề nghị để giải quyết vấn đề đã nêu ở
phần dẫn. Các phươ ng án này còn gọi là các "câu trả lờ i" hay các "lựa chọn", thườ ngđượ c đánh dấu bằng các chữ cái A, B, C, D hoặc các con số 1, 2, 3, 4. Trong các
phươ ng án đề nghị, chỉ có một phươ ng án đúng nhất gọi là "phươ ng án đúng" hay"câu đúng". Những phươ ng án còn lại gọi là "phươ ng án nhiễu" hay "câu nhiễu" cótác dụng "gây nhiễu" đối vớ i thí sinh. Nhiệm vụ của học sinh là chọn ra câu đúng.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 18/104
9
Nếu câu trắc nghiệm đượ c soạn tốt thì thí sinh không có kiến thức chắc chắn, khôngthể biết đượ c phươ ng án nào là đúng, phươ ng án nào là "phươ ng án nhiễu".
*Yêu cầu sư phạ m khi soạ n câu trắ c nghiệ m nhiều l ự a chọ n"+ Nhữ ng lư u ý chung: - Mỗi câu hỏi chỉ nên tập trung vào một vấn đề duy nhất.- Phải chắc chắn có một câu trả lờ i đúng nhất.- Không nên thiết kế câu hỏi nhằm vào quan điểm cá nhân để tránh tình trạng có
nhiều câu trả lờ i.- Tránh dùng nguyên văn câu trong sách giáo khoa.- Cẩn thận khi dùng các từ "tất cả đều đúng" hoặc "tất cả đều sai" vì nếu thí sinh
biết chắc chắn có hai phươ ng án sai hoặc đúng thì thí sinh có thể suy đoán phươ ng ántrả lờ i.
- Nên tránh dùng những từ phủ định như "không", "không ai". Nếu phải dùng thìcần làm rõ như in đậm hoặc gạch dướ i.
- Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, trong sáng phù hợ p vớ i trình độ học sinh.+ Lư u ý đố i vớ i phần d ẫ n: - Phần dẫn phải cung cấp cho học sinh đầy đủ và rõ ràng những thông tin cần
thiết của vấn đề và yêu cầu của câu hỏi.- Tốt nhất là sử dụng phần dẫn ở dạng câu hỏi và chỉ chuyển sang dạng câu chưa
hoàn chỉnh khi cần thiết.- Tránh sử dụng quá nhiều từ không cần thiết.+ Lư u ý đố i vớ i phần lự a chọn:- Dùng càng nhiều lựa chọn càng tốt, yếu tố may rủi sẻ giảm xuống nhưng không
nên quá nhiều sẽ làm học sinh tốn thờ i gian đọc các phươ ng án trả lờ i. Tốt nhất làdùng từ 4 - 6 lựa chọn.
- Các lựa chọn phải độc lập vớ i nhau.- Các lựa chọn phải đồng nhất và cùng loại.- Sắp xếp các lựa chọn theo thứ tự logic, thườ ng theo thứ tự chữ cái hoặc số học,
theo chiều tăng hoặc giảm dần.- Các câu trả lờ i phải có ý ngh ĩ a hợ p lý vì nếu một phươ ng án chọn sai hiển
nhiên thì thí sinh dễ loại phươ ng án đó.- Câu đúng nhất phải đặt ở vị trí khác nhau không nên tập trung quá nhiều vào
một vị trí.3.4. Nhữ ng khả năng ứ ng dụng của trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra -đánh giá ở trườ ng phổ thông:
3.4.1. So sánh trắ c nghiệ m khách quan và tự luậ n:"Giữa tự luận và trắc nghiệm khách quan, phươ ng pháp nào tốt hơ n?"Câu trả lờ i sẽ phụ thuộc vào mục đích của việc kiểm tra - đánh giá. Mỗi phươ ng
pháp đều có ưu và nhượ c điểm riêng, thích hợ p cho một số mục đích nhất định.Ư u và nhượ c điểm của tự luận và trắc nghiệm khách quan có thể tóm tắt ở bảng
dướ i đây:Tự luận Trắc nghiệm
1. Ra đề nhanh 1. Tốn thờ i gian ra đề 2. Đánh giá đượ c khả năng trình bàyhiểu biết bằng chữ viết.
2. Không đánh giá đượ c.
3. Không khách quan trong chấm bài. 3. Khách quan.4. Khối lượ ng kiến thức kiểm tra khôngnhiều.
4. Kiểm tra đượ c khối lượ ng kiến thứclớ n.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 19/104
10
5. Không rèn đượ c cách làm việc khẩntrươ ng.
5. Rèn luyện học sinh cách làm việcnhanh, khả năng xét đoán tốt.
6. Tốn nhiều thờ i gian chấm bài. 6. Chấm bài nhanh.
3.4.2. Sử d ụ ng trắ c nghiệ m khách quan:Từ sự so sánh ưu và nhượ c điểm của tự luận và trắc nghiệm khách quan đã nêu ở
phần trên, ta thấy rằng tự luận và trắc nghiệm khách quan cả hai đều là những phươ ngtiện khảo sát kết quả học tập hữu hiệu và đều cần thiết. Vì vậy, tùy theo mục tiêu cầnđánh giá mà ngườ i ta sẽ lựa chọn hình thức nào để sử dụng. Giá trị và tính hiệu quả của các loại hình kiểm tra khác nhau tùy thuộc vào nội dung và mục đích của bàikiểm tra.
Có thể áp dụng trắc nghiệm khách quan trong các trườ ng hợ p sau đây:- Khi cần khảo sát thành quả học tập của một số đông học sinh hay muốn rằng
bài khảo sát ấy có thể sử dụng lại vào một lúc khác.- Khi muốn có những điểm số đáng tin cậy không phụ thuộc chủ quan vào ngườ i
chấm bài.- Khi các yếu tố công bằng, vô tư, chính xác là những yếu tố quan trọng nhất của
việc thi cử.- Khi có nhiều câu trắc nghiệm tốt đã đượ c dự trữ sẵn để có thể lựa chọn và soạn
lại một bài trắc nghiệm mớ i mà muốn chấm nhanh để sớ m công bố kết quả.- Khi muốn ngăn ngừa nạn học tủ, học vẹt và gian lận trong thi cử.Như vậy, khi chúng ta cần đánh giá kiến thức trên diện rộng thì loại kiểm tra
hiệu quả nhất và dung hòa vớ i yêu cầu chấm nhanh, gọn, khách quan là hình thứcTNKQ.4. THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
4.1. Chươ ng 1: Este- Lipit 4.1.1. Tóm tắ t lí thuyế t:4.1.1.1. Este và chất béo:
ESTE CHẤT BÉO
Kháiniệm
- Khi thay nhóm OH của nhóm cacboxyltrong phân tử cacboxylic bằng nhóm ORta đượ c hợ p chất este.
- Công thức chung: RCOOR’R là gốc Hiđrocacbon hoặc H
R’ là gốc Hiđrocacbon+Este no, đơ n chức, mạch hở :CnH2nO2 (n≥2)
- Danh pháp:
- Chất béo là trieste của axit béo cómạch cacbon dài vớ i glixerol.- Công thức chung:
R"COOCH
R'COOCH2
R"'COOCH2
R’, R’’, R’’’ là gốc hiđrocacbon có thể giống hoặc khác nhau.
Tínhchất
vật lý
- Là chất lỏng hoặc rắn nhẹ hơ n nướ c,không tan trong nướ c.- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấphơ n axit và ancol có cùng số C hoặc cùng
phân tử khối.
- Nhẹ hơ n nướ c, không tan trong nướ c.- Ở nhiệt độ thườ ng:+ Gốc hiđrocacbon của axit không nocó trạng thái lỏng.
+ Gốc hiđrocacbon của axit là gốc nocó trạng thái rắn.
Tên gốc R’ + tên gốc axit RCOO+ “at”
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 20/104
11
Tínhchấthóahọc
- Thủy phân trong môi trườ ng axit:
- Phản ứng xà phòng hóa:
- Thủy phân trong môi trườ ng axit:
- Phản ứng xà phòng hóa:
- Phản ứng hiđrocacbon hóa chất béolỏng:
4.1.1.2. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợ p:
Xà phòng Chất giặt rử a tổng hợ pKháiniệm
- Là hỗn hợ p của muối natri hoặc kali củaaxit béo, có thêm một số chất phụ gia.
- Không là muối natri của axitcacboxylic nhưng có tính năng giặt rửanhư xà phòng.
Sảnxuất Ankan → axit cacboxylic → muối natri
của axit cacboxylic- Làm giảm sức căng bề mặt của chất bẩn bám trên vải, da,….Tác
dụngtẩyrử a
- Không giặt rửa trong nướ c cứng. - Giặt rửa đượ c trong nướ c cứng.
4.1.2 Phầ n bài tậ p:1/ Khi trùng hợ p CH2=CH-OCOCH3 thu đượ c:A. poli (metyl acrylat) B. poli (vinyl axetat)C. poli (metyl metacrylat) D. poli (metyl propionat)2/ Thủy phân este C4H6O2 trong môi trườ ng axit đượ c hỗn hợ p 2 chất đều có phản ứngtráng gươ ng. Công thức cấu tạo của C4H6O2 là:
A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 3/ Ứ ng vớ i công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân của nhau:A. 6 B. 7 C. 8 D. 94/ Xà phòng hóa 13,6g este CH3COOC6H5 bằng dung dịch NaOH dư đượ c m(g) muối.Giá trị của m là:A. 8,2g B. 11,6g C. 19,8g D. 28g5/ Thủy phân este C4H8O2 vớ i xúc tác axit vô cơ loãng thu đượ c hai sản phẩm hữu cơ X,Y. Oxi hóa Y thu đượ c X. CTCT của este là:A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3COOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3 6/ Cho các chất sau: CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3, C2H5OH. Thứ tự nhiệt độ sôigiảm dần thuộc dãy nào dướ i đây?
(RCOO)3C3H5 +3NaOH 3RCOONa+ C3H5(OH)3
to Dầu mỏ → axit đođexylbenzensunfonic→ natri đođexylbenzensunfonat
RCOOR’+ H2OH2SO4
to RCOOH+ R’OH
RCOONa+ R OHRCOOR’+ NaOH to
Chất béo rắnChất béo lỏng + H2
3RCOONa+C3H5(OH)3
(RCOO)3C3H5 +NaOH to
(RCOO)3C3H5+ H2O 3RCOOH+C3H5(OH)3
to
H2SO4
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 21/104
12
A. CH3COOH > C3H7OH > C2H5OH > HCOOCH3 B. C3H7OH > CH3COOH > C2H5OH > HCOOCH3 C. CH3COOH > HCOOCH3 > C3H7OH > C2H5OHD. C3H7OH > CH3COOH > HCOOCH3 > C2H5OH7/ Hợ p chất hữu cơ X (đơ n chức, mạch hở ) có CTPT là C3H6O2. X tác dụng vớ i dungdịch NaOH nhưng không cho phản ứng tráng gươ ng. X có cấu tạo là:A. HCOOCH2CH3 và CH3COOCH3 B. CH3CH2COOH và CH3COOCH3 C. HCOOCH2CH3 và CH3CH2COOHD. HCOOCH2CH3, CH3CH2COOH và CH3COOCH3 8/ Xà phòng hóa 22g hỗn hợ p 2 este là CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 đã dùng hết V(ml) dung dịch NaOH 0,5 M. Thể tích V của dung dịch NaOH là:A. 0,5ml B. 50mlC. 500ml D. Không xác định đượ c9/ Chât hữu cơ X có CTPT là C3H6O2 thỏa mãn: X tác dụng vớ i dung dịch NaOH (t0),không tác dụng vớ i dung dịch Na2CO3, cho phản ứng vớ i Cu(OH)2 /NaOH. X có côngthức cấu tạo là:A. CH3CH2COOH B. HCOOCH2CH3 C. CH3COOCH3 D. HOCH2CH2CHO10/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Các chất A, B, C, D trong sơ đồ lần lượ t là:A. C2H2, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH=CH2 B. C2H2, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH=CH2 C. C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH=CH2
D. C2H4, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH=CH2 11/ Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este của một axit no đa chức và rượ u no đơ n chức trong300 ml dung dịch KOH 1 M đượ c 6,4g rượ u và 16,6g muối. Lượ ng dư dung dịch KOHđượ c trung hòa hết vớ i 500 ml dung dịch HCl 2 M. CTCT của este là:A. (COOCH3)2 B. (HCOO)2C2H5 C. CH2(COOCH3)2 D. Kết quả khác12/ Hợ p chất hữu cơ X (đơ n chức, mạch hở ) có CTPT là C3H6O2. Số đồng phân có thể cócủa X là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 413/ Cho các dung dịch sau: Br
2, NaOH, AgNO
3 /NH
3. Chất nào dướ i đây tác dụng vớ i tất
cả các dung dịch trên?A. HCOOCH2-CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CH-CHO D. Tất cả đều đúng14/ Các chất: HCHO, HCOOC2H5, CH3COOCH3 đượ c đựng trong các lọ riêng biệt. Nếuchỉ dùng dung dịch AgNO3 /NH3 thì có thể nhận biết đượ c chất nào dướ i đây?A. HCHO B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. Cả 3 chất.15/ Xà phòng hóa 0,015 mol một este X cần 200 ml dd KOH 0,15 M. Công thức tổngquát của este X là:
A. RCOOR’ B. R(COOR’)2 C. (RCOO)2R’ D. B và C đúng
800CBH2O [O] A
CaC2 A C DH2O/Hg2+
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 22/104
13
16/ Một chất hữu cơ X mạch hở có CTPT là C2H4O2. X không tác dụng vớ i Na, tác dụngvớ i dung dịch KOH và có phản ứng tráng gươ ng. Vậy X là chất nào trong các chất sau:A. HO-CH2-CHO B. CH3COOHC. HCOOCH3 D. HCOOCH=CH2 17/ Phát biểu nào dướ i đây là đúng?A. Hợ p chất hữu cơ có công thức chung : CnH2nO2 (n≥2) là este no, đơ n chức mạch hở .B. Phản ứng thủy phân este trong môi trườ ng axit đượ c gọi là phản ứng este hóa.C. Dùng một lượ ng dư dung dịch axit cacboxylic hoặc ancol có H2SO4 đặc xúc tác ở t0 cao sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng tạo thành esteD. Tất cả đều đúng.18/ Cho một axit no, đơ n chức mạch hở tác dụng vớ i một rượ u đơ n chức chứa một liênkết C=C đượ c este X có công thức chung là:A. CnH2nO2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n+2O2 D. CnH2n-4O2 19/ Có 4 lọ riêng biệt đựng 4 chất sau: CH3COOH, HCHO, CH3COOCH3, HCOOCH3.Nếu dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3 /NH3 thì số lọ nhận biết đượ c là:A. 1 B. 2 C. 3 D.420/ X, Y, Z là những hợ p chất hữu cơ đơ n chức, mạch hở có cùng CTPT là C3H6O2.X không tác dụng vớ i Na nhưng tham gia phản ứng vớ i dung dịch NaOHY tác dụng vớ i Na và dung dịch NaOHZ tác dụng vớ i dung dịch NaOH và tham gia phản ứng tráng gươ ng.Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượ t là:A. HCOOC2H5, CH3CH2COOH, CH3COOCH3 B. CH3CH2COOH, CH3COOCH3, HCOOC2H5 C. CH3CH2COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3 D. CH3COOCH3, CH3CH2COOH, HCOOC2H5 21/ Để xà phòng hóa hoàn toàn 19,4g hỗn hợ p 2 este đơ n chức X, Y cần 200 ml dungdịch NaOH 1,5 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu đượ c hỗn hợ p 2ancol đồng đẳng kế tiếp nhau và một muối khan duy nhất. X và Y có công thức cấu tạolà:A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 22/ Cho các este sau: HCOOCH=CH2, C2H5COOCH3, C6H5COOC6H5,CH2=CHCOOCH3. Thứ tự tên gọi của các este trên lần lượ t là:A. Vinyl fomiat, metyl axetat, phenyl benzoat, metyl metacrylatB. Vinyl fomiat, metyl propionat, phenyl benzoat, metyl acrylatC. Vinyl fomiat, metyl propionat, benzyl benzoat, metyl acrylatD. Vinyl fomiat, metyl propionat, benzyl benzoat, metyl metacrylat23/ Cho các chất sau: CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2COOH, CH3COOCH3, CH3CH2-
CH2OH. Sắp xếp nào dướ i đây ứng vớ i t0 sôi tăng dần của các chất trên?A. HCOOCH3<CH3COOCH3< CH3COOH< CH3CH2CH2OH< CH3CH2COOHB. HCOOCH3< CH3COOCH3< CH3CH2CH2OH< CH3COOH< CH3CH2COOHC. HCOOCH3< CH3COOH< CH3COOCH3< CH3CH2CH2OH< CH3CH2COOHD. CH3CH2CH2OH<HCOOCH3< CH3COOH< CH3COOCH3< CH3CH2COOH
24/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợ p 2 este no đơ n chức mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thuđượ c 6,38g khí CO2. Cho lượ ng este này tác dụng vừa đủ vớ i KOH, thu đượ c hỗn hợ p 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 23/104
14
ancol kế tiếp và 3,92g muối của một axit hữu cơ . Công thức cấu tạo và phần trăm khốilượ ng của mỗi este trong hỗn hợ p đầu là:A. CH3COOCH3 35,33% và CH3COOC2H5 64,67%
B. CH3COOCH3 33,53% và CH3COOC2H5 66,47%
C. HCOOC2H5 33,53% và HCOOC3H7 66,47%
D. HCOOC2H5 35,33% và HCOOC3H7 64,67%25/ Để trung hòa axit béo tự do trong 5g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượ ng NaOHcần dùng là:A. 5 mg B. 25 mgC. 35 mg D. Không xác định đượ c26/ Ứ ng vớ i công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của hợ p chất đơ nchức tác dụng đượ c vớ i dung dịch NaOH?A. 3 B. 4 C. 5 D. 627/ Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng 5 lít dung dịch 0,1M thu
đượ c a (g) muối và 0,1 mol ancol. Lượ ng NaOH dư đượ c trung hòa hết bở i 0,4 lít dungdịch HCl 0,5 M. Công thức tổng quát của A là:A. RCOOR’ B. (RCOO)3R’C. R(COOR’)3 D. B và C đúng.28/ Este phenyl axetat đượ c điều chế bằng cách cho phenol tác dụng vớ i chất nào dướ iđây?A. CH3COOH B. CH3COONaC. (CH3CO)2O D. CH3CHO29/ Phát biểu nào dướ i đây là sai khi nói về phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic vàancol?
A. Phản ứng este hóa xảy ra không hoàn toàn.B. Phản ứng este hóa cho sản phẩm là este và nướ cC. Nguyên tử H linh động của axit kết hợ p vớ i –OH của ancol tạo ra H2OD. Axit sunfuric vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nướ c góp phần làm tăng hiệusuất phản ứng.30/ Cho 4 chất: CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH. Chất ít tan nhất trongnướ c là:A. C3H7OH B. CH3COOHC. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 31/ Cho glixerol tác dụng vớ i hỗn hợ p 2 axit: C17H35COOH và C17H33COOH. Số este có
thể đượ c tạo thành là:A. 3 B. 4C. 5 D. 632/ Cho 6 hợ p chất sau: (1)CH3COOCH3, (2)HCOOCH2CH3, (3) CH3COOCH=CH2,(4)CH3CH=CHCOOCH3, (5)CH3CH2COOCH2CH=CH2, (6)CH3COOC(CH3)=CH2. Chấtnào thủy phân trong môi trườ ng kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tránggươ ng?A. (3) B. (2), (3)C. (3), (4), (6) D. (1), (3), (5), (6)33/ Cặp chất nào sau đây đượ c dùng để điều chế vinyl axetat bằng phản ứng trực tiếp?
A. C2H3COOH và C2H5OH B. CH3COOH và C2H3OHC. CH3COOH và C2H4 D. CH3COOH và C2H2
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 24/104
15
34/ Đốt cháy hoàn toàn este no, đơ n chức, mạch hở X thu đượ c V(l) khí CO2 và m(g)H2O. Tỉ lệ số mol giữa H2O và khí CO2 là:A. B.
C. D. Không xác định đượ c
35/ Phản nào dướ i đây tạo ra sản phẩm muối và ancol?
A. HCOOC6H5 + NaOHdư 0t
→
B. CH2=CH-COOCH3 + NaOH0t
→
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH0t
→
D. A và B đúng.36/ Chất béo là trieste của glixerol vớ i ………………A. axit cacboxylic no, đơ n chức.B. axit cacboxylic không no, đơ n chức, mạch cacbon dài.C. axit cacboxylic đơ n chức, mạch cacbon dài, không phân nhánh.D. axit cacboxyl mạch cacbon dài, không phân nhánh.37/ Chất nào dướ i đây thuộc loại chất béo?A. CH3COOCH2-CH(OCOCH3)-CH2OCOCH3 B. CH3(CH2)16COOCH2-CH2OCO(CH2)16CH3 C.
D.
38/ Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch KOH thu đượ c 48,3g muối củaaxit béo no và 4,6g glixerol. Axit có tên là:
A. axit stearic B. axit panmiticC. axit oleic D. axit linoleic39/ Dầu mỡ để lâu thườ ng có mùi khó chịu là do:A. Chất béo bị oxi hóa thành peoxitB. Chất béo bị phân hủy thành các andehit.C. Chất béo bị oxi hóa chậm thành anhidrit.D. Chất béo phản ứng vớ i oxi trong không khí.40/ Đun 2,2g este no, đơ n chức vớ i dung dịch NaOH (dư) thu đượ c 2,4g muối. Nếu lấycùng 1 lượ ng este trên cho phản ứng vớ i oxi thì đượ c 2,24l khí CO2 (đktc). Este có côngthức cấu tạo là:
A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
CH2COO(CH2)16CH(CH3)2
CHCOO(CH2)17CH CH(CH2)7CH3
CH2COO(CH2)14CH(CH3)2
CH2COO(CH2)16CH3
CHCOO(CH2)14CH3
CH2COO(CH2)7CH CH(CH2)7CH3
< 1n H2O
n CO2
= 1n H2On CO2
> 1n H2On CO2
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 25/104
16
41/ Xà phòng hóa 1,85g metyl axetat bằng 150ml KOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn, cô cạn dung dịch thu đượ c chất rắn khan có khối lượ ng là:A. 2,45g B. 2,73g C. 2,94g D. 3,25g42/ Cho các chất sau đây:HOOC-COOH,HCOOC2H5,
Có bao nhiêu chất vừa tác dụng vớ i natri, vừa tác dụng vớ i NaOH?A. 5 B. 6 C. 7 D. 843/ Sản phẩm thu đượ c khi hidro hóa hoàn toàn triolein có tên gọi là:A. tristearin B. tripanmitin
C. trilinolein D. trivalerin44/ Trung hòa 3,192g chất béo cần 0,5 lít dung dịch NaOH 0,57 M. Chất béo có chỉ số axit là:A.4 B. 5 C. 6 D. 745/ Đun nóng este X có công thức phân tử C4H8O2 vớ i 500ml dung dịch NaOH đượ c4,6g etanol và 14,2g chất rắn khan. Nồng độ mol của dung dịch NaOH ban đầu là:A. 0,2 M B. 0,3 M C. 0,4 M D. 0,5 M46/ Các chất sau: C17H33COOH, CH3(CH2)14COOK, CH3(CH2)14OSO3Na,(C15H31COO)3C3H5 theo thứ tự là:A. axit cacboxylic, muối, muối, chất béo.B. axit cacboxylic, muối, chất giặt rửa tổng hợ p, chất béo.C. axit béo, xà phòng, chất giặt rửa tổng hợ p, chất béo.D. axit béo, muối, muối, chất béo.47/ Phát biểu nào dướ i đây là đúng khi nói về chất giặt rửa tổng hợ p:A. Chất giặt rửa tổng hợ p đượ c điều chế trực tiếp từ dầu mỏ.B. Muối natri của axit cacboxylic trong chất giặt rửa tổng hợ p làm sạch vết bẩn do có khả năng làm giảm sức căng bề mặt.C. Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợ p là muối natri đođexylbezen sunfonat.D. Tất cả đều đúng.48/ Nướ c cứng không ảnh hưở ng đến yếu tố nào dướ i đây?A. Vải sợ i B. Chất giặt rửa tổng hợ pC. Xà phòng D. Tất cả đều đúng.49/ Đun hỗn hợ p X gồm 18g CH3COOH và 11,5g C2H5OH vớ i xúc tác là axit sunfuric đặc.Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu đượ c 17,6g este. Hiệu suất của phản ứng là:A. 36,36% B. 66,67% C. 80% D. 83,33%50/ Thực hiện phản ứng este hóa 6g hỗn hợ p X chứa axit axetic và ancol etylic trong môitrườ ng axit sunfuric đặc. Sau khi phản ứng kết thúc thu đượ c 4,4g este (H= 80%). Thànhphần phần trăm về khối lượ ng của ancol etylic trong hỗn hợ p X là:A. 38,33% B. 47,92% C. 62,5% D. 66,67%51/ Để xà phòng hóa hoàn toàn 100g chất béo có chỉ số axit là 7 ngườ i ta phải dùng 0,325mol KOH. Chỉ số xà phòng của chất béo là:A. 112 B. 175 C. 182 D. 325
OH CH2OH COOH
CH2OH
OH
OC
O
H CH2OH
COOH
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 26/104
17
Cacbohiđrat: Cn(H2O)m
Monosaccarit
Không thủ y
phân
Đisaccarit
Thủ y phân
tạ o 2 phân tử
monosaccarit
Polisaccarit
Thủ y phân
tạ o nhiều
phân tử
monosaccarit
Fructozơ Saccaroz
Mantozơ Tinh bột Xenlulozơ Glucozơ
4.2. Chươ ng 2 : Cacbohidrat 4.2.1. Tóm tắ t lí thuyế t:4.2.1.1. Mở đầu:
4.2.1.2. Cấu tạo:4.2.1.2.1. Glucozơ và Fructozơ : C 6 H 12O6
* Glucozơ dạng mạch hở là monoanđehit và poliancol: CH2OH(CHOH)4CHO* Fructozơ dạng mạch hở là monoaxeton và poliancol. Trong môi trườ ng bazơ chuyểnhóa thành glucozơ .CH2OH(CHOH)3- CO- CH2OH CH2OH(CHOH)4CHO
4.2.1.2.2. Saccarozơ :C 12 H
22O
11 hoặc C
6 H
10O
5 – O –C
6 H
10O
5
* C1 của gốc α-glucozơ nối C2 của gốc β-fructozơ qua nguyên tử O ( C1- O- C2 )* Không còn nhóm OH hemiaxetal nên không mở vòng.
4.2.1.2.3. Mantozơ : C 12 H 22O11 * Hai gốc α-glucozơ liên kết nhau bở i liên kết α-1,4-glicozit.* Còn nhóm OH hemiaxetal nên mở vòng tạo nhóm CHO
4.2.1.2.4. Tinh bột: (C 6 H 10O5)n * Amilozơ :+ Là polisaccarit không phân nhánh.+ Các mắc xích α-glucozơ nối vớ i nhau bở i liên kết α-1,4-glicozit.
* Amilopectin:+ Là polisaccarit phân nhánh.
OH-
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 27/104
18
+ Các mắc xích α-glucozơ nối vớ i nhau bở i liên kết α-1,4-glicozit và liên kết α-1,6-glicozit.
4.2.1.2.5. Xenlulozơ : (C 6 H 10O5)n Là polisaccarit không phân nhánh do các mắc xích β-glucozơ nối vớ i nhau bở i liên kếtβ-1,4-glicozit.
4.2.1.3. Tính chất hóa học:
Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinhbột
Xenlulozơ
[Ag(NH3)2]OH
Ag + - Ag - -
CH3OH/HCl Metylglicozit
- - Metylglicozit
- -
Cu(OH)2 dung dịch
màu xanhlam
dung dịch
màu xanhlam
dung dịch
màu xanhlam
dung dịch
màu xanhlam
- -
(CH3CO)2O + + + + + Xenlulozơ triaxetat
HNO3 /H2SO4 + + + + + Xenlulozơ trinitrat
H2O/H+ - - glucozơ vàfructozơ
glucozơ glucozơ
glucozơ
4.2.2 Phầ n bài tậ p:
1/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau:4352 CH COONaCH Y OH H C X
Enzim
→→→→ X và Y là:A. Glucozơ và axetandehit B. Saccarozơ và axit axeticC. Glucozơ và axit axetic D. Mantozơ và axetandehit2/ Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất lỏng: ancol etylic, glixerin, dungdịch glucozơ , benzen. Để nhận biết tất cả các dung dịch trên có thể dùng thuốc thử nàodướ i đây?A. Cu(OH)2 /NaOH và dung dịch AgNO3 /NH3
B. Na và dung dịch AgNO3 /NH3 C. Na và Cu(OH)2 /NaOH.D. Nướ c Br2 và Cu(OH)2 /NaOH.3/ Có 4 dung dịch: ancol metanol, formandehit, glucozơ và saccarozơ đựng trong 4 lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng Cu(OH)2 /NaOH thì có thể phân biệt đượ c bao nhiêu lọ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 44/ Đốt cháy hoàn toàn 0,075g một hợ p chất hữu cơ X thu đượ c 0,056 lít CO2 (đktc) và0,045g H2O. X có phân tử khối là 180 và có khả năng làm mất màu dung dịch Brom.Tên gọi của X là:A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. A và B đúng
5/ Oxi hóa hoàn toàn một cacbohidrat thu đượ c khối lượ ng CO2 và H2O theo tỉ lệ 8: 3.Cacbohidrat có tên là:A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. B và C đúng
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 28/104
19
6/ Ngườ i ta dùng 1 tấn khoai chứa 80% tinh bột để sản xuất ancol etylic (hiệu suất cácphản ứng là 85%). Khối lượ ng ancol thu đượ c là:A. 410,3kg B. 328,2 kg C. 454,3 kg D. 628,8 kg7/ Từ 2,5 tấn tinh bột có lẫn 20% tạp chất, ngườ i ta sản xuất 106,5.104 ml ancol etylicnguyên chất ( OH H C d
52là 0,8g/ml). Hiệu suất của quá trình sản xuất là:
A. 60% B. 75% C. 85% D. Kết quả khác8/ Để điều chế 500ml dung dịch ancol 300 (d= 0,8g/ml) thì cần bao nhiêu kg nho chứa85% đườ ng glucozơ ? ( hiệu suất phản ứng là 100%)A. 0,235kg B. 0,249kg C. 0,276kg D. 0,552kg9/ Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng chất nào dướ i đây?A. H2, xúc tác Ni, t0 B. dung dịch AgNO3 /NH3 C. Cu(OH)2 /NaOH D. dung dịch Br2.10/ Chất nào dướ i đây có thể nhận biết đượ c dung dịch táo xanh và dung dịch táo chín?A. I2 B. dung dịch AgNO3 /NH3 C. Cu(OH)2 /NaOH D. Cả A, B, C
11/ Thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ , dung dịch saccarozơ , hồ tinh bột là:A. I2 B. dung dịch AgNO3 /NH3 C. Cu(OH)2 /NaOH D. Cả A, B, C12/ Dẫn toàn bộ sản phẩm khí thu đượ c khi lên men m (g) glucozơ vào 2 lít dung dịchNaOH 0,1 M. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thì đượ c 13,7g hỗn hợ p haimuối. Hiệu suất quá trình lên men là 90%. Khối lượ ng glucozơ đã dùng là:A. 12,15g B. 15g C. 13,5g D. 30g13/ Phân tử khối của xenlulozơ tạo thành sợ i bông là 1749600đvC. Số mắc xích trongphân tử xenlulozơ là:A. 9720 B. 10800
C. 7820 D. Kết quả khác.14/ Sắp xếp nào dướ i đây là đúng về sự tăng dần độ ngọt của các cacbohidrat?A. glucozơ < saccarozơ < fructozơ B. saccarozơ < glucozơ < fructozơ C. glucozơ < fructozơ < saccarozơ D. fructozơ < glucozơ < saccarozơ 15/ Nồng độ glucozơ trong máu ngườ i là:A. 0,1% B. 0,2%C. 0,3% D. Tùy theo thể trạng của từng ngườ i.16/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
OH H C Y X CO men H
t
as
clorophin522 0
→→→+
X là:A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ 17/ I2 đượ c dùng để nhận biết:A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Hồ tinh bột D. Xenlulozơ .18/ Cho Cu(OH)2 trong môi trườ ng kiềm vào dung dịch chứa cacbohidrat X thấy dungdịch có màu xanh lam. Nếu tiếp tục đem đun dung dịch ở t0 cao thì thấy xuất hiện kết tủa
đỏ gạch. Cacbohidrat X không là chất nào dướ i đây?A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ 19/ Chọn các liên kêt thích hợ p điền vào chỗ trống trong nhận xét sau:
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 29/104
20
“ Amilozơ và amilopectin có cùng loại liên kết ................... Riêng amilopectin trong cấutạo có thêm liên kết ........................”A. α -1,4-glicozit và α -1,6-glicozitB. β -1,4-glicozit và α -1,6-glicozitC α -1,6-glicozit và -1,4-glicozit
D. β
-1,6-glicozit và β
-1,4-glicozit20/ Ghép các chữ cái ở cột trái vớ i các số ở cột phải sao cho phù hợ p:A. Monosaccarit 1. Mantozơ B. Polisaccarit 2. Tinh bộtC. Đisaccarit 3. Xenlulozơ D. Cacbohidrat 4. Saccarozơ
5. Glucozơ 21/ Chọn phát biểu đúng:A. Hợ p chất hữu cơ có công thức chung Cn(H2O)m gọi là cacbohidratB. Thủy phân đisaccarit cho 2 phân tử monosaccarit giống nhau
C. Monosaccarit không tham gia phản ứng thủy phân.D. Tất cả đều đúng.22/ Dạng mạch vòng của glucozơ đượ c tạo thành là do nhóm OH cộng vào nhóm CHO.Nhóm OH đó thuộc C thứ mấy trong mạch?A. C thứ 1 B. C thứ 5C. C thứ 6 D. Tất cả đều sai23/ Phát biểu nào dướ i đây là sai?A. Amilozơ và amilopectin có cùng công thức là (C6H10O5)n B. Amilozơ có cấu tạo mạch thẳng, không phân nhánh đượ c tạo bở i liên kết α -1,4-glicozit.
C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh đượ c tạo thành bở i các liên kết α -1,4-glicozit và α-1,6-glicozit.D. Trong tinh bột, amilopectin chiếm tỉ lệ cao hơ n amilozơ .24/ Để tráng một tấm gươ ng, ngườ i ta phải dùng 6,3g glucozơ (sự hao hụt trong sản xuấtlà 10%). Khối lượ ng Ag bám trên tấm gươ ng là:A. 0,756 g B. 3,402 g C. 8,4 g D. 6,804 g25/ Thực hiện phản ứng tráng gươ ng 22,5g hỗn hợ p X gồm glucozơ và saccarozơ . Toànbộ lượ ng Ag sinh ra phản ứng vừa đủ vớ i dung dịch HNO3 loãng sinh ra 1,12 lít khí NO(đktc). Thành phần phần trăm của glucozơ và saccarozơ trong hỗn hợ p X lần lượ t là:A. 40% và 60% B. 60% và 40 %
C. 15,52 % và 84,48% D. 84,48% và 15,52%26/ Hòa tan xenlulozơ vào 5 lít dung dịch HNO3 có H2SO4đ làm xúc tác. Sau phản ứngthu đượ c 294,03g xenlulozơ trinitrat. Nồng độ mol của HNO3 ban đầu là bao nhiêu? Biếtđã lấy dư 10% lượ ng axit cần phản ứng.A. 0,218M B. 0,535M C. 0,594M D. 0,653M27/ Cho các cacbohirat: X, Y, Z.X tác dụng vớ i Cu(OH)2 /OH-,t0 và lên men X đượ c ancol.Y tham gia phản ứng thủy phân và Y tác dụng vớ i Cu(OH)2 /OH-,t0.Z tác dụng Cu(OH)2 ở t
0 thườ ng nhưng không tác dụng vớ i Cu(OH)2 /OH-,t0.X, Y, Z lần lượ t là:
A. Glucozơ , mantozơ , saccarozơ .B. Fructozơ , mantozơ , xenlulozơ .C. Glucozơ , saccarozơ , mantozơ .
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 30/104
21
D. glucozơ , xenlulozơ , tinh bột.28/ Sản phẩm thủy phân của saccarozơ là:A. Glucozơ B.α –glucozơ và β – fructozơ C. β –glucozơ và β – fructozơ
D. β -glucozơ và α – fructozơ 29/ Cho các nhận xét sau:(1)………… thủy phân chỉ tạo ra …………(2)(3) …………thủy phân tạo ra …………(4) và …………(5)(1), (2), (3), (4), (5) lần lượ t là:A. Mantozơ , glucozơ , saccarozơ , glucozơ , fructozơ .B. Tinh bột, glucozơ , saccarozơ , fructozơ , glucozơ .C. Xenlulozơ , glucozơ , saccarozơ , fructozơ , glucozơ .D. Tất cả đều đúng.30/ Trong cấu tạo dạng mạch vòng của glucozơ , nhóm OH ở vị trí C số 1 đượ c gọi là:
A. hydroxyl B. OH hemiaxeton.C. OH hemiaxetal D. hydroxo.31/ Các dung dịch: glucozơ , fructozơ , saccarozơ , mantozơ phản ứng đượ c vớ i chất nàodướ i đây?A. Cu(OH)2 /OH- ở t0 thườ ng.B. Cu(OH)2 /OH- ở t0 cao.C. dung dịch AgNO3 /NH3.D. dung dịch Br2.32/ Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng vớ i:A. CH3COOH/H2SO4đ
B. Dung dịch Br2 C. CH3OH có HCl khan xúc tác.D. Tất cả đều đúng.33/ Phát biểu nào dướ i đây không đúng về glucozơ và fructozơ ?A. Có cùng CTPT: C6H12O6.B. Tác dụng vớ i H2 có xúc tác Ni, t0 tạo ra cùng sản phẩm.C. Tác dụng vớ i Cu(OH)2 /OH- ở t0 caoD. Làm mất màu dung dịch Brom.34/ Cho các chất sau: etanol, etilenglicol, glixerol, glucozơ . Số chất tác dụng vớ iCu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 435/ Cho phản ứng:
1 mol X + 1mol H2O+
→ H
t 0 2 mol glucozơ .
X là:A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ 36/ Chọn các cụm từ thích hợ p điền vào các chỗ trống dướ i đây:“Khi cho dung dịch I2 vào hồ tinh bột thì …............, đun nóng thì ……........., để nguội thì…..............”A. Màu xanh xuất hiện, màu xanh biến mất, màu xanh biến mất.
B. Không thấy hiện tượ ng, màu xanh xuất hiện, màu xanh biến mất.C. Không thấy hiện tượ ng, dung dịch I2 mất màu, không thấy hiện tượ ng.D. Màu xanh xuất hiện, màu xanh biến mất, màu xanh xuất hiện.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 31/104
22
37/ Saccarozơ tác dụng đượ c vớ i cặp nào dướ i đây?A. H2, xt Ni, t0 và dung dịch AgNO3 /NH3.B. Cu(OH)2 và dung dịch CH3COOH/H2SO4đ.C. Cu(OH)2 /OH-, t0 và dung dịch AgNO3 /NH3.D. Dung dịch Br2 và dung dịch CH3COOH/ H2SO4đ 38/ Dạng tồn tại chủ yếu của glucozơ trong dung dịch là:A. mạch hở B. mạch vòngC. α –glucozơ D. β –glucozơ .39/ Đốt cháy hoàn toàn một cacbohidrat X thu đượ c 0,4032 lít khí CO2 (đktc) và 0,297gH2O. X có phân tử khối nhỏ hơ n 400. Công thức của X là:A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (CH2O)n D. Cn(H2O)m 40/ Dung dịch hòa tan đượ c xenlulozơ là:A. Nướ c nóng.B. Nướ c Svayde.
C. Dung dịch amoniac.D. Nướ c Javen.41/ Thuốc thử duy nhất để nhận biết cả 4 dung dịch: glixerin, glucozơ , propanal, etanollà:A. Dung dịch AgNO3 /NH3
B. Cu(OH)2 / OH- C. dung dịch Br2.D. H2, xt Ni, t0.42/ Có các dung dịch sau: axit axetic (1), metyl fomat (2), glucozơ (3), etanol (4), etanal(5), etilenglicol (6). Các chất tác dụng vớ i Cu(OH)2 /OH- ở các nhiệt độ thích hợ p là:
A. (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (4).C. (3), (4), (5), (6) D. (2), (3), (5), (6).43/ Chọn phát biểu sai:A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.B. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trườ ng axit.C. Tinh bột và xenlulozơ có cấu tạo dạng mạch thẳng.D. Xenlulozơ có phân tử khói lớ n hơ n nhiều so vớ i tinh bột.44/ Trong quá trình sản xuất đườ ng, ngườ i ta tẩy trắng dung dịch đườ ng bằng:A. CO2 B. SO2 C. CaOCl2 D. Kết quả khác.45/ Cho sơ đồ phản ứng sau:
Glucozơ → etanol → butandien → cao su bunaHiệu suất các pảhn ứng lần lượ t là: 60%, 50%, 70%. Khối lượ ng glucozơ cần để sản xuất2 tấn cao su là:A. 31,75 tấn B. 1,4 tấn C. 6,67 tấn D. Kết quả khác.46/ Thể tích không khí ở đktc (chứa 0,03% thể tích là CO2) cần để cung cấp khí CO2 chophản ứng quang hợ p tạo 8,1 g tinh bột là:A. 0,002 lít B. 6,72 lítC. 3733,3 lít D. 22400 lít47/ Tơ axetat đượ c điều chế từ:A. Xenlulozơ và axit axetic B. Xenlulozơ và anhiđric axetic.
C. Xenlulozơ và ancol etylic D. Xenlulozơ và andehit axetic.48/ Hidro hóa hoàn toàn m (g) dung dịch glucozơ 20% thu đượ c 45,5 g sobitol. Quá trìnhđiều chế sobitol bị hao hụt 10%. Khối lượ ng dung dịch glucozơ đã dùng là:
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 32/104
23
A. 50g B. 202,5g C. 250g D. 225g49/ Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol cacbohidrat X đượ c 9,9g hơ i nướ c và khí CO2 có thể tích bằng thể tích của 19,2 g oxi cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. X tác dụng đượ c vớ iCu(OH)2 /OH- khi đun nóng. Tên gọi của X là:A. Glucozơ B. Fuctozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ 50/ Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozơ trong môi trườ ng axit thì khối lượ ng glucozơ thuđượ c là:A. 1kg B. 1,06kg C. 0,53kg D. 2kg
4.3.Chươ ng 3: Amin- Amino axit- Protein: 4.3.1. Tóm tắ t lý thuyế t:4.3.1.1. Một số khái niệm:
- Amin: khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng các gốc hidrocacbon ta đượ camin.- Amino axit: là loại hợ p chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thờ i nhóm amino(NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).- Peptit: là những hợ p chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết vớ i nhau bằng cácliên kết peptit.+ Liên kết peptit là liên kết của nhóm CO vớ i NH giữa 2 đơ n vị α-amino axit.
- Protein: là những polipeptit cap phân tử có phân tử khối vài chục nghìn đến vài triệu.- Enzim: là những chất có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hóahọc.
4.3.1.2. Tính chất vật lý:- Amin từ C1-C3: là chất khí, tan nhiều trong nướ c.- Amin từ C4 trở lên: là chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong nướ c giảm dần theo chiều tăngcủa phân tử khối.- Amino axit: là chất rắn, tan trong nướ c.
4.3.1.3. Tính chất hóa học:
Amin bậc I Amino axit Protein
Tác nhân RNH2 NH2
H2N CH COOH
R
NH CH CO NH CH CO
R1 R2
H2O
tạo dungdịchbazơ
- - -
Axit HCltạo muối tạo muối tạo muối tạo muối hoặc bị thủy phân khi
đun nóngBazơ tan(NaOH)
- - tạo muối thủy phân khi đun nóng
AncolROH/HCl
- - tạo este -
Br2 /H2O - tạo kết tủa - -
to, xúc tác - -
ε- và ω-aminoaxit tham gia
phản ứng trùngngưng
-
Cu(OH)2 - - - tạo hợ p chất màu tím
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 33/104
24
4.3.2 Phầ n bài tậ p:
1/ Số đồng phân amin thơ m có công thức phân tử C7H9N là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 62/ Tên gọi của hợ p chất có công thức CH3CH(NH2)CH3 là:A. Propan amin. B. etyl metylaminC. N-metyl etanamin D. Propan-2-amin3/ Số đồng phân cấu tạo của amin bậc ba có công thức phân tử C6H15N là:A. 6 B. 7 C. 8 D. 94/ Số đồng phân cấu tạo của hợ p chất có CTPT C4H11N là:A. 4 B. 5 C. 7 D. 85/ Amin no, đơ n chức, mạch hở có công thức chung là:A. CnH2n+1N B. CnH2n+2NC. CnH2n+3N D. CnH2n-3N6/ Đốt cháy amin no, đơ n chức, mạch hở X thu đựợ c khí CO2 và hơ i H2O vớ i tỉ lệ mol là8 và 11. Công thức phân tử của X là:A. C3H9N B. C4H11N C. C4H9NO2 D. C4H11ON7/ Đốt cháy hoàn toàn 5,9g amin no, đơ n chức thu đượ c m (g) CO2 và H2O cùng 1,12 lítkhí nitơ (đktc). Giá trị của m là:A. 10,65g B. 21,3g C. 23,05g D. 25,48g8/ Cho các chất sau: CH3NH2, C6H5NH2, C6H5CH2NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH. Sắp xếpnào dướ i đây phù hợ p về độ tăng dần tính bazơ ?A. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < C6H5CH2NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NHB.(C6H5)2NH < C6H5NH2 < CH3NH2 < C6H5CH2NH2 < (CH3)2NHC. C6H5NH2 < C6H5CH2NH2 <(C6H5)2NH < CH3NH2 < (CH3)2NHD. C6H5CH2NH2 < C6H5NH2 < (C6H5)2NH < CH3NH2 < (CH3)2NH9/ Thứ tự giảm dần tính bazơ của các hợ p chất: C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3, NaOH,C2H5OH, (C2H5)2NH là:A. (C2H5)2NH > C2H5NH2 > NaOH > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NHB. NaOH > (C2H5)2NH > C2H5NH2 > NH3 > (C6H5)2NH > C6H5NH2 C. NaOH > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH > C2H5NH2 > (C2H5)2NHD. NaOH > (C2H5)2NH > C2H5NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH10/ Sắp xếp nào dướ i đây phù hợ p về độ tăng tính bazơ ?A. C6H5NH2 < (C6H5)2NH < C6H11NH2 < NH3 < C2H5NH2 B. C6H5NH2 < (C6H5)2NH < CH3NH2 < (CH3)2NH < NaOHC. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 D. C
6H
5NH
2 < C
6H
11NH
2 < NH
3 < CH
3NH
2 < (CH
3)
3N
11/ Từ đất đèn có thể điều chế đượ c anilin. Số phươ ng trình điều chế ít nhất là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 512/ Có ba ống nghiệm không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau: CH3COOH, H2N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. Có thể phân biệt 3 ống nghiệm trên bằng:A. Quỳ tím B. Dung dịch HClC. Dung dịch NaOH D. Na13/ Nhúng quỳ tím lần lượ t vào các ống nghiệm đựng một trong các dung dịch sau:CH3NH2, C6H5NH2, CH3-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COOH,NH3. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 34/104
25
14/ Cho các dung dịch sau: HCl, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3-CH2-CH(NH2)-COOH,HOOC-CH(NH2)-CH(NH2)-CH3, HOOC-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 715/ Cho vài giọt anilin vào nướ c, thêm HCl vào, sau đó tiếp tục cho NaOH vào. Thứ tự hiện tượ ng quan sát đượ c là:A. dung dịch trong suốt, dung dịch trong suốt, dung dịch vẩn đục.B. dung dịch vẩn đục, dung dịch trong suốt, dung dịch vẩn đục.C. dung dịch vẩn đục, dung dịch trong suốt, dung dịch trong suốt.D. dung dịch vẩn đục, dung dịch vẩn đục, dung dịch trong suốt.16/ 0,1 mol hợ p chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ vớ i 200ml dung dịch HCl 0,5M tạo muốiY. Nếu lấy cùng một lượ ng hợ p chất X cho vào dung dịch NaOH thì cần 8g NaOH tạo ramuối Z. Trong cấu tạo của X có:A. Nhóm cacboxyl và nhóm amin.B. 1 nhóm cacboxyl và 1 nhóm amin.C. 2 nhóm cacboxyl và 1 nhóm amin.D. 1 nhóm cacboxyl và 2 nhóm amin.17/ Thuốc thử dùng để phân biệt anilin và phenol là:A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch NaOHC. Quỳ tím D. Tất cả đều sai.18/ Có 4 loại α -aminoaxit là: glyxin, alanin, lysin và valin. Có thể tạo đượ c bao nhiêuloại peptit chứa đồng thờ i cả 4 loại amino axit trên?A. 8 B. 32 C. 24 D. Kết quả khác.19/ Số đipeptit đượ c tạo thành từ alanin và lysin là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 420/ Cho các chất: CH
3NH
2 (1), H
2NCH
2COOH (2), C
6H
5NH
2 (3), C
2H
5OH (4).
(1), (2), (3), (4) có trạng thái lần lượ t là:A. Khí, rắn, lỏng, lỏng.B. Lỏng, lỏng, rắn, lỏng.C. Lỏng, rắn, lỏng, lỏng.D. Rắn, rắn, rắn, lỏng.21/ Thuốc thử phân biệt dung dịch glucozơ , glixerol, etanol, và lòng trắng trứng là:A. Dung dịch AgNO3 /NH3 B. Dung dịch Brom.C. Cu(OH)2 D. Tất cả đều sai.22/ Tripeptit có cấu tạo gồm:
A. 3 gốc aminoaxit B. 3 liên kết peptit.C. 3 gốc -aminoaxit D. B và C đúng.23/ 6,75g một amin đơ n chức X tác dụng vừa đủ vớ i HCl tạo ra 12,225g muối. Công thứcphân tử của X là:A. C2H5N B. C2H7N C. C3H7N D. Kết quả khác.24/ Cho các chất sau: C6H5OH (1), CH3CH2COONH4 (2), H2N(CH2)4COOH (3), H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (4), CH3CH2COOH (5), CH3NH2 (6). Các chất vừa tác dụng vớ idung dịch HCl, vừa tác dụng vớ i NaOH là:A. (1), (3) B. (3), (4).C. (2), (3), (4) D. (4), (5),(6)
25/ 0,1 mol α -aminoaxit phản ứng vừa đủ vớ i 200 ml dung dịch HCl 0,5M tạo ra 12,55gmuối. Công thức cấu tạo của X là:A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 35/104
26
C. CH3-CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH26/ Hợ p chất không phản ứng vớ i Brom là:A. axit acrylic B. glucozơ C. anilin D. alanin.27/ Số đồng phân của amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 628/ Sử dụng xúc tác nào dướ i đây thì tốc độ của phản ứng đạt giá trị lớ n nhất?A. HCl B. NaOH C. enzim D. H2SO4 29/ Cho Cu(OH)2 lần lượ t vào ống nghiệm 1 đựng glucozơ , ống nghiệm 2 đựng dungdịch lòng trắng trứng. Hiện tượ ng quan sát đượ c ở ống nghiệm 1 và ống nghiệm 2 lầnlượ t là:A. dung dịch xanh lam, dung dịch không màu.B. xuất hiện kết tủa đỏ gạch, dung dịch tím.C. dung dịch xanh lam, dung dịch xanh lamD. dung dịch xanh lam, dung dịch tím.30/ Peptit tác dụng vớ i Cu(OH)2 cho hợ p chất có màu tím là:A. H2NCH2CH2-CONH-CH2CH2COOHB. H2NCH2-CONH-CH2-CONH-CH2COOHC. H2NCH2-CONH-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH.D. H2NCH2-CONH-CH(CH3)COOH31/ Trong các phát biểu dướ i đây, phát biểu nào là đúng khi nói về enzim?A. Enzim là chất xúc tác sinh học có bản chất là protein.B. Mỗi enzim có khả năng xúc tác cho nhiều phản ứng hóa học.C. Tốc độ phản ứng có enzim xúc tác nhỏ hơ n nhiều lần tốc độ của cùng phản ứng nhờ xúc tác hóa học.D. Tất cả đều đúng.32/ Tên gọi của amino axit có công thức cấu tạo là:H2N CH
CH3
CONH CH CONH CH2 COOH
CH(CH3)2 A. Alanylvalylglixin B. GlyxylvalylalaninC. Valylalanylglixin D. Glyxylalanyllysin33/ Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu đượ c 1 mol Alanin, 1 mol Glyxin và3 mol Lysin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợ p sản phẩm thấy có cácđipeptit Lys-Ala, Ala-Lys và tripeptit Lys-Lys-Gly. Trình tự các α -amino axit trong Xlà:
A. Lys-Ala-Lys-Gly-Lys.B. Lys-Ala-Lys-Lys-Gly.C. Ala-Lys-Lys-Lys-Gly.D. Lys-Lys-Gly-Ala-Lys.34/ Một pentapeptit đượ c tạo thành từ 4 loại α -amino axit khác nhau. Khi thủy phânhoàn toàn a mol peptit đó thu đượ c 2a mol Alanin, còn lại là Lysin, Valin, Glyxin. Nếuthủy phân không hoàn toàn peptit đó thì thu đượ c các đipeptit là Lys-Ala, Ala-Valin, Gly-Ala, Ala-Gly. Amino axit đầu C trong peptit trên là:A. Alanin B. Valin C. Glyxin D. Lysin35/ Hợ p chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối 89 đvc. X tác
dụng vớ i cả dung dịch HCl vớ i dung dịch NaOH. Nếu lấy 8,9g X tác dụng vớ i dung dịchHCl thì cần 500ml dung dịch HCl 0,2M. Công thức cấu tạo có thể có của X là:A. H2NCH2CH2COOH B. HOOCCH(NH2)COOH
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 36/104
27
C. H2NCH(NH2)COOH D. Tất cả đều đúng.36/ Hợ p chất X tác dụng vớ i cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. X là chất nào dướ iđây?A. CH3CH(NH2)COOH B. H2N-CH2-CH2COOCH3 C. CH3-CH2-COONH4 D. Tất cả đều đúng.37/ Amino axit A chứa 1 nhóm cacboxyl và 1 nhóm amino. Đốt cháy hoàn toàn A thuđượ c 0,45g H2O và 112 ml N2 (đktc). Dẫn toàn bộ lượ ng khí CO2 qua bình đựng nướ cvôi trong (dư) thì thu đượ c 3g kết tủa.X có CTCT là:A. H2N-CH=CH-COOH B. H2N-C≡C-COOHC. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-COOH38/ Trong các gọi tên dướ i đây, tên nào không phù hợ p vớ i chất: CH3-CH(NH2)-COOHA. Alanin B. Axit 2-aminopropanoicC. Axit α -aminopropionic D. Axit β -aminopropionic39/ Trong các nhận xét dướ i đây, nhận xét nào là đúng?
A. Trong môi trườ ng axit hoặc bazơ , peptit bị thủy phân hoàn toàn thành các amino axit.B. Các peptit đều tác dụng vớ i Cu(OH)2 trong môi trườ ng kiềm tạo ra hợ p chất có màutím hoặc đỏ tím.C. Protein phức tạp đượ c tạo thành từ các -amino axit và phi protein.D. Tất cả đều đúng.40/ Để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột có thể dùng cách nào dướ i đây?A. Đun nóng 2 mẫu thử.B. Dùng dung dịch iod.C. A và B đúng.D. A và B sai.
41/ Chất X là một α -amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho X phảnứng hết vớ i 160ml dung dịch HCl 0,125M tạo ra 2,51g muối. Nếu lấy 4,895g X tác dụngvớ i dung dịch NaOH dư thì khối lượ ng muối tạo thành là:A. 2,220g B. 2,950g C. 6,105g D. 8,113g42/ Hòa tan 3,75g glyxin vào 275ml dung dịch HCl 0,2M đượ c dung dịch X. Toàn bộ dung dịch X phản ứng vừa đủ vớ i 500ml dung dịch NaOH đượ c muối Y. Nồng độ molcủa dung dịch NaOH đã dùng là:A. 0,1M B. 0,01M C. 0,11M D. 0,2M43/ Đốt cháy hoàn toàn 1 lượ ng chất hữu cơ x thu đượ c 6,6g CO2; 3,15g H2O và 0,615 lítN2 ở 270C và 1atm. Khi X tác dụng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c muối H2N-
CH2COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOC2H5 C. H2NCH2COOC2H5 D. H2NCH2COOCH3
46/ Tơ nilon-6 đượ c điều chế từ chất nào dướ i đây?A. H2N(CH2)5COOH B. H2N(CH2)6COOHC. H2N(CH2)4COOH D. H2N(CH2)7COOH45/ Cho hỗn hợ p 2 khí amin đơ n chức no, mạch hở qua bình đựng dung dịch HCl dư thấykhối lượ ng bình tăng thêm 2,08g và thu đượ c 3,54g muối. Công thức phân tử của 2 aminlà:A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N
C. C2H7N và C4H11N D. B và C đúng.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 37/104
28
46/ 0,05 mol -amino axit mạch thẳng X phản ứng vừa đủ vớ i 0,1 mol NaOH tạo 9,55gmuối Y. Lấy cùng lượ ng α -amino axit trên cho vào dung dịch HCl thì cần 1,825g HCl.X là:A. Axit 2-aminoetanoic B. Axit 2-aminopentađioicC. Axit 2-aminopentanoic D. Axit 2-aminopropađioic47/ Đốt cháy hoàn toàn 1 amin thơ m đơ n chức bậc 2 đượ c 30,8g CO2 và 8,1g H2O. Khốilượ ng phân tử amin nhỏ hơ n 120 đvc. Công thức cấu tạo của amin là:
A. B.
C. D.
48/ Amino axit không phản ứng đượ c vớ i chất nào dướ i đây?A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch NaOHC. Dung dịch C2H5OH D. Dung dịch NaCl49/ Amino X tác dụng vớ i ancol etylic thu đượ c este Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,575g Yđượ c 2,24l lít CO2 và 0,28 lít N2 (đktc) và 2,025 g H2O. Biết 2,575g Y có thể tích bằng0,8 oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:A. H2NCH2COOC2H5 B. H2NCH2CH2COOCH3 C. H2NCH2CH2COOC2H5 D. H2N(CH2)3COOC2H5 50/ Trong thành phần cấu tạo của hợ p chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H,N. Trong đó nitơ chiếm 31,11% về khối lượ ng. Biết 0,2 mol X phản ứng hết vớ i 7, 3gHCl. Công thức phân tử của X là:A. C2H5N B. C3H9N C. C2H7N D. C4H11N
4.4. Chươ ng 4: Polime và vật liệu polime 4.4.1. Tóm tắ t lí thuyế t:4.4.1.1. Polime:
POLIMEKháiniệm
- Polime là hợ p chất có phân tử khối rất lớ n do nhiều đơ n vị cơ sở (gọi làmắc xích) liên kết vớ i nhau tạo nên.
Cấu tạo
mạchpolime
- Mạch không nhánh.
- Mạch có nhánh.- Mạch mạng không gian.
Tính chấtvật lý
- Là chất rắn, không bay hơ i, nhiệt độ nóng chảy không xác định.- Dung dịch có độ nhớ t cao.- Không tan trong dung môi thườ ng.- Polime có tính dẻo, tính đàn hồi, tích cách địên, cách nhiệt,…
Tính chấthóa học
- Phản ứng giữ nguyên mạch polime.- Phản ứng cắt mạch polime (phản ứng đepolime hóa)- Phản ứng tăng mạch polime.
Trùng hợ p Trùng ngư ng- Là quá trình kết hợ p nhiều phântử nhỏ giống nhau hoặc tươ ng tự
- Là quá trình kết hợ p nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớ n (polime) đồng
NH C2H5 NH CH3
NH2
CH3
CH2 NH2
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 38/104
29
Điều chế nhau (monome) thành phân tử lớ n(polime)- Điều kiện của monome: có liênkết đôi hoặc vòng kém bền.- Sản phẩm :Polime trùng hợ p
thờ i giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O,…)- Điều kiện của monome: có ít nhất hainhóm chức có khả năng phản ứng.- Sản phẩm:Polime trùng hợ p + nướ c
4.4.1.2. Vật liệu Polime:
VẬT LIỆU POLIMEChấ t d ẻo T ơ Cao su Keo dán hữ u cơ V ật liệu compozit
- Là vậtliệupolime cótính dẻo.
- Là vậtliệu polimehình sợ i,dài và
mảnh.
- Là vậtliệu polimecó tính đànhồi.
- Là vật liệupolime có khả năng kết nốichắc chắn hai
mảnh vật liệukhác.
- Là vật liệu gồmpolime làm nhựanền tổ hợ p vớ i cácvật liệu vô cơ , hữu
cơ khác.
4.4.2. Phầ n bài tậ p:1/ Polime có tính chất nào dướ i đây ?A. Bay hơ i B. Nhiệt độ nóng chảy xác địnhC. Dễ tan D. Dung dịch có độ nhớ t cao2/ Ngườ i ta điều chế Polime bằng cách thực hiện phản ứng:A. Trùng hợ p B. Trùng ngưngC. Một trong hai loại phản ứng trên D. Cả hai phản ứng trên
3/ Từ đá vôi và các chất cần thiết, ngườ i ta có thể điều chế đượ c nhựa P.V.C. Số phảnứng thực hiện là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 64/ Cao su thiên nhiên là Polime của:A. Isopren B.StirenC. Trans- isoprene D. Cis-isopren5/ Polietilen và polisacarit có khối lượ ng phân tử lần lượ t là 560 đvC và 16200 đvC. Hệ số polime hóa ứng vớ i các polime trên là:A. 20 và 100 B. 35 và 120 C. 50 và 200 D. 40 và 1506/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Khối lượ ng rượ u cần dùng để sản xuất 1 tấn cao su buna là:A. 1,7 tấn B. 1,18 tấn C. 1,23 tấn D. 2,37 tấn7/ Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) đượ c sản xuất từ :A. poli( metyl axetat) B. poli ( metyl metacrylat )C. poli (metyl acrylat) D. poli (vinyl axetat)8/ Poli (metyl metacrylat) có công thức cấu tạo là:
A. B.
H=80%C2H5OH CH2=CH-CH=CH2 cao su bunaH=90%
( CH2 C
CH3
COOCH3
)n ( CH2 C
CH3
OOCCH3
)n
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 39/104
30
C. D.
9/ Nguyên liệu để tổng hợ p cao su buna-s là:A. butadien và lưu huỳnh B. butadien và isoprenC. butadien và stiren D. butadien và naphtalen10/ Cao su buna có thể đượ c điều chế từ:A. khí thiên nhiên B. ancol etylicC. đá vôi và than đá D. Tất cả đều đúng11/ Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợ p ?A.
B. CH3CH=CHCOOCH3
C.
D. Cả 3 chất trên12/ Có các polime sau:
(-NH-(CH2)6-CO-)n Monome đượ c dùng để điều chế các polime trên lần lượ t là:A. , CH2=CH-Cl, H2N-(CH2)6-COOH
B. , CH2=CH-Cl, H2N-(CH2)6-COOH
C. , CH3-CH2-Cl, H2N-(CH2)6-COOH
D. , CH2=CH-Cl, H3N-(CH2)6-COOH
13/Polime X có phân tử khối là 625000 và hệ số polime hóa là 10000, X là :A. (-CF2-CF2-)n B. (-CH2-CH2-)n
C. D.
CH2 CH CH2 Cl
O
C H 3 C H C H 2 C H 3
C H 3
CH2 C CH CH2
CH3
CH3 C CH CH3
CH3
CH2 C CH CH2
CH3
CH2 C CH CH2
CH3
CH2 C CH CH2
CH3
( )n
CH2 CH CH2 CH( )n
Cl Cl
CH2
CH
Cl
( )nCH2
CH
CH3
( )n
( CH2 C
CH3
COOCH2CH3
)n ( CH2 CH
COOCH3
)n
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 40/104
31
14/ Công thức polime điều chế từ etilenglicol và axit adipic là:A.
(-CO-(CH2)4COOHCH2-CH2-O-)n B.
(-HN-(CH2)4COOCH2-CH2-O-)n C.
(-CO-(CH2)4-CONH-CH2-CH2-O-)D.
(CH2-(CH2)4COOCH2-CH2-CH2-O-)n 15/ Từ 150 lít dung dịch ancol etylic 30o (d=0.8g/ml) có thể điều chế đượ c bao nhiêu kgcao su buna ? ( Hiệu suất của quá trình phản ứng là 80%)A. 16.9 kg B. 21.1 kg C. 13.5 kg D. 33.8kg16/ Poli(metyl metacrylat) đượ c tổng hợ p từ metanol và axit metacrylic. Nếu hiệu suấtcủa quá trình este là 50% và quá trình trùng hợ p là 90% thì cần bao nhiêu kg ancol vàaxit để sản xuất 200kg polime ?A.
64kg ancol và 172 kg axitB.
142,2kg ancol và 382,2kg axitC.
28.8kg ancol và 77,4kg axitD.
128 kg ancol và 344kg axit17/ Chọn các cụm từ thích hợ p điền vào các chỗ trống dướ i đây:Từ…………..(1) axit ε-amino caproic tiến hành phản ứng………….(2) đượ c ………..(3)có tên gọi là ……….(4)A.
1-polime; 2-trùng ngưng; 3-monome; 4-policaproamitB.
1-monome; 2-trùng hợ p; 3-polime; 4-policaproamitC.
1-monome; 2-trùng hợ p; 3-polime; 4-adipamitD.
1-monome; 2-trùng ngưng; 3-polime; 4-policaproamit18/ Trong sơ đồ: thì X,Y lần lượ t là:A.
Ancol etylic và axetilen B. Etilen và axetilenC. Metan và etilen D. Axetilen và etylen19/ Hợ p chất có công thức cấu tạo: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n có tên là:A. nilon-6 B. nilon-7 C. nilon-6.6 D. Tất cả đều sai20/ Cho khí Clo tác dụng vớ i PVC đượ c tơ clorin có chứa 66,7% Clo trong phân tử. Số mắc xích của PVC đã phản ứng vớ i 1 phân tử Cl2 là:A.1 B.2 C.3 D.421/ Sản phẩm trùng hợ p của propenCH2=CH-CH3 có công thức là:A. (-CH2-CH2-CH3-)n B. (-CH2=CH-CH3-)n
C. D. (-CH2-CH2-CH2)n
22/ Cho các monome sau:CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH(CH3)-COOH, CH2=CH-CNĐể điều chế các polime từ các monome trên thì thứ tự các loại phản ứng thực hiện là:A.
Trùng hợ p, trùng ngưng, trùng hợ pB.
Trùng hợ p, trùng ngưng, trùng ngưngC.
Trùng ngưng, trùng ngưng, trùng hợ pD.
Trùng hợ p, trùng hợ p, trùng hợ p23/ Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol chất A mạch thẳng cần dùng vừa hết 9,24 lít oxi (đktc).Sản phẩm cháy gồm có 5,85g H2O và 13,9g hỗn hợ p CO2 và N2 có thể tích đúng bằng
thể tích của 5,85g H2O ở cùng điều kiện. Biết A tham gia đượ c phản ứng trùng ngưng tạopolime. CTCT của A là:A. H2N(CH2)4COOCH3 B. H2N(CH2)4COOH
X PEY
CH2 CH
CH3
( )n
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 41/104
32
C. H2N-(CH2)5-COOH D. CH3-CH=CH-(CH2)2COONH4 24/ Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế từ hexametylendiamin và :A. Axit caproic B. Axit terephtalicC. Axit ađipic D. Axit isophtalic25/ Trùng ngưng 2 monome HO-CH2-CH2-OH và HOOC-C6H4-COOH đượ c polime cócông thức là :A. (-CO-C6H4-COCH2-CH2-O-)n B. (-CO-C6H4-CH2-CH2-O-)n C. (-OOC-C6H4-COOCH2-CH2-O-)n D. (-CO-C6H4COOCH2-CH2-O-)n 26/ Cho các polime, poli(vinylClorua), poli stiren, nilon-6,6 poli (phenol- fomanđehit),nilon-6, poli( metyl acrylat) . Dãy các polime tổng hợ p từ phản ứng trùng ngưng là:A.
Nilon-6,6; poli( metyl acrylat); poli(phenol-fomanđehit)B.
Nilon-6; nilon-6,6 ; poli(phenol-fomanđehit)C.
Nilon-6; nilon-6,6D.
Nilon-6; poli(vinylClorua); polistiren27/ Số phươ ng trình tối thiểu điều chế polistiren từ metan là:A. 4 B.5 C.6 D.728/ Hệ số polime hóa của polibutađien là 2400, phân tử khối trung bình của polibutađienlà:A. 139200 B. 134400 C. 169000 D. 12960029/ Phát biểu nào dướ i đây không đúng về tơ nilon- 6,6?A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamitB. Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế từ phản ứng trùng ngưngC. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợ pD. Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế từ hexametylenamin và axit ađipic30/ Sợ i nhân tạo là loại sợ i:A. Do con ngườ i chế tạo raB. Dùng nguyên liệu là các polime tổng hợ pC. Dùng nguyên liệu thiên nhiên nhưng đượ c chế biến bằng phươ ng pháp hóa họcD.Tất cả đều sai31/ Đốt cháy 1,02g một chất thiên nhiên tạo ra 1,68 lít khí CO2(đktc) và 1,08g H2O.Polime đó là:A. Tinh bột B.Xenlulozơ C. Cao su thiên nhiên D.Polistiren32/ Loại tơ nào dướ i đây không đượ c sản xuất từ xenlulozơ ?A. Tơ visco B. Tơ axetat C. Tơ capron D. Cả 3 loại trên33/ Phát biểu nào dướ i đây là đúng về tơ lapsan?A. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliesteB. Tổng hợ p từ etilenglicol và axit terephtalicC. Đượ c dùng để dệt vải may mặcD. Tất cả đều đúng34/ Màng mỏng, bình chứa, túi đựng…đượ c sản xuất từ:A. Nhựa PE B. Tơ nilon C. Nhựa PVC D. Nhựa PP35/ Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron. Những loại tơ không thuộc loại tơ hóa học là:A. Tơ tằm
B. Tơ xenlulozơ axetatC. Tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetatD. Tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 42/104
33
36/ Hợ p chất hoặc cặp hợ p chất nào dướ i đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng ?A. Phenol và fomanđehit B. Axit ε-amino caproicC. Etilen glicol và axit ađipic D. Butađien và stiren37/ Đốt cháy hoàn toàn a(g) polipropilen. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lẩn lượ t qua bình(1) đụng dung dich H2SO4 đặc và bình (2) lần lượ t đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khốilượ ng bình (1) tăng m(g) và lượ ng bình (2) xuất hiện 75g kết tủa. Giá trị của a và m lầnlượ t là:A. 31,5g và 13,5g B. 13,5g và 31,5g C. 13,5g và 10,5g D. 10,5g và 13,5g38/ Các polime : polietilen, poli(ure-fomanđehit), poli isopren,poli(hexametylenađipamit), polibutađien. Thứ tự ứng dụng của các polime trên là:A. Chất dẻo, chất dẻo, cao su, tơ , chất dẻoB. Chất dẻo,keo dán, cao su, tơ , cao suC. Chất dẻo,keo dán, chất dẻo, tơ , cao suD. Chất dẻo, tơ , cao su, keo dán, cao su39/ Vật liệu polime có nguồn gốc từ thiên nhiên là:A. Sợ i bông, len, xenlulozơ , keo dán gỗ B. Cao su isopren, tơ tằm, tơ capron, tơ axetatC. Tơ visco, tơ axetat, tơ tằm, nhựa và sămD. Keo hồ tinh bột, len, tơ visco, nhựa bakelit40/ Đốt cháy một mẫu polime X chỉ thu đượ c CO2 và H2O trong đó khối lượ ng của CO2 gấp 4,889 lần khối lượ ng H2O. Tên gọi của X là :A. Polipropilen B. Polistire C. Polibutađien D. Poliisopren
4.5. Chươ ng 5: Đại cươ ng về kim loại 4.5.1. Tóm tắ t lí thuyế t:
4.5.1.1. Tính chất vật lý:
- Cấu tạo:
- Tính chất vật lý chung: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.- Tính chất hóa học: tính khử
M →Mn+ + ne4.5.1.2. Dãy diện hóa của kim loại:
Phản ứng giữa hai cặp oxihóa – khử xảy ra theo chiều:Chất oxi hóa mạnh + chất khử mạnh → chất oxi hóa yếu + chất khử yếu4.5.1.3. Hợ p kim:
Là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.4.5.1.4. Sự ăn mòn kim loại:
Khái niệm Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do tác dụng củacác chất trong môi trườ ng xung quanh.
Ă n mòn hóa học Ă n mòn đ iện hóa
Bản chất: là quá trình oxi hóa- khử.
Phân loại
- Không hình thành dòngđiện.
- Hình thành dòng electron,các electron di chuyển thành
1 đến 3 electron ngoàiBán kính lớ n hơ n so vớ i các phi kim cùng chu
Có 3 kiểu mạng:
Tinh thể lập phươ ng tâm
Tinh thể lục
Tinh thể lập phươ ng tâm khối
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 43/104
34
dòng, từ cực âm đến cựcdươ ng tạo pin điện hóa.
Biện phápchống ăn
mòn
- Phươ ng pháp bảo vệ bề mặt.- Phươ ng pháp điện hóa.
4.5.1.5. Sự điện phân:
Sự điện phân: là quá trình oxi hóa-khử xảy ra ở các bề mặt của điện cực khi códòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li.Catod (-): xảy ra sự khử Anod (+): xảy ra sự oxi hóa
- Nếu anod (cực+) không trơ thì anodtan (mòn)
4.5.1.6. Điều chế kim loại:
- Nguyên tắc: khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.Rn+ + ne → R- Các phươ ng pháp điều chế:+ Phươ ng pháp thủy luyện: điều chế kim loại có tính khử yếu như: Cu, Hg, Ag, Au,…+ Phươ ng pháp nhiệt luyện:
+ Phươ ng pháp điện phân: khử ion kim loại bằng dòng điện Điện phân nóng chảy: điều chế các kim loại IA, IIA, AlNhóm IA, IIA:
Nhôm:
Điện phân dung dịch:Catod (-):
2H2O→ 2OH¯ + H2 - 2e (kim loại trướ c Al)Rn+ → R – ne (kim loại sau Al)
Anod (+):2X¯ → X2 + 2e2H2O → 4H+ + O2 + 4e (gốc axit có oxi)
Định luật Faraday:
4.5.2. Phầ n bài tậ p:1/ Phát biểu nào dướ i dây là sai ?
A. Các kim loại có tính chất vật lí chung là cứng, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kimB. Các nguyên tử kim loại dễ bị oxi hóa thành các ion dươ ngC. Năng lượ ng ion hóa của nguyên tử kim loại nhỏ
n =
đpnc 4Al + 3O2 2Al2O3
đpnc 2M + nX2 2MXn
+H2
+C
+CO
+Al
Oxit kim loạikim
COH2
CO2 Al2O3
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 44/104
35
D. Tất cả đều đúng2/ Tính chất vật lí chung của kim loại đượ c gây ra bở i:A. electron hóa trị B. electron lớ p ngoài cùngC. electron tự do D. electron độc thân3/ Thứ tự sắp xếp tính dẫn điện tăng dần là dãy:A. Fe< Al< Cu< Ag< Au B. Fe< Al< Au< Cu< AgC. Fe< Al< Cu< Au< Ag D. Al< Fe< Cu< Au< Ag4/ Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:A. Li B. Cs C. Cr D. W5/ Kim loại cứng nhất là:A. Kim cươ ng B. Sắt C. Crom D. Nhôm6/ Kim loại có khối lượ ng riêng lớ n nhất là:A. Liti B. Osimi C. Rubidi D. Cesi7/ Tinh thể kim loại thườ ng có cấu trúc kiểu:A. Mạng lập phươ ng, mạng lập phươ ng tâm khối, mạng lập phươ ng tâm diện.B. Mạng lục phươ ng, mạng lục phươ ng tâm khối, mạng lập phươ ng tâm diệnC. Mạng lục phươ ng, mạng lập phươ ng tâm khối, mạng lục phươ ng tâm diệnD. Mạng lục phươ ng, mạng lập phươ ng tâm khối, mạng lập phươ ng tâm diện8/ Cho hai phươ ng trình hóa học sau:Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4 Fe + CuSO4 FeSO4 + CuNhận xét nào dướ i đây là đúng về hai phươ ng trình phản ứng trên?A. Tính khử: Fe> Cu> Fe2+ và tính oxi hóa: Fe3+> Cu2+ B. Tính oxi hóa: Fe> Cu> Fe2+ và tính khử: Fe3+> Cu2+ C. Tính khử: Fe< Cu< Fe2+ và tính oxi hóa: Fe3+< Cu2+ D. Tính oxi hóa: Fe< Cu< Fe2+ và tính khử: Fe3+< Cu2+ 9/ Dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất CuSO4. Dùng lượ ng dư chất nào dướ i đây có thể loại bỏ CuSO4 ra khỏi dung dịch FeSO4?A. Fe B. SnC. Pb D. Tất cả đều đúng10/ Có thể thu đượ c dd FeSO4 tinh khiết từ dd FeSO4 lẫn tạp chất CuSO4 bằng cách dùng:A. Fe dư B. Sn dư C. Pb dư D. Tất cả đều đúng11/ Có 4 mẫu kim loại là Mg, Zn, Fe, Ba. Nếu chỉ dùng dd H2SO4 loãng thì số mẫu kimloại nhận biết đượ c là :A. 0 B. 1 C. 2 D. 412/ Đốt một kim loại M trong bình kín đựng đầy khí Clo thu đượ c 48,75g muối Clorua vànhận thấy thể tích khí Cl2 trong bình giảm 10,08 lít(đktc). Kim loại M là :A. K B. Fe C. Al D. Zn13/ Đặc điểm nào dướ i đây không phù hợ p đối vớ i nguyên tử kim loại?A. Bán kính nguyên tử tươ ng đối lớ nB. Độ âm điện lớ nC. Năng lượ ng ion hóa nhỏ D. Số electron hóa trị nhỏ(từ 1 đến 3 electron)14/ Kim loại không phản ứng vớ i dd Fe(NO3)3 là :
A. Al B. Fe C. Cu D. Ag15/ Chất rắn thu đượ c khi dẫn luồng khí CO nóng (dư) qua hỗn hợ p gồm:Al2O3,CuO,ZnO, Fe2O3, MgO là:
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 45/104
36
A. Al, Cu, Zn, Fe, Mg B. Al2O3, Cu, Zn, FeO, MgOC. Al, Cu, Zn, Fe, MgO D. Al2O3, Cu, Zn, Fe, MgO16/ Điện phân dung dịch gồm: Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Thứ tự các chất thu đượ c ở catod là:A. Ag, Cu, Pb, Fe B. Fe2+,Ag, Cu, Pb, FeC. Fe,Ag, Cu, Pb, Fe D. Fe, Pb, Cu, Ag17/ Cho 5,6g Fe vào 300 ml dd AgNO3 1M thì thu đượ c dung dịch chứa:A. 24,2g Fe(NO3)3 B. 18g Fe(NO3)2 C. 24,2g Fe(NO3)3 và 17g AgNO3 D. 18g Fe(NO3)2 và 17g AgNO3 18/ Từ dd Cu(NO3)2 có thể điều chế đượ c Cu bằng cách:A. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 B. Dùng Fe dư C. Nhiệt phân Cu(NO3)2 rồi cho tác dụng vớ i H2 ở nhiệt độ caoD. Tất cả đều đúng19/ Phươ ng pháp nào dướ i đây không thể điều chế kim loại Na ?A. Điện phân nóng chảy NaCl B. Điện phân dung dịch NaClC. Điện phân nóng chảy NaOH D. Tất cả đều sai20/ Phươ ng pháp điều chế Cu bằng cách dùng H2 khử CuO ở nhiệt độ cao gọi là:A. Phươ ng pháp khử B. Phươ ng pháp điện phânC. Phươ ng pháp nhiệt phân D. Phươ ng pháp thủy luyện21/ Ngâm 9g hợ p kim Cu-Zn có lẫn 10% tạp chất trong dd HCl dư thu đượ c 672mlkhí(đktc). Thành phần phần trăm khối lượ ng các kim loại trong hợ p kim là:A. 2,2% và 7,8% B. 19,5% và 70,5%C. 19,5% và 80,5% D. 21,7% và 78,3%22/ Giá trị pH thay đổi như thế nào khi điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl?A. Tăng dần B. Giảm dầnC. Không thay đổi D. Giảm, sau đó tăng dần23/ Trong công nghiệp Al đượ c điều chế bằng cách điện phân nóng chảy:A. Al2O3 B. AlCl3 C. Al(OH)3 D. Tất cả đều đúng24/ Điện phân dung dịch muối clorua của một kim loại R vớ i điện cực trơ . Sau một thờ igian điện phân thấy bên catod có 22,75g kim loại bám vào và ở anod thu đượ c 7,84 lítkhí(đktc). Kim loại R là:A. Cu B.Fe C. Zn D. Ni25/ Điện phân hoàn toàn 6,075g muối clorua khan thu đượ c 1,5 lít khí ở 133,50C và 1atm.Công thức của muối là:A. MgCl2 B. CuCl2 C. ZnCl2 D. KCl26/ Ngâm một vật bằng đồng có khối lượ ng 10g trong 250g dd AgNO3 4%. Khi lấy vật rathì khối lượ ng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượ ng của vật sau phản ứng là:A. 11,08g B. 10,44g C. 9,68g D.10,76g27/ Hòa tan m(g) CuSO4.5H2O vào nướ c đượ c 500g dung dịch X. Đem 400g dung dịch Xtiến hành điện phân vớ i cườ ng độ I= 2,15A trong 1giờ . Khối lượ ng CuSO4.5H2O đã dùnglà:
A. 12,5g B. 8g C. 10g D. Kết quả khác28/ Khử hoàn toàn 56,8g hỗn hợ p gồm các oxit: FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ V(lít)CO(đktc) thu đượ c 47,2g kim loại. Giá trị của V là:
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 46/104
37
A. 18,88 lít B. 13,44 lít C. 7,68 lít D. Kết quả khác29/ Khử hoàn toàn 18,56g FexOy thành kim loại cần vừa đủ 7,168 lít khí H2(đktc). Côngthức oxit là:A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FexOy 30/ Cho lá sắt vào dd H2SO4 loãng thấy hiện tượ ng sủi bọt khí. Thêm vào dung dịch vàigiọt CuSO4 thì hiện tượ ng quan sát đượ c là:A. mất hiện tượ ng sủi bọt khíB. khí thoát ra nhanh hơ nC. khí thoát ra chậm hơ nD. không thấy khí thoát ra, Cu kim loại màu đỏ bám vào lá sắt31/ Chất có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợ p Ag, Cu, Fe, Pb mà không làm thay đổi khốilượ ng của Ag là:A. dd AgNO3 B. dd Fe(NO3)3 C. dd HCl D. dd Cu(NO3)2 32/ Điện phân dung dịch CuSO4 vớ i điện cực bằng đồng. Màu sắc dung dịch thay đổi như thế nào sau khi điện phân?A. Dung dịch mất màu xanh B. Dung dịch xanh đậmC. Dung dịch xanh nhạt D. Dung dịch có màu xanh không đổi33/ Có 4 thanh kẽm như nhau. Nhúng mỗi thanh kẽm vào một trong 4 dung dịch sau:CuCl2,Pb(NO3)2, AgNO3, NiSO4 trong cùng một khoảng thờ i gian. Khối lượ ng thanhkẽm thay đổi theo thứ tự các dung dịch trên là:A. Giảm, tăng, tăng, tăng B. Tăng, tăng, giảm, tăngC. Giảm, tăng, tăng, giảm D. Giảm, giảm, tăng, giảm34/ Ngâm hợ p kim Zn-Cu vào dung dịch HCl thì xảy ra hiện tượ ng:A. ăn mòn hóa họcB. ăn mòn điện hóaC. ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa họcD. không xảy ra sự ăn mòn kim loại35/ Cho các trườ ng hợ p sau:Kẽm nguyên chất nhúng vào dd H2SO4 loãngGang, thép để lâu trong khong khí ẩmSắt cháy trong khí CloDạng ăn mòn kim loại ứng vớ i các trườ ng hợ p trên theo thứ tự lần lượ t là:A. Ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa, ăn mòn hóa họcB. Ăn mòn hóa học, ăn mòn hóa học, ăn mòn hóa họcC. Ăn mòn điện hóa, ăn mòn điện hóa, ăn mòn hóa họcD. Ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa, ăn mòn điện hóa36/ Một sợ i dây đồng nối tiếp vớ i một sợ i dây nhôm để ở ngoài trờ i. Hiện tượ ng xảy ra ở chỗ nối của hai kim loại là:A. Đồng bị ăn mòn B. Nhôm bị ăn mònC. Nhôm và đồng đều bị ăn mòn D. Nhôm và đồng không bị ăn mòn37/ Phươ ng pháp nào dướ i đây không thể bảo vệ đượ c đồ vật làm bằng sắt?A. Bôi dầu mỡ lên bề mặt của đồ vậtB. Mạ một lớ p Crom lên bề mặt đồ vậtC. Gắn một lá thiếc vào đồ vật
D. Phủ một lớ p nhựa lên bề mặt đồ vật38/ Phát biểu nào dướ i đây là sai khi nói về ăn mòn kim loại?A. Kim loại cò thể bị ăn mòn điện hóa hoặc ăn mòn hóa học
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 47/104
38
B. Sự ăn mòn điện hóa làm kim loại bị ăn mòn chậm hơ n sự ăn mòn hóa họcC. Bản chất của sự ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là phản ứng oxi hóa khử D. Sự ăn mòn điện hoá xảy ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc trực tiếp vớ i dung dịchchất điện li39/ Trong các nhận xét về pin điện hóa, nhận xét đúng là:A. Catod là cực âm, xảy ra quá trình khử B. Anod là cực dươ ng, xảy ra quá trình khử C. Catod là cực dươ ng, xảy ra quá trình oxi hóaD. Anod là cực âm, xảy ra quá trình oxi hóa40/ Một pin điện gồm các điện cực Zn2+ /Zn và Ag+ /Ag vớ i thế điện cực chuẩn E0
Zn2+ / Zn = -0,76 V và E0
Ag+ / Ag = +0,8 V. Suất điện động của E0pin là:
A. 0,04 V B. -1,56 V C. 1,56 V D. -0,04 V41/ Một pin điện hóa đượ c tạo nên bở i các điện cực Fe3+ /Fe và Cr3+ /Cr vớ i thế điện cựcchuẩn E0
Fe3+ /Fe= -0,04V và E0Cr3+ /Cr= -0,74V. Phươ ng trình phản ứng xảy ra trên các
điện cực:A. Cực âm: Cr Cr3+ + 3eB. Cực dươ ng: Cr3+ + 3e CrC. Cực âm: Fe Fe3+ + 3eD. Cực dươ ng: Fe Fe3+ + 3e42/ Phươ ng trình phản ứng xảy ra trong pin là:Fe2+ + Ag+ Ag + Fe3+ Biết E0
pin = 0,03V và E0Ag+ /Ag= +0,8V. Giá trị thế điện cực chuẩn E0
Fe3+ /Fe2+ là:A. 0,77V B. -0,77V C. 0,83V D. Kết quả khác43/ Trong pin điện xảy ra phản ứng:Fe + Ni2+ Fe2+ + NiBiết thế điện cực chuẩn E0
Ni2+ /Ni = -0,25V. Thế điện cực chuẩn E0Fe2+ /Fe có giá trị là:
A. -0,24V B. 0,26V C. 0,54V D. -0,44V44/ Cho Na kim loại vào lượ ng dư dd FeCl2 trong môi trườ ng không có không khí sẽ thuđượ c kết tủa nào sau đây?A. Fe B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 D. B và C đúng45/ Cho 1,77g hỗn hợ p Mg, Cu và Zn vào lượ ng dư dd HCl thu đượ c 672 ml khí(đktc).Phần chất rắn không tan trong axit đượ c rửa sạch rồi đốt trong oxi dư tạo đượ c 0,8g chấtbột màu đen. Thành phần phần trăm khối lượ ng của Mg và Zn trong hỗn hợ p là:A. 27,12% Mg và 36,72% Zn B. 6% Mg và 94% ZnC. 42,48% Mg và 57,52% Zn D. 11,72% Mg và 52,12% Zn46/ Chất nào dướ i đây oxi hóa đượ c Fe2+ thành Fe3+ ?A. dd HNO3 B. khí Cl2 C. dd AgNO3 D. Tất cả đều đúng47/ Dãy kim loại tác dụng vớ i HNO3 đặc, nguội là:A. Fe, Al, Cu, Ag, Zn, Mg B. Cu, Ag, Zn, Mg, Pt, NiC. Fe, Zn, Pb, Ni, Sn, Au D. Cu, Ag, Sn, Pb, Mn, Mg48/ Cho sắt vào các dung dịch sau: CuSO4, ZnSO4, HCl, FeCl3, Mg(NO3)2, HNO3 loãng,H2SO4 đặc, nguội. Số phản ứng xảy ra là:A. 3 B. 4 C. 6 D. 749/ Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dd HNO3 rồi cô cạn dung dịch và
đun đến khối lượ ng không đổi thì thu đượ c chất rắn nặng:A. 6,44g B. 4,36g C. 9,94g D. 4,84g50/ Khối lượ ng bột nhôm cần dung để thu đượ c 3,584g sắt từ Fe3O4 bằng phản ứng nhiệt
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 48/104
39
nhôm(H= 80%) là:A. 0,07g B. 2,16g C. 1,92g D. 1,23g51/ Điện phân dung dịch muuối Cu(NO3)2 vớ i điện cực trơ trong tờ i gian 20 phút thuđượ c 0,672 lít khí(đktc) ở anod. Cườ ng độ dòng điện trong quá trình diện phân là:A. 4,83A B. 9,65A C. 9,05A D. Kết quả khác
4.6. Chươ ng 6: Kim loại kiềm- kiềm thổ- nhôm 4.6.1. Tóm tắ t lí thuyế t:4.6.1.1. Kim loại kiềm và kiềm thổ:
KIM LOẠI KIỀM KIM LOẠI KIỀM THỔ
Đơ nchất
Gồm: Li, Na, K, Rb, Cs- Cấu hình electron: ns1 - Số oxi hóa: +1-Năng lượ ng ion hóa, độ âm điện, thế điện cực giảm từ Li đến Cs.- Mạng tinh thể : lập phươ ng tâmkhối.
- Tính chất vật lý:+ Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôithấp.+ Khối lượ ng riêng nhỏ.
+ Tính cứng: các kim loại kiềm đềumềm, có thể dùng dao để cắt.- Tính chất hóa học: tính khử mạnhnhất trong các kim loại.
- Điều chế:
Gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba- Cấu hình electron: ns2 - Số oxi hóa: +2-Năng lượ ng ion hóa, độ âm điện, thế điện chuẩn: giảm từ Be đến Ba.- Mạng tinh thể :
Be và Mg: lục phươ ngCa và Sr: lập phươ ng tâm diệnBa: lập phươ ng tâm khối
- Tính chất vật lý:+ Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp(-Be)+Khối lượ ng riêng nhỏ, nhẹ hơ n Al( trừ Ba)+ Tính cứng: độ cứng thấp và cao hơ nkim loại kiềm.
- Tính chất hóa học: tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm.
- Điều chế:
HIĐROXIT- Là bazơ mạnh.- Hiđroxit của kim loại kiềm mạnh hơ n hyđroxit của kim loại kiềm thổ.
Hợ pchất
MUỐI Hiđrocacbonat: có tính lưỡ ng tính là do ion HCO3
¯ HCO3
¯ + H+ → CO2 + H2OHCO3
¯ + OH¯ → CO32- + OH¯
Cacbonat: có tính bazơ CO3
2- + H2O HCO3¯ + OH¯
4.6.1.2. Nướ c cứng:Khái niệm Nướ c cứng là nướ c có nhiều ion Ca2+ và Mg2+
M→ M+ +1e M→ M2+ +2e
đpnc2MCl 2M + Cl2 đpncMCl2 M + Cl2
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 49/104
40
Tính cứng tạm thờ i gồm: Ca2+, Mg2+, HCO32-
Tính cứng v ĩ nh cửu gồm: Ca2+, Mg2+, Cl¯ , SO42- Phân loại
Tính cứng toàn phần gốm tính cứng tạm thờ i và tính cứng v ĩ nh cửu.
Làm mềmnướ c cứ ng
- Phươ ng pháp kết tủa:+ Đun sôi nướ c cứng tạm thờ i.
+ Dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng tạm thờ i:M(HCO3)2 + Ca(OH)2 → MCO3 + CaCO3 + H2O
+ Dùng Na2CO3 , Na3PO4 làm mất tính cứng toàn phần:R(HCO3)2 + Na2CO3 → RCO3 + 2NaHCO3 RSO4 + Na2CO3 → RCO3 + Na2SO4 RCl2 + Na2CO3 → RCO3 + 2NaCl
- Phươ ng pháp trao đổi ion: dùng chất trao đổi ion (hạt zeolit) hoặcnhựa trao đổi ion.
4.6.1.3. Nhôm và hợ p chất của nhôm:
Al
+ Cấu hình electron: [Ne]3s
2
3p
1
+ Số oxi hóa: +3+ Mạng tinh thể lập phươ ng tâm khối.+ Độ âm điện: 1,61+ Thế điện cực chuẩn: Eo
Al3+ /Al = -0,66 V+ Năng lượ ng ion hóa I3 : 2744 KJ/mol- Tính chất hóa học : tính khử mạnh nhưng yếu hơ n kim loại kiềm vàkiềm thổ.
Al → Al3+ +3e
-Điều chế
Al2O3 - Là hợ p chất bền.- Có tính lưỡ ng tính:+ Tác dụng vớ i axit: Al2O3 + 6H+ → 2Al3+ + 3H2O+ Tác dụng vớ i bazơ : Al2O3 + 2OH¯ + 3H2O → 2[Al(OH)4]
¯
Al(OH)3 - Không bền vớ i nhiệt:
- Có tính lưỡ ng tính:+ Tác dụng vớ i axit: Al(OH)3 +3H+ → Al3+ + 3 H2O+ Tác dụng vớ i bazơ : Al(OH)3 + OH¯ → [Al(OH)4]
¯
Al2(SO
4)
3
- Phèn chua:K2Al2(SO4)3.24 H2O hay KAl(SO4)2.12 H2O
- Phèn nhôm: thay K+ của công thức phèn chua bằng Na+, Li+, NH4
+ 4.6.2. Phầ n bài tậ p:
to2Al(OH)3 Al2O3 + H2O
đpnc 4Al + 3O2 2Al2O3
NaAlO2 + H2 Al
Al2O3
Al(NO3)3
Al2O3 + Fe
Al(OH)3 + H2
+Fe2O3
+O2
+HNO3
+NaOH
+H2O
t0M(HCO3)2
MCO3 + CO2 +H2O
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 50/104
41
1/ Hòa tan hoàn toàn m(g) Na vào 120g nướ c đượ c dung dịch có nồng độ 39,22%.Khối lượ ng m là:A. 27,06 g B. 34,08 g C. 34,5 g D. 34,94 g2/ Dẫn a mol khí CO2 qua dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch hu đượ c có giátrị pH:A. nhỏ hơ n 7 B. bằng 7 C. lớ n hơ n 7 D.Không xác định đượ c3/ Cho 26,1g hỗn hợ p gồm Al và Al2O3 tác dụng vớ i dd NaOH dư thì thu đượ c 13,44lít khí hidro (đktc). Khối lượ ng muối thu đượ c sau phản ứng là:A. 32,8g B. 49,2g C. 57,4g D. 61,5g4/ Nhúng quì tím lần lượ t vào các dung dịch: HCl, Ba(OH)2, MgCl2, NaHCO3,Na2CO3, KAlO2. Số dung dịch làm quì tím hóa xanh là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 45/ Phát biểu nào dướ i đây là sai về sự giống nhau giữa kim loại kiềm và kiềm thổ?A.
Kim loại kiềm và kiềm thổ là các nguyên tố sB.
Kim loại kiềm và kiềm thổ có tính khử mạnhC.
Kim loại kiềm và kiềm thổ đượ c điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muốihalogenuaD.
Kim loại kiềm và kiềm thổ có cùng cấu trúc mạng tinh thể 6/Trong nhóm IA:Kim loại nhẹ nhất là……………(1)Kim loại nặng nhất là…………..(2)M+ có cấu hình electron là: 1s12s22p6. M là…………..(3)Kim loại có tính khử mạnh hơ n Na và yếu hơ n Rb là…………..(4)A. 1- Cs, 2- Li, 3- Na, 4- K B. 1- K, 2- Cs, 3- Na, 4- LiC. 1- Na, 2- K, 3- Li, 4- Cs D. 1- Li, 2- Cs, 3- Na, 4- K7/ Chọn phát biểu đúng:A.
Kim loại kiềm gồm các nguyên tố: H, Li, Na, K, Rb, Cs, Fr.B.
Trong nhóm IA, Cs là kim loại dễ nhận điện tử nhất.C.
Độ âm điện giảm dần từ Li đến Cs.D.
Kim loại kiềm có bán kính nguyên tử nhỏ nhất so vớ i các kim loại khác trongcùng chu kì.8/Trong nhóm IA, từ Li đến Cs:A.
năng lượ ng ion háo giảm dầnB.
độ cứng tăng dầnC.
tỉ trọng giảm dầnD.
bán kính nguyên tử giảm dần9/ Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại là do:1) Kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớ n nhất.2) Kim loại kiềm là kim loại rất nhẹ.3) Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so vớ i các kim loại thuộc cùng chu kì.4) hỉ cần mất một điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí hiếm.A. Chỉ có 4 đúng B.2 và 4 đúngC.1,3,4 đúng D. Tất cả đều đúng10/ Chọn phát biểu sai:A.
Để bảo quản kim loại kiềm, ngườ i ta ngâm chúng trong dầu hỏa
B.
Do có mạng lập phươ ng tâm diện nên kim loại kiềm có khối lượ ng riêng và độ cứng thấp
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 51/104
42
C.
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp là do lực liên kết kimloại yếuD.
Tất cả các kim loại kiềm đều nổ khi tiếp xúc vớ i axit11/ Chọn câu sai: A.
Kim loại kiềm thổ có cấu hình electron: ns2 B.
Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.C.
Kim loại kiềm thổ đượ c điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muốihalogennua.D.
Kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh vớ i nướ c.12/ Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử nào dướ i đây là đúng?A.
K> Na> Mg> AlB.
Al> Mg> K> NaC.
Mg> Al> Na> KD.
Na> K> Al> Mg13/ Tổng số hạt proton, nơ tron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc chu kì 4
là 58. Nguyên tố đó là:A. Cl4117 B. Ar 40
18 C. K 3919 D. Ca38
20 14/ Cho từ từ một mẫu Na vào dug dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II cho tớ i khikết tủa trắng xuất hiện và sau đó vừa tan hết. Công thức của muối sunfat là:A. FeSO4 B. ZnSO4 C. MgSO4 D. Al2(SO4)3 15/ Cho Ba vào các dung dịch sau: Na2CO3, KHCO3, CuSO4, NaCl, FeCl3. Số dungdịch tạo ra kết tủa là:A. 1 B.2 C. 3 D. 416/ Cho từ từ K đến dư vào dd AlCl3. Hiện tượ ng xảy ra là:A. có khí thoát ra
B. có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tanC. kim loại nhôm tạo thành bám vào kaliD. có khí thoát ra, có kết tủa trắng và sau đó kết tủa tan17/ Hòa tan Al vào dd HNO3 loãng, dư chỉ thu đượ c dung dịch A. Cho dd NaOH dư vào dung dịch A. Số phản ứng xảy ra là:A.2 B.3 C.4 D.518/ Sục khí CO2 dư vào dd Ca(OH)2. Các dung dịch thu đượ c sau phản ứng là:A. Ca(OH)2 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 19/ Al(OH)3 đượ c điều chế từ phản ứng nào dướ i đây?
A.
Cho HCl dư vào dd NaAlO2 B.
Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2 C.
Cho NaOH dư vào dd ALCl3 D.
Cho Al2O3 vào dd NaOH dư 20/ Chọn nhận xét sai về sự giống nhau của Na, Mg, Al:A. Cùng chu kì 3B. Là các kim loại có tính khử mạnhC. Là các nguyên tố sD. Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron21/ Cho 4 dung dịch: HCl, NH4Cl, Al2(SO4)3, KAlO2. Số dung dịch làm quì tím hóa
đỏ là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 422/ Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3, NaHCO3. Số chất lưỡ ng tính là:
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 52/104
43
A. 2 B. 3 C. 4 D. 523/ Cho các dung dịch sau: NaAlO2, Al2(SO4)3, KCl, NH4Cl. Dung dịch không làmđổi màu quì tím là:A. KCl B. KCl và Al2(SO4)3 C. KCl, Al2(SO4)3 và NaAlO2 D. Cả bốn dung dịch24/ Cho các phản ứng sau:
Số phản ứng không thể xảy ra là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 425/ Cho dd CuSO4 vào dd Ba(OH)2 dư đượ c 33,1g kết tủa. Khối lượ ng chất rắn thuđượ c sau khi nung kết tủa trên đến khối lượ ng không đổi là:A. 8g B. 23,3g C. 31,3g D. 33,1g26/ Điện phân 100ml dd NaCl có màng ngăn vớ i cườ ng độ dòng điện I là 1,93A. Xemthể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Thờ i gian điện phân để đượ c dung dịch cópH=12 là:A. 50s B. 100s C. 250s D. 500s27/ Điện phân dd NaCl có màng ngăn. Dung dịch thu đượ c sau điện phân có giá trị pH:A. nhỏ hơ n 7 B. bằng 7C. lớ n hơ n 7 D. Không xác định đượ c28/ Sắp xếp nào dướ i đây không đúng về độ mạnh của các bazơ ?A.
Al(OH)3< Mg(OH)2< NaOHB.
Be(OH)2< Mg(OH)2< NaOHC.
LiOH< NaOH< KOHD.
Ba(OH)2< Mg(OH)2< NaOH29/ Nguyên tử kim loại A có tổng số hạt là 40. Biết MA > 25u, tên của kim loại A là:A. Mg B. AlC. Mg và Al D. Kết quả khác30/ Kim loại M có tổng số hạt proton và nơ tron bằng 38. Tổng số hạt (proton, nơ tron,electron) trong M2+ bằng 56. Tên kim loại M là:A. Natri B. Magie C. Canxi D. Kết quả khác.31/ Hòa tan hết 3,06g MxOy(M có hóa trị không đổi) trong dd HNO3 thu đượ c 5,22gmuối. Công thức oxit là: .A. MgO B. BaOC. CaO D. Không xác định đượ c
32/ Cho hấp thụ hết 2,24 lít khí clo(đktc) trong 1 lít dung dịch NaOH 0,2M. Thêmtiếp vài giọt quì tím. Màu của dung dịch sau phản ứng là:A. đỏ B. xanh C. tím D. không màu33/ Al(OH)3 có thể tác dụng vớ i các dung dịch nào sau đây?
A.
NaOH và H2SO4 B.
H2CO3 và NH4OHC.
NaOH, H2SO4 và H2CO3
t0Na2CO3 Na2O + CO2
đpdd 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 +
đpnc 2Al2O3 4Al + 3O2
2Al + 6H2SO4 đặc,Al2(SO4)3 + 3SO2 +
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 53/104
44
D.
Cả 4 dung dịch34/ Hòa tan hoàn toàn kim loại natri vào 100ml dung dịch AlCl3 0,1M đượ c 168mlkhí(đktc). Các dung dịch thu đượ c sau phản ứng là:A. NaCl và Al(OH)3 B. AlCl3 và NaClC. NaCl và NaAlO2 D. NaCl, NaAlO2 và AlCl3 35/ Phươ ng pháp nào dướ i đây không thể tạo ra dung dịch NaOH?A.
Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngănB.
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngănC.
Hòa tan natri vào nướ cD.
Cho dung dịch Na2CO3 phản ứng vừa đủ vớ i dung dịch Ca(OH)2 36/Dùng nhiệt phân hủy 12,75g natri nitrat. Hiệu suất phản ứng là 80%, khối lượ ngchất rắn thu đượ c sau phản ứng là:A. 3,72g B. 8,28g C. 10,35g D. 12,94g37/ Kim loại kali có thể đượ c điều chế từ phươ ng trinh nào dướ i đây?
A
B.
C.D. B và C đúng38/ Nướ c chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl- và SO4
2- là nướ c có tính cứng …………A. tạm thờ i B. v ĩ nh cửuC. toàn phần D. v ĩ nh cửu và toàn phần39/ Phát biểu nào dướ i đây là đúng?A.
Nướ c cứng là nướ c chứa các ion: Ca2+, Mg2+.B.
Nướ c có tính cứng tạm thờ i chứa các ion: Ca2+, Mg2+, CO32-
C.
Có thể dùng dd Na2CO3, dd Ca(OH)2 làm mềm tính cứng v ĩ nh cửu.D.
Tính cứng toàn phần bao gồm tính cứng tạm thờ i và tính cứng v ĩ nh cửu.40/ Nướ c cứng không ảnh hưở ng đến yếu tố nào dướ i đây?A. Xà phòng B. Nhiên liệuC. Vải sợ i D. Chất giặt rửa tồng hợ p41/ Cho chuỗi phản ứng sau:Al→ NaAlO2 → X → Y → AlX là:A. Al B. Al
2O
3C. Al(OH)
3D. AlCl
3
42/ Hòa tan mẫu nhôm vào dung dịch HNO3 đặc, nóng đượ c khí X hóa nâu trongkhông khí. Tên của khí X là:A. nitơ oxit B. nitơ đioxitC. đinitơ oxit D. amoniac43/ Cho 1,08g Al vào 200ml dd HNO3 0,75M đượ c V(ml) khí (đktc) có khả năng làmxanh quì tím ẩm. Giá trị của V là:A. 0,336 B. 0,896 C. 336 D. 37344/ Phèn chua có công thức hóa học là:A. Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O45/ Nướ c cứng là nướ c chứa nhiều ion:………..A. Ca2+, Ba2+ B. Na+, Mg2+
0KNO3
K + NO2 + 1/2O2
2K + Cl2 đpdd 2KCl
đpnc 4KOH 4K + O2 + 2H2O
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 54/104
45
C. Ba2+, Na+ D. Ca2+, Mg2+ 46/ Nguyên liệu để sản xuất nhôm là:A. quặng apatit B. quặng boxitC. quặng pirit D. quặng đôlômit47/ Các hợ p chất: NH4Al(SO4)2.12H2O, KAl(SO4)2.12H2O có tên gọi lần lượ t là:A. phèn chua, phèn nhôm B. phèn nhôm, phèn chuaC. đều là phèn nhôm D. đều là phèn chua48/ Phát biểu nào dướ i đây là đúng về vị trí của Al trong bảng tuần hoàn?A.
Nhôm thuộc phân nhóm phụ nhóm IIIB.
Cấu hình electron của nhôm là: ns2np1 C.
Nhôm cùng thuộc chu kì vớ i nguyên tố Mg.D.
Tất cả đều đúng.49/ Sắp xếp theo thứ tự độ dẫn điện tăng dần là dãy:A. Fe, Al, Cu B, Cu, Fe, AlC. Al, Cu, Fe D. Al, Fe, Cu50/ Nhôm không tác dụng vớ i nướ c dù ở nhiệt độ cao là do bề mặt nhôm đượ c phủ kín một lớ p................A. oxit nhôm B. hidroxit nhômC. muối nhôm D. tất cả đều đúng51/ Cho chuỗi phản ứng sau:
X,Y, Z lần lượ t là:A.
NaOH, Na2CO3, Na2O B. Na, NaOH, NaClC. NaOH, Na2CO3, NaCl D. Na, Na2O, NaOH52/ Thực hiện các phản ứng sau:Cho CO2 từ từ đấn dư vào dd Ca(OH)2 (1)Cho NH3 từ từ đến dư vào dd AlCl3 (2)Cho dd HCl từ từ đến dư vào dd NaAlO2 (3)Cho dd NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl3 (4)Các phản ứng cho hiện tượ ng giống nhau là:A. (1) và (2) B. (1), (3) và (4)C. (2), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4)53/ Từ 1tấn quặng boxit chứa 81,6% oxit nhôm, ngườ i ta tiến hành tinh chế và điệnphân nóng chảy oxit nhôm. Hiệu suất quá trình điện phân là 95%. Khối lượ ng Al sảnxuất đượ c là:A. 205,2 Kg B. 410, 4 KgC. 432 Kg D. 454, 7 Kg54/ Dẫn khí CO2 qua dd Ca(OH)2 đượ c dung dịch A và 5g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa vàđun sôi dung dịch A thì đượ c 1,5g kết tủa nữa. Thể tích khíCO2(đktc) đã dùng là:A. 0,672 lít B. 1,12 lít C. 1,456 lít D. 1,792 lít55/ Bốn dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: Na2CO3, NaCl, NaHSO4 và NaOH. pHcủa chúng giảm theo thứ tự sau:A.
Na2CO3, NaHSO4, NaOH, NaCl
B.
NaOH, Na2CO3, NaCl, NaHSO4 C.
NaHSO4, Na2CO3, NaOH, NaClD.
NaOH, NaHSO4, Na2CO3, NaCl
đpddVách ngăn
đpncNaCl X → Y → Z Na
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 55/104
46
56/ Hòa tan hoàn toàn 11,5g hai kim loại kiềm có cùng số mol vào nướ c thu đượ c 5,6lkhí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm là:A. Li và Na B. Na và K C. Li và K D. Na và Rb57/ Hòa tan hoàn toàn hỗn hợ p kim loại gồm Mg và Ca vớ i tỉ lệ mol nMg : nCa là 2:1vào nướ c đượ c 500ml dung dịch A. Để trung hòa 100ml dung dịch A cần 200ml ddHCl 0,04M. Khối lượ ng của Mg và Ca trong hỗn hợ p lần lượ t là:A. 0,24g và 0,8g B. 0,96g và 0,8gC. 0,192g và 0,16g D. 1,92 g và 1,6g58/a mol Al tan hết trong dd HNO3 tạo b mol một chất khí duy nhất có tỉ khối hơ i sovớ i khí hidro là 22. Tỉ lệ giữa b và a là:A. 3/8 B. 8/3 C. 8/30 D. 1/1059/ Tập hợ p các ion nào dướ i đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?A.
Ca2+, OH-, Ba2+, HCO3-, NO3
- B.
Al3+, Cl-, Mg2+, SO42-, NO3
- C.
SO42-, Mg2+, Na+, Cl-, HCO3
- D.
Mg2+, Cl-, HCO3-, K+, SO4
2- 60/ Hòa tan 5,72g BaCl2 vào 220ml nướ c đượ c dung dịch A. Lấy 200ml dung dịch Ađem điện phân có màng ngăn đượ c 448ml khí(00C và 1atm). Hiệu suất của quá trìnhđiện phân là:A. 36,4% B. 40% C. 72,7% D. 80%61/ Để điều chế 28,35g muối clorua cần 0,25 mol hỗn hợ p rắn gồm Na2CO3 vàCaCO3 tan trong dd HCl dư.Thành phần phần trăm về số mol của muối natr trong hỗnhợ p muối tạo thành là:A. 41,3% B.40% C. 57,1% D.80%4.7. Chươ ng 7: Crom- sắt- đồng
4.7.1. Tóm tắ t lý thuyế t:4.7.1.1. Crom và Sắt:
Tính chất vật lý Tính chất hóa họcCromvà hợ p
chấtcủa
Crom
-Cấu hình electron: [Ar]3d54s1
-Là nguyên tố d-Độ âm điện: 1,66-Thế điện cực chuẩn:
E0 Cr3+/ /Cr = -0,74 V
OH-
H+
Cr
+Cl2(t0)
+O2(t0)
+bột Al(t0)
Cr2O3
Cr CrCl3
+HCl+H2SO4 l
+Cl2
+ZnH+ OH-
Cr(OH)2 Cr(OH)3
+
[Cr(OH)4]-
Cr+6(dd)Br2
SO2, KI
H2O
NH3 CrO3
H2CrO4, H2Cr2O7
Số OXH +2Tính khử Oxit, hidroxit
có tính bazơ
Số OXH +3Tính khử
và tính oxhOxit, hidroxit
có tính bazơ
Số OXH +6Tính oxhOxit, hidroxit
có tính axit
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 56/104
47
Sắt vàhợ pchấtcủaSắt
-Cấu hình electron: [Ar]3d64s2
- Là nguyên tố d- Độ âm điện: 1,83- Thế điện cực chuẩn:
E0 Fe2+/ /Fe = -0,44 VE0 Cr3+/ /Cr = +0,77 V
4.7.1.2. Hợ p kim của sắt:
Gang ThépĐịnhngh ĩ a
Là hợ p kim của Fe và C trong đó%C từ 2- 5%, ngoài ra còn mộtlượ ng nhỏ Si, Mn, S…
Là hợ p kim của Fe và C trong đó %C từ 0,01- 2%, ngoài ra còn một lượ ng nhỏ Si, Mn,Cr, Ni…
Gang trắng Gang xám Thép thườ ng Thép đặc biệt
Thépmềm
Thépcứng
Phân
loại Chứa C ở dạngthan chì
Chứa ít C hơ nvà chủ yếu ở dạng Fe3C Chứa
≤ 0,1%CChứa> 9%C
Chứa thêm cácnguyên tố: Si, Mn,Cr, Ni…
Nguyên liệu: quặng sắtoxit(F2O3), than cốc, chấtchảy(CaCO3, SiO2)
Nguyên liệu: gang trắng
Nguyên tắc: khử quặng oxit bằngthan cốc trong lò cao
Nguyên tắc: oxi hóa các phi kim thành oxit,các oxit này hóa hợ p vớ i chất chảy tạo thànhxỉ tách khỉ thép
Sảnxuất
Các phươ ng pháp sản xuất:Phươ ng pháp Bét-xơ -mePhuơ ng pháp Mac-tanhPhươ ng pháp lò điện
FeCl3(r)
Fe, Cu, KI
+Cl2
FeS
Fe2+ dd
+O2(t0)
+CO(t0)
(H2O+O2)Fe(OH)2 Fe(OH)3
Fe3+(dd)OH- H+
+ddHNO3, H2SO4đ, nóng+ dd AgNO3
Fe
Fe3O4
+S(t0)
+không khí và nướ c Fe2O3.xH2O
+HCl, H2SO4 l+dd muối
Cl2, KMnO4
H+
Số OXH +2Tính khử Oxit, hidroxit
có tính bazơ
Số OXH +3Tính oxhOxit, hidroxit
có tính bazơ
Fe3+(dd
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 57/104
48
4.7.1.3. Đồng và hợ p chất của đồng:
Cấu tạo nguyên tử Tính chất hóa họcĐồng
vàhợ pchấtcủa
đồng
-Cấu hình electron:[Ar]3d104s1 -Là nguyên tố d-Độ âm điện: 1,9-Thế điện cực chuẩn:
E0Cu2+ /Cu = + 0,34V
4.7.1.4. Các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb:Nguyên
tố Vị trí trong bảng
tuần hoànSố
OXHHóa tính
NiÔ 28, chu kì 4,nhóm VIII B
+2, (+3) Tính khử yếu hơ n Fet0 thườ ng: bền vớ i không khí và nướ ct0 cao:
ZnÔ 30, chu kì 4,
nhóm II B
+2 Tính khử mạnh hơ n Fe
Pb Ô 82, chu kì 6,nhóm IVA +2, +4
Sn Ô 50, chu kì 5,nhóm IVA
+2, +4
Ag Ô 47, chu kì 5,nhóm I B
+1(+2, +3)
Không bị oxi hóa dù ở nhiệt độ cao
Au Ô 79, chu kì 6,nhóm I B
+3, (+1) -Không bị oxi hóa dù ở nhiệt độ cao, khôngtan trong axit HNO3
-Tan trong nướ c cườ ng toan(3 thể tích HClvà 1 thể tích HNO3)
2Ni + O2 2NiO5000C
Ni + Cl2 t0 NiCl2
2Zn + O2 t0 2ZnOZn + Zn2+ +Zn + 2OH ZnO2
- + H2 Zn +
2+Zn + +
2Pb + O2 t0
2PbOPb + S t0 PbSSn + O2 t0 SnO2
Sn + 2HCl SnCl2 + H2
Ag + 2HNO3 đ AgNO3 + NO2 + H2O4Ag + 2H2S + 2Ag2S( đen) +
Au + HNO3 + AuCl3 + 2H2O + NO
không khí
+chất khử(CO, NH3), t0
+không khí ẩm
Cu +(dd
[Cu(NH3)4]2+
Cu(OH)
NH3
OH- H+
+(H2O + O2), HNO3, H2SO4(đ)+dd FeCl3, AgNO3
C
H+
kết tinh CuSO4.5H2OCu(NO3)2.3H2
Cu O đCuO(đen)+O2(không khí), t0
CuCO3.Cu(OH)2(r
+khí clo khô CuCl2(r)
t0
10000C
Số OXH +2Tính oxhOxit, hidroxit
có tính bazơ
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 58/104
49
4.7.2. Phầ n bài tậ p:1/ Nguyên tố Crom (Z= 24) có cấu hình electron là:A.
1s22s22p63s23p64s23d4 B.
1s22s22p63s23p63d44s2 C.
1s22s22p63s23p64s13d5 D.
1s22s22p63s23p63d54s1 2/ Fe3+ có cấu hình electron là: [Ar]3d5. Cấu hình electron cảu Fe là:A. [Ar]3d2
B. [Ar]3d8 C. [Ar]3d64s3 D. [Ar]3d64s2 3/ Hòa tan 1,28g hỗn hợ p gồm Fe và FeO bằng axit HCl dư thấy có 0,224 lít khí thoát ra(đktc). Nếu lấy 6,4g hỗn hợ p đó khử bằng khí hidro dư thì thu đượ c a (g) chất rắn. Giá trị của a là:A. 0,56g B. 1,12g C. 2,8g D. 5,6g4/ Cho các chất sau: ZnO, CrO3, Al(OH)3, NaHCO3. Số chất lưỡ ng tính là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 45/ Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là Fe2(SO4)3. Để thu đượ c dd FeSO4 tinh khiết có thể dùng chất nào dướ i đây?A. Fe B. Cu C. Ag D. Pb6/ Trong các phản ứng dướ i đây, phản ứng có thể xảy ra là:
A.
Ag + Fe(NO3)3 → AgNO3 + Fe(NO3)2
B.
Fe + 2 Fe(NO3)3 → 3 Fe(NO3)2
C.
Fe + Cl2 → FeCl2 D.
2Fe + 6H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
6/ Trong các phản ứng dướ i đây, phản ứng có thể xảy ra là:
A.
Ag + Fe(NO3)3 → AgNO3 + Fe(NO3)2
B.
Fe + 2 Fe(NO3)3 → 3 Fe(NO3)2
C.
Fe + Cl2 → FeCl2
D.
2Fe + 6H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O7/ Hòa tan hỗn hợ p gồm 9,6g Cu và 16g Fe2O3 vào dd HCl dư. Khi phản ứng xảy ra hoàntoàn thì lượ ng chất rắn chưa bị hòa tan là:A. 0g B. 3,2g C. 6,4g D. 9,6g8/ Chất nào dướ i đây có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợ p gồm Ag, Zn, Cu, Fe?A. dd HCl dư B. dd NaOH dư C. dd Cu(NO3)2 dư D. dd AgNO3 dư 9/ Cho dd HCl vào dd Na2CrO4. Màu sắc của dung dịch thay đổi theo thứ tự nào dướ iđây?
A. Không màu → vàng B. Không màu → da camC. Da cam → vàng D. Vàng → da cam10/ Cho dd NaOH dư vào dd K2Cr2O7. Dung dịch thu đượ c có màu …….
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 59/104
50
A. Không màu B. Vàng C. Da cam D. Xanh11/ Kim loại dẫn điện tốt nhất là:A. Cu B. Au C. Ag D. Fe
12/ Nướ c cườ ng toan là hỗn hợ p của axit clohidric và axit nitric vớ i tỉ lệ thể tích lần lượ tlà:A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 1 D. 2 và 413/ Cho 14g Fe vào dd HNO3 loãng đượ c khí duy nhất là NO. Khi phản ứng xảy ra hoảntoàn, còn dư 5,6g sắt. Thể tích khí NO (đktc) là:A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít14/ Để tách Ag ra khỏi hỗn hợ p rắn gồm Ag, Cu, Fe sao cho khối lượ ng Ag ban đầukhông đổi, ngườ i ta cho hỗn hợ p rắn này vào một lượ ng dư dung dịch X. Dung dịch Xlà:A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 15/ Có 3 oxit: Al2O3, CrO, ZnO. Oxit vừa tan trong dd HCl, vừa tan trong dd NaOH là:A. Al2O3 B. Al2O3, CrO C. Al2O3, ZnO D. Cả 3 oxit16/ Cho dd AgNO3 lần lượ t vào các dung dịch: Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, FeCl3. Số phảnứng xảy ra là:A. 0 B. 1 C. 2 D. 317/ Đốt cháy 16,8g Fe trong bình đựng khí oxi. Cho một lượ ng dư dd HCl vào. Khốilượ ng muối tạo thành sau phản ứng là:A. 31,8g B. 42,5g C. 45,2g D.48,75g18/ Dùng 6,75g nhôm khử hoàn toàn 13,05g một oxit sắt thành sắt kim loại. sau khi phảnứng kết thúc, đem toàn bộ lượ ng chất rắn thu đượ c cho vào dd NaOH dư thấy có 3,36 lítkhí thóat ra(đktc). Công thức của oxit sắt là:A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định đượ c19/ Dẫn luồng khí CO nóng, dư qua bình đựng hỗn hợ p gồm CuO, Fe và MgO đượ c 23,2g chất rắn. Nếu đem lượ ng chất rắn thu đượ c hòa tan trong dd HCl dư thì chỉ có 13, 6gchất rắn tham gia phản ứng. Thành phần phần trăm về khối lượ ng của CuO trong hỗn hợ pđầu là:A. 46,88% B. 41,38% C. 51,72% D. Không xác định đượ c20/ Cho các cặp oxi hóa- khử sau: Fe3+ /Fe2+, Ag+ /Ag, Fe2+ /Fe, Cu2+ /Cu. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là:A.
Fe3+ /Fe2+ > Cu2+ /Cu > Fe2+ /Fe > Ag+ /AgB.
Fe2+ /Fe > Cu2+ /Cu > Ag+ /Ag > Fe3+ /Fe2+ C.
Cu2+ /Cu > Ag+ /Ag > Cu2+ /Cu > Fe2+ /FeD.
Ag+ /Ag > Fe3+ /Fe2+> Cu2+ /Cu > Fe2+ /Fe21/ Hoà tan hết một oxit sắt trong dd H2SO4 đặc đượ c dung dịch A và không có khí thoátra. Công thức của oxit sắt là:A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FexOy 22/ Điện phân dung dịch gồm các muối sau: NiSO4, Cu(NO3)2, Fe2(SO4)3 và Zn(NO3)2 .Thứ tự điện phân ở catod là:A. Zn2+, Fe3+,Ni2+, Cu2+ B. Cu2+, Ni2+, Fe3+, Zn2+ C. Fe3+, Cu2+, Ni2+, Zn2+ D. Ni2+, Zn2+, Fe3+, Cu2+ 23/ Hỗn hợ p kim loại gồm Zn và Fe tan hết trong dung dịch HCl đượ c dung dịch X. Cho
một lượ ng dư dung dịch X đượ c kết tủa Y. Lọc kết tủa, đem nung ở ngoài không khí đếnkhối lượ ng không đổi thu đượ c chất rắn Z. Chất rắn Z là:A. ZnO, FeO B. ZnO, Fe2O3 C. Fe2O3 D. FeO
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 60/104
51
24/ Thành phần phần trăm về khối lượ ng của cacbon trong thép là:A. 0,01% - 0,02% B. 1% - 2% C. 0,01% - 2% D. 2% - 5%25/ Trong sản xuất thép, ngườ i ta dùng chất chảy là:A. CaO B. SiO2 C. CaCO3 D. Tất cả đều đúng26/ Phát biểu nào dướ i đây là đúng về quá trình sản xuất gang?A.
Nguyên tắc: khử quặng oxit sắt trong lò caoB.
Nguyên liệu: quặng oxit sắt, than gầy, chất chảy (CaCO3 và SiO2)C.
Các phươ ng pháp sản xuất chủ yếu là: phươ ng pháp Bet-xơ -me, phươ ng pháp Mac-tanh, phươ ng pháp lò điện.
D. Tất cả đều đúng.27/ Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất thép là:A. Sắt B. Quặng oxit sắt C. Gang D. Tất cả đều đúng28/ Nhúng thanh kim loại có hóa trị II vào 15ml dd Cu(NO3)2 đượ c 21,25g hỗn hợ p haimuối. Lấy thanh kim loại ra khỏi dung dịch, đem cân thì khối lượ ng thanh kim loại giảm7,15g so vớ i ban đầu. Nồng độ mol của dd Cu(NO3)2 là:A. 0,005M B. 3M C. 5M D. 10M29/ Cho 1,18g kim loại R có hóa trị II vào 100g dd CuSO4 2,4% đượ c 1, 255g chất rắn.Kim loại R là:A. Sn B. Ni C. Fe D. Kết quả khác30/ Cho bột nhôm dư vào 23,6g hỗn hợ p rắn gồm Cr2O3 và Fe2O3. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng kết thúc, hòa tan toàn bộ lượ ng chất rắn thu đượ c vào mộtlượ ng vừa đủ 250g dung dịch HCl 22,34% thấy giải phóng 7,056 lít khí(đktc). Thànhphần phần trăm về khối lượ ng của Cr2O3 và Fe2O3 lần lượ t là:A. 67,8% và 32,2% B. 22,3% và 77,7%C. 32,2% và 67,8% D. 77,7% và 22,3%
31/ Cho chuỗi phản ứng sau:CrCl3 ← X → NaCrO2 → Na2CrO4 → Na2Cr2O7 X là:A. CrO3 B. Cr(OH)3 C. CrCl2 D. A và B đúng32/ Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dung dịch A gồm các muối: FeCl3, Zn(NO3)2 vàCuSO4. sau đó sục khí NH3 vào đượ c dung dịch B và kết tủa C. Lọc kết tủa, đem nungngoài không khí đượ c chất D. Chất rắn D là:A. Fe2O3 B. Fe2O3, ZnO C. Fe2O3, CuO D. Fe2O3,ZnO, CuO33/ Để tách bột sắt ra khỏi hỗn hợ p bột gồm các kim loại: Cu, Zn, Mg, Fe, ngườ i tadùng.....................A.Sàng B.Rây C.Nam châm D.Tất cả đều sai34/ Hòa tan hai kim loại là Al và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu đượ c hỗn hợ pA và V1 (l) khí. Đun nóng hỗn hợ p A thì thấy hoát ra V2 (l) khí nữa. Dung dịch sau khiđun hỗn hợ p A gồm:A. FeSO4 và H2SO4 B. Fe2(SO4)3 và H2SO4 C. FeSO4, Ag2SO4 và H2SO4 D. Fe2(SO4)3, Ag2SO4 và H2SO4 35/ Hòa tan 4,2g sắt trong dung dịch H2SO4 tạo ra m(g) khí có mùi sốc. Khối lượ ng khíthoát ra là:A. 0,15g B. 4,8g C. 7,2g D. Kết quả
khác36/ m (g) Hỗn hợ p gồm Cr và Al phản ứng vừa đủ vớ i 1,68 lít khí clo (đktc) tạo ra 7,175gmuối. Nếu lấy m(g) hỗn hợ p trên cho vào dd HCl dư thì khối lượ ng tạo ra là:
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 61/104
52
A. 6,465g B. 7,175g C. 7,185g D. Kết quả khác37/ Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hóa:Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + AgBiết E0
Ag+/Ag = 0,8 V và E0
Fe3+/Fe2+ = 0,77 VA. -1,57 V B. -0,33 V C. 0,33 V D. 1,57 V38/ Cho E0
Sn2+/Sn = - 0,14 V.Để phản ứng hóa học: Sn + Pb2+ → Pb + Sn2+ xảy ra thì E0
Pb2+/Pb có giá trị là bao nhiêu?A. -0,13 V B. -0,2 V C. -0,15 V D. Không xác định đượ c39/ Cho hai cặp oxi hóa khử: Ag+ /Ag và Au3+ /Au vớ i thế điện cực chuẩn lần lượ t là:0,8V và 1,5V. Phản ứng hóa học xảy ra trong pin là:A. 3Ag+ + Au → Au3+ + 3AgB. 3Ag + Au3+→ Au + 3Ag+ C. 3Ag+ + Au3+ → Au + 3AgD. Tất cả đều sai40/ Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa:
2Cr + 3Ni2+
→ 2Cr3+
+ 3 NiCho biết E0pin =0,48 V và E0
Cr3+/Cr = -0,74 V. E0Ni2+/Ni là:
A. -1,22 V B. -0,26 V C. 1,22 V D. Kết quả khác41/ Có bốn lọ mất nhãn đựng bốn dung dịch sau: Cu(NO3)2, Pb(NO3)2, MgCl2 và H2SO4
loãng. Số lọ dán nhãn là bao nhiêu nếu chỉ dùng quì tím làm thuốc thử?A. 1 B. 2 C. 3 D. 442/ Cho 3 dung dịch: CuSO4, Pb(NO3)2, ZnSO4 vào 3 ống nghiệm đượ c đánh số thứ tự.Không dùng thêm thuốc thử, số ống nghiệm nhận biết đượ c là:A.0 B. 1 C.2 D.343/ Để phân biệt bốn lọ đựng bốn chất rắn: ZnO, Ba, CuSO4 và Fe2(SO4)3, ngườ i ta dùng
lượ ng dư dung dịch nào dướ i đây?A. Nướ c B. NaOH C. H2SO4 D. Tất cả đều đúng44/ Có 4 chất rắn: CuSO4, NaHCO3, CaCO3, NaOH. Không dùng bất cứ thuốc thử nào,số chất nhận biết đượ c là:A. 2 B. 3 C. 4 D. Không phân biệt đượ c45/ Chỉ dùng dung dịch NaOH dư làm thuốc thử có thể nhận biết bao nhiêu dung dịchtrong các dung dịch sau:ZnCl2, Al2(SO4)3, Fe(NO3)2 và HCl ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 446/ Nhúng thanh kẽm vào dd CuSO4. Hiện tượ ng xảy ra là:A.
Kim loại đồng màu đen bám vào thanh kẽm, dung dịch không màu
B.
Thanh kẽm tan dần và có kim loại đồng màu đen bám vào, dung dịch không màuC.
Thanh kẽm tan dần và có kim loại đồng màu đen bám vào, màu xanh của dung dịchđậm dần
D.
Thanh kẽm tan dần và có kim loại đồng màu đỏ bám vào, màu xanh của dung dịchnhạt dần
47/ Tập hợ p các ion nào dướ i đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?A.
Ag+, Fe2+, NO3-, SO4
2- B.
Pb2+, Sn2+, SO42-, Cl-
C.
Ni2+, Zn2+, NO3-, Cl-
D.
Cu2+, Pb2+, NO3-, PO4
3-
48/ Cho dung dịch X gồm: 0,015 mol Ni2+
; a mol Cr3+
; 0,01 mol Cl-
; 0,025 mol SO42-
và0,03 mol NO3-. Giá trị của a là:
A. 0,02 M B. 0,05 M C. 0,06 M D. Không xác định đượ c
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 62/104
53
49/ Cho một lượ ng sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Thêm dung dịch NaOH vàothấy xuất hiện kết tủa X. Lọc kết tủa và nung ngoài không khí. Số phản ứng xảy ra là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 650/ Cho phản ứng sau:K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2OSố phân tử HCl đóng vai trò môi trườ ng là:A. 2 B. 6 C. 8 D. 1451/ Cho 16,25g Zn vào 190,25g dd CrCl3 đượ c dung dịch muối X và 6,5g chất rắn Y.Nồng độ phần trăm của muối ZnCl2 là:A. 9,88% B. 10,2% C. 12,35% D. 16,46%52/ Trong các phản ứng đướ i đây, phản ứng nào không thể xảy ra?A.
3AgNO3 + Fe(NO3)2 → 3Ag + Fe(NO3)3 B.
3Fedư + 8HNO3 loãng → 3 Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2OC.
3Zn + 2CrCl3 → 3 ZnCl2 + 2CrD.
Ni + SnCl2 → NiCl2 + Sn
53/ Để điều chế 94g muối FeSO4.xH2O cần 76g muối khan. Số phân tử nướ c trong muốikết tinh là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 454/ Điện phân dung dịch chứa 16,55g muối nitrat của kim loại M vớ i điện cực trơ trongthờ i gian 16 phút 5 giây, cườ ng độ dòng điện là IA. Trung hòa dung dịch sau điện phâncần vừa đủ 100ml dd NaOH 1M. Kim loại M và cườ ng độ dòng điện là:A. Ni, 2A B. Cu, 5A C. Zn, 7A D. Pb, 10A55/ Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 bằng các điện cực đồng. Màu sắc của dung dịch thayđổi như thế nào?A.
Dung dịch xanh đậm dần
B.
Dung dịch xanh nhạt dầnC.
Dung dịch không màuD.
Dung dịch có màu xanh không đổi56/ Điện phân hỗn hợ p x gồm các dung dịch: HNO3, Zn(NO3)2, AGNO3 bằng các điệncực graphit. Giá trị pH thay đổi theo thứ tự nào dướ i đây?A. tăng, tăng, tăng B. tăng, giảm, tăngC. giảm, tăng, giảm D. giảm, giảm, giảm57/ Từ 25 tấn quặng hematit có lẫn 29,6% tạp chất có thể sản xuất đượ c bao nhiêu tấngang có hàm lượ ng sắt là 98%, nếu hiệu suất phản ứng đạt 85%?A. 4,5 tấn B. 10,7 tấn C. 11,1 tấn D. 12,6 tấn
58/ Oxi hóa toàn bộ cacbon trong gang chứa 95% hàm lượ ng sắt thu đượ c 112 lít khí CO2 (đktc). Khối lượ ng gang đã dùng là:A. 1,14 tấn B. 1,2 tấn C. 3 tấn D. 5,32 tấn59/ Dùng CO khử hoàn toàn 80% Fe3O4 trong 1,16 tấn quặng manhetit đượ c 0,588 tấnsắt. Hiệu suất phản ứng là:A. 56% B. 70% C. 87,5% D. 92,5%60/ Cho chuỗi phản ứng sau:Na2ZnO2 X ZnO Na2ZnO2 X có công thức là:A. Zn B. Zn(OH)2 C. Zn(NO3)2 D. Tất cả đều đúng
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 63/104
54
4.8. Chươ ng 8: Phân biệt một số chất vô cơ - chuẩn độ dung dịch 4.8.1. Tóm tắ t lí thuyế t:4.8.1.1. Nhận biết một ion tong dung dịch:
Nguyên tắc: thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo vớ i ion đó một sản phẩm đặc trưngnhư một kết tủa, một hợ p chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay khỏi dungdịch.
4.8.1.1.1. Nhận biết một số cation trong dung dịch: Nhận biết cationkim loại kiềm và NH4
+:
Cation Thuốc thử Hiện tượ ng và phản ứ ng hóa họcNa+ Tẩm lên dây Pt rồi
đốt trên đèn khí.Ngọn lửa có màu vàng.
NH4+ Dung dịch NaOH
Sủi bọt khí không màu có mùi khai.
Nhận biết các cation Ca2+, Ba2+, Mg2+:
Cation Thuốc thử Hiện tượ ng và phản ứ ng hóa họcDung dịch H2SO4 (dư) Tạo kết tủa trắng không tan trong thuốc thử
dư.Ba2+ + SO4
2- BaSO4 Dung dịch K2CrO4 Tạo kết tủa màu vàng tươ i.
Ba2+ + CrO42- BaCrO4
Ba2+
Dung dịch K2Cr2O7 Tạo kết tủa màu vàng tươ i.2Ba2+ + Cr
2O
7
2- + H2O 2BaCrO
4 +2H+
Ca2+ Dung dịch Na2CO3 Tạo kết tủa trắng.Ca2+ + CO3
2- CaCO3 Mg2+ Dung dịch NaOH Tạo kết tủa trắng.
Mg2+ + 2OH¯ Mg(OH)2
Nhận biết Al3+, Cr3+, Zn2+ :
Cation Thuốc thử Hiện tượ ng và phản ứ ng hóa học
Al3+
Tạo kết tủa trắng tan trong dung dịch NaOHdư.Al3+ + 3OH¯ Al(OH)3 Al(OH)3 + OH¯ [Al(OH)4]
¯
Cr3+ Tạo kết tủa xanh tan trong dung dịch NaOHdư.Cr3+ + 3OH¯ Cr(OH)3 Cr(OH)3 + OH¯ [Cr(OH)4]
¯
Zn2+
Cho từ từ dung dịchNaOH đến dư
Tạo kết tủa trắng tan trong dung dịch NaOH
dư.Zn2+ + 2OH¯ Zn(OH)2 Zn(OH)2 + 2OH¯ [Zn(OH)4]
2-
toNH4
+ + OH¯ NH3 + H2O
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 64/104
55
Cho dung dịch NH3 từ từ đến dư.
Tạo kết tủa trắng tan trong dung dịch NH3 dư Zn2+ +2NH3 + 2OH¯ Zn(OH)2+2NH4
+ Zn(OH)2+ 4 NH3 [Zn(NH3)4](OH)2
Nhận biết cation Fe3+, Fe2+, Cu2+, Na2+:
Cation Thuốc thử Hiện tượ ng và phản ứ ng hóa họcDung dịch KSCN Tạo phức chất có màu đỏ máu.
Fe3+ +3SCN¯ Fe(SCN)3
Fe3+ Dung dịch kiềmDung dịch NH3
Tạo kết tủa màu nâu đỏ.Fe3+ + 3OH¯ Fe(OH)3 Fe3+ +3NH3 +3OH¯ Fe(OH)3 + 3NH4
+ Dung dịch kiềmDung dịch NH3
Tạo kết tủa màu trắng xanh.Fe2+ + 2OH¯ Fe(OH)2
Fe
2+
+2NH3 + 2OH
¯
Fe(OH)2 +2NH4
+
Fe2+ Dung dịch KMnO4 /H+ Mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trườ ng
axit.5Fe2+ +MnO4
¯ + 8H+ 5 Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
Dung dịch kiềm Tạo kết tủa màu xanh lam.Cu2+ + 2OH¯ Cu(OH)2
Cu2+ Dung dịch NH3 từ từ đến dư
Tạo kết tủa màu xanh lam tan trong dung dịchNH3 dư dung dịch xanh đậm.Cu2+ + 2NH3 + 2OH¯ Cu(OH)2 + 2 NH4
+ Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2
Dung dịch kiềm Tạo kết tủa màu xanh lá cây.Ni2+ + OH¯ Ni(OH)2 Ni2+ Dung dịch NH3 từ từ
đến dư Tạo kết tủa xanh lá tan trong dung dịch NH3 dư dung dịch màu xanh.Ni2+ +2NH3 + 2OH¯ Ni(OH)2 + 2 NH4
+ Ni(OH)2 +6 NH3 [Ni(NH3)6](OH)2
4.8.1.1.2. Nhận biết một số anion trong dung dịch:
Anion Thuốc thử Hiện tượ ng và phản ứ ng hóa học
NO3- Bột Cu, H2SO4 loãng
Bột Cu tan ra tạo dung dịch màu xanh lam, khíkhông màu thoát ra hóa nâu trong không khí.3Cu +2NO3
¯ + 8H+ 3Cu2+ +2NO+4H2O2NO + O2 2NO2 (nâu)
Lưu ý: trong dung dịch không có các anioncó khả năng oxi hóa mạnh.
SO42-
Dung dịch BaCl2 trongmôi trườ ng axit
Tạo kết tủa trắng không tan trong môi trườ ngaxit.Ba2+ + SO4
2- BaSO4
Cl¯ Dung dịch AgNO3 trong HNO3 loãng
Tạo kết tủa trắng:Ag+ + Cl¯ AgCl
AgCl tan trong dung dịch NH3 loãng
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 65/104
56
AgCl + 2NH3 [Ag(NH3)2]ClCO3
2¯ Dung dịch HCl, dungdịch Ca(OH)2
Sủi bọt khí (hoặc tạo kết tủa trắng)CO3
2¯ + 2H+ CO2 + H2OCO3
2¯ + Ca2+ CaCO3
4.8.1.2. Nhận biết một số chất khí:Nguyên tắc : dựa vào tính chất hóa học và tính chất vật lí đặc trưng của nó
Khí Thuốc thử Hiện tượ ng và phản ứ ng hóa họcDung dịch Ba(OH)2dư Dung dịch Ca(OH)2dư
Xuất hiện kết tủa trắng.CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 +H2OCO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2OCO2
Dùng tính chất vật lí CO2: không màu, không mùi, nặng hơ n khôngkhí, rất ít tan trong nướ c.
Dung dịch Ba(OH)2 dư
Dung dịch Ca(OH)2 dư
Xuất hiện kết tủa trắng.
SO2 + Ba(OH)2
BaSO3
+H2OSO2 + Ca(OH)2 CaSO3 +H2ODung dịch Brom dư Dung dịch Iod dư
Nhạt màu đỏ của dung dịch Brom hoặc IodSO2 + Br2 +2H2O H2SO4 + 2HBrSO2 + I2 +2H2O H2SO4 + 2HI
SO2
Dùng tính chất vật lí Không màu, mùi hắc, gây ngạt và độc, nặnghơ n không khí.
Giấy tẩm dung dịch KIvà hồ tinh bột
Giấy tẩm KI và hồ tinh bột có màu xanh.Cl2 +2KI 2KCl + I2 Cl2
Dùng tính chất vật lí Khí Cl2 có màu vàng lục, nặng hơ n không khí,
mùi hắc, độc, ít tan trong nướ c.
H2O, bột Cu
NO2 tác dụng vớ i H2O tạo thành dung dịch hòatan bột đồng tạo thành dung dịch mớ i có màuxanh lam.2NO2 + O2 + H2O 4HNO3 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 +2NO + 4 H2O
NO2
Dùng tính chất vật lí Khí màu nâu đỏ, nặng hơ n không khí, độc, íttan trong nướ c.
Dung dịch Cu2+
Dung dịch Pb2+ Tạo kết tủa đen, không tan trong axit.H2S +Cu2+ CuS +2H+
H2S +Pb2+
PbS +2H+
H2S Dùng tính chất vật lí H2S là chất khí không màu, có mùi trứng thối
và độc, nặng hơ n không khí.Quỳ tím ẩm Quỳ tím hóa xanh.
NH3 + H2O NH4+ + OH¯ NH3
Dùng tính chất vật lí Là chất rắn không màu, nhẹ hơ n không khí, cómùi khai, tan nhiều trong nướ c.
4.8.1.3. Chuẩn độ:4.8.1.3.1. Khái niệm:
- Phươ ng pháp phân tích chuẩn đô là phươ ng pháp hóa học định lượ ng, dựa trên sự đo thể tích dung dịch thuốc thử có nồng độ đã biết phản ứng vớ i một thể tích xác định dung dịch
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 66/104
57
của chất có nồng độ chưa biết cần xác định. Cách xác định nồng độ của dung dịch đó gọilà sự chuẩn độ.- Dung dịch chuẩn: là dung dịch biết chính xác nồng độ.- Điểm tươ ng đươ ng: là thờ i điểm chất cần xác định nồng độ tác dụng vừa hết vớ i dungdịch chuẩn.- Điểm cuối là thờ i điểm kết thúc chuẩn độ.- Chất chỉ thị là những chất gây ra những hiện tượ ng dễ quan sát đượ c để nhận biết điểmtươ ng đươ ng. Chuẩn độ axit-bazơ :
Nguyên tắc: dùng dung dịch kiềm đã biết chính xác nồng độ làm dung dịch chuẩnđể chuẩn độ dung dịch axit hoặc dùng dung dịch axit mạnh đã biết chính xác nồng độ để chuẩn độ dung dịch bazơ .Cách tính:
Chuẩn độ oxi hóa -khử bằng phươ ng pháp pemanganat: Định ngh ĩ a: phươ ng pháp chuẩn độ pemanganat( phép đo pemanganat) là phưong phápđượ c sử dụng để chuẩn độ dung dịch của nhiều chất khử khác nhau trong môi trườ ng axitmạnh. Phản ứng chuẩn độ: MnO4
¯ + 8H+ + 5e Mn2+ +4H2O(tím) (không màu)
4.8.2. Phầ n bài tậ p:1/ Nhúng thanh Cu vào dd H2SO4 thấy thoát ra khí X có mùi sốc. Khí X có công thức là:A. H2 B. H2S C. SO2 D. B và C đúng2/ Có bốn lọ thủy tinh mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong bốn khí: O2, HCl, NH3, Cl2. Chỉ dùng quì tím ẩm có thể nhận biết đượ c bao nhiêu lọ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 43/ Cho các bình đựng các chất sau: khí HCl, dd H2SO4 loãng, dd NH4NO3, dd Al2(SO4)3.Số bình làm quì tím hóa đỏ là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 44/ Cho các bình đựng các chất sau: khí HCl, khí NH3, dd NaCl, dd K2CO3. Số bình làmquì tím đổi màu là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 45/ Dẫn khí X qua dd Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là:A. HCl B. SO2 C. SO3 D. H2S6/ Dẫn khí Y thu đượ c bằng cách nung muối X ở nhiệt độ cao qua bình đựng nướ c vôitrong thấy xuất hiện kết tủa trắng. Khí Y là:A. CO2 B. SO2 C. A và B sai D. A và B đúng7/ Cho một ít muối clorua lên dây platin rồi đốt trên ngọn lửa đèn khí thấy ngọn lửa cómàu vàng. Công thức của muối là:A. NaNO3 B. KCl C. NaCl D. B và C đúng8/ Cho hỗn hợ p muối CaCO3 và CaSO3 vào dd HCl dư đượ c 44,4g muối và hỗn hợ p khíY. Sục khí Y vào bình chứa 400g dd Brom 6% (vừa đủ). Thể tích khí Y (đktc) sau phảnứng là:A. 0 lít B. 3,36 lít C. 5,6 lít D. 8,96 lít
9/ Có bốn lọ đựng bốn dung dịch: NaNO3, CuSO4, MgCl2 và BaCl2. Không dùng thêmthuốc thử, số lọ nhận biết đượ c là:A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
CBVB
VACA =
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 67/104
58
10/ Có thể dùng chất nào dướ i đây để phân biệt các dung dịch: K2CO3, NH4Cl, MgCl2,Al2(SO4)3, Fe(NO3)2 và Fe2(SO4)3 ?A. dd HCl B. dd KOH C. dd BaCl2 D. dd NH3 11/ Dung dịch X chứa đồng thờ i các cation: Ba2+, NH4
+, Mg2+,Cu2+,Ag2+ và chỉ chứa mộtloại anion. Anion đó là:A. Cl- B. CO3
2- C. SO42- D. NO3
- 12/ Dung dịch X chứa 50ml dd Fe2+ 0,1M. Axit hoá 30ml dd X rồi chuẩn độ bằng ddKMnO4 0,02M. Thể tích dd KMnO4 cần dùng là:A. 30 ml B. 50 ml C. 150 ml D. 250 ml13/ Các dung dịch: HCl, Ba(OH)2, NaCl, Na2SO4, Na2CO3 đựng trong các lọ riêng biệt.Chỉ dùng quì tím làm thuốc thử, số lọ nhận biết đượ c là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 414/ Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ba2+, Ca2+, Mg2+, NH4
+. Dung dịch nào dướ iđây có thể loại bỏ đượ c nhiều cation nhất?A. K2CO3 B. Na2CO3 C. K2SO4 D. Tất cả đều sai15/ Để nhận biết ion NO3
- có thể dùng kim loại Cu và dd H2SO4 loãng nóng. Hiện tượ ngxảy ra là:A.
khí màu nâu thoát ra.B.
dung dịch màu xanh, khí không màu thoát ra.C.
dung dịch màu xanh, khí màu nâu thoát ra.D.
dung dịch màu xanh, khí không màu thoát ra và hóa nâu trong không khí.16/ Có 7 dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt: NaNO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, MgCl2,FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3. để phân biệt tất cả các dung dịch trên có thể dùng thuốc thử nàodướ i đây?A. Quì tím B. dd NH3 C. dd NaOH D. dd Ba(OH)2 17/ Thuốc thử nào dướ i đây có thể phân biệt đượ c các dung dịch: NaCl, FeCl2, FeCl3,ZnCl2, AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt?A. Quì tím B. Dung dịch NaOHC. Dung dịch NH3 D. Tất cả đều sai18/ Có thể phân biệt các khí: Cl2, SO2, CO2 bằng:A.
nướ c brom và dung dịch KI tẩm tinh bộtB.
nướ c brom và dung dịch Ba(OH)2 C.
dung dịch KMnO4 trong môi trườ ng axit H2SO4 và dung dịch KI tẩm tinh bộtD.
Tất cả đều đúng19/ Khí CO2 có lẫn một ít hơ i nướ c. Chất nào dướ i đây có thể làm khan khí CO2?A. Na B. CaO C. Ca(OH)
2 D. P
2O
5
20/ Thuốc thử thích hợ p để nhận biết bốn chất rắn: CuSO4, Ba(NO3)2, CaCO3, NaOH là:A. quì tím B. nướ cC. dung dịch Na2SO4 D. Không cần dùng thêm thuốc thử 21/ Chuẩn độ 20ml dung dịch Fe3+ 0,3M có lẫn tạp chất là ion Fe2+ cần 20ml dung dịchKMnO4 0,05M. Nồng độ của ion Fe3+ sau khi chuẩn độ là:A. 0,175 M B. 0,275 M C. 0,15 M D. 0,55 M22/ Cho vào erlen 10ml dung dịch HCl chưa xác định nồng độ cùng vài giọt chỉ thị phenolphtalein. Chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1M. Khi dungdịch trong erlen từ không màu chuyển sang màu hồng thì ngừng lại, thấy hết 20ml dung
dịch NaOH. Nồng độ dung dịch HCl là:A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. 0,2M
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 68/104
59
23/ Dùng 25ml dung dịch chuẩn NaOH 0,2M chuẩn độ 20ml dd HCl aM đến khi thuđượ c dung dịch có pH= 2 thì ngừng chuẩn độ. Giá trị của a là:A. 0,0225M B. 0,25M C. 0,2725M D. 0,75M24/ Trong quá trình chuẩn độ, thờ i điểm mà chất cần xác định nồng độ vừa tác dụng hếtvớ i dung dịch chuẩn gọi là……………………A. điểm đầu B. điểm cuốiC. điểm dừng D. điểm tươ ng đươ ng25/ Chuẩn độ 20ml dd CH3COOH có thêm vài giọt phenolphtalein bằng 10ml dd NaOH0,2M đến khi dung dịch chuyển sang màu hồng thì kết thúc chuẩn độ.Hãy ghép mỗi chữ cái ở cột trái vớ i một số ở cột phải sao cho phù hợ p:A. CH3COOH 1. Điểm tươ ng đươ ngB. NaOH 2. Điểm cuốiC. Phenolphtalein 3. Chất chỉ thị D. Thờ i điểm kết thúc chuẩn độ 4. Thuốc thử
5. Dung dịch cần xác định nồng độ 6. Dung dịch chuẩn
26/ Hòa tan 5g muối sắt(II) không nguyên chất vào nướ c. Chuẩn độ dung dịch này bằngdd KMnO4 trong môi trườ ng axit thì dùng hết 25ml ddKMnO4 0,1M. Thành phần phầntrăm khối lượ ng của sắt trong muối sắt (II) ban đầu là:A. 0,14% B. 0,25% C. 2,8% D. 14%27/ Để chuẩn độ 10ml dung dịch H2SO4 0,05M đã dùng hết 25ml dd NaOH. Nồng độ ddNaOH đã dùng là:A. 0,125M B. 0,02M C. 0,04M D. 0,025M28/ Để đượ c thể tích chính xác dung dịch chất cần phân tích, trong chuẩn độ ngườ i tadùng dụng cụ nào dướ i đây?A. Ống đong B. Pipet C. Buret D. Cốc thủy tinh29/ Cho Ba2+ trong môi trườ ng axit HCl dư vào dung dịch X- chỉ thấy kết tủa trắng.Anion X- là:A. SO4
2- B. CO32-
C. SO32- D. Tất cả đều đúng
30/ Có bốn dung dịch riêng rẽ: Mg2+, Al3+, Cr3+, Zn2+.Chỉ dùng thêm dung dịch NaOH cóthể phân biệt bao nhiêu dung dịch trên?A. 1 B. 2 C. 3 D. 431/ Nhỏ vài giọt dung dịch KSCN vào dung dịch muối sunfat thấy dung dịch có màu đỏ máu. Công thức của muối là:A. FeCl
2 B. FeSO
4 C. Fe
2(SO
4)
3 D. B và C đúng
32/ Thêm từ từ dung dịch NH3 vào bốn dung dịch: Ni2+, Al3+, Fe2+, Zn2+.Số dung dịchphân biệt đượ c là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 433/ Thuốc thử tốt nhất để nhận biết dung dịch BaCl2 và CaCl2 là:A. dd K2CO3 B. dd NaOH C. dd H2SO4 D. dd Na2CrO4 34/ Để loại hết ion Cl- trong 50ml hỗn hợ p gồm dung dịch NaCl, dung dịch CaCl2 vàdung dịch AlCl3 có cùng nồng độ mol là a cần 5,1g AgNO3. Giá trị của a là:A. 0,005 M B. 0,03 M C. 0,1 M D. 0,6 M35/ Nhúng quì tím ẩm lần lượ t vào các bình đựng: dd H2SO4 loãng, dd NH4Cl, dd
Na2SO4, khí HCl. Số bình làm quì tím hóa đỏ là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 69/104
60
36/ Có các mẫu phân đạm sau: NH4Cl, NH4NO3, NaNO3 và (NH4)2SO4. Để phân biệt cácmẫu phân đạm trên có thể dùng:A. quì tím B. dd NaOH và dd BaCl2 C. dd Ba(OH)2 và dd AgNO3 D. dd NaOH và dd AgNO3 37/ Cho các chất rắn sau: NaNO3, CaCO3, BaCO3, Zn(NO3)2, Na2CO3. Nếu chỉ dùngnướ c và dung dịch H2SO4 thì nhận biết đượ c bao nhiêu chất trên?A. 1 B. 2 C. 3 D. 438/ Chọn phát biểu đúng:A. Dẫn khí clo qua bình đựng dung dịch NH3 thấy xuất hiện khói trắngB. Dung dịch Ba(OH)2 không thể phân biệt đượ c khí CO2 và SO2
C. Nhúng quì tím vào bình đựng khí HCl thấy quì tím hóa đỏ D. Tất cả đều đúng39/ Các khí: O2, SO2, CO2 đựng trong các bình riêng biệt. Ngườ i ta phân biệt các bìnhtrên bằng:A. dd Ca(OH)2 và nướ c bromB. tàn đóm cháy dở và nướ c bromC. bột đồng đun nóng và nướ c bromD. Tất cả đều đúng40/ Nung muối amoni clorua đượ c hỗn hợ p gồm hai khí. Có thể phân biệt hai khí nàybằng:A. quì tím B. dd ZnSO4 C. dd Al2(SO4)3 D. Tất cả đều đúng
4.9. Chươ ng 9: Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế- xã hội- môi trườ ng 4.9.1. Tóm tắ t lí thuyế t:4.9.1.1. Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế:
Vấn đề đặt ra Biện pháp giải quyết
Nănglượ ng vànhiênliệu
- Nhu cầu về năng lượ ngvà nhiên liệu tăng.- Thiếu năng lượ ng vàkhan hiếm nhiên liệu.- Vấn đề ô nhiễm môitrườ ng trong quá trìnhkhai thác và sử dụng
nhiên liệu và năng lượ ng.
- Sử dụng có hiệu quả nguồn năng lượ ng vànhiên liệu hiện có: dầu mỏ, than đá,…- Sản xuất và sử dụng nguồn năng lượ ngvà nhiên liệu nhân tạo , năng lượ ng sạch- Sử dụng nguồn năng lượ ng mớ i, ít gây ônhiễm môi trườ ng: năng lượ ng mặt trờ i,hiđro,…
Vật liệu
- Chế tạo đượ c vật liệunhân tạo mớ i có nhữngưu thế tốt hơ n (tốt, bền,chắc, đẹp, rẻ,…)
- Sản xuất một số hợ p kim có những tÍnhchất đặc biệt: đuyra, thép,…- Vật liệu silicat: gạch chịu lửa, thủy tinhpha chế,…- Các vật liệu cho ngành sản xuất hóa học:hóa chất cơ bản như HCl, H2SO4,..làmnguyên liệu sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu,…- Các vật liệu dùng trong các ngành công
nghiệp khác: nhựa PE, PVC, chất dẻo,…- Vật liệu mớ i: vật liệu nano, vật liệucompozit,…
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 70/104
61
4.9.1.2. Hóa học và vấn đề xã hội :
Vấn đề đặt ra Biện pháp giải quyết
Lươ ngthự cvà
thự cphẩm
- Lươ ng thực, thực phẩm phảităng cả về số lượ ng lẫn chấtlượ ng.- Vấn đề vệ sinh an toàn thựcphẩm.
- Nghiên cứu và sản xuất các chấthóa học: phân bón, thuốc trừ sâu,...bảo vệ và phát triển động vật,thực vật.- Nghiên cứu các chất màu, chất phụ gia thực phẩm, hươ ng liệu,…giúpthực phẩm thơ m ngon ...- Chế biến thực phẩm nhân tạo, thựcphẩm theo công nghệ hóa học…
Maymặc
- Tơ sợ i thiên nhiên: bông, đay,gai,…không đủ sử dụng.- Tơ sợ i tạo ra phải nhiều, chấtlượ ng, mẫu mã đẹp,..
- Nâng cao chất lượ ng, sản lượ ngcác loại tơ hóa học, tơ tổng hợ p.- Nghiên cứu chế tạo những loại tơ có tính năng đặc biệt: tơ visco, tơ axetat,…có nhiều ưu điểm: dai, dànhồi, mềm mại,…- Chế tạo thuốc nhuộm,chất phụ gialàm tăng màu sắc rực rỡ của vải sợ i.
Sứ c
khỏe
- Xuất hiện nhiều bệnh hiểmnghèo, ung thư, … đòi hỏi phảicó dượ c phẩm có tác dụng chữatrị cao.
- Tình trạng sử dụng ma túy, chấtgây nghiện ở thanh thiếu niênngày càng gia tăng.
- Tạo ra các loại tân dượ c có nhiềuưu thế: sử dụng đơ n giản, nhanhkhỏi bệnh, hiệu quả đặc biệt vớ imột số bệnh do virus, bệnh hiểm
nghèo,…- Tạo ra hàng nghìn loại mỹ phẩm,kem đánh răng, dầu gội đầu,…- Tạo ra hàng trăm chất phụ gia thựcphẩm làm tăng giá trị lươ ng thực,thực phẩm.- Phân tích, làm rõ thành phần hóahọc, tác dụng tâm sinh lí các chấtgây nghiện, ma túy,…để đề ra cácbiện pháp phòng, chống sử dụng ma
túy, chất gây nghiện.4.9.1.3. Hóa học và vấn đề ô nhiễm môi trườ ng:
Các loại ô nhiễm môi trườ ng Cách nhận biết môi trườ ng bị ônhiễm và biện pháp xử lí
- Ô nhiễ m không khí: nồng độ CO2 tănggây hiện tượ ng hiệu ứng nhà kính. KhíSO2, NO2 gây hiện tượ ng mưa axit…Khí CFC gây phá hủy tầng ozon,…- Ô nhiễ m môi tr ườ ng nướ c: do các ion
kim loại nặng, các anion NO3
¯
, PO4
3-
,SO42-, thuốc bảo vệ thực vật và phân
bón hóa học…
- Cách nhận biế t ô nhiễ m:+ Quan sát dựa vào màu sắc, mùi.+ Dùng các dụng cụ: nhiệt kế, sắc kế,máy đo pH,… để xác định nhiệt độ cácion và độ pH của đất, nướ c,..
+ Dùng một số hóa chất để xác định cácion gây ô nhiễm bằng phươ ng phápphân tích hóa học.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 71/104
62
- Ô nhiễ m môi tr ườ ng đấ t: do ngập úng,nướ c mặn, các tác nhân hóa học như:phân bón, chất bảo vệ thực vật, chất thảisinh hoạt, chất kích thích sinh trưở ng,…gây ra
- Cách xử lí chất thải: căn cứ vào tínhchất vật lí, tính chất hóa học của mỗiloại chất thải để chọn chất thử cho phùhợ p
4.9.2. Phầ n bài tậ p:1/ Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là:A. Cocain B. Cafein C. Nicotin D. Moocphin2/ Trong hạt cà phê, ca cao, lá chè chứa nhiều……………….A. Cocain B. Cafein C. Nicotin D. Moocphin3/ Hãy ghép một số ở cột trái vớ i mỗi chữ cái ở cột phải sao cho phù hợ p:1. Rượ u A. Chất gây nghiện2. Heroin B. Chất kích thích3. Cafein C. Chất kháng sinh4. Penexilin D. Chất ma túy5. Amphetanin4/ Có thể bổ sung vitamin A cho cơ thể từ:A. Bí đỏ B. Đu đủ C. Cà chua D. Tất cả đều đúng5/ Trong quả gấc chứa một lượ ng lớ n hàm lượ ng:A.
Vitamin C B. Vitamin E C. Vitamin A D. β- caroten6/ Một trong những nguyên nhân gây ra thiếu máu là do cơ thể thiếu:A. ion Ca2+ B. ion Fe2+ C. ion Fe3+ D. ion Zn2+ 7/Có thể làm giảm ảnh hưở ng của hóa chất bám trên rau quả bằng cáh ngâm rau quả trong:
A. Nướ c máy B. Nướ c muối C. Thuốc tím D. B và C đúng8/ Chất nào dướ i đây nằm trong danh mục các chất cấm sử dụng?A. Thuốc phiện B. Heroin C. Thuốc lắc D. Tất cả đều đúng9/ Cách bảo quản thực phẩm(thịt, cá…) an toàn là:A. Dùng hàn the B. Dùng foocmonC. Dùng nướ c đá D. Dùng phân đạm10/ Phân đạm có tác dụng kích thích quá trình sinh trưở ng của cây. Nếu bón một lượ nglớ n phân đạm vào đất thì:A.
Đất ngày càng phì nhiêu hơ nB.
Đất bị chua và chai cứng
C.
Đất bị mặn và khô cằnD.
Không ảnh hưở ng đến thành phần và tính chất của đất11/ Hiệu ứng nhà kính là do sự tăng nồng độ của khí:A. SO2 B. CO2 C. NO2 D.Tất cả đều đúng12/ Hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân dẫn đến hiện tượ ng:A.
Trái đất nóng lên B. Khí hậu thay đổiC. Hạn hán, lũ lụt D. Tất cả đều đúng13/. Để cơ thể phát triễn khỏe mạnh, mỗi ngày cần bổ sung vào cơ thể:A.
Một lượ ng nhỏ chất vi lượ ngB.
Một lượ ng lớ n chất vi lượ ng
C.
Một lượ ng vừa đủ chất vi lượ ngD.
Không cần bổ sung14/ Nguyên nhân gây ra bệnh bướ u cổ, trí nhớ kém, đần độn là do cơ thể thiếu:
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 72/104
63
A. Iod B. Kẽm C. Sắt D. Photpho15/ Khi cơ thể thiếu Iod, có thể bổ sung Iod bằng cách:A.
Ăn nhiều hải sản: cá biển, tôm biển, cua biển, rong biển…B.
Hàng ngày sử dụng muối ăn có chứa iodC.
Sử dụng dượ c phẩm chứa iodD.
Tất cả đều đúng16/ Nhằm giải quyết vấn đề khan hiếm nhiên liệu, những năm gần đây nhiều nướ c đã mở rộng việc sản xuất etanol từ các loại ngũ cốc( ngô, sắn…) đẻ thay thế xăng. Từ 5,4 tấnngũ cốc chứa 70% tinh bột có thể sản xuất đượ c bao nhiêu tấn etnol?A. 1,93 tấn B. 2,15 tấn C. 2,76 tấn D. 3,07 tấn17/ Muối Iod là muối ăn có trộn thêm một lượ ng nhỏ hợ p chất của Iod (thườ ng dùng làKI hoặc KIO3). Để sản xuất 5 tấn muối Iod chứa 2,5% KI thì khối lượ ng KI cần dùng là:A. 125 kg B. 200 kg C. 250 kg D. Kết quả khác18/ Nhiên liệu nào dướ i đây đượ c xem là nhiên liệu sạch, ít ảnh hưở ng đến môi trườ ng,đượ c nghiên cứu sử dụng trong hàng không, du hành vũ trụ, ôtô, hóa chất?A. Dầu mỏ B. Than đá C. Khí hidro D. Tất cả đều đúng19/ Những vật liệu mớ i có tính năng đặc biệt đang đượ c nghiên cứu và khai thác là:A. Vật liệu nano B. vật liệu compozitC. Vật liệu quang điện tử D. Tất cả đều đúng20/ 3-MCPD có tên hóa học là 3- monoclopropan-1,2-điol. Đây là tác nhân gây ung thư có nhiều trong nướ c chấm đậu tươ ng. Mức độ sử dụng 3- MCPD an toàn là không quá2µg/kg trọng lựơ ng cơ thể /ngày. Trong một ngày, một ngườ i nặng 50kg có thể hấp thụ tốiđa bao nhiêu µg 3-MCPD mà không ảnh hưở ng đấn sức khỏe?A. >100 µg B. ≥100 µg C. 100 µg D. ≤100 µg21/ Mỗi ngày, mỗi ngườ i trưở ng thành cần khoảng 4g natri đưa vào cơ thể ở dạng muốinatri clorua. Khối lượ ng muối ăn cần dung trong một năm cảu một ngườ i trưở ng thành là:A. 10g B. 234g C. 1460g D. 3713g22/ Mỗi ngày cơ thể cần đượ c cung cấp từ 1.10-4g đến 2.10-4g nguyên tố Iod. Nếu trongbữa ăn hàng ngày. Ngườ i đó sử dụng 0,1g muối ăn chứa 2,6% KI thì lượ ng Iod cung cấpcho cơ thể là;A. Thừa B. Đủ C. Thiếu D. Không xác định đượ c5. PHẦN ĐÁP ÁN:5.1. Chươ ng 1: Este- Lipit1.B 11.A 21.A 31.D 41.B 51.B
2.B 12.C 22.B 32.B 42.A3.D 13.A 23.B 33.D 43.A4.C 14.C 24.B 34.B 44.B5.C 15.D 25.B 35.B 45.D6.A 16.C 26.D 36.C 46.C7.B 17.C 27.D 37.D 47.C8.C 18.B 28.C 38.A 48.B9.B 19.B 29.C 39.B 49.C10.B 20.D 30.D 40.D 50.BGỢI Ý TRẢ LỜI
4/ CH3COOC6H5 + 2NaOH → C6H5ONa + CH3COONa + H2O0,1 mol 0,1 mol 0,1 molm = (116 + 82).0,1= 19,8 g
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 73/104
64
8/ R COO R′ + NaOH → R COONa + R′OH0,25 mol
VNaOH =5,0
25,0= 0,5 lít = 500 ml
11/ Đặt công thức của este: R(COO R′)x
nKOH dư = nHCl = 0,1 mol⇒nKOH pư = 0,3 – 0,1 = 0,2 molR(COO R′ )x + xKOH → R(COOK)x + x R′OH0,1 mol 0,1x mol 0,1 mol 0,1x mol
⇒ x =1,02,0
= 2
Giải hệ phươ ng trình: (MR + 166).0,1= 16,6(M R ′ + 17).0,2 = 6,4
⇒ MR = 0M R ′ = 15 ⇒ R′ là CH3
Vậy CTCT của este là: (COOCH3)2 16/ nKOH = 0,03 mol = 2nX ⇒X có thể là este của axit 2 chức hoặc este của rượ u 2 chức⇒ CTCT có thể có của X là: (RCOO)2 R′ và R(COO R′ )2
22/ Đặt công thức của este là: RCOO R′
RCOO R′ + NaOH → RCOONa + R′OH0,3 mol 0,3 mol
MR + M R ′
+ 44 =3,04,19
= 64,67
⇒ MR + M R′ = 20,67MR < 20,67 -15
⇔ MR < 5,67⇒ R là H
M R ′
= 20,67 – 1 = 19,67
⇒ 2 gốc rượ u là CH3 và C2H5 Vậy CTCT của 2 este là HCOOCH3 và HCOOC2H5
25/ CnH
n2O2 + (
23n
-2)O2 → n CO2 + n H2O
0,1775 mol 0,145 mol
Từ phươ ng trình, ta có: (2
3n-2).0,145 = 0,1775 n
⇒ n = 3,625
neste =n
145,0=
625,3
145,0= 0,04 mol
meste = + - = (44 +18).0,145 – 0,1775.32 = 3,31 g
⇒ M =04,0
31,3=82,75
RCOO R′ + KOH → RCOOK + R′OH0,04 mol 0,04 mol
mCO2 mO2
m H 2O
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 74/104
65
(MR + 83).0,04 = 3,92⇒ MR = 15⇒R là CH3
Mặt khác, R′ + 59 = 82,75
⇒ R′ = 23,75
⇒ 2 gốc rượ u là CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Vậy CTCT của 2 este là CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Gọi a, b lần lượ t là số mol của CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Giải hệ phươ ng trình:
=+
=+
04,0
31,38874
ba
ba
⇔ a = 0,015 molb = 0,025 mol
%CH3COOCH3 =31,3
100.74.015,0= 33,53%
%CH3COOC2H5 = 66,47%26/ nKOH = nNaOH
⇒ mKOH = nNaOH.40 =56
5.7.40 = 25 mg
28/ nNaOH dư = nHCl = 0,2 molnNaOH pư = 0,5 – 0,2 = 0,3 mol⇒nNaOH pư = 3nrượ u
⇒A là este của rượ u 3 chức⇒CTTQ của A là: (RCOO)3 R′
39/ (RCOO)3C3H5 + 3KOH → 3RCOOK + C3H5(OH)3 0,15 mol 0,05 mol
MR + 83 =15,0
3,48
⇒ MR = 239⇒R là C17H35 Vậy axit là axit stearic41/
(14n + 32).n
1,0= 2,2
⇒ n = 4RCOO R′ + NaOH → RCOONa + R′OH0,025 mol 0,025 mol⇒ (MR +67).0,025 = 2,4⇒MR = 29
Vậy CTCT của X là C2H5COOCH3 42/ CH3COOCH3 + KOH → CH3COOK + CH3OH
0,025 mol 0,025 mol 0,025 molmrắn = mKOH dư + mmuối = (0,03 – 0,025).56 + 0,025.98 = 2,73g45/ nKOH = nNaOH = 0,285 mmol
Chỉ số axit =192,3
56.285,0 = 5
CnH2nO2 nCO2
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 75/104
66
46/ CTCT của este là CH3COOC2H5 CH3COOC2H5+ NaOH → CH3COONa + C2H5OH
0,1 mol 0,1 mol 0,1 molmNaOH dư = mrắn - mmuối = 14,2 – 0,1.82 = 6 g
CNaOH = 5,0406
1,0 +
= 0,5 M50/ naxit = 0,3 mol và nrượ u = 0,25 mol
0,2 mol 0,2 mol
H =25,0
100.2,0 = 50%
51/0,05 mol 0,05 mol 0,05 mol
% C2H5OH =6
100.46.05,0.
80
100 = 47,92%
52/ Số mmol KOH trung hoà axit:
n=56
100.7= 12,5 mmol
Số mmol KOH phản ứng vớ i chất béo:n = 325 – 12,5 = 312,5 mmol
⇒Chỉ số xà phòng =100
56.5,312= 175
5.2. Chươ ng 2: Cacbohidrat1.C 11.C 21.C 31.A 41.B
2.C 12.B 22.B 32.D 42.D3.D 13.B 23.B 33.D 43.C4.A 14.A 24.D 34.C 44.B5.D 15.A 25.B 35.B 45.A6.B 16.C 26.D 36.D 46.D7.B 17.C 27.A 37.B 47.B8.B 18.D 28.B 38.B 48.C9.D 19.A 29.D 39.B 49.D10.D 20.A-5 30.C 40.B 50.C
B-2,3
C-1,4D-1,2,3,4,5
GỢI Ý TRẢ LỜI4/ Đặt CTTQ của X là: CxHyOz mC = 0,03gmH = 0,005gmC = 0,04g
⇒03,0
12 x=
005,0 y
=04,0
16 z=
075,0
180
⇒x =6y = 12z = 6
CH3COOC2H5 + H2OCH3COOH+ C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2OCH3COOH+ C2H5OH
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 76/104
67
X có thể là glucozơ hoặc fructozơ Mặt khác, X làm mất màu Brom ⇒ X là glucozơ 5/
Ta có:m
n
18
44=
3
8
⇒m
n=
1112
Vậy cacbohidrat có thể là saccarozơ hoặc mantozơ 6/
162n g 92n g1 tấn
mancol = 1.100
80.
n
n
162
92.100
85.100
85= 328,2 Kg
7/
162n g 92n g852.103 g
H = 6
3
10.5,2
100.80
100.
92162
.10.852n
n
= 75%
8/
180 g 92 g120 g
mglucozơ = 120.92
180 .85
100 = 0,276 Kg
12/
(a + b) molCO2 + NaOH → NaHCO3
a mol a molCO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2Ob mol b molGiải hệ phươ ng trình:
=+=+
7,13106842,02
baba
⇔ a = 0,1 molb = 0,05 mol
⇒ mglucozơ =2
)( ba +.
88
180= 15 g
24/
0,15 mol3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + H2O0,15 mol 0,15 mol
Cn(H2O)m nCO2 + mH2OO2
(C6H10O5)n nC6H12O6 2nC2H5OH85% 85%
(C6H10O5)n nC6H12O6 2nC2H5OH
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
C6H12O6 2Ag
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 77/104
68
%Glucozơ =2
05,0.180.
5,22
100=60%
%Saccarozơ = 40%26/
3n mol 297n g
294,03 g
=5
10010
.297
03,294.3
29703,294
.3n
nn
n += 0,653 M
39/ Công thức của cacbohidrat X: Cn(H2O)m
Ta có:m
n
18
44=
297,0792,0
⇒ m
n
= 11
12
Mặt khác, MX < 400Vậy X có CTCT là C12H22O11 46/ 6nCO2 + 5nH2O → (C6H10O5)n + 5nO2
6n mol 162n g8,1g
Vkhông khí = 8,1.n
n
162
6.
03,0
100.22,4 = 22400 lít
48/
180 g 182 g45,5 g
m =90
100.
20
100.182180
.5,45= 250 g
49/0,05 mol 0,6 mol 0,55mol
⇒ n =12m = 11
CTPT của X là: C12H22O11
X tác dụng vớ i Cu(OH)2 /OH
-
khi đun nóng⇒ X là Mantozơ
50/342 g 180 g1 kg
⇒ mglucozơ = 0,53 Kg5.3. Chươ ng 3: Amin- Amino axit1.C 11.C 21.C 31.A 41.C2.D 12.A 22.C 32.A 42.C
3.B 13.B 23.B 33.B 43.D4.D 14.A 24.C 34.B 44.A5.C 15.B 25.C 35.A 45.B
3nHNO3 n[C6H7O2(ONO2)3]
HNO3
CH2OH(CHOH)4CHO + H2 CH2OH(CHOH)4CH2OHNi,t
Cn(H2O)mO2 nCO2 + mH2O
C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 O2
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 78/104
69
6.B 16.C 26.D 36.D 46.B7.B 17.B 27.C 37.A 47.B8.A 18.C 28.C 38.D 48.D9.D 19.D 29.D 39.C 49.A10.C 20.A 30.B 40.C 50.CGỢI Ý TRẢ LỜI6/
Ta có:
n
nn
32 +=
11
8
⇒ n = 47/
0,1 mol 0,05 mol
Mamin = 1,0
9,5 = 59
⇔ 14n + 17 = 59⇒ n = 3
m = + = 0,1.3.44 + 0,1.2
9.18 = 21,3 g
18/ Số peptit chứa cả 4 amino axit: 4! = 2423/ RNH2 + HCl → RNH3Cl
mHCl = mmuối - mamin = 12,225 – 6,75 = 5,475 g
⇒ nHCl =5,36
475,5 = 0,15 mol
Khối lượ ng phân tử của amin:MR + 16 =45
⇒ MR = 29 , R là C2H5 Vậy X là C2H7N
25/ namino axit = nHCl = 0,1 mol⇒Amino axit có 1 nhóm NH2 Đặt CTTQ của amino axit:
0,1 mol 0,1 molKhối lượ ng muối:(MR + 110,5).0,1 = 12,55
⇒ MR = 15 , R là CH3 Vậy CTCT của X là :
35/ nX = nHCl = 0,1 mol
⇒X có 1 nhóm NH2 MX = 89 đvCVậy CTCT của X là: H2NCH2CH2COOH
CnH2n+3
O2 nCO2 +2
32 +n H2O +21 N2
CnH2n+3
O2 nCO2 +2
32 +nH2O +
2
1N2
mCO2 m H 2O
R CH
NH2
COOH
R CHNH2
COOH
+ HCl R CHNH3Cl
COOH
CH3 CH
NH2
COOH
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 79/104
70
37/ Đặt CTTQ của A: CxHyOz
0,03mol 0,025mol 0,05molCO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O0,03 mol 0,03 mol⇒ x = 3
y = 5CTPT của A là: C3H5O2NVậy CTCT của A là: H2NCH=CHCOOH
41/
0,02 mol 0,02 molKhối lượ ng muối:
(MR + 110,5).0,02 = 2,51⇒ MR = 15 , R là CH3
0,055 molmmuối = 0,055.111 = 6,105 g
42/ HOOCCH2NH2 + HCl → HOOCCH2NH3Cl0,05 mol 0,05mol 0,05mol
HOOCCH2NH
3Cl + NaOH → NaOOCCH
2NH
3Cl
0,05 mol 0,05molHCl + NaOH → NaCl + H2O0,005 mol 0,005mol
CNaOH =5,0
005,005,0 + = 0,11 M
43/
0,05x 0,025y 0,025mol⇒ x = 3
y = 7CTPT của X là: C3H7O2NVậy CTCT của A là: H2NCH2COOCH3
45/ CnH
n2 1+ NH2 + HCl → CnH
n2 1+ NH3Cl
a mol a molGiải hệ phươ ng trình:
=+
=+
54,35,5314
08,21714
aan
aan
⇔ a = 0,04 mol
n a = 0,1mol⇒ n = 2,52 amin ở dạng khí ⇒ CTPT của 2 amin là: C2H7N và C3H9N
CxHyO2
O2 xCO2 +2
y H2O +
2
1N2
CxHyO2
O2 xCO2 +2
y H2O +
2
1N2
R CH
NH2
COOH
+ HCl R CH
NH3Cl
COOH
CH3 CH
NH2
COOH
+ NaOH CH3 CH
NH2
COONa
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 80/104
71
46/ nX = nHCl = 0,05 mol⇒X có 1 nhóm NH2
nX =2
1nNaOH
⇒X có 2 nhóm COOHH2N-R(COOH)2 + 2NaOH → H2N-R(COONa)2 + 2H2O
0,1 mol 0,05molKhối lượ ng muối:(MR + 110,5).0,05 = 9,55⇒ MR = 41 , R là C3H5
Vậy CTCT của X là: H2N-C3H5(COOH)2 47/
Ta có: y
x
9
44=
1,8
8,30
⇒x : y = 7 : 9Vì Mamin < 120CTPT của X là: C3H9N
Vậy CTCT của amin thơ m bậc 2 là:NH CH3
49/ Đặt CTTQ của Y là: CxHyOzNt
ny = = 0,025 mol
⇒ MY =025,0
575,2 = 103
mC = 1,2 gmH = 0,025 gmO = 0,8 gmN = 0,35 g
⇒ 2,1
12 x=
025,0
y=
8,0
16 z=
35,0
14t =
575,2
103
⇒ x = 4y = 9z = 2t = 1
CTPT của X là: C4H9O2NVậy CTCT của X là:H2NCH2COOC2H5
50/ nX = nHCl = 0,05 mol⇒ Trong cấu tạo của X có 1 nguyên tử NĐặt công thức của X là RN
%N =14
100.14
+ R= 31,11
⇒ MR = 31 , R là C2H7 Vậy X là: C2H7N
5.4. Chươ ng 4: Polime và vật liệu polime
1.D 11.C 21.C 31.C2.C 12.A 22.A 32.C3.C 13.D 23.C 33.D
CxHyN O2 xCO2 +2
y H2O +
2
1N2
O2
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 81/104
72
4.D 14.A 24.C 34.A5.A 15.C 25.D 35.A6.D 16.B 26.B 36.D7.B 17.D 27.B 37.D8.A 18.D 28.D 38.B9.C 19.C 29.D 39.C10.D 20.B 30.C 40.BGỢI Ý TRẢ LỜI3/ CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 → C2H3 → PVC6/
m rượ u = 1.54
92.
80
100.
90
100 = 2,37(tấn)
15/ m rượ u =100
30.150.0,8 = 36(kg)
m cao su = 36.n
n
92
54.100
80.
100
80 = 13,5(kg)
20/ C2nH3nCln + Cl2 → C2nH3n-1Cln+1 + HCl
Thành phần trăm khối lượ ng clo trong tơ Clorin:66,67 =
5,355,351324
100).5,355,35(
++−+
+
nnn
n
2=⇒ n 23/
2nO= 0,4125 mol
O H n 2= 0,325 mol
nCO2+ n N 2
= O H n 2= 0,325 mol
mCO2+ m N 2
= 13,9g
⇒ nCO2= 0,3 mol và n N 2 = 0,025 mol
CTTQ: CxHyOzNt
⇒ x = 6y = 13t = 1z = 2
Vậy CTPT của A: C6H13O2N A mạch thẳng và tham gia phản ứng trùng ngưng⇒ A có CTCT là H2N-(CH2)5-COOH
= H= 0%2nC2H5O
nCH2=CH-
(-CH2-CH=CH-CH2 - 92n (g) 54n (g)
1tấn
= H= 80%2nC2H5O
nC4H6 (-CH2-CH=CH-CH2 - 92n (g)
36 k54n (g)
CxHyOzNt + (x +4
y-
2
z)O2 xCO2 +
2
yH2O +
2
t N2
0,05 mol 0,4125 0,3 0,325 mol 0,025 mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 82/104
73
27/ CH4 C2H2 C6H6 C6H5C2H5 C6H5C2H3 pistiren31/ m C = 0,9g và m H = 0,12g⇒ CTPT của polime: CxHy
x : y =12
9,0 :
1
12,0 = 0,075 : 0,12 = 5 : 8
Vậy polime là cao su thiên nhiên37/ nCO2
= nCaCO3= 0,75 m
m = 0,75.18 = 13,5g
a =n3
75,0.42n = 10,5g
40/ CTPT của X CxHy
Tỉ lệ khối lượ ng của CO2 và H2O:
y
x
9
44= 4,889
⇒ x : y = 1 : 1⇒ X là polistiren
5.5. Chươ ng 5: Đại cươ ng về kim loại1.A 11.D 21.B 31.B 41.A 51.B2.C 12.B 22.A 32.D 42.A3.B 13.B 23.A 33.C 43.D4.D 14.D 24.C 34.C 44.B5.C 15.D 25.B 35.A 45.A6.B 16.B 26.D 36.B 46.D7.D 17.A 27.A 37.C 47.D8.A 18.D 28.B 38.B 48.B9.D 19.B 29.C 39.D 49.D10.A 20.C 30.B 40.C 50.CGỢI Ý TRẢ LỜI
12/
Khối lượ ng muối clorua:
n
9,0.(M + 35,5n) = 48,75
⇒ M =3
56n
n = 3 ⇒ M = 56Vậy M là Fe
17/ nFe = 0,1 mol và = 0,3 molFe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
0,1mol 0,2 mol 0,1molFe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag0,1mol 0,1mol
C3nH6n 3nCO2 +3nH2O0 75 mol
O2
xCO2 +2
y H2OCxH
O2
2MCl2 2M + nCl2
0,45 mol
n
9,0 mol
Fe(NO3)3
AgNO3
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 83/104
74
= 0,1.242 = 24,2g21/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
0,03mol
mZn = 0,03.65.100
90= 1,755g
% Zn = 9
100.755,1 = 19,5%
mCu = 9.100
90 - 1,755 = 6,345g
% Cu =9
100.345,6 = 70,5%
24/ = 0,35 mol
Catod(-): Anod(+):Rn+ + ne → R 2Cl- + 2e → Cl2
0,7mol n7,0 mol 0,7mol 0,35mol
Khối lượ ng kim loại R:
n
7,0.R = 22,75
⇔ R = 32,5nn = 2 R = 65
Vậy R là Zn
25/ =)5,133273.(082,0
1.5,1
+ = 0,045mol
2MCln → 2M + nCl2 0,045mol
Khối lượ ng muối:
0,045.n
2.(M + 35,5n) = 6,075
⇔ M + 35,5n = 67,5n⇔ M = 32nn = 2 ⇒ M = 64
M là CuVậy muối clorua là CuCl2 26/ Số mol AgNO3 phản ứng:
=170.100
4.250.100
17 = 0,01mol
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag0,01mol
mvật = 10 – mCu + mAg = 10 -2
01,0.64 + 0,01.108 = 10,76g
27/ Số mol Cu tạo thành sau khi điện phân:
nCu =
96500.2
3600.1.15,2 = 0,04mol
2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 0,04mol
Cl2
AgNO3
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 84/104
75
Khối lượ ng của CuSO4.5H2O đã dùng:
m =400
500.250.04,0 = 12,5g
29/ FexOy + yH2 → xFe + yH2O
0,32molKhối lượ ng oxit sắt:
y
32,0 .(56x + 16y) = 18,56
⇒ x : y = 3 : 4Vậy oxit sắt là Fe3O4 40/ E0
pin = E0Ag+ /Ag – E0
Zn2+ /Zn = 0,8 – (- 0,76) = 1,56V42/ E0
pin = E0Ag+ /Ag – E0
Fe3+ /Fe2+⇒ E0
Fe3+ /Fe2+ = E0Ag+ /Ag - E
0pin = 0,8 – 0,03 = 0,77V
45/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
2Cu + O2 → CuOChất rắn màu đen là CuO
nCu = nCuO =80
8,0= 0,01mol
⇒ mCu = 0,01.64 = 0,64gmZn và Mg = 1,77 – 0,64 = 1,13gnZn và Mg = = 0,03mol
Gọi a, b lần lượ t là số mol của Mg và ZnGiải hệ phươ ng trình:
=+
=+
03,0
13,16524
ba
ba
⇔ a = 0,02molb = 0,01mol
%Mg =77,1
100.24.02,0 = 27,12%
%Zn =77,1
100.65.01,0 = 36,72%
49/
mchất rắn = + mAg = 0,02.2
1.160 + 0,03.108 = 4,84g
50/ 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe0,064mol
mAl = 0,064.9
8.27.
80
100 = 1,92g
51/ = 0,03mol
2CuNO3 + 2H2O → 2Cu + 2HNO3 + O2 0,03molnCu = 2 = 0,03.2= 0,06 mol
H 2
HNO3 Fe Fe(NO3)
t0Fe2O 0,02mol
0,03molHNO3 t
0
AgAg AgNO3
mFe2O3
nO2
nO2
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 85/104
76
I =60.20
2.96500.06,0 = 9,65 A
5.6. Chươ ng 6: Kim loại kiềm- kiềm thổ- nhôm1.C 11.D 21.C 31.B 41.C 51.C2.C 12.A 22.B 32.B 42.A 52.B3.C 13.C 23.A 33.A 43.C 53.B4.C 14.B 24.C 34.B 44.D 54.D5.D 15.D 25.C 35.A 45.D 55.B6.D 16.D 26.A 36.B 46.B 56.C7.C 17.D 27.C 37.C 47.B 57.B8.A 18.B 28.D 38.B 48.C 58.A9.C 19.B 29.B 39.D 49.A 59.D10.B 20.C 30.C 40.D 50.A 60.B
61.CGỢI Ý TRẢ LỜI1/ 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
a mol a mol 0,5 molNồng độ phần trăm dung dịch NaOH:
39,22 =2.5,012023
100.40
aa
a
−+
⇔ a = 1,5 mol⇒ m = 23a = 23.1,5 = 34,5g
3/ Al + NaOH + H2O → NaAlO2 +2
3H2
0,4mol 0,4mol 0,6molAl2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O0,15mol 0,3mol
= (0,4 + 0,3).82 = 57,4g
25/ CuSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Cu(OH)2 a mol a mol
mkết tủa = + = 233a + 98a = 33,1g⇒ a = 0,1molmchất rắn = + mCuO = 233a + 80a =313.0,1 = 31,3g
26/ pH = 12⇒ [H+] = 10-12 M⇒ [OH-] = 10-2 M
nNaOH = = 10-2.0,1 = 10-3 mol2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
10-3mol 5.10-4mol
t = 93,1
2.96500.10.5 4−
= 50 s31/ MxOy + 2yHNO3 → xM(NO3)2y/x + yH2O
t0 Cu(OH)2
CuO + H2Oa mol a mol
m BaSO4 mCu(OH)2
BaSO4
NaAlO2
OH -
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 86/104
77
a mol ax mol
Giải hệ phươ ng trình:
=+
=+
22,5124
06,316
ay Max
ay Max
⇒Max = 2,74ay = 0,02
⇒ M y x = 137
⇔ M =2
137.
x
y2
Gọi n là hóa trị của M vớ i n = x
y2
⇒M =2
137.n
n = 2 ⇒ M = 137 là BaVậy công thức oxit là: BaO34/
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 0,015 mol 0,0075 mol
3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3 0,015 mol 0,005 mol
Dung dịch thu đựơ c sau phản ứng gồm AlCl3 dư và NaCl36/
= 0,15.69.100
80 = 8,28g
43/ nAl = 0,04 mol
8Al + 27HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH3 + 9H2O0,04 mol
=8
3.04,0. 22,4 = 0,336 lít = 336 ml
53/
mAl =2
4.10.8 3
.27.100
95 = 410,4 Kg
54/ CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O0,05 mol
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
= (0,05 + 0,015.2).22,4 = 1,792 lít56/ 2X + 2H2O 2XOH + H2
a mol 0.5a mol
2Y + 2H2O 2YOH + H2 a mol 0,5a mol= 0,5a + 0,5a = 0,25
2NaNO3t0
2NaNO2 + O2 0,15 mol
NaNO3
NH 3
đpnc2Al2O3 4Al + 3O2 8.103 mol
t0
Ca(HCO3) CaCO3 + CO2 + H2O0,015 mol
VCO2
n H 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 87/104
78
⇒ a = 0,25 molKhối lượ ng 2 kim loại kiềm:(X + Y).a = 11,5⇒ X + Y = 46Vậy X và Y là Li và K
57/ Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O0,008 mol
mCa =2
008,0.40.
100
500 = 0,8g
mMg =0,008.24.100
500 = 0,96g
58/ Mkhí = 22.2 = 44 ⇒ Khí là N2O8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + N2O + 15H2O
⇒ ab = 83 60/ = 0,0275 mol
nkhí = + = 2.a = 0,02 mol
⇒a = 0,01 mol
H =
0275,0
100.01,0.
200
220= 40%
61/ Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2Oa mol 2a molCaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2Ob mol b mol
Giải hệ phươ ng trình:
=+
=+
25,0
35,28111.2.5,58
ba
ba
⇒ a = 0,01 molb = 0,15 mol
%NaCl = 15,02.1,0
100.1,0.2
+ = 57,1%
5.7. Chươ ng 7: Crôm- sắt- đồng1.D 11.C 21.B 31.B 41.D 51.B2.D 12.C 22.C 32.A 42.D 52.C3.D 13.B 23.C 33.C 43.D 53.B4.C 14.C 24.C 34.D 44.D 54.D5.A 15.C 25.A 35.C 45.B 55.D6.B 16.C 26.A 36.A 46.D 56.B
7.B 17.C 27.C 37.C 47.C 57.B8.D 18.C 28.C 38.A 48.A 58.B9.D 19.A 29.B 39.B 49.C 59.C
BaCl2 + 2H2O Ba(OH)2 + H2 +đ dd
a mol
H 2 nCl2
BaCl2 đầu
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 88/104
79
10.B 20.D 30.C 40.B 50.C 60.BGỢI Ý TRẢ LỜI3/ Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0,01 mol 0,01 mol
mFe trong 6,4g hỗn hợ p =28,1
4,6.56.01,0= 2,8g
nFeO trong 6,4g hỗn hợ p =72
8,24,6 − = 0,05 mol
FeO + H2 Fe + H2O0,05 mol⇒ a = 2,8 + 2,8 = 5,6g
7/ nCuO = 0,15 mol và = 0,1 molFe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + H2O0,1 mol 0,2molCu + 2FeCl 3 CuCl2 + 2FeCl2
0,1 mol 0,2 mol⇒ mCu dư = (0,15 – 0,1).64 = 3,2g13/ nFe đầu = 0,25 mol và nFe dư = 0,1 mol
⇒nFe phản ứng = 0,25 – 0,1 = 0,15 molFe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2Oa mol a mol a molFe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2 0,5a a⇒ 0,5a + a = 0,15⇔ a = 0,1 mol
⇒ VNO = 0,1.22,4 = 2,24 lít17/ 3Fe + 2O2 Fe3O4 0,3 mol 0,1 molFe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O0,1 mol 0,1 mol 0,2 molmmuối = + = 0,1. 127 + 0,2. 162,5 = 45,2g
18/ nAl đầu = 0,25 mol2yAl + 3FexOy yAl2O3 + 3xFe
(0,25 – 0,1) mol
Al + NaOH + H2O NaAlO2 +2
3 H2
0,1 mol 0,15 molKhối lượ ng oxit sắt:
y
225,0.(56x + 16y) = 13,05
⇒ x : y = 3 : 4Vậy công thức của oxit sắt là: Fe3O4
19/ CuO + CO Cu + CO2 0,15 mol
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
MgO + 2HCl MgCl2 + H2Omrắn = mCu + mFe + mMgO = 23,2g
mFe + mMgO = 13,6g
Fe2O3
FeCl2 FeCl3
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 89/104
80
⇒ mCu = 23,2 – 13,6 = 9,6g
%CuO =80.15,16,13
100.80.15,0
+ = 46,88%
28/ Gọi a và b là số mol của Cu(NO3)2
R + Cu(NO3)2 R(NO3)2 + Cu
a mol a molTa có hệ phươ ng trình:
=−
=++
15,7)64(
25,21188)124(
R
ba R
⇒ a + b = 0,075 mol
=015,0
075,0 = 5 M
29/ Chất rắn gồm R dư và CuR + CuSO4 RSO4 + Cu0,015 mol 0,015 mol 0,015 mol
mR dư = mrắn – mCu = 1,255 – 0,015.64 = 0,295gKhối lượ ng kim loại R:0,015.R + 0,295 = 1,18⇒ R = 59. Vậy R là Ni
30/ 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cra mol a mol 2a mol
2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Feb mol b mol 2b mol
Cr + 2HCl CrCl2 + H2 2a 4a 2aFe + 2HCl FeCl2 + H2 2b 4b 2b2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
c mol 3c mol2
3c mol
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 2H2O(a + b) 6(a + b)Giải hệ phươ ng trình:
=++
=++
=+
315,02
322
53,131010
6,23160152
cba
cba
ba
⇒ a = 0,05 molb = 0,1 molc = 0,01 mol
% Cr2O3 =6,23
100.152.05,0 = 32,2%
% Fe2O3 = 6,23
100.160.1,0
= 67,8%35/ 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
CMCu(NO3)2
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 90/104
81
0,075 mol
mkhí =2
64.3.075,0 = 7,2g
36/ 2Cr + 3Cl2 2CrCl3 a mol 1,5a mol a mol2Al + 3Cl2 AlCl3
2b mol 1,5b mol b molCr + 2HCl CrCl2 + H2 a a2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 b b
Giải hệ phươ ng trình:
=+
=+
05,0
175,75,1335,158
ba
ba
⇒ a = 0,02 mol
b = 0,03 mol⇒ mmuối = + = 0,02.52 + 0,03.133,5 = 6,465g
37/ E0pin = E0
Ag+ /Ag – E0Fe3+ /Fe2+ = 0,8 -0,77 = 0,03 V
40/ E0pin = E0
Ni2+ /Ni – E0Cr3+ /Cr
⇒E0Ni2+ /Ni = E0
pin + E0Cr3+ /Cr = 0,48 + (-0,74) = -0,26 V
51/ Zn + 2CrCl3 ZnCl2 + 2CrCl2 0,15 mol
⇒ % Zn =5,625,19025,16
100.136.15,0
−+ = 10,2%
53/ FeSO4 + xH2O FeSO4. xH2O
0,5 mol 0,5 molKhối lượ ng muối FeSO4. xH2O :152.0,5 + 18x.0,5 = 94⇒ x = 2
54/0,1 mol
HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O0,1 mol 0,1 molKhối lượ ng muối nitrat:
n
1,0
.(M + 62n) = 16,55⇒ M là Pb
⇒ I =560.16
96500.2.05,0
+ = 10 A
57/ mgang =100
4,70.27.
160
56.2.100
85.
98
100= 10,7 tấn
5.8. Chươ ng 8: Phân biệt một số chất vô cơ và chuẩn độ dung dịch1.C 11.D 21.B 28.B 38.B2.D 12.A 22.D 29.A 39.D
3.C 13.D 23.C 30.B 40.B4.A 14.B 24.D 31.C5.D 15.D 25.A-5 32.D
mCrCl2
m AlCl3
4M(NO3)n + 2nH2O 4M + 4nHNO3 +đpdd
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 91/104
82
6.D 16.D B-6 33.D7.C 17.C C-3 34.C8.C 18.D D-2 35.C9.C 19.D 26.D 36.C10.B 20.D 27.C 37.CGỢI Ý TRẢ LỜI8/ CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
(0,4 -0,15) mol 0,25 molCaSO3 + 2HCl CaCl2 + SO2 + H2O
0,15 mol 0,15 molSO2 + Br2 + H2O H2SO4 + 2HBr0,15 mol 0,15 molVkhí = = 0,25.22,4 = 5,6 lít
12/ 5Fe2+ + 8MnO4- + 8H+ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
3.10-3 mol
=02,0.5
10.3 3−
= 0,03 lít = 30 ml
21/ =0,02.0.3 = 0,006 mol
5Fe2+ + 8MnO4- + 8H+ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
10-3 mol 5.10-3 mol= 0,006 + 5.10-3 = 0,011 mol
⇒ =04,0
011,0 = 0,275 M
22/ CHCl =V
V C HCl
NaOH NaOH . =10
1,0.20 = 0,2 M
23/ nHCl pư = nNaOH = 0,2.0,025 = 5.10-3 molpH = 2 ⇒ [H+] = 10-2 M⇒nHCl dư = (0,025 + 0,02).10-2 = 4,5.10-4 mol
a = 2
34
10.2
10.510.5,4−
−− += 0,2725 M
26/ 5Fe2+ + 8MnO4- + 8H+ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
2,5.10-3 mol
%Fe =5
100.56.5.10.5,2 3− = 14%
27/ CHCl =V
V C NaOH
SO H SO H 4242.2 =
25
10.05,0.2= 0,04 M
34/ = = 0,03 mol
Ag+ + Cl- AgCl 0,03 mol
= 6a.0,05 = 0,03 m0l
⇒ a = 0,1 M
CO2
KMnO4
Fe3+đầu
nFe3+sau
Fe3+
Ag+ n
AgNO3
Cl-
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 92/104
83
5.9. Chươ ng 9: Hóa họ c và vấ n đề phát triể n kinh tế - xã hội- môi trườ ng1.C 8.D 18.C2.B 9.C 19.D3.1-A 10.B 20.C
2-D 11.B 21.D4-C 12.D 22.A5-B 13.C
4.D 14.A5.D 15.D6.B 16.B7.D 17.AGỢI Ý TRẢ LỜI16/ (C6H10O5)n nC6H12O6 2nC2H5OH
162n g 92n g3,78 tấn
= n
n
162
92.78,3= 2,15 tấn
17/ mKI =100
5,2.5= 0,125 tấn = 125 Kg
21/ mNaCl =23
5,58.4.365 = 3713 g
22/ Khối lượ ng muối ăn ngườ i đó sử dụng trong một ngày là:
m =100
6,2.1,0= 2,6.10-3 g > 2.10-4 g
⇒ thừa iod
6. THỰ C NGHIỆM KIỂM ĐỊNH PHƯƠ NG PHÁP TRẮC NGHIỆMKHÁCH QUAN6.1. Nhữ ng cơ sở để tiến hành thự c nghiệm kiểm định:
6.1.1. M ụ c đ ích thự c nghiệ m:- Đánh giá những câu hỏi đã soạn thông qua việc sử dụng nhữn câu hỏi đó để
kiểm tra kiến thức học sinh. Từ két quả kiểm tra có thể đánh giá hiệu quả của phươ ngpháp trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra- đánh giá học sinh.
- Đánh giá tình hình sử dụng trắc nghiệm khách quan trong quá trình dạy và họchiện nay, tinh thần , thái độ của giáo viên và học sinh đối vớ i phươ ng pháp trắcnghiệm khách quan khi phươ ng pháp này đã rất phổ biến.
- Tập hợ p kinh nghiệm và những đề xuất, ý kiến của giáo viên về nội dung, hìnhthức, số lượ ng câu hỏi trong một bài kiểm tra,…
6.1.2. Nguyên tắ c tiế n hành:- Bài kiểm tra thực nghiệm dùng để khảo sát phải phù hợ p vớ i chươ ng trình và
đối tượ ng thực nghiệm.- Kết quả kiểm tra phải đượ c xử lý khoa học, khách quan, mang tính định
lượ ng phù hợ p vớ i thực tế dạy học hiện nay.6.1.3 Các bướ c tiế n hành:6.1.3.1 Chọn đối tượ ng thực nghiệm:
Chọn các lớ p làm thực nghiệm học sinh phải có đủ trình độ: giỏi, khá, trung
bình, yếu,. Các trườ ng làm thực nghiệm phải có trườ ng ở thành thị, nông thôn, trườ ngcông lập, trườ ng bán công, trườ ng chuẩn quốc gia,…Số học sinh tham gia càng nhiều thìkết quả càng chính xác.
C 2 H 5OH
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 93/104
84
6.1.3.2. Tổ chức kiểm tra:Sau khi chuẩn bị đề thì tiến hành chi học sinh kiểm tra, phải đảm bảo tính khách
quan nghiêm túc, đúng thờ i gian quy định (15phút, 1 tiết,..)6.1.3.3. Đánh giá chất lượ ng câu hỏi:
- Chấm bài, cho điểm.- Sắp xếp theo tứ tự điểm từ cao đến thấp.- Phân tích kết quả thu đựơ c và đưa ra nhận xét.
6.2. Đánh giá câu hỏi trắc nghiệm:Để dánh giá chất lượ ng câu hỏi ta phải xác định các chỉ số: độ khó và độ phân biệt.* Ta tiến hành như sau: chia tổng số học sinh ra làm ba nhóm:
- Nhóm giỏi(G): từ 25%-27% số học sinh đạt điểm cao nhất.- Nhóm kém(K): từ 25%-27% số học sinh có số điểm thấp nhất.- Nhóm trung bình(TB): từ 46%-50% số học sinh còn lại.
Khi đó:- Độ khó (K) của câu hỏi đượ c tính bằng công thức sau:
K = n N N K G2
+
.100% ( 0≤ K≤ 1 hay 0≤ K ≤ 100%)* Trong đó:
NG là số học sinh của nhóm giỏi trả lờ i đúng câu hỏi.NK là số học sinh của nhóm kém trả lờ i đúng câu hỏi.n là tổng số học sinh của nhóm giỏi( hoặc nhóm kém).
* K càng lớ n thì câu hỏi càng dễ:0≤ K≤ 10% là câu hỏi rất khó10%≤ K≤ 30% là câu hỏi khó30%≤ K≤ 70% là câu hỏi trung bình
70%≤ K≤ 90% là câu hỏi dễ 90%≤ K≤ 100% là câu hỏi rất dễ * Như vậy:
+ Nếu K≤ 10% hoặc K≥ 90% : không nên dùng+ Nếu 10%≤ K≤ 30% hoặc 70%≤ K≤ 90%: dùng cẩn thận tùy theo đối tượ ng kiểm tra+ Nếu 30%≤ K≤ 70%: dùng tốt
* Ngoài ra, ngườ i ta có thể tính độ khó( K) bằng công thức:
K = N
N N N K TBG ++
(%)
Vớ i N là tổng số học sinh tham gia bài kiểm tra.
NTB nhóm học sinh trung bình trả lờ i dùng câu hỏi.- Độ phân biệt (P) đượ c tính theo công thức:
P =n N N K G
− ( -1≤ P ≤ 1 )
Nếu P≥ 0,3: dùng tốtNếu 0,22≤ P≤ 0,3: sử dụng cẩn thận tùy theo đối tượ ngNếu P≤ 0,22: không nên sử dụng.
* Tiêu chuẩn chọn câu hỏi hay:Độ khó: 30%≤ K≤ 70%
Độ phân biệt: P≥ 0,3
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 94/104
85
Các quan điểm về khoảng giá trị của độ khó và độ phân biệt của câu hỏi trắcnghiệm khách quan không thống nhất giữa các tài liệu. Tuy nhiên, sự sai khác làkhông đáng kể.6.3. Tiến hành thự c nghiệm và kết quả:6.3.1 M ẫ u thự c nghiệ m số 1: kiểm tra 30 phút chươ ng Kim loại kiềm- kiềm thổ-nhôm.Lớ p thực hiện: 12C, 12B1 trườ ng THPT Bình Minh A- V ĩ nh Long.*Đề:
Câu 1. Chọn phát biểu đúng:A.
Kim loại kiềm gồm các nguyên tố: H, Li, Na, K, Rb, Cs, Fr.B.
Trong nhóm IA, Cs là kim loại dễ nhận điện tử nhất.C.
Độ âm điện giảm dần từ Li đến Cs.D.
Kim loại kiềm có bán kính nguyên tử nhỏ nhất so vớ i các kim loại khác trong cùngchu kì.
Câu 2. Al(OH)3 đượ c điều chế từ phươ ng pháp nào dướ i đây?A.
Cho HCl dư vào dd NaAlO2 B.
Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2 C.
Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 D.
Cho Al2O3 vào dd NaOH dư Câu 3. Chọn câu sai:
E.
Kim loại kiềm thổ có cấu hình electron: ns2 F.
Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.G.
Kim loại kiềm thổ đượ c điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muốihalogennua.
H.
Kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh vớ i nướ c.Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m(g) Na vào 120g nướ c đượ c dung dịch có nồng độ 39,22%.Khối lượ ng m là:
A. 27,06 g B. 34,08 g C. 34,5 g D. 34,94 gCâu 5. Cho chuỗi phản ứng sau:
Al→ NaAlO2 → X → Y → AlX là:A. Al B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. AlCl3
Câu 6. Cho chuỗi phản ứng sau:
X,Y, Z lần lượ t là:A.
NaOH, Na2CO3, Na2O B. Na, NaOH, NaClC.
NaOH, Na2CO3, NaCl D. Na, Na2O, NaOHCâu 7.Hòa tan hoàn toàn 11,5g hai kim loại kiềm có cùng số mol vào nướ c thu đượ c 5,6lkhí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm là:
A. Li và Na B. Na và K C. Li và K D. Na và RbCâu 8. Dẫn a mol khí CO2 qua dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch hu đượ c có giátrị pH:
A. nhỏ hơ n 7 B. bằng 7
C. lớ n hơ n 7 D. Không xác định đượ c
đpddVách ngăn
đpncNaCl X → Y → Z Na
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 95/104
86
Câu 9. Cho từ từ một mẫu Na vào dug dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II cho tớ i khikết tủa trắng xuất hiện và sau đó vừa tan hết. Công thức của muối sunfat là:
A. FeSO4 B. ZnSO4 C. MgSO4 D. Al2(SO4)3 Câu 10. Cho Ba vào các dung dịch sau: Na2CO3, KHCO3, CuSO4, NaCl, FeCl3. Số dungdịch tạo ra kết tủa là:
A. 1 B.2 C. 3 D. 4Câu 11. Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3, NaHCO3. Số chất lưỡ ng tính là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 12. Sục khí CO2 dư vào dd Ca(OH)2. Các dung dịch thu đượ c sau phản ứng là:
A. Ca(OH)2 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 D. CaCO3 và Ca(HCO3)2
Câu 13. Cho dd CuSO4 vào dd Ba(OH)2 dư đượ c 33,1g kết tủa. Khối lượ ng chất rắn thuđượ c sau khi nung kết tủa trên đến khối lượ ng không đổi là:
A. 8g B. 23,3g C. 31,3g D. 33,1gCâu 14. Cho từ từ K đến dư vào dd AlCl3. Hiện tượ ng xảy ra là:
A.
có khí thoát raB.
có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tanC.
kim loại nhôm tạo thành bám vào kaliD.
có khí thoát ra, có kết tủa trắng và sau đó kết tủa tanCâu 15. Phát biểu nào dướ i đây là đúng?
A.
Nướ c cứng là nướ c chứa các ion: Ca2+, Mg2+.B.
Nướ c có tính cứng tạm thờ i chứa các ion: Ca2+, Mg2+, CO32-
C.
Có thể dùng dd Na2CO3, dd Ca(OH)2 làm mềm tính cứng v ĩ nh cửu.D.
Tính cứng toàn phần bao gồm tính cứng tạm thờ i và tính cứng v ĩ nh cửu.Câu 16. Cho 26,1g hỗn hợ p gồm Al và Al2O3 tác dụng vớ i dd NaOH dư thì thu đượ c13,44 lít khí hidro (đktc). Khối lượ ng muối thu đượ c sau phản ứng là:
A. 32,8g B. 49,2g C. 57,4g D. 61,5gCâu 17. Điện phân dd NaCl có màng ngăn. Dung dịch thu đượ c sau điện phân có giá trị pH:
A. nhỏ hơ n 7 B. bằng 7C. lớ n hơ n 7 D. Không xác định đượ c
Câu 18. Từ 1tấn quặng boxit chứa 81,6% oxit nhôm, ngườ i ta tiến hành tinh chế và điệnphân nóng chảy oxit nhôm. Hiệu suất quá trình điện phân là 95%. Khối lượ ng Al sản xuấtđượ c là:
A. 205,2 Kg B. 410, 4 Kg C. 432 Kg D. 454, 7 KgCâu 19. a mol Al tan hết trong dd HNO
3 tạo b mol một chất khí duy nhất có tỉ khối hơ i so
vớ i khí hidro là 22. Tỉ lệ giữa b và a là:A. 3/8 B. 8/3 C. 8/30 D. 1/10
Câu 20. Dẫn khí CO2 qua dd Ca(OH)2 đượ c dung dịch A và 5g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa vàđun sôi dung dịch A thì đượ c 1,5g kết tủa nữa.Thể tích khí CO2(đktc) đã dùng là:
A. 0,672 lít B. 1,12 lít C. 1,456 lít D. 1,792 lít
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 96/104
87
*Phân tích kết quả thực nghiệmTổng số học sinh tham gia: 85 học sinh (n=16)
Câu trả lờ i của học sinh Chỉ số A B C DCâu
Đápán
đúng NG NK NG NK NG NK NG NK
KhôngchọnNG /NK
K P
Câunhiễu
tốtnhất
1 C 1 4 6 4 8 5 1 3 0/0 40,63 0,19 A2 B 2 6 4 0 8 8 2 2 0/0 12,5 0,25 C3 D 3 2 2 6 1 6 10 2 0/0 37,5 0,5 C4 C 1 4 7 6 5 2 3 4 0/0 21,88 0,19 B5 C 0 1 1 6 14 8 1 1 0/0 68,75 0,38 B6 C 1 3 10 9 4 1 1 3 0/0 15,63 0,19 B7 C 11 13 1 2 4 0 0 1 0/0 12,5 0,25 A8 C 2 3 2 4 12 8 0 1 0/0 62,5 0,25 B
9 B 2 1 10 4 2 9 2 2 0/0 43,75 0,38 C10 D 0 4 5 8 6 3 5 1 0/0 18,75 0,25 B11 B 0 1 12 7 4 6 0 2 0/0 59,38 0,31 C12 B 1 5 8 5 2 2 5 5 0/0 40,63 0,19 A13 C 1 2 3 10 12 2 0 2 0/0 43,75 0,625 B14 D 2 0 1 8 2 3 11 5 0/0 50 0,38 B15 D 8 8 1 4 1 4 6 0 0/0 18,75 0,38 A16 C 2 8 1 3 13 3 0 2 0/0 50 0,63 A17 C 1 2 1 2 9 2 5 10 0/0 34,38 0,44 D18 B 1 1 5 1 7 10 3 4 0/0 18,75 0,25 C
19 A 8 4 4 9 4 2 0 1 0/0 37,5 0,25 B20 D 5 11 1 2 0 2 10 3 0/0 40,63 0,44 A
* Nhận xét từ bảng thống kê kết quả thực nghiệm trên, ta thấy:-Các câu 3, 5, 9, 11, 13, 14, 16, 17, 20 là các câu có độ khó trung bình và độ phân biệt tốtnên đây là những câu hỏi tốt.-Các câu hỏi 1, 8, 12, 19 là các câu có độ khó trung bình nhưng độ phân biệt thấp nên sử dụng cẩn thận.-Câu 15 là câu khó nhưng độ phân biệt tốt do đó sử dụng đượ c.-Các câu 2, 4, 6, 7, 10, 18 là những câu khó và độ phân biệt thấp nên sử dụng cẩn thậntùy theo đối tượ ng.
6.3.2 M ẫ u thự c nghiệ m số 2: kiể m tra 20 phút chươ ng Crom- sắ t- đồ ng.Lớ p thực hiện: 12A3, 12A4, 12C trườ ng THPT Bình Minh A- V ĩ nh Long; Lớ p 12C4trườ ng THPT Trà Ôn- V ĩ nh Long.*Đề:Câu 1. Cho các chất sau: ZnO, CrO3, Al(OH)3, NaHCO3. Số chất lưỡ ng tính là:A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là Fe2(SO4)3. Để thu đượ c dd FeSO4 tinh khiết cóthể dùng chất nào dướ i đây?
A. Fe B. Cu C. Ag D. PbCâu 3. Trong các phản ứng dướ i đây, phản ứng có thể xảy ra là:
A. Ag + Fe(NO3)3 → AgNO3 + Fe(NO3)2
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 97/104
88
B. Fe + 2 Fe(NO3)3 → 3 Fe(NO3)2 C. Fe + Cl2 → FeCl2 D. 2Fe + 6H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 4. Hòa tan hỗn hợ p gồm 9,6g Cu và 16g Fe2O3 vào dd HCl dư. Khi phản ứng xảy rahoàn toàn thì lượ ng chất rắn chưa bị hòa tan là:
A. 0g B. 3,2g C. 6,4g D. 9,6gCâu 5. Cho dd NaOH dư vào dd K2Cr2O7. Dung dịch thu đượ c có màu …….
A. không màu B. vàng C. da cam D. xanhCâu 6. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Cu B. Au C. Ag D. FeCâu 7. Cho 14g Fe vào dd HNO3 loãng đượ c khí duy nhất là NO. Khi phản ứng xảy ra hoàntoàn, còn dư 5,6g sắt. Thể tích khí NO (đktc) là:
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lítCâu 8. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợ p rắn gồm Ag, Cu, Fe sao cho khối lượ ng Ag ban đầukhông đổi, ngườ i ta cho hỗn hợ p rắn này vào một lượ ng dư dung dịch X. Dung dịch Xlà:
A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 Câu 9. Dùng 6,75g nhôm khử hoàn toàn 13,05g một oxit sắt thành sắt kim loại. sau khiphản ứng kết thúc, đem toàn bộ lượ ng chất rắn thu đượ c cho vào dd NaOH dư thấy có3,36 lít khí thóat ra(đktc). Công thức của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định đượ c
Câu 10. Điện phân dung dịch gồm các muối sau: NiSO4, Cu(NO3)2, Fe2(SO4)3 vàZn(NO3)2 . Thứ tự điện phân ở catod là:
A. Zn2+, Fe3+,Ni2+, Cu2+ B. Cu2+, Ni2+, Fe3+, Zn2+ C. Fe3+, Cu2+, Ni2+, Zn2+ D. Ni2+, Zn2+, Fe3+, Cu2+
Câu 11. Cho chuỗi phản ứng sau:CrCl3 ← X → NaCrO2 → Na2CrO4 → Na2Cr2O7 X là:
A. CrO3 B. Cr(OH)3 C. CrCl2 D. A và B đúngCâu 12. Cho E0
Sn2+/Sn = - 0,14 V.Để phản ứng hóa học: Sn + Pb2+ → Pb + Sn2+ xảy ra thì E0
Pb2+/Pb có giá trị là bao nhiêu?A. -0,13 V B. -0,2 VC. -0,15 V D. Không xác định đượ c
Câu 13. Phát biểu nào dướ i đây là đúng về quá trình sản xuất gang?A.
Nguyên tắc: khử quặng oxit sắt trong lò caoB.
Nguyên liệu: quặng oxit sắt, than gầy, chất chảy (CaCO3 và SiO2)C.
Các phươ ng pháp sản xuất chủ yếu là: phươ ng pháp Bet-xơ -me, phươ ng phápMac-tanh, phươ ng pháp lò điện.
D. Tất cả đều đúng.Câu 14. Nhúng thanh kim loại có hóa trị II vào 15ml dd Cu(NO3)2 đượ c 21,25g hỗn hợ phai muối. Lấy thanh kim loại ra khỏi dung dịch, đem cân thì khối lượ ng thanh kim loạigiảm 7,15g so vớ i ban đầu. Nồng độ mol của dd Cu(NO3)2 là:
A. 0,005M B. 3M C. 5M D. 10MCâu 15. Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dung dịch A gồm các muối: FeCl3, Zn(NO3)2 và
CuSO4. Sau đó sục khí NH3 dư vào đượ c dung dịch B và kết tủa C. Lọc kết tủa, đemnung ngoài không khí đượ c chất rắn D. Chất rắn D là:A. Fe2O3 B. Fe2O3 , ZnO
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 98/104
89
C. Fe2O3 , CuO D. Fe2O3 , ZnO, CuO*Phân tích kết quả thực nghiệmTổng số học sinh tham gia: 170 học sinh(n= 25)
Câu trả lờ i của học sinh Chỉ số A B C DCâu
Đápán
đúng NG NK NG NK NG NK NG NK
KhôngchọnNG /NK
K P
Câunhiễu
tốtnhất
1 C 1 3 10 8 13 6 1 8 0/0 38 0,28 D2 A 16 9 5 12 1 3 3 1 0/0 50 0,28 B3 B 1 3 23 10 0 2 1 10 0/0 66 0,52 D4 B 1 1 10 2 2 5 12 17 0/0 24 0,32 D5 B 1 1 16 3 6 20 2 1 0/0 38 0,52 C6 C 1 3 8 9 16 9 0 4 0/0 50 0,28 B7 B 2 1 12 2 9 16 2 6 0/0 28 0,4 C
8 C 0 2 6 8 19 14 0 1 0/0 66 0,2 B9 C 2 2 6 10 15 9 2 4 0/0 48 0,24 B10 C 7 2 1 10 16 12 1 1 0/0 56 0,16 B11 B 0 2 20 9 2 1 3 13 0/0 58 0,44 D12 A 18 8 1 2 4 7 2 8 0/0 52 0,4 D13 B 2 11 14 6 4 2 5 6 0/0 32 0,16 A14 A 6 3 5 4 8 6 6 12 0/0 18 0,12 D15 A 10 6 5 9 9 7 1 3 0/0 40 0,32 B
* Nhận xét từ bảng thống kê kết quả thực nghiệm trên, ta thấy:
-Các câu 3, 5, 11, 12, 15 là các câu có độ khó trung bình và độ phân biệt tốt nên đây lànhững câu hỏi tốt.-Các câu 1, 2, 6, 8, 9, 10, 13 là các câu có độ khó trung bình nhưng độ phân biệt thấp nêncẩn thận sử dụng.-Các câu 4, 7 là các câu khó nhưng độ phân biệt cao nên sử dụng đượ c.-Câu 14 là câu khó và độ phân biệt thấp nên cẩn thận sử dụng tùy theo đối tượ ng.
6.3.3 M ẫ u thự c nghiệ m số 3: kiểm tra 20 phút chươ ng Phân biệt một số chất vô cơ -chuẩn độ dung dịch.Lớ p thực hiện: 12C, 12B1 trườ ng THPT Bình Minh A- V ĩ nh Long.
*Đề:Câu 1. Cho một ít muối clorua lên dây platin rồi đốt trên ngọn lửa đèn khí thấy ngọn lửacó màu vàng. Công thức của muối là:
A. NaNO3 B. KCl C. NaCl D. B và C đúngCâu 2. Để chuẩn độ 10ml dung dịch H2SO4 0,05M đã dùng hết 25ml dd NaOH. Nồng độ dd NaOH đã dùng là:
A. 0,125M B. 0,02M C. 0,04M D. 0,025MCâu 3. Cho Ba2+ trong môi trườ ng axit HCl dư vào dung dịch X- chỉ thấy kết tủa trắng.Anion X- là:
A. SO42- B. CO3
2-
C. SO32- D. Tất cả đều đúng
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 99/104
90
Câu 4. Chọn phát biểu đúng:A.
Dẫn khí clo qua bình đựng dung dịch NH3 thấy xuất hiện khói trắngB.
Dung dịch Ba(OH)2 không thể phân biệt đượ c khí CO2 và SO2 C.
Nhúng quì tím vào bình đựng khí HCl thấy quì tím hóa đỏ D.
Tất cả đều đúngCâu 5. Dùng 25ml dung dịch chuẩn NaOH 0,2M chuẩn độ 20ml dd HCl aM đến khi thuđượ c dung dịch có pH= 2 thì ngừng chuẩn độ. Giá trị của a là:
A. 0,0225M B. 0,25M C. 0,2725M D. 0,75MCâu 6. Thuốc thử thích hợ p để nhận biết bốn chất rắn: CuSO4, Ba(NO3)2, CaCO3, NaOHlà:
A. quì tím B. nướ cC. dung dịch Na2SO4 D. không cần dùng thêm thuốc thử
Câu 7. Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ba2+, Ca2+, Mg2+, NH4+. Dung dịch nào
dướ i đây có thể loại bỏ đượ c nhiều cation nhất?A. K2CO3 B. Na2CO3 C. K2SO4 D. Tất cả đều sai
Câu 8. Để nhận biết ion NO3- có thể dùng kim loại Cu và dd H2SO4 loãng nóng. Hiện
tượ ng xảy ra là:A.
khí màu nâu thoát ra.B.
dung dịch màu xanh, khí không màu thoát ra.C.
dung dịch màu xanh, khí màu nâu thoát ra.D.
dung dịch màu xanh, khí không màu thoát ra và hóa nâu trong không khí.Câu 9. Chuẩn độ 20ml dung dịch Fe3+ 0,3M có lẫn tạp chất là ion Fe2+ cần 20ml dungdịch KMnO4 0,05M. Nồng độ của ion Fe3+ sau khi chuẩn độ là:
A. 0,175 M B. 0,275 M C. 0,15 M D. 0,55 MCâu 10. Để loại hết ion Cl- trong 50ml hỗn hợ p gồm dung dịch NaCl, dung dịch CaCl2 vàdung dịch AlCl3 có cùng nồng độ mol là a cần 5,1g AgNO3. Giá trị của a là:
A. 0,005 M B. 0,03 M C. 0,1 M D. 0,6 MCâu 11. Khí CO2 có lẫn một ít hơ i nướ c. Chất nào dướ i đây có thể làm khan khí CO2?
A. Na B. CaO C. Ca(OH)2 D. P2O5 Câu 12. Có bốn lọ thủy tinh mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong bốn khí: O2, HCl, NH3, Cl2.Chỉ dùng quì tím ẩm có thể nhận biết đượ c bao nhiêu lọ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 13. Dẫn khí Y thu đượ c bằng cách nung muối X ở nhiệt độ cao qua bình đựng nướ cvôi trong thấy xuất hiện kết tủa trắng. Khí Y là:
A. CO2 B. SO
2
C. A và B sai D. A và B đúngCâu 14. Cho các chất rắn sau: NaNO3, CaCO3, BaCO3, Zn(NO3)2, Na2CO3. Nếu chỉ dùngnướ c và dung dịch H2SO4 thì nhận biết đượ c bao nhiêu chất trên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 15. Dung dịch X chứa 50ml dd Fe2+ 0,1M. Axit hóa 30ml dd X rồi chuẩn độ bằng ddKMnO4 0,02M. Thể tích dd KMnO4 cần dùng là:
A. 30 ml B. 50 ml C. 150 ml D. 250 ml
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 100/104
91
*Phân tích kết quả thực nghiệmTổng số học sinh tham gia: 85 học sinh (n=16)
Câu trả lờ i của học sinh Chỉ số A B C DCâu
Đápánđúng NG NK NG NK NG NK NG NK
Khôngchọn
NG /NK
K P
Câunhiễu
tốtnhất
1 C 1 8 4 1 8 2 3 5 0/0 31,25 0,38 A2 C 1 3 7 7 7 5 1 1 0/0 37,5 0,125 B3 A 5 2 1 5 1 4 9 5 0/0 21,87 0,19 B4 B 3 2 4 2 2 5 7 7 0/0 18,75 0,125 D5 C 2 8 6 3 6 2 2 3 0/0 25 0,25 A6 B 3 2 4 1 1 6 8 7 0/0 15,63 0,19 C7 B 4 5 9 1 1 5 2 5 0/0 31,25 0,5 C8 D 0 2 3 2 4 6 9 6 0/0 46,87 0,19 C9 B 4 2 5 2 5 9 2 3 0/0 21,88 0,19 C
10 C 1 3 0 9 12 3 3 1 0/0 46,88 0,56 B11 D 0 1 1 7 5 7 10 1 0/0 34,38 0,56 B12 D 1 2 10 12 1 1 4 1 0/0 15,63 0,19 B13 D 6 8 1 5 0 1 9 2 0/0 34,38 0,44 A14 C 3 7 3 0 8 2 2 7 0/0 31,25 0,38 D
15 A 7 1 6 11 1 3 2 1 0/0 25 0,38 B
* Nhận xét từ bảng thống kê kết quả thực nghiệm trên, ta thấy:-Các câu 1, 7, 10, 11, 13, 14 là những câu có độ khó trung bình và độ phân biệt tốt nênđây là những câu hỏi tốt.
-Các câu 2, 8 là những câu có độ khó-trung bình những độ phân biệt thấp do đó nên sử cẩn thận.-Câu 15 là câu hỏi khó nhưng có độ phân biệt tốt nên sử dụng đượ c.-Các câu 3, 4, 5, 6, 9, 12 là những câu hỏi khí và có độ phân biệt thấp nên sử dụng cẩnthận tùy theo đối tượ ng
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 101/104
92
PHẦN KẾT LUẬN1. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢ C:
Hệ thống đượ c nội dung của cơ sở lý thuyết về kiểm tra- đánh giá học sinh vàhình thức kiểm tra TNKQ.
Tóm tắt lý thuyết và thiết kế bài tập 9 chươ ng trong chươ ng trình hoá học 12phân ban. Cụ thể:
Chươ ng 1 2 3 4 5 6 7 8 9Số câu TNKQ đãthiết kế
51 50 50 40 51 61 60 40 22
Tổng số thiết kế đượ c 425 câu hỏi TNKQ. Trong đó có khoảng 60-70 % là tự thiết kế.
Tiến hành thực nghiệm kiểm định chất lượ ng của 50 câu hỏi đã thiết kế, vớ i 3mẫu thực nghiệm tiến hành trên 294 học sinh lớ p 12.
Thăm dò ý kiến của 340 học sinh ở một số trườ ng phổ thông thuộc tỉnh V ĩ nhLong.2. KẾT LUẬN:
TNKQ có nhiều ưu điểm mà hầu hết tất cả giáo viên đều đã vận dụng, hầu hếtcác em học sinh đã quen vớ i hình thức kiểm tra này. Song mọi phươ ng pháp kiểm tra-đánh giá đều chỉ đánh giá đúng một phần năng lực của học sinh. Do đó, để đánh gíađúng năng lực thực sự của học sinh cần phải chuần bị những câu hỏi TNKQ thật kỹ,thực hiện đúng quy trình sử dụng TNKQ nhất là trong quá trình thiết kế và sử dụngTNKQ. Mặt khác, tuỳ theo nội dung, đối tượ ng và mục đích yêu cầu mà lựa chọnphươ ng pháp kiểm tra cho phù hợ p.
Đề tài này chỉ giớ i hạn trong chươ ng trình lớ p 12 phân ban.Trong thờ i gian tớ i, hình thức TNKQ có thể đượ c áp dụng vào tất cả các mônhọc ở bậc phổ thông. Do đó, Bộ GD-ĐT cũng như các trườ ng đại học sư phạm, cáckhoa sư phạm cần huấn luyện phươ ng pháp này cho giáo viên và sinh viên nhiều hơ nnữa để có thể đáp ứng cho tình hình thực tế.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 102/104
93
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bùi Phươ ng Thanh Huấn, Giáo trình đánh giá giáo dục, Trườ ng Đại học Cần Thơ ,2003.
2. Dươ ng Thiệu Tống, Trắc nghiệm và đo lườ ng thành quả học tập, NXB Khoa Học XãHội.
3. Đoàn Thị Kim Phượ ng, Bài giảng lý luận dạy học hóa học, Trườ ng Đại học Cần Thơ -2003.
4. Lê Xuân Trọng và nhiều tác giả, SGK Hóa học 12 nâng cao, NXB Giáo Dục, 2008.5. Nguyễn Xuân Trườ ng và nhiều tác giả, SGK Hóa học 12 cơ bản, NXB Giáo Dục,
2008.6. Nguyễn Xuân Trườ ng và nhiều tác giả, Sách bài tập hóa học 12, NXB Giáo Dục, 2008.7. Nguyễn Thanh Khuyến, Phươ ng pháp giải bài tập trắc nghiệm hóa học, NXB Quốc gia
Hà Nội, 2006.8. Phan Trọng Ngọ, Dạy học và phươ ng pháp dạy học trong nhà trườ ng, NXB Đại học sư
phạm.9. Trắc nghiệm khách quan hóa học 12, NXB Trẻ, 2007.10. Nguyễn Thị Thanh Hà, Luận văn thiết kế bài tập trắc nghiệm khách quan hóa học 10
cơ bản và nâng cao, Cần Thơ , 2007.11. Lý Bảo Việt, Luận văn thiết kế bài tập trắc nghiệm khách quan hóa học 11 cơ bản và
nâng cao, Cần Thơ , 2008.
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 103/104
94
PHỤ LỤC
*Thăm dò ý kiến của học sinh về hình thứ c kiểm tra bằng trắc nghiệm khách quan:
Phiế u thă m dò ý kiế n họ c sinh về hình thứ c kiể m tra bằ ng TNKQ:
Trườ ng: THPT………………………… Học lự c:………………….Họ và tên:……………………………... Lớ p:…………………….
Việc kiểm tra, đánh giá học sinh bằng hình thức trắc nghiệm khách quan(TNKQ) đãđượ c áp dụng rộng rãi trong những năm gần đây. Như vậy, em có ý kiến như thế nào về phươ ng pháp đánh giá này? Các em hãy đánh dấu vào ý mà các em cho là đúng.Em cóthể giải thích ngắn gọn về ý kiến của mình(nếu có).1/ Em đã quen vớ i hình thức kiểm tra bằng câu hỏi TNKQ chưa?Chưa quen Tươ ng đối quen Rất quen
2/ Theo em, kiểm tra bằng hình thức TNKQ có đánh giá đúng năng lực của bản thân họcsinh không?Không Có Đánh giá một phần3/ Em thườ ng dành thờ i gian đầu tư cho bài kiểm tra bằng hình thức TNKQ như thế nào?Ít thờ i gian Thờ i gian vừa phải Nhiều thờ i gian4/ Đối vớ i em, thờ i gian làm bài trong một bài kiểm tra bằng hình thức TNKQ như thế nào?Thiếu thờ i gian Vừa đủ thờ i gian Dư thờ i gian5/ Kiểm tra bằng câu hỏi TNKQ có dễ đạt đượ c điểm trung bình(5đ) hơ n tự luận không?Có Không
6/ Trong các bài kiểm tra bằng hình thức TNKQ, thườ ng thì mức điểm em đạt đượ c thuộcloại nào?Thấp Trung bình Khá Cao7/ Kiểm tra bằng hình thức TNKQ có gây cho em cảm giác căng thẳng không?Có Không8/ Nếu đượ c quyền chọn, em sẽ chọn hình thức kiểm tra nào? Lí do?Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm và tự luận chung…………………………………………………………………………………9/ Để làm tốt bài kiểm tra bằng hình thức TNKQ, em phải học như thế nào?Không cần học
Học thuộc lòngHọc hiểuHọc cách khác ………………………………………………………………..
XIN CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA CÁC EM !
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
8/21/2019 THIẾT KẾ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-ke-bai-tap-trac-nghiem-khach-quan-hoa-hoc-12-co-ban 104/104
* Thống kê kết quả thăm dò ý kiến của học sinh về hình thứ c trắc nghiệm kháchquan:
Thăm dò 340 học sinh ở tỉnh V ĩ nh Long. Cụ thể như sau:-
Lớ p 11A4, 12A1, 12A3, 12C trườ ng THPT Bình Minh A (V ĩ nh Long).-
Lớ p 11A1, 12C4 trườ ng THPT Trà Ôn (V ĩ nh Long).
Câu Nội dung Ý kiến của HS (tính theo %)
1HS đã làm quen vớ i
TNKQ chưa?Chưa quen
5,7
Tươ ng đốiquen67
Rất quen27,3
2Đánh giá đúng năng
lực của HSKhông
6,8Có
29,6Đúng 1 phần
63,6
3Thờ i gian đầu cho bài
kiểm tra bằng hìnhthức TNKQ
Ít
5,7
Vừa phải
60,2
Nhiều
34,1
4Thờ i gian làm bài
TNKQThiếu54,5
Vừa đủ 35,3
Đủ 10,2
5Kiểm tra bằng TNKQcó thể đạt điểm trung
bình không?
Có47,7
Không52,5
6Mức điểm HS đạtđượ c trong bài kiểm
tra TNKQ
Thấp1,3
Trung bình42,1
Khá52,3
Cao4,3
7 Kiểm tra bằng TNKQHS có căng thẳngkhông?
Có51,1
Không48,9
8Hình thức kiểm tra
HS thíchTrắc nghiệm
39,8Tự luận
7,9
Vừa trắcnghiệm vừa tự
luận52,3
9 Cách họcKhông cần
học1 1
Học thuộclòng1 1
Học hiểu93,2
Học cáchkhác4 6
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM